query
stringlengths 9
171
| positive
stringlengths 18
5.05k
| negative
stringlengths 18
2.68k
|
---|---|---|
Pê duyệt dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Phê_duyệt đầu_tư 1 . Hàng năm , theo kế_hoạch được giao , các cơ_sở giáo_dục đại_học xây_dựng dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ của đơn_vị trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
2 . Các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương phê_duyệt dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc theo quy_định của pháp_luật . | Điều 21 . Thẩm_quyền phê_duyệt dự_án PPP 1 . Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt dự_án quy_định tại khoản 1 Điều 12 của Luật này .
2 . Bộ_trưởng , người đứng đầu_cơ_quan trung_ương , cơ_quan khác phê_duyệt dự_án thuộc phạm_vi quản_lý quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 12 của Luật này .
3 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt dự_án thuộc phạm_vi quản_lý quy_định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 12 của Luật này . |
Việc phê_duyệt dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Phê_duyệt đầu_tư 1 . Hàng năm , theo kế_hoạch được giao , các cơ_sở giáo_dục đại_học xây_dựng dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ của đơn_vị trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
2 . Các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương phê_duyệt dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc theo quy_định của pháp_luật . | Điều 23 . Nội_dung quyết_định phê_duyệt dự_án PPP Quyết_định phê_duyệt dự_án PPP bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây :
1 . Tên dự_án ;
2 . Tên cơ_quan ký_kết_hợp_đồng ;
3 . Mục_tiêu ; quy_mô ; địa_điểm ; thời_gian thực_hiện dự_án ; nhu_cầu sử_dụng đất và tài_nguyên khác ;
4 . Loại hợp_đồng dự_án PPP ;
5 . Tổng_mức đầu_tư ; cơ_cấu nguồn vốn trong dự_án ; giá , phí sản_phẩm , dịch_vụ công đối_với dự_án áp_dụng loại hợp_đồng thông_qua cơ_chế thu phí trực_tiếp từ người sử_dụng ;
6 . Tên bên mời_thầu , hình_thức lựa_chọn nhà đầu_tư , thời_gian tổ_chức lựa_chọn nhà đầu_tư , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 17 của Luật này . |
Khuyến_khích doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Khuyến_khích doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân đầu_tư phát_triển tiềm_lực và hoạt_động khoa_học và công_nghệ 1 . Doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân được miễn , giảm thuế thu_nhập doanh_nghiệp , thuế thu_nhập cá_nhân , thuế_nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật về thuế khi :
a ) Đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học bằng lợi_nhuận trước thuế hoặc bằng lợi_nhuận sau thuế ;
b ) Đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học bằng thu_nhập trước thuế hoặc bằng thu_nhập sau thuế ;
c ) Nhập_khẩu_trang thiết_bị , máy_móc nguyên vật_liệu để đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học ;
d ) Tiến_hành hoạt_động chuyển_giao công_nghệ từ cơ_sở giáo_dục đại_học ;
đ ) Ứng_dụng kết_quả nghiên_cứu khoa_học của cơ_sở giáo_dục đại_học để phát_triển và đổi_mới công_nghệ .
2 . Nhà_nước công_nhận và bảo_hộ quyền sở_hữu tài_sản , vốn đầu_tư , thu_nhập , các quyền và lợi_ích hợp_pháp khác của doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân khi đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học . | Điều 17 . Hỗ_trợ , khuyến_khích ứng_dụng , đổi_mới công_nghệ 1 . Doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ đầu_tư cho cơ_sở vật_chất - kỹ_thuật hoạt_động giải_mã công_nghệ được Quỹ Đổi_mới công_nghệ quốc_gia tạo điều_kiện thuận_lợi hỗ_trợ_vốn , bảo_lãnh vay vốn , hỗ_trợ lãi_suất vay tối_đa 50 % lãi_suất vay vốn tại ngân_hàng thương_mại cho vay .
2 . Doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ có dự_án tham_gia cụm liên_kết ngành , chuỗi giá_trị được Quỹ Phát_triển doanh_nghiệp nhỏ và vừa xem_xét cho vay theo quy_định của pháp_luật hiện_hành .
3 . Doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ tự đầu_tư nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ sau khi có kết_quả được chuyển_giao , ứng_dụng hiệu_quả trong thực_tiễn , được cơ_quan quản_lý nhà_nước về khoa_học và công_nghệ công_nhận thì được hỗ_trợ kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước ; trường_hợp kết_quả có ý_nghĩa quan_trọng đối_với sự phát_triển kinh_tế - xã_hội và quốc_phòng , an_ninh thì Nhà_nước sẽ xem_xét mua kết_quả đó .
4 . Doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ được các cơ_quan có thẩm_quyền ưu_tiên trong việc xác_lập quyền sở_hữu trí_tuệ , công_nhận , đăng_ký lưu_hành sản_phẩm hình_thành từ kết_quả khoa_học và công_nghệ để phát_triển sản_phẩm mới .
5 . Doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ có thành_tích trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ , thương_mại_hóa sản_phẩm hình_thành từ kết_quả khoa_học và công_nghệ được vinh_danh , khen_thưởng . |
Khuyến_khích doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân đầu_tư phát_triển tiềm_lực , hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại | Điều 11 . Khuyến_khích doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân đầu_tư phát_triển tiềm_lực và hoạt_động khoa_học và công_nghệ 1 . Doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân được miễn , giảm thuế thu_nhập doanh_nghiệp , thuế thu_nhập cá_nhân , thuế_nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật về thuế khi :
a ) Đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học bằng lợi_nhuận trước thuế hoặc bằng lợi_nhuận sau thuế ;
b ) Đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học bằng thu_nhập trước thuế hoặc bằng thu_nhập sau thuế ;
c ) Nhập_khẩu_trang thiết_bị , máy_móc nguyên vật_liệu để đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học ;
d ) Tiến_hành hoạt_động chuyển_giao công_nghệ từ cơ_sở giáo_dục đại_học ;
đ ) Ứng_dụng kết_quả nghiên_cứu khoa_học của cơ_sở giáo_dục đại_học để phát_triển và đổi_mới công_nghệ .
2 . Nhà_nước công_nhận và bảo_hộ quyền sở_hữu tài_sản , vốn đầu_tư , thu_nhập , các quyền và lợi_ích hợp_pháp khác của doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân khi đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học . | Điều 98 . Khuyến_khích đầu_tư cho giáo_dục 1 . Nhà_nước khuyến_khích , tạo điều_kiện cho tổ_chức , cá_nhân đầu_tư , đóng_góp trí_tuệ , công_sức , tài_sản cho giáo_dục .
2 . Các khoản đóng_góp , tài_trợ cho giáo_dục của tổ_chức , cá_nhân được trừ khi xác_định thu_nhập chịu thuế theo quy_định của pháp_luật về thuế .
3 . Tổ_chức , cá_nhân đầu_tư xây_dựng công_trình phục_vụ cho giáo_dục ; đóng_góp , tài_trợ , ủng_hộ tiền hoặc hiện_vật để phát_triển sự_nghiệp giáo_dục được xem_xét để ghi_nhận bằng hình_thức thích_hợp . |
Doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân được miễn thuế đối_với đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại họ | Điều 11 . Khuyến_khích doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân đầu_tư phát_triển tiềm_lực và hoạt_động khoa_học và công_nghệ 1 . Doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân được miễn , giảm thuế thu_nhập doanh_nghiệp , thuế thu_nhập cá_nhân , thuế_nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật về thuế khi :
a ) Đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học bằng lợi_nhuận trước thuế hoặc bằng lợi_nhuận sau thuế ;
b ) Đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học bằng thu_nhập trước thuế hoặc bằng thu_nhập sau thuế ;
c ) Nhập_khẩu_trang thiết_bị , máy_móc nguyên vật_liệu để đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học ;
d ) Tiến_hành hoạt_động chuyển_giao công_nghệ từ cơ_sở giáo_dục đại_học ;
đ ) Ứng_dụng kết_quả nghiên_cứu khoa_học của cơ_sở giáo_dục đại_học để phát_triển và đổi_mới công_nghệ .
2 . Nhà_nước công_nhận và bảo_hộ quyền sở_hữu tài_sản , vốn đầu_tư , thu_nhập , các quyền và lợi_ích hợp_pháp khác của doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân khi đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học . | Điều 12 . Miễn , giảm thuế thu_nhập doanh_nghiệp 1 . Thu_nhập của doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ từ hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh các sản_phẩm hình_thành từ kết_quả khoa_học và công_nghệ được hưởng ưu_đãi miễn , giảm thuế thu_nhập doanh_nghiệp như doanh_nghiệp thực_hiện dự_án đầu_tư mới thuộc lĩnh_vực nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ , cụ_thể : được miễn thuế 04 năm và giảm 50 % số thuế phải nộp trong 09 năm tiếp_theo .
2 . Doanh_thu , thu_nhập từ hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh các sản_phẩm hình_thành từ kết_quả khoa_học và công_nghệ theo quy_định tại khoản 1 Điều 2 Nghị_định này . Doanh_thu , thu_nhập được tạo ra từ dịch_vụ có ứng_dụng kết_quả khoa_học và công_nghệ trong lĩnh_vực công_nghệ thông_tin phải là doanh_thu , thu_nhập từ dịch_vụ mới .
3 . Doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ không được ưu_đãi miễn , giảm thuế thu_nhập doanh_nghiệp đối_với năm tài_chính không đáp_ứng được điều_kiện về doanh_thu của sản_phẩm hình_thành từ kết_quả khoa_học và công_nghệ đạt tỷ_lệ tối_thiểu 30 % trên tổng_doanh_thu của doanh_nghiệp .
4 . Điều_kiện , thủ_tục thực_hiện ưu_đãi thuế thu_nhập doanh_nghiệp thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thuế thu_nhập doanh_nghiệp và quản_lý thuế . |
Khuyến_khích doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân đầu_tư phát_triển tiềm_lực và hoạt_động khoa_học và công_nghệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Khuyến_khích doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân đầu_tư phát_triển tiềm_lực và hoạt_động khoa_học và công_nghệ 1 . Doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân được miễn , giảm thuế thu_nhập doanh_nghiệp , thuế thu_nhập cá_nhân , thuế_nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật về thuế khi :
a ) Đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học bằng lợi_nhuận trước thuế hoặc bằng lợi_nhuận sau thuế ;
b ) Đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học bằng thu_nhập trước thuế hoặc bằng thu_nhập sau thuế ;
c ) Nhập_khẩu_trang thiết_bị , máy_móc nguyên vật_liệu để đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học ;
d ) Tiến_hành hoạt_động chuyển_giao công_nghệ từ cơ_sở giáo_dục đại_học ;
đ ) Ứng_dụng kết_quả nghiên_cứu khoa_học của cơ_sở giáo_dục đại_học để phát_triển và đổi_mới công_nghệ .
2 . Nhà_nước công_nhận và bảo_hộ quyền sở_hữu tài_sản , vốn đầu_tư , thu_nhập , các quyền và lợi_ích hợp_pháp khác của doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân khi đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học . | Điều 98 . Khuyến_khích đầu_tư cho giáo_dục 1 . Nhà_nước khuyến_khích , tạo điều_kiện cho tổ_chức , cá_nhân đầu_tư , đóng_góp trí_tuệ , công_sức , tài_sản cho giáo_dục .
2 . Các khoản đóng_góp , tài_trợ cho giáo_dục của tổ_chức , cá_nhân được trừ khi xác_định thu_nhập chịu thuế theo quy_định của pháp_luật về thuế .
3 . Tổ_chức , cá_nhân đầu_tư xây_dựng công_trình phục_vụ cho giáo_dục ; đóng_góp , tài_trợ , ủng_hộ tiền hoặc hiện_vật để phát_triển sự_nghiệp giáo_dục được xem_xét để ghi_nhận bằng hình_thức thích_hợp . |
Trách_nhiệm của cơ_sở giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Trách_nhiệm của cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Xây_dựng kế_hoạch , dự_án và huy_động nguồn kinh_phí đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Tạo điều_kiện thuận_lợi cho doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân tham_gia hoạt_động đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Đảm_bảo 20 % vốn đối_ứng_đối_với các dự_án phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được đầu_tư .
4 . Đảm_bảo sử_dụng đúng mục_đích , có hiệu_quả nguồn vốn đầu_tư ; chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về những vi_phạm trong đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ tại cơ_sở giáo_dục đại_học .
5 . Hằng năm , dành tối_thiểu 5 % kinh_phí từ nguồn thu hợp_pháp của cơ_sở giáo_dục đại_học để đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ ở cơ_sở giáo_dục đại_học .
6 . Hằng năm , dành tối_thiểu 3 % kinh_phí từ nguồn thu học_phí của cơ_sở giáo_dục đại_học để cho sinh_viên và người học hoạt_động nghiên_cứu khoa_học . | Điều 13 . Quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Được tự_chủ quyết_định việc đào_tạo , tuyển_dụng , sử_dụng , đãi_ngộ đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Được tự_chủ quyết_định hạng_mục đầu_tư trong tổng_số vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được giao .
3 . Được tự_chủ quyết_định sử_dụng cơ_sở vật_chất , phòng thí_nghiệm , trang thiết_bị được đầu_tư để phục_vụ đào_tạo , nghiên_cứu khoa_học , chuyển_giao công_nghệ và làm dịch_vụ khoa_học và công_nghệ . |
Trách_nhiệm của cơ_sở giáo_dục đại_học trong đầu_tư phát_triển tiềm_lực được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Trách_nhiệm của cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Xây_dựng kế_hoạch , dự_án và huy_động nguồn kinh_phí đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Tạo điều_kiện thuận_lợi cho doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân tham_gia hoạt_động đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Đảm_bảo 20 % vốn đối_ứng_đối_với các dự_án phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được đầu_tư .
4 . Đảm_bảo sử_dụng đúng mục_đích , có hiệu_quả nguồn vốn đầu_tư ; chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về những vi_phạm trong đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ tại cơ_sở giáo_dục đại_học .
5 . Hằng năm , dành tối_thiểu 5 % kinh_phí từ nguồn thu hợp_pháp của cơ_sở giáo_dục đại_học để đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ ở cơ_sở giáo_dục đại_học .
6 . Hằng năm , dành tối_thiểu 3 % kinh_phí từ nguồn thu học_phí của cơ_sở giáo_dục đại_học để cho sinh_viên và người học hoạt_động nghiên_cứu khoa_học . | Điều 5 . Yêu_cầu đầu_tư Đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học phải đáp_ứng các yêu_cầu sau :
1 . Phù_hợp với chiến_lược và định_hướng phát_triển khoa_học và công_nghệ của đất_nước , của cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Phù_hợp với khả_năng cân_đối ngân_sách nhà_nước và các nguồn thu hợp_pháp khác của cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Có trọng_tâm , trọng_điểm , đạt hiệu_quả và hướng tới sản_phẩm cuối_cùng .
4 . Công_khai , minh_bạch , đúng pháp_luật . |
Trách_nhiệm của cơ_sở giáo_dục đại_học trong đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ được quy đ | Điều 12 . Trách_nhiệm của cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Xây_dựng kế_hoạch , dự_án và huy_động nguồn kinh_phí đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Tạo điều_kiện thuận_lợi cho doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân tham_gia hoạt_động đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Đảm_bảo 20 % vốn đối_ứng_đối_với các dự_án phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được đầu_tư .
4 . Đảm_bảo sử_dụng đúng mục_đích , có hiệu_quả nguồn vốn đầu_tư ; chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về những vi_phạm trong đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ tại cơ_sở giáo_dục đại_học .
5 . Hằng năm , dành tối_thiểu 5 % kinh_phí từ nguồn thu hợp_pháp của cơ_sở giáo_dục đại_học để đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ ở cơ_sở giáo_dục đại_học .
6 . Hằng năm , dành tối_thiểu 3 % kinh_phí từ nguồn thu học_phí của cơ_sở giáo_dục đại_học để cho sinh_viên và người học hoạt_động nghiên_cứu khoa_học . | Điều 16 . Hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học thực_hiện hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định tại Luật_Khoa_học và công_nghệ và quy_định tại khoản 24 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học .
2 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ bao_gồm :
a ) Thực_hiện cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Ban_hành và tổ_chức thực_hiện các quy_định nội_bộ về hoạt_động khoa_học công_nghệ và khởi_nghiệp , đổi_mới sáng_tạo trên cơ_sở các quy_định của pháp_luật liên_quan đến hoạt_động khoa_học và công_nghệ ; tạo điều_kiện và khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân tham_gia đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ ;
c ) Thành_lập hoặc góp vốn thành_lập doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp , quy_định của pháp_luật có liên_quan và quyết_định của hội_đồng trường , hội_đồng_đại_học với mục_đích ứng_dụng , triển_khai , thương_mại_hoá các kết_quả nghiên_cứu và cung_ứng dịch_vụ sự_nghiệp công ;
d ) Triển_khai các hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật . |
Trách_nhiệm của cơ_sở giáo_dục đại_học khi tham_gia hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và công_nghệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Trách_nhiệm của cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Xây_dựng kế_hoạch , dự_án và huy_động nguồn kinh_phí đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Tạo điều_kiện thuận_lợi cho doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân tham_gia hoạt_động đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Đảm_bảo 20 % vốn đối_ứng_đối_với các dự_án phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được đầu_tư .
4 . Đảm_bảo sử_dụng đúng mục_đích , có hiệu_quả nguồn vốn đầu_tư ; chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về những vi_phạm trong đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ tại cơ_sở giáo_dục đại_học .
5 . Hằng năm , dành tối_thiểu 5 % kinh_phí từ nguồn thu hợp_pháp của cơ_sở giáo_dục đại_học để đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ ở cơ_sở giáo_dục đại_học .
6 . Hằng năm , dành tối_thiểu 3 % kinh_phí từ nguồn thu học_phí của cơ_sở giáo_dục đại_học để cho sinh_viên và người học hoạt_động nghiên_cứu khoa_học . | Điều 16 . Hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học thực_hiện hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định tại Luật_Khoa_học và công_nghệ và quy_định tại khoản 24 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học .
2 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ bao_gồm :
a ) Thực_hiện cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Ban_hành và tổ_chức thực_hiện các quy_định nội_bộ về hoạt_động khoa_học công_nghệ và khởi_nghiệp , đổi_mới sáng_tạo trên cơ_sở các quy_định của pháp_luật liên_quan đến hoạt_động khoa_học và công_nghệ ; tạo điều_kiện và khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân tham_gia đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ ;
c ) Thành_lập hoặc góp vốn thành_lập doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp , quy_định của pháp_luật có liên_quan và quyết_định của hội_đồng trường , hội_đồng_đại_học với mục_đích ứng_dụng , triển_khai , thương_mại_hoá các kết_quả nghiên_cứu và cung_ứng dịch_vụ sự_nghiệp công ;
d ) Triển_khai các hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật . |
Quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Được tự_chủ quyết_định việc đào_tạo , tuyển_dụng , sử_dụng , đãi_ngộ đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Được tự_chủ quyết_định hạng_mục đầu_tư trong tổng_số vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được giao .
3 . Được tự_chủ quyết_định sử_dụng cơ_sở vật_chất , phòng thí_nghiệm , trang thiết_bị được đầu_tư để phục_vụ đào_tạo , nghiên_cứu khoa_học , chuyển_giao công_nghệ và làm dịch_vụ khoa_học và công_nghệ . | Điều 15 . Trách_nhiệm của cơ_sở sử_dụng lao_động , trường đại_học , cao_đẳng , trung_học chuyên_nghiệp và trường dạy nghề 1 . Chịu trách_nhiệm tổ_chức việc KSK cho đối_tượng thuộc thẩm_quyền quản_lý theo quy_định của pháp_luật .
2 . Quản_lý Sổ KSK định_kỳ của đối_tượng thuộc thẩm_quyền quản_lý . |
Quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học được quy_định ra sao ? | Điều 13 . Quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Được tự_chủ quyết_định việc đào_tạo , tuyển_dụng , sử_dụng , đãi_ngộ đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Được tự_chủ quyết_định hạng_mục đầu_tư trong tổng_số vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được giao .
3 . Được tự_chủ quyết_định sử_dụng cơ_sở vật_chất , phòng thí_nghiệm , trang thiết_bị được đầu_tư để phục_vụ đào_tạo , nghiên_cứu khoa_học , chuyển_giao công_nghệ và làm dịch_vụ khoa_học và công_nghệ . | Điều 15 . Trách_nhiệm của cơ_sở sử_dụng lao_động , trường đại_học , cao_đẳng , trung_học chuyên_nghiệp và trường dạy nghề 1 . Chịu trách_nhiệm tổ_chức việc KSK cho đối_tượng thuộc thẩm_quyền quản_lý theo quy_định của pháp_luật .
2 . Quản_lý Sổ KSK định_kỳ của đối_tượng thuộc thẩm_quyền quản_lý . |
Quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học trong quản_lý khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào | Điều 13 . Quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Được tự_chủ quyết_định việc đào_tạo , tuyển_dụng , sử_dụng , đãi_ngộ đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Được tự_chủ quyết_định hạng_mục đầu_tư trong tổng_số vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được giao .
3 . Được tự_chủ quyết_định sử_dụng cơ_sở vật_chất , phòng thí_nghiệm , trang thiết_bị được đầu_tư để phục_vụ đào_tạo , nghiên_cứu khoa_học , chuyển_giao công_nghệ và làm dịch_vụ khoa_học và công_nghệ . | Điều 16 . Hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học thực_hiện hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định tại Luật_Khoa_học và công_nghệ và quy_định tại khoản 24 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học .
2 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ bao_gồm :
a ) Thực_hiện cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Ban_hành và tổ_chức thực_hiện các quy_định nội_bộ về hoạt_động khoa_học công_nghệ và khởi_nghiệp , đổi_mới sáng_tạo trên cơ_sở các quy_định của pháp_luật liên_quan đến hoạt_động khoa_học và công_nghệ ; tạo điều_kiện và khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân tham_gia đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ ;
c ) Thành_lập hoặc góp vốn thành_lập doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp , quy_định của pháp_luật có liên_quan và quyết_định của hội_đồng trường , hội_đồng_đại_học với mục_đích ứng_dụng , triển_khai , thương_mại_hoá các kết_quả nghiên_cứu và cung_ứng dịch_vụ sự_nghiệp công ;
d ) Triển_khai các hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật . |
Quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học đối_với cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Được tự_chủ quyết_định việc đào_tạo , tuyển_dụng , sử_dụng , đãi_ngộ đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Được tự_chủ quyết_định hạng_mục đầu_tư trong tổng_số vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được giao .
3 . Được tự_chủ quyết_định sử_dụng cơ_sở vật_chất , phòng thí_nghiệm , trang thiết_bị được đầu_tư để phục_vụ đào_tạo , nghiên_cứu khoa_học , chuyển_giao công_nghệ và làm dịch_vụ khoa_học và công_nghệ . | Điều 16 . Hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học thực_hiện hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định tại Luật_Khoa_học và công_nghệ và quy_định tại khoản 24 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học .
2 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ bao_gồm :
a ) Thực_hiện cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Ban_hành và tổ_chức thực_hiện các quy_định nội_bộ về hoạt_động khoa_học công_nghệ và khởi_nghiệp , đổi_mới sáng_tạo trên cơ_sở các quy_định của pháp_luật liên_quan đến hoạt_động khoa_học và công_nghệ ; tạo điều_kiện và khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân tham_gia đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ ;
c ) Thành_lập hoặc góp vốn thành_lập doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp , quy_định của pháp_luật có liên_quan và quyết_định của hội_đồng trường , hội_đồng_đại_học với mục_đích ứng_dụng , triển_khai , thương_mại_hoá các kết_quả nghiên_cứu và cung_ứng dịch_vụ sự_nghiệp công ;
d ) Triển_khai các hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật . |
Trách_nhiệm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo trong hoạt_động khoa_học , công_nghệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Trách_nhiệm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo 1 . Hàng năm , xây_dựng dự_toán kinh_phí đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học thuộc Bộ Giáo_dục và Đào_tạo gửi Bộ Khoa_học và Công_nghệ tổng_hợp gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính .
2 . Hướng_dẫn , hỗ_trợ nhà đầu_tư thực_hiện dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc .
3 . Tổ_chức kiểm_tra , giám_sát , đánh_giá kết_quả , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , khen_thưởng và xử_lý vi_phạm đối_với hoạt_động đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc . | Điều 62 . Trách_nhiệm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo 1 . Tổ_chức kiểm_tra , thanh_tra , giám_sát , đánh_giá kết_quả hoạt_động , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , khen_thưởng và xử_lý vi_phạm đối_với hoạt_động hợp_tác , đầu_tư của nước_ngoài trong lĩnh_vực giáo_dục .
2 . Báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ về tình_hình thực_hiện hợp_tác , đầu_tư của nước_ngoài trong lĩnh_vực giáo_dục . |
Trách_nhiệm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo trong việc đầu_tư phát_triển tiềm_lực được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Trách_nhiệm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo 1 . Hàng năm , xây_dựng dự_toán kinh_phí đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học thuộc Bộ Giáo_dục và Đào_tạo gửi Bộ Khoa_học và Công_nghệ tổng_hợp gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính .
2 . Hướng_dẫn , hỗ_trợ nhà đầu_tư thực_hiện dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc .
3 . Tổ_chức kiểm_tra , giám_sát , đánh_giá kết_quả , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , khen_thưởng và xử_lý vi_phạm đối_với hoạt_động đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc . | Điều 63 . Trách_nhiệm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư Phối_hợp với Bộ Giáo_dục và Đào_tạo thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về hợp_tác , đầu_tư của nước_ngoài trong lĩnh_vực giáo_dục . |
Trách_nhiệm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo trong kinh_phí đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công ngh | Điều 14 . Trách_nhiệm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo 1 . Hàng năm , xây_dựng dự_toán kinh_phí đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học thuộc Bộ Giáo_dục và Đào_tạo gửi Bộ Khoa_học và Công_nghệ tổng_hợp gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính .
2 . Hướng_dẫn , hỗ_trợ nhà đầu_tư thực_hiện dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc .
3 . Tổ_chức kiểm_tra , giám_sát , đánh_giá kết_quả , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , khen_thưởng và xử_lý vi_phạm đối_với hoạt_động đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc . | Điều 16 . Trách_nhiệm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương cân_đối , bố_trí ngân_sách nhà_nước_hàng năm cho đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học . |
Trách_nhiệm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo đối_với dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và | Điều 14 . Trách_nhiệm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo 1 . Hàng năm , xây_dựng dự_toán kinh_phí đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học thuộc Bộ Giáo_dục và Đào_tạo gửi Bộ Khoa_học và Công_nghệ tổng_hợp gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính .
2 . Hướng_dẫn , hỗ_trợ nhà đầu_tư thực_hiện dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc .
3 . Tổ_chức kiểm_tra , giám_sát , đánh_giá kết_quả , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , khen_thưởng và xử_lý vi_phạm đối_với hoạt_động đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc . | Điều 62 . Trách_nhiệm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo 1 . Tổ_chức kiểm_tra , thanh_tra , giám_sát , đánh_giá kết_quả hoạt_động , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , khen_thưởng và xử_lý vi_phạm đối_với hoạt_động hợp_tác , đầu_tư của nước_ngoài trong lĩnh_vực giáo_dục .
2 . Báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ về tình_hình thực_hiện hợp_tác , đầu_tư của nước_ngoài trong lĩnh_vực giáo_dục . |
Trách_nhiệm của Bộ Khoa_học và Công_nghệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Trách_nhiệm của Bộ Khoa_học và Công_nghệ Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương tổng_hợp dự_toán ngân_sách hàng năm cho đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính . | Điều 1 . Vị_trí và chức_năng Bộ Khoa_học và Công_nghệ là cơ_quan của Chính_phủ , thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về khoa_học và công_nghệ , bao_gồm : hoạt_động nghiên_cứu khoa_học , phát_triển công_nghệ , đổi_mới sáng_tạo ; phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ ; sở_hữu trí_tuệ ; tiêu_chuẩn đo_lường chất_lượng ; năng_lượng nguyên_tử , an_toàn bức_xạ và hạt_nhân ; quản_lý nhà_nước các dịch_vụ công trong lĩnh_vực thuộc bộ quản_lý theo quy_định của pháp_luật . |
Trách_nhiệm của Bộ Khoa_học và Công_nghệ trong đầu_tư phát_triển tiềm_lực được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Trách_nhiệm của Bộ Khoa_học và Công_nghệ Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương tổng_hợp dự_toán ngân_sách hàng năm cho đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính . | Điều 14 . Trách_nhiệm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo 1 . Hàng năm , xây_dựng dự_toán kinh_phí đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học thuộc Bộ Giáo_dục và Đào_tạo gửi Bộ Khoa_học và Công_nghệ tổng_hợp gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính .
2 . Hướng_dẫn , hỗ_trợ nhà đầu_tư thực_hiện dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc .
3 . Tổ_chức kiểm_tra , giám_sát , đánh_giá kết_quả , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , khen_thưởng và xử_lý vi_phạm đối_với hoạt_động đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc . |
Trách_nhiệm của Bộ Khoa_học và Công_nghệ trong trường đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Trách_nhiệm của Bộ Khoa_học và Công_nghệ Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương tổng_hợp dự_toán ngân_sách hàng năm cho đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính . | Điều 1 . Vị_trí và chức_năng Bộ Khoa_học và Công_nghệ là cơ_quan của Chính_phủ , thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về khoa_học và công_nghệ , bao_gồm : hoạt_động nghiên_cứu khoa_học , phát_triển công_nghệ , đổi_mới sáng_tạo ; phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ ; sở_hữu trí_tuệ ; tiêu_chuẩn đo_lường chất_lượng ; năng_lượng nguyên_tử , an_toàn bức_xạ và hạt_nhân ; quản_lý nhà_nước các dịch_vụ công trong lĩnh_vực thuộc bộ quản_lý theo quy_định của pháp_luật . |
Trách_nhiệm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư trong giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Trách_nhiệm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương cân_đối , bố_trí ngân_sách nhà_nước_hàng năm cho đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học . | Điều 63 . Trách_nhiệm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư Phối_hợp với Bộ Giáo_dục và Đào_tạo thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về hợp_tác , đầu_tư của nước_ngoài trong lĩnh_vực giáo_dục . |
Trách_nhiệm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư đối_với giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Trách_nhiệm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương cân_đối , bố_trí ngân_sách nhà_nước_hàng năm cho đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học . | Điều 63 . Trách_nhiệm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư Phối_hợp với Bộ Giáo_dục và Đào_tạo thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về hợp_tác , đầu_tư của nước_ngoài trong lĩnh_vực giáo_dục . |
Quy_định về trách_nhiệm của Bộ Tài_chính về đầu_tư khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học được quy_định như thế nà | Điều 16 . Trách_nhiệm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương cân_đối , bố_trí ngân_sách nhà_nước_hàng năm cho đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học . | Điều 15 . Trách_nhiệm của Bộ Khoa_học và Công_nghệ Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương tổng_hợp dự_toán ngân_sách hàng năm cho đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính . |
Trách_nhiệm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư trong các cơ_sở giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Trách_nhiệm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương cân_đối , bố_trí ngân_sách nhà_nước_hàng năm cho đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học . | Điều 63 . Trách_nhiệm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư Phối_hợp với Bộ Giáo_dục và Đào_tạo thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về hợp_tác , đầu_tư của nước_ngoài trong lĩnh_vực giáo_dục . |
Trách_nhiệm của Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố đối_với hoạt_động đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích ho | Điều 17 . Trách_nhiệm của các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương 1 . Hàng năm , xây_dựng dự_toán kinh_phí đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc gửi Bộ Khoa_học và Công_nghệ tổng_hợp , gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính .
2 . Hướng_dẫn , hỗ_trợ nhà đầu_tư thực_hiện dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học do Bộ , ngành , địa_phương quản_lý .
3 . Tổ_chức kiểm_tra , giám_sát , đánh_giá kết_quả , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , khen_thưởng và xử_lý vi_phạm đối_với hoạt_động đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học do Bộ , ngành , địa_phương quản_lý .
4 . Báo_cáo tình_hình thực_hiện các dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học do Bộ , ngành , địa_phương quản_lý , gửi Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Khoa_học và Công_nghệ trước ngày 20 tháng 11 hàng năm để tổng_hợp , theo_dõi . | Điều 17 . Đối_với các Bộ và Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , huyện 1 . Hướng_dẫn , kiểm_tra , đôn_đốc các chủ đầu_tư thuộc phạm_vi quản_lý thực_hiện kế_hoạch đầu_tư , tiếp_nhận và sử_dụng vốn đầu_tư đúng mục_đích , đúng chế_độ Nhà_nước .
2 . Trong phạm_vi thẩm_quyền được giao , chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ và pháp_luật nhà_nước về những quyết_định của mình . |
Trách_nhiệm của Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố đối_với dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạ | Điều 17 . Trách_nhiệm của các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương 1 . Hàng năm , xây_dựng dự_toán kinh_phí đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc gửi Bộ Khoa_học và Công_nghệ tổng_hợp , gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính .
2 . Hướng_dẫn , hỗ_trợ nhà đầu_tư thực_hiện dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học do Bộ , ngành , địa_phương quản_lý .
3 . Tổ_chức kiểm_tra , giám_sát , đánh_giá kết_quả , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , khen_thưởng và xử_lý vi_phạm đối_với hoạt_động đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học do Bộ , ngành , địa_phương quản_lý .
4 . Báo_cáo tình_hình thực_hiện các dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học do Bộ , ngành , địa_phương quản_lý , gửi Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Khoa_học và Công_nghệ trước ngày 20 tháng 11 hàng năm để tổng_hợp , theo_dõi . | Điều 17 . Đối_với các Bộ và Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , huyện 1 . Hướng_dẫn , kiểm_tra , đôn_đốc các chủ đầu_tư thuộc phạm_vi quản_lý thực_hiện kế_hoạch đầu_tư , tiếp_nhận và sử_dụng vốn đầu_tư đúng mục_đích , đúng chế_độ Nhà_nước .
2 . Trong phạm_vi thẩm_quyền được giao , chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ và pháp_luật nhà_nước về những quyết_định của mình . |
Trách_nhiệm của Bộ Khoa_học và Công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Trách_nhiệm của các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương 1 . Hàng năm , xây_dựng dự_toán kinh_phí đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc gửi Bộ Khoa_học và Công_nghệ tổng_hợp , gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính .
2 . Hướng_dẫn , hỗ_trợ nhà đầu_tư thực_hiện dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học do Bộ , ngành , địa_phương quản_lý .
3 . Tổ_chức kiểm_tra , giám_sát , đánh_giá kết_quả , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , khen_thưởng và xử_lý vi_phạm đối_với hoạt_động đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học do Bộ , ngành , địa_phương quản_lý .
4 . Báo_cáo tình_hình thực_hiện các dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học do Bộ , ngành , địa_phương quản_lý , gửi Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Khoa_học và Công_nghệ trước ngày 20 tháng 11 hàng năm để tổng_hợp , theo_dõi . | Điều 15 . Trách_nhiệm của Bộ Khoa_học và Công_nghệ Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương tổng_hợp dự_toán ngân_sách hàng năm cho đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính . |
Bộ Công_nghệ có trách_nhiệm gì đối_với dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các c | Điều 17 . Trách_nhiệm của các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương 1 . Hàng năm , xây_dựng dự_toán kinh_phí đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc gửi Bộ Khoa_học và Công_nghệ tổng_hợp , gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính .
2 . Hướng_dẫn , hỗ_trợ nhà đầu_tư thực_hiện dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học do Bộ , ngành , địa_phương quản_lý .
3 . Tổ_chức kiểm_tra , giám_sát , đánh_giá kết_quả , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , khen_thưởng và xử_lý vi_phạm đối_với hoạt_động đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học do Bộ , ngành , địa_phương quản_lý .
4 . Báo_cáo tình_hình thực_hiện các dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học do Bộ , ngành , địa_phương quản_lý , gửi Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Khoa_học và Công_nghệ trước ngày 20 tháng 11 hàng năm để tổng_hợp , theo_dõi . | Điều 1 . Vị_trí và chức_năng Bộ Khoa_học và Công_nghệ là cơ_quan của Chính_phủ , thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về khoa_học và công_nghệ , bao_gồm : hoạt_động nghiên_cứu khoa_học , phát_triển công_nghệ , đổi_mới sáng_tạo ; phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ ; sở_hữu trí_tuệ ; tiêu_chuẩn đo_lường chất_lượng ; năng_lượng nguyên_tử , an_toàn bức_xạ và hạt_nhân ; quản_lý nhà_nước các dịch_vụ công trong lĩnh_vực thuộc bộ quản_lý theo quy_định của pháp_luật . |
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định về việc sửa_đổi công_tác y_tế của Bộ Công giáo_dục Việt_Nam là khi nào ? | Điều 18 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2014 . | Điều 4 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành .
2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 32 / 2008 / NĐ - CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . |
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định về việc sửa_đổi công_tác y_tế của Bộ Công giáo_dục Việt_Nam là bao_lâu ? | Điều 18 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2014 . | Điều 4 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành .
2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 32 / 2008 / NĐ - CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . |
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định của Quốc_hội trong lĩnh_vực dân_chủ về chế_độ ăn_uống được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2014 . | Điều 17 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực kể từ ngày 25 tháng 02 năm 2015 .
2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 71 / 1998 / NĐ - CP ngày 08 tháng 9 năm 1998 của Chính_phủ về ban_hành Quy_chế thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động của cơ_quan . |
Kết_quả thi_hành Nghị_định về hành_vi sửa_đổi hành_chính công_lập được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2014 . | Điều 14 . Kết_quả giải_quyết thủ_tục hành_chính 1 . Cơ_quan có thẩm_quyền trả kết_quả giải_quyết thủ_tục hành_chính cho tổ_chức , cá_nhân theo quy_định tại văn_bản quy_phạm_pháp_luật chuyên_ngành , đồng_thời trả kết_quả giải_quyết thủ_tục hành_chính bản điện_tử cho tổ_chức , cá_nhân tại Kho quản_lý dữ_liệu điện_tử của tổ_chức , cá_nhân . Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân thực_hiện thủ_tục hành_chính theo phương_thức ủy quyền , việc lưu kết_quả điện_tử thực_hiện theo thỏa_thuận_ủy quyền .
2 . Kết_quả giải_quyết thủ_tục hành_chính bản điện_tử của cơ_quan có thẩm_quyền có giá_trị pháp_lý như kết_quả giải_quyết thủ_tục hành_chính bằng văn_bản giấy .
3 . Kết_quả giải_quyết thủ_tục hành_chính bản điện_tử phải bảo_đảm :
a ) Phản_ánh đầy_đủ các nội_dung kết_quả giải_quyết thủ_tục hành_chính đã được quy_định ;
b ) Có chữ_ký số của cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết thủ_tục hành_chính ;
c ) Bảo_đảm tính toàn_vẹn của dữ_liệu , tính xác_thực , tính chống chối_bỏ , phù_hợp với quy_định của Luật Giao_dịch điện_tử ;
d ) Được đồng_bộ vào Kho quản_lý dữ_liệu điện_tử của tổ_chức , cá_nhân trên Cổng dịch_vụ công_quốc_gia theo cấu_trúc mã thống_nhất , bao_gồm :
Mã hồ_sơ thủ_tục hành_chính - KQ ( n )
Trong đó n là số thứ_tự của kết_quả giải_quyết đối_với hồ_sơ thủ_tục hành_chính có nhiều kết_quả . |
Phạm_vi điều_chỉnh trong lĩnh_vực nhà ở được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều , khoản về sở_hữu nhà ở , phát_triển nhà ở , quản_lý , sử_dụng nhà ở , giao_dịch về nhà ở và quản_lý nhà_nước về nhà ở tại Việt_Nam quy_định tại Luật Nhà ở số 65 / 2014 / QH13 ( sau đây gọi là Luật Nhà ở ) .
2 . Việc quy_định chi_tiết một_số điều , khoản về phát_triển nhà ở xã_hội ; quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội không thuộc sở_hữu nhà_nước ; cải_tạo , xây_dựng lại nhà_chung_cư ; xây_dựng , quản_lý và sử_dụng hệ_thống thông_tin về nhà ở ; giao_dịch mua_bán , thuê , thuê_mua nhà ở thương_mại của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã kinh_doanh bất_động_sản ; thanh_tra , xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực nhà ở được thực_hiện theo các Nghị_định khác của Chính_phủ . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về phạm_vi kinh_doanh của cá_nhân hoạt_động thương_mại một_cách độc_lập , th ường xuyên không phải đăng_ký kinh_doanh và trách_nhiệm của các cơ_quan quản_lý nhà n ước đối_với hoạt_động của các đối_tượng này . |
Phạm_vi điều_chỉnh nhà ở Việt_Nam được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều , khoản về sở_hữu nhà ở , phát_triển nhà ở , quản_lý , sử_dụng nhà ở , giao_dịch về nhà ở và quản_lý nhà_nước về nhà ở tại Việt_Nam quy_định tại Luật Nhà ở số 65 / 2014 / QH13 ( sau đây gọi là Luật Nhà ở ) .
2 . Việc quy_định chi_tiết một_số điều , khoản về phát_triển nhà ở xã_hội ; quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội không thuộc sở_hữu nhà_nước ; cải_tạo , xây_dựng lại nhà_chung_cư ; xây_dựng , quản_lý và sử_dụng hệ_thống thông_tin về nhà ở ; giao_dịch mua_bán , thuê , thuê_mua nhà ở thương_mại của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã kinh_doanh bất_động_sản ; thanh_tra , xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực nhà ở được thực_hiện theo các Nghị_định khác của Chính_phủ . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về phạm_vi kinh_doanh của cá_nhân hoạt_động thương_mại một_cách độc_lập , th ường xuyên không phải đăng_ký kinh_doanh và trách_nhiệm của các cơ_quan quản_lý nhà n ước đối_với hoạt_động của các đối_tượng này . |
Điều_chỉnh các điều_khoản nhà ở , giao_dịch nhà ở , giao_dịch về nhà ở được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều , khoản về sở_hữu nhà ở , phát_triển nhà ở , quản_lý , sử_dụng nhà ở , giao_dịch về nhà ở và quản_lý nhà_nước về nhà ở tại Việt_Nam quy_định tại Luật Nhà ở số 65 / 2014 / QH13 ( sau đây gọi là Luật Nhà ở ) .
2 . Việc quy_định chi_tiết một_số điều , khoản về phát_triển nhà ở xã_hội ; quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội không thuộc sở_hữu nhà_nước ; cải_tạo , xây_dựng lại nhà_chung_cư ; xây_dựng , quản_lý và sử_dụng hệ_thống thông_tin về nhà ở ; giao_dịch mua_bán , thuê , thuê_mua nhà ở thương_mại của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã kinh_doanh bất_động_sản ; thanh_tra , xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực nhà ở được thực_hiện theo các Nghị_định khác của Chính_phủ . | Điều 55 . Pháp_luật điều_chỉnh hợp_đồng dự_án PPP Hợp_đồng dự_án PPP và các phụ_lục hợp_đồng , các văn_bản có liên_quan khác được ký_kết giữa cơ_quan nhà_nước Việt_Nam với nhà đầu_tư , doanh_nghiệp dự_án PPP được điều_chỉnh bởi pháp_luật Việt_Nam . Đối_với những vấn_đề pháp_luật Việt_Nam không có quy_định , các bên có_thể thỏa_thuận cụ_thể trong hợp_đồng dự_án PPP trên cơ_sở không được trái với các nguyên_tắc cơ_bản của pháp_luật Việt_Nam . |
Phạm_vi điều_chỉnh trong việc sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều , khoản về sở_hữu nhà ở , phát_triển nhà ở , quản_lý , sử_dụng nhà ở , giao_dịch về nhà ở và quản_lý nhà_nước về nhà ở tại Việt_Nam quy_định tại Luật Nhà ở số 65 / 2014 / QH13 ( sau đây gọi là Luật Nhà ở ) .
2 . Việc quy_định chi_tiết một_số điều , khoản về phát_triển nhà ở xã_hội ; quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội không thuộc sở_hữu nhà_nước ; cải_tạo , xây_dựng lại nhà_chung_cư ; xây_dựng , quản_lý và sử_dụng hệ_thống thông_tin về nhà ở ; giao_dịch mua_bán , thuê , thuê_mua nhà ở thương_mại của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã kinh_doanh bất_động_sản ; thanh_tra , xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực nhà ở được thực_hiện theo các Nghị_định khác của Chính_phủ . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Luật này quy_định về việc thực_hiện quyền tự_do cư_trú của công_dân Việt_Nam trên lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ; việc đăng_ký , quản_lý cư_trú ; quyền , nghĩa_vụ , trách_nhiệm của công_dân , cơ_quan , tổ_chức về đăng_ký , quản_lý cư_trú . |
Đối_tượng áp_dụng nhà ở Việt_Nam được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong nước , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài , tổ_chức ; cá_nhân nước_ngoài có liên_quan đến sở_hữu , phát_triển , quản_lý , sử_dụng và giao_dịch về nhà ở tại Việt_Nam .
2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có liên_quan đến nhà ở . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong nước , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài có liên_quan đến phát_triển nhà ở , quản_lý , sử_dụng nhà ở , giao_dịch về nhà ở , sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam .
2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có liên_quan đến nhà ở . |
Đối_tượng áp_dụng nhà ở Việt_Nam được quy_định thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong nước , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài , tổ_chức ; cá_nhân nước_ngoài có liên_quan đến sở_hữu , phát_triển , quản_lý , sử_dụng và giao_dịch về nhà ở tại Việt_Nam .
2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có liên_quan đến nhà ở . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong nước , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài có liên_quan đến phát_triển nhà ở , quản_lý , sử_dụng nhà ở , giao_dịch về nhà ở , sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam .
2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có liên_quan đến nhà ở . |
Đối_tượng nào đang bị đánh đánh_giá ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong nước , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài , tổ_chức ; cá_nhân nước_ngoài có liên_quan đến sở_hữu , phát_triển , quản_lý , sử_dụng và giao_dịch về nhà ở tại Việt_Nam .
2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có liên_quan đến nhà ở . | Điều 2 . Đối_tượng điều_tra , đánh_giá đất_đai 1 . Đối_tượng điều_tra , đánh_giá chất_lượng đất ; tiềm_năng đất_đai ; quan_trắc , giám_sát tài_nguyên đất là toàn_bộ diện_tích tự_nhiên ( trừ đất sông , ngòi , kênh , rạch , suối và mặt_nước chuyên_dùng ; đất quốc_phòng , an_ninh và núi đá không có rừng cây ) .
2 . Đối_tượng điều_tra , đánh_giá ô_nhiễm đất là các loại đất thuộc khu_vực có nguồn gây ô_nhiễm trên địa_bàn tỉnh .
3 . Đối_tượng điều_tra , phân_hạng đất nông_nghiệp là toàn_bộ diện_tích nhóm đất nông_nghiệp trừ đất nông_nghiệp khác .
4 . Đối_tượng điều_tra , đánh_giá đất_đai theo chuyên_đề là một hoặc nhiều loại đất cụ_thể được xác_định theo quyết_định phê_duyệt nhiệm_vụ của cơ_quan có thẩm_quyền . |
Đối_tượng áp_dụng nhà ở tại Việt_Nam là gì ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong nước , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài , tổ_chức ; cá_nhân nước_ngoài có liên_quan đến sở_hữu , phát_triển , quản_lý , sử_dụng và giao_dịch về nhà ở tại Việt_Nam .
2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có liên_quan đến nhà ở . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong nước , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài có liên_quan đến phát_triển nhà ở , quản_lý , sử_dụng nhà ở , giao_dịch về nhà ở , sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam .
2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có liên_quan đến nhà ở . |
Đối_với người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài phải có giấy_tờ gì ? | Điều 5 . Giấy_tờ chứng_minh đối_tượng được sở_hữu nhà ở 1 . Đối_với tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong nước khi làm thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất ( sau đây gọi chung là Giấy chứng_nhận ) thì phải có giấy_tờ xác_định nhân_thân đối_tượng theo quy_định về cấp Giấy chứng_nhận của pháp_luật đất_đai .
2 . Đối_với người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài thì phải có giấy_tờ theo quy_định sau đây :
a ) Trường_hợp mang hộ_chiếu Việt_Nam thì phải còn giá_trị và có đóng_dấu kiểm_chứng nhập_cảnh của cơ_quan quản_lý xuất , nhập_cảnh Việt_Nam vào hộ_chiếu ;
b ) Trường_hợp mang hộ_chiếu nước_ngoài thì phải còn giá_trị có đóng_dấu kiểm_chứng nhập_cảnh của cơ_quan quản_lý xuất , nhập_cảnh Việt_Nam vào hộ_chiếu và kèm theo giấy_tờ chứng_minh còn quốc_tịch Việt_Nam hoặc giấy_tờ xác_nhận là người gốc Việt_Nam do Sở Tư_pháp các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài , cơ_quan quản_lý về người Việt_Nam ở nước_ngoài cấp hoặc giấy_tờ khác theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam .
3 . Đối_với tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài thì phải có giấy_tờ chứng_minh đối_tượng theo quy_định tại Điều 74 của Nghị_định này ; trường_hợp cá_nhân nước_ngoài có giấy_tờ xác_nhận là gốc Việt_Nam thì chỉ được quyền lựa_chọn một đối_tượng áp_dụng là người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài hoặc cá_nhân nước_ngoài để xác_định quyền sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam . | Điều 9 . Đăng_ký thường_trú có yếu_tố nước_ngoài 1 . Người nước_ngoài được nhập quốc_tịch Việt_Nam khi đăng_ký thường_trú lần đầu phải có Quyết_định của Chủ_tịch nước về việc cho nhập quốc_tịch Việt_Nam .
2 . Người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài nhập_cảnh bằng hộ_chiếu Việt_Nam thì trong hồ_sơ đăng_ký thường_trú phải có hộ_chiếu Việt_Nam mà người đó đã sử_dụng để nhập_cảnh Việt_Nam lần gần nhất .
3 . Người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài sử_dụng hộ_chiếu hoặc giấy_tờ thay hộ_chiếu do nước_ngoài cấp nhập_cảnh vào Việt_Nam thì trong hồ_sơ đăng_ký thường_trú phải có giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh có quốc_tịch Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam về quốc_tịch và văn_bản đồng_ý cho giải_quyết thường_trú của cơ_quan quản_lý xuất nhập_cảnh quy_định tại Điều 12 Thông_tư này . |
Đối_với người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài thì phải có giấy_tờ gì ? | Điều 5 . Giấy_tờ chứng_minh đối_tượng được sở_hữu nhà ở 1 . Đối_với tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong nước khi làm thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất ( sau đây gọi chung là Giấy chứng_nhận ) thì phải có giấy_tờ xác_định nhân_thân đối_tượng theo quy_định về cấp Giấy chứng_nhận của pháp_luật đất_đai .
2 . Đối_với người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài thì phải có giấy_tờ theo quy_định sau đây :
a ) Trường_hợp mang hộ_chiếu Việt_Nam thì phải còn giá_trị và có đóng_dấu kiểm_chứng nhập_cảnh của cơ_quan quản_lý xuất , nhập_cảnh Việt_Nam vào hộ_chiếu ;
b ) Trường_hợp mang hộ_chiếu nước_ngoài thì phải còn giá_trị có đóng_dấu kiểm_chứng nhập_cảnh của cơ_quan quản_lý xuất , nhập_cảnh Việt_Nam vào hộ_chiếu và kèm theo giấy_tờ chứng_minh còn quốc_tịch Việt_Nam hoặc giấy_tờ xác_nhận là người gốc Việt_Nam do Sở Tư_pháp các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài , cơ_quan quản_lý về người Việt_Nam ở nước_ngoài cấp hoặc giấy_tờ khác theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam .
3 . Đối_với tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài thì phải có giấy_tờ chứng_minh đối_tượng theo quy_định tại Điều 74 của Nghị_định này ; trường_hợp cá_nhân nước_ngoài có giấy_tờ xác_nhận là gốc Việt_Nam thì chỉ được quyền lựa_chọn một đối_tượng áp_dụng là người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài hoặc cá_nhân nước_ngoài để xác_định quyền sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam . | Điều 9 . Đăng_ký thường_trú có yếu_tố nước_ngoài 1 . Người nước_ngoài được nhập quốc_tịch Việt_Nam khi đăng_ký thường_trú lần đầu phải có Quyết_định của Chủ_tịch nước về việc cho nhập quốc_tịch Việt_Nam .
2 . Người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài nhập_cảnh bằng hộ_chiếu Việt_Nam thì trong hồ_sơ đăng_ký thường_trú phải có hộ_chiếu Việt_Nam mà người đó đã sử_dụng để nhập_cảnh Việt_Nam lần gần nhất .
3 . Người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài sử_dụng hộ_chiếu hoặc giấy_tờ thay hộ_chiếu do nước_ngoài cấp nhập_cảnh vào Việt_Nam thì trong hồ_sơ đăng_ký thường_trú phải có giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh có quốc_tịch Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam về quốc_tịch và văn_bản đồng_ý cho giải_quyết thường_trú của cơ_quan quản_lý xuất nhập_cảnh quy_định tại Điều 12 Thông_tư này . |
Có cần có giấy_tờ đối_với người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài ? | Điều 5 . Giấy_tờ chứng_minh đối_tượng được sở_hữu nhà ở 1 . Đối_với tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong nước khi làm thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất ( sau đây gọi chung là Giấy chứng_nhận ) thì phải có giấy_tờ xác_định nhân_thân đối_tượng theo quy_định về cấp Giấy chứng_nhận của pháp_luật đất_đai .
2 . Đối_với người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài thì phải có giấy_tờ theo quy_định sau đây :
a ) Trường_hợp mang hộ_chiếu Việt_Nam thì phải còn giá_trị và có đóng_dấu kiểm_chứng nhập_cảnh của cơ_quan quản_lý xuất , nhập_cảnh Việt_Nam vào hộ_chiếu ;
b ) Trường_hợp mang hộ_chiếu nước_ngoài thì phải còn giá_trị có đóng_dấu kiểm_chứng nhập_cảnh của cơ_quan quản_lý xuất , nhập_cảnh Việt_Nam vào hộ_chiếu và kèm theo giấy_tờ chứng_minh còn quốc_tịch Việt_Nam hoặc giấy_tờ xác_nhận là người gốc Việt_Nam do Sở Tư_pháp các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài , cơ_quan quản_lý về người Việt_Nam ở nước_ngoài cấp hoặc giấy_tờ khác theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam .
3 . Đối_với tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài thì phải có giấy_tờ chứng_minh đối_tượng theo quy_định tại Điều 74 của Nghị_định này ; trường_hợp cá_nhân nước_ngoài có giấy_tờ xác_nhận là gốc Việt_Nam thì chỉ được quyền lựa_chọn một đối_tượng áp_dụng là người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài hoặc cá_nhân nước_ngoài để xác_định quyền sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam . | Điều 6 . Thu_hồi , hủy bỏ giấy_tờ có giá_trị nhập_cảnh , xuất_cảnh , cư_trú do cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam_cấp Người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 3 , 4 , 5 và 6 Điều 5 ; khoản 3 Điều 21 ; điểm b khoản 2 Điều 44 của Luật này thì bị thu_hồi , hủy bỏ giấy_tờ có giá_trị nhập_cảnh , xuất_cảnh , cư_trú tại Việt_Nam . |
Quy_định về giấy_tờ đối_tượng để xác_định quyền sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Giấy_tờ chứng_minh đối_tượng được sở_hữu nhà ở 1 . Đối_với tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong nước khi làm thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất ( sau đây gọi chung là Giấy chứng_nhận ) thì phải có giấy_tờ xác_định nhân_thân đối_tượng theo quy_định về cấp Giấy chứng_nhận của pháp_luật đất_đai .
2 . Đối_với người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài thì phải có giấy_tờ theo quy_định sau đây :
a ) Trường_hợp mang hộ_chiếu Việt_Nam thì phải còn giá_trị và có đóng_dấu kiểm_chứng nhập_cảnh của cơ_quan quản_lý xuất , nhập_cảnh Việt_Nam vào hộ_chiếu ;
b ) Trường_hợp mang hộ_chiếu nước_ngoài thì phải còn giá_trị có đóng_dấu kiểm_chứng nhập_cảnh của cơ_quan quản_lý xuất , nhập_cảnh Việt_Nam vào hộ_chiếu và kèm theo giấy_tờ chứng_minh còn quốc_tịch Việt_Nam hoặc giấy_tờ xác_nhận là người gốc Việt_Nam do Sở Tư_pháp các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài , cơ_quan quản_lý về người Việt_Nam ở nước_ngoài cấp hoặc giấy_tờ khác theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam .
3 . Đối_với tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài thì phải có giấy_tờ chứng_minh đối_tượng theo quy_định tại Điều 74 của Nghị_định này ; trường_hợp cá_nhân nước_ngoài có giấy_tờ xác_nhận là gốc Việt_Nam thì chỉ được quyền lựa_chọn một đối_tượng áp_dụng là người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài hoặc cá_nhân nước_ngoài để xác_định quyền sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam . | Điều 74 . Giấy_tờ chứng_minh đối_tượng và điều_kiện được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam 1 . Đối_với cá_nhân nước_ngoài thì phải có hộ_chiếu còn giá_trị có đóng_dấu kiểm_chứng nhập_cảnh của cơ_quan quản_lý xuất , nhập_cảnh Việt_Nam và không thuộc diện được quyền ưu_đãi , miễn_trừ ngoại_giao theo quy_định của Pháp_lệnh về quyền ưu_đãi , miễn_trừ dành cho cơ_quan Đại_diện ngoại_giao , cơ_quan Lãnh_sự và cơ_quan Đại_diện của Tổ_chức quốc_tế tại Việt_Nam .
2 . Đối_với tổ_chức nước_ngoài thì phải thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 159 của Luật Nhà ở và có Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc giấy_tờ do cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam cho phép hoạt_động tại Việt_Nam còn hiệu_lực tại thời_điểm ký_kết các giao_dịch về nhà ở ( sau đây gọi chung là Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ) . |
Thời_hạn hiệu_lực của văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư xây_dựng nhà ở được quy_định thế_nào ? | Điều 11 . Nội_dung quyết_định hoặc văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở 1 . Đối_với trường_hợp quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều 9 của Nghị_định này thì ngoài nội_dung quyết_định chủ_trương đầu_tư theo quy_định của Luật Đầu_tư công , Luật Đầu_tư , cơ_quan có thẩm_quyền còn phải quyết_định thêm tên của dự_án theo quy_định tại Điểm a Khoản 2 này và các nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 10 của Nghị_định này .
2 . Đối_với trường_hợp quy_định tại các Khoản 4 , 5 và 6 Điều 9 của Nghị_định này thì nội_dung văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư bao_gồm :
a ) Tên dự_án bằng tiếng Việt , nếu là dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại mà chủ đầu_tư có nhu_cầu đặt tên bằng tiếng nước_ngoài thì phải viết đầy_đủ tên bằng tiếng Việt trước và viết tiếng nước_ngoài sau ;
b ) Tên chủ đầu_tư ( nếu đã lựa_chọn chủ đầu_tư ) ;
c ) Địa_điểm , ranh_giới , quy_mô diện_tích đất của dự_án ; nếu có sử_dụng diện_tích đất lúa , đất rừng phòng_hộ , đất rừng đặc_dụng thì phải nêu rõ diện_tích được chuyển_đổi mục_đích sử_dụng ;
d ) Mục_tiêu của dự_án ; hình_thức đầu_tư ;
đ ) Nội_dung chính của dự_án ( công_việc thực_hiện , số_lượng từng loại nhà ở cần đầu_tư xây_dựng , tổng_diện_tích sàn xây_dựng nhà ở , phương_án triển_khai thực_hiện ) ;
e ) Tổng_mức đầu_tư ; nguồn vốn đầu_tư ;
g ) Phương_thức giao đất , cho thuê đất , chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất ( nếu có ) ; diện_tích đất dành cho xây_dựng nhà ở xã_hội , nhà ở cho thuê ; diện_tích sàn xây_dựng nhà ở phải dành để cho thuê ;
h ) Các công_trình hạ_tầng chủ đầu_tư được quản_lý hoặc phải chuyển_giao cho Nhà_nước sau khi hoàn_thành việc xây_dựng ;
i ) Thời_gian và tiến_độ thực_hiện dự_án ; phân_kỳ đầu_tư ( nếu có ) ;
k ) Các cơ_chế hỗ_trợ , ưu_đãi của Nhà_nước đối_với dự_án và điều_kiện áp_dụng ( nếu có ) ; trách_nhiệm của chủ đầu_tư , của chính_quyền địa_phương trong việc thực_hiện dự_án ;
l ) Thời_hạn hiệu_lực của văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư .
3 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể trình_tự , thủ_tục đề_nghị chấp_thuận chủ_trương đầu_tư , mẫu văn_bản đề_nghị chấp_thuận và mẫu văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư đối_với trường_hợp quy_định tại các Khoản 4 , 5 và 6 Điều 9 của Nghị_định này . | Điều 4 . Hiệu_lực văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với việc niêm_yết trên thị_trường chứng_khoán 1 . Văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước có hiệu_lực kể từ ngày ký .
2 . Văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước đương_nhiên hết hiệu_lực trong các trường_hợp sau :
a ) Trong thời_hạn 12 ( mười hai ) tháng kể từ ngày văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước ký ban_hành , tổ_chức tín_dụng cổ_phần chưa niêm_yết cổ_phiếu trên thị_trường chứng_khoán .
b ) Cổ_phiếu của tổ_chức tín_dụng cổ_phần bị hủy bỏ niêm_yết trên tất_cả các Sở giao_dịch chứng_khoán đã niêm_yết .
3 . Trường_hợp tổ_chức tín_dụng cổ_phần có nhu_cầu bổ_sung số_lượng cổ_phiếu niêm_yết trên thị_trường chứng_khoán trong nước và nước_ngoài , việc niêm_yết này thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán của Việt_Nam và nước_ngoài , không cần phải có sự chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước . |
Thời_hạn hiệu_lực của văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư xây_dựng nhà ở là bao_lâu ? | Điều 11 . Nội_dung quyết_định hoặc văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở 1 . Đối_với trường_hợp quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều 9 của Nghị_định này thì ngoài nội_dung quyết_định chủ_trương đầu_tư theo quy_định của Luật Đầu_tư công , Luật Đầu_tư , cơ_quan có thẩm_quyền còn phải quyết_định thêm tên của dự_án theo quy_định tại Điểm a Khoản 2 này và các nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 10 của Nghị_định này .
2 . Đối_với trường_hợp quy_định tại các Khoản 4 , 5 và 6 Điều 9 của Nghị_định này thì nội_dung văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư bao_gồm :
a ) Tên dự_án bằng tiếng Việt , nếu là dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại mà chủ đầu_tư có nhu_cầu đặt tên bằng tiếng nước_ngoài thì phải viết đầy_đủ tên bằng tiếng Việt trước và viết tiếng nước_ngoài sau ;
b ) Tên chủ đầu_tư ( nếu đã lựa_chọn chủ đầu_tư ) ;
c ) Địa_điểm , ranh_giới , quy_mô diện_tích đất của dự_án ; nếu có sử_dụng diện_tích đất lúa , đất rừng phòng_hộ , đất rừng đặc_dụng thì phải nêu rõ diện_tích được chuyển_đổi mục_đích sử_dụng ;
d ) Mục_tiêu của dự_án ; hình_thức đầu_tư ;
đ ) Nội_dung chính của dự_án ( công_việc thực_hiện , số_lượng từng loại nhà ở cần đầu_tư xây_dựng , tổng_diện_tích sàn xây_dựng nhà ở , phương_án triển_khai thực_hiện ) ;
e ) Tổng_mức đầu_tư ; nguồn vốn đầu_tư ;
g ) Phương_thức giao đất , cho thuê đất , chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất ( nếu có ) ; diện_tích đất dành cho xây_dựng nhà ở xã_hội , nhà ở cho thuê ; diện_tích sàn xây_dựng nhà ở phải dành để cho thuê ;
h ) Các công_trình hạ_tầng chủ đầu_tư được quản_lý hoặc phải chuyển_giao cho Nhà_nước sau khi hoàn_thành việc xây_dựng ;
i ) Thời_gian và tiến_độ thực_hiện dự_án ; phân_kỳ đầu_tư ( nếu có ) ;
k ) Các cơ_chế hỗ_trợ , ưu_đãi của Nhà_nước đối_với dự_án và điều_kiện áp_dụng ( nếu có ) ; trách_nhiệm của chủ đầu_tư , của chính_quyền địa_phương trong việc thực_hiện dự_án ;
l ) Thời_hạn hiệu_lực của văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư .
3 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể trình_tự , thủ_tục đề_nghị chấp_thuận chủ_trương đầu_tư , mẫu văn_bản đề_nghị chấp_thuận và mẫu văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư đối_với trường_hợp quy_định tại các Khoản 4 , 5 và 6 Điều 9 của Nghị_định này . | Điều 4 . Hiệu_lực văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với việc niêm_yết trên thị_trường chứng_khoán 1 . Văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước có hiệu_lực kể từ ngày ký .
2 . Văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước đương_nhiên hết hiệu_lực trong các trường_hợp sau :
a ) Trong thời_hạn 12 ( mười hai ) tháng kể từ ngày văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước ký ban_hành , tổ_chức tín_dụng cổ_phần chưa niêm_yết cổ_phiếu trên thị_trường chứng_khoán .
b ) Cổ_phiếu của tổ_chức tín_dụng cổ_phần bị hủy bỏ niêm_yết trên tất_cả các Sở giao_dịch chứng_khoán đã niêm_yết .
3 . Trường_hợp tổ_chức tín_dụng cổ_phần có nhu_cầu bổ_sung số_lượng cổ_phiếu niêm_yết trên thị_trường chứng_khoán trong nước và nước_ngoài , việc niêm_yết này thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán của Việt_Nam và nước_ngoài , không cần phải có sự chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước . |
Quy_định về nội_dung quy_định hoặc văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở | Điều 11 . Nội_dung quyết_định hoặc văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở 1 . Đối_với trường_hợp quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều 9 của Nghị_định này thì ngoài nội_dung quyết_định chủ_trương đầu_tư theo quy_định của Luật Đầu_tư công , Luật Đầu_tư , cơ_quan có thẩm_quyền còn phải quyết_định thêm tên của dự_án theo quy_định tại Điểm a Khoản 2 này và các nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 10 của Nghị_định này .
2 . Đối_với trường_hợp quy_định tại các Khoản 4 , 5 và 6 Điều 9 của Nghị_định này thì nội_dung văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư bao_gồm :
a ) Tên dự_án bằng tiếng Việt , nếu là dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại mà chủ đầu_tư có nhu_cầu đặt tên bằng tiếng nước_ngoài thì phải viết đầy_đủ tên bằng tiếng Việt trước và viết tiếng nước_ngoài sau ;
b ) Tên chủ đầu_tư ( nếu đã lựa_chọn chủ đầu_tư ) ;
c ) Địa_điểm , ranh_giới , quy_mô diện_tích đất của dự_án ; nếu có sử_dụng diện_tích đất lúa , đất rừng phòng_hộ , đất rừng đặc_dụng thì phải nêu rõ diện_tích được chuyển_đổi mục_đích sử_dụng ;
d ) Mục_tiêu của dự_án ; hình_thức đầu_tư ;
đ ) Nội_dung chính của dự_án ( công_việc thực_hiện , số_lượng từng loại nhà ở cần đầu_tư xây_dựng , tổng_diện_tích sàn xây_dựng nhà ở , phương_án triển_khai thực_hiện ) ;
e ) Tổng_mức đầu_tư ; nguồn vốn đầu_tư ;
g ) Phương_thức giao đất , cho thuê đất , chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất ( nếu có ) ; diện_tích đất dành cho xây_dựng nhà ở xã_hội , nhà ở cho thuê ; diện_tích sàn xây_dựng nhà ở phải dành để cho thuê ;
h ) Các công_trình hạ_tầng chủ đầu_tư được quản_lý hoặc phải chuyển_giao cho Nhà_nước sau khi hoàn_thành việc xây_dựng ;
i ) Thời_gian và tiến_độ thực_hiện dự_án ; phân_kỳ đầu_tư ( nếu có ) ;
k ) Các cơ_chế hỗ_trợ , ưu_đãi của Nhà_nước đối_với dự_án và điều_kiện áp_dụng ( nếu có ) ; trách_nhiệm của chủ đầu_tư , của chính_quyền địa_phương trong việc thực_hiện dự_án ;
l ) Thời_hạn hiệu_lực của văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư .
3 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể trình_tự , thủ_tục đề_nghị chấp_thuận chủ_trương đầu_tư , mẫu văn_bản đề_nghị chấp_thuận và mẫu văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư đối_với trường_hợp quy_định tại các Khoản 4 , 5 và 6 Điều 9 của Nghị_định này . | Điều 7 . Nội_dung xem_xét , chấp_thuận tiêu_chuẩn xây_dựng 1 . Người quyết_định đầu_tư tổ_chức xem_xét và chấp_thuận áp_dụng tiêu_chuẩn theo thẩm_quyền đã nêu tại Điều 6 của Thông_tư này trong quá_trình thẩm_định và phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng .
2 . Trong nội_dung của dự_án đầu_tư xây_dựng , hệ_thống các tiêu_chuẩn xây_dựng kiến_nghị áp_dụng phải bao_gồm :
a ) Danh_mục mã_số_hiệu và tên các tiêu_chuẩn ;
b ) Đối_với tiêu_chuẩn hoặc hướng_dẫn của nước_ngoài , cần có toàn_văn tiêu_chuẩn hoặc hướng_dẫn dưới dạng bản mềm ( files ) hoặc bản in , kèm theo bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh cho phần nội_dung sử_dụng ;
c ) Thuyết_minh sự đáp_ứng của các tiêu_chuẩn so với các yêu_cầu đã nêu tại khoản 2 và 3 Điều 3 của Thông_tư này . Đối_với các chỉ_dẫn kỹ_thuật ( technical guidelines ) hoặc các tài_liệu hướng_dẫn ( recommendations ) của các tổ_chức nước_ngoài cho các giải_pháp công_nghệ mới khi chưa được ban_hành thành các tiêu_chuẩn , cần phải giải_trình về : tên giải_pháp kỹ_thuật - công_nghệ ; các kết_quả nghiên_cứu và thực_nghiệm ; các công_trình đã áp_dụng các chỉ_dẫn kỹ_thuật hoặc tài_liệu hướng_dẫn ; bản_quyền tác_giả về giải_pháp kỹ_thuật - công_nghệ ; tính khả_thi trong điều_kiện kinh_tế - kỹ_thuật và công_nghệ của Việt_Nam .
3 . Nội_dung xem_xét , chấp_thuận tiêu_chuẩn nêu tại khoản 2 Điều này . |
Thông_tin về nội_dung quy_định hoặc văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Nội_dung quyết_định hoặc văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở 1 . Đối_với trường_hợp quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều 9 của Nghị_định này thì ngoài nội_dung quyết_định chủ_trương đầu_tư theo quy_định của Luật Đầu_tư công , Luật Đầu_tư , cơ_quan có thẩm_quyền còn phải quyết_định thêm tên của dự_án theo quy_định tại Điểm a Khoản 2 này và các nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 10 của Nghị_định này .
2 . Đối_với trường_hợp quy_định tại các Khoản 4 , 5 và 6 Điều 9 của Nghị_định này thì nội_dung văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư bao_gồm :
a ) Tên dự_án bằng tiếng Việt , nếu là dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại mà chủ đầu_tư có nhu_cầu đặt tên bằng tiếng nước_ngoài thì phải viết đầy_đủ tên bằng tiếng Việt trước và viết tiếng nước_ngoài sau ;
b ) Tên chủ đầu_tư ( nếu đã lựa_chọn chủ đầu_tư ) ;
c ) Địa_điểm , ranh_giới , quy_mô diện_tích đất của dự_án ; nếu có sử_dụng diện_tích đất lúa , đất rừng phòng_hộ , đất rừng đặc_dụng thì phải nêu rõ diện_tích được chuyển_đổi mục_đích sử_dụng ;
d ) Mục_tiêu của dự_án ; hình_thức đầu_tư ;
đ ) Nội_dung chính của dự_án ( công_việc thực_hiện , số_lượng từng loại nhà ở cần đầu_tư xây_dựng , tổng_diện_tích sàn xây_dựng nhà ở , phương_án triển_khai thực_hiện ) ;
e ) Tổng_mức đầu_tư ; nguồn vốn đầu_tư ;
g ) Phương_thức giao đất , cho thuê đất , chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất ( nếu có ) ; diện_tích đất dành cho xây_dựng nhà ở xã_hội , nhà ở cho thuê ; diện_tích sàn xây_dựng nhà ở phải dành để cho thuê ;
h ) Các công_trình hạ_tầng chủ đầu_tư được quản_lý hoặc phải chuyển_giao cho Nhà_nước sau khi hoàn_thành việc xây_dựng ;
i ) Thời_gian và tiến_độ thực_hiện dự_án ; phân_kỳ đầu_tư ( nếu có ) ;
k ) Các cơ_chế hỗ_trợ , ưu_đãi của Nhà_nước đối_với dự_án và điều_kiện áp_dụng ( nếu có ) ; trách_nhiệm của chủ đầu_tư , của chính_quyền địa_phương trong việc thực_hiện dự_án ;
l ) Thời_hạn hiệu_lực của văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư .
3 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể trình_tự , thủ_tục đề_nghị chấp_thuận chủ_trương đầu_tư , mẫu văn_bản đề_nghị chấp_thuận và mẫu văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư đối_với trường_hợp quy_định tại các Khoản 4 , 5 và 6 Điều 9 của Nghị_định này . | Điều 41 . Nội_dung thông_tin tài_chính công_khai bất_thường Doanh_nghiệp thực_hiện công_khai_thông_tin tài_chính bất_thường theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp . |
Dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Lập , thẩm_định và phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở 1 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở bằng nguồn vốn quy_định tại Khoản 3 Điều 36 và Khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở ( trừ dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ quy_định tại Khoản 2 Điều này ) thì thực_hiện lập , thẩm_định và phê_duyệt theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư công và pháp_luật về xây_dựng ; Bộ Xây_dựng có ý_kiến thẩm_định các nội_dung về nhà ở nếu dự_án do Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt , Sở Xây_dựng có ý_kiến thẩm_định các nội_dung về nhà ở nếu dự_án do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt .
Trường_hợp Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở theo thẩm_quyền quy_định của Luật Đầu_tư công thì Bộ Xây_dựng tổ_chức thẩm_định dự_án trước khi phê_duyệt .
2 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ thì thực_hiện lập , thẩm_định và phê_duyệt theo quy_định tại Điều 23 của Nghị_định này .
3 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở không thuộc diện quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này thì việc lập , thẩm_định và phê_duyệt dự_án được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng .
4 . Đối_với các dự_án thuộc diện quy_định tại các Khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều 9 của Nghị_định này , trừ dự_án do Bộ Xây_dựng phê_duyệt thì sau khi phê_duyệt dự_án , chủ đầu_tư phải gửi 01 bộ hồ_sơ dự_án đến Bộ Xây_dựng để theo_dõi , kiểm_tra . | Điều 18 . Dự_án đầu_tư , tài_sản thuộc dự_án đầu_tư Chủ đầu_tư được dùng dự_án đầu_tư mà Luật Đầu_tư , luật khác liên_quan không cấm chuyển_nhượng để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ .
Chủ đầu_tư có_thể dùng toàn_bộ dự_án đầu_tư , quyền tài_sản của mình về khai_thác , quản_lý dự_án đầu_tư và quyền tài_sản khác hoặc tài_sản khác thuộc dự_án đầu_tư để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ .
Trường_hợp dự_án đầu_tư dùng để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ là dự_án xây_dựng nhà ở , dự_án xây_dựng công_trình không phải là nhà ở , dự_án khác mà theo quy_định của pháp_luật liên_quan phải có Giấy chứng_nhận , Quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền hoặc căn_cứ pháp_lý khác thì việc mô_tả trong hợp_đồng bảo_đảm phải thể_hiện được căn_cứ pháp_lý này . |
Dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ được thẩm_định như thế_nào ? | Điều 13 . Lập , thẩm_định và phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở 1 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở bằng nguồn vốn quy_định tại Khoản 3 Điều 36 và Khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở ( trừ dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ quy_định tại Khoản 2 Điều này ) thì thực_hiện lập , thẩm_định và phê_duyệt theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư công và pháp_luật về xây_dựng ; Bộ Xây_dựng có ý_kiến thẩm_định các nội_dung về nhà ở nếu dự_án do Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt , Sở Xây_dựng có ý_kiến thẩm_định các nội_dung về nhà ở nếu dự_án do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt .
Trường_hợp Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở theo thẩm_quyền quy_định của Luật Đầu_tư công thì Bộ Xây_dựng tổ_chức thẩm_định dự_án trước khi phê_duyệt .
2 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ thì thực_hiện lập , thẩm_định và phê_duyệt theo quy_định tại Điều 23 của Nghị_định này .
3 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở không thuộc diện quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này thì việc lập , thẩm_định và phê_duyệt dự_án được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng .
4 . Đối_với các dự_án thuộc diện quy_định tại các Khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều 9 của Nghị_định này , trừ dự_án do Bộ Xây_dựng phê_duyệt thì sau khi phê_duyệt dự_án , chủ đầu_tư phải gửi 01 bộ hồ_sơ dự_án đến Bộ Xây_dựng để theo_dõi , kiểm_tra . | Điều 6 . Thẩm_định của cơ_quan quản_lý nhà_nước về nhà ở đối_với các dự_án xây_dựng nhà ở quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều 9 của Nghị_định số 99 / 2015 / NĐ - CP 1 . Cơ_quan chủ_trì thẩm_định có văn_bản kèm theo hồ_sơ đề_nghị quyết_định chủ_trương đầu_tư gửi Bộ Xây_dựng , Sở Xây_dựng để thẩm_định các nội_dung liên_quan đến nhà ở .
2 . Nội_dung thẩm_định bao_gồm :
a ) Sự cần_thiết_thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở ;
b ) Tỷ_lệ và số_lượng các loại nhà ở tính theo đơn_vị ở ( căn_hộ chung_cư , nhà biệt_thự , nhà ở riêng_lẻ ) ; tổng_diện_tích sàn xây_dựng nhà ở ;
c ) Việc xây_dựng các công_trình hạ_tầng kỹ_thuật , hạ_tầng xã_hội , diện_tích để xe công_cộng và để xe cho các hộ gia_đình , cá_nhân sinh_sống trong phạm_vi dự_án ;
d ) Diện_tích đất dành để xây_dựng nhà ở xã_hội , nhà ở cho thuê theo quy_định của Luật Nhà ở , phương_án quản_lý hoặc bàn_giao cho địa_phương quản_lý các công_trình hạ_tầng kỹ_thuật của dự_án sau khi hoàn_thành việc đầu_tư xây_dựng ;
đ ) Trách_nhiệm của chính_quyền địa_phương và chủ đầu_tư trong việc thực_hiện dự_án và xây_dựng các công_trình hạ_tầng xã_hội của dự_án , trừ trường_hợp khu_vực dự_án đã có sẵn các công_trình hạ_tầng xã_hội . |
Thẩm_định và phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Lập , thẩm_định và phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở 1 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở bằng nguồn vốn quy_định tại Khoản 3 Điều 36 và Khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở ( trừ dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ quy_định tại Khoản 2 Điều này ) thì thực_hiện lập , thẩm_định và phê_duyệt theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư công và pháp_luật về xây_dựng ; Bộ Xây_dựng có ý_kiến thẩm_định các nội_dung về nhà ở nếu dự_án do Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt , Sở Xây_dựng có ý_kiến thẩm_định các nội_dung về nhà ở nếu dự_án do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt .
Trường_hợp Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở theo thẩm_quyền quy_định của Luật Đầu_tư công thì Bộ Xây_dựng tổ_chức thẩm_định dự_án trước khi phê_duyệt .
2 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ thì thực_hiện lập , thẩm_định và phê_duyệt theo quy_định tại Điều 23 của Nghị_định này .
3 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở không thuộc diện quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này thì việc lập , thẩm_định và phê_duyệt dự_án được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng .
4 . Đối_với các dự_án thuộc diện quy_định tại các Khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều 9 của Nghị_định này , trừ dự_án do Bộ Xây_dựng phê_duyệt thì sau khi phê_duyệt dự_án , chủ đầu_tư phải gửi 01 bộ hồ_sơ dự_án đến Bộ Xây_dựng để theo_dõi , kiểm_tra . | Điều 23 . Lập , thẩm_định , phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ 1 . Dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ được lập , thẩm_định và phê_duyệt theo quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về xây_dựng .
2 . Đối_với dự_án do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định đầu_tư theo quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở thì Bộ Xây_dựng tổ_chức lập , thẩm_định và trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt ; trường_hợp được Thủ_tướng Chính_phủ ủy quyền thì thực_hiện phê_duyệt theo ủy quyền của Thủ_tướng Chính_phủ .
3 . Đối_với dự_án do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quyết_định đầu_tư theo quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an tổ_chức , lập , thẩm_định và lấy ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng trước khi báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận . Sau khi Thủ_tướng Chính_phủ có ý_kiến chấp_thuận thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an phê_duyệt dự_án .
4 . Đối_với dự_án do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định đầu_tư theo quy_định tại Điểm c Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở thì Sở Xây_dựng tổ_chức lập , thẩm_định và trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt .
Trường_hợp xây_dựng nhà ở để bố_trí cho thuê cho các đối_tượng được điều_động , luân_chuyển đến làm_việc ở cấp quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , đối_tượng quy_định tại các Điểm c , đ , e và g Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có_thể ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt dự_án . |
Dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ phải được thẩm_định bao_nhiêu lần ? | Điều 13 . Lập , thẩm_định và phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở 1 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở bằng nguồn vốn quy_định tại Khoản 3 Điều 36 và Khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở ( trừ dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ quy_định tại Khoản 2 Điều này ) thì thực_hiện lập , thẩm_định và phê_duyệt theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư công và pháp_luật về xây_dựng ; Bộ Xây_dựng có ý_kiến thẩm_định các nội_dung về nhà ở nếu dự_án do Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt , Sở Xây_dựng có ý_kiến thẩm_định các nội_dung về nhà ở nếu dự_án do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt .
Trường_hợp Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở theo thẩm_quyền quy_định của Luật Đầu_tư công thì Bộ Xây_dựng tổ_chức thẩm_định dự_án trước khi phê_duyệt .
2 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ thì thực_hiện lập , thẩm_định và phê_duyệt theo quy_định tại Điều 23 của Nghị_định này .
3 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở không thuộc diện quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này thì việc lập , thẩm_định và phê_duyệt dự_án được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng .
4 . Đối_với các dự_án thuộc diện quy_định tại các Khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều 9 của Nghị_định này , trừ dự_án do Bộ Xây_dựng phê_duyệt thì sau khi phê_duyệt dự_án , chủ đầu_tư phải gửi 01 bộ hồ_sơ dự_án đến Bộ Xây_dựng để theo_dõi , kiểm_tra . | Điều 6 . Thẩm_định của cơ_quan quản_lý nhà_nước về nhà ở đối_với các dự_án xây_dựng nhà ở quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều 9 của Nghị_định số 99 / 2015 / NĐ - CP 1 . Cơ_quan chủ_trì thẩm_định có văn_bản kèm theo hồ_sơ đề_nghị quyết_định chủ_trương đầu_tư gửi Bộ Xây_dựng , Sở Xây_dựng để thẩm_định các nội_dung liên_quan đến nhà ở .
2 . Nội_dung thẩm_định bao_gồm :
a ) Sự cần_thiết_thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở ;
b ) Tỷ_lệ và số_lượng các loại nhà ở tính theo đơn_vị ở ( căn_hộ chung_cư , nhà biệt_thự , nhà ở riêng_lẻ ) ; tổng_diện_tích sàn xây_dựng nhà ở ;
c ) Việc xây_dựng các công_trình hạ_tầng kỹ_thuật , hạ_tầng xã_hội , diện_tích để xe công_cộng và để xe cho các hộ gia_đình , cá_nhân sinh_sống trong phạm_vi dự_án ;
d ) Diện_tích đất dành để xây_dựng nhà ở xã_hội , nhà ở cho thuê theo quy_định của Luật Nhà ở , phương_án quản_lý hoặc bàn_giao cho địa_phương quản_lý các công_trình hạ_tầng kỹ_thuật của dự_án sau khi hoàn_thành việc đầu_tư xây_dựng ;
đ ) Trách_nhiệm của chính_quyền địa_phương và chủ đầu_tư trong việc thực_hiện dự_án và xây_dựng các công_trình hạ_tầng xã_hội của dự_án , trừ trường_hợp khu_vực dự_án đã có sẵn các công_trình hạ_tầng xã_hội . |
Dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở 1 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở phải tuân_thủ các quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về xây_dựng khi thực_hiện đầu_tư xây_dựng nhà ở .
2 . Chủ đầu_tư dự_án phải xây_dựng đồng_bộ hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật , hạ_tầng xã_hội theo nội_dung và tiến_độ dự_án đã được phê_duyệt ; trường_hợp phải xây_dựng các công_trình hạ_tầng xã_hội theo quyết_định phê_duyệt dự_án hoặc theo quyết_định , văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thì phải thực_hiện theo đúng nội_dung , tiến_độ dự_án đã được phê_duyệt và theo nội_dung văn_bản đã được chấp_thuận . | Điều 18 . Dự_án đầu_tư , tài_sản thuộc dự_án đầu_tư Chủ đầu_tư được dùng dự_án đầu_tư mà Luật Đầu_tư , luật khác liên_quan không cấm chuyển_nhượng để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ .
Chủ đầu_tư có_thể dùng toàn_bộ dự_án đầu_tư , quyền tài_sản của mình về khai_thác , quản_lý dự_án đầu_tư và quyền tài_sản khác hoặc tài_sản khác thuộc dự_án đầu_tư để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ .
Trường_hợp dự_án đầu_tư dùng để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ là dự_án xây_dựng nhà ở , dự_án xây_dựng công_trình không phải là nhà ở , dự_án khác mà theo quy_định của pháp_luật liên_quan phải có Giấy chứng_nhận , Quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền hoặc căn_cứ pháp_lý khác thì việc mô_tả trong hợp_đồng bảo_đảm phải thể_hiện được căn_cứ pháp_lý này . |
Dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở phải thực_hiện như thế_nào ? | Điều 15 . Thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở 1 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở phải tuân_thủ các quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về xây_dựng khi thực_hiện đầu_tư xây_dựng nhà ở .
2 . Chủ đầu_tư dự_án phải xây_dựng đồng_bộ hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật , hạ_tầng xã_hội theo nội_dung và tiến_độ dự_án đã được phê_duyệt ; trường_hợp phải xây_dựng các công_trình hạ_tầng xã_hội theo quyết_định phê_duyệt dự_án hoặc theo quyết_định , văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thì phải thực_hiện theo đúng nội_dung , tiến_độ dự_án đã được phê_duyệt và theo nội_dung văn_bản đã được chấp_thuận . | Điều 3 . Nguyên_tắc thực_hiện thế_chấp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở , nhà ở hình_thành trong tương_lai 1 . Tổ_chức tín_dụng nhận thế_chấp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở , nhà ở hình_thành trong tương_lai phải thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư này , quy_định của pháp_luật khác có liên_quan .
2 . Chủ đầu_tư được thế_chấp dự_án hoặc nhà ở hình_thành trong tương_lai xây_dựng trong dự_án tại tổ_chức tín_dụng để vay vốn phục_vụ cho việc đầu_tư dự_án hoặc xây_dựng nhà ở đó .
3 . Tổ_chức , cá_nhân xây_dựng nhà ở hình_thành trong tương_lai trên thửa đất ở hợp_pháp của mình được thế_chấp nhà ở này tại tổ_chức tín_dụng để vay vốn phục_vụ cho xây_dựng nhà ở đó ; tổ_chức , cá_nhân mua nhà ở hình_thành trong tương_lai trong dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở của chủ đầu_tư được thế_chấp nhà ở này tại tổ_chức tín_dụng để mua chính nhà ở đó .
4 . Việc thế_chấp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở , nhà ở hình_thành trong tương_lai chỉ được thực_hiện khi các tài_sản đó có đủ các điều_kiện thế_chấp quy_định tại Điều 7 của Thông_tư này .
5 . Trường_hợp chủ đầu_tư đã thế_chấp nhà ở hình_thành trong tương_lai thuộc dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở , khi thế_chấp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở đó chỉ được thế_chấp phần dự_án không bao_gồm nhà ở hình_thành trong tương_lai này .
6 . Trường_hợp đã thế_chấp quyền tài_sản liên_quan đến dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở , nhà ở hình_thành trong tương_lai thuộc diện được thế_chấp theo quy_định của pháp_luật thì không được thế_chấp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở , nhà ở hình_thành trong tương_lai đó theo quy_định tại Thông_tư này . |
Thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở theo quy_định trong ngành công_lập , đầu_tư xây_dựng được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở 1 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở phải tuân_thủ các quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về xây_dựng khi thực_hiện đầu_tư xây_dựng nhà ở .
2 . Chủ đầu_tư dự_án phải xây_dựng đồng_bộ hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật , hạ_tầng xã_hội theo nội_dung và tiến_độ dự_án đã được phê_duyệt ; trường_hợp phải xây_dựng các công_trình hạ_tầng xã_hội theo quyết_định phê_duyệt dự_án hoặc theo quyết_định , văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thì phải thực_hiện theo đúng nội_dung , tiến_độ dự_án đã được phê_duyệt và theo nội_dung văn_bản đã được chấp_thuận . | Điều 6 . Thực_hiện dự_án áp_dụng loại hợp_đồng BT theo quy_định tại Điều 33 Nghị_định số 63 / 2018 / NĐ - CP 1 . Đối_với dự_án nhóm C áp_dụng loại hợp_đồng BT , trình_tự thực_hiện dự_án theo quy_định tại khoản 2 Điều 9 Nghị_định số 63 / 2018 / NĐ - CP ; đồng_thời dự_án cần được tiến_hành lập , thẩm_định phê_duyệt thiết_kế , dự_toán trước khi tổ_chức lựa_chọn nhà đầu_tư theo quy_định tại các điểm c , d , đ khoản 1 Điều 33 Nghị_định số 63 / 2018 / NĐ - CP.
2 . Trường_hợp chuyển_đổi dự_án đầu_tư công sang đầu_tư PPP áp_dụng loại hợp_đồng BT , sau khi cấp có thẩm_quyền phê_duyệt chủ_trương chuyển_đổi và báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án chuyển_đổi , trình_tự thực_hiện dự_án chuyển_đổi thực_hiện theo quy_định tại các điểm c , d và đ khoản 1 Điều 33 Nghị_định số 63 / 2018 / NĐ - CP. |
Thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở phải thực_hiện những công_trình nào ? | Điều 15 . Thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở 1 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở phải tuân_thủ các quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về xây_dựng khi thực_hiện đầu_tư xây_dựng nhà ở .
2 . Chủ đầu_tư dự_án phải xây_dựng đồng_bộ hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật , hạ_tầng xã_hội theo nội_dung và tiến_độ dự_án đã được phê_duyệt ; trường_hợp phải xây_dựng các công_trình hạ_tầng xã_hội theo quyết_định phê_duyệt dự_án hoặc theo quyết_định , văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thì phải thực_hiện theo đúng nội_dung , tiến_độ dự_án đã được phê_duyệt và theo nội_dung văn_bản đã được chấp_thuận . | Điều 3 . Nguyên_tắc thực_hiện thế_chấp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở , nhà ở hình_thành trong tương_lai 1 . Tổ_chức tín_dụng nhận thế_chấp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở , nhà ở hình_thành trong tương_lai phải thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư này , quy_định của pháp_luật khác có liên_quan .
2 . Chủ đầu_tư được thế_chấp dự_án hoặc nhà ở hình_thành trong tương_lai xây_dựng trong dự_án tại tổ_chức tín_dụng để vay vốn phục_vụ cho việc đầu_tư dự_án hoặc xây_dựng nhà ở đó .
3 . Tổ_chức , cá_nhân xây_dựng nhà ở hình_thành trong tương_lai trên thửa đất ở hợp_pháp của mình được thế_chấp nhà ở này tại tổ_chức tín_dụng để vay vốn phục_vụ cho xây_dựng nhà ở đó ; tổ_chức , cá_nhân mua nhà ở hình_thành trong tương_lai trong dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở của chủ đầu_tư được thế_chấp nhà ở này tại tổ_chức tín_dụng để mua chính nhà ở đó .
4 . Việc thế_chấp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở , nhà ở hình_thành trong tương_lai chỉ được thực_hiện khi các tài_sản đó có đủ các điều_kiện thế_chấp quy_định tại Điều 7 của Thông_tư này .
5 . Trường_hợp chủ đầu_tư đã thế_chấp nhà ở hình_thành trong tương_lai thuộc dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở , khi thế_chấp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở đó chỉ được thế_chấp phần dự_án không bao_gồm nhà ở hình_thành trong tương_lai này .
6 . Trường_hợp đã thế_chấp quyền tài_sản liên_quan đến dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở , nhà ở hình_thành trong tương_lai thuộc diện được thế_chấp theo quy_định của pháp_luật thì không được thế_chấp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở , nhà ở hình_thành trong tương_lai đó theo quy_định tại Thông_tư này . |
Chủ đầu_tư dự_án nhà ở phải thực_hiện các yêu_cầu gì ? | Điều 16 . Kết_thúc giai_đoạn đầu_tư xây_dựng dự_án nhà ở Khi kết_thúc đầu_tư xây_dựng , chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở phải thực_hiện các yêu_cầu sau đây :
1 . Báo_cáo Sở Xây_dựng nơi có dự_án về kết_quả của dự_án ; đối_với dự_án xây_dựng nhà ở thuộc diện phải có quyết_định hoặc văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư của Thủ_tướng Chính_phủ thì chủ đầu_tư phải gửi báo_cáo thêm cho Bộ Xây_dựng .
2 . Hoàn_thiện các hồ_sơ , tài_liệu phục_vụ công_tác lưu_trữ theo quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về xây_dựng .
3 . Thực_hiện nghiệm_thu công_trình nhà ở và hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật , hạ_tầng xã_hội phục_vụ nhu_cầu ở trong dự_án theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng .
4 . Bàn_giao công_trình hạ_tầng kỹ_thuật và hạ_tầng xã_hội cho chính_quyền địa_phương hoặc cơ_quan quản_lý chuyên_ngành theo nội_dung của dự_án đã được phê_duyệt hoặc tự thực_hiện quản_lý theo văn_bản chấp_thuận hoặc quyết_định chủ_trương đầu_tư . Việc bàn_giao nhà ở cho người sử_dụng chỉ được thực_hiện sau khi đã hoàn_thành nghiệm_thu đưa công_trình nhà ở và các công_trình hạ_tầng xã_hội phục_vụ nhu_cầu ở nêu trong nội_dung dự_án được phê_duyệt vào sử_dụng theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng .
5 . Báo_cáo quyết_toán theo quy_định của pháp_luật về tài_chính .
6 . Làm thủ_tục đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận đối_với nhà ở trong phạm_vi dự_án cho chủ sở_hữu theo quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về đất_đai .
7 . Phối_hợp với chính_quyền địa_phương giải_quyết các vấn_đề về quản_lý hành_chính trong khu_vực của dự_án .
8 . Tổ_chức quản_lý vận_hành các công_trình không phải bàn_giao cho chính_quyền địa_phương hoặc cơ_quan quản_lý chuyên_ngành .
9 . Thực_hiện các công_việc khác theo quy_định của pháp_luật . | Điều 15 . Thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở 1 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở phải tuân_thủ các quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về xây_dựng khi thực_hiện đầu_tư xây_dựng nhà ở .
2 . Chủ đầu_tư dự_án phải xây_dựng đồng_bộ hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật , hạ_tầng xã_hội theo nội_dung và tiến_độ dự_án đã được phê_duyệt ; trường_hợp phải xây_dựng các công_trình hạ_tầng xã_hội theo quyết_định phê_duyệt dự_án hoặc theo quyết_định , văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thì phải thực_hiện theo đúng nội_dung , tiến_độ dự_án đã được phê_duyệt và theo nội_dung văn_bản đã được chấp_thuận . |
Quy_định về yêu_cầu bàn_giao công_trình hạ_tầng xã_hội trong dự_án nhà ở | Điều 16 . Kết_thúc giai_đoạn đầu_tư xây_dựng dự_án nhà ở Khi kết_thúc đầu_tư xây_dựng , chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở phải thực_hiện các yêu_cầu sau đây :
1 . Báo_cáo Sở Xây_dựng nơi có dự_án về kết_quả của dự_án ; đối_với dự_án xây_dựng nhà ở thuộc diện phải có quyết_định hoặc văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư của Thủ_tướng Chính_phủ thì chủ đầu_tư phải gửi báo_cáo thêm cho Bộ Xây_dựng .
2 . Hoàn_thiện các hồ_sơ , tài_liệu phục_vụ công_tác lưu_trữ theo quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về xây_dựng .
3 . Thực_hiện nghiệm_thu công_trình nhà ở và hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật , hạ_tầng xã_hội phục_vụ nhu_cầu ở trong dự_án theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng .
4 . Bàn_giao công_trình hạ_tầng kỹ_thuật và hạ_tầng xã_hội cho chính_quyền địa_phương hoặc cơ_quan quản_lý chuyên_ngành theo nội_dung của dự_án đã được phê_duyệt hoặc tự thực_hiện quản_lý theo văn_bản chấp_thuận hoặc quyết_định chủ_trương đầu_tư . Việc bàn_giao nhà ở cho người sử_dụng chỉ được thực_hiện sau khi đã hoàn_thành nghiệm_thu đưa công_trình nhà ở và các công_trình hạ_tầng xã_hội phục_vụ nhu_cầu ở nêu trong nội_dung dự_án được phê_duyệt vào sử_dụng theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng .
5 . Báo_cáo quyết_toán theo quy_định của pháp_luật về tài_chính .
6 . Làm thủ_tục đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận đối_với nhà ở trong phạm_vi dự_án cho chủ sở_hữu theo quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về đất_đai .
7 . Phối_hợp với chính_quyền địa_phương giải_quyết các vấn_đề về quản_lý hành_chính trong khu_vực của dự_án .
8 . Tổ_chức quản_lý vận_hành các công_trình không phải bàn_giao cho chính_quyền địa_phương hoặc cơ_quan quản_lý chuyên_ngành .
9 . Thực_hiện các công_việc khác theo quy_định của pháp_luật . | Điều 2 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thực_hiện theo hình_thức xây_dựng - chuyển_giao ( BT ) thì việc xử_lý chuyển_tiếp được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư theo phương_thức đối_tác công - tư .
2 . Đối_với các dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại , khu đô_thị đã có quyết_định hoặc chấp_thuận chủ_trương đầu_tư trước thời_điểm Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì việc thực_hiện nghĩa_vụ nhà ở xã_hội tiếp_tục thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 100 / 2015 / NĐ - CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính_phủ .
3 . Đối_với các trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại , khu đô_thị có quy_mô dưới 10 ha , chủ đầu_tư dự_án đã được chấp_thuận thực_hiện nghĩa_vụ nhà ở xã_hội theo hình_thức nộp bằng tiền trước khi Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành nhưng đến thời_điểm Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành mà chủ đầu_tư chưa nộp tiền thì chủ đầu_tư thực_hiện nộp tiền tương_đương giá_trị quỹ đất 20 % tại thời_điểm hoàn_thành đầu_tư xây_dựng hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật .
4 . Trường_hợp đối_tượng đăng_ký mua , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội đã được Sở Xây_dựng địa_phương nơi có dự_án thẩm_định và có tên trong Danh_sách được mua , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thì việc mua , thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội với chủ đầu_tư tiếp_tục thực_hiện theo quy_định của Nghị_định số 100 / 2015 / NĐ - CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính_phủ . |
Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở cần báo_cáo gì ? | Điều 16 . Kết_thúc giai_đoạn đầu_tư xây_dựng dự_án nhà ở Khi kết_thúc đầu_tư xây_dựng , chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở phải thực_hiện các yêu_cầu sau đây :
1 . Báo_cáo Sở Xây_dựng nơi có dự_án về kết_quả của dự_án ; đối_với dự_án xây_dựng nhà ở thuộc diện phải có quyết_định hoặc văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư của Thủ_tướng Chính_phủ thì chủ đầu_tư phải gửi báo_cáo thêm cho Bộ Xây_dựng .
2 . Hoàn_thiện các hồ_sơ , tài_liệu phục_vụ công_tác lưu_trữ theo quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về xây_dựng .
3 . Thực_hiện nghiệm_thu công_trình nhà ở và hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật , hạ_tầng xã_hội phục_vụ nhu_cầu ở trong dự_án theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng .
4 . Bàn_giao công_trình hạ_tầng kỹ_thuật và hạ_tầng xã_hội cho chính_quyền địa_phương hoặc cơ_quan quản_lý chuyên_ngành theo nội_dung của dự_án đã được phê_duyệt hoặc tự thực_hiện quản_lý theo văn_bản chấp_thuận hoặc quyết_định chủ_trương đầu_tư . Việc bàn_giao nhà ở cho người sử_dụng chỉ được thực_hiện sau khi đã hoàn_thành nghiệm_thu đưa công_trình nhà ở và các công_trình hạ_tầng xã_hội phục_vụ nhu_cầu ở nêu trong nội_dung dự_án được phê_duyệt vào sử_dụng theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng .
5 . Báo_cáo quyết_toán theo quy_định của pháp_luật về tài_chính .
6 . Làm thủ_tục đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận đối_với nhà ở trong phạm_vi dự_án cho chủ sở_hữu theo quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về đất_đai .
7 . Phối_hợp với chính_quyền địa_phương giải_quyết các vấn_đề về quản_lý hành_chính trong khu_vực của dự_án .
8 . Tổ_chức quản_lý vận_hành các công_trình không phải bàn_giao cho chính_quyền địa_phương hoặc cơ_quan quản_lý chuyên_ngành .
9 . Thực_hiện các công_việc khác theo quy_định của pháp_luật . | Điều 30 . Báo_cáo tình_hình sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài 1 . Sở Xây_dựng có trách_nhiệm báo_cáo Bộ Xây_dựng định_kỳ 6 tháng , 01 năm hoặc theo yêu_cầu đột_xuất về tình_hình sở_hữu nhà ở của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài trên địa_bàn .
2 . Cơ_quan cấp Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất ( sau đây gọi tắt là Giấy chứng_nhận ) có trách_nhiệm gửi báo_cáo Bộ Xây_dựng , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường về việc cấp Giấy chứng_nhận kèm theo bản_sao Giấy chứng_nhận đã cấp cho tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam theo mẫu hướng_dẫn tham_khảo tại phụ_lục số 23 ban_hành kèm theo Thông_tư này để theo_dõi , quản_lý . |
Việc bàn_giao dự_án xây_dựng nhà ở và hạ_tầng xã_hội trong dự_án nhà ở chính_phủ được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Kết_thúc giai_đoạn đầu_tư xây_dựng dự_án nhà ở Khi kết_thúc đầu_tư xây_dựng , chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở phải thực_hiện các yêu_cầu sau đây :
1 . Báo_cáo Sở Xây_dựng nơi có dự_án về kết_quả của dự_án ; đối_với dự_án xây_dựng nhà ở thuộc diện phải có quyết_định hoặc văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư của Thủ_tướng Chính_phủ thì chủ đầu_tư phải gửi báo_cáo thêm cho Bộ Xây_dựng .
2 . Hoàn_thiện các hồ_sơ , tài_liệu phục_vụ công_tác lưu_trữ theo quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về xây_dựng .
3 . Thực_hiện nghiệm_thu công_trình nhà ở và hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật , hạ_tầng xã_hội phục_vụ nhu_cầu ở trong dự_án theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng .
4 . Bàn_giao công_trình hạ_tầng kỹ_thuật và hạ_tầng xã_hội cho chính_quyền địa_phương hoặc cơ_quan quản_lý chuyên_ngành theo nội_dung của dự_án đã được phê_duyệt hoặc tự thực_hiện quản_lý theo văn_bản chấp_thuận hoặc quyết_định chủ_trương đầu_tư . Việc bàn_giao nhà ở cho người sử_dụng chỉ được thực_hiện sau khi đã hoàn_thành nghiệm_thu đưa công_trình nhà ở và các công_trình hạ_tầng xã_hội phục_vụ nhu_cầu ở nêu trong nội_dung dự_án được phê_duyệt vào sử_dụng theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng .
5 . Báo_cáo quyết_toán theo quy_định của pháp_luật về tài_chính .
6 . Làm thủ_tục đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận đối_với nhà ở trong phạm_vi dự_án cho chủ sở_hữu theo quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về đất_đai .
7 . Phối_hợp với chính_quyền địa_phương giải_quyết các vấn_đề về quản_lý hành_chính trong khu_vực của dự_án .
8 . Tổ_chức quản_lý vận_hành các công_trình không phải bàn_giao cho chính_quyền địa_phương hoặc cơ_quan quản_lý chuyên_ngành .
9 . Thực_hiện các công_việc khác theo quy_định của pháp_luật . | Điều 58 . Chuyển_giao công_trình dự_án 1 . Đối_với hợp_đồng dự_án có quy_định về việc chuyển_giao công_trình dự_án , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và nhà đầu_tư thỏa_thuận trong hợp_đồng dự_án các điều_kiện , thủ_tục chuyển_giao .
2 . Việc chuyển_giao công_trình dự_án được thực_hiện theo điều_kiện và thủ_tục sau đây :
a ) Một năm trước ngày chuyển_giao hoặc trong thời_hạn thỏa_thuận tại hợp_đồng dự_án , nhà đầu_tư , doanh_nghiệp dự_án phải đăng báo_công_khai về việc chuyển_giao công_trình , thủ_tục , thời_hạn thanh_lý hợp_đồng , thanh_toán các khoản nợ ;
b ) Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền tổ_chức giám_định chất_lượng , giá_trị , tình_trạng công_trình theo thỏa_thuận tại hợp_đồng dự_án , lập danh_mục tài_sản chuyển_giao , xác_định các hư_hại ( nếu có ) và yêu_cầu doanh_nghiệp dự_án thực_hiện việc sửa_chữa , bảo_trì công_trình ;
c ) Nhà đầu_tư , doanh_nghiệp dự_án phải bảo_đảm tài_sản chuyển_giao không được sử_dụng để bảo_lãnh thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính hoặc nghĩa_vụ khác của nhà đầu_tư , doanh_nghiệp dự_án phát_sinh trước thời_điểm chuyển_giao , trừ trường_hợp hợp_đồng dự_án có quy_định khác ;
d ) Doanh_nghiệp dự_án có trách_nhiệm chuyển_giao công_nghệ , đào_tạo và thực_hiện việc bảo_dưỡng định_kỳ , đại_tu để bảo_đảm điều_kiện kỹ_thuật vận_hành công_trình bình_thường phù_hợp với các yêu_cầu của hợp_đồng dự_án ;
đ ) Sau khi tiếp_nhận công_trình dự_án , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền tổ_chức quản_lý , vận_hành công_trình theo chức_năng , thẩm_quyền . |
Kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ 1 . Việc lập và phê_duyệt kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ được thực_hiện theo quy_định tại Khoản 3 Điều 27 của Luật Nhà ở .
2 . Nội_dung kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ bao_gồm việc xác_định loại và số_lượng nhà ở ( nhà ở riêng_lẻ , căn_hộ chung_cư ) ; tổng_diện_tích sử_dụng nhà ở ; địa_điểm xây_dựng và diện_tích đất để đầu_tư xây_dựng nhà ở hoặc số_lượng , loại nhà ở thương_mại cần mua , thuê để làm nhà ở công_vụ ; nguồn vốn , phương_thức huy_động vốn để đầu_tư xây_dựng hoặc mua , thuê nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ ; phân_kỳ đầu_tư hàng năm và 05 năm ; dự_kiến tiến_độ thực_hiện kế_hoạch ; xác_định trách_nhiệm của các cơ_quan chủ_trì lập kế_hoạch và cơ_quan phối_hợp .
3 . Các cơ_quan trung_ương quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 27 của Luật Nhà ở có trách_nhiệm xác_định nhu_cầu nhà ở công_vụ theo biểu_mẫu do Bộ Xây_dựng hướng_dẫn và gửi Bộ Xây_dựng thẩm_định ; sau khi thẩm_định nhu_cầu nhà ở công_vụ của các cơ_quan trung_ương , Bộ Xây_dựng thực_hiện xây_dựng kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ để báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận .
4 . Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an có trách_nhiệm lập kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ của đơn_vị mình và gửi ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng . Sau khi có ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng , Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận kế_hoạch .
5 . Đối_với địa_phương thì Sở Xây_dựng chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng của địa_phương xây_dựng kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ để trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt trong kế_hoạch phát_triển nhà ở của địa_phương hoặc phê_duyệt kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ riêng và báo_cáo Bộ Xây_dựng để tổng_hợp .
6 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể trình_tự , thủ_tục xác_định nhu_cầu về nhà ở công_vụ và việc chấp_thuận kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ . | Điều 21 . Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ Nhà_nước trực_tiếp đầu_tư bằng vốn ngân_sách , bao_gồm ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương để đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ hoặc mua nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ .
Việc bố_trí vốn từ ngân_sách để đầu_tư xây_dựng hoặc mua nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ phải căn_cứ vào kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ , dự_án đầu_tư xây_dựng hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ đã được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận , theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách và đầu_tư công . |
Nội_dung kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ 1 . Việc lập và phê_duyệt kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ được thực_hiện theo quy_định tại Khoản 3 Điều 27 của Luật Nhà ở .
2 . Nội_dung kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ bao_gồm việc xác_định loại và số_lượng nhà ở ( nhà ở riêng_lẻ , căn_hộ chung_cư ) ; tổng_diện_tích sử_dụng nhà ở ; địa_điểm xây_dựng và diện_tích đất để đầu_tư xây_dựng nhà ở hoặc số_lượng , loại nhà ở thương_mại cần mua , thuê để làm nhà ở công_vụ ; nguồn vốn , phương_thức huy_động vốn để đầu_tư xây_dựng hoặc mua , thuê nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ ; phân_kỳ đầu_tư hàng năm và 05 năm ; dự_kiến tiến_độ thực_hiện kế_hoạch ; xác_định trách_nhiệm của các cơ_quan chủ_trì lập kế_hoạch và cơ_quan phối_hợp .
3 . Các cơ_quan trung_ương quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 27 của Luật Nhà ở có trách_nhiệm xác_định nhu_cầu nhà ở công_vụ theo biểu_mẫu do Bộ Xây_dựng hướng_dẫn và gửi Bộ Xây_dựng thẩm_định ; sau khi thẩm_định nhu_cầu nhà ở công_vụ của các cơ_quan trung_ương , Bộ Xây_dựng thực_hiện xây_dựng kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ để báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận .
4 . Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an có trách_nhiệm lập kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ của đơn_vị mình và gửi ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng . Sau khi có ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng , Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận kế_hoạch .
5 . Đối_với địa_phương thì Sở Xây_dựng chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng của địa_phương xây_dựng kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ để trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt trong kế_hoạch phát_triển nhà ở của địa_phương hoặc phê_duyệt kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ riêng và báo_cáo Bộ Xây_dựng để tổng_hợp .
6 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể trình_tự , thủ_tục xác_định nhu_cầu về nhà ở công_vụ và việc chấp_thuận kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ . | Điều 29 . Nội_dung kế_hoạch thực_hiện quy_hoạch xây_dựng Căn_cứ quy_hoạch xây_dựng , quy_hoạch chuyên_ngành hạ_tầng kỹ_thuật đã được phê_duyệt , nội_dung kế_hoạch thực_hiện quy_hoạch bao_gồm :
1 . Danh_mục , trình_tự triển_khai lập các quy_hoạch xây_dựng từng cấp_độ theo kế_hoạch 10 năm , 5 năm và hàng năm ; danh_mục và thứ tự đầu_tư các dự_án hạ_tầng xã_hội , hạ_tầng kỹ_thuật trên cơ_sở các giai_đoạn quy_hoạch dài_hạn , trung_hạn và hàng năm .
2 . Dự_kiến nhu_cầu vốn cho công_tác thực_hiện quy_hoạch xây_dựng hàng năm .
3 . Đề_xuất các cơ_chế chính_sách xác_định nguồn_lực theo kế_hoạch và khả_năng huy_động nguồn_lực để thực_hiện theo kế_hoạch hàng năm thuộc giai_đoạn ngắn_hạn .
4 . Đề_xuất mô_hình quản_lý và giám_sát thực_hiện quy_hoạch .
5 . Các nội_dung khác có liên_quan . |
Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ Nhà_nước được quy_định như thế_nào ? | Điều 21 . Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ Nhà_nước trực_tiếp đầu_tư bằng vốn ngân_sách , bao_gồm ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương để đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ hoặc mua nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ .
Việc bố_trí vốn từ ngân_sách để đầu_tư xây_dựng hoặc mua nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ phải căn_cứ vào kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ , dự_án đầu_tư xây_dựng hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ đã được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận , theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách và đầu_tư công . | Điều 26 . Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư Việc đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư được thực_hiện thông_qua các hình_thức sau đây :
1 . Nhà_nước trực_tiếp đầu_tư bằng nguồn vốn quy_định tại Khoản 3 Điều 36 của Luật Nhà ở để xây_dựng nhà ở hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở phục_vụ tái_định_cư .
2 . Nhà_nước đầu_tư xây_dựng nhà ở thông_qua hình_thức xây_dựng - chuyển_giao ( BT ) theo quy_định tại Điều 14 của Nghị_định này .
3 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở thương_mại hoặc dự_án hạ_tầng khu công_nghiệp thực_hiện đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư theo quy_định tại Khoản 3 , Khoản 4 Điều 35 của Luật Nhà ở . |
Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 21 . Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ Nhà_nước trực_tiếp đầu_tư bằng vốn ngân_sách , bao_gồm ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương để đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ hoặc mua nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ .
Việc bố_trí vốn từ ngân_sách để đầu_tư xây_dựng hoặc mua nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ phải căn_cứ vào kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ , dự_án đầu_tư xây_dựng hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ đã được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận , theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách và đầu_tư công . | Điều 26 . Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư Việc đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư được thực_hiện thông_qua các hình_thức sau đây :
1 . Nhà_nước trực_tiếp đầu_tư bằng nguồn vốn quy_định tại Khoản 3 Điều 36 của Luật Nhà ở để xây_dựng nhà ở hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở phục_vụ tái_định_cư .
2 . Nhà_nước đầu_tư xây_dựng nhà ở thông_qua hình_thức xây_dựng - chuyển_giao ( BT ) theo quy_định tại Điều 14 của Nghị_định này .
3 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở thương_mại hoặc dự_án hạ_tầng khu công_nghiệp thực_hiện đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư theo quy_định tại Khoản 3 , Khoản 4 Điều 35 của Luật Nhà ở . |
Các tổ_chức đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ nhà_nước được quy_định như thế_nào ? | Điều 21 . Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ Nhà_nước trực_tiếp đầu_tư bằng vốn ngân_sách , bao_gồm ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương để đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ hoặc mua nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ .
Việc bố_trí vốn từ ngân_sách để đầu_tư xây_dựng hoặc mua nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ phải căn_cứ vào kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ , dự_án đầu_tư xây_dựng hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ đã được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận , theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách và đầu_tư công . | Điều 26 . Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư Việc đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư được thực_hiện thông_qua các hình_thức sau đây :
1 . Nhà_nước trực_tiếp đầu_tư bằng nguồn vốn quy_định tại Khoản 3 Điều 36 của Luật Nhà ở để xây_dựng nhà ở hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở phục_vụ tái_định_cư .
2 . Nhà_nước đầu_tư xây_dựng nhà ở thông_qua hình_thức xây_dựng - chuyển_giao ( BT ) theo quy_định tại Điều 14 của Nghị_định này .
3 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở thương_mại hoặc dự_án hạ_tầng khu công_nghiệp thực_hiện đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư theo quy_định tại Khoản 3 , Khoản 4 Điều 35 của Luật Nhà ở . |
Bố_trí vốn từ ngân_sách để đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 21 . Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ Nhà_nước trực_tiếp đầu_tư bằng vốn ngân_sách , bao_gồm ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương để đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ hoặc mua nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ .
Việc bố_trí vốn từ ngân_sách để đầu_tư xây_dựng hoặc mua nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ phải căn_cứ vào kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ , dự_án đầu_tư xây_dựng hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ đã được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận , theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách và đầu_tư công . | Điều 47 . Ứng trước vốn kế_hoạch đầu_tư công 1 . Trường_hợp có nhu_cầu cấp_bách về vốn để đẩy nhanh tiến_độ thực_hiện , bộ , cơ_quan trung_ương và địa_phương báo_cáo cấp có thẩm_quyền theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước cho phép ứng trước kế_hoạch vốn năm sau để thực_hiện dự_án đầu_tư công thuộc danh_mục kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn đã được cấp có thẩm_quyền quyết_định .
2 . Mức vốn ứng trước dự_toán ngân_sách năm sau thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước và không vượt quá tổng mức vốn kế_hoạch trung_hạn bố_trí cho dự_án . |
Lựa_chọn chủ đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 22 . Trình_tự , thủ_tục lựa_chọn chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ 1 . Trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ do Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt để cho đối_tượng của các cơ_quan trung_ương thuê ( trừ đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở ) thì Bộ Xây_dựng đề_xuất đơn_vị làm_chủ đầu_tư để báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định .
Trong thời_hạn tối_đa là 30 ngày , kể từ ngày nhận được Tờ_trình của Bộ Xây_dựng , Thủ_tướng Chính_phủ có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư hoặc ủy quyền cho Bộ Xây_dựng thực_hiện lựa_chọn chủ đầu_tư dự_án .
2 . Trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an phê_duyệt để cho các đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thuê thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư .
Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được hồ_sơ đăng_ký làm_chủ đầu_tư , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng hoặc Bộ_trưởng Bộ Công_an có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư .
3 . Trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt thì thực_hiện lựa_chọn chủ đầu_tư theo quy_định sau đây :
a ) Sở Xây_dựng báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư hoặc ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư nếu thuộc trường_hợp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt dự_án ;
b ) Trong thời_hạn tối_đa là 30 ngày , kể từ ngày nhận được Tờ_trình của Sở Xây_dựng , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phải có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư hoặc ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ban_hành_quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư ; trong thời_hạn tối_đa là 30 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản ủy quyền của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phải có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ .
4 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 và Khoản 3 Điều này có_thể là tổ_chức , cơ_quan nhà_nước hoặc doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản .
5 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể hồ_sơ và quy_trình lựa_chọn doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản đăng_ký làm_chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ . | Điều 7 . Hình_thức lựa_chọn nhà đầu_tư 1 . Đấu_thầu lựa_chọn nhà đầu_tư : Dự_án có từ hai nhà đầu_tư trở lên đăng_ký tham_gia thì tổ_chức đấu_thầu lựa_chọn nhà đầu_tư theo các quy_định của pháp_luật về đấu_thầu .
2 . Chỉ_định nhà đầu_tư trong các trường_hợp sau :
a ) Dự_án cấp_bách giải_quyết việc xử_lý chất_thải rắn do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định trên cơ_sở đề_nghị của Bộ Xây_dựng và UBND cấp tỉnh có Ban chuẩn_bị đầu_tư ;
b ) Sau thời_hạn quy_định tại khoản 1 Điều 6 của Thông_tư này , chỉ có một nhà đầu_tư đăng_ký tham_gia , hoặc chỉ có một nhà đầu_tư đề_xuất dự_án . |
Thời_hạn lựa_chọn chủ đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ là bao_lâu ? | Điều 22 . Trình_tự , thủ_tục lựa_chọn chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ 1 . Trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ do Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt để cho đối_tượng của các cơ_quan trung_ương thuê ( trừ đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở ) thì Bộ Xây_dựng đề_xuất đơn_vị làm_chủ đầu_tư để báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định .
Trong thời_hạn tối_đa là 30 ngày , kể từ ngày nhận được Tờ_trình của Bộ Xây_dựng , Thủ_tướng Chính_phủ có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư hoặc ủy quyền cho Bộ Xây_dựng thực_hiện lựa_chọn chủ đầu_tư dự_án .
2 . Trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an phê_duyệt để cho các đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thuê thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư .
Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được hồ_sơ đăng_ký làm_chủ đầu_tư , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng hoặc Bộ_trưởng Bộ Công_an có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư .
3 . Trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt thì thực_hiện lựa_chọn chủ đầu_tư theo quy_định sau đây :
a ) Sở Xây_dựng báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư hoặc ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư nếu thuộc trường_hợp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt dự_án ;
b ) Trong thời_hạn tối_đa là 30 ngày , kể từ ngày nhận được Tờ_trình của Sở Xây_dựng , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phải có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư hoặc ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ban_hành_quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư ; trong thời_hạn tối_đa là 30 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản ủy quyền của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phải có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ .
4 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 và Khoản 3 Điều này có_thể là tổ_chức , cơ_quan nhà_nước hoặc doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản .
5 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể hồ_sơ và quy_trình lựa_chọn doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản đăng_ký làm_chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ . | Điều 11 . Hồ_sơ , quy_trình lựa_chọn doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản làm_chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ 1 . Hồ_sơ của doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản đăng_ký làm_chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ bao_gồm các giấy_tờ quy_định tại Điều 7 của Thông_tư này và quy_định của pháp_luật về đầu_tư theo hình_thức đối_tác công tư .
2 . Việc lựa_chọn doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản quy_định tại Khoản 1 Điều này làm_chủ đầu_tư dự_án nhà ở công_vụ được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư theo hình_thức đối_tác công tư và pháp_luật có liên_quan . |
Trình_tự , thủ_tục lựa_chọn chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 22 . Trình_tự , thủ_tục lựa_chọn chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ 1 . Trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ do Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt để cho đối_tượng của các cơ_quan trung_ương thuê ( trừ đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở ) thì Bộ Xây_dựng đề_xuất đơn_vị làm_chủ đầu_tư để báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định .
Trong thời_hạn tối_đa là 30 ngày , kể từ ngày nhận được Tờ_trình của Bộ Xây_dựng , Thủ_tướng Chính_phủ có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư hoặc ủy quyền cho Bộ Xây_dựng thực_hiện lựa_chọn chủ đầu_tư dự_án .
2 . Trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an phê_duyệt để cho các đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thuê thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư .
Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được hồ_sơ đăng_ký làm_chủ đầu_tư , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng hoặc Bộ_trưởng Bộ Công_an có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư .
3 . Trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt thì thực_hiện lựa_chọn chủ đầu_tư theo quy_định sau đây :
a ) Sở Xây_dựng báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư hoặc ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư nếu thuộc trường_hợp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt dự_án ;
b ) Trong thời_hạn tối_đa là 30 ngày , kể từ ngày nhận được Tờ_trình của Sở Xây_dựng , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phải có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư hoặc ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ban_hành_quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư ; trong thời_hạn tối_đa là 30 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản ủy quyền của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phải có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ .
4 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 và Khoản 3 Điều này có_thể là tổ_chức , cơ_quan nhà_nước hoặc doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản .
5 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể hồ_sơ và quy_trình lựa_chọn doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản đăng_ký làm_chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ . | Điều 16 . Lựa_chọn nhà đầu_tư theo quy_định pháp_luật chuyên_ngành , pháp_luật về xã_hội_hóa 1 . Lựa_chọn nhà đầu_tư thực_hiện dự_án theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 1 Nghị_định này phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau :
a ) Danh_mục dự_án phải được công_bố rộng_rãi trên Hệ_thống mạng đấu_thầu quốc_gia , làm cơ_sở xác_định số_lượng nhà đầu_tư quan_tâm thực_hiện dự_án .
b ) Trường_hợp có hai nhà đầu_tư trở lên quan_tâm , việc tổ_chức đấu_thầu áp_dụng quy_trình đấu_thầu rộng_rãi theo phương_thức một giai_đoạn hai túi hồ_sơ , bao_gồm :
- Chuẩn_bị lựa_chọn nhà đầu_tư ;
- Tổ_chức lựa_chọn nhà đầu_tư ;
- Đánh_giá hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật ; thẩm_định , phê_duyệt danh_sách nhà đầu_tư đáp_ứng yêu_cầu về kỹ_thuật ;
- Mở và đánh_giá hồ_sơ đề_xuất về tài_chính - thương_mại ;
- Trình , thẩm_định , phê_duyệt và công_khai kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư ;
- Đàm_phán , hoàn_thiện và ký_kết_hợp_đồng .
c ) Trường_hợp có một nhà đầu_tư quan_tâm , cấp có thẩm_quyền quyết_định chủ_trương đầu_tư theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư , pháp_luật chuyên_ngành , pháp_luật về xã_hội_hóa .
d ) Nhà đầu_tư được lựa_chọn phải đáp_ứng yêu_cầu về năng_lực , kinh_nghiệm thực_hiện dự_án , đề_xuất phương_án triển_khai dự_án khả_thi và hiệu_quả .
2 . Phân_cấp trách_nhiệm trong lựa_chọn nhà đầu_tư thực_hiện theo quy_định tại Luật_Đấu_thầu và Nghị_định này . Trường_hợp pháp_luật chuyên_ngành , pháp_luật về xã_hội_hóa có quy_định về phân_cấp trách_nhiệm khác với Nghị_định này thì áp_dụng theo quy_định của pháp_luật đó .
3 . Bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ trong phạm_vi quản_lý của mình ban_hành quy_định về lựa_chọn nhà đầu_tư đối_với dự_án theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 1 Nghị_định này trên cơ_sở bảo_đảm mục_tiêu cạnh_tranh , công_bằng , minh_bạch và hiệu_quả kinh_tế , trong đó bao_gồm nội_dung về lập , phê_duyệt và công_bố danh_mục dự_án ; mẫu hồ_sơ đấu_thầu và các nội_dung khác ( nếu có ) . |
Thời_hạn lựa_chọn chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 22 . Trình_tự , thủ_tục lựa_chọn chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ 1 . Trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ do Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt để cho đối_tượng của các cơ_quan trung_ương thuê ( trừ đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở ) thì Bộ Xây_dựng đề_xuất đơn_vị làm_chủ đầu_tư để báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định .
Trong thời_hạn tối_đa là 30 ngày , kể từ ngày nhận được Tờ_trình của Bộ Xây_dựng , Thủ_tướng Chính_phủ có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư hoặc ủy quyền cho Bộ Xây_dựng thực_hiện lựa_chọn chủ đầu_tư dự_án .
2 . Trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an phê_duyệt để cho các đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thuê thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư .
Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được hồ_sơ đăng_ký làm_chủ đầu_tư , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng hoặc Bộ_trưởng Bộ Công_an có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư .
3 . Trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt thì thực_hiện lựa_chọn chủ đầu_tư theo quy_định sau đây :
a ) Sở Xây_dựng báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư hoặc ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư nếu thuộc trường_hợp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt dự_án ;
b ) Trong thời_hạn tối_đa là 30 ngày , kể từ ngày nhận được Tờ_trình của Sở Xây_dựng , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phải có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư hoặc ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ban_hành_quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư ; trong thời_hạn tối_đa là 30 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản ủy quyền của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phải có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ .
4 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 và Khoản 3 Điều này có_thể là tổ_chức , cơ_quan nhà_nước hoặc doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản .
5 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể hồ_sơ và quy_trình lựa_chọn doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản đăng_ký làm_chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ . | Điều 6 . Chuẩn_bị lựa_chọn nhà đầu_tư 1 . Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày UBND cấp tỉnh có Ban chuẩn_bị đầu_tư công_bố công_khai các thông_tin theo quy_định tại khoản 1 Điều 5 của Thông_tư này , nếu có nhà đầu_tư đăng_ký tham_gia thì Ban chuẩn_bị đầu_tư_thông_báo cho các nhà đầu_tư biết và báo_cáo UBND cấp tỉnh có Ban chuẩn_bị đầu_tư tổ_chức lựa_chọn nhà đầu_tư theo quy_định .
2 . Căn_cứ vào quy_định tại các khoản 1 Điều này , Ban chuẩn_bị đầu_tư có trách_nhiệm lập và phát_hành hồ_sơ mời_thầu hoặc hồ_sơ yêu_cầu . Nội_dung hồ_sơ mời_thầu hoặc hồ_sơ yêu_cầu được lập theo quy_định hiện_hành .
3 . Thời_hạn tiếp_nhận hồ_sơ dự_thầu hoặc hồ_sơ đề_xuất là 20 ngày sau khi hết hạn phát_hành hồ_sơ mời_thầu hoặc hồ_sơ yêu_cầu và được ghi trong hồ_sơ mời_thầu hoặc hồ_sơ yêu_cầu . |
Dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 23 . Lập , thẩm_định , phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ 1 . Dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ được lập , thẩm_định và phê_duyệt theo quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về xây_dựng .
2 . Đối_với dự_án do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định đầu_tư theo quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở thì Bộ Xây_dựng tổ_chức lập , thẩm_định và trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt ; trường_hợp được Thủ_tướng Chính_phủ ủy quyền thì thực_hiện phê_duyệt theo ủy quyền của Thủ_tướng Chính_phủ .
3 . Đối_với dự_án do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quyết_định đầu_tư theo quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an tổ_chức , lập , thẩm_định và lấy ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng trước khi báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận . Sau khi Thủ_tướng Chính_phủ có ý_kiến chấp_thuận thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an phê_duyệt dự_án .
4 . Đối_với dự_án do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định đầu_tư theo quy_định tại Điểm c Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở thì Sở Xây_dựng tổ_chức lập , thẩm_định và trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt .
Trường_hợp xây_dựng nhà ở để bố_trí cho thuê cho các đối_tượng được điều_động , luân_chuyển đến làm_việc ở cấp quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , đối_tượng quy_định tại các Điểm c , đ , e và g Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có_thể ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt dự_án . | Điều 18 . Dự_án đầu_tư , tài_sản thuộc dự_án đầu_tư Chủ đầu_tư được dùng dự_án đầu_tư mà Luật Đầu_tư , luật khác liên_quan không cấm chuyển_nhượng để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ .
Chủ đầu_tư có_thể dùng toàn_bộ dự_án đầu_tư , quyền tài_sản của mình về khai_thác , quản_lý dự_án đầu_tư và quyền tài_sản khác hoặc tài_sản khác thuộc dự_án đầu_tư để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ .
Trường_hợp dự_án đầu_tư dùng để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ là dự_án xây_dựng nhà ở , dự_án xây_dựng công_trình không phải là nhà ở , dự_án khác mà theo quy_định của pháp_luật liên_quan phải có Giấy chứng_nhận , Quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền hoặc căn_cứ pháp_lý khác thì việc mô_tả trong hợp_đồng bảo_đảm phải thể_hiện được căn_cứ pháp_lý này . |
Dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ được phê_duyệt như thế_nào ? | Điều 23 . Lập , thẩm_định , phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ 1 . Dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ được lập , thẩm_định và phê_duyệt theo quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về xây_dựng .
2 . Đối_với dự_án do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định đầu_tư theo quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở thì Bộ Xây_dựng tổ_chức lập , thẩm_định và trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt ; trường_hợp được Thủ_tướng Chính_phủ ủy quyền thì thực_hiện phê_duyệt theo ủy quyền của Thủ_tướng Chính_phủ .
3 . Đối_với dự_án do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quyết_định đầu_tư theo quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an tổ_chức , lập , thẩm_định và lấy ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng trước khi báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận . Sau khi Thủ_tướng Chính_phủ có ý_kiến chấp_thuận thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an phê_duyệt dự_án .
4 . Đối_với dự_án do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định đầu_tư theo quy_định tại Điểm c Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở thì Sở Xây_dựng tổ_chức lập , thẩm_định và trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt .
Trường_hợp xây_dựng nhà ở để bố_trí cho thuê cho các đối_tượng được điều_động , luân_chuyển đến làm_việc ở cấp quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , đối_tượng quy_định tại các Điểm c , đ , e và g Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có_thể ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt dự_án . | Điều 22 . Trình_tự , thủ_tục lựa_chọn chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ 1 . Trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ do Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt để cho đối_tượng của các cơ_quan trung_ương thuê ( trừ đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở ) thì Bộ Xây_dựng đề_xuất đơn_vị làm_chủ đầu_tư để báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định .
Trong thời_hạn tối_đa là 30 ngày , kể từ ngày nhận được Tờ_trình của Bộ Xây_dựng , Thủ_tướng Chính_phủ có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư hoặc ủy quyền cho Bộ Xây_dựng thực_hiện lựa_chọn chủ đầu_tư dự_án .
2 . Trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an phê_duyệt để cho các đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thuê thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư .
Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được hồ_sơ đăng_ký làm_chủ đầu_tư , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng hoặc Bộ_trưởng Bộ Công_an có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư .
3 . Trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt thì thực_hiện lựa_chọn chủ đầu_tư theo quy_định sau đây :
a ) Sở Xây_dựng báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư hoặc ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư nếu thuộc trường_hợp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt dự_án ;
b ) Trong thời_hạn tối_đa là 30 ngày , kể từ ngày nhận được Tờ_trình của Sở Xây_dựng , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phải có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư hoặc ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ban_hành_quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư ; trong thời_hạn tối_đa là 30 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản ủy quyền của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phải có văn_bản quyết_định lựa_chọn chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ .
4 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 và Khoản 3 Điều này có_thể là tổ_chức , cơ_quan nhà_nước hoặc doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản .
5 . Bộ Xây_dựng hướng_dẫn cụ_thể hồ_sơ và quy_trình lựa_chọn doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản đăng_ký làm_chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở công_vụ . |
Điều_kiện lập dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 23 . Lập , thẩm_định , phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ 1 . Dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ được lập , thẩm_định và phê_duyệt theo quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về xây_dựng .
2 . Đối_với dự_án do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định đầu_tư theo quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở thì Bộ Xây_dựng tổ_chức lập , thẩm_định và trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt ; trường_hợp được Thủ_tướng Chính_phủ ủy quyền thì thực_hiện phê_duyệt theo ủy quyền của Thủ_tướng Chính_phủ .
3 . Đối_với dự_án do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quyết_định đầu_tư theo quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an tổ_chức , lập , thẩm_định và lấy ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng trước khi báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận . Sau khi Thủ_tướng Chính_phủ có ý_kiến chấp_thuận thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an phê_duyệt dự_án .
4 . Đối_với dự_án do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định đầu_tư theo quy_định tại Điểm c Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở thì Sở Xây_dựng tổ_chức lập , thẩm_định và trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt .
Trường_hợp xây_dựng nhà ở để bố_trí cho thuê cho các đối_tượng được điều_động , luân_chuyển đến làm_việc ở cấp quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , đối_tượng quy_định tại các Điểm c , đ , e và g Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có_thể ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt dự_án . | Điều 39 . Điều_kiện triển_khai và lựa_chọn nhà_thầu thực_hiện dự_án 1 . Dự_án được triển_khai sau khi hợp_đồng dự_án được ký_kết và thực_hiện đầy_đủ các thủ_tục về môi_trường , khai_thác tài_nguyên và các thủ_tục khác theo quy_định .
2 . Nhà đầu_tư ban_hành quy_chế lựa_chọn nhà_thầu tư_vấn , thi_công và nhà_thầu khác trên cơ_sở bảo_đảm công_bằng , minh_bạch , hiệu_quả kinh_tế để áp_dụng thống_nhất trong quá_trình thực_hiện dự_án . |
Xây_dựng nhà ở công_vụ là gì ? | Điều 23 . Lập , thẩm_định , phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ 1 . Dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ được lập , thẩm_định và phê_duyệt theo quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về xây_dựng .
2 . Đối_với dự_án do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định đầu_tư theo quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở thì Bộ Xây_dựng tổ_chức lập , thẩm_định và trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt ; trường_hợp được Thủ_tướng Chính_phủ ủy quyền thì thực_hiện phê_duyệt theo ủy quyền của Thủ_tướng Chính_phủ .
3 . Đối_với dự_án do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quyết_định đầu_tư theo quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an tổ_chức , lập , thẩm_định và lấy ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng trước khi báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận . Sau khi Thủ_tướng Chính_phủ có ý_kiến chấp_thuận thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an phê_duyệt dự_án .
4 . Đối_với dự_án do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định đầu_tư theo quy_định tại Điểm c Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở thì Sở Xây_dựng tổ_chức lập , thẩm_định và trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt .
Trường_hợp xây_dựng nhà ở để bố_trí cho thuê cho các đối_tượng được điều_động , luân_chuyển đến làm_việc ở cấp quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , đối_tượng quy_định tại các Điểm c , đ , e và g Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có_thể ủy quyền cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt dự_án . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Nhà ở công_vụ trong Bộ Quốc_phòng là nhà ở kiểu căn_hộ ( căn nhà ) khép_kín , dùng để bố_trí cho cán_bộ , nhân_viên đủ điều_kiện được thuê ở trong thời_gian đảm_nhiệm công_tác ; là tài_sản thuộc sở_hữu Nhà_nước do Bộ Quốc_phòng quản_lý sử_dụng .
2 . Cơ_quan quản_lý nhà ở công_vụ là cơ_quan , đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng được giao nhiệm_vụ quản_lý trực_tiếp quỹ nhà ở công_vụ thuộc Bộ Quốc_phòng , đơn_vị trực_thuộc quản_lý .
3 . Đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ là tổ_chức có tư_cách pháp_nhân hoặc doanh_nghiệp được thành_lập theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp , có chức_năng và năng_lực chuyên_môn quản_lý vận_hành nhà ở ; được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền lựa_chọn để thực_hiện việc quản_lý vận_hành nhà ở công_vụ . |
Nội_dung tờ_trình đề_xuất thuê nhà ở thương_mại được quy_định như thế_nào ? | Điều 25 . Thuê nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ 1 . Truờng_hợp trên địa_bàn chưa có đủ quỹ nhà ở công_vụ để cho thuê mà có nhà ở thương_mại bảo_đảm chất_lượng , phù_hợp với loại nhà và tiêu_chuẩn diện_tích nhà ở công_vụ thì cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở có_thể thuê nhà ở này để làm nhà ở công_vụ .
2 . Việc thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ được thực_hiện như sau :
a ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở để cho đối_tượng của các cơ_quan trung_ương thuê ( trừ đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở ) thì Bộ Xây_dựng chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định ;
b ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở để cho các đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 Luật Nhà ở thuê thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an lấy ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng và Bộ Tài_chính trước khi trình Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận ; sau khi có ý_kiến chấp_thuận của Thủ_tướng Chính_phủ thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quyết_định thuê nhà ở ;
c ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở cho các đối_tượng của địa_phương thuê thì Sở Xây_dựng chủ_trì , phối_hợp với Sở Tài_chính báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định ;
d ) Nội_dung tờ_trình đề_xuất thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ bao_gồm vị_trí , địa_điểm , loại nhà , số_lượng nhà ở , diện_tích sử_dụng của mỗi loại nhà ở , giá thuê nhà ở , thời_hạn thuê , các chi_phí liên_quan , nguồn vốn bố_trí để thuê nhà ở , cơ_quan có trách_nhiệm thanh_toán tiền thuê , cơ_quan ký hợp_đồng thuê và thực_hiện quản_lý nhà ở sau khi thuê .
3 . Trên_cơ_sở ý_kiến chấp_thuận của cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều này , cơ_quan được giao quản_lý nhà ở này thực_hiện ký hợp_đồng thuê nhà ở thương_mại với chủ sở_hữu , sau đó ký hợp_đồng cho thuê lại với người được thuê nhà ở công_vụ và chịu trách_nhiệm quản_lý nhà ở này . Việc ký hợp_đồng thuê nhà ở với chủ sở_hữu được thực_hiện theo quy_định về thuê nhà ở thương_mại ; việc ký hợp_đồng cho thuê lại với người được thuê nhà ở công_vụ được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng . | Điều 7 . Văn_bản thẩm_định nhu_cầu sử_dụng đất ; thẩm_định điều_kiện giao đất , cho thuê đất , cho phép chuyển mục_đích sử_dụng đất 1 . Văn_bản thẩm_định nhu_cầu sử_dụng đất ; thẩm_định điều_kiện giao đất , cho thuê đất , cho phép chuyển mục_đích sử_dụng đất quy_định tại các Điều 3 , 4 và 6 của Thông_tư này được lập trên cơ_sở hồ_sơ giao đất , cho thuê đất , chuyển mục_đích sử_dụng đất và ý_kiến tại cuộc họp thẩm_định hoặc ý_kiến bằng văn_bản của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan hoặc kết_quả kiểm_tra thực_địa .
2 . Nội_dung văn_bản thẩm_định nhu_cầu sử_dụng đất gồm :
a ) Đánh_giá về sự phù_hợp với quy_hoạch sử_dụng đất , kế_hoạch sử_dụng đất đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ;
b ) Đánh_giá về sự phù_hợp với quy_hoạch chuyên_ngành đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt có liên_quan đến dự_án ( nếu có ) ;
c ) Đánh_giá về yêu_cầu sử_dụng đất của dự_án theo quy_định hiện_hành về tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng đất . Đối_với loại dự_án chưa có quy_định về tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng đất thì cơ_quan thẩm_định căn_cứ vào quy_mô , tính_chất dự_án và khả_năng đáp_ứng về quỹ đất của địa_phương để đánh_giá ;
d ) Đánh_giá về khả_năng sử_dụng đất đảm_bảo hiệu_quả thông_qua việc đánh_giá về năng_lực thực_hiện dự_án của chủ đầu_tư ; tác_động môi_trường do sử_dụng đất ; mức_độ phù_hợp với kết_cấu_hạ_tầng kỹ_thuật , hạ_tầng xã_hội ; hệ_số , mật_độ xây_dựng , độ cao , độ sâu trong lòng đất đối_với dự_án xây_dựng công_trình ; mức_độ ảnh_hưởng đến vấn_đề quốc_phòng , an_ninh ( nếu có ) ;
đ ) Yêu_cầu về diện_tích sử_dụng đất , mục_đích sử_dụng đất và khả_năng đáp_ứng về quỹ đất của địa_phương đối_với trường_hợp không phải lập dự_án đầu_tư .
3 . Nội_dung văn_bản thẩm_định về điều_kiện giao đất , cho thuê đất , cho phép chuyển mục_đích sử_dụng đất quy_định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất_đai gồm :
a ) Xác_định loại dự_án đầu_tư và đối_tượng phải áp_dụng điều_kiện giao đất , cho thuê đất , cho phép chuyển mục_đích sử_dụng đất ;
b ) Đánh_giá về mức_độ đáp_ứng điều_kiện ký_quỹ , điều_kiện về năng_lực tài_chính để bảo_đảm việc sử_dụng đất theo tiến_độ của dự_án đầu_tư , điều_kiện về không vi_phạm_quy_định của pháp_luật về đất_đai đối_với trường_hợp đang sử_dụng đất do Nhà_nước giao đất , cho thuê đất để thực_hiện dự_án đầu_tư khác . |
Nội_dung tờ_trình đề_xuất thuê nhà ở công_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 25 . Thuê nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ 1 . Truờng_hợp trên địa_bàn chưa có đủ quỹ nhà ở công_vụ để cho thuê mà có nhà ở thương_mại bảo_đảm chất_lượng , phù_hợp với loại nhà và tiêu_chuẩn diện_tích nhà ở công_vụ thì cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở có_thể thuê nhà ở này để làm nhà ở công_vụ .
2 . Việc thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ được thực_hiện như sau :
a ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở để cho đối_tượng của các cơ_quan trung_ương thuê ( trừ đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở ) thì Bộ Xây_dựng chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định ;
b ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở để cho các đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 Luật Nhà ở thuê thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an lấy ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng và Bộ Tài_chính trước khi trình Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận ; sau khi có ý_kiến chấp_thuận của Thủ_tướng Chính_phủ thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quyết_định thuê nhà ở ;
c ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở cho các đối_tượng của địa_phương thuê thì Sở Xây_dựng chủ_trì , phối_hợp với Sở Tài_chính báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định ;
d ) Nội_dung tờ_trình đề_xuất thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ bao_gồm vị_trí , địa_điểm , loại nhà , số_lượng nhà ở , diện_tích sử_dụng của mỗi loại nhà ở , giá thuê nhà ở , thời_hạn thuê , các chi_phí liên_quan , nguồn vốn bố_trí để thuê nhà ở , cơ_quan có trách_nhiệm thanh_toán tiền thuê , cơ_quan ký hợp_đồng thuê và thực_hiện quản_lý nhà ở sau khi thuê .
3 . Trên_cơ_sở ý_kiến chấp_thuận của cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều này , cơ_quan được giao quản_lý nhà ở này thực_hiện ký hợp_đồng thuê nhà ở thương_mại với chủ sở_hữu , sau đó ký hợp_đồng cho thuê lại với người được thuê nhà ở công_vụ và chịu trách_nhiệm quản_lý nhà ở này . Việc ký hợp_đồng thuê nhà ở với chủ sở_hữu được thực_hiện theo quy_định về thuê nhà ở thương_mại ; việc ký hợp_đồng cho thuê lại với người được thuê nhà ở công_vụ được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng . | Điều 7 . Văn_bản thẩm_định nhu_cầu sử_dụng đất ; thẩm_định điều_kiện giao đất , cho thuê đất , cho phép chuyển mục_đích sử_dụng đất 1 . Văn_bản thẩm_định nhu_cầu sử_dụng đất ; thẩm_định điều_kiện giao đất , cho thuê đất , cho phép chuyển mục_đích sử_dụng đất quy_định tại các Điều 3 , 4 và 6 của Thông_tư này được lập trên cơ_sở hồ_sơ giao đất , cho thuê đất , chuyển mục_đích sử_dụng đất và ý_kiến tại cuộc họp thẩm_định hoặc ý_kiến bằng văn_bản của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan hoặc kết_quả kiểm_tra thực_địa .
2 . Nội_dung văn_bản thẩm_định nhu_cầu sử_dụng đất gồm :
a ) Đánh_giá về sự phù_hợp với quy_hoạch sử_dụng đất , kế_hoạch sử_dụng đất đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ;
b ) Đánh_giá về sự phù_hợp với quy_hoạch chuyên_ngành đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt có liên_quan đến dự_án ( nếu có ) ;
c ) Đánh_giá về yêu_cầu sử_dụng đất của dự_án theo quy_định hiện_hành về tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng đất . Đối_với loại dự_án chưa có quy_định về tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng đất thì cơ_quan thẩm_định căn_cứ vào quy_mô , tính_chất dự_án và khả_năng đáp_ứng về quỹ đất của địa_phương để đánh_giá ;
d ) Đánh_giá về khả_năng sử_dụng đất đảm_bảo hiệu_quả thông_qua việc đánh_giá về năng_lực thực_hiện dự_án của chủ đầu_tư ; tác_động môi_trường do sử_dụng đất ; mức_độ phù_hợp với kết_cấu_hạ_tầng kỹ_thuật , hạ_tầng xã_hội ; hệ_số , mật_độ xây_dựng , độ cao , độ sâu trong lòng đất đối_với dự_án xây_dựng công_trình ; mức_độ ảnh_hưởng đến vấn_đề quốc_phòng , an_ninh ( nếu có ) ;
đ ) Yêu_cầu về diện_tích sử_dụng đất , mục_đích sử_dụng đất và khả_năng đáp_ứng về quỹ đất của địa_phương đối_với trường_hợp không phải lập dự_án đầu_tư .
3 . Nội_dung văn_bản thẩm_định về điều_kiện giao đất , cho thuê đất , cho phép chuyển mục_đích sử_dụng đất quy_định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất_đai gồm :
a ) Xác_định loại dự_án đầu_tư và đối_tượng phải áp_dụng điều_kiện giao đất , cho thuê đất , cho phép chuyển mục_đích sử_dụng đất ;
b ) Đánh_giá về mức_độ đáp_ứng điều_kiện ký_quỹ , điều_kiện về năng_lực tài_chính để bảo_đảm việc sử_dụng đất theo tiến_độ của dự_án đầu_tư , điều_kiện về không vi_phạm_quy_định của pháp_luật về đất_đai đối_với trường_hợp đang sử_dụng đất do Nhà_nước giao đất , cho thuê đất để thực_hiện dự_án đầu_tư khác . |
Nội_dung tờ_trình đề_xuất thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 25 . Thuê nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ 1 . Truờng_hợp trên địa_bàn chưa có đủ quỹ nhà ở công_vụ để cho thuê mà có nhà ở thương_mại bảo_đảm chất_lượng , phù_hợp với loại nhà và tiêu_chuẩn diện_tích nhà ở công_vụ thì cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở có_thể thuê nhà ở này để làm nhà ở công_vụ .
2 . Việc thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ được thực_hiện như sau :
a ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở để cho đối_tượng của các cơ_quan trung_ương thuê ( trừ đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở ) thì Bộ Xây_dựng chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định ;
b ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở để cho các đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 Luật Nhà ở thuê thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an lấy ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng và Bộ Tài_chính trước khi trình Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận ; sau khi có ý_kiến chấp_thuận của Thủ_tướng Chính_phủ thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quyết_định thuê nhà ở ;
c ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở cho các đối_tượng của địa_phương thuê thì Sở Xây_dựng chủ_trì , phối_hợp với Sở Tài_chính báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định ;
d ) Nội_dung tờ_trình đề_xuất thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ bao_gồm vị_trí , địa_điểm , loại nhà , số_lượng nhà ở , diện_tích sử_dụng của mỗi loại nhà ở , giá thuê nhà ở , thời_hạn thuê , các chi_phí liên_quan , nguồn vốn bố_trí để thuê nhà ở , cơ_quan có trách_nhiệm thanh_toán tiền thuê , cơ_quan ký hợp_đồng thuê và thực_hiện quản_lý nhà ở sau khi thuê .
3 . Trên_cơ_sở ý_kiến chấp_thuận của cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều này , cơ_quan được giao quản_lý nhà ở này thực_hiện ký hợp_đồng thuê nhà ở thương_mại với chủ sở_hữu , sau đó ký hợp_đồng cho thuê lại với người được thuê nhà ở công_vụ và chịu trách_nhiệm quản_lý nhà ở này . Việc ký hợp_đồng thuê nhà ở với chủ sở_hữu được thực_hiện theo quy_định về thuê nhà ở thương_mại ; việc ký hợp_đồng cho thuê lại với người được thuê nhà ở công_vụ được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng . | Điều 7 . Văn_bản thẩm_định nhu_cầu sử_dụng đất ; thẩm_định điều_kiện giao đất , cho thuê đất , cho phép chuyển mục_đích sử_dụng đất 1 . Văn_bản thẩm_định nhu_cầu sử_dụng đất ; thẩm_định điều_kiện giao đất , cho thuê đất , cho phép chuyển mục_đích sử_dụng đất quy_định tại các Điều 3 , 4 và 6 của Thông_tư này được lập trên cơ_sở hồ_sơ giao đất , cho thuê đất , chuyển mục_đích sử_dụng đất và ý_kiến tại cuộc họp thẩm_định hoặc ý_kiến bằng văn_bản của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan hoặc kết_quả kiểm_tra thực_địa .
2 . Nội_dung văn_bản thẩm_định nhu_cầu sử_dụng đất gồm :
a ) Đánh_giá về sự phù_hợp với quy_hoạch sử_dụng đất , kế_hoạch sử_dụng đất đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ;
b ) Đánh_giá về sự phù_hợp với quy_hoạch chuyên_ngành đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt có liên_quan đến dự_án ( nếu có ) ;
c ) Đánh_giá về yêu_cầu sử_dụng đất của dự_án theo quy_định hiện_hành về tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng đất . Đối_với loại dự_án chưa có quy_định về tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng đất thì cơ_quan thẩm_định căn_cứ vào quy_mô , tính_chất dự_án và khả_năng đáp_ứng về quỹ đất của địa_phương để đánh_giá ;
d ) Đánh_giá về khả_năng sử_dụng đất đảm_bảo hiệu_quả thông_qua việc đánh_giá về năng_lực thực_hiện dự_án của chủ đầu_tư ; tác_động môi_trường do sử_dụng đất ; mức_độ phù_hợp với kết_cấu_hạ_tầng kỹ_thuật , hạ_tầng xã_hội ; hệ_số , mật_độ xây_dựng , độ cao , độ sâu trong lòng đất đối_với dự_án xây_dựng công_trình ; mức_độ ảnh_hưởng đến vấn_đề quốc_phòng , an_ninh ( nếu có ) ;
đ ) Yêu_cầu về diện_tích sử_dụng đất , mục_đích sử_dụng đất và khả_năng đáp_ứng về quỹ đất của địa_phương đối_với trường_hợp không phải lập dự_án đầu_tư .
3 . Nội_dung văn_bản thẩm_định về điều_kiện giao đất , cho thuê đất , cho phép chuyển mục_đích sử_dụng đất quy_định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất_đai gồm :
a ) Xác_định loại dự_án đầu_tư và đối_tượng phải áp_dụng điều_kiện giao đất , cho thuê đất , cho phép chuyển mục_đích sử_dụng đất ;
b ) Đánh_giá về mức_độ đáp_ứng điều_kiện ký_quỹ , điều_kiện về năng_lực tài_chính để bảo_đảm việc sử_dụng đất theo tiến_độ của dự_án đầu_tư , điều_kiện về không vi_phạm_quy_định của pháp_luật về đất_đai đối_với trường_hợp đang sử_dụng đất do Nhà_nước giao đất , cho thuê đất để thực_hiện dự_án đầu_tư khác . |
Việc thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 25 . Thuê nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ 1 . Truờng_hợp trên địa_bàn chưa có đủ quỹ nhà ở công_vụ để cho thuê mà có nhà ở thương_mại bảo_đảm chất_lượng , phù_hợp với loại nhà và tiêu_chuẩn diện_tích nhà ở công_vụ thì cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 2 Điều 28 của Luật Nhà ở có_thể thuê nhà ở này để làm nhà ở công_vụ .
2 . Việc thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ được thực_hiện như sau :
a ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở để cho đối_tượng của các cơ_quan trung_ương thuê ( trừ đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở ) thì Bộ Xây_dựng chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định ;
b ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở để cho các đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 Luật Nhà ở thuê thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an lấy ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng và Bộ Tài_chính trước khi trình Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận ; sau khi có ý_kiến chấp_thuận của Thủ_tướng Chính_phủ thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quyết_định thuê nhà ở ;
c ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở cho các đối_tượng của địa_phương thuê thì Sở Xây_dựng chủ_trì , phối_hợp với Sở Tài_chính báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định ;
d ) Nội_dung tờ_trình đề_xuất thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ bao_gồm vị_trí , địa_điểm , loại nhà , số_lượng nhà ở , diện_tích sử_dụng của mỗi loại nhà ở , giá thuê nhà ở , thời_hạn thuê , các chi_phí liên_quan , nguồn vốn bố_trí để thuê nhà ở , cơ_quan có trách_nhiệm thanh_toán tiền thuê , cơ_quan ký hợp_đồng thuê và thực_hiện quản_lý nhà ở sau khi thuê .
3 . Trên_cơ_sở ý_kiến chấp_thuận của cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều này , cơ_quan được giao quản_lý nhà ở này thực_hiện ký hợp_đồng thuê nhà ở thương_mại với chủ sở_hữu , sau đó ký hợp_đồng cho thuê lại với người được thuê nhà ở công_vụ và chịu trách_nhiệm quản_lý nhà ở này . Việc ký hợp_đồng thuê nhà ở với chủ sở_hữu được thực_hiện theo quy_định về thuê nhà ở thương_mại ; việc ký hợp_đồng cho thuê lại với người được thuê nhà ở công_vụ được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng . | Điều 52 . Đối_tượng và điều_kiện thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước phải thuộc các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 50 của Luật Nhà ở .
Đối_với đối_tượng là học_sinh , sinh_viên quy_định tại Khoản 9 Điều 49 của Luật Nhà ở ( sau đây gọi chung là sinh_viên ) thì chỉ được thuê nhà ở trong thời_gian học_tập . Trường_hợp không có đủ chỗ ở để bố_trí theo yêu_cầu thì thực_hiện cho thuê theo thứ tự ưu_tiên , gồm sinh_viên là con gia_đình thuộc diện chính_sách , diện hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định của Nhà_nước ; sinh_viên vùng_sâu , vùng_xa , ngoại_tỉnh ; sinh_viên học giỏi ; sinh_viên học năm đầu_tiên .
2 . Trường_hợp thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện về nhà ở , cư_trú và thu_nhập theo quy_định tại Khoản 1 Điều 51 của Luật Nhà ở ; trường_hợp đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình thì phải có diện_tích bình_quân trong hộ gia_đình dưới 10 m2 sàn / người .
Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Khoản 10 Điều 49 của Luật Nhà ở thì không áp_dụng điều_kiện về thu_nhập nhưng phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở .
3 . Trường_hợp thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều này và phải thanh_toán ngay lần đầu số tiền thuê_mua bằng 20 % giá_trị của nhà ở thuê_mua ; nếu người thuê_mua đồng_ý thì có_thể thanh_toán lần đầu số tiền bằng 50 % giá_trị của nhà ở thuê_mua . |
Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư là gì ? | Điều 26 . Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư Việc đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư được thực_hiện thông_qua các hình_thức sau đây :
1 . Nhà_nước trực_tiếp đầu_tư bằng nguồn vốn quy_định tại Khoản 3 Điều 36 của Luật Nhà ở để xây_dựng nhà ở hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở phục_vụ tái_định_cư .
2 . Nhà_nước đầu_tư xây_dựng nhà ở thông_qua hình_thức xây_dựng - chuyển_giao ( BT ) theo quy_định tại Điều 14 của Nghị_định này .
3 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở thương_mại hoặc dự_án hạ_tầng khu công_nghiệp thực_hiện đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư theo quy_định tại Khoản 3 , Khoản 4 Điều 35 của Luật Nhà ở . | Điều 21 . Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ Nhà_nước trực_tiếp đầu_tư bằng vốn ngân_sách , bao_gồm ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương để đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ hoặc mua nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ .
Việc bố_trí vốn từ ngân_sách để đầu_tư xây_dựng hoặc mua nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ phải căn_cứ vào kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ , dự_án đầu_tư xây_dựng hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ đã được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận , theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách và đầu_tư công . |
Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư được thực_hiện thế_nào ? | Điều 26 . Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư Việc đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư được thực_hiện thông_qua các hình_thức sau đây :
1 . Nhà_nước trực_tiếp đầu_tư bằng nguồn vốn quy_định tại Khoản 3 Điều 36 của Luật Nhà ở để xây_dựng nhà ở hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở phục_vụ tái_định_cư .
2 . Nhà_nước đầu_tư xây_dựng nhà ở thông_qua hình_thức xây_dựng - chuyển_giao ( BT ) theo quy_định tại Điều 14 của Nghị_định này .
3 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở thương_mại hoặc dự_án hạ_tầng khu công_nghiệp thực_hiện đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư theo quy_định tại Khoản 3 , Khoản 4 Điều 35 của Luật Nhà ở . | Điều 21 . Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ Nhà_nước trực_tiếp đầu_tư bằng vốn ngân_sách , bao_gồm ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương để đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ hoặc mua nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ .
Việc bố_trí vốn từ ngân_sách để đầu_tư xây_dựng hoặc mua nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ phải căn_cứ vào kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ , dự_án đầu_tư xây_dựng hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ đã được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận , theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách và đầu_tư công . |
Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư được quy_định như thế_nào ? | Điều 26 . Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư Việc đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư được thực_hiện thông_qua các hình_thức sau đây :
1 . Nhà_nước trực_tiếp đầu_tư bằng nguồn vốn quy_định tại Khoản 3 Điều 36 của Luật Nhà ở để xây_dựng nhà ở hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở phục_vụ tái_định_cư .
2 . Nhà_nước đầu_tư xây_dựng nhà ở thông_qua hình_thức xây_dựng - chuyển_giao ( BT ) theo quy_định tại Điều 14 của Nghị_định này .
3 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở thương_mại hoặc dự_án hạ_tầng khu công_nghiệp thực_hiện đầu_tư xây_dựng nhà ở để phục_vụ tái_định_cư theo quy_định tại Khoản 3 , Khoản 4 Điều 35 của Luật Nhà ở . | Điều 21 . Hình_thức đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ Nhà_nước trực_tiếp đầu_tư bằng vốn ngân_sách , bao_gồm ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương để đầu_tư xây_dựng nhà ở công_vụ hoặc mua nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ .
Việc bố_trí vốn từ ngân_sách để đầu_tư xây_dựng hoặc mua nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ phải căn_cứ vào kế_hoạch phát_triển nhà ở công_vụ , dự_án đầu_tư xây_dựng hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ đã được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận , theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách và đầu_tư công . |
Đối_tượng thuộc diện được thuê nhà ở để phục_vụ tái_định_cư bao_gồm những điều_kiện nào ? | Điều 30 . Đối_tượng , điều_kiện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư 1 . Đối_tượng thuộc diện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở để phục_vụ tái_định_cư bao_gồm :
a ) Hộ gia_đình , cá_nhân có nhà ở hợp_pháp thuộc diện bị giải_tỏa khi Nhà_nước thu_hồi đất để thực_hiện dự_án vì mục_đích quốc_phòng , an_ninh , lợi_ích quốc_gia , lợi_ích công_cộng theo quy_hoạch đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ;
b ) Hộ gia_đình , cá_nhân bị Nhà_nước thu_hồi đất ở gắn với nhà ở và phải di_chuyển chỗ ở nhưng không đủ điều_kiện được bồi_thường về đất ở theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và không có chỗ ở nào khác ;
c ) Hộ gia_đình , cá_nhân là chủ sở_hữu nhà_chung_cư thuộc diện phải phá dỡ để cải_tạo , xây_dựng lại theo quy_định tại Điều 110 của Luật Nhà ở .
2 . Điều_kiện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở để phục_vụ tái_định_cư được quy_định như sau :
a ) Trường_hợp đối_tượng quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều này có nhu_cầu mua nhà ở thương_mại hoặc thuê , thuê_mua , mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư do Nhà_nước đầu_tư thì phải có tên trong danh_sách được bố_trí tái_định_cư theo phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt và có đơn đề_nghị bố_trí nhà ở tái_định_cư theo mẫu do Bộ Xây_dựng ban_hành ;
b ) Trường_hợp đối_tượng quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều này có nhu_cầu thuê , thuê_mua , mua nhà ở xã_hội thì phải có tên trong danh_sách được bố_trí tái_định_cư theo phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt , có đơn đề_nghị bố_trí nhà ở tái_định_cư bằng nhà ở xã_hội theo mẫu do Bộ Xây_dựng ban_hành và phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở ;
c ) Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này thì được bố_trí nhà ở tái_định_cư theo quy_định tại Điều 115 , Điều 116 của Luật Nhà ở và pháp_luật về cải_tạo , xây_dựng lại nhà_chung_cư . | Điều 57 . Đối_tượng và điều_kiện thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_tượng được thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định của Nghị_định này là người đang thực_tế sử_dụng nhà ở và có nhu_cầu tiếp_tục thuê nhà ở đó , bao_gồm đối_tượng được bố_trí sử_dụng nhà ở từ trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 ( ngày ban_hành Quyết_định số 118 / TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về giá cho thuê nhà ở và đưa tiền nhà ở vào tiền_lương ) và các đối_tượng được bố_trí nhà ở theo quy_định tại Khoản 1 Điều 61 của Nghị_định này , trừ trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật .
2 . Người thuê nhà ở cũ phải thuộc một trong các trường_hợp sau đây :
a ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở và có tên trong hợp_đồng này thì không phải ký lại hợp_đồng thuê nhà , trừ trường_hợp hợp_đồng thuê nhà ở hết hạn và các bên phải ký lại hợp_đồng theo quy_định ;
b ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , không có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở và có tên trong quyết_định , văn_bản này thì phải làm thủ_tục ký hợp_đồng thuê nhà ở với đơn_vị quản_lý vận_hành , nhà ở ;
c ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng không có tên trong hợp_đồng này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này ;
d ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở nhưng không có tên trong quyết_định , văn_bản này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này .
Trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật thì bị thu_hồi ; việc thu_hồi nhà ở này được thực_hiện theo quy_định tại Điều 45 và Điều 46 của Nghị_định này . |
Đối_tượng thuộc diện được thuê nhà ở để phục_vụ tái_định_cư gồm những điều_kiện nào ? | Điều 30 . Đối_tượng , điều_kiện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư 1 . Đối_tượng thuộc diện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở để phục_vụ tái_định_cư bao_gồm :
a ) Hộ gia_đình , cá_nhân có nhà ở hợp_pháp thuộc diện bị giải_tỏa khi Nhà_nước thu_hồi đất để thực_hiện dự_án vì mục_đích quốc_phòng , an_ninh , lợi_ích quốc_gia , lợi_ích công_cộng theo quy_hoạch đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ;
b ) Hộ gia_đình , cá_nhân bị Nhà_nước thu_hồi đất ở gắn với nhà ở và phải di_chuyển chỗ ở nhưng không đủ điều_kiện được bồi_thường về đất ở theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và không có chỗ ở nào khác ;
c ) Hộ gia_đình , cá_nhân là chủ sở_hữu nhà_chung_cư thuộc diện phải phá dỡ để cải_tạo , xây_dựng lại theo quy_định tại Điều 110 của Luật Nhà ở .
2 . Điều_kiện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở để phục_vụ tái_định_cư được quy_định như sau :
a ) Trường_hợp đối_tượng quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều này có nhu_cầu mua nhà ở thương_mại hoặc thuê , thuê_mua , mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư do Nhà_nước đầu_tư thì phải có tên trong danh_sách được bố_trí tái_định_cư theo phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt và có đơn đề_nghị bố_trí nhà ở tái_định_cư theo mẫu do Bộ Xây_dựng ban_hành ;
b ) Trường_hợp đối_tượng quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều này có nhu_cầu thuê , thuê_mua , mua nhà ở xã_hội thì phải có tên trong danh_sách được bố_trí tái_định_cư theo phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt , có đơn đề_nghị bố_trí nhà ở tái_định_cư bằng nhà ở xã_hội theo mẫu do Bộ Xây_dựng ban_hành và phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở ;
c ) Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này thì được bố_trí nhà ở tái_định_cư theo quy_định tại Điều 115 , Điều 116 của Luật Nhà ở và pháp_luật về cải_tạo , xây_dựng lại nhà_chung_cư . | Điều 57 . Đối_tượng và điều_kiện thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_tượng được thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định của Nghị_định này là người đang thực_tế sử_dụng nhà ở và có nhu_cầu tiếp_tục thuê nhà ở đó , bao_gồm đối_tượng được bố_trí sử_dụng nhà ở từ trước ngày 27 tháng 11 năm 1992 ( ngày ban_hành Quyết_định số 118 / TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về giá cho thuê nhà ở và đưa tiền nhà ở vào tiền_lương ) và các đối_tượng được bố_trí nhà ở theo quy_định tại Khoản 1 Điều 61 của Nghị_định này , trừ trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật .
2 . Người thuê nhà ở cũ phải thuộc một trong các trường_hợp sau đây :
a ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở và có tên trong hợp_đồng này thì không phải ký lại hợp_đồng thuê nhà , trừ trường_hợp hợp_đồng thuê nhà ở hết hạn và các bên phải ký lại hợp_đồng theo quy_định ;
b ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , không có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở và có tên trong quyết_định , văn_bản này thì phải làm thủ_tục ký hợp_đồng thuê nhà ở với đơn_vị quản_lý vận_hành , nhà ở ;
c ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có hợp_đồng thuê nhà ở nhưng không có tên trong hợp_đồng này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này ;
d ) Trường_hợp đang thực_tế sử_dụng nhà ở , có quyết_định , văn_bản phân_phối , bố_trí nhà ở nhưng không có tên trong quyết_định , văn_bản này và nhà ở này không có tranh_chấp , khiếu_kiện thì được ký hợp_đồng thuê nhà với đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 60 của Nghị_định này .
Trường_hợp chiếm_dụng nhà ở trái pháp_luật thì bị thu_hồi ; việc thu_hồi nhà ở này được thực_hiện theo quy_định tại Điều 45 và Điều 46 của Nghị_định này . |
Công_tác bồi_thường , đối_tượng thuộc diện được thuê , thuê_mua nhà ở để phục_vụ tái_định_cư được quy_định như thế_nào ? | Điều 30 . Đối_tượng , điều_kiện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư 1 . Đối_tượng thuộc diện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở để phục_vụ tái_định_cư bao_gồm :
a ) Hộ gia_đình , cá_nhân có nhà ở hợp_pháp thuộc diện bị giải_tỏa khi Nhà_nước thu_hồi đất để thực_hiện dự_án vì mục_đích quốc_phòng , an_ninh , lợi_ích quốc_gia , lợi_ích công_cộng theo quy_hoạch đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ;
b ) Hộ gia_đình , cá_nhân bị Nhà_nước thu_hồi đất ở gắn với nhà ở và phải di_chuyển chỗ ở nhưng không đủ điều_kiện được bồi_thường về đất ở theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và không có chỗ ở nào khác ;
c ) Hộ gia_đình , cá_nhân là chủ sở_hữu nhà_chung_cư thuộc diện phải phá dỡ để cải_tạo , xây_dựng lại theo quy_định tại Điều 110 của Luật Nhà ở .
2 . Điều_kiện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở để phục_vụ tái_định_cư được quy_định như sau :
a ) Trường_hợp đối_tượng quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều này có nhu_cầu mua nhà ở thương_mại hoặc thuê , thuê_mua , mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư do Nhà_nước đầu_tư thì phải có tên trong danh_sách được bố_trí tái_định_cư theo phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt và có đơn đề_nghị bố_trí nhà ở tái_định_cư theo mẫu do Bộ Xây_dựng ban_hành ;
b ) Trường_hợp đối_tượng quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều này có nhu_cầu thuê , thuê_mua , mua nhà ở xã_hội thì phải có tên trong danh_sách được bố_trí tái_định_cư theo phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt , có đơn đề_nghị bố_trí nhà ở tái_định_cư bằng nhà ở xã_hội theo mẫu do Bộ Xây_dựng ban_hành và phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở ;
c ) Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này thì được bố_trí nhà ở tái_định_cư theo quy_định tại Điều 115 , Điều 116 của Luật Nhà ở và pháp_luật về cải_tạo , xây_dựng lại nhà_chung_cư . | Điều 52 . Đối_tượng và điều_kiện thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Người được thuê , thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước phải thuộc các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 50 của Luật Nhà ở .
Đối_với đối_tượng là học_sinh , sinh_viên quy_định tại Khoản 9 Điều 49 của Luật Nhà ở ( sau đây gọi chung là sinh_viên ) thì chỉ được thuê nhà ở trong thời_gian học_tập . Trường_hợp không có đủ chỗ ở để bố_trí theo yêu_cầu thì thực_hiện cho thuê theo thứ tự ưu_tiên , gồm sinh_viên là con gia_đình thuộc diện chính_sách , diện hộ nghèo , cận nghèo theo quy_định của Nhà_nước ; sinh_viên vùng_sâu , vùng_xa , ngoại_tỉnh ; sinh_viên học giỏi ; sinh_viên học năm đầu_tiên .
2 . Trường_hợp thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện về nhà ở , cư_trú và thu_nhập theo quy_định tại Khoản 1 Điều 51 của Luật Nhà ở ; trường_hợp đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình thì phải có diện_tích bình_quân trong hộ gia_đình dưới 10 m2 sàn / người .
Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Khoản 10 Điều 49 của Luật Nhà ở thì không áp_dụng điều_kiện về thu_nhập nhưng phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở .
3 . Trường_hợp thuê_mua nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước thì phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều này và phải thanh_toán ngay lần đầu số tiền thuê_mua bằng 20 % giá_trị của nhà ở thuê_mua ; nếu người thuê_mua đồng_ý thì có_thể thanh_toán lần đầu số tiền bằng 50 % giá_trị của nhà ở thuê_mua . |
Điều_kiện được thuê nhà ở phục_vụ tái_định_cư được quy_định như thế_nào ? | Điều 30 . Đối_tượng , điều_kiện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư 1 . Đối_tượng thuộc diện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở để phục_vụ tái_định_cư bao_gồm :
a ) Hộ gia_đình , cá_nhân có nhà ở hợp_pháp thuộc diện bị giải_tỏa khi Nhà_nước thu_hồi đất để thực_hiện dự_án vì mục_đích quốc_phòng , an_ninh , lợi_ích quốc_gia , lợi_ích công_cộng theo quy_hoạch đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ;
b ) Hộ gia_đình , cá_nhân bị Nhà_nước thu_hồi đất ở gắn với nhà ở và phải di_chuyển chỗ ở nhưng không đủ điều_kiện được bồi_thường về đất ở theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và không có chỗ ở nào khác ;
c ) Hộ gia_đình , cá_nhân là chủ sở_hữu nhà_chung_cư thuộc diện phải phá dỡ để cải_tạo , xây_dựng lại theo quy_định tại Điều 110 của Luật Nhà ở .
2 . Điều_kiện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở để phục_vụ tái_định_cư được quy_định như sau :
a ) Trường_hợp đối_tượng quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều này có nhu_cầu mua nhà ở thương_mại hoặc thuê , thuê_mua , mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư do Nhà_nước đầu_tư thì phải có tên trong danh_sách được bố_trí tái_định_cư theo phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt và có đơn đề_nghị bố_trí nhà ở tái_định_cư theo mẫu do Bộ Xây_dựng ban_hành ;
b ) Trường_hợp đối_tượng quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều này có nhu_cầu thuê , thuê_mua , mua nhà ở xã_hội thì phải có tên trong danh_sách được bố_trí tái_định_cư theo phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt , có đơn đề_nghị bố_trí nhà ở tái_định_cư bằng nhà ở xã_hội theo mẫu do Bộ Xây_dựng ban_hành và phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở ;
c ) Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này thì được bố_trí nhà ở tái_định_cư theo quy_định tại Điều 115 , Điều 116 của Luật Nhà ở và pháp_luật về cải_tạo , xây_dựng lại nhà_chung_cư . | Điều 49 . Điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ 1 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đang trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ .
2 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây :
a ) Có quyết_định điều_động , luân_chuyển công_tác và giấy_tờ chứng_minh hệ_số phụ_cấp chức_vụ ;
b ) Thuộc diện chưa có nhà ở thuộc sở_hữu của mình và chưa được thuê , thuê_mua hoặc mua nhà ở xã_hội tại nơi đến công_tác hoặc đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình tại nơi đến công_tác nhưng có diện_tích nhà ở bình_quân trong hộ gia_đình dưới 15 m2 sàn / người .
3 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây :
a ) Có quyết_định điều_động , luân_chuyển công_tác và giấy_tờ chứng_minh đối_tượng là sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , trừ trường_hợp trong quyết_định điều_động , luân_chuyển đã có ghi rõ đối_lượng là sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp ;
b ) Đáp_ứng điều_kiện về nhà ở quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này ;
c ) Không thuộc diện phải ở trong doanh_trại của lực Iượng vũ_trang nhân_dân theo quy_định của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an .
4 . Đối_với đối_tượng quy_định tại các Điểm c , đ và Điểm e Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây :
a ) Có quyết_định điều_động , luân_chuyển hoặc cử đến công_tác tại các khu_vực theo quy_định của Luật Nhà ở ;
b ) Đáp_ứng điều_kiện về nhà ở quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này ;
c ) Trường_hợp cử đến công_tác tại khu_vực nông_thôn vùng đồng_bằng , trung_du thì phải ngoài địa_bàn cấp huyện và cách nơi ở của mình đến nơi công_tác từ 30 km trở lên ; trường_hợp đến công_tác tại khu_vực nông_thôn vùng_sâu , vùng_xa có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , biên_giới , hải_đảo thì do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định cho phù_hợp với tình_hình thực_tế của từng khu_vực nhưng phải cách xa từ nơi ở của mình đến nơi công_tác tối_thiểu là 10 km .
5 . Đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm g Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở thì phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây :
a ) Có quyết_định giao làm_chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia đặc_biệt quan_trọng theo quy_định của pháp_luật_khoa_học công_nghệ ;
b ) Đáp_ứng điều_kiện về nhà ở quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này . |
Giá thuê nhà ở phục_vụ tái_định_cư được hiểu thế_nào ? | Điều 32 . Giá mua , thuê , thuê_mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư 1 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu mua nhà ở được đầu_tư xây_dựng theo dự_án để phục_vụ tái_định_cư hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở tái_định_cư thì giá mua_bán nhà ở này được xác_định trong phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt .
2 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu thuê , thuê_mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư do Nhà_nước đầu_tư hoặc do Nhà_nước mua để cho thuê , cho thuê_mua thì giá thuê , thuê_mua nhà ở này được xác_định theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng ,
3 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu sử_dụng nhà ở xã_hội để làm nhà ở tái_định_cư thì giá mua , giá thuê , thuê_mua nhà ở này được xác_định theo quy_định tại Điều 60 , Điều 61 của Luật Nhà ở và quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội . | Điều 8 . Phương_pháp xác_định_giá cho thuê nhà ở xã_hội 1 . Giá cho thuê nhà ở xã_hội được xác_định trên cơ_sở tính đủ các chi_phí hợp_lý để thu_hồi vốn đầu_tư xây_dựng nhà ở , lãi vay ( nếu có ) , lợi_nhuận định_mức , thuế giá_trị gia_tăng và chi_phí bảo_trì .
2 . Công_thức xác_định :
Trong đó :
- GiT : là giá cho thuê 1m2 sử_dụng căn_hộ ( hoặc căn nhà ) nhà ở xã_hội đã hoàn_thiện việc xây_dựng tại vị_trí thứ i trong 01 tháng ( đồng / m2 / tháng ) .
- Vđ : là tổng_chi_phí đầu_tư xây_dựng nhà ở xã_hội của dự_án phân_bổ cho phần diện_tích sử_dụng nhà ở xã_hội để cho thuê được phân_bổ hàng năm theo nguyên_tắc bảo_toàn vốn ( đồng / năm ) , xác_định theo công_thức sau :
+ Tđ : là tổng_chi_phí đầu_tư xây_dựng phần diện_tích sử_dụng nhà ở xã_hội để cho thuê ( đồng ) .
+ r : là lãi_suất bảo_toàn vốn đầu_tư ( tính theo năm ) do người quyết_định đầu_tư quyết_định ( % / năm ) .
+ n : là số năm thu_hồi vốn đầu_tư của dự_án do người quyết_định nhưng tối_thiểu là 15 năm ; đối_với nhà ở xã_hội chỉ để cho thuê thì thời_gian tối_thiểu là 20 năm .
- 12 : là số tháng thuê nhà ở trong 1 năm .
- L : là lợi_nhuận định_mức của dự_án được tính theo năm , tối_đa là 15 % tổng_chi_phí đầu_tư xây_dựng phần diện_tích nhà ở xã_hội để cho thuê ( đồng / năm ) .
- Bt : là chi_phí bảo_trì công_trình bình_quân năm được phân_bổ cho phần diện_tích nhà ở xã_hội để cho thuê ( đồng / năm ) .
- Tdv : là phần lợi_nhuận thu được từ phần kinh_doanh thương_mại ( kể_cả nhà ở thương_mại ) trong dự_án được phân_bổ cho phần diện_tích nhà ở xã_hội để cho thuê ( đồng / năm ) .
- SiT : là diện_tích sử_dụng căn_hộ ( hoặc căn nhà ) nhà ở xã_hội để cho thuê tại vị_trí thứ i ( m2 ) .
- Ki : là hệ_số tầng ( nếu có ) Điều_chỉnh giá cho thuê đối_với căn_hộ hoặc căn nhà cho thuê thứ i ( được xác_định theo nguyên_tắc bình_quân gia quyền , hệ_số K của một khối nhà = 1 ) .
3 . Trường_hợp mức giá cho thuê xác_định theo công_thức quy_định tại Khoản 2 Điều này cao hơn hoặc bằng mức giá cho thuê nhà ở thương_mại tương_đương trên thị_trường thì chủ đầu_tư phải xác_định lại giá cho thuê cho phù_hợp với tình_hình thực_tế , bảo_đảm thấp hơn giá cho thuê nhà ở thương_mại tương_đương trên thị_trường . |
Giá thuê nhà ở phục_vụ tái_định_cư được hiểu như thế_nào ? | Điều 32 . Giá mua , thuê , thuê_mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư 1 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu mua nhà ở được đầu_tư xây_dựng theo dự_án để phục_vụ tái_định_cư hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở tái_định_cư thì giá mua_bán nhà ở này được xác_định trong phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt .
2 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu thuê , thuê_mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư do Nhà_nước đầu_tư hoặc do Nhà_nước mua để cho thuê , cho thuê_mua thì giá thuê , thuê_mua nhà ở này được xác_định theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng ,
3 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu sử_dụng nhà ở xã_hội để làm nhà ở tái_định_cư thì giá mua , giá thuê , thuê_mua nhà ở này được xác_định theo quy_định tại Điều 60 , Điều 61 của Luật Nhà ở và quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội . | Điều 58 . Giá thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_với nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 ( ngày ban_hành Nghị_định số 61 / CP của Chính_phủ về mua_bán và kinh_doanh nhà ở ) mà chưa được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ về giá thuê nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước chưa được cải_tạo , xây_dựng lại .
2 . Đối_với nhà ở quy_định tại Khoản 1 Điều này đã được Nhà_nước cải_tạo , xây_dựng lại ; nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 ( ngày ban_hành Quyết_định số 09 / 2007 / QĐ - TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về việc sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất thuộc sở_hữu Nhà_nước ) thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước . |
Giá thuê nhà ở phục_vụ tái_định_cư được quy_định như thế_nào ? | Điều 32 . Giá mua , thuê , thuê_mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư 1 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu mua nhà ở được đầu_tư xây_dựng theo dự_án để phục_vụ tái_định_cư hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở tái_định_cư thì giá mua_bán nhà ở này được xác_định trong phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt .
2 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu thuê , thuê_mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư do Nhà_nước đầu_tư hoặc do Nhà_nước mua để cho thuê , cho thuê_mua thì giá thuê , thuê_mua nhà ở này được xác_định theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng ,
3 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu sử_dụng nhà ở xã_hội để làm nhà ở tái_định_cư thì giá mua , giá thuê , thuê_mua nhà ở này được xác_định theo quy_định tại Điều 60 , Điều 61 của Luật Nhà ở và quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội . | Điều 58 . Giá thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Đối_với nhà ở , nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 ( ngày ban_hành Nghị_định số 61 / CP của Chính_phủ về mua_bán và kinh_doanh nhà ở ) mà chưa được cải_tạo , xây_dựng lại thì áp_dụng giá thuê theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ về giá thuê nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước chưa được cải_tạo , xây_dựng lại .
2 . Đối_với nhà ở quy_định tại Khoản 1 Điều này đã được Nhà_nước cải_tạo , xây_dựng lại ; nhà ở hoặc nhà không có nguồn_gốc là nhà ở nhưng được bố_trí sử_dụng từ ngày 05 tháng 7 năm 1994 đến trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 ( ngày ban_hành Quyết_định số 09 / 2007 / QĐ - TTg của Thủ_tướng Chính_phủ về việc sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất thuộc sở_hữu Nhà_nước ) thì áp_dụng giá thuê như đối_với nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước . |
Điều_kiện giá bán nhà ở phục_vụ tái_định_cư được quy_định như thế_nào ? | Điều 32 . Giá mua , thuê , thuê_mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư 1 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu mua nhà ở được đầu_tư xây_dựng theo dự_án để phục_vụ tái_định_cư hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở tái_định_cư thì giá mua_bán nhà ở này được xác_định trong phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt .
2 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu thuê , thuê_mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư do Nhà_nước đầu_tư hoặc do Nhà_nước mua để cho thuê , cho thuê_mua thì giá thuê , thuê_mua nhà ở này được xác_định theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng ,
3 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu sử_dụng nhà ở xã_hội để làm nhà ở tái_định_cư thì giá mua , giá thuê , thuê_mua nhà ở này được xác_định theo quy_định tại Điều 60 , Điều 61 của Luật Nhà ở và quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội . | Điều 30 . Đối_tượng , điều_kiện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư 1 . Đối_tượng thuộc diện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở để phục_vụ tái_định_cư bao_gồm :
a ) Hộ gia_đình , cá_nhân có nhà ở hợp_pháp thuộc diện bị giải_tỏa khi Nhà_nước thu_hồi đất để thực_hiện dự_án vì mục_đích quốc_phòng , an_ninh , lợi_ích quốc_gia , lợi_ích công_cộng theo quy_hoạch đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ;
b ) Hộ gia_đình , cá_nhân bị Nhà_nước thu_hồi đất ở gắn với nhà ở và phải di_chuyển chỗ ở nhưng không đủ điều_kiện được bồi_thường về đất ở theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và không có chỗ ở nào khác ;
c ) Hộ gia_đình , cá_nhân là chủ sở_hữu nhà_chung_cư thuộc diện phải phá dỡ để cải_tạo , xây_dựng lại theo quy_định tại Điều 110 của Luật Nhà ở .
2 . Điều_kiện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở để phục_vụ tái_định_cư được quy_định như sau :
a ) Trường_hợp đối_tượng quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều này có nhu_cầu mua nhà ở thương_mại hoặc thuê , thuê_mua , mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư do Nhà_nước đầu_tư thì phải có tên trong danh_sách được bố_trí tái_định_cư theo phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt và có đơn đề_nghị bố_trí nhà ở tái_định_cư theo mẫu do Bộ Xây_dựng ban_hành ;
b ) Trường_hợp đối_tượng quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều này có nhu_cầu thuê , thuê_mua , mua nhà ở xã_hội thì phải có tên trong danh_sách được bố_trí tái_định_cư theo phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt , có đơn đề_nghị bố_trí nhà ở tái_định_cư bằng nhà ở xã_hội theo mẫu do Bộ Xây_dựng ban_hành và phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở ;
c ) Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này thì được bố_trí nhà ở tái_định_cư theo quy_định tại Điều 115 , Điều 116 của Luật Nhà ở và pháp_luật về cải_tạo , xây_dựng lại nhà_chung_cư . |
Phân_loại và quản_lý nhà biệt_thự được quy_định như thế_nào ? | Điều 34 . Phân_loại và quản_lý , sử_dụng nhà biệt_thự 1 . Nhà biệt_thự được phân thành ba nhóm sau đây :
a ) Biệt_thự nhóm một là biệt_thự được xếp_hạng di_tích lịch_sử , văn_hóa theo quy_định của pháp_luật về di_sản văn_hóa ; biệt_thự có giá_trị điển_hình về kiến_trúc , nhà cổ do Hội_đồng_quy_định tại Khoản 2 Điều 79 của Luật Nhà ở xác_định và lập danh_sách để trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt ;
b ) Biệt_thự nhóm hai là biệt_thự không thuộc quy_định tại Điểm a Khoản này nhưng có giá_trị về nghệ_thuật kiến_trúc , lịch_sử , văn_hóa do Hội_đồng_quy_định tại Khoản 2 Điều 79 của Luật Nhà ở xác_định và lập danh_sách để trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt ;
c ) Biệt_thự nhóm ba là biệt_thự không thuộc diện quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản này .
2 . Việc quản_lý , sử_dụng và bảo_trì , cải_tạo nhà biệt_thự phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây :
a ) Tuân_thủ các quy_định của Luật Nhà ở ; trường_hợp là nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước còn phải thực_hiện các quy_định về quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước ; trường_hợp là nhà ở có giá_trị nghệ_thuật , lịch_sử , văn_hóa thì phải tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về quản_lý di_sản văn_hóa ;
b ) Đối_với nhà biệt_thự thuộc nhóm một thì phải giữ nguyên_hình_dáng kiến_trúc bên ngoài , cấu_trúc bên trong , mật_độ xây_dựng , số tầng và chiều cao ;
c ) Đối_với nhà biệt_thự thuộc nhóm hai thì phải giữ nguyên kiến_trúc bên ngoài ;
d ) Đối_với nhà biệt_thự thuộc nhóm ba thì thực_hiện theo các quy_định của pháp_luật về quy_hoạch , kiến_trúc và pháp_luật về xây_dựng . | Điều 65 . Vi_phạm_quy_định về quản_lý sử_dụng nhà biệt_thự 1 . Phạt tiền từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Thay_đổi một trong các yếu_tố sau đây đối_với nhà biệt_thự thuộc nhóm một : Hình_dáng kiến_trúc bên ngoài , cấu_trúc bên trong , mật_độ xây_dựng , số tầng hoặc chiều cao ;
b ) Thay_đổi kiến_trúc bên ngoài đối_với biệt_thự thuộc nhóm 2 .
2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu hoặc buộc tháo_dỡ công_trình , phần công_trình xây_dựng vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại khoản 1 Điều này . |
Phân_loại nhà biệt_thự được quy_định như thế_nào ? | Điều 34 . Phân_loại và quản_lý , sử_dụng nhà biệt_thự 1 . Nhà biệt_thự được phân thành ba nhóm sau đây :
a ) Biệt_thự nhóm một là biệt_thự được xếp_hạng di_tích lịch_sử , văn_hóa theo quy_định của pháp_luật về di_sản văn_hóa ; biệt_thự có giá_trị điển_hình về kiến_trúc , nhà cổ do Hội_đồng_quy_định tại Khoản 2 Điều 79 của Luật Nhà ở xác_định và lập danh_sách để trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt ;
b ) Biệt_thự nhóm hai là biệt_thự không thuộc quy_định tại Điểm a Khoản này nhưng có giá_trị về nghệ_thuật kiến_trúc , lịch_sử , văn_hóa do Hội_đồng_quy_định tại Khoản 2 Điều 79 của Luật Nhà ở xác_định và lập danh_sách để trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt ;
c ) Biệt_thự nhóm ba là biệt_thự không thuộc diện quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản này .
2 . Việc quản_lý , sử_dụng và bảo_trì , cải_tạo nhà biệt_thự phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây :
a ) Tuân_thủ các quy_định của Luật Nhà ở ; trường_hợp là nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước còn phải thực_hiện các quy_định về quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước ; trường_hợp là nhà ở có giá_trị nghệ_thuật , lịch_sử , văn_hóa thì phải tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về quản_lý di_sản văn_hóa ;
b ) Đối_với nhà biệt_thự thuộc nhóm một thì phải giữ nguyên_hình_dáng kiến_trúc bên ngoài , cấu_trúc bên trong , mật_độ xây_dựng , số tầng và chiều cao ;
c ) Đối_với nhà biệt_thự thuộc nhóm hai thì phải giữ nguyên kiến_trúc bên ngoài ;
d ) Đối_với nhà biệt_thự thuộc nhóm ba thì thực_hiện theo các quy_định của pháp_luật về quy_hoạch , kiến_trúc và pháp_luật về xây_dựng . | Điều 6 . Các loại nhà ở công_vụ , tiêu_chuẩn diện_tích 1 . Đối_với nhà biệt_thự
Được thiết_kế theo kiểu biệt_thự đơn_lập hoặc biệt_thự song lập . Chiều cao tối_đa không quá 3 tầng . Diện_tích đất khuôn_viên biệt_thự không nhỏ hơn 350 m2 và không lớn hơn 500 m2 ; gồm 2 loại :
a ) Loại A : Diện_tích đất 450 m2 đến 500 m2 , diện_tích sử_dụng nhà từ 300 m2 đến 350m2 ;
b ) Loại B : Diện_tích đất 350 m2 đến 400 m2 , diện_tích sử_dụng nhà từ 250 m2 đến 300 m2 .
2 . Nhà liền kề
Diện_tích đất không nhỏ hơn 80 m2 và không lớn hơn 150 m2 ; gồm 2 loại sau :
a ) Loại C : Diện_tích đất 120 m2 đến 150 m2 , diện_tích sử_dụng nhà từ 150 m2 đến 170 m2 ;
b ) Loại D : Diện_tích đất 80m2 đến 120 m2 , diện_tích sử_dụng nhà từ 100 m2 đến 120 m2 ;
3 . Đối_với căn_hộ chung_cư khu_vực đô_thị được thiết_kế kiểu căn_hộ khép_kín , diện_tích sử_dụng mỗi căn_hộ không nhỏ hơn 25 m2 và không lớn hơn 160 m2 ; gồm 5 loại sau :
a ) Căn_hộ loại 1 : Diện_tích sử_dụng từ 140 m2 đến 160 m2 ;
b ) Căn_hộ loại 2 : Diện_tích sử_dụng từ 100 m2 đến 115 m2 ;
c ) Căn_hộ loại 3 : Diện_tích sử_dụng từ 80 m2 đến 100 m2 ;
d ) Căn_hộ loại 4 : Diện_tích sử_dụng từ 60 m2 đến 70 m2 ;
đ ) Căn_hộ loại 5 : Diện_tích sử_dụng từ 25 m2 đến 45 m2 .
4 . Căn nhà khu_vực nông_thôn được thiết_kế căn nhà kiểu khép_kín , diện_tích sử_dụng mỗi căn nhà không nhỏ hơn 25 m2 và không lớn hơn 90 m2 , gồm 04 loại sau :
a ) Căn nhà loại 1 : Diện_tích sử_dụng từ 80 m2 đến 90 m2 ;
b ) Căn nhà loại 2 : Diện_tích sử_dụng từ 55 m2 đến 65 m2 ;
c ) Căn nhà loại 3 : Diện_tích sử_dụng từ 40 m2 đến 45 m2 ;
d ) Căn nhà loại 4 : Diện_tích sử_dụng từ 25 m2 đến 35 m2 . |
Phân_loại nhà biệt_thự nhóm 2 là gì ? | Điều 34 . Phân_loại và quản_lý , sử_dụng nhà biệt_thự 1 . Nhà biệt_thự được phân thành ba nhóm sau đây :
a ) Biệt_thự nhóm một là biệt_thự được xếp_hạng di_tích lịch_sử , văn_hóa theo quy_định của pháp_luật về di_sản văn_hóa ; biệt_thự có giá_trị điển_hình về kiến_trúc , nhà cổ do Hội_đồng_quy_định tại Khoản 2 Điều 79 của Luật Nhà ở xác_định và lập danh_sách để trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt ;
b ) Biệt_thự nhóm hai là biệt_thự không thuộc quy_định tại Điểm a Khoản này nhưng có giá_trị về nghệ_thuật kiến_trúc , lịch_sử , văn_hóa do Hội_đồng_quy_định tại Khoản 2 Điều 79 của Luật Nhà ở xác_định và lập danh_sách để trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt ;
c ) Biệt_thự nhóm ba là biệt_thự không thuộc diện quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản này .
2 . Việc quản_lý , sử_dụng và bảo_trì , cải_tạo nhà biệt_thự phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây :
a ) Tuân_thủ các quy_định của Luật Nhà ở ; trường_hợp là nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước còn phải thực_hiện các quy_định về quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước ; trường_hợp là nhà ở có giá_trị nghệ_thuật , lịch_sử , văn_hóa thì phải tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về quản_lý di_sản văn_hóa ;
b ) Đối_với nhà biệt_thự thuộc nhóm một thì phải giữ nguyên_hình_dáng kiến_trúc bên ngoài , cấu_trúc bên trong , mật_độ xây_dựng , số tầng và chiều cao ;
c ) Đối_với nhà biệt_thự thuộc nhóm hai thì phải giữ nguyên kiến_trúc bên ngoài ;
d ) Đối_với nhà biệt_thự thuộc nhóm ba thì thực_hiện theo các quy_định của pháp_luật về quy_hoạch , kiến_trúc và pháp_luật về xây_dựng . | Điều 6 . Các loại nhà ở công_vụ , tiêu_chuẩn diện_tích 1 . Đối_với nhà biệt_thự
Được thiết_kế theo kiểu biệt_thự đơn_lập hoặc biệt_thự song lập . Chiều cao tối_đa không quá 3 tầng . Diện_tích đất khuôn_viên biệt_thự không nhỏ hơn 350 m2 và không lớn hơn 500 m2 ; gồm 2 loại :
a ) Loại A : Diện_tích đất 450 m2 đến 500 m2 , diện_tích sử_dụng nhà từ 300 m2 đến 350m2 ;
b ) Loại B : Diện_tích đất 350 m2 đến 400 m2 , diện_tích sử_dụng nhà từ 250 m2 đến 300 m2 .
2 . Nhà liền kề
Diện_tích đất không nhỏ hơn 80 m2 và không lớn hơn 150 m2 ; gồm 2 loại sau :
a ) Loại C : Diện_tích đất 120 m2 đến 150 m2 , diện_tích sử_dụng nhà từ 150 m2 đến 170 m2 ;
b ) Loại D : Diện_tích đất 80m2 đến 120 m2 , diện_tích sử_dụng nhà từ 100 m2 đến 120 m2 ;
3 . Đối_với căn_hộ chung_cư khu_vực đô_thị được thiết_kế kiểu căn_hộ khép_kín , diện_tích sử_dụng mỗi căn_hộ không nhỏ hơn 25 m2 và không lớn hơn 160 m2 ; gồm 5 loại sau :
a ) Căn_hộ loại 1 : Diện_tích sử_dụng từ 140 m2 đến 160 m2 ;
b ) Căn_hộ loại 2 : Diện_tích sử_dụng từ 100 m2 đến 115 m2 ;
c ) Căn_hộ loại 3 : Diện_tích sử_dụng từ 80 m2 đến 100 m2 ;
d ) Căn_hộ loại 4 : Diện_tích sử_dụng từ 60 m2 đến 70 m2 ;
đ ) Căn_hộ loại 5 : Diện_tích sử_dụng từ 25 m2 đến 45 m2 .
4 . Căn nhà khu_vực nông_thôn được thiết_kế căn nhà kiểu khép_kín , diện_tích sử_dụng mỗi căn nhà không nhỏ hơn 25 m2 và không lớn hơn 90 m2 , gồm 04 loại sau :
a ) Căn nhà loại 1 : Diện_tích sử_dụng từ 80 m2 đến 90 m2 ;
b ) Căn nhà loại 2 : Diện_tích sử_dụng từ 55 m2 đến 65 m2 ;
c ) Căn nhà loại 3 : Diện_tích sử_dụng từ 40 m2 đến 45 m2 ;
d ) Căn nhà loại 4 : Diện_tích sử_dụng từ 25 m2 đến 35 m2 . |
Nhà biệt_thự được phân_loại thành ba nhóm theo quy_định nào ? | Điều 34 . Phân_loại và quản_lý , sử_dụng nhà biệt_thự 1 . Nhà biệt_thự được phân thành ba nhóm sau đây :
a ) Biệt_thự nhóm một là biệt_thự được xếp_hạng di_tích lịch_sử , văn_hóa theo quy_định của pháp_luật về di_sản văn_hóa ; biệt_thự có giá_trị điển_hình về kiến_trúc , nhà cổ do Hội_đồng_quy_định tại Khoản 2 Điều 79 của Luật Nhà ở xác_định và lập danh_sách để trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt ;
b ) Biệt_thự nhóm hai là biệt_thự không thuộc quy_định tại Điểm a Khoản này nhưng có giá_trị về nghệ_thuật kiến_trúc , lịch_sử , văn_hóa do Hội_đồng_quy_định tại Khoản 2 Điều 79 của Luật Nhà ở xác_định và lập danh_sách để trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt ;
c ) Biệt_thự nhóm ba là biệt_thự không thuộc diện quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản này .
2 . Việc quản_lý , sử_dụng và bảo_trì , cải_tạo nhà biệt_thự phải bảo_đảm các nguyên_tắc sau đây :
a ) Tuân_thủ các quy_định của Luật Nhà ở ; trường_hợp là nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước còn phải thực_hiện các quy_định về quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước ; trường_hợp là nhà ở có giá_trị nghệ_thuật , lịch_sử , văn_hóa thì phải tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về quản_lý di_sản văn_hóa ;
b ) Đối_với nhà biệt_thự thuộc nhóm một thì phải giữ nguyên_hình_dáng kiến_trúc bên ngoài , cấu_trúc bên trong , mật_độ xây_dựng , số tầng và chiều cao ;
c ) Đối_với nhà biệt_thự thuộc nhóm hai thì phải giữ nguyên kiến_trúc bên ngoài ;
d ) Đối_với nhà biệt_thự thuộc nhóm ba thì thực_hiện theo các quy_định của pháp_luật về quy_hoạch , kiến_trúc và pháp_luật về xây_dựng . | Điều 6 . Các loại nhà ở công_vụ , tiêu_chuẩn diện_tích 1 . Đối_với nhà biệt_thự
Được thiết_kế theo kiểu biệt_thự đơn_lập hoặc biệt_thự song lập . Chiều cao tối_đa không quá 3 tầng . Diện_tích đất khuôn_viên biệt_thự không nhỏ hơn 350 m2 và không lớn hơn 500 m2 ; gồm 2 loại :
a ) Loại A : Diện_tích đất 450 m2 đến 500 m2 , diện_tích sử_dụng nhà từ 300 m2 đến 350m2 ;
b ) Loại B : Diện_tích đất 350 m2 đến 400 m2 , diện_tích sử_dụng nhà từ 250 m2 đến 300 m2 .
2 . Nhà liền kề
Diện_tích đất không nhỏ hơn 80 m2 và không lớn hơn 150 m2 ; gồm 2 loại sau :
a ) Loại C : Diện_tích đất 120 m2 đến 150 m2 , diện_tích sử_dụng nhà từ 150 m2 đến 170 m2 ;
b ) Loại D : Diện_tích đất 80m2 đến 120 m2 , diện_tích sử_dụng nhà từ 100 m2 đến 120 m2 ;
3 . Đối_với căn_hộ chung_cư khu_vực đô_thị được thiết_kế kiểu căn_hộ khép_kín , diện_tích sử_dụng mỗi căn_hộ không nhỏ hơn 25 m2 và không lớn hơn 160 m2 ; gồm 5 loại sau :
a ) Căn_hộ loại 1 : Diện_tích sử_dụng từ 140 m2 đến 160 m2 ;
b ) Căn_hộ loại 2 : Diện_tích sử_dụng từ 100 m2 đến 115 m2 ;
c ) Căn_hộ loại 3 : Diện_tích sử_dụng từ 80 m2 đến 100 m2 ;
d ) Căn_hộ loại 4 : Diện_tích sử_dụng từ 60 m2 đến 70 m2 ;
đ ) Căn_hộ loại 5 : Diện_tích sử_dụng từ 25 m2 đến 45 m2 .
4 . Căn nhà khu_vực nông_thôn được thiết_kế căn nhà kiểu khép_kín , diện_tích sử_dụng mỗi căn nhà không nhỏ hơn 25 m2 và không lớn hơn 90 m2 , gồm 04 loại sau :
a ) Căn nhà loại 1 : Diện_tích sử_dụng từ 80 m2 đến 90 m2 ;
b ) Căn nhà loại 2 : Diện_tích sử_dụng từ 55 m2 đến 65 m2 ;
c ) Căn nhà loại 3 : Diện_tích sử_dụng từ 40 m2 đến 45 m2 ;
d ) Căn nhà loại 4 : Diện_tích sử_dụng từ 25 m2 đến 35 m2 . |
Các hành_vi nghiêm_cấm trong quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư được quy_định như thế_nào ? | Điều 35 . Các hành_vi nghiêm_cấm trong quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư 1 . Sử_dụng kinh_phí quản_lý vận_hành , kinh_phí bảo_trì phần sở_hữu chung không đúng quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và Quy_chế quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư do Bộ Xây_dựng ban_hành .
2 . Gây thấm , dột ; gây tiếng ồn quá mức quy_định của pháp_luật hoặc xả rác_thải , nước_thải , khí_thải , chất_độc_hại không đúng quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường hoặc không đúng nội_quy quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư .
3 . Chăn , thả gia_súc , gia_cầm trong khu_vực nhà_chung_cư .
4 . Sơn , trang_trí mặt ngoài căn_hộ , nhà_chung_cư không đúng quy_định về thiết_kế , kiến_trúc .
5 . Tự_ý chuyển_đổi công_năng , mục_đích sử_dụng phần sở_hữu chung , sử_dụng chung của nhà_chung_cư ; tự_ý chuyển_đổi công_năng , mục_đích sử_dụng phần diện_tích không phải để ở trong nhà_chung_cư có mục_đích hỗn_hợp so với thiết_kế đã được phê_duyệt hoặc đã được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận .
6 . Cấm kinh_doanh các ngành_nghề , hàng_hóa sau đây trong phần diện_tích dùng để kinh_doanh của nhà_chung_cư :
a ) Vật_liệu gây cháy nổ và các ngành_nghề gây nguy_hiểm đến tính_mạng , tài_sản của người sử_dụng nhà_chung_cư theo quy_định của pháp_luật phòng cháy , chữa_cháy ;
b ) Kinh_doanh vũ_trường ; sửa_chữa xe có động_cơ ; giết_mổ gia_súc ; các hoạt_động_kinh_doanh dịch_vụ gây ô_nhiễm khác theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường .
Trường_hợp kinh_doanh dịch_vụ nhà_hàng , karaoke , quán bar thì phải bảo_đảm cách_âm , tuân_thủ yêu_cầu về phòng , chống cháy nổ , có nơi thoát hiểm và chấp_hành các điều_kiện kinh_doanh khác theo quy_định của pháp_luật .
7 . Thực_hiện các hành_vi nghiêm_cấm khác liên_quan đến quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư quy_định tại Điều 6 của Luật Nhà ở . | Điều 4 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Sản_xuất , mua , bán , nhập_khẩu , xuất_khẩu , vận_chuyển , tàng_trữ và sử_dụng trái_phép các loại pháo nổ , thuốc pháo nổ .
2 . Sản_xuất , mua , bán , nhập_khẩu , xuất_khẩu , vận_chuyển , tàng_trữ và sử_dụng trái_phép các loại pháo_hoa , thuốc pháo_hoa .
3 . Mua , bán , tàng_trữ , sử_dụng thuốc_nổ lấy từ các loại bom , mìn , đạn , lựu_đạn , vật_liệu nổ quân_dụng ( dùng trong quốc_phòng , an_ninh ) , vật_liệu nổ công_nghiệp để sản_xuất trái_phép pháo , thuốc pháo .
4 . Sử_dụng súng , dùng vật_liệu nổ không đúng quy_định để gây tiếng nổ thay cho pháo . |
Những hành_vi nghiêm_cấm trong quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư được quy_định như thế_nào ? | Điều 35 . Các hành_vi nghiêm_cấm trong quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư 1 . Sử_dụng kinh_phí quản_lý vận_hành , kinh_phí bảo_trì phần sở_hữu chung không đúng quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và Quy_chế quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư do Bộ Xây_dựng ban_hành .
2 . Gây thấm , dột ; gây tiếng ồn quá mức quy_định của pháp_luật hoặc xả rác_thải , nước_thải , khí_thải , chất_độc_hại không đúng quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường hoặc không đúng nội_quy quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư .
3 . Chăn , thả gia_súc , gia_cầm trong khu_vực nhà_chung_cư .
4 . Sơn , trang_trí mặt ngoài căn_hộ , nhà_chung_cư không đúng quy_định về thiết_kế , kiến_trúc .
5 . Tự_ý chuyển_đổi công_năng , mục_đích sử_dụng phần sở_hữu chung , sử_dụng chung của nhà_chung_cư ; tự_ý chuyển_đổi công_năng , mục_đích sử_dụng phần diện_tích không phải để ở trong nhà_chung_cư có mục_đích hỗn_hợp so với thiết_kế đã được phê_duyệt hoặc đã được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận .
6 . Cấm kinh_doanh các ngành_nghề , hàng_hóa sau đây trong phần diện_tích dùng để kinh_doanh của nhà_chung_cư :
a ) Vật_liệu gây cháy nổ và các ngành_nghề gây nguy_hiểm đến tính_mạng , tài_sản của người sử_dụng nhà_chung_cư theo quy_định của pháp_luật phòng cháy , chữa_cháy ;
b ) Kinh_doanh vũ_trường ; sửa_chữa xe có động_cơ ; giết_mổ gia_súc ; các hoạt_động_kinh_doanh dịch_vụ gây ô_nhiễm khác theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường .
Trường_hợp kinh_doanh dịch_vụ nhà_hàng , karaoke , quán bar thì phải bảo_đảm cách_âm , tuân_thủ yêu_cầu về phòng , chống cháy nổ , có nơi thoát hiểm và chấp_hành các điều_kiện kinh_doanh khác theo quy_định của pháp_luật .
7 . Thực_hiện các hành_vi nghiêm_cấm khác liên_quan đến quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư quy_định tại Điều 6 của Luật Nhà ở . | Điều 4 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Sản_xuất , mua , bán , nhập_khẩu , xuất_khẩu , vận_chuyển , tàng_trữ và sử_dụng trái_phép các loại pháo nổ , thuốc pháo nổ .
2 . Sản_xuất , mua , bán , nhập_khẩu , xuất_khẩu , vận_chuyển , tàng_trữ và sử_dụng trái_phép các loại pháo_hoa , thuốc pháo_hoa .
3 . Mua , bán , tàng_trữ , sử_dụng thuốc_nổ lấy từ các loại bom , mìn , đạn , lựu_đạn , vật_liệu nổ quân_dụng ( dùng trong quốc_phòng , an_ninh ) , vật_liệu nổ công_nghiệp để sản_xuất trái_phép pháo , thuốc pháo .
4 . Sử_dụng súng , dùng vật_liệu nổ không đúng quy_định để gây tiếng nổ thay cho pháo . |
Quy_định về hành_vi nghiêm_cấm kinh_doanh của nhà_chung_cư | Điều 35 . Các hành_vi nghiêm_cấm trong quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư 1 . Sử_dụng kinh_phí quản_lý vận_hành , kinh_phí bảo_trì phần sở_hữu chung không đúng quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và Quy_chế quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư do Bộ Xây_dựng ban_hành .
2 . Gây thấm , dột ; gây tiếng ồn quá mức quy_định của pháp_luật hoặc xả rác_thải , nước_thải , khí_thải , chất_độc_hại không đúng quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường hoặc không đúng nội_quy quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư .
3 . Chăn , thả gia_súc , gia_cầm trong khu_vực nhà_chung_cư .
4 . Sơn , trang_trí mặt ngoài căn_hộ , nhà_chung_cư không đúng quy_định về thiết_kế , kiến_trúc .
5 . Tự_ý chuyển_đổi công_năng , mục_đích sử_dụng phần sở_hữu chung , sử_dụng chung của nhà_chung_cư ; tự_ý chuyển_đổi công_năng , mục_đích sử_dụng phần diện_tích không phải để ở trong nhà_chung_cư có mục_đích hỗn_hợp so với thiết_kế đã được phê_duyệt hoặc đã được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận .
6 . Cấm kinh_doanh các ngành_nghề , hàng_hóa sau đây trong phần diện_tích dùng để kinh_doanh của nhà_chung_cư :
a ) Vật_liệu gây cháy nổ và các ngành_nghề gây nguy_hiểm đến tính_mạng , tài_sản của người sử_dụng nhà_chung_cư theo quy_định của pháp_luật phòng cháy , chữa_cháy ;
b ) Kinh_doanh vũ_trường ; sửa_chữa xe có động_cơ ; giết_mổ gia_súc ; các hoạt_động_kinh_doanh dịch_vụ gây ô_nhiễm khác theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường .
Trường_hợp kinh_doanh dịch_vụ nhà_hàng , karaoke , quán bar thì phải bảo_đảm cách_âm , tuân_thủ yêu_cầu về phòng , chống cháy nổ , có nơi thoát hiểm và chấp_hành các điều_kiện kinh_doanh khác theo quy_định của pháp_luật .
7 . Thực_hiện các hành_vi nghiêm_cấm khác liên_quan đến quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư quy_định tại Điều 6 của Luật Nhà ở . | Điều 4 . Những hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Tự_ý chuyển_đổi công_năng và sử_dụng không đúng mục_đích ; tàng_trữ vật_liệu gây cháy , nổ , gây tiếng ồn , ô_nhiễm môi_trường hoặc các hoạt_động khác làm ảnh_hưởng đến cuộc_sống của cán_bộ , nhân_viên được thuê nhà ở công_vụ .
2 . Cho thuê không đúng đối_tượng , không đủ điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ và thực_hiện không đúng quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều 16 Thông_tư này .
3 . Chiếm_dụng nhà ở công_vụ hoặc cản_trở_việc thực_hiện trách_nhiệm quản_lý nhà_nước về nhà ở công_vụ .
4 . Chuyển_đổi , chuyển_nhượng hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ dưới bất_kỳ hình_thức nào .
5 . Không ở hoặc cho người khác mượn , ở nhờ một phần hoặc toàn_bộ nhà ở công_vụ .
6 . Tự_ý cải_tạo , sửa_chữa , coi nới , lấn_chiếm nhà ở , khuôn_viên đất_liền kề .
7 . Thu và sử_dụng nguồn tiền thu từ cho thuê nhà ở công_vụ không đúng quy_định của Nhà_nước và quy_định tại Thông_tư này .
8 . Các hành_vi bị cấm khác theo quy_định của pháp_luật . |
Cấm kinh_doanh các ngành_nghề , hàng_hóa trong phần diện_tích dùng để kinh_doanh chung_cư là gì ? | Điều 35 . Các hành_vi nghiêm_cấm trong quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư 1 . Sử_dụng kinh_phí quản_lý vận_hành , kinh_phí bảo_trì phần sở_hữu chung không đúng quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và Quy_chế quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư do Bộ Xây_dựng ban_hành .
2 . Gây thấm , dột ; gây tiếng ồn quá mức quy_định của pháp_luật hoặc xả rác_thải , nước_thải , khí_thải , chất_độc_hại không đúng quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường hoặc không đúng nội_quy quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư .
3 . Chăn , thả gia_súc , gia_cầm trong khu_vực nhà_chung_cư .
4 . Sơn , trang_trí mặt ngoài căn_hộ , nhà_chung_cư không đúng quy_định về thiết_kế , kiến_trúc .
5 . Tự_ý chuyển_đổi công_năng , mục_đích sử_dụng phần sở_hữu chung , sử_dụng chung của nhà_chung_cư ; tự_ý chuyển_đổi công_năng , mục_đích sử_dụng phần diện_tích không phải để ở trong nhà_chung_cư có mục_đích hỗn_hợp so với thiết_kế đã được phê_duyệt hoặc đã được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận .
6 . Cấm kinh_doanh các ngành_nghề , hàng_hóa sau đây trong phần diện_tích dùng để kinh_doanh của nhà_chung_cư :
a ) Vật_liệu gây cháy nổ và các ngành_nghề gây nguy_hiểm đến tính_mạng , tài_sản của người sử_dụng nhà_chung_cư theo quy_định của pháp_luật phòng cháy , chữa_cháy ;
b ) Kinh_doanh vũ_trường ; sửa_chữa xe có động_cơ ; giết_mổ gia_súc ; các hoạt_động_kinh_doanh dịch_vụ gây ô_nhiễm khác theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường .
Trường_hợp kinh_doanh dịch_vụ nhà_hàng , karaoke , quán bar thì phải bảo_đảm cách_âm , tuân_thủ yêu_cầu về phòng , chống cháy nổ , có nơi thoát hiểm và chấp_hành các điều_kiện kinh_doanh khác theo quy_định của pháp_luật .
7 . Thực_hiện các hành_vi nghiêm_cấm khác liên_quan đến quản_lý , sử_dụng nhà_chung_cư quy_định tại Điều 6 của Luật Nhà ở . | Điều 214 . Sở_hữu chung trong nhà_chung_cư 1 . Phần diện_tích , trang thiết_bị và các tài_sản khác dùng chung trong nhà_chung_cư theo quy_định của Luật nhà ở thuộc sở_hữu chung hợp_nhất của tất_cả chủ sở_hữu các căn_hộ trong nhà đó và không phân_chia , trừ trường_hợp luật có quy_định khác hoặc tất_cả các chủ sở_hữu có thỏa_thuận khác .
2 . Chủ sở_hữu các căn_hộ trong nhà_chung_cư có quyền , nghĩa_vụ ngang nhau trong việc quản_lý , sử_dụng tài_sản quy_định tại khoản 1 Điều này , trừ trường_hợp luật có quy_định khác hoặc có thỏa_thuận khác .
3 . Trường_hợp nhà_chung_cư bị tiêu_hủy thì quyền của chủ sở_hữu căn_hộ chung_cư thực_hiện theo quy_định của luật . |
Nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được quản_lý như thế_nào ? | Điều 38 . Nguyên_tắc quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Bảo_đảm sử_dụng đúng mục_đích , có hiệu_quả , tránh thất_thoát , lãng_phí ; việc cho thuê , cho thuê_mua và bán nhà ở phải đúng đối_tượng , đủ điều_kiện , theo đúng quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này .
2 . Bảo_đảm quản_lý thống_nhất , có sự phối_hợp chặt_chẽ , sự phân giao trách_nhiệm quản_lý rõ_ràng giữa các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan .
3 . Nhà ở được quản_lý phải bảo_đảm chất_lượng và an_toàn cho người sử_dụng ; trường_hợp là nhà ở để phục_vụ tái_định_cư thì còn phải tuân_thủ các quy_định tại Mục 1 Chương IV của Nghị_định này .
4 . Việc miễn , giảm tiền thuê , tiền mua nhà ở phải theo đúng quy_định tại các Điều 59 , 66 , 67 và Điều 68 của Nghị_định này , trừ đối_tượng thuê nhà ở công_vụ , nhà ở sinh_viên , đối_tượng thuê nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm c , Điểm d Khoản 1 Điều 61 và Khoản 1 , Khoản 3 Điều 71 của Nghị_định này .
5 . Đối_với nhà ở cũ là nhà ở được tạo_lập bằng nguồn vốn từ ngân_sách nhà_nước hoặc có nguồn_gốc sở_hữu khác được chuyển sang xác_lập thuộc sở_hữu nhà_nước và được bố_trí sử_dụng vào mục_đích để ở theo quy_định của pháp_luật ( bao_gồm cả nhà ở thuộc diện tự_quản ) thì phải thực_hiện quản_lý , bán , cho thuê theo đúng quy_định của Nghị_định này .
6 . Mọi hành_vi vi_phạm các quy_định về quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước phải được xử_lý kịp_thời , nghiêm_minh theo quy_định của pháp_luật ; trường_hợp nhà ở thuộc diện bị thu_hồi theo quy_định tại Điều 84 của Luật Nhà ở và Nghị_định này thì sau khi thu_hồi , cơ_quan quản_lý nhà ở phải thực_hiện quản_lý , sử_dụng nhà ở này theo đúng mục_đích quy_định . | Điều 39 . Cơ_quan , đơn_vị quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn trung_ương được quy_định như sau :
a ) Bộ Xây_dựng là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ của Chính_phủ ; nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn trung_ương ; nhà ở sinh_viên do các cơ_sở giáo_dục trực_thuộc Bộ Xây_dựng đang quản_lý , trừ nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an mua hoặc đầu_tư xây_dựng quy_định tại Điểm b Khoản này ;
b ) Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ , nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an mua hoặc đầu_tư xây_dựng , nhà ở sinh_viên do các cơ_sở giáo_dục trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an đang quản_lý . Riêng đối_với nhà ở cũ do Bộ Quốc_phòng đang quản_lý thì Bộ Quốc_phòng là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở này , trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 2 Điều 64 của Nghị_định này ;
c ) Các Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương khác là đại_diện chủ sở_hữu đối_với nhà ở công_vụ , nhà ở sinh_viên do cơ_sở giáo_dục trực_thuộc các Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương đó đang quản_lý .
2 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh là đại_diện chủ sở_hữu đối_với các loại nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước được giao quản_lý trên địa_bàn .
3 . Cơ_quan quản_lý nhà ở là cơ_quan được đại_diện chủ sở_hữu quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này giao thực_hiện việc quản_lý nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước , bao_gồm :
a ) Đối_với Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương là cơ_quan được giao chức_năng quản_lý nhà ở trực_thuộc Bộ , ngành , cơ_quan trung_ương đó ;
b ) Đối_với địa_phương là Sở Xây_dựng ;
c ) Cơ_sở giáo_dục thực_hiện việc quản_lý đối_với nhà ở sinh_viên đang được giao quản_lý .
4 . Đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước là tổ_chức hoặc doanh_nghiệp có chức_năng , năng_lực chuyên_môn về quản_lý , vận_hành nhà ở theo quy_định tại Điều 105 của Luật Nhà ở được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu nhà ở giao quản_lý vận_hành nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước . |
Nguyên_tắc quản_lý , sử_dụng nhà ở được quy_định như thế_nào ? | Điều 38 . Nguyên_tắc quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước 1 . Bảo_đảm sử_dụng đúng mục_đích , có hiệu_quả , tránh thất_thoát , lãng_phí ; việc cho thuê , cho thuê_mua và bán nhà ở phải đúng đối_tượng , đủ điều_kiện , theo đúng quy_định của Luật Nhà ở và Nghị_định này .
2 . Bảo_đảm quản_lý thống_nhất , có sự phối_hợp chặt_chẽ , sự phân giao trách_nhiệm quản_lý rõ_ràng giữa các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan .
3 . Nhà ở được quản_lý phải bảo_đảm chất_lượng và an_toàn cho người sử_dụng ; trường_hợp là nhà ở để phục_vụ tái_định_cư thì còn phải tuân_thủ các quy_định tại Mục 1 Chương IV của Nghị_định này .
4 . Việc miễn , giảm tiền thuê , tiền mua nhà ở phải theo đúng quy_định tại các Điều 59 , 66 , 67 và Điều 68 của Nghị_định này , trừ đối_tượng thuê nhà ở công_vụ , nhà ở sinh_viên , đối_tượng thuê nhà ở thuộc diện quy_định tại Điểm c , Điểm d Khoản 1 Điều 61 và Khoản 1 , Khoản 3 Điều 71 của Nghị_định này .
5 . Đối_với nhà ở cũ là nhà ở được tạo_lập bằng nguồn vốn từ ngân_sách nhà_nước hoặc có nguồn_gốc sở_hữu khác được chuyển sang xác_lập thuộc sở_hữu nhà_nước và được bố_trí sử_dụng vào mục_đích để ở theo quy_định của pháp_luật ( bao_gồm cả nhà ở thuộc diện tự_quản ) thì phải thực_hiện quản_lý , bán , cho thuê theo đúng quy_định của Nghị_định này .
6 . Mọi hành_vi vi_phạm các quy_định về quản_lý , sử_dụng nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước phải được xử_lý kịp_thời , nghiêm_minh theo quy_định của pháp_luật ; trường_hợp nhà ở thuộc diện bị thu_hồi theo quy_định tại Điều 84 của Luật Nhà ở và Nghị_định này thì sau khi thu_hồi , cơ_quan quản_lý nhà ở phải thực_hiện quản_lý , sử_dụng nhà ở này theo đúng mục_đích quy_định . | Điều 3 . Nguyên_tắc cơ_bản trong quản_lý chất_lượng xây_dựng và bảo_trì nhà ở 1 . Công_tác khảo_sát , thiết_kế , thi_công xây_dựng nhà ở phải phù_hợp với quy_hoạch xây_dựng được duyệt , giấy_phép xây_dựng ( nếu có ) và các yêu_cầu khác có liên_quan quy_định tại Khoản 3 Điều 79 Luật Xây_dựng số 50 / 2014 / QH13 .
2 . Chủ nhà , các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến công_tác quản_lý chất_lượng xây_dựng và bảo_trì nhà ở chịu trách_nhiệm về các nội_dung công_việc do mình thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và theo nội_dung hợp_đồng đã ký_kết ( nếu có ) . |
Subsets and Splits