query
stringlengths 9
171
| positive
stringlengths 18
5.05k
| negative
stringlengths 18
2.68k
|
---|---|---|
Nội_dung thực_hiện giám_sát đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Nội_dung thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát đầu_tư :
a ) Trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng là người quyết_định đầu_tư các dự_án được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền thực_hiện theo quy_định tại Điều 15 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
b ) Trường_hợp đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng là chủ đầu_tư thì đồng_thời thực_hiện trách_nhiệm giám_sát theo quy_định tại điểm a Khoản 1 Điều này và thực_hiện trách_nhiệm giám_sát theo quy_định tại Khoản 1 Điều 21 Thông_tư này .
2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư
a ) Trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng là người quyết_định đầu_tư các dự_án đầu_tư được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
b ) Trường_hợp đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng là chủ đầu_tư thì đồng_thời phải thực_hiện theo quy_định tại điểm a Khoản 1 Điều này và thực_hiện trách_nhiệm đánh_giá theo quy_định tại Khoản 2 Điều 21 Thông_tư này .
3 . Trường_hợp cần_thiết giao cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư trực_thuộc thực_hiện việc đánh_giá đầu_tư theo quy_định . | Điều 21 . Nội_dung thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 và Điều 14 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . |
Nội_dung thực_hiện đánh_giá đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Nội_dung thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát đầu_tư :
a ) Trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng là người quyết_định đầu_tư các dự_án được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền thực_hiện theo quy_định tại Điều 15 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
b ) Trường_hợp đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng là chủ đầu_tư thì đồng_thời thực_hiện trách_nhiệm giám_sát theo quy_định tại điểm a Khoản 1 Điều này và thực_hiện trách_nhiệm giám_sát theo quy_định tại Khoản 1 Điều 21 Thông_tư này .
2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư
a ) Trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng là người quyết_định đầu_tư các dự_án đầu_tư được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
b ) Trường_hợp đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng là chủ đầu_tư thì đồng_thời phải thực_hiện theo quy_định tại điểm a Khoản 1 Điều này và thực_hiện trách_nhiệm đánh_giá theo quy_định tại Khoản 2 Điều 21 Thông_tư này .
3 . Trường_hợp cần_thiết giao cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư trực_thuộc thực_hiện việc đánh_giá đầu_tư theo quy_định . | Điều 21 . Nội_dung thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 và Điều 14 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . |
Nội_dung thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Nội_dung thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát đầu_tư :
a ) Trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng là người quyết_định đầu_tư các dự_án được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền thực_hiện theo quy_định tại Điều 15 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
b ) Trường_hợp đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng là chủ đầu_tư thì đồng_thời thực_hiện trách_nhiệm giám_sát theo quy_định tại điểm a Khoản 1 Điều này và thực_hiện trách_nhiệm giám_sát theo quy_định tại Khoản 1 Điều 21 Thông_tư này .
2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư
a ) Trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng là người quyết_định đầu_tư các dự_án đầu_tư được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
b ) Trường_hợp đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng là chủ đầu_tư thì đồng_thời phải thực_hiện theo quy_định tại điểm a Khoản 1 Điều này và thực_hiện trách_nhiệm đánh_giá theo quy_định tại Khoản 2 Điều 21 Thông_tư này .
3 . Trường_hợp cần_thiết giao cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư trực_thuộc thực_hiện việc đánh_giá đầu_tư theo quy_định . | Điều 21 . Nội_dung thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 và Điều 14 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . |
Thời_hạn báo_cáo của đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng như thế_nào ? | Điều 18 . Chế_độ báo_cáo 1 . Thực_hiện trách_nhiệm đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng
a ) Lập , gửi Bộ Quốc_phòng ( qua cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng ) Báo_cáo tổng_hợp tình_hình thực_hiện 6 tháng , năm các dự_án đầu_tư do đơn_vị đầu_mối quyết_định đầu_tư và các dự_án do Bộ Quốc_phòng quyết_định đầu_tư .
b ) Nội_dung theo Mẫu báo_cáo giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư 6 tháng , năm quy_định tại Khoản 1 Điều 2 Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT.
c ) Thời_hạn báo_cáo : Trước ngày 15 tháng 7 hàng năm đối_với Báo_cáo 6 tháng và trước ngày 15 tháng 02 năm sau đối_với với Báo_cáo năm .
2 . Thực_hiện trách_nhiệm chủ đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 22 của Thông_tư này . | Điều 28 . Chế_độ báo_cáo 1 . Báo_cáo định_kỳ
a ) Báo_cáo tháng : Báo_cáo cấp trên trực_tiếp trước ngày 05 tháng sau .
b ) Báo_cáo quý : Báo_cáo cấp trên trực_tiếp và Tổng_cục Công_nghiệp quốc_phòng trước ngày 25 tháng cuối quý ;
c ) Báo_cáo năm : Các đơn_vị lập báo_cáo năm gửi cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp và Tổng_cục Công_nghiệp quốc_phòng trước ngày 10 tháng 01 của năm sau ;
2 . Báo_cáo đột_xuất
a ) Báo_cáo theo yêu_cầu của cơ_quan quản_lý cấp trên hoặc khi có sự_việc mất an_toàn về vật_liệu nổ công_nghiệp và tiền chất thuốc_nổ ;
b ) Nội_dung và thời_gian báo_cáo theo yêu_cầu của cấp trên . Riêng báo_cáo về vụ_việc mất an_toàn , trong vòng 24 giờ đơn_vị phải báo_cáo về cơ_quan quản_lý cấp trên . |
Thời_hạn báo_cáo của đơn_vị đầu_mối được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Chế_độ báo_cáo 1 . Thực_hiện trách_nhiệm đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng
a ) Lập , gửi Bộ Quốc_phòng ( qua cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng ) Báo_cáo tổng_hợp tình_hình thực_hiện 6 tháng , năm các dự_án đầu_tư do đơn_vị đầu_mối quyết_định đầu_tư và các dự_án do Bộ Quốc_phòng quyết_định đầu_tư .
b ) Nội_dung theo Mẫu báo_cáo giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư 6 tháng , năm quy_định tại Khoản 1 Điều 2 Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT.
c ) Thời_hạn báo_cáo : Trước ngày 15 tháng 7 hàng năm đối_với Báo_cáo 6 tháng và trước ngày 15 tháng 02 năm sau đối_với với Báo_cáo năm .
2 . Thực_hiện trách_nhiệm chủ đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 22 của Thông_tư này . | Điều 7 . Tần_suất báo_cáo , thời_gian chốt số_liệu báo_cáo và thời_hạn gửi báo_cáo 1 . Tần_suất báo_cáo : Hằng năm
2 . Thời_gian chốt số_liệu và thời_hạn gửi báo_cáo :
a ) Thời_gian chốt số_liệu báo_cáo định_kỳ hằng năm được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo_cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo_cáo ;
b ) Thời_hạn gửi báo_cáo chậm nhất là ngày 20 tháng 12 hằng năm . |
Chế_độ báo_cáo báo_cáo thực_hiện trách_nhiệm đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Chế_độ báo_cáo 1 . Thực_hiện trách_nhiệm đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng
a ) Lập , gửi Bộ Quốc_phòng ( qua cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng ) Báo_cáo tổng_hợp tình_hình thực_hiện 6 tháng , năm các dự_án đầu_tư do đơn_vị đầu_mối quyết_định đầu_tư và các dự_án do Bộ Quốc_phòng quyết_định đầu_tư .
b ) Nội_dung theo Mẫu báo_cáo giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư 6 tháng , năm quy_định tại Khoản 1 Điều 2 Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT.
c ) Thời_hạn báo_cáo : Trước ngày 15 tháng 7 hàng năm đối_với Báo_cáo 6 tháng và trước ngày 15 tháng 02 năm sau đối_với với Báo_cáo năm .
2 . Thực_hiện trách_nhiệm chủ đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 22 của Thông_tư này . | Điều 18 . Chế_độ báo_cáo , kiểm_tra , thanh_tra , giám_sát , điều_chỉnh hợp_đồng thực_hiện đề_tài cấp cơ_sở Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị cấp trực_thuộc Bộ Quốc_phòng căn_cứ cơ_cấu tổ_chức , chức_năng , nhiệm_vụ của cơ_quan , đơn_vị để quy_định_chế_độ báo_cáo , kiểm_tra , thanh_tra , giám_sát , điều_chỉnh hợp_đồng thực_hiện đề_tài cấp cơ_sở phù_hợp với quy_định tại Thông_tư này và tình_hình công_tác khoa_học và công_nghệ tại cơ_quan , đơn_vị mình . |
Thời_hạn báo_cáo về báo_cáo giám_sát , đánh_giá đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Chế_độ báo_cáo 1 . Thực_hiện trách_nhiệm đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng
a ) Lập , gửi Bộ Quốc_phòng ( qua cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng ) Báo_cáo tổng_hợp tình_hình thực_hiện 6 tháng , năm các dự_án đầu_tư do đơn_vị đầu_mối quyết_định đầu_tư và các dự_án do Bộ Quốc_phòng quyết_định đầu_tư .
b ) Nội_dung theo Mẫu báo_cáo giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư 6 tháng , năm quy_định tại Khoản 1 Điều 2 Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT.
c ) Thời_hạn báo_cáo : Trước ngày 15 tháng 7 hàng năm đối_với Báo_cáo 6 tháng và trước ngày 15 tháng 02 năm sau đối_với với Báo_cáo năm .
2 . Thực_hiện trách_nhiệm chủ đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 22 của Thông_tư này . | Điều 9 . Thời_hạn lập , gửi báo_cáo tài_chính và nơi nhận Báo_cáo tài_chính - Các báo_cáo tài_chính của đơn_vị chủ đầu_tư được lập và gửi cuối mỗi quý , cuối năm tài_chính .
- Thời_hạn nộp báo_cáo tài_chính quý : chậm nhất là 20 ngày sau khi kết_thúc quý .
- Thời_hạn nộp báo_cáo tài_chính năm : chậm nhất là 30 ngày sau khi kết_thúc năm .
- Nơi nhận báo_cáo tài_chính :
( * ) Chỉ gửi báo_cáo tài_chính năm cho cơ_quan Thống_kê . |
Trách_nhiệm của Chủ đầu_tư trong công_tác giám_sát dự_án được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Trách_nhiệm trong công_tác giám_sát dự_án đầu_tư 1 . Đối_với công_tác theo_dõi : Chủ đầu_tư tự tổ_chức thực_hiện theo_dõi toàn_bộ quá_trình thực_hiện dự_án theo nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 21 Thông_tư này và các chỉ_tiêu đã được người quyết_định đầu_tư phê_duyệt để bảo_đảm mục_tiêu và hiệu_quả đầu_tư .
2 . Đối_với công_tác kiểm_tra : Chủ đầu_tư tự tổ_chức thực_hiện kiểm_tra toàn_bộ quá_trình thực_hiện dự_án theo nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 21 của Thông_tư này và các chỉ_tiêu đã được người quyết_định đầu_tư phê_duyệt để bảo_đảm mục_tiêu và hiệu_quả đầu_tư của dự_án .
Chủ đầu_tư phải xây_dựng , phê_duyệt khung giám_sát trước khi thực_hiện dự_án đầu_tư theo quy_định tại Điều 28 Thông_tư này và phải cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc giám_sát dự_án đầu_tư . | Điều 14 . Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án thuộc chương_trình , dự_án đầu_tư theo quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình .
2 . Giao cơ_quan , tổ_chức của đơn_vị mình thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của cấp mình và các nội_dung liên_quan trong trường_hợp thực_hiện ủy quyền .
3 . Phối_hợp với cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , triển_khai hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi Bộ Quốc_phòng .
4 . Trong trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối là người quyết_định đầu_tư , được quyết_định chủ đầu_tư có_thể thực_hiện thuê chuyên_gia_tư_vấn đủ năng_lực để đánh_giá dự_án đầu_tư . |
Trách_nhiệm của Chủ đầu_tư đối_với công_tác giám_sát dự_án được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Trách_nhiệm trong công_tác giám_sát dự_án đầu_tư 1 . Đối_với công_tác theo_dõi : Chủ đầu_tư tự tổ_chức thực_hiện theo_dõi toàn_bộ quá_trình thực_hiện dự_án theo nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 21 Thông_tư này và các chỉ_tiêu đã được người quyết_định đầu_tư phê_duyệt để bảo_đảm mục_tiêu và hiệu_quả đầu_tư .
2 . Đối_với công_tác kiểm_tra : Chủ đầu_tư tự tổ_chức thực_hiện kiểm_tra toàn_bộ quá_trình thực_hiện dự_án theo nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 21 của Thông_tư này và các chỉ_tiêu đã được người quyết_định đầu_tư phê_duyệt để bảo_đảm mục_tiêu và hiệu_quả đầu_tư của dự_án .
Chủ đầu_tư phải xây_dựng , phê_duyệt khung giám_sát trước khi thực_hiện dự_án đầu_tư theo quy_định tại Điều 28 Thông_tư này và phải cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc giám_sát dự_án đầu_tư . | Điều 23 . Trách_nhiệm của chủ sử_dụng 1 . Đối_với công_tác giám_sát : Tổ_chức theo_dõi , kiểm_tra toàn_bộ quá_trình khai_thác , vận_hành dự_án đầu_tư . Xử_lý theo thẩm_quyền những khó_khăn , vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình khai_thác , vận_hành dự_án . Trường_hợp những khó_khăn , vướng_mắc và các vấn_đề vượt quá thẩm_quyền thì đề_xuất với người có thẩm_quyền phương_án xử_lý .
2 . Đối_với công_tác đánh_giá : Thực_hiện đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư khi được người có thẩm_quyền quyết_định đầu_tư của Bộ Quốc_phòng và đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng giao .
3 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá
a ) Nội_dung giám_sát thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 14 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP
b ) Nội_dung đánh_giá thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công .
4 . Chế_độ báo_cáo
a ) Báo_cáo năm : Tình_hình khai_thác , vận_hành dự_án đầu_tư từ khi đưa vào khai_thác vận_hành đến khi có Báo_cáo đánh_giá tác_động .
b ) Báo_cáo đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư được thực_hiện vào thời_điểm thích_hợp sau năm thứ 3 kể từ khi đưa dự_án vào vận_hành . Nội_dung báo_cáo thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công . |
Quy_định về trách_nhiệm của công_tác giám_sát dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Trách_nhiệm trong công_tác giám_sát dự_án đầu_tư 1 . Đối_với công_tác theo_dõi : Chủ đầu_tư tự tổ_chức thực_hiện theo_dõi toàn_bộ quá_trình thực_hiện dự_án theo nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 21 Thông_tư này và các chỉ_tiêu đã được người quyết_định đầu_tư phê_duyệt để bảo_đảm mục_tiêu và hiệu_quả đầu_tư .
2 . Đối_với công_tác kiểm_tra : Chủ đầu_tư tự tổ_chức thực_hiện kiểm_tra toàn_bộ quá_trình thực_hiện dự_án theo nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 21 của Thông_tư này và các chỉ_tiêu đã được người quyết_định đầu_tư phê_duyệt để bảo_đảm mục_tiêu và hiệu_quả đầu_tư của dự_án .
Chủ đầu_tư phải xây_dựng , phê_duyệt khung giám_sát trước khi thực_hiện dự_án đầu_tư theo quy_định tại Điều 28 Thông_tư này và phải cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc giám_sát dự_án đầu_tư . | Điều 14 . Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án thuộc chương_trình , dự_án đầu_tư theo quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình .
2 . Giao cơ_quan , tổ_chức của đơn_vị mình thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của cấp mình và các nội_dung liên_quan trong trường_hợp thực_hiện ủy quyền .
3 . Phối_hợp với cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , triển_khai hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi Bộ Quốc_phòng .
4 . Trong trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối là người quyết_định đầu_tư , được quyết_định chủ đầu_tư có_thể thực_hiện thuê chuyên_gia_tư_vấn đủ năng_lực để đánh_giá dự_án đầu_tư . |
Trách_nhiệm của Chủ đầu_tư trong công_tác giám_sát dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Trách_nhiệm trong công_tác giám_sát dự_án đầu_tư 1 . Đối_với công_tác theo_dõi : Chủ đầu_tư tự tổ_chức thực_hiện theo_dõi toàn_bộ quá_trình thực_hiện dự_án theo nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 21 Thông_tư này và các chỉ_tiêu đã được người quyết_định đầu_tư phê_duyệt để bảo_đảm mục_tiêu và hiệu_quả đầu_tư .
2 . Đối_với công_tác kiểm_tra : Chủ đầu_tư tự tổ_chức thực_hiện kiểm_tra toàn_bộ quá_trình thực_hiện dự_án theo nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 21 của Thông_tư này và các chỉ_tiêu đã được người quyết_định đầu_tư phê_duyệt để bảo_đảm mục_tiêu và hiệu_quả đầu_tư của dự_án .
Chủ đầu_tư phải xây_dựng , phê_duyệt khung giám_sát trước khi thực_hiện dự_án đầu_tư theo quy_định tại Điều 28 Thông_tư này và phải cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc giám_sát dự_án đầu_tư . | Điều 14 . Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án thuộc chương_trình , dự_án đầu_tư theo quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình .
2 . Giao cơ_quan , tổ_chức của đơn_vị mình thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của cấp mình và các nội_dung liên_quan trong trường_hợp thực_hiện ủy quyền .
3 . Phối_hợp với cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , triển_khai hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi Bộ Quốc_phòng .
4 . Trong trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối là người quyết_định đầu_tư , được quyết_định chủ đầu_tư có_thể thực_hiện thuê chuyên_gia_tư_vấn đủ năng_lực để đánh_giá dự_án đầu_tư . |
Trách_nhiệm trong công_tác đánh_giá dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Trách_nhiệm trong công_tác đánh_giá dự_án đầu_tư Chủ đầu_tư phải tổ_chức thực_hiện đánh_giá ban_đầu , giữa kỳ và kết_thúc dự_án đầu_tư theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Trường_hợp chủ đầu_tư đồng_thời là chủ sử_dụng phải tổ_chức đánh_giá tác_động khi được người quyết_định đầu_tư giao . Nội_dung đánh_giá tác_động thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Chủ đầu_tư phải cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc đánh_giá dự_án đầu_tư khi có yêu_cầu của Bộ Quốc_phòng , người quyết_định đầu_tư , người được ủy quyền quyết_định đầu_tư , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của đơn_vị đầu_mối theo quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này . | Điều 14 . Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án thuộc chương_trình , dự_án đầu_tư theo quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình .
2 . Giao cơ_quan , tổ_chức của đơn_vị mình thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của cấp mình và các nội_dung liên_quan trong trường_hợp thực_hiện ủy quyền .
3 . Phối_hợp với cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , triển_khai hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi Bộ Quốc_phòng .
4 . Trong trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối là người quyết_định đầu_tư , được quyết_định chủ đầu_tư có_thể thực_hiện thuê chuyên_gia_tư_vấn đủ năng_lực để đánh_giá dự_án đầu_tư . |
Trách_nhiệm đánh_giá dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Trách_nhiệm trong công_tác đánh_giá dự_án đầu_tư Chủ đầu_tư phải tổ_chức thực_hiện đánh_giá ban_đầu , giữa kỳ và kết_thúc dự_án đầu_tư theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Trường_hợp chủ đầu_tư đồng_thời là chủ sử_dụng phải tổ_chức đánh_giá tác_động khi được người quyết_định đầu_tư giao . Nội_dung đánh_giá tác_động thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Chủ đầu_tư phải cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc đánh_giá dự_án đầu_tư khi có yêu_cầu của Bộ Quốc_phòng , người quyết_định đầu_tư , người được ủy quyền quyết_định đầu_tư , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của đơn_vị đầu_mối theo quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này . | Điều 25 . Trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện đánh_giá dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài 1 . Nhà đầu_tư , tổ_chức kinh_tế thực_hiện dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài thuộc diện quyết_định chủ_trương đầu_tư phải đánh_giá kết_thúc .
2 . Cơ_quan đăng_ký đầu_tư và cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư tổ_chức thực_hiện đánh_giá đột_xuất và đánh_giá tác_động khi cần_thiết . |
Chủ đầu_tư có trách_nhiệm gì đối_với việc đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư ? | Điều 20 . Trách_nhiệm trong công_tác đánh_giá dự_án đầu_tư Chủ đầu_tư phải tổ_chức thực_hiện đánh_giá ban_đầu , giữa kỳ và kết_thúc dự_án đầu_tư theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Trường_hợp chủ đầu_tư đồng_thời là chủ sử_dụng phải tổ_chức đánh_giá tác_động khi được người quyết_định đầu_tư giao . Nội_dung đánh_giá tác_động thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Chủ đầu_tư phải cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc đánh_giá dự_án đầu_tư khi có yêu_cầu của Bộ Quốc_phòng , người quyết_định đầu_tư , người được ủy quyền quyết_định đầu_tư , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của đơn_vị đầu_mối theo quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này . | Điều 27 . Nội_dung đánh_giá tác_động 1 . Đánh_giá việc thực_hiện Mục_tiêu đầu_tư ( sự tuân_thủ quy_hoạch , phù_hợp với nội_dung Văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư , các quy_định pháp_luật chuyên_ngành có liên_quan ) .
2 . Đánh_giá mức_độ hoàn_thành ( theo nội_dung và tiến_độ đã đăng_ký ; nội_dung và tiến_độ được quy_định tại Văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ) .
3 . Đánh_giá hiệu_quả đầu_tư ( sử_dụng lao_động , đất_đai ; nộp ngân_sách nhà_nước ; suất đầu_tư ; chuyển_giao khoa_học kỹ_thuật , công_nghệ và kinh_nghiệm , kỹ_năng quản_lý , kinh_doanh ) trên cơ_sở so_sánh chi_phí và kết_quả_thực_tế đạt được trong quá_trình khai_thác , vận_hành .
4 . Đánh_giá trình_độ công_nghệ sản_xuất , về chuyển_giao khoa_học kỹ_thuật , công_nghệ và kinh_nghiệm , kỹ_năng quản_lý , kinh_doanh .
5 . Đánh_giá việc thực_hiện chế_độ báo_cáo đối_với các cơ_quan quản_lý nhà_nước theo quy_định .
6 . Đề_xuất và kiến_nghị . |
Trách_nhiệm của chủ đầu_tư trong công_tác đánh_giá dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Trách_nhiệm trong công_tác đánh_giá dự_án đầu_tư Chủ đầu_tư phải tổ_chức thực_hiện đánh_giá ban_đầu , giữa kỳ và kết_thúc dự_án đầu_tư theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Trường_hợp chủ đầu_tư đồng_thời là chủ sử_dụng phải tổ_chức đánh_giá tác_động khi được người quyết_định đầu_tư giao . Nội_dung đánh_giá tác_động thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Chủ đầu_tư phải cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc đánh_giá dự_án đầu_tư khi có yêu_cầu của Bộ Quốc_phòng , người quyết_định đầu_tư , người được ủy quyền quyết_định đầu_tư , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của đơn_vị đầu_mối theo quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này . | Điều 14 . Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án thuộc chương_trình , dự_án đầu_tư theo quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình .
2 . Giao cơ_quan , tổ_chức của đơn_vị mình thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của cấp mình và các nội_dung liên_quan trong trường_hợp thực_hiện ủy quyền .
3 . Phối_hợp với cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , triển_khai hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi Bộ Quốc_phòng .
4 . Trong trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối là người quyết_định đầu_tư , được quyết_định chủ đầu_tư có_thể thực_hiện thuê chuyên_gia_tư_vấn đủ năng_lực để đánh_giá dự_án đầu_tư . |
Giám_sát , đánh_giá đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 21 . Nội_dung thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 và Điều 14 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . | Điều 6 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 7 , Điều 15 và Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . |
Nội_dung thực_hiện giám_sát đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 21 . Nội_dung thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 và Điều 14 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . | Điều 11 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện như sau :
a ) Nội_dung giám_sát đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 9 , Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
b ) Nội_dung đánh_giá đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
2 . Trường_hợp được Bộ Quốc_phòng giao theo quy_định tại Điều 5 của Thông_tư , nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại các Điều 6 , Điều 7 , Điều 8 của Thông_tư này . |
Nội_dung thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư theo quy_định pháp_luật được quy_định như thế_nào ? | Điều 21 . Nội_dung thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 và Điều 14 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . | Điều 6 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 7 , Điều 15 và Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . |
Nội_dung thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư của công_ty đầu_tư công được quy_định như thế_nào ? | Điều 21 . Nội_dung thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 và Điều 14 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . | Điều 6 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 7 , Điều 15 và Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . |
Chế_độ báo_cáo đối_với dự_án đầu_tư công được quy_định như thế_nào ? | Điều 22 . Chế_độ báo_cáo 1 . Chủ đầu_tư phải lập , gửi cơ_quan giám_sát đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng và đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng các loại báo_cáo sau : Báo_cáo giám_sát , đánh_giá định_kỳ ( 3 tháng , 6 tháng , 9 tháng và năm ) ; trước khi khởi_công dự_án ; trước khi điều_chỉnh dự_án ; trước khi kết_thúc dự_án được giao quản_lý , thực_hiện .
2 . Đối_với các dự_án quan_trọng quốc_gia , dự_án nhóm A , dự_án thuộc chương_trình mục_tiêu cấp nhà_nước , chủ đầu_tư thực_hiện chế_độ Báo_cáo giám_sát , đánh_giá trước khi khởi_công dự_án , trước khi điều_chỉnh dự_án , trước khi kết_thúc dự_án và định_kỳ 6 tháng , năm ; chủ đầu_tư phải gửi các báo_cáo trên tới các cơ_quan theo quy_định tại Khoản 1 Điều này , đồng_thời gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư .
3 . Trường_hợp chủ đầu_tư đồng_thời là chủ sử_dụng dự_án , đồng_thời phải thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 23 Thông_tư này . | Điều 11 . Báo_cáo tình_hình triển_khai thực_hiện các dự_án đầu_tư công 1 . Chủ đầu_tư quản_lý dự_án đầu_tư công và chủ đầu_tư dự_án thành_phần cập_nhật các thông_tin trên Hệ_thống theo quy_định tại Khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 3 , Thông_tư số 13 / 2016 / TT - BKHĐT.
2 . Ngoài các thông_tin cập_nhật theo quy_định tại Khoản 1 điều này , chủ đầu_tư quản_lý dự_án đầu_tư công và chủ đầu_tư dự_án thành_phần phải đính kèm các văn_bản sau trên Hệ_thống trong thời_hạn 15 ngày làm_việc kể từ ngày cấp có thẩm_quyền quyết_định :
a ) Thông_tin phê_duyệt chủ_trương đầu_tư dự_án :
- Quyết_định chủ_trương đầu_tư dự_án hoặc Quyết_định chủ_trương đầu_tư điều_chỉnh ( nếu có ) ;
- Báo_cáo thẩm_định Báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi dự_án nhóm A và Báo_cáo thẩm_định Báo_cáo đề_xuất chủ_trương đầu_tư dự_án nhóm B và nhóm C của các cơ_quan thẩm_định theo quy_định của Luật Đầu_tư công ;
- Các báo_cáo thẩm_định nguồn vốn và khả_năng cân_đối vốn dự_án của các cơ_quan thẩm_định quy_định tại Điều 38 Luật Đầu_tư công .
b ) Thông_tin quyết_định đầu_tư dự_án :
- Điều_ước quốc_tế cụ_thể , thỏa_thuận về vốn ODA và vốn vay ưu_đãi được ký_kết đối_với các chương_trình , dự_án sử_dụng vốn ODA và vốn vay ưu_đãi của các nhà tài_trợ nước_ngoài ;
- Tờ_trình cấp có thẩm_quyền quyết_định đầu_tư dự_án ;
- Báo_cáo thẩm_định Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án của các cơ_quan thẩm_định theo quy_định của Luật Đầu_tư công , Luật Xây_dựng và pháp_luật của liên_quan ;
- Báo_cáo thẩm_định nguồn vốn và khả_năng cân_đối vốn đối_với dự_án điều_chỉnh tăng tổng mức đầu_tư của các cơ_quan thẩm_định quy_định tại Điều 38 Luật Đầu_tư công .
c ) Báo_cáo kết_quả kiểm_toán của dự_án ( nếu có ) ;
d ) Các kết_luận của cơ_quan thanh_tra , kiểm_tra , kiểm_toán kế_hoạch , dự_án đầu_tư công ( nếu có ) .
3 . Bộ , ngành trung_ương và địa_phương ( Sở Kế_hoạch và Đầu_tư , phòng , ban có chức_năng quản_lý đầu_tư công thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã theo phân_cấp quản_lý ) rà_soát lại các thông_tin cập_nhật , đính kèm mà chủ đầu_tư trong phạm_vi quản_lý đã cập_nhật trên Hệ_thống . Trường_hợp chủ đầu_tư không thực_hiện đính kèm các văn_bản theo quy_định tại Khoản 2 điều này thì các cơ_quan này phải có trách_nhiệm đính kèm trên Hệ_thống . |
Chế_độ báo_cáo đối_với dự_án nhóm A được quy_định như thế_nào ? | Điều 22 . Chế_độ báo_cáo 1 . Chủ đầu_tư phải lập , gửi cơ_quan giám_sát đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng và đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng các loại báo_cáo sau : Báo_cáo giám_sát , đánh_giá định_kỳ ( 3 tháng , 6 tháng , 9 tháng và năm ) ; trước khi khởi_công dự_án ; trước khi điều_chỉnh dự_án ; trước khi kết_thúc dự_án được giao quản_lý , thực_hiện .
2 . Đối_với các dự_án quan_trọng quốc_gia , dự_án nhóm A , dự_án thuộc chương_trình mục_tiêu cấp nhà_nước , chủ đầu_tư thực_hiện chế_độ Báo_cáo giám_sát , đánh_giá trước khi khởi_công dự_án , trước khi điều_chỉnh dự_án , trước khi kết_thúc dự_án và định_kỳ 6 tháng , năm ; chủ đầu_tư phải gửi các báo_cáo trên tới các cơ_quan theo quy_định tại Khoản 1 Điều này , đồng_thời gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư .
3 . Trường_hợp chủ đầu_tư đồng_thời là chủ sử_dụng dự_án , đồng_thời phải thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 23 Thông_tư này . | Điều 4 . Chế_độ , hình_thức thông_tin , báo_cáo 1 . Chế_độ báo_cáo :
a ) Báo_cáo định_kỳ gồm : báo_cáo tuần , báo_cáo tháng , báo_cáo sáu tháng và báo_cáo năm ;
b ) Báo_cáo đột_xuất : Phát_hiện_trường_hợp nghi_ngờ , mắc bệnh truyền_nhiễm nhóm A tại khu_vực cửa_khẩu hoặc các dấu_hiệu cảnh_báo , các yếu_tố có nguy_cơ gây ra bệnh , dịch_bệnh truyền_nhiễm và các sự_kiện có nguy_cơ ảnh_hưởng đến sức_khỏe cộng_đồng tại khu_vực cửa_khẩu .
c ) Báo_cáo theo yêu_cầu của cơ_quan cấp trên .
2 . Hình_thức thông_tin , báo_cáo :
Báo_cáo được thực_hiện bằng văn_bản hoặc bằng phần_mềm báo_cáo trực_tuyến . Trường_hợp báo_cáo đột_xuất có_thể thực_hiện thông_qua fax , thư điện_tử , điện_thoại hoặc báo_cáo trực_tiếp sau đó phải gửi báo_cáo bằng văn_bản trong vòng 24 giờ hoặc bằng phần_mềm báo_cáo trực_tuyến . |
Cần báo_cáo gì đối_với các doanh_nghiệp công đầu được quy_định như thế_nào ? | Điều 22 . Chế_độ báo_cáo 1 . Chủ đầu_tư phải lập , gửi cơ_quan giám_sát đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng và đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng các loại báo_cáo sau : Báo_cáo giám_sát , đánh_giá định_kỳ ( 3 tháng , 6 tháng , 9 tháng và năm ) ; trước khi khởi_công dự_án ; trước khi điều_chỉnh dự_án ; trước khi kết_thúc dự_án được giao quản_lý , thực_hiện .
2 . Đối_với các dự_án quan_trọng quốc_gia , dự_án nhóm A , dự_án thuộc chương_trình mục_tiêu cấp nhà_nước , chủ đầu_tư thực_hiện chế_độ Báo_cáo giám_sát , đánh_giá trước khi khởi_công dự_án , trước khi điều_chỉnh dự_án , trước khi kết_thúc dự_án và định_kỳ 6 tháng , năm ; chủ đầu_tư phải gửi các báo_cáo trên tới các cơ_quan theo quy_định tại Khoản 1 Điều này , đồng_thời gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư .
3 . Trường_hợp chủ đầu_tư đồng_thời là chủ sử_dụng dự_án , đồng_thời phải thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 23 Thông_tư này . | Điều 30 . Vi_phạm_quy_định về chế_độ báo_cáo và thực_hiện yêu_cầu của cơ_quan đăng_ký kinh_doanh 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng thời_hạn khi có yêu_cầu của cơ_quan đăng_ký kinh_doanh ;
b ) Không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng thời_hạn tới cơ_quan đăng_ký kinh_doanh nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính các thông_tin thay_đổi của thành_viên Hội_đồng quản_trị ( đối_với công_ty cổ_phần ) , thành_viên Ban kiểm_soát hoặc Kiểm_soát viên , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Tiếp_tục kinh_doanh ngành , nghề kinh_doanh có điều_kiện khi có yêu_cầu tạm dừng của cơ_quan đăng_ký kinh_doanh ;
b ) Không đăng_ký thay_đổi tên doanh_nghiệp theo yêu_cầu của cơ_quan đăng_ký kinh_doanh đối_với trường_hợp_doanh_nghiệp có tên xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc gửi báo_cáo tới cơ_quan đăng_ký kinh_doanh theo quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 1 Điều này ;
b ) Buộc thay_đổi tên doanh_nghiệp hoặc buộc loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trong tên doanh_nghiệp đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này . |
Chế_độ báo_cáo giám_sát , đánh_giá dự_án nhóm A là gì ? | Điều 22 . Chế_độ báo_cáo 1 . Chủ đầu_tư phải lập , gửi cơ_quan giám_sát đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng và đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng các loại báo_cáo sau : Báo_cáo giám_sát , đánh_giá định_kỳ ( 3 tháng , 6 tháng , 9 tháng và năm ) ; trước khi khởi_công dự_án ; trước khi điều_chỉnh dự_án ; trước khi kết_thúc dự_án được giao quản_lý , thực_hiện .
2 . Đối_với các dự_án quan_trọng quốc_gia , dự_án nhóm A , dự_án thuộc chương_trình mục_tiêu cấp nhà_nước , chủ đầu_tư thực_hiện chế_độ Báo_cáo giám_sát , đánh_giá trước khi khởi_công dự_án , trước khi điều_chỉnh dự_án , trước khi kết_thúc dự_án và định_kỳ 6 tháng , năm ; chủ đầu_tư phải gửi các báo_cáo trên tới các cơ_quan theo quy_định tại Khoản 1 Điều này , đồng_thời gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư .
3 . Trường_hợp chủ đầu_tư đồng_thời là chủ sử_dụng dự_án , đồng_thời phải thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 23 Thông_tư này . | Điều 28 . Khung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư Khung giám_sát , đánh_giá của dự_án đầu_tư là các bảng tóm_tắt thể_hiện các nội_dung chủ_yếu của Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án đầu_tư quy_định tại Khoản 2 Điều 47 Luật Đầu_tư công và Điều 54 Luật Xây_dựng được xác_định theo khung logic do chủ đầu_tư phê_duyệt trước khi khởi_công hoặc thực_hiện đầu_tư dự_án gồm :
1 . Khung giám_sát : Khung giám_sát dùng để xác_định rõ mục_tiêu , phạm_vi theo_dõi , đối_tượng , quy_định trách_nhiệm , thời_gian thực_hiện cập_nhật và báo_cáo theo_dõi dự_án đầu_tư . Nội_dung khung giám_sát thực_hiện theo Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này .
2 . Khung đánh_giá : Khung đánh_giá dùng để xác_định rõ mục_tiêu , phạm_vi hoạt_động đánh_giá , đối_tượng , quy_định trách_nhiệm , phương_thức thu_thập thông_tin để đánh_giá dự_án đầu_tư . Nội_dung khung đánh_giá thực_hiện theo Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này . |
Trách_nhiệm của chủ sử_dụng dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 23 . Trách_nhiệm của chủ sử_dụng 1 . Đối_với công_tác giám_sát : Tổ_chức theo_dõi , kiểm_tra toàn_bộ quá_trình khai_thác , vận_hành dự_án đầu_tư . Xử_lý theo thẩm_quyền những khó_khăn , vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình khai_thác , vận_hành dự_án . Trường_hợp những khó_khăn , vướng_mắc và các vấn_đề vượt quá thẩm_quyền thì đề_xuất với người có thẩm_quyền phương_án xử_lý .
2 . Đối_với công_tác đánh_giá : Thực_hiện đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư khi được người có thẩm_quyền quyết_định đầu_tư của Bộ Quốc_phòng và đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng giao .
3 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá
a ) Nội_dung giám_sát thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 14 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP
b ) Nội_dung đánh_giá thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công .
4 . Chế_độ báo_cáo
a ) Báo_cáo năm : Tình_hình khai_thác , vận_hành dự_án đầu_tư từ khi đưa vào khai_thác vận_hành đến khi có Báo_cáo đánh_giá tác_động .
b ) Báo_cáo đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư được thực_hiện vào thời_điểm thích_hợp sau năm thứ 3 kể từ khi đưa dự_án vào vận_hành . Nội_dung báo_cáo thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công . | Điều 20 . Trách_nhiệm trong công_tác đánh_giá dự_án đầu_tư Chủ đầu_tư phải tổ_chức thực_hiện đánh_giá ban_đầu , giữa kỳ và kết_thúc dự_án đầu_tư theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Trường_hợp chủ đầu_tư đồng_thời là chủ sử_dụng phải tổ_chức đánh_giá tác_động khi được người quyết_định đầu_tư giao . Nội_dung đánh_giá tác_động thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Chủ đầu_tư phải cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc đánh_giá dự_án đầu_tư khi có yêu_cầu của Bộ Quốc_phòng , người quyết_định đầu_tư , người được ủy quyền quyết_định đầu_tư , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của đơn_vị đầu_mối theo quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này . |
Chế_độ báo_cáo đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 23 . Trách_nhiệm của chủ sử_dụng 1 . Đối_với công_tác giám_sát : Tổ_chức theo_dõi , kiểm_tra toàn_bộ quá_trình khai_thác , vận_hành dự_án đầu_tư . Xử_lý theo thẩm_quyền những khó_khăn , vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình khai_thác , vận_hành dự_án . Trường_hợp những khó_khăn , vướng_mắc và các vấn_đề vượt quá thẩm_quyền thì đề_xuất với người có thẩm_quyền phương_án xử_lý .
2 . Đối_với công_tác đánh_giá : Thực_hiện đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư khi được người có thẩm_quyền quyết_định đầu_tư của Bộ Quốc_phòng và đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng giao .
3 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá
a ) Nội_dung giám_sát thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 14 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP
b ) Nội_dung đánh_giá thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công .
4 . Chế_độ báo_cáo
a ) Báo_cáo năm : Tình_hình khai_thác , vận_hành dự_án đầu_tư từ khi đưa vào khai_thác vận_hành đến khi có Báo_cáo đánh_giá tác_động .
b ) Báo_cáo đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư được thực_hiện vào thời_điểm thích_hợp sau năm thứ 3 kể từ khi đưa dự_án vào vận_hành . Nội_dung báo_cáo thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công . | Điều 20 . Trách_nhiệm trong công_tác đánh_giá dự_án đầu_tư Chủ đầu_tư phải tổ_chức thực_hiện đánh_giá ban_đầu , giữa kỳ và kết_thúc dự_án đầu_tư theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Trường_hợp chủ đầu_tư đồng_thời là chủ sử_dụng phải tổ_chức đánh_giá tác_động khi được người quyết_định đầu_tư giao . Nội_dung đánh_giá tác_động thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Chủ đầu_tư phải cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc đánh_giá dự_án đầu_tư khi có yêu_cầu của Bộ Quốc_phòng , người quyết_định đầu_tư , người được ủy quyền quyết_định đầu_tư , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của đơn_vị đầu_mối theo quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này . |
Trách_nhiệm của chủ sử_dụng công_tác đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 23 . Trách_nhiệm của chủ sử_dụng 1 . Đối_với công_tác giám_sát : Tổ_chức theo_dõi , kiểm_tra toàn_bộ quá_trình khai_thác , vận_hành dự_án đầu_tư . Xử_lý theo thẩm_quyền những khó_khăn , vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình khai_thác , vận_hành dự_án . Trường_hợp những khó_khăn , vướng_mắc và các vấn_đề vượt quá thẩm_quyền thì đề_xuất với người có thẩm_quyền phương_án xử_lý .
2 . Đối_với công_tác đánh_giá : Thực_hiện đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư khi được người có thẩm_quyền quyết_định đầu_tư của Bộ Quốc_phòng và đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng giao .
3 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá
a ) Nội_dung giám_sát thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 14 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP
b ) Nội_dung đánh_giá thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công .
4 . Chế_độ báo_cáo
a ) Báo_cáo năm : Tình_hình khai_thác , vận_hành dự_án đầu_tư từ khi đưa vào khai_thác vận_hành đến khi có Báo_cáo đánh_giá tác_động .
b ) Báo_cáo đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư được thực_hiện vào thời_điểm thích_hợp sau năm thứ 3 kể từ khi đưa dự_án vào vận_hành . Nội_dung báo_cáo thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công . | Điều 20 . Trách_nhiệm trong công_tác đánh_giá dự_án đầu_tư Chủ đầu_tư phải tổ_chức thực_hiện đánh_giá ban_đầu , giữa kỳ và kết_thúc dự_án đầu_tư theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Trường_hợp chủ đầu_tư đồng_thời là chủ sử_dụng phải tổ_chức đánh_giá tác_động khi được người quyết_định đầu_tư giao . Nội_dung đánh_giá tác_động thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công .
Chủ đầu_tư phải cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc đánh_giá dự_án đầu_tư khi có yêu_cầu của Bộ Quốc_phòng , người quyết_định đầu_tư , người được ủy quyền quyết_định đầu_tư , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư của đơn_vị đầu_mối theo quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này . |
Nội_dung báo_cáo đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư trong nước_ngoài được quy_định như thế_nào ? | Điều 23 . Trách_nhiệm của chủ sử_dụng 1 . Đối_với công_tác giám_sát : Tổ_chức theo_dõi , kiểm_tra toàn_bộ quá_trình khai_thác , vận_hành dự_án đầu_tư . Xử_lý theo thẩm_quyền những khó_khăn , vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình khai_thác , vận_hành dự_án . Trường_hợp những khó_khăn , vướng_mắc và các vấn_đề vượt quá thẩm_quyền thì đề_xuất với người có thẩm_quyền phương_án xử_lý .
2 . Đối_với công_tác đánh_giá : Thực_hiện đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư khi được người có thẩm_quyền quyết_định đầu_tư của Bộ Quốc_phòng và đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng giao .
3 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá
a ) Nội_dung giám_sát thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 14 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP
b ) Nội_dung đánh_giá thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công .
4 . Chế_độ báo_cáo
a ) Báo_cáo năm : Tình_hình khai_thác , vận_hành dự_án đầu_tư từ khi đưa vào khai_thác vận_hành đến khi có Báo_cáo đánh_giá tác_động .
b ) Báo_cáo đánh_giá tác_động dự_án đầu_tư được thực_hiện vào thời_điểm thích_hợp sau năm thứ 3 kể từ khi đưa dự_án vào vận_hành . Nội_dung báo_cáo thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Đầu_tư công . | Điều 27 . Nội_dung đánh_giá tác_động 1 . Đánh_giá việc thực_hiện Mục_tiêu đầu_tư ( sự tuân_thủ quy_hoạch , phù_hợp với nội_dung Văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư , các quy_định pháp_luật chuyên_ngành có liên_quan ) .
2 . Đánh_giá mức_độ hoàn_thành ( theo nội_dung và tiến_độ đã đăng_ký ; nội_dung và tiến_độ được quy_định tại Văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ) .
3 . Đánh_giá hiệu_quả đầu_tư ( sử_dụng lao_động , đất_đai ; nộp ngân_sách nhà_nước ; suất đầu_tư ; chuyển_giao khoa_học kỹ_thuật , công_nghệ và kinh_nghiệm , kỹ_năng quản_lý , kinh_doanh ) trên cơ_sở so_sánh chi_phí và kết_quả_thực_tế đạt được trong quá_trình khai_thác , vận_hành .
4 . Đánh_giá trình_độ công_nghệ sản_xuất , về chuyển_giao khoa_học kỹ_thuật , công_nghệ và kinh_nghiệm , kỹ_năng quản_lý , kinh_doanh .
5 . Đánh_giá việc thực_hiện chế_độ báo_cáo đối_với các cơ_quan quản_lý nhà_nước theo quy_định .
6 . Đề_xuất và kiến_nghị . |
Chế_độ báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 24 . Cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư 1 . Đối_với công_tác giám_sát
a ) Chủ_trương đầu_tư dự_án : Cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư tổ_chức theo_dõi , kiểm_tra toàn_bộ quá_trình lập Báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi hoặc Báo_cáo đề_xuất chủ_trương đầu_tư dự_án .
b ) Đối_với việc lập dự_án : Cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư tổ_chức theo_dõi , kiểm_tra toàn_bộ quá_trình lập Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án .
2 . Đối_với công_tác đánh_giá
a ) Chủ_trương đầu_tư dự_án : Tổ_chức đánh_giá về việc lập Báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi hoặc Báo_cáo đề_xuất chủ_trương đầu_tư dự_án ; tình_hình trình thẩm_định , quyết_định chủ_trương đầu_tư dự_án ; khó_khăn , vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình thực_hiện và việc xử_lý theo thẩm_quyền ; đề_xuất phương_án xử_lý khó_khăn , vướng_mắc , vấn_đề vượt quá thẩm_quyền .
b ) Đối_với việc lập dự_án : Tổ_chức đánh_giá về việc lập Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án ; tình_hình trình thẩm_định , quyết_định đầu_tư dự_án ; khó_khăn , vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình thực_hiện và việc xử_lý theo thẩm_quyền ; đề_xuất phương_án xử_lý khó_khăn , vướng_mắc , vấn_đề vượt quá thẩm_quyền .
3 . Nội_dung giám_sát
a ) Chủ_trương đầu_tư dự_án : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 13 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
b ) Lập dự_án : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 13 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
4 . Chế_độ báo_cáo
a ) Đối_với chủ_trương đầu_tư dự_án : Báo_cáo giám_sát , đánh_giá định_kỳ ( 3 tháng , 6 tháng , 9 tháng và năm ) ; Báo_cáo giám_sát , đánh_giá trước khi trình quyết_định chủ_trương đầu_tư dự_án .
b ) Đối_với việc lập dự_án : Báo_cáo giám_sát , đánh_giá định_kỳ ( 3 tháng , 6 tháng , 9 tháng và năm ) ; Báo_cáo giám_sát , đánh_giá trước khi trình quyết_định đầu_tư dự_án . | Điều 29 . Nội_dung báo_cáo nghiên_cứu khả_thi 1 . Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây :
a ) Phân_tích chi_tiết về sự cần_thiết đầu_tư và lợi_thế của việc thực_hiện dự_án so với hình_thức đầu_tư khác ; tham_vấn ý_kiến về tác_động của việc đầu_tư thực_hiện dự_án của một hoặc các cơ_quan , tổ_chức sau đây : Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân , đoàn đại_biểu quốc_hội tỉnh , thành_phố nơi thực_hiện dự_án ; hiệp_hội nghề_nghiệp liên_quan đến lĩnh_vực đầu_tư ;
b ) Đánh_giá sự phù_hợp của dự_án với lĩnh_vực đầu_tư ; quy_hoạch , kế_hoạch phát_triển ngành và địa_phương ;
c ) Mục_tiêu , quy_mô , các hợp_phần ( nếu có ) và địa_điểm thực_hiện dự_án ; nhu_cầu sử_dụng đất và các nguồn tài_nguyên ;
d ) Thuyết_minh yêu_cầu về kỹ_thuật , công_nghệ để đáp_ứng yêu_cầu chất_lượng công_trình dự_án , sản_phẩm hoặc dịch_vụ cung_cấp ; đánh_giá hiện_trạng công_trình , máy_móc , thiết_bị , giá_trị tài_sản ( đối_với hợp_đồng O & M ) ; thiết_kế cơ_sở theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng ( đối_với dự_án có cấu phần xây_dựng ) ;
đ ) Hiệu_quả kinh_tế - xã_hội và tác_động của dự_án đối_với môi_trường , xã_hội và quốc_phòng , an_ninh .
e ) Phương_án bồi_thường , giải_phóng mặt_bằng , tái_định_cư ;
g ) Phương_án tài_chính của dự_án ( gồm các nội_dung quy_định tại điểm g Khoản 3 Điều 18 Nghị_định này ) ;
h ) Khả_năng huy_động vốn để thực_hiện dự_án ; đánh_giá nhu_cầu , khả_năng thanh_toán của thị_trường ; khảo_sát sự quan_tâm của nhà đầu_tư , bên cho vay đối_với dự_án ;
i ) Loại hợp_đồng dự_án ;
k ) Tiến_độ , thời_hạn hợp_đồng dự_án ; thời_gian xây_dựng , khai_thác công_trình ; phương_án tổ_chức quản_lý , kinh_doanh hoặc cung_cấp dịch_vụ ;
l ) Phân_tích rủi_ro , phân_chia trách_nhiệm của các bên trong việc quản_lý rủi_ro phát_sinh khi thực_hiện dự_án ;
m ) Kiến_nghị ưu_đãi , bảo_đảm đầu_tư ( nếu có ) ;
n ) Các nội_dung cần_thiết khác theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành .
2 . Bộ , cơ_quan ngang bộ hướng_dẫn chi_tiết nội_dung báo_cáo nghiên_cứu khả_thi phù_hợp với yêu_cầu thực_hiện dự_án của ngành , lĩnh_vực mình quản_lý . |
Chế_độ báo_cáo giám_sát dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 24 . Cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư 1 . Đối_với công_tác giám_sát
a ) Chủ_trương đầu_tư dự_án : Cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư tổ_chức theo_dõi , kiểm_tra toàn_bộ quá_trình lập Báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi hoặc Báo_cáo đề_xuất chủ_trương đầu_tư dự_án .
b ) Đối_với việc lập dự_án : Cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư tổ_chức theo_dõi , kiểm_tra toàn_bộ quá_trình lập Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án .
2 . Đối_với công_tác đánh_giá
a ) Chủ_trương đầu_tư dự_án : Tổ_chức đánh_giá về việc lập Báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi hoặc Báo_cáo đề_xuất chủ_trương đầu_tư dự_án ; tình_hình trình thẩm_định , quyết_định chủ_trương đầu_tư dự_án ; khó_khăn , vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình thực_hiện và việc xử_lý theo thẩm_quyền ; đề_xuất phương_án xử_lý khó_khăn , vướng_mắc , vấn_đề vượt quá thẩm_quyền .
b ) Đối_với việc lập dự_án : Tổ_chức đánh_giá về việc lập Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án ; tình_hình trình thẩm_định , quyết_định đầu_tư dự_án ; khó_khăn , vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình thực_hiện và việc xử_lý theo thẩm_quyền ; đề_xuất phương_án xử_lý khó_khăn , vướng_mắc , vấn_đề vượt quá thẩm_quyền .
3 . Nội_dung giám_sát
a ) Chủ_trương đầu_tư dự_án : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 13 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
b ) Lập dự_án : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 13 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
4 . Chế_độ báo_cáo
a ) Đối_với chủ_trương đầu_tư dự_án : Báo_cáo giám_sát , đánh_giá định_kỳ ( 3 tháng , 6 tháng , 9 tháng và năm ) ; Báo_cáo giám_sát , đánh_giá trước khi trình quyết_định chủ_trương đầu_tư dự_án .
b ) Đối_với việc lập dự_án : Báo_cáo giám_sát , đánh_giá định_kỳ ( 3 tháng , 6 tháng , 9 tháng và năm ) ; Báo_cáo giám_sát , đánh_giá trước khi trình quyết_định đầu_tư dự_án . | Điều 22 . Chế_độ báo_cáo 1 . Chủ đầu_tư phải lập , gửi cơ_quan giám_sát đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng và đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng các loại báo_cáo sau : Báo_cáo giám_sát , đánh_giá định_kỳ ( 3 tháng , 6 tháng , 9 tháng và năm ) ; trước khi khởi_công dự_án ; trước khi điều_chỉnh dự_án ; trước khi kết_thúc dự_án được giao quản_lý , thực_hiện .
2 . Đối_với các dự_án quan_trọng quốc_gia , dự_án nhóm A , dự_án thuộc chương_trình mục_tiêu cấp nhà_nước , chủ đầu_tư thực_hiện chế_độ Báo_cáo giám_sát , đánh_giá trước khi khởi_công dự_án , trước khi điều_chỉnh dự_án , trước khi kết_thúc dự_án và định_kỳ 6 tháng , năm ; chủ đầu_tư phải gửi các báo_cáo trên tới các cơ_quan theo quy_định tại Khoản 1 Điều này , đồng_thời gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư .
3 . Trường_hợp chủ đầu_tư đồng_thời là chủ sử_dụng dự_án , đồng_thời phải thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 23 Thông_tư này . |
Nội_dung giám_sát dự_án đầu_tư đối_với công_tác đánh_giá được quy_định như thế_nào ? | Điều 24 . Cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư 1 . Đối_với công_tác giám_sát
a ) Chủ_trương đầu_tư dự_án : Cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư tổ_chức theo_dõi , kiểm_tra toàn_bộ quá_trình lập Báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi hoặc Báo_cáo đề_xuất chủ_trương đầu_tư dự_án .
b ) Đối_với việc lập dự_án : Cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư tổ_chức theo_dõi , kiểm_tra toàn_bộ quá_trình lập Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án .
2 . Đối_với công_tác đánh_giá
a ) Chủ_trương đầu_tư dự_án : Tổ_chức đánh_giá về việc lập Báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi hoặc Báo_cáo đề_xuất chủ_trương đầu_tư dự_án ; tình_hình trình thẩm_định , quyết_định chủ_trương đầu_tư dự_án ; khó_khăn , vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình thực_hiện và việc xử_lý theo thẩm_quyền ; đề_xuất phương_án xử_lý khó_khăn , vướng_mắc , vấn_đề vượt quá thẩm_quyền .
b ) Đối_với việc lập dự_án : Tổ_chức đánh_giá về việc lập Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án ; tình_hình trình thẩm_định , quyết_định đầu_tư dự_án ; khó_khăn , vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình thực_hiện và việc xử_lý theo thẩm_quyền ; đề_xuất phương_án xử_lý khó_khăn , vướng_mắc , vấn_đề vượt quá thẩm_quyền .
3 . Nội_dung giám_sát
a ) Chủ_trương đầu_tư dự_án : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 13 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
b ) Lập dự_án : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 13 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
4 . Chế_độ báo_cáo
a ) Đối_với chủ_trương đầu_tư dự_án : Báo_cáo giám_sát , đánh_giá định_kỳ ( 3 tháng , 6 tháng , 9 tháng và năm ) ; Báo_cáo giám_sát , đánh_giá trước khi trình quyết_định chủ_trương đầu_tư dự_án .
b ) Đối_với việc lập dự_án : Báo_cáo giám_sát , đánh_giá định_kỳ ( 3 tháng , 6 tháng , 9 tháng và năm ) ; Báo_cáo giám_sát , đánh_giá trước khi trình quyết_định đầu_tư dự_án . | Điều 6 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 7 , Điều 15 và Điều 16 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư : thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công . |
Chế_độ báo_cáo về dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 24 . Cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư 1 . Đối_với công_tác giám_sát
a ) Chủ_trương đầu_tư dự_án : Cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư tổ_chức theo_dõi , kiểm_tra toàn_bộ quá_trình lập Báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi hoặc Báo_cáo đề_xuất chủ_trương đầu_tư dự_án .
b ) Đối_với việc lập dự_án : Cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư tổ_chức theo_dõi , kiểm_tra toàn_bộ quá_trình lập Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án .
2 . Đối_với công_tác đánh_giá
a ) Chủ_trương đầu_tư dự_án : Tổ_chức đánh_giá về việc lập Báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi hoặc Báo_cáo đề_xuất chủ_trương đầu_tư dự_án ; tình_hình trình thẩm_định , quyết_định chủ_trương đầu_tư dự_án ; khó_khăn , vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình thực_hiện và việc xử_lý theo thẩm_quyền ; đề_xuất phương_án xử_lý khó_khăn , vướng_mắc , vấn_đề vượt quá thẩm_quyền .
b ) Đối_với việc lập dự_án : Tổ_chức đánh_giá về việc lập Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án ; tình_hình trình thẩm_định , quyết_định đầu_tư dự_án ; khó_khăn , vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình thực_hiện và việc xử_lý theo thẩm_quyền ; đề_xuất phương_án xử_lý khó_khăn , vướng_mắc , vấn_đề vượt quá thẩm_quyền .
3 . Nội_dung giám_sát
a ) Chủ_trương đầu_tư dự_án : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 13 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
b ) Lập dự_án : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 13 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
4 . Chế_độ báo_cáo
a ) Đối_với chủ_trương đầu_tư dự_án : Báo_cáo giám_sát , đánh_giá định_kỳ ( 3 tháng , 6 tháng , 9 tháng và năm ) ; Báo_cáo giám_sát , đánh_giá trước khi trình quyết_định chủ_trương đầu_tư dự_án .
b ) Đối_với việc lập dự_án : Báo_cáo giám_sát , đánh_giá định_kỳ ( 3 tháng , 6 tháng , 9 tháng và năm ) ; Báo_cáo giám_sát , đánh_giá trước khi trình quyết_định đầu_tư dự_án . | Điều 22 . Chế_độ báo_cáo 1 . Chủ đầu_tư phải lập , gửi cơ_quan giám_sát đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng và đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng các loại báo_cáo sau : Báo_cáo giám_sát , đánh_giá định_kỳ ( 3 tháng , 6 tháng , 9 tháng và năm ) ; trước khi khởi_công dự_án ; trước khi điều_chỉnh dự_án ; trước khi kết_thúc dự_án được giao quản_lý , thực_hiện .
2 . Đối_với các dự_án quan_trọng quốc_gia , dự_án nhóm A , dự_án thuộc chương_trình mục_tiêu cấp nhà_nước , chủ đầu_tư thực_hiện chế_độ Báo_cáo giám_sát , đánh_giá trước khi khởi_công dự_án , trước khi điều_chỉnh dự_án , trước khi kết_thúc dự_án và định_kỳ 6 tháng , năm ; chủ đầu_tư phải gửi các báo_cáo trên tới các cơ_quan theo quy_định tại Khoản 1 Điều này , đồng_thời gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư .
3 . Trường_hợp chủ đầu_tư đồng_thời là chủ sử_dụng dự_án , đồng_thời phải thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 23 Thông_tư này . |
Cơ_quan quản_lý chuyên_ngành được quy_định như thế_nào ? | Điều 25 . Quy_định chung Cơ_quan quản_lý chuyên_ngành là cơ_quan chuyên_môn trực_thuộc người quyết_định đầu_tư có chuyên_môn phù_hợp với tính_chất , nội_dung của dự_án , căn_cứ chức_năng nhiệm_vụ được Bộ Quốc_phòng giao , thực_hiện giám_sát , đánh_giá theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành . | Điều 6 . Cơ_quan quản_lý chuyên_ngành tần_số vô_tuyến_điện Cơ_quan quản_lý chuyên_ngành tần_số vô_tuyến_điện là cơ_quan thuộc Bộ Thông_tin và Truyền_thông , có trách_nhiệm giúp Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông thực_hiện một_số nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về tần_số vô_tuyến_điện theo sự phân_công , phân_cấp của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . |
Quy_định chung cơ_quan quản_lý chuyên_ngành là gì ? | Điều 25 . Quy_định chung Cơ_quan quản_lý chuyên_ngành là cơ_quan chuyên_môn trực_thuộc người quyết_định đầu_tư có chuyên_môn phù_hợp với tính_chất , nội_dung của dự_án , căn_cứ chức_năng nhiệm_vụ được Bộ Quốc_phòng giao , thực_hiện giám_sát , đánh_giá theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành . | Điều 76 . Quy_định chung |
Cơ_quan quản_lý chuyên_ngành là cơ_quan chuyên_môn nào ? | Điều 25 . Quy_định chung Cơ_quan quản_lý chuyên_ngành là cơ_quan chuyên_môn trực_thuộc người quyết_định đầu_tư có chuyên_môn phù_hợp với tính_chất , nội_dung của dự_án , căn_cứ chức_năng nhiệm_vụ được Bộ Quốc_phòng giao , thực_hiện giám_sát , đánh_giá theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành . | Điều 6 . Cơ_quan quản_lý chuyên_ngành tần_số vô_tuyến_điện Cơ_quan quản_lý chuyên_ngành tần_số vô_tuyến_điện là cơ_quan thuộc Bộ Thông_tin và Truyền_thông , có trách_nhiệm giúp Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông thực_hiện một_số nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về tần_số vô_tuyến_điện theo sự phân_công , phân_cấp của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . |
Cơ_quan quản_lý chuyên_ngành là gì ? | Điều 25 . Quy_định chung Cơ_quan quản_lý chuyên_ngành là cơ_quan chuyên_môn trực_thuộc người quyết_định đầu_tư có chuyên_môn phù_hợp với tính_chất , nội_dung của dự_án , căn_cứ chức_năng nhiệm_vụ được Bộ Quốc_phòng giao , thực_hiện giám_sát , đánh_giá theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành . | Điều 6 . Cơ_quan quản_lý chuyên_ngành tần_số vô_tuyến_điện Cơ_quan quản_lý chuyên_ngành tần_số vô_tuyến_điện là cơ_quan thuộc Bộ Thông_tin và Truyền_thông , có trách_nhiệm giúp Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông thực_hiện một_số nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về tần_số vô_tuyến_điện theo sự phân_công , phân_cấp của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . |
Phương_thức theo_dõi chương_trình dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 27 . Phương_thức giám_sát , đánh_giá chương_trình dự_án đầu_tư 1 . Việc theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP như sau :
a ) Theo_dõi thường_xuyên tại hiện_trường ;
b ) Theo_dõi thông_qua Báo_cáo định_kỳ , đột_xuất theo yêu_cầu ;
c ) Theo_dõi thông_qua báo_cáo kết_hợp theo_dõi định_kỳ hoặc đột_xuất tại hiện_trường .
Chủ đầu_tư thực_hiện theo_dõi thường_xuyên , chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , kịp_thời của các thông_tin báo_cáo . Người quyết_định đầu_tư , cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng thực_hiện theo_dõi chương_trình dự_án đầu_tư trên cơ_sở tổng_hợp , phân_tích , đánh_giá thông_tin báo_cáo của chủ đầu_tư , các cơ_quan liên_quan theo quy_định tại Khoản 3 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 ) Việc kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo 02 phương_thức : Thông_qua báo_cáo , hoặc thành_lập đoàn kiểm_tra , đoàn đánh_giá . | Điều 7 . Cách_thức tiến_hành theo_dõi dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài 1 . Theo_dõi của Cơ_quan nhà_nước đối_với dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài được tiến_hành theo hai cách : Theo_dõi thường_xuyên và theo_dõi theo chuyên_đề .
2 . Theo_dõi thường_xuyên gồm : theo_dõi trực_tiếp và theo_dõi gián_tiếp . |
Phương_thức theo_dõi chương_trình dự_án đầu_tư công được quy_định như thế_nào ? | Điều 27 . Phương_thức giám_sát , đánh_giá chương_trình dự_án đầu_tư 1 . Việc theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP như sau :
a ) Theo_dõi thường_xuyên tại hiện_trường ;
b ) Theo_dõi thông_qua Báo_cáo định_kỳ , đột_xuất theo yêu_cầu ;
c ) Theo_dõi thông_qua báo_cáo kết_hợp theo_dõi định_kỳ hoặc đột_xuất tại hiện_trường .
Chủ đầu_tư thực_hiện theo_dõi thường_xuyên , chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , kịp_thời của các thông_tin báo_cáo . Người quyết_định đầu_tư , cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng thực_hiện theo_dõi chương_trình dự_án đầu_tư trên cơ_sở tổng_hợp , phân_tích , đánh_giá thông_tin báo_cáo của chủ đầu_tư , các cơ_quan liên_quan theo quy_định tại Khoản 3 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 ) Việc kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo 02 phương_thức : Thông_qua báo_cáo , hoặc thành_lập đoàn kiểm_tra , đoàn đánh_giá . | Điều 7 . Cách_thức tiến_hành theo_dõi dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài 1 . Theo_dõi của Cơ_quan nhà_nước đối_với dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài được tiến_hành theo hai cách : Theo_dõi thường_xuyên và theo_dõi theo chuyên_đề .
2 . Theo_dõi thường_xuyên gồm : theo_dõi trực_tiếp và theo_dõi gián_tiếp . |
Phương_thức theo_dõi , đánh_giá chương_trình đầu_tư đầu_tư công được quy_định như thế_nào ? | Điều 27 . Phương_thức giám_sát , đánh_giá chương_trình dự_án đầu_tư 1 . Việc theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP như sau :
a ) Theo_dõi thường_xuyên tại hiện_trường ;
b ) Theo_dõi thông_qua Báo_cáo định_kỳ , đột_xuất theo yêu_cầu ;
c ) Theo_dõi thông_qua báo_cáo kết_hợp theo_dõi định_kỳ hoặc đột_xuất tại hiện_trường .
Chủ đầu_tư thực_hiện theo_dõi thường_xuyên , chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , kịp_thời của các thông_tin báo_cáo . Người quyết_định đầu_tư , cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng thực_hiện theo_dõi chương_trình dự_án đầu_tư trên cơ_sở tổng_hợp , phân_tích , đánh_giá thông_tin báo_cáo của chủ đầu_tư , các cơ_quan liên_quan theo quy_định tại Khoản 3 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 ) Việc kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo 02 phương_thức : Thông_qua báo_cáo , hoặc thành_lập đoàn kiểm_tra , đoàn đánh_giá . | Điều 49 . Nguyên_tắc theo_dõi và đánh_giá kế_hoạch đầu_tư công 1 . Nguyên_tắc theo_dõi kế_hoạch đầu_tư công :
a ) Theo_dõi , cập_nhật có hệ_thống các thông_tin , số_liệu liên_quan đến việc tổ_chức , triển_khai thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công , gồm cả việc theo_dõi chương_trình , dự_án trong kế_hoạch đầu_tư công đã được phê_duyệt ;
b ) Bảo_đảm phản_ánh chính_xác , đầy_đủ và trung_thực các thông_tin , số_liệu và tình_hình , kết_quả triển_khai thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công .
2 . Nguyên_tắc đánh_giá kế_hoạch đầu_tư công :
a ) Căn_cứ vào mục_tiêu , nhiệm_vụ của kế_hoạch đầu_tư công đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ;
b ) Đánh_giá hiệu_quả kinh_tế , xã_hội theo mục_tiêu_đề ra trong quyết_định chủ_trương đầu_tư và quyết_định đầu_tư của chương_trình , dự_án ;
c ) Bảo_đảm tính khách_quan , công_khai , minh_bạch và tăng_cường trách_nhiệm giải_trình trong đánh_giá kế_hoạch đầu_tư công ;
d ) Phối_hợp chặt_chẽ với Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam các cấp và cộng_đồng dân_cư trong đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công . |
Việc theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư bằng tiếng anh có thẩm_quyền như thế_nào ? | Điều 27 . Phương_thức giám_sát , đánh_giá chương_trình dự_án đầu_tư 1 . Việc theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP như sau :
a ) Theo_dõi thường_xuyên tại hiện_trường ;
b ) Theo_dõi thông_qua Báo_cáo định_kỳ , đột_xuất theo yêu_cầu ;
c ) Theo_dõi thông_qua báo_cáo kết_hợp theo_dõi định_kỳ hoặc đột_xuất tại hiện_trường .
Chủ đầu_tư thực_hiện theo_dõi thường_xuyên , chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , kịp_thời của các thông_tin báo_cáo . Người quyết_định đầu_tư , cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng thực_hiện theo_dõi chương_trình dự_án đầu_tư trên cơ_sở tổng_hợp , phân_tích , đánh_giá thông_tin báo_cáo của chủ đầu_tư , các cơ_quan liên_quan theo quy_định tại Khoản 3 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 ) Việc kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo 02 phương_thức : Thông_qua báo_cáo , hoặc thành_lập đoàn kiểm_tra , đoàn đánh_giá . | Điều 7 . Cách_thức tiến_hành theo_dõi dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài 1 . Theo_dõi của Cơ_quan nhà_nước đối_với dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài được tiến_hành theo hai cách : Theo_dõi thường_xuyên và theo_dõi theo chuyên_đề .
2 . Theo_dõi thường_xuyên gồm : theo_dõi trực_tiếp và theo_dõi gián_tiếp . |
Khung đánh_giá dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 28 . Khung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư Khung giám_sát , đánh_giá của dự_án đầu_tư là các bảng tóm_tắt thể_hiện các nội_dung chủ_yếu của Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án đầu_tư quy_định tại Khoản 2 Điều 47 Luật Đầu_tư công và Điều 54 Luật Xây_dựng được xác_định theo khung logic do chủ đầu_tư phê_duyệt trước khi khởi_công hoặc thực_hiện đầu_tư dự_án gồm :
1 . Khung giám_sát : Khung giám_sát dùng để xác_định rõ mục_tiêu , phạm_vi theo_dõi , đối_tượng , quy_định trách_nhiệm , thời_gian thực_hiện cập_nhật và báo_cáo theo_dõi dự_án đầu_tư . Nội_dung khung giám_sát thực_hiện theo Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này .
2 . Khung đánh_giá : Khung đánh_giá dùng để xác_định rõ mục_tiêu , phạm_vi hoạt_động đánh_giá , đối_tượng , quy_định trách_nhiệm , phương_thức thu_thập thông_tin để đánh_giá dự_án đầu_tư . Nội_dung khung đánh_giá thực_hiện theo Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này . | Điều 19 . Bố_cục của định_mức 1 . Định_mức được xây_dựng theo một trong hai cấu_trúc sau :
a ) Định_mức được xây_dựng theo cấu_trúc đầy_đủ mức thành_phần của từng bước công_việc ;
b ) Định_mức được xây_dựng theo cấu_trúc cho từng mức thành_phần của cả quy_trình kỹ_thuật .
2 . Bố_cục của định mức gồm 02 phần chính : Quy_định chung và định_mức
a ) Quy_định chung của định mức phải nêu rõ : phạm_vi điều_chỉnh ; đối_tượng áp_dụng ; Cơ_sở xây_dựng và chỉnh_lý định_mức ; Quy_định viết tắt ; Hệ_số điều_chỉnh chung do ảnh_hưởng của yếu_tố thời_tiết , điều_kiện tự_nhiên kinh_tế - xã_hội .
b ) Định_mức thuộc trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này được bố_cục theo mẫu_số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
c ) Định_mức thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này được bố_cục theo mẫu_số 03 ban_hành kèm theo Thông_tư này . |
Khung giám_sát dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 28 . Khung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư Khung giám_sát , đánh_giá của dự_án đầu_tư là các bảng tóm_tắt thể_hiện các nội_dung chủ_yếu của Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án đầu_tư quy_định tại Khoản 2 Điều 47 Luật Đầu_tư công và Điều 54 Luật Xây_dựng được xác_định theo khung logic do chủ đầu_tư phê_duyệt trước khi khởi_công hoặc thực_hiện đầu_tư dự_án gồm :
1 . Khung giám_sát : Khung giám_sát dùng để xác_định rõ mục_tiêu , phạm_vi theo_dõi , đối_tượng , quy_định trách_nhiệm , thời_gian thực_hiện cập_nhật và báo_cáo theo_dõi dự_án đầu_tư . Nội_dung khung giám_sát thực_hiện theo Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này .
2 . Khung đánh_giá : Khung đánh_giá dùng để xác_định rõ mục_tiêu , phạm_vi hoạt_động đánh_giá , đối_tượng , quy_định trách_nhiệm , phương_thức thu_thập thông_tin để đánh_giá dự_án đầu_tư . Nội_dung khung đánh_giá thực_hiện theo Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này . | Điều 18 . Tiêu_chí giám_sát tại TTLKCK 1 . TTLKCK xây_dựng và ban_hành các ngưỡng giám_sát tỷ_lệ sử_dụng tài_sản ký_quỹ , giới_hạn vị_thế theo từng tài_khoản của NĐT , TVBT tại quy_chế hoạt_động nghiệp_vụ sau khi được UBCKNN chấp_thuận .
2 . Nội_dung và các ngưỡng giám_sát phải được quy_định và điều_chỉnh trong từng thời_kỳ cho phù_hợp với tình_hình giao_dịch trên TTCK và đảm_bảo công_tác giám_sát tại TTLKCK có hiệu_quả . |
Quy_định khung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 28 . Khung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư Khung giám_sát , đánh_giá của dự_án đầu_tư là các bảng tóm_tắt thể_hiện các nội_dung chủ_yếu của Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án đầu_tư quy_định tại Khoản 2 Điều 47 Luật Đầu_tư công và Điều 54 Luật Xây_dựng được xác_định theo khung logic do chủ đầu_tư phê_duyệt trước khi khởi_công hoặc thực_hiện đầu_tư dự_án gồm :
1 . Khung giám_sát : Khung giám_sát dùng để xác_định rõ mục_tiêu , phạm_vi theo_dõi , đối_tượng , quy_định trách_nhiệm , thời_gian thực_hiện cập_nhật và báo_cáo theo_dõi dự_án đầu_tư . Nội_dung khung giám_sát thực_hiện theo Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này .
2 . Khung đánh_giá : Khung đánh_giá dùng để xác_định rõ mục_tiêu , phạm_vi hoạt_động đánh_giá , đối_tượng , quy_định trách_nhiệm , phương_thức thu_thập thông_tin để đánh_giá dự_án đầu_tư . Nội_dung khung đánh_giá thực_hiện theo Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Thông_tư này hướng_dẫn thực_hiện một_số nội_dung về công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng , bao_gồm : thẩm_quyền , trách_nhiệm , nội_dung thực_hiện ; phương_thức ; chi_phí trong thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư đối_với chương_trình , dự_án đầu_tư thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng .
2 . Thông_tư này không điều_chỉnh đối_với :
a ) Chương_trình , dự_án đầu_tư theo hình_thức đối_tác công tư .
b ) Chương_trình , dự_án đầu_tư ra nước_ngoài . |
Khung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư là gì ? | Điều 28 . Khung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư Khung giám_sát , đánh_giá của dự_án đầu_tư là các bảng tóm_tắt thể_hiện các nội_dung chủ_yếu của Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án đầu_tư quy_định tại Khoản 2 Điều 47 Luật Đầu_tư công và Điều 54 Luật Xây_dựng được xác_định theo khung logic do chủ đầu_tư phê_duyệt trước khi khởi_công hoặc thực_hiện đầu_tư dự_án gồm :
1 . Khung giám_sát : Khung giám_sát dùng để xác_định rõ mục_tiêu , phạm_vi theo_dõi , đối_tượng , quy_định trách_nhiệm , thời_gian thực_hiện cập_nhật và báo_cáo theo_dõi dự_án đầu_tư . Nội_dung khung giám_sát thực_hiện theo Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này .
2 . Khung đánh_giá : Khung đánh_giá dùng để xác_định rõ mục_tiêu , phạm_vi hoạt_động đánh_giá , đối_tượng , quy_định trách_nhiệm , phương_thức thu_thập thông_tin để đánh_giá dự_án đầu_tư . Nội_dung khung đánh_giá thực_hiện theo Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này . | Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ 1 . “ Hệ_thống thông_tin về giám_sát , đánh_giá đầu_tư chương_trình , dự_án đầu_tư sử_dụng vốn nhà_nước ” ( sau đây gọi tắt là Hệ_thống ) là hệ_thống để cập_nhật , lưu_trữ thông_tin , giám_sát , đánh_giá , phân_tích , công_khai_thông_tin theo quy_định về các chương_trình , dự_án đầu_tư sử_dụng vốn nhà_nước trên toàn_quốc . Hệ_thống bao_gồm các thành_phần :
a ) Cổng thông_tin quốc_gia về giám_sát , đánh_giá đầu_tư tại địa_chỉ http://giamsatdautuquocgia.mpi.gov.vn: là trang thông_tin về giám_sát , đánh_giá đầu_tư nhằm công_khai minh_bạch thông_tin đầu_tư sử_dụng vốn nhà_nước và theo quy_định tại Điều 14 Luật Đầu_tư công ;
b ) Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ tại địa_chỉ https://dautucong.mpi.gov.vn: là Hệ_thống để các tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến hoạt_động đầu_tư sử_dụng vốn nhà_nước sử_dụng tài_khoản do Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư cấp thực_hiện các nghiệp_vụ theo quy_định ;
c ) Hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật , bao_gồm : hệ_thống mạng , máy_chủ , bảo_mật , phần_mềm hệ_thống , phần_mềm ứng_dụng .
2 . Chữ_ký số chuyên_dùng trong Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ : là chữ_ký số được ký bởi chứng_thư số do tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số chuyên_dùng phục_vụ các cơ_quan của Đảng , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp .
3 . Số_liệu giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư : là số_liệu theo 06 phụ biểu của Mẫu_số 01 quy_định tại Khoản 1 , Điều 2 Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT ngày 18 / 12 / 2015 của Bộ_trưởng Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư quy_định về mẫu báo_cáo giám_sát và đánh_giá đầu_tư ( viết tắt là Thông_tư số 22 / 2015 / TT - BKHĐT ) . |
Giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 29 . Các bước thực_hiện giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư 1 . Các bước theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 5 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Các bước kiểm_tra dự_án chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 6 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
3 . Các bước đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 7 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
4 . Các bước theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại các Khoản 8 , 9 , 10 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. | Điều 27 . Phương_thức giám_sát , đánh_giá chương_trình dự_án đầu_tư 1 . Việc theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP như sau :
a ) Theo_dõi thường_xuyên tại hiện_trường ;
b ) Theo_dõi thông_qua Báo_cáo định_kỳ , đột_xuất theo yêu_cầu ;
c ) Theo_dõi thông_qua báo_cáo kết_hợp theo_dõi định_kỳ hoặc đột_xuất tại hiện_trường .
Chủ đầu_tư thực_hiện theo_dõi thường_xuyên , chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , kịp_thời của các thông_tin báo_cáo . Người quyết_định đầu_tư , cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng thực_hiện theo_dõi chương_trình dự_án đầu_tư trên cơ_sở tổng_hợp , phân_tích , đánh_giá thông_tin báo_cáo của chủ đầu_tư , các cơ_quan liên_quan theo quy_định tại Khoản 3 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 ) Việc kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo 02 phương_thức : Thông_qua báo_cáo , hoặc thành_lập đoàn kiểm_tra , đoàn đánh_giá . |
Giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện như thế_nào ? | Điều 29 . Các bước thực_hiện giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư 1 . Các bước theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 5 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Các bước kiểm_tra dự_án chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 6 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
3 . Các bước đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 7 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
4 . Các bước theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại các Khoản 8 , 9 , 10 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. | Điều 27 . Phương_thức giám_sát , đánh_giá chương_trình dự_án đầu_tư 1 . Việc theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP như sau :
a ) Theo_dõi thường_xuyên tại hiện_trường ;
b ) Theo_dõi thông_qua Báo_cáo định_kỳ , đột_xuất theo yêu_cầu ;
c ) Theo_dõi thông_qua báo_cáo kết_hợp theo_dõi định_kỳ hoặc đột_xuất tại hiện_trường .
Chủ đầu_tư thực_hiện theo_dõi thường_xuyên , chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , kịp_thời của các thông_tin báo_cáo . Người quyết_định đầu_tư , cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng thực_hiện theo_dõi chương_trình dự_án đầu_tư trên cơ_sở tổng_hợp , phân_tích , đánh_giá thông_tin báo_cáo của chủ đầu_tư , các cơ_quan liên_quan theo quy_định tại Khoản 3 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 ) Việc kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo 02 phương_thức : Thông_qua báo_cáo , hoặc thành_lập đoàn kiểm_tra , đoàn đánh_giá . |
Quy_định về bước theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư là gì ? | Điều 29 . Các bước thực_hiện giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư 1 . Các bước theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 5 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Các bước kiểm_tra dự_án chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 6 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
3 . Các bước đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 7 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
4 . Các bước theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại các Khoản 8 , 9 , 10 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. | Điều 27 . Phương_thức giám_sát , đánh_giá chương_trình dự_án đầu_tư 1 . Việc theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP như sau :
a ) Theo_dõi thường_xuyên tại hiện_trường ;
b ) Theo_dõi thông_qua Báo_cáo định_kỳ , đột_xuất theo yêu_cầu ;
c ) Theo_dõi thông_qua báo_cáo kết_hợp theo_dõi định_kỳ hoặc đột_xuất tại hiện_trường .
Chủ đầu_tư thực_hiện theo_dõi thường_xuyên , chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , kịp_thời của các thông_tin báo_cáo . Người quyết_định đầu_tư , cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng thực_hiện theo_dõi chương_trình dự_án đầu_tư trên cơ_sở tổng_hợp , phân_tích , đánh_giá thông_tin báo_cáo của chủ đầu_tư , các cơ_quan liên_quan theo quy_định tại Khoản 3 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 ) Việc kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo 02 phương_thức : Thông_qua báo_cáo , hoặc thành_lập đoàn kiểm_tra , đoàn đánh_giá . |
Chương_trình , dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 29 . Các bước thực_hiện giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư 1 . Các bước theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 5 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Các bước kiểm_tra dự_án chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 6 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
3 . Các bước đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 7 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
4 . Các bước theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại các Khoản 8 , 9 , 10 Điều 67 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. | Điều 31 . Chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh 1 . Chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh được xây_dựng hằng năm trên cơ_sở đường_lối , chủ_trương của Đảng , chính_sách của Nhà_nước , chiến_lược phát_triển kinh_tế - xã_hội , quốc_phòng , an_ninh và yêu_cầu quản_lý nhà_nước trong từng thời_kỳ , bảo_đảm quyền con_người , quyền và nghĩa_vụ cơ_bản của công_dân .
2 . Quốc_hội quyết_định chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh tại kỳ họp thứ nhất của năm trước . |
Phương_thức , nội_dung kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư là gì ? | Điều 30 . Phương_thức , nội_dung kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của người quyết_định đầu_tư và cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư các cấp Thực_hiện theo quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này . Tùy theo mức_độ đạt được của dự_án đầu_tư tính đến thời_điểm kiểm_tra và tính_chất của loại kiểm_tra để áp_dụng quy_trình kiểm_tra , đánh_giá phù_hợp với mỗi chương_trình , dự_án đầu_tư . | Điều 11 . Nội_dung kiểm_tra việc thực_hiện công_tác quản_lý nhà_nước về đầu_tư nước_ngoài 1 . Việc ban_hành các văn_bản quy_phạm_pháp_luật hướng_dẫn theo thẩm_quyền ; việc thực_hiện luật_pháp , chính_sách về đầu_tư nước_ngoài .
2 . Công_tác xây_dựng quy_hoạch .
3 . Sự phù_hợp của chính_sách với Điều_kiện kinh_tế - xã_hội .
4 . Việc tuân_thủ các quy_hoạch , kế_hoạch đầu_tư phát_triển .
5 . Việc thực_hiện các quy_định của pháp_luật về quyết_định chủ_trương đầu_tư ; việc cấp , Điều_chỉnh , thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư của cơ_quan cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư theo các quy_định của pháp_luật về đầu_tư .
6 . Việc quy_định ưu_đãi , hỗ_trợ đối_với các dự_án đầu_tư .
7 . Công_tác bồi_thường , giải_phóng mặt_bằng , thu_hồi đất , bàn_giao đất .
8 . Việc thực_hiện trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá và hỗ_trợ đầu_tư sau khi cấp chủ_trương đầu_tư hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư .
9 . Việc thực_hiện chức_năng cơ_quan đầu_mối tổng_hợp báo_cáo về tình_hình thực_hiện các dự_án đầu_tư theo quy_định .
10 . Việc xử_lý các vướng_mắc , khiếu_nại của nhà đầu_tư nước_ngoài . |
Phương_thức , nội_dung kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của cơ_quan giám_sát , đánh thuế đối_với dự | Điều 30 . Phương_thức , nội_dung kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của người quyết_định đầu_tư và cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư các cấp Thực_hiện theo quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này . Tùy theo mức_độ đạt được của dự_án đầu_tư tính đến thời_điểm kiểm_tra và tính_chất của loại kiểm_tra để áp_dụng quy_trình kiểm_tra , đánh_giá phù_hợp với mỗi chương_trình , dự_án đầu_tư . | Điều 11 . Nội_dung kiểm_tra việc thực_hiện công_tác quản_lý nhà_nước về đầu_tư nước_ngoài 1 . Việc ban_hành các văn_bản quy_phạm_pháp_luật hướng_dẫn theo thẩm_quyền ; việc thực_hiện luật_pháp , chính_sách về đầu_tư nước_ngoài .
2 . Công_tác xây_dựng quy_hoạch .
3 . Sự phù_hợp của chính_sách với Điều_kiện kinh_tế - xã_hội .
4 . Việc tuân_thủ các quy_hoạch , kế_hoạch đầu_tư phát_triển .
5 . Việc thực_hiện các quy_định của pháp_luật về quyết_định chủ_trương đầu_tư ; việc cấp , Điều_chỉnh , thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư của cơ_quan cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư theo các quy_định của pháp_luật về đầu_tư .
6 . Việc quy_định ưu_đãi , hỗ_trợ đối_với các dự_án đầu_tư .
7 . Công_tác bồi_thường , giải_phóng mặt_bằng , thu_hồi đất , bàn_giao đất .
8 . Việc thực_hiện trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá và hỗ_trợ đầu_tư sau khi cấp chủ_trương đầu_tư hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư .
9 . Việc thực_hiện chức_năng cơ_quan đầu_mối tổng_hợp báo_cáo về tình_hình thực_hiện các dự_án đầu_tư theo quy_định .
10 . Việc xử_lý các vướng_mắc , khiếu_nại của nhà đầu_tư nước_ngoài . |
Phương_thức , nội_dung kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư và cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư các cấp | Điều 30 . Phương_thức , nội_dung kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của người quyết_định đầu_tư và cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư các cấp Thực_hiện theo quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này . Tùy theo mức_độ đạt được của dự_án đầu_tư tính đến thời_điểm kiểm_tra và tính_chất của loại kiểm_tra để áp_dụng quy_trình kiểm_tra , đánh_giá phù_hợp với mỗi chương_trình , dự_án đầu_tư . | Điều 11 . Nội_dung kiểm_tra việc thực_hiện công_tác quản_lý nhà_nước về đầu_tư nước_ngoài 1 . Việc ban_hành các văn_bản quy_phạm_pháp_luật hướng_dẫn theo thẩm_quyền ; việc thực_hiện luật_pháp , chính_sách về đầu_tư nước_ngoài .
2 . Công_tác xây_dựng quy_hoạch .
3 . Sự phù_hợp của chính_sách với Điều_kiện kinh_tế - xã_hội .
4 . Việc tuân_thủ các quy_hoạch , kế_hoạch đầu_tư phát_triển .
5 . Việc thực_hiện các quy_định của pháp_luật về quyết_định chủ_trương đầu_tư ; việc cấp , Điều_chỉnh , thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư của cơ_quan cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư theo các quy_định của pháp_luật về đầu_tư .
6 . Việc quy_định ưu_đãi , hỗ_trợ đối_với các dự_án đầu_tư .
7 . Công_tác bồi_thường , giải_phóng mặt_bằng , thu_hồi đất , bàn_giao đất .
8 . Việc thực_hiện trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá và hỗ_trợ đầu_tư sau khi cấp chủ_trương đầu_tư hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư .
9 . Việc thực_hiện chức_năng cơ_quan đầu_mối tổng_hợp báo_cáo về tình_hình thực_hiện các dự_án đầu_tư theo quy_định .
10 . Việc xử_lý các vướng_mắc , khiếu_nại của nhà đầu_tư nước_ngoài . |
Phương_thức kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của người quyết_định đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 30 . Phương_thức , nội_dung kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của người quyết_định đầu_tư và cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư các cấp Thực_hiện theo quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này . Tùy theo mức_độ đạt được của dự_án đầu_tư tính đến thời_điểm kiểm_tra và tính_chất của loại kiểm_tra để áp_dụng quy_trình kiểm_tra , đánh_giá phù_hợp với mỗi chương_trình , dự_án đầu_tư . | Điều 14 . Cách_thức kiểm_tra 1 . Tùy theo nội_dung và tình_hình thực_tế , cơ_quan có thẩm_quyền thực_hiện kiểm_tra bằng các cách_thức sau đây :
a ) Thông_qua Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đầu_tư nước_ngoài ;
b ) Thông_qua báo_cáo bằng văn_bản ;
c ) Thông_qua sơ_kết , tổng_kết ;
d ) Họp , giao_ban ;
đ ) Làm_việc với cơ_quan , đơn_vị được kiểm_tra ;
e ) Tổ_chức đoàn kiểm_tra , đoàn công_tác ;
2 . Căn_cứ nhiệm_vụ cụ_thể , một cuộc kiểm_tra có_thể được thực_hiện theo một cách_thức hoặc kết_hợp các cách_thức kiểm_tra nêu trên để đạt hiệu_quả cao nhất . |
Quy_định về chi_phí , nguồn vốn thực_hiện công_tác giám_sát dự_án đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng | Điều 31 . Chi_phí , nguồn vốn thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư và đối_tượng sử_dụng 1 . Chi_phí thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư theo quy_định tại Khoản 1 Điều 52 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Nguồn vốn thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư
a ) Kinh_phí sự_nghiệp , kinh_phí thường_xuyên cho công_tác giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư theo kế_hoạch hàng năm của cơ_quan , đơn_vị thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng .
b ) Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư chương_trình , dự_án .
c ) Trong tổng mức đầu_tư chương_trình , dự_án .
d ) Trong chi_phí khai_thác , vận_hành dự_án .
3 . Đối_tượng sử_dụng
a ) Các cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng , đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng .
b ) Cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư .
c ) Chủ đầu_tư .
d ) Chủ sử_dụng . | Điều 14 . Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án thuộc chương_trình , dự_án đầu_tư theo quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình .
2 . Giao cơ_quan , tổ_chức của đơn_vị mình thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của cấp mình và các nội_dung liên_quan trong trường_hợp thực_hiện ủy quyền .
3 . Phối_hợp với cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , triển_khai hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi Bộ Quốc_phòng .
4 . Trong trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối là người quyết_định đầu_tư , được quyết_định chủ đầu_tư có_thể thực_hiện thuê chuyên_gia_tư_vấn đủ năng_lực để đánh_giá dự_án đầu_tư . |
Quy_định về chi_phí , nguồn vốn thực_hiện công_tác giám_sát viên đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng | Điều 31 . Chi_phí , nguồn vốn thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư và đối_tượng sử_dụng 1 . Chi_phí thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư theo quy_định tại Khoản 1 Điều 52 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Nguồn vốn thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư
a ) Kinh_phí sự_nghiệp , kinh_phí thường_xuyên cho công_tác giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư theo kế_hoạch hàng năm của cơ_quan , đơn_vị thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng .
b ) Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư chương_trình , dự_án .
c ) Trong tổng mức đầu_tư chương_trình , dự_án .
d ) Trong chi_phí khai_thác , vận_hành dự_án .
3 . Đối_tượng sử_dụng
a ) Các cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng , đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng .
b ) Cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư .
c ) Chủ đầu_tư .
d ) Chủ sử_dụng . | Điều 33 . Quản_lý chi_phí 1 . Chủ đầu_tư chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định về quản_lý chi_phí chương_trình , dự_án .
2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng , đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng lập kế_hoạch và dự_toán chi sự_nghiệp , chi thường_xuyên cho nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư . Dự_toán chi cho nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư được lập trên cơ_sở kế_hoạch giám_sát , đánh_giá đầu_tư , nội_dung chi theo quy_định tại Điều 32 Thông_tư này .
Việc quản_lý chi_phí giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện theo quy_định về quản_lý và sử_dụng nguồn chi sự_nghiệp , chi thường_xuyên của Bộ Quốc_phòng hoặc theo Luật Ngân_sách nhà_nước .
3 . Trường_hợp cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng , đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng thuê tư_vấn để thực_hiện đánh_giá dự_án đầu_tư thì quản_lý chi_phí này như quản_lý chi_phí dịch_vụ tư_vấn . |
Chi_phí , nguồn vốn thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 31 . Chi_phí , nguồn vốn thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư và đối_tượng sử_dụng 1 . Chi_phí thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư theo quy_định tại Khoản 1 Điều 52 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Nguồn vốn thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư
a ) Kinh_phí sự_nghiệp , kinh_phí thường_xuyên cho công_tác giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư theo kế_hoạch hàng năm của cơ_quan , đơn_vị thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng .
b ) Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư chương_trình , dự_án .
c ) Trong tổng mức đầu_tư chương_trình , dự_án .
d ) Trong chi_phí khai_thác , vận_hành dự_án .
3 . Đối_tượng sử_dụng
a ) Các cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng , đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng .
b ) Cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư .
c ) Chủ đầu_tư .
d ) Chủ sử_dụng . | Điều 25 . Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án 1 . Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án , bao_gồm :
a ) Chi_phí lập , thẩm_định , phê_duyệt báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án ;
b ) Chi_phí lập , thẩm_định phê_duyệt báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường ;
c ) Chi_phí tổ_chức lựa_chọn nhà đầu_tư ;
d ) Chi_phí hoạt_động của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , đại_diện cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và cơ_quan quản_lý dự_án ; chi_phí giám_sát dự_án , chất_lượng công_trình ;
đ ) Chi_phí công_bố dự_án ;
e ) Chi_phí thuê tư_vấn hỗ_trợ thực_hiện một_số hoạt_động thuộc trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý dự_án ;
g ) Chi_phí tổ_chức hội_nghị , hội_thảo , đàm_phán hợp_đồng dự_án và các hợp_đồng có liên_quan ;
h ) Chi_phí khác .
2 . Chi_phí quy_định tại các điểm a , b , c khoản 1 Điều này được bố_trí từ các nguồn vốn sau :
a ) Nguồn vốn ngân_sách nhà_nước cấp trong kế_hoạch hàng năm của Bộ Giao_thông vận_tải , địa_phương ;
b ) Nguồn thu từ việc bán hồ_sơ mời_thầu lựa_chọn nhà đầu_tư ;
c ) Nguồn vốn do nhà đầu_tư được lựa_chọn thực_hiện dự_án hoàn_trả ;
d ) Các nguồn vốn hợp_pháp khác .
3 . Chi_phí quy_định tại các điểm d , đ , e và g khoản 1 Điều này được bố_trí từ nguồn ngân_sách nhà_nước trong kế_hoạch chi sự_nghiệp , nguồn đầu_tư xây_dựng cơ_bản của bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . |
Chi_phí , nguồn vốn thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư trong Công_cơ quản_lý nhà_nước về đầu_tư công được quy_định như thế_nào ? | Điều 31 . Chi_phí , nguồn vốn thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư và đối_tượng sử_dụng 1 . Chi_phí thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá đầu_tư theo quy_định tại Khoản 1 Điều 52 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Nguồn vốn thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư
a ) Kinh_phí sự_nghiệp , kinh_phí thường_xuyên cho công_tác giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư theo kế_hoạch hàng năm của cơ_quan , đơn_vị thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng .
b ) Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư chương_trình , dự_án .
c ) Trong tổng mức đầu_tư chương_trình , dự_án .
d ) Trong chi_phí khai_thác , vận_hành dự_án .
3 . Đối_tượng sử_dụng
a ) Các cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng , đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng .
b ) Cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư .
c ) Chủ đầu_tư .
d ) Chủ sử_dụng . | Điều 37 . Chi_phí và lưu_trữ hồ_sơ trong lựa_chọn nhà_thầu 1 . Chi_phí trong quá_trình tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu thực_hiện theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định số 63 / 2014 / NĐ - CP.
2 . Lưu_trữ hồ_sơ trong quá_trình tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu thực_hiện theo quy_định tại Điều 10 Nghị_định số 63 / 2014 / NĐ - CP. |
Nội_dung chi và mức chi của công_tác theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 32 . Nội_dung chi và mức chi 1 . Nội_dung chi
a ) Chi cho công_tác theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
b ) Chi cho công_tác kiểm_tra chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
c ) Chi cho công_tác đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 3 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
d ) Chi cho công_tác giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
đ ) Chi cho vận_hành hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng thực_hiện theo quy_định tại Khoản 5 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Mức chi : Thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và quy_định của pháp_luật hiện_hành . | Điều 17 . Nội_dung chi 1 . Chi thường_xuyên , gồm : Tiền_lương ; tiền công trả cho lao_động theo hợp_đồng ; các khoản phụ_cấp lương ; chi khen_thưởng ; các khoản đóng_góp theo lương ; dịch_vụ công_cộng ; vật_tư văn_phòng ; thanh_toán thông_tin , tuyên_truyền , liên_lạc ; hội_nghị ; công_tác_phí ; chi_phí thuê_mướn ; chi_đoàn ra , đoàn vào ; khấu_hao_tài_sản cố_định ; sửa_chữa tài_sản ; các khoản thuế phải nộp theo quy_định của pháp_luật và các khoản chi khác theo chế_độ quy_định .
2 . Chi không thường_xuyên , gồm : Chi đầu_tư xây_dựng cơ_bản , mua_sắm trang thiết_bị , tài_sản dùng cho quản_lý dự_án , sửa_chữa_lớn tài_sản cố_định ; chi thực_hiện tinh_giản biên_chế theo chế_độ hiện_hành của Nhà_nước ( nếu có ) và các khoản chi khác có liên_quan . |
Nội_dung chi và mức chi cho công_tác theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 32 . Nội_dung chi và mức chi 1 . Nội_dung chi
a ) Chi cho công_tác theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
b ) Chi cho công_tác kiểm_tra chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
c ) Chi cho công_tác đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 3 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
d ) Chi cho công_tác giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
đ ) Chi cho vận_hành hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng thực_hiện theo quy_định tại Khoản 5 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Mức chi : Thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và quy_định của pháp_luật hiện_hành . | Điều 17 . Nội_dung chi 1 . Chi thường_xuyên , gồm : Tiền_lương ; tiền công trả cho lao_động theo hợp_đồng ; các khoản phụ_cấp lương ; chi khen_thưởng ; các khoản đóng_góp theo lương ; dịch_vụ công_cộng ; vật_tư văn_phòng ; thanh_toán thông_tin , tuyên_truyền , liên_lạc ; hội_nghị ; công_tác_phí ; chi_phí thuê_mướn ; chi_đoàn ra , đoàn vào ; khấu_hao_tài_sản cố_định ; sửa_chữa tài_sản ; các khoản thuế phải nộp theo quy_định của pháp_luật và các khoản chi khác theo chế_độ quy_định .
2 . Chi không thường_xuyên , gồm : Chi đầu_tư xây_dựng cơ_bản , mua_sắm trang thiết_bị , tài_sản dùng cho quản_lý dự_án , sửa_chữa_lớn tài_sản cố_định ; chi thực_hiện tinh_giản biên_chế theo chế_độ hiện_hành của Nhà_nước ( nếu có ) và các khoản chi khác có liên_quan . |
Quy_định về chi_tiêu cấp công_tác theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư | Điều 32 . Nội_dung chi và mức chi 1 . Nội_dung chi
a ) Chi cho công_tác theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
b ) Chi cho công_tác kiểm_tra chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
c ) Chi cho công_tác đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 3 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
d ) Chi cho công_tác giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
đ ) Chi cho vận_hành hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng thực_hiện theo quy_định tại Khoản 5 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Mức chi : Thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và quy_định của pháp_luật hiện_hành . | Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh
Thông_tư này quy_định định mức chi đào_tạo và cấp kinh_phí từ nguồn viện_trợ không hoàn lại của Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam cho Chính_phủ Lào và Chính_phủ Campuchia để đào_tạo lưu học_sinh Lào , lưu học_sinh Campuchia được cử sang học_tập tại Việt_Nam theo các hiệp_định hợp_tác giữa Chính_phủ Việt_Nam với Chính_phủ Lào và Chính_phủ Campuchia .
2 . Đối_tượng áp_dụng : Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_sở đào_tạo tại Việt_Nam ; lưu học_sinh Lào , Campuchia và các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan . |
Chi tiền để thực_hiện giám_sát doanh_nghiệp đầu_tư , đầu_tư dự_án đầu_tư là gì ? | Điều 32 . Nội_dung chi và mức chi 1 . Nội_dung chi
a ) Chi cho công_tác theo_dõi chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
b ) Chi cho công_tác kiểm_tra chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
c ) Chi cho công_tác đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 3 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
d ) Chi cho công_tác giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
đ ) Chi cho vận_hành hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng thực_hiện theo quy_định tại Khoản 5 Điều 53 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
2 . Mức chi : Thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và quy_định của pháp_luật hiện_hành . | Điều 17 . Nội_dung thực_hiện giám_sát , đánh_giá đầu_tư 1 . Nội_dung giám_sát đầu_tư :
a ) Trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng là người quyết_định đầu_tư các dự_án được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền thực_hiện theo quy_định tại Điều 15 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
b ) Trường_hợp đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng là chủ đầu_tư thì đồng_thời thực_hiện trách_nhiệm giám_sát theo quy_định tại điểm a Khoản 1 Điều này và thực_hiện trách_nhiệm giám_sát theo quy_định tại Khoản 1 Điều 21 Thông_tư này .
2 . Nội_dung đánh_giá đầu_tư
a ) Trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng là người quyết_định đầu_tư các dự_án đầu_tư được Bộ Quốc_phòng phân_cấp , ủy quyền thực_hiện theo quy_định tại Điều 81 Luật Đầu_tư công .
b ) Trường_hợp đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng là chủ đầu_tư thì đồng_thời phải thực_hiện theo quy_định tại điểm a Khoản 1 Điều này và thực_hiện trách_nhiệm đánh_giá theo quy_định tại Khoản 2 Điều 21 Thông_tư này .
3 . Trường_hợp cần_thiết giao cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư trực_thuộc thực_hiện việc đánh_giá đầu_tư theo quy_định . |
Quản_lý chi_phí chương_trình , dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 33 . Quản_lý chi_phí 1 . Chủ đầu_tư chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định về quản_lý chi_phí chương_trình , dự_án .
2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng , đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng lập kế_hoạch và dự_toán chi sự_nghiệp , chi thường_xuyên cho nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư . Dự_toán chi cho nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư được lập trên cơ_sở kế_hoạch giám_sát , đánh_giá đầu_tư , nội_dung chi theo quy_định tại Điều 32 Thông_tư này .
Việc quản_lý chi_phí giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện theo quy_định về quản_lý và sử_dụng nguồn chi sự_nghiệp , chi thường_xuyên của Bộ Quốc_phòng hoặc theo Luật Ngân_sách nhà_nước .
3 . Trường_hợp cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng , đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng thuê tư_vấn để thực_hiện đánh_giá dự_án đầu_tư thì quản_lý chi_phí này như quản_lý chi_phí dịch_vụ tư_vấn . | Điều 7 . Quản_lý chi_phí lựa_chọn nhà đầu_tư 1 . Chi_phí trong quá_trình lựa_chọn nhà đầu_tư gồm
a ) Chi_phí lập hồ_sơ mời sơ_tuyển , hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu ;
b ) Chi_phí thẩm_định hồ_sơ mời sơ_tuyển , hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu ;
c ) Chi_phí đánh_giá hồ_sơ dự sơ_tuyển , hồ_sơ dự_thầu , hồ_sơ đề_xuất ;
d ) Chi_phí thẩm_định kết_quả sơ_tuyển , kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư ;
e ) Chi_phí cho Hội_đồng tư_vấn giải_quyết kiến_nghị của nhà đầu_tư về kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư .
2 . Định_mức chi_phí lựa_chọn nhà đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Điều 7 Nghị_định số 30 / 2015 / NĐ - CP.
3 . Quản_lý , sử_dụng chi_phí lựa_chọn nhà đầu_tư
a ) Việc quản_lý , sử_dụng chi_phí lựa_chọn nhà đầu_tư thực_hiện theo quy_định của Bộ Tài_chính về quản_lý , sử_dụng chi_phí trong quá_trình lựa_chọn nhà_thầu các dự_án sử_dụng vốn ngân_sách nhà_nước và vốn trái_phiếu Chính_phủ ( hiện_nay là Thông_tư số 190 / 2015 / TT - BTC ngày 17 tháng 11 năm 2015 ) ,
b ) Các khoản chi_phí cho công_tác thẩm_định hồ_sơ mời sơ_tuyển , đánh_giá hồ_sơ dự sơ_tuyển , thẩm_định kết_quả sơ_tuyển ; thẩm_định hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu ; đánh_giá hồ_sơ dự_thầu , hồ_sơ đề_xuất ; thẩm_định kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư , chi_phí cho Hội_đồng tư_vấn giải_quyết kiến_nghị của nhà đầu_tư về kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư trong quá_trình lựa_chọn nhà đầu_tư bao_gồm cả trường_hợp do các cơ_quan chuyên_môn của các bộ , ngành , UBND cấp tỉnh tự thực_hiện hoặc thuê tư_vấn thẩm_định được bố_trí trong dự_toán của cơ_quan chuyên_môn . |
Quản_lý chi_phí chương_trình đầu_tư công được quy_định như thế_nào ? | Điều 33 . Quản_lý chi_phí 1 . Chủ đầu_tư chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định về quản_lý chi_phí chương_trình , dự_án .
2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng , đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng lập kế_hoạch và dự_toán chi sự_nghiệp , chi thường_xuyên cho nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư . Dự_toán chi cho nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư được lập trên cơ_sở kế_hoạch giám_sát , đánh_giá đầu_tư , nội_dung chi theo quy_định tại Điều 32 Thông_tư này .
Việc quản_lý chi_phí giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện theo quy_định về quản_lý và sử_dụng nguồn chi sự_nghiệp , chi thường_xuyên của Bộ Quốc_phòng hoặc theo Luật Ngân_sách nhà_nước .
3 . Trường_hợp cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng , đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng thuê tư_vấn để thực_hiện đánh_giá dự_án đầu_tư thì quản_lý chi_phí này như quản_lý chi_phí dịch_vụ tư_vấn . | Điều 20 . Quản_lý kinh_phí , thanh_lý hợp_đồng , tài_sản , kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ thuộc Chương_trình 1 . Thẩm_quyền , thủ_tục quản_lý kinh_phí , nội_dung và định mức kinh_phí ngân_sách nhà_nước cho các nhiệm_vụ thuộc Chương_trình được thực_hiện theo quy_định hiện_hành .
2 . Thủ_tục thanh_lý hợp_đồng thực_hiện nhiệm_vụ , đăng_ký , lưu_giữ , quản_lý kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ , tài_sản trí_tuệ và các tài_sản khác phát_sinh trong quá_trình thực_hiện nhiệm_vụ thuộc Chương_trình được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . |
Quản_lý chi_phí đầu_tư đầu_tư công của Chủ đầu_tư chương_trình , dự_án đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 33 . Quản_lý chi_phí 1 . Chủ đầu_tư chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định về quản_lý chi_phí chương_trình , dự_án .
2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng , đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng lập kế_hoạch và dự_toán chi sự_nghiệp , chi thường_xuyên cho nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư . Dự_toán chi cho nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư được lập trên cơ_sở kế_hoạch giám_sát , đánh_giá đầu_tư , nội_dung chi theo quy_định tại Điều 32 Thông_tư này .
Việc quản_lý chi_phí giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện theo quy_định về quản_lý và sử_dụng nguồn chi sự_nghiệp , chi thường_xuyên của Bộ Quốc_phòng hoặc theo Luật Ngân_sách nhà_nước .
3 . Trường_hợp cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng , đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng thuê tư_vấn để thực_hiện đánh_giá dự_án đầu_tư thì quản_lý chi_phí này như quản_lý chi_phí dịch_vụ tư_vấn . | Điều 20 . Quản_lý kinh_phí , thanh_lý hợp_đồng , tài_sản , kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ thuộc Chương_trình 1 . Thẩm_quyền , thủ_tục quản_lý kinh_phí , nội_dung và định mức kinh_phí ngân_sách nhà_nước cho các nhiệm_vụ thuộc Chương_trình được thực_hiện theo quy_định hiện_hành .
2 . Thủ_tục thanh_lý hợp_đồng thực_hiện nhiệm_vụ , đăng_ký , lưu_giữ , quản_lý kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ , tài_sản trí_tuệ và các tài_sản khác phát_sinh trong quá_trình thực_hiện nhiệm_vụ thuộc Chương_trình được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . |
Quản_lý chi_phí chương_trình , dự_án đầu_tư công là gì ? | Điều 33 . Quản_lý chi_phí 1 . Chủ đầu_tư chương_trình , dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định về quản_lý chi_phí chương_trình , dự_án .
2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng , đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng lập kế_hoạch và dự_toán chi sự_nghiệp , chi thường_xuyên cho nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư . Dự_toán chi cho nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư được lập trên cơ_sở kế_hoạch giám_sát , đánh_giá đầu_tư , nội_dung chi theo quy_định tại Điều 32 Thông_tư này .
Việc quản_lý chi_phí giám_sát , đánh_giá đầu_tư thực_hiện theo quy_định về quản_lý và sử_dụng nguồn chi sự_nghiệp , chi thường_xuyên của Bộ Quốc_phòng hoặc theo Luật Ngân_sách nhà_nước .
3 . Trường_hợp cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng , đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng thuê tư_vấn để thực_hiện đánh_giá dự_án đầu_tư thì quản_lý chi_phí này như quản_lý chi_phí dịch_vụ tư_vấn . | Điều 20 . Quản_lý kinh_phí , thanh_lý hợp_đồng , tài_sản , kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ thuộc Chương_trình 1 . Thẩm_quyền , thủ_tục quản_lý kinh_phí , nội_dung và định mức kinh_phí ngân_sách nhà_nước cho các nhiệm_vụ thuộc Chương_trình được thực_hiện theo quy_định hiện_hành .
2 . Thủ_tục thanh_lý hợp_đồng thực_hiện nhiệm_vụ , đăng_ký , lưu_giữ , quản_lý kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ , tài_sản trí_tuệ và các tài_sản khác phát_sinh trong quá_trình thực_hiện nhiệm_vụ thuộc Chương_trình được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . |
Trách_nhiệm của Cục Kế_hoạch và Đầu_tư / BQP được quy_định như thế_nào ? | Điều 34 . Trách_nhiệm của Cục Kế_hoạch và Đầu_tư / BQP Cục Kế_hoạch và Đầu_tư / BQP giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng , là cơ_quan chủ_trì thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng . | Điều 8 . Cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng Cục Kế_hoạch và Đầu_tư / BQP là cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng thực_hiện thẩm_quyền và trách_nhiệm chủ_trì giám_sát , đánh_giá đối_với các chương_trình , dự_án đầu_tư thuộc thẩm_quyền , trách_nhiệm giám_sát , đánh_giá của Bộ Quốc_phòng . |
Trách_nhiệm của Cục Kế_hoạch và Đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 34 . Trách_nhiệm của Cục Kế_hoạch và Đầu_tư / BQP Cục Kế_hoạch và Đầu_tư / BQP giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng , là cơ_quan chủ_trì thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng . | Điều 8 . Trách_nhiệm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư 1 . Đơn_vị chuyên_trách về công_nghệ thông_tin của Bộ
a ) Xây_dựng , nâng_cấp và quản_lý , vận_hành Hệ_thống .
b ) Quản_lý_tài_khoản sử_dụng Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ trên toàn_quốc .
c ) Đôn_đốc , giám_sát , kiểm_tra việc cập_nhật thông_tin , báo_cáo trên Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ .
d ) Công_khai tình_hình sử_dụng Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ theo thời_gian thực ; Công_khai tình_hình báo_cáo trên Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ của các cơ_quan và các thông_tin khác theo quy_định .
đ ) Đào_tạo , hướng_dẫn việc khai_thác sử_dụng Hệ_thống trên toàn_quốc .
2 . Vụ Giám_sát và Thẩm_định đầu_tư
a ) Định_kỳ 6 tháng , cả năm tổng_hợp báo_cáo giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư trên Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ , bao_gồm :
- Số_liệu giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư : Tổng_hợp thông_tin từ số_liệu giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư trên Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ của các Bộ , ngành , địa_phương , Tập_đoàn kinh_tế nhà_nước và Tổng_công_ty Đầu_tư kinh_doanh vốn nhà_nước .
- Các nội_dung đánh_giá chương_trình , dự_án : thực_hiện đính kèm tệp_tin báo_cáo vào Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ . |
Trách_nhiệm của Cục Kế_hoạch và Đầu_tư được quy_định ra sao ? | Điều 34 . Trách_nhiệm của Cục Kế_hoạch và Đầu_tư / BQP Cục Kế_hoạch và Đầu_tư / BQP giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng , là cơ_quan chủ_trì thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng . | Điều 8 . Trách_nhiệm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư 1 . Đơn_vị chuyên_trách về công_nghệ thông_tin của Bộ
a ) Xây_dựng , nâng_cấp và quản_lý , vận_hành Hệ_thống .
b ) Quản_lý_tài_khoản sử_dụng Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ trên toàn_quốc .
c ) Đôn_đốc , giám_sát , kiểm_tra việc cập_nhật thông_tin , báo_cáo trên Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ .
d ) Công_khai tình_hình sử_dụng Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ theo thời_gian thực ; Công_khai tình_hình báo_cáo trên Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ của các cơ_quan và các thông_tin khác theo quy_định .
đ ) Đào_tạo , hướng_dẫn việc khai_thác sử_dụng Hệ_thống trên toàn_quốc .
2 . Vụ Giám_sát và Thẩm_định đầu_tư
a ) Định_kỳ 6 tháng , cả năm tổng_hợp báo_cáo giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư trên Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ , bao_gồm :
- Số_liệu giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư : Tổng_hợp thông_tin từ số_liệu giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư trên Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ của các Bộ , ngành , địa_phương , Tập_đoàn kinh_tế nhà_nước và Tổng_công_ty Đầu_tư kinh_doanh vốn nhà_nước .
- Các nội_dung đánh_giá chương_trình , dự_án : thực_hiện đính kèm tệp_tin báo_cáo vào Hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ . |
Trách_nhiệm của cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp đối_với công_tác theo_dõi , kiểm_tra tổng_thể đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 35 . Trách_nhiệm của cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp đối_với công_tác giám_sát , đánh_giá tổng_thể theo chuyên_ngành 1 . Phân_công thực_hiện
a ) Các cơ_quan quản_lý chuyên_ngành thực_hiện theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá tổng_thể_theo pháp_luật chuyên_ngành , lĩnh_vực theo phạm_vi quản_lý của Bộ Quốc_phòng .
b ) Cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng :
- Công_tác theo_dõi tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Điều 46 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
- Công_tác kiểm_tra tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Điều 47 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
- Công_tác đánh_giá tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Điều 48 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
Các bước thực_hiện giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 29 của Thông_tư này .
c ) Các doanh_nghiệp do Bộ Quốc_phòng quản_lý thực_hiện theo quy_định tại Khoản 3 Điều 56 Luật quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp và Khoản 25 Điều 2 Nghị_định số 35 / 2013 / NĐ - CP , thực_hiện theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá tổng_thể đầu_tư theo quy_định tại điểm b Khoản 2 Điều 69 Luật Đầu_tư .
2 . Dự_án đầu_tư sử_dụng vốn tín_dụng do Chính_phủ bảo_lãnh , vốn vay được bảo_đảm bằng tài_sản nhà_nước , giá_trị quyền sử_dụng đất , vốn từ quỹ phát_triển hoạt_động sự_nghiệp , vốn đầu_tư phát_triển của doanh_nghiệp nhà_nước thực_hiện theo quy_định tại Mục 3 Chương II Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
3 . Dự_án đầu_tư theo hình_thức đối_tác công tư thực_hiện theo quy_định tại Chương III Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
4 . Dự_án đầu_tư ra nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại Chương V Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. | Điều 19 . Trách_nhiệm trong công_tác giám_sát dự_án đầu_tư 1 . Đối_với công_tác theo_dõi : Chủ đầu_tư tự tổ_chức thực_hiện theo_dõi toàn_bộ quá_trình thực_hiện dự_án theo nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 21 Thông_tư này và các chỉ_tiêu đã được người quyết_định đầu_tư phê_duyệt để bảo_đảm mục_tiêu và hiệu_quả đầu_tư .
2 . Đối_với công_tác kiểm_tra : Chủ đầu_tư tự tổ_chức thực_hiện kiểm_tra toàn_bộ quá_trình thực_hiện dự_án theo nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 21 của Thông_tư này và các chỉ_tiêu đã được người quyết_định đầu_tư phê_duyệt để bảo_đảm mục_tiêu và hiệu_quả đầu_tư của dự_án .
Chủ đầu_tư phải xây_dựng , phê_duyệt khung giám_sát trước khi thực_hiện dự_án đầu_tư theo quy_định tại Điều 28 Thông_tư này và phải cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc giám_sát dự_án đầu_tư . |
Trách_nhiệm của cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp đối_với công_tác theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá tổng_thể đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 35 . Trách_nhiệm của cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp đối_với công_tác giám_sát , đánh_giá tổng_thể theo chuyên_ngành 1 . Phân_công thực_hiện
a ) Các cơ_quan quản_lý chuyên_ngành thực_hiện theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá tổng_thể_theo pháp_luật chuyên_ngành , lĩnh_vực theo phạm_vi quản_lý của Bộ Quốc_phòng .
b ) Cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng :
- Công_tác theo_dõi tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Điều 46 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
- Công_tác kiểm_tra tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Điều 47 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
- Công_tác đánh_giá tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Điều 48 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
Các bước thực_hiện giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 29 của Thông_tư này .
c ) Các doanh_nghiệp do Bộ Quốc_phòng quản_lý thực_hiện theo quy_định tại Khoản 3 Điều 56 Luật quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp và Khoản 25 Điều 2 Nghị_định số 35 / 2013 / NĐ - CP , thực_hiện theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá tổng_thể đầu_tư theo quy_định tại điểm b Khoản 2 Điều 69 Luật Đầu_tư .
2 . Dự_án đầu_tư sử_dụng vốn tín_dụng do Chính_phủ bảo_lãnh , vốn vay được bảo_đảm bằng tài_sản nhà_nước , giá_trị quyền sử_dụng đất , vốn từ quỹ phát_triển hoạt_động sự_nghiệp , vốn đầu_tư phát_triển của doanh_nghiệp nhà_nước thực_hiện theo quy_định tại Mục 3 Chương II Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
3 . Dự_án đầu_tư theo hình_thức đối_tác công tư thực_hiện theo quy_định tại Chương III Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
4 . Dự_án đầu_tư ra nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại Chương V Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. | Điều 14 . Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án thuộc chương_trình , dự_án đầu_tư theo quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình .
2 . Giao cơ_quan , tổ_chức của đơn_vị mình thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của cấp mình và các nội_dung liên_quan trong trường_hợp thực_hiện ủy quyền .
3 . Phối_hợp với cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , triển_khai hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi Bộ Quốc_phòng .
4 . Trong trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối là người quyết_định đầu_tư , được quyết_định chủ đầu_tư có_thể thực_hiện thuê chuyên_gia_tư_vấn đủ năng_lực để đánh_giá dự_án đầu_tư . |
Phân_công thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 35 . Trách_nhiệm của cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp đối_với công_tác giám_sát , đánh_giá tổng_thể theo chuyên_ngành 1 . Phân_công thực_hiện
a ) Các cơ_quan quản_lý chuyên_ngành thực_hiện theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá tổng_thể_theo pháp_luật chuyên_ngành , lĩnh_vực theo phạm_vi quản_lý của Bộ Quốc_phòng .
b ) Cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng :
- Công_tác theo_dõi tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Điều 46 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
- Công_tác kiểm_tra tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Điều 47 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
- Công_tác đánh_giá tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Điều 48 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
Các bước thực_hiện giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 29 của Thông_tư này .
c ) Các doanh_nghiệp do Bộ Quốc_phòng quản_lý thực_hiện theo quy_định tại Khoản 3 Điều 56 Luật quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp và Khoản 25 Điều 2 Nghị_định số 35 / 2013 / NĐ - CP , thực_hiện theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá tổng_thể đầu_tư theo quy_định tại điểm b Khoản 2 Điều 69 Luật Đầu_tư .
2 . Dự_án đầu_tư sử_dụng vốn tín_dụng do Chính_phủ bảo_lãnh , vốn vay được bảo_đảm bằng tài_sản nhà_nước , giá_trị quyền sử_dụng đất , vốn từ quỹ phát_triển hoạt_động sự_nghiệp , vốn đầu_tư phát_triển của doanh_nghiệp nhà_nước thực_hiện theo quy_định tại Mục 3 Chương II Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
3 . Dự_án đầu_tư theo hình_thức đối_tác công tư thực_hiện theo quy_định tại Chương III Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
4 . Dự_án đầu_tư ra nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại Chương V Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. | Điều 14 . Quyền , trách_nhiệm trong việc thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác giám_sát , đánh_giá dự_án thuộc chương_trình , dự_án đầu_tư theo quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình .
2 . Giao cơ_quan , tổ_chức của đơn_vị mình thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của cấp mình và các nội_dung liên_quan trong trường_hợp thực_hiện ủy quyền .
3 . Phối_hợp với cơ_quan đầu_mối thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư của Bộ Quốc_phòng , triển_khai hệ_thống thông_tin điện_tử về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong phạm_vi Bộ Quốc_phòng .
4 . Trong trường_hợp người đứng đầu đơn_vị đầu_mối là người quyết_định đầu_tư , được quyết_định chủ đầu_tư có_thể thực_hiện thuê chuyên_gia_tư_vấn đủ năng_lực để đánh_giá dự_án đầu_tư . |
Trách_nhiệm của cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp đối_với công_tác giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư trong quỹ phát_triển hoạt_động sự_nghiệp | Điều 35 . Trách_nhiệm của cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp đối_với công_tác giám_sát , đánh_giá tổng_thể theo chuyên_ngành 1 . Phân_công thực_hiện
a ) Các cơ_quan quản_lý chuyên_ngành thực_hiện theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá tổng_thể_theo pháp_luật chuyên_ngành , lĩnh_vực theo phạm_vi quản_lý của Bộ Quốc_phòng .
b ) Cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng :
- Công_tác theo_dõi tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Điều 46 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
- Công_tác kiểm_tra tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Điều 47 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
- Công_tác đánh_giá tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Điều 48 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
Các bước thực_hiện giám_sát , đánh_giá tổng_thể đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 29 của Thông_tư này .
c ) Các doanh_nghiệp do Bộ Quốc_phòng quản_lý thực_hiện theo quy_định tại Khoản 3 Điều 56 Luật quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp và Khoản 25 Điều 2 Nghị_định số 35 / 2013 / NĐ - CP , thực_hiện theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá tổng_thể đầu_tư theo quy_định tại điểm b Khoản 2 Điều 69 Luật Đầu_tư .
2 . Dự_án đầu_tư sử_dụng vốn tín_dụng do Chính_phủ bảo_lãnh , vốn vay được bảo_đảm bằng tài_sản nhà_nước , giá_trị quyền sử_dụng đất , vốn từ quỹ phát_triển hoạt_động sự_nghiệp , vốn đầu_tư phát_triển của doanh_nghiệp nhà_nước thực_hiện theo quy_định tại Mục 3 Chương II Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
3 . Dự_án đầu_tư theo hình_thức đối_tác công tư thực_hiện theo quy_định tại Chương III Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP.
4 . Dự_án đầu_tư ra nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại Chương V Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP. | Điều 54 . Giám_sát hoạt_động của Quỹ 1 . Quỹ có trách_nhiệm xây_dựng và vận_hành hệ_thống giám_sát nội_bộ đảm_bảo hoạt_động có hiệu_quả , phù_hợp với chức_năng , nhiệm_vụ và thẩm_quyền quy_định tại Nghị_định này .
Hệ_thống giám_sát nội_bộ của Quỹ bao_gồm các cơ_chế , chính_sách , quy_chế , quy_trình , cơ_cấu tổ_chức , nhân_sự của Quỹ được xây_dựng phù_hợp với quy_định tại Nghị_định này và được tổ_chức thực_hiện nhằm kiểm_soát , phòng_ngừa , phát_hiện , xử_lý kịp_thời rủi_ro trong hoạt_động của Quỹ .
2 . Quỹ xây_dựng và ban_hành kế_hoạch hoạt_động 05 năm và hàng năm theo mẫu quy_định tại Phụ_lục I , Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư giám_sát , quản_lý .
3 . Hằng năm , Quỹ phải báo_cáo Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư về kết_quả hoạt_động , bao_gồm kết_quả hoạt_động hỗ_trợ , hiệu_quả quản_lý vốn , tài_sản , đánh_giá rủi_ro , hạn_chế trong hoạt_động của Quỹ và kiến_nghị , đề_xuất giải_pháp xử_lý phù_hợp .
4 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư thực_hiện giám_sát hoạt_động của Quỹ .
a ) Việc giám_sát được thực_hiện thông_qua hoạt_động của Kiểm_soát viên ;
b ) Nội_dung giám_sát được thực_hiện theo quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ khoản 3 Điều 9 Nghị_định này . |
Trách_nhiệm đối_với công_tác theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá kế_hoạch đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 36 . Trách_nhiệm đối_với công_tác theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá kế_hoạch đầu_tư công 1 . Cục Kế_hoạch và Đầu_tư / BQP thực_hiện theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá kế_hoạch đầu_tư công thuộc phạm_vi quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 1 Điều 77 , Khoản 1 và 2 Điều 78 Luật Đầu_tư công .
2 . Nội_dung : thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 77 và Khoản 3 Điều 78 Luật Đầu_tư công . | Điều 9 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan chủ_trì giám_sát , đánh_giá đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng 1 . Nhiệm_vụ
a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan , thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 4 Điều 5 và Khoản 3 Điều 12 Nghị_định số 84 / 2015 / NĐ - CP ;
b ) Lập kế_hoạch theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và tổ_chức thực_hiện các công_việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trong phạm_vi trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước về đầu_tư công của Bộ Quốc_phòng ;
c ) Phân_công_cụ_thể bộ_phận , cán_bộ chịu trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư và theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá tổng_thể đầu_tư ;
d ) Tổ_chức hệ_thống cung_cấp và lưu_trữ thông_tin về tình_hình đầu_tư trong phạm_vi của Bộ Quốc_phòng ;
đ ) Thu_thập , xem_xét , phân_tích các thông_tin , các báo_cáo , thông_tin liên_quan phục_vụ theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư ; lập Báo_cáo giám_sát , đánh_giá chương_trình , dự_án đầu_tư trình Bộ Quốc_phòng xem_xét .
2 . Quyền_hạn
a ) Yêu_cầu các cơ_quan , đơn_vị thực_hiện giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư ở các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , chủ đầu_tư , chủ sử_dụng , ban quản_lý dự_án , cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án đầu_tư báo_cáo theo chế_độ quy_định , cung_cấp các thông_tin , tài_liệu bổ_sung liên_quan đến nội_dung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư nếu cần_thiết .
b ) Trường_hợp cần_thiết có_thể trao_đổi trực_tiếp qua điện_thoại hoặc tại hiện_trường với các đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , đánh_giá đầu_tư tại các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng để làm rõ các nội_dung liên_quan đến việc theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá dự_án đầu_tư . Khi làm_việc trực_tiếp tại hiện_trường phải có kế_hoạch , nội_dung làm_việc cụ_thể và phải thông_báo trước với các cơ_quan , đơn_vị liên_quan .
c ) Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền tạm dừng , đình_chỉ thực_hiện các dự_án đầu_tư hoặc thu_hồi quyết_định đầu_tư nêu trong quá_trình giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư phát_hiện có những sai_phạm nghiêm_trọng . Báo_cáo Bộ Quốc_phòng việc vi_phạm các quy_định về giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư , cơ_quan , đơn_vị liên_quan và kiến_nghị các biện_pháp xử_lý theo mức_độ vi_phạm . |
Trách_nhiệm đối_với công_tác theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá kế_hoạch đầu_tư Công được quy_định như thế_nào ? | Điều 36 . Trách_nhiệm đối_với công_tác theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá kế_hoạch đầu_tư công 1 . Cục Kế_hoạch và Đầu_tư / BQP thực_hiện theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá kế_hoạch đầu_tư công thuộc phạm_vi quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 1 Điều 77 , Khoản 1 và 2 Điều 78 Luật Đầu_tư công .
2 . Nội_dung : thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 77 và Khoản 3 Điều 78 Luật Đầu_tư công . | Điều 50 . Theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công 1 . Theo_dõi , kiểm_tra thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công :
a ) Theo_dõi , kiểm_tra việc lập , thẩm_định , phê_duyệt , giao và thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công thực_hiện theo quy_định tại Điều 69 của Luật Đầu_tư công ;
b ) Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư chủ_trì , phối_hợp Bộ Tài_chính hướng_dẫn bộ , cơ_quan trung_ương và địa_phương theo_dõi , kiểm_tra kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm theo quy_định pháp_luật về đầu_tư công ;
c ) Bộ , cơ_quan trung_ương căn_cứ hướng_dẫn của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư tổ_chức theo_dõi tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm , bao_gồm chi_tiết tình_hình thực_hiện và giải_ngân các dự_án đầu_tư thuộc kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm của bộ , cơ_quan trung_ương quản_lý ;
d ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ hướng_dẫn của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , tổ_chức và hướng_dẫn các sở , ban , ngành , Ủy_ban nhân_dân cấp dưới theo_dõi tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm , bao_gồm chi_tiết tình_hình thực_hiện và giải_ngân các dự_án đầu_tư thuộc kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm của địa_phương ;
đ ) Bộ Tài_chính theo_dõi và tổng_hợp tình_hình giải_ngân các dự_án đầu_tư sử_dụng vốn ngân_sách nhà_nước .
2 . Đánh_giá thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công :
a ) Bộ , cơ_quan trung_ương và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm theo quy_định tại Điều 70 của Luật Đầu_tư công ; định_kỳ gửi báo_cáo đánh_giá tình_hình thực_hiện và kết_quả đạt được , tồn_tại , hạn_chế của kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm đến Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ;
b ) Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư chủ_trì , phối_hợp các cơ_quan liên_quan báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ các nội_dung : Đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn giữa kỳ vào năm thứ ba của kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và cả giai_đoạn vào năm cuối triển_khai kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn ; đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công hằng năm vào tháng 9 hằng năm và trước ngày 31 tháng 3 năm sau ;
c ) Ủy_ban nhân_dân các cấp tổ_chức đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công theo hướng_dẫn của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . |
Trách_nhiệm đối_với công_tác theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá kế_hoạch đầu_tư công được quy_định như thế_nào ? | Điều 36 . Trách_nhiệm đối_với công_tác theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá kế_hoạch đầu_tư công 1 . Cục Kế_hoạch và Đầu_tư / BQP thực_hiện theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá kế_hoạch đầu_tư công thuộc phạm_vi quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 1 Điều 77 , Khoản 1 và 2 Điều 78 Luật Đầu_tư công .
2 . Nội_dung : thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 77 và Khoản 3 Điều 78 Luật Đầu_tư công . | Điều 50 . Theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công 1 . Theo_dõi , kiểm_tra thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công :
a ) Theo_dõi , kiểm_tra việc lập , thẩm_định , phê_duyệt , giao và thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công thực_hiện theo quy_định tại Điều 69 của Luật Đầu_tư công ;
b ) Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư chủ_trì , phối_hợp Bộ Tài_chính hướng_dẫn bộ , cơ_quan trung_ương và địa_phương theo_dõi , kiểm_tra kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm theo quy_định pháp_luật về đầu_tư công ;
c ) Bộ , cơ_quan trung_ương căn_cứ hướng_dẫn của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư tổ_chức theo_dõi tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm , bao_gồm chi_tiết tình_hình thực_hiện và giải_ngân các dự_án đầu_tư thuộc kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm của bộ , cơ_quan trung_ương quản_lý ;
d ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ hướng_dẫn của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , tổ_chức và hướng_dẫn các sở , ban , ngành , Ủy_ban nhân_dân cấp dưới theo_dõi tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm , bao_gồm chi_tiết tình_hình thực_hiện và giải_ngân các dự_án đầu_tư thuộc kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm của địa_phương ;
đ ) Bộ Tài_chính theo_dõi và tổng_hợp tình_hình giải_ngân các dự_án đầu_tư sử_dụng vốn ngân_sách nhà_nước .
2 . Đánh_giá thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công :
a ) Bộ , cơ_quan trung_ương và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm theo quy_định tại Điều 70 của Luật Đầu_tư công ; định_kỳ gửi báo_cáo đánh_giá tình_hình thực_hiện và kết_quả đạt được , tồn_tại , hạn_chế của kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm đến Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ;
b ) Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư chủ_trì , phối_hợp các cơ_quan liên_quan báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ các nội_dung : Đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn giữa kỳ vào năm thứ ba của kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và cả giai_đoạn vào năm cuối triển_khai kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn ; đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công hằng năm vào tháng 9 hằng năm và trước ngày 31 tháng 3 năm sau ;
c ) Ủy_ban nhân_dân các cấp tổ_chức đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công theo hướng_dẫn của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . |
Trách_nhiệm của công_tác theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá kế_hoạch đầu_tư công được quy_định như thế_nào ? | Điều 36 . Trách_nhiệm đối_với công_tác theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá kế_hoạch đầu_tư công 1 . Cục Kế_hoạch và Đầu_tư / BQP thực_hiện theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá kế_hoạch đầu_tư công thuộc phạm_vi quản_lý của Bộ Quốc_phòng theo quy_định tại Khoản 1 Điều 77 , Khoản 1 và 2 Điều 78 Luật Đầu_tư công .
2 . Nội_dung : thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 77 và Khoản 3 Điều 78 Luật Đầu_tư công . | Điều 50 . Theo_dõi , kiểm_tra , đánh_giá thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công 1 . Theo_dõi , kiểm_tra thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công :
a ) Theo_dõi , kiểm_tra việc lập , thẩm_định , phê_duyệt , giao và thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công thực_hiện theo quy_định tại Điều 69 của Luật Đầu_tư công ;
b ) Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư chủ_trì , phối_hợp Bộ Tài_chính hướng_dẫn bộ , cơ_quan trung_ương và địa_phương theo_dõi , kiểm_tra kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm theo quy_định pháp_luật về đầu_tư công ;
c ) Bộ , cơ_quan trung_ương căn_cứ hướng_dẫn của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư tổ_chức theo_dõi tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm , bao_gồm chi_tiết tình_hình thực_hiện và giải_ngân các dự_án đầu_tư thuộc kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm của bộ , cơ_quan trung_ương quản_lý ;
d ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ hướng_dẫn của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , tổ_chức và hướng_dẫn các sở , ban , ngành , Ủy_ban nhân_dân cấp dưới theo_dõi tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm , bao_gồm chi_tiết tình_hình thực_hiện và giải_ngân các dự_án đầu_tư thuộc kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm của địa_phương ;
đ ) Bộ Tài_chính theo_dõi và tổng_hợp tình_hình giải_ngân các dự_án đầu_tư sử_dụng vốn ngân_sách nhà_nước .
2 . Đánh_giá thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công :
a ) Bộ , cơ_quan trung_ương và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm theo quy_định tại Điều 70 của Luật Đầu_tư công ; định_kỳ gửi báo_cáo đánh_giá tình_hình thực_hiện và kết_quả đạt được , tồn_tại , hạn_chế của kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm đến Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ;
b ) Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư chủ_trì , phối_hợp các cơ_quan liên_quan báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ các nội_dung : Đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn giữa kỳ vào năm thứ ba của kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và cả giai_đoạn vào năm cuối triển_khai kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn ; đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công hằng năm vào tháng 9 hằng năm và trước ngày 31 tháng 3 năm sau ;
c ) Ủy_ban nhân_dân các cấp tổ_chức đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch đầu_tư công theo hướng_dẫn của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . |
Xử_lý vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 37 . Xử_lý vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của Bộ Quốc_phòng Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có hành_vi che_giấu vi_phạm hoặc hành_vi vi_phạm khác thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật , xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; nếu gây thiệt_hại thì bồi_thường theo quy_định của pháp_luật . Hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của Bộ Quốc_phòng thực_hiện theo Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư này . | Điều 30 . Phương_thức , nội_dung kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của người quyết_định đầu_tư và cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư các cấp Thực_hiện theo quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này . Tùy theo mức_độ đạt được của dự_án đầu_tư tính đến thời_điểm kiểm_tra và tính_chất của loại kiểm_tra để áp_dụng quy_trình kiểm_tra , đánh_giá phù_hợp với mỗi chương_trình , dự_án đầu_tư . |
Hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 37 . Xử_lý vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của Bộ Quốc_phòng Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có hành_vi che_giấu vi_phạm hoặc hành_vi vi_phạm khác thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật , xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; nếu gây thiệt_hại thì bồi_thường theo quy_định của pháp_luật . Hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của Bộ Quốc_phòng thực_hiện theo Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư này . | Điều 34 . Hành_vi vi_phạm_quy_định của pháp_luật về thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí trong đầu_tư xây_dựng các dự_án sử_dụng ngân_sách nhà_nước , tiền , tài_sản công Hành_vi vi_phạm_quy_định của pháp_luật về thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí trong đầu_tư xây_dựng các dự_án sử_dụng ngân_sách nhà_nước thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 139 / 2017 / NĐ - CP ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động đầu_tư xây_dựng ; khai_thác , chế_biến , kinh_doanh khoáng_sản làm vật_liệu xây_dựng , sản_xuất , kinh_doanh vật_liệu xây_dựng ; quản_lý công_trình hạ_tầng kỹ_thuật ; kinh_doanh bất_động_sản , phát_triển nhà ở , quản_lý sử_dụng nhà và công_sở ; các văn_bản có liên_quan và các văn_bản sửa_đổi , bổ_sung ( nếu có ) . |
Thực_hiện vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 37 . Xử_lý vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của Bộ Quốc_phòng Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có hành_vi che_giấu vi_phạm hoặc hành_vi vi_phạm khác thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật , xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; nếu gây thiệt_hại thì bồi_thường theo quy_định của pháp_luật . Hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của Bộ Quốc_phòng thực_hiện theo Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư này . | Điều 30 . Phương_thức , nội_dung kiểm_tra việc chấp_hành các quy_định pháp_luật trong hoạt_động đầu_tư của người quyết_định đầu_tư và cơ_quan giám_sát , đánh_giá đầu_tư các cấp Thực_hiện theo quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này . Tùy theo mức_độ đạt được của dự_án đầu_tư tính đến thời_điểm kiểm_tra và tính_chất của loại kiểm_tra để áp_dụng quy_trình kiểm_tra , đánh_giá phù_hợp với mỗi chương_trình , dự_án đầu_tư . |
Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này được quy_định như thế_nào ? | Điều 38 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2017 . | Điều 10 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 02 tháng 03 năm 2020 . |
Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này được quy_định như thế_nào trong hệ_thống cơ_sở y_tế ? | Điều 38 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2017 . | Điều 15 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực sau 45 ngày kể từ ngày ký . Các quy_định trước đây trái với Thông_tư này đều bãi_bỏ . |
Hiệu_lực thi_hành Thông_tư về điều_kiện sử_dụng nước_ngoài được quy_định như thế_nào ? | Điều 38 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2017 . | Điều 7 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư có hiệu_lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2016 . |
Thời_hiệu thi_hành Thông_tư về sản_xuất ô_tô được quy_định như thế_nào ? | Điều 38 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2017 . | Điều 16 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực sau 45 ngày , kể từ ngày ký và bãi_bỏ Quyết_định số 34 / 2005 / QĐ - BGTVT ngày 21 / 07 / 2005 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải .
2 . Các giấy chứng_nhận , phiếu xuất_xưởng còn hiệu_lực đã được cấp trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực vẫn có giá_trị đến hết thời_hạn sử_dụng . |
Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Nghị_định này quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành các khoản 3 , 4 , 10 , 12 , 13 , 15 , 17 , 23 , 24 , 28 và 34 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học .
2 . Nghị_định này áp_dụng đối_với trường đại_học , học_viện ( sau đây gọi chung là trường đại_học ) , đại_học và tổ_chức , cá_nhân tham_gia hoạt_động giáo_dục đại_học . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Văn_bản này quy_định về việc biên_soạn , lựa_chọn , thẩm_định , duyệt và sử_dụng giáo_trình giáo_dục đại_học , sau đây gọi chung là giáo_trình .
2 . Quy_định này áp_dụng đối_với các đại_học , học_viện , trường đại_học , trường cao_đẳng ( sau đây gọi chung là cơ_sở giáo_dục đại_học ) trong hệ_thống giáo_dục quốc dân .
3 . Quy_định này không áp_dụng đối_với việc tổ_chức biên_soạn và duyệt giáo_trình sử_dụng chung cho các đại_học , học_viện , trường đại_học , trường cao_đẳng . |
Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng hành_chính giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Nghị_định này quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành các khoản 3 , 4 , 10 , 12 , 13 , 15 , 17 , 23 , 24 , 28 và 34 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học .
2 . Nghị_định này áp_dụng đối_với trường đại_học , học_viện ( sau đây gọi chung là trường đại_học ) , đại_học và tổ_chức , cá_nhân tham_gia hoạt_động giáo_dục đại_học . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Văn_bản này quy_định về việc biên_soạn , lựa_chọn , thẩm_định , duyệt và sử_dụng giáo_trình giáo_dục đại_học , sau đây gọi chung là giáo_trình .
2 . Quy_định này áp_dụng đối_với các đại_học , học_viện , trường đại_học , trường cao_đẳng ( sau đây gọi chung là cơ_sở giáo_dục đại_học ) trong hệ_thống giáo_dục quốc dân .
3 . Quy_định này không áp_dụng đối_với việc tổ_chức biên_soạn và duyệt giáo_trình sử_dụng chung cho các đại_học , học_viện , trường đại_học , trường cao_đẳng . |
Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng trong trường đại_học đối_với trường sư được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Nghị_định này quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành các khoản 3 , 4 , 10 , 12 , 13 , 15 , 17 , 23 , 24 , 28 và 34 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học .
2 . Nghị_định này áp_dụng đối_với trường đại_học , học_viện ( sau đây gọi chung là trường đại_học ) , đại_học và tổ_chức , cá_nhân tham_gia hoạt_động giáo_dục đại_học . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về vị_trí , nhiệm_vụ , quyền_hạn , tổ_chức và hoạt_động đối_với trường của cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , lực_lượng vũ_trang nhân_dân được quy_định tại Điều 2 của Nghị_định này . |
Quy_trình xử_lý hồ_sơ liên_kết trường đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Liên_kết các trường đại_học thành đại_học 1 . Điều_kiện để các trường đại_học liên_kết thành đại_học như sau :
a ) Có ít_nhất 3 trường đại_học cùng loại_hình công_lập hoặc cùng loại_hình tư_thục liên_kết thành đại_học hoặc có ít_nhất 3 trường đại_học là trường đại_học tư_thục và trường đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận liên_kết thành đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận ;
b ) Có dự_thảo quy_chế tổ_chức và hoạt_động của đại_học do các trường đại_học liên_kết với nhau xây_dựng , trong đó xác_định mục_tiêu , sứ_mạng chung ; các quy_định về tổ_chức , tài_chính , tài_sản ; các nội_dung khác ( nếu có ) ;
c ) Có ý_kiến chấp_thuận của cơ_quan quản_lý trực_tiếp trường đại_học công_lập hoặc có sự đồng thuận của các nhà đầu_tư đại_diện ít_nhất 75 % tổng_số vốn góp tại mỗi trường đại_học tư_thục , trường đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận .
2 . Hồ_sơ liên_kết các trường đại_học thành đại_học bao_gồm :
a ) Tờ_trình cùng đề_nghị liên_kết thành đại_học của các trường đại_học tham_gia liên_kết ;
b ) Nghị_quyết của các hội_đồng trường về việc tham_gia liên_kết ;
c ) Đề_án liên_kết thành đại_học , trong đó nêu rõ sự cần_thiết , những thay_đổi về mục_tiêu , sứ_mạng của các trường tham_gia liên_kết ; dự_thảo quy_chế tổ_chức , hoạt_động của đại_học ; các giải_pháp giải_quyết rủi_ro khi tiến_hành liên_kết ( nếu có ) .
3 . Quy_trình xử_lý hồ_sơ như sau :
a ) Trường đại_học đại_diện các trường tham_gia liên_kết gửi 01 bộ hồ_sơ trực_tiếp hoặc qua bưu_điện kèm theo bản mềm đến Bộ Giáo_dục và Đào_tạo hoặc qua dịch_vụ công trực_tuyến thuộc cổng thông_tin điện_tử của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ;
b ) Trong thời_hạn 45 ngày làm_việc tính từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định tại Điều này , Bộ Giáo_dục và Đào_tạo chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành liên_quan tổ_chức thẩm_định hồ_sơ , trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ;
c ) Trường_hợp hồ_sơ không bảo_đảm theo đúng quy_định tại Điều này , trong thời_hạn 10 ngày làm_việc tính từ ngày nhận hồ_sơ , Bộ Giáo_dục và Đào_tạo gửi văn_bản thông_báo cho các trường đại_học và nêu rõ lý_do . | Điều 34 . Quy_trình thực_hiện liên_kết 1 . Đơn_vị chủ_quản :
a ) Chủ_trì hội_nghị liên_kết giáo_dục , thông_báo cho các đơn_vị liên_kết về quy_định liên_kết GDQPAN ;
b ) Đôn_đốc các đơn_vị liên_kết gửi kế_hoạch , tiến_độ , quy_trình giáo_dục ; số_lượng sinh_viên của các khóa học , đợt học trước năm_học mới 02 tháng ;
c ) Tổ_chức thực_hiện nội_dung , chương_trình GDQPAN và các hoạt_động ngoại khóa ; kết_hợp giáo_dục quốc_phòng và an_ninh với rèn_luyện ý_thức tổ_chức kỷ_luật cho sinh_viên ;
d ) Đánh_giá kết_quả học_tập , rèn_luyện và cấp chứng_chỉ GDQPAN cho sinh_viên khi đủ điều_kiện ;
đ ) Lưu_trữ , chuyển_giao_kết_quả học_tập , rèn_luyện và các hồ_sơ liên_quan cho đơn_vị liên_kết sau khi kết_thúc khóa học , đợt học ; thanh_lý hợp_đồng liên_kết .
2 . Đơn_vị liên_kết :
a ) Chủ_động phối_hợp với đơn_vị chủ_quản về thực_hiện liên_kết GDQPAN ; dự các hội_nghị liên_kết giáo_dục ;
b ) Phối_hợp với đơn_vị chủ_quản xây_dựng kế_hoạch tổ_chức thực_hiện GDQPAN trong khóa học , đợt học , xây_dựng hợp_đồng liên_kết ;
c ) Tiếp_nhận kết_quả học_tập , rèn_luyện của sinh_viên , phối_hợp giải_quyết các công_việc liên_quan sau khóa học , đợt học ;
d ) Chuyển kinh_phí cho đơn_vị chủ_quản theo thỏa_thuận trong hợp_đồng liên_kết giáo_dục . |
Điều_kiện để các trường đại_học liên_kết như thế_nào ? | Điều 5 . Liên_kết các trường đại_học thành đại_học 1 . Điều_kiện để các trường đại_học liên_kết thành đại_học như sau :
a ) Có ít_nhất 3 trường đại_học cùng loại_hình công_lập hoặc cùng loại_hình tư_thục liên_kết thành đại_học hoặc có ít_nhất 3 trường đại_học là trường đại_học tư_thục và trường đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận liên_kết thành đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận ;
b ) Có dự_thảo quy_chế tổ_chức và hoạt_động của đại_học do các trường đại_học liên_kết với nhau xây_dựng , trong đó xác_định mục_tiêu , sứ_mạng chung ; các quy_định về tổ_chức , tài_chính , tài_sản ; các nội_dung khác ( nếu có ) ;
c ) Có ý_kiến chấp_thuận của cơ_quan quản_lý trực_tiếp trường đại_học công_lập hoặc có sự đồng thuận của các nhà đầu_tư đại_diện ít_nhất 75 % tổng_số vốn góp tại mỗi trường đại_học tư_thục , trường đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận .
2 . Hồ_sơ liên_kết các trường đại_học thành đại_học bao_gồm :
a ) Tờ_trình cùng đề_nghị liên_kết thành đại_học của các trường đại_học tham_gia liên_kết ;
b ) Nghị_quyết của các hội_đồng trường về việc tham_gia liên_kết ;
c ) Đề_án liên_kết thành đại_học , trong đó nêu rõ sự cần_thiết , những thay_đổi về mục_tiêu , sứ_mạng của các trường tham_gia liên_kết ; dự_thảo quy_chế tổ_chức , hoạt_động của đại_học ; các giải_pháp giải_quyết rủi_ro khi tiến_hành liên_kết ( nếu có ) .
3 . Quy_trình xử_lý hồ_sơ như sau :
a ) Trường đại_học đại_diện các trường tham_gia liên_kết gửi 01 bộ hồ_sơ trực_tiếp hoặc qua bưu_điện kèm theo bản mềm đến Bộ Giáo_dục và Đào_tạo hoặc qua dịch_vụ công trực_tuyến thuộc cổng thông_tin điện_tử của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ;
b ) Trong thời_hạn 45 ngày làm_việc tính từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định tại Điều này , Bộ Giáo_dục và Đào_tạo chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành liên_quan tổ_chức thẩm_định hồ_sơ , trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ;
c ) Trường_hợp hồ_sơ không bảo_đảm theo đúng quy_định tại Điều này , trong thời_hạn 10 ngày làm_việc tính từ ngày nhận hồ_sơ , Bộ Giáo_dục và Đào_tạo gửi văn_bản thông_báo cho các trường đại_học và nêu rõ lý_do . | Điều 2 . Điều_kiện tổ_chức tuyển_sinh đào_tạo liên_thông Cơ_sở giáo_dục đại_học có đủ các điều_kiện sau đây được tổ_chức tuyển_sinh đào_tạo liên_thông giữa trình_độ trung_cấp , trình_độ cao_đẳng với trình_độ đại_học :
1 . Đối_với ngành dự_kiến tuyển_sinh đào_tạo liên_thông :
a ) Cơ_sở giáo_dục đại_học đã có quyết_định mở ngành đào_tạo trình_độ đại_học hình_thức chính_quy ;
b ) Cơ_sở giáo_dục đại_học đã và đang tổ_chức thực_hiện chương_trình đào_tạo trình_độ đại_học theo tín_chỉ được ít_nhất 03 ( ba ) khóa liên_tục khi quyết_định thực_hiện tuyển_sinh đào_tạo liên_thông hình_thức chính_quy .
Đối_với đào_tạo liên_thông khối ngành nghệ_thuật , cơ_sở giáo_dục đại_học đã và đang tổ_chức thực_hiện chương_trình đào_tạo trình_độ đại_học theo tín_chỉ hoặc niên chế hình_thức chính_quy được ít_nhất 03 ( ba ) khóa liên_tục khi quyết_định thực_hiện tuyển_sinh đào_tạo liên_thông hình_thức chính_quy .
Đối_với đào_tạo liên_thông khối ngành sức_khỏe , cơ_sở giáo_dục đại_học phải bảo_đảm thêm điều_kiện có ít_nhất một khóa sinh_viên trình_độ đại_học hình_thức chính_quy đã tốt_nghiệp .
2 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đã ban_hành quy_định về công_nhận giá_trị chuyển_đổi kết_quả học_tập và khối_lượng kiến_thức , kỹ_năng đã tích_lũy của người học được miễn_trừ khi học chương_trình đào_tạo liên_thông và công_khai trên trang thông_tin điện_tử của cơ_sở giáo_dục đại_học . |
Điều_kiện để các trường đại_học thành đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Liên_kết các trường đại_học thành đại_học 1 . Điều_kiện để các trường đại_học liên_kết thành đại_học như sau :
a ) Có ít_nhất 3 trường đại_học cùng loại_hình công_lập hoặc cùng loại_hình tư_thục liên_kết thành đại_học hoặc có ít_nhất 3 trường đại_học là trường đại_học tư_thục và trường đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận liên_kết thành đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận ;
b ) Có dự_thảo quy_chế tổ_chức và hoạt_động của đại_học do các trường đại_học liên_kết với nhau xây_dựng , trong đó xác_định mục_tiêu , sứ_mạng chung ; các quy_định về tổ_chức , tài_chính , tài_sản ; các nội_dung khác ( nếu có ) ;
c ) Có ý_kiến chấp_thuận của cơ_quan quản_lý trực_tiếp trường đại_học công_lập hoặc có sự đồng thuận của các nhà đầu_tư đại_diện ít_nhất 75 % tổng_số vốn góp tại mỗi trường đại_học tư_thục , trường đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận .
2 . Hồ_sơ liên_kết các trường đại_học thành đại_học bao_gồm :
a ) Tờ_trình cùng đề_nghị liên_kết thành đại_học của các trường đại_học tham_gia liên_kết ;
b ) Nghị_quyết của các hội_đồng trường về việc tham_gia liên_kết ;
c ) Đề_án liên_kết thành đại_học , trong đó nêu rõ sự cần_thiết , những thay_đổi về mục_tiêu , sứ_mạng của các trường tham_gia liên_kết ; dự_thảo quy_chế tổ_chức , hoạt_động của đại_học ; các giải_pháp giải_quyết rủi_ro khi tiến_hành liên_kết ( nếu có ) .
3 . Quy_trình xử_lý hồ_sơ như sau :
a ) Trường đại_học đại_diện các trường tham_gia liên_kết gửi 01 bộ hồ_sơ trực_tiếp hoặc qua bưu_điện kèm theo bản mềm đến Bộ Giáo_dục và Đào_tạo hoặc qua dịch_vụ công trực_tuyến thuộc cổng thông_tin điện_tử của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ;
b ) Trong thời_hạn 45 ngày làm_việc tính từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định tại Điều này , Bộ Giáo_dục và Đào_tạo chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành liên_quan tổ_chức thẩm_định hồ_sơ , trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ;
c ) Trường_hợp hồ_sơ không bảo_đảm theo đúng quy_định tại Điều này , trong thời_hạn 10 ngày làm_việc tính từ ngày nhận hồ_sơ , Bộ Giáo_dục và Đào_tạo gửi văn_bản thông_báo cho các trường đại_học và nêu rõ lý_do . | Điều 49 . Điều_kiện thành_lập nhà_trường và điều_kiện được phép hoạt_động giáo_dục 1 . Nhà_trường được thành_lập khi có đề_án thành_lập_trường phù_hợp với quy_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội và quy_hoạch mạng_lưới cơ_sở giáo_dục theo quy_định của Luật Quy_hoạch .
Đề_án thành_lập_trường xác_định rõ mục_tiêu , nhiệm_vụ , chương_trình và nội_dung giáo_dục ; đất_đai , cơ_sở vật_chất , thiết_bị , địa_điểm dự_kiến xây_dựng trường , tổ_chức bộ_máy , nguồn_lực và tài_chính ; phương_hướng chiến_lược xây_dựng và phát_triển nhà_trường .
2 . Nhà_trường được phép hoạt_động giáo_dục khi đáp_ứng đủ các điều_kiện sau đây :
a ) Có đất_đai , cơ_sở vật_chất , thiết_bị đáp_ứng yêu_cầu hoạt_động giáo_dục ; địa_điểm xây_dựng trường bảo_đảm môi_trường giáo_dục , an_toàn cho người học , người dạy và người lao_động ;
b ) Có chương_trình giáo_dục và tài_liệu giảng_dạy , học_tập theo quy_định phù_hợp với mỗi cấp học , trình_độ đào_tạo ; có đội_ngũ nhà_giáo và cán_bộ quản_lý đạt tiêu_chuẩn , đủ về số_lượng , đồng_bộ về cơ_cấu để bảo_đảm thực_hiện chương_trình giáo_dục và tổ_chức các hoạt_động giáo_dục ;
c ) Có đủ nguồn_lực tài_chính theo quy_định để bảo_đảm duy_trì và phát_triển hoạt_động giáo_dục ;
d ) Có quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường .
3 . Trong thời_hạn quy_định , nếu nhà_trường có đủ các điều_kiện quy_định tại khoản 2 Điều này thì được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép hoạt_động giáo_dục ; khi hết thời_hạn quy_định , nếu không đủ điều_kiện quy_định tại khoản 2 Điều này thì bị thu_hồi quyết_định thành_lập hoặc quyết_định cho phép thành_lập . |
Liên_kết các trường đại_học thành đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Liên_kết các trường đại_học thành đại_học 1 . Điều_kiện để các trường đại_học liên_kết thành đại_học như sau :
a ) Có ít_nhất 3 trường đại_học cùng loại_hình công_lập hoặc cùng loại_hình tư_thục liên_kết thành đại_học hoặc có ít_nhất 3 trường đại_học là trường đại_học tư_thục và trường đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận liên_kết thành đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận ;
b ) Có dự_thảo quy_chế tổ_chức và hoạt_động của đại_học do các trường đại_học liên_kết với nhau xây_dựng , trong đó xác_định mục_tiêu , sứ_mạng chung ; các quy_định về tổ_chức , tài_chính , tài_sản ; các nội_dung khác ( nếu có ) ;
c ) Có ý_kiến chấp_thuận của cơ_quan quản_lý trực_tiếp trường đại_học công_lập hoặc có sự đồng thuận của các nhà đầu_tư đại_diện ít_nhất 75 % tổng_số vốn góp tại mỗi trường đại_học tư_thục , trường đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận .
2 . Hồ_sơ liên_kết các trường đại_học thành đại_học bao_gồm :
a ) Tờ_trình cùng đề_nghị liên_kết thành đại_học của các trường đại_học tham_gia liên_kết ;
b ) Nghị_quyết của các hội_đồng trường về việc tham_gia liên_kết ;
c ) Đề_án liên_kết thành đại_học , trong đó nêu rõ sự cần_thiết , những thay_đổi về mục_tiêu , sứ_mạng của các trường tham_gia liên_kết ; dự_thảo quy_chế tổ_chức , hoạt_động của đại_học ; các giải_pháp giải_quyết rủi_ro khi tiến_hành liên_kết ( nếu có ) .
3 . Quy_trình xử_lý hồ_sơ như sau :
a ) Trường đại_học đại_diện các trường tham_gia liên_kết gửi 01 bộ hồ_sơ trực_tiếp hoặc qua bưu_điện kèm theo bản mềm đến Bộ Giáo_dục và Đào_tạo hoặc qua dịch_vụ công trực_tuyến thuộc cổng thông_tin điện_tử của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ;
b ) Trong thời_hạn 45 ngày làm_việc tính từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định tại Điều này , Bộ Giáo_dục và Đào_tạo chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành liên_quan tổ_chức thẩm_định hồ_sơ , trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ;
c ) Trường_hợp hồ_sơ không bảo_đảm theo đúng quy_định tại Điều này , trong thời_hạn 10 ngày làm_việc tính từ ngày nhận hồ_sơ , Bộ Giáo_dục và Đào_tạo gửi văn_bản thông_báo cho các trường đại_học và nêu rõ lý_do . | Điều 7 . Chương_trình đào_tạo và tổ_chức đào_tạo liên_thông 1 . Chương_trình đào_tạo liên_thông trình_độ đại_học hình_thức chính_quy là chương_trình đào_tạo trình_độ đại_học chính_quy đang áp_dụng tại cơ_sở giáo_dục đại_học . Chương_trình đào_tạo liên_thông trình_độ đại_học hình_thức vừa làm vừa học là chương_trình đào_tạo trình_độ đại_học vừa làm vừa học đang áp_dụng tại cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Căn_cứ quy_định tại khoản 2 Điều 2 Quyết_định này , Thủ_trưởng cơ_sở giáo_dục đại_học chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện và quyết_định công_nhận giá_trị chuyển_đổi kết_quả học_tập và khối_lượng kiến_thức , kỹ_năng được miễn_trừ khi học chương_trình đào_tạo liên_thông đối_với từng người học , trên cơ_sở đối_chiếu , so_sánh về chuẩn đầu_ra , nội_dung chương_trình đào_tạo , khối_lượng học_tập , phương_pháp đánh_giá và kết_quả học_tập của người học ở chương_trình đào_tạo trình_độ trung_cấp hoặc trình_độ cao_đẳng với chương_trình đào_tạo đại_học hiện_hành của cơ_sở giáo_dục đại_học .
Cơ_sở giáo_dục đại_học phải công_bố công_khai tiêu_chí , quy_trình và kết_quả công_nhận giá_trị chuyển_đổi kết_quả học_tập và khối_lượng kiến_thức , kỹ_năng được miễn_trừ khi học chương_trình đào_tạo liên_thông đối_với từng người học trên trang thông_tin điện_tử của cơ_sở giáo_dục đại_học trước khi tổ_chức đào_tạo .
3 . Người học chương_trình đào_tạo liên_thông trình_độ đại_học hình_thức chính_quy được học các tín_chỉ trong chương_trình đào_tạo cùng với sinh_viên chính_quy và người học chương_trình đào_tạo liên_thông trình_độ đại_học hình_thức vừa làm vừa học được học các nội_dung trong chương_trình đào_tạo cùng với sinh_viên vừa làm vừa học tương_ứng . Việc tổ_chức đào_tạo và cấp bằng tốt_nghiệp thực_hiện theo quy_định hiện_hành về đào_tạo trình_độ đại_học của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo .
4 . Đối_với đào_tạo liên_thông khối ngành sức_khỏe , không tổ_chức đào_tạo liên_thông theo hình_thức vừa làm vừa học đối_với các ngành Y đa_khoa , Y_học cổ_truyền , Y_học dự_phòng , Răng_Hàm_mặt , Dược . |
Tổ_chức và hoạt_động của cơ_sở giáo_dục đại_học thành_lập theo hiệp_định giữa Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam | Điều 6 . Tổ_chức và hoạt_động của cơ_sở giáo_dục đại_học thành_lập theo hiệp_định giữa Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam và bên ký_kết nước_ngoài Tổ_chức và hoạt_động của cơ_sở giáo_dục đại_học thành_lập theo hiệp_định giữa Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam và bên ký_kết nước_ngoài được thực_hiện theo quy_định của hiệp_định ; nếu hiệp_định đã được ký_kết không quy_định thì thực_hiện theo Nghị_định này và các quy_định của pháp_luật có liên_quan . | Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Cơ_sở giáo_dục có vốn đầu_tư nước_ngoài là cơ_sở giáo_dục do tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài bỏ vốn đầu_tư , hoạt_động theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam , được phép sử_dụng con_dấu và tài_khoản riêng .
2 . Cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng ngắn_hạn là cơ_sở giáo_dục có vốn đầu_tư nước_ngoài bao_gồm trung_tâm đào_tạo , bồi_dưỡng ngoại_ngữ , tin_học , văn_hóa , kỹ_năng , chuyên_môn , nghiệp_vụ , kể_cả cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng do cơ_quan đại_diện ngoại_giao nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế liên chính_phủ được phép hoạt_động tại Việt_Nam thành_lập .
3 . Chương_trình giáo_dục tích_hợp là chương_trình giáo_dục của Việt_Nam được tích_hợp với chương_trình giáo_dục của nước_ngoài , bảo_đảm mục_tiêu của chương_trình giáo_dục của Việt_Nam và không trùng_lặp về nội_dung , kiến_thức .
4 . Liên_kết giáo_dục là việc hợp_tác giữa cơ_sở giáo_dục mầm_non , cơ_sở giáo_dục phổ_thông của Việt_Nam với cơ_sở giáo_dục nước_ngoài thực_hiện chương_trình giáo_dục tích_hợp .
5 . Liên_kết đào_tạo là việc hợp_tác giữa cơ_sở giáo_dục đại_học Việt_Nam và cơ_sở giáo_dục đại_học nước_ngoài nhằm thực_hiện chương_trình đào_tạo để cấp văn_bằng hoặc cấp chứng_chỉ mà không thành_lập pháp_nhân .
6 . Phân_hiệu của cơ_sở giáo_dục đại_học có vốn đầu_tư nước_ngoài là đơn_vị thuộc cơ_cấu tổ_chức và chịu sự quản_lý , điều_hành của cơ_sở giáo_dục đại_học có vốn đầu_tư nước_ngoài đang hoạt_động ở Việt_Nam .
7 . Văn_phòng đại_diện giáo_dục nước_ngoài tại Việt_Nam là đơn_vị phụ_thuộc của tổ_chức , cơ_sở giáo_dục nước_ngoài , được thành_lập và hoạt_động tại Việt_Nam nhằm xúc_tiến , phát_triển hợp_tác và đầu_tư trong giáo_dục theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . |
Tổ_chức và hoạt_động của cơ_sở giáo_dục đại_học thành_lập theo hiệp_định Giữa Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam | Điều 6 . Tổ_chức và hoạt_động của cơ_sở giáo_dục đại_học thành_lập theo hiệp_định giữa Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam và bên ký_kết nước_ngoài Tổ_chức và hoạt_động của cơ_sở giáo_dục đại_học thành_lập theo hiệp_định giữa Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam và bên ký_kết nước_ngoài được thực_hiện theo quy_định của hiệp_định ; nếu hiệp_định đã được ký_kết không quy_định thì thực_hiện theo Nghị_định này và các quy_định của pháp_luật có liên_quan . | Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Cơ_sở giáo_dục có vốn đầu_tư nước_ngoài là cơ_sở giáo_dục do tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài bỏ vốn đầu_tư , hoạt_động theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam , được phép sử_dụng con_dấu và tài_khoản riêng .
2 . Cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng ngắn_hạn là cơ_sở giáo_dục có vốn đầu_tư nước_ngoài bao_gồm trung_tâm đào_tạo , bồi_dưỡng ngoại_ngữ , tin_học , văn_hóa , kỹ_năng , chuyên_môn , nghiệp_vụ , kể_cả cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng do cơ_quan đại_diện ngoại_giao nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế liên chính_phủ được phép hoạt_động tại Việt_Nam thành_lập .
3 . Chương_trình giáo_dục tích_hợp là chương_trình giáo_dục của Việt_Nam được tích_hợp với chương_trình giáo_dục của nước_ngoài , bảo_đảm mục_tiêu của chương_trình giáo_dục của Việt_Nam và không trùng_lặp về nội_dung , kiến_thức .
4 . Liên_kết giáo_dục là việc hợp_tác giữa cơ_sở giáo_dục mầm_non , cơ_sở giáo_dục phổ_thông của Việt_Nam với cơ_sở giáo_dục nước_ngoài thực_hiện chương_trình giáo_dục tích_hợp .
5 . Liên_kết đào_tạo là việc hợp_tác giữa cơ_sở giáo_dục đại_học Việt_Nam và cơ_sở giáo_dục đại_học nước_ngoài nhằm thực_hiện chương_trình đào_tạo để cấp văn_bằng hoặc cấp chứng_chỉ mà không thành_lập pháp_nhân .
6 . Phân_hiệu của cơ_sở giáo_dục đại_học có vốn đầu_tư nước_ngoài là đơn_vị thuộc cơ_cấu tổ_chức và chịu sự quản_lý , điều_hành của cơ_sở giáo_dục đại_học có vốn đầu_tư nước_ngoài đang hoạt_động ở Việt_Nam .
7 . Văn_phòng đại_diện giáo_dục nước_ngoài tại Việt_Nam là đơn_vị phụ_thuộc của tổ_chức , cơ_sở giáo_dục nước_ngoài , được thành_lập và hoạt_động tại Việt_Nam nhằm xúc_tiến , phát_triển hợp_tác và đầu_tư trong giáo_dục theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . |
Trách_nhiệm của cơ_sở giáo_dục đại_học thành_lập theo hiệp_định giữa Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam và bên ký | Điều 6 . Tổ_chức và hoạt_động của cơ_sở giáo_dục đại_học thành_lập theo hiệp_định giữa Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam và bên ký_kết nước_ngoài Tổ_chức và hoạt_động của cơ_sở giáo_dục đại_học thành_lập theo hiệp_định giữa Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam và bên ký_kết nước_ngoài được thực_hiện theo quy_định của hiệp_định ; nếu hiệp_định đã được ký_kết không quy_định thì thực_hiện theo Nghị_định này và các quy_định của pháp_luật có liên_quan . | Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ sau đây được hiểu như sau :
1 . Hiệp_định về giáo_dục đào_tạo : là thỏa_thuận bằng văn_bản được ký_kết nhân_danh Nhà_nước hoặc Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam với bên ký_kết nước_ngoài về lĩnh_vực giáo_dục đào_tạo làm phát_sinh , thay_đổi hoặc chấm_dứt quyền , nghĩa_vụ của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam theo pháp luật quốc_tế , không phụ_thuộc vào tên gọi là hiệp_ước , công_ước , hiệp_định , định_ước , thỏa_thuận , nghị_định_thư , bản ghi_nhớ , công_hàm trao_đổi hoặc văn_kiện có tên gọi khác .
2 . Cơ_sở giáo_dục tại Việt_Nam có đào_tạo lưu học_sinh hiệp_định : cơ_sở giáo_dục hoạt_động hợp_pháp tại Việt_Nam được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao nhiệm_vụ đào_tạo lưu học_sinh diện Hiệp_định .
3 . Lưu học_sinh hiệp_định : là người nước_ngoài được tiếp_nhận học_tập tại Việt_Nam và được Chính_phủ Việt_Nam cấp học_bổng theo các điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên , gồm sinh_viên đại_học , học_viên cao_học , nghiên_cứu_sinh , lưu học_sinh_học tiếng Việt để thi_tuyển vào bậc đại_học , sau đại_học , lưu học_sinh các khoá đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao_kiến_thức chuyên_môn có thời_gian đào_tạo dưới 12 tháng . |
Thủ_tục thành_lập , công_nhận hội_đồng_đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Thủ_tục thành_lập , công_nhận hội_đồng_đại_học ; công_nhận , bãi_nhiệm , miễn_nhiệm chủ_tịch và các thành_viên hội_đồng_đại_học 1 . Thủ_tục thành_lập , công_nhận hội_đồng_đại_học ; công_nhận , bãi_nhiệm , miễn_nhiệm chủ_tịch và các thành_viên hội_đồng_đại_học công_lập được hiện theo quy_định tại khoản 13 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học và quy_định tại Điều 7 Nghị_định này .
2 . Thủ_tục thành_lập , công_nhận hội_đồng_đại_học ; công_nhận , bãi_nhiệm , miễn_nhiệm chủ_tịch hội_đồng_đại_học của đại_học tư_thục và đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận được thực_hiện theo quy_định tại khoản 13 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học và quy_định tại Điều 8 Nghị_định này . | Điều 30 . Thủ_tục thành_lập và công_nhận hội_đồng quản_trị ; hoạt_động của Hội_đồng quản_trị ; không công_nhận chủ_tịch và các thành_viên hội_đồng quản_trị trong trường cao_đẳng tư_thục không vì lợi_nhuận 1 . Thủ_tục thành_lập và công_nhận hội_đồng quản_trị trong trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận
a ) Đối_với trường cao_đẳng tư_thục thành_lập mới : Sau khi có quyết_định thành_lập_trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận , đại_diện đứng_tên thành_lập_trường căn_cứ các quy_định tại khoản 1 Điều 22 , khoản 3 Điều 29 của Điều_lệ này để thành_lập hội_đồng quản_trị ;
b ) Đối_với trường cao_đẳng tư_thục chuyển_đổi sang hoạt_động không vì lợi_nhuận : Sau khi có văn_bản công_nhận trường hoạt_động không vì lợi_nhuận , chủ_tịch hội_đồng quản_trị đương_nhiệm thực_hiện các quy_định tại khoản 1 Điều 22 , khoản 3 Điều 29 Điều_lệ này để thành_lập hội_đồng quản_trị ;
c ) Các thủ_tục khác thực_hiện theo quy_định tại Điều 22 Điều_lệ này .
2 . Hoạt_động của hội_đồng quản_trị , việc không công_nhận chủ_tịch và các thành_viên hội_đồng quản_trị của trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận áp_dụng theo quy_định tại Điều 22 Điều_lệ này . |
Thủ_tục thành_lập hội_đồng_đại_học tư_thục được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Thủ_tục thành_lập , công_nhận hội_đồng_đại_học ; công_nhận , bãi_nhiệm , miễn_nhiệm chủ_tịch và các thành_viên hội_đồng_đại_học 1 . Thủ_tục thành_lập , công_nhận hội_đồng_đại_học ; công_nhận , bãi_nhiệm , miễn_nhiệm chủ_tịch và các thành_viên hội_đồng_đại_học công_lập được hiện theo quy_định tại khoản 13 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học và quy_định tại Điều 7 Nghị_định này .
2 . Thủ_tục thành_lập , công_nhận hội_đồng_đại_học ; công_nhận , bãi_nhiệm , miễn_nhiệm chủ_tịch hội_đồng_đại_học của đại_học tư_thục và đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận được thực_hiện theo quy_định tại khoản 13 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học và quy_định tại Điều 8 Nghị_định này . | Điều 30 . Thủ_tục thành_lập và công_nhận hội_đồng quản_trị ; hoạt_động của Hội_đồng quản_trị ; không công_nhận chủ_tịch và các thành_viên hội_đồng quản_trị trong trường cao_đẳng tư_thục không vì lợi_nhuận 1 . Thủ_tục thành_lập và công_nhận hội_đồng quản_trị trong trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận
a ) Đối_với trường cao_đẳng tư_thục thành_lập mới : Sau khi có quyết_định thành_lập_trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận , đại_diện đứng_tên thành_lập_trường căn_cứ các quy_định tại khoản 1 Điều 22 , khoản 3 Điều 29 của Điều_lệ này để thành_lập hội_đồng quản_trị ;
b ) Đối_với trường cao_đẳng tư_thục chuyển_đổi sang hoạt_động không vì lợi_nhuận : Sau khi có văn_bản công_nhận trường hoạt_động không vì lợi_nhuận , chủ_tịch hội_đồng quản_trị đương_nhiệm thực_hiện các quy_định tại khoản 1 Điều 22 , khoản 3 Điều 29 Điều_lệ này để thành_lập hội_đồng quản_trị ;
c ) Các thủ_tục khác thực_hiện theo quy_định tại Điều 22 Điều_lệ này .
2 . Hoạt_động của hội_đồng quản_trị , việc không công_nhận chủ_tịch và các thành_viên hội_đồng quản_trị của trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận áp_dụng theo quy_định tại Điều 22 Điều_lệ này . |
Thủ_tục thành_lập , công_nhận hội_đồng_đại_học tại đại_học tư_thục được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Thủ_tục thành_lập , công_nhận hội_đồng_đại_học ; công_nhận , bãi_nhiệm , miễn_nhiệm chủ_tịch và các thành_viên hội_đồng_đại_học 1 . Thủ_tục thành_lập , công_nhận hội_đồng_đại_học ; công_nhận , bãi_nhiệm , miễn_nhiệm chủ_tịch và các thành_viên hội_đồng_đại_học công_lập được hiện theo quy_định tại khoản 13 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học và quy_định tại Điều 7 Nghị_định này .
2 . Thủ_tục thành_lập , công_nhận hội_đồng_đại_học ; công_nhận , bãi_nhiệm , miễn_nhiệm chủ_tịch hội_đồng_đại_học của đại_học tư_thục và đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận được thực_hiện theo quy_định tại khoản 13 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học và quy_định tại Điều 8 Nghị_định này . | Điều 30 . Thủ_tục thành_lập và công_nhận hội_đồng quản_trị ; hoạt_động của Hội_đồng quản_trị ; không công_nhận chủ_tịch và các thành_viên hội_đồng quản_trị trong trường cao_đẳng tư_thục không vì lợi_nhuận 1 . Thủ_tục thành_lập và công_nhận hội_đồng quản_trị trong trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận
a ) Đối_với trường cao_đẳng tư_thục thành_lập mới : Sau khi có quyết_định thành_lập_trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận , đại_diện đứng_tên thành_lập_trường căn_cứ các quy_định tại khoản 1 Điều 22 , khoản 3 Điều 29 của Điều_lệ này để thành_lập hội_đồng quản_trị ;
b ) Đối_với trường cao_đẳng tư_thục chuyển_đổi sang hoạt_động không vì lợi_nhuận : Sau khi có văn_bản công_nhận trường hoạt_động không vì lợi_nhuận , chủ_tịch hội_đồng quản_trị đương_nhiệm thực_hiện các quy_định tại khoản 1 Điều 22 , khoản 3 Điều 29 Điều_lệ này để thành_lập hội_đồng quản_trị ;
c ) Các thủ_tục khác thực_hiện theo quy_định tại Điều 22 Điều_lệ này .
2 . Hoạt_động của hội_đồng quản_trị , việc không công_nhận chủ_tịch và các thành_viên hội_đồng quản_trị của trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận áp_dụng theo quy_định tại Điều 22 Điều_lệ này . |
Thủ_tục thành_lập , công_nhận hội_đồng_đại_học tư_thục được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Thủ_tục thành_lập , công_nhận hội_đồng_đại_học ; công_nhận , bãi_nhiệm , miễn_nhiệm chủ_tịch và các thành_viên hội_đồng_đại_học 1 . Thủ_tục thành_lập , công_nhận hội_đồng_đại_học ; công_nhận , bãi_nhiệm , miễn_nhiệm chủ_tịch và các thành_viên hội_đồng_đại_học công_lập được hiện theo quy_định tại khoản 13 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học và quy_định tại Điều 7 Nghị_định này .
2 . Thủ_tục thành_lập , công_nhận hội_đồng_đại_học ; công_nhận , bãi_nhiệm , miễn_nhiệm chủ_tịch hội_đồng_đại_học của đại_học tư_thục và đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận được thực_hiện theo quy_định tại khoản 13 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học và quy_định tại Điều 8 Nghị_định này . | Điều 30 . Thủ_tục thành_lập và công_nhận hội_đồng quản_trị ; hoạt_động của Hội_đồng quản_trị ; không công_nhận chủ_tịch và các thành_viên hội_đồng quản_trị trong trường cao_đẳng tư_thục không vì lợi_nhuận 1 . Thủ_tục thành_lập và công_nhận hội_đồng quản_trị trong trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận
a ) Đối_với trường cao_đẳng tư_thục thành_lập mới : Sau khi có quyết_định thành_lập_trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận , đại_diện đứng_tên thành_lập_trường căn_cứ các quy_định tại khoản 1 Điều 22 , khoản 3 Điều 29 của Điều_lệ này để thành_lập hội_đồng quản_trị ;
b ) Đối_với trường cao_đẳng tư_thục chuyển_đổi sang hoạt_động không vì lợi_nhuận : Sau khi có văn_bản công_nhận trường hoạt_động không vì lợi_nhuận , chủ_tịch hội_đồng quản_trị đương_nhiệm thực_hiện các quy_định tại khoản 1 Điều 22 , khoản 3 Điều 29 Điều_lệ này để thành_lập hội_đồng quản_trị ;
c ) Các thủ_tục khác thực_hiện theo quy_định tại Điều 22 Điều_lệ này .
2 . Hoạt_động của hội_đồng quản_trị , việc không công_nhận chủ_tịch và các thành_viên hội_đồng quản_trị của trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận áp_dụng theo quy_định tại Điều 22 Điều_lệ này . |
Trình_độ đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Trình_độ đào_tạo đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù 1 . Trình_độ đào_tạo đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù là trình_độ của người đã tốt_nghiệp các chương_trình đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù sau đây :
a ) Chương_trình có khối_lượng học_tập từ 150 tín_chỉ trở lên đối_với người đã tốt_nghiệp trung_học phổ_thông và tương_đương hoặc có khối_lượng học_tập từ 30 tín_chỉ trở lên đối_với người đã tốt_nghiệp trình_độ đại_học ;
b ) Chương_trình có khối_lượng học_tập từ 90 tín_chỉ trở lên đối_với người có trình_độ tương_đương Bậc 7 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam .
2 . Căn_cứ vào quy_định về điều_kiện đầu_vào , khối_lượng học_tập tối_thiểu , chuẩn giảng_viên , chuẩn đầu_ra và các chuẩn khác trong chuẩn chương_trình đào_tạo các trình_độ của giáo_dục đại_học theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù được xếp vào bậc tương_ứng trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam . | Điều 7 . Điều_kiện dự_tuyển đào_tạo , bồi_dưỡng chuyên_gia Cá_nhân hoạt_động khoa_học và công_nghệ đáp_ứng đồng_thời các điều_kiện sau đây được xem_xét , cử đi đào_tạo , bồi_dưỡng chuyên_gia :
1 . Thuộc cơ_sở dữ_liệu chuyên_gia khoa_học và công_nghệ của Bộ Khoa_học và Công_nghệ ; trường_hợp không thuộc cơ_sở dữ_liệu này do Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ xem_xét , quyết_định .
2 . Thuộc biên_chế hoặc làm_việc toàn thời_gian , liên_tục từ 12 tháng trở lên tại các đơn_vị quy_định tại khoản 2 Điều 1 Thông_tư này .
3 . Không quá 55 tuổi đối_với nam và 50 tuổi đối_với nữ_tính đến thời_điểm nộp hồ_sơ dự_tuyển .
4 . Có thuyết_minh đề_cương nghiên_cứu dự_kiến triển_khai trong thời_gian được cử đi đào_tạo , bồi_dưỡng ( trong đó nêu rõ sự cần_thiết , mục_tiêu , ý_nghĩa , nội_dung nghiên_cứu , kế_hoạch thực_hiện , dự_kiến kết_quả đạt được , phương_án áp_dụng ) , được cơ_sở nghiên_cứu , đào_tạo ở nước_ngoài chấp_thuận .
5 . Trình_độ ngoại_ngữ thành_thạo , đáp_ứng yêu_cầu của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng hoặc đạt trình_độ ngoại_ngữ tương_đương bậc 4 ( B2 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam .
6 . Có định_hướng phát_triển chuyên_môn , phổ_biến kiến_thức , kinh_nghiệm , nghiên_cứu cho cán_bộ nghiên_cứu tại đơn_vị sau khóa đào_tạo , bồi_dưỡng .
7 . Được cơ_quan , đơn_vị quản_lý đồng_ý cử đi đào_tạo , bồi_dưỡng bằng văn_bản . |
Trình_độ đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù là gì ? | Điều 14 . Trình_độ đào_tạo đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù 1 . Trình_độ đào_tạo đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù là trình_độ của người đã tốt_nghiệp các chương_trình đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù sau đây :
a ) Chương_trình có khối_lượng học_tập từ 150 tín_chỉ trở lên đối_với người đã tốt_nghiệp trung_học phổ_thông và tương_đương hoặc có khối_lượng học_tập từ 30 tín_chỉ trở lên đối_với người đã tốt_nghiệp trình_độ đại_học ;
b ) Chương_trình có khối_lượng học_tập từ 90 tín_chỉ trở lên đối_với người có trình_độ tương_đương Bậc 7 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam .
2 . Căn_cứ vào quy_định về điều_kiện đầu_vào , khối_lượng học_tập tối_thiểu , chuẩn giảng_viên , chuẩn đầu_ra và các chuẩn khác trong chuẩn chương_trình đào_tạo các trình_độ của giáo_dục đại_học theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù được xếp vào bậc tương_ứng trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam . | Điều 29 . Cung_cấp nội_dung chương_trình , phương_pháp , thiết_bị , tài_liệu dạy_học đặc_thù phù_hợp 1 . Xây_dựng nội_dung chương_trình , bồi_dưỡng phương_pháp và chuyển_giao công_nghệ giáo_dục khuyết_tật cho giáo_viên , cán_bộ quản_lý giáo_dục và những người có liên_quan ; tổ_chức các hoạt_động giáo_dục phù_hợp với khả_năng và nhu_cầu của người khuyết_tật .
2 . Cung_cấp sách giáo_khoa chuyển_đổi bằng chữ_nổi Braille , thiết_bị , tài_liệu đối_với người khiếm_thị ; sách giáo_khoa chuyển_đổi bằng ngôn_ngữ ký_hiệu , thiết_bị , tài_liệu đối_với người khiếm_thính ; tài_liệu , thiết_bị hỗ_trợ người khuyết_tật_trí_tuệ , người khuyết_tật ngôn_ngữ và người khuyết_tật dạng khác . |
Trình_độ đào_tạo đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Trình_độ đào_tạo đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù 1 . Trình_độ đào_tạo đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù là trình_độ của người đã tốt_nghiệp các chương_trình đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù sau đây :
a ) Chương_trình có khối_lượng học_tập từ 150 tín_chỉ trở lên đối_với người đã tốt_nghiệp trung_học phổ_thông và tương_đương hoặc có khối_lượng học_tập từ 30 tín_chỉ trở lên đối_với người đã tốt_nghiệp trình_độ đại_học ;
b ) Chương_trình có khối_lượng học_tập từ 90 tín_chỉ trở lên đối_với người có trình_độ tương_đương Bậc 7 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam .
2 . Căn_cứ vào quy_định về điều_kiện đầu_vào , khối_lượng học_tập tối_thiểu , chuẩn giảng_viên , chuẩn đầu_ra và các chuẩn khác trong chuẩn chương_trình đào_tạo các trình_độ của giáo_dục đại_học theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù được xếp vào bậc tương_ứng trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam . | Điều 7 . Điều_kiện dự_tuyển đào_tạo , bồi_dưỡng chuyên_gia Cá_nhân hoạt_động khoa_học và công_nghệ đáp_ứng đồng_thời các điều_kiện sau đây được xem_xét , cử đi đào_tạo , bồi_dưỡng chuyên_gia :
1 . Thuộc cơ_sở dữ_liệu chuyên_gia khoa_học và công_nghệ của Bộ Khoa_học và Công_nghệ ; trường_hợp không thuộc cơ_sở dữ_liệu này do Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ xem_xét , quyết_định .
2 . Thuộc biên_chế hoặc làm_việc toàn thời_gian , liên_tục từ 12 tháng trở lên tại các đơn_vị quy_định tại khoản 2 Điều 1 Thông_tư này .
3 . Không quá 55 tuổi đối_với nam và 50 tuổi đối_với nữ_tính đến thời_điểm nộp hồ_sơ dự_tuyển .
4 . Có thuyết_minh đề_cương nghiên_cứu dự_kiến triển_khai trong thời_gian được cử đi đào_tạo , bồi_dưỡng ( trong đó nêu rõ sự cần_thiết , mục_tiêu , ý_nghĩa , nội_dung nghiên_cứu , kế_hoạch thực_hiện , dự_kiến kết_quả đạt được , phương_án áp_dụng ) , được cơ_sở nghiên_cứu , đào_tạo ở nước_ngoài chấp_thuận .
5 . Trình_độ ngoại_ngữ thành_thạo , đáp_ứng yêu_cầu của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng hoặc đạt trình_độ ngoại_ngữ tương_đương bậc 4 ( B2 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam .
6 . Có định_hướng phát_triển chuyên_môn , phổ_biến kiến_thức , kinh_nghiệm , nghiên_cứu cho cán_bộ nghiên_cứu tại đơn_vị sau khóa đào_tạo , bồi_dưỡng .
7 . Được cơ_quan , đơn_vị quản_lý đồng_ý cử đi đào_tạo , bồi_dưỡng bằng văn_bản . |
Trình_độ đào_tạo đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù được quy_định thế_nào ? | Điều 14 . Trình_độ đào_tạo đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù 1 . Trình_độ đào_tạo đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù là trình_độ của người đã tốt_nghiệp các chương_trình đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù sau đây :
a ) Chương_trình có khối_lượng học_tập từ 150 tín_chỉ trở lên đối_với người đã tốt_nghiệp trung_học phổ_thông và tương_đương hoặc có khối_lượng học_tập từ 30 tín_chỉ trở lên đối_với người đã tốt_nghiệp trình_độ đại_học ;
b ) Chương_trình có khối_lượng học_tập từ 90 tín_chỉ trở lên đối_với người có trình_độ tương_đương Bậc 7 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam .
2 . Căn_cứ vào quy_định về điều_kiện đầu_vào , khối_lượng học_tập tối_thiểu , chuẩn giảng_viên , chuẩn đầu_ra và các chuẩn khác trong chuẩn chương_trình đào_tạo các trình_độ của giáo_dục đại_học theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù được xếp vào bậc tương_ứng trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam . | Điều 7 . Điều_kiện dự_tuyển đào_tạo , bồi_dưỡng chuyên_gia Cá_nhân hoạt_động khoa_học và công_nghệ đáp_ứng đồng_thời các điều_kiện sau đây được xem_xét , cử đi đào_tạo , bồi_dưỡng chuyên_gia :
1 . Thuộc cơ_sở dữ_liệu chuyên_gia khoa_học và công_nghệ của Bộ Khoa_học và Công_nghệ ; trường_hợp không thuộc cơ_sở dữ_liệu này do Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ xem_xét , quyết_định .
2 . Thuộc biên_chế hoặc làm_việc toàn thời_gian , liên_tục từ 12 tháng trở lên tại các đơn_vị quy_định tại khoản 2 Điều 1 Thông_tư này .
3 . Không quá 55 tuổi đối_với nam và 50 tuổi đối_với nữ_tính đến thời_điểm nộp hồ_sơ dự_tuyển .
4 . Có thuyết_minh đề_cương nghiên_cứu dự_kiến triển_khai trong thời_gian được cử đi đào_tạo , bồi_dưỡng ( trong đó nêu rõ sự cần_thiết , mục_tiêu , ý_nghĩa , nội_dung nghiên_cứu , kế_hoạch thực_hiện , dự_kiến kết_quả đạt được , phương_án áp_dụng ) , được cơ_sở nghiên_cứu , đào_tạo ở nước_ngoài chấp_thuận .
5 . Trình_độ ngoại_ngữ thành_thạo , đáp_ứng yêu_cầu của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng hoặc đạt trình_độ ngoại_ngữ tương_đương bậc 4 ( B2 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam .
6 . Có định_hướng phát_triển chuyên_môn , phổ_biến kiến_thức , kinh_nghiệm , nghiên_cứu cho cán_bộ nghiên_cứu tại đơn_vị sau khóa đào_tạo , bồi_dưỡng .
7 . Được cơ_quan , đơn_vị quản_lý đồng_ý cử đi đào_tạo , bồi_dưỡng bằng văn_bản . |
Hệ_thống văn_bằng , chứng_chỉ_giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Văn_bằng , chứng_chỉ_giáo_dục đại_học 1 . Hệ_thống văn_bằng giáo_dục đại_học bao_gồm :
a ) Bằng cử_nhân cấp cho người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo trình_độ đại_học theo quy_định của pháp_luật , đáp_ứng yêu_cầu chuẩn đầu_ra bậc 6 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam và các quy_định cụ_thể , hợp_pháp của cơ_sở đào_tạo ;
b ) Bằng thạc_sĩ cấp cho người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo trình_độ thạc_sĩ theo quy_định của pháp_luật , đáp_ứng yêu_cầu chuẩn đầu_ra bậc 7 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam và các quy_định cụ_thể , hợp_pháp của cơ_sở đào_tạo ;
c ) Bằng tiến_sĩ cấp cho người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo trình_độ tiến_sĩ theo quy_định của pháp_luật , đáp_ứng yêu_cầu chuẩn đầu_ra bậc 8 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam và các quy_định cụ_thể , hợp_pháp của cơ_sở đào_tạo ;
d ) Văn_bằng trình_độ tương_đương là văn_bằng quy_định tại khoản 2 Điều này .
2 . Văn_bằng đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù thuộc hệ_thống giáo_dục đại_học bao_gồm bằng bác_sĩ y_khoa , bác_sĩ nha_khoa , bác_sĩ y_học cổ_truyền , bằng dược_sĩ , bằng bác_sĩ thú_y , bằng kỹ_sư , bằng kiến_trúc_sư , và một_số văn_bằng khác theo quy_định riêng của Chính_phủ , được cấp cho người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo quy_định tại Điều 14 Nghị_định này .
3 . Chứng_chỉ đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân được cấp cho người học đã hoàn_thành chương_trình đào_tạo hoặc bồi_dưỡng nâng cao_trình_độ học_vấn , nghề_nghiệp do bộ , cơ_quan ngang bộ quy_định hoặc cấp cho người học dự thi đạt yêu_cầu cấp chứng_chỉ , phù_hợp với quy_định về cấp chứng_chỉ trong hệ_thống giáo_dục quốc dân . | Điều 12 . Văn_bằng , chứng_chỉ 1 . Văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc dân được cấp cho người học sau khi tốt_nghiệp cấp học hoặc sau khi hoàn_thành chương_trình giáo_dục , đạt chuẩn đầu_ra của trình_độ tương_ứng theo quy_định của Luật này .
2 . Văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc dân gồm bằng tốt_nghiệp trung_học cơ_sở , bằng tốt_nghiệp trung_học phổ_thông , bằng tốt_nghiệp trung_cấp , bằng tốt_nghiệp cao_đẳng , bằng cử_nhân , bằng thạc_sĩ , bằng tiến_sĩ và văn_bằng trình_độ tương_đương .
3 . Chứng_chỉ của hệ_thống giáo_dục quốc dân được cấp cho người học để xác_nhận kết_quả học_tập sau khi được đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao_trình_độ học_vấn , nghề_nghiệp hoặc cấp cho người học dự thi lấy chứng_chỉ theo quy_định .
4 . Văn_bằng , chứng_chỉ do cơ_sở giáo_dục thuộc các loại_hình và hình_thức đào_tạo trong hệ_thống giáo_dục quốc dân cấp có giá_trị pháp_lý như nhau .
5 . Chính_phủ ban_hành hệ_thống văn_bằng giáo_dục đại_học và quy_định văn_bằng trình_độ tương_đương của một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù . |