query
stringlengths 9
171
| positive
stringlengths 18
5.05k
| negative
stringlengths 18
2.68k
|
---|---|---|
Thẩm_quyền xử_phạt hành_vi sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Thẩm_quyền xử_phạt 1 . Thanh_tra Khoa_học và Công_nghệ có thẩm_quyền xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này .
2 . Thanh_tra Thông_tin và Truyền_thông có thẩm_quyền xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a Khoản 16 Điều 14 của Nghị_định này .
3 . Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền xử_phạt các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều 12 và Điều 13 của Nghị_định này trong hoạt_động_sản_xuất , buôn_bán , vận_chuyển , tàng_trữ hàng_hóa tại thị_trường trong nước ;
b ) Hành_vi vi_phạm_quy_định tại các Điều 6 , 9 , 11 và 14 của Nghị_định này trong hoạt_động buôn_bán , vận_chuyển hàng_hóa tại thị_trường trong nước . Trong trường_hợp xử_lý hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm b Khoản 3 Điều này mà xác_định được cơ_sở sản_xuất loại hàng_hóa đó thì Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền tiếp_tục xử_lý hành_vi vi_phạm tại cơ_sở sản_xuất .
4 . Hải_quan có thẩm_quyền xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định tại các Điều 6 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 và 14 của Nghị_định này trong hoạt_động quá_cảnh , nhập_khẩu hàng_hóa .
5 . Công_an có thẩm_quyền phát_hiện , xác_minh , thu_thập thông_tin , chứng_cứ các hành_vi xâm_phạm quyền về sở_hữu công_nghiệp và cung_cấp cho các cơ_quan xử_lý vi_phạm_quy_định tại các Khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này ; có thẩm_quyền xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định tại các Điều 9 , 12 và 13 của Nghị_định này .
6 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện có thẩm_quyền xử_phạt hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp xảy ra tại địa_phương theo nguyên_tắc xác_định và phân_định thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại Điều 38 và Điều 52 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . | Điều 30 . Thủ_tục xử_phạt 1 . Khi phát_hiện vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp , những người có thẩm_quyền xử_phạt quy_định tại các Điều từ 16 đến 21 của Nghị_định này và công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính .
2 . Trình_tự , thủ_tục xử_phạt vi_phạm hành_chính thực_hiện theo quy_định tại Mục 1 Chương III của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . |
Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền xử_phạt như thế_nào ? | Điều 15 . Thẩm_quyền xử_phạt 1 . Thanh_tra Khoa_học và Công_nghệ có thẩm_quyền xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này .
2 . Thanh_tra Thông_tin và Truyền_thông có thẩm_quyền xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a Khoản 16 Điều 14 của Nghị_định này .
3 . Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền xử_phạt các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều 12 và Điều 13 của Nghị_định này trong hoạt_động_sản_xuất , buôn_bán , vận_chuyển , tàng_trữ hàng_hóa tại thị_trường trong nước ;
b ) Hành_vi vi_phạm_quy_định tại các Điều 6 , 9 , 11 và 14 của Nghị_định này trong hoạt_động buôn_bán , vận_chuyển hàng_hóa tại thị_trường trong nước . Trong trường_hợp xử_lý hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm b Khoản 3 Điều này mà xác_định được cơ_sở sản_xuất loại hàng_hóa đó thì Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền tiếp_tục xử_lý hành_vi vi_phạm tại cơ_sở sản_xuất .
4 . Hải_quan có thẩm_quyền xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định tại các Điều 6 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 và 14 của Nghị_định này trong hoạt_động quá_cảnh , nhập_khẩu hàng_hóa .
5 . Công_an có thẩm_quyền phát_hiện , xác_minh , thu_thập thông_tin , chứng_cứ các hành_vi xâm_phạm quyền về sở_hữu công_nghiệp và cung_cấp cho các cơ_quan xử_lý vi_phạm_quy_định tại các Khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này ; có thẩm_quyền xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định tại các Điều 9 , 12 và 13 của Nghị_định này .
6 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện có thẩm_quyền xử_phạt hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp xảy ra tại địa_phương theo nguyên_tắc xác_định và phân_định thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại Điều 38 và Điều 52 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . | Điều 18 . Thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường 1 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , b , d , đ , e , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
2 . Chi_Cục_trưởng Chi_cục Quản_lý thị_trường thuộc Sở Công_thương , Trưởng_phòng_chống buôn_lậu , Trưởng_phòng_chống hàng giả thuộc Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . |
Xử_phạt hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Thẩm_quyền xử_phạt 1 . Thanh_tra Khoa_học và Công_nghệ có thẩm_quyền xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này .
2 . Thanh_tra Thông_tin và Truyền_thông có thẩm_quyền xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a Khoản 16 Điều 14 của Nghị_định này .
3 . Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền xử_phạt các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều 12 và Điều 13 của Nghị_định này trong hoạt_động_sản_xuất , buôn_bán , vận_chuyển , tàng_trữ hàng_hóa tại thị_trường trong nước ;
b ) Hành_vi vi_phạm_quy_định tại các Điều 6 , 9 , 11 và 14 của Nghị_định này trong hoạt_động buôn_bán , vận_chuyển hàng_hóa tại thị_trường trong nước . Trong trường_hợp xử_lý hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm b Khoản 3 Điều này mà xác_định được cơ_sở sản_xuất loại hàng_hóa đó thì Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền tiếp_tục xử_lý hành_vi vi_phạm tại cơ_sở sản_xuất .
4 . Hải_quan có thẩm_quyền xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định tại các Điều 6 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 và 14 của Nghị_định này trong hoạt_động quá_cảnh , nhập_khẩu hàng_hóa .
5 . Công_an có thẩm_quyền phát_hiện , xác_minh , thu_thập thông_tin , chứng_cứ các hành_vi xâm_phạm quyền về sở_hữu công_nghiệp và cung_cấp cho các cơ_quan xử_lý vi_phạm_quy_định tại các Khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này ; có thẩm_quyền xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định tại các Điều 9 , 12 và 13 của Nghị_định này .
6 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện có thẩm_quyền xử_phạt hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp xảy ra tại địa_phương theo nguyên_tắc xác_định và phân_định thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại Điều 38 và Điều 52 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . | Điều 30 . Thủ_tục xử_phạt 1 . Khi phát_hiện vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp , những người có thẩm_quyền xử_phạt quy_định tại các Điều từ 16 đến 21 của Nghị_định này và công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính .
2 . Trình_tự , thủ_tục xử_phạt vi_phạm hành_chính thực_hiện theo quy_định tại Mục 1 Chương III của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . |
Thẩm_quyền xử_phạt hành_vi sở_hữu công_nghiệp tại địa_phương được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Thẩm_quyền xử_phạt 1 . Thanh_tra Khoa_học và Công_nghệ có thẩm_quyền xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này .
2 . Thanh_tra Thông_tin và Truyền_thông có thẩm_quyền xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a Khoản 16 Điều 14 của Nghị_định này .
3 . Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền xử_phạt các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều 12 và Điều 13 của Nghị_định này trong hoạt_động_sản_xuất , buôn_bán , vận_chuyển , tàng_trữ hàng_hóa tại thị_trường trong nước ;
b ) Hành_vi vi_phạm_quy_định tại các Điều 6 , 9 , 11 và 14 của Nghị_định này trong hoạt_động buôn_bán , vận_chuyển hàng_hóa tại thị_trường trong nước . Trong trường_hợp xử_lý hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm b Khoản 3 Điều này mà xác_định được cơ_sở sản_xuất loại hàng_hóa đó thì Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền tiếp_tục xử_lý hành_vi vi_phạm tại cơ_sở sản_xuất .
4 . Hải_quan có thẩm_quyền xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định tại các Điều 6 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 và 14 của Nghị_định này trong hoạt_động quá_cảnh , nhập_khẩu hàng_hóa .
5 . Công_an có thẩm_quyền phát_hiện , xác_minh , thu_thập thông_tin , chứng_cứ các hành_vi xâm_phạm quyền về sở_hữu công_nghiệp và cung_cấp cho các cơ_quan xử_lý vi_phạm_quy_định tại các Khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này ; có thẩm_quyền xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định tại các Điều 9 , 12 và 13 của Nghị_định này .
6 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện có thẩm_quyền xử_phạt hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp xảy ra tại địa_phương theo nguyên_tắc xác_định và phân_định thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại Điều 38 và Điều 52 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . | Điều 6 . Thẩm_quyền cấp , gia_hạn , cấp lại , thu_hồi giấy_phép Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính có thẩm_quyền cấp , gia_hạn , cấp lại , thu_hồi giấy_phép đối_với doanh_nghiệp . |
Thẩm_quyền xử_phạt của Thanh_tra Khoa_học và Công_nghệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Thẩm_quyền xử_phạt của Thanh_tra Khoa_học và Công_nghệ 1 . Thanh_tra viên thuộc Thanh_tra Bộ Khoa_học và Công_nghệ , Thanh_tra Sở Khoa_học và Công_nghệ đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm d Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
2 . Chánh Thanh_tra Sở Khoa_học và Công_nghệ , Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Sở Khoa_học và Công_nghệ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Chánh Thanh_tra Bộ Khoa_học và Công_nghệ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
4 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Bộ Khoa_học và Công_nghệ có thẩm_quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 175.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 21 . Thẩm_quyền , thủ_tục xử_phạt của thanh_tra trong lĩnh_vực khoa_học và công_nghệ quy_định tại Điều 29 và Điều 32 Nghị_định 80 / 2013 / NĐ - CP 1 . Thanh_tra viên , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành tiêu_chuẩn , đo_lường và chất_lượng quy_định tại Khoản 1 Điều 29 bao_gồm : Thanh_tra viên đang công_tác tại Thanh_tra Bộ Khoa_học và Công_nghệ , Thanh_tra Sở Khoa_học và Công_nghệ ; công_chức được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành thuộc Tổng_cục Tiêu_chuẩn Đo_lường Chất_lượng .
2 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành của Bộ Khoa_học và Công_nghệ ; Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành của Tổng_cục Tiêu_chuẩn Đo_lường Chất_lượng và Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành của Sở Khoa_học và Công_nghệ được sử_dụng dấu của cơ_quan chủ_trì tiến_hành thanh_tra khi ban_hành_văn_bản để áp_dụng các biện_pháp thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra .
3 . Thủ_tục xử_phạt vi_phạm hành_chính :
a ) Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực tiêu_chuẩn , đo_lường và chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa được thực_hiện theo quy_định tại Điều 32 .
b ) Trường_hợp Trưởng_đoàn kiểm_tra chuyên_ngành về tiêu_chuẩn , đo_lường và chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ khi phát_hiện_hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực tiêu_chuẩn , đo_lường , chất_lượng thì được quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính . Cơ_quan ban_hành_quyết_định kiểm_tra hoặc cơ_quan quản_lý công_chức , viên_chức đã lập biên_bản vi_phạm hành_chính phải kịp_thời hoàn_thiện hồ_sơ chuyển cho người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định của pháp_luật .
Hồ_sơ chuyển vụ_việc vi_phạm hành_chính gồm : công_văn của cơ_quan chuyển hồ_sơ vụ_việc vi_phạm hành_chính ; quyết_định kiểm_tra hoặc văn_bản cử công_chức , viên_chức thực_hiện nhiệm_vụ ; biên_bản kiểm_tra ; biên_bản vi_phạm hành_chính ( nếu có ) ; các chứng_cứ vi_phạm hành_chính , các văn_bản nghiệp_vụ khác . |
Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Bộ Khoa_học và Công_nghệ có quyền xử_phạt bao_nhiêu tiền ? | Điều 16 . Thẩm_quyền xử_phạt của Thanh_tra Khoa_học và Công_nghệ 1 . Thanh_tra viên thuộc Thanh_tra Bộ Khoa_học và Công_nghệ , Thanh_tra Sở Khoa_học và Công_nghệ đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm d Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
2 . Chánh Thanh_tra Sở Khoa_học và Công_nghệ , Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Sở Khoa_học và Công_nghệ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Chánh Thanh_tra Bộ Khoa_học và Công_nghệ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
4 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Bộ Khoa_học và Công_nghệ có thẩm_quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 175.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 22 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Thanh_tra chuyên_ngành về khoa_học và công_nghệ 1 . Thanh_tra viên có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 500.000 đồng ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , đ Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
2 . Chánh Thanh_tra Sở Khoa_học và Công_nghệ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động khoa_học và công_nghệ , Giấy_phép chuyển_giao công_nghệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_giao công_nghệ ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 25.000.000 đồng ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và Điều 2 Nghị_định này .
3 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp sở có thẩm_quyền xử_phạt theo quy_định tại Khoản 2 Điều này .
4 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Bộ Khoa_học và Công_nghệ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 35.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động khoa_học và công_nghệ , Giấy_phép chuyển_giao công_nghệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_giao công_nghệ ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 35.000.000 đồng ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và Điều 2 Nghị_định này .
5 . Chánh Thanh_tra Bộ Khoa_học và Công_nghệ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động khoa_học và công_nghệ , Giấy_phép chuyển_giao công_nghệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_giao công_nghệ ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả theo quy_định tại Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và Điều 2 Nghị_định này . |
Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Bộ Khoa_học và Công_nghệ có quyền phạt bao_nhiêu ? | Điều 16 . Thẩm_quyền xử_phạt của Thanh_tra Khoa_học và Công_nghệ 1 . Thanh_tra viên thuộc Thanh_tra Bộ Khoa_học và Công_nghệ , Thanh_tra Sở Khoa_học và Công_nghệ đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm d Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
2 . Chánh Thanh_tra Sở Khoa_học và Công_nghệ , Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Sở Khoa_học và Công_nghệ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Chánh Thanh_tra Bộ Khoa_học và Công_nghệ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
4 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Bộ Khoa_học và Công_nghệ có thẩm_quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 175.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 22 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Thanh_tra chuyên_ngành về khoa_học và công_nghệ 1 . Thanh_tra viên có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 500.000 đồng ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , đ Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
2 . Chánh Thanh_tra Sở Khoa_học và Công_nghệ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động khoa_học và công_nghệ , Giấy_phép chuyển_giao công_nghệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_giao công_nghệ ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 25.000.000 đồng ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và Điều 2 Nghị_định này .
3 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp sở có thẩm_quyền xử_phạt theo quy_định tại Khoản 2 Điều này .
4 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Bộ Khoa_học và Công_nghệ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 35.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động khoa_học và công_nghệ , Giấy_phép chuyển_giao công_nghệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_giao công_nghệ ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 35.000.000 đồng ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và Điều 2 Nghị_định này .
5 . Chánh Thanh_tra Bộ Khoa_học và Công_nghệ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động khoa_học và công_nghệ , Giấy_phép chuyển_giao công_nghệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_giao công_nghệ ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả theo quy_định tại Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và Điều 2 Nghị_định này . |
Thẩm_quyền xử_phạt của Thanh_tra Thông_tin và Truyền_thông được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Thẩm_quyền xử_phạt của Thanh_tra Thông_tin và Truyền_thông 1 . Thanh_tra viên thuộc Thanh_tra Bộ Thông_tin và Truyền_thông , Thanh_tra Sở Thông_tin và Truyền_thông đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
2 . Chánh Thanh_tra Sở Thông_tin và Truyền_thông , Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Sở Thông_tin và Truyền_thông có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Chánh Thanh_tra Bộ Thông_tin và Truyền_thông có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
4 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Bộ Thông_tin và Truyền_thông có thẩm_quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 175.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 33 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của thanh_tra , người được giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành Thông_tin và Truyền_thông Thanh_tra chuyên_ngành và cơ_quan được giao nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành Thông_tin và Truyền_thông có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với các hành_vi vi_phạm hành_chính trong hoạt_động báo_chí , hoạt_động xuất_bản quy_định tại Chương II và Chương III Nghị_định này , cụ_thể theo quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này .
1 . Thanh_tra viên , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành Thông_tin và Truyền_thông đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 1.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 1.000.000 đồng ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm n khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
2 . Chánh Thanh_tra Sở Thông_tin và Truyền_thông , Trưởng_đoàn thanh_tra Thông_tin và Truyền_thông cấp Sở , Trưởng_đoàn thanh_tra của Cục Báo_chí , Cục Phát_thanh , truyền_hình và thông_tin điện_tử , Cục Xuất_bản , In và Phát_hành có thẩm_quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 100.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 100.000.000 đồng ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả được quy_định tại khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
3 . Trưởng_đoàn thanh_tra cấp Bộ Thông_tin và Truyền_thông có thẩm_quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 140.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 140.000.000 đồng ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả được quy_định tại khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
4 . Chánh Thanh_tra Bộ Thông_tin và Truyền_thông , Cục_trưởng Cục Báo_chí , Cục_trưởng Cục Phát_thanh , truyền_hình và thông_tin điện_tử , Cục_trưởng Cục Xuất_bản , In và Phát_hành có thẩm_quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 200.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả được quy_định tại khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . |
Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Bộ Thông_tin và Truyền_thông có quyền xử_phạt bao_nhiêu tiền ? | Điều 17 . Thẩm_quyền xử_phạt của Thanh_tra Thông_tin và Truyền_thông 1 . Thanh_tra viên thuộc Thanh_tra Bộ Thông_tin và Truyền_thông , Thanh_tra Sở Thông_tin và Truyền_thông đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
2 . Chánh Thanh_tra Sở Thông_tin và Truyền_thông , Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Sở Thông_tin và Truyền_thông có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Chánh Thanh_tra Bộ Thông_tin và Truyền_thông có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
4 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Bộ Thông_tin và Truyền_thông có thẩm_quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 175.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 95 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Thanh_tra 1 . Thanh_tra viên và người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành Thông_tin và Truyền_thông đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền không vượt quá 1.000.000 đồng ; đối_với lĩnh_vực bưu_chính mức phạt tiền không vượt quá 800.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả theo quy_định tại các điểm a , c và đ Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
2 . Chánh Thanh_tra Sở Thông_tin và Truyền_thông ; Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành của Sở Thông_tin và Truyền_thông ; Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành của Cục Viễn_thông , Cục Phát_thanh , truyền_hình và thông_tin điện_tử , Cục Tần_số vô_tuyến_điện ; Giám_đốc Trung_tâm Tần_số khu_vực ; Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Trung_tâm Tần_số khu_vực có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền không vượt quá 100.000.000 đồng ; đối_với lĩnh_vực bưu_chính mức phạt tiền không vượt quá 40.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả .
3 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Bộ Thông_tin và Truyền_thông có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền không vượt quá 140.000.000 đồng ; đối_với lĩnh_vực bưu_chính mức phạt tiền không vượt quá 56.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả .
4 . Chánh Thanh_tra Bộ Thông_tin và Truyền_thông , Cục_trưởng Cục Viễn_thông , Cục_trưởng Cục Phát_thanh , truyền_hình và thông_tin điện_tử , Cục_trưởng Cục Tần_số vô_tuyến_điện có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền không vượt quá 200.000.000 đồng ; đối_với lĩnh_vực bưu_chính mức phạt tiền không vượt quá 80.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả . |
Xử_phạt của thanh_tra viên thi_hành công_vụ đang thi_hành công_vụ trong công_vụ kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm hành_chính được quy_định như th | Điều 17 . Thẩm_quyền xử_phạt của Thanh_tra Thông_tin và Truyền_thông 1 . Thanh_tra viên thuộc Thanh_tra Bộ Thông_tin và Truyền_thông , Thanh_tra Sở Thông_tin và Truyền_thông đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
2 . Chánh Thanh_tra Sở Thông_tin và Truyền_thông , Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Sở Thông_tin và Truyền_thông có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Chánh Thanh_tra Bộ Thông_tin và Truyền_thông có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
4 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Bộ Thông_tin và Truyền_thông có thẩm_quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 175.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 75 . Thực_hiện thanh_tra công_vụ 1 . Thanh_tra bộ , Thanh_tra sở , Thanh_tra tỉnh , Thanh_tra huyện trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thanh_tra việc thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của cán_bộ , công_chức .
2 . Thanh_tra Bộ Nội_vụ , Thanh_tra Sở Nội_vụ thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành trong phạm_vi quy_định tại khoản 2 Điều 74 của Luật này .
3 . Chính_phủ quy_định cụ_thể hoạt_động thanh_tra công_vụ . |
Thẩm_quyền xử_phạt của Đội Quản_lý thị_trường được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường 1 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , b , d , đ , e , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
2 . Chi_Cục_trưởng Chi_cục Quản_lý thị_trường thuộc Sở Công_thương , Trưởng_phòng_chống buôn_lậu , Trưởng_phòng_chống hàng giả thuộc Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 82 . Thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này , trừ biện_pháp quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
3 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường cấp tỉnh , Cục_trưởng Cục nghiệp_vụ quản_lý thị_trường trực_thuộc Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này .
4 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này . |
Thẩm_quyền xử_phạt của Cục Quản_lý thị_trường được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường 1 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , b , d , đ , e , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
2 . Chi_Cục_trưởng Chi_cục Quản_lý thị_trường thuộc Sở Công_thương , Trưởng_phòng_chống buôn_lậu , Trưởng_phòng_chống hàng giả thuộc Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 38 . Thẩm_quyền của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , d , đ , e , g , h và i khoản 3 Điều 2 của Nghị_định này .
3 . Chi_Cục_trưởng Chi_cục Quản_lý thị_trường thuộc Sở Công_Thương , Trưởng_phòng_chống buôn_lậu , Trưởng_phòng_chống hàng giả , Trưởng_phòng kiểm_soát chất_lượng hàng_hóa thuộc Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 2 của Nghị_định này .
4 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa theo quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 2 của Nghị_định này . |
Xử_phạt của Đội Quản_lý thị_trường thuộc Sở Công_thương được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường 1 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , b , d , đ , e , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
2 . Chi_Cục_trưởng Chi_cục Quản_lý thị_trường thuộc Sở Công_thương , Trưởng_phòng_chống buôn_lậu , Trưởng_phòng_chống hàng giả thuộc Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 83d . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng .
2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này .
3 . Chi_Cục_trưởng Chi_cục Quản_lý thị_trường thuộc Sở Công_Thương , Trưởng_phòng_chống buôn_lậu , Trưởng_phòng_chống hàng giả , Trưởng_phòng kiểm_soát chất_lượng hàng_hóa thuộc Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này .
4 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực văn_hóa , thể_thao và du_lịch ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quảng_cáo ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này . ” |
Thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường 1 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , b , d , đ , e , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
2 . Chi_Cục_trưởng Chi_cục Quản_lý thị_trường thuộc Sở Công_thương , Trưởng_phòng_chống buôn_lậu , Trưởng_phòng_chống hàng giả thuộc Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 20 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Quản_lý thị_trường Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền xử_phạt và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 3 Điều 10 , khoản 2 Điều 11 Nghị_định này , trên địa_bàn quản_lý và theo chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao , cụ_thể theo quy_định tại khoản 1 , 2 và 3 Điều này .
1 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 25.000.000 đồng ;
c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm d , đ , g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
2 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường cấp tỉnh , Cục_trưởng Cục Nghiệp_vụ quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 50.000.000 đồng ;
c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
3 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm d , đ , g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . |
Thẩm_quyền xử_phạt của Hải_quan được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Thẩm_quyền xử_phạt của Hải_quan 1 . Đội_trưởng thuộc Chi_cục Hải_quan , Đội_trưởng thuộc Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng .
2 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục Kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội Kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Cục Hải_quan ) , Đội_trưởng Đội Kiểm_soát chống buôn_lậu , Đội_trưởng Đội Thủ_tục Hải_quan , Đội_trưởng Đội Kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ và Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , b , c , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục Kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , b , c , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
4 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , b , c , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 19 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Hải_quan Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Hải_quan có thẩm_quyền xử_phạt và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 3 Điều 10 , khoản 2 Điều 11 Nghị_định này , trên địa_bàn quản_lý và theo chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao , cụ_thể theo quy_định tại khoản 1 , 2 và 3 Điều này .
1 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Đội_trưởng Đội kiểm_soát chống buôn_lậu , Đội_trưởng Đội thủ_tục Hải_quan , Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển và Đội_trưởng Đội kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ thuộc Cục điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 25.000.000 đồng ;
c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm d , đ , g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
2 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có quyền :
a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 50.000.000 đồng ;
c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm d , đ , g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
3 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm d , đ , g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . |
Thẩm_quyền xử_phạt của Chi_cục Hải_quan được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Thẩm_quyền xử_phạt của Hải_quan 1 . Đội_trưởng thuộc Chi_cục Hải_quan , Đội_trưởng thuộc Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng .
2 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục Kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội Kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Cục Hải_quan ) , Đội_trưởng Đội Kiểm_soát chống buôn_lậu , Đội_trưởng Đội Thủ_tục Hải_quan , Đội_trưởng Đội Kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ và Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , b , c , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục Kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , b , c , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
4 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , b , c , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 19 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Hải_quan Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Hải_quan có thẩm_quyền xử_phạt và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 3 Điều 10 , khoản 2 Điều 11 Nghị_định này , trên địa_bàn quản_lý và theo chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao , cụ_thể theo quy_định tại khoản 1 , 2 và 3 Điều này .
1 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Đội_trưởng Đội kiểm_soát chống buôn_lậu , Đội_trưởng Đội thủ_tục Hải_quan , Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển và Đội_trưởng Đội kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ thuộc Cục điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 25.000.000 đồng ;
c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm d , đ , g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
2 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có quyền :
a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 50.000.000 đồng ;
c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm d , đ , g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
3 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm d , đ , g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . |
Tổ_chức thẩm_quyền phạt đối_với Cục Hải_quan khi xử_phạt tiền thế_nào ? | Điều 19 . Thẩm_quyền xử_phạt của Hải_quan 1 . Đội_trưởng thuộc Chi_cục Hải_quan , Đội_trưởng thuộc Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng .
2 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục Kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội Kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Cục Hải_quan ) , Đội_trưởng Đội Kiểm_soát chống buôn_lậu , Đội_trưởng Đội Thủ_tục Hải_quan , Đội_trưởng Đội Kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ và Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , b , c , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục Kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , b , c , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
4 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , b , c , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 84 . Thẩm_quyền xử_phạt của Hải_quan 1 . Công_chức Hải_quan đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Đội_trưởng thuộc Chi_cục Hải_quan , Đội_trưởng thuộc Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
3 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Đội_trưởng Đội kiểm_soát chống buôn_lậu , Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển và Đội_trưởng Đội kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b , d và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
4 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b , d và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
5 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b , d và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . |
Mức phạt nếu đánh_bại giấy_phép chứng_chỉ hành_nghề được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Thẩm_quyền xử_phạt của Hải_quan 1 . Đội_trưởng thuộc Chi_cục Hải_quan , Đội_trưởng thuộc Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng .
2 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục Kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội Kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Cục Hải_quan ) , Đội_trưởng Đội Kiểm_soát chống buôn_lậu , Đội_trưởng Đội Thủ_tục Hải_quan , Đội_trưởng Đội Kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ và Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , b , c , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục Kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , b , c , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
4 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , b , c , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 3 . Hình_thức xử_phạt 1 . Hình_thức xử_phạt chính :
a ) Cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền ;
c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
b ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn . |
Thẩm_quyền xử_phạt của Công_an nhân_dân trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Thẩm_quyền xử_phạt của Công_an nhân_dân 1 . Trạm_trưởng trạm Công_an cửa_khẩu , khu chế_xuất có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm d Khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
2 . Trưởng Công_an cấp huyện , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự_quản_lý kinh_tế và chức_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ và g Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
4 . Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự_quản_lý kinh_tế và chức_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
5 . Ngoài những người quy_định tại các Khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này , những người có thẩm_quyền thuộc lực_lượng Công_an nhân_dân phát_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp thuộc thẩm_quyền và địa_bàn quản_lý của mình thì có quyền xử_phạt theo quy_định tại Điều 39 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và Nghị_định này . | Điều 24 . Thẩm_quyền của Công_an nhân_dân Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính , áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung và biện_pháp khắc_phục hậu_quả của Công_an nhân_dân thực_hiện theo quy_định tại Điều 39 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . |
Thẩm_quyền xử_phạt của Công_an nhân_dân trong việc sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Thẩm_quyền xử_phạt của Công_an nhân_dân 1 . Trạm_trưởng trạm Công_an cửa_khẩu , khu chế_xuất có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm d Khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
2 . Trưởng Công_an cấp huyện , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự_quản_lý kinh_tế và chức_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ và g Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
4 . Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự_quản_lý kinh_tế và chức_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
5 . Ngoài những người quy_định tại các Khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này , những người có thẩm_quyền thuộc lực_lượng Công_an nhân_dân phát_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp thuộc thẩm_quyền và địa_bàn quản_lý của mình thì có quyền xử_phạt theo quy_định tại Điều 39 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và Nghị_định này . | Điều 24 . Thẩm_quyền của Công_an nhân_dân Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính , áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung và biện_pháp khắc_phục hậu_quả của Công_an nhân_dân thực_hiện theo quy_định tại Điều 39 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . |
Xử_phạt của trạm_trưởng Công_an cấp tỉnh vì vi_phạm hành_chính như thế_nào ? | Điều 20 . Thẩm_quyền xử_phạt của Công_an nhân_dân 1 . Trạm_trưởng trạm Công_an cửa_khẩu , khu chế_xuất có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm d Khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
2 . Trưởng Công_an cấp huyện , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự_quản_lý kinh_tế và chức_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ và g Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
4 . Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự_quản_lý kinh_tế và chức_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
5 . Ngoài những người quy_định tại các Khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này , những người có thẩm_quyền thuộc lực_lượng Công_an nhân_dân phát_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp thuộc thẩm_quyền và địa_bàn quản_lý của mình thì có quyền xử_phạt theo quy_định tại Điều 39 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và Nghị_định này . | Điều 47 . Thẩm_quyền của Công_an nhân_dân 1 . Chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ có quyền :
Phạt tiền đến 500.000 đồng .
2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền :
Phạt tiền đến 1.500.000 đồng .
3 . Trưởng Công_an cấp xã , Trưởng đồn Công_an , Trạm_trưởng Trạm Công_an cửa_khẩu , khu chế_xuất có quyền :
a ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại điểm a khoản này ;
c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c và đ khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
4 . Trưởng Công_an cấp huyện , Trưởng_phòng Cảnh_sát môi_trường cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
b ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn giấy_phép , giấy chứng_nhận , chứng_chỉ hành_nghề do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại điểm a khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , đ và điểm k khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các điểm a , b , c , d , đ , e , g , i , k , l và m khoản 3 Điều 4 Nghị_định này .
5 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
b ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn giấy_phép , giấy chứng_nhận , chứng_chỉ hành_nghề do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại điểm a Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , đ và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các điểm a , b , c , d , đ , e , g , i , k , l và m khoản 3 Điều 4 Nghị_định này .
6 . Cục_trưởng Cục Cảnh_sát giao_thông có quyền :
a ) Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng ;
b ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn giấy_phép , giấy chứng_nhận , Chứng_chỉ hành_nghề do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , đ và điểm i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các điểm a , b và d khoản 3 Điều 4 Nghị_định này . |
Mức phạt hành_vi tịch_thu công_nghiệp cửa_khẩu và khu chế_xuất được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Thẩm_quyền xử_phạt của Công_an nhân_dân 1 . Trạm_trưởng trạm Công_an cửa_khẩu , khu chế_xuất có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm d Khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
2 . Trưởng Công_an cấp huyện , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự_quản_lý kinh_tế và chức_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ và g Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
3 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
4 . Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự_quản_lý kinh_tế và chức_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
5 . Ngoài những người quy_định tại các Khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này , những người có thẩm_quyền thuộc lực_lượng Công_an nhân_dân phát_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp thuộc thẩm_quyền và địa_bàn quản_lý của mình thì có quyền xử_phạt theo quy_định tại Điều 39 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và Nghị_định này . | Điều 5 . Hình_thức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Đối_với mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hải_quan , tổ_chức , cá_nhân bị áp_dụng một trong các hình_thức xử_phạt chính là cảnh_cáo hoặc phạt tiền .
2 . Cảnh_cáo áp_dụng đối_với cá_nhân từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi có hành_vi vi_phạm_quy_định tại Nghị_định này .
3 . Mức phạt tiền đối_với cá_nhân , tổ_chức :
a ) Mức phạt tiền quy_định tại Chương II Nghị_định này là mức phạt tiền đối_với tổ_chức , mức phạt tiền đối_với cá_nhân bằng ½ mức phạt tiền đối_với tổ_chức , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b , điểm c khoản này ;
b ) Mức phạt tiền đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều 10 Nghị_định này là mức phạt tiền đối_với cá_nhân ;
c ) Mức phạt tiền đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính về quản_lý thuế quy_định tại các Điều 9 , 14 Nghị_định này là mức phạt tiền được áp_dụng đối_với cả cá_nhân và tổ_chức ;
d ) Hộ kinh_doanh , hộ gia_đình thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này bị xử_phạt vi_phạm như đối_với cá_nhân .
4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả .
Cá_nhân , tổ_chức vi_phạm hành_chính còn có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất đối_với tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất tại cửa_khẩu nhập đối_với tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
c ) Buộc thực_hiện việc vận_chuyển hàng_hóa quá_cảnh , chuyển cảng , chuyển khẩu , chuyển cửa_khẩu , hàng kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất đúng cửa_khẩu , tuyến đường quy_định ;
d ) Buộc loại_bỏ bao_bì , nhãn hàng_hóa đã thay_đổi do hành_vi vi_phạm ; buộc loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trên nhãn hàng_hóa trước khi đưa hàng_hóa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ;
đ ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa , vật_phẩm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường , văn_hóa phẩm có nội_dung độc_hại ;
e ) Buộc nộp lại số tiền bằng trị_giá tang_vật đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy trái quy_định của pháp_luật ;
g ) Buộc nộp đủ số tiền thuế trốn , số tiền thuế_thiếu ;
h ) Buộc nộp đủ số tiền thuế đã được miễn , giảm , hoàn , không thu không đúng ;
i ) Buộc dán tem “ Vietnam duty not paid ” theo quy_định . |
Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền xử_phạt như thế_nào ? | Điều 21 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện và Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ , e , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 77 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện 1 . Cảnh_cáo .
2 . Phạt tiền đến 100.000.000 đồng .
3 . Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ năng_lực , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn .
4 . Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . |
Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền xử_phạt bao_nhiêu ? | Điều 21 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện và Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ , e , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 38 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền :
a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
b ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả theo quy_định tại khoản 4 Điều 4 Nghị_định này .
2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt tiền đến 200.000.000 đồng ;
b ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả theo quy_định tại khoản 4 Điều 4 Nghị_định này . |
Mức phạt khi tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định như thế_nào ? | Điều 21 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện và Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ , e , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 4 . Mức thu phí , lệ_phí Mức thu phí , lệ_phí theo quy_định tại Thông_tư này như sau : |
Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện và Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh được quy_định như_thế | Điều 21 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện và Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ , e , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . | Điều 38 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền :
a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
b ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả theo quy_định tại khoản 4 Điều 4 Nghị_định này .
2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt tiền đến 200.000.000 đồng ;
b ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả theo quy_định tại khoản 4 Điều 4 Nghị_định này . |
Thẩm_quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 22 . Quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm và thẩm_quyền chủ_động phát_hiện , xử_lý vi_phạm 1 . Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp có quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp bao_gồm :
a ) Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp bị thiệt_hại do hành_vi vi_phạm bao_gồm cả tổ_chức được trao thẩm_quyền quản_lý chỉ_dẫn địa_lý được bảo_hộ tại Việt_Nam ;
b ) Người có quyền sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp bị thiệt_hại do hành_vi vi_phạm , nếu không bị chủ sở_hữu công_nghiệp hạn_chế quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm .
Khi thực_hiện yêu_cầu xử_lý hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 211 của Luật sở_hữu trí_tuệ và hành_vi cạnh_tranh không lành_mạnh quy_định tại Điều 130 của Luật sở_hữu trí_tuệ , tổ_chức , cá_nhân quy_định tại Khoản này phải nêu rõ tính_chất , mức_độ vi_phạm trong đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm và cung_cấp các tài_liệu , chứng_cứ theo quy_định tại Khoản 2 Điều 26 của Nghị_định này .
2 . Tổ_chức , cá_nhân phát_hiện_hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp gây thiệt_hại cho người tiêu_dùng hoặc cho xã_hội , hành_vi vi_phạm liên_quan đến hàng_hóa , tem , nhãn , vật_phẩm mang nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý giả_mạo ; tổ_chức , cá_nhân bị thiệt_hại hoặc có khả_năng bị thiệt_hại do hành_vi cạnh_tranh không lành_mạnh trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp gây ra có quyền thông_báo và yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành thủ_tục xác_minh , xử_phạt vi_phạm .
Khi nhận được thông_báo của tổ_chức , cá_nhân quy_định tại Khoản này , cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm kiểm_tra và phối_hợp với chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp xác_minh , xử_lý vi_phạm theo quy_định tại Khoản 3 Điều này .
3 . Cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm chủ_động kiểm_tra , thanh_tra , phát_hiện và phối_hợp với chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp xác_minh , xử_lý vi_phạm liên_quan đến các đối_tượng sau đây :
a ) Hàng_hóa , tem , nhãn , bao_bì , vật_phẩm khác mang nhãn_hiệu hoặc chỉ_dẫn địa_lý giả_mạo ;
b ) Hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm liên_quan đến lương_thực , thực_phẩm , dược_phẩm , mỹ_phẩm , thức_ăn dùng để chăn_nuôi , phân_bón , thuốc thú_y , thuốc bảo_vệ thực_vật , vật_liệu xây_dựng , phương_tiện giao_thông , hóa_chất dùng trong y_tế , nông_nghiệp , môi_trường và những mặt_hàng khác do người có thẩm_quyền xác_định theo nhiệm_vụ kiểm_tra , thanh_tra định_kỳ hoặc đột_xuất . | Điều 30 . Thủ_tục xử_phạt 1 . Khi phát_hiện vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp , những người có thẩm_quyền xử_phạt quy_định tại các Điều từ 16 đến 21 của Nghị_định này và công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính .
2 . Trình_tự , thủ_tục xử_phạt vi_phạm hành_chính thực_hiện theo quy_định tại Mục 1 Chương III của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . |
Quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 22 . Quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm và thẩm_quyền chủ_động phát_hiện , xử_lý vi_phạm 1 . Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp có quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp bao_gồm :
a ) Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp bị thiệt_hại do hành_vi vi_phạm bao_gồm cả tổ_chức được trao thẩm_quyền quản_lý chỉ_dẫn địa_lý được bảo_hộ tại Việt_Nam ;
b ) Người có quyền sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp bị thiệt_hại do hành_vi vi_phạm , nếu không bị chủ sở_hữu công_nghiệp hạn_chế quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm .
Khi thực_hiện yêu_cầu xử_lý hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 211 của Luật sở_hữu trí_tuệ và hành_vi cạnh_tranh không lành_mạnh quy_định tại Điều 130 của Luật sở_hữu trí_tuệ , tổ_chức , cá_nhân quy_định tại Khoản này phải nêu rõ tính_chất , mức_độ vi_phạm trong đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm và cung_cấp các tài_liệu , chứng_cứ theo quy_định tại Khoản 2 Điều 26 của Nghị_định này .
2 . Tổ_chức , cá_nhân phát_hiện_hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp gây thiệt_hại cho người tiêu_dùng hoặc cho xã_hội , hành_vi vi_phạm liên_quan đến hàng_hóa , tem , nhãn , vật_phẩm mang nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý giả_mạo ; tổ_chức , cá_nhân bị thiệt_hại hoặc có khả_năng bị thiệt_hại do hành_vi cạnh_tranh không lành_mạnh trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp gây ra có quyền thông_báo và yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành thủ_tục xác_minh , xử_phạt vi_phạm .
Khi nhận được thông_báo của tổ_chức , cá_nhân quy_định tại Khoản này , cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm kiểm_tra và phối_hợp với chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp xác_minh , xử_lý vi_phạm theo quy_định tại Khoản 3 Điều này .
3 . Cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm chủ_động kiểm_tra , thanh_tra , phát_hiện và phối_hợp với chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp xác_minh , xử_lý vi_phạm liên_quan đến các đối_tượng sau đây :
a ) Hàng_hóa , tem , nhãn , bao_bì , vật_phẩm khác mang nhãn_hiệu hoặc chỉ_dẫn địa_lý giả_mạo ;
b ) Hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm liên_quan đến lương_thực , thực_phẩm , dược_phẩm , mỹ_phẩm , thức_ăn dùng để chăn_nuôi , phân_bón , thuốc thú_y , thuốc bảo_vệ thực_vật , vật_liệu xây_dựng , phương_tiện giao_thông , hóa_chất dùng trong y_tế , nông_nghiệp , môi_trường và những mặt_hàng khác do người có thẩm_quyền xác_định theo nhiệm_vụ kiểm_tra , thanh_tra định_kỳ hoặc đột_xuất . | Điều 22 . Ủy_quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm Văn_bản ủy quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm khi được nộp kèm theo đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải đáp_ứng các điều_kiện theo quy_định tại Điều 23 Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP và lưu_ý một_số trường_hợp sau :
1 . Trường_hợp văn_bản ủy quyền gốc bao_gồm nội_dung ủy quyền thực_hiện thủ_tục bảo_vệ quyền sở_hữu công_nghiệp đã nộp trong hồ_sơ trước đó cho_cùng cơ_quan xử_lý vi_phạm thì chủ_thể quyền nộp bản_sao và chỉ_dẫn đến bản_gốc văn_bản ủy quyền đó .
2 . Trường_hợp văn_bản ủy quyền gốc bao_gồm nội_dung ủy quyền thực_hiện thủ_tục bảo_vệ quyền sở_hữu công_nghiệp đã nộp cho Cục Sở_hữu trí_tuệ hoặc cơ_quan có thẩm_quyền khác thì chủ_thể quyền nộp bản_sao có xác_nhận của cơ_quan đang lưu_giữ bản_gốc văn_bản ủy quyền . |
Thẩm_quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm của chủ sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 22 . Quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm và thẩm_quyền chủ_động phát_hiện , xử_lý vi_phạm 1 . Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp có quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp bao_gồm :
a ) Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp bị thiệt_hại do hành_vi vi_phạm bao_gồm cả tổ_chức được trao thẩm_quyền quản_lý chỉ_dẫn địa_lý được bảo_hộ tại Việt_Nam ;
b ) Người có quyền sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp bị thiệt_hại do hành_vi vi_phạm , nếu không bị chủ sở_hữu công_nghiệp hạn_chế quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm .
Khi thực_hiện yêu_cầu xử_lý hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 211 của Luật sở_hữu trí_tuệ và hành_vi cạnh_tranh không lành_mạnh quy_định tại Điều 130 của Luật sở_hữu trí_tuệ , tổ_chức , cá_nhân quy_định tại Khoản này phải nêu rõ tính_chất , mức_độ vi_phạm trong đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm và cung_cấp các tài_liệu , chứng_cứ theo quy_định tại Khoản 2 Điều 26 của Nghị_định này .
2 . Tổ_chức , cá_nhân phát_hiện_hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp gây thiệt_hại cho người tiêu_dùng hoặc cho xã_hội , hành_vi vi_phạm liên_quan đến hàng_hóa , tem , nhãn , vật_phẩm mang nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý giả_mạo ; tổ_chức , cá_nhân bị thiệt_hại hoặc có khả_năng bị thiệt_hại do hành_vi cạnh_tranh không lành_mạnh trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp gây ra có quyền thông_báo và yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành thủ_tục xác_minh , xử_phạt vi_phạm .
Khi nhận được thông_báo của tổ_chức , cá_nhân quy_định tại Khoản này , cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm kiểm_tra và phối_hợp với chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp xác_minh , xử_lý vi_phạm theo quy_định tại Khoản 3 Điều này .
3 . Cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm chủ_động kiểm_tra , thanh_tra , phát_hiện và phối_hợp với chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp xác_minh , xử_lý vi_phạm liên_quan đến các đối_tượng sau đây :
a ) Hàng_hóa , tem , nhãn , bao_bì , vật_phẩm khác mang nhãn_hiệu hoặc chỉ_dẫn địa_lý giả_mạo ;
b ) Hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm liên_quan đến lương_thực , thực_phẩm , dược_phẩm , mỹ_phẩm , thức_ăn dùng để chăn_nuôi , phân_bón , thuốc thú_y , thuốc bảo_vệ thực_vật , vật_liệu xây_dựng , phương_tiện giao_thông , hóa_chất dùng trong y_tế , nông_nghiệp , môi_trường và những mặt_hàng khác do người có thẩm_quyền xác_định theo nhiệm_vụ kiểm_tra , thanh_tra định_kỳ hoặc đột_xuất . | Điều 30 . Thủ_tục xử_phạt 1 . Khi phát_hiện vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp , những người có thẩm_quyền xử_phạt quy_định tại các Điều từ 16 đến 21 của Nghị_định này và công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính .
2 . Trình_tự , thủ_tục xử_phạt vi_phạm hành_chính thực_hiện theo quy_định tại Mục 1 Chương III của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . |
Thời_hạn ủy quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 23 . Ủy_quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm 1 . Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp quy_định tại Khoản 1 Điều 22 của Nghị_định này nếu không trực_tiếp nộp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm thì có_thể ủy quyền cho người đứng đầu văn_phòng đại_diện , chi_nhánh , đại_lý của mình hoặc đại_diện sở_hữu công_nghiệp tại Việt_Nam tiến_hành thủ_tục yêu_cầu xử_lý vi_phạm_quy_định tại Nghị_định này .
2 . Việc_ủy quyền phải được làm bằng văn_bản dưới hình_thức giấy ủy quyền hoặc hợp_đồng_ủy quyền .
Văn_bản ủy quyền của tổ_chức , cá_nhân tại Việt_Nam phải có chữ_ký của người đại_diện hợp_pháp của bên ủy quyền và con_dấu xác_nhận của bên ủy quyền , nếu có con_dấu đăng_ký hợp_pháp .
Văn_bản ủy quyền của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài phải có xác_nhận của công_chứng hoặc chính_quyền địa_phương hoặc lãnh_sự_quán , hoặc hình_thức khác được coi là hợp_pháp theo quy_định của pháp_luật tại nơi lập văn_bản ủy quyền .
3 . Văn_bản ủy quyền nộp kèm theo đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải là bản_gốc . Văn_bản ủy quyền làm_bằng tiếng nước_ngoài thì phải nộp kèm theo bản dịch sang tiếng Việt có chứng_thực của chính_quyền địa_phương hoặc có cam_kết và xác_nhận của đại_diện sở_hữu công_nghiệp là bên nhận ủy quyền .
Trường_hợp văn_bản ủy quyền là bản_sao của bản_gốc văn_bản ủy quyền đã nộp trong hồ_sơ trước đó cho_cùng cơ_quan xử_lý vi_phạm thì cũng được coi là hợp_lệ , với điều_kiện người nộp đơn phải chỉ rõ số hồ_sơ đã nộp và bản_gốc văn_bản ủy quyền được chỉ_dẫn vẫn đang có hiệu_lực và đúng nội_dung ủy quyền .
4 . Văn_bản ủy quyền có giá_trị trong thủ_tục xác_lập quyền theo quy_định tại Điều 107 của Luật sở_hữu trí_tuệ có ghi rõ nội_dung ủy quyền bao_gồm thủ_tục thực_thi , bảo_vệ quyền sở_hữu công_nghiệp tại Việt_Nam thì cũng có giá_trị pháp_lý trong thủ_tục yêu_cầu xử_lý vi_phạm theo quy_định tại Nghị_định này .
5 . Thời_hạn ủy quyền được xác_định theo thời_hạn ghi trong văn_bản ủy quyền . Trong trường_hợp văn_bản ủy quyền không ghi rõ thời_hạn thì thời_hạn ủy quyền được xác_định theo quy_định tại Khoản 3 Điều 107 của Luật sở_hữu trí_tuệ . | Điều 22 . Quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm và thẩm_quyền chủ_động phát_hiện , xử_lý vi_phạm 1 . Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp có quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp bao_gồm :
a ) Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp bị thiệt_hại do hành_vi vi_phạm bao_gồm cả tổ_chức được trao thẩm_quyền quản_lý chỉ_dẫn địa_lý được bảo_hộ tại Việt_Nam ;
b ) Người có quyền sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp bị thiệt_hại do hành_vi vi_phạm , nếu không bị chủ sở_hữu công_nghiệp hạn_chế quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm .
Khi thực_hiện yêu_cầu xử_lý hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 211 của Luật sở_hữu trí_tuệ và hành_vi cạnh_tranh không lành_mạnh quy_định tại Điều 130 của Luật sở_hữu trí_tuệ , tổ_chức , cá_nhân quy_định tại Khoản này phải nêu rõ tính_chất , mức_độ vi_phạm trong đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm và cung_cấp các tài_liệu , chứng_cứ theo quy_định tại Khoản 2 Điều 26 của Nghị_định này .
2 . Tổ_chức , cá_nhân phát_hiện_hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp gây thiệt_hại cho người tiêu_dùng hoặc cho xã_hội , hành_vi vi_phạm liên_quan đến hàng_hóa , tem , nhãn , vật_phẩm mang nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý giả_mạo ; tổ_chức , cá_nhân bị thiệt_hại hoặc có khả_năng bị thiệt_hại do hành_vi cạnh_tranh không lành_mạnh trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp gây ra có quyền thông_báo và yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành thủ_tục xác_minh , xử_phạt vi_phạm .
Khi nhận được thông_báo của tổ_chức , cá_nhân quy_định tại Khoản này , cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm kiểm_tra và phối_hợp với chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp xác_minh , xử_lý vi_phạm theo quy_định tại Khoản 3 Điều này .
3 . Cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm chủ_động kiểm_tra , thanh_tra , phát_hiện và phối_hợp với chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp xác_minh , xử_lý vi_phạm liên_quan đến các đối_tượng sau đây :
a ) Hàng_hóa , tem , nhãn , bao_bì , vật_phẩm khác mang nhãn_hiệu hoặc chỉ_dẫn địa_lý giả_mạo ;
b ) Hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm liên_quan đến lương_thực , thực_phẩm , dược_phẩm , mỹ_phẩm , thức_ăn dùng để chăn_nuôi , phân_bón , thuốc thú_y , thuốc bảo_vệ thực_vật , vật_liệu xây_dựng , phương_tiện giao_thông , hóa_chất dùng trong y_tế , nông_nghiệp , môi_trường và những mặt_hàng khác do người có thẩm_quyền xác_định theo nhiệm_vụ kiểm_tra , thanh_tra định_kỳ hoặc đột_xuất . |
Thời_hạn ủy quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 23 . Ủy_quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm 1 . Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp quy_định tại Khoản 1 Điều 22 của Nghị_định này nếu không trực_tiếp nộp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm thì có_thể ủy quyền cho người đứng đầu văn_phòng đại_diện , chi_nhánh , đại_lý của mình hoặc đại_diện sở_hữu công_nghiệp tại Việt_Nam tiến_hành thủ_tục yêu_cầu xử_lý vi_phạm_quy_định tại Nghị_định này .
2 . Việc_ủy quyền phải được làm bằng văn_bản dưới hình_thức giấy ủy quyền hoặc hợp_đồng_ủy quyền .
Văn_bản ủy quyền của tổ_chức , cá_nhân tại Việt_Nam phải có chữ_ký của người đại_diện hợp_pháp của bên ủy quyền và con_dấu xác_nhận của bên ủy quyền , nếu có con_dấu đăng_ký hợp_pháp .
Văn_bản ủy quyền của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài phải có xác_nhận của công_chứng hoặc chính_quyền địa_phương hoặc lãnh_sự_quán , hoặc hình_thức khác được coi là hợp_pháp theo quy_định của pháp_luật tại nơi lập văn_bản ủy quyền .
3 . Văn_bản ủy quyền nộp kèm theo đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải là bản_gốc . Văn_bản ủy quyền làm_bằng tiếng nước_ngoài thì phải nộp kèm theo bản dịch sang tiếng Việt có chứng_thực của chính_quyền địa_phương hoặc có cam_kết và xác_nhận của đại_diện sở_hữu công_nghiệp là bên nhận ủy quyền .
Trường_hợp văn_bản ủy quyền là bản_sao của bản_gốc văn_bản ủy quyền đã nộp trong hồ_sơ trước đó cho_cùng cơ_quan xử_lý vi_phạm thì cũng được coi là hợp_lệ , với điều_kiện người nộp đơn phải chỉ rõ số hồ_sơ đã nộp và bản_gốc văn_bản ủy quyền được chỉ_dẫn vẫn đang có hiệu_lực và đúng nội_dung ủy quyền .
4 . Văn_bản ủy quyền có giá_trị trong thủ_tục xác_lập quyền theo quy_định tại Điều 107 của Luật sở_hữu trí_tuệ có ghi rõ nội_dung ủy quyền bao_gồm thủ_tục thực_thi , bảo_vệ quyền sở_hữu công_nghiệp tại Việt_Nam thì cũng có giá_trị pháp_lý trong thủ_tục yêu_cầu xử_lý vi_phạm theo quy_định tại Nghị_định này .
5 . Thời_hạn ủy quyền được xác_định theo thời_hạn ghi trong văn_bản ủy quyền . Trong trường_hợp văn_bản ủy quyền không ghi rõ thời_hạn thì thời_hạn ủy quyền được xác_định theo quy_định tại Khoản 3 Điều 107 của Luật sở_hữu trí_tuệ . | Điều 22 . Quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm và thẩm_quyền chủ_động phát_hiện , xử_lý vi_phạm 1 . Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp có quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp bao_gồm :
a ) Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp bị thiệt_hại do hành_vi vi_phạm bao_gồm cả tổ_chức được trao thẩm_quyền quản_lý chỉ_dẫn địa_lý được bảo_hộ tại Việt_Nam ;
b ) Người có quyền sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp bị thiệt_hại do hành_vi vi_phạm , nếu không bị chủ sở_hữu công_nghiệp hạn_chế quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm .
Khi thực_hiện yêu_cầu xử_lý hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 211 của Luật sở_hữu trí_tuệ và hành_vi cạnh_tranh không lành_mạnh quy_định tại Điều 130 của Luật sở_hữu trí_tuệ , tổ_chức , cá_nhân quy_định tại Khoản này phải nêu rõ tính_chất , mức_độ vi_phạm trong đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm và cung_cấp các tài_liệu , chứng_cứ theo quy_định tại Khoản 2 Điều 26 của Nghị_định này .
2 . Tổ_chức , cá_nhân phát_hiện_hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp gây thiệt_hại cho người tiêu_dùng hoặc cho xã_hội , hành_vi vi_phạm liên_quan đến hàng_hóa , tem , nhãn , vật_phẩm mang nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý giả_mạo ; tổ_chức , cá_nhân bị thiệt_hại hoặc có khả_năng bị thiệt_hại do hành_vi cạnh_tranh không lành_mạnh trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp gây ra có quyền thông_báo và yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành thủ_tục xác_minh , xử_phạt vi_phạm .
Khi nhận được thông_báo của tổ_chức , cá_nhân quy_định tại Khoản này , cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm kiểm_tra và phối_hợp với chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp xác_minh , xử_lý vi_phạm theo quy_định tại Khoản 3 Điều này .
3 . Cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm chủ_động kiểm_tra , thanh_tra , phát_hiện và phối_hợp với chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp xác_minh , xử_lý vi_phạm liên_quan đến các đối_tượng sau đây :
a ) Hàng_hóa , tem , nhãn , bao_bì , vật_phẩm khác mang nhãn_hiệu hoặc chỉ_dẫn địa_lý giả_mạo ;
b ) Hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm liên_quan đến lương_thực , thực_phẩm , dược_phẩm , mỹ_phẩm , thức_ăn dùng để chăn_nuôi , phân_bón , thuốc thú_y , thuốc bảo_vệ thực_vật , vật_liệu xây_dựng , phương_tiện giao_thông , hóa_chất dùng trong y_tế , nông_nghiệp , môi_trường và những mặt_hàng khác do người có thẩm_quyền xác_định theo nhiệm_vụ kiểm_tra , thanh_tra định_kỳ hoặc đột_xuất . |
Người đứng đầu văn_phòng đại_diện , chi_nhánh , đại_lý của công_nghiệp tại Việt_Nam cần những văn_bản gì ? | Điều 23 . Ủy_quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm 1 . Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp quy_định tại Khoản 1 Điều 22 của Nghị_định này nếu không trực_tiếp nộp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm thì có_thể ủy quyền cho người đứng đầu văn_phòng đại_diện , chi_nhánh , đại_lý của mình hoặc đại_diện sở_hữu công_nghiệp tại Việt_Nam tiến_hành thủ_tục yêu_cầu xử_lý vi_phạm_quy_định tại Nghị_định này .
2 . Việc_ủy quyền phải được làm bằng văn_bản dưới hình_thức giấy ủy quyền hoặc hợp_đồng_ủy quyền .
Văn_bản ủy quyền của tổ_chức , cá_nhân tại Việt_Nam phải có chữ_ký của người đại_diện hợp_pháp của bên ủy quyền và con_dấu xác_nhận của bên ủy quyền , nếu có con_dấu đăng_ký hợp_pháp .
Văn_bản ủy quyền của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài phải có xác_nhận của công_chứng hoặc chính_quyền địa_phương hoặc lãnh_sự_quán , hoặc hình_thức khác được coi là hợp_pháp theo quy_định của pháp_luật tại nơi lập văn_bản ủy quyền .
3 . Văn_bản ủy quyền nộp kèm theo đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải là bản_gốc . Văn_bản ủy quyền làm_bằng tiếng nước_ngoài thì phải nộp kèm theo bản dịch sang tiếng Việt có chứng_thực của chính_quyền địa_phương hoặc có cam_kết và xác_nhận của đại_diện sở_hữu công_nghiệp là bên nhận ủy quyền .
Trường_hợp văn_bản ủy quyền là bản_sao của bản_gốc văn_bản ủy quyền đã nộp trong hồ_sơ trước đó cho_cùng cơ_quan xử_lý vi_phạm thì cũng được coi là hợp_lệ , với điều_kiện người nộp đơn phải chỉ rõ số hồ_sơ đã nộp và bản_gốc văn_bản ủy quyền được chỉ_dẫn vẫn đang có hiệu_lực và đúng nội_dung ủy quyền .
4 . Văn_bản ủy quyền có giá_trị trong thủ_tục xác_lập quyền theo quy_định tại Điều 107 của Luật sở_hữu trí_tuệ có ghi rõ nội_dung ủy quyền bao_gồm thủ_tục thực_thi , bảo_vệ quyền sở_hữu công_nghiệp tại Việt_Nam thì cũng có giá_trị pháp_lý trong thủ_tục yêu_cầu xử_lý vi_phạm theo quy_định tại Nghị_định này .
5 . Thời_hạn ủy quyền được xác_định theo thời_hạn ghi trong văn_bản ủy quyền . Trong trường_hợp văn_bản ủy quyền không ghi rõ thời_hạn thì thời_hạn ủy quyền được xác_định theo quy_định tại Khoản 3 Điều 107 của Luật sở_hữu trí_tuệ . | Điều 35 . Thông_báo hoạt_động của văn_phòng đại_diện Trong thời_hạn 20 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được giấy_phép thành_lập , văn_phòng đại_diện của tổ_chức , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp nước_ngoài tại Việt_Nam phải tiến_hành đăng trong 03 số báo liên_tiếp , trong đó có ít_nhất 01 tờ báo Trung_ương và 01 tờ báo địa_phương về các nội_dung chủ_yếu bao_gồm : Tên của văn_phòng đại_diện bằng tiếng Việt và tiếng nước_ngoài thông_dụng ( nếu có ) ; giấy_phép thành_lập văn_phòng đại_diện ( số , ngày và cơ_quan cấp ) ; họ và tên Trưởng văn_phòng đại_diện ; địa_điểm đặt trụ_sở , biểu_tượng , điện_thoại , fax , trang_web và email ( nếu có ) ; số tài_khoản tại ngân_hàng giao_dịch ; giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động ( số , ngày và cơ_quan cấp ) . |
Thời_hạn ủy quyền của đại_diện công_nghiệp tại Việt_Nam được quy_định như thế_nào ? | Điều 23 . Ủy_quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm 1 . Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp quy_định tại Khoản 1 Điều 22 của Nghị_định này nếu không trực_tiếp nộp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm thì có_thể ủy quyền cho người đứng đầu văn_phòng đại_diện , chi_nhánh , đại_lý của mình hoặc đại_diện sở_hữu công_nghiệp tại Việt_Nam tiến_hành thủ_tục yêu_cầu xử_lý vi_phạm_quy_định tại Nghị_định này .
2 . Việc_ủy quyền phải được làm bằng văn_bản dưới hình_thức giấy ủy quyền hoặc hợp_đồng_ủy quyền .
Văn_bản ủy quyền của tổ_chức , cá_nhân tại Việt_Nam phải có chữ_ký của người đại_diện hợp_pháp của bên ủy quyền và con_dấu xác_nhận của bên ủy quyền , nếu có con_dấu đăng_ký hợp_pháp .
Văn_bản ủy quyền của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài phải có xác_nhận của công_chứng hoặc chính_quyền địa_phương hoặc lãnh_sự_quán , hoặc hình_thức khác được coi là hợp_pháp theo quy_định của pháp_luật tại nơi lập văn_bản ủy quyền .
3 . Văn_bản ủy quyền nộp kèm theo đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải là bản_gốc . Văn_bản ủy quyền làm_bằng tiếng nước_ngoài thì phải nộp kèm theo bản dịch sang tiếng Việt có chứng_thực của chính_quyền địa_phương hoặc có cam_kết và xác_nhận của đại_diện sở_hữu công_nghiệp là bên nhận ủy quyền .
Trường_hợp văn_bản ủy quyền là bản_sao của bản_gốc văn_bản ủy quyền đã nộp trong hồ_sơ trước đó cho_cùng cơ_quan xử_lý vi_phạm thì cũng được coi là hợp_lệ , với điều_kiện người nộp đơn phải chỉ rõ số hồ_sơ đã nộp và bản_gốc văn_bản ủy quyền được chỉ_dẫn vẫn đang có hiệu_lực và đúng nội_dung ủy quyền .
4 . Văn_bản ủy quyền có giá_trị trong thủ_tục xác_lập quyền theo quy_định tại Điều 107 của Luật sở_hữu trí_tuệ có ghi rõ nội_dung ủy quyền bao_gồm thủ_tục thực_thi , bảo_vệ quyền sở_hữu công_nghiệp tại Việt_Nam thì cũng có giá_trị pháp_lý trong thủ_tục yêu_cầu xử_lý vi_phạm theo quy_định tại Nghị_định này .
5 . Thời_hạn ủy quyền được xác_định theo thời_hạn ghi trong văn_bản ủy quyền . Trong trường_hợp văn_bản ủy quyền không ghi rõ thời_hạn thì thời_hạn ủy quyền được xác_định theo quy_định tại Khoản 3 Điều 107 của Luật sở_hữu trí_tuệ . | Điều 140 . Thời_hạn đại_diện 1 . Thời_hạn đại_diện được xác_định theo văn_bản ủy quyền , theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền , theo điều_lệ của pháp_nhân hoặc theo quy_định của pháp_luật .
2 . Trường_hợp không xác_định được thời_hạn đại_diện theo quy_định tại khoản 1 Điều này thì thời_hạn đại_diện được xác_định như sau :
a ) Nếu quyền đại_diện được xác_định theo giao_dịch dân_sự cụ_thể thì thời_hạn đại_diện được tính đến thời_điểm chấm_dứt giao_dịch dân_sự đó ;
b ) Nếu quyền đại_diện không được xác_định với giao_dịch dân_sự cụ_thể thì thời_hạn đại_diện là 01 năm , kể từ thời_điểm phát_sinh quyền đại_diện .
3 . Đại_diện theo ủy quyền chấm_dứt trong trường_hợp sau đây :
a ) Theo thỏa_thuận ;
b ) Thời_hạn ủy quyền đã hết ;
c ) Công_việc được ủy quyền đã hoàn_thành ;
d ) Người được đại_diện hoặc người đại_diện đơn_phương chấm_dứt thực_hiện việc ủy quyền ;
đ ) Người được đại_diện , người đại_diện là cá_nhân chết ; người được đại_diện , người đại_diện là pháp_nhân chấm_dứt tồn_tại ;
e ) Người đại_diện không còn đủ điều_kiện quy_định tại khoản 3 Điều 134 của Bộ_luật này ;
g ) Căn_cứ khác làm cho việc đại_diện không_thể thực_hiện được .
4 . Đại_diện theo pháp_luật chấm_dứt trong trường_hợp sau đây :
a ) Người được đại_diện là cá_nhân đã thành_niên hoặc năng_lực hành_vi dân_sự đã được khôi_phục ;
b ) Người được đại_diện là cá_nhân chết ;
c ) Người được đại_diện là pháp_nhân chấm_dứt tồn_tại ;
d ) Căn_cứ khác theo quy_định của Bộ_luật này hoặc luật khác có liên_quan . |
Đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm được quy_định như thế_nào ? | Điều 24 . Đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm 1 . Yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải được thể_hiện bằng văn_bản dưới hình_thức đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm , trong đó nêu rõ ngày làm đơn , tên cơ_quan nhận đơn hoặc các cơ_quan nhận đơn , thông_tin về tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu xử_lý vi_phạm ; người đại_diện hợp_pháp hoặc tổ_chức , cá_nhân được ủy quyền ; đối_tượng sở_hữu công_nghiệp liên_quan ; hàng_hóa , dịch_vụ có dấu_hiệu vi_phạm ; tên , địa_chỉ tổ_chức , cá_nhân vi_phạm ; biện_pháp yêu_cầu xử_lý ; chữ_ký của người đại_diện hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu xử_lý vi_phạm hoặc tổ_chức , cá_nhân được ủy quyền , dấu xác_nhận chữ_ký , nếu có ; nếu trước đó đơn đã được gửi cho cơ_quan khác thì phải ghi rõ tên cơ_quan và ngày gửi đơn trước đó .
2 . Đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải kèm theo tài_liệu chứng_minh quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm ; tài_liệu mô_tả hoặc ảnh chụp hành_vi hoặc hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm ; địa_điểm nơi có hành_vi hoặc hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm .
Tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu xử_lý vi_phạm có_thể cung_cấp các tài_liệu , mẫu_vật , chứng_cứ khác để hỗ_trợ cơ_quan có thẩm_quyền xác_định hành_vi vi_phạm và hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm . | Điều 49 . Hình_thức khiếu_nại Việc khiếu_nại phải được thực_hiện bằng đơn . Trong đơn khiếu_nại phải ghi rõ ngày , tháng , năm ; họ , tên , địa_chỉ của người khiếu_nại ; nội_dung , lý_do khiếu_nại , yêu_cầu của người khiếu_nại và có chữ_ký của người khiếu_nại . Đơn khiếu_nại lần đầu phải được gửi đến người đã ra quyết_định kỷ_luật . Đơn khiếu_nại lần hai được gửi đến cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại lần hai . |
Đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm được thực_hiện như thế_nào ? | Điều 24 . Đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm 1 . Yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải được thể_hiện bằng văn_bản dưới hình_thức đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm , trong đó nêu rõ ngày làm đơn , tên cơ_quan nhận đơn hoặc các cơ_quan nhận đơn , thông_tin về tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu xử_lý vi_phạm ; người đại_diện hợp_pháp hoặc tổ_chức , cá_nhân được ủy quyền ; đối_tượng sở_hữu công_nghiệp liên_quan ; hàng_hóa , dịch_vụ có dấu_hiệu vi_phạm ; tên , địa_chỉ tổ_chức , cá_nhân vi_phạm ; biện_pháp yêu_cầu xử_lý ; chữ_ký của người đại_diện hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu xử_lý vi_phạm hoặc tổ_chức , cá_nhân được ủy quyền , dấu xác_nhận chữ_ký , nếu có ; nếu trước đó đơn đã được gửi cho cơ_quan khác thì phải ghi rõ tên cơ_quan và ngày gửi đơn trước đó .
2 . Đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải kèm theo tài_liệu chứng_minh quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm ; tài_liệu mô_tả hoặc ảnh chụp hành_vi hoặc hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm ; địa_điểm nơi có hành_vi hoặc hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm .
Tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu xử_lý vi_phạm có_thể cung_cấp các tài_liệu , mẫu_vật , chứng_cứ khác để hỗ_trợ cơ_quan có thẩm_quyền xác_định hành_vi vi_phạm và hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm . | Điều 49 . Hình_thức khiếu_nại Việc khiếu_nại phải được thực_hiện bằng đơn . Trong đơn khiếu_nại phải ghi rõ ngày , tháng , năm ; họ , tên , địa_chỉ của người khiếu_nại ; nội_dung , lý_do khiếu_nại , yêu_cầu của người khiếu_nại và có chữ_ký của người khiếu_nại . Đơn khiếu_nại lần đầu phải được gửi đến người đã ra quyết_định kỷ_luật . Đơn khiếu_nại lần hai được gửi đến cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại lần hai . |
Tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu xử_lý vi_phạm có phải cung_cấp chứng_minh quyền yêu_cầu xử_lý hành_vi không ? | Điều 24 . Đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm 1 . Yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải được thể_hiện bằng văn_bản dưới hình_thức đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm , trong đó nêu rõ ngày làm đơn , tên cơ_quan nhận đơn hoặc các cơ_quan nhận đơn , thông_tin về tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu xử_lý vi_phạm ; người đại_diện hợp_pháp hoặc tổ_chức , cá_nhân được ủy quyền ; đối_tượng sở_hữu công_nghiệp liên_quan ; hàng_hóa , dịch_vụ có dấu_hiệu vi_phạm ; tên , địa_chỉ tổ_chức , cá_nhân vi_phạm ; biện_pháp yêu_cầu xử_lý ; chữ_ký của người đại_diện hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu xử_lý vi_phạm hoặc tổ_chức , cá_nhân được ủy quyền , dấu xác_nhận chữ_ký , nếu có ; nếu trước đó đơn đã được gửi cho cơ_quan khác thì phải ghi rõ tên cơ_quan và ngày gửi đơn trước đó .
2 . Đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải kèm theo tài_liệu chứng_minh quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm ; tài_liệu mô_tả hoặc ảnh chụp hành_vi hoặc hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm ; địa_điểm nơi có hành_vi hoặc hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm .
Tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu xử_lý vi_phạm có_thể cung_cấp các tài_liệu , mẫu_vật , chứng_cứ khác để hỗ_trợ cơ_quan có thẩm_quyền xác_định hành_vi vi_phạm và hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm . | Điều 22 . Ủy_quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm Văn_bản ủy quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm khi được nộp kèm theo đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải đáp_ứng các điều_kiện theo quy_định tại Điều 23 Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP và lưu_ý một_số trường_hợp sau :
1 . Trường_hợp văn_bản ủy quyền gốc bao_gồm nội_dung ủy quyền thực_hiện thủ_tục bảo_vệ quyền sở_hữu công_nghiệp đã nộp trong hồ_sơ trước đó cho_cùng cơ_quan xử_lý vi_phạm thì chủ_thể quyền nộp bản_sao và chỉ_dẫn đến bản_gốc văn_bản ủy quyền đó .
2 . Trường_hợp văn_bản ủy quyền gốc bao_gồm nội_dung ủy quyền thực_hiện thủ_tục bảo_vệ quyền sở_hữu công_nghiệp đã nộp cho Cục Sở_hữu trí_tuệ hoặc cơ_quan có thẩm_quyền khác thì chủ_thể quyền nộp bản_sao có xác_nhận của cơ_quan đang lưu_giữ bản_gốc văn_bản ủy quyền . |
Đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm hành_vi đối_với cá_nhân xử_lý_tài_xế được quy_định như thế_nào ? | Điều 24 . Đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm 1 . Yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải được thể_hiện bằng văn_bản dưới hình_thức đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm , trong đó nêu rõ ngày làm đơn , tên cơ_quan nhận đơn hoặc các cơ_quan nhận đơn , thông_tin về tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu xử_lý vi_phạm ; người đại_diện hợp_pháp hoặc tổ_chức , cá_nhân được ủy quyền ; đối_tượng sở_hữu công_nghiệp liên_quan ; hàng_hóa , dịch_vụ có dấu_hiệu vi_phạm ; tên , địa_chỉ tổ_chức , cá_nhân vi_phạm ; biện_pháp yêu_cầu xử_lý ; chữ_ký của người đại_diện hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu xử_lý vi_phạm hoặc tổ_chức , cá_nhân được ủy quyền , dấu xác_nhận chữ_ký , nếu có ; nếu trước đó đơn đã được gửi cho cơ_quan khác thì phải ghi rõ tên cơ_quan và ngày gửi đơn trước đó .
2 . Đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải kèm theo tài_liệu chứng_minh quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm ; tài_liệu mô_tả hoặc ảnh chụp hành_vi hoặc hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm ; địa_điểm nơi có hành_vi hoặc hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm .
Tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu xử_lý vi_phạm có_thể cung_cấp các tài_liệu , mẫu_vật , chứng_cứ khác để hỗ_trợ cơ_quan có thẩm_quyền xác_định hành_vi vi_phạm và hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm . | Điều 14 . Đơn đề_nghị hướng_dẫn_giải_quyết tranh_chấp 1 . Đơn đề_nghị hướng_dẫn_giải_quyết tranh_chấp phải được người khiếu_nại gửi bằng văn_bản tới cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại Điều 5 Thông_tư này .
2 . Đơn đề_nghị hướng_dẫn_giải_quyết tranh_chấp phải nêu rõ_ràng , đầy_đủ các nội_dung sau :
a ) Ngày , tháng , năm gửi đơn ;
b ) Họ tên , địa_chỉ và số điện_thoại ( nếu có ) của người đề_nghị hướng_dẫn_giải_quyết tranh_chấp ;
c ) Tên , địa_chỉ bên cung_cấp dịch_vụ ;
d ) Nêu rõ vụ_việc khiếu_nại , quá_trình giải_quyết của bên cung_cấp dịch_vụ và yêu_cầu cần được giải_quyết . |
Xử_lý vụ_việc vi_phạm khi có tranh_chấp được quy_định như thế_nào ? | Điều 27 . Xử_lý vụ_việc vi_phạm khi có tranh_chấp 1 . Trường_hợp có phát_sinh khiếu_nại , tố_cáo hoặc tranh_chấp về quyền đăng_ký , quyền sở_hữu , quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm , điều_kiện bảo_hộ , phạm_vi bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp liên_quan sau khi đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm được thụ_lý thì cơ_quan có thẩm_quyền thụ_lý vụ_việc thực_hiện các biện_pháp xử_lý sau đây :
a ) Yêu_cầu các bên liên_quan thực_hiện thủ_tục yêu_cầu giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tranh_chấp tại cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ ;
b ) Yêu_cầu chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp giải_trình , cam_kết hoặc yêu_cầu cơ_quan nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp làm rõ về tình_trạng pháp_lý của quyền sở_hữu công_nghiệp đang có khiếu_nại , tố_cáo , tranh_chấp .
Trong thời_hạn 30 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản giải_trình , cam_kết của chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp hoặc văn_bản trả_lời của cơ_quan nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp , cơ_quan có thẩm_quyền thụ_lý vụ_việc có trách_nhiệm trả_lời người yêu_cầu xử_lý vi_phạm về việc tiến_hành thủ_tục xử_lý hoặc từ_chối xử_lý vi_phạm .
2 . Trường_hợp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm đã được thụ_lý , nhưng các bên trong vụ_việc thỏa_thuận được với nhau và đề_xuất biện_pháp giải_quyết phù_hợp với quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ , không ảnh_hưởng đến quyền và lợi_ích của bên thứ ba , người tiêu_dùng và xã_hội thì cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm ghi_nhận biện_pháp giải_quyết đó và dừng xử_lý vụ_việc . | Điều 22 . Khiếu_nại và xử_lý các tranh_chấp 22.1 . Khiếu_nại
Thực_hiện theo quy_định nêu tại Điều 44 Nghị_định số 37 / 2015 / NĐ - CP.
22.2 . Xử_lý các tranh_chấp
Thực_hiện theo quy_định nêu tại Điều 45 Nghị_định số 37 / 2015 / NĐ - CP.
Khi có tranh_chấp phát_sinh trong quá_trình thực_hiện Hợp_đồng , các bên sẽ cố_gắng thương_lượng để giải_quyết bằng biện_pháp hòa giải .
Trường_hợp thương_lượng không có kết_quả thì trong vòng ... ngày kể từ ngày phát_sinh tranh_chấp Hợp_đồng không_thể hòa giải , các bên sẽ gửi vấn_đề lên trọng_tài để xử_lý tranh_chấp theo các quy_tắc của Việt_Nam ( hoặc Tòa_án Nhân_dân ) theo quy_định của pháp_luật . Quyết_định của trọng_tài ( hoặc Tòa_án Nhân_dân ) là quyết_định cuối_cùng và có tính_chất bắt_buộc với các bên .
22.3 . Hợp_đồng bị vô_hiệu , chấm_dứt không ảnh_hưởng đến hiệu_lực của các Điều_Khoản về giải_quyết tranh_chấp . |
Xử_lý vụ_việc vi_phạm khi có tranh_chấp công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 27 . Xử_lý vụ_việc vi_phạm khi có tranh_chấp 1 . Trường_hợp có phát_sinh khiếu_nại , tố_cáo hoặc tranh_chấp về quyền đăng_ký , quyền sở_hữu , quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm , điều_kiện bảo_hộ , phạm_vi bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp liên_quan sau khi đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm được thụ_lý thì cơ_quan có thẩm_quyền thụ_lý vụ_việc thực_hiện các biện_pháp xử_lý sau đây :
a ) Yêu_cầu các bên liên_quan thực_hiện thủ_tục yêu_cầu giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tranh_chấp tại cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ ;
b ) Yêu_cầu chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp giải_trình , cam_kết hoặc yêu_cầu cơ_quan nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp làm rõ về tình_trạng pháp_lý của quyền sở_hữu công_nghiệp đang có khiếu_nại , tố_cáo , tranh_chấp .
Trong thời_hạn 30 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản giải_trình , cam_kết của chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp hoặc văn_bản trả_lời của cơ_quan nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp , cơ_quan có thẩm_quyền thụ_lý vụ_việc có trách_nhiệm trả_lời người yêu_cầu xử_lý vi_phạm về việc tiến_hành thủ_tục xử_lý hoặc từ_chối xử_lý vi_phạm .
2 . Trường_hợp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm đã được thụ_lý , nhưng các bên trong vụ_việc thỏa_thuận được với nhau và đề_xuất biện_pháp giải_quyết phù_hợp với quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ , không ảnh_hưởng đến quyền và lợi_ích của bên thứ ba , người tiêu_dùng và xã_hội thì cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm ghi_nhận biện_pháp giải_quyết đó và dừng xử_lý vụ_việc . | Điều 22 . Khiếu_nại và xử_lý các tranh_chấp 22.1 . Khiếu_nại
Thực_hiện theo quy_định nêu tại Điều 44 Nghị_định số 37 / 2015 / NĐ - CP.
22.2 . Xử_lý các tranh_chấp
Thực_hiện theo quy_định nêu tại Điều 45 Nghị_định số 37 / 2015 / NĐ - CP.
Khi có tranh_chấp phát_sinh trong quá_trình thực_hiện Hợp_đồng , các bên sẽ cố_gắng thương_lượng để giải_quyết bằng biện_pháp hòa giải .
Trường_hợp thương_lượng không có kết_quả thì trong vòng ... ngày kể từ ngày phát_sinh tranh_chấp Hợp_đồng không_thể hòa giải , các bên sẽ gửi vấn_đề lên trọng_tài để xử_lý tranh_chấp theo các quy_tắc của Việt_Nam ( hoặc Tòa_án Nhân_dân ) theo quy_định của pháp_luật . Quyết_định của trọng_tài ( hoặc Tòa_án Nhân_dân ) là quyết_định cuối_cùng và có tính_chất bắt_buộc với các bên .
22.3 . Hợp_đồng bị vô_hiệu , chấm_dứt không ảnh_hưởng đến hiệu_lực của các Điều_Khoản về giải_quyết tranh_chấp . |
Xử_lý vụ_việc vi_phạm khi có tranh_chấp đối_với quyền sở_hữu công_nghiệp có được không ? | Điều 27 . Xử_lý vụ_việc vi_phạm khi có tranh_chấp 1 . Trường_hợp có phát_sinh khiếu_nại , tố_cáo hoặc tranh_chấp về quyền đăng_ký , quyền sở_hữu , quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm , điều_kiện bảo_hộ , phạm_vi bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp liên_quan sau khi đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm được thụ_lý thì cơ_quan có thẩm_quyền thụ_lý vụ_việc thực_hiện các biện_pháp xử_lý sau đây :
a ) Yêu_cầu các bên liên_quan thực_hiện thủ_tục yêu_cầu giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tranh_chấp tại cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ ;
b ) Yêu_cầu chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp giải_trình , cam_kết hoặc yêu_cầu cơ_quan nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp làm rõ về tình_trạng pháp_lý của quyền sở_hữu công_nghiệp đang có khiếu_nại , tố_cáo , tranh_chấp .
Trong thời_hạn 30 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản giải_trình , cam_kết của chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp hoặc văn_bản trả_lời của cơ_quan nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp , cơ_quan có thẩm_quyền thụ_lý vụ_việc có trách_nhiệm trả_lời người yêu_cầu xử_lý vi_phạm về việc tiến_hành thủ_tục xử_lý hoặc từ_chối xử_lý vi_phạm .
2 . Trường_hợp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm đã được thụ_lý , nhưng các bên trong vụ_việc thỏa_thuận được với nhau và đề_xuất biện_pháp giải_quyết phù_hợp với quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ , không ảnh_hưởng đến quyền và lợi_ích của bên thứ ba , người tiêu_dùng và xã_hội thì cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm ghi_nhận biện_pháp giải_quyết đó và dừng xử_lý vụ_việc . | Điều 22 . Quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm và thẩm_quyền chủ_động phát_hiện , xử_lý vi_phạm 1 . Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp có quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp bao_gồm :
a ) Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp bị thiệt_hại do hành_vi vi_phạm bao_gồm cả tổ_chức được trao thẩm_quyền quản_lý chỉ_dẫn địa_lý được bảo_hộ tại Việt_Nam ;
b ) Người có quyền sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp bị thiệt_hại do hành_vi vi_phạm , nếu không bị chủ sở_hữu công_nghiệp hạn_chế quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm .
Khi thực_hiện yêu_cầu xử_lý hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 211 của Luật sở_hữu trí_tuệ và hành_vi cạnh_tranh không lành_mạnh quy_định tại Điều 130 của Luật sở_hữu trí_tuệ , tổ_chức , cá_nhân quy_định tại Khoản này phải nêu rõ tính_chất , mức_độ vi_phạm trong đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm và cung_cấp các tài_liệu , chứng_cứ theo quy_định tại Khoản 2 Điều 26 của Nghị_định này .
2 . Tổ_chức , cá_nhân phát_hiện_hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp gây thiệt_hại cho người tiêu_dùng hoặc cho xã_hội , hành_vi vi_phạm liên_quan đến hàng_hóa , tem , nhãn , vật_phẩm mang nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý giả_mạo ; tổ_chức , cá_nhân bị thiệt_hại hoặc có khả_năng bị thiệt_hại do hành_vi cạnh_tranh không lành_mạnh trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp gây ra có quyền thông_báo và yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành thủ_tục xác_minh , xử_phạt vi_phạm .
Khi nhận được thông_báo của tổ_chức , cá_nhân quy_định tại Khoản này , cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm kiểm_tra và phối_hợp với chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp xác_minh , xử_lý vi_phạm theo quy_định tại Khoản 3 Điều này .
3 . Cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm chủ_động kiểm_tra , thanh_tra , phát_hiện và phối_hợp với chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp xác_minh , xử_lý vi_phạm liên_quan đến các đối_tượng sau đây :
a ) Hàng_hóa , tem , nhãn , bao_bì , vật_phẩm khác mang nhãn_hiệu hoặc chỉ_dẫn địa_lý giả_mạo ;
b ) Hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm liên_quan đến lương_thực , thực_phẩm , dược_phẩm , mỹ_phẩm , thức_ăn dùng để chăn_nuôi , phân_bón , thuốc thú_y , thuốc bảo_vệ thực_vật , vật_liệu xây_dựng , phương_tiện giao_thông , hóa_chất dùng trong y_tế , nông_nghiệp , môi_trường và những mặt_hàng khác do người có thẩm_quyền xác_định theo nhiệm_vụ kiểm_tra , thanh_tra định_kỳ hoặc đột_xuất . |
Có được xử_lý vụ_việc vi_phạm khi có tranh_chấp không ? | Điều 27 . Xử_lý vụ_việc vi_phạm khi có tranh_chấp 1 . Trường_hợp có phát_sinh khiếu_nại , tố_cáo hoặc tranh_chấp về quyền đăng_ký , quyền sở_hữu , quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm , điều_kiện bảo_hộ , phạm_vi bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp liên_quan sau khi đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm được thụ_lý thì cơ_quan có thẩm_quyền thụ_lý vụ_việc thực_hiện các biện_pháp xử_lý sau đây :
a ) Yêu_cầu các bên liên_quan thực_hiện thủ_tục yêu_cầu giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tranh_chấp tại cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ ;
b ) Yêu_cầu chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp giải_trình , cam_kết hoặc yêu_cầu cơ_quan nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp làm rõ về tình_trạng pháp_lý của quyền sở_hữu công_nghiệp đang có khiếu_nại , tố_cáo , tranh_chấp .
Trong thời_hạn 30 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản giải_trình , cam_kết của chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp hoặc văn_bản trả_lời của cơ_quan nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp , cơ_quan có thẩm_quyền thụ_lý vụ_việc có trách_nhiệm trả_lời người yêu_cầu xử_lý vi_phạm về việc tiến_hành thủ_tục xử_lý hoặc từ_chối xử_lý vi_phạm .
2 . Trường_hợp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm đã được thụ_lý , nhưng các bên trong vụ_việc thỏa_thuận được với nhau và đề_xuất biện_pháp giải_quyết phù_hợp với quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ , không ảnh_hưởng đến quyền và lợi_ích của bên thứ ba , người tiêu_dùng và xã_hội thì cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm ghi_nhận biện_pháp giải_quyết đó và dừng xử_lý vụ_việc . | Điều 22 . Khiếu_nại và xử_lý các tranh_chấp 22.1 . Khiếu_nại
Thực_hiện theo quy_định nêu tại Điều 44 Nghị_định số 37 / 2015 / NĐ - CP.
22.2 . Xử_lý các tranh_chấp
Thực_hiện theo quy_định nêu tại Điều 45 Nghị_định số 37 / 2015 / NĐ - CP.
Khi có tranh_chấp phát_sinh trong quá_trình thực_hiện Hợp_đồng , các bên sẽ cố_gắng thương_lượng để giải_quyết bằng biện_pháp hòa giải .
Trường_hợp thương_lượng không có kết_quả thì trong vòng ... ngày kể từ ngày phát_sinh tranh_chấp Hợp_đồng không_thể hòa giải , các bên sẽ gửi vấn_đề lên trọng_tài để xử_lý tranh_chấp theo các quy_tắc của Việt_Nam ( hoặc Tòa_án Nhân_dân ) theo quy_định của pháp_luật . Quyết_định của trọng_tài ( hoặc Tòa_án Nhân_dân ) là quyết_định cuối_cùng và có tính_chất bắt_buộc với các bên .
22.3 . Hợp_đồng bị vô_hiệu , chấm_dứt không ảnh_hưởng đến hiệu_lực của các Điều_Khoản về giải_quyết tranh_chấp . |
Người thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm liên_quan đến sản_xuất , kinh_doanh hàng_hóa giả_mạo được không ? | Điều 28 . Từ_chối , dừng xử_lý vi_phạm 1 . Cơ_quan xử_lý vi_phạm từ_chối xử_lý vi_phạm trong các trường_hợp sau đây :
a ) Đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm được nộp khi đang có tranh_chấp quyền sở_hữu công_nghiệp liên_quan ;
b ) Người_yêu_cầu xử_lý vi_phạm không đáp_ứng yêu_cầu của cơ_quan xử_lý vi_phạm về giải_trình , bổ_sung chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp và chứng_minh vi_phạm theo quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều 25 của Nghị_định này ;
c ) Hết thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định tại Khoản 1 Điều 6 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính ;
d ) Kết_quả xác_minh của cơ_quan xử_lý vi_phạm hoặc cơ_quan công_an cho thấy không có vi_phạm như mô_tả trong đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm ;
đ ) Có kết_luận , quyết_định hoặc thông_báo của cơ_quan có thẩm_quyền về việc không đủ căn_cứ để tiến_hành thủ_tục xử_lý vi_phạm ;
e ) Hành_vi không bị coi là vi_phạm theo quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ hoặc không bị xử_phạt hành_chính theo quy_định của Nghị_định này .
2 . Người thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải dừng thủ_tục xử_lý vi_phạm trong các trường_hợp sau đây :
a ) Có phát_sinh khiếu_nại , tố_cáo , tranh_chấp sau khi đã thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm và phải chờ kết_quả giải_quyết của cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị_định này ;
b ) Chưa có đủ căn_cứ xác_định hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp sau khi đã thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm ;
c ) Người nộp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm có văn_bản rút yêu_cầu xử_lý vi_phạm ;
d ) Các bên tự thỏa_thuận để giải_quyết vụ_việc theo quy_định tại Khoản 2 Điều 27 của Nghị_định này .
3 . Trường_hợp hành_vi vi_phạm liên_quan đến sản_xuất , kinh_doanh hàng_hóa giả_mạo nhãn_hiệu , giả_mạo chỉ_dẫn địa_lý , bao_bì , tem , nhãn , vật_phẩm khác mang nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý giả_mạo thì người có thẩm_quyền xử_phạt vẫn tiến_hành thủ_tục xử_phạt hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm đó , mặc_dù nhận được thông_báo rút yêu_cầu xử_lý vi_phạm_quy_định tại Điểm c Khoản 2 Điều này . | Điều 21 . Trưng_cầu giám_định chứng_cứ bị tố_cáo là giả_mạo 1 . Trường_hợp chứng_cứ bị tố_cáo là giả_mạo thì người đưa ra chứng_cứ đó có quyền rút lại ; nếu không rút lại , người tố_cáo có quyền đề_nghị Cơ_quan điều_tra vụ_việc cạnh_tranh , Hội_đồng xử_lý vụ_việc hạn_chế cạnh_tranh trưng_cầu giám_định .
2 . Trường_hợp việc giả_mạo chứng_cứ có dấu_hiệu tội_phạm thì Cơ_quan điều_tra vụ_việc cạnh_tranh , Hội_đồng xử_lý vụ_việc hạn_chế cạnh_tranh chuyển cho Cơ_quan điều_tra có thẩm_quyền xem_xét theo quy_định của pháp_luật về tố_tụng hình_sự .
3 . Người đưa ra chứng_cứ giả_mạo phải bồi_thường thiệt_hại nếu việc giả_mạo chứng_cứ đó gây thiệt_hại cho tổ_chức , cá_nhân khác và phải chịu chi_phí giám_định nếu Cơ_quan điều_tra vụ_việc cạnh_tranh , Hội_đồng xử_lý vụ_việc hạn_chế cạnh_tranh quyết_định trưng_cầu giám_định . |
Người thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm liên_quan đến sản_xuất , kinh_doanh hàng_hóa giả_mạo có phải dừng thủ_tục không ? | Điều 28 . Từ_chối , dừng xử_lý vi_phạm 1 . Cơ_quan xử_lý vi_phạm từ_chối xử_lý vi_phạm trong các trường_hợp sau đây :
a ) Đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm được nộp khi đang có tranh_chấp quyền sở_hữu công_nghiệp liên_quan ;
b ) Người_yêu_cầu xử_lý vi_phạm không đáp_ứng yêu_cầu của cơ_quan xử_lý vi_phạm về giải_trình , bổ_sung chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp và chứng_minh vi_phạm theo quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều 25 của Nghị_định này ;
c ) Hết thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định tại Khoản 1 Điều 6 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính ;
d ) Kết_quả xác_minh của cơ_quan xử_lý vi_phạm hoặc cơ_quan công_an cho thấy không có vi_phạm như mô_tả trong đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm ;
đ ) Có kết_luận , quyết_định hoặc thông_báo của cơ_quan có thẩm_quyền về việc không đủ căn_cứ để tiến_hành thủ_tục xử_lý vi_phạm ;
e ) Hành_vi không bị coi là vi_phạm theo quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ hoặc không bị xử_phạt hành_chính theo quy_định của Nghị_định này .
2 . Người thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải dừng thủ_tục xử_lý vi_phạm trong các trường_hợp sau đây :
a ) Có phát_sinh khiếu_nại , tố_cáo , tranh_chấp sau khi đã thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm và phải chờ kết_quả giải_quyết của cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị_định này ;
b ) Chưa có đủ căn_cứ xác_định hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp sau khi đã thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm ;
c ) Người nộp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm có văn_bản rút yêu_cầu xử_lý vi_phạm ;
d ) Các bên tự thỏa_thuận để giải_quyết vụ_việc theo quy_định tại Khoản 2 Điều 27 của Nghị_định này .
3 . Trường_hợp hành_vi vi_phạm liên_quan đến sản_xuất , kinh_doanh hàng_hóa giả_mạo nhãn_hiệu , giả_mạo chỉ_dẫn địa_lý , bao_bì , tem , nhãn , vật_phẩm khác mang nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý giả_mạo thì người có thẩm_quyền xử_phạt vẫn tiến_hành thủ_tục xử_phạt hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm đó , mặc_dù nhận được thông_báo rút yêu_cầu xử_lý vi_phạm_quy_định tại Điểm c Khoản 2 Điều này . | Điều 16 . Thủ_tục lập biên_bản và xử_phạt vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền lập biên_bản , trong khi đang thi_hành nhiệm_vụ , công_vụ có quyền lập biên_bản hành_chính về những hành_vi vi_phạm hành_chính thuộc phạm_vi nhiệm_vụ , công_vụ được giao theo Mẫu_số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
2 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính khi tiến_hành xử_phạt phải ban_hành_quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính theo Mẫu_số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này . |
Thời_hiệu xử_lý vi_phạm hành_chính trong trường_hợp vi_phạm của doanh_nghiệp giả_mạo được quy_định như thế_nào ? | Điều 28 . Từ_chối , dừng xử_lý vi_phạm 1 . Cơ_quan xử_lý vi_phạm từ_chối xử_lý vi_phạm trong các trường_hợp sau đây :
a ) Đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm được nộp khi đang có tranh_chấp quyền sở_hữu công_nghiệp liên_quan ;
b ) Người_yêu_cầu xử_lý vi_phạm không đáp_ứng yêu_cầu của cơ_quan xử_lý vi_phạm về giải_trình , bổ_sung chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp và chứng_minh vi_phạm theo quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều 25 của Nghị_định này ;
c ) Hết thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định tại Khoản 1 Điều 6 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính ;
d ) Kết_quả xác_minh của cơ_quan xử_lý vi_phạm hoặc cơ_quan công_an cho thấy không có vi_phạm như mô_tả trong đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm ;
đ ) Có kết_luận , quyết_định hoặc thông_báo của cơ_quan có thẩm_quyền về việc không đủ căn_cứ để tiến_hành thủ_tục xử_lý vi_phạm ;
e ) Hành_vi không bị coi là vi_phạm theo quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ hoặc không bị xử_phạt hành_chính theo quy_định của Nghị_định này .
2 . Người thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải dừng thủ_tục xử_lý vi_phạm trong các trường_hợp sau đây :
a ) Có phát_sinh khiếu_nại , tố_cáo , tranh_chấp sau khi đã thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm và phải chờ kết_quả giải_quyết của cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị_định này ;
b ) Chưa có đủ căn_cứ xác_định hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp sau khi đã thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm ;
c ) Người nộp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm có văn_bản rút yêu_cầu xử_lý vi_phạm ;
d ) Các bên tự thỏa_thuận để giải_quyết vụ_việc theo quy_định tại Khoản 2 Điều 27 của Nghị_định này .
3 . Trường_hợp hành_vi vi_phạm liên_quan đến sản_xuất , kinh_doanh hàng_hóa giả_mạo nhãn_hiệu , giả_mạo chỉ_dẫn địa_lý , bao_bì , tem , nhãn , vật_phẩm khác mang nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý giả_mạo thì người có thẩm_quyền xử_phạt vẫn tiến_hành thủ_tục xử_phạt hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm đó , mặc_dù nhận được thông_báo rút yêu_cầu xử_lý vi_phạm_quy_định tại Điểm c Khoản 2 Điều này . | Điều 25 . Thời_hiệu xử_phạt vi_phạm Thời_hiệu xử_phạt hành_chính đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Nghị_định này là một năm , kể từ ngày có hành_vi vi_phạm hành_chính ; nếu quá thời_hạn nêu trên thì không xử_phạt nhưng vẫn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả được quy_định tại khoản 3 Điều 24 của Nghị_định này . |
Từ_chối xử_lý vi_phạm khi có tranh_chấp sở_hữu công_nghiệp có bị xử_phạt không ? | Điều 28 . Từ_chối , dừng xử_lý vi_phạm 1 . Cơ_quan xử_lý vi_phạm từ_chối xử_lý vi_phạm trong các trường_hợp sau đây :
a ) Đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm được nộp khi đang có tranh_chấp quyền sở_hữu công_nghiệp liên_quan ;
b ) Người_yêu_cầu xử_lý vi_phạm không đáp_ứng yêu_cầu của cơ_quan xử_lý vi_phạm về giải_trình , bổ_sung chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp và chứng_minh vi_phạm theo quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều 25 của Nghị_định này ;
c ) Hết thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định tại Khoản 1 Điều 6 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính ;
d ) Kết_quả xác_minh của cơ_quan xử_lý vi_phạm hoặc cơ_quan công_an cho thấy không có vi_phạm như mô_tả trong đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm ;
đ ) Có kết_luận , quyết_định hoặc thông_báo của cơ_quan có thẩm_quyền về việc không đủ căn_cứ để tiến_hành thủ_tục xử_lý vi_phạm ;
e ) Hành_vi không bị coi là vi_phạm theo quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ hoặc không bị xử_phạt hành_chính theo quy_định của Nghị_định này .
2 . Người thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm phải dừng thủ_tục xử_lý vi_phạm trong các trường_hợp sau đây :
a ) Có phát_sinh khiếu_nại , tố_cáo , tranh_chấp sau khi đã thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm và phải chờ kết_quả giải_quyết của cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị_định này ;
b ) Chưa có đủ căn_cứ xác_định hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp sau khi đã thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm ;
c ) Người nộp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm có văn_bản rút yêu_cầu xử_lý vi_phạm ;
d ) Các bên tự thỏa_thuận để giải_quyết vụ_việc theo quy_định tại Khoản 2 Điều 27 của Nghị_định này .
3 . Trường_hợp hành_vi vi_phạm liên_quan đến sản_xuất , kinh_doanh hàng_hóa giả_mạo nhãn_hiệu , giả_mạo chỉ_dẫn địa_lý , bao_bì , tem , nhãn , vật_phẩm khác mang nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý giả_mạo thì người có thẩm_quyền xử_phạt vẫn tiến_hành thủ_tục xử_phạt hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm đó , mặc_dù nhận được thông_báo rút yêu_cầu xử_lý vi_phạm_quy_định tại Điểm c Khoản 2 Điều này . | Điều 27 . Xử_lý vụ_việc vi_phạm khi có tranh_chấp 1 . Trường_hợp có phát_sinh khiếu_nại , tố_cáo hoặc tranh_chấp về quyền đăng_ký , quyền sở_hữu , quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm , điều_kiện bảo_hộ , phạm_vi bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp liên_quan sau khi đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm được thụ_lý thì cơ_quan có thẩm_quyền thụ_lý vụ_việc thực_hiện các biện_pháp xử_lý sau đây :
a ) Yêu_cầu các bên liên_quan thực_hiện thủ_tục yêu_cầu giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tranh_chấp tại cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ ;
b ) Yêu_cầu chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp giải_trình , cam_kết hoặc yêu_cầu cơ_quan nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp làm rõ về tình_trạng pháp_lý của quyền sở_hữu công_nghiệp đang có khiếu_nại , tố_cáo , tranh_chấp .
Trong thời_hạn 30 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản giải_trình , cam_kết của chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp hoặc văn_bản trả_lời của cơ_quan nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp , cơ_quan có thẩm_quyền thụ_lý vụ_việc có trách_nhiệm trả_lời người yêu_cầu xử_lý vi_phạm về việc tiến_hành thủ_tục xử_lý hoặc từ_chối xử_lý vi_phạm .
2 . Trường_hợp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm đã được thụ_lý , nhưng các bên trong vụ_việc thỏa_thuận được với nhau và đề_xuất biện_pháp giải_quyết phù_hợp với quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ , không ảnh_hưởng đến quyền và lợi_ích của bên thứ ba , người tiêu_dùng và xã_hội thì cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm ghi_nhận biện_pháp giải_quyết đó và dừng xử_lý vụ_việc . |
Yêu_cầu phối_hợp xử_lý vi_phạm của cơ_quan khác được quy_định như thế_nào ? | Điều 29 . Phối_hợp xử_lý vi_phạm 1 . Yêu_cầu phối_hợp xử_lý vi_phạm :
a ) Trường_hợp vụ_việc vi_phạm có tình_tiết phức_tạp hoặc có liên_quan đến nhiều tổ_chức , cá_nhân khác nhau thì cơ_quan có thẩm_quyền thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm có_thể yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền và cơ_quan nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp ở địa_phương liên_quan phối_hợp xử_lý vi_phạm . Yêu_cầu phối_hợp xử_lý vi_phạm phải có thông_tin tóm_tắt về vụ_việc và kiến_nghị những nội_dung cần phối_hợp xử_lý và ấn_định thời_hạn chậm nhất là 15 ngày để cơ_quan nhận yêu_cầu trả_lời ;
b ) Cơ_quan nhận yêu_cầu phối_hợp xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm trả_lời trong thời_hạn ấn_định , trường_hợp từ_chối phối_hợp xử_lý thì phải nêu rõ lý_do .
2 . Sử_dụng kết_quả xem_xét , xử_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm của cơ_quan khác :
a ) Cơ_quan xử_lý vi_phạm có quyền sử_dụng kết_quả xác_định hành_vi vi_phạm , xác_định giá_trị hàng_hóa vi_phạm do cơ_quan có thẩm_quyền khác thực_hiện , nếu có để bảo_đảm thống_nhất về biện_pháp xử_lý và mức phạt đối_với các hành_vi vi_phạm giống nhau , tương_tự nhau hoặc cùng liên_quan đến một đối_tượng sở_hữu công_nghiệp của cùng chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp ;
b ) Trường_hợp có ý_kiến , kết_luận , quyết_định khác nhau giữa các cơ_quan có thẩm_quyền về xác_định hành_vi vi_phạm , biện_pháp , mức_độ xử_lý vi_phạm thì người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm có_thể lập hội_đồng tư_vấn gồm các chuyên_gia có uy_tín trong lĩnh_vực chuyên_môn liên_quan để giúp người có thẩm_quyền kết_luận về hành_vi vi_phạm . | Điều 7 . Hình_thức , trình_tự thực_hiện phối_hợp hướng_dẫn nghiệp_vụ , giải_đáp vướng_mắc 1 . Việc phối_hợp được thực_hiện thông_qua trao_đổi ý_kiến bằng văn_bản hoặc họp liên_ngành để thống_nhất nội_dung trước khi hướng_dẫn nghiệp_vụ , giải_đáp vướng_mắc .
2 . Việc phối_hợp thông_qua trao_đổi ý_kiến bằng văn_bản được thực_hiện như sau :
a ) Đối_với phối_hợp hướng_dẫn nghiệp_vụ thì cơ_quan đề_nghị phối_hợp phải có tài_liệu tóm_tắt nội_dung vụ_việc , trong đó , nêu rõ vấn_đề cần hướng_dẫn nghiệp_vụ , quan_điểm của mình đối_với vụ_việc và gửi các tài_liệu , giấy_tờ liên_quan đến vụ_việc cho cơ_quan được đề_nghị . Cơ_quan được đề_nghị có trách_nhiệm trả_lời theo đúng yêu_cầu của cơ_quan đề_nghị phối_hợp ;
b ) Đối_với phối_hợp giải_đáp vướng_mắc thì cơ_quan đề_nghị phối_hợp phải gửi cho cơ_quan được đề_nghị những đề_xuất , kiến_nghị giải_đáp vướng_mắc và quan_điểm của mình đối_với những đề_xuất , kiến_nghị đó . Cơ_quan được đề_nghị có trách_nhiệm trả_lời theo đúng yêu_cầu của cơ_quan đề_nghị phối_hợp .
3 . Việc phối_hợp thông_qua họp liên_ngành được thực_hiện như sau :
a ) Cơ_quan tổ_chức cuộc họp phải chuẩn_bị tài_liệu cuộc họp và gửi trước cho các cơ_quan được mời tham_gia cuộc họp . Cơ_quan được mời có trách_nhiệm cử đại_diện theo đúng yêu_cầu . Đại_diện được cử có trách_nhiệm chuẩn_bị ý_kiến và tài_liệu theo yêu_cầu của cơ_quan tổ_chức cuộc họp . Kết_thúc cuộc họp , cơ_quan tổ_chức cuộc họp xây_dựng , công_bố và gửi biên_bản cuộc họp cho các cơ_quan tham_gia cuộc họp ;
b ) Ngoài các quy_định tại điểm a khoản này , đối_với phối_hợp hướng_dẫn nghiệp_vụ thì tài_liệu cuộc họp còn phải có tóm_tắt nội_dung vụ_việc , trong đó , nêu rõ vấn_đề cần hướng_dẫn nghiệp_vụ , quan_điểm của cơ_quan đề_nghị phối_hợp đối_với vụ_việc .
4 . Trên_cơ_sở nội_dung trao_đổi bằng văn_bản hoặc ý_kiến trao_đổi tại cuộc họp liên_ngành , cơ_quan đề_nghị phối_hợp xây_dựng văn_bản hướng_dẫn nghiệp_vụ , giải_đáp vướng_mắc . Văn_bản này được gửi cho cơ_quan đề_nghị hướng_dẫn nghiệp_vụ , giải_đáp vướng_mắc và các cơ_quan có liên_quan . |
Yêu_cầu phối_hợp xử_lý vi_phạm của cơ_quan nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp được quy_định thế_nào ? | Điều 29 . Phối_hợp xử_lý vi_phạm 1 . Yêu_cầu phối_hợp xử_lý vi_phạm :
a ) Trường_hợp vụ_việc vi_phạm có tình_tiết phức_tạp hoặc có liên_quan đến nhiều tổ_chức , cá_nhân khác nhau thì cơ_quan có thẩm_quyền thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm có_thể yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền và cơ_quan nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp ở địa_phương liên_quan phối_hợp xử_lý vi_phạm . Yêu_cầu phối_hợp xử_lý vi_phạm phải có thông_tin tóm_tắt về vụ_việc và kiến_nghị những nội_dung cần phối_hợp xử_lý và ấn_định thời_hạn chậm nhất là 15 ngày để cơ_quan nhận yêu_cầu trả_lời ;
b ) Cơ_quan nhận yêu_cầu phối_hợp xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm trả_lời trong thời_hạn ấn_định , trường_hợp từ_chối phối_hợp xử_lý thì phải nêu rõ lý_do .
2 . Sử_dụng kết_quả xem_xét , xử_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm của cơ_quan khác :
a ) Cơ_quan xử_lý vi_phạm có quyền sử_dụng kết_quả xác_định hành_vi vi_phạm , xác_định giá_trị hàng_hóa vi_phạm do cơ_quan có thẩm_quyền khác thực_hiện , nếu có để bảo_đảm thống_nhất về biện_pháp xử_lý và mức phạt đối_với các hành_vi vi_phạm giống nhau , tương_tự nhau hoặc cùng liên_quan đến một đối_tượng sở_hữu công_nghiệp của cùng chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp ;
b ) Trường_hợp có ý_kiến , kết_luận , quyết_định khác nhau giữa các cơ_quan có thẩm_quyền về xác_định hành_vi vi_phạm , biện_pháp , mức_độ xử_lý vi_phạm thì người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm có_thể lập hội_đồng tư_vấn gồm các chuyên_gia có uy_tín trong lĩnh_vực chuyên_môn liên_quan để giúp người có thẩm_quyền kết_luận về hành_vi vi_phạm . | Điều 26 . Phối_hợp xử_lý vi_phạm 1 . Cục Sở_hữu trí_tuệ , Viện Khoa_học sở_hữu trí_tuệ và các cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp có trách_nhiệm phối_hợp xử_lý vi_phạm khi nhận được yêu_cầu phối_hợp xử_lý vi_phạm theo quy_định tại Khoản 1 Điều 29 Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP.
2 . Việc phối_hợp xử_lý vi_phạm liên_quan đến tên doanh_nghiệp vi_phạm_pháp_luật sở_hữu trí_tuệ được thực_hiện theo hướng_dẫn tại Thông_tư liên_tịch giữa Bộ Khoa_học và Công_nghệ và Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư .
3 . Việc phối_hợp xử_lý vi_phạm liên_quan đến tên_miền vi_phạm_pháp_luật sở_hữu trí_tuệ được thực_hiện theo hướng_dẫn tại Thông_tư liên_tịch giữa Bộ Khoa_học và Công_nghệ và Bộ Thông_tin và Truyền_thông . |
Sử_dụng kết_quả xem_xét , xử_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm của cơ_quan khác được quy_định như thế_nào ? | Điều 29 . Phối_hợp xử_lý vi_phạm 1 . Yêu_cầu phối_hợp xử_lý vi_phạm :
a ) Trường_hợp vụ_việc vi_phạm có tình_tiết phức_tạp hoặc có liên_quan đến nhiều tổ_chức , cá_nhân khác nhau thì cơ_quan có thẩm_quyền thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm có_thể yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền và cơ_quan nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp ở địa_phương liên_quan phối_hợp xử_lý vi_phạm . Yêu_cầu phối_hợp xử_lý vi_phạm phải có thông_tin tóm_tắt về vụ_việc và kiến_nghị những nội_dung cần phối_hợp xử_lý và ấn_định thời_hạn chậm nhất là 15 ngày để cơ_quan nhận yêu_cầu trả_lời ;
b ) Cơ_quan nhận yêu_cầu phối_hợp xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm trả_lời trong thời_hạn ấn_định , trường_hợp từ_chối phối_hợp xử_lý thì phải nêu rõ lý_do .
2 . Sử_dụng kết_quả xem_xét , xử_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm của cơ_quan khác :
a ) Cơ_quan xử_lý vi_phạm có quyền sử_dụng kết_quả xác_định hành_vi vi_phạm , xác_định giá_trị hàng_hóa vi_phạm do cơ_quan có thẩm_quyền khác thực_hiện , nếu có để bảo_đảm thống_nhất về biện_pháp xử_lý và mức phạt đối_với các hành_vi vi_phạm giống nhau , tương_tự nhau hoặc cùng liên_quan đến một đối_tượng sở_hữu công_nghiệp của cùng chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp ;
b ) Trường_hợp có ý_kiến , kết_luận , quyết_định khác nhau giữa các cơ_quan có thẩm_quyền về xác_định hành_vi vi_phạm , biện_pháp , mức_độ xử_lý vi_phạm thì người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm có_thể lập hội_đồng tư_vấn gồm các chuyên_gia có uy_tín trong lĩnh_vực chuyên_môn liên_quan để giúp người có thẩm_quyền kết_luận về hành_vi vi_phạm . | Điều 48 . Sử_dụng kết_quả xác_minh điều_kiện thi_hành án 1 . Người được thi_hành án , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan có quyền sử_dụng kết_quả xác_minh điều_kiện thi_hành án của Thừa_phát lại để yêu_cầu thi_hành án hoặc bảo_vệ quyền_lợi hợp_pháp của mình . Cơ_quan thi_hành án dân_sự , Văn_phòng Thừa_phát lại có thẩm_quyền thi_hành án căn_cứ kết_quả xác_minh để tổ_chức thi_hành án .
2 . Trong trường_hợp có căn_cứ xác_định kết_quả xác_minh không khách_quan , chính_xác thì cơ_quan thi_hành án dân_sự , Văn_phòng Thừa_phát lại có quyền không sử_dụng kết_quả đó nhưng phải trả_lời bằng văn_bản có nêu rõ lý_do . |
Chính_quyền sử_dụng kết_quả xem_xét , xử_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm trong trường_hợp sở_hữu công_nghiệp được quy_định như_thế | Điều 29 . Phối_hợp xử_lý vi_phạm 1 . Yêu_cầu phối_hợp xử_lý vi_phạm :
a ) Trường_hợp vụ_việc vi_phạm có tình_tiết phức_tạp hoặc có liên_quan đến nhiều tổ_chức , cá_nhân khác nhau thì cơ_quan có thẩm_quyền thụ_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm có_thể yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền và cơ_quan nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp ở địa_phương liên_quan phối_hợp xử_lý vi_phạm . Yêu_cầu phối_hợp xử_lý vi_phạm phải có thông_tin tóm_tắt về vụ_việc và kiến_nghị những nội_dung cần phối_hợp xử_lý và ấn_định thời_hạn chậm nhất là 15 ngày để cơ_quan nhận yêu_cầu trả_lời ;
b ) Cơ_quan nhận yêu_cầu phối_hợp xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm trả_lời trong thời_hạn ấn_định , trường_hợp từ_chối phối_hợp xử_lý thì phải nêu rõ lý_do .
2 . Sử_dụng kết_quả xem_xét , xử_lý đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm của cơ_quan khác :
a ) Cơ_quan xử_lý vi_phạm có quyền sử_dụng kết_quả xác_định hành_vi vi_phạm , xác_định giá_trị hàng_hóa vi_phạm do cơ_quan có thẩm_quyền khác thực_hiện , nếu có để bảo_đảm thống_nhất về biện_pháp xử_lý và mức phạt đối_với các hành_vi vi_phạm giống nhau , tương_tự nhau hoặc cùng liên_quan đến một đối_tượng sở_hữu công_nghiệp của cùng chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp ;
b ) Trường_hợp có ý_kiến , kết_luận , quyết_định khác nhau giữa các cơ_quan có thẩm_quyền về xác_định hành_vi vi_phạm , biện_pháp , mức_độ xử_lý vi_phạm thì người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm có_thể lập hội_đồng tư_vấn gồm các chuyên_gia có uy_tín trong lĩnh_vực chuyên_môn liên_quan để giúp người có thẩm_quyền kết_luận về hành_vi vi_phạm . | Điều 27 . Xử_lý vụ_việc vi_phạm khi có tranh_chấp 1 . Trường_hợp có phát_sinh khiếu_nại , tố_cáo hoặc tranh_chấp về quyền đăng_ký , quyền sở_hữu , quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm , điều_kiện bảo_hộ , phạm_vi bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp liên_quan sau khi đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm được thụ_lý thì cơ_quan có thẩm_quyền thụ_lý vụ_việc thực_hiện các biện_pháp xử_lý sau đây :
a ) Yêu_cầu các bên liên_quan thực_hiện thủ_tục yêu_cầu giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tranh_chấp tại cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ ;
b ) Yêu_cầu chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp giải_trình , cam_kết hoặc yêu_cầu cơ_quan nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp làm rõ về tình_trạng pháp_lý của quyền sở_hữu công_nghiệp đang có khiếu_nại , tố_cáo , tranh_chấp .
Trong thời_hạn 30 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản giải_trình , cam_kết của chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp hoặc văn_bản trả_lời của cơ_quan nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp , cơ_quan có thẩm_quyền thụ_lý vụ_việc có trách_nhiệm trả_lời người yêu_cầu xử_lý vi_phạm về việc tiến_hành thủ_tục xử_lý hoặc từ_chối xử_lý vi_phạm .
2 . Trường_hợp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm đã được thụ_lý , nhưng các bên trong vụ_việc thỏa_thuận được với nhau và đề_xuất biện_pháp giải_quyết phù_hợp với quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ , không ảnh_hưởng đến quyền và lợi_ích của bên thứ ba , người tiêu_dùng và xã_hội thì cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm ghi_nhận biện_pháp giải_quyết đó và dừng xử_lý vụ_việc . |
Thủ_tục xử_phạt trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 30 . Thủ_tục xử_phạt 1 . Khi phát_hiện vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp , những người có thẩm_quyền xử_phạt quy_định tại các Điều từ 16 đến 21 của Nghị_định này và công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính .
2 . Trình_tự , thủ_tục xử_phạt vi_phạm hành_chính thực_hiện theo quy_định tại Mục 1 Chương III của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . | Điều 16 . Thủ_tục lập biên_bản và xử_phạt vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền lập biên_bản , trong khi đang thi_hành nhiệm_vụ , công_vụ có quyền lập biên_bản hành_chính về những hành_vi vi_phạm hành_chính thuộc phạm_vi nhiệm_vụ , công_vụ được giao theo Mẫu_số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
2 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính khi tiến_hành xử_phạt phải ban_hành_quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính theo Mẫu_số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này . |
Thủ_tục xử_lý vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp là gì ? | Điều 30 . Thủ_tục xử_phạt 1 . Khi phát_hiện vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp , những người có thẩm_quyền xử_phạt quy_định tại các Điều từ 16 đến 21 của Nghị_định này và công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính .
2 . Trình_tự , thủ_tục xử_phạt vi_phạm hành_chính thực_hiện theo quy_định tại Mục 1 Chương III của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . | Điều 2 . Đối_tượng bị xử_phạt vi_phạm hành_chính 1 . Cá_nhân có hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp , gồm :
a ) Công_dân Việt_Nam hoặc người nước_ngoài ;
b ) Hộ kinh_doanh được thành_lập và hoạt_động theo quy_định của pháp_luật đăng_ký kinh_doanh .
2 . Tổ_chức có hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp , gồm :
a ) Đơn_vị sự_nghiệp công_lập , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị xã_hội nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội nghề_nghiệp ;
b ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp gồm : doanh_nghiệp tư_nhân , công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty hợp danh ;
c ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật Hợp_tác_xã gồm : hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã ;
d ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật Đầu_tư ;
đ ) Các tổ_chức khác được thành_lập theo quy_định pháp_luật . |
Thủ_tục xử_phạt công_dân do vi_phạm hành_chính được quy_định như thế_nào ? | Điều 30 . Thủ_tục xử_phạt 1 . Khi phát_hiện vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp , những người có thẩm_quyền xử_phạt quy_định tại các Điều từ 16 đến 21 của Nghị_định này và công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính .
2 . Trình_tự , thủ_tục xử_phạt vi_phạm hành_chính thực_hiện theo quy_định tại Mục 1 Chương III của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . | Điều 16 . Thủ_tục lập biên_bản và xử_phạt vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền lập biên_bản , trong khi đang thi_hành nhiệm_vụ , công_vụ có quyền lập biên_bản hành_chính về những hành_vi vi_phạm hành_chính thuộc phạm_vi nhiệm_vụ , công_vụ được giao theo Mẫu_số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
2 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính khi tiến_hành xử_phạt phải ban_hành_quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính theo Mẫu_số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này . |
Thủ_tục xử_phạt vi_phạm hành_chính sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 30 . Thủ_tục xử_phạt 1 . Khi phát_hiện vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp , những người có thẩm_quyền xử_phạt quy_định tại các Điều từ 16 đến 21 của Nghị_định này và công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính .
2 . Trình_tự , thủ_tục xử_phạt vi_phạm hành_chính thực_hiện theo quy_định tại Mục 1 Chương III của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . | Điều 16 . Thủ_tục lập biên_bản và xử_phạt vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền lập biên_bản , trong khi đang thi_hành nhiệm_vụ , công_vụ có quyền lập biên_bản hành_chính về những hành_vi vi_phạm hành_chính thuộc phạm_vi nhiệm_vụ , công_vụ được giao theo Mẫu_số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
2 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính khi tiến_hành xử_phạt phải ban_hành_quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính theo Mẫu_số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này . |
Tổ_chức tín_dụng , Kho_bạc Nhà_nước có trách_nhiệm gì trong việc thi_hành_quyết_định xử_phạt ? | Điều 31 . Thi_hành_quyết_định xử_phạt và cưỡng_chế thi_hành_quyết_định xử_phạt 1 . Việc thi_hành_quyết_định xử_phạt và cưỡng_chế thi_hành_quyết_định xử_phạt hành_chính được thực_hiện theo quy_định của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
2 . Đối_với quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính có áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc thay_đổi , loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trong tên doanh_nghiệp thì tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có trách_nhiệm tiến_hành thủ_tục thay_đổi tên doanh_nghiệp , loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trong tên doanh_nghiệp tại cơ_quan đăng_ký kinh_doanh trong thời_hạn 60 ngày kể từ ngày quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính có hiệu_lực thi_hành .
Sau thời_hạn nêu trên , nếu tổ_chức , cá_nhân vi_phạm không tiến_hành thủ_tục thay_đổi tên doanh_nghiệp , loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trong tên doanh_nghiệp thì cơ_quan ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính yêu_cầu cơ_quan đăng_ký kinh_doanh_thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp . Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh có trách_nhiệm thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật .
3 . Đối_với quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính có áp_dụng biện_pháp buộc thay_đổi thông_tin tên_miền hoặc trả lại tên_miền thì tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm tiến_hành thủ_tục thay_đổi thông_tin tên_miền hoặc trả lại tên_miền tại cơ_quan quản_lý tên_miền trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày quyết_định xử_phạt hành_chính có hiệu_lực thi_hành .
Sau thời_hạn nêu trên nếu tổ_chức , cá_nhân vi_phạm không tiến_hành thủ_tục thay_đổi thông_tin tên_miền hoặc trả lại tên_miền thì cơ_quan ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính yêu_cầu cơ_quan quản_lý tên_miền thu_hồi tên_miền . Cơ_quan quản_lý tên_miền có trách_nhiệm thu_hồi tên_miền theo quy_định của pháp_luật .
4 . Tổ_chức tín_dụng , Kho_bạc Nhà_nước có trách_nhiệm thực_hiện việc thu tiền phạt , trích chuyển nộp tiền phạt , hoàn_trả tiền nộp phạt căn_cứ theo quyết_định xử_lý vụ_việc của người có thẩm_quyền xử_phạt theo quy_định của pháp_luật . | Điều 23 . Thi_hành_quyết_định xử_phạt 1 . Việc thi_hành_quyết_định xử_phạt thực_hiện theo quy_định tại Mục 2 Chương III Phần thứ 2 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính .
2 . Người có thẩm_quyền xử_phạt đã ra quyết_định xử_phạt có trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra , đôn_đốc việc chấp_hành_quyết_định xử_phạt của cá_nhân , tổ_chức bị xử_phạt và ban_hành_quyết_định cưỡng_chế trong trường_hợp quyết_định xử_phạt không được thực_hiện đúng thời_hạn quy_định .
3 . Đối_với các quyết_định xử_phạt do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi chuyển hồ_sơ vụ vi_phạm có trách_nhiệm theo_dõi việc thi_hành_quyết_định xử_phạt và báo_cáo tình_hình thực_hiện quyết_định xử_phạt cho Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh biết .
Trường_hợp quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính không được thực_hiện đúng thời_hạn quy_định thì Cục_trưởng Cục Hải_quan có trách_nhiệm đề_xuất việc áp_dụng biện_pháp cưỡng_chế để Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành_quyết_định cưỡng_chế .
4 . Đối_với các quyết_định xử_phạt do Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan ban_hành , Cục_trưởng Cục Điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục Kiểm_tra sau thông_quan có trách_nhiệm tổ_chức triển_khai , theo_dõi việc thực_hiện Quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính ; chủ_trì việc xử_lý tang_vật , phương_tiện vi_phạm theo quyết_định xử_phạt của Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan ; thực_hiện việc thu , nộp tiền phạt , tiền bán tang_vật tịch_thu vào ngân_sách nhà_nước theo quy_định của pháp_luật hiện_hành .
Trường_hợp quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính không được thực_hiện đúng thời_hạn quy_định thì Cục_trưởng Cục Điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục Kiểm_tra sau thông_quan có trách_nhiệm báo_cáo và đề_xuất việc áp_dụng biện_pháp cưỡng_chế để Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan ban_hành_quyết_định cưỡng_chế . |
Tổ_chức tín_dụng , Kho_bạc Nhà_nước có trách_nhiệm gì trong việc thay_đổi tên_miền ? | Điều 31 . Thi_hành_quyết_định xử_phạt và cưỡng_chế thi_hành_quyết_định xử_phạt 1 . Việc thi_hành_quyết_định xử_phạt và cưỡng_chế thi_hành_quyết_định xử_phạt hành_chính được thực_hiện theo quy_định của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
2 . Đối_với quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính có áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc thay_đổi , loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trong tên doanh_nghiệp thì tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có trách_nhiệm tiến_hành thủ_tục thay_đổi tên doanh_nghiệp , loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trong tên doanh_nghiệp tại cơ_quan đăng_ký kinh_doanh trong thời_hạn 60 ngày kể từ ngày quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính có hiệu_lực thi_hành .
Sau thời_hạn nêu trên , nếu tổ_chức , cá_nhân vi_phạm không tiến_hành thủ_tục thay_đổi tên doanh_nghiệp , loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trong tên doanh_nghiệp thì cơ_quan ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính yêu_cầu cơ_quan đăng_ký kinh_doanh_thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp . Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh có trách_nhiệm thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật .
3 . Đối_với quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính có áp_dụng biện_pháp buộc thay_đổi thông_tin tên_miền hoặc trả lại tên_miền thì tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm tiến_hành thủ_tục thay_đổi thông_tin tên_miền hoặc trả lại tên_miền tại cơ_quan quản_lý tên_miền trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày quyết_định xử_phạt hành_chính có hiệu_lực thi_hành .
Sau thời_hạn nêu trên nếu tổ_chức , cá_nhân vi_phạm không tiến_hành thủ_tục thay_đổi thông_tin tên_miền hoặc trả lại tên_miền thì cơ_quan ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính yêu_cầu cơ_quan quản_lý tên_miền thu_hồi tên_miền . Cơ_quan quản_lý tên_miền có trách_nhiệm thu_hồi tên_miền theo quy_định của pháp_luật .
4 . Tổ_chức tín_dụng , Kho_bạc Nhà_nước có trách_nhiệm thực_hiện việc thu tiền phạt , trích chuyển nộp tiền phạt , hoàn_trả tiền nộp phạt căn_cứ theo quyết_định xử_lý vụ_việc của người có thẩm_quyền xử_phạt theo quy_định của pháp_luật . | Điều 5 . Thay_đổi tên 1 . Hồ_sơ đề_nghị gồm :
a ) Văn_bản đề_nghị chấp_thuận thay_đổi tên do người đại_diện hợp_pháp của tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng ký , trong đó tối_thiểu bao_gồm các nội_dung : Tên hiện_tại ; tên dự_kiến thay_đổi đảm_bảo tuân_thủ quy_định của pháp_luật có liên_quan về đặt tên ; lý_do thay_đổi ;
b ) Văn_bản của cấp có thẩm_quyền quyết_định thông_qua việc thay_đổi tên .
2 . Trình_tự , thủ_tục chấp_thuận :
a ) Tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng gửi bằng đường bưu_điện hoặc nộp trực_tiếp tại Ngân_hàng Nhà_nước hồ_sơ quy_định tại khoản 1 Điều này . Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , hợp_lệ , trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Ngân_hàng Nhà_nước có văn_bản yêu_cầu tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng bổ_sung hồ_sơ ;
b ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng trình Thống_đốc xem_xét , quyết_định sửa_đổi , bổ_sung Giấy_phép đối_với nội_dung thay_đổi tên của tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng ;
c ) Trong thời_hạn 20 ngày , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Ngân_hàng Nhà_nước có quyết_định sửa_đổi , bổ_sung Giấy_phép đối_với nội_dung thay_đổi tên của tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng . Trường_hợp từ_chối , Ngân_hàng Nhà_nước trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . |
Thời_hạn thi_hành_quyết_định xử_phạt và cưỡng_chế thi_hành_quyết_định xử_phạt hành_chính được quy_định như thế_nào ? | Điều 31 . Thi_hành_quyết_định xử_phạt và cưỡng_chế thi_hành_quyết_định xử_phạt 1 . Việc thi_hành_quyết_định xử_phạt và cưỡng_chế thi_hành_quyết_định xử_phạt hành_chính được thực_hiện theo quy_định của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
2 . Đối_với quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính có áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc thay_đổi , loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trong tên doanh_nghiệp thì tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có trách_nhiệm tiến_hành thủ_tục thay_đổi tên doanh_nghiệp , loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trong tên doanh_nghiệp tại cơ_quan đăng_ký kinh_doanh trong thời_hạn 60 ngày kể từ ngày quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính có hiệu_lực thi_hành .
Sau thời_hạn nêu trên , nếu tổ_chức , cá_nhân vi_phạm không tiến_hành thủ_tục thay_đổi tên doanh_nghiệp , loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trong tên doanh_nghiệp thì cơ_quan ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính yêu_cầu cơ_quan đăng_ký kinh_doanh_thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp . Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh có trách_nhiệm thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật .
3 . Đối_với quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính có áp_dụng biện_pháp buộc thay_đổi thông_tin tên_miền hoặc trả lại tên_miền thì tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm tiến_hành thủ_tục thay_đổi thông_tin tên_miền hoặc trả lại tên_miền tại cơ_quan quản_lý tên_miền trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày quyết_định xử_phạt hành_chính có hiệu_lực thi_hành .
Sau thời_hạn nêu trên nếu tổ_chức , cá_nhân vi_phạm không tiến_hành thủ_tục thay_đổi thông_tin tên_miền hoặc trả lại tên_miền thì cơ_quan ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính yêu_cầu cơ_quan quản_lý tên_miền thu_hồi tên_miền . Cơ_quan quản_lý tên_miền có trách_nhiệm thu_hồi tên_miền theo quy_định của pháp_luật .
4 . Tổ_chức tín_dụng , Kho_bạc Nhà_nước có trách_nhiệm thực_hiện việc thu tiền phạt , trích chuyển nộp tiền phạt , hoàn_trả tiền nộp phạt căn_cứ theo quyết_định xử_lý vụ_việc của người có thẩm_quyền xử_phạt theo quy_định của pháp_luật . | Điều 5 . Gửi quyết_định cưỡng_chế đến cá_nhân , tổ_chức bị cưỡng_chế , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan 1 . Ngay sau khi ra quyết_định cưỡng_chế , người có thẩm_quyền quyết_định cưỡng_chế phải tổ_chức gửi quyết_định cưỡng_chế cho cá_nhân , tổ_chức bị cưỡng_chế , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
Trường_hợp cưỡng_chế bằng biện_pháp quy_định tại Điểm b , Điểm c , Điểm d Khoản 2 Điều 86 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính thì quyết_định cưỡng_chế phải được gửi đến Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi tổ_chức cưỡng_chế trước khi thi_hành để phối_hợp thực_hiện .
2 . Quyết_định cưỡng_chế được giao trực_tiếp hoặc gửi qua bưu_điện bằng hình_thức bảo_đảm và thông_báo cho cá_nhân , tổ_chức bị cưỡng_chế biết .
Đối_với trường_hợp quyết_định được giao trực_tiếp mà cá_nhân , tổ_chức bị cưỡng_chế cố_tình không nhận thì người có thẩm_quyền lập biên_bản về việc không nhận quyết_định có xác_nhận của chính_quyền địa_phương và được coi là quyết_định đã được giao .
Đối_với trường_hợp gửi qua bưu_điện bằng hình_thức bảo_đảm , nếu sau thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày quyết_định cưỡng_chế đã được gửi qua đường bưu_điện đến lần thứ ba mà bị trả lại do cá_nhân , tổ_chức bị cưỡng_chế cố_tình không nhận ; quyết_định cưỡng_chế đã được niêm_yết tại nơi cư_trú của cá_nhân , trụ_sở của tổ_chức bị cưỡng_chế hoặc có căn_cứ cho rằng người bị cưỡng_chế trốn_tránh không nhận quyết_định cưỡng_chế thì được coi là quyết_định đã được giao .
3 . Thời_hạn thi_hành_quyết_định cưỡng_chế là 15 ngày , kể từ ngày nhận quyết_định cưỡng_chế ; trường_hợp quyết_định cưỡng_chế có ghi thời_hạn thi_hành nhiều hơn 15 ngày thì thực_hiện theo thời_hạn đó . |
Không tiến_hành thủ_tục thay_đổi tên doanh_nghiệp thì có được thu_hồi tên_miền không ? | Điều 31 . Thi_hành_quyết_định xử_phạt và cưỡng_chế thi_hành_quyết_định xử_phạt 1 . Việc thi_hành_quyết_định xử_phạt và cưỡng_chế thi_hành_quyết_định xử_phạt hành_chính được thực_hiện theo quy_định của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
2 . Đối_với quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính có áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc thay_đổi , loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trong tên doanh_nghiệp thì tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có trách_nhiệm tiến_hành thủ_tục thay_đổi tên doanh_nghiệp , loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trong tên doanh_nghiệp tại cơ_quan đăng_ký kinh_doanh trong thời_hạn 60 ngày kể từ ngày quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính có hiệu_lực thi_hành .
Sau thời_hạn nêu trên , nếu tổ_chức , cá_nhân vi_phạm không tiến_hành thủ_tục thay_đổi tên doanh_nghiệp , loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trong tên doanh_nghiệp thì cơ_quan ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính yêu_cầu cơ_quan đăng_ký kinh_doanh_thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp . Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh có trách_nhiệm thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật .
3 . Đối_với quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính có áp_dụng biện_pháp buộc thay_đổi thông_tin tên_miền hoặc trả lại tên_miền thì tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm tiến_hành thủ_tục thay_đổi thông_tin tên_miền hoặc trả lại tên_miền tại cơ_quan quản_lý tên_miền trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày quyết_định xử_phạt hành_chính có hiệu_lực thi_hành .
Sau thời_hạn nêu trên nếu tổ_chức , cá_nhân vi_phạm không tiến_hành thủ_tục thay_đổi thông_tin tên_miền hoặc trả lại tên_miền thì cơ_quan ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính yêu_cầu cơ_quan quản_lý tên_miền thu_hồi tên_miền . Cơ_quan quản_lý tên_miền có trách_nhiệm thu_hồi tên_miền theo quy_định của pháp_luật .
4 . Tổ_chức tín_dụng , Kho_bạc Nhà_nước có trách_nhiệm thực_hiện việc thu tiền phạt , trích chuyển nộp tiền phạt , hoàn_trả tiền nộp phạt căn_cứ theo quyết_định xử_lý vụ_việc của người có thẩm_quyền xử_phạt theo quy_định của pháp_luật . | Điều 5 . Đăng_ký lại tên_miền Internet chuyển_nhượng 1 . Sau khi các bên tham_gia chuyển_nhượng hoàn_thành việc nộp thuế chuyển_nhượng theo quy_định tại Điểm c Khoản 2 Điều 35 Quyết_định số 38 / 2014 / QĐ - TTg , bên nhận chuyển_nhượng thực_hiện việc đăng_ký lại tên_miền Internet tại Nhà đăng_ký_tên_miền “ . vn ” đang quản_lý tên_miền chuyển_nhượng .
2 . Hồ_sơ đăng_ký lại tên_miền Internet chuyển_nhượng bao_gồm :
a ) Bản khai đăng_ký_tên_miền của bên nhận chuyển_nhượng theo quy_định tại Khoản 1 Điều 10 Thông_tư số 24 / 2015 / TT - BTTTT ;
b ) Các giấy_tờ thể_hiện các bên tham_gia chuyển_nhượng hoàn_thành việc nộp thuế chuyển_nhượng quyền sử_dụng tên_miền Internet theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính ;
3 . Bên nhận chuyển_nhượng nộp lệ_phí đăng_ký , phí sử_dụng tên_miền Internet tại Nhà đăng_ký theo quy_định .
4 . Nhà đăng_ký thực_hiện các nghiệp_vụ kỹ_thuật để chuyển quyền sử_dụng tên_miền Internet từ bên chuyển_nhượng cho bên nhận chuyển_nhượng trong thời_hạn không quá 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ , phí và lệ_phí đăng_ký_tên_miền Internet chuyển_nhượng theo quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều này . |
Thẩm_quyền xử_lý sửa_đổi , hủy_bỏ , đình_chỉ hiệu_lực của quy_định giải_quyết tranh_chấp đối_với Kho_bạc Nhà_nước trong thời_hạn | Điều 32 . Sửa_đổi , hủy_bỏ , đình_chỉ hiệu_lực quyết_định xử_phạt hành_chính 1 . Trường_hợp quyết_định giải_quyết tranh_chấp về sở_hữu công_nghiệp của cơ_quan có thẩm_quyền được ban_hành trong thời_hạn 90 ngày , kể từ ngày ban_hành_quyết_định xử_phạt hành_chính dẫn đến việc thay_đổi căn_cứ , nội_dung của quyết_định xử_phạt hành_chính thì người có thẩm_quyền xử_phạt ra quyết_định sửa_đổi , đình_chỉ , hủy bỏ một phần hoặc toàn_bộ hiệu_lực của quyết_định xử_phạt hành_chính đã ban_hành cho phù_hợp với quyết_định giải_quyết tranh_chấp .
2 . Trường_hợp quyết_định xử_phạt hành_chính đã được tổ_chức , cá_nhân bị xử_phạt thi_hành thì người có thẩm_quyền xử_phạt thực_hiện một trong các biện_pháp sau đây :
a ) Đề_nghị Kho_bạc Nhà_nước nơi đã thu tiền phạt hoàn_trả một phần hoặc toàn_bộ tiền phạt đã nộp theo quyết_định sửa_đổi , hủy_bỏ , đình_chỉ quyết_định xử_phạt theo yêu_cầu của tổ_chức , cá_nhân đã nộp tiền phạt . Yêu_cầu hoàn_trả tiền phạt chỉ được chấp_nhận trong thời_hạn không quá 90 ngày , kể từ ngày ban_hành_quyết_định sửa_đổi , hủy_bỏ , đình_chỉ ;
b ) Trả lại hàng_hóa , vật_phẩm , phương_tiện kinh_doanh tạm giữ , tịch_thu nhưng chưa bị xử_lý . Trường_hợp hàng_hóa , vật_phẩm , phương_tiện kinh_doanh bị tạm giữ , tịch_thu đã bị xử_lý thì tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm bồi_thường cho tổ_chức , cá_nhân bị xử_lý theo cam_kết đã thực_hiện khi yêu_cầu xử_lý vi_phạm , nếu có ;
c ) Biện_pháp xử_lý khác theo đề_xuất hợp_lý của các bên liên_quan .
3 . Trường_hợp quyết_định xử_phạt hành_chính bị phát_hiện có vi_phạm về thẩm_quyền , thủ_tục , căn_cứ ban_hành thì được xử_lý theo quy_định tại Điều 15 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và quy_định của pháp_luật về giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo . | Điều 16 . Thẩm_quyền trong bán đấu_giá hàng dự_trữ quốc_gia 1 . Đối_với hàng dự_trữ quốc_gia do bộ , ngành quản_lý .
Thủ_trưởng bộ , ngành hoặc người được thủ_trưởng bộ , ngành phân_cấp , ủy quyền theo quy_định của pháp_luật phê_duyệt kế_hoạch bán đấu_giá ; quyết_định thành_lập Hội_đồng bán đấu_giá trong trường_hợp không thuê được tổ_chức bán đấu_giá chuyên_nghiệp ; giải_quyết khiếu_nại , kiến_nghị trong đấu_giá .
2 . Đối_với hàng dự_trữ quốc_gia do Bộ Tài_chính quản_lý .
a ) Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Dự_trữ Nhà_nước : phê_duyệt kế_hoạch bán đấu_giá ; quyết_định thành_lập Hội_đồng bán đấu_giá trong trường_hợp không lựa_chọn được tổ_chức bán đấu_giá chuyên_nghiệp ; giải_quyết khiếu_nại , kiến_nghị trong đấu_giá .
b ) Cục_trưởng Cục Dự_trữ Nhà_nước khu_vực : trình Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Dự_trữ Nhà_nước phê_duyệt kế_hoạch bán đấu_giá hàng dự_trữ quốc_gia ; quyết_định việc lựa_chọn Tổ_chức bán đấu_giá chuyên_nghiệp thực_hiện việc bán đấu_giá hàng dự_trữ quốc_gia ; trình Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Dự_trữ Nhà_nước quyết_định thành_lập Hội_đồng bán đấu_giá trong trường_hợp không lựa_chọn được tổ_chức bán đấu_giá chuyên_nghiệp ; giải_quyết khiếu_nại , kiến_nghị trong đấu_giá . |
Thẩm_quyền xử_lý sửa_đổi , hủy_bỏ , đình_chỉ hiệu_lực của quy_định giải_quyết tranh_chấp đối_với Kho_bạc Nhà_nước trong trường hợ | Điều 32 . Sửa_đổi , hủy_bỏ , đình_chỉ hiệu_lực quyết_định xử_phạt hành_chính 1 . Trường_hợp quyết_định giải_quyết tranh_chấp về sở_hữu công_nghiệp của cơ_quan có thẩm_quyền được ban_hành trong thời_hạn 90 ngày , kể từ ngày ban_hành_quyết_định xử_phạt hành_chính dẫn đến việc thay_đổi căn_cứ , nội_dung của quyết_định xử_phạt hành_chính thì người có thẩm_quyền xử_phạt ra quyết_định sửa_đổi , đình_chỉ , hủy bỏ một phần hoặc toàn_bộ hiệu_lực của quyết_định xử_phạt hành_chính đã ban_hành cho phù_hợp với quyết_định giải_quyết tranh_chấp .
2 . Trường_hợp quyết_định xử_phạt hành_chính đã được tổ_chức , cá_nhân bị xử_phạt thi_hành thì người có thẩm_quyền xử_phạt thực_hiện một trong các biện_pháp sau đây :
a ) Đề_nghị Kho_bạc Nhà_nước nơi đã thu tiền phạt hoàn_trả một phần hoặc toàn_bộ tiền phạt đã nộp theo quyết_định sửa_đổi , hủy_bỏ , đình_chỉ quyết_định xử_phạt theo yêu_cầu của tổ_chức , cá_nhân đã nộp tiền phạt . Yêu_cầu hoàn_trả tiền phạt chỉ được chấp_nhận trong thời_hạn không quá 90 ngày , kể từ ngày ban_hành_quyết_định sửa_đổi , hủy_bỏ , đình_chỉ ;
b ) Trả lại hàng_hóa , vật_phẩm , phương_tiện kinh_doanh tạm giữ , tịch_thu nhưng chưa bị xử_lý . Trường_hợp hàng_hóa , vật_phẩm , phương_tiện kinh_doanh bị tạm giữ , tịch_thu đã bị xử_lý thì tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm bồi_thường cho tổ_chức , cá_nhân bị xử_lý theo cam_kết đã thực_hiện khi yêu_cầu xử_lý vi_phạm , nếu có ;
c ) Biện_pháp xử_lý khác theo đề_xuất hợp_lý của các bên liên_quan .
3 . Trường_hợp quyết_định xử_phạt hành_chính bị phát_hiện có vi_phạm về thẩm_quyền , thủ_tục , căn_cứ ban_hành thì được xử_lý theo quy_định tại Điều 15 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và quy_định của pháp_luật về giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo . | Điều 62 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực kho_bạc nhà_nước 1 . Người có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực kho_bạc nhà_nước gồm :
a ) Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực kiểm_soát chi ngân_sách nhà_nước qua kho_bạc nhà_nước quy_định tại Điều 63 , Điều 64 Nghị_định này ;
b ) Công_chức được giao nhiệm_vụ kiểm_soát chi ngân_sách nhà_nước qua kho_bạc nhà_nước .
2 . Người có thẩm_quyền lập biên_bản quy_định tại khoản 1 Điều này có trách_nhiệm ra quyết_định xử_phạt theo thẩm_quyền hoặc chuyển cấp có thẩm_quyền quy_định tại Điều 63 , Điều 64 Nghị_định này ra quyết_định xử_phạt . |
Việc thay_đổi căn_cứ được quy_định như thế_nào ? | Điều 32 . Sửa_đổi , hủy_bỏ , đình_chỉ hiệu_lực quyết_định xử_phạt hành_chính 1 . Trường_hợp quyết_định giải_quyết tranh_chấp về sở_hữu công_nghiệp của cơ_quan có thẩm_quyền được ban_hành trong thời_hạn 90 ngày , kể từ ngày ban_hành_quyết_định xử_phạt hành_chính dẫn đến việc thay_đổi căn_cứ , nội_dung của quyết_định xử_phạt hành_chính thì người có thẩm_quyền xử_phạt ra quyết_định sửa_đổi , đình_chỉ , hủy bỏ một phần hoặc toàn_bộ hiệu_lực của quyết_định xử_phạt hành_chính đã ban_hành cho phù_hợp với quyết_định giải_quyết tranh_chấp .
2 . Trường_hợp quyết_định xử_phạt hành_chính đã được tổ_chức , cá_nhân bị xử_phạt thi_hành thì người có thẩm_quyền xử_phạt thực_hiện một trong các biện_pháp sau đây :
a ) Đề_nghị Kho_bạc Nhà_nước nơi đã thu tiền phạt hoàn_trả một phần hoặc toàn_bộ tiền phạt đã nộp theo quyết_định sửa_đổi , hủy_bỏ , đình_chỉ quyết_định xử_phạt theo yêu_cầu của tổ_chức , cá_nhân đã nộp tiền phạt . Yêu_cầu hoàn_trả tiền phạt chỉ được chấp_nhận trong thời_hạn không quá 90 ngày , kể từ ngày ban_hành_quyết_định sửa_đổi , hủy_bỏ , đình_chỉ ;
b ) Trả lại hàng_hóa , vật_phẩm , phương_tiện kinh_doanh tạm giữ , tịch_thu nhưng chưa bị xử_lý . Trường_hợp hàng_hóa , vật_phẩm , phương_tiện kinh_doanh bị tạm giữ , tịch_thu đã bị xử_lý thì tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm bồi_thường cho tổ_chức , cá_nhân bị xử_lý theo cam_kết đã thực_hiện khi yêu_cầu xử_lý vi_phạm , nếu có ;
c ) Biện_pháp xử_lý khác theo đề_xuất hợp_lý của các bên liên_quan .
3 . Trường_hợp quyết_định xử_phạt hành_chính bị phát_hiện có vi_phạm về thẩm_quyền , thủ_tục , căn_cứ ban_hành thì được xử_lý theo quy_định tại Điều 15 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và quy_định của pháp_luật về giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo . | Điều 26 . Thay_đổi trụ_sở của tổ_chức tôn_giáo 1 . Tổ_chức tôn_giáo khi thay_đổi trụ_sở phải được sự chấp_thuận của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi đặt trụ_sở mới và phải thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 3 Điều 22 của Luật này .
2 . Tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc khi thay_đổi trụ_sở phải được sự chấp_thuận của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi đặt trụ_sở mới và thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 3 Điều 29 của Luật này . |
Đang thay_đổi căn_cứ được xử_lý như thế_nào ? | Điều 32 . Sửa_đổi , hủy_bỏ , đình_chỉ hiệu_lực quyết_định xử_phạt hành_chính 1 . Trường_hợp quyết_định giải_quyết tranh_chấp về sở_hữu công_nghiệp của cơ_quan có thẩm_quyền được ban_hành trong thời_hạn 90 ngày , kể từ ngày ban_hành_quyết_định xử_phạt hành_chính dẫn đến việc thay_đổi căn_cứ , nội_dung của quyết_định xử_phạt hành_chính thì người có thẩm_quyền xử_phạt ra quyết_định sửa_đổi , đình_chỉ , hủy bỏ một phần hoặc toàn_bộ hiệu_lực của quyết_định xử_phạt hành_chính đã ban_hành cho phù_hợp với quyết_định giải_quyết tranh_chấp .
2 . Trường_hợp quyết_định xử_phạt hành_chính đã được tổ_chức , cá_nhân bị xử_phạt thi_hành thì người có thẩm_quyền xử_phạt thực_hiện một trong các biện_pháp sau đây :
a ) Đề_nghị Kho_bạc Nhà_nước nơi đã thu tiền phạt hoàn_trả một phần hoặc toàn_bộ tiền phạt đã nộp theo quyết_định sửa_đổi , hủy_bỏ , đình_chỉ quyết_định xử_phạt theo yêu_cầu của tổ_chức , cá_nhân đã nộp tiền phạt . Yêu_cầu hoàn_trả tiền phạt chỉ được chấp_nhận trong thời_hạn không quá 90 ngày , kể từ ngày ban_hành_quyết_định sửa_đổi , hủy_bỏ , đình_chỉ ;
b ) Trả lại hàng_hóa , vật_phẩm , phương_tiện kinh_doanh tạm giữ , tịch_thu nhưng chưa bị xử_lý . Trường_hợp hàng_hóa , vật_phẩm , phương_tiện kinh_doanh bị tạm giữ , tịch_thu đã bị xử_lý thì tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm bồi_thường cho tổ_chức , cá_nhân bị xử_lý theo cam_kết đã thực_hiện khi yêu_cầu xử_lý vi_phạm , nếu có ;
c ) Biện_pháp xử_lý khác theo đề_xuất hợp_lý của các bên liên_quan .
3 . Trường_hợp quyết_định xử_phạt hành_chính bị phát_hiện có vi_phạm về thẩm_quyền , thủ_tục , căn_cứ ban_hành thì được xử_lý theo quy_định tại Điều 15 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và quy_định của pháp_luật về giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo . | Điều 6 . Xử_lý_tài_sản khi thay_đổi tổ_chức , cá_nhân thực_hiện dịch_vụ cung_cấp nước_sạch nông_thôn 1 . Đối_với loại tài_sản , công_trình được đầu_tư từ ngân_sách nhà_nước hoặc có nguồn_gốc từ ngân_sách nhà_nước :
a . Khi thay_đổi tổ_chức , cá_nhân quản_lý , khai_thác các cơ_sở cung_cấp nước_sạch nông_thôn phải tiến_hành kiểm_kê , đánh_giá lại tài_sản để thu_hồi , giao lại cho tổ_chức , cá_nhân khác quản_lý , khai_thác , vận_hành cung_cấp dịch_vụ .
b . Việc chuyển_giao hoặc giao_khoán , cho thuê hoặc bán phần tài_sản thuộc sở_hữu nhà_nước , do Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương quyết_định và theo quy_định hiện_hành .
Các tổ_chức , cá_nhân được giao quản_lý , khai_thác cơ_sở cung_cấp nước_sạch được đầu_tư từ ngân_sách nhà_nước hoặc có nguồn_gốc từ ngân_sách nhà_nước có trách_nhiệm nộp khấu_hao_tài_sản cố_định đối_với tài_sản đầu_tư từ ngân_sách nhà_nước hoặc có nguồn_gốc từ ngân_sách nhà_nước vào ngân_sách địa_phương , để tạo nguồn kinh_phí đầu_tư các công_trình cấp nước_sạch và mở_rộng đối_tượng thụ_hưởng . Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương quyết_định mức thu , phương_thức thu , nộp và sử_dụng nguồn thu này .
c . Trường_hợp tài_sản , công_trình không có tổ_chức , cá_nhân nào nhận khoán , thuê hoặc mua lại , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương xem_xét , quyết_định để giao cho đơn_vị sự_nghiệp công_lập hoặc Ủy_ban nhân_dân cấp xã , cộng_đồng dân_cư tại địa_phương đó quản_lý , khai_thác , vận_hành , không chia cho bất_cứ tổ_chức , cá_nhân nào khác .
d . Trường_hợp tài_sản , công_trình không còn khả_năng sử_dụng thì Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương chỉ_đạo cơ_quan_chức_năng tổ_chức thanh_lý phần tài_sản thuộc sở_hữu nhà_nước theo quy_định hiện_hành .
2 . Đối_với loại tài_sản , công_trình hình_thành từ các nguồn vốn ngoài vốn ngân_sách nhà_nước hoặc không có nguồn_gốc từ ngân_sách nhà_nước , khi chuyển_đổi chủ sở_hữu , bán lại hoặc tổ_chức lại thành các loại_hình doanh_nghiệp khác được thực_hiện theo quy_định pháp_luật có liên_quan . |
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định về sở_hữu công_nghiệp là gì ? | Điều 33 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2013 .
2 . Nghị_định số 97 / 2010 / NĐ - CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . | Điều 31 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 11 tháng 8 năm 2015 và thay_thế Thông_tư số 37 / 2011 / TT - BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Nghị_định số 97 / 2010 / NĐ - CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp . |
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định về sở_hữu công_nghiệp là ngày nào ? | Điều 33 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2013 .
2 . Nghị_định số 97 / 2010 / NĐ - CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . | Điều 31 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 11 tháng 8 năm 2015 và thay_thế Thông_tư số 37 / 2011 / TT - BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Nghị_định số 97 / 2010 / NĐ - CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp . |
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 33 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2013 .
2 . Nghị_định số 97 / 2010 / NĐ - CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . | Điều 10 . Hiệu_lực của Nghị_định
Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành sau 15 ngày , kể từ ngày đăng Công_báo . Những quy_định trước đây trái với Nghị_định này đều bãi_bỏ . |
Hiệu_lực thi_hành nghị_định sở_hữu công_nghiệp và phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 33 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2013 .
2 . Nghị_định số 97 / 2010 / NĐ - CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . | Điều 31 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 11 tháng 8 năm 2015 và thay_thế Thông_tư số 37 / 2011 / TT - BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Nghị_định số 97 / 2010 / NĐ - CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp . |
Điều_khoản chuyển_tiếp hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 34 . Điều_khoản chuyển_tiếp Đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp xảy ra trước ngày 01 tháng 7 năm 2013 mà sau đó mới bị phát_hiện hoặc đang xem_xét , giải_quyết thì áp_dụng các quy_định có lợi cho tổ_chức , cá_nhân vi_phạm . | Điều 27 . Điều_khoản chuyển_tiếp Đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ , chuyển_giao công_nghệ xảy ra trước ngày 01 tháng 7 năm 2013 mà sau đó mới bị phát_hiện hoặc đang xem_xét , giải_quyết thì áp_dụng các quy_định có lợi cho tổ_chức , cá_nhân vi_phạm . |
Điều_khoản chuyển_tiếp trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 34 . Điều_khoản chuyển_tiếp Đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp xảy ra trước ngày 01 tháng 7 năm 2013 mà sau đó mới bị phát_hiện hoặc đang xem_xét , giải_quyết thì áp_dụng các quy_định có lợi cho tổ_chức , cá_nhân vi_phạm . | Điều 6 . Điều_khoản chuyển_tiếp Thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ logistics đã được đăng_ký , cấp phép thực_hiện dịch_vụ logistics trước thời_điểm Nghị_định này có hiệu_lực được tiếp_tục thực_hiện hoạt_động theo nội_dung đăng_ký , cấp phép . |
Người phạt vi_phạm hành_chính đối_với lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 34 . Điều_khoản chuyển_tiếp Đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp xảy ra trước ngày 01 tháng 7 năm 2013 mà sau đó mới bị phát_hiện hoặc đang xem_xét , giải_quyết thì áp_dụng các quy_định có lợi cho tổ_chức , cá_nhân vi_phạm . | Điều 2 . Đối_tượng bị xử_phạt vi_phạm hành_chính 1 . Cá_nhân có hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp , gồm :
a ) Công_dân Việt_Nam hoặc người nước_ngoài ;
b ) Hộ kinh_doanh được thành_lập và hoạt_động theo quy_định của pháp_luật đăng_ký kinh_doanh .
2 . Tổ_chức có hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp , gồm :
a ) Đơn_vị sự_nghiệp công_lập , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị xã_hội nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội nghề_nghiệp ;
b ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp gồm : doanh_nghiệp tư_nhân , công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty hợp danh ;
c ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật Hợp_tác_xã gồm : hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã ;
d ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật Đầu_tư ;
đ ) Các tổ_chức khác được thành_lập theo quy_định pháp_luật . |
Khi nào vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 34 . Điều_khoản chuyển_tiếp Đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp xảy ra trước ngày 01 tháng 7 năm 2013 mà sau đó mới bị phát_hiện hoặc đang xem_xét , giải_quyết thì áp_dụng các quy_định có lợi cho tổ_chức , cá_nhân vi_phạm . | Điều 2 . Đối_tượng bị xử_phạt vi_phạm hành_chính 1 . Cá_nhân có hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp , gồm :
a ) Công_dân Việt_Nam hoặc người nước_ngoài ;
b ) Hộ kinh_doanh được thành_lập và hoạt_động theo quy_định của pháp_luật đăng_ký kinh_doanh .
2 . Tổ_chức có hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp , gồm :
a ) Đơn_vị sự_nghiệp công_lập , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị xã_hội nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội nghề_nghiệp ;
b ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp gồm : doanh_nghiệp tư_nhân , công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty hợp danh ;
c ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật Hợp_tác_xã gồm : hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã ;
d ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật Đầu_tư ;
đ ) Các tổ_chức khác được thành_lập theo quy_định pháp_luật . |
Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định về đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học , công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này hướng_dẫn chi_tiết Khoản 1 Điều 42 của Luật Giáo_dục đại_học , quy_định việc đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định chính_sách ưu_tiên tuyển_sinh và hỗ_trợ học_tập đối_với trẻ mẫu_giáo , học_sinh , sinh_viên các dân_tộc_thiểu_số rất ít người đang học_tập tại các cơ_sở giáo_dục thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân . |
Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định về đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học , công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này hướng_dẫn chi_tiết Khoản 1 Điều 42 của Luật Giáo_dục đại_học , quy_định việc đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học . | Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh Nghị_định này quy_định đối_tượng , mức hỗ_trợ , hồ_sơ , thủ_tục , thẩm_quyền , quy_trình cấp_phát và kinh_phí thực_hiện chính_sách hỗ_trợ đối_với học_sinh tiểu_học , trung_học cơ_sở và trung_học phổ_thông ở xã , thôn đặc_biệt khó_khăn vùng dân_tộc miền núi , các xã đặc_biệt khó_khăn vùng bãi ngang ven biển và hải_đảo ; trường phổ_thông dân_tộc bán_trú và trường phổ_thông có tổ_chức nấu_ăn tập_trung cho học_sinh là đối_tượng hưởng chính_sách theo quy_định tại Nghị_định này . |
Điều_chỉnh Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định về đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong trường đại_học | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này hướng_dẫn chi_tiết Khoản 1 Điều 42 của Luật Giáo_dục đại_học , quy_định việc đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định chi_tiết việc lập , thẩm_định , phê_duyệt , công_bố , thực_hiện , đánh_giá và điều_chỉnh quy_hoạch phát_triển , ứng_dụng năng_lượng nguyên_tử . |
Điều_chỉnh ngành đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học được quy | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này hướng_dẫn chi_tiết Khoản 1 Điều 42 của Luật Giáo_dục đại_học , quy_định việc đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học . | Điều 11 . Khuyến_khích doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân đầu_tư phát_triển tiềm_lực và hoạt_động khoa_học và công_nghệ 1 . Doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân được miễn , giảm thuế thu_nhập doanh_nghiệp , thuế thu_nhập cá_nhân , thuế_nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật về thuế khi :
a ) Đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học bằng lợi_nhuận trước thuế hoặc bằng lợi_nhuận sau thuế ;
b ) Đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học bằng thu_nhập trước thuế hoặc bằng thu_nhập sau thuế ;
c ) Nhập_khẩu_trang thiết_bị , máy_móc nguyên vật_liệu để đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học ;
d ) Tiến_hành hoạt_động chuyển_giao công_nghệ từ cơ_sở giáo_dục đại_học ;
đ ) Ứng_dụng kết_quả nghiên_cứu khoa_học của cơ_sở giáo_dục đại_học để phát_triển và đổi_mới công_nghệ .
2 . Nhà_nước công_nhận và bảo_hộ quyền sở_hữu tài_sản , vốn đầu_tư , thu_nhập , các quyền và lợi_ích hợp_pháp khác của doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân khi đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học . |
Đối_tượng áp_dụng Nghị_định về đầu_tư phát_triển tiềm_lực hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục là gì ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với các đại_học , trường đại_học , học_viện , trường cao_đẳng ( sau đây gọi chung là cơ_sở giáo_dục đại_học ) ; viện nghiên_cứu khoa_học trong phạm_vi nhiệm_vụ đào_tạo trình_độ tiến_sĩ được giao ; các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước tham_gia hoạt_động đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Nghị_định này quy_định về hợp_tác , đầu_tư của nước_ngoài trong lĩnh_vực giáo_dục , bao_gồm : liên_kết giáo_dục và đào_tạo với nước_ngoài ; cơ_sở giáo_dục có vốn đầu_tư nước_ngoài ; văn_phòng đại_diện giáo_dục nước_ngoài tại Việt_Nam .
2 . Nghị_định này áp_dụng đối_với tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam , tổ_chức quốc_tế và tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài hoạt_động hợp_tác , đầu_tư trong lĩnh_vực giáo_dục và đào_tạo .
3 . Nghị_định này không áp_dụng đối_với hợp_tác , đầu_tư của nước_ngoài trong lĩnh_vực giáo_dục nghề_nghiệp . |
Học_viện nghiên_cứu khoa_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với các đại_học , trường đại_học , học_viện , trường cao_đẳng ( sau đây gọi chung là cơ_sở giáo_dục đại_học ) ; viện nghiên_cứu khoa_học trong phạm_vi nhiệm_vụ đào_tạo trình_độ tiến_sĩ được giao ; các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước tham_gia hoạt_động đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học . | Điều 1 . Vị_trí và chức_năng 1 . Học_viện Hành_chính Quốc_gia là đơn_vị sự_nghiệp công_lập hạng đặc_biệt , trực_thuộc Bộ Nội_vụ .
2 . Học_viện Hành_chính Quốc_gia là trung_tâm quốc_gia thực_hiện các chức_năng đào_tạo , bồi_dưỡng năng_lực , kiến_thức , kỹ_năng về hành_chính , về lãnh_đạo , quản_lý cho cán_bộ , công_chức , viên_chức ; đào_tạo nguồn nhân_lực ; nghiên_cứu khoa_học_hành_chính và tư_vấn cho Bộ Nội_vụ trong lĩnh_vực hành_chính và quản_lý nhà_nước .
3 . Học_viện Hành_chính Quốc_gia có tư_cách pháp_nhân , con_dấu và tài_khoản riêng tại Kho_bạc Nhà_nước , trụ_sở chính đặt tại thành_phố Hà_Nội và có tên giao_dịch quốc_tế bằng tiếng Anh là National Academy of Public_Administration , viết tắt là NAPA. |
Không áp_dụng Nghị_định trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ cơ_sở giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với các đại_học , trường đại_học , học_viện , trường cao_đẳng ( sau đây gọi chung là cơ_sở giáo_dục đại_học ) ; viện nghiên_cứu khoa_học trong phạm_vi nhiệm_vụ đào_tạo trình_độ tiến_sĩ được giao ; các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước tham_gia hoạt_động đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Nghị_định này áp_dụng đối_với tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập do các cơ_quan có thẩm_quyền thành_lập quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ , e , g khoản 1 Điều 12 Luật_khoa_học và công_nghệ .
2 . Nghị_định này không áp_dụng đối_với tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập là cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập thuộc Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội áp_dụng các quy_định tại Nghị_định này và các quy_định khác có liên_quan . |
Nhà_khoa_học trẻ tài_năng là gì ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong văn_bản này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Tiềm_lực khoa_học và công_nghệ bao_gồm nhân_lực khoa_học và công_nghệ ; tài_sản trí_tuệ ; cơ_sở vật_chất , phòng thí_nghiệm , trang thiết_bị ; nguồn tài_chính thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ .
2 . Hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học là hoạt_động nghiên_cứu khoa_học , nghiên_cứu và triển_khai thực_nghiệm , phát_triển công_nghệ , ứng_dụng công_nghệ , dịch_vụ khoa_học và công_nghệ , phát_huy sáng_kiến và các hoạt_động sáng_tạo khác nhằm phát_triển khoa_học và công_nghệ .
3 . Nhà_khoa_học đầu ngành là nhà khoa_học đáp_ứng các tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 15 Nghị_định số 40 / 2014 / NĐ - CP ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ quy_định việc sử_dụng , trọng_dụng cá_nhân hoạt_động khoa_học và công_nghệ .
4 . Nhà_khoa_học trẻ tài_năng là nhà khoa_học đáp_ứng các tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 23 Nghị_định số 40 / 2014 / NĐ - CP ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ quy_định việc sử_dụng , trọng_dụng cá_nhân hoạt_động khoa_học và công_nghệ . | Điều 27 . Trọng_dụng nhà khoa_học trẻ tài_năng 1 . Nhà_khoa_học trẻ tài_năng là cá_nhân hoạt_động khoa_học và công_nghệ đáp_ứng tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 23 Nghị_định số 40 / 2014 / NĐ - CP.
2 . Nhà_khoa_học trẻ tài_năng được hưởng các ưu_đãi theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 , Khoản 3 và Khoản 6 Điều 24 Nghị_định số 40 / 2014 / NĐ - CP.
3 . Nhà_khoa_học trẻ tài_năng được xem_xét cấp hoặc hỗ_trợ kinh_phí tối_đa đến 300 triệu đồng / năm để thực_hiện các nội_dung sau :
a ) Cấp hoặc hỗ_trợ kinh_phí cho hoạt_động của nhóm nghiên_cứu xuất_sắc thuộc lĩnh_vực chuyên_môn do nhà khoa_học trẻ tài_năng thành_lập .
Thủ_trưởng tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập ( đối_với nhà khoa_học trẻ tài_năng thuộc tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập ) hoặc Giám_đốc Quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ của tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( đối_với nhà khoa_học trẻ tài_năng không thuộc tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập ) hoặc Giám_đốc Quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ quốc_gia ( đối_với nhà khoa_học trẻ tài_năng không thuộc tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập và địa_phương không có Quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ ) căn_cứ đề_nghị của nhà khoa_học trẻ tài_năng đối_với hoạt_động của nhóm nghiên_cứu xuất_sắc thuộc lĩnh_vực chuyên_môn để xem_xét việc cấp hoặc hỗ_trợ kinh_phí .
b ) Hỗ_trợ kinh_phí tham_gia hội_nghị , hội_thảo khoa_học trong nước và quốc_tế thuộc lĩnh_vực chuyên_môn ;
c ) Hỗ_trợ kinh_phí để thực_hiện các nội_dung theo quy_định tại Khoản 4 và Khoản 5 Điều 24 Nghị_định số 40 / 2014 / NĐ - CP. |
Nhà_khoa_học đầu ngành là gì ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong văn_bản này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Tiềm_lực khoa_học và công_nghệ bao_gồm nhân_lực khoa_học và công_nghệ ; tài_sản trí_tuệ ; cơ_sở vật_chất , phòng thí_nghiệm , trang thiết_bị ; nguồn tài_chính thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ .
2 . Hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học là hoạt_động nghiên_cứu khoa_học , nghiên_cứu và triển_khai thực_nghiệm , phát_triển công_nghệ , ứng_dụng công_nghệ , dịch_vụ khoa_học và công_nghệ , phát_huy sáng_kiến và các hoạt_động sáng_tạo khác nhằm phát_triển khoa_học và công_nghệ .
3 . Nhà_khoa_học đầu ngành là nhà khoa_học đáp_ứng các tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 15 Nghị_định số 40 / 2014 / NĐ - CP ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ quy_định việc sử_dụng , trọng_dụng cá_nhân hoạt_động khoa_học và công_nghệ .
4 . Nhà_khoa_học trẻ tài_năng là nhà khoa_học đáp_ứng các tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 23 Nghị_định số 40 / 2014 / NĐ - CP ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ quy_định việc sử_dụng , trọng_dụng cá_nhân hoạt_động khoa_học và công_nghệ . | Điều 20 . Đánh_giá chuyên_môn , đề_xuất công_nhận nhà khoa_học đầu ngành 1 . Ban_Chấp_hành Hội khoa_học chuyên_ngành tổ_chức đánh_giá chuyên_môn đối_với hồ_sơ xét chọn nhà khoa_học đầu ngành theo quy_trình sau đây :
a ) Xem_xét hồ_sơ , đánh_giá mức_độ đạt tiêu_chuẩn nhà khoa_học đầu ngành theo quy_định tại Điều 15 Nghị_định số 40 / 2014 / NĐ - CP ;
b ) Nhận_xét , đánh_giá uy_tín khoa_học của ứng_viên ;
c ) Bỏ_phiếu kín đề_xuất giới_thiệu công_nhận nhà khoa_học đầu ngành . Mỗi thành_viên Ban_Chấp_hành Hội khoa_học chuyên_ngành bỏ_phiếu đề_xuất công_nhận nhà khoa_học đầu ngành theo số_lượng quy_định tại Khoản 4 Điều 17 Thông_tư này trong số các nhà khoa_học đủ điều_kiện tham_gia xét chọn .
2 . Đề_xuất công_nhận nhà khoa_học đầu ngành
a ) Ban_Chấp_hành Hội khoa_học chuyên_ngành đề_xuất công_nhận nhà khoa_học đầu ngành đối_với nhà khoa_học được ít_nhất ba phần tư tổng_số thành_viên Ban_Chấp_hành Hội khoa_học chuyên_ngành đồng_ý đề_xuất công_nhận là nhà khoa_học đầu ngành ;
b ) Ban_Chấp_hành Hội khoa_học chuyên_ngành gửi kết_quả xét chọn ( gồm bản nhận_xét , đánh_giá uy_tín khoa_học của ứng_viên , phiếu , biên_bản kiểm phiếu , kết_quả kiểm phiếu ) và hồ_sơ của nhà khoa_học đến Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ là cơ_quan chủ_quản của tổ_chức khoa_học và công_nghệ nơi nhà khoa_học đang công_tác ; các trường_hợp khác gửi đến Bộ Khoa_học và Công_nghệ trước ngày 15 tháng 5 để xem_xét , quyết_định công_nhận nhà khoa_học đầu ngành . |
Các hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học được hiểu thế_nào ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong văn_bản này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Tiềm_lực khoa_học và công_nghệ bao_gồm nhân_lực khoa_học và công_nghệ ; tài_sản trí_tuệ ; cơ_sở vật_chất , phòng thí_nghiệm , trang thiết_bị ; nguồn tài_chính thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ .
2 . Hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học là hoạt_động nghiên_cứu khoa_học , nghiên_cứu và triển_khai thực_nghiệm , phát_triển công_nghệ , ứng_dụng công_nghệ , dịch_vụ khoa_học và công_nghệ , phát_huy sáng_kiến và các hoạt_động sáng_tạo khác nhằm phát_triển khoa_học và công_nghệ .
3 . Nhà_khoa_học đầu ngành là nhà khoa_học đáp_ứng các tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 15 Nghị_định số 40 / 2014 / NĐ - CP ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ quy_định việc sử_dụng , trọng_dụng cá_nhân hoạt_động khoa_học và công_nghệ .
4 . Nhà_khoa_học trẻ tài_năng là nhà khoa_học đáp_ứng các tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 23 Nghị_định số 40 / 2014 / NĐ - CP ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ quy_định việc sử_dụng , trọng_dụng cá_nhân hoạt_động khoa_học và công_nghệ . | Điều 16 . Hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học thực_hiện hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định tại Luật_Khoa_học và công_nghệ và quy_định tại khoản 24 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học .
2 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ bao_gồm :
a ) Thực_hiện cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Ban_hành và tổ_chức thực_hiện các quy_định nội_bộ về hoạt_động khoa_học công_nghệ và khởi_nghiệp , đổi_mới sáng_tạo trên cơ_sở các quy_định của pháp_luật liên_quan đến hoạt_động khoa_học và công_nghệ ; tạo điều_kiện và khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân tham_gia đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ ;
c ) Thành_lập hoặc góp vốn thành_lập doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp , quy_định của pháp_luật có liên_quan và quyết_định của hội_đồng trường , hội_đồng_đại_học với mục_đích ứng_dụng , triển_khai , thương_mại_hoá các kết_quả nghiên_cứu và cung_ứng dịch_vụ sự_nghiệp công ;
d ) Triển_khai các hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật . |
Nhà_khoa_học đầu ngành được hiểu thế_nào ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong văn_bản này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Tiềm_lực khoa_học và công_nghệ bao_gồm nhân_lực khoa_học và công_nghệ ; tài_sản trí_tuệ ; cơ_sở vật_chất , phòng thí_nghiệm , trang thiết_bị ; nguồn tài_chính thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ .
2 . Hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học là hoạt_động nghiên_cứu khoa_học , nghiên_cứu và triển_khai thực_nghiệm , phát_triển công_nghệ , ứng_dụng công_nghệ , dịch_vụ khoa_học và công_nghệ , phát_huy sáng_kiến và các hoạt_động sáng_tạo khác nhằm phát_triển khoa_học và công_nghệ .
3 . Nhà_khoa_học đầu ngành là nhà khoa_học đáp_ứng các tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 15 Nghị_định số 40 / 2014 / NĐ - CP ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ quy_định việc sử_dụng , trọng_dụng cá_nhân hoạt_động khoa_học và công_nghệ .
4 . Nhà_khoa_học trẻ tài_năng là nhà khoa_học đáp_ứng các tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 23 Nghị_định số 40 / 2014 / NĐ - CP ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ quy_định việc sử_dụng , trọng_dụng cá_nhân hoạt_động khoa_học và công_nghệ . | Điều 20 . Đánh_giá chuyên_môn , đề_xuất công_nhận nhà khoa_học đầu ngành 1 . Ban_Chấp_hành Hội khoa_học chuyên_ngành tổ_chức đánh_giá chuyên_môn đối_với hồ_sơ xét chọn nhà khoa_học đầu ngành theo quy_trình sau đây :
a ) Xem_xét hồ_sơ , đánh_giá mức_độ đạt tiêu_chuẩn nhà khoa_học đầu ngành theo quy_định tại Điều 15 Nghị_định số 40 / 2014 / NĐ - CP ;
b ) Nhận_xét , đánh_giá uy_tín khoa_học của ứng_viên ;
c ) Bỏ_phiếu kín đề_xuất giới_thiệu công_nhận nhà khoa_học đầu ngành . Mỗi thành_viên Ban_Chấp_hành Hội khoa_học chuyên_ngành bỏ_phiếu đề_xuất công_nhận nhà khoa_học đầu ngành theo số_lượng quy_định tại Khoản 4 Điều 17 Thông_tư này trong số các nhà khoa_học đủ điều_kiện tham_gia xét chọn .
2 . Đề_xuất công_nhận nhà khoa_học đầu ngành
a ) Ban_Chấp_hành Hội khoa_học chuyên_ngành đề_xuất công_nhận nhà khoa_học đầu ngành đối_với nhà khoa_học được ít_nhất ba phần tư tổng_số thành_viên Ban_Chấp_hành Hội khoa_học chuyên_ngành đồng_ý đề_xuất công_nhận là nhà khoa_học đầu ngành ;
b ) Ban_Chấp_hành Hội khoa_học chuyên_ngành gửi kết_quả xét chọn ( gồm bản nhận_xét , đánh_giá uy_tín khoa_học của ứng_viên , phiếu , biên_bản kiểm phiếu , kết_quả kiểm phiếu ) và hồ_sơ của nhà khoa_học đến Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ là cơ_quan chủ_quản của tổ_chức khoa_học và công_nghệ nơi nhà khoa_học đang công_tác ; các trường_hợp khác gửi đến Bộ Khoa_học và Công_nghệ trước ngày 15 tháng 5 để xem_xét , quyết_định công_nhận nhà khoa_học đầu ngành . |
Chi cho hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Nội_dung đầu_tư 1 . Phát_triển nhân_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm nội_dung sau đây :
a ) Đào_tạo , bồi_dưỡng đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ ;
b ) Xây_dựng , phát_triển các nhóm nghiên_cứu mạnh , các nhà khoa_học đầu ngành , nhà khoa_học trẻ tài_năng .
2 . Phát_triển cơ_sở vật_chất trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm các nội_dung sau đây :
a ) Xây_dựng các phòng thí_nghiệm trọng_điểm quốc_gia , phòng thí_nghiệm chuyên_ngành , liên_ngành hiện_đại và đồng_bộ ;
b ) Xây_dựng hệ_thống thư_viện , tạp_chí , cơ_sở hạ_tầng công_nghệ thông_tin và cơ_sở dữ_liệu về khoa_học và công_nghệ ;
c ) Mua tài_sản trí_tuệ , bản_quyền truy_cập cơ_sở dữ_liệu khoa_học và công_nghệ của nước_ngoài ;
d ) Mua công_nghệ , hỗ_trợ chuyển_giao và nhập_khẩu công_nghệ từ nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật .
3 . Chi cho hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm nội_dung sau đây :
a ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ các cấp ;
b ) Tổ_chức các hội_nghị , hội_thảo khoa_học trong nước và quốc_tế ;
c ) Hỗ_trợ kinh_phí công_bố bài báo trên các tạp_chí khoa_học quốc_tế uy_tín ;
d ) Hỗ_trợ giáo_sư là giảng_viên cơ_hữu , nhà khoa_học đầu ngành , nhà khoa_học trẻ tài_năng tham_dự hội_nghị , hội_thảo khoa_học trong nước và quốc_tế ;
đ ) Hỗ_trợ thương_mại_hóa kết_quả nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ , ươm tạo và đổi_mới công_nghệ . | Điều 9 . Nội_dung chi của cơ_sở giáo_dục có vốn đầu_tư nước_ngoài 1 . Chi thường_xuyên cho hoạt_động giáo_dục , đào_tạo , gồm : Tiền_lương , tiền công , các khoản phụ_cấp lương , các khoản trích nộp bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế , kinh_phí công_đoàn và các quyền_lợi khác của giáo_viên , giảng_viên và người lao_động theo quy_định hiện_hành ; dịch_vụ công_cộng , văn_phòng_phẩm , các khoản chi nghiệp_vụ ( bao_gồm cả nguyên , nhiên , vật_liệu , điện , nước để dạy lý_thuyết và thực_hành ) ; khấu_hao_tài_sản cố_định ; chi_trả lãi tiền vay và các khoản chi thuê_mướn .
2 . Chi nghiên_cứu khoa_học , hoạt_động_sản_xuất thử , cung_ứng dịch_vụ .
3 . Chi đầu_tư phát_triển gồm chi đầu_tư xây_dựng cơ_sở vật_chất , mua_sắm tài_sản cố_định , trang thiết_bị , chi sửa_chữa , cải_tạo cơ_sở vật_chất , chi thực_hiện các dự_án đầu_tư để duy_trì và phát_triển hoạt_động đào_tạo .
4 . Chi_trả lãi vốn vay , lãi vốn góp cho hoạt_động giáo_dục , đào_tạo tại Việt_Nam ;
5 . Các khoản chi khác theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ( nếu có ) . |
Chi cho hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm nội_dung nào ? | Điều 4 . Nội_dung đầu_tư 1 . Phát_triển nhân_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm nội_dung sau đây :
a ) Đào_tạo , bồi_dưỡng đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ ;
b ) Xây_dựng , phát_triển các nhóm nghiên_cứu mạnh , các nhà khoa_học đầu ngành , nhà khoa_học trẻ tài_năng .
2 . Phát_triển cơ_sở vật_chất trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm các nội_dung sau đây :
a ) Xây_dựng các phòng thí_nghiệm trọng_điểm quốc_gia , phòng thí_nghiệm chuyên_ngành , liên_ngành hiện_đại và đồng_bộ ;
b ) Xây_dựng hệ_thống thư_viện , tạp_chí , cơ_sở hạ_tầng công_nghệ thông_tin và cơ_sở dữ_liệu về khoa_học và công_nghệ ;
c ) Mua tài_sản trí_tuệ , bản_quyền truy_cập cơ_sở dữ_liệu khoa_học và công_nghệ của nước_ngoài ;
d ) Mua công_nghệ , hỗ_trợ chuyển_giao và nhập_khẩu công_nghệ từ nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật .
3 . Chi cho hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm nội_dung sau đây :
a ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ các cấp ;
b ) Tổ_chức các hội_nghị , hội_thảo khoa_học trong nước và quốc_tế ;
c ) Hỗ_trợ kinh_phí công_bố bài báo trên các tạp_chí khoa_học quốc_tế uy_tín ;
d ) Hỗ_trợ giáo_sư là giảng_viên cơ_hữu , nhà khoa_học đầu ngành , nhà khoa_học trẻ tài_năng tham_dự hội_nghị , hội_thảo khoa_học trong nước và quốc_tế ;
đ ) Hỗ_trợ thương_mại_hóa kết_quả nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ , ươm tạo và đổi_mới công_nghệ . | Điều 9 . Nội_dung chi của cơ_sở giáo_dục có vốn đầu_tư nước_ngoài 1 . Chi thường_xuyên cho hoạt_động giáo_dục , đào_tạo , gồm : Tiền_lương , tiền công , các khoản phụ_cấp lương , các khoản trích nộp bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế , kinh_phí công_đoàn và các quyền_lợi khác của giáo_viên , giảng_viên và người lao_động theo quy_định hiện_hành ; dịch_vụ công_cộng , văn_phòng_phẩm , các khoản chi nghiệp_vụ ( bao_gồm cả nguyên , nhiên , vật_liệu , điện , nước để dạy lý_thuyết và thực_hành ) ; khấu_hao_tài_sản cố_định ; chi_trả lãi tiền vay và các khoản chi thuê_mướn .
2 . Chi nghiên_cứu khoa_học , hoạt_động_sản_xuất thử , cung_ứng dịch_vụ .
3 . Chi đầu_tư phát_triển gồm chi đầu_tư xây_dựng cơ_sở vật_chất , mua_sắm tài_sản cố_định , trang thiết_bị , chi sửa_chữa , cải_tạo cơ_sở vật_chất , chi thực_hiện các dự_án đầu_tư để duy_trì và phát_triển hoạt_động đào_tạo .
4 . Chi_trả lãi vốn vay , lãi vốn góp cho hoạt_động giáo_dục , đào_tạo tại Việt_Nam ;
5 . Các khoản chi khác theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ( nếu có ) . |
Giáo_sư tài_sản trí_tuệ tham_dự hội_nghị , hội_nghị thảo_luận , thảo_luận về nội_dung đầu_tư khoa_học và công_nghệ được quy_định như th | Điều 4 . Nội_dung đầu_tư 1 . Phát_triển nhân_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm nội_dung sau đây :
a ) Đào_tạo , bồi_dưỡng đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ ;
b ) Xây_dựng , phát_triển các nhóm nghiên_cứu mạnh , các nhà khoa_học đầu ngành , nhà khoa_học trẻ tài_năng .
2 . Phát_triển cơ_sở vật_chất trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm các nội_dung sau đây :
a ) Xây_dựng các phòng thí_nghiệm trọng_điểm quốc_gia , phòng thí_nghiệm chuyên_ngành , liên_ngành hiện_đại và đồng_bộ ;
b ) Xây_dựng hệ_thống thư_viện , tạp_chí , cơ_sở hạ_tầng công_nghệ thông_tin và cơ_sở dữ_liệu về khoa_học và công_nghệ ;
c ) Mua tài_sản trí_tuệ , bản_quyền truy_cập cơ_sở dữ_liệu khoa_học và công_nghệ của nước_ngoài ;
d ) Mua công_nghệ , hỗ_trợ chuyển_giao và nhập_khẩu công_nghệ từ nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật .
3 . Chi cho hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm nội_dung sau đây :
a ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ các cấp ;
b ) Tổ_chức các hội_nghị , hội_thảo khoa_học trong nước và quốc_tế ;
c ) Hỗ_trợ kinh_phí công_bố bài báo trên các tạp_chí khoa_học quốc_tế uy_tín ;
d ) Hỗ_trợ giáo_sư là giảng_viên cơ_hữu , nhà khoa_học đầu ngành , nhà khoa_học trẻ tài_năng tham_dự hội_nghị , hội_thảo khoa_học trong nước và quốc_tế ;
đ ) Hỗ_trợ thương_mại_hóa kết_quả nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ , ươm tạo và đổi_mới công_nghệ . | Điều 4 . Trách_nhiệm tham_dự phiên họp thương_lượng tập_thể Trách_nhiệm của tổ_chức công_đoàn , tổ_chức đại_diện người sử_dụng lao_động và cơ_quan quản_lý nhà_nước về lao_động trong việc tham_dự phiên họp thương_lượng tập_thể tại Điều 17 Nghị_định số 05 / 2015 / NĐ - CP quy_định như sau :
1 . Khi nhận được văn_bản đề_nghị tham_dự phiên họp thương_lượng tập_thể của một trong hai bên thương_lượng tập_thể thì Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam , Liên_đoàn Lao_động tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , tổ_chức công_đoàn cấp trên trực_tiếp cơ_sở , tổ_chức đại_diện người sử_dụng lao_động ở Trung_ương và ở tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Ủy_ban nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh có trách_nhiệm cử người tham_dự phiên họp thương_lượng tập_thể ;
2 . Người được cử tham_dự phiên họp thương_lượng tập_thể yêu_cầu bên có văn_bản đề_nghị tham_dự phiên họp thương_lượng tập_thể cung_cấp thông_tin có liên_quan đến nội_dung phiên họp thương_lượng tập_thể ; chuẩn_bị tài_liệu , tư_liệu cần_thiết và hướng_dẫn pháp_luật về lao_động , hỗ_trợ cho các bên tiến_hành thương_lượng đảm_bảo nguyên_tắc khách_quan , tôn_trọng quyền thương_lượng và quyết_định của các bên trong thương_lượng tập_thể . |
Yêu_cầu đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Yêu_cầu đầu_tư Đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học phải đáp_ứng các yêu_cầu sau :
1 . Phù_hợp với chiến_lược và định_hướng phát_triển khoa_học và công_nghệ của đất_nước , của cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Phù_hợp với khả_năng cân_đối ngân_sách nhà_nước và các nguồn thu hợp_pháp khác của cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Có trọng_tâm , trọng_điểm , đạt hiệu_quả và hướng tới sản_phẩm cuối_cùng .
4 . Công_khai , minh_bạch , đúng pháp_luật . | Điều 4 . Nội_dung đầu_tư 1 . Phát_triển nhân_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm nội_dung sau đây :
a ) Đào_tạo , bồi_dưỡng đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ ;
b ) Xây_dựng , phát_triển các nhóm nghiên_cứu mạnh , các nhà khoa_học đầu ngành , nhà khoa_học trẻ tài_năng .
2 . Phát_triển cơ_sở vật_chất trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm các nội_dung sau đây :
a ) Xây_dựng các phòng thí_nghiệm trọng_điểm quốc_gia , phòng thí_nghiệm chuyên_ngành , liên_ngành hiện_đại và đồng_bộ ;
b ) Xây_dựng hệ_thống thư_viện , tạp_chí , cơ_sở hạ_tầng công_nghệ thông_tin và cơ_sở dữ_liệu về khoa_học và công_nghệ ;
c ) Mua tài_sản trí_tuệ , bản_quyền truy_cập cơ_sở dữ_liệu khoa_học và công_nghệ của nước_ngoài ;
d ) Mua công_nghệ , hỗ_trợ chuyển_giao và nhập_khẩu công_nghệ từ nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật .
3 . Chi cho hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm nội_dung sau đây :
a ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ các cấp ;
b ) Tổ_chức các hội_nghị , hội_thảo khoa_học trong nước và quốc_tế ;
c ) Hỗ_trợ kinh_phí công_bố bài báo trên các tạp_chí khoa_học quốc_tế uy_tín ;
d ) Hỗ_trợ giáo_sư là giảng_viên cơ_hữu , nhà khoa_học đầu ngành , nhà khoa_học trẻ tài_năng tham_dự hội_nghị , hội_thảo khoa_học trong nước và quốc_tế ;
đ ) Hỗ_trợ thương_mại_hóa kết_quả nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ , ươm tạo và đổi_mới công_nghệ . |
Công_ty đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học có những yêu_cầu gì ? | Điều 5 . Yêu_cầu đầu_tư Đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học phải đáp_ứng các yêu_cầu sau :
1 . Phù_hợp với chiến_lược và định_hướng phát_triển khoa_học và công_nghệ của đất_nước , của cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Phù_hợp với khả_năng cân_đối ngân_sách nhà_nước và các nguồn thu hợp_pháp khác của cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Có trọng_tâm , trọng_điểm , đạt hiệu_quả và hướng tới sản_phẩm cuối_cùng .
4 . Công_khai , minh_bạch , đúng pháp_luật . | Điều 11 . Khuyến_khích doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân đầu_tư phát_triển tiềm_lực và hoạt_động khoa_học và công_nghệ 1 . Doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân được miễn , giảm thuế thu_nhập doanh_nghiệp , thuế thu_nhập cá_nhân , thuế_nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật về thuế khi :
a ) Đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học bằng lợi_nhuận trước thuế hoặc bằng lợi_nhuận sau thuế ;
b ) Đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học bằng thu_nhập trước thuế hoặc bằng thu_nhập sau thuế ;
c ) Nhập_khẩu_trang thiết_bị , máy_móc nguyên vật_liệu để đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học ;
d ) Tiến_hành hoạt_động chuyển_giao công_nghệ từ cơ_sở giáo_dục đại_học ;
đ ) Ứng_dụng kết_quả nghiên_cứu khoa_học của cơ_sở giáo_dục đại_học để phát_triển và đổi_mới công_nghệ .
2 . Nhà_nước công_nhận và bảo_hộ quyền sở_hữu tài_sản , vốn đầu_tư , thu_nhập , các quyền và lợi_ích hợp_pháp khác của doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân khi đầu_tư phát_triển tiềm_lực và khuyến_khích hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học . |
Yêu_cầu đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Yêu_cầu đầu_tư Đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học phải đáp_ứng các yêu_cầu sau :
1 . Phù_hợp với chiến_lược và định_hướng phát_triển khoa_học và công_nghệ của đất_nước , của cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Phù_hợp với khả_năng cân_đối ngân_sách nhà_nước và các nguồn thu hợp_pháp khác của cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Có trọng_tâm , trọng_điểm , đạt hiệu_quả và hướng tới sản_phẩm cuối_cùng .
4 . Công_khai , minh_bạch , đúng pháp_luật . | Điều 4 . Nội_dung đầu_tư 1 . Phát_triển nhân_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm nội_dung sau đây :
a ) Đào_tạo , bồi_dưỡng đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ ;
b ) Xây_dựng , phát_triển các nhóm nghiên_cứu mạnh , các nhà khoa_học đầu ngành , nhà khoa_học trẻ tài_năng .
2 . Phát_triển cơ_sở vật_chất trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm các nội_dung sau đây :
a ) Xây_dựng các phòng thí_nghiệm trọng_điểm quốc_gia , phòng thí_nghiệm chuyên_ngành , liên_ngành hiện_đại và đồng_bộ ;
b ) Xây_dựng hệ_thống thư_viện , tạp_chí , cơ_sở hạ_tầng công_nghệ thông_tin và cơ_sở dữ_liệu về khoa_học và công_nghệ ;
c ) Mua tài_sản trí_tuệ , bản_quyền truy_cập cơ_sở dữ_liệu khoa_học và công_nghệ của nước_ngoài ;
d ) Mua công_nghệ , hỗ_trợ chuyển_giao và nhập_khẩu công_nghệ từ nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật .
3 . Chi cho hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm nội_dung sau đây :
a ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ các cấp ;
b ) Tổ_chức các hội_nghị , hội_thảo khoa_học trong nước và quốc_tế ;
c ) Hỗ_trợ kinh_phí công_bố bài báo trên các tạp_chí khoa_học quốc_tế uy_tín ;
d ) Hỗ_trợ giáo_sư là giảng_viên cơ_hữu , nhà khoa_học đầu ngành , nhà khoa_học trẻ tài_năng tham_dự hội_nghị , hội_thảo khoa_học trong nước và quốc_tế ;
đ ) Hỗ_trợ thương_mại_hóa kết_quả nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ , ươm tạo và đổi_mới công_nghệ . |
Cơ_sở giáo_dục đại_học đóng ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội nào ? | Điều 6 . Đối_tượng ưu_tiên đầu_tư 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học có tiềm_lực mạnh về nhân_lực nghiên_cứu và triển_khai ứng_dụng , các đại_học , trường đại_học trọng_điểm .
2 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đóng ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , có vai_trò quan_trọng trong đào_tạo nguồn nhân_lực , nghiên_cứu và chuyển_giao công_nghệ phục_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội của vùng .
3 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 7 Nghị_định này ; có các chương_trình nghiên_cứu liên_quan đến sản_phẩm quốc_gia , hướng nghiên_cứu ưu_tiên của Nhà_nước . | Điều 13 . Quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Được tự_chủ quyết_định việc đào_tạo , tuyển_dụng , sử_dụng , đãi_ngộ đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Được tự_chủ quyết_định hạng_mục đầu_tư trong tổng_số vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được giao .
3 . Được tự_chủ quyết_định sử_dụng cơ_sở vật_chất , phòng thí_nghiệm , trang thiết_bị được đầu_tư để phục_vụ đào_tạo , nghiên_cứu khoa_học , chuyển_giao công_nghệ và làm dịch_vụ khoa_học và công_nghệ . |
Cơ_sở giáo_dục đại_học đóng ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội gì ? | Điều 6 . Đối_tượng ưu_tiên đầu_tư 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học có tiềm_lực mạnh về nhân_lực nghiên_cứu và triển_khai ứng_dụng , các đại_học , trường đại_học trọng_điểm .
2 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đóng ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , có vai_trò quan_trọng trong đào_tạo nguồn nhân_lực , nghiên_cứu và chuyển_giao công_nghệ phục_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội của vùng .
3 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 7 Nghị_định này ; có các chương_trình nghiên_cứu liên_quan đến sản_phẩm quốc_gia , hướng nghiên_cứu ưu_tiên của Nhà_nước . | Điều 13 . Quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Được tự_chủ quyết_định việc đào_tạo , tuyển_dụng , sử_dụng , đãi_ngộ đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Được tự_chủ quyết_định hạng_mục đầu_tư trong tổng_số vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được giao .
3 . Được tự_chủ quyết_định sử_dụng cơ_sở vật_chất , phòng thí_nghiệm , trang thiết_bị được đầu_tư để phục_vụ đào_tạo , nghiên_cứu khoa_học , chuyển_giao công_nghệ và làm dịch_vụ khoa_học và công_nghệ . |
Cơ_sở giáo_dục đại_học có đối_tượng ưu_tiên đầu_tư như thế_nào ? | Điều 6 . Đối_tượng ưu_tiên đầu_tư 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học có tiềm_lực mạnh về nhân_lực nghiên_cứu và triển_khai ứng_dụng , các đại_học , trường đại_học trọng_điểm .
2 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đóng ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , có vai_trò quan_trọng trong đào_tạo nguồn nhân_lực , nghiên_cứu và chuyển_giao công_nghệ phục_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội của vùng .
3 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 7 Nghị_định này ; có các chương_trình nghiên_cứu liên_quan đến sản_phẩm quốc_gia , hướng nghiên_cứu ưu_tiên của Nhà_nước . | Điều 7 . Điều_kiện ưu_tiên đầu_tư Cơ_sở giáo_dục đại_học được ưu_tiên đầu_tư nếu đáp_ứng các điều_kiện sau :
1 . Có tiềm_lực mạnh về nhân_lực nghiên_cứu , có nhiều nhóm nghiên_cứu mạnh , có tỷ_lệ tiến_sĩ / giảng_viên đạt 25 % trở lên .
2 . Hoàn_thành các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ hàng năm đúng tiến_độ , đạt hiệu_quả cao ; kết_quả hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong 3 năm liên_tiếp được đánh_giá xếp loại tốt trở lên .
3 . Có doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ hoặc trung_tâm nghiên_cứu khoa_học , có nhiều ứng_dụng kết_quả nghiên_cứu vào thực_tiễn sản_xuất và đời_sống , mang lại hiệu_quả kinh_tế - xã_hội cao .
4 . Tiến_hành hoạt_động hợp_tác quốc_tế về khoa_học và công_nghệ có hiệu_quả , có nhiều công_trình công_bố trên các tạp_chí khoa_học quốc_tế uy_tín . |
Đối_tượng ưu_tiên đầu_tư cơ_sở giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Đối_tượng ưu_tiên đầu_tư 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học có tiềm_lực mạnh về nhân_lực nghiên_cứu và triển_khai ứng_dụng , các đại_học , trường đại_học trọng_điểm .
2 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đóng ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , có vai_trò quan_trọng trong đào_tạo nguồn nhân_lực , nghiên_cứu và chuyển_giao công_nghệ phục_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội của vùng .
3 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 7 Nghị_định này ; có các chương_trình nghiên_cứu liên_quan đến sản_phẩm quốc_gia , hướng nghiên_cứu ưu_tiên của Nhà_nước . | Điều 7 . Điều_kiện ưu_tiên đầu_tư Cơ_sở giáo_dục đại_học được ưu_tiên đầu_tư nếu đáp_ứng các điều_kiện sau :
1 . Có tiềm_lực mạnh về nhân_lực nghiên_cứu , có nhiều nhóm nghiên_cứu mạnh , có tỷ_lệ tiến_sĩ / giảng_viên đạt 25 % trở lên .
2 . Hoàn_thành các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ hàng năm đúng tiến_độ , đạt hiệu_quả cao ; kết_quả hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong 3 năm liên_tiếp được đánh_giá xếp loại tốt trở lên .
3 . Có doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ hoặc trung_tâm nghiên_cứu khoa_học , có nhiều ứng_dụng kết_quả nghiên_cứu vào thực_tiễn sản_xuất và đời_sống , mang lại hiệu_quả kinh_tế - xã_hội cao .
4 . Tiến_hành hoạt_động hợp_tác quốc_tế về khoa_học và công_nghệ có hiệu_quả , có nhiều công_trình công_bố trên các tạp_chí khoa_học quốc_tế uy_tín . |
Điều_kiện ưu_tiên đầu_tư cơ_sở giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Điều_kiện ưu_tiên đầu_tư Cơ_sở giáo_dục đại_học được ưu_tiên đầu_tư nếu đáp_ứng các điều_kiện sau :
1 . Có tiềm_lực mạnh về nhân_lực nghiên_cứu , có nhiều nhóm nghiên_cứu mạnh , có tỷ_lệ tiến_sĩ / giảng_viên đạt 25 % trở lên .
2 . Hoàn_thành các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ hàng năm đúng tiến_độ , đạt hiệu_quả cao ; kết_quả hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong 3 năm liên_tiếp được đánh_giá xếp loại tốt trở lên .
3 . Có doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ hoặc trung_tâm nghiên_cứu khoa_học , có nhiều ứng_dụng kết_quả nghiên_cứu vào thực_tiễn sản_xuất và đời_sống , mang lại hiệu_quả kinh_tế - xã_hội cao .
4 . Tiến_hành hoạt_động hợp_tác quốc_tế về khoa_học và công_nghệ có hiệu_quả , có nhiều công_trình công_bố trên các tạp_chí khoa_học quốc_tế uy_tín . | Điều 6 . Đối_tượng ưu_tiên đầu_tư 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học có tiềm_lực mạnh về nhân_lực nghiên_cứu và triển_khai ứng_dụng , các đại_học , trường đại_học trọng_điểm .
2 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đóng ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , có vai_trò quan_trọng trong đào_tạo nguồn nhân_lực , nghiên_cứu và chuyển_giao công_nghệ phục_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội của vùng .
3 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 7 Nghị_định này ; có các chương_trình nghiên_cứu liên_quan đến sản_phẩm quốc_gia , hướng nghiên_cứu ưu_tiên của Nhà_nước . |
Điều_kiện ưu_tiên đầu_tư Cơ_sở giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Điều_kiện ưu_tiên đầu_tư Cơ_sở giáo_dục đại_học được ưu_tiên đầu_tư nếu đáp_ứng các điều_kiện sau :
1 . Có tiềm_lực mạnh về nhân_lực nghiên_cứu , có nhiều nhóm nghiên_cứu mạnh , có tỷ_lệ tiến_sĩ / giảng_viên đạt 25 % trở lên .
2 . Hoàn_thành các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ hàng năm đúng tiến_độ , đạt hiệu_quả cao ; kết_quả hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong 3 năm liên_tiếp được đánh_giá xếp loại tốt trở lên .
3 . Có doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ hoặc trung_tâm nghiên_cứu khoa_học , có nhiều ứng_dụng kết_quả nghiên_cứu vào thực_tiễn sản_xuất và đời_sống , mang lại hiệu_quả kinh_tế - xã_hội cao .
4 . Tiến_hành hoạt_động hợp_tác quốc_tế về khoa_học và công_nghệ có hiệu_quả , có nhiều công_trình công_bố trên các tạp_chí khoa_học quốc_tế uy_tín . | Điều 6 . Đối_tượng ưu_tiên đầu_tư 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học có tiềm_lực mạnh về nhân_lực nghiên_cứu và triển_khai ứng_dụng , các đại_học , trường đại_học trọng_điểm .
2 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đóng ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , có vai_trò quan_trọng trong đào_tạo nguồn nhân_lực , nghiên_cứu và chuyển_giao công_nghệ phục_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội của vùng .
3 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 7 Nghị_định này ; có các chương_trình nghiên_cứu liên_quan đến sản_phẩm quốc_gia , hướng nghiên_cứu ưu_tiên của Nhà_nước . |
Giáo_dục đại_học có được ưu_tiên đầu_tư về khoa_học và công_nghệ không ? | Điều 7 . Điều_kiện ưu_tiên đầu_tư Cơ_sở giáo_dục đại_học được ưu_tiên đầu_tư nếu đáp_ứng các điều_kiện sau :
1 . Có tiềm_lực mạnh về nhân_lực nghiên_cứu , có nhiều nhóm nghiên_cứu mạnh , có tỷ_lệ tiến_sĩ / giảng_viên đạt 25 % trở lên .
2 . Hoàn_thành các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ hàng năm đúng tiến_độ , đạt hiệu_quả cao ; kết_quả hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong 3 năm liên_tiếp được đánh_giá xếp loại tốt trở lên .
3 . Có doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ hoặc trung_tâm nghiên_cứu khoa_học , có nhiều ứng_dụng kết_quả nghiên_cứu vào thực_tiễn sản_xuất và đời_sống , mang lại hiệu_quả kinh_tế - xã_hội cao .
4 . Tiến_hành hoạt_động hợp_tác quốc_tế về khoa_học và công_nghệ có hiệu_quả , có nhiều công_trình công_bố trên các tạp_chí khoa_học quốc_tế uy_tín . | Điều 6 . Đối_tượng ưu_tiên đầu_tư 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học có tiềm_lực mạnh về nhân_lực nghiên_cứu và triển_khai ứng_dụng , các đại_học , trường đại_học trọng_điểm .
2 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đóng ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , có vai_trò quan_trọng trong đào_tạo nguồn nhân_lực , nghiên_cứu và chuyển_giao công_nghệ phục_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội của vùng .
3 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 7 Nghị_định này ; có các chương_trình nghiên_cứu liên_quan đến sản_phẩm quốc_gia , hướng nghiên_cứu ưu_tiên của Nhà_nước . |
Quy_định về điều_kiện ưu_tiên đầu_tư cơ_sở giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Điều_kiện ưu_tiên đầu_tư Cơ_sở giáo_dục đại_học được ưu_tiên đầu_tư nếu đáp_ứng các điều_kiện sau :
1 . Có tiềm_lực mạnh về nhân_lực nghiên_cứu , có nhiều nhóm nghiên_cứu mạnh , có tỷ_lệ tiến_sĩ / giảng_viên đạt 25 % trở lên .
2 . Hoàn_thành các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ hàng năm đúng tiến_độ , đạt hiệu_quả cao ; kết_quả hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong 3 năm liên_tiếp được đánh_giá xếp loại tốt trở lên .
3 . Có doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ hoặc trung_tâm nghiên_cứu khoa_học , có nhiều ứng_dụng kết_quả nghiên_cứu vào thực_tiễn sản_xuất và đời_sống , mang lại hiệu_quả kinh_tế - xã_hội cao .
4 . Tiến_hành hoạt_động hợp_tác quốc_tế về khoa_học và công_nghệ có hiệu_quả , có nhiều công_trình công_bố trên các tạp_chí khoa_học quốc_tế uy_tín . | Điều 6 . Đối_tượng ưu_tiên đầu_tư 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học có tiềm_lực mạnh về nhân_lực nghiên_cứu và triển_khai ứng_dụng , các đại_học , trường đại_học trọng_điểm .
2 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đóng ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , có vai_trò quan_trọng trong đào_tạo nguồn nhân_lực , nghiên_cứu và chuyển_giao công_nghệ phục_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội của vùng .
3 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 7 Nghị_định này ; có các chương_trình nghiên_cứu liên_quan đến sản_phẩm quốc_gia , hướng nghiên_cứu ưu_tiên của Nhà_nước . |
Nguồn vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Nguồn vốn đầu_tư Nguồn vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học gồm :
1 . Ngân_sách nhà_nước .
2 . Nguồn thu hợp_pháp của các cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ của quốc_gia , bộ , ngành , doanh_nghiệp .
4 . Nguồn vốn của các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước .
5 . Nguồn vốn hợp_pháp khác . | Điều 95 . Nguồn tài_chính đầu_tư cho giáo_dục Nguồn tài_chính đầu_tư cho giáo_dục bao_gồm :
1 . Ngân_sách nhà_nước ;
2 . Nguồn vốn đầu_tư hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân trong nước và nước_ngoài ;
3 . Nguồn thu từ dịch_vụ giáo_dục , đào_tạo , khoa_học và công_nghệ ; dịch_vụ phục_vụ , hỗ_trợ hoạt_động giáo_dục của cơ_sở giáo_dục ; nguồn thu từ hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh ; lãi tiền gửi ngân_hàng và nguồn thu hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật ;
4 . Kinh_phí đặt_hàng , giao nhiệm_vụ của Nhà_nước ;
5 . Nguồn vốn vay ;
6 . Nguồn tài_trợ , viện_trợ , tặng cho của các tổ_chức , cá_nhân trong nước và nước_ngoài . |
Nguồn vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục được quy_định thế_nào ? | Điều 8 . Nguồn vốn đầu_tư Nguồn vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học gồm :
1 . Ngân_sách nhà_nước .
2 . Nguồn thu hợp_pháp của các cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ của quốc_gia , bộ , ngành , doanh_nghiệp .
4 . Nguồn vốn của các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước .
5 . Nguồn vốn hợp_pháp khác . | Điều 95 . Nguồn tài_chính đầu_tư cho giáo_dục Nguồn tài_chính đầu_tư cho giáo_dục bao_gồm :
1 . Ngân_sách nhà_nước ;
2 . Nguồn vốn đầu_tư hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân trong nước và nước_ngoài ;
3 . Nguồn thu từ dịch_vụ giáo_dục , đào_tạo , khoa_học và công_nghệ ; dịch_vụ phục_vụ , hỗ_trợ hoạt_động giáo_dục của cơ_sở giáo_dục ; nguồn thu từ hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh ; lãi tiền gửi ngân_hàng và nguồn thu hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật ;
4 . Kinh_phí đặt_hàng , giao nhiệm_vụ của Nhà_nước ;
5 . Nguồn vốn vay ;
6 . Nguồn tài_trợ , viện_trợ , tặng cho của các tổ_chức , cá_nhân trong nước và nước_ngoài . |
Nguồn vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học gồm những nguồn vốn nào ? | Điều 8 . Nguồn vốn đầu_tư Nguồn vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học gồm :
1 . Ngân_sách nhà_nước .
2 . Nguồn thu hợp_pháp của các cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ của quốc_gia , bộ , ngành , doanh_nghiệp .
4 . Nguồn vốn của các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước .
5 . Nguồn vốn hợp_pháp khác . | Điều 4 . Nội_dung đầu_tư 1 . Phát_triển nhân_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm nội_dung sau đây :
a ) Đào_tạo , bồi_dưỡng đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ ;
b ) Xây_dựng , phát_triển các nhóm nghiên_cứu mạnh , các nhà khoa_học đầu ngành , nhà khoa_học trẻ tài_năng .
2 . Phát_triển cơ_sở vật_chất trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm các nội_dung sau đây :
a ) Xây_dựng các phòng thí_nghiệm trọng_điểm quốc_gia , phòng thí_nghiệm chuyên_ngành , liên_ngành hiện_đại và đồng_bộ ;
b ) Xây_dựng hệ_thống thư_viện , tạp_chí , cơ_sở hạ_tầng công_nghệ thông_tin và cơ_sở dữ_liệu về khoa_học và công_nghệ ;
c ) Mua tài_sản trí_tuệ , bản_quyền truy_cập cơ_sở dữ_liệu khoa_học và công_nghệ của nước_ngoài ;
d ) Mua công_nghệ , hỗ_trợ chuyển_giao và nhập_khẩu công_nghệ từ nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật .
3 . Chi cho hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm nội_dung sau đây :
a ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ các cấp ;
b ) Tổ_chức các hội_nghị , hội_thảo khoa_học trong nước và quốc_tế ;
c ) Hỗ_trợ kinh_phí công_bố bài báo trên các tạp_chí khoa_học quốc_tế uy_tín ;
d ) Hỗ_trợ giáo_sư là giảng_viên cơ_hữu , nhà khoa_học đầu ngành , nhà khoa_học trẻ tài_năng tham_dự hội_nghị , hội_thảo khoa_học trong nước và quốc_tế ;
đ ) Hỗ_trợ thương_mại_hóa kết_quả nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ , ươm tạo và đổi_mới công_nghệ . |
Nguyên_tắc đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học gồm những gì ? | Điều 8 . Nguồn vốn đầu_tư Nguồn vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học gồm :
1 . Ngân_sách nhà_nước .
2 . Nguồn thu hợp_pháp của các cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ của quốc_gia , bộ , ngành , doanh_nghiệp .
4 . Nguồn vốn của các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước .
5 . Nguồn vốn hợp_pháp khác . | Điều 5 . Yêu_cầu đầu_tư Đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học phải đáp_ứng các yêu_cầu sau :
1 . Phù_hợp với chiến_lược và định_hướng phát_triển khoa_học và công_nghệ của đất_nước , của cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Phù_hợp với khả_năng cân_đối ngân_sách nhà_nước và các nguồn thu hợp_pháp khác của cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Có trọng_tâm , trọng_điểm , đạt hiệu_quả và hướng tới sản_phẩm cuối_cùng .
4 . Công_khai , minh_bạch , đúng pháp_luật . |
Phê_duyệt dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Phê_duyệt đầu_tư 1 . Hàng năm , theo kế_hoạch được giao , các cơ_sở giáo_dục đại_học xây_dựng dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ của đơn_vị trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
2 . Các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương phê_duyệt dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc theo quy_định của pháp_luật . | Điều 18 . Phê_duyệt dự_án , quyết_định đầu_tư xây_dựng 1 . Cơ_quan chủ_trì thẩm_định có trách_nhiệm tổng_hợp kết_quả thẩm_định và trình người quyết_định đầu_tư phê_duyệt dự_án , quyết_định đầu_tư . Thẩm_quyền quyết_định đầu_tư xây_dựng được thực_hiện theo quy_định tại Điều 60 của Luật Xây_dựng năm 2014 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 17 Điều 1 của Luật số 62 / 2020 / QH14 .
2 . Việc phê_duyệt dự_án của cơ_quan có thẩm_quyền đối_với dự_án PPP được thực_hiện theo quy_định pháp_luật về đầu_tư theo phương_thức đối_tác công tư .
3 . Việc quyết_định đầu_tư xây_dựng của người quyết_định đầu_tư được thể_hiện_tại quyết_định phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng , gồm các nội_dung chủ_yếu sau :
a ) Tên dự_án ;
b ) Người quyết_định đầu_tư ; Chủ đầu_tư ;
c ) Mục_tiêu , quy_mô đầu_tư xây_dựng ;
d ) Tổ_chức tư_vấn lập Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi ( Báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật ) đầu_tư xây_dựng , tổ_chức lập khảo_sát xây_dựng ( nếu có ) ; tổ_chức tư_vấn lập thiết_kế cơ_sở ;
đ ) Địa_điểm xây_dựng và diện_tích đất sử_dụng ;
e ) Loại , nhóm dự_án ; loại , cấp công_trình chính ; thời_hạn sử_dụng theo thiết_kế của công_trình chính ;
g ) Số bước thiết_kế , danh_mục_tiêu_chuẩn chủ_yếu được lựa_chọn ;
h ) Tổng_mức đầu_tư ; giá_trị các khoản mục chi_phí trong tổng mức đầu_tư ;
i ) Tiến_độ thực_hiện dự_án , phân_kỳ đầu_tư ( nếu có ) , thời_hạn hoạt_động cửa dự_án , ( nếu có ) ;
k ) Nguồn vốn đầu_tư và dự_kiến bố_trí kế_hoạch vốn theo tiến_độ thực_hiện dự_án ;
l ) Hình_thức tổ_chức quản_lý dự_án được áp_dụng ;
m ) Yêu_cầu về nguồn_lực , khai_thác sử_dụng tài_nguyên ( nếu có ) ; phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư ( nếu có ) ;
n ) Trình_tự đầu_tư xây_dựng đối_với công_trình bí_mật nhà_nước ( nếu có ) ;
o ) Các nội_dung khác ( nếu có ) .
4 . Mẫu Quyết_định phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng đối_với các dự_án sử_dụng vốn đầu_tư công , vốn nhà_nước_ngoài đầu_tư công quy_định tại Mẫu_số 03 Phụ_lục I Nghị_định này . |
Thẩm_quyền phê_duyệt dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Phê_duyệt đầu_tư 1 . Hàng năm , theo kế_hoạch được giao , các cơ_sở giáo_dục đại_học xây_dựng dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ của đơn_vị trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
2 . Các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương phê_duyệt dự_án đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong các cơ_sở giáo_dục đại_học trực_thuộc theo quy_định của pháp_luật . | Điều 7 . Thẩm_quyền phê_duyệt hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu , kết_quả lựa_chọn nhà_thầu Thủ_trưởng các cơ_quan , đơn_vị trực_tiếp sử_dụng nguồn vốn mua_sắm tài_sản , hàng_hóa , dịch_vụ hoặc cơ_quan , tổ_chức được người có thẩm_quyền quyết_định lựa_chọn làm bên mời_thầu thực_hiện phê_duyệt hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu , kết_quả lựa_chọn nhà_thầu . |
Subsets and Splits