query
stringlengths
9
171
positive
stringlengths
18
5.05k
negative
stringlengths
18
2.68k
Lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được lập theo quy_định của Luật Thuế giá_trị gia_tăng , Luật Quản_lý thuế , Luật Ngân_sách nhà_nước . Quy_trình , mẫu biểu lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được thực_hiện theo quy_định về lập dự_toán ngân_sách nhà_nước . 2 . Cục Thuế_có trách_nhiệm lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng thuộc phạm_vi quản_lý hoàn thuế trên địa_bàn tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . Căn_cứ dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng của các Cục Thuế , Tổng_cục Thuế_lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng trên phạm_vi toàn_quốc . 3 . Trong quá_trình thực_hiện hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nộp thuế , nếu phát_sinh số thuế giá_trị gia_tăng phải hoàn vượt nguồn kinh_phí đã bố_trí trong dự_toán đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . Tổng_cục Thuế báo_cáo Bộ_trưởng Bộ Tài_chính theo quy_định của Luật Ngân_sách Nhà_nước .
Điều 26 . Quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo dự_toán đã được Quốc_hội thông_qua . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm tổ_chức công_tác kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại cơ_quan thuế các cấp theo quy_định , hướng_dẫn Cục Thuế thực_hiện quyết_toán chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Kết_thúc năm ngân_sách và sau thời_gian chỉnh_lý ngân_sách , Tổng_cục Thuế thực_hiện quyết_toán việc sử_dụng nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , có xác_nhận của Kho_bạc Nhà_nước và Vụ Ngân_sách Nhà_nước để tổng_hợp quyết_toán ngân_sách nhà_nước theo quy_định .
Quy_trình lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được lập theo quy_định của Luật Thuế giá_trị gia_tăng , Luật Quản_lý thuế , Luật Ngân_sách nhà_nước . Quy_trình , mẫu biểu lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được thực_hiện theo quy_định về lập dự_toán ngân_sách nhà_nước . 2 . Cục Thuế_có trách_nhiệm lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng thuộc phạm_vi quản_lý hoàn thuế trên địa_bàn tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . Căn_cứ dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng của các Cục Thuế , Tổng_cục Thuế_lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng trên phạm_vi toàn_quốc . 3 . Trong quá_trình thực_hiện hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nộp thuế , nếu phát_sinh số thuế giá_trị gia_tăng phải hoàn vượt nguồn kinh_phí đã bố_trí trong dự_toán đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . Tổng_cục Thuế báo_cáo Bộ_trưởng Bộ Tài_chính theo quy_định của Luật Ngân_sách Nhà_nước .
Điều 26 . Quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo dự_toán đã được Quốc_hội thông_qua . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm tổ_chức công_tác kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại cơ_quan thuế các cấp theo quy_định , hướng_dẫn Cục Thuế thực_hiện quyết_toán chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Kết_thúc năm ngân_sách và sau thời_gian chỉnh_lý ngân_sách , Tổng_cục Thuế thực_hiện quyết_toán việc sử_dụng nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , có xác_nhận của Kho_bạc Nhà_nước và Vụ Ngân_sách Nhà_nước để tổng_hợp quyết_toán ngân_sách nhà_nước theo quy_định .
Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm gì trong lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng ?
Điều 22 . Lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được lập theo quy_định của Luật Thuế giá_trị gia_tăng , Luật Quản_lý thuế , Luật Ngân_sách nhà_nước . Quy_trình , mẫu biểu lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được thực_hiện theo quy_định về lập dự_toán ngân_sách nhà_nước . 2 . Cục Thuế_có trách_nhiệm lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng thuộc phạm_vi quản_lý hoàn thuế trên địa_bàn tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . Căn_cứ dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng của các Cục Thuế , Tổng_cục Thuế_lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng trên phạm_vi toàn_quốc . 3 . Trong quá_trình thực_hiện hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nộp thuế , nếu phát_sinh số thuế giá_trị gia_tăng phải hoàn vượt nguồn kinh_phí đã bố_trí trong dự_toán đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . Tổng_cục Thuế báo_cáo Bộ_trưởng Bộ Tài_chính theo quy_định của Luật Ngân_sách Nhà_nước .
Điều 26 . Quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo dự_toán đã được Quốc_hội thông_qua . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm tổ_chức công_tác kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại cơ_quan thuế các cấp theo quy_định , hướng_dẫn Cục Thuế thực_hiện quyết_toán chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Kết_thúc năm ngân_sách và sau thời_gian chỉnh_lý ngân_sách , Tổng_cục Thuế thực_hiện quyết_toán việc sử_dụng nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , có xác_nhận của Kho_bạc Nhà_nước và Vụ Ngân_sách Nhà_nước để tổng_hợp quyết_toán ngân_sách nhà_nước theo quy_định .
Quy_định về lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được lập theo quy_định của Luật Thuế giá_trị gia_tăng , Luật Quản_lý thuế , Luật Ngân_sách nhà_nước . Quy_trình , mẫu biểu lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được thực_hiện theo quy_định về lập dự_toán ngân_sách nhà_nước . 2 . Cục Thuế_có trách_nhiệm lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng thuộc phạm_vi quản_lý hoàn thuế trên địa_bàn tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . Căn_cứ dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng của các Cục Thuế , Tổng_cục Thuế_lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng trên phạm_vi toàn_quốc . 3 . Trong quá_trình thực_hiện hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nộp thuế , nếu phát_sinh số thuế giá_trị gia_tăng phải hoàn vượt nguồn kinh_phí đã bố_trí trong dự_toán đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . Tổng_cục Thuế báo_cáo Bộ_trưởng Bộ Tài_chính theo quy_định của Luật Ngân_sách Nhà_nước .
Điều 26 . Quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo dự_toán đã được Quốc_hội thông_qua . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm tổ_chức công_tác kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại cơ_quan thuế các cấp theo quy_định , hướng_dẫn Cục Thuế thực_hiện quyết_toán chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Kết_thúc năm ngân_sách và sau thời_gian chỉnh_lý ngân_sách , Tổng_cục Thuế thực_hiện quyết_toán việc sử_dụng nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , có xác_nhận của Kho_bạc Nhà_nước và Vụ Ngân_sách Nhà_nước để tổng_hợp quyết_toán ngân_sách nhà_nước theo quy_định .
Quản_lý , điều_hành nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Quản_lý , Điều_hành nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Tổng_cục Thuế_quản_lý , Điều_hành nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , định_kỳ tháng , quý ( chậm nhất ngày 10 tháng tiếp_theo liền kề ) , tổng_hợp_số tiền đã chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , số tiền thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trên phạm_vi toàn_quốc và xác_định dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng còn được sử_dụng . 2 . Tổng_cục Thuế_tổ_chức công_tác thông_tin , báo_cáo định_kỳ về việc quản_lý sử_dụng kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng trên cơ_sở hệ_thống thông_tin quản_lý thuế thống_nhất toàn_quốc . Hàng tháng , quý thực_hiện dự_báo số thuế giá_trị gia_tăng phải hoàn trên phạm_vi toàn_quốc để theo_dõi , Điều_hành công_tác hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng hàng năm được quản_lý , sử_dụng theo quy_định của Luật Ngân_sách Nhà_nước .
Điều 4 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được bố_trí trong dự_toán ngân_sách hàng năm do Quốc_hội quyết_định . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_quản_lý kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng và Điều_hành chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trong phạm_vi dự_toán ngân_sách đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Cục_trưởng Cục Thuế_quản_lý , sử_dụng kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng để chi hoàn cho người nộp thuế theo thẩm_quyền và chịu trách_nhiệm về việc ra quyết_định hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật .
Quản_lý , Điều_hành nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Quản_lý , Điều_hành nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Tổng_cục Thuế_quản_lý , Điều_hành nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , định_kỳ tháng , quý ( chậm nhất ngày 10 tháng tiếp_theo liền kề ) , tổng_hợp_số tiền đã chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , số tiền thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trên phạm_vi toàn_quốc và xác_định dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng còn được sử_dụng . 2 . Tổng_cục Thuế_tổ_chức công_tác thông_tin , báo_cáo định_kỳ về việc quản_lý sử_dụng kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng trên cơ_sở hệ_thống thông_tin quản_lý thuế thống_nhất toàn_quốc . Hàng tháng , quý thực_hiện dự_báo số thuế giá_trị gia_tăng phải hoàn trên phạm_vi toàn_quốc để theo_dõi , Điều_hành công_tác hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng hàng năm được quản_lý , sử_dụng theo quy_định của Luật Ngân_sách Nhà_nước .
Điều 4 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được bố_trí trong dự_toán ngân_sách hàng năm do Quốc_hội quyết_định . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_quản_lý kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng và Điều_hành chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trong phạm_vi dự_toán ngân_sách đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Cục_trưởng Cục Thuế_quản_lý , sử_dụng kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng để chi hoàn cho người nộp thuế theo thẩm_quyền và chịu trách_nhiệm về việc ra quyết_định hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật .
Điều_kiện về quản_lý , điều_hành nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Quản_lý , Điều_hành nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Tổng_cục Thuế_quản_lý , Điều_hành nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , định_kỳ tháng , quý ( chậm nhất ngày 10 tháng tiếp_theo liền kề ) , tổng_hợp_số tiền đã chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , số tiền thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trên phạm_vi toàn_quốc và xác_định dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng còn được sử_dụng . 2 . Tổng_cục Thuế_tổ_chức công_tác thông_tin , báo_cáo định_kỳ về việc quản_lý sử_dụng kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng trên cơ_sở hệ_thống thông_tin quản_lý thuế thống_nhất toàn_quốc . Hàng tháng , quý thực_hiện dự_báo số thuế giá_trị gia_tăng phải hoàn trên phạm_vi toàn_quốc để theo_dõi , Điều_hành công_tác hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng hàng năm được quản_lý , sử_dụng theo quy_định của Luật Ngân_sách Nhà_nước .
Điều 4 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được bố_trí trong dự_toán ngân_sách hàng năm do Quốc_hội quyết_định . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_quản_lý kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng và Điều_hành chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trong phạm_vi dự_toán ngân_sách đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Cục_trưởng Cục Thuế_quản_lý , sử_dụng kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng để chi hoàn cho người nộp thuế theo thẩm_quyền và chịu trách_nhiệm về việc ra quyết_định hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật .
Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh có thực_hiện hạch_toán hoàn thuế không ?
Điều 24 . Hạch_toán kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại Kho_bạc Nhà_nước 1 . Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh thực_hiện hạch_toán , kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định về kế_toán ngân_sách nhà_nước hiện_hành . Định_kỳ tháng , năm Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh đối_chiếu , xác_nhận báo_cáo kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng với cơ_quan thuế đồng cấp theo quy_định . 2 . Định_kỳ tháng , năm , ngay sau khi khoá_sổ kế_toán , Kho_bạc Nhà_nước cung_cấp số_liệu về tình_hình thực_hiện chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại từng tỉnh , thành_phố và trong phạm_vi toàn_quốc cho Tổng_cục Thuế để theo_dõi , đối_chiếu và quản_lý dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 25 . Hạch_toán thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Số tiền thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng nộp trong năm ngân_sách nào thì được hạch_toán giảm chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng của năm ngân_sách đó . 2 . Cuối ngày làm_việc hoặc chậm nhất ngày làm_việc tiếp_theo , Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh gửi Bảng kê chứng_từ thu_hồi hoàn thuế đã hạch_toán ( trường_hợp trao_đổi thông_tin điện_tử ) hoặc chứng_từ thu_hồi hoàn thuế đã hạch_toán ( trường_hợp trao_đổi thông_tin bằng giấy ) cho cơ_quan thuế đồng cấp để thực_hiện hạch_toán kế_toán thuế_nội_địa . Kho_bạc Nhà_nước đối_chiếu , xác_nhận báo_cáo kế_toán thu_hồi hoàn thuế cho cơ_quan thuế đồng cấp theo quy_định . 3 . Định_kỳ hàng tháng , năm , ngay sau khi khoá_sổ kế_toán , Kho_bạc Nhà_nước cung_cấp số_liệu về tình_hình thực_hiện thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại từng tỉnh , thành_phố và trong phạm_vi toàn_quốc cho Tổng_cục Thuế để theo_dõi , đối_chiếu và quản_lý dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh có thực_hiện hạch_toán hoàn thuế được không ?
Điều 24 . Hạch_toán kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại Kho_bạc Nhà_nước 1 . Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh thực_hiện hạch_toán , kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định về kế_toán ngân_sách nhà_nước hiện_hành . Định_kỳ tháng , năm Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh đối_chiếu , xác_nhận báo_cáo kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng với cơ_quan thuế đồng cấp theo quy_định . 2 . Định_kỳ tháng , năm , ngay sau khi khoá_sổ kế_toán , Kho_bạc Nhà_nước cung_cấp số_liệu về tình_hình thực_hiện chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại từng tỉnh , thành_phố và trong phạm_vi toàn_quốc cho Tổng_cục Thuế để theo_dõi , đối_chiếu và quản_lý dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 25 . Hạch_toán thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Số tiền thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng nộp trong năm ngân_sách nào thì được hạch_toán giảm chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng của năm ngân_sách đó . 2 . Cuối ngày làm_việc hoặc chậm nhất ngày làm_việc tiếp_theo , Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh gửi Bảng kê chứng_từ thu_hồi hoàn thuế đã hạch_toán ( trường_hợp trao_đổi thông_tin điện_tử ) hoặc chứng_từ thu_hồi hoàn thuế đã hạch_toán ( trường_hợp trao_đổi thông_tin bằng giấy ) cho cơ_quan thuế đồng cấp để thực_hiện hạch_toán kế_toán thuế_nội_địa . Kho_bạc Nhà_nước đối_chiếu , xác_nhận báo_cáo kế_toán thu_hồi hoàn thuế cho cơ_quan thuế đồng cấp theo quy_định . 3 . Định_kỳ hàng tháng , năm , ngay sau khi khoá_sổ kế_toán , Kho_bạc Nhà_nước cung_cấp số_liệu về tình_hình thực_hiện thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại từng tỉnh , thành_phố và trong phạm_vi toàn_quốc cho Tổng_cục Thuế để theo_dõi , đối_chiếu và quản_lý dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Thẩm_quyền hoàn thuế giá_trị gia_tăng Kho_bạc Nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Hạch_toán kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại Kho_bạc Nhà_nước 1 . Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh thực_hiện hạch_toán , kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định về kế_toán ngân_sách nhà_nước hiện_hành . Định_kỳ tháng , năm Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh đối_chiếu , xác_nhận báo_cáo kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng với cơ_quan thuế đồng cấp theo quy_định . 2 . Định_kỳ tháng , năm , ngay sau khi khoá_sổ kế_toán , Kho_bạc Nhà_nước cung_cấp số_liệu về tình_hình thực_hiện chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại từng tỉnh , thành_phố và trong phạm_vi toàn_quốc cho Tổng_cục Thuế để theo_dõi , đối_chiếu và quản_lý dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 30 . Trách_nhiệm của Kho_bạc Nhà_nước 1 . Theo_dõi , kiểm_soát chứng từ chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Hạch_toán đầy_đủ , chính_xác , kịp_thời chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo đúng quy_định . 3 . Phối_hợp với cơ_quan thuế thực_hiện hoàn thuế cho người nộp thuế trong phạm_vi dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng đã được phê_duyệt . 4 . Cung_cấp chính_xác , kịp_thời , đầy_đủ cho cơ_quan thuế_số_liệu về chi hoàn thuế , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nộp thuế , tổng_hợp thực_chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định ; định_kỳ hàng tháng , quý , năm đối_chiếu , xác_nhận với cơ_quan thuế theo quy_định về kế_toán ngân_sách nhà_nước . 5 . Thực_hiện quyết_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước .
Kho_bạc Nhà_nước được hạch_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng từng tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Hạch_toán kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại Kho_bạc Nhà_nước 1 . Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh thực_hiện hạch_toán , kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định về kế_toán ngân_sách nhà_nước hiện_hành . Định_kỳ tháng , năm Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh đối_chiếu , xác_nhận báo_cáo kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng với cơ_quan thuế đồng cấp theo quy_định . 2 . Định_kỳ tháng , năm , ngay sau khi khoá_sổ kế_toán , Kho_bạc Nhà_nước cung_cấp số_liệu về tình_hình thực_hiện chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại từng tỉnh , thành_phố và trong phạm_vi toàn_quốc cho Tổng_cục Thuế để theo_dõi , đối_chiếu và quản_lý dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 25 . Hạch_toán thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Số tiền thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng nộp trong năm ngân_sách nào thì được hạch_toán giảm chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng của năm ngân_sách đó . 2 . Cuối ngày làm_việc hoặc chậm nhất ngày làm_việc tiếp_theo , Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh gửi Bảng kê chứng_từ thu_hồi hoàn thuế đã hạch_toán ( trường_hợp trao_đổi thông_tin điện_tử ) hoặc chứng_từ thu_hồi hoàn thuế đã hạch_toán ( trường_hợp trao_đổi thông_tin bằng giấy ) cho cơ_quan thuế đồng cấp để thực_hiện hạch_toán kế_toán thuế_nội_địa . Kho_bạc Nhà_nước đối_chiếu , xác_nhận báo_cáo kế_toán thu_hồi hoàn thuế cho cơ_quan thuế đồng cấp theo quy_định . 3 . Định_kỳ hàng tháng , năm , ngay sau khi khoá_sổ kế_toán , Kho_bạc Nhà_nước cung_cấp số_liệu về tình_hình thực_hiện thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại từng tỉnh , thành_phố và trong phạm_vi toàn_quốc cho Tổng_cục Thuế để theo_dõi , đối_chiếu và quản_lý dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Hạch_toán thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Hạch_toán thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Số tiền thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng nộp trong năm ngân_sách nào thì được hạch_toán giảm chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng của năm ngân_sách đó . 2 . Cuối ngày làm_việc hoặc chậm nhất ngày làm_việc tiếp_theo , Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh gửi Bảng kê chứng_từ thu_hồi hoàn thuế đã hạch_toán ( trường_hợp trao_đổi thông_tin điện_tử ) hoặc chứng_từ thu_hồi hoàn thuế đã hạch_toán ( trường_hợp trao_đổi thông_tin bằng giấy ) cho cơ_quan thuế đồng cấp để thực_hiện hạch_toán kế_toán thuế_nội_địa . Kho_bạc Nhà_nước đối_chiếu , xác_nhận báo_cáo kế_toán thu_hồi hoàn thuế cho cơ_quan thuế đồng cấp theo quy_định . 3 . Định_kỳ hàng tháng , năm , ngay sau khi khoá_sổ kế_toán , Kho_bạc Nhà_nước cung_cấp số_liệu về tình_hình thực_hiện thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại từng tỉnh , thành_phố và trong phạm_vi toàn_quốc cho Tổng_cục Thuế để theo_dõi , đối_chiếu và quản_lý dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 24 . Hạch_toán kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại Kho_bạc Nhà_nước 1 . Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh thực_hiện hạch_toán , kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định về kế_toán ngân_sách nhà_nước hiện_hành . Định_kỳ tháng , năm Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh đối_chiếu , xác_nhận báo_cáo kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng với cơ_quan thuế đồng cấp theo quy_định . 2 . Định_kỳ tháng , năm , ngay sau khi khoá_sổ kế_toán , Kho_bạc Nhà_nước cung_cấp số_liệu về tình_hình thực_hiện chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại từng tỉnh , thành_phố và trong phạm_vi toàn_quốc cho Tổng_cục Thuế để theo_dõi , đối_chiếu và quản_lý dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh được hạch_toán như thế_nào ?
Điều 25 . Hạch_toán thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Số tiền thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng nộp trong năm ngân_sách nào thì được hạch_toán giảm chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng của năm ngân_sách đó . 2 . Cuối ngày làm_việc hoặc chậm nhất ngày làm_việc tiếp_theo , Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh gửi Bảng kê chứng_từ thu_hồi hoàn thuế đã hạch_toán ( trường_hợp trao_đổi thông_tin điện_tử ) hoặc chứng_từ thu_hồi hoàn thuế đã hạch_toán ( trường_hợp trao_đổi thông_tin bằng giấy ) cho cơ_quan thuế đồng cấp để thực_hiện hạch_toán kế_toán thuế_nội_địa . Kho_bạc Nhà_nước đối_chiếu , xác_nhận báo_cáo kế_toán thu_hồi hoàn thuế cho cơ_quan thuế đồng cấp theo quy_định . 3 . Định_kỳ hàng tháng , năm , ngay sau khi khoá_sổ kế_toán , Kho_bạc Nhà_nước cung_cấp số_liệu về tình_hình thực_hiện thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại từng tỉnh , thành_phố và trong phạm_vi toàn_quốc cho Tổng_cục Thuế để theo_dõi , đối_chiếu và quản_lý dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 11 . Quy_trình lập , gửi báo_cáo tài_chính nhà_nước tỉnh 1 . Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh lập , gửi báo_cáo theo quy_trình sau : a ) Tiếp_nhận , kiểm_tra , phân_loại thông_tin trên Báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính huyện quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều 10 Nghị_định này và các Báo_cáo cung_cấp thông_tin tài_chính của các đơn_vị quy_định tại khoản 1 Điều 17 Nghị_định này ; b ) Phối_hợp với Sở Tài_chính và các đơn_vị khác quy_định tại khoản 1 Điều 17 Nghị_định này hoàn_thiện Báo_cáo cung_cấp thông_tin tài_chính ; c ) Tổng_hợp thông_tin báo_cáo và xử_lý các thông_tin trùng_lắp ; d ) Lập Báo_cáo tài_chính nhà_nước tỉnh theo biểu_mẫu quy_định ; đ ) Gửi Kho_bạc Nhà_nước để lập Báo_cáo tài_chính nhà_nước toàn_quốc ; gửi Sở Tài_chính để biết ; đồng_thời trình Ủy_ban nhân_dân tỉnh để báo_cáo Hội_đồng nhân_dân tỉnh . 2 . Thời_hạn lập , gửi Báo_cáo tài_chính nhà_nước tỉnh : Trước ngày 01 tháng 10 của năm tài_chính tiếp_theo . 3 . Ủy_ban nhân_dân tỉnh báo_cáo trước Hội_đồng nhân_dân tỉnh chậm nhất là 12 tháng sau khi kết_thúc năm tài_chính .
Kho_bạc Nhà_nước gửi bảng kê điều_kiện thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng được hạch_toán bao_nhiêu tiền ?
Điều 25 . Hạch_toán thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Số tiền thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng nộp trong năm ngân_sách nào thì được hạch_toán giảm chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng của năm ngân_sách đó . 2 . Cuối ngày làm_việc hoặc chậm nhất ngày làm_việc tiếp_theo , Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh gửi Bảng kê chứng_từ thu_hồi hoàn thuế đã hạch_toán ( trường_hợp trao_đổi thông_tin điện_tử ) hoặc chứng_từ thu_hồi hoàn thuế đã hạch_toán ( trường_hợp trao_đổi thông_tin bằng giấy ) cho cơ_quan thuế đồng cấp để thực_hiện hạch_toán kế_toán thuế_nội_địa . Kho_bạc Nhà_nước đối_chiếu , xác_nhận báo_cáo kế_toán thu_hồi hoàn thuế cho cơ_quan thuế đồng cấp theo quy_định . 3 . Định_kỳ hàng tháng , năm , ngay sau khi khoá_sổ kế_toán , Kho_bạc Nhà_nước cung_cấp số_liệu về tình_hình thực_hiện thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại từng tỉnh , thành_phố và trong phạm_vi toàn_quốc cho Tổng_cục Thuế để theo_dõi , đối_chiếu và quản_lý dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Điều 30 . Trách_nhiệm của Kho_bạc Nhà_nước 1 . Theo_dõi , kiểm_soát chứng từ chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Hạch_toán đầy_đủ , chính_xác , kịp_thời chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo đúng quy_định . 3 . Phối_hợp với cơ_quan thuế thực_hiện hoàn thuế cho người nộp thuế trong phạm_vi dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng đã được phê_duyệt . 4 . Cung_cấp chính_xác , kịp_thời , đầy_đủ cho cơ_quan thuế_số_liệu về chi hoàn thuế , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nộp thuế , tổng_hợp thực_chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định ; định_kỳ hàng tháng , quý , năm đối_chiếu , xác_nhận với cơ_quan thuế theo quy_định về kế_toán ngân_sách nhà_nước . 5 . Thực_hiện quyết_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước .
Quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo dự_toán đã được Quốc_hội thông_qua . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm tổ_chức công_tác kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại cơ_quan thuế các cấp theo quy_định , hướng_dẫn Cục Thuế thực_hiện quyết_toán chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Kết_thúc năm ngân_sách và sau thời_gian chỉnh_lý ngân_sách , Tổng_cục Thuế thực_hiện quyết_toán việc sử_dụng nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , có xác_nhận của Kho_bạc Nhà_nước và Vụ Ngân_sách Nhà_nước để tổng_hợp quyết_toán ngân_sách nhà_nước theo quy_định .
Điều 22 . Lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được lập theo quy_định của Luật Thuế giá_trị gia_tăng , Luật Quản_lý thuế , Luật Ngân_sách nhà_nước . Quy_trình , mẫu biểu lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được thực_hiện theo quy_định về lập dự_toán ngân_sách nhà_nước . 2 . Cục Thuế_có trách_nhiệm lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng thuộc phạm_vi quản_lý hoàn thuế trên địa_bàn tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . Căn_cứ dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng của các Cục Thuế , Tổng_cục Thuế_lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng trên phạm_vi toàn_quốc . 3 . Trong quá_trình thực_hiện hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nộp thuế , nếu phát_sinh số thuế giá_trị gia_tăng phải hoàn vượt nguồn kinh_phí đã bố_trí trong dự_toán đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . Tổng_cục Thuế báo_cáo Bộ_trưởng Bộ Tài_chính theo quy_định của Luật Ngân_sách Nhà_nước .
Trách_nhiệm quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo dự_toán đã được Quốc_hội thông_qua . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm tổ_chức công_tác kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại cơ_quan thuế các cấp theo quy_định , hướng_dẫn Cục Thuế thực_hiện quyết_toán chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Kết_thúc năm ngân_sách và sau thời_gian chỉnh_lý ngân_sách , Tổng_cục Thuế thực_hiện quyết_toán việc sử_dụng nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , có xác_nhận của Kho_bạc Nhà_nước và Vụ Ngân_sách Nhà_nước để tổng_hợp quyết_toán ngân_sách nhà_nước theo quy_định .
Điều 4 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được bố_trí trong dự_toán ngân_sách hàng năm do Quốc_hội quyết_định . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_quản_lý kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng và Điều_hành chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trong phạm_vi dự_toán ngân_sách đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Cục_trưởng Cục Thuế_quản_lý , sử_dụng kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng để chi hoàn cho người nộp thuế theo thẩm_quyền và chịu trách_nhiệm về việc ra quyết_định hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật .
Trách_nhiệm của Tổng_cục thuế trong quản_lý chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo dự_toán đã được Quốc_hội thông_qua . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm tổ_chức công_tác kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại cơ_quan thuế các cấp theo quy_định , hướng_dẫn Cục Thuế thực_hiện quyết_toán chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Kết_thúc năm ngân_sách và sau thời_gian chỉnh_lý ngân_sách , Tổng_cục Thuế thực_hiện quyết_toán việc sử_dụng nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , có xác_nhận của Kho_bạc Nhà_nước và Vụ Ngân_sách Nhà_nước để tổng_hợp quyết_toán ngân_sách nhà_nước theo quy_định .
Điều 4 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được bố_trí trong dự_toán ngân_sách hàng năm do Quốc_hội quyết_định . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_quản_lý kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng và Điều_hành chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trong phạm_vi dự_toán ngân_sách đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Cục_trưởng Cục Thuế_quản_lý , sử_dụng kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng để chi hoàn cho người nộp thuế theo thẩm_quyền và chịu trách_nhiệm về việc ra quyết_định hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật .
Quản_lý nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng của Kho_bạc Nhà_nước là gì ?
Điều 26 . Quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo dự_toán đã được Quốc_hội thông_qua . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm tổ_chức công_tác kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại cơ_quan thuế các cấp theo quy_định , hướng_dẫn Cục Thuế thực_hiện quyết_toán chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Kết_thúc năm ngân_sách và sau thời_gian chỉnh_lý ngân_sách , Tổng_cục Thuế thực_hiện quyết_toán việc sử_dụng nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , có xác_nhận của Kho_bạc Nhà_nước và Vụ Ngân_sách Nhà_nước để tổng_hợp quyết_toán ngân_sách nhà_nước theo quy_định .
Điều 4 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được bố_trí trong dự_toán ngân_sách hàng năm do Quốc_hội quyết_định . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_quản_lý kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng và Điều_hành chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trong phạm_vi dự_toán ngân_sách đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Cục_trưởng Cục Thuế_quản_lý , sử_dụng kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng để chi hoàn cho người nộp thuế theo thẩm_quyền và chịu trách_nhiệm về việc ra quyết_định hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật .
Trách_nhiệm của cơ_quan thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Trách_nhiệm của cơ_quan thuế 1 . Quản_lý , thực_hiện hoàn thuế giá_trị gia_tăng đúng quy_định của Luật Thuế giá_trị gia_tăng , Luật Quản_lý thuế , Luật ngân_sách nhà_nước , các văn_bản hướng_dẫn thi_hành Luật và hướng_dẫn tại Thông_tư này . 2 . Chủ_trì trao_đổi thông_tin và phối_hợp công_tác với các cơ_quan có liên_quan trong việc thực_hiện các biện_pháp nghiệp_vụ quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Xây_dựng cơ_sở dữ_liệu và ứng_dụng công_nghệ thông_tin để thực_hiện hoàn thuế_điện_tử , áp_dụng quản_lý rủi_ro trong hoàn thuế giá_trị gia_tăng , giám_sát hoàn thuế giá_trị gia_tăng , hỗ_trợ người nộp thuế_tra_cứu thông_tin về giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng của cơ_quan thuế trên Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . 4 . Lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , quản_lý dự_toán và chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trong phạm_vi dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng đã được phê_duyệt , thực_hiện quyết_toán chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng đảm_bảo_an_toàn , chặt_chẽ tiền của ngân_sách nhà_nước và theo đúng quy_định của pháp_luật .
Điều 9 . Trách_nhiệm của cơ_quan thuế trong việc tiếp_nhận , giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nộp thuế . 2 . Cục Thuế_có trách_nhiệm giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế của người nộp thuế , bao_gồm : phân_loại hồ_sơ hoàn thuế ; xác_định số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; xác_định số tiền thuế nợ , tiền phạt , tiền chậm nộp phải bù_trừ với số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; đề_xuất hoàn thuế ; thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế ; ban_hành_quyết_định hoàn thuế ; thực_hiện chi hoàn thuế cho người nộp thuế_trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 3 Điều này . 3 . Chi_cục Thuế_quản_lý trực_tiếp người nộp thuế_trực_thuộc các Cục Thuế_thành_phố Hà_Nội , thành_phố Hồ_Chí_Minh , tỉnh Bình_Dương , tỉnh Đồng_Nai được thực_hiện các công_việc sau : phân_loại hồ_sơ hoàn thuế ; xác_định số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; xác_định số tiền thuế nợ , tiền phạt , tiền chậm nộp phải bù_trừ với số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; đề_xuất số tiền được hoàn thuế trước khi chuyển hồ_sơ gửi Cục Thuế thực_hiện thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế ; ban_hành_quyết_định hoàn thuế ; thực_hiện chi hoàn thuế cho người nộp thuế .
Trách_nhiệm của cơ_quan thuế giá_trị gia_tăng được quy_định ra sao ?
Điều 27 . Trách_nhiệm của cơ_quan thuế 1 . Quản_lý , thực_hiện hoàn thuế giá_trị gia_tăng đúng quy_định của Luật Thuế giá_trị gia_tăng , Luật Quản_lý thuế , Luật ngân_sách nhà_nước , các văn_bản hướng_dẫn thi_hành Luật và hướng_dẫn tại Thông_tư này . 2 . Chủ_trì trao_đổi thông_tin và phối_hợp công_tác với các cơ_quan có liên_quan trong việc thực_hiện các biện_pháp nghiệp_vụ quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Xây_dựng cơ_sở dữ_liệu và ứng_dụng công_nghệ thông_tin để thực_hiện hoàn thuế_điện_tử , áp_dụng quản_lý rủi_ro trong hoàn thuế giá_trị gia_tăng , giám_sát hoàn thuế giá_trị gia_tăng , hỗ_trợ người nộp thuế_tra_cứu thông_tin về giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng của cơ_quan thuế trên Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . 4 . Lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , quản_lý dự_toán và chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trong phạm_vi dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng đã được phê_duyệt , thực_hiện quyết_toán chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng đảm_bảo_an_toàn , chặt_chẽ tiền của ngân_sách nhà_nước và theo đúng quy_định của pháp_luật .
Điều 9 . Trách_nhiệm của cơ_quan thuế trong việc tiếp_nhận , giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nộp thuế . 2 . Cục Thuế_có trách_nhiệm giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế của người nộp thuế , bao_gồm : phân_loại hồ_sơ hoàn thuế ; xác_định số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; xác_định số tiền thuế nợ , tiền phạt , tiền chậm nộp phải bù_trừ với số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; đề_xuất hoàn thuế ; thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế ; ban_hành_quyết_định hoàn thuế ; thực_hiện chi hoàn thuế cho người nộp thuế_trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 3 Điều này . 3 . Chi_cục Thuế_quản_lý trực_tiếp người nộp thuế_trực_thuộc các Cục Thuế_thành_phố Hà_Nội , thành_phố Hồ_Chí_Minh , tỉnh Bình_Dương , tỉnh Đồng_Nai được thực_hiện các công_việc sau : phân_loại hồ_sơ hoàn thuế ; xác_định số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; xác_định số tiền thuế nợ , tiền phạt , tiền chậm nộp phải bù_trừ với số thuế giá_trị gia_tăng được hoàn của người nộp thuế ; đề_xuất số tiền được hoàn thuế trước khi chuyển hồ_sơ gửi Cục Thuế thực_hiện thẩm_định hồ_sơ hoàn thuế ; ban_hành_quyết_định hoàn thuế ; thực_hiện chi hoàn thuế cho người nộp thuế .
Trách_nhiệm của cơ_quan thuế trong việc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng là gì ?
Điều 27 . Trách_nhiệm của cơ_quan thuế 1 . Quản_lý , thực_hiện hoàn thuế giá_trị gia_tăng đúng quy_định của Luật Thuế giá_trị gia_tăng , Luật Quản_lý thuế , Luật ngân_sách nhà_nước , các văn_bản hướng_dẫn thi_hành Luật và hướng_dẫn tại Thông_tư này . 2 . Chủ_trì trao_đổi thông_tin và phối_hợp công_tác với các cơ_quan có liên_quan trong việc thực_hiện các biện_pháp nghiệp_vụ quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Xây_dựng cơ_sở dữ_liệu và ứng_dụng công_nghệ thông_tin để thực_hiện hoàn thuế_điện_tử , áp_dụng quản_lý rủi_ro trong hoàn thuế giá_trị gia_tăng , giám_sát hoàn thuế giá_trị gia_tăng , hỗ_trợ người nộp thuế_tra_cứu thông_tin về giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế giá_trị gia_tăng của cơ_quan thuế trên Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . 4 . Lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , quản_lý dự_toán và chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trong phạm_vi dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng đã được phê_duyệt , thực_hiện quyết_toán chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng đảm_bảo_an_toàn , chặt_chẽ tiền của ngân_sách nhà_nước và theo đúng quy_định của pháp_luật .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Người nộp thuế được hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của Luật Thuế giá_trị gia_tăng . 2 . Cơ_quan quản_lý thuế gồm : a ) Tổng_cục Thuế , Cục Thuế , Chi_cục Thuế ; b ) Tổng_cục Hải_quan , Cục Hải_quan , Chi_cục Hải_quan . 3 . Vụ Ngân_sách nhà_nước - Bộ Tài_chính . 4 . Kho_bạc nhà_nước , Kho_bạc nhà_nước cấp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Kho_bạc nhà_nước cấp quận , huyện , thị_xã , thành_phố trực_thuộc tỉnh . 5 . Cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , cá_nhân khác liên_quan đến việc quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Trách_nhiệm của cơ_quan hải_quan được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Trách_nhiệm của cơ_quan hải_quan 1 . Thực_hiện kiểm_tra , giám_sát hải_quan đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu của người nộp thuế theo pháp_luật hải_quan 2 . Thực_hiện trao_đổi thông_tin và phối_hợp công_tác theo Quy_chế trao_đổi thông_tin và phối_hợp công_tác giữa cơ_quan hải_quan và cơ_quan thuế .
Điều 18 . Trách_nhiệm của cơ_quan hải_quan Cơ_quan hải_quan tại khu_vực có hàng bị lưu_giữ hướng_dẫn cho các bên liên_quan khai_báo , giải_quyết thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa bị lưu_giữ theo quy_định của Nghị_định này và các quy_định khác có liên_quan của pháp_luật .
Trách_nhiệm của cơ_quan hải_quan đối_với hàng_hóa xuất_khẩu được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Trách_nhiệm của cơ_quan hải_quan 1 . Thực_hiện kiểm_tra , giám_sát hải_quan đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu của người nộp thuế theo pháp_luật hải_quan 2 . Thực_hiện trao_đổi thông_tin và phối_hợp công_tác theo Quy_chế trao_đổi thông_tin và phối_hợp công_tác giữa cơ_quan hải_quan và cơ_quan thuế .
Điều 106 . Trách_nhiệm thu_thập , cung_cấp thông_tin của cơ_quan hải_quan 1 . Cơ_quan hải_quan có trách_nhiệm tổ_chức thu_thập thông_tin hải_quan , bao_gồm : a ) Tiếp_nhận , xử_lý thông_tin hải_quan thông_qua hoạt_động cung_cấp , trao_đổi , kết_nối , chia_sẻ thông_tin với các cơ_quan quản_lý nhà_nước , các tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến lĩnh_vực hải_quan ; b ) Tiến_hành các biện_pháp nghiệp_vụ cần_thiết khác để thu_thập thông_tin liên_quan về hàng_hóa , phương_tiện vận_tải , tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu , xuất_cảnh , nhập_cảnh , quá_cảnh . 2 . Cơ_quan hải_quan có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin hải_quan , bao_gồm : a ) Cung_cấp thông_tin về chế_độ , chính_sách , hướng_dẫn về hải_quan cho các tổ_chức , cá_nhân tham_gia hoặc có liên_quan đến sản_xuất và hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu , xuất_cảnh , nhập_cảnh , quá_cảnh ; b ) Cung_cấp cho người khai hải_quan các thông_tin liên_quan đến quyền và nghĩa_vụ của người khai hải_quan ; c ) Cung_cấp thông_tin hải_quan cho các cơ_quan tư_pháp , cơ_quan quản_lý nhà_nước khác ; d ) Cung_cấp thông_tin thống_kê hải_quan theo quy_định của pháp_luật về thống_kê ; đ ) Trường_hợp bất_khả_kháng do yêu_cầu phải khôi_phục về dữ_liệu hồ_sơ hải_quan của người khai hải_quan , cơ_quan hải_quan cung_cấp cho người khai hải_quan các thông_tin về hồ_sơ hải_quan .
Trách_nhiệm của cơ_quan hải_quan đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu của người nộp thuế được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Trách_nhiệm của cơ_quan hải_quan 1 . Thực_hiện kiểm_tra , giám_sát hải_quan đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu của người nộp thuế theo pháp_luật hải_quan 2 . Thực_hiện trao_đổi thông_tin và phối_hợp công_tác theo Quy_chế trao_đổi thông_tin và phối_hợp công_tác giữa cơ_quan hải_quan và cơ_quan thuế .
Điều 106 . Trách_nhiệm thu_thập , cung_cấp thông_tin của cơ_quan hải_quan 1 . Cơ_quan hải_quan có trách_nhiệm tổ_chức thu_thập thông_tin hải_quan , bao_gồm : a ) Tiếp_nhận , xử_lý thông_tin hải_quan thông_qua hoạt_động cung_cấp , trao_đổi , kết_nối , chia_sẻ thông_tin với các cơ_quan quản_lý nhà_nước , các tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến lĩnh_vực hải_quan ; b ) Tiến_hành các biện_pháp nghiệp_vụ cần_thiết khác để thu_thập thông_tin liên_quan về hàng_hóa , phương_tiện vận_tải , tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu , xuất_cảnh , nhập_cảnh , quá_cảnh . 2 . Cơ_quan hải_quan có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin hải_quan , bao_gồm : a ) Cung_cấp thông_tin về chế_độ , chính_sách , hướng_dẫn về hải_quan cho các tổ_chức , cá_nhân tham_gia hoặc có liên_quan đến sản_xuất và hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu , xuất_cảnh , nhập_cảnh , quá_cảnh ; b ) Cung_cấp cho người khai hải_quan các thông_tin liên_quan đến quyền và nghĩa_vụ của người khai hải_quan ; c ) Cung_cấp thông_tin hải_quan cho các cơ_quan tư_pháp , cơ_quan quản_lý nhà_nước khác ; d ) Cung_cấp thông_tin thống_kê hải_quan theo quy_định của pháp_luật về thống_kê ; đ ) Trường_hợp bất_khả_kháng do yêu_cầu phải khôi_phục về dữ_liệu hồ_sơ hải_quan của người khai hải_quan , cơ_quan hải_quan cung_cấp cho người khai hải_quan các thông_tin về hồ_sơ hải_quan .
Trách_nhiệm của cơ_quan hải_quan tại điểm xuất_khẩu , nhập_khẩu của người nộp thuế được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Trách_nhiệm của cơ_quan hải_quan 1 . Thực_hiện kiểm_tra , giám_sát hải_quan đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu của người nộp thuế theo pháp_luật hải_quan 2 . Thực_hiện trao_đổi thông_tin và phối_hợp công_tác theo Quy_chế trao_đổi thông_tin và phối_hợp công_tác giữa cơ_quan hải_quan và cơ_quan thuế .
Điều 4 . Địa_điểm làm thủ_tục hải_quan 1 . Địa_điểm làm thủ_tục hải_quan được thực_hiện theo quy_định tại Điều 22 Luật Hải_quan . 2 . Căn_cứ tình_hình xuất_khẩu , nhập_khẩu trong từng thời_kỳ , Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định Danh_mục hàng_hóa_nhập_khẩu phải làm thủ_tục hải_quan tại cửa_khẩu nhập . 3 . Căn_cứ vào quy_hoạch và công_bố hệ_thống cảng biển , cảng hàng_không quốc_tế , cửa_khẩu đường_bộ , ga đường_sắt liên_vận quốc_tế , mạng bưu_chính công_cộng cung_ứng dịch_vụ quốc_tế , Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quyết_định việc tổ_chức bộ_máy và bố_trí_lực_lượng làm thủ_tục hải_quan . Căn_cứ vào quy_hoạch và công_bố hệ_thống cảng thủy_nội_địa có hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu , xuất_cảnh , nhập_cảnh , quá_cảnh ; cảng xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa được thành_lập trong nội_địa ; quy_hoạch cảng hàng_không quốc_tế và kim_ngạch hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu , khối_lượng công_việc tại các khu_vực có hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu , xuất_cảnh , nhập_cảnh , quá_cảnh , Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quy_định điều_kiện , thủ_tục thành_lập , chấm_dứt hoạt_động địa_điểm làm thủ_tục hải_quan , kho hàng không kéo_dài .
Trách_nhiệm của Vụ Ngân_sách Nhà_nước trong việc quyết_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 29 . Trách_nhiệm của Vụ Ngân_sách Nhà_nước 1 . Chủ_trì , phối_hợp với Tổng_cục Thuế trong việc lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , tổng_hợp dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , quyết_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước . 2 . Phối_hợp với Tổng_cục Thuế_Điều_hành dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được Quốc_hội phê_duyệt . Trường_hợp dự_toán kinh_phí không đủ chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nộp thuế theo quy_định của Luật thuế giá_trị gia_tăng và Luật Quản_lý thuế , chủ_trì trình cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước .
Điều 26 . Quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo dự_toán đã được Quốc_hội thông_qua . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm tổ_chức công_tác kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại cơ_quan thuế các cấp theo quy_định , hướng_dẫn Cục Thuế thực_hiện quyết_toán chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Kết_thúc năm ngân_sách và sau thời_gian chỉnh_lý ngân_sách , Tổng_cục Thuế thực_hiện quyết_toán việc sử_dụng nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , có xác_nhận của Kho_bạc Nhà_nước và Vụ Ngân_sách Nhà_nước để tổng_hợp quyết_toán ngân_sách nhà_nước theo quy_định .
Trách_nhiệm của Vụ Ngân_sách Nhà_nước trong dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 29 . Trách_nhiệm của Vụ Ngân_sách Nhà_nước 1 . Chủ_trì , phối_hợp với Tổng_cục Thuế trong việc lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , tổng_hợp dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , quyết_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước . 2 . Phối_hợp với Tổng_cục Thuế_Điều_hành dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được Quốc_hội phê_duyệt . Trường_hợp dự_toán kinh_phí không đủ chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nộp thuế theo quy_định của Luật thuế giá_trị gia_tăng và Luật Quản_lý thuế , chủ_trì trình cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước .
Điều 4 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được bố_trí trong dự_toán ngân_sách hàng năm do Quốc_hội quyết_định . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_quản_lý kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng và Điều_hành chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trong phạm_vi dự_toán ngân_sách đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Cục_trưởng Cục Thuế_quản_lý , sử_dụng kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng để chi hoàn cho người nộp thuế theo thẩm_quyền và chịu trách_nhiệm về việc ra quyết_định hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật .
Trách_nhiệm của Vụ Ngân_sách Nhà_nước trong việc lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 29 . Trách_nhiệm của Vụ Ngân_sách Nhà_nước 1 . Chủ_trì , phối_hợp với Tổng_cục Thuế trong việc lập dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , tổng_hợp dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , quyết_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước . 2 . Phối_hợp với Tổng_cục Thuế_Điều_hành dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được Quốc_hội phê_duyệt . Trường_hợp dự_toán kinh_phí không đủ chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nộp thuế theo quy_định của Luật thuế giá_trị gia_tăng và Luật Quản_lý thuế , chủ_trì trình cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước .
Điều 4 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng được bố_trí trong dự_toán ngân_sách hàng năm do Quốc_hội quyết_định . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_quản_lý kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng và Điều_hành chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng trong phạm_vi dự_toán ngân_sách đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Cục_trưởng Cục Thuế_quản_lý , sử_dụng kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng để chi hoàn cho người nộp thuế theo thẩm_quyền và chịu trách_nhiệm về việc ra quyết_định hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật .
Trách_nhiệm của Kho_bạc Nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Trách_nhiệm của Kho_bạc Nhà_nước 1 . Theo_dõi , kiểm_soát chứng từ chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Hạch_toán đầy_đủ , chính_xác , kịp_thời chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo đúng quy_định . 3 . Phối_hợp với cơ_quan thuế thực_hiện hoàn thuế cho người nộp thuế trong phạm_vi dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng đã được phê_duyệt . 4 . Cung_cấp chính_xác , kịp_thời , đầy_đủ cho cơ_quan thuế_số_liệu về chi hoàn thuế , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nộp thuế , tổng_hợp thực_chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định ; định_kỳ hàng tháng , quý , năm đối_chiếu , xác_nhận với cơ_quan thuế theo quy_định về kế_toán ngân_sách nhà_nước . 5 . Thực_hiện quyết_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước .
Điều 8 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Kho_bạc Nhà_nước 1 . Quản_lý và sử_dụng tài_khoản theo đúng quy_định tại Thông_tư này để việc thanh_toán được nhanh_chóng , chính_xác và an_toàn ; đồng_thời , tạo thuận_lợi cho các đơn_vị , cá_nhân trong quá_trình giao_dịch với KBNN. 2 . Tổ_chức điều_hành và duy_trì số_dư trên các tài_khoản thanh_toán tổng_hợp của Sở Giao_dịch KBNN để đảm_bảo khả_năng thanh_toán của toàn hệ_thống KBNN. 3 . Thực_hiện đầy_đủ các quyền và nghĩa_vụ của chủ tài_khoản tại ngân_hàng theo quy_định của pháp_luật .
Trách_nhiệm của Kho_bạc Nhà_nước trong việc hoàn thuế giá_trị gia_tăng là gì ?
Điều 30 . Trách_nhiệm của Kho_bạc Nhà_nước 1 . Theo_dõi , kiểm_soát chứng từ chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Hạch_toán đầy_đủ , chính_xác , kịp_thời chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo đúng quy_định . 3 . Phối_hợp với cơ_quan thuế thực_hiện hoàn thuế cho người nộp thuế trong phạm_vi dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng đã được phê_duyệt . 4 . Cung_cấp chính_xác , kịp_thời , đầy_đủ cho cơ_quan thuế_số_liệu về chi hoàn thuế , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nộp thuế , tổng_hợp thực_chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định ; định_kỳ hàng tháng , quý , năm đối_chiếu , xác_nhận với cơ_quan thuế theo quy_định về kế_toán ngân_sách nhà_nước . 5 . Thực_hiện quyết_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước .
Điều 24 . Hạch_toán kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại Kho_bạc Nhà_nước 1 . Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh thực_hiện hạch_toán , kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định về kế_toán ngân_sách nhà_nước hiện_hành . Định_kỳ tháng , năm Kho_bạc Nhà_nước cấp tỉnh đối_chiếu , xác_nhận báo_cáo kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng với cơ_quan thuế đồng cấp theo quy_định . 2 . Định_kỳ tháng , năm , ngay sau khi khoá_sổ kế_toán , Kho_bạc Nhà_nước cung_cấp số_liệu về tình_hình thực_hiện chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại từng tỉnh , thành_phố và trong phạm_vi toàn_quốc cho Tổng_cục Thuế để theo_dõi , đối_chiếu và quản_lý dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng .
Trách_nhiệm của Kho_bạc Nhà_nước trong việc theo_dõi , kiểm_soát chứng từ chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng là gì ?
Điều 30 . Trách_nhiệm của Kho_bạc Nhà_nước 1 . Theo_dõi , kiểm_soát chứng từ chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Hạch_toán đầy_đủ , chính_xác , kịp_thời chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo đúng quy_định . 3 . Phối_hợp với cơ_quan thuế thực_hiện hoàn thuế cho người nộp thuế trong phạm_vi dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng đã được phê_duyệt . 4 . Cung_cấp chính_xác , kịp_thời , đầy_đủ cho cơ_quan thuế_số_liệu về chi hoàn thuế , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nộp thuế , tổng_hợp thực_chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định ; định_kỳ hàng tháng , quý , năm đối_chiếu , xác_nhận với cơ_quan thuế theo quy_định về kế_toán ngân_sách nhà_nước . 5 . Thực_hiện quyết_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước .
Điều 10 . Trách_nhiệm , quyền_hạn của Kho_bạc Nhà_nước 1 . Chuyển cho ngân_hàng thương_mại số tiền thuế giá_trị gia_tăng ngân_hàng thương_mại đã ứng trước và tiền phí dịch_vụ hoàn thuế ngân_hàng thương_mại được hưởng theo hướng_dẫn tại Thông_tư này . 2 . Phối_hợp với Cục Thuế , Cục Hải_quan đồng cấp rà_soát , đối_chiếu số tiền thuế giá_trị gia_tăng ngân_hàng thương_mại đã ứng trước hoàn_trả người nước_ngoài , tiền phí dịch_vụ hoàn thuế đã thanh_toán cho ngân_hàng thương_mại để đảm_bảo khớp đúng số_liệu giữa các bên . 3 . Lưu_trữ hồ_sơ chuyển tiền hoàn_trả số tiền thuế giá_trị gia_tăng ngân_hàng thương_mại đã ứng trước và tiền phí dịch_vụ hoàn thuế ngân_hàng thương_mại được hưởng theo quy_định của pháp_luật . 4 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo liên_quan đến việc thanh_toán thuế giá_trị gia_tăng cho người nước_ngoài trong phạm_vi trách_nhiệm được giao . 5 . Tham_gia vào hệ_thống quản_lý hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nước_ngoài theo phương_thức điện_tử của cơ_quan quản_lý thuế . 6 . Thực_hiện trách_nhiệm và quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật .
Thẩm_quyền sử_dụng kho_bạc nhà_nước trong kho_bạc nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Trách_nhiệm của Kho_bạc Nhà_nước 1 . Theo_dõi , kiểm_soát chứng từ chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Hạch_toán đầy_đủ , chính_xác , kịp_thời chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo đúng quy_định . 3 . Phối_hợp với cơ_quan thuế thực_hiện hoàn thuế cho người nộp thuế trong phạm_vi dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng đã được phê_duyệt . 4 . Cung_cấp chính_xác , kịp_thời , đầy_đủ cho cơ_quan thuế_số_liệu về chi hoàn thuế , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng của người nộp thuế , tổng_hợp thực_chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định ; định_kỳ hàng tháng , quý , năm đối_chiếu , xác_nhận với cơ_quan thuế theo quy_định về kế_toán ngân_sách nhà_nước . 5 . Thực_hiện quyết_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước .
Điều 13 . Thẩm_quyền và mục_đích sử_dụng các quỹ Thẩm_quyền quyết_định và mục_đích sử_dụng các quỹ thực_hiện theo chế_độ tài_chính đối_với doanh_nghiệp do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ .
Hiệu_lực thi_hành Thông_tư hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 13 tháng 8 năm 2016 . 2 . Kể từ khi Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành , các văn_bản sau đây hết hiệu_lực thi_hành : - Thông_tư số 94 / 2010 / TT - BTC ngày 30 / 6 / 2010 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn thực_hiện hoàn thuế GTGT đối_với hàng_hoá xuất_khẩu ; - Quyết_định số 2404 / QĐ - BTC ngày 27 / 9 / 2012 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính về việc ban_hành Chế_độ kiểm_tra hoàn thuế GTGT thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau ; - Thông_tư số 150 / 2013 / TT - BTC ngày 29 / 10 / 2013 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn về lập , quản_lý và thực_hiện hoàn thuế từ Quỹ hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Quy_định chuyển_tiếp a ) Các hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế thuộc phạm_vi Điều_chỉnh của Thông_tư này đã nộp cơ_quan thuế trước thời Điểm Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành , đáp_ứng Điều_kiện , trường_hợp hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật về thuế giá_trị gia_tăng và Luật Quản_lý thuế và cơ_quan thuế đang giải_quyết hoàn thuế theo quy_định của Luật Quản_lý thuế ( cơ_quan thuế chưa ban_hành_quyết_định hoàn thuế ) được áp_dụng quy_định về giải_quyết hoàn thuế trước thời Điểm có hiệu_lực thi_hành tại Thông_tư này . b ) Thu_hồi toàn_bộ số_dư tài Khoản dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng đã phân_bổ cho Cục Thuế_sử_dụng ( cấp 4 ) tại thời Điểm Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành về tài Khoản dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng của Tổng_cục Thuế ( cấp 1 ) để quản_lý dự_toán tập_trung tại Tổng_cục Thuế . Kho_bạc Nhà_nước hướng_dẫn chi hoàn thuế , hạch_toán hoàn thuế , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Thông_tư này . 4 . Các nội_dung khác không hướng_dẫn tại Thông_tư này được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thuế hiện_hành . 5 . Quá_trình thực_hiện , nếu các văn_bản liên_quan dẫn chiếu tại Thông_tư này được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế_thì thực_hiện theo văn_bản mới được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế .
Điều 5 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2013 và áp_dụng cho các kỳ khai thuế thu_nhập doanh_nghiệp và thuế giá_trị gia_tăng kể từ ngày 01 / 7 / 2013 .
Hiệu_lực thi_hành Thông_tư hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định thế_nào ?
Điều 31 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 13 tháng 8 năm 2016 . 2 . Kể từ khi Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành , các văn_bản sau đây hết hiệu_lực thi_hành : - Thông_tư số 94 / 2010 / TT - BTC ngày 30 / 6 / 2010 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn thực_hiện hoàn thuế GTGT đối_với hàng_hoá xuất_khẩu ; - Quyết_định số 2404 / QĐ - BTC ngày 27 / 9 / 2012 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính về việc ban_hành Chế_độ kiểm_tra hoàn thuế GTGT thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau ; - Thông_tư số 150 / 2013 / TT - BTC ngày 29 / 10 / 2013 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn về lập , quản_lý và thực_hiện hoàn thuế từ Quỹ hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Quy_định chuyển_tiếp a ) Các hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế thuộc phạm_vi Điều_chỉnh của Thông_tư này đã nộp cơ_quan thuế trước thời Điểm Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành , đáp_ứng Điều_kiện , trường_hợp hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật về thuế giá_trị gia_tăng và Luật Quản_lý thuế và cơ_quan thuế đang giải_quyết hoàn thuế theo quy_định của Luật Quản_lý thuế ( cơ_quan thuế chưa ban_hành_quyết_định hoàn thuế ) được áp_dụng quy_định về giải_quyết hoàn thuế trước thời Điểm có hiệu_lực thi_hành tại Thông_tư này . b ) Thu_hồi toàn_bộ số_dư tài Khoản dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng đã phân_bổ cho Cục Thuế_sử_dụng ( cấp 4 ) tại thời Điểm Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành về tài Khoản dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng của Tổng_cục Thuế ( cấp 1 ) để quản_lý dự_toán tập_trung tại Tổng_cục Thuế . Kho_bạc Nhà_nước hướng_dẫn chi hoàn thuế , hạch_toán hoàn thuế , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Thông_tư này . 4 . Các nội_dung khác không hướng_dẫn tại Thông_tư này được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thuế hiện_hành . 5 . Quá_trình thực_hiện , nếu các văn_bản liên_quan dẫn chiếu tại Thông_tư này được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế_thì thực_hiện theo văn_bản mới được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế .
Điều 5 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2013 và áp_dụng cho các kỳ khai thuế thu_nhập doanh_nghiệp và thuế giá_trị gia_tăng kể từ ngày 01 / 7 / 2013 .
Thời_gian thực_hiện hoàn thuế từ tài_khoản dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng
Điều 31 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 13 tháng 8 năm 2016 . 2 . Kể từ khi Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành , các văn_bản sau đây hết hiệu_lực thi_hành : - Thông_tư số 94 / 2010 / TT - BTC ngày 30 / 6 / 2010 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn thực_hiện hoàn thuế GTGT đối_với hàng_hoá xuất_khẩu ; - Quyết_định số 2404 / QĐ - BTC ngày 27 / 9 / 2012 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính về việc ban_hành Chế_độ kiểm_tra hoàn thuế GTGT thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau ; - Thông_tư số 150 / 2013 / TT - BTC ngày 29 / 10 / 2013 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn về lập , quản_lý và thực_hiện hoàn thuế từ Quỹ hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Quy_định chuyển_tiếp a ) Các hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế thuộc phạm_vi Điều_chỉnh của Thông_tư này đã nộp cơ_quan thuế trước thời Điểm Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành , đáp_ứng Điều_kiện , trường_hợp hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật về thuế giá_trị gia_tăng và Luật Quản_lý thuế và cơ_quan thuế đang giải_quyết hoàn thuế theo quy_định của Luật Quản_lý thuế ( cơ_quan thuế chưa ban_hành_quyết_định hoàn thuế ) được áp_dụng quy_định về giải_quyết hoàn thuế trước thời Điểm có hiệu_lực thi_hành tại Thông_tư này . b ) Thu_hồi toàn_bộ số_dư tài Khoản dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng đã phân_bổ cho Cục Thuế_sử_dụng ( cấp 4 ) tại thời Điểm Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành về tài Khoản dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng của Tổng_cục Thuế ( cấp 1 ) để quản_lý dự_toán tập_trung tại Tổng_cục Thuế . Kho_bạc Nhà_nước hướng_dẫn chi hoàn thuế , hạch_toán hoàn thuế , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Thông_tư này . 4 . Các nội_dung khác không hướng_dẫn tại Thông_tư này được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thuế hiện_hành . 5 . Quá_trình thực_hiện , nếu các văn_bản liên_quan dẫn chiếu tại Thông_tư này được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế_thì thực_hiện theo văn_bản mới được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế .
Điều 26 . Quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng 1 . Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm quyết_toán nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo dự_toán đã được Quốc_hội thông_qua . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm tổ_chức công_tác kế_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại cơ_quan thuế các cấp theo quy_định , hướng_dẫn Cục Thuế thực_hiện quyết_toán chi hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Kết_thúc năm ngân_sách và sau thời_gian chỉnh_lý ngân_sách , Tổng_cục Thuế thực_hiện quyết_toán việc sử_dụng nguồn kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng , có xác_nhận của Kho_bạc Nhà_nước và Vụ Ngân_sách Nhà_nước để tổng_hợp quyết_toán ngân_sách nhà_nước theo quy_định .
Hợp_đồng chuyển_tiếp hoàn thuế giá_trị gia_tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 13 tháng 8 năm 2016 . 2 . Kể từ khi Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành , các văn_bản sau đây hết hiệu_lực thi_hành : - Thông_tư số 94 / 2010 / TT - BTC ngày 30 / 6 / 2010 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn thực_hiện hoàn thuế GTGT đối_với hàng_hoá xuất_khẩu ; - Quyết_định số 2404 / QĐ - BTC ngày 27 / 9 / 2012 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính về việc ban_hành Chế_độ kiểm_tra hoàn thuế GTGT thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau ; - Thông_tư số 150 / 2013 / TT - BTC ngày 29 / 10 / 2013 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn về lập , quản_lý và thực_hiện hoàn thuế từ Quỹ hoàn thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Quy_định chuyển_tiếp a ) Các hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế thuộc phạm_vi Điều_chỉnh của Thông_tư này đã nộp cơ_quan thuế trước thời Điểm Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành , đáp_ứng Điều_kiện , trường_hợp hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật về thuế giá_trị gia_tăng và Luật Quản_lý thuế và cơ_quan thuế đang giải_quyết hoàn thuế theo quy_định của Luật Quản_lý thuế ( cơ_quan thuế chưa ban_hành_quyết_định hoàn thuế ) được áp_dụng quy_định về giải_quyết hoàn thuế trước thời Điểm có hiệu_lực thi_hành tại Thông_tư này . b ) Thu_hồi toàn_bộ số_dư tài Khoản dự_toán kinh_phí hoàn thuế giá_trị gia_tăng đã phân_bổ cho Cục Thuế_sử_dụng ( cấp 4 ) tại thời Điểm Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành về tài Khoản dự_toán hoàn thuế giá_trị gia_tăng của Tổng_cục Thuế ( cấp 1 ) để quản_lý dự_toán tập_trung tại Tổng_cục Thuế . Kho_bạc Nhà_nước hướng_dẫn chi hoàn thuế , hạch_toán hoàn thuế , thu_hồi hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định tại Thông_tư này . 4 . Các nội_dung khác không hướng_dẫn tại Thông_tư này được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thuế hiện_hành . 5 . Quá_trình thực_hiện , nếu các văn_bản liên_quan dẫn chiếu tại Thông_tư này được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế_thì thực_hiện theo văn_bản mới được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế .
Điều 18 . Quy_định chuyển_tiếp Hoạt_động hỗ_trợ pháp_lý cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa đã được triển_khai thực_hiện trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì tiếp_tục được thực_hiện theo nội_dung , chương_trình , kế_hoạch , dự_án đã được phê_duyệt đến hết thời_hạn theo quyết_định phê_duyệt của cơ_quan có thẩm_quyền .
Vị_trí và chức_năng của Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam là gì ?
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam là cơ_quan thuộc Chính_phủ , thực_hiện chức_năng nghiên_cứu những vấn_đề cơ_bản về khoa_học xã_hội ; cung_cấp luận_cứ khoa_học cho Đảng và Nhà_nước trong việc hoạch_định đường_lối , chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch , chính_sách phát_triển nhanh và bền_vững của đất_nước phục_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội theo định_hướng xã_hội chủ_nghĩa ; tư_vấn về chính_sách phát_triển trong lĩnh_vực khoa_học xã_hội ; đào_tạo nhân_lực có trình_độ cao về khoa_học xã_hội theo quy_định của pháp_luật . 2 . Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam có tên giao_dịch quốc_tế bằng tiếng Anh là : Viet_Nam Academy of Social_Sciences , viết tắt là VASS.
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam là cơ_quan thuộc Chính_phủ , thực_hiện chức_năng nghiên_cứu cơ_bản về khoa_học tự_nhiên và phát_triển công_nghệ ; cung_cấp luận_cứ khoa_học cho công_tác quản_lý khoa_học , công_nghệ và xây_dựng chính_sách , chiến_lược , quy_hoạch phát_triển kinh_tế , xã_hội ; đào_tạo nhân_lực khoa_học , công_nghệ có trình_độ cao theo quy_định của pháp_luật . 2 . Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam có tên giao_dịch quốc_tế bằng tiếng Anh là : Vietnam_Academy of Science and Technology , viết tắt là VAST.
Vị_trí của Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam là cơ_quan thuộc Chính_phủ , thực_hiện chức_năng nghiên_cứu những vấn_đề cơ_bản về khoa_học xã_hội ; cung_cấp luận_cứ khoa_học cho Đảng và Nhà_nước trong việc hoạch_định đường_lối , chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch , chính_sách phát_triển nhanh và bền_vững của đất_nước phục_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội theo định_hướng xã_hội chủ_nghĩa ; tư_vấn về chính_sách phát_triển trong lĩnh_vực khoa_học xã_hội ; đào_tạo nhân_lực có trình_độ cao về khoa_học xã_hội theo quy_định của pháp_luật . 2 . Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam có tên giao_dịch quốc_tế bằng tiếng Anh là : Viet_Nam Academy of Social_Sciences , viết tắt là VASS.
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam là cơ_quan thuộc Chính_phủ , thực_hiện chức_năng nghiên_cứu cơ_bản về khoa_học tự_nhiên và phát_triển công_nghệ ; cung_cấp luận_cứ khoa_học cho công_tác quản_lý khoa_học , công_nghệ và xây_dựng chính_sách , chiến_lược , quy_hoạch phát_triển kinh_tế , xã_hội ; đào_tạo nhân_lực khoa_học , công_nghệ có trình_độ cao theo quy_định của pháp_luật . 2 . Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam có tên giao_dịch quốc_tế bằng tiếng Anh là : Vietnam_Academy of Science and Technology , viết tắt là VAST.
Vị_trí và chức_năng của Viện hàn_lâm khoa_học xã_hội Việt_Nam
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam là cơ_quan thuộc Chính_phủ , thực_hiện chức_năng nghiên_cứu những vấn_đề cơ_bản về khoa_học xã_hội ; cung_cấp luận_cứ khoa_học cho Đảng và Nhà_nước trong việc hoạch_định đường_lối , chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch , chính_sách phát_triển nhanh và bền_vững của đất_nước phục_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội theo định_hướng xã_hội chủ_nghĩa ; tư_vấn về chính_sách phát_triển trong lĩnh_vực khoa_học xã_hội ; đào_tạo nhân_lực có trình_độ cao về khoa_học xã_hội theo quy_định của pháp_luật . 2 . Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam có tên giao_dịch quốc_tế bằng tiếng Anh là : Viet_Nam Academy of Social_Sciences , viết tắt là VASS.
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam là cơ_quan thuộc Chính_phủ , thực_hiện chức_năng nghiên_cứu cơ_bản về khoa_học tự_nhiên và phát_triển công_nghệ ; cung_cấp luận_cứ khoa_học cho công_tác quản_lý khoa_học , công_nghệ và xây_dựng chính_sách , chiến_lược , quy_hoạch phát_triển kinh_tế , xã_hội ; đào_tạo nhân_lực khoa_học , công_nghệ có trình_độ cao theo quy_định của pháp_luật . 2 . Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam có tên giao_dịch quốc_tế bằng tiếng Anh là : Vietnam_Academy of Science and Technology , viết tắt là VAST.
Vị_trí và chức_năng của Viện hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam là gì ?
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam là cơ_quan thuộc Chính_phủ , thực_hiện chức_năng nghiên_cứu những vấn_đề cơ_bản về khoa_học xã_hội ; cung_cấp luận_cứ khoa_học cho Đảng và Nhà_nước trong việc hoạch_định đường_lối , chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch , chính_sách phát_triển nhanh và bền_vững của đất_nước phục_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội theo định_hướng xã_hội chủ_nghĩa ; tư_vấn về chính_sách phát_triển trong lĩnh_vực khoa_học xã_hội ; đào_tạo nhân_lực có trình_độ cao về khoa_học xã_hội theo quy_định của pháp_luật . 2 . Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam có tên giao_dịch quốc_tế bằng tiếng Anh là : Viet_Nam Academy of Social_Sciences , viết tắt là VASS.
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam là cơ_quan thuộc Chính_phủ , thực_hiện chức_năng nghiên_cứu cơ_bản về khoa_học tự_nhiên và phát_triển công_nghệ ; cung_cấp luận_cứ khoa_học cho công_tác quản_lý khoa_học , công_nghệ và xây_dựng chính_sách , chiến_lược , quy_hoạch phát_triển kinh_tế , xã_hội ; đào_tạo nhân_lực khoa_học , công_nghệ có trình_độ cao theo quy_định của pháp_luật . 2 . Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam có tên giao_dịch quốc_tế bằng tiếng Anh là : Vietnam_Academy of Science and Technology , viết tắt là VAST.
Cơ_cấu tổ_chức của Viện Khoa_học xã_hội Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Cơ_cấu tổ_chức 1 . Ban Tổ_chức - Cán_bộ . 2 . Ban Kế_hoạch - Tài_chính . 3 . Ban Quản_lý Khoa_học . 4 . Ban Hợp_tác quốc_tế . 5 . Văn_phòng . 6 . Viện Triết_học . 7 . Viện Nhà_nước và Pháp_luật . 8 . Viện Kinh_tế Việt_Nam . 9 . Viện Xã_hội_học . 10 . Viện Nghiên_cứu Văn_hóa . 11 . Viện Nghiên_cứu Con_người . 12 . Viện Tâm_lý_học . 13 . Viện Sử_học . 14 . Viện Văn_học . 15 . Viện Ngôn_ngữ_học , 16 . Viện Nghiên_cứu Hán - Nôm . 17 . Viện Dân_tộc_học . 18 . Viện Khảo_cổ_học . 19 . Viện Nghiên_cứu Tôn_giáo , 20 . Viện Nghiên_cứu Kinh_thành . 21 . Viện Địa_lý nhân_văn . 22 . Viện Nghiên_cứu Gia_đình và Giới . 23 . Viện Khoa_học xã_hội vùng Nam_Bộ . 24 . Viện Khoa_học xã_hội vùng Trung_Bộ . 25 . Viện Khoa_học xã_hội vùng Tây_Nguyên . 26 . Viện Nghiên_cứu Phát_triển bền_vững Vùng . 27 . Viện Kinh_tế và Chính_trị thế_giới . 28 . Viện Nghiên_cứu Trung_Quốc . 29 . Viện Nghiên_cứu Đông_Bắc Á . 30 . Viện Nghiên_cứu Đông_Nam_Á . 31 . Viện Nghiên_cứu Ấn_Độ và Tây_Nam_Á . 32 . Viện Nghiên_cứu Châu_Âu . 33 . Viện Nghiên_cứu Châu_Mỹ . 34 . Viện Nghiên_cứu Châu_Phi và Trung_Đông . 35 . Viện Từ_điển_học và Bách_khoa_thư Việt_Nam . 36 . Viện Thông_tin Khoa_học xã_hội . 37 . Trung_tâm Phân_tích và Dự_báo 38 . Trung_tâm Ứng_dụng Công_nghệ thông_tin . 39 . Học_viện Khoa_học xã_hội . 40 . Bảo_tàng Dân_tộc_học Việt_Nam . 41 . Tạp_chí Khoa_học xã_hội Việt_Nam . 42 . Nhà xuất_bản Khoa_học xã_hội . Các đơn_vị quy_định từ khoản 1 đến khoản 5 Điều này là các đơn_vị chuyên_môn giúp_việc cho Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam . Văn_phòng được tổ_chức 10 phòng . Các đơn_vị quy_định từ khoản 6 đến khoản 38 Điều này là các tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập . Các đơn_vị quy_định từ khoản 39 đến khoản 42 Điều này là các đơn_vị sự_nghiệp công_lập khác . Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của các đơn_vị trực_thuộc .
Điều 5 . Cơ_cấu tổ_chức của Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam ở trung_ương 1 . Vụ Tài_chính - Kế_toán . 2 . Vụ Hợp_tác quốc_tế . 3 . Vụ Thanh_tra - Kiểm_tra . 4 . Vụ Thi_đua - Khen_thưởng . 5 . Vụ Kế_hoạch và Đầu_tư . 6 . Vụ Tổ_chức cán_bộ . 7 . Vụ Pháp_chế . 8 . Vụ Quản_lý đầu_tư quỹ . 9 . Vụ Kiểm_toán nội_bộ . 10 . Ban Thực_hiện chính_sách bảo_hiểm xã_hội . 11 . Ban Thực_hiện chính_sách bảo_hiểm y_tế . 12 . Ban Quản_lý Thu - Sổ , Thẻ . 13 . Văn_phòng ( có đại_diện tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh ) . 14 . Viện Khoa_học bảo_hiểm xã_hội . 15 . Trung_tâm Truyền_thông . 16 . Trung_tâm Công_nghệ thông_tin . 17 . Trung_tâm Lưu_trữ . 18 . Trung_tâm Giám_định bảo_hiểm y_tế và Thanh_toán đa tuyến . 19 . Trung_tâm Dịch_vụ hỗ_trợ , chăm_sóc khách_hàng . 20 . Trường Đào_tạo nghiệp_vụ bảo_hiểm xã_hội . 21 . Tạp_chí Bảo_hiểm xã_hội . Các đơn_vị quy_định từ khoản 1 đến khoản 13 Điều này là các đơn_vị chuyên_môn giúp_việc Tổng_Giám_đốc , các tổ_chức quy_định từ khoản 14 đến khoản 21 là các đơn_vị sự_nghiệp trực_thuộc . Vụ Kế_hoạch và Đầu_tư , Vụ Tài_chính - Kế_toán , Ban Thực_hiện chính_sách bảo_hiểm xã_hội , Vụ Tổ_chức cán_bộ , Vụ Kiểm_toán nội_bộ có 4 phòng ; Ban Thực_hiện chính_sách bảo_hiểm y_tế , Vụ Thanh_tra - Kiểm_tra có 5 phòng ; Ban Quản_lý Thu - Sổ , Thẻ có 6 phòng ; Văn_phòng có 9 phòng , bao_gồm đại_diện tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh . Số_lượng cấp phó của người đứng đầu các tổ_chức thuộc Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam , số_lượng Phó_Trưởng_phòng thuộc đơn_vị chuyên_môn giúp_việc Tổng_Giám_đốc đảm_bảo theo quy_định tại Nghị_định số 47 / 2019 / NĐ - CP ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 10 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Chính_phủ quy_định về cơ_quan thuộc Chính_phủ . Người đứng đầu các đơn_vị sự_nghiệp trực_thuộc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng các phòng trực_thuộc theo tiêu_chuẩn chức_danh do cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành và tuân_thủ quy_trình bổ_nhiệm , miễn_nhiệm cán_bộ do Tổng_Giám_đốc Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam ban_hành , số_lượng Phó_Trưởng_phòng các phòng trực_thuộc đảm_bảo theo quy_định tại Nghị_định số 47 / 2019 / NĐ - CP.
Cơ_cấu tổ_chức của Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam là gì ?
Điều 3 . Cơ_cấu tổ_chức 1 . Ban Tổ_chức - Cán_bộ . 2 . Ban Kế_hoạch - Tài_chính . 3 . Ban Quản_lý Khoa_học . 4 . Ban Hợp_tác quốc_tế . 5 . Văn_phòng . 6 . Viện Triết_học . 7 . Viện Nhà_nước và Pháp_luật . 8 . Viện Kinh_tế Việt_Nam . 9 . Viện Xã_hội_học . 10 . Viện Nghiên_cứu Văn_hóa . 11 . Viện Nghiên_cứu Con_người . 12 . Viện Tâm_lý_học . 13 . Viện Sử_học . 14 . Viện Văn_học . 15 . Viện Ngôn_ngữ_học , 16 . Viện Nghiên_cứu Hán - Nôm . 17 . Viện Dân_tộc_học . 18 . Viện Khảo_cổ_học . 19 . Viện Nghiên_cứu Tôn_giáo , 20 . Viện Nghiên_cứu Kinh_thành . 21 . Viện Địa_lý nhân_văn . 22 . Viện Nghiên_cứu Gia_đình và Giới . 23 . Viện Khoa_học xã_hội vùng Nam_Bộ . 24 . Viện Khoa_học xã_hội vùng Trung_Bộ . 25 . Viện Khoa_học xã_hội vùng Tây_Nguyên . 26 . Viện Nghiên_cứu Phát_triển bền_vững Vùng . 27 . Viện Kinh_tế và Chính_trị thế_giới . 28 . Viện Nghiên_cứu Trung_Quốc . 29 . Viện Nghiên_cứu Đông_Bắc Á . 30 . Viện Nghiên_cứu Đông_Nam_Á . 31 . Viện Nghiên_cứu Ấn_Độ và Tây_Nam_Á . 32 . Viện Nghiên_cứu Châu_Âu . 33 . Viện Nghiên_cứu Châu_Mỹ . 34 . Viện Nghiên_cứu Châu_Phi và Trung_Đông . 35 . Viện Từ_điển_học và Bách_khoa_thư Việt_Nam . 36 . Viện Thông_tin Khoa_học xã_hội . 37 . Trung_tâm Phân_tích và Dự_báo 38 . Trung_tâm Ứng_dụng Công_nghệ thông_tin . 39 . Học_viện Khoa_học xã_hội . 40 . Bảo_tàng Dân_tộc_học Việt_Nam . 41 . Tạp_chí Khoa_học xã_hội Việt_Nam . 42 . Nhà xuất_bản Khoa_học xã_hội . Các đơn_vị quy_định từ khoản 1 đến khoản 5 Điều này là các đơn_vị chuyên_môn giúp_việc cho Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam . Văn_phòng được tổ_chức 10 phòng . Các đơn_vị quy_định từ khoản 6 đến khoản 38 Điều này là các tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập . Các đơn_vị quy_định từ khoản 39 đến khoản 42 Điều này là các đơn_vị sự_nghiệp công_lập khác . Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của các đơn_vị trực_thuộc .
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam là cơ_quan thuộc Chính_phủ , thực_hiện chức_năng nghiên_cứu những vấn_đề cơ_bản về khoa_học xã_hội ; cung_cấp luận_cứ khoa_học cho Đảng và Nhà_nước trong việc hoạch_định đường_lối , chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch , chính_sách phát_triển nhanh và bền_vững của đất_nước phục_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội theo định_hướng xã_hội chủ_nghĩa ; tư_vấn về chính_sách phát_triển trong lĩnh_vực khoa_học xã_hội ; đào_tạo nhân_lực có trình_độ cao về khoa_học xã_hội theo quy_định của pháp_luật . 2 . Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam có tên giao_dịch quốc_tế bằng tiếng Anh là : Viet_Nam Academy of Social_Sciences , viết tắt là VASS.
Viện Nghiên_cứu xã_hội Việt_Nam có phải là Viện Nghiên_cứu Kinh_thành không ?
Điều 3 . Cơ_cấu tổ_chức 1 . Ban Tổ_chức - Cán_bộ . 2 . Ban Kế_hoạch - Tài_chính . 3 . Ban Quản_lý Khoa_học . 4 . Ban Hợp_tác quốc_tế . 5 . Văn_phòng . 6 . Viện Triết_học . 7 . Viện Nhà_nước và Pháp_luật . 8 . Viện Kinh_tế Việt_Nam . 9 . Viện Xã_hội_học . 10 . Viện Nghiên_cứu Văn_hóa . 11 . Viện Nghiên_cứu Con_người . 12 . Viện Tâm_lý_học . 13 . Viện Sử_học . 14 . Viện Văn_học . 15 . Viện Ngôn_ngữ_học , 16 . Viện Nghiên_cứu Hán - Nôm . 17 . Viện Dân_tộc_học . 18 . Viện Khảo_cổ_học . 19 . Viện Nghiên_cứu Tôn_giáo , 20 . Viện Nghiên_cứu Kinh_thành . 21 . Viện Địa_lý nhân_văn . 22 . Viện Nghiên_cứu Gia_đình và Giới . 23 . Viện Khoa_học xã_hội vùng Nam_Bộ . 24 . Viện Khoa_học xã_hội vùng Trung_Bộ . 25 . Viện Khoa_học xã_hội vùng Tây_Nguyên . 26 . Viện Nghiên_cứu Phát_triển bền_vững Vùng . 27 . Viện Kinh_tế và Chính_trị thế_giới . 28 . Viện Nghiên_cứu Trung_Quốc . 29 . Viện Nghiên_cứu Đông_Bắc Á . 30 . Viện Nghiên_cứu Đông_Nam_Á . 31 . Viện Nghiên_cứu Ấn_Độ và Tây_Nam_Á . 32 . Viện Nghiên_cứu Châu_Âu . 33 . Viện Nghiên_cứu Châu_Mỹ . 34 . Viện Nghiên_cứu Châu_Phi và Trung_Đông . 35 . Viện Từ_điển_học và Bách_khoa_thư Việt_Nam . 36 . Viện Thông_tin Khoa_học xã_hội . 37 . Trung_tâm Phân_tích và Dự_báo 38 . Trung_tâm Ứng_dụng Công_nghệ thông_tin . 39 . Học_viện Khoa_học xã_hội . 40 . Bảo_tàng Dân_tộc_học Việt_Nam . 41 . Tạp_chí Khoa_học xã_hội Việt_Nam . 42 . Nhà xuất_bản Khoa_học xã_hội . Các đơn_vị quy_định từ khoản 1 đến khoản 5 Điều này là các đơn_vị chuyên_môn giúp_việc cho Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam . Văn_phòng được tổ_chức 10 phòng . Các đơn_vị quy_định từ khoản 6 đến khoản 38 Điều này là các tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập . Các đơn_vị quy_định từ khoản 39 đến khoản 42 Điều này là các đơn_vị sự_nghiệp công_lập khác . Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của các đơn_vị trực_thuộc .
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam là cơ_quan thuộc Chính_phủ , thực_hiện chức_năng nghiên_cứu những vấn_đề cơ_bản về khoa_học xã_hội ; cung_cấp luận_cứ khoa_học cho Đảng và Nhà_nước trong việc hoạch_định đường_lối , chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch , chính_sách phát_triển nhanh và bền_vững của đất_nước phục_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội theo định_hướng xã_hội chủ_nghĩa ; tư_vấn về chính_sách phát_triển trong lĩnh_vực khoa_học xã_hội ; đào_tạo nhân_lực có trình_độ cao về khoa_học xã_hội theo quy_định của pháp_luật . 2 . Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam có tên giao_dịch quốc_tế bằng tiếng Anh là : Viet_Nam Academy of Social_Sciences , viết tắt là VASS.
Cơ_cấu tổ_chức của Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam là gì ?
Điều 3 . Cơ_cấu tổ_chức 1 . Ban Tổ_chức - Cán_bộ . 2 . Ban Kế_hoạch - Tài_chính . 3 . Ban Quản_lý Khoa_học . 4 . Ban Hợp_tác quốc_tế . 5 . Văn_phòng . 6 . Viện Triết_học . 7 . Viện Nhà_nước và Pháp_luật . 8 . Viện Kinh_tế Việt_Nam . 9 . Viện Xã_hội_học . 10 . Viện Nghiên_cứu Văn_hóa . 11 . Viện Nghiên_cứu Con_người . 12 . Viện Tâm_lý_học . 13 . Viện Sử_học . 14 . Viện Văn_học . 15 . Viện Ngôn_ngữ_học , 16 . Viện Nghiên_cứu Hán - Nôm . 17 . Viện Dân_tộc_học . 18 . Viện Khảo_cổ_học . 19 . Viện Nghiên_cứu Tôn_giáo , 20 . Viện Nghiên_cứu Kinh_thành . 21 . Viện Địa_lý nhân_văn . 22 . Viện Nghiên_cứu Gia_đình và Giới . 23 . Viện Khoa_học xã_hội vùng Nam_Bộ . 24 . Viện Khoa_học xã_hội vùng Trung_Bộ . 25 . Viện Khoa_học xã_hội vùng Tây_Nguyên . 26 . Viện Nghiên_cứu Phát_triển bền_vững Vùng . 27 . Viện Kinh_tế và Chính_trị thế_giới . 28 . Viện Nghiên_cứu Trung_Quốc . 29 . Viện Nghiên_cứu Đông_Bắc Á . 30 . Viện Nghiên_cứu Đông_Nam_Á . 31 . Viện Nghiên_cứu Ấn_Độ và Tây_Nam_Á . 32 . Viện Nghiên_cứu Châu_Âu . 33 . Viện Nghiên_cứu Châu_Mỹ . 34 . Viện Nghiên_cứu Châu_Phi và Trung_Đông . 35 . Viện Từ_điển_học và Bách_khoa_thư Việt_Nam . 36 . Viện Thông_tin Khoa_học xã_hội . 37 . Trung_tâm Phân_tích và Dự_báo 38 . Trung_tâm Ứng_dụng Công_nghệ thông_tin . 39 . Học_viện Khoa_học xã_hội . 40 . Bảo_tàng Dân_tộc_học Việt_Nam . 41 . Tạp_chí Khoa_học xã_hội Việt_Nam . 42 . Nhà xuất_bản Khoa_học xã_hội . Các đơn_vị quy_định từ khoản 1 đến khoản 5 Điều này là các đơn_vị chuyên_môn giúp_việc cho Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam . Văn_phòng được tổ_chức 10 phòng . Các đơn_vị quy_định từ khoản 6 đến khoản 38 Điều này là các tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập . Các đơn_vị quy_định từ khoản 39 đến khoản 42 Điều này là các đơn_vị sự_nghiệp công_lập khác . Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của các đơn_vị trực_thuộc .
Điều 4 . Lãnh_đạo Viện 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam có Chủ_tịch và không quá 04 Phó_Chủ_tịch . 2 . Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm và chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ và trước pháp_luật về toàn_bộ hoạt_động của Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam . 3 . Các Phó_Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm trên cơ_sở đề_nghị của Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam ; có trách_nhiệm giúp Chủ_tịch Viện chỉ_đạo , giải_quyết một_số lĩnh_vực công_tác và chịu trách_nhiệm trước Chủ_tịch Viện , trước pháp_luật về nhiệm_vụ được phân_công .
Có bao_nhiêu Phó_Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam ?
Điều 4 . Lãnh_đạo Viện 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam có Chủ_tịch và không quá 04 Phó_Chủ_tịch . 2 . Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm và chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ và trước pháp_luật về toàn_bộ hoạt_động của Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam . 3 . Các Phó_Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm trên cơ_sở đề_nghị của Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam ; có trách_nhiệm giúp Chủ_tịch Viện chỉ_đạo , giải_quyết một_số lĩnh_vực công_tác và chịu trách_nhiệm trước Chủ_tịch Viện , trước pháp_luật về nhiệm_vụ được phân_công .
Điều 4 . Lãnh_đạo Viên 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam có Chủ_tịch và không quá 04 Phó_Chủ_tịch . 2 . Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm ; chịu trách_nhiệm về mọi mặt hoạt_động của Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam trước Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ và trước pháp_luật . 3 . Các Phó_Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm theo đề_nghị của Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam ; chịu trách_nhiệm trước Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được phân_công .
Lãnh_đạo Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam có bao_nhiêu Phó_Chủ_tịch ?
Điều 4 . Lãnh_đạo Viện 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam có Chủ_tịch và không quá 04 Phó_Chủ_tịch . 2 . Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm và chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ và trước pháp_luật về toàn_bộ hoạt_động của Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam . 3 . Các Phó_Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm trên cơ_sở đề_nghị của Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam ; có trách_nhiệm giúp Chủ_tịch Viện chỉ_đạo , giải_quyết một_số lĩnh_vực công_tác và chịu trách_nhiệm trước Chủ_tịch Viện , trước pháp_luật về nhiệm_vụ được phân_công .
Điều 4 . Lãnh_đạo Viên 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam có Chủ_tịch và không quá 04 Phó_Chủ_tịch . 2 . Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm ; chịu trách_nhiệm về mọi mặt hoạt_động của Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam trước Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ và trước pháp_luật . 3 . Các Phó_Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm theo đề_nghị của Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam ; chịu trách_nhiệm trước Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được phân_công .
Những loại Phó_Chủ_tịch viện hàn_lâm khoa_học xã_hội khác nhau là gì ?
Điều 4 . Lãnh_đạo Viện 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam có Chủ_tịch và không quá 04 Phó_Chủ_tịch . 2 . Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm và chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ và trước pháp_luật về toàn_bộ hoạt_động của Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam . 3 . Các Phó_Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm trên cơ_sở đề_nghị của Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam ; có trách_nhiệm giúp Chủ_tịch Viện chỉ_đạo , giải_quyết một_số lĩnh_vực công_tác và chịu trách_nhiệm trước Chủ_tịch Viện , trước pháp_luật về nhiệm_vụ được phân_công .
Điều 65 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của các Phó_Chủ_tịch Quốc_hội Các Phó_Chủ_tịch Quốc_hội giúp Chủ_tịch Quốc_hội làm nhiệm_vụ theo sự phân_công của Chủ_tịch . Khi Chủ_tịch Quốc_hội vắng_mặt thì một Phó_Chủ_tịch Quốc_hội được Chủ_tịch uỷ_nhiệm thay_mặt thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của Chủ_tịch Quốc_hội .
Có bao_nhiêu phó Chủ_tịch viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam ?
Điều 4 . Lãnh_đạo Viện 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam có Chủ_tịch và không quá 04 Phó_Chủ_tịch . 2 . Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm và chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ và trước pháp_luật về toàn_bộ hoạt_động của Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam . 3 . Các Phó_Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm trên cơ_sở đề_nghị của Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học xã_hội Việt_Nam ; có trách_nhiệm giúp Chủ_tịch Viện chỉ_đạo , giải_quyết một_số lĩnh_vực công_tác và chịu trách_nhiệm trước Chủ_tịch Viện , trước pháp_luật về nhiệm_vụ được phân_công .
Điều 4 . Lãnh_đạo Viên 1 . Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam có Chủ_tịch và không quá 04 Phó_Chủ_tịch . 2 . Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm ; chịu trách_nhiệm về mọi mặt hoạt_động của Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam trước Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ và trước pháp_luật . 3 . Các Phó_Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm theo đề_nghị của Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam ; chịu trách_nhiệm trước Chủ_tịch Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được phân_công .
Phạm_vi điều_chỉnh chương_trình , dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Thông_tư này hướng_dẫn thực_hiện một_số nội_dung về công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng , bao_gồm : thẩm_quyền , trách_nhiệm , nội_dung thực_hiện ; phương_thức ; chi_phí trong thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư đối_với chương_trình , dự_án đầu_tư thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng . 2 . Thông_tư này không điều_chỉnh đối_với : a ) Chương_trình , dự_án đầu_tư theo hình_thức đối_tác công tư . b ) Chương_trình , dự_án đầu_tư ra nước_ngoài .
Điều 24 . Nội_dung , thời_gian quyết_định điều_chỉnh chương_trình , dự_án 1 . Nội_dung quyết_định điều_chỉnh chương_trình , dự_án đầu_tư công gồm những điều_chỉnh tương_ứng với các nội_dung quyết_định chương_trình , dự_án quy_định tại khoản 1 Điều 21 Nghị_định này . 2 . Thời_gian quyết_định điều_chỉnh chương_trình , dự_án và thời_gian gửi quyết_định và quyết_định điều_chỉnh chương_trình , dự_án cho các cơ_quan tổng_hợp kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm thực_hiện theo quy_định tại các khoản 2 , 3 Điều 21 Nghị_định này .
Phạm_vi điều_chỉnh chương_trình , dự_án đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng là bao_nhiêu ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Thông_tư này hướng_dẫn thực_hiện một_số nội_dung về công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng , bao_gồm : thẩm_quyền , trách_nhiệm , nội_dung thực_hiện ; phương_thức ; chi_phí trong thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư đối_với chương_trình , dự_án đầu_tư thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng . 2 . Thông_tư này không điều_chỉnh đối_với : a ) Chương_trình , dự_án đầu_tư theo hình_thức đối_tác công tư . b ) Chương_trình , dự_án đầu_tư ra nước_ngoài .
Điều 24 . Nội_dung , thời_gian quyết_định điều_chỉnh chương_trình , dự_án 1 . Nội_dung quyết_định điều_chỉnh chương_trình , dự_án đầu_tư công gồm những điều_chỉnh tương_ứng với các nội_dung quyết_định chương_trình , dự_án quy_định tại khoản 1 Điều 21 Nghị_định này . 2 . Thời_gian quyết_định điều_chỉnh chương_trình , dự_án và thời_gian gửi quyết_định và quyết_định điều_chỉnh chương_trình , dự_án cho các cơ_quan tổng_hợp kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm thực_hiện theo quy_định tại các khoản 2 , 3 Điều 21 Nghị_định này .
Thẩm_quyền điều_chỉnh công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng theo nghị_định hành_chính 2016 được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Thông_tư này hướng_dẫn thực_hiện một_số nội_dung về công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng , bao_gồm : thẩm_quyền , trách_nhiệm , nội_dung thực_hiện ; phương_thức ; chi_phí trong thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư đối_với chương_trình , dự_án đầu_tư thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng . 2 . Thông_tư này không điều_chỉnh đối_với : a ) Chương_trình , dự_án đầu_tư theo hình_thức đối_tác công tư . b ) Chương_trình , dự_án đầu_tư ra nước_ngoài .
Điều 17 . Thẩm_quyền điều_chỉnh quy_hoạch Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định phê_duyệt điều_chỉnh quy_hoạch thủy_lợi ; đê_điều ; phòng , chống lũ của tuyến sông có đê .
Phạm_vi điều_chỉnh công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng là gì ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Thông_tư này hướng_dẫn thực_hiện một_số nội_dung về công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng , bao_gồm : thẩm_quyền , trách_nhiệm , nội_dung thực_hiện ; phương_thức ; chi_phí trong thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư đối_với chương_trình , dự_án đầu_tư thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng . 2 . Thông_tư này không điều_chỉnh đối_với : a ) Chương_trình , dự_án đầu_tư theo hình_thức đối_tác công tư . b ) Chương_trình , dự_án đầu_tư ra nước_ngoài .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về công_tác giám_sát , kiểm_tra , thẩm_định , nghiệm_thu đối_với hạng_mục công_trình hoặc toàn_bộ công_trình , sản_phẩm thuộc các chương_trình , đề_án , dự_án , thiết_kế kỹ_thuật - dự_toán , nhiệm_vụ quản_lý đất_đai hoặc nhiệm_vụ có hạng_mục quản_lý đất_đai bao_gồm : 1 . Đo_đạc , lập bản_đồ địa_chính , hồ_sơ địa_chính , lập hồ_sơ_cấp Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất ; 2 . Xây_dựng cơ_sở dữ_liệu địa_chính ; cơ_sở dữ_liệu quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất ; cơ_sở dữ_liệu giá đất ; cơ_sở dữ_liệu thống_kê , kiểm_kê ; 3 . Thống_kê , kiểm_kê đất_đai , lập bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất ; 4 . Lập và điều_chỉnh quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất ; 5 . Xây_dựng , điều_chỉnh bảng giá đất ; 6 . Điều_tra thoái_hóa đất ; 7 . Điều_tra , đánh_giá chất_lượng đất , tiềm_năng đất_đai ; 8 . Điều_tra , đánh_giá ô_nhiễm đất ; 9 . Điều_tra , phân_hạng đất nông_nghiệp ; 10 . Quan_trắc giám_sát tài_nguyên đất ; 11 . Các chương_trình , đề_án , dự_án , thiết_kế kỹ_thuật - dự_toán , nhiệm_vụ chuyên_môn khác về quản_lý và sử_dụng đất_đai .
Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các chủ_thể thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng ; các cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động đầu_tư sử_dụng vốn nhà_nước của các chương_trình , dự_án đầu_tư thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với tổ_chức , cá_nhân có hoạt_động liên_quan tới nội_dung quy_định tại Điều 1 Thông_tư này .
Quy_định về đối_tượng áp_dụng thông_tư giám_sát đầu_tư nhà_nước của Bộ Quốc_phòng
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các chủ_thể thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng ; các cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động đầu_tư sử_dụng vốn nhà_nước của các chương_trình , dự_án đầu_tư thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Thông_tư này hướng_dẫn thực_hiện một_số nội_dung về công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng , bao_gồm : thẩm_quyền , trách_nhiệm , nội_dung thực_hiện ; phương_thức ; chi_phí trong thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư đối_với chương_trình , dự_án đầu_tư thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng . 2 . Thông_tư này không điều_chỉnh đối_với : a ) Chương_trình , dự_án đầu_tư theo hình_thức đối_tác công tư . b ) Chương_trình , dự_án đầu_tư ra nước_ngoài .
Thông_tư về đối_tượng áp_dụng hành_động đầu_tư sử_dụng vốn nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các chủ_thể thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng ; các cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động đầu_tư sử_dụng vốn nhà_nước của các chương_trình , dự_án đầu_tư thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến hoạt_động đầu_tư ứng_dụng công_nghệ thông_tin sử_dụng vốn ngân_sách nhà_nước thuộc phạm_vi điều_chỉnh của Nghị_định số 102 / 2009 / NĐ - CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính_phủ về quản_lý đầu_tư ứng_dụng công_nghệ thông_tin sử_dụng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước ( sau đây gọi tắt là Nghị_định 102 / 2009 / NĐ - CP ) . Khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến quản_lý đầu_tư ứng_dụng công_nghệ thông_tin sử_dụng vốn khác áp_dụng các quy_định tại Thông_tư này .
Thời_hạn áp_dụng thông_tư cấp thông_tư giám_sát công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các chủ_thể thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng ; các cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động đầu_tư sử_dụng vốn nhà_nước của các chương_trình , dự_án đầu_tư thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng .
Điều 13 . Thời_gian thực_hiện lấy mẫu giám_sát Thời_gian thực_hiện lấy mẫu giám_sát tập_trung vào Khoảng thời_gian cụ_thể được xác_định trong năm hoặc theo yêu_cầu quản_lý của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn .
Quy_định về nguyên_tắc và các yêu_cầu của công_tác giám_sát chương_trình , dự_án đầu_tư
Điều 4 . Nguyên_tắc và các yêu_cầu của công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư Giám_sát đánh , giá đầu_tư thực_hiện theo các nguyên_tắc quy_định tại Điều 4 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP và các yêu_cầu sau : 1 . Không chồng_chéo giữa công_tác giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư với công_tác giám_sát , đánh_giá chuyên_ngành . 2 . Việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá phải trên cơ_sở khung giám_sát , đánh_giá do chủ đầu_tư xây_dựng trước khi thực_hiện dự_án đầu_tư . 3 . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư theo yêu_cầu của người , cơ_quan có thẩm_quyền giám_sát , đánh_giá .
Điều 30 . Phương_thức , nội_dung kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của người quyết_định đầu_tư và cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư các cấp Thực_hiện theo quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này . Tùy theo mức_độ đạt được của dự_án đầu_tư tính đến thời_điểm kiểm_tra và tính_chất của loại kiểm_tra để áp_dụng quy_trình kiểm_tra , đánh_giá phù_hợp với mỗi chương_trình , dự_án đầu_tư .
Quy_định về nguyên_tắc và các yêu_cầu của công_tác giám_sát chương_trình , dự_án đầu_tư ?
Điều 4 . Nguyên_tắc và các yêu_cầu của công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư Giám_sát đánh , giá đầu_tư thực_hiện theo các nguyên_tắc quy_định tại Điều 4 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP và các yêu_cầu sau : 1 . Không chồng_chéo giữa công_tác giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư với công_tác giám_sát , đánh_giá chuyên_ngành . 2 . Việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá phải trên cơ_sở khung giám_sát , đánh_giá do chủ đầu_tư xây_dựng trước khi thực_hiện dự_án đầu_tư . 3 . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư theo yêu_cầu của người , cơ_quan có thẩm_quyền giám_sát , đánh_giá .
Điều 3 . Nguyên_tắc hoạt_động giám_sát 1 . Tuân_thủ Hiến_pháp và pháp_luật . 2 . Bảo_đảm khách_quan , công_khai , minh_bạch , hiệu_quả . 3 . Không làm cản_trở đến hoạt_động bình_thường của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân chịu sự giám_sát .
Nguyên_tắc và yêu_cầu của công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nguyên_tắc và các yêu_cầu của công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư Giám_sát đánh , giá đầu_tư thực_hiện theo các nguyên_tắc quy_định tại Điều 4 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP và các yêu_cầu sau : 1 . Không chồng_chéo giữa công_tác giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư với công_tác giám_sát , đánh_giá chuyên_ngành . 2 . Việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá phải trên cơ_sở khung giám_sát , đánh_giá do chủ đầu_tư xây_dựng trước khi thực_hiện dự_án đầu_tư . 3 . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư theo yêu_cầu của người , cơ_quan có thẩm_quyền giám_sát , đánh_giá .
Điều 4 . Nguyên_tắc theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá hoạt_động đầu_tư nước_ngoài 1 . Tuân_thủ các nguyên_tắc giám_sát , đánh_giá đầu_tư quy_định tại Điều 4 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Chính_phủ về giám_sát và đánh_giá đầu_tư . 2 . Đúng thẩm_quyền , chức_năng , nhiệm_vụ , trình_tự , thủ_tục và trên cơ_sở quy_định pháp_luật . 3 . Không chồng_chéo , trùng_lắp về phạm_vi đối_tượng , thời_gian và nội_dung kiểm_tra ; phối_hợp trong theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá . 4 . Kịp_thời , khách_quan , chính_xác và nghiêm_minh . 5 . Công_khai , minh_bạch , không gây cản_trở , ảnh_hưởng xấu đến hoạt_động bình_thường của các cơ_quan , tổ_chức kinh_tế , dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài đang trong quá_trình theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá .
Quy_định về nguyên_tắc và yêu_cầu công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nguyên_tắc và các yêu_cầu của công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư Giám_sát đánh , giá đầu_tư thực_hiện theo các nguyên_tắc quy_định tại Điều 4 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP và các yêu_cầu sau : 1 . Không chồng_chéo giữa công_tác giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư với công_tác giám_sát , đánh_giá chuyên_ngành . 2 . Việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá phải trên cơ_sở khung giám_sát , đánh_giá do chủ đầu_tư xây_dựng trước khi thực_hiện dự_án đầu_tư . 3 . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư theo yêu_cầu của người , cơ_quan có thẩm_quyền giám_sát , đánh_giá .
Điều 30 . Phương_thức , nội_dung kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của người quyết_định đầu_tư và cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư các cấp Thực_hiện theo quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này . Tùy theo mức_độ đạt được của dự_án đầu_tư tính đến thời_điểm kiểm_tra và tính_chất của loại kiểm_tra để áp_dụng quy_trình kiểm_tra , đánh_giá phù_hợp với mỗi chương_trình , dự_án đầu_tư .
Nội_dung đánh_giá đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 7 , Điều 15 và Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. 2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Điều 11 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện như sau : a ) Nội_dung giám_sát đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 9 , Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. b ) Nội_dung đánh_giá đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . 2 . Trường_hợp được Bộ Quốc_phòng giao theo quy_định tại Điều 5 của Thông_tư , nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại các Điều 6 , Điều 7 , Điều 8 của Thông_tư này .
Giám_sát , đánh_giá đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 7 , Điều 15 và Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. 2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Điều 11 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện như sau : a ) Nội_dung giám_sát đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 9 , Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. b ) Nội_dung đánh_giá đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . 2 . Trường_hợp được Bộ Quốc_phòng giao theo quy_định tại Điều 5 của Thông_tư , nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại các Điều 6 , Điều 7 , Điều 8 của Thông_tư này .
Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong tập_đoàn công_thương đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 7 , Điều 15 và Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. 2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Điều 11 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện như sau : a ) Nội_dung giám_sát đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 9 , Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. b ) Nội_dung đánh_giá đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . 2 . Trường_hợp được Bộ Quốc_phòng giao theo quy_định tại Điều 5 của Thông_tư , nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại các Điều 6 , Điều 7 , Điều 8 của Thông_tư này .
Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 7 , Điều 15 và Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. 2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Điều 11 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện như sau : a ) Nội_dung giám_sát đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 9 , Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. b ) Nội_dung đánh_giá đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . 2 . Trường_hợp được Bộ Quốc_phòng giao theo quy_định tại Điều 5 của Thông_tư , nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại các Điều 6 , Điều 7 , Điều 8 của Thông_tư này .
Chế_độ báo_cáo hoạt_động đầu_tư ra nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Chế_độ báo_cáo Thực_hiện chế_độ Báo_cáo giám_sát đánh_giá tổng_thể 6 tháng , năm và Báo_cáo hoạt_động đầu_tư ra nước_ngoài hàng năm với Chính_phủ theo quy_định tại Khoản 2 Điều 68 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
Điều 20 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo đầu_tư ra nước_ngoài 1 . Sau khi được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ra nước_ngoài , nhà đầu_tư được cấp tài_khoản truy_cập Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đầu_tư nước_ngoài vào Việt_Nam và đầu_tư của Việt_Nam ra nước_ngoài để thực_hiện chế_độ báo_cáo định_kỳ theo quy_định . 2 . Nhà đầu_tư có trách_nhiệm gửi báo_cáo bằng văn_bản về tình_hình hoạt_động của dự_án đầu_tư ra nước_ngoài theo quy_định tại Khoản 3 Điều 72 của Luật Đầu_tư ; đồng_thời quản_lý_tài_khoản của mình và cập_nhật thông_tin đầy_đủ , đúng hạn và chính_xác vào Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đầu_tư nước_ngoài vào Việt_Nam và đầu_tư của Việt_Nam ra nước_ngoài . 3 . Trường_hợp có sự khác nhau giữa thông_tin báo_cáo trên Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đầu_tư nước_ngoài vào Việt_Nam và đầu_tư của Việt_Nam ra nước_ngoài và thông_tin trong báo_cáo bằng văn_bản , thì căn_cứ theo thông_tin trong văn_bản .
Chế_độ báo_cáo hoạt_động đầu_tư ra nước_ngoài hàng năm được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Chế_độ báo_cáo Thực_hiện chế_độ Báo_cáo giám_sát đánh_giá tổng_thể 6 tháng , năm và Báo_cáo hoạt_động đầu_tư ra nước_ngoài hàng năm với Chính_phủ theo quy_định tại Khoản 2 Điều 68 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
Điều 20 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo đầu_tư ra nước_ngoài 1 . Sau khi được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ra nước_ngoài , nhà đầu_tư được cấp tài_khoản truy_cập Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đầu_tư nước_ngoài vào Việt_Nam và đầu_tư của Việt_Nam ra nước_ngoài để thực_hiện chế_độ báo_cáo định_kỳ theo quy_định . 2 . Nhà đầu_tư có trách_nhiệm gửi báo_cáo bằng văn_bản về tình_hình hoạt_động của dự_án đầu_tư ra nước_ngoài theo quy_định tại Khoản 3 Điều 72 của Luật Đầu_tư ; đồng_thời quản_lý_tài_khoản của mình và cập_nhật thông_tin đầy_đủ , đúng hạn và chính_xác vào Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đầu_tư nước_ngoài vào Việt_Nam và đầu_tư của Việt_Nam ra nước_ngoài . 3 . Trường_hợp có sự khác nhau giữa thông_tin báo_cáo trên Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đầu_tư nước_ngoài vào Việt_Nam và đầu_tư của Việt_Nam ra nước_ngoài và thông_tin trong báo_cáo bằng văn_bản , thì căn_cứ theo thông_tin trong văn_bản .
Thời_gian báo_cáo đầu_tư ra nước_ngoài trong trường_hợp cấp nước_ngoài đầu_tư ra nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Chế_độ báo_cáo Thực_hiện chế_độ Báo_cáo giám_sát đánh_giá tổng_thể 6 tháng , năm và Báo_cáo hoạt_động đầu_tư ra nước_ngoài hàng năm với Chính_phủ theo quy_định tại Khoản 2 Điều 68 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
Điều 20 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo đầu_tư ra nước_ngoài 1 . Sau khi được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ra nước_ngoài , nhà đầu_tư được cấp tài_khoản truy_cập Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đầu_tư nước_ngoài vào Việt_Nam và đầu_tư của Việt_Nam ra nước_ngoài để thực_hiện chế_độ báo_cáo định_kỳ theo quy_định . 2 . Nhà đầu_tư có trách_nhiệm gửi báo_cáo bằng văn_bản về tình_hình hoạt_động của dự_án đầu_tư ra nước_ngoài theo quy_định tại Khoản 3 Điều 72 của Luật Đầu_tư ; đồng_thời quản_lý_tài_khoản của mình và cập_nhật thông_tin đầy_đủ , đúng hạn và chính_xác vào Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đầu_tư nước_ngoài vào Việt_Nam và đầu_tư của Việt_Nam ra nước_ngoài . 3 . Trường_hợp có sự khác nhau giữa thông_tin báo_cáo trên Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đầu_tư nước_ngoài vào Việt_Nam và đầu_tư của Việt_Nam ra nước_ngoài và thông_tin trong báo_cáo bằng văn_bản , thì căn_cứ theo thông_tin trong văn_bản .
Chế_độ báo_cáo giám_sát và báo_cáo giám_sát đánh_giá tổng_thể 6 tháng , năm được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Chế_độ báo_cáo Thực_hiện chế_độ Báo_cáo giám_sát đánh_giá tổng_thể 6 tháng , năm và Báo_cáo hoạt_động đầu_tư ra nước_ngoài hàng năm với Chính_phủ theo quy_định tại Khoản 2 Điều 68 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
Điều 12 . Chế_độ báo_cáo 1 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo với Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về công_tác giám_sát , đánh_giá tổng_thể theo định_kỳ 6 tháng , năm . 2 . Chế_độ báo_cáo giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư 6 tháng , năm thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 2 Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư Quy_định về Mẫu báo_cáo giám_sát , đánh_giá đầu_tư ( sau đây gọi tắt là Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT ) . 3 . Thời_hạn báo_cáo : Thực_hiện theo Khoản 4 Điều 69 của Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
Trách_nhiệm của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh gia đầu_tư công được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng Cục Kế_hoạch và Đầu_tư / BQP là cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng thực_hiện thẩm_quyền và trách_nhiệm chủ_trì giám_sát , đánh_giá đối_với các chương_trình , dự_án đầu_tư thuộc thẩm_quyền , trách_nhiệm giám_sát , đánh_giá của Bộ Quốc_phòng .
Điều 9 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Nhiệm_vụ a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan , thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 4 Điều 5 và Khoản 3 Điều 12 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP ; b ) Lập kế_hoạch theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và tổ_chức thực_hiện các công_việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trong phạm_vi trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng ; c ) Phân_công_cụ_thể bộ_phận , cán_bộ chịu trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư ; d ) Tổ_chức hệ_thống cung_cấp và lưu_trữ thông_tin về tình_hình đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng ; đ ) Thu_thập , xem_xét , phân_tích các thông_tin , các báo_cáo , thông_tin liên_quan phục_vụ theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư ; lập Báo_cáo giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trình Bộ Quốc_phòng xem_xét . 2 . Quyền_hạn a ) Yêu_cầu các cơ_quan , đơn_vị thực_hiện giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư ở các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , chủ đầu_tư , chủ sử_dụng , ban quản_lý dự_án , cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư báo_cáo theo chế_độ quy_định , cung_cấp các thông_tin , tài_liệu bổ_sung liên_quan đến nội_dung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư nếu cần_thiết . b ) Trường_hợp cần_thiết có_thể trao_đổi trực_tiếp qua điện_thoại hoặc tại hiện_trường với các đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư tại các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng để làm rõ các nội_dung liên_quan đến việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư . Khi làm_việc trực_tiếp tại hiện_trường phải có kế_hoạch , nội_dung làm_việc cụ_thể và phải thông_báo trước với các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . c ) Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền tạm dừng , đình_chỉ thực_hiện các dự_án đầu_tư hoặc thu_hồi quyết_định đầu_tư nêu trong quá_trình giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư phát_hiện có những sai_phạm nghiêm_trọng . Báo_cáo Bộ Quốc_phòng việc vi_phạm các quy_định về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư , cơ_quan , đơn_vị liên_quan và kiến_nghị các biện_pháp xử_lý theo mức_độ vi_phạm .
Trách_nhiệm của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh đgiá đầu_tư công được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng Cục Kế_hoạch và Đầu_tư / BQP là cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng thực_hiện thẩm_quyền và trách_nhiệm chủ_trì giám_sát , đánh_giá đối_với các chương_trình , dự_án đầu_tư thuộc thẩm_quyền , trách_nhiệm giám_sát , đánh_giá của Bộ Quốc_phòng .
Điều 9 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Nhiệm_vụ a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan , thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 4 Điều 5 và Khoản 3 Điều 12 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP ; b ) Lập kế_hoạch theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và tổ_chức thực_hiện các công_việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trong phạm_vi trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng ; c ) Phân_công_cụ_thể bộ_phận , cán_bộ chịu trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư ; d ) Tổ_chức hệ_thống cung_cấp và lưu_trữ thông_tin về tình_hình đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng ; đ ) Thu_thập , xem_xét , phân_tích các thông_tin , các báo_cáo , thông_tin liên_quan phục_vụ theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư ; lập Báo_cáo giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trình Bộ Quốc_phòng xem_xét . 2 . Quyền_hạn a ) Yêu_cầu các cơ_quan , đơn_vị thực_hiện giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư ở các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , chủ đầu_tư , chủ sử_dụng , ban quản_lý dự_án , cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư báo_cáo theo chế_độ quy_định , cung_cấp các thông_tin , tài_liệu bổ_sung liên_quan đến nội_dung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư nếu cần_thiết . b ) Trường_hợp cần_thiết có_thể trao_đổi trực_tiếp qua điện_thoại hoặc tại hiện_trường với các đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư tại các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng để làm rõ các nội_dung liên_quan đến việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư . Khi làm_việc trực_tiếp tại hiện_trường phải có kế_hoạch , nội_dung làm_việc cụ_thể và phải thông_báo trước với các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . c ) Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền tạm dừng , đình_chỉ thực_hiện các dự_án đầu_tư hoặc thu_hồi quyết_định đầu_tư nêu trong quá_trình giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư phát_hiện có những sai_phạm nghiêm_trọng . Báo_cáo Bộ Quốc_phòng việc vi_phạm các quy_định về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư , cơ_quan , đơn_vị liên_quan và kiến_nghị các biện_pháp xử_lý theo mức_độ vi_phạm .
Chủ sở_hữu Cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng là ai ?
Điều 8 . Cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng Cục Kế_hoạch và Đầu_tư / BQP là cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng thực_hiện thẩm_quyền và trách_nhiệm chủ_trì giám_sát , đánh_giá đối_với các chương_trình , dự_án đầu_tư thuộc thẩm_quyền , trách_nhiệm giám_sát , đánh_giá của Bộ Quốc_phòng .
Điều 9 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Nhiệm_vụ a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan , thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 4 Điều 5 và Khoản 3 Điều 12 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP ; b ) Lập kế_hoạch theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và tổ_chức thực_hiện các công_việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trong phạm_vi trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng ; c ) Phân_công_cụ_thể bộ_phận , cán_bộ chịu trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư ; d ) Tổ_chức hệ_thống cung_cấp và lưu_trữ thông_tin về tình_hình đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng ; đ ) Thu_thập , xem_xét , phân_tích các thông_tin , các báo_cáo , thông_tin liên_quan phục_vụ theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư ; lập Báo_cáo giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trình Bộ Quốc_phòng xem_xét . 2 . Quyền_hạn a ) Yêu_cầu các cơ_quan , đơn_vị thực_hiện giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư ở các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , chủ đầu_tư , chủ sử_dụng , ban quản_lý dự_án , cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư báo_cáo theo chế_độ quy_định , cung_cấp các thông_tin , tài_liệu bổ_sung liên_quan đến nội_dung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư nếu cần_thiết . b ) Trường_hợp cần_thiết có_thể trao_đổi trực_tiếp qua điện_thoại hoặc tại hiện_trường với các đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư tại các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng để làm rõ các nội_dung liên_quan đến việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư . Khi làm_việc trực_tiếp tại hiện_trường phải có kế_hoạch , nội_dung làm_việc cụ_thể và phải thông_báo trước với các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . c ) Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền tạm dừng , đình_chỉ thực_hiện các dự_án đầu_tư hoặc thu_hồi quyết_định đầu_tư nêu trong quá_trình giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư phát_hiện có những sai_phạm nghiêm_trọng . Báo_cáo Bộ Quốc_phòng việc vi_phạm các quy_định về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư , cơ_quan , đơn_vị liên_quan và kiến_nghị các biện_pháp xử_lý theo mức_độ vi_phạm .
Chức_năng của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng Cục Kế_hoạch và Đầu_tư / BQP là cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng thực_hiện thẩm_quyền và trách_nhiệm chủ_trì giám_sát , đánh_giá đối_với các chương_trình , dự_án đầu_tư thuộc thẩm_quyền , trách_nhiệm giám_sát , đánh_giá của Bộ Quốc_phòng .
Điều 9 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Nhiệm_vụ a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan , thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 4 Điều 5 và Khoản 3 Điều 12 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP ; b ) Lập kế_hoạch theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và tổ_chức thực_hiện các công_việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trong phạm_vi trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng ; c ) Phân_công_cụ_thể bộ_phận , cán_bộ chịu trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư ; d ) Tổ_chức hệ_thống cung_cấp và lưu_trữ thông_tin về tình_hình đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng ; đ ) Thu_thập , xem_xét , phân_tích các thông_tin , các báo_cáo , thông_tin liên_quan phục_vụ theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư ; lập Báo_cáo giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trình Bộ Quốc_phòng xem_xét . 2 . Quyền_hạn a ) Yêu_cầu các cơ_quan , đơn_vị thực_hiện giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư ở các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , chủ đầu_tư , chủ sử_dụng , ban quản_lý dự_án , cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư báo_cáo theo chế_độ quy_định , cung_cấp các thông_tin , tài_liệu bổ_sung liên_quan đến nội_dung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư nếu cần_thiết . b ) Trường_hợp cần_thiết có_thể trao_đổi trực_tiếp qua điện_thoại hoặc tại hiện_trường với các đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư tại các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng để làm rõ các nội_dung liên_quan đến việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư . Khi làm_việc trực_tiếp tại hiện_trường phải có kế_hoạch , nội_dung làm_việc cụ_thể và phải thông_báo trước với các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . c ) Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền tạm dừng , đình_chỉ thực_hiện các dự_án đầu_tư hoặc thu_hồi quyết_định đầu_tư nêu trong quá_trình giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư phát_hiện có những sai_phạm nghiêm_trọng . Báo_cáo Bộ Quốc_phòng việc vi_phạm các quy_định về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư , cơ_quan , đơn_vị liên_quan và kiến_nghị các biện_pháp xử_lý theo mức_độ vi_phạm .
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan chủ_trì giám_sát dự_án đầu_tư công được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Nhiệm_vụ a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan , thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 4 Điều 5 và Khoản 3 Điều 12 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP ; b ) Lập kế_hoạch theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và tổ_chức thực_hiện các công_việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trong phạm_vi trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng ; c ) Phân_công_cụ_thể bộ_phận , cán_bộ chịu trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư ; d ) Tổ_chức hệ_thống cung_cấp và lưu_trữ thông_tin về tình_hình đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng ; đ ) Thu_thập , xem_xét , phân_tích các thông_tin , các báo_cáo , thông_tin liên_quan phục_vụ theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư ; lập Báo_cáo giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trình Bộ Quốc_phòng xem_xét . 2 . Quyền_hạn a ) Yêu_cầu các cơ_quan , đơn_vị thực_hiện giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư ở các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , chủ đầu_tư , chủ sử_dụng , ban quản_lý dự_án , cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư báo_cáo theo chế_độ quy_định , cung_cấp các thông_tin , tài_liệu bổ_sung liên_quan đến nội_dung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư nếu cần_thiết . b ) Trường_hợp cần_thiết có_thể trao_đổi trực_tiếp qua điện_thoại hoặc tại hiện_trường với các đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư tại các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng để làm rõ các nội_dung liên_quan đến việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư . Khi làm_việc trực_tiếp tại hiện_trường phải có kế_hoạch , nội_dung làm_việc cụ_thể và phải thông_báo trước với các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . c ) Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền tạm dừng , đình_chỉ thực_hiện các dự_án đầu_tư hoặc thu_hồi quyết_định đầu_tư nêu trong quá_trình giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư phát_hiện có những sai_phạm nghiêm_trọng . Báo_cáo Bộ Quốc_phòng việc vi_phạm các quy_định về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư , cơ_quan , đơn_vị liên_quan và kiến_nghị các biện_pháp xử_lý theo mức_độ vi_phạm .
Điều 14 . Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án thuộc chương_trình , dự_án đầu_tư theo quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình . 2 . Giao cơ_quan , tổ_chức của đơn_vị mình thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của cấp mình và các nội_dung liên_quan trong trường_hợp thực_hiện ủy quyền . 3 . Phối_hợp với cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , triển_khai hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi Bộ Quốc_phòng . 4 . Trong trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối là người quyết_định đầu_tư , được quyết_định chủ đầu_tư có_thể thực_hiện thuê chuyên_gia_tư_vấn đủ năng_lực để đánh_giá dự_án đầu_tư .
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan chủ_trì giám_sát dự_án đầu_tư công được quy_định ra sao ?
Điều 9 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Nhiệm_vụ a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan , thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 4 Điều 5 và Khoản 3 Điều 12 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP ; b ) Lập kế_hoạch theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và tổ_chức thực_hiện các công_việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trong phạm_vi trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng ; c ) Phân_công_cụ_thể bộ_phận , cán_bộ chịu trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư ; d ) Tổ_chức hệ_thống cung_cấp và lưu_trữ thông_tin về tình_hình đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng ; đ ) Thu_thập , xem_xét , phân_tích các thông_tin , các báo_cáo , thông_tin liên_quan phục_vụ theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư ; lập Báo_cáo giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trình Bộ Quốc_phòng xem_xét . 2 . Quyền_hạn a ) Yêu_cầu các cơ_quan , đơn_vị thực_hiện giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư ở các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , chủ đầu_tư , chủ sử_dụng , ban quản_lý dự_án , cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư báo_cáo theo chế_độ quy_định , cung_cấp các thông_tin , tài_liệu bổ_sung liên_quan đến nội_dung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư nếu cần_thiết . b ) Trường_hợp cần_thiết có_thể trao_đổi trực_tiếp qua điện_thoại hoặc tại hiện_trường với các đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư tại các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng để làm rõ các nội_dung liên_quan đến việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư . Khi làm_việc trực_tiếp tại hiện_trường phải có kế_hoạch , nội_dung làm_việc cụ_thể và phải thông_báo trước với các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . c ) Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền tạm dừng , đình_chỉ thực_hiện các dự_án đầu_tư hoặc thu_hồi quyết_định đầu_tư nêu trong quá_trình giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư phát_hiện có những sai_phạm nghiêm_trọng . Báo_cáo Bộ Quốc_phòng việc vi_phạm các quy_định về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư , cơ_quan , đơn_vị liên_quan và kiến_nghị các biện_pháp xử_lý theo mức_độ vi_phạm .
Điều 14 . Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án thuộc chương_trình , dự_án đầu_tư theo quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình . 2 . Giao cơ_quan , tổ_chức của đơn_vị mình thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của cấp mình và các nội_dung liên_quan trong trường_hợp thực_hiện ủy quyền . 3 . Phối_hợp với cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , triển_khai hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi Bộ Quốc_phòng . 4 . Trong trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối là người quyết_định đầu_tư , được quyết_định chủ đầu_tư có_thể thực_hiện thuê chuyên_gia_tư_vấn đủ năng_lực để đánh_giá dự_án đầu_tư .
Cơ_quan nào có trách_nhiệm về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư ?
Điều 9 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Nhiệm_vụ a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan , thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 4 Điều 5 và Khoản 3 Điều 12 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP ; b ) Lập kế_hoạch theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và tổ_chức thực_hiện các công_việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trong phạm_vi trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng ; c ) Phân_công_cụ_thể bộ_phận , cán_bộ chịu trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư ; d ) Tổ_chức hệ_thống cung_cấp và lưu_trữ thông_tin về tình_hình đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng ; đ ) Thu_thập , xem_xét , phân_tích các thông_tin , các báo_cáo , thông_tin liên_quan phục_vụ theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư ; lập Báo_cáo giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trình Bộ Quốc_phòng xem_xét . 2 . Quyền_hạn a ) Yêu_cầu các cơ_quan , đơn_vị thực_hiện giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư ở các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , chủ đầu_tư , chủ sử_dụng , ban quản_lý dự_án , cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư báo_cáo theo chế_độ quy_định , cung_cấp các thông_tin , tài_liệu bổ_sung liên_quan đến nội_dung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư nếu cần_thiết . b ) Trường_hợp cần_thiết có_thể trao_đổi trực_tiếp qua điện_thoại hoặc tại hiện_trường với các đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư tại các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng để làm rõ các nội_dung liên_quan đến việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư . Khi làm_việc trực_tiếp tại hiện_trường phải có kế_hoạch , nội_dung làm_việc cụ_thể và phải thông_báo trước với các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . c ) Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền tạm dừng , đình_chỉ thực_hiện các dự_án đầu_tư hoặc thu_hồi quyết_định đầu_tư nêu trong quá_trình giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư phát_hiện có những sai_phạm nghiêm_trọng . Báo_cáo Bộ Quốc_phòng việc vi_phạm các quy_định về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư , cơ_quan , đơn_vị liên_quan và kiến_nghị các biện_pháp xử_lý theo mức_độ vi_phạm .
Điều 14 . Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án thuộc chương_trình , dự_án đầu_tư theo quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình . 2 . Giao cơ_quan , tổ_chức của đơn_vị mình thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của cấp mình và các nội_dung liên_quan trong trường_hợp thực_hiện ủy quyền . 3 . Phối_hợp với cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , triển_khai hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi Bộ Quốc_phòng . 4 . Trong trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối là người quyết_định đầu_tư , được quyết_định chủ đầu_tư có_thể thực_hiện thuê chuyên_gia_tư_vấn đủ năng_lực để đánh_giá dự_án đầu_tư .
Thẩm_quyền giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Nhiệm_vụ a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan , thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 4 Điều 5 và Khoản 3 Điều 12 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP ; b ) Lập kế_hoạch theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và tổ_chức thực_hiện các công_việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trong phạm_vi trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng ; c ) Phân_công_cụ_thể bộ_phận , cán_bộ chịu trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư ; d ) Tổ_chức hệ_thống cung_cấp và lưu_trữ thông_tin về tình_hình đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng ; đ ) Thu_thập , xem_xét , phân_tích các thông_tin , các báo_cáo , thông_tin liên_quan phục_vụ theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư ; lập Báo_cáo giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trình Bộ Quốc_phòng xem_xét . 2 . Quyền_hạn a ) Yêu_cầu các cơ_quan , đơn_vị thực_hiện giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư ở các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , chủ đầu_tư , chủ sử_dụng , ban quản_lý dự_án , cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư báo_cáo theo chế_độ quy_định , cung_cấp các thông_tin , tài_liệu bổ_sung liên_quan đến nội_dung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư nếu cần_thiết . b ) Trường_hợp cần_thiết có_thể trao_đổi trực_tiếp qua điện_thoại hoặc tại hiện_trường với các đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư tại các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng để làm rõ các nội_dung liên_quan đến việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư . Khi làm_việc trực_tiếp tại hiện_trường phải có kế_hoạch , nội_dung làm_việc cụ_thể và phải thông_báo trước với các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . c ) Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền tạm dừng , đình_chỉ thực_hiện các dự_án đầu_tư hoặc thu_hồi quyết_định đầu_tư nêu trong quá_trình giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư phát_hiện có những sai_phạm nghiêm_trọng . Báo_cáo Bộ Quốc_phòng việc vi_phạm các quy_định về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư , cơ_quan , đơn_vị liên_quan và kiến_nghị các biện_pháp xử_lý theo mức_độ vi_phạm .
Điều 14 . Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án thuộc chương_trình , dự_án đầu_tư theo quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình . 2 . Giao cơ_quan , tổ_chức của đơn_vị mình thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của cấp mình và các nội_dung liên_quan trong trường_hợp thực_hiện ủy quyền . 3 . Phối_hợp với cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , triển_khai hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi Bộ Quốc_phòng . 4 . Trong trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối là người quyết_định đầu_tư , được quyết_định chủ đầu_tư có_thể thực_hiện thuê chuyên_gia_tư_vấn đủ năng_lực để đánh_giá dự_án đầu_tư .
Quy_định về trách_nhiệm của cơ_quan chủ_trì giám_sát chương_trình , dự_án đầu_tư công
Điều 10 . Trách_nhiệm của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức thực_hiện theo_dõi toàn_bộ quá_trình đầu_tư các chương_trình , dự_án đầu_tư theo quy_định tại Khoản 3 , Khoản 7 Điều 3 của Thông_tư này . 2 . Chủ_trì , tổ_chức thực_hiện kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư theo kế_hoạch hoặc đột_xuất . 3 . Quyết_định thực_hiện đánh_giá khác quy_định tại Khoản 4 Điều 2 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP khi cần_thiết . 4 . Giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng thực_hiện chế_độ báo_cáo với Chính_phủ ( qua Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ) về giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư 6 tháng , năm năm và hoạt_động đầu_tư ra nước_ngoài hàng năm theo quy_định tại Khoản 2 Điều 68 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. 5 . Thực_hiện thẩm_quyền của Bộ Quốc_phòng trong trường_hợp được giao thực_hiện các nội_dung quy_định tại Điều 5 của Thông_tư này . 6 . Xây_dựng , điều_hành hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá Chương_trình , Dự_án đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng theo quy_định của nhà_nước và Bộ Quốc_phòng . 7 . Tổ_chức đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng .
Điều 9 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Nhiệm_vụ a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan , thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 4 Điều 5 và Khoản 3 Điều 12 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP ; b ) Lập kế_hoạch theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và tổ_chức thực_hiện các công_việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trong phạm_vi trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng ; c ) Phân_công_cụ_thể bộ_phận , cán_bộ chịu trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư ; d ) Tổ_chức hệ_thống cung_cấp và lưu_trữ thông_tin về tình_hình đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng ; đ ) Thu_thập , xem_xét , phân_tích các thông_tin , các báo_cáo , thông_tin liên_quan phục_vụ theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư ; lập Báo_cáo giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trình Bộ Quốc_phòng xem_xét . 2 . Quyền_hạn a ) Yêu_cầu các cơ_quan , đơn_vị thực_hiện giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư ở các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , chủ đầu_tư , chủ sử_dụng , ban quản_lý dự_án , cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư báo_cáo theo chế_độ quy_định , cung_cấp các thông_tin , tài_liệu bổ_sung liên_quan đến nội_dung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư nếu cần_thiết . b ) Trường_hợp cần_thiết có_thể trao_đổi trực_tiếp qua điện_thoại hoặc tại hiện_trường với các đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư tại các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng để làm rõ các nội_dung liên_quan đến việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư . Khi làm_việc trực_tiếp tại hiện_trường phải có kế_hoạch , nội_dung làm_việc cụ_thể và phải thông_báo trước với các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . c ) Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền tạm dừng , đình_chỉ thực_hiện các dự_án đầu_tư hoặc thu_hồi quyết_định đầu_tư nêu trong quá_trình giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư phát_hiện có những sai_phạm nghiêm_trọng . Báo_cáo Bộ Quốc_phòng việc vi_phạm các quy_định về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư , cơ_quan , đơn_vị liên_quan và kiến_nghị các biện_pháp xử_lý theo mức_độ vi_phạm .
Quy_định về trách_nhiệm của cơ_quan chủ_trì giám_sát chương_trình , dự_án đầu_tư công bộ Quốc_phòng
Điều 10 . Trách_nhiệm của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức thực_hiện theo_dõi toàn_bộ quá_trình đầu_tư các chương_trình , dự_án đầu_tư theo quy_định tại Khoản 3 , Khoản 7 Điều 3 của Thông_tư này . 2 . Chủ_trì , tổ_chức thực_hiện kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư theo kế_hoạch hoặc đột_xuất . 3 . Quyết_định thực_hiện đánh_giá khác quy_định tại Khoản 4 Điều 2 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP khi cần_thiết . 4 . Giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng thực_hiện chế_độ báo_cáo với Chính_phủ ( qua Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ) về giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư 6 tháng , năm năm và hoạt_động đầu_tư ra nước_ngoài hàng năm theo quy_định tại Khoản 2 Điều 68 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. 5 . Thực_hiện thẩm_quyền của Bộ Quốc_phòng trong trường_hợp được giao thực_hiện các nội_dung quy_định tại Điều 5 của Thông_tư này . 6 . Xây_dựng , điều_hành hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá Chương_trình , Dự_án đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng theo quy_định của nhà_nước và Bộ Quốc_phòng . 7 . Tổ_chức đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng .
Điều 9 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Nhiệm_vụ a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan , thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 4 Điều 5 và Khoản 3 Điều 12 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP ; b ) Lập kế_hoạch theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và tổ_chức thực_hiện các công_việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trong phạm_vi trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng ; c ) Phân_công_cụ_thể bộ_phận , cán_bộ chịu trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư ; d ) Tổ_chức hệ_thống cung_cấp và lưu_trữ thông_tin về tình_hình đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng ; đ ) Thu_thập , xem_xét , phân_tích các thông_tin , các báo_cáo , thông_tin liên_quan phục_vụ theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư ; lập Báo_cáo giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trình Bộ Quốc_phòng xem_xét . 2 . Quyền_hạn a ) Yêu_cầu các cơ_quan , đơn_vị thực_hiện giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư ở các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , chủ đầu_tư , chủ sử_dụng , ban quản_lý dự_án , cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư báo_cáo theo chế_độ quy_định , cung_cấp các thông_tin , tài_liệu bổ_sung liên_quan đến nội_dung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư nếu cần_thiết . b ) Trường_hợp cần_thiết có_thể trao_đổi trực_tiếp qua điện_thoại hoặc tại hiện_trường với các đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư tại các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng để làm rõ các nội_dung liên_quan đến việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư . Khi làm_việc trực_tiếp tại hiện_trường phải có kế_hoạch , nội_dung làm_việc cụ_thể và phải thông_báo trước với các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . c ) Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền tạm dừng , đình_chỉ thực_hiện các dự_án đầu_tư hoặc thu_hồi quyết_định đầu_tư nêu trong quá_trình giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư phát_hiện có những sai_phạm nghiêm_trọng . Báo_cáo Bộ Quốc_phòng việc vi_phạm các quy_định về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư , cơ_quan , đơn_vị liên_quan và kiến_nghị các biện_pháp xử_lý theo mức_độ vi_phạm .
Trách_nhiệm của cơ_quan chủ_trì giám_sát đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng trong quản_lý đầu_tư công được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Trách_nhiệm của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức thực_hiện theo_dõi toàn_bộ quá_trình đầu_tư các chương_trình , dự_án đầu_tư theo quy_định tại Khoản 3 , Khoản 7 Điều 3 của Thông_tư này . 2 . Chủ_trì , tổ_chức thực_hiện kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư theo kế_hoạch hoặc đột_xuất . 3 . Quyết_định thực_hiện đánh_giá khác quy_định tại Khoản 4 Điều 2 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP khi cần_thiết . 4 . Giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng thực_hiện chế_độ báo_cáo với Chính_phủ ( qua Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ) về giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư 6 tháng , năm năm và hoạt_động đầu_tư ra nước_ngoài hàng năm theo quy_định tại Khoản 2 Điều 68 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. 5 . Thực_hiện thẩm_quyền của Bộ Quốc_phòng trong trường_hợp được giao thực_hiện các nội_dung quy_định tại Điều 5 của Thông_tư này . 6 . Xây_dựng , điều_hành hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá Chương_trình , Dự_án đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng theo quy_định của nhà_nước và Bộ Quốc_phòng . 7 . Tổ_chức đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng .
Điều 9 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Nhiệm_vụ a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan , thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 4 Điều 5 và Khoản 3 Điều 12 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP ; b ) Lập kế_hoạch theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và tổ_chức thực_hiện các công_việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trong phạm_vi trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng ; c ) Phân_công_cụ_thể bộ_phận , cán_bộ chịu trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư ; d ) Tổ_chức hệ_thống cung_cấp và lưu_trữ thông_tin về tình_hình đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng ; đ ) Thu_thập , xem_xét , phân_tích các thông_tin , các báo_cáo , thông_tin liên_quan phục_vụ theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư ; lập Báo_cáo giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trình Bộ Quốc_phòng xem_xét . 2 . Quyền_hạn a ) Yêu_cầu các cơ_quan , đơn_vị thực_hiện giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư ở các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , chủ đầu_tư , chủ sử_dụng , ban quản_lý dự_án , cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư báo_cáo theo chế_độ quy_định , cung_cấp các thông_tin , tài_liệu bổ_sung liên_quan đến nội_dung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư nếu cần_thiết . b ) Trường_hợp cần_thiết có_thể trao_đổi trực_tiếp qua điện_thoại hoặc tại hiện_trường với các đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư tại các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng để làm rõ các nội_dung liên_quan đến việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư . Khi làm_việc trực_tiếp tại hiện_trường phải có kế_hoạch , nội_dung làm_việc cụ_thể và phải thông_báo trước với các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . c ) Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền tạm dừng , đình_chỉ thực_hiện các dự_án đầu_tư hoặc thu_hồi quyết_định đầu_tư nêu trong quá_trình giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư phát_hiện có những sai_phạm nghiêm_trọng . Báo_cáo Bộ Quốc_phòng việc vi_phạm các quy_định về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư , cơ_quan , đơn_vị liên_quan và kiến_nghị các biện_pháp xử_lý theo mức_độ vi_phạm .
Thẩm_quyền giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Trách_nhiệm của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức thực_hiện theo_dõi toàn_bộ quá_trình đầu_tư các chương_trình , dự_án đầu_tư theo quy_định tại Khoản 3 , Khoản 7 Điều 3 của Thông_tư này . 2 . Chủ_trì , tổ_chức thực_hiện kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư theo kế_hoạch hoặc đột_xuất . 3 . Quyết_định thực_hiện đánh_giá khác quy_định tại Khoản 4 Điều 2 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP khi cần_thiết . 4 . Giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng thực_hiện chế_độ báo_cáo với Chính_phủ ( qua Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ) về giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư 6 tháng , năm năm và hoạt_động đầu_tư ra nước_ngoài hàng năm theo quy_định tại Khoản 2 Điều 68 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. 5 . Thực_hiện thẩm_quyền của Bộ Quốc_phòng trong trường_hợp được giao thực_hiện các nội_dung quy_định tại Điều 5 của Thông_tư này . 6 . Xây_dựng , điều_hành hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá Chương_trình , Dự_án đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng theo quy_định của nhà_nước và Bộ Quốc_phòng . 7 . Tổ_chức đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng .
Điều 9 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Nhiệm_vụ a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan , thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 4 Điều 5 và Khoản 3 Điều 12 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP ; b ) Lập kế_hoạch theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và tổ_chức thực_hiện các công_việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trong phạm_vi trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng ; c ) Phân_công_cụ_thể bộ_phận , cán_bộ chịu trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư ; d ) Tổ_chức hệ_thống cung_cấp và lưu_trữ thông_tin về tình_hình đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng ; đ ) Thu_thập , xem_xét , phân_tích các thông_tin , các báo_cáo , thông_tin liên_quan phục_vụ theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư ; lập Báo_cáo giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trình Bộ Quốc_phòng xem_xét . 2 . Quyền_hạn a ) Yêu_cầu các cơ_quan , đơn_vị thực_hiện giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư ở các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , chủ đầu_tư , chủ sử_dụng , ban quản_lý dự_án , cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư báo_cáo theo chế_độ quy_định , cung_cấp các thông_tin , tài_liệu bổ_sung liên_quan đến nội_dung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư nếu cần_thiết . b ) Trường_hợp cần_thiết có_thể trao_đổi trực_tiếp qua điện_thoại hoặc tại hiện_trường với các đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư tại các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng để làm rõ các nội_dung liên_quan đến việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư . Khi làm_việc trực_tiếp tại hiện_trường phải có kế_hoạch , nội_dung làm_việc cụ_thể và phải thông_báo trước với các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . c ) Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền tạm dừng , đình_chỉ thực_hiện các dự_án đầu_tư hoặc thu_hồi quyết_định đầu_tư nêu trong quá_trình giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư phát_hiện có những sai_phạm nghiêm_trọng . Báo_cáo Bộ Quốc_phòng việc vi_phạm các quy_định về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư , cơ_quan , đơn_vị liên_quan và kiến_nghị các biện_pháp xử_lý theo mức_độ vi_phạm .
Giám_sát , đánh_giá đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện như sau : a ) Nội_dung giám_sát đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 9 , Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. b ) Nội_dung đánh_giá đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . 2 . Trường_hợp được Bộ Quốc_phòng giao theo quy_định tại Điều 5 của Thông_tư , nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại các Điều 6 , Điều 7 , Điều 8 của Thông_tư này .
Điều 6 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 7 , Điều 15 và Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. 2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Nội_dung đánh_giá đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện như sau : a ) Nội_dung giám_sát đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 9 , Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. b ) Nội_dung đánh_giá đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . 2 . Trường_hợp được Bộ Quốc_phòng giao theo quy_định tại Điều 5 của Thông_tư , nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại các Điều 6 , Điều 7 , Điều 8 của Thông_tư này .
Điều 6 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 7 , Điều 15 và Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. 2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Nội_dung đánh_giá đầu_tư trong đầu_tư công được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện như sau : a ) Nội_dung giám_sát đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 9 , Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. b ) Nội_dung đánh_giá đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . 2 . Trường_hợp được Bộ Quốc_phòng giao theo quy_định tại Điều 5 của Thông_tư , nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại các Điều 6 , Điều 7 , Điều 8 của Thông_tư này .
Điều 6 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 7 , Điều 15 và Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. 2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Nội_dung đánh_giá đầu_tư thực_hiện như thế_nào ?
Điều 11 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện như sau : a ) Nội_dung giám_sát đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 9 , Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. b ) Nội_dung đánh_giá đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . 2 . Trường_hợp được Bộ Quốc_phòng giao theo quy_định tại Điều 5 của Thông_tư , nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại các Điều 6 , Điều 7 , Điều 8 của Thông_tư này .
Điều 6 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 7 , Điều 15 và Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. 2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Thời_hạn báo_cáo về công_tác giám_sát tổng_thể đầu_tư 6 tháng , năm được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Chế_độ báo_cáo 1 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo với Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về công_tác giám_sát , đánh_giá tổng_thể theo định_kỳ 6 tháng , năm . 2 . Chế_độ báo_cáo giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư 6 tháng , năm thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 2 Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư Quy_định về Mẫu báo_cáo giám_sát , đánh_giá đầu_tư ( sau đây gọi tắt là Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT ) . 3 . Thời_hạn báo_cáo : Thực_hiện theo Khoản 4 Điều 69 của Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
Điều 4 . Quy_định về báo_cáo của các Bộ , ngành , địa_phương , Tập_đoàn kinh_tế nhà_nước và Tổng_công_ty Đầu_tư kinh_doanh vốn nhà_nước Định_kỳ 6 tháng , cả năm báo_cáo giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư trên Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ , bao_gồm : 1 . Số_liệu giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư ; a ) Tổng_hợp thông_tin từ số_liệu giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư trên Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ của các chủ đầu_tư , chủ dự_án thành_phần trong phạm_vi quản_lý hoặc từ các cơ_quan quản_lý cấp dưới ; b ) Rà_soát , bổ_sung thông_tin báo_cáo ; c ) Gửi báo_cáo số_liệu . 2 . Các nội_dung đánh_giá chương_trình , dự_án : lập theo Mẫu_số 01 Thông_tư 22 / 2015 / TT - BKHĐT ( trừ các phụ biểu 01 , 02 , 03 , 04 , 05 , 06 đã được cập_nhật số_liệu trên Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ ) và đính kèm tệp_tin báo_cáo này vào Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ . Khi tài_liệu đính kèm đã được xác_thực bằng chữ_ký số chuyên_dùng thì không phải gửi thêm báo_cáo giấy cho các cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định tại Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP và Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT. 3 . Thời_hạn báo_cáo theo quy_định tại Khoản 4 , Điều 69 , Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
Thời_hạn báo_cáo về công_tác giám_sát tổng_thể đầu_tư 6 tháng , năm được quy_định thế_nào ?
Điều 12 . Chế_độ báo_cáo 1 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo với Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về công_tác giám_sát , đánh_giá tổng_thể theo định_kỳ 6 tháng , năm . 2 . Chế_độ báo_cáo giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư 6 tháng , năm thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 2 Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư Quy_định về Mẫu báo_cáo giám_sát , đánh_giá đầu_tư ( sau đây gọi tắt là Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT ) . 3 . Thời_hạn báo_cáo : Thực_hiện theo Khoản 4 Điều 69 của Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
Điều 4 . Quy_định về báo_cáo của các Bộ , ngành , địa_phương , Tập_đoàn kinh_tế nhà_nước và Tổng_công_ty Đầu_tư kinh_doanh vốn nhà_nước Định_kỳ 6 tháng , cả năm báo_cáo giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư trên Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ , bao_gồm : 1 . Số_liệu giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư ; a ) Tổng_hợp thông_tin từ số_liệu giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư trên Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ của các chủ đầu_tư , chủ dự_án thành_phần trong phạm_vi quản_lý hoặc từ các cơ_quan quản_lý cấp dưới ; b ) Rà_soát , bổ_sung thông_tin báo_cáo ; c ) Gửi báo_cáo số_liệu . 2 . Các nội_dung đánh_giá chương_trình , dự_án : lập theo Mẫu_số 01 Thông_tư 22 / 2015 / TT - BKHĐT ( trừ các phụ biểu 01 , 02 , 03 , 04 , 05 , 06 đã được cập_nhật số_liệu trên Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ ) và đính kèm tệp_tin báo_cáo này vào Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ . Khi tài_liệu đính kèm đã được xác_thực bằng chữ_ký số chuyên_dùng thì không phải gửi thêm báo_cáo giấy cho các cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định tại Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP và Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT. 3 . Thời_hạn báo_cáo theo quy_định tại Khoản 4 , Điều 69 , Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
Thời_hạn báo_cáo về công_tác giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư 6 tháng , năm được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Chế_độ báo_cáo 1 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo với Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về công_tác giám_sát , đánh_giá tổng_thể theo định_kỳ 6 tháng , năm . 2 . Chế_độ báo_cáo giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư 6 tháng , năm thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 2 Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư Quy_định về Mẫu báo_cáo giám_sát , đánh_giá đầu_tư ( sau đây gọi tắt là Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT ) . 3 . Thời_hạn báo_cáo : Thực_hiện theo Khoản 4 Điều 69 của Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
Điều 4 . Quy_định về báo_cáo của các Bộ , ngành , địa_phương , Tập_đoàn kinh_tế nhà_nước và Tổng_công_ty Đầu_tư kinh_doanh vốn nhà_nước Định_kỳ 6 tháng , cả năm báo_cáo giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư trên Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ , bao_gồm : 1 . Số_liệu giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư ; a ) Tổng_hợp thông_tin từ số_liệu giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư trên Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ của các chủ đầu_tư , chủ dự_án thành_phần trong phạm_vi quản_lý hoặc từ các cơ_quan quản_lý cấp dưới ; b ) Rà_soát , bổ_sung thông_tin báo_cáo ; c ) Gửi báo_cáo số_liệu . 2 . Các nội_dung đánh_giá chương_trình , dự_án : lập theo Mẫu_số 01 Thông_tư 22 / 2015 / TT - BKHĐT ( trừ các phụ biểu 01 , 02 , 03 , 04 , 05 , 06 đã được cập_nhật số_liệu trên Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ ) và đính kèm tệp_tin báo_cáo này vào Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ . Khi tài_liệu đính kèm đã được xác_thực bằng chữ_ký số chuyên_dùng thì không phải gửi thêm báo_cáo giấy cho các cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định tại Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP và Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT. 3 . Thời_hạn báo_cáo theo quy_định tại Khoản 4 , Điều 69 , Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
Bộ Quốc_phòng gửi báo_cáo đầu_tư 6 tháng , năm theo quy_định nào ?
Điều 12 . Chế_độ báo_cáo 1 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo với Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về công_tác giám_sát , đánh_giá tổng_thể theo định_kỳ 6 tháng , năm . 2 . Chế_độ báo_cáo giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư 6 tháng , năm thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 2 Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư Quy_định về Mẫu báo_cáo giám_sát , đánh_giá đầu_tư ( sau đây gọi tắt là Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT ) . 3 . Thời_hạn báo_cáo : Thực_hiện theo Khoản 4 Điều 69 của Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
Điều 18 . Chế_độ báo_cáo 1 . Thực_hiện trách_nhiệm đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng a ) Lập , gửi Bộ Quốc_phòng ( qua cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng ) Báo_cáo tổng_hợp tình_hình thực_hiện 6 tháng , năm các dự_án đầu_tư do đơn_vị đầu_mối quyết_định đầu_tư và các dự_án do Bộ Quốc_phòng quyết_định đầu_tư . b ) Nội_dung theo Mẫu báo_cáo giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư 6 tháng , năm quy_định tại Khoản 1 Điều 2 Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT. c ) Thời_hạn báo_cáo : Trước ngày 15 tháng 7 hàng năm đối_với Báo_cáo 6 tháng và trước ngày 15 tháng 02 năm sau đối_với với Báo_cáo năm . 2 . Thực_hiện trách_nhiệm chủ đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 22 của Thông_tư này .
Đơn_vị đầu_mối thuộc Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng Đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng quy_định tại Điều 3 Nghị_định 35 / 2013 / NĐ - CP ngày 22 / 4 / 2013 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bộ Quốc_phòng và thuộc các đối_tượng được phân_cấp , ủy quyền theo quy_định tại văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Bộ Quốc_phòng quy_định về phân_cấp , ủy quyền quyết_định đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng .
Điều 12 . Trách_nhiệm của chỉ_huy đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng 1 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về những nội_dung liên_quan đến quyền trách_nhiệm của tổ_chức công_đoàn , đoàn_viên , công_nhân_viên_chức , lao_động quốc_phòng ; bảo_đảm , hỗ_trợ , tạo điều_kiện cho công_đoàn hoạt_động . 2 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền tiến_hành thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát và xử_lý hành_vi , vi_phạm_pháp_luật về công_đoàn . Yêu_cầu công_đoàn tham_gia ý_kiến vào các lĩnh_vực có liên_quan trực_tiếp đến tổ_chức công_đoàn , quyền , nghĩa_vụ của đoàn_viên , công_nhân_viên_chức , lao_động quốc_phòng trong đơn_vị .
Đơn_vị đầu_mối của Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng Đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng quy_định tại Điều 3 Nghị_định 35 / 2013 / NĐ - CP ngày 22 / 4 / 2013 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bộ Quốc_phòng và thuộc các đối_tượng được phân_cấp , ủy quyền theo quy_định tại văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Bộ Quốc_phòng quy_định về phân_cấp , ủy quyền quyết_định đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng .
Điều 12 . Trách_nhiệm của chỉ_huy đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng 1 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về những nội_dung liên_quan đến quyền trách_nhiệm của tổ_chức công_đoàn , đoàn_viên , công_nhân_viên_chức , lao_động quốc_phòng ; bảo_đảm , hỗ_trợ , tạo điều_kiện cho công_đoàn hoạt_động . 2 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền tiến_hành thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát và xử_lý hành_vi , vi_phạm_pháp_luật về công_đoàn . Yêu_cầu công_đoàn tham_gia ý_kiến vào các lĩnh_vực có liên_quan trực_tiếp đến tổ_chức công_đoàn , quyền , nghĩa_vụ của đoàn_viên , công_nhân_viên_chức , lao_động quốc_phòng trong đơn_vị .
Trách_nhiệm của Đơn_vị đầu_mối trong Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng Đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng quy_định tại Điều 3 Nghị_định 35 / 2013 / NĐ - CP ngày 22 / 4 / 2013 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bộ Quốc_phòng và thuộc các đối_tượng được phân_cấp , ủy quyền theo quy_định tại văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Bộ Quốc_phòng quy_định về phân_cấp , ủy quyền quyết_định đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng .
Điều 12 . Trách_nhiệm của chỉ_huy đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng 1 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về những nội_dung liên_quan đến quyền trách_nhiệm của tổ_chức công_đoàn , đoàn_viên , công_nhân_viên_chức , lao_động quốc_phòng ; bảo_đảm , hỗ_trợ , tạo điều_kiện cho công_đoàn hoạt_động . 2 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền tiến_hành thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát và xử_lý hành_vi , vi_phạm_pháp_luật về công_đoàn . Yêu_cầu công_đoàn tham_gia ý_kiến vào các lĩnh_vực có liên_quan trực_tiếp đến tổ_chức công_đoàn , quyền , nghĩa_vụ của đoàn_viên , công_nhân_viên_chức , lao_động quốc_phòng trong đơn_vị .
Đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng Đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng quy_định tại Điều 3 Nghị_định 35 / 2013 / NĐ - CP ngày 22 / 4 / 2013 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bộ Quốc_phòng và thuộc các đối_tượng được phân_cấp , ủy quyền theo quy_định tại văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Bộ Quốc_phòng quy_định về phân_cấp , ủy quyền quyết_định đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng .
Điều 12 . Trách_nhiệm của chỉ_huy đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng 1 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về những nội_dung liên_quan đến quyền trách_nhiệm của tổ_chức công_đoàn , đoàn_viên , công_nhân_viên_chức , lao_động quốc_phòng ; bảo_đảm , hỗ_trợ , tạo điều_kiện cho công_đoàn hoạt_động . 2 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền tiến_hành thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát và xử_lý hành_vi , vi_phạm_pháp_luật về công_đoàn . Yêu_cầu công_đoàn tham_gia ý_kiến vào các lĩnh_vực có liên_quan trực_tiếp đến tổ_chức công_đoàn , quyền , nghĩa_vụ của đoàn_viên , công_nhân_viên_chức , lao_động quốc_phòng trong đơn_vị .
Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác đánh_giá dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án thuộc chương_trình , dự_án đầu_tư theo quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình . 2 . Giao cơ_quan , tổ_chức của đơn_vị mình thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của cấp mình và các nội_dung liên_quan trong trường_hợp thực_hiện ủy quyền . 3 . Phối_hợp với cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , triển_khai hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi Bộ Quốc_phòng . 4 . Trong trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối là người quyết_định đầu_tư , được quyết_định chủ đầu_tư có_thể thực_hiện thuê chuyên_gia_tư_vấn đủ năng_lực để đánh_giá dự_án đầu_tư .
Điều 20 . Trách_nhiệm trong công_tác đánh_giá dự_án đầu_tư Chủ đầu_tư phải tổ_chức thực_hiện đánh_giá ban_đầu , giữa kỳ và kết_thúc dự_án đầu_tư theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . Trường_hợp chủ đầu_tư đồng_thời là chủ sử_dụng phải tổ_chức đánh_giá tác_động khi được người quyết_định đầu_tư giao . Nội_dung đánh_giá tác_động thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công . Chủ đầu_tư phải cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc đánh_giá dự_án đầu_tư khi có yêu_cầu của Bộ Quốc_phòng , người quyết_định đầu_tư , người được ủy quyền quyết_định đầu_tư , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của đơn_vị đầu_mối theo quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác đánh_giá dự_án đầu_tư được quy_định ra sao ?
Điều 14 . Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án thuộc chương_trình , dự_án đầu_tư theo quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình . 2 . Giao cơ_quan , tổ_chức của đơn_vị mình thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của cấp mình và các nội_dung liên_quan trong trường_hợp thực_hiện ủy quyền . 3 . Phối_hợp với cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , triển_khai hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi Bộ Quốc_phòng . 4 . Trong trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối là người quyết_định đầu_tư , được quyết_định chủ đầu_tư có_thể thực_hiện thuê chuyên_gia_tư_vấn đủ năng_lực để đánh_giá dự_án đầu_tư .
Điều 20 . Trách_nhiệm trong công_tác đánh_giá dự_án đầu_tư Chủ đầu_tư phải tổ_chức thực_hiện đánh_giá ban_đầu , giữa kỳ và kết_thúc dự_án đầu_tư theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . Trường_hợp chủ đầu_tư đồng_thời là chủ sử_dụng phải tổ_chức đánh_giá tác_động khi được người quyết_định đầu_tư giao . Nội_dung đánh_giá tác_động thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công . Chủ đầu_tư phải cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc đánh_giá dự_án đầu_tư khi có yêu_cầu của Bộ Quốc_phòng , người quyết_định đầu_tư , người được ủy quyền quyết_định đầu_tư , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của đơn_vị đầu_mối theo quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Thông_tin giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án thuộc chương_trình , dự_án đầu_tư theo quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình . 2 . Giao cơ_quan , tổ_chức của đơn_vị mình thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của cấp mình và các nội_dung liên_quan trong trường_hợp thực_hiện ủy quyền . 3 . Phối_hợp với cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , triển_khai hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi Bộ Quốc_phòng . 4 . Trong trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối là người quyết_định đầu_tư , được quyết_định chủ đầu_tư có_thể thực_hiện thuê chuyên_gia_tư_vấn đủ năng_lực để đánh_giá dự_án đầu_tư .
Điều 35 . Thông_tin về giám_sát thị_trường chứng_khoán , thị_trường chứng_khoán phái_sinh và thông_tin về hoạt_động của Sở giao_dịch chứng_khoán 1 . Thông_tin giám_sát thị_trường chứng_khoán , thị_trường chứng_khoán phái_sinh bao_gồm : a ) Thông_tin về tạm ngừng giao_dịch hoặc cho phép giao_dịch trở_lại đối_với chứng_khoán niêm_yết , chứng_khoán phái_sinh niêm_yết ; b ) Thông_tin về chứng_khoán bị cảnh_báo , kiểm_soát , kiểm_soát đặc_biệt hoặc không còn bị cảnh_báo , kiểm_soát , kiểm_soát đặc_biệt ; c ) Thông_tin về thay_đổi biên_độ dao_động giá , hạn_chế mở vị_thế mới , áp_dụng giới_hạn lệnh , giới_hạn lệnh tích_lũy ; d ) Thông_tin về việc hủy bỏ hoặc sửa_đổi mẫu , các điều_khoản hợp_đồng chứng_khoán phái_sinh sau khi Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận ; đ ) Thông_tin về giao_dịch của cổ_đông lớn , giao_dịch của cổ_đông sáng_lập trong thời_gian bị hạn_chế chuyển_nhượng , giao_dịch của người nội_bộ và người có liên_quan của người nội_bộ , giao_dịch chào mua công_khai , giao_dịch cổ_phiếu quỹ của tổ_chức niêm_yết , đăng_ký giao_dịch ; e ) Thông_tin về việc vi_phạm_quy_định công_bố thông_tin của tổ_chức niêm_yết , đăng_ký giao_dịch , công_ty chứng_khoán thành_viên , công_ty quản_lý quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng , thành_viên giao_dịch phái_sinh , thành_viên tạo_lập thị_trường_phái_sinh , thành_viên bù_trừ ; g ) Thông_tin về xử_lý vi_phạm các quy_định pháp_luật về hoạt_động thị_trường chứng_khoán , thị_trường chứng_khoán phái_sinh theo các quy_chế của Sở giao_dịch chứng_khoán ; h ) Các hướng_dẫn , thông_báo của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán về quản_lý , giám_sát thị_trường theo quy_định của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán . 2 . Thông_tin về hoạt_động của Sở giao_dịch chứng_khoán : Trong vòng 03 ngày kể từ khi trở_thành thành_viên hoặc không còn là thành_viên của các tổ_chức quốc_tế về thị_trường chứng_khoán , tham_gia ký_kết các chương_trình hành_động , các cam_kết quốc_tế về phát_triển thị_trường chứng_khoán , Sở giao_dịch chứng_khoán có nghĩa_vụ công_bố thông_tin về các hoạt_động này .
Quản_lý nhiệm_vụ của Bộ Quốc_phòng trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án thuộc chương_trình , dự_án đầu_tư theo quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình . 2 . Giao cơ_quan , tổ_chức của đơn_vị mình thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của cấp mình và các nội_dung liên_quan trong trường_hợp thực_hiện ủy quyền . 3 . Phối_hợp với cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , triển_khai hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi Bộ Quốc_phòng . 4 . Trong trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối là người quyết_định đầu_tư , được quyết_định chủ đầu_tư có_thể thực_hiện thuê chuyên_gia_tư_vấn đủ năng_lực để đánh_giá dự_án đầu_tư .
Điều 9 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Nhiệm_vụ a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan , thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 4 Điều 5 và Khoản 3 Điều 12 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP ; b ) Lập kế_hoạch theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và tổ_chức thực_hiện các công_việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trong phạm_vi trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng ; c ) Phân_công_cụ_thể bộ_phận , cán_bộ chịu trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư ; d ) Tổ_chức hệ_thống cung_cấp và lưu_trữ thông_tin về tình_hình đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng ; đ ) Thu_thập , xem_xét , phân_tích các thông_tin , các báo_cáo , thông_tin liên_quan phục_vụ theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư ; lập Báo_cáo giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trình Bộ Quốc_phòng xem_xét . 2 . Quyền_hạn a ) Yêu_cầu các cơ_quan , đơn_vị thực_hiện giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư ở các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , chủ đầu_tư , chủ sử_dụng , ban quản_lý dự_án , cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư báo_cáo theo chế_độ quy_định , cung_cấp các thông_tin , tài_liệu bổ_sung liên_quan đến nội_dung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư nếu cần_thiết . b ) Trường_hợp cần_thiết có_thể trao_đổi trực_tiếp qua điện_thoại hoặc tại hiện_trường với các đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư tại các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng để làm rõ các nội_dung liên_quan đến việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư . Khi làm_việc trực_tiếp tại hiện_trường phải có kế_hoạch , nội_dung làm_việc cụ_thể và phải thông_báo trước với các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . c ) Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền tạm dừng , đình_chỉ thực_hiện các dự_án đầu_tư hoặc thu_hồi quyết_định đầu_tư nêu trong quá_trình giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư phát_hiện có những sai_phạm nghiêm_trọng . Báo_cáo Bộ Quốc_phòng việc vi_phạm các quy_định về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư , cơ_quan , đơn_vị liên_quan và kiến_nghị các biện_pháp xử_lý theo mức_độ vi_phạm .
Trách_nhiệm đánh_giá dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Quyền , trách_nhiệm đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Xây_dựng , phê_duyệt kế_hoạch đánh_giá Xây_dựng và phê_duyệt kế_hoạch hàng năm về đánh_giá tác_động , đánh_giá đột_xuất dự_án đầu_tư của cấp đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , phù_hợp với quy_mô , tính_chất của dự_án và khả_năng kinh_phí của cấp được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền . 2 . Tổ_chức thực_hiện a ) Tổ_chức đánh_giá tác_động , đánh_giá đột_xuất đối_với các dự_án đầu_tư do cấp được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền quyết_định đầu_tư và quyết_định thực_hiện các loại đánh_giá khác quy_định tại Khoản 4 Điều 2 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP đối_với dự_án đầu_tư trên khi cần_thiết . b ) Trường_hợp đơn_vị đầu_mối là chủ đầu_tư dự_án đầu_tư quan_trọng cấp quốc_gia , dự_án nhóm A hoặc được giao là chủ dự_án thành_phần thuộc chương_trình đầu_tư phải thực_hiện đánh_giá ban_đầu , đánh_giá giữa kỳ và đánh_giá kết_thúc dự_án đầu_tư . Việc đánh_giá tác_động đối_với các dự_án đầu_tư quy_định tại Khoản 2 Điều này có_thể giao cho đơn_vị chuyên_môn của được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền thực_hiện . Đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng được giao hoặc ủy quyền cho đơn_vị chuyên_môn trực_thuộc hoặc đơn_vị là chủ sử_dụng dự_án thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư và đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư do cấp đơn_vị đầu_mối quyết_định đầu_tư . Thủ_trưởng các đơn_vị được giao hoặc ủy quyền chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và thủ_trưởng đơn_vị đầu_mối việc tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ được giao .
Điều 20 . Trách_nhiệm trong công_tác đánh_giá dự_án đầu_tư Chủ đầu_tư phải tổ_chức thực_hiện đánh_giá ban_đầu , giữa kỳ và kết_thúc dự_án đầu_tư theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . Trường_hợp chủ đầu_tư đồng_thời là chủ sử_dụng phải tổ_chức đánh_giá tác_động khi được người quyết_định đầu_tư giao . Nội_dung đánh_giá tác_động thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công . Chủ đầu_tư phải cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc đánh_giá dự_án đầu_tư khi có yêu_cầu của Bộ Quốc_phòng , người quyết_định đầu_tư , người được ủy quyền quyết_định đầu_tư , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của đơn_vị đầu_mối theo quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Tổ_chức đánh_giá dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Quyền , trách_nhiệm đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Xây_dựng , phê_duyệt kế_hoạch đánh_giá Xây_dựng và phê_duyệt kế_hoạch hàng năm về đánh_giá tác_động , đánh_giá đột_xuất dự_án đầu_tư của cấp đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , phù_hợp với quy_mô , tính_chất của dự_án và khả_năng kinh_phí của cấp được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền . 2 . Tổ_chức thực_hiện a ) Tổ_chức đánh_giá tác_động , đánh_giá đột_xuất đối_với các dự_án đầu_tư do cấp được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền quyết_định đầu_tư và quyết_định thực_hiện các loại đánh_giá khác quy_định tại Khoản 4 Điều 2 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP đối_với dự_án đầu_tư trên khi cần_thiết . b ) Trường_hợp đơn_vị đầu_mối là chủ đầu_tư dự_án đầu_tư quan_trọng cấp quốc_gia , dự_án nhóm A hoặc được giao là chủ dự_án thành_phần thuộc chương_trình đầu_tư phải thực_hiện đánh_giá ban_đầu , đánh_giá giữa kỳ và đánh_giá kết_thúc dự_án đầu_tư . Việc đánh_giá tác_động đối_với các dự_án đầu_tư quy_định tại Khoản 2 Điều này có_thể giao cho đơn_vị chuyên_môn của được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền thực_hiện . Đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng được giao hoặc ủy quyền cho đơn_vị chuyên_môn trực_thuộc hoặc đơn_vị là chủ sử_dụng dự_án thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư và đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư do cấp đơn_vị đầu_mối quyết_định đầu_tư . Thủ_trưởng các đơn_vị được giao hoặc ủy quyền chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và thủ_trưởng đơn_vị đầu_mối việc tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ được giao .
Điều 25 . Trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện đánh_giá dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài 1 . Nhà đầu_tư , tổ_chức kinh_tế thực_hiện dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài thuộc diện quyết_định chủ_trương đầu_tư phải đánh_giá kết_thúc . 2 . Cơ_quan đăng_ký đầu_tư và cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư tổ_chức thực_hiện đánh_giá đột_xuất và đánh_giá tác_động khi cần_thiết .
Thủ_tục và đánh_giá tác_động , đánh_giá đột_xuất dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Quyền , trách_nhiệm đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Xây_dựng , phê_duyệt kế_hoạch đánh_giá Xây_dựng và phê_duyệt kế_hoạch hàng năm về đánh_giá tác_động , đánh_giá đột_xuất dự_án đầu_tư của cấp đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , phù_hợp với quy_mô , tính_chất của dự_án và khả_năng kinh_phí của cấp được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền . 2 . Tổ_chức thực_hiện a ) Tổ_chức đánh_giá tác_động , đánh_giá đột_xuất đối_với các dự_án đầu_tư do cấp được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền quyết_định đầu_tư và quyết_định thực_hiện các loại đánh_giá khác quy_định tại Khoản 4 Điều 2 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP đối_với dự_án đầu_tư trên khi cần_thiết . b ) Trường_hợp đơn_vị đầu_mối là chủ đầu_tư dự_án đầu_tư quan_trọng cấp quốc_gia , dự_án nhóm A hoặc được giao là chủ dự_án thành_phần thuộc chương_trình đầu_tư phải thực_hiện đánh_giá ban_đầu , đánh_giá giữa kỳ và đánh_giá kết_thúc dự_án đầu_tư . Việc đánh_giá tác_động đối_với các dự_án đầu_tư quy_định tại Khoản 2 Điều này có_thể giao cho đơn_vị chuyên_môn của được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền thực_hiện . Đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng được giao hoặc ủy quyền cho đơn_vị chuyên_môn trực_thuộc hoặc đơn_vị là chủ sử_dụng dự_án thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư và đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư do cấp đơn_vị đầu_mối quyết_định đầu_tư . Thủ_trưởng các đơn_vị được giao hoặc ủy quyền chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và thủ_trưởng đơn_vị đầu_mối việc tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ được giao .
Điều 25 . Thủ_tục lấy ý_kiến thẩm_định dự_án đầu_tư thuộc diện quyết_định chủ_trương đầu_tư 1 . Trong quá_trình thẩm_định dự_án đầu_tư để quyết_định chủ_trương đầu_tư , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư và Cơ_quan đăng_ký đầu_tư lấy ý_kiến của các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về nội_dung dự_án đầu_tư thuộc phạm_vi quản_lý của cơ_quan đó . Văn_bản lấy ý_kiến phải xác_định nội_dung đề_nghị có ý_kiến theo quy_định tại Khoản 3 Điều 30 Nghị_định này và thời_hạn trả_lời theo quy_định của Luật Đầu_tư và Nghị_định này . 2 . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền không xem_xét_lại các nội_dung đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khác thẩm_định , phê_duyệt trước đó . 3 . Đối_với dự_án đầu_tư dự_kiến thực_hiện_tại địa_điểm không có quy_hoạch hoặc không thuộc quy_hoạch đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt , Cơ_quan đăng_ký đầu_tư lấy ý_kiến cơ_quan quản_lý nhà_nước về quy_hoạch để trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định chủ_trương đầu_tư . 4 . Đối_với dự_án đầu_tư của nhà đầu_tư nước_ngoài sử_dụng đất tại đảo , xã , phường , thị_trấn biên_giới , ven biển thuộc thẩm_quyền quyết_định chủ_trương của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Cơ_quan đăng_ký đầu_tư lấy ý_kiến của cơ_quan liên_quan theo quy_định của pháp_luật về đất_đai trong quá_trình thực_hiện thủ_tục quyết_định chủ_trương đầu_tư , trừ dự_án đầu_tư thực_hiện_tại khu công_nghiệp , khu chế_xuất , khu công_nghệ_cao , khu kinh_tế phù_hợp với quy_hoạch đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
Nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư được quy_định ra sao ?
Điều 16 . Quyền , trách_nhiệm đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Xây_dựng , phê_duyệt kế_hoạch đánh_giá Xây_dựng và phê_duyệt kế_hoạch hàng năm về đánh_giá tác_động , đánh_giá đột_xuất dự_án đầu_tư của cấp đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , phù_hợp với quy_mô , tính_chất của dự_án và khả_năng kinh_phí của cấp được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền . 2 . Tổ_chức thực_hiện a ) Tổ_chức đánh_giá tác_động , đánh_giá đột_xuất đối_với các dự_án đầu_tư do cấp được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền quyết_định đầu_tư và quyết_định thực_hiện các loại đánh_giá khác quy_định tại Khoản 4 Điều 2 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP đối_với dự_án đầu_tư trên khi cần_thiết . b ) Trường_hợp đơn_vị đầu_mối là chủ đầu_tư dự_án đầu_tư quan_trọng cấp quốc_gia , dự_án nhóm A hoặc được giao là chủ dự_án thành_phần thuộc chương_trình đầu_tư phải thực_hiện đánh_giá ban_đầu , đánh_giá giữa kỳ và đánh_giá kết_thúc dự_án đầu_tư . Việc đánh_giá tác_động đối_với các dự_án đầu_tư quy_định tại Khoản 2 Điều này có_thể giao cho đơn_vị chuyên_môn của được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền thực_hiện . Đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng được giao hoặc ủy quyền cho đơn_vị chuyên_môn trực_thuộc hoặc đơn_vị là chủ sử_dụng dự_án thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư và đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư do cấp đơn_vị đầu_mối quyết_định đầu_tư . Thủ_trưởng các đơn_vị được giao hoặc ủy quyền chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và thủ_trưởng đơn_vị đầu_mối việc tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ được giao .
Điều 14 . Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án thuộc chương_trình , dự_án đầu_tư theo quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình . 2 . Giao cơ_quan , tổ_chức của đơn_vị mình thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của cấp mình và các nội_dung liên_quan trong trường_hợp thực_hiện ủy quyền . 3 . Phối_hợp với cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , triển_khai hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi Bộ Quốc_phòng . 4 . Trong trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối là người quyết_định đầu_tư , được quyết_định chủ đầu_tư có_thể thực_hiện thuê chuyên_gia_tư_vấn đủ năng_lực để đánh_giá dự_án đầu_tư .