query
stringlengths
9
171
positive
stringlengths
18
5.05k
negative
stringlengths
18
2.68k
Phân_phối chứng_chỉ quỹ đóng để tăng vốn được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Phân_phối chứng_chỉ quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ , đại_lý phân_phối , tổ_chức bảo_lãnh phát_hành ( nếu có ) phải phân_phối chứng_chỉ quỹ một_cách công_bằng , công_khai , bảo_đảm thời_hạn đăng_ký mua chứng_chỉ quỹ cho nhà đầu_tư tối_thiểu là 20 ngày ; thời_hạn này phải được ghi trong bản thông_báo chào_bán . Trường_hợp_số_lượng chứng_chỉ quỹ đăng_ký mua vượt quá số_lượng chứng_chỉ quỹ đăng_ký chào_bán , công_ty quản_lý quỹ phải phân_phối hết số chứng_chỉ quỹ được phép chào_bán cho nhà đầu_tư tương_ứng với tỷ_lệ đăng_ký mua của từng nhà đầu_tư . 2 . Công_ty quản_lý quỹ phải hoàn_thành việc phân_phối chứng_chỉ quỹ trong thời_hạn 90 ngày kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng có hiệu_lực . Trường_hợp không_thể hoàn_thành việc phân_phối chứng_chỉ quỹ trong thời_hạn này , công_ty quản_lý quỹ được gia_hạn thời_gian phân_phối chứng_chỉ quỹ theo quy_định tại khoản 4 Điều 26 Luật_Chứng_khoán . 3 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc thời_hạn chào_bán , công_ty quản_lý quỹ công_bố thông_tin , báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , đồng_thời chịu mọi phí_tổn , nghĩa_vụ tài_chính phát_sinh từ việc huy_động vốn và hoàn_trả cho nhà đầu_tư mọi khoản tiền đã góp , bao_gồm cả lãi_suất ( nếu có ) , khi xảy ra một trong các trường_hợp dưới đây : a ) Không đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều 108 Luật_Chứng_khoán ; b ) Việc phân_phối chứng_chỉ quỹ không hoàn_tất trong thời_hạn dự_kiến . 4 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày kết_thúc thời_hạn chào_bán , công_ty quản_lý quỹ phải hoàn_tất việc trả tiền cho nhà đầu_tư theo quy_định tại khoản 3 Điều này , đồng_thời chịu mọi chi_phí phát_sinh từ việc huy_động vốn . 5 . Việc đình_chỉ , hủy bỏ đợt chào_bán chứng_chỉ quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 27 và Điều 28 Luật_Chứng_khoán . 6 . Trường_hợp phát_hành thêm chứng_chỉ quỹ đóng để tăng vốn , trình_tự , thủ_tục thông_báo phát_hành , phân_phối quyền mua thực_hiện theo quy_định tại Điều 13 , khoản 1 , 2 Điều này và các quy_định khác có liên_quan của pháp_luật về chứng_khoán áp_dụng cho tổ_chức niêm_yết và của pháp_luật về doanh_nghiệp .
Điều 233 . Chào_bán chứng_chỉ quỹ đóng ra_công_chúng 1 . Điều_kiện chào_bán chứng_chỉ quỹ lần đầu ra_công_chúng bao_gồm : a ) Đáp_ứng quy_định tại khoản 5 Điều 15 Luật_Chứng_khoán ; b ) Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán có tối_thiểu 02 người điều_hành quỹ có chứng_chỉ hành_nghề quản_lý quỹ ; không bị đặt vào tình_trạng cảnh_báo , kiểm_soát , kiểm_soát đặc_biệt , đình_chỉ hoặc chưa thực_hiện đầy_đủ các hình_thức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả theo quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán . 2 . Điều_kiện chào_bán chứng_chỉ quỹ để tăng vốn của quỹ bao_gồm : a ) Đáp_ứng quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều 112 Luật_Chứng_khoán ; b ) Đáp_ứng quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này . 3 . Phương_án chào_bán chứng_chỉ quỹ lần đầu và chào_bán chứng_chỉ quỹ để tăng vốn phải bao_gồm các nội_dung tối_thiểu theo Mẫu_số 99 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 4 . Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ , Giấy chứng_nhận điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ có hiệu_lực , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán phải thực_hiện niêm_yết , niêm_yết bổ_sung chứng_chỉ quỹ tại Sở giao_dịch chứng_khoán theo quy_định .
Chứng_khoán được phân_phối chứng_chỉ khi nào ?
Điều 14 . Phân_phối chứng_chỉ quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ , đại_lý phân_phối , tổ_chức bảo_lãnh phát_hành ( nếu có ) phải phân_phối chứng_chỉ quỹ một_cách công_bằng , công_khai , bảo_đảm thời_hạn đăng_ký mua chứng_chỉ quỹ cho nhà đầu_tư tối_thiểu là 20 ngày ; thời_hạn này phải được ghi trong bản thông_báo chào_bán . Trường_hợp_số_lượng chứng_chỉ quỹ đăng_ký mua vượt quá số_lượng chứng_chỉ quỹ đăng_ký chào_bán , công_ty quản_lý quỹ phải phân_phối hết số chứng_chỉ quỹ được phép chào_bán cho nhà đầu_tư tương_ứng với tỷ_lệ đăng_ký mua của từng nhà đầu_tư . 2 . Công_ty quản_lý quỹ phải hoàn_thành việc phân_phối chứng_chỉ quỹ trong thời_hạn 90 ngày kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng có hiệu_lực . Trường_hợp không_thể hoàn_thành việc phân_phối chứng_chỉ quỹ trong thời_hạn này , công_ty quản_lý quỹ được gia_hạn thời_gian phân_phối chứng_chỉ quỹ theo quy_định tại khoản 4 Điều 26 Luật_Chứng_khoán . 3 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc thời_hạn chào_bán , công_ty quản_lý quỹ công_bố thông_tin , báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , đồng_thời chịu mọi phí_tổn , nghĩa_vụ tài_chính phát_sinh từ việc huy_động vốn và hoàn_trả cho nhà đầu_tư mọi khoản tiền đã góp , bao_gồm cả lãi_suất ( nếu có ) , khi xảy ra một trong các trường_hợp dưới đây : a ) Không đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều 108 Luật_Chứng_khoán ; b ) Việc phân_phối chứng_chỉ quỹ không hoàn_tất trong thời_hạn dự_kiến . 4 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày kết_thúc thời_hạn chào_bán , công_ty quản_lý quỹ phải hoàn_tất việc trả tiền cho nhà đầu_tư theo quy_định tại khoản 3 Điều này , đồng_thời chịu mọi chi_phí phát_sinh từ việc huy_động vốn . 5 . Việc đình_chỉ , hủy bỏ đợt chào_bán chứng_chỉ quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 27 và Điều 28 Luật_Chứng_khoán . 6 . Trường_hợp phát_hành thêm chứng_chỉ quỹ đóng để tăng vốn , trình_tự , thủ_tục thông_báo phát_hành , phân_phối quyền mua thực_hiện theo quy_định tại Điều 13 , khoản 1 , 2 Điều này và các quy_định khác có liên_quan của pháp_luật về chứng_khoán áp_dụng cho tổ_chức niêm_yết và của pháp_luật về doanh_nghiệp .
Điều 26 . Phân_phối chứng_khoán 1 . Việc phân_phối chứng_khoán chỉ được thực_hiện sau khi tổ_chức phát_hành bảo_đảm người mua chứng_khoán tiếp_cận Bản cáo_bạch trong hồ_sơ đăng_ký chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng được công_bố tại các địa_điểm ghi trong Bản thông_báo phát_hành . 2 . Tổ_chức phát_hành , tổ_chức bảo_lãnh phát_hành hoặc tổ_chức đại_lý phải phân_phối chứng_khoán công_bằng , công_khai và bảo_đảm thời_hạn đăng_ký mua chứng_khoán cho nhà đầu_tư tối_thiểu là 20 ngày ; trừ trường_hợp chứng_khoán chào_bán là chứng quyền có bảo_đảm , thời_hạn này phải được ghi trong Bản thông_báo phát_hành . Trường_hợp_số_lượng chứng_khoán đăng_ký mua vượt quá số_lượng chứng_khoán được phép phát_hành thì tổ_chức phát_hành hoặc tổ_chức bảo_lãnh phát_hành phải phân_phối hết số chứng_khoán được phép phát_hành cho nhà đầu_tư tương_ứng với tỷ_lệ đăng_ký mua của từng nhà đầu_tư . 3 . Tiền mua chứng_khoán phải được chuyển vào tài_khoản phong_tỏa mở tại ngân_hàng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài cho đến khi hoàn_tất đợt chào_bán và báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước . 4 . Tổ_chức phát_hành phải hoàn_thành việc phân_phối chứng_khoán trong thời_hạn 90 ngày kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng có hiệu_lực . Trường_hợp tổ_chức phát_hành không_thể hoàn_thành việc phân_phối chứng_khoán ra_công_chúng trong thời_hạn này , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước xem_xét gia_hạn việc phân_phối chứng_khoán nhưng tối_đa không quá 30 ngày . Trường_hợp đăng_ký chào_bán chứng_khoán cho nhiều đợt thì khoảng_cách giữa đợt chào_bán sau với đợt chào_bán trước không quá 12 tháng . 5 . Tổ_chức phát_hành hoặc tổ_chức bảo_lãnh phát_hành phải báo_cáo kết_quả đợt chào_bán cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày kết_thúc đợt chào_bán , kèm theo văn_bản xác_nhận của ngân_hàng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài nơi mở tài_khoản phong_tỏa về số tiền thu được từ đợt chào_bán . 6 . Tổ_chức phát_hành , tổ_chức bảo_lãnh phát_hành hoặc tổ_chức đại_lý phải chuyển_giao chứng_khoán hoặc giấy chứng_nhận quyền sở_hữu chứng_khoán cho người mua trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày kết_thúc đợt chào_bán .
Chế_độ đăng_ký , phân_phối chứng_chỉ quỹ đóng trong chế_độ lương được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Phân_phối chứng_chỉ quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ , đại_lý phân_phối , tổ_chức bảo_lãnh phát_hành ( nếu có ) phải phân_phối chứng_chỉ quỹ một_cách công_bằng , công_khai , bảo_đảm thời_hạn đăng_ký mua chứng_chỉ quỹ cho nhà đầu_tư tối_thiểu là 20 ngày ; thời_hạn này phải được ghi trong bản thông_báo chào_bán . Trường_hợp_số_lượng chứng_chỉ quỹ đăng_ký mua vượt quá số_lượng chứng_chỉ quỹ đăng_ký chào_bán , công_ty quản_lý quỹ phải phân_phối hết số chứng_chỉ quỹ được phép chào_bán cho nhà đầu_tư tương_ứng với tỷ_lệ đăng_ký mua của từng nhà đầu_tư . 2 . Công_ty quản_lý quỹ phải hoàn_thành việc phân_phối chứng_chỉ quỹ trong thời_hạn 90 ngày kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng có hiệu_lực . Trường_hợp không_thể hoàn_thành việc phân_phối chứng_chỉ quỹ trong thời_hạn này , công_ty quản_lý quỹ được gia_hạn thời_gian phân_phối chứng_chỉ quỹ theo quy_định tại khoản 4 Điều 26 Luật_Chứng_khoán . 3 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc thời_hạn chào_bán , công_ty quản_lý quỹ công_bố thông_tin , báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , đồng_thời chịu mọi phí_tổn , nghĩa_vụ tài_chính phát_sinh từ việc huy_động vốn và hoàn_trả cho nhà đầu_tư mọi khoản tiền đã góp , bao_gồm cả lãi_suất ( nếu có ) , khi xảy ra một trong các trường_hợp dưới đây : a ) Không đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều 108 Luật_Chứng_khoán ; b ) Việc phân_phối chứng_chỉ quỹ không hoàn_tất trong thời_hạn dự_kiến . 4 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày kết_thúc thời_hạn chào_bán , công_ty quản_lý quỹ phải hoàn_tất việc trả tiền cho nhà đầu_tư theo quy_định tại khoản 3 Điều này , đồng_thời chịu mọi chi_phí phát_sinh từ việc huy_động vốn . 5 . Việc đình_chỉ , hủy bỏ đợt chào_bán chứng_chỉ quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 27 và Điều 28 Luật_Chứng_khoán . 6 . Trường_hợp phát_hành thêm chứng_chỉ quỹ đóng để tăng vốn , trình_tự , thủ_tục thông_báo phát_hành , phân_phối quyền mua thực_hiện theo quy_định tại Điều 13 , khoản 1 , 2 Điều này và các quy_định khác có liên_quan của pháp_luật về chứng_khoán áp_dụng cho tổ_chức niêm_yết và của pháp_luật về doanh_nghiệp .
Điều 220 . Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động phân_phối chứng_chỉ quỹ đại_chúng 1 . Hồ_sơ đăng_ký hoạt_động phân_phối chứng_chỉ quỹ bao_gồm : a ) Giấy đăng_ký theo Mẫu_số 88 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Giấy_ủy quyền hoạt_động phân_phối chứng_chỉ quỹ theo Mẫu_số 89 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; c ) Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy_phép thành_lập và hoạt_động ( nếu có ) của tổ_chức đăng_ký hoạt_động phân_phối chứng_chỉ quỹ và các địa_điểm phân_phối chứng_chỉ quỹ ; d ) Bản thuyết_minh cơ_sở vật_chất kỹ_thuật , nhân_sự tại các địa_điểm phân_phối chứng_chỉ quỹ theo Mẫu_số 90 và Bản thông_tin cá_nhân của nhân_viên phân_phối chứng_chỉ quỹ theo Mẫu_số 91 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; chứng_chỉ hành_nghề chứng_khoán hợp_pháp ở nước_ngoài của nhân_viên phân_phối chứng_chỉ quỹ ( nếu có ) ; đ ) Quyết_định của cấp có thẩm_quyền ban_hành quy_trình nghiệp_vụ , bao_gồm : quy_trình thẩm_định thông_tin , nhận_biết nhà đầu_tư , quy_trình phân_phối chứng_chỉ quỹ kèm theo bộ quy_định về ngăn_ngừa hành_vi giao_dịch muộn của khách_hàng ; bộ quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp đối_với nhân_viên phân_phối chứng_chỉ quỹ ; e ) Văn_bản chấp_thuận của cơ_quan quản_lý chuyên_ngành cho phép cung_cấp dịch_vụ đại_lý phân_phối chứng_chỉ quỹ ( nếu có ) . 2 . Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán khi phân_phối chứng_chỉ quỹ phải đảm_bảo có đủ nhân_sự , quy_trình nghiệp_vụ đáp_ứng hoạt_động phân_phối chứng_chỉ quỹ . 3 . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động phân_phối chứng_chỉ quỹ cho tổ_chức đăng_ký ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 4 . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn hoạt_động của đại_lý phân_phối chứng_chỉ quỹ .
Giao_dịch tài_sản của quỹ chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Giao_dịch tài_sản của quỹ 1 . Các giao_dịch mua , bán chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch tại Sở giao_dịch chứng_khoán cho quỹ phải được thực_hiện thông_qua hệ_thống giao_dịch tập_trung của Sở giao_dịch chứng_khoán . 2 . Đối_với các giao_dịch vào các tài_sản được phép đầu_tư theo phương_thức thỏa_thuận ( trừ trường_hợp giao_dịch thực_hiện trên hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán ) , công_ty quản_lý quỹ phải bảo_đảm : a ) Được sự chấp_thuận bằng văn_bản của Ban đại_diện quỹ về khoảng giá dự_kiến , thời_điểm thực_hiện , đối_tác giao_dịch hoặc tiêu_chí xác_định đối_tác giao_dịch , loại tài_sản giao_dịch trước khi thực_hiện giao_dịch ; b ) Trường_hợp mức giá thực_tế mua cao hơn hoặc giá bán thực_tế thấp hơn giá tham_chiếu của các tổ_chức cung_cấp báo_giá hoặc vượt quá khoảng giá đã được chấp_thuận theo quy_định tại điểm a khoản này , công_ty quản_lý quỹ phải giải_thích rõ lý_do để Ban đại_diện quỹ xem_xét , quyết_định . 3 . Đối_với giao_dịch bất_động_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 53 Thông_tư này .
Điều 6 . Giá_trị tài_sản ròng , giao_dịch tài_sản của quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ xác_định hoặc ủy quyền cho ngân_hàng lưu ký thực_hiện cung_cấp dịch_vụ quản_trị quỹ định_kỳ hàng tháng xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ và giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ . Việc xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 và 8 Điều 20 Thông_tư này . Danh_sách các tổ_chức báo_giá , sổ_tay định_giá phải được Ban đại_diện quỹ phê_duyệt . 2 . Khi thực_hiện các giao_dịch mua , bán tài_sản cho quỹ thành_viên , công_ty quản_lý quỹ phải tuân_thủ các quy_định tại Điều 21 Thông_tư này .
Quy_định về giao_dịch tài_sản của quỹ chứng_khoán
Điều 21 . Giao_dịch tài_sản của quỹ 1 . Các giao_dịch mua , bán chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch tại Sở giao_dịch chứng_khoán cho quỹ phải được thực_hiện thông_qua hệ_thống giao_dịch tập_trung của Sở giao_dịch chứng_khoán . 2 . Đối_với các giao_dịch vào các tài_sản được phép đầu_tư theo phương_thức thỏa_thuận ( trừ trường_hợp giao_dịch thực_hiện trên hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán ) , công_ty quản_lý quỹ phải bảo_đảm : a ) Được sự chấp_thuận bằng văn_bản của Ban đại_diện quỹ về khoảng giá dự_kiến , thời_điểm thực_hiện , đối_tác giao_dịch hoặc tiêu_chí xác_định đối_tác giao_dịch , loại tài_sản giao_dịch trước khi thực_hiện giao_dịch ; b ) Trường_hợp mức giá thực_tế mua cao hơn hoặc giá bán thực_tế thấp hơn giá tham_chiếu của các tổ_chức cung_cấp báo_giá hoặc vượt quá khoảng giá đã được chấp_thuận theo quy_định tại điểm a khoản này , công_ty quản_lý quỹ phải giải_thích rõ lý_do để Ban đại_diện quỹ xem_xét , quyết_định . 3 . Đối_với giao_dịch bất_động_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 53 Thông_tư này .
Điều 3 . Quy_định chung về quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán ( trừ trường_hợp công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ tự_quản_lý vốn ) phải được quản_lý bởi công_ty quản_lý quỹ và các hoạt_động của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán được thực_hiện thông_qua công_ty quản_lý quỹ . 2 . Tài_sản của quỹ thành_viên , công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ phải được lưu ký tại 01 ngân_hàng lưu ký . Tài_sản của quỹ đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải được lưu ký tại 01 ngân_hàng giám_sát . Hoạt_động quản_lý vốn và tài_sản của quỹ đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải được giám_sát bởi ngân_hàng giám_sát . 3 . Tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán thuộc sở_hữu của các nhà đầu_tư , cổ_đông tương_ứng với tỷ_lệ vốn góp , không phải là tài_sản của công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát hoặc ngân_hàng lưu ký . Công_ty quản_lý quỹ chỉ được sử_dụng tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán để thanh_toán các nghĩa_vụ thanh_toán của quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán , không được sử_dụng để thanh_toán hoặc bảo_lãnh thanh_toán các nghĩa_vụ tài_chính của công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát , ngân_hàng lưu ký hoặc bất_kỳ tổ_chức , cá_nhân khác dưới mọi hình_thức và trong mọi trường_hợp . 4 . Cơ_quan nhà_nước , đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân Việt_Nam không được tham_gia góp vốn thành_lập quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán ; mua chứng_chỉ quỹ , cổ_phiếu công_ty đầu_tư chứng_khoán . Tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp bảo_hiểm , công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ , doanh_nghiệp nhà_nước tham_gia góp vốn thành_lập quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán ; mua chứng_chỉ quỹ , cổ_phiếu công_ty đầu_tư chứng_khoán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành .
Đối_với các giao_dịch bất_động_sản đối_với quỹ tài_sản niêm_yết , đăng_ký giao_dịch tại Sở giao_dịch chứng_khoán cho quỹ thế gi
Điều 21 . Giao_dịch tài_sản của quỹ 1 . Các giao_dịch mua , bán chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch tại Sở giao_dịch chứng_khoán cho quỹ phải được thực_hiện thông_qua hệ_thống giao_dịch tập_trung của Sở giao_dịch chứng_khoán . 2 . Đối_với các giao_dịch vào các tài_sản được phép đầu_tư theo phương_thức thỏa_thuận ( trừ trường_hợp giao_dịch thực_hiện trên hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán ) , công_ty quản_lý quỹ phải bảo_đảm : a ) Được sự chấp_thuận bằng văn_bản của Ban đại_diện quỹ về khoảng giá dự_kiến , thời_điểm thực_hiện , đối_tác giao_dịch hoặc tiêu_chí xác_định đối_tác giao_dịch , loại tài_sản giao_dịch trước khi thực_hiện giao_dịch ; b ) Trường_hợp mức giá thực_tế mua cao hơn hoặc giá bán thực_tế thấp hơn giá tham_chiếu của các tổ_chức cung_cấp báo_giá hoặc vượt quá khoảng giá đã được chấp_thuận theo quy_định tại điểm a khoản này , công_ty quản_lý quỹ phải giải_thích rõ lý_do để Ban đại_diện quỹ xem_xét , quyết_định . 3 . Đối_với giao_dịch bất_động_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 53 Thông_tư này .
Điều 248 . Điều_kiện chào_bán chứng_chỉ quỹ bất_động_sản ra_công_chúng 1 . Nhà đầu_tư được góp vốn bằng bất_động_sản trong đợt chào_bán lần đầu và tăng vốn cho quỹ đầu_tư bất_động_sản . Bất_động_sản được góp vốn phải đáp_ứng các điều_kiện sau : a ) Đáp_ứng quy_định tại Điều_lệ quỹ , mục_tiêu đầu_tư , chính_sách đầu_tư của quỹ ; b ) Thuộc sở_hữu hợp_pháp của nhà đầu_tư , không bị hạn_chế chuyển_nhượng quyền sở_hữu hoặc quyền sử_dụng của bất_động_sản dự_kiến góp vào quỹ ; không phải là tài_sản bảo_đảm_đang được cầm_cố , thế_chấp , ký_quỹ , ký cược , bị phong_tỏa hoặc trong các giao_dịch tài_sản bảo_đảm khác theo quy_định pháp_luật dân_sự ; c ) Được phép kinh_doanh theo quy_định pháp_luật về kinh_doanh bất_động_sản ; d ) Là nhà , công_trình xây_dựng đã hoàn_thành theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng ; đ ) Trường_hợp bất_động_sản đang trong quá_trình xây_dựng , quỹ đầu_tư bất_động_sản chỉ được nhận góp vốn bằng bất_động_sản khi đáp_ứng các điều_kiện sau : có hợp_đồng giao_dịch với các khách_hàng tiềm_năng , bảo_đảm bất_động_sản có_thể bán được hoặc có_thể sử_dụng , cho thuê ngay sau khi hoàn_tất ; dự_án xây_dựng đã được thực_hiện đúng tiến_độ tính đến thời_điểm quỹ tham_gia góp vốn ; tổng giá_trị các dự_án bất_động_sản trong quá_trình xây_dựng mà quỹ đầu_tư không vượt quá 10 % tổng giá_trị tài_sản của quỹ ; không phải là đất chưa có công_trình xây_dựng theo quy_định của pháp_luật về kinh_doanh bất_động_sản và Luật Đất_đai . 2 . Điều_kiện chào_bán chứng_chỉ quỹ lần đầu ra_công_chúng , chào_bán để tăng vốn quỹ đầu_tư bất_động_sản bao_gồm : a ) Điều_kiện theo quy_định tại Điều 233 Nghị_định này ( trường_hợp được tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức quỹ đóng ) hoặc Điều 257 Nghị_định này ( trường_hợp được tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng ) ; b ) Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán có tối_thiểu 02 nhân_viên nghiệp_vụ có thẻ thẩm_định viên về giá theo quy_định Luật Giá .
Quy_định về giao_dịch tài_sản của quỹ tín_dụng được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Giao_dịch tài_sản của quỹ 1 . Các giao_dịch mua , bán chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch tại Sở giao_dịch chứng_khoán cho quỹ phải được thực_hiện thông_qua hệ_thống giao_dịch tập_trung của Sở giao_dịch chứng_khoán . 2 . Đối_với các giao_dịch vào các tài_sản được phép đầu_tư theo phương_thức thỏa_thuận ( trừ trường_hợp giao_dịch thực_hiện trên hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán ) , công_ty quản_lý quỹ phải bảo_đảm : a ) Được sự chấp_thuận bằng văn_bản của Ban đại_diện quỹ về khoảng giá dự_kiến , thời_điểm thực_hiện , đối_tác giao_dịch hoặc tiêu_chí xác_định đối_tác giao_dịch , loại tài_sản giao_dịch trước khi thực_hiện giao_dịch ; b ) Trường_hợp mức giá thực_tế mua cao hơn hoặc giá bán thực_tế thấp hơn giá tham_chiếu của các tổ_chức cung_cấp báo_giá hoặc vượt quá khoảng giá đã được chấp_thuận theo quy_định tại điểm a khoản này , công_ty quản_lý quỹ phải giải_thích rõ lý_do để Ban đại_diện quỹ xem_xét , quyết_định . 3 . Đối_với giao_dịch bất_động_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 53 Thông_tư này .
Điều 25 . Hoạt_động vay , cho vay , giao_dịch mua_bán lại , giao_dịch ký_quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng vốn và tài_sản của quỹ để cho vay hoặc bảo_lãnh cho bất_kỳ khoản vay nào . 2 . Công_ty quản_lý quỹ không được phép vay để đầu_tư , trừ trường_hợp vay ngắn_hạn theo quy_định của pháp_luật về ngân_hàng để trang_trải các chi_phí cần_thiết cho quỹ hoặc thực_hiện thanh_toán các giao_dịch chứng_chỉ quỹ với nhà đầu_tư . Tổng_giá_trị các khoản vay ngắn_hạn của quỹ không được quá 5 % giá_trị tài_sản ròng của quỹ tại mọi thời_điểm và thời_hạn vay tối_đa 30 ngày . 3 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng tài_sản của quỹ để thực_hiện các giao_dịch ký_quỹ ( vay mua chứng_khoán ) cho quỹ hoặc cho bất_kỳ cá_nhân , tổ_chức khác ; không được sử_dụng tài_sản của quỹ thực_hiện các giao_dịch bán khống , cho vay chứng_khoán . 4 . Trường_hợp có quy_định tại Điều_lệ quỹ , quỹ được thực_hiện giao_dịch mua_bán lại công_cụ nợ của Chính_phủ theo quy_định của Bộ Tài_chính về quản_lý giao_dịch công_cụ nợ của Chính_phủ .
Nội_dung thông_tin , giới_thiệu quỹ đầu_tư tài_chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu về quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ được quảng_cáo , cung_cấp thông_tin và giới_thiệu về quỹ qua các phương_tiện thông_tin đại_chúng ; phương_tiện truyền tin và các phương_tiện quảng_cáo khác . 2 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan không được quảng_cáo , thông_tin , giới_thiệu các quỹ chưa được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng hoặc quỹ đã chấm_dứt hoạt_động , trừ trường_hợp đó là các hội_thảo giới_thiệu quỹ cho cán_bộ của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền . 3 . Nội_dung thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải trung_thực , khách_quan , chính_xác , rõ_ràng , không gây hiểu nhầm chứng_chỉ quỹ với các công_cụ đầu_tư tài_chính khác . Các thông_tin phải được cập_nhật tới thời_điểm gần nhất . Công_ty quản_lý quỹ và các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan phải chịu trách_nhiệm về nội_dung , tính pháp_lý những thông_tin đã cung_cấp trong các hoạt_động thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu chứng_chỉ quỹ của mình . 4 . Tài_liệu quảng_cáo , giới_thiệu quỹ không được bao_hàm các nhận_định khiến nhà đầu_tư hiểu nhầm là giá_trị khoản đầu_tư luôn_luôn gia_tăng , cam_kết hoặc dự_báo về kết_quả đầu_tư trong tương_lai của quỹ . Quy_định tại khoản này không áp_dụng trong trường_hợp quỹ mở_đầu_tư hoàn_toàn vào trái_phiếu , các chứng_khoán có thu_nhập cố_định , quỹ bảo_toàn vốn . 5 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan không được bảo_đảm chắc_chắn kết_quả đầu_tư của quỹ là tốt hơn quỹ khác , danh_mục tham_chiếu công_bố tại Bản cáo_bạch hay các chỉ_số kinh_tế khác . 6 . Thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ nếu có nội_dung đề_cập tới các cơ_quan quản_lý nhà_nước phải thể_hiện rõ các cơ_quan này chỉ xác_nhận tính hợp_pháp trong quá_trình thành_lập và hoạt_động của quỹ , không hàm_ý bảo_đảm về nội_dung thông_tin , quảng_cáo , cũng như mục_tiêu , chiến_lược đầu_tư của quỹ , không bảo_đảm về tài_sản của quỹ , giá_trị đơn_vị quỹ , khả_năng sinh lời và mức rủi_ro của quỹ . Tài_liệu quảng_cáo , giới_thiệu quỹ không được sử_dụng danh_nghĩa , biểu_tượng , hình_ảnh , địa_vị , uy_tín , thư_tín của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , cán_bộ , công_chức của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , thư cảm_ơn của nhà đầu_tư để quảng_cáo , giới_thiệu quỹ , chào_mời mua chứng_chỉ quỹ .
Điều 23 . Khuyến_cáo 1 . Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải có các khuyến_cáo như sau : a ) Nhà đầu_tư cần đọc kỹ Bản cáo_bạch trước khi mua chứng_chỉ quỹ và nên chú_ý tới các khoản giá dịch_vụ khi giao_dịch chứng_chỉ quỹ ; b ) Giá giao_dịch chứng_chỉ quỹ có_thể thay_đổi phụ_thuộc vào tình_hình thị_trường và nhà đầu_tư có_thể chịu thiệt_hại về số vốn đầu_tư vào quỹ ; c ) Các thông_tin về kết_quả hoạt_động của quỹ trước đây chỉ mang tính tham_khảo và không có_nghĩa_là việc đầu_tư sẽ sinh lời cho nhà đầu_tư . 2 . Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải khuyến_cáo nhà đầu_tư về các loại_hình rủi_ro khi đầu_tư vào quỹ .
Thông_tin , giới_thiệu quỹ được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu về quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ được quảng_cáo , cung_cấp thông_tin và giới_thiệu về quỹ qua các phương_tiện thông_tin đại_chúng ; phương_tiện truyền tin và các phương_tiện quảng_cáo khác . 2 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan không được quảng_cáo , thông_tin , giới_thiệu các quỹ chưa được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng hoặc quỹ đã chấm_dứt hoạt_động , trừ trường_hợp đó là các hội_thảo giới_thiệu quỹ cho cán_bộ của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền . 3 . Nội_dung thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải trung_thực , khách_quan , chính_xác , rõ_ràng , không gây hiểu nhầm chứng_chỉ quỹ với các công_cụ đầu_tư tài_chính khác . Các thông_tin phải được cập_nhật tới thời_điểm gần nhất . Công_ty quản_lý quỹ và các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan phải chịu trách_nhiệm về nội_dung , tính pháp_lý những thông_tin đã cung_cấp trong các hoạt_động thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu chứng_chỉ quỹ của mình . 4 . Tài_liệu quảng_cáo , giới_thiệu quỹ không được bao_hàm các nhận_định khiến nhà đầu_tư hiểu nhầm là giá_trị khoản đầu_tư luôn_luôn gia_tăng , cam_kết hoặc dự_báo về kết_quả đầu_tư trong tương_lai của quỹ . Quy_định tại khoản này không áp_dụng trong trường_hợp quỹ mở_đầu_tư hoàn_toàn vào trái_phiếu , các chứng_khoán có thu_nhập cố_định , quỹ bảo_toàn vốn . 5 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan không được bảo_đảm chắc_chắn kết_quả đầu_tư của quỹ là tốt hơn quỹ khác , danh_mục tham_chiếu công_bố tại Bản cáo_bạch hay các chỉ_số kinh_tế khác . 6 . Thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ nếu có nội_dung đề_cập tới các cơ_quan quản_lý nhà_nước phải thể_hiện rõ các cơ_quan này chỉ xác_nhận tính hợp_pháp trong quá_trình thành_lập và hoạt_động của quỹ , không hàm_ý bảo_đảm về nội_dung thông_tin , quảng_cáo , cũng như mục_tiêu , chiến_lược đầu_tư của quỹ , không bảo_đảm về tài_sản của quỹ , giá_trị đơn_vị quỹ , khả_năng sinh lời và mức rủi_ro của quỹ . Tài_liệu quảng_cáo , giới_thiệu quỹ không được sử_dụng danh_nghĩa , biểu_tượng , hình_ảnh , địa_vị , uy_tín , thư_tín của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , cán_bộ , công_chức của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , thư cảm_ơn của nhà đầu_tư để quảng_cáo , giới_thiệu quỹ , chào_mời mua chứng_chỉ quỹ .
Điều 23 . Khuyến_cáo 1 . Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải có các khuyến_cáo như sau : a ) Nhà đầu_tư cần đọc kỹ Bản cáo_bạch trước khi mua chứng_chỉ quỹ và nên chú_ý tới các khoản giá dịch_vụ khi giao_dịch chứng_chỉ quỹ ; b ) Giá giao_dịch chứng_chỉ quỹ có_thể thay_đổi phụ_thuộc vào tình_hình thị_trường và nhà đầu_tư có_thể chịu thiệt_hại về số vốn đầu_tư vào quỹ ; c ) Các thông_tin về kết_quả hoạt_động của quỹ trước đây chỉ mang tính tham_khảo và không có_nghĩa_là việc đầu_tư sẽ sinh lời cho nhà đầu_tư . 2 . Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải khuyến_cáo nhà đầu_tư về các loại_hình rủi_ro khi đầu_tư vào quỹ .
Quy_định về nội_dung thông_tin , giới_thiệu quỹ nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu về quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ được quảng_cáo , cung_cấp thông_tin và giới_thiệu về quỹ qua các phương_tiện thông_tin đại_chúng ; phương_tiện truyền tin và các phương_tiện quảng_cáo khác . 2 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan không được quảng_cáo , thông_tin , giới_thiệu các quỹ chưa được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng hoặc quỹ đã chấm_dứt hoạt_động , trừ trường_hợp đó là các hội_thảo giới_thiệu quỹ cho cán_bộ của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền . 3 . Nội_dung thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải trung_thực , khách_quan , chính_xác , rõ_ràng , không gây hiểu nhầm chứng_chỉ quỹ với các công_cụ đầu_tư tài_chính khác . Các thông_tin phải được cập_nhật tới thời_điểm gần nhất . Công_ty quản_lý quỹ và các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan phải chịu trách_nhiệm về nội_dung , tính pháp_lý những thông_tin đã cung_cấp trong các hoạt_động thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu chứng_chỉ quỹ của mình . 4 . Tài_liệu quảng_cáo , giới_thiệu quỹ không được bao_hàm các nhận_định khiến nhà đầu_tư hiểu nhầm là giá_trị khoản đầu_tư luôn_luôn gia_tăng , cam_kết hoặc dự_báo về kết_quả đầu_tư trong tương_lai của quỹ . Quy_định tại khoản này không áp_dụng trong trường_hợp quỹ mở_đầu_tư hoàn_toàn vào trái_phiếu , các chứng_khoán có thu_nhập cố_định , quỹ bảo_toàn vốn . 5 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan không được bảo_đảm chắc_chắn kết_quả đầu_tư của quỹ là tốt hơn quỹ khác , danh_mục tham_chiếu công_bố tại Bản cáo_bạch hay các chỉ_số kinh_tế khác . 6 . Thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ nếu có nội_dung đề_cập tới các cơ_quan quản_lý nhà_nước phải thể_hiện rõ các cơ_quan này chỉ xác_nhận tính hợp_pháp trong quá_trình thành_lập và hoạt_động của quỹ , không hàm_ý bảo_đảm về nội_dung thông_tin , quảng_cáo , cũng như mục_tiêu , chiến_lược đầu_tư của quỹ , không bảo_đảm về tài_sản của quỹ , giá_trị đơn_vị quỹ , khả_năng sinh lời và mức rủi_ro của quỹ . Tài_liệu quảng_cáo , giới_thiệu quỹ không được sử_dụng danh_nghĩa , biểu_tượng , hình_ảnh , địa_vị , uy_tín , thư_tín của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , cán_bộ , công_chức của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , thư cảm_ơn của nhà đầu_tư để quảng_cáo , giới_thiệu quỹ , chào_mời mua chứng_chỉ quỹ .
Điều 23 . Khuyến_cáo 1 . Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải có các khuyến_cáo như sau : a ) Nhà đầu_tư cần đọc kỹ Bản cáo_bạch trước khi mua chứng_chỉ quỹ và nên chú_ý tới các khoản giá dịch_vụ khi giao_dịch chứng_chỉ quỹ ; b ) Giá giao_dịch chứng_chỉ quỹ có_thể thay_đổi phụ_thuộc vào tình_hình thị_trường và nhà đầu_tư có_thể chịu thiệt_hại về số vốn đầu_tư vào quỹ ; c ) Các thông_tin về kết_quả hoạt_động của quỹ trước đây chỉ mang tính tham_khảo và không có_nghĩa_là việc đầu_tư sẽ sinh lời cho nhà đầu_tư . 2 . Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải khuyến_cáo nhà đầu_tư về các loại_hình rủi_ro khi đầu_tư vào quỹ .
Điều_kiện quảng_cáo , giới_thiệu của quỹ đầu_tư tài_chính có bị hiểu nhầm không ?
Điều 22 . Thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu về quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ được quảng_cáo , cung_cấp thông_tin và giới_thiệu về quỹ qua các phương_tiện thông_tin đại_chúng ; phương_tiện truyền tin và các phương_tiện quảng_cáo khác . 2 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan không được quảng_cáo , thông_tin , giới_thiệu các quỹ chưa được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng hoặc quỹ đã chấm_dứt hoạt_động , trừ trường_hợp đó là các hội_thảo giới_thiệu quỹ cho cán_bộ của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền . 3 . Nội_dung thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải trung_thực , khách_quan , chính_xác , rõ_ràng , không gây hiểu nhầm chứng_chỉ quỹ với các công_cụ đầu_tư tài_chính khác . Các thông_tin phải được cập_nhật tới thời_điểm gần nhất . Công_ty quản_lý quỹ và các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan phải chịu trách_nhiệm về nội_dung , tính pháp_lý những thông_tin đã cung_cấp trong các hoạt_động thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu chứng_chỉ quỹ của mình . 4 . Tài_liệu quảng_cáo , giới_thiệu quỹ không được bao_hàm các nhận_định khiến nhà đầu_tư hiểu nhầm là giá_trị khoản đầu_tư luôn_luôn gia_tăng , cam_kết hoặc dự_báo về kết_quả đầu_tư trong tương_lai của quỹ . Quy_định tại khoản này không áp_dụng trong trường_hợp quỹ mở_đầu_tư hoàn_toàn vào trái_phiếu , các chứng_khoán có thu_nhập cố_định , quỹ bảo_toàn vốn . 5 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan không được bảo_đảm chắc_chắn kết_quả đầu_tư của quỹ là tốt hơn quỹ khác , danh_mục tham_chiếu công_bố tại Bản cáo_bạch hay các chỉ_số kinh_tế khác . 6 . Thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ nếu có nội_dung đề_cập tới các cơ_quan quản_lý nhà_nước phải thể_hiện rõ các cơ_quan này chỉ xác_nhận tính hợp_pháp trong quá_trình thành_lập và hoạt_động của quỹ , không hàm_ý bảo_đảm về nội_dung thông_tin , quảng_cáo , cũng như mục_tiêu , chiến_lược đầu_tư của quỹ , không bảo_đảm về tài_sản của quỹ , giá_trị đơn_vị quỹ , khả_năng sinh lời và mức rủi_ro của quỹ . Tài_liệu quảng_cáo , giới_thiệu quỹ không được sử_dụng danh_nghĩa , biểu_tượng , hình_ảnh , địa_vị , uy_tín , thư_tín của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , cán_bộ , công_chức của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , thư cảm_ơn của nhà đầu_tư để quảng_cáo , giới_thiệu quỹ , chào_mời mua chứng_chỉ quỹ .
Điều 23 . Khuyến_cáo 1 . Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải có các khuyến_cáo như sau : a ) Nhà đầu_tư cần đọc kỹ Bản cáo_bạch trước khi mua chứng_chỉ quỹ và nên chú_ý tới các khoản giá dịch_vụ khi giao_dịch chứng_chỉ quỹ ; b ) Giá giao_dịch chứng_chỉ quỹ có_thể thay_đổi phụ_thuộc vào tình_hình thị_trường và nhà đầu_tư có_thể chịu thiệt_hại về số vốn đầu_tư vào quỹ ; c ) Các thông_tin về kết_quả hoạt_động của quỹ trước đây chỉ mang tính tham_khảo và không có_nghĩa_là việc đầu_tư sẽ sinh lời cho nhà đầu_tư . 2 . Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải khuyến_cáo nhà đầu_tư về các loại_hình rủi_ro khi đầu_tư vào quỹ .
Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Khuyến_cáo 1 . Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải có các khuyến_cáo như sau : a ) Nhà đầu_tư cần đọc kỹ Bản cáo_bạch trước khi mua chứng_chỉ quỹ và nên chú_ý tới các khoản giá dịch_vụ khi giao_dịch chứng_chỉ quỹ ; b ) Giá giao_dịch chứng_chỉ quỹ có_thể thay_đổi phụ_thuộc vào tình_hình thị_trường và nhà đầu_tư có_thể chịu thiệt_hại về số vốn đầu_tư vào quỹ ; c ) Các thông_tin về kết_quả hoạt_động của quỹ trước đây chỉ mang tính tham_khảo và không có_nghĩa_là việc đầu_tư sẽ sinh lời cho nhà đầu_tư . 2 . Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải khuyến_cáo nhà đầu_tư về các loại_hình rủi_ro khi đầu_tư vào quỹ .
Điều 22 . Thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu về quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ được quảng_cáo , cung_cấp thông_tin và giới_thiệu về quỹ qua các phương_tiện thông_tin đại_chúng ; phương_tiện truyền tin và các phương_tiện quảng_cáo khác . 2 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan không được quảng_cáo , thông_tin , giới_thiệu các quỹ chưa được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng hoặc quỹ đã chấm_dứt hoạt_động , trừ trường_hợp đó là các hội_thảo giới_thiệu quỹ cho cán_bộ của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền . 3 . Nội_dung thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải trung_thực , khách_quan , chính_xác , rõ_ràng , không gây hiểu nhầm chứng_chỉ quỹ với các công_cụ đầu_tư tài_chính khác . Các thông_tin phải được cập_nhật tới thời_điểm gần nhất . Công_ty quản_lý quỹ và các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan phải chịu trách_nhiệm về nội_dung , tính pháp_lý những thông_tin đã cung_cấp trong các hoạt_động thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu chứng_chỉ quỹ của mình . 4 . Tài_liệu quảng_cáo , giới_thiệu quỹ không được bao_hàm các nhận_định khiến nhà đầu_tư hiểu nhầm là giá_trị khoản đầu_tư luôn_luôn gia_tăng , cam_kết hoặc dự_báo về kết_quả đầu_tư trong tương_lai của quỹ . Quy_định tại khoản này không áp_dụng trong trường_hợp quỹ mở_đầu_tư hoàn_toàn vào trái_phiếu , các chứng_khoán có thu_nhập cố_định , quỹ bảo_toàn vốn . 5 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan không được bảo_đảm chắc_chắn kết_quả đầu_tư của quỹ là tốt hơn quỹ khác , danh_mục tham_chiếu công_bố tại Bản cáo_bạch hay các chỉ_số kinh_tế khác . 6 . Thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ nếu có nội_dung đề_cập tới các cơ_quan quản_lý nhà_nước phải thể_hiện rõ các cơ_quan này chỉ xác_nhận tính hợp_pháp trong quá_trình thành_lập và hoạt_động của quỹ , không hàm_ý bảo_đảm về nội_dung thông_tin , quảng_cáo , cũng như mục_tiêu , chiến_lược đầu_tư của quỹ , không bảo_đảm về tài_sản của quỹ , giá_trị đơn_vị quỹ , khả_năng sinh lời và mức rủi_ro của quỹ . Tài_liệu quảng_cáo , giới_thiệu quỹ không được sử_dụng danh_nghĩa , biểu_tượng , hình_ảnh , địa_vị , uy_tín , thư_tín của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , cán_bộ , công_chức của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , thư cảm_ơn của nhà đầu_tư để quảng_cáo , giới_thiệu quỹ , chào_mời mua chứng_chỉ quỹ .
Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ đầu_tư được quy_định ra sao ?
Điều 23 . Khuyến_cáo 1 . Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải có các khuyến_cáo như sau : a ) Nhà đầu_tư cần đọc kỹ Bản cáo_bạch trước khi mua chứng_chỉ quỹ và nên chú_ý tới các khoản giá dịch_vụ khi giao_dịch chứng_chỉ quỹ ; b ) Giá giao_dịch chứng_chỉ quỹ có_thể thay_đổi phụ_thuộc vào tình_hình thị_trường và nhà đầu_tư có_thể chịu thiệt_hại về số vốn đầu_tư vào quỹ ; c ) Các thông_tin về kết_quả hoạt_động của quỹ trước đây chỉ mang tính tham_khảo và không có_nghĩa_là việc đầu_tư sẽ sinh lời cho nhà đầu_tư . 2 . Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải khuyến_cáo nhà đầu_tư về các loại_hình rủi_ro khi đầu_tư vào quỹ .
Điều 22 . Thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu về quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ được quảng_cáo , cung_cấp thông_tin và giới_thiệu về quỹ qua các phương_tiện thông_tin đại_chúng ; phương_tiện truyền tin và các phương_tiện quảng_cáo khác . 2 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan không được quảng_cáo , thông_tin , giới_thiệu các quỹ chưa được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng hoặc quỹ đã chấm_dứt hoạt_động , trừ trường_hợp đó là các hội_thảo giới_thiệu quỹ cho cán_bộ của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền . 3 . Nội_dung thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải trung_thực , khách_quan , chính_xác , rõ_ràng , không gây hiểu nhầm chứng_chỉ quỹ với các công_cụ đầu_tư tài_chính khác . Các thông_tin phải được cập_nhật tới thời_điểm gần nhất . Công_ty quản_lý quỹ và các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan phải chịu trách_nhiệm về nội_dung , tính pháp_lý những thông_tin đã cung_cấp trong các hoạt_động thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu chứng_chỉ quỹ của mình . 4 . Tài_liệu quảng_cáo , giới_thiệu quỹ không được bao_hàm các nhận_định khiến nhà đầu_tư hiểu nhầm là giá_trị khoản đầu_tư luôn_luôn gia_tăng , cam_kết hoặc dự_báo về kết_quả đầu_tư trong tương_lai của quỹ . Quy_định tại khoản này không áp_dụng trong trường_hợp quỹ mở_đầu_tư hoàn_toàn vào trái_phiếu , các chứng_khoán có thu_nhập cố_định , quỹ bảo_toàn vốn . 5 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan không được bảo_đảm chắc_chắn kết_quả đầu_tư của quỹ là tốt hơn quỹ khác , danh_mục tham_chiếu công_bố tại Bản cáo_bạch hay các chỉ_số kinh_tế khác . 6 . Thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ nếu có nội_dung đề_cập tới các cơ_quan quản_lý nhà_nước phải thể_hiện rõ các cơ_quan này chỉ xác_nhận tính hợp_pháp trong quá_trình thành_lập và hoạt_động của quỹ , không hàm_ý bảo_đảm về nội_dung thông_tin , quảng_cáo , cũng như mục_tiêu , chiến_lược đầu_tư của quỹ , không bảo_đảm về tài_sản của quỹ , giá_trị đơn_vị quỹ , khả_năng sinh lời và mức rủi_ro của quỹ . Tài_liệu quảng_cáo , giới_thiệu quỹ không được sử_dụng danh_nghĩa , biểu_tượng , hình_ảnh , địa_vị , uy_tín , thư_tín của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , cán_bộ , công_chức của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , thư cảm_ơn của nhà đầu_tư để quảng_cáo , giới_thiệu quỹ , chào_mời mua chứng_chỉ quỹ .
Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ đầu_tư có bị khuyến_cáo không ?
Điều 23 . Khuyến_cáo 1 . Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải có các khuyến_cáo như sau : a ) Nhà đầu_tư cần đọc kỹ Bản cáo_bạch trước khi mua chứng_chỉ quỹ và nên chú_ý tới các khoản giá dịch_vụ khi giao_dịch chứng_chỉ quỹ ; b ) Giá giao_dịch chứng_chỉ quỹ có_thể thay_đổi phụ_thuộc vào tình_hình thị_trường và nhà đầu_tư có_thể chịu thiệt_hại về số vốn đầu_tư vào quỹ ; c ) Các thông_tin về kết_quả hoạt_động của quỹ trước đây chỉ mang tính tham_khảo và không có_nghĩa_là việc đầu_tư sẽ sinh lời cho nhà đầu_tư . 2 . Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải khuyến_cáo nhà đầu_tư về các loại_hình rủi_ro khi đầu_tư vào quỹ .
Điều 22 . Thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu về quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ được quảng_cáo , cung_cấp thông_tin và giới_thiệu về quỹ qua các phương_tiện thông_tin đại_chúng ; phương_tiện truyền tin và các phương_tiện quảng_cáo khác . 2 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan không được quảng_cáo , thông_tin , giới_thiệu các quỹ chưa được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng hoặc quỹ đã chấm_dứt hoạt_động , trừ trường_hợp đó là các hội_thảo giới_thiệu quỹ cho cán_bộ của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền . 3 . Nội_dung thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải trung_thực , khách_quan , chính_xác , rõ_ràng , không gây hiểu nhầm chứng_chỉ quỹ với các công_cụ đầu_tư tài_chính khác . Các thông_tin phải được cập_nhật tới thời_điểm gần nhất . Công_ty quản_lý quỹ và các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan phải chịu trách_nhiệm về nội_dung , tính pháp_lý những thông_tin đã cung_cấp trong các hoạt_động thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu chứng_chỉ quỹ của mình . 4 . Tài_liệu quảng_cáo , giới_thiệu quỹ không được bao_hàm các nhận_định khiến nhà đầu_tư hiểu nhầm là giá_trị khoản đầu_tư luôn_luôn gia_tăng , cam_kết hoặc dự_báo về kết_quả đầu_tư trong tương_lai của quỹ . Quy_định tại khoản này không áp_dụng trong trường_hợp quỹ mở_đầu_tư hoàn_toàn vào trái_phiếu , các chứng_khoán có thu_nhập cố_định , quỹ bảo_toàn vốn . 5 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan không được bảo_đảm chắc_chắn kết_quả đầu_tư của quỹ là tốt hơn quỹ khác , danh_mục tham_chiếu công_bố tại Bản cáo_bạch hay các chỉ_số kinh_tế khác . 6 . Thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ nếu có nội_dung đề_cập tới các cơ_quan quản_lý nhà_nước phải thể_hiện rõ các cơ_quan này chỉ xác_nhận tính hợp_pháp trong quá_trình thành_lập và hoạt_động của quỹ , không hàm_ý bảo_đảm về nội_dung thông_tin , quảng_cáo , cũng như mục_tiêu , chiến_lược đầu_tư của quỹ , không bảo_đảm về tài_sản của quỹ , giá_trị đơn_vị quỹ , khả_năng sinh lời và mức rủi_ro của quỹ . Tài_liệu quảng_cáo , giới_thiệu quỹ không được sử_dụng danh_nghĩa , biểu_tượng , hình_ảnh , địa_vị , uy_tín , thư_tín của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , cán_bộ , công_chức của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , thư cảm_ơn của nhà đầu_tư để quảng_cáo , giới_thiệu quỹ , chào_mời mua chứng_chỉ quỹ .
Trách_nhiệm của tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ từ lĩnh_vực đầu_tư , dịch_vụ từ thành_viên chứng_khoán được quy_định
Điều 23 . Khuyến_cáo 1 . Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải có các khuyến_cáo như sau : a ) Nhà đầu_tư cần đọc kỹ Bản cáo_bạch trước khi mua chứng_chỉ quỹ và nên chú_ý tới các khoản giá dịch_vụ khi giao_dịch chứng_chỉ quỹ ; b ) Giá giao_dịch chứng_chỉ quỹ có_thể thay_đổi phụ_thuộc vào tình_hình thị_trường và nhà đầu_tư có_thể chịu thiệt_hại về số vốn đầu_tư vào quỹ ; c ) Các thông_tin về kết_quả hoạt_động của quỹ trước đây chỉ mang tính tham_khảo và không có_nghĩa_là việc đầu_tư sẽ sinh lời cho nhà đầu_tư . 2 . Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải khuyến_cáo nhà đầu_tư về các loại_hình rủi_ro khi đầu_tư vào quỹ .
Điều 22 . Thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu về quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ được quảng_cáo , cung_cấp thông_tin và giới_thiệu về quỹ qua các phương_tiện thông_tin đại_chúng ; phương_tiện truyền tin và các phương_tiện quảng_cáo khác . 2 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan không được quảng_cáo , thông_tin , giới_thiệu các quỹ chưa được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng hoặc quỹ đã chấm_dứt hoạt_động , trừ trường_hợp đó là các hội_thảo giới_thiệu quỹ cho cán_bộ của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền . 3 . Nội_dung thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ phải trung_thực , khách_quan , chính_xác , rõ_ràng , không gây hiểu nhầm chứng_chỉ quỹ với các công_cụ đầu_tư tài_chính khác . Các thông_tin phải được cập_nhật tới thời_điểm gần nhất . Công_ty quản_lý quỹ và các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan phải chịu trách_nhiệm về nội_dung , tính pháp_lý những thông_tin đã cung_cấp trong các hoạt_động thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu chứng_chỉ quỹ của mình . 4 . Tài_liệu quảng_cáo , giới_thiệu quỹ không được bao_hàm các nhận_định khiến nhà đầu_tư hiểu nhầm là giá_trị khoản đầu_tư luôn_luôn gia_tăng , cam_kết hoặc dự_báo về kết_quả đầu_tư trong tương_lai của quỹ . Quy_định tại khoản này không áp_dụng trong trường_hợp quỹ mở_đầu_tư hoàn_toàn vào trái_phiếu , các chứng_khoán có thu_nhập cố_định , quỹ bảo_toàn vốn . 5 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan không được bảo_đảm chắc_chắn kết_quả đầu_tư của quỹ là tốt hơn quỹ khác , danh_mục tham_chiếu công_bố tại Bản cáo_bạch hay các chỉ_số kinh_tế khác . 6 . Thông_tin , quảng_cáo , giới_thiệu quỹ nếu có nội_dung đề_cập tới các cơ_quan quản_lý nhà_nước phải thể_hiện rõ các cơ_quan này chỉ xác_nhận tính hợp_pháp trong quá_trình thành_lập và hoạt_động của quỹ , không hàm_ý bảo_đảm về nội_dung thông_tin , quảng_cáo , cũng như mục_tiêu , chiến_lược đầu_tư của quỹ , không bảo_đảm về tài_sản của quỹ , giá_trị đơn_vị quỹ , khả_năng sinh lời và mức rủi_ro của quỹ . Tài_liệu quảng_cáo , giới_thiệu quỹ không được sử_dụng danh_nghĩa , biểu_tượng , hình_ảnh , địa_vị , uy_tín , thư_tín của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , cán_bộ , công_chức của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , thư cảm_ơn của nhà đầu_tư để quảng_cáo , giới_thiệu quỹ , chào_mời mua chứng_chỉ quỹ .
Công_ty quản_lý quỹ công_cụ nợ không được vay để đầu_tư không ?
Điều 25 . Hoạt_động vay , cho vay , giao_dịch mua_bán lại , giao_dịch ký_quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng vốn và tài_sản của quỹ để cho vay hoặc bảo_lãnh cho bất_kỳ khoản vay nào . 2 . Công_ty quản_lý quỹ không được phép vay để đầu_tư , trừ trường_hợp vay ngắn_hạn theo quy_định của pháp_luật về ngân_hàng để trang_trải các chi_phí cần_thiết cho quỹ hoặc thực_hiện thanh_toán các giao_dịch chứng_chỉ quỹ với nhà đầu_tư . Tổng_giá_trị các khoản vay ngắn_hạn của quỹ không được quá 5 % giá_trị tài_sản ròng của quỹ tại mọi thời_điểm và thời_hạn vay tối_đa 30 ngày . 3 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng tài_sản của quỹ để thực_hiện các giao_dịch ký_quỹ ( vay mua chứng_khoán ) cho quỹ hoặc cho bất_kỳ cá_nhân , tổ_chức khác ; không được sử_dụng tài_sản của quỹ thực_hiện các giao_dịch bán khống , cho vay chứng_khoán . 4 . Trường_hợp có quy_định tại Điều_lệ quỹ , quỹ được thực_hiện giao_dịch mua_bán lại công_cụ nợ của Chính_phủ theo quy_định của Bộ Tài_chính về quản_lý giao_dịch công_cụ nợ của Chính_phủ .
Điều 8 . Hạn_mức cho vay 1 . Quỹ cho vay tối_đa 70 % tổng vốn đầu_tư của dự_án và không quá 10 ( mười ) tỷ đồng / dự_án . 2 . Thời_hạn cho vay cho một dự_án tối_đa là 36 ( ba mươi sáu ) tháng . 3 . Tổng_doanh_số cho vay hàng năm không quá 20 % và tổng_dư_nợ cho vay không quá 50 % vốn điều_lệ của Quỹ . Tổng_doanh_số cho vay hàng năm đối_với các dự_án quy_định tại Điểm a và b Khoản 1 Điều 6 Thông_tư này không lớn hơn 2 / 3 vốn cho vay theo kế_hoạch được phê_duyệt .
Công_ty quản_lý quỹ chứng_khoán không được vay để đầu_tư không ?
Điều 25 . Hoạt_động vay , cho vay , giao_dịch mua_bán lại , giao_dịch ký_quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng vốn và tài_sản của quỹ để cho vay hoặc bảo_lãnh cho bất_kỳ khoản vay nào . 2 . Công_ty quản_lý quỹ không được phép vay để đầu_tư , trừ trường_hợp vay ngắn_hạn theo quy_định của pháp_luật về ngân_hàng để trang_trải các chi_phí cần_thiết cho quỹ hoặc thực_hiện thanh_toán các giao_dịch chứng_chỉ quỹ với nhà đầu_tư . Tổng_giá_trị các khoản vay ngắn_hạn của quỹ không được quá 5 % giá_trị tài_sản ròng của quỹ tại mọi thời_điểm và thời_hạn vay tối_đa 30 ngày . 3 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng tài_sản của quỹ để thực_hiện các giao_dịch ký_quỹ ( vay mua chứng_khoán ) cho quỹ hoặc cho bất_kỳ cá_nhân , tổ_chức khác ; không được sử_dụng tài_sản của quỹ thực_hiện các giao_dịch bán khống , cho vay chứng_khoán . 4 . Trường_hợp có quy_định tại Điều_lệ quỹ , quỹ được thực_hiện giao_dịch mua_bán lại công_cụ nợ của Chính_phủ theo quy_định của Bộ Tài_chính về quản_lý giao_dịch công_cụ nợ của Chính_phủ .
Điều 8 . Hạn_mức cho vay 1 . Quỹ cho vay tối_đa 70 % tổng vốn đầu_tư của dự_án và không quá 10 ( mười ) tỷ đồng / dự_án . 2 . Thời_hạn cho vay cho một dự_án tối_đa là 36 ( ba mươi sáu ) tháng . 3 . Tổng_doanh_số cho vay hàng năm không quá 20 % và tổng_dư_nợ cho vay không quá 50 % vốn điều_lệ của Quỹ . Tổng_doanh_số cho vay hàng năm đối_với các dự_án quy_định tại Điểm a và b Khoản 1 Điều 6 Thông_tư này không lớn hơn 2 / 3 vốn cho vay theo kế_hoạch được phê_duyệt .
Công_ty quản_lý quỹ được vay gì ?
Điều 25 . Hoạt_động vay , cho vay , giao_dịch mua_bán lại , giao_dịch ký_quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng vốn và tài_sản của quỹ để cho vay hoặc bảo_lãnh cho bất_kỳ khoản vay nào . 2 . Công_ty quản_lý quỹ không được phép vay để đầu_tư , trừ trường_hợp vay ngắn_hạn theo quy_định của pháp_luật về ngân_hàng để trang_trải các chi_phí cần_thiết cho quỹ hoặc thực_hiện thanh_toán các giao_dịch chứng_chỉ quỹ với nhà đầu_tư . Tổng_giá_trị các khoản vay ngắn_hạn của quỹ không được quá 5 % giá_trị tài_sản ròng của quỹ tại mọi thời_điểm và thời_hạn vay tối_đa 30 ngày . 3 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng tài_sản của quỹ để thực_hiện các giao_dịch ký_quỹ ( vay mua chứng_khoán ) cho quỹ hoặc cho bất_kỳ cá_nhân , tổ_chức khác ; không được sử_dụng tài_sản của quỹ thực_hiện các giao_dịch bán khống , cho vay chứng_khoán . 4 . Trường_hợp có quy_định tại Điều_lệ quỹ , quỹ được thực_hiện giao_dịch mua_bán lại công_cụ nợ của Chính_phủ theo quy_định của Bộ Tài_chính về quản_lý giao_dịch công_cụ nợ của Chính_phủ .
Điều 8 . Hạn_mức cho vay 1 . Quỹ cho vay tối_đa 70 % tổng vốn đầu_tư của dự_án và không quá 10 ( mười ) tỷ đồng / dự_án . 2 . Thời_hạn cho vay cho một dự_án tối_đa là 36 ( ba mươi sáu ) tháng . 3 . Tổng_doanh_số cho vay hàng năm không quá 20 % và tổng_dư_nợ cho vay không quá 50 % vốn điều_lệ của Quỹ . Tổng_doanh_số cho vay hàng năm đối_với các dự_án quy_định tại Điểm a và b Khoản 1 Điều 6 Thông_tư này không lớn hơn 2 / 3 vốn cho vay theo kế_hoạch được phê_duyệt .
Tổng_giá_trị tài_sản ròng của quỹ vượt trốc được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Hoạt_động vay , cho vay , giao_dịch mua_bán lại , giao_dịch ký_quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng vốn và tài_sản của quỹ để cho vay hoặc bảo_lãnh cho bất_kỳ khoản vay nào . 2 . Công_ty quản_lý quỹ không được phép vay để đầu_tư , trừ trường_hợp vay ngắn_hạn theo quy_định của pháp_luật về ngân_hàng để trang_trải các chi_phí cần_thiết cho quỹ hoặc thực_hiện thanh_toán các giao_dịch chứng_chỉ quỹ với nhà đầu_tư . Tổng_giá_trị các khoản vay ngắn_hạn của quỹ không được quá 5 % giá_trị tài_sản ròng của quỹ tại mọi thời_điểm và thời_hạn vay tối_đa 30 ngày . 3 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng tài_sản của quỹ để thực_hiện các giao_dịch ký_quỹ ( vay mua chứng_khoán ) cho quỹ hoặc cho bất_kỳ cá_nhân , tổ_chức khác ; không được sử_dụng tài_sản của quỹ thực_hiện các giao_dịch bán khống , cho vay chứng_khoán . 4 . Trường_hợp có quy_định tại Điều_lệ quỹ , quỹ được thực_hiện giao_dịch mua_bán lại công_cụ nợ của Chính_phủ theo quy_định của Bộ Tài_chính về quản_lý giao_dịch công_cụ nợ của Chính_phủ .
Điều 106 . Xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ đầu_tư chứng_khoán 1 . Việc xác_định giá_trị tài_sản ròng trên một đơn_vị quỹ đầu_tư chứng_khoán do công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán thực_hiện và được ngân_hàng giám_sát xác_nhận ; việc xác_nhận giá_trị tài_sản ròng đối_với quỹ thành_viên do ngân_hàng giám_sát hoặc ngân_hàng lưu ký thực_hiện . 2 . Việc xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ đầu_tư chứng_khoán phải tuân_thủ các nguyên_tắc sau đây : a ) Đối_với chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch , giá của các chứng_khoán được xác_định là giá đóng_cửa hoặc giá trung_bình của ngày giao_dịch gần nhất trước ngày định_giá ; b ) Đối_với các tài_sản là chứng_khoán quy_định tại điểm a khoản này nhưng không có giao_dịch nhiều hơn 15 ngày tính đến ngày định_giá hoặc không phải là chứng_khoán quy_định tại điểm a khoản này , việc xác_định giá_trị tài_sản phải dựa trên quy_trình và phương_pháp xác_định giá_trị tài_sản được nêu rõ trong Điều_lệ quỹ đầu_tư chứng_khoán . Quy_trình và phương_pháp_định_giá phải được ngân_hàng giám_sát xác_nhận và Ban đại_diện quỹ đầu_tư chứng_khoán , Đại_hội nhà đầu_tư quỹ đầu_tư chứng_khoán phê_chuẩn . Các bên tham_gia định_giá tài_sản phải độc_lập với công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán và ngân_hàng giám_sát hoặc ngân_hàng lưu ký ; c ) Các tài_sản bằng tiền bao_gồm cổ_tức , trái_tức , tiền lãi được tính theo giá_trị ghi trên sổ kế_toán tại thời_điểm xác_định . 3 . Giá_trị tài_sản ròng của quỹ đầu_tư chứng_khoán phải được công_bố công_khai định_kỳ theo quy_định tại khoản 1 Điều 124 của Luật này .
Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Chi_phí của quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này .
Điều 46 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Chi_phí của quỹ là các khoản sau : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại khoản 3 , 4 Điều 37 Thông_tư này ; b ) Chi_phí trả cho thành_viên lập quỹ ; c ) Chi_phí trả cho tổ_chức quản_lý và vận_hành chỉ_số tham_chiếu . 3 . Chi_phí in_ấn , phát_hành các ấn_phẩm quảng_cáo thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 37 Thông_tư này .
Quy_định về phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ dịch_vụ đầu_tư_sản_xuất lập lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư ?
Điều 26 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Chi_phí của quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này .
Điều 46 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Chi_phí của quỹ là các khoản sau : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại khoản 3 , 4 Điều 37 Thông_tư này ; b ) Chi_phí trả cho thành_viên lập quỹ ; c ) Chi_phí trả cho tổ_chức quản_lý và vận_hành chỉ_số tham_chiếu . 3 . Chi_phí in_ấn , phát_hành các ấn_phẩm quảng_cáo thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 37 Thông_tư này .
Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ Việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này .
Điều 39 . Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ 1 . Việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này . 2 . Công_ty quản_lý quỹ được tạm dừng giao_dịch chứng_chỉ quỹ trong thời_hạn 30 ngày để hoàn_tất việc hợp_nhất , sáp_nhập , trừ trường_hợp mua lại hoặc chuyển_đổi chứng_chỉ quỹ cho nhà đầu_tư phản_đối việc hợp_nhất , sáp_nhập . 3 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ của quỹ hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập có hiệu_lực , công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm tiếp_nhận và thực_hiện các lệnh bán , lệnh mua , lệnh chuyển_đổi của quỹ hợp_nhất , quỹ nhận sáp_nhập .
Việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ Việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này .
Điều 39 . Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ 1 . Việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này . 2 . Công_ty quản_lý quỹ được tạm dừng giao_dịch chứng_chỉ quỹ trong thời_hạn 30 ngày để hoàn_tất việc hợp_nhất , sáp_nhập , trừ trường_hợp mua lại hoặc chuyển_đổi chứng_chỉ quỹ cho nhà đầu_tư phản_đối việc hợp_nhất , sáp_nhập . 3 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ của quỹ hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập có hiệu_lực , công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm tiếp_nhận và thực_hiện các lệnh bán , lệnh mua , lệnh chuyển_đổi của quỹ hợp_nhất , quỹ nhận sáp_nhập .
Quy_định về nội_dung hợp_nhất , sáp_nhập quỹ doanh_nghiệp quốc_gia
Điều 27 . Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ Việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này .
Điều 229 . Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ thành_viên 1 . Quỹ thành_viên được hợp_nhất , sáp_nhập với một quỹ thành_viên khác theo nghị_quyết các Đại_hội nhà đầu_tư của các quỹ thành_viên bị hợp_nhất , bị sáp_nhập và nhận sáp_nhập . Quỹ thành_viên hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập phải đáp_ứng các điều_kiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 113 Luật_Chứng_khoán . 2 . Hồ_sơ đề_nghị chấp_thuận hợp_nhất , sáp_nhập quỹ bao_gồm : a ) Giấy đề_nghị chấp_thuận hợp_nhất , sáp_nhập quỹ ; b ) Biên_bản họp và nghị_quyết của các Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua việc hợp_nhất , sáp_nhập , thông_qua hợp_đồng hợp_nhất , sáp_nhập và Điều_lệ quỹ hợp_nhất , quỹ nhận sáp_nhập ; c ) Hợp_đồng hợp_nhất , sáp_nhập theo Mẫu_số 96 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; d ) Điều_lệ quỹ hợp_nhất hoặc Điều_lệ quỹ nhận sáp_nhập sửa_đổi . 3 . Trường_hợp hợp_nhất , sáp_nhập quỹ có kết_hợp với chào_bán chứng_chỉ quỹ , quỹ phải tuân_thủ các quy_định về chào_bán có liên_quan . 4 . Quỹ hình_thành sau sáp_nhập phải thực_hiện thủ_tục điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ . Quỹ hình_thành sau hợp_nhất phải thực_hiện thủ_tục đề_nghị cấp lại Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ . 5 . Hồ_sơ đề_nghị cấp lại , điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ cho quỹ hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập bao_gồm : a ) Giấy đề_nghị theo Mẫu_số 94 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Báo_cáo kết_quả_thực_hiện phương_án hợp_nhất , sáp_nhập , kết_quả_thực_hiện chuyển_nhượng ( nếu có ) , kết_quả chào_bán chứng_chỉ quỹ ( nếu có ) ; c ) Hợp_đồng lưu ký tài_sản của quỹ hợp_nhất , quỹ nhận sáp_nhập ( nếu có ) ; d ) Danh_sách nhà đầu_tư chứng_khoán chuyên_nghiệp của quỹ sau hợp_nhất , sáp_nhập theo Mẫu_số 93 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; đ ) Bản_gốc Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ của các quỹ bị hợp_nhất , bị sáp_nhập ; e ) Danh_mục tài_sản của quỹ hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập .
Quy_định về tổ_chức hợp_nhất , sáp_nhập quỹ cấp từ tổ_chức công_ty của chúng_tôi được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ Việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này .
Điều 39 . Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ 1 . Việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này . 2 . Công_ty quản_lý quỹ được tạm dừng giao_dịch chứng_chỉ quỹ trong thời_hạn 30 ngày để hoàn_tất việc hợp_nhất , sáp_nhập , trừ trường_hợp mua lại hoặc chuyển_đổi chứng_chỉ quỹ cho nhà đầu_tư phản_đối việc hợp_nhất , sáp_nhập . 3 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ của quỹ hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập có hiệu_lực , công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm tiếp_nhận và thực_hiện các lệnh bán , lệnh mua , lệnh chuyển_đổi của quỹ hợp_nhất , quỹ nhận sáp_nhập .
Thủ_tục giải_thể quỹ chứng_khoán nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Giải_thể quỹ 1 . Việc giải_thể quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư này . 2 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , sau khi có văn_bản chấp_thuận việc giải_thể quỹ của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , công_ty quản_lý quỹ thực_hiện thủ_tục hủy niêm_yết , hủy đăng_ký chứng_chỉ quỹ .
Điều 20 . Quy_định chung về giải_thể công_ty quản_lý quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ giải_thể trong các trường_hợp sau đây : a ) Kết_thúc thời_hạn hoạt_động ghi trong điều_lệ công_ty mà không gia_hạn ; b ) Theo quyết_định của đại_hội_đồng cổ_đông , hội_đồng thành_viên , chủ sở_hữu công_ty ; c ) Bị thu_hồi giấy_phép thành_lập và hoạt_động . 2 . Công_ty quản_lý quỹ chỉ được giải_thể khi đảm_bảo thanh_toán hết các khoản nợ và nghĩa_vụ tài_sản khác . 3 . Kể từ khi được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận giải_thể , chủ sở_hữu , hội_đồng thành_viên , hội_đồng quản_trị không được thực_hiện các hoạt_động bị cấm theo quy_định của pháp_luật về giải_thể doanh_nghiệp , đồng_thời trực_tiếp tổ_chức thanh_lý_tài_sản công_ty , trừ trường_hợp điều_lệ công_ty có quy_định thành_lập tổ thanh_lý riêng .
Thời_hạn giải_thể quỹ chứng_khoán nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Giải_thể quỹ 1 . Việc giải_thể quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư này . 2 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , sau khi có văn_bản chấp_thuận việc giải_thể quỹ của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , công_ty quản_lý quỹ thực_hiện thủ_tục hủy niêm_yết , hủy đăng_ký chứng_chỉ quỹ .
Điều 47 . Giải_thể quỹ 1 . Việc giải_thể quỹ thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 , 5 , 6 , 7 , 8 và 9 Điều 12 , khoản 2 Điều 28 Thông_tư này . 2 . Hoạt_động thanh_lý_tài_sản , thời_hạn thanh_lý_tài_sản của quỹ thực_hiện theo phương_án giải_thể đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua , nhưng tối_đa không quá 06 tháng , kể từ ngày_công_bố bản thông_báo về việc giải_thể quỹ . Trong thời_gian quỹ đang thanh_lý_tài_sản để giải_thể , giá dịch_vụ quản_lý , giá dịch_vụ giám_sát và các chi_phí khác được thu theo biểu giá dịch_vụ đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua . 3 . Công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát có trách_nhiệm chuyển_giao danh_mục cơ_cấu cho nhà đầu_tư tương_ứng với tỷ_lệ sở_hữu của nhà đầu_tư tại quỹ . Trường_hợp nhà đầu_tư có yêu_cầu bằng văn_bản hoặc số_lượng chứng_chỉ quỹ quá nhỏ theo quy_định tại Điều_lệ quỹ , công_ty quản_lý quỹ được bán thanh_lý_tài_sản và thanh_toán tiền cho nhà đầu_tư . Việc bán thanh_lý_tài_sản là chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch được thực_hiện thông_qua hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán hoặc giao_dịch theo các phương_thức khác bảo_đảm lợi_ích lớn nhất cho quỹ và phù_hợp với phương_án giải_thể đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua .
Chế_độ giải_thể quỹ chứng_khoán nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Giải_thể quỹ 1 . Việc giải_thể quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư này . 2 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , sau khi có văn_bản chấp_thuận việc giải_thể quỹ của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , công_ty quản_lý quỹ thực_hiện thủ_tục hủy niêm_yết , hủy đăng_ký chứng_chỉ quỹ .
Điều 20 . Quy_định chung về giải_thể công_ty quản_lý quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ giải_thể trong các trường_hợp sau đây : a ) Kết_thúc thời_hạn hoạt_động ghi trong điều_lệ công_ty mà không gia_hạn ; b ) Theo quyết_định của đại_hội_đồng cổ_đông , hội_đồng thành_viên , chủ sở_hữu công_ty ; c ) Bị thu_hồi giấy_phép thành_lập và hoạt_động . 2 . Công_ty quản_lý quỹ chỉ được giải_thể khi đảm_bảo thanh_toán hết các khoản nợ và nghĩa_vụ tài_sản khác . 3 . Kể từ khi được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận giải_thể , chủ sở_hữu , hội_đồng thành_viên , hội_đồng quản_trị không được thực_hiện các hoạt_động bị cấm theo quy_định của pháp_luật về giải_thể doanh_nghiệp , đồng_thời trực_tiếp tổ_chức thanh_lý_tài_sản công_ty , trừ trường_hợp điều_lệ công_ty có quy_định thành_lập tổ thanh_lý riêng .
Chính_sách giải_thể quỹ chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Giải_thể quỹ 1 . Việc giải_thể quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư này . 2 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , sau khi có văn_bản chấp_thuận việc giải_thể quỹ của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , công_ty quản_lý quỹ thực_hiện thủ_tục hủy niêm_yết , hủy đăng_ký chứng_chỉ quỹ .
Điều 20 . Quy_định chung về giải_thể công_ty quản_lý quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ giải_thể trong các trường_hợp sau đây : a ) Kết_thúc thời_hạn hoạt_động ghi trong điều_lệ công_ty mà không gia_hạn ; b ) Theo quyết_định của đại_hội_đồng cổ_đông , hội_đồng thành_viên , chủ sở_hữu công_ty ; c ) Bị thu_hồi giấy_phép thành_lập và hoạt_động . 2 . Công_ty quản_lý quỹ chỉ được giải_thể khi đảm_bảo thanh_toán hết các khoản nợ và nghĩa_vụ tài_sản khác . 3 . Kể từ khi được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận giải_thể , chủ sở_hữu , hội_đồng thành_viên , hội_đồng quản_trị không được thực_hiện các hoạt_động bị cấm theo quy_định của pháp_luật về giải_thể doanh_nghiệp , đồng_thời trực_tiếp tổ_chức thanh_lý_tài_sản công_ty , trừ trường_hợp điều_lệ công_ty có quy_định thành_lập tổ thanh_lý riêng .
Việc thực_hiện lệnh bán chứng_chỉ quỹ được quy_định như thế_nào ?
Điều 32 . Lệnh bán chứng_chỉ quỹ 1 . Việc thực_hiện lệnh bán phải tuân_thủ nguyên_tắc sau : a ) Lệnh bán của nhà đầu_tư chỉ được thực_hiện khi nhà đầu_tư , đại_lý ký danh có đủ số_lượng đơn_vị quỹ để bán theo yêu_cầu và số_lượng đơn_vị quỹ còn lại sau giao_dịch của nhà đầu_tư không thấp hơn số_lượng tối_thiểu ( nếu có ) để duy_trì tài_khoản , tiểu khoản quy_định tại Điều_lệ quỹ , Bản cáo_bạch ; b ) Lệnh bán có_thể không thực_hiện , hoặc chỉ được thực_hiện một phần theo quy_định tại khoản 1 Điều 33 Thông_tư này ; c ) Thời_hạn thanh_toán thực_hiện theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch nhưng không quá 05 ngày làm_việc , kể từ ngày giao_dịch chứng_chỉ quỹ , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 33 Thông_tư này ; d ) Tiền bán chứng_chỉ quỹ được quỹ chuyển_khoản vào tài_khoản ngân_hàng của nhà đầu_tư , đại_lý ký danh đã đăng_ký hoặc tài_khoản ngân_hàng do nhà đầu_tư chỉ_định . 2 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được thanh_toán theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này , đại_lý ký danh có trách_nhiệm hoàn_tất việc thanh_toán cho nhà đầu_tư . 3 . Trường_hợp Điều_lệ quỹ , Bản cáo_bạch có quy_định , công_ty quản_lý quỹ được chuyển_giao một phần danh_mục đầu_tư thay cho việc thanh_toán bằng tiền cho nhà đầu_tư . Việc chuyển_giao danh_mục đầu_tư phải đảm_bảo : a ) Chỉ_thực_hiện khi công_ty quản_lý quỹ xét thấy là cần_thiết để không ảnh_hưởng tiêu_cực tới giá_trị tài_sản ròng của quỹ . Việc thực_hiện phải được sự chấp_thuận bằng văn_bản của Ban đại_diện quỹ và phải báo_cáo Đại_hội nhà đầu_tư gần nhất ; b ) Được nhà đầu_tư ( bên nhận chuyển_giao ) chấp_thuận bằng văn_bản ; c ) Chỉ_thực_hiện đối_với lệnh bán có tổng giá_trị thanh_toán lớn hơn 50 tỷ đồng hoặc một giá_trị khác lớn hơn theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch ; d ) Cơ_cấu danh_mục chuyển_giao cho nhà đầu_tư phải hoàn_toàn giống cơ_cấu danh_mục đầu_tư của quỹ . 4 . Ngân_hàng giám_sát có trách_nhiệm kiểm_tra , xác_nhận đảm_bảo việc chuyển_giao danh_mục đầu_tư phù_hợp với quy_định tại khoản 3 Điều này .
Điều 14 . Phân_phối chứng_chỉ quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ , đại_lý phân_phối , tổ_chức bảo_lãnh phát_hành ( nếu có ) phải phân_phối chứng_chỉ quỹ một_cách công_bằng , công_khai , bảo_đảm thời_hạn đăng_ký mua chứng_chỉ quỹ cho nhà đầu_tư tối_thiểu là 20 ngày ; thời_hạn này phải được ghi trong bản thông_báo chào_bán . Trường_hợp_số_lượng chứng_chỉ quỹ đăng_ký mua vượt quá số_lượng chứng_chỉ quỹ đăng_ký chào_bán , công_ty quản_lý quỹ phải phân_phối hết số chứng_chỉ quỹ được phép chào_bán cho nhà đầu_tư tương_ứng với tỷ_lệ đăng_ký mua của từng nhà đầu_tư . 2 . Công_ty quản_lý quỹ phải hoàn_thành việc phân_phối chứng_chỉ quỹ trong thời_hạn 90 ngày kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng có hiệu_lực . Trường_hợp không_thể hoàn_thành việc phân_phối chứng_chỉ quỹ trong thời_hạn này , công_ty quản_lý quỹ được gia_hạn thời_gian phân_phối chứng_chỉ quỹ theo quy_định tại khoản 4 Điều 26 Luật_Chứng_khoán . 3 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc thời_hạn chào_bán , công_ty quản_lý quỹ công_bố thông_tin , báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , đồng_thời chịu mọi phí_tổn , nghĩa_vụ tài_chính phát_sinh từ việc huy_động vốn và hoàn_trả cho nhà đầu_tư mọi khoản tiền đã góp , bao_gồm cả lãi_suất ( nếu có ) , khi xảy ra một trong các trường_hợp dưới đây : a ) Không đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều 108 Luật_Chứng_khoán ; b ) Việc phân_phối chứng_chỉ quỹ không hoàn_tất trong thời_hạn dự_kiến . 4 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày kết_thúc thời_hạn chào_bán , công_ty quản_lý quỹ phải hoàn_tất việc trả tiền cho nhà đầu_tư theo quy_định tại khoản 3 Điều này , đồng_thời chịu mọi chi_phí phát_sinh từ việc huy_động vốn . 5 . Việc đình_chỉ , hủy bỏ đợt chào_bán chứng_chỉ quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 27 và Điều 28 Luật_Chứng_khoán . 6 . Trường_hợp phát_hành thêm chứng_chỉ quỹ đóng để tăng vốn , trình_tự , thủ_tục thông_báo phát_hành , phân_phối quyền mua thực_hiện theo quy_định tại Điều 13 , khoản 1 , 2 Điều này và các quy_định khác có liên_quan của pháp_luật về chứng_khoán áp_dụng cho tổ_chức niêm_yết và của pháp_luật về doanh_nghiệp .
Lệnh bán chứng_chỉ quỹ được quy_định như thế_nào ?
Điều 32 . Lệnh bán chứng_chỉ quỹ 1 . Việc thực_hiện lệnh bán phải tuân_thủ nguyên_tắc sau : a ) Lệnh bán của nhà đầu_tư chỉ được thực_hiện khi nhà đầu_tư , đại_lý ký danh có đủ số_lượng đơn_vị quỹ để bán theo yêu_cầu và số_lượng đơn_vị quỹ còn lại sau giao_dịch của nhà đầu_tư không thấp hơn số_lượng tối_thiểu ( nếu có ) để duy_trì tài_khoản , tiểu khoản quy_định tại Điều_lệ quỹ , Bản cáo_bạch ; b ) Lệnh bán có_thể không thực_hiện , hoặc chỉ được thực_hiện một phần theo quy_định tại khoản 1 Điều 33 Thông_tư này ; c ) Thời_hạn thanh_toán thực_hiện theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch nhưng không quá 05 ngày làm_việc , kể từ ngày giao_dịch chứng_chỉ quỹ , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 33 Thông_tư này ; d ) Tiền bán chứng_chỉ quỹ được quỹ chuyển_khoản vào tài_khoản ngân_hàng của nhà đầu_tư , đại_lý ký danh đã đăng_ký hoặc tài_khoản ngân_hàng do nhà đầu_tư chỉ_định . 2 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được thanh_toán theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này , đại_lý ký danh có trách_nhiệm hoàn_tất việc thanh_toán cho nhà đầu_tư . 3 . Trường_hợp Điều_lệ quỹ , Bản cáo_bạch có quy_định , công_ty quản_lý quỹ được chuyển_giao một phần danh_mục đầu_tư thay cho việc thanh_toán bằng tiền cho nhà đầu_tư . Việc chuyển_giao danh_mục đầu_tư phải đảm_bảo : a ) Chỉ_thực_hiện khi công_ty quản_lý quỹ xét thấy là cần_thiết để không ảnh_hưởng tiêu_cực tới giá_trị tài_sản ròng của quỹ . Việc thực_hiện phải được sự chấp_thuận bằng văn_bản của Ban đại_diện quỹ và phải báo_cáo Đại_hội nhà đầu_tư gần nhất ; b ) Được nhà đầu_tư ( bên nhận chuyển_giao ) chấp_thuận bằng văn_bản ; c ) Chỉ_thực_hiện đối_với lệnh bán có tổng giá_trị thanh_toán lớn hơn 50 tỷ đồng hoặc một giá_trị khác lớn hơn theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch ; d ) Cơ_cấu danh_mục chuyển_giao cho nhà đầu_tư phải hoàn_toàn giống cơ_cấu danh_mục đầu_tư của quỹ . 4 . Ngân_hàng giám_sát có trách_nhiệm kiểm_tra , xác_nhận đảm_bảo việc chuyển_giao danh_mục đầu_tư phù_hợp với quy_định tại khoản 3 Điều này .
Điều 14 . Phân_phối chứng_chỉ quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ , đại_lý phân_phối , tổ_chức bảo_lãnh phát_hành ( nếu có ) phải phân_phối chứng_chỉ quỹ một_cách công_bằng , công_khai , bảo_đảm thời_hạn đăng_ký mua chứng_chỉ quỹ cho nhà đầu_tư tối_thiểu là 20 ngày ; thời_hạn này phải được ghi trong bản thông_báo chào_bán . Trường_hợp_số_lượng chứng_chỉ quỹ đăng_ký mua vượt quá số_lượng chứng_chỉ quỹ đăng_ký chào_bán , công_ty quản_lý quỹ phải phân_phối hết số chứng_chỉ quỹ được phép chào_bán cho nhà đầu_tư tương_ứng với tỷ_lệ đăng_ký mua của từng nhà đầu_tư . 2 . Công_ty quản_lý quỹ phải hoàn_thành việc phân_phối chứng_chỉ quỹ trong thời_hạn 90 ngày kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng có hiệu_lực . Trường_hợp không_thể hoàn_thành việc phân_phối chứng_chỉ quỹ trong thời_hạn này , công_ty quản_lý quỹ được gia_hạn thời_gian phân_phối chứng_chỉ quỹ theo quy_định tại khoản 4 Điều 26 Luật_Chứng_khoán . 3 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc thời_hạn chào_bán , công_ty quản_lý quỹ công_bố thông_tin , báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , đồng_thời chịu mọi phí_tổn , nghĩa_vụ tài_chính phát_sinh từ việc huy_động vốn và hoàn_trả cho nhà đầu_tư mọi khoản tiền đã góp , bao_gồm cả lãi_suất ( nếu có ) , khi xảy ra một trong các trường_hợp dưới đây : a ) Không đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều 108 Luật_Chứng_khoán ; b ) Việc phân_phối chứng_chỉ quỹ không hoàn_tất trong thời_hạn dự_kiến . 4 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày kết_thúc thời_hạn chào_bán , công_ty quản_lý quỹ phải hoàn_tất việc trả tiền cho nhà đầu_tư theo quy_định tại khoản 3 Điều này , đồng_thời chịu mọi chi_phí phát_sinh từ việc huy_động vốn . 5 . Việc đình_chỉ , hủy bỏ đợt chào_bán chứng_chỉ quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 27 và Điều 28 Luật_Chứng_khoán . 6 . Trường_hợp phát_hành thêm chứng_chỉ quỹ đóng để tăng vốn , trình_tự , thủ_tục thông_báo phát_hành , phân_phối quyền mua thực_hiện theo quy_định tại Điều 13 , khoản 1 , 2 Điều này và các quy_định khác có liên_quan của pháp_luật về chứng_khoán áp_dụng cho tổ_chức niêm_yết và của pháp_luật về doanh_nghiệp .
Lệnh bán chứng_chỉ quỹ có được chuyển_giao không ?
Điều 32 . Lệnh bán chứng_chỉ quỹ 1 . Việc thực_hiện lệnh bán phải tuân_thủ nguyên_tắc sau : a ) Lệnh bán của nhà đầu_tư chỉ được thực_hiện khi nhà đầu_tư , đại_lý ký danh có đủ số_lượng đơn_vị quỹ để bán theo yêu_cầu và số_lượng đơn_vị quỹ còn lại sau giao_dịch của nhà đầu_tư không thấp hơn số_lượng tối_thiểu ( nếu có ) để duy_trì tài_khoản , tiểu khoản quy_định tại Điều_lệ quỹ , Bản cáo_bạch ; b ) Lệnh bán có_thể không thực_hiện , hoặc chỉ được thực_hiện một phần theo quy_định tại khoản 1 Điều 33 Thông_tư này ; c ) Thời_hạn thanh_toán thực_hiện theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch nhưng không quá 05 ngày làm_việc , kể từ ngày giao_dịch chứng_chỉ quỹ , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 33 Thông_tư này ; d ) Tiền bán chứng_chỉ quỹ được quỹ chuyển_khoản vào tài_khoản ngân_hàng của nhà đầu_tư , đại_lý ký danh đã đăng_ký hoặc tài_khoản ngân_hàng do nhà đầu_tư chỉ_định . 2 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được thanh_toán theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này , đại_lý ký danh có trách_nhiệm hoàn_tất việc thanh_toán cho nhà đầu_tư . 3 . Trường_hợp Điều_lệ quỹ , Bản cáo_bạch có quy_định , công_ty quản_lý quỹ được chuyển_giao một phần danh_mục đầu_tư thay cho việc thanh_toán bằng tiền cho nhà đầu_tư . Việc chuyển_giao danh_mục đầu_tư phải đảm_bảo : a ) Chỉ_thực_hiện khi công_ty quản_lý quỹ xét thấy là cần_thiết để không ảnh_hưởng tiêu_cực tới giá_trị tài_sản ròng của quỹ . Việc thực_hiện phải được sự chấp_thuận bằng văn_bản của Ban đại_diện quỹ và phải báo_cáo Đại_hội nhà đầu_tư gần nhất ; b ) Được nhà đầu_tư ( bên nhận chuyển_giao ) chấp_thuận bằng văn_bản ; c ) Chỉ_thực_hiện đối_với lệnh bán có tổng giá_trị thanh_toán lớn hơn 50 tỷ đồng hoặc một giá_trị khác lớn hơn theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch ; d ) Cơ_cấu danh_mục chuyển_giao cho nhà đầu_tư phải hoàn_toàn giống cơ_cấu danh_mục đầu_tư của quỹ . 4 . Ngân_hàng giám_sát có trách_nhiệm kiểm_tra , xác_nhận đảm_bảo việc chuyển_giao danh_mục đầu_tư phù_hợp với quy_định tại khoản 3 Điều này .
Điều 10 . Chuyển_nhượng phần vốn góp quỹ thành_viên 1 . Thành_viên góp vốn được tự_do chuyển_nhượng phần vốn góp tại quỹ trừ trường_hợp bị hạn_chế chuyển_nhượng theo quy_định của pháp_luật và tại Điều_lệ quỹ . Việc chuyển_nhượng một phần hay toàn_bộ phần vốn góp tại quỹ phải bảo_đảm : a ) Bên nhận chuyển_nhượng đáp_ứng được các quy_định liên_quan tại khoản 4 Điều 3 Thông_tư này ; b ) Sau khi chuyển_nhượng , quỹ vẫn đáp_ứng điều_kiện có từ 2 đến 99 thành_viên góp vốn và chỉ bao_gồm thành_viên là nhà đầu_tư chứng_khoán chuyên_nghiệp . 2 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày hoàn_tất giao_dịch_chuyển_nhượng , công_ty quản_lý quỹ gửi thông_báo kết_quả giao_dịch cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước theo mẫu quy_định tại Phụ_lục VIII ban_hành kèm theo Thông_tư này . Đối_với các giao_dịch chiếm từ 5 % trở lên vốn điều_lệ quỹ , công_ty quản_lý quỹ gửi kèm hợp_đồng chuyển_nhượng giữa các thành_viên góp vốn của quỹ có xác_nhận của công_ty quản_lý quỹ . 3 . Công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm lập và lưu_trữ sổ đăng_ký thành_viên góp vốn và mọi thông_tin liên_quan đến việc chuyển_nhượng vốn góp giữa các thành_viên . Ngân_hàng lưu ký có_thể cung_cấp dịch_vụ lập và lưu_trữ sổ đăng_ký thành_viên góp vốn trên cơ_sở hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ ký với công_ty quản_lý quỹ .
Mức chuyển_giao danh_mục đầu_tư trong quỹ lợn thương_mại của nhà đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 32 . Lệnh bán chứng_chỉ quỹ 1 . Việc thực_hiện lệnh bán phải tuân_thủ nguyên_tắc sau : a ) Lệnh bán của nhà đầu_tư chỉ được thực_hiện khi nhà đầu_tư , đại_lý ký danh có đủ số_lượng đơn_vị quỹ để bán theo yêu_cầu và số_lượng đơn_vị quỹ còn lại sau giao_dịch của nhà đầu_tư không thấp hơn số_lượng tối_thiểu ( nếu có ) để duy_trì tài_khoản , tiểu khoản quy_định tại Điều_lệ quỹ , Bản cáo_bạch ; b ) Lệnh bán có_thể không thực_hiện , hoặc chỉ được thực_hiện một phần theo quy_định tại khoản 1 Điều 33 Thông_tư này ; c ) Thời_hạn thanh_toán thực_hiện theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch nhưng không quá 05 ngày làm_việc , kể từ ngày giao_dịch chứng_chỉ quỹ , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 33 Thông_tư này ; d ) Tiền bán chứng_chỉ quỹ được quỹ chuyển_khoản vào tài_khoản ngân_hàng của nhà đầu_tư , đại_lý ký danh đã đăng_ký hoặc tài_khoản ngân_hàng do nhà đầu_tư chỉ_định . 2 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được thanh_toán theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này , đại_lý ký danh có trách_nhiệm hoàn_tất việc thanh_toán cho nhà đầu_tư . 3 . Trường_hợp Điều_lệ quỹ , Bản cáo_bạch có quy_định , công_ty quản_lý quỹ được chuyển_giao một phần danh_mục đầu_tư thay cho việc thanh_toán bằng tiền cho nhà đầu_tư . Việc chuyển_giao danh_mục đầu_tư phải đảm_bảo : a ) Chỉ_thực_hiện khi công_ty quản_lý quỹ xét thấy là cần_thiết để không ảnh_hưởng tiêu_cực tới giá_trị tài_sản ròng của quỹ . Việc thực_hiện phải được sự chấp_thuận bằng văn_bản của Ban đại_diện quỹ và phải báo_cáo Đại_hội nhà đầu_tư gần nhất ; b ) Được nhà đầu_tư ( bên nhận chuyển_giao ) chấp_thuận bằng văn_bản ; c ) Chỉ_thực_hiện đối_với lệnh bán có tổng giá_trị thanh_toán lớn hơn 50 tỷ đồng hoặc một giá_trị khác lớn hơn theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch ; d ) Cơ_cấu danh_mục chuyển_giao cho nhà đầu_tư phải hoàn_toàn giống cơ_cấu danh_mục đầu_tư của quỹ . 4 . Ngân_hàng giám_sát có trách_nhiệm kiểm_tra , xác_nhận đảm_bảo việc chuyển_giao danh_mục đầu_tư phù_hợp với quy_định tại khoản 3 Điều này .
Điều 21 . Giao_dịch tài_sản của quỹ 1 . Các giao_dịch mua , bán chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch tại Sở giao_dịch chứng_khoán cho quỹ phải được thực_hiện thông_qua hệ_thống giao_dịch tập_trung của Sở giao_dịch chứng_khoán . 2 . Đối_với các giao_dịch vào các tài_sản được phép đầu_tư theo phương_thức thỏa_thuận ( trừ trường_hợp giao_dịch thực_hiện trên hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán ) , công_ty quản_lý quỹ phải bảo_đảm : a ) Được sự chấp_thuận bằng văn_bản của Ban đại_diện quỹ về khoảng giá dự_kiến , thời_điểm thực_hiện , đối_tác giao_dịch hoặc tiêu_chí xác_định đối_tác giao_dịch , loại tài_sản giao_dịch trước khi thực_hiện giao_dịch ; b ) Trường_hợp mức giá thực_tế mua cao hơn hoặc giá bán thực_tế thấp hơn giá tham_chiếu của các tổ_chức cung_cấp báo_giá hoặc vượt quá khoảng giá đã được chấp_thuận theo quy_định tại điểm a khoản này , công_ty quản_lý quỹ phải giải_thích rõ lý_do để Ban đại_diện quỹ xem_xét , quyết_định . 3 . Đối_với giao_dịch bất_động_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 53 Thông_tư này .
Giá bán , giá mua lại đơn_vị quỹ mở được quy_định như thế_nào ?
Điều 34 . Giá phát_hành lần đầu , giá bán , giá mua lại đơn_vị quỹ mở 1 . Giá phát_hành lần đầu của một đơn_vị quỹ do công_ty quản_lý quỹ quy_định tại Điều_lệ quỹ và đã được công_bố tại Bản cáo_bạch . 2 . Giá bán một đơn_vị quỹ , là mức giá mà nhà đầu_tư phải thanh_toán cho công_ty quản_lý quỹ , bằng giá_trị tài_sản ròng trên một đơn_vị quỹ tính tại ngày giao_dịch chứng_chỉ quỹ cộng với giá dịch_vụ phát_hành ( nếu có ) . 3 . Giá mua lại một đơn_vị quỹ , là mức giá mà công_ty quản_lý quỹ phải thanh_toán cho nhà đầu_tư , được xác_định bằng giá_trị tài_sản ròng trên một đơn_vị quỹ tính tại ngày giao_dịch chứng_chỉ quỹ , trừ đi giá dịch_vụ mua lại ( nếu có ) . 4 . Giá dịch_vụ mua lại , giá dịch_vụ phát_hành , giá dịch_vụ chuyển_đổi có_thể được quy_định với các mức khác nhau , căn_cứ vào thời_hạn nắm giữ chứng_chỉ quỹ , mục_tiêu đầu_tư hoặc giá_trị khoản đầu_tư . Các mức giá dịch_vụ tối_đa phải được quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch . Các mức giá dịch_vụ cụ_thể quy_định tại Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt hoặc trên trang thông_tin điện_tử của công_ty quản_lý quỹ , đại_lý phân_phối . Giá dịch_vụ phát_hành tối_đa 5 % giá_trị giao_dịch . Giá dịch_vụ mua lại , giá dịch_vụ chuyển_đổi tối_đa 3 % giá_trị giao_dịch . 5 . Việc tăng các mức giá dịch_vụ chỉ được thực_hiện khi mức giá dịch_vụ sau khi tăng không vượt quá các mức quy_định tại khoản 4 Điều này . Thời_điểm áp_dụng mức giá dịch_vụ mới tăng sớm nhất là sau 60 ngày kể từ ngày_công_ty quản_lý quỹ công_bố về các mức giá dịch_vụ mới trên trang thông_tin điện_tử của công_ty .
Điều 20 . Xác_định_giá bán và giá mua các đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị 1 . Giá bán và giá mua các đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị được xác_định dựa trên giá_trị tài_sản ròng của mỗi đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị vào ngày định_giá kế_tiếp , sau khi doanh_nghiệp bảo_hiểm_nhận được yêu_cầu mua hoặc bán đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị . Chênh_lệch giữa giá bán và giá mua đơn_vị của một quỹ liên_kết đơn_vị không được vượt quá 5 % của giá bán . 2 . Giá_trị tài_sản ròng của mỗi đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị bằng tổng giá_trị của các tài_sản có trong quỹ liên_kết đơn_vị trừ đi các công_nợ có liên_quan chia cho tổng_số đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị .
Giá bán , giá mua lại đơn_vị quỹ được quy_định như thế_nào ?
Điều 34 . Giá phát_hành lần đầu , giá bán , giá mua lại đơn_vị quỹ mở 1 . Giá phát_hành lần đầu của một đơn_vị quỹ do công_ty quản_lý quỹ quy_định tại Điều_lệ quỹ và đã được công_bố tại Bản cáo_bạch . 2 . Giá bán một đơn_vị quỹ , là mức giá mà nhà đầu_tư phải thanh_toán cho công_ty quản_lý quỹ , bằng giá_trị tài_sản ròng trên một đơn_vị quỹ tính tại ngày giao_dịch chứng_chỉ quỹ cộng với giá dịch_vụ phát_hành ( nếu có ) . 3 . Giá mua lại một đơn_vị quỹ , là mức giá mà công_ty quản_lý quỹ phải thanh_toán cho nhà đầu_tư , được xác_định bằng giá_trị tài_sản ròng trên một đơn_vị quỹ tính tại ngày giao_dịch chứng_chỉ quỹ , trừ đi giá dịch_vụ mua lại ( nếu có ) . 4 . Giá dịch_vụ mua lại , giá dịch_vụ phát_hành , giá dịch_vụ chuyển_đổi có_thể được quy_định với các mức khác nhau , căn_cứ vào thời_hạn nắm giữ chứng_chỉ quỹ , mục_tiêu đầu_tư hoặc giá_trị khoản đầu_tư . Các mức giá dịch_vụ tối_đa phải được quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch . Các mức giá dịch_vụ cụ_thể quy_định tại Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt hoặc trên trang thông_tin điện_tử của công_ty quản_lý quỹ , đại_lý phân_phối . Giá dịch_vụ phát_hành tối_đa 5 % giá_trị giao_dịch . Giá dịch_vụ mua lại , giá dịch_vụ chuyển_đổi tối_đa 3 % giá_trị giao_dịch . 5 . Việc tăng các mức giá dịch_vụ chỉ được thực_hiện khi mức giá dịch_vụ sau khi tăng không vượt quá các mức quy_định tại khoản 4 Điều này . Thời_điểm áp_dụng mức giá dịch_vụ mới tăng sớm nhất là sau 60 ngày kể từ ngày_công_ty quản_lý quỹ công_bố về các mức giá dịch_vụ mới trên trang thông_tin điện_tử của công_ty .
Điều 20 . Xác_định_giá bán và giá mua các đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị 1 . Giá bán và giá mua các đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị được xác_định dựa trên giá_trị tài_sản ròng của mỗi đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị vào ngày định_giá kế_tiếp , sau khi doanh_nghiệp bảo_hiểm_nhận được yêu_cầu mua hoặc bán đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị . Chênh_lệch giữa giá bán và giá mua đơn_vị của một quỹ liên_kết đơn_vị không được vượt quá 5 % của giá bán . 2 . Giá_trị tài_sản ròng của mỗi đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị bằng tổng giá_trị của các tài_sản có trong quỹ liên_kết đơn_vị trừ đi các công_nợ có liên_quan chia cho tổng_số đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị .
Giá bán lần đầu , giá mua lại đơn_vị quỹ là bao_nhiêu ?
Điều 34 . Giá phát_hành lần đầu , giá bán , giá mua lại đơn_vị quỹ mở 1 . Giá phát_hành lần đầu của một đơn_vị quỹ do công_ty quản_lý quỹ quy_định tại Điều_lệ quỹ và đã được công_bố tại Bản cáo_bạch . 2 . Giá bán một đơn_vị quỹ , là mức giá mà nhà đầu_tư phải thanh_toán cho công_ty quản_lý quỹ , bằng giá_trị tài_sản ròng trên một đơn_vị quỹ tính tại ngày giao_dịch chứng_chỉ quỹ cộng với giá dịch_vụ phát_hành ( nếu có ) . 3 . Giá mua lại một đơn_vị quỹ , là mức giá mà công_ty quản_lý quỹ phải thanh_toán cho nhà đầu_tư , được xác_định bằng giá_trị tài_sản ròng trên một đơn_vị quỹ tính tại ngày giao_dịch chứng_chỉ quỹ , trừ đi giá dịch_vụ mua lại ( nếu có ) . 4 . Giá dịch_vụ mua lại , giá dịch_vụ phát_hành , giá dịch_vụ chuyển_đổi có_thể được quy_định với các mức khác nhau , căn_cứ vào thời_hạn nắm giữ chứng_chỉ quỹ , mục_tiêu đầu_tư hoặc giá_trị khoản đầu_tư . Các mức giá dịch_vụ tối_đa phải được quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch . Các mức giá dịch_vụ cụ_thể quy_định tại Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt hoặc trên trang thông_tin điện_tử của công_ty quản_lý quỹ , đại_lý phân_phối . Giá dịch_vụ phát_hành tối_đa 5 % giá_trị giao_dịch . Giá dịch_vụ mua lại , giá dịch_vụ chuyển_đổi tối_đa 3 % giá_trị giao_dịch . 5 . Việc tăng các mức giá dịch_vụ chỉ được thực_hiện khi mức giá dịch_vụ sau khi tăng không vượt quá các mức quy_định tại khoản 4 Điều này . Thời_điểm áp_dụng mức giá dịch_vụ mới tăng sớm nhất là sau 60 ngày kể từ ngày_công_ty quản_lý quỹ công_bố về các mức giá dịch_vụ mới trên trang thông_tin điện_tử của công_ty .
Điều 20 . Xác_định_giá bán và giá mua các đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị 1 . Giá bán và giá mua các đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị được xác_định dựa trên giá_trị tài_sản ròng của mỗi đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị vào ngày định_giá kế_tiếp , sau khi doanh_nghiệp bảo_hiểm_nhận được yêu_cầu mua hoặc bán đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị . Chênh_lệch giữa giá bán và giá mua đơn_vị của một quỹ liên_kết đơn_vị không được vượt quá 5 % của giá bán . 2 . Giá_trị tài_sản ròng của mỗi đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị bằng tổng giá_trị của các tài_sản có trong quỹ liên_kết đơn_vị trừ đi các công_nợ có liên_quan chia cho tổng_số đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị .
Giá bán , giá mua lại đơn_vị quỹ đầu_tư tại nhà cung_cấp dịch_vụ từ năm 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 34 . Giá phát_hành lần đầu , giá bán , giá mua lại đơn_vị quỹ mở 1 . Giá phát_hành lần đầu của một đơn_vị quỹ do công_ty quản_lý quỹ quy_định tại Điều_lệ quỹ và đã được công_bố tại Bản cáo_bạch . 2 . Giá bán một đơn_vị quỹ , là mức giá mà nhà đầu_tư phải thanh_toán cho công_ty quản_lý quỹ , bằng giá_trị tài_sản ròng trên một đơn_vị quỹ tính tại ngày giao_dịch chứng_chỉ quỹ cộng với giá dịch_vụ phát_hành ( nếu có ) . 3 . Giá mua lại một đơn_vị quỹ , là mức giá mà công_ty quản_lý quỹ phải thanh_toán cho nhà đầu_tư , được xác_định bằng giá_trị tài_sản ròng trên một đơn_vị quỹ tính tại ngày giao_dịch chứng_chỉ quỹ , trừ đi giá dịch_vụ mua lại ( nếu có ) . 4 . Giá dịch_vụ mua lại , giá dịch_vụ phát_hành , giá dịch_vụ chuyển_đổi có_thể được quy_định với các mức khác nhau , căn_cứ vào thời_hạn nắm giữ chứng_chỉ quỹ , mục_tiêu đầu_tư hoặc giá_trị khoản đầu_tư . Các mức giá dịch_vụ tối_đa phải được quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch . Các mức giá dịch_vụ cụ_thể quy_định tại Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt hoặc trên trang thông_tin điện_tử của công_ty quản_lý quỹ , đại_lý phân_phối . Giá dịch_vụ phát_hành tối_đa 5 % giá_trị giao_dịch . Giá dịch_vụ mua lại , giá dịch_vụ chuyển_đổi tối_đa 3 % giá_trị giao_dịch . 5 . Việc tăng các mức giá dịch_vụ chỉ được thực_hiện khi mức giá dịch_vụ sau khi tăng không vượt quá các mức quy_định tại khoản 4 Điều này . Thời_điểm áp_dụng mức giá dịch_vụ mới tăng sớm nhất là sau 60 ngày kể từ ngày_công_ty quản_lý quỹ công_bố về các mức giá dịch_vụ mới trên trang thông_tin điện_tử của công_ty .
Điều 32 . Giá mua , thuê , thuê_mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư 1 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu mua nhà ở được đầu_tư xây_dựng theo dự_án để phục_vụ tái_định_cư hoặc mua nhà ở thương_mại để làm nhà ở tái_định_cư thì giá mua_bán nhà ở này được xác_định trong phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . 2 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu thuê , thuê_mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư do Nhà_nước đầu_tư hoặc do Nhà_nước mua để cho thuê , cho thuê_mua thì giá thuê , thuê_mua nhà ở này được xác_định theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng , 3 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện được tái_định_cư có nhu_cầu sử_dụng nhà ở xã_hội để làm nhà ở tái_định_cư thì giá mua , giá thuê , thuê_mua nhà ở này được xác_định theo quy_định tại Điều 60 , Điều 61 của Luật Nhà ở và quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng nhà ở xã_hội .
Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 37 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Trường_hợp có quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch , công_ty quản_lý quỹ được phân_chia tài_sản của quỹ cho nhà đầu_tư nhiều hơn lợi_nhuận đã thực_hiện , nhưng phải bảo_đảm giá_trị tài_sản ròng của quỹ sau khi thực_hiện không được thấp hơn 50 tỷ đồng . Kế_hoạch , lộ_trình thực_hiện , quy_mô tài_sản phân_chia , nguồn vốn thực_hiện phải được Đại_hội nhà đầu_tư chấp_thuận . 3 . Chi_phí của quỹ : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này ; xác_nhận giao_dịch , sao kê tài_khoản và các tài_liệu khác cho nhà đầu_tư ; b ) Chi_phí dịch_vụ quản_trị quỹ , chi_phí dịch_vụ đại_lý chuyển_nhượng và các chi_phí hợp_lệ khác mà công_ty quản_lý quỹ trả cho tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan ; . 4 . Giá dịch_vụ môi_giới , giá dịch_vụ chuyển_nhượng các giao_dịch tài_sản của quỹ phải trả cho công_ty chứng_khoán không bao_gồm bất_kỳ một loại giá dịch_vụ nào khác , kể_cả đó là giá dịch_vụ trả cho dịch_vụ khác hoặc giá dịch_vụ trả cho bên thứ ba ( chi_phí ngầm ) . 5 . Công_ty quản_lý quỹ và đại_lý phân_phối chịu trách_nhiệm thanh_toán chi_phí in_ấn , phát_hành các ấn_phẩm quảng_cáo , thông_tin về sản_phẩm quỹ .
Điều 46 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Chi_phí của quỹ là các khoản sau : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại khoản 3 , 4 Điều 37 Thông_tư này ; b ) Chi_phí trả cho thành_viên lập quỹ ; c ) Chi_phí trả cho tổ_chức quản_lý và vận_hành chỉ_số tham_chiếu . 3 . Chi_phí in_ấn , phát_hành các ấn_phẩm quảng_cáo thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 37 Thông_tư này .
Chi_phí quỹ lừa_đảo chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 37 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Trường_hợp có quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch , công_ty quản_lý quỹ được phân_chia tài_sản của quỹ cho nhà đầu_tư nhiều hơn lợi_nhuận đã thực_hiện , nhưng phải bảo_đảm giá_trị tài_sản ròng của quỹ sau khi thực_hiện không được thấp hơn 50 tỷ đồng . Kế_hoạch , lộ_trình thực_hiện , quy_mô tài_sản phân_chia , nguồn vốn thực_hiện phải được Đại_hội nhà đầu_tư chấp_thuận . 3 . Chi_phí của quỹ : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này ; xác_nhận giao_dịch , sao kê tài_khoản và các tài_liệu khác cho nhà đầu_tư ; b ) Chi_phí dịch_vụ quản_trị quỹ , chi_phí dịch_vụ đại_lý chuyển_nhượng và các chi_phí hợp_lệ khác mà công_ty quản_lý quỹ trả cho tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan ; . 4 . Giá dịch_vụ môi_giới , giá dịch_vụ chuyển_nhượng các giao_dịch tài_sản của quỹ phải trả cho công_ty chứng_khoán không bao_gồm bất_kỳ một loại giá dịch_vụ nào khác , kể_cả đó là giá dịch_vụ trả cho dịch_vụ khác hoặc giá dịch_vụ trả cho bên thứ ba ( chi_phí ngầm ) . 5 . Công_ty quản_lý quỹ và đại_lý phân_phối chịu trách_nhiệm thanh_toán chi_phí in_ấn , phát_hành các ấn_phẩm quảng_cáo , thông_tin về sản_phẩm quỹ .
Điều 8 . Chi_phí của quỹ Chi_phí của quỹ là các khoản sau : 1 . Chi_phí quản_lý quỹ trả cho công_ty quản_lý quỹ . 2 . Chi_phí lưu ký tài_sản quỹ , chi_phí giám_sát ( nếu có ) trả cho ngân_hàng lưu ký hoặc ngân_hàng giám_sát . 3 . Chi_phí kiểm_toán trả cho tổ_chức kiểm_toán . 4 . Chi_phí thẩm_định_giá trả cho các doanh_nghiệp thẩm_định_giá ( nếu có ) ; chi_phí dịch_vụ tư_vấn pháp_lý , dịch_vụ báo_giá và các dịch_vụ hợp_lý khác , thù_lao trả cho Ban đại_diện quỹ . 5 . Chi_phí dự_thảo , in_ấn , gửi Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt , báo_cáo tài_chính và các tài_liệu khác cho thành_viên góp vốn ; chi_phí công_bố thông_tin của quỹ ; chi_phí tổ_chức họp Đại_hội nhà đầu_tư , Ban đại_diện quỹ . 6 . Chi_phí liên_quan đến thực_hiện các giao_dịch tài_sản của quỹ và các chi_phí khác theo quy_định của pháp_luật . 7 . Chi_phí liên_quan đến việc chuyển_đổi ngân_hàng lưu ký , ngân_hàng giám_sát ( nếu có ) hoặc các tổ_chức cung_cấp dịch_vụ khác .
Chi_phí của quỹ chứng_khoán , đại_lý phân_phối được quy_định như thế_nào ?
Điều 37 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Trường_hợp có quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch , công_ty quản_lý quỹ được phân_chia tài_sản của quỹ cho nhà đầu_tư nhiều hơn lợi_nhuận đã thực_hiện , nhưng phải bảo_đảm giá_trị tài_sản ròng của quỹ sau khi thực_hiện không được thấp hơn 50 tỷ đồng . Kế_hoạch , lộ_trình thực_hiện , quy_mô tài_sản phân_chia , nguồn vốn thực_hiện phải được Đại_hội nhà đầu_tư chấp_thuận . 3 . Chi_phí của quỹ : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này ; xác_nhận giao_dịch , sao kê tài_khoản và các tài_liệu khác cho nhà đầu_tư ; b ) Chi_phí dịch_vụ quản_trị quỹ , chi_phí dịch_vụ đại_lý chuyển_nhượng và các chi_phí hợp_lệ khác mà công_ty quản_lý quỹ trả cho tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan ; . 4 . Giá dịch_vụ môi_giới , giá dịch_vụ chuyển_nhượng các giao_dịch tài_sản của quỹ phải trả cho công_ty chứng_khoán không bao_gồm bất_kỳ một loại giá dịch_vụ nào khác , kể_cả đó là giá dịch_vụ trả cho dịch_vụ khác hoặc giá dịch_vụ trả cho bên thứ ba ( chi_phí ngầm ) . 5 . Công_ty quản_lý quỹ và đại_lý phân_phối chịu trách_nhiệm thanh_toán chi_phí in_ấn , phát_hành các ấn_phẩm quảng_cáo , thông_tin về sản_phẩm quỹ .
Điều 46 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Chi_phí của quỹ là các khoản sau : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại khoản 3 , 4 Điều 37 Thông_tư này ; b ) Chi_phí trả cho thành_viên lập quỹ ; c ) Chi_phí trả cho tổ_chức quản_lý và vận_hành chỉ_số tham_chiếu . 3 . Chi_phí in_ấn , phát_hành các ấn_phẩm quảng_cáo thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 37 Thông_tư này .
Trách_nhiệm của đại_lý ký danh trong việc chia , tách quỹ ngân_hàng giám_sát được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Chia , tách quỹ mở 1 . Tối_thiểu 30 ngày trước ngày họp Đại_hội nhà đầu_tư , công_ty quản_lý quỹ phải cung_cấp cho nhà đầu_tư các tài_liệu liên_quan tới việc chia , tách quỹ bao_gồm : a ) Phương_án chia , tách quỹ ; b ) Dự_thảo Điều_lệ các quỹ hình_thành sau khi chia , tách . 2 . Công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm thay_mặt quỹ hoàn_trả đầy_đủ tất_cả các khoản nợ , thực_hiện các nghĩa_vụ tài_chính của quỹ trước khi chia , tách quỹ . 3 . Ngày chia , tách quỹ là ngày Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua quyết_định chia , tách quỹ . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước ra quyết_định chấp_thuận chia , tách quỹ , ngân_hàng giám_sát và các tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan có trách_nhiệm chia , tách danh_mục đầu_tư của quỹ và thực_hiện các thủ_tục đăng_ký sở_hữu các tài_sản cho các quỹ mới hình_thành sau chia , tách theo quy_định của pháp_luật . 4 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ của các quỹ hình_thành sau chia , tách có hiệu_lực , công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan , đại_lý ký danh có trách_nhiệm : a ) Hoàn_tất việc lập sổ chính , sổ phụ của các quỹ mới hình_thành sau khi chia , tách ; b ) Xác_định giá_trị tài_sản ròng quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ sau chia , tách ; c ) Xác_nhận quyền sở_hữu chứng_chỉ quỹ từng nhà đầu_tư sau chia , tách ; d ) Công_bố thông_tin về việc chia , tách quỹ theo quy_định của pháp_luật .
Điều 13 . Chủ_thể giám_sát 1 . Công_ty_mẹ thực_hiện giám_sát tài_chính đối_với các công_ty_con , công_ty liên_kết . 2 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu chủ_trì phối_hợp với cơ_quan_tài_chính thực_hiện giám_sát gián_tiếp đối_với các công_ty_con , công_ty liên_kết quan_trọng của doanh_nghiệp thông_qua công_ty_mẹ .
Trách_nhiệm của đại_lý ký danh trong việc chia , tách quỹ đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Chia , tách quỹ mở 1 . Tối_thiểu 30 ngày trước ngày họp Đại_hội nhà đầu_tư , công_ty quản_lý quỹ phải cung_cấp cho nhà đầu_tư các tài_liệu liên_quan tới việc chia , tách quỹ bao_gồm : a ) Phương_án chia , tách quỹ ; b ) Dự_thảo Điều_lệ các quỹ hình_thành sau khi chia , tách . 2 . Công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm thay_mặt quỹ hoàn_trả đầy_đủ tất_cả các khoản nợ , thực_hiện các nghĩa_vụ tài_chính của quỹ trước khi chia , tách quỹ . 3 . Ngày chia , tách quỹ là ngày Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua quyết_định chia , tách quỹ . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước ra quyết_định chấp_thuận chia , tách quỹ , ngân_hàng giám_sát và các tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan có trách_nhiệm chia , tách danh_mục đầu_tư của quỹ và thực_hiện các thủ_tục đăng_ký sở_hữu các tài_sản cho các quỹ mới hình_thành sau chia , tách theo quy_định của pháp_luật . 4 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ của các quỹ hình_thành sau chia , tách có hiệu_lực , công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan , đại_lý ký danh có trách_nhiệm : a ) Hoàn_tất việc lập sổ chính , sổ phụ của các quỹ mới hình_thành sau khi chia , tách ; b ) Xác_định giá_trị tài_sản ròng quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ sau chia , tách ; c ) Xác_nhận quyền sở_hữu chứng_chỉ quỹ từng nhà đầu_tư sau chia , tách ; d ) Công_bố thông_tin về việc chia , tách quỹ theo quy_định của pháp_luật .
Điều 180 . Hạn_chế quyền đối_với thành_viên hợp danh 1 . Thành_viên hợp danh không được làm_chủ doanh_nghiệp tư_nhân ; không được làm thành_viên hợp danh của công_ty hợp danh khác trừ trường_hợp được sự nhất_trí của các thành_viên hợp danh còn lại . 2 . Thành_viên hợp danh không được nhân_danh cá_nhân hoặc nhân_danh người khác kinh_doanh cùng ngành , nghề kinh_doanh của công_ty để tư_lợi hoặc phục_vụ_lợi_ích của tổ_chức , cá_nhân khác . 3 . Thành_viên hợp danh không được chuyển một phần hoặc toàn_bộ phần vốn góp của mình tại công_ty cho tổ_chức , cá_nhân khác nếu không được sự chấp_thuận của các thành_viên hợp danh còn lại .
Công_ty quản_lý quỹ mở quỹ kinh_tế đầu_tư tại tổng điều_lệ quỹ được không ?
Điều 38 . Chia , tách quỹ mở 1 . Tối_thiểu 30 ngày trước ngày họp Đại_hội nhà đầu_tư , công_ty quản_lý quỹ phải cung_cấp cho nhà đầu_tư các tài_liệu liên_quan tới việc chia , tách quỹ bao_gồm : a ) Phương_án chia , tách quỹ ; b ) Dự_thảo Điều_lệ các quỹ hình_thành sau khi chia , tách . 2 . Công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm thay_mặt quỹ hoàn_trả đầy_đủ tất_cả các khoản nợ , thực_hiện các nghĩa_vụ tài_chính của quỹ trước khi chia , tách quỹ . 3 . Ngày chia , tách quỹ là ngày Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua quyết_định chia , tách quỹ . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước ra quyết_định chấp_thuận chia , tách quỹ , ngân_hàng giám_sát và các tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan có trách_nhiệm chia , tách danh_mục đầu_tư của quỹ và thực_hiện các thủ_tục đăng_ký sở_hữu các tài_sản cho các quỹ mới hình_thành sau chia , tách theo quy_định của pháp_luật . 4 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ của các quỹ hình_thành sau chia , tách có hiệu_lực , công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan , đại_lý ký danh có trách_nhiệm : a ) Hoàn_tất việc lập sổ chính , sổ phụ của các quỹ mới hình_thành sau khi chia , tách ; b ) Xác_định giá_trị tài_sản ròng quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ sau chia , tách ; c ) Xác_nhận quyền sở_hữu chứng_chỉ quỹ từng nhà đầu_tư sau chia , tách ; d ) Công_bố thông_tin về việc chia , tách quỹ theo quy_định của pháp_luật .
Điều 19 . Đầu_tư thành_lập tổ_chức kinh_tế , đầu_tư góp vốn , mua cổ_phần , phần vốn góp của tổ_chức kinh_tế 1 . Việc đầu_tư thành_lập tổ_chức kinh_tế , đầu_tư góp vốn , mua cổ_phần , phần vốn góp của tổ_chức kinh_tế của Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Phương_án đầu_tư , góp vốn , mua cổ_phần , phần vốn góp được đánh_giá có hiệu_quả và có khả_năng thu_hồi vốn đầu_tư . b ) Tổ_chức kinh_tế được đầu_tư , góp vốn có ngành , nghề kinh_doanh chính thuộc danh_mục lĩnh_vực đầu_tư , cho vay của Quỹ được Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành theo quy_định tại Điều 16 Nghị_định này . 2 . Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương quản_lý , chuyển_nhượng phần vốn góp tại các tổ_chức kinh_tế theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp .
Đại_lý quỹ ký danh có trách_nhiệm gì trong việc chia , tách quỹ chứng_khoán nhà_nước ?
Điều 38 . Chia , tách quỹ mở 1 . Tối_thiểu 30 ngày trước ngày họp Đại_hội nhà đầu_tư , công_ty quản_lý quỹ phải cung_cấp cho nhà đầu_tư các tài_liệu liên_quan tới việc chia , tách quỹ bao_gồm : a ) Phương_án chia , tách quỹ ; b ) Dự_thảo Điều_lệ các quỹ hình_thành sau khi chia , tách . 2 . Công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm thay_mặt quỹ hoàn_trả đầy_đủ tất_cả các khoản nợ , thực_hiện các nghĩa_vụ tài_chính của quỹ trước khi chia , tách quỹ . 3 . Ngày chia , tách quỹ là ngày Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua quyết_định chia , tách quỹ . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước ra quyết_định chấp_thuận chia , tách quỹ , ngân_hàng giám_sát và các tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan có trách_nhiệm chia , tách danh_mục đầu_tư của quỹ và thực_hiện các thủ_tục đăng_ký sở_hữu các tài_sản cho các quỹ mới hình_thành sau chia , tách theo quy_định của pháp_luật . 4 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ của các quỹ hình_thành sau chia , tách có hiệu_lực , công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan , đại_lý ký danh có trách_nhiệm : a ) Hoàn_tất việc lập sổ chính , sổ phụ của các quỹ mới hình_thành sau khi chia , tách ; b ) Xác_định giá_trị tài_sản ròng quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ sau chia , tách ; c ) Xác_nhận quyền sở_hữu chứng_chỉ quỹ từng nhà đầu_tư sau chia , tách ; d ) Công_bố thông_tin về việc chia , tách quỹ theo quy_định của pháp_luật .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ được hiểu như sau : 1 . Quỹ là viết tắt của Quỹ Phát_triển khoa_học và công_nghệ Quốc_gia . 2 . Khách_hàng là tên gọi chung cho tổ_chức và cá_nhân có nhu_cầu và được vay vốn từ nguồn vốn của Quỹ . 3 . Ngân_hàng nhận ủy thác là tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được Quỹ_ủy thác thực_hiện hoạt_động cho vay . 4 . Ủy_thác cho vay là việc Quỹ giao cho Ngân_hàng nhận ủy thác thực_hiện một_số hoạt_động liên_quan đến việc cho vay đối_với khách_hàng vay vốn của Quỹ theo quy_định của pháp_luật . 5 . Hợp_đồng nhận ủy thác và ủy thác cho vay ( sau đây gọi tắt là Hợp_đồng_ủy thác ) là thỏa_thuận bằng văn_bản giữa bên nhận ủy thác hoạt_động cho vay và Quỹ nhằm xác_lập , thay_đổi hoặc chấm_dứt quyền và nghĩa_vụ của các bên về việc ủy thác và nhận ủy thác hoạt_động cho vay .
Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 39 . Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ 1 . Việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này . 2 . Công_ty quản_lý quỹ được tạm dừng giao_dịch chứng_chỉ quỹ trong thời_hạn 30 ngày để hoàn_tất việc hợp_nhất , sáp_nhập , trừ trường_hợp mua lại hoặc chuyển_đổi chứng_chỉ quỹ cho nhà đầu_tư phản_đối việc hợp_nhất , sáp_nhập . 3 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ của quỹ hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập có hiệu_lực , công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm tiếp_nhận và thực_hiện các lệnh bán , lệnh mua , lệnh chuyển_đổi của quỹ hợp_nhất , quỹ nhận sáp_nhập .
Điều 105 . Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ đầu_tư chứng_khoán Quỹ đầu_tư chứng_khoán được hợp_nhất , sáp_nhập với một quỹ khác cùng loại_hình theo quyết_định của Đại_hội nhà đầu_tư quỹ đầu_tư chứng_khoán . Quỹ thành_viên hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập có số thành_viên không vượt quá 99 thành_viên .
Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ được quy_định như thế_nào ?
Điều 39 . Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ 1 . Việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này . 2 . Công_ty quản_lý quỹ được tạm dừng giao_dịch chứng_chỉ quỹ trong thời_hạn 30 ngày để hoàn_tất việc hợp_nhất , sáp_nhập , trừ trường_hợp mua lại hoặc chuyển_đổi chứng_chỉ quỹ cho nhà đầu_tư phản_đối việc hợp_nhất , sáp_nhập . 3 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ của quỹ hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập có hiệu_lực , công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm tiếp_nhận và thực_hiện các lệnh bán , lệnh mua , lệnh chuyển_đổi của quỹ hợp_nhất , quỹ nhận sáp_nhập .
Điều 27 . Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ Việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này .
Các trường_hợp để công_ty quản_lý quỹ chứng_nhận đăng_ký lập quỹ được quy_định như thế_nào ?
Điều 39 . Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ 1 . Việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này . 2 . Công_ty quản_lý quỹ được tạm dừng giao_dịch chứng_chỉ quỹ trong thời_hạn 30 ngày để hoàn_tất việc hợp_nhất , sáp_nhập , trừ trường_hợp mua lại hoặc chuyển_đổi chứng_chỉ quỹ cho nhà đầu_tư phản_đối việc hợp_nhất , sáp_nhập . 3 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ của quỹ hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập có hiệu_lực , công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm tiếp_nhận và thực_hiện các lệnh bán , lệnh mua , lệnh chuyển_đổi của quỹ hợp_nhất , quỹ nhận sáp_nhập .
Điều 239 . Trình_tự , thủ_tục cấp , cấp lại , điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ đóng 1 . Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán nộp hồ_sơ đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chứng đến Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước . Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 2 . Trong thời_hạn 10 ngày sau khi hoàn_thành đợt chào_bán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán gửi hồ_sơ đăng_ký lập quỹ đến Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 3 . Trong thời_hạn 10 ngày sau khi hoàn_thành đợt chào_bán để tăng vốn , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán gửi hồ_sơ đề_nghị Điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ đến Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 4 . Trình_tự , thủ_tục thực_hiện các thay_đổi quy_định tại Điều 218 Nghị_định này , hợp_nhất , sáp_nhập quỹ đóng thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 230 Nghị_định này .
Việc giải_thể quỹ cung_cấp dịch_vụ được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Giải_thể quỹ 1 . Việc giải_thể quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư này . 2 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan không được tổ_chức các chương_trình quảng_cáo , thông_tin về quỹ để tiếp_nhận , thực_hiện các lệnh mua , lệnh bán , lệnh chuyển_đổi chứng_chỉ quỹ , kể từ ngày quỹ buộc phải giải_thể .
Điều 47 . Giải_thể quỹ 1 . Việc giải_thể quỹ thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 , 5 , 6 , 7 , 8 và 9 Điều 12 , khoản 2 Điều 28 Thông_tư này . 2 . Hoạt_động thanh_lý_tài_sản , thời_hạn thanh_lý_tài_sản của quỹ thực_hiện theo phương_án giải_thể đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua , nhưng tối_đa không quá 06 tháng , kể từ ngày_công_bố bản thông_báo về việc giải_thể quỹ . Trong thời_gian quỹ đang thanh_lý_tài_sản để giải_thể , giá dịch_vụ quản_lý , giá dịch_vụ giám_sát và các chi_phí khác được thu theo biểu giá dịch_vụ đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua . 3 . Công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát có trách_nhiệm chuyển_giao danh_mục cơ_cấu cho nhà đầu_tư tương_ứng với tỷ_lệ sở_hữu của nhà đầu_tư tại quỹ . Trường_hợp nhà đầu_tư có yêu_cầu bằng văn_bản hoặc số_lượng chứng_chỉ quỹ quá nhỏ theo quy_định tại Điều_lệ quỹ , công_ty quản_lý quỹ được bán thanh_lý_tài_sản và thanh_toán tiền cho nhà đầu_tư . Việc bán thanh_lý_tài_sản là chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch được thực_hiện thông_qua hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán hoặc giao_dịch theo các phương_thức khác bảo_đảm lợi_ích lớn nhất cho quỹ và phù_hợp với phương_án giải_thể đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua .
Việc giải_thể quỹ cung_cấp dịch_vụ có liên_quan được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Giải_thể quỹ 1 . Việc giải_thể quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư này . 2 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan không được tổ_chức các chương_trình quảng_cáo , thông_tin về quỹ để tiếp_nhận , thực_hiện các lệnh mua , lệnh bán , lệnh chuyển_đổi chứng_chỉ quỹ , kể từ ngày quỹ buộc phải giải_thể .
Điều 47 . Giải_thể quỹ 1 . Việc giải_thể quỹ thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 , 5 , 6 , 7 , 8 và 9 Điều 12 , khoản 2 Điều 28 Thông_tư này . 2 . Hoạt_động thanh_lý_tài_sản , thời_hạn thanh_lý_tài_sản của quỹ thực_hiện theo phương_án giải_thể đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua , nhưng tối_đa không quá 06 tháng , kể từ ngày_công_bố bản thông_báo về việc giải_thể quỹ . Trong thời_gian quỹ đang thanh_lý_tài_sản để giải_thể , giá dịch_vụ quản_lý , giá dịch_vụ giám_sát và các chi_phí khác được thu theo biểu giá dịch_vụ đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua . 3 . Công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát có trách_nhiệm chuyển_giao danh_mục cơ_cấu cho nhà đầu_tư tương_ứng với tỷ_lệ sở_hữu của nhà đầu_tư tại quỹ . Trường_hợp nhà đầu_tư có yêu_cầu bằng văn_bản hoặc số_lượng chứng_chỉ quỹ quá nhỏ theo quy_định tại Điều_lệ quỹ , công_ty quản_lý quỹ được bán thanh_lý_tài_sản và thanh_toán tiền cho nhà đầu_tư . Việc bán thanh_lý_tài_sản là chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch được thực_hiện thông_qua hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán hoặc giao_dịch theo các phương_thức khác bảo_đảm lợi_ích lớn nhất cho quỹ và phù_hợp với phương_án giải_thể đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua .
Trường_hợp cấp đánh_giá chứng_chỉ công_ty quản_lý quỹ được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Giải_thể quỹ 1 . Việc giải_thể quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư này . 2 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan không được tổ_chức các chương_trình quảng_cáo , thông_tin về quỹ để tiếp_nhận , thực_hiện các lệnh mua , lệnh bán , lệnh chuyển_đổi chứng_chỉ quỹ , kể từ ngày quỹ buộc phải giải_thể .
Điều 255 . Trình_tự , thủ_tục cấp , cấp lại , điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ hoán_đổi danh_mục 1 . Trình_tự , thủ_tục đăng_ký chào_bán , thành_lập quỹ hoán_đổi danh_mục thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 245 Nghị_định này . 2 . Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục thay_đổi ngân_hàng giám_sát , thay_đổi tên quỹ , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , hợp_nhất , sáp_nhập quỹ hoán_đổi danh_mục thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 242 , Điều 243 và khoản 2 Điều 245 Nghị_định này .
Quy_định về công_ty quản_lý quỹ công_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Giải_thể quỹ 1 . Việc giải_thể quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư này . 2 . Công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan không được tổ_chức các chương_trình quảng_cáo , thông_tin về quỹ để tiếp_nhận , thực_hiện các lệnh mua , lệnh bán , lệnh chuyển_đổi chứng_chỉ quỹ , kể từ ngày quỹ buộc phải giải_thể .
Điều 3 . Quy_định chung về quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán ( trừ trường_hợp công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ tự_quản_lý vốn ) phải được quản_lý bởi công_ty quản_lý quỹ và các hoạt_động của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán được thực_hiện thông_qua công_ty quản_lý quỹ . 2 . Tài_sản của quỹ thành_viên , công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ phải được lưu ký tại 01 ngân_hàng lưu ký . Tài_sản của quỹ đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải được lưu ký tại 01 ngân_hàng giám_sát . Hoạt_động quản_lý vốn và tài_sản của quỹ đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải được giám_sát bởi ngân_hàng giám_sát . 3 . Tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán thuộc sở_hữu của các nhà đầu_tư , cổ_đông tương_ứng với tỷ_lệ vốn góp , không phải là tài_sản của công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát hoặc ngân_hàng lưu ký . Công_ty quản_lý quỹ chỉ được sử_dụng tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán để thanh_toán các nghĩa_vụ thanh_toán của quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán , không được sử_dụng để thanh_toán hoặc bảo_lãnh thanh_toán các nghĩa_vụ tài_chính của công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát , ngân_hàng lưu ký hoặc bất_kỳ tổ_chức , cá_nhân khác dưới mọi hình_thức và trong mọi trường_hợp . 4 . Cơ_quan nhà_nước , đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân Việt_Nam không được tham_gia góp vốn thành_lập quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán ; mua chứng_chỉ quỹ , cổ_phiếu công_ty đầu_tư chứng_khoán . Tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp bảo_hiểm , công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ , doanh_nghiệp nhà_nước tham_gia góp vốn thành_lập quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán ; mua chứng_chỉ quỹ , cổ_phiếu công_ty đầu_tư chứng_khoán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành .
Mức sai_lệch giữa chỉ_số tham_chiếu của quỹ ETF được quy_định như thế_nào ?
Điều 41 . Mức sai_lệch so với chỉ_số tham_chiếu 1 . Công_ty quản_lý quỹ phải bảo_đảm mức sai_lệch giữa giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ so với chỉ_số tham_chiếu của quỹ ETF không được lớn hơn mức sai_lệch tối_đa theo quy_định của Sở giao_dịch chứng_khoán . Mức sai_lệch so với chỉ_số tham_chiếu được xác_định theo Phụ_lục XIX ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Trường_hợp mức sai_lệch nêu trên vượt quá 80 % của mức sai_lệch tối_đa theo quy_định của Sở giao_dịch chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán đồng_thời công_bố thông_tin theo quy_định trong thời_hạn 24 giờ ngay sau khi phát_sinh_sự_việc . Trong thời_hạn 03 tháng kể từ ngày phát_sinh mức sai_lệch vượt quá , công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm điều_chỉnh lại danh_mục đầu_tư của quỹ , bảo_đảm mức sai_lệch không vượt quá 80 % của mức sai_lệch tối_đa .
Điều 49 . Công_bố thông_tin 1 . Trong thời_hạn 24 giờ sau khi kết_thúc phiên giao_dịch tại ngày giao_dịch hoán_đổi , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty và Sở giao_dịch chứng_khoán các thông_tin sau : a ) Danh_mục chứng_khoán cơ_cấu đã sử_dụng để hoán_đổi trong trường_hợp có thay_đổi so với trước giờ giao_dịch hoán_đổi ; b ) Số lô chứng_chỉ quỹ ETF đã phát_hành , đã mua lại từ các thành_viên lập quỹ , nhà đầu_tư ; chênh_lệch so với ngày giao_dịch hoán_đổi trước đó ; c ) Thông_tin về khối_lượng chứng_chỉ quỹ ETF niêm_yết , giao_dịch trên Sở giao_dịch chứng_khoán ; d ) Giá_trị tài_sản ròng của quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ và biến_động các giá_trị này ; biến_động giá_trị tài_sản ròng tham_chiếu trong ngày ; chỉ_số tham_chiếu và biến_động của chỉ_số tham_chiếu ; đ ) Việc sửa , hủy lỗi giao_dịch ( nếu có ) ; e ) Các thông_tin khác nếu có liên_quan ( nếu có ) . 2 . Định_kỳ hằng tuần , công_ty quản_lý quỹ công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty mức sai_lệch so với chỉ_số tham_chiếu . 3 . Định_kỳ hằng quý , công_ty quản_lý quỹ công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty danh_mục đầu_tư của quỹ ETF theo quy_định tại Điều_lệ quỹ . 4 . Định_kỳ 06 tháng và hằng năm , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố thông_tin trên trang thông_tin điện_tử của công_ty các nội_dung sau : a ) Thông_tin về hiệu_quả hoạt_động của quỹ ETF so với chỉ_số tham_chiếu ( nếu có ) ; thông_tin về các hoạt_động phân_phối lợi_nhuận ( nếu có ) ; b ) Tỷ_lệ tổng_chi_phí quỹ ETF theo quy_định tại khoản 2 Điều 46 Thông_tư này trên giá_trị tài_sản ròng trung_bình của quỹ theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XXVI ban_hành kèm theo Thông_tư này ; c ) Việc công_bố thông_tin về tỷ_lệ chi_phí được xác_định trong thời_hạn 45 ngày , kể từ ngày kết_thúc Quý II và kết_thúc năm .
Mức sai_lệch giữa giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ ETF được quy_định ra sao ?
Điều 41 . Mức sai_lệch so với chỉ_số tham_chiếu 1 . Công_ty quản_lý quỹ phải bảo_đảm mức sai_lệch giữa giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ so với chỉ_số tham_chiếu của quỹ ETF không được lớn hơn mức sai_lệch tối_đa theo quy_định của Sở giao_dịch chứng_khoán . Mức sai_lệch so với chỉ_số tham_chiếu được xác_định theo Phụ_lục XIX ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Trường_hợp mức sai_lệch nêu trên vượt quá 80 % của mức sai_lệch tối_đa theo quy_định của Sở giao_dịch chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán đồng_thời công_bố thông_tin theo quy_định trong thời_hạn 24 giờ ngay sau khi phát_sinh_sự_việc . Trong thời_hạn 03 tháng kể từ ngày phát_sinh mức sai_lệch vượt quá , công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm điều_chỉnh lại danh_mục đầu_tư của quỹ , bảo_đảm mức sai_lệch không vượt quá 80 % của mức sai_lệch tối_đa .
Điều 49 . Công_bố thông_tin 1 . Trong thời_hạn 24 giờ sau khi kết_thúc phiên giao_dịch tại ngày giao_dịch hoán_đổi , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty và Sở giao_dịch chứng_khoán các thông_tin sau : a ) Danh_mục chứng_khoán cơ_cấu đã sử_dụng để hoán_đổi trong trường_hợp có thay_đổi so với trước giờ giao_dịch hoán_đổi ; b ) Số lô chứng_chỉ quỹ ETF đã phát_hành , đã mua lại từ các thành_viên lập quỹ , nhà đầu_tư ; chênh_lệch so với ngày giao_dịch hoán_đổi trước đó ; c ) Thông_tin về khối_lượng chứng_chỉ quỹ ETF niêm_yết , giao_dịch trên Sở giao_dịch chứng_khoán ; d ) Giá_trị tài_sản ròng của quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ và biến_động các giá_trị này ; biến_động giá_trị tài_sản ròng tham_chiếu trong ngày ; chỉ_số tham_chiếu và biến_động của chỉ_số tham_chiếu ; đ ) Việc sửa , hủy lỗi giao_dịch ( nếu có ) ; e ) Các thông_tin khác nếu có liên_quan ( nếu có ) . 2 . Định_kỳ hằng tuần , công_ty quản_lý quỹ công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty mức sai_lệch so với chỉ_số tham_chiếu . 3 . Định_kỳ hằng quý , công_ty quản_lý quỹ công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty danh_mục đầu_tư của quỹ ETF theo quy_định tại Điều_lệ quỹ . 4 . Định_kỳ 06 tháng và hằng năm , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố thông_tin trên trang thông_tin điện_tử của công_ty các nội_dung sau : a ) Thông_tin về hiệu_quả hoạt_động của quỹ ETF so với chỉ_số tham_chiếu ( nếu có ) ; thông_tin về các hoạt_động phân_phối lợi_nhuận ( nếu có ) ; b ) Tỷ_lệ tổng_chi_phí quỹ ETF theo quy_định tại khoản 2 Điều 46 Thông_tư này trên giá_trị tài_sản ròng trung_bình của quỹ theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XXVI ban_hành kèm theo Thông_tư này ; c ) Việc công_bố thông_tin về tỷ_lệ chi_phí được xác_định trong thời_hạn 45 ngày , kể từ ngày kết_thúc Quý II và kết_thúc năm .
Công_ty quản_lý quỹ tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ ETF được bảo_đảm bao_nhiêu ?
Điều 41 . Mức sai_lệch so với chỉ_số tham_chiếu 1 . Công_ty quản_lý quỹ phải bảo_đảm mức sai_lệch giữa giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ so với chỉ_số tham_chiếu của quỹ ETF không được lớn hơn mức sai_lệch tối_đa theo quy_định của Sở giao_dịch chứng_khoán . Mức sai_lệch so với chỉ_số tham_chiếu được xác_định theo Phụ_lục XIX ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Trường_hợp mức sai_lệch nêu trên vượt quá 80 % của mức sai_lệch tối_đa theo quy_định của Sở giao_dịch chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán đồng_thời công_bố thông_tin theo quy_định trong thời_hạn 24 giờ ngay sau khi phát_sinh_sự_việc . Trong thời_hạn 03 tháng kể từ ngày phát_sinh mức sai_lệch vượt quá , công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm điều_chỉnh lại danh_mục đầu_tư của quỹ , bảo_đảm mức sai_lệch không vượt quá 80 % của mức sai_lệch tối_đa .
Điều 21 . Giao_dịch tài_sản của quỹ 1 . Các giao_dịch mua , bán chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch tại Sở giao_dịch chứng_khoán cho quỹ phải được thực_hiện thông_qua hệ_thống giao_dịch tập_trung của Sở giao_dịch chứng_khoán . 2 . Đối_với các giao_dịch vào các tài_sản được phép đầu_tư theo phương_thức thỏa_thuận ( trừ trường_hợp giao_dịch thực_hiện trên hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán ) , công_ty quản_lý quỹ phải bảo_đảm : a ) Được sự chấp_thuận bằng văn_bản của Ban đại_diện quỹ về khoảng giá dự_kiến , thời_điểm thực_hiện , đối_tác giao_dịch hoặc tiêu_chí xác_định đối_tác giao_dịch , loại tài_sản giao_dịch trước khi thực_hiện giao_dịch ; b ) Trường_hợp mức giá thực_tế mua cao hơn hoặc giá bán thực_tế thấp hơn giá tham_chiếu của các tổ_chức cung_cấp báo_giá hoặc vượt quá khoảng giá đã được chấp_thuận theo quy_định tại điểm a khoản này , công_ty quản_lý quỹ phải giải_thích rõ lý_do để Ban đại_diện quỹ xem_xét , quyết_định . 3 . Đối_với giao_dịch bất_động_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 53 Thông_tư này .
Mức sai_lệch giữa giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ ETF được quy_định như thế_nào ?
Điều 41 . Mức sai_lệch so với chỉ_số tham_chiếu 1 . Công_ty quản_lý quỹ phải bảo_đảm mức sai_lệch giữa giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ so với chỉ_số tham_chiếu của quỹ ETF không được lớn hơn mức sai_lệch tối_đa theo quy_định của Sở giao_dịch chứng_khoán . Mức sai_lệch so với chỉ_số tham_chiếu được xác_định theo Phụ_lục XIX ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Trường_hợp mức sai_lệch nêu trên vượt quá 80 % của mức sai_lệch tối_đa theo quy_định của Sở giao_dịch chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán đồng_thời công_bố thông_tin theo quy_định trong thời_hạn 24 giờ ngay sau khi phát_sinh_sự_việc . Trong thời_hạn 03 tháng kể từ ngày phát_sinh mức sai_lệch vượt quá , công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm điều_chỉnh lại danh_mục đầu_tư của quỹ , bảo_đảm mức sai_lệch không vượt quá 80 % của mức sai_lệch tối_đa .
Điều 49 . Công_bố thông_tin 1 . Trong thời_hạn 24 giờ sau khi kết_thúc phiên giao_dịch tại ngày giao_dịch hoán_đổi , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty và Sở giao_dịch chứng_khoán các thông_tin sau : a ) Danh_mục chứng_khoán cơ_cấu đã sử_dụng để hoán_đổi trong trường_hợp có thay_đổi so với trước giờ giao_dịch hoán_đổi ; b ) Số lô chứng_chỉ quỹ ETF đã phát_hành , đã mua lại từ các thành_viên lập quỹ , nhà đầu_tư ; chênh_lệch so với ngày giao_dịch hoán_đổi trước đó ; c ) Thông_tin về khối_lượng chứng_chỉ quỹ ETF niêm_yết , giao_dịch trên Sở giao_dịch chứng_khoán ; d ) Giá_trị tài_sản ròng của quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ và biến_động các giá_trị này ; biến_động giá_trị tài_sản ròng tham_chiếu trong ngày ; chỉ_số tham_chiếu và biến_động của chỉ_số tham_chiếu ; đ ) Việc sửa , hủy lỗi giao_dịch ( nếu có ) ; e ) Các thông_tin khác nếu có liên_quan ( nếu có ) . 2 . Định_kỳ hằng tuần , công_ty quản_lý quỹ công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty mức sai_lệch so với chỉ_số tham_chiếu . 3 . Định_kỳ hằng quý , công_ty quản_lý quỹ công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty danh_mục đầu_tư của quỹ ETF theo quy_định tại Điều_lệ quỹ . 4 . Định_kỳ 06 tháng và hằng năm , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố thông_tin trên trang thông_tin điện_tử của công_ty các nội_dung sau : a ) Thông_tin về hiệu_quả hoạt_động của quỹ ETF so với chỉ_số tham_chiếu ( nếu có ) ; thông_tin về các hoạt_động phân_phối lợi_nhuận ( nếu có ) ; b ) Tỷ_lệ tổng_chi_phí quỹ ETF theo quy_định tại khoản 2 Điều 46 Thông_tư này trên giá_trị tài_sản ròng trung_bình của quỹ theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XXVI ban_hành kèm theo Thông_tư này ; c ) Việc công_bố thông_tin về tỷ_lệ chi_phí được xác_định trong thời_hạn 45 ngày , kể từ ngày kết_thúc Quý II và kết_thúc năm .
Giáo dịch chứng_chỉ quỹ ETF được quy_định như thế_nào ?
Điều 44 . Giao_dịch chứng_chỉ quỹ ETF trên Sở giao_dịch chứng_khoán ( giao_dịch thứ cấp ) 1 , Nhà đầu_tư , thành_viên lập quỹ giao_dịch chứng_chỉ quỹ ETF đã niêm_yết thông_qua hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán theo nguyên_tắc sau : a ) Nhà đầu_tư , thành_viên lập quỹ đặt lệnh giao_dịch trên các tài_khoản giao_dịch chứng_khoán của mình . Hoạt_động giao_dịch và thanh_toán giao_dịch thực_hiện theo quy_định về giao_dịch chứng_khoán của Sở giao_dịch chứng_khoán , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ; b ) Đơn_vị giao_dịch thực_hiện theo quy_định của Sở giao_dịch chứng_khoán ; c ) Chứng_chỉ quỹ ETF có_thể được sử_dụng trong hoạt_động cho vay mua ký_quỹ và các hoạt_động khác phù_hợp với quy_định của pháp_luật về chứng_khoán . 2 . Thành_viên lập quỹ chỉ được bán chứng_chỉ quỹ ETF ( bán chứng_khoán cơ_cấu ) trên hệ_thống của Sở giao_dịch chứng_khoán khi bảo_đảm có đủ chứng_chỉ quỹ ETF ( có đủ chứng_khoán cơ_cấu ) để chuyển_giao trước thời_điểm thanh_toán theo quy_định của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam . Số chứng_chỉ quỹ ETF ( chứng_khoán cơ_cấu ) này bao_gồm số chứng_chỉ quỹ ETF ( số chứng_khoán cơ_cấu ) đã có sẵn trên tài_khoản của thành_viên lập quỹ tại ngày thực_hiện giao_dịch , số chứng_chỉ quỹ ETF ( số chứng_khoán cơ_cấu ) nhận được trước thời_điểm thanh_toán từ giao_dịch hoán_đổi trên cơ_sở danh_mục chứng_khoán cơ_cấu ( lô chứng_chỉ quỹ ETF ) có được trong các giao_dịch mua trên thị_trường hoặc giao_dịch vay trên hệ_thống của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam đã thực_hiện thành_công trước đó .
Điều 29 . Công_bố thông_tin về giao_dịch hoán_đổi chứng_chỉ quỹ ETF lấy cổ_phiếu cơ_cấu 1 . Trong giao_dịch hoán_đổi , quỹ ETF được miễn_trừ nghĩa_vụ công_bố thông_tin của cổ_đông lớn , người nội_bộ và người có liên_quan theo quy_định tại Điều 26 và Điều 28 Thông_tư này . 2 . Trong vòng 03 ngày làm_việc , kể từ ngày hoàn_tất giao_dịch hoán_đổi , nếu bên hoán_đổi là người nội_bộ của tổ_chức niêm_yết và người có liên_quan của họ , thì phải thực_hiện nghĩa_vụ công_bố thông_tin liên_quan đến giao_dịch của người nội_bộ theo quy_định tại khoản 2 Điều 28 Thông_tư này . 3 . Trong vòng 07 ngày , kể từ ngày hoàn_tất giao_dịch hoán_đổi , bên hoán_đổi phải thực_hiện nghĩa_vụ công_bố thông_tin liên_quan đến việc thay_đổi tỷ_lệ sở_hữu cổ_phiếu niêm_yết , nếu thuộc trường_hợp áp_dụng đối_với cổ_đông lớn của tổ_chức niêm_yết theo quy_định tại Điều 26 Thông_tư này . 4 . Trong vòng 03 ngày làm_việc sau khi nhận được các báo_cáo liên_quan đến giao_dịch hoán_đổi của người nội_bộ , người có liên_quan của người nội_bộ , cổ_đông lớn của công_ty theo quy_định tại khoản 2 , 3 Điều này , tổ_chức niêm_yết phải công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty .
Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam được gọi là gì trong thời_gian giao_dịch ?
Điều 44 . Giao_dịch chứng_chỉ quỹ ETF trên Sở giao_dịch chứng_khoán ( giao_dịch thứ cấp ) 1 , Nhà đầu_tư , thành_viên lập quỹ giao_dịch chứng_chỉ quỹ ETF đã niêm_yết thông_qua hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán theo nguyên_tắc sau : a ) Nhà đầu_tư , thành_viên lập quỹ đặt lệnh giao_dịch trên các tài_khoản giao_dịch chứng_khoán của mình . Hoạt_động giao_dịch và thanh_toán giao_dịch thực_hiện theo quy_định về giao_dịch chứng_khoán của Sở giao_dịch chứng_khoán , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ; b ) Đơn_vị giao_dịch thực_hiện theo quy_định của Sở giao_dịch chứng_khoán ; c ) Chứng_chỉ quỹ ETF có_thể được sử_dụng trong hoạt_động cho vay mua ký_quỹ và các hoạt_động khác phù_hợp với quy_định của pháp_luật về chứng_khoán . 2 . Thành_viên lập quỹ chỉ được bán chứng_chỉ quỹ ETF ( bán chứng_khoán cơ_cấu ) trên hệ_thống của Sở giao_dịch chứng_khoán khi bảo_đảm có đủ chứng_chỉ quỹ ETF ( có đủ chứng_khoán cơ_cấu ) để chuyển_giao trước thời_điểm thanh_toán theo quy_định của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam . Số chứng_chỉ quỹ ETF ( chứng_khoán cơ_cấu ) này bao_gồm số chứng_chỉ quỹ ETF ( số chứng_khoán cơ_cấu ) đã có sẵn trên tài_khoản của thành_viên lập quỹ tại ngày thực_hiện giao_dịch , số chứng_chỉ quỹ ETF ( số chứng_khoán cơ_cấu ) nhận được trước thời_điểm thanh_toán từ giao_dịch hoán_đổi trên cơ_sở danh_mục chứng_khoán cơ_cấu ( lô chứng_chỉ quỹ ETF ) có được trong các giao_dịch mua trên thị_trường hoặc giao_dịch vay trên hệ_thống của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam đã thực_hiện thành_công trước đó .
Điều 15 . Thời_gian giao_dịch 1 . Sở Giao_dịch Chứng_khoán tổ_chức giao_dịch từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần , trừ các ngày nghỉ theo quy_định của Bộ_luật Lao_động và những ngày nghỉ giao_dịch theo quy_định của cơ_quan quản_lý . 2 . Thời_gian giao_dịch cụ_thể do Tổng_Giám_đốc Sở Giao_dịch Chứng_khoán quy_định sau khi được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận . Riêng thời_gian chào_giá cam_kết chắc_chắn thực_hiện theo quy_định tại Khoản 3 Điều 19 Thông_tư số 111 / 2018 / TT - BTC ngày 15 tháng 11 năm 2018 hướng_dẫn phát_hành và thanh_toán công_cụ nợ của Chính_phủ tại thị_trường trong nước .
Tổ_chức nào sử_dụng chứng_chỉ quỹ ETF ?
Điều 44 . Giao_dịch chứng_chỉ quỹ ETF trên Sở giao_dịch chứng_khoán ( giao_dịch thứ cấp ) 1 , Nhà đầu_tư , thành_viên lập quỹ giao_dịch chứng_chỉ quỹ ETF đã niêm_yết thông_qua hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán theo nguyên_tắc sau : a ) Nhà đầu_tư , thành_viên lập quỹ đặt lệnh giao_dịch trên các tài_khoản giao_dịch chứng_khoán của mình . Hoạt_động giao_dịch và thanh_toán giao_dịch thực_hiện theo quy_định về giao_dịch chứng_khoán của Sở giao_dịch chứng_khoán , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ; b ) Đơn_vị giao_dịch thực_hiện theo quy_định của Sở giao_dịch chứng_khoán ; c ) Chứng_chỉ quỹ ETF có_thể được sử_dụng trong hoạt_động cho vay mua ký_quỹ và các hoạt_động khác phù_hợp với quy_định của pháp_luật về chứng_khoán . 2 . Thành_viên lập quỹ chỉ được bán chứng_chỉ quỹ ETF ( bán chứng_khoán cơ_cấu ) trên hệ_thống của Sở giao_dịch chứng_khoán khi bảo_đảm có đủ chứng_chỉ quỹ ETF ( có đủ chứng_khoán cơ_cấu ) để chuyển_giao trước thời_điểm thanh_toán theo quy_định của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam . Số chứng_chỉ quỹ ETF ( chứng_khoán cơ_cấu ) này bao_gồm số chứng_chỉ quỹ ETF ( số chứng_khoán cơ_cấu ) đã có sẵn trên tài_khoản của thành_viên lập quỹ tại ngày thực_hiện giao_dịch , số chứng_chỉ quỹ ETF ( số chứng_khoán cơ_cấu ) nhận được trước thời_điểm thanh_toán từ giao_dịch hoán_đổi trên cơ_sở danh_mục chứng_khoán cơ_cấu ( lô chứng_chỉ quỹ ETF ) có được trong các giao_dịch mua trên thị_trường hoặc giao_dịch vay trên hệ_thống của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam đã thực_hiện thành_công trước đó .
Điều 49 . Công_bố thông_tin 1 . Trong thời_hạn 24 giờ sau khi kết_thúc phiên giao_dịch tại ngày giao_dịch hoán_đổi , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty và Sở giao_dịch chứng_khoán các thông_tin sau : a ) Danh_mục chứng_khoán cơ_cấu đã sử_dụng để hoán_đổi trong trường_hợp có thay_đổi so với trước giờ giao_dịch hoán_đổi ; b ) Số lô chứng_chỉ quỹ ETF đã phát_hành , đã mua lại từ các thành_viên lập quỹ , nhà đầu_tư ; chênh_lệch so với ngày giao_dịch hoán_đổi trước đó ; c ) Thông_tin về khối_lượng chứng_chỉ quỹ ETF niêm_yết , giao_dịch trên Sở giao_dịch chứng_khoán ; d ) Giá_trị tài_sản ròng của quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ và biến_động các giá_trị này ; biến_động giá_trị tài_sản ròng tham_chiếu trong ngày ; chỉ_số tham_chiếu và biến_động của chỉ_số tham_chiếu ; đ ) Việc sửa , hủy lỗi giao_dịch ( nếu có ) ; e ) Các thông_tin khác nếu có liên_quan ( nếu có ) . 2 . Định_kỳ hằng tuần , công_ty quản_lý quỹ công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty mức sai_lệch so với chỉ_số tham_chiếu . 3 . Định_kỳ hằng quý , công_ty quản_lý quỹ công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty danh_mục đầu_tư của quỹ ETF theo quy_định tại Điều_lệ quỹ . 4 . Định_kỳ 06 tháng và hằng năm , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố thông_tin trên trang thông_tin điện_tử của công_ty các nội_dung sau : a ) Thông_tin về hiệu_quả hoạt_động của quỹ ETF so với chỉ_số tham_chiếu ( nếu có ) ; thông_tin về các hoạt_động phân_phối lợi_nhuận ( nếu có ) ; b ) Tỷ_lệ tổng_chi_phí quỹ ETF theo quy_định tại khoản 2 Điều 46 Thông_tư này trên giá_trị tài_sản ròng trung_bình của quỹ theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XXVI ban_hành kèm theo Thông_tư này ; c ) Việc công_bố thông_tin về tỷ_lệ chi_phí được xác_định trong thời_hạn 45 ngày , kể từ ngày kết_thúc Quý II và kết_thúc năm .
Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 46 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Chi_phí của quỹ là các khoản sau : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại khoản 3 , 4 Điều 37 Thông_tư này ; b ) Chi_phí trả cho thành_viên lập quỹ ; c ) Chi_phí trả cho tổ_chức quản_lý và vận_hành chỉ_số tham_chiếu . 3 . Chi_phí in_ấn , phát_hành các ấn_phẩm quảng_cáo thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 37 Thông_tư này .
Điều 37 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Trường_hợp có quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch , công_ty quản_lý quỹ được phân_chia tài_sản của quỹ cho nhà đầu_tư nhiều hơn lợi_nhuận đã thực_hiện , nhưng phải bảo_đảm giá_trị tài_sản ròng của quỹ sau khi thực_hiện không được thấp hơn 50 tỷ đồng . Kế_hoạch , lộ_trình thực_hiện , quy_mô tài_sản phân_chia , nguồn vốn thực_hiện phải được Đại_hội nhà đầu_tư chấp_thuận . 3 . Chi_phí của quỹ : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này ; xác_nhận giao_dịch , sao kê tài_khoản và các tài_liệu khác cho nhà đầu_tư ; b ) Chi_phí dịch_vụ quản_trị quỹ , chi_phí dịch_vụ đại_lý chuyển_nhượng và các chi_phí hợp_lệ khác mà công_ty quản_lý quỹ trả cho tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan ; . 4 . Giá dịch_vụ môi_giới , giá dịch_vụ chuyển_nhượng các giao_dịch tài_sản của quỹ phải trả cho công_ty chứng_khoán không bao_gồm bất_kỳ một loại giá dịch_vụ nào khác , kể_cả đó là giá dịch_vụ trả cho dịch_vụ khác hoặc giá dịch_vụ trả cho bên thứ ba ( chi_phí ngầm ) . 5 . Công_ty quản_lý quỹ và đại_lý phân_phối chịu trách_nhiệm thanh_toán chi_phí in_ấn , phát_hành các ấn_phẩm quảng_cáo , thông_tin về sản_phẩm quỹ .
Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ quảng_cáo được quy_định như thế_nào ?
Điều 46 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Chi_phí của quỹ là các khoản sau : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại khoản 3 , 4 Điều 37 Thông_tư này ; b ) Chi_phí trả cho thành_viên lập quỹ ; c ) Chi_phí trả cho tổ_chức quản_lý và vận_hành chỉ_số tham_chiếu . 3 . Chi_phí in_ấn , phát_hành các ấn_phẩm quảng_cáo thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 37 Thông_tư này .
Điều 26 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Chi_phí của quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này .
Quy_định về phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ đầu_tư siêu_tốc được quy_định như thế_nào ?
Điều 46 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Chi_phí của quỹ là các khoản sau : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại khoản 3 , 4 Điều 37 Thông_tư này ; b ) Chi_phí trả cho thành_viên lập quỹ ; c ) Chi_phí trả cho tổ_chức quản_lý và vận_hành chỉ_số tham_chiếu . 3 . Chi_phí in_ấn , phát_hành các ấn_phẩm quảng_cáo thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 37 Thông_tư này .
Điều 37 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Trường_hợp có quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch , công_ty quản_lý quỹ được phân_chia tài_sản của quỹ cho nhà đầu_tư nhiều hơn lợi_nhuận đã thực_hiện , nhưng phải bảo_đảm giá_trị tài_sản ròng của quỹ sau khi thực_hiện không được thấp hơn 50 tỷ đồng . Kế_hoạch , lộ_trình thực_hiện , quy_mô tài_sản phân_chia , nguồn vốn thực_hiện phải được Đại_hội nhà đầu_tư chấp_thuận . 3 . Chi_phí của quỹ : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này ; xác_nhận giao_dịch , sao kê tài_khoản và các tài_liệu khác cho nhà đầu_tư ; b ) Chi_phí dịch_vụ quản_trị quỹ , chi_phí dịch_vụ đại_lý chuyển_nhượng và các chi_phí hợp_lệ khác mà công_ty quản_lý quỹ trả cho tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan ; . 4 . Giá dịch_vụ môi_giới , giá dịch_vụ chuyển_nhượng các giao_dịch tài_sản của quỹ phải trả cho công_ty chứng_khoán không bao_gồm bất_kỳ một loại giá dịch_vụ nào khác , kể_cả đó là giá dịch_vụ trả cho dịch_vụ khác hoặc giá dịch_vụ trả cho bên thứ ba ( chi_phí ngầm ) . 5 . Công_ty quản_lý quỹ và đại_lý phân_phối chịu trách_nhiệm thanh_toán chi_phí in_ấn , phát_hành các ấn_phẩm quảng_cáo , thông_tin về sản_phẩm quỹ .
Thế_nào là phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ tập_đoàn lớn ?
Điều 46 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Chi_phí của quỹ là các khoản sau : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại khoản 3 , 4 Điều 37 Thông_tư này ; b ) Chi_phí trả cho thành_viên lập quỹ ; c ) Chi_phí trả cho tổ_chức quản_lý và vận_hành chỉ_số tham_chiếu . 3 . Chi_phí in_ấn , phát_hành các ấn_phẩm quảng_cáo thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 37 Thông_tư này .
Điều 37 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Trường_hợp có quy_định tại Điều_lệ quỹ và Bản cáo_bạch , công_ty quản_lý quỹ được phân_chia tài_sản của quỹ cho nhà đầu_tư nhiều hơn lợi_nhuận đã thực_hiện , nhưng phải bảo_đảm giá_trị tài_sản ròng của quỹ sau khi thực_hiện không được thấp hơn 50 tỷ đồng . Kế_hoạch , lộ_trình thực_hiện , quy_mô tài_sản phân_chia , nguồn vốn thực_hiện phải được Đại_hội nhà đầu_tư chấp_thuận . 3 . Chi_phí của quỹ : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này ; xác_nhận giao_dịch , sao kê tài_khoản và các tài_liệu khác cho nhà đầu_tư ; b ) Chi_phí dịch_vụ quản_trị quỹ , chi_phí dịch_vụ đại_lý chuyển_nhượng và các chi_phí hợp_lệ khác mà công_ty quản_lý quỹ trả cho tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan ; . 4 . Giá dịch_vụ môi_giới , giá dịch_vụ chuyển_nhượng các giao_dịch tài_sản của quỹ phải trả cho công_ty chứng_khoán không bao_gồm bất_kỳ một loại giá dịch_vụ nào khác , kể_cả đó là giá dịch_vụ trả cho dịch_vụ khác hoặc giá dịch_vụ trả cho bên thứ ba ( chi_phí ngầm ) . 5 . Công_ty quản_lý quỹ và đại_lý phân_phối chịu trách_nhiệm thanh_toán chi_phí in_ấn , phát_hành các ấn_phẩm quảng_cáo , thông_tin về sản_phẩm quỹ .
Thời_hạn thanh_lý_tài_sản của quỹ ngân_hàng giám_sát được quy_định như thế_nào ?
Điều 47 . Giải_thể quỹ 1 . Việc giải_thể quỹ thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 , 5 , 6 , 7 , 8 và 9 Điều 12 , khoản 2 Điều 28 Thông_tư này . 2 . Hoạt_động thanh_lý_tài_sản , thời_hạn thanh_lý_tài_sản của quỹ thực_hiện theo phương_án giải_thể đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua , nhưng tối_đa không quá 06 tháng , kể từ ngày_công_bố bản thông_báo về việc giải_thể quỹ . Trong thời_gian quỹ đang thanh_lý_tài_sản để giải_thể , giá dịch_vụ quản_lý , giá dịch_vụ giám_sát và các chi_phí khác được thu theo biểu giá dịch_vụ đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua . 3 . Công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát có trách_nhiệm chuyển_giao danh_mục cơ_cấu cho nhà đầu_tư tương_ứng với tỷ_lệ sở_hữu của nhà đầu_tư tại quỹ . Trường_hợp nhà đầu_tư có yêu_cầu bằng văn_bản hoặc số_lượng chứng_chỉ quỹ quá nhỏ theo quy_định tại Điều_lệ quỹ , công_ty quản_lý quỹ được bán thanh_lý_tài_sản và thanh_toán tiền cho nhà đầu_tư . Việc bán thanh_lý_tài_sản là chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch được thực_hiện thông_qua hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán hoặc giao_dịch theo các phương_thức khác bảo_đảm lợi_ích lớn nhất cho quỹ và phù_hợp với phương_án giải_thể đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua .
Điều 80 . Nghĩa_vụ báo_cáo của ngân_hàng giám_sát 1 . Ngân_hàng giám_sát phải lập và gửi cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước báo_cáo giám_sát tháng , quý , năm về hoạt_động quản_lý_tài_sản của quỹ đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng do công_ty quản_lý quỹ thực_hiện theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XXVII ban_hành kèm theo Thông_tư này . Báo_cáo giám_sát của ngân_hàng giám_sát phải đánh_giá việc tuân_thủ các quy_định của pháp_luật , quy_định tại Điều_lệ quỹ , Điều_lệ công_ty đầu_tư chứng_khoán như sau : a ) Đánh_giá tính tuân_thủ của công_ty quản_lý quỹ trong hoạt_động đầu_tư , giao_dịch của các quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán ; b ) Đánh_giá việc xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán , trong đó nêu chi_tiết những trường_hợp định_giá sai tài_sản của quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán ( nếu có ) ; c ) Việc phát_hành , mua lại chứng_chỉ quỹ , chào_bán cổ_phiếu công_ty đầu_tư chứng_khoán , hoạt_động hoán_đổi danh_mục chứng_khoán cơ_cấu ; d ) Các vi_phạm ( nếu có ) của công_ty quản_lý quỹ và kiến_nghị hướng giải_quyết , khắc_phục . 2 . Ngân_hàng giám_sát có nghĩa_vụ báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước trong thời_hạn 24 giờ kể từ khi vi_phạm được phát_hiện trong các trường_hợp sau : a ) Công_ty quản_lý quỹ không tuân_thủ hạn_mức đầu_tư dẫn tới các sai_lệch của quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán , vi_phạm các quy_định pháp_luật về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán ; b ) Thiệt_hại từ hoạt_động quản_lý_tài_sản do công_ty quản_lý quỹ gây ra là quá lớn và chi_phí giải_quyết hậu_quả là quá cao ; c ) Các trường_hợp khác theo yêu_cầu của Ủy_ban chứng_khoán Nhà_nước . 3 . Ngân_hàng giám_sát phải tiếp_tục báo_cáo các vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong báo_cáo giám_sát định_kỳ tháng , quý , năm trong thời_gian vi_phạm chưa được khắc_phục và lập báo_cáo trong vòng 24 giờ khi vi_phạm đã được khắc_phục . 4 . Ngân_hàng giám_sát phải tuân_thủ quy_định áp_dụng đối_với công_ty quản_lý quỹ tại khoản 7 , 8 , 9 , 10,11 Điều 79 Thông_tư này .
Thời_hạn thanh_lý_tài_sản của chứng_khoán niêm_yết được quy_định như thế_nào ?
Điều 47 . Giải_thể quỹ 1 . Việc giải_thể quỹ thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 , 5 , 6 , 7 , 8 và 9 Điều 12 , khoản 2 Điều 28 Thông_tư này . 2 . Hoạt_động thanh_lý_tài_sản , thời_hạn thanh_lý_tài_sản của quỹ thực_hiện theo phương_án giải_thể đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua , nhưng tối_đa không quá 06 tháng , kể từ ngày_công_bố bản thông_báo về việc giải_thể quỹ . Trong thời_gian quỹ đang thanh_lý_tài_sản để giải_thể , giá dịch_vụ quản_lý , giá dịch_vụ giám_sát và các chi_phí khác được thu theo biểu giá dịch_vụ đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua . 3 . Công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát có trách_nhiệm chuyển_giao danh_mục cơ_cấu cho nhà đầu_tư tương_ứng với tỷ_lệ sở_hữu của nhà đầu_tư tại quỹ . Trường_hợp nhà đầu_tư có yêu_cầu bằng văn_bản hoặc số_lượng chứng_chỉ quỹ quá nhỏ theo quy_định tại Điều_lệ quỹ , công_ty quản_lý quỹ được bán thanh_lý_tài_sản và thanh_toán tiền cho nhà đầu_tư . Việc bán thanh_lý_tài_sản là chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch được thực_hiện thông_qua hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán hoặc giao_dịch theo các phương_thức khác bảo_đảm lợi_ích lớn nhất cho quỹ và phù_hợp với phương_án giải_thể đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua .
Điều 14 . Thanh_lý_tài_sản 1 . Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày có quyết_định thanh_lý_tài_sản của cơ_quan , người có thẩm_quyền , cơ_quan được giao quản_lý nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ tổ_chức thực_hiện việc thanh_lý_tài_sản . Phương_thức , trình_tự , thủ_tục thanh_lý_tài_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 29 Nghị_định số 151 / 2017 / NĐ - CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số Điều của Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công . 2 . Các chi_phí liên_quan đến việc thanh_lý_tài_sản được sử_dụng từ nguồn thu từ thanh_lý_tài_sản ( nếu có ) . Trường_hợp_số thu từ thanh_lý_tài_sản không đủ thì được lấy từ nguồn kinh_phí của cơ_quan được giao quản_lý nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ .
Mất bao_lâu để giải_thể quỹ tiền cơ_cấu được quy_định như thế_nào ?
Điều 47 . Giải_thể quỹ 1 . Việc giải_thể quỹ thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 , 5 , 6 , 7 , 8 và 9 Điều 12 , khoản 2 Điều 28 Thông_tư này . 2 . Hoạt_động thanh_lý_tài_sản , thời_hạn thanh_lý_tài_sản của quỹ thực_hiện theo phương_án giải_thể đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua , nhưng tối_đa không quá 06 tháng , kể từ ngày_công_bố bản thông_báo về việc giải_thể quỹ . Trong thời_gian quỹ đang thanh_lý_tài_sản để giải_thể , giá dịch_vụ quản_lý , giá dịch_vụ giám_sát và các chi_phí khác được thu theo biểu giá dịch_vụ đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua . 3 . Công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát có trách_nhiệm chuyển_giao danh_mục cơ_cấu cho nhà đầu_tư tương_ứng với tỷ_lệ sở_hữu của nhà đầu_tư tại quỹ . Trường_hợp nhà đầu_tư có yêu_cầu bằng văn_bản hoặc số_lượng chứng_chỉ quỹ quá nhỏ theo quy_định tại Điều_lệ quỹ , công_ty quản_lý quỹ được bán thanh_lý_tài_sản và thanh_toán tiền cho nhà đầu_tư . Việc bán thanh_lý_tài_sản là chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch được thực_hiện thông_qua hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán hoặc giao_dịch theo các phương_thức khác bảo_đảm lợi_ích lớn nhất cho quỹ và phù_hợp với phương_án giải_thể đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua .
Điều 28 . Giải_thể quỹ 1 . Việc giải_thể quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư này . 2 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , sau khi có văn_bản chấp_thuận việc giải_thể quỹ của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , công_ty quản_lý quỹ thực_hiện thủ_tục hủy niêm_yết , hủy đăng_ký chứng_chỉ quỹ .
Quy_định về việc bán thanh_lý_tài_sản của doanh_nghiệp quỹ lương trong lĩnh_vực đầu_tư trong doanh_nghiệp ngân_hàng giám_sát được quy_định như_thế
Điều 47 . Giải_thể quỹ 1 . Việc giải_thể quỹ thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 , 5 , 6 , 7 , 8 và 9 Điều 12 , khoản 2 Điều 28 Thông_tư này . 2 . Hoạt_động thanh_lý_tài_sản , thời_hạn thanh_lý_tài_sản của quỹ thực_hiện theo phương_án giải_thể đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua , nhưng tối_đa không quá 06 tháng , kể từ ngày_công_bố bản thông_báo về việc giải_thể quỹ . Trong thời_gian quỹ đang thanh_lý_tài_sản để giải_thể , giá dịch_vụ quản_lý , giá dịch_vụ giám_sát và các chi_phí khác được thu theo biểu giá dịch_vụ đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua . 3 . Công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát có trách_nhiệm chuyển_giao danh_mục cơ_cấu cho nhà đầu_tư tương_ứng với tỷ_lệ sở_hữu của nhà đầu_tư tại quỹ . Trường_hợp nhà đầu_tư có yêu_cầu bằng văn_bản hoặc số_lượng chứng_chỉ quỹ quá nhỏ theo quy_định tại Điều_lệ quỹ , công_ty quản_lý quỹ được bán thanh_lý_tài_sản và thanh_toán tiền cho nhà đầu_tư . Việc bán thanh_lý_tài_sản là chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch được thực_hiện thông_qua hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán hoặc giao_dịch theo các phương_thức khác bảo_đảm lợi_ích lớn nhất cho quỹ và phù_hợp với phương_án giải_thể đã được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua .
Điều 15 . Thanh_lý_tài_sản 1 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được thanh_lý những tài_sản kém , mất phẩm_chất ; tài_sản hư_hỏng không có khả_năng phục_hồi ; tài_sản lạc_hậu kỹ_thuật không có nhu_cầu sử_dụng hoặc sử_dụng không có hiệu_quả và không_thể nhượng bán nguyên_trạng ; tài_sản đã sử_dụng vượt quá thời_gian sử_dụng theo quy_định mà không_thể tiếp_tục sử_dụng . 2 . Thẩm_quyền quyết_định thanh_lý_tài_sản thực_hiện theo quy_định của Luật các tổ_chức tín_dụng , các quy_định của pháp_luật khác có liên_quan và Điều_lệ của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . Đối_với tổ_chức tín_dụng do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ còn phải tuân_thủ quy_định của pháp_luật về thanh_lý_tài_sản đối_với doanh_nghiệp nhà_nước . 3 . Khi thanh_lý_tài_sản , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải thành_lập Hội_đồng_thanh_lý . Đối_với những tài_sản pháp_luật quy_định phải bán đấu_giá khi thanh_lý , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải tổ_chức bán đấu_giá theo quy_định của pháp_luật .
Trách_nhiệm của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 48 . Quy_định về hoạt_động liên_quan của Sở giao_dịch chứng_khoán , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam 1 . Sở giao_dịch chứng_khoán có trách_nhiệm : a ) Xây_dựng , duy_trì , quản_lý chỉ_số thị_trường làm chỉ_số tham_chiếu của quỹ ETF và được thu giá dịch_vụ quản_lý chỉ_số theo quy_định ; b ) Hướng_dẫn việc niêm_yết , hủy niêm_yết , giao_dịch chứng_chỉ quỹ ETF ; c ) Xây_dựng quy_chế về hoạt_động của tổ_chức tạo_lập thị_trường ; giám_sát hoạt_động của tổ_chức tạo_lập thị_trường đối_với chứng_chỉ quỹ ETF ; d ) Xây_dựng cơ_chế phối_hợp hoạt_động với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam để giám_sát , chia_sẻ thông_tin về các giao_dịch của thành_viên lập quỹ bảo_đảm đáp_ứng quy_định tại khoản 2 Điều 44 Thông_tư này ; đ ) Cung_cấp dịch_vụ xác_định giá_trị tài_sản ròng tham_chiếu cho công_ty quản_lý quỹ ; e ) Cung_cấp các dịch_vụ khác trên cơ_sở hợp_đồng ký với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam , công_ty quản_lý quỹ và thành_viên lập quỹ . 2 . Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam có trách_nhiệm sau : a ) Hướng_dẫn việc hoán_đổi danh_mục chứng_khoán cơ_cấu lấy các lô chứng_chỉ quỹ ETF và ngược_lại ; b ) Thực_hiện chuyển_nhượng ngoài hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán khi thực_hiện hoán_đổi chứng_khoán cơ_cấu lấy lô chứng_chỉ quỹ ETF và ngược_lại ; c ) Hướng_dẫn việc đăng_ký , lưu ký , phân_bổ chứng_chỉ quỹ ETF ; d ) Xây_dựng cơ_chế phối_hợp hoạt_động , cung_cấp thông_tin cho Sở giao_dịch chứng_khoán về các hoạt_động phát_hành thêm , mua lại chứng_chỉ quỹ ETF ; đ ) Giám_sát hoạt_động vay , cho vay chứng_khoán cơ_cấu , chứng_chỉ quỹ ETF của thành_viên lập quỹ trên hệ_thống của mình theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 42 Thông_tư này ; giám_sát bảo_đảm thành_viên lập quỹ có đủ chứng_khoán để thanh_toán khi thực_hiện các giao_dịch quy_định tại khoản 2 Điều 44 Thông_tư này ; e ) Được cung_cấp các dịch_vụ cho quỹ ETF theo quy_định tại khoản 20 , 21 Điều 2 Thông_tư này ; g ) Được thu giá dịch_vụ chuyển_nhượng chứng_khoán cho các giao_dịch hoán_đổi theo quy_định ; h ) Hướng_dẫn thành_viên lập quỹ trong hoạt_động vay , cho vay chứng_chỉ quỹ ETF , chứng_khoán cơ_cấu trong các giao_dịch hoán_đổi ; i ) Sau mỗi ngày giao_dịch hoán_đổi , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam có trách_nhiệm thông_báo cho Sở giao_dịch chứng_khoán về khối_lượng chứng_chỉ quỹ ETF được công_ty quản_lý quỹ phát_hành , mua lại .
Điều 29 . Nghĩa_vụ của Tổng_công_ty lưu ký và bù trù chứng_khoán Việt_Nam đối_với hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh 1 . Bảo_đảm hệ_thống công_nghệ thông_tin , hạ_tầng kỹ_thuật cho hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh ; tổ_chức thực_hiện và giám_sát hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh bảo_đảm an_toàn , hiệu_quả , công_bằng và khách_quan . 2 . Thiết_lập , vận_hành hệ_thống quản_trị rủi_ro và xây_dựng cơ_chế bảo_đảm thanh_toán cho hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh . 3 . Kiểm_tra , giám_sát thành_viên bù_trừ trong việc tuân_thủ quy_chế của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam và quy_định của pháp_luật ; kịp_thời báo_cáo đầy_đủ , chính_xác về hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh , hoạt_động của các thành_viên bù_trừ cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước theo quy_định hoặc khi có yêu_cầu hoặc khi phát_hiện vi_phạm . 4 . Phối_hợp , hướng_dẫn thành_viên bù_trừ trong việc xử_lý các vấn_đề liên_quan đến hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh . 5 . Trong hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam chịu trách_nhiệm thực_hiện nghĩa_vụ , cam_kết của mình chỉ đối_với thành_viên bù_trừ , không chịu trách_nhiệm với bên thứ ba . 6 . Thiết_lập hệ_thống bảo_đảm quản_lý tách_biệt_tài_khoản , tài_sản của thành_viên bù_trừ với tài_khoản , tài_sản của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ; tách_biệt_tài_khoản , tài_sản của từng thành_viên bù_trừ ; tách_biệt_tài_khoản , tài_sản của thành_viên bù_trừ và các khách_hàng của chính thành_viên bù_trừ đó . 7 . Quản_lý và sử_dụng quỹ bù_trừ , quỹ phòng_ngừa rủi_ro nghiệp_vụ theo quy_định của pháp_luật . 8 . Các nghĩa_vụ khác quy_định tại khoản 2 Điều 55 Luật_Chứng_khoán và quy_định của pháp_luật liên_quan .
Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam có trách_nhiệm gì ?
Điều 48 . Quy_định về hoạt_động liên_quan của Sở giao_dịch chứng_khoán , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam 1 . Sở giao_dịch chứng_khoán có trách_nhiệm : a ) Xây_dựng , duy_trì , quản_lý chỉ_số thị_trường làm chỉ_số tham_chiếu của quỹ ETF và được thu giá dịch_vụ quản_lý chỉ_số theo quy_định ; b ) Hướng_dẫn việc niêm_yết , hủy niêm_yết , giao_dịch chứng_chỉ quỹ ETF ; c ) Xây_dựng quy_chế về hoạt_động của tổ_chức tạo_lập thị_trường ; giám_sát hoạt_động của tổ_chức tạo_lập thị_trường đối_với chứng_chỉ quỹ ETF ; d ) Xây_dựng cơ_chế phối_hợp hoạt_động với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam để giám_sát , chia_sẻ thông_tin về các giao_dịch của thành_viên lập quỹ bảo_đảm đáp_ứng quy_định tại khoản 2 Điều 44 Thông_tư này ; đ ) Cung_cấp dịch_vụ xác_định giá_trị tài_sản ròng tham_chiếu cho công_ty quản_lý quỹ ; e ) Cung_cấp các dịch_vụ khác trên cơ_sở hợp_đồng ký với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam , công_ty quản_lý quỹ và thành_viên lập quỹ . 2 . Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam có trách_nhiệm sau : a ) Hướng_dẫn việc hoán_đổi danh_mục chứng_khoán cơ_cấu lấy các lô chứng_chỉ quỹ ETF và ngược_lại ; b ) Thực_hiện chuyển_nhượng ngoài hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán khi thực_hiện hoán_đổi chứng_khoán cơ_cấu lấy lô chứng_chỉ quỹ ETF và ngược_lại ; c ) Hướng_dẫn việc đăng_ký , lưu ký , phân_bổ chứng_chỉ quỹ ETF ; d ) Xây_dựng cơ_chế phối_hợp hoạt_động , cung_cấp thông_tin cho Sở giao_dịch chứng_khoán về các hoạt_động phát_hành thêm , mua lại chứng_chỉ quỹ ETF ; đ ) Giám_sát hoạt_động vay , cho vay chứng_khoán cơ_cấu , chứng_chỉ quỹ ETF của thành_viên lập quỹ trên hệ_thống của mình theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 42 Thông_tư này ; giám_sát bảo_đảm thành_viên lập quỹ có đủ chứng_khoán để thanh_toán khi thực_hiện các giao_dịch quy_định tại khoản 2 Điều 44 Thông_tư này ; e ) Được cung_cấp các dịch_vụ cho quỹ ETF theo quy_định tại khoản 20 , 21 Điều 2 Thông_tư này ; g ) Được thu giá dịch_vụ chuyển_nhượng chứng_khoán cho các giao_dịch hoán_đổi theo quy_định ; h ) Hướng_dẫn thành_viên lập quỹ trong hoạt_động vay , cho vay chứng_chỉ quỹ ETF , chứng_khoán cơ_cấu trong các giao_dịch hoán_đổi ; i ) Sau mỗi ngày giao_dịch hoán_đổi , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam có trách_nhiệm thông_báo cho Sở giao_dịch chứng_khoán về khối_lượng chứng_chỉ quỹ ETF được công_ty quản_lý quỹ phát_hành , mua lại .
Điều 29 . Nghĩa_vụ của Tổng_công_ty lưu ký và bù trù chứng_khoán Việt_Nam đối_với hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh 1 . Bảo_đảm hệ_thống công_nghệ thông_tin , hạ_tầng kỹ_thuật cho hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh ; tổ_chức thực_hiện và giám_sát hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh bảo_đảm an_toàn , hiệu_quả , công_bằng và khách_quan . 2 . Thiết_lập , vận_hành hệ_thống quản_trị rủi_ro và xây_dựng cơ_chế bảo_đảm thanh_toán cho hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh . 3 . Kiểm_tra , giám_sát thành_viên bù_trừ trong việc tuân_thủ quy_chế của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam và quy_định của pháp_luật ; kịp_thời báo_cáo đầy_đủ , chính_xác về hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh , hoạt_động của các thành_viên bù_trừ cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước theo quy_định hoặc khi có yêu_cầu hoặc khi phát_hiện vi_phạm . 4 . Phối_hợp , hướng_dẫn thành_viên bù_trừ trong việc xử_lý các vấn_đề liên_quan đến hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh . 5 . Trong hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam chịu trách_nhiệm thực_hiện nghĩa_vụ , cam_kết của mình chỉ đối_với thành_viên bù_trừ , không chịu trách_nhiệm với bên thứ ba . 6 . Thiết_lập hệ_thống bảo_đảm quản_lý tách_biệt_tài_khoản , tài_sản của thành_viên bù_trừ với tài_khoản , tài_sản của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ; tách_biệt_tài_khoản , tài_sản của từng thành_viên bù_trừ ; tách_biệt_tài_khoản , tài_sản của thành_viên bù_trừ và các khách_hàng của chính thành_viên bù_trừ đó . 7 . Quản_lý và sử_dụng quỹ bù_trừ , quỹ phòng_ngừa rủi_ro nghiệp_vụ theo quy_định của pháp_luật . 8 . Các nghĩa_vụ khác quy_định tại khoản 2 Điều 55 Luật_Chứng_khoán và quy_định của pháp_luật liên_quan .
Quy_định về hoạt_động liên_quan của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam
Điều 48 . Quy_định về hoạt_động liên_quan của Sở giao_dịch chứng_khoán , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam 1 . Sở giao_dịch chứng_khoán có trách_nhiệm : a ) Xây_dựng , duy_trì , quản_lý chỉ_số thị_trường làm chỉ_số tham_chiếu của quỹ ETF và được thu giá dịch_vụ quản_lý chỉ_số theo quy_định ; b ) Hướng_dẫn việc niêm_yết , hủy niêm_yết , giao_dịch chứng_chỉ quỹ ETF ; c ) Xây_dựng quy_chế về hoạt_động của tổ_chức tạo_lập thị_trường ; giám_sát hoạt_động của tổ_chức tạo_lập thị_trường đối_với chứng_chỉ quỹ ETF ; d ) Xây_dựng cơ_chế phối_hợp hoạt_động với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam để giám_sát , chia_sẻ thông_tin về các giao_dịch của thành_viên lập quỹ bảo_đảm đáp_ứng quy_định tại khoản 2 Điều 44 Thông_tư này ; đ ) Cung_cấp dịch_vụ xác_định giá_trị tài_sản ròng tham_chiếu cho công_ty quản_lý quỹ ; e ) Cung_cấp các dịch_vụ khác trên cơ_sở hợp_đồng ký với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam , công_ty quản_lý quỹ và thành_viên lập quỹ . 2 . Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam có trách_nhiệm sau : a ) Hướng_dẫn việc hoán_đổi danh_mục chứng_khoán cơ_cấu lấy các lô chứng_chỉ quỹ ETF và ngược_lại ; b ) Thực_hiện chuyển_nhượng ngoài hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán khi thực_hiện hoán_đổi chứng_khoán cơ_cấu lấy lô chứng_chỉ quỹ ETF và ngược_lại ; c ) Hướng_dẫn việc đăng_ký , lưu ký , phân_bổ chứng_chỉ quỹ ETF ; d ) Xây_dựng cơ_chế phối_hợp hoạt_động , cung_cấp thông_tin cho Sở giao_dịch chứng_khoán về các hoạt_động phát_hành thêm , mua lại chứng_chỉ quỹ ETF ; đ ) Giám_sát hoạt_động vay , cho vay chứng_khoán cơ_cấu , chứng_chỉ quỹ ETF của thành_viên lập quỹ trên hệ_thống của mình theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 42 Thông_tư này ; giám_sát bảo_đảm thành_viên lập quỹ có đủ chứng_khoán để thanh_toán khi thực_hiện các giao_dịch quy_định tại khoản 2 Điều 44 Thông_tư này ; e ) Được cung_cấp các dịch_vụ cho quỹ ETF theo quy_định tại khoản 20 , 21 Điều 2 Thông_tư này ; g ) Được thu giá dịch_vụ chuyển_nhượng chứng_khoán cho các giao_dịch hoán_đổi theo quy_định ; h ) Hướng_dẫn thành_viên lập quỹ trong hoạt_động vay , cho vay chứng_chỉ quỹ ETF , chứng_khoán cơ_cấu trong các giao_dịch hoán_đổi ; i ) Sau mỗi ngày giao_dịch hoán_đổi , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam có trách_nhiệm thông_báo cho Sở giao_dịch chứng_khoán về khối_lượng chứng_chỉ quỹ ETF được công_ty quản_lý quỹ phát_hành , mua lại .
Điều 41 . Hoạt_động giám_sát của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam 1 . Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam có trách_nhiệm giám_sát các hoạt_động sau : a ) Giám_sát thành_viên bù_trừ trong việc tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về chứng_khoán và các quy_định của pháp_luật liên_quan ; quản_lý và giám_sát việc duy_trì các mức ký_quỹ theo quy_định ; b ) Giám_sát nhà đầu_tư tuân_thủ quy_định về giới_hạn vị_thế của nhà đầu_tư khi tham_gia giao_dịch chứng_khoán phái_sinh . 2 . Trường_hợp phát_hiện dấu_hiệu bất_thường trong hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch hoặc có dấu_hiệu nhà đầu_tư , thành_viên bù_trừ mất khả_năng thanh_toán , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam cảnh_báo , yêu_cầu thành_viên bù_trừ giải_trình , cung_cấp tài_liệu và thông_tin liên_quan và kịp_thời báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước .
Thông_báo cho Sở giao_dịch chứng_khoán , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam tại Tổ_chức tạo_lập thị_trường đối_với chứ
Điều 48 . Quy_định về hoạt_động liên_quan của Sở giao_dịch chứng_khoán , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam 1 . Sở giao_dịch chứng_khoán có trách_nhiệm : a ) Xây_dựng , duy_trì , quản_lý chỉ_số thị_trường làm chỉ_số tham_chiếu của quỹ ETF và được thu giá dịch_vụ quản_lý chỉ_số theo quy_định ; b ) Hướng_dẫn việc niêm_yết , hủy niêm_yết , giao_dịch chứng_chỉ quỹ ETF ; c ) Xây_dựng quy_chế về hoạt_động của tổ_chức tạo_lập thị_trường ; giám_sát hoạt_động của tổ_chức tạo_lập thị_trường đối_với chứng_chỉ quỹ ETF ; d ) Xây_dựng cơ_chế phối_hợp hoạt_động với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam để giám_sát , chia_sẻ thông_tin về các giao_dịch của thành_viên lập quỹ bảo_đảm đáp_ứng quy_định tại khoản 2 Điều 44 Thông_tư này ; đ ) Cung_cấp dịch_vụ xác_định giá_trị tài_sản ròng tham_chiếu cho công_ty quản_lý quỹ ; e ) Cung_cấp các dịch_vụ khác trên cơ_sở hợp_đồng ký với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam , công_ty quản_lý quỹ và thành_viên lập quỹ . 2 . Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam có trách_nhiệm sau : a ) Hướng_dẫn việc hoán_đổi danh_mục chứng_khoán cơ_cấu lấy các lô chứng_chỉ quỹ ETF và ngược_lại ; b ) Thực_hiện chuyển_nhượng ngoài hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán khi thực_hiện hoán_đổi chứng_khoán cơ_cấu lấy lô chứng_chỉ quỹ ETF và ngược_lại ; c ) Hướng_dẫn việc đăng_ký , lưu ký , phân_bổ chứng_chỉ quỹ ETF ; d ) Xây_dựng cơ_chế phối_hợp hoạt_động , cung_cấp thông_tin cho Sở giao_dịch chứng_khoán về các hoạt_động phát_hành thêm , mua lại chứng_chỉ quỹ ETF ; đ ) Giám_sát hoạt_động vay , cho vay chứng_khoán cơ_cấu , chứng_chỉ quỹ ETF của thành_viên lập quỹ trên hệ_thống của mình theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 42 Thông_tư này ; giám_sát bảo_đảm thành_viên lập quỹ có đủ chứng_khoán để thanh_toán khi thực_hiện các giao_dịch quy_định tại khoản 2 Điều 44 Thông_tư này ; e ) Được cung_cấp các dịch_vụ cho quỹ ETF theo quy_định tại khoản 20 , 21 Điều 2 Thông_tư này ; g ) Được thu giá dịch_vụ chuyển_nhượng chứng_khoán cho các giao_dịch hoán_đổi theo quy_định ; h ) Hướng_dẫn thành_viên lập quỹ trong hoạt_động vay , cho vay chứng_chỉ quỹ ETF , chứng_khoán cơ_cấu trong các giao_dịch hoán_đổi ; i ) Sau mỗi ngày giao_dịch hoán_đổi , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam có trách_nhiệm thông_báo cho Sở giao_dịch chứng_khoán về khối_lượng chứng_chỉ quỹ ETF được công_ty quản_lý quỹ phát_hành , mua lại .
Điều 14 . Thông_báo kết_quả giao_dịch Sở Giao_dịch thông_báo bằng văn_bản cho Vụ Quản_lý Ngoại_hối , Vụ Tài_chính - Kế_toán , Cục Phát_hành và Kho_quỹ về kết_quả giao_dịch mua , bán vàng miếng với từng tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp sau khi ký xác_nhận giao_dịch .
Công_ty quản_lý quỹ ETF phải công_bố thông_tin gì ?
Điều 49 . Công_bố thông_tin 1 . Trong thời_hạn 24 giờ sau khi kết_thúc phiên giao_dịch tại ngày giao_dịch hoán_đổi , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty và Sở giao_dịch chứng_khoán các thông_tin sau : a ) Danh_mục chứng_khoán cơ_cấu đã sử_dụng để hoán_đổi trong trường_hợp có thay_đổi so với trước giờ giao_dịch hoán_đổi ; b ) Số lô chứng_chỉ quỹ ETF đã phát_hành , đã mua lại từ các thành_viên lập quỹ , nhà đầu_tư ; chênh_lệch so với ngày giao_dịch hoán_đổi trước đó ; c ) Thông_tin về khối_lượng chứng_chỉ quỹ ETF niêm_yết , giao_dịch trên Sở giao_dịch chứng_khoán ; d ) Giá_trị tài_sản ròng của quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ và biến_động các giá_trị này ; biến_động giá_trị tài_sản ròng tham_chiếu trong ngày ; chỉ_số tham_chiếu và biến_động của chỉ_số tham_chiếu ; đ ) Việc sửa , hủy lỗi giao_dịch ( nếu có ) ; e ) Các thông_tin khác nếu có liên_quan ( nếu có ) . 2 . Định_kỳ hằng tuần , công_ty quản_lý quỹ công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty mức sai_lệch so với chỉ_số tham_chiếu . 3 . Định_kỳ hằng quý , công_ty quản_lý quỹ công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty danh_mục đầu_tư của quỹ ETF theo quy_định tại Điều_lệ quỹ . 4 . Định_kỳ 06 tháng và hằng năm , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố thông_tin trên trang thông_tin điện_tử của công_ty các nội_dung sau : a ) Thông_tin về hiệu_quả hoạt_động của quỹ ETF so với chỉ_số tham_chiếu ( nếu có ) ; thông_tin về các hoạt_động phân_phối lợi_nhuận ( nếu có ) ; b ) Tỷ_lệ tổng_chi_phí quỹ ETF theo quy_định tại khoản 2 Điều 46 Thông_tư này trên giá_trị tài_sản ròng trung_bình của quỹ theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XXVI ban_hành kèm theo Thông_tư này ; c ) Việc công_bố thông_tin về tỷ_lệ chi_phí được xác_định trong thời_hạn 45 ngày , kể từ ngày kết_thúc Quý II và kết_thúc năm .
Điều 29 . Công_bố thông_tin về giao_dịch hoán_đổi chứng_chỉ quỹ ETF lấy cổ_phiếu cơ_cấu 1 . Trong giao_dịch hoán_đổi , quỹ ETF được miễn_trừ nghĩa_vụ công_bố thông_tin của cổ_đông lớn , người nội_bộ và người có liên_quan theo quy_định tại Điều 26 và Điều 28 Thông_tư này . 2 . Trong vòng 03 ngày làm_việc , kể từ ngày hoàn_tất giao_dịch hoán_đổi , nếu bên hoán_đổi là người nội_bộ của tổ_chức niêm_yết và người có liên_quan của họ , thì phải thực_hiện nghĩa_vụ công_bố thông_tin liên_quan đến giao_dịch của người nội_bộ theo quy_định tại khoản 2 Điều 28 Thông_tư này . 3 . Trong vòng 07 ngày , kể từ ngày hoàn_tất giao_dịch hoán_đổi , bên hoán_đổi phải thực_hiện nghĩa_vụ công_bố thông_tin liên_quan đến việc thay_đổi tỷ_lệ sở_hữu cổ_phiếu niêm_yết , nếu thuộc trường_hợp áp_dụng đối_với cổ_đông lớn của tổ_chức niêm_yết theo quy_định tại Điều 26 Thông_tư này . 4 . Trong vòng 03 ngày làm_việc sau khi nhận được các báo_cáo liên_quan đến giao_dịch hoán_đổi của người nội_bộ , người có liên_quan của người nội_bộ , cổ_đông lớn của công_ty theo quy_định tại khoản 2 , 3 Điều này , tổ_chức niêm_yết phải công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty .
Công_ty quản_lý quỹ ETF công_bố thông_tin gì ?
Điều 49 . Công_bố thông_tin 1 . Trong thời_hạn 24 giờ sau khi kết_thúc phiên giao_dịch tại ngày giao_dịch hoán_đổi , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty và Sở giao_dịch chứng_khoán các thông_tin sau : a ) Danh_mục chứng_khoán cơ_cấu đã sử_dụng để hoán_đổi trong trường_hợp có thay_đổi so với trước giờ giao_dịch hoán_đổi ; b ) Số lô chứng_chỉ quỹ ETF đã phát_hành , đã mua lại từ các thành_viên lập quỹ , nhà đầu_tư ; chênh_lệch so với ngày giao_dịch hoán_đổi trước đó ; c ) Thông_tin về khối_lượng chứng_chỉ quỹ ETF niêm_yết , giao_dịch trên Sở giao_dịch chứng_khoán ; d ) Giá_trị tài_sản ròng của quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ và biến_động các giá_trị này ; biến_động giá_trị tài_sản ròng tham_chiếu trong ngày ; chỉ_số tham_chiếu và biến_động của chỉ_số tham_chiếu ; đ ) Việc sửa , hủy lỗi giao_dịch ( nếu có ) ; e ) Các thông_tin khác nếu có liên_quan ( nếu có ) . 2 . Định_kỳ hằng tuần , công_ty quản_lý quỹ công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty mức sai_lệch so với chỉ_số tham_chiếu . 3 . Định_kỳ hằng quý , công_ty quản_lý quỹ công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty danh_mục đầu_tư của quỹ ETF theo quy_định tại Điều_lệ quỹ . 4 . Định_kỳ 06 tháng và hằng năm , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố thông_tin trên trang thông_tin điện_tử của công_ty các nội_dung sau : a ) Thông_tin về hiệu_quả hoạt_động của quỹ ETF so với chỉ_số tham_chiếu ( nếu có ) ; thông_tin về các hoạt_động phân_phối lợi_nhuận ( nếu có ) ; b ) Tỷ_lệ tổng_chi_phí quỹ ETF theo quy_định tại khoản 2 Điều 46 Thông_tư này trên giá_trị tài_sản ròng trung_bình của quỹ theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XXVI ban_hành kèm theo Thông_tư này ; c ) Việc công_bố thông_tin về tỷ_lệ chi_phí được xác_định trong thời_hạn 45 ngày , kể từ ngày kết_thúc Quý II và kết_thúc năm .
Điều 29 . Công_bố thông_tin về giao_dịch hoán_đổi chứng_chỉ quỹ ETF lấy cổ_phiếu cơ_cấu 1 . Trong giao_dịch hoán_đổi , quỹ ETF được miễn_trừ nghĩa_vụ công_bố thông_tin của cổ_đông lớn , người nội_bộ và người có liên_quan theo quy_định tại Điều 26 và Điều 28 Thông_tư này . 2 . Trong vòng 03 ngày làm_việc , kể từ ngày hoàn_tất giao_dịch hoán_đổi , nếu bên hoán_đổi là người nội_bộ của tổ_chức niêm_yết và người có liên_quan của họ , thì phải thực_hiện nghĩa_vụ công_bố thông_tin liên_quan đến giao_dịch của người nội_bộ theo quy_định tại khoản 2 Điều 28 Thông_tư này . 3 . Trong vòng 07 ngày , kể từ ngày hoàn_tất giao_dịch hoán_đổi , bên hoán_đổi phải thực_hiện nghĩa_vụ công_bố thông_tin liên_quan đến việc thay_đổi tỷ_lệ sở_hữu cổ_phiếu niêm_yết , nếu thuộc trường_hợp áp_dụng đối_với cổ_đông lớn của tổ_chức niêm_yết theo quy_định tại Điều 26 Thông_tư này . 4 . Trong vòng 03 ngày làm_việc sau khi nhận được các báo_cáo liên_quan đến giao_dịch hoán_đổi của người nội_bộ , người có liên_quan của người nội_bộ , cổ_đông lớn của công_ty theo quy_định tại khoản 2 , 3 Điều này , tổ_chức niêm_yết phải công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty .
Chứng_khoán công_bố về tỷ_lệ chi_phí thế_nào trong thời_hạn công_bố thông_tin điện_tử ?
Điều 49 . Công_bố thông_tin 1 . Trong thời_hạn 24 giờ sau khi kết_thúc phiên giao_dịch tại ngày giao_dịch hoán_đổi , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty và Sở giao_dịch chứng_khoán các thông_tin sau : a ) Danh_mục chứng_khoán cơ_cấu đã sử_dụng để hoán_đổi trong trường_hợp có thay_đổi so với trước giờ giao_dịch hoán_đổi ; b ) Số lô chứng_chỉ quỹ ETF đã phát_hành , đã mua lại từ các thành_viên lập quỹ , nhà đầu_tư ; chênh_lệch so với ngày giao_dịch hoán_đổi trước đó ; c ) Thông_tin về khối_lượng chứng_chỉ quỹ ETF niêm_yết , giao_dịch trên Sở giao_dịch chứng_khoán ; d ) Giá_trị tài_sản ròng của quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ và biến_động các giá_trị này ; biến_động giá_trị tài_sản ròng tham_chiếu trong ngày ; chỉ_số tham_chiếu và biến_động của chỉ_số tham_chiếu ; đ ) Việc sửa , hủy lỗi giao_dịch ( nếu có ) ; e ) Các thông_tin khác nếu có liên_quan ( nếu có ) . 2 . Định_kỳ hằng tuần , công_ty quản_lý quỹ công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty mức sai_lệch so với chỉ_số tham_chiếu . 3 . Định_kỳ hằng quý , công_ty quản_lý quỹ công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty danh_mục đầu_tư của quỹ ETF theo quy_định tại Điều_lệ quỹ . 4 . Định_kỳ 06 tháng và hằng năm , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố thông_tin trên trang thông_tin điện_tử của công_ty các nội_dung sau : a ) Thông_tin về hiệu_quả hoạt_động của quỹ ETF so với chỉ_số tham_chiếu ( nếu có ) ; thông_tin về các hoạt_động phân_phối lợi_nhuận ( nếu có ) ; b ) Tỷ_lệ tổng_chi_phí quỹ ETF theo quy_định tại khoản 2 Điều 46 Thông_tư này trên giá_trị tài_sản ròng trung_bình của quỹ theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XXVI ban_hành kèm theo Thông_tư này ; c ) Việc công_bố thông_tin về tỷ_lệ chi_phí được xác_định trong thời_hạn 45 ngày , kể từ ngày kết_thúc Quý II và kết_thúc năm .
Điều 42 . Vi_phạm_quy_định về công_bố thông_tin 1 . Phạt cảnh_cáo đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không thực_hiện đăng_ký , đăng_ký lại người công_bố thông_tin hoặc người được ủy quyền công_bố thông_tin hoặc không ban_hành quy_chế về công_bố thông_tin ; b ) Không thông_báo với Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam và công_ty_con về địa_chỉ trang thông_tin điện_tử và mọi thay_đổi liên_quan đến địa_chỉ này theo quy_định pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tuân_thủ đầy_đủ quy_định pháp_luật về phương_tiện , hình_thức công_bố thông_tin ; b ) Không_lưu_giữ thông_tin công_bố theo quy_định pháp_luật . 3 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Công_bố thông_tin không đúng thời_hạn theo quy_định pháp_luật hoặc theo yêu_cầu của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam và công_ty_con quy_định tại khoản 3 Điều 120 , khoản 4 Điều 123 , khoản 3 Điều 124 Luật_Chứng_khoán ; b ) Công_bố thông_tin không đầy_đủ nội_dung theo quy_định pháp_luật hoặc theo yêu_cầu của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam và công_ty_con quy_định tại khoản 3 Điều 120 , khoản 4 Điều 123 , khoản 3 Điều 124 Luật_Chứng_khoán ; c ) Công_bố thông_tin cá_nhân của chủ_thể khi chưa được chủ_thể đồng_ý . 4 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không công_bố đối_với thông_tin phải công_bố theo quy_định pháp_luật hoặc theo yêu_cầu của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam và công_ty_con quy_định tại khoản 3 Điều 120 , khoản 4 Điều 123 , khoản 3 Điều 124 Luật_Chứng_khoán ; b ) Không xác_nhận hoặc đính_chính thông_tin hoặc xác_nhận , đính_chính thông_tin không đúng thời_hạn theo quy_định pháp_luật khi có thông_tin làm ảnh_hưởng đến giá chứng_khoán hoặc khi nhận được yêu_cầu xác_nhận , đính_chính thông_tin của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam và công_ty_con theo quy_định tại khoản 3 Điều 120 , khoản 4 Điều 123 , khoản 3 Điều 124 Luật_Chứng_khoán . 5 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với hành_vi tạo_dựng thông_tin sai sự_thật hoặc công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc huỷ_bỏ thông_tin hoặc cải_chính thông_tin đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này .
Có công_bố thông_tin về việc sửa , hủy lỗi giao_dịch chứng_khoán không ?
Điều 49 . Công_bố thông_tin 1 . Trong thời_hạn 24 giờ sau khi kết_thúc phiên giao_dịch tại ngày giao_dịch hoán_đổi , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty và Sở giao_dịch chứng_khoán các thông_tin sau : a ) Danh_mục chứng_khoán cơ_cấu đã sử_dụng để hoán_đổi trong trường_hợp có thay_đổi so với trước giờ giao_dịch hoán_đổi ; b ) Số lô chứng_chỉ quỹ ETF đã phát_hành , đã mua lại từ các thành_viên lập quỹ , nhà đầu_tư ; chênh_lệch so với ngày giao_dịch hoán_đổi trước đó ; c ) Thông_tin về khối_lượng chứng_chỉ quỹ ETF niêm_yết , giao_dịch trên Sở giao_dịch chứng_khoán ; d ) Giá_trị tài_sản ròng của quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một lô chứng_chỉ quỹ , giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ và biến_động các giá_trị này ; biến_động giá_trị tài_sản ròng tham_chiếu trong ngày ; chỉ_số tham_chiếu và biến_động của chỉ_số tham_chiếu ; đ ) Việc sửa , hủy lỗi giao_dịch ( nếu có ) ; e ) Các thông_tin khác nếu có liên_quan ( nếu có ) . 2 . Định_kỳ hằng tuần , công_ty quản_lý quỹ công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty mức sai_lệch so với chỉ_số tham_chiếu . 3 . Định_kỳ hằng quý , công_ty quản_lý quỹ công_bố trên trang thông_tin điện_tử của công_ty danh_mục đầu_tư của quỹ ETF theo quy_định tại Điều_lệ quỹ . 4 . Định_kỳ 06 tháng và hằng năm , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố thông_tin trên trang thông_tin điện_tử của công_ty các nội_dung sau : a ) Thông_tin về hiệu_quả hoạt_động của quỹ ETF so với chỉ_số tham_chiếu ( nếu có ) ; thông_tin về các hoạt_động phân_phối lợi_nhuận ( nếu có ) ; b ) Tỷ_lệ tổng_chi_phí quỹ ETF theo quy_định tại khoản 2 Điều 46 Thông_tư này trên giá_trị tài_sản ròng trung_bình của quỹ theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XXVI ban_hành kèm theo Thông_tư này ; c ) Việc công_bố thông_tin về tỷ_lệ chi_phí được xác_định trong thời_hạn 45 ngày , kể từ ngày kết_thúc Quý II và kết_thúc năm .
Điều 15 . Công_bố thông_tin trong hoạt_động giao_dịch chứng_khoán trực_tuyến 1 . Trang thông_tin điện_tử chính_thức và phần_mềm ứng_dụng phục_vụ giao_dịch chứng_khoán trực_tuyến cho nhà đầu_tư của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ , đại_lý phân_phối chứng_chỉ quỹ phải công_bố các quy_định về dịch_vụ giao_dịch chứng_khoán trực_tuyến và những rủi_ro có_thể xảy ra khi nhà đầu_tư thực_hiện giao_dịch chứng_khoán trực_tuyến . Các rủi_ro bao_gồm : a ) Trong khi truyền_tải qua mạng internet , lệnh giao_dịch có_thể bị treo , bị ngừng , bị trì_hoãn hoặc có lỗi dữ_liệu ; b ) Việc nhận_dạng các tổ_chức hoặc nhà đầu_tư có_thể không chính_xác , lỗi về bảo_mật có_thể xảy ra ; c ) Giá_cả thị_trường và các thông_tin chứng_khoán khác có_thể có lỗi hoặc sai_lệch ; d ) Những rủi_ro có_thể xảy ra của các phương_thức xác_thực đặt lệnh cho nhà đầu_tư ; đ ) Những rủi_ro khác mà các cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền , công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ , đại_lý phân_phối chứng_chỉ quỹ thấy cần_thiết phải công_bố . 2 . Sở giao_dịch chứng_khoán công_bố trên trang thông_tin điện_tử của Sở giao_dịch chứng_khoán quy_định pháp_luật liên_quan đến giao_dịch điện_tử trên thị_trường chứng_khoán và các văn_bản quy_định về hoạt_động giao_dịch điện_tử do Sở giao_dịch chứng_khoán ban_hành . 3 . Trung_tâm lưu ký chứng_khoán Việt_Nam công_bố trên trang thông_tin điện_tử của Trung_tâm lưu ký chứng_khoán Việt_Nam danh_sách các sản_phẩm , dịch_vụ giao_dịch chứng_khoán trực_tuyến được phép cung_cấp ; quy_định pháp_luật liên_quan đến giao_dịch điện_tử trên thị_trường chứng_khoán và các văn_bản quy_định về hoạt_động giao_dịch điện_tử do Trung_tâm lưu ký chứng_khoán Việt_Nam ban_hành . 4 . Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước đăng_tải trên cổng thông_tin điện_tử Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước danh_sách công_ty chứng_khoán được phép cung_cấp dịch_vụ giao_dịch chứng_khoán trực_tuyến , thủ_tục , quy_định về hồ_sơ đăng_ký cung_cấp dịch_vụ giao_dịch chứng_khoán trực_tuyến , danh_sách công_ty chứng_khoán bị thu_hồi quyết_định chấp_thuận cung_cấp dịch_vụ giao_dịch chứng_khoán trực_tuyến .
Quy_định chung về quỹ đầu_tư bất_động_sản là gì ?
Điều 50 . Quy_định chung về quỹ đầu_tư bất_động_sản Quỹ đầu_tư bất_động_sản không được thực_hiện các hoạt_động xây_dựng , triển_khai và phát_triển dự_án bất_động_sản . Phát_triển dự_án bất_động_sản bao_gồm một hoặc một_số các hoạt_động sau : 1 . Tham_gia đấu_giá quyền sử_dụng đất , đấu_thầu thực_hiện các dự_án bất_động_sản ; 2 . Đề_xuất dự_án với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép đầu_tư xây_dựng để kinh_doanh ; 3 . Triển_khai thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng các công_trình hạ_tầng kỹ_thuật , các công_trình xây_dựng và nhà ở theo quy_hoạch chi_tiết xây_dựng tỷ_lệ 1 / 500 của dự_án đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt , bao_gồm các công_việc như thiết_kế chi_tiết ; đấu_thầu và chọn thầu xây_dựng ; tổ_chức thực_hiện và giám_sát hoạt_động xây_dựng ... theo quy_định của pháp_luật về kinh_doanh bất_động_sản .
Điều 247 . Quỹ đầu_tư bất_động_sản 1 . Quỹ đầu_tư bất_động_sản được tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức quỹ đóng hoặc công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng ( gọi là công_ty đầu_tư chứng_khoán bất_động_sản ) . 2 . Trường_hợp tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức quỹ đóng , việc chào_bán , thành_lập , tăng giảm vốn , niêm_yết , thay_đổi thời_hạn hoạt_động , thay_đổi tên , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , hợp_nhất , sáp_nhập , giải_thể thực_hiện theo quy_định tại các Điều 233 đến Điều 240 Nghị_định này và các quy_định tại Mục này . 3 . Trường_hợp tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức công_ty đầu_tư chứng_khoán bất_động_sản , việc chào_bán , thành_lập , tăng , giảm vốn , niêm_yết , thay_đổi thời_hạn hoạt_động , thay_đổi tên , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , hợp_nhất , sáp_nhập , giải_thể thực_hiện theo quy_định tại các Điều 257 đến Điều 268 Nghị_định này và các quy_định tại Mục này .
Quy_định chung về quỹ đầu_tư bất_động_sản là gì
Điều 50 . Quy_định chung về quỹ đầu_tư bất_động_sản Quỹ đầu_tư bất_động_sản không được thực_hiện các hoạt_động xây_dựng , triển_khai và phát_triển dự_án bất_động_sản . Phát_triển dự_án bất_động_sản bao_gồm một hoặc một_số các hoạt_động sau : 1 . Tham_gia đấu_giá quyền sử_dụng đất , đấu_thầu thực_hiện các dự_án bất_động_sản ; 2 . Đề_xuất dự_án với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép đầu_tư xây_dựng để kinh_doanh ; 3 . Triển_khai thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng các công_trình hạ_tầng kỹ_thuật , các công_trình xây_dựng và nhà ở theo quy_hoạch chi_tiết xây_dựng tỷ_lệ 1 / 500 của dự_án đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt , bao_gồm các công_việc như thiết_kế chi_tiết ; đấu_thầu và chọn thầu xây_dựng ; tổ_chức thực_hiện và giám_sát hoạt_động xây_dựng ... theo quy_định của pháp_luật về kinh_doanh bất_động_sản .
Điều 247 . Quỹ đầu_tư bất_động_sản 1 . Quỹ đầu_tư bất_động_sản được tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức quỹ đóng hoặc công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng ( gọi là công_ty đầu_tư chứng_khoán bất_động_sản ) . 2 . Trường_hợp tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức quỹ đóng , việc chào_bán , thành_lập , tăng giảm vốn , niêm_yết , thay_đổi thời_hạn hoạt_động , thay_đổi tên , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , hợp_nhất , sáp_nhập , giải_thể thực_hiện theo quy_định tại các Điều 233 đến Điều 240 Nghị_định này và các quy_định tại Mục này . 3 . Trường_hợp tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức công_ty đầu_tư chứng_khoán bất_động_sản , việc chào_bán , thành_lập , tăng , giảm vốn , niêm_yết , thay_đổi thời_hạn hoạt_động , thay_đổi tên , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , hợp_nhất , sáp_nhập , giải_thể thực_hiện theo quy_định tại các Điều 257 đến Điều 268 Nghị_định này và các quy_định tại Mục này .
Hoạt_động phát_triển dự_án bất_động_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 50 . Quy_định chung về quỹ đầu_tư bất_động_sản Quỹ đầu_tư bất_động_sản không được thực_hiện các hoạt_động xây_dựng , triển_khai và phát_triển dự_án bất_động_sản . Phát_triển dự_án bất_động_sản bao_gồm một hoặc một_số các hoạt_động sau : 1 . Tham_gia đấu_giá quyền sử_dụng đất , đấu_thầu thực_hiện các dự_án bất_động_sản ; 2 . Đề_xuất dự_án với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép đầu_tư xây_dựng để kinh_doanh ; 3 . Triển_khai thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng các công_trình hạ_tầng kỹ_thuật , các công_trình xây_dựng và nhà ở theo quy_hoạch chi_tiết xây_dựng tỷ_lệ 1 / 500 của dự_án đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt , bao_gồm các công_việc như thiết_kế chi_tiết ; đấu_thầu và chọn thầu xây_dựng ; tổ_chức thực_hiện và giám_sát hoạt_động xây_dựng ... theo quy_định của pháp_luật về kinh_doanh bất_động_sản .
Điều 15 . Thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở 1 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở phải tuân_thủ các quy_định của Luật Nhà ở , Nghị_định này và pháp_luật về xây_dựng khi thực_hiện đầu_tư xây_dựng nhà ở . 2 . Chủ đầu_tư dự_án phải xây_dựng đồng_bộ hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật , hạ_tầng xã_hội theo nội_dung và tiến_độ dự_án đã được phê_duyệt ; trường_hợp phải xây_dựng các công_trình hạ_tầng xã_hội theo quyết_định phê_duyệt dự_án hoặc theo quyết_định , văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thì phải thực_hiện theo đúng nội_dung , tiến_độ dự_án đã được phê_duyệt và theo nội_dung văn_bản đã được chấp_thuận .
Quy_định chung về quỹ đầu_tư bất_động_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 50 . Quy_định chung về quỹ đầu_tư bất_động_sản Quỹ đầu_tư bất_động_sản không được thực_hiện các hoạt_động xây_dựng , triển_khai và phát_triển dự_án bất_động_sản . Phát_triển dự_án bất_động_sản bao_gồm một hoặc một_số các hoạt_động sau : 1 . Tham_gia đấu_giá quyền sử_dụng đất , đấu_thầu thực_hiện các dự_án bất_động_sản ; 2 . Đề_xuất dự_án với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép đầu_tư xây_dựng để kinh_doanh ; 3 . Triển_khai thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng các công_trình hạ_tầng kỹ_thuật , các công_trình xây_dựng và nhà ở theo quy_hoạch chi_tiết xây_dựng tỷ_lệ 1 / 500 của dự_án đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt , bao_gồm các công_việc như thiết_kế chi_tiết ; đấu_thầu và chọn thầu xây_dựng ; tổ_chức thực_hiện và giám_sát hoạt_động xây_dựng ... theo quy_định của pháp_luật về kinh_doanh bất_động_sản .
Điều 71 . Quy_định chung về công_ty đầu_tư chứng_khoán bất_động_sản 1 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán bất_động_sản là quỹ đầu_tư bất_động_sản được tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng . 2 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán bất_động_sản không phải là tổ_chức hoạt_động_kinh_doanh bất_động_sản theo quy_định của pháp_luật về kinh_doanh bất_động_sản . Công_ty đầu_tư chứng_khoán bất_động_sản không được kinh_doanh , sản_xuất và cung_cấp các dịch_vụ , chỉ được thực_hiện đầu_tư và phải ủy thác vốn cho một công_ty quản_lý quỹ để thực_hiện việc đầu_tư này . Hoạt_động quản_lý vốn này được giám_sát bởi ngân_hàng giám_sát .
Chi_phí của quỹ đầu_tư bất_động_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 55 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . Quỹ đầu_tư bất_động_sản phải sử_dụng tối_thiểu 90 % lợi_nhuận thực_hiện trong năm để chi_trả lợi_tức cho nhà đầu_tư . 2 . Chi_phí của quỹ là các khoản sau : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này ; b ) Chi_phí duy_trì , vận_hành , khai_thác bất_động_sản trả cho tổ_chức quản_lý bất_động_sản .
Điều 8 . Chi_phí của quỹ Chi_phí của quỹ là các khoản sau : 1 . Chi_phí quản_lý quỹ trả cho công_ty quản_lý quỹ . 2 . Chi_phí lưu ký tài_sản quỹ , chi_phí giám_sát ( nếu có ) trả cho ngân_hàng lưu ký hoặc ngân_hàng giám_sát . 3 . Chi_phí kiểm_toán trả cho tổ_chức kiểm_toán . 4 . Chi_phí thẩm_định_giá trả cho các doanh_nghiệp thẩm_định_giá ( nếu có ) ; chi_phí dịch_vụ tư_vấn pháp_lý , dịch_vụ báo_giá và các dịch_vụ hợp_lý khác , thù_lao trả cho Ban đại_diện quỹ . 5 . Chi_phí dự_thảo , in_ấn , gửi Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt , báo_cáo tài_chính và các tài_liệu khác cho thành_viên góp vốn ; chi_phí công_bố thông_tin của quỹ ; chi_phí tổ_chức họp Đại_hội nhà đầu_tư , Ban đại_diện quỹ . 6 . Chi_phí liên_quan đến thực_hiện các giao_dịch tài_sản của quỹ và các chi_phí khác theo quy_định của pháp_luật . 7 . Chi_phí liên_quan đến việc chuyển_đổi ngân_hàng lưu ký , ngân_hàng giám_sát ( nếu có ) hoặc các tổ_chức cung_cấp dịch_vụ khác .
Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ đầu_tư bất_động_sản là gì ?
Điều 55 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . Quỹ đầu_tư bất_động_sản phải sử_dụng tối_thiểu 90 % lợi_nhuận thực_hiện trong năm để chi_trả lợi_tức cho nhà đầu_tư . 2 . Chi_phí của quỹ là các khoản sau : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này ; b ) Chi_phí duy_trì , vận_hành , khai_thác bất_động_sản trả cho tổ_chức quản_lý bất_động_sản .
Điều 46 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Chi_phí của quỹ là các khoản sau : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại khoản 3 , 4 Điều 37 Thông_tư này ; b ) Chi_phí trả cho thành_viên lập quỹ ; c ) Chi_phí trả cho tổ_chức quản_lý và vận_hành chỉ_số tham_chiếu . 3 . Chi_phí in_ấn , phát_hành các ấn_phẩm quảng_cáo thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 37 Thông_tư này .
Điều_kiện đánh_giá chi_phí của quỹ đầu_tư bất_động_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 55 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . Quỹ đầu_tư bất_động_sản phải sử_dụng tối_thiểu 90 % lợi_nhuận thực_hiện trong năm để chi_trả lợi_tức cho nhà đầu_tư . 2 . Chi_phí của quỹ là các khoản sau : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này ; b ) Chi_phí duy_trì , vận_hành , khai_thác bất_động_sản trả cho tổ_chức quản_lý bất_động_sản .
Điều 248 . Điều_kiện chào_bán chứng_chỉ quỹ bất_động_sản ra_công_chúng 1 . Nhà đầu_tư được góp vốn bằng bất_động_sản trong đợt chào_bán lần đầu và tăng vốn cho quỹ đầu_tư bất_động_sản . Bất_động_sản được góp vốn phải đáp_ứng các điều_kiện sau : a ) Đáp_ứng quy_định tại Điều_lệ quỹ , mục_tiêu đầu_tư , chính_sách đầu_tư của quỹ ; b ) Thuộc sở_hữu hợp_pháp của nhà đầu_tư , không bị hạn_chế chuyển_nhượng quyền sở_hữu hoặc quyền sử_dụng của bất_động_sản dự_kiến góp vào quỹ ; không phải là tài_sản bảo_đảm_đang được cầm_cố , thế_chấp , ký_quỹ , ký cược , bị phong_tỏa hoặc trong các giao_dịch tài_sản bảo_đảm khác theo quy_định pháp_luật dân_sự ; c ) Được phép kinh_doanh theo quy_định pháp_luật về kinh_doanh bất_động_sản ; d ) Là nhà , công_trình xây_dựng đã hoàn_thành theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng ; đ ) Trường_hợp bất_động_sản đang trong quá_trình xây_dựng , quỹ đầu_tư bất_động_sản chỉ được nhận góp vốn bằng bất_động_sản khi đáp_ứng các điều_kiện sau : có hợp_đồng giao_dịch với các khách_hàng tiềm_năng , bảo_đảm bất_động_sản có_thể bán được hoặc có_thể sử_dụng , cho thuê ngay sau khi hoàn_tất ; dự_án xây_dựng đã được thực_hiện đúng tiến_độ tính đến thời_điểm quỹ tham_gia góp vốn ; tổng giá_trị các dự_án bất_động_sản trong quá_trình xây_dựng mà quỹ đầu_tư không vượt quá 10 % tổng giá_trị tài_sản của quỹ ; không phải là đất chưa có công_trình xây_dựng theo quy_định của pháp_luật về kinh_doanh bất_động_sản và Luật Đất_đai . 2 . Điều_kiện chào_bán chứng_chỉ quỹ lần đầu ra_công_chúng , chào_bán để tăng vốn quỹ đầu_tư bất_động_sản bao_gồm : a ) Điều_kiện theo quy_định tại Điều 233 Nghị_định này ( trường_hợp được tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức quỹ đóng ) hoặc Điều 257 Nghị_định này ( trường_hợp được tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng ) ; b ) Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán có tối_thiểu 02 nhân_viên nghiệp_vụ có thẻ thẩm_định viên về giá theo quy_định Luật Giá .
Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ đầu_tư bất_động_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 55 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . Quỹ đầu_tư bất_động_sản phải sử_dụng tối_thiểu 90 % lợi_nhuận thực_hiện trong năm để chi_trả lợi_tức cho nhà đầu_tư . 2 . Chi_phí của quỹ là các khoản sau : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này ; b ) Chi_phí duy_trì , vận_hành , khai_thác bất_động_sản trả cho tổ_chức quản_lý bất_động_sản .
Điều 46 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Chi_phí của quỹ là các khoản sau : a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại khoản 3 , 4 Điều 37 Thông_tư này ; b ) Chi_phí trả cho thành_viên lập quỹ ; c ) Chi_phí trả cho tổ_chức quản_lý và vận_hành chỉ_số tham_chiếu . 3 . Chi_phí in_ấn , phát_hành các ấn_phẩm quảng_cáo thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 37 Thông_tư này .
Hợp_nhất , sáp_nhập , giải_thể quỹ đầu_tư BHYT được quy_định như thế_nào ?
Điều 56 . Hợp_nhất , sáp_nhập , giải_thể quỹ 1 . Việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ đầu_tư bất_động_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này . 2 . Việc giải_thể quỹ đầu_tư bất_động_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư này . Trong quá_trình giải_thể quỹ , khi bán thanh_lý_tài_sản của quỹ phải tuân_thủ quy_định về giao_dịch mua , bán tài_sản cho quỹ đầu_tư bất_động_sản tại Điều 53 Thông_tư này .
Điều 243 . Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ mở 1 . Quỹ mở được hợp_nhất , sáp_nhập với một quỹ mở khác theo quyết_định của Đại_hội nhà đầu_tư . Quỹ hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập phải đáp_ứng các điều_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 108 Luật_Chứng_khoán . 2 . Hồ_sơ đề_nghị hợp_nhất , sáp_nhập quỹ mở bao_gồm các tài_liệu theo quy_định tại Điều 238 Nghị_định này .
Việc hợp_nhất , sáp_nhập , giải_thể quỹ đầu_tư BHYT được quy_định như thế_nào ?
Điều 56 . Hợp_nhất , sáp_nhập , giải_thể quỹ 1 . Việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ đầu_tư bất_động_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này . 2 . Việc giải_thể quỹ đầu_tư bất_động_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư này . Trong quá_trình giải_thể quỹ , khi bán thanh_lý_tài_sản của quỹ phải tuân_thủ quy_định về giao_dịch mua , bán tài_sản cho quỹ đầu_tư bất_động_sản tại Điều 53 Thông_tư này .
Điều 105 . Hợp_nhất , sáp_nhập quỹ đầu_tư chứng_khoán Quỹ đầu_tư chứng_khoán được hợp_nhất , sáp_nhập với một quỹ khác cùng loại_hình theo quyết_định của Đại_hội nhà đầu_tư quỹ đầu_tư chứng_khoán . Quỹ thành_viên hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập có số thành_viên không vượt quá 99 thành_viên .
Công_ty đầu_tư bất_động_sản có cần bán thanh_lý_tài_sản không ?
Điều 56 . Hợp_nhất , sáp_nhập , giải_thể quỹ 1 . Việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ đầu_tư bất_động_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này . 2 . Việc giải_thể quỹ đầu_tư bất_động_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư này . Trong quá_trình giải_thể quỹ , khi bán thanh_lý_tài_sản của quỹ phải tuân_thủ quy_định về giao_dịch mua , bán tài_sản cho quỹ đầu_tư bất_động_sản tại Điều 53 Thông_tư này .
Điều 13 . Doanh_nghiệp quản_lý , thanh_lý_tài_sản 1 . Các loại doanh_nghiệp sau đây được hành_nghề quản_lý , thanh_lý_tài_sản trong quá_trình giải_quyết phá_sản : a ) Công_ty hợp danh ; b ) Doanh_nghiệp tư_nhân . 2 . Điều_kiện để doanh_nghiệp hành_nghề quản_lý , thanh_lý_tài_sản : a ) Công_ty hợp danh có tối_thiểu hai thành_viên hợp danh là Quản_tài viên , Tổng_giám_đốc hoặc Giám_đốc của công_ty hợp danh là Quản_tài viên ; b ) Doanh_nghiệp tư_nhân có chủ doanh_nghiệp là Quản_tài viên , đồng_thời là Giám_đốc . 3 . Chính_phủ quy_định chi_tiết việc hành_nghề quản_lý , thanh_lý_tài_sản và việc quản_lý nhà_nước đối_với doanh_nghiệp quản_lý , thanh_lý_tài_sản .
Quỹ đầu_tư bất_động_sản có phải thực_hiện mua thanh_lý_tài_sản trong quỹ không ?
Điều 56 . Hợp_nhất , sáp_nhập , giải_thể quỹ 1 . Việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ đầu_tư bất_động_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này . 2 . Việc giải_thể quỹ đầu_tư bất_động_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư này . Trong quá_trình giải_thể quỹ , khi bán thanh_lý_tài_sản của quỹ phải tuân_thủ quy_định về giao_dịch mua , bán tài_sản cho quỹ đầu_tư bất_động_sản tại Điều 53 Thông_tư này .
Điều 248 . Điều_kiện chào_bán chứng_chỉ quỹ bất_động_sản ra_công_chúng 1 . Nhà đầu_tư được góp vốn bằng bất_động_sản trong đợt chào_bán lần đầu và tăng vốn cho quỹ đầu_tư bất_động_sản . Bất_động_sản được góp vốn phải đáp_ứng các điều_kiện sau : a ) Đáp_ứng quy_định tại Điều_lệ quỹ , mục_tiêu đầu_tư , chính_sách đầu_tư của quỹ ; b ) Thuộc sở_hữu hợp_pháp của nhà đầu_tư , không bị hạn_chế chuyển_nhượng quyền sở_hữu hoặc quyền sử_dụng của bất_động_sản dự_kiến góp vào quỹ ; không phải là tài_sản bảo_đảm_đang được cầm_cố , thế_chấp , ký_quỹ , ký cược , bị phong_tỏa hoặc trong các giao_dịch tài_sản bảo_đảm khác theo quy_định pháp_luật dân_sự ; c ) Được phép kinh_doanh theo quy_định pháp_luật về kinh_doanh bất_động_sản ; d ) Là nhà , công_trình xây_dựng đã hoàn_thành theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng ; đ ) Trường_hợp bất_động_sản đang trong quá_trình xây_dựng , quỹ đầu_tư bất_động_sản chỉ được nhận góp vốn bằng bất_động_sản khi đáp_ứng các điều_kiện sau : có hợp_đồng giao_dịch với các khách_hàng tiềm_năng , bảo_đảm bất_động_sản có_thể bán được hoặc có_thể sử_dụng , cho thuê ngay sau khi hoàn_tất ; dự_án xây_dựng đã được thực_hiện đúng tiến_độ tính đến thời_điểm quỹ tham_gia góp vốn ; tổng giá_trị các dự_án bất_động_sản trong quá_trình xây_dựng mà quỹ đầu_tư không vượt quá 10 % tổng giá_trị tài_sản của quỹ ; không phải là đất chưa có công_trình xây_dựng theo quy_định của pháp_luật về kinh_doanh bất_động_sản và Luật Đất_đai . 2 . Điều_kiện chào_bán chứng_chỉ quỹ lần đầu ra_công_chúng , chào_bán để tăng vốn quỹ đầu_tư bất_động_sản bao_gồm : a ) Điều_kiện theo quy_định tại Điều 233 Nghị_định này ( trường_hợp được tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức quỹ đóng ) hoặc Điều 257 Nghị_định này ( trường_hợp được tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng ) ; b ) Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán có tối_thiểu 02 nhân_viên nghiệp_vụ có thẻ thẩm_định viên về giá theo quy_định Luật Giá .
Công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải ủy thác vốn cho ai ?
Điều 57 . Quy_định chung về công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải ủy thác vốn cho một công_ty quản_lý quỹ quản_lý . Công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ được ủy thác vốn cho một công_ty quản_lý quỹ quản_lý hoặc tự_quản_lý . 2 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán không được thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện . Công_ty đầu_tư chứng_khoán_ủy thác vốn cho công_ty quản_lý quỹ quản_lý được sử_dụng trụ_sở của công_ty quản_lý quỹ làm trụ_sở chính . 3 . Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) , Phó_Tổng_giám_đốc ( Phó_Giám_đốc ) của công_ty đầu_tư chứng_khoán_ủy thác vốn là người điều_hành quỹ do công_ty quản_lý quỹ chỉ_định và phải tuân_thủ các quy_định áp_dụng đối_với người hành_nghề chứng_khoán , người điều_hành quỹ của pháp_luật về hoạt_động công_ty quản_lý quỹ . Các cá_nhân nêu trên được thay_mặt công_ty quản_lý quỹ giao_kết , thực_hiện các giao_dịch chứng_khoán , hợp_đồng kinh_tế theo ủy quyền của công_ty đầu_tư chứng_khoán . 4 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán chỉ phát_hành một loại cổ_phiếu phổ_thông và không có nghĩa_vụ mua lại cổ_phiếu đã phát_hành , trừ trường_hợp mua để hủy . 5 . Khi thực_hiện các giao_dịch mua , bán tài_sản cho công_ty đầu_tư chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ tự_quản_lý phải tuân_thủ các quy_định tại Điều 21 Thông_tư này .
Điều 108 . Huy_động vốn để thành_lập quỹ đại_chúng 1 . Việc huy_động vốn của quỹ đại_chúng được công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán thực_hiện trong thời_hạn 90 ngày kể từ ngày Giấy chứng_nhận chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng có hiệu_lực . Quỹ đại_chúng được thành_lập khi đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Có ít_nhất 100 nhà đầu_tư , không kể nhà đầu_tư chứng_khoán chuyên_nghiệp mua chứng_chỉ quỹ , trừ quỹ hoán_đổi danh_mục ; b ) Tổng_giá_trị chứng_chỉ quỹ đã bán đạt ít_nhất_là 50 tỷ đồng . 2 . Toàn_bộ vốn góp của nhà đầu_tư phải được phong_tỏa tại một tài_khoản riêng đặt dưới sự kiểm_soát của ngân_hàng giám_sát và không được sử_dụng cho đến khi hoàn_tất đợt huy_động vốn . Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán phải báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước kết_quả huy_động vốn có xác_nhận của ngân_hàng giám_sát trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày kết_thúc việc huy_động vốn . 3 . Trường_hợp việc huy_động vốn của quỹ đại_chúng không đáp_ứng quy_định tại khoản 1 Điều này thì công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán phải hoàn_trả cho nhà đầu_tư mọi khoản tiền đã đóng_góp trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày kết_thúc việc huy_động vốn . Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán phải chịu mọi chi_phí và nghĩa_vụ tài_chính khác phát_sinh từ việc huy_động vốn .
Công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải ủy thác vốn cho công_ty nào ?
Điều 57 . Quy_định chung về công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải ủy thác vốn cho một công_ty quản_lý quỹ quản_lý . Công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ được ủy thác vốn cho một công_ty quản_lý quỹ quản_lý hoặc tự_quản_lý . 2 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán không được thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện . Công_ty đầu_tư chứng_khoán_ủy thác vốn cho công_ty quản_lý quỹ quản_lý được sử_dụng trụ_sở của công_ty quản_lý quỹ làm trụ_sở chính . 3 . Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) , Phó_Tổng_giám_đốc ( Phó_Giám_đốc ) của công_ty đầu_tư chứng_khoán_ủy thác vốn là người điều_hành quỹ do công_ty quản_lý quỹ chỉ_định và phải tuân_thủ các quy_định áp_dụng đối_với người hành_nghề chứng_khoán , người điều_hành quỹ của pháp_luật về hoạt_động công_ty quản_lý quỹ . Các cá_nhân nêu trên được thay_mặt công_ty quản_lý quỹ giao_kết , thực_hiện các giao_dịch chứng_khoán , hợp_đồng kinh_tế theo ủy quyền của công_ty đầu_tư chứng_khoán . 4 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán chỉ phát_hành một loại cổ_phiếu phổ_thông và không có nghĩa_vụ mua lại cổ_phiếu đã phát_hành , trừ trường_hợp mua để hủy . 5 . Khi thực_hiện các giao_dịch mua , bán tài_sản cho công_ty đầu_tư chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ tự_quản_lý phải tuân_thủ các quy_định tại Điều 21 Thông_tư này .
Điều 62 . Điều_kiện công_ty đại_chúng phát_hành cổ_phiếu để tăng vốn cổ_phần từ nguồn vốn chủ sở_hữu 1 . Có phương_án phát_hành cổ_phiếu để tăng vốn cổ_phần từ nguồn vốn chủ sở_hữu được Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua . 2 . Nguồn vốn chủ sở_hữu đủ để tăng vốn cổ_phần , cụ_thể như sau : a ) Nguồn vốn chủ sở_hữu để tăng vốn cổ_phần được căn_cứ trên báo_cáo tài_chính kỳ gần nhất được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận , bao_gồm các nguồn sau : thặng_dư vốn cổ_phần ; quỹ đầu_tư phát_triển ; lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối ; quỹ khác ( nếu có ) được sử_dụng để bổ_sung vốn điều_lệ theo quy_định của pháp_luật ; b ) Trường_hợp công_ty đại_chúng là công_ty_mẹ phát_hành cổ_phiếu để tăng vốn cổ_phần từ thặng_dư vốn cổ_phần , quỹ đầu_tư phát_triển , quỹ khác , nguồn thực_hiện được căn_cứ trên báo_cáo tài_chính của công_ty_mẹ ; c ) Trường_hợp công_ty đại_chúng là công_ty_mẹ phát_hành cổ_phiếu để tâng vốn cổ_phần từ nguồn lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối , lợi_nhuận quyết_định phân_phối không được vượt quá mức lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối trên báo_cáo tài_chính hợp_nhất được kiểm_toán . Trường_hợp lợi_nhuận quyết_định phân_phối thấp hơn lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối trên báo_cáo tài_chính hợp_nhất và cao hơn mức lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối trên báo_cáo tài_chính riêng của công_ty_mẹ , công_ty chỉ được thực_hiện việc phân_phối sau khi đã điều_chuyển lợi_nhuận từ các công_ty_con về công_ty_mẹ . 3 . Tổng_giá_trị các nguồn quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này phải đảm_bảo không thấp hơn tổng giá_trị vốn cổ_phần tăng thêm theo phương_án được Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua . 4 . Điều_kiện quy_định tại khoản 3 , 4 Điều 60 Nghị_định này .
Cổ_phiếu phổ_thông của công_ty đầu_tư chứng_khoán được ủy thác vốn cho công_ty đại_chúng không ?
Điều 57 . Quy_định chung về công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải ủy thác vốn cho một công_ty quản_lý quỹ quản_lý . Công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ được ủy thác vốn cho một công_ty quản_lý quỹ quản_lý hoặc tự_quản_lý . 2 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán không được thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện . Công_ty đầu_tư chứng_khoán_ủy thác vốn cho công_ty quản_lý quỹ quản_lý được sử_dụng trụ_sở của công_ty quản_lý quỹ làm trụ_sở chính . 3 . Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) , Phó_Tổng_giám_đốc ( Phó_Giám_đốc ) của công_ty đầu_tư chứng_khoán_ủy thác vốn là người điều_hành quỹ do công_ty quản_lý quỹ chỉ_định và phải tuân_thủ các quy_định áp_dụng đối_với người hành_nghề chứng_khoán , người điều_hành quỹ của pháp_luật về hoạt_động công_ty quản_lý quỹ . Các cá_nhân nêu trên được thay_mặt công_ty quản_lý quỹ giao_kết , thực_hiện các giao_dịch chứng_khoán , hợp_đồng kinh_tế theo ủy quyền của công_ty đầu_tư chứng_khoán . 4 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán chỉ phát_hành một loại cổ_phiếu phổ_thông và không có nghĩa_vụ mua lại cổ_phiếu đã phát_hành , trừ trường_hợp mua để hủy . 5 . Khi thực_hiện các giao_dịch mua , bán tài_sản cho công_ty đầu_tư chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ tự_quản_lý phải tuân_thủ các quy_định tại Điều 21 Thông_tư này .
Điều 62 . Điều_kiện công_ty đại_chúng phát_hành cổ_phiếu để tăng vốn cổ_phần từ nguồn vốn chủ sở_hữu 1 . Có phương_án phát_hành cổ_phiếu để tăng vốn cổ_phần từ nguồn vốn chủ sở_hữu được Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua . 2 . Nguồn vốn chủ sở_hữu đủ để tăng vốn cổ_phần , cụ_thể như sau : a ) Nguồn vốn chủ sở_hữu để tăng vốn cổ_phần được căn_cứ trên báo_cáo tài_chính kỳ gần nhất được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận , bao_gồm các nguồn sau : thặng_dư vốn cổ_phần ; quỹ đầu_tư phát_triển ; lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối ; quỹ khác ( nếu có ) được sử_dụng để bổ_sung vốn điều_lệ theo quy_định của pháp_luật ; b ) Trường_hợp công_ty đại_chúng là công_ty_mẹ phát_hành cổ_phiếu để tăng vốn cổ_phần từ thặng_dư vốn cổ_phần , quỹ đầu_tư phát_triển , quỹ khác , nguồn thực_hiện được căn_cứ trên báo_cáo tài_chính của công_ty_mẹ ; c ) Trường_hợp công_ty đại_chúng là công_ty_mẹ phát_hành cổ_phiếu để tâng vốn cổ_phần từ nguồn lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối , lợi_nhuận quyết_định phân_phối không được vượt quá mức lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối trên báo_cáo tài_chính hợp_nhất được kiểm_toán . Trường_hợp lợi_nhuận quyết_định phân_phối thấp hơn lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối trên báo_cáo tài_chính hợp_nhất và cao hơn mức lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối trên báo_cáo tài_chính riêng của công_ty_mẹ , công_ty chỉ được thực_hiện việc phân_phối sau khi đã điều_chuyển lợi_nhuận từ các công_ty_con về công_ty_mẹ . 3 . Tổng_giá_trị các nguồn quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này phải đảm_bảo không thấp hơn tổng giá_trị vốn cổ_phần tăng thêm theo phương_án được Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua . 4 . Điều_kiện quy_định tại khoản 3 , 4 Điều 60 Nghị_định này .
Công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải ủy thác vốn cho một công_ty tự_quản_lý hay không ?
Điều 57 . Quy_định chung về công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải ủy thác vốn cho một công_ty quản_lý quỹ quản_lý . Công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ được ủy thác vốn cho một công_ty quản_lý quỹ quản_lý hoặc tự_quản_lý . 2 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán không được thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện . Công_ty đầu_tư chứng_khoán_ủy thác vốn cho công_ty quản_lý quỹ quản_lý được sử_dụng trụ_sở của công_ty quản_lý quỹ làm trụ_sở chính . 3 . Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) , Phó_Tổng_giám_đốc ( Phó_Giám_đốc ) của công_ty đầu_tư chứng_khoán_ủy thác vốn là người điều_hành quỹ do công_ty quản_lý quỹ chỉ_định và phải tuân_thủ các quy_định áp_dụng đối_với người hành_nghề chứng_khoán , người điều_hành quỹ của pháp_luật về hoạt_động công_ty quản_lý quỹ . Các cá_nhân nêu trên được thay_mặt công_ty quản_lý quỹ giao_kết , thực_hiện các giao_dịch chứng_khoán , hợp_đồng kinh_tế theo ủy quyền của công_ty đầu_tư chứng_khoán . 4 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán chỉ phát_hành một loại cổ_phiếu phổ_thông và không có nghĩa_vụ mua lại cổ_phiếu đã phát_hành , trừ trường_hợp mua để hủy . 5 . Khi thực_hiện các giao_dịch mua , bán tài_sản cho công_ty đầu_tư chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ tự_quản_lý phải tuân_thủ các quy_định tại Điều 21 Thông_tư này .
Điều 28 . Vi_phạm_quy_định về hoạt_động của công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ tự_quản_lý vốn 1 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ tự_quản_lý vốn thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ đăng_ký thành_lập công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ tự_quản_lý vốn khi phát_hiện thông_tin không chính_xác hoặc bỏ sót nội_dung theo quy_định phải có trong hồ_sơ hoặc khi phát_sinh thông_tin liên_quan đến hồ_sơ đã nộp ; b ) Không ban_hành quy_trình định_giá giá_trị tài_sản ròng công_ty đầu_tư chứng_khoán hoặc không xác_định giá_trị tài_sản ròng hoặc định_giá sai giá_trị tài_sản ròng công_ty đầu_tư chứng_khoán . 2 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ tự_quản_lý vốn thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Tham_gia xây_dựng , triển_khai và phát_triển dự_án bất_động_sản ; b ) Vi_phạm_quy_định về hạn_chế đối_với hoạt_động của công_ty đầu_tư chứng_khoán , về tỷ_lệ đầu_tư an_toàn khi thực_hiện đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài ; c ) Thực_hiện giao_dịch làm thay_đổi quyền sở_hữu cổ_phần hoặc phần vốn góp không đúng quy_định pháp_luật ; thực_hiện tăng , giảm vốn điều_lệ không đúng quy_định pháp_luật . 3 . Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ tự_quản_lý vốn lập , xác_nhận hồ_sơ đăng_ký thành_lập công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ tự_quản_lý vốn có thông_tin sai_lệch , sai sự_thật hoặc che_giấu sự_thật 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc huỷ_bỏ thông_tin , cải_chính thông_tin đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này .
Chi_trả cổ_tức của công_ty đầu_tư chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 62 . Chi_trả cổ_tức của công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán được chi_trả cổ_tức cho các cổ_đông theo chính_sách phân_phối lợi_nhuận quy_định tại Điều_lệ công_ty đầu_tư chứng_khoán và theo phương_án phân_chia đã được Đại_hội_đồng cổ_đông công_ty đầu_tư chứng_khoán gần nhất thông_qua . Cổ_tức chi_trả cho cổ_đông được trích từ lợi_nhuận trong kỳ , hoặc lợi_nhuận_lũy kế sau khi trích_lập đầy_đủ các quỹ theo quy_định tại Điều_lệ công_ty và hoàn_tất mọi nghĩa_vụ thuế , tài_chính theo quy_định của pháp_luật . 2 . Cổ_tức có_thể được thanh_toán bằng tiền , bằng cổ_phiếu phát_hành thêm . Tối_thiểu 15 ngày_trước khi phân_phối lợi_tức , công_ty quản_lý quỹ phải thông_báo đến địa_chỉ hoặc thư điện_tử đăng_ký của nhà đầu_tư . Thông_báo thanh_toán cổ_tức phải bao_gồm tối_thiểu các nội_dung theo mẫu quy_định tại Phụ_lục VII ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Việc chi_trả cổ_tức công_ty đầu_tư chứng_khoán bảo_đảm nguyên_tắc : a ) Phù_hợp với chính_sách phân_chia lợi_nhuận quy_định tại Điều_lệ công_ty đầu_tư chứng_khoán và đã công_bố tại Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt ; b ) Thực_hiện sau khi công_ty đầu_tư chứng_khoán đã hoàn_thành nghĩa_vụ thuế và các nghĩa_vụ tài_chính khác theo quy_định của pháp_luật và trích_lập đầy_đủ các quỹ theo quy_định tại Điều_lệ công_ty đầu_tư chứng_khoán ; c ) Sau khi chi_trả , công_ty đầu_tư chứng_khoán vẫn phải bảo_đảm có nguồn vốn để thanh_toán đủ các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác đến hạn và bảo_đảm giá_trị tài_sản ròng không thấp hơn 50 tỷ đồng ; d ) Mức chi_trả cổ_tức do Đại_hội_đồng cổ_đông hoặc Hội_đồng quản_trị công_ty đầu_tư chứng_khoán quyết_định , phù_hợp với mục_tiêu đầu_tư , các quy_định tại Điều_lệ công_ty đầu_tư chứng_khoán về chính_sách phân_chia lợi_nhuận của công_ty đầu_tư chứng_khoán .
Điều 71 . Nguyên_tắc phân_phối lợi_nhuận 1 . Đại_hội_đồng cổ_đông / Hội_đồng thành_viên quyết_định mức chi_trả cổ_tức / lợi_nhuận , thưởng và hình_thức chi_trả hàng năm từ lợi_nhuận được giữ lại của Công_ty . 2 . Đối_với công_ty TNHH một thành_viên : Chủ sở_hữu quyết_định việc sử_dụng lợi_nhuận sau khi đã hoàn_thành nghĩa_vụ thuế và các nghĩa_vụ tài_chính khác theo quy_định của pháp_luật . 3 . Trường_hợp cổ_tức / lợi_nhuận , thưởng hay những Khoản tiền khác liên_quan tới một cổ_phiếu được chi_trả bằng tiền_mặt , Công_ty phải chi_trả bằng tiền đồng Việt_Nam . Việc chi_trả có_thể thực_hiện trực_tiếp hoặc thông_qua các ngân_hàng trên cơ_sở cổ_đông / thành_viên cung_cấp . Việc thanh_toán cổ_tức có_thể được tiến_hành thông_qua Trung_tâm lưu ký chứng_khoán Việt_Nam ( Đối_với công_ty cổ_phần ) . 4 . Ngày chốt danh_sách cổ_đông / thành_viên và ngày chi_trả cổ_tức , lợi_nhuận , thưởng : a . Đối_với công_ty cổ_phần : Hội_đồng quản_trị quyết_định ngày chốt danh_sách cổ_đông cụ_thể và ngày chi_trả cổ_tức , thưởng theo phương_án của Đại_hội_đồng cổ_đông . b . Đối_với công_ty TNHH hai thành_viên trở lên : Hội_đồng thành_viên quyết_định ngày chốt danh_sách thành_viên và ngày phân_chia lợi_nhuận , chia thưởng .
Chi_trả cổ_tức công_ty đầu_tư chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 62 . Chi_trả cổ_tức của công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán được chi_trả cổ_tức cho các cổ_đông theo chính_sách phân_phối lợi_nhuận quy_định tại Điều_lệ công_ty đầu_tư chứng_khoán và theo phương_án phân_chia đã được Đại_hội_đồng cổ_đông công_ty đầu_tư chứng_khoán gần nhất thông_qua . Cổ_tức chi_trả cho cổ_đông được trích từ lợi_nhuận trong kỳ , hoặc lợi_nhuận_lũy kế sau khi trích_lập đầy_đủ các quỹ theo quy_định tại Điều_lệ công_ty và hoàn_tất mọi nghĩa_vụ thuế , tài_chính theo quy_định của pháp_luật . 2 . Cổ_tức có_thể được thanh_toán bằng tiền , bằng cổ_phiếu phát_hành thêm . Tối_thiểu 15 ngày_trước khi phân_phối lợi_tức , công_ty quản_lý quỹ phải thông_báo đến địa_chỉ hoặc thư điện_tử đăng_ký của nhà đầu_tư . Thông_báo thanh_toán cổ_tức phải bao_gồm tối_thiểu các nội_dung theo mẫu quy_định tại Phụ_lục VII ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Việc chi_trả cổ_tức công_ty đầu_tư chứng_khoán bảo_đảm nguyên_tắc : a ) Phù_hợp với chính_sách phân_chia lợi_nhuận quy_định tại Điều_lệ công_ty đầu_tư chứng_khoán và đã công_bố tại Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt ; b ) Thực_hiện sau khi công_ty đầu_tư chứng_khoán đã hoàn_thành nghĩa_vụ thuế và các nghĩa_vụ tài_chính khác theo quy_định của pháp_luật và trích_lập đầy_đủ các quỹ theo quy_định tại Điều_lệ công_ty đầu_tư chứng_khoán ; c ) Sau khi chi_trả , công_ty đầu_tư chứng_khoán vẫn phải bảo_đảm có nguồn vốn để thanh_toán đủ các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác đến hạn và bảo_đảm giá_trị tài_sản ròng không thấp hơn 50 tỷ đồng ; d ) Mức chi_trả cổ_tức do Đại_hội_đồng cổ_đông hoặc Hội_đồng quản_trị công_ty đầu_tư chứng_khoán quyết_định , phù_hợp với mục_tiêu đầu_tư , các quy_định tại Điều_lệ công_ty đầu_tư chứng_khoán về chính_sách phân_chia lợi_nhuận của công_ty đầu_tư chứng_khoán .
Điều 71 . Nguyên_tắc phân_phối lợi_nhuận 1 . Đại_hội_đồng cổ_đông / Hội_đồng thành_viên quyết_định mức chi_trả cổ_tức / lợi_nhuận , thưởng và hình_thức chi_trả hàng năm từ lợi_nhuận được giữ lại của Công_ty . 2 . Đối_với công_ty TNHH một thành_viên : Chủ sở_hữu quyết_định việc sử_dụng lợi_nhuận sau khi đã hoàn_thành nghĩa_vụ thuế và các nghĩa_vụ tài_chính khác theo quy_định của pháp_luật . 3 . Trường_hợp cổ_tức / lợi_nhuận , thưởng hay những Khoản tiền khác liên_quan tới một cổ_phiếu được chi_trả bằng tiền_mặt , Công_ty phải chi_trả bằng tiền đồng Việt_Nam . Việc chi_trả có_thể thực_hiện trực_tiếp hoặc thông_qua các ngân_hàng trên cơ_sở cổ_đông / thành_viên cung_cấp . Việc thanh_toán cổ_tức có_thể được tiến_hành thông_qua Trung_tâm lưu ký chứng_khoán Việt_Nam ( Đối_với công_ty cổ_phần ) . 4 . Ngày chốt danh_sách cổ_đông / thành_viên và ngày chi_trả cổ_tức , lợi_nhuận , thưởng : a . Đối_với công_ty cổ_phần : Hội_đồng quản_trị quyết_định ngày chốt danh_sách cổ_đông cụ_thể và ngày chi_trả cổ_tức , thưởng theo phương_án của Đại_hội_đồng cổ_đông . b . Đối_với công_ty TNHH hai thành_viên trở lên : Hội_đồng thành_viên quyết_định ngày chốt danh_sách thành_viên và ngày phân_chia lợi_nhuận , chia thưởng .
Cổ_tức của công_ty đầu_tư chứng_khoán được chi_trả bao_nhiêu tiền ?
Điều 62 . Chi_trả cổ_tức của công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán được chi_trả cổ_tức cho các cổ_đông theo chính_sách phân_phối lợi_nhuận quy_định tại Điều_lệ công_ty đầu_tư chứng_khoán và theo phương_án phân_chia đã được Đại_hội_đồng cổ_đông công_ty đầu_tư chứng_khoán gần nhất thông_qua . Cổ_tức chi_trả cho cổ_đông được trích từ lợi_nhuận trong kỳ , hoặc lợi_nhuận_lũy kế sau khi trích_lập đầy_đủ các quỹ theo quy_định tại Điều_lệ công_ty và hoàn_tất mọi nghĩa_vụ thuế , tài_chính theo quy_định của pháp_luật . 2 . Cổ_tức có_thể được thanh_toán bằng tiền , bằng cổ_phiếu phát_hành thêm . Tối_thiểu 15 ngày_trước khi phân_phối lợi_tức , công_ty quản_lý quỹ phải thông_báo đến địa_chỉ hoặc thư điện_tử đăng_ký của nhà đầu_tư . Thông_báo thanh_toán cổ_tức phải bao_gồm tối_thiểu các nội_dung theo mẫu quy_định tại Phụ_lục VII ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Việc chi_trả cổ_tức công_ty đầu_tư chứng_khoán bảo_đảm nguyên_tắc : a ) Phù_hợp với chính_sách phân_chia lợi_nhuận quy_định tại Điều_lệ công_ty đầu_tư chứng_khoán và đã công_bố tại Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt ; b ) Thực_hiện sau khi công_ty đầu_tư chứng_khoán đã hoàn_thành nghĩa_vụ thuế và các nghĩa_vụ tài_chính khác theo quy_định của pháp_luật và trích_lập đầy_đủ các quỹ theo quy_định tại Điều_lệ công_ty đầu_tư chứng_khoán ; c ) Sau khi chi_trả , công_ty đầu_tư chứng_khoán vẫn phải bảo_đảm có nguồn vốn để thanh_toán đủ các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác đến hạn và bảo_đảm giá_trị tài_sản ròng không thấp hơn 50 tỷ đồng ; d ) Mức chi_trả cổ_tức do Đại_hội_đồng cổ_đông hoặc Hội_đồng quản_trị công_ty đầu_tư chứng_khoán quyết_định , phù_hợp với mục_tiêu đầu_tư , các quy_định tại Điều_lệ công_ty đầu_tư chứng_khoán về chính_sách phân_chia lợi_nhuận của công_ty đầu_tư chứng_khoán .
Điều 63 . Chi_phí của công_ty đầu_tư chứng_khoán Chi_phí của công_ty đầu_tư chứng_khoán là các khoản chi_phí sau : 1 . Chi_phí quản_lý quỹ trả cho công_ty quản_lý quỹ ; 2 . Chi_phí lưu ký tài_sản quỹ , chi_phí giám_sát trả cho ngân_hàng giám_sát ; 3 . Chi_phí kiểm_toán trả cho tổ_chức kiểm_toán ; 4 . Chi_phí định_giá trả cho các doanh_nghiệp thẩm_định_giá ; chi_phí dịch_vụ tư_vấn pháp_lý , dịch_vụ báo_giá và các dịch_vụ hợp_lý khác , thù_lao trả cho Hội_đồng quản_trị công_ty đầu_tư chứng_khoán ; 5 . Chi_phí dự_thảo , in_ấn , gửi Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt , báo_cáo tài_chính , và các tài_liệu khác cho cổ_đông ; chi_phí công_bố thông_tin của công_ty đầu_tư chứng_khoán ; chi_phí tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông , Hội_đồng quản_trị ; 6 . Chi_phí duy_trì , vận_hành , khai_thác bất_động_sản trả cho tổ_chức quản_lý bất_động_sản ( nếu có ) , chi_phí nhân_sự , trụ_sở ( đối_với công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ ) 7 . Chi_phí liên_quan đến thực_hiện các giao_dịch tài_sản của công_ty đầu_tư chứng_khoán và các chi_phí khác theo quy_định của pháp_luật . 8 . Chi_phí liên_quan đến việc chuyển_đổi ngân_hàng lưu ký , giám_sát hoặc các tổ_chức cung_cấp dịch_vụ khác .
Các cơ_quan đầu_tư chứng_khoán có được chi_trả cổ_tức của họ không ?
Điều 62 . Chi_trả cổ_tức của công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán được chi_trả cổ_tức cho các cổ_đông theo chính_sách phân_phối lợi_nhuận quy_định tại Điều_lệ công_ty đầu_tư chứng_khoán và theo phương_án phân_chia đã được Đại_hội_đồng cổ_đông công_ty đầu_tư chứng_khoán gần nhất thông_qua . Cổ_tức chi_trả cho cổ_đông được trích từ lợi_nhuận trong kỳ , hoặc lợi_nhuận_lũy kế sau khi trích_lập đầy_đủ các quỹ theo quy_định tại Điều_lệ công_ty và hoàn_tất mọi nghĩa_vụ thuế , tài_chính theo quy_định của pháp_luật . 2 . Cổ_tức có_thể được thanh_toán bằng tiền , bằng cổ_phiếu phát_hành thêm . Tối_thiểu 15 ngày_trước khi phân_phối lợi_tức , công_ty quản_lý quỹ phải thông_báo đến địa_chỉ hoặc thư điện_tử đăng_ký của nhà đầu_tư . Thông_báo thanh_toán cổ_tức phải bao_gồm tối_thiểu các nội_dung theo mẫu quy_định tại Phụ_lục VII ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Việc chi_trả cổ_tức công_ty đầu_tư chứng_khoán bảo_đảm nguyên_tắc : a ) Phù_hợp với chính_sách phân_chia lợi_nhuận quy_định tại Điều_lệ công_ty đầu_tư chứng_khoán và đã công_bố tại Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt ; b ) Thực_hiện sau khi công_ty đầu_tư chứng_khoán đã hoàn_thành nghĩa_vụ thuế và các nghĩa_vụ tài_chính khác theo quy_định của pháp_luật và trích_lập đầy_đủ các quỹ theo quy_định tại Điều_lệ công_ty đầu_tư chứng_khoán ; c ) Sau khi chi_trả , công_ty đầu_tư chứng_khoán vẫn phải bảo_đảm có nguồn vốn để thanh_toán đủ các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác đến hạn và bảo_đảm giá_trị tài_sản ròng không thấp hơn 50 tỷ đồng ; d ) Mức chi_trả cổ_tức do Đại_hội_đồng cổ_đông hoặc Hội_đồng quản_trị công_ty đầu_tư chứng_khoán quyết_định , phù_hợp với mục_tiêu đầu_tư , các quy_định tại Điều_lệ công_ty đầu_tư chứng_khoán về chính_sách phân_chia lợi_nhuận của công_ty đầu_tư chứng_khoán .
Điều 60 . Điều_kiện công_ty đại_chúng phát_hành cổ_phiếu để trả cổ_tức 1 . Có phương_án phát_hành cổ_phiếu để trả cổ_tức được Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua . 2 . Có lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối căn_cứ báo_cáo tài_chính năm gần nhất được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận đủ để trả cổ_tức . Trường_hợp công_ty đại_chúng là công_ty_mẹ phát_hành cổ_phiếu để trả cổ_tức , lợi_nhuận quyết_định phân_phối không được vượt quá mức lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối trên báo_cáo tài_chính hợp_nhất được kiểm_toán . Trường_hợp lợi_nhuận quyết_định phân_phối thấp hơn lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối trên báo_cáo tài_chính hợp_nhất và cao hơn mức lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối trên báo_cáo tài_chính riêng của công_ty_mẹ , công_ty chỉ được thực_hiện việc phân_phối sau khi đã điều_chuyển lợi_nhuận từ các công_ty_con về công_ty_mẹ . 3 . Có phương_án xử_lý phần lẻ cổ_phần , cổ_phiếu lẻ ( nếu có ) được Đại_hội_đồng cổ_đông hoặc Hội_đồng quản_trị thông_qua . 4 . Được Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam chấp_thuận về đề_nghị tăng vốn điều_lệ theo quy_định của pháp_luật về các tổ_chức tín_dụng đối_với việc phát_hành cổ_phiếu của tổ_chức tín_dụng hoặc được Bộ Tài_chính chấp_thuận việc tăng vốn điều_lệ theo quy_định của pháp_luật về kinh_doanh bảo_hiểm đối_với việc phát_hành cổ_phiếu của tổ_chức kinh_doanh bảo_hiểm .
Chi_phí của công_ty đầu_tư chứng_khoán là gì ?
Điều 63 . Chi_phí của công_ty đầu_tư chứng_khoán Chi_phí của công_ty đầu_tư chứng_khoán là các khoản chi_phí sau : 1 . Chi_phí quản_lý quỹ trả cho công_ty quản_lý quỹ ; 2 . Chi_phí lưu ký tài_sản quỹ , chi_phí giám_sát trả cho ngân_hàng giám_sát ; 3 . Chi_phí kiểm_toán trả cho tổ_chức kiểm_toán ; 4 . Chi_phí định_giá trả cho các doanh_nghiệp thẩm_định_giá ; chi_phí dịch_vụ tư_vấn pháp_lý , dịch_vụ báo_giá và các dịch_vụ hợp_lý khác , thù_lao trả cho Hội_đồng quản_trị công_ty đầu_tư chứng_khoán ; 5 . Chi_phí dự_thảo , in_ấn , gửi Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt , báo_cáo tài_chính , và các tài_liệu khác cho cổ_đông ; chi_phí công_bố thông_tin của công_ty đầu_tư chứng_khoán ; chi_phí tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông , Hội_đồng quản_trị ; 6 . Chi_phí duy_trì , vận_hành , khai_thác bất_động_sản trả cho tổ_chức quản_lý bất_động_sản ( nếu có ) , chi_phí nhân_sự , trụ_sở ( đối_với công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ ) 7 . Chi_phí liên_quan đến thực_hiện các giao_dịch tài_sản của công_ty đầu_tư chứng_khoán và các chi_phí khác theo quy_định của pháp_luật . 8 . Chi_phí liên_quan đến việc chuyển_đổi ngân_hàng lưu ký , giám_sát hoặc các tổ_chức cung_cấp dịch_vụ khác .
Điều 8 . Chi_phí thực_hiện cổ_phần_hóa 1 . Chi_phí cổ_phần_hóa do cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu quyết_định phê_duyệt dự_toán và quyết_toán . Tổng_giám_đốc ( hoặc Giám_đốc ) doanh_nghiệp cổ_phần_hóa quyết_định mức chi cụ_thể theo các nội_dung đã được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phê_duyệt và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về quyết_định của mình . Các khoản chi_phí cổ_phần_hóa phải đảm_bảo có đầy_đủ chứng từ hợp_lý , hợp_lệ , tiết_kiệm theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Chi_phí cổ_phần_hóa bao_gồm : a ) Các khoản chi_phí trực_tiếp tại doanh_nghiệp : - Chi_phí cho việc tập_huấn nghiệp_vụ về cổ_phần_hóa doanh_nghiệp ; - Chi_phí kiểm_kê , xác_định giá_trị tài_sản ; - Chi_phí lập phương_án cổ_phần_hóa , xây_dựng Điều_lệ ; - Chi_phí Hội_nghị người lao_động để triển_khai cổ_phần_hóa ; - Chi_phí hoạt_động tuyên_truyền , công_bố thông_tin về doanh_nghiệp ; - Chi_phí thuê kiểm_toán báo_cáo tài_chính tại thời_điểm chính_thức chuyển thành_công_ty cổ_phần ; - Chi_phí cho việc tổ_chức bán cổ_phần ; - Chi_phí tổ_chức họp Đại_hội cổ_đông lần đầu . b ) Tiền thuê tổ_chức kiểm_toán , tư_vấn cổ_phần_hóa ( tổ_chức tư_vấn để xác_định giá_trị doanh_nghiệp , tổ_chức tư_vấn để xác_định_giá khởi_điểm , tổ_chức tư_vấn để xây_dựng phương_án cổ_phần_hóa , tổ_chức tư_vấn bán cổ_phần ) do cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu hoặc Ban chỉ_đạo ( nếu được ủy quyền ) quyết_định . Việc thanh_toán chi_phí cho các tổ_chức tư_vấn căn_cứ vào Hợp_đồng ký_kết giữa các bên liên_quan . c ) Thù_lao cho Ban chỉ_đạo và Tổ giúp_việc : - Mức thù_lao hàng tháng cho từng thành_viên Ban chỉ_đạo và Tổ giúp_việc tối_đa không quá hai lần mức lương cơ_sở đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang do Chính_phủ ban_hành trong từng thời_kỳ . - Thời_gian thanh_toán thù_lao cho từng thành_viên Ban chỉ_đạo và Tổ giúp_việc theo thực_tế nhưng không quá 24 tháng kể từ thời_điểm thành_lập Ban chỉ_đạo và Tổ giúp_việc . d ) Các chi_phí khác có liên_quan đến cổ_phần_hóa doanh_nghiệp . 3 . Chi_phí thuê kiểm_toán báo_cáo tài_chính tại thời_điểm xác_định giá_trị doanh_nghiệp không xác_định là chi_phí cổ_phần_hóa , doanh_nghiệp cổ_phần_hóa thực_hiện hạch_toán vào chi_phí sản_xuất kinh_doanh trong kỳ của doanh_nghiệp theo quy_định . 4 . Chi_phí cổ_phần_hóa được lấy từ nguồn tiền thu từ bán cổ_phần theo quy_định tại Điều 39 Nghị_định này .
Chi_phí của công_ty đầu_tư chứng_khoán là bao_nhiêu ?
Điều 63 . Chi_phí của công_ty đầu_tư chứng_khoán Chi_phí của công_ty đầu_tư chứng_khoán là các khoản chi_phí sau : 1 . Chi_phí quản_lý quỹ trả cho công_ty quản_lý quỹ ; 2 . Chi_phí lưu ký tài_sản quỹ , chi_phí giám_sát trả cho ngân_hàng giám_sát ; 3 . Chi_phí kiểm_toán trả cho tổ_chức kiểm_toán ; 4 . Chi_phí định_giá trả cho các doanh_nghiệp thẩm_định_giá ; chi_phí dịch_vụ tư_vấn pháp_lý , dịch_vụ báo_giá và các dịch_vụ hợp_lý khác , thù_lao trả cho Hội_đồng quản_trị công_ty đầu_tư chứng_khoán ; 5 . Chi_phí dự_thảo , in_ấn , gửi Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt , báo_cáo tài_chính , và các tài_liệu khác cho cổ_đông ; chi_phí công_bố thông_tin của công_ty đầu_tư chứng_khoán ; chi_phí tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông , Hội_đồng quản_trị ; 6 . Chi_phí duy_trì , vận_hành , khai_thác bất_động_sản trả cho tổ_chức quản_lý bất_động_sản ( nếu có ) , chi_phí nhân_sự , trụ_sở ( đối_với công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ ) 7 . Chi_phí liên_quan đến thực_hiện các giao_dịch tài_sản của công_ty đầu_tư chứng_khoán và các chi_phí khác theo quy_định của pháp_luật . 8 . Chi_phí liên_quan đến việc chuyển_đổi ngân_hàng lưu ký , giám_sát hoặc các tổ_chức cung_cấp dịch_vụ khác .
Điều 8 . Chi_phí thực_hiện cổ_phần_hóa 1 . Chi_phí cổ_phần_hóa do cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu quyết_định phê_duyệt dự_toán và quyết_toán . Tổng_giám_đốc ( hoặc Giám_đốc ) doanh_nghiệp cổ_phần_hóa quyết_định mức chi cụ_thể theo các nội_dung đã được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phê_duyệt và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về quyết_định của mình . Các khoản chi_phí cổ_phần_hóa phải đảm_bảo có đầy_đủ chứng từ hợp_lý , hợp_lệ , tiết_kiệm theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Chi_phí cổ_phần_hóa bao_gồm : a ) Các khoản chi_phí trực_tiếp tại doanh_nghiệp : - Chi_phí cho việc tập_huấn nghiệp_vụ về cổ_phần_hóa doanh_nghiệp ; - Chi_phí kiểm_kê , xác_định giá_trị tài_sản ; - Chi_phí lập phương_án cổ_phần_hóa , xây_dựng Điều_lệ ; - Chi_phí Hội_nghị người lao_động để triển_khai cổ_phần_hóa ; - Chi_phí hoạt_động tuyên_truyền , công_bố thông_tin về doanh_nghiệp ; - Chi_phí thuê kiểm_toán báo_cáo tài_chính tại thời_điểm chính_thức chuyển thành_công_ty cổ_phần ; - Chi_phí cho việc tổ_chức bán cổ_phần ; - Chi_phí tổ_chức họp Đại_hội cổ_đông lần đầu . b ) Tiền thuê tổ_chức kiểm_toán , tư_vấn cổ_phần_hóa ( tổ_chức tư_vấn để xác_định giá_trị doanh_nghiệp , tổ_chức tư_vấn để xác_định_giá khởi_điểm , tổ_chức tư_vấn để xây_dựng phương_án cổ_phần_hóa , tổ_chức tư_vấn bán cổ_phần ) do cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu hoặc Ban chỉ_đạo ( nếu được ủy quyền ) quyết_định . Việc thanh_toán chi_phí cho các tổ_chức tư_vấn căn_cứ vào Hợp_đồng ký_kết giữa các bên liên_quan . c ) Thù_lao cho Ban chỉ_đạo và Tổ giúp_việc : - Mức thù_lao hàng tháng cho từng thành_viên Ban chỉ_đạo và Tổ giúp_việc tối_đa không quá hai lần mức lương cơ_sở đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang do Chính_phủ ban_hành trong từng thời_kỳ . - Thời_gian thanh_toán thù_lao cho từng thành_viên Ban chỉ_đạo và Tổ giúp_việc theo thực_tế nhưng không quá 24 tháng kể từ thời_điểm thành_lập Ban chỉ_đạo và Tổ giúp_việc . d ) Các chi_phí khác có liên_quan đến cổ_phần_hóa doanh_nghiệp . 3 . Chi_phí thuê kiểm_toán báo_cáo tài_chính tại thời_điểm xác_định giá_trị doanh_nghiệp không xác_định là chi_phí cổ_phần_hóa , doanh_nghiệp cổ_phần_hóa thực_hiện hạch_toán vào chi_phí sản_xuất kinh_doanh trong kỳ của doanh_nghiệp theo quy_định . 4 . Chi_phí cổ_phần_hóa được lấy từ nguồn tiền thu từ bán cổ_phần theo quy_định tại Điều 39 Nghị_định này .
Chi_phí của công_ty đầu_tư chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 63 . Chi_phí của công_ty đầu_tư chứng_khoán Chi_phí của công_ty đầu_tư chứng_khoán là các khoản chi_phí sau : 1 . Chi_phí quản_lý quỹ trả cho công_ty quản_lý quỹ ; 2 . Chi_phí lưu ký tài_sản quỹ , chi_phí giám_sát trả cho ngân_hàng giám_sát ; 3 . Chi_phí kiểm_toán trả cho tổ_chức kiểm_toán ; 4 . Chi_phí định_giá trả cho các doanh_nghiệp thẩm_định_giá ; chi_phí dịch_vụ tư_vấn pháp_lý , dịch_vụ báo_giá và các dịch_vụ hợp_lý khác , thù_lao trả cho Hội_đồng quản_trị công_ty đầu_tư chứng_khoán ; 5 . Chi_phí dự_thảo , in_ấn , gửi Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt , báo_cáo tài_chính , và các tài_liệu khác cho cổ_đông ; chi_phí công_bố thông_tin của công_ty đầu_tư chứng_khoán ; chi_phí tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông , Hội_đồng quản_trị ; 6 . Chi_phí duy_trì , vận_hành , khai_thác bất_động_sản trả cho tổ_chức quản_lý bất_động_sản ( nếu có ) , chi_phí nhân_sự , trụ_sở ( đối_với công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ ) 7 . Chi_phí liên_quan đến thực_hiện các giao_dịch tài_sản của công_ty đầu_tư chứng_khoán và các chi_phí khác theo quy_định của pháp_luật . 8 . Chi_phí liên_quan đến việc chuyển_đổi ngân_hàng lưu ký , giám_sát hoặc các tổ_chức cung_cấp dịch_vụ khác .
Điều 8 . Chi_phí thực_hiện cổ_phần_hóa 1 . Chi_phí cổ_phần_hóa do cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu quyết_định phê_duyệt dự_toán và quyết_toán . Tổng_giám_đốc ( hoặc Giám_đốc ) doanh_nghiệp cổ_phần_hóa quyết_định mức chi cụ_thể theo các nội_dung đã được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phê_duyệt và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về quyết_định của mình . Các khoản chi_phí cổ_phần_hóa phải đảm_bảo có đầy_đủ chứng từ hợp_lý , hợp_lệ , tiết_kiệm theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Chi_phí cổ_phần_hóa bao_gồm : a ) Các khoản chi_phí trực_tiếp tại doanh_nghiệp : - Chi_phí cho việc tập_huấn nghiệp_vụ về cổ_phần_hóa doanh_nghiệp ; - Chi_phí kiểm_kê , xác_định giá_trị tài_sản ; - Chi_phí lập phương_án cổ_phần_hóa , xây_dựng Điều_lệ ; - Chi_phí Hội_nghị người lao_động để triển_khai cổ_phần_hóa ; - Chi_phí hoạt_động tuyên_truyền , công_bố thông_tin về doanh_nghiệp ; - Chi_phí thuê kiểm_toán báo_cáo tài_chính tại thời_điểm chính_thức chuyển thành_công_ty cổ_phần ; - Chi_phí cho việc tổ_chức bán cổ_phần ; - Chi_phí tổ_chức họp Đại_hội cổ_đông lần đầu . b ) Tiền thuê tổ_chức kiểm_toán , tư_vấn cổ_phần_hóa ( tổ_chức tư_vấn để xác_định giá_trị doanh_nghiệp , tổ_chức tư_vấn để xác_định_giá khởi_điểm , tổ_chức tư_vấn để xây_dựng phương_án cổ_phần_hóa , tổ_chức tư_vấn bán cổ_phần ) do cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu hoặc Ban chỉ_đạo ( nếu được ủy quyền ) quyết_định . Việc thanh_toán chi_phí cho các tổ_chức tư_vấn căn_cứ vào Hợp_đồng ký_kết giữa các bên liên_quan . c ) Thù_lao cho Ban chỉ_đạo và Tổ giúp_việc : - Mức thù_lao hàng tháng cho từng thành_viên Ban chỉ_đạo và Tổ giúp_việc tối_đa không quá hai lần mức lương cơ_sở đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang do Chính_phủ ban_hành trong từng thời_kỳ . - Thời_gian thanh_toán thù_lao cho từng thành_viên Ban chỉ_đạo và Tổ giúp_việc theo thực_tế nhưng không quá 24 tháng kể từ thời_điểm thành_lập Ban chỉ_đạo và Tổ giúp_việc . d ) Các chi_phí khác có liên_quan đến cổ_phần_hóa doanh_nghiệp . 3 . Chi_phí thuê kiểm_toán báo_cáo tài_chính tại thời_điểm xác_định giá_trị doanh_nghiệp không xác_định là chi_phí cổ_phần_hóa , doanh_nghiệp cổ_phần_hóa thực_hiện hạch_toán vào chi_phí sản_xuất kinh_doanh trong kỳ của doanh_nghiệp theo quy_định . 4 . Chi_phí cổ_phần_hóa được lấy từ nguồn tiền thu từ bán cổ_phần theo quy_định tại Điều 39 Nghị_định này .
Các khoản chi_phí của công_ty đầu_tư chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 63 . Chi_phí của công_ty đầu_tư chứng_khoán Chi_phí của công_ty đầu_tư chứng_khoán là các khoản chi_phí sau : 1 . Chi_phí quản_lý quỹ trả cho công_ty quản_lý quỹ ; 2 . Chi_phí lưu ký tài_sản quỹ , chi_phí giám_sát trả cho ngân_hàng giám_sát ; 3 . Chi_phí kiểm_toán trả cho tổ_chức kiểm_toán ; 4 . Chi_phí định_giá trả cho các doanh_nghiệp thẩm_định_giá ; chi_phí dịch_vụ tư_vấn pháp_lý , dịch_vụ báo_giá và các dịch_vụ hợp_lý khác , thù_lao trả cho Hội_đồng quản_trị công_ty đầu_tư chứng_khoán ; 5 . Chi_phí dự_thảo , in_ấn , gửi Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt , báo_cáo tài_chính , và các tài_liệu khác cho cổ_đông ; chi_phí công_bố thông_tin của công_ty đầu_tư chứng_khoán ; chi_phí tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông , Hội_đồng quản_trị ; 6 . Chi_phí duy_trì , vận_hành , khai_thác bất_động_sản trả cho tổ_chức quản_lý bất_động_sản ( nếu có ) , chi_phí nhân_sự , trụ_sở ( đối_với công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ ) 7 . Chi_phí liên_quan đến thực_hiện các giao_dịch tài_sản của công_ty đầu_tư chứng_khoán và các chi_phí khác theo quy_định của pháp_luật . 8 . Chi_phí liên_quan đến việc chuyển_đổi ngân_hàng lưu ký , giám_sát hoặc các tổ_chức cung_cấp dịch_vụ khác .
Điều 8 . Chi_phí thực_hiện cổ_phần_hóa 1 . Chi_phí cổ_phần_hóa do cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu quyết_định phê_duyệt dự_toán và quyết_toán . Tổng_giám_đốc ( hoặc Giám_đốc ) doanh_nghiệp cổ_phần_hóa quyết_định mức chi cụ_thể theo các nội_dung đã được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phê_duyệt và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về quyết_định của mình . Các khoản chi_phí cổ_phần_hóa phải đảm_bảo có đầy_đủ chứng từ hợp_lý , hợp_lệ , tiết_kiệm theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Chi_phí cổ_phần_hóa bao_gồm : a ) Các khoản chi_phí trực_tiếp tại doanh_nghiệp : - Chi_phí cho việc tập_huấn nghiệp_vụ về cổ_phần_hóa doanh_nghiệp ; - Chi_phí kiểm_kê , xác_định giá_trị tài_sản ; - Chi_phí lập phương_án cổ_phần_hóa , xây_dựng Điều_lệ ; - Chi_phí Hội_nghị người lao_động để triển_khai cổ_phần_hóa ; - Chi_phí hoạt_động tuyên_truyền , công_bố thông_tin về doanh_nghiệp ; - Chi_phí thuê kiểm_toán báo_cáo tài_chính tại thời_điểm chính_thức chuyển thành_công_ty cổ_phần ; - Chi_phí cho việc tổ_chức bán cổ_phần ; - Chi_phí tổ_chức họp Đại_hội cổ_đông lần đầu . b ) Tiền thuê tổ_chức kiểm_toán , tư_vấn cổ_phần_hóa ( tổ_chức tư_vấn để xác_định giá_trị doanh_nghiệp , tổ_chức tư_vấn để xác_định_giá khởi_điểm , tổ_chức tư_vấn để xây_dựng phương_án cổ_phần_hóa , tổ_chức tư_vấn bán cổ_phần ) do cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu hoặc Ban chỉ_đạo ( nếu được ủy quyền ) quyết_định . Việc thanh_toán chi_phí cho các tổ_chức tư_vấn căn_cứ vào Hợp_đồng ký_kết giữa các bên liên_quan . c ) Thù_lao cho Ban chỉ_đạo và Tổ giúp_việc : - Mức thù_lao hàng tháng cho từng thành_viên Ban chỉ_đạo và Tổ giúp_việc tối_đa không quá hai lần mức lương cơ_sở đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang do Chính_phủ ban_hành trong từng thời_kỳ . - Thời_gian thanh_toán thù_lao cho từng thành_viên Ban chỉ_đạo và Tổ giúp_việc theo thực_tế nhưng không quá 24 tháng kể từ thời_điểm thành_lập Ban chỉ_đạo và Tổ giúp_việc . d ) Các chi_phí khác có liên_quan đến cổ_phần_hóa doanh_nghiệp . 3 . Chi_phí thuê kiểm_toán báo_cáo tài_chính tại thời_điểm xác_định giá_trị doanh_nghiệp không xác_định là chi_phí cổ_phần_hóa , doanh_nghiệp cổ_phần_hóa thực_hiện hạch_toán vào chi_phí sản_xuất kinh_doanh trong kỳ của doanh_nghiệp theo quy_định . 4 . Chi_phí cổ_phần_hóa được lấy từ nguồn tiền thu từ bán cổ_phần theo quy_định tại Điều 39 Nghị_định này .
Hợp_nhất , sáp_nhập công_ty đầu_tư chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 64 . Hợp_nhất , sáp_nhập công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Việc hợp_nhất , sáp_nhập công_ty đầu_tư chứng_khoán áp_dụng tương_tự việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ thành_viên theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này . 2 . Cổ_đông phản_đối việc hợp_nhất , sáp_nhập có quyền yêu_cầu công_ty đầu_tư chứng_khoán mua lại cổ_phần . Mức giá mua lại theo thỏa_thuận giữa hai bên trên cơ_sở giá_trị tài_sản ròng trên một cổ_phiếu tại thời_điểm mua lại . Chủ_nợ có quyền yêu_cầu công_ty đầu_tư chứng_khoán hoàn_trả khoản vay trước khi thực_hiện hợp_nhất , sáp_nhập . 3 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày Giấy chứng_nhận thành_lập và hoạt_động của công_ty đầu_tư chứng_khoán hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập có hiệu_lực , công_ty đầu_tư chứng_khoán hợp_nhất , sáp_nhập báo_cáo hoặc thông_qua công_ty quản_lý quỹ báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước về văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền xác_nhận các công_ty đầu_tư chứng_khoán có liên_quan đã hoàn_trả con_dấu , Giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu dấu , Giấy chứng_nhận đăng_ký mã_số thuế của doanh_nghiệp .
Điều 265 . Điều_kiện hợp_nhất , sáp_nhập công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Có phương_án , hợp_đồng hợp_nhất , sáp_nhập được Đại_hội_đồng cổ_đông các công_ty tham_gia hợp_nhất , sáp_nhập thông_qua . 2 . Công_ty hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 259 Nghị_định này .
Việc hợp_nhất , sáp_nhập công_ty đầu_tư chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 64 . Hợp_nhất , sáp_nhập công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Việc hợp_nhất , sáp_nhập công_ty đầu_tư chứng_khoán áp_dụng tương_tự việc hợp_nhất , sáp_nhập quỹ thành_viên theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này . 2 . Cổ_đông phản_đối việc hợp_nhất , sáp_nhập có quyền yêu_cầu công_ty đầu_tư chứng_khoán mua lại cổ_phần . Mức giá mua lại theo thỏa_thuận giữa hai bên trên cơ_sở giá_trị tài_sản ròng trên một cổ_phiếu tại thời_điểm mua lại . Chủ_nợ có quyền yêu_cầu công_ty đầu_tư chứng_khoán hoàn_trả khoản vay trước khi thực_hiện hợp_nhất , sáp_nhập . 3 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày Giấy chứng_nhận thành_lập và hoạt_động của công_ty đầu_tư chứng_khoán hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập có hiệu_lực , công_ty đầu_tư chứng_khoán hợp_nhất , sáp_nhập báo_cáo hoặc thông_qua công_ty quản_lý quỹ báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước về văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền xác_nhận các công_ty đầu_tư chứng_khoán có liên_quan đã hoàn_trả con_dấu , Giấy chứng_nhận đăng_ký mẫu dấu , Giấy chứng_nhận đăng_ký mã_số thuế của doanh_nghiệp .
Điều 265 . Điều_kiện hợp_nhất , sáp_nhập công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Có phương_án , hợp_đồng hợp_nhất , sáp_nhập được Đại_hội_đồng cổ_đông các công_ty tham_gia hợp_nhất , sáp_nhập thông_qua . 2 . Công_ty hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 259 Nghị_định này .