query
stringlengths 9
171
| positive
stringlengths 18
5.05k
| negative
stringlengths 18
2.68k
|
---|---|---|
Liên_kết cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Các hình_thức liên_kết 1 . Liên_kết từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
2 . Liên_kết cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
3 . Liên_kết tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
4 . Liên_kết cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
5 . Liên_kết tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
6 . Liên_kết cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
7 . Liên_kết sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết ) là việc thỏa_thuận , tự_nguyện cùng đầu_tư , sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp của các đối_tượng tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 2 Nghị_định này ( sau đây gọi chung là các bên tham_gia liên_kết ) để nâng cao hiệu_quả sản_xuất và chất_lượng sản_phẩm nông_nghiệp .
2 . Liên_kết theo chuỗi giá_trị sản_phẩm nông_nghiệp quy_định tại Nghị_định này là hình_thức liên_kết trong sản_xuất nông_nghiệp theo chuỗi từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sản_xuất , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết chuỗi giá_trị ) . Các hình_thức liên_kết cụ_thể quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
3 . Vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung : Là vùng sản_xuất tập_trung một hay một nhóm sản_phẩm nông_nghiệp cùng loại có quy_mô phù_hợp với từng loại_hình sản_xuất và điều_kiện của mỗi địa_phương , tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh , bảo_vệ môi_trường , có liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . |
Liên_kết cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp được quy_định thế_nào ? | Điều 4 . Các hình_thức liên_kết 1 . Liên_kết từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
2 . Liên_kết cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
3 . Liên_kết tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
4 . Liên_kết cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
5 . Liên_kết tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
6 . Liên_kết cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
7 . Liên_kết sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết ) là việc thỏa_thuận , tự_nguyện cùng đầu_tư , sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp của các đối_tượng tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 2 Nghị_định này ( sau đây gọi chung là các bên tham_gia liên_kết ) để nâng cao hiệu_quả sản_xuất và chất_lượng sản_phẩm nông_nghiệp .
2 . Liên_kết theo chuỗi giá_trị sản_phẩm nông_nghiệp quy_định tại Nghị_định này là hình_thức liên_kết trong sản_xuất nông_nghiệp theo chuỗi từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sản_xuất , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết chuỗi giá_trị ) . Các hình_thức liên_kết cụ_thể quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
3 . Vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung : Là vùng sản_xuất tập_trung một hay một nhóm sản_phẩm nông_nghiệp cùng loại có quy_mô phù_hợp với từng loại_hình sản_xuất và điều_kiện của mỗi địa_phương , tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh , bảo_vệ môi_trường , có liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . |
Mục_đích của hình_thức liên_kết tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Các hình_thức liên_kết 1 . Liên_kết từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
2 . Liên_kết cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
3 . Liên_kết tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
4 . Liên_kết cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
5 . Liên_kết tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
6 . Liên_kết cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
7 . Liên_kết sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết ) là việc thỏa_thuận , tự_nguyện cùng đầu_tư , sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp của các đối_tượng tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 2 Nghị_định này ( sau đây gọi chung là các bên tham_gia liên_kết ) để nâng cao hiệu_quả sản_xuất và chất_lượng sản_phẩm nông_nghiệp .
2 . Liên_kết theo chuỗi giá_trị sản_phẩm nông_nghiệp quy_định tại Nghị_định này là hình_thức liên_kết trong sản_xuất nông_nghiệp theo chuỗi từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sản_xuất , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết chuỗi giá_trị ) . Các hình_thức liên_kết cụ_thể quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
3 . Vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung : Là vùng sản_xuất tập_trung một hay một nhóm sản_phẩm nông_nghiệp cùng loại có quy_mô phù_hợp với từng loại_hình sản_xuất và điều_kiện của mỗi địa_phương , tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh , bảo_vệ môi_trường , có liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . |
Liên_kết tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Các hình_thức liên_kết 1 . Liên_kết từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
2 . Liên_kết cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
3 . Liên_kết tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
4 . Liên_kết cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
5 . Liên_kết tổ_chức sản_xuất , thu_hoạch , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
6 . Liên_kết cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
7 . Liên_kết sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết ) là việc thỏa_thuận , tự_nguyện cùng đầu_tư , sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp của các đối_tượng tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 2 Nghị_định này ( sau đây gọi chung là các bên tham_gia liên_kết ) để nâng cao hiệu_quả sản_xuất và chất_lượng sản_phẩm nông_nghiệp .
2 . Liên_kết theo chuỗi giá_trị sản_phẩm nông_nghiệp quy_định tại Nghị_định này là hình_thức liên_kết trong sản_xuất nông_nghiệp theo chuỗi từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sản_xuất , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết chuỗi giá_trị ) . Các hình_thức liên_kết cụ_thể quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
3 . Vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung : Là vùng sản_xuất tập_trung một hay một nhóm sản_phẩm nông_nghiệp cùng loại có quy_mô phù_hợp với từng loại_hình sản_xuất và điều_kiện của mỗi địa_phương , tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh , bảo_vệ môi_trường , có liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . |
Hợp_đồng liên_kết với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp là gì ? | Điều 5 . Hợp_đồng liên_kết Hợp_đồng liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là Hợp_đồng liên_kết ) là hợp_đồng được ký giữa các bên tham_gia liên_kết trên nguyên_tắc tự_nguyện nhằm thực_hiện các hình_thức liên_kết quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết ) là việc thỏa_thuận , tự_nguyện cùng đầu_tư , sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp của các đối_tượng tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 2 Nghị_định này ( sau đây gọi chung là các bên tham_gia liên_kết ) để nâng cao hiệu_quả sản_xuất và chất_lượng sản_phẩm nông_nghiệp .
2 . Liên_kết theo chuỗi giá_trị sản_phẩm nông_nghiệp quy_định tại Nghị_định này là hình_thức liên_kết trong sản_xuất nông_nghiệp theo chuỗi từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sản_xuất , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết chuỗi giá_trị ) . Các hình_thức liên_kết cụ_thể quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
3 . Vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung : Là vùng sản_xuất tập_trung một hay một nhóm sản_phẩm nông_nghiệp cùng loại có quy_mô phù_hợp với từng loại_hình sản_xuất và điều_kiện của mỗi địa_phương , tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh , bảo_vệ môi_trường , có liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . |
Hợp_đồng liên_kết với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp được quy_định thế_nào ? | Điều 5 . Hợp_đồng liên_kết Hợp_đồng liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là Hợp_đồng liên_kết ) là hợp_đồng được ký giữa các bên tham_gia liên_kết trên nguyên_tắc tự_nguyện nhằm thực_hiện các hình_thức liên_kết quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết ) là việc thỏa_thuận , tự_nguyện cùng đầu_tư , sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp của các đối_tượng tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 2 Nghị_định này ( sau đây gọi chung là các bên tham_gia liên_kết ) để nâng cao hiệu_quả sản_xuất và chất_lượng sản_phẩm nông_nghiệp .
2 . Liên_kết theo chuỗi giá_trị sản_phẩm nông_nghiệp quy_định tại Nghị_định này là hình_thức liên_kết trong sản_xuất nông_nghiệp theo chuỗi từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sản_xuất , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết chuỗi giá_trị ) . Các hình_thức liên_kết cụ_thể quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
3 . Vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung : Là vùng sản_xuất tập_trung một hay một nhóm sản_phẩm nông_nghiệp cùng loại có quy_mô phù_hợp với từng loại_hình sản_xuất và điều_kiện của mỗi địa_phương , tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh , bảo_vệ môi_trường , có liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . |
Hợp_đồng liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Hợp_đồng liên_kết Hợp_đồng liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là Hợp_đồng liên_kết ) là hợp_đồng được ký giữa các bên tham_gia liên_kết trên nguyên_tắc tự_nguyện nhằm thực_hiện các hình_thức liên_kết quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết ) là việc thỏa_thuận , tự_nguyện cùng đầu_tư , sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp của các đối_tượng tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 2 Nghị_định này ( sau đây gọi chung là các bên tham_gia liên_kết ) để nâng cao hiệu_quả sản_xuất và chất_lượng sản_phẩm nông_nghiệp .
2 . Liên_kết theo chuỗi giá_trị sản_phẩm nông_nghiệp quy_định tại Nghị_định này là hình_thức liên_kết trong sản_xuất nông_nghiệp theo chuỗi từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sản_xuất , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết chuỗi giá_trị ) . Các hình_thức liên_kết cụ_thể quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
3 . Vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung : Là vùng sản_xuất tập_trung một hay một nhóm sản_phẩm nông_nghiệp cùng loại có quy_mô phù_hợp với từng loại_hình sản_xuất và điều_kiện của mỗi địa_phương , tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh , bảo_vệ môi_trường , có liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . |
Hợp_đồng liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp là gì ? | Điều 5 . Hợp_đồng liên_kết Hợp_đồng liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là Hợp_đồng liên_kết ) là hợp_đồng được ký giữa các bên tham_gia liên_kết trên nguyên_tắc tự_nguyện nhằm thực_hiện các hình_thức liên_kết quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết ) là việc thỏa_thuận , tự_nguyện cùng đầu_tư , sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp của các đối_tượng tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 2 Nghị_định này ( sau đây gọi chung là các bên tham_gia liên_kết ) để nâng cao hiệu_quả sản_xuất và chất_lượng sản_phẩm nông_nghiệp .
2 . Liên_kết theo chuỗi giá_trị sản_phẩm nông_nghiệp quy_định tại Nghị_định này là hình_thức liên_kết trong sản_xuất nông_nghiệp theo chuỗi từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sản_xuất , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết chuỗi giá_trị ) . Các hình_thức liên_kết cụ_thể quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
3 . Vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung : Là vùng sản_xuất tập_trung một hay một nhóm sản_phẩm nông_nghiệp cùng loại có quy_mô phù_hợp với từng loại_hình sản_xuất và điều_kiện của mỗi địa_phương , tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh , bảo_vệ môi_trường , có liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . |
Dự_án liên_kết được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Dự_án liên_kết 1 . Dự_án liên_kết là dự_án do doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã và các bên tham_gia hợp_đồng liên_kết cùng thỏa_thuận , xây_dựng và triển_khai đầu_tư liên_kết theo các hình_thức quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
2 . Các bên tham_gia liên_kết lập dự_án liên_kết để làm căn_cứ hưởng các chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ theo quy_định tại Điều 8 và điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị_định này . Trường_hợp không đề_xuất hỗ_trợ theo các chính_sách nêu trên , chỉ cần lập kế_hoạch đề_nghị hỗ_trợ liên_kết .
3 . Chủ_trì liên_kết : Trường_hợp_doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết trực_tiếp với cá_nhân , nông_dân thì doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã sẽ là chủ_trì liên_kết . Đối_với trường_hợp các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết với nhau thì các bên thống_nhất cử ra chủ_trì liên_kết .
4 . Chủ_trì liên_kết xây_dựng hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ liên_kết . Trường_hợp phải lập dự_án liên_kết , chủ_trì liên_kết là chủ đầu_tư dự_án liên_kết .
5 . Ngoài các nội_dung tự thỏa_thuận giữa các bên tham_gia liên_kết , Dự_án liên_kết phải có ít_nhất một trong các nội_dung sau :
a ) Thiết_kế , cải_tạo đồng_ruộng , đầu_tư xây_dựng , mở_rộng quy_mô diện_tích vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung ;
b ) Đầu_tư xây_dựng và phát_triển kết_cấu_hạ_tầng phục_vụ sản_xuất , thu_hoạch , chế_biến , bảo_quản và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ;
c ) Góp vốn , tài_sản , giá_trị quyền sử_dụng đất , công_nghệ hay quy_trình sản_xuất .
6 . Trình_tự , thủ_tục lập , thẩm_định , phê_duyệt Dự_án liên_kết thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Nghị_định này . | Điều 5 . Hợp_đồng liên_kết Hợp_đồng liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là Hợp_đồng liên_kết ) là hợp_đồng được ký giữa các bên tham_gia liên_kết trên nguyên_tắc tự_nguyện nhằm thực_hiện các hình_thức liên_kết quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . |
Lập dự_án liên_kết được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Dự_án liên_kết 1 . Dự_án liên_kết là dự_án do doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã và các bên tham_gia hợp_đồng liên_kết cùng thỏa_thuận , xây_dựng và triển_khai đầu_tư liên_kết theo các hình_thức quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
2 . Các bên tham_gia liên_kết lập dự_án liên_kết để làm căn_cứ hưởng các chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ theo quy_định tại Điều 8 và điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị_định này . Trường_hợp không đề_xuất hỗ_trợ theo các chính_sách nêu trên , chỉ cần lập kế_hoạch đề_nghị hỗ_trợ liên_kết .
3 . Chủ_trì liên_kết : Trường_hợp_doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết trực_tiếp với cá_nhân , nông_dân thì doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã sẽ là chủ_trì liên_kết . Đối_với trường_hợp các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết với nhau thì các bên thống_nhất cử ra chủ_trì liên_kết .
4 . Chủ_trì liên_kết xây_dựng hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ liên_kết . Trường_hợp phải lập dự_án liên_kết , chủ_trì liên_kết là chủ đầu_tư dự_án liên_kết .
5 . Ngoài các nội_dung tự thỏa_thuận giữa các bên tham_gia liên_kết , Dự_án liên_kết phải có ít_nhất một trong các nội_dung sau :
a ) Thiết_kế , cải_tạo đồng_ruộng , đầu_tư xây_dựng , mở_rộng quy_mô diện_tích vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung ;
b ) Đầu_tư xây_dựng và phát_triển kết_cấu_hạ_tầng phục_vụ sản_xuất , thu_hoạch , chế_biến , bảo_quản và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ;
c ) Góp vốn , tài_sản , giá_trị quyền sử_dụng đất , công_nghệ hay quy_trình sản_xuất .
6 . Trình_tự , thủ_tục lập , thẩm_định , phê_duyệt Dự_án liên_kết thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Nghị_định này . | Điều 40 . Lập thiết_kế xây_dựng 1 . Căn_cứ báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án được duyệt và quy_định của hợp_đồng dự_án , nhà đầu_tư lập thiết_kế bản_vẽ thi_công gửi cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định tại Điều 24 Nghị_định này để thống_nhất trước khi phê_duyệt và gửi sau khi phê_duyệt xong để giám_sát , kiểm_tra . Việc thay_đổi thiết_kế bản_vẽ thi_công làm ảnh_hưởng đến quy_mô , tiêu_chuẩn kỹ_thuật , tiến_độ thực_hiện dự_án phải được sự chấp_thuận bằng văn_bản của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền .
2 . Việc lập , thẩm_tra , phê_duyệt thiết_kế bản_vẽ thi_công thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng . |
Trách_nhiệm của chủ đầu_tư liên_kết từ đầu_tư đến kinh_doanh công_nghiệp là gì ? | Điều 6 . Dự_án liên_kết 1 . Dự_án liên_kết là dự_án do doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã và các bên tham_gia hợp_đồng liên_kết cùng thỏa_thuận , xây_dựng và triển_khai đầu_tư liên_kết theo các hình_thức quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
2 . Các bên tham_gia liên_kết lập dự_án liên_kết để làm căn_cứ hưởng các chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ theo quy_định tại Điều 8 và điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị_định này . Trường_hợp không đề_xuất hỗ_trợ theo các chính_sách nêu trên , chỉ cần lập kế_hoạch đề_nghị hỗ_trợ liên_kết .
3 . Chủ_trì liên_kết : Trường_hợp_doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết trực_tiếp với cá_nhân , nông_dân thì doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã sẽ là chủ_trì liên_kết . Đối_với trường_hợp các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết với nhau thì các bên thống_nhất cử ra chủ_trì liên_kết .
4 . Chủ_trì liên_kết xây_dựng hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ liên_kết . Trường_hợp phải lập dự_án liên_kết , chủ_trì liên_kết là chủ đầu_tư dự_án liên_kết .
5 . Ngoài các nội_dung tự thỏa_thuận giữa các bên tham_gia liên_kết , Dự_án liên_kết phải có ít_nhất một trong các nội_dung sau :
a ) Thiết_kế , cải_tạo đồng_ruộng , đầu_tư xây_dựng , mở_rộng quy_mô diện_tích vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung ;
b ) Đầu_tư xây_dựng và phát_triển kết_cấu_hạ_tầng phục_vụ sản_xuất , thu_hoạch , chế_biến , bảo_quản và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ;
c ) Góp vốn , tài_sản , giá_trị quyền sử_dụng đất , công_nghệ hay quy_trình sản_xuất .
6 . Trình_tự , thủ_tục lập , thẩm_định , phê_duyệt Dự_án liên_kết thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Nghị_định này . | Điều 25 . Nghĩa_vụ của tổ_chức , cá_nhân đầu_tư_sản_xuất kinh_doanh trong cụm công_nghiệp 1 . Sử_dụng đất , triển_khai dự_án đầu_tư , hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh đúng nội_dung hợp_đồng kinh_tế với chủ đầu_tư xây_dựng hạ_tầng kỹ_thuật và nội_dung Quyết_định chấp_thuận chủ_trương đầu_tư , Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ( nếu có ) ; trường_hợp quá thời_hạn quy_định phải báo_cáo chủ đầu_tư xây_dựng hạ_tầng kỹ_thuật và cơ_quan có thẩm_quyền gia_hạn theo quy_định .
2 . Thực_hiện các nghĩa_vụ theo quy_định của pháp_luật về đăng_ký kinh_doanh , đầu_tư , tài_chính , kế_toán , kiểm_toán , thống_kê , bảo_hiểm , an_toàn vệ_sinh lao_động , bảo_vệ môi_trường , phòng , chống cháy nổ , an_ninh trật_tự , nộp các khoản tiền_sử_dụng hạ_tầng , dịch_vụ công_cộng , tiện_ích khác theo thỏa_thuận .
3 . Tham_gia tích_cực vào việc thu_hút lao_động , giải_quyết việc_làm tại địa_phương , ưu_tiên lao_động thuộc diện chính_sách , hộ gia_đình bị thu_hồi đất để xây_dựng cụm công_nghiệp .
4 . Thực_hiện các nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật . |
Chủ_trì liên_kết của đơn_vị đầu_tư xây_dựng và mở_rộng tài_sản và công_nghệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Dự_án liên_kết 1 . Dự_án liên_kết là dự_án do doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã và các bên tham_gia hợp_đồng liên_kết cùng thỏa_thuận , xây_dựng và triển_khai đầu_tư liên_kết theo các hình_thức quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
2 . Các bên tham_gia liên_kết lập dự_án liên_kết để làm căn_cứ hưởng các chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ theo quy_định tại Điều 8 và điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị_định này . Trường_hợp không đề_xuất hỗ_trợ theo các chính_sách nêu trên , chỉ cần lập kế_hoạch đề_nghị hỗ_trợ liên_kết .
3 . Chủ_trì liên_kết : Trường_hợp_doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết trực_tiếp với cá_nhân , nông_dân thì doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã sẽ là chủ_trì liên_kết . Đối_với trường_hợp các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết với nhau thì các bên thống_nhất cử ra chủ_trì liên_kết .
4 . Chủ_trì liên_kết xây_dựng hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ liên_kết . Trường_hợp phải lập dự_án liên_kết , chủ_trì liên_kết là chủ đầu_tư dự_án liên_kết .
5 . Ngoài các nội_dung tự thỏa_thuận giữa các bên tham_gia liên_kết , Dự_án liên_kết phải có ít_nhất một trong các nội_dung sau :
a ) Thiết_kế , cải_tạo đồng_ruộng , đầu_tư xây_dựng , mở_rộng quy_mô diện_tích vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung ;
b ) Đầu_tư xây_dựng và phát_triển kết_cấu_hạ_tầng phục_vụ sản_xuất , thu_hoạch , chế_biến , bảo_quản và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ;
c ) Góp vốn , tài_sản , giá_trị quyền sử_dụng đất , công_nghệ hay quy_trình sản_xuất .
6 . Trình_tự , thủ_tục lập , thẩm_định , phê_duyệt Dự_án liên_kết thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Nghị_định này . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Liên_kết đào_tạo là sự hợp_tác giữa đơn_vị chủ_trì liên_kết đào_tạo với đơn_vị phối_hợp liên_kết đào_tạo để tổ_chức thực_hiện các chương_trình đào_tạo cấp bằng tốt_nghiệp trung_cấp , cao_đẳng , chứng_chỉ sơ_cấp nhưng không hình_thành pháp_nhân mới .
2 . Liên_kết đào_tạo trong nước là hình_thức hợp_tác giữa các cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp trong nước với nhau hoặc giữa cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp trong nước với các doanh_nghiệp , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có nhu_cầu liên_kết đào_tạo .
3 . Đơn_vị chủ_trì liên_kết đào_tạo là trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , trường trung_cấp , trường cao_đẳng , trường đại_học có đăng_ký đào_tạo trình_độ cao_đẳng ; chịu trách_nhiệm chính trong tổ_chức quá_trình liên_kết đào_tạo ( bao_gồm : ra thông_báo và công_nhận kết_quả tuyển_sinh , quản_lý chất_lượng , đánh_giá và công_nhận kết_quả học_tập , rèn_luyện , cấp bằng tốt_nghiệp , chứng_chỉ đào_tạo ) .
4 . Đơn_vị phối_hợp liên_kết đào_tạo là đơn_vị , cá_nhân có nhu_cầu liên_kết đào_tạo ; trực_tiếp tham_gia liên_kết đào_tạo với vai_trò phối_hợp với đơn_vị chủ_trì liên_kết đào_tạo trong quản_lý , giảng_dạy lý_thuyết , giảng_dạy thực_hành và đảm_bảo các điều_kiện thực_hiện liên_kết đào_tạo ( Cơ_sở vật_chất , thiết_bị , nhà_xưởng , quản_lý học_sinh , sinh_viên , v . v ... ) . |
Hỗ_trợ chi_phí tư_vấn xây_dựng liên_kết được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Hỗ_trợ chi_phí tư_vấn xây_dựng liên_kết 1 . Chủ_trì liên_kết được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ 100 % chi_phí tư_vấn xây_dựng liên_kết , tối_đa không quá 300 triệu đồng , bao_gồm tư_vấn , nghiên_cứu để xây_dựng hợp_đồng liên_kết , dự_án liên_kết , phương_án , kế_hoạch sản_xuất kinh_doanh , phát_triển thị_trường .
2 . Nguồn kinh_phí , mức hỗ_trợ và cơ_chế hỗ_trợ quy_định tại khoản 1 Điều này thực_hiện theo các kế_hoạch , chương_trình , dự_án thuộc Chương_trình mục_tiêu quốc_gia xây_dựng nông_thôn mới và nguồn vốn từ các chương_trình , dự_án khác . | Điều 9 . Dự_án hỗ_trợ cơ_sở ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ 1 . Đối_tượng tham_gia
Các cơ_sở ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ quy_định tại Điều 10 Thông_tư số 16 / 2014 / TT - BKHCN ngày 13 tháng 6 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ quy_định về điều_kiện thành_lập , hoạt_động của tổ_chức trung_gian của thị_trường khoa_học và công_nghệ , đáp_ứng được các yêu_cầu chuyên_môn và phù_hợp với lĩnh_vực công_nghệ ươm tạo , có phương_án tổ_chức ươm tạo và kinh_doanh , có đội_ngũ chuyên_gia_tư_vấn trong các lĩnh_vực : công_nghệ , pháp_luật , tài_chính , thị_trường , quản_trị doanh_nghiệp phù_hợp với lĩnh_vực công_nghệ mà cơ_sở ươm tạo thực_hiện .
Ưu_tiên các cơ_sở ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ được thành_lập tại các viện nghiên_cứu , trường đại_học , khu công_nghệ_cao , khu nông_nghiệp ứng_dụng công_nghệ_cao , khu công_nghệ thông_tin tập_trung .
2 . Nội_dung hỗ_trợ
a ) Hỗ_trợ kinh_phí mua , thuê trang thiết_bị dùng chung cho cơ_sở ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ để phục_vụ trực_tiếp hoạt_động ươm tạo công_nghệ , ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ .
b ) Hỗ_trợ kinh_phí thực_hiện hoạt_động tư_vấn về việc ươm tạo công_nghệ , ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ .
c ) Hỗ_trợ kinh_phí thực_hiện hoạt_động đào_tạo , bồi_dưỡng cho người làm_việc tại cơ_sở ươm tạo và tổ_chức , cá_nhân tham_gia ươm tạo tại cơ_sở ươm tạo .
d ) Hỗ_trợ kinh_phí tổ_chức hội_nghị , hội_thảo phục_vụ hoạt_động ươm tạo công_nghệ , ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ của cơ_sở ươm tạo .
đ ) Hỗ_trợ kinh_phí xây_dựng trang thông_tin điện_tử của cơ_sở ươm tạo và các hoạt_động quảng_bá về cơ_sở ươm tạo . |
Mức hỗ_trợ chi_phí tư_vấn xây_dựng liên_kết được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Hỗ_trợ chi_phí tư_vấn xây_dựng liên_kết 1 . Chủ_trì liên_kết được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ 100 % chi_phí tư_vấn xây_dựng liên_kết , tối_đa không quá 300 triệu đồng , bao_gồm tư_vấn , nghiên_cứu để xây_dựng hợp_đồng liên_kết , dự_án liên_kết , phương_án , kế_hoạch sản_xuất kinh_doanh , phát_triển thị_trường .
2 . Nguồn kinh_phí , mức hỗ_trợ và cơ_chế hỗ_trợ quy_định tại khoản 1 Điều này thực_hiện theo các kế_hoạch , chương_trình , dự_án thuộc Chương_trình mục_tiêu quốc_gia xây_dựng nông_thôn mới và nguồn vốn từ các chương_trình , dự_án khác . | Điều 10 . Mức hỗ_trợ thành_lập mới HTX 1 . Hỗ_trợ kinh_phí tổ_chức các lớp tập_huấn , cung_cấp thông_tin , tư_vấn về quy_định của pháp_luật về HTX cho các sáng_lập viên HTX trước khi thành_lập .
a ) Chi tổ_chức các lớp tập_huấn tập_trung :
- Thù_lao giảng_viên , báo_cáo_viên , phụ_cấp tiền ăn , tiền_phương_tiện đi_lại , thuê phòng nghỉ cho giảng_viên : Mức chi theo quy_định tại Thông_tư số 139 / 2010 / TT - BTC ngày 21 / 9 / 2010 của Bộ Tài_chính quy_định về quản_lý , sử_dụng kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước dành cho công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ , công_chức và các văn_bản sửa_đổi bổ_sung ( nếu có ) ;
- Chi nước uống cho học_viên : Mức chi theo quy_định tại Thông_tư số 97 / 2010 / TT - BTC ngày 06 / 7 / 2010 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí , chế_độ chi tổ_chức các cuộc hội_nghị đối_với cơ_quan nhà_nước và đơn_vị sự_nghiệp công_lập và các văn_bản sửa_đổi bổ_sung ( nếu có ) ;
- Chi mua , in_ấn tài_liệu và các chi_phí khác có liên_quan trực_tiếp đến việc tổ_chức lớp : theo hóa_đơn , chứng từ chi hợp_pháp , hợp_lệ .
b ) Chi thông_tin tuyên_truyền , phổ_biến quy_định của pháp_luật về HTX : mức chi theo hóa_đơn , chứng từ chi hợp_pháp , hợp_lệ và trong phạm_vi dự_toán được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
2 . Hỗ_trợ kinh_phí tư_vấn xây_dựng điều_lệ , phương_án sản_xuất kinh_doanh , hướng_dẫn và thực_hiện các thủ_tục thành_lập , đăng_ký và tổ_chức hoạt_động của HTX.
a ) Đối_với hướng_dẫn_viên , cộng_tác_viên không phải là cán_bộ , công_chức :
- Thù_lao : 30.000 đồng / 1 giờ hướng_dẫn trực_tiếp ;
- Chi_phí đi_lại : Tối_đa 30.000 đồng / 1 ngày trong trường_hợp đi , về trong ngày . Trường_hợp đi tư_vấn ở xa , phải nghỉ lại thì được thanh_toán chế_độ công_tác_phí như đối_với cán_bộ công_chức đi công_tác theo quy_định .
b ) Đối_với cán_bộ công_chức , viên_chức thực_hiện nhiệm_vụ tư_vấn :
Bồi_dưỡng : 30.000 đồng - 70.000 đồng / 1 buổi hướng_dẫn trực_tiếp ( 01 buổi tính bằng 04 giờ làm_việc ) . Trường_hợp đi tư_vấn ở xa , phải nghỉ lại thì được thanh_toán chế_độ công_tác_phí như đối_với cán_bộ công_chức đi công_tác theo quy_định . |
Hỗ_trợ tư_vấn xây_dựng liên_kết được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Hỗ_trợ chi_phí tư_vấn xây_dựng liên_kết 1 . Chủ_trì liên_kết được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ 100 % chi_phí tư_vấn xây_dựng liên_kết , tối_đa không quá 300 triệu đồng , bao_gồm tư_vấn , nghiên_cứu để xây_dựng hợp_đồng liên_kết , dự_án liên_kết , phương_án , kế_hoạch sản_xuất kinh_doanh , phát_triển thị_trường .
2 . Nguồn kinh_phí , mức hỗ_trợ và cơ_chế hỗ_trợ quy_định tại khoản 1 Điều này thực_hiện theo các kế_hoạch , chương_trình , dự_án thuộc Chương_trình mục_tiêu quốc_gia xây_dựng nông_thôn mới và nguồn vốn từ các chương_trình , dự_án khác . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Đề_án hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa : Là một tập_hợp các hoạt_động có liên_quan đến nhau , sử_dụng các nguồn_lực nhằm đạt được mục_tiêu hỗ_trợ các doanh_nghiệp nhỏ và vừa có tiềm_năng phát_triển trong một hoặc nhiều ngành , lĩnh_vực , địa_bàn trong một hoặc nhiều giai_đoạn .
2 . Cơ_quan chủ_trì Đề_án hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa : Là cơ_quan , tổ_chức hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa được cấp có thẩm_quyền giao nhiệm_vụ xây_dựng , tổ_chức thực_hiện , phối_hợp , giám_sát , đánh_giá thực_hiện và chịu trách_nhiệm toàn_bộ về Đề_án hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Cổng thông_tin quốc_gia hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa : Là điểm truy_cập trên môi_trường mạng ( tại địa_chỉ www . business . gov . vn ) hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa thông_qua việc tích_hợp thông_tin , dịch_vụ và các ứng_dụng phục_vụ cho hoạt_động của doanh_nghiệp nhỏ và vừa ,
4 . Mạng_lưới tư_vấn viên : Là tập_hợp các tư_vấn viên , tổ_chức tư_vấn có chuyên_môn thuộc các lĩnh_vực khác nhau đáp_ứng nhu_cầu của doanh_nghiệp nhỏ và vừa , được các cơ_quan quản_lý nhà_nước công_nhận trên cơ_sở các tiêu_chí được ban_hành và công_bố công_khai để hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa , |
Hỗ_trợ hạ_tầng phục_vụ liên_kết được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Hỗ_trợ hạ_tầng phục_vụ liên_kết 1 . Dự_án liên_kết được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ 30 % vốn đầu_tư máy_móc trang thiết_bị ; xây_dựng các công_trình hạ_tầng phục_vụ liên_kết bao_gồm : nhà_xưởng , bến_bãi , kho_tàng phục_vụ sản_xuất , sơ_chế , bảo_quản , chế_biến và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . Tổng_mức hỗ_trợ không quá 10 tỷ đồng .
2 . Nguồn kinh_phí , mức hỗ_trợ quy_định tại khoản 1 Điều này thực_hiện theo các kế_hoạch , chương_trình , dự_án thuộc Chương_trình mục_tiêu quốc_gia xây_dựng nông_thôn mới , Chương_trình mục_tiêu tái_cơ_cấu kinh_tế nông_nghiệp và phòng_chống giảm nhẹ thiên_tai , ổn_định đời_sống dân_cư và nguồn vốn từ các chương_trình , dự_án hợp_pháp khác . | Điều 5 . Hỗ_trợ phát_triển , vận_hành_hạ_tầng thương_mại , logistics phục_vụ hoạt_động ngoại_thương 1 . Hỗ_trợ phát_triển hạ_tầng thương_mại , logistics phục_vụ hoạt_động ngoại_thương gồm : Các trung_tâm hội_chợ , triển_lãm , hạ_tầng xúc_tiến thương_mại ; các trung_tâm logistics ; các kho ngoại quan , điểm thu_gom hàng lẻ ( CFS ) .
2 . Các hoạt_động xúc_tiến thương_mại hỗ_trợ logistics phục_vụ hoạt_động ngoại_thương
a ) Tổ_chức , tham_gia hội_nghị , hội_chợ , triển_lãm ở nước_ngoài về logistics ;
b ) Mời đoàn doanh_nghiệp vào Việt_Nam trao_đổi về cơ_hội đầu_tư , hợp_tác về phát_triển dịch_vụ logistics ;
c ) Tổ_chức diễn_đàn logistics Việt_Nam , tổ_chức hội_chợ , triển_lãm quốc_tế về logistics tại Việt_Nam ;
d ) Các hoạt_động xúc_tiến thương_mại hỗ_trợ phát_triển , vận_hành_hạ_tầng thương_mại , logistics phục_vụ hoạt_động ngoại_thương cụ_thể khác do Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quyết_định . |
Công_trình hạ_tầng phục_vụ liên_kết được hỗ_trợ như thế_nào ? | Điều 8 . Hỗ_trợ hạ_tầng phục_vụ liên_kết 1 . Dự_án liên_kết được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ 30 % vốn đầu_tư máy_móc trang thiết_bị ; xây_dựng các công_trình hạ_tầng phục_vụ liên_kết bao_gồm : nhà_xưởng , bến_bãi , kho_tàng phục_vụ sản_xuất , sơ_chế , bảo_quản , chế_biến và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . Tổng_mức hỗ_trợ không quá 10 tỷ đồng .
2 . Nguồn kinh_phí , mức hỗ_trợ quy_định tại khoản 1 Điều này thực_hiện theo các kế_hoạch , chương_trình , dự_án thuộc Chương_trình mục_tiêu quốc_gia xây_dựng nông_thôn mới , Chương_trình mục_tiêu tái_cơ_cấu kinh_tế nông_nghiệp và phòng_chống giảm nhẹ thiên_tai , ổn_định đời_sống dân_cư và nguồn vốn từ các chương_trình , dự_án hợp_pháp khác . | Điều 70 . Vốn nhà_nước hỗ_trợ xây_dựng công_trình , hệ_thống cơ_sở hạ_tầng 1 . Vốn nhà_nước hỗ_trợ xây_dựng công_trình , hệ_thống cơ_sở hạ_tầng được sử_dụng để hỗ_trợ thực_hiện dự_án trong giai_đoạn xây_dựng nhằm gia_tăng tính hiệu_quả về tài_chính cho dự_án .
2 . Tỷ_lệ vốn nhà_nước hỗ_trợ xây_dựng công_trình , hệ_thống cơ_sở hạ_tầng trong dự_án PPP được xác_định trên cơ_sở phương_án tài_chính sơ_bộ tại báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi khi quyết_định chủ_trương đầu_tư .
3 . Tỷ_lệ , giá_trị vốn nhà_nước hỗ_trợ xây_dựng công_trình , hệ_thống cơ_sở hạ_tầng được thanh_toán theo hợp_đồng dự_án PPP.
4 . Vốn nhà_nước hỗ_trợ xây_dựng công_trình , hệ_thống cơ_sở hạ_tầng được bố_trí từ các nguồn vốn sau đây :
a ) Vốn đầu_tư công theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư công ;
b ) Giá_trị tài_sản công theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng tài_sản công .
5 . Việc quản_lý và sử_dụng vốn nhà_nước hỗ_trợ xây_dựng công_trình , hệ_thống cơ_sở hạ_tầng được bố_trí từ nguồn vốn đầu_tư công thực_hiện theo một trong các phương_thức sau đây :
a ) Tách thành tiểu dự_án trong dự_án PPP. Việc quản_lý và sử_dụng vốn nhà_nước được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư công ;
b ) Bố_trí vào hạng_mục cụ_thể_theo tỷ_lệ và giá_trị , tiến_độ và điều_kiện quy_định tại hợp_đồng . |
Quy_định về hỗ_trợ hạ_tầng phục_vụ liên_kết được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Hỗ_trợ hạ_tầng phục_vụ liên_kết 1 . Dự_án liên_kết được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ 30 % vốn đầu_tư máy_móc trang thiết_bị ; xây_dựng các công_trình hạ_tầng phục_vụ liên_kết bao_gồm : nhà_xưởng , bến_bãi , kho_tàng phục_vụ sản_xuất , sơ_chế , bảo_quản , chế_biến và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . Tổng_mức hỗ_trợ không quá 10 tỷ đồng .
2 . Nguồn kinh_phí , mức hỗ_trợ quy_định tại khoản 1 Điều này thực_hiện theo các kế_hoạch , chương_trình , dự_án thuộc Chương_trình mục_tiêu quốc_gia xây_dựng nông_thôn mới , Chương_trình mục_tiêu tái_cơ_cấu kinh_tế nông_nghiệp và phòng_chống giảm nhẹ thiên_tai , ổn_định đời_sống dân_cư và nguồn vốn từ các chương_trình , dự_án hợp_pháp khác . | Điều 29 . Hỗ_trợ đầu_tư xây_dựng hạ_tầng kỹ_thuật cụm công_nghiệp 1 . Phạm_vi , đối_tượng , nội_dung , định_mức hỗ_trợ đầu_tư từ ngân_sách trung_ương để xây_dựng hạ_tầng kỹ_thuật các cụm công_nghiệp phục_vụ di_dời doanh_nghiệp , cơ_sở sản_xuất gây ô_nhiễm môi_trường hoặc có nguy_cơ gây ô_nhiễm môi_trường trong các làng_nghề , khu dân_cư , đô_thị và các cụm công_nghiệp tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn , đặc_biệt khó_khăn hoặc địa_bàn không có khả_năng thu_hút doanh_nghiệp đầu_tư hạ_tầng kỹ_thuật thực_hiện theo Chương_trình mục_tiêu đầu_tư hạ_tầng kỹ_thuật cụm công_nghiệp được phê_duyệt trong từng giai_đoạn .
2 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh cân_đối nguồn ngân_sách địa_phương để hỗ_trợ đầu_tư , phát_triển hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật trong và ngoài cụm công_nghiệp trên địa_bàn . |
Ngành chế_biến , chế_biến và đầu_tư máy_móc trang thiết_bị được hỗ_trợ bao_nhiêu ? | Điều 8 . Hỗ_trợ hạ_tầng phục_vụ liên_kết 1 . Dự_án liên_kết được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ 30 % vốn đầu_tư máy_móc trang thiết_bị ; xây_dựng các công_trình hạ_tầng phục_vụ liên_kết bao_gồm : nhà_xưởng , bến_bãi , kho_tàng phục_vụ sản_xuất , sơ_chế , bảo_quản , chế_biến và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . Tổng_mức hỗ_trợ không quá 10 tỷ đồng .
2 . Nguồn kinh_phí , mức hỗ_trợ quy_định tại khoản 1 Điều này thực_hiện theo các kế_hoạch , chương_trình , dự_án thuộc Chương_trình mục_tiêu quốc_gia xây_dựng nông_thôn mới , Chương_trình mục_tiêu tái_cơ_cấu kinh_tế nông_nghiệp và phòng_chống giảm nhẹ thiên_tai , ổn_định đời_sống dân_cư và nguồn vốn từ các chương_trình , dự_án hợp_pháp khác . | Điều 9 . Kinh_phí tổ_chức khóa đào_tạo trực_tiếp tại DNNVV hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến và hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước 1 . Tổng_chi_phí tổ_chức khóa đào_tạo trực_tiếp tại DNNVV hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến được hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước là tổng_các khoản chi phát_sinh thực_tế theo nội_dung chi quy_định tại Điều 8 Thông_tư này .
2 . Tổng_chi_phí tổ_chức khóa đào_tạo quy_định tại khoản 1 Điều này được chi_trả từ các nguồn :
a ) Hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước ( ngân_sách trung_ương , ngân_sách địa_phương ) :
- Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ 50 % tổng_chi_phí tổ_chức một khóa đào_tạo trực_tiếp tại DNNVV hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến nhưng không quá 01 lần một năm .
- Định_mức chi của từng nội_dung chi trong một khóa đào_tạo để xác_định số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ thực_hiện theo quy_định tại tiết ii điểm a khoản 2 Điều 7 Thông_tư này .
b ) Phần kinh_phí còn lại ( tổng_chi_phí tổ_chức khóa đào_tạo quy_định tại khoản 1 Điều này , trừ đi số hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này ) được chi_trả từ các nguồn :
- Kinh_phí tài_trợ , huy_động từ doanh_nghiệp , các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước cho khóa đào_tạo ( nếu có ) .
- Đóng_góp của DNNVV hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến có khóa đào_tạo tổ_chức trực_tiếp tại doanh_nghiệp . Khuyến_khích đơn_vị đào_tạo tận_dụng tối_đa nguồn kinh_phí tài_trợ , huy_động được để giảm mức đóng_góp của DNNVV.
3 . Đơn_vị đào_tạo có trách_nhiệm :
a ) Lập dự_toán , báo_cáo quyết_toán kinh_phí tổ_chức khóa đào_tạo trên cơ_sở quy_định tại Điều 8 , khoản 1 , 2 Điều 9 , theo mẫu Phụ_lục 1b và tổng_hợp theo mẫu Phụ_lục 1 kèm Thông_tư này .
b ) Thông_báo_công_khai cho DNNVV về mức hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước và mức đóng_góp của DNNVV để tổ_chức khóa đào_tạo .
4 . Trường_hợp tổ_chức cho học_viên đi khảo_sát , thực_tế ở nước_ngoài : thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 7 Thông_tư này . |
Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ khuyến_nông được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Hỗ_trợ khuyến_nông , đào_tạo , tập_huấn và giống , vật_tư , bao_bì , nhãn_mác sản_phẩm 1 . Ngoài phần hỗ_trợ vốn đầu_tư xây_dựng các công_trình hạ_tầng phục_vụ liên_kết quy_định tại khoản 2 Điều 8 , các bên tham_gia liên_kết được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ để thực_hiện các nội_dung sau :
a ) Xây_dựng mô_hình khuyến_nông ;
b ) Đào_tạo nghề , tập_huấn kỹ_thuật , nâng cao nghiệp_vụ quản_lý , kỹ_thuật sản_xuất , năng_lực quản_lý hợp_đồng , quản_lý chuỗi và phát_triển thị_trường ;
c ) Hỗ_trợ giống , vật_tư , bao_bì , nhãn_mác sản_phẩm tối_đa không quá 03 vụ hoặc 03 chu_kỳ sản_xuất , khai_thác sản_phẩm thông_qua các dịch_vụ tập_trung của hợp_tác_xã ;
d ) Ngân_sách hỗ_trợ tối_đa 40 % chi_phí chuyển_giao , ứng_dụng khoa_học kỹ_thuật mới , áp_dụng quy_trình kỹ_thuật và quản_lý chất_lượng đồng_bộ theo chuỗi .
2 . Nguồn kinh_phí , mức hỗ_trợ và cơ_chế hỗ_trợ quy_định tại các điểm a , b khoản 1 Điều này , thực_hiện theo quy_định của các chương_trình , dự_án về khuyến_nông ; chương_trình đào_tạo nghề nông_nghiệp cho lao_động nông_thôn ; chính_sách đào_tạo , bồi_dưỡng nguồn nhân_lực đối_với hợp_tác_xã và nguồn vốn từ các chương_trình , dự_án hợp_pháp khác .
3 . Nguồn kinh_phí , mức hỗ_trợ và cơ_chế hỗ_trợ quy_định tại các điểm c , d khoản 1 Điều này , thực_hiện theo quy_định của Chương_trình mục_tiêu quốc_gia xây_dựng nông_thôn mới và nguồn vốn từ các chương_trình , dự_án hợp_pháp khác . | Điều 2 . Nguồn kinh_phí thực_hiện hoạt_động khuyến_nông 1 . Nguồn kinh_phí chi thường_xuyên theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước , trong đó :
a ) Ngân_sách Trung_ương bảo_đảm kinh_phí cho các hoạt_động khuyến_nông trung_ương và chuyển_giao công_nghệ trong nông_nghiệp do Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn quản_lý , tổ_chức thực_hiện .
b ) Ngân_sách địa_phương bảo_đảm kinh_phí cho các hoạt_động khuyến_nông địa_phương và chuyển_giao công_nghệ trong nông_nghiệp do Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã quản_lý , tổ_chức thực_hiện .
2 . Nguồn kinh_phí lồng_ghép với các chương_trình , dự_án khác để thực_hiện mục_tiêu của khuyến_nông .
3 . Ngoài nguồn kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước , Nhà_nước khuyến_khích các tổ_chức , cá_nhân sử_dụng các nguồn kinh_phí hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật để thực_hiện hoạt_động khuyến_nông . Các đơn_vị được vận_dụng các quy_định tại Thông_tư này trong việc sử_dụng các nguồn kinh_phí hợp_pháp khác khi thực_hiện hoạt_động khuyến_nông . |
Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ khuyến_nông , đào_tạo nghề được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Hỗ_trợ khuyến_nông , đào_tạo , tập_huấn và giống , vật_tư , bao_bì , nhãn_mác sản_phẩm 1 . Ngoài phần hỗ_trợ vốn đầu_tư xây_dựng các công_trình hạ_tầng phục_vụ liên_kết quy_định tại khoản 2 Điều 8 , các bên tham_gia liên_kết được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ để thực_hiện các nội_dung sau :
a ) Xây_dựng mô_hình khuyến_nông ;
b ) Đào_tạo nghề , tập_huấn kỹ_thuật , nâng cao nghiệp_vụ quản_lý , kỹ_thuật sản_xuất , năng_lực quản_lý hợp_đồng , quản_lý chuỗi và phát_triển thị_trường ;
c ) Hỗ_trợ giống , vật_tư , bao_bì , nhãn_mác sản_phẩm tối_đa không quá 03 vụ hoặc 03 chu_kỳ sản_xuất , khai_thác sản_phẩm thông_qua các dịch_vụ tập_trung của hợp_tác_xã ;
d ) Ngân_sách hỗ_trợ tối_đa 40 % chi_phí chuyển_giao , ứng_dụng khoa_học kỹ_thuật mới , áp_dụng quy_trình kỹ_thuật và quản_lý chất_lượng đồng_bộ theo chuỗi .
2 . Nguồn kinh_phí , mức hỗ_trợ và cơ_chế hỗ_trợ quy_định tại các điểm a , b khoản 1 Điều này , thực_hiện theo quy_định của các chương_trình , dự_án về khuyến_nông ; chương_trình đào_tạo nghề nông_nghiệp cho lao_động nông_thôn ; chính_sách đào_tạo , bồi_dưỡng nguồn nhân_lực đối_với hợp_tác_xã và nguồn vốn từ các chương_trình , dự_án hợp_pháp khác .
3 . Nguồn kinh_phí , mức hỗ_trợ và cơ_chế hỗ_trợ quy_định tại các điểm c , d khoản 1 Điều này , thực_hiện theo quy_định của Chương_trình mục_tiêu quốc_gia xây_dựng nông_thôn mới và nguồn vốn từ các chương_trình , dự_án hợp_pháp khác . | Điều 28 . Chính_sách thông_tin tuyên_truyền 1 . Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ tối_đa 100 % kinh_phí xây_dựng nội_dung tuyên_truyền khuyến_nông trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng , xuất_bản tạp_chí , tài_liệu , ấn_phẩm khuyến_nông , tổ_chức sự_kiện khuyến_nông ( hội_nghị , hội_thảo , hội thi , hội_chợ , triển_lãm , diễn_đàn , tọa_đàm ) , xây_dựng và quản_lý cơ_sở dữ_liệu thông_tin khuyến_nông và các hình_thức thông_tin tuyên_truyền khuyến_nông khác .
2 . Đối_tượng chuyển_giao , đối_tượng nhận chuyển_giao công_nghệ khi tham_dự các sự_kiện khuyến_nông được hỗ_trợ chi_phí tài_liệu , đi_lại , tiền ăn , nơi ở theo quy_định hiện_hành . |
Hỗ_trợ khuyến_nông đào_tạo , tập_huấn và giống , vật_tư , bao_bì , nhãn_mác sản_phẩm được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Hỗ_trợ khuyến_nông , đào_tạo , tập_huấn và giống , vật_tư , bao_bì , nhãn_mác sản_phẩm 1 . Ngoài phần hỗ_trợ vốn đầu_tư xây_dựng các công_trình hạ_tầng phục_vụ liên_kết quy_định tại khoản 2 Điều 8 , các bên tham_gia liên_kết được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ để thực_hiện các nội_dung sau :
a ) Xây_dựng mô_hình khuyến_nông ;
b ) Đào_tạo nghề , tập_huấn kỹ_thuật , nâng cao nghiệp_vụ quản_lý , kỹ_thuật sản_xuất , năng_lực quản_lý hợp_đồng , quản_lý chuỗi và phát_triển thị_trường ;
c ) Hỗ_trợ giống , vật_tư , bao_bì , nhãn_mác sản_phẩm tối_đa không quá 03 vụ hoặc 03 chu_kỳ sản_xuất , khai_thác sản_phẩm thông_qua các dịch_vụ tập_trung của hợp_tác_xã ;
d ) Ngân_sách hỗ_trợ tối_đa 40 % chi_phí chuyển_giao , ứng_dụng khoa_học kỹ_thuật mới , áp_dụng quy_trình kỹ_thuật và quản_lý chất_lượng đồng_bộ theo chuỗi .
2 . Nguồn kinh_phí , mức hỗ_trợ và cơ_chế hỗ_trợ quy_định tại các điểm a , b khoản 1 Điều này , thực_hiện theo quy_định của các chương_trình , dự_án về khuyến_nông ; chương_trình đào_tạo nghề nông_nghiệp cho lao_động nông_thôn ; chính_sách đào_tạo , bồi_dưỡng nguồn nhân_lực đối_với hợp_tác_xã và nguồn vốn từ các chương_trình , dự_án hợp_pháp khác .
3 . Nguồn kinh_phí , mức hỗ_trợ và cơ_chế hỗ_trợ quy_định tại các điểm c , d khoản 1 Điều này , thực_hiện theo quy_định của Chương_trình mục_tiêu quốc_gia xây_dựng nông_thôn mới và nguồn vốn từ các chương_trình , dự_án hợp_pháp khác . | Điều 27 . Chính_sách bồi_dưỡng , tập_huấn , đào_tạo 1 . Đối_tượng nhận chuyển_giao công_nghệ
Được hỗ_trợ tối_đa 100 % chi_phí tài_liệu , tiền ăn , đi_lại , nơi ở trong thời_gian_tham_dự đào_tạo , tập_huấn , bồi_dưỡng , khảo_sát học_tập khuyến_nông theo quy_định hiện_hành .
2 . Đối_tượng chuyển_giao công_nghệ
a ) Được hỗ_trợ tối_đa 100 % chi_phí tài_liệu , đi_lại , tiền ăn , nơi ở trong thời_gian_tham_dự đào_tạo , tập_huấn , bồi_dưỡng , khảo_sát học_tập khuyến_nông theo quy_định hiện_hành ;
b ) Người tham_gia giảng_dạy , trợ_giảng , hướng_dẫn tham_quan , tổ_chức lớp_học được hưởng 100 % các chế_độ theo quy_định hiện_hành ;
c ) Ưu_tiên đào_tạo cán_bộ khuyến_nông là nữ , người dân_tộc_thiểu_số . |
Nguyên_tắc hỗ_trợ giống , vật_tư , bao_bì , nhãn_mác sản_phẩm được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Hỗ_trợ khuyến_nông , đào_tạo , tập_huấn và giống , vật_tư , bao_bì , nhãn_mác sản_phẩm 1 . Ngoài phần hỗ_trợ vốn đầu_tư xây_dựng các công_trình hạ_tầng phục_vụ liên_kết quy_định tại khoản 2 Điều 8 , các bên tham_gia liên_kết được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ để thực_hiện các nội_dung sau :
a ) Xây_dựng mô_hình khuyến_nông ;
b ) Đào_tạo nghề , tập_huấn kỹ_thuật , nâng cao nghiệp_vụ quản_lý , kỹ_thuật sản_xuất , năng_lực quản_lý hợp_đồng , quản_lý chuỗi và phát_triển thị_trường ;
c ) Hỗ_trợ giống , vật_tư , bao_bì , nhãn_mác sản_phẩm tối_đa không quá 03 vụ hoặc 03 chu_kỳ sản_xuất , khai_thác sản_phẩm thông_qua các dịch_vụ tập_trung của hợp_tác_xã ;
d ) Ngân_sách hỗ_trợ tối_đa 40 % chi_phí chuyển_giao , ứng_dụng khoa_học kỹ_thuật mới , áp_dụng quy_trình kỹ_thuật và quản_lý chất_lượng đồng_bộ theo chuỗi .
2 . Nguồn kinh_phí , mức hỗ_trợ và cơ_chế hỗ_trợ quy_định tại các điểm a , b khoản 1 Điều này , thực_hiện theo quy_định của các chương_trình , dự_án về khuyến_nông ; chương_trình đào_tạo nghề nông_nghiệp cho lao_động nông_thôn ; chính_sách đào_tạo , bồi_dưỡng nguồn nhân_lực đối_với hợp_tác_xã và nguồn vốn từ các chương_trình , dự_án hợp_pháp khác .
3 . Nguồn kinh_phí , mức hỗ_trợ và cơ_chế hỗ_trợ quy_định tại các điểm c , d khoản 1 Điều này , thực_hiện theo quy_định của Chương_trình mục_tiêu quốc_gia xây_dựng nông_thôn mới và nguồn vốn từ các chương_trình , dự_án hợp_pháp khác . | Điều 3 . Nguyên_tắc hỗ_trợ 1 . Căn_cứ vào lĩnh_vực , địa_bàn , điều_kiện phát_triển kinh_tế - xã_hội trong từng thời_kỳ , trình_độ phát_triển của HTX và khả_năng cân_đối của ngân_sách nhà_nước , các Bộ , ngành thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước đối_với hợp_tác_xã theo lĩnh_vực quản_lý nhà_nước được phân_công , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây viết tắt là UBND cấp tỉnh ) tổng_hợp nhu_cầu và xây_dựng kế_hoạch hỗ_trợ theo các nội_dung của Chương_trình , trong đó quy_định nội_dung hỗ_trợ , mức hỗ_trợ cụ_thể , đảm_bảo không vượt quá phạm_vi , mức hỗ_trợ tối_đa theo quy_định tại Thông_tư này .
2 . Các nội_dung chi chưa có quy_định về mức chi thì thanh_toán theo thực_tế phát_sinh ( có hóa_đơn , chứng từ chi hợp_pháp , hợp_lệ ) nhưng phải bảo_đảm trong phạm_vi dự_toán kinh_phí hỗ_trợ đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
3 . Kinh_phí thực_hiện hỗ_trợ bồi_dưỡng nguồn nhân_lực , thành_lập mới , tổ_chức lại hoạt_động của HTX phải được quản_lý và sử_dụng đúng mục_đích , đúng đối_tượng .
4 . Các sáng_lập viên HTX chuẩn_bị thành_lập , HTX tổ_chức lại hoạt_động không phải trả bất_cứ khoản chi_phí nào trong quá_trình tiếp_nhận hỗ_trợ . |
Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền căn_cứ vào các nội_dung liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ ? | Điều 10 . Các quy_định về nguyên_tắc ưu_đãi , hỗ_trợ 1 . Đối_với mỗi loại_hình liên_kết quy_định tại Điều 4 Nghị_định này , các bên tham_gia liên_kết ở nội_dung nào thì được hưởng chính_sách hỗ_trợ ở nội_dung đó . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền căn_cứ vào các nội_dung liên_kết theo hợp_đồng , dự_án liên_kết để quyết_định hỗ_trợ theo quy_định tại Nghị_định này .
2 . Mỗi bên tham_gia liên_kết được hưởng chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ mà bên đó thực_hiện theo thỏa_thuận trong hợp_đồng , dự_án liên_kết .
3 . Trường_hợp cùng một thời_điểm , nội_dung có nhiều chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ khác nhau ( kể_cả từ các chương_trình , dự_án khác ) , đối_tượng thụ_hưởng được lựa_chọn áp_dụng chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ có lợi nhất .
4 . Ngoài nguồn vốn hỗ_trợ từ ngân_sách trung_ương , các địa_phương chủ_động cân_đối bổ_sung ngân_sách địa_phương , lồng_ghép các chương_trình , dự_án để thực_hiện chính_sách khuyến_khích phát_triển hợp_tác , liên_kết trong sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp theo quy_định tại Nghị_định này .
5 . Nhà_nước khuyến_khích các nguồn vốn hỗ_trợ hợp_pháp khác để thúc_đẩy liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . | Điều 5 . Hợp_đồng liên_kết Hợp_đồng liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là Hợp_đồng liên_kết ) là hợp_đồng được ký giữa các bên tham_gia liên_kết trên nguyên_tắc tự_nguyện nhằm thực_hiện các hình_thức liên_kết quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . |
Quy_định về nguyên_tắc ưu_đãi , hỗ_trợ liên_kết gắn sản_xuất với doanh_nghiệp nông_nghiệp | Điều 10 . Các quy_định về nguyên_tắc ưu_đãi , hỗ_trợ 1 . Đối_với mỗi loại_hình liên_kết quy_định tại Điều 4 Nghị_định này , các bên tham_gia liên_kết ở nội_dung nào thì được hưởng chính_sách hỗ_trợ ở nội_dung đó . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền căn_cứ vào các nội_dung liên_kết theo hợp_đồng , dự_án liên_kết để quyết_định hỗ_trợ theo quy_định tại Nghị_định này .
2 . Mỗi bên tham_gia liên_kết được hưởng chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ mà bên đó thực_hiện theo thỏa_thuận trong hợp_đồng , dự_án liên_kết .
3 . Trường_hợp cùng một thời_điểm , nội_dung có nhiều chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ khác nhau ( kể_cả từ các chương_trình , dự_án khác ) , đối_tượng thụ_hưởng được lựa_chọn áp_dụng chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ có lợi nhất .
4 . Ngoài nguồn vốn hỗ_trợ từ ngân_sách trung_ương , các địa_phương chủ_động cân_đối bổ_sung ngân_sách địa_phương , lồng_ghép các chương_trình , dự_án để thực_hiện chính_sách khuyến_khích phát_triển hợp_tác , liên_kết trong sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp theo quy_định tại Nghị_định này .
5 . Nhà_nước khuyến_khích các nguồn vốn hỗ_trợ hợp_pháp khác để thúc_đẩy liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . | Điều 7 . Hỗ_trợ tập_trung đất_đai 1 . Doanh_nghiệp có dự_án nông_nghiệp đặc_biệt ưu_đãi đầu_tư thuê , thuê lại đất , mặt_nước của hộ gia_đình , cá_nhân để thực_hiện dự_án đầu_tư thì được Nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí tương_đương với 20 % tiền thuê đất , thuê mặt_nước cho 05 năm đầu_tiên kể từ khi dự_án hoàn_thành đi vào hoạt_động ; giá thuê đất , thuê mặt_nước theo quy_định tại khoản 1 Điều 6 Nghị_định này .
2 . Doanh_nghiệp có dự_án nông_nghiệp ( đặc_biệt ưu_đãi đầu_tư , ưu_đãi đầu_tư và khuyến_khích đầu_tư ) nhận góp vốn bằng quyền sử_dụng đất của hộ gia_đình , cá_nhân để hình_thành vùng nguyên_liệu được Nhà_nước hỗ_trợ xây_dựng cơ_sở hạ_tầng vùng nguyên_liệu với mức hỗ_trợ 50 triệu đồng / ha , nhưng không quá 10 tỷ đồng / dự_án và không phải chuyển sang thuê đất đối_với diện_tích đất nhận góp vốn bằng quyền sử_dụng đất .
3 . Doanh_nghiệp tập_trung đất_đai bằng các hình_thức quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều này thì được Nhà_nước hỗ_trợ bằng tổng_các hỗ_trợ theo quy_định tại từng khoản nêu trên .
4 . Trong chu_kỳ thuê đất của doanh_nghiệp đầu_tư vào nông_nghiệp , nông_thôn , Nhà_nước không điều_chỉnh quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất làm ảnh_hưởng đến dự_án . Trừ trường_hợp Nhà_nước thu_hồi đất theo quy_định tại Điều 61 , Điều 62 Luật đất_đai và các trường_hợp đặc_biệt phải điều_chỉnh kế_hoạch , quy_hoạch sử_dụng đất theo quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 46 Luật đất_đai .
5 . Khuyến_khích doanh_nghiệp sử_dụng đất nông_nghiệp , đất nuôi_trồng thủy_sản xây_dựng các nhà_máy chế_biến nông_sản , cơ_sở hạ_tầng đi kèm ( kho chứa , trụ_sở , đường nội_bộ , hệ_thống xử_lý chất_thải ) . Thủ_tục chuyển mục_đích sử_dụng đất , xây_dựng theo quy_định của Luật đất_đai và Luật xây_dựng . |
Những nội_dung được hưởng chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Các quy_định về nguyên_tắc ưu_đãi , hỗ_trợ 1 . Đối_với mỗi loại_hình liên_kết quy_định tại Điều 4 Nghị_định này , các bên tham_gia liên_kết ở nội_dung nào thì được hưởng chính_sách hỗ_trợ ở nội_dung đó . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền căn_cứ vào các nội_dung liên_kết theo hợp_đồng , dự_án liên_kết để quyết_định hỗ_trợ theo quy_định tại Nghị_định này .
2 . Mỗi bên tham_gia liên_kết được hưởng chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ mà bên đó thực_hiện theo thỏa_thuận trong hợp_đồng , dự_án liên_kết .
3 . Trường_hợp cùng một thời_điểm , nội_dung có nhiều chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ khác nhau ( kể_cả từ các chương_trình , dự_án khác ) , đối_tượng thụ_hưởng được lựa_chọn áp_dụng chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ có lợi nhất .
4 . Ngoài nguồn vốn hỗ_trợ từ ngân_sách trung_ương , các địa_phương chủ_động cân_đối bổ_sung ngân_sách địa_phương , lồng_ghép các chương_trình , dự_án để thực_hiện chính_sách khuyến_khích phát_triển hợp_tác , liên_kết trong sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp theo quy_định tại Nghị_định này .
5 . Nhà_nước khuyến_khích các nguồn vốn hỗ_trợ hợp_pháp khác để thúc_đẩy liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về chính_sách khuyến_khích phát_triển hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm trồng_trọt , chăn_nuôi , thủy_sản , lâm_nghiệp và diêm_nghiệp ( sau đây gọi chung là sản_phẩm nông_nghiệp ) . |
Quy_định về sự phân_loại chính_sách khuyến_khích phát_triển hợp_tác , liên_kết trong sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp được | Điều 10 . Các quy_định về nguyên_tắc ưu_đãi , hỗ_trợ 1 . Đối_với mỗi loại_hình liên_kết quy_định tại Điều 4 Nghị_định này , các bên tham_gia liên_kết ở nội_dung nào thì được hưởng chính_sách hỗ_trợ ở nội_dung đó . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền căn_cứ vào các nội_dung liên_kết theo hợp_đồng , dự_án liên_kết để quyết_định hỗ_trợ theo quy_định tại Nghị_định này .
2 . Mỗi bên tham_gia liên_kết được hưởng chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ mà bên đó thực_hiện theo thỏa_thuận trong hợp_đồng , dự_án liên_kết .
3 . Trường_hợp cùng một thời_điểm , nội_dung có nhiều chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ khác nhau ( kể_cả từ các chương_trình , dự_án khác ) , đối_tượng thụ_hưởng được lựa_chọn áp_dụng chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ có lợi nhất .
4 . Ngoài nguồn vốn hỗ_trợ từ ngân_sách trung_ương , các địa_phương chủ_động cân_đối bổ_sung ngân_sách địa_phương , lồng_ghép các chương_trình , dự_án để thực_hiện chính_sách khuyến_khích phát_triển hợp_tác , liên_kết trong sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp theo quy_định tại Nghị_định này .
5 . Nhà_nước khuyến_khích các nguồn vốn hỗ_trợ hợp_pháp khác để thúc_đẩy liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết ) là việc thỏa_thuận , tự_nguyện cùng đầu_tư , sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp của các đối_tượng tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 2 Nghị_định này ( sau đây gọi chung là các bên tham_gia liên_kết ) để nâng cao hiệu_quả sản_xuất và chất_lượng sản_phẩm nông_nghiệp .
2 . Liên_kết theo chuỗi giá_trị sản_phẩm nông_nghiệp quy_định tại Nghị_định này là hình_thức liên_kết trong sản_xuất nông_nghiệp theo chuỗi từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sản_xuất , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết chuỗi giá_trị ) . Các hình_thức liên_kết cụ_thể quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
3 . Vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung : Là vùng sản_xuất tập_trung một hay một nhóm sản_phẩm nông_nghiệp cùng loại có quy_mô phù_hợp với từng loại_hình sản_xuất và điều_kiện của mỗi địa_phương , tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh , bảo_vệ môi_trường , có liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp . |
Điều_kiện để được hỗ_trợ liên_kết kinh_tế xã_hội đối_với sản_phẩm nông_nghiệp có chu_kỳ nuôi , trồng , khai_thác là gì ? | Điều 11 . Điều_kiện để được hỗ_trợ Các bên tham_gia liên_kết được hỗ_trợ phải đáp_ứng đồng_thời các điều_kiện sau đây :
1 . Phù_hợp với quy_hoạch phát_triển kinh_tế xã_hội của địa_phương .
2 . Giấy chứng_nhận hoặc cam_kết bảo_đảm các quy_định của pháp_luật về tiêu_chuẩn chất_lượng sản_phẩm , an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh và bảo_vệ môi_trường .
3 . Liên_kết đảm_bảo ổn_định :
a ) Đối_với sản_phẩm nông_nghiệp có chu_kỳ nuôi , trồng , khai_thác từ 01 năm trở lên , thời_gian liên_kết tối_thiểu là 05 năm ;
b ) Đối_với sản_phẩm nông_nghiệp có chu_kỳ nuôi , trồng , khai_thác dưới 01 năm , thời_gian liên_kết tối_thiểu là 03 năm .
4 . Dự_án liên_kết hoặc kế_hoạch đề_nghị hỗ_trợ liên_kết được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . | Điều 31 . Điều_kiện ưu_đãi , hỗ_trợ đối_với cụm công_nghiệp làng_nghề 1 . Nằm trong Quy_hoạch , được thành_lập , hoạt_động theo quy_định của pháp_luật về quản_lý cụm công_nghiệp .
2 . Số_lượng các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã , tổ_hợp_tác , cơ_sở sản_xuất hộ gia_đình , cá_nhân trong làng_nghề chiếm trên 60 % so với số_lượng các doanh_nghiệp , cơ_sở sản_xuất đã di_dời hoặc đăng_ký di_dời vào cụm công_nghiệp làng_nghề .
3 . Tính đến thời_điểm xem_xét hưởng ưu_đãi , hỗ_trợ , tỷ_lệ đăng_ký lấp đầy trên 80 % , trong đó trên 60 % của các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã , tổ_hợp_tác , cơ_sở sản_xuất hộ gia_đình , cá_nhân trong làng_nghề theo xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện . |
Điều_kiện để được hỗ_trợ liên_kết kinh_tế xã_hội đối_với sản_phẩm nông_nghiệp có chu_kỳ nuôi , trồng , khai_thác không ? | Điều 11 . Điều_kiện để được hỗ_trợ Các bên tham_gia liên_kết được hỗ_trợ phải đáp_ứng đồng_thời các điều_kiện sau đây :
1 . Phù_hợp với quy_hoạch phát_triển kinh_tế xã_hội của địa_phương .
2 . Giấy chứng_nhận hoặc cam_kết bảo_đảm các quy_định của pháp_luật về tiêu_chuẩn chất_lượng sản_phẩm , an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh và bảo_vệ môi_trường .
3 . Liên_kết đảm_bảo ổn_định :
a ) Đối_với sản_phẩm nông_nghiệp có chu_kỳ nuôi , trồng , khai_thác từ 01 năm trở lên , thời_gian liên_kết tối_thiểu là 05 năm ;
b ) Đối_với sản_phẩm nông_nghiệp có chu_kỳ nuôi , trồng , khai_thác dưới 01 năm , thời_gian liên_kết tối_thiểu là 03 năm .
4 . Dự_án liên_kết hoặc kế_hoạch đề_nghị hỗ_trợ liên_kết được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . | Điều 31 . Điều_kiện ưu_đãi , hỗ_trợ đối_với cụm công_nghiệp làng_nghề 1 . Nằm trong Quy_hoạch , được thành_lập , hoạt_động theo quy_định của pháp_luật về quản_lý cụm công_nghiệp .
2 . Số_lượng các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã , tổ_hợp_tác , cơ_sở sản_xuất hộ gia_đình , cá_nhân trong làng_nghề chiếm trên 60 % so với số_lượng các doanh_nghiệp , cơ_sở sản_xuất đã di_dời hoặc đăng_ký di_dời vào cụm công_nghiệp làng_nghề .
3 . Tính đến thời_điểm xem_xét hưởng ưu_đãi , hỗ_trợ , tỷ_lệ đăng_ký lấp đầy trên 80 % , trong đó trên 60 % của các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã , tổ_hợp_tác , cơ_sở sản_xuất hộ gia_đình , cá_nhân trong làng_nghề theo xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện . |
Liên_kết tài_chính đối_với chất_lượng sản_phẩm nông_nghiệp có thời_hạn tồn_tại được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Điều_kiện để được hỗ_trợ Các bên tham_gia liên_kết được hỗ_trợ phải đáp_ứng đồng_thời các điều_kiện sau đây :
1 . Phù_hợp với quy_hoạch phát_triển kinh_tế xã_hội của địa_phương .
2 . Giấy chứng_nhận hoặc cam_kết bảo_đảm các quy_định của pháp_luật về tiêu_chuẩn chất_lượng sản_phẩm , an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh và bảo_vệ môi_trường .
3 . Liên_kết đảm_bảo ổn_định :
a ) Đối_với sản_phẩm nông_nghiệp có chu_kỳ nuôi , trồng , khai_thác từ 01 năm trở lên , thời_gian liên_kết tối_thiểu là 05 năm ;
b ) Đối_với sản_phẩm nông_nghiệp có chu_kỳ nuôi , trồng , khai_thác dưới 01 năm , thời_gian liên_kết tối_thiểu là 03 năm .
4 . Dự_án liên_kết hoặc kế_hoạch đề_nghị hỗ_trợ liên_kết được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . | Điều 11 . Thời_hạn liên_kết giáo_dục Thời_hạn của liên_kết giáo_dục không quá 05 năm kể từ ngày được phê_duyệt và có_thể được gia_hạn , mỗi lần gia_hạn không quá 05 năm . |
Liên_kết xã_hội đảm_bảo ổn_định đối_với các bên tham_gia liên_kết được hỗ_trợ được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Điều_kiện để được hỗ_trợ Các bên tham_gia liên_kết được hỗ_trợ phải đáp_ứng đồng_thời các điều_kiện sau đây :
1 . Phù_hợp với quy_hoạch phát_triển kinh_tế xã_hội của địa_phương .
2 . Giấy chứng_nhận hoặc cam_kết bảo_đảm các quy_định của pháp_luật về tiêu_chuẩn chất_lượng sản_phẩm , an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh và bảo_vệ môi_trường .
3 . Liên_kết đảm_bảo ổn_định :
a ) Đối_với sản_phẩm nông_nghiệp có chu_kỳ nuôi , trồng , khai_thác từ 01 năm trở lên , thời_gian liên_kết tối_thiểu là 05 năm ;
b ) Đối_với sản_phẩm nông_nghiệp có chu_kỳ nuôi , trồng , khai_thác dưới 01 năm , thời_gian liên_kết tối_thiểu là 03 năm .
4 . Dự_án liên_kết hoặc kế_hoạch đề_nghị hỗ_trợ liên_kết được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . | Điều 11 . Thời_hạn liên_kết giáo_dục Thời_hạn của liên_kết giáo_dục không quá 05 năm kể từ ngày được phê_duyệt và có_thể được gia_hạn , mỗi lần gia_hạn không quá 05 năm . |
Hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ liên_kết được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Hồ_sơ và trình_tự thủ_tục hỗ_trợ liên_kết 1 . Hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ liên_kết
a ) Đơn đề_nghị của chủ_trì liên_kết ( theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) ;
b ) Dự_án liên_kết ( theo Mẫu_số 02 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) hoặc kế_hoạch đề_nghị hỗ_trợ liên_kết ( theo Mẫu_số 03 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) ;
c ) Bản thỏa_thuận cử đơn_vị chủ_trì liên_kết ( theo Mẫu_số 04 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) đối_với trường_hợp các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết với nhau ;
d ) Bản_sao_chụp các chứng_nhận hoặc bản cam_kết về tiêu_chuẩn chất_lượng sản_phẩm , an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh và bảo_vệ môi_trường ; hoặc cam_kết bảo_đảm các quy_định của pháp_luật về tiêu_chuẩn chất_lượng sản_phẩm , an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh và bảo_vệ môi_trường ( theo Mẫu_số 05 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) ;
đ ) Bản_sao_chụp hợp_đồng liên_kết .
2 . Trình_tự thủ_tục
a ) Trường_hợp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt hỗ_trợ dự_án liên_kết : Chủ_trì liên_kết gửi 01 bộ hồ_sơ tới Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . Sau khi nhận đủ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều này từ chủ_trì liên_kết , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn thành_lập Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ . Hội_đồng thẩm_định gồm lãnh_đạo Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn là Chủ_tịch Hội_đồng , các thành_viên là đại_diện Sở Kế_hoạch và Đầu_tư , Sở Tài_chính , các sở ngành liên_quan và lãnh_đạo Ủy_ban nhân_dân các huyện có liên_quan . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc sau khi nhận được hồ_sơ , Hội_đồng tổ_chức thẩm_định , nếu hồ_sơ đủ điều_kiện thì Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có tờ_trình trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét phê_duyệt . Nếu hồ_sơ không đủ điều_kiện thì trong vòng 10 ngày làm_việc kể từ khi thẩm_định , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn phải thông_báo và nêu rõ lý_do cho chủ_trì liên_kết được biết . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc sau khi nhận được tờ_trình của Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ra quyết_định phê_duyệt hỗ_trợ dự_án liên_kết ;
b ) Trường_hợp Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt hỗ_trợ liên_kết , giao Phòng Nông_nghiệp ( hoặc Phòng Kinh_tế ) thực_hiện theo trình_tự thủ_tục quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . | Điều 46 . Hồ_sơ đề_nghị tặng_thưởng Huân_chương , Huy_chương , danh_hiệu vinh_dự Nhà_nước và danh_hiệu “ Anh_hùng Lao_động ” 1 . Hồ_sơ đề_nghị tặng_thưởng Huân_chương các loại được lập thành 04 bộ , gồm :
a ) Tờ_trình của cấp trình ( kèm theo danh_sách các tập_thể , cá_nhân đề_nghị tặng_thưởng ) ;
b ) Biên_bản họp Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng của cấp trình ;
c ) Báo_cáo thành_tích của tập_thể , cá_nhân được đề_nghị tặng_thưởng , có xác_nhận của cấp trình ;
d ) Ý_kiến của Ban Thường_vụ tỉnh_ủy , Thành_ủy trực_thuộc Trung_ương , ý_kiến của Ban cán_sự đảng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao về việc đề_nghị tặng_thưởng “ Huân_chương Sao vàng ” , “ Huân_chương Hồ_Chí_Minh ” , “ Huân_chương Độc_lập ” các hạng .
2 . Hồ_sơ đề_nghị tặng_thưởng “ Huân_chương Hữu_nghị ” được lập thành 04 bộ , gồm :
a ) Tờ_trình của cấp trình ( kèm theo danh_sách cá_nhân đề_nghị tặng_thưởng ) ;
b ) Biên_bản họp Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng của cấp trình ;
c ) Báo_cáo thành_tích của cá_nhân được đề_nghị tặng_thưởng do cấp trình thực_hiện .
3 . Hồ_sơ đề_nghị tặng_thưởng “ Huy_chương Hữu_nghị ” được lập thành 04 bộ , gồm :
a ) Tờ_trình của cấp trình ( kèm theo danh_sách cá_nhân đề_nghị tặng_thưởng ) ;
b ) Báo_cáo thành_tích của cá_nhân được đề_nghị tặng_thưởng do cấp trình thực_hiện .
4 . Hồ_sơ đề_nghị phong_tặng danh_hiệu vinh_dự Nhà_nước , danh_hiệu “ Anh_hùng Lao_động ” được lập thành 04 bộ , gồm :
a ) Tờ_trình của cấp trình ( có ý_kiến đề_nghị của cấp ủy cùng cấp ) ;
b ) Biên_bản họp và kết_quả bỏ_phiếu kín của Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng của cấp trình ;
c ) Báo_cáo thành_tích của tập_thể , cá_nhân được đề_nghị phong_tặng có xác_nhận của cấp trình ; nếu đề_nghị truy_tặng thì đơn_vị quản_lý trực_tiếp có trách_nhiệm viết báo_cáo thành_tích ;
Báo_cáo thành_tích của cá_nhân phải có ý_kiến nhận_xét của chính_quyền nơi cư_trú về việc chấp_hành đường_lối , chính_sách pháp_luật của bản_thân và gia_đình tại địa_phương ;
d ) Ý_kiến của Ban Thường_vụ tỉnh_ủy , Thành_ủy trực_thuộc Trung_ương , ý_kiến của Ban cán_sự đảng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao về việc đề_nghị phong_tặng danh_hiệu “ Anh_hùng Lao_động ” , “ Nhà_giáo nhân_dân ” . |
Hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ liên_kết doanh_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Hồ_sơ và trình_tự thủ_tục hỗ_trợ liên_kết 1 . Hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ liên_kết
a ) Đơn đề_nghị của chủ_trì liên_kết ( theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) ;
b ) Dự_án liên_kết ( theo Mẫu_số 02 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) hoặc kế_hoạch đề_nghị hỗ_trợ liên_kết ( theo Mẫu_số 03 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) ;
c ) Bản thỏa_thuận cử đơn_vị chủ_trì liên_kết ( theo Mẫu_số 04 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) đối_với trường_hợp các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết với nhau ;
d ) Bản_sao_chụp các chứng_nhận hoặc bản cam_kết về tiêu_chuẩn chất_lượng sản_phẩm , an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh và bảo_vệ môi_trường ; hoặc cam_kết bảo_đảm các quy_định của pháp_luật về tiêu_chuẩn chất_lượng sản_phẩm , an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh và bảo_vệ môi_trường ( theo Mẫu_số 05 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) ;
đ ) Bản_sao_chụp hợp_đồng liên_kết .
2 . Trình_tự thủ_tục
a ) Trường_hợp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt hỗ_trợ dự_án liên_kết : Chủ_trì liên_kết gửi 01 bộ hồ_sơ tới Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . Sau khi nhận đủ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều này từ chủ_trì liên_kết , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn thành_lập Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ . Hội_đồng thẩm_định gồm lãnh_đạo Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn là Chủ_tịch Hội_đồng , các thành_viên là đại_diện Sở Kế_hoạch và Đầu_tư , Sở Tài_chính , các sở ngành liên_quan và lãnh_đạo Ủy_ban nhân_dân các huyện có liên_quan . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc sau khi nhận được hồ_sơ , Hội_đồng tổ_chức thẩm_định , nếu hồ_sơ đủ điều_kiện thì Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có tờ_trình trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét phê_duyệt . Nếu hồ_sơ không đủ điều_kiện thì trong vòng 10 ngày làm_việc kể từ khi thẩm_định , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn phải thông_báo và nêu rõ lý_do cho chủ_trì liên_kết được biết . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc sau khi nhận được tờ_trình của Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ra quyết_định phê_duyệt hỗ_trợ dự_án liên_kết ;
b ) Trường_hợp Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt hỗ_trợ liên_kết , giao Phòng Nông_nghiệp ( hoặc Phòng Kinh_tế ) thực_hiện theo trình_tự thủ_tục quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . | Điều 17 . Hồ_sơ và thủ_tục nhận hỗ_trợ 1 . Hồ_sơ , trình_tự đề_nghị hỗ_trợ
a ) Doanh_nghiệp gửi 03 bộ hồ_sơ gồm Dự_án đầu_tư , văn_bản đề_nghị hỗ_trợ của doanh_nghiệp tới Sở Kế_hoạch và Đầu_tư ( Mẫu_số 02 tại Phụ_lục II kèm theo Nghị_định này ) .
b ) Trong thời_hạn tối_đa 10 ngày làm_việc , Sở Kế_hoạch và Đầu_tư có văn_bản thẩm_tra và báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ( Mẫu_số 03 tại Phụ_lục II kèm theo Nghị_định này ) , trong vòng 05 ngày Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có văn_bản cam_kết hỗ_trợ_vốn cho doanh_nghiệp ( Mẫu_số 04 tại Phụ_lục II kèm theo Nghị_định này ) . Trường_hợp từ_chối cam_kết hỗ_trợ cho doanh_nghiệp , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có văn_bản gửi doanh_nghiệp nêu rõ lý_do .
c ) Trường_hợp sử_dụng ngân_sách trung_ương thì thực_hiện quy_định của pháp_luật về đầu_tư công .
2 . Nghiệm_thu hạng_mục đầu_tư hoặc toàn_bộ dự_án
a ) Căn_cứ đề_nghị nghiệm_thu của doanh_nghiệp , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn chủ_trì mời các cơ_quan liên_quan tham_gia Hội_đồng nghiệm_thu .
b ) Nội_dung nghiệm_thu : Nghiệm_thu hạng_mục , toàn_bộ dự_án theo Định_mức hỗ_trợ đối_với từng loại hạng_mục , công_trình do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành .
c ) Biên_bản nghiệm_thu của hội_đồng nghiệm_thu ( Mẫu_số 05 tại Phụ_lục II kèm theo Nghị_định này ) là căn_cứ để giải_ngân vốn hỗ_trợ cho doanh_nghiệp . Ngoài_ra các cơ_quan nhà_nước không được yêu_cầu doanh_nghiệp bổ_sung các văn_bản khác .
3 . Thủ_tục nhận hỗ_trợ
Doanh_nghiệp gửi hồ_sơ đề_nghị giải_ngân vốn hỗ_trợ gồm : Biên_bản nghiệm_thu , quyết_định giao vốn của cơ_quan có thẩm_quyền gửi Kho_bạc Nhà_nước để được giải_ngân_khoản hỗ_trợ trong vòng 05 ngày làm_việc . |
Hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ dự_án liên_kết trong ngành nông_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Hồ_sơ và trình_tự thủ_tục hỗ_trợ liên_kết 1 . Hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ liên_kết
a ) Đơn đề_nghị của chủ_trì liên_kết ( theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) ;
b ) Dự_án liên_kết ( theo Mẫu_số 02 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) hoặc kế_hoạch đề_nghị hỗ_trợ liên_kết ( theo Mẫu_số 03 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) ;
c ) Bản thỏa_thuận cử đơn_vị chủ_trì liên_kết ( theo Mẫu_số 04 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) đối_với trường_hợp các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết với nhau ;
d ) Bản_sao_chụp các chứng_nhận hoặc bản cam_kết về tiêu_chuẩn chất_lượng sản_phẩm , an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh và bảo_vệ môi_trường ; hoặc cam_kết bảo_đảm các quy_định của pháp_luật về tiêu_chuẩn chất_lượng sản_phẩm , an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh và bảo_vệ môi_trường ( theo Mẫu_số 05 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) ;
đ ) Bản_sao_chụp hợp_đồng liên_kết .
2 . Trình_tự thủ_tục
a ) Trường_hợp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt hỗ_trợ dự_án liên_kết : Chủ_trì liên_kết gửi 01 bộ hồ_sơ tới Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . Sau khi nhận đủ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều này từ chủ_trì liên_kết , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn thành_lập Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ . Hội_đồng thẩm_định gồm lãnh_đạo Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn là Chủ_tịch Hội_đồng , các thành_viên là đại_diện Sở Kế_hoạch và Đầu_tư , Sở Tài_chính , các sở ngành liên_quan và lãnh_đạo Ủy_ban nhân_dân các huyện có liên_quan . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc sau khi nhận được hồ_sơ , Hội_đồng tổ_chức thẩm_định , nếu hồ_sơ đủ điều_kiện thì Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có tờ_trình trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét phê_duyệt . Nếu hồ_sơ không đủ điều_kiện thì trong vòng 10 ngày làm_việc kể từ khi thẩm_định , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn phải thông_báo và nêu rõ lý_do cho chủ_trì liên_kết được biết . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc sau khi nhận được tờ_trình của Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ra quyết_định phê_duyệt hỗ_trợ dự_án liên_kết ;
b ) Trường_hợp Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt hỗ_trợ liên_kết , giao Phòng Nông_nghiệp ( hoặc Phòng Kinh_tế ) thực_hiện theo trình_tự thủ_tục quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . | Điều 17 . Hồ_sơ và thủ_tục nhận hỗ_trợ 1 . Hồ_sơ , trình_tự đề_nghị hỗ_trợ
a ) Doanh_nghiệp gửi 03 bộ hồ_sơ gồm Dự_án đầu_tư , văn_bản đề_nghị hỗ_trợ của doanh_nghiệp tới Sở Kế_hoạch và Đầu_tư ( Mẫu_số 02 tại Phụ_lục II kèm theo Nghị_định này ) .
b ) Trong thời_hạn tối_đa 10 ngày làm_việc , Sở Kế_hoạch và Đầu_tư có văn_bản thẩm_tra và báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ( Mẫu_số 03 tại Phụ_lục II kèm theo Nghị_định này ) , trong vòng 05 ngày Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có văn_bản cam_kết hỗ_trợ_vốn cho doanh_nghiệp ( Mẫu_số 04 tại Phụ_lục II kèm theo Nghị_định này ) . Trường_hợp từ_chối cam_kết hỗ_trợ cho doanh_nghiệp , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có văn_bản gửi doanh_nghiệp nêu rõ lý_do .
c ) Trường_hợp sử_dụng ngân_sách trung_ương thì thực_hiện quy_định của pháp_luật về đầu_tư công .
2 . Nghiệm_thu hạng_mục đầu_tư hoặc toàn_bộ dự_án
a ) Căn_cứ đề_nghị nghiệm_thu của doanh_nghiệp , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn chủ_trì mời các cơ_quan liên_quan tham_gia Hội_đồng nghiệm_thu .
b ) Nội_dung nghiệm_thu : Nghiệm_thu hạng_mục , toàn_bộ dự_án theo Định_mức hỗ_trợ đối_với từng loại hạng_mục , công_trình do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành .
c ) Biên_bản nghiệm_thu của hội_đồng nghiệm_thu ( Mẫu_số 05 tại Phụ_lục II kèm theo Nghị_định này ) là căn_cứ để giải_ngân vốn hỗ_trợ cho doanh_nghiệp . Ngoài_ra các cơ_quan nhà_nước không được yêu_cầu doanh_nghiệp bổ_sung các văn_bản khác .
3 . Thủ_tục nhận hỗ_trợ
Doanh_nghiệp gửi hồ_sơ đề_nghị giải_ngân vốn hỗ_trợ gồm : Biên_bản nghiệm_thu , quyết_định giao vốn của cơ_quan có thẩm_quyền gửi Kho_bạc Nhà_nước để được giải_ngân_khoản hỗ_trợ trong vòng 05 ngày làm_việc . |
Quyền của các bên tham_gia liên_kết công_trình hạ_tầng đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Quyền của các bên tham_gia liên_kết 1 . Liên_kết trong những ngành , nghề , lĩnh_vực sản_xuất nông_nghiệp mà pháp_luật không cấm .
2 . Được hưởng các chính_sách khuyến_khích liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp và các chính_sách hỗ_trợ , ưu_đãi khác của Nhà_nước theo quy_định .
3 . Được sử_dụng tài_sản đầu_tư trên đất và tài_sản hình_thành từ vốn vay để thế_chấp vay vốn tại các tổ_chức tín_dụng theo quy_định của pháp_luật .
4 . Được cung_cấp thông_tin về chính_sách hỗ_trợ liên_kết của nhà_nước , giá_cả , thị_trường , tiêu_chuẩn chất_lượng , khoa_học kỹ_thuật , công_nghệ và các dịch_vụ công_ích khác phục_vụ liên_kết .
5 . Được lựa_chọn phương_thức phù_hợp để giải_quyết tranh_chấp phát_sinh trong thực_hiện hợp_đồng , dự_án liên_kết theo quy_định của pháp_luật .
6 . Được bảo_đảm đối_với các tài_sản , hạng_mục công_trình hạ_tầng đầu_tư tham_gia liên_kết ( bao_gồm cả tài_sản do nhà_nước hỗ_trợ ) theo quy_định của pháp_luật .
7 . Quyền khác theo quy_định của pháp_luật . | Điều 6 . Quyền của các bên tham_gia liên_kết đào_tạo 1 . Thống_nhất mức thu lệ_phí tuyển_sinh , học_phí , thù_lao cho người học trong quá_trình thực_tập tại doanh_nghiệp theo quy_định .
2 . Thỏa_thuận , ký_kết_hợp_đồng thực_hiện liên_kết đào_tạo . |
Quyền của các bên tham_gia liên_kết sản_xuất nông_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Quyền của các bên tham_gia liên_kết 1 . Liên_kết trong những ngành , nghề , lĩnh_vực sản_xuất nông_nghiệp mà pháp_luật không cấm .
2 . Được hưởng các chính_sách khuyến_khích liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp và các chính_sách hỗ_trợ , ưu_đãi khác của Nhà_nước theo quy_định .
3 . Được sử_dụng tài_sản đầu_tư trên đất và tài_sản hình_thành từ vốn vay để thế_chấp vay vốn tại các tổ_chức tín_dụng theo quy_định của pháp_luật .
4 . Được cung_cấp thông_tin về chính_sách hỗ_trợ liên_kết của nhà_nước , giá_cả , thị_trường , tiêu_chuẩn chất_lượng , khoa_học kỹ_thuật , công_nghệ và các dịch_vụ công_ích khác phục_vụ liên_kết .
5 . Được lựa_chọn phương_thức phù_hợp để giải_quyết tranh_chấp phát_sinh trong thực_hiện hợp_đồng , dự_án liên_kết theo quy_định của pháp_luật .
6 . Được bảo_đảm đối_với các tài_sản , hạng_mục công_trình hạ_tầng đầu_tư tham_gia liên_kết ( bao_gồm cả tài_sản do nhà_nước hỗ_trợ ) theo quy_định của pháp_luật .
7 . Quyền khác theo quy_định của pháp_luật . | Điều 6 . Quyền của các bên tham_gia liên_kết đào_tạo 1 . Thống_nhất mức thu lệ_phí tuyển_sinh , học_phí , thù_lao cho người học trong quá_trình thực_tập tại doanh_nghiệp theo quy_định .
2 . Thỏa_thuận , ký_kết_hợp_đồng thực_hiện liên_kết đào_tạo . |
Người tham_gia liên_kết công_trình hạ_tầng đầu_tư có quyền gì ? | Điều 13 . Quyền của các bên tham_gia liên_kết 1 . Liên_kết trong những ngành , nghề , lĩnh_vực sản_xuất nông_nghiệp mà pháp_luật không cấm .
2 . Được hưởng các chính_sách khuyến_khích liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp và các chính_sách hỗ_trợ , ưu_đãi khác của Nhà_nước theo quy_định .
3 . Được sử_dụng tài_sản đầu_tư trên đất và tài_sản hình_thành từ vốn vay để thế_chấp vay vốn tại các tổ_chức tín_dụng theo quy_định của pháp_luật .
4 . Được cung_cấp thông_tin về chính_sách hỗ_trợ liên_kết của nhà_nước , giá_cả , thị_trường , tiêu_chuẩn chất_lượng , khoa_học kỹ_thuật , công_nghệ và các dịch_vụ công_ích khác phục_vụ liên_kết .
5 . Được lựa_chọn phương_thức phù_hợp để giải_quyết tranh_chấp phát_sinh trong thực_hiện hợp_đồng , dự_án liên_kết theo quy_định của pháp_luật .
6 . Được bảo_đảm đối_với các tài_sản , hạng_mục công_trình hạ_tầng đầu_tư tham_gia liên_kết ( bao_gồm cả tài_sản do nhà_nước hỗ_trợ ) theo quy_định của pháp_luật .
7 . Quyền khác theo quy_định của pháp_luật . | Điều 24 . Quyền của tổ_chức , cá_nhân đầu_tư_sản_xuất kinh_doanh trong cụm công_nghiệp 1 . Được sử_dụng , gia_hạn sử_dụng đất theo quy_định của Luật đất_đai ; cho thuê lại phần đất , nhà_xưởng , kho_bãi , văn_phòng và tài_sản trên đất thuê theo quy_định của pháp_luật .
2 . Sử_dụng có trả tiền các công_trình hạ_tầng kỹ_thuật , dịch_vụ công_cộng và các dịch_vụ khác theo quy_định .
3 . Ứng vốn hoặc góp vốn để xây_dựng , kinh_doanh hạ_tầng kỹ_thuật theo thỏa_thuận với chủ đầu_tư xây_dựng hạ_tầng .
4 . Được hỗ_trợ , tạo điều_kiện trong việc tuyển_dụng , đào_tạo lao_động phục_vụ yêu_cầu sản_xuất , kinh_doanh .
5 . Được hướng_dẫn , tạo điều_kiện thuận_lợi thực_hiện các thủ_tục đầu_tư_sản_xuất kinh_doanh trong cụm công_nghiệp .
6 . Hưởng các chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ theo quy_định tại Nghị_định này và của pháp_luật . |
Những quyền nào của các bên tham_gia liên_kết ? | Điều 13 . Quyền của các bên tham_gia liên_kết 1 . Liên_kết trong những ngành , nghề , lĩnh_vực sản_xuất nông_nghiệp mà pháp_luật không cấm .
2 . Được hưởng các chính_sách khuyến_khích liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp và các chính_sách hỗ_trợ , ưu_đãi khác của Nhà_nước theo quy_định .
3 . Được sử_dụng tài_sản đầu_tư trên đất và tài_sản hình_thành từ vốn vay để thế_chấp vay vốn tại các tổ_chức tín_dụng theo quy_định của pháp_luật .
4 . Được cung_cấp thông_tin về chính_sách hỗ_trợ liên_kết của nhà_nước , giá_cả , thị_trường , tiêu_chuẩn chất_lượng , khoa_học kỹ_thuật , công_nghệ và các dịch_vụ công_ích khác phục_vụ liên_kết .
5 . Được lựa_chọn phương_thức phù_hợp để giải_quyết tranh_chấp phát_sinh trong thực_hiện hợp_đồng , dự_án liên_kết theo quy_định của pháp_luật .
6 . Được bảo_đảm đối_với các tài_sản , hạng_mục công_trình hạ_tầng đầu_tư tham_gia liên_kết ( bao_gồm cả tài_sản do nhà_nước hỗ_trợ ) theo quy_định của pháp_luật .
7 . Quyền khác theo quy_định của pháp_luật . | Điều 6 . Quyền của các bên tham_gia liên_kết đào_tạo 1 . Thống_nhất mức thu lệ_phí tuyển_sinh , học_phí , thù_lao cho người học trong quá_trình thực_tập tại doanh_nghiệp theo quy_định .
2 . Thỏa_thuận , ký_kết_hợp_đồng thực_hiện liên_kết đào_tạo . |
Quy_định về nghĩa_vụ của các bên tham_gia liên_kết thương_lượng và thống_nhất giải_quyết trong quá_trình thực_hiện hợp_đồng sản_xuất , tiêu_thụ | Điều 14 . Nghĩa_vụ của các bên tham_gia liên_kết 1 . Cung_cấp đầy_đủ và chính_xác thông_tin liên_quan đến hợp_đồng , dự_án liên_kết cho các bên tham_gia liên_kết khi được yêu_cầu .
2 . Thực_hiện đúng và đầy_đủ các nội_dung cam_kết của hợp_đồng , dự_án liên_kết .
3 . Tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về sản_xuất , tiêu_thụ sản_phẩm và bảo_vệ môi_trường , sức_khỏe con_người , cây_trồng , vật_nuôi trong quá_trình thực_hiện hợp_đồng liên_kết .
4 . Đảm_bảo đúng quyền_lợi và trách_nhiệm của các bên tham_gia liên_kết theo quy_định pháp_luật hiện_hành .
5 . Các bên tham_gia liên_kết có nghĩa_vụ trao_đổi , thương_lượng và thống_nhất giải_quyết nhằm chia_sẻ những khó_khăn và rủi_ro bất_khả_kháng trong quá_trình thực_hiện hợp_đồng liên_kết .
6 . Các nghĩa_vụ khác theo quy_định của hợp_đồng liên_kết và pháp_luật . | Điều 5 . Hợp_đồng liên_kết Hợp_đồng liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là Hợp_đồng liên_kết ) là hợp_đồng được ký giữa các bên tham_gia liên_kết trên nguyên_tắc tự_nguyện nhằm thực_hiện các hình_thức liên_kết quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . |
Quy_định về nghĩa_vụ của các bên tham_gia liên_kết thương_lượng và thống_nhất giải_quyết trong quá_trình thực_hiện hợp_đồng , dự_án | Điều 14 . Nghĩa_vụ của các bên tham_gia liên_kết 1 . Cung_cấp đầy_đủ và chính_xác thông_tin liên_quan đến hợp_đồng , dự_án liên_kết cho các bên tham_gia liên_kết khi được yêu_cầu .
2 . Thực_hiện đúng và đầy_đủ các nội_dung cam_kết của hợp_đồng , dự_án liên_kết .
3 . Tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về sản_xuất , tiêu_thụ sản_phẩm và bảo_vệ môi_trường , sức_khỏe con_người , cây_trồng , vật_nuôi trong quá_trình thực_hiện hợp_đồng liên_kết .
4 . Đảm_bảo đúng quyền_lợi và trách_nhiệm của các bên tham_gia liên_kết theo quy_định pháp_luật hiện_hành .
5 . Các bên tham_gia liên_kết có nghĩa_vụ trao_đổi , thương_lượng và thống_nhất giải_quyết nhằm chia_sẻ những khó_khăn và rủi_ro bất_khả_kháng trong quá_trình thực_hiện hợp_đồng liên_kết .
6 . Các nghĩa_vụ khác theo quy_định của hợp_đồng liên_kết và pháp_luật . | Điều 6 . Dự_án liên_kết 1 . Dự_án liên_kết là dự_án do doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã và các bên tham_gia hợp_đồng liên_kết cùng thỏa_thuận , xây_dựng và triển_khai đầu_tư liên_kết theo các hình_thức quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
2 . Các bên tham_gia liên_kết lập dự_án liên_kết để làm căn_cứ hưởng các chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ theo quy_định tại Điều 8 và điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị_định này . Trường_hợp không đề_xuất hỗ_trợ theo các chính_sách nêu trên , chỉ cần lập kế_hoạch đề_nghị hỗ_trợ liên_kết .
3 . Chủ_trì liên_kết : Trường_hợp_doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết trực_tiếp với cá_nhân , nông_dân thì doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã sẽ là chủ_trì liên_kết . Đối_với trường_hợp các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết với nhau thì các bên thống_nhất cử ra chủ_trì liên_kết .
4 . Chủ_trì liên_kết xây_dựng hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ liên_kết . Trường_hợp phải lập dự_án liên_kết , chủ_trì liên_kết là chủ đầu_tư dự_án liên_kết .
5 . Ngoài các nội_dung tự thỏa_thuận giữa các bên tham_gia liên_kết , Dự_án liên_kết phải có ít_nhất một trong các nội_dung sau :
a ) Thiết_kế , cải_tạo đồng_ruộng , đầu_tư xây_dựng , mở_rộng quy_mô diện_tích vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung ;
b ) Đầu_tư xây_dựng và phát_triển kết_cấu_hạ_tầng phục_vụ sản_xuất , thu_hoạch , chế_biến , bảo_quản và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ;
c ) Góp vốn , tài_sản , giá_trị quyền sử_dụng đất , công_nghệ hay quy_trình sản_xuất .
6 . Trình_tự , thủ_tục lập , thẩm_định , phê_duyệt Dự_án liên_kết thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Nghị_định này . |
Hợp_đồng , dự_án liên_kết tổng_hợp sản_phẩm được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Nghĩa_vụ của các bên tham_gia liên_kết 1 . Cung_cấp đầy_đủ và chính_xác thông_tin liên_quan đến hợp_đồng , dự_án liên_kết cho các bên tham_gia liên_kết khi được yêu_cầu .
2 . Thực_hiện đúng và đầy_đủ các nội_dung cam_kết của hợp_đồng , dự_án liên_kết .
3 . Tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về sản_xuất , tiêu_thụ sản_phẩm và bảo_vệ môi_trường , sức_khỏe con_người , cây_trồng , vật_nuôi trong quá_trình thực_hiện hợp_đồng liên_kết .
4 . Đảm_bảo đúng quyền_lợi và trách_nhiệm của các bên tham_gia liên_kết theo quy_định pháp_luật hiện_hành .
5 . Các bên tham_gia liên_kết có nghĩa_vụ trao_đổi , thương_lượng và thống_nhất giải_quyết nhằm chia_sẻ những khó_khăn và rủi_ro bất_khả_kháng trong quá_trình thực_hiện hợp_đồng liên_kết .
6 . Các nghĩa_vụ khác theo quy_định của hợp_đồng liên_kết và pháp_luật . | Điều 6 . Dự_án liên_kết 1 . Dự_án liên_kết là dự_án do doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã và các bên tham_gia hợp_đồng liên_kết cùng thỏa_thuận , xây_dựng và triển_khai đầu_tư liên_kết theo các hình_thức quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
2 . Các bên tham_gia liên_kết lập dự_án liên_kết để làm căn_cứ hưởng các chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ theo quy_định tại Điều 8 và điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị_định này . Trường_hợp không đề_xuất hỗ_trợ theo các chính_sách nêu trên , chỉ cần lập kế_hoạch đề_nghị hỗ_trợ liên_kết .
3 . Chủ_trì liên_kết : Trường_hợp_doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết trực_tiếp với cá_nhân , nông_dân thì doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã sẽ là chủ_trì liên_kết . Đối_với trường_hợp các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết với nhau thì các bên thống_nhất cử ra chủ_trì liên_kết .
4 . Chủ_trì liên_kết xây_dựng hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ liên_kết . Trường_hợp phải lập dự_án liên_kết , chủ_trì liên_kết là chủ đầu_tư dự_án liên_kết .
5 . Ngoài các nội_dung tự thỏa_thuận giữa các bên tham_gia liên_kết , Dự_án liên_kết phải có ít_nhất một trong các nội_dung sau :
a ) Thiết_kế , cải_tạo đồng_ruộng , đầu_tư xây_dựng , mở_rộng quy_mô diện_tích vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung ;
b ) Đầu_tư xây_dựng và phát_triển kết_cấu_hạ_tầng phục_vụ sản_xuất , thu_hoạch , chế_biến , bảo_quản và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ;
c ) Góp vốn , tài_sản , giá_trị quyền sử_dụng đất , công_nghệ hay quy_trình sản_xuất .
6 . Trình_tự , thủ_tục lập , thẩm_định , phê_duyệt Dự_án liên_kết thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Nghị_định này . |
Thẩm_quyền trả_lời thông_tin hợp_đồng , dự_án liên_kết_hợp_đồng thương_lượng và thống_nhất giải_quyết được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Nghĩa_vụ của các bên tham_gia liên_kết 1 . Cung_cấp đầy_đủ và chính_xác thông_tin liên_quan đến hợp_đồng , dự_án liên_kết cho các bên tham_gia liên_kết khi được yêu_cầu .
2 . Thực_hiện đúng và đầy_đủ các nội_dung cam_kết của hợp_đồng , dự_án liên_kết .
3 . Tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về sản_xuất , tiêu_thụ sản_phẩm và bảo_vệ môi_trường , sức_khỏe con_người , cây_trồng , vật_nuôi trong quá_trình thực_hiện hợp_đồng liên_kết .
4 . Đảm_bảo đúng quyền_lợi và trách_nhiệm của các bên tham_gia liên_kết theo quy_định pháp_luật hiện_hành .
5 . Các bên tham_gia liên_kết có nghĩa_vụ trao_đổi , thương_lượng và thống_nhất giải_quyết nhằm chia_sẻ những khó_khăn và rủi_ro bất_khả_kháng trong quá_trình thực_hiện hợp_đồng liên_kết .
6 . Các nghĩa_vụ khác theo quy_định của hợp_đồng liên_kết và pháp_luật . | Điều 8 . Thẩm_quyền đề_xuất đàm_phán điều_ước quốc_tế 1 . Tòa_án nhân_dân tối_cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Kiểm_toán nhà_nước , bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ ( sau đây gọi là cơ_quan đề_xuất ) , căn_cứ vào nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , yêu_cầu hợp_tác quốc_tế , đề_xuất với Chính_phủ để Chính_phủ trình Chủ_tịch nước về việc đàm_phán điều_ước quốc_tế nhân_danh Nhà_nước , đề_xuất với Thủ_tướng Chính_phủ về việc đàm_phán điều_ước quốc_tế nhân_danh Chính_phủ .
2 . Bộ Ngoại_giao chủ_trì , phối_hợp với Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an và cơ_quan , tổ_chức có liên_quan đề_xuất về việc đàm_phán điều_ước quốc_tế liên_quan đến chiến_tranh , hòa bình , chủ_quyền quốc_gia . |
Hình_thức xử_lý tranh_chấp , vi_phạm khi thực_hiện hợp_đồng và dự_án liên_kết được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Xử_lý tranh_chấp , vi_phạm khi thực_hiện hợp_đồng và dự_án liên_kết 1 . Các bên tham_gia liên_kết không thực_hiện đúng , đầy_đủ các cam_kết và trách_nhiệm ( trừ các trường_hợp bất_khả_kháng do thiên_tai , dịch_bệnh ) khi thực_hiện liên_kết được hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước thì :
a ) Không được hưởng các khoản ưu_đãi , hỗ_trợ của Nhà_nước , bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật hiện_hành và buộc phải bồi_thường cho bên bị thiệt_hại ;
b ) Không được tham_gia được hưởng các chính_sách khuyến_khích của Nhà_nước về liên_kết trong thời_gian 05 năm kể từ thời_điểm xác_định là vi_phạm .
2 . Các bên tham_gia liên_kết vi_phạm các quy_định trong hợp_đồng liên_kết bị xử_lý theo các hình_thức sau :
a ) Buộc thực_hiện đúng hợp_đồng liên_kết ;
b ) Phạt vi_phạm hợp_đồng liên_kết ;
c ) Tạm ngừng thực_hiện hợp_đồng liên_kết ;
d ) Đình_chỉ thực_hiện hợp_đồng liên_kết ;
đ ) Hủy_bỏ hợp_đồng liên_kết ;
e ) Buộc bồi_thường thiệt_hại cho các bên liên_quan ;
g ) Các biện_pháp khác do các bên tham_gia liên_kết thỏa_thuận không trái với quy_định pháp_luật hiện_hành .
3 . Hình_thức xử_lý các tranh_chấp hợp_đồng liên_kết : Nhà_nước khuyến_khích các hình_thức giải_quyết tranh_chấp của các bên tham_gia liên_kết bằng hình_thức thương_lượng và hòa giải . Trường_hợp không thống_nhất được thì giải_quyết thông_qua trọng_tài thương_mại hoặc giải_quyết tại tòa_án . | Điều 22 . Khiếu_nại và xử_lý các tranh_chấp 22.1 . Khiếu_nại
Thực_hiện theo quy_định nêu tại Điều 44 Nghị_định số 37 / 2015 / NĐ - CP.
22.2 . Xử_lý các tranh_chấp
Thực_hiện theo quy_định nêu tại Điều 45 Nghị_định số 37 / 2015 / NĐ - CP.
Khi có tranh_chấp phát_sinh trong quá_trình thực_hiện Hợp_đồng , các bên sẽ cố_gắng thương_lượng để giải_quyết bằng biện_pháp hòa giải .
Trường_hợp thương_lượng không có kết_quả thì trong vòng ... ngày kể từ ngày phát_sinh tranh_chấp Hợp_đồng không_thể hòa giải , các bên sẽ gửi vấn_đề lên trọng_tài để xử_lý tranh_chấp theo các quy_tắc của Việt_Nam ( hoặc Tòa_án Nhân_dân ) theo quy_định của pháp_luật . Quyết_định của trọng_tài ( hoặc Tòa_án Nhân_dân ) là quyết_định cuối_cùng và có tính_chất bắt_buộc với các bên .
22.3 . Hợp_đồng bị vô_hiệu , chấm_dứt không ảnh_hưởng đến hiệu_lực của các Điều_Khoản về giải_quyết tranh_chấp . |
Hình_thức xử_lý tranh_chấp khi thực_hiện hợp_đồng và dự_án liên_kết được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Xử_lý tranh_chấp , vi_phạm khi thực_hiện hợp_đồng và dự_án liên_kết 1 . Các bên tham_gia liên_kết không thực_hiện đúng , đầy_đủ các cam_kết và trách_nhiệm ( trừ các trường_hợp bất_khả_kháng do thiên_tai , dịch_bệnh ) khi thực_hiện liên_kết được hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước thì :
a ) Không được hưởng các khoản ưu_đãi , hỗ_trợ của Nhà_nước , bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật hiện_hành và buộc phải bồi_thường cho bên bị thiệt_hại ;
b ) Không được tham_gia được hưởng các chính_sách khuyến_khích của Nhà_nước về liên_kết trong thời_gian 05 năm kể từ thời_điểm xác_định là vi_phạm .
2 . Các bên tham_gia liên_kết vi_phạm các quy_định trong hợp_đồng liên_kết bị xử_lý theo các hình_thức sau :
a ) Buộc thực_hiện đúng hợp_đồng liên_kết ;
b ) Phạt vi_phạm hợp_đồng liên_kết ;
c ) Tạm ngừng thực_hiện hợp_đồng liên_kết ;
d ) Đình_chỉ thực_hiện hợp_đồng liên_kết ;
đ ) Hủy_bỏ hợp_đồng liên_kết ;
e ) Buộc bồi_thường thiệt_hại cho các bên liên_quan ;
g ) Các biện_pháp khác do các bên tham_gia liên_kết thỏa_thuận không trái với quy_định pháp_luật hiện_hành .
3 . Hình_thức xử_lý các tranh_chấp hợp_đồng liên_kết : Nhà_nước khuyến_khích các hình_thức giải_quyết tranh_chấp của các bên tham_gia liên_kết bằng hình_thức thương_lượng và hòa giải . Trường_hợp không thống_nhất được thì giải_quyết thông_qua trọng_tài thương_mại hoặc giải_quyết tại tòa_án . | Điều 22 . Khiếu_nại và xử_lý các tranh_chấp 22.1 . Khiếu_nại
Thực_hiện theo quy_định nêu tại Điều 44 Nghị_định số 37 / 2015 / NĐ - CP.
22.2 . Xử_lý các tranh_chấp
Thực_hiện theo quy_định nêu tại Điều 45 Nghị_định số 37 / 2015 / NĐ - CP.
Khi có tranh_chấp phát_sinh trong quá_trình thực_hiện Hợp_đồng , các bên sẽ cố_gắng thương_lượng để giải_quyết bằng biện_pháp hòa giải .
Trường_hợp thương_lượng không có kết_quả thì trong vòng ... ngày kể từ ngày phát_sinh tranh_chấp Hợp_đồng không_thể hòa giải , các bên sẽ gửi vấn_đề lên trọng_tài để xử_lý tranh_chấp theo các quy_tắc của Việt_Nam ( hoặc Tòa_án Nhân_dân ) theo quy_định của pháp_luật . Quyết_định của trọng_tài ( hoặc Tòa_án Nhân_dân ) là quyết_định cuối_cùng và có tính_chất bắt_buộc với các bên .
22.3 . Hợp_đồng bị vô_hiệu , chấm_dứt không ảnh_hưởng đến hiệu_lực của các Điều_Khoản về giải_quyết tranh_chấp . |
Các bên tham_gia liên_kết không thực_hiện đúng hợp_đồng liên_kết thì được xử_lý thế_nào ? | Điều 15 . Xử_lý tranh_chấp , vi_phạm khi thực_hiện hợp_đồng và dự_án liên_kết 1 . Các bên tham_gia liên_kết không thực_hiện đúng , đầy_đủ các cam_kết và trách_nhiệm ( trừ các trường_hợp bất_khả_kháng do thiên_tai , dịch_bệnh ) khi thực_hiện liên_kết được hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước thì :
a ) Không được hưởng các khoản ưu_đãi , hỗ_trợ của Nhà_nước , bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật hiện_hành và buộc phải bồi_thường cho bên bị thiệt_hại ;
b ) Không được tham_gia được hưởng các chính_sách khuyến_khích của Nhà_nước về liên_kết trong thời_gian 05 năm kể từ thời_điểm xác_định là vi_phạm .
2 . Các bên tham_gia liên_kết vi_phạm các quy_định trong hợp_đồng liên_kết bị xử_lý theo các hình_thức sau :
a ) Buộc thực_hiện đúng hợp_đồng liên_kết ;
b ) Phạt vi_phạm hợp_đồng liên_kết ;
c ) Tạm ngừng thực_hiện hợp_đồng liên_kết ;
d ) Đình_chỉ thực_hiện hợp_đồng liên_kết ;
đ ) Hủy_bỏ hợp_đồng liên_kết ;
e ) Buộc bồi_thường thiệt_hại cho các bên liên_quan ;
g ) Các biện_pháp khác do các bên tham_gia liên_kết thỏa_thuận không trái với quy_định pháp_luật hiện_hành .
3 . Hình_thức xử_lý các tranh_chấp hợp_đồng liên_kết : Nhà_nước khuyến_khích các hình_thức giải_quyết tranh_chấp của các bên tham_gia liên_kết bằng hình_thức thương_lượng và hòa giải . Trường_hợp không thống_nhất được thì giải_quyết thông_qua trọng_tài thương_mại hoặc giải_quyết tại tòa_án . | Điều 14 . Nghĩa_vụ của các bên tham_gia liên_kết 1 . Cung_cấp đầy_đủ và chính_xác thông_tin liên_quan đến hợp_đồng , dự_án liên_kết cho các bên tham_gia liên_kết khi được yêu_cầu .
2 . Thực_hiện đúng và đầy_đủ các nội_dung cam_kết của hợp_đồng , dự_án liên_kết .
3 . Tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về sản_xuất , tiêu_thụ sản_phẩm và bảo_vệ môi_trường , sức_khỏe con_người , cây_trồng , vật_nuôi trong quá_trình thực_hiện hợp_đồng liên_kết .
4 . Đảm_bảo đúng quyền_lợi và trách_nhiệm của các bên tham_gia liên_kết theo quy_định pháp_luật hiện_hành .
5 . Các bên tham_gia liên_kết có nghĩa_vụ trao_đổi , thương_lượng và thống_nhất giải_quyết nhằm chia_sẻ những khó_khăn và rủi_ro bất_khả_kháng trong quá_trình thực_hiện hợp_đồng liên_kết .
6 . Các nghĩa_vụ khác theo quy_định của hợp_đồng liên_kết và pháp_luật . |
Các bên tham_gia liên_kết được xử_lý theo hình_thức nào ? | Điều 15 . Xử_lý tranh_chấp , vi_phạm khi thực_hiện hợp_đồng và dự_án liên_kết 1 . Các bên tham_gia liên_kết không thực_hiện đúng , đầy_đủ các cam_kết và trách_nhiệm ( trừ các trường_hợp bất_khả_kháng do thiên_tai , dịch_bệnh ) khi thực_hiện liên_kết được hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước thì :
a ) Không được hưởng các khoản ưu_đãi , hỗ_trợ của Nhà_nước , bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật hiện_hành và buộc phải bồi_thường cho bên bị thiệt_hại ;
b ) Không được tham_gia được hưởng các chính_sách khuyến_khích của Nhà_nước về liên_kết trong thời_gian 05 năm kể từ thời_điểm xác_định là vi_phạm .
2 . Các bên tham_gia liên_kết vi_phạm các quy_định trong hợp_đồng liên_kết bị xử_lý theo các hình_thức sau :
a ) Buộc thực_hiện đúng hợp_đồng liên_kết ;
b ) Phạt vi_phạm hợp_đồng liên_kết ;
c ) Tạm ngừng thực_hiện hợp_đồng liên_kết ;
d ) Đình_chỉ thực_hiện hợp_đồng liên_kết ;
đ ) Hủy_bỏ hợp_đồng liên_kết ;
e ) Buộc bồi_thường thiệt_hại cho các bên liên_quan ;
g ) Các biện_pháp khác do các bên tham_gia liên_kết thỏa_thuận không trái với quy_định pháp_luật hiện_hành .
3 . Hình_thức xử_lý các tranh_chấp hợp_đồng liên_kết : Nhà_nước khuyến_khích các hình_thức giải_quyết tranh_chấp của các bên tham_gia liên_kết bằng hình_thức thương_lượng và hòa giải . Trường_hợp không thống_nhất được thì giải_quyết thông_qua trọng_tài thương_mại hoặc giải_quyết tại tòa_án . | Điều 12 . Hồ_sơ và trình_tự thủ_tục hỗ_trợ liên_kết 1 . Hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ liên_kết
a ) Đơn đề_nghị của chủ_trì liên_kết ( theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) ;
b ) Dự_án liên_kết ( theo Mẫu_số 02 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) hoặc kế_hoạch đề_nghị hỗ_trợ liên_kết ( theo Mẫu_số 03 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) ;
c ) Bản thỏa_thuận cử đơn_vị chủ_trì liên_kết ( theo Mẫu_số 04 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) đối_với trường_hợp các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết với nhau ;
d ) Bản_sao_chụp các chứng_nhận hoặc bản cam_kết về tiêu_chuẩn chất_lượng sản_phẩm , an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh và bảo_vệ môi_trường ; hoặc cam_kết bảo_đảm các quy_định của pháp_luật về tiêu_chuẩn chất_lượng sản_phẩm , an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh và bảo_vệ môi_trường ( theo Mẫu_số 05 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) ;
đ ) Bản_sao_chụp hợp_đồng liên_kết .
2 . Trình_tự thủ_tục
a ) Trường_hợp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt hỗ_trợ dự_án liên_kết : Chủ_trì liên_kết gửi 01 bộ hồ_sơ tới Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . Sau khi nhận đủ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều này từ chủ_trì liên_kết , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn thành_lập Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ . Hội_đồng thẩm_định gồm lãnh_đạo Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn là Chủ_tịch Hội_đồng , các thành_viên là đại_diện Sở Kế_hoạch và Đầu_tư , Sở Tài_chính , các sở ngành liên_quan và lãnh_đạo Ủy_ban nhân_dân các huyện có liên_quan . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc sau khi nhận được hồ_sơ , Hội_đồng tổ_chức thẩm_định , nếu hồ_sơ đủ điều_kiện thì Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có tờ_trình trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét phê_duyệt . Nếu hồ_sơ không đủ điều_kiện thì trong vòng 10 ngày làm_việc kể từ khi thẩm_định , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn phải thông_báo và nêu rõ lý_do cho chủ_trì liên_kết được biết . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc sau khi nhận được tờ_trình của Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ra quyết_định phê_duyệt hỗ_trợ dự_án liên_kết ;
b ) Trường_hợp Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt hỗ_trợ liên_kết , giao Phòng Nông_nghiệp ( hoặc Phòng Kinh_tế ) thực_hiện theo trình_tự thủ_tục quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . |
Trách_nhiệm của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Trách_nhiệm của các bộ , cơ_quan ngang bộ 1 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn :
a ) Chủ_trì thực_hiện những nhiệm_vụ được giao tại Nghị_định này ;
b ) Xây_dựng các mô_hình thí_điểm liên_kết_gắn với tái_cơ_cấu ngành nông_nghiệp và xây_dựng nông_thôn mới ;
c ) Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn chủ_trì , phối_hợp với Bộ Công_Thương và các bộ , cơ_quan liên_quan thực_hiện Đề_án phát_triển hệ_thống trung_tâm cung_ứng hàng nông_sản Việt_Nam giai_đoạn 2018 - 2020 ;
d ) Phối_hợp với Bộ Tài_nguyên và Môi_trường hướng_dẫn , tổ_chức triển_khai thực_hiện các nhiệm_vụ về bảo_vệ môi_trường nông_thôn trong các hoạt_động hợp_tác , liên_kết và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ;
đ ) Theo_dõi , tổng_hợp , kiểm_tra và báo_cáo tình_hình thực_hiện Nghị_định này .
2 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư : Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn tổng_hợp , cân_đối , lồng_ghép nguồn vốn đầu_tư từ ngân_sách hỗ_trợ cho liên_kết theo quy_định .
3 . Bộ Tài_chính : Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn tổng_hợp , cân_đối , lồng_ghép nguồn vốn sự_nghiệp từ ngân_sách hỗ_trợ cho liên_kết theo quy_định .
4 . Bộ Công_Thương : Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn và các bộ , cơ_quan liên_quan thực_hiện Đề_án phát_triển thương_mại nông_thôn giai_đoạn 2010 - 2015 và định_hướng đến năm 2020 . | Điều 1 . Vị_trí và chức_năng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn là cơ_quan của Chính_phủ thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về các ngành , lĩnh_vực : Nông_nghiệp , lâm_nghiệp , diêm_nghiệp , thủy_sản , thủy_lợi , phòng , chống thiên_tai , phát_triển nông_thôn ; quản_lý nhà_nước đối_với các dịch_vụ công trong các ngành , lĩnh_vực thuộc phạm_vi quản_lý của bộ theo quy_định của pháp_luật . |
Trách_nhiệm của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn trong hoạt_động hợp_tác , liên_kết được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Trách_nhiệm của các bộ , cơ_quan ngang bộ 1 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn :
a ) Chủ_trì thực_hiện những nhiệm_vụ được giao tại Nghị_định này ;
b ) Xây_dựng các mô_hình thí_điểm liên_kết_gắn với tái_cơ_cấu ngành nông_nghiệp và xây_dựng nông_thôn mới ;
c ) Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn chủ_trì , phối_hợp với Bộ Công_Thương và các bộ , cơ_quan liên_quan thực_hiện Đề_án phát_triển hệ_thống trung_tâm cung_ứng hàng nông_sản Việt_Nam giai_đoạn 2018 - 2020 ;
d ) Phối_hợp với Bộ Tài_nguyên và Môi_trường hướng_dẫn , tổ_chức triển_khai thực_hiện các nhiệm_vụ về bảo_vệ môi_trường nông_thôn trong các hoạt_động hợp_tác , liên_kết và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ;
đ ) Theo_dõi , tổng_hợp , kiểm_tra và báo_cáo tình_hình thực_hiện Nghị_định này .
2 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư : Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn tổng_hợp , cân_đối , lồng_ghép nguồn vốn đầu_tư từ ngân_sách hỗ_trợ cho liên_kết theo quy_định .
3 . Bộ Tài_chính : Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn tổng_hợp , cân_đối , lồng_ghép nguồn vốn sự_nghiệp từ ngân_sách hỗ_trợ cho liên_kết theo quy_định .
4 . Bộ Công_Thương : Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn và các bộ , cơ_quan liên_quan thực_hiện Đề_án phát_triển thương_mại nông_thôn giai_đoạn 2010 - 2015 và định_hướng đến năm 2020 . | Điều 43 . Trách_nhiệm phối_hợp giữa các cơ_quan thanh_tra ngành Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn và các cơ_quan , tổ_chức khác 1 . Thanh_tra Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn phối_hợp với các đơn_vị trực_thuộc Thanh_tra Chính_phủ , Thanh_tra các bộ , ngành , cơ_quan được giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành thuộc bộ , Thanh_tra tỉnh , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn và các cơ_quan có liên_quan trong hoạt_động thanh_tra , tiếp công_dân , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng .
2 . Thanh_tra Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn phối_hợp với Thanh_tra Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Thanh_tra tỉnh , Thanh_tra các sở , ngành của tỉnh , Thanh_tra huyện trong hoạt_động thanh_tra , tiếp công_dân , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng .
3 . Cơ_quan thanh_tra ngành Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức khác có liên_quan trong hoạt_động thanh_tra , tiếp công_dân , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , phòng , chống tham_nhũng và phòng_ngừa , phát_hiện , xử_lý hành_vi vi_phạm_pháp_luật . |
Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương 1 . Xác_định , phê_duyệt các ngành_hàng , sản_phẩm quan_trọng cần khuyến_khích và ưu_tiên hỗ_trợ thực_hiện liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm và thông_báo_công_khai trên địa_bàn tỉnh .
2 . Trình Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt chính_sách hỗ_trợ liên_kết sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm trên địa_bàn .
3 . Phê_duyệt hỗ_trợ liên_kết trên địa_bàn theo thẩm_quyền . Quy_định phân_cấp Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt hỗ_trợ liên_kết trên địa_bàn theo quy_mô vốn đầu_tư và địa_bàn thực_hiện liên_kết .
4 . Chỉ_đạo các cơ_quan chuyên_môn , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , xã xây_dựng kế_hoạch , hướng_dẫn , tổ_chức thực_hiện và kiểm_tra tình_hình thực_hiện trên địa_bàn tỉnh . Bố_trí ngân_sách hỗ_trợ liên_kết theo quy_định tại Nghị_định này .
5 . Chỉ_đạo các đơn_vị , tổ_chức liên_quan hỗ_trợ , triển_khai công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng kiến_thức , cung_cấp thông_tin về giá_cả , dự_báo thị_trường sản_phẩm nông_nghiệp cho các bên tham_gia liên_kết .
6 . Báo_cáo định_kỳ hàng năm với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn để tổng_hợp báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . | Điều 17 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Hội_đồng nhân_dân và Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương 1 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện theo quy_định tại Điều 16 Luật Quản_lý nợ công ;
2 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện theo quy_định tại Điều 17 Luật Quản_lý nợ công . |
Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trong việc hỗ_trợ sản_phẩm nông_nghiệp được quy_định như thế nà | Điều 17 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương 1 . Xác_định , phê_duyệt các ngành_hàng , sản_phẩm quan_trọng cần khuyến_khích và ưu_tiên hỗ_trợ thực_hiện liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm và thông_báo_công_khai trên địa_bàn tỉnh .
2 . Trình Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt chính_sách hỗ_trợ liên_kết sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm trên địa_bàn .
3 . Phê_duyệt hỗ_trợ liên_kết trên địa_bàn theo thẩm_quyền . Quy_định phân_cấp Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt hỗ_trợ liên_kết trên địa_bàn theo quy_mô vốn đầu_tư và địa_bàn thực_hiện liên_kết .
4 . Chỉ_đạo các cơ_quan chuyên_môn , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , xã xây_dựng kế_hoạch , hướng_dẫn , tổ_chức thực_hiện và kiểm_tra tình_hình thực_hiện trên địa_bàn tỉnh . Bố_trí ngân_sách hỗ_trợ liên_kết theo quy_định tại Nghị_định này .
5 . Chỉ_đạo các đơn_vị , tổ_chức liên_quan hỗ_trợ , triển_khai công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng kiến_thức , cung_cấp thông_tin về giá_cả , dự_báo thị_trường sản_phẩm nông_nghiệp cho các bên tham_gia liên_kết .
6 . Báo_cáo định_kỳ hàng năm với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn để tổng_hợp báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . | Điều 37 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương 1 . Tổ_chức tuyên_truyền , vận_động tổ_chức , cá_nhân sản_xuất nông_nghiệp thực_hiện bảo_hiểm nông_nghiệp theo quy_định tại Nghị_định này .
2 . Tổ_chức thực_hiện bảo_hiểm nông_nghiệp , chính_sách hỗ_trợ bảo_hiểm nông_nghiệp theo quy_định tại Nghị_định này . Chỉ_đạo các Sở , ban , ngành , địa_phương trên địa_bàn phối_hợp thực_hiện bảo_hiểm nông_nghiệp , chính_sách hỗ_trợ bảo_hiểm nông_nghiệp theo quy_định tại Nghị_định này .
3 . Tổ_chức thực_hiện phê_duyệt đối_tượng được hỗ_trợ theo quy_định tại Điều 24 Nghị_định này .
4 . Căn_cứ dự_toán ngân_sách đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , bố_trí ngân_sách địa_phương để thực_hiện hỗ_trợ phí bảo_hiểm nông_nghiệp và thực_hiện cấp kinh_phí hỗ_trợ phí bảo_hiểm nông_nghiệp theo quy_định tại Nghị_định này .
5 . Chỉ_đạo các cơ_quan_chức_năng có liên_quan tổ_chức thực_hiện công_tác kiểm_soát rủi_ro , đề_phòng , hạn_chế tổn_thất và phòng , chống gian_lận bảo_hiểm theo quy_định tại Mục 2 Chương II Nghị_định này .
6 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo theo quy_định sau :
a ) Định_kỳ hàng quý , hàng năm , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm lập báo_cáo chi_tiết về kinh_phí hỗ_trợ phí bảo_hiểm nông_nghiệp theo Mẫu_số 08 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này gửi về Bộ Tài_chính ; báo_cáo kết_quả_thực_hiện bảo_hiểm nông_nghiệp cho cây_trồng , vật_nuôi , nuôi_trồng thủy_sản theo Mẫu_số 09 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này gửi về Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn .
b ) Thời_hạn báo_cáo
- Báo_cáo quý : Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày kết_thúc quý .
- Báo_cáo năm : Chậm nhất_là 60 ngày kể từ ngày kết_thúc năm tài_chính . |
Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trong công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng kiến_thức về thị | Điều 17 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương 1 . Xác_định , phê_duyệt các ngành_hàng , sản_phẩm quan_trọng cần khuyến_khích và ưu_tiên hỗ_trợ thực_hiện liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm và thông_báo_công_khai trên địa_bàn tỉnh .
2 . Trình Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt chính_sách hỗ_trợ liên_kết sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm trên địa_bàn .
3 . Phê_duyệt hỗ_trợ liên_kết trên địa_bàn theo thẩm_quyền . Quy_định phân_cấp Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt hỗ_trợ liên_kết trên địa_bàn theo quy_mô vốn đầu_tư và địa_bàn thực_hiện liên_kết .
4 . Chỉ_đạo các cơ_quan chuyên_môn , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , xã xây_dựng kế_hoạch , hướng_dẫn , tổ_chức thực_hiện và kiểm_tra tình_hình thực_hiện trên địa_bàn tỉnh . Bố_trí ngân_sách hỗ_trợ liên_kết theo quy_định tại Nghị_định này .
5 . Chỉ_đạo các đơn_vị , tổ_chức liên_quan hỗ_trợ , triển_khai công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng kiến_thức , cung_cấp thông_tin về giá_cả , dự_báo thị_trường sản_phẩm nông_nghiệp cho các bên tham_gia liên_kết .
6 . Báo_cáo định_kỳ hàng năm với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn để tổng_hợp báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . | Điều 22 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương 1 . Tổ_chức quản_lý , cử công_dân Việt_Nam đi học_tập ở nước_ngoài theo thẩm_quyền .
2 . Hằng năm , thông_báo nhu_cầu tuyển_dụng lưu học_sinh đã tốt_nghiệp cho Bộ Giáo_dục và Đào_tạo để phối_hợp trong việc giới_thiệu lưu học_sinh về nước liên_hệ tìm việc_làm . |
Trách_nhiệm của Hội_đồng nhân_dân tỉnh đối_với sản_phẩm nông_nghiệp và phát_triển nông_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương 1 . Xác_định , phê_duyệt các ngành_hàng , sản_phẩm quan_trọng cần khuyến_khích và ưu_tiên hỗ_trợ thực_hiện liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm và thông_báo_công_khai trên địa_bàn tỉnh .
2 . Trình Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt chính_sách hỗ_trợ liên_kết sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm trên địa_bàn .
3 . Phê_duyệt hỗ_trợ liên_kết trên địa_bàn theo thẩm_quyền . Quy_định phân_cấp Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt hỗ_trợ liên_kết trên địa_bàn theo quy_mô vốn đầu_tư và địa_bàn thực_hiện liên_kết .
4 . Chỉ_đạo các cơ_quan chuyên_môn , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , xã xây_dựng kế_hoạch , hướng_dẫn , tổ_chức thực_hiện và kiểm_tra tình_hình thực_hiện trên địa_bàn tỉnh . Bố_trí ngân_sách hỗ_trợ liên_kết theo quy_định tại Nghị_định này .
5 . Chỉ_đạo các đơn_vị , tổ_chức liên_quan hỗ_trợ , triển_khai công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng kiến_thức , cung_cấp thông_tin về giá_cả , dự_báo thị_trường sản_phẩm nông_nghiệp cho các bên tham_gia liên_kết .
6 . Báo_cáo định_kỳ hàng năm với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn để tổng_hợp báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . | Điều 123 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đối_với dự_thảo nghị_quyết của Hội_đồng nhân_dân cùng cấp 1 . Đối_với dự_thảo nghị_quyết do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trình thì Ủy_ban nhân_dân có trách_nhiệm xem_xét , thảo_luận tập_thể và biểu_quyết theo đa_số để quyết_định việc trình dự_thảo nghị_quyết ra Hội_đồng nhân_dân cùng cấp .
2 . Đối_với dự_thảo nghị_quyết do cơ_quan , tổ_chức khác trình thì Ủy_ban nhân_dân có trách_nhiệm tham_gia ý_kiến bằng văn_bản .
Chậm nhất là 25 ngày trước ngày khai_mạc kỳ họp Hội_đồng nhân_dân , cơ_quan , tổ_chức trình dự_thảo nghị_quyết phải gửi tờ_trình , dự_thảo nghị_quyết và các tài_liệu có liên_quan đến Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh để Ủy_ban nhân_dân tham_gia ý_kiến .
Chậm nhất là 20 ngày trước ngày khai_mạc kỳ họp Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân phải gửi ý_kiến bằng văn_bản đến cơ_quan , tổ_chức trình dự_thảo nghị_quyết . |
Trách_nhiệm của các tổ_chức chính_trị xã_hội trong quá_trình thực_hiện hợp_đồng liên_kết sản_phẩm nông_nghiệp được quy_định như thế_nào | Điều 18 . Trách_nhiệm của các tổ_chức chính_trị xã_hội và các hội , hiệp_hội ngành_hàng 1 . Thông_tin , tuyên_truyền , tư_vấn , vận_động và hỗ_trợ các thành_viên tham_gia và thực_hiện đúng hợp_đồng liên_kết ; xây_dựng , phát_triển và bảo_vệ uy_tín , giá_trị chung của các sản_phẩm nông_nghiệp ; phát_triển thị_trường , xây_dựng và quảng_bá thương_hiệu sản_phẩm .
2 . Bảo_vệ quyền và lợi_ích của thành_viên trong quá_trình ký_kết và thực_hiện hợp_đồng liên_kết ; cung_cấp các giải_pháp , dịch_vụ hỗ_trợ thành_viên nhằm chuẩn_hóa quy_trình kỹ_thuật sản_xuất , chất_lượng sản_phẩm ; phương_án đồng quản_lý_tài_nguyên , môi_trường sản_xuất ; ứng_phó với khủng_hoảng thị_trường , biến_đổi khí_hậu , bảo_vệ tài_nguyên , môi_trường . | Điều 11 . Tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp trong hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã 1 . Tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp trong hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã hoạt_động trong khuôn_khổ Hiến_pháp và pháp_luật .
2 . Hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã có trách_nhiệm tạo điều_kiện thuận_lợi để thành_viên , hợp_tác_xã thành_viên , người lao_động thành_lập và tham_gia các tổ_chức quy_định tại khoản 1 Điều này . |
Trách_nhiệm của các tổ_chức chính_trị xã_hội trong quá_trình ký_kết và thực_hiện hợp_đồng được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Trách_nhiệm của các tổ_chức chính_trị xã_hội và các hội , hiệp_hội ngành_hàng 1 . Thông_tin , tuyên_truyền , tư_vấn , vận_động và hỗ_trợ các thành_viên tham_gia và thực_hiện đúng hợp_đồng liên_kết ; xây_dựng , phát_triển và bảo_vệ uy_tín , giá_trị chung của các sản_phẩm nông_nghiệp ; phát_triển thị_trường , xây_dựng và quảng_bá thương_hiệu sản_phẩm .
2 . Bảo_vệ quyền và lợi_ích của thành_viên trong quá_trình ký_kết và thực_hiện hợp_đồng liên_kết ; cung_cấp các giải_pháp , dịch_vụ hỗ_trợ thành_viên nhằm chuẩn_hóa quy_trình kỹ_thuật sản_xuất , chất_lượng sản_phẩm ; phương_án đồng quản_lý_tài_nguyên , môi_trường sản_xuất ; ứng_phó với khủng_hoảng thị_trường , biến_đổi khí_hậu , bảo_vệ tài_nguyên , môi_trường . | Điều 35 . Trách_nhiệm của người yêu_cầu chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch và người thực_hiện chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch 1 . Người_yêu_cầu chứng_thực phải hoàn_toàn chịu trách_nhiệm về nội_dung , tính hợp_pháp của hợp_đồng , giao_dịch ; tính hợp_lệ , hợp_pháp của các giấy_tờ quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều 36 của Nghị_định này .
2 . Người thực_hiện chứng_thực chịu trách_nhiệm về thời_gian , địa_điểm giao_kết_hợp_đồng , giao_dịch ; năng_lực hành_vi dân_sự , ý_chí tự_nguyện , chữ_ký hoặc điểm chỉ của các bên tham_gia hợp_đồng , giao_dịch .
Người thực_hiện chứng_thực có quyền từ_chối chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch có nội_dung trái pháp_luật , đạo_đức xã_hội . |
Tổ_chức chính_trị xã_hội và hiệp_hội ngành_hàng có trách_nhiệm gì trong quá_trình ký_kết và thực_hiện hợp_đồng liên_kết sản_phẩm ? | Điều 18 . Trách_nhiệm của các tổ_chức chính_trị xã_hội và các hội , hiệp_hội ngành_hàng 1 . Thông_tin , tuyên_truyền , tư_vấn , vận_động và hỗ_trợ các thành_viên tham_gia và thực_hiện đúng hợp_đồng liên_kết ; xây_dựng , phát_triển và bảo_vệ uy_tín , giá_trị chung của các sản_phẩm nông_nghiệp ; phát_triển thị_trường , xây_dựng và quảng_bá thương_hiệu sản_phẩm .
2 . Bảo_vệ quyền và lợi_ích của thành_viên trong quá_trình ký_kết và thực_hiện hợp_đồng liên_kết ; cung_cấp các giải_pháp , dịch_vụ hỗ_trợ thành_viên nhằm chuẩn_hóa quy_trình kỹ_thuật sản_xuất , chất_lượng sản_phẩm ; phương_án đồng quản_lý_tài_nguyên , môi_trường sản_xuất ; ứng_phó với khủng_hoảng thị_trường , biến_đổi khí_hậu , bảo_vệ tài_nguyên , môi_trường . | Điều 6 . Dự_án liên_kết 1 . Dự_án liên_kết là dự_án do doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã và các bên tham_gia hợp_đồng liên_kết cùng thỏa_thuận , xây_dựng và triển_khai đầu_tư liên_kết theo các hình_thức quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
2 . Các bên tham_gia liên_kết lập dự_án liên_kết để làm căn_cứ hưởng các chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ theo quy_định tại Điều 8 và điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị_định này . Trường_hợp không đề_xuất hỗ_trợ theo các chính_sách nêu trên , chỉ cần lập kế_hoạch đề_nghị hỗ_trợ liên_kết .
3 . Chủ_trì liên_kết : Trường_hợp_doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết trực_tiếp với cá_nhân , nông_dân thì doanh_nghiệp hoặc hợp_tác_xã sẽ là chủ_trì liên_kết . Đối_với trường_hợp các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã ký hợp_đồng liên_kết với nhau thì các bên thống_nhất cử ra chủ_trì liên_kết .
4 . Chủ_trì liên_kết xây_dựng hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ liên_kết . Trường_hợp phải lập dự_án liên_kết , chủ_trì liên_kết là chủ đầu_tư dự_án liên_kết .
5 . Ngoài các nội_dung tự thỏa_thuận giữa các bên tham_gia liên_kết , Dự_án liên_kết phải có ít_nhất một trong các nội_dung sau :
a ) Thiết_kế , cải_tạo đồng_ruộng , đầu_tư xây_dựng , mở_rộng quy_mô diện_tích vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung ;
b ) Đầu_tư xây_dựng và phát_triển kết_cấu_hạ_tầng phục_vụ sản_xuất , thu_hoạch , chế_biến , bảo_quản và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ;
c ) Góp vốn , tài_sản , giá_trị quyền sử_dụng đất , công_nghệ hay quy_trình sản_xuất .
6 . Trình_tự , thủ_tục lập , thẩm_định , phê_duyệt Dự_án liên_kết thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Nghị_định này . |
Trách_nhiệm của các tổ_chức chính_trị xã_hội và các hội , hiệp_hội ngành_hàng được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Trách_nhiệm của các tổ_chức chính_trị xã_hội và các hội , hiệp_hội ngành_hàng 1 . Thông_tin , tuyên_truyền , tư_vấn , vận_động và hỗ_trợ các thành_viên tham_gia và thực_hiện đúng hợp_đồng liên_kết ; xây_dựng , phát_triển và bảo_vệ uy_tín , giá_trị chung của các sản_phẩm nông_nghiệp ; phát_triển thị_trường , xây_dựng và quảng_bá thương_hiệu sản_phẩm .
2 . Bảo_vệ quyền và lợi_ích của thành_viên trong quá_trình ký_kết và thực_hiện hợp_đồng liên_kết ; cung_cấp các giải_pháp , dịch_vụ hỗ_trợ thành_viên nhằm chuẩn_hóa quy_trình kỹ_thuật sản_xuất , chất_lượng sản_phẩm ; phương_án đồng quản_lý_tài_nguyên , môi_trường sản_xuất ; ứng_phó với khủng_hoảng thị_trường , biến_đổi khí_hậu , bảo_vệ tài_nguyên , môi_trường . | Điều 25 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp 1 . Tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp phối_hợp với cơ_quan quản_lý thuế trong việc tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về thuế đến các hội_viên .
2 . Tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp phối_hợp với cơ_quan quản_lý thuế trong việc cung_cấp thông_tin liên_quan đến việc quản_lý thuế . |
Hộ gia_đình_sản_xuất nông , lâm , ngư_nghiệp có bị xử_phạt hành_chính không ? | Điều 2 . Đối_tượng bị xử_phạt hành_chính 1 . Cá_nhân , tổ_chức Việt_Nam hoặc cá_nhân , tổ_chức nước_ngoài thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này trên lãnh_thổ Việt_Nam .
2 . Hộ kinh_doanh được thành_lập theo quy_định của pháp_luật ; hộ gia_đình_sản_xuất nông , lâm , ngư_nghiệp , làm muối và những người bán hàng rong , quà vặt , buôn_chuyến , kinh_doanh lưu_động , làm dịch_vụ có thu_nhập thấp không phải đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật vi_phạm các quy_định tại Nghị_định này bị xử_phạt như đối_với cá_nhân vi_phạm .
3 . Tổ_chức quy_định tại khoản 1 Điều này gồm :
a ) Doanh_nghiệp được thành_lập và hoạt_động theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp ; hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã thành_lập theo Luật Hợp_tác_xã ; các tổ_chức kinh_tế khác được thành_lập và hoạt_động theo quy_định của pháp_luật và các đơn_vị trực_thuộc của các tổ_chức kinh_tế nói trên ;
b ) Văn_phòng đại_diện , chi_nhánh của thương_nhân nước_ngoài tại Việt_Nam ; văn_phòng đại_diện của tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài tại Việt_Nam ;
c ) Tổ_chức khác được thành_lập theo quy_định của pháp_luật . | Điều 2 . Đối_tượng bị xử_phạt vi_phạm hành_chính 1 . Tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài ( sau đây gọi chung là tổ_chức , cá_nhân ) thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này .
2 . Tổ_chức quy_định tại khoản 1 Điều này bao_gồm :
a ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật doanh_nghiệp gồm : Doanh_nghiệp tư_nhân , công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty hợp danh và các đơn_vị phụ_thuộc doanh_nghiệp ( chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ) ;
b ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật hợp_tác_xã gồm : Hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã ;
c ) Tổ_chức được thành_lập theo quy_định của Luật đầu_tư gồm : Nhà đầu_tư trong nước , nhà đầu_tư nước_ngoài và tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài ; văn_phòng đại_diện , chi_nhánh của thương_nhân nước_ngoài tại Việt_Nam ; văn_phòng đại_diện của tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài tại Việt_Nam ;
d ) Tổ_chức xã_hội , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp ;
đ ) Đơn_vị sự_nghiệp và các tổ_chức khác theo quy_định của pháp_luật .
3 . Hộ kinh_doanh phải đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật , hộ gia_đình thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này bị xử_phạt vi_phạm như đối_với cá_nhân . |
Hộ gia_đình_sản_xuất nông , lâm , ngư_nghiệp có bị xử_phạt không ? | Điều 2 . Đối_tượng bị xử_phạt hành_chính 1 . Cá_nhân , tổ_chức Việt_Nam hoặc cá_nhân , tổ_chức nước_ngoài thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này trên lãnh_thổ Việt_Nam .
2 . Hộ kinh_doanh được thành_lập theo quy_định của pháp_luật ; hộ gia_đình_sản_xuất nông , lâm , ngư_nghiệp , làm muối và những người bán hàng rong , quà vặt , buôn_chuyến , kinh_doanh lưu_động , làm dịch_vụ có thu_nhập thấp không phải đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật vi_phạm các quy_định tại Nghị_định này bị xử_phạt như đối_với cá_nhân vi_phạm .
3 . Tổ_chức quy_định tại khoản 1 Điều này gồm :
a ) Doanh_nghiệp được thành_lập và hoạt_động theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp ; hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã thành_lập theo Luật Hợp_tác_xã ; các tổ_chức kinh_tế khác được thành_lập và hoạt_động theo quy_định của pháp_luật và các đơn_vị trực_thuộc của các tổ_chức kinh_tế nói trên ;
b ) Văn_phòng đại_diện , chi_nhánh của thương_nhân nước_ngoài tại Việt_Nam ; văn_phòng đại_diện của tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài tại Việt_Nam ;
c ) Tổ_chức khác được thành_lập theo quy_định của pháp_luật . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , cá_nhân trong nước và nước_ngoài trực_tiếp đầu_tư phát_triển sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ ngành_nghề nông_thôn ( sau đây gọi chung là cơ_sở ngành_nghề nông_thôn ) bao_gồm : Doanh_nghiệp nhỏ và vừa , hợp_tác_xã , tổ_hợp_tác , hộ gia_đình hoạt_động theo quy_định của pháp_luật .
2 . Các nghề truyền_thống , làng_nghề , làng_nghề truyền_thống được Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) quyết_định công_nhận .
3 . Các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan tới công_tác quản_lý ngành_nghề nông_thôn ( cả trung_ương và địa_phương ) . |
Thẩm_quyền xử_phạt hành_chính đối_với tổ_chức nước_ngoài được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng bị xử_phạt hành_chính 1 . Cá_nhân , tổ_chức Việt_Nam hoặc cá_nhân , tổ_chức nước_ngoài thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này trên lãnh_thổ Việt_Nam .
2 . Hộ kinh_doanh được thành_lập theo quy_định của pháp_luật ; hộ gia_đình_sản_xuất nông , lâm , ngư_nghiệp , làm muối và những người bán hàng rong , quà vặt , buôn_chuyến , kinh_doanh lưu_động , làm dịch_vụ có thu_nhập thấp không phải đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật vi_phạm các quy_định tại Nghị_định này bị xử_phạt như đối_với cá_nhân vi_phạm .
3 . Tổ_chức quy_định tại khoản 1 Điều này gồm :
a ) Doanh_nghiệp được thành_lập và hoạt_động theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp ; hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã thành_lập theo Luật Hợp_tác_xã ; các tổ_chức kinh_tế khác được thành_lập và hoạt_động theo quy_định của pháp_luật và các đơn_vị trực_thuộc của các tổ_chức kinh_tế nói trên ;
b ) Văn_phòng đại_diện , chi_nhánh của thương_nhân nước_ngoài tại Việt_Nam ; văn_phòng đại_diện của tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài tại Việt_Nam ;
c ) Tổ_chức khác được thành_lập theo quy_định của pháp_luật . | Điều 2 . Quy_định về mức phạt tiền và thẩm_quyền phạt tiền đối_với cá_nhân , tổ_chức 1 . Mức phạt tiền quy_định từ Chương II đến Chương_VI tại Nghị_định này được áp_dụng đối_với tổ_chức . Cá_nhân thực_hiện cùng hành_vi vi_phạm thì mức phạt tiền bằng 1 / 2 mức phạt tiền đối_với tổ_chức .
2 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của các chức_danh được quy_định tại Chương VII của Nghị_định này là thẩm_quyền áp_dụng đối_với một hành_vi vi_phạm hành_chính của tổ_chức ; trong trường_hợp phạt tiền , thẩm_quyền xử_phạt đối_với hành_vi của cá_nhân bằng 1 / 2 lần thẩm_quyền xử_phạt đối_với hành_vi của tổ_chức . |
Một đối_tượng được phạt khi vi_phạm hành_chính trên lãnh_thổ Việt_Nam được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng bị xử_phạt hành_chính 1 . Cá_nhân , tổ_chức Việt_Nam hoặc cá_nhân , tổ_chức nước_ngoài thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này trên lãnh_thổ Việt_Nam .
2 . Hộ kinh_doanh được thành_lập theo quy_định của pháp_luật ; hộ gia_đình_sản_xuất nông , lâm , ngư_nghiệp , làm muối và những người bán hàng rong , quà vặt , buôn_chuyến , kinh_doanh lưu_động , làm dịch_vụ có thu_nhập thấp không phải đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật vi_phạm các quy_định tại Nghị_định này bị xử_phạt như đối_với cá_nhân vi_phạm .
3 . Tổ_chức quy_định tại khoản 1 Điều này gồm :
a ) Doanh_nghiệp được thành_lập và hoạt_động theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp ; hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã thành_lập theo Luật Hợp_tác_xã ; các tổ_chức kinh_tế khác được thành_lập và hoạt_động theo quy_định của pháp_luật và các đơn_vị trực_thuộc của các tổ_chức kinh_tế nói trên ;
b ) Văn_phòng đại_diện , chi_nhánh của thương_nhân nước_ngoài tại Việt_Nam ; văn_phòng đại_diện của tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài tại Việt_Nam ;
c ) Tổ_chức khác được thành_lập theo quy_định của pháp_luật . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Đối_tượng bị xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định của Nghị_định này gồm các đối_tượng dưới đây có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này xảy ra trên lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , trừ trường_hợp Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên có quy_định khác :
a ) Hộ gia_đình , cộng_đồng dân_cư , cá_nhân trong nước , cá_nhân nước_ngoài , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài ( sau đây gọi chung là cá_nhân ) ;
b ) Tổ_chức trong nước , tổ_chức nước_ngoài , doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài , cơ_sở tôn_giáo ( sau đây gọi chung là tổ_chức ) .
2 . Cơ_quan , người có thẩm_quyền xử_phạt và tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định tại Nghị_định này . |
Xác_định giá_trị của tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính làm căn_cứ được áp_dụng như thế_nào ? | Điều 5 . Xác_định giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt 1 . Việc xác_định giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này được áp_dụng dựa trên một trong các căn_cứ theo thứ tự ưu_tiên quy_định tại các điểm a , b và c khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính .
2 . Đối_với tang_vật là hàng giả quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ và e khoản 7 Điều 3 Nghị_định này thì giá của tang_vật là giá thị_trường của hàng_hóa thật hoặc hàng_hóa có cùng tính_năng , kỹ_thuật , công_dụng tại thời_điểm nơi phát_hiện vi_phạm hành_chính theo quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính . Trường_hợp không xác_định được giá_như trên thì xác_định giá_trị theo quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Trường_hợp không_thể áp_dụng các căn_cứ quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc có_thể ra quyết_định tạm giữ tang_vật vi_phạm và thành_lập Hội_đồng định_giá theo quy_định tại khoản 3 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính . | Điều 5 . Xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính để làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt Trong trường_hợp cần xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính để làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc phải xác_định giá_trị tang_vật và phải chịu trách_nhiệm về việc xác_định đó .
Việc xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm được thực_hiện như sau :
1 . Đối_với tang_vật không bị tịch_thu thì trị_giá tang_vật , phương_tiện vi_phạm là trị_giá hải_quan , được xác_định theo các quy_định hiện_hành về xác_định_trị_giá hải_quan ở thời_điểm lập biên_bản vi_phạm ; nếu là ngoại_tệ thì tỷ_giá được xác_định theo quy_định tại khoản 3 Điều 21 Nghị_định 08 / 2015 / NĐ - CP ngày 21 / 01 / 2015 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và biện_pháp thi_hành Luật Hải_quan về thủ_tục hải_quan , kiểm_tra , giám_sát , kiểm_soát hải_quan .
2 . Đối_với hàng_hóa , tang_vật vi_phạm bị tịch_thu thì tùy theo từng loại hàng_hóa , tang_vật cụ_thể , việc xác_định_trị_giá thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính .
Trường_hợp không_thể áp_dụng được căn_cứ quy_định tại khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc căn_cứ quy_định tại khoản 3 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính ra quyết_định tạm giữ tang_vật vi_phạm ( nếu cần ) và thành_lập Hội_đồng định_giá để thực_hiện việc xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt .
3 . Khi xác_định_trị_giá tang_vật vi_phạm hành_chính , người có thẩm_quyền đang thụ_lý vụ_việc phải lập biên_bản . Các tài_liệu liên_quan đến việc định_giá phải được thể_hiện trong hồ_sơ xử_lý vụ_việc vi_phạm hành_chính có thực_hiện việc định_giá hàng_hóa , tang_vật vi_phạm . |
Xác_định giá_trị của tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính làm căn_cứ được áp_dụng ở đâu ? | Điều 5 . Xác_định giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt 1 . Việc xác_định giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này được áp_dụng dựa trên một trong các căn_cứ theo thứ tự ưu_tiên quy_định tại các điểm a , b và c khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính .
2 . Đối_với tang_vật là hàng giả quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ và e khoản 7 Điều 3 Nghị_định này thì giá của tang_vật là giá thị_trường của hàng_hóa thật hoặc hàng_hóa có cùng tính_năng , kỹ_thuật , công_dụng tại thời_điểm nơi phát_hiện vi_phạm hành_chính theo quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính . Trường_hợp không xác_định được giá_như trên thì xác_định giá_trị theo quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Trường_hợp không_thể áp_dụng các căn_cứ quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc có_thể ra quyết_định tạm giữ tang_vật vi_phạm và thành_lập Hội_đồng định_giá theo quy_định tại khoản 3 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính . | Điều 5 . Xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính để làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt Trong trường_hợp cần xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính để làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc phải xác_định giá_trị tang_vật và phải chịu trách_nhiệm về việc xác_định đó .
Việc xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm được thực_hiện như sau :
1 . Đối_với tang_vật không bị tịch_thu thì trị_giá tang_vật , phương_tiện vi_phạm là trị_giá hải_quan , được xác_định theo các quy_định hiện_hành về xác_định_trị_giá hải_quan ở thời_điểm lập biên_bản vi_phạm ; nếu là ngoại_tệ thì tỷ_giá được xác_định theo quy_định tại khoản 3 Điều 21 Nghị_định 08 / 2015 / NĐ - CP ngày 21 / 01 / 2015 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và biện_pháp thi_hành Luật Hải_quan về thủ_tục hải_quan , kiểm_tra , giám_sát , kiểm_soát hải_quan .
2 . Đối_với hàng_hóa , tang_vật vi_phạm bị tịch_thu thì tùy theo từng loại hàng_hóa , tang_vật cụ_thể , việc xác_định_trị_giá thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính .
Trường_hợp không_thể áp_dụng được căn_cứ quy_định tại khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc căn_cứ quy_định tại khoản 3 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính ra quyết_định tạm giữ tang_vật vi_phạm ( nếu cần ) và thành_lập Hội_đồng định_giá để thực_hiện việc xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt .
3 . Khi xác_định_trị_giá tang_vật vi_phạm hành_chính , người có thẩm_quyền đang thụ_lý vụ_việc phải lập biên_bản . Các tài_liệu liên_quan đến việc định_giá phải được thể_hiện trong hồ_sơ xử_lý vụ_việc vi_phạm hành_chính có thực_hiện việc định_giá hàng_hóa , tang_vật vi_phạm . |
Xác_định giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Xác_định giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt 1 . Việc xác_định giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này được áp_dụng dựa trên một trong các căn_cứ theo thứ tự ưu_tiên quy_định tại các điểm a , b và c khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính .
2 . Đối_với tang_vật là hàng giả quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ và e khoản 7 Điều 3 Nghị_định này thì giá của tang_vật là giá thị_trường của hàng_hóa thật hoặc hàng_hóa có cùng tính_năng , kỹ_thuật , công_dụng tại thời_điểm nơi phát_hiện vi_phạm hành_chính theo quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính . Trường_hợp không xác_định được giá_như trên thì xác_định giá_trị theo quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Trường_hợp không_thể áp_dụng các căn_cứ quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc có_thể ra quyết_định tạm giữ tang_vật vi_phạm và thành_lập Hội_đồng định_giá theo quy_định tại khoản 3 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính . | Điều 5 . Xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính để làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt Trong trường_hợp cần xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính để làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc phải xác_định giá_trị tang_vật và phải chịu trách_nhiệm về việc xác_định đó .
Việc xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm được thực_hiện như sau :
1 . Đối_với tang_vật không bị tịch_thu thì trị_giá tang_vật , phương_tiện vi_phạm là trị_giá hải_quan , được xác_định theo các quy_định hiện_hành về xác_định_trị_giá hải_quan ở thời_điểm lập biên_bản vi_phạm ; nếu là ngoại_tệ thì tỷ_giá được xác_định theo quy_định tại khoản 3 Điều 21 Nghị_định 08 / 2015 / NĐ - CP ngày 21 / 01 / 2015 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và biện_pháp thi_hành Luật Hải_quan về thủ_tục hải_quan , kiểm_tra , giám_sát , kiểm_soát hải_quan .
2 . Đối_với hàng_hóa , tang_vật vi_phạm bị tịch_thu thì tùy theo từng loại hàng_hóa , tang_vật cụ_thể , việc xác_định_trị_giá thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính .
Trường_hợp không_thể áp_dụng được căn_cứ quy_định tại khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc căn_cứ quy_định tại khoản 3 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính ra quyết_định tạm giữ tang_vật vi_phạm ( nếu cần ) và thành_lập Hội_đồng định_giá để thực_hiện việc xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt .
3 . Khi xác_định_trị_giá tang_vật vi_phạm hành_chính , người có thẩm_quyền đang thụ_lý vụ_việc phải lập biên_bản . Các tài_liệu liên_quan đến việc định_giá phải được thể_hiện trong hồ_sơ xử_lý vụ_việc vi_phạm hành_chính có thực_hiện việc định_giá hàng_hóa , tang_vật vi_phạm . |
Xác_định giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt được quy_định như | Điều 5 . Xác_định giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt 1 . Việc xác_định giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này được áp_dụng dựa trên một trong các căn_cứ theo thứ tự ưu_tiên quy_định tại các điểm a , b và c khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính .
2 . Đối_với tang_vật là hàng giả quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ và e khoản 7 Điều 3 Nghị_định này thì giá của tang_vật là giá thị_trường của hàng_hóa thật hoặc hàng_hóa có cùng tính_năng , kỹ_thuật , công_dụng tại thời_điểm nơi phát_hiện vi_phạm hành_chính theo quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính . Trường_hợp không xác_định được giá_như trên thì xác_định giá_trị theo quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Trường_hợp không_thể áp_dụng các căn_cứ quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc có_thể ra quyết_định tạm giữ tang_vật vi_phạm và thành_lập Hội_đồng định_giá theo quy_định tại khoản 3 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính . | Điều 5 . Xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính để làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt Trong trường_hợp cần xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính để làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc phải xác_định giá_trị tang_vật và phải chịu trách_nhiệm về việc xác_định đó .
Việc xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm được thực_hiện như sau :
1 . Đối_với tang_vật không bị tịch_thu thì trị_giá tang_vật , phương_tiện vi_phạm là trị_giá hải_quan , được xác_định theo các quy_định hiện_hành về xác_định_trị_giá hải_quan ở thời_điểm lập biên_bản vi_phạm ; nếu là ngoại_tệ thì tỷ_giá được xác_định theo quy_định tại khoản 3 Điều 21 Nghị_định 08 / 2015 / NĐ - CP ngày 21 / 01 / 2015 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và biện_pháp thi_hành Luật Hải_quan về thủ_tục hải_quan , kiểm_tra , giám_sát , kiểm_soát hải_quan .
2 . Đối_với hàng_hóa , tang_vật vi_phạm bị tịch_thu thì tùy theo từng loại hàng_hóa , tang_vật cụ_thể , việc xác_định_trị_giá thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính .
Trường_hợp không_thể áp_dụng được căn_cứ quy_định tại khoản 2 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính thì người có thẩm_quyền đang giải_quyết vụ_việc căn_cứ quy_định tại khoản 3 Điều 60 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính ra quyết_định tạm giữ tang_vật vi_phạm ( nếu cần ) và thành_lập Hội_đồng định_giá để thực_hiện việc xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt .
3 . Khi xác_định_trị_giá tang_vật vi_phạm hành_chính , người có thẩm_quyền đang thụ_lý vụ_việc phải lập biên_bản . Các tài_liệu liên_quan đến việc định_giá phải được thể_hiện trong hồ_sơ xử_lý vụ_việc vi_phạm hành_chính có thực_hiện việc định_giá hàng_hóa , tang_vật vi_phạm . |
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng giấy_phép kinh_doanh được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Hành_vi vi_phạm về hoạt_động_kinh_doanh theo giấy_phép kinh_doanh 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong giấy_phép kinh_doanh ;
b ) Cho thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán , chuyển_nhượng giấy_phép kinh_doanh ;
c ) Thuê , mượn , nhận cầm_cố , nhận thế_chấp , mua , nhận chuyển_nhượng giấy_phép kinh_doanh .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh không đúng phạm_vi , đối_tượng , quy_mô , thời_hạn , địa_bàn , địa_điểm hoặc mặt_hàng ghi trong giấy_phép kinh_doanh được cấp .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thuộc ngành , nghề đầu_tư kinh_doanh có điều_kiện mà không có giấy_phép kinh_doanh theo quy_định ;
b ) Kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thuộc ngành , nghề đầu_tư kinh_doanh có điều_kiện khi giấy_phép kinh_doanh được cấp đã hết hiệu_lực ;
c ) Kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thuộc ngành_nghề đầu_tư kinh_doanh có điều_kiện nhưng không đáp_ứng điều_kiện đầu_tư kinh_doanh theo quy_định trong quá_trình hoạt_động_kinh_doanh ;
d ) Sử_dụng giấy_phép kinh_doanh của thương_nhân khác để kinh_doanh .
4 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tiếp_tục hoạt_động_kinh_doanh trong thời_gian bị cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động , tước quyền sử_dụng hoặc thu_hồi giấy_phép kinh_doanh .
5 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này đối_với đối_tượng hoạt_động_sản_xuất rượu công_nghiệp ; chế_biến , mua_bán nguyên_liệu thuốc_lá ; sản_xuất sản_phẩm thuốc_lá ; kinh_doanh phân_phối , bán_buôn rượu hoặc sản_phẩm thuốc_lá thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính .
6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 , khoản 2 và điểm c khoản 3 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 , khoản 2 , 3 , 4 Điều này . | Điều 3 . Hình_thức xử_phạt 1 . Hình_thức xử_phạt chính :
a ) Cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền ;
c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
b ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn . |
Mức phạt khi sử_dụng giấy_phép kinh_doanh được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Hành_vi vi_phạm về hoạt_động_kinh_doanh theo giấy_phép kinh_doanh 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong giấy_phép kinh_doanh ;
b ) Cho thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán , chuyển_nhượng giấy_phép kinh_doanh ;
c ) Thuê , mượn , nhận cầm_cố , nhận thế_chấp , mua , nhận chuyển_nhượng giấy_phép kinh_doanh .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh không đúng phạm_vi , đối_tượng , quy_mô , thời_hạn , địa_bàn , địa_điểm hoặc mặt_hàng ghi trong giấy_phép kinh_doanh được cấp .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thuộc ngành , nghề đầu_tư kinh_doanh có điều_kiện mà không có giấy_phép kinh_doanh theo quy_định ;
b ) Kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thuộc ngành , nghề đầu_tư kinh_doanh có điều_kiện khi giấy_phép kinh_doanh được cấp đã hết hiệu_lực ;
c ) Kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thuộc ngành_nghề đầu_tư kinh_doanh có điều_kiện nhưng không đáp_ứng điều_kiện đầu_tư kinh_doanh theo quy_định trong quá_trình hoạt_động_kinh_doanh ;
d ) Sử_dụng giấy_phép kinh_doanh của thương_nhân khác để kinh_doanh .
4 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tiếp_tục hoạt_động_kinh_doanh trong thời_gian bị cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động , tước quyền sử_dụng hoặc thu_hồi giấy_phép kinh_doanh .
5 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này đối_với đối_tượng hoạt_động_sản_xuất rượu công_nghiệp ; chế_biến , mua_bán nguyên_liệu thuốc_lá ; sản_xuất sản_phẩm thuốc_lá ; kinh_doanh phân_phối , bán_buôn rượu hoặc sản_phẩm thuốc_lá thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính .
6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 , khoản 2 và điểm c khoản 3 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 , khoản 2 , 3 , 4 Điều này . | Điều 3 . Hình_thức xử_phạt 1 . Hình_thức xử_phạt chính :
a ) Cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền ;
c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
b ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn . |
Mức phạt đối_với hành_vi thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán chuyển_nhượng giấy_phép kinh_doanh | Điều 6 . Hành_vi vi_phạm về hoạt_động_kinh_doanh theo giấy_phép kinh_doanh 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong giấy_phép kinh_doanh ;
b ) Cho thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán , chuyển_nhượng giấy_phép kinh_doanh ;
c ) Thuê , mượn , nhận cầm_cố , nhận thế_chấp , mua , nhận chuyển_nhượng giấy_phép kinh_doanh .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh không đúng phạm_vi , đối_tượng , quy_mô , thời_hạn , địa_bàn , địa_điểm hoặc mặt_hàng ghi trong giấy_phép kinh_doanh được cấp .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thuộc ngành , nghề đầu_tư kinh_doanh có điều_kiện mà không có giấy_phép kinh_doanh theo quy_định ;
b ) Kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thuộc ngành , nghề đầu_tư kinh_doanh có điều_kiện khi giấy_phép kinh_doanh được cấp đã hết hiệu_lực ;
c ) Kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thuộc ngành_nghề đầu_tư kinh_doanh có điều_kiện nhưng không đáp_ứng điều_kiện đầu_tư kinh_doanh theo quy_định trong quá_trình hoạt_động_kinh_doanh ;
d ) Sử_dụng giấy_phép kinh_doanh của thương_nhân khác để kinh_doanh .
4 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tiếp_tục hoạt_động_kinh_doanh trong thời_gian bị cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động , tước quyền sử_dụng hoặc thu_hồi giấy_phép kinh_doanh .
5 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này đối_với đối_tượng hoạt_động_sản_xuất rượu công_nghiệp ; chế_biến , mua_bán nguyên_liệu thuốc_lá ; sản_xuất sản_phẩm thuốc_lá ; kinh_doanh phân_phối , bán_buôn rượu hoặc sản_phẩm thuốc_lá thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính .
6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 , khoản 2 và điểm c khoản 3 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 , khoản 2 , 3 , 4 Điều này . | Điều 46 . Vi_phạm_quy_định về sử_dụng giấy_phép và điều_kiện kinh_doanh vận_tải biển , vận_tải đa_phương_thức và dịch_vụ hỗ_trợ vận_tải biển 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi mua , bán , thuê , cho thuê , mượn , cho mượn giấy_phép , giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh đối_với dịch_vụ kinh_doanh có điều_kiện .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kinh_doanh vận_tải đa_phương_thức không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép do cơ_quan có thẩm_quyền cấp theo quy_định ;
b ) Kinh_doanh dịch_vụ vận_tải biển không đúng nội_dung ghi trong giấy chứng_nhận do cơ_quan có thẩm_quyền cấp theo quy_định .
3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kinh_doanh vận_tải đa_phương_thức không có giấy_phép do cơ_quan có thẩm_quyền cấp theo quy_định ;
b ) Kinh_doanh dịch_vụ vận_tải biển không có giấy chứng_nhận do cơ_quan có thẩm_quyền cấp theo quy_định ;
c ) Kinh_doanh dịch_vụ vận_tải biển , dịch_vụ đại_lý tàu_biển , dịch_vụ lai_dắt tàu_biển nhưng không đáp_ứng các điều_kiện theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi tiếp_tục hoạt_động_kinh_doanh khi đã bị cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh , tước quyền sử_dụng giấy_phép hoặc giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh .
5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sửa_chữa , tẩy xóa làm sai_lệch nội_dung ghi trong giấy_phép , giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh đối_với dịch_vụ kinh_doanh có điều_kiện ;
b ) Cố_tình_sử_dụng một trong các giấy_tờ bị tẩy xóa , sửa_chữa hoặc giả_mạo trong hồ_sơ xin cấp giấy_phép kinh_doanh , giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh đối_với dịch_vụ kinh_doanh có điều_kiện .
6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh có thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh có thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ;
c ) Tịch_thu giấy_phép , giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 5 Điều này . |
Mức phạt khi thuê , sửa_chữa và sửa_chữa nội_dung ghi trong giấy_phép kinh_doanh được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Hành_vi vi_phạm về hoạt_động_kinh_doanh theo giấy_phép kinh_doanh 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong giấy_phép kinh_doanh ;
b ) Cho thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán , chuyển_nhượng giấy_phép kinh_doanh ;
c ) Thuê , mượn , nhận cầm_cố , nhận thế_chấp , mua , nhận chuyển_nhượng giấy_phép kinh_doanh .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh không đúng phạm_vi , đối_tượng , quy_mô , thời_hạn , địa_bàn , địa_điểm hoặc mặt_hàng ghi trong giấy_phép kinh_doanh được cấp .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thuộc ngành , nghề đầu_tư kinh_doanh có điều_kiện mà không có giấy_phép kinh_doanh theo quy_định ;
b ) Kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thuộc ngành , nghề đầu_tư kinh_doanh có điều_kiện khi giấy_phép kinh_doanh được cấp đã hết hiệu_lực ;
c ) Kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ thuộc ngành_nghề đầu_tư kinh_doanh có điều_kiện nhưng không đáp_ứng điều_kiện đầu_tư kinh_doanh theo quy_định trong quá_trình hoạt_động_kinh_doanh ;
d ) Sử_dụng giấy_phép kinh_doanh của thương_nhân khác để kinh_doanh .
4 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tiếp_tục hoạt_động_kinh_doanh trong thời_gian bị cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động , tước quyền sử_dụng hoặc thu_hồi giấy_phép kinh_doanh .
5 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này đối_với đối_tượng hoạt_động_sản_xuất rượu công_nghiệp ; chế_biến , mua_bán nguyên_liệu thuốc_lá ; sản_xuất sản_phẩm thuốc_lá ; kinh_doanh phân_phối , bán_buôn rượu hoặc sản_phẩm thuốc_lá thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính .
6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 , khoản 2 và điểm c khoản 3 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 , khoản 2 , 3 , 4 Điều này . | Điều 54 . Vi_phạm các quy_định về thuê người kinh_doanh dịch_vụ quảng_cáo Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi quảng_cáo về sản_phẩm , hàng_hóa , dịch_vụ và hoạt_động của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài không hoạt_động tại Việt_Nam mà không thuê người kinh_doanh dịch_vụ quảng_cáo của Việt_Nam thực_hiện . |
Mức phạt đối_với hành_vi kinh_doanh dịch_vụ thuộc danh_mục ngành , nghề cấm đầu_tư | Điều 7 . Hành_vi kinh_doanh dịch_vụ thuộc danh_mục ngành , nghề cấm đầu_tư kinh_doanh 1 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh dịch_vụ thuộc danh_mục ngành , nghề cấm đầu_tư kinh_doanh .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . | Điều 8 . Thực_hiện quy_định về ngành , nghề cấm đầu_tư kinh_doanh 1 . Tổ_chức , cá_nhân không được thực_hiện hoạt_động đầu_tư kinh_doanh trong các ngành , nghề quy_định tại Điều 6 và các Phụ_lục 1 , 2 và 3 Luật Đầu_tư .
2 . Việc sản_xuất , sử_dụng sản_phẩm quy_định tại các Phụ_lục 1 , 2 và 3 của Luật Đầu_tư trong phân_tích , kiểm_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học , y_tế , sản_xuất dược_phẩm , điều_tra tội_phạm , bảo_vệ_quốc_phòng , an_ninh thực_hiện như sau :
a ) Các chất ma_túy quy_định tại Phụ_lục 1 của Luật Đầu_tư được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép sản_xuất , sử_dụng theo quy_định của Chính_phủ về danh_mục chất ma_túy , tiền chất và Công_ước thống_nhất về chống ma_túy năm 1961 , Công_ước Liên_hợp quốc năm 1988 về chống buôn_bán bất_hợp_pháp các chất ma_túy và chất hướng thần ;
b ) Các loại hóa_chất , khoáng_vật quy_định tại Phụ_lục 2 của Luật Đầu_tư được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép sản_xuất , sử_dụng theo quy_định của Chính_phủ về quản_lý_hóa_chất thuộc diện kiểm_soát của Công_ước cấm phát_triển , sản_xuất , tàng_trữ , sử_dụng và phá_hủy_vũ_khí hóa học và các văn_bản hướng_dẫn Công_ước Rotterdam về thủ_tục thỏa_thuận có thông_báo trước đối_với một_số hóa_chất nguy_hại và thuốc bảo_vệ thực_vật trong buôn_bán quốc_tế ;
c ) Mẫu các loài thực_vật , động_vật hoang_dã quy_định tại Phụ_lục 3 của Luật Đầu_tư được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép khai_thác theo quy_định của Chính_phủ về quản_lý thực_vật rừng , động_vật rừng nguy_cấp , quý , hiếm và Công_ước về buôn_bán quốc_tế các loài động , thực_vật hoang_dã , nguy_cấp ( CITES ) . |
Mức phạt đối_với hành_vi kinh_doanh dịch_vụ thuộc danh_mục ngành_nghề cấm đầu_tư | Điều 7 . Hành_vi kinh_doanh dịch_vụ thuộc danh_mục ngành , nghề cấm đầu_tư kinh_doanh 1 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh dịch_vụ thuộc danh_mục ngành , nghề cấm đầu_tư kinh_doanh .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . | Điều 8 . Thực_hiện quy_định về ngành , nghề cấm đầu_tư kinh_doanh 1 . Tổ_chức , cá_nhân không được thực_hiện hoạt_động đầu_tư kinh_doanh trong các ngành , nghề quy_định tại Điều 6 và các Phụ_lục 1 , 2 và 3 Luật Đầu_tư .
2 . Việc sản_xuất , sử_dụng sản_phẩm quy_định tại các Phụ_lục 1 , 2 và 3 của Luật Đầu_tư trong phân_tích , kiểm_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học , y_tế , sản_xuất dược_phẩm , điều_tra tội_phạm , bảo_vệ_quốc_phòng , an_ninh thực_hiện như sau :
a ) Các chất ma_túy quy_định tại Phụ_lục 1 của Luật Đầu_tư được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép sản_xuất , sử_dụng theo quy_định của Chính_phủ về danh_mục chất ma_túy , tiền chất và Công_ước thống_nhất về chống ma_túy năm 1961 , Công_ước Liên_hợp quốc năm 1988 về chống buôn_bán bất_hợp_pháp các chất ma_túy và chất hướng thần ;
b ) Các loại hóa_chất , khoáng_vật quy_định tại Phụ_lục 2 của Luật Đầu_tư được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép sản_xuất , sử_dụng theo quy_định của Chính_phủ về quản_lý_hóa_chất thuộc diện kiểm_soát của Công_ước cấm phát_triển , sản_xuất , tàng_trữ , sử_dụng và phá_hủy_vũ_khí hóa học và các văn_bản hướng_dẫn Công_ước Rotterdam về thủ_tục thỏa_thuận có thông_báo trước đối_với một_số hóa_chất nguy_hại và thuốc bảo_vệ thực_vật trong buôn_bán quốc_tế ;
c ) Mẫu các loài thực_vật , động_vật hoang_dã quy_định tại Phụ_lục 3 của Luật Đầu_tư được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép khai_thác theo quy_định của Chính_phủ về quản_lý thực_vật rừng , động_vật rừng nguy_cấp , quý , hiếm và Công_ước về buôn_bán quốc_tế các loài động , thực_vật hoang_dã , nguy_cấp ( CITES ) . |
Mức phạt đối_với hành_vi kinh_doanh dịch_vụ thuộc danh_mục ngành , nghề cấm đầu_tư kinh_doanh được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Hành_vi kinh_doanh dịch_vụ thuộc danh_mục ngành , nghề cấm đầu_tư kinh_doanh 1 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh dịch_vụ thuộc danh_mục ngành , nghề cấm đầu_tư kinh_doanh .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . | Điều 8 . Thực_hiện quy_định về ngành , nghề cấm đầu_tư kinh_doanh 1 . Tổ_chức , cá_nhân không được thực_hiện hoạt_động đầu_tư kinh_doanh trong các ngành , nghề quy_định tại Điều 6 và các Phụ_lục 1 , 2 và 3 Luật Đầu_tư .
2 . Việc sản_xuất , sử_dụng sản_phẩm quy_định tại các Phụ_lục 1 , 2 và 3 của Luật Đầu_tư trong phân_tích , kiểm_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học , y_tế , sản_xuất dược_phẩm , điều_tra tội_phạm , bảo_vệ_quốc_phòng , an_ninh thực_hiện như sau :
a ) Các chất ma_túy quy_định tại Phụ_lục 1 của Luật Đầu_tư được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép sản_xuất , sử_dụng theo quy_định của Chính_phủ về danh_mục chất ma_túy , tiền chất và Công_ước thống_nhất về chống ma_túy năm 1961 , Công_ước Liên_hợp quốc năm 1988 về chống buôn_bán bất_hợp_pháp các chất ma_túy và chất hướng thần ;
b ) Các loại hóa_chất , khoáng_vật quy_định tại Phụ_lục 2 của Luật Đầu_tư được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép sản_xuất , sử_dụng theo quy_định của Chính_phủ về quản_lý_hóa_chất thuộc diện kiểm_soát của Công_ước cấm phát_triển , sản_xuất , tàng_trữ , sử_dụng và phá_hủy_vũ_khí hóa học và các văn_bản hướng_dẫn Công_ước Rotterdam về thủ_tục thỏa_thuận có thông_báo trước đối_với một_số hóa_chất nguy_hại và thuốc bảo_vệ thực_vật trong buôn_bán quốc_tế ;
c ) Mẫu các loài thực_vật , động_vật hoang_dã quy_định tại Phụ_lục 3 của Luật Đầu_tư được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép khai_thác theo quy_định của Chính_phủ về quản_lý thực_vật rừng , động_vật rừng nguy_cấp , quý , hiếm và Công_ước về buôn_bán quốc_tế các loài động , thực_vật hoang_dã , nguy_cấp ( CITES ) . |
Mức phạt hành_vi kinh_doanh dịch_vụ thuộc danh_mục ngành , nghề cấm đầu_tư kinh_doanh được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Hành_vi kinh_doanh dịch_vụ thuộc danh_mục ngành , nghề cấm đầu_tư kinh_doanh 1 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh dịch_vụ thuộc danh_mục ngành , nghề cấm đầu_tư kinh_doanh .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . | Điều 8 . Thực_hiện quy_định về ngành , nghề cấm đầu_tư kinh_doanh 1 . Tổ_chức , cá_nhân không được thực_hiện hoạt_động đầu_tư kinh_doanh trong các ngành , nghề quy_định tại Điều 6 và các Phụ_lục 1 , 2 và 3 Luật Đầu_tư .
2 . Việc sản_xuất , sử_dụng sản_phẩm quy_định tại các Phụ_lục 1 , 2 và 3 của Luật Đầu_tư trong phân_tích , kiểm_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học , y_tế , sản_xuất dược_phẩm , điều_tra tội_phạm , bảo_vệ_quốc_phòng , an_ninh thực_hiện như sau :
a ) Các chất ma_túy quy_định tại Phụ_lục 1 của Luật Đầu_tư được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép sản_xuất , sử_dụng theo quy_định của Chính_phủ về danh_mục chất ma_túy , tiền chất và Công_ước thống_nhất về chống ma_túy năm 1961 , Công_ước Liên_hợp quốc năm 1988 về chống buôn_bán bất_hợp_pháp các chất ma_túy và chất hướng thần ;
b ) Các loại hóa_chất , khoáng_vật quy_định tại Phụ_lục 2 của Luật Đầu_tư được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép sản_xuất , sử_dụng theo quy_định của Chính_phủ về quản_lý_hóa_chất thuộc diện kiểm_soát của Công_ước cấm phát_triển , sản_xuất , tàng_trữ , sử_dụng và phá_hủy_vũ_khí hóa học và các văn_bản hướng_dẫn Công_ước Rotterdam về thủ_tục thỏa_thuận có thông_báo trước đối_với một_số hóa_chất nguy_hại và thuốc bảo_vệ thực_vật trong buôn_bán quốc_tế ;
c ) Mẫu các loài thực_vật , động_vật hoang_dã quy_định tại Phụ_lục 3 của Luật Đầu_tư được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép khai_thác theo quy_định của Chính_phủ về quản_lý thực_vật rừng , động_vật rừng nguy_cấp , quý , hiếm và Công_ước về buôn_bán quốc_tế các loài động , thực_vật hoang_dã , nguy_cấp ( CITES ) . |
Mức phạt khi nhập_khẩu giấy cuốn điếu thuốc_lá không đảm_bảo yêu_cầu vệ_sinh an_toàn thực_phẩm theo quy_định | Điều 18 . Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu thuốc_lá , giấy cuốn điếu thuốc_lá và nguyên_liệu thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo yêu_cầu vệ_sinh an_toàn thực_phẩm theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo chất_lượng theo tiêu_chuẩn chất_lượng đã đăng_ký .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu giấy cuốn điếu thuốc_lá , nguyên_liệu thuốc_lá khi không có giấy_phép nhập_khẩu theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu số_lượng giấy cuốn điếu thuốc_lá vượt quá chỉ_tiêu nhập_khẩu hằng năm đã được công_bố ;
c ) Nhập_khẩu thuốc_lá với mục_đích thương_mại không đúng với nhãn_hiệu đã đăng_ký hoặc bảo_hộ tại Việt_Nam .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . | Điều 20 . Hành_vi vi_phạm về dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi không dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu với mục_đích thương_mại theo quy_định , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị đến dưới 10.000.000 đồng ;
b ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ;
c ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ;
d ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 40.000.000 đồng ;
đ ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 40.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ;
e ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 60.000.000 đồng ;
g ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 60.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ;
h ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 80.000.000 đồng ;
i ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 80.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ;
k ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với vi_phạm_quy_định từ điểm đ đến điểm k khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . |
Mức phạt khi nhập_khẩu giấy cuốn điếu thuốc_lá không đảm_bảo yêu_cầu vệ_sinh an_toàn thực_phẩm theo quy_định là bao_nhiêu ? | Điều 18 . Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu thuốc_lá , giấy cuốn điếu thuốc_lá và nguyên_liệu thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo yêu_cầu vệ_sinh an_toàn thực_phẩm theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo chất_lượng theo tiêu_chuẩn chất_lượng đã đăng_ký .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu giấy cuốn điếu thuốc_lá , nguyên_liệu thuốc_lá khi không có giấy_phép nhập_khẩu theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu số_lượng giấy cuốn điếu thuốc_lá vượt quá chỉ_tiêu nhập_khẩu hằng năm đã được công_bố ;
c ) Nhập_khẩu thuốc_lá với mục_đích thương_mại không đúng với nhãn_hiệu đã đăng_ký hoặc bảo_hộ tại Việt_Nam .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . | Điều 20 . Hành_vi vi_phạm về dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi không dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu với mục_đích thương_mại theo quy_định , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị đến dưới 10.000.000 đồng ;
b ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ;
c ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ;
d ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 40.000.000 đồng ;
đ ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 40.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ;
e ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 60.000.000 đồng ;
g ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 60.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ;
h ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 80.000.000 đồng ;
i ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 80.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ;
k ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với vi_phạm_quy_định từ điểm đ đến điểm k khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . |
Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu giấy cuốn điếu thuốc_lá , nguyên_liệu thuốc_lá sẽ được phạt bao_nhiêu ? | Điều 18 . Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu thuốc_lá , giấy cuốn điếu thuốc_lá và nguyên_liệu thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo yêu_cầu vệ_sinh an_toàn thực_phẩm theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo chất_lượng theo tiêu_chuẩn chất_lượng đã đăng_ký .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu giấy cuốn điếu thuốc_lá , nguyên_liệu thuốc_lá khi không có giấy_phép nhập_khẩu theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu số_lượng giấy cuốn điếu thuốc_lá vượt quá chỉ_tiêu nhập_khẩu hằng năm đã được công_bố ;
c ) Nhập_khẩu thuốc_lá với mục_đích thương_mại không đúng với nhãn_hiệu đã đăng_ký hoặc bảo_hộ tại Việt_Nam .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . | Điều 20 . Hành_vi vi_phạm về dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi không dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu với mục_đích thương_mại theo quy_định , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị đến dưới 10.000.000 đồng ;
b ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ;
c ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ;
d ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 40.000.000 đồng ;
đ ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 40.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ;
e ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 60.000.000 đồng ;
g ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 60.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ;
h ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 80.000.000 đồng ;
i ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 80.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ;
k ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với vi_phạm_quy_định từ điểm đ đến điểm k khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . |
Mức phạt nếu nhập_khẩu giấy cuốn điếu thuốc_lá không đảm_bảo chất_lượng theo tiêu_chuẩn chất_lượng đã đăng_ký được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu thuốc_lá , giấy cuốn điếu thuốc_lá và nguyên_liệu thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo yêu_cầu vệ_sinh an_toàn thực_phẩm theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo chất_lượng theo tiêu_chuẩn chất_lượng đã đăng_ký .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu giấy cuốn điếu thuốc_lá , nguyên_liệu thuốc_lá khi không có giấy_phép nhập_khẩu theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu số_lượng giấy cuốn điếu thuốc_lá vượt quá chỉ_tiêu nhập_khẩu hằng năm đã được công_bố ;
c ) Nhập_khẩu thuốc_lá với mục_đích thương_mại không đúng với nhãn_hiệu đã đăng_ký hoặc bảo_hộ tại Việt_Nam .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . | Điều 20 . Hành_vi vi_phạm về dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi không dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu với mục_đích thương_mại theo quy_định , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị đến dưới 10.000.000 đồng ;
b ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ;
c ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ;
d ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 40.000.000 đồng ;
đ ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 40.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ;
e ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 60.000.000 đồng ;
g ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 60.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ;
h ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 80.000.000 đồng ;
i ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 80.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ;
k ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với vi_phạm_quy_định từ điểm đ đến điểm k khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . |
Mức phạt hành_vi mua_bán , chuyển_nhượng trái_phép giấy cuốn điếu thuốc_lá được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Hành_vi vi_phạm về mua_bán , chuyển_nhượng tem , giấy cuốn điếu thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi mua_bán , chuyển_nhượng trái_phép tem thuốc_lá .
2 . Đối_với hành_vi mua_bán , chuyển_nhượng trái_phép giấy cuốn điếu thuốc_lá , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 10.000.000 đồng ;
b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ;
c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ;
d ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ;
đ ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d và đ khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . | Điều 23 . Hành_vi vi_phạm về bán sản_phẩm thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không treo biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi tại điểm bán theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi ;
b ) Sử_dụng người chưa đủ 18 tuổi bán thuốc_lá .
3 . Phạt tiền từ 2.000 000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về trưng_bày thuốc_lá tại điểm bán hàng .
4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân bán_lẻ sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định ;
b ) Bán thuốc_lá bằng máy bán thuốc_lá tự_động hoặc bán thuốc_lá tại các địa_điểm có quy_định cấm ;
c ) Bán thuốc_lá phía ngoài cổng các nhà_trẻ , trường mẫu_giáo , trường tiểu_học , trung_học cơ_sở , phổ_thông trung_học , viện nghiên_cứu y_học , bệnh_viện , nhà hộ_sinh , trung_tâm y_tế dự_phòng , trạm y_tế xã , phường trong phạm_vi 100 m tính từ ranh_giới khuôn_viên gần nhất của cơ_sở đó .
5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân phân_phối sản_phẩm thuốc_lá , thương_nhân bán_buôn sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định .
6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này . |
Mức phạt đối_với hành_vi mua_bán , chuyển_nhượng trái_phép giấy cuốn điếu thuốc_lá là bao_nhiêu ? | Điều 19 . Hành_vi vi_phạm về mua_bán , chuyển_nhượng tem , giấy cuốn điếu thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi mua_bán , chuyển_nhượng trái_phép tem thuốc_lá .
2 . Đối_với hành_vi mua_bán , chuyển_nhượng trái_phép giấy cuốn điếu thuốc_lá , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 10.000.000 đồng ;
b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ;
c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ;
d ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ;
đ ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d và đ khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . | Điều 18 . Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu thuốc_lá , giấy cuốn điếu thuốc_lá và nguyên_liệu thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo yêu_cầu vệ_sinh an_toàn thực_phẩm theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo chất_lượng theo tiêu_chuẩn chất_lượng đã đăng_ký .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu giấy cuốn điếu thuốc_lá , nguyên_liệu thuốc_lá khi không có giấy_phép nhập_khẩu theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu số_lượng giấy cuốn điếu thuốc_lá vượt quá chỉ_tiêu nhập_khẩu hằng năm đã được công_bố ;
c ) Nhập_khẩu thuốc_lá với mục_đích thương_mại không đúng với nhãn_hiệu đã đăng_ký hoặc bảo_hộ tại Việt_Nam .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . |
Phạt bao_nhiêu đối_với hành_vi mua_bán , chuyển_nhượng trái_phép giấy cuốn điếu thuốc_lá ? | Điều 19 . Hành_vi vi_phạm về mua_bán , chuyển_nhượng tem , giấy cuốn điếu thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi mua_bán , chuyển_nhượng trái_phép tem thuốc_lá .
2 . Đối_với hành_vi mua_bán , chuyển_nhượng trái_phép giấy cuốn điếu thuốc_lá , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 10.000.000 đồng ;
b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ;
c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ;
d ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ;
đ ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d và đ khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . | Điều 18 . Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu thuốc_lá , giấy cuốn điếu thuốc_lá và nguyên_liệu thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo yêu_cầu vệ_sinh an_toàn thực_phẩm theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo chất_lượng theo tiêu_chuẩn chất_lượng đã đăng_ký .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu giấy cuốn điếu thuốc_lá , nguyên_liệu thuốc_lá khi không có giấy_phép nhập_khẩu theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu số_lượng giấy cuốn điếu thuốc_lá vượt quá chỉ_tiêu nhập_khẩu hằng năm đã được công_bố ;
c ) Nhập_khẩu thuốc_lá với mục_đích thương_mại không đúng với nhãn_hiệu đã đăng_ký hoặc bảo_hộ tại Việt_Nam .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . |
Mức phạt đối_với hành_vi mua , chuyển_nhượng tem , giấy cuốn điếu thuốc_lá được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Hành_vi vi_phạm về mua_bán , chuyển_nhượng tem , giấy cuốn điếu thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi mua_bán , chuyển_nhượng trái_phép tem thuốc_lá .
2 . Đối_với hành_vi mua_bán , chuyển_nhượng trái_phép giấy cuốn điếu thuốc_lá , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 10.000.000 đồng ;
b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ;
c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ;
d ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ;
đ ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d và đ khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . | Điều 18 . Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu thuốc_lá , giấy cuốn điếu thuốc_lá và nguyên_liệu thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo yêu_cầu vệ_sinh an_toàn thực_phẩm theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo chất_lượng theo tiêu_chuẩn chất_lượng đã đăng_ký .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu giấy cuốn điếu thuốc_lá , nguyên_liệu thuốc_lá khi không có giấy_phép nhập_khẩu theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu số_lượng giấy cuốn điếu thuốc_lá vượt quá chỉ_tiêu nhập_khẩu hằng năm đã được công_bố ;
c ) Nhập_khẩu thuốc_lá với mục_đích thương_mại không đúng với nhãn_hiệu đã đăng_ký hoặc bảo_hộ tại Việt_Nam .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . |
Mức phạt khi không dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá là bao_nhiêu ? | Điều 20 . Hành_vi vi_phạm về dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi không dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu với mục_đích thương_mại theo quy_định , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị đến dưới 10.000.000 đồng ;
b ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ;
c ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ;
d ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 40.000.000 đồng ;
đ ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 40.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ;
e ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 60.000.000 đồng ;
g ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 60.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ;
h ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 80.000.000 đồng ;
i ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 80.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ;
k ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với vi_phạm_quy_định từ điểm đ đến điểm k khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . | Điều 18 . Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu thuốc_lá , giấy cuốn điếu thuốc_lá và nguyên_liệu thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo yêu_cầu vệ_sinh an_toàn thực_phẩm theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo chất_lượng theo tiêu_chuẩn chất_lượng đã đăng_ký .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu giấy cuốn điếu thuốc_lá , nguyên_liệu thuốc_lá khi không có giấy_phép nhập_khẩu theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu số_lượng giấy cuốn điếu thuốc_lá vượt quá chỉ_tiêu nhập_khẩu hằng năm đã được công_bố ;
c ) Nhập_khẩu thuốc_lá với mục_đích thương_mại không đúng với nhãn_hiệu đã đăng_ký hoặc bảo_hộ tại Việt_Nam .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . |
Mức phạt hành_vi không dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá được quy_định ra sao ? | Điều 20 . Hành_vi vi_phạm về dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi không dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu với mục_đích thương_mại theo quy_định , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị đến dưới 10.000.000 đồng ;
b ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ;
c ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ;
d ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 40.000.000 đồng ;
đ ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 40.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ;
e ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 60.000.000 đồng ;
g ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 60.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ;
h ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 80.000.000 đồng ;
i ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 80.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ;
k ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với vi_phạm_quy_định từ điểm đ đến điểm k khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . | Điều 18 . Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu thuốc_lá , giấy cuốn điếu thuốc_lá và nguyên_liệu thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo yêu_cầu vệ_sinh an_toàn thực_phẩm theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo chất_lượng theo tiêu_chuẩn chất_lượng đã đăng_ký .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu giấy cuốn điếu thuốc_lá , nguyên_liệu thuốc_lá khi không có giấy_phép nhập_khẩu theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu số_lượng giấy cuốn điếu thuốc_lá vượt quá chỉ_tiêu nhập_khẩu hằng năm đã được công_bố ;
c ) Nhập_khẩu thuốc_lá với mục_đích thương_mại không đúng với nhãn_hiệu đã đăng_ký hoặc bảo_hộ tại Việt_Nam .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . |
Mức phạt đối_với hành_vi dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu | Điều 20 . Hành_vi vi_phạm về dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi không dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu với mục_đích thương_mại theo quy_định , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị đến dưới 10.000.000 đồng ;
b ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ;
c ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ;
d ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 40.000.000 đồng ;
đ ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 40.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ;
e ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 60.000.000 đồng ;
g ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 60.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ;
h ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 80.000.000 đồng ;
i ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 80.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ;
k ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với vi_phạm_quy_định từ điểm đ đến điểm k khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . | Điều 18 . Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu thuốc_lá , giấy cuốn điếu thuốc_lá và nguyên_liệu thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo yêu_cầu vệ_sinh an_toàn thực_phẩm theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo chất_lượng theo tiêu_chuẩn chất_lượng đã đăng_ký .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu giấy cuốn điếu thuốc_lá , nguyên_liệu thuốc_lá khi không có giấy_phép nhập_khẩu theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu số_lượng giấy cuốn điếu thuốc_lá vượt quá chỉ_tiêu nhập_khẩu hằng năm đã được công_bố ;
c ) Nhập_khẩu thuốc_lá với mục_đích thương_mại không đúng với nhãn_hiệu đã đăng_ký hoặc bảo_hộ tại Việt_Nam .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . |
Mức phạt đối_với hành_vi dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Hành_vi vi_phạm về dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu 1 . Đối_với hành_vi không dán tem nhập_khẩu đối_với thuốc_lá nhập_khẩu với mục_đích thương_mại theo quy_định , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị đến dưới 10.000.000 đồng ;
b ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ;
c ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ;
d ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 40.000.000 đồng ;
đ ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 40.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ;
e ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 60.000.000 đồng ;
g ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 60.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ;
h ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 80.000.000 đồng ;
i ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 80.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ;
k ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với vi_phạm_quy_định từ điểm đ đến điểm k khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . | Điều 27 . Hành_vi vi_phạm về dán tem rượu nhập_khẩu đối_với sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở_lên 1 . Đối_với hành_vi dán tem rượu nhập_khẩu đối_với sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không đúng quy_định , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 5.000.000 đồng ;
b ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ;
c ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ;
d ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ;
đ ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 40.000.000 đồng ;
e ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 40.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ;
g ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 60.000.000 đồng ;
h ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 60.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ;
i ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 80.000.000 đồng ;
k ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 80.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ;
l ) Phạt tiền 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên .
2 . Đối_với hành_vi kinh_doanh sản_phẩm rượu nhập_khẩu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không dán tem rượu nhập_khẩu theo quy_định thì xử_phạt hành_chính theo quy_định tại Điều 15 của Nghị_định này .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . |
Mức phạt đối_với hành_vi quản_lý sản_lượng thuốc_lá tiêu_thụ trong nước_hàng năm được quy_định như thế_nào ? | Điều 22 . Hành_vi vi_phạm về quản_lý sản_lượng thuốc_lá 1 . Đối_với hành_vi sản_xuất sản_lượng thuốc_lá tiêu_thụ trong nước_hàng năm vượt sản_lượng được phép sản_xuất , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp vượt dưới 05 % sản_lượng được phép sản_xuất ;
b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp vượt từ 05 % đến dưới 10 % sản_lượng được phép sản_xuất ;
c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp vượt từ 10 % đến dưới 15 % sản_lượng được phép sản_xuất ;
d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp vượt từ 15 % đến dưới 20 % sản_lượng được phép sản_xuất ;
đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng trong trường_hợp vượt từ 20 % sản_lượng được phép sản_xuất trở lên .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 24 . Vi_phạm_quy_định về bán thuốc_lá 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng thuốc_lá khi chưa đủ 18 tuổi .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Trưng_bày quá một bao hoặc một tút hoặc một hộp của một nhãn_hiệu thuốc_lá ;
b ) Bán thuốc_lá không ghi nhãn , không in cảnh_báo sức_khỏe trên bao_bì thuốc_lá theo quy_định của pháp_luật .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc thu_hồi thuốc_lá không ghi nhãn , không in cảnh_báo sức_khỏe trên bao_bì thuốc_lá đối_với hành_vi quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này . |
Hành_vi vi_phạm về quản_lý sản_lượng thuốc_lá được quy_định như thế_nào ? | Điều 22 . Hành_vi vi_phạm về quản_lý sản_lượng thuốc_lá 1 . Đối_với hành_vi sản_xuất sản_lượng thuốc_lá tiêu_thụ trong nước_hàng năm vượt sản_lượng được phép sản_xuất , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp vượt dưới 05 % sản_lượng được phép sản_xuất ;
b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp vượt từ 05 % đến dưới 10 % sản_lượng được phép sản_xuất ;
c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp vượt từ 10 % đến dưới 15 % sản_lượng được phép sản_xuất ;
d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp vượt từ 15 % đến dưới 20 % sản_lượng được phép sản_xuất ;
đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng trong trường_hợp vượt từ 20 % sản_lượng được phép sản_xuất trở lên .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 15 . Hành_vi vi_phạm về hợp quy quy_định tại Điều 19 Nghị_định 80 / 2013 / NĐ - CP 1 . Hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 1 Điều 19 là hành_vi của tổ_chức , cá_nhân bán hàng_hóa là đối_tượng phải công_bố hợp quy có vi_phạm về công_bố hợp quy , dấu hợp quy theo quy_định tại Thông_tư 28 / 2012 / TT - BKHCN.
2 . Khi áp_dụng Điểm d Khoản 4 Điều 19 cần lưu_ý : hành_vi không gắn dấu hợp quy theo quy_định khi đưa sản_phẩm , hàng_hóa ra thị_trường chỉ áp_dụng cho sản_phẩm , hàng_hóa là đối_tượng phải công_bố hợp quy mà quy_chuẩn kỹ_thuật quy_định phải gắn dấu hợp quy . |
Mức phạt khi vượt sản_lượng thuốc_lá hàng năm là bao_nhiêu ? | Điều 22 . Hành_vi vi_phạm về quản_lý sản_lượng thuốc_lá 1 . Đối_với hành_vi sản_xuất sản_lượng thuốc_lá tiêu_thụ trong nước_hàng năm vượt sản_lượng được phép sản_xuất , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp vượt dưới 05 % sản_lượng được phép sản_xuất ;
b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp vượt từ 05 % đến dưới 10 % sản_lượng được phép sản_xuất ;
c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp vượt từ 10 % đến dưới 15 % sản_lượng được phép sản_xuất ;
d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp vượt từ 15 % đến dưới 20 % sản_lượng được phép sản_xuất ;
đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng trong trường_hợp vượt từ 20 % sản_lượng được phép sản_xuất trở lên .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 22 . Vi_phạm_quy_định về hạn_ngạch sản_lượng khai_thác thủy_sản 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi khai_thác thủy_sản vượt từ 10 % đến dưới 20 % hạn_ngạch sản_lượng cho phép khai_thác .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi khai_thác thủy_sản vượt từ 20 % đến 30 % hạn_ngạch sản_lượng cho phép khai_thác .
3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi khai “ thác thủy_sản vượt từ 30 % trở lên hạn_ngạch sản_lượng cho phép khai_thác .
4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu thủy_sản khai_thác vượt quá hạn_ngạch sản_lượng cho phép khai_thác đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép khai_thác thủy_sản từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này . |
Mức phạt bổ_sung đối_với hành_vi vi_phạm về quản_lý sản_lượng thuốc_lá trong nước_hàng năm được quy_định như thế_nào ? | Điều 22 . Hành_vi vi_phạm về quản_lý sản_lượng thuốc_lá 1 . Đối_với hành_vi sản_xuất sản_lượng thuốc_lá tiêu_thụ trong nước_hàng năm vượt sản_lượng được phép sản_xuất , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp vượt dưới 05 % sản_lượng được phép sản_xuất ;
b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp vượt từ 05 % đến dưới 10 % sản_lượng được phép sản_xuất ;
c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp vượt từ 10 % đến dưới 15 % sản_lượng được phép sản_xuất ;
d ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường_hợp vượt từ 15 % đến dưới 20 % sản_lượng được phép sản_xuất ;
đ ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng trong trường_hợp vượt từ 20 % sản_lượng được phép sản_xuất trở lên .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 3 . Mức thu phí , lệ_phí Mức thu phí , lệ_phí trong lĩnh_vực hàng không được quy_định tại Biểu mức thu phí , lệ_phí ban_hành kèm theo Thông_tư này . |
Mức phạt đối_với hành_vi không treo biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi được quy_định như thế_nào ? | Điều 23 . Hành_vi vi_phạm về bán sản_phẩm thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không treo biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi tại điểm bán theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi ;
b ) Sử_dụng người chưa đủ 18 tuổi bán thuốc_lá .
3 . Phạt tiền từ 2.000 000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về trưng_bày thuốc_lá tại điểm bán hàng .
4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân bán_lẻ sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định ;
b ) Bán thuốc_lá bằng máy bán thuốc_lá tự_động hoặc bán thuốc_lá tại các địa_điểm có quy_định cấm ;
c ) Bán thuốc_lá phía ngoài cổng các nhà_trẻ , trường mẫu_giáo , trường tiểu_học , trung_học cơ_sở , phổ_thông trung_học , viện nghiên_cứu y_học , bệnh_viện , nhà hộ_sinh , trung_tâm y_tế dự_phòng , trạm y_tế xã , phường trong phạm_vi 100 m tính từ ranh_giới khuôn_viên gần nhất của cơ_sở đó .
5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân phân_phối sản_phẩm thuốc_lá , thương_nhân bán_buôn sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định .
6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này . | Điều 26 . Vi_phạm_quy_định về bán , cung_cấp thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không có biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi tại điểm bán của đại_lý bán_buôn , đại_lý bán_lẻ thuốc_lá .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Trưng_bày quá một bao hoặc một tút hoặc một hộp của một nhãn_hiệu thuốc_lá tại đại_lý bán_lẻ , điểm bán_lẻ thuốc_lá ;
b ) Bán , cung_cấp thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi ;
c ) Bán , cung_cấp thuốc_lá không ghi nhãn , không in cảnh_báo sức_khỏe trên bao_bì thuốc_lá theo quy_định của pháp_luật . Trường_hợp bán thuốc_lá không ghi nhãn , không in cảnh_báo sức_khỏe trên bao_bì thuốc_lá là thuốc_lá nhập lậu , thuốc_lá giả thì thực_hiện xử_phạt theo quy_định của pháp_luật về hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh có liên_quan đến hành_vi vi_phạm trong thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với các hành_vi quy_định tại khoản 2 Điều này .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc thu_hồi và loại_bỏ yếu_tố vi_phạm đối_với thuốc_lá không ghi nhãn , không in cảnh_báo sức_khỏe trên bao_bì thuốc_lá đối_với hành_vi quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này . Trường_hợp không loại_bỏ được yếu_tố vi_phạm thì buộc tiêu_hủy . |
Mức phạt đối_với hành_vi không treo biển thông_báo không bán thuốc_lá tại điểm bán hàng được quy_định như thế_nào ? | Điều 23 . Hành_vi vi_phạm về bán sản_phẩm thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không treo biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi tại điểm bán theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi ;
b ) Sử_dụng người chưa đủ 18 tuổi bán thuốc_lá .
3 . Phạt tiền từ 2.000 000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về trưng_bày thuốc_lá tại điểm bán hàng .
4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân bán_lẻ sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định ;
b ) Bán thuốc_lá bằng máy bán thuốc_lá tự_động hoặc bán thuốc_lá tại các địa_điểm có quy_định cấm ;
c ) Bán thuốc_lá phía ngoài cổng các nhà_trẻ , trường mẫu_giáo , trường tiểu_học , trung_học cơ_sở , phổ_thông trung_học , viện nghiên_cứu y_học , bệnh_viện , nhà hộ_sinh , trung_tâm y_tế dự_phòng , trạm y_tế xã , phường trong phạm_vi 100 m tính từ ranh_giới khuôn_viên gần nhất của cơ_sở đó .
5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân phân_phối sản_phẩm thuốc_lá , thương_nhân bán_buôn sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định .
6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này . | Điều 26 . Vi_phạm_quy_định về bán , cung_cấp thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không có biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi tại điểm bán của đại_lý bán_buôn , đại_lý bán_lẻ thuốc_lá .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Trưng_bày quá một bao hoặc một tút hoặc một hộp của một nhãn_hiệu thuốc_lá tại đại_lý bán_lẻ , điểm bán_lẻ thuốc_lá ;
b ) Bán , cung_cấp thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi ;
c ) Bán , cung_cấp thuốc_lá không ghi nhãn , không in cảnh_báo sức_khỏe trên bao_bì thuốc_lá theo quy_định của pháp_luật . Trường_hợp bán thuốc_lá không ghi nhãn , không in cảnh_báo sức_khỏe trên bao_bì thuốc_lá là thuốc_lá nhập lậu , thuốc_lá giả thì thực_hiện xử_phạt theo quy_định của pháp_luật về hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh có liên_quan đến hành_vi vi_phạm trong thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với các hành_vi quy_định tại khoản 2 Điều này .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc thu_hồi và loại_bỏ yếu_tố vi_phạm đối_với thuốc_lá không ghi nhãn , không in cảnh_báo sức_khỏe trên bao_bì thuốc_lá đối_với hành_vi quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này . Trường_hợp không loại_bỏ được yếu_tố vi_phạm thì buộc tiêu_hủy . |
Mức phạt hành_vi không treo biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người 18 tuổi tại điểm bán | Điều 23 . Hành_vi vi_phạm về bán sản_phẩm thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không treo biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi tại điểm bán theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi ;
b ) Sử_dụng người chưa đủ 18 tuổi bán thuốc_lá .
3 . Phạt tiền từ 2.000 000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về trưng_bày thuốc_lá tại điểm bán hàng .
4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân bán_lẻ sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định ;
b ) Bán thuốc_lá bằng máy bán thuốc_lá tự_động hoặc bán thuốc_lá tại các địa_điểm có quy_định cấm ;
c ) Bán thuốc_lá phía ngoài cổng các nhà_trẻ , trường mẫu_giáo , trường tiểu_học , trung_học cơ_sở , phổ_thông trung_học , viện nghiên_cứu y_học , bệnh_viện , nhà hộ_sinh , trung_tâm y_tế dự_phòng , trạm y_tế xã , phường trong phạm_vi 100 m tính từ ranh_giới khuôn_viên gần nhất của cơ_sở đó .
5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân phân_phối sản_phẩm thuốc_lá , thương_nhân bán_buôn sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định .
6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này . | Điều 26 . Vi_phạm_quy_định về bán , cung_cấp thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không có biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi tại điểm bán của đại_lý bán_buôn , đại_lý bán_lẻ thuốc_lá .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Trưng_bày quá một bao hoặc một tút hoặc một hộp của một nhãn_hiệu thuốc_lá tại đại_lý bán_lẻ , điểm bán_lẻ thuốc_lá ;
b ) Bán , cung_cấp thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi ;
c ) Bán , cung_cấp thuốc_lá không ghi nhãn , không in cảnh_báo sức_khỏe trên bao_bì thuốc_lá theo quy_định của pháp_luật . Trường_hợp bán thuốc_lá không ghi nhãn , không in cảnh_báo sức_khỏe trên bao_bì thuốc_lá là thuốc_lá nhập lậu , thuốc_lá giả thì thực_hiện xử_phạt theo quy_định của pháp_luật về hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh có liên_quan đến hành_vi vi_phạm trong thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với các hành_vi quy_định tại khoản 2 Điều này .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc thu_hồi và loại_bỏ yếu_tố vi_phạm đối_với thuốc_lá không ghi nhãn , không in cảnh_báo sức_khỏe trên bao_bì thuốc_lá đối_với hành_vi quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này . Trường_hợp không loại_bỏ được yếu_tố vi_phạm thì buộc tiêu_hủy . |
Tài_khoản tại trường đó có bị xử_lý như thế_nào ? | Điều 23 . Hành_vi vi_phạm về bán sản_phẩm thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không treo biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi tại điểm bán theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi ;
b ) Sử_dụng người chưa đủ 18 tuổi bán thuốc_lá .
3 . Phạt tiền từ 2.000 000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về trưng_bày thuốc_lá tại điểm bán hàng .
4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân bán_lẻ sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định ;
b ) Bán thuốc_lá bằng máy bán thuốc_lá tự_động hoặc bán thuốc_lá tại các địa_điểm có quy_định cấm ;
c ) Bán thuốc_lá phía ngoài cổng các nhà_trẻ , trường mẫu_giáo , trường tiểu_học , trung_học cơ_sở , phổ_thông trung_học , viện nghiên_cứu y_học , bệnh_viện , nhà hộ_sinh , trung_tâm y_tế dự_phòng , trạm y_tế xã , phường trong phạm_vi 100 m tính từ ranh_giới khuôn_viên gần nhất của cơ_sở đó .
5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân phân_phối sản_phẩm thuốc_lá , thương_nhân bán_buôn sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định .
6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này . | Điều 27 . Vi_phạm_quy_định về quản_lý hồ_sơ người học 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Để xảy ra việc sửa_chữa hồ_sơ , tài_liệu có liên_quan đến việc đánh_giá kết_quả học_tập của người học ;
b ) Lập hồ_sơ quản_lý người học không đúng quy_định của pháp_luật hiện_hành ;
c ) Vi_phạm_quy_định về lưu_trữ , bảo_quản hồ_sơ của người học .
2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi thu , giữ hồ_sơ , giấy_tờ của người học không đúng quy_định của pháp_luật hiện_hành .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ;
b ) Buộc trả lại hồ_sơ , giấy_tờ của người học đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . |
Mức phạt khi không thực_hiện đúng chế_độ báo_cáo tình_hình nhập_khẩu và sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá được quy_định như_thế | Điều 24 . Hành_vi vi_phạm về quản_lý máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành sản_xuất thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng chế_độ báo_cáo tình_hình nhập_khẩu và sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Thanh_lý , tiêu_hủy máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá không đúng quy_định ;
b ) Không tái_xuất máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá khi hết thời_gian được phép tạm nhập theo quy_định .
3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá mà không có giấy_phép sản_xuất thuốc_lá , chế_biến nguyên_liệu thuốc_lá theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Mua , bán , thuê , cho thuê hoặc thực_hiện các hình_thức chuyển quyền sở_hữu hoặc quyền sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành sản_xuất thuốc_lá không đúng quy_định ;
b ) Nhập_khẩu máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá không đúng quy_định hoặc sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá nhập_khẩu không có nguồn_gốc hợp_pháp .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tái_xuất máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 4 Điều này . | Điều 18 . Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu thuốc_lá , giấy cuốn điếu thuốc_lá và nguyên_liệu thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo yêu_cầu vệ_sinh an_toàn thực_phẩm theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo chất_lượng theo tiêu_chuẩn chất_lượng đã đăng_ký .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu giấy cuốn điếu thuốc_lá , nguyên_liệu thuốc_lá khi không có giấy_phép nhập_khẩu theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu số_lượng giấy cuốn điếu thuốc_lá vượt quá chỉ_tiêu nhập_khẩu hằng năm đã được công_bố ;
c ) Nhập_khẩu thuốc_lá với mục_đích thương_mại không đúng với nhãn_hiệu đã đăng_ký hoặc bảo_hộ tại Việt_Nam .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . |
Mức phạt đối_với hành_vi không thực_hiện đúng chế_độ báo_cáo tình_hình nhập_khẩu và sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá được quy | Điều 24 . Hành_vi vi_phạm về quản_lý máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành sản_xuất thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng chế_độ báo_cáo tình_hình nhập_khẩu và sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Thanh_lý , tiêu_hủy máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá không đúng quy_định ;
b ) Không tái_xuất máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá khi hết thời_gian được phép tạm nhập theo quy_định .
3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá mà không có giấy_phép sản_xuất thuốc_lá , chế_biến nguyên_liệu thuốc_lá theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Mua , bán , thuê , cho thuê hoặc thực_hiện các hình_thức chuyển quyền sở_hữu hoặc quyền sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành sản_xuất thuốc_lá không đúng quy_định ;
b ) Nhập_khẩu máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá không đúng quy_định hoặc sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá nhập_khẩu không có nguồn_gốc hợp_pháp .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tái_xuất máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 4 Điều này . | Điều 18 . Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu thuốc_lá , giấy cuốn điếu thuốc_lá và nguyên_liệu thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo yêu_cầu vệ_sinh an_toàn thực_phẩm theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo chất_lượng theo tiêu_chuẩn chất_lượng đã đăng_ký .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu giấy cuốn điếu thuốc_lá , nguyên_liệu thuốc_lá khi không có giấy_phép nhập_khẩu theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu số_lượng giấy cuốn điếu thuốc_lá vượt quá chỉ_tiêu nhập_khẩu hằng năm đã được công_bố ;
c ) Nhập_khẩu thuốc_lá với mục_đích thương_mại không đúng với nhãn_hiệu đã đăng_ký hoặc bảo_hộ tại Việt_Nam .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . |
Mức phạt khi không thực_hiện đúng chế_độ báo_cáo tình_hình nhập_khẩu , sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành sản_xuất thuốc_lá | Điều 24 . Hành_vi vi_phạm về quản_lý máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành sản_xuất thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng chế_độ báo_cáo tình_hình nhập_khẩu và sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Thanh_lý , tiêu_hủy máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá không đúng quy_định ;
b ) Không tái_xuất máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá khi hết thời_gian được phép tạm nhập theo quy_định .
3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá mà không có giấy_phép sản_xuất thuốc_lá , chế_biến nguyên_liệu thuốc_lá theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Mua , bán , thuê , cho thuê hoặc thực_hiện các hình_thức chuyển quyền sở_hữu hoặc quyền sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành sản_xuất thuốc_lá không đúng quy_định ;
b ) Nhập_khẩu máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá không đúng quy_định hoặc sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá nhập_khẩu không có nguồn_gốc hợp_pháp .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tái_xuất máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 4 Điều này . | Điều 18 . Hành_vi vi_phạm về nhập_khẩu thuốc_lá , giấy cuốn điếu thuốc_lá và nguyên_liệu thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo yêu_cầu vệ_sinh an_toàn thực_phẩm theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu thuốc_lá không đảm_bảo chất_lượng theo tiêu_chuẩn chất_lượng đã đăng_ký .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhập_khẩu giấy cuốn điếu thuốc_lá , nguyên_liệu thuốc_lá khi không có giấy_phép nhập_khẩu theo quy_định ;
b ) Nhập_khẩu số_lượng giấy cuốn điếu thuốc_lá vượt quá chỉ_tiêu nhập_khẩu hằng năm đã được công_bố ;
c ) Nhập_khẩu thuốc_lá với mục_đích thương_mại không đúng với nhãn_hiệu đã đăng_ký hoặc bảo_hộ tại Việt_Nam .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . |
Mức phạt đối_với hành_vi không tái_xuất máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ? | Điều 24 . Hành_vi vi_phạm về quản_lý máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành sản_xuất thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng chế_độ báo_cáo tình_hình nhập_khẩu và sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Thanh_lý , tiêu_hủy máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá không đúng quy_định ;
b ) Không tái_xuất máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá khi hết thời_gian được phép tạm nhập theo quy_định .
3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá mà không có giấy_phép sản_xuất thuốc_lá , chế_biến nguyên_liệu thuốc_lá theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Mua , bán , thuê , cho thuê hoặc thực_hiện các hình_thức chuyển quyền sở_hữu hoặc quyền sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành sản_xuất thuốc_lá không đúng quy_định ;
b ) Nhập_khẩu máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá không đúng quy_định hoặc sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá nhập_khẩu không có nguồn_gốc hợp_pháp .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tái_xuất máy_móc , thiết_bị chuyên_ngành thuốc_lá đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 4 Điều này . | Điều 35 . Hoàn thuế đối_với máy_móc , thiết_bị , dụng_cụ , phương_tiện vận_chuyển của các tổ_chức , cá_nhân được phép tạm nhập , tái_xuất 1 . Người nộp thuế có trách_nhiệm tự kê_khai , tự chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về tỷ_lệ mức khấu_hao , phân_bổ trị_giá hàng_hóa trong thời_gian sử_dụng và lưu lại tại Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật về kế_toán khi đề_nghị cơ_quan hải_quan hoàn thuế để làm cơ_sở tính tỷ_lệ trị_giá sử_dụng còn lại của hàng_hóa .
Người nộp thuế có trách_nhiệm kê_khai chính_xác , trung_thực trên tờ khai hải_quan về hàng_hóa tái_xuất là hàng_hóa_nhập_khẩu trước đây ; các thông_tin về số , ngày hợp_đồng , tên đối_tác mua hàng_hóa .
Cơ_quan hải_quan có trách_nhiệm kiểm_tra nội_dung khai_báo của người nộp thuế , ghi rõ kết_quả kiểm_tra để phục_vụ cho việc giải_quyết hoàn thuế .
2 . Hồ_sơ hoàn thuế , gồm :
a ) Công_văn yêu_cầu hoàn thuế hàng_hóa_nhập_khẩu theo Mẫu_số 09 tại Phụ_lục VII ban_hành kèm theo Nghị_định này : 01 bản_chính ;
b ) Chứng_từ thanh_toán hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu đối_với trường_hợp đã thanh_toán : 01 bản chụp có đóng_dấu sao y bản_chính của cơ_quan ;
c ) Hợp_đồng xuất_khẩu , nhập_khẩu và hóa_đơn theo hợp_đồng xuất_khẩu , nhập_khẩu đối_với trường_hợp mua , bán hàng_hóa ; hợp_đồng_ủy thác xuất_khẩu , nhập_khẩu nếu là hình_thức xuất_khẩu , nhập_khẩu_ủy thác : 01 bản chụp có đóng_dấu sao y bản_chính của cơ_quan .
3 . Thủ_tục nộp , tiếp_nhận , xử_lý hồ_sơ hoàn thuế thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quản_lý thuế .
Trường_hợp hàng_hóa thuộc diện được hoàn thuế nhưng chưa nộp thuế hoặc không phải nộp thuế theo quy_định tại Điều 19 Luật thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu , hồ_sơ , thủ_tục thực_hiện như hồ_sơ , thủ_tục hoàn thuế . |
Mức phạt đối_với hành_vi bán rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên được quy_định như thế_nào ? | Điều 25 . Hành_vi vi_phạm về đăng_ký bán rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên tiêu_dùng tại_chỗ , kinh_doanh rượu có độ cồn dưới 5,5 độ và sản_xuất rượu thủ_công có độ cồn từ 5,5 độ trở lên bán cho cơ_sở có giấy_phép sản_xuất rượu để chế_biến lại 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất rượu thủ_công có độ cồn từ 5,5 độ trở lên bán cho cơ_sở có giấy_phép sản_xuất rượu để chế_biến lại mà không đăng_ký với Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi đặt cơ_sở sản_xuất .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi bán rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên tiêu_dùng tại_chỗ hoặc kinh_doanh rượu có độ cồn dưới 5,5 độ mà không đăng_ký với Phòng Kinh_tế hoặc Phòng Kinh_tế và Hạ_tầng cấp huyện theo quy_định . | Điều 30 . Hành_vi vi_phạm khác về kinh_doanh rượu , bia 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi bán , cung_cấp rượu , bia cho người dưới 18 tuổi .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng tình_hình sản_xuất , kinh_doanh rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp giấy_phép theo quy_định .
3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Bán rượu , bia bằng máy bán hàng tự_động ;
b ) Kinh_doanh sản_phẩm rượu , bia tại các địa_điểm cấm kinh_doanh rượu , bia theo quy_định ;
c ) Sử_dụng lao_động là người chưa đủ 18 tuổi trực_tiếp tham_gia vào việc sản_xuất , mua_bán rượu , bia .
4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 3 Điều này .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 3 Điều này . |
Mức phạt khi sản_xuất rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên được quy_định như thế_nào ? | Điều 25 . Hành_vi vi_phạm về đăng_ký bán rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên tiêu_dùng tại_chỗ , kinh_doanh rượu có độ cồn dưới 5,5 độ và sản_xuất rượu thủ_công có độ cồn từ 5,5 độ trở lên bán cho cơ_sở có giấy_phép sản_xuất rượu để chế_biến lại 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất rượu thủ_công có độ cồn từ 5,5 độ trở lên bán cho cơ_sở có giấy_phép sản_xuất rượu để chế_biến lại mà không đăng_ký với Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi đặt cơ_sở sản_xuất .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi bán rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên tiêu_dùng tại_chỗ hoặc kinh_doanh rượu có độ cồn dưới 5,5 độ mà không đăng_ký với Phòng Kinh_tế hoặc Phòng Kinh_tế và Hạ_tầng cấp huyện theo quy_định . | Điều 28 . Hành_vi vi_phạm về dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước 1 . Đối_với hành_vi kinh_doanh rượu sản_xuất trong nước có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước hoặc dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 1.000.000 đồng ;
b ) Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 1.000.000 đồng đến dưới 2.000.000 đồng ;
c ) Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 2.000.000 đồng đến dưới 5.000.000 đồng ;
d ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ;
đ ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ;
e ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ;
g ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ;
h ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ;
i ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên .
2 . Phạt tiền gấp hai lần các mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với người sản_xuất rượu trong nước có độ cồn từ 5,5 độ trở lên có hành_vi không dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước hoặc dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . |
Bị phạt bao_nhiêu nếu bán rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên tiêu_dùng tại_chỗ ? | Điều 25 . Hành_vi vi_phạm về đăng_ký bán rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên tiêu_dùng tại_chỗ , kinh_doanh rượu có độ cồn dưới 5,5 độ và sản_xuất rượu thủ_công có độ cồn từ 5,5 độ trở lên bán cho cơ_sở có giấy_phép sản_xuất rượu để chế_biến lại 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất rượu thủ_công có độ cồn từ 5,5 độ trở lên bán cho cơ_sở có giấy_phép sản_xuất rượu để chế_biến lại mà không đăng_ký với Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi đặt cơ_sở sản_xuất .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi bán rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên tiêu_dùng tại_chỗ hoặc kinh_doanh rượu có độ cồn dưới 5,5 độ mà không đăng_ký với Phòng Kinh_tế hoặc Phòng Kinh_tế và Hạ_tầng cấp huyện theo quy_định . | Điều 28 . Hành_vi vi_phạm về dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước 1 . Đối_với hành_vi kinh_doanh rượu sản_xuất trong nước có độ cồn từ 5,5 độ trở lên không dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước hoặc dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị dưới 1.000.000 đồng ;
b ) Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 1.000.000 đồng đến dưới 2.000.000 đồng ;
c ) Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 2.000.000 đồng đến dưới 5.000.000 đồng ;
d ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ;
đ ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ;
e ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ;
g ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ;
h ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ;
i ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường_hợp hàng_hóa vi_phạm có giá_trị từ 100.000.000 đồng trở lên .
2 . Phạt tiền gấp hai lần các mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với người sản_xuất rượu trong nước có độ cồn từ 5,5 độ trở lên có hành_vi không dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước hoặc dán tem rượu sản_xuất để tiêu_thụ trong nước không đúng quy_định .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh rượu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . |
Mức phạt khi đăng_ký bán rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên được quy_định như thế_nào ? | Điều 25 . Hành_vi vi_phạm về đăng_ký bán rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên tiêu_dùng tại_chỗ , kinh_doanh rượu có độ cồn dưới 5,5 độ và sản_xuất rượu thủ_công có độ cồn từ 5,5 độ trở lên bán cho cơ_sở có giấy_phép sản_xuất rượu để chế_biến lại 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất rượu thủ_công có độ cồn từ 5,5 độ trở lên bán cho cơ_sở có giấy_phép sản_xuất rượu để chế_biến lại mà không đăng_ký với Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi đặt cơ_sở sản_xuất .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi bán rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên tiêu_dùng tại_chỗ hoặc kinh_doanh rượu có độ cồn dưới 5,5 độ mà không đăng_ký với Phòng Kinh_tế hoặc Phòng Kinh_tế và Hạ_tầng cấp huyện theo quy_định . | Điều 30 . Hành_vi vi_phạm khác về kinh_doanh rượu , bia 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi bán , cung_cấp rượu , bia cho người dưới 18 tuổi .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng tình_hình sản_xuất , kinh_doanh rượu có độ cồn từ 5,5 độ trở lên với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp giấy_phép theo quy_định .
3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Bán rượu , bia bằng máy bán hàng tự_động ;
b ) Kinh_doanh sản_phẩm rượu , bia tại các địa_điểm cấm kinh_doanh rượu , bia theo quy_định ;
c ) Sử_dụng lao_động là người chưa đủ 18 tuổi trực_tiếp tham_gia vào việc sản_xuất , mua_bán rượu , bia .
4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 3 Điều này .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 3 Điều này . |
Subsets and Splits