query
stringlengths 9
171
| positive
stringlengths 18
5.05k
| negative
stringlengths 18
2.68k
|
---|---|---|
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng trong việc điều_tra tội_phạm trong quân_đội nhân_dân được quy_định như thế_nào | Điều 23 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều quân_khu và tương_đương hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan An_ninh điều_tra của Quân_đội nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại .
3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong hoạt_động Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương ; hướng_dẫn Bộ_đội biên_phòng , lực_lượng Cảnh_sát biển , các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền .
4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 26 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều quân_khu và tương_đương , tội_phạm có tổ_chức xuyên quốc_gia nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại .
3 . Thực_hiện kiểm_tra , hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với các Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương , Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực ; hướng_dẫn Bộ_đội biên_phòng , lực_lượng Cảnh_sát biển , các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền .
4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . |
Nhiệm_vụ của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương được quy_định như thế_nào ? | Điều 24 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Chương XIII , Chương XXVI và các tội_phạm_quy_định tại các Điều 207 , 208 , 282 , 283 , 284 , 299 , 300 , 303 , 304 , 305 , 309 , 337 , 338 , 347 , 348 , 349 và 350 của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án quân_sự .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương báo_cáo Thủ_trưởng Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng .
5 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 27 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 28 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án quân_sự quân_khu và tương_đương hoặc các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra .
3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực ; hướng_dẫn các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền .
4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu được quy_định như thế_nào ? | Điều 24 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Chương XIII , Chương XXVI và các tội_phạm_quy_định tại các Điều 207 , 208 , 282 , 283 , 284 , 299 , 300 , 303 , 304 , 305 , 309 , 337 , 338 , 347 , 348 , 349 và 350 của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án quân_sự .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương báo_cáo Thủ_trưởng Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng .
5 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 23 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều quân_khu và tương_đương hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan An_ninh điều_tra của Quân_đội nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại .
3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong hoạt_động Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương ; hướng_dẫn Bộ_đội biên_phòng , lực_lượng Cảnh_sát biển , các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền .
4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . |
Công_tác của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương được quy_định như thế_nào ? | Điều 24 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Chương XIII , Chương XXVI và các tội_phạm_quy_định tại các Điều 207 , 208 , 282 , 283 , 284 , 299 , 300 , 303 , 304 , 305 , 309 , 337 , 338 , 347 , 348 , 349 và 350 của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án quân_sự .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương báo_cáo Thủ_trưởng Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng .
5 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 22 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc .
2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương gồm có Ban Điều_tra và bộ_máy giúp_việc .
Căn_cứ vào nhiệm_vụ và tổ_chức của Quân_đội nhân_dân trong từng thời_kỳ , Chính_phủ trình Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định việc thành_lập hoặc giải_thể Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương được quy_định như thế_nào ? | Điều 24 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Chương XIII , Chương XXVI và các tội_phạm_quy_định tại các Điều 207 , 208 , 282 , 283 , 284 , 299 , 300 , 303 , 304 , 305 , 309 , 337 , 338 , 347 , 348 , 349 và 350 của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án quân_sự .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương báo_cáo Thủ_trưởng Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng .
5 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 23 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều quân_khu và tương_đương hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan An_ninh điều_tra của Quân_đội nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại .
3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong hoạt_động Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương ; hướng_dẫn Bộ_đội biên_phòng , lực_lượng Cảnh_sát biển , các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền .
4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . |
Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân được quy_định như thế_nào ? | Điều 25 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc .
2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương gồm có Ban Điều_tra và bộ_máy giúp_việc .
3 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực gồm có bộ_phận Điều_tra và bộ_máy giúp_việc .
4 . Căn_cứ vào nhiệm_vụ và tổ_chức của Quân_đội nhân_dân trong từng thời_kỳ , Chính_phủ trình Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định việc thành_lập , sáp_nhập , giải_thể Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương , Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực . | Điều 22 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc .
2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương gồm có Ban Điều_tra và bộ_máy giúp_việc .
Căn_cứ vào nhiệm_vụ và tổ_chức của Quân_đội nhân_dân trong từng thời_kỳ , Chính_phủ trình Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định việc thành_lập hoặc giải_thể Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương . |
Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong quân_đội nhân_dân được quy_định như thế_nào ? | Điều 25 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc .
2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương gồm có Ban Điều_tra và bộ_máy giúp_việc .
3 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực gồm có bộ_phận Điều_tra và bộ_máy giúp_việc .
4 . Căn_cứ vào nhiệm_vụ và tổ_chức của Quân_đội nhân_dân trong từng thời_kỳ , Chính_phủ trình Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định việc thành_lập , sáp_nhập , giải_thể Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương , Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực . | Điều 22 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc .
2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương gồm có Ban Điều_tra và bộ_máy giúp_việc .
Căn_cứ vào nhiệm_vụ và tổ_chức của Quân_đội nhân_dân trong từng thời_kỳ , Chính_phủ trình Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định việc thành_lập hoặc giải_thể Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 26 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều quân_khu và tương_đương , tội_phạm có tổ_chức xuyên quốc_gia nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại .
3 . Thực_hiện kiểm_tra , hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với các Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương , Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực ; hướng_dẫn Bộ_đội biên_phòng , lực_lượng Cảnh_sát biển , các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền .
4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 23 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều quân_khu và tương_đương hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan An_ninh điều_tra của Quân_đội nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại .
3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong hoạt_động Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương ; hướng_dẫn Bộ_đội biên_phòng , lực_lượng Cảnh_sát biển , các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền .
4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân được quy_định như thế_nào ? | Điều 26 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều quân_khu và tương_đương , tội_phạm có tổ_chức xuyên quốc_gia nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại .
3 . Thực_hiện kiểm_tra , hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với các Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương , Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực ; hướng_dẫn Bộ_đội biên_phòng , lực_lượng Cảnh_sát biển , các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền .
4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 6 . Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân 1 . Cơ_quan An_ninh điều_tra Bộ Quốc_phòng ; Cơ_quan An_ninh điều_tra quân_khu và tương_đương .
2 . Cơ_quan điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng ; Cơ_quan điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương ; Cơ_quan điều_tra hình_sự khu_vực . |
Nhiệm_vụ của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 26 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều quân_khu và tương_đương , tội_phạm có tổ_chức xuyên quốc_gia nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại .
3 . Thực_hiện kiểm_tra , hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với các Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương , Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực ; hướng_dẫn Bộ_đội biên_phòng , lực_lượng Cảnh_sát biển , các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền .
4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 66 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Bộ Quốc_phòng phụ_trách .
2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân .
3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân .
4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan .
5 . Quản_lý hệ_thống tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân .
6 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ .
7 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra hình_sự theo quy_định của pháp_luật . |
Tổ_chức , tổng_kết công_tác , tổng_kết hoạt_động Điều_tra , xử_lý tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố có_thể được quy_định như thế nà | Điều 26 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều quân_khu và tương_đương , tội_phạm có tổ_chức xuyên quốc_gia nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại .
3 . Thực_hiện kiểm_tra , hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với các Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương , Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực ; hướng_dẫn Bộ_đội biên_phòng , lực_lượng Cảnh_sát biển , các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền .
4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 18 . Kiểm_tra thông_qua sơ_kết , tổng_kết ; họp , giao_ban 1 . Kiểm_tra thông_qua sơ_kết , tổng_kết ; họp , giao_ban do người có thẩm_quyền kiểm_tra quyết_định .
2 . Cơ_quan , đơn_vị được kiểm_tra báo_cáo tại cuộc họp , giao_ban hoặc gửi báo_cáo sơ_kết , tổng_kết theo yêu_cầu cho cơ_quan có thẩm_quyền kiểm_tra . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu được quy_định như thế_nào ? | Điều 27 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 28 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án quân_sự quân_khu và tương_đương hoặc các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra .
3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực ; hướng_dẫn các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền .
4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 26 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều quân_khu và tương_đương , tội_phạm có tổ_chức xuyên quốc_gia nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại .
3 . Thực_hiện kiểm_tra , hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với các Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương , Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực ; hướng_dẫn Bộ_đội biên_phòng , lực_lượng Cảnh_sát biển , các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền .
4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . |
Nhiệm_vụ của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương được quy_định như thế_nào ? | Điều 27 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 28 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án quân_sự quân_khu và tương_đương hoặc các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra .
3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực ; hướng_dẫn các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền .
4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 24 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Chương XIII , Chương XXVI và các tội_phạm_quy_định tại các Điều 207 , 208 , 282 , 283 , 284 , 299 , 300 , 303 , 304 , 305 , 309 , 337 , 338 , 347 , 348 , 349 và 350 của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án quân_sự .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương báo_cáo Thủ_trưởng Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng .
5 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương được quy_định như thế_nào ? | Điều 27 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 28 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án quân_sự quân_khu và tương_đương hoặc các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra .
3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực ; hướng_dẫn các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền .
4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 24 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Chương XIII , Chương XXVI và các tội_phạm_quy_định tại các Điều 207 , 208 , 282 , 283 , 284 , 299 , 300 , 303 , 304 , 305 , 309 , 337 , 338 , 347 , 348 , 349 và 350 của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án quân_sự .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương báo_cáo Thủ_trưởng Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng .
5 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . |
Nhiệm_vụ của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực được quy_định như thế_nào ? | Điều 28 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về tội_phạm_quy_định tại các chương từ Chương XIV đến Chương XXV của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án quân_sự cùng cấp , trừ các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương và Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực .
5 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 21 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại các chương từ Chương XIV đến Chương XXIV của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân cấp huyện , trừ các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao và Cơ_quan An_ninh Điều_tra của Công_an nhân_dân .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Kiểm_tra , hướng_dẫn Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an thực_hiện nhiệm_vụ tiếp_nhận , kiểm_tra , xác_minh sơ_bộ tố_giác , tin báo về tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực là gì ? | Điều 28 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về tội_phạm_quy_định tại các chương từ Chương XIV đến Chương XXV của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án quân_sự cùng cấp , trừ các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương và Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực .
5 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 21 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại các chương từ Chương XIV đến Chương XXIV của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân cấp huyện , trừ các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao và Cơ_quan An_ninh Điều_tra của Công_an nhân_dân .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Kiểm_tra , hướng_dẫn Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an thực_hiện nhiệm_vụ tiếp_nhận , kiểm_tra , xác_minh sơ_bộ tố_giác , tin báo về tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . |
Cơ_quan điều_tra hình_sự khu_vực có phải công_tác cơ_quan được không ? | Điều 28 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về tội_phạm_quy_định tại các chương từ Chương XIV đến Chương XXV của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án quân_sự cùng cấp , trừ các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương và Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực .
5 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 9 . Những việc cấp trưởng , cấp phó và cán_bộ điều_tra thuộc các cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra không được làm 1 . Cấp trưởng , cấp phó và cán_bộ điều_tra được phân_công điều_tra không được làm những việc quy_định tại Điều 54 Luật Tổ_chức cơ_quan điều_tra hình_sự năm 2015 .
2 . Trong quá_trình thực_hiện nhiệm_vụ , cán_bộ điều_tra không được làm những việc quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ , e , g , i khoản 2 Điều 6 ; cấp trưởng , cấp phó không được làm những việc quy_định tại các điểm b , d , đ , e và i khoản 2 Điều 6 Thông_tư này . |
Điều_tra vụ án hình_sự khu_vực được quy_định như thế_nào ? | Điều 28 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về tội_phạm_quy_định tại các chương từ Chương XIV đến Chương XXV của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án quân_sự cùng cấp , trừ các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương và Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực .
5 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 3 . Nguyên_tắc tổ_chức Điều_tra hình_sự 1 . Tuân_thủ Hiến_pháp và pháp_luật .
2 . Bảo_đảm sự chỉ_đạo , chỉ_huy tập_trung thống_nhất , hiệu_lực , hiệu_quả ; phân_công , phân_cấp rành_mạch , chuyên_sâu , tránh chồng_chéo và được kiểm_soát chặt_chẽ ; Điều_tra kịp_thời , nhanh_chóng , chính_xác , khách_quan , toàn_diện , đầy_đủ , không để lọt tội_phạm và không làm oan người vô_tội .
3 . Cơ_quan Điều_tra cấp dưới chịu sự hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ của Cơ_quan Điều_tra cấp trên ; cá_nhân chịu trách_nhiệm trước cấp trên và trước pháp_luật về hành_vi , quyết_định của mình .
4 . Chỉ cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định trong Luật này mới được tiến_hành hoạt_động điều_tra hình_sự . |
Tổ_chức bộ_máy cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao được quy_định như thế_nào ? | Điều 29 . Tổ_chức bộ_máy Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao gồm có các phòng Điều_tra và bộ_máy giúp_việc .
2 . Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương gồm có Ban Điều_tra và bộ_phận giúp_việc . | Điều 15 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và Văn_phòng Cơ_quan An_ninh Điều_tra .
2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có các đội Điều_tra , đội nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc Cơ_quan An_ninh Điều_tra . |
Tổ_chức bộ_máy Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao được quy_định như thế_nào ? | Điều 29 . Tổ_chức bộ_máy Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao gồm có các phòng Điều_tra và bộ_máy giúp_việc .
2 . Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương gồm có Ban Điều_tra và bộ_phận giúp_việc . | Điều 15 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và Văn_phòng Cơ_quan An_ninh Điều_tra .
2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có các đội Điều_tra , đội nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc Cơ_quan An_ninh Điều_tra . |
Thẩm_quyền tổ_chức bộ_máy của cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao được quy_định như thế_nào ? | Điều 29 . Tổ_chức bộ_máy Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao gồm có các phòng Điều_tra và bộ_máy giúp_việc .
2 . Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương gồm có Ban Điều_tra và bộ_phận giúp_việc . | Điều 7 . Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Cơ_quan điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao .
2 . Cơ_quan điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương . |
Thành_phần của bộ_máy cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao được quy_định như thế_nào ? | Điều 29 . Tổ_chức bộ_máy Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao gồm có các phòng Điều_tra và bộ_máy giúp_việc .
2 . Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương gồm có Ban Điều_tra và bộ_phận giúp_việc . | Điều 15 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và Văn_phòng Cơ_quan An_ninh Điều_tra .
2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có các đội Điều_tra , đội nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc Cơ_quan An_ninh Điều_tra . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao được quy_định như thế_nào ? | Điều 30 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra tội_phạm xâm_phạm hoạt_động tư_pháp , tội_phạm về tham_nhũng , chức_vụ quy_định tại Chương XXIII và Chương XXIV của Bộ_luật hình_sự xảy ra trong hoạt_động tư_pháp mà người phạm_tội là cán_bộ , công_chức thuộc Cơ_quan Điều_tra , Tòa_án nhân_dân , Viện kiểm_sát_nhân_dân , cơ_quan thi_hành án , người có thẩm_quyền tiến_hành hoạt_động tư_pháp khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao .
5 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 67 . Trách_nhiệm của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao phụ_trách .
2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân .
3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân .
4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan .
5 . Quản_lý về tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao .
6 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ .
7 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật . |
Nhiệm_vụ của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao được quy_định như thế_nào ? | Điều 30 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra tội_phạm xâm_phạm hoạt_động tư_pháp , tội_phạm về tham_nhũng , chức_vụ quy_định tại Chương XXIII và Chương XXIV của Bộ_luật hình_sự xảy ra trong hoạt_động tư_pháp mà người phạm_tội là cán_bộ , công_chức thuộc Cơ_quan Điều_tra , Tòa_án nhân_dân , Viện kiểm_sát_nhân_dân , cơ_quan thi_hành án , người có thẩm_quyền tiến_hành hoạt_động tư_pháp khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao .
5 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 67 . Trách_nhiệm của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao phụ_trách .
2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân .
3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân .
4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan .
5 . Quản_lý về tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao .
6 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ .
7 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao trong hoạt_động tư_pháp được quy_định như thế_nào ? | Điều 30 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra tội_phạm xâm_phạm hoạt_động tư_pháp , tội_phạm về tham_nhũng , chức_vụ quy_định tại Chương XXIII và Chương XXIV của Bộ_luật hình_sự xảy ra trong hoạt_động tư_pháp mà người phạm_tội là cán_bộ , công_chức thuộc Cơ_quan Điều_tra , Tòa_án nhân_dân , Viện kiểm_sát_nhân_dân , cơ_quan thi_hành án , người có thẩm_quyền tiến_hành hoạt_động tư_pháp khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao .
5 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 67 . Trách_nhiệm của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao phụ_trách .
2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân .
3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân .
4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan .
5 . Quản_lý về tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao .
6 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ .
7 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao đối_với công_chức cấp_tốc được quy_định như thế_nào ? | Điều 30 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra tội_phạm xâm_phạm hoạt_động tư_pháp , tội_phạm về tham_nhũng , chức_vụ quy_định tại Chương XXIII và Chương XXIV của Bộ_luật hình_sự xảy ra trong hoạt_động tư_pháp mà người phạm_tội là cán_bộ , công_chức thuộc Cơ_quan Điều_tra , Tòa_án nhân_dân , Viện kiểm_sát_nhân_dân , cơ_quan thi_hành án , người có thẩm_quyền tiến_hành hoạt_động tư_pháp khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao .
5 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 67 . Trách_nhiệm của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao phụ_trách .
2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân .
3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân .
4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan .
5 . Quản_lý về tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao .
6 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ .
7 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương được quy_định như thế_nào ? | Điều 31 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều 30 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án quân_sự .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức áp_dụng các biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương .
5 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 19 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Bộ Công_an 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc tội_phạm có tổ_chức xuyên quốc_gia nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; các vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại .
3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với các cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra .
4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra của Công_an nhân_dân .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . |
Nhiệm_vụ của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương được quy_định như thế_nào ? | Điều 31 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều 30 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án quân_sự .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức áp_dụng các biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương .
5 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 19 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Bộ Công_an 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc tội_phạm có tổ_chức xuyên quốc_gia nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; các vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại .
3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với các cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra .
4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra của Công_an nhân_dân .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . |
Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự và tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm được quy_định như thế_nào ? | Điều 31 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều 30 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án quân_sự .
3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức áp_dụng các biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
4 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương .
5 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . | Điều 7 . Tổ_chức tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố 1 . Cơ_quan điều_tra phải tổ_chức trực_ban hình_sự 24 / 24 giờ , Viện kiểm_sát các cấp phải tổ_chức trực nghiệp_vụ 24 / 24 giờ để tiếp_nhận đầy_đủ mọi tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ( kể_cả_tin báo về tội_phạm trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng ) ; phân_loại và chuyển ngay cho các cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết . Địa_điểm tiếp_nhận phải đặt ở nơi thuận_tiện , có biển ghi tên cơ_quan và thông_báo rộng_rãi để mọi người biết .
Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra , Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an , Trạm Công_an phải bố_trí cán_bộ trực để tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm .
Các cơ_quan , tổ_chức khác khi có tố_giác , tin báo về tội_phạm thì phải phân_công người tiếp_nhận .
2 . Cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát , Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra khi nhận được tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố qua dịch_vụ bưu_chính , điện_thoại hoặc qua phương_tiện thông_tin khác thì ghi vào_sổ tiếp_nhận . Nếu cá_nhân trực_tiếp đến tố_giác về tội_phạm hoặc đại_diện cơ_quan , tổ_chức trực_tiếp đến báo tin về tội_phạm thì lập biên_bản tiếp_nhận và ghi vào_sổ tiếp_nhận . Có_thể ghi_âm hoặc ghi_hình có âm_thanh việc tiếp_nhận .
Trường_hợp người phạm_tội đến tự_thú , đầu_thú thì thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục theo quy_định tại Điều 152 Bộ_luật Tố_tụng hình_sự năm 2015 . |
Trách_nhiệm của Phó_Cục_trưởng trong việc điều_tra vụ án hình_sự được quy_định như thế_nào ? | Điều 37 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan thuộc lực_lượng An_ninh trong Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Trong khi làm nhiệm_vụ của mình mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra của Công_an nhân_dân thì Cục_trưởng , Trưởng_phòng của các cơ_quan an_ninh quy_định tại Khoản 6 Điều 9 của Luật này quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , lấy lời khai , khám_nghiệm hiện_trường , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan An_ninh Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Đội An_ninh ở Công_an cấp huyện trong khi làm nhiệm_vụ của mình mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh thì tiến_hành ngay việc truy bắt người có hành_vi phạm_tội chạy trốn , lấy lời khai , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án và báo ngay cho Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh .
2 . Cục_trưởng , Trưởng_phòng quy_định tại Khoản 1 Điều này trực_tiếp tổ_chức và chỉ_đạo các hoạt_động Điều_tra , quyết_định phân_công hoặc thay_đổi cấp phó trong việc Điều_tra vụ án hình_sự , kiểm_tra các hoạt_động Điều_tra , quyết_định thay_đổi hoặc huỷ_bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của cấp phó , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Khi Cục_trưởng , Trưởng_phòng vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
3 . Khi được phân_công Điều_tra vụ án hình_sự , Phó_Cục_trưởng , Phó_Trưởng_phòng có quyền áp_dụng các biện_pháp Điều_tra quy_định tại Khoản 1 Điều này .
4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng ; Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình . | Điều 10 . Trách_nhiệm bảo_đảm thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động điều_tra của cấp trưởng , cấp phó và cán_bộ điều_tra thuộc các cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra 1 . Khi tiến_hành tố_tụng hình_sự , cấp trưởng , cấp phó và cán_bộ điều_tra thuộc các cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra phải nghiêm_chỉnh chấp_hành các quy_định sau :
a ) Thực_hiện đúng thẩm_quyền và trách_nhiệm được phân_công theo quy_định của pháp_luật ; phải giải_thích cho người tham_gia tố_tụng biết quyền , nghĩa_vụ của họ và bảo_đảm cho họ được thực_hiện các quyền của mình theo quy_định của pháp_luật ; việc giải_thích phải được ghi vào biên_bản ;
b ) Ý_kiến chỉ_đạo của cấp trưởng , cấp phó đối_với các hành_vi tố_tụng hoặc quan_điểm điều_tra , xử_lý tội_phạm phải được thể_hiện bằng văn_bản . Trường_hợp chỉ_đạo trực_tiếp bằng lời_nói thì cán_bộ điều_tra phải ghi lại cụ_thể , rõ_ràng nội_dung ý_kiến đó bằng văn_bản và có xác_nhận của cấp trưởng hoặc cấp phó đã cho ý_kiến , đưa vào hồ_sơ lưu của vụ án ( AK ) , vụ_việc ( AĐ ) .
Trường_hợp cán_bộ điều_tra chưa nhất_trí với ý_kiến chỉ_đạo của cấp phó thì có quyền tiếp_tục đề_xuất hoặc kiến_nghị lại ; nếu cấp phó không nhất_trí với ý_kiến đề_xuất , kiến_nghị đó thì cán_bộ điều_tra vẫn phải nghiêm_túc_chấp_hành , nhưng có quyền bảo_lưu_ý_kiến của mình , đồng_thời kiến_nghị với cấp trưởng về ý_kiến của mình và phải chịu trách_nhiệm về nội_dung kiến_nghị đó . Nếu cấp trưởng đồng_ý thì thực_hiện theo ý_kiến chỉ_đạo của cấp trưởng .
Trường_hợp chưa nhất_trí với ý_kiến chỉ_đạo của cấp trưởng thì cán_bộ điều_tra có quyền tiếp_tục đề_xuất hoặc kiến_nghị lại ; nếu cấp trưởng không nhất_trí với ý_kiến đề_xuất , kiến_nghị đó thì cán_bộ điều_tra vẫn phải nghiêm_túc_chấp_hành , nhưng có quyền bảo_lưu_ý_kiến của mình , đồng_thời kiến_nghị với cấp trên trực_tiếp của cấp trưởng và phải chịu trách_nhiệm về nội_dung kiến_nghị đó .
2 . Trong mọi trường_hợp , khi tiến_hành khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản tài_liệu , đồ_vật , vật_chứng liên_quan đến vụ_việc , vụ án phải thực_hiện theo quy_định của pháp_luật . Cán_bộ điều_tra có trách_nhiệm giải_thích cho đối_tượng bị khám_xét , thu_giữ , tạm giữ biết về các quy_định này ; việc giải_thích phải được ghi vào biên_bản . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của cơ_quan an_ninh trong Công_an nhân_dân được quy_định như thế_nào ? | Điều 37 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan thuộc lực_lượng An_ninh trong Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Trong khi làm nhiệm_vụ của mình mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra của Công_an nhân_dân thì Cục_trưởng , Trưởng_phòng của các cơ_quan an_ninh quy_định tại Khoản 6 Điều 9 của Luật này quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , lấy lời khai , khám_nghiệm hiện_trường , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan An_ninh Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Đội An_ninh ở Công_an cấp huyện trong khi làm nhiệm_vụ của mình mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh thì tiến_hành ngay việc truy bắt người có hành_vi phạm_tội chạy trốn , lấy lời khai , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án và báo ngay cho Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh .
2 . Cục_trưởng , Trưởng_phòng quy_định tại Khoản 1 Điều này trực_tiếp tổ_chức và chỉ_đạo các hoạt_động Điều_tra , quyết_định phân_công hoặc thay_đổi cấp phó trong việc Điều_tra vụ án hình_sự , kiểm_tra các hoạt_động Điều_tra , quyết_định thay_đổi hoặc huỷ_bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của cấp phó , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Khi Cục_trưởng , Trưởng_phòng vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
3 . Khi được phân_công Điều_tra vụ án hình_sự , Phó_Cục_trưởng , Phó_Trưởng_phòng có quyền áp_dụng các biện_pháp Điều_tra quy_định tại Khoản 1 Điều này .
4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng ; Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình . | Điều 16 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và trực_tiếp giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết .
2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , liên_quan đến nhiều tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc có yếu_tố nước_ngoài thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh quy_định tại Khoản 2 Điều 17 của Luật này nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan An_ninh điều_tra của Công_an nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại .
3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong hoạt_động Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra .
4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm .
5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra của Công_an nhân_dân .
6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . |
Công_an được phân_công trong hoạt_động Điều_tra như thế_nào ? | Điều 37 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan thuộc lực_lượng An_ninh trong Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Trong khi làm nhiệm_vụ của mình mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra của Công_an nhân_dân thì Cục_trưởng , Trưởng_phòng của các cơ_quan an_ninh quy_định tại Khoản 6 Điều 9 của Luật này quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , lấy lời khai , khám_nghiệm hiện_trường , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan An_ninh Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Đội An_ninh ở Công_an cấp huyện trong khi làm nhiệm_vụ của mình mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh thì tiến_hành ngay việc truy bắt người có hành_vi phạm_tội chạy trốn , lấy lời khai , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án và báo ngay cho Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh .
2 . Cục_trưởng , Trưởng_phòng quy_định tại Khoản 1 Điều này trực_tiếp tổ_chức và chỉ_đạo các hoạt_động Điều_tra , quyết_định phân_công hoặc thay_đổi cấp phó trong việc Điều_tra vụ án hình_sự , kiểm_tra các hoạt_động Điều_tra , quyết_định thay_đổi hoặc huỷ_bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của cấp phó , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Khi Cục_trưởng , Trưởng_phòng vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
3 . Khi được phân_công Điều_tra vụ án hình_sự , Phó_Cục_trưởng , Phó_Trưởng_phòng có quyền áp_dụng các biện_pháp Điều_tra quy_định tại Khoản 1 Điều này .
4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng ; Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình . | Điều 38 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan thuộc lực_lượng Cảnh_sát trong Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Trong khi thi_hành nhiệm_vụ mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra thì Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị của các cơ_quan Cảnh_sát quy_định tại Khoản 6 Điều 9 của Luật này quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , lấy lời khai , khám_nghiệm hiện_trường , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Trường_hợp người phạm_tội trốn khỏi nơi giam , Giám_thị Trại_giam ra quyết_định truy_nã và tổ_chức lực_lượng truy bắt người bỏ trốn .
2 . Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị quy_định tại Khoản 1 Điều này trực_tiếp tổ_chức và chỉ_đạo các hoạt_động Điều_tra , quyết_định phân_công hoặc thay_đổi cấp phó trong việc Điều_tra vụ án hình_sự , kiểm_tra các hoạt_động Điều_tra , quyết_định thay_đổi hoặc huỷ_bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của cấp phó , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Khi Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
3 . Khi được phân_công Điều_tra vụ án hình_sự , Phó_Cục_trưởng , Phó_Giám_đốc , Phó_Trưởng_phòng , Phó_Giám_thị có quyền áp_dụng các biện_pháp Điều_tra quy_định tại Khoản 1 Điều này .
4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng , Giám_đốc , Phó_Giám_đốc , Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng , Giám_thị , Phó_Giám_thị Trại_giam phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình . |
Xử_lý điều_tra vụ án khi Cục_trưởng , Trưởng_phòng vắng_mặt trong khi phát_hiện có dấu_hiệu tội_phạm được quy_định như thế_nào ? | Điều 37 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan thuộc lực_lượng An_ninh trong Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Trong khi làm nhiệm_vụ của mình mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra của Công_an nhân_dân thì Cục_trưởng , Trưởng_phòng của các cơ_quan an_ninh quy_định tại Khoản 6 Điều 9 của Luật này quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , lấy lời khai , khám_nghiệm hiện_trường , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan An_ninh Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Đội An_ninh ở Công_an cấp huyện trong khi làm nhiệm_vụ của mình mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh thì tiến_hành ngay việc truy bắt người có hành_vi phạm_tội chạy trốn , lấy lời khai , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án và báo ngay cho Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh .
2 . Cục_trưởng , Trưởng_phòng quy_định tại Khoản 1 Điều này trực_tiếp tổ_chức và chỉ_đạo các hoạt_động Điều_tra , quyết_định phân_công hoặc thay_đổi cấp phó trong việc Điều_tra vụ án hình_sự , kiểm_tra các hoạt_động Điều_tra , quyết_định thay_đổi hoặc huỷ_bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của cấp phó , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Khi Cục_trưởng , Trưởng_phòng vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
3 . Khi được phân_công Điều_tra vụ án hình_sự , Phó_Cục_trưởng , Phó_Trưởng_phòng có quyền áp_dụng các biện_pháp Điều_tra quy_định tại Khoản 1 Điều này .
4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng ; Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình . | Điều 224 . Sự có_mặt của Kiểm_sát_viên 1 . Kiểm_sát_viên được Viện_trưởng Viện kiểm_sát cùng cấp phân_công có nhiệm_vụ tham_gia phiên_tòa . Hội_đồng xét_xử quyết_định hoãn phiên_tòa khi Kiểm_sát_viên vắng_mặt trong trường_hợp Viện kiểm_sát có kháng_nghị .
2 . Trường_hợp Kiểm_sát_viên vắng_mặt hoặc không_thể tiếp_tục tham_gia phiên_tòa , nhưng có Kiểm_sát_viên dự_khuyết tham_gia phiên_tòa từ đầu thì người này được thay_thế Kiểm_sát_viên vắng_mặt tham_gia phiên_tòa xét_xử vụ án . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát trong Công_an nhân_dân được quy_định như thế_nào ? | Điều 38 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan thuộc lực_lượng Cảnh_sát trong Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Trong khi thi_hành nhiệm_vụ mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra thì Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị của các cơ_quan Cảnh_sát quy_định tại Khoản 6 Điều 9 của Luật này quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , lấy lời khai , khám_nghiệm hiện_trường , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Trường_hợp người phạm_tội trốn khỏi nơi giam , Giám_thị Trại_giam ra quyết_định truy_nã và tổ_chức lực_lượng truy bắt người bỏ trốn .
2 . Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị quy_định tại Khoản 1 Điều này trực_tiếp tổ_chức và chỉ_đạo các hoạt_động Điều_tra , quyết_định phân_công hoặc thay_đổi cấp phó trong việc Điều_tra vụ án hình_sự , kiểm_tra các hoạt_động Điều_tra , quyết_định thay_đổi hoặc huỷ_bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của cấp phó , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Khi Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
3 . Khi được phân_công Điều_tra vụ án hình_sự , Phó_Cục_trưởng , Phó_Giám_đốc , Phó_Trưởng_phòng , Phó_Giám_thị có quyền áp_dụng các biện_pháp Điều_tra quy_định tại Khoản 1 Điều này .
4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng , Giám_đốc , Phó_Giám_đốc , Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng , Giám_thị , Phó_Giám_thị Trại_giam phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình . | Điều 8 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra 1 . Tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm và kiến_nghị khởi_tố .
2 . Tiếp_nhận hồ_sơ vụ án do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra chuyển_giao .
3 . Tiến_hành Điều_tra các tội_phạm , áp_dụng mọi biện_pháp do luật_định để phát_hiện , xác_định tội_phạm và người thực_hiện_hành_vi phạm_tội ; lập hồ_sơ , đề_nghị truy_tố .
4 . Tìm ra nguyên_nhân , Điều_kiện phạm_tội và yêu_cầu các cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục và ngăn_ngừa . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của cơ_quan Cảnh_sát trong Công_an nhân_dân được quy_định như thế_nào ? | Điều 38 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan thuộc lực_lượng Cảnh_sát trong Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Trong khi thi_hành nhiệm_vụ mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra thì Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị của các cơ_quan Cảnh_sát quy_định tại Khoản 6 Điều 9 của Luật này quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , lấy lời khai , khám_nghiệm hiện_trường , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Trường_hợp người phạm_tội trốn khỏi nơi giam , Giám_thị Trại_giam ra quyết_định truy_nã và tổ_chức lực_lượng truy bắt người bỏ trốn .
2 . Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị quy_định tại Khoản 1 Điều này trực_tiếp tổ_chức và chỉ_đạo các hoạt_động Điều_tra , quyết_định phân_công hoặc thay_đổi cấp phó trong việc Điều_tra vụ án hình_sự , kiểm_tra các hoạt_động Điều_tra , quyết_định thay_đổi hoặc huỷ_bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của cấp phó , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Khi Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
3 . Khi được phân_công Điều_tra vụ án hình_sự , Phó_Cục_trưởng , Phó_Giám_đốc , Phó_Trưởng_phòng , Phó_Giám_thị có quyền áp_dụng các biện_pháp Điều_tra quy_định tại Khoản 1 Điều này .
4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng , Giám_đốc , Phó_Giám_đốc , Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng , Giám_thị , Phó_Giám_thị Trại_giam phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình . | Điều 8 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra 1 . Tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm và kiến_nghị khởi_tố .
2 . Tiếp_nhận hồ_sơ vụ án do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra chuyển_giao .
3 . Tiến_hành Điều_tra các tội_phạm , áp_dụng mọi biện_pháp do luật_định để phát_hiện , xác_định tội_phạm và người thực_hiện_hành_vi phạm_tội ; lập hồ_sơ , đề_nghị truy_tố .
4 . Tìm ra nguyên_nhân , Điều_kiện phạm_tội và yêu_cầu các cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục và ngăn_ngừa . |
Quy_định về hành_vi thi_hành nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát trong Công_an nhân_dân được quy_định như thế_nào ? | Điều 38 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan thuộc lực_lượng Cảnh_sát trong Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Trong khi thi_hành nhiệm_vụ mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra thì Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị của các cơ_quan Cảnh_sát quy_định tại Khoản 6 Điều 9 của Luật này quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , lấy lời khai , khám_nghiệm hiện_trường , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Trường_hợp người phạm_tội trốn khỏi nơi giam , Giám_thị Trại_giam ra quyết_định truy_nã và tổ_chức lực_lượng truy bắt người bỏ trốn .
2 . Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị quy_định tại Khoản 1 Điều này trực_tiếp tổ_chức và chỉ_đạo các hoạt_động Điều_tra , quyết_định phân_công hoặc thay_đổi cấp phó trong việc Điều_tra vụ án hình_sự , kiểm_tra các hoạt_động Điều_tra , quyết_định thay_đổi hoặc huỷ_bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của cấp phó , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Khi Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
3 . Khi được phân_công Điều_tra vụ án hình_sự , Phó_Cục_trưởng , Phó_Giám_đốc , Phó_Trưởng_phòng , Phó_Giám_thị có quyền áp_dụng các biện_pháp Điều_tra quy_định tại Khoản 1 Điều này .
4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng , Giám_đốc , Phó_Giám_đốc , Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng , Giám_thị , Phó_Giám_thị Trại_giam phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình . | Điều 11 . Kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra 1 . Viện kiểm_sát kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra nhằm bảo_đảm cho hoạt_động Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra tuân_thủ các quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này ; phải phát_hiện kịp_thời và yêu_cầu , kiến_nghị Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra khắc_phục vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra .
2 . Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện yêu_cầu , quyết_định của Viện kiểm_sát theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự ; xem_xét , giải_quyết , trả_lời kiến_nghị của Viện kiểm_sát theo quy_định của pháp_luật . |
Phó_Giám_đốc , Giám_thị có trách_nhiệm gì trong việc Điều_tra vụ án hình_sự ? | Điều 38 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan thuộc lực_lượng Cảnh_sát trong Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Trong khi thi_hành nhiệm_vụ mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra thì Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị của các cơ_quan Cảnh_sát quy_định tại Khoản 6 Điều 9 của Luật này quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , lấy lời khai , khám_nghiệm hiện_trường , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Trường_hợp người phạm_tội trốn khỏi nơi giam , Giám_thị Trại_giam ra quyết_định truy_nã và tổ_chức lực_lượng truy bắt người bỏ trốn .
2 . Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị quy_định tại Khoản 1 Điều này trực_tiếp tổ_chức và chỉ_đạo các hoạt_động Điều_tra , quyết_định phân_công hoặc thay_đổi cấp phó trong việc Điều_tra vụ án hình_sự , kiểm_tra các hoạt_động Điều_tra , quyết_định thay_đổi hoặc huỷ_bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của cấp phó , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Khi Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
3 . Khi được phân_công Điều_tra vụ án hình_sự , Phó_Cục_trưởng , Phó_Giám_đốc , Phó_Trưởng_phòng , Phó_Giám_thị có quyền áp_dụng các biện_pháp Điều_tra quy_định tại Khoản 1 Điều này .
4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng , Giám_đốc , Phó_Giám_đốc , Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng , Giám_thị , Phó_Giám_thị Trại_giam phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình . | Điều 52 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra 1 . Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây :
a ) Chỉ_đạo , điều_hành , kiểm_tra việc thực_hiện nhiệm_vụ , kế_hoạch công_tác , quyết_định các vấn_đề về công_tác của Cơ_quan điều_tra do mình làm Thủ_trưởng ; chịu trách_nhiệm và báo_cáo công_tác trước Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra cấp trên ;
b ) Chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện việc tổng_kết công_tác điều_tra hình_sự của Cơ_quan điều_tra do mình làm Thủ_trưởng và Cơ_quan Điều_tra cấp dưới ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn , kiểm_tra hoạt_động nghiệp_vụ điều_tra của Cơ_quan điều_tra cấp dưới ;
d ) Quyết_định phân_công Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Điều_tra_viên , Cán_bộ Điều_tra trong việc giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra vụ án hình_sự ; kiểm_tra các hoạt_động giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra của Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra và Điều_tra_viên ;
đ ) Quyết_định thay_đổi hoặchủy bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra và Điều_tra_viên ; quyết_định thay_đổi Điều_tra_viên ;
e ) Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo thuộc thẩm_quyền của Cơ_quan Điều_tra ;
g ) Thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật .
Khi Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra vắng_mặt , một Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra được Thủ_trưởng ủy nhiệm thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của Thủ_trưởng . Phó_Thủ_trưởng chịu trách_nhiệm trước Thủ_trưởng về nhiệm_vụ được ủy nhiệm .
2 . Khi Điều_tra vụ án hình_sự , Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ và quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
3 . Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về những hành_vi và quyết_định của mình . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan khác trong Quân_đội nhân_dân được quy_định như thế_nào ? | Điều 39 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan khác trong Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Giám_thị Trại_giam trong khi làm nhiệm_vụ của mình mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự đến mức phải truy_cứu trách_nhiệm hình_sự thì quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , khám_nghiệm hiện_trường , lấy lời khai , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Trường_hợp người phạm_tội trốn khỏi nơi giam , Giám_thị Trại_giam ra quyết_định truy_nã và tổ_chức lực_lượng truy bắt người bỏ trốn .
Khi Giám_thị Trại_giam vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
2 . Thủ_trưởng đơn_vị độc_lập cấp trung_đoàn và tương_đương khi phát_hiện những hành_vi phạm_tội thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân , xảy ra trong khu_vực đóng quân của đơn_vị thì có quyền lập biên_bản phạm_tội quả_tang , lấy lời khai , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan đến hành_vi phạm_tội , áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Khi Thủ_trưởng đơn_vị độc_lập cấp trung_đoàn và tương_đương vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
3 . Giám_thị , Phó_Giám_thị Trại_giam , Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng đơn_vị độc_lập cấp trung_đoàn và tương_đương phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình . | Điều 10 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra khi thực_hiện nhiệm_vụ trong lĩnh_vực quản_lý của mình mà tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm hoặc phát_hiện_hành_vi phạm_tội đến mức phải truy_cứu trách_nhiệm hình_sự thì tiến_hành các hoạt_động kiểm_tra , xác_minh và Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan khác trong quân_đội nhân_dân được quy_định như thế_nào ? | Điều 39 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan khác trong Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Giám_thị Trại_giam trong khi làm nhiệm_vụ của mình mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự đến mức phải truy_cứu trách_nhiệm hình_sự thì quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , khám_nghiệm hiện_trường , lấy lời khai , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Trường_hợp người phạm_tội trốn khỏi nơi giam , Giám_thị Trại_giam ra quyết_định truy_nã và tổ_chức lực_lượng truy bắt người bỏ trốn .
Khi Giám_thị Trại_giam vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
2 . Thủ_trưởng đơn_vị độc_lập cấp trung_đoàn và tương_đương khi phát_hiện những hành_vi phạm_tội thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân , xảy ra trong khu_vực đóng quân của đơn_vị thì có quyền lập biên_bản phạm_tội quả_tang , lấy lời khai , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan đến hành_vi phạm_tội , áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Khi Thủ_trưởng đơn_vị độc_lập cấp trung_đoàn và tương_đương vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
3 . Giám_thị , Phó_Giám_thị Trại_giam , Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng đơn_vị độc_lập cấp trung_đoàn và tương_đương phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình . | Điều 10 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra khi thực_hiện nhiệm_vụ trong lĩnh_vực quản_lý của mình mà tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm hoặc phát_hiện_hành_vi phạm_tội đến mức phải truy_cứu trách_nhiệm hình_sự thì tiến_hành các hoạt_động kiểm_tra , xác_minh và Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . |
Giám_thị Trại_giam có bị xử_lý trong thời_gian tối_thiểu khi được lấy lời khai tại tòa_án được không ? | Điều 39 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan khác trong Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Giám_thị Trại_giam trong khi làm nhiệm_vụ của mình mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự đến mức phải truy_cứu trách_nhiệm hình_sự thì quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , khám_nghiệm hiện_trường , lấy lời khai , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Trường_hợp người phạm_tội trốn khỏi nơi giam , Giám_thị Trại_giam ra quyết_định truy_nã và tổ_chức lực_lượng truy bắt người bỏ trốn .
Khi Giám_thị Trại_giam vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
2 . Thủ_trưởng đơn_vị độc_lập cấp trung_đoàn và tương_đương khi phát_hiện những hành_vi phạm_tội thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân , xảy ra trong khu_vực đóng quân của đơn_vị thì có quyền lập biên_bản phạm_tội quả_tang , lấy lời khai , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan đến hành_vi phạm_tội , áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Khi Thủ_trưởng đơn_vị độc_lập cấp trung_đoàn và tương_đương vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
3 . Giám_thị , Phó_Giám_thị Trại_giam , Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng đơn_vị độc_lập cấp trung_đoàn và tương_đương phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình . | Điều 38 . Xử_lý phạm_nhân vi_phạm 1 . Trong thời_gian chấp_hành án phạt tù , phạm_nhân vi_phạm nội_quy , quy_chế trại_giam hoặc có hành_vi vi_phạm_pháp_luật thì bị kỷ_luật bằng một trong những hình_thức sau :
a ) Khiển_trách ;
b ) Cảnh_cáo ;
c ) Giam tại buồng kỷ_luật đến 10 ngày .
Trong thời_gian bị giam tại buồng kỷ_luật , phạm_nhân không được gặp thân_nhân và có_thể bị cùm chân . Không áp_dụng cùm chân đối_với phạm_nhân nữ , phạm_nhân là người chưa thành_niên , phạm_nhân là người già_yếu .
2 . Giám_thị trại_giam , Giám_thị trại tạm giam , Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện quyết_định kỷ_luật phạm_nhân bằng văn_bản và lưu hồ_sơ .
3 . Trường_hợp hành_vi vi_phạm của phạm_nhân có dấu_hiệu của tội_phạm thuộc quyền_hạn điều_tra của Giám_thị trại_giam , Giám_thị trại tạm giam thì Giám_thị trại_giam , Giám_thị trại tạm giam ra quyết_định khởi_tố vụ án , tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra theo quy_định của pháp_luật ; trường_hợp không thuộc quyền_hạn điều_tra của mình thì phải thông_báo cho cơ_quan điều_tra có thẩm_quyền .
4 . Phạm_nhân làm hư_hỏng , làm mất hoặc huỷ_hoại tài_sản nơi chấp_hành án thì phải bồi_thường . |
Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra Quân_đội nhân_dân có tự thực_hiện nhiệm_vụ điều_tra không ? | Điều 39 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan khác trong Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Giám_thị Trại_giam trong khi làm nhiệm_vụ của mình mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự đến mức phải truy_cứu trách_nhiệm hình_sự thì quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , khám_nghiệm hiện_trường , lấy lời khai , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Trường_hợp người phạm_tội trốn khỏi nơi giam , Giám_thị Trại_giam ra quyết_định truy_nã và tổ_chức lực_lượng truy bắt người bỏ trốn .
Khi Giám_thị Trại_giam vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
2 . Thủ_trưởng đơn_vị độc_lập cấp trung_đoàn và tương_đương khi phát_hiện những hành_vi phạm_tội thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân , xảy ra trong khu_vực đóng quân của đơn_vị thì có quyền lập biên_bản phạm_tội quả_tang , lấy lời khai , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan đến hành_vi phạm_tội , áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Khi Thủ_trưởng đơn_vị độc_lập cấp trung_đoàn và tương_đương vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
3 . Giám_thị , Phó_Giám_thị Trại_giam , Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng đơn_vị độc_lập cấp trung_đoàn và tương_đương phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình . | Điều 6 . Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân 1 . Cơ_quan An_ninh điều_tra Bộ Quốc_phòng ; Cơ_quan An_ninh điều_tra quân_khu và tương_đương .
2 . Cơ_quan điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng ; Cơ_quan điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương ; Cơ_quan điều_tra hình_sự khu_vực . |
Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm gì trong hoạt_động tố_tụng hình_sự ? | Điều 40 . Quan_hệ giữa các cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Quan_hệ giữa các cơ_quan Điều_tra , giữa Cơ_quan Điều_tra với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra , giữa các cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra là quan_hệ phân_công và phối_hợp .
2 . Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ điều_tra đối_với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra phải thực_hiện yêu_cầu bằng văn_bản của Cơ_quan Điều_tra .
3 . Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ vụ án do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra chuyển_giao theo thẩm_quyền và thông_báo kết_quả giải_quyết cho cơ_quan đã chuyển_giao hồ_sơ vụ án .
4 . Đối_với sự_việc có dấu_hiệu phạm_tội mà chưa xác_định rõ thẩm_quyền Điều_tra thì Cơ_quan Điều_tra nào phát_hiện trước phải áp_dụng ngay các hoạt_động Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này ; khi đã xác_định được thẩm_quyền Điều_tra thì chuyển vụ án cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
5 . Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra sau khi khởi_tố vụ án hình_sự , áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn theo thẩm_quyền phải gửi ngay các quyết_định đó cho Viện kiểm_sát và thông_báo cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền biết .
6 . Các đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân , An_ninh nhân_dân , Kiểm_soát quân_sự có trách_nhiệm hỗ_trợ và thực_hiện yêu_cầu của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Điều_tra_viên và của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra trong hoạt_động Điều_tra . | Điều 8 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra 1 . Tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm và kiến_nghị khởi_tố .
2 . Tiếp_nhận hồ_sơ vụ án do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra chuyển_giao .
3 . Tiến_hành Điều_tra các tội_phạm , áp_dụng mọi biện_pháp do luật_định để phát_hiện , xác_định tội_phạm và người thực_hiện_hành_vi phạm_tội ; lập hồ_sơ , đề_nghị truy_tố .
4 . Tìm ra nguyên_nhân , Điều_kiện phạm_tội và yêu_cầu các cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục và ngăn_ngừa . |
Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm gì trong hoạt_động tố_tụng hình_sự | Điều 40 . Quan_hệ giữa các cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Quan_hệ giữa các cơ_quan Điều_tra , giữa Cơ_quan Điều_tra với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra , giữa các cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra là quan_hệ phân_công và phối_hợp .
2 . Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ điều_tra đối_với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra phải thực_hiện yêu_cầu bằng văn_bản của Cơ_quan Điều_tra .
3 . Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ vụ án do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra chuyển_giao theo thẩm_quyền và thông_báo kết_quả giải_quyết cho cơ_quan đã chuyển_giao hồ_sơ vụ án .
4 . Đối_với sự_việc có dấu_hiệu phạm_tội mà chưa xác_định rõ thẩm_quyền Điều_tra thì Cơ_quan Điều_tra nào phát_hiện trước phải áp_dụng ngay các hoạt_động Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này ; khi đã xác_định được thẩm_quyền Điều_tra thì chuyển vụ án cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
5 . Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra sau khi khởi_tố vụ án hình_sự , áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn theo thẩm_quyền phải gửi ngay các quyết_định đó cho Viện kiểm_sát và thông_báo cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền biết .
6 . Các đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân , An_ninh nhân_dân , Kiểm_soát quân_sự có trách_nhiệm hỗ_trợ và thực_hiện yêu_cầu của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Điều_tra_viên và của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra trong hoạt_động Điều_tra . | Điều 8 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra 1 . Tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm và kiến_nghị khởi_tố .
2 . Tiếp_nhận hồ_sơ vụ án do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra chuyển_giao .
3 . Tiến_hành Điều_tra các tội_phạm , áp_dụng mọi biện_pháp do luật_định để phát_hiện , xác_định tội_phạm và người thực_hiện_hành_vi phạm_tội ; lập hồ_sơ , đề_nghị truy_tố .
4 . Tìm ra nguyên_nhân , Điều_kiện phạm_tội và yêu_cầu các cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục và ngăn_ngừa . |
Quan_hệ giữa Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra , Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một s | Điều 40 . Quan_hệ giữa các cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Quan_hệ giữa các cơ_quan Điều_tra , giữa Cơ_quan Điều_tra với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra , giữa các cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra là quan_hệ phân_công và phối_hợp .
2 . Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ điều_tra đối_với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra phải thực_hiện yêu_cầu bằng văn_bản của Cơ_quan Điều_tra .
3 . Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ vụ án do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra chuyển_giao theo thẩm_quyền và thông_báo kết_quả giải_quyết cho cơ_quan đã chuyển_giao hồ_sơ vụ án .
4 . Đối_với sự_việc có dấu_hiệu phạm_tội mà chưa xác_định rõ thẩm_quyền Điều_tra thì Cơ_quan Điều_tra nào phát_hiện trước phải áp_dụng ngay các hoạt_động Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này ; khi đã xác_định được thẩm_quyền Điều_tra thì chuyển vụ án cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
5 . Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra sau khi khởi_tố vụ án hình_sự , áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn theo thẩm_quyền phải gửi ngay các quyết_định đó cho Viện kiểm_sát và thông_báo cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền biết .
6 . Các đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân , An_ninh nhân_dân , Kiểm_soát quân_sự có trách_nhiệm hỗ_trợ và thực_hiện yêu_cầu của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Điều_tra_viên và của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra trong hoạt_động Điều_tra . | Điều 4 . Quan_hệ giữa Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra ; giữa Cơ_quan điều_tra các cấp và giữa Cơ_quan điều_tra với cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra trong bảo_đảm thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động điều_tra 1 . Quan_hệ giữa Thủ_trưởng và Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra là quan_hệ phân_công theo pháp_luật trong hoạt_động điều_tra , xử_lý tội_phạm trên cơ_sở nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của mình . Khi có ý_kiến khác nhau giữa Thủ_trưởng và Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra thì Thủ_trưởng quyết_định và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật ; các Phó_Thủ_trưởng có trách_nhiệm thực_hiện quyết_định của Thủ_trưởng nhưng có quyền bảo_lưu_ý_kiến và báo_cáo , kiến_nghị bằng văn_bản lên cấp trên .
2 . Quan_hệ giữa các đơn_vị thuộc Cơ_quan điều_tra cùng cấp là quan_hệ phối_hợp trong hoạt_động điều_tra , xử_lý tội_phạm trên cơ_sở chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của từng đơn_vị .
3 . Quan_hệ giữa Cơ_quan điều_tra cấp trên với Cơ_quan điều_tra cấp dưới là quan_hệ phân_công và phối_hợp theo nguyên_tắc Cơ_quan điều_tra cấp trên hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết nguồn tin về tội_phạm và công_tác điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với Cơ_quan điều_tra cấp dưới .
4 . Quan_hệ giữa Cơ_quan điều_tra với cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra cùng cấp là quan_hệ phân_công trách_nhiệm và phối_hợp trong hoạt_động điều_tra trên cơ_sở chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của từng đơn_vị . Cơ_quan điều_tra có trách_nhiệm hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ điều_tra đối_với cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra theo quy_định của Bộ_luật Tố_tụng hình_sự năm 2015 và Luật Tổ_chức cơ_quan điều_tra hình_sự năm 2015 . |
Điều_tra_viên công_tác có trách_nhiệm gì khi chưa xác_định thẩm_quyền điều_tra ? | Điều 40 . Quan_hệ giữa các cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Quan_hệ giữa các cơ_quan Điều_tra , giữa Cơ_quan Điều_tra với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra , giữa các cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra là quan_hệ phân_công và phối_hợp .
2 . Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ điều_tra đối_với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra phải thực_hiện yêu_cầu bằng văn_bản của Cơ_quan Điều_tra .
3 . Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ vụ án do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra chuyển_giao theo thẩm_quyền và thông_báo kết_quả giải_quyết cho cơ_quan đã chuyển_giao hồ_sơ vụ án .
4 . Đối_với sự_việc có dấu_hiệu phạm_tội mà chưa xác_định rõ thẩm_quyền Điều_tra thì Cơ_quan Điều_tra nào phát_hiện trước phải áp_dụng ngay các hoạt_động Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này ; khi đã xác_định được thẩm_quyền Điều_tra thì chuyển vụ án cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
5 . Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra sau khi khởi_tố vụ án hình_sự , áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn theo thẩm_quyền phải gửi ngay các quyết_định đó cho Viện kiểm_sát và thông_báo cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền biết .
6 . Các đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân , An_ninh nhân_dân , Kiểm_soát quân_sự có trách_nhiệm hỗ_trợ và thực_hiện yêu_cầu của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Điều_tra_viên và của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra trong hoạt_động Điều_tra . | Điều 54 . Những việc Điều_tra_viên không được làm 1 . Những việc mà pháp_luật quy_định cán_bộ , công_chức hoặc cán_bộ , chiến_sĩ lực_lượng vũ_trang nhân_dân không được làm .
2 . Tư_vấn cho người bị bắt , người bị tạm giữ , bị_can , bị_cáo , đương_sự hoặc người tham_gia tố_tụng khác làm cho việc giải_quyết vụ án , vụ_việc không đúng quy_định của pháp_luật .
3 . Can_thiệp vào việc giải_quyết vụ án , vụ_việc hoặc lợi_dụng ảnh_hưởng của mình tác_động đến người có trách_nhiệm giải_quyết vụ án , vụ_việc .
4 . Đưa hồ_sơ , tài_liệu vụ án , vụ_việc ra khỏi cơ_quan nếu không vì nhiệm_vụ được giao hoặc không được sự đồng_ý của người có thẩm_quyền .
5 . Tiếp bị_can , bị_cáo , đương_sự hoặc người tham_gia tố_tụng khác trong vụ án , vụ_việc mà mình có thẩm_quyền giải_quyết ngoài nơi quy_định . |
Quy_định về uỷ_thác điều_tra trong lĩnh_vực y_tế là gì ? | Điều 41 . Uỷ_thác Điều_tra Khi cần_thiết , Cơ_quan Điều_tra có_thể uỷ_thác cho Cơ_quan Điều_tra khác tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . Quyết_định uỷ_thác phải ghi rõ yêu_cầu cụ_thể . Cơ_quan Điều_tra được uỷ_thác có trách_nhiệm thực_hiện đầy_đủ những việc được uỷ_thác theo thời_hạn mà Cơ_quan Điều_tra uỷ_thác yêu_cầu .
Trong trường_hợp Cơ_quan Điều_tra được uỷ_thác không_thể thực_hiện được từng phần hoặc toàn_bộ những việc uỷ_thác thì phải thông_báo ngay bằng văn_bản và nêu rõ lý_do cho Cơ_quan Điều_tra đã uỷ_thác biết . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư liên_tịch này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Vi_phạm_pháp_luật nghiêm_trọng trong hoạt_động kiểm_tra , xác_minh tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố là việc cơ_quan , người có thẩm_quyền giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố khi tiến_hành kiểm_tra , xác_minh không thực_hiện hoặc thực_hiện không đúng , không đầy_đủ các trình_tự , thủ_tục do Bộ_luật Tố_tụng hình_sự năm 2015 quy_định và đã xâm_hại nghiêm_trọng đến quyền , lợi_ích hợp_pháp của người tham_gia tố_tụng trong giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố hoặc làm ảnh_hưởng đến việc xác_định sự_thật khách_quan , toàn_diện của nguồn tin về tội_phạm .
2 . Dấu_hiệu bỏ lọt tội_phạm trong giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố là việc cơ_quan , người có thẩm_quyền giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố khi tiến_hành kiểm_tra , xác_minh có đủ căn_cứ khởi_tố vụ án hình_sự nhưng không ra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự hoặc ra quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự hoặc tạm đình_chỉ việc giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố . |
Quy_định về uỷ_thác Điều_tra trong lĩnh_vực y_tế là gì ? | Điều 41 . Uỷ_thác Điều_tra Khi cần_thiết , Cơ_quan Điều_tra có_thể uỷ_thác cho Cơ_quan Điều_tra khác tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . Quyết_định uỷ_thác phải ghi rõ yêu_cầu cụ_thể . Cơ_quan Điều_tra được uỷ_thác có trách_nhiệm thực_hiện đầy_đủ những việc được uỷ_thác theo thời_hạn mà Cơ_quan Điều_tra uỷ_thác yêu_cầu .
Trong trường_hợp Cơ_quan Điều_tra được uỷ_thác không_thể thực_hiện được từng phần hoặc toàn_bộ những việc uỷ_thác thì phải thông_báo ngay bằng văn_bản và nêu rõ lý_do cho Cơ_quan Điều_tra đã uỷ_thác biết . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư liên_tịch này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Vi_phạm_pháp_luật nghiêm_trọng trong hoạt_động kiểm_tra , xác_minh tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố là việc cơ_quan , người có thẩm_quyền giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố khi tiến_hành kiểm_tra , xác_minh không thực_hiện hoặc thực_hiện không đúng , không đầy_đủ các trình_tự , thủ_tục do Bộ_luật Tố_tụng hình_sự năm 2015 quy_định và đã xâm_hại nghiêm_trọng đến quyền , lợi_ích hợp_pháp của người tham_gia tố_tụng trong giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố hoặc làm ảnh_hưởng đến việc xác_định sự_thật khách_quan , toàn_diện của nguồn tin về tội_phạm .
2 . Dấu_hiệu bỏ lọt tội_phạm trong giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố là việc cơ_quan , người có thẩm_quyền giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố khi tiến_hành kiểm_tra , xác_minh có đủ căn_cứ khởi_tố vụ án hình_sự nhưng không ra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự hoặc ra quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự hoặc tạm đình_chỉ việc giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố . |
Quy_định uỷ_thác Điều_tra được quy_định như thế_nào ? | Điều 41 . Uỷ_thác Điều_tra Khi cần_thiết , Cơ_quan Điều_tra có_thể uỷ_thác cho Cơ_quan Điều_tra khác tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . Quyết_định uỷ_thác phải ghi rõ yêu_cầu cụ_thể . Cơ_quan Điều_tra được uỷ_thác có trách_nhiệm thực_hiện đầy_đủ những việc được uỷ_thác theo thời_hạn mà Cơ_quan Điều_tra uỷ_thác yêu_cầu .
Trong trường_hợp Cơ_quan Điều_tra được uỷ_thác không_thể thực_hiện được từng phần hoặc toàn_bộ những việc uỷ_thác thì phải thông_báo ngay bằng văn_bản và nêu rõ lý_do cho Cơ_quan Điều_tra đã uỷ_thác biết . | Điều 177 . Không được tiết_lộ bí_mật điều_tra Trường_hợp cần giữ bí_mật điều_tra , Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra , Kiểm_sát_viên , Kiểm_tra viên phải yêu_cầu người tham_gia tố_tụng không được tiết_lộ bí_mật điều_tra . Yêu_cầu này được ghi vào biên_bản .
Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra , Kiểm_sát_viên , Kiểm_tra viên , người tham_gia tố_tụng tiết_lộ bí_mật điều_tra thì tùy tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật , xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của luật . |
Quy_định về việc uỷ_thác điều_tra điều_tra được quy_định như thế_nào ? | Điều 41 . Uỷ_thác Điều_tra Khi cần_thiết , Cơ_quan Điều_tra có_thể uỷ_thác cho Cơ_quan Điều_tra khác tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . Quyết_định uỷ_thác phải ghi rõ yêu_cầu cụ_thể . Cơ_quan Điều_tra được uỷ_thác có trách_nhiệm thực_hiện đầy_đủ những việc được uỷ_thác theo thời_hạn mà Cơ_quan Điều_tra uỷ_thác yêu_cầu .
Trong trường_hợp Cơ_quan Điều_tra được uỷ_thác không_thể thực_hiện được từng phần hoặc toàn_bộ những việc uỷ_thác thì phải thông_báo ngay bằng văn_bản và nêu rõ lý_do cho Cơ_quan Điều_tra đã uỷ_thác biết . | Điều 11 . Bảo_mật 1 . Báo_cáo về điều_tra hình_sự phải được phân_loại , xác_định và đóng_dấu độ mật đúng quy_định và chỉ gửi đến nơi nhận đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
2 . Nội_dung trao_đổi tình_hình , công_tác về điều_tra hình_sự giữa các bộ , ngành quy_định tại khoản 1 Điều 2 Nghị_định này phải thực_hiện chế_độ bảo_mật theo quy_định của pháp_luật .
3 . Việc gửi báo_cáo theo các phương_thức đã quy_định tại khoản 2 Điều 4 phải tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước .
4 . Nghiêm_cấm việc tiết_lộ thông_tin , trao_đổi , cung_cấp thông_tin trong báo_cáo về điều_tra hình_sự cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân không có trách_nhiệm . |
Trách_nhiệm của đơn_vị Điều_tra trong vụ án hình_sự là gì ? | Điều 42 . Quan_hệ giữa đơn_vị Điều_tra và đơn_vị trinh_sát 1 . Quan_hệ giữa đơn_vị Điều_tra và đơn_vị trinh_sát là quan_hệ phối_hợp , hỗ_trợ trong phát_hiện , ngăn_chặn , Điều_tra , xử_lý và phòng_ngừa tội_phạm .
2 . Trong quan_hệ với đơn_vị Điều_tra , đơn_vị trinh_sát có trách_nhiệm sau đây :
a ) Áp_dụng các biện_pháp cần_thiết theo quy_định của pháp_luật để phát_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật và cung_cấp thông_tin cho đơn_vị Điều_tra để Điều_tra , xử_lý ;
b ) Áp_dụng biện_pháp nghiệp_vụ để hỗ_trợ đơn_vị Điều_tra tiến_hành hoạt_động điều_tra , thu_thập tài_liệu , chứng_cứ , ngăn_chặn tội_phạm và truy bắt người phạm_tội ;
c ) Áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để phòng_ngừa vi_phạm_pháp_luật và tội_phạm theo chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ;
d ) Phát_hiện sơ_hở , thiếu_sót trong quản_lý nhà_nước , quản_lý xã_hội , quản_lý kinh_tế để kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan có biện_pháp khắc_phục ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp cần_thiết theo quy_định của pháp_luật để hạn_chế , loại_trừ nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm , vi_phạm_pháp_luật .
3 . Trong quan_hệ với đơn_vị trinh_sát , đơn_vị điều_tra có trách_nhiệm sau đây :
a ) Cung_cấp thông_tin về tội_phạm và người phạm_tội cho đơn_vị trinh_sát để thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ theo quy_định tại Khoản 2 Điều này ;
b ) Phối_hợp với đơn_vị trinh_sát đánh_giá , xác_định những sơ_hở , thiếu_sót trong quản_lý nhà_nước , quản_lý xã_hội , quản_lý kinh_tế để kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan có biện_pháp khắc_phục ;
c ) Đánh_giá nguyên_nhân , điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm , phương_thức , thủ_đoạn phạm_tội trong các vụ án hình_sự để trao_đổi , phối_hợp với đơn_vị trinh_sát thực_hiện công_tác phòng_ngừa , phát_hiện tội_phạm .
4 . Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra quyết_định việc áp_dụng các biện_pháp cần_thiết trong phối_hợp hoạt_động giữa đơn_vị Điều_tra và đơn_vị trinh_sát trong Điều_tra vụ án hình_sự . Các biện_pháp quy_định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều này phải được giữ bí_mật theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước . | Điều 38 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan thuộc lực_lượng Cảnh_sát trong Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Trong khi thi_hành nhiệm_vụ mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra thì Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị của các cơ_quan Cảnh_sát quy_định tại Khoản 6 Điều 9 của Luật này quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , lấy lời khai , khám_nghiệm hiện_trường , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Trường_hợp người phạm_tội trốn khỏi nơi giam , Giám_thị Trại_giam ra quyết_định truy_nã và tổ_chức lực_lượng truy bắt người bỏ trốn .
2 . Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị quy_định tại Khoản 1 Điều này trực_tiếp tổ_chức và chỉ_đạo các hoạt_động Điều_tra , quyết_định phân_công hoặc thay_đổi cấp phó trong việc Điều_tra vụ án hình_sự , kiểm_tra các hoạt_động Điều_tra , quyết_định thay_đổi hoặc huỷ_bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của cấp phó , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Khi Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
3 . Khi được phân_công Điều_tra vụ án hình_sự , Phó_Cục_trưởng , Phó_Giám_đốc , Phó_Trưởng_phòng , Phó_Giám_thị có quyền áp_dụng các biện_pháp Điều_tra quy_định tại Khoản 1 Điều này .
4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng , Giám_đốc , Phó_Giám_đốc , Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng , Giám_thị , Phó_Giám_thị Trại_giam phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình . |
Trách_nhiệm của đơn_vị Điều_tra trong vụ án hình_sự được quy_định ra sao ? | Điều 42 . Quan_hệ giữa đơn_vị Điều_tra và đơn_vị trinh_sát 1 . Quan_hệ giữa đơn_vị Điều_tra và đơn_vị trinh_sát là quan_hệ phối_hợp , hỗ_trợ trong phát_hiện , ngăn_chặn , Điều_tra , xử_lý và phòng_ngừa tội_phạm .
2 . Trong quan_hệ với đơn_vị Điều_tra , đơn_vị trinh_sát có trách_nhiệm sau đây :
a ) Áp_dụng các biện_pháp cần_thiết theo quy_định của pháp_luật để phát_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật và cung_cấp thông_tin cho đơn_vị Điều_tra để Điều_tra , xử_lý ;
b ) Áp_dụng biện_pháp nghiệp_vụ để hỗ_trợ đơn_vị Điều_tra tiến_hành hoạt_động điều_tra , thu_thập tài_liệu , chứng_cứ , ngăn_chặn tội_phạm và truy bắt người phạm_tội ;
c ) Áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để phòng_ngừa vi_phạm_pháp_luật và tội_phạm theo chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ;
d ) Phát_hiện sơ_hở , thiếu_sót trong quản_lý nhà_nước , quản_lý xã_hội , quản_lý kinh_tế để kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan có biện_pháp khắc_phục ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp cần_thiết theo quy_định của pháp_luật để hạn_chế , loại_trừ nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm , vi_phạm_pháp_luật .
3 . Trong quan_hệ với đơn_vị trinh_sát , đơn_vị điều_tra có trách_nhiệm sau đây :
a ) Cung_cấp thông_tin về tội_phạm và người phạm_tội cho đơn_vị trinh_sát để thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ theo quy_định tại Khoản 2 Điều này ;
b ) Phối_hợp với đơn_vị trinh_sát đánh_giá , xác_định những sơ_hở , thiếu_sót trong quản_lý nhà_nước , quản_lý xã_hội , quản_lý kinh_tế để kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan có biện_pháp khắc_phục ;
c ) Đánh_giá nguyên_nhân , điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm , phương_thức , thủ_đoạn phạm_tội trong các vụ án hình_sự để trao_đổi , phối_hợp với đơn_vị trinh_sát thực_hiện công_tác phòng_ngừa , phát_hiện tội_phạm .
4 . Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra quyết_định việc áp_dụng các biện_pháp cần_thiết trong phối_hợp hoạt_động giữa đơn_vị Điều_tra và đơn_vị trinh_sát trong Điều_tra vụ án hình_sự . Các biện_pháp quy_định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều này phải được giữ bí_mật theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước . | Điều 38 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan thuộc lực_lượng Cảnh_sát trong Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Trong khi thi_hành nhiệm_vụ mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra thì Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị của các cơ_quan Cảnh_sát quy_định tại Khoản 6 Điều 9 của Luật này quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , lấy lời khai , khám_nghiệm hiện_trường , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án .
Trường_hợp người phạm_tội trốn khỏi nơi giam , Giám_thị Trại_giam ra quyết_định truy_nã và tổ_chức lực_lượng truy bắt người bỏ trốn .
2 . Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị quy_định tại Khoản 1 Điều này trực_tiếp tổ_chức và chỉ_đạo các hoạt_động Điều_tra , quyết_định phân_công hoặc thay_đổi cấp phó trong việc Điều_tra vụ án hình_sự , kiểm_tra các hoạt_động Điều_tra , quyết_định thay_đổi hoặc huỷ_bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của cấp phó , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Khi Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao .
3 . Khi được phân_công Điều_tra vụ án hình_sự , Phó_Cục_trưởng , Phó_Giám_đốc , Phó_Trưởng_phòng , Phó_Giám_thị có quyền áp_dụng các biện_pháp Điều_tra quy_định tại Khoản 1 Điều này .
4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng , Giám_đốc , Phó_Giám_đốc , Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng , Giám_thị , Phó_Giám_thị Trại_giam phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình . |
Trách_nhiệm của đơn_vị Điều_tra và đơn_vị trinh_sát trong công_tác phòng_ngừa tội_phạm được quy_định như thế_nào ? | Điều 42 . Quan_hệ giữa đơn_vị Điều_tra và đơn_vị trinh_sát 1 . Quan_hệ giữa đơn_vị Điều_tra và đơn_vị trinh_sát là quan_hệ phối_hợp , hỗ_trợ trong phát_hiện , ngăn_chặn , Điều_tra , xử_lý và phòng_ngừa tội_phạm .
2 . Trong quan_hệ với đơn_vị Điều_tra , đơn_vị trinh_sát có trách_nhiệm sau đây :
a ) Áp_dụng các biện_pháp cần_thiết theo quy_định của pháp_luật để phát_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật và cung_cấp thông_tin cho đơn_vị Điều_tra để Điều_tra , xử_lý ;
b ) Áp_dụng biện_pháp nghiệp_vụ để hỗ_trợ đơn_vị Điều_tra tiến_hành hoạt_động điều_tra , thu_thập tài_liệu , chứng_cứ , ngăn_chặn tội_phạm và truy bắt người phạm_tội ;
c ) Áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để phòng_ngừa vi_phạm_pháp_luật và tội_phạm theo chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ;
d ) Phát_hiện sơ_hở , thiếu_sót trong quản_lý nhà_nước , quản_lý xã_hội , quản_lý kinh_tế để kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan có biện_pháp khắc_phục ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp cần_thiết theo quy_định của pháp_luật để hạn_chế , loại_trừ nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm , vi_phạm_pháp_luật .
3 . Trong quan_hệ với đơn_vị trinh_sát , đơn_vị điều_tra có trách_nhiệm sau đây :
a ) Cung_cấp thông_tin về tội_phạm và người phạm_tội cho đơn_vị trinh_sát để thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ theo quy_định tại Khoản 2 Điều này ;
b ) Phối_hợp với đơn_vị trinh_sát đánh_giá , xác_định những sơ_hở , thiếu_sót trong quản_lý nhà_nước , quản_lý xã_hội , quản_lý kinh_tế để kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan có biện_pháp khắc_phục ;
c ) Đánh_giá nguyên_nhân , điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm , phương_thức , thủ_đoạn phạm_tội trong các vụ án hình_sự để trao_đổi , phối_hợp với đơn_vị trinh_sát thực_hiện công_tác phòng_ngừa , phát_hiện tội_phạm .
4 . Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra quyết_định việc áp_dụng các biện_pháp cần_thiết trong phối_hợp hoạt_động giữa đơn_vị Điều_tra và đơn_vị trinh_sát trong Điều_tra vụ án hình_sự . Các biện_pháp quy_định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều này phải được giữ bí_mật theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước . | Điều 40 . Quan_hệ giữa các cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Quan_hệ giữa các cơ_quan Điều_tra , giữa Cơ_quan Điều_tra với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra , giữa các cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra là quan_hệ phân_công và phối_hợp .
2 . Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ điều_tra đối_với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra phải thực_hiện yêu_cầu bằng văn_bản của Cơ_quan Điều_tra .
3 . Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ vụ án do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra chuyển_giao theo thẩm_quyền và thông_báo kết_quả giải_quyết cho cơ_quan đã chuyển_giao hồ_sơ vụ án .
4 . Đối_với sự_việc có dấu_hiệu phạm_tội mà chưa xác_định rõ thẩm_quyền Điều_tra thì Cơ_quan Điều_tra nào phát_hiện trước phải áp_dụng ngay các hoạt_động Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này ; khi đã xác_định được thẩm_quyền Điều_tra thì chuyển vụ án cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
5 . Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra sau khi khởi_tố vụ án hình_sự , áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn theo thẩm_quyền phải gửi ngay các quyết_định đó cho Viện kiểm_sát và thông_báo cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền biết .
6 . Các đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân , An_ninh nhân_dân , Kiểm_soát quân_sự có trách_nhiệm hỗ_trợ và thực_hiện yêu_cầu của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Điều_tra_viên và của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra trong hoạt_động Điều_tra . |
Quan_hệ giữa đơn_vị Điều_tra và đơn_vị trinh_sát được quy_định ra sao ? | Điều 42 . Quan_hệ giữa đơn_vị Điều_tra và đơn_vị trinh_sát 1 . Quan_hệ giữa đơn_vị Điều_tra và đơn_vị trinh_sát là quan_hệ phối_hợp , hỗ_trợ trong phát_hiện , ngăn_chặn , Điều_tra , xử_lý và phòng_ngừa tội_phạm .
2 . Trong quan_hệ với đơn_vị Điều_tra , đơn_vị trinh_sát có trách_nhiệm sau đây :
a ) Áp_dụng các biện_pháp cần_thiết theo quy_định của pháp_luật để phát_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật và cung_cấp thông_tin cho đơn_vị Điều_tra để Điều_tra , xử_lý ;
b ) Áp_dụng biện_pháp nghiệp_vụ để hỗ_trợ đơn_vị Điều_tra tiến_hành hoạt_động điều_tra , thu_thập tài_liệu , chứng_cứ , ngăn_chặn tội_phạm và truy bắt người phạm_tội ;
c ) Áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để phòng_ngừa vi_phạm_pháp_luật và tội_phạm theo chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ;
d ) Phát_hiện sơ_hở , thiếu_sót trong quản_lý nhà_nước , quản_lý xã_hội , quản_lý kinh_tế để kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan có biện_pháp khắc_phục ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp cần_thiết theo quy_định của pháp_luật để hạn_chế , loại_trừ nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm , vi_phạm_pháp_luật .
3 . Trong quan_hệ với đơn_vị trinh_sát , đơn_vị điều_tra có trách_nhiệm sau đây :
a ) Cung_cấp thông_tin về tội_phạm và người phạm_tội cho đơn_vị trinh_sát để thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ theo quy_định tại Khoản 2 Điều này ;
b ) Phối_hợp với đơn_vị trinh_sát đánh_giá , xác_định những sơ_hở , thiếu_sót trong quản_lý nhà_nước , quản_lý xã_hội , quản_lý kinh_tế để kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan có biện_pháp khắc_phục ;
c ) Đánh_giá nguyên_nhân , điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm , phương_thức , thủ_đoạn phạm_tội trong các vụ án hình_sự để trao_đổi , phối_hợp với đơn_vị trinh_sát thực_hiện công_tác phòng_ngừa , phát_hiện tội_phạm .
4 . Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra quyết_định việc áp_dụng các biện_pháp cần_thiết trong phối_hợp hoạt_động giữa đơn_vị Điều_tra và đơn_vị trinh_sát trong Điều_tra vụ án hình_sự . Các biện_pháp quy_định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều này phải được giữ bí_mật theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước . | Điều 4 . Quan_hệ giữa Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra ; giữa Cơ_quan điều_tra các cấp và giữa Cơ_quan điều_tra với cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra trong bảo_đảm thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động điều_tra 1 . Quan_hệ giữa Thủ_trưởng và Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra là quan_hệ phân_công theo pháp_luật trong hoạt_động điều_tra , xử_lý tội_phạm trên cơ_sở nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của mình . Khi có ý_kiến khác nhau giữa Thủ_trưởng và Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra thì Thủ_trưởng quyết_định và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật ; các Phó_Thủ_trưởng có trách_nhiệm thực_hiện quyết_định của Thủ_trưởng nhưng có quyền bảo_lưu_ý_kiến và báo_cáo , kiến_nghị bằng văn_bản lên cấp trên .
2 . Quan_hệ giữa các đơn_vị thuộc Cơ_quan điều_tra cùng cấp là quan_hệ phối_hợp trong hoạt_động điều_tra , xử_lý tội_phạm trên cơ_sở chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của từng đơn_vị .
3 . Quan_hệ giữa Cơ_quan điều_tra cấp trên với Cơ_quan điều_tra cấp dưới là quan_hệ phân_công và phối_hợp theo nguyên_tắc Cơ_quan điều_tra cấp trên hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết nguồn tin về tội_phạm và công_tác điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với Cơ_quan điều_tra cấp dưới .
4 . Quan_hệ giữa Cơ_quan điều_tra với cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra cùng cấp là quan_hệ phân_công trách_nhiệm và phối_hợp trong hoạt_động điều_tra trên cơ_sở chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của từng đơn_vị . Cơ_quan điều_tra có trách_nhiệm hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ điều_tra đối_với cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra theo quy_định của Bộ_luật Tố_tụng hình_sự năm 2015 và Luật Tổ_chức cơ_quan điều_tra hình_sự năm 2015 . |
Trách_nhiệm của Thủ_trưởng cơ_quan Công_an đối_với hoạt_động Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ? | Điều 43 . Trách_nhiệm của Thủ_trưởng cơ_quan Công_an , Quân_đội các cấp đối_với hoạt_động Điều_tra hình_sự Trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , Thủ_trưởng cơ_quan Công_an , Quân_đội các cấp có liên_quan đến tổ_chức , hoạt_động Điều_tra hình_sự có trách_nhiệm sau đây :
1 . Thực_hiện đúng quy_định của pháp_luật để bảo_đảm tính độc_lập , khách_quan trong quyết_định , hành_vi tố_tụng của Điều_tra_viên và các chức_danh khác trong hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
2 . Bảo_đảm các Điều_kiện cần_thiết về nhân_lực , cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật , trang thiết_bị , kinh_phí và Điều_kiện cần_thiết khác cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
3 . Chỉ_đạo , tổ_chức các lực_lượng phối_hợp , hỗ_trợ cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
4 . Tiến_hành các hoạt_động , biện_pháp theo quy_định của Luật Công_an nhân_dân , Luật An_ninh quốc_gia và pháp_luật khác có liên_quan để thu_thập thông_tin , tài_liệu cần_thiết hỗ_trợ cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
5 . Tổ_chức lực_lượng hỗ_trợ các cơ_quan tiến_hành tố_tụng trong áp_dụng các biện_pháp ngăn_chặn , thu_thập chứng_cứ và bảo_vệ các hoạt_động tố_tụng hình_sự ;
6 . Tiến_hành các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để ngăn_ngừa các hành_vi cản_trở , làm sai_lệch kết_quả Điều_tra , xử_lý vụ án hình_sự . | Điều 52 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra 1 . Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây :
a ) Chỉ_đạo , điều_hành , kiểm_tra việc thực_hiện nhiệm_vụ , kế_hoạch công_tác , quyết_định các vấn_đề về công_tác của Cơ_quan điều_tra do mình làm Thủ_trưởng ; chịu trách_nhiệm và báo_cáo công_tác trước Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra cấp trên ;
b ) Chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện việc tổng_kết công_tác điều_tra hình_sự của Cơ_quan điều_tra do mình làm Thủ_trưởng và Cơ_quan Điều_tra cấp dưới ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn , kiểm_tra hoạt_động nghiệp_vụ điều_tra của Cơ_quan điều_tra cấp dưới ;
d ) Quyết_định phân_công Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Điều_tra_viên , Cán_bộ Điều_tra trong việc giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra vụ án hình_sự ; kiểm_tra các hoạt_động giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra của Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra và Điều_tra_viên ;
đ ) Quyết_định thay_đổi hoặchủy bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra và Điều_tra_viên ; quyết_định thay_đổi Điều_tra_viên ;
e ) Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo thuộc thẩm_quyền của Cơ_quan Điều_tra ;
g ) Thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật .
Khi Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra vắng_mặt , một Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra được Thủ_trưởng ủy nhiệm thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của Thủ_trưởng . Phó_Thủ_trưởng chịu trách_nhiệm trước Thủ_trưởng về nhiệm_vụ được ủy nhiệm .
2 . Khi Điều_tra vụ án hình_sự , Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ và quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
3 . Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về những hành_vi và quyết_định của mình . |
Trách_nhiệm của Thủ_trưởng cơ_quan Công_an , Quân_đội các cấp được quy_định như thế_nào ? | Điều 43 . Trách_nhiệm của Thủ_trưởng cơ_quan Công_an , Quân_đội các cấp đối_với hoạt_động Điều_tra hình_sự Trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , Thủ_trưởng cơ_quan Công_an , Quân_đội các cấp có liên_quan đến tổ_chức , hoạt_động Điều_tra hình_sự có trách_nhiệm sau đây :
1 . Thực_hiện đúng quy_định của pháp_luật để bảo_đảm tính độc_lập , khách_quan trong quyết_định , hành_vi tố_tụng của Điều_tra_viên và các chức_danh khác trong hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
2 . Bảo_đảm các Điều_kiện cần_thiết về nhân_lực , cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật , trang thiết_bị , kinh_phí và Điều_kiện cần_thiết khác cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
3 . Chỉ_đạo , tổ_chức các lực_lượng phối_hợp , hỗ_trợ cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
4 . Tiến_hành các hoạt_động , biện_pháp theo quy_định của Luật Công_an nhân_dân , Luật An_ninh quốc_gia và pháp_luật khác có liên_quan để thu_thập thông_tin , tài_liệu cần_thiết hỗ_trợ cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
5 . Tổ_chức lực_lượng hỗ_trợ các cơ_quan tiến_hành tố_tụng trong áp_dụng các biện_pháp ngăn_chặn , thu_thập chứng_cứ và bảo_vệ các hoạt_động tố_tụng hình_sự ;
6 . Tiến_hành các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để ngăn_ngừa các hành_vi cản_trở , làm sai_lệch kết_quả Điều_tra , xử_lý vụ án hình_sự . | Điều 17 . Trách_nhiệm của Thủ_trưởng Công_an các cấp 1 . Thủ_trưởng Công_an các cấp chịu trách_nhiệm chỉ_đạo công_tác tiếp_nhận , xử_lý , giải_quyết và quản_lý khiếu_nại thuộc phạm_vi quản_lý của mình .
2 . Trường_hợp quyết_định giải_quyết khiếu_nại lần đầu của Bộ_trưởng về chế_độ chính_sách , về kỷ_luật sĩ_quan thuộc quyền quản_lý trực_tiếp nhưng còn khiếu_nại , Bộ_trưởng giao Thanh_tra Bộ chủ_trì , phối_hợp với Tổng_cục Xây_dựng lực_lượng Công_an nhân_dân giúp Bộ_trưởng kiểm_tra , xem_xét_lại . |
Trách_nhiệm của Thủ_trưởng cơ_quan Công_an , Quân_đội các cấp đối_với hoạt_động Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ? | Điều 43 . Trách_nhiệm của Thủ_trưởng cơ_quan Công_an , Quân_đội các cấp đối_với hoạt_động Điều_tra hình_sự Trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , Thủ_trưởng cơ_quan Công_an , Quân_đội các cấp có liên_quan đến tổ_chức , hoạt_động Điều_tra hình_sự có trách_nhiệm sau đây :
1 . Thực_hiện đúng quy_định của pháp_luật để bảo_đảm tính độc_lập , khách_quan trong quyết_định , hành_vi tố_tụng của Điều_tra_viên và các chức_danh khác trong hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
2 . Bảo_đảm các Điều_kiện cần_thiết về nhân_lực , cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật , trang thiết_bị , kinh_phí và Điều_kiện cần_thiết khác cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
3 . Chỉ_đạo , tổ_chức các lực_lượng phối_hợp , hỗ_trợ cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
4 . Tiến_hành các hoạt_động , biện_pháp theo quy_định của Luật Công_an nhân_dân , Luật An_ninh quốc_gia và pháp_luật khác có liên_quan để thu_thập thông_tin , tài_liệu cần_thiết hỗ_trợ cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
5 . Tổ_chức lực_lượng hỗ_trợ các cơ_quan tiến_hành tố_tụng trong áp_dụng các biện_pháp ngăn_chặn , thu_thập chứng_cứ và bảo_vệ các hoạt_động tố_tụng hình_sự ;
6 . Tiến_hành các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để ngăn_ngừa các hành_vi cản_trở , làm sai_lệch kết_quả Điều_tra , xử_lý vụ án hình_sự . | Điều 66 . Trách_nhiệm của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Bộ Quốc_phòng phụ_trách .
2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân .
3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân .
4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan .
5 . Quản_lý hệ_thống tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân .
6 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ .
7 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra hình_sự theo quy_định của pháp_luật . |
Trách_nhiệm của Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn công_an đối_với người phạm_tội quả_tang được quy_định như thế_nào ? | Điều 44 . Trách_nhiệm của Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an 1 . Công_an xã có trách_nhiệm tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , lập biên_bản tiếp_nhận , lấy lời khai ban_đầu và chuyển ngay tố_giác , tin báo về tội_phạm kèm theo các tài_liệu , đồ_vật có liên_quan cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền .
2 . Công_an phường , thị_trấn , Đồn Công_an có trách_nhiệm tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , lập biên_bản tiếp_nhận , tiến_hành kiểm_tra , xác_minh sơ_bộ và chuyển ngay tố_giác , tin báo về tội_phạm kèm theo các tài_liệu , đồ_vật , có liên_quan cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền .
3 . Trường_hợp Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an phát_hiện , bắt_giữ , tiếp_nhận người phạm_tội quả_tang , người đang bị truy_nã thì thu_giữ , tạm giữ vũ_khí , hung_khí và bảo_quản tài_liệu , đồ_vật , có liên_quan , lập biên_bản bắt người , lấy lời khai ban_đầu , bảo_vệ hiện_trường theo quy_định của pháp_luật ; giải ngay người bị bắt lên cơ_quan Công_an cấp trên trực_tiếp hoặc báo ngay cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền . | Điều 9 . Tổ_chức bắt người phạm_tội quả_tang , người có quyết_định truy_nã , truy_tìm đang lẩn_trốn trên địa_bàn xã Công_an xã có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện bắt người phạm_tội quả_tang , người có quyết_định truy_nã , truy_tìm đang lẩn_trốn trên địa_bàn xã . Trường_hợp gặp khó_khăn , vượt quá khả_năng của Công_an xã thì phải báo_cáo ngay lên Công_an cấp trên trực_tiếp để có sự chỉ_đạo , hỗ_trợ kịp_thời .
Sau khi bắt người phạm_tội quả_tang , người có quyết_định truy_nã , truy_tìm hoặc tiếp_nhận người phạm_tội tự_thú , đầu_thú , phải lập biên_bản theo quy_định và dẫn_giải ngay đối_tượng lên Công_an cấp trên ; trường_hợp ban_đêm hoặc đường xa , không_thể dẫn_giải ngay lên Công_an cấp trên được thì phải tổ_chức quản_lý chặt_chẽ người bị bắt tại trụ_sở Công_an xã hoặc trụ_sở Ủy_ban nhân_dân xã và phải bố_trí người canh_gác , không để người bị bắt bỏ trốn hoặc tự_sát . Việc quản_lý đối_tượng nêu trên phải thực_hiện theo đúng quy_định của pháp_luật ; trường_hợp người bị bắt là đối_tượng nguy_hiểm thì được khóa tay , tước vũ_khí , hung_khí của đối_tượng , đồng_thời phải bằng mọi cách báo ngay với cơ_quan Công_an cấp trên để xin ý_kiến chỉ_đạo kịp_thời . |
Trách_nhiệm của Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn công_an đối_với người đang bị truy_nã được quy_định như thế_nào ? | Điều 44 . Trách_nhiệm của Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an 1 . Công_an xã có trách_nhiệm tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , lập biên_bản tiếp_nhận , lấy lời khai ban_đầu và chuyển ngay tố_giác , tin báo về tội_phạm kèm theo các tài_liệu , đồ_vật có liên_quan cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền .
2 . Công_an phường , thị_trấn , Đồn Công_an có trách_nhiệm tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , lập biên_bản tiếp_nhận , tiến_hành kiểm_tra , xác_minh sơ_bộ và chuyển ngay tố_giác , tin báo về tội_phạm kèm theo các tài_liệu , đồ_vật , có liên_quan cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền .
3 . Trường_hợp Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an phát_hiện , bắt_giữ , tiếp_nhận người phạm_tội quả_tang , người đang bị truy_nã thì thu_giữ , tạm giữ vũ_khí , hung_khí và bảo_quản tài_liệu , đồ_vật , có liên_quan , lập biên_bản bắt người , lấy lời khai ban_đầu , bảo_vệ hiện_trường theo quy_định của pháp_luật ; giải ngay người bị bắt lên cơ_quan Công_an cấp trên trực_tiếp hoặc báo ngay cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền . | Điều 24 . Trách_nhiệm của Công_an xã , phường , thị_trấn 1 . Thực_hiện các trách_nhiệm được quy_định tại Điều 33 Luật Cư_trú .
2 . Thu_thập , cập_nhật chỉnh_sửa thông_tin về công_dân vào Cơ_sở dữ_liệu về cư_trú , Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo thẩm_quyền .
3 . Thực_hiện các việc khác về quản_lý cư_trú theo quy_định của Công_an cấp trên . |
Trách_nhiệm của Cơ_quan điều_tra quá_trình thực_hiện vụ bắt_giữ , bảo_quản tài_liệu , đồ_vật được quy_định như thế_nào ? | Điều 44 . Trách_nhiệm của Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an 1 . Công_an xã có trách_nhiệm tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , lập biên_bản tiếp_nhận , lấy lời khai ban_đầu và chuyển ngay tố_giác , tin báo về tội_phạm kèm theo các tài_liệu , đồ_vật có liên_quan cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền .
2 . Công_an phường , thị_trấn , Đồn Công_an có trách_nhiệm tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , lập biên_bản tiếp_nhận , tiến_hành kiểm_tra , xác_minh sơ_bộ và chuyển ngay tố_giác , tin báo về tội_phạm kèm theo các tài_liệu , đồ_vật , có liên_quan cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền .
3 . Trường_hợp Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an phát_hiện , bắt_giữ , tiếp_nhận người phạm_tội quả_tang , người đang bị truy_nã thì thu_giữ , tạm giữ vũ_khí , hung_khí và bảo_quản tài_liệu , đồ_vật , có liên_quan , lập biên_bản bắt người , lấy lời khai ban_đầu , bảo_vệ hiện_trường theo quy_định của pháp_luật ; giải ngay người bị bắt lên cơ_quan Công_an cấp trên trực_tiếp hoặc báo ngay cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền . | Điều 199 . Trách_nhiệm bảo_quản phương_tiện , tài_liệu , đồ_vật , dữ_liệu điện_tử , thư_tín , điện_tín , bưu_kiện , bưu_phẩm bị thu_giữ , tạm giữ hoặc bị niêm_phong 1 . Phương_tiện , tài_liệu , đồ_vật , dữ_liệu điện_tử , thư_tín , điện_tín , bưu_kiện , bưu_phẩm bị thu_giữ , tạm giữ hoặc bị niêm_phong phải được bảo_quản nguyên_vẹn .
2 . Người nào phá_hủy niêm_phong , tiêu_dùng , chuyển_nhượng , đánh_tráo , cất_giấu hoặc hủy_hoại phương_tiện , tài_liệu , đồ_vật , dữ_liệu điện_tử , thư_tín , điện_tín , bưu_kiện , bưu_phẩm thì phải chịu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của Bộ_luật hình_sự . |
Trách_nhiệm của Công_an phường , thị_trấn , Đồn Công_an khi phạm_tội quả_tang được quy_định như thế_nào ? | Điều 44 . Trách_nhiệm của Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an 1 . Công_an xã có trách_nhiệm tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , lập biên_bản tiếp_nhận , lấy lời khai ban_đầu và chuyển ngay tố_giác , tin báo về tội_phạm kèm theo các tài_liệu , đồ_vật có liên_quan cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền .
2 . Công_an phường , thị_trấn , Đồn Công_an có trách_nhiệm tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , lập biên_bản tiếp_nhận , tiến_hành kiểm_tra , xác_minh sơ_bộ và chuyển ngay tố_giác , tin báo về tội_phạm kèm theo các tài_liệu , đồ_vật , có liên_quan cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền .
3 . Trường_hợp Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an phát_hiện , bắt_giữ , tiếp_nhận người phạm_tội quả_tang , người đang bị truy_nã thì thu_giữ , tạm giữ vũ_khí , hung_khí và bảo_quản tài_liệu , đồ_vật , có liên_quan , lập biên_bản bắt người , lấy lời khai ban_đầu , bảo_vệ hiện_trường theo quy_định của pháp_luật ; giải ngay người bị bắt lên cơ_quan Công_an cấp trên trực_tiếp hoặc báo ngay cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền . | Điều 9 . Tổ_chức bắt người phạm_tội quả_tang , người có quyết_định truy_nã , truy_tìm đang lẩn_trốn trên địa_bàn xã Công_an xã có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện bắt người phạm_tội quả_tang , người có quyết_định truy_nã , truy_tìm đang lẩn_trốn trên địa_bàn xã . Trường_hợp gặp khó_khăn , vượt quá khả_năng của Công_an xã thì phải báo_cáo ngay lên Công_an cấp trên trực_tiếp để có sự chỉ_đạo , hỗ_trợ kịp_thời .
Sau khi bắt người phạm_tội quả_tang , người có quyết_định truy_nã , truy_tìm hoặc tiếp_nhận người phạm_tội tự_thú , đầu_thú , phải lập biên_bản theo quy_định và dẫn_giải ngay đối_tượng lên Công_an cấp trên ; trường_hợp ban_đêm hoặc đường xa , không_thể dẫn_giải ngay lên Công_an cấp trên được thì phải tổ_chức quản_lý chặt_chẽ người bị bắt tại trụ_sở Công_an xã hoặc trụ_sở Ủy_ban nhân_dân xã và phải bố_trí người canh_gác , không để người bị bắt bỏ trốn hoặc tự_sát . Việc quản_lý đối_tượng nêu trên phải thực_hiện theo đúng quy_định của pháp_luật ; trường_hợp người bị bắt là đối_tượng nguy_hiểm thì được khóa tay , tước vũ_khí , hung_khí của đối_tượng , đồng_thời phải bằng mọi cách báo ngay với cơ_quan Công_an cấp trên để xin ý_kiến chỉ_đạo kịp_thời . |
Điều_tra_viên hình_sự được quy_định như thế_nào ? | Điều 45 . Điều_tra_viên 1 . Điều_tra_viên là người được bổ_nhiệm để làm nhiệm_vụ Điều_tra hình_sự .
2 . Điều_tra_viên gồm có các ngạch sau đây :
a ) Điều_tra_viên sơ_cấp ;
b ) Điều_tra_viên trung_cấp ;
c ) Điều_tra_viên cao_cấp . | Điều 53 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Điều_tra_viên 1 . Điều_tra_viên được tiến_hành các hoạt_động kiểm_tra , xác_minh và các hoạt_động Điều_tra thuộc thẩm_quyền của Cơ_quan Điều_tra theo sự phân_công của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra .
2 . Điều_tra_viên thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự khi được phân_công giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra vụ án hình_sự .
3 . Điều_tra_viên có trách_nhiệm sau đây :
a ) Áp_dụng các biện_pháp theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và pháp_luật khác có liên_quan để Điều_tra , xác_định sự_thật vụ án một_cách khách_quan , toàn_diện , đầy_đủ ;
b ) Tuân theo pháp_luật và chịu sự chỉ_đạo trực_tiếp của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra ;
c ) Từ_chối tiến_hành tố_tụng hoặc bị thay_đổi trong các trường_hợp do Bộ_luật tố_tụng hình_sự quy_định ;
d ) Chấp_hành quy_định của pháp_luật về những việc cán_bộ , công_chức hoặc cán_bộ , chiến_sĩ lực_lượng vũ_trang nhân_dân không được làm .
4 . Điều_tra_viên chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và trước Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra về hành_vi , quyết_định của mình . |
Điều_tra_viên được bổ_nhiệm như thế_nào ? | Điều 45 . Điều_tra_viên 1 . Điều_tra_viên là người được bổ_nhiệm để làm nhiệm_vụ Điều_tra hình_sự .
2 . Điều_tra_viên gồm có các ngạch sau đây :
a ) Điều_tra_viên sơ_cấp ;
b ) Điều_tra_viên trung_cấp ;
c ) Điều_tra_viên cao_cấp . | Điều 50 . Bổ_nhiệm Điều_tra_viên trong trường_hợp đặc_biệt Trong trường_hợp đặc_biệt , người được cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền Điều_động đến công_tác tại Cơ_quan Điều_tra , tuy chưa được đào_tạo về nghiệp_vụ Điều_tra , chưa đủ thời_gian quy_định tại điểm a Khoản 1 các Điều 48 và 49 của Luật này , nhưng có đủ các tiêu_chuẩn khác được quy_định tại các Khoản 1 , 2 và 5 Điều 46 , Điểm b và Điểm c khoản 1 Điều 48 , các điểm b , c và d khoản 1 Điều 49 của Luật này thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp , Điều_tra_viên cao_cấp . |
Điều_tra_viên là ai ? | Điều 45 . Điều_tra_viên 1 . Điều_tra_viên là người được bổ_nhiệm để làm nhiệm_vụ Điều_tra hình_sự .
2 . Điều_tra_viên gồm có các ngạch sau đây :
a ) Điều_tra_viên sơ_cấp ;
b ) Điều_tra_viên trung_cấp ;
c ) Điều_tra_viên cao_cấp . | Điều 46 . Tiêu_chuẩn chung của Điều_tra_viên 1 . Là công_dân Việt_Nam_trung_thành với Tổ_quốc và Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , có phẩm_chất đạo_đức tốt , liêm_khiết , trung_thực , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng , có tinh_thần kiên_quyết bảo_vệ pháp_chế xã_hội chủ_nghĩa .
2 . Có trình_độ đại_học An_ninh , đại_học Cảnh_sát hoặc cử_nhân luật trở lên .
3 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật theo quy_định của Luật này .
4 . Đã được đào_tạo về nghiệp_vụ Điều_tra .
5 . Có sức_khỏe bảo_đảm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao . |
Điều_tra_viên hình_sự là ai ? | Điều 45 . Điều_tra_viên 1 . Điều_tra_viên là người được bổ_nhiệm để làm nhiệm_vụ Điều_tra hình_sự .
2 . Điều_tra_viên gồm có các ngạch sau đây :
a ) Điều_tra_viên sơ_cấp ;
b ) Điều_tra_viên trung_cấp ;
c ) Điều_tra_viên cao_cấp . | Điều 46 . Tiêu_chuẩn chung của Điều_tra_viên 1 . Là công_dân Việt_Nam_trung_thành với Tổ_quốc và Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , có phẩm_chất đạo_đức tốt , liêm_khiết , trung_thực , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng , có tinh_thần kiên_quyết bảo_vệ pháp_chế xã_hội chủ_nghĩa .
2 . Có trình_độ đại_học An_ninh , đại_học Cảnh_sát hoặc cử_nhân luật trở lên .
3 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật theo quy_định của Luật này .
4 . Đã được đào_tạo về nghiệp_vụ Điều_tra .
5 . Có sức_khỏe bảo_đảm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao . |
Tiêu_chuẩn chung của Điều_tra_viên được quy_định như thế_nào ? | Điều 46 . Tiêu_chuẩn chung của Điều_tra_viên 1 . Là công_dân Việt_Nam_trung_thành với Tổ_quốc và Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , có phẩm_chất đạo_đức tốt , liêm_khiết , trung_thực , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng , có tinh_thần kiên_quyết bảo_vệ pháp_chế xã_hội chủ_nghĩa .
2 . Có trình_độ đại_học An_ninh , đại_học Cảnh_sát hoặc cử_nhân luật trở lên .
3 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật theo quy_định của Luật này .
4 . Đã được đào_tạo về nghiệp_vụ Điều_tra .
5 . Có sức_khỏe bảo_đảm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao . | Điều 43 . Tiêu_chuẩn các ngạch Thanh_tra viên và việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cấp thẻ Thanh_tra viên trong Công_an nhân_dân 1 . Tiêu_chuẩn chung của Thanh_tra viên trong Công_an nhân_dân được thực_hiện theo quy_định tại Điều 32 Luật Thanh_tra .
2 . Tiêu_chuẩn cụ_thể các ngạch Thanh_tra viên trong Công_an nhân_dân được thực_hiện theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Thanh_tra viên làm nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành , ngoài tiêu_chuẩn của chức_danh đang giữ còn phải am_hiểu về lĩnh_vực chuyên_ngành được phân_công thanh_tra .
3 . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , chuyển ngạch các ngạch Thanh_tra viên do Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định ; việc cấp , đổi , thu_hồi thẻ Thanh_tra viên trong Công_an nhân_dân thực_hiện theo quy_định của pháp_luật . |
Tiêu_chuẩn chung của Điều_tra_viên là gì ? | Điều 46 . Tiêu_chuẩn chung của Điều_tra_viên 1 . Là công_dân Việt_Nam_trung_thành với Tổ_quốc và Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , có phẩm_chất đạo_đức tốt , liêm_khiết , trung_thực , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng , có tinh_thần kiên_quyết bảo_vệ pháp_chế xã_hội chủ_nghĩa .
2 . Có trình_độ đại_học An_ninh , đại_học Cảnh_sát hoặc cử_nhân luật trở lên .
3 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật theo quy_định của Luật này .
4 . Đã được đào_tạo về nghiệp_vụ Điều_tra .
5 . Có sức_khỏe bảo_đảm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao . | Điều 43 . Tiêu_chuẩn các ngạch Thanh_tra viên và việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cấp thẻ Thanh_tra viên trong Công_an nhân_dân 1 . Tiêu_chuẩn chung của Thanh_tra viên trong Công_an nhân_dân được thực_hiện theo quy_định tại Điều 32 Luật Thanh_tra .
2 . Tiêu_chuẩn cụ_thể các ngạch Thanh_tra viên trong Công_an nhân_dân được thực_hiện theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Thanh_tra viên làm nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành , ngoài tiêu_chuẩn của chức_danh đang giữ còn phải am_hiểu về lĩnh_vực chuyên_ngành được phân_công thanh_tra .
3 . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , chuyển ngạch các ngạch Thanh_tra viên do Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định ; việc cấp , đổi , thu_hồi thẻ Thanh_tra viên trong Công_an nhân_dân thực_hiện theo quy_định của pháp_luật . |
Những điều_kiện của Điều_tra_viên được quy_định như thế_nào ? | Điều 46 . Tiêu_chuẩn chung của Điều_tra_viên 1 . Là công_dân Việt_Nam_trung_thành với Tổ_quốc và Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , có phẩm_chất đạo_đức tốt , liêm_khiết , trung_thực , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng , có tinh_thần kiên_quyết bảo_vệ pháp_chế xã_hội chủ_nghĩa .
2 . Có trình_độ đại_học An_ninh , đại_học Cảnh_sát hoặc cử_nhân luật trở lên .
3 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật theo quy_định của Luật này .
4 . Đã được đào_tạo về nghiệp_vụ Điều_tra .
5 . Có sức_khỏe bảo_đảm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao . | Điều 48 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên trung_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp :
a ) Đã là Điều_tra_viên sơ_cấp ít_nhất là 05 năm ;
b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng ;
c ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp ;
d ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên trung_cấp .
2 . Trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c và d Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 09 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp . |
Tiêu_chuẩn của Điều_tra_viên trong việc làm công_việc của Điều_tra_viên công_tác xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được quy_định như thế_nào ? | Điều 46 . Tiêu_chuẩn chung của Điều_tra_viên 1 . Là công_dân Việt_Nam_trung_thành với Tổ_quốc và Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , có phẩm_chất đạo_đức tốt , liêm_khiết , trung_thực , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng , có tinh_thần kiên_quyết bảo_vệ pháp_chế xã_hội chủ_nghĩa .
2 . Có trình_độ đại_học An_ninh , đại_học Cảnh_sát hoặc cử_nhân luật trở lên .
3 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật theo quy_định của Luật này .
4 . Đã được đào_tạo về nghiệp_vụ Điều_tra .
5 . Có sức_khỏe bảo_đảm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao . | Điều 4 . Tiêu_chuẩn cộng_tác_viên công_tác xã_hội cấp xã 1 . Tiêu_chuẩn năng_lực
a ) Nắm được quy_trình , kỹ_năng thực_hành công_tác xã_hội ở mức_độ cơ_bản để trợ_giúp đối_tượng ;
b ) Hiểu_biết về chế_độ chính_sách trợ_giúp đối_tượng ;
c ) Nắm vững chức_trách , nhiệm_vụ của cộng_tác_viên công_tác xã_hội ;
d ) Tổ_chức phối_hợp hiệu_quả với các cơ_quan , đơn_vị liên_quan trong quá_trình thực_hiện nhiệm_vụ về công_tác xã_hội .
2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ
Có chứng_chỉ , chứng_nhận đã tham_gia các lớp tập_huấn , bồi_dưỡng kiến_thức hoặc có bằng_cấp về nghiệp_vụ công_tác xã_hội , tâm_lý , xã_hội_học , giáo_dục đặc_biệt và các chuyên_ngành xã_hội khác phù_hợp với nhiệm_vụ công_tác xã_hội .
Từ năm 2015 , cộng_tác_viên công_tác xã_hội cấp xã đạt chuẩn tối_thiểu trình_độ trung_cấp nghề công_tác xã_hội hoặc chuyên_ngành khác có liên_quan đến công_tác xã_hội .
3 . Tiêu_chuẩn về đạo_đức
Cộng_tác_viên công_tác xã_hội cấp xã phải có tư_cách đạo_đức tốt ; thực_hiện tốt các chủ_trương , chính_sách của Đảng và pháp_luật của Nhà_nước ; chưa có tiền_án , tiền_sự . |
Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên sơ_cấp được quy_định như thế_nào ? | Điều 47 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên sơ_cấp Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , là sĩ_quan Công_an nhân_dân tại_ngũ , sĩ_quan Quân_đội nhân_dân tại_ngũ , cán_bộ Viện kiểm_sát_nhân_dân và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên sơ_cấp :
1 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 04 năm trở lên ;
2 . Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội ít nghiêm_trọng , nghiêm_trọng ;
3 . Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên sơ_cấp . | Điều 48 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên trung_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp :
a ) Đã là Điều_tra_viên sơ_cấp ít_nhất là 05 năm ;
b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng ;
c ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp ;
d ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên trung_cấp .
2 . Trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c và d Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 09 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp . |
Điều_kiện bổ_nhiệm điều_tra_viên sơ_cấp được quy_định như thế_nào ? | Điều 47 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên sơ_cấp Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , là sĩ_quan Công_an nhân_dân tại_ngũ , sĩ_quan Quân_đội nhân_dân tại_ngũ , cán_bộ Viện kiểm_sát_nhân_dân và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên sơ_cấp :
1 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 04 năm trở lên ;
2 . Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội ít nghiêm_trọng , nghiêm_trọng ;
3 . Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên sơ_cấp . | Điều 48 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên trung_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp :
a ) Đã là Điều_tra_viên sơ_cấp ít_nhất là 05 năm ;
b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng ;
c ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp ;
d ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên trung_cấp .
2 . Trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c và d Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 09 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp . |
Điều_kiện bổ_nhiệm Điều_tra_viên sơ_cấp là gì ? | Điều 47 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên sơ_cấp Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , là sĩ_quan Công_an nhân_dân tại_ngũ , sĩ_quan Quân_đội nhân_dân tại_ngũ , cán_bộ Viện kiểm_sát_nhân_dân và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên sơ_cấp :
1 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 04 năm trở lên ;
2 . Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội ít nghiêm_trọng , nghiêm_trọng ;
3 . Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên sơ_cấp . | Điều 48 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên trung_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp :
a ) Đã là Điều_tra_viên sơ_cấp ít_nhất là 05 năm ;
b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng ;
c ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp ;
d ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên trung_cấp .
2 . Trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c và d Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 09 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp . |
Có được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên sơ_cấp ? | Điều 47 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên sơ_cấp Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , là sĩ_quan Công_an nhân_dân tại_ngũ , sĩ_quan Quân_đội nhân_dân tại_ngũ , cán_bộ Viện kiểm_sát_nhân_dân và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên sơ_cấp :
1 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 04 năm trở lên ;
2 . Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội ít nghiêm_trọng , nghiêm_trọng ;
3 . Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên sơ_cấp . | Điều 48 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên trung_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp :
a ) Đã là Điều_tra_viên sơ_cấp ít_nhất là 05 năm ;
b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng ;
c ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp ;
d ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên trung_cấp .
2 . Trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c và d Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 09 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp . |
Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên trung_cấp được quy_định như thế_nào ? | Điều 48 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên trung_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp :
a ) Đã là Điều_tra_viên sơ_cấp ít_nhất là 05 năm ;
b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng ;
c ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp ;
d ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên trung_cấp .
2 . Trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c và d Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 09 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp . | Điều 47 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên sơ_cấp Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , là sĩ_quan Công_an nhân_dân tại_ngũ , sĩ_quan Quân_đội nhân_dân tại_ngũ , cán_bộ Viện kiểm_sát_nhân_dân và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên sơ_cấp :
1 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 04 năm trở lên ;
2 . Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội ít nghiêm_trọng , nghiêm_trọng ;
3 . Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên sơ_cấp . |
Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm điều_tra_viên trung_cấp được quy_định như thế_nào ? | Điều 48 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên trung_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp :
a ) Đã là Điều_tra_viên sơ_cấp ít_nhất là 05 năm ;
b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng ;
c ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp ;
d ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên trung_cấp .
2 . Trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c và d Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 09 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp . | Điều 47 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên sơ_cấp Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , là sĩ_quan Công_an nhân_dân tại_ngũ , sĩ_quan Quân_đội nhân_dân tại_ngũ , cán_bộ Viện kiểm_sát_nhân_dân và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên sơ_cấp :
1 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 04 năm trở lên ;
2 . Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội ít nghiêm_trọng , nghiêm_trọng ;
3 . Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên sơ_cấp . |
Những trường_hợp nào có_thể bổ_nhiệm điều_tra_viên trung_cấp ? | Điều 48 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên trung_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp :
a ) Đã là Điều_tra_viên sơ_cấp ít_nhất là 05 năm ;
b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng ;
c ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp ;
d ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên trung_cấp .
2 . Trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c và d Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 09 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp . | Điều 50 . Bổ_nhiệm Điều_tra_viên trong trường_hợp đặc_biệt Trong trường_hợp đặc_biệt , người được cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền Điều_động đến công_tác tại Cơ_quan Điều_tra , tuy chưa được đào_tạo về nghiệp_vụ Điều_tra , chưa đủ thời_gian quy_định tại điểm a Khoản 1 các Điều 48 và 49 của Luật này , nhưng có đủ các tiêu_chuẩn khác được quy_định tại các Khoản 1 , 2 và 5 Điều 46 , Điểm b và Điểm c khoản 1 Điều 48 , các điểm b , c và d khoản 1 Điều 49 của Luật này thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp , Điều_tra_viên cao_cấp . |
Trường_hợp bổ_nhiệm Điều_tra_viên trung_cấp cấp hạng sơ_cấp làm điều_tra_viên sơ_cấp được quy_định như thế_nào ? | Điều 48 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên trung_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp :
a ) Đã là Điều_tra_viên sơ_cấp ít_nhất là 05 năm ;
b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng ;
c ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp ;
d ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên trung_cấp .
2 . Trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c và d Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 09 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp . | Điều 47 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên sơ_cấp Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , là sĩ_quan Công_an nhân_dân tại_ngũ , sĩ_quan Quân_đội nhân_dân tại_ngũ , cán_bộ Viện kiểm_sát_nhân_dân và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên sơ_cấp :
1 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 04 năm trở lên ;
2 . Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội ít nghiêm_trọng , nghiêm_trọng ;
3 . Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên sơ_cấp . |
Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên cao_cấp được quy_định như thế_nào ? | Điều 49 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên cao_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp :
a ) Đã là Điều_tra_viên trung_cấp ít_nhất 05 năm ;
b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội_phạm rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp ;
c ) Có khả_năng nghiên_cứu , tổng_hợp , đề_xuất biện_pháp phòng , chống tội_phạm ;
d ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp , Điều_tra_viên trung_cấp ;
đ ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên cao_cấp .
2 . Trong trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c , d và đ Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 14 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp . | Điều 47 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên sơ_cấp Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , là sĩ_quan Công_an nhân_dân tại_ngũ , sĩ_quan Quân_đội nhân_dân tại_ngũ , cán_bộ Viện kiểm_sát_nhân_dân và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên sơ_cấp :
1 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 04 năm trở lên ;
2 . Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội ít nghiêm_trọng , nghiêm_trọng ;
3 . Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên sơ_cấp . |
Điều_kiện bổ_nhiệm điều_tra_viên cao_cấp được quy_định như thế_nào ? | Điều 49 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên cao_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp :
a ) Đã là Điều_tra_viên trung_cấp ít_nhất 05 năm ;
b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội_phạm rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp ;
c ) Có khả_năng nghiên_cứu , tổng_hợp , đề_xuất biện_pháp phòng , chống tội_phạm ;
d ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp , Điều_tra_viên trung_cấp ;
đ ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên cao_cấp .
2 . Trong trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c , d và đ Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 14 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp . | Điều 47 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên sơ_cấp Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , là sĩ_quan Công_an nhân_dân tại_ngũ , sĩ_quan Quân_đội nhân_dân tại_ngũ , cán_bộ Viện kiểm_sát_nhân_dân và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên sơ_cấp :
1 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 04 năm trở lên ;
2 . Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội ít nghiêm_trọng , nghiêm_trọng ;
3 . Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên sơ_cấp . |
Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên cao_cấp trong công_trình cấp cấp cao_cấp được quy_định như thế_nào ? | Điều 49 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên cao_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp :
a ) Đã là Điều_tra_viên trung_cấp ít_nhất 05 năm ;
b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội_phạm rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp ;
c ) Có khả_năng nghiên_cứu , tổng_hợp , đề_xuất biện_pháp phòng , chống tội_phạm ;
d ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp , Điều_tra_viên trung_cấp ;
đ ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên cao_cấp .
2 . Trong trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c , d và đ Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 14 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp . | Điều 47 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên sơ_cấp Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , là sĩ_quan Công_an nhân_dân tại_ngũ , sĩ_quan Quân_đội nhân_dân tại_ngũ , cán_bộ Viện kiểm_sát_nhân_dân và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên sơ_cấp :
1 . Có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 04 năm trở lên ;
2 . Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội ít nghiêm_trọng , nghiêm_trọng ;
3 . Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên sơ_cấp . |
Có được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp được quy_định như thế_nào ? | Điều 49 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên cao_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp :
a ) Đã là Điều_tra_viên trung_cấp ít_nhất 05 năm ;
b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội_phạm rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp ;
c ) Có khả_năng nghiên_cứu , tổng_hợp , đề_xuất biện_pháp phòng , chống tội_phạm ;
d ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp , Điều_tra_viên trung_cấp ;
đ ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên cao_cấp .
2 . Trong trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c , d và đ Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 14 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp . | Điều 50 . Bổ_nhiệm Điều_tra_viên trong trường_hợp đặc_biệt Trong trường_hợp đặc_biệt , người được cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền Điều_động đến công_tác tại Cơ_quan Điều_tra , tuy chưa được đào_tạo về nghiệp_vụ Điều_tra , chưa đủ thời_gian quy_định tại điểm a Khoản 1 các Điều 48 và 49 của Luật này , nhưng có đủ các tiêu_chuẩn khác được quy_định tại các Khoản 1 , 2 và 5 Điều 46 , Điểm b và Điểm c khoản 1 Điều 48 , các điểm b , c và d khoản 1 Điều 49 của Luật này thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp , Điều_tra_viên cao_cấp . |
Bổ_nhiệm Điều_tra_viên trong trường_hợp đặc_biệt được quy_định như thế_nào ? | Điều 50 . Bổ_nhiệm Điều_tra_viên trong trường_hợp đặc_biệt Trong trường_hợp đặc_biệt , người được cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền Điều_động đến công_tác tại Cơ_quan Điều_tra , tuy chưa được đào_tạo về nghiệp_vụ Điều_tra , chưa đủ thời_gian quy_định tại điểm a Khoản 1 các Điều 48 và 49 của Luật này , nhưng có đủ các tiêu_chuẩn khác được quy_định tại các Khoản 1 , 2 và 5 Điều 46 , Điểm b và Điểm c khoản 1 Điều 48 , các điểm b , c và d khoản 1 Điều 49 của Luật này thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp , Điều_tra_viên cao_cấp . | Điều 57 . Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra 1 . Điều_tra_viên cao_cấp hoặc Điều_tra_viên trung_cấp có năng_lực tổ_chức , chỉ_đạo hoạt_động Điều_tra thì có_thể được bổ_nhiệm làm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra .
2 . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức và cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra trong Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , trong Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định . |
Bổ_nhiệm Điều_tra_viên cao_cấp trong trường_hợp đặc_biệt được quy_định như thế_nào ? | Điều 50 . Bổ_nhiệm Điều_tra_viên trong trường_hợp đặc_biệt Trong trường_hợp đặc_biệt , người được cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền Điều_động đến công_tác tại Cơ_quan Điều_tra , tuy chưa được đào_tạo về nghiệp_vụ Điều_tra , chưa đủ thời_gian quy_định tại điểm a Khoản 1 các Điều 48 và 49 của Luật này , nhưng có đủ các tiêu_chuẩn khác được quy_định tại các Khoản 1 , 2 và 5 Điều 46 , Điểm b và Điểm c khoản 1 Điều 48 , các điểm b , c và d khoản 1 Điều 49 của Luật này thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp , Điều_tra_viên cao_cấp . | Điều 49 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên cao_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp :
a ) Đã là Điều_tra_viên trung_cấp ít_nhất 05 năm ;
b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội_phạm rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp ;
c ) Có khả_năng nghiên_cứu , tổng_hợp , đề_xuất biện_pháp phòng , chống tội_phạm ;
d ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp , Điều_tra_viên trung_cấp ;
đ ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên cao_cấp .
2 . Trong trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c , d và đ Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 14 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp . |
Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm công_tác tại Cơ_quan Điều_tra có được cung_cấp điều_tra không ? | Điều 50 . Bổ_nhiệm Điều_tra_viên trong trường_hợp đặc_biệt Trong trường_hợp đặc_biệt , người được cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền Điều_động đến công_tác tại Cơ_quan Điều_tra , tuy chưa được đào_tạo về nghiệp_vụ Điều_tra , chưa đủ thời_gian quy_định tại điểm a Khoản 1 các Điều 48 và 49 của Luật này , nhưng có đủ các tiêu_chuẩn khác được quy_định tại các Khoản 1 , 2 và 5 Điều 46 , Điểm b và Điểm c khoản 1 Điều 48 , các điểm b , c và d khoản 1 Điều 49 của Luật này thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp , Điều_tra_viên cao_cấp . | Điều 57 . Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra 1 . Điều_tra_viên cao_cấp hoặc Điều_tra_viên trung_cấp có năng_lực tổ_chức , chỉ_đạo hoạt_động Điều_tra thì có_thể được bổ_nhiệm làm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra .
2 . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức và cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra trong Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , trong Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định . |
Một người có thẩm_quyền bổ_nhiệm làm điều_tra_viên cao_cấp được không ? | Điều 50 . Bổ_nhiệm Điều_tra_viên trong trường_hợp đặc_biệt Trong trường_hợp đặc_biệt , người được cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền Điều_động đến công_tác tại Cơ_quan Điều_tra , tuy chưa được đào_tạo về nghiệp_vụ Điều_tra , chưa đủ thời_gian quy_định tại điểm a Khoản 1 các Điều 48 và 49 của Luật này , nhưng có đủ các tiêu_chuẩn khác được quy_định tại các Khoản 1 , 2 và 5 Điều 46 , Điểm b và Điểm c khoản 1 Điều 48 , các điểm b , c và d khoản 1 Điều 49 của Luật này thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp , Điều_tra_viên cao_cấp . | Điều 49 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên cao_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp :
a ) Đã là Điều_tra_viên trung_cấp ít_nhất 05 năm ;
b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội_phạm rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp ;
c ) Có khả_năng nghiên_cứu , tổng_hợp , đề_xuất biện_pháp phòng , chống tội_phạm ;
d ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp , Điều_tra_viên trung_cấp ;
đ ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên cao_cấp .
2 . Trong trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c , d và đ Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 14 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên cao_cấp . |
Thời_hạn bổ_nhiệm của Điều_tra_viên được quy_định như thế_nào ? | Điều 51 . Nhiệm_kỳ của Điều_tra_viên Điều_tra_viên được bổ_nhiệm lần đầu có thời_hạn là 05 năm ; trường_hợp được bổ_nhiệm lại hoặc nâng ngạch thì thời_hạn là 10 năm . | Điều 48 . Tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Điều_tra_viên trung_cấp 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này và có đủ các Điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp :
a ) Đã là Điều_tra_viên sơ_cấp ít_nhất là 05 năm ;
b ) Có năng_lực Điều_tra các vụ án thuộc loại tội rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng ;
c ) Có khả_năng hướng_dẫn các hoạt_động Điều_tra của Điều_tra_viên sơ_cấp ;
d ) Đã trúng_tuyển kỳ thi vào ngạch Điều_tra_viên trung_cấp .
2 . Trường_hợp do nhu_cầu cán_bộ của Cơ_quan Điều_tra , người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 46 của Luật này , các điểm b , c và d Khoản 1 Điều này , đã có thời_gian làm công_tác pháp_luật từ 09 năm trở lên thì có_thể được bổ_nhiệm làm Điều_tra_viên trung_cấp . |
Nhiệm_kỳ của Điều_tra_viên được quy_định như thế_nào ? | Điều 51 . Nhiệm_kỳ của Điều_tra_viên Điều_tra_viên được bổ_nhiệm lần đầu có thời_hạn là 05 năm ; trường_hợp được bổ_nhiệm lại hoặc nâng ngạch thì thời_hạn là 10 năm . | Điều 58 . Hạn tuổi phục_vụ của Điều_tra_viên 1 . Hạn tuổi phục_vụ cao nhất của Điều_tra_viên là sĩ_quan trong Công_an nhân_dân , Quân_đội nhân_dân thực_hiện theo quy_định của Luật Công_an nhân_dân , Luật sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam . Tuổi nghỉ hưu của Điều_tra_viên của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao thực_hiện theo quy_định của Bộ_luật lao_động .
2 . Trường_hợp Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân và trong Quân_đội nhân_dân có nhu_cầu , nếu Điều_tra_viên có đủ phẩm_chất , giỏi về chuyên_môn , nghiệp_vụ , có sức_khỏe tốt và tự_nguyện thì có_thể được kéo_dài tuổi phục_vụ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Công_an , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng nhưng không quá 60 tuổi đối_với nam và 55 tuổi đối_với nữ , trừ nữ sĩ_quan cấp tướng . |
Nhiệm_kỳ của Điều_tra_viên điều_tra_viên được bổ_nhiệm lại được quy_định như thế_nào ? | Điều 51 . Nhiệm_kỳ của Điều_tra_viên Điều_tra_viên được bổ_nhiệm lần đầu có thời_hạn là 05 năm ; trường_hợp được bổ_nhiệm lại hoặc nâng ngạch thì thời_hạn là 10 năm . | Điều 58 . Hạn tuổi phục_vụ của Điều_tra_viên 1 . Hạn tuổi phục_vụ cao nhất của Điều_tra_viên là sĩ_quan trong Công_an nhân_dân , Quân_đội nhân_dân thực_hiện theo quy_định của Luật Công_an nhân_dân , Luật sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam . Tuổi nghỉ hưu của Điều_tra_viên của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao thực_hiện theo quy_định của Bộ_luật lao_động .
2 . Trường_hợp Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân và trong Quân_đội nhân_dân có nhu_cầu , nếu Điều_tra_viên có đủ phẩm_chất , giỏi về chuyên_môn , nghiệp_vụ , có sức_khỏe tốt và tự_nguyện thì có_thể được kéo_dài tuổi phục_vụ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Công_an , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng nhưng không quá 60 tuổi đối_với nam và 55 tuổi đối_với nữ , trừ nữ sĩ_quan cấp tướng . |
Thời_hạn điều_tra_viên điều_tra_viên điều_tra_viên được quy_định như thế_nào ? | Điều 51 . Nhiệm_kỳ của Điều_tra_viên Điều_tra_viên được bổ_nhiệm lần đầu có thời_hạn là 05 năm ; trường_hợp được bổ_nhiệm lại hoặc nâng ngạch thì thời_hạn là 10 năm . | Điều 58 . Hạn tuổi phục_vụ của Điều_tra_viên 1 . Hạn tuổi phục_vụ cao nhất của Điều_tra_viên là sĩ_quan trong Công_an nhân_dân , Quân_đội nhân_dân thực_hiện theo quy_định của Luật Công_an nhân_dân , Luật sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam . Tuổi nghỉ hưu của Điều_tra_viên của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao thực_hiện theo quy_định của Bộ_luật lao_động .
2 . Trường_hợp Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân và trong Quân_đội nhân_dân có nhu_cầu , nếu Điều_tra_viên có đủ phẩm_chất , giỏi về chuyên_môn , nghiệp_vụ , có sức_khỏe tốt và tự_nguyện thì có_thể được kéo_dài tuổi phục_vụ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Công_an , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng nhưng không quá 60 tuổi đối_với nam và 55 tuổi đối_với nữ , trừ nữ sĩ_quan cấp tướng . |
Trách_nhiệm của Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra được quy_định như thế_nào ? | Điều 52 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra 1 . Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây :
a ) Chỉ_đạo , điều_hành , kiểm_tra việc thực_hiện nhiệm_vụ , kế_hoạch công_tác , quyết_định các vấn_đề về công_tác của Cơ_quan điều_tra do mình làm Thủ_trưởng ; chịu trách_nhiệm và báo_cáo công_tác trước Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra cấp trên ;
b ) Chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện việc tổng_kết công_tác điều_tra hình_sự của Cơ_quan điều_tra do mình làm Thủ_trưởng và Cơ_quan Điều_tra cấp dưới ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn , kiểm_tra hoạt_động nghiệp_vụ điều_tra của Cơ_quan điều_tra cấp dưới ;
d ) Quyết_định phân_công Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Điều_tra_viên , Cán_bộ Điều_tra trong việc giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra vụ án hình_sự ; kiểm_tra các hoạt_động giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra của Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra và Điều_tra_viên ;
đ ) Quyết_định thay_đổi hoặchủy bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra và Điều_tra_viên ; quyết_định thay_đổi Điều_tra_viên ;
e ) Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo thuộc thẩm_quyền của Cơ_quan Điều_tra ;
g ) Thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật .
Khi Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra vắng_mặt , một Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra được Thủ_trưởng ủy nhiệm thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của Thủ_trưởng . Phó_Thủ_trưởng chịu trách_nhiệm trước Thủ_trưởng về nhiệm_vụ được ủy nhiệm .
2 . Khi Điều_tra vụ án hình_sự , Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ và quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
3 . Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về những hành_vi và quyết_định của mình . | Điều 57 . Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra 1 . Điều_tra_viên cao_cấp hoặc Điều_tra_viên trung_cấp có năng_lực tổ_chức , chỉ_đạo hoạt_động Điều_tra thì có_thể được bổ_nhiệm làm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra .
2 . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức và cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra trong Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , trong Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra được quy_định như thế_nào ? | Điều 52 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra 1 . Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây :
a ) Chỉ_đạo , điều_hành , kiểm_tra việc thực_hiện nhiệm_vụ , kế_hoạch công_tác , quyết_định các vấn_đề về công_tác của Cơ_quan điều_tra do mình làm Thủ_trưởng ; chịu trách_nhiệm và báo_cáo công_tác trước Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra cấp trên ;
b ) Chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện việc tổng_kết công_tác điều_tra hình_sự của Cơ_quan điều_tra do mình làm Thủ_trưởng và Cơ_quan Điều_tra cấp dưới ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn , kiểm_tra hoạt_động nghiệp_vụ điều_tra của Cơ_quan điều_tra cấp dưới ;
d ) Quyết_định phân_công Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Điều_tra_viên , Cán_bộ Điều_tra trong việc giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra vụ án hình_sự ; kiểm_tra các hoạt_động giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra của Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra và Điều_tra_viên ;
đ ) Quyết_định thay_đổi hoặchủy bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra và Điều_tra_viên ; quyết_định thay_đổi Điều_tra_viên ;
e ) Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo thuộc thẩm_quyền của Cơ_quan Điều_tra ;
g ) Thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật .
Khi Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra vắng_mặt , một Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra được Thủ_trưởng ủy nhiệm thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của Thủ_trưởng . Phó_Thủ_trưởng chịu trách_nhiệm trước Thủ_trưởng về nhiệm_vụ được ủy nhiệm .
2 . Khi Điều_tra vụ án hình_sự , Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ và quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
3 . Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về những hành_vi và quyết_định của mình . | Điều 43 . Trách_nhiệm của Thủ_trưởng cơ_quan Công_an , Quân_đội các cấp đối_với hoạt_động Điều_tra hình_sự Trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , Thủ_trưởng cơ_quan Công_an , Quân_đội các cấp có liên_quan đến tổ_chức , hoạt_động Điều_tra hình_sự có trách_nhiệm sau đây :
1 . Thực_hiện đúng quy_định của pháp_luật để bảo_đảm tính độc_lập , khách_quan trong quyết_định , hành_vi tố_tụng của Điều_tra_viên và các chức_danh khác trong hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
2 . Bảo_đảm các Điều_kiện cần_thiết về nhân_lực , cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật , trang thiết_bị , kinh_phí và Điều_kiện cần_thiết khác cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
3 . Chỉ_đạo , tổ_chức các lực_lượng phối_hợp , hỗ_trợ cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
4 . Tiến_hành các hoạt_động , biện_pháp theo quy_định của Luật Công_an nhân_dân , Luật An_ninh quốc_gia và pháp_luật khác có liên_quan để thu_thập thông_tin , tài_liệu cần_thiết hỗ_trợ cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
5 . Tổ_chức lực_lượng hỗ_trợ các cơ_quan tiến_hành tố_tụng trong áp_dụng các biện_pháp ngăn_chặn , thu_thập chứng_cứ và bảo_vệ các hoạt_động tố_tụng hình_sự ;
6 . Tiến_hành các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để ngăn_ngừa các hành_vi cản_trở , làm sai_lệch kết_quả Điều_tra , xử_lý vụ án hình_sự . |
Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm gì trong việc điều_tra vụ án hình_sự ? | Điều 52 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra 1 . Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây :
a ) Chỉ_đạo , điều_hành , kiểm_tra việc thực_hiện nhiệm_vụ , kế_hoạch công_tác , quyết_định các vấn_đề về công_tác của Cơ_quan điều_tra do mình làm Thủ_trưởng ; chịu trách_nhiệm và báo_cáo công_tác trước Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra cấp trên ;
b ) Chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện việc tổng_kết công_tác điều_tra hình_sự của Cơ_quan điều_tra do mình làm Thủ_trưởng và Cơ_quan Điều_tra cấp dưới ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn , kiểm_tra hoạt_động nghiệp_vụ điều_tra của Cơ_quan điều_tra cấp dưới ;
d ) Quyết_định phân_công Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Điều_tra_viên , Cán_bộ Điều_tra trong việc giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra vụ án hình_sự ; kiểm_tra các hoạt_động giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra của Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra và Điều_tra_viên ;
đ ) Quyết_định thay_đổi hoặchủy bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra và Điều_tra_viên ; quyết_định thay_đổi Điều_tra_viên ;
e ) Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo thuộc thẩm_quyền của Cơ_quan Điều_tra ;
g ) Thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật .
Khi Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra vắng_mặt , một Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra được Thủ_trưởng ủy nhiệm thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của Thủ_trưởng . Phó_Thủ_trưởng chịu trách_nhiệm trước Thủ_trưởng về nhiệm_vụ được ủy nhiệm .
2 . Khi Điều_tra vụ án hình_sự , Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ và quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
3 . Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về những hành_vi và quyết_định của mình . | Điều 43 . Trách_nhiệm của Thủ_trưởng cơ_quan Công_an , Quân_đội các cấp đối_với hoạt_động Điều_tra hình_sự Trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , Thủ_trưởng cơ_quan Công_an , Quân_đội các cấp có liên_quan đến tổ_chức , hoạt_động Điều_tra hình_sự có trách_nhiệm sau đây :
1 . Thực_hiện đúng quy_định của pháp_luật để bảo_đảm tính độc_lập , khách_quan trong quyết_định , hành_vi tố_tụng của Điều_tra_viên và các chức_danh khác trong hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
2 . Bảo_đảm các Điều_kiện cần_thiết về nhân_lực , cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật , trang thiết_bị , kinh_phí và Điều_kiện cần_thiết khác cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
3 . Chỉ_đạo , tổ_chức các lực_lượng phối_hợp , hỗ_trợ cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
4 . Tiến_hành các hoạt_động , biện_pháp theo quy_định của Luật Công_an nhân_dân , Luật An_ninh quốc_gia và pháp_luật khác có liên_quan để thu_thập thông_tin , tài_liệu cần_thiết hỗ_trợ cho hoạt_động Điều_tra hình_sự ;
5 . Tổ_chức lực_lượng hỗ_trợ các cơ_quan tiến_hành tố_tụng trong áp_dụng các biện_pháp ngăn_chặn , thu_thập chứng_cứ và bảo_vệ các hoạt_động tố_tụng hình_sự ;
6 . Tiến_hành các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để ngăn_ngừa các hành_vi cản_trở , làm sai_lệch kết_quả Điều_tra , xử_lý vụ án hình_sự . |
Xác_định , thông_tin về điều_tra vụ án hình_sự được quy_định như thế_nào ? | Điều 52 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra 1 . Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây :
a ) Chỉ_đạo , điều_hành , kiểm_tra việc thực_hiện nhiệm_vụ , kế_hoạch công_tác , quyết_định các vấn_đề về công_tác của Cơ_quan điều_tra do mình làm Thủ_trưởng ; chịu trách_nhiệm và báo_cáo công_tác trước Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra cấp trên ;
b ) Chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện việc tổng_kết công_tác điều_tra hình_sự của Cơ_quan điều_tra do mình làm Thủ_trưởng và Cơ_quan Điều_tra cấp dưới ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn , kiểm_tra hoạt_động nghiệp_vụ điều_tra của Cơ_quan điều_tra cấp dưới ;
d ) Quyết_định phân_công Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Điều_tra_viên , Cán_bộ Điều_tra trong việc giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra vụ án hình_sự ; kiểm_tra các hoạt_động giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra của Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra và Điều_tra_viên ;
đ ) Quyết_định thay_đổi hoặchủy bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra và Điều_tra_viên ; quyết_định thay_đổi Điều_tra_viên ;
e ) Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo thuộc thẩm_quyền của Cơ_quan Điều_tra ;
g ) Thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật .
Khi Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra vắng_mặt , một Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra được Thủ_trưởng ủy nhiệm thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của Thủ_trưởng . Phó_Thủ_trưởng chịu trách_nhiệm trước Thủ_trưởng về nhiệm_vụ được ủy nhiệm .
2 . Khi Điều_tra vụ án hình_sự , Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ và quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
3 . Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về những hành_vi và quyết_định của mình . | Điều 11 . Bảo_mật thông_tin 1 . Cơ_quan điều_tra có trách_nhiệm công_khai_thông_tin không bảo_mật liên_quan đến vụ_việc điều_tra phòng_vệ thương_mại . Việc công_khai_thông_tin được thực_hiện qua phương_thức điện_tử hoặc phương_thức khác phù_hợp với hạ_tầng kỹ_thuật của Cơ_quan điều_tra .
2 . Cơ_quan điều_tra chịu trách_nhiệm bảo_mật các thông_tin do bên liên_quan cung_cấp gồm :
a ) Bí_mật quốc_gia và bí_mật khác theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Thông_tin mà bên cung_cấp cho là mật và được Cơ_quan điều_tra chấp_nhận đề_nghị bảo_mật thông_tin .
3 . Các thông_tin do bên liên_quan cung_cấp phải được lập thành 02 bản gồm bản thông_tin bảo_mật và bản thông_tin công_khai . Đối_với các thông_tin bảo_mật , bên liên_quan phải gửi kèm bản giải_trình chi_tiết về lý_do đề_nghị bảo_mật và bản tóm_tắt những nội_dung của thông_tin mật có_thể công_bố công_khai cho các bên liên_quan khác .
4 . Trường_hợp không chấp_nhận đề_nghị bảo_mật của bên cung_cấp thông_tin hoặc bên cung_cấp thông_tin không cung_cấp bản tóm_tắt những nội_dung của thông_tin mật theo quy_định tại khoản 3 Điều này , Cơ_quan điều_tra sẽ không sử_dụng thông_tin này .
5 . Trước khi Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quyết_định điều_tra , Cơ_quan điều_tra hạn_chế công_khai_thông_tin về vụ_việc . |
Điều_tra_viên có trách_nhiệm gì trong vụ án hình_sự ? | Điều 53 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Điều_tra_viên 1 . Điều_tra_viên được tiến_hành các hoạt_động kiểm_tra , xác_minh và các hoạt_động Điều_tra thuộc thẩm_quyền của Cơ_quan Điều_tra theo sự phân_công của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra .
2 . Điều_tra_viên thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự khi được phân_công giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra vụ án hình_sự .
3 . Điều_tra_viên có trách_nhiệm sau đây :
a ) Áp_dụng các biện_pháp theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và pháp_luật khác có liên_quan để Điều_tra , xác_định sự_thật vụ án một_cách khách_quan , toàn_diện , đầy_đủ ;
b ) Tuân theo pháp_luật và chịu sự chỉ_đạo trực_tiếp của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra ;
c ) Từ_chối tiến_hành tố_tụng hoặc bị thay_đổi trong các trường_hợp do Bộ_luật tố_tụng hình_sự quy_định ;
d ) Chấp_hành quy_định của pháp_luật về những việc cán_bộ , công_chức hoặc cán_bộ , chiến_sĩ lực_lượng vũ_trang nhân_dân không được làm .
4 . Điều_tra_viên chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và trước Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra về hành_vi , quyết_định của mình . | Điều 37 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Điều_tra_viên 1 . Điều_tra_viên được phân_công tiến_hành hoạt_động khởi_tố , điều_tra vụ án hình_sự có những nhiệm_vụ , quyền_hạn :
a ) Trực_tiếp kiểm_tra , xác_minh và lập hồ_sơ giải_quyết nguồn tin về tội_phạm ;
b ) Lập hồ_sơ vụ án hình_sự ;
c ) Yêu_cầu hoặc đề_nghị cử , thay_đổi người bào_chữa ; yêu_cầu cử , thay_đổi người phiên_dịch , người dịch_thuật ;
d ) Triệu_tập và hỏi_cung bị_can ; triệu_tập và lấy lời khai người tố_giác , báo tin về tội_phạm , người bị tố_giác , kiến_nghị khởi_tố , người đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân ; lấy lời khai người bị giữ trong trường_hợp khẩn_cấp , người bị bắt , người bị tạm giữ ; triệu_tập và lấy lời khai của người làm_chứng , bị hại , đương_sự ;
đ ) Quyết_định áp_giải người bị giữ trong trường_hợp khẩn_cấp , người bị bắt , bị tạm giữ , bị_can ; quyết_định dẫn_giải người làm_chứng , người bị tố_giác , người bị kiến_nghị khởi_tố , bị hại ; quyết_định giao người dưới 18 tuổi cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm giám_sát ; quyết_định thay_đổi người giám_sát người dưới 18 tuổi phạm_tội ;
e ) Thi_hành lệnh giữ người trong trường_hợp khẩn_cấp , lệnh hoặc quyết_định bắt , tạm giữ , tạm giam , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ , kê_biên tài_sản , phong_tỏa tài_khoản , xử_lý vật_chứng ;
g ) Tiến_hành khám_nghiệm hiện_trường , khai_quật tử_thi , khám_nghiệm tử_thi , xem_xét dấu_vết trên thân_thể , đối_chất , nhận_dạng , thực_nghiệm điều_tra ;
h ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn tố_tụng khác thuộc thẩm_quyền của Cơ_quan điều_tra theo sự phân_công của Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra theo quy_định của Bộ_luật này .
2 . Điều_tra_viên phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và trước Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra về hành_vi , quyết_định của mình . |
Điều_tra_viên có trách_nhiệm như thế_nào trong vụ án hình_sự ? | Điều 53 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Điều_tra_viên 1 . Điều_tra_viên được tiến_hành các hoạt_động kiểm_tra , xác_minh và các hoạt_động Điều_tra thuộc thẩm_quyền của Cơ_quan Điều_tra theo sự phân_công của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra .
2 . Điều_tra_viên thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự khi được phân_công giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra vụ án hình_sự .
3 . Điều_tra_viên có trách_nhiệm sau đây :
a ) Áp_dụng các biện_pháp theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và pháp_luật khác có liên_quan để Điều_tra , xác_định sự_thật vụ án một_cách khách_quan , toàn_diện , đầy_đủ ;
b ) Tuân theo pháp_luật và chịu sự chỉ_đạo trực_tiếp của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra ;
c ) Từ_chối tiến_hành tố_tụng hoặc bị thay_đổi trong các trường_hợp do Bộ_luật tố_tụng hình_sự quy_định ;
d ) Chấp_hành quy_định của pháp_luật về những việc cán_bộ , công_chức hoặc cán_bộ , chiến_sĩ lực_lượng vũ_trang nhân_dân không được làm .
4 . Điều_tra_viên chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và trước Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra về hành_vi , quyết_định của mình . | Điều 37 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Điều_tra_viên 1 . Điều_tra_viên được phân_công tiến_hành hoạt_động khởi_tố , điều_tra vụ án hình_sự có những nhiệm_vụ , quyền_hạn :
a ) Trực_tiếp kiểm_tra , xác_minh và lập hồ_sơ giải_quyết nguồn tin về tội_phạm ;
b ) Lập hồ_sơ vụ án hình_sự ;
c ) Yêu_cầu hoặc đề_nghị cử , thay_đổi người bào_chữa ; yêu_cầu cử , thay_đổi người phiên_dịch , người dịch_thuật ;
d ) Triệu_tập và hỏi_cung bị_can ; triệu_tập và lấy lời khai người tố_giác , báo tin về tội_phạm , người bị tố_giác , kiến_nghị khởi_tố , người đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân ; lấy lời khai người bị giữ trong trường_hợp khẩn_cấp , người bị bắt , người bị tạm giữ ; triệu_tập và lấy lời khai của người làm_chứng , bị hại , đương_sự ;
đ ) Quyết_định áp_giải người bị giữ trong trường_hợp khẩn_cấp , người bị bắt , bị tạm giữ , bị_can ; quyết_định dẫn_giải người làm_chứng , người bị tố_giác , người bị kiến_nghị khởi_tố , bị hại ; quyết_định giao người dưới 18 tuổi cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm giám_sát ; quyết_định thay_đổi người giám_sát người dưới 18 tuổi phạm_tội ;
e ) Thi_hành lệnh giữ người trong trường_hợp khẩn_cấp , lệnh hoặc quyết_định bắt , tạm giữ , tạm giam , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ , kê_biên tài_sản , phong_tỏa tài_khoản , xử_lý vật_chứng ;
g ) Tiến_hành khám_nghiệm hiện_trường , khai_quật tử_thi , khám_nghiệm tử_thi , xem_xét dấu_vết trên thân_thể , đối_chất , nhận_dạng , thực_nghiệm điều_tra ;
h ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn tố_tụng khác thuộc thẩm_quyền của Cơ_quan điều_tra theo sự phân_công của Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra theo quy_định của Bộ_luật này .
2 . Điều_tra_viên phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và trước Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra về hành_vi , quyết_định của mình . |
Nhiệm_vụ , trách_nhiệm của Điều_tra_viên trong tổ_chức tố_tụng hình_sự được quy_định như thế_nào ? | Điều 53 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Điều_tra_viên 1 . Điều_tra_viên được tiến_hành các hoạt_động kiểm_tra , xác_minh và các hoạt_động Điều_tra thuộc thẩm_quyền của Cơ_quan Điều_tra theo sự phân_công của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra .
2 . Điều_tra_viên thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự khi được phân_công giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra vụ án hình_sự .
3 . Điều_tra_viên có trách_nhiệm sau đây :
a ) Áp_dụng các biện_pháp theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và pháp_luật khác có liên_quan để Điều_tra , xác_định sự_thật vụ án một_cách khách_quan , toàn_diện , đầy_đủ ;
b ) Tuân theo pháp_luật và chịu sự chỉ_đạo trực_tiếp của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra ;
c ) Từ_chối tiến_hành tố_tụng hoặc bị thay_đổi trong các trường_hợp do Bộ_luật tố_tụng hình_sự quy_định ;
d ) Chấp_hành quy_định của pháp_luật về những việc cán_bộ , công_chức hoặc cán_bộ , chiến_sĩ lực_lượng vũ_trang nhân_dân không được làm .
4 . Điều_tra_viên chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và trước Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra về hành_vi , quyết_định của mình . | Điều 37 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Điều_tra_viên 1 . Điều_tra_viên được phân_công tiến_hành hoạt_động khởi_tố , điều_tra vụ án hình_sự có những nhiệm_vụ , quyền_hạn :
a ) Trực_tiếp kiểm_tra , xác_minh và lập hồ_sơ giải_quyết nguồn tin về tội_phạm ;
b ) Lập hồ_sơ vụ án hình_sự ;
c ) Yêu_cầu hoặc đề_nghị cử , thay_đổi người bào_chữa ; yêu_cầu cử , thay_đổi người phiên_dịch , người dịch_thuật ;
d ) Triệu_tập và hỏi_cung bị_can ; triệu_tập và lấy lời khai người tố_giác , báo tin về tội_phạm , người bị tố_giác , kiến_nghị khởi_tố , người đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân ; lấy lời khai người bị giữ trong trường_hợp khẩn_cấp , người bị bắt , người bị tạm giữ ; triệu_tập và lấy lời khai của người làm_chứng , bị hại , đương_sự ;
đ ) Quyết_định áp_giải người bị giữ trong trường_hợp khẩn_cấp , người bị bắt , bị tạm giữ , bị_can ; quyết_định dẫn_giải người làm_chứng , người bị tố_giác , người bị kiến_nghị khởi_tố , bị hại ; quyết_định giao người dưới 18 tuổi cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm giám_sát ; quyết_định thay_đổi người giám_sát người dưới 18 tuổi phạm_tội ;
e ) Thi_hành lệnh giữ người trong trường_hợp khẩn_cấp , lệnh hoặc quyết_định bắt , tạm giữ , tạm giam , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ , kê_biên tài_sản , phong_tỏa tài_khoản , xử_lý vật_chứng ;
g ) Tiến_hành khám_nghiệm hiện_trường , khai_quật tử_thi , khám_nghiệm tử_thi , xem_xét dấu_vết trên thân_thể , đối_chất , nhận_dạng , thực_nghiệm điều_tra ;
h ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn tố_tụng khác thuộc thẩm_quyền của Cơ_quan điều_tra theo sự phân_công của Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra theo quy_định của Bộ_luật này .
2 . Điều_tra_viên phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và trước Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra về hành_vi , quyết_định của mình . |
Điều_tra_viên có trách_nhiệm gì trong việc xử_lý tử tự tạm đãi và điều_tra vụ án ? | Điều 53 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Điều_tra_viên 1 . Điều_tra_viên được tiến_hành các hoạt_động kiểm_tra , xác_minh và các hoạt_động Điều_tra thuộc thẩm_quyền của Cơ_quan Điều_tra theo sự phân_công của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra .
2 . Điều_tra_viên thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự khi được phân_công giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra vụ án hình_sự .
3 . Điều_tra_viên có trách_nhiệm sau đây :
a ) Áp_dụng các biện_pháp theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và pháp_luật khác có liên_quan để Điều_tra , xác_định sự_thật vụ án một_cách khách_quan , toàn_diện , đầy_đủ ;
b ) Tuân theo pháp_luật và chịu sự chỉ_đạo trực_tiếp của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra ;
c ) Từ_chối tiến_hành tố_tụng hoặc bị thay_đổi trong các trường_hợp do Bộ_luật tố_tụng hình_sự quy_định ;
d ) Chấp_hành quy_định của pháp_luật về những việc cán_bộ , công_chức hoặc cán_bộ , chiến_sĩ lực_lượng vũ_trang nhân_dân không được làm .
4 . Điều_tra_viên chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và trước Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra về hành_vi , quyết_định của mình . | Điều 37 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Điều_tra_viên 1 . Điều_tra_viên được phân_công tiến_hành hoạt_động khởi_tố , điều_tra vụ án hình_sự có những nhiệm_vụ , quyền_hạn :
a ) Trực_tiếp kiểm_tra , xác_minh và lập hồ_sơ giải_quyết nguồn tin về tội_phạm ;
b ) Lập hồ_sơ vụ án hình_sự ;
c ) Yêu_cầu hoặc đề_nghị cử , thay_đổi người bào_chữa ; yêu_cầu cử , thay_đổi người phiên_dịch , người dịch_thuật ;
d ) Triệu_tập và hỏi_cung bị_can ; triệu_tập và lấy lời khai người tố_giác , báo tin về tội_phạm , người bị tố_giác , kiến_nghị khởi_tố , người đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân ; lấy lời khai người bị giữ trong trường_hợp khẩn_cấp , người bị bắt , người bị tạm giữ ; triệu_tập và lấy lời khai của người làm_chứng , bị hại , đương_sự ;
đ ) Quyết_định áp_giải người bị giữ trong trường_hợp khẩn_cấp , người bị bắt , bị tạm giữ , bị_can ; quyết_định dẫn_giải người làm_chứng , người bị tố_giác , người bị kiến_nghị khởi_tố , bị hại ; quyết_định giao người dưới 18 tuổi cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm giám_sát ; quyết_định thay_đổi người giám_sát người dưới 18 tuổi phạm_tội ;
e ) Thi_hành lệnh giữ người trong trường_hợp khẩn_cấp , lệnh hoặc quyết_định bắt , tạm giữ , tạm giam , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ , kê_biên tài_sản , phong_tỏa tài_khoản , xử_lý vật_chứng ;
g ) Tiến_hành khám_nghiệm hiện_trường , khai_quật tử_thi , khám_nghiệm tử_thi , xem_xét dấu_vết trên thân_thể , đối_chất , nhận_dạng , thực_nghiệm điều_tra ;
h ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn tố_tụng khác thuộc thẩm_quyền của Cơ_quan điều_tra theo sự phân_công của Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra theo quy_định của Bộ_luật này .
2 . Điều_tra_viên phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và trước Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra về hành_vi , quyết_định của mình . |
Điều_tra_viên không được làm những việc gì ? | Điều 54 . Những việc Điều_tra_viên không được làm 1 . Những việc mà pháp_luật quy_định cán_bộ , công_chức hoặc cán_bộ , chiến_sĩ lực_lượng vũ_trang nhân_dân không được làm .
2 . Tư_vấn cho người bị bắt , người bị tạm giữ , bị_can , bị_cáo , đương_sự hoặc người tham_gia tố_tụng khác làm cho việc giải_quyết vụ án , vụ_việc không đúng quy_định của pháp_luật .
3 . Can_thiệp vào việc giải_quyết vụ án , vụ_việc hoặc lợi_dụng ảnh_hưởng của mình tác_động đến người có trách_nhiệm giải_quyết vụ án , vụ_việc .
4 . Đưa hồ_sơ , tài_liệu vụ án , vụ_việc ra khỏi cơ_quan nếu không vì nhiệm_vụ được giao hoặc không được sự đồng_ý của người có thẩm_quyền .
5 . Tiếp bị_can , bị_cáo , đương_sự hoặc người tham_gia tố_tụng khác trong vụ án , vụ_việc mà mình có thẩm_quyền giải_quyết ngoài nơi quy_định . | Điều 9 . Những việc cấp trưởng , cấp phó và cán_bộ điều_tra thuộc các cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra không được làm 1 . Cấp trưởng , cấp phó và cán_bộ điều_tra được phân_công điều_tra không được làm những việc quy_định tại Điều 54 Luật Tổ_chức cơ_quan điều_tra hình_sự năm 2015 .
2 . Trong quá_trình thực_hiện nhiệm_vụ , cán_bộ điều_tra không được làm những việc quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ , e , g , i khoản 2 Điều 6 ; cấp trưởng , cấp phó không được làm những việc quy_định tại các điểm b , d , đ , e và i khoản 2 Điều 6 Thông_tư này . |
Điều_tra_viên không được làm những việc nào ? | Điều 54 . Những việc Điều_tra_viên không được làm 1 . Những việc mà pháp_luật quy_định cán_bộ , công_chức hoặc cán_bộ , chiến_sĩ lực_lượng vũ_trang nhân_dân không được làm .
2 . Tư_vấn cho người bị bắt , người bị tạm giữ , bị_can , bị_cáo , đương_sự hoặc người tham_gia tố_tụng khác làm cho việc giải_quyết vụ án , vụ_việc không đúng quy_định của pháp_luật .
3 . Can_thiệp vào việc giải_quyết vụ án , vụ_việc hoặc lợi_dụng ảnh_hưởng của mình tác_động đến người có trách_nhiệm giải_quyết vụ án , vụ_việc .
4 . Đưa hồ_sơ , tài_liệu vụ án , vụ_việc ra khỏi cơ_quan nếu không vì nhiệm_vụ được giao hoặc không được sự đồng_ý của người có thẩm_quyền .
5 . Tiếp bị_can , bị_cáo , đương_sự hoặc người tham_gia tố_tụng khác trong vụ án , vụ_việc mà mình có thẩm_quyền giải_quyết ngoài nơi quy_định . | Điều 9 . Những việc cấp trưởng , cấp phó và cán_bộ điều_tra thuộc các cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra không được làm 1 . Cấp trưởng , cấp phó và cán_bộ điều_tra được phân_công điều_tra không được làm những việc quy_định tại Điều 54 Luật Tổ_chức cơ_quan điều_tra hình_sự năm 2015 .
2 . Trong quá_trình thực_hiện nhiệm_vụ , cán_bộ điều_tra không được làm những việc quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ , e , g , i khoản 2 Điều 6 ; cấp trưởng , cấp phó không được làm những việc quy_định tại các điểm b , d , đ , e và i khoản 2 Điều 6 Thông_tư này . |
Điều_tra_viên được làm gì trong vụ án không đúng quy_định ? | Điều 54 . Những việc Điều_tra_viên không được làm 1 . Những việc mà pháp_luật quy_định cán_bộ , công_chức hoặc cán_bộ , chiến_sĩ lực_lượng vũ_trang nhân_dân không được làm .
2 . Tư_vấn cho người bị bắt , người bị tạm giữ , bị_can , bị_cáo , đương_sự hoặc người tham_gia tố_tụng khác làm cho việc giải_quyết vụ án , vụ_việc không đúng quy_định của pháp_luật .
3 . Can_thiệp vào việc giải_quyết vụ án , vụ_việc hoặc lợi_dụng ảnh_hưởng của mình tác_động đến người có trách_nhiệm giải_quyết vụ án , vụ_việc .
4 . Đưa hồ_sơ , tài_liệu vụ án , vụ_việc ra khỏi cơ_quan nếu không vì nhiệm_vụ được giao hoặc không được sự đồng_ý của người có thẩm_quyền .
5 . Tiếp bị_can , bị_cáo , đương_sự hoặc người tham_gia tố_tụng khác trong vụ án , vụ_việc mà mình có thẩm_quyền giải_quyết ngoài nơi quy_định . | Điều 51 . Thay_đổi Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra 1 . Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra phải từ_chối tiến_hành tố_tụng hoặc bị thay_đổi khi thuộc một trong các trường_hợp :
a ) Trường_hợp quy_định tại Điều 49 của Bộ_luật này ;
b ) Đã tiến_hành tố_tụng trong vụ án đó với tư_cách là Kiểm_sát_viên , Kiểm_tra viên , Thẩm_phán , Hội_thẩm , Thẩm_tra viên hoặc Thư_ký Tòa_án .
2 . Việc thay_đổi Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra do Thủ_trưởng hoặc Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra quyết_định .
Điều_tra_viên bị thay_đổi là Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này thì việc điều_tra vụ án do Cơ_quan điều_tra cấp trên trực_tiếp tiến_hành . |
Điều_tra_viên không được làm nếu không có điều_kiện tài_liệu để tổ_chức án công công ? | Điều 54 . Những việc Điều_tra_viên không được làm 1 . Những việc mà pháp_luật quy_định cán_bộ , công_chức hoặc cán_bộ , chiến_sĩ lực_lượng vũ_trang nhân_dân không được làm .
2 . Tư_vấn cho người bị bắt , người bị tạm giữ , bị_can , bị_cáo , đương_sự hoặc người tham_gia tố_tụng khác làm cho việc giải_quyết vụ án , vụ_việc không đúng quy_định của pháp_luật .
3 . Can_thiệp vào việc giải_quyết vụ án , vụ_việc hoặc lợi_dụng ảnh_hưởng của mình tác_động đến người có trách_nhiệm giải_quyết vụ án , vụ_việc .
4 . Đưa hồ_sơ , tài_liệu vụ án , vụ_việc ra khỏi cơ_quan nếu không vì nhiệm_vụ được giao hoặc không được sự đồng_ý của người có thẩm_quyền .
5 . Tiếp bị_can , bị_cáo , đương_sự hoặc người tham_gia tố_tụng khác trong vụ án , vụ_việc mà mình có thẩm_quyền giải_quyết ngoài nơi quy_định . | Điều 9 . Những việc cấp trưởng , cấp phó và cán_bộ điều_tra thuộc các cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra không được làm 1 . Cấp trưởng , cấp phó và cán_bộ điều_tra được phân_công điều_tra không được làm những việc quy_định tại Điều 54 Luật Tổ_chức cơ_quan điều_tra hình_sự năm 2015 .
2 . Trong quá_trình thực_hiện nhiệm_vụ , cán_bộ điều_tra không được làm những việc quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ , e , g , i khoản 2 Điều 6 ; cấp trưởng , cấp phó không được làm những việc quy_định tại các điểm b , d , đ , e và i khoản 2 Điều 6 Thông_tư này . |