query
stringlengths
9
171
positive
stringlengths
18
5.05k
negative
stringlengths
18
2.68k
Đối_tượng nào không phải là người bị thu_hồi tài_xế nhà ở thuộc diện tự_quản ?
Điều 38 . Nguyên_tắc quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Bảo_đảm sử_dụng đúng mục_đích , có hiệu_quả , tránh thất_thoát , lãng_phí ; việc cho thuê , cho thuê_mua và bán nhà ở phải đúng đối_tượng , đủ điều_kiện , theo đúng quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này . 2 . Bảo_đảm quản_lý thống_nhất , có sự phối_hợp chặt_chẽ , sự phân giao trách_nhiệm quản_lý rõ_ràng giữa các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan . 3 . Nhà ở được quản_lý phải bảo_đảm chất_lượng và an_toàn cho người sử_dụng ; trường_hợp là nhà ở để phục_vụ tái_định_cư thì còn phải tuân_thủ các quy_định tại Mục 1 Chương IV của Nghị_định này . 4 . Việc miễn , giảm tiền thuê , tiền mua nhà ở phải theo đúng quy_định tại các Điều 59 , 66 , 67 và Điều 68 của Nghị_định này , trừ đối_tượng thuê nhà ở công_vụ , nhà ở sinh_viên , đối_tượng thuê nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm c , Điểm d Khoản 1 Điều 61 và Khoản 1 , Khoản 3 Điều 71 của Nghị_định này . 5 . Đối_với nhà ở cũ là nhà ở được tạo_lập bằng nguồn vốn từ ngân_sách nhà_nước hoặc có nguồn_gốc sở_hữu khác được chuyển sang xác_lập thuộc sở_hữu nhà_nước và được bố_trí sử_dụng vào mục_đích để ở theo quy_định của pháp_luật ( bao_gồm cả nhà ở thuộc diện tự_quản ) thì phải thực_hiện quản_lý , bán , cho thuê theo đúng quy_định của Nghị_định này . 6 . Mọi hành_vi vi_phạm các quy_định về quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước phải được xử_lý kịp_thời , nghiêm_minh theo quy_định của pháp_luật ; trường_hợp nhà ở thuộc diện bị thu_hồi theo quy_định tại Điều 84 của Luật Nhà ở và Nghị_định này thì sau khi thu_hồi , cơ_quan quản_lý nhà ở phải thực_hiện quản_lý , sử_dụng nhà ở này theo đúng mục_đích quy_định .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Đối_tượng thực_hiện sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất bao_gồm : a ) Cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị bao_gồm : Cơ_quan nhà_nước , đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân , đơn_vị sự_nghiệp công_lập , cơ_quan Đảng Cộng_sản Việt_Nam , tổ_chức chính_trị - xã_hội ; tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức khác được thành_lập theo quy_định của pháp_luật về hội ; b ) Doanh_nghiệp bao_gồm : Doanh_nghiệp do nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ ( sau đây gọi là doanh_nghiệp nhà_nước ) ; công_ty cổ_phần và Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên do Nhà_nước nắm giữ trên 50 % vốn điều_lệ ( sau đây gọi là công_ty cổ_phần ) . Đối_với công_ty cổ_phần do Nhà_nước nắm giữ từ 50 % vốn điều_lệ trở xuống , việc quản_lý , sử_dụng nhà , đất thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đất_đai , pháp_luật về doanh_nghiệp và pháp_luật có liên_quan . 2 . Đối_tượng thực_hiện sắp_xếp lại xe ô_tô : a ) Cơ_quan nhà_nước , đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân , đơn_vị sự_nghiệp công_lập , cơ_quan Đảng Cộng_sản Việt_Nam , tổ_chức chính_trị - xã_hội do Nhà_nước đảm_bảo kinh_phí hoạt_động , ban quản_lý dự_án sử_dụng vốn nhà_nước ; b ) Doanh_nghiệp nhà_nước . 3 . Đối_tượng thực_hiện sắp_xếp lại , xử_lý máy_móc thiết_bị và tài_sản công khác tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị bao_gồm : Cơ_quan nhà_nước , đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân , đơn_vị sự_nghiệp công_lập , cơ_quan Đảng Cộng_sản Việt_Nam , tổ_chức chính_trị - xã_hội do Nhà_nước đảm_bảo kinh_phí hoạt_động , ban quản_lý dự_án sử_dụng vốn nhà_nước . 4 . Tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan đến việc sắp_xếp lại , xử_lý_tài_sản công .
Thời_gian thu_hồi nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Nguyên_tắc quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Bảo_đảm sử_dụng đúng mục_đích , có hiệu_quả , tránh thất_thoát , lãng_phí ; việc cho thuê , cho thuê_mua và bán nhà ở phải đúng đối_tượng , đủ điều_kiện , theo đúng quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này . 2 . Bảo_đảm quản_lý thống_nhất , có sự phối_hợp chặt_chẽ , sự phân giao trách_nhiệm quản_lý rõ_ràng giữa các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan . 3 . Nhà ở được quản_lý phải bảo_đảm chất_lượng và an_toàn cho người sử_dụng ; trường_hợp là nhà ở để phục_vụ tái_định_cư thì còn phải tuân_thủ các quy_định tại Mục 1 Chương IV của Nghị_định này . 4 . Việc miễn , giảm tiền thuê , tiền mua nhà ở phải theo đúng quy_định tại các Điều 59 , 66 , 67 và Điều 68 của Nghị_định này , trừ đối_tượng thuê nhà ở công_vụ , nhà ở sinh_viên , đối_tượng thuê nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm c , Điểm d Khoản 1 Điều 61 và Khoản 1 , Khoản 3 Điều 71 của Nghị_định này . 5 . Đối_với nhà ở cũ là nhà ở được tạo_lập bằng nguồn vốn từ ngân_sách nhà_nước hoặc có nguồn_gốc sở_hữu khác được chuyển sang xác_lập thuộc sở_hữu nhà_nước và được bố_trí sử_dụng vào mục_đích để ở theo quy_định của pháp_luật ( bao_gồm cả nhà ở thuộc diện tự_quản ) thì phải thực_hiện quản_lý , bán , cho thuê theo đúng quy_định của Nghị_định này . 6 . Mọi hành_vi vi_phạm các quy_định về quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước phải được xử_lý kịp_thời , nghiêm_minh theo quy_định của pháp_luật ; trường_hợp nhà ở thuộc diện bị thu_hồi theo quy_định tại Điều 84 của Luật Nhà ở và Nghị_định này thì sau khi thu_hồi , cơ_quan quản_lý nhà ở phải thực_hiện quản_lý , sử_dụng nhà ở này theo đúng mục_đích quy_định .
Điều 9 . Thu_hồi 1 . Việc thu_hồi nhà , đất được áp_dụng trong các trường_hợp sau : a ) Cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp không sử_dụng liên_tục quá 12 tháng ; b ) Sử_dụng nhà , đất không đúng quy_định thuộc trường_hợp thu_hồi theo quy_định tại khoản 2 Điều 15 Nghị_định này ; c ) Nhà , đất là trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp cũ của các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị sau khi đã được Nhà_nước giao trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp khác hoặc được đầu_tư xây_dựng trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp tại địa_điểm mới mà không được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt theo một trong các hình_thức quy_định tại các khoản 1 , 3 , 4 , 6 , 7 , 8 và 9 Điều 7 Nghị_định này . Việc thu_hồi được thực_hiện sau khi trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp mới được bàn_giao , đưa vào sử_dụng ; d ) Chuyển_nhượng , bán , tặng cho , góp vốn , sử_dụng nhà , đất để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ dân_sự không đúng quy_định ; đ ) Nhà , đất đã được giao , được đầu_tư xây_dựng , mua_sắm nhưng không còn nhu_cầu sử_dụng hoặc việc sử_dụng , khai_thác không hiệu_quả hoặc giảm nhu_cầu sử_dụng do thay_đổi tổ_chức bộ_máy , thay_đổi chức_năng , nhiệm_vụ ; e ) Cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp được giao quản_lý , sử_dụng tự_nguyện trả lại nhà , đất cho Nhà_nước ; g ) Các trường_hợp khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất được cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định tại Điều 6 Nghị_định này phê_duyệt : a ) Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quyết_định thu_hồi đối_với nhà , đất do cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp thuộc trung_ương quản_lý ; b ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thu_hồi đối_với nhà , đất của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp thuộc địa_phương quản_lý . 3 . Nội_dung Quyết_định thu_hồi , trình_tự , thủ_tục bàn_giao , tiếp_nhận và xử_lý nhà , đất sau khi có quyết_định thu_hồi của cơ_quan , người có thẩm_quyền tại khoản 2 Điều này thực_hiện theo quy_định tại Điều 18 Nghị_định số 151 / 2017 / NĐ - CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều của Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công ( sau đây gọi là Nghị_định số 151 / 2017 / NĐ - CP ) . 4 . Thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục thu_hồi đối_với nhà , đất là tài_sản đặc_biệt , tài_sản chuyên_dùng tại đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân thực_hiện theo quy_định tại Điều 58 Nghị_định số 151 / 2017 / NĐ - CP.
Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở sinh_viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 39 . Cơ_quan , đơn_vị quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn trung_ương được quy_định như sau : a ) Bộ Xây_dựng là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ của Chính_phủ ; nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn trung_ương ; nhà ở sinh_viên do các cơ_sở giáo_dục trực_thuộc Bộ Xây_dựng đang quản_lý , trừ nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an mua hoặc đầu_tư xây_dựng quy_định tại Điểm b Khoản này ; b ) Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ , nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an mua hoặc đầu_tư xây_dựng , nhà ở sinh_viên do các cơ_sở giáo_dục trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an đang quản_lý . Riêng đối_với nhà ở cũ do Bộ Quốc_phòng đang quản_lý thì Bộ Quốc_phòng là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở này , trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 2 Điều 64 của Nghị_định này ; c ) Các Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương khác là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ , nhà ở sinh_viên do cơ_sở giáo_dục trực_thuộc các Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương đó đang quản_lý . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh là đại_diện chủ sở_hữu đối_với các loại nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được giao quản_lý trên địa_bàn . 3 . Cơ_quan quản_lý nhà ở là cơ_quan được đại_diện chủ sở_hữu quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này giao thực_hiện việc quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước , bao_gồm : a ) Đối_với Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương là cơ_quan được giao chức_năng quản_lý nhà ở trực_thuộc Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương đó ; b ) Đối_với địa_phương là Sở Xây_dựng ; c ) Cơ_sở giáo_dục thực_hiện việc quản_lý đối_với nhà ở sinh_viên đang được giao quản_lý . 4 . Đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước là tổ_chức hoặc doanh_nghiệp có chức_năng , năng_lực chuyên_môn về quản_lý , vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 105 của Luật Nhà ở được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở giao quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 21 . Tổ_chức quản_lý vận_hành nhà ở sinh_viên 1 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu quyết_định lựa_chọn hoặc ủy quyền cho cơ_quan quản_lý nhà ở lựa_chọn đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở sinh_viên . Trường_hợp bảo_trì , cải_tạo , xây_dựng lại nhà ở sinh_viên thì đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở phải báo_cáo cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu xem_xét , phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì , cải_tạo , xây_dựng lại nhà ở đó . 2 . Nhà ở sinh_viên phải có Ban tự_quản do Hội_nghị sinh_viên trong khu nhà ở bầu ra hàng năm và được đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở sinh_viên quyết_định công_nhận để thực_hiện các quyền và trách_nhiệm quy_định tại Khoản 3 Điều này . Thành_phần Ban tự_quản nhà ở sinh_viên có từ 05 đến 07 thành_viên , bao_gồm đại_diện các sinh_viên thuê nhà ở và đại_diện Đoàn thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Hội sinh_viên do các cơ_sở đào_tạo giới_thiệu trong số sinh_viên được thuê nhà ở . 3 . Ban tự_quản nhà ở sinh_viên có các quyền và trách_nhiệm sau đây : a ) Tuyên_truyền , vận_động sinh_viên chấp_hành nội_quy sử_dụng nhà ở do đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở sinh_viên quy_định ; ngăn_ngừa và báo_cáo kịp_thời với đơn_vị quản_lý vận_hành để có biện_pháp xử_lý các trường_hợp vi_phạm xảy ra trong khu nhà ở sinh_viên ; b ) Tổ_chức các hoạt_động giữ_gìn vệ_sinh , môi_trường và hoạt_động văn_hoá , thể_dục , thể_thao trong khu nhà ở sinh_viên ; c ) Định_kỳ hàng tháng , Ban tự_quản nhà ở sinh_viên có trách_nhiệm báo_cáo đơn_vị quản_lý vận_hành về tình_hình sử_dụng nhà ở và phản_ánh những kiến_nghị , đề_xuất của sinh_viên thuê nhà về những vấn_đề liên_quan đến hoạt_động quản_lý vận_hành nhà ở sinh_viên .
Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở đầu_tư xây_dựng là gì ?
Điều 39 . Cơ_quan , đơn_vị quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn trung_ương được quy_định như sau : a ) Bộ Xây_dựng là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ của Chính_phủ ; nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn trung_ương ; nhà ở sinh_viên do các cơ_sở giáo_dục trực_thuộc Bộ Xây_dựng đang quản_lý , trừ nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an mua hoặc đầu_tư xây_dựng quy_định tại Điểm b Khoản này ; b ) Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ , nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an mua hoặc đầu_tư xây_dựng , nhà ở sinh_viên do các cơ_sở giáo_dục trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an đang quản_lý . Riêng đối_với nhà ở cũ do Bộ Quốc_phòng đang quản_lý thì Bộ Quốc_phòng là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở này , trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 2 Điều 64 của Nghị_định này ; c ) Các Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương khác là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ , nhà ở sinh_viên do cơ_sở giáo_dục trực_thuộc các Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương đó đang quản_lý . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh là đại_diện chủ sở_hữu đối_với các loại nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được giao quản_lý trên địa_bàn . 3 . Cơ_quan quản_lý nhà ở là cơ_quan được đại_diện chủ sở_hữu quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này giao thực_hiện việc quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước , bao_gồm : a ) Đối_với Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương là cơ_quan được giao chức_năng quản_lý nhà ở trực_thuộc Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương đó ; b ) Đối_với địa_phương là Sở Xây_dựng ; c ) Cơ_sở giáo_dục thực_hiện việc quản_lý đối_với nhà ở sinh_viên đang được giao quản_lý . 4 . Đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước là tổ_chức hoặc doanh_nghiệp có chức_năng , năng_lực chuyên_môn về quản_lý , vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 105 của Luật Nhà ở được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở giao quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 5 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở công_vụ Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở công_vụ được quy_định cụ_thể như sau : 1 . Bộ Xây_dựng là cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở công_vụ của Chính_phủ được đầu_tư xây_dựng mới hoặc mua nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ để bố_trí cho thuê cho cán_bộ lãnh_đạo các cơ_quan Trung_ương ( trừ Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an ) . 2 . Các cơ_quan Trung_ương ( trừ Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an ) là đại_diện chủ sở_hữu nhà ở công_vụ đang được giao quản_lý . 3 . Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an là cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở công_vụ thuộc Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an được giao quản_lý . 4 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh là cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở công_vụ ( kể_cả nhà ở công_vụ giáo_viên , bác_sĩ , nhân_viên y_tế được điều_động đến công_tác tại các vùng_sâu , vùng_xa , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , khu_vực biên_giới , hải_đảo ) được giao quản_lý trên địa_bàn .
Nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước là ai ?
Điều 39 . Cơ_quan , đơn_vị quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn trung_ương được quy_định như sau : a ) Bộ Xây_dựng là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ của Chính_phủ ; nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn trung_ương ; nhà ở sinh_viên do các cơ_sở giáo_dục trực_thuộc Bộ Xây_dựng đang quản_lý , trừ nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an mua hoặc đầu_tư xây_dựng quy_định tại Điểm b Khoản này ; b ) Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ , nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an mua hoặc đầu_tư xây_dựng , nhà ở sinh_viên do các cơ_sở giáo_dục trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an đang quản_lý . Riêng đối_với nhà ở cũ do Bộ Quốc_phòng đang quản_lý thì Bộ Quốc_phòng là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở này , trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 2 Điều 64 của Nghị_định này ; c ) Các Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương khác là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ , nhà ở sinh_viên do cơ_sở giáo_dục trực_thuộc các Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương đó đang quản_lý . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh là đại_diện chủ sở_hữu đối_với các loại nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được giao quản_lý trên địa_bàn . 3 . Cơ_quan quản_lý nhà ở là cơ_quan được đại_diện chủ sở_hữu quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này giao thực_hiện việc quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước , bao_gồm : a ) Đối_với Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương là cơ_quan được giao chức_năng quản_lý nhà ở trực_thuộc Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương đó ; b ) Đối_với địa_phương là Sở Xây_dựng ; c ) Cơ_sở giáo_dục thực_hiện việc quản_lý đối_với nhà ở sinh_viên đang được giao quản_lý . 4 . Đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước là tổ_chức hoặc doanh_nghiệp có chức_năng , năng_lực chuyên_môn về quản_lý , vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 105 của Luật Nhà ở được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở giao quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 64 . Cơ_quan bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Bộ Quốc_phòng chịu trách_nhiệm về việc bán nhà ở và giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở thực_hiện việc bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định của Nghị_định này . 2 . Đối_với nhà ở cũ tại các địa_phương nhưng đang do Bộ Quốc_phòng quản_lý , nếu Bộ Quốc_phòng có nhu_cầu chuyển_giao sang cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có nhà ở đó quản_lý và bán thì Bộ Quốc_phòng thống_nhất với Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh về việc thực_hiện bàn_giao , tiếp_nhận các nhà ở này . Sau khi tiếp_nhận nhà ở từ Bộ Quốc_phòng , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở này và có trách_nhiệm tổ_chức quản_lý , cho thuê hoặc bán theo quy_định của Nghị_định này .
Có được đại_diện chủ sở_hữu nhà ở sinh_viên đang được quản_lý ?
Điều 39 . Cơ_quan , đơn_vị quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn trung_ương được quy_định như sau : a ) Bộ Xây_dựng là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ của Chính_phủ ; nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn trung_ương ; nhà ở sinh_viên do các cơ_sở giáo_dục trực_thuộc Bộ Xây_dựng đang quản_lý , trừ nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an mua hoặc đầu_tư xây_dựng quy_định tại Điểm b Khoản này ; b ) Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ , nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an mua hoặc đầu_tư xây_dựng , nhà ở sinh_viên do các cơ_sở giáo_dục trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an đang quản_lý . Riêng đối_với nhà ở cũ do Bộ Quốc_phòng đang quản_lý thì Bộ Quốc_phòng là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở này , trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 2 Điều 64 của Nghị_định này ; c ) Các Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương khác là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ , nhà ở sinh_viên do cơ_sở giáo_dục trực_thuộc các Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương đó đang quản_lý . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh là đại_diện chủ sở_hữu đối_với các loại nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được giao quản_lý trên địa_bàn . 3 . Cơ_quan quản_lý nhà ở là cơ_quan được đại_diện chủ sở_hữu quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này giao thực_hiện việc quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước , bao_gồm : a ) Đối_với Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương là cơ_quan được giao chức_năng quản_lý nhà ở trực_thuộc Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương đó ; b ) Đối_với địa_phương là Sở Xây_dựng ; c ) Cơ_sở giáo_dục thực_hiện việc quản_lý đối_với nhà ở sinh_viên đang được giao quản_lý . 4 . Đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước là tổ_chức hoặc doanh_nghiệp có chức_năng , năng_lực chuyên_môn về quản_lý , vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 105 của Luật Nhà ở được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở giao quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 21 . Tổ_chức quản_lý vận_hành nhà ở sinh_viên 1 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu quyết_định lựa_chọn hoặc ủy quyền cho cơ_quan quản_lý nhà ở lựa_chọn đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở sinh_viên . Trường_hợp bảo_trì , cải_tạo , xây_dựng lại nhà ở sinh_viên thì đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở phải báo_cáo cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu xem_xét , phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì , cải_tạo , xây_dựng lại nhà ở đó . 2 . Nhà ở sinh_viên phải có Ban tự_quản do Hội_nghị sinh_viên trong khu nhà ở bầu ra hàng năm và được đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở sinh_viên quyết_định công_nhận để thực_hiện các quyền và trách_nhiệm quy_định tại Khoản 3 Điều này . Thành_phần Ban tự_quản nhà ở sinh_viên có từ 05 đến 07 thành_viên , bao_gồm đại_diện các sinh_viên thuê nhà ở và đại_diện Đoàn thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Hội sinh_viên do các cơ_sở đào_tạo giới_thiệu trong số sinh_viên được thuê nhà ở . 3 . Ban tự_quản nhà ở sinh_viên có các quyền và trách_nhiệm sau đây : a ) Tuyên_truyền , vận_động sinh_viên chấp_hành nội_quy sử_dụng nhà ở do đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở sinh_viên quy_định ; ngăn_ngừa và báo_cáo kịp_thời với đơn_vị quản_lý vận_hành để có biện_pháp xử_lý các trường_hợp vi_phạm xảy ra trong khu nhà ở sinh_viên ; b ) Tổ_chức các hoạt_động giữ_gìn vệ_sinh , môi_trường và hoạt_động văn_hoá , thể_dục , thể_thao trong khu nhà ở sinh_viên ; c ) Định_kỳ hàng tháng , Ban tự_quản nhà ở sinh_viên có trách_nhiệm báo_cáo đơn_vị quản_lý vận_hành về tình_hình sử_dụng nhà ở và phản_ánh những kiến_nghị , đề_xuất của sinh_viên thuê nhà về những vấn_đề liên_quan đến hoạt_động quản_lý vận_hành nhà ở sinh_viên .
Quy_định về quyền và trách_nhiệm của đại_diện chủ sở_hữu nhà ở là gì ?
Điều 40 . Quyền và trách_nhiệm của đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 39 của Nghị_định này có các quyền và trách_nhiệm sau đây đối_với nhà ở được giao quản_lý : a ) Quyết_định người được thuê nhà ở công_vụ , người được thuê , mua nhà ở cũ ; quyết_định người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước ; b ) Lựa_chọn đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở ; c ) Phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì , cải_tạo , phá dỡ , xây_dựng lại nhà ở ; d ) Ban_hành hoặc quyết_định_giá thuê , thuê_mua , giá bán nhà ở ; đ ) Quyết_định thu_hồi nhà ở ; e ) Các quyền và trách_nhiệm khác mà Thủ_tướng Chính_phủ giao theo quy_định . 2 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 39 của Nghị_định này có_thể giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở quy_định tại Khoản 3 Điều 39 của Nghị_định này thực_hiện quyền quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này và việc phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì nhà ở . Riêng đối_với Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an thì có_thể giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở thực_hiện các quyền quy_định tại các Điểm a , b và Điểm đ Khoản 1 Điều này .
Điều 15 . Trách_nhiệm của người đại_diện theo ủy quyền của chủ sở_hữu , thành_viên , cổ_đông công_ty là tổ_chức 1 . Người đại_diện theo ủy quyền nhân_danh chủ sở_hữu , thành_viên , cổ_đông công_ty thực_hiện quyền và nghĩa_vụ của chủ sở_hữu , thành_viên , cổ_đông tại Hội_đồng thành_viên , Đại_hội_đồng cổ_đông theo quy_định của Luật này . Mọi hạn_chế của chủ sở_hữu , thành_viên , cổ_đông đối_với người đại_diện theo ủy quyền trong việc thực_hiện quyền , nghĩa_vụ của chủ sở_hữu , thành_viên , cổ_đông công_ty tương_ứng tại Hội_đồng thành_viên , Đại_hội_đồng cổ_đông đều không có hiệu_lực đối_với bên thứ ba . 2 . Người đại_diện theo ủy quyền có trách_nhiệm tham_dự đầy_đủ cuộc họp Hội_đồng thành_viên , Đại_hội_đồng cổ_đông ; thực_hiện quyền và nghĩa_vụ được ủy quyền một_cách trung_thực , cẩn_trọng , tốt nhất , bảo_vệ lợi_ích hợp_pháp của chủ sở_hữu , thành_viên , cổ_đông cử đại_diện . 3 . Người đại_diện theo ủy quyền chịu trách_nhiệm trước chủ sở_hữu , thành_viên , cổ_đông cử đại_diện do vi_phạm trách_nhiệm quy_định tại Điều này . Chủ sở_hữu , thành_viên , cổ_đông cử đại_diện chịu trách_nhiệm trước bên thứ ba đối_với trách_nhiệm phát_sinh liên_quan đến quyền và nghĩa_vụ được thực_hiện thông_qua người đại_diện theo ủy quyền .
Quy_định về quyền và trách_nhiệm của đại_diện chủ sở_hữu nhà ở
Điều 40 . Quyền và trách_nhiệm của đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 39 của Nghị_định này có các quyền và trách_nhiệm sau đây đối_với nhà ở được giao quản_lý : a ) Quyết_định người được thuê nhà ở công_vụ , người được thuê , mua nhà ở cũ ; quyết_định người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước ; b ) Lựa_chọn đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở ; c ) Phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì , cải_tạo , phá dỡ , xây_dựng lại nhà ở ; d ) Ban_hành hoặc quyết_định_giá thuê , thuê_mua , giá bán nhà ở ; đ ) Quyết_định thu_hồi nhà ở ; e ) Các quyền và trách_nhiệm khác mà Thủ_tướng Chính_phủ giao theo quy_định . 2 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 39 của Nghị_định này có_thể giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở quy_định tại Khoản 3 Điều 39 của Nghị_định này thực_hiện quyền quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này và việc phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì nhà ở . Riêng đối_với Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an thì có_thể giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở thực_hiện các quyền quy_định tại các Điểm a , b và Điểm đ Khoản 1 Điều này .
Điều 15 . Trách_nhiệm của người đại_diện theo ủy quyền của chủ sở_hữu , thành_viên , cổ_đông công_ty là tổ_chức 1 . Người đại_diện theo ủy quyền nhân_danh chủ sở_hữu , thành_viên , cổ_đông công_ty thực_hiện quyền và nghĩa_vụ của chủ sở_hữu , thành_viên , cổ_đông tại Hội_đồng thành_viên , Đại_hội_đồng cổ_đông theo quy_định của Luật này . Mọi hạn_chế của chủ sở_hữu , thành_viên , cổ_đông đối_với người đại_diện theo ủy quyền trong việc thực_hiện quyền , nghĩa_vụ của chủ sở_hữu , thành_viên , cổ_đông công_ty tương_ứng tại Hội_đồng thành_viên , Đại_hội_đồng cổ_đông đều không có hiệu_lực đối_với bên thứ ba . 2 . Người đại_diện theo ủy quyền có trách_nhiệm tham_dự đầy_đủ cuộc họp Hội_đồng thành_viên , Đại_hội_đồng cổ_đông ; thực_hiện quyền và nghĩa_vụ được ủy quyền một_cách trung_thực , cẩn_trọng , tốt nhất , bảo_vệ lợi_ích hợp_pháp của chủ sở_hữu , thành_viên , cổ_đông cử đại_diện . 3 . Người đại_diện theo ủy quyền chịu trách_nhiệm trước chủ sở_hữu , thành_viên , cổ_đông cử đại_diện do vi_phạm trách_nhiệm quy_định tại Điều này . Chủ sở_hữu , thành_viên , cổ_đông cử đại_diện chịu trách_nhiệm trước bên thứ ba đối_với trách_nhiệm phát_sinh liên_quan đến quyền và nghĩa_vụ được thực_hiện thông_qua người đại_diện theo ủy quyền .
Đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước có được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Quyền và trách_nhiệm của đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 39 của Nghị_định này có các quyền và trách_nhiệm sau đây đối_với nhà ở được giao quản_lý : a ) Quyết_định người được thuê nhà ở công_vụ , người được thuê , mua nhà ở cũ ; quyết_định người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước ; b ) Lựa_chọn đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở ; c ) Phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì , cải_tạo , phá dỡ , xây_dựng lại nhà ở ; d ) Ban_hành hoặc quyết_định_giá thuê , thuê_mua , giá bán nhà ở ; đ ) Quyết_định thu_hồi nhà ở ; e ) Các quyền và trách_nhiệm khác mà Thủ_tướng Chính_phủ giao theo quy_định . 2 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 39 của Nghị_định này có_thể giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở quy_định tại Khoản 3 Điều 39 của Nghị_định này thực_hiện quyền quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này và việc phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì nhà ở . Riêng đối_với Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an thì có_thể giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở thực_hiện các quyền quy_định tại các Điểm a , b và Điểm đ Khoản 1 Điều này .
Điều 19 . Quyền , trách_nhiệm của Người đại_diện 1 . Người đại_diện được ủy quyền để thực_hiện quyền , trách_nhiệm của chủ sở_hữu nhà_nước có trách_nhiệm tuân_thủ pháp_luật ; thực_hiện đúng nhiệm_vụ được chủ sở_hữu nhà_nước giao ; thực_hiện báo_cáo định_kỳ hoặc theo yêu_cầu của chủ sở_hữu về tình_hình quản_lý nợ của doanh_nghiệp có vốn nhà_nước ; báo_cáo kịp_thời cho chủ sở_hữu khi doanh_nghiệp không bảo_đảm khả_năng thu_hồi và thanh_toán các khoản nợ , hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh thua_lỗ , không hoàn_thành mục_tiêu , nhiệm_vụ do chủ sở_hữu giao hoặc những vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này . 2 . Trường_hợp không báo_cáo kịp_thời cho chủ sở_hữu về tình_hình quản_lý nợ của doanh_nghiệp khi doanh_nghiệp không bảo_đảm khả_năng thu_hồi và thanh_toán các khoản nợ , Người đại_diện sẽ bị miễn_nhiệm như trường_hợp báo_cáo không_trung_thực_tình_hình tài_chính của doanh_nghiệp từ 02 lần trở lên ; nếu không báo_cáo kịp_thời cho chủ sở_hữu để chủ sở_hữu có biện_pháp chỉ_đạo giải_quyết dẫn đến tình_trạng doanh_nghiệp mất khả_năng thanh_toán thì phải chịu trách_nhiệm trước chủ sở_hữu và trước pháp_luật .
Xác_định quyền và trách_nhiệm của đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước ?
Điều 40 . Quyền và trách_nhiệm của đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 39 của Nghị_định này có các quyền và trách_nhiệm sau đây đối_với nhà ở được giao quản_lý : a ) Quyết_định người được thuê nhà ở công_vụ , người được thuê , mua nhà ở cũ ; quyết_định người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước ; b ) Lựa_chọn đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở ; c ) Phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì , cải_tạo , phá dỡ , xây_dựng lại nhà ở ; d ) Ban_hành hoặc quyết_định_giá thuê , thuê_mua , giá bán nhà ở ; đ ) Quyết_định thu_hồi nhà ở ; e ) Các quyền và trách_nhiệm khác mà Thủ_tướng Chính_phủ giao theo quy_định . 2 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 39 của Nghị_định này có_thể giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở quy_định tại Khoản 3 Điều 39 của Nghị_định này thực_hiện quyền quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này và việc phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì nhà ở . Riêng đối_với Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an thì có_thể giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở thực_hiện các quyền quy_định tại các Điểm a , b và Điểm đ Khoản 1 Điều này .
Điều 19 . Quyền , trách_nhiệm của Người đại_diện 1 . Người đại_diện được ủy quyền để thực_hiện quyền , trách_nhiệm của chủ sở_hữu nhà_nước có trách_nhiệm tuân_thủ pháp_luật ; thực_hiện đúng nhiệm_vụ được chủ sở_hữu nhà_nước giao ; thực_hiện báo_cáo định_kỳ hoặc theo yêu_cầu của chủ sở_hữu về tình_hình quản_lý nợ của doanh_nghiệp có vốn nhà_nước ; báo_cáo kịp_thời cho chủ sở_hữu khi doanh_nghiệp không bảo_đảm khả_năng thu_hồi và thanh_toán các khoản nợ , hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh thua_lỗ , không hoàn_thành mục_tiêu , nhiệm_vụ do chủ sở_hữu giao hoặc những vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này . 2 . Trường_hợp không báo_cáo kịp_thời cho chủ sở_hữu về tình_hình quản_lý nợ của doanh_nghiệp khi doanh_nghiệp không bảo_đảm khả_năng thu_hồi và thanh_toán các khoản nợ , Người đại_diện sẽ bị miễn_nhiệm như trường_hợp báo_cáo không_trung_thực_tình_hình tài_chính của doanh_nghiệp từ 02 lần trở lên ; nếu không báo_cáo kịp_thời cho chủ sở_hữu để chủ sở_hữu có biện_pháp chỉ_đạo giải_quyết dẫn đến tình_trạng doanh_nghiệp mất khả_năng thanh_toán thì phải chịu trách_nhiệm trước chủ sở_hữu và trước pháp_luật .
Trách_nhiệm của đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu Nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 42 . Quyền và trách_nhiệm của đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Tiếp_nhận quỹ nhà ở do cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 3 Điều 39 của Nghị_định này giao nhiệm_vụ để thực_hiện quản_lý vận_hành theo quy_định của Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . Nội_dung quản_lý vận_hành nhà ở được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng ; hoạt_động quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được hưởng các cơ_chế như đối_với dịch_vụ công_ích theo quy_định của pháp_luật . 2 . Thực_hiện cho thuê và quản_lý việc sử_dụng nhà ở theo nhiệm_vụ được giao hoặc theo hợp_đồng dịch_vụ quản_lý vận_hành ký_kết với cơ_quan quản_lý nhà ở . 3 . Xây_dựng , ban_hành Bản nội_quy quản_lý , sử_dụng nhà ở theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng và phổ_biến Bản nội_quy này cho người thuê , người thuê_mua , người sử_dụng nhà ở . 4 . Quản_lý chặt_chẽ các phần diện_tích nhà chưa bán trong khuôn_viên nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước . 5 . Được trích một phần tỷ_lệ tiền thuê nhà ở theo quy_định tại Điều 44 của Nghị_định này để có kinh_phí phục_vụ cho công_tác quản_lý vận_hành nhà ở . 6 . Tập_hợp , lưu_trữ hồ_sơ có liên_quan đến quá_trình xây_dựng , vận_hành , bảo_hành , bảo_trì , cải_tạo nhà ở ; trường_hợp không đủ hồ_sơ thì bổ_sung , khôi_phục , đo vẽ lại và có trách_nhiệm giao các hồ_sơ phát_sinh , bổ_sung để cơ_quan quản_lý nhà ở lưu_trữ theo quy_định . 7 . Thực_hiện bảo_trì , cải_tạo nhà ở sau khi được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 8 . Kiểm_tra , theo_dõi phát_hiện kịp_thời và đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý các hành_vi vi_phạm trong quản_lý , sử_dụng nhà ở ; thực_hiện thu_hồi nhà ở theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền . 9 . Phối_hợp với cơ_quan_chức_năng của địa_phương trong việc bảo_đảm an_ninh , trật_tự cho người thuê , thuê_mua , người sử_dụng nhà ở . 10 . Tổng_hợp , báo_cáo định_kỳ hoặc theo yêu_cầu đột_xuất về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở theo quy_định tại Điều 47 của Nghị_định này . 11 . Thực_hiện hạch_toán , báo_cáo thu , chi tài_chính công_tác quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định ; thực_hiện các quyền , nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật .
Điều 40 . Quyền và trách_nhiệm của đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 39 của Nghị_định này có các quyền và trách_nhiệm sau đây đối_với nhà ở được giao quản_lý : a ) Quyết_định người được thuê nhà ở công_vụ , người được thuê , mua nhà ở cũ ; quyết_định người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước ; b ) Lựa_chọn đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở ; c ) Phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì , cải_tạo , phá dỡ , xây_dựng lại nhà ở ; d ) Ban_hành hoặc quyết_định_giá thuê , thuê_mua , giá bán nhà ở ; đ ) Quyết_định thu_hồi nhà ở ; e ) Các quyền và trách_nhiệm khác mà Thủ_tướng Chính_phủ giao theo quy_định . 2 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 39 của Nghị_định này có_thể giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở quy_định tại Khoản 3 Điều 39 của Nghị_định này thực_hiện quyền quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này và việc phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì nhà ở . Riêng đối_với Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an thì có_thể giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở thực_hiện các quyền quy_định tại các Điểm a , b và Điểm đ Khoản 1 Điều này .
Quyền và trách_nhiệm của đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu được quy_định như thế_nào ?
Điều 42 . Quyền và trách_nhiệm của đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Tiếp_nhận quỹ nhà ở do cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 3 Điều 39 của Nghị_định này giao nhiệm_vụ để thực_hiện quản_lý vận_hành theo quy_định của Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . Nội_dung quản_lý vận_hành nhà ở được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng ; hoạt_động quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được hưởng các cơ_chế như đối_với dịch_vụ công_ích theo quy_định của pháp_luật . 2 . Thực_hiện cho thuê và quản_lý việc sử_dụng nhà ở theo nhiệm_vụ được giao hoặc theo hợp_đồng dịch_vụ quản_lý vận_hành ký_kết với cơ_quan quản_lý nhà ở . 3 . Xây_dựng , ban_hành Bản nội_quy quản_lý , sử_dụng nhà ở theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng và phổ_biến Bản nội_quy này cho người thuê , người thuê_mua , người sử_dụng nhà ở . 4 . Quản_lý chặt_chẽ các phần diện_tích nhà chưa bán trong khuôn_viên nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước . 5 . Được trích một phần tỷ_lệ tiền thuê nhà ở theo quy_định tại Điều 44 của Nghị_định này để có kinh_phí phục_vụ cho công_tác quản_lý vận_hành nhà ở . 6 . Tập_hợp , lưu_trữ hồ_sơ có liên_quan đến quá_trình xây_dựng , vận_hành , bảo_hành , bảo_trì , cải_tạo nhà ở ; trường_hợp không đủ hồ_sơ thì bổ_sung , khôi_phục , đo vẽ lại và có trách_nhiệm giao các hồ_sơ phát_sinh , bổ_sung để cơ_quan quản_lý nhà ở lưu_trữ theo quy_định . 7 . Thực_hiện bảo_trì , cải_tạo nhà ở sau khi được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 8 . Kiểm_tra , theo_dõi phát_hiện kịp_thời và đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý các hành_vi vi_phạm trong quản_lý , sử_dụng nhà ở ; thực_hiện thu_hồi nhà ở theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền . 9 . Phối_hợp với cơ_quan_chức_năng của địa_phương trong việc bảo_đảm an_ninh , trật_tự cho người thuê , thuê_mua , người sử_dụng nhà ở . 10 . Tổng_hợp , báo_cáo định_kỳ hoặc theo yêu_cầu đột_xuất về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở theo quy_định tại Điều 47 của Nghị_định này . 11 . Thực_hiện hạch_toán , báo_cáo thu , chi tài_chính công_tác quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định ; thực_hiện các quyền , nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật .
Điều 40 . Quyền và trách_nhiệm của đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 39 của Nghị_định này có các quyền và trách_nhiệm sau đây đối_với nhà ở được giao quản_lý : a ) Quyết_định người được thuê nhà ở công_vụ , người được thuê , mua nhà ở cũ ; quyết_định người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước ; b ) Lựa_chọn đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở ; c ) Phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì , cải_tạo , phá dỡ , xây_dựng lại nhà ở ; d ) Ban_hành hoặc quyết_định_giá thuê , thuê_mua , giá bán nhà ở ; đ ) Quyết_định thu_hồi nhà ở ; e ) Các quyền và trách_nhiệm khác mà Thủ_tướng Chính_phủ giao theo quy_định . 2 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 39 của Nghị_định này có_thể giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở quy_định tại Khoản 3 Điều 39 của Nghị_định này thực_hiện quyền quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này và việc phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì nhà ở . Riêng đối_với Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an thì có_thể giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở thực_hiện các quyền quy_định tại các Điểm a , b và Điểm đ Khoản 1 Điều này .
Quy_định về quyền , trách_nhiệm của đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước là gì ?
Điều 42 . Quyền và trách_nhiệm của đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Tiếp_nhận quỹ nhà ở do cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 3 Điều 39 của Nghị_định này giao nhiệm_vụ để thực_hiện quản_lý vận_hành theo quy_định của Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . Nội_dung quản_lý vận_hành nhà ở được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng ; hoạt_động quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được hưởng các cơ_chế như đối_với dịch_vụ công_ích theo quy_định của pháp_luật . 2 . Thực_hiện cho thuê và quản_lý việc sử_dụng nhà ở theo nhiệm_vụ được giao hoặc theo hợp_đồng dịch_vụ quản_lý vận_hành ký_kết với cơ_quan quản_lý nhà ở . 3 . Xây_dựng , ban_hành Bản nội_quy quản_lý , sử_dụng nhà ở theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng và phổ_biến Bản nội_quy này cho người thuê , người thuê_mua , người sử_dụng nhà ở . 4 . Quản_lý chặt_chẽ các phần diện_tích nhà chưa bán trong khuôn_viên nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước . 5 . Được trích một phần tỷ_lệ tiền thuê nhà ở theo quy_định tại Điều 44 của Nghị_định này để có kinh_phí phục_vụ cho công_tác quản_lý vận_hành nhà ở . 6 . Tập_hợp , lưu_trữ hồ_sơ có liên_quan đến quá_trình xây_dựng , vận_hành , bảo_hành , bảo_trì , cải_tạo nhà ở ; trường_hợp không đủ hồ_sơ thì bổ_sung , khôi_phục , đo vẽ lại và có trách_nhiệm giao các hồ_sơ phát_sinh , bổ_sung để cơ_quan quản_lý nhà ở lưu_trữ theo quy_định . 7 . Thực_hiện bảo_trì , cải_tạo nhà ở sau khi được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 8 . Kiểm_tra , theo_dõi phát_hiện kịp_thời và đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý các hành_vi vi_phạm trong quản_lý , sử_dụng nhà ở ; thực_hiện thu_hồi nhà ở theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền . 9 . Phối_hợp với cơ_quan_chức_năng của địa_phương trong việc bảo_đảm an_ninh , trật_tự cho người thuê , thuê_mua , người sử_dụng nhà ở . 10 . Tổng_hợp , báo_cáo định_kỳ hoặc theo yêu_cầu đột_xuất về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở theo quy_định tại Điều 47 của Nghị_định này . 11 . Thực_hiện hạch_toán , báo_cáo thu , chi tài_chính công_tác quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định ; thực_hiện các quyền , nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật .
Điều 40 . Quyền và trách_nhiệm của đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 39 của Nghị_định này có các quyền và trách_nhiệm sau đây đối_với nhà ở được giao quản_lý : a ) Quyết_định người được thuê nhà ở công_vụ , người được thuê , mua nhà ở cũ ; quyết_định người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước ; b ) Lựa_chọn đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở ; c ) Phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì , cải_tạo , phá dỡ , xây_dựng lại nhà ở ; d ) Ban_hành hoặc quyết_định_giá thuê , thuê_mua , giá bán nhà ở ; đ ) Quyết_định thu_hồi nhà ở ; e ) Các quyền và trách_nhiệm khác mà Thủ_tướng Chính_phủ giao theo quy_định . 2 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 39 của Nghị_định này có_thể giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở quy_định tại Khoản 3 Điều 39 của Nghị_định này thực_hiện quyền quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này và việc phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì nhà ở . Riêng đối_với Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an thì có_thể giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở thực_hiện các quyền quy_định tại các Điểm a , b và Điểm đ Khoản 1 Điều này .
Quyền , trách_nhiệm của đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 42 . Quyền và trách_nhiệm của đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Tiếp_nhận quỹ nhà ở do cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 3 Điều 39 của Nghị_định này giao nhiệm_vụ để thực_hiện quản_lý vận_hành theo quy_định của Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . Nội_dung quản_lý vận_hành nhà ở được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng ; hoạt_động quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được hưởng các cơ_chế như đối_với dịch_vụ công_ích theo quy_định của pháp_luật . 2 . Thực_hiện cho thuê và quản_lý việc sử_dụng nhà ở theo nhiệm_vụ được giao hoặc theo hợp_đồng dịch_vụ quản_lý vận_hành ký_kết với cơ_quan quản_lý nhà ở . 3 . Xây_dựng , ban_hành Bản nội_quy quản_lý , sử_dụng nhà ở theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng và phổ_biến Bản nội_quy này cho người thuê , người thuê_mua , người sử_dụng nhà ở . 4 . Quản_lý chặt_chẽ các phần diện_tích nhà chưa bán trong khuôn_viên nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước . 5 . Được trích một phần tỷ_lệ tiền thuê nhà ở theo quy_định tại Điều 44 của Nghị_định này để có kinh_phí phục_vụ cho công_tác quản_lý vận_hành nhà ở . 6 . Tập_hợp , lưu_trữ hồ_sơ có liên_quan đến quá_trình xây_dựng , vận_hành , bảo_hành , bảo_trì , cải_tạo nhà ở ; trường_hợp không đủ hồ_sơ thì bổ_sung , khôi_phục , đo vẽ lại và có trách_nhiệm giao các hồ_sơ phát_sinh , bổ_sung để cơ_quan quản_lý nhà ở lưu_trữ theo quy_định . 7 . Thực_hiện bảo_trì , cải_tạo nhà ở sau khi được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 8 . Kiểm_tra , theo_dõi phát_hiện kịp_thời và đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý các hành_vi vi_phạm trong quản_lý , sử_dụng nhà ở ; thực_hiện thu_hồi nhà ở theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền . 9 . Phối_hợp với cơ_quan_chức_năng của địa_phương trong việc bảo_đảm an_ninh , trật_tự cho người thuê , thuê_mua , người sử_dụng nhà ở . 10 . Tổng_hợp , báo_cáo định_kỳ hoặc theo yêu_cầu đột_xuất về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở theo quy_định tại Điều 47 của Nghị_định này . 11 . Thực_hiện hạch_toán , báo_cáo thu , chi tài_chính công_tác quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định ; thực_hiện các quyền , nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật .
Điều 40 . Quyền và trách_nhiệm của đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 39 của Nghị_định này có các quyền và trách_nhiệm sau đây đối_với nhà ở được giao quản_lý : a ) Quyết_định người được thuê nhà ở công_vụ , người được thuê , mua nhà ở cũ ; quyết_định người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước ; b ) Lựa_chọn đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở ; c ) Phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì , cải_tạo , phá dỡ , xây_dựng lại nhà ở ; d ) Ban_hành hoặc quyết_định_giá thuê , thuê_mua , giá bán nhà ở ; đ ) Quyết_định thu_hồi nhà ở ; e ) Các quyền và trách_nhiệm khác mà Thủ_tướng Chính_phủ giao theo quy_định . 2 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 39 của Nghị_định này có_thể giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở quy_định tại Khoản 3 Điều 39 của Nghị_định này thực_hiện quyền quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này và việc phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì nhà ở . Riêng đối_với Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an thì có_thể giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở thực_hiện các quyền quy_định tại các Điểm a , b và Điểm đ Khoản 1 Điều này .
Trách_nhiệm của Bộ Tài_chính trong việc sử_dụng tiền thuê nhà ở được quy_định như thế_nào ?
Điều 44 . Quản_lý tiền thu được từ việc cho thuê , cho thuê_mua , bán nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Tiền thu được từ việc cho thuê , cho thuê_mua , bán nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được sử_dụng để thực_hiện việc duy_trì và phát_triển quỹ nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định sau đây : a ) Đối_với số tiền thu được từ việc cho thuê nhà ở thì phải sử_dụng vào mục_đích bảo_trì và quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước đang cho thuê ; b ) Đối_với số tiền thu được từ việc cho thuê_mua , bán nhà ở thì sau khi khấu_trừ các chi_phí để tổ_chức thực_hiện việc cho thuê_mua , bán nhà ở , bên bán , cho thuê_mua nhà ở phải nộp vào ngân_sách nhà_nước theo phân_cấp ngân_sách hiện_hành , trừ nhà ở quy_định tại Khoản 2 Điều này để sử_dụng vào mục_đích tái_đầu_tư xây_dựng nhà ở xã_hội hoặc nhà ở công_vụ thuộc sở_hữu nhà_nước trên địa_bàn . 2 . Đối_với nhà ở cũ do Bộ Quốc_phòng đang quản_lý và trực_tiếp thực_hiện bán cho người đang thuê thì nộp vào tài_khoản do Bộ Quốc_phòng quản_lý để tái_đầu_tư xây_dựng nhà ở xã_hội cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 6 Điều 49 của Luật Nhà ở thuê hoặc thuê_mua ; Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm lấy ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng về việc sử_dụng số kinh_phí này và việc tái_đầu_tư xây_dựng nhà ở trước khi thực_hiện xây_dựng nhà ở ; sau khi hoàn_thành việc xây_dựng nhà ở , Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm báo_cáo Bộ Xây_dựng để tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . 3 . Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể việc sử_dụng số tiền thu được từ hoạt_động cho thuê nhà ở để bảo_trì , quản_lý vận_hành nhà ở cho thuê ; hướng_dẫn các chi_phí để tổ_chức thực_hiện việc cho thuê_mua , bán nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định tại Điều này .
Điều 19 . Trách_nhiệm của các Bộ , ngành Trung_ương trong quản_lý sử_dụng nhà ở công_vụ Các Bộ , ngành có quỹ nhà ở công_vụ căn_cứ vào quy_định quản_lý sử_dụng nhà ở công_vụ tại Thông_tư này để ban_hành quy_định quản_lý sử_dụng nhà ở công_vụ phù_hợp với điều_kiện của Bộ , ngành đó .
Trách_nhiệm của Bộ Tài_chính trong việc sử_dụng tiền thuê nhà ở xã_hội được quy_định ra sao ?
Điều 44 . Quản_lý tiền thu được từ việc cho thuê , cho thuê_mua , bán nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Tiền thu được từ việc cho thuê , cho thuê_mua , bán nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được sử_dụng để thực_hiện việc duy_trì và phát_triển quỹ nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định sau đây : a ) Đối_với số tiền thu được từ việc cho thuê nhà ở thì phải sử_dụng vào mục_đích bảo_trì và quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước đang cho thuê ; b ) Đối_với số tiền thu được từ việc cho thuê_mua , bán nhà ở thì sau khi khấu_trừ các chi_phí để tổ_chức thực_hiện việc cho thuê_mua , bán nhà ở , bên bán , cho thuê_mua nhà ở phải nộp vào ngân_sách nhà_nước theo phân_cấp ngân_sách hiện_hành , trừ nhà ở quy_định tại Khoản 2 Điều này để sử_dụng vào mục_đích tái_đầu_tư xây_dựng nhà ở xã_hội hoặc nhà ở công_vụ thuộc sở_hữu nhà_nước trên địa_bàn . 2 . Đối_với nhà ở cũ do Bộ Quốc_phòng đang quản_lý và trực_tiếp thực_hiện bán cho người đang thuê thì nộp vào tài_khoản do Bộ Quốc_phòng quản_lý để tái_đầu_tư xây_dựng nhà ở xã_hội cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 6 Điều 49 của Luật Nhà ở thuê hoặc thuê_mua ; Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm lấy ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng về việc sử_dụng số kinh_phí này và việc tái_đầu_tư xây_dựng nhà ở trước khi thực_hiện xây_dựng nhà ở ; sau khi hoàn_thành việc xây_dựng nhà ở , Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm báo_cáo Bộ Xây_dựng để tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . 3 . Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể việc sử_dụng số tiền thu được từ hoạt_động cho thuê nhà ở để bảo_trì , quản_lý vận_hành nhà ở cho thuê ; hướng_dẫn các chi_phí để tổ_chức thực_hiện việc cho thuê_mua , bán nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định tại Điều này .
Điều 49 . Quyền_hạn , trách_nhiệm quản_lý nhà_nước của Bộ Tài_chính 1 . Quy_định cơ_chế , chính_sách tài_chính đối_với Ban quản_lý khu công_nghiệp , khu kinh_tế , đơn_vị sự_nghiệp công_lập làm_chủ dự_án đầu_tư phát_triển kết_cấu_hạ_tầng khu công_nghiệp và tổ_chức kinh_tế có liên_quan đến khu công_nghiệp , khu kinh_tế phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Hướng_dẫn việc thực_hiện quy_định tại khoản 4 Điều 24 Nghị_định này .
Tài_khoản xây_dựng nhà ở được quy_định như thế_nào ?
Điều 44 . Quản_lý tiền thu được từ việc cho thuê , cho thuê_mua , bán nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Tiền thu được từ việc cho thuê , cho thuê_mua , bán nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được sử_dụng để thực_hiện việc duy_trì và phát_triển quỹ nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định sau đây : a ) Đối_với số tiền thu được từ việc cho thuê nhà ở thì phải sử_dụng vào mục_đích bảo_trì và quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước đang cho thuê ; b ) Đối_với số tiền thu được từ việc cho thuê_mua , bán nhà ở thì sau khi khấu_trừ các chi_phí để tổ_chức thực_hiện việc cho thuê_mua , bán nhà ở , bên bán , cho thuê_mua nhà ở phải nộp vào ngân_sách nhà_nước theo phân_cấp ngân_sách hiện_hành , trừ nhà ở quy_định tại Khoản 2 Điều này để sử_dụng vào mục_đích tái_đầu_tư xây_dựng nhà ở xã_hội hoặc nhà ở công_vụ thuộc sở_hữu nhà_nước trên địa_bàn . 2 . Đối_với nhà ở cũ do Bộ Quốc_phòng đang quản_lý và trực_tiếp thực_hiện bán cho người đang thuê thì nộp vào tài_khoản do Bộ Quốc_phòng quản_lý để tái_đầu_tư xây_dựng nhà ở xã_hội cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 6 Điều 49 của Luật Nhà ở thuê hoặc thuê_mua ; Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm lấy ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng về việc sử_dụng số kinh_phí này và việc tái_đầu_tư xây_dựng nhà ở trước khi thực_hiện xây_dựng nhà ở ; sau khi hoàn_thành việc xây_dựng nhà ở , Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm báo_cáo Bộ Xây_dựng để tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . 3 . Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể việc sử_dụng số tiền thu được từ hoạt_động cho thuê nhà ở để bảo_trì , quản_lý vận_hành nhà ở cho thuê ; hướng_dẫn các chi_phí để tổ_chức thực_hiện việc cho thuê_mua , bán nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định tại Điều này .
Điều 20 . Mã tài_khoản kế_toán Tài_khoản là hình_thức phân_loại đối_tượng vay , trả nợ theo thời_hạn và mục_đích vay , phục_vụ cho việc tổ_chức dữ_liệu , từ đó chiết_xuất ra các báo_cáo theo tiêu_chí khác nhau . Mã tài_khoản kế_toán có 5 ký_tự , được thiết_lập căn_cứ vào các tiêu_chí , yêu_cầu thông_tin báo_cáo về nợ công trong Luật Quản_lý nợ công , các Nghị_định hướng_dẫn Luật quản_lý nợ công . Danh_mục hệ_thống tài_khoản kế_toán quy_định tại Phụ_lục 1.2 “ Hệ_thống tài_khoản kế_toán vay nợ nước_ngoài của Chính_phủ ” kèm theo Thông_tư này .
Thẩm_quyền sử_dụng tiền thu được từ hoạt_động cho thuê , cho thuê_mua , bán nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 44 . Quản_lý tiền thu được từ việc cho thuê , cho thuê_mua , bán nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Tiền thu được từ việc cho thuê , cho thuê_mua , bán nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được sử_dụng để thực_hiện việc duy_trì và phát_triển quỹ nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định sau đây : a ) Đối_với số tiền thu được từ việc cho thuê nhà ở thì phải sử_dụng vào mục_đích bảo_trì và quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước đang cho thuê ; b ) Đối_với số tiền thu được từ việc cho thuê_mua , bán nhà ở thì sau khi khấu_trừ các chi_phí để tổ_chức thực_hiện việc cho thuê_mua , bán nhà ở , bên bán , cho thuê_mua nhà ở phải nộp vào ngân_sách nhà_nước theo phân_cấp ngân_sách hiện_hành , trừ nhà ở quy_định tại Khoản 2 Điều này để sử_dụng vào mục_đích tái_đầu_tư xây_dựng nhà ở xã_hội hoặc nhà ở công_vụ thuộc sở_hữu nhà_nước trên địa_bàn . 2 . Đối_với nhà ở cũ do Bộ Quốc_phòng đang quản_lý và trực_tiếp thực_hiện bán cho người đang thuê thì nộp vào tài_khoản do Bộ Quốc_phòng quản_lý để tái_đầu_tư xây_dựng nhà ở xã_hội cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 6 Điều 49 của Luật Nhà ở thuê hoặc thuê_mua ; Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm lấy ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng về việc sử_dụng số kinh_phí này và việc tái_đầu_tư xây_dựng nhà ở trước khi thực_hiện xây_dựng nhà ở ; sau khi hoàn_thành việc xây_dựng nhà ở , Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm báo_cáo Bộ Xây_dựng để tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . 3 . Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể việc sử_dụng số tiền thu được từ hoạt_động cho thuê nhà ở để bảo_trì , quản_lý vận_hành nhà ở cho thuê ; hướng_dẫn các chi_phí để tổ_chức thực_hiện việc cho thuê_mua , bán nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định tại Điều này .
Điều 38 . Nguyên_tắc quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Bảo_đảm sử_dụng đúng mục_đích , có hiệu_quả , tránh thất_thoát , lãng_phí ; việc cho thuê , cho thuê_mua và bán nhà ở phải đúng đối_tượng , đủ điều_kiện , theo đúng quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này . 2 . Bảo_đảm quản_lý thống_nhất , có sự phối_hợp chặt_chẽ , sự phân giao trách_nhiệm quản_lý rõ_ràng giữa các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan . 3 . Nhà ở được quản_lý phải bảo_đảm chất_lượng và an_toàn cho người sử_dụng ; trường_hợp là nhà ở để phục_vụ tái_định_cư thì còn phải tuân_thủ các quy_định tại Mục 1 Chương IV của Nghị_định này . 4 . Việc miễn , giảm tiền thuê , tiền mua nhà ở phải theo đúng quy_định tại các Điều 59 , 66 , 67 và Điều 68 của Nghị_định này , trừ đối_tượng thuê nhà ở công_vụ , nhà ở sinh_viên , đối_tượng thuê nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm c , Điểm d Khoản 1 Điều 61 và Khoản 1 , Khoản 3 Điều 71 của Nghị_định này . 5 . Đối_với nhà ở cũ là nhà ở được tạo_lập bằng nguồn vốn từ ngân_sách nhà_nước hoặc có nguồn_gốc sở_hữu khác được chuyển sang xác_lập thuộc sở_hữu nhà_nước và được bố_trí sử_dụng vào mục_đích để ở theo quy_định của pháp_luật ( bao_gồm cả nhà ở thuộc diện tự_quản ) thì phải thực_hiện quản_lý , bán , cho thuê theo đúng quy_định của Nghị_định này . 6 . Mọi hành_vi vi_phạm các quy_định về quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước phải được xử_lý kịp_thời , nghiêm_minh theo quy_định của pháp_luật ; trường_hợp nhà ở thuộc diện bị thu_hồi theo quy_định tại Điều 84 của Luật Nhà ở và Nghị_định này thì sau khi thu_hồi , cơ_quan quản_lý nhà ở phải thực_hiện quản_lý , sử_dụng nhà ở này theo đúng mục_đích quy_định .
Nội_dung báo_cáo tình_hình quản_lý nhà ở thuộc Sở_hữu Nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 47 . Trình_tự , chế_độ và nội_dung báo_cáo tình_hình quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Trình_tự báo_cáo tình_hình quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như sau : a ) Đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thực_hiện báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà ở ; b ) Cơ_quan quản_lý nhà ở thực_hiện báo_cáo cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở đối_với nhà ở đang được giao quản_lý ; c ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , các Bộ , ngành , cơ_quan Trung_ương đang quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước báo_cáo Bộ Xây_dựng về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc phạm_vi quản_lý ; d ) Bộ Xây_dựng tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ về tình_hình thực_hiện quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước trên phạm_vi cả nước . 2 . Nội_dung và chế_độ báo_cáo được quy_định như sau : a ) Nội_dung báo_cáo bao_gồm : Tổng_số nhà ở và diện_tích sử_dụng của từng loại nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước ( nhà biệt_thự , căn_hộ chung_cư , nhà ở riêng_lẻ ) ; tổng_số nhà ở đang cho thuê , thuê_mua , số nhà ở đã bán ; tổng_số tiền thu được từ cho thuê , thuê_mua , bán nhà ở tính đến thời_điểm_báo_cáo ; các trường_hợp đã thu_hồi nhà ở và tình_hình quản_lý sử_dụng sau khi thu_hồi ; b ) Các cơ_quan quy_định tại Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm báo_cáo tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở định_kỳ vào tháng 12 hàng năm hoặc theo yêu_cầu đột_xuất của Thủ_tướng Chính_phủ và Bộ Xây_dựng .
Điều 8 . Báo_cáo tình_hình quản_lý sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước của đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở Chế_độ báo_cáo về tình_hình quản_lý sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước của đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở quy_định tại điểm a khoản 1 ; khoản 2 Điều 47 Nghị_định số 99 / 2015 / NĐ - CP ngày 20 / 10 / 2015 của Chính_phủ Quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành Luật Nhà ở thực_hiện như sau : Chậm nhất vào ngày 16 tháng 12 hằng năm , đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở có trách_nhiệm báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà ở về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước theo Mẫu_số 04 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Nội_dung báo_cáo tình_hình quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu Nhà_nước được quy_định thế_nào ?
Điều 47 . Trình_tự , chế_độ và nội_dung báo_cáo tình_hình quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Trình_tự báo_cáo tình_hình quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như sau : a ) Đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thực_hiện báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà ở ; b ) Cơ_quan quản_lý nhà ở thực_hiện báo_cáo cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở đối_với nhà ở đang được giao quản_lý ; c ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , các Bộ , ngành , cơ_quan Trung_ương đang quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước báo_cáo Bộ Xây_dựng về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc phạm_vi quản_lý ; d ) Bộ Xây_dựng tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ về tình_hình thực_hiện quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước trên phạm_vi cả nước . 2 . Nội_dung và chế_độ báo_cáo được quy_định như sau : a ) Nội_dung báo_cáo bao_gồm : Tổng_số nhà ở và diện_tích sử_dụng của từng loại nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước ( nhà biệt_thự , căn_hộ chung_cư , nhà ở riêng_lẻ ) ; tổng_số nhà ở đang cho thuê , thuê_mua , số nhà ở đã bán ; tổng_số tiền thu được từ cho thuê , thuê_mua , bán nhà ở tính đến thời_điểm_báo_cáo ; các trường_hợp đã thu_hồi nhà ở và tình_hình quản_lý sử_dụng sau khi thu_hồi ; b ) Các cơ_quan quy_định tại Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm báo_cáo tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở định_kỳ vào tháng 12 hàng năm hoặc theo yêu_cầu đột_xuất của Thủ_tướng Chính_phủ và Bộ Xây_dựng .
Điều 8 . Báo_cáo tình_hình quản_lý sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước của đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở Chế_độ báo_cáo về tình_hình quản_lý sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước của đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở quy_định tại điểm a khoản 1 ; khoản 2 Điều 47 Nghị_định số 99 / 2015 / NĐ - CP ngày 20 / 10 / 2015 của Chính_phủ Quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành Luật Nhà ở thực_hiện như sau : Chậm nhất vào ngày 16 tháng 12 hằng năm , đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở có trách_nhiệm báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà ở về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước theo Mẫu_số 04 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Trình_tự báo_cáo tình_hình quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 47 . Trình_tự , chế_độ và nội_dung báo_cáo tình_hình quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Trình_tự báo_cáo tình_hình quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như sau : a ) Đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thực_hiện báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà ở ; b ) Cơ_quan quản_lý nhà ở thực_hiện báo_cáo cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở đối_với nhà ở đang được giao quản_lý ; c ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , các Bộ , ngành , cơ_quan Trung_ương đang quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước báo_cáo Bộ Xây_dựng về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc phạm_vi quản_lý ; d ) Bộ Xây_dựng tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ về tình_hình thực_hiện quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước trên phạm_vi cả nước . 2 . Nội_dung và chế_độ báo_cáo được quy_định như sau : a ) Nội_dung báo_cáo bao_gồm : Tổng_số nhà ở và diện_tích sử_dụng của từng loại nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước ( nhà biệt_thự , căn_hộ chung_cư , nhà ở riêng_lẻ ) ; tổng_số nhà ở đang cho thuê , thuê_mua , số nhà ở đã bán ; tổng_số tiền thu được từ cho thuê , thuê_mua , bán nhà ở tính đến thời_điểm_báo_cáo ; các trường_hợp đã thu_hồi nhà ở và tình_hình quản_lý sử_dụng sau khi thu_hồi ; b ) Các cơ_quan quy_định tại Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm báo_cáo tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở định_kỳ vào tháng 12 hàng năm hoặc theo yêu_cầu đột_xuất của Thủ_tướng Chính_phủ và Bộ Xây_dựng .
Điều 8 . Báo_cáo tình_hình quản_lý sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước của đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở Chế_độ báo_cáo về tình_hình quản_lý sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước của đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở quy_định tại điểm a khoản 1 ; khoản 2 Điều 47 Nghị_định số 99 / 2015 / NĐ - CP ngày 20 / 10 / 2015 của Chính_phủ Quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành Luật Nhà ở thực_hiện như sau : Chậm nhất vào ngày 16 tháng 12 hằng năm , đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở có trách_nhiệm báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà ở về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước theo Mẫu_số 04 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Trình_tự , chế_độ và nội_dung báo_cáo tình_hình quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 47 . Trình_tự , chế_độ và nội_dung báo_cáo tình_hình quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Trình_tự báo_cáo tình_hình quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như sau : a ) Đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thực_hiện báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà ở ; b ) Cơ_quan quản_lý nhà ở thực_hiện báo_cáo cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở đối_với nhà ở đang được giao quản_lý ; c ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , các Bộ , ngành , cơ_quan Trung_ương đang quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước báo_cáo Bộ Xây_dựng về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc phạm_vi quản_lý ; d ) Bộ Xây_dựng tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ về tình_hình thực_hiện quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước trên phạm_vi cả nước . 2 . Nội_dung và chế_độ báo_cáo được quy_định như sau : a ) Nội_dung báo_cáo bao_gồm : Tổng_số nhà ở và diện_tích sử_dụng của từng loại nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước ( nhà biệt_thự , căn_hộ chung_cư , nhà ở riêng_lẻ ) ; tổng_số nhà ở đang cho thuê , thuê_mua , số nhà ở đã bán ; tổng_số tiền thu được từ cho thuê , thuê_mua , bán nhà ở tính đến thời_điểm_báo_cáo ; các trường_hợp đã thu_hồi nhà ở và tình_hình quản_lý sử_dụng sau khi thu_hồi ; b ) Các cơ_quan quy_định tại Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm báo_cáo tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở định_kỳ vào tháng 12 hàng năm hoặc theo yêu_cầu đột_xuất của Thủ_tướng Chính_phủ và Bộ Xây_dựng .
Điều 8 . Báo_cáo tình_hình quản_lý sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước của đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở Chế_độ báo_cáo về tình_hình quản_lý sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước của đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở quy_định tại điểm a khoản 1 ; khoản 2 Điều 47 Nghị_định số 99 / 2015 / NĐ - CP ngày 20 / 10 / 2015 của Chính_phủ Quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành Luật Nhà ở thực_hiện như sau : Chậm nhất vào ngày 16 tháng 12 hằng năm , đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở có trách_nhiệm báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà ở về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước theo Mẫu_số 04 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Đối_tượng được thuê nhà công_vụ theo yêu_cầu_an_ninh là gì ?
Điều 48 . Đối_tượng được thuê nhà ở công_vụ 1 . Đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở được ở nhà công_vụ theo yêu_cầu_an_ninh . 2 . Đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở được điều_động , luân_chuyển đến công_tác để giữ chức_vụ từ cấp Thứ_trưởng hoặc chức_danh có hệ_số phụ_cấp chức_vụ từ 1,3 trở lên tại các cơ_quan ở trung_ương , bao_gồm cơ_quan Đảng , Nhà_nước , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ( Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam , Hội Liên_hiệp Phụ_nữ Việt_Nam , Hội Cựu_chiến_binh Việt_Nam , Hội Nông_dân Việt_Nam ) . 3 . Đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở được điều_động , luân_chuyển đến công_tác để giữ chức_vụ từ Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , Giám_đốc Sở hoặc chức_danh có hệ_số phụ_cấp chức_vụ từ 0,9 trở lên tại các cơ_quan ở địa_phương , bao_gồm cơ_quan Đảng , Nhà_nước , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ( Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam , Hội Liên_hiệp Phụ_nữ Việt_Nam , Hội Cựu_chiến_binh Việt_Nam , Hội Nông_dân Việt_Nam ) . 4 . Đối_tượng quy_định tại các Điểm c , d , đ , e và g Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Đối_tượng thuộc diện và có đủ điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ theo quy_định tại Điều 32 của Luật Nhà ở số 65 / 2014 / QH13 ( Sau đây gọi tắt là Luật Nhà ở năm 2014 ) ; 2 . Các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc quản_lý sử_dụng nhà ở công_vụ ; 3 . Cơ_quan quản_lý Nhà_nước về nhà ở các cấp .
Đối_tượng được thuê nhà ở công_vụ theo yêu_cầu_an_ninh là ai ?
Điều 48 . Đối_tượng được thuê nhà ở công_vụ 1 . Đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở được ở nhà công_vụ theo yêu_cầu_an_ninh . 2 . Đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở được điều_động , luân_chuyển đến công_tác để giữ chức_vụ từ cấp Thứ_trưởng hoặc chức_danh có hệ_số phụ_cấp chức_vụ từ 1,3 trở lên tại các cơ_quan ở trung_ương , bao_gồm cơ_quan Đảng , Nhà_nước , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ( Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam , Hội Liên_hiệp Phụ_nữ Việt_Nam , Hội Cựu_chiến_binh Việt_Nam , Hội Nông_dân Việt_Nam ) . 3 . Đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở được điều_động , luân_chuyển đến công_tác để giữ chức_vụ từ Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , Giám_đốc Sở hoặc chức_danh có hệ_số phụ_cấp chức_vụ từ 0,9 trở lên tại các cơ_quan ở địa_phương , bao_gồm cơ_quan Đảng , Nhà_nước , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ( Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam , Hội Liên_hiệp Phụ_nữ Việt_Nam , Hội Cựu_chiến_binh Việt_Nam , Hội Nông_dân Việt_Nam ) . 4 . Đối_tượng quy_định tại các Điểm c , d , đ , e và g Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Đối_tượng thuộc diện và có đủ điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ theo quy_định tại Điều 32 của Luật Nhà ở số 65 / 2014 / QH13 ( Sau đây gọi tắt là Luật Nhà ở năm 2014 ) ; 2 . Các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc quản_lý sử_dụng nhà ở công_vụ ; 3 . Cơ_quan quản_lý Nhà_nước về nhà ở các cấp .
Thế_nào là đối_tượng có được thuê nhà ở công_vụ ?
Điều 48 . Đối_tượng được thuê nhà ở công_vụ 1 . Đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở được ở nhà công_vụ theo yêu_cầu_an_ninh . 2 . Đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở được điều_động , luân_chuyển đến công_tác để giữ chức_vụ từ cấp Thứ_trưởng hoặc chức_danh có hệ_số phụ_cấp chức_vụ từ 1,3 trở lên tại các cơ_quan ở trung_ương , bao_gồm cơ_quan Đảng , Nhà_nước , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ( Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam , Hội Liên_hiệp Phụ_nữ Việt_Nam , Hội Cựu_chiến_binh Việt_Nam , Hội Nông_dân Việt_Nam ) . 3 . Đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở được điều_động , luân_chuyển đến công_tác để giữ chức_vụ từ Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , Giám_đốc Sở hoặc chức_danh có hệ_số phụ_cấp chức_vụ từ 0,9 trở lên tại các cơ_quan ở địa_phương , bao_gồm cơ_quan Đảng , Nhà_nước , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ( Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam , Hội Liên_hiệp Phụ_nữ Việt_Nam , Hội Cựu_chiến_binh Việt_Nam , Hội Nông_dân Việt_Nam ) . 4 . Đối_tượng quy_định tại các Điểm c , d , đ , e và g Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Đối_tượng thuộc diện và có đủ điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ theo quy_định tại Điều 32 của Luật Nhà ở số 65 / 2014 / QH13 ( Sau đây gọi tắt là Luật Nhà ở năm 2014 ) ; 2 . Các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc quản_lý sử_dụng nhà ở công_vụ ; 3 . Cơ_quan quản_lý Nhà_nước về nhà ở các cấp .
Chức_danh của Đối_tượng được thuê nhà công_vụ được quy_định như thế_nào ?
Điều 48 . Đối_tượng được thuê nhà ở công_vụ 1 . Đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở được ở nhà công_vụ theo yêu_cầu_an_ninh . 2 . Đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở được điều_động , luân_chuyển đến công_tác để giữ chức_vụ từ cấp Thứ_trưởng hoặc chức_danh có hệ_số phụ_cấp chức_vụ từ 1,3 trở lên tại các cơ_quan ở trung_ương , bao_gồm cơ_quan Đảng , Nhà_nước , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ( Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam , Hội Liên_hiệp Phụ_nữ Việt_Nam , Hội Cựu_chiến_binh Việt_Nam , Hội Nông_dân Việt_Nam ) . 3 . Đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở được điều_động , luân_chuyển đến công_tác để giữ chức_vụ từ Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , Giám_đốc Sở hoặc chức_danh có hệ_số phụ_cấp chức_vụ từ 0,9 trở lên tại các cơ_quan ở địa_phương , bao_gồm cơ_quan Đảng , Nhà_nước , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ( Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam , Hội Liên_hiệp Phụ_nữ Việt_Nam , Hội Cựu_chiến_binh Việt_Nam , Hội Nông_dân Việt_Nam ) . 4 . Đối_tượng quy_định tại các Điểm c , d , đ , e và g Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Đối_tượng thuộc diện và có đủ điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ theo quy_định tại Điều 32 của Luật Nhà ở số 65 / 2014 / QH13 ( Sau đây gọi tắt là Luật Nhà ở năm 2014 ) ; 2 . Các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc quản_lý sử_dụng nhà ở công_vụ ; 3 . Cơ_quan quản_lý Nhà_nước về nhà ở các cấp .
Đối_tượng đang trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ khoa_học và công_nghệ được quy_định như thế_nào ?
Điều 49 . Điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ 1 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đang trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ . 2 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Có quyết_định điều_động , luân_chuyển công_tác và giấy_tờ chứng_minh hệ_số phụ_cấp chức_vụ ; b ) Thuộc diện chưa có nhà ở thuộc sở_hữu của mình và chưa được thuê , thuê_mua hoặc mua nhà ở xã_hội tại nơi đến công_tác hoặc đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình tại nơi đến công_tác nhưng có diện_tích nhà ở bình_quân trong hộ gia_đình dưới 15 m2 sàn / người . 3 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Có quyết_định điều_động , luân_chuyển công_tác và giấy_tờ chứng_minh đối_tượng là sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , trừ trường_hợp trong quyết_định điều_động , luân_chuyển đã có ghi rõ đối_lượng là sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp ; b ) Đáp_ứng điều_kiện về nhà ở quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này ; c ) Không thuộc diện phải ở trong doanh_trại của lực Iượng vũ_trang nhân_dân theo quy_định của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an . 4 . Đối_với đối_tượng quy_định tại các Điểm c , đ và Điểm e Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Có quyết_định điều_động , luân_chuyển hoặc cử đến công_tác tại các khu_vực theo quy_định của Luật Nhà ở ; b ) Đáp_ứng điều_kiện về nhà ở quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này ; c ) Trường_hợp cử đến công_tác tại khu_vực nông_thôn vùng đồng_bằng , trung_du thì phải ngoài địa_bàn cấp huyện và cách nơi ở của mình đến nơi công_tác từ 30 km trở lên ; trường_hợp đến công_tác tại khu_vực nông_thôn vùng_sâu , vùng_xa có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , biên_giới , hải_đảo thì do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định cho phù_hợp với tình_hình thực_tế của từng khu_vực nhưng phải cách xa từ nơi ở của mình đến nơi công_tác tối_thiểu là 10 km . 5 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm g Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Có quyết_định giao làm_chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia đặc_biệt quan_trọng theo quy_định của pháp_luật_khoa_học công_nghệ ; b ) Đáp_ứng điều_kiện về nhà ở quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này .
Điều 5 . Đối_tượng được bổ_nhiệm vào ngạch giáo_sư , phó_giáo_sư gồm các nhà_giáo đã được công_nhận chức_danh giáo_sư , phó_giáo_sư hoặc đã có học_hàm giáo_sư , phó_giáo_sư thuộc biên_chế giảng_viên của các cơ_sở giáo_dục đại_học và sau đại_học .
Đối_tượng đang trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 49 . Điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ 1 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đang trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ . 2 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Có quyết_định điều_động , luân_chuyển công_tác và giấy_tờ chứng_minh hệ_số phụ_cấp chức_vụ ; b ) Thuộc diện chưa có nhà ở thuộc sở_hữu của mình và chưa được thuê , thuê_mua hoặc mua nhà ở xã_hội tại nơi đến công_tác hoặc đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình tại nơi đến công_tác nhưng có diện_tích nhà ở bình_quân trong hộ gia_đình dưới 15 m2 sàn / người . 3 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Có quyết_định điều_động , luân_chuyển công_tác và giấy_tờ chứng_minh đối_tượng là sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , trừ trường_hợp trong quyết_định điều_động , luân_chuyển đã có ghi rõ đối_lượng là sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp ; b ) Đáp_ứng điều_kiện về nhà ở quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này ; c ) Không thuộc diện phải ở trong doanh_trại của lực Iượng vũ_trang nhân_dân theo quy_định của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an . 4 . Đối_với đối_tượng quy_định tại các Điểm c , đ và Điểm e Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Có quyết_định điều_động , luân_chuyển hoặc cử đến công_tác tại các khu_vực theo quy_định của Luật Nhà ở ; b ) Đáp_ứng điều_kiện về nhà ở quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này ; c ) Trường_hợp cử đến công_tác tại khu_vực nông_thôn vùng đồng_bằng , trung_du thì phải ngoài địa_bàn cấp huyện và cách nơi ở của mình đến nơi công_tác từ 30 km trở lên ; trường_hợp đến công_tác tại khu_vực nông_thôn vùng_sâu , vùng_xa có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , biên_giới , hải_đảo thì do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định cho phù_hợp với tình_hình thực_tế của từng khu_vực nhưng phải cách xa từ nơi ở của mình đến nơi công_tác tối_thiểu là 10 km . 5 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm g Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Có quyết_định giao làm_chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia đặc_biệt quan_trọng theo quy_định của pháp_luật_khoa_học công_nghệ ; b ) Đáp_ứng điều_kiện về nhà ở quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này .
Điều 36 . Thời_điểm gửi , nhận văn_bản điện_tử 1 . Thời_điểm gửi một văn_bản điện_tử tới cơ_quan nhà_nước là thời_điểm văn_bản điện_tử này nhập vào hệ_thống thông_tin nằm ngoài sự kiểm_soát của người khởi tạo . 2 . Cơ_quan nhà_nước được Chính_phủ giao trách_nhiệm có nhiệm_vụ xây_dựng hệ_thống thông_tin bảo_đảm xác_định thời_điểm nhận và gửi văn_bản điện_tử . Thời_điểm nhận là thời_điểm văn_bản điện_tử nhập vào hệ_thống thông_tin được chỉ_định .
Có thẩm_quyền thuê nhà ở công_vụ khi đang trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ không ?
Điều 49 . Điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ 1 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đang trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ . 2 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Có quyết_định điều_động , luân_chuyển công_tác và giấy_tờ chứng_minh hệ_số phụ_cấp chức_vụ ; b ) Thuộc diện chưa có nhà ở thuộc sở_hữu của mình và chưa được thuê , thuê_mua hoặc mua nhà ở xã_hội tại nơi đến công_tác hoặc đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình tại nơi đến công_tác nhưng có diện_tích nhà ở bình_quân trong hộ gia_đình dưới 15 m2 sàn / người . 3 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Có quyết_định điều_động , luân_chuyển công_tác và giấy_tờ chứng_minh đối_tượng là sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , trừ trường_hợp trong quyết_định điều_động , luân_chuyển đã có ghi rõ đối_lượng là sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp ; b ) Đáp_ứng điều_kiện về nhà ở quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này ; c ) Không thuộc diện phải ở trong doanh_trại của lực Iượng vũ_trang nhân_dân theo quy_định của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an . 4 . Đối_với đối_tượng quy_định tại các Điểm c , đ và Điểm e Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Có quyết_định điều_động , luân_chuyển hoặc cử đến công_tác tại các khu_vực theo quy_định của Luật Nhà ở ; b ) Đáp_ứng điều_kiện về nhà ở quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này ; c ) Trường_hợp cử đến công_tác tại khu_vực nông_thôn vùng đồng_bằng , trung_du thì phải ngoài địa_bàn cấp huyện và cách nơi ở của mình đến nơi công_tác từ 30 km trở lên ; trường_hợp đến công_tác tại khu_vực nông_thôn vùng_sâu , vùng_xa có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , biên_giới , hải_đảo thì do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định cho phù_hợp với tình_hình thực_tế của từng khu_vực nhưng phải cách xa từ nơi ở của mình đến nơi công_tác tối_thiểu là 10 km . 5 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm g Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Có quyết_định giao làm_chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia đặc_biệt quan_trọng theo quy_định của pháp_luật_khoa_học công_nghệ ; b ) Đáp_ứng điều_kiện về nhà ở quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này .
Điều 20 . Quyền và nghĩa_vụ của người thuê nhà ở công_vụ 1 . Người thuê nhà ở công_vụ có các quyền sau đây : a ) Nhận bàn_giao nhà ở và các trang thiết_bị kèm theo nhà ở theo thỏa_thuận trong hợp_đồng thuê nhà ; b ) Được sử_dụng nhà ở cho bản_thân và các thành_viên trong gia_đình ( theo danh_sách đăng_ký thuê nhà ) trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ , công_tác ; c ) Đề_nghị đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở sửa_chữa kịp_thời những hư_hỏng nếu không phải do lỗi của mình gây ra ; d ) Được tiếp_tục ký hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ nếu hết thời_hạn thuê nhà ở mà vẫn thuộc đối_tượng và có đủ điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ theo quy_định tại Thông_tư này ; đ ) Thực_hiện các quyền khác về nhà ở theo quy_định của pháp_luật và theo thỏa_thuận trong hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ . 2 . Người thuê nhà ở công_vụ có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Sử_dụng nhà vào mục_đích để ở và phục_vụ các nhu_cầu sinh_hoạt cho bản_thân và các thành_viên trong gia_đình trong thời_gian thuê nhà ở ; b ) Có trách_nhiệm giữ_gìn nhà ở và các tài_sản kèm theo ; không được tự_ý cải_tạo , sửa_chữa , phá dỡ nhà ở công_vụ ; trường_hợp sử_dụng căn_hộ chung_cư thì còn phải tuân_thủ các quy_định về quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư ; c ) Không được cho thuê lại , cho mượn , ủy quyền quản_lý nhà ở công_vụ ; d ) Trả tiền thuê nhà ở công_vụ theo hợp_đồng thuê nhà ở ký với bên cho thuê và thanh_toán các khoản chi_phí phục_vụ sinh_hoạt , dịch_vụ khác theo quy_định của bên cung_cấp dịch_vụ ; đ ) Trả lại nhà ở cho Nhà_nước khi không còn thuộc đối_tượng được thuê hoặc khi không còn nhu_cầu thuê nhà ở công_vụ hoặc khi có hành_vi vi_phạm thuộc diện bị thu_hồi nhà ở theo quy_định tại Thông_tư này trong thời_hạn không quá 90 ngày , kể từ ngày nhận được thông_báo của cơ_quan quản_lý nhà ở công_vụ ; e ) Chấp_hành_quyết_định cưỡng_chế thu_hồi nhà ở của cơ_quan có thẩm_quyền trong trường_hợp bị cưỡng_chế thu_hồi nhà ở ; g ) Các nghĩa_vụ khác thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về nhà ở công_vụ và theo thỏa_thuận trong hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ .
Không thuộc diện phải thuê nhà ở công_vụ đối_với người chưa có nhà ở đại_diện tại nơi đến công_tác cấp quốc_phòng được quy_định như th
Điều 49 . Điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ 1 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đang trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ . 2 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Có quyết_định điều_động , luân_chuyển công_tác và giấy_tờ chứng_minh hệ_số phụ_cấp chức_vụ ; b ) Thuộc diện chưa có nhà ở thuộc sở_hữu của mình và chưa được thuê , thuê_mua hoặc mua nhà ở xã_hội tại nơi đến công_tác hoặc đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình tại nơi đến công_tác nhưng có diện_tích nhà ở bình_quân trong hộ gia_đình dưới 15 m2 sàn / người . 3 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Có quyết_định điều_động , luân_chuyển công_tác và giấy_tờ chứng_minh đối_tượng là sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , trừ trường_hợp trong quyết_định điều_động , luân_chuyển đã có ghi rõ đối_lượng là sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp ; b ) Đáp_ứng điều_kiện về nhà ở quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này ; c ) Không thuộc diện phải ở trong doanh_trại của lực Iượng vũ_trang nhân_dân theo quy_định của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an . 4 . Đối_với đối_tượng quy_định tại các Điểm c , đ và Điểm e Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Có quyết_định điều_động , luân_chuyển hoặc cử đến công_tác tại các khu_vực theo quy_định của Luật Nhà ở ; b ) Đáp_ứng điều_kiện về nhà ở quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này ; c ) Trường_hợp cử đến công_tác tại khu_vực nông_thôn vùng đồng_bằng , trung_du thì phải ngoài địa_bàn cấp huyện và cách nơi ở của mình đến nơi công_tác từ 30 km trở lên ; trường_hợp đến công_tác tại khu_vực nông_thôn vùng_sâu , vùng_xa có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , biên_giới , hải_đảo thì do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định cho phù_hợp với tình_hình thực_tế của từng khu_vực nhưng phải cách xa từ nơi ở của mình đến nơi công_tác tối_thiểu là 10 km . 5 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm g Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Có quyết_định giao làm_chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia đặc_biệt quan_trọng theo quy_định của pháp_luật_khoa_học công_nghệ ; b ) Đáp_ứng điều_kiện về nhà ở quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này .
Điều 48 . Đối_tượng được thuê nhà ở công_vụ 1 . Đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở được ở nhà công_vụ theo yêu_cầu_an_ninh . 2 . Đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở được điều_động , luân_chuyển đến công_tác để giữ chức_vụ từ cấp Thứ_trưởng hoặc chức_danh có hệ_số phụ_cấp chức_vụ từ 1,3 trở lên tại các cơ_quan ở trung_ương , bao_gồm cơ_quan Đảng , Nhà_nước , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ( Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam , Hội Liên_hiệp Phụ_nữ Việt_Nam , Hội Cựu_chiến_binh Việt_Nam , Hội Nông_dân Việt_Nam ) . 3 . Đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở được điều_động , luân_chuyển đến công_tác để giữ chức_vụ từ Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , Giám_đốc Sở hoặc chức_danh có hệ_số phụ_cấp chức_vụ từ 0,9 trở lên tại các cơ_quan ở địa_phương , bao_gồm cơ_quan Đảng , Nhà_nước , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ( Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam , Hội Liên_hiệp Phụ_nữ Việt_Nam , Hội Cựu_chiến_binh Việt_Nam , Hội Nông_dân Việt_Nam ) . 4 . Đối_tượng quy_định tại các Điểm c , d , đ , e và g Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở .
Việc thanh_toán tiền thuê nhà ở công_vụ được quy_định như thế_nào ?
Điều 51 . Giá thuê và việc thanh_toán tiền thuê nhà ở công_vụ 1 . Giá thuê nhà ở công_vụ được xác_định theo quy_định tại Điều 33 của Luật Nhà ở . 2 . Việc thanh_toán tiền thuê nhà ở công_vụ được quy_định như sau : a ) Người được thuê nhà ở công_vụ có trách_nhiệm trả tiền thuê nhà ở theo đúng nội_dung hợp_đồng thuê nhà đã ký_kết và phù_hợp với thời_điểm được Nhà_nước thanh_toán tiền_lương theo quy_định . Trường_hợp người thuê không trả tiền thuê trong ba tháng liên_tục thì đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ có quyền yêu_cầu cơ_quan đang trực_tiếp_quản_lý người thuê nhà ở công_vụ khấu_trừ từ tiền_lương của người thuê nhà để trả tiền thuê nhà ; cơ_quan đang trực_tiếp_quản_lý người thuê nhà ở có trách_nhiệm khấu_trừ tiền_lương của người thuê nhà để trả cho đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ ; b ) Trường_hợp thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ mà tiền thuê nhà ở thương_mại cao hơn số tiền thuê do người thuê phải trả thì người thuê phải trả tiền thuê nhà không vượt quá 10 % tiền_lương đang được hưởng tại thời_điểm thuê nhà ở công_vụ ; ngân_sách nhà_nước chi_trả phần chênh_lệch tiền thuê nhà ở theo nguyên_tắc ngân_sách trung_ương chi_trả cho cán_bộ thuộc diện cơ_quan trung_ương quản_lý , ngân_sách địa_phương chi_trả cho cán_bộ thuộc diện cơ_quan địa_phương quản_lý . Thủ_tục thanh_toán phần tiền chênh_lệch quy_định tại khoản này được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính ; c ) Trường_hợp đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ ký hợp_đồng thuê nhà với cơ_quan đang trực_tiếp_quản_lý người thuê nhà ở công_vụ thì cơ_quan này có trách_nhiệm trích từ tiền_lương của người thuê nhà ở để trả cho đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ theo quy_định tại Khoản này . 3 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn tiền thu được từ việc cho thuê nhà ở công_vụ được dùng để bảo_trì và chi_phí cho hoạt_động quản_lý vận_hành nhà ở đó ; trường_hợp không đủ kinh_phí thì ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ thêm để chi_trả . 4 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn phương_pháp xác_định_giá thuê nhà ở công_vụ .
Điều 12 . Thanh_toán tiền thuê nhà ở công_vụ 1 . Người thuê nhà ở công_vụ ký_kết_hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành và trực_tiếp thanh_toán tiền thuê nhà ở công_vụ theo đúng số tiền và thời_hạn đã ghi trong Hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ . 2 . Trường_hợp người thuê nhà ở công_vụ không trả tiền thuê trong 03 tháng liên_tục thì cơ_quan , tổ_chức đang trực_tiếp_quản_lý người thuê nhà ở công_vụ khấu_trừ tiền_lương của người thuê nhà ở công_vụ để thanh_toán tiền thuê nhà cho đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ .
Giá thuê nhà ở công_vụ được quy_định như thế_nào ?
Điều 51 . Giá thuê và việc thanh_toán tiền thuê nhà ở công_vụ 1 . Giá thuê nhà ở công_vụ được xác_định theo quy_định tại Điều 33 của Luật Nhà ở . 2 . Việc thanh_toán tiền thuê nhà ở công_vụ được quy_định như sau : a ) Người được thuê nhà ở công_vụ có trách_nhiệm trả tiền thuê nhà ở theo đúng nội_dung hợp_đồng thuê nhà đã ký_kết và phù_hợp với thời_điểm được Nhà_nước thanh_toán tiền_lương theo quy_định . Trường_hợp người thuê không trả tiền thuê trong ba tháng liên_tục thì đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ có quyền yêu_cầu cơ_quan đang trực_tiếp_quản_lý người thuê nhà ở công_vụ khấu_trừ từ tiền_lương của người thuê nhà để trả tiền thuê nhà ; cơ_quan đang trực_tiếp_quản_lý người thuê nhà ở có trách_nhiệm khấu_trừ tiền_lương của người thuê nhà để trả cho đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ ; b ) Trường_hợp thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ mà tiền thuê nhà ở thương_mại cao hơn số tiền thuê do người thuê phải trả thì người thuê phải trả tiền thuê nhà không vượt quá 10 % tiền_lương đang được hưởng tại thời_điểm thuê nhà ở công_vụ ; ngân_sách nhà_nước chi_trả phần chênh_lệch tiền thuê nhà ở theo nguyên_tắc ngân_sách trung_ương chi_trả cho cán_bộ thuộc diện cơ_quan trung_ương quản_lý , ngân_sách địa_phương chi_trả cho cán_bộ thuộc diện cơ_quan địa_phương quản_lý . Thủ_tục thanh_toán phần tiền chênh_lệch quy_định tại khoản này được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính ; c ) Trường_hợp đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ ký hợp_đồng thuê nhà với cơ_quan đang trực_tiếp_quản_lý người thuê nhà ở công_vụ thì cơ_quan này có trách_nhiệm trích từ tiền_lương của người thuê nhà ở để trả cho đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ theo quy_định tại Khoản này . 3 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn tiền thu được từ việc cho thuê nhà ở công_vụ được dùng để bảo_trì và chi_phí cho hoạt_động quản_lý vận_hành nhà ở đó ; trường_hợp không đủ kinh_phí thì ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ thêm để chi_trả . 4 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn phương_pháp xác_định_giá thuê nhà ở công_vụ .
Điều 58 . Giá thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_với nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 ( ngày ban_hành Nghị_định số 61 / CP của Chính_phủ về mua_bán và kinh_doanh nhà ở ) mà chưa được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ về giá thuê nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước chưa được cải_tạo , xây_dựng lại . 2 . Đối_với nhà ở quy_định tại Khoản 1 Điều này đã được Nhà_nước cải_tạo , xây_dựng lại ; nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 ( ngày ban_hành Quyết_định số 09 / 2007 / QĐ - TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về việc sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất thuộc sở_hữu Nhà_nước ) thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước .
Quy_định về việc thanh_toán tiền thuê nhà ở công_vụ được quy_định như thế_nào ?
Điều 51 . Giá thuê và việc thanh_toán tiền thuê nhà ở công_vụ 1 . Giá thuê nhà ở công_vụ được xác_định theo quy_định tại Điều 33 của Luật Nhà ở . 2 . Việc thanh_toán tiền thuê nhà ở công_vụ được quy_định như sau : a ) Người được thuê nhà ở công_vụ có trách_nhiệm trả tiền thuê nhà ở theo đúng nội_dung hợp_đồng thuê nhà đã ký_kết và phù_hợp với thời_điểm được Nhà_nước thanh_toán tiền_lương theo quy_định . Trường_hợp người thuê không trả tiền thuê trong ba tháng liên_tục thì đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ có quyền yêu_cầu cơ_quan đang trực_tiếp_quản_lý người thuê nhà ở công_vụ khấu_trừ từ tiền_lương của người thuê nhà để trả tiền thuê nhà ; cơ_quan đang trực_tiếp_quản_lý người thuê nhà ở có trách_nhiệm khấu_trừ tiền_lương của người thuê nhà để trả cho đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ ; b ) Trường_hợp thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ mà tiền thuê nhà ở thương_mại cao hơn số tiền thuê do người thuê phải trả thì người thuê phải trả tiền thuê nhà không vượt quá 10 % tiền_lương đang được hưởng tại thời_điểm thuê nhà ở công_vụ ; ngân_sách nhà_nước chi_trả phần chênh_lệch tiền thuê nhà ở theo nguyên_tắc ngân_sách trung_ương chi_trả cho cán_bộ thuộc diện cơ_quan trung_ương quản_lý , ngân_sách địa_phương chi_trả cho cán_bộ thuộc diện cơ_quan địa_phương quản_lý . Thủ_tục thanh_toán phần tiền chênh_lệch quy_định tại khoản này được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính ; c ) Trường_hợp đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ ký hợp_đồng thuê nhà với cơ_quan đang trực_tiếp_quản_lý người thuê nhà ở công_vụ thì cơ_quan này có trách_nhiệm trích từ tiền_lương của người thuê nhà ở để trả cho đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ theo quy_định tại Khoản này . 3 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn tiền thu được từ việc cho thuê nhà ở công_vụ được dùng để bảo_trì và chi_phí cho hoạt_động quản_lý vận_hành nhà ở đó ; trường_hợp không đủ kinh_phí thì ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ thêm để chi_trả . 4 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn phương_pháp xác_định_giá thuê nhà ở công_vụ .
Điều 12 . Thanh_toán tiền thuê nhà ở công_vụ 1 . Người thuê nhà ở công_vụ ký_kết_hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành và trực_tiếp thanh_toán tiền thuê nhà ở công_vụ theo đúng số tiền và thời_hạn đã ghi trong Hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ . 2 . Trường_hợp người thuê nhà ở công_vụ không trả tiền thuê trong 03 tháng liên_tục thì cơ_quan , tổ_chức đang trực_tiếp_quản_lý người thuê nhà ở công_vụ khấu_trừ tiền_lương của người thuê nhà ở công_vụ để thanh_toán tiền thuê nhà cho đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ .
Giá thuê nhà ở công_vụ của đơn_vị quản_lý nhà ở công_vụ được quy_định như thế_nào ?
Điều 51 . Giá thuê và việc thanh_toán tiền thuê nhà ở công_vụ 1 . Giá thuê nhà ở công_vụ được xác_định theo quy_định tại Điều 33 của Luật Nhà ở . 2 . Việc thanh_toán tiền thuê nhà ở công_vụ được quy_định như sau : a ) Người được thuê nhà ở công_vụ có trách_nhiệm trả tiền thuê nhà ở theo đúng nội_dung hợp_đồng thuê nhà đã ký_kết và phù_hợp với thời_điểm được Nhà_nước thanh_toán tiền_lương theo quy_định . Trường_hợp người thuê không trả tiền thuê trong ba tháng liên_tục thì đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ có quyền yêu_cầu cơ_quan đang trực_tiếp_quản_lý người thuê nhà ở công_vụ khấu_trừ từ tiền_lương của người thuê nhà để trả tiền thuê nhà ; cơ_quan đang trực_tiếp_quản_lý người thuê nhà ở có trách_nhiệm khấu_trừ tiền_lương của người thuê nhà để trả cho đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ ; b ) Trường_hợp thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ mà tiền thuê nhà ở thương_mại cao hơn số tiền thuê do người thuê phải trả thì người thuê phải trả tiền thuê nhà không vượt quá 10 % tiền_lương đang được hưởng tại thời_điểm thuê nhà ở công_vụ ; ngân_sách nhà_nước chi_trả phần chênh_lệch tiền thuê nhà ở theo nguyên_tắc ngân_sách trung_ương chi_trả cho cán_bộ thuộc diện cơ_quan trung_ương quản_lý , ngân_sách địa_phương chi_trả cho cán_bộ thuộc diện cơ_quan địa_phương quản_lý . Thủ_tục thanh_toán phần tiền chênh_lệch quy_định tại khoản này được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính ; c ) Trường_hợp đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ ký hợp_đồng thuê nhà với cơ_quan đang trực_tiếp_quản_lý người thuê nhà ở công_vụ thì cơ_quan này có trách_nhiệm trích từ tiền_lương của người thuê nhà ở để trả cho đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ theo quy_định tại Khoản này . 3 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn tiền thu được từ việc cho thuê nhà ở công_vụ được dùng để bảo_trì và chi_phí cho hoạt_động quản_lý vận_hành nhà ở đó ; trường_hợp không đủ kinh_phí thì ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ thêm để chi_trả . 4 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn phương_pháp xác_định_giá thuê nhà ở công_vụ .
Điều 58 . Giá thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_với nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 ( ngày ban_hành Nghị_định số 61 / CP của Chính_phủ về mua_bán và kinh_doanh nhà ở ) mà chưa được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ về giá thuê nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước chưa được cải_tạo , xây_dựng lại . 2 . Đối_với nhà ở quy_định tại Khoản 1 Điều này đã được Nhà_nước cải_tạo , xây_dựng lại ; nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 ( ngày ban_hành Quyết_định số 09 / 2007 / QĐ - TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về việc sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất thuộc sở_hữu Nhà_nước ) thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước .
Đối_tượng và điều_kiện thuê nhà ở xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 52 . Đối_tượng và điều_kiện thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước phải thuộc các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 50 của Luật Nhà ở . Đối_với đối_tượng là học_sinh , sinh_viên quy_định tại Khoản 9 Điều 49 của Luật Nhà ở ( sau đây gọi chung là sinh_viên ) thì chỉ được thuê nhà ở trong thời_gian học_tập . Trường_hợp không có đủ chỗ ở để bố_trí theo yêu_cầu thì thực_hiện cho thuê theo thứ tự ưu_tiên , gồm sinh_viên là con gia_đình thuộc diện chính_sách , diện hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định của Nhà_nước ; sinh_viên vùng_sâu , vùng_xa , ngoại_tỉnh ; sinh_viên học giỏi ; sinh_viên học năm đầu_tiên . 2 . Trường_hợp thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện về nhà ở , cư_trú và thu_nhập theo quy_định tại Khoản 1 Điều 51 của Luật Nhà ở ; trường_hợp đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình thì phải có diện_tích bình_quân trong hộ gia_đình dưới 10 m2 sàn / người . Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Khoản 10 Điều 49 của Luật Nhà ở thì không áp_dụng điều_kiện về thu_nhập nhưng phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở . 3 . Trường_hợp thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều này và phải thanh_toán ngay lần đầu số tiền thuê_mua bằng 20 % giá_trị của nhà ở thuê_mua ; nếu người thuê_mua đồng_ý thì có_thể thanh_toán lần đầu số tiền bằng 50 % giá_trị của nhà ở thuê_mua .
Điều 3 . Đối_tượng và điều_kiện thuê nhà ở công_vụ Đối_tượng và điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ thực_hiện theo quy_định tại Điều 32 của Luật Nhà ở năm 2014 .
Đối_tượng và điều_kiện thuê nhà ở xã_hội được quy_định thế_nào ?
Điều 52 . Đối_tượng và điều_kiện thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước phải thuộc các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 50 của Luật Nhà ở . Đối_với đối_tượng là học_sinh , sinh_viên quy_định tại Khoản 9 Điều 49 của Luật Nhà ở ( sau đây gọi chung là sinh_viên ) thì chỉ được thuê nhà ở trong thời_gian học_tập . Trường_hợp không có đủ chỗ ở để bố_trí theo yêu_cầu thì thực_hiện cho thuê theo thứ tự ưu_tiên , gồm sinh_viên là con gia_đình thuộc diện chính_sách , diện hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định của Nhà_nước ; sinh_viên vùng_sâu , vùng_xa , ngoại_tỉnh ; sinh_viên học giỏi ; sinh_viên học năm đầu_tiên . 2 . Trường_hợp thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện về nhà ở , cư_trú và thu_nhập theo quy_định tại Khoản 1 Điều 51 của Luật Nhà ở ; trường_hợp đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình thì phải có diện_tích bình_quân trong hộ gia_đình dưới 10 m2 sàn / người . Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Khoản 10 Điều 49 của Luật Nhà ở thì không áp_dụng điều_kiện về thu_nhập nhưng phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở . 3 . Trường_hợp thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều này và phải thanh_toán ngay lần đầu số tiền thuê_mua bằng 20 % giá_trị của nhà ở thuê_mua ; nếu người thuê_mua đồng_ý thì có_thể thanh_toán lần đầu số tiền bằng 50 % giá_trị của nhà ở thuê_mua .
Điều 3 . Đối_tượng và điều_kiện thuê nhà ở công_vụ Đối_tượng và điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ thực_hiện theo quy_định tại Điều 32 của Luật Nhà ở năm 2014 .
Người thuê , thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được yêu_cầu như thế_nào ?
Điều 52 . Đối_tượng và điều_kiện thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước phải thuộc các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 50 của Luật Nhà ở . Đối_với đối_tượng là học_sinh , sinh_viên quy_định tại Khoản 9 Điều 49 của Luật Nhà ở ( sau đây gọi chung là sinh_viên ) thì chỉ được thuê nhà ở trong thời_gian học_tập . Trường_hợp không có đủ chỗ ở để bố_trí theo yêu_cầu thì thực_hiện cho thuê theo thứ tự ưu_tiên , gồm sinh_viên là con gia_đình thuộc diện chính_sách , diện hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định của Nhà_nước ; sinh_viên vùng_sâu , vùng_xa , ngoại_tỉnh ; sinh_viên học giỏi ; sinh_viên học năm đầu_tiên . 2 . Trường_hợp thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện về nhà ở , cư_trú và thu_nhập theo quy_định tại Khoản 1 Điều 51 của Luật Nhà ở ; trường_hợp đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình thì phải có diện_tích bình_quân trong hộ gia_đình dưới 10 m2 sàn / người . Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Khoản 10 Điều 49 của Luật Nhà ở thì không áp_dụng điều_kiện về thu_nhập nhưng phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở . 3 . Trường_hợp thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều này và phải thanh_toán ngay lần đầu số tiền thuê_mua bằng 20 % giá_trị của nhà ở thuê_mua ; nếu người thuê_mua đồng_ý thì có_thể thanh_toán lần đầu số tiền bằng 50 % giá_trị của nhà ở thuê_mua .
Điều 53 . Hồ_sơ đề_nghị thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Hồ_sơ đề_nghị thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm : a ) Đơn đăng_ký thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước ; b ) Giấy_tờ chứng_minh thuộc đối_tượng và có đủ điều_kiện về nhà ở , cư_trú , thu_nhập theo quy_định tại Điều 52 của Nghị_định này ; c ) Giấy_tờ chứng_minh thuộc đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà ở xã_hội ( nếu có ) . 2 . Bộ Xây_dựng quy_định cụ_thể mẫu_đơn đề_nghị thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội ; hướng_dẫn cụ_thể giấy_tờ xác_định thực_trạng nhà ở , giấy_tờ chứng_minh điều_kiện cư_trú , điều_kiện thu_nhập quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này và giấy_tờ chứng_minh thuộc đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này .
Đối_tượng thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước là đối_tượng nào ?
Điều 52 . Đối_tượng và điều_kiện thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước phải thuộc các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 50 của Luật Nhà ở . Đối_với đối_tượng là học_sinh , sinh_viên quy_định tại Khoản 9 Điều 49 của Luật Nhà ở ( sau đây gọi chung là sinh_viên ) thì chỉ được thuê nhà ở trong thời_gian học_tập . Trường_hợp không có đủ chỗ ở để bố_trí theo yêu_cầu thì thực_hiện cho thuê theo thứ tự ưu_tiên , gồm sinh_viên là con gia_đình thuộc diện chính_sách , diện hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định của Nhà_nước ; sinh_viên vùng_sâu , vùng_xa , ngoại_tỉnh ; sinh_viên học giỏi ; sinh_viên học năm đầu_tiên . 2 . Trường_hợp thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện về nhà ở , cư_trú và thu_nhập theo quy_định tại Khoản 1 Điều 51 của Luật Nhà ở ; trường_hợp đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình thì phải có diện_tích bình_quân trong hộ gia_đình dưới 10 m2 sàn / người . Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Khoản 10 Điều 49 của Luật Nhà ở thì không áp_dụng điều_kiện về thu_nhập nhưng phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở . 3 . Trường_hợp thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều này và phải thanh_toán ngay lần đầu số tiền thuê_mua bằng 20 % giá_trị của nhà ở thuê_mua ; nếu người thuê_mua đồng_ý thì có_thể thanh_toán lần đầu số tiền bằng 50 % giá_trị của nhà ở thuê_mua .
Điều 57 . Đối_tượng và điều_kiện thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_tượng được thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định của Nghị_định này là người đang thực_tế sử_dụng nhà ở và có nhu_cầu tiếp_tục thuê nhà ở đó , bao_gồm đối_tượng được bố_trí sử_dụng nhà ở từ trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 ( ngày ban_hành Quyết_định số 118 / TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về giá cho thuê nhà ở và đưa tiền nhà ở vào tiền_lương ) và các đối_tượng được bố_trí nhà ở theo quy_định tại Khoản 1 Điều 61 của Nghị_định này , trừ trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật . 2 . Người thuê nhà ở cũ phải thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở và có tên trong hợp_đồng này thì không phải ký lại hợp_đồng thuê nhà , trừ trường_hợp hợp_đồng thuê nhà ở hết hạn và các bên phải ký lại hợp_đồng theo quy_định ; b ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , không có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở và có tên trong quyết_định , văn_bản này thì phải làm thủ_tục ký hợp_đồng thuê nhà ở với đơn_vị quản_lý vận_hành , nhà ở ; c ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng không có tên trong hợp_đồng này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này ; d ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở nhưng không có tên trong quyết_định , văn_bản này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này . Trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật thì bị thu_hồi ; việc thu_hồi nhà ở này được thực_hiện theo quy_định tại Điều 45 và Điều 46 của Nghị_định này .
Hồ_sơ đề_nghị thuê nhà ở xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 53 . Hồ_sơ đề_nghị thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Hồ_sơ đề_nghị thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm : a ) Đơn đăng_ký thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước ; b ) Giấy_tờ chứng_minh thuộc đối_tượng và có đủ điều_kiện về nhà ở , cư_trú , thu_nhập theo quy_định tại Điều 52 của Nghị_định này ; c ) Giấy_tờ chứng_minh thuộc đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà ở xã_hội ( nếu có ) . 2 . Bộ Xây_dựng quy_định cụ_thể mẫu_đơn đề_nghị thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội ; hướng_dẫn cụ_thể giấy_tờ xác_định thực_trạng nhà ở , giấy_tờ chứng_minh điều_kiện cư_trú , điều_kiện thu_nhập quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này và giấy_tờ chứng_minh thuộc đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này .
Điều 11 . Hợp_đồng mua_bán , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội 1 . Hợp_đồng mua_bán , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội phải có các nội_dung chính sau đây : a ) Tên , địa_chỉ của các bên ; b ) Các thông_tin về nhà ở giao_dịch ; c ) Giá mua_bán , giá cho thuê , giá cho thuê_mua ; d ) Phương_thức và thời_hạn thanh_toán ; đ ) Thời_hạn giao_nhận nhà ở ; e ) Bảo_hành nhà ở ; g ) Quyền và nghĩa_vụ của các bên ; h ) Cam_kết của các bên ; i ) Chấm_dứt hợp_đồng ; k ) Các thỏa_thuận khác ; l ) Giải_quyết tranh_chấp ; m ) Hiệu_lực của hợp_đồng ; 2 . Đối_với nhà ở xã_hội là căn_hộ chung_cư thì trong hợp_đồng mua_bán , thuê , thuê_mua phải đảm_bảo các nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều này , đồng_thời phải ghi rõ phần sở_hữu riêng , phần sở_hữu chung , phần sử_dụng riêng , phần sử_dụng chung của chủ đầu_tư và người mua , thuê , thuê_mua căn_hộ ; diện_tích sàn xây_dựng căn_hộ ; diện_tích sàn sử_dụng căn_hộ ( diện_tích thông thủy ) để tính tiền mua_bán , thuê , thuê_mua ; Khoản kinh_phí bảo_trì ; mức phí và nguyên_tắc Điều_chỉnh mức phí quản_lý vận_hành nhà_chung_cư trong thời_gian chưa thành_lập Ban quản_trị nhà_chung_cư . 3 . Hợp_đồng mua_bán , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội được áp_dụng theo mẫu_số 9 , số 10 và số 11 tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này . 4 . Các mẫu hợp_đồng_quy_định tại Điều này là để các bên tham_khảo trong quá_trình thương_thảo , ký_kết_hợp_đồng . Các bên có_thể thỏa_thuận để sửa_đổi , bổ_sung các Điều_Khoản trong hợp_đồng mẫu cho phù_hợp nhưng hợp_đồng do các bên ký_kết phải bảo_đảm có đầy_đủ các nội_dung chính_quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này và không được trái với quy_định của pháp_luật về dân_sự và pháp_luật về nhà ở .
Hồ_sơ đề_nghị thuê nhà được quy_định như thế_nào ?
Điều 53 . Hồ_sơ đề_nghị thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Hồ_sơ đề_nghị thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm : a ) Đơn đăng_ký thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước ; b ) Giấy_tờ chứng_minh thuộc đối_tượng và có đủ điều_kiện về nhà ở , cư_trú , thu_nhập theo quy_định tại Điều 52 của Nghị_định này ; c ) Giấy_tờ chứng_minh thuộc đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà ở xã_hội ( nếu có ) . 2 . Bộ Xây_dựng quy_định cụ_thể mẫu_đơn đề_nghị thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội ; hướng_dẫn cụ_thể giấy_tờ xác_định thực_trạng nhà ở , giấy_tờ chứng_minh điều_kiện cư_trú , điều_kiện thu_nhập quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này và giấy_tờ chứng_minh thuộc đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này .
Điều 22 . Mẫu_đơn đề_nghị và mẫu hợp_đồng thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Mẫu_đơn đề_nghị thực_hiện theo hướng_dẫn tham_khảo tại phụ_lục số 11 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Mẫu hợp_đồng thực_hiện theo hướng_dẫn tham_khảo tại phụ_lục số 20 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Hồ_sơ đề_nghị thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 53 . Hồ_sơ đề_nghị thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Hồ_sơ đề_nghị thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm : a ) Đơn đăng_ký thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước ; b ) Giấy_tờ chứng_minh thuộc đối_tượng và có đủ điều_kiện về nhà ở , cư_trú , thu_nhập theo quy_định tại Điều 52 của Nghị_định này ; c ) Giấy_tờ chứng_minh thuộc đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà ở xã_hội ( nếu có ) . 2 . Bộ Xây_dựng quy_định cụ_thể mẫu_đơn đề_nghị thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội ; hướng_dẫn cụ_thể giấy_tờ xác_định thực_trạng nhà ở , giấy_tờ chứng_minh điều_kiện cư_trú , điều_kiện thu_nhập quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này và giấy_tờ chứng_minh thuộc đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này .
Điều 22 . Mẫu_đơn đề_nghị và mẫu hợp_đồng thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Mẫu_đơn đề_nghị thực_hiện theo hướng_dẫn tham_khảo tại phụ_lục số 11 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Mẫu hợp_đồng thực_hiện theo hướng_dẫn tham_khảo tại phụ_lục số 20 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Chi_phí cấu_thành giá nhà ở xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 55 . Giá thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước và các chi_phí liên_quan đến việc quản_lý , sử_dụng nhà ở này 1 . Giá thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được xác_định theo quy_định tại các Khoản 1 , 3 và Khoản 4 Điều 60 của Luật Nhà ở . Giá thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được xác_định theo quy_định tại Khoản 2 , 3 và Khoản 4 Điều 60 của Luật Nhà ở , trừ kinh_phí bảo_trì nhà ở do người thuê_mua nộp theo quy_định tại Điều 108 của Luật Nhà ở . 2 . Ngoài việc đóng tiền thuê , thuê_mua nhà ở theo mức giá được xác_định quy_định tại Khoản 1 Điều này , người thuê , thuê_mua nhà ở còn phải nộp các chi_phí có liên_quan đến việc quản_lý , sử_dụng nhà ở , bao_gồm chi_phí quản_lý vận_hành nhà ở , chi_phí sử_dụng điện , nước , sử_dụng dịch_vụ thông_tin , liên_lạc , truyền_hình , chi_phí cho các dịch_vụ khác theo quy_định của pháp_luật và theo thỏa_thuận với nhà cung_cấp dịch_vụ . 3 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể nội_dung chi_phí cấu_thành giá và phương_pháp xác_định_giá thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 8 . Phương_pháp xác_định_giá cho thuê nhà ở xã_hội 1 . Giá cho thuê nhà ở xã_hội được xác_định trên cơ_sở tính đủ các chi_phí hợp_lý để thu_hồi vốn đầu_tư xây_dựng nhà ở , lãi vay ( nếu có ) , lợi_nhuận định_mức , thuế giá_trị gia_tăng và chi_phí bảo_trì . 2 . Công_thức xác_định : Trong đó : - GiT : là giá cho thuê 1m2 sử_dụng căn_hộ ( hoặc căn nhà ) nhà ở xã_hội đã hoàn_thiện việc xây_dựng tại vị_trí thứ i trong 01 tháng ( đồng / m2 / tháng ) . - Vđ : là tổng_chi_phí đầu_tư xây_dựng nhà ở xã_hội của dự_án phân_bổ cho phần diện_tích sử_dụng nhà ở xã_hội để cho thuê được phân_bổ hàng năm theo nguyên_tắc bảo_toàn vốn ( đồng / năm ) , xác_định theo công_thức sau : + Tđ : là tổng_chi_phí đầu_tư xây_dựng phần diện_tích sử_dụng nhà ở xã_hội để cho thuê ( đồng ) . + r : là lãi_suất bảo_toàn vốn đầu_tư ( tính theo năm ) do người quyết_định đầu_tư quyết_định ( % / năm ) . + n : là số năm thu_hồi vốn đầu_tư của dự_án do người quyết_định nhưng tối_thiểu là 15 năm ; đối_với nhà ở xã_hội chỉ để cho thuê thì thời_gian tối_thiểu là 20 năm . - 12 : là số tháng thuê nhà ở trong 1 năm . - L : là lợi_nhuận định_mức của dự_án được tính theo năm , tối_đa là 15 % tổng_chi_phí đầu_tư xây_dựng phần diện_tích nhà ở xã_hội để cho thuê ( đồng / năm ) . - Bt : là chi_phí bảo_trì công_trình bình_quân năm được phân_bổ cho phần diện_tích nhà ở xã_hội để cho thuê ( đồng / năm ) . - Tdv : là phần lợi_nhuận thu được từ phần kinh_doanh thương_mại ( kể_cả nhà ở thương_mại ) trong dự_án được phân_bổ cho phần diện_tích nhà ở xã_hội để cho thuê ( đồng / năm ) . - SiT : là diện_tích sử_dụng căn_hộ ( hoặc căn nhà ) nhà ở xã_hội để cho thuê tại vị_trí thứ i ( m2 ) . - Ki : là hệ_số tầng ( nếu có ) Điều_chỉnh giá cho thuê đối_với căn_hộ hoặc căn nhà cho thuê thứ i ( được xác_định theo nguyên_tắc bình_quân gia quyền , hệ_số K của một khối nhà = 1 ) . 3 . Trường_hợp mức giá cho thuê xác_định theo công_thức quy_định tại Khoản 2 Điều này cao hơn hoặc bằng mức giá cho thuê nhà ở thương_mại tương_đương trên thị_trường thì chủ đầu_tư phải xác_định lại giá cho thuê cho phù_hợp với tình_hình thực_tế , bảo_đảm thấp hơn giá cho thuê nhà ở thương_mại tương_đương trên thị_trường .
Chi_phí cấu_thành giá thuê nhà ở xã_hội được quy_định thế_nào ?
Điều 55 . Giá thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước và các chi_phí liên_quan đến việc quản_lý , sử_dụng nhà ở này 1 . Giá thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được xác_định theo quy_định tại các Khoản 1 , 3 và Khoản 4 Điều 60 của Luật Nhà ở . Giá thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được xác_định theo quy_định tại Khoản 2 , 3 và Khoản 4 Điều 60 của Luật Nhà ở , trừ kinh_phí bảo_trì nhà ở do người thuê_mua nộp theo quy_định tại Điều 108 của Luật Nhà ở . 2 . Ngoài việc đóng tiền thuê , thuê_mua nhà ở theo mức giá được xác_định quy_định tại Khoản 1 Điều này , người thuê , thuê_mua nhà ở còn phải nộp các chi_phí có liên_quan đến việc quản_lý , sử_dụng nhà ở , bao_gồm chi_phí quản_lý vận_hành nhà ở , chi_phí sử_dụng điện , nước , sử_dụng dịch_vụ thông_tin , liên_lạc , truyền_hình , chi_phí cho các dịch_vụ khác theo quy_định của pháp_luật và theo thỏa_thuận với nhà cung_cấp dịch_vụ . 3 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể nội_dung chi_phí cấu_thành giá và phương_pháp xác_định_giá thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 8 . Phương_pháp xác_định_giá cho thuê nhà ở xã_hội 1 . Giá cho thuê nhà ở xã_hội được xác_định trên cơ_sở tính đủ các chi_phí hợp_lý để thu_hồi vốn đầu_tư xây_dựng nhà ở , lãi vay ( nếu có ) , lợi_nhuận định_mức , thuế giá_trị gia_tăng và chi_phí bảo_trì . 2 . Công_thức xác_định : Trong đó : - GiT : là giá cho thuê 1m2 sử_dụng căn_hộ ( hoặc căn nhà ) nhà ở xã_hội đã hoàn_thiện việc xây_dựng tại vị_trí thứ i trong 01 tháng ( đồng / m2 / tháng ) . - Vđ : là tổng_chi_phí đầu_tư xây_dựng nhà ở xã_hội của dự_án phân_bổ cho phần diện_tích sử_dụng nhà ở xã_hội để cho thuê được phân_bổ hàng năm theo nguyên_tắc bảo_toàn vốn ( đồng / năm ) , xác_định theo công_thức sau : + Tđ : là tổng_chi_phí đầu_tư xây_dựng phần diện_tích sử_dụng nhà ở xã_hội để cho thuê ( đồng ) . + r : là lãi_suất bảo_toàn vốn đầu_tư ( tính theo năm ) do người quyết_định đầu_tư quyết_định ( % / năm ) . + n : là số năm thu_hồi vốn đầu_tư của dự_án do người quyết_định nhưng tối_thiểu là 15 năm ; đối_với nhà ở xã_hội chỉ để cho thuê thì thời_gian tối_thiểu là 20 năm . - 12 : là số tháng thuê nhà ở trong 1 năm . - L : là lợi_nhuận định_mức của dự_án được tính theo năm , tối_đa là 15 % tổng_chi_phí đầu_tư xây_dựng phần diện_tích nhà ở xã_hội để cho thuê ( đồng / năm ) . - Bt : là chi_phí bảo_trì công_trình bình_quân năm được phân_bổ cho phần diện_tích nhà ở xã_hội để cho thuê ( đồng / năm ) . - Tdv : là phần lợi_nhuận thu được từ phần kinh_doanh thương_mại ( kể_cả nhà ở thương_mại ) trong dự_án được phân_bổ cho phần diện_tích nhà ở xã_hội để cho thuê ( đồng / năm ) . - SiT : là diện_tích sử_dụng căn_hộ ( hoặc căn nhà ) nhà ở xã_hội để cho thuê tại vị_trí thứ i ( m2 ) . - Ki : là hệ_số tầng ( nếu có ) Điều_chỉnh giá cho thuê đối_với căn_hộ hoặc căn nhà cho thuê thứ i ( được xác_định theo nguyên_tắc bình_quân gia quyền , hệ_số K của một khối nhà = 1 ) . 3 . Trường_hợp mức giá cho thuê xác_định theo công_thức quy_định tại Khoản 2 Điều này cao hơn hoặc bằng mức giá cho thuê nhà ở thương_mại tương_đương trên thị_trường thì chủ đầu_tư phải xác_định lại giá cho thuê cho phù_hợp với tình_hình thực_tế , bảo_đảm thấp hơn giá cho thuê nhà ở thương_mại tương_đương trên thị_trường .
Chi_phí sử_dụng nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 55 . Giá thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước và các chi_phí liên_quan đến việc quản_lý , sử_dụng nhà ở này 1 . Giá thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được xác_định theo quy_định tại các Khoản 1 , 3 và Khoản 4 Điều 60 của Luật Nhà ở . Giá thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được xác_định theo quy_định tại Khoản 2 , 3 và Khoản 4 Điều 60 của Luật Nhà ở , trừ kinh_phí bảo_trì nhà ở do người thuê_mua nộp theo quy_định tại Điều 108 của Luật Nhà ở . 2 . Ngoài việc đóng tiền thuê , thuê_mua nhà ở theo mức giá được xác_định quy_định tại Khoản 1 Điều này , người thuê , thuê_mua nhà ở còn phải nộp các chi_phí có liên_quan đến việc quản_lý , sử_dụng nhà ở , bao_gồm chi_phí quản_lý vận_hành nhà ở , chi_phí sử_dụng điện , nước , sử_dụng dịch_vụ thông_tin , liên_lạc , truyền_hình , chi_phí cho các dịch_vụ khác theo quy_định của pháp_luật và theo thỏa_thuận với nhà cung_cấp dịch_vụ . 3 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể nội_dung chi_phí cấu_thành giá và phương_pháp xác_định_giá thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 56 . Quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Việc quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước phải tuân_thủ các quy_định tại Điều 64 và Mục 2 Chương_VI của Luật Nhà ở , Điều 38 của Nghị_định này . 2 . Người thuê nhà ở xã_hội được miễn , giảm tiền thuê nhà ở như trường_hợp thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Điều 59 của Nghị_định này . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuê_mua , mua nhà ở xã_hội để phục_vụ tái_định_cư thì sau khi thanh_toán đủ tiền thuê_mua , mua nhà ở theo hợp_đồng và được cấp Giấy chứng_nhận thì được thực_hiện các quyền và có các nghĩa_vụ của chủ sở_hữu nhà ở theo quy_định của Luật Nhà ở . 3 . Việc quản_lý vận_hành nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước do đơn_vị hoặc tổ_chức có chức_năng , năng_lực quản_lý vận_hành nhà ở thực_hiện . Đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở có trách_nhiệm theo_dõi , báo_cáo về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở theo quy_định tại Điều 47 của Nghị_định này . Đối_với địa_phương chưa có đơn_vị hoặc tổ_chức có chức_năng , năng_lực quản_lý vận_hành nhà ở đáp_ứng yêu_cầu , điều_kiện theo quy_định của Luật Nhà ở thì Sở Xây_dựng được tổ_chức một bộ_phận trực_thuộc Sở Xây_dựng để tổ_chức quản_lý vận_hành và thuê các dịch_vụ quản_lý vận_hành nhà ở ; chi_phí thực_hiện quản_lý vận_hành nhà ở được sử_dụng từ tiền cho thuê nhà ở này và hỗ_trợ từ ngân_sách của địa_phương .
Chi_phí cấu_thành giá thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 55 . Giá thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước và các chi_phí liên_quan đến việc quản_lý , sử_dụng nhà ở này 1 . Giá thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được xác_định theo quy_định tại các Khoản 1 , 3 và Khoản 4 Điều 60 của Luật Nhà ở . Giá thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được xác_định theo quy_định tại Khoản 2 , 3 và Khoản 4 Điều 60 của Luật Nhà ở , trừ kinh_phí bảo_trì nhà ở do người thuê_mua nộp theo quy_định tại Điều 108 của Luật Nhà ở . 2 . Ngoài việc đóng tiền thuê , thuê_mua nhà ở theo mức giá được xác_định quy_định tại Khoản 1 Điều này , người thuê , thuê_mua nhà ở còn phải nộp các chi_phí có liên_quan đến việc quản_lý , sử_dụng nhà ở , bao_gồm chi_phí quản_lý vận_hành nhà ở , chi_phí sử_dụng điện , nước , sử_dụng dịch_vụ thông_tin , liên_lạc , truyền_hình , chi_phí cho các dịch_vụ khác theo quy_định của pháp_luật và theo thỏa_thuận với nhà cung_cấp dịch_vụ . 3 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể nội_dung chi_phí cấu_thành giá và phương_pháp xác_định_giá thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 8 . Phương_pháp xác_định_giá cho thuê nhà ở xã_hội 1 . Giá cho thuê nhà ở xã_hội được xác_định trên cơ_sở tính đủ các chi_phí hợp_lý để thu_hồi vốn đầu_tư xây_dựng nhà ở , lãi vay ( nếu có ) , lợi_nhuận định_mức , thuế giá_trị gia_tăng và chi_phí bảo_trì . 2 . Công_thức xác_định : Trong đó : - GiT : là giá cho thuê 1m2 sử_dụng căn_hộ ( hoặc căn nhà ) nhà ở xã_hội đã hoàn_thiện việc xây_dựng tại vị_trí thứ i trong 01 tháng ( đồng / m2 / tháng ) . - Vđ : là tổng_chi_phí đầu_tư xây_dựng nhà ở xã_hội của dự_án phân_bổ cho phần diện_tích sử_dụng nhà ở xã_hội để cho thuê được phân_bổ hàng năm theo nguyên_tắc bảo_toàn vốn ( đồng / năm ) , xác_định theo công_thức sau : + Tđ : là tổng_chi_phí đầu_tư xây_dựng phần diện_tích sử_dụng nhà ở xã_hội để cho thuê ( đồng ) . + r : là lãi_suất bảo_toàn vốn đầu_tư ( tính theo năm ) do người quyết_định đầu_tư quyết_định ( % / năm ) . + n : là số năm thu_hồi vốn đầu_tư của dự_án do người quyết_định nhưng tối_thiểu là 15 năm ; đối_với nhà ở xã_hội chỉ để cho thuê thì thời_gian tối_thiểu là 20 năm . - 12 : là số tháng thuê nhà ở trong 1 năm . - L : là lợi_nhuận định_mức của dự_án được tính theo năm , tối_đa là 15 % tổng_chi_phí đầu_tư xây_dựng phần diện_tích nhà ở xã_hội để cho thuê ( đồng / năm ) . - Bt : là chi_phí bảo_trì công_trình bình_quân năm được phân_bổ cho phần diện_tích nhà ở xã_hội để cho thuê ( đồng / năm ) . - Tdv : là phần lợi_nhuận thu được từ phần kinh_doanh thương_mại ( kể_cả nhà ở thương_mại ) trong dự_án được phân_bổ cho phần diện_tích nhà ở xã_hội để cho thuê ( đồng / năm ) . - SiT : là diện_tích sử_dụng căn_hộ ( hoặc căn nhà ) nhà ở xã_hội để cho thuê tại vị_trí thứ i ( m2 ) . - Ki : là hệ_số tầng ( nếu có ) Điều_chỉnh giá cho thuê đối_với căn_hộ hoặc căn nhà cho thuê thứ i ( được xác_định theo nguyên_tắc bình_quân gia quyền , hệ_số K của một khối nhà = 1 ) . 3 . Trường_hợp mức giá cho thuê xác_định theo công_thức quy_định tại Khoản 2 Điều này cao hơn hoặc bằng mức giá cho thuê nhà ở thương_mại tương_đương trên thị_trường thì chủ đầu_tư phải xác_định lại giá cho thuê cho phù_hợp với tình_hình thực_tế , bảo_đảm thấp hơn giá cho thuê nhà ở thương_mại tương_đương trên thị_trường .
Quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội thuộc Sở Xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 56 . Quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Việc quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước phải tuân_thủ các quy_định tại Điều 64 và Mục 2 Chương_VI của Luật Nhà ở , Điều 38 của Nghị_định này . 2 . Người thuê nhà ở xã_hội được miễn , giảm tiền thuê nhà ở như trường_hợp thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Điều 59 của Nghị_định này . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuê_mua , mua nhà ở xã_hội để phục_vụ tái_định_cư thì sau khi thanh_toán đủ tiền thuê_mua , mua nhà ở theo hợp_đồng và được cấp Giấy chứng_nhận thì được thực_hiện các quyền và có các nghĩa_vụ của chủ sở_hữu nhà ở theo quy_định của Luật Nhà ở . 3 . Việc quản_lý vận_hành nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước do đơn_vị hoặc tổ_chức có chức_năng , năng_lực quản_lý vận_hành nhà ở thực_hiện . Đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở có trách_nhiệm theo_dõi , báo_cáo về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở theo quy_định tại Điều 47 của Nghị_định này . Đối_với địa_phương chưa có đơn_vị hoặc tổ_chức có chức_năng , năng_lực quản_lý vận_hành nhà ở đáp_ứng yêu_cầu , điều_kiện theo quy_định của Luật Nhà ở thì Sở Xây_dựng được tổ_chức một bộ_phận trực_thuộc Sở Xây_dựng để tổ_chức quản_lý vận_hành và thuê các dịch_vụ quản_lý vận_hành nhà ở ; chi_phí thực_hiện quản_lý vận_hành nhà ở được sử_dụng từ tiền cho thuê nhà ở này và hỗ_trợ từ ngân_sách của địa_phương .
Điều 13 . Trách_nhiệm của Sở Xây_dựng 1 . Thực_hiện nhiệm_vụ được giao_liên_quan đến việc phát_triển và quản_lý nhà ở xã_hội trên địa_bàn theo quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định số 100 / 2015 / NĐ - CP , các nhiệm_vụ được Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh giao và quy_định tại các Khoản 2 , 3 và 4 Điều này . 2 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng của địa_phương xây_dựng tiêu_chí cụ_thể để ưu_tiên lựa_chọn các đối_tượng được mua , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt theo quy_định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 23 Nghị_định số 100 / 2015 / NĐ - CP ; hướng_dẫn các thành_phần kinh_tế , hộ gia_đình , cá_nhân tham_gia đầu_tư xây_dựng và bán , cho thuê , cho thuê_mua nhà ở xã_hội đảm_bảo tuân_thủ các quy_định của pháp_luật và phù_hợp với Điều_kiện cụ_thể của địa_phương . 3 . Thanh_tra , kiểm_tra , xử_lý các hành_vi vi_phạm về phát_triển và quản_lý nhà ở xã_hội trên địa_bàn theo thẩm_quyền hoặc báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý theo quy_định . 4 . Định_kỳ 6 tháng , 01 năm hoặc theo yêu_cầu đột_xuất thực_hiện báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và Bộ Xây_dựng về nhà ở xã_hội trên địa_bàn theo mẫu_số 12 tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Việc quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 56 . Quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Việc quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước phải tuân_thủ các quy_định tại Điều 64 và Mục 2 Chương_VI của Luật Nhà ở , Điều 38 của Nghị_định này . 2 . Người thuê nhà ở xã_hội được miễn , giảm tiền thuê nhà ở như trường_hợp thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Điều 59 của Nghị_định này . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuê_mua , mua nhà ở xã_hội để phục_vụ tái_định_cư thì sau khi thanh_toán đủ tiền thuê_mua , mua nhà ở theo hợp_đồng và được cấp Giấy chứng_nhận thì được thực_hiện các quyền và có các nghĩa_vụ của chủ sở_hữu nhà ở theo quy_định của Luật Nhà ở . 3 . Việc quản_lý vận_hành nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước do đơn_vị hoặc tổ_chức có chức_năng , năng_lực quản_lý vận_hành nhà ở thực_hiện . Đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở có trách_nhiệm theo_dõi , báo_cáo về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở theo quy_định tại Điều 47 của Nghị_định này . Đối_với địa_phương chưa có đơn_vị hoặc tổ_chức có chức_năng , năng_lực quản_lý vận_hành nhà ở đáp_ứng yêu_cầu , điều_kiện theo quy_định của Luật Nhà ở thì Sở Xây_dựng được tổ_chức một bộ_phận trực_thuộc Sở Xây_dựng để tổ_chức quản_lý vận_hành và thuê các dịch_vụ quản_lý vận_hành nhà ở ; chi_phí thực_hiện quản_lý vận_hành nhà ở được sử_dụng từ tiền cho thuê nhà ở này và hỗ_trợ từ ngân_sách của địa_phương .
Điều 38 . Nguyên_tắc quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Bảo_đảm sử_dụng đúng mục_đích , có hiệu_quả , tránh thất_thoát , lãng_phí ; việc cho thuê , cho thuê_mua và bán nhà ở phải đúng đối_tượng , đủ điều_kiện , theo đúng quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này . 2 . Bảo_đảm quản_lý thống_nhất , có sự phối_hợp chặt_chẽ , sự phân giao trách_nhiệm quản_lý rõ_ràng giữa các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan . 3 . Nhà ở được quản_lý phải bảo_đảm chất_lượng và an_toàn cho người sử_dụng ; trường_hợp là nhà ở để phục_vụ tái_định_cư thì còn phải tuân_thủ các quy_định tại Mục 1 Chương IV của Nghị_định này . 4 . Việc miễn , giảm tiền thuê , tiền mua nhà ở phải theo đúng quy_định tại các Điều 59 , 66 , 67 và Điều 68 của Nghị_định này , trừ đối_tượng thuê nhà ở công_vụ , nhà ở sinh_viên , đối_tượng thuê nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm c , Điểm d Khoản 1 Điều 61 và Khoản 1 , Khoản 3 Điều 71 của Nghị_định này . 5 . Đối_với nhà ở cũ là nhà ở được tạo_lập bằng nguồn vốn từ ngân_sách nhà_nước hoặc có nguồn_gốc sở_hữu khác được chuyển sang xác_lập thuộc sở_hữu nhà_nước và được bố_trí sử_dụng vào mục_đích để ở theo quy_định của pháp_luật ( bao_gồm cả nhà ở thuộc diện tự_quản ) thì phải thực_hiện quản_lý , bán , cho thuê theo đúng quy_định của Nghị_định này . 6 . Mọi hành_vi vi_phạm các quy_định về quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước phải được xử_lý kịp_thời , nghiêm_minh theo quy_định của pháp_luật ; trường_hợp nhà ở thuộc diện bị thu_hồi theo quy_định tại Điều 84 của Luật Nhà ở và Nghị_định này thì sau khi thu_hồi , cơ_quan quản_lý nhà ở phải thực_hiện quản_lý , sử_dụng nhà ở này theo đúng mục_đích quy_định .
Trách_nhiệm và chức_năng của Đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 56 . Quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Việc quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước phải tuân_thủ các quy_định tại Điều 64 và Mục 2 Chương_VI của Luật Nhà ở , Điều 38 của Nghị_định này . 2 . Người thuê nhà ở xã_hội được miễn , giảm tiền thuê nhà ở như trường_hợp thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Điều 59 của Nghị_định này . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuê_mua , mua nhà ở xã_hội để phục_vụ tái_định_cư thì sau khi thanh_toán đủ tiền thuê_mua , mua nhà ở theo hợp_đồng và được cấp Giấy chứng_nhận thì được thực_hiện các quyền và có các nghĩa_vụ của chủ sở_hữu nhà ở theo quy_định của Luật Nhà ở . 3 . Việc quản_lý vận_hành nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước do đơn_vị hoặc tổ_chức có chức_năng , năng_lực quản_lý vận_hành nhà ở thực_hiện . Đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở có trách_nhiệm theo_dõi , báo_cáo về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở theo quy_định tại Điều 47 của Nghị_định này . Đối_với địa_phương chưa có đơn_vị hoặc tổ_chức có chức_năng , năng_lực quản_lý vận_hành nhà ở đáp_ứng yêu_cầu , điều_kiện theo quy_định của Luật Nhà ở thì Sở Xây_dựng được tổ_chức một bộ_phận trực_thuộc Sở Xây_dựng để tổ_chức quản_lý vận_hành và thuê các dịch_vụ quản_lý vận_hành nhà ở ; chi_phí thực_hiện quản_lý vận_hành nhà ở được sử_dụng từ tiền cho thuê nhà ở này và hỗ_trợ từ ngân_sách của địa_phương .
Điều 42 . Quyền và trách_nhiệm của đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Tiếp_nhận quỹ nhà ở do cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 3 Điều 39 của Nghị_định này giao nhiệm_vụ để thực_hiện quản_lý vận_hành theo quy_định của Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . Nội_dung quản_lý vận_hành nhà ở được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng ; hoạt_động quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được hưởng các cơ_chế như đối_với dịch_vụ công_ích theo quy_định của pháp_luật . 2 . Thực_hiện cho thuê và quản_lý việc sử_dụng nhà ở theo nhiệm_vụ được giao hoặc theo hợp_đồng dịch_vụ quản_lý vận_hành ký_kết với cơ_quan quản_lý nhà ở . 3 . Xây_dựng , ban_hành Bản nội_quy quản_lý , sử_dụng nhà ở theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng và phổ_biến Bản nội_quy này cho người thuê , người thuê_mua , người sử_dụng nhà ở . 4 . Quản_lý chặt_chẽ các phần diện_tích nhà chưa bán trong khuôn_viên nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước . 5 . Được trích một phần tỷ_lệ tiền thuê nhà ở theo quy_định tại Điều 44 của Nghị_định này để có kinh_phí phục_vụ cho công_tác quản_lý vận_hành nhà ở . 6 . Tập_hợp , lưu_trữ hồ_sơ có liên_quan đến quá_trình xây_dựng , vận_hành , bảo_hành , bảo_trì , cải_tạo nhà ở ; trường_hợp không đủ hồ_sơ thì bổ_sung , khôi_phục , đo vẽ lại và có trách_nhiệm giao các hồ_sơ phát_sinh , bổ_sung để cơ_quan quản_lý nhà ở lưu_trữ theo quy_định . 7 . Thực_hiện bảo_trì , cải_tạo nhà ở sau khi được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 8 . Kiểm_tra , theo_dõi phát_hiện kịp_thời và đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý các hành_vi vi_phạm trong quản_lý , sử_dụng nhà ở ; thực_hiện thu_hồi nhà ở theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền . 9 . Phối_hợp với cơ_quan_chức_năng của địa_phương trong việc bảo_đảm an_ninh , trật_tự cho người thuê , thuê_mua , người sử_dụng nhà ở . 10 . Tổng_hợp , báo_cáo định_kỳ hoặc theo yêu_cầu đột_xuất về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở theo quy_định tại Điều 47 của Nghị_định này . 11 . Thực_hiện hạch_toán , báo_cáo thu , chi tài_chính công_tác quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định ; thực_hiện các quyền , nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật .
Quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước từ tiền thuê để phục_vụ tái_định_cư đã được quy_định như thế_nào ?
Điều 56 . Quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Việc quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước phải tuân_thủ các quy_định tại Điều 64 và Mục 2 Chương_VI của Luật Nhà ở , Điều 38 của Nghị_định này . 2 . Người thuê nhà ở xã_hội được miễn , giảm tiền thuê nhà ở như trường_hợp thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Điều 59 của Nghị_định này . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuê_mua , mua nhà ở xã_hội để phục_vụ tái_định_cư thì sau khi thanh_toán đủ tiền thuê_mua , mua nhà ở theo hợp_đồng và được cấp Giấy chứng_nhận thì được thực_hiện các quyền và có các nghĩa_vụ của chủ sở_hữu nhà ở theo quy_định của Luật Nhà ở . 3 . Việc quản_lý vận_hành nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước do đơn_vị hoặc tổ_chức có chức_năng , năng_lực quản_lý vận_hành nhà ở thực_hiện . Đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở có trách_nhiệm theo_dõi , báo_cáo về tình_hình quản_lý , sử_dụng nhà ở theo quy_định tại Điều 47 của Nghị_định này . Đối_với địa_phương chưa có đơn_vị hoặc tổ_chức có chức_năng , năng_lực quản_lý vận_hành nhà ở đáp_ứng yêu_cầu , điều_kiện theo quy_định của Luật Nhà ở thì Sở Xây_dựng được tổ_chức một bộ_phận trực_thuộc Sở Xây_dựng để tổ_chức quản_lý vận_hành và thuê các dịch_vụ quản_lý vận_hành nhà ở ; chi_phí thực_hiện quản_lý vận_hành nhà ở được sử_dụng từ tiền cho thuê nhà ở này và hỗ_trợ từ ngân_sách của địa_phương .
Điều 38 . Nguyên_tắc quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Bảo_đảm sử_dụng đúng mục_đích , có hiệu_quả , tránh thất_thoát , lãng_phí ; việc cho thuê , cho thuê_mua và bán nhà ở phải đúng đối_tượng , đủ điều_kiện , theo đúng quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này . 2 . Bảo_đảm quản_lý thống_nhất , có sự phối_hợp chặt_chẽ , sự phân giao trách_nhiệm quản_lý rõ_ràng giữa các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan . 3 . Nhà ở được quản_lý phải bảo_đảm chất_lượng và an_toàn cho người sử_dụng ; trường_hợp là nhà ở để phục_vụ tái_định_cư thì còn phải tuân_thủ các quy_định tại Mục 1 Chương IV của Nghị_định này . 4 . Việc miễn , giảm tiền thuê , tiền mua nhà ở phải theo đúng quy_định tại các Điều 59 , 66 , 67 và Điều 68 của Nghị_định này , trừ đối_tượng thuê nhà ở công_vụ , nhà ở sinh_viên , đối_tượng thuê nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm c , Điểm d Khoản 1 Điều 61 và Khoản 1 , Khoản 3 Điều 71 của Nghị_định này . 5 . Đối_với nhà ở cũ là nhà ở được tạo_lập bằng nguồn vốn từ ngân_sách nhà_nước hoặc có nguồn_gốc sở_hữu khác được chuyển sang xác_lập thuộc sở_hữu nhà_nước và được bố_trí sử_dụng vào mục_đích để ở theo quy_định của pháp_luật ( bao_gồm cả nhà ở thuộc diện tự_quản ) thì phải thực_hiện quản_lý , bán , cho thuê theo đúng quy_định của Nghị_định này . 6 . Mọi hành_vi vi_phạm các quy_định về quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước phải được xử_lý kịp_thời , nghiêm_minh theo quy_định của pháp_luật ; trường_hợp nhà ở thuộc diện bị thu_hồi theo quy_định tại Điều 84 của Luật Nhà ở và Nghị_định này thì sau khi thu_hồi , cơ_quan quản_lý nhà ở phải thực_hiện quản_lý , sử_dụng nhà ở này theo đúng mục_đích quy_định .
Đối_tượng và điều_kiện thuê nhà ở cũ được quy_định như thế_nào ?
Điều 57 . Đối_tượng và điều_kiện thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_tượng được thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định của Nghị_định này là người đang thực_tế sử_dụng nhà ở và có nhu_cầu tiếp_tục thuê nhà ở đó , bao_gồm đối_tượng được bố_trí sử_dụng nhà ở từ trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 ( ngày ban_hành Quyết_định số 118 / TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về giá cho thuê nhà ở và đưa tiền nhà ở vào tiền_lương ) và các đối_tượng được bố_trí nhà ở theo quy_định tại Khoản 1 Điều 61 của Nghị_định này , trừ trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật . 2 . Người thuê nhà ở cũ phải thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở và có tên trong hợp_đồng này thì không phải ký lại hợp_đồng thuê nhà , trừ trường_hợp hợp_đồng thuê nhà ở hết hạn và các bên phải ký lại hợp_đồng theo quy_định ; b ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , không có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở và có tên trong quyết_định , văn_bản này thì phải làm thủ_tục ký hợp_đồng thuê nhà ở với đơn_vị quản_lý vận_hành , nhà ở ; c ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng không có tên trong hợp_đồng này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này ; d ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở nhưng không có tên trong quyết_định , văn_bản này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này . Trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật thì bị thu_hồi ; việc thu_hồi nhà ở này được thực_hiện theo quy_định tại Điều 45 và Điều 46 của Nghị_định này .
Điều 52 . Đối_tượng và điều_kiện thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước phải thuộc các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 50 của Luật Nhà ở . Đối_với đối_tượng là học_sinh , sinh_viên quy_định tại Khoản 9 Điều 49 của Luật Nhà ở ( sau đây gọi chung là sinh_viên ) thì chỉ được thuê nhà ở trong thời_gian học_tập . Trường_hợp không có đủ chỗ ở để bố_trí theo yêu_cầu thì thực_hiện cho thuê theo thứ tự ưu_tiên , gồm sinh_viên là con gia_đình thuộc diện chính_sách , diện hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định của Nhà_nước ; sinh_viên vùng_sâu , vùng_xa , ngoại_tỉnh ; sinh_viên học giỏi ; sinh_viên học năm đầu_tiên . 2 . Trường_hợp thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện về nhà ở , cư_trú và thu_nhập theo quy_định tại Khoản 1 Điều 51 của Luật Nhà ở ; trường_hợp đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình thì phải có diện_tích bình_quân trong hộ gia_đình dưới 10 m2 sàn / người . Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Khoản 10 Điều 49 của Luật Nhà ở thì không áp_dụng điều_kiện về thu_nhập nhưng phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở . 3 . Trường_hợp thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều này và phải thanh_toán ngay lần đầu số tiền thuê_mua bằng 20 % giá_trị của nhà ở thuê_mua ; nếu người thuê_mua đồng_ý thì có_thể thanh_toán lần đầu số tiền bằng 50 % giá_trị của nhà ở thuê_mua .
Đối_tượng và điều_kiện thuê nhà cũ thuộc sở_hữu Nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 57 . Đối_tượng và điều_kiện thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_tượng được thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định của Nghị_định này là người đang thực_tế sử_dụng nhà ở và có nhu_cầu tiếp_tục thuê nhà ở đó , bao_gồm đối_tượng được bố_trí sử_dụng nhà ở từ trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 ( ngày ban_hành Quyết_định số 118 / TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về giá cho thuê nhà ở và đưa tiền nhà ở vào tiền_lương ) và các đối_tượng được bố_trí nhà ở theo quy_định tại Khoản 1 Điều 61 của Nghị_định này , trừ trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật . 2 . Người thuê nhà ở cũ phải thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở và có tên trong hợp_đồng này thì không phải ký lại hợp_đồng thuê nhà , trừ trường_hợp hợp_đồng thuê nhà ở hết hạn và các bên phải ký lại hợp_đồng theo quy_định ; b ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , không có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở và có tên trong quyết_định , văn_bản này thì phải làm thủ_tục ký hợp_đồng thuê nhà ở với đơn_vị quản_lý vận_hành , nhà ở ; c ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng không có tên trong hợp_đồng này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này ; d ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở nhưng không có tên trong quyết_định , văn_bản này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này . Trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật thì bị thu_hồi ; việc thu_hồi nhà ở này được thực_hiện theo quy_định tại Điều 45 và Điều 46 của Nghị_định này .
Điều 52 . Đối_tượng và điều_kiện thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước phải thuộc các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 50 của Luật Nhà ở . Đối_với đối_tượng là học_sinh , sinh_viên quy_định tại Khoản 9 Điều 49 của Luật Nhà ở ( sau đây gọi chung là sinh_viên ) thì chỉ được thuê nhà ở trong thời_gian học_tập . Trường_hợp không có đủ chỗ ở để bố_trí theo yêu_cầu thì thực_hiện cho thuê theo thứ tự ưu_tiên , gồm sinh_viên là con gia_đình thuộc diện chính_sách , diện hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định của Nhà_nước ; sinh_viên vùng_sâu , vùng_xa , ngoại_tỉnh ; sinh_viên học giỏi ; sinh_viên học năm đầu_tiên . 2 . Trường_hợp thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện về nhà ở , cư_trú và thu_nhập theo quy_định tại Khoản 1 Điều 51 của Luật Nhà ở ; trường_hợp đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình thì phải có diện_tích bình_quân trong hộ gia_đình dưới 10 m2 sàn / người . Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Khoản 10 Điều 49 của Luật Nhà ở thì không áp_dụng điều_kiện về thu_nhập nhưng phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở . 3 . Trường_hợp thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều này và phải thanh_toán ngay lần đầu số tiền thuê_mua bằng 20 % giá_trị của nhà ở thuê_mua ; nếu người thuê_mua đồng_ý thì có_thể thanh_toán lần đầu số tiền bằng 50 % giá_trị của nhà ở thuê_mua .
Đối_tượng và điều_kiện thuê nhà cũ thuộc sở_hữu nhà_nước theo Quy_định 58 / 10 năm 1991 là gì ?
Điều 57 . Đối_tượng và điều_kiện thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_tượng được thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định của Nghị_định này là người đang thực_tế sử_dụng nhà ở và có nhu_cầu tiếp_tục thuê nhà ở đó , bao_gồm đối_tượng được bố_trí sử_dụng nhà ở từ trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 ( ngày ban_hành Quyết_định số 118 / TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về giá cho thuê nhà ở và đưa tiền nhà ở vào tiền_lương ) và các đối_tượng được bố_trí nhà ở theo quy_định tại Khoản 1 Điều 61 của Nghị_định này , trừ trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật . 2 . Người thuê nhà ở cũ phải thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở và có tên trong hợp_đồng này thì không phải ký lại hợp_đồng thuê nhà , trừ trường_hợp hợp_đồng thuê nhà ở hết hạn và các bên phải ký lại hợp_đồng theo quy_định ; b ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , không có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở và có tên trong quyết_định , văn_bản này thì phải làm thủ_tục ký hợp_đồng thuê nhà ở với đơn_vị quản_lý vận_hành , nhà ở ; c ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng không có tên trong hợp_đồng này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này ; d ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở nhưng không có tên trong quyết_định , văn_bản này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này . Trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật thì bị thu_hồi ; việc thu_hồi nhà ở này được thực_hiện theo quy_định tại Điều 45 và Điều 46 của Nghị_định này .
Điều 52 . Đối_tượng và điều_kiện thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước phải thuộc các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 50 của Luật Nhà ở . Đối_với đối_tượng là học_sinh , sinh_viên quy_định tại Khoản 9 Điều 49 của Luật Nhà ở ( sau đây gọi chung là sinh_viên ) thì chỉ được thuê nhà ở trong thời_gian học_tập . Trường_hợp không có đủ chỗ ở để bố_trí theo yêu_cầu thì thực_hiện cho thuê theo thứ tự ưu_tiên , gồm sinh_viên là con gia_đình thuộc diện chính_sách , diện hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định của Nhà_nước ; sinh_viên vùng_sâu , vùng_xa , ngoại_tỉnh ; sinh_viên học giỏi ; sinh_viên học năm đầu_tiên . 2 . Trường_hợp thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện về nhà ở , cư_trú và thu_nhập theo quy_định tại Khoản 1 Điều 51 của Luật Nhà ở ; trường_hợp đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình thì phải có diện_tích bình_quân trong hộ gia_đình dưới 10 m2 sàn / người . Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Khoản 10 Điều 49 của Luật Nhà ở thì không áp_dụng điều_kiện về thu_nhập nhưng phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở . 3 . Trường_hợp thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều này và phải thanh_toán ngay lần đầu số tiền thuê_mua bằng 20 % giá_trị của nhà ở thuê_mua ; nếu người thuê_mua đồng_ý thì có_thể thanh_toán lần đầu số tiền bằng 50 % giá_trị của nhà ở thuê_mua .
Việc thu_hồi nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước cũ được quy_định như thế_nào ?
Điều 57 . Đối_tượng và điều_kiện thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_tượng được thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định của Nghị_định này là người đang thực_tế sử_dụng nhà ở và có nhu_cầu tiếp_tục thuê nhà ở đó , bao_gồm đối_tượng được bố_trí sử_dụng nhà ở từ trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 ( ngày ban_hành Quyết_định số 118 / TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về giá cho thuê nhà ở và đưa tiền nhà ở vào tiền_lương ) và các đối_tượng được bố_trí nhà ở theo quy_định tại Khoản 1 Điều 61 của Nghị_định này , trừ trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật . 2 . Người thuê nhà ở cũ phải thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở và có tên trong hợp_đồng này thì không phải ký lại hợp_đồng thuê nhà , trừ trường_hợp hợp_đồng thuê nhà ở hết hạn và các bên phải ký lại hợp_đồng theo quy_định ; b ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , không có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở và có tên trong quyết_định , văn_bản này thì phải làm thủ_tục ký hợp_đồng thuê nhà ở với đơn_vị quản_lý vận_hành , nhà ở ; c ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng không có tên trong hợp_đồng này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này ; d ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở nhưng không có tên trong quyết_định , văn_bản này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này . Trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật thì bị thu_hồi ; việc thu_hồi nhà ở này được thực_hiện theo quy_định tại Điều 45 và Điều 46 của Nghị_định này .
Điều 9 . Thu_hồi 1 . Việc thu_hồi nhà , đất được áp_dụng trong các trường_hợp sau : a ) Cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp không sử_dụng liên_tục quá 12 tháng ; b ) Sử_dụng nhà , đất không đúng quy_định thuộc trường_hợp thu_hồi theo quy_định tại khoản 2 Điều 15 Nghị_định này ; c ) Nhà , đất là trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp cũ của các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị sau khi đã được Nhà_nước giao trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp khác hoặc được đầu_tư xây_dựng trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp tại địa_điểm mới mà không được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt theo một trong các hình_thức quy_định tại các khoản 1 , 3 , 4 , 6 , 7 , 8 và 9 Điều 7 Nghị_định này . Việc thu_hồi được thực_hiện sau khi trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp mới được bàn_giao , đưa vào sử_dụng ; d ) Chuyển_nhượng , bán , tặng cho , góp vốn , sử_dụng nhà , đất để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ dân_sự không đúng quy_định ; đ ) Nhà , đất đã được giao , được đầu_tư xây_dựng , mua_sắm nhưng không còn nhu_cầu sử_dụng hoặc việc sử_dụng , khai_thác không hiệu_quả hoặc giảm nhu_cầu sử_dụng do thay_đổi tổ_chức bộ_máy , thay_đổi chức_năng , nhiệm_vụ ; e ) Cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp được giao quản_lý , sử_dụng tự_nguyện trả lại nhà , đất cho Nhà_nước ; g ) Các trường_hợp khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất được cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định tại Điều 6 Nghị_định này phê_duyệt : a ) Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quyết_định thu_hồi đối_với nhà , đất do cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp thuộc trung_ương quản_lý ; b ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thu_hồi đối_với nhà , đất của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp thuộc địa_phương quản_lý . 3 . Nội_dung Quyết_định thu_hồi , trình_tự , thủ_tục bàn_giao , tiếp_nhận và xử_lý nhà , đất sau khi có quyết_định thu_hồi của cơ_quan , người có thẩm_quyền tại khoản 2 Điều này thực_hiện theo quy_định tại Điều 18 Nghị_định số 151 / 2017 / NĐ - CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều của Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công ( sau đây gọi là Nghị_định số 151 / 2017 / NĐ - CP ) . 4 . Thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục thu_hồi đối_với nhà , đất là tài_sản đặc_biệt , tài_sản chuyên_dùng tại đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân thực_hiện theo quy_định tại Điều 58 Nghị_định số 151 / 2017 / NĐ - CP.
Nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng chưa được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng như thế_nào ?
Điều 58 . Giá thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_với nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 ( ngày ban_hành Nghị_định số 61 / CP của Chính_phủ về mua_bán và kinh_doanh nhà ở ) mà chưa được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ về giá thuê nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước chưa được cải_tạo , xây_dựng lại . 2 . Đối_với nhà ở quy_định tại Khoản 1 Điều này đã được Nhà_nước cải_tạo , xây_dựng lại ; nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 ( ngày ban_hành Quyết_định số 09 / 2007 / QĐ - TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về việc sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất thuộc sở_hữu Nhà_nước ) thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 62 . Loại nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước thuộc diện không được bán 1 . Không thực_hiện bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước thuộc diện quy_định sau đây : a ) Nhà ở nằm trong khu_vực quy_hoạch xây_dựng nhà ở công_vụ , quy_hoạch xây_dựng công_trình trọng_điểm quốc_gia hoặc công_trình trọng_điểm cấp tỉnh ; b ) Nhà ở đã có quyết_định thu_hồi đất , thu_hồi nhà của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đang bố_trí làm nhà ở và thuộc diện đang thực_hiện xử_lý , sắp_xếp lại nhà , đất thuộc sở_hữu nhà_nước ; d ) Nhà ở gắn liền với di_tích lịch_sử , văn_hóa đã được xếp_hạng theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nhà ở nằm trong quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng làm nhà ở công_vụ , công_sở , trụ_sở làm_việc , trường_học , bệnh_viện , công_viên , công_trình phục_vụ mục_đích công_cộng đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; đ ) Nhà_chung_cư bị hư_hỏng , có nguy_cơ sập đổ , không bảo_đảm an_toàn cho người sử_dụng đã có kết_luận kiểm_định chất_lượng của Sở Xây_dựng nơi có nhà_chung_cư ; căn_hộ chung_cư không khép_kín chưa được Nhà_nước cải_tạo lại , trừ trường_hợp người thuê đã tự cải_tạo trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành và việc sử_dụng độc_lập , tự_nguyện , có sự đồng thuận thông_qua cam_kết bằng văn_bản đề_nghị được mua ; e ) Nhà biệt_thự nằm trong danh_mục không thuộc diện được bán mà Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đã báo_cáo và đã được Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . Đối_với biệt_thự mà địa_phương thống_kê , rà_soát sau khi báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ thì các biệt_thự này cũng được quản_lý theo các tiêu_chí mà Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đã quy_định và đã báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 2 . Đối_với nhà ở thuộc diện không được bán quy_định tại Khoản 1 Điều này , khi Nhà_nước thực_hiện xử_lý nhà ở này thì căn_cứ vào từng trường_hợp cụ_thể , người đang thuê được giải_quyết theo chính_sách hiện_hành về nhà ở , đất ở .
Giá thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu Nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 58 . Giá thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_với nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 ( ngày ban_hành Nghị_định số 61 / CP của Chính_phủ về mua_bán và kinh_doanh nhà ở ) mà chưa được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ về giá thuê nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước chưa được cải_tạo , xây_dựng lại . 2 . Đối_với nhà ở quy_định tại Khoản 1 Điều này đã được Nhà_nước cải_tạo , xây_dựng lại ; nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 ( ngày ban_hành Quyết_định số 09 / 2007 / QĐ - TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về việc sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất thuộc sở_hữu Nhà_nước ) thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 55 . Giá thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước và các chi_phí liên_quan đến việc quản_lý , sử_dụng nhà ở này 1 . Giá thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được xác_định theo quy_định tại các Khoản 1 , 3 và Khoản 4 Điều 60 của Luật Nhà ở . Giá thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được xác_định theo quy_định tại Khoản 2 , 3 và Khoản 4 Điều 60 của Luật Nhà ở , trừ kinh_phí bảo_trì nhà ở do người thuê_mua nộp theo quy_định tại Điều 108 của Luật Nhà ở . 2 . Ngoài việc đóng tiền thuê , thuê_mua nhà ở theo mức giá được xác_định quy_định tại Khoản 1 Điều này , người thuê , thuê_mua nhà ở còn phải nộp các chi_phí có liên_quan đến việc quản_lý , sử_dụng nhà ở , bao_gồm chi_phí quản_lý vận_hành nhà ở , chi_phí sử_dụng điện , nước , sử_dụng dịch_vụ thông_tin , liên_lạc , truyền_hình , chi_phí cho các dịch_vụ khác theo quy_định của pháp_luật và theo thỏa_thuận với nhà cung_cấp dịch_vụ . 3 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể nội_dung chi_phí cấu_thành giá và phương_pháp xác_định_giá thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước .
Giá thuê nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 58 . Giá thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_với nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 ( ngày ban_hành Nghị_định số 61 / CP của Chính_phủ về mua_bán và kinh_doanh nhà ở ) mà chưa được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ về giá thuê nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước chưa được cải_tạo , xây_dựng lại . 2 . Đối_với nhà ở quy_định tại Khoản 1 Điều này đã được Nhà_nước cải_tạo , xây_dựng lại ; nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 ( ngày ban_hành Quyết_định số 09 / 2007 / QĐ - TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về việc sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất thuộc sở_hữu Nhà_nước ) thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 55 . Giá thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước và các chi_phí liên_quan đến việc quản_lý , sử_dụng nhà ở này 1 . Giá thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được xác_định theo quy_định tại các Khoản 1 , 3 và Khoản 4 Điều 60 của Luật Nhà ở . Giá thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được xác_định theo quy_định tại Khoản 2 , 3 và Khoản 4 Điều 60 của Luật Nhà ở , trừ kinh_phí bảo_trì nhà ở do người thuê_mua nộp theo quy_định tại Điều 108 của Luật Nhà ở . 2 . Ngoài việc đóng tiền thuê , thuê_mua nhà ở theo mức giá được xác_định quy_định tại Khoản 1 Điều này , người thuê , thuê_mua nhà ở còn phải nộp các chi_phí có liên_quan đến việc quản_lý , sử_dụng nhà ở , bao_gồm chi_phí quản_lý vận_hành nhà ở , chi_phí sử_dụng điện , nước , sử_dụng dịch_vụ thông_tin , liên_lạc , truyền_hình , chi_phí cho các dịch_vụ khác theo quy_định của pháp_luật và theo thỏa_thuận với nhà cung_cấp dịch_vụ . 3 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể nội_dung chi_phí cấu_thành giá và phương_pháp xác_định_giá thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước .
Giá thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 58 . Giá thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_với nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 ( ngày ban_hành Nghị_định số 61 / CP của Chính_phủ về mua_bán và kinh_doanh nhà ở ) mà chưa được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ về giá thuê nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước chưa được cải_tạo , xây_dựng lại . 2 . Đối_với nhà ở quy_định tại Khoản 1 Điều này đã được Nhà_nước cải_tạo , xây_dựng lại ; nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 ( ngày ban_hành Quyết_định số 09 / 2007 / QĐ - TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về việc sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất thuộc sở_hữu Nhà_nước ) thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 55 . Giá thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước và các chi_phí liên_quan đến việc quản_lý , sử_dụng nhà ở này 1 . Giá thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được xác_định theo quy_định tại các Khoản 1 , 3 và Khoản 4 Điều 60 của Luật Nhà ở . Giá thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được xác_định theo quy_định tại Khoản 2 , 3 và Khoản 4 Điều 60 của Luật Nhà ở , trừ kinh_phí bảo_trì nhà ở do người thuê_mua nộp theo quy_định tại Điều 108 của Luật Nhà ở . 2 . Ngoài việc đóng tiền thuê , thuê_mua nhà ở theo mức giá được xác_định quy_định tại Khoản 1 Điều này , người thuê , thuê_mua nhà ở còn phải nộp các chi_phí có liên_quan đến việc quản_lý , sử_dụng nhà ở , bao_gồm chi_phí quản_lý vận_hành nhà ở , chi_phí sử_dụng điện , nước , sử_dụng dịch_vụ thông_tin , liên_lạc , truyền_hình , chi_phí cho các dịch_vụ khác theo quy_định của pháp_luật và theo thỏa_thuận với nhà cung_cấp dịch_vụ . 3 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể nội_dung chi_phí cấu_thành giá và phương_pháp xác_định_giá thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước .
Mức miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ được quy_định như thế_nào ?
Điều 59 . Miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Việc miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước được thực_hiện theo nguyên_tắc sau đây : a ) Người được miễn , giảm tiền thuê nhà ở phải là người có tên trong hợp_đồng thuê nhà ở ( bao_gồm người đại_diện đứng_tên trong hợp_đồng và các thành_viên khác có tên trong hợp_đồng thuê nhà ) ; b ) Việc miễn , giảm tiền thuê nhà ở chỉ xét một lần cho người thuê ; trường_hợp thuê nhiều nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước thì chỉ được hưởng miễn , giảm tiền thuê đối_với một nhà ở ; c ) Trường_hợp một người thuộc đối_tượng được hưởng nhiều chế_độ miễn , giảm tiền thuê nhà ở thì chỉ được hưởng mức cao nhất ; d ) Trường_hợp trong một hộ gia_đình có từ hai người trở lên đang thuê nhà ở thuộc diện được giảm tiền thuê thì được miễn tiền thuê nhà ở . 2 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ bao_gồm : a ) Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật ưu_đãi người có công với cách_mạng ; b ) Hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định về chuẩn nghèo , cận nghèo do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành ; c ) Người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị . 3 . Mức miễn , giảm tiền thuê nhà ở cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này được thực_hiện theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Riêng hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị nếu được thuê nhà ở thì được giảm 60 % tiền thuê nhà ở phải nộp ; đối_với hộ nghèo , cận nghèo thì mức giảm này được tính cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) .
Điều 68 . Mức miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Mức miễn , giảm tiền_sử_dụng đất cho đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 67 của Nghị_định này được thực_hiện theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Riêng hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị được giảm 60 % tiền_sử_dụng đất phải nộp ; đối_với hộ nghèo , cận nghèo thì mức giảm này được tính cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) . 2 . Mức giảm tiền nhà cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều 67 của Nghị_định này được quy_định như sau : a ) Mỗi năm công_tác người mua nhà được giảm tương_ứng với 0,69 lần mức lương tối_thiểu dùng để áp_dụng cho cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang theo quy_định của Chính_phủ . Trường_hợp người mua nhà ở có thời_gian làm_việc trong lực_lượng vũ_trang thì mỗi năm công_tác trong lực_lượng vũ_trang được giảm số tiền tương_ứng bằng 1,24 lần mức lương tối_thiểu quy_định tại Điểm này ; b ) Trường_hợp người có công với cách_mạng , người thuộc hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn có năm công_tác để tính giảm nhưng tổng_số tiền được giảm tính theo năm công_tác nhỏ hơn 6,9 lần mức lương tối_thiểu theo quy_định của Chính_phủ thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu cho một người ; trường_hợp không có năm công_tác để tính thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu . Riêng đối_với người thuộc hộ nghèo , cận nghèo thì thực_hiện tính giảm cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) .
Việc miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ được quy_định như thế_nào ?
Điều 59 . Miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Việc miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước được thực_hiện theo nguyên_tắc sau đây : a ) Người được miễn , giảm tiền thuê nhà ở phải là người có tên trong hợp_đồng thuê nhà ở ( bao_gồm người đại_diện đứng_tên trong hợp_đồng và các thành_viên khác có tên trong hợp_đồng thuê nhà ) ; b ) Việc miễn , giảm tiền thuê nhà ở chỉ xét một lần cho người thuê ; trường_hợp thuê nhiều nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước thì chỉ được hưởng miễn , giảm tiền thuê đối_với một nhà ở ; c ) Trường_hợp một người thuộc đối_tượng được hưởng nhiều chế_độ miễn , giảm tiền thuê nhà ở thì chỉ được hưởng mức cao nhất ; d ) Trường_hợp trong một hộ gia_đình có từ hai người trở lên đang thuê nhà ở thuộc diện được giảm tiền thuê thì được miễn tiền thuê nhà ở . 2 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ bao_gồm : a ) Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật ưu_đãi người có công với cách_mạng ; b ) Hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định về chuẩn nghèo , cận nghèo do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành ; c ) Người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị . 3 . Mức miễn , giảm tiền thuê nhà ở cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này được thực_hiện theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Riêng hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị nếu được thuê nhà ở thì được giảm 60 % tiền thuê nhà ở phải nộp ; đối_với hộ nghèo , cận nghèo thì mức giảm này được tính cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) .
Điều 66 . Nguyên_tắc miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm tiền_sử_dụng đất và tiền nhà . 2 . Việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở và chuyển quyền sử_dụng đất_gắn với nhà ở này phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây : a ) Việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước chỉ xét một lần cho người mua nhà ở ; trường_hợp một người được hưởng nhiều chế_độ giảm thì chỉ áp_dụng mức giảm cao nhất để tính . Trường_hợp trong hộ gia_đình có nhiều người đang thuê thuộc diện được giảm tiền_sử_dụng đất thì được cộng các mức giảm của từng người nhưng tối_đa không vượt quá số tiền_sử_dụng đất mà người mua nhà phải nộp ; b ) Không thực_hiện việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm c và Điểm d Khoản 1 Điều 61 , Khoản 1 và Khoản 3 Điều 71 của Nghị_định này ; c ) Người đã được hưởng các chế_độ miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi mua nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước hoặc đã được miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi được Nhà_nước giao đất làm nhà ở hoặc đã được hỗ_trợ cải_thiện nhà ở bằng tiền trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì không được hưởng miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi nhận chuyển quyền sử_dụng đất_gắn với mua nhà ở theo quy_định của Nghị_định này . 3 . Việc giảm tiền nhà phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây : a ) Việc giảm tiền nhà không được tính trùng về thời_gian , đối_tượng . Mỗi đối_tượng chỉ được giảm một lần khi mua nhà ở đang thuê ; b ) Không thực_hiện giảm tiền nhà đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm c , Điểm d Khoản 1 Điều 61 và Khoản 1 Điều 71 của Nghị_định này ; c ) Trong một hộ gia_đình có nhiều thành_viên có tên trong cùng hợp_đồng thuê nhà hoặc cùng hộ_khẩu thường_trú tại địa_chỉ nhà ở thuộc diện được giảm tiền mua nhà thì được cộng số tiền mua nhà ở được giảm của từng thành_viên để tính tổng_số tiền mua nhà ở được giảm của cả hộ gia_đình nhưng mức tiền nhà được giảm không được vượt quá số tiền mua nhà phải nộp ( không bao_gồm tiền_sử_dụng đất ) trong giá bán nhà ; d ) Số năm được tính , để giảm tiền nhà là số năm công_tác thực_tế trong các cơ_quan , đơn_vị thuộc khu_vực nhà_nước quản_lý_tính đến thời_điểm ký hợp_đồng mua nhà . Khi tính số năm công_tác nếu có tháng lẻ từ sáu tháng trở xuống thì tính bằng nửa năm và trên sáu tháng thì tính tròn một năm .
Đối_tượng nào được miễn tiền thuê nhà ở cũ ?
Điều 59 . Miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Việc miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước được thực_hiện theo nguyên_tắc sau đây : a ) Người được miễn , giảm tiền thuê nhà ở phải là người có tên trong hợp_đồng thuê nhà ở ( bao_gồm người đại_diện đứng_tên trong hợp_đồng và các thành_viên khác có tên trong hợp_đồng thuê nhà ) ; b ) Việc miễn , giảm tiền thuê nhà ở chỉ xét một lần cho người thuê ; trường_hợp thuê nhiều nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước thì chỉ được hưởng miễn , giảm tiền thuê đối_với một nhà ở ; c ) Trường_hợp một người thuộc đối_tượng được hưởng nhiều chế_độ miễn , giảm tiền thuê nhà ở thì chỉ được hưởng mức cao nhất ; d ) Trường_hợp trong một hộ gia_đình có từ hai người trở lên đang thuê nhà ở thuộc diện được giảm tiền thuê thì được miễn tiền thuê nhà ở . 2 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ bao_gồm : a ) Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật ưu_đãi người có công với cách_mạng ; b ) Hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định về chuẩn nghèo , cận nghèo do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành ; c ) Người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị . 3 . Mức miễn , giảm tiền thuê nhà ở cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này được thực_hiện theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Riêng hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị nếu được thuê nhà ở thì được giảm 60 % tiền thuê nhà ở phải nộp ; đối_với hộ nghèo , cận nghèo thì mức giảm này được tính cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) .
Điều 67 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước gắn với việc nhận chuyển quyền sử_dụng đất có nhà ở này bao_gồm : a ) Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật ưu_đãi người có công với cách_mạng ; b ) Hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định về chuẩn nghèo , cận nghèo do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành ; c ) Người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị . 2 . Đối_tượng được giảm tiền nhà khi mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm : a ) Cán_bộ , công_chức , viên_chức trong cơ_quan hành_chính , sự_nghiệp , cơ_quan Đảng và đoàn_thể hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước ; b ) Người hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước trong lực_lượng vũ_trang ; c ) Hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ hưởng sinh_hoạt_phí có thời_gian hoạt_động ở các chiến_trường A , B , C , K ; d ) Cán_bộ công_tác tại xã , phường hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước hoặc hưởng sinh_hoạt_phí theo định suất do Nhà_nước quy_định ; đ ) Công_nhân , viên_chức làm_việc thường_xuyên từ một năm trở lên trong các doanh_nghiệp nhà_nước , các tổ_chức , đơn_vị được phép hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh , dịch_vụ thuộc cơ_quan hành_chính , sự_nghiệp , lực_lượng vũ_trang , cơ_quan Đảng và đoàn_thể ; e ) Những đối_tượng quy_định tại các Điểm a , b , c và đ Khoản này được cử sang làm_việc trong các doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài , khu công_nghiệp , khu chế_xuất , khu công_nghệ_cao , khu kinh_tế , các văn_phòng đại_diện kinh_tế , thương_mại được thành_lập và hoạt_động tại Việt_Nam , các cơ_quan đại_diện ngoại_giao , tổ_chức quốc_tế hoặc các tổ_chức phi Chính_phủ , cơ_quan thông_tấn , báo_chí , phát_thanh , truyền_hình nước_ngoài đặt tại Việt_Nam và các đơn_vị thuộc các thành_phần kinh_tế khác ; g ) Người hưởng lương hưu , trợ_cấp mất_sức lao_động , trợ_cấp tai_nạn lao_động hay bệnh nghề_nghiệp , trợ_cấp công_nhân cao_su , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội một lần , trợ_cấp thôi_việc trước và sau khi có Quyết_định số 111 / HĐBT ngày 12 tháng 4 năm 1991 của Hội_đồng Bộ_trưởng ( nay là Chính_phủ ) hoặc trước và sau khi có Bộ_luật Lao_động năm 1994 ; h ) Người hưởng lương trong lực_lượng vũ_trang nhưng không đủ điều_kiện hưởng lương hưu , trợ_cấp mất_sức lao_động hàng tháng mà hưởng trợ_cấp phục_viên hoặc xuất_ngũ ; những người phục_viên trước năm 1960 ; i ) Các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều này .
Mức miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 59 . Miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Việc miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước được thực_hiện theo nguyên_tắc sau đây : a ) Người được miễn , giảm tiền thuê nhà ở phải là người có tên trong hợp_đồng thuê nhà ở ( bao_gồm người đại_diện đứng_tên trong hợp_đồng và các thành_viên khác có tên trong hợp_đồng thuê nhà ) ; b ) Việc miễn , giảm tiền thuê nhà ở chỉ xét một lần cho người thuê ; trường_hợp thuê nhiều nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước thì chỉ được hưởng miễn , giảm tiền thuê đối_với một nhà ở ; c ) Trường_hợp một người thuộc đối_tượng được hưởng nhiều chế_độ miễn , giảm tiền thuê nhà ở thì chỉ được hưởng mức cao nhất ; d ) Trường_hợp trong một hộ gia_đình có từ hai người trở lên đang thuê nhà ở thuộc diện được giảm tiền thuê thì được miễn tiền thuê nhà ở . 2 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ bao_gồm : a ) Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật ưu_đãi người có công với cách_mạng ; b ) Hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định về chuẩn nghèo , cận nghèo do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành ; c ) Người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị . 3 . Mức miễn , giảm tiền thuê nhà ở cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này được thực_hiện theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Riêng hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị nếu được thuê nhà ở thì được giảm 60 % tiền thuê nhà ở phải nộp ; đối_với hộ nghèo , cận nghèo thì mức giảm này được tính cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) .
Điều 68 . Mức miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Mức miễn , giảm tiền_sử_dụng đất cho đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 67 của Nghị_định này được thực_hiện theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Riêng hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị được giảm 60 % tiền_sử_dụng đất phải nộp ; đối_với hộ nghèo , cận nghèo thì mức giảm này được tính cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) . 2 . Mức giảm tiền nhà cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều 67 của Nghị_định này được quy_định như sau : a ) Mỗi năm công_tác người mua nhà được giảm tương_ứng với 0,69 lần mức lương tối_thiểu dùng để áp_dụng cho cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang theo quy_định của Chính_phủ . Trường_hợp người mua nhà ở có thời_gian làm_việc trong lực_lượng vũ_trang thì mỗi năm công_tác trong lực_lượng vũ_trang được giảm số tiền tương_ứng bằng 1,24 lần mức lương tối_thiểu quy_định tại Điểm này ; b ) Trường_hợp người có công với cách_mạng , người thuộc hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn có năm công_tác để tính giảm nhưng tổng_số tiền được giảm tính theo năm công_tác nhỏ hơn 6,9 lần mức lương tối_thiểu theo quy_định của Chính_phủ thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu cho một người ; trường_hợp không có năm công_tác để tính thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu . Riêng đối_với người thuộc hộ nghèo , cận nghèo thì thực_hiện tính giảm cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) .
Giải_quyết cho thuê nhà ở đối_với các trường_hợp được quy_định như thế_nào ?
Điều 61 . Giải_quyết cho thuê đối_với nhà ở và nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí để ở từ ngày 27 tháng 11 năm 1992 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 1 . Nhà_nước tiếp_tục giải_quyết cho thuê nhà ở theo quy_định của Nghị_định này đối_với các trường_hợp sau đây : a ) Trường_hợp nhà ở được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước từ trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 nhưng từ ngày 27 tháng 11 năm 1992 mới hoàn_thành xây_dựng và đưa vào sử_dụng để phân_phối cho cán_bộ , công_nhân_viên thuê theo Quyết_định số 118 / TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về giá cho thuê nhà ở và đưa tiền nhà vào tiền_lương ; b ) Trường_hợp người đang thuê nhà ở trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 nhưng thuộc diện phải điều_chuyển công_tác và Nhà_nước yêu_cầu phải trả lại nhà ở đang thuê , sau đó được cơ_quan nhà_nước bố_trí cho thuê nhà ở khác sau ngày 27 tháng 11 năm 1992 ; c ) Trường_hợp nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trong khoảng thời_gian từ ngày 27 tháng 11 năm 1992 đến trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 ; d ) Trường_hợp nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trong khoảng thời_gian từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 . 2 . Giá thuê nhà ở đối_với các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều này được quy_định như sau : a ) Trường_hợp nhà ở thuộc diện quy_định tại các Điểm a ; b và Điểm c Khoản 1 Điều này chưa được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ đối_với nhà ở chưa được cải_tạo , xây_dựng lại ; nếu nhà ở quy_định tại các Điểm a , b và Điểm c Khoản 1 Điều này đã được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước ; b ) Trường_hợp nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều này thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước . 3 . Trường_hợp bố_trí sử_dụng nhà ở từ ngày 19 tháng 01 năm 2007 thì thực_hiện giải_quyết theo quy_định về quản_lý_tài_sản nhà_đất thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 52 . Đối_tượng và điều_kiện thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước phải thuộc các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 50 của Luật Nhà ở . Đối_với đối_tượng là học_sinh , sinh_viên quy_định tại Khoản 9 Điều 49 của Luật Nhà ở ( sau đây gọi chung là sinh_viên ) thì chỉ được thuê nhà ở trong thời_gian học_tập . Trường_hợp không có đủ chỗ ở để bố_trí theo yêu_cầu thì thực_hiện cho thuê theo thứ tự ưu_tiên , gồm sinh_viên là con gia_đình thuộc diện chính_sách , diện hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định của Nhà_nước ; sinh_viên vùng_sâu , vùng_xa , ngoại_tỉnh ; sinh_viên học giỏi ; sinh_viên học năm đầu_tiên . 2 . Trường_hợp thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện về nhà ở , cư_trú và thu_nhập theo quy_định tại Khoản 1 Điều 51 của Luật Nhà ở ; trường_hợp đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình thì phải có diện_tích bình_quân trong hộ gia_đình dưới 10 m2 sàn / người . Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Khoản 10 Điều 49 của Luật Nhà ở thì không áp_dụng điều_kiện về thu_nhập nhưng phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở . 3 . Trường_hợp thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều này và phải thanh_toán ngay lần đầu số tiền thuê_mua bằng 20 % giá_trị của nhà ở thuê_mua ; nếu người thuê_mua đồng_ý thì có_thể thanh_toán lần đầu số tiền bằng 50 % giá_trị của nhà ở thuê_mua .
Quy_định về giải_quyết cho thuê nhà ở đối_với các trường_hợp nào ?
Điều 61 . Giải_quyết cho thuê đối_với nhà ở và nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí để ở từ ngày 27 tháng 11 năm 1992 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 1 . Nhà_nước tiếp_tục giải_quyết cho thuê nhà ở theo quy_định của Nghị_định này đối_với các trường_hợp sau đây : a ) Trường_hợp nhà ở được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước từ trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 nhưng từ ngày 27 tháng 11 năm 1992 mới hoàn_thành xây_dựng và đưa vào sử_dụng để phân_phối cho cán_bộ , công_nhân_viên thuê theo Quyết_định số 118 / TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về giá cho thuê nhà ở và đưa tiền nhà vào tiền_lương ; b ) Trường_hợp người đang thuê nhà ở trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 nhưng thuộc diện phải điều_chuyển công_tác và Nhà_nước yêu_cầu phải trả lại nhà ở đang thuê , sau đó được cơ_quan nhà_nước bố_trí cho thuê nhà ở khác sau ngày 27 tháng 11 năm 1992 ; c ) Trường_hợp nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trong khoảng thời_gian từ ngày 27 tháng 11 năm 1992 đến trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 ; d ) Trường_hợp nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trong khoảng thời_gian từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 . 2 . Giá thuê nhà ở đối_với các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều này được quy_định như sau : a ) Trường_hợp nhà ở thuộc diện quy_định tại các Điểm a ; b và Điểm c Khoản 1 Điều này chưa được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ đối_với nhà ở chưa được cải_tạo , xây_dựng lại ; nếu nhà ở quy_định tại các Điểm a , b và Điểm c Khoản 1 Điều này đã được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước ; b ) Trường_hợp nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều này thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước . 3 . Trường_hợp bố_trí sử_dụng nhà ở từ ngày 19 tháng 01 năm 2007 thì thực_hiện giải_quyết theo quy_định về quản_lý_tài_sản nhà_đất thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 52 . Đối_tượng và điều_kiện thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước phải thuộc các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 50 của Luật Nhà ở . Đối_với đối_tượng là học_sinh , sinh_viên quy_định tại Khoản 9 Điều 49 của Luật Nhà ở ( sau đây gọi chung là sinh_viên ) thì chỉ được thuê nhà ở trong thời_gian học_tập . Trường_hợp không có đủ chỗ ở để bố_trí theo yêu_cầu thì thực_hiện cho thuê theo thứ tự ưu_tiên , gồm sinh_viên là con gia_đình thuộc diện chính_sách , diện hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định của Nhà_nước ; sinh_viên vùng_sâu , vùng_xa , ngoại_tỉnh ; sinh_viên học giỏi ; sinh_viên học năm đầu_tiên . 2 . Trường_hợp thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện về nhà ở , cư_trú và thu_nhập theo quy_định tại Khoản 1 Điều 51 của Luật Nhà ở ; trường_hợp đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình thì phải có diện_tích bình_quân trong hộ gia_đình dưới 10 m2 sàn / người . Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Khoản 10 Điều 49 của Luật Nhà ở thì không áp_dụng điều_kiện về thu_nhập nhưng phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở . 3 . Trường_hợp thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều này và phải thanh_toán ngay lần đầu số tiền thuê_mua bằng 20 % giá_trị của nhà ở thuê_mua ; nếu người thuê_mua đồng_ý thì có_thể thanh_toán lần đầu số tiền bằng 50 % giá_trị của nhà ở thuê_mua .
Nhà ở có được giải_quyết giá thuê không ?
Điều 61 . Giải_quyết cho thuê đối_với nhà ở và nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí để ở từ ngày 27 tháng 11 năm 1992 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 1 . Nhà_nước tiếp_tục giải_quyết cho thuê nhà ở theo quy_định của Nghị_định này đối_với các trường_hợp sau đây : a ) Trường_hợp nhà ở được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước từ trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 nhưng từ ngày 27 tháng 11 năm 1992 mới hoàn_thành xây_dựng và đưa vào sử_dụng để phân_phối cho cán_bộ , công_nhân_viên thuê theo Quyết_định số 118 / TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về giá cho thuê nhà ở và đưa tiền nhà vào tiền_lương ; b ) Trường_hợp người đang thuê nhà ở trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 nhưng thuộc diện phải điều_chuyển công_tác và Nhà_nước yêu_cầu phải trả lại nhà ở đang thuê , sau đó được cơ_quan nhà_nước bố_trí cho thuê nhà ở khác sau ngày 27 tháng 11 năm 1992 ; c ) Trường_hợp nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trong khoảng thời_gian từ ngày 27 tháng 11 năm 1992 đến trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 ; d ) Trường_hợp nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trong khoảng thời_gian từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 . 2 . Giá thuê nhà ở đối_với các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều này được quy_định như sau : a ) Trường_hợp nhà ở thuộc diện quy_định tại các Điểm a ; b và Điểm c Khoản 1 Điều này chưa được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ đối_với nhà ở chưa được cải_tạo , xây_dựng lại ; nếu nhà ở quy_định tại các Điểm a , b và Điểm c Khoản 1 Điều này đã được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước ; b ) Trường_hợp nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều này thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước . 3 . Trường_hợp bố_trí sử_dụng nhà ở từ ngày 19 tháng 01 năm 2007 thì thực_hiện giải_quyết theo quy_định về quản_lý_tài_sản nhà_đất thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 52 . Đối_tượng và điều_kiện thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước phải thuộc các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 50 của Luật Nhà ở . Đối_với đối_tượng là học_sinh , sinh_viên quy_định tại Khoản 9 Điều 49 của Luật Nhà ở ( sau đây gọi chung là sinh_viên ) thì chỉ được thuê nhà ở trong thời_gian học_tập . Trường_hợp không có đủ chỗ ở để bố_trí theo yêu_cầu thì thực_hiện cho thuê theo thứ tự ưu_tiên , gồm sinh_viên là con gia_đình thuộc diện chính_sách , diện hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định của Nhà_nước ; sinh_viên vùng_sâu , vùng_xa , ngoại_tỉnh ; sinh_viên học giỏi ; sinh_viên học năm đầu_tiên . 2 . Trường_hợp thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện về nhà ở , cư_trú và thu_nhập theo quy_định tại Khoản 1 Điều 51 của Luật Nhà ở ; trường_hợp đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình thì phải có diện_tích bình_quân trong hộ gia_đình dưới 10 m2 sàn / người . Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Khoản 10 Điều 49 của Luật Nhà ở thì không áp_dụng điều_kiện về thu_nhập nhưng phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở . 3 . Trường_hợp thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều này và phải thanh_toán ngay lần đầu số tiền thuê_mua bằng 20 % giá_trị của nhà ở thuê_mua ; nếu người thuê_mua đồng_ý thì có_thể thanh_toán lần đầu số tiền bằng 50 % giá_trị của nhà ở thuê_mua .
Nhà ở chỉ đầu_tư để đầu_tư cho thuê nhà có được không ?
Điều 61 . Giải_quyết cho thuê đối_với nhà ở và nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí để ở từ ngày 27 tháng 11 năm 1992 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 1 . Nhà_nước tiếp_tục giải_quyết cho thuê nhà ở theo quy_định của Nghị_định này đối_với các trường_hợp sau đây : a ) Trường_hợp nhà ở được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước từ trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 nhưng từ ngày 27 tháng 11 năm 1992 mới hoàn_thành xây_dựng và đưa vào sử_dụng để phân_phối cho cán_bộ , công_nhân_viên thuê theo Quyết_định số 118 / TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về giá cho thuê nhà ở và đưa tiền nhà vào tiền_lương ; b ) Trường_hợp người đang thuê nhà ở trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 nhưng thuộc diện phải điều_chuyển công_tác và Nhà_nước yêu_cầu phải trả lại nhà ở đang thuê , sau đó được cơ_quan nhà_nước bố_trí cho thuê nhà ở khác sau ngày 27 tháng 11 năm 1992 ; c ) Trường_hợp nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trong khoảng thời_gian từ ngày 27 tháng 11 năm 1992 đến trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 ; d ) Trường_hợp nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trong khoảng thời_gian từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 . 2 . Giá thuê nhà ở đối_với các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều này được quy_định như sau : a ) Trường_hợp nhà ở thuộc diện quy_định tại các Điểm a ; b và Điểm c Khoản 1 Điều này chưa được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ đối_với nhà ở chưa được cải_tạo , xây_dựng lại ; nếu nhà ở quy_định tại các Điểm a , b và Điểm c Khoản 1 Điều này đã được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước ; b ) Trường_hợp nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều này thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước . 3 . Trường_hợp bố_trí sử_dụng nhà ở từ ngày 19 tháng 01 năm 2007 thì thực_hiện giải_quyết theo quy_định về quản_lý_tài_sản nhà_đất thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 6 . Quyền và nghĩa_vụ của chủ đầu_tư có nhà ở hình_thành trong tương_lai bán cho tổ_chức , cá_nhân 1 . Quyền của chủ đầu_tư : a ) Từ_chối cung_cấp thông_tin , tài_liệu liên_quan đến hồ_sơ thế_chấp không đúng quy_định tại Thông_tư này ; b ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Nghĩa_vụ của chủ đầu_tư : a ) Chủ đầu_tư có hồ_sơ gửi cơ_quan Nhà_nước có thẩm_quyền để được thông_báo nhà ở đủ điều_kiện được bán ; b ) Cung_cấp đầy_đủ , trung_thực các tài_liệu có liên_quan đến nhà ở để bên mua nhà ở thực_hiện việc thế_chấp tại tổ_chức tín_dụng theo quy_định tại Thông_tư này . Giao cho bên nhận thế_chấp các giấy_tờ , tài_liệu liên_quan đến nhà ở thế_chấp phát_sinh sau thời_điểm xác_lập hợp_đồng thế_chấp theo ủy quyền của bên thế_chấp ; c ) Khi nhận được thông_báo của bên nhận thế_chấp về việc nhà ở hình_thành trong tương_lai đang được thế_chấp , chủ đầu_tư không được làm thủ_tục chuyển_nhượng nhà ở hình_thành trong tương_lai đó cho bất_cứ tổ_chức , cá_nhân nào , nếu chưa có văn_bản đồng_ý của bên nhận thế_chấp ; d ) Tạo điều_kiện để bên nhận thế_chấp thực_hiện quyền giám_sát , kiểm_tra quá_trình hình_thành nhà ở thế_chấp ; đ ) Thông_báo cho bên thế_chấp , bên nhận thế_chấp biết tiến_độ thanh_toán tiền mua nhà ở , tiến_độ xây_dựng và hoàn_thành việc xây_dựng nhà ở ; e ) Thực_hiện các nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật .
Không thực_hiện bán nhà ở thuộc diện được quy_định như thế_nào ?
Điều 62 . Loại nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước thuộc diện không được bán 1 . Không thực_hiện bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước thuộc diện quy_định sau đây : a ) Nhà ở nằm trong khu_vực quy_hoạch xây_dựng nhà ở công_vụ , quy_hoạch xây_dựng công_trình trọng_điểm quốc_gia hoặc công_trình trọng_điểm cấp tỉnh ; b ) Nhà ở đã có quyết_định thu_hồi đất , thu_hồi nhà của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đang bố_trí làm nhà ở và thuộc diện đang thực_hiện xử_lý , sắp_xếp lại nhà , đất thuộc sở_hữu nhà_nước ; d ) Nhà ở gắn liền với di_tích lịch_sử , văn_hóa đã được xếp_hạng theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nhà ở nằm trong quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng làm nhà ở công_vụ , công_sở , trụ_sở làm_việc , trường_học , bệnh_viện , công_viên , công_trình phục_vụ mục_đích công_cộng đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; đ ) Nhà_chung_cư bị hư_hỏng , có nguy_cơ sập đổ , không bảo_đảm an_toàn cho người sử_dụng đã có kết_luận kiểm_định chất_lượng của Sở Xây_dựng nơi có nhà_chung_cư ; căn_hộ chung_cư không khép_kín chưa được Nhà_nước cải_tạo lại , trừ trường_hợp người thuê đã tự cải_tạo trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành và việc sử_dụng độc_lập , tự_nguyện , có sự đồng thuận thông_qua cam_kết bằng văn_bản đề_nghị được mua ; e ) Nhà biệt_thự nằm trong danh_mục không thuộc diện được bán mà Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đã báo_cáo và đã được Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . Đối_với biệt_thự mà địa_phương thống_kê , rà_soát sau khi báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ thì các biệt_thự này cũng được quản_lý theo các tiêu_chí mà Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đã quy_định và đã báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 2 . Đối_với nhà ở thuộc diện không được bán quy_định tại Khoản 1 Điều này , khi Nhà_nước thực_hiện xử_lý nhà ở này thì căn_cứ vào từng trường_hợp cụ_thể , người đang thuê được giải_quyết theo chính_sách hiện_hành về nhà ở , đất ở .
Điều 70 . Giải_quyết bán nhà ở và nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã bố_trí để ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 1 . Trường_hợp nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng bố_trí cho hộ gia_đình , cá_nhân sử_dụng để ở trong khoảng thời_gian từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 ( bao_gồm cả nhà ở thuộc diện xác_lập sở_hữu toàn dân quy_định tại Điểm c Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ) thì thực_hiện bán theo quy_định sau đây : a ) Người mua nhà ở phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều 63 và nhà ở phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ; b ) Giá bán nhà ở bao_gồm tiền nhà và tiền_sử_dụng đất ; c ) Tiền nhà được xác_định theo tỷ_lệ chất_lượng còn lại của nhà ở nhân ( x ) với giá chuẩn nhà ở xây_dựng mới do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán và nhân ( x ) với diện_tích sử_dụng ; d ) Tiền_sử_dụng đất khi chuyển quyền sử_dụng đất được tính bằng 100 % giá đất ở theo bảng giá do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán ( bao_gồm cả tiền_sử_dụng đất tính theo hệ_số k nếu nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm d Khoản 2 Điều 65 của Nghị_định này ) và không phân_biệt diện_tích trong hạn_mức đất ở hoặc ngoài hạn_mức đất ở . 2 . Đối_với nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã được bố_trí làm nhà ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 mà không có đủ điều_kiện bán theo quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này thì giải_quyết theo quy_định của pháp_luật về quản_lý_tài_sản nhà_đất thuộc sở_hữu nhà_nước .
Không thực_hiện bán nhà ở thuộc diện không được bán là gì ?
Điều 62 . Loại nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước thuộc diện không được bán 1 . Không thực_hiện bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước thuộc diện quy_định sau đây : a ) Nhà ở nằm trong khu_vực quy_hoạch xây_dựng nhà ở công_vụ , quy_hoạch xây_dựng công_trình trọng_điểm quốc_gia hoặc công_trình trọng_điểm cấp tỉnh ; b ) Nhà ở đã có quyết_định thu_hồi đất , thu_hồi nhà của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đang bố_trí làm nhà ở và thuộc diện đang thực_hiện xử_lý , sắp_xếp lại nhà , đất thuộc sở_hữu nhà_nước ; d ) Nhà ở gắn liền với di_tích lịch_sử , văn_hóa đã được xếp_hạng theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nhà ở nằm trong quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng làm nhà ở công_vụ , công_sở , trụ_sở làm_việc , trường_học , bệnh_viện , công_viên , công_trình phục_vụ mục_đích công_cộng đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; đ ) Nhà_chung_cư bị hư_hỏng , có nguy_cơ sập đổ , không bảo_đảm an_toàn cho người sử_dụng đã có kết_luận kiểm_định chất_lượng của Sở Xây_dựng nơi có nhà_chung_cư ; căn_hộ chung_cư không khép_kín chưa được Nhà_nước cải_tạo lại , trừ trường_hợp người thuê đã tự cải_tạo trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành và việc sử_dụng độc_lập , tự_nguyện , có sự đồng thuận thông_qua cam_kết bằng văn_bản đề_nghị được mua ; e ) Nhà biệt_thự nằm trong danh_mục không thuộc diện được bán mà Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đã báo_cáo và đã được Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . Đối_với biệt_thự mà địa_phương thống_kê , rà_soát sau khi báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ thì các biệt_thự này cũng được quản_lý theo các tiêu_chí mà Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đã quy_định và đã báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 2 . Đối_với nhà ở thuộc diện không được bán quy_định tại Khoản 1 Điều này , khi Nhà_nước thực_hiện xử_lý nhà ở này thì căn_cứ vào từng trường_hợp cụ_thể , người đang thuê được giải_quyết theo chính_sách hiện_hành về nhà ở , đất ở .
Điều 70 . Giải_quyết bán nhà ở và nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã bố_trí để ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 1 . Trường_hợp nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng bố_trí cho hộ gia_đình , cá_nhân sử_dụng để ở trong khoảng thời_gian từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 ( bao_gồm cả nhà ở thuộc diện xác_lập sở_hữu toàn dân quy_định tại Điểm c Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ) thì thực_hiện bán theo quy_định sau đây : a ) Người mua nhà ở phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều 63 và nhà ở phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ; b ) Giá bán nhà ở bao_gồm tiền nhà và tiền_sử_dụng đất ; c ) Tiền nhà được xác_định theo tỷ_lệ chất_lượng còn lại của nhà ở nhân ( x ) với giá chuẩn nhà ở xây_dựng mới do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán và nhân ( x ) với diện_tích sử_dụng ; d ) Tiền_sử_dụng đất khi chuyển quyền sử_dụng đất được tính bằng 100 % giá đất ở theo bảng giá do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán ( bao_gồm cả tiền_sử_dụng đất tính theo hệ_số k nếu nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm d Khoản 2 Điều 65 của Nghị_định này ) và không phân_biệt diện_tích trong hạn_mức đất ở hoặc ngoài hạn_mức đất ở . 2 . Đối_với nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã được bố_trí làm nhà ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 mà không có đủ điều_kiện bán theo quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này thì giải_quyết theo quy_định của pháp_luật về quản_lý_tài_sản nhà_đất thuộc sở_hữu nhà_nước .
Nhà biệt_thự không thuộc diện được bán không ?
Điều 62 . Loại nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước thuộc diện không được bán 1 . Không thực_hiện bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước thuộc diện quy_định sau đây : a ) Nhà ở nằm trong khu_vực quy_hoạch xây_dựng nhà ở công_vụ , quy_hoạch xây_dựng công_trình trọng_điểm quốc_gia hoặc công_trình trọng_điểm cấp tỉnh ; b ) Nhà ở đã có quyết_định thu_hồi đất , thu_hồi nhà của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đang bố_trí làm nhà ở và thuộc diện đang thực_hiện xử_lý , sắp_xếp lại nhà , đất thuộc sở_hữu nhà_nước ; d ) Nhà ở gắn liền với di_tích lịch_sử , văn_hóa đã được xếp_hạng theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nhà ở nằm trong quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng làm nhà ở công_vụ , công_sở , trụ_sở làm_việc , trường_học , bệnh_viện , công_viên , công_trình phục_vụ mục_đích công_cộng đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; đ ) Nhà_chung_cư bị hư_hỏng , có nguy_cơ sập đổ , không bảo_đảm an_toàn cho người sử_dụng đã có kết_luận kiểm_định chất_lượng của Sở Xây_dựng nơi có nhà_chung_cư ; căn_hộ chung_cư không khép_kín chưa được Nhà_nước cải_tạo lại , trừ trường_hợp người thuê đã tự cải_tạo trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành và việc sử_dụng độc_lập , tự_nguyện , có sự đồng thuận thông_qua cam_kết bằng văn_bản đề_nghị được mua ; e ) Nhà biệt_thự nằm trong danh_mục không thuộc diện được bán mà Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đã báo_cáo và đã được Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . Đối_với biệt_thự mà địa_phương thống_kê , rà_soát sau khi báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ thì các biệt_thự này cũng được quản_lý theo các tiêu_chí mà Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đã quy_định và đã báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 2 . Đối_với nhà ở thuộc diện không được bán quy_định tại Khoản 1 Điều này , khi Nhà_nước thực_hiện xử_lý nhà ở này thì căn_cứ vào từng trường_hợp cụ_thể , người đang thuê được giải_quyết theo chính_sách hiện_hành về nhà ở , đất ở .
Điều 34 . Phân_loại và quản_lý , sử_dụng nhà biệt_thự 1 . Nhà biệt_thự được phân thành ba nhóm sau đây : a ) Biệt_thự nhóm một là biệt_thự được xếp_hạng di_tích lịch_sử , văn_hóa theo quy_định của pháp_luật về di_sản văn_hóa ; biệt_thự có giá_trị điển_hình về kiến_trúc , nhà cổ do Hội_đồng_quy_định tại Khoản 2 Điều 79 của Luật Nhà ở xác_định và lập danh_sách để trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt ; b ) Biệt_thự nhóm hai là biệt_thự không thuộc quy_định tại Điểm a Khoản này nhưng có giá_trị về nghệ_thuật kiến_trúc , lịch_sử , văn_hóa do Hội_đồng_quy_định tại Khoản 2 Điều 79 của Luật Nhà ở xác_định và lập danh_sách để trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt ; c ) Biệt_thự nhóm ba là biệt_thự không thuộc diện quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản này . 2 . Việc quản_lý , sử_dụng và bảo_trì , cải_tạo nhà biệt_thự phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây : a ) Tuân_thủ các quy_định của Luật Nhà ở ; trường_hợp là nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước còn phải thực_hiện các quy_định về quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước ; trường_hợp là nhà ở có giá_trị nghệ_thuật , lịch_sử , văn_hóa thì phải tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về quản_lý di_sản văn_hóa ; b ) Đối_với nhà biệt_thự thuộc nhóm một thì phải giữ nguyên_hình_dáng kiến_trúc bên ngoài , cấu_trúc bên trong , mật_độ xây_dựng , số tầng và chiều cao ; c ) Đối_với nhà biệt_thự thuộc nhóm hai thì phải giữ nguyên kiến_trúc bên ngoài ; d ) Đối_với nhà biệt_thự thuộc nhóm ba thì thực_hiện theo các quy_định của pháp_luật về quy_hoạch , kiến_trúc và pháp_luật về xây_dựng .
Nhà ở thuộc diện có nguồn_gốc là nhà ở nhưng ở trong khu_vực của nhà công_vụ không ?
Điều 62 . Loại nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước thuộc diện không được bán 1 . Không thực_hiện bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước thuộc diện quy_định sau đây : a ) Nhà ở nằm trong khu_vực quy_hoạch xây_dựng nhà ở công_vụ , quy_hoạch xây_dựng công_trình trọng_điểm quốc_gia hoặc công_trình trọng_điểm cấp tỉnh ; b ) Nhà ở đã có quyết_định thu_hồi đất , thu_hồi nhà của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đang bố_trí làm nhà ở và thuộc diện đang thực_hiện xử_lý , sắp_xếp lại nhà , đất thuộc sở_hữu nhà_nước ; d ) Nhà ở gắn liền với di_tích lịch_sử , văn_hóa đã được xếp_hạng theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nhà ở nằm trong quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng làm nhà ở công_vụ , công_sở , trụ_sở làm_việc , trường_học , bệnh_viện , công_viên , công_trình phục_vụ mục_đích công_cộng đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; đ ) Nhà_chung_cư bị hư_hỏng , có nguy_cơ sập đổ , không bảo_đảm an_toàn cho người sử_dụng đã có kết_luận kiểm_định chất_lượng của Sở Xây_dựng nơi có nhà_chung_cư ; căn_hộ chung_cư không khép_kín chưa được Nhà_nước cải_tạo lại , trừ trường_hợp người thuê đã tự cải_tạo trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành và việc sử_dụng độc_lập , tự_nguyện , có sự đồng thuận thông_qua cam_kết bằng văn_bản đề_nghị được mua ; e ) Nhà biệt_thự nằm trong danh_mục không thuộc diện được bán mà Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đã báo_cáo và đã được Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . Đối_với biệt_thự mà địa_phương thống_kê , rà_soát sau khi báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ thì các biệt_thự này cũng được quản_lý theo các tiêu_chí mà Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đã quy_định và đã báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 2 . Đối_với nhà ở thuộc diện không được bán quy_định tại Khoản 1 Điều này , khi Nhà_nước thực_hiện xử_lý nhà ở này thì căn_cứ vào từng trường_hợp cụ_thể , người đang thuê được giải_quyết theo chính_sách hiện_hành về nhà ở , đất ở .
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Nhà ở riêng_lẻ ( sau đây viết tắt là nhà ở ) là công_trình được xây_dựng trong khuôn_viên đất ở thuộc quyền sử_dụng của hộ gia_đình , cá_nhân theo quy_định của pháp_luật . 2 . Công_trình liền kề là công_trình nằm sát nhà ở được xây_dựng , có chung hoặc không có chung bộ_phận kết_cấu ( móng , cột , tường , sàn , mái ) với nhà ở được xây_dựng . 3 . Công_trình lân_cận là các công_trình ở gần vị_trí xây_dựng nhà ở có_thể bị ảnh_hưởng lún , biến_dạng hoặc bị các hư_hại khác do việc xây_dựng nhà ở gây nên . 4 . Chủ nhà là tổ_chức , cá_nhân sở_hữu vốn để thực_hiện hoạt_động đầu_tư xây_dựng nhà ở .
Nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 64 . Cơ_quan bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Bộ Quốc_phòng chịu trách_nhiệm về việc bán nhà ở và giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở thực_hiện việc bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định của Nghị_định này . 2 . Đối_với nhà ở cũ tại các địa_phương nhưng đang do Bộ Quốc_phòng quản_lý , nếu Bộ Quốc_phòng có nhu_cầu chuyển_giao sang cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có nhà ở đó quản_lý và bán thì Bộ Quốc_phòng thống_nhất với Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh về việc thực_hiện bàn_giao , tiếp_nhận các nhà ở này . Sau khi tiếp_nhận nhà ở từ Bộ Quốc_phòng , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở này và có trách_nhiệm tổ_chức quản_lý , cho thuê hoặc bán theo quy_định của Nghị_định này .
Điều 57 . Đối_tượng và điều_kiện thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_tượng được thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định của Nghị_định này là người đang thực_tế sử_dụng nhà ở và có nhu_cầu tiếp_tục thuê nhà ở đó , bao_gồm đối_tượng được bố_trí sử_dụng nhà ở từ trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 ( ngày ban_hành Quyết_định số 118 / TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về giá cho thuê nhà ở và đưa tiền nhà ở vào tiền_lương ) và các đối_tượng được bố_trí nhà ở theo quy_định tại Khoản 1 Điều 61 của Nghị_định này , trừ trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật . 2 . Người thuê nhà ở cũ phải thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở và có tên trong hợp_đồng này thì không phải ký lại hợp_đồng thuê nhà , trừ trường_hợp hợp_đồng thuê nhà ở hết hạn và các bên phải ký lại hợp_đồng theo quy_định ; b ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , không có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở và có tên trong quyết_định , văn_bản này thì phải làm thủ_tục ký hợp_đồng thuê nhà ở với đơn_vị quản_lý vận_hành , nhà ở ; c ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng không có tên trong hợp_đồng này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này ; d ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở nhưng không có tên trong quyết_định , văn_bản này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này . Trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật thì bị thu_hồi ; việc thu_hồi nhà ở này được thực_hiện theo quy_định tại Điều 45 và Điều 46 của Nghị_định này .
Nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước được bán như thế_nào ?
Điều 64 . Cơ_quan bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Bộ Quốc_phòng chịu trách_nhiệm về việc bán nhà ở và giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở thực_hiện việc bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định của Nghị_định này . 2 . Đối_với nhà ở cũ tại các địa_phương nhưng đang do Bộ Quốc_phòng quản_lý , nếu Bộ Quốc_phòng có nhu_cầu chuyển_giao sang cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có nhà ở đó quản_lý và bán thì Bộ Quốc_phòng thống_nhất với Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh về việc thực_hiện bàn_giao , tiếp_nhận các nhà ở này . Sau khi tiếp_nhận nhà ở từ Bộ Quốc_phòng , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở này và có trách_nhiệm tổ_chức quản_lý , cho thuê hoặc bán theo quy_định của Nghị_định này .
Điều 62 . Loại nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước thuộc diện không được bán 1 . Không thực_hiện bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước thuộc diện quy_định sau đây : a ) Nhà ở nằm trong khu_vực quy_hoạch xây_dựng nhà ở công_vụ , quy_hoạch xây_dựng công_trình trọng_điểm quốc_gia hoặc công_trình trọng_điểm cấp tỉnh ; b ) Nhà ở đã có quyết_định thu_hồi đất , thu_hồi nhà của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đang bố_trí làm nhà ở và thuộc diện đang thực_hiện xử_lý , sắp_xếp lại nhà , đất thuộc sở_hữu nhà_nước ; d ) Nhà ở gắn liền với di_tích lịch_sử , văn_hóa đã được xếp_hạng theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nhà ở nằm trong quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng làm nhà ở công_vụ , công_sở , trụ_sở làm_việc , trường_học , bệnh_viện , công_viên , công_trình phục_vụ mục_đích công_cộng đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; đ ) Nhà_chung_cư bị hư_hỏng , có nguy_cơ sập đổ , không bảo_đảm an_toàn cho người sử_dụng đã có kết_luận kiểm_định chất_lượng của Sở Xây_dựng nơi có nhà_chung_cư ; căn_hộ chung_cư không khép_kín chưa được Nhà_nước cải_tạo lại , trừ trường_hợp người thuê đã tự cải_tạo trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành và việc sử_dụng độc_lập , tự_nguyện , có sự đồng thuận thông_qua cam_kết bằng văn_bản đề_nghị được mua ; e ) Nhà biệt_thự nằm trong danh_mục không thuộc diện được bán mà Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đã báo_cáo và đã được Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . Đối_với biệt_thự mà địa_phương thống_kê , rà_soát sau khi báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ thì các biệt_thự này cũng được quản_lý theo các tiêu_chí mà Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đã quy_định và đã báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 2 . Đối_với nhà ở thuộc diện không được bán quy_định tại Khoản 1 Điều này , khi Nhà_nước thực_hiện xử_lý nhà ở này thì căn_cứ vào từng trường_hợp cụ_thể , người đang thuê được giải_quyết theo chính_sách hiện_hành về nhà ở , đất ở .
Chế_độ bán nhà ở trung_thực thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 64 . Cơ_quan bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Bộ Quốc_phòng chịu trách_nhiệm về việc bán nhà ở và giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở thực_hiện việc bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định của Nghị_định này . 2 . Đối_với nhà ở cũ tại các địa_phương nhưng đang do Bộ Quốc_phòng quản_lý , nếu Bộ Quốc_phòng có nhu_cầu chuyển_giao sang cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có nhà ở đó quản_lý và bán thì Bộ Quốc_phòng thống_nhất với Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh về việc thực_hiện bàn_giao , tiếp_nhận các nhà ở này . Sau khi tiếp_nhận nhà ở từ Bộ Quốc_phòng , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở này và có trách_nhiệm tổ_chức quản_lý , cho thuê hoặc bán theo quy_định của Nghị_định này .
Điều 70 . Giải_quyết bán nhà ở và nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã bố_trí để ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 1 . Trường_hợp nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng bố_trí cho hộ gia_đình , cá_nhân sử_dụng để ở trong khoảng thời_gian từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 ( bao_gồm cả nhà ở thuộc diện xác_lập sở_hữu toàn dân quy_định tại Điểm c Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ) thì thực_hiện bán theo quy_định sau đây : a ) Người mua nhà ở phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều 63 và nhà ở phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ; b ) Giá bán nhà ở bao_gồm tiền nhà và tiền_sử_dụng đất ; c ) Tiền nhà được xác_định theo tỷ_lệ chất_lượng còn lại của nhà ở nhân ( x ) với giá chuẩn nhà ở xây_dựng mới do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán và nhân ( x ) với diện_tích sử_dụng ; d ) Tiền_sử_dụng đất khi chuyển quyền sử_dụng đất được tính bằng 100 % giá đất ở theo bảng giá do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán ( bao_gồm cả tiền_sử_dụng đất tính theo hệ_số k nếu nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm d Khoản 2 Điều 65 của Nghị_định này ) và không phân_biệt diện_tích trong hạn_mức đất ở hoặc ngoài hạn_mức đất ở . 2 . Đối_với nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã được bố_trí làm nhà ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 mà không có đủ điều_kiện bán theo quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này thì giải_quyết theo quy_định của pháp_luật về quản_lý_tài_sản nhà_đất thuộc sở_hữu nhà_nước .
Cơ_quan bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 64 . Cơ_quan bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Bộ Quốc_phòng chịu trách_nhiệm về việc bán nhà ở và giao cho cơ_quan quản_lý nhà ở thực_hiện việc bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định của Nghị_định này . 2 . Đối_với nhà ở cũ tại các địa_phương nhưng đang do Bộ Quốc_phòng quản_lý , nếu Bộ Quốc_phòng có nhu_cầu chuyển_giao sang cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có nhà ở đó quản_lý và bán thì Bộ Quốc_phòng thống_nhất với Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh về việc thực_hiện bàn_giao , tiếp_nhận các nhà ở này . Sau khi tiếp_nhận nhà ở từ Bộ Quốc_phòng , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở này và có trách_nhiệm tổ_chức quản_lý , cho thuê hoặc bán theo quy_định của Nghị_định này .
Điều 39 . Cơ_quan , đơn_vị quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn trung_ương được quy_định như sau : a ) Bộ Xây_dựng là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ của Chính_phủ ; nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn trung_ương ; nhà ở sinh_viên do các cơ_sở giáo_dục trực_thuộc Bộ Xây_dựng đang quản_lý , trừ nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an mua hoặc đầu_tư xây_dựng quy_định tại Điểm b Khoản này ; b ) Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ , nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an mua hoặc đầu_tư xây_dựng , nhà ở sinh_viên do các cơ_sở giáo_dục trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an đang quản_lý . Riêng đối_với nhà ở cũ do Bộ Quốc_phòng đang quản_lý thì Bộ Quốc_phòng là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở này , trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 2 Điều 64 của Nghị_định này ; c ) Các Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương khác là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ , nhà ở sinh_viên do cơ_sở giáo_dục trực_thuộc các Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương đó đang quản_lý . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh là đại_diện chủ sở_hữu đối_với các loại nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được giao quản_lý trên địa_bàn . 3 . Cơ_quan quản_lý nhà ở là cơ_quan được đại_diện chủ sở_hữu quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này giao thực_hiện việc quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước , bao_gồm : a ) Đối_với Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương là cơ_quan được giao chức_năng quản_lý nhà ở trực_thuộc Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương đó ; b ) Đối_với địa_phương là Sở Xây_dựng ; c ) Cơ_sở giáo_dục thực_hiện việc quản_lý đối_với nhà ở sinh_viên đang được giao quản_lý . 4 . Đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước là tổ_chức hoặc doanh_nghiệp có chức_năng , năng_lực chuyên_môn về quản_lý , vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 105 của Luật Nhà ở được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở giao quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước .
Mức giảm tiền nhà được quy_định như thế_nào ?
Điều 66 . Nguyên_tắc miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm tiền_sử_dụng đất và tiền nhà . 2 . Việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở và chuyển quyền sử_dụng đất_gắn với nhà ở này phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây : a ) Việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước chỉ xét một lần cho người mua nhà ở ; trường_hợp một người được hưởng nhiều chế_độ giảm thì chỉ áp_dụng mức giảm cao nhất để tính . Trường_hợp trong hộ gia_đình có nhiều người đang thuê thuộc diện được giảm tiền_sử_dụng đất thì được cộng các mức giảm của từng người nhưng tối_đa không vượt quá số tiền_sử_dụng đất mà người mua nhà phải nộp ; b ) Không thực_hiện việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm c và Điểm d Khoản 1 Điều 61 , Khoản 1 và Khoản 3 Điều 71 của Nghị_định này ; c ) Người đã được hưởng các chế_độ miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi mua nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước hoặc đã được miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi được Nhà_nước giao đất làm nhà ở hoặc đã được hỗ_trợ cải_thiện nhà ở bằng tiền trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì không được hưởng miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi nhận chuyển quyền sử_dụng đất_gắn với mua nhà ở theo quy_định của Nghị_định này . 3 . Việc giảm tiền nhà phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây : a ) Việc giảm tiền nhà không được tính trùng về thời_gian , đối_tượng . Mỗi đối_tượng chỉ được giảm một lần khi mua nhà ở đang thuê ; b ) Không thực_hiện giảm tiền nhà đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm c , Điểm d Khoản 1 Điều 61 và Khoản 1 Điều 71 của Nghị_định này ; c ) Trong một hộ gia_đình có nhiều thành_viên có tên trong cùng hợp_đồng thuê nhà hoặc cùng hộ_khẩu thường_trú tại địa_chỉ nhà ở thuộc diện được giảm tiền mua nhà thì được cộng số tiền mua nhà ở được giảm của từng thành_viên để tính tổng_số tiền mua nhà ở được giảm của cả hộ gia_đình nhưng mức tiền nhà được giảm không được vượt quá số tiền mua nhà phải nộp ( không bao_gồm tiền_sử_dụng đất ) trong giá bán nhà ; d ) Số năm được tính , để giảm tiền nhà là số năm công_tác thực_tế trong các cơ_quan , đơn_vị thuộc khu_vực nhà_nước quản_lý_tính đến thời_điểm ký hợp_đồng mua nhà . Khi tính số năm công_tác nếu có tháng lẻ từ sáu tháng trở xuống thì tính bằng nửa năm và trên sáu tháng thì tính tròn một năm .
Điều 68 . Mức miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Mức miễn , giảm tiền_sử_dụng đất cho đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 67 của Nghị_định này được thực_hiện theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Riêng hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị được giảm 60 % tiền_sử_dụng đất phải nộp ; đối_với hộ nghèo , cận nghèo thì mức giảm này được tính cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) . 2 . Mức giảm tiền nhà cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều 67 của Nghị_định này được quy_định như sau : a ) Mỗi năm công_tác người mua nhà được giảm tương_ứng với 0,69 lần mức lương tối_thiểu dùng để áp_dụng cho cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang theo quy_định của Chính_phủ . Trường_hợp người mua nhà ở có thời_gian làm_việc trong lực_lượng vũ_trang thì mỗi năm công_tác trong lực_lượng vũ_trang được giảm số tiền tương_ứng bằng 1,24 lần mức lương tối_thiểu quy_định tại Điểm này ; b ) Trường_hợp người có công với cách_mạng , người thuộc hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn có năm công_tác để tính giảm nhưng tổng_số tiền được giảm tính theo năm công_tác nhỏ hơn 6,9 lần mức lương tối_thiểu theo quy_định của Chính_phủ thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu cho một người ; trường_hợp không có năm công_tác để tính thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu . Riêng đối_với người thuộc hộ nghèo , cận nghèo thì thực_hiện tính giảm cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) .
Việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở cũ được quy_định thế_nào ?
Điều 66 . Nguyên_tắc miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm tiền_sử_dụng đất và tiền nhà . 2 . Việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở và chuyển quyền sử_dụng đất_gắn với nhà ở này phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây : a ) Việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước chỉ xét một lần cho người mua nhà ở ; trường_hợp một người được hưởng nhiều chế_độ giảm thì chỉ áp_dụng mức giảm cao nhất để tính . Trường_hợp trong hộ gia_đình có nhiều người đang thuê thuộc diện được giảm tiền_sử_dụng đất thì được cộng các mức giảm của từng người nhưng tối_đa không vượt quá số tiền_sử_dụng đất mà người mua nhà phải nộp ; b ) Không thực_hiện việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm c và Điểm d Khoản 1 Điều 61 , Khoản 1 và Khoản 3 Điều 71 của Nghị_định này ; c ) Người đã được hưởng các chế_độ miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi mua nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước hoặc đã được miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi được Nhà_nước giao đất làm nhà ở hoặc đã được hỗ_trợ cải_thiện nhà ở bằng tiền trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì không được hưởng miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi nhận chuyển quyền sử_dụng đất_gắn với mua nhà ở theo quy_định của Nghị_định này . 3 . Việc giảm tiền nhà phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây : a ) Việc giảm tiền nhà không được tính trùng về thời_gian , đối_tượng . Mỗi đối_tượng chỉ được giảm một lần khi mua nhà ở đang thuê ; b ) Không thực_hiện giảm tiền nhà đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm c , Điểm d Khoản 1 Điều 61 và Khoản 1 Điều 71 của Nghị_định này ; c ) Trong một hộ gia_đình có nhiều thành_viên có tên trong cùng hợp_đồng thuê nhà hoặc cùng hộ_khẩu thường_trú tại địa_chỉ nhà ở thuộc diện được giảm tiền mua nhà thì được cộng số tiền mua nhà ở được giảm của từng thành_viên để tính tổng_số tiền mua nhà ở được giảm của cả hộ gia_đình nhưng mức tiền nhà được giảm không được vượt quá số tiền mua nhà phải nộp ( không bao_gồm tiền_sử_dụng đất ) trong giá bán nhà ; d ) Số năm được tính , để giảm tiền nhà là số năm công_tác thực_tế trong các cơ_quan , đơn_vị thuộc khu_vực nhà_nước quản_lý_tính đến thời_điểm ký hợp_đồng mua nhà . Khi tính số năm công_tác nếu có tháng lẻ từ sáu tháng trở xuống thì tính bằng nửa năm và trên sáu tháng thì tính tròn một năm .
Điều 68 . Mức miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Mức miễn , giảm tiền_sử_dụng đất cho đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 67 của Nghị_định này được thực_hiện theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Riêng hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị được giảm 60 % tiền_sử_dụng đất phải nộp ; đối_với hộ nghèo , cận nghèo thì mức giảm này được tính cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) . 2 . Mức giảm tiền nhà cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều 67 của Nghị_định này được quy_định như sau : a ) Mỗi năm công_tác người mua nhà được giảm tương_ứng với 0,69 lần mức lương tối_thiểu dùng để áp_dụng cho cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang theo quy_định của Chính_phủ . Trường_hợp người mua nhà ở có thời_gian làm_việc trong lực_lượng vũ_trang thì mỗi năm công_tác trong lực_lượng vũ_trang được giảm số tiền tương_ứng bằng 1,24 lần mức lương tối_thiểu quy_định tại Điểm này ; b ) Trường_hợp người có công với cách_mạng , người thuộc hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn có năm công_tác để tính giảm nhưng tổng_số tiền được giảm tính theo năm công_tác nhỏ hơn 6,9 lần mức lương tối_thiểu theo quy_định của Chính_phủ thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu cho một người ; trường_hợp không có năm công_tác để tính thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu . Riêng đối_với người thuộc hộ nghèo , cận nghèo thì thực_hiện tính giảm cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) .
Mức giảm tiền nhà có được bảo_đảm được quy_định như thế_nào ?
Điều 66 . Nguyên_tắc miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm tiền_sử_dụng đất và tiền nhà . 2 . Việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở và chuyển quyền sử_dụng đất_gắn với nhà ở này phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây : a ) Việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước chỉ xét một lần cho người mua nhà ở ; trường_hợp một người được hưởng nhiều chế_độ giảm thì chỉ áp_dụng mức giảm cao nhất để tính . Trường_hợp trong hộ gia_đình có nhiều người đang thuê thuộc diện được giảm tiền_sử_dụng đất thì được cộng các mức giảm của từng người nhưng tối_đa không vượt quá số tiền_sử_dụng đất mà người mua nhà phải nộp ; b ) Không thực_hiện việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm c và Điểm d Khoản 1 Điều 61 , Khoản 1 và Khoản 3 Điều 71 của Nghị_định này ; c ) Người đã được hưởng các chế_độ miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi mua nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước hoặc đã được miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi được Nhà_nước giao đất làm nhà ở hoặc đã được hỗ_trợ cải_thiện nhà ở bằng tiền trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì không được hưởng miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi nhận chuyển quyền sử_dụng đất_gắn với mua nhà ở theo quy_định của Nghị_định này . 3 . Việc giảm tiền nhà phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây : a ) Việc giảm tiền nhà không được tính trùng về thời_gian , đối_tượng . Mỗi đối_tượng chỉ được giảm một lần khi mua nhà ở đang thuê ; b ) Không thực_hiện giảm tiền nhà đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm c , Điểm d Khoản 1 Điều 61 và Khoản 1 Điều 71 của Nghị_định này ; c ) Trong một hộ gia_đình có nhiều thành_viên có tên trong cùng hợp_đồng thuê nhà hoặc cùng hộ_khẩu thường_trú tại địa_chỉ nhà ở thuộc diện được giảm tiền mua nhà thì được cộng số tiền mua nhà ở được giảm của từng thành_viên để tính tổng_số tiền mua nhà ở được giảm của cả hộ gia_đình nhưng mức tiền nhà được giảm không được vượt quá số tiền mua nhà phải nộp ( không bao_gồm tiền_sử_dụng đất ) trong giá bán nhà ; d ) Số năm được tính , để giảm tiền nhà là số năm công_tác thực_tế trong các cơ_quan , đơn_vị thuộc khu_vực nhà_nước quản_lý_tính đến thời_điểm ký hợp_đồng mua nhà . Khi tính số năm công_tác nếu có tháng lẻ từ sáu tháng trở xuống thì tính bằng nửa năm và trên sáu tháng thì tính tròn một năm .
Điều 68 . Mức miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Mức miễn , giảm tiền_sử_dụng đất cho đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 67 của Nghị_định này được thực_hiện theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Riêng hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị được giảm 60 % tiền_sử_dụng đất phải nộp ; đối_với hộ nghèo , cận nghèo thì mức giảm này được tính cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) . 2 . Mức giảm tiền nhà cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều 67 của Nghị_định này được quy_định như sau : a ) Mỗi năm công_tác người mua nhà được giảm tương_ứng với 0,69 lần mức lương tối_thiểu dùng để áp_dụng cho cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang theo quy_định của Chính_phủ . Trường_hợp người mua nhà ở có thời_gian làm_việc trong lực_lượng vũ_trang thì mỗi năm công_tác trong lực_lượng vũ_trang được giảm số tiền tương_ứng bằng 1,24 lần mức lương tối_thiểu quy_định tại Điểm này ; b ) Trường_hợp người có công với cách_mạng , người thuộc hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn có năm công_tác để tính giảm nhưng tổng_số tiền được giảm tính theo năm công_tác nhỏ hơn 6,9 lần mức lương tối_thiểu theo quy_định của Chính_phủ thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu cho một người ; trường_hợp không có năm công_tác để tính thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu . Riêng đối_với người thuộc hộ nghèo , cận nghèo thì thực_hiện tính giảm cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) .
Nguyên_tắc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 66 . Nguyên_tắc miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm tiền_sử_dụng đất và tiền nhà . 2 . Việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở và chuyển quyền sử_dụng đất_gắn với nhà ở này phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây : a ) Việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước chỉ xét một lần cho người mua nhà ở ; trường_hợp một người được hưởng nhiều chế_độ giảm thì chỉ áp_dụng mức giảm cao nhất để tính . Trường_hợp trong hộ gia_đình có nhiều người đang thuê thuộc diện được giảm tiền_sử_dụng đất thì được cộng các mức giảm của từng người nhưng tối_đa không vượt quá số tiền_sử_dụng đất mà người mua nhà phải nộp ; b ) Không thực_hiện việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm c và Điểm d Khoản 1 Điều 61 , Khoản 1 và Khoản 3 Điều 71 của Nghị_định này ; c ) Người đã được hưởng các chế_độ miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi mua nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước hoặc đã được miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi được Nhà_nước giao đất làm nhà ở hoặc đã được hỗ_trợ cải_thiện nhà ở bằng tiền trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì không được hưởng miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi nhận chuyển quyền sử_dụng đất_gắn với mua nhà ở theo quy_định của Nghị_định này . 3 . Việc giảm tiền nhà phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây : a ) Việc giảm tiền nhà không được tính trùng về thời_gian , đối_tượng . Mỗi đối_tượng chỉ được giảm một lần khi mua nhà ở đang thuê ; b ) Không thực_hiện giảm tiền nhà đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm c , Điểm d Khoản 1 Điều 61 và Khoản 1 Điều 71 của Nghị_định này ; c ) Trong một hộ gia_đình có nhiều thành_viên có tên trong cùng hợp_đồng thuê nhà hoặc cùng hộ_khẩu thường_trú tại địa_chỉ nhà ở thuộc diện được giảm tiền mua nhà thì được cộng số tiền mua nhà ở được giảm của từng thành_viên để tính tổng_số tiền mua nhà ở được giảm của cả hộ gia_đình nhưng mức tiền nhà được giảm không được vượt quá số tiền mua nhà phải nộp ( không bao_gồm tiền_sử_dụng đất ) trong giá bán nhà ; d ) Số năm được tính , để giảm tiền nhà là số năm công_tác thực_tế trong các cơ_quan , đơn_vị thuộc khu_vực nhà_nước quản_lý_tính đến thời_điểm ký hợp_đồng mua nhà . Khi tính số năm công_tác nếu có tháng lẻ từ sáu tháng trở xuống thì tính bằng nửa năm và trên sáu tháng thì tính tròn một năm .
Điều 9 . Nguyên_tắc miễn , giảm thuế . 1 . Miễn thuế , giảm thuế chỉ áp_dụng trực_tiếp đối_với người nộp thuế và chỉ tính trên số tiền thuế theo quy_định tại Luật Thuế_SDĐPNN và hướng_dẫn tại Thông_tư này . 2 . Việc miễn thuế hoặc giảm thuế đối_với đất ở chỉ áp_dụng đối_với đất ở tại một nơi do người nộp thuế đứng_tên và lựa_chọn , trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 9 Điều 10 và khoản 4 Điều 11 Thông_tư này . 3 . Trường_hợp người nộp thuế được hưởng cả miễn thuế và giảm thuế đối_với cùng một thửa đất thì được miễn thuế ; Trường_hợp người nộp thuế thuộc diện được giảm thuế theo hai ( 2 ) điều_kiện trở lên quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này thì được miễn thuế . Trường_hợp người nộp thuế thuộc diện được giảm 50 % thuế và trong hộ gia_đình có thêm một ( 01 ) thành_viên trở lên thuộc diện được giảm 50 % thuế thì hộ gia_đình đó được miễn thuế . Các thành_viên này phải có quan_hệ gia_đình với nhau là ông , bà , bố , mẹ , con , cháu và phải có tên trong hộ_khẩu thường_trú của gia_đình . 4 . Người nộp thuế có nhiều dự_án đầu_tư được miễn thuế , giảm thuế thì được miễn , giảm thuế theo từng dự_án đầu_tư .
Đối_tượng nào được miễn , giảm đất khi mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu Nhà_nước ?
Điều 67 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước gắn với việc nhận chuyển quyền sử_dụng đất có nhà ở này bao_gồm : a ) Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật ưu_đãi người có công với cách_mạng ; b ) Hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định về chuẩn nghèo , cận nghèo do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành ; c ) Người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị . 2 . Đối_tượng được giảm tiền nhà khi mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm : a ) Cán_bộ , công_chức , viên_chức trong cơ_quan hành_chính , sự_nghiệp , cơ_quan Đảng và đoàn_thể hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước ; b ) Người hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước trong lực_lượng vũ_trang ; c ) Hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ hưởng sinh_hoạt_phí có thời_gian hoạt_động ở các chiến_trường A , B , C , K ; d ) Cán_bộ công_tác tại xã , phường hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước hoặc hưởng sinh_hoạt_phí theo định suất do Nhà_nước quy_định ; đ ) Công_nhân , viên_chức làm_việc thường_xuyên từ một năm trở lên trong các doanh_nghiệp nhà_nước , các tổ_chức , đơn_vị được phép hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh , dịch_vụ thuộc cơ_quan hành_chính , sự_nghiệp , lực_lượng vũ_trang , cơ_quan Đảng và đoàn_thể ; e ) Những đối_tượng quy_định tại các Điểm a , b , c và đ Khoản này được cử sang làm_việc trong các doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài , khu công_nghiệp , khu chế_xuất , khu công_nghệ_cao , khu kinh_tế , các văn_phòng đại_diện kinh_tế , thương_mại được thành_lập và hoạt_động tại Việt_Nam , các cơ_quan đại_diện ngoại_giao , tổ_chức quốc_tế hoặc các tổ_chức phi Chính_phủ , cơ_quan thông_tấn , báo_chí , phát_thanh , truyền_hình nước_ngoài đặt tại Việt_Nam và các đơn_vị thuộc các thành_phần kinh_tế khác ; g ) Người hưởng lương hưu , trợ_cấp mất_sức lao_động , trợ_cấp tai_nạn lao_động hay bệnh nghề_nghiệp , trợ_cấp công_nhân cao_su , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội một lần , trợ_cấp thôi_việc trước và sau khi có Quyết_định số 111 / HĐBT ngày 12 tháng 4 năm 1991 của Hội_đồng Bộ_trưởng ( nay là Chính_phủ ) hoặc trước và sau khi có Bộ_luật Lao_động năm 1994 ; h ) Người hưởng lương trong lực_lượng vũ_trang nhưng không đủ điều_kiện hưởng lương hưu , trợ_cấp mất_sức lao_động hàng tháng mà hưởng trợ_cấp phục_viên hoặc xuất_ngũ ; những người phục_viên trước năm 1960 ; i ) Các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều này .
Điều 59 . Miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Việc miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước được thực_hiện theo nguyên_tắc sau đây : a ) Người được miễn , giảm tiền thuê nhà ở phải là người có tên trong hợp_đồng thuê nhà ở ( bao_gồm người đại_diện đứng_tên trong hợp_đồng và các thành_viên khác có tên trong hợp_đồng thuê nhà ) ; b ) Việc miễn , giảm tiền thuê nhà ở chỉ xét một lần cho người thuê ; trường_hợp thuê nhiều nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước thì chỉ được hưởng miễn , giảm tiền thuê đối_với một nhà ở ; c ) Trường_hợp một người thuộc đối_tượng được hưởng nhiều chế_độ miễn , giảm tiền thuê nhà ở thì chỉ được hưởng mức cao nhất ; d ) Trường_hợp trong một hộ gia_đình có từ hai người trở lên đang thuê nhà ở thuộc diện được giảm tiền thuê thì được miễn tiền thuê nhà ở . 2 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ bao_gồm : a ) Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật ưu_đãi người có công với cách_mạng ; b ) Hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định về chuẩn nghèo , cận nghèo do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành ; c ) Người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị . 3 . Mức miễn , giảm tiền thuê nhà ở cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này được thực_hiện theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Riêng hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị nếu được thuê nhà ở thì được giảm 60 % tiền thuê nhà ở phải nộp ; đối_với hộ nghèo , cận nghèo thì mức giảm này được tính cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) .
Đối_tượng nào được miễn , giảm sử_dụng đất khi mua nhà ở cũ ?
Điều 67 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước gắn với việc nhận chuyển quyền sử_dụng đất có nhà ở này bao_gồm : a ) Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật ưu_đãi người có công với cách_mạng ; b ) Hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định về chuẩn nghèo , cận nghèo do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành ; c ) Người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị . 2 . Đối_tượng được giảm tiền nhà khi mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm : a ) Cán_bộ , công_chức , viên_chức trong cơ_quan hành_chính , sự_nghiệp , cơ_quan Đảng và đoàn_thể hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước ; b ) Người hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước trong lực_lượng vũ_trang ; c ) Hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ hưởng sinh_hoạt_phí có thời_gian hoạt_động ở các chiến_trường A , B , C , K ; d ) Cán_bộ công_tác tại xã , phường hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước hoặc hưởng sinh_hoạt_phí theo định suất do Nhà_nước quy_định ; đ ) Công_nhân , viên_chức làm_việc thường_xuyên từ một năm trở lên trong các doanh_nghiệp nhà_nước , các tổ_chức , đơn_vị được phép hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh , dịch_vụ thuộc cơ_quan hành_chính , sự_nghiệp , lực_lượng vũ_trang , cơ_quan Đảng và đoàn_thể ; e ) Những đối_tượng quy_định tại các Điểm a , b , c và đ Khoản này được cử sang làm_việc trong các doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài , khu công_nghiệp , khu chế_xuất , khu công_nghệ_cao , khu kinh_tế , các văn_phòng đại_diện kinh_tế , thương_mại được thành_lập và hoạt_động tại Việt_Nam , các cơ_quan đại_diện ngoại_giao , tổ_chức quốc_tế hoặc các tổ_chức phi Chính_phủ , cơ_quan thông_tấn , báo_chí , phát_thanh , truyền_hình nước_ngoài đặt tại Việt_Nam và các đơn_vị thuộc các thành_phần kinh_tế khác ; g ) Người hưởng lương hưu , trợ_cấp mất_sức lao_động , trợ_cấp tai_nạn lao_động hay bệnh nghề_nghiệp , trợ_cấp công_nhân cao_su , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội một lần , trợ_cấp thôi_việc trước và sau khi có Quyết_định số 111 / HĐBT ngày 12 tháng 4 năm 1991 của Hội_đồng Bộ_trưởng ( nay là Chính_phủ ) hoặc trước và sau khi có Bộ_luật Lao_động năm 1994 ; h ) Người hưởng lương trong lực_lượng vũ_trang nhưng không đủ điều_kiện hưởng lương hưu , trợ_cấp mất_sức lao_động hàng tháng mà hưởng trợ_cấp phục_viên hoặc xuất_ngũ ; những người phục_viên trước năm 1960 ; i ) Các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều này .
Điều 66 . Nguyên_tắc miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm tiền_sử_dụng đất và tiền nhà . 2 . Việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở và chuyển quyền sử_dụng đất_gắn với nhà ở này phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây : a ) Việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước chỉ xét một lần cho người mua nhà ở ; trường_hợp một người được hưởng nhiều chế_độ giảm thì chỉ áp_dụng mức giảm cao nhất để tính . Trường_hợp trong hộ gia_đình có nhiều người đang thuê thuộc diện được giảm tiền_sử_dụng đất thì được cộng các mức giảm của từng người nhưng tối_đa không vượt quá số tiền_sử_dụng đất mà người mua nhà phải nộp ; b ) Không thực_hiện việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm c và Điểm d Khoản 1 Điều 61 , Khoản 1 và Khoản 3 Điều 71 của Nghị_định này ; c ) Người đã được hưởng các chế_độ miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi mua nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước hoặc đã được miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi được Nhà_nước giao đất làm nhà ở hoặc đã được hỗ_trợ cải_thiện nhà ở bằng tiền trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì không được hưởng miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi nhận chuyển quyền sử_dụng đất_gắn với mua nhà ở theo quy_định của Nghị_định này . 3 . Việc giảm tiền nhà phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây : a ) Việc giảm tiền nhà không được tính trùng về thời_gian , đối_tượng . Mỗi đối_tượng chỉ được giảm một lần khi mua nhà ở đang thuê ; b ) Không thực_hiện giảm tiền nhà đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm c , Điểm d Khoản 1 Điều 61 và Khoản 1 Điều 71 của Nghị_định này ; c ) Trong một hộ gia_đình có nhiều thành_viên có tên trong cùng hợp_đồng thuê nhà hoặc cùng hộ_khẩu thường_trú tại địa_chỉ nhà ở thuộc diện được giảm tiền mua nhà thì được cộng số tiền mua nhà ở được giảm của từng thành_viên để tính tổng_số tiền mua nhà ở được giảm của cả hộ gia_đình nhưng mức tiền nhà được giảm không được vượt quá số tiền mua nhà phải nộp ( không bao_gồm tiền_sử_dụng đất ) trong giá bán nhà ; d ) Số năm được tính , để giảm tiền nhà là số năm công_tác thực_tế trong các cơ_quan , đơn_vị thuộc khu_vực nhà_nước quản_lý_tính đến thời_điểm ký hợp_đồng mua nhà . Khi tính số năm công_tác nếu có tháng lẻ từ sáu tháng trở xuống thì tính bằng nửa năm và trên sáu tháng thì tính tròn một năm .
Đối_tượng có được giảm tiền nhà khi mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 67 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước gắn với việc nhận chuyển quyền sử_dụng đất có nhà ở này bao_gồm : a ) Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật ưu_đãi người có công với cách_mạng ; b ) Hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định về chuẩn nghèo , cận nghèo do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành ; c ) Người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị . 2 . Đối_tượng được giảm tiền nhà khi mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm : a ) Cán_bộ , công_chức , viên_chức trong cơ_quan hành_chính , sự_nghiệp , cơ_quan Đảng và đoàn_thể hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước ; b ) Người hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước trong lực_lượng vũ_trang ; c ) Hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ hưởng sinh_hoạt_phí có thời_gian hoạt_động ở các chiến_trường A , B , C , K ; d ) Cán_bộ công_tác tại xã , phường hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước hoặc hưởng sinh_hoạt_phí theo định suất do Nhà_nước quy_định ; đ ) Công_nhân , viên_chức làm_việc thường_xuyên từ một năm trở lên trong các doanh_nghiệp nhà_nước , các tổ_chức , đơn_vị được phép hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh , dịch_vụ thuộc cơ_quan hành_chính , sự_nghiệp , lực_lượng vũ_trang , cơ_quan Đảng và đoàn_thể ; e ) Những đối_tượng quy_định tại các Điểm a , b , c và đ Khoản này được cử sang làm_việc trong các doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài , khu công_nghiệp , khu chế_xuất , khu công_nghệ_cao , khu kinh_tế , các văn_phòng đại_diện kinh_tế , thương_mại được thành_lập và hoạt_động tại Việt_Nam , các cơ_quan đại_diện ngoại_giao , tổ_chức quốc_tế hoặc các tổ_chức phi Chính_phủ , cơ_quan thông_tấn , báo_chí , phát_thanh , truyền_hình nước_ngoài đặt tại Việt_Nam và các đơn_vị thuộc các thành_phần kinh_tế khác ; g ) Người hưởng lương hưu , trợ_cấp mất_sức lao_động , trợ_cấp tai_nạn lao_động hay bệnh nghề_nghiệp , trợ_cấp công_nhân cao_su , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội một lần , trợ_cấp thôi_việc trước và sau khi có Quyết_định số 111 / HĐBT ngày 12 tháng 4 năm 1991 của Hội_đồng Bộ_trưởng ( nay là Chính_phủ ) hoặc trước và sau khi có Bộ_luật Lao_động năm 1994 ; h ) Người hưởng lương trong lực_lượng vũ_trang nhưng không đủ điều_kiện hưởng lương hưu , trợ_cấp mất_sức lao_động hàng tháng mà hưởng trợ_cấp phục_viên hoặc xuất_ngũ ; những người phục_viên trước năm 1960 ; i ) Các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều này .
Điều 59 . Miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Việc miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước được thực_hiện theo nguyên_tắc sau đây : a ) Người được miễn , giảm tiền thuê nhà ở phải là người có tên trong hợp_đồng thuê nhà ở ( bao_gồm người đại_diện đứng_tên trong hợp_đồng và các thành_viên khác có tên trong hợp_đồng thuê nhà ) ; b ) Việc miễn , giảm tiền thuê nhà ở chỉ xét một lần cho người thuê ; trường_hợp thuê nhiều nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước thì chỉ được hưởng miễn , giảm tiền thuê đối_với một nhà ở ; c ) Trường_hợp một người thuộc đối_tượng được hưởng nhiều chế_độ miễn , giảm tiền thuê nhà ở thì chỉ được hưởng mức cao nhất ; d ) Trường_hợp trong một hộ gia_đình có từ hai người trở lên đang thuê nhà ở thuộc diện được giảm tiền thuê thì được miễn tiền thuê nhà ở . 2 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ bao_gồm : a ) Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật ưu_đãi người có công với cách_mạng ; b ) Hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định về chuẩn nghèo , cận nghèo do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành ; c ) Người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị . 3 . Mức miễn , giảm tiền thuê nhà ở cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này được thực_hiện theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Riêng hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị nếu được thuê nhà ở thì được giảm 60 % tiền thuê nhà ở phải nộp ; đối_với hộ nghèo , cận nghèo thì mức giảm này được tính cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) .
Đối_tượng được miễn tiền nhà khi mua nhà cũ thuộc sở_hữu nhà_nước gồm những đối_tượng nào ?
Điều 67 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước gắn với việc nhận chuyển quyền sử_dụng đất có nhà ở này bao_gồm : a ) Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật ưu_đãi người có công với cách_mạng ; b ) Hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định về chuẩn nghèo , cận nghèo do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành ; c ) Người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị . 2 . Đối_tượng được giảm tiền nhà khi mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm : a ) Cán_bộ , công_chức , viên_chức trong cơ_quan hành_chính , sự_nghiệp , cơ_quan Đảng và đoàn_thể hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước ; b ) Người hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước trong lực_lượng vũ_trang ; c ) Hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ hưởng sinh_hoạt_phí có thời_gian hoạt_động ở các chiến_trường A , B , C , K ; d ) Cán_bộ công_tác tại xã , phường hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước hoặc hưởng sinh_hoạt_phí theo định suất do Nhà_nước quy_định ; đ ) Công_nhân , viên_chức làm_việc thường_xuyên từ một năm trở lên trong các doanh_nghiệp nhà_nước , các tổ_chức , đơn_vị được phép hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh , dịch_vụ thuộc cơ_quan hành_chính , sự_nghiệp , lực_lượng vũ_trang , cơ_quan Đảng và đoàn_thể ; e ) Những đối_tượng quy_định tại các Điểm a , b , c và đ Khoản này được cử sang làm_việc trong các doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài , khu công_nghiệp , khu chế_xuất , khu công_nghệ_cao , khu kinh_tế , các văn_phòng đại_diện kinh_tế , thương_mại được thành_lập và hoạt_động tại Việt_Nam , các cơ_quan đại_diện ngoại_giao , tổ_chức quốc_tế hoặc các tổ_chức phi Chính_phủ , cơ_quan thông_tấn , báo_chí , phát_thanh , truyền_hình nước_ngoài đặt tại Việt_Nam và các đơn_vị thuộc các thành_phần kinh_tế khác ; g ) Người hưởng lương hưu , trợ_cấp mất_sức lao_động , trợ_cấp tai_nạn lao_động hay bệnh nghề_nghiệp , trợ_cấp công_nhân cao_su , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội một lần , trợ_cấp thôi_việc trước và sau khi có Quyết_định số 111 / HĐBT ngày 12 tháng 4 năm 1991 của Hội_đồng Bộ_trưởng ( nay là Chính_phủ ) hoặc trước và sau khi có Bộ_luật Lao_động năm 1994 ; h ) Người hưởng lương trong lực_lượng vũ_trang nhưng không đủ điều_kiện hưởng lương hưu , trợ_cấp mất_sức lao_động hàng tháng mà hưởng trợ_cấp phục_viên hoặc xuất_ngũ ; những người phục_viên trước năm 1960 ; i ) Các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều này .
Điều 59 . Miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Việc miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước được thực_hiện theo nguyên_tắc sau đây : a ) Người được miễn , giảm tiền thuê nhà ở phải là người có tên trong hợp_đồng thuê nhà ở ( bao_gồm người đại_diện đứng_tên trong hợp_đồng và các thành_viên khác có tên trong hợp_đồng thuê nhà ) ; b ) Việc miễn , giảm tiền thuê nhà ở chỉ xét một lần cho người thuê ; trường_hợp thuê nhiều nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước thì chỉ được hưởng miễn , giảm tiền thuê đối_với một nhà ở ; c ) Trường_hợp một người thuộc đối_tượng được hưởng nhiều chế_độ miễn , giảm tiền thuê nhà ở thì chỉ được hưởng mức cao nhất ; d ) Trường_hợp trong một hộ gia_đình có từ hai người trở lên đang thuê nhà ở thuộc diện được giảm tiền thuê thì được miễn tiền thuê nhà ở . 2 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ bao_gồm : a ) Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật ưu_đãi người có công với cách_mạng ; b ) Hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định về chuẩn nghèo , cận nghèo do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành ; c ) Người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị . 3 . Mức miễn , giảm tiền thuê nhà ở cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này được thực_hiện theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Riêng hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị nếu được thuê nhà ở thì được giảm 60 % tiền thuê nhà ở phải nộp ; đối_với hộ nghèo , cận nghèo thì mức giảm này được tính cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) .
Mức giảm tiền_sử_dụng đất được quy_định như thế_nào ?
Điều 68 . Mức miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Mức miễn , giảm tiền_sử_dụng đất cho đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 67 của Nghị_định này được thực_hiện theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Riêng hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị được giảm 60 % tiền_sử_dụng đất phải nộp ; đối_với hộ nghèo , cận nghèo thì mức giảm này được tính cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) . 2 . Mức giảm tiền nhà cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều 67 của Nghị_định này được quy_định như sau : a ) Mỗi năm công_tác người mua nhà được giảm tương_ứng với 0,69 lần mức lương tối_thiểu dùng để áp_dụng cho cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang theo quy_định của Chính_phủ . Trường_hợp người mua nhà ở có thời_gian làm_việc trong lực_lượng vũ_trang thì mỗi năm công_tác trong lực_lượng vũ_trang được giảm số tiền tương_ứng bằng 1,24 lần mức lương tối_thiểu quy_định tại Điểm này ; b ) Trường_hợp người có công với cách_mạng , người thuộc hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn có năm công_tác để tính giảm nhưng tổng_số tiền được giảm tính theo năm công_tác nhỏ hơn 6,9 lần mức lương tối_thiểu theo quy_định của Chính_phủ thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu cho một người ; trường_hợp không có năm công_tác để tính thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu . Riêng đối_với người thuộc hộ nghèo , cận nghèo thì thực_hiện tính giảm cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) .
Điều 67 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước gắn với việc nhận chuyển quyền sử_dụng đất có nhà ở này bao_gồm : a ) Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật ưu_đãi người có công với cách_mạng ; b ) Hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định về chuẩn nghèo , cận nghèo do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành ; c ) Người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị . 2 . Đối_tượng được giảm tiền nhà khi mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm : a ) Cán_bộ , công_chức , viên_chức trong cơ_quan hành_chính , sự_nghiệp , cơ_quan Đảng và đoàn_thể hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước ; b ) Người hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước trong lực_lượng vũ_trang ; c ) Hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ hưởng sinh_hoạt_phí có thời_gian hoạt_động ở các chiến_trường A , B , C , K ; d ) Cán_bộ công_tác tại xã , phường hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước hoặc hưởng sinh_hoạt_phí theo định suất do Nhà_nước quy_định ; đ ) Công_nhân , viên_chức làm_việc thường_xuyên từ một năm trở lên trong các doanh_nghiệp nhà_nước , các tổ_chức , đơn_vị được phép hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh , dịch_vụ thuộc cơ_quan hành_chính , sự_nghiệp , lực_lượng vũ_trang , cơ_quan Đảng và đoàn_thể ; e ) Những đối_tượng quy_định tại các Điểm a , b , c và đ Khoản này được cử sang làm_việc trong các doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài , khu công_nghiệp , khu chế_xuất , khu công_nghệ_cao , khu kinh_tế , các văn_phòng đại_diện kinh_tế , thương_mại được thành_lập và hoạt_động tại Việt_Nam , các cơ_quan đại_diện ngoại_giao , tổ_chức quốc_tế hoặc các tổ_chức phi Chính_phủ , cơ_quan thông_tấn , báo_chí , phát_thanh , truyền_hình nước_ngoài đặt tại Việt_Nam và các đơn_vị thuộc các thành_phần kinh_tế khác ; g ) Người hưởng lương hưu , trợ_cấp mất_sức lao_động , trợ_cấp tai_nạn lao_động hay bệnh nghề_nghiệp , trợ_cấp công_nhân cao_su , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội một lần , trợ_cấp thôi_việc trước và sau khi có Quyết_định số 111 / HĐBT ngày 12 tháng 4 năm 1991 của Hội_đồng Bộ_trưởng ( nay là Chính_phủ ) hoặc trước và sau khi có Bộ_luật Lao_động năm 1994 ; h ) Người hưởng lương trong lực_lượng vũ_trang nhưng không đủ điều_kiện hưởng lương hưu , trợ_cấp mất_sức lao_động hàng tháng mà hưởng trợ_cấp phục_viên hoặc xuất_ngũ ; những người phục_viên trước năm 1960 ; i ) Các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều này .
Mức miễn , giảm tiền_sử_dụng đất được quy_định như thế_nào ?
Điều 68 . Mức miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Mức miễn , giảm tiền_sử_dụng đất cho đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 67 của Nghị_định này được thực_hiện theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Riêng hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị được giảm 60 % tiền_sử_dụng đất phải nộp ; đối_với hộ nghèo , cận nghèo thì mức giảm này được tính cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) . 2 . Mức giảm tiền nhà cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều 67 của Nghị_định này được quy_định như sau : a ) Mỗi năm công_tác người mua nhà được giảm tương_ứng với 0,69 lần mức lương tối_thiểu dùng để áp_dụng cho cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang theo quy_định của Chính_phủ . Trường_hợp người mua nhà ở có thời_gian làm_việc trong lực_lượng vũ_trang thì mỗi năm công_tác trong lực_lượng vũ_trang được giảm số tiền tương_ứng bằng 1,24 lần mức lương tối_thiểu quy_định tại Điểm này ; b ) Trường_hợp người có công với cách_mạng , người thuộc hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn có năm công_tác để tính giảm nhưng tổng_số tiền được giảm tính theo năm công_tác nhỏ hơn 6,9 lần mức lương tối_thiểu theo quy_định của Chính_phủ thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu cho một người ; trường_hợp không có năm công_tác để tính thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu . Riêng đối_với người thuộc hộ nghèo , cận nghèo thì thực_hiện tính giảm cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) .
Điều 66 . Nguyên_tắc miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm tiền_sử_dụng đất và tiền nhà . 2 . Việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở và chuyển quyền sử_dụng đất_gắn với nhà ở này phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây : a ) Việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước chỉ xét một lần cho người mua nhà ở ; trường_hợp một người được hưởng nhiều chế_độ giảm thì chỉ áp_dụng mức giảm cao nhất để tính . Trường_hợp trong hộ gia_đình có nhiều người đang thuê thuộc diện được giảm tiền_sử_dụng đất thì được cộng các mức giảm của từng người nhưng tối_đa không vượt quá số tiền_sử_dụng đất mà người mua nhà phải nộp ; b ) Không thực_hiện việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm c và Điểm d Khoản 1 Điều 61 , Khoản 1 và Khoản 3 Điều 71 của Nghị_định này ; c ) Người đã được hưởng các chế_độ miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi mua nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước hoặc đã được miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi được Nhà_nước giao đất làm nhà ở hoặc đã được hỗ_trợ cải_thiện nhà ở bằng tiền trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì không được hưởng miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi nhận chuyển quyền sử_dụng đất_gắn với mua nhà ở theo quy_định của Nghị_định này . 3 . Việc giảm tiền nhà phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây : a ) Việc giảm tiền nhà không được tính trùng về thời_gian , đối_tượng . Mỗi đối_tượng chỉ được giảm một lần khi mua nhà ở đang thuê ; b ) Không thực_hiện giảm tiền nhà đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm c , Điểm d Khoản 1 Điều 61 và Khoản 1 Điều 71 của Nghị_định này ; c ) Trong một hộ gia_đình có nhiều thành_viên có tên trong cùng hợp_đồng thuê nhà hoặc cùng hộ_khẩu thường_trú tại địa_chỉ nhà ở thuộc diện được giảm tiền mua nhà thì được cộng số tiền mua nhà ở được giảm của từng thành_viên để tính tổng_số tiền mua nhà ở được giảm của cả hộ gia_đình nhưng mức tiền nhà được giảm không được vượt quá số tiền mua nhà phải nộp ( không bao_gồm tiền_sử_dụng đất ) trong giá bán nhà ; d ) Số năm được tính , để giảm tiền nhà là số năm công_tác thực_tế trong các cơ_quan , đơn_vị thuộc khu_vực nhà_nước quản_lý_tính đến thời_điểm ký hợp_đồng mua nhà . Khi tính số năm công_tác nếu có tháng lẻ từ sáu tháng trở xuống thì tính bằng nửa năm và trên sáu tháng thì tính tròn một năm .
Mức giảm tiền nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 68 . Mức miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Mức miễn , giảm tiền_sử_dụng đất cho đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 67 của Nghị_định này được thực_hiện theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Riêng hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị được giảm 60 % tiền_sử_dụng đất phải nộp ; đối_với hộ nghèo , cận nghèo thì mức giảm này được tính cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) . 2 . Mức giảm tiền nhà cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều 67 của Nghị_định này được quy_định như sau : a ) Mỗi năm công_tác người mua nhà được giảm tương_ứng với 0,69 lần mức lương tối_thiểu dùng để áp_dụng cho cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang theo quy_định của Chính_phủ . Trường_hợp người mua nhà ở có thời_gian làm_việc trong lực_lượng vũ_trang thì mỗi năm công_tác trong lực_lượng vũ_trang được giảm số tiền tương_ứng bằng 1,24 lần mức lương tối_thiểu quy_định tại Điểm này ; b ) Trường_hợp người có công với cách_mạng , người thuộc hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn có năm công_tác để tính giảm nhưng tổng_số tiền được giảm tính theo năm công_tác nhỏ hơn 6,9 lần mức lương tối_thiểu theo quy_định của Chính_phủ thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu cho một người ; trường_hợp không có năm công_tác để tính thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu . Riêng đối_với người thuộc hộ nghèo , cận nghèo thì thực_hiện tính giảm cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) .
Điều 59 . Miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Việc miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước được thực_hiện theo nguyên_tắc sau đây : a ) Người được miễn , giảm tiền thuê nhà ở phải là người có tên trong hợp_đồng thuê nhà ở ( bao_gồm người đại_diện đứng_tên trong hợp_đồng và các thành_viên khác có tên trong hợp_đồng thuê nhà ) ; b ) Việc miễn , giảm tiền thuê nhà ở chỉ xét một lần cho người thuê ; trường_hợp thuê nhiều nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước thì chỉ được hưởng miễn , giảm tiền thuê đối_với một nhà ở ; c ) Trường_hợp một người thuộc đối_tượng được hưởng nhiều chế_độ miễn , giảm tiền thuê nhà ở thì chỉ được hưởng mức cao nhất ; d ) Trường_hợp trong một hộ gia_đình có từ hai người trở lên đang thuê nhà ở thuộc diện được giảm tiền thuê thì được miễn tiền thuê nhà ở . 2 . Đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ bao_gồm : a ) Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật ưu_đãi người có công với cách_mạng ; b ) Hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định về chuẩn nghèo , cận nghèo do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành ; c ) Người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị . 3 . Mức miễn , giảm tiền thuê nhà ở cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này được thực_hiện theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Riêng hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị nếu được thuê nhà ở thì được giảm 60 % tiền thuê nhà ở phải nộp ; đối_với hộ nghèo , cận nghèo thì mức giảm này được tính cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) .
Mức giảm tiền_sử_dụng đất của người mua nhà được quy_định như thế_nào ?
Điều 68 . Mức miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Mức miễn , giảm tiền_sử_dụng đất cho đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 67 của Nghị_định này được thực_hiện theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Riêng hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn và các đối_tượng đặc_biệt có khó_khăn về nhà ở tại khu_vực đô_thị được giảm 60 % tiền_sử_dụng đất phải nộp ; đối_với hộ nghèo , cận nghèo thì mức giảm này được tính cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) . 2 . Mức giảm tiền nhà cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều 67 của Nghị_định này được quy_định như sau : a ) Mỗi năm công_tác người mua nhà được giảm tương_ứng với 0,69 lần mức lương tối_thiểu dùng để áp_dụng cho cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang theo quy_định của Chính_phủ . Trường_hợp người mua nhà ở có thời_gian làm_việc trong lực_lượng vũ_trang thì mỗi năm công_tác trong lực_lượng vũ_trang được giảm số tiền tương_ứng bằng 1,24 lần mức lương tối_thiểu quy_định tại Điểm này ; b ) Trường_hợp người có công với cách_mạng , người thuộc hộ nghèo , cận nghèo , người khuyết_tật , người già cô_đơn có năm công_tác để tính giảm nhưng tổng_số tiền được giảm tính theo năm công_tác nhỏ hơn 6,9 lần mức lương tối_thiểu theo quy_định của Chính_phủ thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu cho một người ; trường_hợp không có năm công_tác để tính thì được giảm bằng 6,9 lần mức lương tối_thiểu . Riêng đối_với người thuộc hộ nghèo , cận nghèo thì thực_hiện tính giảm cho cả hộ gia_đình ( không tính cho từng thành_viên trong hộ gia_đình ) .
Điều 66 . Nguyên_tắc miễn , giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Tiền mua nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước bao_gồm tiền_sử_dụng đất và tiền nhà . 2 . Việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở và chuyển quyền sử_dụng đất_gắn với nhà ở này phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây : a ) Việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước chỉ xét một lần cho người mua nhà ở ; trường_hợp một người được hưởng nhiều chế_độ giảm thì chỉ áp_dụng mức giảm cao nhất để tính . Trường_hợp trong hộ gia_đình có nhiều người đang thuê thuộc diện được giảm tiền_sử_dụng đất thì được cộng các mức giảm của từng người nhưng tối_đa không vượt quá số tiền_sử_dụng đất mà người mua nhà phải nộp ; b ) Không thực_hiện việc miễn , giảm tiền_sử_dụng đất đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm c và Điểm d Khoản 1 Điều 61 , Khoản 1 và Khoản 3 Điều 71 của Nghị_định này ; c ) Người đã được hưởng các chế_độ miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi mua nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước hoặc đã được miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi được Nhà_nước giao đất làm nhà ở hoặc đã được hỗ_trợ cải_thiện nhà ở bằng tiền trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì không được hưởng miễn , giảm tiền_sử_dụng đất khi nhận chuyển quyền sử_dụng đất_gắn với mua nhà ở theo quy_định của Nghị_định này . 3 . Việc giảm tiền nhà phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây : a ) Việc giảm tiền nhà không được tính trùng về thời_gian , đối_tượng . Mỗi đối_tượng chỉ được giảm một lần khi mua nhà ở đang thuê ; b ) Không thực_hiện giảm tiền nhà đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm c , Điểm d Khoản 1 Điều 61 và Khoản 1 Điều 71 của Nghị_định này ; c ) Trong một hộ gia_đình có nhiều thành_viên có tên trong cùng hợp_đồng thuê nhà hoặc cùng hộ_khẩu thường_trú tại địa_chỉ nhà ở thuộc diện được giảm tiền mua nhà thì được cộng số tiền mua nhà ở được giảm của từng thành_viên để tính tổng_số tiền mua nhà ở được giảm của cả hộ gia_đình nhưng mức tiền nhà được giảm không được vượt quá số tiền mua nhà phải nộp ( không bao_gồm tiền_sử_dụng đất ) trong giá bán nhà ; d ) Số năm được tính , để giảm tiền nhà là số năm công_tác thực_tế trong các cơ_quan , đơn_vị thuộc khu_vực nhà_nước quản_lý_tính đến thời_điểm ký hợp_đồng mua nhà . Khi tính số năm công_tác nếu có tháng lẻ từ sáu tháng trở xuống thì tính bằng nửa năm và trên sáu tháng thì tính tròn một năm .
Nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã bố_trí được quy_định như thế_nào ?
Điều 70 . Giải_quyết bán nhà ở và nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã bố_trí để ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 1 . Trường_hợp nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng bố_trí cho hộ gia_đình , cá_nhân sử_dụng để ở trong khoảng thời_gian từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 ( bao_gồm cả nhà ở thuộc diện xác_lập sở_hữu toàn dân quy_định tại Điểm c Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ) thì thực_hiện bán theo quy_định sau đây : a ) Người mua nhà ở phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều 63 và nhà ở phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ; b ) Giá bán nhà ở bao_gồm tiền nhà và tiền_sử_dụng đất ; c ) Tiền nhà được xác_định theo tỷ_lệ chất_lượng còn lại của nhà ở nhân ( x ) với giá chuẩn nhà ở xây_dựng mới do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán và nhân ( x ) với diện_tích sử_dụng ; d ) Tiền_sử_dụng đất khi chuyển quyền sử_dụng đất được tính bằng 100 % giá đất ở theo bảng giá do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán ( bao_gồm cả tiền_sử_dụng đất tính theo hệ_số k nếu nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm d Khoản 2 Điều 65 của Nghị_định này ) và không phân_biệt diện_tích trong hạn_mức đất ở hoặc ngoài hạn_mức đất ở . 2 . Đối_với nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã được bố_trí làm nhà ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 mà không có đủ điều_kiện bán theo quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này thì giải_quyết theo quy_định của pháp_luật về quản_lý_tài_sản nhà_đất thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 5 . Nguyên_tắc thực_hiện bố_trí nhà ở tái_định_cư 1 . Việc bố_trí nhà ở tái_định_cư phải được thực_hiện thông_qua hợp_đồng theo quy_định tại Điều 6 của Thông_tư này . 2 . Việc ký_kết_hợp_đồng để bố_trí nhà ở tái_định_cư phải căn_cứ vào phương_án bồi_thường , hỗ_trợ tái_định_cư đã được Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt .
Nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã bố_trí được không ?
Điều 70 . Giải_quyết bán nhà ở và nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã bố_trí để ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 1 . Trường_hợp nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng bố_trí cho hộ gia_đình , cá_nhân sử_dụng để ở trong khoảng thời_gian từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 ( bao_gồm cả nhà ở thuộc diện xác_lập sở_hữu toàn dân quy_định tại Điểm c Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ) thì thực_hiện bán theo quy_định sau đây : a ) Người mua nhà ở phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều 63 và nhà ở phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ; b ) Giá bán nhà ở bao_gồm tiền nhà và tiền_sử_dụng đất ; c ) Tiền nhà được xác_định theo tỷ_lệ chất_lượng còn lại của nhà ở nhân ( x ) với giá chuẩn nhà ở xây_dựng mới do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán và nhân ( x ) với diện_tích sử_dụng ; d ) Tiền_sử_dụng đất khi chuyển quyền sử_dụng đất được tính bằng 100 % giá đất ở theo bảng giá do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán ( bao_gồm cả tiền_sử_dụng đất tính theo hệ_số k nếu nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm d Khoản 2 Điều 65 của Nghị_định này ) và không phân_biệt diện_tích trong hạn_mức đất ở hoặc ngoài hạn_mức đất ở . 2 . Đối_với nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã được bố_trí làm nhà ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 mà không có đủ điều_kiện bán theo quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này thì giải_quyết theo quy_định của pháp_luật về quản_lý_tài_sản nhà_đất thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 5 . Nguyên_tắc thực_hiện bố_trí nhà ở tái_định_cư 1 . Việc bố_trí nhà ở tái_định_cư phải được thực_hiện thông_qua hợp_đồng theo quy_định tại Điều 6 của Thông_tư này . 2 . Việc ký_kết_hợp_đồng để bố_trí nhà ở tái_định_cư phải căn_cứ vào phương_án bồi_thường , hỗ_trợ tái_định_cư đã được Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt .
Không có đủ điều_kiện bán nhà ở được quy_định như thế_nào ?
Điều 70 . Giải_quyết bán nhà ở và nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã bố_trí để ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 1 . Trường_hợp nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng bố_trí cho hộ gia_đình , cá_nhân sử_dụng để ở trong khoảng thời_gian từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 ( bao_gồm cả nhà ở thuộc diện xác_lập sở_hữu toàn dân quy_định tại Điểm c Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ) thì thực_hiện bán theo quy_định sau đây : a ) Người mua nhà ở phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều 63 và nhà ở phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ; b ) Giá bán nhà ở bao_gồm tiền nhà và tiền_sử_dụng đất ; c ) Tiền nhà được xác_định theo tỷ_lệ chất_lượng còn lại của nhà ở nhân ( x ) với giá chuẩn nhà ở xây_dựng mới do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán và nhân ( x ) với diện_tích sử_dụng ; d ) Tiền_sử_dụng đất khi chuyển quyền sử_dụng đất được tính bằng 100 % giá đất ở theo bảng giá do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán ( bao_gồm cả tiền_sử_dụng đất tính theo hệ_số k nếu nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm d Khoản 2 Điều 65 của Nghị_định này ) và không phân_biệt diện_tích trong hạn_mức đất ở hoặc ngoài hạn_mức đất ở . 2 . Đối_với nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã được bố_trí làm nhà ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 mà không có đủ điều_kiện bán theo quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này thì giải_quyết theo quy_định của pháp_luật về quản_lý_tài_sản nhà_đất thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 62 . Loại nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước thuộc diện không được bán 1 . Không thực_hiện bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước thuộc diện quy_định sau đây : a ) Nhà ở nằm trong khu_vực quy_hoạch xây_dựng nhà ở công_vụ , quy_hoạch xây_dựng công_trình trọng_điểm quốc_gia hoặc công_trình trọng_điểm cấp tỉnh ; b ) Nhà ở đã có quyết_định thu_hồi đất , thu_hồi nhà của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đang bố_trí làm nhà ở và thuộc diện đang thực_hiện xử_lý , sắp_xếp lại nhà , đất thuộc sở_hữu nhà_nước ; d ) Nhà ở gắn liền với di_tích lịch_sử , văn_hóa đã được xếp_hạng theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nhà ở nằm trong quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng làm nhà ở công_vụ , công_sở , trụ_sở làm_việc , trường_học , bệnh_viện , công_viên , công_trình phục_vụ mục_đích công_cộng đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; đ ) Nhà_chung_cư bị hư_hỏng , có nguy_cơ sập đổ , không bảo_đảm an_toàn cho người sử_dụng đã có kết_luận kiểm_định chất_lượng của Sở Xây_dựng nơi có nhà_chung_cư ; căn_hộ chung_cư không khép_kín chưa được Nhà_nước cải_tạo lại , trừ trường_hợp người thuê đã tự cải_tạo trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành và việc sử_dụng độc_lập , tự_nguyện , có sự đồng thuận thông_qua cam_kết bằng văn_bản đề_nghị được mua ; e ) Nhà biệt_thự nằm trong danh_mục không thuộc diện được bán mà Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đã báo_cáo và đã được Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . Đối_với biệt_thự mà địa_phương thống_kê , rà_soát sau khi báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ thì các biệt_thự này cũng được quản_lý theo các tiêu_chí mà Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đã quy_định và đã báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 2 . Đối_với nhà ở thuộc diện không được bán quy_định tại Khoản 1 Điều này , khi Nhà_nước thực_hiện xử_lý nhà ở này thì căn_cứ vào từng trường_hợp cụ_thể , người đang thuê được giải_quyết theo chính_sách hiện_hành về nhà ở , đất ở .
Giá bán nhà ở đối_với nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở được quy_định như thế_nào ?
Điều 70 . Giải_quyết bán nhà ở và nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã bố_trí để ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 1 . Trường_hợp nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng bố_trí cho hộ gia_đình , cá_nhân sử_dụng để ở trong khoảng thời_gian từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 ( bao_gồm cả nhà ở thuộc diện xác_lập sở_hữu toàn dân quy_định tại Điểm c Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ) thì thực_hiện bán theo quy_định sau đây : a ) Người mua nhà ở phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều 63 và nhà ở phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ; b ) Giá bán nhà ở bao_gồm tiền nhà và tiền_sử_dụng đất ; c ) Tiền nhà được xác_định theo tỷ_lệ chất_lượng còn lại của nhà ở nhân ( x ) với giá chuẩn nhà ở xây_dựng mới do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán và nhân ( x ) với diện_tích sử_dụng ; d ) Tiền_sử_dụng đất khi chuyển quyền sử_dụng đất được tính bằng 100 % giá đất ở theo bảng giá do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán ( bao_gồm cả tiền_sử_dụng đất tính theo hệ_số k nếu nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm d Khoản 2 Điều 65 của Nghị_định này ) và không phân_biệt diện_tích trong hạn_mức đất ở hoặc ngoài hạn_mức đất ở . 2 . Đối_với nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã được bố_trí làm nhà ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 mà không có đủ điều_kiện bán theo quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này thì giải_quyết theo quy_định của pháp_luật về quản_lý_tài_sản nhà_đất thuộc sở_hữu nhà_nước .
Điều 12 . Giá bán cổ_phần cho nhà đầu_tư nước_ngoài 1 . Giá bán cổ_phần cho nhà đầu_tư nước_ngoài của tổ_chức tín_dụng Việt_Nam chưa niêm_yết được xác_định thông_qua đấu_giá hoặc hình_thức thỏa_thuận . 2 . Giá bán cổ_phần cho nhà đầu_tư nước_ngoài của tổ_chức tín_dụng cổ_phần đã niêm_yết cổ_phiếu thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán . 3 . Việc đặt_cọc để thực_hiện giao_dịch mua cổ_phần do nhà đầu_tư nước_ngoài và tổ_chức tín_dụng Việt_Nam thỏa_thuận phù_hợp với quy_định của pháp_luật .
Bán nhà ở có thời_hạn được quy_định như thế_nào ?
Điều 73 . Bán nhà ở có thời_hạn 1 . Bên bán được bán nhà ở gắn với việc chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất hoặc quyền thuê đất ở có nhà ở đó cho bên mua trong một thời_hạn nhất_định . Trong thời_hạn sở_hữu nhà ở và sử_dụng đất ở , bên bán không được đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng , trừ trường_hợp hai bên có thỏa_thuận khác ; việc cấp Giấy chứng_nhận cho bên mua nhà ở được thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 7 của Nghị_định này . 2 . Khi hết thời_hạn sở_hữu nhà ở theo thỏa_thuận trong hợp_đồng thì thực_hiện xử_lý nhà ở theo quy_định tại Điều 8 của Nghị_định này . 3 . Trong thời_hạn sở_hữu nhà ở , nếu các bên vi_phạm hợp_đồng mua_bán thì bị xử_lý vi_phạm và phải bồi_thường thiệt_hại theo thỏa_thuận trong hợp_đồng ; nếu các bên có tranh_chấp về hợp_đồng mua_bán nhà ở thì do Tòa_án nhân_dân giải_quyết theo quy_định của pháp_luật .
Điều 70 . Giải_quyết bán nhà ở và nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã bố_trí để ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 1 . Trường_hợp nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng bố_trí cho hộ gia_đình , cá_nhân sử_dụng để ở trong khoảng thời_gian từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 ( bao_gồm cả nhà ở thuộc diện xác_lập sở_hữu toàn dân quy_định tại Điểm c Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ) thì thực_hiện bán theo quy_định sau đây : a ) Người mua nhà ở phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều 63 và nhà ở phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ; b ) Giá bán nhà ở bao_gồm tiền nhà và tiền_sử_dụng đất ; c ) Tiền nhà được xác_định theo tỷ_lệ chất_lượng còn lại của nhà ở nhân ( x ) với giá chuẩn nhà ở xây_dựng mới do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán và nhân ( x ) với diện_tích sử_dụng ; d ) Tiền_sử_dụng đất khi chuyển quyền sử_dụng đất được tính bằng 100 % giá đất ở theo bảng giá do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán ( bao_gồm cả tiền_sử_dụng đất tính theo hệ_số k nếu nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm d Khoản 2 Điều 65 của Nghị_định này ) và không phân_biệt diện_tích trong hạn_mức đất ở hoặc ngoài hạn_mức đất ở . 2 . Đối_với nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã được bố_trí làm nhà ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 mà không có đủ điều_kiện bán theo quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này thì giải_quyết theo quy_định của pháp_luật về quản_lý_tài_sản nhà_đất thuộc sở_hữu nhà_nước .
Bán nhà ở có thời_hạn sở_hữu được quy_định như thế_nào ?
Điều 73 . Bán nhà ở có thời_hạn 1 . Bên bán được bán nhà ở gắn với việc chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất hoặc quyền thuê đất ở có nhà ở đó cho bên mua trong một thời_hạn nhất_định . Trong thời_hạn sở_hữu nhà ở và sử_dụng đất ở , bên bán không được đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng , trừ trường_hợp hai bên có thỏa_thuận khác ; việc cấp Giấy chứng_nhận cho bên mua nhà ở được thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 7 của Nghị_định này . 2 . Khi hết thời_hạn sở_hữu nhà ở theo thỏa_thuận trong hợp_đồng thì thực_hiện xử_lý nhà ở theo quy_định tại Điều 8 của Nghị_định này . 3 . Trong thời_hạn sở_hữu nhà ở , nếu các bên vi_phạm hợp_đồng mua_bán thì bị xử_lý vi_phạm và phải bồi_thường thiệt_hại theo thỏa_thuận trong hợp_đồng ; nếu các bên có tranh_chấp về hợp_đồng mua_bán nhà ở thì do Tòa_án nhân_dân giải_quyết theo quy_định của pháp_luật .
Điều 70 . Giải_quyết bán nhà ở và nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã bố_trí để ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 1 . Trường_hợp nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng bố_trí cho hộ gia_đình , cá_nhân sử_dụng để ở trong khoảng thời_gian từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 ( bao_gồm cả nhà ở thuộc diện xác_lập sở_hữu toàn dân quy_định tại Điểm c Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ) thì thực_hiện bán theo quy_định sau đây : a ) Người mua nhà ở phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều 63 và nhà ở phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 3 Điều 63 của Nghị_định này ; b ) Giá bán nhà ở bao_gồm tiền nhà và tiền_sử_dụng đất ; c ) Tiền nhà được xác_định theo tỷ_lệ chất_lượng còn lại của nhà ở nhân ( x ) với giá chuẩn nhà ở xây_dựng mới do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán và nhân ( x ) với diện_tích sử_dụng ; d ) Tiền_sử_dụng đất khi chuyển quyền sử_dụng đất được tính bằng 100 % giá đất ở theo bảng giá do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành có hiệu_lực thi_hành tại thời_điểm ký hợp_đồng mua_bán ( bao_gồm cả tiền_sử_dụng đất tính theo hệ_số k nếu nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm d Khoản 2 Điều 65 của Nghị_định này ) và không phân_biệt diện_tích trong hạn_mức đất ở hoặc ngoài hạn_mức đất ở . 2 . Đối_với nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng đã được bố_trí làm nhà ở từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 mà không có đủ điều_kiện bán theo quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này thì giải_quyết theo quy_định của pháp_luật về quản_lý_tài_sản nhà_đất thuộc sở_hữu nhà_nước .
Hợp_đồng mua nhà ở có thời_hạn được quy_định như thế_nào ?
Điều 73 . Bán nhà ở có thời_hạn 1 . Bên bán được bán nhà ở gắn với việc chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất hoặc quyền thuê đất ở có nhà ở đó cho bên mua trong một thời_hạn nhất_định . Trong thời_hạn sở_hữu nhà ở và sử_dụng đất ở , bên bán không được đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng , trừ trường_hợp hai bên có thỏa_thuận khác ; việc cấp Giấy chứng_nhận cho bên mua nhà ở được thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 7 của Nghị_định này . 2 . Khi hết thời_hạn sở_hữu nhà ở theo thỏa_thuận trong hợp_đồng thì thực_hiện xử_lý nhà ở theo quy_định tại Điều 8 của Nghị_định này . 3 . Trong thời_hạn sở_hữu nhà ở , nếu các bên vi_phạm hợp_đồng mua_bán thì bị xử_lý vi_phạm và phải bồi_thường thiệt_hại theo thỏa_thuận trong hợp_đồng ; nếu các bên có tranh_chấp về hợp_đồng mua_bán nhà ở thì do Tòa_án nhân_dân giải_quyết theo quy_định của pháp_luật .
Điều 25 . Các loại hợp_đồng làm_việc 1 . Hợp_đồng làm_việc xác_định thời_hạn là hợp_đồng mà trong đó hai bên xác_định thời_hạn , thời_điểm chấm_dứt hiệu_lực của hợp_đồng trong khoảng thời_gian từ đủ 12 tháng đến 36 tháng . Hợp_đồng làm_việc xác_định thời_hạn áp_dụng đối_với người trúng_tuyển vào viên_chức , trừ trường_hợp quy_định tại điểm d và điểm đ khoản 1 Điều 58 của Luật này . 2 . Hợp_đồng làm_việc không xác_định thời_hạn là hợp_đồng mà trong đó hai bên không xác_định thời_hạn , thời_điểm chấm_dứt hiệu_lực của hợp_đồng . Hợp_đồng làm_việc không xác_định thời_hạn áp_dụng đối_với trường_hợp đã thực_hiện xong hợp_đồng làm_việc xác_định thời_hạn và trường_hợp cán_bộ , công_chức chuyển thành_viên_chức theo quy_định tại điểm d và điểm đ khoản 1 Điều 58 của Luật này .
Người mua nhà ở có thời_hạn sở_hữu không ?
Điều 73 . Bán nhà ở có thời_hạn 1 . Bên bán được bán nhà ở gắn với việc chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất hoặc quyền thuê đất ở có nhà ở đó cho bên mua trong một thời_hạn nhất_định . Trong thời_hạn sở_hữu nhà ở và sử_dụng đất ở , bên bán không được đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng , trừ trường_hợp hai bên có thỏa_thuận khác ; việc cấp Giấy chứng_nhận cho bên mua nhà ở được thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 7 của Nghị_định này . 2 . Khi hết thời_hạn sở_hữu nhà ở theo thỏa_thuận trong hợp_đồng thì thực_hiện xử_lý nhà ở theo quy_định tại Điều 8 của Nghị_định này . 3 . Trong thời_hạn sở_hữu nhà ở , nếu các bên vi_phạm hợp_đồng mua_bán thì bị xử_lý vi_phạm và phải bồi_thường thiệt_hại theo thỏa_thuận trong hợp_đồng ; nếu các bên có tranh_chấp về hợp_đồng mua_bán nhà ở thì do Tòa_án nhân_dân giải_quyết theo quy_định của pháp_luật .
Điều 57 . Đối_tượng và điều_kiện thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_tượng được thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định của Nghị_định này là người đang thực_tế sử_dụng nhà ở và có nhu_cầu tiếp_tục thuê nhà ở đó , bao_gồm đối_tượng được bố_trí sử_dụng nhà ở từ trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 ( ngày ban_hành Quyết_định số 118 / TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về giá cho thuê nhà ở và đưa tiền nhà ở vào tiền_lương ) và các đối_tượng được bố_trí nhà ở theo quy_định tại Khoản 1 Điều 61 của Nghị_định này , trừ trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật . 2 . Người thuê nhà ở cũ phải thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở và có tên trong hợp_đồng này thì không phải ký lại hợp_đồng thuê nhà , trừ trường_hợp hợp_đồng thuê nhà ở hết hạn và các bên phải ký lại hợp_đồng theo quy_định ; b ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , không có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở và có tên trong quyết_định , văn_bản này thì phải làm thủ_tục ký hợp_đồng thuê nhà ở với đơn_vị quản_lý vận_hành , nhà ở ; c ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng không có tên trong hợp_đồng này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này ; d ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở nhưng không có tên trong quyết_định , văn_bản này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này . Trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật thì bị thu_hồi ; việc thu_hồi nhà ở này được thực_hiện theo quy_định tại Điều 45 và Điều 46 của Nghị_định này .
Đối_tượng nước_ngoài có phải có giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư không ?
Điều 74 . Giấy_tờ chứng_minh đối_tượng và điều_kiện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam 1 . Đối_với cá_nhân nước_ngoài thì phải có hộ_chiếu còn giá_trị có đóng_dấu kiểm_chứng nhập_cảnh của cơ_quan quản_lý xuất , nhập_cảnh Việt_Nam và không thuộc diện được quyền ưu_đãi , miễn_trừ ngoại_giao theo quy_định của Pháp_lệnh về quyền ưu_đãi , miễn_trừ dành cho cơ_quan Đại_diện ngoại_giao , cơ_quan Lãnh_sự và cơ_quan Đại_diện của Tổ_chức quốc_tế tại Việt_Nam . 2 . Đối_với tổ_chức nước_ngoài thì phải thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 159 của Luật Nhà ở và có Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc giấy_tờ do cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam cho phép hoạt_động tại Việt_Nam còn hiệu_lực tại thời_điểm ký_kết các giao_dịch về nhà ở ( sau đây gọi chung là Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ) .
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài là dự_án : a ) Do tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài thực_hiện và được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư theo quy_định của pháp_luật ; b ) Dự_án Hợp_đồng Hợp_tác kinh_doanh có sự tham_gia của nhà đầu_tư nước_ngoài hoặc tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài quy_định tại Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu_tư . 2 . Kiểm_tra việc thực_hiện công_tác quản_lý nhà_nước về đầu_tư nước_ngoài là hoạt_động được thực_hiện định_kỳ theo kế_hoạch hoặc đột_xuất của các cơ_quan quản_lý nhà_nước trung_ương đối_với Cơ_quan đăng_ký đầu_tư về : a ) Công_tác cấp , Điều_chỉnh , thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ; b ) Công_tác quản_lý sau khi cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ; c ) Việc tuân_thủ quy_hoạch , kế_hoạch đã được các cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
Đối_tượng nước_ngoài có phải có giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ở Việt_Nam không ?
Điều 74 . Giấy_tờ chứng_minh đối_tượng và điều_kiện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam 1 . Đối_với cá_nhân nước_ngoài thì phải có hộ_chiếu còn giá_trị có đóng_dấu kiểm_chứng nhập_cảnh của cơ_quan quản_lý xuất , nhập_cảnh Việt_Nam và không thuộc diện được quyền ưu_đãi , miễn_trừ ngoại_giao theo quy_định của Pháp_lệnh về quyền ưu_đãi , miễn_trừ dành cho cơ_quan Đại_diện ngoại_giao , cơ_quan Lãnh_sự và cơ_quan Đại_diện của Tổ_chức quốc_tế tại Việt_Nam . 2 . Đối_với tổ_chức nước_ngoài thì phải thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 159 của Luật Nhà ở và có Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc giấy_tờ do cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam cho phép hoạt_động tại Việt_Nam còn hiệu_lực tại thời_điểm ký_kết các giao_dịch về nhà ở ( sau đây gọi chung là Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ) .
Điều 15 . Trình_tự , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ra nước_ngoài 1 . Nhà đầu_tư nộp 03 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ra nước_ngoài ( trong đó có 01 bộ hồ_sơ gốc ) cho Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ; đồng_thời đăng_ký thông_tin đầu_tư trên Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đầu_tư nước_ngoài vào Việt_Nam và đầu_tư của Việt_Nam ra nước_ngoài theo quy_định tại Điều 18 của Nghị_định này . 2 . Hồ_sơ được Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư tiếp_nhận khi có đầy_đủ đầu mục tài_liệu theo quy_định tại Nghị_định này và đã được đăng_ký trên Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đầu_tư nước_ngoài vào Việt_Nam và đầu_tư của Việt_Nam ra nước_ngoài . 3 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư kiểm_tra tính hợp_lệ của hồ_sơ . Trường_hợp hồ_sơ không hợp_lệ hoặc có nội_dung cần phải làm rõ , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư_thông_báo bằng văn_bản cho nhà đầu_tư trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ để hoàn_thiện hồ_sơ . 4 . Trường_hợp dự_án có vốn đăng_ký chuyển ra nước_ngoài bằng ngoại_tệ tương_đương 20 tỷ đồng trở lên thì Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư lấy ý_kiến bằng văn_bản của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam theo quy_định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đầu_tư . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam có ý_kiến bằng văn_bản gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư . Quá thời_hạn trên mà Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư không nhận được văn_bản trả_lời , thì được hiểu là Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam đã chấp_thuận hồ_sơ dự_án đầu_tư đối_với những nội_dung thuộc lĩnh_vực quản_lý nhà_nước được phân_công . 5 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ra nước_ngoài theo thời_hạn quy_định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đầu_tư ; đồng_thời sao gửi Bộ Tài_chính , Bộ Ngoại_giao , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Bộ quản_lý ngành , Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam và Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi nhà đầu_tư đặt trụ_sở chính . 6 . Trường_hợp hồ_sơ không đáp_ứng đủ điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ra nước_ngoài , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư có văn_bản thông_báo từ_chối cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ra nước_ngoài và nêu rõ lý_do gửi nhà đầu_tư .
Thẩm_quyền đối_tượng và điều_kiện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 74 . Giấy_tờ chứng_minh đối_tượng và điều_kiện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam 1 . Đối_với cá_nhân nước_ngoài thì phải có hộ_chiếu còn giá_trị có đóng_dấu kiểm_chứng nhập_cảnh của cơ_quan quản_lý xuất , nhập_cảnh Việt_Nam và không thuộc diện được quyền ưu_đãi , miễn_trừ ngoại_giao theo quy_định của Pháp_lệnh về quyền ưu_đãi , miễn_trừ dành cho cơ_quan Đại_diện ngoại_giao , cơ_quan Lãnh_sự và cơ_quan Đại_diện của Tổ_chức quốc_tế tại Việt_Nam . 2 . Đối_với tổ_chức nước_ngoài thì phải thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 159 của Luật Nhà ở và có Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc giấy_tờ do cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam cho phép hoạt_động tại Việt_Nam còn hiệu_lực tại thời_điểm ký_kết các giao_dịch về nhà ở ( sau đây gọi chung là Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ) .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong nước , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài , tổ_chức ; cá_nhân nước_ngoài có liên_quan đến sở_hữu , phát_triển , quản_lý , sử_dụng và giao_dịch về nhà ở tại Việt_Nam . 2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có liên_quan đến nhà ở .
Đối_với cá_nhân nước_ngoài phải có giấy chứng_minh đối_tượng và điều_kiện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 74 . Giấy_tờ chứng_minh đối_tượng và điều_kiện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam 1 . Đối_với cá_nhân nước_ngoài thì phải có hộ_chiếu còn giá_trị có đóng_dấu kiểm_chứng nhập_cảnh của cơ_quan quản_lý xuất , nhập_cảnh Việt_Nam và không thuộc diện được quyền ưu_đãi , miễn_trừ ngoại_giao theo quy_định của Pháp_lệnh về quyền ưu_đãi , miễn_trừ dành cho cơ_quan Đại_diện ngoại_giao , cơ_quan Lãnh_sự và cơ_quan Đại_diện của Tổ_chức quốc_tế tại Việt_Nam . 2 . Đối_với tổ_chức nước_ngoài thì phải thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 159 của Luật Nhà ở và có Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc giấy_tờ do cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam cho phép hoạt_động tại Việt_Nam còn hiệu_lực tại thời_điểm ký_kết các giao_dịch về nhà ở ( sau đây gọi chung là Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ) .
Điều 5 . Giấy_tờ chứng_minh đối_tượng được sở_hữu nhà ở 1 . Đối_với tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong nước khi làm thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất ( sau đây gọi chung là Giấy chứng_nhận ) thì phải có giấy_tờ xác_định nhân_thân đối_tượng theo quy_định về cấp Giấy chứng_nhận của pháp_luật đất_đai . 2 . Đối_với người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài thì phải có giấy_tờ theo quy_định sau đây : a ) Trường_hợp mang hộ_chiếu Việt_Nam thì phải còn giá_trị và có đóng_dấu kiểm_chứng nhập_cảnh của cơ_quan quản_lý xuất , nhập_cảnh Việt_Nam vào hộ_chiếu ; b ) Trường_hợp mang hộ_chiếu nước_ngoài thì phải còn giá_trị có đóng_dấu kiểm_chứng nhập_cảnh của cơ_quan quản_lý xuất , nhập_cảnh Việt_Nam vào hộ_chiếu và kèm theo giấy_tờ chứng_minh còn quốc_tịch Việt_Nam hoặc giấy_tờ xác_nhận là người gốc Việt_Nam do Sở Tư_pháp các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài , cơ_quan quản_lý về người Việt_Nam ở nước_ngoài cấp hoặc giấy_tờ khác theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 3 . Đối_với tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài thì phải có giấy_tờ chứng_minh đối_tượng theo quy_định tại Điều 74 của Nghị_định này ; trường_hợp cá_nhân nước_ngoài có giấy_tờ xác_nhận là gốc Việt_Nam thì chỉ được quyền lựa_chọn một đối_tượng áp_dụng là người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài hoặc cá_nhân nước_ngoài để xác_định quyền sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam .
Khu_vực tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được sở_hữu nhà ở là gì ?
Điều 75 . Khu_vực tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được sở_hữu nhà ở 1 . Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài chỉ được sở_hữu nhà ở ( bao_gồm căn_hộ chung_cư và nhà ở riêng_lẻ ) trong dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại , trừ khu_vực bảo_đảm quốc_phòng , an_ninh theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 2 . Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an có trách_nhiệm xác_định cụ_thể các khu_vực cần bảo_đảm an_ninh , quốc_phòng tại từng địa_phương và có văn_bản thông_báo cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh để làm căn_cứ chỉ_đạo Sở Xây_dựng xác_định cụ_thể danh_mục dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại trên địa_bàn không cho phép tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được quyền sở_hữu nhà ở .
Điều 29 . Cách_thức xác_định số_lượng nhà ở trong dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở tại Việt_Nam mà tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được sở_hữu 1 . Đối_với một tòa nhà_chung_cư ( kể_cả nhà_chung_cư có Mục_đích sử_dụng hỗn_hợp ) thì tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài chỉ được sở_hữu không quá 30 % tổng_số căn_hộ có Mục_đích để ở của tòa nhà đó . Trường_hợp tòa nhà_chung_cư có nhiều đơn_nguyên hoặc nhiều khối nhà cùng chung khối đế thì tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài chỉ được sở_hữu không quá 30 % tổng_số căn_hộ có Mục_đích để ở của mỗi đơn_nguyên , mỗi khối nhà . 2 . Việc xác_định số_lượng nhà ở riêng_lẻ ( bao_gồm nhà ở liền kề , nhà ở độc_lập , nhà biệt_thự ) mà tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được sở_hữu được quy_định như sau : a ) Trường_hợp trên một khu_vực có số dân tương_đương một đơn_vị hành_chính cấp phường chỉ có 01 dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thì tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được sở_hữu số_lượng nhà ở không quá 10 % tổng_số nhà ở riêng_lẻ của dự_án và tối_đa không vượt quá hai trăm năm mươi căn nhà ; trường_hợp có từ 02 dự_án trở lên thì tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài chỉ được sở_hữu không quá 10 % tổng_số nhà ở riêng_lẻ tại mỗi dự_án và tổng_sổ nhà ở riêng_lẻ mà tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được sở_hữu tại tất_cả các dự_án không vượt quá hai trăm năm mươi căn nhà ; b ) Trường_hợp trên một khu_vực có số dân tương_đương một đơn_vị hành_chính cấp phường có nhiều dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở mà tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài đã sở_hữu đủ số_lượng nhà ở riêng_lẻ theo quy_định tại Điểm a Khoản này thì tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài không được mua và sở_hữu thêm nhà ở riêng_lẻ tại các dự_án khác của khu_vực này . 3 . Số dân trong một dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở được xác_định theo đồ_án quy_hoạch xây_dựng được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . Số dân tương_đương một đơn_vị hành_chính cấp phường được xác_định theo quy_định của pháp_luật về tổ_chức chính_quyền địa_phương .
Quy_định về khu_vực tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được sở_hữu nhà ở
Điều 75 . Khu_vực tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được sở_hữu nhà ở 1 . Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài chỉ được sở_hữu nhà ở ( bao_gồm căn_hộ chung_cư và nhà ở riêng_lẻ ) trong dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại , trừ khu_vực bảo_đảm quốc_phòng , an_ninh theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 2 . Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an có trách_nhiệm xác_định cụ_thể các khu_vực cần bảo_đảm an_ninh , quốc_phòng tại từng địa_phương và có văn_bản thông_báo cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh để làm căn_cứ chỉ_đạo Sở Xây_dựng xác_định cụ_thể danh_mục dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại trên địa_bàn không cho phép tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được quyền sở_hữu nhà ở .
Điều 29 . Cách_thức xác_định số_lượng nhà ở trong dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở tại Việt_Nam mà tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được sở_hữu 1 . Đối_với một tòa nhà_chung_cư ( kể_cả nhà_chung_cư có Mục_đích sử_dụng hỗn_hợp ) thì tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài chỉ được sở_hữu không quá 30 % tổng_số căn_hộ có Mục_đích để ở của tòa nhà đó . Trường_hợp tòa nhà_chung_cư có nhiều đơn_nguyên hoặc nhiều khối nhà cùng chung khối đế thì tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài chỉ được sở_hữu không quá 30 % tổng_số căn_hộ có Mục_đích để ở của mỗi đơn_nguyên , mỗi khối nhà . 2 . Việc xác_định số_lượng nhà ở riêng_lẻ ( bao_gồm nhà ở liền kề , nhà ở độc_lập , nhà biệt_thự ) mà tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được sở_hữu được quy_định như sau : a ) Trường_hợp trên một khu_vực có số dân tương_đương một đơn_vị hành_chính cấp phường chỉ có 01 dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thì tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được sở_hữu số_lượng nhà ở không quá 10 % tổng_số nhà ở riêng_lẻ của dự_án và tối_đa không vượt quá hai trăm năm mươi căn nhà ; trường_hợp có từ 02 dự_án trở lên thì tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài chỉ được sở_hữu không quá 10 % tổng_số nhà ở riêng_lẻ tại mỗi dự_án và tổng_sổ nhà ở riêng_lẻ mà tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được sở_hữu tại tất_cả các dự_án không vượt quá hai trăm năm mươi căn nhà ; b ) Trường_hợp trên một khu_vực có số dân tương_đương một đơn_vị hành_chính cấp phường có nhiều dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở mà tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài đã sở_hữu đủ số_lượng nhà ở riêng_lẻ theo quy_định tại Điểm a Khoản này thì tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài không được mua và sở_hữu thêm nhà ở riêng_lẻ tại các dự_án khác của khu_vực này . 3 . Số dân trong một dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở được xác_định theo đồ_án quy_hoạch xây_dựng được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . Số dân tương_đương một đơn_vị hành_chính cấp phường được xác_định theo quy_định của pháp_luật về tổ_chức chính_quyền địa_phương .
Khu_vực chỉ được sở_hữu nhà ở được quy_định như thế_nào ?
Điều 75 . Khu_vực tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được sở_hữu nhà ở 1 . Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài chỉ được sở_hữu nhà ở ( bao_gồm căn_hộ chung_cư và nhà ở riêng_lẻ ) trong dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại , trừ khu_vực bảo_đảm quốc_phòng , an_ninh theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 2 . Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an có trách_nhiệm xác_định cụ_thể các khu_vực cần bảo_đảm an_ninh , quốc_phòng tại từng địa_phương và có văn_bản thông_báo cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh để làm căn_cứ chỉ_đạo Sở Xây_dựng xác_định cụ_thể danh_mục dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại trên địa_bàn không cho phép tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được quyền sở_hữu nhà ở .
Điều 4 . Diện_tích nhà ở , đất ở của người được hỗ_trợ khi mua nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Điều 1 , Điều 3 là diện_tích hiện đang ở thuê , được mua theo quy_định hiện_hành ; nếu đang ở thuê nhiều nơi khác nhau thì cộng chung tất_cả diện_tích đang thuê . Trường_hợp diện_tích nhà ở , đất ở lớn hơn mức được hỗ_trợ , thì người mua phải thanh_toán phần diện_tích vượt đó theo gia quy_định tại Nghị_định số 61 / CP đối_với phần nhà và tại Nghị_định số 87 / CP ngày 17 tháng 8 năm 1994 đối_với phần đất .