query
stringlengths
9
171
positive
stringlengths
18
5.05k
negative
stringlengths
18
2.68k
Mức phạt đối_với hành_vi nhập_khẩu rượu là bao_nhiêu ?
Điều 26 . Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu rượu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nhập_khẩu trực_tiếp hoặc ủy_thác nhập_khẩu rượu bán thành_phẩm để sản_xuất rượu thành_phẩm có độ cồn từ 5,5 độ trở lên mà không có giấy_phép kinh_doanh rượu theo quy_định ; b ) Bán rượu bán thành_phẩm nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên cho đối_tượng không có giấy_phép sản_xuất rượu công_nghiệp . 2 . Hành_vi nhập_khẩu rượu không qua các cửa_khẩu quốc_tế theo quy_định bị xử_phạt theo quy_định tại Điều 15 của Nghị_định này . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này .
Điều 27 . Hành_vi vi_phạm về dán tem rượu nhập_khẩu đối_với sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở_lên 1 . Đối_với hành_vi dán tem rượu nhập_khẩu đối_với sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không đúng quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 5.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 40.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 40.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; g ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 60.000.000 đồng ; h ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 60.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; i ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 80.000.000 đồng ; k ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 80.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; l ) Phạt tiền 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên . 2 . Đối_với hành_vi kinh_doanh sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không dán tem rượu nhập_khẩu theo quy_định thì xử_phạt hành_chính theo quy_định tại Điều 15 của Nghị_định này . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Mức phạt đối_với hành_vi nhập_khẩu rượu để sản_xuất thành_phẩm có độ cồn từ 5,5 độ trở lên là bao_nhiêu ?
Điều 26 . Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu rượu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nhập_khẩu trực_tiếp hoặc ủy_thác nhập_khẩu rượu bán thành_phẩm để sản_xuất rượu thành_phẩm có độ cồn từ 5,5 độ trở lên mà không có giấy_phép kinh_doanh rượu theo quy_định ; b ) Bán rượu bán thành_phẩm nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên cho đối_tượng không có giấy_phép sản_xuất rượu công_nghiệp . 2 . Hành_vi nhập_khẩu rượu không qua các cửa_khẩu quốc_tế theo quy_định bị xử_phạt theo quy_định tại Điều 15 của Nghị_định này . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này .
Điều 27 . Hành_vi vi_phạm về dán tem rượu nhập_khẩu đối_với sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở_lên 1 . Đối_với hành_vi dán tem rượu nhập_khẩu đối_với sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không đúng quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 5.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 40.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 40.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; g ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 60.000.000 đồng ; h ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 60.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; i ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 80.000.000 đồng ; k ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 80.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; l ) Phạt tiền 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên . 2 . Đối_với hành_vi kinh_doanh sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không dán tem rượu nhập_khẩu theo quy_định thì xử_phạt hành_chính theo quy_định tại Điều 15 của Nghị_định này . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Mức phạt khi bán rượu không qua các cửa_khẩu quốc_tế theo quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu rượu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nhập_khẩu trực_tiếp hoặc ủy_thác nhập_khẩu rượu bán thành_phẩm để sản_xuất rượu thành_phẩm có độ cồn từ 5,5 độ trở lên mà không có giấy_phép kinh_doanh rượu theo quy_định ; b ) Bán rượu bán thành_phẩm nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên cho đối_tượng không có giấy_phép sản_xuất rượu công_nghiệp . 2 . Hành_vi nhập_khẩu rượu không qua các cửa_khẩu quốc_tế theo quy_định bị xử_phạt theo quy_định tại Điều 15 của Nghị_định này . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này .
Điều 7 . Các hành_vi vi_phạm_quy_định của pháp_luật về kinh_doanh rượu 1 . Kinh_doanh rượu không có giấy_phép hoặc không đúng với nội_dung ghi trong giấy_phép theo quy_định tại Nghị_định này . 2 . Sử_dụng cồn thực_phẩm không đáp_ứng quy_chuẩn , cồn công_nghiệp hoặc nguyên_liệu bị cấm khác để sản_xuất , pha_chế rượu , 3 . Cho thuê , cho mượn Giấy_phép kinh_doanh rượu . 4 . Trưng_bày , mua , bán , lưu_thông , tiêu_thụ các loại rượu không có tem , nhãn đúng quy_định của pháp_luật , rượu không bảo_đảm tiêu_chuẩn , chất_lượng , an_toàn thực_phẩm , rượu không có nguồn_gốc xuất_xứ rõ_ràng . 5 . Bán rượu cho người dưới 18 tuổi , bán rượu có nồng_độ cồn từ 15 độ trở lên qua mạng Internet , bán rượu bằng máy bán hàng tự_động . 6 . Quảng_cáo , khuyến_mại rượu trái quy_định của pháp_luật .
Mức phạt đối_với hành_vi nhập_khẩu rượu
Điều 26 . Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu rượu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nhập_khẩu trực_tiếp hoặc ủy_thác nhập_khẩu rượu bán thành_phẩm để sản_xuất rượu thành_phẩm có độ cồn từ 5,5 độ trở lên mà không có giấy_phép kinh_doanh rượu theo quy_định ; b ) Bán rượu bán thành_phẩm nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên cho đối_tượng không có giấy_phép sản_xuất rượu công_nghiệp . 2 . Hành_vi nhập_khẩu rượu không qua các cửa_khẩu quốc_tế theo quy_định bị xử_phạt theo quy_định tại Điều 15 của Nghị_định này . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này .
Điều 27 . Hành_vi vi_phạm về dán tem rượu nhập_khẩu đối_với sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở_lên 1 . Đối_với hành_vi dán tem rượu nhập_khẩu đối_với sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không đúng quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 5.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 40.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 40.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; g ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 60.000.000 đồng ; h ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 60.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; i ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 80.000.000 đồng ; k ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 80.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; l ) Phạt tiền 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên . 2 . Đối_với hành_vi kinh_doanh sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không dán tem rượu nhập_khẩu theo quy_định thì xử_phạt hành_chính theo quy_định tại Điều 15 của Nghị_định này . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Mức phạt đối_với hành_vi dán tem rượu nhập_khẩu được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Hành_vi vi_phạm về dán tem rượu nhập_khẩu đối_với sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở_lên 1 . Đối_với hành_vi dán tem rượu nhập_khẩu đối_với sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không đúng quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 5.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 40.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 40.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; g ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 60.000.000 đồng ; h ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 60.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; i ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 80.000.000 đồng ; k ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 80.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; l ) Phạt tiền 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên . 2 . Đối_với hành_vi kinh_doanh sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không dán tem rượu nhập_khẩu theo quy_định thì xử_phạt hành_chính theo quy_định tại Điều 15 của Nghị_định này . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Điều 28 . Hành_vi vi_phạm về dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước 1 . Đối_với hành_vi kinh_doanh rượu sản_xuất trong nước có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước hoặc dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 1.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 1.000.000 đồng đến dưới 2.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 2.000.000 đồng đến dưới 5.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; g ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; h ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; i ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên . 2 . Phạt tiền gấp hai lần các mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với người sản_xuất rượu trong nước có độ cồn từ 5,5 độ trở lên có hành_vi không dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước hoặc dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Mức phạt đối_với hành_vi dán tem rượu nhập_khẩu không đúng quy_định là bao_nhiêu ?
Điều 27 . Hành_vi vi_phạm về dán tem rượu nhập_khẩu đối_với sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở_lên 1 . Đối_với hành_vi dán tem rượu nhập_khẩu đối_với sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không đúng quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 5.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 40.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 40.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; g ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 60.000.000 đồng ; h ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 60.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; i ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 80.000.000 đồng ; k ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 80.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; l ) Phạt tiền 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên . 2 . Đối_với hành_vi kinh_doanh sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không dán tem rượu nhập_khẩu theo quy_định thì xử_phạt hành_chính theo quy_định tại Điều 15 của Nghị_định này . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Điều 28 . Hành_vi vi_phạm về dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước 1 . Đối_với hành_vi kinh_doanh rượu sản_xuất trong nước có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước hoặc dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 1.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 1.000.000 đồng đến dưới 2.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 2.000.000 đồng đến dưới 5.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; g ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; h ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; i ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên . 2 . Phạt tiền gấp hai lần các mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với người sản_xuất rượu trong nước có độ cồn từ 5,5 độ trở lên có hành_vi không dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước hoặc dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Xử_phạt hành_chính trong việc dán tem rượu nhập_khẩu đối_với sản_phẩm rượu nhập_khẩu không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Hành_vi vi_phạm về dán tem rượu nhập_khẩu đối_với sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở_lên 1 . Đối_với hành_vi dán tem rượu nhập_khẩu đối_với sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không đúng quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 5.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 40.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 40.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; g ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 60.000.000 đồng ; h ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 60.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; i ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 80.000.000 đồng ; k ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 80.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; l ) Phạt tiền 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên . 2 . Đối_với hành_vi kinh_doanh sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không dán tem rượu nhập_khẩu theo quy_định thì xử_phạt hành_chính theo quy_định tại Điều 15 của Nghị_định này . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Điều 3 . Mẫu tem và quy_định về dán tem 1 . Nguyên_tắc Rượu_nhập_khẩu và rượu sản_xuất trong nước phải được đóng thành chai ( bao_gồm cả hũ , bình , lọ , can , túi , hộp , thùng ) , dưới đây gọi chung là chai . Mỗi chai được dán một ( 01 ) con tem . Trường_hợp chai rượu có sử_dụng màng bóng kính bọc bên ngoài thì tem phải được dán vào chai trước khi được đóng màng bóng kính phủ bên ngoài . 2 . Mẫu_tem Mẫu tem rượu nhập_khẩu do Bộ Tài_chính_thống_nhất quy_định được trình_bày tại Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này . Mẫu tem rượu sản_xuất trong nước do Bộ Tài_chính_thống_nhất quy_định được trình_bày tại Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Vị_trí dán tem Tem rượu được dán vắt qua nơi rượu có_thể được lấy ra trên bao_bì chứa sản_phẩm rượu ( nắp chai , nắp hũ , nắp bình , vòi rượu hoặc vị_trí tương_tự ) đảm_bảo khi mở nắp thì tem sẽ rách và không_thể sử_dụng lại . Trường_hợp nhập_khẩu thùng , téc lớn về chiết ra chai hoặc sản_xuất rượu thành_phẩm thì thùng , téc không phải dán tem . 4 . Đơn_vị thực_hiện dán tem Đối_với rượu đóng_chai nhập_khẩu qua các cửa_khẩu : Doanh_nghiệp thực_hiện và tự chịu trách_nhiệm việc dán tem rượu nhập_khẩu tại cơ_sở của doanh_nghiệp và báo_cáo với cơ_quan Hải_quan nơi đăng_ký làm thủ_tục nhập_khẩu số_lượng thực sử_dụng ( ghi rõ số sêri tem ) trước khi thông_quan . Đối_với rượu thành_phẩm dạng thùng , téc nhập_khẩu về đóng_chai trong nước : Doanh_nghiệp thực_hiện và tự chịu trách_nhiệm việc dán tem rượu nhập_khẩu tại cơ_sở đóng_chai trước khi đưa ra thị_trường để tiêu_thụ . Đối_với rượu sản_xuất trong nước : tổ_chức , cá_nhân có Giấy_phép sản_xuất rượu ( bao_gồm Giấy_phép sản_xuất rượu thủ_công nhằm mục_đích kinh_doanh , Giấy_phép sản_xuất rượu công_nghiệp ) để tiêu_thụ trong nước , sau đây gọi chung là tổ_chức , cá_nhân sản_xuất rượu trong nước phải thực_hiện dán tem đóng quy_định cho sản_phẩm rượu sản_xuất tại địa_điểm sản_xuất sau khi rượu được đóng_chai và trước khi đưa sản_phẩm rượu đi_tiêu_thụ trong nước .
Mức phạt nếu dán tem rượu nhập_khẩu được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Hành_vi vi_phạm về dán tem rượu nhập_khẩu đối_với sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở_lên 1 . Đối_với hành_vi dán tem rượu nhập_khẩu đối_với sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không đúng quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 5.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 40.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 40.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; g ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 60.000.000 đồng ; h ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 60.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; i ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 80.000.000 đồng ; k ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 80.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; l ) Phạt tiền 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên . 2 . Đối_với hành_vi kinh_doanh sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không dán tem rượu nhập_khẩu theo quy_định thì xử_phạt hành_chính theo quy_định tại Điều 15 của Nghị_định này . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Điều 3 . Mẫu tem và quy_định về dán tem 1 . Nguyên_tắc Rượu_nhập_khẩu và rượu sản_xuất trong nước phải được đóng thành chai ( bao_gồm cả hũ , bình , lọ , can , túi , hộp , thùng ) , dưới đây gọi chung là chai . Mỗi chai được dán một ( 01 ) con tem . Trường_hợp chai rượu có sử_dụng màng bóng kính bọc bên ngoài thì tem phải được dán vào chai trước khi được đóng màng bóng kính phủ bên ngoài . 2 . Mẫu_tem Mẫu tem rượu nhập_khẩu do Bộ Tài_chính_thống_nhất quy_định được trình_bày tại Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này . Mẫu tem rượu sản_xuất trong nước do Bộ Tài_chính_thống_nhất quy_định được trình_bày tại Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Vị_trí dán tem Tem rượu được dán vắt qua nơi rượu có_thể được lấy ra trên bao_bì chứa sản_phẩm rượu ( nắp chai , nắp hũ , nắp bình , vòi rượu hoặc vị_trí tương_tự ) đảm_bảo khi mở nắp thì tem sẽ rách và không_thể sử_dụng lại . Trường_hợp nhập_khẩu thùng , téc lớn về chiết ra chai hoặc sản_xuất rượu thành_phẩm thì thùng , téc không phải dán tem . 4 . Đơn_vị thực_hiện dán tem Đối_với rượu đóng_chai nhập_khẩu qua các cửa_khẩu : Doanh_nghiệp thực_hiện và tự chịu trách_nhiệm việc dán tem rượu nhập_khẩu tại cơ_sở của doanh_nghiệp và báo_cáo với cơ_quan Hải_quan nơi đăng_ký làm thủ_tục nhập_khẩu số_lượng thực sử_dụng ( ghi rõ số sêri tem ) trước khi thông_quan . Đối_với rượu thành_phẩm dạng thùng , téc nhập_khẩu về đóng_chai trong nước : Doanh_nghiệp thực_hiện và tự chịu trách_nhiệm việc dán tem rượu nhập_khẩu tại cơ_sở đóng_chai trước khi đưa ra thị_trường để tiêu_thụ . Đối_với rượu sản_xuất trong nước : tổ_chức , cá_nhân có Giấy_phép sản_xuất rượu ( bao_gồm Giấy_phép sản_xuất rượu thủ_công nhằm mục_đích kinh_doanh , Giấy_phép sản_xuất rượu công_nghiệp ) để tiêu_thụ trong nước , sau đây gọi chung là tổ_chức , cá_nhân sản_xuất rượu trong nước phải thực_hiện dán tem đóng quy_định cho sản_phẩm rượu sản_xuất tại địa_điểm sản_xuất sau khi rượu được đóng_chai và trước khi đưa sản_phẩm rượu đi_tiêu_thụ trong nước .
Mức phạt đối_với hành_vi dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định
Điều 28 . Hành_vi vi_phạm về dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước 1 . Đối_với hành_vi kinh_doanh rượu sản_xuất trong nước có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước hoặc dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 1.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 1.000.000 đồng đến dưới 2.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 2.000.000 đồng đến dưới 5.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; g ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; h ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; i ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên . 2 . Phạt tiền gấp hai lần các mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với người sản_xuất rượu trong nước có độ cồn từ 5,5 độ trở lên có hành_vi không dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước hoặc dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Điều 6 . Dán tem và ghi nhãn hàng_hóa_rượu 1 . Rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước và rượu nhập_khẩu phải được dán tem và ghi nhãn hàng_hóa theo quy_định , trừ trường_hợp rượu được sản_xuất thủ_công để bán cho doanh_nghiệp có Giấy_phép sản_xuất rượu công_nghiệp để chế_biến lại . 2 . Rượu bán thành_phẩm nhập_khẩu không phải dán tem .
Mức phạt đối_với hành_vi dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định là bao_nhiêu ?
Điều 28 . Hành_vi vi_phạm về dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước 1 . Đối_với hành_vi kinh_doanh rượu sản_xuất trong nước có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước hoặc dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 1.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 1.000.000 đồng đến dưới 2.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 2.000.000 đồng đến dưới 5.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; g ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; h ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; i ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên . 2 . Phạt tiền gấp hai lần các mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với người sản_xuất rượu trong nước có độ cồn từ 5,5 độ trở lên có hành_vi không dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước hoặc dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Điều 6 . Dán tem và ghi nhãn hàng_hóa_rượu 1 . Rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước và rượu nhập_khẩu phải được dán tem và ghi nhãn hàng_hóa theo quy_định , trừ trường_hợp rượu được sản_xuất thủ_công để bán cho doanh_nghiệp có Giấy_phép sản_xuất rượu công_nghiệp để chế_biến lại . 2 . Rượu bán thành_phẩm nhập_khẩu không phải dán tem .
Mức phạt đối_với hành_vi dán tem rượu sản_xuất trong nước không đúng quy_định là bao_nhiêu ?
Điều 28 . Hành_vi vi_phạm về dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước 1 . Đối_với hành_vi kinh_doanh rượu sản_xuất trong nước có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước hoặc dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 1.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 1.000.000 đồng đến dưới 2.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 2.000.000 đồng đến dưới 5.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; g ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; h ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; i ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên . 2 . Phạt tiền gấp hai lần các mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với người sản_xuất rượu trong nước có độ cồn từ 5,5 độ trở lên có hành_vi không dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước hoặc dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Điều 6 . Dán tem và ghi nhãn hàng_hóa_rượu 1 . Rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước và rượu nhập_khẩu phải được dán tem và ghi nhãn hàng_hóa theo quy_định , trừ trường_hợp rượu được sản_xuất thủ_công để bán cho doanh_nghiệp có Giấy_phép sản_xuất rượu công_nghiệp để chế_biến lại . 2 . Rượu bán thành_phẩm nhập_khẩu không phải dán tem .
Mức phạt đối_với hành_vi dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Hành_vi vi_phạm về dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước 1 . Đối_với hành_vi kinh_doanh rượu sản_xuất trong nước có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước hoặc dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 1.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 1.000.000 đồng đến dưới 2.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 2.000.000 đồng đến dưới 5.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; g ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; h ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; i ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên . 2 . Phạt tiền gấp hai lần các mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với người sản_xuất rượu trong nước có độ cồn từ 5,5 độ trở lên có hành_vi không dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước hoặc dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Điều 6 . Dán tem và ghi nhãn hàng_hóa_rượu 1 . Rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước và rượu nhập_khẩu phải được dán tem và ghi nhãn hàng_hóa theo quy_định , trừ trường_hợp rượu được sản_xuất thủ_công để bán cho doanh_nghiệp có Giấy_phép sản_xuất rượu công_nghiệp để chế_biến lại . 2 . Rượu bán thành_phẩm nhập_khẩu không phải dán tem .
Mức phạt khi cung_cấp thông_tin về ảnh_hưởng của rượu , bia đối_với sức_khỏe được quy_định như thế_nào ?
Điều 29 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp thông_tin về ảnh_hưởng của rượu , bia đối_với sức_khỏe 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh rượu có độ cồn dưới 5,5 độ có hành_vi cung_cấp thông_tin không chính_xác , sai sự_thật về ảnh_hưởng của rượu , bia đối_với sức_khỏe . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên có hành_vi cung_cấp thông_tin không chính_xác , sai sự_thật về ảnh_hưởng của rượu , bia đối_với sức_khỏe .
Điều 36 . Vi_phạm các quy_định về thông_tin , giáo_dục , truyền_thông về phòng , chống tác_hại của rượu , bia 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không giáo_dục , không giám_sát , không nhắc_nhở thành_viên gia_đình chưa đủ 18 tuổi không uống rượu , bia . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi thông_tin , giáo_dục , truyền_thông về phòng , chống tác_hại của rượu , bia không bảo_đảm chính_xác , không khách_quan và không khoa_học . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin không chính_xác , sai sự_thật về ảnh_hưởng của rượu , bia đối_với sức_khỏe . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc cải_chính , loại_bỏ thông_tin sai sự_thật đối_với hành_vi quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Mức phạt khi cung_cấp thông_tin về ảnh_hưởng của rượu , bia đối_với sức_khỏe
Điều 29 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp thông_tin về ảnh_hưởng của rượu , bia đối_với sức_khỏe 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh rượu có độ cồn dưới 5,5 độ có hành_vi cung_cấp thông_tin không chính_xác , sai sự_thật về ảnh_hưởng của rượu , bia đối_với sức_khỏe . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên có hành_vi cung_cấp thông_tin không chính_xác , sai sự_thật về ảnh_hưởng của rượu , bia đối_với sức_khỏe .
Điều 36 . Vi_phạm các quy_định về thông_tin , giáo_dục , truyền_thông về phòng , chống tác_hại của rượu , bia 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không giáo_dục , không giám_sát , không nhắc_nhở thành_viên gia_đình chưa đủ 18 tuổi không uống rượu , bia . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi thông_tin , giáo_dục , truyền_thông về phòng , chống tác_hại của rượu , bia không bảo_đảm chính_xác , không khách_quan và không khoa_học . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin không chính_xác , sai sự_thật về ảnh_hưởng của rượu , bia đối_với sức_khỏe . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc cải_chính , loại_bỏ thông_tin sai sự_thật đối_với hành_vi quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Người kinh_doanh rượu có độ cồn dưới 5,5 độ phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 29 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp thông_tin về ảnh_hưởng của rượu , bia đối_với sức_khỏe 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh rượu có độ cồn dưới 5,5 độ có hành_vi cung_cấp thông_tin không chính_xác , sai sự_thật về ảnh_hưởng của rượu , bia đối_với sức_khỏe . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên có hành_vi cung_cấp thông_tin không chính_xác , sai sự_thật về ảnh_hưởng của rượu , bia đối_với sức_khỏe .
Điều 25 . Hành_vi vi_phạm về đăng_ký bán rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên tiêu_dùng tại_chỗ , kinh_doanh rượu có độ cồn dưới 5,5 độ và sản_xuất rượu thủ_công có độ cồn từ 5,5 độ trở lên bán cho cơ_sở có giấy_phép sản_xuất rượu để chế_biến lại 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất rượu thủ_công có độ cồn từ 5,5 độ trở lên bán cho cơ_sở có giấy_phép sản_xuất rượu để chế_biến lại mà không đăng_ký với Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi đặt cơ_sở sản_xuất . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi bán rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên tiêu_dùng tại_chỗ hoặc kinh_doanh rượu có độ cồn dưới 5,5 độ mà không đăng_ký với Phòng Kinh_tế hoặc Phòng Kinh_tế và Hạ_tầng cấp huyện theo quy_định .
Mức phạt đối_với hành_vi không báo_cáo tình_hình sản_xuất , kinh_doanh rượu , bia được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Hành_vi vi_phạm khác về kinh_doanh rượu , bia 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi bán , cung_cấp rượu , bia cho người dưới 18 tuổi . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng tình_hình sản_xuất , kinh_doanh rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp giấy_phép theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Bán rượu , bia bằng máy bán hàng tự_động ; b ) Kinh_doanh sản_phẩm rượu , bia tại các địa_điểm cấm kinh_doanh rượu , bia theo quy_định ; c ) Sử_dụng lao_động là người chưa đủ 18 tuổi trực_tiếp tham_gia vào việc sản_xuất , mua_bán rượu , bia . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 3 Điều này .
Điều 32 . Chế_độ báo_cáo 1 . Trước ngày 20 tháng 01 hàng năm , thương_nhân sản_xuất rượu công_nghiệp , thương_nhân sản_xuất rượu thủ_công nhằm mục_đích kinh_doanh , thương_nhân phân_phối rượu , thương_nhân bán_buôn rượu , thương_nhân bán_lẻ rượu , thương_nhân bán rượu tiêu_dùng tại_chỗ có trách_nhiệm gửi báo_cáo tình_hình sản_xuất , kinh_doanh rượu năm trước của đơn_vị mình về cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp giấy_phép theo Mẫu_số 08 , Mẫu_số 09 ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Trước ngày 30 tháng 01 hàng năm , Ủy_ban nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm gửi báo_cáo tình_hình sản_xuất rượu thủ_công để bán cho các doanh_nghiệp có Giấy_phép sản_xuất rượu công_nghiệp để chế_biến lại trên địa_bàn về Phòng Kinh_tế hoặc Phòng Kinh_tế và Hạ_tầng theo Mẫu_số 10 ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Trước ngày 15 tháng 02 hàng năm , Phòng Kinh_tế hoặc Phòng Kinh_tế và Hạ_tầng có trách_nhiệm gửi báo_cáo tình_hình sản_xuất rượu thủ_công nhằm mục_đích kinh_doanh , sản_xuất rượu thủ_công để bán cho các doanh_nghiệp có giấy_phép sản_xuất rượu công_nghiệp để chế_biến lại , tình_hình bán_lẻ rượu , bán rượu tiêu_dùng tại chỗ năm trước trên địa_bàn về Sở Công_Thương theo Mẫu_số 11 ban_hành kèm theo Nghị_định này . 4 . Trước ngày 28 tháng 02 hàng năm , Sở Công_Thương có trách_nhiệm gửi báo_cáo tình_hình sản_xuất rượu , tình_hình phân_phối , bán_buôn , bán_lẻ rượu , tình_hình bán rượu tiêu_dùng tại chỗ năm trước trên địa_bàn về Bộ Công_Thương theo Mẫu_số 12 ban_hành kèm theo Nghị_định này .
Mức phạt đối_với hành_vi bán , cung_cấp rượu , bia được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Hành_vi vi_phạm khác về kinh_doanh rượu , bia 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi bán , cung_cấp rượu , bia cho người dưới 18 tuổi . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng tình_hình sản_xuất , kinh_doanh rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp giấy_phép theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Bán rượu , bia bằng máy bán hàng tự_động ; b ) Kinh_doanh sản_phẩm rượu , bia tại các địa_điểm cấm kinh_doanh rượu , bia theo quy_định ; c ) Sử_dụng lao_động là người chưa đủ 18 tuổi trực_tiếp tham_gia vào việc sản_xuất , mua_bán rượu , bia . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 3 Điều này .
Điều 31 . Vi_phạm các quy_định về bán , cung_cấp rượu , bia 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Bán , cung_cấp rượu , bia cho người chưa đủ 18 tuổi ; b ) Không niêm_yết thông_báo không bán rượu , bia cho người chưa đủ 18 tuổi tại vị_trí dễ nhìn của cơ_sở bán rượu , bia . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Bán rượu , bia tại địa_điểm không bán rượu , bia theo quy_định của pháp_luật ; b ) Mở mới điểm bán rượu , bia để tiêu_dùng tại_chỗ trong bán_kính 100 m tính từ khuôn_viên của cơ_sở y_tế , nhà_trẻ , trường mẫu_giáo , trường mầm_non , cơ_sở giáo_dục phổ_thông . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi bán rượu , bia theo hình_thức thương_mại điện_tử không đáp_ứng một trong các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu , bia có thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Bị phạt tiền khi không báo_cáo không đúng tình_hình sản_xuất , kinh_doanh rượu , bia được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Hành_vi vi_phạm khác về kinh_doanh rượu , bia 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi bán , cung_cấp rượu , bia cho người dưới 18 tuổi . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng tình_hình sản_xuất , kinh_doanh rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp giấy_phép theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Bán rượu , bia bằng máy bán hàng tự_động ; b ) Kinh_doanh sản_phẩm rượu , bia tại các địa_điểm cấm kinh_doanh rượu , bia theo quy_định ; c ) Sử_dụng lao_động là người chưa đủ 18 tuổi trực_tiếp tham_gia vào việc sản_xuất , mua_bán rượu , bia . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 3 Điều này .
Điều 67 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về chế_độ báo_cáo 1 . Phạt cảnh_cáo đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không gửi hoặc gửi không đủ báo_cáo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật ; b ) Gửi báo_cáo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền không đúng thời_hạn theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin , số_liệu không đầy_đủ , không chính_xác trong báo_cáo gửi cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đính_chính thông_tin đã cung_cấp , công_bố không đầy_đủ , không chính_xác đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 2 Điều này .
Mức phạt hành_vi bán rượu , bia từ 6 độ trở lên là bao_nhiêu ?
Điều 30 . Hành_vi vi_phạm khác về kinh_doanh rượu , bia 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi bán , cung_cấp rượu , bia cho người dưới 18 tuổi . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng tình_hình sản_xuất , kinh_doanh rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp giấy_phép theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Bán rượu , bia bằng máy bán hàng tự_động ; b ) Kinh_doanh sản_phẩm rượu , bia tại các địa_điểm cấm kinh_doanh rượu , bia theo quy_định ; c ) Sử_dụng lao_động là người chưa đủ 18 tuổi trực_tiếp tham_gia vào việc sản_xuất , mua_bán rượu , bia . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 3 Điều này .
Điều 31 . Vi_phạm các quy_định về bán , cung_cấp rượu , bia 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Bán , cung_cấp rượu , bia cho người chưa đủ 18 tuổi ; b ) Không niêm_yết thông_báo không bán rượu , bia cho người chưa đủ 18 tuổi tại vị_trí dễ nhìn của cơ_sở bán rượu , bia . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Bán rượu , bia tại địa_điểm không bán rượu , bia theo quy_định của pháp_luật ; b ) Mở mới điểm bán rượu , bia để tiêu_dùng tại_chỗ trong bán_kính 100 m tính từ khuôn_viên của cơ_sở y_tế , nhà_trẻ , trường mẫu_giáo , trường mầm_non , cơ_sở giáo_dục phổ_thông . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi bán rượu , bia theo hình_thức thương_mại điện_tử không đáp_ứng một trong các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu , bia có thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi đầu_cơ hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Hành_vi đầu_cơ hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi lợi_dụng tình_hình khan_hiếm hàng_hóa hoặc tạo ra sự khan_hiếm hàng_hóa giả_tạo trên thị_trường để mua vét , mua_gom hàng_hóa có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng nhằm bán lại thu lợi bất_chính thuộc một trong các trường_hợp sau đây mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự : a ) Hàng_hóa thuộc danh_mục bình_ổn giá hoặc danh_mục nhà_nước định_giá theo quy_định của pháp_luật về giá ; b ) Khi thị_trường có biến_động về cung_cầu , giá_cả hàng_hóa do thiên_tai , hỏa_hoạn , dịch_bệnh , chiến_tranh hoặc diễn_biến bất_thường khác . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 100.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 500.000.000 đồng đến dưới 1.000.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 1.000.000.000 đồng trở lên . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh , giấy_phép kinh_doanh , chứng_chỉ hành_nghề từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa vi_phạm từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 8 . Hành_vi lạm_dụng vị_trí thống_lĩnh thị_trường 1 . Phạt tiền từ 01 % đến 10 % tổng_doanh_thu trên thị_trường liên_quan trong năm tài_chính liền kề trước năm thực_hiện_hành_vi vi_phạm của doanh_nghiệp có vị_trí thống_lĩnh thị_trường hoặc từng doanh_nghiệp thuộc nhóm doanh_nghiệp có vị_trí thống_lĩnh thị_trường đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Bán hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ dưới giá_thành toàn_bộ dẫn đến hoặc có khả_năng dẫn đến loại_bỏ đối_thủ cạnh_tranh ; b ) Áp_đặt giá mua , giá bán hàng_hóa , dịch_vụ bất hợp_lý hoặc ấn_định_giá bán lại tối_thiểu gây ra hoặc có khả_năng gây ra thiệt_hại cho khách_hàng ; c ) Hạn_chế sản_xuất , phân_phối hàng_hóa , dịch_vụ , giới_hạn thị_trường , cản_trở_sự phát_triển kỹ_thuật , công_nghệ gây ra hoặc có khả_năng gây ra thiệt_hại cho khách_hàng ; d ) Áp_dụng điều_kiện thương_mại khác nhau trong các giao_dịch tương_tự dẫn đến hoặc có khả_năng dẫn đến ngăn_cản doanh_nghiệp khác tham_gia , mở_rộng thị_trường hoặc loại_bỏ doanh_nghiệp khác ; đ ) Áp_đặt điều_kiện cho doanh_nghiệp khác trong ký_kết_hợp_đồng mua , bán hàng_hóa , dịch_vụ hoặc yêu_cầu doanh_nghiệp khác , khách_hàng chấp_nhận các nghĩa_vụ không liên_quan trực_tiếp đến đối_tượng của hợp_đồng dẫn đến hoặc có khả_năng dẫn đến ngăn_cản doanh_nghiệp khác tham_gia , mở_rộng thị_trường hoặc loại_bỏ doanh_nghiệp khác ; e ) Ngăn_cản việc tham_gia hoặc mở_rộng thị_trường của doanh_nghiệp khác ; g ) Hành_vi lạm_dụng vị_trí thống_lĩnh thị_trường bị cấm theo quy_định của luật khác . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu khoản lợi_nhuận thu được từ việc thực_hiện_hành_vi vi_phạm . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc loại_bỏ những điều_khoản vi_phạm_pháp_luật ra khỏi hợp_đồng , thỏa_thuận hoặc giao_dịch kinh_doanh ; b ) Buộc cơ_cấu lại doanh_nghiệp lạm_dụng vị_trí thống_lĩnh thị_trường .
Mức phạt hành_vi đầu_cơ hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Hành_vi đầu_cơ hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi lợi_dụng tình_hình khan_hiếm hàng_hóa hoặc tạo ra sự khan_hiếm hàng_hóa giả_tạo trên thị_trường để mua vét , mua_gom hàng_hóa có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng nhằm bán lại thu lợi bất_chính thuộc một trong các trường_hợp sau đây mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự : a ) Hàng_hóa thuộc danh_mục bình_ổn giá hoặc danh_mục nhà_nước định_giá theo quy_định của pháp_luật về giá ; b ) Khi thị_trường có biến_động về cung_cầu , giá_cả hàng_hóa do thiên_tai , hỏa_hoạn , dịch_bệnh , chiến_tranh hoặc diễn_biến bất_thường khác . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 100.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 500.000.000 đồng đến dưới 1.000.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 1.000.000.000 đồng trở lên . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh , giấy_phép kinh_doanh , chứng_chỉ hành_nghề từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa vi_phạm từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 8 . Hành_vi lạm_dụng vị_trí thống_lĩnh thị_trường 1 . Phạt tiền từ 01 % đến 10 % tổng_doanh_thu trên thị_trường liên_quan trong năm tài_chính liền kề trước năm thực_hiện_hành_vi vi_phạm của doanh_nghiệp có vị_trí thống_lĩnh thị_trường hoặc từng doanh_nghiệp thuộc nhóm doanh_nghiệp có vị_trí thống_lĩnh thị_trường đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Bán hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ dưới giá_thành toàn_bộ dẫn đến hoặc có khả_năng dẫn đến loại_bỏ đối_thủ cạnh_tranh ; b ) Áp_đặt giá mua , giá bán hàng_hóa , dịch_vụ bất hợp_lý hoặc ấn_định_giá bán lại tối_thiểu gây ra hoặc có khả_năng gây ra thiệt_hại cho khách_hàng ; c ) Hạn_chế sản_xuất , phân_phối hàng_hóa , dịch_vụ , giới_hạn thị_trường , cản_trở_sự phát_triển kỹ_thuật , công_nghệ gây ra hoặc có khả_năng gây ra thiệt_hại cho khách_hàng ; d ) Áp_dụng điều_kiện thương_mại khác nhau trong các giao_dịch tương_tự dẫn đến hoặc có khả_năng dẫn đến ngăn_cản doanh_nghiệp khác tham_gia , mở_rộng thị_trường hoặc loại_bỏ doanh_nghiệp khác ; đ ) Áp_đặt điều_kiện cho doanh_nghiệp khác trong ký_kết_hợp_đồng mua , bán hàng_hóa , dịch_vụ hoặc yêu_cầu doanh_nghiệp khác , khách_hàng chấp_nhận các nghĩa_vụ không liên_quan trực_tiếp đến đối_tượng của hợp_đồng dẫn đến hoặc có khả_năng dẫn đến ngăn_cản doanh_nghiệp khác tham_gia , mở_rộng thị_trường hoặc loại_bỏ doanh_nghiệp khác ; e ) Ngăn_cản việc tham_gia hoặc mở_rộng thị_trường của doanh_nghiệp khác ; g ) Hành_vi lạm_dụng vị_trí thống_lĩnh thị_trường bị cấm theo quy_định của luật khác . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu khoản lợi_nhuận thu được từ việc thực_hiện_hành_vi vi_phạm . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc loại_bỏ những điều_khoản vi_phạm_pháp_luật ra khỏi hợp_đồng , thỏa_thuận hoặc giao_dịch kinh_doanh ; b ) Buộc cơ_cấu lại doanh_nghiệp lạm_dụng vị_trí thống_lĩnh thị_trường .
Mức phạt khi lợi_dụng tình_hình khan_hiếm hàng_hóa giả_tạo trên thị_trường để mua vét , mua_gom hàng_hóa là bao_nhiêu ?
Điều 31 . Hành_vi đầu_cơ hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi lợi_dụng tình_hình khan_hiếm hàng_hóa hoặc tạo ra sự khan_hiếm hàng_hóa giả_tạo trên thị_trường để mua vét , mua_gom hàng_hóa có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng nhằm bán lại thu lợi bất_chính thuộc một trong các trường_hợp sau đây mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự : a ) Hàng_hóa thuộc danh_mục bình_ổn giá hoặc danh_mục nhà_nước định_giá theo quy_định của pháp_luật về giá ; b ) Khi thị_trường có biến_động về cung_cầu , giá_cả hàng_hóa do thiên_tai , hỏa_hoạn , dịch_bệnh , chiến_tranh hoặc diễn_biến bất_thường khác . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 100.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 500.000.000 đồng đến dưới 1.000.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 1.000.000.000 đồng trở lên . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh , giấy_phép kinh_doanh , chứng_chỉ hành_nghề từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa vi_phạm từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 18 . Hành_vi hạn_chế sản_xuất , phân_phối hàng_hóa , dịch_vụ , giới_hạn thị_trường , cản_trở_sự phát_triển kỹ_thuật , công_nghệ gây thiệt_hại cho khách_hàng 1 . Phạt tiền đến 10 % tổng_doanh_thu trong năm tài_chính trước năm thực_hiện_hành_vi vi_phạm của doanh_nghiệp có vị_trí thống_lĩnh thị_trường hoặc từng doanh_nghiệp thuộc nhóm doanh_nghiệp có vị_trí thống_lĩnh thị_trường đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Cắt , giảm lượng cung_ứng hàng_hóa , dịch_vụ trên thị_trường liên_quan so với lượng hàng_hóa , dịch_vụ cung_ứng trước đó trong điều_kiện không có biến_động lớn về quan_hệ cung_cầu ; không có khủng_hoảng kinh_tế , thiên_tai , địch_họa ; không có sự_cố lớn về kỹ_thuật hoặc không có tình_trạng khẩn_cấp ; b ) Ấn_định_lượng cung_ứng hàng_hóa , dịch_vụ ở mức đủ để tạo sự khan_hiếm trên thị_trường ; c ) Găm hàng lại không bán để gây mất ổn_định thị_trường ; d ) Chỉ cung_ứng hàng_hóa , dịch_vụ trong một hoặc một_số khu_vực địa_lý nhất_định ; đ ) Chỉ mua hàng_hóa , dịch_vụ từ một hoặc một_số nguồn cung nhất_định trừ trường_hợp các nguồn cung khác không đáp_ứng được những điều_kiện hợp_lý và phù_hợp với tập_quán thương_mại thông_thường do bên mua đặt ra ; e ) Mua sáng_chế , giải_pháp hữu_ích , kiểu_dáng công_nghiệp để tiêu_hủy hoặc không sử_dụng ; g ) Đe_dọa hoặc ép_buộc người đang nghiên_cứu phát_triển kỹ_thuật , công_nghệ phải dừng hoặc hủy bỏ việc nghiên_cứu đó . 2 . Ngoài việc bị phạt tiền theo quy_định tại Khoản 1 Điều này , doanh_nghiệp vi_phạm các quy_định về lạm_dụng vị_trí thống_lĩnh thị_trường có_thể bị áp_dụng một hoặc một_số hình_thức xử_phạt bổ_sung và biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Các hình_thức xử_phạt bổ_sung và biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 2 Điều 16 của Nghị_định này ; b ) Buộc sử_dụng hoặc bán lại các sáng_chế , giải_pháp hữu_ích , kiểu_dáng công_nghiệp đã mua nhưng không sử_dụng ; c ) Buộc loại_bỏ những biện_pháp ngăn_cản , kìm_hãm doanh_nghiệp khác tham_gia thị_trường hoặc phát_triển kinh_doanh ; c ) Buộc khôi_phục các điều_kiện phát_triển kỹ_thuật , công_nghệ mà doanh_nghiệp đã cản_trở .
Mức phạt đối_với hành_vi đầu_cơ hàng_hóa là bao_nhiêu ?
Điều 31 . Hành_vi đầu_cơ hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi lợi_dụng tình_hình khan_hiếm hàng_hóa hoặc tạo ra sự khan_hiếm hàng_hóa giả_tạo trên thị_trường để mua vét , mua_gom hàng_hóa có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng nhằm bán lại thu lợi bất_chính thuộc một trong các trường_hợp sau đây mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự : a ) Hàng_hóa thuộc danh_mục bình_ổn giá hoặc danh_mục nhà_nước định_giá theo quy_định của pháp_luật về giá ; b ) Khi thị_trường có biến_động về cung_cầu , giá_cả hàng_hóa do thiên_tai , hỏa_hoạn , dịch_bệnh , chiến_tranh hoặc diễn_biến bất_thường khác . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 100.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 500.000.000 đồng đến dưới 1.000.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 1.000.000.000 đồng trở lên . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh , giấy_phép kinh_doanh , chứng_chỉ hành_nghề từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa vi_phạm từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 20 . Vi_phạm_quy_định về Tổ_chức thị_trường giao_dịch chứng_khoán 1 . Phạt tiền từ 2.500.000.000 đồng đến 3.000.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức thị_trường giao_dịch chứng_khoán trái với quy_định tại khoản 2 Điều 42 Luật_Chứng_khoán . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh , dịch_vụ chứng_khoán trong thời_hạn từ 03 tháng đến 05 tháng đối_với công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , chi_nhánh công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề chứng_khoán trong thời_hạn từ 12 tháng đến 18 tháng đối_với người hành_nghề chứng_khoán thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Buộc gỡ bỏ trang thông_tin điện_tử , phần_mềm , hệ_thống giao_dịch và các trang thiết_bị khác được sử_dụng để thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
Mức phạt khi găm hàng trong kho vượt quá 150 % so với lượng hàng_hóa tồn_kho trung_bình
Điều 32 . Hành_vi găm hàng 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 31 của Nghị_định này mà không có_lý_do chính_đáng : a ) Cắt_giảm địa_điểm bán hàng ; b ) Cắt_giảm phương_thức bán hàng ( từ bán_buôn sang bán_lẻ ) khác với thời_gian trước đó ; c ) Quy_định , niêm_yết , bán hàng theo định_lượng , đối_tượng mua hàng khác với thời_gian trước đó ; d ) Cắt_giảm thời_gian bán hàng , thời_gian cung_ứng hàng_hóa khác với thời_gian trước đó . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 31 của Nghị_định này mà không có_lý_do chính_đáng : a ) Cắt_giảm lượng hàng_hóa bán ra thị_trường ; b ) Ngừng bán hàng_hóa ra thị_trường ; c ) Không mở cửa_hàng , địa_điểm giao_dịch kinh_doanh để bán hàng ; d ) Mở_cửa_hàng , địa_điểm giao_dịch kinh_doanh nhưng không bán hàng . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi găm hàng trong kho vượt quá 150 % so với lượng hàng_hóa tồn_kho trung_bình của ba tháng liền kề trước đó thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 31 của Nghị_định này . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh , chứng_chỉ hành_nghề từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Điều 30 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về dự_trữ xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất xăng dầu không duy_trì mức dự_trữ nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu hoặc duy_trì mức dự_trữ nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu thấp hơn mức tối_thiểu theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 120.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối không duy_trì mức dự_trữ xăng dầu bắt_buộc hoặc duy_trì mức dự_trữ xăng dầu thấp hơn mức tối_thiểu theo quy_định .
Mức phạt khi găm hàng trong kho vượt quá 150 % so với lượng hàng_hóa tồn_kho trung_bình là bao_nhiêu ?
Điều 32 . Hành_vi găm hàng 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 31 của Nghị_định này mà không có_lý_do chính_đáng : a ) Cắt_giảm địa_điểm bán hàng ; b ) Cắt_giảm phương_thức bán hàng ( từ bán_buôn sang bán_lẻ ) khác với thời_gian trước đó ; c ) Quy_định , niêm_yết , bán hàng theo định_lượng , đối_tượng mua hàng khác với thời_gian trước đó ; d ) Cắt_giảm thời_gian bán hàng , thời_gian cung_ứng hàng_hóa khác với thời_gian trước đó . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 31 của Nghị_định này mà không có_lý_do chính_đáng : a ) Cắt_giảm lượng hàng_hóa bán ra thị_trường ; b ) Ngừng bán hàng_hóa ra thị_trường ; c ) Không mở cửa_hàng , địa_điểm giao_dịch kinh_doanh để bán hàng ; d ) Mở_cửa_hàng , địa_điểm giao_dịch kinh_doanh nhưng không bán hàng . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi găm hàng trong kho vượt quá 150 % so với lượng hàng_hóa tồn_kho trung_bình của ba tháng liền kề trước đó thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 31 của Nghị_định này . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh , chứng_chỉ hành_nghề từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Điều 30 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về dự_trữ xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất xăng dầu không duy_trì mức dự_trữ nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu hoặc duy_trì mức dự_trữ nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu thấp hơn mức tối_thiểu theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 120.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối không duy_trì mức dự_trữ xăng dầu bắt_buộc hoặc duy_trì mức dự_trữ xăng dầu thấp hơn mức tối_thiểu theo quy_định .
Hành_vi găm hàng trong kho đã xóa_biên bán được quy_định như thế_nào ?
Điều 32 . Hành_vi găm hàng 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 31 của Nghị_định này mà không có_lý_do chính_đáng : a ) Cắt_giảm địa_điểm bán hàng ; b ) Cắt_giảm phương_thức bán hàng ( từ bán_buôn sang bán_lẻ ) khác với thời_gian trước đó ; c ) Quy_định , niêm_yết , bán hàng theo định_lượng , đối_tượng mua hàng khác với thời_gian trước đó ; d ) Cắt_giảm thời_gian bán hàng , thời_gian cung_ứng hàng_hóa khác với thời_gian trước đó . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 31 của Nghị_định này mà không có_lý_do chính_đáng : a ) Cắt_giảm lượng hàng_hóa bán ra thị_trường ; b ) Ngừng bán hàng_hóa ra thị_trường ; c ) Không mở cửa_hàng , địa_điểm giao_dịch kinh_doanh để bán hàng ; d ) Mở_cửa_hàng , địa_điểm giao_dịch kinh_doanh nhưng không bán hàng . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi găm hàng trong kho vượt quá 150 % so với lượng hàng_hóa tồn_kho trung_bình của ba tháng liền kề trước đó thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 31 của Nghị_định này . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh , chứng_chỉ hành_nghề từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Điều 17 . Địa_điểm thực_hiện niêm_yết_giá 1 . Cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh ( có quầy giao_dịch và bán sản_phẩm ) . 2 . Siêu_thị , trung_tâm thương_mại , chợ theo quy_định của pháp_luật , cửa_hàng , cửa_hiệu , ki - ốt , quầy hàng , nơi giao_dịch thực_hiện việc bán hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ . 3 . Hội_chợ triển_lãm có bán hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ . 4 . Các địa_điểm khác theo quy_định của pháp_luật .
Mức phạt hành_vi găm hàng trong kho vượt quá 150 % so với lượng hàng_hóa tồn_kho trung_bình của Ba tháng liền kề trước đó được quy_định như thế nà
Điều 32 . Hành_vi găm hàng 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 31 của Nghị_định này mà không có_lý_do chính_đáng : a ) Cắt_giảm địa_điểm bán hàng ; b ) Cắt_giảm phương_thức bán hàng ( từ bán_buôn sang bán_lẻ ) khác với thời_gian trước đó ; c ) Quy_định , niêm_yết , bán hàng theo định_lượng , đối_tượng mua hàng khác với thời_gian trước đó ; d ) Cắt_giảm thời_gian bán hàng , thời_gian cung_ứng hàng_hóa khác với thời_gian trước đó . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 31 của Nghị_định này mà không có_lý_do chính_đáng : a ) Cắt_giảm lượng hàng_hóa bán ra thị_trường ; b ) Ngừng bán hàng_hóa ra thị_trường ; c ) Không mở cửa_hàng , địa_điểm giao_dịch kinh_doanh để bán hàng ; d ) Mở_cửa_hàng , địa_điểm giao_dịch kinh_doanh nhưng không bán hàng . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi găm hàng trong kho vượt quá 150 % so với lượng hàng_hóa tồn_kho trung_bình của ba tháng liền kề trước đó thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 31 của Nghị_định này . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh , chứng_chỉ hành_nghề từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Điều 43 . Hành_vi xâm_phạm , phá_hoại cơ_sở vật_chất - kỹ_thuật , kho bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia , hàng dự_trữ quốc_gia nhưng chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự 1 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi xâm_phạm trái_phép vào cơ_sở vật_chất - kỹ_thuật , kho bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi phá_hoại cơ_sở vật_chất - kỹ_thuật , kho bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia . 3 . Phạt tiền đối_với hành_vi xâm_phạm , phá_hoại hàng dự_trữ quốc_gia theo các mức phạt sau : a ) Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng trong trường_hợp không gây thiệt_hại hàng dự_trữ quốc_gia ; b ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp gây thiệt_hại hàng dự_trữ quốc_gia có giá_trị dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp gây thiệt_hại hàng dự_trữ quốc_gia có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu của cơ_sở vật_chất - kỹ_thuật , kho bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia đối_với hành_vi quy_định tại khoản 2 Điều này ; b ) Buộc hoàn_trả hàng dự_trữ quốc_gia bị thiệt_hại do hành_vi xâm_phạm , phá_hoại hàng dự_trữ quốc_gia tại khoản 3 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi cấm xuất_khẩu hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 36 . Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục cấm xuất_khẩu hoặc cấm nhập_khẩu , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a hoặc điểm b khoản 3 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản này ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; c ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 5 . Hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu 1 . Hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu thực_hiện theo quy_định tại các văn_bản pháp_luật hiện_hành và Danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu quy_định tại Phụ_lục I Nghị_định này . 2 . Căn_cứ Phụ_lục I Nghị_định này , các bộ , cơ_quan ngang bộ công_bố chi_tiết hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu kèm theo mã_số hàng_hóa ( mã HS ) trên cơ_sở trao_đổi , thống_nhất với Bộ Công_Thương về Danh_mục hàng_hóa và thống_nhất với Bộ Tài_chính về mã HS. 3 . Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét quyết_định cho phép xuất_khẩu hàng_hóa cấm xuất_khẩu ; cho phép nhập_khẩu hàng_hóa cấm nhập_khẩu nhằm phục_vụ mục_đích đặc_dụng , bảo_hành , phân_tích , kiểm_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học , y_tế , sản_xuất dược_phẩm , bảo_vệ_quốc_phòng , an_ninh .
Mức phạt đối_với hành_vi cấm xuất_khẩu hàng_hóa từ 100.000.000 đồng đến 100 triệu đồng được quy_định như thế_nào ?
Điều 36 . Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục cấm xuất_khẩu hoặc cấm nhập_khẩu , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a hoặc điểm b khoản 3 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản này ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; c ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 37 . Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu hoặc tạm ngừng nhập_khẩu mà không được phép bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên nếu không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt trong tài_sản cấm nhập_khẩu hàng_hóa vi_phạm được quy_định như thế_nào ?
Điều 36 . Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục cấm xuất_khẩu hoặc cấm nhập_khẩu , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a hoặc điểm b khoản 3 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản này ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; c ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 20 . Hành_vi vi_phạm về dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi không dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu với mục_đích thương_mại theo quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị đến dưới 10.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 40.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 40.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 60.000.000 đồng ; g ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 60.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; h ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 80.000.000 đồng ; i ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 80.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; k ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với vi_phạm_quy_định từ điểm đ đến điểm k khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Mức phạt hành_vi cấm của hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 36 . Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục cấm xuất_khẩu hoặc cấm nhập_khẩu , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a hoặc điểm b khoản 3 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản này ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; c ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 50 . Vi_phạm_quy_định về quảng_cáo sản_phẩm , hàng_hóa , dịch_vụ cấm quảng_cáo 1 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Quảng_cáo thuốc_lá ; b ) Quảng_cáo rượu có nồng_độ cồn từ 15 độ trở lên ; c ) Quảng_cáo sản_phẩm sữa thay_thế sữa mẹ dùng cho trẻ dưới 24 tháng tuổi , sản_phẩm dinh_dưỡng bổ_sung dùng cho trẻ dưới 6 tháng tuổi , bình bú và vú ngậm nhân_tạo ; d ) Quảng_cáo thuốc kê đơn ; thuốc không kê đơn nhưng được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khuyến_cáo hạn_chế sử_dụng hoặc sử_dụng có sự giám_sát của thầy_thuốc ; đ ) Quảng_cáo các sản_phẩm , hàng_hóa , dịch_vụ cấm quảng_cáo khác . 2 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Quảng_cáo hàng_hóa , dịch_vụ cấm kinh_doanh theo quy_định ; b ) Quảng_cáo các loại sản_phẩm , hàng_hóa có tính_chất kích_dục ; c ) Quảng_cáo súng săn và đạn súng săn , vũ_khí thể_thao và các loại sản_phẩm , hàng_hóa có tính_chất kích_động bạo_lực . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc tháo_gỡ , tháo_dỡ hoặc xóa quảng_cáo đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này .
Mức phạt đối_với hàng_hóa tạm ngừng nhập_khẩu được quy_định như thế_nào ?
Điều 37 . Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu hoặc tạm ngừng nhập_khẩu mà không được phép bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên nếu không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 36 . Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục cấm xuất_khẩu hoặc cấm nhập_khẩu , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a hoặc điểm b khoản 3 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản này ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; c ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi tạm ngừng nhập_khẩu được quy_định như thế_nào ?
Điều 37 . Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu hoặc tạm ngừng nhập_khẩu mà không được phép bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên nếu không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 32 . Vi_phạm_quy_định về nhập_khẩu tàu cá ( không áp_dụng đối_với trường_hợp tàu cá do Chính_phủ , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài viện_trợ cho Việt_Nam ) 1 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi nhập_khẩu tàu cá có đặc_điểm , thông_số kỹ_thuật không đúng với giấy_phép nhập_khẩu . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc tái_xuất tàu cá_đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa tạm ngừng nhập_khẩu bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 37 . Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu hoặc tạm ngừng nhập_khẩu mà không được phép bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên nếu không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 36 . Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục cấm xuất_khẩu hoặc cấm nhập_khẩu , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a hoặc điểm b khoản 3 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản này ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; c ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa tạm ngừng nhập_khẩu có giá_trị dưới 100.000.000 đồng không ?
Điều 37 . Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu hoặc tạm ngừng nhập_khẩu mà không được phép bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên nếu không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 36 . Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục cấm xuất_khẩu hoặc cấm nhập_khẩu , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a hoặc điểm b khoản 3 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản này ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; c ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi sửa_chữa , thay_đổi nội_dung hạn_ngạch , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa là bao_nhiêu ?
Điều 38 . Hành_vi vi_phạm về hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa , bổ_sung , thay_đổi nội_dung hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa . 3 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa theo quy_định phải có hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu nhưng không có hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Điều 19 . Vi_phạm_quy_định về hoạt_động của Giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu tiền chất công_nghiệp 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong Giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu tiền chất công_nghiệp . 2 . Mức phạt tiền đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu tiền chất công_nghiệp nhưng không có Giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu hoặc Giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu đã hết thời_hạn được quy_định như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa là tiền chất công_nghiệp vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa là tiền chất công_nghiệp vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa là tiền chất công_nghiệp vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa là tiền chất công_nghiệp vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa là tiền chất công_nghiệp vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính là Giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu tiền chất công_nghiệp bị viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ Việt_Nam hoặc tái_xuất tiền chất công_nghiệp nhập_khẩu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi sửa_chữa , thay_đổi nội_dung hạn_ngạch , giấy_phép nhập_khẩu là bao_nhiêu ?
Điều 38 . Hành_vi vi_phạm về hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa , bổ_sung , thay_đổi nội_dung hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa . 3 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa theo quy_định phải có hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu nhưng không có hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Điều 19 . Vi_phạm_quy_định về hoạt_động của Giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu tiền chất công_nghiệp 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong Giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu tiền chất công_nghiệp . 2 . Mức phạt tiền đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu tiền chất công_nghiệp nhưng không có Giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu hoặc Giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu đã hết thời_hạn được quy_định như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa là tiền chất công_nghiệp vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa là tiền chất công_nghiệp vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa là tiền chất công_nghiệp vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa là tiền chất công_nghiệp vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa là tiền chất công_nghiệp vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính là Giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu tiền chất công_nghiệp bị viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ Việt_Nam hoặc tái_xuất tiền chất công_nghiệp nhập_khẩu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa , bổ_sung , thay_đổi nội_dung hạn_ngạch , giấy_phép nhập_khẩu bị phạt thế_nào ?
Điều 38 . Hành_vi vi_phạm về hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa , bổ_sung , thay_đổi nội_dung hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa . 3 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa theo quy_định phải có hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu nhưng không có hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Điều 40 . Hành_vi vi_phạm về tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa , sửa_đổi , bổ_sung , thay_đổi nội_dung giấy_phép tạm nhập tái_xuất , giấy_phép tạm xuất tái_nhập hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép giấy_phép tạm nhập tái_xuất , giấy_phép tạm xuất tái_nhập hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tạm nhập tái_xuất hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập tái_xuất có điều_kiện khi không đáp_ứng điều_kiện kinh_doanh theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập những mặt_hàng quy_định phải có giấy_phép của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền mà không có giấy_phép theo quy_định . 5 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh tạm nhập tái_xuất và tạm ngừng kinh_doanh tạm nhập tái_xuất . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 7 Điều này ; b ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , 4 và 5 Điều này ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập hàng_hóa từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tái_xuất hàng_hóa tại cửa_khẩu nhập đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và 4 Điều này ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này .
Mức phạt hành_vi sửa_chữa , thay_đổi nội_dung hạn_ngạch , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa
Điều 38 . Hành_vi vi_phạm về hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa , bổ_sung , thay_đổi nội_dung hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa . 3 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa theo quy_định phải có hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu nhưng không có hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng hạn_ngạch , giấy_phép xuất_khẩu , giấy_phép nhập_khẩu từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
Điều 19 . Vi_phạm_quy_định về hoạt_động của Giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu tiền chất công_nghiệp 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong Giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu tiền chất công_nghiệp . 2 . Mức phạt tiền đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu tiền chất công_nghiệp nhưng không có Giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu hoặc Giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu đã hết thời_hạn được quy_định như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa là tiền chất công_nghiệp vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa là tiền chất công_nghiệp vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa là tiền chất công_nghiệp vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa là tiền chất công_nghiệp vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa là tiền chất công_nghiệp vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính là Giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu tiền chất công_nghiệp bị viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ Việt_Nam hoặc tái_xuất tiền chất công_nghiệp nhập_khẩu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi_ủy thác hàng_hóa kinh_doanh tạm ngừng xuất_khẩu là bao_nhiêu ?
Điều 39 . Hành_vi vi_phạm về ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi_ủy thác hoặc nhận ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập có điều_kiện nhưng không đáp_ứng điều_kiện kinh_doanh theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi_ủy thác hoặc nhận ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu theo hạn_ngạch hoặc theo giấy_phép xuất_khẩu hàng_hóa , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa mà bên ủy thác hoặc bên nhận ủy thác không có hạn_ngạch hoặc giấy_phép của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi_ủy thác hoặc nhận ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi_ủy thác hoặc nhận ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu .
Điều 37 . Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu hoặc tạm ngừng nhập_khẩu mà không được phép bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên nếu không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi_ủy thác hàng_hóa kinh_doanh tạm ngừng xuất_khẩu
Điều 39 . Hành_vi vi_phạm về ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi_ủy thác hoặc nhận ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập có điều_kiện nhưng không đáp_ứng điều_kiện kinh_doanh theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi_ủy thác hoặc nhận ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu theo hạn_ngạch hoặc theo giấy_phép xuất_khẩu hàng_hóa , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa mà bên ủy thác hoặc bên nhận ủy thác không có hạn_ngạch hoặc giấy_phép của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi_ủy thác hoặc nhận ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi_ủy thác hoặc nhận ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu .
Điều 37 . Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu hoặc tạm ngừng nhập_khẩu mà không được phép bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên nếu không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt khi ủy thác danh_mục hàng_hóa tạm ngừng nhập_khẩu được quy_định như thế_nào ?
Điều 39 . Hành_vi vi_phạm về ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi_ủy thác hoặc nhận ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập có điều_kiện nhưng không đáp_ứng điều_kiện kinh_doanh theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi_ủy thác hoặc nhận ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu theo hạn_ngạch hoặc theo giấy_phép xuất_khẩu hàng_hóa , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa mà bên ủy thác hoặc bên nhận ủy thác không có hạn_ngạch hoặc giấy_phép của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi_ủy thác hoặc nhận ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi_ủy thác hoặc nhận ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu .
Điều 37 . Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu hoặc tạm ngừng nhập_khẩu mà không được phép bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên nếu không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt hành_vi_ủy thác hàng_hóa kinh_doanh tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu được quy_định như thế_nào ?
Điều 39 . Hành_vi vi_phạm về ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi_ủy thác hoặc nhận ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập có điều_kiện nhưng không đáp_ứng điều_kiện kinh_doanh theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi_ủy thác hoặc nhận ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu theo hạn_ngạch hoặc theo giấy_phép xuất_khẩu hàng_hóa , giấy_phép nhập_khẩu hàng_hóa mà bên ủy thác hoặc bên nhận ủy thác không có hạn_ngạch hoặc giấy_phép của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi_ủy thác hoặc nhận ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi_ủy thác hoặc nhận ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu .
Điều 37 . Hành_vi vi_phạm về hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu hoặc tạm ngừng nhập_khẩu mà không được phép bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên nếu không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi kinh_doanh tạm nhập tái_xuất được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Hành_vi vi_phạm về tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa , sửa_đổi , bổ_sung , thay_đổi nội_dung giấy_phép tạm nhập tái_xuất , giấy_phép tạm xuất tái_nhập hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép giấy_phép tạm nhập tái_xuất , giấy_phép tạm xuất tái_nhập hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tạm nhập tái_xuất hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập tái_xuất có điều_kiện khi không đáp_ứng điều_kiện kinh_doanh theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập những mặt_hàng quy_định phải có giấy_phép của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền mà không có giấy_phép theo quy_định . 5 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh tạm nhập tái_xuất và tạm ngừng kinh_doanh tạm nhập tái_xuất . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 7 Điều này ; b ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , 4 và 5 Điều này ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập hàng_hóa từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tái_xuất hàng_hóa tại cửa_khẩu nhập đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và 4 Điều này ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này .
Điều 39 . Kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất 1 . Việc thương_nhân mua hàng_hóa từ một nước đưa vào lãnh_thổ Việt_Nam hoặc từ khu_vực hải_quan riêng đưa vào nội_địa và bán chính hàng_hóa đó sang nước , khu_vực hải_quan riêng khác được thực_hiện như sau : a ) Thương_nhân phải có giấy_phép kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất đối_với hàng_hóa thuộc Danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu ; hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu ; hàng_hóa chưa được phép lưu_hành , sử_dụng tại Việt_Nam ; hàng_hóa thuộc diện quản_lý bằng biện_pháp hạn_ngạch xuất_khẩu , hạn_ngạch nhập_khẩu , hạn_ngạch thuế_quan , giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu ; b ) Thương_nhân kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất phải đáp_ứng các điều_kiện đã được quy_định đối_với hàng_hóa thuộc ngành , nghề kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất có điều_kiện ; c ) Thương_nhân kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất chỉ phải làm thủ_tục tại cơ_quan hải_quan cửa_khẩu đối_với hàng_hóa không thuộc quy_định tại điểm a , điểm b khoản này và Điều 40 của Luật này . 2 . Hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất chỉ được lưu lại lãnh_thổ Việt_Nam trong thời_hạn nhất_định . 3 . Hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất phải được làm thủ_tục hải_quan khi nhập_khẩu vào lãnh_thổ Việt_Nam và chịu sự kiểm_tra , giám_sát của cơ_quan hải_quan cho tới khi tái_xuất ra khỏi lãnh_thổ Việt_Nam . 4 . Việc tiêu_thụ hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất trong nội_địa phải thực_hiện theo quy_định về quản_lý nhập_khẩu hàng_hóa của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . 5 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . 5 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi kinh_doanh tạm nhập tái_xuất hàng_hóa được quy_định ra sao ?
Điều 40 . Hành_vi vi_phạm về tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa , sửa_đổi , bổ_sung , thay_đổi nội_dung giấy_phép tạm nhập tái_xuất , giấy_phép tạm xuất tái_nhập hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép giấy_phép tạm nhập tái_xuất , giấy_phép tạm xuất tái_nhập hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tạm nhập tái_xuất hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập tái_xuất có điều_kiện khi không đáp_ứng điều_kiện kinh_doanh theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập những mặt_hàng quy_định phải có giấy_phép của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền mà không có giấy_phép theo quy_định . 5 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh tạm nhập tái_xuất và tạm ngừng kinh_doanh tạm nhập tái_xuất . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 7 Điều này ; b ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , 4 và 5 Điều này ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập hàng_hóa từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tái_xuất hàng_hóa tại cửa_khẩu nhập đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và 4 Điều này ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này .
Điều 39 . Kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất 1 . Việc thương_nhân mua hàng_hóa từ một nước đưa vào lãnh_thổ Việt_Nam hoặc từ khu_vực hải_quan riêng đưa vào nội_địa và bán chính hàng_hóa đó sang nước , khu_vực hải_quan riêng khác được thực_hiện như sau : a ) Thương_nhân phải có giấy_phép kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất đối_với hàng_hóa thuộc Danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu ; hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu ; hàng_hóa chưa được phép lưu_hành , sử_dụng tại Việt_Nam ; hàng_hóa thuộc diện quản_lý bằng biện_pháp hạn_ngạch xuất_khẩu , hạn_ngạch nhập_khẩu , hạn_ngạch thuế_quan , giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu ; b ) Thương_nhân kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất phải đáp_ứng các điều_kiện đã được quy_định đối_với hàng_hóa thuộc ngành , nghề kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất có điều_kiện ; c ) Thương_nhân kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất chỉ phải làm thủ_tục tại cơ_quan hải_quan cửa_khẩu đối_với hàng_hóa không thuộc quy_định tại điểm a , điểm b khoản này và Điều 40 của Luật này . 2 . Hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất chỉ được lưu lại lãnh_thổ Việt_Nam trong thời_hạn nhất_định . 3 . Hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất phải được làm thủ_tục hải_quan khi nhập_khẩu vào lãnh_thổ Việt_Nam và chịu sự kiểm_tra , giám_sát của cơ_quan hải_quan cho tới khi tái_xuất ra khỏi lãnh_thổ Việt_Nam . 4 . Việc tiêu_thụ hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất trong nội_địa phải thực_hiện theo quy_định về quản_lý nhập_khẩu hàng_hóa của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . 5 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . 5 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này .
Mức phạt hành_vi sử_dụng trái_phép tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh tạm
Điều 40 . Hành_vi vi_phạm về tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa , sửa_đổi , bổ_sung , thay_đổi nội_dung giấy_phép tạm nhập tái_xuất , giấy_phép tạm xuất tái_nhập hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép giấy_phép tạm nhập tái_xuất , giấy_phép tạm xuất tái_nhập hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tạm nhập tái_xuất hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập tái_xuất có điều_kiện khi không đáp_ứng điều_kiện kinh_doanh theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập những mặt_hàng quy_định phải có giấy_phép của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền mà không có giấy_phép theo quy_định . 5 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh tạm nhập tái_xuất và tạm ngừng kinh_doanh tạm nhập tái_xuất . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 7 Điều này ; b ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , 4 và 5 Điều này ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập hàng_hóa từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tái_xuất hàng_hóa tại cửa_khẩu nhập đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và 4 Điều này ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này .
Điều 4 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Chiếm_đoạt , bán , trao_đổi , cầm_cố , thế_chấp , đánh_tráo , thay_thế tang_vật , phương_tiện bị tạm giữ , tịch_thu và các hành_vi trục_lợi khác . 2 . Vi_phạm niêm_phong , mang tang_vật , phương_tiện bị tạm giữ , tịch_thu ra khỏi nơi tạm giữ , bảo_quản trái_phép . 3 . Làm mất , thiếu_hụt , hủy_hoại , cố_ý làm hư_hỏng tang_vật , phương_tiện bị tạm giữ , tịch_thu .
Mức phạt tại các trường_hợp kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm nhập hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh tạm_nhập
Điều 40 . Hành_vi vi_phạm về tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa , sửa_đổi , bổ_sung , thay_đổi nội_dung giấy_phép tạm nhập tái_xuất , giấy_phép tạm xuất tái_nhập hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép giấy_phép tạm nhập tái_xuất , giấy_phép tạm xuất tái_nhập hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tạm nhập tái_xuất hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập tái_xuất có điều_kiện khi không đáp_ứng điều_kiện kinh_doanh theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập những mặt_hàng quy_định phải có giấy_phép của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền mà không có giấy_phép theo quy_định . 5 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh tạm nhập tái_xuất và tạm ngừng kinh_doanh tạm nhập tái_xuất . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 7 Điều này ; b ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , 4 và 5 Điều này ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập hàng_hóa từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tái_xuất hàng_hóa tại cửa_khẩu nhập đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và 4 Điều này ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này .
Điều 40 . Cấm kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất , chuyển khẩu , tạm ngừng kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất , chuyển khẩu 1 . Cấm kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất , chuyển khẩu đối_với hàng_hóa thuộc các trường_hợp sau đây : a ) Hàng_hóa là chất_thải nguy_hại , phế_liệu , phế_thải ; b ) Hàng_hóa thuộc diện cấm kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất , chuyển khẩu theo điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên ; c ) Hàng_hóa là hàng tiêu_dùng đã qua sử_dụng có nguy_cơ gian_lận thương_mại ; d ) Hàng_hóa có nguy_cơ cao gây ô_nhiễm môi_trường , dịch_bệnh , ảnh_hưởng đến sức_khỏe , tính_mạng con_người . 2 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất , chuyển khẩu . 3 . Trường_hợp để ngăn_ngừa tình_trạng gây ô_nhiễm môi_trường , dịch_bệnh , ảnh_hưởng đến sức_khỏe , tính_mạng con_người , chuyển_tải bất_hợp_pháp , nguy_cơ gian_lận thương_mại , Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quyết_định , công_bố công_khai hàng_hóa tạm ngừng kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất , chuyển khẩu .
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển khẩu hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 41 . Hành_vi vi_phạm về chuyển khẩu hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa , sửa_đổi , bổ_sung , thay_đổi nội_dung giấy_phép chuyển khẩu hàng_hóa . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép giấy_phép chuyển khẩu hàng_hóa . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi chuyển khẩu không đúng chủng_loại hoặc vượt số_lượng hàng_hóa đã được quy_định trong giấy_phép do cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền cấp . 4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Chuyển khẩu hàng_hóa theo quy_định phải có giấy_phép của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền mà không có giấy_phép ; b ) Kinh_doanh chuyển khẩu loại hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa tạm ngừng kinh_doanh chuyển khẩu . 5 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh chuyển khẩu loại hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh chuyển khẩu . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 7 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép chuyển khẩu hàng_hóa từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh chuyển khẩu hàng_hóa từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 và 5 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 và 5 Điều này .
Điều 21 . Vi_phạm_quy_định về quá_cảnh , chuyển khẩu hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi chuyển khẩu hàng_hóa phải có giấy_phép mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Quá_cảnh hàng_hóa theo quy_định phải có giấy_phép mà không có giấy_phép ; b ) Chuyển khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu , hàng chưa được phép lưu_hành , sử_dụng tại Việt_Nam mà không có giấy_phép theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi chuyển khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh chuyển khẩu , tạm ngừng kinh_doanh chuyển khẩu . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 2 , 3 Điều này , trừ tang_vật vi_phạm bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả theo quy_định tại các điểm b , c khoản 5 Điều_này 5 . Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất tại cửa_khẩu nhập tang_vật vi_phạm hành_chính trong thời_hạn thi_hành_quyết_định xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này , trừ tang_vật vi_phạm là hàng_hóa bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm c khoản 5 Điều này ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất tại cửa_khẩu nhập tang_vật vi_phạm hành_chính là hàng_hóa , vật_phẩm gây hại cho sức_khoẻ con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường trong thời_hạn thi_hành_quyết_định xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này ; c ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm hành_chính là văn_hoá_phẩm có nội_dung độc_hại ; sản_phẩm văn_hóa thuộc diện cấm phổ_biến , cấm lưu_hành hoặc đã có quyết_định đình_chỉ phổ_biến , đình_chỉ lưu_hành ; xuất_bản_phẩm thuộc diện cấm phổ_biến , cấm lưu_hành tại Việt_Nam đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; d ) Buộc nộp lại số tiền bằng trị_giá tang_vật đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy trái quy_định của pháp_luật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt khi chuyển khẩu hàng_hóa không đúng chủng_loại được quy_định như thế_nào ?
Điều 41 . Hành_vi vi_phạm về chuyển khẩu hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa , sửa_đổi , bổ_sung , thay_đổi nội_dung giấy_phép chuyển khẩu hàng_hóa . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép giấy_phép chuyển khẩu hàng_hóa . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi chuyển khẩu không đúng chủng_loại hoặc vượt số_lượng hàng_hóa đã được quy_định trong giấy_phép do cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền cấp . 4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Chuyển khẩu hàng_hóa theo quy_định phải có giấy_phép của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền mà không có giấy_phép ; b ) Kinh_doanh chuyển khẩu loại hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa tạm ngừng kinh_doanh chuyển khẩu . 5 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh chuyển khẩu loại hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh chuyển khẩu . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 7 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép chuyển khẩu hàng_hóa từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh chuyển khẩu hàng_hóa từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 và 5 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 và 5 Điều này .
Điều 439 . Trách_nhiệm giao tài_sản không đúng chủng_loại Trường_hợp tài_sản được giao không đúng chủng_loại thì bên mua có một trong các quyền sau đây : 1 . Nhận và thanh_toán theo giá do các bên thỏa_thuận . 2 . Yêu_cầu giao tài_sản đúng chủng_loại và bồi_thường thiệt_hại . 3 . Hủy_bỏ hợp_đồng và yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại nếu việc giao không đúng chủng_loại làm cho bên mua không đạt được mục_đích giao_kết_hợp_đồng . Trường_hợp tài_sản gồm nhiều chủng_loại mà bên bán không giao đúng với thỏa_thuận đối_với một hoặc một_số loại thì bên mua có_thể hủy_bỏ phần hợp_đồng liên_quan đến loại tài_sản đó và yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại .
Bị phạt nếu chuyển khẩu hàng_hóa không được cấp phép ?
Điều 41 . Hành_vi vi_phạm về chuyển khẩu hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa , sửa_đổi , bổ_sung , thay_đổi nội_dung giấy_phép chuyển khẩu hàng_hóa . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép giấy_phép chuyển khẩu hàng_hóa . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi chuyển khẩu không đúng chủng_loại hoặc vượt số_lượng hàng_hóa đã được quy_định trong giấy_phép do cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền cấp . 4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Chuyển khẩu hàng_hóa theo quy_định phải có giấy_phép của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền mà không có giấy_phép ; b ) Kinh_doanh chuyển khẩu loại hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa tạm ngừng kinh_doanh chuyển khẩu . 5 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh chuyển khẩu loại hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh chuyển khẩu . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 7 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép chuyển khẩu hàng_hóa từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh chuyển khẩu hàng_hóa từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 và 5 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 và 5 Điều này .
Điều 21 . Vi_phạm_quy_định về quá_cảnh , chuyển khẩu hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi chuyển khẩu hàng_hóa phải có giấy_phép mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Quá_cảnh hàng_hóa theo quy_định phải có giấy_phép mà không có giấy_phép ; b ) Chuyển khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu , hàng chưa được phép lưu_hành , sử_dụng tại Việt_Nam mà không có giấy_phép theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi chuyển khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh chuyển khẩu , tạm ngừng kinh_doanh chuyển khẩu . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 2 , 3 Điều này , trừ tang_vật vi_phạm bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả theo quy_định tại các điểm b , c khoản 5 Điều_này 5 . Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất tại cửa_khẩu nhập tang_vật vi_phạm hành_chính trong thời_hạn thi_hành_quyết_định xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này , trừ tang_vật vi_phạm là hàng_hóa bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm c khoản 5 Điều này ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất tại cửa_khẩu nhập tang_vật vi_phạm hành_chính là hàng_hóa , vật_phẩm gây hại cho sức_khoẻ con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường trong thời_hạn thi_hành_quyết_định xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này ; c ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm hành_chính là văn_hoá_phẩm có nội_dung độc_hại ; sản_phẩm văn_hóa thuộc diện cấm phổ_biến , cấm lưu_hành hoặc đã có quyết_định đình_chỉ phổ_biến , đình_chỉ lưu_hành ; xuất_bản_phẩm thuộc diện cấm phổ_biến , cấm lưu_hành tại Việt_Nam đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; d ) Buộc nộp lại số tiền bằng trị_giá tang_vật đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy trái quy_định của pháp_luật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Hành_vi chuyển khẩu loại hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh chuyển khẩu phạt bao_nhiêu ?
Điều 41 . Hành_vi vi_phạm về chuyển khẩu hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa , sửa_đổi , bổ_sung , thay_đổi nội_dung giấy_phép chuyển khẩu hàng_hóa . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép giấy_phép chuyển khẩu hàng_hóa . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi chuyển khẩu không đúng chủng_loại hoặc vượt số_lượng hàng_hóa đã được quy_định trong giấy_phép do cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền cấp . 4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Chuyển khẩu hàng_hóa theo quy_định phải có giấy_phép của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền mà không có giấy_phép ; b ) Kinh_doanh chuyển khẩu loại hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa tạm ngừng kinh_doanh chuyển khẩu . 5 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh chuyển khẩu loại hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh chuyển khẩu . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 7 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép chuyển khẩu hàng_hóa từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh chuyển khẩu hàng_hóa từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 và 5 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 và 5 Điều này .
Điều 43 . Chuyển khẩu hàng_hóa 1 . Thương_nhân kinh_doanh chuyển khẩu hàng_hóa thuộc Danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu ; hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu ; hàng_hóa chưa được phép lưu_hành , sử_dụng tại Việt_Nam ; hàng_hóa thuộc diện quản_lý bằng biện_pháp hạn_ngạch xuất_khẩu , hạn_ngạch nhập_khẩu , hạn_ngạch thuế_quan , giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu phải có giấy_phép chuyển khẩu hàng_hóa , trừ trường_hợp việc chuyển khẩu không qua cửa_khẩu Việt_Nam . 2 . Thương_nhân chỉ phải làm thủ_tục chuyển khẩu tại cơ_quan hải_quan cửa_khẩu đối_với hàng_hóa không thuộc quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Hàng_hóa chuyển khẩu qua cửa_khẩu Việt_Nam chịu sự giám_sát của cơ_quan hải_quan cho tới khi thực xuất_khẩu ra khỏi lãnh_thổ Việt_Nam . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . Tiểu_mục 2 . QUÁ_CẢNH HÀNG_HÓA
Mức phạt đối_với hành_vi quá_cảnh hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 42 . Hành_vi vi_phạm về quá_cảnh hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi quá_cảnh hàng_hóa không đúng tuyến đường , cửa_khẩu được phép quá_cảnh , trừ trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Quá_cảnh loại hàng_hóa phải có giấy_phép không đúng tuyến đường , cửa_khẩu được phép quá_cảnh ; b ) Hàng_hóa quá_cảnh lưu lại trên lãnh_thổ Việt_Nam quá thời_hạn được phép . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi quá_cảnh loại hàng_hóa theo quy_định phải có giấy_phép của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền mà không có giấy_phép . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi tiêu_thụ trái_phép hàng_hóa , phương_tiện quá_cảnh trên lãnh_thổ Việt_Nam . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , 2 và 3 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số tiền bằng giá_trị hàng_hóa , phương_tiện quá_cảnh đã bị tiêu_thụ trái_phép đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
Điều 37 . Thương_nhân làm dịch_vụ vận_chuyển quá_cảnh hàng_hóa Thương_nhân có đăng_ký kinh_doanh ngành_nghề giao_nhận , vận_tải được làm dịch_vụ vận_chuyển hàng_hóa cho chủ hàng nước_ngoài quá_cảnh lãnh_thổ Việt_Nam .
Mức phạt đối_với hành_vi tiêu_thụ trái_phép hàng_hóa trên lãnh_thổ Việt_Nam là bao_nhiêu ?
Điều 42 . Hành_vi vi_phạm về quá_cảnh hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi quá_cảnh hàng_hóa không đúng tuyến đường , cửa_khẩu được phép quá_cảnh , trừ trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Quá_cảnh loại hàng_hóa phải có giấy_phép không đúng tuyến đường , cửa_khẩu được phép quá_cảnh ; b ) Hàng_hóa quá_cảnh lưu lại trên lãnh_thổ Việt_Nam quá thời_hạn được phép . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi quá_cảnh loại hàng_hóa theo quy_định phải có giấy_phép của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền mà không có giấy_phép . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi tiêu_thụ trái_phép hàng_hóa , phương_tiện quá_cảnh trên lãnh_thổ Việt_Nam . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , 2 và 3 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số tiền bằng giá_trị hàng_hóa , phương_tiện quá_cảnh đã bị tiêu_thụ trái_phép đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
Điều 72 . Hành_vi vi_phạm về hoạt_động thương_mại của người nước_ngoài trên lãnh_thổ Việt_Nam 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài có hành_vi tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam hàng_hóa tiêu_dùng nhập_khẩu miễn thuế để sử_dụng theo tiêu_chuẩn quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài có hành_vi hoạt_động thương_mại trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Hoạt_động thương_mại trái_phép có tổ_chức trên lãnh_thổ Việt_Nam ; b ) Tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam phương_tiện đi_lại , phương_tiện vận_tải , máy_móc thông_tin , thiết_bị văn_phòng , thiết_bị nội_thất_nhập_khẩu miễn thuế để sử_dụng theo tiêu_chuẩn quy_định ; c ) Tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam phương_tiện đi_lại , phương_tiện vận_tải tạm nhập_cảnh vào Việt_Nam . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt hành_vi quá_cảnh hàng_hóa không đúng tuyến đường , cửa_khẩu được phép quá_cảnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 42 . Hành_vi vi_phạm về quá_cảnh hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi quá_cảnh hàng_hóa không đúng tuyến đường , cửa_khẩu được phép quá_cảnh , trừ trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Quá_cảnh loại hàng_hóa phải có giấy_phép không đúng tuyến đường , cửa_khẩu được phép quá_cảnh ; b ) Hàng_hóa quá_cảnh lưu lại trên lãnh_thổ Việt_Nam quá thời_hạn được phép . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi quá_cảnh loại hàng_hóa theo quy_định phải có giấy_phép của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền mà không có giấy_phép . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi tiêu_thụ trái_phép hàng_hóa , phương_tiện quá_cảnh trên lãnh_thổ Việt_Nam . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , 2 và 3 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số tiền bằng giá_trị hàng_hóa , phương_tiện quá_cảnh đã bị tiêu_thụ trái_phép đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
Điều 21 . Vi_phạm_quy_định về quá_cảnh , chuyển khẩu hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi chuyển khẩu hàng_hóa phải có giấy_phép mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Quá_cảnh hàng_hóa theo quy_định phải có giấy_phép mà không có giấy_phép ; b ) Chuyển khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu , hàng chưa được phép lưu_hành , sử_dụng tại Việt_Nam mà không có giấy_phép theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi chuyển khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh chuyển khẩu , tạm ngừng kinh_doanh chuyển khẩu . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 2 , 3 Điều này , trừ tang_vật vi_phạm bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả theo quy_định tại các điểm b , c khoản 5 Điều_này 5 . Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất tại cửa_khẩu nhập tang_vật vi_phạm hành_chính trong thời_hạn thi_hành_quyết_định xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này , trừ tang_vật vi_phạm là hàng_hóa bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm c khoản 5 Điều này ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất tại cửa_khẩu nhập tang_vật vi_phạm hành_chính là hàng_hóa , vật_phẩm gây hại cho sức_khoẻ con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường trong thời_hạn thi_hành_quyết_định xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này ; c ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm hành_chính là văn_hoá_phẩm có nội_dung độc_hại ; sản_phẩm văn_hóa thuộc diện cấm phổ_biến , cấm lưu_hành hoặc đã có quyết_định đình_chỉ phổ_biến , đình_chỉ lưu_hành ; xuất_bản_phẩm thuộc diện cấm phổ_biến , cấm lưu_hành tại Việt_Nam đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; d ) Buộc nộp lại số tiền bằng trị_giá tang_vật đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy trái quy_định của pháp_luật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi quá_cảnh loại hàng_hóa mà không phải giấy_phép được quy_định như thế_nào ?
Điều 42 . Hành_vi vi_phạm về quá_cảnh hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi quá_cảnh hàng_hóa không đúng tuyến đường , cửa_khẩu được phép quá_cảnh , trừ trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Quá_cảnh loại hàng_hóa phải có giấy_phép không đúng tuyến đường , cửa_khẩu được phép quá_cảnh ; b ) Hàng_hóa quá_cảnh lưu lại trên lãnh_thổ Việt_Nam quá thời_hạn được phép . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi quá_cảnh loại hàng_hóa theo quy_định phải có giấy_phép của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền mà không có giấy_phép . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi tiêu_thụ trái_phép hàng_hóa , phương_tiện quá_cảnh trên lãnh_thổ Việt_Nam . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , 2 và 3 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số tiền bằng giá_trị hàng_hóa , phương_tiện quá_cảnh đã bị tiêu_thụ trái_phép đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
Điều 21 . Vi_phạm_quy_định về quá_cảnh , chuyển khẩu hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi chuyển khẩu hàng_hóa phải có giấy_phép mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Quá_cảnh hàng_hóa theo quy_định phải có giấy_phép mà không có giấy_phép ; b ) Chuyển khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu , hàng chưa được phép lưu_hành , sử_dụng tại Việt_Nam mà không có giấy_phép theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi chuyển khẩu hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh chuyển khẩu , tạm ngừng kinh_doanh chuyển khẩu . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 2 , 3 Điều này , trừ tang_vật vi_phạm bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả theo quy_định tại các điểm b , c khoản 5 Điều_này 5 . Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất tại cửa_khẩu nhập tang_vật vi_phạm hành_chính trong thời_hạn thi_hành_quyết_định xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này , trừ tang_vật vi_phạm là hàng_hóa bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm c khoản 5 Điều này ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất tại cửa_khẩu nhập tang_vật vi_phạm hành_chính là hàng_hóa , vật_phẩm gây hại cho sức_khoẻ con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường trong thời_hạn thi_hành_quyết_định xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này ; c ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm hành_chính là văn_hoá_phẩm có nội_dung độc_hại ; sản_phẩm văn_hóa thuộc diện cấm phổ_biến , cấm lưu_hành hoặc đã có quyết_định đình_chỉ phổ_biến , đình_chỉ lưu_hành ; xuất_bản_phẩm thuộc diện cấm phổ_biến , cấm lưu_hành tại Việt_Nam đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; d ) Buộc nộp lại số tiền bằng trị_giá tang_vật đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy trái quy_định của pháp_luật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi kinh_doanh tại cửa_hàng miễn thuế được quy_định như thế_nào ?
Điều 43 . Hành_vi vi_phạm về hoạt_động của cửa_hàng miễn thuế 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi bán hàng miễn thuế vượt quá định_lượng quy_định . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi bán hàng miễn thuế không đúng đối_tượng . 3 . Đối_với hành_vi kinh_doanh hàng_hóa không dán tem “ Vietnam duty not paid ” theo quy_định hoặc bán hàng miễn thuế là xì_gà , thuốc_lá điếu sản_xuất từ nước_ngoài hoặc các loại hàng_hóa thuộc diện xuất_khẩu , nhập_khẩu có điều_kiện mà không có giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu theo quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm dưới 5.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 50.000.000 đồng trở lên . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh loại hàng_hóa không có nguồn_gốc nhập_khẩu hợp_pháp tại cửa_hàng kinh_doanh hàng miễn thuế ; b ) Tiêu_thụ trái_phép ra thị_trường nội_địa hàng_hóa được phép nhập_khẩu để bán tại cửa_hàng kinh_doanh hàng miễn thuế . 5 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tại cửa_hàng miễn thuế loại hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu hoặc tạm ngừng xuất_khẩu , nhập_khẩu theo quy_định . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , 4 và 5 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh cửa_hàng miễn thuế từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 4 . Chính_sách thuế đối_với hàng_hóa bán tại cửa_hàng miễn thuế Chính_sách thuế đối_với hàng_hóa đưa vào bán tại cửa_hàng miễn thuế , kho chứa hàng miễn thuế thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thuế , quản_lý thuế có liên_quan .
Mức phạt đối_với hành_vi kinh_doanh cửa_hàng miễn thuế được quy_định như thế_nào ?
Điều 43 . Hành_vi vi_phạm về hoạt_động của cửa_hàng miễn thuế 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi bán hàng miễn thuế vượt quá định_lượng quy_định . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi bán hàng miễn thuế không đúng đối_tượng . 3 . Đối_với hành_vi kinh_doanh hàng_hóa không dán tem “ Vietnam duty not paid ” theo quy_định hoặc bán hàng miễn thuế là xì_gà , thuốc_lá điếu sản_xuất từ nước_ngoài hoặc các loại hàng_hóa thuộc diện xuất_khẩu , nhập_khẩu có điều_kiện mà không có giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu theo quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm dưới 5.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 50.000.000 đồng trở lên . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh loại hàng_hóa không có nguồn_gốc nhập_khẩu hợp_pháp tại cửa_hàng kinh_doanh hàng miễn thuế ; b ) Tiêu_thụ trái_phép ra thị_trường nội_địa hàng_hóa được phép nhập_khẩu để bán tại cửa_hàng kinh_doanh hàng miễn thuế . 5 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tại cửa_hàng miễn thuế loại hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu hoặc tạm ngừng xuất_khẩu , nhập_khẩu theo quy_định . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , 4 và 5 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh cửa_hàng miễn thuế từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 4 . Chính_sách thuế đối_với hàng_hóa bán tại cửa_hàng miễn thuế Chính_sách thuế đối_với hàng_hóa đưa vào bán tại cửa_hàng miễn thuế , kho chứa hàng miễn thuế thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thuế , quản_lý thuế có liên_quan .
Mức phạt của hành_vi kinh_doanh tại cửa_hàng miễn thuế là xì_gà , thuốc_lá điếu sản_xuất từ nước_ngoài là bao_nhiêu ?
Điều 43 . Hành_vi vi_phạm về hoạt_động của cửa_hàng miễn thuế 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi bán hàng miễn thuế vượt quá định_lượng quy_định . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi bán hàng miễn thuế không đúng đối_tượng . 3 . Đối_với hành_vi kinh_doanh hàng_hóa không dán tem “ Vietnam duty not paid ” theo quy_định hoặc bán hàng miễn thuế là xì_gà , thuốc_lá điếu sản_xuất từ nước_ngoài hoặc các loại hàng_hóa thuộc diện xuất_khẩu , nhập_khẩu có điều_kiện mà không có giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu theo quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm dưới 5.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 50.000.000 đồng trở lên . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh loại hàng_hóa không có nguồn_gốc nhập_khẩu hợp_pháp tại cửa_hàng kinh_doanh hàng miễn thuế ; b ) Tiêu_thụ trái_phép ra thị_trường nội_địa hàng_hóa được phép nhập_khẩu để bán tại cửa_hàng kinh_doanh hàng miễn thuế . 5 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tại cửa_hàng miễn thuế loại hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu hoặc tạm ngừng xuất_khẩu , nhập_khẩu theo quy_định . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , 4 và 5 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh cửa_hàng miễn thuế từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 25 . Vi_phạm_quy_định về địa_điểm cấm hút thuốc_lá 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi hút thuốc_lá tại địa_điểm có quy_định cấm . Trường_hợp hút thuốc_lá trên tàu_bay thực_hiện theo quy_định về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hàng không dân_dụng . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không có chữ hoặc biểu_tượng “ cấm hút thuốc_lá ” tại địa_điểm cấm hút thuốc_lá theo quy_định của pháp_luật ; b ) Không tổ_chức thực_hiện , hướng_dẫn , kiểm_tra , đôn_đốc việc thực_hiện đúng quy_định về cấm hút thuốc_lá tại địa_điểm thuộc quyền quản_lý , điều_hành . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây tại nơi dành riêng cho người hút thuốc_lá : a ) Không có phòng và hệ_thống thông khí tách_biệt với khu_vực không hút thuốc_lá ; b ) Không có dụng_cụ chứa mẩu , tàn thuốc_lá ; c ) Không có biển_báo tại vị_trí phù_hợp , dễ quan_sát ; d ) Không có thiết_bị phòng cháy , chữa_cháy .
Tiêu_thụ trái_phép ra thị_trường nội_địa hàng_hóa được phạt bao_nhiêu ?
Điều 43 . Hành_vi vi_phạm về hoạt_động của cửa_hàng miễn thuế 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi bán hàng miễn thuế vượt quá định_lượng quy_định . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi bán hàng miễn thuế không đúng đối_tượng . 3 . Đối_với hành_vi kinh_doanh hàng_hóa không dán tem “ Vietnam duty not paid ” theo quy_định hoặc bán hàng miễn thuế là xì_gà , thuốc_lá điếu sản_xuất từ nước_ngoài hoặc các loại hàng_hóa thuộc diện xuất_khẩu , nhập_khẩu có điều_kiện mà không có giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu theo quy_định , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm dưới 5.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 50.000.000 đồng trở lên . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh loại hàng_hóa không có nguồn_gốc nhập_khẩu hợp_pháp tại cửa_hàng kinh_doanh hàng miễn thuế ; b ) Tiêu_thụ trái_phép ra thị_trường nội_địa hàng_hóa được phép nhập_khẩu để bán tại cửa_hàng kinh_doanh hàng miễn thuế . 5 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tại cửa_hàng miễn thuế loại hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu hoặc tạm ngừng xuất_khẩu , nhập_khẩu theo quy_định . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , 4 và 5 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh cửa_hàng miễn thuế từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 72 . Hành_vi vi_phạm về hoạt_động thương_mại của người nước_ngoài trên lãnh_thổ Việt_Nam 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài có hành_vi tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam hàng_hóa tiêu_dùng nhập_khẩu miễn thuế để sử_dụng theo tiêu_chuẩn quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài có hành_vi hoạt_động thương_mại trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Hoạt_động thương_mại trái_phép có tổ_chức trên lãnh_thổ Việt_Nam ; b ) Tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam phương_tiện đi_lại , phương_tiện vận_tải , máy_móc thông_tin , thiết_bị văn_phòng , thiết_bị nội_thất_nhập_khẩu miễn thuế để sử_dụng theo tiêu_chuẩn quy_định ; c ) Tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam phương_tiện đi_lại , phương_tiện vận_tải tạm nhập_cảnh vào Việt_Nam . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt khi sử_dụng Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa giả được quy_định như thế_nào ?
Điều 44 . Hành_vi vi_phạm về xuất_xứ hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc văn_bản chấp_thuận tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp các tài_liệu , chứng_từ không đúng sự_thật với cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền khi đề_nghị cấp hoặc xác_minh Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự chứng_nhận sai xuất_xứ hàng_hóa khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền chấp_thuận cho tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa ; b ) Làm giả Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa trong trường_hợp không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; c ) Cung_cấp các tài_liệu , chứng_từ không đúng sự_thật với cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền khi đề_nghị được tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc xác_minh chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa . 4 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa giả trong trường_hợp không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Buộc cải_chính thông_tin sai sự_thật về xuất_xứ hàng_hóa đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 17 . Xuất_khẩu , nhập_khẩu , kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất , quá_cảnh , chuyển khẩu hàng_hóa giả_mạo xuất_xứ Việt_Nam 1 . Xuất_khẩu , nhập_khẩu , kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất , quá_cảnh , chuyển khẩu hàng_hóa giả_mạo xuất_xứ Việt_Nam thì bị xử_phạt như sau : a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp tang_vật vi_phạm có trị_giá dưới 30.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp tang_vật vi_phạm có trị_giá từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp tang_vật vi_phạm có trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp tang_vật vi_phạm có trị_giá từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng trong trường_hợp tang_vật vi_phạm có trị_giá từ 100.000.000 đồng trở lên . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này , trừ tang_vật vi_phạm bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm hành_chính là hàng_hóa , vật_phẩm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường , văn_hóa phẩm có nội_dung độc_hại đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Buộc nộp lại số tiền bằng trị_giá tang_vật đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy trái quy_định của pháp_luật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 44 . Hành_vi vi_phạm về xuất_xứ hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc văn_bản chấp_thuận tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp các tài_liệu , chứng_từ không đúng sự_thật với cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền khi đề_nghị cấp hoặc xác_minh Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự chứng_nhận sai xuất_xứ hàng_hóa khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền chấp_thuận cho tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa ; b ) Làm giả Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa trong trường_hợp không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; c ) Cung_cấp các tài_liệu , chứng_từ không đúng sự_thật với cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền khi đề_nghị được tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc xác_minh chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa . 4 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa giả trong trường_hợp không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Buộc cải_chính thông_tin sai sự_thật về xuất_xứ hàng_hóa đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 34 . Thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa 1 . Bộ_trưởng Bộ Công_Thương cấp hoặc ủy quyền cho tổ_chức khác thực_hiện việc cấp giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa . 2 . Bộ_trưởng Bộ Công_Thương chấp_thuận bằng văn_bản cho thương_nhân tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa xuất_khẩu .
Mức phạt khi cấp , xác_minh văn_bản chấp_thuận tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 44 . Hành_vi vi_phạm về xuất_xứ hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc văn_bản chấp_thuận tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp các tài_liệu , chứng_từ không đúng sự_thật với cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền khi đề_nghị cấp hoặc xác_minh Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự chứng_nhận sai xuất_xứ hàng_hóa khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền chấp_thuận cho tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa ; b ) Làm giả Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa trong trường_hợp không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; c ) Cung_cấp các tài_liệu , chứng_từ không đúng sự_thật với cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền khi đề_nghị được tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc xác_minh chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa . 4 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa giả trong trường_hợp không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Buộc cải_chính thông_tin sai sự_thật về xuất_xứ hàng_hóa đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 17 . Trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức cấp C / O , cơ_quan , tổ_chức cấp văn_bản chấp_thuận tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa và cơ_quan , tổ_chức tiếp_nhận đăng_ký mã_số chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa 1 . Phối_hợp với Bộ Công_Thương , cơ_quan_chức_năng khác trong nước và cơ_quan có thẩm_quyền nước nhập_khẩu trong việc kiểm_tra , xác_minh xuất_xứ hàng_hóa xuất_khẩu . 2 . Chịu trách_nhiệm về kết_quả kiểm_tra , xác_minh xuất_xứ hàng_hóa và thông_báo cho cơ_quan có thẩm_quyền nước nhập_khẩu đúng thời_hạn . 3 . Báo_cáo Bộ Công_Thươngđịnh kỳ hàng quý , hàng năm về việc kiểm_tra , xác_minh xuất_xứ hàng_hóa . 4 . Áp_dụng hoặc đề_xuất áp_dụng biện_pháp chống gian_lận xuất_xứ hàng_hóa theo quy_định tại điểm b , điểm c khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 29 Nghị_định số 31 / 2018 / NĐ - CP. 5 . Lưu_trữ , giữ bí_mật , cung_cấp hồ_sơ , chứng_từ , thông_tin và tài_liệu liên_quan phục_vụ công_tác kiểm_tra , xác_minh xuất_xứ hàng_hóa theo quy_định tại Điều 30 Nghị_định số 31 / 2018 / NĐ - CP.
Mức phạt khi cung_cấp các tài_liệu , chứng_từ không đúng sự_thật về xuất_xứ hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 44 . Hành_vi vi_phạm về xuất_xứ hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc văn_bản chấp_thuận tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp các tài_liệu , chứng_từ không đúng sự_thật với cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền khi đề_nghị cấp hoặc xác_minh Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự chứng_nhận sai xuất_xứ hàng_hóa khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền chấp_thuận cho tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa ; b ) Làm giả Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa trong trường_hợp không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; c ) Cung_cấp các tài_liệu , chứng_từ không đúng sự_thật với cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền khi đề_nghị được tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc xác_minh chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa . 4 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa hoặc chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa giả trong trường_hợp không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Buộc cải_chính thông_tin sai sự_thật về xuất_xứ hàng_hóa đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 47 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân có một trong các hành_vi vi_phạm về cung_cấp thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng sau đây : a ) Không cảnh_báo khả_năng hàng_hóa , dịch_vụ có ảnh_hưởng xấu đến sức_khỏe , tính_mạng , tài_sản của người tiêu_dùng và các biện_pháp phòng_ngừa theo quy_định ; b ) Không cung_cấp thông_tin về khả_năng cung_ứng linh_kiện , phụ_kiện thay_thế của hàng_hóa theo quy_định ; c ) Không cung_cấp hướng_dẫn sử_dụng hoặc không cung_cấp thông_tin về điều_kiện , thời_hạn , địa_điểm , thủ_tục bảo_hành trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ có bảo_hành theo quy_định ; d ) Không thông_báo chính_xác , đầy_đủ cho người tiêu_dùng về hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch theo quy_định ; đ ) Che_giấu thông_tin hoặc cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , sai_lệch , không chính_xác cho người tiêu_dùng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với bên thứ ba có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây về cung_cấp thông_tin của hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng : a ) Cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , không chính_xác về hàng_hóa , dịch_vụ được cung_cấp theo quy_định ; b ) Không có chứng_cứ chứng_minh hoặc không thực_hiện tất_cả các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để kiểm_tra tính chính_xác , đầy_đủ của thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện truyền_thông , người cung_cấp dịch_vụ truyền_thông là bên thứ ba có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây về cung_cấp thông_tin của hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng : a ) Không có giải_pháp kỹ_thuật ngăn_chặn việc phương_tiện , dịch_vụ do mình quản_lý bị sử_dụng vào mục_đích quấy_rối người tiêu_dùng ; b ) Cho phép tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ sử_dụng phương_tiện , dịch_vụ do mình quản_lý để quấy_rối người tiêu_dùng . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh , chứng_chỉ hành_nghề từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc cải_chính thông_tin sai sự_thật hoặc gây nhầm_lẫn đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi đặt gia_công hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài là bao_nhiêu ?
Điều 45 . Hành_vi vi_phạm về gia_công hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng_hóa với thương_nhân nước_ngoài mà không có hợp_đồng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tiêu_thụ tại thị_trường Việt_Nam máy_móc , thiết_bị thuê , mượn hoặc nguyên_liệu , phụ_liệu , vật_tư dư_thừa , phế_phẩm , phế_liệu tạm nhập_khẩu để thực_hiện gia_công và sản_phẩm gia_công hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài không đúng quy_định ; b ) Giả_mạo hợp_đồng gia_công với thương_nhân nước_ngoài . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hàng_hóa hoặc nhận gia_công hàng_hóa với thương_nhân nước_ngoài loại hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu phải có giấy_phép mà không được sự chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nhận gia_công hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài loại hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu và tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu mà không có chấp_thuận bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; b ) Đặt gia_công hàng_hóa ở nước_ngoài để tiêu_thụ trong nước loại hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu hoặc hàng_hóa bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , bị thu_hồi , tạm ngừng lưu_thông và hàng_hóa không bảo_đảm an_toàn thực_phẩm . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 và 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 4 Điều này .
Điều 76 . Hành_vi vi_phạm về gia_công hàng_hóa trong thương_mại 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng_hóa trong thương_mại mà không có hợp_đồng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng cấm , hàng_hóa lưu_thông trong nước bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , tạm ngừng lưu_thông theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi gia_công hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài là bao_nhiêu ?
Điều 45 . Hành_vi vi_phạm về gia_công hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng_hóa với thương_nhân nước_ngoài mà không có hợp_đồng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tiêu_thụ tại thị_trường Việt_Nam máy_móc , thiết_bị thuê , mượn hoặc nguyên_liệu , phụ_liệu , vật_tư dư_thừa , phế_phẩm , phế_liệu tạm nhập_khẩu để thực_hiện gia_công và sản_phẩm gia_công hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài không đúng quy_định ; b ) Giả_mạo hợp_đồng gia_công với thương_nhân nước_ngoài . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hàng_hóa hoặc nhận gia_công hàng_hóa với thương_nhân nước_ngoài loại hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu phải có giấy_phép mà không được sự chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nhận gia_công hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài loại hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu và tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu mà không có chấp_thuận bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; b ) Đặt gia_công hàng_hóa ở nước_ngoài để tiêu_thụ trong nước loại hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu hoặc hàng_hóa bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , bị thu_hồi , tạm ngừng lưu_thông và hàng_hóa không bảo_đảm an_toàn thực_phẩm . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 và 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 4 Điều này .
Điều 76 . Hành_vi vi_phạm về gia_công hàng_hóa trong thương_mại 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng_hóa trong thương_mại mà không có hợp_đồng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng cấm , hàng_hóa lưu_thông trong nước bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , tạm ngừng lưu_thông theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này .
Xử_phạt hành_vi đặt gia_công hàng_hóa đúng từ năm 2015 được quy_định như thế_nào ?
Điều 45 . Hành_vi vi_phạm về gia_công hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng_hóa với thương_nhân nước_ngoài mà không có hợp_đồng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tiêu_thụ tại thị_trường Việt_Nam máy_móc , thiết_bị thuê , mượn hoặc nguyên_liệu , phụ_liệu , vật_tư dư_thừa , phế_phẩm , phế_liệu tạm nhập_khẩu để thực_hiện gia_công và sản_phẩm gia_công hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài không đúng quy_định ; b ) Giả_mạo hợp_đồng gia_công với thương_nhân nước_ngoài . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hàng_hóa hoặc nhận gia_công hàng_hóa với thương_nhân nước_ngoài loại hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu phải có giấy_phép mà không được sự chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nhận gia_công hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài loại hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu và tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu mà không có chấp_thuận bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; b ) Đặt gia_công hàng_hóa ở nước_ngoài để tiêu_thụ trong nước loại hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu hoặc hàng_hóa bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , bị thu_hồi , tạm ngừng lưu_thông và hàng_hóa không bảo_đảm an_toàn thực_phẩm . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 và 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 4 Điều này .
Điều 76 . Hành_vi vi_phạm về gia_công hàng_hóa trong thương_mại 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng_hóa trong thương_mại mà không có hợp_đồng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng cấm , hàng_hóa lưu_thông trong nước bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , tạm ngừng lưu_thông theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này .
Mức phạt nếu đặt gia_công hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 45 . Hành_vi vi_phạm về gia_công hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng_hóa với thương_nhân nước_ngoài mà không có hợp_đồng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tiêu_thụ tại thị_trường Việt_Nam máy_móc , thiết_bị thuê , mượn hoặc nguyên_liệu , phụ_liệu , vật_tư dư_thừa , phế_phẩm , phế_liệu tạm nhập_khẩu để thực_hiện gia_công và sản_phẩm gia_công hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài không đúng quy_định ; b ) Giả_mạo hợp_đồng gia_công với thương_nhân nước_ngoài . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hàng_hóa hoặc nhận gia_công hàng_hóa với thương_nhân nước_ngoài loại hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu phải có giấy_phép mà không được sự chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nhận gia_công hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài loại hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu và tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu mà không có chấp_thuận bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; b ) Đặt gia_công hàng_hóa ở nước_ngoài để tiêu_thụ trong nước loại hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu hoặc hàng_hóa bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , bị thu_hồi , tạm ngừng lưu_thông và hàng_hóa không bảo_đảm an_toàn thực_phẩm . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 và 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 4 Điều này .
Điều 76 . Hành_vi vi_phạm về gia_công hàng_hóa trong thương_mại 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng_hóa trong thương_mại mà không có hợp_đồng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng cấm , hàng_hóa lưu_thông trong nước bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , tạm ngừng lưu_thông theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này .
Mức phạt khi không thông_báo rõ_ràng , công_khai với người tiêu_dùng về mục_đích trước khi sử_dụng được quy_định như thế_nào ?
Điều 46 . Hành_vi vi_phạm về bảo_vệ thông_tin của người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo rõ_ràng , công_khai với người tiêu_dùng về mục_đích trước khi thực_hiện hoạt_động thu_thập , sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng không phù_hợp với mục_đích đã thông_báo với người tiêu_dùng mà không được người tiêu_dùng đồng_ý theo quy_định ; c ) Không bảo_đảm an_toàn , chính_xác , đầy_đủ đối_với thông_tin của người tiêu_dùng khi thu_thập , sử_dụng , chuyển_giao theo quy_định ; d ) Không tự điều_chỉnh hoặc không có biện_pháp để người tiêu_dùng cập_nhật , điều_chỉnh thông_tin khi phát_hiện thấy thông_tin không chính_xác theo quy_định ; đ ) Chuyển_giao_thông_tin của người tiêu_dùng cho bên thứ ba khi chưa có sự đồng_ý của người tiêu_dùng theo quy_định , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 2 . Phạt tiền gấp hai lần các mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với trường_hợp thông_tin có liên_quan là thông_tin thuộc về bí_mật cá_nhân của người tiêu_dùng .
Điều 30 . Bảo_hộ sở_hữu trí_tuệ đối_với thông_tin , dữ_liệu tài_nguyên và môi_trường 1 . Việc cung_cấp , trao_đổi , lưu_trữ , sử_dụng thông_tin , dữ_liệu phải tuân_thủ quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ . 2 . Không được sử_dụng thông_tin , dữ_liệu nếu không có sự đồng_ý của chủ sở_hữu quyền tác_giả đối_với dữ_liệu hoặc trái quy_định pháp_luật . 3 . Việc sử_dụng thông_tin , dữ_liệu phải đúng mục_đích theo yêu_cầu cung_cấp , không sử_dụng cho mục_đích , công_việc khác nếu không được sự đồng_ý bằng văn_bản của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân sở_hữu thông_tin , dữ_liệu . 4 . Không được chuyển quyền sử_dụng đối_với thông_tin , dữ_liệu nếu không được sự đồng_ý bằng văn_bản của chủ sở_hữu quyền tác_giả , sở_hữu thông_tin , dữ_liệu . Tổ_chức , cá_nhân khai_thác , sử_dụng thông_tin , dữ_liệu có trách_nhiệm làm rõ nguồn_gốc thông_tin , dữ_liệu khi cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu . 5 . Việc vi_phạm sở_hữu trí_tuệ và quyền sở_hữu thông_tin , dữ_liệu tùy mức_độ vi_phạm sẽ xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
Mức phạt khi không thông_báo rõ_ràng , công_khai với người tiêu_dùng về mục_đích trước khi sử_dụng , chuyển_giao theo quy_định là bao_nhiêu ?
Điều 46 . Hành_vi vi_phạm về bảo_vệ thông_tin của người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo rõ_ràng , công_khai với người tiêu_dùng về mục_đích trước khi thực_hiện hoạt_động thu_thập , sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng không phù_hợp với mục_đích đã thông_báo với người tiêu_dùng mà không được người tiêu_dùng đồng_ý theo quy_định ; c ) Không bảo_đảm an_toàn , chính_xác , đầy_đủ đối_với thông_tin của người tiêu_dùng khi thu_thập , sử_dụng , chuyển_giao theo quy_định ; d ) Không tự điều_chỉnh hoặc không có biện_pháp để người tiêu_dùng cập_nhật , điều_chỉnh thông_tin khi phát_hiện thấy thông_tin không chính_xác theo quy_định ; đ ) Chuyển_giao_thông_tin của người tiêu_dùng cho bên thứ ba khi chưa có sự đồng_ý của người tiêu_dùng theo quy_định , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 2 . Phạt tiền gấp hai lần các mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với trường_hợp thông_tin có liên_quan là thông_tin thuộc về bí_mật cá_nhân của người tiêu_dùng .
Điều 30 . Bảo_hộ sở_hữu trí_tuệ đối_với thông_tin , dữ_liệu tài_nguyên và môi_trường 1 . Việc cung_cấp , trao_đổi , lưu_trữ , sử_dụng thông_tin , dữ_liệu phải tuân_thủ quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ . 2 . Không được sử_dụng thông_tin , dữ_liệu nếu không có sự đồng_ý của chủ sở_hữu quyền tác_giả đối_với dữ_liệu hoặc trái quy_định pháp_luật . 3 . Việc sử_dụng thông_tin , dữ_liệu phải đúng mục_đích theo yêu_cầu cung_cấp , không sử_dụng cho mục_đích , công_việc khác nếu không được sự đồng_ý bằng văn_bản của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân sở_hữu thông_tin , dữ_liệu . 4 . Không được chuyển quyền sử_dụng đối_với thông_tin , dữ_liệu nếu không được sự đồng_ý bằng văn_bản của chủ sở_hữu quyền tác_giả , sở_hữu thông_tin , dữ_liệu . Tổ_chức , cá_nhân khai_thác , sử_dụng thông_tin , dữ_liệu có trách_nhiệm làm rõ nguồn_gốc thông_tin , dữ_liệu khi cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu . 5 . Việc vi_phạm sở_hữu trí_tuệ và quyền sở_hữu thông_tin , dữ_liệu tùy mức_độ vi_phạm sẽ xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng khi được thông_báo với người tiêu_dùng trước khi thực_hiện hoạt_động thu_thập , sử
Điều 46 . Hành_vi vi_phạm về bảo_vệ thông_tin của người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo rõ_ràng , công_khai với người tiêu_dùng về mục_đích trước khi thực_hiện hoạt_động thu_thập , sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng không phù_hợp với mục_đích đã thông_báo với người tiêu_dùng mà không được người tiêu_dùng đồng_ý theo quy_định ; c ) Không bảo_đảm an_toàn , chính_xác , đầy_đủ đối_với thông_tin của người tiêu_dùng khi thu_thập , sử_dụng , chuyển_giao theo quy_định ; d ) Không tự điều_chỉnh hoặc không có biện_pháp để người tiêu_dùng cập_nhật , điều_chỉnh thông_tin khi phát_hiện thấy thông_tin không chính_xác theo quy_định ; đ ) Chuyển_giao_thông_tin của người tiêu_dùng cho bên thứ ba khi chưa có sự đồng_ý của người tiêu_dùng theo quy_định , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 2 . Phạt tiền gấp hai lần các mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với trường_hợp thông_tin có liên_quan là thông_tin thuộc về bí_mật cá_nhân của người tiêu_dùng .
Điều 84 . Vi_phạm_quy_định về thu_thập , sử_dụng thông_tin cá_nhân 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thu_thập thông_tin cá_nhân khi chưa có sự đồng_ý của chủ_thể thông_tin cá_nhân về phạm_vi , mục_đích của việc thu_thập và sử_dụng thông_tin đó ; b ) Cung_cấp thông_tin cá_nhân cho bên thứ ba khi chủ_thể thông_tin cá_nhân đã yêu_cầu ngừng cung_cấp . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Sử_dụng không đúng mục_đích thông_tin cá_nhân đã thỏa_thuận khi thu_thập hoặc khi chưa có sự đồng_ý của chủ_thể thông_tin cá_nhân ; b ) Cung_cấp hoặc chia_sẻ hoặc phát_tán thông_tin cá_nhân đã thu_thập , tiếp_cận , kiểm_soát cho bên thứ ba khi chưa có sự đồng_ý của chủ thông_tin cá_nhân ; c ) Thu_thập , sử_dụng , phát_tán , kinh_doanh trái pháp_luật thông_tin cá_nhân của người khác . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc_hủy bỏ thông_tin cá_nhân do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 , các điểm b và c khoản 2 Điều này .
Mức phạt nếu sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng không phù_hợp với mục_đích đã thông_báo với người tiêu_dùng trước khi thực_hiện hoạt_động
Điều 46 . Hành_vi vi_phạm về bảo_vệ thông_tin của người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo rõ_ràng , công_khai với người tiêu_dùng về mục_đích trước khi thực_hiện hoạt_động thu_thập , sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng không phù_hợp với mục_đích đã thông_báo với người tiêu_dùng mà không được người tiêu_dùng đồng_ý theo quy_định ; c ) Không bảo_đảm an_toàn , chính_xác , đầy_đủ đối_với thông_tin của người tiêu_dùng khi thu_thập , sử_dụng , chuyển_giao theo quy_định ; d ) Không tự điều_chỉnh hoặc không có biện_pháp để người tiêu_dùng cập_nhật , điều_chỉnh thông_tin khi phát_hiện thấy thông_tin không chính_xác theo quy_định ; đ ) Chuyển_giao_thông_tin của người tiêu_dùng cho bên thứ ba khi chưa có sự đồng_ý của người tiêu_dùng theo quy_định , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 2 . Phạt tiền gấp hai lần các mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với trường_hợp thông_tin có liên_quan là thông_tin thuộc về bí_mật cá_nhân của người tiêu_dùng .
Điều 47 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân có một trong các hành_vi vi_phạm về cung_cấp thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng sau đây : a ) Không cảnh_báo khả_năng hàng_hóa , dịch_vụ có ảnh_hưởng xấu đến sức_khỏe , tính_mạng , tài_sản của người tiêu_dùng và các biện_pháp phòng_ngừa theo quy_định ; b ) Không cung_cấp thông_tin về khả_năng cung_ứng linh_kiện , phụ_kiện thay_thế của hàng_hóa theo quy_định ; c ) Không cung_cấp hướng_dẫn sử_dụng hoặc không cung_cấp thông_tin về điều_kiện , thời_hạn , địa_điểm , thủ_tục bảo_hành trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ có bảo_hành theo quy_định ; d ) Không thông_báo chính_xác , đầy_đủ cho người tiêu_dùng về hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch theo quy_định ; đ ) Che_giấu thông_tin hoặc cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , sai_lệch , không chính_xác cho người tiêu_dùng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với bên thứ ba có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây về cung_cấp thông_tin của hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng : a ) Cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , không chính_xác về hàng_hóa , dịch_vụ được cung_cấp theo quy_định ; b ) Không có chứng_cứ chứng_minh hoặc không thực_hiện tất_cả các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để kiểm_tra tính chính_xác , đầy_đủ của thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện truyền_thông , người cung_cấp dịch_vụ truyền_thông là bên thứ ba có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây về cung_cấp thông_tin của hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng : a ) Không có giải_pháp kỹ_thuật ngăn_chặn việc phương_tiện , dịch_vụ do mình quản_lý bị sử_dụng vào mục_đích quấy_rối người tiêu_dùng ; b ) Cho phép tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ sử_dụng phương_tiện , dịch_vụ do mình quản_lý để quấy_rối người tiêu_dùng . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh , chứng_chỉ hành_nghề từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc cải_chính thông_tin sai sự_thật hoặc gây nhầm_lẫn đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều này .
Mức phạt khi cung_cấp thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 47 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân có một trong các hành_vi vi_phạm về cung_cấp thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng sau đây : a ) Không cảnh_báo khả_năng hàng_hóa , dịch_vụ có ảnh_hưởng xấu đến sức_khỏe , tính_mạng , tài_sản của người tiêu_dùng và các biện_pháp phòng_ngừa theo quy_định ; b ) Không cung_cấp thông_tin về khả_năng cung_ứng linh_kiện , phụ_kiện thay_thế của hàng_hóa theo quy_định ; c ) Không cung_cấp hướng_dẫn sử_dụng hoặc không cung_cấp thông_tin về điều_kiện , thời_hạn , địa_điểm , thủ_tục bảo_hành trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ có bảo_hành theo quy_định ; d ) Không thông_báo chính_xác , đầy_đủ cho người tiêu_dùng về hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch theo quy_định ; đ ) Che_giấu thông_tin hoặc cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , sai_lệch , không chính_xác cho người tiêu_dùng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với bên thứ ba có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây về cung_cấp thông_tin của hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng : a ) Cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , không chính_xác về hàng_hóa , dịch_vụ được cung_cấp theo quy_định ; b ) Không có chứng_cứ chứng_minh hoặc không thực_hiện tất_cả các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để kiểm_tra tính chính_xác , đầy_đủ của thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện truyền_thông , người cung_cấp dịch_vụ truyền_thông là bên thứ ba có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây về cung_cấp thông_tin của hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng : a ) Không có giải_pháp kỹ_thuật ngăn_chặn việc phương_tiện , dịch_vụ do mình quản_lý bị sử_dụng vào mục_đích quấy_rối người tiêu_dùng ; b ) Cho phép tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ sử_dụng phương_tiện , dịch_vụ do mình quản_lý để quấy_rối người tiêu_dùng . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh , chứng_chỉ hành_nghề từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc cải_chính thông_tin sai sự_thật hoặc gây nhầm_lẫn đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều này .
Điều 46 . Hành_vi vi_phạm về bảo_vệ thông_tin của người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo rõ_ràng , công_khai với người tiêu_dùng về mục_đích trước khi thực_hiện hoạt_động thu_thập , sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng không phù_hợp với mục_đích đã thông_báo với người tiêu_dùng mà không được người tiêu_dùng đồng_ý theo quy_định ; c ) Không bảo_đảm an_toàn , chính_xác , đầy_đủ đối_với thông_tin của người tiêu_dùng khi thu_thập , sử_dụng , chuyển_giao theo quy_định ; d ) Không tự điều_chỉnh hoặc không có biện_pháp để người tiêu_dùng cập_nhật , điều_chỉnh thông_tin khi phát_hiện thấy thông_tin không chính_xác theo quy_định ; đ ) Chuyển_giao_thông_tin của người tiêu_dùng cho bên thứ ba khi chưa có sự đồng_ý của người tiêu_dùng theo quy_định , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 2 . Phạt tiền gấp hai lần các mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với trường_hợp thông_tin có liên_quan là thông_tin thuộc về bí_mật cá_nhân của người tiêu_dùng .
Mức phạt hành_vi cung_cấp thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 47 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân có một trong các hành_vi vi_phạm về cung_cấp thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng sau đây : a ) Không cảnh_báo khả_năng hàng_hóa , dịch_vụ có ảnh_hưởng xấu đến sức_khỏe , tính_mạng , tài_sản của người tiêu_dùng và các biện_pháp phòng_ngừa theo quy_định ; b ) Không cung_cấp thông_tin về khả_năng cung_ứng linh_kiện , phụ_kiện thay_thế của hàng_hóa theo quy_định ; c ) Không cung_cấp hướng_dẫn sử_dụng hoặc không cung_cấp thông_tin về điều_kiện , thời_hạn , địa_điểm , thủ_tục bảo_hành trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ có bảo_hành theo quy_định ; d ) Không thông_báo chính_xác , đầy_đủ cho người tiêu_dùng về hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch theo quy_định ; đ ) Che_giấu thông_tin hoặc cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , sai_lệch , không chính_xác cho người tiêu_dùng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với bên thứ ba có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây về cung_cấp thông_tin của hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng : a ) Cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , không chính_xác về hàng_hóa , dịch_vụ được cung_cấp theo quy_định ; b ) Không có chứng_cứ chứng_minh hoặc không thực_hiện tất_cả các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để kiểm_tra tính chính_xác , đầy_đủ của thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện truyền_thông , người cung_cấp dịch_vụ truyền_thông là bên thứ ba có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây về cung_cấp thông_tin của hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng : a ) Không có giải_pháp kỹ_thuật ngăn_chặn việc phương_tiện , dịch_vụ do mình quản_lý bị sử_dụng vào mục_đích quấy_rối người tiêu_dùng ; b ) Cho phép tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ sử_dụng phương_tiện , dịch_vụ do mình quản_lý để quấy_rối người tiêu_dùng . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh , chứng_chỉ hành_nghề từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc cải_chính thông_tin sai sự_thật hoặc gây nhầm_lẫn đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều này .
Điều 46 . Hành_vi vi_phạm về bảo_vệ thông_tin của người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo rõ_ràng , công_khai với người tiêu_dùng về mục_đích trước khi thực_hiện hoạt_động thu_thập , sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng không phù_hợp với mục_đích đã thông_báo với người tiêu_dùng mà không được người tiêu_dùng đồng_ý theo quy_định ; c ) Không bảo_đảm an_toàn , chính_xác , đầy_đủ đối_với thông_tin của người tiêu_dùng khi thu_thập , sử_dụng , chuyển_giao theo quy_định ; d ) Không tự điều_chỉnh hoặc không có biện_pháp để người tiêu_dùng cập_nhật , điều_chỉnh thông_tin khi phát_hiện thấy thông_tin không chính_xác theo quy_định ; đ ) Chuyển_giao_thông_tin của người tiêu_dùng cho bên thứ ba khi chưa có sự đồng_ý của người tiêu_dùng theo quy_định , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 2 . Phạt tiền gấp hai lần các mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với trường_hợp thông_tin có liên_quan là thông_tin thuộc về bí_mật cá_nhân của người tiêu_dùng .
Mức phạt về cung_cấp thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 47 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân có một trong các hành_vi vi_phạm về cung_cấp thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng sau đây : a ) Không cảnh_báo khả_năng hàng_hóa , dịch_vụ có ảnh_hưởng xấu đến sức_khỏe , tính_mạng , tài_sản của người tiêu_dùng và các biện_pháp phòng_ngừa theo quy_định ; b ) Không cung_cấp thông_tin về khả_năng cung_ứng linh_kiện , phụ_kiện thay_thế của hàng_hóa theo quy_định ; c ) Không cung_cấp hướng_dẫn sử_dụng hoặc không cung_cấp thông_tin về điều_kiện , thời_hạn , địa_điểm , thủ_tục bảo_hành trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ có bảo_hành theo quy_định ; d ) Không thông_báo chính_xác , đầy_đủ cho người tiêu_dùng về hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch theo quy_định ; đ ) Che_giấu thông_tin hoặc cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , sai_lệch , không chính_xác cho người tiêu_dùng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với bên thứ ba có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây về cung_cấp thông_tin của hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng : a ) Cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , không chính_xác về hàng_hóa , dịch_vụ được cung_cấp theo quy_định ; b ) Không có chứng_cứ chứng_minh hoặc không thực_hiện tất_cả các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để kiểm_tra tính chính_xác , đầy_đủ của thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện truyền_thông , người cung_cấp dịch_vụ truyền_thông là bên thứ ba có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây về cung_cấp thông_tin của hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng : a ) Không có giải_pháp kỹ_thuật ngăn_chặn việc phương_tiện , dịch_vụ do mình quản_lý bị sử_dụng vào mục_đích quấy_rối người tiêu_dùng ; b ) Cho phép tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ sử_dụng phương_tiện , dịch_vụ do mình quản_lý để quấy_rối người tiêu_dùng . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh , chứng_chỉ hành_nghề từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc cải_chính thông_tin sai sự_thật hoặc gây nhầm_lẫn đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều này .
Điều 46 . Hành_vi vi_phạm về bảo_vệ thông_tin của người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo rõ_ràng , công_khai với người tiêu_dùng về mục_đích trước khi thực_hiện hoạt_động thu_thập , sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng không phù_hợp với mục_đích đã thông_báo với người tiêu_dùng mà không được người tiêu_dùng đồng_ý theo quy_định ; c ) Không bảo_đảm an_toàn , chính_xác , đầy_đủ đối_với thông_tin của người tiêu_dùng khi thu_thập , sử_dụng , chuyển_giao theo quy_định ; d ) Không tự điều_chỉnh hoặc không có biện_pháp để người tiêu_dùng cập_nhật , điều_chỉnh thông_tin khi phát_hiện thấy thông_tin không chính_xác theo quy_định ; đ ) Chuyển_giao_thông_tin của người tiêu_dùng cho bên thứ ba khi chưa có sự đồng_ý của người tiêu_dùng theo quy_định , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 2 . Phạt tiền gấp hai lần các mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với trường_hợp thông_tin có liên_quan là thông_tin thuộc về bí_mật cá_nhân của người tiêu_dùng .
Mức phạt đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin của hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 47 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân có một trong các hành_vi vi_phạm về cung_cấp thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng sau đây : a ) Không cảnh_báo khả_năng hàng_hóa , dịch_vụ có ảnh_hưởng xấu đến sức_khỏe , tính_mạng , tài_sản của người tiêu_dùng và các biện_pháp phòng_ngừa theo quy_định ; b ) Không cung_cấp thông_tin về khả_năng cung_ứng linh_kiện , phụ_kiện thay_thế của hàng_hóa theo quy_định ; c ) Không cung_cấp hướng_dẫn sử_dụng hoặc không cung_cấp thông_tin về điều_kiện , thời_hạn , địa_điểm , thủ_tục bảo_hành trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ có bảo_hành theo quy_định ; d ) Không thông_báo chính_xác , đầy_đủ cho người tiêu_dùng về hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch theo quy_định ; đ ) Che_giấu thông_tin hoặc cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , sai_lệch , không chính_xác cho người tiêu_dùng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với bên thứ ba có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây về cung_cấp thông_tin của hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng : a ) Cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , không chính_xác về hàng_hóa , dịch_vụ được cung_cấp theo quy_định ; b ) Không có chứng_cứ chứng_minh hoặc không thực_hiện tất_cả các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để kiểm_tra tính chính_xác , đầy_đủ của thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện truyền_thông , người cung_cấp dịch_vụ truyền_thông là bên thứ ba có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây về cung_cấp thông_tin của hàng_hóa , dịch_vụ cho người tiêu_dùng : a ) Không có giải_pháp kỹ_thuật ngăn_chặn việc phương_tiện , dịch_vụ do mình quản_lý bị sử_dụng vào mục_đích quấy_rối người tiêu_dùng ; b ) Cho phép tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ sử_dụng phương_tiện , dịch_vụ do mình quản_lý để quấy_rối người tiêu_dùng . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh , chứng_chỉ hành_nghề từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc cải_chính thông_tin sai sự_thật hoặc gây nhầm_lẫn đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều này .
Điều 46 . Hành_vi vi_phạm về bảo_vệ thông_tin của người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo rõ_ràng , công_khai với người tiêu_dùng về mục_đích trước khi thực_hiện hoạt_động thu_thập , sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng không phù_hợp với mục_đích đã thông_báo với người tiêu_dùng mà không được người tiêu_dùng đồng_ý theo quy_định ; c ) Không bảo_đảm an_toàn , chính_xác , đầy_đủ đối_với thông_tin của người tiêu_dùng khi thu_thập , sử_dụng , chuyển_giao theo quy_định ; d ) Không tự điều_chỉnh hoặc không có biện_pháp để người tiêu_dùng cập_nhật , điều_chỉnh thông_tin khi phát_hiện thấy thông_tin không chính_xác theo quy_định ; đ ) Chuyển_giao_thông_tin của người tiêu_dùng cho bên thứ ba khi chưa có sự đồng_ý của người tiêu_dùng theo quy_định , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 2 . Phạt tiền gấp hai lần các mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với trường_hợp thông_tin có liên_quan là thông_tin thuộc về bí_mật cá_nhân của người tiêu_dùng .
Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng giao_kết với người tiêu_dùng được quy_định thế_nào ?
Điều 48 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng giao_kết với người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký_kết_hợp_đồng với người tiêu_dùng với hình_thức , ngôn_ngữ hợp_đồng không đúng quy_định ; b ) Không cho người tiêu_dùng xem_xét toàn_bộ hợp_đồng trước khi giao_kết trong trường_hợp giao_kết_hợp_đồng_bằng phương_tiện điện_tử theo quy_định . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc sửa_đổi lại hợp_đồng đã giao_kết theo đúng quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này .
Điều 418 . Thỏa_thuận phạt vi_phạm 1 . Phạt vi_phạm là sự thỏa_thuận giữa các bên trong hợp_đồng , theo đó bên vi_phạm nghĩa_vụ phải nộp một khoản tiền cho bên bị vi_phạm . 2 . Mức phạt vi_phạm do các bên thỏa_thuận , trừ trường_hợp luật liên_quan có quy_định khác . 3 . Các bên có_thể thỏa_thuận về việc bên vi_phạm nghĩa_vụ chỉ phải chịu phạt vi_phạm mà không phải bồi_thường thiệt_hại hoặc vừa phải chịu phạt vi_phạm và vừa phải bồi_thường thiệt_hại . Trường_hợp các bên có thỏa_thuận về phạt vi_phạm nhưng không thỏa_thuận về việc vừa phải chịu phạt vi_phạm và vừa phải bồi_thường thiệt_hại thì bên vi_phạm nghĩa_vụ chỉ phải chịu phạt vi_phạm .
Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng giao_kết với người tiêu_dùng xử_lý ra sao ?
Điều 48 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng giao_kết với người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký_kết_hợp_đồng với người tiêu_dùng với hình_thức , ngôn_ngữ hợp_đồng không đúng quy_định ; b ) Không cho người tiêu_dùng xem_xét toàn_bộ hợp_đồng trước khi giao_kết trong trường_hợp giao_kết_hợp_đồng_bằng phương_tiện điện_tử theo quy_định . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc sửa_đổi lại hợp_đồng đã giao_kết theo đúng quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này .
Điều 418 . Thỏa_thuận phạt vi_phạm 1 . Phạt vi_phạm là sự thỏa_thuận giữa các bên trong hợp_đồng , theo đó bên vi_phạm nghĩa_vụ phải nộp một khoản tiền cho bên bị vi_phạm . 2 . Mức phạt vi_phạm do các bên thỏa_thuận , trừ trường_hợp luật liên_quan có quy_định khác . 3 . Các bên có_thể thỏa_thuận về việc bên vi_phạm nghĩa_vụ chỉ phải chịu phạt vi_phạm mà không phải bồi_thường thiệt_hại hoặc vừa phải chịu phạt vi_phạm và vừa phải bồi_thường thiệt_hại . Trường_hợp các bên có thỏa_thuận về phạt vi_phạm nhưng không thỏa_thuận về việc vừa phải chịu phạt vi_phạm và vừa phải bồi_thường thiệt_hại thì bên vi_phạm nghĩa_vụ chỉ phải chịu phạt vi_phạm .
Mức phạt khi không ký hợp_đồng giao_kết với người tiêu_dùng với hình_thức , ngôn_ngữ hợp_đồng không đúng quy_định ?
Điều 48 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng giao_kết với người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký_kết_hợp_đồng với người tiêu_dùng với hình_thức , ngôn_ngữ hợp_đồng không đúng quy_định ; b ) Không cho người tiêu_dùng xem_xét toàn_bộ hợp_đồng trước khi giao_kết trong trường_hợp giao_kết_hợp_đồng_bằng phương_tiện điện_tử theo quy_định . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc sửa_đổi lại hợp_đồng đã giao_kết theo đúng quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này .
Điều 52 . Hành_vi vi_phạm về giao_kết_hợp_đồng , điều_kiện giao_dịch chung với người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ giao_kết_hợp_đồng với người tiêu_dùng có điều_khoản không có hiệu_lực theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp là hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung . 3 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này trong trường_hợp hành_vi vi_phạm được thực_hiện trên địa_bàn từ 02 tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi ký_kết_hợp_đồng giao_kết với người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 48 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng giao_kết với người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký_kết_hợp_đồng với người tiêu_dùng với hình_thức , ngôn_ngữ hợp_đồng không đúng quy_định ; b ) Không cho người tiêu_dùng xem_xét toàn_bộ hợp_đồng trước khi giao_kết trong trường_hợp giao_kết_hợp_đồng_bằng phương_tiện điện_tử theo quy_định . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc sửa_đổi lại hợp_đồng đã giao_kết theo đúng quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này .
Điều 12 . Hành_vi thỏa_thuận áp_đặt cho doanh_nghiệp khác điều_kiện ký_kết_hợp_đồng mua , bán hàng_hóa , dịch_vụ hoặc buộc doanh_nghiệp khác chấp_nhận các nghĩa_vụ không liên_quan trực_tiếp đến đối_tượng của hợp_đồng 1 . Phạt tiền đến 10 % tổng_doanh_thu trong năm tài_chính trước năm thực_hiện_hành_vi vi_phạm của từng doanh_nghiệp là các bên tham_gia thỏa_thuận có thị_phần kết_hợp trên thị_trường liên_quan từ 30 % trở lên đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Thỏa_thuận áp_đặt cho doanh_nghiệp khác một trong các điều_kiện tiên_quyết sau đây trước khi ký_kết_hợp_đồng mua , bán hàng_hóa , dịch_vụ : Hạn_chế về sản_xuất , phân_phối hàng_hóa khác ; mua , cung_ứng dịch_vụ khác không liên_quan trực_tiếp đến cam_kết của bên nhận đại_lý theo quy_định của pháp_luật về đại_lý ; hạn_chế về địa_điểm bán lại hàng_hóa , trừ những hàng_hóa thuộc danh_mục mặt_hàng kinh_doanh có điều_kiện , mặt_hàng hạn_chế kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật ; hạn_chế về khách_hàng mua hàng_hóa để bán lại , trừ những hàng_hóa thuộc danh_mục mặt_hàng kinh_doanh có điều_kiện , mặt_hàng hạn_chế kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật ; hạn_chế về hình_thức , số_lượng hàng_hóa được cung_cấp ; b ) Thỏa_thuận ràng_buộc doanh_nghiệp khác khi mua , bán hàng_hóa , dịch_vụ với bất_kỳ doanh_nghiệp nào tham_gia thỏa_thuận phải mua hàng_hóa , dịch_vụ khác từ nhà cung_cấp hoặc người được chỉ_định trước hoặc thực_hiện thêm một hoặc một_số nghĩa_vụ nằm ngoài phạm_vi cần_thiết để thực_hiện hợp_đồng . 2 . Ngoài việc bị phạt tiền theo quy_định tại Khoản 1 Điều này , doanh_nghiệp vi_phạm còn có_thể bị áp_dụng một hoặc một_số hình_thức xử_phạt bổ_sung và biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 2 Điều 8 của Nghị_định này .
Mức phạt đối_với hành_vi không đăng_ký hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung được quy_định như thế_nào ?
Điều 49 . Hành_vi vi_phạm về đăng_ký hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về việc hủy bỏ hoặc sửa_đổi nội_dung hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung vi_phạm_pháp_luật về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng hoặc trái với nguyên_tắc chung về giao_kết_hợp_đồng . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đăng_ký hoặc không đăng_ký lại hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Không thông_báo cho người tiêu_dùng về việc thay_đổi hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung theo quy_định ; c ) Không áp_dụng đúng hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung đã đăng_ký với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định . 3 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này trong trường_hợp hành_vi vi_phạm được thực_hiện trên địa_bàn từ 02 tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên .
Điều 8 . Trách_nhiệm đăng_ký hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Trước khi áp_dụng hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung thuộc danh_mục hàng_hóa , dịch_vụ phải đăng_ký theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải thực_hiện việc đăng_ký theo quy_định của Nghị_định này . 2 . Hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung chỉ được áp_dụng đối_với người tiêu_dùng khi việc đăng_ký được hoàn_thành theo quy_định tại Điều 14 Nghị_định này .
Mức phạt khi không đăng_ký hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung được quy_định như thế_nào ?
Điều 49 . Hành_vi vi_phạm về đăng_ký hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về việc hủy bỏ hoặc sửa_đổi nội_dung hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung vi_phạm_pháp_luật về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng hoặc trái với nguyên_tắc chung về giao_kết_hợp_đồng . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đăng_ký hoặc không đăng_ký lại hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Không thông_báo cho người tiêu_dùng về việc thay_đổi hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung theo quy_định ; c ) Không áp_dụng đúng hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung đã đăng_ký với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định . 3 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này trong trường_hợp hành_vi vi_phạm được thực_hiện trên địa_bàn từ 02 tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên .
Điều 8 . Trách_nhiệm đăng_ký hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Trước khi áp_dụng hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung thuộc danh_mục hàng_hóa , dịch_vụ phải đăng_ký theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải thực_hiện việc đăng_ký theo quy_định của Nghị_định này . 2 . Hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung chỉ được áp_dụng đối_với người tiêu_dùng khi việc đăng_ký được hoàn_thành theo quy_định tại Điều 14 Nghị_định này .
Mức phạt đối_với hành_vi_hủy bỏ hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung được quy_định như thế_nào ?
Điều 49 . Hành_vi vi_phạm về đăng_ký hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về việc hủy bỏ hoặc sửa_đổi nội_dung hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung vi_phạm_pháp_luật về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng hoặc trái với nguyên_tắc chung về giao_kết_hợp_đồng . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đăng_ký hoặc không đăng_ký lại hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Không thông_báo cho người tiêu_dùng về việc thay_đổi hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung theo quy_định ; c ) Không áp_dụng đúng hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung đã đăng_ký với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định . 3 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này trong trường_hợp hành_vi vi_phạm được thực_hiện trên địa_bàn từ 02 tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên .
Điều 51 . Hành_vi vi_phạm về thực_hiện hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không_lưu_giữ hợp_đồng theo mẫu đã giao_kết cho đến khi hợp_đồng hết hiệu_lực theo quy_định ; b ) Không cấp cho người tiêu_dùng bản_sao hợp_đồng trong trường_hợp hợp_đồng do người tiêu_dùng giữ bị mất hoặc hư_hỏng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo_công_khai điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch với người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Điều_kiện giao_dịch chung không xác_định rõ thời_điểm áp_dụng hoặc không được niêm_yết ở nơi thuận_lợi tại địa_điểm giao_dịch để người tiêu_dùng có_thể nhìn thấy theo quy_định .
Mức phạt khi không đăng_ký lại hợp_đồng chung với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định được quy_định
Điều 49 . Hành_vi vi_phạm về đăng_ký hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về việc hủy bỏ hoặc sửa_đổi nội_dung hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung vi_phạm_pháp_luật về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng hoặc trái với nguyên_tắc chung về giao_kết_hợp_đồng . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đăng_ký hoặc không đăng_ký lại hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Không thông_báo cho người tiêu_dùng về việc thay_đổi hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung theo quy_định ; c ) Không áp_dụng đúng hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung đã đăng_ký với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định . 3 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này trong trường_hợp hành_vi vi_phạm được thực_hiện trên địa_bàn từ 02 tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên .
Điều 16 . Kiểm_soát hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung không thuộc phạm_vi phải đăng_ký . 1 . Trường_hợp nội_dung của hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung vi_phạm_pháp_luật về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng hoặc trái với nguyên_tắc chung về giao_kết_hợp_đồng , cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Điều 9 Nghị_định này có quyền yêu_cầu tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải sửa_đổi , hủy bỏ nội_dung vi_phạm đó . 2 . Trường_hợp nội_dung trong hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung không rõ hoặc có nhiều cách hiểu khác nhau , cơ_quan có thẩm_quyền có quyền yêu_cầu tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh giải_trình làm rõ các nội_dung trong hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung đó . 3 . Trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải sửa_đổi , hủy bỏ nội_dung vi_phạm và thông_báo cho người tiêu_dùng đã giao_kết_hợp_đồng . Trường_hợp việc sửa_đổi , hủy bỏ nội_dung vi_phạm dẫn đến điều_khoản của hợp_đồng giao_kết với người tiêu_dùng , điều_kiện giao_dịch chung không có hiệu_lực và phát_sinh thiệt_hại đối_với người tiêu_dùng thì xử_lý theo quy_định của pháp_luật dân_sự .
Mức phạt khi sử_dụng hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung được quy_định như thế_nào ?
Điều 50 . Hành_vi vi_phạm về hình_thức hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung trong giao_dịch với người tiêu_dùng có một trong các vi_phạm sau đây : a ) Có cỡ chữ nhỏ hơn quy_định ; b ) Ngôn_ngữ hợp_đồng không phải là tiếng Việt , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác ; c ) Nền giấy và màu mực thể_hiện nội_dung hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung không tương_phản nhau . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc sửa_đổi hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung theo đúng quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
Điều 51 . Hành_vi vi_phạm về thực_hiện hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không_lưu_giữ hợp_đồng theo mẫu đã giao_kết cho đến khi hợp_đồng hết hiệu_lực theo quy_định ; b ) Không cấp cho người tiêu_dùng bản_sao hợp_đồng trong trường_hợp hợp_đồng do người tiêu_dùng giữ bị mất hoặc hư_hỏng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo_công_khai điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch với người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Điều_kiện giao_dịch chung không xác_định rõ thời_điểm áp_dụng hoặc không được niêm_yết ở nơi thuận_lợi tại địa_điểm giao_dịch để người tiêu_dùng có_thể nhìn thấy theo quy_định .
Hành_vi vi_phạm về hình_thức hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung được quy_định như thế_nào ?
Điều 50 . Hành_vi vi_phạm về hình_thức hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung trong giao_dịch với người tiêu_dùng có một trong các vi_phạm sau đây : a ) Có cỡ chữ nhỏ hơn quy_định ; b ) Ngôn_ngữ hợp_đồng không phải là tiếng Việt , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác ; c ) Nền giấy và màu mực thể_hiện nội_dung hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung không tương_phản nhau . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc sửa_đổi hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung theo đúng quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
Điều 51 . Hành_vi vi_phạm về thực_hiện hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không_lưu_giữ hợp_đồng theo mẫu đã giao_kết cho đến khi hợp_đồng hết hiệu_lực theo quy_định ; b ) Không cấp cho người tiêu_dùng bản_sao hợp_đồng trong trường_hợp hợp_đồng do người tiêu_dùng giữ bị mất hoặc hư_hỏng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo_công_khai điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch với người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Điều_kiện giao_dịch chung không xác_định rõ thời_điểm áp_dụng hoặc không được niêm_yết ở nơi thuận_lợi tại địa_điểm giao_dịch để người tiêu_dùng có_thể nhìn thấy theo quy_định .
Không thực_hiện hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung bị phạt thế_nào ?
Điều 50 . Hành_vi vi_phạm về hình_thức hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung trong giao_dịch với người tiêu_dùng có một trong các vi_phạm sau đây : a ) Có cỡ chữ nhỏ hơn quy_định ; b ) Ngôn_ngữ hợp_đồng không phải là tiếng Việt , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác ; c ) Nền giấy và màu mực thể_hiện nội_dung hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung không tương_phản nhau . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc sửa_đổi hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung theo đúng quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
Điều 51 . Hành_vi vi_phạm về thực_hiện hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không_lưu_giữ hợp_đồng theo mẫu đã giao_kết cho đến khi hợp_đồng hết hiệu_lực theo quy_định ; b ) Không cấp cho người tiêu_dùng bản_sao hợp_đồng trong trường_hợp hợp_đồng do người tiêu_dùng giữ bị mất hoặc hư_hỏng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo_công_khai điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch với người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Điều_kiện giao_dịch chung không xác_định rõ thời_điểm áp_dụng hoặc không được niêm_yết ở nơi thuận_lợi tại địa_điểm giao_dịch để người tiêu_dùng có_thể nhìn thấy theo quy_định .
Bị phạt thế_nào khi sử_dụng hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung ?
Điều 50 . Hành_vi vi_phạm về hình_thức hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung trong giao_dịch với người tiêu_dùng có một trong các vi_phạm sau đây : a ) Có cỡ chữ nhỏ hơn quy_định ; b ) Ngôn_ngữ hợp_đồng không phải là tiếng Việt , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác ; c ) Nền giấy và màu mực thể_hiện nội_dung hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung không tương_phản nhau . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc sửa_đổi hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung theo đúng quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
Điều 51 . Hành_vi vi_phạm về thực_hiện hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không_lưu_giữ hợp_đồng theo mẫu đã giao_kết cho đến khi hợp_đồng hết hiệu_lực theo quy_định ; b ) Không cấp cho người tiêu_dùng bản_sao hợp_đồng trong trường_hợp hợp_đồng do người tiêu_dùng giữ bị mất hoặc hư_hỏng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo_công_khai điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch với người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Điều_kiện giao_dịch chung không xác_định rõ thời_điểm áp_dụng hoặc không được niêm_yết ở nơi thuận_lợi tại địa_điểm giao_dịch để người tiêu_dùng có_thể nhìn thấy theo quy_định .
Mức phạt khi thực_hiện hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung
Điều 51 . Hành_vi vi_phạm về thực_hiện hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không_lưu_giữ hợp_đồng theo mẫu đã giao_kết cho đến khi hợp_đồng hết hiệu_lực theo quy_định ; b ) Không cấp cho người tiêu_dùng bản_sao hợp_đồng trong trường_hợp hợp_đồng do người tiêu_dùng giữ bị mất hoặc hư_hỏng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo_công_khai điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch với người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Điều_kiện giao_dịch chung không xác_định rõ thời_điểm áp_dụng hoặc không được niêm_yết ở nơi thuận_lợi tại địa_điểm giao_dịch để người tiêu_dùng có_thể nhìn thấy theo quy_định .
Điều 50 . Hành_vi vi_phạm về hình_thức hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung trong giao_dịch với người tiêu_dùng có một trong các vi_phạm sau đây : a ) Có cỡ chữ nhỏ hơn quy_định ; b ) Ngôn_ngữ hợp_đồng không phải là tiếng Việt , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác ; c ) Nền giấy và màu mực thể_hiện nội_dung hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung không tương_phản nhau . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc sửa_đổi hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung theo đúng quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
Mức phạt khi thực_hiện hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung là bao_nhiêu ?
Điều 51 . Hành_vi vi_phạm về thực_hiện hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không_lưu_giữ hợp_đồng theo mẫu đã giao_kết cho đến khi hợp_đồng hết hiệu_lực theo quy_định ; b ) Không cấp cho người tiêu_dùng bản_sao hợp_đồng trong trường_hợp hợp_đồng do người tiêu_dùng giữ bị mất hoặc hư_hỏng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo_công_khai điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch với người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Điều_kiện giao_dịch chung không xác_định rõ thời_điểm áp_dụng hoặc không được niêm_yết ở nơi thuận_lợi tại địa_điểm giao_dịch để người tiêu_dùng có_thể nhìn thấy theo quy_định .
Điều 50 . Hành_vi vi_phạm về hình_thức hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung trong giao_dịch với người tiêu_dùng có một trong các vi_phạm sau đây : a ) Có cỡ chữ nhỏ hơn quy_định ; b ) Ngôn_ngữ hợp_đồng không phải là tiếng Việt , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác ; c ) Nền giấy và màu mực thể_hiện nội_dung hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung không tương_phản nhau . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc sửa_đổi hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung theo đúng quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
Mức phạt khi thực_hiện hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung bị hư_hỏng trong thời_gian giao_dịch
Điều 51 . Hành_vi vi_phạm về thực_hiện hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không_lưu_giữ hợp_đồng theo mẫu đã giao_kết cho đến khi hợp_đồng hết hiệu_lực theo quy_định ; b ) Không cấp cho người tiêu_dùng bản_sao hợp_đồng trong trường_hợp hợp_đồng do người tiêu_dùng giữ bị mất hoặc hư_hỏng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo_công_khai điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch với người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Điều_kiện giao_dịch chung không xác_định rõ thời_điểm áp_dụng hoặc không được niêm_yết ở nơi thuận_lợi tại địa_điểm giao_dịch để người tiêu_dùng có_thể nhìn thấy theo quy_định .
Điều 50 . Hành_vi vi_phạm về hình_thức hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung trong giao_dịch với người tiêu_dùng có một trong các vi_phạm sau đây : a ) Có cỡ chữ nhỏ hơn quy_định ; b ) Ngôn_ngữ hợp_đồng không phải là tiếng Việt , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác ; c ) Nền giấy và màu mực thể_hiện nội_dung hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung không tương_phản nhau . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc sửa_đổi hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung theo đúng quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
Mức phạt nếu không_lưu_giữ hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung
Điều 51 . Hành_vi vi_phạm về thực_hiện hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không_lưu_giữ hợp_đồng theo mẫu đã giao_kết cho đến khi hợp_đồng hết hiệu_lực theo quy_định ; b ) Không cấp cho người tiêu_dùng bản_sao hợp_đồng trong trường_hợp hợp_đồng do người tiêu_dùng giữ bị mất hoặc hư_hỏng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo_công_khai điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch với người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Điều_kiện giao_dịch chung không xác_định rõ thời_điểm áp_dụng hoặc không được niêm_yết ở nơi thuận_lợi tại địa_điểm giao_dịch để người tiêu_dùng có_thể nhìn thấy theo quy_định .
Điều 50 . Hành_vi vi_phạm về hình_thức hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung trong giao_dịch với người tiêu_dùng có một trong các vi_phạm sau đây : a ) Có cỡ chữ nhỏ hơn quy_định ; b ) Ngôn_ngữ hợp_đồng không phải là tiếng Việt , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác ; c ) Nền giấy và màu mực thể_hiện nội_dung hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung không tương_phản nhau . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc sửa_đổi hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung theo đúng quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
Mức phạt khi giao_kết_hợp_đồng với người tiêu_dùng không có hiệu_lực được quy_định như thế_nào ?
Điều 52 . Hành_vi vi_phạm về giao_kết_hợp_đồng , điều_kiện giao_dịch chung với người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ giao_kết_hợp_đồng với người tiêu_dùng có điều_khoản không có hiệu_lực theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp là hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung . 3 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này trong trường_hợp hành_vi vi_phạm được thực_hiện trên địa_bàn từ 02 tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 48 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng giao_kết với người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký_kết_hợp_đồng với người tiêu_dùng với hình_thức , ngôn_ngữ hợp_đồng không đúng quy_định ; b ) Không cho người tiêu_dùng xem_xét toàn_bộ hợp_đồng trước khi giao_kết trong trường_hợp giao_kết_hợp_đồng_bằng phương_tiện điện_tử theo quy_định . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc sửa_đổi lại hợp_đồng đã giao_kết theo đúng quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này .
Mức phạt khi giao_kết_hợp_đồng với người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 52 . Hành_vi vi_phạm về giao_kết_hợp_đồng , điều_kiện giao_dịch chung với người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ giao_kết_hợp_đồng với người tiêu_dùng có điều_khoản không có hiệu_lực theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp là hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung . 3 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này trong trường_hợp hành_vi vi_phạm được thực_hiện trên địa_bàn từ 02 tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 48 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng giao_kết với người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký_kết_hợp_đồng với người tiêu_dùng với hình_thức , ngôn_ngữ hợp_đồng không đúng quy_định ; b ) Không cho người tiêu_dùng xem_xét toàn_bộ hợp_đồng trước khi giao_kết trong trường_hợp giao_kết_hợp_đồng_bằng phương_tiện điện_tử theo quy_định . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc sửa_đổi lại hợp_đồng đã giao_kết theo đúng quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này .
Bị phạt bao_nhiêu nếu giao_kết_hợp_đồng , điều_kiện giao_dịch chung với người tiêu_dùng ?
Điều 52 . Hành_vi vi_phạm về giao_kết_hợp_đồng , điều_kiện giao_dịch chung với người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ giao_kết_hợp_đồng với người tiêu_dùng có điều_khoản không có hiệu_lực theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp là hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung . 3 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này trong trường_hợp hành_vi vi_phạm được thực_hiện trên địa_bàn từ 02 tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 51 . Hành_vi vi_phạm về thực_hiện hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không_lưu_giữ hợp_đồng theo mẫu đã giao_kết cho đến khi hợp_đồng hết hiệu_lực theo quy_định ; b ) Không cấp cho người tiêu_dùng bản_sao hợp_đồng trong trường_hợp hợp_đồng do người tiêu_dùng giữ bị mất hoặc hư_hỏng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo_công_khai điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch với người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Điều_kiện giao_dịch chung không xác_định rõ thời_điểm áp_dụng hoặc không được niêm_yết ở nơi thuận_lợi tại địa_điểm giao_dịch để người tiêu_dùng có_thể nhìn thấy theo quy_định .
Người_thương_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ giao_kết_hợp_đồng , điều_kiện giao_dịch chung với người tiêu_dùng phạt bao_nhiêu ?
Điều 52 . Hành_vi vi_phạm về giao_kết_hợp_đồng , điều_kiện giao_dịch chung với người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ giao_kết_hợp_đồng với người tiêu_dùng có điều_khoản không có hiệu_lực theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp là hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung . 3 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này trong trường_hợp hành_vi vi_phạm được thực_hiện trên địa_bàn từ 02 tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 51 . Hành_vi vi_phạm về thực_hiện hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không_lưu_giữ hợp_đồng theo mẫu đã giao_kết cho đến khi hợp_đồng hết hiệu_lực theo quy_định ; b ) Không cấp cho người tiêu_dùng bản_sao hợp_đồng trong trường_hợp hợp_đồng do người tiêu_dùng giữ bị mất hoặc hư_hỏng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo_công_khai điều_kiện giao_dịch chung trước khi giao_dịch với người tiêu_dùng theo quy_định ; b ) Điều_kiện giao_dịch chung không xác_định rõ thời_điểm áp_dụng hoặc không được niêm_yết ở nơi thuận_lợi tại địa_điểm giao_dịch để người tiêu_dùng có_thể nhìn thấy theo quy_định .
Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng giao_kết từ xa được quy_định như thế_nào ?
Điều 53 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng giao_kết từ xa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi giao_kết_hợp_đồng từ xa với người tiêu_dùng đối_với một trong các trường_hợp sau đây : a ) Không cung_cấp đầy_đủ , rõ_ràng các thông_tin theo quy_định ; b ) Không hoàn lại tiền trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày người tiêu_dùng tuyên_bố đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng đã giao_kết hoặc không trả lãi đối_với khoản tiền chậm trả cho người tiêu_dùng theo quy_định ; c ) Hạn_chế hoặc cản_trở_người tiêu_dùng đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng đã giao_kết trong thời_hạn mười ngày kể từ ngày giao_kết_hợp_đồng trong trường_hợp tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh cung_cấp không đúng , không đầy_đủ thông_tin theo quy_định ; d ) Buộc hoặc yêu_cầu người tiêu_dùng phải trả chi_phí để được phép thực_hiện việc chấm_dứt hợp_đồng đã giao_kết ngoại_trừ chi_phí đối_với phần hàng_hóa , dịch_vụ đã được người tiêu_dùng sử_dụng . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và d khoản 1 Điều này .
Điều 418 . Thỏa_thuận phạt vi_phạm 1 . Phạt vi_phạm là sự thỏa_thuận giữa các bên trong hợp_đồng , theo đó bên vi_phạm nghĩa_vụ phải nộp một khoản tiền cho bên bị vi_phạm . 2 . Mức phạt vi_phạm do các bên thỏa_thuận , trừ trường_hợp luật liên_quan có quy_định khác . 3 . Các bên có_thể thỏa_thuận về việc bên vi_phạm nghĩa_vụ chỉ phải chịu phạt vi_phạm mà không phải bồi_thường thiệt_hại hoặc vừa phải chịu phạt vi_phạm và vừa phải bồi_thường thiệt_hại . Trường_hợp các bên có thỏa_thuận về phạt vi_phạm nhưng không thỏa_thuận về việc vừa phải chịu phạt vi_phạm và vừa phải bồi_thường thiệt_hại thì bên vi_phạm nghĩa_vụ chỉ phải chịu phạt vi_phạm .
Mức phạt khi giao_kết_hợp_đồng từ xa được quy_định như thế_nào ?
Điều 53 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng giao_kết từ xa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi giao_kết_hợp_đồng từ xa với người tiêu_dùng đối_với một trong các trường_hợp sau đây : a ) Không cung_cấp đầy_đủ , rõ_ràng các thông_tin theo quy_định ; b ) Không hoàn lại tiền trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày người tiêu_dùng tuyên_bố đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng đã giao_kết hoặc không trả lãi đối_với khoản tiền chậm trả cho người tiêu_dùng theo quy_định ; c ) Hạn_chế hoặc cản_trở_người tiêu_dùng đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng đã giao_kết trong thời_hạn mười ngày kể từ ngày giao_kết_hợp_đồng trong trường_hợp tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh cung_cấp không đúng , không đầy_đủ thông_tin theo quy_định ; d ) Buộc hoặc yêu_cầu người tiêu_dùng phải trả chi_phí để được phép thực_hiện việc chấm_dứt hợp_đồng đã giao_kết ngoại_trừ chi_phí đối_với phần hàng_hóa , dịch_vụ đã được người tiêu_dùng sử_dụng . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và d khoản 1 Điều này .
Điều 48 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng giao_kết với người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký_kết_hợp_đồng với người tiêu_dùng với hình_thức , ngôn_ngữ hợp_đồng không đúng quy_định ; b ) Không cho người tiêu_dùng xem_xét toàn_bộ hợp_đồng trước khi giao_kết trong trường_hợp giao_kết_hợp_đồng_bằng phương_tiện điện_tử theo quy_định . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc sửa_đổi lại hợp_đồng đã giao_kết theo đúng quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này .
Hành_vi giao_kết_hợp_đồng từ xa với người tiêu_dùng bị xử_lý ra sao ?
Điều 53 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng giao_kết từ xa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi giao_kết_hợp_đồng từ xa với người tiêu_dùng đối_với một trong các trường_hợp sau đây : a ) Không cung_cấp đầy_đủ , rõ_ràng các thông_tin theo quy_định ; b ) Không hoàn lại tiền trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày người tiêu_dùng tuyên_bố đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng đã giao_kết hoặc không trả lãi đối_với khoản tiền chậm trả cho người tiêu_dùng theo quy_định ; c ) Hạn_chế hoặc cản_trở_người tiêu_dùng đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng đã giao_kết trong thời_hạn mười ngày kể từ ngày giao_kết_hợp_đồng trong trường_hợp tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh cung_cấp không đúng , không đầy_đủ thông_tin theo quy_định ; d ) Buộc hoặc yêu_cầu người tiêu_dùng phải trả chi_phí để được phép thực_hiện việc chấm_dứt hợp_đồng đã giao_kết ngoại_trừ chi_phí đối_với phần hàng_hóa , dịch_vụ đã được người tiêu_dùng sử_dụng . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và d khoản 1 Điều này .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hợp_đồng giao_kết từ xa là hợp_đồng được ký_kết giữa người tiêu_dùng và tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thông_qua phương_tiện điện_tử hoặc điện_thoại . 2 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục là hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ có thời_hạn từ ba ( 03 ) tháng trở lên hoặc hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ không xác_định thời_hạn . 3 . Bán hàng tận cửa là trường_hợp tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh thực_hiện việc bán hàng_hóa tại nơi ở , nơi làm_việc của người tiêu_dùng .
Mức phạt đối_với hành_vi giao_kết_hợp_đồng từ xa được quy_định như thế_nào ?
Điều 53 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng giao_kết từ xa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi giao_kết_hợp_đồng từ xa với người tiêu_dùng đối_với một trong các trường_hợp sau đây : a ) Không cung_cấp đầy_đủ , rõ_ràng các thông_tin theo quy_định ; b ) Không hoàn lại tiền trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày người tiêu_dùng tuyên_bố đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng đã giao_kết hoặc không trả lãi đối_với khoản tiền chậm trả cho người tiêu_dùng theo quy_định ; c ) Hạn_chế hoặc cản_trở_người tiêu_dùng đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng đã giao_kết trong thời_hạn mười ngày kể từ ngày giao_kết_hợp_đồng trong trường_hợp tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh cung_cấp không đúng , không đầy_đủ thông_tin theo quy_định ; d ) Buộc hoặc yêu_cầu người tiêu_dùng phải trả chi_phí để được phép thực_hiện việc chấm_dứt hợp_đồng đã giao_kết ngoại_trừ chi_phí đối_với phần hàng_hóa , dịch_vụ đã được người tiêu_dùng sử_dụng . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và d khoản 1 Điều này .
Điều 17 . Hợp_đồng giao_kết từ xa 1 . Khi giao_kết_hợp_đồng từ xa , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải cung_cấp cho người tiêu_dùng những thông_tin sau : a ) Tên của tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh , số điện_thoại liên_lạc , địa_chỉ , trụ_sở , địa_chỉ cơ_sở chịu trách_nhiệm về đề_nghị giao_kết_hợp_đồng ( nếu có ) ; b ) Chất_lượng của hàng_hóa , dịch_vụ ; c ) Chi_phí giao hàng ( nếu có ) ; d ) Phương_thức thanh_toán , phương_thức giao hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ ; đ ) Thời_gian có hiệu_lực của đề_nghị giao_kết và mức giá đề_nghị giao_kết ; e ) Chi_phí sử_dụng phương_tiện thông_tin liên_lạc cho việc giao_kết_hợp_đồng nếu chi_phí này chưa được tính vào giá của hàng_hóa , dịch_vụ ; g ) Chi_tiết về tính_năng , công_dụng , cách_thức sử_dụng của hàng_hóa , dịch_vụ là đối_tượng hợp_đồng . 2 . Trường_hợp việc đề_nghị giao_kết_hợp_đồng được thực_hiện thông_qua điện_thoại , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh cần phải nói rõ ngay từ đầu về tên , địa_chỉ của mình và mục_đích của cuộc đàm_thoại . 3 . Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , trong trường_hợp tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh cung_cấp không đúng , không đầy_đủ thông_tin quy_định tại khoản 1 Điều này thì trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày kể từ ngày giao_kết_hợp_đồng người tiêu_dùng có quyền đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng đã giao_kết và thông_báo cho tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh . Người tiêu_dùng không phải trả bất_kỳ chi_phí nào liên_quan đến việc chấm_dứt đó và chỉ phải trả chi_phí đối_với phần hàng_hóa , dịch_vụ đã sử_dụng . 4 . Trường_hợp người tiêu_dùng đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng theo quy_định tại khoản 3 Điều này , tổ_chức ; cá_nhân kinh_doanh phải trả lại tiền cho người tiêu_dùng chậm nhất là ba_mươi ( 30 ) ngày kể từ ngày người tiêu_dùng tuyên_bố đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng . Quá thời_hạn này , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải trả lãi đối_với số tiền chậm trả theo lãi_suất cơ_bản do Ngân_hàng Nhà_nước công_bố tương_ứng với thời_gian chậm trả tại thời_điểm thanh_toán . Việc hoàn_trả được thực_hiện theo phương_thức mà người tiêu_dùng đã thanh_toán , trừ trường_hợp người tiêu_dùng đồng_ý thanh_toán bằng phương_thức khác . Trường_hợp việc chấm_dứt hợp_đồng gây thiệt_hại cho người tiêu_dùng thì tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật dân_sự .
Hành_vi vi_phạm về cung_cấp dịch_vụ liên_tục được quy_định như thế_nào ?
Điều 54 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp dịch_vụ liên_tục 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh cung_cấp dịch_vụ liên_tục tới người tiêu_dùng có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không cung_cấp đầy_đủ , rõ_ràng các thông_tin theo quy_định ; b ) Không ký hợp_đồng_bằng văn_bản hoặc không cung_cấp cho người tiêu_dùng một bản hợp_đồng theo quy_định ; c ) Yêu_cầu người tiêu_dùng thanh_toán tiền trước khi dịch_vụ được cung_cấp đến người tiêu_dùng , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác ; d ) Không thông_báo trước cho người tiêu_dùng chậm nhất là 03 ngày làm_việc trước ngày ngừng cung_cấp dịch_vụ trong trường_hợp sửa_chữa , bảo_trì hoặc nguyên_nhân khác theo quy_định , trừ trường_hợp bất_khả_kháng hoặc pháp_luật có quy_định khác ; đ ) Không kịp_thời kiểm_tra , giải_quyết trong trường_hợp người tiêu_dùng thông_báo sự_cố về chất_lượng dịch_vụ theo quy_định ; e ) Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng , ngừng cung_cấp dịch_vụ mà không có_lý_do chính_đáng ; g ) Từ_chối hoặc gây cản_trở_người tiêu_dùng chấm_dứt hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ theo quy_định ; h ) Buộc người tiêu_dùng phải thanh_toán chi_phí đối_với phần dịch_vụ chưa sử_dụng . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 1 Điều này .
Điều 18 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục 1 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục phải có những nội_dung sau : a ) Tên , địa_chỉ liên_lạc của tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ ; b ) Mô_tả dịch_vụ được cung_cấp ; c ) Chất_lượng dịch_vụ ; d ) Thời_điểm và thời_hạn cung_cấp dịch_vụ ; đ ) Cách_thức tính phí , giá dịch_vụ ; e ) Phương_thức cung_cấp dịch_vụ và phương_thức thanh_toán . 2 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục phải được lập thành_văn_bản và phải giao cho người tiêu_dùng một ( 01 ) bản . 3 . Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , người tiêu_dùng có quyền đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục tại bất_kỳ thời_điểm nào và thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ . Trong trường_hợp người tiêu_dùng đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng , người tiêu_dùng chỉ phải thanh_toán phí , giá cho phần dịch_vụ mà mình đã sử_dụng . 4 . Tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ có nghĩa_vụ sau : a ) Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , không được yêu_cầu người tiêu_dùng thanh_toán bất_kỳ khoản tiền nào trước khi dịch_vụ được cung_cấp đến người tiêu_dùng ; b ) Không được đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng , ngừng cung_cấp dịch_vụ mà không có_lý_do chính_đáng . Trường_hợp cần sửa_chữa , bảo_trì hoặc vì lý_do nào khác bắt_buộc phải ngừng cung_cấp dịch_vụ , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải thông_báo trước cho người tiêu_dùng chậm nhất là ba ( 03 ) ngày làm_việc trước ngày dừng cung_cấp dịch_vụ ; c ) Tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải thường_xuyên kiểm_tra chất_lượng dịch_vụ mà mình cung_cấp , đảm_bảo chất_lượng dịch_vụ như đã cam_kết với người tiêu_dùng ; d ) Trường_hợp người tiêu_dùng thông_báo sự_cố hoặc khiếu_nại về chất_lượng dịch_vụ , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải kịp_thời kiểm_tra , giải_quyết .