query
stringlengths
9
171
positive
stringlengths
18
5.05k
negative
stringlengths
18
2.68k
Điều_kiện giao_dịch chung không thuộc phạm_vi phải đăng_ký được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Kiểm_soát hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung không thuộc phạm_vi phải đăng_ký . 1 . Trường_hợp nội_dung của hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung vi_phạm_pháp_luật về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng hoặc trái với nguyên_tắc chung về giao_kết_hợp_đồng , cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Điều 9 Nghị_định này có quyền yêu_cầu tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải sửa_đổi , hủy bỏ nội_dung vi_phạm đó . 2 . Trường_hợp nội_dung trong hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung không rõ hoặc có nhiều cách hiểu khác nhau , cơ_quan có thẩm_quyền có quyền yêu_cầu tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh giải_trình làm rõ các nội_dung trong hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung đó . 3 . Trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải sửa_đổi , hủy bỏ nội_dung vi_phạm và thông_báo cho người tiêu_dùng đã giao_kết_hợp_đồng . Trường_hợp việc sửa_đổi , hủy bỏ nội_dung vi_phạm dẫn đến điều_khoản của hợp_đồng giao_kết với người tiêu_dùng , điều_kiện giao_dịch chung không có hiệu_lực và phát_sinh thiệt_hại đối_với người tiêu_dùng thì xử_lý theo quy_định của pháp_luật dân_sự .
Điều 406 . Điều_kiện giao_dịch chung trong giao_kết_hợp_đồng 1 . Điều_kiện giao_dịch chung là những điều_khoản ổn_định do một bên công_bố để áp_dụng chung cho bên được đề_nghị giao_kết_hợp_đồng ; nếu bên được đề_nghị chấp_nhận giao_kết_hợp_đồng thì coi như chấp_nhận các điều_khoản này . 2 . Điều_kiện giao_dịch chung chỉ có hiệu_lực với bên xác_lập giao_dịch trong trường_hợp điều_kiện giao_dịch này đã được công_khai để bên xác_lập giao_dịch biết hoặc phải biết về điều_kiện đó . Trình_tự , thể_thức công_khai điều_kiện giao_dịch chung thực_hiện theo quy_định của pháp_luật . 3 . Điều_kiện giao_dịch chung phải bảo_đảm sự bình_đẳng giữa các bên . Trường_hợp điều_kiện giao_dịch chung có quy_định về miễn_trách_nhiệm của bên đưa ra điều_kiện giao_dịch chung , tăng trách_nhiệm hoặc loại_bỏ quyền_lợi chính_đáng của bên kia thì quy_định này không có hiệu_lực , trừ trường_hợp có thỏa_thuận khác .
Tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải cung_cấp cho người tiêu_dùng những thông_tin nào ?
Điều 17 . Hợp_đồng giao_kết từ xa 1 . Khi giao_kết_hợp_đồng từ xa , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải cung_cấp cho người tiêu_dùng những thông_tin sau : a ) Tên của tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh , số điện_thoại liên_lạc , địa_chỉ , trụ_sở , địa_chỉ cơ_sở chịu trách_nhiệm về đề_nghị giao_kết_hợp_đồng ( nếu có ) ; b ) Chất_lượng của hàng_hóa , dịch_vụ ; c ) Chi_phí giao hàng ( nếu có ) ; d ) Phương_thức thanh_toán , phương_thức giao hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ ; đ ) Thời_gian có hiệu_lực của đề_nghị giao_kết và mức giá đề_nghị giao_kết ; e ) Chi_phí sử_dụng phương_tiện thông_tin liên_lạc cho việc giao_kết_hợp_đồng nếu chi_phí này chưa được tính vào giá của hàng_hóa , dịch_vụ ; g ) Chi_tiết về tính_năng , công_dụng , cách_thức sử_dụng của hàng_hóa , dịch_vụ là đối_tượng hợp_đồng . 2 . Trường_hợp việc đề_nghị giao_kết_hợp_đồng được thực_hiện thông_qua điện_thoại , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh cần phải nói rõ ngay từ đầu về tên , địa_chỉ của mình và mục_đích của cuộc đàm_thoại . 3 . Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , trong trường_hợp tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh cung_cấp không đúng , không đầy_đủ thông_tin quy_định tại khoản 1 Điều này thì trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày kể từ ngày giao_kết_hợp_đồng người tiêu_dùng có quyền đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng đã giao_kết và thông_báo cho tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh . Người tiêu_dùng không phải trả bất_kỳ chi_phí nào liên_quan đến việc chấm_dứt đó và chỉ phải trả chi_phí đối_với phần hàng_hóa , dịch_vụ đã sử_dụng . 4 . Trường_hợp người tiêu_dùng đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng theo quy_định tại khoản 3 Điều này , tổ_chức ; cá_nhân kinh_doanh phải trả lại tiền cho người tiêu_dùng chậm nhất là ba_mươi ( 30 ) ngày kể từ ngày người tiêu_dùng tuyên_bố đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng . Quá thời_hạn này , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải trả lãi đối_với số tiền chậm trả theo lãi_suất cơ_bản do Ngân_hàng Nhà_nước công_bố tương_ứng với thời_gian chậm trả tại thời_điểm thanh_toán . Việc hoàn_trả được thực_hiện theo phương_thức mà người tiêu_dùng đã thanh_toán , trừ trường_hợp người tiêu_dùng đồng_ý thanh_toán bằng phương_thức khác . Trường_hợp việc chấm_dứt hợp_đồng gây thiệt_hại cho người tiêu_dùng thì tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật dân_sự .
Điều 47 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân có một trong các hành_vi vi_phạm về cung_cấp thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng sau đây : a ) Không cảnh_báo khả_năng hàng_hóa , dịch_vụ có ảnh_hưởng xấu đến sức_khỏe , tính_mạng , tài_sản của người tiêu_dùng và các biện_pháp phòng_ngừa theo quy_định ; b ) Không cung_cấp thông_tin về khả_năng cung_ứng linh_kiện , phụ_kiện thay_thế của hàng_hóa theo quy_định ; c ) Không cung_cấp hướng_dẫn sử_dụng hoặc không cung_cấp thông_tin về điều_kiện , thời_hạn , địa_điểm , thủ_tục bảo_hành trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ có bảo_hành theo quy_định ; d ) Không thông_báo chính_xác , đầy_đủ cho người tiêu_dùng về hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch theo quy_định ; đ ) Che_giấu thông_tin hoặc cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , sai_lệch , không chính_xác cho người tiêu_dùng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với bên thứ ba có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây về cung_cấp thông_tin của hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng : a ) Cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , không chính_xác về hàng_hóa , dịch_vụ được cung_cấp theo quy_định ; b ) Không có chứng_cứ chứng_minh hoặc không thực_hiện tất_cả các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để kiểm_tra tính chính_xác , đầy_đủ của thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện truyền_thông , người cung_cấp dịch_vụ truyền_thông là bên thứ ba có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây về cung_cấp thông_tin của hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng : a ) Không có giải_pháp kỹ_thuật ngăn_chặn việc phương_tiện , dịch_vụ do mình quản_lý bị sử_dụng vào mục_đích quấy_rối người tiêu_dùng ; b ) Cho phép tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ sử_dụng phương_tiện , dịch_vụ do mình quản_lý để quấy_rối người tiêu_dùng . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh , chứng_chỉ hành_nghề từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc cải_chính thông_tin sai sự_thật hoặc gây nhầm_lẫn đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều này .
Hợp_đồng giao_kết từ xa được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Hợp_đồng giao_kết từ xa 1 . Khi giao_kết_hợp_đồng từ xa , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải cung_cấp cho người tiêu_dùng những thông_tin sau : a ) Tên của tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh , số điện_thoại liên_lạc , địa_chỉ , trụ_sở , địa_chỉ cơ_sở chịu trách_nhiệm về đề_nghị giao_kết_hợp_đồng ( nếu có ) ; b ) Chất_lượng của hàng_hóa , dịch_vụ ; c ) Chi_phí giao hàng ( nếu có ) ; d ) Phương_thức thanh_toán , phương_thức giao hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ ; đ ) Thời_gian có hiệu_lực của đề_nghị giao_kết và mức giá đề_nghị giao_kết ; e ) Chi_phí sử_dụng phương_tiện thông_tin liên_lạc cho việc giao_kết_hợp_đồng nếu chi_phí này chưa được tính vào giá của hàng_hóa , dịch_vụ ; g ) Chi_tiết về tính_năng , công_dụng , cách_thức sử_dụng của hàng_hóa , dịch_vụ là đối_tượng hợp_đồng . 2 . Trường_hợp việc đề_nghị giao_kết_hợp_đồng được thực_hiện thông_qua điện_thoại , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh cần phải nói rõ ngay từ đầu về tên , địa_chỉ của mình và mục_đích của cuộc đàm_thoại . 3 . Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , trong trường_hợp tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh cung_cấp không đúng , không đầy_đủ thông_tin quy_định tại khoản 1 Điều này thì trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày kể từ ngày giao_kết_hợp_đồng người tiêu_dùng có quyền đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng đã giao_kết và thông_báo cho tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh . Người tiêu_dùng không phải trả bất_kỳ chi_phí nào liên_quan đến việc chấm_dứt đó và chỉ phải trả chi_phí đối_với phần hàng_hóa , dịch_vụ đã sử_dụng . 4 . Trường_hợp người tiêu_dùng đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng theo quy_định tại khoản 3 Điều này , tổ_chức ; cá_nhân kinh_doanh phải trả lại tiền cho người tiêu_dùng chậm nhất là ba_mươi ( 30 ) ngày kể từ ngày người tiêu_dùng tuyên_bố đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng . Quá thời_hạn này , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải trả lãi đối_với số tiền chậm trả theo lãi_suất cơ_bản do Ngân_hàng Nhà_nước công_bố tương_ứng với thời_gian chậm trả tại thời_điểm thanh_toán . Việc hoàn_trả được thực_hiện theo phương_thức mà người tiêu_dùng đã thanh_toán , trừ trường_hợp người tiêu_dùng đồng_ý thanh_toán bằng phương_thức khác . Trường_hợp việc chấm_dứt hợp_đồng gây thiệt_hại cho người tiêu_dùng thì tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật dân_sự .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hợp_đồng giao_kết từ xa là hợp_đồng được ký_kết giữa người tiêu_dùng và tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thông_qua phương_tiện điện_tử hoặc điện_thoại . 2 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục là hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ có thời_hạn từ ba ( 03 ) tháng trở lên hoặc hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ không xác_định thời_hạn . 3 . Bán hàng tận cửa là trường_hợp tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh thực_hiện việc bán hàng_hóa tại nơi ở , nơi làm_việc của người tiêu_dùng .
Người tiêu_dùng có phải đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng giao_kết không ?
Điều 17 . Hợp_đồng giao_kết từ xa 1 . Khi giao_kết_hợp_đồng từ xa , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải cung_cấp cho người tiêu_dùng những thông_tin sau : a ) Tên của tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh , số điện_thoại liên_lạc , địa_chỉ , trụ_sở , địa_chỉ cơ_sở chịu trách_nhiệm về đề_nghị giao_kết_hợp_đồng ( nếu có ) ; b ) Chất_lượng của hàng_hóa , dịch_vụ ; c ) Chi_phí giao hàng ( nếu có ) ; d ) Phương_thức thanh_toán , phương_thức giao hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ ; đ ) Thời_gian có hiệu_lực của đề_nghị giao_kết và mức giá đề_nghị giao_kết ; e ) Chi_phí sử_dụng phương_tiện thông_tin liên_lạc cho việc giao_kết_hợp_đồng nếu chi_phí này chưa được tính vào giá của hàng_hóa , dịch_vụ ; g ) Chi_tiết về tính_năng , công_dụng , cách_thức sử_dụng của hàng_hóa , dịch_vụ là đối_tượng hợp_đồng . 2 . Trường_hợp việc đề_nghị giao_kết_hợp_đồng được thực_hiện thông_qua điện_thoại , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh cần phải nói rõ ngay từ đầu về tên , địa_chỉ của mình và mục_đích của cuộc đàm_thoại . 3 . Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , trong trường_hợp tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh cung_cấp không đúng , không đầy_đủ thông_tin quy_định tại khoản 1 Điều này thì trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày kể từ ngày giao_kết_hợp_đồng người tiêu_dùng có quyền đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng đã giao_kết và thông_báo cho tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh . Người tiêu_dùng không phải trả bất_kỳ chi_phí nào liên_quan đến việc chấm_dứt đó và chỉ phải trả chi_phí đối_với phần hàng_hóa , dịch_vụ đã sử_dụng . 4 . Trường_hợp người tiêu_dùng đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng theo quy_định tại khoản 3 Điều này , tổ_chức ; cá_nhân kinh_doanh phải trả lại tiền cho người tiêu_dùng chậm nhất là ba_mươi ( 30 ) ngày kể từ ngày người tiêu_dùng tuyên_bố đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng . Quá thời_hạn này , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải trả lãi đối_với số tiền chậm trả theo lãi_suất cơ_bản do Ngân_hàng Nhà_nước công_bố tương_ứng với thời_gian chậm trả tại thời_điểm thanh_toán . Việc hoàn_trả được thực_hiện theo phương_thức mà người tiêu_dùng đã thanh_toán , trừ trường_hợp người tiêu_dùng đồng_ý thanh_toán bằng phương_thức khác . Trường_hợp việc chấm_dứt hợp_đồng gây thiệt_hại cho người tiêu_dùng thì tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật dân_sự .
Điều 18 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục 1 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục phải có những nội_dung sau : a ) Tên , địa_chỉ liên_lạc của tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ ; b ) Mô_tả dịch_vụ được cung_cấp ; c ) Chất_lượng dịch_vụ ; d ) Thời_điểm và thời_hạn cung_cấp dịch_vụ ; đ ) Cách_thức tính phí , giá dịch_vụ ; e ) Phương_thức cung_cấp dịch_vụ và phương_thức thanh_toán . 2 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục phải được lập thành_văn_bản và phải giao cho người tiêu_dùng một ( 01 ) bản . 3 . Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , người tiêu_dùng có quyền đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục tại bất_kỳ thời_điểm nào và thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ . Trong trường_hợp người tiêu_dùng đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng , người tiêu_dùng chỉ phải thanh_toán phí , giá cho phần dịch_vụ mà mình đã sử_dụng . 4 . Tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ có nghĩa_vụ sau : a ) Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , không được yêu_cầu người tiêu_dùng thanh_toán bất_kỳ khoản tiền nào trước khi dịch_vụ được cung_cấp đến người tiêu_dùng ; b ) Không được đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng , ngừng cung_cấp dịch_vụ mà không có_lý_do chính_đáng . Trường_hợp cần sửa_chữa , bảo_trì hoặc vì lý_do nào khác bắt_buộc phải ngừng cung_cấp dịch_vụ , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải thông_báo trước cho người tiêu_dùng chậm nhất là ba ( 03 ) ngày làm_việc trước ngày dừng cung_cấp dịch_vụ ; c ) Tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải thường_xuyên kiểm_tra chất_lượng dịch_vụ mà mình cung_cấp , đảm_bảo chất_lượng dịch_vụ như đã cam_kết với người tiêu_dùng ; d ) Trường_hợp người tiêu_dùng thông_báo sự_cố hoặc khiếu_nại về chất_lượng dịch_vụ , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải kịp_thời kiểm_tra , giải_quyết .
Hợp_đồng giao_kết từ xa chỉ trả cho người tiêu_dùng không ?
Điều 17 . Hợp_đồng giao_kết từ xa 1 . Khi giao_kết_hợp_đồng từ xa , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải cung_cấp cho người tiêu_dùng những thông_tin sau : a ) Tên của tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh , số điện_thoại liên_lạc , địa_chỉ , trụ_sở , địa_chỉ cơ_sở chịu trách_nhiệm về đề_nghị giao_kết_hợp_đồng ( nếu có ) ; b ) Chất_lượng của hàng_hóa , dịch_vụ ; c ) Chi_phí giao hàng ( nếu có ) ; d ) Phương_thức thanh_toán , phương_thức giao hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ ; đ ) Thời_gian có hiệu_lực của đề_nghị giao_kết và mức giá đề_nghị giao_kết ; e ) Chi_phí sử_dụng phương_tiện thông_tin liên_lạc cho việc giao_kết_hợp_đồng nếu chi_phí này chưa được tính vào giá của hàng_hóa , dịch_vụ ; g ) Chi_tiết về tính_năng , công_dụng , cách_thức sử_dụng của hàng_hóa , dịch_vụ là đối_tượng hợp_đồng . 2 . Trường_hợp việc đề_nghị giao_kết_hợp_đồng được thực_hiện thông_qua điện_thoại , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh cần phải nói rõ ngay từ đầu về tên , địa_chỉ của mình và mục_đích của cuộc đàm_thoại . 3 . Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , trong trường_hợp tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh cung_cấp không đúng , không đầy_đủ thông_tin quy_định tại khoản 1 Điều này thì trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày kể từ ngày giao_kết_hợp_đồng người tiêu_dùng có quyền đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng đã giao_kết và thông_báo cho tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh . Người tiêu_dùng không phải trả bất_kỳ chi_phí nào liên_quan đến việc chấm_dứt đó và chỉ phải trả chi_phí đối_với phần hàng_hóa , dịch_vụ đã sử_dụng . 4 . Trường_hợp người tiêu_dùng đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng theo quy_định tại khoản 3 Điều này , tổ_chức ; cá_nhân kinh_doanh phải trả lại tiền cho người tiêu_dùng chậm nhất là ba_mươi ( 30 ) ngày kể từ ngày người tiêu_dùng tuyên_bố đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng . Quá thời_hạn này , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải trả lãi đối_với số tiền chậm trả theo lãi_suất cơ_bản do Ngân_hàng Nhà_nước công_bố tương_ứng với thời_gian chậm trả tại thời_điểm thanh_toán . Việc hoàn_trả được thực_hiện theo phương_thức mà người tiêu_dùng đã thanh_toán , trừ trường_hợp người tiêu_dùng đồng_ý thanh_toán bằng phương_thức khác . Trường_hợp việc chấm_dứt hợp_đồng gây thiệt_hại cho người tiêu_dùng thì tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật dân_sự .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hợp_đồng giao_kết từ xa là hợp_đồng được ký_kết giữa người tiêu_dùng và tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thông_qua phương_tiện điện_tử hoặc điện_thoại . 2 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục là hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ có thời_hạn từ ba ( 03 ) tháng trở lên hoặc hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ không xác_định thời_hạn . 3 . Bán hàng tận cửa là trường_hợp tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh thực_hiện việc bán hàng_hóa tại nơi ở , nơi làm_việc của người tiêu_dùng .
Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục 1 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục phải có những nội_dung sau : a ) Tên , địa_chỉ liên_lạc của tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ ; b ) Mô_tả dịch_vụ được cung_cấp ; c ) Chất_lượng dịch_vụ ; d ) Thời_điểm và thời_hạn cung_cấp dịch_vụ ; đ ) Cách_thức tính phí , giá dịch_vụ ; e ) Phương_thức cung_cấp dịch_vụ và phương_thức thanh_toán . 2 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục phải được lập thành_văn_bản và phải giao cho người tiêu_dùng một ( 01 ) bản . 3 . Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , người tiêu_dùng có quyền đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục tại bất_kỳ thời_điểm nào và thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ . Trong trường_hợp người tiêu_dùng đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng , người tiêu_dùng chỉ phải thanh_toán phí , giá cho phần dịch_vụ mà mình đã sử_dụng . 4 . Tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ có nghĩa_vụ sau : a ) Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , không được yêu_cầu người tiêu_dùng thanh_toán bất_kỳ khoản tiền nào trước khi dịch_vụ được cung_cấp đến người tiêu_dùng ; b ) Không được đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng , ngừng cung_cấp dịch_vụ mà không có_lý_do chính_đáng . Trường_hợp cần sửa_chữa , bảo_trì hoặc vì lý_do nào khác bắt_buộc phải ngừng cung_cấp dịch_vụ , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải thông_báo trước cho người tiêu_dùng chậm nhất là ba ( 03 ) ngày làm_việc trước ngày dừng cung_cấp dịch_vụ ; c ) Tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải thường_xuyên kiểm_tra chất_lượng dịch_vụ mà mình cung_cấp , đảm_bảo chất_lượng dịch_vụ như đã cam_kết với người tiêu_dùng ; d ) Trường_hợp người tiêu_dùng thông_báo sự_cố hoặc khiếu_nại về chất_lượng dịch_vụ , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải kịp_thời kiểm_tra , giải_quyết .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hợp_đồng giao_kết từ xa là hợp_đồng được ký_kết giữa người tiêu_dùng và tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thông_qua phương_tiện điện_tử hoặc điện_thoại . 2 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục là hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ có thời_hạn từ ba ( 03 ) tháng trở lên hoặc hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ không xác_định thời_hạn . 3 . Bán hàng tận cửa là trường_hợp tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh thực_hiện việc bán hàng_hóa tại nơi ở , nơi làm_việc của người tiêu_dùng .
Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục có nội_dung gì ?
Điều 18 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục 1 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục phải có những nội_dung sau : a ) Tên , địa_chỉ liên_lạc của tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ ; b ) Mô_tả dịch_vụ được cung_cấp ; c ) Chất_lượng dịch_vụ ; d ) Thời_điểm và thời_hạn cung_cấp dịch_vụ ; đ ) Cách_thức tính phí , giá dịch_vụ ; e ) Phương_thức cung_cấp dịch_vụ và phương_thức thanh_toán . 2 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục phải được lập thành_văn_bản và phải giao cho người tiêu_dùng một ( 01 ) bản . 3 . Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , người tiêu_dùng có quyền đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục tại bất_kỳ thời_điểm nào và thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ . Trong trường_hợp người tiêu_dùng đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng , người tiêu_dùng chỉ phải thanh_toán phí , giá cho phần dịch_vụ mà mình đã sử_dụng . 4 . Tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ có nghĩa_vụ sau : a ) Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , không được yêu_cầu người tiêu_dùng thanh_toán bất_kỳ khoản tiền nào trước khi dịch_vụ được cung_cấp đến người tiêu_dùng ; b ) Không được đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng , ngừng cung_cấp dịch_vụ mà không có_lý_do chính_đáng . Trường_hợp cần sửa_chữa , bảo_trì hoặc vì lý_do nào khác bắt_buộc phải ngừng cung_cấp dịch_vụ , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải thông_báo trước cho người tiêu_dùng chậm nhất là ba ( 03 ) ngày làm_việc trước ngày dừng cung_cấp dịch_vụ ; c ) Tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải thường_xuyên kiểm_tra chất_lượng dịch_vụ mà mình cung_cấp , đảm_bảo chất_lượng dịch_vụ như đã cam_kết với người tiêu_dùng ; d ) Trường_hợp người tiêu_dùng thông_báo sự_cố hoặc khiếu_nại về chất_lượng dịch_vụ , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải kịp_thời kiểm_tra , giải_quyết .
Điều 182 . Chiếm_hữu liên_tục 1 . Chiếm_hữu liên_tục là việc chiếm_hữu được thực_hiện trong một khoảng thời_gian mà không có tranh_chấp về quyền đối_với tài_sản đó hoặc có tranh_chấp nhưng chưa được giải_quyết bằng một bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Tòa_án hoặc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khác , kể_cả khi tài_sản được giao cho người khác chiếm_hữu . 2 . Việc chiếm_hữu không liên_tục không được coi là căn_cứ để suy_đoán về tình_trạng và quyền của người chiếm_hữu được quy_định tại Điều 184 của Bộ_luật này .
Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục có những nội_dung nào ?
Điều 18 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục 1 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục phải có những nội_dung sau : a ) Tên , địa_chỉ liên_lạc của tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ ; b ) Mô_tả dịch_vụ được cung_cấp ; c ) Chất_lượng dịch_vụ ; d ) Thời_điểm và thời_hạn cung_cấp dịch_vụ ; đ ) Cách_thức tính phí , giá dịch_vụ ; e ) Phương_thức cung_cấp dịch_vụ và phương_thức thanh_toán . 2 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục phải được lập thành_văn_bản và phải giao cho người tiêu_dùng một ( 01 ) bản . 3 . Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , người tiêu_dùng có quyền đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục tại bất_kỳ thời_điểm nào và thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ . Trong trường_hợp người tiêu_dùng đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng , người tiêu_dùng chỉ phải thanh_toán phí , giá cho phần dịch_vụ mà mình đã sử_dụng . 4 . Tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ có nghĩa_vụ sau : a ) Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , không được yêu_cầu người tiêu_dùng thanh_toán bất_kỳ khoản tiền nào trước khi dịch_vụ được cung_cấp đến người tiêu_dùng ; b ) Không được đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng , ngừng cung_cấp dịch_vụ mà không có_lý_do chính_đáng . Trường_hợp cần sửa_chữa , bảo_trì hoặc vì lý_do nào khác bắt_buộc phải ngừng cung_cấp dịch_vụ , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải thông_báo trước cho người tiêu_dùng chậm nhất là ba ( 03 ) ngày làm_việc trước ngày dừng cung_cấp dịch_vụ ; c ) Tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải thường_xuyên kiểm_tra chất_lượng dịch_vụ mà mình cung_cấp , đảm_bảo chất_lượng dịch_vụ như đã cam_kết với người tiêu_dùng ; d ) Trường_hợp người tiêu_dùng thông_báo sự_cố hoặc khiếu_nại về chất_lượng dịch_vụ , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải kịp_thời kiểm_tra , giải_quyết .
Điều 182 . Chiếm_hữu liên_tục 1 . Chiếm_hữu liên_tục là việc chiếm_hữu được thực_hiện trong một khoảng thời_gian mà không có tranh_chấp về quyền đối_với tài_sản đó hoặc có tranh_chấp nhưng chưa được giải_quyết bằng một bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Tòa_án hoặc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khác , kể_cả khi tài_sản được giao cho người khác chiếm_hữu . 2 . Việc chiếm_hữu không liên_tục không được coi là căn_cứ để suy_đoán về tình_trạng và quyền của người chiếm_hữu được quy_định tại Điều 184 của Bộ_luật này .
Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục có phải được thông_báo trước không ?
Điều 18 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục 1 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục phải có những nội_dung sau : a ) Tên , địa_chỉ liên_lạc của tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ ; b ) Mô_tả dịch_vụ được cung_cấp ; c ) Chất_lượng dịch_vụ ; d ) Thời_điểm và thời_hạn cung_cấp dịch_vụ ; đ ) Cách_thức tính phí , giá dịch_vụ ; e ) Phương_thức cung_cấp dịch_vụ và phương_thức thanh_toán . 2 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục phải được lập thành_văn_bản và phải giao cho người tiêu_dùng một ( 01 ) bản . 3 . Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , người tiêu_dùng có quyền đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục tại bất_kỳ thời_điểm nào và thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ . Trong trường_hợp người tiêu_dùng đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng , người tiêu_dùng chỉ phải thanh_toán phí , giá cho phần dịch_vụ mà mình đã sử_dụng . 4 . Tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ có nghĩa_vụ sau : a ) Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , không được yêu_cầu người tiêu_dùng thanh_toán bất_kỳ khoản tiền nào trước khi dịch_vụ được cung_cấp đến người tiêu_dùng ; b ) Không được đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng , ngừng cung_cấp dịch_vụ mà không có_lý_do chính_đáng . Trường_hợp cần sửa_chữa , bảo_trì hoặc vì lý_do nào khác bắt_buộc phải ngừng cung_cấp dịch_vụ , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải thông_báo trước cho người tiêu_dùng chậm nhất là ba ( 03 ) ngày làm_việc trước ngày dừng cung_cấp dịch_vụ ; c ) Tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải thường_xuyên kiểm_tra chất_lượng dịch_vụ mà mình cung_cấp , đảm_bảo chất_lượng dịch_vụ như đã cam_kết với người tiêu_dùng ; d ) Trường_hợp người tiêu_dùng thông_báo sự_cố hoặc khiếu_nại về chất_lượng dịch_vụ , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải kịp_thời kiểm_tra , giải_quyết .
Điều 54 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp dịch_vụ liên_tục 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh cung_cấp dịch_vụ liên_tục tới người tiêu_dùng có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không cung_cấp đầy_đủ , rõ_ràng các thông_tin theo quy_định ; b ) Không ký hợp_đồng_bằng văn_bản hoặc không cung_cấp cho người tiêu_dùng một bản hợp_đồng theo quy_định ; c ) Yêu_cầu người tiêu_dùng thanh_toán tiền trước khi dịch_vụ được cung_cấp đến người tiêu_dùng , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác ; d ) Không thông_báo trước cho người tiêu_dùng chậm nhất là 03 ngày làm_việc trước ngày ngừng cung_cấp dịch_vụ trong trường_hợp sửa_chữa , bảo_trì hoặc nguyên_nhân khác theo quy_định , trừ trường_hợp bất_khả_kháng hoặc pháp_luật có quy_định khác ; đ ) Không kịp_thời kiểm_tra , giải_quyết trong trường_hợp người tiêu_dùng thông_báo sự_cố về chất_lượng dịch_vụ theo quy_định ; e ) Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng , ngừng cung_cấp dịch_vụ mà không có_lý_do chính_đáng ; g ) Từ_chối hoặc gây cản_trở_người tiêu_dùng chấm_dứt hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ theo quy_định ; h ) Buộc người tiêu_dùng phải thanh_toán chi_phí đối_với phần dịch_vụ chưa sử_dụng . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 1 Điều này .
Hợp_đồng bán hàng tận cửa được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Hợp_đồng bán hàng tận cửa 1 . Người bán hàng tận cửa là người của tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh . Khi thực_hiện việc bán hàng tận cửa người bán hàng tận cửa có nghĩa_vụ sau đây : a ) Giới_thiệu tên , số điện_thoại liên_lạc , địa_chỉ , trụ_sở của tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh , chịu trách_nhiệm về đề_nghị giao_kết_hợp_đồng ; b ) Không được tiếp_tục đề_nghị giao_kết_hợp_đồng khi người tiêu_dùng đã từ_chối ; c ) Giải_thích cho người tiêu_dùng về điều_kiện của hợp_đồng , thông_tin khác mà người tiêu_dùng quan_tâm liên_quan đến hàng_hóa , dịch_vụ . 2 . Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , hợp_đồng bán hàng tận cửa phải được lập thành_văn_bản và giao cho người tiêu_dùng một bản . 3 . Trong thời_hạn ba ( 03 ) ngày làm_việc kể từ ngày giao_kết_hợp_đồng , người tiêu_dùng có quyền yêu_cầu đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng đã giao_kết và thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh . Trước khi hết thời_hạn này , người bán hàng tận cửa không được phép yêu_cầu người tiêu_dùng thanh_toán hoặc thực_hiện các nội_dung hợp_đồng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 4 . Trường_hợp hợp_đồng bán hàng tận cửa được lập thành_văn_bản , khi ký_kết_hợp_đồng bán hàng tận cửa , người tiêu_dùng phải tự ghi ngày , tháng giao_kết_hợp_đồng . 5 . Tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải chịu trách_nhiệm đối_với mọi hoạt_động của người bán hàng tận cửa .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hợp_đồng giao_kết từ xa là hợp_đồng được ký_kết giữa người tiêu_dùng và tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thông_qua phương_tiện điện_tử hoặc điện_thoại . 2 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục là hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ có thời_hạn từ ba ( 03 ) tháng trở lên hoặc hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ không xác_định thời_hạn . 3 . Bán hàng tận cửa là trường_hợp tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh thực_hiện việc bán hàng_hóa tại nơi ở , nơi làm_việc của người tiêu_dùng .
Hợp_đồng bán hàng tận cửa có nghĩa_vụ gì ?
Điều 19 . Hợp_đồng bán hàng tận cửa 1 . Người bán hàng tận cửa là người của tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh . Khi thực_hiện việc bán hàng tận cửa người bán hàng tận cửa có nghĩa_vụ sau đây : a ) Giới_thiệu tên , số điện_thoại liên_lạc , địa_chỉ , trụ_sở của tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh , chịu trách_nhiệm về đề_nghị giao_kết_hợp_đồng ; b ) Không được tiếp_tục đề_nghị giao_kết_hợp_đồng khi người tiêu_dùng đã từ_chối ; c ) Giải_thích cho người tiêu_dùng về điều_kiện của hợp_đồng , thông_tin khác mà người tiêu_dùng quan_tâm liên_quan đến hàng_hóa , dịch_vụ . 2 . Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , hợp_đồng bán hàng tận cửa phải được lập thành_văn_bản và giao cho người tiêu_dùng một bản . 3 . Trong thời_hạn ba ( 03 ) ngày làm_việc kể từ ngày giao_kết_hợp_đồng , người tiêu_dùng có quyền yêu_cầu đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng đã giao_kết và thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh . Trước khi hết thời_hạn này , người bán hàng tận cửa không được phép yêu_cầu người tiêu_dùng thanh_toán hoặc thực_hiện các nội_dung hợp_đồng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 4 . Trường_hợp hợp_đồng bán hàng tận cửa được lập thành_văn_bản , khi ký_kết_hợp_đồng bán hàng tận cửa , người tiêu_dùng phải tự ghi ngày , tháng giao_kết_hợp_đồng . 5 . Tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải chịu trách_nhiệm đối_với mọi hoạt_động của người bán hàng tận cửa .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hợp_đồng giao_kết từ xa là hợp_đồng được ký_kết giữa người tiêu_dùng và tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thông_qua phương_tiện điện_tử hoặc điện_thoại . 2 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục là hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ có thời_hạn từ ba ( 03 ) tháng trở lên hoặc hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ không xác_định thời_hạn . 3 . Bán hàng tận cửa là trường_hợp tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh thực_hiện việc bán hàng_hóa tại nơi ở , nơi làm_việc của người tiêu_dùng .
Hợp_đồng bán hàng tận cửa của các tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Hợp_đồng bán hàng tận cửa 1 . Người bán hàng tận cửa là người của tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh . Khi thực_hiện việc bán hàng tận cửa người bán hàng tận cửa có nghĩa_vụ sau đây : a ) Giới_thiệu tên , số điện_thoại liên_lạc , địa_chỉ , trụ_sở của tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh , chịu trách_nhiệm về đề_nghị giao_kết_hợp_đồng ; b ) Không được tiếp_tục đề_nghị giao_kết_hợp_đồng khi người tiêu_dùng đã từ_chối ; c ) Giải_thích cho người tiêu_dùng về điều_kiện của hợp_đồng , thông_tin khác mà người tiêu_dùng quan_tâm liên_quan đến hàng_hóa , dịch_vụ . 2 . Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , hợp_đồng bán hàng tận cửa phải được lập thành_văn_bản và giao cho người tiêu_dùng một bản . 3 . Trong thời_hạn ba ( 03 ) ngày làm_việc kể từ ngày giao_kết_hợp_đồng , người tiêu_dùng có quyền yêu_cầu đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng đã giao_kết và thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh . Trước khi hết thời_hạn này , người bán hàng tận cửa không được phép yêu_cầu người tiêu_dùng thanh_toán hoặc thực_hiện các nội_dung hợp_đồng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 4 . Trường_hợp hợp_đồng bán hàng tận cửa được lập thành_văn_bản , khi ký_kết_hợp_đồng bán hàng tận cửa , người tiêu_dùng phải tự ghi ngày , tháng giao_kết_hợp_đồng . 5 . Tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải chịu trách_nhiệm đối_với mọi hoạt_động của người bán hàng tận cửa .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hợp_đồng giao_kết từ xa là hợp_đồng được ký_kết giữa người tiêu_dùng và tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thông_qua phương_tiện điện_tử hoặc điện_thoại . 2 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục là hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ có thời_hạn từ ba ( 03 ) tháng trở lên hoặc hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ không xác_định thời_hạn . 3 . Bán hàng tận cửa là trường_hợp tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh thực_hiện việc bán hàng_hóa tại nơi ở , nơi làm_việc của người tiêu_dùng .
Tại_sao người bán hàng tận cửa phải chấm_dứt hợp_đồng ?
Điều 19 . Hợp_đồng bán hàng tận cửa 1 . Người bán hàng tận cửa là người của tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh . Khi thực_hiện việc bán hàng tận cửa người bán hàng tận cửa có nghĩa_vụ sau đây : a ) Giới_thiệu tên , số điện_thoại liên_lạc , địa_chỉ , trụ_sở của tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh , chịu trách_nhiệm về đề_nghị giao_kết_hợp_đồng ; b ) Không được tiếp_tục đề_nghị giao_kết_hợp_đồng khi người tiêu_dùng đã từ_chối ; c ) Giải_thích cho người tiêu_dùng về điều_kiện của hợp_đồng , thông_tin khác mà người tiêu_dùng quan_tâm liên_quan đến hàng_hóa , dịch_vụ . 2 . Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , hợp_đồng bán hàng tận cửa phải được lập thành_văn_bản và giao cho người tiêu_dùng một bản . 3 . Trong thời_hạn ba ( 03 ) ngày làm_việc kể từ ngày giao_kết_hợp_đồng , người tiêu_dùng có quyền yêu_cầu đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng đã giao_kết và thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh . Trước khi hết thời_hạn này , người bán hàng tận cửa không được phép yêu_cầu người tiêu_dùng thanh_toán hoặc thực_hiện các nội_dung hợp_đồng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 4 . Trường_hợp hợp_đồng bán hàng tận cửa được lập thành_văn_bản , khi ký_kết_hợp_đồng bán hàng tận cửa , người tiêu_dùng phải tự ghi ngày , tháng giao_kết_hợp_đồng . 5 . Tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải chịu trách_nhiệm đối_với mọi hoạt_động của người bán hàng tận cửa .
Điều 55 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng bán hàng tận cửa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh bán hàng tận cửa có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Người bán hàng tận cửa không giới_thiệu tên của thương_nhân kinh_doanh , số điện_thoại liên_lạc , địa_chỉ , trụ_sở , địa_chỉ cơ_sở chịu trách_nhiệm về đề_nghị giao_kết_hợp_đồng ; b ) Người bán hàng tận cửa cố_tình tiếp_xúc với người tiêu_dùng để đề_nghị giao_kết_hợp_đồng trong trường_hợp người tiêu_dùng đã từ_chối ; c ) Từ_chối cho người tiêu_dùng rút lại giao_kết trong trường_hợp người tiêu_dùng gửi văn_bản thông_báo về việc rút lại giao_kết trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày ký_kết_hợp_đồng ; d ) Buộc người tiêu_dùng thanh_toán hoặc thực_hiện các nghĩa_vụ khác theo hợp_đồng trước khi hết thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày ký_kết_hợp_đồng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; đ ) Từ_chối trách_nhiệm đối_với hoạt_động của người bán hàng tận cửa trong trường_hợp người đó gây thiệt_hại cho người tiêu_dùng . e ) Không giải_thích đầy_đủ , chính_xác cho người tiêu_dùng về điều_kiện của hợp_đồng , các thông_tin liên_quan đến hàng_hóa , dịch_vụ sẽ giao_dịch với người tiêu_dùng ; g ) Hợp_đồng bán hàng tận cửa không được lập thành_văn_bản và giao cho người tiêu_dùng một bản theo quy_định , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này .
Yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Hình_thức , nội_dung của yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng có quyền yêu_cầu cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định tại Điều 25 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Việc yêu_cầu có_thể được thực_hiện bằng văn_bản hoặc yêu_cầu trực_tiếp . 2 . Yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng phải có các nội_dung sau : a ) Thông_tin về tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm ; b ) Thông_tin về tổ_chức xã_hội hoặc người tiêu_dùng yêu_cầu ; c ) Nội_dung vụ_việc ; d ) Yêu_cầu cụ_thể của người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ; đ ) Tài_liệu , chứng_cứ kèm theo .
Điều 21 . Thủ_tục tiếp_nhận yêu_cầu 1 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được lập bằng văn_bản , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận có trách_nhiệm xem_xét và tiếp_nhận yêu_cầu . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được trình_bày trực_tiếp , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận phải lập thành_văn_bản và yêu_cầu người tiêu_dùng hoặc người đại_diện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ký_tên hoặc điểm chỉ xác_nhận vào văn_bản đó . 2 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng thiếu các nội_dung quy_định tại Điều 20 Nghị_định này , cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng bổ_sung . Việc bổ_sung phải được thực_hiện trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền .
Nội_dung của yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Hình_thức , nội_dung của yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng có quyền yêu_cầu cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định tại Điều 25 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Việc yêu_cầu có_thể được thực_hiện bằng văn_bản hoặc yêu_cầu trực_tiếp . 2 . Yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng phải có các nội_dung sau : a ) Thông_tin về tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm ; b ) Thông_tin về tổ_chức xã_hội hoặc người tiêu_dùng yêu_cầu ; c ) Nội_dung vụ_việc ; d ) Yêu_cầu cụ_thể của người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ; đ ) Tài_liệu , chứng_cứ kèm theo .
Điều 21 . Thủ_tục tiếp_nhận yêu_cầu 1 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được lập bằng văn_bản , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận có trách_nhiệm xem_xét và tiếp_nhận yêu_cầu . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được trình_bày trực_tiếp , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận phải lập thành_văn_bản và yêu_cầu người tiêu_dùng hoặc người đại_diện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ký_tên hoặc điểm chỉ xác_nhận vào văn_bản đó . 2 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng thiếu các nội_dung quy_định tại Điều 20 Nghị_định này , cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng bổ_sung . Việc bổ_sung phải được thực_hiện trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền .
Thời_điểm , hình_thức , nội_dung của yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Hình_thức , nội_dung của yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng có quyền yêu_cầu cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định tại Điều 25 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Việc yêu_cầu có_thể được thực_hiện bằng văn_bản hoặc yêu_cầu trực_tiếp . 2 . Yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng phải có các nội_dung sau : a ) Thông_tin về tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm ; b ) Thông_tin về tổ_chức xã_hội hoặc người tiêu_dùng yêu_cầu ; c ) Nội_dung vụ_việc ; d ) Yêu_cầu cụ_thể của người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ; đ ) Tài_liệu , chứng_cứ kèm theo .
Điều 21 . Thủ_tục tiếp_nhận yêu_cầu 1 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được lập bằng văn_bản , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận có trách_nhiệm xem_xét và tiếp_nhận yêu_cầu . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được trình_bày trực_tiếp , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận phải lập thành_văn_bản và yêu_cầu người tiêu_dùng hoặc người đại_diện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ký_tên hoặc điểm chỉ xác_nhận vào văn_bản đó . 2 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng thiếu các nội_dung quy_định tại Điều 20 Nghị_định này , cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng bổ_sung . Việc bổ_sung phải được thực_hiện trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền .
Thời_hạn tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng là bao_lâu ?
Điều 21 . Thủ_tục tiếp_nhận yêu_cầu 1 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được lập bằng văn_bản , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận có trách_nhiệm xem_xét và tiếp_nhận yêu_cầu . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được trình_bày trực_tiếp , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận phải lập thành_văn_bản và yêu_cầu người tiêu_dùng hoặc người đại_diện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ký_tên hoặc điểm chỉ xác_nhận vào văn_bản đó . 2 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng thiếu các nội_dung quy_định tại Điều 20 Nghị_định này , cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng bổ_sung . Việc bổ_sung phải được thực_hiện trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền .
Điều 22 . Giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Sau khi tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành giải_quyết yêu_cầu . Trường_hợp cần_thiết , cơ_quan có thẩm_quyền có quyền yêu_cầu các bên giải_trình , cung_cấp thêm thông_tin , tài_liệu phục_vụ cho việc giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Trong thời_hạn mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng hợp_lệ , cơ_quan có thẩm_quyền phải trả_lời theo quy_định tại Điều 26 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Trường_hợp vụ_việc phức_tạp , thời_hạn trả_lời có_thể được gia_hạn nhưng không quá mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc . 3 . Trong quá_trình giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , nếu cơ_quan có thẩm_quyền xác_định vụ_việc có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của cơ_quan khác thì chuyển hồ_sơ vụ_việc cho cơ_quan đó giải_quyết và nêu rõ trong văn_bản trả_lời người tiêu_dùng .
Thời_hạn tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quy_định thế_nào ?
Điều 21 . Thủ_tục tiếp_nhận yêu_cầu 1 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được lập bằng văn_bản , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận có trách_nhiệm xem_xét và tiếp_nhận yêu_cầu . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được trình_bày trực_tiếp , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận phải lập thành_văn_bản và yêu_cầu người tiêu_dùng hoặc người đại_diện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ký_tên hoặc điểm chỉ xác_nhận vào văn_bản đó . 2 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng thiếu các nội_dung quy_định tại Điều 20 Nghị_định này , cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng bổ_sung . Việc bổ_sung phải được thực_hiện trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền .
Điều 22 . Giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Sau khi tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành giải_quyết yêu_cầu . Trường_hợp cần_thiết , cơ_quan có thẩm_quyền có quyền yêu_cầu các bên giải_trình , cung_cấp thêm thông_tin , tài_liệu phục_vụ cho việc giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Trong thời_hạn mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng hợp_lệ , cơ_quan có thẩm_quyền phải trả_lời theo quy_định tại Điều 26 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Trường_hợp vụ_việc phức_tạp , thời_hạn trả_lời có_thể được gia_hạn nhưng không quá mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc . 3 . Trong quá_trình giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , nếu cơ_quan có thẩm_quyền xác_định vụ_việc có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của cơ_quan khác thì chuyển hồ_sơ vụ_việc cho cơ_quan đó giải_quyết và nêu rõ trong văn_bản trả_lời người tiêu_dùng .
Thủ_tục tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Thủ_tục tiếp_nhận yêu_cầu 1 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được lập bằng văn_bản , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận có trách_nhiệm xem_xét và tiếp_nhận yêu_cầu . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được trình_bày trực_tiếp , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận phải lập thành_văn_bản và yêu_cầu người tiêu_dùng hoặc người đại_diện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ký_tên hoặc điểm chỉ xác_nhận vào văn_bản đó . 2 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng thiếu các nội_dung quy_định tại Điều 20 Nghị_định này , cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng bổ_sung . Việc bổ_sung phải được thực_hiện trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền .
Điều 22 . Giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Sau khi tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành giải_quyết yêu_cầu . Trường_hợp cần_thiết , cơ_quan có thẩm_quyền có quyền yêu_cầu các bên giải_trình , cung_cấp thêm thông_tin , tài_liệu phục_vụ cho việc giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Trong thời_hạn mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng hợp_lệ , cơ_quan có thẩm_quyền phải trả_lời theo quy_định tại Điều 26 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Trường_hợp vụ_việc phức_tạp , thời_hạn trả_lời có_thể được gia_hạn nhưng không quá mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc . 3 . Trong quá_trình giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , nếu cơ_quan có thẩm_quyền xác_định vụ_việc có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của cơ_quan khác thì chuyển hồ_sơ vụ_việc cho cơ_quan đó giải_quyết và nêu rõ trong văn_bản trả_lời người tiêu_dùng .
Điều_kiện tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Thủ_tục tiếp_nhận yêu_cầu 1 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được lập bằng văn_bản , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận có trách_nhiệm xem_xét và tiếp_nhận yêu_cầu . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được trình_bày trực_tiếp , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận phải lập thành_văn_bản và yêu_cầu người tiêu_dùng hoặc người đại_diện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ký_tên hoặc điểm chỉ xác_nhận vào văn_bản đó . 2 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng thiếu các nội_dung quy_định tại Điều 20 Nghị_định này , cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng bổ_sung . Việc bổ_sung phải được thực_hiện trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền .
Điều 4 . Điều_kiện tiếp_nhận yêu_cầu giải_trình 1 . Cá_nhân yêu_cầu giải_trình có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ hoặc có người đại_diện theo quy_định của pháp_luật ; cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị yêu_cầu giải_trình có người đại_diện hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị mình . 2 . Quyết_định , hành_vi của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị được yêu_cầu giải_trình tác_động trực_tiếp đến quyền , lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , cá_nhân có yêu_cầu giải_trình .
Giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Sau khi tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành giải_quyết yêu_cầu . Trường_hợp cần_thiết , cơ_quan có thẩm_quyền có quyền yêu_cầu các bên giải_trình , cung_cấp thêm thông_tin , tài_liệu phục_vụ cho việc giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Trong thời_hạn mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng hợp_lệ , cơ_quan có thẩm_quyền phải trả_lời theo quy_định tại Điều 26 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Trường_hợp vụ_việc phức_tạp , thời_hạn trả_lời có_thể được gia_hạn nhưng không quá mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc . 3 . Trong quá_trình giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , nếu cơ_quan có thẩm_quyền xác_định vụ_việc có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của cơ_quan khác thì chuyển hồ_sơ vụ_việc cho cơ_quan đó giải_quyết và nêu rõ trong văn_bản trả_lời người tiêu_dùng .
Điều 21 . Thủ_tục tiếp_nhận yêu_cầu 1 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được lập bằng văn_bản , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận có trách_nhiệm xem_xét và tiếp_nhận yêu_cầu . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được trình_bày trực_tiếp , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận phải lập thành_văn_bản và yêu_cầu người tiêu_dùng hoặc người đại_diện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ký_tên hoặc điểm chỉ xác_nhận vào văn_bản đó . 2 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng thiếu các nội_dung quy_định tại Điều 20 Nghị_định này , cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng bổ_sung . Việc bổ_sung phải được thực_hiện trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền .
Mất bao_lâu để giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ?
Điều 22 . Giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Sau khi tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành giải_quyết yêu_cầu . Trường_hợp cần_thiết , cơ_quan có thẩm_quyền có quyền yêu_cầu các bên giải_trình , cung_cấp thêm thông_tin , tài_liệu phục_vụ cho việc giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Trong thời_hạn mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng hợp_lệ , cơ_quan có thẩm_quyền phải trả_lời theo quy_định tại Điều 26 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Trường_hợp vụ_việc phức_tạp , thời_hạn trả_lời có_thể được gia_hạn nhưng không quá mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc . 3 . Trong quá_trình giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , nếu cơ_quan có thẩm_quyền xác_định vụ_việc có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của cơ_quan khác thì chuyển hồ_sơ vụ_việc cho cơ_quan đó giải_quyết và nêu rõ trong văn_bản trả_lời người tiêu_dùng .
Điều 21 . Thủ_tục tiếp_nhận yêu_cầu 1 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được lập bằng văn_bản , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận có trách_nhiệm xem_xét và tiếp_nhận yêu_cầu . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được trình_bày trực_tiếp , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận phải lập thành_văn_bản và yêu_cầu người tiêu_dùng hoặc người đại_diện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ký_tên hoặc điểm chỉ xác_nhận vào văn_bản đó . 2 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng thiếu các nội_dung quy_định tại Điều 20 Nghị_định này , cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng bổ_sung . Việc bổ_sung phải được thực_hiện trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền .
Cấp sổ việc bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng tại tổ_chức bảo_vệ quyền_lợi của cơ_quan tiêu_dùng được quy_định như_thế
Điều 22 . Giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Sau khi tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành giải_quyết yêu_cầu . Trường_hợp cần_thiết , cơ_quan có thẩm_quyền có quyền yêu_cầu các bên giải_trình , cung_cấp thêm thông_tin , tài_liệu phục_vụ cho việc giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Trong thời_hạn mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng hợp_lệ , cơ_quan có thẩm_quyền phải trả_lời theo quy_định tại Điều 26 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Trường_hợp vụ_việc phức_tạp , thời_hạn trả_lời có_thể được gia_hạn nhưng không quá mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc . 3 . Trong quá_trình giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , nếu cơ_quan có thẩm_quyền xác_định vụ_việc có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của cơ_quan khác thì chuyển hồ_sơ vụ_việc cho cơ_quan đó giải_quyết và nêu rõ trong văn_bản trả_lời người tiêu_dùng .
Điều 29 . Thẩm_quyền giao nhiệm_vụ bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội 1 . Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quyết_định giao nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội có đủ điều_kiện hoạt_động trên phạm_vi toàn_quốc hoặc hoạt_động trên phạm_vi từ hai tỉnh trở lên . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định giao nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội có đủ điều_kiện hoạt_động trên phạm_vi tỉnh mình .
Thời_hạn trả_lời yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Sau khi tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành giải_quyết yêu_cầu . Trường_hợp cần_thiết , cơ_quan có thẩm_quyền có quyền yêu_cầu các bên giải_trình , cung_cấp thêm thông_tin , tài_liệu phục_vụ cho việc giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Trong thời_hạn mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng hợp_lệ , cơ_quan có thẩm_quyền phải trả_lời theo quy_định tại Điều 26 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Trường_hợp vụ_việc phức_tạp , thời_hạn trả_lời có_thể được gia_hạn nhưng không quá mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc . 3 . Trong quá_trình giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , nếu cơ_quan có thẩm_quyền xác_định vụ_việc có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của cơ_quan khác thì chuyển hồ_sơ vụ_việc cho cơ_quan đó giải_quyết và nêu rõ trong văn_bản trả_lời người tiêu_dùng .
Điều 21 . Thủ_tục tiếp_nhận yêu_cầu 1 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được lập bằng văn_bản , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận có trách_nhiệm xem_xét và tiếp_nhận yêu_cầu . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được trình_bày trực_tiếp , cán_bộ phụ_trách tiếp_nhận phải lập thành_văn_bản và yêu_cầu người tiêu_dùng hoặc người đại_diện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ký_tên hoặc điểm chỉ xác_nhận vào văn_bản đó . 2 . Trường_hợp yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng thiếu các nội_dung quy_định tại Điều 20 Nghị_định này , cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng bổ_sung . Việc bổ_sung phải được thực_hiện trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền .
Công_bố công_khai danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Công_bố công_khai danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Cơ_quan bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cấp huyện có trách_nhiệm lập và công_khai danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định tại khoản 4 Điều 26 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Trường_hợp vụ_việc vi_phạm liên_quan từ hai huyện trở lên thì Sở Công_Thương có trách_nhiệm công_bố danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm . Trường_hợp vụ_việc liên_quan đến từ hai tỉnh trở lên , Bộ Công_thương có trách_nhiệm công_bố danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm . 2 . Danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm được công_bố công_khai trên phương_tiện thông_tin đại_chúng , niêm_yết tại trụ_sở và đăng_tải trên trang thông_tin điện_tử của cơ_quan bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Nội_dung công_bố công_khai gồm : a ) Tên , địa_chỉ tổ_chức , cá_nhân vi_phạm ; b ) Hành_vi , địa_bàn vi_phạm ; c ) Cơ_quan ban_hành , số , ngày , tháng , năm quyết_định xử_lý vi_phạm . Thời_hạn công_bố tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm là ba_mươi ( 30 ) ngày kể từ ngày_công_bố . 3 . Ban quản_lý chợ , thương_nhân kinh_doanh chợ , trung_tâm thương_mại công_bố công_khai danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh trong phạm_vi chợ , trung_tâm thương_mại vi_phạm quyền_lợi người tiêu_dùng tại chợ , trung_tâm thương_mại do mình quản_lý .
Điều 7 . Xử_lý vi_phạm về công_bố thông_tin Tổ_chức , cá_nhân có hành_vi vi_phạm_quy_định pháp_luật về công_bố thông_tin thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật , xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định pháp_luật .
Công_bố công_khai danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm được quy_định ra sao ?
Điều 23 . Công_bố công_khai danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Cơ_quan bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cấp huyện có trách_nhiệm lập và công_khai danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định tại khoản 4 Điều 26 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Trường_hợp vụ_việc vi_phạm liên_quan từ hai huyện trở lên thì Sở Công_Thương có trách_nhiệm công_bố danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm . Trường_hợp vụ_việc liên_quan đến từ hai tỉnh trở lên , Bộ Công_thương có trách_nhiệm công_bố danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm . 2 . Danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm được công_bố công_khai trên phương_tiện thông_tin đại_chúng , niêm_yết tại trụ_sở và đăng_tải trên trang thông_tin điện_tử của cơ_quan bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Nội_dung công_bố công_khai gồm : a ) Tên , địa_chỉ tổ_chức , cá_nhân vi_phạm ; b ) Hành_vi , địa_bàn vi_phạm ; c ) Cơ_quan ban_hành , số , ngày , tháng , năm quyết_định xử_lý vi_phạm . Thời_hạn công_bố tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm là ba_mươi ( 30 ) ngày kể từ ngày_công_bố . 3 . Ban quản_lý chợ , thương_nhân kinh_doanh chợ , trung_tâm thương_mại công_bố công_khai danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh trong phạm_vi chợ , trung_tâm thương_mại vi_phạm quyền_lợi người tiêu_dùng tại chợ , trung_tâm thương_mại do mình quản_lý .
Điều 7 . Xử_lý vi_phạm về công_bố thông_tin Tổ_chức , cá_nhân có hành_vi vi_phạm_quy_định pháp_luật về công_bố thông_tin thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật , xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định pháp_luật .
Cơ_quan bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng có trách_nhiệm gì trong việc công_bố danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh trong phạm_vi chợ
Điều 23 . Công_bố công_khai danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Cơ_quan bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cấp huyện có trách_nhiệm lập và công_khai danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định tại khoản 4 Điều 26 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Trường_hợp vụ_việc vi_phạm liên_quan từ hai huyện trở lên thì Sở Công_Thương có trách_nhiệm công_bố danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm . Trường_hợp vụ_việc liên_quan đến từ hai tỉnh trở lên , Bộ Công_thương có trách_nhiệm công_bố danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm . 2 . Danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm được công_bố công_khai trên phương_tiện thông_tin đại_chúng , niêm_yết tại trụ_sở và đăng_tải trên trang thông_tin điện_tử của cơ_quan bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Nội_dung công_bố công_khai gồm : a ) Tên , địa_chỉ tổ_chức , cá_nhân vi_phạm ; b ) Hành_vi , địa_bàn vi_phạm ; c ) Cơ_quan ban_hành , số , ngày , tháng , năm quyết_định xử_lý vi_phạm . Thời_hạn công_bố tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm là ba_mươi ( 30 ) ngày kể từ ngày_công_bố . 3 . Ban quản_lý chợ , thương_nhân kinh_doanh chợ , trung_tâm thương_mại công_bố công_khai danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh trong phạm_vi chợ , trung_tâm thương_mại vi_phạm quyền_lợi người tiêu_dùng tại chợ , trung_tâm thương_mại do mình quản_lý .
Điều 5 . Trách_nhiệm của Ban quản_lý chợ , thương_nhân kinh_doanh chợ , trung_tâm thương_mại 1 . Ban_hành nội_quy theo quy_định của pháp_luật trong đó phải có các nội_dung cơ_bản về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , bao_gồm : a ) Quyền và trách_nhiệm của người tiêu_dùng ; b ) Quyền và trách_nhiệm của người bán hàng ; c ) Người có trách_nhiệm tiếp_nhận , giải_quyết yêu_cầu , phản_ánh của người tiêu_dùng ; d ) Biện_pháp xử_lý vi_phạm . 2 . Hòa giải tranh_chấp giữa người tiêu_dùng và người bán hàng trong phạm_vi chợ , trung_tâm thương_mại khi được yêu_cầu . 3 . Đặt và duy_trì hoạt_động của cân_đối_chứng , thiết_bị đo_lường tại các chợ , trung_tâm thương_mại để người tiêu_dùng tự kiểm_tra về số_lượng , khối_lượng hàng_hóa . 4 . Thường_xuyên giám_sát chất_lượng , số_lượng của hàng_hóa trong khu_vực chợ , trung_tâm thương_mại . 5 . Thiết_lập , niêm_yết công_khai đường_dây_nóng để tiếp_nhận , giải_quyết các yêu_cầu của người tiêu_dùng phù_hợp với cấp_độ chợ , trung_tâm thương_mại đã được phân_loại theo quy_định của pháp_luật . 6 . Định_kỳ sáu ( 06 ) tháng_một lần thông_báo , phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng về thương_mại , quản_lý thị_trường , an_toàn thực_phẩm , tiêu_chuẩn , đo_lường và chất_lượng trong việc kiểm_soát chất_lượng , số_lượng , nguồn_gốc , an_toàn thực_phẩm đối_với hàng_hóa , dịch_vụ trong phạm_vi chợ , trung_tâm thương_mại do mình quản_lý . 7 . Báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền trong trường_hợp phát_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng và quy_định của pháp_luật có liên_quan khác . 8 . Xử_lý vi_phạm theo nội_quy đã được phê_duyệt .
Thời_hạn công_bố công_khai danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm quyền_lợi người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Công_bố công_khai danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Cơ_quan bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cấp huyện có trách_nhiệm lập và công_khai danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định tại khoản 4 Điều 26 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Trường_hợp vụ_việc vi_phạm liên_quan từ hai huyện trở lên thì Sở Công_Thương có trách_nhiệm công_bố danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm . Trường_hợp vụ_việc liên_quan đến từ hai tỉnh trở lên , Bộ Công_thương có trách_nhiệm công_bố danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm . 2 . Danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm được công_bố công_khai trên phương_tiện thông_tin đại_chúng , niêm_yết tại trụ_sở và đăng_tải trên trang thông_tin điện_tử của cơ_quan bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Nội_dung công_bố công_khai gồm : a ) Tên , địa_chỉ tổ_chức , cá_nhân vi_phạm ; b ) Hành_vi , địa_bàn vi_phạm ; c ) Cơ_quan ban_hành , số , ngày , tháng , năm quyết_định xử_lý vi_phạm . Thời_hạn công_bố tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh vi_phạm là ba_mươi ( 30 ) ngày kể từ ngày_công_bố . 3 . Ban quản_lý chợ , thương_nhân kinh_doanh chợ , trung_tâm thương_mại công_bố công_khai danh_sách tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh trong phạm_vi chợ , trung_tâm thương_mại vi_phạm quyền_lợi người tiêu_dùng tại chợ , trung_tâm thương_mại do mình quản_lý .
Điều 7 . Thời_hạn công_bố chất_lượng dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình Chậm nhất trong sáu mươi ( 60 ) ngày kể từ ngày đơn_vị cung_cấp dịch_vụ chính_thức cung_cấp dịch_vụ hoặc Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia mới do Bộ Thông_tin và Truyền_thông ban_hành có hiệu_lực áp_dụng hoặc đơn_vị cung_cấp dịch_vụ thay_đổi nội_dung công_bố chất_lượng dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình , đơn_vị cung_cấp dịch_vụ thực_hiện thủ_tục công_bố chất_lượng dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư này .
Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Điều_kiện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quyền tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quyền tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập hợp_pháp theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì quyền_lợi của người tiêu_dùng hoặc vì lợi_ích công_cộng liên_quan đến quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là ba ( 03 ) năm tính từ ngày tổ_chức xã_hội được thành_lập đến ngày tổ_chức xã_hội thực_hiện quyền tự khởi_kiện . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Điều 27 . Điều_kiện để tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là một ( 01 ) năm . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng có đủ điều_kiện gì ?
Điều 24 . Điều_kiện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quyền tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quyền tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập hợp_pháp theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì quyền_lợi của người tiêu_dùng hoặc vì lợi_ích công_cộng liên_quan đến quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là ba ( 03 ) năm tính từ ngày tổ_chức xã_hội được thành_lập đến ngày tổ_chức xã_hội thực_hiện quyền tự khởi_kiện . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Điều 27 . Điều_kiện để tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là một ( 01 ) năm . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Người tiêu_dùng được tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ lợi_ích công_cộng được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Điều_kiện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quyền tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quyền tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập hợp_pháp theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì quyền_lợi của người tiêu_dùng hoặc vì lợi_ích công_cộng liên_quan đến quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là ba ( 03 ) năm tính từ ngày tổ_chức xã_hội được thành_lập đến ngày tổ_chức xã_hội thực_hiện quyền tự khởi_kiện . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Điều 25 . Nghĩa_vụ của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng Khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng có nghĩa_vụ sau : 1 . Thông_báo thông_tin về nội_dung vụ án theo quy_định tại Điều 44 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Đảm_bảo quyền tham_gia vụ án của những người tiêu_dùng có liên_quan đến vụ án . 3 . Chịu các chi_phí phát_sinh trong quá_trình khởi_kiện .
Điều_kiện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng khi có đủ các điều_kiện gì ?
Điều 24 . Điều_kiện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quyền tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quyền tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập hợp_pháp theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì quyền_lợi của người tiêu_dùng hoặc vì lợi_ích công_cộng liên_quan đến quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là ba ( 03 ) năm tính từ ngày tổ_chức xã_hội được thành_lập đến ngày tổ_chức xã_hội thực_hiện quyền tự khởi_kiện . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Điều 27 . Điều_kiện để tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là một ( 01 ) năm . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng có nghĩa_vụ gì ?
Điều 25 . Nghĩa_vụ của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng Khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng có nghĩa_vụ sau : 1 . Thông_báo thông_tin về nội_dung vụ án theo quy_định tại Điều 44 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Đảm_bảo quyền tham_gia vụ án của những người tiêu_dùng có liên_quan đến vụ án . 3 . Chịu các chi_phí phát_sinh trong quá_trình khởi_kiện .
Điều 27 . Điều_kiện để tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là một ( 01 ) năm . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng có nghĩa_vụ như thế_nào ?
Điều 25 . Nghĩa_vụ của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng Khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng có nghĩa_vụ sau : 1 . Thông_báo thông_tin về nội_dung vụ án theo quy_định tại Điều 44 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Đảm_bảo quyền tham_gia vụ án của những người tiêu_dùng có liên_quan đến vụ án . 3 . Chịu các chi_phí phát_sinh trong quá_trình khởi_kiện .
Điều 27 . Điều_kiện để tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là một ( 01 ) năm . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Quy_định về quyền tham_gia_bảo_vệ người tiêu_dùng và lợi_ích công_cộng được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Nghĩa_vụ của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng Khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng có nghĩa_vụ sau : 1 . Thông_báo thông_tin về nội_dung vụ án theo quy_định tại Điều 44 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Đảm_bảo quyền tham_gia vụ án của những người tiêu_dùng có liên_quan đến vụ án . 3 . Chịu các chi_phí phát_sinh trong quá_trình khởi_kiện .
Điều 24 . Điều_kiện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quyền tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quyền tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập hợp_pháp theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì quyền_lợi của người tiêu_dùng hoặc vì lợi_ích công_cộng liên_quan đến quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là ba ( 03 ) năm tính từ ngày tổ_chức xã_hội được thành_lập đến ngày tổ_chức xã_hội thực_hiện quyền tự khởi_kiện . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Quy_định về phạm_vi tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Nghĩa_vụ của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng Khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng có nghĩa_vụ sau : 1 . Thông_báo thông_tin về nội_dung vụ án theo quy_định tại Điều 44 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Đảm_bảo quyền tham_gia vụ án của những người tiêu_dùng có liên_quan đến vụ án . 3 . Chịu các chi_phí phát_sinh trong quá_trình khởi_kiện .
Điều 27 . Điều_kiện để tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là một ( 01 ) năm . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Quá_trình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Các tổ_chức xã_hội tham_gia quá_trình khởi_kiện Trường_hợp tổ_chức xã_hội đã thực_hiện việc khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , các tổ_chức xã_hội liên_quan có quyền và nghĩa_vụ phối_hợp với tổ_chức xã_hội đã khởi_kiện để thu_thập chứng_cứ , cung_cấp thông_tin và các hoạt_động khác liên_quan đến quá_trình tố_tụng .
Điều 119 . Gửi đơn khởi_kiện đến Tòa_án Người khởi_kiện gửi đơn khởi_kiện và tài_liệu , chứng_cứ kèm theo đến Tòa_án có thẩm_quyền giải_quyết vụ án bằng một trong các phương_thức sau đây : 1 . Nộp trực_tiếp tại Tòa_án . 2 . Gửi qua dịch_vụ bưu_chính . 3 . Gửi trực_tuyến qua Cổng thông_tin điện_tử của Tòa_án ( nếu có ) .
Tổ_chức xã_hội tham_gia quá_trình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quy_định thế_nào ?
Điều 26 . Các tổ_chức xã_hội tham_gia quá_trình khởi_kiện Trường_hợp tổ_chức xã_hội đã thực_hiện việc khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , các tổ_chức xã_hội liên_quan có quyền và nghĩa_vụ phối_hợp với tổ_chức xã_hội đã khởi_kiện để thu_thập chứng_cứ , cung_cấp thông_tin và các hoạt_động khác liên_quan đến quá_trình tố_tụng .
Điều 25 . Nghĩa_vụ của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng Khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng có nghĩa_vụ sau : 1 . Thông_báo thông_tin về nội_dung vụ án theo quy_định tại Điều 44 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Đảm_bảo quyền tham_gia vụ án của những người tiêu_dùng có liên_quan đến vụ án . 3 . Chịu các chi_phí phát_sinh trong quá_trình khởi_kiện .
Các tổ_chức xã_hội tham_gia quá_trình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Các tổ_chức xã_hội tham_gia quá_trình khởi_kiện Trường_hợp tổ_chức xã_hội đã thực_hiện việc khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , các tổ_chức xã_hội liên_quan có quyền và nghĩa_vụ phối_hợp với tổ_chức xã_hội đã khởi_kiện để thu_thập chứng_cứ , cung_cấp thông_tin và các hoạt_động khác liên_quan đến quá_trình tố_tụng .
Điều 25 . Nghĩa_vụ của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng Khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng có nghĩa_vụ sau : 1 . Thông_báo thông_tin về nội_dung vụ án theo quy_định tại Điều 44 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Đảm_bảo quyền tham_gia vụ án của những người tiêu_dùng có liên_quan đến vụ án . 3 . Chịu các chi_phí phát_sinh trong quá_trình khởi_kiện .
Điều gì sẽ gây tai_nạn đối_với người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Các tổ_chức xã_hội tham_gia quá_trình khởi_kiện Trường_hợp tổ_chức xã_hội đã thực_hiện việc khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , các tổ_chức xã_hội liên_quan có quyền và nghĩa_vụ phối_hợp với tổ_chức xã_hội đã khởi_kiện để thu_thập chứng_cứ , cung_cấp thông_tin và các hoạt_động khác liên_quan đến quá_trình tố_tụng .
Điều 59 . Hành_vi vi_phạm về quấy_rối người tiêu_dùng Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : 1 . Quấy_rối người tiêu_dùng thông_qua tiếp_thị hàng_hóa , dịch_vụ trái với ý_muốn của người tiêu_dùng từ 02 lần trở lên . 2 . Có hành_vi gây cản_trở , ảnh_hưởng đến công_việc , sinh_hoạt bình_thường của người tiêu_dùng .
Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng có được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với Nhà_nước không ?
Điều 27 . Điều_kiện để tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là một ( 01 ) năm . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Điều 25 . Nghĩa_vụ của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng Khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng có nghĩa_vụ sau : 1 . Thông_báo thông_tin về nội_dung vụ án theo quy_định tại Điều 44 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Đảm_bảo quyền tham_gia vụ án của những người tiêu_dùng có liên_quan đến vụ án . 3 . Chịu các chi_phí phát_sinh trong quá_trình khởi_kiện .
Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ nào ?
Điều 27 . Điều_kiện để tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là một ( 01 ) năm . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Điều 25 . Nghĩa_vụ của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng Khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng , tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng có nghĩa_vụ sau : 1 . Thông_báo thông_tin về nội_dung vụ án theo quy_định tại Điều 44 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Đảm_bảo quyền tham_gia vụ án của những người tiêu_dùng có liên_quan đến vụ án . 3 . Chịu các chi_phí phát_sinh trong quá_trình khởi_kiện .
Điều_kiện để tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước
Điều 27 . Điều_kiện để tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là một ( 01 ) năm . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Điều 24 . Điều_kiện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quyền tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quyền tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập hợp_pháp theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì quyền_lợi của người tiêu_dùng hoặc vì lợi_ích công_cộng liên_quan đến quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là ba ( 03 ) năm tính từ ngày tổ_chức xã_hội được thành_lập đến ngày tổ_chức xã_hội thực_hiện quyền tự khởi_kiện . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Không đủ điều_kiện để tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ củ
Điều 27 . Điều_kiện để tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là một ( 01 ) năm . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Điều 24 . Điều_kiện của tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quyền tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quyền tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập hợp_pháp theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì quyền_lợi của người tiêu_dùng hoặc vì lợi_ích công_cộng liên_quan đến quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là ba ( 03 ) năm tính từ ngày tổ_chức xã_hội được thành_lập đến ngày tổ_chức xã_hội thực_hiện quyền tự khởi_kiện . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Nhiệm_vụ Nhà_nước giao cho tổ_chức xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Nhiệm_vụ Nhà_nước giao cho tổ_chức xã_hội thực_hiện Tổ_chức xã_hội đáp_ứng đủ các điều_kiện quy_định tại Điều 27 Nghị_định này được cơ_quan Nhà_nước có thẩm_quyền giao thực_hiện một trong những nhiệm_vụ sau : 1 . Tuyên_truyền , phổ_biến giáo_dục về quyền và nghĩa_vụ của người tiêu_dùng . 2 . Hướng_dẫn , đào_tạo nâng cao nhận_thức cho người tiêu_dùng . 3 . Tư_vấn , hỗ_trợ cho người tiêu_dùng . 4 . Thực_hiện các nghiên_cứu , khảo_sát thực_tế , tập_hợp_ý_kiến , phản_ánh nhu_cầu của người tiêu_dùng .
Điều 32 . Trách_nhiệm của tổ_chức xã_hội 1 . Vận_động thành_viên của mình tạo điều_kiện để thanh_niên học_tập , lao_động , tham_gia hoạt_động văn_hóa , thể_dục , thể_thao , phát_triển thể_lực , trí_tuệ ; bồi_dưỡng đạo_đức , truyền_thống dân_tộc , ý_thức công_dân ; đi đầu trong công_cuộc lao_động sáng_tạo và bảo_vệ Tổ_quốc . 2 . Phối_hợp với cơ_quan quản_lý nhà_nước về thanh_niên trong xây_dựng , tổ_chức thực_hiện chính_sách , pháp_luật đối_với thanh_niên . 3 . Phối_hợp với tổ_chức thanh_niên chăm_lo , bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của thanh_niên . 4 . Hỗ_trợ các nguồn_lực theo quy_định của pháp_luật và điều_lệ của tổ_chức xã_hội nhằm phát_triển thanh_niên .
Nhiệm_vụ của tổ_chức xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Nhiệm_vụ Nhà_nước giao cho tổ_chức xã_hội thực_hiện Tổ_chức xã_hội đáp_ứng đủ các điều_kiện quy_định tại Điều 27 Nghị_định này được cơ_quan Nhà_nước có thẩm_quyền giao thực_hiện một trong những nhiệm_vụ sau : 1 . Tuyên_truyền , phổ_biến giáo_dục về quyền và nghĩa_vụ của người tiêu_dùng . 2 . Hướng_dẫn , đào_tạo nâng cao nhận_thức cho người tiêu_dùng . 3 . Tư_vấn , hỗ_trợ cho người tiêu_dùng . 4 . Thực_hiện các nghiên_cứu , khảo_sát thực_tế , tập_hợp_ý_kiến , phản_ánh nhu_cầu của người tiêu_dùng .
Điều 32 . Trách_nhiệm của tổ_chức xã_hội 1 . Vận_động thành_viên của mình tạo điều_kiện để thanh_niên học_tập , lao_động , tham_gia hoạt_động văn_hóa , thể_dục , thể_thao , phát_triển thể_lực , trí_tuệ ; bồi_dưỡng đạo_đức , truyền_thống dân_tộc , ý_thức công_dân ; đi đầu trong công_cuộc lao_động sáng_tạo và bảo_vệ Tổ_quốc . 2 . Phối_hợp với cơ_quan quản_lý nhà_nước về thanh_niên trong xây_dựng , tổ_chức thực_hiện chính_sách , pháp_luật đối_với thanh_niên . 3 . Phối_hợp với tổ_chức thanh_niên chăm_lo , bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của thanh_niên . 4 . Hỗ_trợ các nguồn_lực theo quy_định của pháp_luật và điều_lệ của tổ_chức xã_hội nhằm phát_triển thanh_niên .
Quy_định về nhiệm_vụ của Nhà_nước giao cho tổ_chức xã_hội thực_hiện_thực_hiện việc tổ_chức xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Nhiệm_vụ Nhà_nước giao cho tổ_chức xã_hội thực_hiện Tổ_chức xã_hội đáp_ứng đủ các điều_kiện quy_định tại Điều 27 Nghị_định này được cơ_quan Nhà_nước có thẩm_quyền giao thực_hiện một trong những nhiệm_vụ sau : 1 . Tuyên_truyền , phổ_biến giáo_dục về quyền và nghĩa_vụ của người tiêu_dùng . 2 . Hướng_dẫn , đào_tạo nâng cao nhận_thức cho người tiêu_dùng . 3 . Tư_vấn , hỗ_trợ cho người tiêu_dùng . 4 . Thực_hiện các nghiên_cứu , khảo_sát thực_tế , tập_hợp_ý_kiến , phản_ánh nhu_cầu của người tiêu_dùng .
Điều 32 . Trách_nhiệm của tổ_chức xã_hội 1 . Vận_động thành_viên của mình tạo điều_kiện để thanh_niên học_tập , lao_động , tham_gia hoạt_động văn_hóa , thể_dục , thể_thao , phát_triển thể_lực , trí_tuệ ; bồi_dưỡng đạo_đức , truyền_thống dân_tộc , ý_thức công_dân ; đi đầu trong công_cuộc lao_động sáng_tạo và bảo_vệ Tổ_quốc . 2 . Phối_hợp với cơ_quan quản_lý nhà_nước về thanh_niên trong xây_dựng , tổ_chức thực_hiện chính_sách , pháp_luật đối_với thanh_niên . 3 . Phối_hợp với tổ_chức thanh_niên chăm_lo , bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của thanh_niên . 4 . Hỗ_trợ các nguồn_lực theo quy_định của pháp_luật và điều_lệ của tổ_chức xã_hội nhằm phát_triển thanh_niên .
Nhiệm_vụ bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 29 . Thẩm_quyền giao nhiệm_vụ bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội 1 . Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quyết_định giao nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội có đủ điều_kiện hoạt_động trên phạm_vi toàn_quốc hoặc hoạt_động trên phạm_vi từ hai tỉnh trở lên . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định giao nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội có đủ điều_kiện hoạt_động trên phạm_vi tỉnh mình .
Điều 22 . Giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Sau khi tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành giải_quyết yêu_cầu . Trường_hợp cần_thiết , cơ_quan có thẩm_quyền có quyền yêu_cầu các bên giải_trình , cung_cấp thêm thông_tin , tài_liệu phục_vụ cho việc giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Trong thời_hạn mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng hợp_lệ , cơ_quan có thẩm_quyền phải trả_lời theo quy_định tại Điều 26 Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . Trường_hợp vụ_việc phức_tạp , thời_hạn trả_lời có_thể được gia_hạn nhưng không quá mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc . 3 . Trong quá_trình giải_quyết yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , nếu cơ_quan có thẩm_quyền xác_định vụ_việc có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của cơ_quan khác thì chuyển hồ_sơ vụ_việc cho cơ_quan đó giải_quyết và nêu rõ trong văn_bản trả_lời người tiêu_dùng .
Điều_kiện giao nhiệm_vụ bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 29 . Thẩm_quyền giao nhiệm_vụ bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội 1 . Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quyết_định giao nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội có đủ điều_kiện hoạt_động trên phạm_vi toàn_quốc hoặc hoạt_động trên phạm_vi từ hai tỉnh trở lên . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định giao nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội có đủ điều_kiện hoạt_động trên phạm_vi tỉnh mình .
Điều 27 . Điều_kiện để tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được thực_hiện các nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Được thành_lập theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động vì bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là một ( 01 ) năm . 4 . Có phạm_vi hoạt_động từ cấp tỉnh trở lên .
Nhiệm_vụ của Bộ Công_Thương_gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng đối_với tổ_chức xã_hội là
Điều 29 . Thẩm_quyền giao nhiệm_vụ bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội 1 . Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quyết_định giao nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội có đủ điều_kiện hoạt_động trên phạm_vi toàn_quốc hoặc hoạt_động trên phạm_vi từ hai tỉnh trở lên . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định giao nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội có đủ điều_kiện hoạt_động trên phạm_vi tỉnh mình .
Điều 34 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Bộ Công_Thương là cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ở trung_ương . Cục Quản_lý cạnh_tranh là cơ_quan giúp Bộ_trưởng Bộ Công_Thương thực_hiện quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh tại địa_phương là cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ở địa_phương . Sở Công_Thương là cơ_quan giúp Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng tại địa_phương . 3 . Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định đơn_vị giúp Ủy_ban nhân_dân thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng trên địa_bàn huyện mình .
Quy_định về thẩm_quyền giao nhiệm_vụ bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội theo quy_định của Bộ Công_Thương được quy_định
Điều 29 . Thẩm_quyền giao nhiệm_vụ bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội 1 . Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quyết_định giao nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội có đủ điều_kiện hoạt_động trên phạm_vi toàn_quốc hoặc hoạt_động trên phạm_vi từ hai tỉnh trở lên . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định giao nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội có đủ điều_kiện hoạt_động trên phạm_vi tỉnh mình .
Điều 31 . Thẩm_quyền thành_lập , giải_thể tổ_chức hòa_giải Các cơ_quan , tổ_chức sau đây có thẩm_quyền thành_lập , giải_thể tổ_chức hòa giải : 1 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng .
Hỗ_trợ kinh_phí đối_với các hoạt_động bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng do Nhà_nước giao được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Hỗ_trợ kinh_phí đối_với các hoạt_động bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng do Nhà_nước giao Khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao thực_hiện nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội được Nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí theo quy_định của pháp_luật .
Điều 8 . Nội_dung và mức chi ngân_sách nhà_nước thực_hiện nhiệm_vụ hỗ_trợ ứng_dụng các tài_sản trí_tuệ , thành_quả sáng_tạo cá_nhân được hình_thành từ thực_tiễn 1 . Hỗ_trợ kinh_phí tư_vấn , hỗ_trợ đăng_ký xác_lập quyền sở_hữu trí_tuệ cho cá_nhân có sáng_kiến , giải_pháp kỹ_thuật và các thành_quả sáng_tạo khác đã được các tổ_chức , hiệp_hội hoặc cấp có thẩm_quyền công_nhận ; hoàn_thiện , khai_thác , áp_dụng các tài_sản trí_tuệ và thành_quả sáng_tạo , đặc_biệt là các tài_sản trí_tuệ , thành_quả sáng_tạo cá_nhân có tính ứng_dụng cao , khả_năng áp_dụng rộng_rãi , mang lại lợi_ích thiết_thực cho xã_hội , cộng_đồng ; a ) Nhiệm_vụ hỗ_trợ được xây_dựng dưới hình_thức các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ theo quy_định tại Thông_tư số 17 / 2017 / TT - BKHCN. b ) Dự_toán kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 55 / 2015 / TTLT - BTC - BKHCN. 2 . Tổ_chức vinh_danh , khen_thưởng các cá_nhân điển_hình có tài_sản trí_tuệ , thành_quả sáng_tạo được áp_dụng rộng_rãi , mang lại lợi_ích thiết_thực cho cộng_đồng và xã_hội : Thực_hiện theo mức chi áp_dụng đối_với hội thi , cuộc thi sáng_tạo khoa_học công_nghệ và kỹ_thuật do các bộ , cơ_quan trung_ương và các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương tổ_chức quy_định tại Thông_tư số 27 / 2018 / TT - BTC ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ tài_chính cho hoạt_động tổ_chức Giải_thưởng sáng_tạo khoa_học công_nghệ Việt_Nam , Hội thi sáng_tạo kỹ_thuật và Cuộc thi sáng_tạo Thanh_thiếu_niên nhi_đồng .
Hỗ_trợ kinh_phí đối_với hoạt_động bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng do Nhà_nước giao được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Hỗ_trợ kinh_phí đối_với các hoạt_động bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng do Nhà_nước giao Khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao thực_hiện nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội được Nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí theo quy_định của pháp_luật .
Điều 13 . Nội_dung hỗ_trợ kinh_phí cho tổ_hòa giải và hòa giải_viên 1 . Chi hỗ_trợ để mua văn_phòng_phẩm ; mua , sao_chụp tài_liệu phục_vụ hoạt_động của tổ_hòa giải ; tổ_chức các cuộc họp , sơ_kết , tổng_kết hoạt_động của tổ_hòa giải . 2 . Chi thù_lao cho hòa giải_viên theo vụ , việc ; chi hỗ_trợ cho hòa giải_viên khi gặp tai_nạn hoặc rủi_ro ảnh_hưởng đến sức_khỏe , tính_mạng trong khi thực_hiện hoạt_động hòa giải .
Trách_nhiệm giao hỗ_trợ kinh_phí đối_với các hoạt_động bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng do Nhà_nước giao được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Hỗ_trợ kinh_phí đối_với các hoạt_động bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng do Nhà_nước giao Khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao thực_hiện nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội được Nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí theo quy_định của pháp_luật .
Điều 16 . Giao quyền sở_hữu kết_quả nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ được Nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí 1 . Kết_quả xác_định giá_trị tài_sản của kết_quả nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ thuộc phần sở_hữu của Nhà_nước theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng tài_sản công là cơ_sở để cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định giao quyền sở_hữu kết_quả nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ . 2 . Trình_tự , thủ_tục giao quyền sở_hữu kết_quả nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ được Nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng tài_sản công .
Hoạt_động bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng do Nhà_nước giao được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Hỗ_trợ kinh_phí đối_với các hoạt_động bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng do Nhà_nước giao Khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao thực_hiện nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội được Nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí theo quy_định của pháp_luật .
Điều 29 . Thẩm_quyền giao nhiệm_vụ bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội 1 . Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quyết_định giao nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội có đủ điều_kiện hoạt_động trên phạm_vi toàn_quốc hoặc hoạt_động trên phạm_vi từ hai tỉnh trở lên . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định giao nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội có đủ điều_kiện hoạt_động trên phạm_vi tỉnh mình .
Thẩm_quyền thành_lập tổ_chức hòa giải được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Thẩm_quyền thành_lập , giải_thể tổ_chức hòa_giải Các cơ_quan , tổ_chức sau đây có thẩm_quyền thành_lập , giải_thể tổ_chức hòa giải : 1 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng .
Điều 40 . Thẩm_quyền quyết_định thành_lập Hội_đồng thi_đua , khen_thưởng các cấp 1 . Bộ_trưởng Bộ Y_tế quyết_định thành_lập Hội_đồng thi_đua , khen_thưởng Bộ Y_tế ; Hội_đồng thi_đua , khen_thưởng Cơ_quan Bộ Y_tế . 2 . Thủ_trưởng các cơ_quan , tổ_chức quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 39 Thông_tư này quyết_định thành_lập Hội_đồng thi_đua , khen_thưởng cấp cơ_sở .
Thẩm_quyền thành_lập tổ_chức hòa giải được quy_định ra sao ?
Điều 31 . Thẩm_quyền thành_lập , giải_thể tổ_chức hòa_giải Các cơ_quan , tổ_chức sau đây có thẩm_quyền thành_lập , giải_thể tổ_chức hòa giải : 1 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng .
Điều 40 . Thẩm_quyền quyết_định thành_lập Hội_đồng thi_đua , khen_thưởng các cấp 1 . Bộ_trưởng Bộ Y_tế quyết_định thành_lập Hội_đồng thi_đua , khen_thưởng Bộ Y_tế ; Hội_đồng thi_đua , khen_thưởng Cơ_quan Bộ Y_tế . 2 . Thủ_trưởng các cơ_quan , tổ_chức quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 39 Thông_tư này quyết_định thành_lập Hội_đồng thi_đua , khen_thưởng cấp cơ_sở .
Thẩm_quyền thành_lập , giải_thể tổ_chức hòa giải được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Thẩm_quyền thành_lập , giải_thể tổ_chức hòa_giải Các cơ_quan , tổ_chức sau đây có thẩm_quyền thành_lập , giải_thể tổ_chức hòa giải : 1 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Tổ_chức xã_hội tham_gia_bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng .
Điều 5 . Thẩm_quyền thành_lập , sáp_nhập , chia , tách , giải_thể tổ_chức khoa_học và công_nghệ 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 1 Điều 12 Luật_khoa_học và công_nghệ quyết_định thành_lập hoặc cho phép thành_lập tổ_chức khoa_học và công_nghệ khi đáp_ứng đủ các điều_kiện quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền thành_lập tổ_chức khoa_học và công_nghệ thì có thẩm_quyền chia , tách , giải_thể , sáp_nhập tổ_chức khoa_học và công_nghệ do mình thành_lập . 3 . Thẩm_quyền thành_lập , sáp_nhập , chia , tách , giải_thể tổ_chức khoa_học và công_nghệ là cơ_sở giáo_dục đại_học thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về giáo_dục đại_học .
Công_dân Việt_Nam có đủ điều_kiện làm Hòa giải_viên không ?
Điều 32 . Hòa giải_viên 1 . Công_dân Việt_Nam có đủ các điều_kiện sau đây có_thể làm Hòa giải_viên : a ) Có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; b ) Có phẩm_chất đạo_đức tốt , trung_thực ; c ) Có ít_nhất năm ( 05 ) năm kinh_nghiệm công_tác . 2 . Người đang bị quản_chế hành_chính , đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự hoặc đã bị kết_án mà chưa được xóa_án tích không được làm Hòa giải_viên .
Điều 10 . Điều_kiện bổ_nhiệm Hòa giải_viên 1 . Công_dân Việt_Nam thường_trú tại Việt_Nam , trung_thành với Tổ_quốc và Hiến_pháp nước Công , hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ , có phẩm_chất đạo_đức tốt , gương_mẫu trong việc chấp_hành pháp_luật và có đủ các điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Hòa giải_viên : a ) Đã là Thẩm_phán , Thẩm_tra viên Tòa_án , Thư_ký Tòa_án , Kiểm_sát_viên , Kiểm_tra viên Viện kiểm_sát , Chấp_hành viên thi_hành án dân_sự , Thanh_tra viên ; luật_sư , chuyên_gia , nhà chuyên_môn khác có ít_nhất 10 năm kinh_nghiệm trong lĩnh_vực công_tác ; người có hiểu_biết về phong_tục tập_quán , có uy_tín trong cộng_đồng dân_cư ; b ) Có kinh_nghiệm , kỹ_năng hòa giải , đối_thoại ; c ) Có sức_khỏe bảo_đảm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao ; d ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ hòa giải , đối_thoại do cơ_sở đào_tạo của Tòa_án nhân_dân tối_cao_cấp , trừ người đã là Thẩm_phán , Thẩm_tra viên Tòa_án ngạch Thẩm_tra viên chính , Thẩm_tra viên cao_cấp , Thư_ký Tòa_án ngạch Thư_ký viên chính , Thư_ký viên cao_cấp , Kiểm_sát_viên , Chấp_hành viên thi_hành án dân_sự , Thanh_tra viên . 2 . Người thuộc một trong các trường_hợp sau đây thì không được bổ_nhiệm làm Hòa giải_viên : a ) Không đáp_ứng điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Đang là cán_bộ , công_chức , viên_chức ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan Quân_đội nhân_dân , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân , viên_chức quốc_phòng ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan Công_an nhân_dân , công_nhân_công_an . 3 . Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao quy_định chi_tiết Điều này .
Công_dân Việt_Nam có đủ điều_kiện làm hòa giải_viên không ?
Điều 32 . Hòa giải_viên 1 . Công_dân Việt_Nam có đủ các điều_kiện sau đây có_thể làm Hòa giải_viên : a ) Có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; b ) Có phẩm_chất đạo_đức tốt , trung_thực ; c ) Có ít_nhất năm ( 05 ) năm kinh_nghiệm công_tác . 2 . Người đang bị quản_chế hành_chính , đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự hoặc đã bị kết_án mà chưa được xóa_án tích không được làm Hòa giải_viên .
Điều 10 . Điều_kiện bổ_nhiệm Hòa giải_viên 1 . Công_dân Việt_Nam thường_trú tại Việt_Nam , trung_thành với Tổ_quốc và Hiến_pháp nước Công , hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ , có phẩm_chất đạo_đức tốt , gương_mẫu trong việc chấp_hành pháp_luật và có đủ các điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Hòa giải_viên : a ) Đã là Thẩm_phán , Thẩm_tra viên Tòa_án , Thư_ký Tòa_án , Kiểm_sát_viên , Kiểm_tra viên Viện kiểm_sát , Chấp_hành viên thi_hành án dân_sự , Thanh_tra viên ; luật_sư , chuyên_gia , nhà chuyên_môn khác có ít_nhất 10 năm kinh_nghiệm trong lĩnh_vực công_tác ; người có hiểu_biết về phong_tục tập_quán , có uy_tín trong cộng_đồng dân_cư ; b ) Có kinh_nghiệm , kỹ_năng hòa giải , đối_thoại ; c ) Có sức_khỏe bảo_đảm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao ; d ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ hòa giải , đối_thoại do cơ_sở đào_tạo của Tòa_án nhân_dân tối_cao_cấp , trừ người đã là Thẩm_phán , Thẩm_tra viên Tòa_án ngạch Thẩm_tra viên chính , Thẩm_tra viên cao_cấp , Thư_ký Tòa_án ngạch Thư_ký viên chính , Thư_ký viên cao_cấp , Kiểm_sát_viên , Chấp_hành viên thi_hành án dân_sự , Thanh_tra viên . 2 . Người thuộc một trong các trường_hợp sau đây thì không được bổ_nhiệm làm Hòa giải_viên : a ) Không đáp_ứng điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Đang là cán_bộ , công_chức , viên_chức ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan Quân_đội nhân_dân , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân , viên_chức quốc_phòng ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan Công_an nhân_dân , công_nhân_công_an . 3 . Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao quy_định chi_tiết Điều này .
Công_dân Việt_Nam có đủ năng_lực hành_vi dân_sự để làm Hòa giải_viên ?
Điều 32 . Hòa giải_viên 1 . Công_dân Việt_Nam có đủ các điều_kiện sau đây có_thể làm Hòa giải_viên : a ) Có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; b ) Có phẩm_chất đạo_đức tốt , trung_thực ; c ) Có ít_nhất năm ( 05 ) năm kinh_nghiệm công_tác . 2 . Người đang bị quản_chế hành_chính , đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự hoặc đã bị kết_án mà chưa được xóa_án tích không được làm Hòa giải_viên .
Điều 10 . Điều_kiện bổ_nhiệm Hòa giải_viên 1 . Công_dân Việt_Nam thường_trú tại Việt_Nam , trung_thành với Tổ_quốc và Hiến_pháp nước Công , hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ , có phẩm_chất đạo_đức tốt , gương_mẫu trong việc chấp_hành pháp_luật và có đủ các điều_kiện sau đây thì có_thể được bổ_nhiệm làm Hòa giải_viên : a ) Đã là Thẩm_phán , Thẩm_tra viên Tòa_án , Thư_ký Tòa_án , Kiểm_sát_viên , Kiểm_tra viên Viện kiểm_sát , Chấp_hành viên thi_hành án dân_sự , Thanh_tra viên ; luật_sư , chuyên_gia , nhà chuyên_môn khác có ít_nhất 10 năm kinh_nghiệm trong lĩnh_vực công_tác ; người có hiểu_biết về phong_tục tập_quán , có uy_tín trong cộng_đồng dân_cư ; b ) Có kinh_nghiệm , kỹ_năng hòa giải , đối_thoại ; c ) Có sức_khỏe bảo_đảm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao ; d ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ hòa giải , đối_thoại do cơ_sở đào_tạo của Tòa_án nhân_dân tối_cao_cấp , trừ người đã là Thẩm_phán , Thẩm_tra viên Tòa_án ngạch Thẩm_tra viên chính , Thẩm_tra viên cao_cấp , Thư_ký Tòa_án ngạch Thư_ký viên chính , Thư_ký viên cao_cấp , Kiểm_sát_viên , Chấp_hành viên thi_hành án dân_sự , Thanh_tra viên . 2 . Người thuộc một trong các trường_hợp sau đây thì không được bổ_nhiệm làm Hòa giải_viên : a ) Không đáp_ứng điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Đang là cán_bộ , công_chức , viên_chức ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan Quân_đội nhân_dân , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân , viên_chức quốc_phòng ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan Công_an nhân_dân , công_nhân_công_an . 3 . Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao quy_định chi_tiết Điều này .
Điều_kiện để làm Hòa giải_viên trong công_tác của cơ_sở y_tế thương_mại được quy_định như thế_nào ?
Điều 32 . Hòa giải_viên 1 . Công_dân Việt_Nam có đủ các điều_kiện sau đây có_thể làm Hòa giải_viên : a ) Có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; b ) Có phẩm_chất đạo_đức tốt , trung_thực ; c ) Có ít_nhất năm ( 05 ) năm kinh_nghiệm công_tác . 2 . Người đang bị quản_chế hành_chính , đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự hoặc đã bị kết_án mà chưa được xóa_án tích không được làm Hòa giải_viên .
Điều 7 . Tiêu_chuẩn hòa giải_viên thương_mại 1 . Người có đủ tiêu_chuẩn sau đây thi được làm hòa giải_viên thương_mại : a ) Có đầy_đủ năng_lực hành_vi dân_sự theo quy_định của Bộ_luật dân_sự ; có phẩm_chất đạo_đức tốt , có uy_tín , độc_lập , vô_tư , khách_quan ; b ) Có trình_độ đại_học trở lên và đã qua thời_gian công_tác trong lĩnh_vực được đào_tạo từ 02 năm trở lên ; c ) Có kỹ_năng hòa giải , hiểu_biết pháp_luật , tập_quán kinh_doanh , thương_mại và các lĩnh_vực liên_quan . 2 . Hòa_giải viên thương_mại được thực_hiện hòa giải thương_mại với tư_cách là hòa giải_viên thương_mại vụ_việc hoặc hòa giải_viên thương_mại của tổ_chức hòa giải thương_mại theo quy_định tại Nghị_định này . 3 . Tổ_chức hòa giải thương_mại có_thể quy_định tiêu_chuẩn hòa giải_viên thương_mại của tổ_chức mình cao hơn các tiêu_chuẩn quy_định tại Khoản 1 Điều này . 4 . Người đang là bị_can , bị_cáo , người đang chấp_hành án hình_sự hoặc đã chấp_hành xong bản_án nhưng chưa được xóa_án tích ; người đang bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc thì không được làm hòa giải_viên thương_mại .
Trách_nhiệm , quyền_hạn của tổ_chức hòa giải được quy_định như thế_nào ?
Điều 33 . Trách_nhiệm , quyền_hạn của tổ_chức hòa_giải Trong quá_trình hoạt_động , tổ_chức hòa giải có trách_nhiệm sau : 1 . Thực_hiện đúng quy_định của pháp_luật . 2 . Tôn_trọng sự thỏa_thuận của các bên ; không được đe_dọa , cưỡng_ép các bên trong quá_trình hòa giải . 3 . Đảm_bảo bí_mật thông_tin liên_quan đến nội_dung hòa giải và các thông_tin khác của các bên tham_gia hòa giải , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác . 4 . Không được lợi_dụng việc hòa giải để gây thiệt_hại đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của các bên tham_gia hòa giải . 5 . Không được hòa giải trong trường_hợp tranh_chấp gây thiệt_hại đến lợi_ích của Nhà_nước , lợi_ích của nhiều người tiêu_dùng , lợi_ích công_cộng hoặc có dấu_hiệu cấu_thành tội_phạm .
Điều 24 . Quyền , nghĩa_vụ của tổ_chức hòa giải thương_mại 1 . Tổ_chức hòa giải thương_mại có các quyền sau đây : a ) Thực_hiện hoạt_động hòa giải thương_mại ; b ) Tổ_chức bồi_dưỡng , tập_huấn về kỹ_năng hòa giải cho hòa giải_viên thương_mại ; c ) Thu thù_lao và các khoản thu hợp_pháp khác có liên_quan đến hoạt_động hòa giải thương_mại ; d ) Xây_dựng tiêu_chuẩn hòa giải_viên thương_mại và quy_trình xét chọn , lập danh_sách , xóa_tên hòa giải_viên thương_mại trong danh_sách hòa giải_viên thương_mại của tổ_chức mình ; đ ) Chỉ_định hòa giải_viên thương_mại theo yêu_cầu của các bên ; e ) Các quyền khác theo quy_định Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . 2 . Tổ_chức hòa giải thương_mại có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Lập , công_bố danh_sách hòa giải_viên thương_mại , gửi danh_sách hòa giải_viên thương_mại của tổ_chức mình cho Bộ Tư_pháp , Sở Tư_pháp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi tổ_chức hòa giải thương_mại đăng_ký hoạt_động trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày được cấp Giấy đăng_ký hoạt_động hoặc kể từ ngày quyết_định bổ_sung hoạt_động hòa giải thương_mại cho Trung_tâm trọng_tài có hiệu_lực hoặc kể từ ngày có thay_đổi về danh_sách hòa giải_viên thương_mại . b ) Trả_thù_lao và các chi_phí khác cho hòa giải_viên thương_mại ; c ) Ban_hành quy_tắc đạo_đức và ứng_xử của hòa giải_viên thương_mại ; d ) Xây_dựng , ban_hành và công_bố công_khai Quy_tắc hòa giải , mức thù_lao hòa giải ; đ ) Báo_cáo Sở Tư_pháp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi đăng_ký hoạt_động về tổ_chức , hoạt_động định_kỳ hằng năm và khi có yêu_cầu ; e ) Lưu_trữ hồ_sơ , cung_cấp thông_tin về kết_quả hòa giải theo yêu_cầu của các bên tranh_chấp hoặc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; g ) Các nghĩa_vụ khác theo quy_định Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan .
Trách_nhiệm của tổ_chức hòa giải trong quá_trình hoạt_động được quy_định như thế_nào ?
Điều 33 . Trách_nhiệm , quyền_hạn của tổ_chức hòa_giải Trong quá_trình hoạt_động , tổ_chức hòa giải có trách_nhiệm sau : 1 . Thực_hiện đúng quy_định của pháp_luật . 2 . Tôn_trọng sự thỏa_thuận của các bên ; không được đe_dọa , cưỡng_ép các bên trong quá_trình hòa giải . 3 . Đảm_bảo bí_mật thông_tin liên_quan đến nội_dung hòa giải và các thông_tin khác của các bên tham_gia hòa giải , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác . 4 . Không được lợi_dụng việc hòa giải để gây thiệt_hại đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của các bên tham_gia hòa giải . 5 . Không được hòa giải trong trường_hợp tranh_chấp gây thiệt_hại đến lợi_ích của Nhà_nước , lợi_ích của nhiều người tiêu_dùng , lợi_ích công_cộng hoặc có dấu_hiệu cấu_thành tội_phạm .
Điều 24 . Quyền , nghĩa_vụ của tổ_chức hòa giải thương_mại 1 . Tổ_chức hòa giải thương_mại có các quyền sau đây : a ) Thực_hiện hoạt_động hòa giải thương_mại ; b ) Tổ_chức bồi_dưỡng , tập_huấn về kỹ_năng hòa giải cho hòa giải_viên thương_mại ; c ) Thu thù_lao và các khoản thu hợp_pháp khác có liên_quan đến hoạt_động hòa giải thương_mại ; d ) Xây_dựng tiêu_chuẩn hòa giải_viên thương_mại và quy_trình xét chọn , lập danh_sách , xóa_tên hòa giải_viên thương_mại trong danh_sách hòa giải_viên thương_mại của tổ_chức mình ; đ ) Chỉ_định hòa giải_viên thương_mại theo yêu_cầu của các bên ; e ) Các quyền khác theo quy_định Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . 2 . Tổ_chức hòa giải thương_mại có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Lập , công_bố danh_sách hòa giải_viên thương_mại , gửi danh_sách hòa giải_viên thương_mại của tổ_chức mình cho Bộ Tư_pháp , Sở Tư_pháp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi tổ_chức hòa giải thương_mại đăng_ký hoạt_động trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày được cấp Giấy đăng_ký hoạt_động hoặc kể từ ngày quyết_định bổ_sung hoạt_động hòa giải thương_mại cho Trung_tâm trọng_tài có hiệu_lực hoặc kể từ ngày có thay_đổi về danh_sách hòa giải_viên thương_mại . b ) Trả_thù_lao và các chi_phí khác cho hòa giải_viên thương_mại ; c ) Ban_hành quy_tắc đạo_đức và ứng_xử của hòa giải_viên thương_mại ; d ) Xây_dựng , ban_hành và công_bố công_khai Quy_tắc hòa giải , mức thù_lao hòa giải ; đ ) Báo_cáo Sở Tư_pháp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi đăng_ký hoạt_động về tổ_chức , hoạt_động định_kỳ hằng năm và khi có yêu_cầu ; e ) Lưu_trữ hồ_sơ , cung_cấp thông_tin về kết_quả hòa giải theo yêu_cầu của các bên tranh_chấp hoặc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; g ) Các nghĩa_vụ khác theo quy_định Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan .
Trách_nhiệm , quyền_hạn của tổ_chức hòa giải trong quá_trình hoạt_động được quy_định như thế_nào ?
Điều 33 . Trách_nhiệm , quyền_hạn của tổ_chức hòa_giải Trong quá_trình hoạt_động , tổ_chức hòa giải có trách_nhiệm sau : 1 . Thực_hiện đúng quy_định của pháp_luật . 2 . Tôn_trọng sự thỏa_thuận của các bên ; không được đe_dọa , cưỡng_ép các bên trong quá_trình hòa giải . 3 . Đảm_bảo bí_mật thông_tin liên_quan đến nội_dung hòa giải và các thông_tin khác của các bên tham_gia hòa giải , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác . 4 . Không được lợi_dụng việc hòa giải để gây thiệt_hại đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của các bên tham_gia hòa giải . 5 . Không được hòa giải trong trường_hợp tranh_chấp gây thiệt_hại đến lợi_ích của Nhà_nước , lợi_ích của nhiều người tiêu_dùng , lợi_ích công_cộng hoặc có dấu_hiệu cấu_thành tội_phạm .
Điều 24 . Quyền , nghĩa_vụ của tổ_chức hòa giải thương_mại 1 . Tổ_chức hòa giải thương_mại có các quyền sau đây : a ) Thực_hiện hoạt_động hòa giải thương_mại ; b ) Tổ_chức bồi_dưỡng , tập_huấn về kỹ_năng hòa giải cho hòa giải_viên thương_mại ; c ) Thu thù_lao và các khoản thu hợp_pháp khác có liên_quan đến hoạt_động hòa giải thương_mại ; d ) Xây_dựng tiêu_chuẩn hòa giải_viên thương_mại và quy_trình xét chọn , lập danh_sách , xóa_tên hòa giải_viên thương_mại trong danh_sách hòa giải_viên thương_mại của tổ_chức mình ; đ ) Chỉ_định hòa giải_viên thương_mại theo yêu_cầu của các bên ; e ) Các quyền khác theo quy_định Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . 2 . Tổ_chức hòa giải thương_mại có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Lập , công_bố danh_sách hòa giải_viên thương_mại , gửi danh_sách hòa giải_viên thương_mại của tổ_chức mình cho Bộ Tư_pháp , Sở Tư_pháp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi tổ_chức hòa giải thương_mại đăng_ký hoạt_động trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày được cấp Giấy đăng_ký hoạt_động hoặc kể từ ngày quyết_định bổ_sung hoạt_động hòa giải thương_mại cho Trung_tâm trọng_tài có hiệu_lực hoặc kể từ ngày có thay_đổi về danh_sách hòa giải_viên thương_mại . b ) Trả_thù_lao và các chi_phí khác cho hòa giải_viên thương_mại ; c ) Ban_hành quy_tắc đạo_đức và ứng_xử của hòa giải_viên thương_mại ; d ) Xây_dựng , ban_hành và công_bố công_khai Quy_tắc hòa giải , mức thù_lao hòa giải ; đ ) Báo_cáo Sở Tư_pháp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi đăng_ký hoạt_động về tổ_chức , hoạt_động định_kỳ hằng năm và khi có yêu_cầu ; e ) Lưu_trữ hồ_sơ , cung_cấp thông_tin về kết_quả hòa giải theo yêu_cầu của các bên tranh_chấp hoặc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; g ) Các nghĩa_vụ khác theo quy_định Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan .
Trách_nhiệm , quyền_hạn của tổ_chức hòa giải trong quá_trình hoạt_động , tổ_chức hòa giải được quy_định như thế_nào ?
Điều 33 . Trách_nhiệm , quyền_hạn của tổ_chức hòa_giải Trong quá_trình hoạt_động , tổ_chức hòa giải có trách_nhiệm sau : 1 . Thực_hiện đúng quy_định của pháp_luật . 2 . Tôn_trọng sự thỏa_thuận của các bên ; không được đe_dọa , cưỡng_ép các bên trong quá_trình hòa giải . 3 . Đảm_bảo bí_mật thông_tin liên_quan đến nội_dung hòa giải và các thông_tin khác của các bên tham_gia hòa giải , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác . 4 . Không được lợi_dụng việc hòa giải để gây thiệt_hại đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của các bên tham_gia hòa giải . 5 . Không được hòa giải trong trường_hợp tranh_chấp gây thiệt_hại đến lợi_ích của Nhà_nước , lợi_ích của nhiều người tiêu_dùng , lợi_ích công_cộng hoặc có dấu_hiệu cấu_thành tội_phạm .
Điều 24 . Quyền , nghĩa_vụ của tổ_chức hòa giải thương_mại 1 . Tổ_chức hòa giải thương_mại có các quyền sau đây : a ) Thực_hiện hoạt_động hòa giải thương_mại ; b ) Tổ_chức bồi_dưỡng , tập_huấn về kỹ_năng hòa giải cho hòa giải_viên thương_mại ; c ) Thu thù_lao và các khoản thu hợp_pháp khác có liên_quan đến hoạt_động hòa giải thương_mại ; d ) Xây_dựng tiêu_chuẩn hòa giải_viên thương_mại và quy_trình xét chọn , lập danh_sách , xóa_tên hòa giải_viên thương_mại trong danh_sách hòa giải_viên thương_mại của tổ_chức mình ; đ ) Chỉ_định hòa giải_viên thương_mại theo yêu_cầu của các bên ; e ) Các quyền khác theo quy_định Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . 2 . Tổ_chức hòa giải thương_mại có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Lập , công_bố danh_sách hòa giải_viên thương_mại , gửi danh_sách hòa giải_viên thương_mại của tổ_chức mình cho Bộ Tư_pháp , Sở Tư_pháp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi tổ_chức hòa giải thương_mại đăng_ký hoạt_động trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày được cấp Giấy đăng_ký hoạt_động hoặc kể từ ngày quyết_định bổ_sung hoạt_động hòa giải thương_mại cho Trung_tâm trọng_tài có hiệu_lực hoặc kể từ ngày có thay_đổi về danh_sách hòa giải_viên thương_mại . b ) Trả_thù_lao và các chi_phí khác cho hòa giải_viên thương_mại ; c ) Ban_hành quy_tắc đạo_đức và ứng_xử của hòa giải_viên thương_mại ; d ) Xây_dựng , ban_hành và công_bố công_khai Quy_tắc hòa giải , mức thù_lao hòa giải ; đ ) Báo_cáo Sở Tư_pháp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi đăng_ký hoạt_động về tổ_chức , hoạt_động định_kỳ hằng năm và khi có yêu_cầu ; e ) Lưu_trữ hồ_sơ , cung_cấp thông_tin về kết_quả hòa giải theo yêu_cầu của các bên tranh_chấp hoặc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; g ) Các nghĩa_vụ khác theo quy_định Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan .
Cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 34 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Bộ Công_Thương là cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ở trung_ương . Cục Quản_lý cạnh_tranh là cơ_quan giúp Bộ_trưởng Bộ Công_Thương thực_hiện quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh tại địa_phương là cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ở địa_phương . Sở Công_Thương là cơ_quan giúp Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng tại địa_phương . 3 . Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định đơn_vị giúp Ủy_ban nhân_dân thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng trên địa_bàn huyện mình .
Điều 30 . Hỗ_trợ kinh_phí đối_với các hoạt_động bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng do Nhà_nước giao Khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao thực_hiện nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , tổ_chức xã_hội được Nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí theo quy_định của pháp_luật .
Cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng là gì ?
Điều 34 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng 1 . Bộ Công_Thương là cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ở trung_ương . Cục Quản_lý cạnh_tranh là cơ_quan giúp Bộ_trưởng Bộ Công_Thương thực_hiện quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh tại địa_phương là cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ở địa_phương . Sở Công_Thương là cơ_quan giúp Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng tại địa_phương . 3 . Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định đơn_vị giúp Ủy_ban nhân_dân thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng trên địa_bàn huyện mình .
Điều 29 . Thẩm_quyền giao nhiệm_vụ bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội 1 . Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quyết_định giao nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội có đủ điều_kiện hoạt_động trên phạm_vi toàn_quốc hoặc hoạt_động trên phạm_vi từ hai tỉnh trở lên . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định giao nhiệm_vụ gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng cho tổ_chức xã_hội có đủ điều_kiện hoạt_động trên phạm_vi tỉnh mình .
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định về việc sửa_đổi công_tác y_tế của Bộ Công giáo_dục Việt_Nam là khi nào ?
Điều 36 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2011 .
Điều 4 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 32 / 2008 / NĐ - CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo .
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định về việc sửa_đổi công_tác y_tế của Bộ Công giáo_dục Việt_Nam là bao_lâu ?
Điều 36 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2011 .
Điều 4 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 32 / 2008 / NĐ - CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo .
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định về sản_xuất bảo_vệ sức_khỏe với người được quy_định như thế_nào ?
Điều 36 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2011 .
Điều 5 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2019 2 . Quy_định tại Khoản 3 Điều 3 và Điểm b Khoản 1 Điều 4 Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày các văn_bản quy_phạm_pháp_luật có liên_quan được sửa_đổi , bổ_sung , ban_hành và có hiệu_lực cho phép sản_xuất thực_phẩm bảo_vệ sức_khỏe trên dây_chuyền sản_xuất thuốc dược_liệu , thuốc cổ_truyền .
Điều_kiện thi_hành Nghị_định tổ_chức hành_chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 36 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2011 .
Điều 62 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2021 2 . Tổ_chức , cá_nhân đã được cấp giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ , giấy đăng_ký hoạt_động dịch_vụ hỗ_trợ ứng_dụng năng_lượng nguyên_tử được tiếp_tục hoạt_động cho đến khi giấy_phép , giấy đăng_ký hết thời_hạn hiệu_lực . 3 . Tổ_chức , cá_nhân đã nộp hồ_sơ đề_nghị nhưng đến ngày Nghị_định này có hiệu_lực vẫn chưa được cấp giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ , chứng_chỉ nhân_viên bức_xạ , giấy đăng_ký hoạt_động hỗ_trợ ứng_dụng năng_lượng nguyên_tử hoặc chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ hỗ_trợ ứng_dụng năng_lượng nguyên_tử phải bổ_sung hồ_sơ theo quy_định tại Nghị_định này . 4 . Điều_kiện đào_tạo về vật_lý y_khoa đối_với các cơ_sở y_học hạt_nhân , cơ_sở xạ_trị được áp_dụng kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2026 5 . Trường_hợp các quy_chuẩn kỹ_thuật , tiêu_chuẩn kỹ_thuật được viện_dẫn tại Nghị_định này được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế_thì thực_hiện theo quy_định tại văn_bản đã sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế .
Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định về vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp là bao_nhiêu ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về các hành_vi vi_phạm , hình_thức xử_phạt , mức phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả ; thủ_tục nộp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm ; thẩm_quyền , thủ_tục giải_quyết đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm ; thẩm_quyền xử_phạt và thi_hành_quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh : Thông_tư này quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Nghị_định số 99 / 2013 / NĐ - CP ngày 29 / 8 / 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp ( sau đây gọi tắt là Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP ) . 2 . Đối_tượng áp_dụng : a ) Tổ_chức , cá_nhân có hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp ; b ) Tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp ; c ) Các đối_tượng khác có liên_quan đến xử_lý vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp .
Thẩm_quyền xử_lý vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp được quy_định thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về các hành_vi vi_phạm , hình_thức xử_phạt , mức phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả ; thủ_tục nộp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm ; thẩm_quyền , thủ_tục giải_quyết đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm ; thẩm_quyền xử_phạt và thi_hành_quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp .
Điều 30 . Thủ_tục xử_phạt 1 . Khi phát_hiện vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp , những người có thẩm_quyền xử_phạt quy_định tại các Điều từ 16 đến 21 của Nghị_định này và công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính . 2 . Trình_tự , thủ_tục xử_phạt vi_phạm hành_chính thực_hiện theo quy_định tại Mục 1 Chương III của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
Mức phạt của biện_pháp khắc_phục hậu_quả vụ xử_lý vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về các hành_vi vi_phạm , hình_thức xử_phạt , mức phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả ; thủ_tục nộp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm ; thẩm_quyền , thủ_tục giải_quyết đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm ; thẩm_quyền xử_phạt và thi_hành_quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp .
Điều 30 . Thủ_tục xử_phạt 1 . Khi phát_hiện vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp , những người có thẩm_quyền xử_phạt quy_định tại các Điều từ 16 đến 21 của Nghị_định này và công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính . 2 . Trình_tự , thủ_tục xử_phạt vi_phạm hành_chính thực_hiện theo quy_định tại Mục 1 Chương III của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
Quy_định về phạm_vi xử_phạt hành_chính về công_nghiệp sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về các hành_vi vi_phạm , hình_thức xử_phạt , mức phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả ; thủ_tục nộp đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm ; thẩm_quyền , thủ_tục giải_quyết đơn yêu_cầu xử_lý vi_phạm ; thẩm_quyền xử_phạt và thi_hành_quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh : Thông_tư này quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Nghị_định số 99 / 2013 / NĐ - CP ngày 29 / 8 / 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp ( sau đây gọi tắt là Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP ) . 2 . Đối_tượng áp_dụng : a ) Tổ_chức , cá_nhân có hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp ; b ) Tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp ; c ) Các đối_tượng khác có liên_quan đến xử_lý vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp .
Mức phạt tối_đa đối_với cá_nhân được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Quy_định về mức phạt tiền tối_đa , thẩm_quyền xử_phạt đối_với cá_nhân , tổ_chức 1 . Mức phạt tiền đối_với các hành_vi quy_định tại Chương II của Nghị_định này là mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền tối_đa đối_với cá_nhân là 250.000.000 đồng . Đối_với cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với tổ_chức gấp 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền tối_đa đối_với tổ_chức là 500.000.000 đồng . 2 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của những người được quy_định tại các Điều từ 16 đến 21 của Nghị_định này là thẩm_quyền áp_dụng đối_với một hành_vi vi_phạm hành_chính của cá_nhân . Trong trường_hợp phạt tiền , thẩm_quyền xử_phạt đối_với tổ_chức gấp 02 lần thẩm_quyền xử_phạt đối_với cá_nhân .
Điều 4 . Quy_định về mức phạt tiền tối_đa , thẩm_quyền phạt tiền đối_với cá_nhân , tổ_chức 1 . Mức phạt tiền tối_đa đối_với một hành_vi vi_phạm hành_chính của cá_nhân trong lĩnh_vực hóa_chất là 50.000.000 đồng , trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp là 100.000.000 đồng . 2 . Mức phạt tiền quy_định tại Chương II của Nghị_định này được áp_dụng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính của cá_nhân thực_hiện . Đối_với cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với tổ_chức gấp 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . 3 . Thẩm_quyền phạt tiền của các chức_danh quy_định tại Chương III Nghị_định này là thẩm_quyền phạt tiền đối_với một hành_vi vi_phạm hành_chính của cá_nhân . Đối_với hành_vi vi_phạm của tổ_chức , thẩm_quyền phạt tiền tổ_chức gấp 02 lần thẩm_quyền phạt tiền đối_với cá_nhân .
Mức phạt tối_đa đối_với cá_nhân được quy_định thế_nào ?
Điều 2 . Quy_định về mức phạt tiền tối_đa , thẩm_quyền xử_phạt đối_với cá_nhân , tổ_chức 1 . Mức phạt tiền đối_với các hành_vi quy_định tại Chương II của Nghị_định này là mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền tối_đa đối_với cá_nhân là 250.000.000 đồng . Đối_với cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với tổ_chức gấp 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền tối_đa đối_với tổ_chức là 500.000.000 đồng . 2 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của những người được quy_định tại các Điều từ 16 đến 21 của Nghị_định này là thẩm_quyền áp_dụng đối_với một hành_vi vi_phạm hành_chính của cá_nhân . Trong trường_hợp phạt tiền , thẩm_quyền xử_phạt đối_với tổ_chức gấp 02 lần thẩm_quyền xử_phạt đối_với cá_nhân .
Điều 4 . Quy_định về mức phạt tiền tối_đa , thẩm_quyền phạt tiền đối_với cá_nhân , tổ_chức 1 . Mức phạt tiền tối_đa đối_với một hành_vi vi_phạm hành_chính của cá_nhân trong lĩnh_vực hóa_chất là 50.000.000 đồng , trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp là 100.000.000 đồng . 2 . Mức phạt tiền quy_định tại Chương II của Nghị_định này được áp_dụng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính của cá_nhân thực_hiện . Đối_với cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với tổ_chức gấp 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . 3 . Thẩm_quyền phạt tiền của các chức_danh quy_định tại Chương III Nghị_định này là thẩm_quyền phạt tiền đối_với một hành_vi vi_phạm hành_chính của cá_nhân . Đối_với hành_vi vi_phạm của tổ_chức , thẩm_quyền phạt tiền tổ_chức gấp 02 lần thẩm_quyền phạt tiền đối_với cá_nhân .
Mức phạt tối_đa đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính đối_với tổ_chức được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Quy_định về mức phạt tiền tối_đa , thẩm_quyền xử_phạt đối_với cá_nhân , tổ_chức 1 . Mức phạt tiền đối_với các hành_vi quy_định tại Chương II của Nghị_định này là mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền tối_đa đối_với cá_nhân là 250.000.000 đồng . Đối_với cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với tổ_chức gấp 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền tối_đa đối_với tổ_chức là 500.000.000 đồng . 2 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của những người được quy_định tại các Điều từ 16 đến 21 của Nghị_định này là thẩm_quyền áp_dụng đối_với một hành_vi vi_phạm hành_chính của cá_nhân . Trong trường_hợp phạt tiền , thẩm_quyền xử_phạt đối_với tổ_chức gấp 02 lần thẩm_quyền xử_phạt đối_với cá_nhân .
Điều 4 . Quy_định về mức phạt tiền và thẩm_quyền xử_phạt đối_với cá_nhân , tổ_chức 1 . Mức phạt tiền đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Chương II của Nghị_định này là mức phạt tiền đối_với cá_nhân , trừ các hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Khoản 9 Điều 6 ; Khoản 3 Điều 7 ; các Khoản 5 , 6 , 7 , 8 Điều 14 ; Khoản 2 Điều 15 ; Khoản 2 Điều 22 ; các Điều 24 , 25 và 26 ; Khoản 3 Điều 27 và Khoản 2 Điều 40 Nghị_định này . Mức phạt tiền tối_đa đối_với cá_nhân là 1.000.000.000 đồng . Mức phạt tiền đối_với cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính của tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền tối_đa đối_với tổ_chức là 2.000.000.000 đồng . 2 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của những người được quy_định tại các điều từ 43 đến 45 Nghị_định này là thẩm_quyền áp_dụng đối_với một hành_vi vi_phạm hành_chính của cá_nhân . Trong trường_hợp phạt tiền , thẩm_quyền xử_phạt đối_với tổ_chức gấp 02 lần thẩm_quyền xử_phạt đối_với cá_nhân .
Mức phạt tối_đa đối_với tổ_chức vi_phạm hành_chính của những người được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Quy_định về mức phạt tiền tối_đa , thẩm_quyền xử_phạt đối_với cá_nhân , tổ_chức 1 . Mức phạt tiền đối_với các hành_vi quy_định tại Chương II của Nghị_định này là mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền tối_đa đối_với cá_nhân là 250.000.000 đồng . Đối_với cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với tổ_chức gấp 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền tối_đa đối_với tổ_chức là 500.000.000 đồng . 2 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của những người được quy_định tại các Điều từ 16 đến 21 của Nghị_định này là thẩm_quyền áp_dụng đối_với một hành_vi vi_phạm hành_chính của cá_nhân . Trong trường_hợp phạt tiền , thẩm_quyền xử_phạt đối_với tổ_chức gấp 02 lần thẩm_quyền xử_phạt đối_với cá_nhân .
Điều 4 . Quy_định về mức phạt tiền và thẩm_quyền xử_phạt đối_với cá_nhân , tổ_chức 1 . Mức phạt tiền đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Chương II của Nghị_định này là mức phạt tiền đối_với cá_nhân , trừ các hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Khoản 9 Điều 6 ; Khoản 3 Điều 7 ; các Khoản 5 , 6 , 7 , 8 Điều 14 ; Khoản 2 Điều 15 ; Khoản 2 Điều 22 ; các Điều 24 , 25 và 26 ; Khoản 3 Điều 27 và Khoản 2 Điều 40 Nghị_định này . Mức phạt tiền tối_đa đối_với cá_nhân là 1.000.000.000 đồng . Mức phạt tiền đối_với cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính của tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền tối_đa đối_với tổ_chức là 2.000.000.000 đồng . 2 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của những người được quy_định tại các điều từ 43 đến 45 Nghị_định này là thẩm_quyền áp_dụng đối_với một hành_vi vi_phạm hành_chính của cá_nhân . Trong trường_hợp phạt tiền , thẩm_quyền xử_phạt đối_với tổ_chức gấp 02 lần thẩm_quyền xử_phạt đối_với cá_nhân .
Xác_định giá_trị hàng_hóa , dịch_vụ xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp để làm căn_cứ từ năm 2020 có được áp_dụng như thế_nào ?
Điều 4 . Xác_định giá_trị hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm 1 . Việc xác_định giá_trị hàng_hóa , dịch_vụ xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp để làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt được áp_dụng dựa trên một trong các căn_cứ theo thứ tự ưu_tiên quy_định tại Khoản 2 Điều 60 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính như sau : a ) Giá niêm_yết hoặc giá ghi trên hợp_đồng hoặc hóa_đơn mua_bán hoặc tờ khai nhập_khẩu ; b ) Giá theo thông_báo của cơ_quan_tài_chính địa_phương ; trường_hợp không có thông_báo_giá thì giá theo giá thị_trường của địa_phương tại thời_điểm xảy ra vi_phạm hành_chính ; c ) Giá_thành của hàng_hóa vi_phạm nếu là hàng_hóa chưa xuất bán . 2 . Đối_với tang_vật là hàng_hóa giả_mạo nhãn_hiệu theo quy_định tại Khoản 2 Điều 213 của Luật sở_hữu trí_tuệ thì giá_trị hàng_hóa đó được xác_định như giá_trị hàng_hóa xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp theo quy_định tại Khoản 1 Điều này . 3 . Trường_hợp không_thể áp_dụng các căn_cứ quy_định tại Khoản 1 Điều này để xác_định giá_trị tang_vật là hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc có_thể ra quyết_định tạm giữ tang_vật vi_phạm và thành_lập Hội_đồng định_giá theo quy_định tại Khoản 3 Điều 60 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
Điều 4 . Xác_định giá_trị sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm 1 . Việc xác_định tổng giá_trị sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm tại thời_điểm vi_phạm hành_chính quy_định tại Chương II Nghị_định 80 / 2013 / NĐ - CP được tính theo công_thức sau : Tổng_giá_trị sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm = số_lượng sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm phát_hiện được x giá sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm tại thời_điểm vi_phạm hành_chính . Căn_cứ để xác_định giá_trị sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm được thực_hiện theo quy_định tại Điều 60 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . 2 . Tùy_từng loại sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm , việc xác_định giá_trị dựa trên một trong các căn_cứ theo thứ tự ưu_tiên sau đây : a ) Giá niêm_yết hoặc giá ghi trên hợp_đồng hoặc hóa_đơn mua_bán hoặc tờ khai nhập_khẩu ; b ) Giá theo thông_báo của cơ_quan_tài_chính địa_phương ; trường_hợp không có thông_báo_giá thì theo giá thị_trường của địa_phương tại thời_điểm xảy ra vi_phạm hành_chính ; c ) Giá_thành của sản_phẩm , hàng_hóa nếu là hàng_hóa còn lưu kho của cơ_sở sản_xuất và chưa xuất bán hoặc là giá thị_trường của sản_phẩm , hàng_hóa có cùng tính_năng , kỹ_thuật , công_dụng tại thời_điểm xảy ra vi_phạm hành_chính .
Xác_định giá_trị hàng_hóa , dịch_vụ xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp để làm căn_cứ từ năm 2020 có được áp_dụng không ?
Điều 4 . Xác_định giá_trị hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm 1 . Việc xác_định giá_trị hàng_hóa , dịch_vụ xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp để làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt được áp_dụng dựa trên một trong các căn_cứ theo thứ tự ưu_tiên quy_định tại Khoản 2 Điều 60 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính như sau : a ) Giá niêm_yết hoặc giá ghi trên hợp_đồng hoặc hóa_đơn mua_bán hoặc tờ khai nhập_khẩu ; b ) Giá theo thông_báo của cơ_quan_tài_chính địa_phương ; trường_hợp không có thông_báo_giá thì giá theo giá thị_trường của địa_phương tại thời_điểm xảy ra vi_phạm hành_chính ; c ) Giá_thành của hàng_hóa vi_phạm nếu là hàng_hóa chưa xuất bán . 2 . Đối_với tang_vật là hàng_hóa giả_mạo nhãn_hiệu theo quy_định tại Khoản 2 Điều 213 của Luật sở_hữu trí_tuệ thì giá_trị hàng_hóa đó được xác_định như giá_trị hàng_hóa xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp theo quy_định tại Khoản 1 Điều này . 3 . Trường_hợp không_thể áp_dụng các căn_cứ quy_định tại Khoản 1 Điều này để xác_định giá_trị tang_vật là hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc có_thể ra quyết_định tạm giữ tang_vật vi_phạm và thành_lập Hội_đồng định_giá theo quy_định tại Khoản 3 Điều 60 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
Điều 10 . Hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp trên Internet 1 . Hành_vi bị xem_xét đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều 5 Nghị_định 105 / 2006 / NĐ - CP sửa_đổi và hành_vi đó xảy ra trên mạng Internet nhưng nhằm vào người tiêu_dùng hoặc người dùng tin ở Việt_Nam thì cũng bị kết_luận là hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp và bị xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định tại các điều 10 , 11 và 12 Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP. 2 . Chủ sở_hữu tên_miền quốc_gia thuê tổ_chức , cá_nhân khác thực_hiện_hành_vi nêu tại Khoản 1 Điều này cũng bị coi là hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp và bị xử_phạt theo quy_định tại các điều 10 , 11 và 12 Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP.
Quy_định về tạm giữ trang vật không xác_định giá_trị hàng_hóa vi_phạm được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Xác_định giá_trị hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm 1 . Việc xác_định giá_trị hàng_hóa , dịch_vụ xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp để làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt được áp_dụng dựa trên một trong các căn_cứ theo thứ tự ưu_tiên quy_định tại Khoản 2 Điều 60 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính như sau : a ) Giá niêm_yết hoặc giá ghi trên hợp_đồng hoặc hóa_đơn mua_bán hoặc tờ khai nhập_khẩu ; b ) Giá theo thông_báo của cơ_quan_tài_chính địa_phương ; trường_hợp không có thông_báo_giá thì giá theo giá thị_trường của địa_phương tại thời_điểm xảy ra vi_phạm hành_chính ; c ) Giá_thành của hàng_hóa vi_phạm nếu là hàng_hóa chưa xuất bán . 2 . Đối_với tang_vật là hàng_hóa giả_mạo nhãn_hiệu theo quy_định tại Khoản 2 Điều 213 của Luật sở_hữu trí_tuệ thì giá_trị hàng_hóa đó được xác_định như giá_trị hàng_hóa xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp theo quy_định tại Khoản 1 Điều này . 3 . Trường_hợp không_thể áp_dụng các căn_cứ quy_định tại Khoản 1 Điều này để xác_định giá_trị tang_vật là hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc có_thể ra quyết_định tạm giữ tang_vật vi_phạm và thành_lập Hội_đồng định_giá theo quy_định tại Khoản 3 Điều 60 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
Điều 5 . Xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính để làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt Trong trường_hợp cần xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính để làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc phải xác_định giá_trị tang_vật và phải chịu trách_nhiệm về việc xác_định đó . Việc xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm được thực_hiện như sau : 1 . Đối_với tang_vật không bị tịch_thu thì trị_giá tang_vật , phương_tiện vi_phạm là trị_giá hải_quan , được xác_định theo các quy_định hiện_hành về xác_định_trị_giá hải_quan ở thời_điểm lập biên_bản vi_phạm ; nếu là ngoại_tệ thì tỷ_giá được xác_định theo quy_định tại khoản 3 Điều 21 Nghị_định 08 / 2015 / NĐ - CP ngày 21 / 01 / 2015 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và biện_pháp thi_hành Luật Hải_quan về thủ_tục hải_quan , kiểm_tra , giám_sát , kiểm_soát hải_quan . 2 . Đối_với hàng_hóa , tang_vật vi_phạm bị tịch_thu thì tùy theo từng loại hàng_hóa , tang_vật cụ_thể , việc xác_định_trị_giá thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính . Trường_hợp không_thể áp_dụng được căn_cứ quy_định tại khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc căn_cứ quy_định tại khoản 3 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính ra quyết_định tạm giữ tang_vật vi_phạm ( nếu cần ) và thành_lập Hội_đồng định_giá để thực_hiện việc xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt . 3 . Khi xác_định_trị_giá tang_vật vi_phạm hành_chính , người có thẩm_quyền đang thụ_lý vụ_việc phải lập biên_bản . Các tài_liệu liên_quan đến việc định_giá phải được thể_hiện trong hồ_sơ xử_lý vụ_việc vi_phạm hành_chính có thực_hiện việc định_giá hàng_hóa , tang_vật vi_phạm .
Các căn_cứ xác_định giá_trị hàng_hóa , dịch_vụ xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp được xác_định như thế_nào ?
Điều 4 . Xác_định giá_trị hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm 1 . Việc xác_định giá_trị hàng_hóa , dịch_vụ xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp để làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt được áp_dụng dựa trên một trong các căn_cứ theo thứ tự ưu_tiên quy_định tại Khoản 2 Điều 60 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính như sau : a ) Giá niêm_yết hoặc giá ghi trên hợp_đồng hoặc hóa_đơn mua_bán hoặc tờ khai nhập_khẩu ; b ) Giá theo thông_báo của cơ_quan_tài_chính địa_phương ; trường_hợp không có thông_báo_giá thì giá theo giá thị_trường của địa_phương tại thời_điểm xảy ra vi_phạm hành_chính ; c ) Giá_thành của hàng_hóa vi_phạm nếu là hàng_hóa chưa xuất bán . 2 . Đối_với tang_vật là hàng_hóa giả_mạo nhãn_hiệu theo quy_định tại Khoản 2 Điều 213 của Luật sở_hữu trí_tuệ thì giá_trị hàng_hóa đó được xác_định như giá_trị hàng_hóa xâm_phạm quyền sở_hữu công_nghiệp theo quy_định tại Khoản 1 Điều này . 3 . Trường_hợp không_thể áp_dụng các căn_cứ quy_định tại Khoản 1 Điều này để xác_định giá_trị tang_vật là hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc có_thể ra quyết_định tạm giữ tang_vật vi_phạm và thành_lập Hội_đồng định_giá theo quy_định tại Khoản 3 Điều 60 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
Điều 4 . Xác_định giá_trị sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm 1 . Việc xác_định tổng giá_trị sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm tại thời_điểm vi_phạm hành_chính quy_định tại Chương II Nghị_định 80 / 2013 / NĐ - CP được tính theo công_thức sau : Tổng_giá_trị sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm = số_lượng sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm phát_hiện được x giá sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm tại thời_điểm vi_phạm hành_chính . Căn_cứ để xác_định giá_trị sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm được thực_hiện theo quy_định tại Điều 60 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . 2 . Tùy_từng loại sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm , việc xác_định giá_trị dựa trên một trong các căn_cứ theo thứ tự ưu_tiên sau đây : a ) Giá niêm_yết hoặc giá ghi trên hợp_đồng hoặc hóa_đơn mua_bán hoặc tờ khai nhập_khẩu ; b ) Giá theo thông_báo của cơ_quan_tài_chính địa_phương ; trường_hợp không có thông_báo_giá thì theo giá thị_trường của địa_phương tại thời_điểm xảy ra vi_phạm hành_chính ; c ) Giá_thành của sản_phẩm , hàng_hóa nếu là hàng_hóa còn lưu kho của cơ_sở sản_xuất và chưa xuất bán hoặc là giá thị_trường của sản_phẩm , hàng_hóa có cùng tính_năng , kỹ_thuật , công_dụng tại thời_điểm xảy ra vi_phạm hành_chính .
Mức phạt đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin , chứng_cứ sai_lệch trong quá_trình thực_hiện và bảo_vệ quyền sở_hữu công_nghiệp được quy_định
Điều 5 . Vi_phạm_quy_định về thủ_tục xác_lập , thực_hiện và bảo_vệ quyền sở_hữu công_nghiệp 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi sửa_chữa , tẩy xóa làm sai_lệch nội_dung văn_bằng bảo_hộ hoặc tài_liệu chứng_minh quyền sở_hữu công_nghiệp . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin , chứng_cứ sai_lệch trong quá_trình thực_hiện một trong các thủ_tục sau đây : a ) Tiến_hành các thủ_tục xác_lập , công_nhận , chứng_nhận , sửa_đổi , duy_trì , gia_hạn , yêu_cầu chấm_dứt , hủy bỏ hiệu_lực văn_bằng bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp ; b ) Đề_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ra quyết_định bắt_buộc chuyển_giao quyền sử_dụng sáng_chế . 3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi giả_mạo giấy_tờ để thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc tiêu_hủy giấy_tờ , tài_liệu giả_mạo đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 3 Điều này .
Điều 54 . Vi_phạm_quy_định về bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp và hỗ_trợ người sử_dụng sản_phẩm , dịch_vụ công_nghệ thông_tin 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi che_giấu tên của mình hoặc giả_mạo tên của tổ_chức , cá_nhân khác khi gửi thông_tin về sản_phẩm , dịch_vụ công_nghệ thông_tin trên môi_trường mạng . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Khi cung_cấp dịch_vụ công_nghệ thông_tin mà không thực_hiện hoặc không có biện_pháp ngăn_ngừa trẻ_em truy_nhập trên môi_trường mạng thông_tin không có lợi đối_với trẻ_em theo quy_định của pháp_luật ; b ) Sản_xuất hoặc cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công_nghệ thông_tin mang nội_dung không có lợi cho trẻ_em nhưng không có dấu_hiệu cảnh_báo . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Tạo ra và cài_đặt chương_trình vi rút máy_tính hoặc phần_mềm gây hại hoặc đoạn mã gây hại để thực_hiện một trong những hành_vi quy_định tại Điều 71 của Luật công_nghệ thông_tin ; b ) Sản_xuất hoặc cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công_nghệ thông_tin trái đạo_đức , thuần_phong mỹ_tục của dân_tộc . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi phát_tán chương_trình vi rút máy_tính hoặc phần_mềm gây hại hoặc đoạn mã gây hại để thực_hiện một trong những hành_vi quy_định tại Điều 71 của Luật công_nghệ thông_tin . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Trục_xuất người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm b Khoản 3 và Khoản 4 Điều này ; 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tiêu_hủy các sản_phẩm , dịch_vụ công_nghệ thông_tin đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm b Khoản 3 Điều này ; b ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 4 Điều này .
Mức phạt khi cung_cấp thông_tin , chứng_cứ sai_lệch trong quá_trình thực_hiện và bảo_vệ quyền sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào
Điều 5 . Vi_phạm_quy_định về thủ_tục xác_lập , thực_hiện và bảo_vệ quyền sở_hữu công_nghiệp 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi sửa_chữa , tẩy xóa làm sai_lệch nội_dung văn_bằng bảo_hộ hoặc tài_liệu chứng_minh quyền sở_hữu công_nghiệp . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin , chứng_cứ sai_lệch trong quá_trình thực_hiện một trong các thủ_tục sau đây : a ) Tiến_hành các thủ_tục xác_lập , công_nhận , chứng_nhận , sửa_đổi , duy_trì , gia_hạn , yêu_cầu chấm_dứt , hủy bỏ hiệu_lực văn_bằng bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp ; b ) Đề_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ra quyết_định bắt_buộc chuyển_giao quyền sử_dụng sáng_chế . 3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi giả_mạo giấy_tờ để thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc tiêu_hủy giấy_tờ , tài_liệu giả_mạo đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 3 Điều này .
Điều 56 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về cung_cấp thông_tin 1 . Phạt tiền từ 40.000.000 đến 50.000.000 đối_với hành_vi công_bố , cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , chính_xác . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đính_chính thông_tin đã công_bố , cung_cấp không đầy_đủ , không chính_xác .
Mức phạt đối_với hành_vi đóng_cửa , vượt qua văn_bằng bảo_hộ công_nghiệp để trở_thành người chăm_sóc sáng_chế được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Vi_phạm_quy_định về thủ_tục xác_lập , thực_hiện và bảo_vệ quyền sở_hữu công_nghiệp 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi sửa_chữa , tẩy xóa làm sai_lệch nội_dung văn_bằng bảo_hộ hoặc tài_liệu chứng_minh quyền sở_hữu công_nghiệp . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin , chứng_cứ sai_lệch trong quá_trình thực_hiện một trong các thủ_tục sau đây : a ) Tiến_hành các thủ_tục xác_lập , công_nhận , chứng_nhận , sửa_đổi , duy_trì , gia_hạn , yêu_cầu chấm_dứt , hủy bỏ hiệu_lực văn_bằng bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp ; b ) Đề_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ra quyết_định bắt_buộc chuyển_giao quyền sử_dụng sáng_chế . 3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi giả_mạo giấy_tờ để thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc tiêu_hủy giấy_tờ , tài_liệu giả_mạo đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 3 Điều này .
Điều 11 . Hành_vi xâm_phạm quyền đối_với sáng_chế Khi xác_định hành_vi xâm_phạm quyền đối_với sáng_chế phải tuân theo quy_định tại các điều 5 và 8 Nghị_định 105 / 2006 / NĐ - CP sửa_đổi và một_số hướng_dẫn sau : 1 . Sản_phẩm / bộ_phận sản_phẩm / quy_trình bị xem_xét được coi là trùng hoặc tương_đương với sản_phẩm / bộ_phận sản_phẩm / quy_trình được bảo_hộ theo một điểm nào đó ( độc_lập và phụ_thuộc ) của yêu_cầu bảo_hộ thuộc Bằng độc_quyền sáng_chế / Bằng độc_quyền giải_pháp hữu_ích nếu tất_cả các dấu_hiệu ( đặc_điểm ) kỹ_thuật cơ_bản được nêu trong điểm đó đều có_mặt trong sản_phẩm / bộ_phận sản_phẩm / quy_trình bị xem_xét dưới dạng trùng hoặc tương_đương , trong đó : a ) Hai dấu_hiệu ( đặc_điểm ) kỹ_thuật được coi là trùng nhau nếu dấu_hiệu đó có cùng bản_chất , cùng mục_đích sử_dụng , cùng cách_thức đạt được mục_đích và cùng mối quan_hệ với các dấu_hiệu khác nêu trong yêu_cầu bảo_hộ ; b ) Hai dấu_hiệu ( đặc_điểm ) kỹ_thuật được coi là tương_đương với nhau nếu có bản_chất tương_tự nhau hoặc có_thể thay_thế cho nhau , có mục_đích sử_dụng và cách_thức để đạt được mục_đích sử_dụng cơ_bản giống nhau . 2 . Nếu sản_phẩm / bộ_phận sản_phẩm / quy_trình bị xem_xét không chứa ít_nhất một dấu_hiệu ( đặc_điểm ) kỹ_thuật cơ_bản nêu trong một điểm nào đó của yêu_cầu bảo_hộ thì sản_phẩm / bộ_phận sản_phẩm / quy_trình bị xem_xét được coi là không trùng / không tương_đương với sản_phẩm / bộ_phận sản_phẩm / quy_trình được bảo_hộ theo điểm đó .
Thẩm_quyền chuyển_giao quyền sử_dụng sáng_chế để công_nghiệp bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 5 . Vi_phạm_quy_định về thủ_tục xác_lập , thực_hiện và bảo_vệ quyền sở_hữu công_nghiệp 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi sửa_chữa , tẩy xóa làm sai_lệch nội_dung văn_bằng bảo_hộ hoặc tài_liệu chứng_minh quyền sở_hữu công_nghiệp . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin , chứng_cứ sai_lệch trong quá_trình thực_hiện một trong các thủ_tục sau đây : a ) Tiến_hành các thủ_tục xác_lập , công_nhận , chứng_nhận , sửa_đổi , duy_trì , gia_hạn , yêu_cầu chấm_dứt , hủy bỏ hiệu_lực văn_bằng bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp ; b ) Đề_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ra quyết_định bắt_buộc chuyển_giao quyền sử_dụng sáng_chế . 3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi giả_mạo giấy_tờ để thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc tiêu_hủy giấy_tờ , tài_liệu giả_mạo đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 3 Điều này .
Điều 7 . Quyền chuyển_giao công_nghệ 1 . Chủ sở_hữu công_nghệ có quyền chuyển_nhượng quyền sở_hữu , chuyển_giao quyền sử_dụng công_nghệ . 2 . Tổ_chức , cá_nhân có quyền sử_dụng công_nghệ được chuyển_giao quyền sử_dụng công_nghệ đó cho tổ_chức , cá_nhân khác khi chủ sở_hữu công_nghệ đồng_ý . 3 . Phạm_vi chuyển_giao quyền sử_dụng công_nghệ do các bên thỏa_thuận bao_gồm : a ) Độc_quyền hoặc không độc_quyền sử_dụng công_nghệ ; b ) Quyền chuyển_giao_tiếp quyền sử_dụng công_nghệ của bên nhận chuyển_giao cho bên thứ ba .
Mức phạt hành_vi chỉ_dẫn bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Vi_phạm_quy_định về chỉ_dẫn bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Chỉ_dẫn sai về đối_tượng , yếu_tố được bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp , chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp , tác_giả sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí ; b ) Chỉ_dẫn sai về tình_trạng pháp_lý , phạm_vi bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp ; c ) Chỉ_dẫn sai hoặc không ghi chỉ_dẫn về hàng_hóa được sản_xuất theo hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trên hàng_hóa , phương_tiện kinh_doanh đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 1 Điều này ; b ) Buộc cải_chính công_khai đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản 1 Điều này ; c ) Buộc sửa_đổi , bổ_sung chỉ_dẫn đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này .
Điều 7 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về chỉ_dẫn bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp quy_định tại Điều 6 Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP 1 . Hành_vi chỉ_dẫn sai về tình_trạng pháp_lý quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 6 Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP được hiểu là việc sử_dụng thông_tin chỉ_dẫn gây hiểu sai_lệch rằng đối_tượng đang được bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp tại Việt_Nam mặc_dù không được hoặc chưa được bảo_hộ , kể_cả trường_hợp đối_tượng đó tuy đã nộp đơn đăng_ký nhưng chưa được cấp văn_bằng bảo_hộ hoặc văn_bằng bảo_hộ đã bị huỷ_bỏ , chấm_dứt hiệu_lực hoặc hết thời_hạn bảo_hộ , ví_dụ : a ) In trên sản_phẩm , hàng_hóa , bao_bì hàng_hóa , phương_tiện kinh_doanh , phương_tiện dịch_vụ chỉ_dẫn gây hiểu sai_lệch về việc sản_phẩm , hàng_hóa , dịch_vụ mang nhãn_hiệu được bảo_hộ như : “ nhãn_hiệu đã được đăng_ký bảo_hộ độc_quyền ” , “ nhãn_hiệu đã được bảo_hộ ” , “ nhãn_hiệu thuộc độc_quyền của … ” , kể_cả việc sử_dụng ký_hiệu chữ ® ( chỉ_dẫn về việc nhãn_hiệu đã được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu ) ; b ) In trên sản_phẩm , hàng_hóa , bao_bì sản_phẩm , hàng_hóa chỉ_dẫn gây hiểu sai_lệch về việc sản_phẩm , hàng_hóa được bảo_hộ sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp như : “ sản_phẩm , hàng_hóa được bảo_hộ độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp ” , “ sản_phẩm , hàng_hóa được bảo_hộ độc_quyền sáng_chế ” , “ sản_phẩm được sản_xuất từ quy_trình được bảo_hộ sáng_chế của … ” , kể_cả việc sử_dụng ký_hiệu chữ “ P ” hoặc “ Patent ” cùng các chữ_số ( chỉ_dẫn về việc sản_phẩm được cấp Patent - Bằng độc_quyền sáng_chế ) . 2 . Hành_vi chỉ_dẫn sai hoặc không ghi chỉ_dẫn về hàng_hóa được sản_xuất theo hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp theo quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều 6 Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP được hiểu là : a ) Hành_vi chỉ_dẫn sai là hành_vi ghi trên hàng_hóa hàng chữ “ được sản_xuất theo hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp của … ” hoặc chỉ_dẫn có_nghĩa tương_tự như_vậy , bất_kể bằng tiếng Việt hay tiếng nước_ngoài , nhưng chưa được chuyển quyền sử_dụng hợp_pháp đối_tượng sở_hữu công_nghiệp theo quy_định của pháp_luật . b ) Hành_vi không ghi chỉ_dẫn là hành_vi không ghi trên hàng_hóa , bao_bì hàng_hóa chỉ_dẫn về việc hàng_hóa đó được sản_xuất theo hợp_đồng sử_dụng nhãn_hiệu .
Mức phạt khi chỉ_dẫn bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Vi_phạm_quy_định về chỉ_dẫn bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Chỉ_dẫn sai về đối_tượng , yếu_tố được bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp , chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp , tác_giả sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí ; b ) Chỉ_dẫn sai về tình_trạng pháp_lý , phạm_vi bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp ; c ) Chỉ_dẫn sai hoặc không ghi chỉ_dẫn về hàng_hóa được sản_xuất theo hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trên hàng_hóa , phương_tiện kinh_doanh đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 1 Điều này ; b ) Buộc cải_chính công_khai đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản 1 Điều này ; c ) Buộc sửa_đổi , bổ_sung chỉ_dẫn đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này .
Điều 7 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về chỉ_dẫn bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp quy_định tại Điều 6 Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP 1 . Hành_vi chỉ_dẫn sai về tình_trạng pháp_lý quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 6 Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP được hiểu là việc sử_dụng thông_tin chỉ_dẫn gây hiểu sai_lệch rằng đối_tượng đang được bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp tại Việt_Nam mặc_dù không được hoặc chưa được bảo_hộ , kể_cả trường_hợp đối_tượng đó tuy đã nộp đơn đăng_ký nhưng chưa được cấp văn_bằng bảo_hộ hoặc văn_bằng bảo_hộ đã bị huỷ_bỏ , chấm_dứt hiệu_lực hoặc hết thời_hạn bảo_hộ , ví_dụ : a ) In trên sản_phẩm , hàng_hóa , bao_bì hàng_hóa , phương_tiện kinh_doanh , phương_tiện dịch_vụ chỉ_dẫn gây hiểu sai_lệch về việc sản_phẩm , hàng_hóa , dịch_vụ mang nhãn_hiệu được bảo_hộ như : “ nhãn_hiệu đã được đăng_ký bảo_hộ độc_quyền ” , “ nhãn_hiệu đã được bảo_hộ ” , “ nhãn_hiệu thuộc độc_quyền của … ” , kể_cả việc sử_dụng ký_hiệu chữ ® ( chỉ_dẫn về việc nhãn_hiệu đã được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu ) ; b ) In trên sản_phẩm , hàng_hóa , bao_bì sản_phẩm , hàng_hóa chỉ_dẫn gây hiểu sai_lệch về việc sản_phẩm , hàng_hóa được bảo_hộ sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp như : “ sản_phẩm , hàng_hóa được bảo_hộ độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp ” , “ sản_phẩm , hàng_hóa được bảo_hộ độc_quyền sáng_chế ” , “ sản_phẩm được sản_xuất từ quy_trình được bảo_hộ sáng_chế của … ” , kể_cả việc sử_dụng ký_hiệu chữ “ P ” hoặc “ Patent ” cùng các chữ_số ( chỉ_dẫn về việc sản_phẩm được cấp Patent - Bằng độc_quyền sáng_chế ) . 2 . Hành_vi chỉ_dẫn sai hoặc không ghi chỉ_dẫn về hàng_hóa được sản_xuất theo hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp theo quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều 6 Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP được hiểu là : a ) Hành_vi chỉ_dẫn sai là hành_vi ghi trên hàng_hóa hàng chữ “ được sản_xuất theo hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp của … ” hoặc chỉ_dẫn có_nghĩa tương_tự như_vậy , bất_kể bằng tiếng Việt hay tiếng nước_ngoài , nhưng chưa được chuyển quyền sử_dụng hợp_pháp đối_tượng sở_hữu công_nghiệp theo quy_định của pháp_luật . b ) Hành_vi không ghi chỉ_dẫn là hành_vi không ghi trên hàng_hóa , bao_bì hàng_hóa chỉ_dẫn về việc hàng_hóa đó được sản_xuất theo hợp_đồng sử_dụng nhãn_hiệu .
Thẩm_quyền bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp bị phạt bao_nhiêu tiền nếu chỉ_dẫn trong công_nghiệp
Điều 6 . Vi_phạm_quy_định về chỉ_dẫn bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Chỉ_dẫn sai về đối_tượng , yếu_tố được bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp , chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp , tác_giả sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí ; b ) Chỉ_dẫn sai về tình_trạng pháp_lý , phạm_vi bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp ; c ) Chỉ_dẫn sai hoặc không ghi chỉ_dẫn về hàng_hóa được sản_xuất theo hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trên hàng_hóa , phương_tiện kinh_doanh đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 1 Điều này ; b ) Buộc cải_chính công_khai đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản 1 Điều này ; c ) Buộc sửa_đổi , bổ_sung chỉ_dẫn đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này .
Điều 7 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về chỉ_dẫn bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp quy_định tại Điều 6 Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP 1 . Hành_vi chỉ_dẫn sai về tình_trạng pháp_lý quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 6 Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP được hiểu là việc sử_dụng thông_tin chỉ_dẫn gây hiểu sai_lệch rằng đối_tượng đang được bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp tại Việt_Nam mặc_dù không được hoặc chưa được bảo_hộ , kể_cả trường_hợp đối_tượng đó tuy đã nộp đơn đăng_ký nhưng chưa được cấp văn_bằng bảo_hộ hoặc văn_bằng bảo_hộ đã bị huỷ_bỏ , chấm_dứt hiệu_lực hoặc hết thời_hạn bảo_hộ , ví_dụ : a ) In trên sản_phẩm , hàng_hóa , bao_bì hàng_hóa , phương_tiện kinh_doanh , phương_tiện dịch_vụ chỉ_dẫn gây hiểu sai_lệch về việc sản_phẩm , hàng_hóa , dịch_vụ mang nhãn_hiệu được bảo_hộ như : “ nhãn_hiệu đã được đăng_ký bảo_hộ độc_quyền ” , “ nhãn_hiệu đã được bảo_hộ ” , “ nhãn_hiệu thuộc độc_quyền của … ” , kể_cả việc sử_dụng ký_hiệu chữ ® ( chỉ_dẫn về việc nhãn_hiệu đã được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu ) ; b ) In trên sản_phẩm , hàng_hóa , bao_bì sản_phẩm , hàng_hóa chỉ_dẫn gây hiểu sai_lệch về việc sản_phẩm , hàng_hóa được bảo_hộ sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp như : “ sản_phẩm , hàng_hóa được bảo_hộ độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp ” , “ sản_phẩm , hàng_hóa được bảo_hộ độc_quyền sáng_chế ” , “ sản_phẩm được sản_xuất từ quy_trình được bảo_hộ sáng_chế của … ” , kể_cả việc sử_dụng ký_hiệu chữ “ P ” hoặc “ Patent ” cùng các chữ_số ( chỉ_dẫn về việc sản_phẩm được cấp Patent - Bằng độc_quyền sáng_chế ) . 2 . Hành_vi chỉ_dẫn sai hoặc không ghi chỉ_dẫn về hàng_hóa được sản_xuất theo hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp theo quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều 6 Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP được hiểu là : a ) Hành_vi chỉ_dẫn sai là hành_vi ghi trên hàng_hóa hàng chữ “ được sản_xuất theo hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp của … ” hoặc chỉ_dẫn có_nghĩa tương_tự như_vậy , bất_kể bằng tiếng Việt hay tiếng nước_ngoài , nhưng chưa được chuyển quyền sử_dụng hợp_pháp đối_tượng sở_hữu công_nghiệp theo quy_định của pháp_luật . b ) Hành_vi không ghi chỉ_dẫn là hành_vi không ghi trên hàng_hóa , bao_bì hàng_hóa chỉ_dẫn về việc hàng_hóa đó được sản_xuất theo hợp_đồng sử_dụng nhãn_hiệu .
Mức phạt khi không được bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Vi_phạm_quy_định về chỉ_dẫn bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Chỉ_dẫn sai về đối_tượng , yếu_tố được bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp , chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp , tác_giả sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí ; b ) Chỉ_dẫn sai về tình_trạng pháp_lý , phạm_vi bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp ; c ) Chỉ_dẫn sai hoặc không ghi chỉ_dẫn về hàng_hóa được sản_xuất theo hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trên hàng_hóa , phương_tiện kinh_doanh đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 1 Điều này ; b ) Buộc cải_chính công_khai đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản 1 Điều này ; c ) Buộc sửa_đổi , bổ_sung chỉ_dẫn đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này .
Điều 7 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về chỉ_dẫn bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp quy_định tại Điều 6 Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP 1 . Hành_vi chỉ_dẫn sai về tình_trạng pháp_lý quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 6 Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP được hiểu là việc sử_dụng thông_tin chỉ_dẫn gây hiểu sai_lệch rằng đối_tượng đang được bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp tại Việt_Nam mặc_dù không được hoặc chưa được bảo_hộ , kể_cả trường_hợp đối_tượng đó tuy đã nộp đơn đăng_ký nhưng chưa được cấp văn_bằng bảo_hộ hoặc văn_bằng bảo_hộ đã bị huỷ_bỏ , chấm_dứt hiệu_lực hoặc hết thời_hạn bảo_hộ , ví_dụ : a ) In trên sản_phẩm , hàng_hóa , bao_bì hàng_hóa , phương_tiện kinh_doanh , phương_tiện dịch_vụ chỉ_dẫn gây hiểu sai_lệch về việc sản_phẩm , hàng_hóa , dịch_vụ mang nhãn_hiệu được bảo_hộ như : “ nhãn_hiệu đã được đăng_ký bảo_hộ độc_quyền ” , “ nhãn_hiệu đã được bảo_hộ ” , “ nhãn_hiệu thuộc độc_quyền của … ” , kể_cả việc sử_dụng ký_hiệu chữ ® ( chỉ_dẫn về việc nhãn_hiệu đã được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu ) ; b ) In trên sản_phẩm , hàng_hóa , bao_bì sản_phẩm , hàng_hóa chỉ_dẫn gây hiểu sai_lệch về việc sản_phẩm , hàng_hóa được bảo_hộ sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp như : “ sản_phẩm , hàng_hóa được bảo_hộ độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp ” , “ sản_phẩm , hàng_hóa được bảo_hộ độc_quyền sáng_chế ” , “ sản_phẩm được sản_xuất từ quy_trình được bảo_hộ sáng_chế của … ” , kể_cả việc sử_dụng ký_hiệu chữ “ P ” hoặc “ Patent ” cùng các chữ_số ( chỉ_dẫn về việc sản_phẩm được cấp Patent - Bằng độc_quyền sáng_chế ) . 2 . Hành_vi chỉ_dẫn sai hoặc không ghi chỉ_dẫn về hàng_hóa được sản_xuất theo hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp theo quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều 6 Nghị_định 99 / 2013 / NĐ - CP được hiểu là : a ) Hành_vi chỉ_dẫn sai là hành_vi ghi trên hàng_hóa hàng chữ “ được sản_xuất theo hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp của … ” hoặc chỉ_dẫn có_nghĩa tương_tự như_vậy , bất_kể bằng tiếng Việt hay tiếng nước_ngoài , nhưng chưa được chuyển quyền sử_dụng hợp_pháp đối_tượng sở_hữu công_nghiệp theo quy_định của pháp_luật . b ) Hành_vi không ghi chỉ_dẫn là hành_vi không ghi trên hàng_hóa , bao_bì hàng_hóa chỉ_dẫn về việc hàng_hóa đó được sản_xuất theo hợp_đồng sử_dụng nhãn_hiệu .
Mức phạt đối_với hành_vi sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung thẻ giám_định viên
Điều 8 . Vi_phạm_quy_định về giám_định sở_hữu công_nghiệp 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Vi_phạm_quy_định về trình_tự , thủ_tục giám_định , thời_hạn giám_định ; b ) Không có_mặt theo giấy triệu_tập của cơ_quan trưng_cầu giám_định mà không có_lý_do chính_đáng , không thực_hiện việc giải_thích kết_luận giám_định khi có yêu_cầu của cơ_quan trưng_cầu giám_định . 2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung thẻ giám_định viên , giấy chứng_nhận tổ_chức đủ điều_kiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Thực_hiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp khi không đủ điều_kiện hành_nghề theo quy_định của pháp_luật ; b ) Tiết_lộ bí_mật thông_tin biết được khi tiến_hành giám_định mà không được phép của các bên liên_quan ; c ) Không lập hồ_sơ giám_định , không thực_hiện việc bảo_quản các hiện_vật , tài_liệu liên_quan đến vụ_việc giám_định ; d ) Sử_dụng thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp của người khác hoặc cho người khác sử_dụng thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp của mình để hành_nghề giám_định . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Lợi_dụng tư_cách giám_định và hoạt_động giám_định để trục_lợi ; b ) Cố_ý đưa ra kết_luận giám_định sai sự_thật ; c ) Tự_ý sửa_chữa , tẩy xóa hoặc có hành_vi khác làm sai_lệch văn_bản giám_định ; d ) Làm giả hoặc sử_dụng giấy_tờ giả_mạo hoặc cung_cấp thông_tin không_trung_thực cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong quá_trình đăng_ký kiểm_tra nghiệp_vụ giám_định sở_hữu công_nghiệp , yêu_cầu cấp thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp , yêu_cầu ghi_nhận tổ_chức giám_định sở_hữu công_nghiệp ; đ ) Thực_hiện giám_định trong trường_hợp phải từ_chối giám_định theo quy_định của pháp_luật . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng thẻ giám_định viên ; giấy chứng_nhận tổ_chức đủ điều_kiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tiêu_hủy tài_liệu sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung hoặc giả_mạo đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 2 , Điểm c , Điểm d Khoản 4 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a Khoản 4 Điều này .
Điều 70 . Vi_phạm_quy_định về giám_định thẻ bảo_hiểm y_tế 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây nhưng chưa làm thiệt_hại đến quyền_lợi của đối_tượng tham_gia_bảo_hiểm y_tế , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và quỹ bảo_hiểm y_tế : a ) Không công_khai , minh_bạch khi thực_hiện giám_định bảo_hiểm y_tế ; b ) Cản_trở công_tác giám_định bảo_hiểm y_tế . 2 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không công_khai , minh_bạch khi thực_hiện giám_định bảo_hiểm y_tế hoặc cản_trở công_tác giám_định bảo_hiểm y_tế làm thiệt_hại đến quyền_lợi của đối_tượng tham_gia_bảo_hiểm y_tế , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và quỹ bảo_hiểm y_tế . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc hoàn_trả số tiền vi_phạm cho cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ( nếu có ) đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 2 Điều này ; b ) Buộc hoàn_trả chi_phí khám bệnh , chữa bệnh theo phạm_vi quyền_lợi và mức hưởng bảo_hiểm y_tế mà đối_tượng đã phải tự chi_trả ( nếu có ) đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 2 Điều này . Trường_hợp không hoàn_trả được cho đối_tượng thì nộp vào ngân_sách nhà_nước .
Mức phạt đối_với hành_vi sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung thẻ giám_định viên của người khác là bao_nhiêu ?
Điều 8 . Vi_phạm_quy_định về giám_định sở_hữu công_nghiệp 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Vi_phạm_quy_định về trình_tự , thủ_tục giám_định , thời_hạn giám_định ; b ) Không có_mặt theo giấy triệu_tập của cơ_quan trưng_cầu giám_định mà không có_lý_do chính_đáng , không thực_hiện việc giải_thích kết_luận giám_định khi có yêu_cầu của cơ_quan trưng_cầu giám_định . 2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung thẻ giám_định viên , giấy chứng_nhận tổ_chức đủ điều_kiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Thực_hiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp khi không đủ điều_kiện hành_nghề theo quy_định của pháp_luật ; b ) Tiết_lộ bí_mật thông_tin biết được khi tiến_hành giám_định mà không được phép của các bên liên_quan ; c ) Không lập hồ_sơ giám_định , không thực_hiện việc bảo_quản các hiện_vật , tài_liệu liên_quan đến vụ_việc giám_định ; d ) Sử_dụng thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp của người khác hoặc cho người khác sử_dụng thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp của mình để hành_nghề giám_định . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Lợi_dụng tư_cách giám_định và hoạt_động giám_định để trục_lợi ; b ) Cố_ý đưa ra kết_luận giám_định sai sự_thật ; c ) Tự_ý sửa_chữa , tẩy xóa hoặc có hành_vi khác làm sai_lệch văn_bản giám_định ; d ) Làm giả hoặc sử_dụng giấy_tờ giả_mạo hoặc cung_cấp thông_tin không_trung_thực cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong quá_trình đăng_ký kiểm_tra nghiệp_vụ giám_định sở_hữu công_nghiệp , yêu_cầu cấp thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp , yêu_cầu ghi_nhận tổ_chức giám_định sở_hữu công_nghiệp ; đ ) Thực_hiện giám_định trong trường_hợp phải từ_chối giám_định theo quy_định của pháp_luật . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng thẻ giám_định viên ; giấy chứng_nhận tổ_chức đủ điều_kiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tiêu_hủy tài_liệu sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung hoặc giả_mạo đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 2 , Điểm c , Điểm d Khoản 4 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a Khoản 4 Điều này .
Điều 70 . Vi_phạm_quy_định về giám_định thẻ bảo_hiểm y_tế 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây nhưng chưa làm thiệt_hại đến quyền_lợi của đối_tượng tham_gia_bảo_hiểm y_tế , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và quỹ bảo_hiểm y_tế : a ) Không công_khai , minh_bạch khi thực_hiện giám_định bảo_hiểm y_tế ; b ) Cản_trở công_tác giám_định bảo_hiểm y_tế . 2 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không công_khai , minh_bạch khi thực_hiện giám_định bảo_hiểm y_tế hoặc cản_trở công_tác giám_định bảo_hiểm y_tế làm thiệt_hại đến quyền_lợi của đối_tượng tham_gia_bảo_hiểm y_tế , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và quỹ bảo_hiểm y_tế . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc hoàn_trả số tiền vi_phạm cho cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ( nếu có ) đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 2 Điều này ; b ) Buộc hoàn_trả chi_phí khám bệnh , chữa bệnh theo phạm_vi quyền_lợi và mức hưởng bảo_hiểm y_tế mà đối_tượng đã phải tự chi_trả ( nếu có ) đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 2 Điều này . Trường_hợp không hoàn_trả được cho đối_tượng thì nộp vào ngân_sách nhà_nước .
Xử_lý hành_vi sửa_chữa văn_bản giám_định của người khác sử_dụng thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp khi các cơ_quan của cơ_quan
Điều 8 . Vi_phạm_quy_định về giám_định sở_hữu công_nghiệp 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Vi_phạm_quy_định về trình_tự , thủ_tục giám_định , thời_hạn giám_định ; b ) Không có_mặt theo giấy triệu_tập của cơ_quan trưng_cầu giám_định mà không có_lý_do chính_đáng , không thực_hiện việc giải_thích kết_luận giám_định khi có yêu_cầu của cơ_quan trưng_cầu giám_định . 2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung thẻ giám_định viên , giấy chứng_nhận tổ_chức đủ điều_kiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Thực_hiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp khi không đủ điều_kiện hành_nghề theo quy_định của pháp_luật ; b ) Tiết_lộ bí_mật thông_tin biết được khi tiến_hành giám_định mà không được phép của các bên liên_quan ; c ) Không lập hồ_sơ giám_định , không thực_hiện việc bảo_quản các hiện_vật , tài_liệu liên_quan đến vụ_việc giám_định ; d ) Sử_dụng thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp của người khác hoặc cho người khác sử_dụng thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp của mình để hành_nghề giám_định . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Lợi_dụng tư_cách giám_định và hoạt_động giám_định để trục_lợi ; b ) Cố_ý đưa ra kết_luận giám_định sai sự_thật ; c ) Tự_ý sửa_chữa , tẩy xóa hoặc có hành_vi khác làm sai_lệch văn_bản giám_định ; d ) Làm giả hoặc sử_dụng giấy_tờ giả_mạo hoặc cung_cấp thông_tin không_trung_thực cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong quá_trình đăng_ký kiểm_tra nghiệp_vụ giám_định sở_hữu công_nghiệp , yêu_cầu cấp thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp , yêu_cầu ghi_nhận tổ_chức giám_định sở_hữu công_nghiệp ; đ ) Thực_hiện giám_định trong trường_hợp phải từ_chối giám_định theo quy_định của pháp_luật . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng thẻ giám_định viên ; giấy chứng_nhận tổ_chức đủ điều_kiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tiêu_hủy tài_liệu sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung hoặc giả_mạo đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 2 , Điểm c , Điểm d Khoản 4 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a Khoản 4 Điều này .
Điều 7 . Thủ_tục cấp , cấp lại , thu_hồi Thẻ giám_định viên 1 . Cá_nhân yêu_cầu cấp Thẻ giám_định viên nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ yêu_cầu cấp Thẻ giám_định viên qua đường bưu_điện hoặc tại trụ_sở Cục Bản_quyền tác_giả Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch . Hồ_sơ bao_gồm : a ) Tờ khai yêu_cầu cấp Thẻ giám_định viên ( theo mẫu tại Phụ_lục số 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; b ) Bản_sao kết_quả đạt yêu_cầu kiểm_tra nghiệp_vụ giám_định hoặc văn_bản của Hội_đồng kiểm_tra chấp_nhận được miễn kiểm_tra nghiệp_vụ giám_định ; c ) Bản_sao Giấy chứng_minh nhân_dân ; d ) 02 ảnh màu cỡ 3x4 cm . 2 . Trong thời_hạn 15 ( mười lăm ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Cục_trưởng Cục Bản_quyền tác_giả ra quyết_định cấp Thẻ giám_định viên . Trường_hợp từ_chối cấp Thẻ giám_định viên , Cục Bản_quyền tác_giả thông_báo bằng văn_bản nêu rõ lý_do . Mẫu Thẻ giám_định viên quy_định tại Phụ_lục số 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Hiệu_lực của Thẻ giám_định viên : Thẻ giám_định viên có hiệu_lực kể từ ngày cấp . 4 . Cấp lại Thẻ giám_định_viên a ) Chỉ cấp lại Thẻ giám_định viên trong trường_hợp Thẻ giám_định viên bị mất hoặc hư_hỏng . b ) Giám_định viên có yêu_cầu cấp lại Thẻ giám_định viên nộp văn_bản nêu rõ lý_do và các tài_liệu quy_định tại các điểm a , c và d khoản 1 Điều này qua đường bưu_điện hoặc tại trụ_sở Cục Bản_quyền tác_giả Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch . Trường_hợp bị mất phải có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về việc bị mất . Trường_hợp bị hư_hỏng phải nộp lại Thẻ giám_định viên bị hư_hỏng . c ) Thời_hạn cấp lại là 10 ( mười ) ngày làm_việc , kể từ ngày tiếp_nhận đủ hồ_sơ yêu_cầu cấp lại Thẻ giám_định viên . 5 . Thu_hồi Thẻ giám_định_viên Thẻ giám_định viên bị thu_hồi đối_với một trong các trường_hợp sau đây : a ) Người được cấp Thẻ giám_định viên không còn đáp_ứng các quy_định tại Điều 5 Thông_tư này ; b ) Người được cấp Thẻ giám_định viên có hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động giám_định bị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền đề_nghị thu_hồi Thẻ giám_định viên theo quy_định của pháp_luật ; c ) Có chứng_cứ khẳng_định Thẻ giám_định viên được cấp trái với quy_định của pháp_luật . 6 . Cục Bản_quyền tác_giả lập danh_sách giám_định viên theo Quyết_định cấp , cấp lại , thu_hồi Thẻ giám_định viên và công_bố trên trang thông_tin điện_tử của Cục Bản_quyền tác_giả .
Mức phạt khi sử_dụng thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp không có_lý_do chính_đáng
Điều 8 . Vi_phạm_quy_định về giám_định sở_hữu công_nghiệp 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Vi_phạm_quy_định về trình_tự , thủ_tục giám_định , thời_hạn giám_định ; b ) Không có_mặt theo giấy triệu_tập của cơ_quan trưng_cầu giám_định mà không có_lý_do chính_đáng , không thực_hiện việc giải_thích kết_luận giám_định khi có yêu_cầu của cơ_quan trưng_cầu giám_định . 2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung thẻ giám_định viên , giấy chứng_nhận tổ_chức đủ điều_kiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Thực_hiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp khi không đủ điều_kiện hành_nghề theo quy_định của pháp_luật ; b ) Tiết_lộ bí_mật thông_tin biết được khi tiến_hành giám_định mà không được phép của các bên liên_quan ; c ) Không lập hồ_sơ giám_định , không thực_hiện việc bảo_quản các hiện_vật , tài_liệu liên_quan đến vụ_việc giám_định ; d ) Sử_dụng thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp của người khác hoặc cho người khác sử_dụng thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp của mình để hành_nghề giám_định . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Lợi_dụng tư_cách giám_định và hoạt_động giám_định để trục_lợi ; b ) Cố_ý đưa ra kết_luận giám_định sai sự_thật ; c ) Tự_ý sửa_chữa , tẩy xóa hoặc có hành_vi khác làm sai_lệch văn_bản giám_định ; d ) Làm giả hoặc sử_dụng giấy_tờ giả_mạo hoặc cung_cấp thông_tin không_trung_thực cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong quá_trình đăng_ký kiểm_tra nghiệp_vụ giám_định sở_hữu công_nghiệp , yêu_cầu cấp thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp , yêu_cầu ghi_nhận tổ_chức giám_định sở_hữu công_nghiệp ; đ ) Thực_hiện giám_định trong trường_hợp phải từ_chối giám_định theo quy_định của pháp_luật . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng thẻ giám_định viên ; giấy chứng_nhận tổ_chức đủ điều_kiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tiêu_hủy tài_liệu sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung hoặc giả_mạo đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 2 , Điểm c , Điểm d Khoản 4 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a Khoản 4 Điều này .
Điều 7 . Thủ_tục cấp , cấp lại , thu_hồi Thẻ giám_định viên 1 . Cá_nhân yêu_cầu cấp Thẻ giám_định viên nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ yêu_cầu cấp Thẻ giám_định viên qua đường bưu_điện hoặc tại trụ_sở Cục Bản_quyền tác_giả Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch . Hồ_sơ bao_gồm : a ) Tờ khai yêu_cầu cấp Thẻ giám_định viên ( theo mẫu tại Phụ_lục số 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; b ) Bản_sao kết_quả đạt yêu_cầu kiểm_tra nghiệp_vụ giám_định hoặc văn_bản của Hội_đồng kiểm_tra chấp_nhận được miễn kiểm_tra nghiệp_vụ giám_định ; c ) Bản_sao Giấy chứng_minh nhân_dân ; d ) 02 ảnh màu cỡ 3x4 cm . 2 . Trong thời_hạn 15 ( mười lăm ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Cục_trưởng Cục Bản_quyền tác_giả ra quyết_định cấp Thẻ giám_định viên . Trường_hợp từ_chối cấp Thẻ giám_định viên , Cục Bản_quyền tác_giả thông_báo bằng văn_bản nêu rõ lý_do . Mẫu Thẻ giám_định viên quy_định tại Phụ_lục số 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Hiệu_lực của Thẻ giám_định viên : Thẻ giám_định viên có hiệu_lực kể từ ngày cấp . 4 . Cấp lại Thẻ giám_định_viên a ) Chỉ cấp lại Thẻ giám_định viên trong trường_hợp Thẻ giám_định viên bị mất hoặc hư_hỏng . b ) Giám_định viên có yêu_cầu cấp lại Thẻ giám_định viên nộp văn_bản nêu rõ lý_do và các tài_liệu quy_định tại các điểm a , c và d khoản 1 Điều này qua đường bưu_điện hoặc tại trụ_sở Cục Bản_quyền tác_giả Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch . Trường_hợp bị mất phải có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về việc bị mất . Trường_hợp bị hư_hỏng phải nộp lại Thẻ giám_định viên bị hư_hỏng . c ) Thời_hạn cấp lại là 10 ( mười ) ngày làm_việc , kể từ ngày tiếp_nhận đủ hồ_sơ yêu_cầu cấp lại Thẻ giám_định viên . 5 . Thu_hồi Thẻ giám_định_viên Thẻ giám_định viên bị thu_hồi đối_với một trong các trường_hợp sau đây : a ) Người được cấp Thẻ giám_định viên không còn đáp_ứng các quy_định tại Điều 5 Thông_tư này ; b ) Người được cấp Thẻ giám_định viên có hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động giám_định bị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền đề_nghị thu_hồi Thẻ giám_định viên theo quy_định của pháp_luật ; c ) Có chứng_cứ khẳng_định Thẻ giám_định viên được cấp trái với quy_định của pháp_luật . 6 . Cục Bản_quyền tác_giả lập danh_sách giám_định viên theo Quyết_định cấp , cấp lại , thu_hồi Thẻ giám_định viên và công_bố trên trang thông_tin điện_tử của Cục Bản_quyền tác_giả .
Mức phạt đối_với hành_vi tháo_gỡ , phá_bỏ niêm_phong , tạm giữ trong quá_trình thanh_tra , kiểm_tra công_nghiệp
Điều 9 . Vi_phạm_quy_định về niêm_phong , tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm trong quá_trình thanh_tra , kiểm_tra 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi tháo_gỡ , phá_bỏ niêm_phong tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính về sở_hữu công_nghiệp đang bị niêm_phong hoặc tạm giữ . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi thay_đổi số_lượng , chủng_loại tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính về sở_hữu công_nghiệp đang bị niêm_phong hoặc tạm giữ . 3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính về sở_hữu công_nghiệp đang bị niêm_phong hoặc tạm giữ . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tẩu_tán hoặc buộc nộp lại số tiền bằng trị_giá tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 3 Điều này .
Điều 79 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về niêm_phong , tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tháo_gỡ , phá_bỏ niêm_phong tang_vật , phương_tiện vi_phạm đang bị niêm_phong , tạm giữ hoặc tự_ý làm thay_đổi hiện_trường vi_phạm hành_chính . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi làm thay_đổi , đánh_tráo tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tàng_trữ , chứa_chấp trái_phép tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tẩu_tán hoặc buộc nộp lại số tiền bằng giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và 4 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi tháo_gỡ , phá_bỏ niêm_phong , tạm giữ trong quá_trình thanh_tra , kiểm_tra công_nghiệp là bao_nhiêu ?
Điều 9 . Vi_phạm_quy_định về niêm_phong , tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm trong quá_trình thanh_tra , kiểm_tra 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi tháo_gỡ , phá_bỏ niêm_phong tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính về sở_hữu công_nghiệp đang bị niêm_phong hoặc tạm giữ . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi thay_đổi số_lượng , chủng_loại tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính về sở_hữu công_nghiệp đang bị niêm_phong hoặc tạm giữ . 3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính về sở_hữu công_nghiệp đang bị niêm_phong hoặc tạm giữ . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tẩu_tán hoặc buộc nộp lại số tiền bằng trị_giá tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 3 Điều này .
Điều 79 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về niêm_phong , tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tháo_gỡ , phá_bỏ niêm_phong tang_vật , phương_tiện vi_phạm đang bị niêm_phong , tạm giữ hoặc tự_ý làm thay_đổi hiện_trường vi_phạm hành_chính . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi làm thay_đổi , đánh_tráo tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tàng_trữ , chứa_chấp trái_phép tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tẩu_tán hoặc buộc nộp lại số tiền bằng giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và 4 Điều này .
Mức phạt đối_với niêm_phong , tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính về sở_hữu công_nghiệp đang bị niêm_phong hoặc tạm
Điều 9 . Vi_phạm_quy_định về niêm_phong , tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm trong quá_trình thanh_tra , kiểm_tra 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi tháo_gỡ , phá_bỏ niêm_phong tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính về sở_hữu công_nghiệp đang bị niêm_phong hoặc tạm giữ . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi thay_đổi số_lượng , chủng_loại tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính về sở_hữu công_nghiệp đang bị niêm_phong hoặc tạm giữ . 3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính về sở_hữu công_nghiệp đang bị niêm_phong hoặc tạm giữ . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tẩu_tán hoặc buộc nộp lại số tiền bằng trị_giá tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 3 Điều này .
Điều 79 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về niêm_phong , tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tháo_gỡ , phá_bỏ niêm_phong tang_vật , phương_tiện vi_phạm đang bị niêm_phong , tạm giữ hoặc tự_ý làm thay_đổi hiện_trường vi_phạm hành_chính . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi làm thay_đổi , đánh_tráo tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tàng_trữ , chứa_chấp trái_phép tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tẩu_tán hoặc buộc nộp lại số tiền bằng giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và 4 Điều này .
Tiêu_thụ , tiêu_hủy và sản_xuất vật_chất vi_phạm hành_chính công_nghiệp đang bị niêm_phong hoặc tạm giữ bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 9 . Vi_phạm_quy_định về niêm_phong , tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm trong quá_trình thanh_tra , kiểm_tra 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi tháo_gỡ , phá_bỏ niêm_phong tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính về sở_hữu công_nghiệp đang bị niêm_phong hoặc tạm giữ . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi thay_đổi số_lượng , chủng_loại tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính về sở_hữu công_nghiệp đang bị niêm_phong hoặc tạm giữ . 3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính về sở_hữu công_nghiệp đang bị niêm_phong hoặc tạm giữ . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tẩu_tán hoặc buộc nộp lại số tiền bằng trị_giá tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 3 Điều này .
Điều 79 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về niêm_phong , tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tháo_gỡ , phá_bỏ niêm_phong tang_vật , phương_tiện vi_phạm đang bị niêm_phong , tạm giữ hoặc tự_ý làm thay_đổi hiện_trường vi_phạm hành_chính . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi làm thay_đổi , đánh_tráo tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tàng_trữ , chứa_chấp trái_phép tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tẩu_tán hoặc buộc nộp lại số tiền bằng giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và 4 Điều này .