query
stringlengths
9
171
positive
stringlengths
18
5.05k
negative
stringlengths
18
2.68k
Trách_nhiệm của Bộ Quốc_phòng trong xây_dựng nhà ở được quy_định như thế_nào ?
Điều 75 . Khu_vực tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được sở_hữu nhà ở 1 . Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài chỉ được sở_hữu nhà ở ( bao_gồm căn_hộ chung_cư và nhà ở riêng_lẻ ) trong dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại , trừ khu_vực bảo_đảm quốc_phòng , an_ninh theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 2 . Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an có trách_nhiệm xác_định cụ_thể các khu_vực cần bảo_đảm an_ninh , quốc_phòng tại từng địa_phương và có văn_bản thông_báo cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh để làm căn_cứ chỉ_đạo Sở Xây_dựng xác_định cụ_thể danh_mục dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại trên địa_bàn không cho phép tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được quyền sở_hữu nhà ở .
Điều 13 . Trách_nhiệm của Bộ Xây_dựng 1 . Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Quốc_phòng , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thống_nhất quản_lý về không_gian kiến_trúc , cảnh_quan đô_thị , quy_hoạch xây_dựng công_trình bảo_đảm duy_trì hoạt_động an_toàn của sân_bay và các trận_địa quản_lý , bảo_vệ vùng_trời tại Việt_Nam . 2 . Hướng_dẫn Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh lập đồ_án quy_hoạch chung để xây_dựng các khu đô_thị , khu nhà ở cao_tầng , khu_hạ_tầng kỹ_thuật công_nghiệp , khu kinh_tế , khu đặc_thù , khu công_nghệ_cao sau khi có văn_bản thống_nhất với Bộ Tổng_Tham_mưu Quân_đội nhân_dân Việt_Nam để làm cơ_sở cấp phép xây_dựng .
Việc bán , tặng cho nhà ở của người thuộc diện được quy_định như thế_nào ?
Điều 78 . Các trường_hợp không được công_nhận quyền sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam 1 . Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài thuộc trường_hợp quy_định sau đây thì không được cấp Giấy chứng_nhận đối_với nhà ở mà chỉ được bán hoặc tặng cho nhà ở này cho các đối_tượng được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam : a ) Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được tặng cho hoặc được thừa_kế nhà ở nằm trong khu_vực không thuộc diện được sở_hữu theo quy_định tại Điều 75 của Nghị_định này hoặc vượt quá số_lượng nhà ở được phép sở_hữu theo quy_định tại Khoản 3 , Khoản 4 Điều 76 của Nghị_định này ; b ) Tổ_chức nước_ngoài không hoạt_động tại Việt_Nam , cá_nhân nước_ngoài không được phép nhập_cảnh vào Việt_Nam nhưng được tặng cho , được thừa_kế nhà ở tại Việt_Nam . 2 . Đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này được trực_tiếp hoặc ủy quyền cho người khác bán hoặc tặng cho nhà ở ; đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này được ủy quyền cho cá_nhân , tổ_chức khác đang cư_trú , hoạt_động tại Việt_Nam bán hoặc tặng cho nhà ở . 3 . Việc bán , tặng cho nhà ở của các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này được thực_hiện khi có các giấy_tờ theo quy_định sau đây : a ) Có hợp_đồng tặng cho , giấy_tờ về thừa_kế nhà ở được lập theo quy_định của pháp_luật về nhà ở và pháp_luật dân_sự của Việt_Nam ; b ) Có giấy_tờ chứng_minh quyền sở_hữu nhà ở của bên tặng cho , bên để thừa_kế theo quy_định của Luật Nhà ở và Điều 72 của Nghị_định này ; c ) Có văn_bản ủy quyền bán hoặc tặng cho nhà ở được lập theo quy_định của pháp_luật dân_sự nếu ủy quyền cho người khác bán , tặng cho nhà ở . 4 . Trình_tự , thủ_tục mua_bán , tặng cho nhà ở của các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này được thực_hiện theo quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này . 5 . Trường_hợp trong số đối_tượng được thừa_kế nhà ở có cả người thuộc diện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam và người không thuộc diện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam thì các bên được thừa_kế phải thống_nhất phân_chia tài_sản nhà ở này theo một trong các trường_hợp sau đây : a ) Các bên thống_nhất đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận đối_với nhà ở đó cho người thuộc diện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam ; b ) Các bên thống_nhất thực_hiện tặng cho hoặc bán nhà ở này cho đối_tượng thuộc diện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam theo quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều này để hưởng giá_trị .
Điều 73 . Bán nhà ở có thời_hạn 1 . Bên bán được bán nhà ở gắn với việc chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất hoặc quyền thuê đất ở có nhà ở đó cho bên mua trong một thời_hạn nhất_định . Trong thời_hạn sở_hữu nhà ở và sử_dụng đất ở , bên bán không được đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng , trừ trường_hợp hai bên có thỏa_thuận khác ; việc cấp Giấy chứng_nhận cho bên mua nhà ở được thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 7 của Nghị_định này . 2 . Khi hết thời_hạn sở_hữu nhà ở theo thỏa_thuận trong hợp_đồng thì thực_hiện xử_lý nhà ở theo quy_định tại Điều 8 của Nghị_định này . 3 . Trong thời_hạn sở_hữu nhà ở , nếu các bên vi_phạm hợp_đồng mua_bán thì bị xử_lý vi_phạm và phải bồi_thường thiệt_hại theo thỏa_thuận trong hợp_đồng ; nếu các bên có tranh_chấp về hợp_đồng mua_bán nhà ở thì do Tòa_án nhân_dân giải_quyết theo quy_định của pháp_luật .
Việc bán , tặng cho nhà ở của cá_nhân nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 78 . Các trường_hợp không được công_nhận quyền sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam 1 . Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài thuộc trường_hợp quy_định sau đây thì không được cấp Giấy chứng_nhận đối_với nhà ở mà chỉ được bán hoặc tặng cho nhà ở này cho các đối_tượng được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam : a ) Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được tặng cho hoặc được thừa_kế nhà ở nằm trong khu_vực không thuộc diện được sở_hữu theo quy_định tại Điều 75 của Nghị_định này hoặc vượt quá số_lượng nhà ở được phép sở_hữu theo quy_định tại Khoản 3 , Khoản 4 Điều 76 của Nghị_định này ; b ) Tổ_chức nước_ngoài không hoạt_động tại Việt_Nam , cá_nhân nước_ngoài không được phép nhập_cảnh vào Việt_Nam nhưng được tặng cho , được thừa_kế nhà ở tại Việt_Nam . 2 . Đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này được trực_tiếp hoặc ủy quyền cho người khác bán hoặc tặng cho nhà ở ; đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này được ủy quyền cho cá_nhân , tổ_chức khác đang cư_trú , hoạt_động tại Việt_Nam bán hoặc tặng cho nhà ở . 3 . Việc bán , tặng cho nhà ở của các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này được thực_hiện khi có các giấy_tờ theo quy_định sau đây : a ) Có hợp_đồng tặng cho , giấy_tờ về thừa_kế nhà ở được lập theo quy_định của pháp_luật về nhà ở và pháp_luật dân_sự của Việt_Nam ; b ) Có giấy_tờ chứng_minh quyền sở_hữu nhà ở của bên tặng cho , bên để thừa_kế theo quy_định của Luật Nhà ở và Điều 72 của Nghị_định này ; c ) Có văn_bản ủy quyền bán hoặc tặng cho nhà ở được lập theo quy_định của pháp_luật dân_sự nếu ủy quyền cho người khác bán , tặng cho nhà ở . 4 . Trình_tự , thủ_tục mua_bán , tặng cho nhà ở của các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này được thực_hiện theo quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này . 5 . Trường_hợp trong số đối_tượng được thừa_kế nhà ở có cả người thuộc diện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam và người không thuộc diện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam thì các bên được thừa_kế phải thống_nhất phân_chia tài_sản nhà ở này theo một trong các trường_hợp sau đây : a ) Các bên thống_nhất đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận đối_với nhà ở đó cho người thuộc diện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam ; b ) Các bên thống_nhất thực_hiện tặng cho hoặc bán nhà ở này cho đối_tượng thuộc diện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam theo quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều này để hưởng giá_trị .
Điều 75 . Khu_vực tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được sở_hữu nhà ở 1 . Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài chỉ được sở_hữu nhà ở ( bao_gồm căn_hộ chung_cư và nhà ở riêng_lẻ ) trong dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại , trừ khu_vực bảo_đảm quốc_phòng , an_ninh theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 2 . Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an có trách_nhiệm xác_định cụ_thể các khu_vực cần bảo_đảm an_ninh , quốc_phòng tại từng địa_phương và có văn_bản thông_báo cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh để làm căn_cứ chỉ_đạo Sở Xây_dựng xác_định cụ_thể danh_mục dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại trên địa_bàn không cho phép tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được quyền sở_hữu nhà ở .
Các trường_hợp khi không được công_nhận quyền sở_hữu nhà ở được quy_định như thế_nào ?
Điều 78 . Các trường_hợp không được công_nhận quyền sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam 1 . Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài thuộc trường_hợp quy_định sau đây thì không được cấp Giấy chứng_nhận đối_với nhà ở mà chỉ được bán hoặc tặng cho nhà ở này cho các đối_tượng được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam : a ) Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được tặng cho hoặc được thừa_kế nhà ở nằm trong khu_vực không thuộc diện được sở_hữu theo quy_định tại Điều 75 của Nghị_định này hoặc vượt quá số_lượng nhà ở được phép sở_hữu theo quy_định tại Khoản 3 , Khoản 4 Điều 76 của Nghị_định này ; b ) Tổ_chức nước_ngoài không hoạt_động tại Việt_Nam , cá_nhân nước_ngoài không được phép nhập_cảnh vào Việt_Nam nhưng được tặng cho , được thừa_kế nhà ở tại Việt_Nam . 2 . Đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này được trực_tiếp hoặc ủy quyền cho người khác bán hoặc tặng cho nhà ở ; đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này được ủy quyền cho cá_nhân , tổ_chức khác đang cư_trú , hoạt_động tại Việt_Nam bán hoặc tặng cho nhà ở . 3 . Việc bán , tặng cho nhà ở của các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này được thực_hiện khi có các giấy_tờ theo quy_định sau đây : a ) Có hợp_đồng tặng cho , giấy_tờ về thừa_kế nhà ở được lập theo quy_định của pháp_luật về nhà ở và pháp_luật dân_sự của Việt_Nam ; b ) Có giấy_tờ chứng_minh quyền sở_hữu nhà ở của bên tặng cho , bên để thừa_kế theo quy_định của Luật Nhà ở và Điều 72 của Nghị_định này ; c ) Có văn_bản ủy quyền bán hoặc tặng cho nhà ở được lập theo quy_định của pháp_luật dân_sự nếu ủy quyền cho người khác bán , tặng cho nhà ở . 4 . Trình_tự , thủ_tục mua_bán , tặng cho nhà ở của các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này được thực_hiện theo quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này . 5 . Trường_hợp trong số đối_tượng được thừa_kế nhà ở có cả người thuộc diện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam và người không thuộc diện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam thì các bên được thừa_kế phải thống_nhất phân_chia tài_sản nhà ở này theo một trong các trường_hợp sau đây : a ) Các bên thống_nhất đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận đối_với nhà ở đó cho người thuộc diện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam ; b ) Các bên thống_nhất thực_hiện tặng cho hoặc bán nhà ở này cho đối_tượng thuộc diện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam theo quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều này để hưởng giá_trị .
Điều 61 . Giải_quyết cho thuê đối_với nhà ở và nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí để ở từ ngày 27 tháng 11 năm 1992 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 1 . Nhà_nước tiếp_tục giải_quyết cho thuê nhà ở theo quy_định của Nghị_định này đối_với các trường_hợp sau đây : a ) Trường_hợp nhà ở được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước từ trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 nhưng từ ngày 27 tháng 11 năm 1992 mới hoàn_thành xây_dựng và đưa vào sử_dụng để phân_phối cho cán_bộ , công_nhân_viên thuê theo Quyết_định số 118 / TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về giá cho thuê nhà ở và đưa tiền nhà vào tiền_lương ; b ) Trường_hợp người đang thuê nhà ở trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 nhưng thuộc diện phải điều_chuyển công_tác và Nhà_nước yêu_cầu phải trả lại nhà ở đang thuê , sau đó được cơ_quan nhà_nước bố_trí cho thuê nhà ở khác sau ngày 27 tháng 11 năm 1992 ; c ) Trường_hợp nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trong khoảng thời_gian từ ngày 27 tháng 11 năm 1992 đến trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 ; d ) Trường_hợp nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trong khoảng thời_gian từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 . 2 . Giá thuê nhà ở đối_với các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều này được quy_định như sau : a ) Trường_hợp nhà ở thuộc diện quy_định tại các Điểm a ; b và Điểm c Khoản 1 Điều này chưa được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ đối_với nhà ở chưa được cải_tạo , xây_dựng lại ; nếu nhà ở quy_định tại các Điểm a , b và Điểm c Khoản 1 Điều này đã được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước ; b ) Trường_hợp nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều này thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước . 3 . Trường_hợp bố_trí sử_dụng nhà ở từ ngày 19 tháng 01 năm 2007 thì thực_hiện giải_quyết theo quy_định về quản_lý_tài_sản nhà_đất thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều_kiện mua nhà ở tại Việt_Nam của cá_nhân nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 78 . Các trường_hợp không được công_nhận quyền sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam 1 . Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài thuộc trường_hợp quy_định sau đây thì không được cấp Giấy chứng_nhận đối_với nhà ở mà chỉ được bán hoặc tặng cho nhà ở này cho các đối_tượng được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam : a ) Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được tặng cho hoặc được thừa_kế nhà ở nằm trong khu_vực không thuộc diện được sở_hữu theo quy_định tại Điều 75 của Nghị_định này hoặc vượt quá số_lượng nhà ở được phép sở_hữu theo quy_định tại Khoản 3 , Khoản 4 Điều 76 của Nghị_định này ; b ) Tổ_chức nước_ngoài không hoạt_động tại Việt_Nam , cá_nhân nước_ngoài không được phép nhập_cảnh vào Việt_Nam nhưng được tặng cho , được thừa_kế nhà ở tại Việt_Nam . 2 . Đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này được trực_tiếp hoặc ủy quyền cho người khác bán hoặc tặng cho nhà ở ; đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này được ủy quyền cho cá_nhân , tổ_chức khác đang cư_trú , hoạt_động tại Việt_Nam bán hoặc tặng cho nhà ở . 3 . Việc bán , tặng cho nhà ở của các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này được thực_hiện khi có các giấy_tờ theo quy_định sau đây : a ) Có hợp_đồng tặng cho , giấy_tờ về thừa_kế nhà ở được lập theo quy_định của pháp_luật về nhà ở và pháp_luật dân_sự của Việt_Nam ; b ) Có giấy_tờ chứng_minh quyền sở_hữu nhà ở của bên tặng cho , bên để thừa_kế theo quy_định của Luật Nhà ở và Điều 72 của Nghị_định này ; c ) Có văn_bản ủy quyền bán hoặc tặng cho nhà ở được lập theo quy_định của pháp_luật dân_sự nếu ủy quyền cho người khác bán , tặng cho nhà ở . 4 . Trình_tự , thủ_tục mua_bán , tặng cho nhà ở của các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này được thực_hiện theo quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này . 5 . Trường_hợp trong số đối_tượng được thừa_kế nhà ở có cả người thuộc diện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam và người không thuộc diện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam thì các bên được thừa_kế phải thống_nhất phân_chia tài_sản nhà ở này theo một trong các trường_hợp sau đây : a ) Các bên thống_nhất đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận đối_với nhà ở đó cho người thuộc diện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam ; b ) Các bên thống_nhất thực_hiện tặng cho hoặc bán nhà ở này cho đối_tượng thuộc diện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam theo quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều này để hưởng giá_trị .
Điều 74 . Giấy_tờ chứng_minh đối_tượng và điều_kiện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam 1 . Đối_với cá_nhân nước_ngoài thì phải có hộ_chiếu còn giá_trị có đóng_dấu kiểm_chứng nhập_cảnh của cơ_quan quản_lý xuất , nhập_cảnh Việt_Nam và không thuộc diện được quyền ưu_đãi , miễn_trừ ngoại_giao theo quy_định của Pháp_lệnh về quyền ưu_đãi , miễn_trừ dành cho cơ_quan Đại_diện ngoại_giao , cơ_quan Lãnh_sự và cơ_quan Đại_diện của Tổ_chức quốc_tế tại Việt_Nam . 2 . Đối_với tổ_chức nước_ngoài thì phải thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 159 của Luật Nhà ở và có Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc giấy_tờ do cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam cho phép hoạt_động tại Việt_Nam còn hiệu_lực tại thời_điểm ký_kết các giao_dịch về nhà ở ( sau đây gọi chung là Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ) .
Xử_lý chuyển_tiếp đối_với việc phát_triển và quản_lý nhà ở phục_vụ tái_định_cư là gì ?
Điều 82 . Xử_lý chuyển_tiếp đối_với việc phát_triển và quản_lý nhà ở phục_vụ tái_định_cư 1 . Trường_hợp đến ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành mà chủ đầu_tư đã làm thủ_tục phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư nhưng cơ_quan có thẩm_quyền chưa phê_duyệt dự_án thì thực_hiện phê_duyệt dự_án theo quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này ; chủ đầu_tư không phải làm lại thủ_tục thẩm_định , phê_duyệt dự_án mà chỉ phải bổ_sung giấy_tờ còn thiếu ( nếu có ) và điều_chỉnh bổ_sung các nội_dung nêu trong hồ_sơ dự_án cho phù_hợp với quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này . Trường_hợp cơ_quan có thẩm_quyền đã phê_duyệt phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì tiếp_tục thực_hiện theo phương_án đã được phê_duyệt . 2 . Đối_với nhà_chung_cư phục_vụ tái_định_cư được xây_dựng bằng nguồn vốn quy_định tại Khoản 3 Điều 36 của Luật Nhà ở thì người mua , người thuê_mua nhà ở phải đóng kinh_phí bảo_trì phần sở_hữu chung theo quy_định tại Điều 108 của Luật Nhà ở . Trong trường_hợp nhà_chung_cư phục_vụ tái_định_cư mà có dành diện_tích để kinh_doanh theo dự_án đã được phê_duyệt thì sau khi trừ các chi_phí kinh_doanh hợp_lý , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh được sử_dụng khoản tiền thu được từ hoạt_động_kinh_doanh này để hỗ_trợ cho kinh_phí bảo_trì phần diện_tích , thiết_bị thuộc sở_hữu chung của nhà_chung_cư phục_vụ tái_định_cư trên địa_bàn ( bao_gồm bảo_trì thang_máy , hệ_thống phòng cháy , chữa_cháy , máy_bơm nước , máy phát_điện , hệ_thống chống sét , mặt ngoài của nhà_chung_cư ) và hỗ_trợ một phần kinh_phí cho công_tác quản_lý vận_hành nhà ở này .
Điều 26 . Xử_lý chuyển_tiếp đối_với các dự_án đầu_tư phát_triển đô_thị được phép tiếp_tục triển_khai 1 . Đối_với các dự_án phát_triển nhà ở và các dự_án khu đô_thị mới thực_hiện việc điều_chỉnh cơ_cấu căn_hộ và chuyển_đổi nhà ở thương_mại sang nhà ở xã_hội hoặc công_trình dịch_vụ theo Nghị_quyết 02 / NQ - CP ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính_phủ về một_số giải_pháp tháo_gỡ khó_khăn cho sản_xuất kinh_doanh , hỗ_trợ thị_trường giải_quyết nợ xấu : việc điều_chỉnh dự_án được thực_hiện theo các quy_định của Thông_tư số 02 / 2013 / TT - BXD ngày 18 tháng 3 năm 2013 của Bộ Xây_dựng . 2 . Đối_với các dự_án phát_triển nhà ở đã được chấp_thuận đầu_tư theo quy_định tại Nghị_định số 71 / 2010 / NĐ - CP của Chính_phủ và các dự_án khu đô_thị mới đã được cho phép đầu_tư theo quy_định tại Nghị_định số 02 / 2006 / NĐ - CP của Chính_phủ trước ngày Nghị_định số 11 / 2013 / NĐ - CP có hiệu_lực thi_hành thì sẽ không phải thực_hiện lại các thủ_tục chấp_thuận đầu_tư theo quy_định tại Nghị_định số 11 / 2013 / NĐ - CP. Trong quá_trình thực_hiện nếu xuất_hiện nhu_cầu điều_chỉnh dự_án , việc điều_chỉnh sẽ được thực_hiện theo các quy_định tại Điều 51 của Nghị_định số 11 / 2013 / NĐ - CP và pháp_luật về xây_dựng . 3 . Đối_với các dự_án khu đô_thị mới đã được cho phép đầu_tư theo quy_định tại Nghị_định số 02 / 2006 / NĐ - CP của Chính_phủ trước ngày Nghị_định số 11 / 2013 / NĐ - CP có hiệu_lực thi_hành và đã có Điều_lệ quản_lý thực_hiện dự_án được phê_duyệt thì vẫn tiếp_tục thực_hiện các nội_dung quy_định trong Điều_lệ đã được phê_duyệt . 4 . Đối_với các dự_án khu đô_thị mới và dự_án phát_triển nhà ở đã được cấp có thẩm_quyền chấp_thuận chủ_trương đầu_tư từ trước ngày Nghị_định số 11 / 2013 / NĐ - CP có hiệu_lực nhưng chưa được chấp_thuận đầu_tư hoặc quyết_định cho phép đầu_tư : kể từ ngày Nghị_định số 11 / 2013 / NĐ - CP có hiệu_lực , để đảm_bảo tiến_độ cho công_tác chuẩn_bị đầu_tư trong khi chờ cấp có thẩm_quyền phê_duyệt các khu_vực phát_triển đô_thị có liên_quan , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chỉ_đạo cập_nhật các dự_án này vào danh_mục dự_án của các khu_vực phát_triển đô_thị dự_kiến thành_lập , đồng_thời cho phép chủ đầu_tư tiếp_tục thực_hiện hồ_sơ đề_xuất để xin chấp_thuận đầu_tư theo các quy_định tại Nghị_định số 11 / 2013 / NĐ - CP .
Xử_lý chuyển_tiếp đối_với việc phát_triển và quản_lý nhà ở phục_vụ tái_định_cư như thế_nào ?
Điều 82 . Xử_lý chuyển_tiếp đối_với việc phát_triển và quản_lý nhà ở phục_vụ tái_định_cư 1 . Trường_hợp đến ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành mà chủ đầu_tư đã làm thủ_tục phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư nhưng cơ_quan có thẩm_quyền chưa phê_duyệt dự_án thì thực_hiện phê_duyệt dự_án theo quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này ; chủ đầu_tư không phải làm lại thủ_tục thẩm_định , phê_duyệt dự_án mà chỉ phải bổ_sung giấy_tờ còn thiếu ( nếu có ) và điều_chỉnh bổ_sung các nội_dung nêu trong hồ_sơ dự_án cho phù_hợp với quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này . Trường_hợp cơ_quan có thẩm_quyền đã phê_duyệt phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì tiếp_tục thực_hiện theo phương_án đã được phê_duyệt . 2 . Đối_với nhà_chung_cư phục_vụ tái_định_cư được xây_dựng bằng nguồn vốn quy_định tại Khoản 3 Điều 36 của Luật Nhà ở thì người mua , người thuê_mua nhà ở phải đóng kinh_phí bảo_trì phần sở_hữu chung theo quy_định tại Điều 108 của Luật Nhà ở . Trong trường_hợp nhà_chung_cư phục_vụ tái_định_cư mà có dành diện_tích để kinh_doanh theo dự_án đã được phê_duyệt thì sau khi trừ các chi_phí kinh_doanh hợp_lý , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh được sử_dụng khoản tiền thu được từ hoạt_động_kinh_doanh này để hỗ_trợ cho kinh_phí bảo_trì phần diện_tích , thiết_bị thuộc sở_hữu chung của nhà_chung_cư phục_vụ tái_định_cư trên địa_bàn ( bao_gồm bảo_trì thang_máy , hệ_thống phòng cháy , chữa_cháy , máy_bơm nước , máy phát_điện , hệ_thống chống sét , mặt ngoài của nhà_chung_cư ) và hỗ_trợ một phần kinh_phí cho công_tác quản_lý vận_hành nhà ở này .
Điều 26 . Xử_lý chuyển_tiếp đối_với các dự_án đầu_tư phát_triển đô_thị được phép tiếp_tục triển_khai 1 . Đối_với các dự_án phát_triển nhà ở và các dự_án khu đô_thị mới thực_hiện việc điều_chỉnh cơ_cấu căn_hộ và chuyển_đổi nhà ở thương_mại sang nhà ở xã_hội hoặc công_trình dịch_vụ theo Nghị_quyết 02 / NQ - CP ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính_phủ về một_số giải_pháp tháo_gỡ khó_khăn cho sản_xuất kinh_doanh , hỗ_trợ thị_trường giải_quyết nợ xấu : việc điều_chỉnh dự_án được thực_hiện theo các quy_định của Thông_tư số 02 / 2013 / TT - BXD ngày 18 tháng 3 năm 2013 của Bộ Xây_dựng . 2 . Đối_với các dự_án phát_triển nhà ở đã được chấp_thuận đầu_tư theo quy_định tại Nghị_định số 71 / 2010 / NĐ - CP của Chính_phủ và các dự_án khu đô_thị mới đã được cho phép đầu_tư theo quy_định tại Nghị_định số 02 / 2006 / NĐ - CP của Chính_phủ trước ngày Nghị_định số 11 / 2013 / NĐ - CP có hiệu_lực thi_hành thì sẽ không phải thực_hiện lại các thủ_tục chấp_thuận đầu_tư theo quy_định tại Nghị_định số 11 / 2013 / NĐ - CP. Trong quá_trình thực_hiện nếu xuất_hiện nhu_cầu điều_chỉnh dự_án , việc điều_chỉnh sẽ được thực_hiện theo các quy_định tại Điều 51 của Nghị_định số 11 / 2013 / NĐ - CP và pháp_luật về xây_dựng . 3 . Đối_với các dự_án khu đô_thị mới đã được cho phép đầu_tư theo quy_định tại Nghị_định số 02 / 2006 / NĐ - CP của Chính_phủ trước ngày Nghị_định số 11 / 2013 / NĐ - CP có hiệu_lực thi_hành và đã có Điều_lệ quản_lý thực_hiện dự_án được phê_duyệt thì vẫn tiếp_tục thực_hiện các nội_dung quy_định trong Điều_lệ đã được phê_duyệt . 4 . Đối_với các dự_án khu đô_thị mới và dự_án phát_triển nhà ở đã được cấp có thẩm_quyền chấp_thuận chủ_trương đầu_tư từ trước ngày Nghị_định số 11 / 2013 / NĐ - CP có hiệu_lực nhưng chưa được chấp_thuận đầu_tư hoặc quyết_định cho phép đầu_tư : kể từ ngày Nghị_định số 11 / 2013 / NĐ - CP có hiệu_lực , để đảm_bảo tiến_độ cho công_tác chuẩn_bị đầu_tư trong khi chờ cấp có thẩm_quyền phê_duyệt các khu_vực phát_triển đô_thị có liên_quan , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chỉ_đạo cập_nhật các dự_án này vào danh_mục dự_án của các khu_vực phát_triển đô_thị dự_kiến thành_lập , đồng_thời cho phép chủ đầu_tư tiếp_tục thực_hiện hồ_sơ đề_xuất để xin chấp_thuận đầu_tư theo các quy_định tại Nghị_định số 11 / 2013 / NĐ - CP .
Thẩm_định , phê_duyệt dự_án công_tác quản_lý nhà ở phục_vụ tái_định_cư được quy_định như thế_nào ?
Điều 82 . Xử_lý chuyển_tiếp đối_với việc phát_triển và quản_lý nhà ở phục_vụ tái_định_cư 1 . Trường_hợp đến ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành mà chủ đầu_tư đã làm thủ_tục phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư nhưng cơ_quan có thẩm_quyền chưa phê_duyệt dự_án thì thực_hiện phê_duyệt dự_án theo quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này ; chủ đầu_tư không phải làm lại thủ_tục thẩm_định , phê_duyệt dự_án mà chỉ phải bổ_sung giấy_tờ còn thiếu ( nếu có ) và điều_chỉnh bổ_sung các nội_dung nêu trong hồ_sơ dự_án cho phù_hợp với quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này . Trường_hợp cơ_quan có thẩm_quyền đã phê_duyệt phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì tiếp_tục thực_hiện theo phương_án đã được phê_duyệt . 2 . Đối_với nhà_chung_cư phục_vụ tái_định_cư được xây_dựng bằng nguồn vốn quy_định tại Khoản 3 Điều 36 của Luật Nhà ở thì người mua , người thuê_mua nhà ở phải đóng kinh_phí bảo_trì phần sở_hữu chung theo quy_định tại Điều 108 của Luật Nhà ở . Trong trường_hợp nhà_chung_cư phục_vụ tái_định_cư mà có dành diện_tích để kinh_doanh theo dự_án đã được phê_duyệt thì sau khi trừ các chi_phí kinh_doanh hợp_lý , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh được sử_dụng khoản tiền thu được từ hoạt_động_kinh_doanh này để hỗ_trợ cho kinh_phí bảo_trì phần diện_tích , thiết_bị thuộc sở_hữu chung của nhà_chung_cư phục_vụ tái_định_cư trên địa_bàn ( bao_gồm bảo_trì thang_máy , hệ_thống phòng cháy , chữa_cháy , máy_bơm nước , máy phát_điện , hệ_thống chống sét , mặt ngoài của nhà_chung_cư ) và hỗ_trợ một phần kinh_phí cho công_tác quản_lý vận_hành nhà ở này .
Điều 13 . Lập , thẩm_định và phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở 1 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở bằng nguồn vốn quy_định tại Khoản 3 Điều 36 và Khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở ( trừ dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ quy_định tại Khoản 2 Điều này ) thì thực_hiện lập , thẩm_định và phê_duyệt theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư công và pháp_luật về xây_dựng ; Bộ Xây_dựng có ý_kiến thẩm_định các nội_dung về nhà ở nếu dự_án do Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt , Sở Xây_dựng có ý_kiến thẩm_định các nội_dung về nhà ở nếu dự_án do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt . Trường_hợp Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở theo thẩm_quyền quy_định của Luật Đầu_tư công thì Bộ Xây_dựng tổ_chức thẩm_định dự_án trước khi phê_duyệt . 2 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ thì thực_hiện lập , thẩm_định và phê_duyệt theo quy_định tại Điều 23 của Nghị_định này . 3 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở không thuộc diện quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này thì việc lập , thẩm_định và phê_duyệt dự_án được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng . 4 . Đối_với các dự_án thuộc diện quy_định tại các Khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều 9 của Nghị_định này , trừ dự_án do Bộ Xây_dựng phê_duyệt thì sau khi phê_duyệt dự_án , chủ đầu_tư phải gửi 01 bộ hồ_sơ dự_án đến Bộ Xây_dựng để theo_dõi , kiểm_tra .
Đóng kinh_phí bảo_trì phần sở_hữu chung của nhà_chung_cư phục_vụ tái_định_cư được quy_định như thế_nào ?
Điều 82 . Xử_lý chuyển_tiếp đối_với việc phát_triển và quản_lý nhà ở phục_vụ tái_định_cư 1 . Trường_hợp đến ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành mà chủ đầu_tư đã làm thủ_tục phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư nhưng cơ_quan có thẩm_quyền chưa phê_duyệt dự_án thì thực_hiện phê_duyệt dự_án theo quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này ; chủ đầu_tư không phải làm lại thủ_tục thẩm_định , phê_duyệt dự_án mà chỉ phải bổ_sung giấy_tờ còn thiếu ( nếu có ) và điều_chỉnh bổ_sung các nội_dung nêu trong hồ_sơ dự_án cho phù_hợp với quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này . Trường_hợp cơ_quan có thẩm_quyền đã phê_duyệt phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì tiếp_tục thực_hiện theo phương_án đã được phê_duyệt . 2 . Đối_với nhà_chung_cư phục_vụ tái_định_cư được xây_dựng bằng nguồn vốn quy_định tại Khoản 3 Điều 36 của Luật Nhà ở thì người mua , người thuê_mua nhà ở phải đóng kinh_phí bảo_trì phần sở_hữu chung theo quy_định tại Điều 108 của Luật Nhà ở . Trong trường_hợp nhà_chung_cư phục_vụ tái_định_cư mà có dành diện_tích để kinh_doanh theo dự_án đã được phê_duyệt thì sau khi trừ các chi_phí kinh_doanh hợp_lý , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh được sử_dụng khoản tiền thu được từ hoạt_động_kinh_doanh này để hỗ_trợ cho kinh_phí bảo_trì phần diện_tích , thiết_bị thuộc sở_hữu chung của nhà_chung_cư phục_vụ tái_định_cư trên địa_bàn ( bao_gồm bảo_trì thang_máy , hệ_thống phòng cháy , chữa_cháy , máy_bơm nước , máy phát_điện , hệ_thống chống sét , mặt ngoài của nhà_chung_cư ) và hỗ_trợ một phần kinh_phí cho công_tác quản_lý vận_hành nhà ở này .
Điều 32 . Giá mua , thuê , thuê_mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư 1 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu mua nhà ở được đầu_tư xây_dựng theo dự_án để phục_vụ tái_định_cư hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở tái_định_cư thì giá mua_bán nhà ở này được xác_định trong phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . 2 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu thuê , thuê_mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư do Nhà_nước đầu_tư hoặc do Nhà_nước mua để cho thuê , cho thuê_mua thì giá thuê , thuê_mua nhà ở này được xác_định theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng , 3 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu sử_dụng nhà ở xã_hội để làm nhà ở tái_định_cư thì giá mua , giá thuê , thuê_mua nhà ở này được xác_định theo quy_định tại Điều 60 , Điều 61 của Luật Nhà ở và quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội .
Xử_lý chuyển_tiếp đối_với Quỹ phát_triển nhà ở xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 83 . Xử_lý chuyển_tiếp đối_với Quỹ phát_triển nhà ở 1 . Đối_với các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương đã thành_lập Quỹ phát_triển nhà ở trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì Quỹ phát_triển nhà ở này tiếp_tục được hoạt_động theo Điều_lệ hoạt_động đã được Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt . Căn_cứ vào điều_kiện cụ_thể của từng địa_phương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh báo_cáo Hội_đồng nhân_dân cùng cấp quyết_định cấp kinh_phí từ ngân_sách địa_phương cho Quỹ phát_triển nhà ở để thực_hiện cho vay phát_triển nhà ở xã_hội trên địa_bàn . 2 . Đối_với các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương chưa thành_lập Quỹ phát_triển nhà ở , nếu có nhu_cầu thành_lập Quỹ phát_triển nhà ở thì báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định thành_lập Quỹ phát_triển nhà ở riêng hoặc ủy thác cho Quỹ đầu_tư phát_triển của địa_phương quản_lý Quỹ phát_triển nhà ở .
Điều 2 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thực_hiện theo hình_thức xây_dựng - chuyển_giao ( BT ) thì việc xử_lý chuyển_tiếp được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư theo phương_thức đối_tác công - tư . 2 . Đối_với các dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại , khu đô_thị đã có quyết_định hoặc chấp_thuận chủ_trương đầu_tư trước thời_điểm Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì việc thực_hiện nghĩa_vụ nhà ở xã_hội tiếp_tục thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 100 / 2015 / NĐ - CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính_phủ . 3 . Đối_với các trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại , khu đô_thị có quy_mô dưới 10 ha , chủ đầu_tư dự_án đã được chấp_thuận thực_hiện nghĩa_vụ nhà ở xã_hội theo hình_thức nộp bằng tiền trước khi Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành nhưng đến thời_điểm Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành mà chủ đầu_tư chưa nộp tiền thì chủ đầu_tư thực_hiện nộp tiền tương_đương giá_trị quỹ đất 20 % tại thời_điểm hoàn_thành đầu_tư xây_dựng hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật . 4 . Trường_hợp đối_tượng đăng_ký mua , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội đã được Sở Xây_dựng địa_phương nơi có dự_án thẩm_định và có tên trong Danh_sách được mua , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thì việc mua , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội với chủ đầu_tư tiếp_tục thực_hiện theo quy_định của Nghị_định số 100 / 2015 / NĐ - CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính_phủ .
Xử_lý chuyển_tiếp đối_với Quỹ phát_triển nhà ở được quy_định như thế_nào ?
Điều 83 . Xử_lý chuyển_tiếp đối_với Quỹ phát_triển nhà ở 1 . Đối_với các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương đã thành_lập Quỹ phát_triển nhà ở trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì Quỹ phát_triển nhà ở này tiếp_tục được hoạt_động theo Điều_lệ hoạt_động đã được Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt . Căn_cứ vào điều_kiện cụ_thể của từng địa_phương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh báo_cáo Hội_đồng nhân_dân cùng cấp quyết_định cấp kinh_phí từ ngân_sách địa_phương cho Quỹ phát_triển nhà ở để thực_hiện cho vay phát_triển nhà ở xã_hội trên địa_bàn . 2 . Đối_với các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương chưa thành_lập Quỹ phát_triển nhà ở , nếu có nhu_cầu thành_lập Quỹ phát_triển nhà ở thì báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định thành_lập Quỹ phát_triển nhà ở riêng hoặc ủy thác cho Quỹ đầu_tư phát_triển của địa_phương quản_lý Quỹ phát_triển nhà ở .
Điều 2 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thực_hiện theo hình_thức xây_dựng - chuyển_giao ( BT ) thì việc xử_lý chuyển_tiếp được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư theo phương_thức đối_tác công - tư . 2 . Đối_với các dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại , khu đô_thị đã có quyết_định hoặc chấp_thuận chủ_trương đầu_tư trước thời_điểm Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì việc thực_hiện nghĩa_vụ nhà ở xã_hội tiếp_tục thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 100 / 2015 / NĐ - CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính_phủ . 3 . Đối_với các trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại , khu đô_thị có quy_mô dưới 10 ha , chủ đầu_tư dự_án đã được chấp_thuận thực_hiện nghĩa_vụ nhà ở xã_hội theo hình_thức nộp bằng tiền trước khi Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành nhưng đến thời_điểm Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành mà chủ đầu_tư chưa nộp tiền thì chủ đầu_tư thực_hiện nộp tiền tương_đương giá_trị quỹ đất 20 % tại thời_điểm hoàn_thành đầu_tư xây_dựng hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật . 4 . Trường_hợp đối_tượng đăng_ký mua , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội đã được Sở Xây_dựng địa_phương nơi có dự_án thẩm_định và có tên trong Danh_sách được mua , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thì việc mua , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội với chủ đầu_tư tiếp_tục thực_hiện theo quy_định của Nghị_định số 100 / 2015 / NĐ - CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính_phủ .
Trách_nhiệm xử_lý chuyển_tiếp đối_với Quỹ phát_triển nhà ở xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 83 . Xử_lý chuyển_tiếp đối_với Quỹ phát_triển nhà ở 1 . Đối_với các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương đã thành_lập Quỹ phát_triển nhà ở trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì Quỹ phát_triển nhà ở này tiếp_tục được hoạt_động theo Điều_lệ hoạt_động đã được Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt . Căn_cứ vào điều_kiện cụ_thể của từng địa_phương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh báo_cáo Hội_đồng nhân_dân cùng cấp quyết_định cấp kinh_phí từ ngân_sách địa_phương cho Quỹ phát_triển nhà ở để thực_hiện cho vay phát_triển nhà ở xã_hội trên địa_bàn . 2 . Đối_với các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương chưa thành_lập Quỹ phát_triển nhà ở , nếu có nhu_cầu thành_lập Quỹ phát_triển nhà ở thì báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định thành_lập Quỹ phát_triển nhà ở riêng hoặc ủy thác cho Quỹ đầu_tư phát_triển của địa_phương quản_lý Quỹ phát_triển nhà ở .
Điều 2 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thực_hiện theo hình_thức xây_dựng - chuyển_giao ( BT ) thì việc xử_lý chuyển_tiếp được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư theo phương_thức đối_tác công - tư . 2 . Đối_với các dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại , khu đô_thị đã có quyết_định hoặc chấp_thuận chủ_trương đầu_tư trước thời_điểm Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì việc thực_hiện nghĩa_vụ nhà ở xã_hội tiếp_tục thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 100 / 2015 / NĐ - CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính_phủ . 3 . Đối_với các trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại , khu đô_thị có quy_mô dưới 10 ha , chủ đầu_tư dự_án đã được chấp_thuận thực_hiện nghĩa_vụ nhà ở xã_hội theo hình_thức nộp bằng tiền trước khi Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành nhưng đến thời_điểm Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành mà chủ đầu_tư chưa nộp tiền thì chủ đầu_tư thực_hiện nộp tiền tương_đương giá_trị quỹ đất 20 % tại thời_điểm hoàn_thành đầu_tư xây_dựng hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật . 4 . Trường_hợp đối_tượng đăng_ký mua , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội đã được Sở Xây_dựng địa_phương nơi có dự_án thẩm_định và có tên trong Danh_sách được mua , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thì việc mua , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội với chủ đầu_tư tiếp_tục thực_hiện theo quy_định của Nghị_định số 100 / 2015 / NĐ - CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính_phủ .
Hệ_thống cơ_sở thực_hiện chuyển_tiếp đối_với Quỹ phát_triển nhà ở xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 83 . Xử_lý chuyển_tiếp đối_với Quỹ phát_triển nhà ở 1 . Đối_với các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương đã thành_lập Quỹ phát_triển nhà ở trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì Quỹ phát_triển nhà ở này tiếp_tục được hoạt_động theo Điều_lệ hoạt_động đã được Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt . Căn_cứ vào điều_kiện cụ_thể của từng địa_phương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh báo_cáo Hội_đồng nhân_dân cùng cấp quyết_định cấp kinh_phí từ ngân_sách địa_phương cho Quỹ phát_triển nhà ở để thực_hiện cho vay phát_triển nhà ở xã_hội trên địa_bàn . 2 . Đối_với các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương chưa thành_lập Quỹ phát_triển nhà ở , nếu có nhu_cầu thành_lập Quỹ phát_triển nhà ở thì báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định thành_lập Quỹ phát_triển nhà ở riêng hoặc ủy thác cho Quỹ đầu_tư phát_triển của địa_phương quản_lý Quỹ phát_triển nhà ở .
Điều 2 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thực_hiện theo hình_thức xây_dựng - chuyển_giao ( BT ) thì việc xử_lý chuyển_tiếp được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư theo phương_thức đối_tác công - tư . 2 . Đối_với các dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại , khu đô_thị đã có quyết_định hoặc chấp_thuận chủ_trương đầu_tư trước thời_điểm Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì việc thực_hiện nghĩa_vụ nhà ở xã_hội tiếp_tục thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 100 / 2015 / NĐ - CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính_phủ . 3 . Đối_với các trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại , khu đô_thị có quy_mô dưới 10 ha , chủ đầu_tư dự_án đã được chấp_thuận thực_hiện nghĩa_vụ nhà ở xã_hội theo hình_thức nộp bằng tiền trước khi Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành nhưng đến thời_điểm Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành mà chủ đầu_tư chưa nộp tiền thì chủ đầu_tư thực_hiện nộp tiền tương_đương giá_trị quỹ đất 20 % tại thời_điểm hoàn_thành đầu_tư xây_dựng hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật . 4 . Trường_hợp đối_tượng đăng_ký mua , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội đã được Sở Xây_dựng địa_phương nơi có dự_án thẩm_định và có tên trong Danh_sách được mua , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thì việc mua , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội với chủ đầu_tư tiếp_tục thực_hiện theo quy_định của Nghị_định số 100 / 2015 / NĐ - CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính_phủ .
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Ban Chỉ_đạo Trung_ương về chính_sách nhà ở là gì ?
Điều 86 . Ban Chỉ_đạo Trung_ương về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản 1 . Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định thành_lập Ban Chỉ_đạo Trung_ương về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản để giúp Thủ_tướng Chính_phủ nghiên_cứu , chỉ_đạo và phối_hợp giải_quyết những vấn_đề quan_trọng , liên_ngành có liên_quan đến chính_sách quản_lý , phát_triển nhà ở và thị_trường bất_động_sản trên phạm_vi toàn_quốc . 2 . Ban Chỉ_đạo Trung_ương về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Chỉ_đạo , đôn_đốc , hướng_dẫn và kiểm_tra việc thực_hiện các chương_trình phát_triển nhà ở , các chủ_trương , chính_sách về nhà ở và thị_trường bất_động_sản tại các Bộ , ngành và các địa_phương ; b ) Tham_gia góp_ý các chính_sách lớn , quan_trọng_liên_quan đến nhà ở và thị_trường bất_động_sản ; c ) Kiến_nghị Thủ_tướng Chính_phủ và các cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , sửa_đổi , bổ_sung hoặc đình_chỉ việc thi_hành các văn_bản có liên_quan đến nhà ở và thị_trường bất_động_sản do các Bộ , ngành và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành trái với quy_định của pháp_luật về nhà ở và thị_trường bất_động_sản ; d ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập Ban Chỉ_đạo về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản cấp tỉnh để giúp Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chỉ_đạo triển_khai thực_hiện các chính_sách liên_quan đến lĩnh_vực nhà ở và thị_trường bất_động_sản tại địa_phương ; đ ) Chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn , quy_chế hoạt_động của Ban Chỉ_đạo và các tổ_chức giúp_việc Ban Chỉ_đạo ở Trung_ương do Thủ_tướng Chính_phủ quy_định , ở địa_phương do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định . Kinh_phí hoạt_động của Ban Chỉ_đạo do ngân_sách nhà_nước cùng cấp cấp .
Điều 27 . Ban chỉ_đạo Chính_sách nhà ở Bộ Quốc_phòng và Ban chỉ_đạo chính_sách nhà ở của các cơ_quan , đơn_vị 1 . Ban Chỉ_đạo Chính_sách nhà ở Bộ Quốc_phòng trực_tiếp giúp Thường_vụ Quận_ủy Trung_ương , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng , chỉ_đạo các cơ_quan đơn_vị trong toàn quân phát_triển quỹ nhà ở công_vụ và thực_hiện các chủ_trương , chính_sách của Đảng , Nhà_nước và Bộ Quốc_phòng về giải_quyết nhà ở công_vụ cho cán_bộ , nhân_viên đang công_tác theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Ban Chỉ_đạo Chính_sách nhà ở từ cấp sư_đoàn và tương_đương trở lên trực_tiếp giúp cấp ủy , chỉ_huy cơ_quan , đơn_vị chỉ_đạo việc thực_hiện chính_sách nhà ở công_vụ cho cán_bộ , nhân_viên các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền .
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Ban Chỉ_đạo Trung_ương về chính_sách nhà ở và thị_trường được quy_định ra sao ?
Điều 86 . Ban Chỉ_đạo Trung_ương về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản 1 . Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định thành_lập Ban Chỉ_đạo Trung_ương về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản để giúp Thủ_tướng Chính_phủ nghiên_cứu , chỉ_đạo và phối_hợp giải_quyết những vấn_đề quan_trọng , liên_ngành có liên_quan đến chính_sách quản_lý , phát_triển nhà ở và thị_trường bất_động_sản trên phạm_vi toàn_quốc . 2 . Ban Chỉ_đạo Trung_ương về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Chỉ_đạo , đôn_đốc , hướng_dẫn và kiểm_tra việc thực_hiện các chương_trình phát_triển nhà ở , các chủ_trương , chính_sách về nhà ở và thị_trường bất_động_sản tại các Bộ , ngành và các địa_phương ; b ) Tham_gia góp_ý các chính_sách lớn , quan_trọng_liên_quan đến nhà ở và thị_trường bất_động_sản ; c ) Kiến_nghị Thủ_tướng Chính_phủ và các cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , sửa_đổi , bổ_sung hoặc đình_chỉ việc thi_hành các văn_bản có liên_quan đến nhà ở và thị_trường bất_động_sản do các Bộ , ngành và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành trái với quy_định của pháp_luật về nhà ở và thị_trường bất_động_sản ; d ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập Ban Chỉ_đạo về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản cấp tỉnh để giúp Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chỉ_đạo triển_khai thực_hiện các chính_sách liên_quan đến lĩnh_vực nhà ở và thị_trường bất_động_sản tại địa_phương ; đ ) Chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn , quy_chế hoạt_động của Ban Chỉ_đạo và các tổ_chức giúp_việc Ban Chỉ_đạo ở Trung_ương do Thủ_tướng Chính_phủ quy_định , ở địa_phương do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định . Kinh_phí hoạt_động của Ban Chỉ_đạo do ngân_sách nhà_nước cùng cấp cấp .
Điều 27 . Ban chỉ_đạo Chính_sách nhà ở Bộ Quốc_phòng và Ban chỉ_đạo chính_sách nhà ở của các cơ_quan , đơn_vị 1 . Ban Chỉ_đạo Chính_sách nhà ở Bộ Quốc_phòng trực_tiếp giúp Thường_vụ Quận_ủy Trung_ương , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng , chỉ_đạo các cơ_quan đơn_vị trong toàn quân phát_triển quỹ nhà ở công_vụ và thực_hiện các chủ_trương , chính_sách của Đảng , Nhà_nước và Bộ Quốc_phòng về giải_quyết nhà ở công_vụ cho cán_bộ , nhân_viên đang công_tác theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Ban Chỉ_đạo Chính_sách nhà ở từ cấp sư_đoàn và tương_đương trở lên trực_tiếp giúp cấp ủy , chỉ_huy cơ_quan , đơn_vị chỉ_đạo việc thực_hiện chính_sách nhà ở công_vụ cho cán_bộ , nhân_viên các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền .
Thẩm_quyền và chức_năng của Ban Chỉ_đạo Trung_ương về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản là gì ?
Điều 86 . Ban Chỉ_đạo Trung_ương về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản 1 . Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định thành_lập Ban Chỉ_đạo Trung_ương về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản để giúp Thủ_tướng Chính_phủ nghiên_cứu , chỉ_đạo và phối_hợp giải_quyết những vấn_đề quan_trọng , liên_ngành có liên_quan đến chính_sách quản_lý , phát_triển nhà ở và thị_trường bất_động_sản trên phạm_vi toàn_quốc . 2 . Ban Chỉ_đạo Trung_ương về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Chỉ_đạo , đôn_đốc , hướng_dẫn và kiểm_tra việc thực_hiện các chương_trình phát_triển nhà ở , các chủ_trương , chính_sách về nhà ở và thị_trường bất_động_sản tại các Bộ , ngành và các địa_phương ; b ) Tham_gia góp_ý các chính_sách lớn , quan_trọng_liên_quan đến nhà ở và thị_trường bất_động_sản ; c ) Kiến_nghị Thủ_tướng Chính_phủ và các cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , sửa_đổi , bổ_sung hoặc đình_chỉ việc thi_hành các văn_bản có liên_quan đến nhà ở và thị_trường bất_động_sản do các Bộ , ngành và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành trái với quy_định của pháp_luật về nhà ở và thị_trường bất_động_sản ; d ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập Ban Chỉ_đạo về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản cấp tỉnh để giúp Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chỉ_đạo triển_khai thực_hiện các chính_sách liên_quan đến lĩnh_vực nhà ở và thị_trường bất_động_sản tại địa_phương ; đ ) Chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn , quy_chế hoạt_động của Ban Chỉ_đạo và các tổ_chức giúp_việc Ban Chỉ_đạo ở Trung_ương do Thủ_tướng Chính_phủ quy_định , ở địa_phương do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định . Kinh_phí hoạt_động của Ban Chỉ_đạo do ngân_sách nhà_nước cùng cấp cấp .
Điều 27 . Ban chỉ_đạo Chính_sách nhà ở Bộ Quốc_phòng và Ban chỉ_đạo chính_sách nhà ở của các cơ_quan , đơn_vị 1 . Ban Chỉ_đạo Chính_sách nhà ở Bộ Quốc_phòng trực_tiếp giúp Thường_vụ Quận_ủy Trung_ương , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng , chỉ_đạo các cơ_quan đơn_vị trong toàn quân phát_triển quỹ nhà ở công_vụ và thực_hiện các chủ_trương , chính_sách của Đảng , Nhà_nước và Bộ Quốc_phòng về giải_quyết nhà ở công_vụ cho cán_bộ , nhân_viên đang công_tác theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Ban Chỉ_đạo Chính_sách nhà ở từ cấp sư_đoàn và tương_đương trở lên trực_tiếp giúp cấp ủy , chỉ_huy cơ_quan , đơn_vị chỉ_đạo việc thực_hiện chính_sách nhà ở công_vụ cho cán_bộ , nhân_viên các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền .
Trách_nhiệm của Ban Chỉ_đạo Trung_ương về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản được quy_định ra sao ?
Điều 86 . Ban Chỉ_đạo Trung_ương về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản 1 . Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định thành_lập Ban Chỉ_đạo Trung_ương về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản để giúp Thủ_tướng Chính_phủ nghiên_cứu , chỉ_đạo và phối_hợp giải_quyết những vấn_đề quan_trọng , liên_ngành có liên_quan đến chính_sách quản_lý , phát_triển nhà ở và thị_trường bất_động_sản trên phạm_vi toàn_quốc . 2 . Ban Chỉ_đạo Trung_ương về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Chỉ_đạo , đôn_đốc , hướng_dẫn và kiểm_tra việc thực_hiện các chương_trình phát_triển nhà ở , các chủ_trương , chính_sách về nhà ở và thị_trường bất_động_sản tại các Bộ , ngành và các địa_phương ; b ) Tham_gia góp_ý các chính_sách lớn , quan_trọng_liên_quan đến nhà ở và thị_trường bất_động_sản ; c ) Kiến_nghị Thủ_tướng Chính_phủ và các cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , sửa_đổi , bổ_sung hoặc đình_chỉ việc thi_hành các văn_bản có liên_quan đến nhà ở và thị_trường bất_động_sản do các Bộ , ngành và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành trái với quy_định của pháp_luật về nhà ở và thị_trường bất_động_sản ; d ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập Ban Chỉ_đạo về chính_sách nhà ở và thị_trường bất_động_sản cấp tỉnh để giúp Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chỉ_đạo triển_khai thực_hiện các chính_sách liên_quan đến lĩnh_vực nhà ở và thị_trường bất_động_sản tại địa_phương ; đ ) Chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn , quy_chế hoạt_động của Ban Chỉ_đạo và các tổ_chức giúp_việc Ban Chỉ_đạo ở Trung_ương do Thủ_tướng Chính_phủ quy_định , ở địa_phương do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định . Kinh_phí hoạt_động của Ban Chỉ_đạo do ngân_sách nhà_nước cùng cấp cấp .
Điều 27 . Ban chỉ_đạo Chính_sách nhà ở Bộ Quốc_phòng và Ban chỉ_đạo chính_sách nhà ở của các cơ_quan , đơn_vị 1 . Ban Chỉ_đạo Chính_sách nhà ở Bộ Quốc_phòng trực_tiếp giúp Thường_vụ Quận_ủy Trung_ương , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng , chỉ_đạo các cơ_quan đơn_vị trong toàn quân phát_triển quỹ nhà ở công_vụ và thực_hiện các chủ_trương , chính_sách của Đảng , Nhà_nước và Bộ Quốc_phòng về giải_quyết nhà ở công_vụ cho cán_bộ , nhân_viên đang công_tác theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Ban Chỉ_đạo Chính_sách nhà ở từ cấp sư_đoàn và tương_đương trở lên trực_tiếp giúp cấp ủy , chỉ_huy cơ_quan , đơn_vị chỉ_đạo việc thực_hiện chính_sách nhà ở công_vụ cho cán_bộ , nhân_viên các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền .
Hiệu_lực thi_hành Luật Nhà ở được quy_định như thế_nào ?
Điều 87 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2015 . 2 . Các Nghị_định sau đây hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành : a ) Nghị_định số 51 / 2009 / NĐ - CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính_phủ hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Nghị_quyết số 19 / 2008 / QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc_hội về việc thí_điểm cho tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài mua và sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam ; b ) Nghi_định số 71 / 2010 / NĐ - CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành Luật Nhà ở ; c ) Nghị_định số 34 / 2013 / NĐ - CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính_phủ về quản_lý sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước ; d ) Nghị_định số 84 / 2013 / NĐ - CP ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Chính_phủ quy_định về phát_triển và quản_lý nhà ở tái_định_cư . 3 . Các nội_dung liên_quan đến phát_triển nhà ở ( bao_gồm cả việc quyết_định , chấp_thuận chủ_trương đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở ) , sở_hữu nhà ở , quản_lý , sử_dụng nhà ở , giao_dịch về nhà ở , quản_lý nhà_nước về nhà ở được quy_định trong các Nghị_định của Chính_phủ , Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ , các văn_bản quy_phạm_pháp_luật do các Bộ , ngành và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành mà khác với các quy_định thuộc phạm_vi điều_chỉnh của Nghị_định này thì thực_hiện theo quy_định của Nghị_định này .
Điều 371 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 , trừ các quy_định sau đây của Luật này có liên_quan đến quy_định của Bộ_luật dân_sự số 91 / 2015 / QH13 thì có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 : a ) Quy_định liên_quan đến người có khó_khăn trong nhận_thức , làm_chủ hành_vi ; b ) Quy_định liên_quan đến pháp_nhân là người đại_diện , người giám_hộ ; c ) Quy_định liên_quan đến hộ gia_đình , tổ_hợp_tác , tổ_chức không có tư_cách pháp_nhân . 2 . Luật tố_tụng hành_chính số 64 / 2010 / QH12 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực .
Hiệu_lực thi_hành Luật Nhà ở 2015 được quy_định như thế_nào ?
Điều 87 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2015 . 2 . Các Nghị_định sau đây hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành : a ) Nghị_định số 51 / 2009 / NĐ - CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính_phủ hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Nghị_quyết số 19 / 2008 / QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc_hội về việc thí_điểm cho tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài mua và sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam ; b ) Nghi_định số 71 / 2010 / NĐ - CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành Luật Nhà ở ; c ) Nghị_định số 34 / 2013 / NĐ - CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính_phủ về quản_lý sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước ; d ) Nghị_định số 84 / 2013 / NĐ - CP ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Chính_phủ quy_định về phát_triển và quản_lý nhà ở tái_định_cư . 3 . Các nội_dung liên_quan đến phát_triển nhà ở ( bao_gồm cả việc quyết_định , chấp_thuận chủ_trương đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở ) , sở_hữu nhà ở , quản_lý , sử_dụng nhà ở , giao_dịch về nhà ở , quản_lý nhà_nước về nhà ở được quy_định trong các Nghị_định của Chính_phủ , Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ , các văn_bản quy_phạm_pháp_luật do các Bộ , ngành và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành mà khác với các quy_định thuộc phạm_vi điều_chỉnh của Nghị_định này thì thực_hiện theo quy_định của Nghị_định này .
Điều 371 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 , trừ các quy_định sau đây của Luật này có liên_quan đến quy_định của Bộ_luật dân_sự số 91 / 2015 / QH13 thì có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 : a ) Quy_định liên_quan đến người có khó_khăn trong nhận_thức , làm_chủ hành_vi ; b ) Quy_định liên_quan đến pháp_nhân là người đại_diện , người giám_hộ ; c ) Quy_định liên_quan đến hộ gia_đình , tổ_hợp_tác , tổ_chức không có tư_cách pháp_nhân . 2 . Luật tố_tụng hành_chính số 64 / 2010 / QH12 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực .
Hiệu_lực thi_hành Luật Nhà ở năm 2015 được quy_định như thế_nào ?
Điều 87 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2015 . 2 . Các Nghị_định sau đây hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành : a ) Nghị_định số 51 / 2009 / NĐ - CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính_phủ hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Nghị_quyết số 19 / 2008 / QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc_hội về việc thí_điểm cho tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài mua và sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam ; b ) Nghi_định số 71 / 2010 / NĐ - CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành Luật Nhà ở ; c ) Nghị_định số 34 / 2013 / NĐ - CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính_phủ về quản_lý sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước ; d ) Nghị_định số 84 / 2013 / NĐ - CP ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Chính_phủ quy_định về phát_triển và quản_lý nhà ở tái_định_cư . 3 . Các nội_dung liên_quan đến phát_triển nhà ở ( bao_gồm cả việc quyết_định , chấp_thuận chủ_trương đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở ) , sở_hữu nhà ở , quản_lý , sử_dụng nhà ở , giao_dịch về nhà ở , quản_lý nhà_nước về nhà ở được quy_định trong các Nghị_định của Chính_phủ , Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ , các văn_bản quy_phạm_pháp_luật do các Bộ , ngành và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành mà khác với các quy_định thuộc phạm_vi điều_chỉnh của Nghị_định này thì thực_hiện theo quy_định của Nghị_định này .
Điều 371 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 , trừ các quy_định sau đây của Luật này có liên_quan đến quy_định của Bộ_luật dân_sự số 91 / 2015 / QH13 thì có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 : a ) Quy_định liên_quan đến người có khó_khăn trong nhận_thức , làm_chủ hành_vi ; b ) Quy_định liên_quan đến pháp_nhân là người đại_diện , người giám_hộ ; c ) Quy_định liên_quan đến hộ gia_đình , tổ_hợp_tác , tổ_chức không có tư_cách pháp_nhân . 2 . Luật tố_tụng hành_chính số 64 / 2010 / QH12 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực .
Trách_nhiệm của Điều_tra_viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh Luật này quy_định về nguyên_tắc tổ_chức Điều_tra hình_sự ; tổ_chức bộ_máy , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra ; nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ; Điều_tra_viên và các chức_danh khác trong Điều_tra hình_sự ; quan_hệ phân_công , phối_hợp và kiểm_soát trong hoạt_động Điều_tra hình_sự ; bảo_đảm Điều_kiện cho hoạt_động Điều_tra hình_sự và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
Điều 53 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của Điều_tra_viên 1 . Điều_tra_viên được tiến_hành các hoạt_động kiểm_tra , xác_minh và các hoạt_động Điều_tra thuộc thẩm_quyền của Cơ_quan Điều_tra theo sự phân_công của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra . 2 . Điều_tra_viên thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự khi được phân_công giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và Điều_tra vụ án hình_sự . 3 . Điều_tra_viên có trách_nhiệm sau đây : a ) Áp_dụng các biện_pháp theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và pháp_luật khác có liên_quan để Điều_tra , xác_định sự_thật vụ án một_cách khách_quan , toàn_diện , đầy_đủ ; b ) Tuân theo pháp_luật và chịu sự chỉ_đạo trực_tiếp của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra ; c ) Từ_chối tiến_hành tố_tụng hoặc bị thay_đổi trong các trường_hợp do Bộ_luật tố_tụng hình_sự quy_định ; d ) Chấp_hành quy_định của pháp_luật về những việc cán_bộ , công_chức hoặc cán_bộ , chiến_sĩ lực_lượng vũ_trang nhân_dân không được làm . 4 . Điều_tra_viên chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và trước Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra về hành_vi , quyết_định của mình .
Phạm_vi điều_chỉnh Luật Điều_tra hình_sự được quy_định thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh Luật này quy_định về nguyên_tắc tổ_chức Điều_tra hình_sự ; tổ_chức bộ_máy , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra ; nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ; Điều_tra_viên và các chức_danh khác trong Điều_tra hình_sự ; quan_hệ phân_công , phối_hợp và kiểm_soát trong hoạt_động Điều_tra hình_sự ; bảo_đảm Điều_kiện cho hoạt_động Điều_tra hình_sự và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Bộ_luật tố_tụng hình_sự quy_định trình_tự , thủ_tục tiếp_nhận , giải_quyết nguồn tin về tội_phạm , khởi_tố , điều_tra , truy_tố , xét_xử và một_số thủ_tục thi_hành án hình_sự ; nhiệm_vụ , quyền_hạn và mối quan_hệ giữa các cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ; nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ; quyền và nghĩa_vụ của người tham_gia tố_tụng , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ; hợp_tác quốc_tế trong tố_tụng hình_sự .
Điều_kiện điều_chỉnh luật_sư trong hoạt_động Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh Luật này quy_định về nguyên_tắc tổ_chức Điều_tra hình_sự ; tổ_chức bộ_máy , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra ; nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ; Điều_tra_viên và các chức_danh khác trong Điều_tra hình_sự ; quan_hệ phân_công , phối_hợp và kiểm_soát trong hoạt_động Điều_tra hình_sự ; bảo_đảm Điều_kiện cho hoạt_động Điều_tra hình_sự và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Bộ_luật tố_tụng hình_sự quy_định trình_tự , thủ_tục tiếp_nhận , giải_quyết nguồn tin về tội_phạm , khởi_tố , điều_tra , truy_tố , xét_xử và một_số thủ_tục thi_hành án hình_sự ; nhiệm_vụ , quyền_hạn và mối quan_hệ giữa các cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ; nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ; quyền và nghĩa_vụ của người tham_gia tố_tụng , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ; hợp_tác quốc_tế trong tố_tụng hình_sự .
Nguyên_tắc cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành hoạt_động Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh Luật này quy_định về nguyên_tắc tổ_chức Điều_tra hình_sự ; tổ_chức bộ_máy , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra ; nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ; Điều_tra_viên và các chức_danh khác trong Điều_tra hình_sự ; quan_hệ phân_công , phối_hợp và kiểm_soát trong hoạt_động Điều_tra hình_sự ; bảo_đảm Điều_kiện cho hoạt_động Điều_tra hình_sự và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
Điều 3 . Nguyên_tắc tổ_chức Điều_tra hình_sự 1 . Tuân_thủ Hiến_pháp và pháp_luật . 2 . Bảo_đảm sự chỉ_đạo , chỉ_huy tập_trung thống_nhất , hiệu_lực , hiệu_quả ; phân_công , phân_cấp rành_mạch , chuyên_sâu , tránh chồng_chéo và được kiểm_soát chặt_chẽ ; Điều_tra kịp_thời , nhanh_chóng , chính_xác , khách_quan , toàn_diện , đầy_đủ , không để lọt tội_phạm và không làm oan người vô_tội . 3 . Cơ_quan Điều_tra cấp dưới chịu sự hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ của Cơ_quan Điều_tra cấp trên ; cá_nhân chịu trách_nhiệm trước cấp trên và trước pháp_luật về hành_vi , quyết_định của mình . 4 . Chỉ cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định trong Luật này mới được tiến_hành hoạt_động điều_tra hình_sự .
Đối_tượng áp_dụng đối_với hoạt_động Điều_tra được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . 2 . Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng , Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra của Cơ_quan Điều_tra ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng và cán_bộ Điều_tra của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Bộ_đội Biên_phòng các cấp . 2 . Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động điều_tra các vụ án hình_sự thuộc quyền_hạn của Đồn_trưởng Đồn biên_phòng thuộc vùng_sâu , vùng_xa .
Đối_tượng áp_dụng đối_với các hoạt_động Điều_tra được quy_định thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . 2 . Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng , Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra của Cơ_quan Điều_tra ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng và cán_bộ Điều_tra của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Bộ_đội Biên_phòng các cấp . 2 . Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động điều_tra các vụ án hình_sự thuộc quyền_hạn của Đồn_trưởng Đồn biên_phòng thuộc vùng_sâu , vùng_xa .
Đối_tượng áp_dụng đối_với hoạt_động Điều_tra và xử_lý xử_lý các vụ án tự_do , xử_lý thực_hiện điều_tra bị xử_lý trong
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . 2 . Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng , Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra của Cơ_quan Điều_tra ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng và cán_bộ Điều_tra của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Bộ_đội Biên_phòng các cấp . 2 . Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động điều_tra các vụ án hình_sự thuộc quyền_hạn của Đồn_trưởng Đồn biên_phòng thuộc vùng_sâu , vùng_xa .
Thủ_tục điều_tra trong quá_trình bắn súng vô_hiệu_quả được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . 2 . Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng , Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra của Cơ_quan Điều_tra ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng và cán_bộ Điều_tra của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
Điều 460 . Điều_tra 1 . Thời_hạn điều_tra theo thủ_tục rút_gọn là 20 ngày kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án . 2 . Khi kết_thúc điều_tra , Cơ_quan điều_tra ra quyết_định_đề_nghị truy_tố . Quyết_định_đề_nghị truy_tố ghi tóm_tắt hành_vi phạm_tội , thủ_đoạn , động_cơ , mục_đích phạm_tội , tính_chất , mức_độ thiệt_hại do hành_vi phạm_tội gây ra ; việc áp_dụng , thay_đổi , hủy bỏ biện_pháp ngăn_chặn , biện_pháp cưỡng_chế ; việc thu_giữ , tạm giữ tài_liệu , đồ_vật và xử_lý vật_chứng ; đặc_điểm nhân_thân của bị_can , những tình_tiết tăng nặng , giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự ; lý_do và căn_cứ đề_nghị truy_tố ; tội_danh , điểm , khoản , điều của Bộ_luật hình_sự được áp_dụng ; ghi rõ thời_gian , địa_điểm , họ tên và chữ_ký của người ra quyết_định . 3 . Trong thời_hạn 24 giờ kể từ khi ra quyết_định_đề_nghị truy_tố , Cơ_quan điều_tra phải giao quyết_định_đề_nghị truy_tố cho bị_can hoặc người đại_diện của bị_can , gửi cho người bào_chữa , bị hại , đương_sự hoặc người đại_diện của họ và chuyển quyết_định_đề_nghị truy_tố cùng hồ_sơ vụ án cho Viện kiểm_sát .
Nguyên_tắc điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc tổ_chức Điều_tra hình_sự 1 . Tuân_thủ Hiến_pháp và pháp_luật . 2 . Bảo_đảm sự chỉ_đạo , chỉ_huy tập_trung thống_nhất , hiệu_lực , hiệu_quả ; phân_công , phân_cấp rành_mạch , chuyên_sâu , tránh chồng_chéo và được kiểm_soát chặt_chẽ ; Điều_tra kịp_thời , nhanh_chóng , chính_xác , khách_quan , toàn_diện , đầy_đủ , không để lọt tội_phạm và không làm oan người vô_tội . 3 . Cơ_quan Điều_tra cấp dưới chịu sự hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ của Cơ_quan Điều_tra cấp trên ; cá_nhân chịu trách_nhiệm trước cấp trên và trước pháp_luật về hành_vi , quyết_định của mình . 4 . Chỉ cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định trong Luật này mới được tiến_hành hoạt_động điều_tra hình_sự .
Điều 3 . Nguyên_tắc thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động điều_tra 1 . Tuân_thủ Hiến_pháp , pháp_luật trong hoạt_động điều_tra hình_sự . Khi tiến_hành tố_tụng , trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng phải tôn_trọng và bảo_vệ quyền con_người , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . 2 . Bảo_đảm dân_chủ đi_đôi với trật_tự , kỷ_cương , điều_lệnh Công_an nhân_dân , không xâm_phạm đến hoạt_động của cơ_quan tư_pháp . 3 . Nghiêm_cấm lợi_dụng dân_chủ để xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân ; cản_trở hoạt_động tố_tụng hình_sự của Cơ_quan điều_tra , các cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc tổ_chức Điều_tra hình_sự 1 . Tuân_thủ Hiến_pháp và pháp_luật . 2 . Bảo_đảm sự chỉ_đạo , chỉ_huy tập_trung thống_nhất , hiệu_lực , hiệu_quả ; phân_công , phân_cấp rành_mạch , chuyên_sâu , tránh chồng_chéo và được kiểm_soát chặt_chẽ ; Điều_tra kịp_thời , nhanh_chóng , chính_xác , khách_quan , toàn_diện , đầy_đủ , không để lọt tội_phạm và không làm oan người vô_tội . 3 . Cơ_quan Điều_tra cấp dưới chịu sự hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ của Cơ_quan Điều_tra cấp trên ; cá_nhân chịu trách_nhiệm trước cấp trên và trước pháp_luật về hành_vi , quyết_định của mình . 4 . Chỉ cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định trong Luật này mới được tiến_hành hoạt_động điều_tra hình_sự .
Điều 60 . Chế_độ , chính_sách đối_với người làm công_tác Điều_tra hình_sự 1 . Sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ Công_an nhân_dân ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , chiến_sĩ Quân_đội nhân_dân công_tác trong các cơ_quan Điều_tra được phong , thăng cấp_bậc hàm lực_lượng vũ_trang nhân_dân và hưởng chế_độ , chính_sách ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật . 2 . Cán_bộ , công_chức công_tác tại Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao được hưởng chế_độ , chính_sách ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật . 3 . Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra được hưởng lương , phụ_cấp và các chế_độ , chính_sách , quyền_lợi khác theo quy_định của pháp_luật . 4 . Trong công_tác Điều_tra hình_sự , tập_thể , cá_nhân có thành_tích thì được khen_thưởng , bị thiệt_hại về tài_sản thì được đền_bù ; cá_nhân bị tổn_hại về danh_dự thì được khôi_phục , thiệt_hại về tính_mạng , sức_khỏe thì được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật .
Nguyên_tắc tổ_chức điều_tra hình_sự của cơ_quan điều_tra dưới được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc tổ_chức Điều_tra hình_sự 1 . Tuân_thủ Hiến_pháp và pháp_luật . 2 . Bảo_đảm sự chỉ_đạo , chỉ_huy tập_trung thống_nhất , hiệu_lực , hiệu_quả ; phân_công , phân_cấp rành_mạch , chuyên_sâu , tránh chồng_chéo và được kiểm_soát chặt_chẽ ; Điều_tra kịp_thời , nhanh_chóng , chính_xác , khách_quan , toàn_diện , đầy_đủ , không để lọt tội_phạm và không làm oan người vô_tội . 3 . Cơ_quan Điều_tra cấp dưới chịu sự hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ của Cơ_quan Điều_tra cấp trên ; cá_nhân chịu trách_nhiệm trước cấp trên và trước pháp_luật về hành_vi , quyết_định của mình . 4 . Chỉ cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định trong Luật này mới được tiến_hành hoạt_động điều_tra hình_sự .
Điều 3 . Nguyên_tắc thực_hiện chế_độ báo_cáo về điều_tra hình_sự 1 . Tuân_thủ Bộ_luật hình_sự , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Luật tổ_chức cơ_quan điều_tra hình_sự và quy_định tại Nghị_định này . 2 . Bảo_đảm trung_thực , khách_quan , chính_xác , đầy_đủ , nhanh_chóng , kịp_thời . 3 . Thực_hiện đúng chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn . 4 . Việc soạn_thảo , ban_hành , quản_lý , khai_thác , sử_dụng báo_cáo về điều_tra hình_sự phải đúng mục_đích , đúng quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật Nhà_nước và chế_độ văn_thư , lưu_trữ .
Nguyên_tắc tổ_chức Điều_tra hình_sự là gì ?
Điều 3 . Nguyên_tắc tổ_chức Điều_tra hình_sự 1 . Tuân_thủ Hiến_pháp và pháp_luật . 2 . Bảo_đảm sự chỉ_đạo , chỉ_huy tập_trung thống_nhất , hiệu_lực , hiệu_quả ; phân_công , phân_cấp rành_mạch , chuyên_sâu , tránh chồng_chéo và được kiểm_soát chặt_chẽ ; Điều_tra kịp_thời , nhanh_chóng , chính_xác , khách_quan , toàn_diện , đầy_đủ , không để lọt tội_phạm và không làm oan người vô_tội . 3 . Cơ_quan Điều_tra cấp dưới chịu sự hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ của Cơ_quan Điều_tra cấp trên ; cá_nhân chịu trách_nhiệm trước cấp trên và trước pháp_luật về hành_vi , quyết_định của mình . 4 . Chỉ cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định trong Luật này mới được tiến_hành hoạt_động điều_tra hình_sự .
Điều 5 . Nguyên_tắc tổ_chức của Tòa_án nhân_dân Các Tòa_án nhân_dân được tổ_chức độc_lập theo thẩm_quyền xét_xử .
Hệ_thống cơ_quan điều_tra nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Hệ_thống Cơ_quan Điều_tra 1 . Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân . 2 . Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân . 3 . Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao .
Điều 22 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương gồm có Ban Điều_tra và bộ_máy giúp_việc . Căn_cứ vào nhiệm_vụ và tổ_chức của Quân_đội nhân_dân trong từng thời_kỳ , Chính_phủ trình Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định việc thành_lập hoặc giải_thể Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương .
Hệ_thống cơ_quan điều_tra trong quân_đội nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Hệ_thống Cơ_quan Điều_tra 1 . Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân . 2 . Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân . 3 . Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao .
Điều 6 . Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân 1 . Cơ_quan An_ninh điều_tra Bộ Quốc_phòng ; Cơ_quan An_ninh điều_tra quân_khu và tương_đương . 2 . Cơ_quan điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng ; Cơ_quan điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương ; Cơ_quan điều_tra hình_sự khu_vực .
Hệ_thống cơ_quan điều_tra Công_an nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Hệ_thống Cơ_quan Điều_tra 1 . Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân . 2 . Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân . 3 . Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao .
Điều 15 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và Văn_phòng Cơ_quan An_ninh Điều_tra . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có các đội Điều_tra , đội nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc Cơ_quan An_ninh Điều_tra .
Hệ_thống cơ_quan điều_tra trong công_an nhân_dân được quy_định thế_nào ?
Điều 4 . Hệ_thống Cơ_quan Điều_tra 1 . Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân . 2 . Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân . 3 . Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao .
Điều 15 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và Văn_phòng Cơ_quan An_ninh Điều_tra . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có các đội Điều_tra , đội nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc Cơ_quan An_ninh Điều_tra .
Cơ_quan điều_tra của Công_an nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân 1 . Cơ_quan An_ninh điều_tra Bộ Công_an ; Cơ_quan An_ninh điều_tra Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Cơ_quan An_ninh điều_tra Công_an cấp tỉnh ) . 2 . Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra Bộ Công_an ; Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra Công_an cấp tỉnh ) ; Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra Công_an cấp huyện ) .
Điều 59 . Cán_bộ điều_tra 1 . Cán_bộ điều_tra thuộc Cơ_quan Điều_tra được quy_định như sau : a ) Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 5 Điều 46 của Luật này có_thể được bổ_nhiệm làm Cán_bộ Điều_tra để giúp Điều_tra_viên thực_hiện một_số hoạt_động Điều_tra hình_sự ; b ) Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Cán_bộ điều_tra thuộc Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , thuộc Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , ở Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định ; c ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 2 . Khi tiến_hành điều_tra vụ án , Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra phân_công người thuộc cơ_quan , đơn_vị làm Cán_bộ Điều_tra giúp mình thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . Cán_bộ Điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 3 . Cán_bộ điều_tra chịu trách_nhiệm trước Điều_tra_viên , Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra và trước pháp_luật về việc thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình .
Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Cơ_quan Điều_tra của Công_an nhân_dân 1 . Cơ_quan An_ninh điều_tra Bộ Công_an ; Cơ_quan An_ninh điều_tra Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Cơ_quan An_ninh điều_tra Công_an cấp tỉnh ) . 2 . Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra Bộ Công_an ; Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra Công_an cấp tỉnh ) ; Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra Công_an cấp huyện ) .
Điều 59 . Cán_bộ điều_tra 1 . Cán_bộ điều_tra thuộc Cơ_quan Điều_tra được quy_định như sau : a ) Người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 5 Điều 46 của Luật này có_thể được bổ_nhiệm làm Cán_bộ Điều_tra để giúp Điều_tra_viên thực_hiện một_số hoạt_động Điều_tra hình_sự ; b ) Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận Cán_bộ điều_tra thuộc Công_an nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định , thuộc Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định , ở Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quy_định ; c ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 2 . Khi tiến_hành điều_tra vụ án , Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra phân_công người thuộc cơ_quan , đơn_vị làm Cán_bộ Điều_tra giúp mình thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . Cán_bộ Điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này . 3 . Cán_bộ điều_tra chịu trách_nhiệm trước Điều_tra_viên , Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra và trước pháp_luật về việc thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình .
Cơ_quan điều_tra trong Quân_đội nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân 1 . Cơ_quan An_ninh điều_tra Bộ Quốc_phòng ; Cơ_quan An_ninh điều_tra quân_khu và tương_đương . 2 . Cơ_quan điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng ; Cơ_quan điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương ; Cơ_quan điều_tra hình_sự khu_vực .
Điều 25 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương gồm có Ban Điều_tra và bộ_máy giúp_việc . 3 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực gồm có bộ_phận Điều_tra và bộ_máy giúp_việc . 4 . Căn_cứ vào nhiệm_vụ và tổ_chức của Quân_đội nhân_dân trong từng thời_kỳ , Chính_phủ trình Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định việc thành_lập , sáp_nhập , giải_thể Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương , Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực .
Cơ_quan điều_tra trong quân_đội nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân 1 . Cơ_quan An_ninh điều_tra Bộ Quốc_phòng ; Cơ_quan An_ninh điều_tra quân_khu và tương_đương . 2 . Cơ_quan điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng ; Cơ_quan điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương ; Cơ_quan điều_tra hình_sự khu_vực .
Điều 25 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương gồm có Ban Điều_tra và bộ_máy giúp_việc . 3 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực gồm có bộ_phận Điều_tra và bộ_máy giúp_việc . 4 . Căn_cứ vào nhiệm_vụ và tổ_chức của Quân_đội nhân_dân trong từng thời_kỳ , Chính_phủ trình Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định việc thành_lập , sáp_nhập , giải_thể Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương , Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực .
Cơ_quan điều_tra hình_sự quân_đội nhân_dân là gì ?
Điều 6 . Cơ_quan Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân 1 . Cơ_quan An_ninh điều_tra Bộ Quốc_phòng ; Cơ_quan An_ninh điều_tra quân_khu và tương_đương . 2 . Cơ_quan điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng ; Cơ_quan điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương ; Cơ_quan điều_tra hình_sự khu_vực .
Điều 25 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương gồm có Ban Điều_tra và bộ_máy giúp_việc . 3 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực gồm có bộ_phận Điều_tra và bộ_máy giúp_việc . 4 . Căn_cứ vào nhiệm_vụ và tổ_chức của Quân_đội nhân_dân trong từng thời_kỳ , Chính_phủ trình Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định việc thành_lập , sáp_nhập , giải_thể Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương , Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực .
Cơ_quan điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao là gì ?
Điều 7 . Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Cơ_quan điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao . 2 . Cơ_quan điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương .
Điều 67 . Trách_nhiệm của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự để thực_hiện chức_năng quản_lý ngành , lĩnh_vực do Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao phụ_trách . 2 . Chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân . 3 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về Điều_tra hình_sự trong Viện kiểm_sát_nhân_dân . 4 . Đình_chỉ , bãi_bỏ theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền bãi_bỏ những quy_định về Điều_tra hình_sự trái với quy_định của Hiến_pháp , Bộ_luật tố_tụng hình_sự , Bộ_luật hình_sự , Luật này và pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Quản_lý về tổ_chức , biên_chế và hoạt_động của Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; trang_bị phương_tiện , đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện cán_bộ làm công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , nghiên_cứu khoa_học về công_tác Điều_tra trong Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao . 6 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo về công_tác Điều_tra hình_sự theo quy_định của Chính_phủ . 7 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm về Điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Cơ_quan điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao được quy_định thế_nào ?
Điều 7 . Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Cơ_quan điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao . 2 . Cơ_quan điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương .
Điều 29 . Tổ_chức bộ_máy Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao gồm có các phòng Điều_tra và bộ_máy giúp_việc . 2 . Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương gồm có Ban Điều_tra và bộ_phận giúp_việc .
Cơ_quan điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Cơ_quan điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao . 2 . Cơ_quan điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương .
Điều 29 . Tổ_chức bộ_máy Cơ_quan Điều_tra của Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao gồm có các phòng Điều_tra và bộ_máy giúp_việc . 2 . Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương gồm có Ban Điều_tra và bộ_phận giúp_việc .
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra 1 . Tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm và kiến_nghị khởi_tố . 2 . Tiếp_nhận hồ_sơ vụ án do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra chuyển_giao . 3 . Tiến_hành Điều_tra các tội_phạm , áp_dụng mọi biện_pháp do luật_định để phát_hiện , xác_định tội_phạm và người thực_hiện_hành_vi phạm_tội ; lập hồ_sơ , đề_nghị truy_tố . 4 . Tìm ra nguyên_nhân , Điều_kiện phạm_tội và yêu_cầu các cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục và ngăn_ngừa .
Điều 38 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan thuộc lực_lượng Cảnh_sát trong Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Trong khi thi_hành nhiệm_vụ mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra thì Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị của các cơ_quan Cảnh_sát quy_định tại Khoản 6 Điều 9 của Luật này quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , lấy lời khai , khám_nghiệm hiện_trường , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án . Trường_hợp người phạm_tội trốn khỏi nơi giam , Giám_thị Trại_giam ra quyết_định truy_nã và tổ_chức lực_lượng truy bắt người bỏ trốn . 2 . Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị quy_định tại Khoản 1 Điều này trực_tiếp tổ_chức và chỉ_đạo các hoạt_động Điều_tra , quyết_định phân_công hoặc thay_đổi cấp phó trong việc Điều_tra vụ án hình_sự , kiểm_tra các hoạt_động Điều_tra , quyết_định thay_đổi hoặc huỷ_bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của cấp phó , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . Khi Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao . 3 . Khi được phân_công Điều_tra vụ án hình_sự , Phó_Cục_trưởng , Phó_Giám_đốc , Phó_Trưởng_phòng , Phó_Giám_thị có quyền áp_dụng các biện_pháp Điều_tra quy_định tại Khoản 1 Điều này . 4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng , Giám_đốc , Phó_Giám_đốc , Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng , Giám_thị , Phó_Giám_thị Trại_giam phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình .
Nhiệm_vụ của Cơ_quan Điều_tra được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra 1 . Tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm và kiến_nghị khởi_tố . 2 . Tiếp_nhận hồ_sơ vụ án do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra chuyển_giao . 3 . Tiến_hành Điều_tra các tội_phạm , áp_dụng mọi biện_pháp do luật_định để phát_hiện , xác_định tội_phạm và người thực_hiện_hành_vi phạm_tội ; lập hồ_sơ , đề_nghị truy_tố . 4 . Tìm ra nguyên_nhân , Điều_kiện phạm_tội và yêu_cầu các cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục và ngăn_ngừa .
Điều 38 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan thuộc lực_lượng Cảnh_sát trong Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Trong khi thi_hành nhiệm_vụ mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra thì Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị của các cơ_quan Cảnh_sát quy_định tại Khoản 6 Điều 9 của Luật này quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , lấy lời khai , khám_nghiệm hiện_trường , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án . Trường_hợp người phạm_tội trốn khỏi nơi giam , Giám_thị Trại_giam ra quyết_định truy_nã và tổ_chức lực_lượng truy bắt người bỏ trốn . 2 . Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị quy_định tại Khoản 1 Điều này trực_tiếp tổ_chức và chỉ_đạo các hoạt_động Điều_tra , quyết_định phân_công hoặc thay_đổi cấp phó trong việc Điều_tra vụ án hình_sự , kiểm_tra các hoạt_động Điều_tra , quyết_định thay_đổi hoặc huỷ_bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của cấp phó , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . Khi Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao . 3 . Khi được phân_công Điều_tra vụ án hình_sự , Phó_Cục_trưởng , Phó_Giám_đốc , Phó_Trưởng_phòng , Phó_Giám_thị có quyền áp_dụng các biện_pháp Điều_tra quy_định tại Khoản 1 Điều này . 4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng , Giám_đốc , Phó_Giám_đốc , Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng , Giám_thị , Phó_Giám_thị Trại_giam phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình .
Xử_lý nhiệm_vụ của cơ_quan điều_tra trong tội_phạm được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra 1 . Tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm và kiến_nghị khởi_tố . 2 . Tiếp_nhận hồ_sơ vụ án do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra chuyển_giao . 3 . Tiến_hành Điều_tra các tội_phạm , áp_dụng mọi biện_pháp do luật_định để phát_hiện , xác_định tội_phạm và người thực_hiện_hành_vi phạm_tội ; lập hồ_sơ , đề_nghị truy_tố . 4 . Tìm ra nguyên_nhân , Điều_kiện phạm_tội và yêu_cầu các cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục và ngăn_ngừa .
Điều 40 . Quan_hệ giữa các cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Quan_hệ giữa các cơ_quan Điều_tra , giữa Cơ_quan Điều_tra với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra , giữa các cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra là quan_hệ phân_công và phối_hợp . 2 . Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ điều_tra đối_với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra . Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra phải thực_hiện yêu_cầu bằng văn_bản của Cơ_quan Điều_tra . 3 . Cơ_quan Điều_tra có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ vụ án do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra chuyển_giao theo thẩm_quyền và thông_báo kết_quả giải_quyết cho cơ_quan đã chuyển_giao hồ_sơ vụ án . 4 . Đối_với sự_việc có dấu_hiệu phạm_tội mà chưa xác_định rõ thẩm_quyền Điều_tra thì Cơ_quan Điều_tra nào phát_hiện trước phải áp_dụng ngay các hoạt_động Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này ; khi đã xác_định được thẩm_quyền Điều_tra thì chuyển vụ án cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . 5 . Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra sau khi khởi_tố vụ án hình_sự , áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn theo thẩm_quyền phải gửi ngay các quyết_định đó cho Viện kiểm_sát và thông_báo cho Cơ_quan Điều_tra có thẩm_quyền biết . 6 . Các đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân , An_ninh nhân_dân , Kiểm_soát quân_sự có trách_nhiệm hỗ_trợ và thực_hiện yêu_cầu của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tra , Điều_tra_viên và của Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra trong hoạt_động Điều_tra .
Cơ_quan nào được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra ?
Điều 9 . Các cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Các cơ_quan của Bộ_đội biên_phòng được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Cục trinh_sát biên_phòng ; Cục phòng , chống ma_túy và tội_phạm ; Đoàn đặc_nhiệm phòng , chống ma_túy và tội_phạm ; Bộ chỉ_huy Bộ_đội biên_phòng cấp tỉnh ; Ban chỉ_huy Biên_phòng Cửa_khẩu cảng ; Đồn biên_phòng . 2 . Các cơ_quan của Hải_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Cục Điều_tra chống buôn_lậu ; Cục Kiểm_tra sau thông_quan ; Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu . 3 . Các cơ_quan của Kiểm_lâm được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Cục Kiểm_lâm ; Chi_cục Kiểm_lâm vùng ; Chi_cục Kiểm_lâm cấp tỉnh ; Hạt Kiểm_lâm . 4 . Các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát biển được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Bộ Tư_lệnh Cảnh_sát biển ; Bộ Tư_lệnh vùng Cảnh_sát biển ; Cục Nghiệp_vụ và pháp_luật ; Đoàn đặc_nhiệm phòng , chống tội_phạm ma_túy ; Hải_đoàn ; Hải_đội ; Đội nghiệp_vụ . 5 . Các cơ_quan của Kiểm_ngư được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra gồm có Cục Kiểm_ngư , Chi_cục Kiểm_ngư vùng . 6 . Các cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh ; các cục nghiệp_vụ an_ninh ở Bộ Công_an ; Phòng Quản_lý xuất nhập_cảnh ; các phòng nghiệp_vụ an_ninh thuộc Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Công_an cấp tỉnh ) và Đội An_ninh ở Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Công_an cấp huyện ) ; Cục Cảnh_sát giao_thông ; Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường ; Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm sử_dụng công_nghệ_cao ; Phòng Cảnh_sát giao_thông ; Phòng Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; Phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường ; Phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm sử_dụng công_nghệ_cao ; Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; Trại_giam . 7 . Các cơ_quan khác trong Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Trại_giam , đơn_vị độc_lập cấp trung_đoàn và tương_đương .
Điều 10 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra khi thực_hiện nhiệm_vụ trong lĩnh_vực quản_lý của mình mà tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm hoặc phát_hiện_hành_vi phạm_tội đến mức phải truy_cứu trách_nhiệm hình_sự thì tiến_hành các hoạt_động kiểm_tra , xác_minh và Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này .
Cơ_quan nào được giao nhiệm_vụ tiến_hành hoạt_động Điều_tra ?
Điều 9 . Các cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Các cơ_quan của Bộ_đội biên_phòng được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Cục trinh_sát biên_phòng ; Cục phòng , chống ma_túy và tội_phạm ; Đoàn đặc_nhiệm phòng , chống ma_túy và tội_phạm ; Bộ chỉ_huy Bộ_đội biên_phòng cấp tỉnh ; Ban chỉ_huy Biên_phòng Cửa_khẩu cảng ; Đồn biên_phòng . 2 . Các cơ_quan của Hải_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Cục Điều_tra chống buôn_lậu ; Cục Kiểm_tra sau thông_quan ; Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu . 3 . Các cơ_quan của Kiểm_lâm được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Cục Kiểm_lâm ; Chi_cục Kiểm_lâm vùng ; Chi_cục Kiểm_lâm cấp tỉnh ; Hạt Kiểm_lâm . 4 . Các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát biển được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Bộ Tư_lệnh Cảnh_sát biển ; Bộ Tư_lệnh vùng Cảnh_sát biển ; Cục Nghiệp_vụ và pháp_luật ; Đoàn đặc_nhiệm phòng , chống tội_phạm ma_túy ; Hải_đoàn ; Hải_đội ; Đội nghiệp_vụ . 5 . Các cơ_quan của Kiểm_ngư được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra gồm có Cục Kiểm_ngư , Chi_cục Kiểm_ngư vùng . 6 . Các cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh ; các cục nghiệp_vụ an_ninh ở Bộ Công_an ; Phòng Quản_lý xuất nhập_cảnh ; các phòng nghiệp_vụ an_ninh thuộc Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Công_an cấp tỉnh ) và Đội An_ninh ở Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Công_an cấp huyện ) ; Cục Cảnh_sát giao_thông ; Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường ; Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm sử_dụng công_nghệ_cao ; Phòng Cảnh_sát giao_thông ; Phòng Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; Phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường ; Phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm sử_dụng công_nghệ_cao ; Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; Trại_giam . 7 . Các cơ_quan khác trong Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Trại_giam , đơn_vị độc_lập cấp trung_đoàn và tương_đương .
Điều 10 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra khi thực_hiện nhiệm_vụ trong lĩnh_vực quản_lý của mình mà tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm hoặc phát_hiện_hành_vi phạm_tội đến mức phải truy_cứu trách_nhiệm hình_sự thì tiến_hành các hoạt_động kiểm_tra , xác_minh và Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này .
Điều_tra_viên điều_tra sóng được tổ_chức ở cơ_quan nào ?
Điều 9 . Các cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Các cơ_quan của Bộ_đội biên_phòng được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Cục trinh_sát biên_phòng ; Cục phòng , chống ma_túy và tội_phạm ; Đoàn đặc_nhiệm phòng , chống ma_túy và tội_phạm ; Bộ chỉ_huy Bộ_đội biên_phòng cấp tỉnh ; Ban chỉ_huy Biên_phòng Cửa_khẩu cảng ; Đồn biên_phòng . 2 . Các cơ_quan của Hải_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Cục Điều_tra chống buôn_lậu ; Cục Kiểm_tra sau thông_quan ; Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu . 3 . Các cơ_quan của Kiểm_lâm được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Cục Kiểm_lâm ; Chi_cục Kiểm_lâm vùng ; Chi_cục Kiểm_lâm cấp tỉnh ; Hạt Kiểm_lâm . 4 . Các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát biển được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Bộ Tư_lệnh Cảnh_sát biển ; Bộ Tư_lệnh vùng Cảnh_sát biển ; Cục Nghiệp_vụ và pháp_luật ; Đoàn đặc_nhiệm phòng , chống tội_phạm ma_túy ; Hải_đoàn ; Hải_đội ; Đội nghiệp_vụ . 5 . Các cơ_quan của Kiểm_ngư được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra gồm có Cục Kiểm_ngư , Chi_cục Kiểm_ngư vùng . 6 . Các cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh ; các cục nghiệp_vụ an_ninh ở Bộ Công_an ; Phòng Quản_lý xuất nhập_cảnh ; các phòng nghiệp_vụ an_ninh thuộc Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Công_an cấp tỉnh ) và Đội An_ninh ở Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Công_an cấp huyện ) ; Cục Cảnh_sát giao_thông ; Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường ; Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm sử_dụng công_nghệ_cao ; Phòng Cảnh_sát giao_thông ; Phòng Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; Phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường ; Phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm sử_dụng công_nghệ_cao ; Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; Trại_giam . 7 . Các cơ_quan khác trong Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Trại_giam , đơn_vị độc_lập cấp trung_đoàn và tương_đương .
Điều 8 . Người điều_tra sự_cố , tai_nạn tàu_bay 1 . Người thực_hiện điều_tra sự_cố hoặc tai_nạn tàu_bay phải đáp_ứng yêu_cầu về năng_lực chuyên_môn và kỹ_thuật hàng không . 2 . Những người sau đây không được là thành_viên của cơ_quan điều_tra sự_cố , tai_nạn tàu_bay : a ) Chủ sở_hữu tàu_bay , người góp vốn hoặc tham_gia điều_hành tổ_chức khai_thác tàn bay có tày bay bị sự_cố , tai_nạn đang được điều_tra ; b ) Người có lợi_ích từ việc kinh_doanh của tổ_chức khai_thác tàu_bay , cơ_sở thiết_kế , sản_xuất , bảo_dưỡng tàu_bay bị sự_cố , tai_nạn đang được điều_tra .
Hoạt_động Điều_tra tại biên_phòng để điều_tra môi_trường của Hải_quan được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Các cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Các cơ_quan của Bộ_đội biên_phòng được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Cục trinh_sát biên_phòng ; Cục phòng , chống ma_túy và tội_phạm ; Đoàn đặc_nhiệm phòng , chống ma_túy và tội_phạm ; Bộ chỉ_huy Bộ_đội biên_phòng cấp tỉnh ; Ban chỉ_huy Biên_phòng Cửa_khẩu cảng ; Đồn biên_phòng . 2 . Các cơ_quan của Hải_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Cục Điều_tra chống buôn_lậu ; Cục Kiểm_tra sau thông_quan ; Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu . 3 . Các cơ_quan của Kiểm_lâm được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Cục Kiểm_lâm ; Chi_cục Kiểm_lâm vùng ; Chi_cục Kiểm_lâm cấp tỉnh ; Hạt Kiểm_lâm . 4 . Các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát biển được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Bộ Tư_lệnh Cảnh_sát biển ; Bộ Tư_lệnh vùng Cảnh_sát biển ; Cục Nghiệp_vụ và pháp_luật ; Đoàn đặc_nhiệm phòng , chống tội_phạm ma_túy ; Hải_đoàn ; Hải_đội ; Đội nghiệp_vụ . 5 . Các cơ_quan của Kiểm_ngư được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra gồm có Cục Kiểm_ngư , Chi_cục Kiểm_ngư vùng . 6 . Các cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh ; các cục nghiệp_vụ an_ninh ở Bộ Công_an ; Phòng Quản_lý xuất nhập_cảnh ; các phòng nghiệp_vụ an_ninh thuộc Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Công_an cấp tỉnh ) và Đội An_ninh ở Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Công_an cấp huyện ) ; Cục Cảnh_sát giao_thông ; Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường ; Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm sử_dụng công_nghệ_cao ; Phòng Cảnh_sát giao_thông ; Phòng Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; Phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường ; Phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm sử_dụng công_nghệ_cao ; Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; Trại_giam . 7 . Các cơ_quan khác trong Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra gồm có Trại_giam , đơn_vị độc_lập cấp trung_đoàn và tương_đương .
Điều 102 . Tuần_tra hải_quan 1 . Cơ_quan hải_quan có trách_nhiệm tổ_chức lực_lượng , phương_tiện tiến_hành biện_pháp tuần_tra trong địa_bàn hoạt_động hải_quan để phòng_chống buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới . 2 . Trong quá_trình tuần_tra cơ_quan hải_quan có quyền : a ) Sử_dụng đèn_hiệu , cờ hiệu , pháo_hiệu , loa , còi để ra_hiệu_lệnh ; b ) Tạm dừng phương_tiện vận_tải để khám_xét phương_tiện vận_tải , hàng_hóa chứa trên phương_tiện vận_tải khi có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật hải_quan ; c ) Khám người , khám phương_tiện vận_tải , đồ_vật theo quy_định của pháp_luật xử_lý vi_phạm hành_chính ; d ) Tạm giữ người , tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm theo quy_định của pháp_luật xử_lý vi_phạm hành_chính ; đ ) Trong trường_hợp_lực_lượng kiểm_soát đang thực_hiện nhiệm_vụ tuần_tra tại vùng nội thủy , lãnh_hải mà phát_hiện phương_tiện vận_tải có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật thì phát tín_hiệu dừng phương_tiện vận_tải để kiểm_tra theo quy_định của Luật Biển Việt_Nam . Qua kiểm_tra , nếu phát_hiện vi_phạm_pháp_luật cần phải tiến_hành khám_xét thì phải đưa phương_tiện vận_tải về cảng hoặc vị_trí neo đậu đảm_bảo cho việc khám_xét an_toàn . Việc khám_xét được thực_hiện theo đúng quy_định pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính . Kết_thúc kiểm_tra , cơ_quan hải_quan phải lập biên_bản . Biên_bản được giao cho chủ phương_tiện vận_tải hoặc người điều_khiển phương_tiện vận_tải 01 bản .
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra khi thực_hiện nhiệm_vụ trong lĩnh_vực quản_lý của mình mà tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm hoặc phát_hiện_hành_vi phạm_tội đến mức phải truy_cứu trách_nhiệm hình_sự thì tiến_hành các hoạt_động kiểm_tra , xác_minh và Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này .
Điều 8 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra 1 . Tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm và kiến_nghị khởi_tố . 2 . Tiếp_nhận hồ_sơ vụ án do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra chuyển_giao . 3 . Tiến_hành Điều_tra các tội_phạm , áp_dụng mọi biện_pháp do luật_định để phát_hiện , xác_định tội_phạm và người thực_hiện_hành_vi phạm_tội ; lập hồ_sơ , đề_nghị truy_tố . 4 . Tìm ra nguyên_nhân , Điều_kiện phạm_tội và yêu_cầu các cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục và ngăn_ngừa .
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan tiến_hành hoạt_động Điều_tra được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra khi thực_hiện nhiệm_vụ trong lĩnh_vực quản_lý của mình mà tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm hoặc phát_hiện_hành_vi phạm_tội đến mức phải truy_cứu trách_nhiệm hình_sự thì tiến_hành các hoạt_động kiểm_tra , xác_minh và Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này .
Điều 8 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra 1 . Tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm và kiến_nghị khởi_tố . 2 . Tiếp_nhận hồ_sơ vụ án do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra chuyển_giao . 3 . Tiến_hành Điều_tra các tội_phạm , áp_dụng mọi biện_pháp do luật_định để phát_hiện , xác_định tội_phạm và người thực_hiện_hành_vi phạm_tội ; lập hồ_sơ , đề_nghị truy_tố . 4 . Tìm ra nguyên_nhân , Điều_kiện phạm_tội và yêu_cầu các cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục và ngăn_ngừa .
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra khi thực_hiện nhiệm_vụ trong lĩnh_vực quản_lý của mình mà tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm hoặc phát_hiện_hành_vi phạm_tội đến mức phải truy_cứu trách_nhiệm hình_sự thì tiến_hành các hoạt_động kiểm_tra , xác_minh và Điều_tra theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này .
Điều 8 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra 1 . Tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm và kiến_nghị khởi_tố . 2 . Tiếp_nhận hồ_sơ vụ án do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra chuyển_giao . 3 . Tiến_hành Điều_tra các tội_phạm , áp_dụng mọi biện_pháp do luật_định để phát_hiện , xác_định tội_phạm và người thực_hiện_hành_vi phạm_tội ; lập hồ_sơ , đề_nghị truy_tố . 4 . Tìm ra nguyên_nhân , Điều_kiện phạm_tội và yêu_cầu các cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục và ngăn_ngừa .
Kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra 1 . Viện kiểm_sát kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra nhằm bảo_đảm cho hoạt_động Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra tuân_thủ các quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này ; phải phát_hiện kịp_thời và yêu_cầu , kiến_nghị Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra khắc_phục vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra . 2 . Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện yêu_cầu , quyết_định của Viện kiểm_sát theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự ; xem_xét , giải_quyết , trả_lời kiến_nghị của Viện kiểm_sát theo quy_định của pháp_luật .
Điều 33 . Kiểm_tra , giám_sát trong tố_tụng hình_sự 1 . Cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng phải thường_xuyên kiểm_tra việc tiến_hành các hoạt_động tố_tụng thuộc thẩm_quyền ; thực_hiện kiểm_soát giữa các cơ_quan trong việc tiếp_nhận , giải_quyết nguồn tin về tội_phạm , khởi_tố , điều_tra , truy_tố , xét_xử , thi_hành án . 2 . Cơ_quan nhà_nước , Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và các tổ_chức thành_viên của Mặt_trận , đại_biểu dân_cử có quyền giám_sát hoạt_động của cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ; giám_sát việc giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo của cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng . Nếu phát_hiện_hành_vi trái pháp_luật của cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng thì cơ_quan nhà_nước , đại_biểu dân_cử có quyền yêu_cầu , Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và các tổ_chức thành_viên của Mặt_trận có quyền kiến_nghị với cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng xem_xét , giải_quyết theo quy_định của Bộ_luật này . Cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng phải xem_xét , giải_quyết và trả_lời kiến_nghị , yêu_cầu đó theo quy_định của pháp_luật .
Viện kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra là gì ?
Điều 11 . Kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra 1 . Viện kiểm_sát kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra nhằm bảo_đảm cho hoạt_động Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra tuân_thủ các quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này ; phải phát_hiện kịp_thời và yêu_cầu , kiến_nghị Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra khắc_phục vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra . 2 . Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện yêu_cầu , quyết_định của Viện kiểm_sát theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự ; xem_xét , giải_quyết , trả_lời kiến_nghị của Viện kiểm_sát theo quy_định của pháp_luật .
Điều 20 . Trách_nhiệm thực_hành quyền công_tố và kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong tố_tụng hình_sự Viện kiểm_sát thực_hành quyền công_tố và kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong tố_tụng hình_sự , quyết_định việc buộc_tội , phát_hiện vi_phạm_pháp_luật nhằm bảo_đảm mọi hành_vi phạm_tội , người phạm_tội , pháp_nhân phạm_tội , vi_phạm_pháp_luật đều phải được phát_hiện và xử_lý kịp_thời , nghiêm_minh , việc khởi_tố , điều_tra , truy_tố , xét_xử , thi_hành án đúng người , đúng tội , đúng pháp_luật , không để lọt tội_phạm và người phạm_tội , pháp_nhân phạm_tội , không làm oan người vô_tội .
Viện kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra 1 . Viện kiểm_sát kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra nhằm bảo_đảm cho hoạt_động Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra tuân_thủ các quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này ; phải phát_hiện kịp_thời và yêu_cầu , kiến_nghị Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra khắc_phục vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra . 2 . Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện yêu_cầu , quyết_định của Viện kiểm_sát theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự ; xem_xét , giải_quyết , trả_lời kiến_nghị của Viện kiểm_sát theo quy_định của pháp_luật .
Điều 20 . Trách_nhiệm thực_hành quyền công_tố và kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong tố_tụng hình_sự Viện kiểm_sát thực_hành quyền công_tố và kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong tố_tụng hình_sự , quyết_định việc buộc_tội , phát_hiện vi_phạm_pháp_luật nhằm bảo_đảm mọi hành_vi phạm_tội , người phạm_tội , pháp_nhân phạm_tội , vi_phạm_pháp_luật đều phải được phát_hiện và xử_lý kịp_thời , nghiêm_minh , việc khởi_tố , điều_tra , truy_tố , xét_xử , thi_hành án đúng người , đúng tội , đúng pháp_luật , không để lọt tội_phạm và người phạm_tội , pháp_nhân phạm_tội , không làm oan người vô_tội .
Điều_kiện kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra cấp Bộ Tố_tụng hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra 1 . Viện kiểm_sát kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra nhằm bảo_đảm cho hoạt_động Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra tuân_thủ các quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự và Luật này ; phải phát_hiện kịp_thời và yêu_cầu , kiến_nghị Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra khắc_phục vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động Điều_tra . 2 . Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện yêu_cầu , quyết_định của Viện kiểm_sát theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự ; xem_xét , giải_quyết , trả_lời kiến_nghị của Viện kiểm_sát theo quy_định của pháp_luật .
Điều 166 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Viện kiểm_sát khi kiểm_sát điều_tra vụ án hình_sự 1 . Kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong việc khởi_tố , điều_tra và lập hồ_sơ vụ án của Cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra . 2 . Kiểm_sát hoạt_động tố_tụng hình_sự của người tham_gia tố_tụng ; yêu_cầu , kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền xử_lý nghiêm_minh người tham_gia tố_tụng vi_phạm_pháp_luật . 3 . Giải_quyết tranh_chấp về thẩm_quyền điều_tra . 4 . Yêu_cầu Cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra cung_cấp tài_liệu liên_quan để kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong việc khởi_tố , điều_tra khi cần_thiết . 5 . Khi phát_hiện việc điều_tra không đầy_đủ , vi_phạm_pháp_luật thì Viện kiểm_sát yêu_cầu Cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra thực_hiện các hoạt_động : a ) Tiến_hành hoạt_động điều_tra đúng pháp_luật ; b ) Kiểm_tra việc điều_tra và thông_báo kết_quả cho Viện kiểm_sát ; c ) Cung_cấp tài_liệu liên_quan đến hành_vi , quyết_định tố_tụng có vi_phạm_pháp_luật trong việc điều_tra . 6 . Kiến_nghị , yêu_cầu Cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra khắc_phục vi_phạm trong việc khởi_tố , điều_tra . 7 . Yêu_cầu Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra thay_đổi Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra , xử_lý nghiêm_minh Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động tố_tụng . 8 . Kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp phòng_ngừa tội_phạm và vi_phạm_pháp_luật . 9 . Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn khác trong việc kiểm_sát điều_tra vụ án hình_sự theo quy_định của Bộ_luật này .
Trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong hoạt_động Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân trong hoạt_động Điều_tra hình_sự 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền và nghĩa_vụ phát_hiện , tố_giác , báo tin về tội_phạm , vụ_việc phạm_tội , kiến_nghị khởi_tố ; có trách_nhiệm thực_hiện yêu_cầu , quyết_định và tạo Điều_kiện để Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra , người có thẩm_quyền Điều_tra hình_sự thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn trong hoạt_động Điều_tra hình_sự . 2 . Cơ_quan nhà_nước có trách_nhiệm thông_báo ngay cho Cơ_quan Điều_tra mọi hành_vi phạm_tội xảy ra trong cơ_quan và trong lĩnh_vực quản_lý của mình ; có quyền kiến_nghị và gửi tài_liệu có liên_quan cho Cơ_quan Điều_tra để xem_xét khởi_tố đối_với người có hành_vi phạm_tội ; thực_hiện yêu_cầu và tạo Điều_kiện để Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra , người có thẩm_quyền Điều_tra hình_sự thực_hiện nhiệm_vụ Điều_tra . 3 . Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra có trách_nhiệm tiếp_nhận , xem_xét , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; thông_báo kết_quả giải_quyết cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã kiến_nghị , tố_giác , báo tin về tội_phạm và phải áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để bảo_vệ người đã tố_giác tội_phạm .
Điều 12 . Những việc cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền , nghĩa_vụ tham_gia khi Cơ_quan điều_tra , cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra tiến_hành tố_tụng 1 . Phát_hiện , tố_giác , báo tin về tội_phạm và cung_cấp thông_tin , tài_liệu có liên_quan đến vụ án , vụ_việc do Cơ_quan điều_tra , cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra giải_quyết . 2 . Bắt người phạm_tội quả_tang , người đang bị truy_nã theo quy_định của pháp_luật . 3 . Phát_hiện nguyên_nhân , điều_kiện phát_sinh tội_phạm và kiến_nghị những biện_pháp phòng_ngừa , khắc_phục . 4 . Đóng_góp_ý_kiến để xây_dựng Cơ_quan điều_tra và cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra hoạt_động hiệu_lực , hiệu_quả . 5 . Thông_báo ngay cho Cơ_quan điều_tra , cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra biết hành_vi phạm_tội xảy ra trong cơ_quan và trong lĩnh_vực quản_lý của mình ; có quyền kiến_nghị và gửi tài_liệu có liên_quan cho Cơ_quan điều_tra để xem_xét khởi_tố đối_với người thực_hiện_hành_vi phạm_tội ; có trách_nhiệm thực_hiện yêu_cầu và tạo điều_kiện để Cơ_quan điều_tra , cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ điều_tra . 6 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân phải nghiêm_chỉnh thực_hiện quyết_định , yêu_cầu của Cơ_quan điều_tra , cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra trong việc giải_quyết nguồn tin về tội_phạm , điều_tra vụ án hình_sự và giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong tố_tụng hình_sự .
Trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân trong hoạt_động Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân trong hoạt_động Điều_tra hình_sự 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền và nghĩa_vụ phát_hiện , tố_giác , báo tin về tội_phạm , vụ_việc phạm_tội , kiến_nghị khởi_tố ; có trách_nhiệm thực_hiện yêu_cầu , quyết_định và tạo Điều_kiện để Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra , người có thẩm_quyền Điều_tra hình_sự thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn trong hoạt_động Điều_tra hình_sự . 2 . Cơ_quan nhà_nước có trách_nhiệm thông_báo ngay cho Cơ_quan Điều_tra mọi hành_vi phạm_tội xảy ra trong cơ_quan và trong lĩnh_vực quản_lý của mình ; có quyền kiến_nghị và gửi tài_liệu có liên_quan cho Cơ_quan Điều_tra để xem_xét khởi_tố đối_với người có hành_vi phạm_tội ; thực_hiện yêu_cầu và tạo Điều_kiện để Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra , người có thẩm_quyền Điều_tra hình_sự thực_hiện nhiệm_vụ Điều_tra . 3 . Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra có trách_nhiệm tiếp_nhận , xem_xét , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; thông_báo kết_quả giải_quyết cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã kiến_nghị , tố_giác , báo tin về tội_phạm và phải áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để bảo_vệ người đã tố_giác tội_phạm .
Điều 12 . Những việc cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền , nghĩa_vụ tham_gia khi Cơ_quan điều_tra , cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra tiến_hành tố_tụng 1 . Phát_hiện , tố_giác , báo tin về tội_phạm và cung_cấp thông_tin , tài_liệu có liên_quan đến vụ án , vụ_việc do Cơ_quan điều_tra , cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra giải_quyết . 2 . Bắt người phạm_tội quả_tang , người đang bị truy_nã theo quy_định của pháp_luật . 3 . Phát_hiện nguyên_nhân , điều_kiện phát_sinh tội_phạm và kiến_nghị những biện_pháp phòng_ngừa , khắc_phục . 4 . Đóng_góp_ý_kiến để xây_dựng Cơ_quan điều_tra và cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra hoạt_động hiệu_lực , hiệu_quả . 5 . Thông_báo ngay cho Cơ_quan điều_tra , cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra biết hành_vi phạm_tội xảy ra trong cơ_quan và trong lĩnh_vực quản_lý của mình ; có quyền kiến_nghị và gửi tài_liệu có liên_quan cho Cơ_quan điều_tra để xem_xét khởi_tố đối_với người thực_hiện_hành_vi phạm_tội ; có trách_nhiệm thực_hiện yêu_cầu và tạo điều_kiện để Cơ_quan điều_tra , cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ điều_tra . 6 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân phải nghiêm_chỉnh thực_hiện quyết_định , yêu_cầu của Cơ_quan điều_tra , cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra trong việc giải_quyết nguồn tin về tội_phạm , điều_tra vụ án hình_sự và giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong tố_tụng hình_sự .
Tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm trong hoạt_động Điều_tra hình_sự ?
Điều 12 . Trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân trong hoạt_động Điều_tra hình_sự 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền và nghĩa_vụ phát_hiện , tố_giác , báo tin về tội_phạm , vụ_việc phạm_tội , kiến_nghị khởi_tố ; có trách_nhiệm thực_hiện yêu_cầu , quyết_định và tạo Điều_kiện để Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra , người có thẩm_quyền Điều_tra hình_sự thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn trong hoạt_động Điều_tra hình_sự . 2 . Cơ_quan nhà_nước có trách_nhiệm thông_báo ngay cho Cơ_quan Điều_tra mọi hành_vi phạm_tội xảy ra trong cơ_quan và trong lĩnh_vực quản_lý của mình ; có quyền kiến_nghị và gửi tài_liệu có liên_quan cho Cơ_quan Điều_tra để xem_xét khởi_tố đối_với người có hành_vi phạm_tội ; thực_hiện yêu_cầu và tạo Điều_kiện để Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra , người có thẩm_quyền Điều_tra hình_sự thực_hiện nhiệm_vụ Điều_tra . 3 . Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra có trách_nhiệm tiếp_nhận , xem_xét , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; thông_báo kết_quả giải_quyết cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã kiến_nghị , tố_giác , báo tin về tội_phạm và phải áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để bảo_vệ người đã tố_giác tội_phạm .
Điều 12 . Những việc cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền , nghĩa_vụ tham_gia khi Cơ_quan điều_tra , cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra tiến_hành tố_tụng 1 . Phát_hiện , tố_giác , báo tin về tội_phạm và cung_cấp thông_tin , tài_liệu có liên_quan đến vụ án , vụ_việc do Cơ_quan điều_tra , cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra giải_quyết . 2 . Bắt người phạm_tội quả_tang , người đang bị truy_nã theo quy_định của pháp_luật . 3 . Phát_hiện nguyên_nhân , điều_kiện phát_sinh tội_phạm và kiến_nghị những biện_pháp phòng_ngừa , khắc_phục . 4 . Đóng_góp_ý_kiến để xây_dựng Cơ_quan điều_tra và cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra hoạt_động hiệu_lực , hiệu_quả . 5 . Thông_báo ngay cho Cơ_quan điều_tra , cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra biết hành_vi phạm_tội xảy ra trong cơ_quan và trong lĩnh_vực quản_lý của mình ; có quyền kiến_nghị và gửi tài_liệu có liên_quan cho Cơ_quan điều_tra để xem_xét khởi_tố đối_với người thực_hiện_hành_vi phạm_tội ; có trách_nhiệm thực_hiện yêu_cầu và tạo điều_kiện để Cơ_quan điều_tra , cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ điều_tra . 6 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân phải nghiêm_chỉnh thực_hiện quyết_định , yêu_cầu của Cơ_quan điều_tra , cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra trong việc giải_quyết nguồn tin về tội_phạm , điều_tra vụ án hình_sự và giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong tố_tụng hình_sự .
Giám_sát của cơ_quan , tổ_chức đối_với hoạt_động Điều_tra hình_sự Quốc_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Giám_sát của cơ_quan , tổ_chức , đại_biểu dân_cử đối_với hoạt_động Điều_tra hình_sự Quốc_hội , các cơ_quan của Quốc_hội , Đoàn đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Quốc_hội , Hội_đồng nhân_dân , đại_biểu Hội_đồng nhân_dân , Uỷ_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và các tổ_chức thành_viên của Mặt_trận giám_sát hoạt_động Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra , người có thẩm_quyền Điều_tra hình_sự theo quy_định của pháp_luật . Trong phạm_vi trách_nhiệm của mình , Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra phải xem_xét , giải_quyết và thông_báo kết_quả giải_quyết cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã yêu_cầu , kiến_nghị theo quy_định của pháp_luật .
Điều 10 . Hiệu_quả của giám_sát 1 . Giám_sát của Quốc_hội , Hội_đồng nhân_dân là hoạt_động giám_sát của cơ_quan quyền_lực nhà_nước . 2 . Hiệu_quả giám_sát của Quốc_hội được bảo_đảm bằng hiệu_quả giám_sát tối_cao của Quốc_hội , giám_sát của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Hội_đồng dân_tộc , các Ủy_ban của Quốc_hội , Đoàn đại_biểu Quốc_hội và các đại_biểu Quốc_hội . 3 . Hiệu_quả giám_sát của Hội_đồng nhân_dân được bảo_đảm bằng hiệu_quả giám_sát tại kỳ họp Hội_đồng nhân_dân , giám_sát của Thường_trực Hội_đồng nhân_dân , các Ban của Hội_đồng nhân_dân , Tổ đại_biểu Hội_đồng nhân_dân và các đại_biểu Hội_đồng nhân_dân .
Giám_sát của cơ_quan , tổ_chức , đại_biểu dân_cử đối_với hoạt_động Điều_tra hình_sự Quốc_hội là gì ?
Điều 13 . Giám_sát của cơ_quan , tổ_chức , đại_biểu dân_cử đối_với hoạt_động Điều_tra hình_sự Quốc_hội , các cơ_quan của Quốc_hội , Đoàn đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Quốc_hội , Hội_đồng nhân_dân , đại_biểu Hội_đồng nhân_dân , Uỷ_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và các tổ_chức thành_viên của Mặt_trận giám_sát hoạt_động Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra , người có thẩm_quyền Điều_tra hình_sự theo quy_định của pháp_luật . Trong phạm_vi trách_nhiệm của mình , Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra phải xem_xét , giải_quyết và thông_báo kết_quả giải_quyết cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã yêu_cầu , kiến_nghị theo quy_định của pháp_luật .
Điều 47 . Các hoạt_động giám_sát của đại_biểu Quốc_hội 1 . Đại_biểu Quốc_hội giám_sát thông_qua các hoạt_động sau đây : a ) Chất_vấn những người bị chất_vấn quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều 4 của Luật này ; b ) Giám_sát văn_bản quy_phạm_pháp_luật ; giám_sát việc thi_hành pháp_luật ; c ) Giám_sát việc giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , kiến_nghị của công_dân . 2 . Đại_biểu Quốc_hội tự mình tiến_hành hoạt_động giám_sát hoặc tham_gia hoạt_động giám_sát của Đoàn đại_biểu Quốc_hội ; tham_gia Đoàn giám_sát của Quốc_hội , Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Hội_đồng dân_tộc , Ủy_ban của Quốc_hội tại địa_phương khi có yêu_cầu .
Trách_nhiệm của giám_sát đối_với hoạt_động Điều_tra hình_sự Quốc_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Giám_sát của cơ_quan , tổ_chức , đại_biểu dân_cử đối_với hoạt_động Điều_tra hình_sự Quốc_hội , các cơ_quan của Quốc_hội , Đoàn đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Quốc_hội , Hội_đồng nhân_dân , đại_biểu Hội_đồng nhân_dân , Uỷ_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và các tổ_chức thành_viên của Mặt_trận giám_sát hoạt_động Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra , người có thẩm_quyền Điều_tra hình_sự theo quy_định của pháp_luật . Trong phạm_vi trách_nhiệm của mình , Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra phải xem_xét , giải_quyết và thông_báo kết_quả giải_quyết cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã yêu_cầu , kiến_nghị theo quy_định của pháp_luật .
Điều 88 . Bảo_đảm thực_hiện hoạt_động giám_sát 1 . Quốc_hội , Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Hội_đồng dân_tộc , các Ủy_ban của Quốc_hội , Đoàn đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Quốc_hội , Hội_đồng nhân_dân , Thường_trực Hội_đồng nhân_dân , các Ban của Hội_đồng nhân_dân , Tổ đại_biểu Hội_đồng nhân_dân và đại_biểu Hội_đồng nhân_dân có trách_nhiệm thực_hiện chương_trình , kế_hoạch giám_sát . Đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Hội_đồng nhân_dân có trách_nhiệm tham_gia đầy_đủ Đoàn giám_sát mà mình là thành_viên . 2 . Các chủ_thể giám_sát có quyền tổ_chức lấy ý_kiến , trưng_cầu giám_định khi cần_thiết theo quy_định của pháp_luật . 3 . Tổ_chức , cá_nhân có liên_quan , chuyên_gia có trách_nhiệm tham_gia hoạt_động giám_sát theo yêu_cầu , kế_hoạch giám_sát . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin , tài_liệu cho các chủ_thể giám_sát và chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , trung_thực của thông_tin , tài_liệu cung_cấp . 4 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân chịu sự giám_sát thực_hiện quyền , trách_nhiệm theo quy_định tại Điều 7 và Điều 8 của Luật này . 5 . Cơ_quan thông_tin đại_chúng có quyền tiếp_cận , đưa tin về hoạt_động giám_sát theo quy_định của pháp_luật .
Nhiệm_vụ điều_tra hình_sự Quốc_hội có_thể được giám_sát như thế_nào ?
Điều 13 . Giám_sát của cơ_quan , tổ_chức , đại_biểu dân_cử đối_với hoạt_động Điều_tra hình_sự Quốc_hội , các cơ_quan của Quốc_hội , Đoàn đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Quốc_hội , Hội_đồng nhân_dân , đại_biểu Hội_đồng nhân_dân , Uỷ_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và các tổ_chức thành_viên của Mặt_trận giám_sát hoạt_động Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra , người có thẩm_quyền Điều_tra hình_sự theo quy_định của pháp_luật . Trong phạm_vi trách_nhiệm của mình , Cơ_quan Điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra phải xem_xét , giải_quyết và thông_báo kết_quả giải_quyết cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã yêu_cầu , kiến_nghị theo quy_định của pháp_luật .
Điều 11 . Các hoạt_động giám_sát tối_cao của Quốc_hội 1 . Xem_xét báo_cáo công_tác của Chủ_tịch nước , Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Chính_phủ , Tòa_án nhân_dân tối_cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Kiểm_toán nhà_nước , cơ_quan khác do Quốc_hội thành_lập và các báo_cáo khác quy_định tại Điều 13 của Luật này . 2 . Xem_xét văn_bản quy_phạm_pháp_luật quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 4 của Luật này có dấu_hiệu trái với Hiến_pháp , luật , nghị_quyết của Quốc_hội . 3 . Xem_xét việc trả_lời chất_vấn của những người bị chất_vấn quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều 4 của Luật này . 4 . Xem_xét báo_cáo giám_sát chuyên_đề . 5 . Xem_xét báo_cáo của Ủy_ban lâm_thời do Quốc_hội thành_lập để điều_tra về một vấn_đề nhất_định . 6 . Lấy phiếu tín_nhiệm , bỏ_phiếu tín_nhiệm đối_với người giữ chức_vụ do Quốc_hội bầu hoặc phê_chuẩn . 7 . Xem_xét báo_cáo của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội về kiến_nghị giám_sát của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Hội_đồng dân_tộc , Ủy_ban của Quốc_hội , Đoàn đại_biểu Quốc_hội và đại_biểu Quốc_hội .
Những hành_vi bị nghiêm_cấm trong điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Những hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Làm sai_lệch hồ_sơ vụ án ; truy_cứu trách_nhiệm hình_sự người không có hành_vi phạm_tội ; không truy_cứu trách_nhiệm hình_sự người có hành_vi phạm_tội đến mức phải truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; ra quyết_định trái pháp_luật ; ép_buộc người khác làm trái pháp_luật ; làm lộ bí_mật Điều_tra vụ án ; can_thiệp trái pháp_luật vào việc Điều_tra vụ án hình_sự . 2 . Bức_cung , dùng nhục_hình và các hình_thức tra_tấn hoặc đối_xử , trừng_phạt tàn_bạo , vô nhân_đạo , hạ_nhục con_người hay bất_kỳ hình_thức nào khác xâm_phạm quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . 3 . Cản_trở_người bị bắt , người bị tạm giữ , bị_can thực_hiện quyền tự bào_chữa , nhờ luật_sư hoặc người khác bào_chữa , trợ_giúp pháp_lý ; quyền khiếu_nại , tố_cáo ; quyền được bồi_thường thiệt_hại về vật_chất , tinh_thần và phục_hồi danh_dự . 4 . Cản_trở người bào_chữa , người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý thực_hiện việc bào_chữa , trợ_giúp pháp_lý theo quy_định của pháp_luật . 5 . Chống_đối , cản_trở hoặc tổ_chức , lôi_kéo , xúi_giục , kích_động , cưỡng_bức người khác chống_đối , cản_trở hoạt_động Điều_tra hình_sự ; xâm_phạm tính_mạng , sức_khỏe , danh_dự , nhân_phẩm , tài_sản của người thi_hành công_vụ trong Điều_tra hình_sự .
Điều 19 . Tuân_thủ pháp_luật trong hoạt_động điều_tra Cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra phải tuân_thủ pháp_luật khi tiến_hành hoạt_động điều_tra theo quy_định của Bộ_luật này . Mọi hoạt_động điều_tra phải tôn_trọng sự_thật , tiến_hành_khách_quan , toàn_diện và đầy_đủ ; phát_hiện nhanh_chóng , chính_xác mọi hành_vi phạm_tội , làm rõ chứng_cứ xác_định có tội và chứng_cứ xác_định vô_tội , tình_tiết tăng nặng , tình_tiết_giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự , nguyên_nhân , điều_kiện phạm_tội và những tình_tiết khác có ý_nghĩa đối_với việc giải_quyết vụ án .
Những hành_vi bị nghiêm_cấm trong vụ án hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Những hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Làm sai_lệch hồ_sơ vụ án ; truy_cứu trách_nhiệm hình_sự người không có hành_vi phạm_tội ; không truy_cứu trách_nhiệm hình_sự người có hành_vi phạm_tội đến mức phải truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; ra quyết_định trái pháp_luật ; ép_buộc người khác làm trái pháp_luật ; làm lộ bí_mật Điều_tra vụ án ; can_thiệp trái pháp_luật vào việc Điều_tra vụ án hình_sự . 2 . Bức_cung , dùng nhục_hình và các hình_thức tra_tấn hoặc đối_xử , trừng_phạt tàn_bạo , vô nhân_đạo , hạ_nhục con_người hay bất_kỳ hình_thức nào khác xâm_phạm quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . 3 . Cản_trở_người bị bắt , người bị tạm giữ , bị_can thực_hiện quyền tự bào_chữa , nhờ luật_sư hoặc người khác bào_chữa , trợ_giúp pháp_lý ; quyền khiếu_nại , tố_cáo ; quyền được bồi_thường thiệt_hại về vật_chất , tinh_thần và phục_hồi danh_dự . 4 . Cản_trở người bào_chữa , người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý thực_hiện việc bào_chữa , trợ_giúp pháp_lý theo quy_định của pháp_luật . 5 . Chống_đối , cản_trở hoặc tổ_chức , lôi_kéo , xúi_giục , kích_động , cưỡng_bức người khác chống_đối , cản_trở hoạt_động Điều_tra hình_sự ; xâm_phạm tính_mạng , sức_khỏe , danh_dự , nhân_phẩm , tài_sản của người thi_hành công_vụ trong Điều_tra hình_sự .
Điều 10 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm trong thi_hành án hình_sự 1 . Phá_hủy cơ_sở quản_lý , giam_giữ ; hủy_hoại hoặc cố_ý làm hư_hỏng tài_sản của cơ_sở quản_lý , giam_giữ ; tổ_chức trốn hoặc trốn khỏi nơi quản_lý , giam_giữ ; tổ_chức trốn hoặc trốn khi đang bị áp_giải , dẫn_giải ; đánh_tháo phạm_nhân , người chấp_hành biện_pháp tư_pháp , người bị áp_giải , dẫn_giải . 2 . Không chấp_hành_quyết_định thi_hành án hình_sự ; cản_trở hoặc chống lại việc thực_hiện nội_quy , quy_chế về thi_hành án hình_sự hoặc quyết_định , yêu_cầu của cơ_quan , người có thẩm_quyền trong thi_hành án hình_sự . 3 . Tổ_chức , kích_động , xúi_giục , lôi_kéo , dụ_dỗ , giúp_sức , cưỡng_bức người khác vi_phạm_pháp_luật về thi_hành án hình_sự ; trả_thù , xâm_phạm tính_mạng , sức_khỏe , danh_dự , nhân_phẩm , tài_sản của người có trách_nhiệm thi_hành án hình_sự . 4 . Không ra quyết_định thi_hành án hình_sự ; không thi_hành_quyết_định trả tự_do theo quy_định của pháp_luật và quyết_định khác của cơ_quan , người có thẩm_quyền trong thi_hành án hình_sự . 5 . Đưa hối_lộ , nhận hối_lộ , môi_giới hối_lộ , nhũng_nhiễu trong thi_hành án hình_sự . 6 . Tha trái pháp_luật người đang bị giam , người bị áp_giải thi_hành án ; thiếu trách_nhiệm trong việc quản_lý , canh_gác , áp_giải thi_hành án để người chấp_hành án phạt tù , án tử_hình hoặc án phạt trục_xuất trốn . 7 . Lợi_dụng , lạm_dụng chức_vụ , quyền_hạn để đề_nghị miễn , giảm , hoãn , tạm đình_chỉ , tha tù trước thời_hạn có điều_kiện , rút ngắn thời_gian thử_thách cho người không đủ điều_kiện ; không đề_nghị cho người đủ điều_kiện được miễn , giảm , hoãn , tạm đình_chỉ , tha tù trước thời_hạn có điều_kiện , rút ngắn thời_gian thử_thách ; đề_nghị hoặc không đề_nghị chấm_dứt trước thời_hạn việc chấp_hành biện_pháp tư_pháp , hoãn , đình_chỉ thi_hành biện_pháp tư_pháp ; cản_trở_người , pháp_nhân thương_mại chấp_hành án thực_hiện các quyền theo quy_định của Luật này . 8 . Tra_tấn và các hình_thức đối_xử hoặc trừng_phạt tàn_bạo , vô nhân_đạo hoặc hạ_nhục người chấp_hành án , biện_pháp tư_pháp . 9 . Kỳ_thị , phân_biệt đối_xử hoặc xâm_phạm quyền , lợi_ích hợp_pháp của người , pháp_nhân thương_mại chấp_hành án . 10 . Cấp hoặc từ_chối cấp trái quy_định của pháp_luật quyết_định , giấy chứng_nhận , xác_nhận hoặc giấy_tờ khác về thi_hành án hình_sự . 11 . Làm sai_lệch hồ_sơ , sổ_sách về thi_hành án hình_sự .
Trừng_phạt tàn_bạo có phải là tổ_chức vô_đạo không ?
Điều 14 . Những hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Làm sai_lệch hồ_sơ vụ án ; truy_cứu trách_nhiệm hình_sự người không có hành_vi phạm_tội ; không truy_cứu trách_nhiệm hình_sự người có hành_vi phạm_tội đến mức phải truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; ra quyết_định trái pháp_luật ; ép_buộc người khác làm trái pháp_luật ; làm lộ bí_mật Điều_tra vụ án ; can_thiệp trái pháp_luật vào việc Điều_tra vụ án hình_sự . 2 . Bức_cung , dùng nhục_hình và các hình_thức tra_tấn hoặc đối_xử , trừng_phạt tàn_bạo , vô nhân_đạo , hạ_nhục con_người hay bất_kỳ hình_thức nào khác xâm_phạm quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . 3 . Cản_trở_người bị bắt , người bị tạm giữ , bị_can thực_hiện quyền tự bào_chữa , nhờ luật_sư hoặc người khác bào_chữa , trợ_giúp pháp_lý ; quyền khiếu_nại , tố_cáo ; quyền được bồi_thường thiệt_hại về vật_chất , tinh_thần và phục_hồi danh_dự . 4 . Cản_trở người bào_chữa , người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý thực_hiện việc bào_chữa , trợ_giúp pháp_lý theo quy_định của pháp_luật . 5 . Chống_đối , cản_trở hoặc tổ_chức , lôi_kéo , xúi_giục , kích_động , cưỡng_bức người khác chống_đối , cản_trở hoạt_động Điều_tra hình_sự ; xâm_phạm tính_mạng , sức_khỏe , danh_dự , nhân_phẩm , tài_sản của người thi_hành công_vụ trong Điều_tra hình_sự .
Điều 50 . Hành_vi hành_hạ , ngược_đãi thành_viên gia_đình 1 . Phạt tiền từ 1.500.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Đối_xử tồi_tệ với thành_viên gia_đình như : bắt nhịn ăn , nhịn uống , bắt chịu rét , mặc rách , không cho hoặc hạn_chế vệ_sinh cá_nhân ; b ) Bỏ mặc không chăm_sóc thành_viên gia_đình là người già , yếu , tàn_tật , phụ_nữ có_thai , phụ_nữ nuôi con nhỏ . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc xin_lỗi công_khai khi nạn_nhân có yêu_cầu đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 Điều này .
Xâm_phạm danh_dự , nhân_phẩm của người thi_hành công_vụ trong Điều_tra hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Những hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Làm sai_lệch hồ_sơ vụ án ; truy_cứu trách_nhiệm hình_sự người không có hành_vi phạm_tội ; không truy_cứu trách_nhiệm hình_sự người có hành_vi phạm_tội đến mức phải truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; ra quyết_định trái pháp_luật ; ép_buộc người khác làm trái pháp_luật ; làm lộ bí_mật Điều_tra vụ án ; can_thiệp trái pháp_luật vào việc Điều_tra vụ án hình_sự . 2 . Bức_cung , dùng nhục_hình và các hình_thức tra_tấn hoặc đối_xử , trừng_phạt tàn_bạo , vô nhân_đạo , hạ_nhục con_người hay bất_kỳ hình_thức nào khác xâm_phạm quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . 3 . Cản_trở_người bị bắt , người bị tạm giữ , bị_can thực_hiện quyền tự bào_chữa , nhờ luật_sư hoặc người khác bào_chữa , trợ_giúp pháp_lý ; quyền khiếu_nại , tố_cáo ; quyền được bồi_thường thiệt_hại về vật_chất , tinh_thần và phục_hồi danh_dự . 4 . Cản_trở người bào_chữa , người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý thực_hiện việc bào_chữa , trợ_giúp pháp_lý theo quy_định của pháp_luật . 5 . Chống_đối , cản_trở hoặc tổ_chức , lôi_kéo , xúi_giục , kích_động , cưỡng_bức người khác chống_đối , cản_trở hoạt_động Điều_tra hình_sự ; xâm_phạm tính_mạng , sức_khỏe , danh_dự , nhân_phẩm , tài_sản của người thi_hành công_vụ trong Điều_tra hình_sự .
Điều 317 . Xử_lý hành_vi xúc_phạm uy_tín của Tòa_án , danh_dự , nhân_phẩm , sức_khỏe của những người tiến_hành tố_tụng hoặc những người khác thực_hiện nhiệm_vụ theo yêu_cầu của Tòa_án Người có hành_vi xúc_phạm uy_tín của Tòa_án , danh_dự , nhân_phẩm của những người tiến_hành tố_tụng hoặc những người khác thực_hiện nhiệm_vụ theo yêu_cầu của Tòa_án thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật .
Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và Văn_phòng Cơ_quan An_ninh Điều_tra . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có các đội Điều_tra , đội nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc Cơ_quan An_ninh Điều_tra .
Điều 18 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Bộ Công_an gồm có : a ) Văn_phòng Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra ; b ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Cục Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và chức_vụ ; d ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy ; đ ) Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm , xâm_phạm sở_hữu trí_tuệ ( gọi tắt là Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu ) . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có : a ) Văn_phòng Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra ; b ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Phòng Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và chức_vụ ; d ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy ; đ ) Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm , xâm_phạm sở_hữu trí_tuệ ( gọi tắt là Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu ) . 3 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện gồm có : a ) Đội Điều_tra tổng_hợp ; b ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Đội Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về kinh_tế và chức_vụ ; d ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy . Căn_cứ tình_hình tội_phạm và yêu_cầu thực_tiễn , Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định thành_lập từ một đến bốn đội trong Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện quy_định tại Khoản này ; quyết_định giải_thể , sáp_nhập , thu gọn đầu_mối các đội trong Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện .
Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và Văn_phòng Cơ_quan An_ninh Điều_tra . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có các đội Điều_tra , đội nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc Cơ_quan An_ninh Điều_tra .
Điều 18 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Bộ Công_an gồm có : a ) Văn_phòng Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra ; b ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Cục Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và chức_vụ ; d ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy ; đ ) Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm , xâm_phạm sở_hữu trí_tuệ ( gọi tắt là Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu ) . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có : a ) Văn_phòng Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra ; b ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Phòng Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và chức_vụ ; d ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy ; đ ) Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm , xâm_phạm sở_hữu trí_tuệ ( gọi tắt là Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu ) . 3 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện gồm có : a ) Đội Điều_tra tổng_hợp ; b ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Đội Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về kinh_tế và chức_vụ ; d ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy . Căn_cứ tình_hình tội_phạm và yêu_cầu thực_tiễn , Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định thành_lập từ một đến bốn đội trong Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện quy_định tại Khoản này ; quyết_định giải_thể , sáp_nhập , thu gọn đầu_mối các đội trong Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện .
Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an là gì ?
Điều 15 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và Văn_phòng Cơ_quan An_ninh Điều_tra . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có các đội Điều_tra , đội nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc Cơ_quan An_ninh Điều_tra .
Điều 18 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Bộ Công_an gồm có : a ) Văn_phòng Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra ; b ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Cục Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và chức_vụ ; d ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy ; đ ) Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm , xâm_phạm sở_hữu trí_tuệ ( gọi tắt là Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu ) . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có : a ) Văn_phòng Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra ; b ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Phòng Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và chức_vụ ; d ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy ; đ ) Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm , xâm_phạm sở_hữu trí_tuệ ( gọi tắt là Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu ) . 3 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện gồm có : a ) Đội Điều_tra tổng_hợp ; b ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Đội Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về kinh_tế và chức_vụ ; d ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy . Căn_cứ tình_hình tội_phạm và yêu_cầu thực_tiễn , Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định thành_lập từ một đến bốn đội trong Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện quy_định tại Khoản này ; quyết_định giải_thể , sáp_nhập , thu gọn đầu_mối các đội trong Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện .
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và trực_tiếp giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , liên_quan đến nhiều tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc có yếu_tố nước_ngoài thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh quy_định tại Khoản 2 Điều 17 của Luật này nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan An_ninh điều_tra của Công_an nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong hoạt_động Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra của Công_an nhân_dân . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 19 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Bộ Công_an 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc tội_phạm có tổ_chức xuyên quốc_gia nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; các vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với các cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra của Công_an nhân_dân . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Nhiệm_vụ của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và trực_tiếp giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , liên_quan đến nhiều tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc có yếu_tố nước_ngoài thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh quy_định tại Khoản 2 Điều 17 của Luật này nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan An_ninh điều_tra của Công_an nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong hoạt_động Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra của Công_an nhân_dân . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 37 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan thuộc lực_lượng An_ninh trong Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Trong khi làm nhiệm_vụ của mình mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra của Công_an nhân_dân thì Cục_trưởng , Trưởng_phòng của các cơ_quan an_ninh quy_định tại Khoản 6 Điều 9 của Luật này quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , lấy lời khai , khám_nghiệm hiện_trường , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan An_ninh Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án . Đội An_ninh ở Công_an cấp huyện trong khi làm nhiệm_vụ của mình mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh thì tiến_hành ngay việc truy bắt người có hành_vi phạm_tội chạy trốn , lấy lời khai , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án và báo ngay cho Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh . 2 . Cục_trưởng , Trưởng_phòng quy_định tại Khoản 1 Điều này trực_tiếp tổ_chức và chỉ_đạo các hoạt_động Điều_tra , quyết_định phân_công hoặc thay_đổi cấp phó trong việc Điều_tra vụ án hình_sự , kiểm_tra các hoạt_động Điều_tra , quyết_định thay_đổi hoặc huỷ_bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của cấp phó , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . Khi Cục_trưởng , Trưởng_phòng vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao . 3 . Khi được phân_công Điều_tra vụ án hình_sự , Phó_Cục_trưởng , Phó_Trưởng_phòng có quyền áp_dụng các biện_pháp Điều_tra quy_định tại Khoản 1 Điều này . 4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng ; Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình .
Thẩm_quyền của Cơ_quan An_ninh Điều_tra cấp tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và trực_tiếp giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , liên_quan đến nhiều tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc có yếu_tố nước_ngoài thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh quy_định tại Khoản 2 Điều 17 của Luật này nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan An_ninh điều_tra của Công_an nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong hoạt_động Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra của Công_an nhân_dân . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 17 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và trực_tiếp giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Chương XIII , Chương XXVI và các tội_phạm_quy_định tại các Điều 207 , 208 , 282 , 283 , 284 , 299 , 300 , 303 , 304 , 305 , 309 , 337 , 338 , 347 , 348 , 349 và 350 của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân ; tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về tội_phạm khác liên_quan đến an_ninh quốc_gia hoặc để bảo_đảm khách_quan theo sự phân_công của Bộ_trưởng Bộ Công_an . 3 . Hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh báo_cáo Thủ_trưởng Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và trực_tiếp giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Chương XIII , Chương XXVI và các tội_phạm_quy_định tại các Điều 207 , 208 , 282 , 283 , 284 , 299 , 300 , 303 , 304 , 305 , 309 , 337 , 338 , 347 , 348 , 349 và 350 của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân ; tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về tội_phạm khác liên_quan đến an_ninh quốc_gia hoặc để bảo_đảm khách_quan theo sự phân_công của Bộ_trưởng Bộ Công_an . 3 . Hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh báo_cáo Thủ_trưởng Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 20 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều 21 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện xảy ra trên địa_bàn nhiều huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương , phạm_tội có tổ_chức hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Nhiệm_vụ của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và trực_tiếp giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Chương XIII , Chương XXVI và các tội_phạm_quy_định tại các Điều 207 , 208 , 282 , 283 , 284 , 299 , 300 , 303 , 304 , 305 , 309 , 337 , 338 , 347 , 348 , 349 và 350 của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân ; tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về tội_phạm khác liên_quan đến an_ninh quốc_gia hoặc để bảo_đảm khách_quan theo sự phân_công của Bộ_trưởng Bộ Công_an . 3 . Hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh báo_cáo Thủ_trưởng Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 20 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều 21 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện xảy ra trên địa_bàn nhiều huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương , phạm_tội có tổ_chức hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Cơ_quan An_ninh điều_tra Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ như thế_nào ?
Điều 17 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và trực_tiếp giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Chương XIII , Chương XXVI và các tội_phạm_quy_định tại các Điều 207 , 208 , 282 , 283 , 284 , 299 , 300 , 303 , 304 , 305 , 309 , 337 , 338 , 347 , 348 , 349 và 350 của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân ; tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về tội_phạm khác liên_quan đến an_ninh quốc_gia hoặc để bảo_đảm khách_quan theo sự phân_công của Bộ_trưởng Bộ Công_an . 3 . Hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh báo_cáo Thủ_trưởng Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 20 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều 21 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện xảy ra trên địa_bàn nhiều huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương , phạm_tội có tổ_chức hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Thủ_tục giải_quyết tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và trực_tiếp giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Chương XIII , Chương XXVI và các tội_phạm_quy_định tại các Điều 207 , 208 , 282 , 283 , 284 , 299 , 300 , 303 , 304 , 305 , 309 , 337 , 338 , 347 , 348 , 349 và 350 của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân ; tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về tội_phạm khác liên_quan đến an_ninh quốc_gia hoặc để bảo_đảm khách_quan theo sự phân_công của Bộ_trưởng Bộ Công_an . 3 . Hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh báo_cáo Thủ_trưởng Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 20 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều 21 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện xảy ra trên địa_bàn nhiều huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương , phạm_tội có tổ_chức hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm những người nào ?
Điều 18 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Bộ Công_an gồm có : a ) Văn_phòng Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra ; b ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Cục Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và chức_vụ ; d ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy ; đ ) Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm , xâm_phạm sở_hữu trí_tuệ ( gọi tắt là Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu ) . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có : a ) Văn_phòng Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra ; b ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Phòng Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và chức_vụ ; d ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy ; đ ) Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm , xâm_phạm sở_hữu trí_tuệ ( gọi tắt là Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu ) . 3 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện gồm có : a ) Đội Điều_tra tổng_hợp ; b ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Đội Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về kinh_tế và chức_vụ ; d ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy . Căn_cứ tình_hình tội_phạm và yêu_cầu thực_tiễn , Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định thành_lập từ một đến bốn đội trong Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện quy_định tại Khoản này ; quyết_định giải_thể , sáp_nhập , thu gọn đầu_mối các đội trong Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện .
Điều 15 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và Văn_phòng Cơ_quan An_ninh Điều_tra . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có các đội Điều_tra , đội nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc Cơ_quan An_ninh Điều_tra .
Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có những người nào ?
Điều 18 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Bộ Công_an gồm có : a ) Văn_phòng Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra ; b ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Cục Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và chức_vụ ; d ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy ; đ ) Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm , xâm_phạm sở_hữu trí_tuệ ( gọi tắt là Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu ) . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có : a ) Văn_phòng Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra ; b ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Phòng Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và chức_vụ ; d ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy ; đ ) Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm , xâm_phạm sở_hữu trí_tuệ ( gọi tắt là Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu ) . 3 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện gồm có : a ) Đội Điều_tra tổng_hợp ; b ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Đội Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về kinh_tế và chức_vụ ; d ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy . Căn_cứ tình_hình tội_phạm và yêu_cầu thực_tiễn , Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định thành_lập từ một đến bốn đội trong Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện quy_định tại Khoản này ; quyết_định giải_thể , sáp_nhập , thu gọn đầu_mối các đội trong Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện .
Điều 15 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và Văn_phòng Cơ_quan An_ninh Điều_tra . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có các đội Điều_tra , đội nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc Cơ_quan An_ninh Điều_tra .
Thành_lập cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện gồm những tổ_chức nào ?
Điều 18 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Bộ Công_an gồm có : a ) Văn_phòng Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra ; b ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Cục Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và chức_vụ ; d ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy ; đ ) Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm , xâm_phạm sở_hữu trí_tuệ ( gọi tắt là Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu ) . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có : a ) Văn_phòng Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra ; b ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Phòng Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và chức_vụ ; d ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy ; đ ) Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm , xâm_phạm sở_hữu trí_tuệ ( gọi tắt là Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu ) . 3 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện gồm có : a ) Đội Điều_tra tổng_hợp ; b ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Đội Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về kinh_tế và chức_vụ ; d ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy . Căn_cứ tình_hình tội_phạm và yêu_cầu thực_tiễn , Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định thành_lập từ một đến bốn đội trong Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện quy_định tại Khoản này ; quyết_định giải_thể , sáp_nhập , thu gọn đầu_mối các đội trong Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện .
Điều 21 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại các chương từ Chương XIV đến Chương XXIV của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân cấp huyện , trừ các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao và Cơ_quan An_ninh Điều_tra của Công_an nhân_dân . 3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 4 . Kiểm_tra , hướng_dẫn Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an thực_hiện nhiệm_vụ tiếp_nhận , kiểm_tra , xác_minh sơ_bộ tố_giác , tin báo về tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Thành_lập tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra Công_an cấp huyện gồm có bao_nhiêu ?
Điều 18 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Bộ Công_an gồm có : a ) Văn_phòng Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra ; b ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Cục Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và chức_vụ ; d ) Cục Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy ; đ ) Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm , xâm_phạm sở_hữu trí_tuệ ( gọi tắt là Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu ) . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có : a ) Văn_phòng Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra ; b ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Phòng Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và chức_vụ ; d ) Phòng Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy ; đ ) Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm , xâm_phạm sở_hữu trí_tuệ ( gọi tắt là Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về buôn_lậu ) . 3 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện gồm có : a ) Đội Điều_tra tổng_hợp ; b ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ( gọi tắt là Đội Cảnh_sát hình_sự ) ; c ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về kinh_tế và chức_vụ ; d ) Đội Cảnh_sát Điều_tra tội_phạm về ma_túy . Căn_cứ tình_hình tội_phạm và yêu_cầu thực_tiễn , Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định thành_lập từ một đến bốn đội trong Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện quy_định tại Khoản này ; quyết_định giải_thể , sáp_nhập , thu gọn đầu_mối các đội trong Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện .
Điều 15 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và Văn_phòng Cơ_quan An_ninh Điều_tra . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có các đội Điều_tra , đội nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc Cơ_quan An_ninh Điều_tra .
Nhiệm_vụ của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Bộ Công_an được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Bộ Công_an 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc tội_phạm có tổ_chức xuyên quốc_gia nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; các vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với các cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra của Công_an nhân_dân . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 38 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan thuộc lực_lượng Cảnh_sát trong Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Trong khi thi_hành nhiệm_vụ mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra thì Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị của các cơ_quan Cảnh_sát quy_định tại Khoản 6 Điều 9 của Luật này quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , lấy lời khai , khám_nghiệm hiện_trường , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án . Trường_hợp người phạm_tội trốn khỏi nơi giam , Giám_thị Trại_giam ra quyết_định truy_nã và tổ_chức lực_lượng truy bắt người bỏ trốn . 2 . Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị quy_định tại Khoản 1 Điều này trực_tiếp tổ_chức và chỉ_đạo các hoạt_động Điều_tra , quyết_định phân_công hoặc thay_đổi cấp phó trong việc Điều_tra vụ án hình_sự , kiểm_tra các hoạt_động Điều_tra , quyết_định thay_đổi hoặc huỷ_bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của cấp phó , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . Khi Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao . 3 . Khi được phân_công Điều_tra vụ án hình_sự , Phó_Cục_trưởng , Phó_Giám_đốc , Phó_Trưởng_phòng , Phó_Giám_thị có quyền áp_dụng các biện_pháp Điều_tra quy_định tại Khoản 1 Điều này . 4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng , Giám_đốc , Phó_Giám_đốc , Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng , Giám_thị , Phó_Giám_thị Trại_giam phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình .
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Bộ Công_an 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc tội_phạm có tổ_chức xuyên quốc_gia nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; các vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với các cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra của Công_an nhân_dân . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 8 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra 1 . Tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm và kiến_nghị khởi_tố . 2 . Tiếp_nhận hồ_sơ vụ án do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra chuyển_giao . 3 . Tiến_hành Điều_tra các tội_phạm , áp_dụng mọi biện_pháp do luật_định để phát_hiện , xác_định tội_phạm và người thực_hiện_hành_vi phạm_tội ; lập hồ_sơ , đề_nghị truy_tố . 4 . Tìm ra nguyên_nhân , Điều_kiện phạm_tội và yêu_cầu các cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục và ngăn_ngừa .
Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Bộ Công_an nhà_nước sử_dụng nhiệm_vụ , quyền_hạn của chúng_tôi làm gì ?
Điều 19 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Bộ Công_an 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc tội_phạm có tổ_chức xuyên quốc_gia nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; các vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với các cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra của Công_an nhân_dân . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 38 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan thuộc lực_lượng Cảnh_sát trong Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Trong khi thi_hành nhiệm_vụ mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra thì Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị của các cơ_quan Cảnh_sát quy_định tại Khoản 6 Điều 9 của Luật này quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , lấy lời khai , khám_nghiệm hiện_trường , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án . Trường_hợp người phạm_tội trốn khỏi nơi giam , Giám_thị Trại_giam ra quyết_định truy_nã và tổ_chức lực_lượng truy bắt người bỏ trốn . 2 . Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị quy_định tại Khoản 1 Điều này trực_tiếp tổ_chức và chỉ_đạo các hoạt_động Điều_tra , quyết_định phân_công hoặc thay_đổi cấp phó trong việc Điều_tra vụ án hình_sự , kiểm_tra các hoạt_động Điều_tra , quyết_định thay_đổi hoặc huỷ_bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của cấp phó , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . Khi Cục_trưởng , Giám_đốc , Trưởng_phòng , Giám_thị vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao . 3 . Khi được phân_công Điều_tra vụ án hình_sự , Phó_Cục_trưởng , Phó_Giám_đốc , Phó_Trưởng_phòng , Phó_Giám_thị có quyền áp_dụng các biện_pháp Điều_tra quy_định tại Khoản 1 Điều này . 4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng , Giám_đốc , Phó_Giám_đốc , Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng , Giám_thị , Phó_Giám_thị Trại_giam phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình .
Quy_định về việc tiếp_nhận , giải_quyết tội_phạm và kiến_nghị khởi_tố công_tác của Cảnh_sát Điều_tra Bộ Công_an được quy_định như th
Điều 19 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Bộ Công_an 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc tội_phạm có tổ_chức xuyên quốc_gia nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; các vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với các cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra của Công_an nhân_dân . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 7 . Tổ_chức tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố 1 . Cơ_quan điều_tra phải tổ_chức trực_ban hình_sự 24 / 24 giờ , Viện kiểm_sát các cấp phải tổ_chức trực nghiệp_vụ 24 / 24 giờ để tiếp_nhận đầy_đủ mọi tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ( kể_cả_tin báo về tội_phạm trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng ) ; phân_loại và chuyển ngay cho các cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết . Địa_điểm tiếp_nhận phải đặt ở nơi thuận_tiện , có biển ghi tên cơ_quan và thông_báo rộng_rãi để mọi người biết . Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra , Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an , Trạm Công_an phải bố_trí cán_bộ trực để tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm . Các cơ_quan , tổ_chức khác khi có tố_giác , tin báo về tội_phạm thì phải phân_công người tiếp_nhận . 2 . Cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát , Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra khi nhận được tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố qua dịch_vụ bưu_chính , điện_thoại hoặc qua phương_tiện thông_tin khác thì ghi vào_sổ tiếp_nhận . Nếu cá_nhân trực_tiếp đến tố_giác về tội_phạm hoặc đại_diện cơ_quan , tổ_chức trực_tiếp đến báo tin về tội_phạm thì lập biên_bản tiếp_nhận và ghi vào_sổ tiếp_nhận . Có_thể ghi_âm hoặc ghi_hình có âm_thanh việc tiếp_nhận . Trường_hợp người phạm_tội đến tự_thú , đầu_thú thì thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục theo quy_định tại Điều 152 Bộ_luật Tố_tụng hình_sự năm 2015 .
Nhiệm_vụ của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều 21 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện xảy ra trên địa_bàn nhiều huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương , phạm_tội có tổ_chức hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 17 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và trực_tiếp giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Chương XIII , Chương XXVI và các tội_phạm_quy_định tại các Điều 207 , 208 , 282 , 283 , 284 , 299 , 300 , 303 , 304 , 305 , 309 , 337 , 338 , 347 , 348 , 349 và 350 của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân ; tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về tội_phạm khác liên_quan đến an_ninh quốc_gia hoặc để bảo_đảm khách_quan theo sự phân_công của Bộ_trưởng Bộ Công_an . 3 . Hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh báo_cáo Thủ_trưởng Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Trách_nhiệm của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều 21 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện xảy ra trên địa_bàn nhiều huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương , phạm_tội có tổ_chức hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 6 . Trách_nhiệm của Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Hướng_dẫn , kiểm_tra lực_lượng Cảnh_sát điều_tra Công_an cấp huyện thực_hiện công_tác điều_tra , giải_quyết tai_nạn giao_thông . 2 . Điều_tra các vụ án tai_nạn giao_thông gây hậu_quả đặc_biệt nghiêm_trọng , các vụ tai_nạn giao_thông có tình_tiết phức_tạp thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra Công_an cấp huyện nhưng xét thấy cần trực_tiếp điều_tra theo sự phân_công của Thủ_trưởng Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra Công_an cấp tỉnh .
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều 21 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện xảy ra trên địa_bàn nhiều huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương , phạm_tội có tổ_chức hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 17 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và trực_tiếp giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Chương XIII , Chương XXVI và các tội_phạm_quy_định tại các Điều 207 , 208 , 282 , 283 , 284 , 299 , 300 , 303 , 304 , 305 , 309 , 337 , 338 , 347 , 348 , 349 và 350 của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân ; tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về tội_phạm khác liên_quan đến an_ninh quốc_gia hoặc để bảo_đảm khách_quan theo sự phân_công của Bộ_trưởng Bộ Công_an . 3 . Hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của lực_lượng An_ninh nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh báo_cáo Thủ_trưởng Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Nhiệm_vụ của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại các chương từ Chương XIV đến Chương XXIV của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân cấp huyện , trừ các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao và Cơ_quan An_ninh Điều_tra của Công_an nhân_dân . 3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 4 . Kiểm_tra , hướng_dẫn Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an thực_hiện nhiệm_vụ tiếp_nhận , kiểm_tra , xác_minh sơ_bộ tố_giác , tin báo về tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 20 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều 21 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện xảy ra trên địa_bàn nhiều huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương , phạm_tội có tổ_chức hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Trách_nhiệm của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại các chương từ Chương XIV đến Chương XXIV của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân cấp huyện , trừ các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao và Cơ_quan An_ninh Điều_tra của Công_an nhân_dân . 3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 4 . Kiểm_tra , hướng_dẫn Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an thực_hiện nhiệm_vụ tiếp_nhận , kiểm_tra , xác_minh sơ_bộ tố_giác , tin báo về tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 20 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều 21 của Luật này khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoặc các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện xảy ra trên địa_bàn nhiều huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương , phạm_tội có tổ_chức hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện ; hướng_dẫn các cơ_quan của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân thuộc Công_an cấp tỉnh được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng các biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp tỉnh , Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Hướng_dẫn Công_an huyện có tổ_chức về việc kiểm_tra và xác_minh tố_giác , tin báo về tội_phạm không ?
Điều 21 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại các chương từ Chương XIV đến Chương XXIV của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân cấp huyện , trừ các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao và Cơ_quan An_ninh Điều_tra của Công_an nhân_dân . 3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 4 . Kiểm_tra , hướng_dẫn Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an thực_hiện nhiệm_vụ tiếp_nhận , kiểm_tra , xác_minh sơ_bộ tố_giác , tin báo về tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 19 . Thanh_tra Công_an huyện 1 . Thanh_tra Công_an huyện được tổ_chức dưới hình_thức Đội Thanh_tra , Tổ Thanh_tra hoặc cán_bộ thanh_tra chuyên_trách ; Thanh_tra Công_an huyện chịu sự chỉ_đạo trực_tiếp của Trưởng Công_an huyện , đồng_thời chịu sự chỉ_đạo , hướng_dẫn về công_tác , nghiệp_vụ thanh_tra của Thanh_tra Công_an tỉnh . 2 . Thanh_tra Công_an huyện có trách_nhiệm giúp Trưởng Công_an huyện quản_lý về công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tiếp công_dân và phòng , chống tham_nhũng , lãng_phí ; thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra hành_chính đối_với đơn_vị , cá_nhân thuộc Công_an huyện ; xác_minh , kết_luận , kiến_nghị việc giải_quyết khiếu_nại và việc xử_lý tố_cáo thuộc thẩm_quyền Công_an huyện ; thực_hiện nhiệm_vụ phòng , chống tham_nhũng , lãng_phí thuộc trách_nhiệm của Công_an huyện . 3 . Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định cụ_thể vị_trí , chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn , bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức các chức_danh của Thanh_tra Công_an huyện .
Thủ_tục hành_chính công_an huyện được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự về các tội_phạm_quy_định tại các chương từ Chương XIV đến Chương XXIV của Bộ_luật hình_sự khi các tội_phạm đó thuộc thẩm_quyền xét_xử của Tòa_án nhân_dân cấp huyện , trừ các tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao và Cơ_quan An_ninh Điều_tra của Công_an nhân_dân . 3 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 4 . Kiểm_tra , hướng_dẫn Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an thực_hiện nhiệm_vụ tiếp_nhận , kiểm_tra , xác_minh sơ_bộ tố_giác , tin báo về tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan Cảnh_sát Điều_tra Công_an cấp huyện . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 4 . Quy_định chung về thực_hiện thủ_tục hành_chính trong Nghị_định này 1 . Nộp hồ_sơ thực_hiện thủ_tục hành_chính : Tùy theo điều_kiện tiếp_nhận , trả kết_quả của Cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính , tổ_chức , cá_nhân nộp hồ_sơ trực_tiếp hoặc gửi qua dịch_vụ bưu_chính hoặc qua môi_trường mạng ( cơ_chế một cửa quốc_gia , dịch_vụ công trực_tuyến , phần_mềm điện_tử , email , fax ) : a ) Trường_hợp nộp hồ_sơ trực_tiếp , qua dịch_vụ bưu_chính : Các thành_phần hồ_sơ phải là bản_chính hoặc bản_sao từ sổ gốc hoặc bản_sao chứng_thực hoặc nộp bản_sao xuất_trình bản_chính để đối_chiếu ; b ) Trường_hợp nộp hồ_sơ qua môi_trường mạng : Các thành_phần hồ_sơ phải được scan , chụp từ bản_chính . 2 . Số_lượng hồ_sơ : 01 bộ . 3 . Thời_gian trả_lời tính đầy_đủ của thành_phần hồ_sơ : a ) Trường_hợp nộp hồ_sơ trực_tiếp : Cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính kiểm_tra thành_phần hồ_sơ và trả_lời ngay khi tổ_chức , cá_nhân đến nộp hồ_sơ ; b ) Trường_hợp nộp hồ_sơ qua dịch_vụ bưu_chính hoặc qua môi_trường mạng : Trong thời_hạn không quá 02 ngày làm_việc , cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính xem_xét tính đầy_đủ , nếu hồ_sơ chưa đầy_đủ theo quy_định , cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính thông_báo cho tổ_chức , cá_nhân biết để bổ_sung . 4 . Cách_thức nộp phí , lệ_phí thực_hiện thủ_tục hành_chính : Tổ_chức , cá_nhân nộp phí , lệ_phí theo quy_định hiện_hành trực_tiếp tại Cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính hoặc bằng hình_thức chuyển_khoản hoặc qua dịch_vụ khác . 5 . Cách_thức trả kết_quả : Cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính thực_hiện trả kết_quả giải_quyết thủ_tục hành_chính_trực_tiếp tại nơi nhận hồ_sơ hoặc gửi qua dịch_vụ bưu_chính hoặc qua môi_trường mạng . 6 . Trong Nghị_định này có nội_dung quy_định khác với quy_định nêu tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 và khoản 5 Điều này thì thực_hiện theo quy_định đó . 7 . Trường_hợp hồ_sơ là bản bằng chữ nước_ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt có xác_nhận của cơ_quan dịch_thuật . 8 . Tổ_chức , cá_nhân chịu trách_nhiệm về tính hợp_pháp của hồ_sơ đã nộp .
Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương gồm có Ban Điều_tra và bộ_máy giúp_việc . Căn_cứ vào nhiệm_vụ và tổ_chức của Quân_đội nhân_dân trong từng thời_kỳ , Chính_phủ trình Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định việc thành_lập hoặc giải_thể Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương .
Điều 15 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Công_an gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và Văn_phòng Cơ_quan An_ninh Điều_tra . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh gồm có các đội Điều_tra , đội nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc Cơ_quan An_ninh Điều_tra .
Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương gồm có Ban Điều_tra và bộ_máy giúp_việc . Căn_cứ vào nhiệm_vụ và tổ_chức của Quân_đội nhân_dân trong từng thời_kỳ , Chính_phủ trình Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định việc thành_lập hoặc giải_thể Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương .
Điều 25 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương gồm có Ban Điều_tra và bộ_máy giúp_việc . 3 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực gồm có bộ_phận Điều_tra và bộ_máy giúp_việc . 4 . Căn_cứ vào nhiệm_vụ và tổ_chức của Quân_đội nhân_dân trong từng thời_kỳ , Chính_phủ trình Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định việc thành_lập , sáp_nhập , giải_thể Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương , Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực .
Thành_lập bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu gồm những nhiệm_vụ nào ?
Điều 22 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương gồm có Ban Điều_tra và bộ_máy giúp_việc . Căn_cứ vào nhiệm_vụ và tổ_chức của Quân_đội nhân_dân trong từng thời_kỳ , Chính_phủ trình Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định việc thành_lập hoặc giải_thể Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương .
Điều 25 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân 1 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng gồm có các phòng Điều_tra , phòng nghiệp_vụ và bộ_máy giúp_việc . 2 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương gồm có Ban Điều_tra và bộ_máy giúp_việc . 3 . Tổ_chức bộ_máy của Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực gồm có bộ_phận Điều_tra và bộ_máy giúp_việc . 4 . Căn_cứ vào nhiệm_vụ và tổ_chức của Quân_đội nhân_dân trong từng thời_kỳ , Chính_phủ trình Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định việc thành_lập , sáp_nhập , giải_thể Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương , Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực .
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều quân_khu và tương_đương hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan An_ninh điều_tra của Quân_đội nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong hoạt_động Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương ; hướng_dẫn Bộ_đội biên_phòng , lực_lượng Cảnh_sát biển , các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 26 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều quân_khu và tương_đương , tội_phạm có tổ_chức xuyên quốc_gia nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại . 3 . Thực_hiện kiểm_tra , hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với các Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương , Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực ; hướng_dẫn Bộ_đội biên_phòng , lực_lượng Cảnh_sát biển , các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Nhiệm_vụ của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều quân_khu và tương_đương hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan An_ninh điều_tra của Quân_đội nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong hoạt_động Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương ; hướng_dẫn Bộ_đội biên_phòng , lực_lượng Cảnh_sát biển , các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 26 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều quân_khu và tương_đương , tội_phạm có tổ_chức xuyên quốc_gia nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại . 3 . Thực_hiện kiểm_tra , hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật trong công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm đối_với các Cơ_quan Điều_tra hình_sự quân_khu và tương_đương , Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực ; hướng_dẫn Bộ_đội biên_phòng , lực_lượng Cảnh_sát biển , các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan Điều_tra hình_sự trong Quân_đội nhân_dân . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Bộ Quốc_phòng 1 . Tổ_chức công_tác trực_ban hình_sự , tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; phân_loại và giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình hoặc chuyển ngay đến cơ_quan có thẩm_quyền để giải_quyết . 2 . Tiến_hành Điều_tra vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương về những tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng , phức_tạp , xảy ra trên địa_bàn nhiều quân_khu và tương_đương hoặc có yếu_tố nước_ngoài nếu xét thấy cần trực_tiếp Điều_tra ; vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng thuộc thẩm_quyền điều_tra của Cơ_quan An_ninh điều_tra của Quân_đội nhân_dân do Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao_hủy để điều_tra lại . 3 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo nghiệp_vụ Điều_tra và kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật , nghiệp_vụ trong hoạt_động Điều_tra , xử_lý tội_phạm của Cơ_quan An_ninh Điều_tra quân_khu và tương_đương ; hướng_dẫn Bộ_đội biên_phòng , lực_lượng Cảnh_sát biển , các cơ_quan khác của Quân_đội nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra thực_hiện hoạt_động Điều_tra theo thẩm_quyền . 4 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức hữu_quan áp_dụng biện_pháp khắc_phục nguyên_nhân , Điều_kiện làm phát_sinh tội_phạm . 5 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố và công_tác Điều_tra , xử_lý tội_phạm trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của Cơ_quan An_ninh Điều_tra trong Quân_đội nhân_dân . 6 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
Điều 37 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn Điều_tra của các cơ_quan thuộc lực_lượng An_ninh trong Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động Điều_tra 1 . Trong khi làm nhiệm_vụ của mình mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra của Công_an nhân_dân thì Cục_trưởng , Trưởng_phòng của các cơ_quan an_ninh quy_định tại Khoản 6 Điều 9 của Luật này quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , lấy lời khai , khám_nghiệm hiện_trường , khám_xét , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án , chuyển hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan An_ninh Điều_tra có thẩm_quyền trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày ra quyết_định khởi_tố vụ án . Đội An_ninh ở Công_an cấp huyện trong khi làm nhiệm_vụ của mình mà phát_hiện sự_việc có dấu_hiệu tội_phạm thuộc thẩm_quyền Điều_tra của Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh thì tiến_hành ngay việc truy bắt người có hành_vi phạm_tội chạy trốn , lấy lời khai , thu_giữ , tạm giữ và bảo_quản vật_chứng , tài_liệu liên_quan trực_tiếp đến vụ án và báo ngay cho Cơ_quan An_ninh Điều_tra Công_an cấp tỉnh . 2 . Cục_trưởng , Trưởng_phòng quy_định tại Khoản 1 Điều này trực_tiếp tổ_chức và chỉ_đạo các hoạt_động Điều_tra , quyết_định phân_công hoặc thay_đổi cấp phó trong việc Điều_tra vụ án hình_sự , kiểm_tra các hoạt_động Điều_tra , quyết_định thay_đổi hoặc huỷ_bỏ các quyết_định không có căn_cứ và trái pháp_luật của cấp phó , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự . Khi Cục_trưởng , Trưởng_phòng vắng_mặt thì một cấp phó được ủy nhiệm thực_hiện các quyền_hạn của cấp trưởng quy_định tại Khoản này và phải chịu trách_nhiệm trước cấp trưởng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được giao . 3 . Khi được phân_công Điều_tra vụ án hình_sự , Phó_Cục_trưởng , Phó_Trưởng_phòng có quyền áp_dụng các biện_pháp Điều_tra quy_định tại Khoản 1 Điều này . 4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng ; Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hành_vi và quyết_định của mình .