query
stringlengths
9
171
positive
stringlengths
18
5.05k
negative
stringlengths
18
2.68k
Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu 1 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có con_dấu bị biến_dạng , mòn , hỏng hoặc thay_đổi chất_liệu : Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có sự thay_đổi về tổ_chức , đổi tên , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do ; b ) Quyết_định thay_đổi về tổ_chức , đổi tên cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước của cơ_quan có thẩm_quyền . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước bị mất con_dấu , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do và có xác_nhận của cơ_quan quản_lý trực_tiếp hoặc cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu được cấp trước đó .
Điều 17 . Hồ_sơ đề_nghị đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu Văn_bản đề_nghị đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do .
Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu 1 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có con_dấu bị biến_dạng , mòn , hỏng hoặc thay_đổi chất_liệu : Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có sự thay_đổi về tổ_chức , đổi tên , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do ; b ) Quyết_định thay_đổi về tổ_chức , đổi tên cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước của cơ_quan có thẩm_quyền . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước bị mất con_dấu , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do và có xác_nhận của cơ_quan quản_lý trực_tiếp hoặc cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu được cấp trước đó .
Điều 17 . Hồ_sơ đề_nghị đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu Văn_bản đề_nghị đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do .
Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có sự thay_đổi về tổ_chức , đổi
Điều 15 . Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu 1 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có con_dấu bị biến_dạng , mòn , hỏng hoặc thay_đổi chất_liệu : Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có sự thay_đổi về tổ_chức , đổi tên , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do ; b ) Quyết_định thay_đổi về tổ_chức , đổi tên cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước của cơ_quan có thẩm_quyền . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước bị mất con_dấu , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do và có xác_nhận của cơ_quan quản_lý trực_tiếp hoặc cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu được cấp trước đó .
Điều 17 . Hồ_sơ đề_nghị đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu Văn_bản đề_nghị đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do .
Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan nhà_nước bị mất , đổi tên được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu 1 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có con_dấu bị biến_dạng , mòn , hỏng hoặc thay_đổi chất_liệu : Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có sự thay_đổi về tổ_chức , đổi tên , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do ; b ) Quyết_định thay_đổi về tổ_chức , đổi tên cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước của cơ_quan có thẩm_quyền . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước bị mất con_dấu , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do và có xác_nhận của cơ_quan quản_lý trực_tiếp hoặc cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu được cấp trước đó .
Điều 17 . Hồ_sơ đề_nghị đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu Văn_bản đề_nghị đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do .
Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký thêm dấu ướt được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu 1 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đăng_ký thêm dấu ướt : Văn_bản cho phép được sử_dụng thêm dấu ướt của cơ_quan có thẩm_quyền . 2 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đăng_ký thêm dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi : Văn_bản đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức hoặc chức_danh nhà_nước . 3 . Đối_với tổ_chức kinh_tế đăng_ký thêm dấu ướt , dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi : Văn_bản đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu của người đứng đầu tổ_chức kinh_tế .
Điều 15 . Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu 1 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có con_dấu bị biến_dạng , mòn , hỏng hoặc thay_đổi chất_liệu : Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có sự thay_đổi về tổ_chức , đổi tên , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do ; b ) Quyết_định thay_đổi về tổ_chức , đổi tên cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước của cơ_quan có thẩm_quyền . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước bị mất con_dấu , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do và có xác_nhận của cơ_quan quản_lý trực_tiếp hoặc cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu được cấp trước đó .
Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký thêm dấu nổi được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu 1 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đăng_ký thêm dấu ướt : Văn_bản cho phép được sử_dụng thêm dấu ướt của cơ_quan có thẩm_quyền . 2 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đăng_ký thêm dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi : Văn_bản đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức hoặc chức_danh nhà_nước . 3 . Đối_với tổ_chức kinh_tế đăng_ký thêm dấu ướt , dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi : Văn_bản đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu của người đứng đầu tổ_chức kinh_tế .
Điều 4 . Hồ_sơ , trình_tự đăng_ký dấu nghiệp_vụ 1 . Hồ_sơ đăng_ký dấu nghiệp_vụ bao_gồm : a ) 01 ( Một ) bản_chính Đơn đăng_ký dấu nghiệp_vụ thực_hiện theo mẫu tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) 01 ( Một ) bản_sao Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc Giấy chứng_nhận đầu_tư trong các trường_hợp sau : - Bản_sao có chứng_thực đối_với trường_hợp nộp hồ_sơ trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện ; - Bản chụp kèm theo bản_chính để đối_chiếu đối_với trường_hợp nộp hồ_sơ trực_tiếp . c ) Các mẫu dấu nghiệp_vụ hoặc bản thiết_kế các mẫu dấu nghiệp_vụ mà thương_nhân đăng_ký . 2 . Trường_hợp thủ_tục hành_chính có áp_dụng nộp hồ_sơ qua mạng điện_tử thì thương_nhân gửi bản scan từ bản_gốc các giấy_tờ quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Trình_tự giải_quyết hồ_sơ đăng_ký dấu nghiệp_vụ : a ) Trong thời_gian 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận bộ hồ_sơ , cơ_quan đăng_ký dấu nghiệp_vụ có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản cho thương_nhân yêu_cầu bổ_sung và hoàn_chỉnh hồ_sơ trong trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , hợp_lệ ; b ) Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận bộ hồ_sơ hợp_lệ theo quy_định tại khoản 1 Điều này , cơ_quan đăng_ký dấu nghiệp_vụ có trách_nhiệm đăng_ký dấu nghiệp_vụ sử_dụng trong chứng_thư giám_định của thương_nhân vào Sổ đăng_ký dấu nghiệp_vụ và thông_báo đăng_ký dấu nghiệp_vụ giám_định cho thương_nhân bằng văn_bản .
Các trách_nhiệm đề_nghị đăng_ký thêm dấu ướt được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu 1 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đăng_ký thêm dấu ướt : Văn_bản cho phép được sử_dụng thêm dấu ướt của cơ_quan có thẩm_quyền . 2 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đăng_ký thêm dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi : Văn_bản đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức hoặc chức_danh nhà_nước . 3 . Đối_với tổ_chức kinh_tế đăng_ký thêm dấu ướt , dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi : Văn_bản đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu của người đứng đầu tổ_chức kinh_tế .
Điều 5 . Hồ_sơ , trình_tự đăng_ký thay_đổi , bổ_sung dấu nghiệp_vụ 1 . Trường_hợp thay_đổi , bổ_sung dấu nghiệp_vụ trong chứng_thư giám_định , thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ giám_định thương_mại phải đăng_ký với cơ_quan đăng_ký dấu nghiệp_vụ nơi thương_nhân đăng_ký kinh_doanh . 2 . Trình_tự giải_quyết và hồ_sơ đăng_ký thay_đổi , bổ_sung dấu nghiệp_vụ thực_hiện theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư này . 3 . Thương_nhân chuyển địa_chỉ trụ_sở chính sang tỉnh , thành_phố khác trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản về việc đã đăng_ký dấu nghiệp_vụ tại nơi chuyển đi đến cơ_quan đăng_ký dấu nghiệp_vụ nơi chuyển đến trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày chuyển đến và không phải làm thủ_tục đăng_ký dấu nghiệp_vụ .
Thêm dấu trong danh_sách nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu 1 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đăng_ký thêm dấu ướt : Văn_bản cho phép được sử_dụng thêm dấu ướt của cơ_quan có thẩm_quyền . 2 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đăng_ký thêm dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi : Văn_bản đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức hoặc chức_danh nhà_nước . 3 . Đối_với tổ_chức kinh_tế đăng_ký thêm dấu ướt , dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi : Văn_bản đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu của người đứng đầu tổ_chức kinh_tế .
Điều 8 . Số_liệu của mạng_lưới trạm định_vị vệ_tinh quốc_gia 1 . Mạng_lưới trạm định_vị vệ_tinh quốc_gia là hệ_thống các trạm định_vị vệ_tinh quốc_gia được liên_kết thành mạng_lưới thống_nhất , phủ trùm trên toàn_quốc trong hệ tọa_độ quốc_gia ; được xây_dựng theo quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , quy_định kỹ_thuật . Mạng_lưới trạm định_vị vệ_tinh quốc_gia bao_gồm hệ_thống trạm tham_chiếu cơ_sở hoạt_động liên_tục và hệ_thống trạm tham_chiếu hoạt_động liên_tục . 2 . Số_liệu của mạng_lưới trạm định_vị vệ_tinh quốc_gia bao_gồm giá_trị tọa_độ , độ cao , trọng_lực của các trạm định_vị vệ_tinh quốc_gia được thiết_lập trong quá_trình xây_dựng mạng_lưới trạm định_vị vệ_tinh quốc_gia , được sử_dụng để xây_dựng hệ tọa_độ quốc_gia , hệ tọa_độ quốc_gia động , liên_kết hệ tọa_độ quốc_gia với hệ tọa_độ quốc_tế , phục_vụ nghiên_cứu khoa_học , phục_vụ hoạt_động đo_đạc và bản_đồ , dẫn đường và các hoạt_động khác .
Hồ_sơ đề_nghị đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Hồ_sơ đề_nghị đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu Văn_bản đề_nghị đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do .
Điều 15 . Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu 1 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có con_dấu bị biến_dạng , mòn , hỏng hoặc thay_đổi chất_liệu : Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có sự thay_đổi về tổ_chức , đổi tên , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do ; b ) Quyết_định thay_đổi về tổ_chức , đổi tên cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước của cơ_quan có thẩm_quyền . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước bị mất con_dấu , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do và có xác_nhận của cơ_quan quản_lý trực_tiếp hoặc cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu được cấp trước đó .
Hồ_sơ đề_nghị đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu của cơ_quan nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Hồ_sơ đề_nghị đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu Văn_bản đề_nghị đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do .
Điều 15 . Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu 1 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có con_dấu bị biến_dạng , mòn , hỏng hoặc thay_đổi chất_liệu : Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có sự thay_đổi về tổ_chức , đổi tên , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do ; b ) Quyết_định thay_đổi về tổ_chức , đổi tên cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước của cơ_quan có thẩm_quyền . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước bị mất con_dấu , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do và có xác_nhận của cơ_quan quản_lý trực_tiếp hoặc cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu được cấp trước đó .
Điều_khiển giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Hồ_sơ đề_nghị đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu Văn_bản đề_nghị đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do .
Điều 6 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Làm giả con_dấu , sử_dụng con_dấu giả . 2 . Mua_bán con_dấu , tiêu_hủy trái_phép con_dấu . 3 . Sử_dụng con_dấu hết giá_trị sử_dụng . 4 . Cố_ý làm biến_dạng , sửa_chữa nội_dung mẫu con_dấu đã đăng_ký . 5 . Không giao_nộp con_dấu theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền hoặc cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu . 6 . Mượn , cho mượn , thuê , cho thuê , cầm_cố , thế_chấp con_dấu ; sử_dụng con_dấu của Cơ_quan , tổ_chức khác để hoạt_động . 7 . Chiếm_giữ trái_phép , chiếm_đoạt con_dấu . 8 . Sử_dụng con_dấu chưa đăng_ký mẫu con_dấu . 9 . Làm giả , sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung thông_tin trên giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu . 10 . Đóng_dấu lên chữ_ký của người không có thẩm_quyền . 11 . Không chấp_hành việc kiểm_tra con_dấu , không xuất_trình con_dấu khi có yêu_cầu kiểm_tra của cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu . 12 . Lợi_dụng nhiệm_vụ được giao trong quá_trình giải_quyết thủ_tục về con_dấu để sách_nhiễu , gây phiền_hà , xâm_phạm quyền , lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . 13 . Các hành_vi khác theo quy_định của pháp_luật .
Trách_nhiệm của Bộ Công_an trong quản_lý và sử_dụng con_dấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Trách_nhiệm của Bộ Công_an 1 . Giúp Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về con_dấu trong phạm_vi cả nước ; trình Chính_phủ ban_hành hoặc ban_hành theo thẩm_quyền các văn_bản quy_phạm_pháp_luật hướng_dẫn thi_hành các quy_định về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 2 . Thống_nhất quy_định về mẫu con_dấu của các cơ_quan , tổ_chức và chức_danh nhà_nước ; biểu_mẫu sử_dụng trong đăng_ký , quản_lý con_dấu ; quản_lý , hướng_dẫn hoạt_động_sản_xuất con_dấu . 3 . Hướng_dẫn , tuyên_truyền các quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 4 . Hướng_dẫn , kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 5 . Phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , đấu_tranh đối_với các hành_vi vi_phạm_pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 6 . Phối_hợp với Ban Tổ_chức Trung_ương Đảng hướng_dẫn việc đăng_ký , quản_lý và sử_dụng con_dấu cơ_quan thuộc hệ_thống tổ_chức của Đảng Cộng_sản Việt_Nam . 7 . Phối_hợp với Bộ Thông_tin và Truyền_thông , Bộ Tài_chính , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư nghiên_cứu ứng_dụng công_nghệ thông_tin , xây_dựng cơ_sở dữ_liệu về quản_lý con_dấu , bố_trí kinh_phí để tổ_chức triển_khai thực_hiện dự_án cơ_sở dữ_liệu về quản_lý con_dấu . 8 . Tổng_hợp , báo_cáo tình_hình , kết_quả_thực_hiện công_tác đăng_ký , quản_lý con_dấu .
Điều 7 . Quản_lý , sử_dụng con_dấu trong công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước 1 . Văn_thư có trách_nhiệm quản_lý và đóng các loại con_dấu theo sự chỉ_đạo của Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị hoặc người có thẩm_quyền . 2 . Mẫu dấu sử_dụng trong công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước và vị_trí đóng_dấu thực_hiện theo quy_định tại Điều 16 Thông_tư số 33 / 2015 / TT - BCA ngày 20 tháng 7 năm 2015 của Bộ Công_an hướng_dẫn thực_hiện một_số điều của Nghị_định số 33 / 2002 / NĐ - CP ngày 28 tháng 3 năm 2002 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành Pháp_lệnh Bảo_vệ bí_mật nhà_nước .
Trách_nhiệm của Bộ Công_an trong việc quản_lý và sử_dụng con_dấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Trách_nhiệm của Bộ Công_an 1 . Giúp Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về con_dấu trong phạm_vi cả nước ; trình Chính_phủ ban_hành hoặc ban_hành theo thẩm_quyền các văn_bản quy_phạm_pháp_luật hướng_dẫn thi_hành các quy_định về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 2 . Thống_nhất quy_định về mẫu con_dấu của các cơ_quan , tổ_chức và chức_danh nhà_nước ; biểu_mẫu sử_dụng trong đăng_ký , quản_lý con_dấu ; quản_lý , hướng_dẫn hoạt_động_sản_xuất con_dấu . 3 . Hướng_dẫn , tuyên_truyền các quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 4 . Hướng_dẫn , kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 5 . Phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , đấu_tranh đối_với các hành_vi vi_phạm_pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 6 . Phối_hợp với Ban Tổ_chức Trung_ương Đảng hướng_dẫn việc đăng_ký , quản_lý và sử_dụng con_dấu cơ_quan thuộc hệ_thống tổ_chức của Đảng Cộng_sản Việt_Nam . 7 . Phối_hợp với Bộ Thông_tin và Truyền_thông , Bộ Tài_chính , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư nghiên_cứu ứng_dụng công_nghệ thông_tin , xây_dựng cơ_sở dữ_liệu về quản_lý con_dấu , bố_trí kinh_phí để tổ_chức triển_khai thực_hiện dự_án cơ_sở dữ_liệu về quản_lý con_dấu . 8 . Tổng_hợp , báo_cáo tình_hình , kết_quả_thực_hiện công_tác đăng_ký , quản_lý con_dấu .
Điều 7 . Quản_lý , sử_dụng con_dấu trong công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước 1 . Văn_thư có trách_nhiệm quản_lý và đóng các loại con_dấu theo sự chỉ_đạo của Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị hoặc người có thẩm_quyền . 2 . Mẫu dấu sử_dụng trong công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước và vị_trí đóng_dấu thực_hiện theo quy_định tại Điều 16 Thông_tư số 33 / 2015 / TT - BCA ngày 20 tháng 7 năm 2015 của Bộ Công_an hướng_dẫn thực_hiện một_số điều của Nghị_định số 33 / 2002 / NĐ - CP ngày 28 tháng 3 năm 2002 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành Pháp_lệnh Bảo_vệ bí_mật nhà_nước .
Trách_nhiệm của Bộ Công_an về quản_lý và sử_dụng con_dấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Trách_nhiệm của Bộ Công_an 1 . Giúp Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về con_dấu trong phạm_vi cả nước ; trình Chính_phủ ban_hành hoặc ban_hành theo thẩm_quyền các văn_bản quy_phạm_pháp_luật hướng_dẫn thi_hành các quy_định về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 2 . Thống_nhất quy_định về mẫu con_dấu của các cơ_quan , tổ_chức và chức_danh nhà_nước ; biểu_mẫu sử_dụng trong đăng_ký , quản_lý con_dấu ; quản_lý , hướng_dẫn hoạt_động_sản_xuất con_dấu . 3 . Hướng_dẫn , tuyên_truyền các quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 4 . Hướng_dẫn , kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 5 . Phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , đấu_tranh đối_với các hành_vi vi_phạm_pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 6 . Phối_hợp với Ban Tổ_chức Trung_ương Đảng hướng_dẫn việc đăng_ký , quản_lý và sử_dụng con_dấu cơ_quan thuộc hệ_thống tổ_chức của Đảng Cộng_sản Việt_Nam . 7 . Phối_hợp với Bộ Thông_tin và Truyền_thông , Bộ Tài_chính , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư nghiên_cứu ứng_dụng công_nghệ thông_tin , xây_dựng cơ_sở dữ_liệu về quản_lý con_dấu , bố_trí kinh_phí để tổ_chức triển_khai thực_hiện dự_án cơ_sở dữ_liệu về quản_lý con_dấu . 8 . Tổng_hợp , báo_cáo tình_hình , kết_quả_thực_hiện công_tác đăng_ký , quản_lý con_dấu .
Điều 7 . Quản_lý , sử_dụng con_dấu trong công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước 1 . Văn_thư có trách_nhiệm quản_lý và đóng các loại con_dấu theo sự chỉ_đạo của Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị hoặc người có thẩm_quyền . 2 . Mẫu dấu sử_dụng trong công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước và vị_trí đóng_dấu thực_hiện theo quy_định tại Điều 16 Thông_tư số 33 / 2015 / TT - BCA ngày 20 tháng 7 năm 2015 của Bộ Công_an hướng_dẫn thực_hiện một_số điều của Nghị_định số 33 / 2002 / NĐ - CP ngày 28 tháng 3 năm 2002 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành Pháp_lệnh Bảo_vệ bí_mật nhà_nước .
Trách_nhiệm của Bộ Công_an đối_với việc sử_dụng con_dấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Trách_nhiệm của Bộ Công_an 1 . Giúp Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về con_dấu trong phạm_vi cả nước ; trình Chính_phủ ban_hành hoặc ban_hành theo thẩm_quyền các văn_bản quy_phạm_pháp_luật hướng_dẫn thi_hành các quy_định về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 2 . Thống_nhất quy_định về mẫu con_dấu của các cơ_quan , tổ_chức và chức_danh nhà_nước ; biểu_mẫu sử_dụng trong đăng_ký , quản_lý con_dấu ; quản_lý , hướng_dẫn hoạt_động_sản_xuất con_dấu . 3 . Hướng_dẫn , tuyên_truyền các quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 4 . Hướng_dẫn , kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 5 . Phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , đấu_tranh đối_với các hành_vi vi_phạm_pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 6 . Phối_hợp với Ban Tổ_chức Trung_ương Đảng hướng_dẫn việc đăng_ký , quản_lý và sử_dụng con_dấu cơ_quan thuộc hệ_thống tổ_chức của Đảng Cộng_sản Việt_Nam . 7 . Phối_hợp với Bộ Thông_tin và Truyền_thông , Bộ Tài_chính , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư nghiên_cứu ứng_dụng công_nghệ thông_tin , xây_dựng cơ_sở dữ_liệu về quản_lý con_dấu , bố_trí kinh_phí để tổ_chức triển_khai thực_hiện dự_án cơ_sở dữ_liệu về quản_lý con_dấu . 8 . Tổng_hợp , báo_cáo tình_hình , kết_quả_thực_hiện công_tác đăng_ký , quản_lý con_dấu .
Điều 7 . Quản_lý , sử_dụng con_dấu trong công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước 1 . Văn_thư có trách_nhiệm quản_lý và đóng các loại con_dấu theo sự chỉ_đạo của Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị hoặc người có thẩm_quyền . 2 . Mẫu dấu sử_dụng trong công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước và vị_trí đóng_dấu thực_hiện theo quy_định tại Điều 16 Thông_tư số 33 / 2015 / TT - BCA ngày 20 tháng 7 năm 2015 của Bộ Công_an hướng_dẫn thực_hiện một_số điều của Nghị_định số 33 / 2002 / NĐ - CP ngày 28 tháng 3 năm 2002 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành Pháp_lệnh Bảo_vệ bí_mật nhà_nước .
Trách_nhiệm của cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Trách_nhiệm của cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu 1 . Tiếp_nhận hồ_sơ , đăng_ký mẫu con_dấu mới , đăng_ký lại mẫu con_dấu , đăng_ký thêm con_dấu ; đăng_ký dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ; cấp , đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Thu_hồi con_dấu và giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu , hủy con_dấu và hủy giá_trị sử_dụng con_dấu , cấp giấy chứng_nhận thu_hồi con_dấu theo Mẫu_số 02 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Thông_báo hủy giá_trị sử_dụng con_dấu đối_với trường_hợp con_dấu bị mất . 4 . Cung_cấp mẫu con_dấu theo đề_nghị của tổ_chức giám_định tư_pháp về kỹ_thuật hình_sự trong Công_an nhân_dân để phục_vụ công_tác giám_định theo quy_định của pháp_luật . 5 . Hướng_dẫn cơ_sở thực_hiện việc sản_xuất con_dấu theo quy_định . 6 . Hướng_dẫn , kiểm_tra , xử_lý các vi_phạm_pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu .
Điều 26 . Trách_nhiệm của cơ_sở sản_xuất con_dấu Ngoài trách_nhiệm quy_định tại Điều 25 Nghị_định này , cơ_sở sản_xuất con_dấu có trách_nhiệm : 1 . Niêm_yết công_khai quy_trình tiếp_nhận hồ_sơ sản_xuất con_dấu , giá tiền khắc dấu tại cơ_sở kinh_doanh . 2 . Sản_xuất con_dấu bằng các chất_liệu bền_vững , có tính ổn_định cao . 3 . Bảo_quản chặt_chẽ và chuyển con_dấu cho cơ_quan Công_an có thẩm_quyền để đăng_ký theo quy_định , không được trực_tiếp giao con_dấu cho khách_hàng , trừ con_dấu của doanh_nghiệp không thuộc phạm_vi quản_lý của cơ_quan Công_an theo quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 4 . Không cung_cấp bản thiết_kế mẫu con_dấu của các cơ_quan , tổ_chức cho những người không có thẩm_quyền . 5 . Thông_báo ngay cho cơ_quan Công_an để xác_minh , làm rõ người có nghi_vấn làm con_dấu sai quy_định .
Trách_nhiệm của cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu công_an nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Trách_nhiệm của cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu 1 . Tiếp_nhận hồ_sơ , đăng_ký mẫu con_dấu mới , đăng_ký lại mẫu con_dấu , đăng_ký thêm con_dấu ; đăng_ký dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ; cấp , đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Thu_hồi con_dấu và giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu , hủy con_dấu và hủy giá_trị sử_dụng con_dấu , cấp giấy chứng_nhận thu_hồi con_dấu theo Mẫu_số 02 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Thông_báo hủy giá_trị sử_dụng con_dấu đối_với trường_hợp con_dấu bị mất . 4 . Cung_cấp mẫu con_dấu theo đề_nghị của tổ_chức giám_định tư_pháp về kỹ_thuật hình_sự trong Công_an nhân_dân để phục_vụ công_tác giám_định theo quy_định của pháp_luật . 5 . Hướng_dẫn cơ_sở thực_hiện việc sản_xuất con_dấu theo quy_định . 6 . Hướng_dẫn , kiểm_tra , xử_lý các vi_phạm_pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu .
Điều 26 . Trách_nhiệm của cơ_sở sản_xuất con_dấu Ngoài trách_nhiệm quy_định tại Điều 25 Nghị_định này , cơ_sở sản_xuất con_dấu có trách_nhiệm : 1 . Niêm_yết công_khai quy_trình tiếp_nhận hồ_sơ sản_xuất con_dấu , giá tiền khắc dấu tại cơ_sở kinh_doanh . 2 . Sản_xuất con_dấu bằng các chất_liệu bền_vững , có tính ổn_định cao . 3 . Bảo_quản chặt_chẽ và chuyển con_dấu cho cơ_quan Công_an có thẩm_quyền để đăng_ký theo quy_định , không được trực_tiếp giao con_dấu cho khách_hàng , trừ con_dấu của doanh_nghiệp không thuộc phạm_vi quản_lý của cơ_quan Công_an theo quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 4 . Không cung_cấp bản thiết_kế mẫu con_dấu của các cơ_quan , tổ_chức cho những người không có thẩm_quyền . 5 . Thông_báo ngay cho cơ_quan Công_an để xác_minh , làm rõ người có nghi_vấn làm con_dấu sai quy_định .
Trách_nhiệm của cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu trong công_an nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Trách_nhiệm của cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu 1 . Tiếp_nhận hồ_sơ , đăng_ký mẫu con_dấu mới , đăng_ký lại mẫu con_dấu , đăng_ký thêm con_dấu ; đăng_ký dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ; cấp , đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Thu_hồi con_dấu và giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu , hủy con_dấu và hủy giá_trị sử_dụng con_dấu , cấp giấy chứng_nhận thu_hồi con_dấu theo Mẫu_số 02 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Thông_báo hủy giá_trị sử_dụng con_dấu đối_với trường_hợp con_dấu bị mất . 4 . Cung_cấp mẫu con_dấu theo đề_nghị của tổ_chức giám_định tư_pháp về kỹ_thuật hình_sự trong Công_an nhân_dân để phục_vụ công_tác giám_định theo quy_định của pháp_luật . 5 . Hướng_dẫn cơ_sở thực_hiện việc sản_xuất con_dấu theo quy_định . 6 . Hướng_dẫn , kiểm_tra , xử_lý các vi_phạm_pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu .
Điều 26 . Trách_nhiệm của cơ_sở sản_xuất con_dấu Ngoài trách_nhiệm quy_định tại Điều 25 Nghị_định này , cơ_sở sản_xuất con_dấu có trách_nhiệm : 1 . Niêm_yết công_khai quy_trình tiếp_nhận hồ_sơ sản_xuất con_dấu , giá tiền khắc dấu tại cơ_sở kinh_doanh . 2 . Sản_xuất con_dấu bằng các chất_liệu bền_vững , có tính ổn_định cao . 3 . Bảo_quản chặt_chẽ và chuyển con_dấu cho cơ_quan Công_an có thẩm_quyền để đăng_ký theo quy_định , không được trực_tiếp giao con_dấu cho khách_hàng , trừ con_dấu của doanh_nghiệp không thuộc phạm_vi quản_lý của cơ_quan Công_an theo quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu . 4 . Không cung_cấp bản thiết_kế mẫu con_dấu của các cơ_quan , tổ_chức cho những người không có thẩm_quyền . 5 . Thông_báo ngay cho cơ_quan Công_an để xác_minh , làm rõ người có nghi_vấn làm con_dấu sai quy_định .
Trách_nhiệm của Bộ Nội_vụ đối_với công_tác lưu_trữ , nghiên_cứu lịch_sử được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Trách_nhiệm của các bộ có liên_quan 1 . Bộ Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp Bộ Công_an trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định việc cho phép giữ lại con_dấu đã hết giá_trị sử_dụng của một_số cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước để phục_vụ công_tác lưu_trữ , nghiên_cứu lịch_sử . 2 . Bộ Quốc_phòng phối_hợp với Bộ Công_an quy_định mẫu con_dấu , tổ_chức khắc dấu , đăng_ký và quản_lý con_dấu của cơ_quan , đơn_vị các cấp trong Quân_đội nhân_dân Việt_Nam . 3 . Bộ Ngoại_giao có trách_nhiệm tiếp_nhận thông_báo mẫu con_dấu cơ_quan đại_diện ngoại_giao của nước_ngoài theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định này . 4 . Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Bộ Công_an quy_định việc thu , nộp , quản_lý và sử_dụng phí , lệ_phí đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định .
Điều 17 . Trách_nhiệm của Bộ Nội_vụ 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành , địa_phương sửa_đổi , bổ_sung , ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản định về quản_lý , sử_dụng văn_bản điện_tử . 2 . Chủ_trì , phối_hợp với Văn_phòng Chính_phủ , Bộ Thông_tin và Truyền_thông ban_hành Thông_tư quy_định quy_trình trao_đổi , lưu_trữ , xử_lý_tài_liệu điện_tử trong công_tác văn_thư , các chức_năng cơ_bản của Hệ_thống quản_lý_tài_liệu điện_tử trong quá_trình xử_lý công_việc của các cơ_quan , tổ_chức và Thông_tư quy_định tiêu_chuẩn dữ_liệu thông_tin đầu_vào , yêu_cầu bảo_quản tài_liệu lưu_trữ điện_tử bảo_đảm hoàn_thành trong năm 2018 . 3 . Chủ_trì , phối_hợp với Văn_phòng Chính_phủ , Bộ Thông_tin và Truyền_thông trình Chính_phủ ban_hành Nghị_định thay_thế Nghị_định số 110 / 2004 / NĐ - CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính_phủ về công_tác văn_thư để đáp_ứng yêu_cầu xử_lý hồ_sơ công_việc trên môi_trường mạng .
Trách_nhiệm của Bộ Nội_vụ trong việc đăng_ký mẫu con_dấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Trách_nhiệm của các bộ có liên_quan 1 . Bộ Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp Bộ Công_an trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định việc cho phép giữ lại con_dấu đã hết giá_trị sử_dụng của một_số cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước để phục_vụ công_tác lưu_trữ , nghiên_cứu lịch_sử . 2 . Bộ Quốc_phòng phối_hợp với Bộ Công_an quy_định mẫu con_dấu , tổ_chức khắc dấu , đăng_ký và quản_lý con_dấu của cơ_quan , đơn_vị các cấp trong Quân_đội nhân_dân Việt_Nam . 3 . Bộ Ngoại_giao có trách_nhiệm tiếp_nhận thông_báo mẫu con_dấu cơ_quan đại_diện ngoại_giao của nước_ngoài theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định này . 4 . Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Bộ Công_an quy_định việc thu , nộp , quản_lý và sử_dụng phí , lệ_phí đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định .
Điều 20 . Trách_nhiệm của cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu 1 . Tiếp_nhận hồ_sơ , đăng_ký mẫu con_dấu mới , đăng_ký lại mẫu con_dấu , đăng_ký thêm con_dấu ; đăng_ký dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ; cấp , đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Thu_hồi con_dấu và giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu , hủy con_dấu và hủy giá_trị sử_dụng con_dấu , cấp giấy chứng_nhận thu_hồi con_dấu theo Mẫu_số 02 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Thông_báo hủy giá_trị sử_dụng con_dấu đối_với trường_hợp con_dấu bị mất . 4 . Cung_cấp mẫu con_dấu theo đề_nghị của tổ_chức giám_định tư_pháp về kỹ_thuật hình_sự trong Công_an nhân_dân để phục_vụ công_tác giám_định theo quy_định của pháp_luật . 5 . Hướng_dẫn cơ_sở thực_hiện việc sản_xuất con_dấu theo quy_định . 6 . Hướng_dẫn , kiểm_tra , xử_lý các vi_phạm_pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu .
Trách_nhiệm của Bộ Quốc_phòng đối_với công_tác lưu_trữ , nghiên_cứu lịch_sử được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Trách_nhiệm của các bộ có liên_quan 1 . Bộ Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp Bộ Công_an trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định việc cho phép giữ lại con_dấu đã hết giá_trị sử_dụng của một_số cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước để phục_vụ công_tác lưu_trữ , nghiên_cứu lịch_sử . 2 . Bộ Quốc_phòng phối_hợp với Bộ Công_an quy_định mẫu con_dấu , tổ_chức khắc dấu , đăng_ký và quản_lý con_dấu của cơ_quan , đơn_vị các cấp trong Quân_đội nhân_dân Việt_Nam . 3 . Bộ Ngoại_giao có trách_nhiệm tiếp_nhận thông_báo mẫu con_dấu cơ_quan đại_diện ngoại_giao của nước_ngoài theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định này . 4 . Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Bộ Công_an quy_định việc thu , nộp , quản_lý và sử_dụng phí , lệ_phí đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định .
Điều 35 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Bộ Quốc_phòng Bộ Quốc_phòng chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về quốc_phòng và có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : 1 . Tham_mưu , giúp_việc Hội_đồng Quốc_phòng và An_ninh ; 2 . Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Ngoại_giao , Bộ Công_an chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về biên_giới quốc_gia ; duy_trì an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới , cửa_khẩu , hải_đảo , vùng_biển và vùng_trời của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên ; 3 . Chủ_trì , phối_hợp với Bộ , ngành trung_ương , chính_quyền địa_phương lập , xây_dựng chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch , đề_án về quốc_phòng , trình cấp có thẩm_quyền quyết_định ; 4 . Xây_dựng , quản_lý , chỉ_huy Quân_đội nhân_dân và Dân_quân tự_vệ trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng ; 5 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn Bộ , ngành trung_ương và địa_phương thực_hiện xây_dựng nền quốc_phòng toàn dân , phòng_thủ_quân_khu , khu_vực phòng_thủ và công_tác quốc_phòng .
Trách_nhiệm của Bộ Nội_vụ đối_với việc lưu_trữ , nghiên_cứu lịch_sử được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Trách_nhiệm của các bộ có liên_quan 1 . Bộ Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp Bộ Công_an trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định việc cho phép giữ lại con_dấu đã hết giá_trị sử_dụng của một_số cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước để phục_vụ công_tác lưu_trữ , nghiên_cứu lịch_sử . 2 . Bộ Quốc_phòng phối_hợp với Bộ Công_an quy_định mẫu con_dấu , tổ_chức khắc dấu , đăng_ký và quản_lý con_dấu của cơ_quan , đơn_vị các cấp trong Quân_đội nhân_dân Việt_Nam . 3 . Bộ Ngoại_giao có trách_nhiệm tiếp_nhận thông_báo mẫu con_dấu cơ_quan đại_diện ngoại_giao của nước_ngoài theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định này . 4 . Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Bộ Công_an quy_định việc thu , nộp , quản_lý và sử_dụng phí , lệ_phí đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định .
Điều 17 . Trách_nhiệm của Bộ Nội_vụ 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành , địa_phương sửa_đổi , bổ_sung , ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản định về quản_lý , sử_dụng văn_bản điện_tử . 2 . Chủ_trì , phối_hợp với Văn_phòng Chính_phủ , Bộ Thông_tin và Truyền_thông ban_hành Thông_tư quy_định quy_trình trao_đổi , lưu_trữ , xử_lý_tài_liệu điện_tử trong công_tác văn_thư , các chức_năng cơ_bản của Hệ_thống quản_lý_tài_liệu điện_tử trong quá_trình xử_lý công_việc của các cơ_quan , tổ_chức và Thông_tư quy_định tiêu_chuẩn dữ_liệu thông_tin đầu_vào , yêu_cầu bảo_quản tài_liệu lưu_trữ điện_tử bảo_đảm hoàn_thành trong năm 2018 . 3 . Chủ_trì , phối_hợp với Văn_phòng Chính_phủ , Bộ Thông_tin và Truyền_thông trình Chính_phủ ban_hành Nghị_định thay_thế Nghị_định số 110 / 2004 / NĐ - CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính_phủ về công_tác văn_thư để đáp_ứng yêu_cầu xử_lý hồ_sơ công_việc trên môi_trường mạng .
Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân các cấp được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân các cấp 1 . Ủy_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn , tổ_chức tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về công_tác đăng_ký , quản_lý con_dấu . 2 . Tổ_chức thực_hiện các quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu .
Điều 19 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân các cấp Ủy_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm phối_hợp với các cơ_quan quản_lý nhà_nước thực_hiện quản_lý nhà_nước về bảo_hiểm tiền gửi tại địa_phương .
Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân các cấp trong công_tác đăng_ký , quản_lý con_dấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân các cấp 1 . Ủy_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn , tổ_chức tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về công_tác đăng_ký , quản_lý con_dấu . 2 . Tổ_chức thực_hiện các quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu .
Điều 20 . Trách_nhiệm của cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu 1 . Tiếp_nhận hồ_sơ , đăng_ký mẫu con_dấu mới , đăng_ký lại mẫu con_dấu , đăng_ký thêm con_dấu ; đăng_ký dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ; cấp , đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Thu_hồi con_dấu và giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu , hủy con_dấu và hủy giá_trị sử_dụng con_dấu , cấp giấy chứng_nhận thu_hồi con_dấu theo Mẫu_số 02 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Thông_báo hủy giá_trị sử_dụng con_dấu đối_với trường_hợp con_dấu bị mất . 4 . Cung_cấp mẫu con_dấu theo đề_nghị của tổ_chức giám_định tư_pháp về kỹ_thuật hình_sự trong Công_an nhân_dân để phục_vụ công_tác giám_định theo quy_định của pháp_luật . 5 . Hướng_dẫn cơ_sở thực_hiện việc sản_xuất con_dấu theo quy_định . 6 . Hướng_dẫn , kiểm_tra , xử_lý các vi_phạm_pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu .
Trách_nhiệm của cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định thành_lập hoặc cấp giấy đăng_ký hoạt_động đối_với chức_danh nhà_nước là gì ?
Điều 23 . Trách_nhiệm của cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định thành_lập hoặc cấp giấy đăng_ký hoạt_động hoặc cấp giấy_phép hoạt_động hoặc công_nhận hoạt_động đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước 1 . Cơ_quan có thẩm_quyền khi ra quyết_định thành_lập hoặc cấp giấy đăng_ký hoạt_động hoặc cấp giấy_phép hoạt_động hoặc công_nhận hoạt_động và cho phép sử_dụng con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước phải tuân_thủ các quy_định của pháp_luật . 2 . Cơ_quan có thẩm_quyền khi ra quyết_định chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất , giải_thể , chấm_dứt hoạt_động , kết_thúc nhiệm_vụ ; quyết_định thay_đổi về tổ_chức , đổi tên ; quyết_định thu_hồi giấy đăng_ký hoạt_động , giấy_phép hoạt_động ; quyết_định tạm đình_chỉ , đình_chỉ hoạt_động thì trong quyết_định phải ghi rõ thời_hạn cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước phải giao_nộp con_dấu cho cơ_quan đã cấp giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu và đồng_thời gửi quyết_định cho cơ_quan đã cấp giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu biết để thu_hồi con_dấu theo quy_định . 3 . Phối_hợp với cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu quy_định tại Điều 12 Nghị_định này trong việc kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm trong công_tác quản_lý và sử_dụng con_dấu .
Điều 14 . Quyết_định thành_lập , bãi_bỏ cơ_quan ; thành_lập , giải_thể , nhập , chia , điều_chỉnh địa_giới hành_chính 1 . Quốc_hội quyết_định thành_lập , bãi_bỏ bộ , cơ_quan ngang bộ ; thành_lập , giải_thể , nhập , chia , điều_chỉnh địa_giới hành_chính tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , đơn_vị hành_chính - kinh_tế đặc_biệt theo đề_nghị của Chính_phủ . 2 . Quốc_hội quyết_định thành_lập , bãi_bỏ cơ_quan khác theo quy_định của Hiến_pháp và luật .
Trách_nhiệm của cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định thành_lập hoặc cấp giấy đăng_ký hoạt_động đối_với chức_danh nhà_nước trong việc sử
Điều 23 . Trách_nhiệm của cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định thành_lập hoặc cấp giấy đăng_ký hoạt_động hoặc cấp giấy_phép hoạt_động hoặc công_nhận hoạt_động đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước 1 . Cơ_quan có thẩm_quyền khi ra quyết_định thành_lập hoặc cấp giấy đăng_ký hoạt_động hoặc cấp giấy_phép hoạt_động hoặc công_nhận hoạt_động và cho phép sử_dụng con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước phải tuân_thủ các quy_định của pháp_luật . 2 . Cơ_quan có thẩm_quyền khi ra quyết_định chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất , giải_thể , chấm_dứt hoạt_động , kết_thúc nhiệm_vụ ; quyết_định thay_đổi về tổ_chức , đổi tên ; quyết_định thu_hồi giấy đăng_ký hoạt_động , giấy_phép hoạt_động ; quyết_định tạm đình_chỉ , đình_chỉ hoạt_động thì trong quyết_định phải ghi rõ thời_hạn cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước phải giao_nộp con_dấu cho cơ_quan đã cấp giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu và đồng_thời gửi quyết_định cho cơ_quan đã cấp giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu biết để thu_hồi con_dấu theo quy_định . 3 . Phối_hợp với cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu quy_định tại Điều 12 Nghị_định này trong việc kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm trong công_tác quản_lý và sử_dụng con_dấu .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Cấp có thẩm_quyền là cấp có quyền quyết_định : a ) Đánh_giá , quy_hoạch , bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại , điều_động , luân_chuyển , chấp_thuận từ_chức , miễn_nhiệm , khen_thưởng , kỷ_luật , nghỉ hưu đối_với người quản_lý doanh_nghiệp nhà_nước , Kiểm_soát viên ; b ) Đánh_giá , cử , cử lại , cho thôi đại_diện phần vốn nhà_nước , khen_thưởng , kỷ_luật , nghỉ hưu đối_với người đại_diện phần vốn nhà_nước . 2 . Cơ_quan tham_mưu là cơ_quan làm công_tác tổ_chức cán_bộ của cấp có thẩm_quyền . 3 . Tập_thể lãnh_đạo doanh_nghiệp bao_gồm Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty và cấp ủy cùng cấp . 4 . Người đại_diện phần vốn nhà_nước tại doanh_nghiệp là người do cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu cử làm đại_diện một phần hoặc toàn_bộ phần vốn Nhà_nước đầu_tư tại doanh_nghiệp để thực_hiện toàn_bộ hoặc một_số quyền , trách_nhiệm và nghĩa_vụ của cổ_đông nhà_nước hoặc thành_viên góp vốn tại doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật . 5 . Kiểm_soát viên là người thuộc thẩm_quyền quản_lý của cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu , được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu bổ_nhiệm , làm_việc theo chế_độ chuyên_trách hoặc kiêm_nhiệm .
Trách_nhiệm của cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký hoạt_động đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước trong việc cấp giấy đăng_ký_hoạ
Điều 23 . Trách_nhiệm của cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định thành_lập hoặc cấp giấy đăng_ký hoạt_động hoặc cấp giấy_phép hoạt_động hoặc công_nhận hoạt_động đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước 1 . Cơ_quan có thẩm_quyền khi ra quyết_định thành_lập hoặc cấp giấy đăng_ký hoạt_động hoặc cấp giấy_phép hoạt_động hoặc công_nhận hoạt_động và cho phép sử_dụng con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước phải tuân_thủ các quy_định của pháp_luật . 2 . Cơ_quan có thẩm_quyền khi ra quyết_định chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất , giải_thể , chấm_dứt hoạt_động , kết_thúc nhiệm_vụ ; quyết_định thay_đổi về tổ_chức , đổi tên ; quyết_định thu_hồi giấy đăng_ký hoạt_động , giấy_phép hoạt_động ; quyết_định tạm đình_chỉ , đình_chỉ hoạt_động thì trong quyết_định phải ghi rõ thời_hạn cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước phải giao_nộp con_dấu cho cơ_quan đã cấp giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu và đồng_thời gửi quyết_định cho cơ_quan đã cấp giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu biết để thu_hồi con_dấu theo quy_định . 3 . Phối_hợp với cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu quy_định tại Điều 12 Nghị_định này trong việc kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm trong công_tác quản_lý và sử_dụng con_dấu .
Điều 4 . Thẩm_quyền cấp Giấy đăng_ký , Chứng_chỉ hành_nghề 1 . Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân , Bộ Khoa_học và Công_nghệ ( sau đây viết tắt là Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân ) là cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy đăng_ký , Chứng_chỉ hành_nghề . 2 . Giấy đăng_ký , Chứng_chỉ hành_nghề được cấp theo Mẫu_số 01 / PLIII và Mẫu_số 02 / PLIII quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Trách_nhiệm của cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định thành_lập hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước khi ra quyết_định tách , sáp
Điều 23 . Trách_nhiệm của cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định thành_lập hoặc cấp giấy đăng_ký hoạt_động hoặc cấp giấy_phép hoạt_động hoặc công_nhận hoạt_động đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước 1 . Cơ_quan có thẩm_quyền khi ra quyết_định thành_lập hoặc cấp giấy đăng_ký hoạt_động hoặc cấp giấy_phép hoạt_động hoặc công_nhận hoạt_động và cho phép sử_dụng con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước phải tuân_thủ các quy_định của pháp_luật . 2 . Cơ_quan có thẩm_quyền khi ra quyết_định chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất , giải_thể , chấm_dứt hoạt_động , kết_thúc nhiệm_vụ ; quyết_định thay_đổi về tổ_chức , đổi tên ; quyết_định thu_hồi giấy đăng_ký hoạt_động , giấy_phép hoạt_động ; quyết_định tạm đình_chỉ , đình_chỉ hoạt_động thì trong quyết_định phải ghi rõ thời_hạn cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước phải giao_nộp con_dấu cho cơ_quan đã cấp giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu và đồng_thời gửi quyết_định cho cơ_quan đã cấp giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu biết để thu_hồi con_dấu theo quy_định . 3 . Phối_hợp với cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu quy_định tại Điều 12 Nghị_định này trong việc kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm trong công_tác quản_lý và sử_dụng con_dấu .
Điều 14 . Quyết_định thành_lập , bãi_bỏ cơ_quan ; thành_lập , giải_thể , nhập , chia , điều_chỉnh địa_giới hành_chính 1 . Quốc_hội quyết_định thành_lập , bãi_bỏ bộ , cơ_quan ngang bộ ; thành_lập , giải_thể , nhập , chia , điều_chỉnh địa_giới hành_chính tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , đơn_vị hành_chính - kinh_tế đặc_biệt theo đề_nghị của Chính_phủ . 2 . Quốc_hội quyết_định thành_lập , bãi_bỏ cơ_quan khác theo quy_định của Hiến_pháp và luật .
Kiểm_tra việc quản_lý và sử_dụng con_dấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Kiểm_tra việc quản_lý và sử_dụng con_dấu 1 . Hình_thức kiểm_tra a ) Kiểm_tra định_kỳ Kiểm_tra định_kỳ được thực_hiện không quá 01 lần trong một năm . Trước khi thực_hiện việc kiểm_tra , cơ_quan có thẩm_quyền kiểm_tra phải thông_báo trước 03 ngày làm_việc cho cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước được kiểm_tra về thời_gian , nội_dung và thành_phần đoàn kiểm_tra . b ) Kiểm_tra đột_xuất Kiểm_tra đột_xuất khi phát_hiện cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật hoặc có đơn khiếu_nại , tố_cáo liên_quan đến việc quản_lý và sử_dụng con_dấu . Cơ_quan có thẩm_quyền kiểm_tra khi tiến_hành kiểm_tra con_dấu phải thông_báo rõ lý_do . Cán_bộ được giao nhiệm_vụ kiểm_tra phải xuất_trình giấy giới_thiệu của cơ_quan có thẩm_quyền kiểm_tra . 2 . Thẩm_quyền kiểm_tra a ) Cục Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội có thẩm_quyền kiểm_tra việc quản_lý và sử_dụng con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước thuộc thẩm_quyền đăng_ký mẫu con_dấu ; b ) Phòng Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có thẩm_quyền kiểm_tra việc quản_lý và sử_dụng con_dấu của cơ_quan , tổ_chức thuộc thẩm_quyền đăng_ký mẫu con_dấu . 3 . Cơ_quan có thẩm_quyền kiểm_tra có trách_nhiệm xây_dựng kế_hoạch kiểm_tra việc quản_lý và sử_dụng con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước trước khi tổ_chức thực_hiện việc kiểm_tra . 4 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước được kiểm_tra phải chuẩn_bị đầy_đủ các nội_dung kiểm_tra đã được thông_báo và bố_trí người có thẩm_quyền , trách_nhiệm để làm_việc với người có trách_nhiệm kiểm_tra khi nhận được thông_báo về việc kiểm_tra con_dấu . 5 . Việc kiểm_tra định_kỳ , đột_xuất về quản_lý và sử_dụng con_dấu phải lập biên_bản kiểm_tra về việc quản_lý và sử_dụng con_dấu theo quy_định .
Điều 9 . Kiểm_tra , xử_lý vi_phạm 1 . Thẩm_quyền kiểm_tra a ) Cục Dân_quân tự_vệ thuộc Bộ Tổng_Tham_mưu phối_hợp với Cục Cảnh_sát Quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội thuộc Tổng_cục Cảnh_sát Quản_lý hành_chính về trật_tự , an_toàn xã_hội kiểm_tra việc quản_lý , sử_dụng con_dấu của Ban Chỉ_huy quân_sự các cấp quy_định tại Điều 2 Thông_tư này . b ) Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội ; Bộ Chỉ_huy quân_sự tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương phối_hợp với cơ_quan Công_an cùng cấp kiểm_tra việc quản_lý , sử_dụng con_dấu của Ban Chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức ở cơ_sở và Ban Chỉ_huy quân_sự cấp xã . 2 . Nội_dung kiểm_tra a ) Giấy chứng_nhận đã đăng_ký mẫu dấu , hiện_trạng con_dấu đang sử_dụng , công_tác bảo_quản và sử_dụng con_dấu . b ) Kết_quả kiểm_tra việc quản_lý , sử_dụng con_dấu phải lập biên_bản theo mẫu quy_định của Bộ Công_an . 3 . Xử_lý vi_phạm Ban Chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương , Ban Chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức ở cơ_sở , Ban Chỉ_huy quân_sự cấp xã và cá_nhân có hành_vi vi_phạm_quy_định , hướng_dẫn về quản_lý , sử_dụng con_dấu tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm có_thể bị xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật .
Thẩm_quyền kiểm_tra việc quản_lý và sử_dụng con_dấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Kiểm_tra việc quản_lý và sử_dụng con_dấu 1 . Hình_thức kiểm_tra a ) Kiểm_tra định_kỳ Kiểm_tra định_kỳ được thực_hiện không quá 01 lần trong một năm . Trước khi thực_hiện việc kiểm_tra , cơ_quan có thẩm_quyền kiểm_tra phải thông_báo trước 03 ngày làm_việc cho cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước được kiểm_tra về thời_gian , nội_dung và thành_phần đoàn kiểm_tra . b ) Kiểm_tra đột_xuất Kiểm_tra đột_xuất khi phát_hiện cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật hoặc có đơn khiếu_nại , tố_cáo liên_quan đến việc quản_lý và sử_dụng con_dấu . Cơ_quan có thẩm_quyền kiểm_tra khi tiến_hành kiểm_tra con_dấu phải thông_báo rõ lý_do . Cán_bộ được giao nhiệm_vụ kiểm_tra phải xuất_trình giấy giới_thiệu của cơ_quan có thẩm_quyền kiểm_tra . 2 . Thẩm_quyền kiểm_tra a ) Cục Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội có thẩm_quyền kiểm_tra việc quản_lý và sử_dụng con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước thuộc thẩm_quyền đăng_ký mẫu con_dấu ; b ) Phòng Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có thẩm_quyền kiểm_tra việc quản_lý và sử_dụng con_dấu của cơ_quan , tổ_chức thuộc thẩm_quyền đăng_ký mẫu con_dấu . 3 . Cơ_quan có thẩm_quyền kiểm_tra có trách_nhiệm xây_dựng kế_hoạch kiểm_tra việc quản_lý và sử_dụng con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước trước khi tổ_chức thực_hiện việc kiểm_tra . 4 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước được kiểm_tra phải chuẩn_bị đầy_đủ các nội_dung kiểm_tra đã được thông_báo và bố_trí người có thẩm_quyền , trách_nhiệm để làm_việc với người có trách_nhiệm kiểm_tra khi nhận được thông_báo về việc kiểm_tra con_dấu . 5 . Việc kiểm_tra định_kỳ , đột_xuất về quản_lý và sử_dụng con_dấu phải lập biên_bản kiểm_tra về việc quản_lý và sử_dụng con_dấu theo quy_định .
Điều 9 . Kiểm_tra , xử_lý vi_phạm 1 . Thẩm_quyền kiểm_tra a ) Cục Dân_quân tự_vệ thuộc Bộ Tổng_Tham_mưu phối_hợp với Cục Cảnh_sát Quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội thuộc Tổng_cục Cảnh_sát Quản_lý hành_chính về trật_tự , an_toàn xã_hội kiểm_tra việc quản_lý , sử_dụng con_dấu của Ban Chỉ_huy quân_sự các cấp quy_định tại Điều 2 Thông_tư này . b ) Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội ; Bộ Chỉ_huy quân_sự tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương phối_hợp với cơ_quan Công_an cùng cấp kiểm_tra việc quản_lý , sử_dụng con_dấu của Ban Chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức ở cơ_sở và Ban Chỉ_huy quân_sự cấp xã . 2 . Nội_dung kiểm_tra a ) Giấy chứng_nhận đã đăng_ký mẫu dấu , hiện_trạng con_dấu đang sử_dụng , công_tác bảo_quản và sử_dụng con_dấu . b ) Kết_quả kiểm_tra việc quản_lý , sử_dụng con_dấu phải lập biên_bản theo mẫu quy_định của Bộ Công_an . 3 . Xử_lý vi_phạm Ban Chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương , Ban Chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức ở cơ_sở , Ban Chỉ_huy quân_sự cấp xã và cá_nhân có hành_vi vi_phạm_quy_định , hướng_dẫn về quản_lý , sử_dụng con_dấu tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm có_thể bị xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật .
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định về quản_lý và sử_dụng con_dấu của Chính_phủ là khi nào ?
Điều 26 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP ngày 24 tháng 8 năm 2001 của Chính_phủ về quản_lý và sử_dụng con_dấu và Nghị_định số 31 / 2009 / NĐ - CP ngày 01 tháng 4 năm 2009 sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP.
Điều 16 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 và thay_thế Nghị_định số 52 / 2002 / NĐ - CP ngày 29 tháng 4 năm 2002 của Chính_phủ quy_định quân_hiệu , cấp_hiệu , phù_hiệu và lễ_phục của Quân_đội nhân_dân Việt_Nam . Quyết_định số 109 / 2009 / QĐ - TTg ngày 26 tháng 8 năm 2009 của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định quân_hiệu , cấp_hiệu , phù_hiệu và lễ_phục của Quân_đội nhân_dân Việt_Nam hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành trừ các quy_định về quân_hiệu , cấp_hiệu , phù_hiệu và trang_phục của lực_lượng Cảnh_sát biển Việt_Nam .
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định về quản_lý và sử_dụng con_dấu
Điều 26 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP ngày 24 tháng 8 năm 2001 của Chính_phủ về quản_lý và sử_dụng con_dấu và Nghị_định số 31 / 2009 / NĐ - CP ngày 01 tháng 4 năm 2009 sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP.
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam ; cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài ; tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài hoạt_động tại Việt_Nam có liên_quan đến việc quản_lý và sử_dụng con_dấu .
Quy_định về hiệu_lực thi_hành Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP ngày 24 tháng 8 năm 2001 của Chính_phủ về quản_lý và sử_dụng con_dấu và Nghị_định số 31 / 2009 / NĐ - CP ngày 01 tháng 4 năm 2009 sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP.
Điều 64 . Hiệu_lực thi_hành Luật này có hiệu_lực kể từ ngày 04 tháng 10 năm 2001 . Những quy_định trước đây trái với Luật này đều bãi_bỏ .
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định cấp sở_hữu công_tác quản_lý và sử_dụng con_dấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP ngày 24 tháng 8 năm 2001 của Chính_phủ về quản_lý và sử_dụng con_dấu và Nghị_định số 31 / 2009 / NĐ - CP ngày 01 tháng 4 năm 2009 sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP.
Điều 15 . Hiệu_lực thi_hành và quy_định chuyển_tiếp 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 . Bãi_bỏ Quyết_định số 1973 / 2000 / QĐ - BQP ngày 18 tháng 9 năm 2000 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về Chứng_minh quân_đội . 2 . Chứng_minh quân_đội đã được cấp trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành vẫn còn giá_trị sử_dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019 .
Quy_định chuyển_tiếp mẫu dấu của cơ_quan , tổ_chức nhà_nước đã được đăng_ký và cấp giấy chứng_nhận trong lĩnh_vực công_tác kinh
Điều 27 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đã được đăng_ký và cấp giấy chứng_nhận đã đăng_ký mẫu dấu theo quy_định tại Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP mà con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước vẫn phù_hợp với quy_định tại Nghị_định này thì không phải thực_hiện thủ_tục đăng_ký lại mẫu con_dấu ; cấp , đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đang thực_hiện thủ_tục đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định tại Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP , khi Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP.
Điều 50 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài đã có Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc giấy_tờ có giá_trị pháp_lý tương_đương , Giấy_phép kinh_doanh , Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ để thực_hiện hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực , được tiếp_tục thực_hiện các hoạt_động này theo hiệu_lực của các giấy_tờ đã được cấp mà không phải làm thủ_tục cấp Giấy_phép kinh_doanh , Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ . 2 . Tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài chưa có Giấy_phép kinh_doanh theo quy_định tại Nghị_định này nhưng đã có Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc giấy_tờ có giá_trị pháp_lý tương_đương có nội_dung hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa thuộc diện phải cấp Giấy_phép kinh_doanh theo quy_định tại Nghị_định này , khi có đề_nghị điều_chỉnh nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều 11 Nghị_định này tại các giấy_tờ trên thì phải làm thủ_tục điều_chỉnh Giấy_phép kinh_doanh theo quy_định tại Điều 15 và 16 Nghị_định này . Cơ_quan cấp Giấy_phép cấp Giấy_phép kinh_doanh ghi_nhận lại nội_dung đã được cấp phép và ghi nội_dung mới được chấp_thuận điều_chỉnh . 3 . Tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài chưa có Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ theo quy_định tại Nghị_định này nhưng đã có Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc giấy_tờ có giá_trị pháp_lý tương_đương có nội_dung lập cơ_sở bán_lẻ thuộc trường_hợp phải cấp Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ theo quy_định tại Nghị_định này , khi có đề_nghị điều_chỉnh nội_dung quy_định tại các điểm a , b , c , d và đ khoản 1 Điều 26 Nghị_định này tại các giấy_tờ trên thì phải làm thủ_tục điều_chỉnh Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ theo quy_định tại Điều 31 và 32 Nghị_định này . Cơ_quan cấp Giấy_phép cấp Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ ghi_nhận lại nội_dung đã được cấp phép và ghi nội_dung mới được chấp_thuận điều_chỉnh .
Quy_định chuyển_tiếp mẫu dấu của cơ_quan , tổ_chức nhà_nước đã được đăng_ký và cấp giấy chứng_nhận trong lĩnh_vực công_tác x
Điều 27 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đã được đăng_ký và cấp giấy chứng_nhận đã đăng_ký mẫu dấu theo quy_định tại Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP mà con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước vẫn phù_hợp với quy_định tại Nghị_định này thì không phải thực_hiện thủ_tục đăng_ký lại mẫu con_dấu ; cấp , đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đang thực_hiện thủ_tục đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định tại Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP , khi Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP.
Điều 6 . Quy_định chuyển_tiếp Tổ_chức đánh_giá sự phù_hợp đã được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động đánh_giá sự phù_hợp được tiếp_tục hoạt_động đến hết thời_hạn hiệu_lực ghi trên Giấy chứng_nhận . Trường_hợp tổ_chức đánh_giá sự phù_hợp bổ_sung lĩnh_vực hoạt_động đã đăng_ký phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Nghị_định này .
Con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sẽ đổi giấy chứng_nhận đã đăng_ký mẫu dấu thế_nào ?
Điều 27 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đã được đăng_ký và cấp giấy chứng_nhận đã đăng_ký mẫu dấu theo quy_định tại Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP mà con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước vẫn phù_hợp với quy_định tại Nghị_định này thì không phải thực_hiện thủ_tục đăng_ký lại mẫu con_dấu ; cấp , đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đang thực_hiện thủ_tục đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định tại Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP , khi Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP.
Điều 15 . Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu 1 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có con_dấu bị biến_dạng , mòn , hỏng hoặc thay_đổi chất_liệu : Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có sự thay_đổi về tổ_chức , đổi tên , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do ; b ) Quyết_định thay_đổi về tổ_chức , đổi tên cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước của cơ_quan có thẩm_quyền . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước bị mất con_dấu , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do và có xác_nhận của cơ_quan quản_lý trực_tiếp hoặc cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu được cấp trước đó .
Quy_định chuyển_tiếp cơ_quan nhà_nước theo những trường_hợp nào ?
Điều 27 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đã được đăng_ký và cấp giấy chứng_nhận đã đăng_ký mẫu dấu theo quy_định tại Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP mà con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước vẫn phù_hợp với quy_định tại Nghị_định này thì không phải thực_hiện thủ_tục đăng_ký lại mẫu con_dấu ; cấp , đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đang thực_hiện thủ_tục đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định tại Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP , khi Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 58 / 2001 / NĐ - CP.
Điều 29 . Quy_định chuyển_tiếp Đối_với dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước ; sản_phẩm , dịch_vụ công_ích đã được cơ_quan quản_lý cấp trên giao nhiệm_vụ , đặt_hàng hoặc đã tổ_chức đấu_thầu thực_hiện trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 130 / 2013 / NĐ - CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính_phủ về sản_xuất và cung_ứng sản_phẩm , dịch_vụ công_ích , Quyết_định số 39 / 2008 / QĐ - TTg ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành quy_chế đấu_thầu , đặt_hàng , giao nhiệm_vụ cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước , cho đến khi kết_thúc nhiệm_vụ được cấp trên giao ; thanh_lý hợp_đồng đặt_hàng , đấu_thầu cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công .
Phạm_vi điều_chỉnh hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh 1 . Thông_tư này hướng_dẫn về việc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nộp thuế thuộc cơ_quan thuế quản_lý theo quy_định của Luật Ngân_sách Nhà_nước , Luật Thuế giá_trị gia_tăng , Luật Quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành ; bao_gồm : việc tiếp_nhận , giải_quyết , kiểm_tra , thanh_tra hoàn thuế giá_trị gia_tăng ; quản_lý kinh_phí dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng ; trách_nhiệm của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan trong việc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 2 . Hoàn thuế cho hàng_hóa của người nước_ngoài , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài mang theo khi xuất_cảnh thực_hiện theo hướng_dẫn tại Thông_tư số 72 / 2014 / TT - BTC ngày 30 / 5 / 2014 của Bộ Tài_chính . 3 . Hoàn_trả số tiền thuế giá_trị gia_tăng nộp nhầm , nộp thừa thực_hiện theo quy_định tại Điều 47 Luật quản_lý thuế_số 78 / 2006 / QH11 và đã được sửa_đổi , bổ_sung tại Khoản 13 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Luật quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về hoàn thuế giá_trị gia_tăng đối_với hàng_hóa của người nước_ngoài , người Việt_Nam định_cư tại nước_ngoài theo quy_định tại khoản 7 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật thuế giá_trị gia_tăng số 31 / 2013 / NĐ - CP ngày 19 / 6 / 2013 và khoản 8 Điều 10 Nghị_định số 209 / 2013 / NĐ - CP ngày 23 / 12 / 2013 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật thuế giá_trị gia_tăng qua các cửa_khẩu sân_bay quốc_tế , cảng biển quốc_tế có đủ điều_kiện quản_lý nhà_nước về hải_quan ( sau đây gọi tắt là cửa_khẩu hoàn thuế ) .
Phạm_vi điều_chỉnh việc hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh 1 . Thông_tư này hướng_dẫn về việc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nộp thuế thuộc cơ_quan thuế quản_lý theo quy_định của Luật Ngân_sách Nhà_nước , Luật Thuế giá_trị gia_tăng , Luật Quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành ; bao_gồm : việc tiếp_nhận , giải_quyết , kiểm_tra , thanh_tra hoàn thuế giá_trị gia_tăng ; quản_lý kinh_phí dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng ; trách_nhiệm của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan trong việc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 2 . Hoàn thuế cho hàng_hóa của người nước_ngoài , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài mang theo khi xuất_cảnh thực_hiện theo hướng_dẫn tại Thông_tư số 72 / 2014 / TT - BTC ngày 30 / 5 / 2014 của Bộ Tài_chính . 3 . Hoàn_trả số tiền thuế giá_trị gia_tăng nộp nhầm , nộp thừa thực_hiện theo quy_định tại Điều 47 Luật quản_lý thuế_số 78 / 2006 / QH11 và đã được sửa_đổi , bổ_sung tại Khoản 13 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Luật quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về hoàn thuế giá_trị gia_tăng đối_với hàng_hóa của người nước_ngoài , người Việt_Nam định_cư tại nước_ngoài theo quy_định tại khoản 7 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật thuế giá_trị gia_tăng số 31 / 2013 / NĐ - CP ngày 19 / 6 / 2013 và khoản 8 Điều 10 Nghị_định số 209 / 2013 / NĐ - CP ngày 23 / 12 / 2013 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật thuế giá_trị gia_tăng qua các cửa_khẩu sân_bay quốc_tế , cảng biển quốc_tế có đủ điều_kiện quản_lý nhà_nước về hải_quan ( sau đây gọi tắt là cửa_khẩu hoàn thuế ) .
Tổng_số tiền hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nước_ngoài có_khi xuất_cảnh có phải đánh thuế đối_với người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài không ?
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh 1 . Thông_tư này hướng_dẫn về việc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nộp thuế thuộc cơ_quan thuế quản_lý theo quy_định của Luật Ngân_sách Nhà_nước , Luật Thuế giá_trị gia_tăng , Luật Quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành ; bao_gồm : việc tiếp_nhận , giải_quyết , kiểm_tra , thanh_tra hoàn thuế giá_trị gia_tăng ; quản_lý kinh_phí dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng ; trách_nhiệm của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan trong việc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 2 . Hoàn thuế cho hàng_hóa của người nước_ngoài , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài mang theo khi xuất_cảnh thực_hiện theo hướng_dẫn tại Thông_tư số 72 / 2014 / TT - BTC ngày 30 / 5 / 2014 của Bộ Tài_chính . 3 . Hoàn_trả số tiền thuế giá_trị gia_tăng nộp nhầm , nộp thừa thực_hiện theo quy_định tại Điều 47 Luật quản_lý thuế_số 78 / 2006 / QH11 và đã được sửa_đổi , bổ_sung tại Khoản 13 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Luật quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng : 1 ) Người nước_ngoài , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài , trừ thành_viên của Tổ_bay theo quy_định của pháp_luật về hàng_không , thành_viên của Đoàn_thủy_thủ theo quy_định của pháp_luật về hàng_hải ( sau đây gọi tắt là người nước_ngoài ) mang hộ_chiếu hoặc giấy_tờ nhập xuất_cảnh do nước_ngoài cấp còn giá_trị và sử_dụng giấy_tờ đó để nhập xuất_cảnh Việt_Nam , mua hàng_hóa tại Việt_Nam và mang theo hàng_hóa ra nước_ngoài qua các cửa_khẩu hoàn thuế . 2 ) Cơ_quan hải_quan , công_chức hải_quan , cơ_quan thuế , công_chức thuế có liên_quan đến việc thực_hiện hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nước_ngoài . 3 ) Doanh_nghiệp được lựa_chọn bán hàng hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nước_ngoài xuất_cảnh , bao_gồm : doanh_nghiệp , chi_nhánh , cửa_hàng của doanh_nghiệp , đại_lý bán hàng cho doanh_nghiệp ( sau đây gọi tắt là doanh_nghiệp bán hàng ) . 4 ) Ngân_hàng thương_mại được lựa_chọn là đại_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nước_ngoài ( sau đây gọi tắt là ngân_hàng thương_mại ) . 5 ) Tổ_chức , cá_nhân khác khi thực_hiện các công_việc có liên_quan đến hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nước_ngoài .
Phạm_vi điều_chỉnh trong việc hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh 1 . Thông_tư này hướng_dẫn về việc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nộp thuế thuộc cơ_quan thuế quản_lý theo quy_định của Luật Ngân_sách Nhà_nước , Luật Thuế giá_trị gia_tăng , Luật Quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành ; bao_gồm : việc tiếp_nhận , giải_quyết , kiểm_tra , thanh_tra hoàn thuế giá_trị gia_tăng ; quản_lý kinh_phí dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng ; trách_nhiệm của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan trong việc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 2 . Hoàn thuế cho hàng_hóa của người nước_ngoài , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài mang theo khi xuất_cảnh thực_hiện theo hướng_dẫn tại Thông_tư số 72 / 2014 / TT - BTC ngày 30 / 5 / 2014 của Bộ Tài_chính . 3 . Hoàn_trả số tiền thuế giá_trị gia_tăng nộp nhầm , nộp thừa thực_hiện theo quy_định tại Điều 47 Luật quản_lý thuế_số 78 / 2006 / QH11 và đã được sửa_đổi , bổ_sung tại Khoản 13 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Luật quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về hoàn thuế giá_trị gia_tăng đối_với hàng_hóa của người nước_ngoài , người Việt_Nam định_cư tại nước_ngoài theo quy_định tại khoản 7 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật thuế giá_trị gia_tăng số 31 / 2013 / NĐ - CP ngày 19 / 6 / 2013 và khoản 8 Điều 10 Nghị_định số 209 / 2013 / NĐ - CP ngày 23 / 12 / 2013 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật thuế giá_trị gia_tăng qua các cửa_khẩu sân_bay quốc_tế , cảng biển quốc_tế có đủ điều_kiện quản_lý nhà_nước về hải_quan ( sau đây gọi tắt là cửa_khẩu hoàn thuế ) .
Đối_tượng áp_dụng đối_với người nộp thuế được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Người nộp thuế được hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của Luật Thuế giá_trị gia_tăng . 2 . Cơ_quan quản_lý thuế gồm : a ) Tổng_cục Thuế , Cục Thuế , Chi_cục Thuế ; b ) Tổng_cục Hải_quan , Cục Hải_quan , Chi_cục Hải_quan . 3 . Vụ Ngân_sách nhà_nước - Bộ Tài_chính . 4 . Kho_bạc nhà_nước , Kho_bạc nhà_nước cấp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Kho_bạc nhà_nước cấp quận , huyện , thị_xã , thành_phố trực_thuộc tỉnh . 5 . Cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , cá_nhân khác liên_quan đến việc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Đối_tượng áp_dụng quy_định tại Nghị_định này bao_gồm : Người nộp thuế ; cơ_quan quản_lý thuế ; công_chức quản_lý thuế ; cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan theo quy_định tại Điều 2 Luật Quản_lý thuế .
Đối_tượng áp_dụng đối_với người nộp thuế được quy_định thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Người nộp thuế được hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của Luật Thuế giá_trị gia_tăng . 2 . Cơ_quan quản_lý thuế gồm : a ) Tổng_cục Thuế , Cục Thuế , Chi_cục Thuế ; b ) Tổng_cục Hải_quan , Cục Hải_quan , Chi_cục Hải_quan . 3 . Vụ Ngân_sách nhà_nước - Bộ Tài_chính . 4 . Kho_bạc nhà_nước , Kho_bạc nhà_nước cấp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Kho_bạc nhà_nước cấp quận , huyện , thị_xã , thành_phố trực_thuộc tỉnh . 5 . Cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , cá_nhân khác liên_quan đến việc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Đối_tượng áp_dụng quy_định tại Nghị_định này bao_gồm : Người nộp thuế ; cơ_quan quản_lý thuế ; công_chức quản_lý thuế ; cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan theo quy_định tại Điều 2 Luật Quản_lý thuế .
Cơ_quan quản_lý thuế giá_trị gia_tăng của Kho_bạc Nhà_nước gồm những cơ_quan nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Người nộp thuế được hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của Luật Thuế giá_trị gia_tăng . 2 . Cơ_quan quản_lý thuế gồm : a ) Tổng_cục Thuế , Cục Thuế , Chi_cục Thuế ; b ) Tổng_cục Hải_quan , Cục Hải_quan , Chi_cục Hải_quan . 3 . Vụ Ngân_sách nhà_nước - Bộ Tài_chính . 4 . Kho_bạc nhà_nước , Kho_bạc nhà_nước cấp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Kho_bạc nhà_nước cấp quận , huyện , thị_xã , thành_phố trực_thuộc tỉnh . 5 . Cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , cá_nhân khác liên_quan đến việc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 30 . Trách_nhiệm của Kho_bạc Nhà_nước 1 . Theo_dõi , kiểm_soát chứng từ chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Hạch_toán đầy_đủ , chính_xác , kịp_thời chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo đúng quy_định . 3 . Phối_hợp với cơ_quan thuế thực_hiện hoàn thuế cho người nộp thuế trong phạm_vi dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng đã được phê_duyệt . 4 . Cung_cấp chính_xác , kịp_thời , đầy_đủ cho cơ_quan thuế_số_liệu về chi hoàn thuế , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nộp thuế , tổng_hợp thực_chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định ; định_kỳ hàng tháng , quý , năm đối_chiếu , xác_nhận với cơ_quan thuế theo quy_định về kế_toán ngân_sách nhà_nước . 5 . Thực_hiện quyết_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước .
Đối_tượng áp_dụng thuế_gia_tăng trong ngân_sách nhà_nước theo quy_định của pháp_luật được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Người nộp thuế được hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của Luật Thuế giá_trị gia_tăng . 2 . Cơ_quan quản_lý thuế gồm : a ) Tổng_cục Thuế , Cục Thuế , Chi_cục Thuế ; b ) Tổng_cục Hải_quan , Cục Hải_quan , Chi_cục Hải_quan . 3 . Vụ Ngân_sách nhà_nước - Bộ Tài_chính . 4 . Kho_bạc nhà_nước , Kho_bạc nhà_nước cấp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Kho_bạc nhà_nước cấp quận , huyện , thị_xã , thành_phố trực_thuộc tỉnh . 5 . Cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , cá_nhân khác liên_quan đến việc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Người nộp thuế theo quy_định của Luật thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu . 2 . Cơ_quan hải_quan , công_chức hải_quan . 3 . Tổ_chức , cá_nhân có quyền và nghĩa_vụ liên_quan đến hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu .
Quy_định về nguyên_tắc quản_lý rủi_ro trong việc tiếp_nhận , giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_đình là gì ?
Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Người nộp thuế thuộc trường_hợp được hoàn thuế theo quy_định tại Luật Thuế giá_trị gia_tăng tự xác_định số tiền thuế giá_trị gia_tăng đủ Điều_kiện khấu_trừ , hoàn thuế , khai đề_nghị hoàn thuế , lập và gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp . 2 . Việc giải_quyết hoàn thuế được thực_hiện theo đúng quy_định của pháp_luật , theo trình_tự , thủ_tục quy_định tại Điều 59 Luật Quản_lý thuế_số 78 / 2006 / QH11 ngày 29 / 11 / 2006 ( sau đây gọi là Luật quản_lý thuế_số 78 / 2006 / QH11 ) và Khoản 18 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 ngày 20 / 11 / 2012 sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Luật Quản_lý thuế ( sau đây gọi là Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 ) và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành . 3 . Áp_dụng nguyên_tắc quản_lý rủi_ro trong việc giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Khoản 1 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 ; Khoản 2 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Luật thuế giá_trị gia_tăng , Luật thuế tiêu_thụ đặc_biệt và Luật quản_lý thuế_số 106 / 2016 / QH13 ngày 06 / 4 / 2016 ( sau đây gọi là Luật số 106 / 2016 / QH13 ) và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành . 4 . Cơ_quan thuế ứng_dụng công_nghệ thông_tin theo quy_định của pháp_luật về giao_dịch điện_tử trong việc tiếp_nhận , giải_quyết , quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng và thực_hiện kết_nối , trao_đổi thông_tin với các cơ_quan có liên_quan trong việc giải_quyết hoàn thuế cho người nộp thuế .
Điều 4 . Nguyên_tắc áp_dụng quản_lý rủi_ro trong quản_lý thuế 1 . Cơ_quan thuế áp_dụng quản_lý rủi_ro để khuyến_khích , tạo điều_kiện thuận_lợi để người nộp thuế tuân_thủ tốt các quy_định của pháp_luật , đồng_thời phòng_chống , phát_hiện , xử_lý kịp_thời các hành_vi vi_phạm_pháp_luật thuế trong quản_lý thuế đối_với người nộp thuế . 2 . Trong quản_lý thuế người nộp thuế phải được đánh_giá rủi_ro để áp_dụng lựa_chọn trường_hợp kiểm_tra , thanh_tra thuế , phân_loại hồ_sơ hoàn thuế , biện_pháp cưỡng_chế thi_hành_quyết_định hành_chính thuế , phân_loại trường_hợp tạo , in , phát_hành , quản_lý , sử_dụng ấn chỉ thuế và các biện_pháp nghiệp_vụ cần_thiết khác ở mức_độ phù_hợp nhằm đảm_bảo tuân_thủ pháp_luật thuế . 3 . Việc đánh_giá rủi_ro , đánh_giá tuân_thủ pháp_luật của người nộp thuế căn_cứ các quy_định của pháp_luật , các quy_trình , biện_pháp nghiệp_vụ quản_lý thuế , dựa trên tiêu_chí quản_lý rủi_ro , thông_tin nghiệp_vụ và thông_tin , dữ_liệu có trên “ Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu về người nộp thuế ” của Tổng_cục Thuế . 4 . Cơ_quan thuế thực_hiện kiểm_tra , thanh_tra , giám_sát , kiểm_soát trên cơ_sở đánh_giá xếp_hạng mức_độ rủi_ro cao , áp_dụng các biện_pháp phù_hợp đối_với những trường_hợp được đánh_giá xếp_hạng mức_độ rủi_ro thấp . 5 . Cơ_quan thuế thực_hiện cập_nhật thông_tin đầy_đủ vào hệ_thống cơ_sở dữ_liệu thông_tin nghiệp_vụ thuế và hệ_thống cơ_sở dữ_liệu về người nộp thuế theo nguyên_tắc điện_tử_hóa , số hóa các chứng_từ , thông_tin liên_quan . Các hoạt_động_tác_nghiệp phải thực_hiện trên hệ_thống , đảm_bảo cập_nhật trạng_thái quản_lý thường_xuyên , liên_tục .
Quy_định về nguyên_tắc quản_lý rủi_ro trong việc tiếp_nhận , giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_đình
Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Người nộp thuế thuộc trường_hợp được hoàn thuế theo quy_định tại Luật Thuế giá_trị gia_tăng tự xác_định số tiền thuế giá_trị gia_tăng đủ Điều_kiện khấu_trừ , hoàn thuế , khai đề_nghị hoàn thuế , lập và gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp . 2 . Việc giải_quyết hoàn thuế được thực_hiện theo đúng quy_định của pháp_luật , theo trình_tự , thủ_tục quy_định tại Điều 59 Luật Quản_lý thuế_số 78 / 2006 / QH11 ngày 29 / 11 / 2006 ( sau đây gọi là Luật quản_lý thuế_số 78 / 2006 / QH11 ) và Khoản 18 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 ngày 20 / 11 / 2012 sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Luật Quản_lý thuế ( sau đây gọi là Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 ) và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành . 3 . Áp_dụng nguyên_tắc quản_lý rủi_ro trong việc giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Khoản 1 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 ; Khoản 2 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Luật thuế giá_trị gia_tăng , Luật thuế tiêu_thụ đặc_biệt và Luật quản_lý thuế_số 106 / 2016 / QH13 ngày 06 / 4 / 2016 ( sau đây gọi là Luật số 106 / 2016 / QH13 ) và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành . 4 . Cơ_quan thuế ứng_dụng công_nghệ thông_tin theo quy_định của pháp_luật về giao_dịch điện_tử trong việc tiếp_nhận , giải_quyết , quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng và thực_hiện kết_nối , trao_đổi thông_tin với các cơ_quan có liên_quan trong việc giải_quyết hoàn thuế cho người nộp thuế .
Điều 4 . Nguyên_tắc áp_dụng quản_lý rủi_ro trong quản_lý thuế 1 . Cơ_quan thuế áp_dụng quản_lý rủi_ro để khuyến_khích , tạo điều_kiện thuận_lợi để người nộp thuế tuân_thủ tốt các quy_định của pháp_luật , đồng_thời phòng_chống , phát_hiện , xử_lý kịp_thời các hành_vi vi_phạm_pháp_luật thuế trong quản_lý thuế đối_với người nộp thuế . 2 . Trong quản_lý thuế người nộp thuế phải được đánh_giá rủi_ro để áp_dụng lựa_chọn trường_hợp kiểm_tra , thanh_tra thuế , phân_loại hồ_sơ hoàn thuế , biện_pháp cưỡng_chế thi_hành_quyết_định hành_chính thuế , phân_loại trường_hợp tạo , in , phát_hành , quản_lý , sử_dụng ấn chỉ thuế và các biện_pháp nghiệp_vụ cần_thiết khác ở mức_độ phù_hợp nhằm đảm_bảo tuân_thủ pháp_luật thuế . 3 . Việc đánh_giá rủi_ro , đánh_giá tuân_thủ pháp_luật của người nộp thuế căn_cứ các quy_định của pháp_luật , các quy_trình , biện_pháp nghiệp_vụ quản_lý thuế , dựa trên tiêu_chí quản_lý rủi_ro , thông_tin nghiệp_vụ và thông_tin , dữ_liệu có trên “ Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu về người nộp thuế ” của Tổng_cục Thuế . 4 . Cơ_quan thuế thực_hiện kiểm_tra , thanh_tra , giám_sát , kiểm_soát trên cơ_sở đánh_giá xếp_hạng mức_độ rủi_ro cao , áp_dụng các biện_pháp phù_hợp đối_với những trường_hợp được đánh_giá xếp_hạng mức_độ rủi_ro thấp . 5 . Cơ_quan thuế thực_hiện cập_nhật thông_tin đầy_đủ vào hệ_thống cơ_sở dữ_liệu thông_tin nghiệp_vụ thuế và hệ_thống cơ_sở dữ_liệu về người nộp thuế theo nguyên_tắc điện_tử_hóa , số hóa các chứng_từ , thông_tin liên_quan . Các hoạt_động_tác_nghiệp phải thực_hiện trên hệ_thống , đảm_bảo cập_nhật trạng_thái quản_lý thường_xuyên , liên_tục .
Nguyên_tắc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Người nộp thuế thuộc trường_hợp được hoàn thuế theo quy_định tại Luật Thuế giá_trị gia_tăng tự xác_định số tiền thuế giá_trị gia_tăng đủ Điều_kiện khấu_trừ , hoàn thuế , khai đề_nghị hoàn thuế , lập và gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp . 2 . Việc giải_quyết hoàn thuế được thực_hiện theo đúng quy_định của pháp_luật , theo trình_tự , thủ_tục quy_định tại Điều 59 Luật Quản_lý thuế_số 78 / 2006 / QH11 ngày 29 / 11 / 2006 ( sau đây gọi là Luật quản_lý thuế_số 78 / 2006 / QH11 ) và Khoản 18 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 ngày 20 / 11 / 2012 sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Luật Quản_lý thuế ( sau đây gọi là Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 ) và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành . 3 . Áp_dụng nguyên_tắc quản_lý rủi_ro trong việc giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Khoản 1 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 ; Khoản 2 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Luật thuế giá_trị gia_tăng , Luật thuế tiêu_thụ đặc_biệt và Luật quản_lý thuế_số 106 / 2016 / QH13 ngày 06 / 4 / 2016 ( sau đây gọi là Luật số 106 / 2016 / QH13 ) và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành . 4 . Cơ_quan thuế ứng_dụng công_nghệ thông_tin theo quy_định của pháp_luật về giao_dịch điện_tử trong việc tiếp_nhận , giải_quyết , quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng và thực_hiện kết_nối , trao_đổi thông_tin với các cơ_quan có liên_quan trong việc giải_quyết hoàn thuế cho người nộp thuế .
Điều 3 . Nguyên_tắc tiến_hành thủ_tục hải_quan , kiểm_tra , giám_sát hải_quan , quản_lý thuế Việc kiểm_tra thực_tế hàng_hóa , giám_sát hải_quan , quản_lý thuế đối_với việc hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nước_ngoài được thực_hiện theo nguyên_tắc quy_định tại Điều 3 Nghị_định số 154 / 2005 / NĐ - CP ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Chính_phủ quy_định về thủ_tục hải_quan , chế_độ kiểm_tra , giám_sát hải_quan ; Điều 3 Thông_tư số 128 / 2013 / TT - BTC ngày 10 / 9 / 2013 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn về thủ_tục hải_quan ; kiểm_tra , giám_sát hải_quan ; thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu và quản_lý thuế đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu ; Điều 4 Luật Quản_lý thuế_số 78 / 2006 / QH10 ngày 29 tháng 11 năm 2006 ; Khoản 1 Điều 1 Luật số 21 / 2012 / QH13 sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật quản_lý thuế ; Điều 4 Nghị_định số 83 / 2013 / NĐ - CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật quản_lý thuế và Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn thực_hiện .
Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được bố_trí trong dự_toán ngân_sách hàng năm do Quốc_hội quyết_định . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_quản_lý kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng và Điều_hành chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trong phạm_vi dự_toán ngân_sách đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Cục_trưởng Cục Thuế_quản_lý , sử_dụng kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng để chi hoàn cho người nộp thuế theo thẩm_quyền và chịu trách_nhiệm về việc ra quyết_định hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật .
Điều 26 . Quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo dự_toán đã được Quốc_hội thông_qua . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm tổ_chức công_tác kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại cơ_quan thuế các cấp theo quy_định , hướng_dẫn Cục Thuế thực_hiện quyết_toán chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Kết_thúc năm ngân_sách và sau thời_gian chỉnh_lý ngân_sách , Tổng_cục Thuế thực_hiện quyết_toán việc sử_dụng nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , có xác_nhận của Kho_bạc Nhà_nước và Vụ Ngân_sách Nhà_nước để tổng_hợp quyết_toán ngân_sách nhà_nước theo quy_định .
Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được sử_dụng để làm gì ?
Điều 4 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được bố_trí trong dự_toán ngân_sách hàng năm do Quốc_hội quyết_định . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_quản_lý kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng và Điều_hành chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trong phạm_vi dự_toán ngân_sách đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Cục_trưởng Cục Thuế_quản_lý , sử_dụng kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng để chi hoàn cho người nộp thuế theo thẩm_quyền và chịu trách_nhiệm về việc ra quyết_định hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật .
Điều 26 . Quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo dự_toán đã được Quốc_hội thông_qua . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm tổ_chức công_tác kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại cơ_quan thuế các cấp theo quy_định , hướng_dẫn Cục Thuế thực_hiện quyết_toán chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Kết_thúc năm ngân_sách và sau thời_gian chỉnh_lý ngân_sách , Tổng_cục Thuế thực_hiện quyết_toán việc sử_dụng nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , có xác_nhận của Kho_bạc Nhà_nước và Vụ Ngân_sách Nhà_nước để tổng_hợp quyết_toán ngân_sách nhà_nước theo quy_định .
Quy_định về kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng của cơ_quan dân_cư được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được bố_trí trong dự_toán ngân_sách hàng năm do Quốc_hội quyết_định . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_quản_lý kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng và Điều_hành chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trong phạm_vi dự_toán ngân_sách đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Cục_trưởng Cục Thuế_quản_lý , sử_dụng kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng để chi hoàn cho người nộp thuế theo thẩm_quyền và chịu trách_nhiệm về việc ra quyết_định hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật .
Điều 26 . Quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo dự_toán đã được Quốc_hội thông_qua . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm tổ_chức công_tác kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại cơ_quan thuế các cấp theo quy_định , hướng_dẫn Cục Thuế thực_hiện quyết_toán chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Kết_thúc năm ngân_sách và sau thời_gian chỉnh_lý ngân_sách , Tổng_cục Thuế thực_hiện quyết_toán việc sử_dụng nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , có xác_nhận của Kho_bạc Nhà_nước và Vụ Ngân_sách Nhà_nước để tổng_hợp quyết_toán ngân_sách nhà_nước theo quy_định .
Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được sử_dụng trong dự_toán ngân_sách được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được bố_trí trong dự_toán ngân_sách hàng năm do Quốc_hội quyết_định . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_quản_lý kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng và Điều_hành chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trong phạm_vi dự_toán ngân_sách đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Cục_trưởng Cục Thuế_quản_lý , sử_dụng kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng để chi hoàn cho người nộp thuế theo thẩm_quyền và chịu trách_nhiệm về việc ra quyết_định hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật .
Điều 26 . Quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo dự_toán đã được Quốc_hội thông_qua . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm tổ_chức công_tác kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại cơ_quan thuế các cấp theo quy_định , hướng_dẫn Cục Thuế thực_hiện quyết_toán chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Kết_thúc năm ngân_sách và sau thời_gian chỉnh_lý ngân_sách , Tổng_cục Thuế thực_hiện quyết_toán việc sử_dụng nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , có xác_nhận của Kho_bạc Nhà_nước và Vụ Ngân_sách Nhà_nước để tổng_hợp quyết_toán ngân_sách nhà_nước theo quy_định .
Cơ_sở dữ_liệu hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Cơ_sở dữ_liệu và ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Cơ_sở dữ_liệu hoàn thuế giá_trị gia_tăng là hệ_thống dữ_liệu thông_tin về người nộp thuế thuộc đối_tượng hoàn thuế giá_trị gia_tăng , là một cấu phần trong hệ_thống cơ_sở dữ_liệu quản_lý thuế chung của ngành thuế . Việc xây_dựng , thu_thập , xử_lý , sử_dụng , chia_sẻ , lưu_trữ , bảo_mật thông_tin của cơ_sở dữ_liệu hoàn thuế giá_trị gia_tăng được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Cơ_quan thuế ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong việc thực_hiện quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng , bao_gồm : tiếp_nhận , giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế , thông_báo kết_quả giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế , trao_đổi thông_tin với các cơ_quan liên_quan trong giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 13 . Cơ_sở dữ_liệu Công_nghệ , công_nghệ_cao , chuyển_giao công_nghệ 1 . Cơ_sở dữ_liệu Công_nghệ , công_nghệ_cao , chuyển_giao công_nghệ là tập_hợp thông_tin tổng_hợp về công_nghệ , công_nghệ_cao và số_liệu về chuyển_giao công_nghệ tại Việt_Nam , bao_gồm các nội_dung chính : a ) Thông_tin về công_nghệ và thiết_bị ; b ) Thông_tin về dự_án ứng_dụng công_nghệ_cao ; dự_án đầu_tư_sản_xuất sản_phẩm công_nghệ_cao ; cơ_sở ươm tạo công_nghệ_cao , ươm tạo doanh_nghiệp công_nghiệp cao ; c ) Thông_tin về chuyển_giao công_nghệ từ nước_ngoài vào Việt_Nam ; chuyển_giao công_nghệ từ Việt_Nam ra nước_ngoài và chuyển_giao công_nghệ trong nước . 2 . Cơ_sở dữ_liệu Công_nghệ , công_nghệ_cao , chuyển_giao công_nghệ được xây_dựng và quản_lý tập_trung tại Cục Thông_tin khoa_học và công_nghệ quốc_gia .
Cơ_sở dữ_liệu hoàn thuế giá_trị gia_tăng là gì ?
Điều 5 . Cơ_sở dữ_liệu và ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Cơ_sở dữ_liệu hoàn thuế giá_trị gia_tăng là hệ_thống dữ_liệu thông_tin về người nộp thuế thuộc đối_tượng hoàn thuế giá_trị gia_tăng , là một cấu phần trong hệ_thống cơ_sở dữ_liệu quản_lý thuế chung của ngành thuế . Việc xây_dựng , thu_thập , xử_lý , sử_dụng , chia_sẻ , lưu_trữ , bảo_mật thông_tin của cơ_sở dữ_liệu hoàn thuế giá_trị gia_tăng được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Cơ_quan thuế ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong việc thực_hiện quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng , bao_gồm : tiếp_nhận , giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế , thông_báo kết_quả giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế , trao_đổi thông_tin với các cơ_quan liên_quan trong giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 22 . Cơ_sở dữ_liệu trị_giá hải_quan 1 . Cơ_sở dữ_liệu trị_giá hải_quan là thông_tin liên_quan đến xác_định_trị_giá hải_quan của hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu do cơ_quan hải_quan thu_thập , tổng_hợp , phân_loại theo quy_định của Bộ Tài_chính . Cơ_sở dữ_liệu trị_giá hải_quan được Tổng_cục Hải_quan xây_dựng tập_trung thống_nhất và thường_xuyên cập_nhật . 2 . Cơ_sở dữ_liệu trị_giá hải_quan là căn_cứ để đánh_giá rủi_ro về trị_giá của hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu .
Quy_định về cơ_sở dữ_liệu hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Cơ_sở dữ_liệu và ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Cơ_sở dữ_liệu hoàn thuế giá_trị gia_tăng là hệ_thống dữ_liệu thông_tin về người nộp thuế thuộc đối_tượng hoàn thuế giá_trị gia_tăng , là một cấu phần trong hệ_thống cơ_sở dữ_liệu quản_lý thuế chung của ngành thuế . Việc xây_dựng , thu_thập , xử_lý , sử_dụng , chia_sẻ , lưu_trữ , bảo_mật thông_tin của cơ_sở dữ_liệu hoàn thuế giá_trị gia_tăng được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Cơ_quan thuế ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong việc thực_hiện quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng , bao_gồm : tiếp_nhận , giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế , thông_báo kết_quả giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế , trao_đổi thông_tin với các cơ_quan liên_quan trong giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 22 . Cơ_sở dữ_liệu trị_giá hải_quan 1 . Cơ_sở dữ_liệu trị_giá hải_quan là thông_tin liên_quan đến xác_định_trị_giá hải_quan của hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu do cơ_quan hải_quan thu_thập , tổng_hợp , phân_loại theo quy_định của Bộ Tài_chính . Cơ_sở dữ_liệu trị_giá hải_quan được Tổng_cục Hải_quan xây_dựng tập_trung thống_nhất và thường_xuyên cập_nhật . 2 . Cơ_sở dữ_liệu trị_giá hải_quan là căn_cứ để đánh_giá rủi_ro về trị_giá của hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu .
Cơ_sở dữ_liệu và ứng_dụng công_nghệ thông_tin được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Cơ_sở dữ_liệu và ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Cơ_sở dữ_liệu hoàn thuế giá_trị gia_tăng là hệ_thống dữ_liệu thông_tin về người nộp thuế thuộc đối_tượng hoàn thuế giá_trị gia_tăng , là một cấu phần trong hệ_thống cơ_sở dữ_liệu quản_lý thuế chung của ngành thuế . Việc xây_dựng , thu_thập , xử_lý , sử_dụng , chia_sẻ , lưu_trữ , bảo_mật thông_tin của cơ_sở dữ_liệu hoàn thuế giá_trị gia_tăng được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Cơ_quan thuế ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong việc thực_hiện quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng , bao_gồm : tiếp_nhận , giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế , thông_báo kết_quả giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế , trao_đổi thông_tin với các cơ_quan liên_quan trong giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 13 . Cơ_sở dữ_liệu Công_nghệ , công_nghệ_cao , chuyển_giao công_nghệ 1 . Cơ_sở dữ_liệu Công_nghệ , công_nghệ_cao , chuyển_giao công_nghệ là tập_hợp thông_tin tổng_hợp về công_nghệ , công_nghệ_cao và số_liệu về chuyển_giao công_nghệ tại Việt_Nam , bao_gồm các nội_dung chính : a ) Thông_tin về công_nghệ và thiết_bị ; b ) Thông_tin về dự_án ứng_dụng công_nghệ_cao ; dự_án đầu_tư_sản_xuất sản_phẩm công_nghệ_cao ; cơ_sở ươm tạo công_nghệ_cao , ươm tạo doanh_nghiệp công_nghiệp cao ; c ) Thông_tin về chuyển_giao công_nghệ từ nước_ngoài vào Việt_Nam ; chuyển_giao công_nghệ từ Việt_Nam ra nước_ngoài và chuyển_giao công_nghệ trong nước . 2 . Cơ_sở dữ_liệu Công_nghệ , công_nghệ_cao , chuyển_giao công_nghệ được xây_dựng và quản_lý tập_trung tại Cục Thông_tin khoa_học và công_nghệ quốc_gia .
Phân_loại hồ_sơ giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Áp_dụng quản_lý rủi_ro trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Việc đánh_giá rủi_ro trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng được thực_hiện theo quy_định của Khoản 1 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 ; Thông_tư số 204 / 2015 / TT - BTC ngày 21 / 12 / 2015 của Bộ Tài_chính quy_định về áp_dụng quản_lý rủi_ro trong quản_lý thuế ( sau đây gọi là Thông_tư số 204 / 2015 / TT - BTC ) . 2 . Quản_lý rủi_ro trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng a ) Phân_loại hồ_sơ giải_quyết hoàn thuế bao_gồm : hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau và hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện kiểm_tra trước , hoàn thuế sau theo quy_định tại Khoản 1 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 , Khoản 3 Điều 1 Luật số 106 / 2016 / QH13 ; Cơ_quan thuế thực_hiện kiểm_tra trước hoàn thuế sau đối_với hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế thuộc đối_tượng rủi_ro cao . b ) Xây_dựng kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Khoản 18 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 , Khoản 4 Điều 41 Nghị_định số 83 / 2013 / NĐ - CP : kiểm_tra sau hoàn thuế được thực_hiện theo nguyên_tắc quản_lý rủi_ro trong thời_hạn mười năm , kể từ ngày có quyết_định hoàn thuế .
Điều 73 . Phân_loại hồ_sơ hoàn thuế 1 . Hồ_sơ hoàn thuế được phân_loại thành hồ_sơ thuộc diện kiểm_tra trước hoàn thuế và hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước . 2 . Hồ_sơ thuộc diện kiểm_tra trước hoàn thuế bao_gồm : a ) Hồ_sơ của người nộp thuế đề_nghị hoàn thuế lần đầu của từng trường_hợp hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật về thuế . Trường_hợp người nộp thuế có hồ_sơ hoàn thuế gửi cơ_quan quản_lý thuế lần đầu nhưng không thuộc diện được hoàn thuế theo quy_định thì lần đề_nghị hoàn thuế kế_tiếp vẫn xác_định là đề_nghị hoàn thuế lần đầu ; b ) Hồ_sơ của người nộp thuế đề_nghị hoàn thuế trong thời_hạn 02 năm kể từ thời_điểm bị xử_lý về hành_vi trốn_thuế ; c ) Hồ_sơ của tổ_chức giải_thể , phá_sản , chấm_dứt hoạt_động , bán , giao và chuyển_giao doanh_nghiệp nhà_nước ; d ) Hồ_sơ hoàn thuế thuộc loại rủi_ro về thuế cao theo phân_loại quản_lý rủi_ro trong quản_lý thuế ; đ ) Hồ_sơ hoàn thuế thuộc trường_hợp hoàn thuế trước nhưng hết thời_hạn theo thông_báo bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý thuế mà người nộp thuế không giải_trình , bổ_sung hồ_sơ hoàn thuế hoặc có giải_trình , bổ_sung hồ_sơ hoàn thuế nhưng không chứng_minh được số tiền thuế đã khai là đúng ; e ) Hồ_sơ hoàn thuế đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu không thực_hiện thanh_toán qua ngân_hàng thương_mại , tổ_chức tín_dụng khác theo quy_định của pháp_luật ; g ) Hồ_sơ hoàn thuế đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu thuộc diện phải kiểm_tra trước hoàn thuế theo quy_định của Chính_phủ . 3 . Hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước là hồ_sơ của người nộp thuế không thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quy_định chi_tiết Điều này .
Phân_loại hồ_sơ giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng là gì ?
Điều 6 . Áp_dụng quản_lý rủi_ro trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Việc đánh_giá rủi_ro trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng được thực_hiện theo quy_định của Khoản 1 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 ; Thông_tư số 204 / 2015 / TT - BTC ngày 21 / 12 / 2015 của Bộ Tài_chính quy_định về áp_dụng quản_lý rủi_ro trong quản_lý thuế ( sau đây gọi là Thông_tư số 204 / 2015 / TT - BTC ) . 2 . Quản_lý rủi_ro trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng a ) Phân_loại hồ_sơ giải_quyết hoàn thuế bao_gồm : hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau và hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện kiểm_tra trước , hoàn thuế sau theo quy_định tại Khoản 1 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 , Khoản 3 Điều 1 Luật số 106 / 2016 / QH13 ; Cơ_quan thuế thực_hiện kiểm_tra trước hoàn thuế sau đối_với hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế thuộc đối_tượng rủi_ro cao . b ) Xây_dựng kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Khoản 18 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 , Khoản 4 Điều 41 Nghị_định số 83 / 2013 / NĐ - CP : kiểm_tra sau hoàn thuế được thực_hiện theo nguyên_tắc quản_lý rủi_ro trong thời_hạn mười năm , kể từ ngày có quyết_định hoàn thuế .
Điều 73 . Phân_loại hồ_sơ hoàn thuế 1 . Hồ_sơ hoàn thuế được phân_loại thành hồ_sơ thuộc diện kiểm_tra trước hoàn thuế và hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước . 2 . Hồ_sơ thuộc diện kiểm_tra trước hoàn thuế bao_gồm : a ) Hồ_sơ của người nộp thuế đề_nghị hoàn thuế lần đầu của từng trường_hợp hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật về thuế . Trường_hợp người nộp thuế có hồ_sơ hoàn thuế gửi cơ_quan quản_lý thuế lần đầu nhưng không thuộc diện được hoàn thuế theo quy_định thì lần đề_nghị hoàn thuế kế_tiếp vẫn xác_định là đề_nghị hoàn thuế lần đầu ; b ) Hồ_sơ của người nộp thuế đề_nghị hoàn thuế trong thời_hạn 02 năm kể từ thời_điểm bị xử_lý về hành_vi trốn_thuế ; c ) Hồ_sơ của tổ_chức giải_thể , phá_sản , chấm_dứt hoạt_động , bán , giao và chuyển_giao doanh_nghiệp nhà_nước ; d ) Hồ_sơ hoàn thuế thuộc loại rủi_ro về thuế cao theo phân_loại quản_lý rủi_ro trong quản_lý thuế ; đ ) Hồ_sơ hoàn thuế thuộc trường_hợp hoàn thuế trước nhưng hết thời_hạn theo thông_báo bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý thuế mà người nộp thuế không giải_trình , bổ_sung hồ_sơ hoàn thuế hoặc có giải_trình , bổ_sung hồ_sơ hoàn thuế nhưng không chứng_minh được số tiền thuế đã khai là đúng ; e ) Hồ_sơ hoàn thuế đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu không thực_hiện thanh_toán qua ngân_hàng thương_mại , tổ_chức tín_dụng khác theo quy_định của pháp_luật ; g ) Hồ_sơ hoàn thuế đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu thuộc diện phải kiểm_tra trước hoàn thuế theo quy_định của Chính_phủ . 3 . Hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước là hồ_sơ của người nộp thuế không thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quy_định chi_tiết Điều này .
Đánh_giá rủi_ro trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Áp_dụng quản_lý rủi_ro trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Việc đánh_giá rủi_ro trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng được thực_hiện theo quy_định của Khoản 1 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 ; Thông_tư số 204 / 2015 / TT - BTC ngày 21 / 12 / 2015 của Bộ Tài_chính quy_định về áp_dụng quản_lý rủi_ro trong quản_lý thuế ( sau đây gọi là Thông_tư số 204 / 2015 / TT - BTC ) . 2 . Quản_lý rủi_ro trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng a ) Phân_loại hồ_sơ giải_quyết hoàn thuế bao_gồm : hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau và hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện kiểm_tra trước , hoàn thuế sau theo quy_định tại Khoản 1 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 , Khoản 3 Điều 1 Luật số 106 / 2016 / QH13 ; Cơ_quan thuế thực_hiện kiểm_tra trước hoàn thuế sau đối_với hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế thuộc đối_tượng rủi_ro cao . b ) Xây_dựng kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Khoản 18 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 , Khoản 4 Điều 41 Nghị_định số 83 / 2013 / NĐ - CP : kiểm_tra sau hoàn thuế được thực_hiện theo nguyên_tắc quản_lý rủi_ro trong thời_hạn mười năm , kể từ ngày có quyết_định hoàn thuế .
Điều 16 . Thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế 1 . Cơ_quan thuế tổ_chức thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế đối_với : Phiếu đề_xuất hoàn thuế , dự_thảo Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) , Thông_báo về việc không được hoàn thuế ( nếu có ) trước khi ban_hành Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) . Thời_hạn hoàn_thành việc thẩm_định hoàn thuế là : 01 ( một ) ngày làm_việc đối_với hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau ; 03 ( ba ) ngày làm_việc đối_với hồ_sơ thuộc diện kiểm_tra trước , hoàn thuế sau kể từ thời Điểm tiếp_nhận đầy_đủ hồ_sơ đề_nghị thẩm_định . 2 . Cục Thuế thực_hiện thẩm_định về thủ_tục hoàn thuế , hồ_sơ hoàn thuế , đối_tượng và trường_hợp được hoàn thuế , thẩm_quyền ban_hành_quyết_định hoàn thuế và nội_dung khác có liên_quan . a ) Trường_hợp qua thẩm_định phát_hiện vấn_đề chưa rõ , chưa đầy_đủ , cơ_quan thuế phải tổ_chức trao_đổi , làm rõ giữa các bộ_phận liên_quan đến giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế để thống_nhất các nội_dung liên_quan đến thẩm_định hoàn thuế trong thời_hạn thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế ; hoặc từ_chối thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế đối_với hồ_sơ chưa đầy_đủ , chưa cập_nhật vào Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế theo quy_định tại Điều 15 Thông_tư này . b ) Trường_hợp kết_quả thẩm_định xác_định thủ_tục hoàn thuế , hồ_sơ hoàn thuế , đối_tượng và trường_hợp được hoàn thuế , thẩm_quyền ban_hành_quyết_định hoàn thuế phù_hợp với quy_định , cơ_quan thuế thực_hiện cập_nhật kết_quả thẩm_định hoàn thuế giá_trị gia_tăng vào Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế .
Mất bao_lâu để xác_nhận được các khoản xử_phạt rủi_ro trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng ?
Điều 6 . Áp_dụng quản_lý rủi_ro trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Việc đánh_giá rủi_ro trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng được thực_hiện theo quy_định của Khoản 1 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 ; Thông_tư số 204 / 2015 / TT - BTC ngày 21 / 12 / 2015 của Bộ Tài_chính quy_định về áp_dụng quản_lý rủi_ro trong quản_lý thuế ( sau đây gọi là Thông_tư số 204 / 2015 / TT - BTC ) . 2 . Quản_lý rủi_ro trong quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng a ) Phân_loại hồ_sơ giải_quyết hoàn thuế bao_gồm : hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau và hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện kiểm_tra trước , hoàn thuế sau theo quy_định tại Khoản 1 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 , Khoản 3 Điều 1 Luật số 106 / 2016 / QH13 ; Cơ_quan thuế thực_hiện kiểm_tra trước hoàn thuế sau đối_với hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế thuộc đối_tượng rủi_ro cao . b ) Xây_dựng kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Khoản 18 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 , Khoản 4 Điều 41 Nghị_định số 83 / 2013 / NĐ - CP : kiểm_tra sau hoàn thuế được thực_hiện theo nguyên_tắc quản_lý rủi_ro trong thời_hạn mười năm , kể từ ngày có quyết_định hoàn thuế .
Điều 25 . Áp_dụng quản_lý rủi_ro trong quản_lý thu nợ và cưỡng_chế thi_hành_quyết_định hành_chính thuế 1 . Cơ_quan thuế thực_hiện việc quản_lý thu nợ và cưỡng_chế thi_hành_quyết_định hành_chính thuế theo quy_định tại Luật Quản_lý thuế và Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều Luật Quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành . 2 . Tổng_cục Thuế xây_dựng hệ_thống cơ_sở dữ_liệu thông_tin quản_lý nợ đối_với người nợ thuế để áp_dụng các biện_pháp nghiệp_vụ đôn_đốc thu nợ và cưỡng_chế thi_hành_quyết_định hành_chính thuế . Tổng_cục Thuế , thủ_trưởng cơ_quan thuế các cấp thực_hiện xây_dựng hệ_thống quản_lý nợ thuế và các biện_pháp đôn_đốc đối_với từng danh_sách người nộp thuế như sau : - Người nộp thuế hoàn_thành nghĩa_vụ với ngân_sách nhà_nước , không còn nợ thuế ; - Người nộp thuế nợ thuế từ 60 - 90 ngày ; - Người nộp thuế nợ thuế từ 91 - 121 ngày ; - Người nộp thuế nợ thuế trên 121 ngày . 3 . Cơ_quan thuế căn_cứ danh_sách trường_hợp quản_lý theo_dõi thu nợ thuế và trường_hợp áp_dụng biện_pháp cưỡng_chế thi_hành_quyết_định hành_chính thuế tại Điều 19 Thông_tư này và cảnh_báo của hệ_thống thông_tin quản_lý nợ để áp_dụng các biện_pháp đôn_đốc thu nợ và cưỡng_chế thi_hành_quyết_định hành_chính thuế với từng người nộp thuế , theo quy_định pháp_luật hiện_hành ; xác_nhận về việc hoàn_thành nghĩa_vụ thuế của người nộp thuế ; chuyển các thông_tin của người nộp thuế chưa được xuất_cảnh , tạm hoãn xuất_cảnh bằng phương_thức điện_tử hoặc qua đường công_văn_bằng giấy cho cơ_quan quản_lý xuất nhập_cảnh . 4 . Quản_lý nợ thuế và cưỡng_chế thi_hành_quyết_định hành_chính thuế : - Cơ_quan thuế thực_hiện gửi thông_báo nợ thuế và tiền chậm nộp , Quyết_định cưỡng_chế đến người nợ thuế nêu tại khoản 3 Điều 25 Thông_tư này và đến các bên liên_quan ( nếu có ) bằng phương_thức điện_tử ; cập_nhật đầy_đủ , chính_xác kết_quả vào hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ đối_với từng trường_hợp cụ_thể để phục_vụ_việc quản_lý rủi_ro , đánh_giá tuân_thủ pháp_luật thuế của người nộp thuế . - Hàng tháng , cơ_quan thuế các cấp thực_hiện công_khai tình_hình nợ thuế của người nộp thuế theo quy_định tại Khoản 1 , Điều 74 và Khoản 3 Điều 102 Luật Quản_lý thuế_số 78 / 2006 / QH11 ngày 29 / 11 / 2006 của Quốc_hội .
Thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp nghiệp_vụ hải_quan đối_với rủi_ro cao về thuế được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Áp_dụng biện_pháp nghiệp_vụ hải_quan đối_với một_số trường_hợp rủi_ro cao về thuế 1 . Cơ_quan hải_quan có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin Tờ khai hải_quan và các thông_tin có liên_quan cho cơ_quan thuế_qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Hải_quan theo Quy_chế trao_đổi thông_tin và phối_hợp công_tác giữa cơ_quan hải_quan và cơ_quan thuế . Cơ_quan hải_quan chịu trách_nhiệm về thông_tin hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu trên Tờ khai hải_quan theo quy_định về pháp_luật hải_quan và pháp_luật về quản_lý thuế . Trường_hợp Tờ khai hải_quan không có trên cơ_sở dữ_liệu của cơ_quan hải_quan cung_cấp , cơ_quan thuế có văn_bản đề_nghị cơ_quan hải_quan có liên_quan cung_cấp để có căn_cứ giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nộp thuế . 2 . Trên_cơ_sở kết_quả phân_tích , đánh_giá rủi_ro , yêu_cầu về quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng hoặc qua kiểm_tra , phát_hiện có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật về thuế , hải_quan , cơ_quan thuế có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin vi_phạm của người nộp thuế cho cơ_quan hải_quan để thực_hiện việc kiểm_tra , giám_sát hải_quan theo quy_định . Tổng_cục Thuế_định_kỳ hàng quý vào ngày 20 tháng sau liền kề hoặc đột_xuất trong trường_hợp cần_thiết gửi văn_bản đề_nghị Tổng_cục Hải_quan áp_dụng tiêu_chí phân_luồng để thực_hiện kiểm_tra , giám_sát đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu thuộc diện rủi_ro cao về hoàn thuế . Văn_bản đề_nghị phải nêu rõ tiêu_chí xác_định và phương_thức kiểm_tra , giám_sát hàng_hóa xuất nhập_khẩu đối_với doanh_nghiệp ; mặt_hàng ; địa_bàn , lĩnh_vực hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu phù_hợp với quy_định của Luật hải_quan . Trong thời_hạn chậm nhất 5 ( năm ) ngày làm_việc kể từ khi nhận được văn_bản đề_nghị của Tổng_cục Thuế , Tổng_cục Hải_quan phải áp_dụng tiêu_chí phân_luồng , biện_pháp kiểm_tra , giám_sát hàng_hóa xuất nhập_khẩu . Trường_hợp không áp_dụng hoặc có vướng_mắc , Tổng_cục Hải_quan có văn_bản trao_đổi với Tổng_cục Thuế trong thời_hạn nêu trên và nêu rõ lý_do của việc không hoặc chưa áp_dụng .
Điều 22 . Thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp hạn_ngạch thuế_quan 1 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ quyết_định_lượng hạn_ngạch thuế_quan đối_với từng hàng_hóa thuộc thẩm_quyền quản_lý . 2 . Bộ Công_Thương công_bố việc áp_dụng biện_pháp hạn_ngạch thuế_quan và quyết_định phương_thức phân giao hạn_ngạch thuế_quan . Tiểu_mục 4 . CHỈ_ĐỊNH CỬA_KHẨU XUẤT_KHẨU , NHẬP_KHẨU
Thời_hạn áp_dụng biện_pháp nghiệp_vụ hải_quan đối_với rủi_ro cao về thuế được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Áp_dụng biện_pháp nghiệp_vụ hải_quan đối_với một_số trường_hợp rủi_ro cao về thuế 1 . Cơ_quan hải_quan có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin Tờ khai hải_quan và các thông_tin có liên_quan cho cơ_quan thuế_qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Hải_quan theo Quy_chế trao_đổi thông_tin và phối_hợp công_tác giữa cơ_quan hải_quan và cơ_quan thuế . Cơ_quan hải_quan chịu trách_nhiệm về thông_tin hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu trên Tờ khai hải_quan theo quy_định về pháp_luật hải_quan và pháp_luật về quản_lý thuế . Trường_hợp Tờ khai hải_quan không có trên cơ_sở dữ_liệu của cơ_quan hải_quan cung_cấp , cơ_quan thuế có văn_bản đề_nghị cơ_quan hải_quan có liên_quan cung_cấp để có căn_cứ giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nộp thuế . 2 . Trên_cơ_sở kết_quả phân_tích , đánh_giá rủi_ro , yêu_cầu về quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng hoặc qua kiểm_tra , phát_hiện có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật về thuế , hải_quan , cơ_quan thuế có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin vi_phạm của người nộp thuế cho cơ_quan hải_quan để thực_hiện việc kiểm_tra , giám_sát hải_quan theo quy_định . Tổng_cục Thuế_định_kỳ hàng quý vào ngày 20 tháng sau liền kề hoặc đột_xuất trong trường_hợp cần_thiết gửi văn_bản đề_nghị Tổng_cục Hải_quan áp_dụng tiêu_chí phân_luồng để thực_hiện kiểm_tra , giám_sát đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu thuộc diện rủi_ro cao về hoàn thuế . Văn_bản đề_nghị phải nêu rõ tiêu_chí xác_định và phương_thức kiểm_tra , giám_sát hàng_hóa xuất nhập_khẩu đối_với doanh_nghiệp ; mặt_hàng ; địa_bàn , lĩnh_vực hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu phù_hợp với quy_định của Luật hải_quan . Trong thời_hạn chậm nhất 5 ( năm ) ngày làm_việc kể từ khi nhận được văn_bản đề_nghị của Tổng_cục Thuế , Tổng_cục Hải_quan phải áp_dụng tiêu_chí phân_luồng , biện_pháp kiểm_tra , giám_sát hàng_hóa xuất nhập_khẩu . Trường_hợp không áp_dụng hoặc có vướng_mắc , Tổng_cục Hải_quan có văn_bản trao_đổi với Tổng_cục Thuế trong thời_hạn nêu trên và nêu rõ lý_do của việc không hoặc chưa áp_dụng .
Điều 20 . Áp_dụng quản_lý rủi_ro trong hoạt_động nghiệp_vụ hải_quan 1 . Cơ_quan hải_quan căn_cứ kết_quả đánh_giá tuân_thủ pháp_luật đối_với người khai hải_quan tại Điều 10 , kết_quả phân_loại mức_độ rủi_ro trong hoạt_động nghiệp_vụ hải_quan tại Điều 14 và 16 Thông_tư này để quyết_định áp_dụng các biện_pháp nghiệp_vụ như sau : a ) Quyết_định kiểm_tra hàng_hóa trong quá_trình xếp , dỡ , lưu_giữ tại cảng , kho , bãi , khu_vực cửa_khẩu ; b ) Quyết_định kiểm_tra trong quá_trình làm thủ_tục hải_quan ; c ) Lựa_chọn kiểm_tra sau thông_quan ; d ) Quyết_định kiểm_tra trong quản_lý hoạt_động gia_công , sản_xuất hàng_hóa xuất_khẩu , doanh_nghiệp chế_xuất ; đ ) Quyết_định kiểm_tra trong quản_lý hoạt_động_kinh_doanh hàng miễn thuế ; e ) Phân_loại , quyết_định kiểm_tra hồ_sơ hoàn thuế , không thu thuế đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu ; g ) Quyết_định phương_thức giám_sát , kiểm_tra hàng_hóa trong quá_trình giám_sát hải_quan ; h ) Quyết_định giám_sát lấy mẫu phục_vụ kiểm_tra chuyên_ngành trong địa_bàn hoạt_động hải_quan ; i ) Quyết_định kiểm_tra , giám_sát đối_với phương_tiện vận_tải xuất_cảnh , nhập_cảnh , quá_cảnh ; người xuất_cảnh , nhập_cảnh , quá_cảnh ; hành_lý của người xuất_cảnh , nhập_cảnh , quá_cảnh ; k ) Quyết_định lấy mẫu phân_tích , kiểm_định hàng_hóa ; l ) Lựa_chọn thanh_tra chuyên_ngành và áp_dụng quản_lý rủi_ro trong hoạt_động nghiệp_vụ khác . 2 . Cơ_quan hải_quan thực_hiện kiểm_tra , giám_sát theo quy_định của pháp_luật và các thông_tin chỉ_dẫn trên hệ_thống . Trường_hợp có thông_tin nghi_ngờ hoặc phát_hiện có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật hải_quan , thứ_trưởng cơ_quan hải_quan quyết_định thay_đổi hình_thức , mức_độ kiểm_tra theo thẩm_quyền và chịu trách_nhiệm về quyết_định của mình .
Quy_định về áp_dụng biện_pháp nghiệp_vụ hải_quan đối_với các trường_hợp rủi_ro cao về thuế được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Áp_dụng biện_pháp nghiệp_vụ hải_quan đối_với một_số trường_hợp rủi_ro cao về thuế 1 . Cơ_quan hải_quan có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin Tờ khai hải_quan và các thông_tin có liên_quan cho cơ_quan thuế_qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Hải_quan theo Quy_chế trao_đổi thông_tin và phối_hợp công_tác giữa cơ_quan hải_quan và cơ_quan thuế . Cơ_quan hải_quan chịu trách_nhiệm về thông_tin hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu trên Tờ khai hải_quan theo quy_định về pháp_luật hải_quan và pháp_luật về quản_lý thuế . Trường_hợp Tờ khai hải_quan không có trên cơ_sở dữ_liệu của cơ_quan hải_quan cung_cấp , cơ_quan thuế có văn_bản đề_nghị cơ_quan hải_quan có liên_quan cung_cấp để có căn_cứ giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nộp thuế . 2 . Trên_cơ_sở kết_quả phân_tích , đánh_giá rủi_ro , yêu_cầu về quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng hoặc qua kiểm_tra , phát_hiện có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật về thuế , hải_quan , cơ_quan thuế có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin vi_phạm của người nộp thuế cho cơ_quan hải_quan để thực_hiện việc kiểm_tra , giám_sát hải_quan theo quy_định . Tổng_cục Thuế_định_kỳ hàng quý vào ngày 20 tháng sau liền kề hoặc đột_xuất trong trường_hợp cần_thiết gửi văn_bản đề_nghị Tổng_cục Hải_quan áp_dụng tiêu_chí phân_luồng để thực_hiện kiểm_tra , giám_sát đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu thuộc diện rủi_ro cao về hoàn thuế . Văn_bản đề_nghị phải nêu rõ tiêu_chí xác_định và phương_thức kiểm_tra , giám_sát hàng_hóa xuất nhập_khẩu đối_với doanh_nghiệp ; mặt_hàng ; địa_bàn , lĩnh_vực hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu phù_hợp với quy_định của Luật hải_quan . Trong thời_hạn chậm nhất 5 ( năm ) ngày làm_việc kể từ khi nhận được văn_bản đề_nghị của Tổng_cục Thuế , Tổng_cục Hải_quan phải áp_dụng tiêu_chí phân_luồng , biện_pháp kiểm_tra , giám_sát hàng_hóa xuất nhập_khẩu . Trường_hợp không áp_dụng hoặc có vướng_mắc , Tổng_cục Hải_quan có văn_bản trao_đổi với Tổng_cục Thuế trong thời_hạn nêu trên và nêu rõ lý_do của việc không hoặc chưa áp_dụng .
Điều 13 . Áp_dụng quản_lý rủi_ro trong hoạt_động nghiệp_vụ hải_quan 1 . Cơ_quan hải_quan thực_hiện kiểm_tra , giám_sát hải_quan , kiểm_tra sau thông_quan , thanh_tra và các biện_pháp nghiệp_vụ khác dựa trên việc tổng_hợp , xử_lý các kết_quả đánh_giá tuân_thủ pháp_luật của người khai hải_quan , phân_loại mức_độ rủi_ro . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan căn_cứ vào kết_quả tổng_hợp , xử_lý các kết_quả đánh_giá tuân_thủ pháp_luật của người khai hải_quan , phân_loại mức_độ rủi_ro tại Khoản 1 Điều này theo tiêu_chí do Bộ Tài_chính ban_hành để quyết_định hoặc phân_cấp quyết_định việc kiểm_tra , giám_sát hải_quan , kiểm_tra sau thông_quan , thanh_tra hải_quan và các biện_pháp nghiệp_vụ hải_quan khác trên cơ_sở phù_hợp với nguồn nhân_lực , các điều_kiện thực_tế quản_lý hải_quan .
Cấp thông_tin của cơ_quan hải_quan đối_với một_số trường_hợp rủi_ro cao về thuế được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Áp_dụng biện_pháp nghiệp_vụ hải_quan đối_với một_số trường_hợp rủi_ro cao về thuế 1 . Cơ_quan hải_quan có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin Tờ khai hải_quan và các thông_tin có liên_quan cho cơ_quan thuế_qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Hải_quan theo Quy_chế trao_đổi thông_tin và phối_hợp công_tác giữa cơ_quan hải_quan và cơ_quan thuế . Cơ_quan hải_quan chịu trách_nhiệm về thông_tin hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu trên Tờ khai hải_quan theo quy_định về pháp_luật hải_quan và pháp_luật về quản_lý thuế . Trường_hợp Tờ khai hải_quan không có trên cơ_sở dữ_liệu của cơ_quan hải_quan cung_cấp , cơ_quan thuế có văn_bản đề_nghị cơ_quan hải_quan có liên_quan cung_cấp để có căn_cứ giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nộp thuế . 2 . Trên_cơ_sở kết_quả phân_tích , đánh_giá rủi_ro , yêu_cầu về quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng hoặc qua kiểm_tra , phát_hiện có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật về thuế , hải_quan , cơ_quan thuế có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin vi_phạm của người nộp thuế cho cơ_quan hải_quan để thực_hiện việc kiểm_tra , giám_sát hải_quan theo quy_định . Tổng_cục Thuế_định_kỳ hàng quý vào ngày 20 tháng sau liền kề hoặc đột_xuất trong trường_hợp cần_thiết gửi văn_bản đề_nghị Tổng_cục Hải_quan áp_dụng tiêu_chí phân_luồng để thực_hiện kiểm_tra , giám_sát đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu thuộc diện rủi_ro cao về hoàn thuế . Văn_bản đề_nghị phải nêu rõ tiêu_chí xác_định và phương_thức kiểm_tra , giám_sát hàng_hóa xuất nhập_khẩu đối_với doanh_nghiệp ; mặt_hàng ; địa_bàn , lĩnh_vực hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu phù_hợp với quy_định của Luật hải_quan . Trong thời_hạn chậm nhất 5 ( năm ) ngày làm_việc kể từ khi nhận được văn_bản đề_nghị của Tổng_cục Thuế , Tổng_cục Hải_quan phải áp_dụng tiêu_chí phân_luồng , biện_pháp kiểm_tra , giám_sát hàng_hóa xuất nhập_khẩu . Trường_hợp không áp_dụng hoặc có vướng_mắc , Tổng_cục Hải_quan có văn_bản trao_đổi với Tổng_cục Thuế trong thời_hạn nêu trên và nêu rõ lý_do của việc không hoặc chưa áp_dụng .
Điều 108 . Trách_nhiệm cung_cấp thông_tin của các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động quản_lý nhà_nước về hải_quan 1 . Tổ_chức tín_dụng theo quy_định của Luật Các tổ_chức tín_dụng có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin cho cơ_quan hải_quan nhằm phục_vụ cho hoạt_động thu_thập xử_lý thông_tin , kiểm_tra hải_quan , thanh_tra và hoạt_động điều_tra , xác_minh , xử_lý các hành_vi buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới : a ) Hồ_sơ , thông_tin giao_dịch thanh_toán hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu và thanh_toán tiền thuế liên_quan đến hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu qua tài_khoản ngân_hàng của người khai hải_quan ; thông_tin về số tiền bảo_lãnh cho người nộp thuế của ngân_hàng theo yêu_cầu của cơ_quan hải_quan ; b ) Hồ_sơ , chứng_từ , thông_tin về số tài_khoản thanh_toán , bản_sao sổ kế_toán chi_tiết tài_khoản thanh_toán , bản_sao bộ chứng_từ thanh_toán quốc_tế , bộ chứng_từ thanh_toán nội_địa , thanh_toán biên mậu qua ngân_hàng của tổ_chức , cá_nhân theo yêu_cầu của cơ_quan hải_quan . 2 . Tổ_chức bảo_hiểm có nghĩa_vụ cung_cấp hồ_sơ , tài_liệu liên_quan đến các giao_dịch bảo_hiểm theo yêu_cầu của cơ_quan hải_quan để phục_vụ hoạt_động kiểm_tra hải_quan , thanh_tra và hoạt_động điều_tra , xác_minh , xử_lý các hành_vi buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới của cơ_quan hải_quan . 3 . Các tổ_chức , cá_nhân là đối_tác kinh_doanh hoặc khách_hàng của người khai hải_quan có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin liên_quan đến hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu của người khai hải_quan theo yêu_cầu của cơ_quan hải_quan . 4 . Phòng Thương_mại và Công_nghiệp Việt_Nam có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin liên_quan đến việc cấp giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa xuất_khẩu của Việt_Nam ra nước_ngoài ; thông_tin về đăng_ký và bảo_hộ quyền sở_hữu trí_tuệ , chuyển_giao công_nghệ ở Việt_Nam và nước_ngoài theo yêu_cầu của cơ_quan hải_quan . 5 . Các Hiệp_hội ngành_nghề có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin về hợp_đồng xuất_khẩu của người khai hải_quan trong trường_hợp pháp_luật có quy_định các Hiệp_hội ngành_nghề xác_nhận hợp_đồng xuất_khẩu trước khi làm thủ_tục hải_quan xuất_khẩu hàng_hóa theo yêu_cầu của cơ_quan hải_quan .
Trách_nhiệm của Cục Thuế trong việc tiếp_nhận , giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế_gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Trách_nhiệm của cơ_quan thuế trong việc tiếp_nhận , giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nộp thuế . 2 . Cục Thuế_có trách_nhiệm giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế của người nộp thuế , bao_gồm : phân_loại hồ_sơ hoàn thuế ; xác_định số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; xác_định số tiền thuế nợ , tiền phạt , tiền chậm nộp phải bù_trừ với số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; đề_xuất hoàn thuế ; thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế ; ban_hành_quyết_định hoàn thuế ; thực_hiện chi hoàn thuế cho người nộp thuế_trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 3 Điều này . 3 . Chi_cục Thuế_quản_lý trực_tiếp người nộp thuế_trực_thuộc các Cục Thuế_thành_phố Hà_Nội , thành_phố Hồ_Chí_Minh , tỉnh Bình_Dương , tỉnh Đồng_Nai được thực_hiện các công_việc sau : phân_loại hồ_sơ hoàn thuế ; xác_định số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; xác_định số tiền thuế nợ , tiền phạt , tiền chậm nộp phải bù_trừ với số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; đề_xuất số tiền được hoàn thuế trước khi chuyển hồ_sơ gửi Cục Thuế thực_hiện thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế ; ban_hành_quyết_định hoàn thuế ; thực_hiện chi hoàn thuế cho người nộp thuế .
Điều 72 . Tiếp_nhận và phản_hồi thông_tin hồ_sơ hoàn thuế 1 . Cơ_quan quản_lý thuế có nhiệm_vụ tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định sau đây : a ) Cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế đối_với các trường_hợp được hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật về thuế . Cơ_quan thuế quản_lý khoản thu tiếp_nhận hồ_sơ hoàn_trả tiền nộp thừa ; trường_hợp hoàn_trả tiền nộp thừa theo quyết_toán thuế thu_nhập doanh_nghiệp , quyết_toán thuế thu_nhập cá_nhân thì cơ_quan thuế tiếp_nhận hồ_sơ quyết_toán thuế thu_nhập doanh_nghiệp , quyết_toán thuế thu_nhập cá_nhân của người nộp thuế tiếp_nhận hồ_sơ hoàn_trả tiền nộp thừa ; b ) Cơ_quan hải_quan nơi quản_lý khoản thu tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế đối_với các trường_hợp hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật về thuế ; trường_hợp người nước_ngoài , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài xuất_cảnh có hàng_hóa thuộc trường_hợp hoàn thuế thì cơ_quan hải_quan nơi làm thủ_tục xuất_cảnh tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế . 2 . Người nộp thuế nộp hồ_sơ hoàn thuế thông_qua các hình_thức sau đây : a ) Nộp hồ_sơ trực_tiếp tại cơ_quan quản_lý thuế ; b ) Gửi hồ_sơ qua đường bưu_chính ; c ) Gửi hồ_sơ điện_tử qua cổng giao_dịch điện_tử của cơ_quan quản_lý thuế . 3 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế , cơ_quan quản_lý thuế thực_hiện phân_loại hồ_sơ và thông_báo cho người nộp thuế về việc chấp_nhận hồ_sơ và thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế hoặc thông_báo bằng văn_bản cho người nộp thuế trong trường_hợp hồ_sơ không đầy_đủ . 4 . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quy_định chi_tiết Điều này .
Trách_nhiệm của cơ_quan thuế trong việc tiếp_nhận , giải_quyết hồ_sơ hoàn lại được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Trách_nhiệm của cơ_quan thuế trong việc tiếp_nhận , giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nộp thuế . 2 . Cục Thuế_có trách_nhiệm giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế của người nộp thuế , bao_gồm : phân_loại hồ_sơ hoàn thuế ; xác_định số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; xác_định số tiền thuế nợ , tiền phạt , tiền chậm nộp phải bù_trừ với số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; đề_xuất hoàn thuế ; thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế ; ban_hành_quyết_định hoàn thuế ; thực_hiện chi hoàn thuế cho người nộp thuế_trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 3 Điều này . 3 . Chi_cục Thuế_quản_lý trực_tiếp người nộp thuế_trực_thuộc các Cục Thuế_thành_phố Hà_Nội , thành_phố Hồ_Chí_Minh , tỉnh Bình_Dương , tỉnh Đồng_Nai được thực_hiện các công_việc sau : phân_loại hồ_sơ hoàn thuế ; xác_định số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; xác_định số tiền thuế nợ , tiền phạt , tiền chậm nộp phải bù_trừ với số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; đề_xuất số tiền được hoàn thuế trước khi chuyển hồ_sơ gửi Cục Thuế thực_hiện thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế ; ban_hành_quyết_định hoàn thuế ; thực_hiện chi hoàn thuế cho người nộp thuế .
Điều 72 . Tiếp_nhận và phản_hồi thông_tin hồ_sơ hoàn thuế 1 . Cơ_quan quản_lý thuế có nhiệm_vụ tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định sau đây : a ) Cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế đối_với các trường_hợp được hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật về thuế . Cơ_quan thuế quản_lý khoản thu tiếp_nhận hồ_sơ hoàn_trả tiền nộp thừa ; trường_hợp hoàn_trả tiền nộp thừa theo quyết_toán thuế thu_nhập doanh_nghiệp , quyết_toán thuế thu_nhập cá_nhân thì cơ_quan thuế tiếp_nhận hồ_sơ quyết_toán thuế thu_nhập doanh_nghiệp , quyết_toán thuế thu_nhập cá_nhân của người nộp thuế tiếp_nhận hồ_sơ hoàn_trả tiền nộp thừa ; b ) Cơ_quan hải_quan nơi quản_lý khoản thu tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế đối_với các trường_hợp hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật về thuế ; trường_hợp người nước_ngoài , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài xuất_cảnh có hàng_hóa thuộc trường_hợp hoàn thuế thì cơ_quan hải_quan nơi làm thủ_tục xuất_cảnh tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế . 2 . Người nộp thuế nộp hồ_sơ hoàn thuế thông_qua các hình_thức sau đây : a ) Nộp hồ_sơ trực_tiếp tại cơ_quan quản_lý thuế ; b ) Gửi hồ_sơ qua đường bưu_chính ; c ) Gửi hồ_sơ điện_tử qua cổng giao_dịch điện_tử của cơ_quan quản_lý thuế . 3 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế , cơ_quan quản_lý thuế thực_hiện phân_loại hồ_sơ và thông_báo cho người nộp thuế về việc chấp_nhận hồ_sơ và thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế hoặc thông_báo bằng văn_bản cho người nộp thuế trong trường_hợp hồ_sơ không đầy_đủ . 4 . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quy_định chi_tiết Điều này .
Trách_nhiệm của cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế đối_với giá_trị gia_tăng của người nộp thuế được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Trách_nhiệm của cơ_quan thuế trong việc tiếp_nhận , giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nộp thuế . 2 . Cục Thuế_có trách_nhiệm giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế của người nộp thuế , bao_gồm : phân_loại hồ_sơ hoàn thuế ; xác_định số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; xác_định số tiền thuế nợ , tiền phạt , tiền chậm nộp phải bù_trừ với số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; đề_xuất hoàn thuế ; thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế ; ban_hành_quyết_định hoàn thuế ; thực_hiện chi hoàn thuế cho người nộp thuế_trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 3 Điều này . 3 . Chi_cục Thuế_quản_lý trực_tiếp người nộp thuế_trực_thuộc các Cục Thuế_thành_phố Hà_Nội , thành_phố Hồ_Chí_Minh , tỉnh Bình_Dương , tỉnh Đồng_Nai được thực_hiện các công_việc sau : phân_loại hồ_sơ hoàn thuế ; xác_định số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; xác_định số tiền thuế nợ , tiền phạt , tiền chậm nộp phải bù_trừ với số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; đề_xuất số tiền được hoàn thuế trước khi chuyển hồ_sơ gửi Cục Thuế thực_hiện thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế ; ban_hành_quyết_định hoàn thuế ; thực_hiện chi hoàn thuế cho người nộp thuế .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Người nộp thuế được hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của Luật Thuế giá_trị gia_tăng . 2 . Cơ_quan quản_lý thuế gồm : a ) Tổng_cục Thuế , Cục Thuế , Chi_cục Thuế ; b ) Tổng_cục Hải_quan , Cục Hải_quan , Chi_cục Hải_quan . 3 . Vụ Ngân_sách nhà_nước - Bộ Tài_chính . 4 . Kho_bạc nhà_nước , Kho_bạc nhà_nước cấp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Kho_bạc nhà_nước cấp quận , huyện , thị_xã , thành_phố trực_thuộc tỉnh . 5 . Cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , cá_nhân khác liên_quan đến việc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Việc thực_hiện hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Trách_nhiệm của cơ_quan thuế trong việc tiếp_nhận , giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nộp thuế . 2 . Cục Thuế_có trách_nhiệm giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế của người nộp thuế , bao_gồm : phân_loại hồ_sơ hoàn thuế ; xác_định số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; xác_định số tiền thuế nợ , tiền phạt , tiền chậm nộp phải bù_trừ với số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; đề_xuất hoàn thuế ; thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế ; ban_hành_quyết_định hoàn thuế ; thực_hiện chi hoàn thuế cho người nộp thuế_trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 3 Điều này . 3 . Chi_cục Thuế_quản_lý trực_tiếp người nộp thuế_trực_thuộc các Cục Thuế_thành_phố Hà_Nội , thành_phố Hồ_Chí_Minh , tỉnh Bình_Dương , tỉnh Đồng_Nai được thực_hiện các công_việc sau : phân_loại hồ_sơ hoàn thuế ; xác_định số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; xác_định số tiền thuế nợ , tiền phạt , tiền chậm nộp phải bù_trừ với số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; đề_xuất số tiền được hoàn thuế trước khi chuyển hồ_sơ gửi Cục Thuế thực_hiện thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế ; ban_hành_quyết_định hoàn thuế ; thực_hiện chi hoàn thuế cho người nộp thuế .
Điều 10 . Lập và gửi hồ_sơ hoàn thuế 1 . Hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng gồm : - Giấy đề_nghị hoàn_trả Khoản thu ngân_sách nhà_nước ( mẫu 01 / ĐNHT ban_hành kèm theo Thông_tư hướng_dẫn Luật Quản_lý thuế_số 156 / 2013 / TT - BTC ngày 06 / 11 / 2013 của Bộ Tài_chính ) ( sau đây gọi là Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC ) . - Các tài_liệu khác theo quy_định tại các Điều từ Điều 50 đến Điều 56 ( trừ Điều 53 ) của Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC. 2 . Người nộp thuế là doanh_nghiệp , tổ_chức đáp_ứng đầy_đủ các Điều_kiện về khấu_trừ , hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của pháp_luật về thuế giá_trị gia_tăng và pháp_luật về quản_lý thuế , lập và gửi hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế . Chi_nhánh , đơn_vị phụ_thuộc của người nộp thuế theo quy_định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Doanh_nghiệp số 68 / 2014 / QH13 và không phải là đơn_vị kế_toán lập báo_cáo tài_chính theo quy_định tại Khoản 4 Điều 3 Luật Kế_toán số 88 / 2015 / QH13 , khi đề_nghị hoàn thuế giá_trị gia_tăng phải có văn_bản ủy quyền của doanh_nghiệp trụ_sở chính theo quy_định của pháp_luật về uỷ_quyền . 3 . Người nộp thuế được gửi hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử hoặc nộp trực_tiếp tại cơ_quan thuế hoặc gửi qua đường bưu_chính . Cụ_thể : a ) Người nộp thuế gửi hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_kể từ thời Điểm cơ_quan thuế_chấp_nhận giao_dịch hoàn thuế_điện_tử theo quy_định tại Thông_tư số 110 / 2015 / TT - BTC ngày 28 / 7 / 2015 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn giao_dịch điện_tử trong lĩnh_vực thuế ( sau đây gọi là Thông_tư số 110 / 2015 / TT - BTC ) . b ) Người nộp thuế gửi trực_tiếp hồ_sơ hoàn thuế bằng giấy hoặc gửi qua đường bưu_chính đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế . 4 . Người nộp thuế đã gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế đến cơ_quan thuế nhưng sau đó có văn_bản hủy đề_nghị hoàn thuế thì người nộp thuế được khai Điều_chỉnh , bổ_sung số thuế đề_nghị hoàn chuyển khấu_trừ tiếp vào tờ khai thuế giá_trị gia_tăng của kỳ kê_khai tiếp_theo kể từ thời Điểm có văn_bản hủy đề_nghị hoàn thuế , nếu đáp_ứng đủ Điều_kiện khấu_trừ thuế giá_trị gia_tăng .
Hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Lập và gửi hồ_sơ hoàn thuế 1 . Hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng gồm : - Giấy đề_nghị hoàn_trả Khoản thu ngân_sách nhà_nước ( mẫu 01 / ĐNHT ban_hành kèm theo Thông_tư hướng_dẫn Luật Quản_lý thuế_số 156 / 2013 / TT - BTC ngày 06 / 11 / 2013 của Bộ Tài_chính ) ( sau đây gọi là Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC ) . - Các tài_liệu khác theo quy_định tại các Điều từ Điều 50 đến Điều 56 ( trừ Điều 53 ) của Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC. 2 . Người nộp thuế là doanh_nghiệp , tổ_chức đáp_ứng đầy_đủ các Điều_kiện về khấu_trừ , hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của pháp_luật về thuế giá_trị gia_tăng và pháp_luật về quản_lý thuế , lập và gửi hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế . Chi_nhánh , đơn_vị phụ_thuộc của người nộp thuế theo quy_định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Doanh_nghiệp số 68 / 2014 / QH13 và không phải là đơn_vị kế_toán lập báo_cáo tài_chính theo quy_định tại Khoản 4 Điều 3 Luật Kế_toán số 88 / 2015 / QH13 , khi đề_nghị hoàn thuế giá_trị gia_tăng phải có văn_bản ủy quyền của doanh_nghiệp trụ_sở chính theo quy_định của pháp_luật về uỷ_quyền . 3 . Người nộp thuế được gửi hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử hoặc nộp trực_tiếp tại cơ_quan thuế hoặc gửi qua đường bưu_chính . Cụ_thể : a ) Người nộp thuế gửi hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_kể từ thời Điểm cơ_quan thuế_chấp_nhận giao_dịch hoàn thuế_điện_tử theo quy_định tại Thông_tư số 110 / 2015 / TT - BTC ngày 28 / 7 / 2015 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn giao_dịch điện_tử trong lĩnh_vực thuế ( sau đây gọi là Thông_tư số 110 / 2015 / TT - BTC ) . b ) Người nộp thuế gửi trực_tiếp hồ_sơ hoàn thuế bằng giấy hoặc gửi qua đường bưu_chính đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế . 4 . Người nộp thuế đã gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế đến cơ_quan thuế nhưng sau đó có văn_bản hủy đề_nghị hoàn thuế thì người nộp thuế được khai Điều_chỉnh , bổ_sung số thuế đề_nghị hoàn chuyển khấu_trừ tiếp vào tờ khai thuế giá_trị gia_tăng của kỳ kê_khai tiếp_theo kể từ thời Điểm có văn_bản hủy đề_nghị hoàn thuế , nếu đáp_ứng đủ Điều_kiện khấu_trừ thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 71 . Hồ_sơ hoàn thuế 1 . Người nộp thuế thuộc trường_hợp được hoàn thuế_lập và gửi hồ_sơ hoàn thuế cho cơ_quan quản_lý thuế có thẩm_quyền . 2 . Hồ_sơ hoàn thuế bao_gồm : a ) Văn_bản yêu_cầu hoàn thuế ; b ) Các tài_liệu liên_quan đến yêu_cầu hoàn thuế .
Hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng của doanh_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Lập và gửi hồ_sơ hoàn thuế 1 . Hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng gồm : - Giấy đề_nghị hoàn_trả Khoản thu ngân_sách nhà_nước ( mẫu 01 / ĐNHT ban_hành kèm theo Thông_tư hướng_dẫn Luật Quản_lý thuế_số 156 / 2013 / TT - BTC ngày 06 / 11 / 2013 của Bộ Tài_chính ) ( sau đây gọi là Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC ) . - Các tài_liệu khác theo quy_định tại các Điều từ Điều 50 đến Điều 56 ( trừ Điều 53 ) của Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC. 2 . Người nộp thuế là doanh_nghiệp , tổ_chức đáp_ứng đầy_đủ các Điều_kiện về khấu_trừ , hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của pháp_luật về thuế giá_trị gia_tăng và pháp_luật về quản_lý thuế , lập và gửi hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế . Chi_nhánh , đơn_vị phụ_thuộc của người nộp thuế theo quy_định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Doanh_nghiệp số 68 / 2014 / QH13 và không phải là đơn_vị kế_toán lập báo_cáo tài_chính theo quy_định tại Khoản 4 Điều 3 Luật Kế_toán số 88 / 2015 / QH13 , khi đề_nghị hoàn thuế giá_trị gia_tăng phải có văn_bản ủy quyền của doanh_nghiệp trụ_sở chính theo quy_định của pháp_luật về uỷ_quyền . 3 . Người nộp thuế được gửi hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử hoặc nộp trực_tiếp tại cơ_quan thuế hoặc gửi qua đường bưu_chính . Cụ_thể : a ) Người nộp thuế gửi hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_kể từ thời Điểm cơ_quan thuế_chấp_nhận giao_dịch hoàn thuế_điện_tử theo quy_định tại Thông_tư số 110 / 2015 / TT - BTC ngày 28 / 7 / 2015 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn giao_dịch điện_tử trong lĩnh_vực thuế ( sau đây gọi là Thông_tư số 110 / 2015 / TT - BTC ) . b ) Người nộp thuế gửi trực_tiếp hồ_sơ hoàn thuế bằng giấy hoặc gửi qua đường bưu_chính đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế . 4 . Người nộp thuế đã gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế đến cơ_quan thuế nhưng sau đó có văn_bản hủy đề_nghị hoàn thuế thì người nộp thuế được khai Điều_chỉnh , bổ_sung số thuế đề_nghị hoàn chuyển khấu_trừ tiếp vào tờ khai thuế giá_trị gia_tăng của kỳ kê_khai tiếp_theo kể từ thời Điểm có văn_bản hủy đề_nghị hoàn thuế , nếu đáp_ứng đủ Điều_kiện khấu_trừ thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 71 . Hồ_sơ hoàn thuế 1 . Người nộp thuế thuộc trường_hợp được hoàn thuế_lập và gửi hồ_sơ hoàn thuế cho cơ_quan quản_lý thuế có thẩm_quyền . 2 . Hồ_sơ hoàn thuế bao_gồm : a ) Văn_bản yêu_cầu hoàn thuế ; b ) Các tài_liệu liên_quan đến yêu_cầu hoàn thuế .
Hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định thế_nào ?
Điều 10 . Lập và gửi hồ_sơ hoàn thuế 1 . Hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng gồm : - Giấy đề_nghị hoàn_trả Khoản thu ngân_sách nhà_nước ( mẫu 01 / ĐNHT ban_hành kèm theo Thông_tư hướng_dẫn Luật Quản_lý thuế_số 156 / 2013 / TT - BTC ngày 06 / 11 / 2013 của Bộ Tài_chính ) ( sau đây gọi là Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC ) . - Các tài_liệu khác theo quy_định tại các Điều từ Điều 50 đến Điều 56 ( trừ Điều 53 ) của Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC. 2 . Người nộp thuế là doanh_nghiệp , tổ_chức đáp_ứng đầy_đủ các Điều_kiện về khấu_trừ , hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của pháp_luật về thuế giá_trị gia_tăng và pháp_luật về quản_lý thuế , lập và gửi hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế . Chi_nhánh , đơn_vị phụ_thuộc của người nộp thuế theo quy_định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Doanh_nghiệp số 68 / 2014 / QH13 và không phải là đơn_vị kế_toán lập báo_cáo tài_chính theo quy_định tại Khoản 4 Điều 3 Luật Kế_toán số 88 / 2015 / QH13 , khi đề_nghị hoàn thuế giá_trị gia_tăng phải có văn_bản ủy quyền của doanh_nghiệp trụ_sở chính theo quy_định của pháp_luật về uỷ_quyền . 3 . Người nộp thuế được gửi hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử hoặc nộp trực_tiếp tại cơ_quan thuế hoặc gửi qua đường bưu_chính . Cụ_thể : a ) Người nộp thuế gửi hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_kể từ thời Điểm cơ_quan thuế_chấp_nhận giao_dịch hoàn thuế_điện_tử theo quy_định tại Thông_tư số 110 / 2015 / TT - BTC ngày 28 / 7 / 2015 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn giao_dịch điện_tử trong lĩnh_vực thuế ( sau đây gọi là Thông_tư số 110 / 2015 / TT - BTC ) . b ) Người nộp thuế gửi trực_tiếp hồ_sơ hoàn thuế bằng giấy hoặc gửi qua đường bưu_chính đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế . 4 . Người nộp thuế đã gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế đến cơ_quan thuế nhưng sau đó có văn_bản hủy đề_nghị hoàn thuế thì người nộp thuế được khai Điều_chỉnh , bổ_sung số thuế đề_nghị hoàn chuyển khấu_trừ tiếp vào tờ khai thuế giá_trị gia_tăng của kỳ kê_khai tiếp_theo kể từ thời Điểm có văn_bản hủy đề_nghị hoàn thuế , nếu đáp_ứng đủ Điều_kiện khấu_trừ thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 71 . Hồ_sơ hoàn thuế 1 . Người nộp thuế thuộc trường_hợp được hoàn thuế_lập và gửi hồ_sơ hoàn thuế cho cơ_quan quản_lý thuế có thẩm_quyền . 2 . Hồ_sơ hoàn thuế bao_gồm : a ) Văn_bản yêu_cầu hoàn thuế ; b ) Các tài_liệu liên_quan đến yêu_cầu hoàn thuế .
Hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng gồm những gì ?
Điều 10 . Lập và gửi hồ_sơ hoàn thuế 1 . Hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng gồm : - Giấy đề_nghị hoàn_trả Khoản thu ngân_sách nhà_nước ( mẫu 01 / ĐNHT ban_hành kèm theo Thông_tư hướng_dẫn Luật Quản_lý thuế_số 156 / 2013 / TT - BTC ngày 06 / 11 / 2013 của Bộ Tài_chính ) ( sau đây gọi là Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC ) . - Các tài_liệu khác theo quy_định tại các Điều từ Điều 50 đến Điều 56 ( trừ Điều 53 ) của Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC. 2 . Người nộp thuế là doanh_nghiệp , tổ_chức đáp_ứng đầy_đủ các Điều_kiện về khấu_trừ , hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của pháp_luật về thuế giá_trị gia_tăng và pháp_luật về quản_lý thuế , lập và gửi hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế . Chi_nhánh , đơn_vị phụ_thuộc của người nộp thuế theo quy_định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Doanh_nghiệp số 68 / 2014 / QH13 và không phải là đơn_vị kế_toán lập báo_cáo tài_chính theo quy_định tại Khoản 4 Điều 3 Luật Kế_toán số 88 / 2015 / QH13 , khi đề_nghị hoàn thuế giá_trị gia_tăng phải có văn_bản ủy quyền của doanh_nghiệp trụ_sở chính theo quy_định của pháp_luật về uỷ_quyền . 3 . Người nộp thuế được gửi hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử hoặc nộp trực_tiếp tại cơ_quan thuế hoặc gửi qua đường bưu_chính . Cụ_thể : a ) Người nộp thuế gửi hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_kể từ thời Điểm cơ_quan thuế_chấp_nhận giao_dịch hoàn thuế_điện_tử theo quy_định tại Thông_tư số 110 / 2015 / TT - BTC ngày 28 / 7 / 2015 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn giao_dịch điện_tử trong lĩnh_vực thuế ( sau đây gọi là Thông_tư số 110 / 2015 / TT - BTC ) . b ) Người nộp thuế gửi trực_tiếp hồ_sơ hoàn thuế bằng giấy hoặc gửi qua đường bưu_chính đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế . 4 . Người nộp thuế đã gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế đến cơ_quan thuế nhưng sau đó có văn_bản hủy đề_nghị hoàn thuế thì người nộp thuế được khai Điều_chỉnh , bổ_sung số thuế đề_nghị hoàn chuyển khấu_trừ tiếp vào tờ khai thuế giá_trị gia_tăng của kỳ kê_khai tiếp_theo kể từ thời Điểm có văn_bản hủy đề_nghị hoàn thuế , nếu đáp_ứng đủ Điều_kiện khấu_trừ thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 71 . Hồ_sơ hoàn thuế 1 . Người nộp thuế thuộc trường_hợp được hoàn thuế_lập và gửi hồ_sơ hoàn thuế cho cơ_quan quản_lý thuế có thẩm_quyền . 2 . Hồ_sơ hoàn thuế bao_gồm : a ) Văn_bản yêu_cầu hoàn thuế ; b ) Các tài_liệu liên_quan đến yêu_cầu hoàn thuế .
Nhận hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế 1 . Nhận hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử a ) Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_tự_động nhận hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử của người nộp thuế . b ) Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế_tự_động ghi_nhận hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử của người nộp thuế và chuyển đến cơ_quan thuế giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều 9 Thông_tư này ; đồng_thời gửi Thông_báo xác_nhận nộp hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử ( mẫu_số 01 / TB - TĐT ban_hành kèm theo Thông_tư số 110 / 2015 / TT - BTC ) cho người nộp thuế , cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế_qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . 2 . Nhận hồ_sơ hoàn thuế bằng giấy a ) Hồ_sơ nộp trực_tiếp tại cơ_quan thuế : Bộ_phận “ một cửa ” của cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế nhận hồ_sơ hoàn thuế , kiểm_tra tính đầy_đủ của hồ_sơ theo quy_định . Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , bộ_phận “ một cửa ” thông_báo , hướng_dẫn người nộp thuế để hoàn_chỉnh hồ_sơ . Trường_hợp hồ_sơ đầy_đủ , bộ_phận “ một cửa ” ghi sổ nhận hồ_sơ hoàn thuế trên Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế . b ) Hồ_sơ nộp qua đường bưu_chính : Bộ_phận hành_chính văn_thư của cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế nhận hồ_sơ hoàn thuế của người nộp thuế , ghi sổ văn_thư theo quy_định , chuyển bộ_phận “ một cửa ” để xử_lý theo quy_định tại Điểm a Khoản này . c ) Chi_cục Thuế gửi hồ_sơ hoàn thuế cho Cục Thuế_có trách_nhiệm giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định tại Khoản 2 Điều 9 Thông_tư này ngay trong ngày làm_việc hoặc chậm nhất ngày làm_việc tiếp_theo liền kề trừ trường_hợp quy_định tại Điểm d Khoản này . d ) Đối_với Chi_cục Thuế_trực_tiếp giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định tại Khoản 3 Điều 9 Thông_tư này : bộ_phận “ một cửa ” chuyển hồ_sơ hoàn thuế cho bộ_phận giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế của Chi_cục Thuế_ngay trong ngày làm_việc hoặc chậm nhất ngày làm_việc tiếp_theo liền kề . 3 . Thời_Điểm tiếp_nhận hồ_sơ hoàn_thuế a ) Đối_với hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử : là ngày ghi trên Thông_báo xác_nhận nộp hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử quy_định tại Điểm b , Khoản 1 Điều này . b ) Đối_với hồ_sơ được nộp trực_tiếp tại cơ_quan thuế hoặc gửi qua đường bưu_chính : là ngày nộp hồ_sơ hoàn thuế được xác_định theo hướng_dẫn tại Điểm b và Điểm c Khoản 1 Điều 58 Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC.
Điều 27 . Lập và gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế_điện_tử 1 . Người nộp thuế thực_hiện hoàn thuế_điện_tử phải được cơ_quan thuế thông_báo chấp_nhận đăng_ký giao_dịch thuế_điện_tử theo quy_định tại Điều 15 hoặc Điều 32 Thông_tư này . 2 . Người nộp thuế_lập và gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn đến cơ_quan thuế thông_qua một trong các hình_thức sau : a ) Đối_với hồ_sơ_khai thuế đã có nội_dung khai đề_nghị hoàn thuế : thực_hiện đồng_thời với việc lập và gửi hồ_sơ_khai thuế_điện_tử . b ) Đối_với hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế là Giấy đề_nghị hoàn_trả khoản thu ngân_sách nhà_nước và các tài_liệu kèm theo : - Gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế trên Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế : người nộp thuế truy_cập vào Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế ; thực_hiện lập hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế , ký điện_tử và gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế_điện_tử đến Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . - Gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế thông_qua tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN. Sau khi nhận được hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế của người nộp thuế , tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN có trách_nhiệm gửi ngay hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế của người nộp thuế đến Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . 3 . Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế tiếp_nhận hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế của người nộp thuế , thông_báo ( theo mẫu_số 01 / TB - TĐT ban_hành kèm theo Thông_tư này ) để xác_nhận hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế đã được gửi đến cơ_quan Thuế hoặc lý_do không nhận hồ_sơ cho người nộp thuế_qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . Trường_hợp người nộp thuế thực_hiện gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế_qua tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN , Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_gửi thông_báo đến tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN để tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN gửi cho người nộp thuế .
Tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế 1 . Nhận hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử a ) Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_tự_động nhận hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử của người nộp thuế . b ) Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế_tự_động ghi_nhận hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử của người nộp thuế và chuyển đến cơ_quan thuế giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều 9 Thông_tư này ; đồng_thời gửi Thông_báo xác_nhận nộp hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử ( mẫu_số 01 / TB - TĐT ban_hành kèm theo Thông_tư số 110 / 2015 / TT - BTC ) cho người nộp thuế , cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế_qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . 2 . Nhận hồ_sơ hoàn thuế bằng giấy a ) Hồ_sơ nộp trực_tiếp tại cơ_quan thuế : Bộ_phận “ một cửa ” của cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế nhận hồ_sơ hoàn thuế , kiểm_tra tính đầy_đủ của hồ_sơ theo quy_định . Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , bộ_phận “ một cửa ” thông_báo , hướng_dẫn người nộp thuế để hoàn_chỉnh hồ_sơ . Trường_hợp hồ_sơ đầy_đủ , bộ_phận “ một cửa ” ghi sổ nhận hồ_sơ hoàn thuế trên Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế . b ) Hồ_sơ nộp qua đường bưu_chính : Bộ_phận hành_chính văn_thư của cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế nhận hồ_sơ hoàn thuế của người nộp thuế , ghi sổ văn_thư theo quy_định , chuyển bộ_phận “ một cửa ” để xử_lý theo quy_định tại Điểm a Khoản này . c ) Chi_cục Thuế gửi hồ_sơ hoàn thuế cho Cục Thuế_có trách_nhiệm giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định tại Khoản 2 Điều 9 Thông_tư này ngay trong ngày làm_việc hoặc chậm nhất ngày làm_việc tiếp_theo liền kề trừ trường_hợp quy_định tại Điểm d Khoản này . d ) Đối_với Chi_cục Thuế_trực_tiếp giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định tại Khoản 3 Điều 9 Thông_tư này : bộ_phận “ một cửa ” chuyển hồ_sơ hoàn thuế cho bộ_phận giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế của Chi_cục Thuế_ngay trong ngày làm_việc hoặc chậm nhất ngày làm_việc tiếp_theo liền kề . 3 . Thời_Điểm tiếp_nhận hồ_sơ hoàn_thuế a ) Đối_với hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử : là ngày ghi trên Thông_báo xác_nhận nộp hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử quy_định tại Điểm b , Khoản 1 Điều này . b ) Đối_với hồ_sơ được nộp trực_tiếp tại cơ_quan thuế hoặc gửi qua đường bưu_chính : là ngày nộp hồ_sơ hoàn thuế được xác_định theo hướng_dẫn tại Điểm b và Điểm c Khoản 1 Điều 58 Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC.
Điều 11 . Quy_trình tiếp_nhận , giải_quyết thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử 1 . Cổng dịch_vụ công_quốc_gia hoặc Cổng dịch_vụ công cấp_bộ , cấp tỉnh tiếp_nhận yêu_cầu , kiểm_tra tự_động về mặt kỹ_thuật . Nếu hồ_sơ đã đủ các thành_phần và bảo_đảm về mặt kỹ_thuật thì phản_hồi tự_động xác_nhận tổ_chức , cá_nhân đã gửi thành_công và thông_báo về thời_điểm tiếp_nhận chính_thức hồ_sơ . 2 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức đăng_nhập Hệ_thống thông_tin một cửa điện_tử cấp_bộ , cấp tỉnh và kiểm_tra hồ_sơ điện_tử tổ_chức , cá_nhân gửi đến . Nội_dung kiểm_tra hồ_sơ bao_gồm : a ) Kiểm_tra tính chính_xác của thông_tin tại mẫu_đơn , tờ khai_thông_qua việc khai_thác thông_tin , dữ_liệu tại các hệ_thống thông_tin , cơ_sở dữ_liệu đã sẵn_sàng kết_nối , chia_sẻ thông_tin cho Cổng dịch_vụ công_quốc_gia , Cổng dịch_vụ công cấp_bộ , cấp tỉnh , Hệ_thống thông_tin một cửa điện_tử cấp_bộ , cấp tỉnh ; b ) Kiểm_tra thông_tin chữ_ký số để đảm_bảo tính xác_thực , tính hợp_lệ , chính_xác , nguyên_vẹn đối_với các thành_phần hồ_sơ được đăng_tải , dẫn nguồn , các thành_phần hồ_sơ theo yêu_cầu chứng_thực điện_tử ; việc kiểm_tra chữ_ký số được thực_hiện theo quy_định của Luật Giao_dịch điện_tử . 3 . Sau khi kiểm_tra , nếu bảo_đảm các điều_kiện để tiếp_nhận , cán_bộ , công_chức , viên_chức tiếp_nhận , cấp mã hồ_sơ thủ_tục hành_chính và xử_lý hồ_sơ theo quy_trình quy_định tại Chương III Nghị_định số 61 / 2018 / NĐ - CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính_phủ và các quy_định của pháp_luật có liên_quan . Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , đúng quy_định , cán_bộ , công_chức , viên_chức thông_báo cho tổ_chức , cá_nhân biết thông_qua tài_khoản của tổ_chức , cá_nhân trên Cổng dịch_vụ công_quốc_gia , Cổng dịch_vụ công cấp_bộ , cấp tỉnh , các kênh thông_tin tổ_chức , cá_nhân đăng_ký và hướng_dẫn đầy_đủ , cụ_thể một lần để công_dân , tổ_chức bổ_sung đầy_đủ hồ_sơ theo yêu_cầu . 4 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức thông_báo về việc tiếp_nhận chính_thức hoặc yêu_cầu chỉnh_sửa , bổ_sung hồ_sơ cho tổ_chức , cá_nhân không muộn hơn tám giờ làm_việc kể từ khi hệ_thống tiếp_nhận . 5 . Những thông_tin , thành_phần hồ_sơ được nêu tại khoản 2 Điều này sau khi được cơ_quan có thẩm_quyền tiếp_nhận và ghi_nhận tính chính_xác , nếu được tổ_chức , cá_nhân đồng_ý sẽ được lưu_giữ tại Kho quản_lý dữ_liệu điện_tử của tổ_chức , cá_nhân .
Thời_điểm tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử và lương được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế 1 . Nhận hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử a ) Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_tự_động nhận hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử của người nộp thuế . b ) Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế_tự_động ghi_nhận hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử của người nộp thuế và chuyển đến cơ_quan thuế giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều 9 Thông_tư này ; đồng_thời gửi Thông_báo xác_nhận nộp hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử ( mẫu_số 01 / TB - TĐT ban_hành kèm theo Thông_tư số 110 / 2015 / TT - BTC ) cho người nộp thuế , cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế_qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . 2 . Nhận hồ_sơ hoàn thuế bằng giấy a ) Hồ_sơ nộp trực_tiếp tại cơ_quan thuế : Bộ_phận “ một cửa ” của cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế nhận hồ_sơ hoàn thuế , kiểm_tra tính đầy_đủ của hồ_sơ theo quy_định . Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , bộ_phận “ một cửa ” thông_báo , hướng_dẫn người nộp thuế để hoàn_chỉnh hồ_sơ . Trường_hợp hồ_sơ đầy_đủ , bộ_phận “ một cửa ” ghi sổ nhận hồ_sơ hoàn thuế trên Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế . b ) Hồ_sơ nộp qua đường bưu_chính : Bộ_phận hành_chính văn_thư của cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế nhận hồ_sơ hoàn thuế của người nộp thuế , ghi sổ văn_thư theo quy_định , chuyển bộ_phận “ một cửa ” để xử_lý theo quy_định tại Điểm a Khoản này . c ) Chi_cục Thuế gửi hồ_sơ hoàn thuế cho Cục Thuế_có trách_nhiệm giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định tại Khoản 2 Điều 9 Thông_tư này ngay trong ngày làm_việc hoặc chậm nhất ngày làm_việc tiếp_theo liền kề trừ trường_hợp quy_định tại Điểm d Khoản này . d ) Đối_với Chi_cục Thuế_trực_tiếp giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định tại Khoản 3 Điều 9 Thông_tư này : bộ_phận “ một cửa ” chuyển hồ_sơ hoàn thuế cho bộ_phận giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế của Chi_cục Thuế_ngay trong ngày làm_việc hoặc chậm nhất ngày làm_việc tiếp_theo liền kề . 3 . Thời_Điểm tiếp_nhận hồ_sơ hoàn_thuế a ) Đối_với hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử : là ngày ghi trên Thông_báo xác_nhận nộp hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử quy_định tại Điểm b , Khoản 1 Điều này . b ) Đối_với hồ_sơ được nộp trực_tiếp tại cơ_quan thuế hoặc gửi qua đường bưu_chính : là ngày nộp hồ_sơ hoàn thuế được xác_định theo hướng_dẫn tại Điểm b và Điểm c Khoản 1 Điều 58 Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC.
Điều 36 . Thời_điểm gửi , nhận văn_bản điện_tử 1 . Thời_điểm gửi một văn_bản điện_tử tới cơ_quan nhà_nước là thời_điểm văn_bản điện_tử này nhập vào hệ_thống thông_tin nằm ngoài sự kiểm_soát của người khởi tạo . 2 . Cơ_quan nhà_nước được Chính_phủ giao trách_nhiệm có nhiệm_vụ xây_dựng hệ_thống thông_tin bảo_đảm xác_định thời_điểm nhận và gửi văn_bản điện_tử . Thời_điểm nhận là thời_điểm văn_bản điện_tử nhập vào hệ_thống thông_tin được chỉ_định .
Hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế 1 . Nhận hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử a ) Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_tự_động nhận hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử của người nộp thuế . b ) Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế_tự_động ghi_nhận hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử của người nộp thuế và chuyển đến cơ_quan thuế giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều 9 Thông_tư này ; đồng_thời gửi Thông_báo xác_nhận nộp hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử ( mẫu_số 01 / TB - TĐT ban_hành kèm theo Thông_tư số 110 / 2015 / TT - BTC ) cho người nộp thuế , cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế_qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . 2 . Nhận hồ_sơ hoàn thuế bằng giấy a ) Hồ_sơ nộp trực_tiếp tại cơ_quan thuế : Bộ_phận “ một cửa ” của cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế nhận hồ_sơ hoàn thuế , kiểm_tra tính đầy_đủ của hồ_sơ theo quy_định . Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , bộ_phận “ một cửa ” thông_báo , hướng_dẫn người nộp thuế để hoàn_chỉnh hồ_sơ . Trường_hợp hồ_sơ đầy_đủ , bộ_phận “ một cửa ” ghi sổ nhận hồ_sơ hoàn thuế trên Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế . b ) Hồ_sơ nộp qua đường bưu_chính : Bộ_phận hành_chính văn_thư của cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế nhận hồ_sơ hoàn thuế của người nộp thuế , ghi sổ văn_thư theo quy_định , chuyển bộ_phận “ một cửa ” để xử_lý theo quy_định tại Điểm a Khoản này . c ) Chi_cục Thuế gửi hồ_sơ hoàn thuế cho Cục Thuế_có trách_nhiệm giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định tại Khoản 2 Điều 9 Thông_tư này ngay trong ngày làm_việc hoặc chậm nhất ngày làm_việc tiếp_theo liền kề trừ trường_hợp quy_định tại Điểm d Khoản này . d ) Đối_với Chi_cục Thuế_trực_tiếp giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định tại Khoản 3 Điều 9 Thông_tư này : bộ_phận “ một cửa ” chuyển hồ_sơ hoàn thuế cho bộ_phận giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế của Chi_cục Thuế_ngay trong ngày làm_việc hoặc chậm nhất ngày làm_việc tiếp_theo liền kề . 3 . Thời_Điểm tiếp_nhận hồ_sơ hoàn_thuế a ) Đối_với hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử : là ngày ghi trên Thông_báo xác_nhận nộp hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử quy_định tại Điểm b , Khoản 1 Điều này . b ) Đối_với hồ_sơ được nộp trực_tiếp tại cơ_quan thuế hoặc gửi qua đường bưu_chính : là ngày nộp hồ_sơ hoàn thuế được xác_định theo hướng_dẫn tại Điểm b và Điểm c Khoản 1 Điều 58 Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC.
Điều 27 . Lập và gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế_điện_tử 1 . Người nộp thuế thực_hiện hoàn thuế_điện_tử phải được cơ_quan thuế thông_báo chấp_nhận đăng_ký giao_dịch thuế_điện_tử theo quy_định tại Điều 15 hoặc Điều 32 Thông_tư này . 2 . Người nộp thuế_lập và gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn đến cơ_quan thuế thông_qua một trong các hình_thức sau : a ) Đối_với hồ_sơ_khai thuế đã có nội_dung khai đề_nghị hoàn thuế : thực_hiện đồng_thời với việc lập và gửi hồ_sơ_khai thuế_điện_tử . b ) Đối_với hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế là Giấy đề_nghị hoàn_trả khoản thu ngân_sách nhà_nước và các tài_liệu kèm theo : - Gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế trên Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế : người nộp thuế truy_cập vào Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế ; thực_hiện lập hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế , ký điện_tử và gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế_điện_tử đến Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . - Gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế thông_qua tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN. Sau khi nhận được hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế của người nộp thuế , tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN có trách_nhiệm gửi ngay hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế của người nộp thuế đến Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . 3 . Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế tiếp_nhận hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế của người nộp thuế , thông_báo ( theo mẫu_số 01 / TB - TĐT ban_hành kèm theo Thông_tư này ) để xác_nhận hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế đã được gửi đến cơ_quan Thuế hoặc lý_do không nhận hồ_sơ cho người nộp thuế_qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . Trường_hợp người nộp thuế thực_hiện gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế_qua tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN , Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_gửi thông_báo đến tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN để tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN gửi cho người nộp thuế .
Đề_xuất hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Đề_xuất hoàn thuế 1 . Cơ_quan thuế căn_cứ kết_quả xác_định số tiền thuế giá_trị gia_tăng được hoàn , số tiền thuế giá_trị gia_tăng không được hoàn , số tiền thuế nợ phải bù_trừ , số tiền thuế giá_trị gia_tăng còn được hoàn_trả cho người nộp thuế , thực_hiện lập đề_xuất hoàn thuế và dự_thảo Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) , Thông_báo về việc không được hoàn thuế ( nếu có ) . 2 . Cơ_quan thuế phải tổ_chức kiểm_tra , cập_nhật trên Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế đối_với : hồ_sơ_khai thuế giá_trị gia_tăng , hồ_sơ hoàn thuế , Biên_bản kiểm_tra hoàn thuế ( nếu có ) , Quyết_định về việc xử_lý thuế_qua thanh_tra , kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật thuế ( nếu có ) , Phiếu đề_xuất hoàn thuế , dự_thảo Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) , Thông_báo về việc không được hoàn thuế ( nếu có ) .
Điều 22 . Lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được lập theo quy_định của Luật Thuế giá_trị gia_tăng , Luật Quản_lý thuế , Luật Ngân_sách nhà_nước . Quy_trình , mẫu biểu lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được thực_hiện theo quy_định về lập dự_toán ngân_sách nhà_nước . 2 . Cục Thuế_có trách_nhiệm lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng thuộc phạm_vi quản_lý hoàn thuế trên địa_bàn tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . Căn_cứ dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng của các Cục Thuế , Tổng_cục Thuế_lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng trên phạm_vi toàn_quốc . 3 . Trong quá_trình thực_hiện hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nộp thuế , nếu phát_sinh số thuế giá_trị gia_tăng phải hoàn vượt nguồn kinh_phí đã bố_trí trong dự_toán đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . Tổng_cục Thuế báo_cáo Bộ_trưởng Bộ Tài_chính theo quy_định của Luật Ngân_sách Nhà_nước .
Hồ_sơ_khai thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Đề_xuất hoàn thuế 1 . Cơ_quan thuế căn_cứ kết_quả xác_định số tiền thuế giá_trị gia_tăng được hoàn , số tiền thuế giá_trị gia_tăng không được hoàn , số tiền thuế nợ phải bù_trừ , số tiền thuế giá_trị gia_tăng còn được hoàn_trả cho người nộp thuế , thực_hiện lập đề_xuất hoàn thuế và dự_thảo Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) , Thông_báo về việc không được hoàn thuế ( nếu có ) . 2 . Cơ_quan thuế phải tổ_chức kiểm_tra , cập_nhật trên Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế đối_với : hồ_sơ_khai thuế giá_trị gia_tăng , hồ_sơ hoàn thuế , Biên_bản kiểm_tra hoàn thuế ( nếu có ) , Quyết_định về việc xử_lý thuế_qua thanh_tra , kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật thuế ( nếu có ) , Phiếu đề_xuất hoàn thuế , dự_thảo Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) , Thông_báo về việc không được hoàn thuế ( nếu có ) .
Điều 43 . Hồ_sơ_khai thuế 1 . Hồ_sơ_khai thuế đối_với loại thuế_khai và nộp theo tháng là tờ khai thuế tháng . 2 . Hồ_sơ_khai thuế đối_với loại thuế_khai và nộp theo quý là tờ khai thuế_quý . 3 . Hồ_sơ_khai thuế đối_với loại thuế có kỳ tính thuế theo năm bao_gồm : a ) Hồ_sơ_khai thuế năm gồm tờ khai thuế năm và các tài_liệu khác có liên_quan đến xác_định số tiền thuế phải nộp ; b ) Hồ_sơ_khai quyết_toán thuế khi kết_thúc năm gồm tờ khai quyết_toán thuế năm , báo_cáo tài_chính năm , tờ khai giao_dịch liên_kết ; các tài_liệu khác có liên_quan đến quyết_toán thuế . 4 . Hồ_sơ_khai thuế đối_với loại thuế_khai và nộp theo từng lần phát_sinh nghĩa_vụ thuế bao_gồm : a ) Tờ khai thuế ; b ) Hóa_đơn , hợp_đồng và chứng_từ khác có liên_quan đến nghĩa_vụ thuế theo quy_định của pháp_luật . 5 . Đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu thì hồ_sơ hải_quan theo quy_định của Luật Hải_quan được sử_dụng làm hồ_sơ_khai thuế . 6 . Hồ_sơ_khai thuế đối_với trường_hợp chấm_dứt hoạt_động , chấm_dứt hợp_đồng , chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp , tổ_chức lại doanh_nghiệp bao_gồm : a ) Tờ khai quyết_toán thuế ; b ) Báo_cáo tài_chính đến thời_điểm chấm_dứt hoạt_động hoặc chấm_dứt hợp_đồng hoặc chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp hoặc tổ_chức lại doanh_nghiệp ; c ) Tài_liệu khác có liên_quan đến quyết_toán thuế . 7 . Báo_cáo lợi_nhuận liên quốc_gia trong trường_hợp người nộp thuế là công_ty_mẹ tối_cao của tập_đoàn tại Việt_Nam có phát_sinh giao_dịch liên_kết xuyên biên_giới và có mức doanh_thu hợp_nhất toàn_cầu_vượt mức quy_định hoặc người nộp thuế có công_ty_mẹ tối_cao tại nước_ngoài mà công_ty_mẹ tối_cao có nghĩa_vụ lập báo_cáo lợi_nhuận liên quốc_gia theo quy_định của nước sở_tại . 8 . Chính_phủ quy_định chi_tiết hồ_sơ_khai thuế quy_định tại Điều này ; quy_định loại thuế_khai theo tháng , khai theo quý , khai theo năm , khai theo từng lần phát_sinh nghĩa_vụ thuế , khai quyết_toán thuế ; khai các khoản phải nộp về phí , lệ_phí do cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài thực_hiện thu ; kê_khai , cung_cấp , trao_đổi , sử_dụng thông_tin đối_với báo_cáo lợi_nhuận liên quốc_gia ; tiêu_chí xác_định người nộp thuế để khai thuế theo quý .
Cơ_quan thuế căn_cứ phải kiểm_tra , cập_nhật văn_bản nợ để xử_lý ra sao ?
Điều 15 . Đề_xuất hoàn thuế 1 . Cơ_quan thuế căn_cứ kết_quả xác_định số tiền thuế giá_trị gia_tăng được hoàn , số tiền thuế giá_trị gia_tăng không được hoàn , số tiền thuế nợ phải bù_trừ , số tiền thuế giá_trị gia_tăng còn được hoàn_trả cho người nộp thuế , thực_hiện lập đề_xuất hoàn thuế và dự_thảo Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) , Thông_báo về việc không được hoàn thuế ( nếu có ) . 2 . Cơ_quan thuế phải tổ_chức kiểm_tra , cập_nhật trên Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế đối_với : hồ_sơ_khai thuế giá_trị gia_tăng , hồ_sơ hoàn thuế , Biên_bản kiểm_tra hoàn thuế ( nếu có ) , Quyết_định về việc xử_lý thuế_qua thanh_tra , kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật thuế ( nếu có ) , Phiếu đề_xuất hoàn thuế , dự_thảo Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) , Thông_báo về việc không được hoàn thuế ( nếu có ) .
Điều 27 . Theo_dõi , đôn_đốc thu nợ tiền thuế , tiền phạt 1 . Cơ_quan hải_quan các cấp có trách_nhiệm theo_dõi , quản_lý các đối_tượng nợ tiền thuế , tiền phạt ; thường_xuyên phân_loại đối_tượng nợ , các khoản nợ để đôn_đốc , thu nợ đến trước thời_điểm áp_dụng các biện_pháp cưỡng_chế . Hình_thức đôn_đốc , thu nợ tiền thuế , tiền phạt : a ) Gửi thông_báo yêu_cầu người nộp thuế , người bảo_lãnh nộp thuế_nộp đủ số tiền thuế nợ , tiền phạt ; b ) Trực_tiếp đến trụ_sở người nộp thuế để đòi nợ tiền thuế , tiền phạt ; c ) Thông_tin trên hệ_thống mạng về danh_sách các đối_tượng nợ tiền thuế , tiền phạt quá hạn ; d ) Công_khai trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng về đối_tượng nợ tiền thuế , tiền phạt ; số tiền thuế nợ , tiền phạt . 2 . Người nộp thuế , người bảo_lãnh còn nợ tiền thuế , tiền phạt khi nhận được thông_báo của cơ_quan hải_quan về việc nợ tiền thuế , tiền phạt phải nhanh_chóng thực_hiện việc nộp đủ số tiền thuế , tiền phạt theo quy_định của pháp_luật . Quá thời_hạn quy_định tại Điều 26 Nghị_định mà vẫn chưa thực_hiện thì sẽ bị áp_dụng các biện_pháp cưỡng_chế nêu tại Điều 27 Nghị_định .
Hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Đề_xuất hoàn thuế 1 . Cơ_quan thuế căn_cứ kết_quả xác_định số tiền thuế giá_trị gia_tăng được hoàn , số tiền thuế giá_trị gia_tăng không được hoàn , số tiền thuế nợ phải bù_trừ , số tiền thuế giá_trị gia_tăng còn được hoàn_trả cho người nộp thuế , thực_hiện lập đề_xuất hoàn thuế và dự_thảo Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) , Thông_báo về việc không được hoàn thuế ( nếu có ) . 2 . Cơ_quan thuế phải tổ_chức kiểm_tra , cập_nhật trên Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế đối_với : hồ_sơ_khai thuế giá_trị gia_tăng , hồ_sơ hoàn thuế , Biên_bản kiểm_tra hoàn thuế ( nếu có ) , Quyết_định về việc xử_lý thuế_qua thanh_tra , kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật thuế ( nếu có ) , Phiếu đề_xuất hoàn thuế , dự_thảo Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) , Thông_báo về việc không được hoàn thuế ( nếu có ) .
Điều 10 . Lập và gửi hồ_sơ hoàn thuế 1 . Hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng gồm : - Giấy đề_nghị hoàn_trả Khoản thu ngân_sách nhà_nước ( mẫu 01 / ĐNHT ban_hành kèm theo Thông_tư hướng_dẫn Luật Quản_lý thuế_số 156 / 2013 / TT - BTC ngày 06 / 11 / 2013 của Bộ Tài_chính ) ( sau đây gọi là Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC ) . - Các tài_liệu khác theo quy_định tại các Điều từ Điều 50 đến Điều 56 ( trừ Điều 53 ) của Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC. 2 . Người nộp thuế là doanh_nghiệp , tổ_chức đáp_ứng đầy_đủ các Điều_kiện về khấu_trừ , hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của pháp_luật về thuế giá_trị gia_tăng và pháp_luật về quản_lý thuế , lập và gửi hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế . Chi_nhánh , đơn_vị phụ_thuộc của người nộp thuế theo quy_định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Doanh_nghiệp số 68 / 2014 / QH13 và không phải là đơn_vị kế_toán lập báo_cáo tài_chính theo quy_định tại Khoản 4 Điều 3 Luật Kế_toán số 88 / 2015 / QH13 , khi đề_nghị hoàn thuế giá_trị gia_tăng phải có văn_bản ủy quyền của doanh_nghiệp trụ_sở chính theo quy_định của pháp_luật về uỷ_quyền . 3 . Người nộp thuế được gửi hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử hoặc nộp trực_tiếp tại cơ_quan thuế hoặc gửi qua đường bưu_chính . Cụ_thể : a ) Người nộp thuế gửi hồ_sơ hoàn thuế_điện_tử qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_kể từ thời Điểm cơ_quan thuế_chấp_nhận giao_dịch hoàn thuế_điện_tử theo quy_định tại Thông_tư số 110 / 2015 / TT - BTC ngày 28 / 7 / 2015 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn giao_dịch điện_tử trong lĩnh_vực thuế ( sau đây gọi là Thông_tư số 110 / 2015 / TT - BTC ) . b ) Người nộp thuế gửi trực_tiếp hồ_sơ hoàn thuế bằng giấy hoặc gửi qua đường bưu_chính đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế . 4 . Người nộp thuế đã gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế đến cơ_quan thuế nhưng sau đó có văn_bản hủy đề_nghị hoàn thuế thì người nộp thuế được khai Điều_chỉnh , bổ_sung số thuế đề_nghị hoàn chuyển khấu_trừ tiếp vào tờ khai thuế giá_trị gia_tăng của kỳ kê_khai tiếp_theo kể từ thời Điểm có văn_bản hủy đề_nghị hoàn thuế , nếu đáp_ứng đủ Điều_kiện khấu_trừ thuế giá_trị gia_tăng .
Thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế đối_với tổ_chức thanh_toán công_lập ngân_hàng của Cục Thuế là gì ?
Điều 16 . Thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế 1 . Cơ_quan thuế tổ_chức thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế đối_với : Phiếu đề_xuất hoàn thuế , dự_thảo Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) , Thông_báo về việc không được hoàn thuế ( nếu có ) trước khi ban_hành Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) . Thời_hạn hoàn_thành việc thẩm_định hoàn thuế là : 01 ( một ) ngày làm_việc đối_với hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau ; 03 ( ba ) ngày làm_việc đối_với hồ_sơ thuộc diện kiểm_tra trước , hoàn thuế sau kể từ thời Điểm tiếp_nhận đầy_đủ hồ_sơ đề_nghị thẩm_định . 2 . Cục Thuế thực_hiện thẩm_định về thủ_tục hoàn thuế , hồ_sơ hoàn thuế , đối_tượng và trường_hợp được hoàn thuế , thẩm_quyền ban_hành_quyết_định hoàn thuế và nội_dung khác có liên_quan . a ) Trường_hợp qua thẩm_định phát_hiện vấn_đề chưa rõ , chưa đầy_đủ , cơ_quan thuế phải tổ_chức trao_đổi , làm rõ giữa các bộ_phận liên_quan đến giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế để thống_nhất các nội_dung liên_quan đến thẩm_định hoàn thuế trong thời_hạn thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế ; hoặc từ_chối thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế đối_với hồ_sơ chưa đầy_đủ , chưa cập_nhật vào Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế theo quy_định tại Điều 15 Thông_tư này . b ) Trường_hợp kết_quả thẩm_định xác_định thủ_tục hoàn thuế , hồ_sơ hoàn thuế , đối_tượng và trường_hợp được hoàn thuế , thẩm_quyền ban_hành_quyết_định hoàn thuế phù_hợp với quy_định , cơ_quan thuế thực_hiện cập_nhật kết_quả thẩm_định hoàn thuế giá_trị gia_tăng vào Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế .
Điều 15 . Điều_kiện , thủ_tục lựa_chọn Ngân_hàng thương_mại làm đại_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Điều_kiện : Là ngân_hàng thương_mại được hoạt_động ngoại_hối và cung_ứng dịch_vụ ngoại_hối theo quy_định của pháp_luật về ngoại_hối . 2 . Thủ_tục lựa_chọn : Ngân_hàng thương_mại nộp cho Bộ Tài_chính ( Tổng_cục Hải_quan ) các giấy_tờ sau đây : a ) Công_văn đăng_ký tham_gia đại_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nước_ngoài ; b ) Văn_bản của Ngân_hàng Nhà_nước cấp cho ngân_hàng thương_mại được hoạt_động ngoại_hối và cung_ứng dịch_vụ ngoại_hối : 01 bản chụp có đóng_dấu xác_nhận của ngân_hàng thương_mại . 3 . Tổng_cục Hải_quan tiếp_nhận , kiểm_tra hồ_sơ do ngân_hàng thương_mại gửi . a ) Nếu hồ_sơ chưa đầy_đủ , trong thời_hạn ba ( 03 ) ngày làm_việc , kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ có văn_bản thông_báo cho ngân_hàng bổ_sung hồ_sơ ; b ) Nếu hồ_sơ không đáp_ứng điều_kiện quy_định , trong thời_hạn bảy ( 07 ) ngày làm_việc , kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ có văn_bản trả_lời cho ngân_hàng ; c ) Nếu hồ_sơ đầy_đủ , đáp_ứng các điều_kiện quy_định , trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , Bộ Tài_chính ( Tổng_cục Hải_quan ) phối_hợp với Ngân_hàng Nhà_nước có văn_bản thông_báo ngân_hàng thương_mại đủ điều_kiện tham_gia đại_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 4 . Trên_cơ_sở đề_nghị và cam_kết của Ngân_hàng thương_mại , Tổng_cục Hải_quan thống_nhất với Ngân_hàng Nhà_nước , Kho_bạc Nhà_nước , Tổng_cục Thuế báo_cáo Bộ Tài_chính quyết_định lựa_chọn Ngân_hàng thương_mại phù_hợp với thực_tế từng cửa_khẩu sân_bay , cảng biển quốc_tế .
Thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế đối_với tổ_chức thanh_toán công_lập ngân_hàng nhà_nước trong thời_hạn bao_lâu ?
Điều 16 . Thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế 1 . Cơ_quan thuế tổ_chức thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế đối_với : Phiếu đề_xuất hoàn thuế , dự_thảo Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) , Thông_báo về việc không được hoàn thuế ( nếu có ) trước khi ban_hành Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) . Thời_hạn hoàn_thành việc thẩm_định hoàn thuế là : 01 ( một ) ngày làm_việc đối_với hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau ; 03 ( ba ) ngày làm_việc đối_với hồ_sơ thuộc diện kiểm_tra trước , hoàn thuế sau kể từ thời Điểm tiếp_nhận đầy_đủ hồ_sơ đề_nghị thẩm_định . 2 . Cục Thuế thực_hiện thẩm_định về thủ_tục hoàn thuế , hồ_sơ hoàn thuế , đối_tượng và trường_hợp được hoàn thuế , thẩm_quyền ban_hành_quyết_định hoàn thuế và nội_dung khác có liên_quan . a ) Trường_hợp qua thẩm_định phát_hiện vấn_đề chưa rõ , chưa đầy_đủ , cơ_quan thuế phải tổ_chức trao_đổi , làm rõ giữa các bộ_phận liên_quan đến giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế để thống_nhất các nội_dung liên_quan đến thẩm_định hoàn thuế trong thời_hạn thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế ; hoặc từ_chối thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế đối_với hồ_sơ chưa đầy_đủ , chưa cập_nhật vào Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế theo quy_định tại Điều 15 Thông_tư này . b ) Trường_hợp kết_quả thẩm_định xác_định thủ_tục hoàn thuế , hồ_sơ hoàn thuế , đối_tượng và trường_hợp được hoàn thuế , thẩm_quyền ban_hành_quyết_định hoàn thuế phù_hợp với quy_định , cơ_quan thuế thực_hiện cập_nhật kết_quả thẩm_định hoàn thuế giá_trị gia_tăng vào Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế .
Điều 50 . Thủ_tục chấp_thuận ngân_hàng thanh_toán Trong vòng mười lăm ( 15 ) ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , UBCKNN quyết_định chấp_thuận hoặc từ_chối đăng_ký làm ngân_hàng thanh_toán . Trường_hợp từ_chối , UBCKNN phải có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do .
Thẩm_định về hồ_sơ hoàn thuế_cấp nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế 1 . Cơ_quan thuế tổ_chức thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế đối_với : Phiếu đề_xuất hoàn thuế , dự_thảo Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) , Thông_báo về việc không được hoàn thuế ( nếu có ) trước khi ban_hành Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) . Thời_hạn hoàn_thành việc thẩm_định hoàn thuế là : 01 ( một ) ngày làm_việc đối_với hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau ; 03 ( ba ) ngày làm_việc đối_với hồ_sơ thuộc diện kiểm_tra trước , hoàn thuế sau kể từ thời Điểm tiếp_nhận đầy_đủ hồ_sơ đề_nghị thẩm_định . 2 . Cục Thuế thực_hiện thẩm_định về thủ_tục hoàn thuế , hồ_sơ hoàn thuế , đối_tượng và trường_hợp được hoàn thuế , thẩm_quyền ban_hành_quyết_định hoàn thuế và nội_dung khác có liên_quan . a ) Trường_hợp qua thẩm_định phát_hiện vấn_đề chưa rõ , chưa đầy_đủ , cơ_quan thuế phải tổ_chức trao_đổi , làm rõ giữa các bộ_phận liên_quan đến giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế để thống_nhất các nội_dung liên_quan đến thẩm_định hoàn thuế trong thời_hạn thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế ; hoặc từ_chối thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế đối_với hồ_sơ chưa đầy_đủ , chưa cập_nhật vào Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế theo quy_định tại Điều 15 Thông_tư này . b ) Trường_hợp kết_quả thẩm_định xác_định thủ_tục hoàn thuế , hồ_sơ hoàn thuế , đối_tượng và trường_hợp được hoàn thuế , thẩm_quyền ban_hành_quyết_định hoàn thuế phù_hợp với quy_định , cơ_quan thuế thực_hiện cập_nhật kết_quả thẩm_định hoàn thuế giá_trị gia_tăng vào Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế .
Điều 17 . Thẩm_định Hồ_sơ nghiệm_thu 1 . Trong thời_gian không quá 15 ngày làm_việc kể từ khi nhận đủ hồ_sơ nghiệm_thu công_trình , sản_phẩm hợp_lệ của chủ đầu_tư , cơ_quan quyết_định đầu_tư hoặc cơ_quan được cơ_quan quyết_định đầu_tư ủy quyền có trách_nhiệm hoàn_thành việc thẩm_định hồ_sơ nghiệm_thu trên cơ_sở kiểm_tra tính đầy_đủ , hợp_lệ , chính_xác của hồ_sơ nghiệm_thu và lập Bản xác_nhận khối_lượng , chất_lượng công_trình , sản_phẩm đã hoàn_thành theo Mẫu_số 11 Phụ_lục 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Đối_với chương_trình , đề_án , dự_án , thiết_kế kỹ_thuật - dự_toán , nhiệm_vụ mà cơ_quan quyết_định đầu_tư cần kiểm_tra , thẩm_định lại chất_lượng , khối_lượng , mức khó_khăn ( nếu có ) của công_trình , sản_phẩm thì phải thực_hiện lập và thông_báo kế_hoạch , kiểm_tra , thẩm_định cho chủ đầu_tư và thực_hiện đúng theo kế_hoạch đã thông_báo . Trong thời_gian 05 ngày làm_việc kể từ khi kết_thúc công_tác kiểm_tra , thẩm_định lại các bên có liên_quan phải lập biên_bản kiểm_tra , thẩm_định chất_lượng , khối_lượng công_trình , sản_phẩm . Biên_bản này được lưu trong hồ_sơ nghiệm_thu .
Thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế đối_với hợp_đồng nhà_nước đối_với các tổ_chức hoàn thuế được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế 1 . Cơ_quan thuế tổ_chức thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế đối_với : Phiếu đề_xuất hoàn thuế , dự_thảo Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) , Thông_báo về việc không được hoàn thuế ( nếu có ) trước khi ban_hành Quyết_định hoàn thuế ( hoặc Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước ) . Thời_hạn hoàn_thành việc thẩm_định hoàn thuế là : 01 ( một ) ngày làm_việc đối_với hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau ; 03 ( ba ) ngày làm_việc đối_với hồ_sơ thuộc diện kiểm_tra trước , hoàn thuế sau kể từ thời Điểm tiếp_nhận đầy_đủ hồ_sơ đề_nghị thẩm_định . 2 . Cục Thuế thực_hiện thẩm_định về thủ_tục hoàn thuế , hồ_sơ hoàn thuế , đối_tượng và trường_hợp được hoàn thuế , thẩm_quyền ban_hành_quyết_định hoàn thuế và nội_dung khác có liên_quan . a ) Trường_hợp qua thẩm_định phát_hiện vấn_đề chưa rõ , chưa đầy_đủ , cơ_quan thuế phải tổ_chức trao_đổi , làm rõ giữa các bộ_phận liên_quan đến giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế để thống_nhất các nội_dung liên_quan đến thẩm_định hoàn thuế trong thời_hạn thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế ; hoặc từ_chối thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế đối_với hồ_sơ chưa đầy_đủ , chưa cập_nhật vào Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế theo quy_định tại Điều 15 Thông_tư này . b ) Trường_hợp kết_quả thẩm_định xác_định thủ_tục hoàn thuế , hồ_sơ hoàn thuế , đối_tượng và trường_hợp được hoàn thuế , thẩm_quyền ban_hành_quyết_định hoàn thuế phù_hợp với quy_định , cơ_quan thuế thực_hiện cập_nhật kết_quả thẩm_định hoàn thuế giá_trị gia_tăng vào Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế .
Điều 17 . Thẩm_định Hồ_sơ nghiệm_thu 1 . Trong thời_gian không quá 15 ngày làm_việc kể từ khi nhận đủ hồ_sơ nghiệm_thu công_trình , sản_phẩm hợp_lệ của chủ đầu_tư , cơ_quan quyết_định đầu_tư hoặc cơ_quan được cơ_quan quyết_định đầu_tư ủy quyền có trách_nhiệm hoàn_thành việc thẩm_định hồ_sơ nghiệm_thu trên cơ_sở kiểm_tra tính đầy_đủ , hợp_lệ , chính_xác của hồ_sơ nghiệm_thu và lập Bản xác_nhận khối_lượng , chất_lượng công_trình , sản_phẩm đã hoàn_thành theo Mẫu_số 11 Phụ_lục 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Đối_với chương_trình , đề_án , dự_án , thiết_kế kỹ_thuật - dự_toán , nhiệm_vụ mà cơ_quan quyết_định đầu_tư cần kiểm_tra , thẩm_định lại chất_lượng , khối_lượng , mức khó_khăn ( nếu có ) của công_trình , sản_phẩm thì phải thực_hiện lập và thông_báo kế_hoạch , kiểm_tra , thẩm_định cho chủ đầu_tư và thực_hiện đúng theo kế_hoạch đã thông_báo . Trong thời_gian 05 ngày làm_việc kể từ khi kết_thúc công_tác kiểm_tra , thẩm_định lại các bên có liên_quan phải lập biên_bản kiểm_tra , thẩm_định chất_lượng , khối_lượng công_trình , sản_phẩm . Biên_bản này được lưu trong hồ_sơ nghiệm_thu .
Giám_sát hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Giám_sát hồ_sơ hoàn thuế 1 . Căn_cứ quy_định nghiệp_vụ về quản_lý thuế , quy_trình hoàn thuế , cơ_sở dữ_liệu về quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế xây_dựng hệ_thống giám_sát tự_động việc giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng của cơ_quan thuế phù_hợp với từng giai_đoạn hiện_đại_hoá hệ_thống quản_lý thuế đảm_bảo đầy_đủ , chính_xác , đúng quy_định về quản_lý thuế . 2 . Tổng_cục Thuế thực_hiện giám_sát tự_động đối_với hồ_sơ hoàn thuế trên Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế . Trong quá_trình giám_sát , trường_hợp Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế xác_định hồ_sơ không đảm_bảo các Điều_kiện ban_hành Quyết_định hoàn thuế / Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước , Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế_tự_động thông_báo rõ lý_do và công_việc phải thực_hiện tiếp_theo để Cục Thuế_căn_cứ thực_hiện hoặc thông_báo cho người nộp thuế thực_hiện . 3 . Kết_quả giám_sát phải được cập_nhật tự_động vào Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế .
Điều 3 . Mục_đích giám_sát Giám_sát hoạt_động của Đoàn thanh_tra nhằm theo_dõi , nắm_bắt việc chấp_hành pháp_luật , tuân_thủ chuẩn_mực đạo_đức , quy_tắc ứng_xử của cán_bộ thanh_tra và ý_thức kỷ_luật của Trưởng_Đoàn thanh_tra , thành_viên Đoàn thanh_tra ; tình_hình thực_hiện nhiệm_vụ và triển_khai hoạt_động thanh_tra để kịp_thời có biện_pháp chấn_chỉnh , xử_lý nhằm đảm_bảo thực_hiện đúng mục_đích , yêu_cầu , nội_dung theo kế_hoạch thanh_tra đã được phê_duyệt .
Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Giám_sát hồ_sơ hoàn thuế 1 . Căn_cứ quy_định nghiệp_vụ về quản_lý thuế , quy_trình hoàn thuế , cơ_sở dữ_liệu về quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế xây_dựng hệ_thống giám_sát tự_động việc giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng của cơ_quan thuế phù_hợp với từng giai_đoạn hiện_đại_hoá hệ_thống quản_lý thuế đảm_bảo đầy_đủ , chính_xác , đúng quy_định về quản_lý thuế . 2 . Tổng_cục Thuế thực_hiện giám_sát tự_động đối_với hồ_sơ hoàn thuế trên Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế . Trong quá_trình giám_sát , trường_hợp Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế xác_định hồ_sơ không đảm_bảo các Điều_kiện ban_hành Quyết_định hoàn thuế / Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước , Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế_tự_động thông_báo rõ lý_do và công_việc phải thực_hiện tiếp_theo để Cục Thuế_căn_cứ thực_hiện hoặc thông_báo cho người nộp thuế thực_hiện . 3 . Kết_quả giám_sát phải được cập_nhật tự_động vào Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế .
Điều 9 . Ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong quản_lý rủi_ro 1 . Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu thông_tin nghiệp_vụ thuế được quản_lý tập_trung tại Tổng_cục Thuế , đảm_bảo các thông_tin làm cơ_sở đánh_giá rủi_ro được tập_hợp và cập_nhật đầy_đủ , bao_gồm : a ) Thông_tin chung của người nộp thuế ; b ) Thông_tin về hồ_sơ_khai thuế , căn_cứ tính thuế ; c ) Quản_lý hồ_sơ rủi_ro trong nghiệp_vụ đăng_ký thuế , kê_khai thuế , nộp thuế , nợ thuế , hoàn thuế , miễn_giảm thuế , tạo , in , phát_hành , quản_lý , sử_dụng ấn chỉ thuế ; d ) Thông_tin vi_phạm_pháp_luật thuế của người nộp thuế ; đ ) Thông_tin về kết_quả thanh_tra , kiểm_tra và xử_lý sau thanh_tra , kiểm_tra ; e ) Hệ_thống tiêu_chí đánh_giá rủi_ro ; g ) Các sản_phẩm thông_tin nghiệp_vụ ; h ) Tài_khoản người sử_dụng trên hệ_thống ; i ) Các thông_tin khác có liên_quan . 2 . Cơ_quan thuế ứng_dụng công_nghệ thông_tin theo phương_thức điện_tử dựa trên bộ tiêu_chí quản_lý rủi_ro được ban_hành ; kết_nối hệ_thống thông_tin , cơ_sở dữ_liệu chung của ngành Thuế , các hệ_thống thông_tin liên_quan ngoài ngành Thuế để tích_hợp , xử_lý thông_tin , dữ_liệu nhằm đáp_ứng : a ) Đánh_giá tình_hình tuân_thủ pháp_luật về thuế của người nộp thuế ; b ) Đánh_giá xếp_hạng mức_độ rủi_ro đối_với người nộp thuế ; c ) Cảnh_báo rủi_ro , phân_luồng , đưa ra các yêu_cầu nghiệp_vụ để định_hướng , hỗ_trợ kiểm_tra , giám_sát các nội_dung quản_lý thuế đối_với các nghiệp_vụ quy_định tại Điều 6 Thông_tư này . 3 . Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ được kết_nối trực_tuyến các hệ_thống thông_tin liên_quan của Tổng_cục Thuế với cơ_quan thuế trong phạm_vi cả nước để phục_vụ theo_dõi , giám_sát và đưa ra các quyết_định áp_dụng các biện_pháp giám_sát , đôn_đốc , kiểm_tra , thanh_tra và các biện_pháp nghiệp_vụ cần_thiết khác nhằm đảm_bảo việc tuân_thủ pháp_luật thuế . 4 . Cơ_quan thuế căn_cứ vào kết_quả từ hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ tại khoản 2 , khoản 3 Điều 9 Thông_tư này và các thông_tin khác liên_quan để thực_hiện biện_pháp , hình_thức quản_lý theo quy_định của pháp_luật . 5 . Tổng_cục Thuế quy_định cụ_thể trách_nhiệm của đơn_vị , công_chức thuế các cấp trong việc xây_dựng , quản_lý , vận_hành , cập_nhật , khai_thác , sử_dụng thông_tin trên hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ phù_hợp với từng lĩnh_vực hoạt_động nghiệp_vụ thuế .
Việc cập_nhật hồ_sơ hoàn thuế ngân_sách nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Giám_sát hồ_sơ hoàn thuế 1 . Căn_cứ quy_định nghiệp_vụ về quản_lý thuế , quy_trình hoàn thuế , cơ_sở dữ_liệu về quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế xây_dựng hệ_thống giám_sát tự_động việc giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng của cơ_quan thuế phù_hợp với từng giai_đoạn hiện_đại_hoá hệ_thống quản_lý thuế đảm_bảo đầy_đủ , chính_xác , đúng quy_định về quản_lý thuế . 2 . Tổng_cục Thuế thực_hiện giám_sát tự_động đối_với hồ_sơ hoàn thuế trên Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế . Trong quá_trình giám_sát , trường_hợp Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế xác_định hồ_sơ không đảm_bảo các Điều_kiện ban_hành Quyết_định hoàn thuế / Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước , Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế_tự_động thông_báo rõ lý_do và công_việc phải thực_hiện tiếp_theo để Cục Thuế_căn_cứ thực_hiện hoặc thông_báo cho người nộp thuế thực_hiện . 3 . Kết_quả giám_sát phải được cập_nhật tự_động vào Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế .
Điều 79 . Cập_nhật , chỉnh_lý cơ_sở dữ_liệu địa_chính 1 . Việc cập_nhật , chỉnh_lý cơ_sở dữ_liệu địa_chính được thực_hiện liên_tục , thường_xuyên ngay trong quá_trình giải_quyết thủ_tục hành_chính về đất_đai như sau : a ) Cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ thực_hiện việc nhập thông_tin và quét hồ_sơ do người sử_dụng đất , người quản_lý đất nộp khi thực_hiện thủ_tục hành_chính về đất_đai và luân_chuyển hồ_sơ số qua hệ_thống thông_tin đất_đai theo quy_trình xử_lý thủ_tục hành_chính ; b ) Việc_nhập thông_tin vào cơ_sở dữ_liệu địa_chính được cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết thủ_tục hành_chính thực_hiện trên hệ_thống thông_tin đất_đai thông_qua phần_mềm ứng_dụng khi giải_quyết thủ_tục hành_chính về đất_đai . 2 . Thông_tin cập_nhật phải đảm_bảo tính đầy_đủ , thống_nhất đồng_thời trên các khối dữ_liệu gồm : dữ_liệu không_gian , dữ_liệu thuộc_tính , dữ_liệu hồ_sơ quét , dữ_liệu hồ_sơ giải_quyết thủ_tục hành_chính theo quy_trình điện_tử đã được thiết_lập trên hệ_thống tương_ứng với thủ_tục hành_chính theo quy_định và được thiết_lập chế_độ bảo_vệ ( chỉ cho phép đọc ) sau khi kết_thúc thủ_tục hành_chính .
Thời_hạn ban_hành Quyết_định hoàn thuế_khoản thu ngân_sách nhà_nước là bao_lâu ?
Điều 18 . Ban_hành_quyết_định hoàn thuế 1 . Căn_cứ kết_quả thẩm_định và giám_sát hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định tại Điều 16 , Điều 17 Thông_tư này , Cục_trưởng Cục Thuế_xem_xét ký ban_hành Quyết_định hoàn thuế ( theo mẫu_số 01 / QĐ - HT ) / Quyết_định hoàn kiêm bù_trừ Khoản thu ngân_sách nhà_nước ( theo mẫu_số 02 / QĐ - HT ) , Thông_báo về việc không được hoàn thuế ( theo mẫu_số 02 / HT - TB ) quy_định tại Thông_tư 156 / 2013 / TT - BTC. Cục_trưởng Cục Thuế_chịu trách_nhiệm về quyết_định hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật . 2 . Thời_hạn ban_hành Quyết_định hoàn thuế / Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước chậm nhất không quá 06 ( sáu ) ngày làm_việc đối_với hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau ; 40 ( bốn_mươi ) ngày đối_với hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện kiểm_tra trước , hoàn thuế sau kể từ ngày nhận được đủ hồ_sơ hoàn thuế của người nộp thuế . 3 . Quyết_định hoàn thuế được gửi cho người nộp thuế , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan . Trường_hợp người nộp thuế thực_hiện hoàn thuế_điện_tử , Quyết_định hoàn thuế / Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ Khoản thu ngân_sách nhà_nước được gửi qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế theo quy_định tại Điều 28 Thông_tư 110 / 2015 / TT - BTC.
Điều 75 . Thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế 1 . Đối_với hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước , chậm nhất là 06 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan quản_lý thuế có thông_báo về việc chấp_nhận hồ_sơ và thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế , cơ_quan quản_lý thuế phải quyết_định hoàn thuế cho người nộp thuế hoặc thông_báo chuyển hồ_sơ của người nộp thuế sang kiểm_tra trước hoàn thuế nếu thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 73 của Luật này hoặc thông_báo không hoàn thuế cho người nộp thuế nếu hồ_sơ không đủ điều_kiện hoàn thuế . Trường_hợp thông_tin khai trên hồ_sơ hoàn thuế khác với thông_tin quản_lý của cơ_quan quản_lý thuế thì cơ_quan quản_lý thuế thông_báo bằng văn_bản để người nộp thuế giải_trình , bổ_sung thông_tin . Thời_gian giải_trình , bổ_sung thông_tin không tính trong thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế . 2 . Đối_với hồ_sơ thuộc diện kiểm_tra trước hoàn thuế , chậm nhất là 40 ngày kể từ ngày cơ_quan quản_lý thuế có thông_báo bằng văn_bản về việc chấp_nhận hồ_sơ và thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế , cơ_quan quản_lý thuế phải quyết_định hoàn thuế cho người nộp thuế hoặc không hoàn thuế cho người nộp thuế nếu hồ_sơ không đủ điều_kiện hoàn thuế . 3 . Quá thời_hạn quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này , nếu việc chậm ban_hành_quyết_định hoàn thuế do lỗi của cơ_quan quản_lý thuế thì ngoài số tiền thuế phải hoàn_trả , cơ_quan quản_lý thuế còn phải trả tiền lãi với mức 0,03 % / ngày tính trên số tiền phải hoàn_trả và số ngày chậm hoàn_trả . Nguồn tiền trả lãi được chi từ ngân_sách trung_ương theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước .
Thời_hạn ban_hành_quyết_định hoàn thuế ngân_sách nhà_nước là bao_lâu ?
Điều 18 . Ban_hành_quyết_định hoàn thuế 1 . Căn_cứ kết_quả thẩm_định và giám_sát hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định tại Điều 16 , Điều 17 Thông_tư này , Cục_trưởng Cục Thuế_xem_xét ký ban_hành Quyết_định hoàn thuế ( theo mẫu_số 01 / QĐ - HT ) / Quyết_định hoàn kiêm bù_trừ Khoản thu ngân_sách nhà_nước ( theo mẫu_số 02 / QĐ - HT ) , Thông_báo về việc không được hoàn thuế ( theo mẫu_số 02 / HT - TB ) quy_định tại Thông_tư 156 / 2013 / TT - BTC. Cục_trưởng Cục Thuế_chịu trách_nhiệm về quyết_định hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật . 2 . Thời_hạn ban_hành Quyết_định hoàn thuế / Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước chậm nhất không quá 06 ( sáu ) ngày làm_việc đối_với hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau ; 40 ( bốn_mươi ) ngày đối_với hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện kiểm_tra trước , hoàn thuế sau kể từ ngày nhận được đủ hồ_sơ hoàn thuế của người nộp thuế . 3 . Quyết_định hoàn thuế được gửi cho người nộp thuế , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan . Trường_hợp người nộp thuế thực_hiện hoàn thuế_điện_tử , Quyết_định hoàn thuế / Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ Khoản thu ngân_sách nhà_nước được gửi qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế theo quy_định tại Điều 28 Thông_tư 110 / 2015 / TT - BTC.
Điều 75 . Thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế 1 . Đối_với hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước , chậm nhất là 06 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan quản_lý thuế có thông_báo về việc chấp_nhận hồ_sơ và thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế , cơ_quan quản_lý thuế phải quyết_định hoàn thuế cho người nộp thuế hoặc thông_báo chuyển hồ_sơ của người nộp thuế sang kiểm_tra trước hoàn thuế nếu thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 73 của Luật này hoặc thông_báo không hoàn thuế cho người nộp thuế nếu hồ_sơ không đủ điều_kiện hoàn thuế . Trường_hợp thông_tin khai trên hồ_sơ hoàn thuế khác với thông_tin quản_lý của cơ_quan quản_lý thuế thì cơ_quan quản_lý thuế thông_báo bằng văn_bản để người nộp thuế giải_trình , bổ_sung thông_tin . Thời_gian giải_trình , bổ_sung thông_tin không tính trong thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế . 2 . Đối_với hồ_sơ thuộc diện kiểm_tra trước hoàn thuế , chậm nhất là 40 ngày kể từ ngày cơ_quan quản_lý thuế có thông_báo bằng văn_bản về việc chấp_nhận hồ_sơ và thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế , cơ_quan quản_lý thuế phải quyết_định hoàn thuế cho người nộp thuế hoặc không hoàn thuế cho người nộp thuế nếu hồ_sơ không đủ điều_kiện hoàn thuế . 3 . Quá thời_hạn quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này , nếu việc chậm ban_hành_quyết_định hoàn thuế do lỗi của cơ_quan quản_lý thuế thì ngoài số tiền thuế phải hoàn_trả , cơ_quan quản_lý thuế còn phải trả tiền lãi với mức 0,03 % / ngày tính trên số tiền phải hoàn_trả và số ngày chậm hoàn_trả . Nguồn tiền trả lãi được chi từ ngân_sách trung_ương theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước .
Thời_hạn ban_hành_quyết_định hoàn thuế_khoản thu ngân_sách nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Ban_hành_quyết_định hoàn thuế 1 . Căn_cứ kết_quả thẩm_định và giám_sát hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định tại Điều 16 , Điều 17 Thông_tư này , Cục_trưởng Cục Thuế_xem_xét ký ban_hành Quyết_định hoàn thuế ( theo mẫu_số 01 / QĐ - HT ) / Quyết_định hoàn kiêm bù_trừ Khoản thu ngân_sách nhà_nước ( theo mẫu_số 02 / QĐ - HT ) , Thông_báo về việc không được hoàn thuế ( theo mẫu_số 02 / HT - TB ) quy_định tại Thông_tư 156 / 2013 / TT - BTC. Cục_trưởng Cục Thuế_chịu trách_nhiệm về quyết_định hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật . 2 . Thời_hạn ban_hành Quyết_định hoàn thuế / Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước chậm nhất không quá 06 ( sáu ) ngày làm_việc đối_với hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau ; 40 ( bốn_mươi ) ngày đối_với hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện kiểm_tra trước , hoàn thuế sau kể từ ngày nhận được đủ hồ_sơ hoàn thuế của người nộp thuế . 3 . Quyết_định hoàn thuế được gửi cho người nộp thuế , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan . Trường_hợp người nộp thuế thực_hiện hoàn thuế_điện_tử , Quyết_định hoàn thuế / Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ Khoản thu ngân_sách nhà_nước được gửi qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế theo quy_định tại Điều 28 Thông_tư 110 / 2015 / TT - BTC.
Điều 17 . Ban_hành_quyết_định hoàn_trả 1 . Căn_cứ vào kiến_nghị của Hội_đồng , người có thẩm_quyền theo quy_định tại Điều 59 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước ban_hành_quyết_định hoàn_trả . 2 . Trong trường_hợp người có thẩm_quyền ban_hành_quyết_định hoàn_trả có ý_kiến khác với kiến_nghị của Hội_đồng thì có quyền quyết_định và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về quyết_định đó .
Thời_hạn ban_hành_quyết_định hoàn thuế ngân_sách nhà_nước từ tháng 5 2016 được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Ban_hành_quyết_định hoàn thuế 1 . Căn_cứ kết_quả thẩm_định và giám_sát hồ_sơ hoàn thuế theo quy_định tại Điều 16 , Điều 17 Thông_tư này , Cục_trưởng Cục Thuế_xem_xét ký ban_hành Quyết_định hoàn thuế ( theo mẫu_số 01 / QĐ - HT ) / Quyết_định hoàn kiêm bù_trừ Khoản thu ngân_sách nhà_nước ( theo mẫu_số 02 / QĐ - HT ) , Thông_báo về việc không được hoàn thuế ( theo mẫu_số 02 / HT - TB ) quy_định tại Thông_tư 156 / 2013 / TT - BTC. Cục_trưởng Cục Thuế_chịu trách_nhiệm về quyết_định hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật . 2 . Thời_hạn ban_hành Quyết_định hoàn thuế / Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước chậm nhất không quá 06 ( sáu ) ngày làm_việc đối_với hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau ; 40 ( bốn_mươi ) ngày đối_với hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện kiểm_tra trước , hoàn thuế sau kể từ ngày nhận được đủ hồ_sơ hoàn thuế của người nộp thuế . 3 . Quyết_định hoàn thuế được gửi cho người nộp thuế , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan . Trường_hợp người nộp thuế thực_hiện hoàn thuế_điện_tử , Quyết_định hoàn thuế / Quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ Khoản thu ngân_sách nhà_nước được gửi qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế theo quy_định tại Điều 28 Thông_tư 110 / 2015 / TT - BTC.
Điều 75 . Thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế 1 . Đối_với hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước , chậm nhất là 06 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan quản_lý thuế có thông_báo về việc chấp_nhận hồ_sơ và thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế , cơ_quan quản_lý thuế phải quyết_định hoàn thuế cho người nộp thuế hoặc thông_báo chuyển hồ_sơ của người nộp thuế sang kiểm_tra trước hoàn thuế nếu thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 73 của Luật này hoặc thông_báo không hoàn thuế cho người nộp thuế nếu hồ_sơ không đủ điều_kiện hoàn thuế . Trường_hợp thông_tin khai trên hồ_sơ hoàn thuế khác với thông_tin quản_lý của cơ_quan quản_lý thuế thì cơ_quan quản_lý thuế thông_báo bằng văn_bản để người nộp thuế giải_trình , bổ_sung thông_tin . Thời_gian giải_trình , bổ_sung thông_tin không tính trong thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế . 2 . Đối_với hồ_sơ thuộc diện kiểm_tra trước hoàn thuế , chậm nhất là 40 ngày kể từ ngày cơ_quan quản_lý thuế có thông_báo bằng văn_bản về việc chấp_nhận hồ_sơ và thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế , cơ_quan quản_lý thuế phải quyết_định hoàn thuế cho người nộp thuế hoặc không hoàn thuế cho người nộp thuế nếu hồ_sơ không đủ điều_kiện hoàn thuế . 3 . Quá thời_hạn quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này , nếu việc chậm ban_hành_quyết_định hoàn thuế do lỗi của cơ_quan quản_lý thuế thì ngoài số tiền thuế phải hoàn_trả , cơ_quan quản_lý thuế còn phải trả tiền lãi với mức 0,03 % / ngày tính trên số tiền phải hoàn_trả và số ngày chậm hoàn_trả . Nguồn tiền trả lãi được chi từ ngân_sách trung_ương theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước .
Công_khai_thông_tin giải_quyết hoàn thuế_điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Công_khai_thông_tin giải_quyết hoàn thuế 1 . Người nộp thuế thực_hiện hoàn thuế_điện_tử được tra_cứu thông_tin về việc giải_quyết hoàn thuế của cơ_quan thuế theo quy_định tại Thông_tư số 110 / 2013 / TT - BTC. 2 . Cơ_quan thuế công_khai trên Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_về : ­ - Thời_Điểm tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế ; thời Điểm tiếp_nhận văn_bản giải_trình , bổ_sung thông_tin , tài_liệu của người nộp thuế . - Thời_Điểm ban_hành thông_báo , quyết_định giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng của cơ_quan thuế .
Điều 27 . Lập và gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế_điện_tử 1 . Người nộp thuế thực_hiện hoàn thuế_điện_tử phải được cơ_quan thuế thông_báo chấp_nhận đăng_ký giao_dịch thuế_điện_tử theo quy_định tại Điều 15 hoặc Điều 32 Thông_tư này . 2 . Người nộp thuế_lập và gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn đến cơ_quan thuế thông_qua một trong các hình_thức sau : a ) Đối_với hồ_sơ_khai thuế đã có nội_dung khai đề_nghị hoàn thuế : thực_hiện đồng_thời với việc lập và gửi hồ_sơ_khai thuế_điện_tử . b ) Đối_với hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế là Giấy đề_nghị hoàn_trả khoản thu ngân_sách nhà_nước và các tài_liệu kèm theo : - Gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế trên Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế : người nộp thuế truy_cập vào Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế ; thực_hiện lập hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế , ký điện_tử và gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế_điện_tử đến Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . - Gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế thông_qua tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN. Sau khi nhận được hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế của người nộp thuế , tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN có trách_nhiệm gửi ngay hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế của người nộp thuế đến Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . 3 . Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế tiếp_nhận hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế của người nộp thuế , thông_báo ( theo mẫu_số 01 / TB - TĐT ban_hành kèm theo Thông_tư này ) để xác_nhận hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế đã được gửi đến cơ_quan Thuế hoặc lý_do không nhận hồ_sơ cho người nộp thuế_qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . Trường_hợp người nộp thuế thực_hiện gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế_qua tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN , Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_gửi thông_báo đến tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN để tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN gửi cho người nộp thuế .
Thời_điểm công_khai_thông_tin giải_quyết hoàn thuế_điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Công_khai_thông_tin giải_quyết hoàn thuế 1 . Người nộp thuế thực_hiện hoàn thuế_điện_tử được tra_cứu thông_tin về việc giải_quyết hoàn thuế của cơ_quan thuế theo quy_định tại Thông_tư số 110 / 2013 / TT - BTC. 2 . Cơ_quan thuế công_khai trên Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_về : ­ - Thời_Điểm tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế ; thời Điểm tiếp_nhận văn_bản giải_trình , bổ_sung thông_tin , tài_liệu của người nộp thuế . - Thời_Điểm ban_hành thông_báo , quyết_định giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng của cơ_quan thuế .
Điều 4 . Thời_điểm lập hóa_đơn điện_tử 1 . Thời_điểm lập hóa_đơn điện_tử đối_với bán hàng_hóa , cung_cấp dịch_vụ hoặc giao hàng nhiều lần hoặc bàn_giao từng hạng_mục , công_đoạn dịch_vụ được xác_định theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 , Khoản 3 Điều 7 của Nghị_định số 119 / 2018 / NĐ - CP. 2 . Thời_điểm lập hóa_đơn điện_tử đối_với các trường_hợp khác được hướng_dẫn như sau : a ) Thời_điểm lập hóa_đơn điện_tử đối_với hoạt_động cung_cấp điện , nước , dịch_vụ viễn_thông , dịch_vụ truyền_hình , dịch_vụ công_nghệ thông_tin được bán theo kỳ nhất_định thực_hiện chậm nhất không quá bảy ( 7 ) ngày kế_tiếp kể từ ngày ghi chỉ_số điện , nước tiêu_thụ trên đồng_hồ hoặc ngày kết_thúc kỳ quy_ước đối_với việc cung_cấp dịch_vụ viễn_thông , truyền_hình , dịch_vụ công_nghệ thông_tin . Kỳ quy_ước để làm căn_cứ tính lượng hàng_hóa , dịch_vụ cung_cấp căn_cứ thỏa_thuận giữa đơn_vị cung_cấp dịch_vụ viễn_thông , truyền_hình , dịch_vụ công_nghệ thông_tin với người mua . b ) Thời_điểm lập hóa_đơn điện_tử đối_với xây_dựng , lắp_đặt là thời_điểm nghiệm_thu , bàn_giao công_trình , hạng_mục công_trình , khối_lượng xây_dựng , lắp_đặt hoàn_thành , không phân_biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền . c ) Đối_với tổ_chức kinh_doanh bất_động_sản , xây_dựng cơ_sở hạ_tầng , xây_dựng nhà để bán , chuyển_nhượng : c . 1 ) Trường_hợp chưa chuyển_giao quyền sở_hữu , quyền sử_dụng : Có thực_hiện thu tiền theo tiến_độ thực_hiện dự_án hoặc tiến_độ thu tiền ghi trong hợp_đồng thì thời_điểm lập hóa_đơn điện_tử là ngày thu tiền hoặc theo thỏa_thuận thanh_toán trong hợp_đồng . c . 2 ) Trường_hợp đã chuyển_giao quyền sở_hữu , quyền sử_dụng : Thời_điểm lập hóa_đơn điện_tử thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều này . d ) Thời_điểm lập hóa_đơn điện_tử đối_với các trường_hợp mua dịch_vụ vận_tải hàng_không xuất qua website và hệ_thống thương_mại điện_tử được lập theo thông_lệ quốc_tế chậm nhất không quá năm ( 5 ) ngày kể từ ngày chứng_từ dịch_vụ vận_tải hàng_không xuất ra trên hệ_thống website và hệ_thống thương_mại điện_tử . 3 . Đối_với hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò , khai_thác dầu_thô , condensate và khí thiên_nhiên , khí đồng_hành , khí_than , thời_điểm lập hóa_đơn bán dầu_thô , condensate , khí thiên_nhiên , dầu_khí chế_biến căn_cứ quy_định khoản 1 , khoản 3 Điều 7 Nghị_định số 119 / 2018 / NĐ - CP không phân_biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền .
Cơ_quan nào công_khai_thông_tin hoàn thuế_điện_tử để thực_hiện hoàn thuế_điện_tử ?
Điều 20 . Công_khai_thông_tin giải_quyết hoàn thuế 1 . Người nộp thuế thực_hiện hoàn thuế_điện_tử được tra_cứu thông_tin về việc giải_quyết hoàn thuế của cơ_quan thuế theo quy_định tại Thông_tư số 110 / 2013 / TT - BTC. 2 . Cơ_quan thuế công_khai trên Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_về : ­ - Thời_Điểm tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế ; thời Điểm tiếp_nhận văn_bản giải_trình , bổ_sung thông_tin , tài_liệu của người nộp thuế . - Thời_Điểm ban_hành thông_báo , quyết_định giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng của cơ_quan thuế .
Điều 27 . Lập và gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế_điện_tử 1 . Người nộp thuế thực_hiện hoàn thuế_điện_tử phải được cơ_quan thuế thông_báo chấp_nhận đăng_ký giao_dịch thuế_điện_tử theo quy_định tại Điều 15 hoặc Điều 32 Thông_tư này . 2 . Người nộp thuế_lập và gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn đến cơ_quan thuế thông_qua một trong các hình_thức sau : a ) Đối_với hồ_sơ_khai thuế đã có nội_dung khai đề_nghị hoàn thuế : thực_hiện đồng_thời với việc lập và gửi hồ_sơ_khai thuế_điện_tử . b ) Đối_với hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế là Giấy đề_nghị hoàn_trả khoản thu ngân_sách nhà_nước và các tài_liệu kèm theo : - Gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế trên Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế : người nộp thuế truy_cập vào Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế ; thực_hiện lập hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế , ký điện_tử và gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế_điện_tử đến Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . - Gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế thông_qua tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN. Sau khi nhận được hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế của người nộp thuế , tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN có trách_nhiệm gửi ngay hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế của người nộp thuế đến Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . 3 . Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế tiếp_nhận hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế của người nộp thuế , thông_báo ( theo mẫu_số 01 / TB - TĐT ban_hành kèm theo Thông_tư này ) để xác_nhận hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế đã được gửi đến cơ_quan Thuế hoặc lý_do không nhận hồ_sơ cho người nộp thuế_qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . Trường_hợp người nộp thuế thực_hiện gửi hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế_qua tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN , Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_gửi thông_báo đến tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN để tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN gửi cho người nộp thuế .
Thời_hạn công_khai_thông_tin giải_quyết hoàn thuế_điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Công_khai_thông_tin giải_quyết hoàn thuế 1 . Người nộp thuế thực_hiện hoàn thuế_điện_tử được tra_cứu thông_tin về việc giải_quyết hoàn thuế của cơ_quan thuế theo quy_định tại Thông_tư số 110 / 2013 / TT - BTC. 2 . Cơ_quan thuế công_khai trên Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_về : ­ - Thời_Điểm tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế ; thời Điểm tiếp_nhận văn_bản giải_trình , bổ_sung thông_tin , tài_liệu của người nộp thuế . - Thời_Điểm ban_hành thông_báo , quyết_định giải_quyết hoàn thuế giá_trị gia_tăng của cơ_quan thuế .
Điều 75 . Thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế 1 . Đối_với hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước , chậm nhất là 06 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan quản_lý thuế có thông_báo về việc chấp_nhận hồ_sơ và thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế , cơ_quan quản_lý thuế phải quyết_định hoàn thuế cho người nộp thuế hoặc thông_báo chuyển hồ_sơ của người nộp thuế sang kiểm_tra trước hoàn thuế nếu thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 73 của Luật này hoặc thông_báo không hoàn thuế cho người nộp thuế nếu hồ_sơ không đủ điều_kiện hoàn thuế . Trường_hợp thông_tin khai trên hồ_sơ hoàn thuế khác với thông_tin quản_lý của cơ_quan quản_lý thuế thì cơ_quan quản_lý thuế thông_báo bằng văn_bản để người nộp thuế giải_trình , bổ_sung thông_tin . Thời_gian giải_trình , bổ_sung thông_tin không tính trong thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế . 2 . Đối_với hồ_sơ thuộc diện kiểm_tra trước hoàn thuế , chậm nhất là 40 ngày kể từ ngày cơ_quan quản_lý thuế có thông_báo bằng văn_bản về việc chấp_nhận hồ_sơ và thời_hạn giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế , cơ_quan quản_lý thuế phải quyết_định hoàn thuế cho người nộp thuế hoặc không hoàn thuế cho người nộp thuế nếu hồ_sơ không đủ điều_kiện hoàn thuế . 3 . Quá thời_hạn quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này , nếu việc chậm ban_hành_quyết_định hoàn thuế do lỗi của cơ_quan quản_lý thuế thì ngoài số tiền thuế phải hoàn_trả , cơ_quan quản_lý thuế còn phải trả tiền lãi với mức 0,03 % / ngày tính trên số tiền phải hoàn_trả và số ngày chậm hoàn_trả . Nguồn tiền trả lãi được chi từ ngân_sách trung_ương theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước .
Kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế đối_với người nộp thuế 1 . Cơ_quan thuế_lập kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế và thực_hiện kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế theo quy_định của Khoản 18 Điều 1 Luật Quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 . 2 . Cơ_quan thuế căn_cứ kết_quả đánh_giá rủi_ro quy_định tại Điều 6 Thông_tư này , lựa_chọn hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau có dấu_hiệu rủi_ro cao để bổ_sung kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế trong năm và thực_hiện kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế đảm_bảo theo đúng thời_hạn được quy_định tại Khoản 18 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 . 3 . Căn_cứ kết_quả kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế tại trụ_sở người nộp thuế , trường_hợp phát_hiện số thuế đã hoàn chưa đúng quy_định , cơ_quan thuế_ban_hành Quyết_định để thu_hồi số tiền thuế đã hoàn cho người nộp thuế , xử_phạt vi_phạm , tính tiền chậm nộp theo quy_định .
Điều 77 . Thanh_tra , kiểm_tra sau hoàn thuế 1 . Cơ_quan quản_lý thuế thực_hiện thanh_tra , kiểm_tra đối_với hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước theo nguyên_tắc rủi_ro trong quản_lý thuế và trong thời_hạn 05 năm kể từ ngày ban_hành_quyết_định hoàn thuế . 2 . Thủ_tục , thẩm_quyền , trách_nhiệm thanh_tra , kiểm_tra của cơ_quan quản_lý thuế đối_với hồ_sơ hoàn thuế được thực_hiện theo quy_định của Luật này và Luật Thanh_tra .
Kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế đối_với người được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế đối_với người nộp thuế 1 . Cơ_quan thuế_lập kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế và thực_hiện kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế theo quy_định của Khoản 18 Điều 1 Luật Quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 . 2 . Cơ_quan thuế căn_cứ kết_quả đánh_giá rủi_ro quy_định tại Điều 6 Thông_tư này , lựa_chọn hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau có dấu_hiệu rủi_ro cao để bổ_sung kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế trong năm và thực_hiện kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế đảm_bảo theo đúng thời_hạn được quy_định tại Khoản 18 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 . 3 . Căn_cứ kết_quả kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế tại trụ_sở người nộp thuế , trường_hợp phát_hiện số thuế đã hoàn chưa đúng quy_định , cơ_quan thuế_ban_hành Quyết_định để thu_hồi số tiền thuế đã hoàn cho người nộp thuế , xử_phạt vi_phạm , tính tiền chậm nộp theo quy_định .
Điều 77 . Thanh_tra , kiểm_tra sau hoàn thuế 1 . Cơ_quan quản_lý thuế thực_hiện thanh_tra , kiểm_tra đối_với hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước theo nguyên_tắc rủi_ro trong quản_lý thuế và trong thời_hạn 05 năm kể từ ngày ban_hành_quyết_định hoàn thuế . 2 . Thủ_tục , thẩm_quyền , trách_nhiệm thanh_tra , kiểm_tra của cơ_quan quản_lý thuế đối_với hồ_sơ hoàn thuế được thực_hiện theo quy_định của Luật này và Luật Thanh_tra .
Kiểm_tra từ để thu_hồi tiền thuế sau hoàn thuế đối_với người nộp thuế được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế đối_với người nộp thuế 1 . Cơ_quan thuế_lập kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế và thực_hiện kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế theo quy_định của Khoản 18 Điều 1 Luật Quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 . 2 . Cơ_quan thuế căn_cứ kết_quả đánh_giá rủi_ro quy_định tại Điều 6 Thông_tư này , lựa_chọn hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau có dấu_hiệu rủi_ro cao để bổ_sung kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế trong năm và thực_hiện kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế đảm_bảo theo đúng thời_hạn được quy_định tại Khoản 18 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 . 3 . Căn_cứ kết_quả kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế tại trụ_sở người nộp thuế , trường_hợp phát_hiện số thuế đã hoàn chưa đúng quy_định , cơ_quan thuế_ban_hành Quyết_định để thu_hồi số tiền thuế đã hoàn cho người nộp thuế , xử_phạt vi_phạm , tính tiền chậm nộp theo quy_định .
Điều 77 . Thanh_tra , kiểm_tra sau hoàn thuế 1 . Cơ_quan quản_lý thuế thực_hiện thanh_tra , kiểm_tra đối_với hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước theo nguyên_tắc rủi_ro trong quản_lý thuế và trong thời_hạn 05 năm kể từ ngày ban_hành_quyết_định hoàn thuế . 2 . Thủ_tục , thẩm_quyền , trách_nhiệm thanh_tra , kiểm_tra của cơ_quan quản_lý thuế đối_với hồ_sơ hoàn thuế được thực_hiện theo quy_định của Luật này và Luật Thanh_tra .
Quy_định về kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế và xử_lý xử_lý vi_phạm y_tế và tài_nguyên thuế khi không được nộp thuế ?
Điều 21 . Kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế đối_với người nộp thuế 1 . Cơ_quan thuế_lập kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế và thực_hiện kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế theo quy_định của Khoản 18 Điều 1 Luật Quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 . 2 . Cơ_quan thuế căn_cứ kết_quả đánh_giá rủi_ro quy_định tại Điều 6 Thông_tư này , lựa_chọn hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau có dấu_hiệu rủi_ro cao để bổ_sung kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế trong năm và thực_hiện kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế đảm_bảo theo đúng thời_hạn được quy_định tại Khoản 18 Điều 1 Luật quản_lý thuế_số 21 / 2012 / QH13 . 3 . Căn_cứ kết_quả kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế tại trụ_sở người nộp thuế , trường_hợp phát_hiện số thuế đã hoàn chưa đúng quy_định , cơ_quan thuế_ban_hành Quyết_định để thu_hồi số tiền thuế đã hoàn cho người nộp thuế , xử_phạt vi_phạm , tính tiền chậm nộp theo quy_định .
Điều 3 . Mức thu phí , lệ_phí Mức thu phí , lệ_phí trong lĩnh_vực hàng không được quy_định tại Biểu mức thu phí , lệ_phí ban_hành kèm theo Thông_tư này .