query
stringlengths
9
171
positive
stringlengths
18
5.05k
negative
stringlengths
18
2.68k
Điều_tra_viên đương_nhiên có_thể bị cách_chức không ?
Điều 56 . Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Điều_tra_viên 1 . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức và cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Điều_tra_viên trong Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , trong Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định . 2 . Điều_tra_viên đương_nhiên được miễn_nhiệm chức_danh Điều_tra_viên khi nghỉ hưu , chuyển công_tác khác . Điều_tra_viên có_thể được miễn_nhiệm chức_danh Điều_tra_viên vì lý_do sức_khoẻ , hoàn_cảnh gia_đình hoặc vì lý_do khác mà xét thấy không_thể bảo_đảm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao . 3 . Điều_tra_viên đương_nhiên bị mất chức_danh Điều_tra_viên khi bị kết_tội bằng bản_án của Tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật hoặc bị kỷ_luật bằng hình_thức tước danh_hiệu Công_an nhân_dân , tước quân_hàm sĩ_quan Quân_đội nhân_dân , buộc thôi_việc . 4 . Tùy_theo tính_chất và mức_độ vi_phạm , Điều_tra_viên có_thể bị cách_chức chức_danh Điều_tra_viên nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Vi_phạm trong công_tác Điều_tra vụ án hình_sự ; b ) Vi_phạm_quy_định tại Điều 14 của Luật này ; c ) Bị kỷ_luật bằng hình_thức cách_chức theo quy_định của pháp_luật về cán_bộ , công_chức ; d ) Vi_phạm về phẩm_chất đạo_đức .
Điều 57 . Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra 1 . Điều_tra_viên cao_cấp hoặc Điều_tra_viên trung_cấp có năng_lực tổ_chức , chỉ_đạo hoạt_động Điều_tra thì có_thể được bổ_nhiệm làm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra . 2 . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức và cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra trong Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , trong Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định .
Điều_tra_viên đương_nhiên có_thể bị miễn_nhiệm chức_danh ?
Điều 56 . Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Điều_tra_viên 1 . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức và cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Điều_tra_viên trong Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , trong Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định . 2 . Điều_tra_viên đương_nhiên được miễn_nhiệm chức_danh Điều_tra_viên khi nghỉ hưu , chuyển công_tác khác . Điều_tra_viên có_thể được miễn_nhiệm chức_danh Điều_tra_viên vì lý_do sức_khoẻ , hoàn_cảnh gia_đình hoặc vì lý_do khác mà xét thấy không_thể bảo_đảm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao . 3 . Điều_tra_viên đương_nhiên bị mất chức_danh Điều_tra_viên khi bị kết_tội bằng bản_án của Tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật hoặc bị kỷ_luật bằng hình_thức tước danh_hiệu Công_an nhân_dân , tước quân_hàm sĩ_quan Quân_đội nhân_dân , buộc thôi_việc . 4 . Tùy_theo tính_chất và mức_độ vi_phạm , Điều_tra_viên có_thể bị cách_chức chức_danh Điều_tra_viên nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Vi_phạm trong công_tác Điều_tra vụ án hình_sự ; b ) Vi_phạm_quy_định tại Điều 14 của Luật này ; c ) Bị kỷ_luật bằng hình_thức cách_chức theo quy_định của pháp_luật về cán_bộ , công_chức ; d ) Vi_phạm về phẩm_chất đạo_đức .
Điều 57 . Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra 1 . Điều_tra_viên cao_cấp hoặc Điều_tra_viên trung_cấp có năng_lực tổ_chức , chỉ_đạo hoạt_động Điều_tra thì có_thể được bổ_nhiệm làm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra . 2 . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức và cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra trong Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , trong Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định .
Công_an tại Công_an bị miễn_nhiệm chức_danh Điều_tra_viên khi nghỉ hưu , chuyển công_tác khác được quy_định như thế_nào ?
Điều 56 . Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Điều_tra_viên 1 . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức và cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Điều_tra_viên trong Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , trong Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định . 2 . Điều_tra_viên đương_nhiên được miễn_nhiệm chức_danh Điều_tra_viên khi nghỉ hưu , chuyển công_tác khác . Điều_tra_viên có_thể được miễn_nhiệm chức_danh Điều_tra_viên vì lý_do sức_khoẻ , hoàn_cảnh gia_đình hoặc vì lý_do khác mà xét thấy không_thể bảo_đảm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao . 3 . Điều_tra_viên đương_nhiên bị mất chức_danh Điều_tra_viên khi bị kết_tội bằng bản_án của Tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật hoặc bị kỷ_luật bằng hình_thức tước danh_hiệu Công_an nhân_dân , tước quân_hàm sĩ_quan Quân_đội nhân_dân , buộc thôi_việc . 4 . Tùy_theo tính_chất và mức_độ vi_phạm , Điều_tra_viên có_thể bị cách_chức chức_danh Điều_tra_viên nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Vi_phạm trong công_tác Điều_tra vụ án hình_sự ; b ) Vi_phạm_quy_định tại Điều 14 của Luật này ; c ) Bị kỷ_luật bằng hình_thức cách_chức theo quy_định của pháp_luật về cán_bộ , công_chức ; d ) Vi_phạm về phẩm_chất đạo_đức .
Điều 8 . Các trường_hợp miễn_nhiệm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện 1 . Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện khi được điều_động làm công_tác khác hoặc được nghỉ hưu , chuyển ngành , xuất_ngũ thì đương_nhiên được miễn_nhiệm chức_danh Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện . 2 . Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện vì lý_do sức_khỏe hoặc vì lý_do khác không_thể hoàn_thành nhiệm_vụ được giao thì được miễn_nhiệm chức_danh Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện . 3 . Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện đương_nhiên bị tước chức_danh Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện khi bị kết_tội bằng bản_án của Tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật hoặc bị kỷ_luật bằng các hình_thức cách_chức , giáng chức , tước danh_hiệu Công_an nhân_dân .
Có_thể bị mất chức_danh Điều_tra_viên khi bị nghỉ hưu , chuyển công_tác khác không ?
Điều 56 . Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Điều_tra_viên 1 . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức và cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Điều_tra_viên trong Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , trong Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định . 2 . Điều_tra_viên đương_nhiên được miễn_nhiệm chức_danh Điều_tra_viên khi nghỉ hưu , chuyển công_tác khác . Điều_tra_viên có_thể được miễn_nhiệm chức_danh Điều_tra_viên vì lý_do sức_khoẻ , hoàn_cảnh gia_đình hoặc vì lý_do khác mà xét thấy không_thể bảo_đảm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao . 3 . Điều_tra_viên đương_nhiên bị mất chức_danh Điều_tra_viên khi bị kết_tội bằng bản_án của Tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật hoặc bị kỷ_luật bằng hình_thức tước danh_hiệu Công_an nhân_dân , tước quân_hàm sĩ_quan Quân_đội nhân_dân , buộc thôi_việc . 4 . Tùy_theo tính_chất và mức_độ vi_phạm , Điều_tra_viên có_thể bị cách_chức chức_danh Điều_tra_viên nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Vi_phạm trong công_tác Điều_tra vụ án hình_sự ; b ) Vi_phạm_quy_định tại Điều 14 của Luật này ; c ) Bị kỷ_luật bằng hình_thức cách_chức theo quy_định của pháp_luật về cán_bộ , công_chức ; d ) Vi_phạm về phẩm_chất đạo_đức .
Điều 51 . Thay_đổi Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra 1 . Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra phải từ_chối tiến_hành tố_tụng hoặc bị thay_đổi khi thuộc một trong các trường_hợp : a ) Trường_hợp quy_định tại Điều 49 của Bộ_luật này ; b ) Đã tiến_hành tố_tụng trong vụ án đó với tư_cách là Kiểm_sát_viên , Kiểm_tra viên , Thẩm_phán , Hội_thẩm , Thẩm_tra viên hoặc Thư_ký Tòa_án . 2 . Việc thay_đổi Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra do Thủ_trưởng hoặc Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra quyết_định . Điều_tra_viên bị thay_đổi là Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này thì việc điều_tra vụ án do Cơ_quan điều_tra cấp trên trực_tiếp tiến_hành .
Điều_tra_viên cao_cấp có được bổ_nhiệm làm Phó_Thủ_trưởng cơ_quan công_an không ?
Điều 57 . Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra 1 . Điều_tra_viên cao_cấp hoặc Điều_tra_viên trung_cấp có năng_lực tổ_chức , chỉ_đạo hoạt_động Điều_tra thì có_thể được bổ_nhiệm làm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra . 2 . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức và cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra trong Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , trong Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định .
Điều 49 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên cao_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp : a ) Đã là Điều_tra_viên trung_cấp ít_nhất 05 năm ; b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội_phạm rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp ; c ) Có khả_năng nghiên_cứu , tổng_hợp , đề_xuất biện_pháp phòng , chống tội_phạm ; d ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp , Điều_tra_viên trung_cấp ; đ ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên cao_cấp . 2 . Trong trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c , d và đ Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 14 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp .
Điều_tra_viên cao_cấp có được bổ_nhiệm làm Phó_Thủ_trưởng cơ_quan Công_an không ?
Điều 57 . Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra 1 . Điều_tra_viên cao_cấp hoặc Điều_tra_viên trung_cấp có năng_lực tổ_chức , chỉ_đạo hoạt_động Điều_tra thì có_thể được bổ_nhiệm làm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra . 2 . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức và cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra trong Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , trong Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định .
Điều 49 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên cao_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp : a ) Đã là Điều_tra_viên trung_cấp ít_nhất 05 năm ; b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội_phạm rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp ; c ) Có khả_năng nghiên_cứu , tổng_hợp , đề_xuất biện_pháp phòng , chống tội_phạm ; d ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp , Điều_tra_viên trung_cấp ; đ ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên cao_cấp . 2 . Trong trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c , d và đ Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 14 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp .
Thẩm_quyền bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra là gì ?
Điều 57 . Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra 1 . Điều_tra_viên cao_cấp hoặc Điều_tra_viên trung_cấp có năng_lực tổ_chức , chỉ_đạo hoạt_động Điều_tra thì có_thể được bổ_nhiệm làm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra . 2 . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức và cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra trong Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , trong Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định .
Điều 6 . Thẩm_quyền bổ_nhiệm , miễn_nhiệm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện 1 . Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định bổ_nhiệm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an . 2 . Thứ_trưởng phụ_trách Tổng_cục Cảnh_sát thi_hành án hình_sự và hỗ_trợ tư_pháp quyết_định bổ_nhiệm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh . 3 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh quyết_định bổ_nhiệm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện . 4 . Cấp có thẩm_quyền quyết_định bổ_nhiệm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện có quyền quyết_định miễn_nhiệm , cách_chức các chức_vụ đã ra quyết_định bổ_nhiệm .
Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra được quy_định như thế_nào ?
Điều 57 . Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra 1 . Điều_tra_viên cao_cấp hoặc Điều_tra_viên trung_cấp có năng_lực tổ_chức , chỉ_đạo hoạt_động Điều_tra thì có_thể được bổ_nhiệm làm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra . 2 . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức và cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra trong Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , trong Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định .
Điều 52 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra 1 . Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Chỉ_đạo , điều_hành , kiểm_tra việc thực_hiện nhiệm_vụ , kế_hoạch công_tác , quyết_định các vấn_đề về công_tác của Cơ_quan điều_tra do mình làm Thủ_trưởng ; chịu trách_nhiệm và báo_cáo công_tác trước Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra cấp trên ; b ) Chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện việc tổng_kết công_tác điều_tra hình_sự của Cơ_quan điều_tra do mình làm Thủ_trưởng và Cơ_quan Điều_tra cấp dưới ; c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn , kiểm_tra hoạt_động nghiệp_vụ điều_tra của Cơ_quan điều_tra cấp dưới ; d ) Quyết_định phân_công Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Điều_tra_viên , Cán_bộ Điều_tra trong việc giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra vụ án hình_sự ; kiểm_tra các hoạt_động giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra của Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra và Điều_tra_viên ; đ ) Quyết_định thay_đổi hoặchủy bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra và Điều_tra_viên ; quyết_định thay_đổi Điều_tra_viên ; e ) Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo thuộc thẩm_quyền của Cơ_quan Điều_tra ; g ) Thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật . Khi Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra vắng_mặt , một Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra được Thủ_trưởng ủy nhiệm thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của Thủ_trưởng . Phó_Thủ_trưởng chịu trách_nhiệm trước Thủ_trưởng về nhiệm_vụ được ủy nhiệm . 2 . Khi Điều_tra vụ án hình_sự , Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ và quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . 3 . Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về những hành_vi và quyết_định của mình .
Hạn tuổi phục_vụ của Điều_tra_viên Công_an nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 58 . Hạn tuổi phục_vụ của Điều_tra_viên 1 . Hạn tuổi phục_vụ cao nhất của Điều_tra_viên là sĩ_quan trong Công_an nhân_dân , Quân_đội nhân_dân thực_hiện theo quy_định của Luật Công_an nhân_dân , Luật sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam . Tuổi nghỉ hưu của Điều_tra_viên của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao thực_hiện theo quy_định của Bộ_luật lao_động . 2 . Trường_hợp Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân và trong Quân_đội nhân_dân có nhu_cầu , nếu Điều_tra_viên có đủ phẩm_chất , giỏi về chuyên_môn , nghiệp_vụ , có sức_khỏe tốt và tự_nguyện thì có_thể được kéo_dài tuổi phục_vụ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Công_an , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng nhưng không quá 60 tuổi đối_với nam và 55 tuổi đối_với nữ , trừ nữ sĩ_quan cấp tướng .
Điều 51 . Nhiệm_kỳ của Điều_tra_viên Điều_tra_viên được bổ_nhiệm lần đầu có thời_hạn là 05 năm ; trường_hợp được bổ_nhiệm lại hoặc nâng ngạch thì thời_hạn là 10 năm .
Hạn tuổi phục_vụ của Điều_tra_viên trong Công_an nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 58 . Hạn tuổi phục_vụ của Điều_tra_viên 1 . Hạn tuổi phục_vụ cao nhất của Điều_tra_viên là sĩ_quan trong Công_an nhân_dân , Quân_đội nhân_dân thực_hiện theo quy_định của Luật Công_an nhân_dân , Luật sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam . Tuổi nghỉ hưu của Điều_tra_viên của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao thực_hiện theo quy_định của Bộ_luật lao_động . 2 . Trường_hợp Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân và trong Quân_đội nhân_dân có nhu_cầu , nếu Điều_tra_viên có đủ phẩm_chất , giỏi về chuyên_môn , nghiệp_vụ , có sức_khỏe tốt và tự_nguyện thì có_thể được kéo_dài tuổi phục_vụ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Công_an , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng nhưng không quá 60 tuổi đối_với nam và 55 tuổi đối_với nữ , trừ nữ sĩ_quan cấp tướng .
Điều 51 . Nhiệm_kỳ của Điều_tra_viên Điều_tra_viên được bổ_nhiệm lần đầu có thời_hạn là 05 năm ; trường_hợp được bổ_nhiệm lại hoặc nâng ngạch thì thời_hạn là 10 năm .
Tuổi phục_vụ của Điều_tra_viên là bao_nhiêu ?
Điều 58 . Hạn tuổi phục_vụ của Điều_tra_viên 1 . Hạn tuổi phục_vụ cao nhất của Điều_tra_viên là sĩ_quan trong Công_an nhân_dân , Quân_đội nhân_dân thực_hiện theo quy_định của Luật Công_an nhân_dân , Luật sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam . Tuổi nghỉ hưu của Điều_tra_viên của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao thực_hiện theo quy_định của Bộ_luật lao_động . 2 . Trường_hợp Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân và trong Quân_đội nhân_dân có nhu_cầu , nếu Điều_tra_viên có đủ phẩm_chất , giỏi về chuyên_môn , nghiệp_vụ , có sức_khỏe tốt và tự_nguyện thì có_thể được kéo_dài tuổi phục_vụ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Công_an , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng nhưng không quá 60 tuổi đối_với nam và 55 tuổi đối_với nữ , trừ nữ sĩ_quan cấp tướng .
Điều 46 . Tiêu_chuẩn chung của Điều_tra_viên 1 . Là công_dân Việt_Nam_trung_thành với Tổ_quốc và Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , có phẩm_chất đạo_đức tốt , liêm_khiết , trung_thực , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng , có tinh_thần kiên_quyết bảo_vệ pháp_chế xã_hội chủ_nghĩa . 2 . Có trình_độ đại_học An_ninh , đại_học Cảnh_sát hoặc cử_nhân luật trở lên . 3 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật theo quy_định của Luật này . 4 . Đã được đào_tạo về nghiệp_vụ Điều_tra . 5 . Có sức_khỏe bảo_đảm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao .
Thẩm_quyền bị xử_lý tuổi phục_vụ của Điều_tra_viên trong công_an nhân_dân tối_cao được quy_định như thế_nào ?
Điều 58 . Hạn tuổi phục_vụ của Điều_tra_viên 1 . Hạn tuổi phục_vụ cao nhất của Điều_tra_viên là sĩ_quan trong Công_an nhân_dân , Quân_đội nhân_dân thực_hiện theo quy_định của Luật Công_an nhân_dân , Luật sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam . Tuổi nghỉ hưu của Điều_tra_viên của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao thực_hiện theo quy_định của Bộ_luật lao_động . 2 . Trường_hợp Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân và trong Quân_đội nhân_dân có nhu_cầu , nếu Điều_tra_viên có đủ phẩm_chất , giỏi về chuyên_môn , nghiệp_vụ , có sức_khỏe tốt và tự_nguyện thì có_thể được kéo_dài tuổi phục_vụ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Công_an , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng nhưng không quá 60 tuổi đối_với nam và 55 tuổi đối_với nữ , trừ nữ sĩ_quan cấp tướng .
Điều 13 . Thẩm_quyền quyết_định kéo dài_hạn tuổi phục_vụ đối_với sĩ_quan Công_an nhân_dân 1 . Việc xét kéo dài_hạn tuổi phục_vụ của sĩ_quan Công_an nhân_dân có cấp_bậc hàm từ Thiếu_tướng , chức_vụ từ Tổng_cục_trưởng trở lên do Bộ_trưởng Bộ Công_an trình cấp có thẩm_quyền theo phân_cấp quản_lý cán_bộ quyết_định . 2 . Việc xét kéo dài_hạn tuổi phục_vụ của sĩ_quan Công_an nhân_dân có cấp_bậc hàm từ Đại_tá , chức_vụ từ Phó_Tổng_cục_trưởng trở xuống do Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định . 3 . Trường_hợp đặc_biệt , việc kéo dài_hạn tuổi phục_vụ của sĩ_quan Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an trình Chủ_tịch nước xem_xét , quyết_định .
Nhiệm_vụ của Cán_bộ điều_tra được quy_định như thế_nào ?
Điều 59 . Cán_bộ điều_tra 1 . Cán_bộ điều_tra thuộc Cơ_quan Điều_tra được quy_định như sau : a ) Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 5 Điều 46 của Luật này có_thể được bổ_nhiệm làm Cán_bộ Điều_tra để giúp Điều_tra_viên thực_hiện một_số hoạt_động Điều_tra hình_sự ; b ) Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Cán_bộ điều_tra thuộc Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , thuộc Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , ở Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định ; c ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 2 . Khi tiến_hành điều_tra vụ án , Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra phân_công người thuộc cơ_quan , đơn_vị làm Cán_bộ Điều_tra giúp mình thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . Cán_bộ Điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 3 . Cán_bộ điều_tra chịu trách_nhiệm trước Điều_tra_viên , Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra và trước pháp_luật về việc thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình .
Điều 38 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Cán_bộ điều_tra của Cơ_quan điều_tra 1 . Cán_bộ điều_tra thực_hiện những nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây theo sự phân_công của Điều_tra_viên : a ) Ghi biên_bản lấy lời khai , ghi biên_bản hỏi_cung và ghi các biên_bản khác khi Điều_tra_viên tiến_hành kiểm_tra , xác_minh nguồn tin về tội_phạm và điều_tra vụ án hình_sự ; b ) Giao , chuyển , gửi các lệnh , quyết_định và các văn_bản tố_tụng khác theo quy_định của Bộ_luật này ; c ) Giúp Điều_tra_viên trong việc lập hồ_sơ giải_quyết nguồn tin về tội_phạm , hồ_sơ vụ án và thực_hiện hoạt_động tố_tụng khác . 2 . Cán_bộ điều_tra phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và trước Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra , Điều_tra_viên về hành_vi của mình .
Nhiệm_vụ của Cán_bộ điều_tra được quy_định như thế_nào ? quizlet
Điều 59 . Cán_bộ điều_tra 1 . Cán_bộ điều_tra thuộc Cơ_quan Điều_tra được quy_định như sau : a ) Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 5 Điều 46 của Luật này có_thể được bổ_nhiệm làm Cán_bộ Điều_tra để giúp Điều_tra_viên thực_hiện một_số hoạt_động Điều_tra hình_sự ; b ) Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Cán_bộ điều_tra thuộc Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , thuộc Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , ở Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định ; c ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 2 . Khi tiến_hành điều_tra vụ án , Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra phân_công người thuộc cơ_quan , đơn_vị làm Cán_bộ Điều_tra giúp mình thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . Cán_bộ Điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 3 . Cán_bộ điều_tra chịu trách_nhiệm trước Điều_tra_viên , Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra và trước pháp_luật về việc thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình .
Điều 38 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Cán_bộ điều_tra của Cơ_quan điều_tra 1 . Cán_bộ điều_tra thực_hiện những nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây theo sự phân_công của Điều_tra_viên : a ) Ghi biên_bản lấy lời khai , ghi biên_bản hỏi_cung và ghi các biên_bản khác khi Điều_tra_viên tiến_hành kiểm_tra , xác_minh nguồn tin về tội_phạm và điều_tra vụ án hình_sự ; b ) Giao , chuyển , gửi các lệnh , quyết_định và các văn_bản tố_tụng khác theo quy_định của Bộ_luật này ; c ) Giúp Điều_tra_viên trong việc lập hồ_sơ giải_quyết nguồn tin về tội_phạm , hồ_sơ vụ án và thực_hiện hoạt_động tố_tụng khác . 2 . Cán_bộ điều_tra phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và trước Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra , Điều_tra_viên về hành_vi của mình .
Cán_bộ điều_tra chính_phủ được quy_định như thế_nào ?
Điều 59 . Cán_bộ điều_tra 1 . Cán_bộ điều_tra thuộc Cơ_quan Điều_tra được quy_định như sau : a ) Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 5 Điều 46 của Luật này có_thể được bổ_nhiệm làm Cán_bộ Điều_tra để giúp Điều_tra_viên thực_hiện một_số hoạt_động Điều_tra hình_sự ; b ) Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Cán_bộ điều_tra thuộc Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , thuộc Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , ở Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định ; c ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 2 . Khi tiến_hành điều_tra vụ án , Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra phân_công người thuộc cơ_quan , đơn_vị làm Cán_bộ Điều_tra giúp mình thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . Cán_bộ Điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 3 . Cán_bộ điều_tra chịu trách_nhiệm trước Điều_tra_viên , Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra và trước pháp_luật về việc thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình .
Điều 60 . Chế_độ , chính_sách đối_với người làm công_tác Điều_tra hình_sự 1 . Sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ Công_an nhân_dân ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , chiến_sĩ Quân_đội nhân_dân công_tác trong các cơ_quan Điều_tra được phong , thăng cấp_bậc hàm lực_lượng vũ_trang nhân_dân và hưởng chế_độ , chính_sách ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật . 2 . Cán_bộ , công_chức công_tác tại Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao được hưởng chế_độ , chính_sách ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật . 3 . Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra được hưởng lương , phụ_cấp và các chế_độ , chính_sách , quyền_lợi khác theo quy_định của pháp_luật . 4 . Trong công_tác Điều_tra hình_sự , tập_thể , cá_nhân có thành_tích thì được khen_thưởng , bị thiệt_hại về tài_sản thì được đền_bù ; cá_nhân bị tổn_hại về danh_dự thì được khôi_phục , thiệt_hại về tính_mạng , sức_khỏe thì được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật .
Công_tác của Cơ_quan Điều_tra bị bổ_nhiệm làm Cán_bộ điều_tra như thế_nào ?
Điều 59 . Cán_bộ điều_tra 1 . Cán_bộ điều_tra thuộc Cơ_quan Điều_tra được quy_định như sau : a ) Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 5 Điều 46 của Luật này có_thể được bổ_nhiệm làm Cán_bộ Điều_tra để giúp Điều_tra_viên thực_hiện một_số hoạt_động Điều_tra hình_sự ; b ) Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Cán_bộ điều_tra thuộc Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , thuộc Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , ở Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định ; c ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 2 . Khi tiến_hành điều_tra vụ án , Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra phân_công người thuộc cơ_quan , đơn_vị làm Cán_bộ Điều_tra giúp mình thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . Cán_bộ Điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 3 . Cán_bộ điều_tra chịu trách_nhiệm trước Điều_tra_viên , Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra và trước pháp_luật về việc thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình .
Điều 57 . Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra 1 . Điều_tra_viên cao_cấp hoặc Điều_tra_viên trung_cấp có năng_lực tổ_chức , chỉ_đạo hoạt_động Điều_tra thì có_thể được bổ_nhiệm làm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra . 2 . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức và cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra trong Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , trong Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định .
Chế_độ , chính_sách ưu_đãi đối_với người làm công_tác Điều_tra được quy_định như thế_nào ?
Điều 60 . Chế_độ , chính_sách đối_với người làm công_tác Điều_tra hình_sự 1 . Sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ Công_an nhân_dân ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , chiến_sĩ Quân_đội nhân_dân công_tác trong các cơ_quan Điều_tra được phong , thăng cấp_bậc hàm lực_lượng vũ_trang nhân_dân và hưởng chế_độ , chính_sách ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật . 2 . Cán_bộ , công_chức công_tác tại Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao được hưởng chế_độ , chính_sách ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật . 3 . Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra được hưởng lương , phụ_cấp và các chế_độ , chính_sách , quyền_lợi khác theo quy_định của pháp_luật . 4 . Trong công_tác Điều_tra hình_sự , tập_thể , cá_nhân có thành_tích thì được khen_thưởng , bị thiệt_hại về tài_sản thì được đền_bù ; cá_nhân bị tổn_hại về danh_dự thì được khôi_phục , thiệt_hại về tính_mạng , sức_khỏe thì được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật .
Điều 61 . Bảo_đảm biên_chế , đào_tạo , bồi_dưỡng trong công_tác Điều_tra hình_sự 1 . Nhà_nước bảo_đảm biên_chế cần_thiết cho Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . 2 . Người_làm công_tác Điều_tra hình_sự phải được huấn_luyện , đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn nghiệp_vụ , pháp_luật phù_hợp với nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao .
Chế_độ , chính_sách ưu_đãi đối_với người làm công_tác Điều_tra được quy_định ra sao ?
Điều 60 . Chế_độ , chính_sách đối_với người làm công_tác Điều_tra hình_sự 1 . Sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ Công_an nhân_dân ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , chiến_sĩ Quân_đội nhân_dân công_tác trong các cơ_quan Điều_tra được phong , thăng cấp_bậc hàm lực_lượng vũ_trang nhân_dân và hưởng chế_độ , chính_sách ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật . 2 . Cán_bộ , công_chức công_tác tại Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao được hưởng chế_độ , chính_sách ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật . 3 . Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra được hưởng lương , phụ_cấp và các chế_độ , chính_sách , quyền_lợi khác theo quy_định của pháp_luật . 4 . Trong công_tác Điều_tra hình_sự , tập_thể , cá_nhân có thành_tích thì được khen_thưởng , bị thiệt_hại về tài_sản thì được đền_bù ; cá_nhân bị tổn_hại về danh_dự thì được khôi_phục , thiệt_hại về tính_mạng , sức_khỏe thì được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật .
Điều 61 . Bảo_đảm biên_chế , đào_tạo , bồi_dưỡng trong công_tác Điều_tra hình_sự 1 . Nhà_nước bảo_đảm biên_chế cần_thiết cho Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . 2 . Người_làm công_tác Điều_tra hình_sự phải được huấn_luyện , đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn nghiệp_vụ , pháp_luật phù_hợp với nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao .
Điều_tra_viên tại Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao có được hưởng chế_độ chính_sách gì ?
Điều 60 . Chế_độ , chính_sách đối_với người làm công_tác Điều_tra hình_sự 1 . Sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ Công_an nhân_dân ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , chiến_sĩ Quân_đội nhân_dân công_tác trong các cơ_quan Điều_tra được phong , thăng cấp_bậc hàm lực_lượng vũ_trang nhân_dân và hưởng chế_độ , chính_sách ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật . 2 . Cán_bộ , công_chức công_tác tại Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao được hưởng chế_độ , chính_sách ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật . 3 . Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra được hưởng lương , phụ_cấp và các chế_độ , chính_sách , quyền_lợi khác theo quy_định của pháp_luật . 4 . Trong công_tác Điều_tra hình_sự , tập_thể , cá_nhân có thành_tích thì được khen_thưởng , bị thiệt_hại về tài_sản thì được đền_bù ; cá_nhân bị tổn_hại về danh_dự thì được khôi_phục , thiệt_hại về tính_mạng , sức_khỏe thì được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật .
Điều 56 . Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Điều_tra_viên 1 . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức và cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Điều_tra_viên trong Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , trong Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định . 2 . Điều_tra_viên đương_nhiên được miễn_nhiệm chức_danh Điều_tra_viên khi nghỉ hưu , chuyển công_tác khác . Điều_tra_viên có_thể được miễn_nhiệm chức_danh Điều_tra_viên vì lý_do sức_khoẻ , hoàn_cảnh gia_đình hoặc vì lý_do khác mà xét thấy không_thể bảo_đảm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao . 3 . Điều_tra_viên đương_nhiên bị mất chức_danh Điều_tra_viên khi bị kết_tội bằng bản_án của Tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật hoặc bị kỷ_luật bằng hình_thức tước danh_hiệu Công_an nhân_dân , tước quân_hàm sĩ_quan Quân_đội nhân_dân , buộc thôi_việc . 4 . Tùy_theo tính_chất và mức_độ vi_phạm , Điều_tra_viên có_thể bị cách_chức chức_danh Điều_tra_viên nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Vi_phạm trong công_tác Điều_tra vụ án hình_sự ; b ) Vi_phạm_quy_định tại Điều 14 của Luật này ; c ) Bị kỷ_luật bằng hình_thức cách_chức theo quy_định của pháp_luật về cán_bộ , công_chức ; d ) Vi_phạm về phẩm_chất đạo_đức .
Mức phụ_cấp cho người làm công_tác Điều_tra hình_sự là bao_nhiêu ?
Điều 60 . Chế_độ , chính_sách đối_với người làm công_tác Điều_tra hình_sự 1 . Sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ Công_an nhân_dân ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , chiến_sĩ Quân_đội nhân_dân công_tác trong các cơ_quan Điều_tra được phong , thăng cấp_bậc hàm lực_lượng vũ_trang nhân_dân và hưởng chế_độ , chính_sách ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật . 2 . Cán_bộ , công_chức công_tác tại Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao được hưởng chế_độ , chính_sách ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật . 3 . Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra được hưởng lương , phụ_cấp và các chế_độ , chính_sách , quyền_lợi khác theo quy_định của pháp_luật . 4 . Trong công_tác Điều_tra hình_sự , tập_thể , cá_nhân có thành_tích thì được khen_thưởng , bị thiệt_hại về tài_sản thì được đền_bù ; cá_nhân bị tổn_hại về danh_dự thì được khôi_phục , thiệt_hại về tính_mạng , sức_khỏe thì được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật .
Điều 63 . Bảo_đảm kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự Nhà_nước bảo_đảm kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự . Việc lập dự_toán , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự được thực_hiện theo Luật ngân_sách nhà_nước .
Bảo_đảm biên_chế trong công_tác Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 61 . Bảo_đảm biên_chế , đào_tạo , bồi_dưỡng trong công_tác Điều_tra hình_sự 1 . Nhà_nước bảo_đảm biên_chế cần_thiết cho Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . 2 . Người_làm công_tác Điều_tra hình_sự phải được huấn_luyện , đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn nghiệp_vụ , pháp_luật phù_hợp với nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao .
Điều 144 . Bảo_đảm biên_chế , cán_bộ thi_hành án hình_sự 1 . Nhà_nước bảo_đảm biên_chế , cán_bộ cần_thiết cho các cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự , cơ_quan thi_hành án hình_sự . 2 . Người_làm công_tác thi_hành án hình_sự phải được đào_tạo , huấn_luyện chuyên_môn nghiệp_vụ , bồi_dưỡng pháp_luật phù_hợp với nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao .
Trách_nhiệm của người làm công_tác Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 61 . Bảo_đảm biên_chế , đào_tạo , bồi_dưỡng trong công_tác Điều_tra hình_sự 1 . Nhà_nước bảo_đảm biên_chế cần_thiết cho Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . 2 . Người_làm công_tác Điều_tra hình_sự phải được huấn_luyện , đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn nghiệp_vụ , pháp_luật phù_hợp với nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao .
Điều 59 . Cán_bộ điều_tra 1 . Cán_bộ điều_tra thuộc Cơ_quan Điều_tra được quy_định như sau : a ) Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 5 Điều 46 của Luật này có_thể được bổ_nhiệm làm Cán_bộ Điều_tra để giúp Điều_tra_viên thực_hiện một_số hoạt_động Điều_tra hình_sự ; b ) Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Cán_bộ điều_tra thuộc Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , thuộc Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , ở Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định ; c ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 2 . Khi tiến_hành điều_tra vụ án , Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra phân_công người thuộc cơ_quan , đơn_vị làm Cán_bộ Điều_tra giúp mình thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . Cán_bộ Điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 3 . Cán_bộ điều_tra chịu trách_nhiệm trước Điều_tra_viên , Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra và trước pháp_luật về việc thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình .
Trách_nhiệm bồi_dưỡng công_tác Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 61 . Bảo_đảm biên_chế , đào_tạo , bồi_dưỡng trong công_tác Điều_tra hình_sự 1 . Nhà_nước bảo_đảm biên_chế cần_thiết cho Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . 2 . Người_làm công_tác Điều_tra hình_sự phải được huấn_luyện , đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn nghiệp_vụ , pháp_luật phù_hợp với nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao .
Điều 12 . Đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ kiểm_sát nghiệp_vụ điều_tra 1 . Mục_tiêu : Đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ có kiến_thức chuyên_ngành về công_tác kiểm_sát , nghiệp_vụ điều_tra , có khả_năng đảm_nhiệm chức_danh Kiểm_sát_viên , Kiểm_tra viên , Điều_tra_viên . 2 . Nguồn tuyển_chọn : Những người đã được tuyển_chọn vào Viện kiểm_sát quân_sự các cấp , có trình_độ cử_nhân luật trở lên nhưng chưa đào_tạo nghiệp_vụ kiểm_sát , nghiệp_vụ điều_tra .
Trình_độ của người làm công_tác Điều_tra hình_sự để tham_gia_công_tác điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 61 . Bảo_đảm biên_chế , đào_tạo , bồi_dưỡng trong công_tác Điều_tra hình_sự 1 . Nhà_nước bảo_đảm biên_chế cần_thiết cho Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . 2 . Người_làm công_tác Điều_tra hình_sự phải được huấn_luyện , đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn nghiệp_vụ , pháp_luật phù_hợp với nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao .
Điều 46 . Tiêu_chuẩn chung của Điều_tra_viên 1 . Là công_dân Việt_Nam_trung_thành với Tổ_quốc và Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , có phẩm_chất đạo_đức tốt , liêm_khiết , trung_thực , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng , có tinh_thần kiên_quyết bảo_vệ pháp_chế xã_hội chủ_nghĩa . 2 . Có trình_độ đại_học An_ninh , đại_học Cảnh_sát hoặc cử_nhân luật trở lên . 3 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật theo quy_định của Luật này . 4 . Đã được đào_tạo về nghiệp_vụ Điều_tra . 5 . Có sức_khỏe bảo_đảm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao .
Bảo_đảm cơ_sở vật_chất phục_vụ hoạt_động Điều_tra được quy_định như thế_nào ?
Điều 62 . Bảo_đảm cơ_sở vật_chất phục_vụ hoạt_động Điều_tra hình_sự 1 . Căn_cứ yêu_cầu công_tác Điều_tra hình_sự , địa_bàn hoạt_động và Điều_kiện kinh_tế - xã_hội , Nhà_nước bảo_đảm cơ_sở vật_chất của Cơ_quan Điều_tra gồm có đất_đai , trụ_sở , công_trình ; trang thiết_bị , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện giao_thông , thông_tin liên_lạc , kỹ_thuật nghiệp_vụ và các Điều_kiện vật_chất , kỹ_thuật khác , nhất_là đối_với Cơ_quan Điều_tra đóng ở vùng_sâu , vùng_xa , miền núi , hải_đảo , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , địa_bàn trọng_yếu về an_ninh quốc_gia , trật_tự , an_toàn xã_hội . Việc trang_bị , quản_lý sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ . 2 . Trong trường_hợp cấp_thiết , để ngăn_chặn hành_động phạm_tội , đuổi bắt người phạm_tội , cấp_cứu người bị nạn , Điều_tra_viên được huy_động , sử_dụng phương_tiện giao_thông , thông_tin liên_lạc của cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân , kể_cả những người Điều_khiển phương_tiện ấy , trừ phương_tiện của cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài , cơ_quan đại_diện của tổ_chức quốc_tế và của những người được hưởng quyền ưu_đãi , miễn_trừ ngoại_giao hoặc lãnh_sự và phải hoàn_trả ngay khi tình_huống cấp_thiết không còn ; trường_hợp xảy ra thiệt_hại thì Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm bồi_thường theo quy_định của pháp_luật .
Điều 61 . Bảo_đảm biên_chế , đào_tạo , bồi_dưỡng trong công_tác Điều_tra hình_sự 1 . Nhà_nước bảo_đảm biên_chế cần_thiết cho Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . 2 . Người_làm công_tác Điều_tra hình_sự phải được huấn_luyện , đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn nghiệp_vụ , pháp_luật phù_hợp với nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao .
Bảo_đảm cơ_sở vật_chất phục_vụ hoạt_động Điều_tra được quy_định thế_nào ?
Điều 62 . Bảo_đảm cơ_sở vật_chất phục_vụ hoạt_động Điều_tra hình_sự 1 . Căn_cứ yêu_cầu công_tác Điều_tra hình_sự , địa_bàn hoạt_động và Điều_kiện kinh_tế - xã_hội , Nhà_nước bảo_đảm cơ_sở vật_chất của Cơ_quan Điều_tra gồm có đất_đai , trụ_sở , công_trình ; trang thiết_bị , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện giao_thông , thông_tin liên_lạc , kỹ_thuật nghiệp_vụ và các Điều_kiện vật_chất , kỹ_thuật khác , nhất_là đối_với Cơ_quan Điều_tra đóng ở vùng_sâu , vùng_xa , miền núi , hải_đảo , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , địa_bàn trọng_yếu về an_ninh quốc_gia , trật_tự , an_toàn xã_hội . Việc trang_bị , quản_lý sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ . 2 . Trong trường_hợp cấp_thiết , để ngăn_chặn hành_động phạm_tội , đuổi bắt người phạm_tội , cấp_cứu người bị nạn , Điều_tra_viên được huy_động , sử_dụng phương_tiện giao_thông , thông_tin liên_lạc của cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân , kể_cả những người Điều_khiển phương_tiện ấy , trừ phương_tiện của cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài , cơ_quan đại_diện của tổ_chức quốc_tế và của những người được hưởng quyền ưu_đãi , miễn_trừ ngoại_giao hoặc lãnh_sự và phải hoàn_trả ngay khi tình_huống cấp_thiết không còn ; trường_hợp xảy ra thiệt_hại thì Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm bồi_thường theo quy_định của pháp_luật .
Điều 61 . Bảo_đảm biên_chế , đào_tạo , bồi_dưỡng trong công_tác Điều_tra hình_sự 1 . Nhà_nước bảo_đảm biên_chế cần_thiết cho Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . 2 . Người_làm công_tác Điều_tra hình_sự phải được huấn_luyện , đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn nghiệp_vụ , pháp_luật phù_hợp với nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao .
Nhà_nước có thẩm_quyền bồi_thường hoạt_động điều_tra hình_sự ?
Điều 62 . Bảo_đảm cơ_sở vật_chất phục_vụ hoạt_động Điều_tra hình_sự 1 . Căn_cứ yêu_cầu công_tác Điều_tra hình_sự , địa_bàn hoạt_động và Điều_kiện kinh_tế - xã_hội , Nhà_nước bảo_đảm cơ_sở vật_chất của Cơ_quan Điều_tra gồm có đất_đai , trụ_sở , công_trình ; trang thiết_bị , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện giao_thông , thông_tin liên_lạc , kỹ_thuật nghiệp_vụ và các Điều_kiện vật_chất , kỹ_thuật khác , nhất_là đối_với Cơ_quan Điều_tra đóng ở vùng_sâu , vùng_xa , miền núi , hải_đảo , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , địa_bàn trọng_yếu về an_ninh quốc_gia , trật_tự , an_toàn xã_hội . Việc trang_bị , quản_lý sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ . 2 . Trong trường_hợp cấp_thiết , để ngăn_chặn hành_động phạm_tội , đuổi bắt người phạm_tội , cấp_cứu người bị nạn , Điều_tra_viên được huy_động , sử_dụng phương_tiện giao_thông , thông_tin liên_lạc của cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân , kể_cả những người Điều_khiển phương_tiện ấy , trừ phương_tiện của cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài , cơ_quan đại_diện của tổ_chức quốc_tế và của những người được hưởng quyền ưu_đãi , miễn_trừ ngoại_giao hoặc lãnh_sự và phải hoàn_trả ngay khi tình_huống cấp_thiết không còn ; trường_hợp xảy ra thiệt_hại thì Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm bồi_thường theo quy_định của pháp_luật .
Điều 14 . Giải_quyết bồi_thường trong hoạt_động điều_tra Trong mọi trường_hợp công_dân bị khởi_tố bị_can , bị bắt , giữ , tạm giữ , tạm giam , bị khám_xét , thu_giữ , tạm giữ đồ_vật , tài_liệu , kê_biên tài_sản , phong_tỏa tài_khoản trái pháp_luật đều phải được phục_hồi về danh_dự , quyền và lợi_ích hợp_pháp cũng như được bồi_thường về vật_chất , tinh_thần theo quy_định của Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước . Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng , Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra của Cơ_quan điều_tra ; cấp trưởng , cấp phó , cán_bộ điều_tra các cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ra quyết_định , có hành_vi tố_tụng trái pháp_luật bị xem_xét , xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
Điều_kiện vật_chất nào có thẩm_quyền bồi_thường trong hoạt_động của cơ_quan Điều_tra hình_sự ?
Điều 62 . Bảo_đảm cơ_sở vật_chất phục_vụ hoạt_động Điều_tra hình_sự 1 . Căn_cứ yêu_cầu công_tác Điều_tra hình_sự , địa_bàn hoạt_động và Điều_kiện kinh_tế - xã_hội , Nhà_nước bảo_đảm cơ_sở vật_chất của Cơ_quan Điều_tra gồm có đất_đai , trụ_sở , công_trình ; trang thiết_bị , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện giao_thông , thông_tin liên_lạc , kỹ_thuật nghiệp_vụ và các Điều_kiện vật_chất , kỹ_thuật khác , nhất_là đối_với Cơ_quan Điều_tra đóng ở vùng_sâu , vùng_xa , miền núi , hải_đảo , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , địa_bàn trọng_yếu về an_ninh quốc_gia , trật_tự , an_toàn xã_hội . Việc trang_bị , quản_lý sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ . 2 . Trong trường_hợp cấp_thiết , để ngăn_chặn hành_động phạm_tội , đuổi bắt người phạm_tội , cấp_cứu người bị nạn , Điều_tra_viên được huy_động , sử_dụng phương_tiện giao_thông , thông_tin liên_lạc của cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân , kể_cả những người Điều_khiển phương_tiện ấy , trừ phương_tiện của cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài , cơ_quan đại_diện của tổ_chức quốc_tế và của những người được hưởng quyền ưu_đãi , miễn_trừ ngoại_giao hoặc lãnh_sự và phải hoàn_trả ngay khi tình_huống cấp_thiết không còn ; trường_hợp xảy ra thiệt_hại thì Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm bồi_thường theo quy_định của pháp_luật .
Điều 14 . Giải_quyết bồi_thường trong hoạt_động điều_tra Trong mọi trường_hợp công_dân bị khởi_tố bị_can , bị bắt , giữ , tạm giữ , tạm giam , bị khám_xét , thu_giữ , tạm giữ đồ_vật , tài_liệu , kê_biên tài_sản , phong_tỏa tài_khoản trái pháp_luật đều phải được phục_hồi về danh_dự , quyền và lợi_ích hợp_pháp cũng như được bồi_thường về vật_chất , tinh_thần theo quy_định của Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước . Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng , Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra của Cơ_quan điều_tra ; cấp trưởng , cấp phó , cán_bộ điều_tra các cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ra quyết_định , có hành_vi tố_tụng trái pháp_luật bị xem_xét , xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
Nhà_nước bảo_đảm kinh_phí hoạt_động Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 63 . Bảo_đảm kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự Nhà_nước bảo_đảm kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự . Việc lập dự_toán , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự được thực_hiện theo Luật ngân_sách nhà_nước .
Điều 148 . Bảo_đảm kinh_phí cho hoạt_động thi_hành án hình_sự Nhà_nước bảo_đảm kinh_phí cho hoạt_động thi_hành án hình_sự . Việc lập , dự_toán , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí bảo_đảm cho hoạt_động thi_hành án hình_sự được thực_hiện theo Luật ngân_sách nhà_nước .
Nhà_nước bảo_đảm kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự theo quy_định nào ?
Điều 63 . Bảo_đảm kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự Nhà_nước bảo_đảm kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự . Việc lập dự_toán , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự được thực_hiện theo Luật ngân_sách nhà_nước .
Điều 62 . Bảo_đảm cơ_sở vật_chất phục_vụ hoạt_động Điều_tra hình_sự 1 . Căn_cứ yêu_cầu công_tác Điều_tra hình_sự , địa_bàn hoạt_động và Điều_kiện kinh_tế - xã_hội , Nhà_nước bảo_đảm cơ_sở vật_chất của Cơ_quan Điều_tra gồm có đất_đai , trụ_sở , công_trình ; trang thiết_bị , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện giao_thông , thông_tin liên_lạc , kỹ_thuật nghiệp_vụ và các Điều_kiện vật_chất , kỹ_thuật khác , nhất_là đối_với Cơ_quan Điều_tra đóng ở vùng_sâu , vùng_xa , miền núi , hải_đảo , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , địa_bàn trọng_yếu về an_ninh quốc_gia , trật_tự , an_toàn xã_hội . Việc trang_bị , quản_lý sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ . 2 . Trong trường_hợp cấp_thiết , để ngăn_chặn hành_động phạm_tội , đuổi bắt người phạm_tội , cấp_cứu người bị nạn , Điều_tra_viên được huy_động , sử_dụng phương_tiện giao_thông , thông_tin liên_lạc của cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân , kể_cả những người Điều_khiển phương_tiện ấy , trừ phương_tiện của cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài , cơ_quan đại_diện của tổ_chức quốc_tế và của những người được hưởng quyền ưu_đãi , miễn_trừ ngoại_giao hoặc lãnh_sự và phải hoàn_trả ngay khi tình_huống cấp_thiết không còn ; trường_hợp xảy ra thiệt_hại thì Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm bồi_thường theo quy_định của pháp_luật .
Lập dự_toán , sử_dụng và quy toán kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 63 . Bảo_đảm kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự Nhà_nước bảo_đảm kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự . Việc lập dự_toán , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự được thực_hiện theo Luật ngân_sách nhà_nước .
Điều 148 . Bảo_đảm kinh_phí cho hoạt_động thi_hành án hình_sự Nhà_nước bảo_đảm kinh_phí cho hoạt_động thi_hành án hình_sự . Việc lập , dự_toán , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí bảo_đảm cho hoạt_động thi_hành án hình_sự được thực_hiện theo Luật ngân_sách nhà_nước .
Thời_hạn quyết_toán , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 63 . Bảo_đảm kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự Nhà_nước bảo_đảm kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự . Việc lập dự_toán , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí cho hoạt_động Điều_tra hình_sự được thực_hiện theo Luật ngân_sách nhà_nước .
Điều 5 . Quản_lý , sử_dụng và thanh quyết_toán kinh_phí : 1 . Kinh_phí để chi cho nhiệm_vụ này được sử_dụng trong dự_toán chi ngân_sách hàng năm của các cơ_quan , đơn_vị được cơ_quan có thẩm_quyền giao . Việc quản_lý , chi_tiêu theo quy_định hiện_hành của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn thực_hiện . 2 . Các khoản chi được thanh_toán theo hợp_đồng giữa các cơ_quan , đơn_vị và nhà cung_cấp , bảo_đảm tuân_thủ quy_định hoá_đơn chứng_từ và quy_định về đấu_thầu , mua_sắm tài_sản , hàng_hóa , dịch_vụ của pháp_luật . 3 . Các khoản chi cho cán_bộ , công_chức , viên_chức theo chế_độ tiền_lương làm thêm giờ thực_hiện thanh_toán theo quy_định hiện_hành và hướng_dẫn tại Thông_tư liên_tịch số 08 / 2005 / TTLT - BNV - BTC ngày 05 / 01 / 2005 của Liên_Bộ Tài_chính , Bộ Nội_vụ hướng_dẫn thực_hiện chế_độ trả lương làm_việc vào ban_đêm , làm thêm giờ đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức .
Trách_nhiệm quản_lý về công_tác điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 64 . Trách_nhiệm quản_lý về công_tác Điều_tra hình_sự 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý về công_tác điều_tra hình_sự , có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự ; b ) Chỉ_đạo thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự ; c ) Chỉ_đạo phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự ; d ) Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền đình_chỉ , bãi_bỏ quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan ; đ ) Quy_định_chế_độ báo_cáo về Điều_tra hình_sự ; e ) Hợp_tác quốc_tế về Điều_tra hình_sự . 2 . Bộ Công_an giúp Chính_phủ thực_hiện trách_nhiệm quy_định tại khoản 1 Điều này .
Điều 65 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Công_an 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Bộ Công_an phụ_trách . 2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự . 3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự . 4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Chủ_trì , phối_hợp ban_hành các biểu_mẫu , giấy_tờ , sổ_sách về Điều_tra hình_sự . 6 . Quản_lý hệ_thống tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra trong Công_an nhân_dân ; bồi_dưỡng , huấn_luyện , chỉ_đạo , hướng_dẫn nghiệp_vụ cho cán_bộ , công_chức các cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra hình_sự . 7 . Quản_lý cơ_sở dữ_liệu về Điều_tra hình_sự . 8 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 9 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Trách_nhiệm quản_lý về công_tác Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 64 . Trách_nhiệm quản_lý về công_tác Điều_tra hình_sự 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý về công_tác điều_tra hình_sự , có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự ; b ) Chỉ_đạo thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự ; c ) Chỉ_đạo phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự ; d ) Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền đình_chỉ , bãi_bỏ quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan ; đ ) Quy_định_chế_độ báo_cáo về Điều_tra hình_sự ; e ) Hợp_tác quốc_tế về Điều_tra hình_sự . 2 . Bộ Công_an giúp Chính_phủ thực_hiện trách_nhiệm quy_định tại khoản 1 Điều này .
Điều 65 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Công_an 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Bộ Công_an phụ_trách . 2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự . 3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự . 4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Chủ_trì , phối_hợp ban_hành các biểu_mẫu , giấy_tờ , sổ_sách về Điều_tra hình_sự . 6 . Quản_lý hệ_thống tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra trong Công_an nhân_dân ; bồi_dưỡng , huấn_luyện , chỉ_đạo , hướng_dẫn nghiệp_vụ cho cán_bộ , công_chức các cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra hình_sự . 7 . Quản_lý cơ_sở dữ_liệu về Điều_tra hình_sự . 8 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 9 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 65 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Công_an 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Bộ Công_an phụ_trách . 2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự . 3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự . 4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Chủ_trì , phối_hợp ban_hành các biểu_mẫu , giấy_tờ , sổ_sách về Điều_tra hình_sự . 6 . Quản_lý hệ_thống tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra trong Công_an nhân_dân ; bồi_dưỡng , huấn_luyện , chỉ_đạo , hướng_dẫn nghiệp_vụ cho cán_bộ , công_chức các cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra hình_sự . 7 . Quản_lý cơ_sở dữ_liệu về Điều_tra hình_sự . 8 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 9 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Điều 30 . Thẩm_quyền ban_hành_văn_bản 1 . Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành_văn_bản pháp_luật theo thẩm_quyền để thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , kiểm_tra việc thi_hành các văn_bản đó và xử_lý các văn_bản trái Hiến_pháp và pháp_luật . 2 . Thủ_tướng Chính_phủ thay_mặt Chính_phủ ký các văn_bản của Chính_phủ ; ban_hành_quyết_định , chỉ_thị và hướng_dẫn , kiểm_tra việc thi_hành các văn_bản đó trong hệ_thống các cơ_quan hành_chính nhà_nước từ trung_ương đến địa_phương .
Trách_nhiệm của Bộ Công_an đối_với công_tác Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 65 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Công_an 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Bộ Công_an phụ_trách . 2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự . 3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự . 4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Chủ_trì , phối_hợp ban_hành các biểu_mẫu , giấy_tờ , sổ_sách về Điều_tra hình_sự . 6 . Quản_lý hệ_thống tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra trong Công_an nhân_dân ; bồi_dưỡng , huấn_luyện , chỉ_đạo , hướng_dẫn nghiệp_vụ cho cán_bộ , công_chức các cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra hình_sự . 7 . Quản_lý cơ_sở dữ_liệu về Điều_tra hình_sự . 8 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 9 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Điều 12 . Trách_nhiệm của Bộ Công_an trong xây_dựng , quản_lý , khai_thác và sử_dụng báo_cáo về điều_tra hình_sự 1 . Bộ Công_an chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ trong xây_dựng , quản_lý , khai_thác và sử_dụng báo_cáo về điều_tra hình_sự , có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Chỉ_đạo tổ_chức việc xây_dựng báo_cáo ; cập_nhật thông_tin và chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , toàn_vẹn các thông_tin , dữ_liệu ; chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành có liên_quan xây_dựng , quản_lý , khai_thác , sử_dụng phần_mềm quản_lý cơ_sở dữ_liệu về điều_tra hình_sự ; b ) Nghiên_cứu , tổng_hợp báo_cáo của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Bộ Quốc_phòng , Bộ Tài_chính , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn để xây_dựng báo_cáo và thống_kê số_liệu trong phạm_vi cả nước . Định_kỳ gửi báo_cáo về điều_tra hình_sự đến Quốc_hội , Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Chủ_tịch nước , Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ về điều_tra hình_sự trong phạm_vi cả nước trước ngày 15 tháng 02 đối_với báo_cáo 03 tháng ; trước ngày 15 tháng 5 đối_với báo_cáo 06 tháng ; trước ngày 15 tháng 8 đối_với báo_cáo 09 tháng và trước ngày 15 tháng 11 đối_với báo_cáo năm ; c ) Hướng_dẫn , đôn_đốc , kiểm_tra các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ trong việc thực_hiện chế_độ báo_cáo về điều_tra hình_sự ; d ) Chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành liên_quan xây_dựng đề_cương báo_cáo và biểu_mẫu thống_kê về điều_tra hình_sự ; đ ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khác do Chính_phủ giao . 2 . Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra Bộ Công_an có trách_nhiệm chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan giúp Bộ_trưởng Bộ Công_an thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn quy_định tại khoản 1 Điều này .
Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Công_an khi đánh_bại các trường_hợp tổ_chức điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 65 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Công_an 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Bộ Công_an phụ_trách . 2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự . 3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự . 4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Chủ_trì , phối_hợp ban_hành các biểu_mẫu , giấy_tờ , sổ_sách về Điều_tra hình_sự . 6 . Quản_lý hệ_thống tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra trong Công_an nhân_dân ; bồi_dưỡng , huấn_luyện , chỉ_đạo , hướng_dẫn nghiệp_vụ cho cán_bộ , công_chức các cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra hình_sự . 7 . Quản_lý cơ_sở dữ_liệu về Điều_tra hình_sự . 8 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 9 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Điều 15 . Trách_nhiệm của Thủ_trưởng Công_an các cấp Thủ_trưởng Công_an các cấp có trách_nhiệm chỉ_đạo công_tác tiếp_nhận , phân_loại , xử_lý , giải_quyết và quản_lý công_tác giải_quyết tố_cáo thuộc phạm_vi quản_lý của mình .
Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Công_an trong công_an được quy_định như thế_nào ?
Điều 65 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Công_an 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Bộ Công_an phụ_trách . 2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự . 3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự . 4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Chủ_trì , phối_hợp ban_hành các biểu_mẫu , giấy_tờ , sổ_sách về Điều_tra hình_sự . 6 . Quản_lý hệ_thống tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra trong Công_an nhân_dân ; bồi_dưỡng , huấn_luyện , chỉ_đạo , hướng_dẫn nghiệp_vụ cho cán_bộ , công_chức các cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra hình_sự . 7 . Quản_lý cơ_sở dữ_liệu về Điều_tra hình_sự . 8 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 9 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Điều 17 . Trách_nhiệm của Thủ_trưởng Công_an các cấp 1 . Thủ_trưởng Công_an các cấp chịu trách_nhiệm chỉ_đạo công_tác tiếp_nhận , xử_lý , giải_quyết và quản_lý khiếu_nại thuộc phạm_vi quản_lý của mình . 2 . Trường_hợp quyết_định giải_quyết khiếu_nại lần đầu của Bộ_trưởng về chế_độ chính_sách , về kỷ_luật sĩ_quan thuộc quyền quản_lý trực_tiếp nhưng còn khiếu_nại , Bộ_trưởng giao Thanh_tra Bộ chủ_trì , phối_hợp với Tổng_cục Xây_dựng lực_lượng Công_an nhân_dân giúp Bộ_trưởng kiểm_tra , xem_xét_lại .
Trách_nhiệm của Bộ Quốc_phòng trong công_tác Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 66 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Bộ Quốc_phòng phụ_trách . 2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Quản_lý hệ_thống tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 6 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 7 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra hình_sự theo quy_định của pháp_luật .
Điều 26 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều quân_khu và tương_đương , tội_phạm có tổ_chức xuyên quốc_gia nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại . 3 . Thực_hiện kiểm_tra , hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với các Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương , Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực ; hướng_dẫn Bộ_đội biên_phòng , lực_lượng Cảnh_sát biển , các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Trách_nhiệm của Bộ Quốc_phòng đối_với công_tác Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 66 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Bộ Quốc_phòng phụ_trách . 2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Quản_lý hệ_thống tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 6 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 7 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra hình_sự theo quy_định của pháp_luật .
Điều 26 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều quân_khu và tương_đương , tội_phạm có tổ_chức xuyên quốc_gia nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại . 3 . Thực_hiện kiểm_tra , hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với các Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương , Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực ; hướng_dẫn Bộ_đội biên_phòng , lực_lượng Cảnh_sát biển , các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Trách_nhiệm của Bộ_Trưởng Bộ Quốc_phòng trong công_tác Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 66 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Bộ Quốc_phòng phụ_trách . 2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Quản_lý hệ_thống tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 6 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 7 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra hình_sự theo quy_định của pháp_luật .
Điều 43 . Trách_nhiệm của Thủ_trưởng cơ_quan Công_an , Quân_đội các cấp đối_với hoạt_động Điều_tra hình_sự Trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , Thủ_trưởng cơ_quan Công_an , Quân_đội các cấp có liên_quan đến tổ_chức , hoạt_động Điều_tra hình_sự có trách_nhiệm sau đây : 1 . Thực_hiện đúng quy_định của pháp_luật để bảo_đảm tính độc_lập , khách_quan trong quyết_định , hành_vi tố_tụng của Điều_tra_viên và các chức_danh khác trong hoạt_động Điều_tra hình_sự ; 2 . Bảo_đảm các Điều_kiện cần_thiết về nhân_lực , cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật , trang thiết_bị , kinh_phí và Điều_kiện cần_thiết khác cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ; 3 . Chỉ_đạo , tổ_chức các lực_lượng phối_hợp , hỗ_trợ cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ; 4 . Tiến_hành các hoạt_động , biện_pháp theo quy_định của Luật Công_an nhân_dân , Luật An_ninh quốc_gia và pháp_luật khác có liên_quan để thu_thập thông_tin , tài_liệu cần_thiết hỗ_trợ cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ; 5 . Tổ_chức lực_lượng hỗ_trợ các cơ_quan tiến_hành tố_tụng trong áp_dụng các biện_pháp ngăn_chặn , thu_thập chứng_cứ và bảo_vệ các hoạt_động tố_tụng hình_sự ; 6 . Tiến_hành các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để ngăn_ngừa các hành_vi cản_trở , làm sai_lệch kết_quả Điều_tra , xử_lý vụ án hình_sự .
Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng trong công_tác điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 66 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Bộ Quốc_phòng phụ_trách . 2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Quản_lý hệ_thống tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 6 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 7 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra hình_sự theo quy_định của pháp_luật .
Điều 43 . Trách_nhiệm của Thủ_trưởng cơ_quan Công_an , Quân_đội các cấp đối_với hoạt_động Điều_tra hình_sự Trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , Thủ_trưởng cơ_quan Công_an , Quân_đội các cấp có liên_quan đến tổ_chức , hoạt_động Điều_tra hình_sự có trách_nhiệm sau đây : 1 . Thực_hiện đúng quy_định của pháp_luật để bảo_đảm tính độc_lập , khách_quan trong quyết_định , hành_vi tố_tụng của Điều_tra_viên và các chức_danh khác trong hoạt_động Điều_tra hình_sự ; 2 . Bảo_đảm các Điều_kiện cần_thiết về nhân_lực , cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật , trang thiết_bị , kinh_phí và Điều_kiện cần_thiết khác cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ; 3 . Chỉ_đạo , tổ_chức các lực_lượng phối_hợp , hỗ_trợ cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ; 4 . Tiến_hành các hoạt_động , biện_pháp theo quy_định của Luật Công_an nhân_dân , Luật An_ninh quốc_gia và pháp_luật khác có liên_quan để thu_thập thông_tin , tài_liệu cần_thiết hỗ_trợ cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ; 5 . Tổ_chức lực_lượng hỗ_trợ các cơ_quan tiến_hành tố_tụng trong áp_dụng các biện_pháp ngăn_chặn , thu_thập chứng_cứ và bảo_vệ các hoạt_động tố_tụng hình_sự ; 6 . Tiến_hành các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để ngăn_ngừa các hành_vi cản_trở , làm sai_lệch kết_quả Điều_tra , xử_lý vụ án hình_sự .
Thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 67 . Trách_nhiệm của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao phụ_trách . 2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân . 3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân . 4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Quản_lý về tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao . 6 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 7 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Điều 30 . Thẩm_quyền ban_hành_văn_bản 1 . Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành_văn_bản pháp_luật theo thẩm_quyền để thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , kiểm_tra việc thi_hành các văn_bản đó và xử_lý các văn_bản trái Hiến_pháp và pháp_luật . 2 . Thủ_tướng Chính_phủ thay_mặt Chính_phủ ký các văn_bản của Chính_phủ ; ban_hành_quyết_định , chỉ_thị và hướng_dẫn , kiểm_tra việc thi_hành các văn_bản đó trong hệ_thống các cơ_quan hành_chính nhà_nước từ trung_ương đến địa_phương .
Trách_nhiệm của viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao được quy_định như thế_nào ?
Điều 67 . Trách_nhiệm của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao phụ_trách . 2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân . 3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân . 4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Quản_lý về tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao . 6 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 7 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Điều 23 . Thông_tư của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ban_hành thông_tư để quy_định những vấn_đề được Luật tổ_chức Viện kiểm_sát_nhân_dân và luật khác có liên_quan giao .
Trách_nhiệm của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao được quy_định như thế_nào ?
Điều 67 . Trách_nhiệm của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao phụ_trách . 2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân . 3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân . 4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Quản_lý về tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao . 6 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 7 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Điều 23 . Thông_tư của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ban_hành thông_tư để quy_định những vấn_đề được Luật tổ_chức Viện kiểm_sát_nhân_dân và luật khác có liên_quan giao .
Trách_nhiệm của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao trong công_tác Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 67 . Trách_nhiệm của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao phụ_trách . 2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân . 3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân . 4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Quản_lý về tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao . 6 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 7 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Điều 23 . Thông_tư của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ban_hành thông_tư để quy_định những vấn_đề được Luật tổ_chức Viện kiểm_sát_nhân_dân và luật khác có liên_quan giao .
Trách_nhiệm của Bộ Tài_chính trong công_tác Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 68 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính 1 . Chỉ_đạo các cơ_quan của Hải_quan thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 2 . Trang_bị phương_tiện ; tổ_chức việc bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra hình_sự trong các cơ_quan của Hải_quan ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết về công_tác Điều_tra hình_sự trong các cơ_quan Hải_quan . 3 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 4 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm_pháp_luật về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Điều 7 . Phối_hợp kiểm_tra , thanh_tra 1 . Hai bên có trách_nhiệm phối_hợp trong công_tác kiểm_tra , thanh_tra nhằm phòng_ngừa , phát_hiện và xử_lý các hành_vi vi_phạm_pháp_luật : a ) Bộ Công_an phối_hợp với Bộ Tài_chính trong công_tác kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định về quản_lý_tài_chính , ngân_sách đối_với các cơ_quan công_an . Bộ Tài_chính phối_hợp với Bộ Công_an trong công_tác kiểm_tra , thanh_tra các quy_định về bảo_đảm an_ninh , bảo_vệ bí_mật nhà_nước đối_với cơ_quan_tài_chính . b ) Thủ_trưởng các cơ_quan_tài_chính , công_an kịp_thời xem_xét , chỉ_đạo thực_hiện các kiến_nghị qua công_tác thanh_tra , kiểm_tra và trả_lời bằng văn_bản về việc thực_hiện các yêu_cầu , kiến_nghị . 2 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm chỉ_đạo tổ_chức kiểm_tra hoặc thanh_tra khi nhận được thông_tin do Bộ Công_an gửi đến về các dấu_hiệu vi_phạm của cơ_quan , đơn_vị hoặc cán_bộ , công_chức ngành tài_chính ; cung_cấp thông_tin và thông_báo kết_quả xử_lý bằng văn_bản cho cơ_quan công_an về vụ_việc vi_phạm ; phối_hợp với cơ_quan công_an làm rõ mức_độ vi_phạm khi có yêu_cầu . 3 . Khi phát_hiện các hành_vi vi_phạm có dấu_hiệu phạm_tội qua công_tác thanh_tra , kiểm_tra tài_chính , cơ_quan_tài_chính kịp_thời chuyển hồ_sơ đến cơ_quan công_an để tiến_hành điều_tra làm rõ vụ_việc . Cơ_quan công_an có trách_nhiệm xem_xét kiến_nghị do cơ_quan_tài_chính chuyển đến và thông_báo bằng văn_bản cho cơ_quan_tài_chính về kết_quả xử_lý kiến_nghị theo thời_hạn quy_định .
Trách_nhiệm của Bộ Tài_chính trong công_tác điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 68 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính 1 . Chỉ_đạo các cơ_quan của Hải_quan thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 2 . Trang_bị phương_tiện ; tổ_chức việc bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra hình_sự trong các cơ_quan của Hải_quan ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết về công_tác Điều_tra hình_sự trong các cơ_quan Hải_quan . 3 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 4 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm_pháp_luật về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Điều 7 . Phối_hợp kiểm_tra , thanh_tra 1 . Hai bên có trách_nhiệm phối_hợp trong công_tác kiểm_tra , thanh_tra nhằm phòng_ngừa , phát_hiện và xử_lý các hành_vi vi_phạm_pháp_luật : a ) Bộ Công_an phối_hợp với Bộ Tài_chính trong công_tác kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định về quản_lý_tài_chính , ngân_sách đối_với các cơ_quan công_an . Bộ Tài_chính phối_hợp với Bộ Công_an trong công_tác kiểm_tra , thanh_tra các quy_định về bảo_đảm an_ninh , bảo_vệ bí_mật nhà_nước đối_với cơ_quan_tài_chính . b ) Thủ_trưởng các cơ_quan_tài_chính , công_an kịp_thời xem_xét , chỉ_đạo thực_hiện các kiến_nghị qua công_tác thanh_tra , kiểm_tra và trả_lời bằng văn_bản về việc thực_hiện các yêu_cầu , kiến_nghị . 2 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm chỉ_đạo tổ_chức kiểm_tra hoặc thanh_tra khi nhận được thông_tin do Bộ Công_an gửi đến về các dấu_hiệu vi_phạm của cơ_quan , đơn_vị hoặc cán_bộ , công_chức ngành tài_chính ; cung_cấp thông_tin và thông_báo kết_quả xử_lý bằng văn_bản cho cơ_quan công_an về vụ_việc vi_phạm ; phối_hợp với cơ_quan công_an làm rõ mức_độ vi_phạm khi có yêu_cầu . 3 . Khi phát_hiện các hành_vi vi_phạm có dấu_hiệu phạm_tội qua công_tác thanh_tra , kiểm_tra tài_chính , cơ_quan_tài_chính kịp_thời chuyển hồ_sơ đến cơ_quan công_an để tiến_hành điều_tra làm rõ vụ_việc . Cơ_quan công_an có trách_nhiệm xem_xét kiến_nghị do cơ_quan_tài_chính chuyển đến và thông_báo bằng văn_bản cho cơ_quan_tài_chính về kết_quả xử_lý kiến_nghị theo thời_hạn quy_định .
Trách_nhiệm của Bộ Tài_chính đối_với điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 68 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính 1 . Chỉ_đạo các cơ_quan của Hải_quan thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 2 . Trang_bị phương_tiện ; tổ_chức việc bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra hình_sự trong các cơ_quan của Hải_quan ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết về công_tác Điều_tra hình_sự trong các cơ_quan Hải_quan . 3 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 4 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm_pháp_luật về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Điều 13 . Trách_nhiệm của Bộ Quốc_phòng , Bộ Tài_chính , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn trong xây_dựng báo_cáo về điều_tra hình_sự 1 . Bộ Quốc_phòng , Bộ Tài_chính , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ của mình có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Chỉ_đạo tổ_chức việc xây_dựng báo_cáo ; cập_nhật thông_tin và chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , toàn_vẹn các thông_tin , dữ_liệu ; b ) Xây_dựng báo_cáo về điều_tra hình_sự trên phạm_vi cả nước thuộc thẩm_quyền điều_tra của cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra thuộc thẩm_quyền quản_lý nhà_nước của mình gửi Chính_phủ ( qua Bộ Công_an ) trước ngày 15 tháng 01 đối_với báo_cáo 03 tháng ; trước ngày 15 tháng 4 đối_với báo_cáo 06 tháng ; trước ngày 15 tháng 7 đối_với báo_cáo 09 tháng ; trước ngày 15 tháng 10 đối_với báo_cáo năm ; c ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khác do Chính_phủ giao . 2 . Giao đơn_vị có trách_nhiệm chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan giúp Bộ_trưởng thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn quy_định tại khoản 1 Điều này .
Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính về công_tác Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 68 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính 1 . Chỉ_đạo các cơ_quan của Hải_quan thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 2 . Trang_bị phương_tiện ; tổ_chức việc bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra hình_sự trong các cơ_quan của Hải_quan ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết về công_tác Điều_tra hình_sự trong các cơ_quan Hải_quan . 3 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 4 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm_pháp_luật về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Điều 13 . Trách_nhiệm của Bộ Quốc_phòng , Bộ Tài_chính , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn trong xây_dựng báo_cáo về điều_tra hình_sự 1 . Bộ Quốc_phòng , Bộ Tài_chính , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ của mình có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Chỉ_đạo tổ_chức việc xây_dựng báo_cáo ; cập_nhật thông_tin và chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , toàn_vẹn các thông_tin , dữ_liệu ; b ) Xây_dựng báo_cáo về điều_tra hình_sự trên phạm_vi cả nước thuộc thẩm_quyền điều_tra của cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra thuộc thẩm_quyền quản_lý nhà_nước của mình gửi Chính_phủ ( qua Bộ Công_an ) trước ngày 15 tháng 01 đối_với báo_cáo 03 tháng ; trước ngày 15 tháng 4 đối_với báo_cáo 06 tháng ; trước ngày 15 tháng 7 đối_với báo_cáo 09 tháng ; trước ngày 15 tháng 10 đối_với báo_cáo năm ; c ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khác do Chính_phủ giao . 2 . Giao đơn_vị có trách_nhiệm chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan giúp Bộ_trưởng thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn quy_định tại khoản 1 Điều này .
Trách_nhiệm của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn trong công_tác Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 69 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn 1 . Chỉ_đạo các cơ_quan Kiểm_lâm , Kiểm_ngư thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 2 . Trang_bị phương_tiện ; tổ_chức việc bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra hình_sự trong các cơ_quan Kiểm_lâm , Kiểm_ngư ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết về công_tác Điều_tra hình_sự trong các cơ_quan Kiểm_lâm , Kiểm_ngư . 3 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 4 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Điều 70 . Trách_nhiệm của các bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân thuộc thẩm_quyền quản_lý thực_hiện các quy_định của pháp_luật về Điều_tra hình_sự . 2 . Phối_hợp với nhau , phối_hợp với Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , Bộ Tài_chính , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao trong quản_lý về Điều_tra hình_sự . 3 . Tổ_chức tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự .
Trách_nhiệm của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn được quy_định như thế_nào ?
Điều 69 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn 1 . Chỉ_đạo các cơ_quan Kiểm_lâm , Kiểm_ngư thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 2 . Trang_bị phương_tiện ; tổ_chức việc bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra hình_sự trong các cơ_quan Kiểm_lâm , Kiểm_ngư ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết về công_tác Điều_tra hình_sự trong các cơ_quan Kiểm_lâm , Kiểm_ngư . 3 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 4 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn là cơ_quan của Chính_phủ thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về các ngành , lĩnh_vực : Nông_nghiệp , lâm_nghiệp , diêm_nghiệp , thủy_sản , thủy_lợi , phòng , chống thiên_tai , phát_triển nông_thôn ; quản_lý nhà_nước đối_với các dịch_vụ công trong các ngành , lĩnh_vực thuộc phạm_vi quản_lý của bộ theo quy_định của pháp_luật .
Tổ_chức công_tác Điều_tra hình_sự của tổ_chức_vụ công_tác Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 69 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn 1 . Chỉ_đạo các cơ_quan Kiểm_lâm , Kiểm_ngư thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 2 . Trang_bị phương_tiện ; tổ_chức việc bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra hình_sự trong các cơ_quan Kiểm_lâm , Kiểm_ngư ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết về công_tác Điều_tra hình_sự trong các cơ_quan Kiểm_lâm , Kiểm_ngư . 3 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 4 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Điều 3 . Nguyên_tắc tổ_chức Điều_tra hình_sự 1 . Tuân_thủ Hiến_pháp và pháp_luật . 2 . Bảo_đảm sự chỉ_đạo , chỉ_huy tập_trung thống_nhất , hiệu_lực , hiệu_quả ; phân_công , phân_cấp rành_mạch , chuyên_sâu , tránh chồng_chéo và được kiểm_soát chặt_chẽ ; Điều_tra kịp_thời , nhanh_chóng , chính_xác , khách_quan , toàn_diện , đầy_đủ , không để lọt tội_phạm và không làm oan người vô_tội . 3 . Cơ_quan Điều_tra cấp dưới chịu sự hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ của Cơ_quan Điều_tra cấp trên ; cá_nhân chịu trách_nhiệm trước cấp trên và trước pháp_luật về hành_vi , quyết_định của mình . 4 . Chỉ cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định trong Luật này mới được tiến_hành hoạt_động điều_tra hình_sự .
Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn được quy_định như thế_nào ?
Điều 69 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn 1 . Chỉ_đạo các cơ_quan Kiểm_lâm , Kiểm_ngư thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 2 . Trang_bị phương_tiện ; tổ_chức việc bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra hình_sự trong các cơ_quan Kiểm_lâm , Kiểm_ngư ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết về công_tác Điều_tra hình_sự trong các cơ_quan Kiểm_lâm , Kiểm_ngư . 3 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 4 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Điều 40 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn 1 . Tổ_chức , chỉ_đạo hoạt_động thanh_tra trong phạm_vi quản_lý của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 2 . Phê_duyệt Kế_hoạch thanh_tra của Bộ , các cơ_quan được giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 3 . Chỉ_đạo xử_lý kịp_thời các kết_luận , kiến_nghị về công_tác thanh_tra . 4 . Giải_quyết kịp_thời các khó_khăn , vướng_mắc về công_tác thanh_tra ; xử_lý vấn_đề chồng_chéo trong hoạt_động thanh_tra , kiểm_tra thuộc phạm_vi quản_lý của mình .
Trách_nhiệm của các bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trong quản_lý điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 70 . Trách_nhiệm của các bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân thuộc thẩm_quyền quản_lý thực_hiện các quy_định của pháp_luật về Điều_tra hình_sự . 2 . Phối_hợp với nhau , phối_hợp với Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , Bộ Tài_chính , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao trong quản_lý về Điều_tra hình_sự . 3 . Tổ_chức tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự .
Điều 20 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều 21 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện xảy ra trên địa_bàn nhiều huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương , phạm_tội có tổ_chức hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Trách_nhiệm của các bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trong quản_lý Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 70 . Trách_nhiệm của các bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân thuộc thẩm_quyền quản_lý thực_hiện các quy_định của pháp_luật về Điều_tra hình_sự . 2 . Phối_hợp với nhau , phối_hợp với Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , Bộ Tài_chính , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao trong quản_lý về Điều_tra hình_sự . 3 . Tổ_chức tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự .
Điều 20 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều 21 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện xảy ra trên địa_bàn nhiều huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương , phạm_tội có tổ_chức hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Trách_nhiệm của Bộ Quốc_phòng đối_với thời_gian điều_tra hình_sự ở Cấp Tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 70 . Trách_nhiệm của các bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân thuộc thẩm_quyền quản_lý thực_hiện các quy_định của pháp_luật về Điều_tra hình_sự . 2 . Phối_hợp với nhau , phối_hợp với Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , Bộ Tài_chính , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao trong quản_lý về Điều_tra hình_sự . 3 . Tổ_chức tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự .
Điều 66 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Bộ Quốc_phòng phụ_trách . 2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Quản_lý hệ_thống tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 6 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 7 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra hình_sự theo quy_định của pháp_luật .
Trách_nhiệm của các bộ , ngành , ủy_ban nhân_dân trong quản_lý pháp_luật về Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 70 . Trách_nhiệm của các bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân thuộc thẩm_quyền quản_lý thực_hiện các quy_định của pháp_luật về Điều_tra hình_sự . 2 . Phối_hợp với nhau , phối_hợp với Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , Bộ Tài_chính , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao trong quản_lý về Điều_tra hình_sự . 3 . Tổ_chức tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự .
Điều 64 . Trách_nhiệm quản_lý về công_tác Điều_tra hình_sự 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý về công_tác điều_tra hình_sự , có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự ; b ) Chỉ_đạo thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự ; c ) Chỉ_đạo phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự ; d ) Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền đình_chỉ , bãi_bỏ quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan ; đ ) Quy_định_chế_độ báo_cáo về Điều_tra hình_sự ; e ) Hợp_tác quốc_tế về Điều_tra hình_sự . 2 . Bộ Công_an giúp Chính_phủ thực_hiện trách_nhiệm quy_định tại khoản 1 Điều này .
Hiệu_lực thi_hành luật điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 71 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 . 2 . Pháp_lệnh tổ_chức Điều_tra hình_sự số 23 / 2004 / PL - UBTVQH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều theo Pháp_lệnh số 30 / 2006 / PL - UBTVQH11 và Pháp_lệnh số 09 / 2009 / PL - UBTVQH12 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành .
Điều 509 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Bộ_luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 . 2 . Bộ_luật tố_tụng hình_sự số 19 / 2003 / QH11 hết hiệu_lực kể từ ngày Bộ_luật này có hiệu_lực . 3 . Bãi_bỏ quy_định về việc cấp giấy chứng_nhận người bào_chữa tại khoản 3 và khoản 4 Điều 27 của Luật luật_sư số 65 / 2006 / QH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung một_số điều theo Luật số 20 / 2012 / QH13 .
Hiệu_lực thi_hành Luật điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 71 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 . 2 . Pháp_lệnh tổ_chức Điều_tra hình_sự số 23 / 2004 / PL - UBTVQH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều theo Pháp_lệnh số 30 / 2006 / PL - UBTVQH11 và Pháp_lệnh số 09 / 2009 / PL - UBTVQH12 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành .
Điều 509 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Bộ_luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 . 2 . Bộ_luật tố_tụng hình_sự số 19 / 2003 / QH11 hết hiệu_lực kể từ ngày Bộ_luật này có hiệu_lực . 3 . Bãi_bỏ quy_định về việc cấp giấy chứng_nhận người bào_chữa tại khoản 3 và khoản 4 Điều 27 của Luật luật_sư số 65 / 2006 / QH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung một_số điều theo Luật số 20 / 2012 / QH13 .
Một luật hợp_đồng điều_tra hình_sự bị hết hiệu_lực thi_hành theo quy_định từ nay có hiệu_lực thi_hành không ?
Điều 71 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 . 2 . Pháp_lệnh tổ_chức Điều_tra hình_sự số 23 / 2004 / PL - UBTVQH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều theo Pháp_lệnh số 30 / 2006 / PL - UBTVQH11 và Pháp_lệnh số 09 / 2009 / PL - UBTVQH12 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành .
Điều 206 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 . 2 . Luật Thi_hành án hình_sự số 53 / 2010 / QH12 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 207 của Luật này .
Hiệu_lực thi_hành luật tổ_chức điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 71 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 . 2 . Pháp_lệnh tổ_chức Điều_tra hình_sự số 23 / 2004 / PL - UBTVQH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều theo Pháp_lệnh số 30 / 2006 / PL - UBTVQH11 và Pháp_lệnh số 09 / 2009 / PL - UBTVQH12 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành .
Điều 509 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Bộ_luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 . 2 . Bộ_luật tố_tụng hình_sự số 19 / 2003 / QH11 hết hiệu_lực kể từ ngày Bộ_luật này có hiệu_lực . 3 . Bãi_bỏ quy_định về việc cấp giấy chứng_nhận người bào_chữa tại khoản 3 và khoản 4 Điều 27 của Luật luật_sư số 65 / 2006 / QH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung một_số điều theo Luật số 20 / 2012 / QH13 .
Điều_tra_viên sơ_cấp được bổ_nhiệm như thế_nào ?
Điều 72 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Quy_định về tên gọi tại điểm c và Điểm d khoản 1 Điều 18 của Luật này thay_thế tên gọi Cục Cảnh_sát kinh_tế và Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 24 của Luật Công_an nhân_dân_số 73 / 2014 / QH13 . 2 . Những vụ án đang được các Cơ_quan Điều_tra giải_quyết theo thẩm_quyền quy_định trong Pháp_lệnh tổ_chức Điều_tra hình_sự số 23 / 2004 / PL - UBTVQH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung mốt số Điều theo Pháp_lệnh số 30 / 2006 / PL - UBTVQH11 và Pháp_lệnh số 09 / 2009 / PL - UBTVQH12 nhưng đến ngày Luật này có hiệu_lực mà chưa kết_thúc Điều_tra thì tiếp_tục Điều_tra cho đến khi kết_thúc Điều_tra vụ án . 3 . Kể từ ngày Luật này có hiệu_lực , Điều_tra_viên sơ_cấp , Điều_tra_viên trung_cấp , Điều_tra_viên cao_cấp đã được bổ_nhiệm theo quy_định của Pháp_lệnh tổ_chức Điều_tra hình_sự số 23 / 2004 / PL - UBTVQH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung mốt số Điều theo Pháp_lệnh số 30 / 2006 / PL - UBTVQH11 và Pháp_lệnh số 09 / 2009 / PL - UBTVQH12 thì tiếp_tục giữ chức_danh đó cho đến hết nhiệm_kỳ .
Điều 47 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên sơ_cấp Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , là sĩ_quan Công_an nhân_dân tại_ngũ , sĩ_quan Quân_đội nhân_dân tại_ngũ , cán_bộ Viện kiểm_sát_nhân_dân và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên sơ_cấp : 1 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 04 năm trở lên ; 2 . Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội ít nghiêm_trọng , nghiêm_trọng ; 3 . Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên sơ_cấp .
Điều_tra_viên sơ_cấp được bổ_nhiệm theo quy_định nào ?
Điều 72 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Quy_định về tên gọi tại điểm c và Điểm d khoản 1 Điều 18 của Luật này thay_thế tên gọi Cục Cảnh_sát kinh_tế và Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 24 của Luật Công_an nhân_dân_số 73 / 2014 / QH13 . 2 . Những vụ án đang được các Cơ_quan Điều_tra giải_quyết theo thẩm_quyền quy_định trong Pháp_lệnh tổ_chức Điều_tra hình_sự số 23 / 2004 / PL - UBTVQH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung mốt số Điều theo Pháp_lệnh số 30 / 2006 / PL - UBTVQH11 và Pháp_lệnh số 09 / 2009 / PL - UBTVQH12 nhưng đến ngày Luật này có hiệu_lực mà chưa kết_thúc Điều_tra thì tiếp_tục Điều_tra cho đến khi kết_thúc Điều_tra vụ án . 3 . Kể từ ngày Luật này có hiệu_lực , Điều_tra_viên sơ_cấp , Điều_tra_viên trung_cấp , Điều_tra_viên cao_cấp đã được bổ_nhiệm theo quy_định của Pháp_lệnh tổ_chức Điều_tra hình_sự số 23 / 2004 / PL - UBTVQH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung mốt số Điều theo Pháp_lệnh số 30 / 2006 / PL - UBTVQH11 và Pháp_lệnh số 09 / 2009 / PL - UBTVQH12 thì tiếp_tục giữ chức_danh đó cho đến hết nhiệm_kỳ .
Điều 47 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên sơ_cấp Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , là sĩ_quan Công_an nhân_dân tại_ngũ , sĩ_quan Quân_đội nhân_dân tại_ngũ , cán_bộ Viện kiểm_sát_nhân_dân và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên sơ_cấp : 1 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 04 năm trở lên ; 2 . Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội ít nghiêm_trọng , nghiêm_trọng ; 3 . Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên sơ_cấp .
Không giữ chức_danh điều_tra_viên cao_cấp được quy_định như thế_nào ?
Điều 72 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Quy_định về tên gọi tại điểm c và Điểm d khoản 1 Điều 18 của Luật này thay_thế tên gọi Cục Cảnh_sát kinh_tế và Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 24 của Luật Công_an nhân_dân_số 73 / 2014 / QH13 . 2 . Những vụ án đang được các Cơ_quan Điều_tra giải_quyết theo thẩm_quyền quy_định trong Pháp_lệnh tổ_chức Điều_tra hình_sự số 23 / 2004 / PL - UBTVQH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung mốt số Điều theo Pháp_lệnh số 30 / 2006 / PL - UBTVQH11 và Pháp_lệnh số 09 / 2009 / PL - UBTVQH12 nhưng đến ngày Luật này có hiệu_lực mà chưa kết_thúc Điều_tra thì tiếp_tục Điều_tra cho đến khi kết_thúc Điều_tra vụ án . 3 . Kể từ ngày Luật này có hiệu_lực , Điều_tra_viên sơ_cấp , Điều_tra_viên trung_cấp , Điều_tra_viên cao_cấp đã được bổ_nhiệm theo quy_định của Pháp_lệnh tổ_chức Điều_tra hình_sự số 23 / 2004 / PL - UBTVQH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung mốt số Điều theo Pháp_lệnh số 30 / 2006 / PL - UBTVQH11 và Pháp_lệnh số 09 / 2009 / PL - UBTVQH12 thì tiếp_tục giữ chức_danh đó cho đến hết nhiệm_kỳ .
Điều 49 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên cao_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp : a ) Đã là Điều_tra_viên trung_cấp ít_nhất 05 năm ; b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội_phạm rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp ; c ) Có khả_năng nghiên_cứu , tổng_hợp , đề_xuất biện_pháp phòng , chống tội_phạm ; d ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp , Điều_tra_viên trung_cấp ; đ ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên cao_cấp . 2 . Trong trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c , d và đ Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 14 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp .
Thẩm_quyền chuyển_tiếp điều_tra_viên kinh_tế được quy_định như thế_nào ?
Điều 72 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Quy_định về tên gọi tại điểm c và Điểm d khoản 1 Điều 18 của Luật này thay_thế tên gọi Cục Cảnh_sát kinh_tế và Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 24 của Luật Công_an nhân_dân_số 73 / 2014 / QH13 . 2 . Những vụ án đang được các Cơ_quan Điều_tra giải_quyết theo thẩm_quyền quy_định trong Pháp_lệnh tổ_chức Điều_tra hình_sự số 23 / 2004 / PL - UBTVQH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung mốt số Điều theo Pháp_lệnh số 30 / 2006 / PL - UBTVQH11 và Pháp_lệnh số 09 / 2009 / PL - UBTVQH12 nhưng đến ngày Luật này có hiệu_lực mà chưa kết_thúc Điều_tra thì tiếp_tục Điều_tra cho đến khi kết_thúc Điều_tra vụ án . 3 . Kể từ ngày Luật này có hiệu_lực , Điều_tra_viên sơ_cấp , Điều_tra_viên trung_cấp , Điều_tra_viên cao_cấp đã được bổ_nhiệm theo quy_định của Pháp_lệnh tổ_chức Điều_tra hình_sự số 23 / 2004 / PL - UBTVQH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung mốt số Điều theo Pháp_lệnh số 30 / 2006 / PL - UBTVQH11 và Pháp_lệnh số 09 / 2009 / PL - UBTVQH12 thì tiếp_tục giữ chức_danh đó cho đến hết nhiệm_kỳ .
Điều 169 . Chuyển vụ án để điều_tra 1 . Viện kiểm_sát cùng cấp quyết_định việc chuyển vụ án để điều_tra khi thuộc một trong các trường_hợp : a ) Cơ_quan điều_tra cùng cấp xét thấy vụ án không thuộc thẩm_quyền điều_tra và đề_nghị chuyển vụ án ; b ) Cơ_quan điều_tra cấp trên rút vụ án để điều_tra ; c ) Điều_tra_viên bị thay_đổi là Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra ; d ) Viện kiểm_sát đã yêu_cầu chuyển vụ án mà Cơ_quan điều_tra không thực_hiện . 2 . Việc chuyển vụ án ra ngoài phạm_vi tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc ngoài phạm_vi quân_khu do Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh , Viện kiểm_sát quân_sự cấp quân_khu quyết_định . 3 . Thủ_tục chuyển vụ án để điều_tra theo thẩm_quyền : a ) Trong thời_hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề_nghị của Cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát có thẩm_quyền phải ra quyết_định chuyển vụ án ; b ) Trong thời_hạn 24 giờ kể từ khi ra quyết_định chuyển vụ án , Viện kiểm_sát phải gửi quyết_định đó đến Cơ_quan điều_tra đang điều_tra vụ án , Cơ_quan điều_tra có thẩm_quyền tiếp_tục điều_tra vụ án , bị_can hoặc người đại_diện của bị_can , người bào_chữa , bị hại và Viện kiểm_sát có thẩm_quyền . 4 . Trong thời_hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được quyết_định chuyển vụ án , Cơ_quan điều_tra đang điều_tra vụ án có trách_nhiệm chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan điều_tra có thẩm_quyền để tiếp_tục điều_tra . 5 . Thời_hạn điều_tra được tính tiếp từ ngày Cơ_quan điều_tra nhận được hồ_sơ vụ án cho đến hết thời_hạn điều_tra vụ án theo quy_định của Bộ_luật này . Trường_hợp hết thời_hạn điều_tra mà không_thể kết_thúc việc điều_tra thì Viện kiểm_sát có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định gia_hạn điều_tra theo thủ_tục chung_quy_định tại Bộ_luật này .
Phạm_vi điều_chỉnh quản_lý và sử_dụng con_dấu của doanh_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định về quản_lý và sử_dụng con_dấu của cơ_quan nhà_nước , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , cơ_quan thuộc hệ_thống tổ_chức của Đảng Cộng_sản Việt_Nam , Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức hội , quỹ xã_hội , quỹ từ_thiện , tổ_chức phi chính_phủ , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức nước_ngoài hoạt_động tại Việt_Nam , tổ_chức khác được thành_lập , hoạt_động theo quy_định của pháp_luật ( sau đây gọi chung là cơ_quan , tổ_chức ) và chức_danh nhà_nước . 2 . Nghị_định này không điều_chỉnh đối_với : a ) Quản_lý và sử_dụng con_dấu của doanh_nghiệp được đăng_ký , hoạt_động theo quy_định của Luật doanh_nghiệp và Luật đầu_tư ; b ) Dấu tiêu_đề ; dấu ngày , tháng , năm ; dấu tiếp_nhận công_văn ; dấu chữ_ký .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Quy_chế này quy_định việc quản_lý và sử_dụng Quỹ hỗ_trợ sắp_xếp và phát_triển doanh_nghiệp được ban_hành theo Quyết_định số 21 / 2012 / QĐ - TTg ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Thủ_tướng Chính_phủ .
Phạm_vi điều_chỉnh quản_lý và sử_dụng con_dấu của cơ_quan nhà_nước là bao_nhiêu ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định về quản_lý và sử_dụng con_dấu của cơ_quan nhà_nước , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , cơ_quan thuộc hệ_thống tổ_chức của Đảng Cộng_sản Việt_Nam , Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức hội , quỹ xã_hội , quỹ từ_thiện , tổ_chức phi chính_phủ , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức nước_ngoài hoạt_động tại Việt_Nam , tổ_chức khác được thành_lập , hoạt_động theo quy_định của pháp_luật ( sau đây gọi chung là cơ_quan , tổ_chức ) và chức_danh nhà_nước . 2 . Nghị_định này không điều_chỉnh đối_với : a ) Quản_lý và sử_dụng con_dấu của doanh_nghiệp được đăng_ký , hoạt_động theo quy_định của Luật doanh_nghiệp và Luật đầu_tư ; b ) Dấu tiêu_đề ; dấu ngày , tháng , năm ; dấu tiếp_nhận công_văn ; dấu chữ_ký .
Điều 5 . Điều_kiện sử_dụng con_dấu 1 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng con_dấu khi đã có quy_định về việc được phép sử_dụng con_dấu trong văn_bản quy_phạm_pháp_luật hoặc quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền ; phải đăng_ký mẫu con_dấu trước khi sử_dụng . 2 . Việc sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy phải được quy_định tại luật , pháp_lệnh , nghị_định hoặc quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của cơ_quan , tổ_chức hoặc được quy_định trong điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có chức_năng cấp văn_bằng , chứng_chỉ và giấy_tờ có dán ảnh hoặc niêm_phong tài_liệu theo quy_định của pháp_luật thì được phép sử_dụng dấu nổi , dấu thu nhỏ hoặc dấu xi . 4 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng một con_dấu theo mẫu do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định . Trường_hợp cần_thiết phải sử_dụng thêm con_dấu như con_dấu đã cấp ( dấu ướt , dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ) , thực_hiện theo quy_định sau đây : a ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng thêm dấu ướt phải được sự cho phép của cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước tự_quyết_định việc sử_dụng thêm dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ; c ) Tổ_chức kinh_tế tự_quyết_định việc sử_dụng thêm con_dấu .
Phạm_vi điều_chỉnh quản_lý và sử_dụng con_dấu của cơ_quan nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định về quản_lý và sử_dụng con_dấu của cơ_quan nhà_nước , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , cơ_quan thuộc hệ_thống tổ_chức của Đảng Cộng_sản Việt_Nam , Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức hội , quỹ xã_hội , quỹ từ_thiện , tổ_chức phi chính_phủ , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức nước_ngoài hoạt_động tại Việt_Nam , tổ_chức khác được thành_lập , hoạt_động theo quy_định của pháp_luật ( sau đây gọi chung là cơ_quan , tổ_chức ) và chức_danh nhà_nước . 2 . Nghị_định này không điều_chỉnh đối_với : a ) Quản_lý và sử_dụng con_dấu của doanh_nghiệp được đăng_ký , hoạt_động theo quy_định của Luật doanh_nghiệp và Luật đầu_tư ; b ) Dấu tiêu_đề ; dấu ngày , tháng , năm ; dấu tiếp_nhận công_văn ; dấu chữ_ký .
Điều 5 . Điều_kiện sử_dụng con_dấu 1 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng con_dấu khi đã có quy_định về việc được phép sử_dụng con_dấu trong văn_bản quy_phạm_pháp_luật hoặc quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền ; phải đăng_ký mẫu con_dấu trước khi sử_dụng . 2 . Việc sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy phải được quy_định tại luật , pháp_lệnh , nghị_định hoặc quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của cơ_quan , tổ_chức hoặc được quy_định trong điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có chức_năng cấp văn_bằng , chứng_chỉ và giấy_tờ có dán ảnh hoặc niêm_phong tài_liệu theo quy_định của pháp_luật thì được phép sử_dụng dấu nổi , dấu thu nhỏ hoặc dấu xi . 4 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng một con_dấu theo mẫu do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định . Trường_hợp cần_thiết phải sử_dụng thêm con_dấu như con_dấu đã cấp ( dấu ướt , dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ) , thực_hiện theo quy_định sau đây : a ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng thêm dấu ướt phải được sự cho phép của cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước tự_quyết_định việc sử_dụng thêm dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ; c ) Tổ_chức kinh_tế tự_quyết_định việc sử_dụng thêm con_dấu .
Hệ_thống tổ_chức xã_hội cần điều_chỉnh dấu tiêu_đề
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định về quản_lý và sử_dụng con_dấu của cơ_quan nhà_nước , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , cơ_quan thuộc hệ_thống tổ_chức của Đảng Cộng_sản Việt_Nam , Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức hội , quỹ xã_hội , quỹ từ_thiện , tổ_chức phi chính_phủ , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức nước_ngoài hoạt_động tại Việt_Nam , tổ_chức khác được thành_lập , hoạt_động theo quy_định của pháp_luật ( sau đây gọi chung là cơ_quan , tổ_chức ) và chức_danh nhà_nước . 2 . Nghị_định này không điều_chỉnh đối_với : a ) Quản_lý và sử_dụng con_dấu của doanh_nghiệp được đăng_ký , hoạt_động theo quy_định của Luật doanh_nghiệp và Luật đầu_tư ; b ) Dấu tiêu_đề ; dấu ngày , tháng , năm ; dấu tiếp_nhận công_văn ; dấu chữ_ký .
Điều 23 . Thay_đổi , bổ_sung thông_tin tờ khai đăng_ký sử_dụng dịch_vụ I - VAN 1 . Trường_hợp thay_đổi , bổ_sung thông_tin trên Tờ khai đăng_ký sử_dụng dịch_vụ I - VAN , người sử_dụng lao_động truy_cập vào tài_khoản giao_dịch bảo_hiểm xã_hội điện_tử của mình để lập Tờ khai thay_đổi , bổ_sung thông_tin đăng_ký sử_dụng dịch_vụ I - VAN theo Mẫu_số 05 / SĐ - IVAN tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định này gửi đến Cổng giao_dịch điện_tử của Tổ_chức I - VAN ; Tổ_chức I - VAN chuyển đến Cổng giao_dịch điện_tử của Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam trong thời_hạn 02 giờ , kể từ khi nhận được Tờ khai . 2 . Trường_hợp thay_đổi Tổ_chức I - VAN , người sử_dụng lao_động phải thực_hiện đăng_ký ngừng sử_dụng dịch_vụ I - VAN theo quy_định tại Điều 24 và thực_hiện thủ_tục đăng_ký sử_dụng dịch_vụ I - VAN theo quy_định tại Điều 22 của Quyết_định này .
Đối_tượng áp_dụng Nghị_định về quản_lý con_dấu của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là gì ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam ; cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài ; tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài hoạt_động tại Việt_Nam có liên_quan đến việc quản_lý và sử_dụng con_dấu .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định về quản_lý và sử_dụng con_dấu của cơ_quan nhà_nước , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , cơ_quan thuộc hệ_thống tổ_chức của Đảng Cộng_sản Việt_Nam , Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức hội , quỹ xã_hội , quỹ từ_thiện , tổ_chức phi chính_phủ , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức nước_ngoài hoạt_động tại Việt_Nam , tổ_chức khác được thành_lập , hoạt_động theo quy_định của pháp_luật ( sau đây gọi chung là cơ_quan , tổ_chức ) và chức_danh nhà_nước . 2 . Nghị_định này không điều_chỉnh đối_với : a ) Quản_lý và sử_dụng con_dấu của doanh_nghiệp được đăng_ký , hoạt_động theo quy_định của Luật doanh_nghiệp và Luật đầu_tư ; b ) Dấu tiêu_đề ; dấu ngày , tháng , năm ; dấu tiếp_nhận công_văn ; dấu chữ_ký .
Đối_tượng áp_dụng Nghị_định về quản_lý con_dấu của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là ai ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam ; cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài ; tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài hoạt_động tại Việt_Nam có liên_quan đến việc quản_lý và sử_dụng con_dấu .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định về quản_lý và sử_dụng con_dấu của cơ_quan nhà_nước , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , cơ_quan thuộc hệ_thống tổ_chức của Đảng Cộng_sản Việt_Nam , Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức hội , quỹ xã_hội , quỹ từ_thiện , tổ_chức phi chính_phủ , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức nước_ngoài hoạt_động tại Việt_Nam , tổ_chức khác được thành_lập , hoạt_động theo quy_định của pháp_luật ( sau đây gọi chung là cơ_quan , tổ_chức ) và chức_danh nhà_nước . 2 . Nghị_định này không điều_chỉnh đối_với : a ) Quản_lý và sử_dụng con_dấu của doanh_nghiệp được đăng_ký , hoạt_động theo quy_định của Luật doanh_nghiệp và Luật đầu_tư ; b ) Dấu tiêu_đề ; dấu ngày , tháng , năm ; dấu tiếp_nhận công_văn ; dấu chữ_ký .
Đối_tượng áp_dụng Nghị_định của Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam ; cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài ; tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài hoạt_động tại Việt_Nam có liên_quan đến việc quản_lý và sử_dụng con_dấu .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , công_dân Việt_Nam ; cá_nhân , tổ_chức nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế đang hoạt_động trên lãnh_thổ Việt_Nam . Trường_hợp Điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên có quy_định khác thì áp_dụng quy_định của Điều_ước quốc_tế đó .
Công_ty công_khai_thông_tin Việt_Nam được sử_dụng con_dấu ở đâu ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam ; cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài ; tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài hoạt_động tại Việt_Nam có liên_quan đến việc quản_lý và sử_dụng con_dấu .
Điều 14 . Hình_ảnh , ngôn_ngữ không được sử_dụng trong nội_dung mẫu con_dấu 1 . Doanh_nghiệp không được sử_dụng những hình_ảnh , từ_ngữ , ký_hiệu sau đây trong nội_dung hoặc làm hình_thức mẫu con_dấu : a ) Quốc_kỳ , Quốc_huy , Đảng_kỳ nước cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . b ) Hình_ảnh , biểu_tượng , tên của nhà_nước , cơ_quan nhà_nước , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội nghề_nghiệp . c ) Từ_ngữ , ký_hiệu và hình_ảnh vi_phạm truyền_thống lịch_sử , văn_hóa , đạo_đức và thuần_phong , mỹ_tục của dân_tộc Việt_Nam . 2 . Doanh_nghiệp chịu trách_nhiệm bảo_đảm tuân_thủ quy_định Khoản 1 Điều này , pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ và pháp_luật có liên_quan khi sử_dụng hình_ảnh , từ_ngữ , ký_hiệu trong nội_dung hoặc làm hình_thức mẫu con_dấu . Tranh_chấp giữa doanh_nghiệp và các cá_nhân , tổ_chức khác có liên_quan về từ_ngữ , ký_hiệu và hình_ảnh sử_dụng trong nội_dung mẫu con_dấu của doanh_nghiệp được giải_quyết tại Tòa_án hoặc trọng_tài . Doanh_nghiệp phải chấm_dứt việc sử_dụng con_dấu có từ_ngữ , ký_hiệu hoặc hình_ảnh vi_phạm_quy_định tại Điều này và chịu trách_nhiệm bồi_thường các thiệt_hại phát_sinh theo quyết_định có hiệu_lực thi_hành của Tòa_án hoặc trọng_tài . 3 . Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh không chịu trách_nhiệm thẩm_tra nội_dung mẫu con_dấu của doanh_nghiệp khi giải_quyết thủ_tục thông_báo mẫu con_dấu cho doanh_nghiệp .
Nguyên_tắc quản_lý và sử_dụng con_dấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nguyên_tắc quản_lý và sử_dụng con_dấu 1 . Tuân_thủ Hiến_pháp , pháp_luật . 2 . Bảo_đảm công_khai , minh_bạch , tạo điều_kiện thuận_lợi cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi thực_hiện thủ_tục về con_dấu . 3 . Việc đăng_ký , quản_lý con_dấu và cho phép sử_dụng con_dấu phải bảo_đảm các điều_kiện theo quy_định tại Nghị_định này . 4 . Con_dấu quy_định trong Nghị_định này là hình_tròn ; mực dấu màu đỏ .
Điều 4 . Nguyên_tắc đăng_ký , quản_lý , sử_dụng 1 . Nguyên_tắc đăng_ký a ) Tàu_thuyền quân_sự được trang_bị từ bất_cứ nguồn nào cho các đơn_vị thuộc Bộ Quốc_phòng sử_dụng vào mục_đích quốc_phòng thực_hiện nhiệm_vụ sẵn_sàng chiến_đấu , chiến_đấu , tuần_tiễu , kiểm_tra , kiểm_soát , vận_tải , phòng_chống thiên_tai , cứu_hộ , cứu nạn , làm kinh_tế và các nhiệm_vụ khác trước khi đưa vào sử_dụng phải được Tổng_Tham_mưu_trưởng quyết_định đưa vào trang_bị quân_sự và đăng_ký ; b ) Phải có xuất_xứ , nguồn_gốc rõ_ràng , đầy_đủ giấy_tờ có liên_quan theo quy_định của pháp_luật ; c ) Việc đăng_ký được thực_hiện đúng trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật . 2 . Nguyên_tắc quản_lý a ) Quản_lý đúng số_lượng , chất_lượng , chủng_loại và sự đồng_bộ ; b ) Thực_hiện đầy_đủ , chặt_chẽ , thống_nhất theo hệ_thống từ cơ_quan trực_thuộc Bộ Quốc_phòng đến cơ_quan trực_tiếp_quản_lý tàu_thuyền . 3 . Nguyên_tắc sử_dụng a ) Đúng mục_đích , nhiệm_vụ , tính_năng kỹ_thuật , chiến_thuật và quy_định của Bộ Quốc_phòng ; b ) Bảo_đảm an_toàn và hiệu_quả .
Nguyên_tắc quản_lý , sử_dụng con_dấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nguyên_tắc quản_lý và sử_dụng con_dấu 1 . Tuân_thủ Hiến_pháp , pháp_luật . 2 . Bảo_đảm công_khai , minh_bạch , tạo điều_kiện thuận_lợi cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi thực_hiện thủ_tục về con_dấu . 3 . Việc đăng_ký , quản_lý con_dấu và cho phép sử_dụng con_dấu phải bảo_đảm các điều_kiện theo quy_định tại Nghị_định này . 4 . Con_dấu quy_định trong Nghị_định này là hình_tròn ; mực dấu màu đỏ .
Điều 4 . Nguyên_tắc quản_lý tem Tổng_cục Hải_quan thực_hiện in , phát_hành tem rượu nhập_khẩu . Tổng_cục Thuế thực_hiện in , phát_hành tem rượu sản_xuất trong nước . Việc in , phát_hành , quản_lý và sử_dụng tem rượu được thực_hiện theo quy_định hiện_hành về quản_lý sử_dụng ấn chỉ thuế .
Nguyên_tắc quản_lý và sử_dụng con_dấu trong đất_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nguyên_tắc quản_lý và sử_dụng con_dấu 1 . Tuân_thủ Hiến_pháp , pháp_luật . 2 . Bảo_đảm công_khai , minh_bạch , tạo điều_kiện thuận_lợi cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi thực_hiện thủ_tục về con_dấu . 3 . Việc đăng_ký , quản_lý con_dấu và cho phép sử_dụng con_dấu phải bảo_đảm các điều_kiện theo quy_định tại Nghị_định này . 4 . Con_dấu quy_định trong Nghị_định này là hình_tròn ; mực dấu màu đỏ .
Điều 5 . Điều_kiện sử_dụng con_dấu 1 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng con_dấu khi đã có quy_định về việc được phép sử_dụng con_dấu trong văn_bản quy_phạm_pháp_luật hoặc quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền ; phải đăng_ký mẫu con_dấu trước khi sử_dụng . 2 . Việc sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy phải được quy_định tại luật , pháp_lệnh , nghị_định hoặc quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của cơ_quan , tổ_chức hoặc được quy_định trong điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có chức_năng cấp văn_bằng , chứng_chỉ và giấy_tờ có dán ảnh hoặc niêm_phong tài_liệu theo quy_định của pháp_luật thì được phép sử_dụng dấu nổi , dấu thu nhỏ hoặc dấu xi . 4 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng một con_dấu theo mẫu do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định . Trường_hợp cần_thiết phải sử_dụng thêm con_dấu như con_dấu đã cấp ( dấu ướt , dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ) , thực_hiện theo quy_định sau đây : a ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng thêm dấu ướt phải được sự cho phép của cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước tự_quyết_định việc sử_dụng thêm dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ; c ) Tổ_chức kinh_tế tự_quyết_định việc sử_dụng thêm con_dấu .
Cơ_quan nhà_nước có được sử_dụng dấu nổi không ?
Điều 5 . Điều_kiện sử_dụng con_dấu 1 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng con_dấu khi đã có quy_định về việc được phép sử_dụng con_dấu trong văn_bản quy_phạm_pháp_luật hoặc quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền ; phải đăng_ký mẫu con_dấu trước khi sử_dụng . 2 . Việc sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy phải được quy_định tại luật , pháp_lệnh , nghị_định hoặc quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của cơ_quan , tổ_chức hoặc được quy_định trong điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có chức_năng cấp văn_bằng , chứng_chỉ và giấy_tờ có dán ảnh hoặc niêm_phong tài_liệu theo quy_định của pháp_luật thì được phép sử_dụng dấu nổi , dấu thu nhỏ hoặc dấu xi . 4 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng một con_dấu theo mẫu do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định . Trường_hợp cần_thiết phải sử_dụng thêm con_dấu như con_dấu đã cấp ( dấu ướt , dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ) , thực_hiện theo quy_định sau đây : a ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng thêm dấu ướt phải được sự cho phép của cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước tự_quyết_định việc sử_dụng thêm dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ; c ) Tổ_chức kinh_tế tự_quyết_định việc sử_dụng thêm con_dấu .
Điều 6 . Con_dấu nổi trên Thẻ Thanh_tra 1 . Con_dấu nổi trên Thẻ Thanh_tra như mẫu con_dấu của cơ_quan Thanh_tra Chính_phủ , đường_kính 18 mm . 2 . Con_dấu nổi được sử_dụng để đóng vào góc dưới bên phải ảnh chân_dung người được cấp Thẻ Thanh_tra . 3 . Vụ Tổ_chức Cán_bộ thuộc Thanh_tra Chính_phủ có trách_nhiệm quản_lý và sử_dụng con_dấu nổi theo quy_định của pháp_luật .
Cơ_quan nhà_nước có được sử_dụng dấu ướt không ?
Điều 5 . Điều_kiện sử_dụng con_dấu 1 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng con_dấu khi đã có quy_định về việc được phép sử_dụng con_dấu trong văn_bản quy_phạm_pháp_luật hoặc quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền ; phải đăng_ký mẫu con_dấu trước khi sử_dụng . 2 . Việc sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy phải được quy_định tại luật , pháp_lệnh , nghị_định hoặc quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của cơ_quan , tổ_chức hoặc được quy_định trong điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có chức_năng cấp văn_bằng , chứng_chỉ và giấy_tờ có dán ảnh hoặc niêm_phong tài_liệu theo quy_định của pháp_luật thì được phép sử_dụng dấu nổi , dấu thu nhỏ hoặc dấu xi . 4 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng một con_dấu theo mẫu do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định . Trường_hợp cần_thiết phải sử_dụng thêm con_dấu như con_dấu đã cấp ( dấu ướt , dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ) , thực_hiện theo quy_định sau đây : a ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng thêm dấu ướt phải được sự cho phép của cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước tự_quyết_định việc sử_dụng thêm dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ; c ) Tổ_chức kinh_tế tự_quyết_định việc sử_dụng thêm con_dấu .
Điều 18 . Quy_định sử_dụng dữ_liệu mở của cơ_quan nhà_nước 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân được phép tự_do sao_chép , chia_sẻ , trao_đổi , sử_dụng dữ_liệu mở hoặc kết_hợp dữ_liệu mở với dữ_liệu khác ; sử_dụng dữ_liệu mở vào sản_phẩm , dịch_vụ thương_mại hoặc phi thương_mại của mình . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân phải trích_dẫn , ghi_nhận thông_tin sử_dụng dữ_liệu mở trong các sản_phẩm , tài_liệu liên_quan có sử_dụng dữ_liệu mở . 3 . Dữ_liệu mở của cơ_quan nhà_nước là dữ_liệu nguyên_trạng như được công_bố ; không bao_gồm các hình_thức trình_bày và các thông_tin phát_sinh từ dữ_liệu mở đã được cung_cấp . 4 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân không được bán dữ_liệu mở đã được khai_thác nguyên_trạng từ cơ_quan nhà_nước cho tổ_chức , cá_nhân khác . Khi sử_dụng dữ_liệu mở trong sản_phẩm , dịch_vụ thương_mại của mình phải cung_cấp miễn_phí dữ_liệu mở kèm theo sản_phẩm , dịch_vụ thương_mại đó . 5 . Cơ_quan nhà_nước không chịu trách_nhiệm cho bất_kỳ tổn_thất hoặc thiệt_hại phát_sinh của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân do việc sử_dụng dữ_liệu mở gây ra .
Con_dấu của tổ_chức kinh_tế và nhóm đào_tạo để bảo_vệ nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Điều_kiện sử_dụng con_dấu 1 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng con_dấu khi đã có quy_định về việc được phép sử_dụng con_dấu trong văn_bản quy_phạm_pháp_luật hoặc quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền ; phải đăng_ký mẫu con_dấu trước khi sử_dụng . 2 . Việc sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy phải được quy_định tại luật , pháp_lệnh , nghị_định hoặc quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của cơ_quan , tổ_chức hoặc được quy_định trong điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có chức_năng cấp văn_bằng , chứng_chỉ và giấy_tờ có dán ảnh hoặc niêm_phong tài_liệu theo quy_định của pháp_luật thì được phép sử_dụng dấu nổi , dấu thu nhỏ hoặc dấu xi . 4 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng một con_dấu theo mẫu do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định . Trường_hợp cần_thiết phải sử_dụng thêm con_dấu như con_dấu đã cấp ( dấu ướt , dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ) , thực_hiện theo quy_định sau đây : a ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng thêm dấu ướt phải được sự cho phép của cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước tự_quyết_định việc sử_dụng thêm dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ; c ) Tổ_chức kinh_tế tự_quyết_định việc sử_dụng thêm con_dấu .
Điều 9 . Con_dấu cơ_quan đại_diện ngoại_giao của nước_ngoài Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự và cơ_quan đại_diện của các tổ_chức quốc_tế tại Việt_Nam , bộ_phận lãnh_sự , bộ_phận tùy_viên quân_sự và bộ_phận khác trực_thuộc cơ_quan đại_diện ngoại_giao nước_ngoài tại Việt_Nam trước khi sử_dụng con_dấu có trách_nhiệm thông_báo mẫu con_dấu với Bộ Ngoại_giao Việt_Nam .
Điều_kiện của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước được sử_dụng dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Điều_kiện sử_dụng con_dấu 1 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng con_dấu khi đã có quy_định về việc được phép sử_dụng con_dấu trong văn_bản quy_phạm_pháp_luật hoặc quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền ; phải đăng_ký mẫu con_dấu trước khi sử_dụng . 2 . Việc sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy phải được quy_định tại luật , pháp_lệnh , nghị_định hoặc quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của cơ_quan , tổ_chức hoặc được quy_định trong điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có chức_năng cấp văn_bằng , chứng_chỉ và giấy_tờ có dán ảnh hoặc niêm_phong tài_liệu theo quy_định của pháp_luật thì được phép sử_dụng dấu nổi , dấu thu nhỏ hoặc dấu xi . 4 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng một con_dấu theo mẫu do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định . Trường_hợp cần_thiết phải sử_dụng thêm con_dấu như con_dấu đã cấp ( dấu ướt , dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ) , thực_hiện theo quy_định sau đây : a ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng thêm dấu ướt phải được sự cho phép của cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước tự_quyết_định việc sử_dụng thêm dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ; c ) Tổ_chức kinh_tế tự_quyết_định việc sử_dụng thêm con_dấu .
Điều 14 . Hồ_sơ đăng_ký dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi Văn_bản quy_định cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có chức_năng cấp văn_bằng , chứng_chỉ và giấy_tờ có dán ảnh hoặc niêm_phong tài_liệu của cơ_quan có thẩm_quyền .
Làm giả , sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung thông_tin trên giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Làm giả con_dấu , sử_dụng con_dấu giả . 2 . Mua_bán con_dấu , tiêu_hủy trái_phép con_dấu . 3 . Sử_dụng con_dấu hết giá_trị sử_dụng . 4 . Cố_ý làm biến_dạng , sửa_chữa nội_dung mẫu con_dấu đã đăng_ký . 5 . Không giao_nộp con_dấu theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền hoặc cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu . 6 . Mượn , cho mượn , thuê , cho thuê , cầm_cố , thế_chấp con_dấu ; sử_dụng con_dấu của Cơ_quan , tổ_chức khác để hoạt_động . 7 . Chiếm_giữ trái_phép , chiếm_đoạt con_dấu . 8 . Sử_dụng con_dấu chưa đăng_ký mẫu con_dấu . 9 . Làm giả , sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung thông_tin trên giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu . 10 . Đóng_dấu lên chữ_ký của người không có thẩm_quyền . 11 . Không chấp_hành việc kiểm_tra con_dấu , không xuất_trình con_dấu khi có yêu_cầu kiểm_tra của cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu . 12 . Lợi_dụng nhiệm_vụ được giao trong quá_trình giải_quyết thủ_tục về con_dấu để sách_nhiễu , gây phiền_hà , xâm_phạm quyền , lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . 13 . Các hành_vi khác theo quy_định của pháp_luật .
Điều 35 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung giấy_tờ do cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền cấp để chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch . 2 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng giấy_tờ giả của cá_nhân để được chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi mạo_danh chủ_thể để được chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật là giấy_tờ , văn_bản bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung hoặc làm giả đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 và 2 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc cơ_quan thực_hiện chứng_thực đang lưu_trữ hồ_sơ chứng_thực thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền , nghĩa_vụ liên_quan về hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này ; b ) Kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền xem_xét , xử_lý đối_với giấy_tờ , văn_bản bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều này .
Các hành_vi bị nghiêm_cấm trong quá_trình giải_quyết thủ_tục về con_dấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Làm giả con_dấu , sử_dụng con_dấu giả . 2 . Mua_bán con_dấu , tiêu_hủy trái_phép con_dấu . 3 . Sử_dụng con_dấu hết giá_trị sử_dụng . 4 . Cố_ý làm biến_dạng , sửa_chữa nội_dung mẫu con_dấu đã đăng_ký . 5 . Không giao_nộp con_dấu theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền hoặc cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu . 6 . Mượn , cho mượn , thuê , cho thuê , cầm_cố , thế_chấp con_dấu ; sử_dụng con_dấu của Cơ_quan , tổ_chức khác để hoạt_động . 7 . Chiếm_giữ trái_phép , chiếm_đoạt con_dấu . 8 . Sử_dụng con_dấu chưa đăng_ký mẫu con_dấu . 9 . Làm giả , sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung thông_tin trên giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu . 10 . Đóng_dấu lên chữ_ký của người không có thẩm_quyền . 11 . Không chấp_hành việc kiểm_tra con_dấu , không xuất_trình con_dấu khi có yêu_cầu kiểm_tra của cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu . 12 . Lợi_dụng nhiệm_vụ được giao trong quá_trình giải_quyết thủ_tục về con_dấu để sách_nhiễu , gây phiền_hà , xâm_phạm quyền , lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . 13 . Các hành_vi khác theo quy_định của pháp_luật .
Điều 8 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Không chấp_hành đúng các quy_định trong quy_chế giao_dịch một cửa và quy_trình nghiệp_vụ giao_dịch một cửa . 2 . Tìm cách khai_thác , xâm_nhập , sử_dụng trái_phép chương_trình giao_dịch , cố_tình làm mất hoặc tiết_lộ các loại mã khóa bảo_mật , chữ_ký điện_tử sử_dụng trong giao_dịch một cửa . 3 . Thay_đổi , làm giả và sửa_chữa các dữ_liệu điện_tử có liên_quan trong giao_dịch một cửa để che dấu hành_vi vi_phạm_pháp_luật .
Làm giả và sửa_chữa con_dấu của người được không ?
Điều 6 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Làm giả con_dấu , sử_dụng con_dấu giả . 2 . Mua_bán con_dấu , tiêu_hủy trái_phép con_dấu . 3 . Sử_dụng con_dấu hết giá_trị sử_dụng . 4 . Cố_ý làm biến_dạng , sửa_chữa nội_dung mẫu con_dấu đã đăng_ký . 5 . Không giao_nộp con_dấu theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền hoặc cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu . 6 . Mượn , cho mượn , thuê , cho thuê , cầm_cố , thế_chấp con_dấu ; sử_dụng con_dấu của Cơ_quan , tổ_chức khác để hoạt_động . 7 . Chiếm_giữ trái_phép , chiếm_đoạt con_dấu . 8 . Sử_dụng con_dấu chưa đăng_ký mẫu con_dấu . 9 . Làm giả , sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung thông_tin trên giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu . 10 . Đóng_dấu lên chữ_ký của người không có thẩm_quyền . 11 . Không chấp_hành việc kiểm_tra con_dấu , không xuất_trình con_dấu khi có yêu_cầu kiểm_tra của cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu . 12 . Lợi_dụng nhiệm_vụ được giao trong quá_trình giải_quyết thủ_tục về con_dấu để sách_nhiễu , gây phiền_hà , xâm_phạm quyền , lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . 13 . Các hành_vi khác theo quy_định của pháp_luật .
Điều 12 . Chữ_ký_giả_mạo , chữ_ký của người không được uỷ_quyền Khi trên công_cụ chuyển_nhượng có chữ_ký_giả_mạo hoặc chữ_ký của người không được uỷ_quyền thì chữ_ký đó không có giá_trị ; chữ_ký của người có liên_quan khác trên công_cụ chuyển_nhượng vẫn có giá_trị .
Mức phạt khi sử_dụng mẫu con_dấu không đăng_ký
Điều 6 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Làm giả con_dấu , sử_dụng con_dấu giả . 2 . Mua_bán con_dấu , tiêu_hủy trái_phép con_dấu . 3 . Sử_dụng con_dấu hết giá_trị sử_dụng . 4 . Cố_ý làm biến_dạng , sửa_chữa nội_dung mẫu con_dấu đã đăng_ký . 5 . Không giao_nộp con_dấu theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền hoặc cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu . 6 . Mượn , cho mượn , thuê , cho thuê , cầm_cố , thế_chấp con_dấu ; sử_dụng con_dấu của Cơ_quan , tổ_chức khác để hoạt_động . 7 . Chiếm_giữ trái_phép , chiếm_đoạt con_dấu . 8 . Sử_dụng con_dấu chưa đăng_ký mẫu con_dấu . 9 . Làm giả , sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung thông_tin trên giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu . 10 . Đóng_dấu lên chữ_ký của người không có thẩm_quyền . 11 . Không chấp_hành việc kiểm_tra con_dấu , không xuất_trình con_dấu khi có yêu_cầu kiểm_tra của cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu . 12 . Lợi_dụng nhiệm_vụ được giao trong quá_trình giải_quyết thủ_tục về con_dấu để sách_nhiễu , gây phiền_hà , xâm_phạm quyền , lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . 13 . Các hành_vi khác theo quy_định của pháp_luật .
Điều 14 . Hình_ảnh , ngôn_ngữ không được sử_dụng trong nội_dung mẫu con_dấu 1 . Doanh_nghiệp không được sử_dụng những hình_ảnh , từ_ngữ , ký_hiệu sau đây trong nội_dung hoặc làm hình_thức mẫu con_dấu : a ) Quốc_kỳ , Quốc_huy , Đảng_kỳ nước cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . b ) Hình_ảnh , biểu_tượng , tên của nhà_nước , cơ_quan nhà_nước , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội nghề_nghiệp . c ) Từ_ngữ , ký_hiệu và hình_ảnh vi_phạm truyền_thống lịch_sử , văn_hóa , đạo_đức và thuần_phong , mỹ_tục của dân_tộc Việt_Nam . 2 . Doanh_nghiệp chịu trách_nhiệm bảo_đảm tuân_thủ quy_định Khoản 1 Điều này , pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ và pháp_luật có liên_quan khi sử_dụng hình_ảnh , từ_ngữ , ký_hiệu trong nội_dung hoặc làm hình_thức mẫu con_dấu . Tranh_chấp giữa doanh_nghiệp và các cá_nhân , tổ_chức khác có liên_quan về từ_ngữ , ký_hiệu và hình_ảnh sử_dụng trong nội_dung mẫu con_dấu của doanh_nghiệp được giải_quyết tại Tòa_án hoặc trọng_tài . Doanh_nghiệp phải chấm_dứt việc sử_dụng con_dấu có từ_ngữ , ký_hiệu hoặc hình_ảnh vi_phạm_quy_định tại Điều này và chịu trách_nhiệm bồi_thường các thiệt_hại phát_sinh theo quyết_định có hiệu_lực thi_hành của Tòa_án hoặc trọng_tài . 3 . Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh không chịu trách_nhiệm thẩm_tra nội_dung mẫu con_dấu của doanh_nghiệp khi giải_quyết thủ_tục thông_báo mẫu con_dấu cho doanh_nghiệp .
Cơ_quan nào có chức_năng sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy ?
Điều 7 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy 1 . Chủ_tịch nước , Chủ_tịch Quốc_hội , Thủ_tướng Chính_phủ , Tổng_thư_ký Quốc_hội . 2 . Quốc_hội , Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Hội_đồng bầu_cử Quốc_gia , Hội_đồng dân_tộc và các Ủy_ban của Quốc_hội , cơ_quan của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Văn_phòng Quốc_hội , Kiểm_toán nhà_nước , Đoàn đại_biểu Quốc_hội tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 3 . Chính_phủ , các bộ ; cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Học_viện Chính_trị Quốc_gia Hồ_Chí_Minh , Tổng_cục hoặc đơn_vị tương_đương Tổng_cục . 4 . Văn_phòng Chủ_tịch nước . 5 . Tòa_án nhân_dân tối_cao , Tòa_án nhân_dân cấp cao , Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Tòa_án nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương , Tòa_án quân_sự trung_ương , Tòa_án quân_sự quân_khu và tương_đương , Tòa_án quân_sự khu_vực . 6 . Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao , Viện kiểm_sát_nhân , dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Viện kiểm_sát_nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương , Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương , Viện kiểm_sát quân_sự quân_khu và tương_đương , Viện kiểm_sát quân_sự khu_vực . 7 . Hội_đồng nhân_dân và Ủy_ban nhân_dân các cấp . 8 . Cơ_quan quản_lý thi_hành án dân_sự thuộc Bộ Tư_pháp , cơ_quan quản_lý thi_hành án thuộc Bộ Quốc_phòng , cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp huyện , cơ_quan thi_hành án quân_khu và tương_đương . 9 . Đại_sứ_quán , Phòng Lãnh_sự thuộc Đại_sứ_quán , Tổng_Lãnh_sự_quán , Lãnh_sự_quán , Tổng_Lãnh_sự danh_dự , Lãnh_sự danh_dự , Phái_đoàn thường_trực , Phái_đoàn , Phái_đoàn quan_sát_viên thường_trực và cơ_quan có tên gọi khác thực_hiện chức_năng đại_diện của Nhà_nước Việt_Nam tại tổ_chức quốc_tế liên Chính_phủ hoặc tại vùng lãnh_thổ nước_ngoài . 10 . Ủy_ban Nhà_nước về người Việt_Nam ở nước_ngoài , Ủy_ban Biên_giới quốc_gia , Cục Lãnh_sự , Cục Lễ_tân Nhà_nước , Sở Ngoại_vụ thành_phố Hồ_Chí_Minh trực_thuộc Bộ Ngoại_giao . 11 . Cơ_quan khác có chức_năng quản_lý nhà_nước và được phép sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy theo quy_định tại khoản 2 Điều 5 Nghị_định này .
Điều 5 . Điều_kiện sử_dụng con_dấu 1 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng con_dấu khi đã có quy_định về việc được phép sử_dụng con_dấu trong văn_bản quy_phạm_pháp_luật hoặc quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền ; phải đăng_ký mẫu con_dấu trước khi sử_dụng . 2 . Việc sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy phải được quy_định tại luật , pháp_lệnh , nghị_định hoặc quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của cơ_quan , tổ_chức hoặc được quy_định trong điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có chức_năng cấp văn_bằng , chứng_chỉ và giấy_tờ có dán ảnh hoặc niêm_phong tài_liệu theo quy_định của pháp_luật thì được phép sử_dụng dấu nổi , dấu thu nhỏ hoặc dấu xi . 4 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng một con_dấu theo mẫu do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định . Trường_hợp cần_thiết phải sử_dụng thêm con_dấu như con_dấu đã cấp ( dấu ướt , dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ) , thực_hiện theo quy_định sau đây : a ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng thêm dấu ướt phải được sự cho phép của cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước tự_quyết_định việc sử_dụng thêm dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ; c ) Tổ_chức kinh_tế tự_quyết_định việc sử_dụng thêm con_dấu .
Cơ_quan nào sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy ?
Điều 7 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy 1 . Chủ_tịch nước , Chủ_tịch Quốc_hội , Thủ_tướng Chính_phủ , Tổng_thư_ký Quốc_hội . 2 . Quốc_hội , Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Hội_đồng bầu_cử Quốc_gia , Hội_đồng dân_tộc và các Ủy_ban của Quốc_hội , cơ_quan của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Văn_phòng Quốc_hội , Kiểm_toán nhà_nước , Đoàn đại_biểu Quốc_hội tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 3 . Chính_phủ , các bộ ; cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Học_viện Chính_trị Quốc_gia Hồ_Chí_Minh , Tổng_cục hoặc đơn_vị tương_đương Tổng_cục . 4 . Văn_phòng Chủ_tịch nước . 5 . Tòa_án nhân_dân tối_cao , Tòa_án nhân_dân cấp cao , Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Tòa_án nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương , Tòa_án quân_sự trung_ương , Tòa_án quân_sự quân_khu và tương_đương , Tòa_án quân_sự khu_vực . 6 . Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao , Viện kiểm_sát_nhân , dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Viện kiểm_sát_nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương , Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương , Viện kiểm_sát quân_sự quân_khu và tương_đương , Viện kiểm_sát quân_sự khu_vực . 7 . Hội_đồng nhân_dân và Ủy_ban nhân_dân các cấp . 8 . Cơ_quan quản_lý thi_hành án dân_sự thuộc Bộ Tư_pháp , cơ_quan quản_lý thi_hành án thuộc Bộ Quốc_phòng , cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp huyện , cơ_quan thi_hành án quân_khu và tương_đương . 9 . Đại_sứ_quán , Phòng Lãnh_sự thuộc Đại_sứ_quán , Tổng_Lãnh_sự_quán , Lãnh_sự_quán , Tổng_Lãnh_sự danh_dự , Lãnh_sự danh_dự , Phái_đoàn thường_trực , Phái_đoàn , Phái_đoàn quan_sát_viên thường_trực và cơ_quan có tên gọi khác thực_hiện chức_năng đại_diện của Nhà_nước Việt_Nam tại tổ_chức quốc_tế liên Chính_phủ hoặc tại vùng lãnh_thổ nước_ngoài . 10 . Ủy_ban Nhà_nước về người Việt_Nam ở nước_ngoài , Ủy_ban Biên_giới quốc_gia , Cục Lãnh_sự , Cục Lễ_tân Nhà_nước , Sở Ngoại_vụ thành_phố Hồ_Chí_Minh trực_thuộc Bộ Ngoại_giao . 11 . Cơ_quan khác có chức_năng quản_lý nhà_nước và được phép sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy theo quy_định tại khoản 2 Điều 5 Nghị_định này .
Điều 5 . Điều_kiện sử_dụng con_dấu 1 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng con_dấu khi đã có quy_định về việc được phép sử_dụng con_dấu trong văn_bản quy_phạm_pháp_luật hoặc quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền ; phải đăng_ký mẫu con_dấu trước khi sử_dụng . 2 . Việc sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy phải được quy_định tại luật , pháp_lệnh , nghị_định hoặc quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của cơ_quan , tổ_chức hoặc được quy_định trong điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có chức_năng cấp văn_bằng , chứng_chỉ và giấy_tờ có dán ảnh hoặc niêm_phong tài_liệu theo quy_định của pháp_luật thì được phép sử_dụng dấu nổi , dấu thu nhỏ hoặc dấu xi . 4 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng một con_dấu theo mẫu do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định . Trường_hợp cần_thiết phải sử_dụng thêm con_dấu như con_dấu đã cấp ( dấu ướt , dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ) , thực_hiện theo quy_định sau đây : a ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng thêm dấu ướt phải được sự cho phép của cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước tự_quyết_định việc sử_dụng thêm dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ; c ) Tổ_chức kinh_tế tự_quyết_định việc sử_dụng thêm con_dấu .
Con_dấu của Chủ_tịch nước_ngoài đến từ đâu ?
Điều 7 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy 1 . Chủ_tịch nước , Chủ_tịch Quốc_hội , Thủ_tướng Chính_phủ , Tổng_thư_ký Quốc_hội . 2 . Quốc_hội , Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Hội_đồng bầu_cử Quốc_gia , Hội_đồng dân_tộc và các Ủy_ban của Quốc_hội , cơ_quan của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Văn_phòng Quốc_hội , Kiểm_toán nhà_nước , Đoàn đại_biểu Quốc_hội tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 3 . Chính_phủ , các bộ ; cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Học_viện Chính_trị Quốc_gia Hồ_Chí_Minh , Tổng_cục hoặc đơn_vị tương_đương Tổng_cục . 4 . Văn_phòng Chủ_tịch nước . 5 . Tòa_án nhân_dân tối_cao , Tòa_án nhân_dân cấp cao , Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Tòa_án nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương , Tòa_án quân_sự trung_ương , Tòa_án quân_sự quân_khu và tương_đương , Tòa_án quân_sự khu_vực . 6 . Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao , Viện kiểm_sát_nhân , dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Viện kiểm_sát_nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương , Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương , Viện kiểm_sát quân_sự quân_khu và tương_đương , Viện kiểm_sát quân_sự khu_vực . 7 . Hội_đồng nhân_dân và Ủy_ban nhân_dân các cấp . 8 . Cơ_quan quản_lý thi_hành án dân_sự thuộc Bộ Tư_pháp , cơ_quan quản_lý thi_hành án thuộc Bộ Quốc_phòng , cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp huyện , cơ_quan thi_hành án quân_khu và tương_đương . 9 . Đại_sứ_quán , Phòng Lãnh_sự thuộc Đại_sứ_quán , Tổng_Lãnh_sự_quán , Lãnh_sự_quán , Tổng_Lãnh_sự danh_dự , Lãnh_sự danh_dự , Phái_đoàn thường_trực , Phái_đoàn , Phái_đoàn quan_sát_viên thường_trực và cơ_quan có tên gọi khác thực_hiện chức_năng đại_diện của Nhà_nước Việt_Nam tại tổ_chức quốc_tế liên Chính_phủ hoặc tại vùng lãnh_thổ nước_ngoài . 10 . Ủy_ban Nhà_nước về người Việt_Nam ở nước_ngoài , Ủy_ban Biên_giới quốc_gia , Cục Lãnh_sự , Cục Lễ_tân Nhà_nước , Sở Ngoại_vụ thành_phố Hồ_Chí_Minh trực_thuộc Bộ Ngoại_giao . 11 . Cơ_quan khác có chức_năng quản_lý nhà_nước và được phép sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy theo quy_định tại khoản 2 Điều 5 Nghị_định này .
Điều 48 . Xe hộ_tống , xe dẫn đường 1 . Xe chở Nguyên_thủ Quốc_gia , Nguyên_thủ Quốc_gia đồng_thời là Người đứng đầu Đảng cầm_quyền nước_ngoài thăm cấp nhà_nước , thăm chính_thức có 08 mô - tô hộ_tống ; có xe cảnh_sát dẫn đường . Xe chở Người đứng đầu Chính_phủ nước_ngoài thăm chính_thức có 06 mô - tô hộ_tống ; có xe cảnh_sát dẫn đường . Mô - tô hộ_tống chỉ áp_dụng trong các hoạt_động chính_thức tại thủ_đô Hà_Nội và thành_phố Hồ_Chí_Minh . 2 . Đối_với chuyến thăm làm_việc , thăm cá_nhân , quá_cảnh của Chủ_tịch Quốc_hội , Phó_Nguyên_thủ Quốc_gia , Phó_Nguyên_thủ Quốc_gia đồng_thời là lãnh_đạo Đảng cầm_quyền , Phó_Thủ_tướng Chính_phủ , Phó_Chủ_tịch Quốc_hội , Bộ_trưởng Bộ Ngoại_giao nước_ngoài , có xe cảnh_sát dẫn đường trong các hoạt_động chính_thức , không có mô - tô hộ_tống . 3 . Đối_với chuyến thăm chính_thức , thăm làm_việc , quá_cảnh của Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm Ủy_ban của Quốc_hội và cấp tương_đương nước_ngoài , có xe cảnh_sát dẫn đường trong các hoạt_động chính_thức . Đối_với khách cấp cao nước_ngoài thăm cá_nhân , có xe cảnh_sát dẫn đường trong một_số hoạt_động chính .
Con_dấu quốc_huy được phép sử_dụng ở đâu trong nước_ngoài ?
Điều 7 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy 1 . Chủ_tịch nước , Chủ_tịch Quốc_hội , Thủ_tướng Chính_phủ , Tổng_thư_ký Quốc_hội . 2 . Quốc_hội , Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Hội_đồng bầu_cử Quốc_gia , Hội_đồng dân_tộc và các Ủy_ban của Quốc_hội , cơ_quan của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Văn_phòng Quốc_hội , Kiểm_toán nhà_nước , Đoàn đại_biểu Quốc_hội tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 3 . Chính_phủ , các bộ ; cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Học_viện Chính_trị Quốc_gia Hồ_Chí_Minh , Tổng_cục hoặc đơn_vị tương_đương Tổng_cục . 4 . Văn_phòng Chủ_tịch nước . 5 . Tòa_án nhân_dân tối_cao , Tòa_án nhân_dân cấp cao , Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Tòa_án nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương , Tòa_án quân_sự trung_ương , Tòa_án quân_sự quân_khu và tương_đương , Tòa_án quân_sự khu_vực . 6 . Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao , Viện kiểm_sát_nhân , dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Viện kiểm_sát_nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương , Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương , Viện kiểm_sát quân_sự quân_khu và tương_đương , Viện kiểm_sát quân_sự khu_vực . 7 . Hội_đồng nhân_dân và Ủy_ban nhân_dân các cấp . 8 . Cơ_quan quản_lý thi_hành án dân_sự thuộc Bộ Tư_pháp , cơ_quan quản_lý thi_hành án thuộc Bộ Quốc_phòng , cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp huyện , cơ_quan thi_hành án quân_khu và tương_đương . 9 . Đại_sứ_quán , Phòng Lãnh_sự thuộc Đại_sứ_quán , Tổng_Lãnh_sự_quán , Lãnh_sự_quán , Tổng_Lãnh_sự danh_dự , Lãnh_sự danh_dự , Phái_đoàn thường_trực , Phái_đoàn , Phái_đoàn quan_sát_viên thường_trực và cơ_quan có tên gọi khác thực_hiện chức_năng đại_diện của Nhà_nước Việt_Nam tại tổ_chức quốc_tế liên Chính_phủ hoặc tại vùng lãnh_thổ nước_ngoài . 10 . Ủy_ban Nhà_nước về người Việt_Nam ở nước_ngoài , Ủy_ban Biên_giới quốc_gia , Cục Lãnh_sự , Cục Lễ_tân Nhà_nước , Sở Ngoại_vụ thành_phố Hồ_Chí_Minh trực_thuộc Bộ Ngoại_giao . 11 . Cơ_quan khác có chức_năng quản_lý nhà_nước và được phép sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy theo quy_định tại khoản 2 Điều 5 Nghị_định này .
Điều 5 . Điều_kiện sử_dụng con_dấu 1 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng con_dấu khi đã có quy_định về việc được phép sử_dụng con_dấu trong văn_bản quy_phạm_pháp_luật hoặc quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền ; phải đăng_ký mẫu con_dấu trước khi sử_dụng . 2 . Việc sử_dụng con_dấu có hình Quốc_huy phải được quy_định tại luật , pháp_lệnh , nghị_định hoặc quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của cơ_quan , tổ_chức hoặc được quy_định trong điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có chức_năng cấp văn_bằng , chứng_chỉ và giấy_tờ có dán ảnh hoặc niêm_phong tài_liệu theo quy_định của pháp_luật thì được phép sử_dụng dấu nổi , dấu thu nhỏ hoặc dấu xi . 4 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước chỉ được sử_dụng một con_dấu theo mẫu do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định . Trường_hợp cần_thiết phải sử_dụng thêm con_dấu như con_dấu đã cấp ( dấu ướt , dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ) , thực_hiện theo quy_định sau đây : a ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng thêm dấu ướt phải được sự cho phép của cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước tự_quyết_định việc sử_dụng thêm dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi ; c ) Tổ_chức kinh_tế tự_quyết_định việc sử_dụng thêm con_dấu .
Con_dấu cơ_quan đại_diện ngoại_giao của nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Con_dấu cơ_quan đại_diện ngoại_giao của nước_ngoài Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự và cơ_quan đại_diện của các tổ_chức quốc_tế tại Việt_Nam , bộ_phận lãnh_sự , bộ_phận tùy_viên quân_sự và bộ_phận khác trực_thuộc cơ_quan đại_diện ngoại_giao nước_ngoài tại Việt_Nam trước khi sử_dụng con_dấu có trách_nhiệm thông_báo mẫu con_dấu với Bộ Ngoại_giao Việt_Nam .
Điều 19 . Quốc_kỳ , Quốc_huy , con_dấu , dấu chức_danh , dấu tên , biển_hiệu và Thẻ_Lãnh_sự danh_dự 1 . Quốc_kỳ , Quốc_huy Việt_Nam được treo ở vị_trí trang_trọng tại địa_điểm dùng làm trụ_sở làm_việc của Lãnh_sự danh_dự , biển_hiệu đề tên trụ_sở làm_việc của Lãnh_sự danh_dự bằng tiếng Việt và tiếng Anh ( hoặc ngôn_ngữ chính_thức của nước tiếp_nhận ) được gắn ở cổng ( cửa ) ra vào của trụ_sở . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trên nhà ở và trên phương_tiện giao_thông của Lãnh_sự danh_dự khi phương_tiện đó được sử_dụng vào những công_việc chính_thức của Lãnh_sự danh_dự . 2 . Nội_dung và trình_bày biển_hiệu được mô_tả cụ_thể trong Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Lãnh_sự danh_dự được cấp con_dấu có hình quốc_huy với nội_dung bằng tiếng Việt và tiếng Anh ( hoặc ngôn_ngữ chính_thức của nước tiếp_nhận ) . Nội_dung con_dấu được mô_tả cụ_thể trong Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . Lãnh_sự danh_dự có quyền sử_dụng con_dấu vào những công_việc chính_thức của Lãnh_sự danh_dự và có nghĩa_vụ bảo_quản , giữ_gìn , bàn_giao con_dấu cho người đứng đầu Cơ_quan đại_diện ngoại_giao Việt_Nam tại nước tiếp_nhận hoặc tại nước kiêm_nhiệm hoặc cho người được Bộ_trưởng Bộ Ngoại_giao ủy quyền nhận con_dấu sau khi Lãnh_sự danh_dự chấm_dứt hoạt_động . 4 . Lãnh_sự danh_dự được cấp dấu chức_danh ( 01 ( một ) dấu bằng tiếng Việt và 01 ( một ) dấu bằng tiếng Anh hoặc ngôn_ngữ chính_thức của nước tiếp_nhận ) phù_hợp với xếp_hạng Lãnh_sự danh_dự , dấu tên để phục_vụ các công_việc chính_thức của Lãnh_sự danh_dự . 5 . Lãnh_sự danh_dự được cấp Thẻ_Lãnh_sự danh_dự ( theo mẫu ban_hành kèm theo Thông_tư này ) để sử_dụng vào những công_việc chính_thức của Lãnh_sự danh_dự , cụ_thể : a ) Tổng_Lãnh_sự danh_dự được cấp “ Thẻ Tổng_Lãnh_sự danh_dự ” . b ) Lãnh_sự danh_dự được cấp “ Thẻ_Lãnh_sự danh_dự ” .
Con_dấu cơ_quan đại_diện ngoại_giao nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Con_dấu cơ_quan đại_diện ngoại_giao của nước_ngoài Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự và cơ_quan đại_diện của các tổ_chức quốc_tế tại Việt_Nam , bộ_phận lãnh_sự , bộ_phận tùy_viên quân_sự và bộ_phận khác trực_thuộc cơ_quan đại_diện ngoại_giao nước_ngoài tại Việt_Nam trước khi sử_dụng con_dấu có trách_nhiệm thông_báo mẫu con_dấu với Bộ Ngoại_giao Việt_Nam .
Điều 19 . Quốc_kỳ , Quốc_huy , con_dấu , dấu chức_danh , dấu tên , biển_hiệu và Thẻ_Lãnh_sự danh_dự 1 . Quốc_kỳ , Quốc_huy Việt_Nam được treo ở vị_trí trang_trọng tại địa_điểm dùng làm trụ_sở làm_việc của Lãnh_sự danh_dự , biển_hiệu đề tên trụ_sở làm_việc của Lãnh_sự danh_dự bằng tiếng Việt và tiếng Anh ( hoặc ngôn_ngữ chính_thức của nước tiếp_nhận ) được gắn ở cổng ( cửa ) ra vào của trụ_sở . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trên nhà ở và trên phương_tiện giao_thông của Lãnh_sự danh_dự khi phương_tiện đó được sử_dụng vào những công_việc chính_thức của Lãnh_sự danh_dự . 2 . Nội_dung và trình_bày biển_hiệu được mô_tả cụ_thể trong Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Lãnh_sự danh_dự được cấp con_dấu có hình quốc_huy với nội_dung bằng tiếng Việt và tiếng Anh ( hoặc ngôn_ngữ chính_thức của nước tiếp_nhận ) . Nội_dung con_dấu được mô_tả cụ_thể trong Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . Lãnh_sự danh_dự có quyền sử_dụng con_dấu vào những công_việc chính_thức của Lãnh_sự danh_dự và có nghĩa_vụ bảo_quản , giữ_gìn , bàn_giao con_dấu cho người đứng đầu Cơ_quan đại_diện ngoại_giao Việt_Nam tại nước tiếp_nhận hoặc tại nước kiêm_nhiệm hoặc cho người được Bộ_trưởng Bộ Ngoại_giao ủy quyền nhận con_dấu sau khi Lãnh_sự danh_dự chấm_dứt hoạt_động . 4 . Lãnh_sự danh_dự được cấp dấu chức_danh ( 01 ( một ) dấu bằng tiếng Việt và 01 ( một ) dấu bằng tiếng Anh hoặc ngôn_ngữ chính_thức của nước tiếp_nhận ) phù_hợp với xếp_hạng Lãnh_sự danh_dự , dấu tên để phục_vụ các công_việc chính_thức của Lãnh_sự danh_dự . 5 . Lãnh_sự danh_dự được cấp Thẻ_Lãnh_sự danh_dự ( theo mẫu ban_hành kèm theo Thông_tư này ) để sử_dụng vào những công_việc chính_thức của Lãnh_sự danh_dự , cụ_thể : a ) Tổng_Lãnh_sự danh_dự được cấp “ Thẻ Tổng_Lãnh_sự danh_dự ” . b ) Lãnh_sự danh_dự được cấp “ Thẻ_Lãnh_sự danh_dự ” .
Mẫu con_dấu cơ_quan đại_diện ngoại_giao nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Con_dấu cơ_quan đại_diện ngoại_giao của nước_ngoài Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự và cơ_quan đại_diện của các tổ_chức quốc_tế tại Việt_Nam , bộ_phận lãnh_sự , bộ_phận tùy_viên quân_sự và bộ_phận khác trực_thuộc cơ_quan đại_diện ngoại_giao nước_ngoài tại Việt_Nam trước khi sử_dụng con_dấu có trách_nhiệm thông_báo mẫu con_dấu với Bộ Ngoại_giao Việt_Nam .
Điều 10 . Con_dấu tổ_chức nước_ngoài không có chức_năng ngoại_giao 1 . Tổ_chức nước_ngoài không có chức_năng ngoại_giao được mang con_dấu từ nước_ngoài vào Việt_Nam để sử_dụng , mẫu con_dấu mang vào không được sử_dụng các hình_ảnh , biểu_tượng , tên của Nhà_nước Việt_Nam và cơ_quan , tổ_chức Việt_Nam hoặc vi_phạm truyền_thống lịch_sử văn_hóa , đạo_đức và thuần_phong , mỹ_tục của dân_tộc Việt_Nam . Trước khi sử_dụng con_dấu phải thực_hiện đăng_ký mẫu con_dấu tại cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu quy_định tại Điều 12 Nghị_định này và hồ_sơ đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định tại khoản 10 Điều 13 Nghị_định này . 2 . Trường_hợp tổ_chức nước_ngoài không mang con_dấu vào Việt_Nam mà đề_nghị làm con_dấu tại Việt_Nam thì thực_hiện thủ_tục đăng_ký mẫu con_dấu tại cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu quy_định tại Điều 12 Nghị_định này và hồ_sơ đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định tại khoản 10 Điều 13 Nghị_định này .
Con_dấu của tổ_chức nước_ngoài không có Chức_năng ngoại_giao được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Con_dấu tổ_chức nước_ngoài không có chức_năng ngoại_giao 1 . Tổ_chức nước_ngoài không có chức_năng ngoại_giao được mang con_dấu từ nước_ngoài vào Việt_Nam để sử_dụng , mẫu con_dấu mang vào không được sử_dụng các hình_ảnh , biểu_tượng , tên của Nhà_nước Việt_Nam và cơ_quan , tổ_chức Việt_Nam hoặc vi_phạm truyền_thống lịch_sử văn_hóa , đạo_đức và thuần_phong , mỹ_tục của dân_tộc Việt_Nam . Trước khi sử_dụng con_dấu phải thực_hiện đăng_ký mẫu con_dấu tại cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu quy_định tại Điều 12 Nghị_định này và hồ_sơ đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định tại khoản 10 Điều 13 Nghị_định này . 2 . Trường_hợp tổ_chức nước_ngoài không mang con_dấu vào Việt_Nam mà đề_nghị làm con_dấu tại Việt_Nam thì thực_hiện thủ_tục đăng_ký mẫu con_dấu tại cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu quy_định tại Điều 12 Nghị_định này và hồ_sơ đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định tại khoản 10 Điều 13 Nghị_định này .
Điều 9 . Con_dấu cơ_quan đại_diện ngoại_giao của nước_ngoài Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự và cơ_quan đại_diện của các tổ_chức quốc_tế tại Việt_Nam , bộ_phận lãnh_sự , bộ_phận tùy_viên quân_sự và bộ_phận khác trực_thuộc cơ_quan đại_diện ngoại_giao nước_ngoài tại Việt_Nam trước khi sử_dụng con_dấu có trách_nhiệm thông_báo mẫu con_dấu với Bộ Ngoại_giao Việt_Nam .
Đăng_ký mẫu con_dấu tổ_chức nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Con_dấu tổ_chức nước_ngoài không có chức_năng ngoại_giao 1 . Tổ_chức nước_ngoài không có chức_năng ngoại_giao được mang con_dấu từ nước_ngoài vào Việt_Nam để sử_dụng , mẫu con_dấu mang vào không được sử_dụng các hình_ảnh , biểu_tượng , tên của Nhà_nước Việt_Nam và cơ_quan , tổ_chức Việt_Nam hoặc vi_phạm truyền_thống lịch_sử văn_hóa , đạo_đức và thuần_phong , mỹ_tục của dân_tộc Việt_Nam . Trước khi sử_dụng con_dấu phải thực_hiện đăng_ký mẫu con_dấu tại cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu quy_định tại Điều 12 Nghị_định này và hồ_sơ đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định tại khoản 10 Điều 13 Nghị_định này . 2 . Trường_hợp tổ_chức nước_ngoài không mang con_dấu vào Việt_Nam mà đề_nghị làm con_dấu tại Việt_Nam thì thực_hiện thủ_tục đăng_ký mẫu con_dấu tại cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu quy_định tại Điều 12 Nghị_định này và hồ_sơ đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định tại khoản 10 Điều 13 Nghị_định này .
Điều 15 . Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu 1 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có con_dấu bị biến_dạng , mòn , hỏng hoặc thay_đổi chất_liệu : Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có sự thay_đổi về tổ_chức , đổi tên , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do ; b ) Quyết_định thay_đổi về tổ_chức , đổi tên cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước của cơ_quan có thẩm_quyền . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước bị mất con_dấu , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do và có xác_nhận của cơ_quan quản_lý trực_tiếp hoặc cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu được cấp trước đó .
Tổ_chức nước_ngoài không có chức_năng ngoại_giao có được mang con_dấu từ nước_ngoài vào Việt_Nam không ?
Điều 10 . Con_dấu tổ_chức nước_ngoài không có chức_năng ngoại_giao 1 . Tổ_chức nước_ngoài không có chức_năng ngoại_giao được mang con_dấu từ nước_ngoài vào Việt_Nam để sử_dụng , mẫu con_dấu mang vào không được sử_dụng các hình_ảnh , biểu_tượng , tên của Nhà_nước Việt_Nam và cơ_quan , tổ_chức Việt_Nam hoặc vi_phạm truyền_thống lịch_sử văn_hóa , đạo_đức và thuần_phong , mỹ_tục của dân_tộc Việt_Nam . Trước khi sử_dụng con_dấu phải thực_hiện đăng_ký mẫu con_dấu tại cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu quy_định tại Điều 12 Nghị_định này và hồ_sơ đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định tại khoản 10 Điều 13 Nghị_định này . 2 . Trường_hợp tổ_chức nước_ngoài không mang con_dấu vào Việt_Nam mà đề_nghị làm con_dấu tại Việt_Nam thì thực_hiện thủ_tục đăng_ký mẫu con_dấu tại cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu quy_định tại Điều 12 Nghị_định này và hồ_sơ đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định tại khoản 10 Điều 13 Nghị_định này .
Điều 9 . Con_dấu cơ_quan đại_diện ngoại_giao của nước_ngoài Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự và cơ_quan đại_diện của các tổ_chức quốc_tế tại Việt_Nam , bộ_phận lãnh_sự , bộ_phận tùy_viên quân_sự và bộ_phận khác trực_thuộc cơ_quan đại_diện ngoại_giao nước_ngoài tại Việt_Nam trước khi sử_dụng con_dấu có trách_nhiệm thông_báo mẫu con_dấu với Bộ Ngoại_giao Việt_Nam .
Đăng_ký mẫu con_dấu từ nước_ngoài vào Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Con_dấu tổ_chức nước_ngoài không có chức_năng ngoại_giao 1 . Tổ_chức nước_ngoài không có chức_năng ngoại_giao được mang con_dấu từ nước_ngoài vào Việt_Nam để sử_dụng , mẫu con_dấu mang vào không được sử_dụng các hình_ảnh , biểu_tượng , tên của Nhà_nước Việt_Nam và cơ_quan , tổ_chức Việt_Nam hoặc vi_phạm truyền_thống lịch_sử văn_hóa , đạo_đức và thuần_phong , mỹ_tục của dân_tộc Việt_Nam . Trước khi sử_dụng con_dấu phải thực_hiện đăng_ký mẫu con_dấu tại cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu quy_định tại Điều 12 Nghị_định này và hồ_sơ đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định tại khoản 10 Điều 13 Nghị_định này . 2 . Trường_hợp tổ_chức nước_ngoài không mang con_dấu vào Việt_Nam mà đề_nghị làm con_dấu tại Việt_Nam thì thực_hiện thủ_tục đăng_ký mẫu con_dấu tại cơ_quan đăng_ký mẫu con_dấu quy_định tại Điều 12 Nghị_định này và hồ_sơ đăng_ký mẫu con_dấu theo quy_định tại khoản 10 Điều 13 Nghị_định này .
Điều 31 . Thủ_tục đăng_ký tàu_biển mang cờ quốc_tịch nước_ngoài 1 . Thủ_tục đăng_ký tàu_biển mang cờ quốc_tịch nước_ngoài thực_hiện theo quy_định pháp Luật của quốc_gia tàu mang cờ . 2 . Tàu_biển mang cờ quốc_tịch Việt_Nam được tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài thuê hoặc thuê_mua trước khi đăng_ký mang cờ quốc_tịch nước_ngoài phải được thực_hiện việc xóa_đăng_ký tàu_biển Việt_Nam theo quy_định tại Điều 19 của Nghị_định này .
Hồ_sơ đăng_ký dấu nổi được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Hồ_sơ đăng_ký dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi Văn_bản quy_định cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có chức_năng cấp văn_bằng , chứng_chỉ và giấy_tờ có dán ảnh hoặc niêm_phong tài_liệu của cơ_quan có thẩm_quyền .
Điều 4 . Hồ_sơ , trình_tự đăng_ký dấu nghiệp_vụ 1 . Hồ_sơ đăng_ký dấu nghiệp_vụ bao_gồm : a ) 01 ( Một ) bản_chính Đơn đăng_ký dấu nghiệp_vụ thực_hiện theo mẫu tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) 01 ( Một ) bản_sao Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc Giấy chứng_nhận đầu_tư trong các trường_hợp sau : - Bản_sao có chứng_thực đối_với trường_hợp nộp hồ_sơ trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện ; - Bản chụp kèm theo bản_chính để đối_chiếu đối_với trường_hợp nộp hồ_sơ trực_tiếp . c ) Các mẫu dấu nghiệp_vụ hoặc bản thiết_kế các mẫu dấu nghiệp_vụ mà thương_nhân đăng_ký . 2 . Trường_hợp thủ_tục hành_chính có áp_dụng nộp hồ_sơ qua mạng điện_tử thì thương_nhân gửi bản scan từ bản_gốc các giấy_tờ quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Trình_tự giải_quyết hồ_sơ đăng_ký dấu nghiệp_vụ : a ) Trong thời_gian 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận bộ hồ_sơ , cơ_quan đăng_ký dấu nghiệp_vụ có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản cho thương_nhân yêu_cầu bổ_sung và hoàn_chỉnh hồ_sơ trong trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , hợp_lệ ; b ) Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận bộ hồ_sơ hợp_lệ theo quy_định tại khoản 1 Điều này , cơ_quan đăng_ký dấu nghiệp_vụ có trách_nhiệm đăng_ký dấu nghiệp_vụ sử_dụng trong chứng_thư giám_định của thương_nhân vào Sổ đăng_ký dấu nghiệp_vụ và thông_báo đăng_ký dấu nghiệp_vụ giám_định cho thương_nhân bằng văn_bản .
Hồ_sơ đăng_ký dấu nổi của cơ_quan nhà_nước được quy_định thế_nào ?
Điều 14 . Hồ_sơ đăng_ký dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi Văn_bản quy_định cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có chức_năng cấp văn_bằng , chứng_chỉ và giấy_tờ có dán ảnh hoặc niêm_phong tài_liệu của cơ_quan có thẩm_quyền .
Điều 16 . Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu 1 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đăng_ký thêm dấu ướt : Văn_bản cho phép được sử_dụng thêm dấu ướt của cơ_quan có thẩm_quyền . 2 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đăng_ký thêm dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi : Văn_bản đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức hoặc chức_danh nhà_nước . 3 . Đối_với tổ_chức kinh_tế đăng_ký thêm dấu ướt , dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi : Văn_bản đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu của người đứng đầu tổ_chức kinh_tế .
Hồ_sơ đăng_ký dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi trong trường_hợp đánh_bại của Cơ_quan Nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Hồ_sơ đăng_ký dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi Văn_bản quy_định cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có chức_năng cấp văn_bằng , chứng_chỉ và giấy_tờ có dán ảnh hoặc niêm_phong tài_liệu của cơ_quan có thẩm_quyền .
Điều 16 . Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu 1 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đăng_ký thêm dấu ướt : Văn_bản cho phép được sử_dụng thêm dấu ướt của cơ_quan có thẩm_quyền . 2 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước đăng_ký thêm dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi : Văn_bản đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức hoặc chức_danh nhà_nước . 3 . Đối_với tổ_chức kinh_tế đăng_ký thêm dấu ướt , dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi : Văn_bản đề_nghị đăng_ký thêm con_dấu của người đứng đầu tổ_chức kinh_tế .
Quy_định về hồ_sơ đăng_ký dấu thu nhỏ , dấu xi được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Hồ_sơ đăng_ký dấu nổi , dấu thu nhỏ , dấu xi Văn_bản quy_định cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có chức_năng cấp văn_bằng , chứng_chỉ và giấy_tờ có dán ảnh hoặc niêm_phong tài_liệu của cơ_quan có thẩm_quyền .
Điều 15 . Hồ_sơ đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu 1 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có con_dấu bị biến_dạng , mòn , hỏng hoặc thay_đổi chất_liệu : Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước có sự thay_đổi về tổ_chức , đổi tên , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do ; b ) Quyết_định thay_đổi về tổ_chức , đổi tên cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước của cơ_quan có thẩm_quyền . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước bị mất con_dấu , hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đăng_ký lại mẫu con_dấu của cơ_quan , tổ_chức , chức_danh nhà_nước sử_dụng con_dấu , trong đó nêu rõ lý_do và có xác_nhận của cơ_quan quản_lý trực_tiếp hoặc cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu con_dấu được cấp trước đó .