query
stringlengths 9
171
| positive
stringlengths 18
5.05k
| negative
stringlengths 18
2.68k
|
---|---|---|
Mức phạt khi cung_cấp dịch_vụ liên_tục được quy_định như thế_nào ? | Điều 54 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp dịch_vụ liên_tục 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh cung_cấp dịch_vụ liên_tục tới người tiêu_dùng có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không cung_cấp đầy_đủ , rõ_ràng các thông_tin theo quy_định ;
b ) Không ký hợp_đồng_bằng văn_bản hoặc không cung_cấp cho người tiêu_dùng một bản hợp_đồng theo quy_định ;
c ) Yêu_cầu người tiêu_dùng thanh_toán tiền trước khi dịch_vụ được cung_cấp đến người tiêu_dùng , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác ;
d ) Không thông_báo trước cho người tiêu_dùng chậm nhất là 03 ngày làm_việc trước ngày ngừng cung_cấp dịch_vụ trong trường_hợp sửa_chữa , bảo_trì hoặc nguyên_nhân khác theo quy_định , trừ trường_hợp bất_khả_kháng hoặc pháp_luật có quy_định khác ;
đ ) Không kịp_thời kiểm_tra , giải_quyết trong trường_hợp người tiêu_dùng thông_báo sự_cố về chất_lượng dịch_vụ theo quy_định ;
e ) Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng , ngừng cung_cấp dịch_vụ mà không có_lý_do chính_đáng ;
g ) Từ_chối hoặc gây cản_trở_người tiêu_dùng chấm_dứt hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ theo quy_định ;
h ) Buộc người tiêu_dùng phải thanh_toán chi_phí đối_với phần dịch_vụ chưa sử_dụng .
2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 1 Điều này . | Điều 18 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục 1 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục phải có những nội_dung sau :
a ) Tên , địa_chỉ liên_lạc của tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ ;
b ) Mô_tả dịch_vụ được cung_cấp ;
c ) Chất_lượng dịch_vụ ;
d ) Thời_điểm và thời_hạn cung_cấp dịch_vụ ;
đ ) Cách_thức tính phí , giá dịch_vụ ;
e ) Phương_thức cung_cấp dịch_vụ và phương_thức thanh_toán .
2 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục phải được lập thành_văn_bản và phải giao cho người tiêu_dùng một ( 01 ) bản .
3 . Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , người tiêu_dùng có quyền đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục tại bất_kỳ thời_điểm nào và thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ . Trong trường_hợp người tiêu_dùng đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng , người tiêu_dùng chỉ phải thanh_toán phí , giá cho phần dịch_vụ mà mình đã sử_dụng .
4 . Tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ có nghĩa_vụ sau :
a ) Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , không được yêu_cầu người tiêu_dùng thanh_toán bất_kỳ khoản tiền nào trước khi dịch_vụ được cung_cấp đến người tiêu_dùng ;
b ) Không được đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng , ngừng cung_cấp dịch_vụ mà không có_lý_do chính_đáng . Trường_hợp cần sửa_chữa , bảo_trì hoặc vì lý_do nào khác bắt_buộc phải ngừng cung_cấp dịch_vụ , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải thông_báo trước cho người tiêu_dùng chậm nhất là ba ( 03 ) ngày làm_việc trước ngày dừng cung_cấp dịch_vụ ;
c ) Tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải thường_xuyên kiểm_tra chất_lượng dịch_vụ mà mình cung_cấp , đảm_bảo chất_lượng dịch_vụ như đã cam_kết với người tiêu_dùng ;
d ) Trường_hợp người tiêu_dùng thông_báo sự_cố hoặc khiếu_nại về chất_lượng dịch_vụ , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải kịp_thời kiểm_tra , giải_quyết . |
Bị phạt bao_nhiêu khi cung_cấp dịch_vụ liên_tục khi không kịp_thời kiểm_tra ? | Điều 54 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp dịch_vụ liên_tục 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh cung_cấp dịch_vụ liên_tục tới người tiêu_dùng có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không cung_cấp đầy_đủ , rõ_ràng các thông_tin theo quy_định ;
b ) Không ký hợp_đồng_bằng văn_bản hoặc không cung_cấp cho người tiêu_dùng một bản hợp_đồng theo quy_định ;
c ) Yêu_cầu người tiêu_dùng thanh_toán tiền trước khi dịch_vụ được cung_cấp đến người tiêu_dùng , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác ;
d ) Không thông_báo trước cho người tiêu_dùng chậm nhất là 03 ngày làm_việc trước ngày ngừng cung_cấp dịch_vụ trong trường_hợp sửa_chữa , bảo_trì hoặc nguyên_nhân khác theo quy_định , trừ trường_hợp bất_khả_kháng hoặc pháp_luật có quy_định khác ;
đ ) Không kịp_thời kiểm_tra , giải_quyết trong trường_hợp người tiêu_dùng thông_báo sự_cố về chất_lượng dịch_vụ theo quy_định ;
e ) Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng , ngừng cung_cấp dịch_vụ mà không có_lý_do chính_đáng ;
g ) Từ_chối hoặc gây cản_trở_người tiêu_dùng chấm_dứt hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ theo quy_định ;
h ) Buộc người tiêu_dùng phải thanh_toán chi_phí đối_với phần dịch_vụ chưa sử_dụng .
2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 1 Điều này . | Điều 112 . Vi_phạm_quy_định về phí , lệ_phí 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi không nộp phí hoặc nộp phí dịch_vụ duy_trì hệ_thống kiểm_tra trạng_thái chứng_thư số chậm quá 15 ngày làm_việc .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không nộp đầy đủ phí dịch_vụ duy_trì hệ_thống kiểm_tra trạng_thái chứng_thư số trong 06 tháng .
3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi không nộp đầy đủ phí dịch_vụ duy_trì hệ_thống kiểm_tra trạng_thái chứng_thư số theo quy_định trong 12 tháng .
4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Đình_chỉ hoạt_động cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số công_cộng từ 01 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số công_cộng từ 8 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số phí do nộp chậm hoặc nộp thiếu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . |
Mức phạt khi người tiêu_dùng ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục được quy_định như thế_nào ? | Điều 54 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp dịch_vụ liên_tục 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh cung_cấp dịch_vụ liên_tục tới người tiêu_dùng có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không cung_cấp đầy_đủ , rõ_ràng các thông_tin theo quy_định ;
b ) Không ký hợp_đồng_bằng văn_bản hoặc không cung_cấp cho người tiêu_dùng một bản hợp_đồng theo quy_định ;
c ) Yêu_cầu người tiêu_dùng thanh_toán tiền trước khi dịch_vụ được cung_cấp đến người tiêu_dùng , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác ;
d ) Không thông_báo trước cho người tiêu_dùng chậm nhất là 03 ngày làm_việc trước ngày ngừng cung_cấp dịch_vụ trong trường_hợp sửa_chữa , bảo_trì hoặc nguyên_nhân khác theo quy_định , trừ trường_hợp bất_khả_kháng hoặc pháp_luật có quy_định khác ;
đ ) Không kịp_thời kiểm_tra , giải_quyết trong trường_hợp người tiêu_dùng thông_báo sự_cố về chất_lượng dịch_vụ theo quy_định ;
e ) Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng , ngừng cung_cấp dịch_vụ mà không có_lý_do chính_đáng ;
g ) Từ_chối hoặc gây cản_trở_người tiêu_dùng chấm_dứt hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ theo quy_định ;
h ) Buộc người tiêu_dùng phải thanh_toán chi_phí đối_với phần dịch_vụ chưa sử_dụng .
2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 1 Điều này . | Điều 18 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục 1 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục phải có những nội_dung sau :
a ) Tên , địa_chỉ liên_lạc của tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ ;
b ) Mô_tả dịch_vụ được cung_cấp ;
c ) Chất_lượng dịch_vụ ;
d ) Thời_điểm và thời_hạn cung_cấp dịch_vụ ;
đ ) Cách_thức tính phí , giá dịch_vụ ;
e ) Phương_thức cung_cấp dịch_vụ và phương_thức thanh_toán .
2 . Hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục phải được lập thành_văn_bản và phải giao cho người tiêu_dùng một ( 01 ) bản .
3 . Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , người tiêu_dùng có quyền đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ liên_tục tại bất_kỳ thời_điểm nào và thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ . Trong trường_hợp người tiêu_dùng đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng , người tiêu_dùng chỉ phải thanh_toán phí , giá cho phần dịch_vụ mà mình đã sử_dụng .
4 . Tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ có nghĩa_vụ sau :
a ) Trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác , không được yêu_cầu người tiêu_dùng thanh_toán bất_kỳ khoản tiền nào trước khi dịch_vụ được cung_cấp đến người tiêu_dùng ;
b ) Không được đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng , ngừng cung_cấp dịch_vụ mà không có_lý_do chính_đáng . Trường_hợp cần sửa_chữa , bảo_trì hoặc vì lý_do nào khác bắt_buộc phải ngừng cung_cấp dịch_vụ , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải thông_báo trước cho người tiêu_dùng chậm nhất là ba ( 03 ) ngày làm_việc trước ngày dừng cung_cấp dịch_vụ ;
c ) Tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải thường_xuyên kiểm_tra chất_lượng dịch_vụ mà mình cung_cấp , đảm_bảo chất_lượng dịch_vụ như đã cam_kết với người tiêu_dùng ;
d ) Trường_hợp người tiêu_dùng thông_báo sự_cố hoặc khiếu_nại về chất_lượng dịch_vụ , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp dịch_vụ phải kịp_thời kiểm_tra , giải_quyết . |
Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng bán hàng tận cửa được quy_định như thế_nào ? | Điều 55 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng bán hàng tận cửa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh bán hàng tận cửa có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Người bán hàng tận cửa không giới_thiệu tên của thương_nhân kinh_doanh , số điện_thoại liên_lạc , địa_chỉ , trụ_sở , địa_chỉ cơ_sở chịu trách_nhiệm về đề_nghị giao_kết_hợp_đồng ;
b ) Người bán hàng tận cửa cố_tình tiếp_xúc với người tiêu_dùng để đề_nghị giao_kết_hợp_đồng trong trường_hợp người tiêu_dùng đã từ_chối ;
c ) Từ_chối cho người tiêu_dùng rút lại giao_kết trong trường_hợp người tiêu_dùng gửi văn_bản thông_báo về việc rút lại giao_kết trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày ký_kết_hợp_đồng ;
d ) Buộc người tiêu_dùng thanh_toán hoặc thực_hiện các nghĩa_vụ khác theo hợp_đồng trước khi hết thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày ký_kết_hợp_đồng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
đ ) Từ_chối trách_nhiệm đối_với hoạt_động của người bán hàng tận cửa trong trường_hợp người đó gây thiệt_hại cho người tiêu_dùng .
e ) Không giải_thích đầy_đủ , chính_xác cho người tiêu_dùng về điều_kiện của hợp_đồng , các thông_tin liên_quan đến hàng_hóa , dịch_vụ sẽ giao_dịch với người tiêu_dùng ;
g ) Hợp_đồng bán hàng tận cửa không được lập thành_văn_bản và giao cho người tiêu_dùng một bản theo quy_định , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác .
2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này . | Điều 418 . Thỏa_thuận phạt vi_phạm 1 . Phạt vi_phạm là sự thỏa_thuận giữa các bên trong hợp_đồng , theo đó bên vi_phạm nghĩa_vụ phải nộp một khoản tiền cho bên bị vi_phạm .
2 . Mức phạt vi_phạm do các bên thỏa_thuận , trừ trường_hợp luật liên_quan có quy_định khác .
3 . Các bên có_thể thỏa_thuận về việc bên vi_phạm nghĩa_vụ chỉ phải chịu phạt vi_phạm mà không phải bồi_thường thiệt_hại hoặc vừa phải chịu phạt vi_phạm và vừa phải bồi_thường thiệt_hại .
Trường_hợp các bên có thỏa_thuận về phạt vi_phạm nhưng không thỏa_thuận về việc vừa phải chịu phạt vi_phạm và vừa phải bồi_thường thiệt_hại thì bên vi_phạm nghĩa_vụ chỉ phải chịu phạt vi_phạm . |
Hành_vi vi_phạm hợp_đồng bán hàng tận cửa được quy_định như thế_nào ? | Điều 55 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng bán hàng tận cửa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh bán hàng tận cửa có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Người bán hàng tận cửa không giới_thiệu tên của thương_nhân kinh_doanh , số điện_thoại liên_lạc , địa_chỉ , trụ_sở , địa_chỉ cơ_sở chịu trách_nhiệm về đề_nghị giao_kết_hợp_đồng ;
b ) Người bán hàng tận cửa cố_tình tiếp_xúc với người tiêu_dùng để đề_nghị giao_kết_hợp_đồng trong trường_hợp người tiêu_dùng đã từ_chối ;
c ) Từ_chối cho người tiêu_dùng rút lại giao_kết trong trường_hợp người tiêu_dùng gửi văn_bản thông_báo về việc rút lại giao_kết trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày ký_kết_hợp_đồng ;
d ) Buộc người tiêu_dùng thanh_toán hoặc thực_hiện các nghĩa_vụ khác theo hợp_đồng trước khi hết thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày ký_kết_hợp_đồng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
đ ) Từ_chối trách_nhiệm đối_với hoạt_động của người bán hàng tận cửa trong trường_hợp người đó gây thiệt_hại cho người tiêu_dùng .
e ) Không giải_thích đầy_đủ , chính_xác cho người tiêu_dùng về điều_kiện của hợp_đồng , các thông_tin liên_quan đến hàng_hóa , dịch_vụ sẽ giao_dịch với người tiêu_dùng ;
g ) Hợp_đồng bán hàng tận cửa không được lập thành_văn_bản và giao cho người tiêu_dùng một bản theo quy_định , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác .
2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này . | Điều 418 . Thỏa_thuận phạt vi_phạm 1 . Phạt vi_phạm là sự thỏa_thuận giữa các bên trong hợp_đồng , theo đó bên vi_phạm nghĩa_vụ phải nộp một khoản tiền cho bên bị vi_phạm .
2 . Mức phạt vi_phạm do các bên thỏa_thuận , trừ trường_hợp luật liên_quan có quy_định khác .
3 . Các bên có_thể thỏa_thuận về việc bên vi_phạm nghĩa_vụ chỉ phải chịu phạt vi_phạm mà không phải bồi_thường thiệt_hại hoặc vừa phải chịu phạt vi_phạm và vừa phải bồi_thường thiệt_hại .
Trường_hợp các bên có thỏa_thuận về phạt vi_phạm nhưng không thỏa_thuận về việc vừa phải chịu phạt vi_phạm và vừa phải bồi_thường thiệt_hại thì bên vi_phạm nghĩa_vụ chỉ phải chịu phạt vi_phạm . |
Mức phạt đối_với hành_vi từ_chối hợp_đồng bán hàng tận cửa trong lĩnh_vực điều_hành bán hàng tận cửa được quy_định như thế_nào ? | Điều 55 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng bán hàng tận cửa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh bán hàng tận cửa có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Người bán hàng tận cửa không giới_thiệu tên của thương_nhân kinh_doanh , số điện_thoại liên_lạc , địa_chỉ , trụ_sở , địa_chỉ cơ_sở chịu trách_nhiệm về đề_nghị giao_kết_hợp_đồng ;
b ) Người bán hàng tận cửa cố_tình tiếp_xúc với người tiêu_dùng để đề_nghị giao_kết_hợp_đồng trong trường_hợp người tiêu_dùng đã từ_chối ;
c ) Từ_chối cho người tiêu_dùng rút lại giao_kết trong trường_hợp người tiêu_dùng gửi văn_bản thông_báo về việc rút lại giao_kết trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày ký_kết_hợp_đồng ;
d ) Buộc người tiêu_dùng thanh_toán hoặc thực_hiện các nghĩa_vụ khác theo hợp_đồng trước khi hết thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày ký_kết_hợp_đồng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
đ ) Từ_chối trách_nhiệm đối_với hoạt_động của người bán hàng tận cửa trong trường_hợp người đó gây thiệt_hại cho người tiêu_dùng .
e ) Không giải_thích đầy_đủ , chính_xác cho người tiêu_dùng về điều_kiện của hợp_đồng , các thông_tin liên_quan đến hàng_hóa , dịch_vụ sẽ giao_dịch với người tiêu_dùng ;
g ) Hợp_đồng bán hàng tận cửa không được lập thành_văn_bản và giao cho người tiêu_dùng một bản theo quy_định , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác .
2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này . | Điều 30 . Xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định về từ_chối bán bảo_hiểm 1 . Phạt tiền 50.000.000 đồng đối_với doanh_nghiệp bảo_hiểm ; phạt tiền 10.000.000 đồng đối_với Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) và người liên_quan của doanh_nghiệp bảo_hiểm có hành_vi từ_chối bán bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới ;
2 . Trường_hợp tái_phạm hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này , doanh_nghiệp bảo_hiểm và các cá_nhân bị phạt tiền theo quy_định tại khoản 1 Điều này ; đồng_thời doanh_nghiệp bảo_hiểm_còn bị xem_xét áp_dụng biện_pháp đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc thu_hẹp nội_dung , phạm_vi và địa_bàn hoạt_động trong Giấy_phép thành_lập và hoạt_động đối_với nghiệp_vụ bảo_hiểm xe cơ_giới . |
Những hành_vi bị xử_lý khi không lập thành_văn_bản hợp_đồng bán hàng tận cửa bị phạt bao_nhiêu ? | Điều 55 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng bán hàng tận cửa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh bán hàng tận cửa có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Người bán hàng tận cửa không giới_thiệu tên của thương_nhân kinh_doanh , số điện_thoại liên_lạc , địa_chỉ , trụ_sở , địa_chỉ cơ_sở chịu trách_nhiệm về đề_nghị giao_kết_hợp_đồng ;
b ) Người bán hàng tận cửa cố_tình tiếp_xúc với người tiêu_dùng để đề_nghị giao_kết_hợp_đồng trong trường_hợp người tiêu_dùng đã từ_chối ;
c ) Từ_chối cho người tiêu_dùng rút lại giao_kết trong trường_hợp người tiêu_dùng gửi văn_bản thông_báo về việc rút lại giao_kết trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày ký_kết_hợp_đồng ;
d ) Buộc người tiêu_dùng thanh_toán hoặc thực_hiện các nghĩa_vụ khác theo hợp_đồng trước khi hết thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày ký_kết_hợp_đồng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
đ ) Từ_chối trách_nhiệm đối_với hoạt_động của người bán hàng tận cửa trong trường_hợp người đó gây thiệt_hại cho người tiêu_dùng .
e ) Không giải_thích đầy_đủ , chính_xác cho người tiêu_dùng về điều_kiện của hợp_đồng , các thông_tin liên_quan đến hàng_hóa , dịch_vụ sẽ giao_dịch với người tiêu_dùng ;
g ) Hợp_đồng bán hàng tận cửa không được lập thành_văn_bản và giao cho người tiêu_dùng một bản theo quy_định , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác .
2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này . | Điều 48 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng giao_kết với người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Ký_kết_hợp_đồng với người tiêu_dùng với hình_thức , ngôn_ngữ hợp_đồng không đúng quy_định ;
b ) Không cho người tiêu_dùng xem_xét toàn_bộ hợp_đồng trước khi giao_kết trong trường_hợp giao_kết_hợp_đồng_bằng phương_tiện điện_tử theo quy_định .
2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc sửa_đổi lại hợp_đồng đã giao_kết theo đúng quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này . |
Mức phạt đối_với hành_vi thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật được quy_định như thế_nào ? | Điều 57 . Hành_vi vi_phạm về trách_nhiệm thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất , nhập_khẩu hàng_hóa có khuyết_tật có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không tiến_hành biện_pháp cần_thiết để ngừng việc cung_cấp hàng_hóa có khuyết_tật trên thị_trường ;
b ) Không thực_hiện đúng việc thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật theo nội_dung đã thông_báo_công_khai hoặc không thanh_toán các chi_phí phát_sinh trong quá_trình thu_hồi .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất , nhập_khẩu hàng_hóa có khuyết_tật có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không thông_báo_công_khai về hàng_hóa khuyết_tật và việc thu_hồi hàng_hóa đó theo quy_định ;
b ) Không báo_cáo kết_quả thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật cho cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . | Điều 2 . Các biện_pháp khắc_phục hậu_quả Ngoài các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính , Nghị_định này quy_định các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
1 . Kiến_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thu_hồi các quyết_định hưởng chính_sách ;
2 . Buộc hoàn_trả các khoản tiền đã thu trái pháp_luật . Trường_hợp không xác_định được người để hoàn_trả thì buộc nộp vào ngân_sách nhà_nước ;
3 . Buộc bảo_đảm về điều_kiện lao_động , công_cụ lao_động , an_toàn lao_động , vệ_sinh lao_động phù_hợp với lao_động là người khuyết_tật và thường_xuyên chăm_sóc sức_khỏe của họ ; buộc tham_khảo ý_kiến lao_động là người khuyết_tật khi quyết_định những vấn_đề liên_quan đến quyền và lợi_ích của họ ;
4 . Kiến_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thu_hồi giấy xác_nhận mức_độ khuyết_tật ;
5 . Buộc xin_lỗi khi có yêu_cầu ;
6 . Buộc thực_hiện nghĩa_vụ chăm_sóc , nuôi_dưỡng trẻ_em ;
7 . Buộc tiêu_hủy sản_phẩm văn_hóa , thông_tin , truyền_thông có nội_dung khiêu_dâm , bạo_lực , kinh_dị ;
8 . Buộc chịu mọi chi_phí để khám bệnh , chữa bệnh ;
9 . Buộc chịu mọi chi_phí để mua sách , vở , đồ_dùng học_tập cho trẻ_em ;
10 . Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu của cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị học_tập , giảng_dạy đã bị phá_hoại ;
11 . Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi hoặc buộc tháo_dỡ công_trình xây_dựng , thiết_bị lắp_đặt trái_phép ;
12 . Buộc di_dời nghĩa_trang , kho chứa thuốc trừ_sâu , hóa chất_độc_hại , chất phóng_xạ , chất dễ gây cháy , nổ , cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh có chất_thải độc_hại hoặc cơ_sở có chăm_sóc , nuôi_dưỡng trẻ_em , cơ_sở giáo_dục , cơ_sở văn_hóa , điểm vui_chơi , giải_trí của trẻ_em do đặt không đúng phạm_vi ;
13 . Buộc thực_hiện ngay các biện_pháp để khắc_phục tình_trạng thiếu an_toàn ;
14 . Buộc thu_hồi giấy_phép hoạt_động . |
Mức phạt khi thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật được quy_định như thế_nào ? | Điều 57 . Hành_vi vi_phạm về trách_nhiệm thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất , nhập_khẩu hàng_hóa có khuyết_tật có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không tiến_hành biện_pháp cần_thiết để ngừng việc cung_cấp hàng_hóa có khuyết_tật trên thị_trường ;
b ) Không thực_hiện đúng việc thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật theo nội_dung đã thông_báo_công_khai hoặc không thanh_toán các chi_phí phát_sinh trong quá_trình thu_hồi .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất , nhập_khẩu hàng_hóa có khuyết_tật có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không thông_báo_công_khai về hàng_hóa khuyết_tật và việc thu_hồi hàng_hóa đó theo quy_định ;
b ) Không báo_cáo kết_quả thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật cho cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . | Điều 2 . Các biện_pháp khắc_phục hậu_quả Ngoài các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính , Nghị_định này quy_định các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
1 . Kiến_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thu_hồi các quyết_định hưởng chính_sách ;
2 . Buộc hoàn_trả các khoản tiền đã thu trái pháp_luật . Trường_hợp không xác_định được người để hoàn_trả thì buộc nộp vào ngân_sách nhà_nước ;
3 . Buộc bảo_đảm về điều_kiện lao_động , công_cụ lao_động , an_toàn lao_động , vệ_sinh lao_động phù_hợp với lao_động là người khuyết_tật và thường_xuyên chăm_sóc sức_khỏe của họ ; buộc tham_khảo ý_kiến lao_động là người khuyết_tật khi quyết_định những vấn_đề liên_quan đến quyền và lợi_ích của họ ;
4 . Kiến_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thu_hồi giấy xác_nhận mức_độ khuyết_tật ;
5 . Buộc xin_lỗi khi có yêu_cầu ;
6 . Buộc thực_hiện nghĩa_vụ chăm_sóc , nuôi_dưỡng trẻ_em ;
7 . Buộc tiêu_hủy sản_phẩm văn_hóa , thông_tin , truyền_thông có nội_dung khiêu_dâm , bạo_lực , kinh_dị ;
8 . Buộc chịu mọi chi_phí để khám bệnh , chữa bệnh ;
9 . Buộc chịu mọi chi_phí để mua sách , vở , đồ_dùng học_tập cho trẻ_em ;
10 . Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu của cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị học_tập , giảng_dạy đã bị phá_hoại ;
11 . Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi hoặc buộc tháo_dỡ công_trình xây_dựng , thiết_bị lắp_đặt trái_phép ;
12 . Buộc di_dời nghĩa_trang , kho chứa thuốc trừ_sâu , hóa chất_độc_hại , chất phóng_xạ , chất dễ gây cháy , nổ , cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh có chất_thải độc_hại hoặc cơ_sở có chăm_sóc , nuôi_dưỡng trẻ_em , cơ_sở giáo_dục , cơ_sở văn_hóa , điểm vui_chơi , giải_trí của trẻ_em do đặt không đúng phạm_vi ;
13 . Buộc thực_hiện ngay các biện_pháp để khắc_phục tình_trạng thiếu an_toàn ;
14 . Buộc thu_hồi giấy_phép hoạt_động . |
Bị phạt bao_nhiêu nếu không thông_báo_công_khai hàng_hóa có khuyết_tật ? | Điều 57 . Hành_vi vi_phạm về trách_nhiệm thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất , nhập_khẩu hàng_hóa có khuyết_tật có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không tiến_hành biện_pháp cần_thiết để ngừng việc cung_cấp hàng_hóa có khuyết_tật trên thị_trường ;
b ) Không thực_hiện đúng việc thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật theo nội_dung đã thông_báo_công_khai hoặc không thanh_toán các chi_phí phát_sinh trong quá_trình thu_hồi .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất , nhập_khẩu hàng_hóa có khuyết_tật có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không thông_báo_công_khai về hàng_hóa khuyết_tật và việc thu_hồi hàng_hóa đó theo quy_định ;
b ) Không báo_cáo kết_quả thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật cho cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . | Điều 461 . Thông_báo khuyết_tật của tài_sản tặng cho Bên tặng cho có nghĩa_vụ thông_báo cho bên được tặng cho khuyết_tật của tài_sản tặng cho . Trường_hợp bên tặng cho biết tài_sản có khuyết_tật mà không thông_báo thì phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại xảy ra cho người được tặng cho ; nếu bên tặng cho không biết về khuyết_tật của tài_sản tặng cho thì không phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại . |
Mức phạt đối_với hành_vi vi_phạm về trách_nhiệm thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật tại nhà_nước | Điều 57 . Hành_vi vi_phạm về trách_nhiệm thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất , nhập_khẩu hàng_hóa có khuyết_tật có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không tiến_hành biện_pháp cần_thiết để ngừng việc cung_cấp hàng_hóa có khuyết_tật trên thị_trường ;
b ) Không thực_hiện đúng việc thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật theo nội_dung đã thông_báo_công_khai hoặc không thanh_toán các chi_phí phát_sinh trong quá_trình thu_hồi .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất , nhập_khẩu hàng_hóa có khuyết_tật có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không thông_báo_công_khai về hàng_hóa khuyết_tật và việc thu_hồi hàng_hóa đó theo quy_định ;
b ) Không báo_cáo kết_quả thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật cho cơ_quan quản_lý nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . | Điều 2 . Các biện_pháp khắc_phục hậu_quả Ngoài các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính , Nghị_định này quy_định các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
1 . Kiến_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thu_hồi các quyết_định hưởng chính_sách ;
2 . Buộc hoàn_trả các khoản tiền đã thu trái pháp_luật . Trường_hợp không xác_định được người để hoàn_trả thì buộc nộp vào ngân_sách nhà_nước ;
3 . Buộc bảo_đảm về điều_kiện lao_động , công_cụ lao_động , an_toàn lao_động , vệ_sinh lao_động phù_hợp với lao_động là người khuyết_tật và thường_xuyên chăm_sóc sức_khỏe của họ ; buộc tham_khảo ý_kiến lao_động là người khuyết_tật khi quyết_định những vấn_đề liên_quan đến quyền và lợi_ích của họ ;
4 . Kiến_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thu_hồi giấy xác_nhận mức_độ khuyết_tật ;
5 . Buộc xin_lỗi khi có yêu_cầu ;
6 . Buộc thực_hiện nghĩa_vụ chăm_sóc , nuôi_dưỡng trẻ_em ;
7 . Buộc tiêu_hủy sản_phẩm văn_hóa , thông_tin , truyền_thông có nội_dung khiêu_dâm , bạo_lực , kinh_dị ;
8 . Buộc chịu mọi chi_phí để khám bệnh , chữa bệnh ;
9 . Buộc chịu mọi chi_phí để mua sách , vở , đồ_dùng học_tập cho trẻ_em ;
10 . Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu của cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị học_tập , giảng_dạy đã bị phá_hoại ;
11 . Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi hoặc buộc tháo_dỡ công_trình xây_dựng , thiết_bị lắp_đặt trái_phép ;
12 . Buộc di_dời nghĩa_trang , kho chứa thuốc trừ_sâu , hóa chất_độc_hại , chất phóng_xạ , chất dễ gây cháy , nổ , cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh có chất_thải độc_hại hoặc cơ_sở có chăm_sóc , nuôi_dưỡng trẻ_em , cơ_sở giáo_dục , cơ_sở văn_hóa , điểm vui_chơi , giải_trí của trẻ_em do đặt không đúng phạm_vi ;
13 . Buộc thực_hiện ngay các biện_pháp để khắc_phục tình_trạng thiếu an_toàn ;
14 . Buộc thu_hồi giấy_phép hoạt_động . |
Mức phạt đối_với hành_vi cung_cấp bằng_chứng giao_dịch được quy_định như thế_nào ? | Điều 58 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp bằng_chứng giao_dịch 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị dưới 2.000.000 đồng :
a ) Không viết hoặc cung_cấp cho khách_hàng , người tiêu_dùng hóa_đơn , chứng_từ hoặc tài_liệu liên_quan đến giao_dịch khi bán hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ theo quy_định ;
b ) Không cho khách_hàng , người tiêu_dùng truy_nhập , tải , lưu_giữ và in_hóa_đơn , chứng_từ , tài_liệu trong trường_hợp giao_dịch bằng phương_tiện điện_tử .
2 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 2.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng .
3 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng .
5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng .
6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 100.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng .
7 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng .
8 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 500.000.000 đồng trở lên . | Điều 37 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về cung_cấp thông_tin , tài_liệu 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Không cung_cấp hoặc cung_cấp không đầy_đủ thông_tin , tài_liệu mà mình biết theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền ;
b ) Cung_cấp thông_tin , tài_liệu không đúng thời_hạn theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền ;
c ) Cố_tình cung_cấp thông_tin , tài_liệu gian_dối hoặc làm sai_lệch thông_tin , tài_liệu ;
d ) Cưỡng_ép người khác cung_cấp thông_tin , tài_liệu gian_dối ;
đ ) Che_giấu , tiêu_hủy các thông_tin , tài_liệu liên_quan đến vụ_việc cạnh_tranh .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi quy_định tại Khoản 1 Điều này trong trường_hợp thông_tin , tài_liệu yêu_cầu cung_cấp là đặc_biệt quan_trọng đối_với việc giải_quyết đúng_đắn vụ_việc cạnh_tranh .
3 . Ngoài việc bị phạt tiền quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm còn có_thể bị buộc phải cung_cấp lại các thông_tin , tài_liệu đầy_đủ . |
Mức phạt khi cung_cấp bằng_chứng giao_dịch được quy_định như thế_nào ? | Điều 58 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp bằng_chứng giao_dịch 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị dưới 2.000.000 đồng :
a ) Không viết hoặc cung_cấp cho khách_hàng , người tiêu_dùng hóa_đơn , chứng_từ hoặc tài_liệu liên_quan đến giao_dịch khi bán hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ theo quy_định ;
b ) Không cho khách_hàng , người tiêu_dùng truy_nhập , tải , lưu_giữ và in_hóa_đơn , chứng_từ , tài_liệu trong trường_hợp giao_dịch bằng phương_tiện điện_tử .
2 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 2.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng .
3 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng .
5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng .
6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 100.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng .
7 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng .
8 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 500.000.000 đồng trở lên . | Điều 37 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về cung_cấp thông_tin , tài_liệu 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Không cung_cấp hoặc cung_cấp không đầy_đủ thông_tin , tài_liệu mà mình biết theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền ;
b ) Cung_cấp thông_tin , tài_liệu không đúng thời_hạn theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền ;
c ) Cố_tình cung_cấp thông_tin , tài_liệu gian_dối hoặc làm sai_lệch thông_tin , tài_liệu ;
d ) Cưỡng_ép người khác cung_cấp thông_tin , tài_liệu gian_dối ;
đ ) Che_giấu , tiêu_hủy các thông_tin , tài_liệu liên_quan đến vụ_việc cạnh_tranh .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi quy_định tại Khoản 1 Điều này trong trường_hợp thông_tin , tài_liệu yêu_cầu cung_cấp là đặc_biệt quan_trọng đối_với việc giải_quyết đúng_đắn vụ_việc cạnh_tranh .
3 . Ngoài việc bị phạt tiền quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm còn có_thể bị buộc phải cung_cấp lại các thông_tin , tài_liệu đầy_đủ . |
Mức phạt khi không viết hoặc cung_cấp hóa_đơn cho khách_hàng , người tiêu_dùng trong trường_hợp dưới 2.000.000 đồng được quy_định như thế_nào ? | Điều 58 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp bằng_chứng giao_dịch 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị dưới 2.000.000 đồng :
a ) Không viết hoặc cung_cấp cho khách_hàng , người tiêu_dùng hóa_đơn , chứng_từ hoặc tài_liệu liên_quan đến giao_dịch khi bán hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ theo quy_định ;
b ) Không cho khách_hàng , người tiêu_dùng truy_nhập , tải , lưu_giữ và in_hóa_đơn , chứng_từ , tài_liệu trong trường_hợp giao_dịch bằng phương_tiện điện_tử .
2 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 2.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng .
3 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng .
5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng .
6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 100.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng .
7 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng .
8 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 500.000.000 đồng trở lên . | Điều 31 . Xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định về cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
1 . Cung_cấp phần_mềm_hóa đơn tự in không đảm_bảo nguyên_tắc hoặc khi in ra không đáp_ứng đủ nội_dung quy_định của pháp_luật về hóa_đơn .
2 . Cung_cấp phần_mềm_hóa_đơn điện_tử không đảm_bảo nguyên_tắc theo quy_định của pháp_luật về hóa_đơn . |
Mức phạt khi cung_cấp hóa_đơn để giao_dịch được quy_định như thế_nào ? | Điều 58 . Hành_vi vi_phạm về cung_cấp bằng_chứng giao_dịch 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị dưới 2.000.000 đồng :
a ) Không viết hoặc cung_cấp cho khách_hàng , người tiêu_dùng hóa_đơn , chứng_từ hoặc tài_liệu liên_quan đến giao_dịch khi bán hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ theo quy_định ;
b ) Không cho khách_hàng , người tiêu_dùng truy_nhập , tải , lưu_giữ và in_hóa_đơn , chứng_từ , tài_liệu trong trường_hợp giao_dịch bằng phương_tiện điện_tử .
2 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 2.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng .
3 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng .
5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng .
6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 100.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng .
7 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng .
8 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp hàng_hóa , dịch_vụ giao_dịch có giá_trị từ 500.000.000 đồng trở lên . | Điều 31 . Xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định về cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
1 . Cung_cấp phần_mềm_hóa đơn tự in không đảm_bảo nguyên_tắc hoặc khi in ra không đáp_ứng đủ nội_dung quy_định của pháp_luật về hóa_đơn .
2 . Cung_cấp phần_mềm_hóa_đơn điện_tử không đảm_bảo nguyên_tắc theo quy_định của pháp_luật về hóa_đơn . |
Mức phạt đối_với hành_vi quấy_rối người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ? | Điều 59 . Hành_vi vi_phạm về quấy_rối người tiêu_dùng Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
1 . Quấy_rối người tiêu_dùng thông_qua tiếp_thị hàng_hóa , dịch_vụ trái với ý_muốn của người tiêu_dùng từ 02 lần trở lên .
2 . Có hành_vi gây cản_trở , ảnh_hưởng đến công_việc , sinh_hoạt bình_thường của người tiêu_dùng . | Điều 60 . Hành_vi vi_phạm về ép_buộc người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi ép_buộc người tiêu_dùng sau đây :
a ) Dùng vũ_lực , đe_dọa dùng vũ_lực hoặc hành_vi khác gây thiệt_hại đến sức_khỏe , danh_dự , uy_tín , nhân_phẩm , tài_sản của người tiêu_dùng để ép_buộc giao_dịch ;
b ) Lợi_dụng hoàn_cảnh khó_khăn của người tiêu_dùng hoặc lợi_dụng thiên_tai , dịch_bệnh để ép_buộc giao_dịch .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . |
Mức phạt khi quấy_rối người tiêu_dùng thông_qua tiếp_thị hàng_hóa , dịch_vụ trái với ý_muốn được quy_định như thế_nào ? | Điều 59 . Hành_vi vi_phạm về quấy_rối người tiêu_dùng Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
1 . Quấy_rối người tiêu_dùng thông_qua tiếp_thị hàng_hóa , dịch_vụ trái với ý_muốn của người tiêu_dùng từ 02 lần trở lên .
2 . Có hành_vi gây cản_trở , ảnh_hưởng đến công_việc , sinh_hoạt bình_thường của người tiêu_dùng . | Điều 60 . Hành_vi vi_phạm về ép_buộc người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi ép_buộc người tiêu_dùng sau đây :
a ) Dùng vũ_lực , đe_dọa dùng vũ_lực hoặc hành_vi khác gây thiệt_hại đến sức_khỏe , danh_dự , uy_tín , nhân_phẩm , tài_sản của người tiêu_dùng để ép_buộc giao_dịch ;
b ) Lợi_dụng hoàn_cảnh khó_khăn của người tiêu_dùng hoặc lợi_dụng thiên_tai , dịch_bệnh để ép_buộc giao_dịch .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . |
Mức phạt hành_vi quấy_rối người tiêu_dùng theo hợp_đồng giao_dịch được quy_định như thế_nào ? | Điều 59 . Hành_vi vi_phạm về quấy_rối người tiêu_dùng Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
1 . Quấy_rối người tiêu_dùng thông_qua tiếp_thị hàng_hóa , dịch_vụ trái với ý_muốn của người tiêu_dùng từ 02 lần trở lên .
2 . Có hành_vi gây cản_trở , ảnh_hưởng đến công_việc , sinh_hoạt bình_thường của người tiêu_dùng . | Điều 48 . Hành_vi vi_phạm về hợp_đồng giao_kết với người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Ký_kết_hợp_đồng với người tiêu_dùng với hình_thức , ngôn_ngữ hợp_đồng không đúng quy_định ;
b ) Không cho người tiêu_dùng xem_xét toàn_bộ hợp_đồng trước khi giao_kết trong trường_hợp giao_kết_hợp_đồng_bằng phương_tiện điện_tử theo quy_định .
2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc sửa_đổi lại hợp_đồng đã giao_kết theo đúng quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này . |
Mức phạt hành_vi quấy_rối người tiêu_dùng trái với ý_muốn của người tiêu_dùng là bao_nhiêu ? | Điều 59 . Hành_vi vi_phạm về quấy_rối người tiêu_dùng Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
1 . Quấy_rối người tiêu_dùng thông_qua tiếp_thị hàng_hóa , dịch_vụ trái với ý_muốn của người tiêu_dùng từ 02 lần trở lên .
2 . Có hành_vi gây cản_trở , ảnh_hưởng đến công_việc , sinh_hoạt bình_thường của người tiêu_dùng . | Điều 60 . Hành_vi vi_phạm về ép_buộc người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi ép_buộc người tiêu_dùng sau đây :
a ) Dùng vũ_lực , đe_dọa dùng vũ_lực hoặc hành_vi khác gây thiệt_hại đến sức_khỏe , danh_dự , uy_tín , nhân_phẩm , tài_sản của người tiêu_dùng để ép_buộc giao_dịch ;
b ) Lợi_dụng hoàn_cảnh khó_khăn của người tiêu_dùng hoặc lợi_dụng thiên_tai , dịch_bệnh để ép_buộc giao_dịch .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . |
Mức phạt hành_vi ép_buộc người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ? | Điều 60 . Hành_vi vi_phạm về ép_buộc người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi ép_buộc người tiêu_dùng sau đây :
a ) Dùng vũ_lực , đe_dọa dùng vũ_lực hoặc hành_vi khác gây thiệt_hại đến sức_khỏe , danh_dự , uy_tín , nhân_phẩm , tài_sản của người tiêu_dùng để ép_buộc giao_dịch ;
b ) Lợi_dụng hoàn_cảnh khó_khăn của người tiêu_dùng hoặc lợi_dụng thiên_tai , dịch_bệnh để ép_buộc giao_dịch .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 30 . Hành_vi ép_buộc trong kinh_doanh 1 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi ép_buộc khách_hàng , đối_tác kinh_doanh của doanh_nghiệp khác bằng hành_vi đe_dọa hoặc cưỡng_ép để buộc họ không giao_dịch hoặc ngừng giao_dịch với doanh_nghiệp đó .
2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 Điều này trong các trường_hợp sau :
a ) Ép_buộc khách_hàng hoặc đối_tác kinh_doanh lớn nhất của đối_thủ cạnh_tranh ;
b ) Hành_vi vi_phạm được thực_hiện trên phạm_vi từ hai tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên .
3 . Ngoài việc bị phạt tiền theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này , doanh_nghiệp vi_phạm còn bị tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để thực_hiện_hành_vi vi_phạm bao_gồm cả tịch_thu khoản lợi_nhuận thu được từ việc thực_hiện_hành_vi vi_phạm . |
Mức phạt đối_với hành_vi ép_buộc người tiêu_dùng là bao_nhiêu ? | Điều 60 . Hành_vi vi_phạm về ép_buộc người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi ép_buộc người tiêu_dùng sau đây :
a ) Dùng vũ_lực , đe_dọa dùng vũ_lực hoặc hành_vi khác gây thiệt_hại đến sức_khỏe , danh_dự , uy_tín , nhân_phẩm , tài_sản của người tiêu_dùng để ép_buộc giao_dịch ;
b ) Lợi_dụng hoàn_cảnh khó_khăn của người tiêu_dùng hoặc lợi_dụng thiên_tai , dịch_bệnh để ép_buộc giao_dịch .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 30 . Hành_vi ép_buộc trong kinh_doanh 1 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi ép_buộc khách_hàng , đối_tác kinh_doanh của doanh_nghiệp khác bằng hành_vi đe_dọa hoặc cưỡng_ép để buộc họ không giao_dịch hoặc ngừng giao_dịch với doanh_nghiệp đó .
2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 Điều này trong các trường_hợp sau :
a ) Ép_buộc khách_hàng hoặc đối_tác kinh_doanh lớn nhất của đối_thủ cạnh_tranh ;
b ) Hành_vi vi_phạm được thực_hiện trên phạm_vi từ hai tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên .
3 . Ngoài việc bị phạt tiền theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này , doanh_nghiệp vi_phạm còn bị tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để thực_hiện_hành_vi vi_phạm bao_gồm cả tịch_thu khoản lợi_nhuận thu được từ việc thực_hiện_hành_vi vi_phạm . |
Mức phạt đối_với hành_vi ép_buộc người tiêu_dùng | Điều 60 . Hành_vi vi_phạm về ép_buộc người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi ép_buộc người tiêu_dùng sau đây :
a ) Dùng vũ_lực , đe_dọa dùng vũ_lực hoặc hành_vi khác gây thiệt_hại đến sức_khỏe , danh_dự , uy_tín , nhân_phẩm , tài_sản của người tiêu_dùng để ép_buộc giao_dịch ;
b ) Lợi_dụng hoàn_cảnh khó_khăn của người tiêu_dùng hoặc lợi_dụng thiên_tai , dịch_bệnh để ép_buộc giao_dịch .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 30 . Hành_vi ép_buộc trong kinh_doanh 1 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi ép_buộc khách_hàng , đối_tác kinh_doanh của doanh_nghiệp khác bằng hành_vi đe_dọa hoặc cưỡng_ép để buộc họ không giao_dịch hoặc ngừng giao_dịch với doanh_nghiệp đó .
2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 Điều này trong các trường_hợp sau :
a ) Ép_buộc khách_hàng hoặc đối_tác kinh_doanh lớn nhất của đối_thủ cạnh_tranh ;
b ) Hành_vi vi_phạm được thực_hiện trên phạm_vi từ hai tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên .
3 . Ngoài việc bị phạt tiền theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này , doanh_nghiệp vi_phạm còn bị tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để thực_hiện_hành_vi vi_phạm bao_gồm cả tịch_thu khoản lợi_nhuận thu được từ việc thực_hiện_hành_vi vi_phạm . |
Mức phạt khi ép_buộc người tiêu_dùng để ép_buộc giao_dịch tại tiệm sản_xuất được quy_định như thế_nào ? | Điều 60 . Hành_vi vi_phạm về ép_buộc người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi ép_buộc người tiêu_dùng sau đây :
a ) Dùng vũ_lực , đe_dọa dùng vũ_lực hoặc hành_vi khác gây thiệt_hại đến sức_khỏe , danh_dự , uy_tín , nhân_phẩm , tài_sản của người tiêu_dùng để ép_buộc giao_dịch ;
b ) Lợi_dụng hoàn_cảnh khó_khăn của người tiêu_dùng hoặc lợi_dụng thiên_tai , dịch_bệnh để ép_buộc giao_dịch .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 30 . Hành_vi ép_buộc trong kinh_doanh 1 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi ép_buộc khách_hàng , đối_tác kinh_doanh của doanh_nghiệp khác bằng hành_vi đe_dọa hoặc cưỡng_ép để buộc họ không giao_dịch hoặc ngừng giao_dịch với doanh_nghiệp đó .
2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 Điều này trong các trường_hợp sau :
a ) Ép_buộc khách_hàng hoặc đối_tác kinh_doanh lớn nhất của đối_thủ cạnh_tranh ;
b ) Hành_vi vi_phạm được thực_hiện trên phạm_vi từ hai tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên .
3 . Ngoài việc bị phạt tiền theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này , doanh_nghiệp vi_phạm còn bị tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để thực_hiện_hành_vi vi_phạm bao_gồm cả tịch_thu khoản lợi_nhuận thu được từ việc thực_hiện_hành_vi vi_phạm . |
Mức phạt đối_với hành_vi tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam được quy_định như thế_nào ? | Điều 72 . Hành_vi vi_phạm về hoạt_động thương_mại của người nước_ngoài trên lãnh_thổ Việt_Nam 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài có hành_vi tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam hàng_hóa tiêu_dùng nhập_khẩu miễn thuế để sử_dụng theo tiêu_chuẩn quy_định .
2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài có hành_vi hoạt_động thương_mại trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam .
3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Hoạt_động thương_mại trái_phép có tổ_chức trên lãnh_thổ Việt_Nam ;
b ) Tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam phương_tiện đi_lại , phương_tiện vận_tải , máy_móc thông_tin , thiết_bị văn_phòng , thiết_bị nội_thất_nhập_khẩu miễn thuế để sử_dụng theo tiêu_chuẩn quy_định ;
c ) Tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam phương_tiện đi_lại , phương_tiện vận_tải tạm nhập_cảnh vào Việt_Nam .
4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 29 . Xử_phạt hành_vi sản_xuất , lắp_ráp trái_phép phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ ; sản_xuất , bán biển số phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ trái_phép 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi bán biển số phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ không phải là biển số do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền sản_xuất hoặc không được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi sản_xuất biển số trái_phép hoặc sản_xuất , lắp_ráp trái_phép phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ .
3 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều này còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tịch_thu biển số , phương_tiện sản_xuất , lắp_ráp trái_phép .
4 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều này còn bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính . |
Mức phạt khi tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam được quy_định như thế_nào ? | Điều 72 . Hành_vi vi_phạm về hoạt_động thương_mại của người nước_ngoài trên lãnh_thổ Việt_Nam 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài có hành_vi tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam hàng_hóa tiêu_dùng nhập_khẩu miễn thuế để sử_dụng theo tiêu_chuẩn quy_định .
2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài có hành_vi hoạt_động thương_mại trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam .
3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Hoạt_động thương_mại trái_phép có tổ_chức trên lãnh_thổ Việt_Nam ;
b ) Tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam phương_tiện đi_lại , phương_tiện vận_tải , máy_móc thông_tin , thiết_bị văn_phòng , thiết_bị nội_thất_nhập_khẩu miễn thuế để sử_dụng theo tiêu_chuẩn quy_định ;
c ) Tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam phương_tiện đi_lại , phương_tiện vận_tải tạm nhập_cảnh vào Việt_Nam .
4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 29 . Xử_phạt hành_vi sản_xuất , lắp_ráp trái_phép phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ ; sản_xuất , bán biển số phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ trái_phép 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi bán biển số phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ không phải là biển số do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền sản_xuất hoặc không được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi sản_xuất biển số trái_phép hoặc sản_xuất , lắp_ráp trái_phép phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ .
3 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều này còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tịch_thu biển số , phương_tiện sản_xuất , lắp_ráp trái_phép .
4 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều này còn bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính . |
Mức phạt nếu người nước_ngoài tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam không được tiêu_dùng thì có_thể bị phạt không ? | Điều 72 . Hành_vi vi_phạm về hoạt_động thương_mại của người nước_ngoài trên lãnh_thổ Việt_Nam 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài có hành_vi tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam hàng_hóa tiêu_dùng nhập_khẩu miễn thuế để sử_dụng theo tiêu_chuẩn quy_định .
2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài có hành_vi hoạt_động thương_mại trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam .
3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Hoạt_động thương_mại trái_phép có tổ_chức trên lãnh_thổ Việt_Nam ;
b ) Tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam phương_tiện đi_lại , phương_tiện vận_tải , máy_móc thông_tin , thiết_bị văn_phòng , thiết_bị nội_thất_nhập_khẩu miễn thuế để sử_dụng theo tiêu_chuẩn quy_định ;
c ) Tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam phương_tiện đi_lại , phương_tiện vận_tải tạm nhập_cảnh vào Việt_Nam .
4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 43 . Hành_vi vi_phạm về hoạt_động của cửa_hàng miễn thuế 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi bán hàng miễn thuế vượt quá định_lượng quy_định .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi bán hàng miễn thuế không đúng đối_tượng .
3 . Đối_với hành_vi kinh_doanh hàng_hóa không dán tem “ Vietnam duty not paid ” theo quy_định hoặc bán hàng miễn thuế là xì_gà , thuốc_lá điếu sản_xuất từ nước_ngoài hoặc các loại hàng_hóa thuộc diện xuất_khẩu , nhập_khẩu có điều_kiện mà không có giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu theo quy_định , mức phạt tiền như sau :
a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm dưới 5.000.000 đồng ;
b ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng ;
c ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ;
d ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ;
đ ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ;
e ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp giá_trị hàng_hóa vi_phạm từ 50.000.000 đồng trở lên .
4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kinh_doanh loại hàng_hóa không có nguồn_gốc nhập_khẩu hợp_pháp tại cửa_hàng kinh_doanh hàng miễn thuế ;
b ) Tiêu_thụ trái_phép ra thị_trường nội_địa hàng_hóa được phép nhập_khẩu để bán tại cửa_hàng kinh_doanh hàng miễn thuế .
5 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh tại cửa_hàng miễn thuế loại hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu hoặc tạm ngừng xuất_khẩu , nhập_khẩu theo quy_định .
6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , 4 và 5 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh cửa_hàng miễn thuế từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . |
Mức phạt đối_với người nước_ngoài có hành_vi hoạt_động trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam được quy_định như thế_nào ? | Điều 72 . Hành_vi vi_phạm về hoạt_động thương_mại của người nước_ngoài trên lãnh_thổ Việt_Nam 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài có hành_vi tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam hàng_hóa tiêu_dùng nhập_khẩu miễn thuế để sử_dụng theo tiêu_chuẩn quy_định .
2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài có hành_vi hoạt_động thương_mại trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam .
3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với người nước_ngoài thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Hoạt_động thương_mại trái_phép có tổ_chức trên lãnh_thổ Việt_Nam ;
b ) Tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam phương_tiện đi_lại , phương_tiện vận_tải , máy_móc thông_tin , thiết_bị văn_phòng , thiết_bị nội_thất_nhập_khẩu miễn thuế để sử_dụng theo tiêu_chuẩn quy_định ;
c ) Tiêu_thụ trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam phương_tiện đi_lại , phương_tiện vận_tải tạm nhập_cảnh vào Việt_Nam .
4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 31 . Vi_phạm_quy_định về người nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động khi vi_phạm một trong các hành_vi sau :
a ) Không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng nội_dung , thời_hạn về tình_hình sử_dụng người lao_động nước_ngoài theo yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước về lao_động ;
b ) Không gửi bản_sao hợp_đồng lao_động đã ký_kết tới cơ_quan đã cấp giấy_phép lao_động đối_với trường_hợp người lao_động nước_ngoài làm_việc theo hình_thức hợp_đồng lao_động .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng khi vi_phạm với mỗi người lao_động nhưng tối_đa không quá 75.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có hành_vi sử_dụng lao_động nước_ngoài không đúng với nội_dung ghi trên giấy_phép lao_động hoặc văn_bản xác_nhận không thuộc diện cấp giấy_phép lao_động .
3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam có một trong các hành_vi sau đây :
a ) Làm_việc nhưng không có giấy_phép lao_động hoặc không có văn_bản xác_nhận không thuộc diện cấp giấy_phép lao_động theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Sử_dụng giấy_phép lao_động hoặc văn_bản xác_nhận không thuộc diện cấp giấy_phép lao_động đã hết hiệu_lực .
4 . Phạt tiền đối_với người sử_dụng lao_động có hành_vi sử_dụng lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam mà không có giấy_phép lao_động hoặc không có giấy xác_nhận không thuộc diện cấp giấy_phép lao_động hoặc sử_dụng người lao_động nước_ngoài có giấy_phép lao_động đã hết hạn hoặc văn_bản xác_nhận không thuộc diện cấp giấy_phép lao_động đã hết hiệu_lực theo một trong các mức sau đây :
a ) Từ 30.000.000 đồng đến 45.000.000 đồng với vi_phạm từ 01 người đến 10 người ;
b ) Từ 45.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng với vi_phạm từ 11 người đến 20 người ;
c ) Từ 60.000.000 đồng đến 75.000.000 đồng với vi_phạm từ 21 người trở lên .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung
Trục_xuất người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam khi làm_việc tại Việt_Nam nhưng không có giấy_phép lao_động hoặc không có văn_bản xác_nhận không thuộc diện cấp giấy_phép lao_động khi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này . |
Mức phạt đối_với hành_vi cung_cấp dịch_vụ giám_định ngoài lĩnh_vực đã đăng_ký | Điều 74 . Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh dịch_vụ giám_định thương_mại 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi ủy quyền giám_định hoặc ủy quyền lại việc giám_định mà không có hợp_đồng theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp dịch_vụ giám_định ngoài lĩnh_vực đã đăng_ký trong giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh hoặc giấy_tờ khác được cấp , được xác_nhận theo quy_định .
3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kinh_doanh dịch_vụ giám_định không đảm_bảo các điều_kiện theo quy_định ;
b ) Chỉ_định giám_định viên thực_hiện dịch_vụ giám_định thương_mại không đảm_bảo tiêu_chuẩn theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng con_dấu nghiệp_vụ trên chứng_thư giám_định khi chưa đăng_ký con_dấu đó với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ;
b ) Thay_đổi , bổ_sung con_dấu nghiệp_vụ mà không đăng_ký lại với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ;
c ) Không nộp lại con_dấu nghiệp_vụ cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền trong trường_hợp bị xóa_đăng_ký dấu nghiệp_vụ ;
d ) Thực_hiện dịch_vụ giám_định thương_mại trong trường_hợp việc giám_định đó có liên_quan đến quyền_lợi của chính doanh_nghiệp giám_định và của giám_định viên .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này ;
b ) Đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 và điểm a , b và d khoản 4 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 8 . Vi_phạm_quy_định về giám_định sở_hữu công_nghiệp 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Vi_phạm_quy_định về trình_tự , thủ_tục giám_định , thời_hạn giám_định ;
b ) Không có_mặt theo giấy triệu_tập của cơ_quan trưng_cầu giám_định mà không có_lý_do chính_đáng , không thực_hiện việc giải_thích kết_luận giám_định khi có yêu_cầu của cơ_quan trưng_cầu giám_định .
2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung thẻ giám_định viên , giấy chứng_nhận tổ_chức đủ điều_kiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp .
3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Thực_hiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp khi không đủ điều_kiện hành_nghề theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Tiết_lộ bí_mật thông_tin biết được khi tiến_hành giám_định mà không được phép của các bên liên_quan ;
c ) Không lập hồ_sơ giám_định , không thực_hiện việc bảo_quản các hiện_vật , tài_liệu liên_quan đến vụ_việc giám_định ;
d ) Sử_dụng thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp của người khác hoặc cho người khác sử_dụng thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp của mình để hành_nghề giám_định .
4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Lợi_dụng tư_cách giám_định và hoạt_động giám_định để trục_lợi ;
b ) Cố_ý đưa ra kết_luận giám_định sai sự_thật ;
c ) Tự_ý sửa_chữa , tẩy xóa hoặc có hành_vi khác làm sai_lệch văn_bản giám_định ;
d ) Làm giả hoặc sử_dụng giấy_tờ giả_mạo hoặc cung_cấp thông_tin không_trung_thực cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong quá_trình đăng_ký kiểm_tra nghiệp_vụ giám_định sở_hữu công_nghiệp , yêu_cầu cấp thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp , yêu_cầu ghi_nhận tổ_chức giám_định sở_hữu công_nghiệp ;
đ ) Thực_hiện giám_định trong trường_hợp phải từ_chối giám_định theo quy_định của pháp_luật .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tước quyền sử_dụng thẻ giám_định viên ; giấy chứng_nhận tổ_chức đủ điều_kiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản 4 Điều này .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy tài_liệu sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung hoặc giả_mạo đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 2 , Điểm c , Điểm d Khoản 4 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a Khoản 4 Điều này . |
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng dịch_vụ giám_định ngoài lĩnh_vực đã đăng_ký trong giấy chứng_nhận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có | Điều 74 . Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh dịch_vụ giám_định thương_mại 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi ủy quyền giám_định hoặc ủy quyền lại việc giám_định mà không có hợp_đồng theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp dịch_vụ giám_định ngoài lĩnh_vực đã đăng_ký trong giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh hoặc giấy_tờ khác được cấp , được xác_nhận theo quy_định .
3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kinh_doanh dịch_vụ giám_định không đảm_bảo các điều_kiện theo quy_định ;
b ) Chỉ_định giám_định viên thực_hiện dịch_vụ giám_định thương_mại không đảm_bảo tiêu_chuẩn theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng con_dấu nghiệp_vụ trên chứng_thư giám_định khi chưa đăng_ký con_dấu đó với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ;
b ) Thay_đổi , bổ_sung con_dấu nghiệp_vụ mà không đăng_ký lại với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ;
c ) Không nộp lại con_dấu nghiệp_vụ cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền trong trường_hợp bị xóa_đăng_ký dấu nghiệp_vụ ;
d ) Thực_hiện dịch_vụ giám_định thương_mại trong trường_hợp việc giám_định đó có liên_quan đến quyền_lợi của chính doanh_nghiệp giám_định và của giám_định viên .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này ;
b ) Đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 và điểm a , b và d khoản 4 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 8 . Vi_phạm_quy_định về giám_định sở_hữu công_nghiệp 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Vi_phạm_quy_định về trình_tự , thủ_tục giám_định , thời_hạn giám_định ;
b ) Không có_mặt theo giấy triệu_tập của cơ_quan trưng_cầu giám_định mà không có_lý_do chính_đáng , không thực_hiện việc giải_thích kết_luận giám_định khi có yêu_cầu của cơ_quan trưng_cầu giám_định .
2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung thẻ giám_định viên , giấy chứng_nhận tổ_chức đủ điều_kiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp .
3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Thực_hiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp khi không đủ điều_kiện hành_nghề theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Tiết_lộ bí_mật thông_tin biết được khi tiến_hành giám_định mà không được phép của các bên liên_quan ;
c ) Không lập hồ_sơ giám_định , không thực_hiện việc bảo_quản các hiện_vật , tài_liệu liên_quan đến vụ_việc giám_định ;
d ) Sử_dụng thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp của người khác hoặc cho người khác sử_dụng thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp của mình để hành_nghề giám_định .
4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Lợi_dụng tư_cách giám_định và hoạt_động giám_định để trục_lợi ;
b ) Cố_ý đưa ra kết_luận giám_định sai sự_thật ;
c ) Tự_ý sửa_chữa , tẩy xóa hoặc có hành_vi khác làm sai_lệch văn_bản giám_định ;
d ) Làm giả hoặc sử_dụng giấy_tờ giả_mạo hoặc cung_cấp thông_tin không_trung_thực cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong quá_trình đăng_ký kiểm_tra nghiệp_vụ giám_định sở_hữu công_nghiệp , yêu_cầu cấp thẻ giám_định viên sở_hữu công_nghiệp , yêu_cầu ghi_nhận tổ_chức giám_định sở_hữu công_nghiệp ;
đ ) Thực_hiện giám_định trong trường_hợp phải từ_chối giám_định theo quy_định của pháp_luật .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tước quyền sử_dụng thẻ giám_định viên ; giấy chứng_nhận tổ_chức đủ điều_kiện hoạt_động giám_định sở_hữu công_nghiệp từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản 4 Điều này .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy tài_liệu sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung hoặc giả_mạo đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 2 , Điểm c , Điểm d Khoản 4 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a Khoản 4 Điều này . |
Chạy_bỏ bất_kỳ dịch_vụ giám_định nào thì bị phạt bao_nhiêu ? | Điều 74 . Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh dịch_vụ giám_định thương_mại 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi ủy quyền giám_định hoặc ủy quyền lại việc giám_định mà không có hợp_đồng theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp dịch_vụ giám_định ngoài lĩnh_vực đã đăng_ký trong giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh hoặc giấy_tờ khác được cấp , được xác_nhận theo quy_định .
3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kinh_doanh dịch_vụ giám_định không đảm_bảo các điều_kiện theo quy_định ;
b ) Chỉ_định giám_định viên thực_hiện dịch_vụ giám_định thương_mại không đảm_bảo tiêu_chuẩn theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng con_dấu nghiệp_vụ trên chứng_thư giám_định khi chưa đăng_ký con_dấu đó với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ;
b ) Thay_đổi , bổ_sung con_dấu nghiệp_vụ mà không đăng_ký lại với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ;
c ) Không nộp lại con_dấu nghiệp_vụ cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền trong trường_hợp bị xóa_đăng_ký dấu nghiệp_vụ ;
d ) Thực_hiện dịch_vụ giám_định thương_mại trong trường_hợp việc giám_định đó có liên_quan đến quyền_lợi của chính doanh_nghiệp giám_định và của giám_định viên .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này ;
b ) Đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 và điểm a , b và d khoản 4 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 19 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về người trưng_cầu , người yêu_cầu giám_định tư_pháp 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp không đầy_đủ , không chính_xác thông_tin , tài_liệu có liên_quan đến đối_tượng giám_định theo yêu_cầu của cá_nhân , tổ_chức thực_hiện giám_định .
2 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi giả_mạo hoặc làm sai_lệch đối_tượng giám_định .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi xúi_giục , ép_buộc người giám_định tư_pháp đưa ra kết_luận giám_định tư_pháp sai sự_thật mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . |
Mức phạt nếu sử_dụng dấu nghiệp_vụ ngoài lĩnh_vực đã đăng_ký trong giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh là bao_nhiêu ? | Điều 74 . Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh dịch_vụ giám_định thương_mại 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi ủy quyền giám_định hoặc ủy quyền lại việc giám_định mà không có hợp_đồng theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp dịch_vụ giám_định ngoài lĩnh_vực đã đăng_ký trong giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh hoặc giấy_tờ khác được cấp , được xác_nhận theo quy_định .
3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kinh_doanh dịch_vụ giám_định không đảm_bảo các điều_kiện theo quy_định ;
b ) Chỉ_định giám_định viên thực_hiện dịch_vụ giám_định thương_mại không đảm_bảo tiêu_chuẩn theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng con_dấu nghiệp_vụ trên chứng_thư giám_định khi chưa đăng_ký con_dấu đó với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ;
b ) Thay_đổi , bổ_sung con_dấu nghiệp_vụ mà không đăng_ký lại với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ;
c ) Không nộp lại con_dấu nghiệp_vụ cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền trong trường_hợp bị xóa_đăng_ký dấu nghiệp_vụ ;
d ) Thực_hiện dịch_vụ giám_định thương_mại trong trường_hợp việc giám_định đó có liên_quan đến quyền_lợi của chính doanh_nghiệp giám_định và của giám_định viên .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này ;
b ) Đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 và điểm a , b và d khoản 4 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 3 . Cơ_quan đăng_ký dấu nghiệp_vụ 1 . Cơ_quan đăng_ký dấu nghiệp_vụ của thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ giám_định thương_mại là Sở Công_Thương tại nơi thương_nhân đăng_ký kinh_doanh .
2 . Trách_nhiệm của cơ_quan đăng_ký dấu nghiệp_vụ :
a ) Thực_hiện đăng_ký dấu nghiệp_vụ quy_định tại Điều 4 , Điều 5 , Điều 6 và Điều 7 Thông_tư này ;
b ) Thực_hiện đầy_đủ các chế_độ lưu_trữ hồ_sơ đăng_ký dấu nghiệp_vụ theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ ;
c ) Kiểm_tra , thanh_tra , giám_sát các hoạt_động_kinh_doanh dịch_vụ giám_định thương_mại ; tiến_hành kiểm_tra hoạt_động_kinh_doanh dịch_vụ giám_định khi cần_thiết để kịp_thời xóa_đăng_ký dấu nghiệp_vụ trong những trường_hợp quy_định tại Điều 12 của Nghị_định số 20 / 2006 / NĐ - CP ;
d ) Kịp_thời báo_cáo và phối_hợp với Bộ Công_Thương trong trường_hợp phát_sinh vướng_mắc , khó_khăn trong quá_trình triển_khai . |
Mức phạt đối_với hành_vi nhượng quyền thương_mại mà không có hợp_đồng được quy_định như thế_nào ? | Điều 75 . Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh nhượng quyền thương_mại 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi nhượng quyền thương_mại mà không có hợp_đồng theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kê_khai không_trung_thực , không chính_xác nội_dung trong hồ_sơ đề_nghị đăng_ký hoạt_động nhượng quyền thương_mại ;
b ) Ngôn_ngữ và những nội_dung chủ_yếu của hợp_đồng nhượng quyền thương_mại không đúng quy_định ;
c ) Cung_cấp thông_tin không_trung_thực , không đầy_đủ các nội_dung bắt_buộc trong bản giới_thiệu về nhượng quyền thương_mại ;
d ) Không cung_cấp , cung_cấp không đầy_đủ , không chính_xác các thông_tin trong hoạt_động nhượng quyền thương_mại theo quy_định ;
đ ) Không thực_hiện báo_cáo , cung_cấp tài_liệu hoặc báo_cáo không_trung_thực , không đầy_đủ những vấn_đề có liên_quan đến hoạt_động nhượng quyền thương_mại theo yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền .
3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không đăng_ký hoạt_động nhượng quyền thương_mại theo quy_định ;
b ) Kinh_doanh nhượng quyền thương_mại khi chưa đủ điều_kiện theo quy_định ;
c ) Không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về những thay_đổi trong hoạt_động nhượng quyền thương_mại theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kinh_doanh nhượng quyền thương_mại đối_với những hàng_hóa bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp lưu_thông có điều_kiện hoặc phải có giấy_phép nhưng không đảm_bảo điều_kiện hoặc không có giấy_phép theo quy_định ;
b ) Tiếp_tục kinh_doanh nhượng quyền thương_mại khi đã hết thời_hạn hợp_đồng nhượng quyền thương_mại .
5 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh nhượng quyền thương_mại hàng cấm , dịch_vụ cấm kinh_doanh , hàng_hóa lưu_thông bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , tạm ngừng lưu_thông .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 18 . Hành_vi xâm_phạm quyền sao_chép tác_phẩm 1 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng đối_với hành_vi sao_chép tác_phẩm mà không được phép của chủ sở_hữu quyền tác_giả .
2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc dỡ bỏ bản_sao tác_phẩm vi_phạm dưới hình_thức điện_tử , trên môi_trường Internet và kỹ_thuật_số hoặc buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 Điều này . |
Mức phạt đối_với hành_vi kinh_doanh nhượng quyền thương_mại mà không có hợp_đồng | Điều 75 . Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh nhượng quyền thương_mại 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi nhượng quyền thương_mại mà không có hợp_đồng theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kê_khai không_trung_thực , không chính_xác nội_dung trong hồ_sơ đề_nghị đăng_ký hoạt_động nhượng quyền thương_mại ;
b ) Ngôn_ngữ và những nội_dung chủ_yếu của hợp_đồng nhượng quyền thương_mại không đúng quy_định ;
c ) Cung_cấp thông_tin không_trung_thực , không đầy_đủ các nội_dung bắt_buộc trong bản giới_thiệu về nhượng quyền thương_mại ;
d ) Không cung_cấp , cung_cấp không đầy_đủ , không chính_xác các thông_tin trong hoạt_động nhượng quyền thương_mại theo quy_định ;
đ ) Không thực_hiện báo_cáo , cung_cấp tài_liệu hoặc báo_cáo không_trung_thực , không đầy_đủ những vấn_đề có liên_quan đến hoạt_động nhượng quyền thương_mại theo yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền .
3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không đăng_ký hoạt_động nhượng quyền thương_mại theo quy_định ;
b ) Kinh_doanh nhượng quyền thương_mại khi chưa đủ điều_kiện theo quy_định ;
c ) Không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về những thay_đổi trong hoạt_động nhượng quyền thương_mại theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kinh_doanh nhượng quyền thương_mại đối_với những hàng_hóa bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp lưu_thông có điều_kiện hoặc phải có giấy_phép nhưng không đảm_bảo điều_kiện hoặc không có giấy_phép theo quy_định ;
b ) Tiếp_tục kinh_doanh nhượng quyền thương_mại khi đã hết thời_hạn hợp_đồng nhượng quyền thương_mại .
5 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh nhượng quyền thương_mại hàng cấm , dịch_vụ cấm kinh_doanh , hàng_hóa lưu_thông bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , tạm ngừng lưu_thông .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 18 . Hành_vi xâm_phạm quyền sao_chép tác_phẩm 1 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng đối_với hành_vi sao_chép tác_phẩm mà không được phép của chủ sở_hữu quyền tác_giả .
2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc dỡ bỏ bản_sao tác_phẩm vi_phạm dưới hình_thức điện_tử , trên môi_trường Internet và kỹ_thuật_số hoặc buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 Điều này . |
Mức phạt đối_với hành_vi kinh_doanh nhượng quyền thương_mại bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp lưu_thông | Điều 75 . Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh nhượng quyền thương_mại 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi nhượng quyền thương_mại mà không có hợp_đồng theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kê_khai không_trung_thực , không chính_xác nội_dung trong hồ_sơ đề_nghị đăng_ký hoạt_động nhượng quyền thương_mại ;
b ) Ngôn_ngữ và những nội_dung chủ_yếu của hợp_đồng nhượng quyền thương_mại không đúng quy_định ;
c ) Cung_cấp thông_tin không_trung_thực , không đầy_đủ các nội_dung bắt_buộc trong bản giới_thiệu về nhượng quyền thương_mại ;
d ) Không cung_cấp , cung_cấp không đầy_đủ , không chính_xác các thông_tin trong hoạt_động nhượng quyền thương_mại theo quy_định ;
đ ) Không thực_hiện báo_cáo , cung_cấp tài_liệu hoặc báo_cáo không_trung_thực , không đầy_đủ những vấn_đề có liên_quan đến hoạt_động nhượng quyền thương_mại theo yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền .
3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không đăng_ký hoạt_động nhượng quyền thương_mại theo quy_định ;
b ) Kinh_doanh nhượng quyền thương_mại khi chưa đủ điều_kiện theo quy_định ;
c ) Không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về những thay_đổi trong hoạt_động nhượng quyền thương_mại theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kinh_doanh nhượng quyền thương_mại đối_với những hàng_hóa bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp lưu_thông có điều_kiện hoặc phải có giấy_phép nhưng không đảm_bảo điều_kiện hoặc không có giấy_phép theo quy_định ;
b ) Tiếp_tục kinh_doanh nhượng quyền thương_mại khi đã hết thời_hạn hợp_đồng nhượng quyền thương_mại .
5 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh nhượng quyền thương_mại hàng cấm , dịch_vụ cấm kinh_doanh , hàng_hóa lưu_thông bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , tạm ngừng lưu_thông .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 66 . Vi_phạm các quy_định về sử_dụng tần_số và thiết_bị vô_tuyến_điện trong trường_hợp khẩn_cấp 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không thông_báo cho cơ_quan quản_lý chuyên_ngành tần_số vô_tuyến_điện sau khi sử_dụng tạm_thời tần_số và thiết_bị vô_tuyến_điện chưa được cấp giấy_phép để gọi cấp_cứu trong trường_hợp khẩn_cấp gây nguy_hiểm đến tính_mạng con_người và tài_sản .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với hành_vi không phát thông_báo khi phát thử để kiểm_tra khả_năng hoạt_động của thiết_bị vô_tuyến_điện trên tần_số sử_dụng cho mục_đích cấp_cứu . |
Mức phạt khi kinh_doanh nhượng quyền thương_mại hàng cấm , dịch_vụ cấm kinh_doanh , hàng_hóa lưu_thông bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp lưu_thông | Điều 75 . Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh nhượng quyền thương_mại 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi nhượng quyền thương_mại mà không có hợp_đồng theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kê_khai không_trung_thực , không chính_xác nội_dung trong hồ_sơ đề_nghị đăng_ký hoạt_động nhượng quyền thương_mại ;
b ) Ngôn_ngữ và những nội_dung chủ_yếu của hợp_đồng nhượng quyền thương_mại không đúng quy_định ;
c ) Cung_cấp thông_tin không_trung_thực , không đầy_đủ các nội_dung bắt_buộc trong bản giới_thiệu về nhượng quyền thương_mại ;
d ) Không cung_cấp , cung_cấp không đầy_đủ , không chính_xác các thông_tin trong hoạt_động nhượng quyền thương_mại theo quy_định ;
đ ) Không thực_hiện báo_cáo , cung_cấp tài_liệu hoặc báo_cáo không_trung_thực , không đầy_đủ những vấn_đề có liên_quan đến hoạt_động nhượng quyền thương_mại theo yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền .
3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không đăng_ký hoạt_động nhượng quyền thương_mại theo quy_định ;
b ) Kinh_doanh nhượng quyền thương_mại khi chưa đủ điều_kiện theo quy_định ;
c ) Không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về những thay_đổi trong hoạt_động nhượng quyền thương_mại theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kinh_doanh nhượng quyền thương_mại đối_với những hàng_hóa bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp lưu_thông có điều_kiện hoặc phải có giấy_phép nhưng không đảm_bảo điều_kiện hoặc không có giấy_phép theo quy_định ;
b ) Tiếp_tục kinh_doanh nhượng quyền thương_mại khi đã hết thời_hạn hợp_đồng nhượng quyền thương_mại .
5 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh nhượng quyền thương_mại hàng cấm , dịch_vụ cấm kinh_doanh , hàng_hóa lưu_thông bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , tạm ngừng lưu_thông .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này . | Điều 15 . Các biện_pháp quản_lý đặc_biệt về giá Tại địa_bàn có tình_trạng khẩn_cấp có_thể áp_dụng các biện_pháp quản_lý đặc_biệt về giá sau đây đối_với lương_thực , thực_phẩm , thuốc phòng_bệnh , thuốc chữa bệnh và một_số hàng_hoá thiết_yếu khác :
1 . Quyết_định mức giá tối_đa đối_với từng loại hàng_hoá ;
2 . Quy_định điều_kiện hoặc hạn_mức phân_phối đối_với từng loại hàng_hoá ;
3 . Phát_hành tem , phiếu , tích_kê hoặc áp_dụng các biện_pháp khác để kiểm_soát việc phân_phối hàng_hoá ;
4 . Quyết_định nơi phân_phối hàng_hoá ;
5 . Tăng_cường việc kiểm_tra , kiểm_soát giá_cả ;
6 . Xử_lý nghiêm các hành_vi đầu_cơ , mua vét hàng_hoá hoặc các hành_vi khác vi_phạm_quy_định về giá tại địa_bàn có tình_trạng khẩn_cấp ;
7 . Các biện_pháp quản_lý đặc_biệt khác . |
Mức phạt đối_với hành_vi đặt gia_công hàng_hóa trong thương_mại được quy_định như thế_nào ? | Điều 76 . Hành_vi vi_phạm về gia_công hàng_hóa trong thương_mại 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng_hóa trong thương_mại mà không có hợp_đồng theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng cấm , hàng_hóa lưu_thông trong nước bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , tạm ngừng lưu_thông theo quy_định .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này . | Điều 45 . Hành_vi vi_phạm về gia_công hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng_hóa với thương_nhân nước_ngoài mà không có hợp_đồng theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Tiêu_thụ tại thị_trường Việt_Nam máy_móc , thiết_bị thuê , mượn hoặc nguyên_liệu , phụ_liệu , vật_tư dư_thừa , phế_phẩm , phế_liệu tạm nhập_khẩu để thực_hiện gia_công và sản_phẩm gia_công hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài không đúng quy_định ;
b ) Giả_mạo hợp_đồng gia_công với thương_nhân nước_ngoài .
3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hàng_hóa hoặc nhận gia_công hàng_hóa với thương_nhân nước_ngoài loại hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu phải có giấy_phép mà không được sự chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhận gia_công hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài loại hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu và tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu mà không có chấp_thuận bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ;
b ) Đặt gia_công hàng_hóa ở nước_ngoài để tiêu_thụ trong nước loại hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu hoặc hàng_hóa bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , bị thu_hồi , tạm ngừng lưu_thông và hàng_hóa không bảo_đảm an_toàn thực_phẩm .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 và 4 Điều này .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 4 Điều này . |
Mức phạt khi đặt gia_công hàng_hóa trong thương_mại mà không có hợp_đồng được quy_định như thế_nào ? | Điều 76 . Hành_vi vi_phạm về gia_công hàng_hóa trong thương_mại 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng_hóa trong thương_mại mà không có hợp_đồng theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng cấm , hàng_hóa lưu_thông trong nước bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , tạm ngừng lưu_thông theo quy_định .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này . | Điều 45 . Hành_vi vi_phạm về gia_công hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng_hóa với thương_nhân nước_ngoài mà không có hợp_đồng theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Tiêu_thụ tại thị_trường Việt_Nam máy_móc , thiết_bị thuê , mượn hoặc nguyên_liệu , phụ_liệu , vật_tư dư_thừa , phế_phẩm , phế_liệu tạm nhập_khẩu để thực_hiện gia_công và sản_phẩm gia_công hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài không đúng quy_định ;
b ) Giả_mạo hợp_đồng gia_công với thương_nhân nước_ngoài .
3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hàng_hóa hoặc nhận gia_công hàng_hóa với thương_nhân nước_ngoài loại hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu phải có giấy_phép mà không được sự chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhận gia_công hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài loại hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu và tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu mà không có chấp_thuận bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ;
b ) Đặt gia_công hàng_hóa ở nước_ngoài để tiêu_thụ trong nước loại hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu hoặc hàng_hóa bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , bị thu_hồi , tạm ngừng lưu_thông và hàng_hóa không bảo_đảm an_toàn thực_phẩm .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 và 4 Điều này .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 4 Điều này . |
Mức phạt khi đặt gia_công hàng_hóa trong thương_mại mà không có hợp_đồng | Điều 76 . Hành_vi vi_phạm về gia_công hàng_hóa trong thương_mại 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng_hóa trong thương_mại mà không có hợp_đồng theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng cấm , hàng_hóa lưu_thông trong nước bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , tạm ngừng lưu_thông theo quy_định .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này . | Điều 45 . Hành_vi vi_phạm về gia_công hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng_hóa với thương_nhân nước_ngoài mà không có hợp_đồng theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Tiêu_thụ tại thị_trường Việt_Nam máy_móc , thiết_bị thuê , mượn hoặc nguyên_liệu , phụ_liệu , vật_tư dư_thừa , phế_phẩm , phế_liệu tạm nhập_khẩu để thực_hiện gia_công và sản_phẩm gia_công hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài không đúng quy_định ;
b ) Giả_mạo hợp_đồng gia_công với thương_nhân nước_ngoài .
3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hàng_hóa hoặc nhận gia_công hàng_hóa với thương_nhân nước_ngoài loại hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu phải có giấy_phép mà không được sự chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhận gia_công hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài loại hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu và tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu mà không có chấp_thuận bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ;
b ) Đặt gia_công hàng_hóa ở nước_ngoài để tiêu_thụ trong nước loại hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu hoặc hàng_hóa bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , bị thu_hồi , tạm ngừng lưu_thông và hàng_hóa không bảo_đảm an_toàn thực_phẩm .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 và 4 Điều này .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 4 Điều này . |
Xử_phạt bất_hợp_pháp đối_với hành_vi vi_phạm về gia_công hàng_hóa trong thương_mại ? | Điều 76 . Hành_vi vi_phạm về gia_công hàng_hóa trong thương_mại 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng_hóa trong thương_mại mà không có hợp_đồng theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng cấm , hàng_hóa lưu_thông trong nước bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , tạm ngừng lưu_thông theo quy_định .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này . | Điều 45 . Hành_vi vi_phạm về gia_công hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hoặc nhận gia_công hàng_hóa với thương_nhân nước_ngoài mà không có hợp_đồng theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Tiêu_thụ tại thị_trường Việt_Nam máy_móc , thiết_bị thuê , mượn hoặc nguyên_liệu , phụ_liệu , vật_tư dư_thừa , phế_phẩm , phế_liệu tạm nhập_khẩu để thực_hiện gia_công và sản_phẩm gia_công hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài không đúng quy_định ;
b ) Giả_mạo hợp_đồng gia_công với thương_nhân nước_ngoài .
3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi đặt gia_công hàng_hóa hoặc nhận gia_công hàng_hóa với thương_nhân nước_ngoài loại hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu phải có giấy_phép mà không được sự chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Nhận gia_công hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài loại hàng_hóa thuộc danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu và tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu mà không có chấp_thuận bằng văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ;
b ) Đặt gia_công hàng_hóa ở nước_ngoài để tiêu_thụ trong nước loại hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu hoặc hàng_hóa bị áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp cấm lưu_thông , bị thu_hồi , tạm ngừng lưu_thông và hàng_hóa không bảo_đảm an_toàn thực_phẩm .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 và 4 Điều này .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 4 Điều này . |
Mức phạt đối_với hành_vi niêm_phong , tạm giữ tang_vật đang bị thanh_tra , kiểm_tra được quy_định như thế_nào ? | Điều 79 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về niêm_phong , tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tháo_gỡ , phá_bỏ niêm_phong tang_vật , phương_tiện vi_phạm đang bị niêm_phong , tạm giữ hoặc tự_ý làm thay_đổi hiện_trường vi_phạm hành_chính .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi làm thay_đổi , đánh_tráo tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tàng_trữ , chứa_chấp trái_phép tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ .
4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc thu_hồi tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tẩu_tán hoặc buộc nộp lại số tiền bằng giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và 4 Điều này . | Điều 46 . Hành_vi cản_trở_việc thanh_tra , kiểm_tra , yêu_cầu cung_cấp thông_tin 1 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau :
a ) Từ_chối cung_cấp thông_tin , tài_liệu , dữ_liệu điện_tử hoặc cung_cấp thông_tin , tài_liệu , dữ_liệu điện_tử không đúng thời_hạn , không đầy_đủ , chính_xác theo yêu_cầu của đoàn thanh_tra , kiểm_tra hoặc người có thẩm_quyền ;
b ) Chống_đối , cản_trở , gây khó_khăn hoặc trốn_tránh việc thanh_tra , kiểm_tra của người có thẩm_quyền ; không giải_trình , không đến làm_việc theo yêu_cầu của người có thẩm_quyền ;
c ) Cố_ý trì_hoãn , trốn_tránh , không thi_hành_quyết_định hành_chính của người có thẩm_quyền ; không thực_hiện các yêu_cầu , kiến_nghị , kết_luận , quyết_định xử_lý của đoàn thanh_tra , kiểm_tra , người có thẩm_quyền .
2 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau :
a ) Che_giấu , sửa_chữa chứng_từ , tài_liệu , sổ_sách , dữ_liệu điện_tử hoặc làm thay_đổi tang_vật trong khi đang bị thanh_tra , kiểm_tra ;
b ) Tự_ý tháo bỏ , tẩu_tán hoặc có hành_vi khác làm thay_đổi tình_trạng niêm_phong tiền , chứng_khoán , sổ_sách , hồ_sơ , chứng từ kế_toán hoặc các tang_vật , phương_tiện bị niêm_phong khác ; chiếm_đoạt , tiêu_hủy tài_liệu , vật_chứng liên_quan đến nội_dung thanh_tra .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh , dịch_vụ chứng_khoán trong thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , chi_nhánh công_ty chứng_khoán hoặc công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề chứng_khoán trong thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với người hành_nghề chứng_khoán có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này ;
c ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính là chứng_từ , tài_liệu , sổ_sách , dữ_liệu điện_tử đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . |
Mức phạt đối_với hành_vi tàng_trữ , chứa_chấp trái_phép tang_vật đang bị thanh_tra , kiểm_tra được quy_định như thế_nào ? | Điều 79 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về niêm_phong , tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tháo_gỡ , phá_bỏ niêm_phong tang_vật , phương_tiện vi_phạm đang bị niêm_phong , tạm giữ hoặc tự_ý làm thay_đổi hiện_trường vi_phạm hành_chính .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi làm thay_đổi , đánh_tráo tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tàng_trữ , chứa_chấp trái_phép tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ .
4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc thu_hồi tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tẩu_tán hoặc buộc nộp lại số tiền bằng giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và 4 Điều này . | Điều 63 . Chế_độ , chính_sách đối_với Thanh_tra_viên Chế_độ , chính_sách , tiền_lương , phụ_cấp , trang_phục và chế_độ đặc_thù đối_với Thanh_tra viên do Chính_phủ quy_định . |
Mức phạt khi tại nhà_thờ không tài_trợ được quy_định như thế_nào ? | Điều 79 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về niêm_phong , tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tháo_gỡ , phá_bỏ niêm_phong tang_vật , phương_tiện vi_phạm đang bị niêm_phong , tạm giữ hoặc tự_ý làm thay_đổi hiện_trường vi_phạm hành_chính .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi làm thay_đổi , đánh_tráo tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tàng_trữ , chứa_chấp trái_phép tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ .
4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc thu_hồi tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tẩu_tán hoặc buộc nộp lại số tiền bằng giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và 4 Điều này . | Điều 31 . Vi_phạm_quy_định về vận_động tài_trợ trong cơ_sở giáo_dục 1 . Phạt tiền đối_với hành_vi vi_phạm về vận_động tài_trợ trong cơ_sở giáo_dục theo các mức phạt sau :
a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về quy_trình vận_động , tiếp_nhận tài_trợ ;
b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng với hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , sử_dụng tài_trợ .
2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc trả lại các khoản chi không đúng quy_định từ nguồn vận_động tài_trợ đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này . |
Mức phạt hành_vi tẩu gỡ , phá_bỏ niêm_phong , tạm giữ tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm | Điều 79 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về niêm_phong , tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý tháo_gỡ , phá_bỏ niêm_phong tang_vật , phương_tiện vi_phạm đang bị niêm_phong , tạm giữ hoặc tự_ý làm thay_đổi hiện_trường vi_phạm hành_chính .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi làm thay_đổi , đánh_tráo tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tàng_trữ , chứa_chấp trái_phép tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ .
4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy tang_vật , phương_tiện đang bị thanh_tra , kiểm_tra hoặc niêm_phong , tạm giữ .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc thu_hồi tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tẩu_tán hoặc buộc nộp lại số tiền bằng giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và 4 Điều này . | Điều 9 . Vi_phạm_quy_định về niêm_phong , tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm trong quá_trình thanh_tra , kiểm_tra 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi tháo_gỡ , phá_bỏ niêm_phong tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính về sở_hữu công_nghiệp đang bị niêm_phong hoặc tạm giữ .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi thay_đổi số_lượng , chủng_loại tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính về sở_hữu công_nghiệp đang bị niêm_phong hoặc tạm giữ .
3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính về sở_hữu công_nghiệp đang bị niêm_phong hoặc tạm giữ .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc thu_hồi tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tẩu_tán hoặc buộc nộp lại số tiền bằng trị_giá tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 3 Điều này . |
Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính được quy_định như thế_nào ? | Điều 80 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 81 , 82 , 83 , 84 , 85 , 86 , 87 của Nghị_định này .
2 . Người thuộc lực_lượng Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân , công_chức , viên_chức thuộc cơ_quan quy_định tại các Điều 81 , 82 , 83 , 84 , 85 , 86 , 87 của Nghị_định này đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ .
3 . Chỉ_huy tàu_bay , thuyền_trưởng , trưởng tàu lập biên_bản vi_phạm hành_chính đối_với các hành_vi vi_phạm xảy ra trên tàu_bay , tàu_biển , tàu_hỏa . | Điều 40 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính Khi phát_hiện vi_phạm hành_chính , người có thẩm_quyền xử_phạt , công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ được giao phải kịp_thời lập biên_bản và thực_hiện theo quy_định tại Điều 58 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . |
Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính của chỉ_huy tàu_bay được quy_định như thế_nào ? | Điều 80 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 81 , 82 , 83 , 84 , 85 , 86 , 87 của Nghị_định này .
2 . Người thuộc lực_lượng Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân , công_chức , viên_chức thuộc cơ_quan quy_định tại các Điều 81 , 82 , 83 , 84 , 85 , 86 , 87 của Nghị_định này đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ .
3 . Chỉ_huy tàu_bay , thuyền_trưởng , trưởng tàu lập biên_bản vi_phạm hành_chính đối_với các hành_vi vi_phạm xảy ra trên tàu_bay , tàu_biển , tàu_hỏa . | Điều 66 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 58 , 59 , 60 , 61 , 62 , 63 và Điều 64 của Nghị_định này .
2 . Người thuộc lực_lượng Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân trong các cơ_quan được quy_định tại các Điều 60 , 63 và Điều 64 Nghị_định này ; công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực hóa_chất và vật_liệu nổ công_nghiệp .
3 . Chỉ_huy tàu_bay , thuyền_trưởng , trưởng tàu lập biên_bản vi_phạm hành_chính đối_với các hành_vi vi_phạm xảy ra trên tàu_bay , tàu_biển , tàu_hỏa . |
Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính ở tàu_bay , tàu_biển , tàu_hỏa được quy_định như thế_nào ? | Điều 80 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 81 , 82 , 83 , 84 , 85 , 86 , 87 của Nghị_định này .
2 . Người thuộc lực_lượng Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân , công_chức , viên_chức thuộc cơ_quan quy_định tại các Điều 81 , 82 , 83 , 84 , 85 , 86 , 87 của Nghị_định này đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ .
3 . Chỉ_huy tàu_bay , thuyền_trưởng , trưởng tàu lập biên_bản vi_phạm hành_chính đối_với các hành_vi vi_phạm xảy ra trên tàu_bay , tàu_biển , tàu_hỏa . | Điều 27 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt quy_định tại các Điều 28 , 29 , 30 , 31 Nghị_định này khi đang thi_hành công_vụ .
2 . Người thuộc lực_lượng Quân_đội nhân_dân , công_chức thuộc cơ_quan quy_định tại các Điều 28 , 29 , 30 , 31 của Nghị_định này đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ .
3 . Đối_với những hành_vi vi_phạm hành_chính thuộc lĩnh_vực hải_quan xảy ra trên tàu_bay , tàu_biển , tàu_hỏa thì người chỉ_huy tàu_bay , thuyền_trưởng , trưởng tàu có trách_nhiệm tổ_chức lập biên_bản vi_phạm hành_chính và chuyển ngay cho người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 28 , 29 , 30 , 31 , 32 Nghị_định này khi tàu_bay , tàu_biển , tàu_hỏa về đến sân_bay , bến cảng , nhà_ga . |
Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính trên tàu_bay được quy_định như thế_nào ? | Điều 80 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 81 , 82 , 83 , 84 , 85 , 86 , 87 của Nghị_định này .
2 . Người thuộc lực_lượng Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân , công_chức , viên_chức thuộc cơ_quan quy_định tại các Điều 81 , 82 , 83 , 84 , 85 , 86 , 87 của Nghị_định này đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ .
3 . Chỉ_huy tàu_bay , thuyền_trưởng , trưởng tàu lập biên_bản vi_phạm hành_chính đối_với các hành_vi vi_phạm xảy ra trên tàu_bay , tàu_biển , tàu_hỏa . | Điều 26 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định từ Điều 19 đến Điều 24 Nghị_định này theo chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao .
2 . Trưởng_đoàn kiểm_tra , công_chức được giao nhiệm_vụ kiểm_tra , xác_minh về du_lịch được quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính và chuyển hồ_sơ vi_phạm hành_chính đến người có thẩm_quyền xử_phạt để tiến_hành xử_phạt theo quy_định của pháp_luật .
3 . Chỉ_huy tàu_bay , trưởng tàu , thuyền_trưởng đang thi_hành nhiệm_vụ theo chức_năng , quyền_hạn được giao thuộc lĩnh_vực du_lịch được quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính đối_với các hành_vi vi_phạm xảy ra trên tàu_bay , trên tàu , trên phương_tiện thủy_nội_địa . |
Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền xử_phạt như thế_nào ? | Điều 81 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân các cấp 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt tiền được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , c , đ , e , g , h , i và k khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
3 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa theo quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này . | Điều 21 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện và Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ , e , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . |
Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền xử_phạt bao_nhiêu ? | Điều 81 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân các cấp 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt tiền được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , c , đ , e , g , h , i và k khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
3 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa theo quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này . | Điều 38 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền :
a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
b ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả theo quy_định tại khoản 4 Điều 4 Nghị_định này .
2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt tiền đến 200.000.000 đồng ;
b ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả theo quy_định tại khoản 4 Điều 4 Nghị_định này . |
Mức phạt đối_với Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện đối_với chất bị xử_lý như thế_nào ? | Điều 81 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân các cấp 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt tiền được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , c , đ , e , g , h , i và k khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
3 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa theo quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này . | Điều 58 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân các cấp 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c và đ khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn đối_với Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất hạn_chế sản_xuất , kinh_doanh trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 , hóa_chất DOC , DOC - PSF ; Giấy_phép , Giấy chứng_nhận về quản_lý , sử_dụng vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , đ , e , h , i khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
3 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ;
c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn đối_với Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất hạn_chế sản_xuất , kinh_doanh trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 , hóa_chất DOC , DOC - PSF ; Giấy_phép , Giấy chứng_nhận về quản_lý , sử_dụng vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , d , đ , e , h , i khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . |
Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân các cấp cấp huyện | Điều 81 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân các cấp 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt tiền được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , c , đ , e , g , h , i và k khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
3 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa theo quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này . | Điều 21 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện và Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ , e , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . |
Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền xử_phạt như thế_nào ? | Điều 82 . Thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này , trừ biện_pháp quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
3 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường cấp tỉnh , Cục_trưởng Cục nghiệp_vụ quản_lý thị_trường trực_thuộc Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này .
4 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này . | Điều 83d . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng .
2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này .
3 . Chi_Cục_trưởng Chi_cục Quản_lý thị_trường thuộc Sở Công_Thương , Trưởng_phòng_chống buôn_lậu , Trưởng_phòng_chống hàng giả , Trưởng_phòng kiểm_soát chất_lượng hàng_hóa thuộc Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này .
4 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực văn_hóa , thể_thao và du_lịch ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quảng_cáo ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này . ” |
Thẩm_quyền xử_phạt của Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ | Điều 82 . Thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này , trừ biện_pháp quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
3 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường cấp tỉnh , Cục_trưởng Cục nghiệp_vụ quản_lý thị_trường trực_thuộc Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này .
4 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này . | Điều 83d . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng .
2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này .
3 . Chi_Cục_trưởng Chi_cục Quản_lý thị_trường thuộc Sở Công_Thương , Trưởng_phòng_chống buôn_lậu , Trưởng_phòng_chống hàng giả , Trưởng_phòng kiểm_soát chất_lượng hàng_hóa thuộc Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này .
4 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực văn_hóa , thể_thao và du_lịch ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quảng_cáo ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này . ” |
Thẩm_quyền xử_phạt của các kiểm_soát viên thị_trường được quy_định như thế_nào ? | Điều 82 . Thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này , trừ biện_pháp quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
3 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường cấp tỉnh , Cục_trưởng Cục nghiệp_vụ quản_lý thị_trường trực_thuộc Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này .
4 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này . | Điều 83d . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng .
2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này .
3 . Chi_Cục_trưởng Chi_cục Quản_lý thị_trường thuộc Sở Công_Thương , Trưởng_phòng_chống buôn_lậu , Trưởng_phòng_chống hàng giả , Trưởng_phòng kiểm_soát chất_lượng hàng_hóa thuộc Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này .
4 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực văn_hóa , thể_thao và du_lịch ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quảng_cáo ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này . ” |
Chính_phủ đang thi_hành công_vụ có quyền xử_phạt thế_nào ? | Điều 82 . Thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này , trừ biện_pháp quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
3 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường cấp tỉnh , Cục_trưởng Cục nghiệp_vụ quản_lý thị_trường trực_thuộc Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này .
4 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này . | Điều 23 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Chính_phủ trong quản_lý về tổ_chức bộ_máy hành_chính nhà_nước , chế_độ công_vụ , cán_bộ , công_chức , viên_chức và công_tác thi_đua , khen_thưởng 1 . Thống_nhất quản_lý nhà_nước về tổ_chức bộ_máy hành_chính nhà_nước , chế_độ công_vụ , công_chức , viên_chức .
2 . Trình Quốc_hội quyết_định cơ_cấu tổ_chức của Chính_phủ ; thành_lập , bãi_bỏ bộ , cơ_quan ngang bộ ; thành_lập , giải_thể , nhập , chia , điều_chỉnh địa_giới hành_chính tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là cấp tỉnh ) , đơn_vị hành_chính - kinh_tế đặc_biệt ; trình Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định thành_lập , giải_thể , nhập , chia , điều_chỉnh địa_giới đơn_vị hành_chính dưới cấp tỉnh .
3 . Quyết_định việc thành_lập , sáp_nhập , giải_thể cơ_quan thuộc Chính_phủ ; quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn , cơ_cấu tổ_chức của bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ ; quy_định về tổ_chức các cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Ủy_ban nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là cấp huyện ) .
4 . Thống_nhất quản_lý nhà_nước về cán_bộ , công_chức , viên_chức và công_vụ trong các cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; quản_lý biên_chế công_chức , số_lượng người làm_việc trong các cơ_quan hành_chính nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập từ trung_ương đến địa_phương .
5 . Thống_nhất quản_lý nhà_nước và tổ_chức thực_hiện chế_độ tiền_lương , phụ_cấp và các chế_độ , chính_sách khác đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức trong các cơ_quan nhà_nước từ trung_ương đến địa_phương .
6 . Chỉ_đạo thực_hiện cải_cách hành_chính nhà_nước , cải_cách chế_độ công_vụ , công_chức ; bảo_đảm thực_hiện một nền hành_chính_thống_nhất , thông_suốt , liên_tục , dân_chủ , trong_sạch , chuyên_nghiệp , hiện_đại , hiệu_lực , hiệu_quả , phục_vụ Nhân_dân và chịu sự kiểm_tra , giám_sát của Nhân_dân .
7 . Thống_nhất quản_lý nhà_nước về tổ_chức và hoạt_động của các hội , tổ_chức phi chính_phủ .
8 . Thống_nhất quản_lý nhà_nước về công_tác thi_đua , khen_thưởng . |
Thẩm_quyền xử_phạt của Hải_quan đang thi_hành công_vụ là bao_nhiêu ? | Điều 84 . Thẩm_quyền xử_phạt của Hải_quan 1 . Công_chức Hải_quan đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Đội_trưởng thuộc Chi_cục Hải_quan , Đội_trưởng thuộc Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
3 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Đội_trưởng Đội kiểm_soát chống buôn_lậu , Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển và Đội_trưởng Đội kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b , d và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
4 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b , d và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
5 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b , d và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . | Điều 69 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Hải_quan 1 . Công_chức Hải_quan đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng .
2 . Đội_trưởng thuộc Chi_cục Hải_quan , Đội_trưởng thuộc Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng .
3 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Đội_trưởng Đội kiểm_soát chống buôn_lậu , Đội_trưởng Đội thủ_tục Hải_quan , Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển và Đội_trưởng Đội kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ thuộc Cục điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm đ , i và k khoản 1 Điều 28 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính .
4 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm đ , i và k khoản 1 Điều 28 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính .
5 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực văn_hóa ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quảng_cáo ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm đ , i và k khoản 1 Điều 28 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính . |
Thẩm_quyền xử_phạt của Hải_quan đang thi_hành công_vụ | Điều 84 . Thẩm_quyền xử_phạt của Hải_quan 1 . Công_chức Hải_quan đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Đội_trưởng thuộc Chi_cục Hải_quan , Đội_trưởng thuộc Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
3 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Đội_trưởng Đội kiểm_soát chống buôn_lậu , Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển và Đội_trưởng Đội kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b , d và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
4 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b , d và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
5 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b , d và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . | Điều 19 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Hải_quan Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Hải_quan có thẩm_quyền xử_phạt và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 3 Điều 10 , khoản 2 Điều 11 Nghị_định này , trên địa_bàn quản_lý và theo chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao , cụ_thể theo quy_định tại khoản 1 , 2 và 3 Điều này .
1 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Đội_trưởng Đội kiểm_soát chống buôn_lậu , Đội_trưởng Đội thủ_tục Hải_quan , Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển và Đội_trưởng Đội kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ thuộc Cục điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 25.000.000 đồng ;
c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm d , đ , g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
2 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có quyền :
a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 50.000.000 đồng ;
c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm d , đ , g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
3 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm d , đ , g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . |
Xử_phạt của Công_chức Hải_quan đang thi_hành công_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 84 . Thẩm_quyền xử_phạt của Hải_quan 1 . Công_chức Hải_quan đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Đội_trưởng thuộc Chi_cục Hải_quan , Đội_trưởng thuộc Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
3 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Đội_trưởng Đội kiểm_soát chống buôn_lậu , Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển và Đội_trưởng Đội kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b , d và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
4 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b , d và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
5 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b , d và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . | Điều 5 . Hình_thức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Đối_với mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hải_quan , tổ_chức , cá_nhân bị áp_dụng một trong các hình_thức xử_phạt chính là cảnh_cáo hoặc phạt tiền .
2 . Cảnh_cáo áp_dụng đối_với cá_nhân từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi có hành_vi vi_phạm_quy_định tại Nghị_định này .
3 . Mức phạt tiền đối_với cá_nhân , tổ_chức :
a ) Mức phạt tiền quy_định tại Chương II Nghị_định này là mức phạt tiền đối_với tổ_chức , mức phạt tiền đối_với cá_nhân bằng ½ mức phạt tiền đối_với tổ_chức , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b , điểm c khoản này ;
b ) Mức phạt tiền đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều 10 Nghị_định này là mức phạt tiền đối_với cá_nhân ;
c ) Mức phạt tiền đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính về quản_lý thuế quy_định tại các Điều 9 , 14 Nghị_định này là mức phạt tiền được áp_dụng đối_với cả cá_nhân và tổ_chức ;
d ) Hộ kinh_doanh , hộ gia_đình thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này bị xử_phạt vi_phạm như đối_với cá_nhân .
4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả .
Cá_nhân , tổ_chức vi_phạm hành_chính còn có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất đối_với tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất tại cửa_khẩu nhập đối_với tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
c ) Buộc thực_hiện việc vận_chuyển hàng_hóa quá_cảnh , chuyển cảng , chuyển khẩu , chuyển cửa_khẩu , hàng kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất đúng cửa_khẩu , tuyến đường quy_định ;
d ) Buộc loại_bỏ bao_bì , nhãn hàng_hóa đã thay_đổi do hành_vi vi_phạm ; buộc loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trên nhãn hàng_hóa trước khi đưa hàng_hóa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ;
đ ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa , vật_phẩm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường , văn_hóa phẩm có nội_dung độc_hại ;
e ) Buộc nộp lại số tiền bằng trị_giá tang_vật đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy trái quy_định của pháp_luật ;
g ) Buộc nộp đủ số tiền thuế trốn , số tiền thuế_thiếu ;
h ) Buộc nộp đủ số tiền thuế đã được miễn , giảm , hoàn , không thu không đúng ;
i ) Buộc dán tem “ Vietnam duty not paid ” theo quy_định . |
Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có quyền xử_phạt bao_nhiêu tiền ? | Điều 85 . Thẩm_quyền xử_phạt của Bộ_đội Biên_phòng 1 . Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
3 . Đồn_trưởng Đồn biên_phòng , Hải_đội_trưởng Hải_đội biên_phòng , Chỉ_huy_trưởng Ban Chỉ_huy Biên_phòng Cửa_khẩu cảng có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Mục 2 Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
4 . Chỉ_huy_trưởng Bộ_đội Biên_phòng cấp tỉnh , Hải_đoàn trưởng Hải_đoàn Biên_phòng trực_thuộc Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . | Điều 17 . Thẩm_quyền xử_phạt của Bộ_đội Biên_phòng 1 . Chiến_sĩ Bộ_đội Biên_phòng đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng .
2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng .
3 . Đồn_trưởng Đồn biên_phòng , Hải_đội_trưởng Hải_đội biên_phòng , Chỉ_huy_trưởng Tiểu_khu biên_phòng , Chỉ_huy_trưởng biên_phòng Cửa_khẩu cảng có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 20.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , đ khoản 3 Điều 4 Nghị_định này .
4 . Chỉ_huy_trưởng Bộ_đội Biên_phòng cấp tỉnh , Chỉ_huy_trưởng Hải_đoàn biên_phòng trực_thuộc Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 100.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , đ khoản 3 Điều 4 Nghị_định này . |
Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có quyền xử_phạt bao_nhiêu ? | Điều 85 . Thẩm_quyền xử_phạt của Bộ_đội Biên_phòng 1 . Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
3 . Đồn_trưởng Đồn biên_phòng , Hải_đội_trưởng Hải_đội biên_phòng , Chỉ_huy_trưởng Ban Chỉ_huy Biên_phòng Cửa_khẩu cảng có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Mục 2 Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
4 . Chỉ_huy_trưởng Bộ_đội Biên_phòng cấp tỉnh , Hải_đoàn trưởng Hải_đoàn Biên_phòng trực_thuộc Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . | Điều 17 . Thẩm_quyền xử_phạt của Bộ_đội Biên_phòng 1 . Chiến_sĩ Bộ_đội Biên_phòng đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng .
2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng .
3 . Đồn_trưởng Đồn biên_phòng , Hải_đội_trưởng Hải_đội biên_phòng , Chỉ_huy_trưởng Tiểu_khu biên_phòng , Chỉ_huy_trưởng biên_phòng Cửa_khẩu cảng có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 20.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , đ khoản 3 Điều 4 Nghị_định này .
4 . Chỉ_huy_trưởng Bộ_đội Biên_phòng cấp tỉnh , Chỉ_huy_trưởng Hải_đoàn biên_phòng trực_thuộc Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 100.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , đ khoản 3 Điều 4 Nghị_định này . |
Thẩm_quyền xử_phạt của Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng trong thời_gian thi_hành công_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 85 . Thẩm_quyền xử_phạt của Bộ_đội Biên_phòng 1 . Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
3 . Đồn_trưởng Đồn biên_phòng , Hải_đội_trưởng Hải_đội biên_phòng , Chỉ_huy_trưởng Ban Chỉ_huy Biên_phòng Cửa_khẩu cảng có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Mục 2 Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
4 . Chỉ_huy_trưởng Bộ_đội Biên_phòng cấp tỉnh , Hải_đoàn trưởng Hải_đoàn Biên_phòng trực_thuộc Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . | Điều 58 . Thẩm_quyền xử_phạt của Bộ_đội Biên_phòng 1 . Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có quyền phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền phạt tiền đến 2.500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
3 . Đồn_trưởng Đồn biên_phòng , Hải_đội_trưởng Hải_đội biên_phòng , Chỉ_huy_trưởng Ban Chỉ_huy biên_phòng Cửa_khẩu cảng có quyền :
a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ;
c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
4 . Chỉ_huy_trưởng Bộ_đội Biên_phòng cấp tỉnh , Hải_đoàn trưởng Hải_đoàn biên_phòng trực_thuộc Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng có quyền :
a ) Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ;
b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , d và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . |
Độc_lập cơ_quan xử_phạt từ 5 lần thì có được xử_lý phạt không ? | Điều 85 . Thẩm_quyền xử_phạt của Bộ_đội Biên_phòng 1 . Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
3 . Đồn_trưởng Đồn biên_phòng , Hải_đội_trưởng Hải_đội biên_phòng , Chỉ_huy_trưởng Ban Chỉ_huy Biên_phòng Cửa_khẩu cảng có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Mục 2 Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
4 . Chỉ_huy_trưởng Bộ_đội Biên_phòng cấp tỉnh , Hải_đoàn trưởng Hải_đoàn Biên_phòng trực_thuộc Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . | Điều 2 . Quy_định về mức phạt tiền tối_đa , thẩm_quyền xử_phạt đối_với cá_nhân , tổ_chức 1 . Mức phạt tiền đối_với các hành_vi quy_định tại Chương II của Nghị_định này là mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền tối_đa đối_với cá_nhân là 250.000.000 đồng .
Đối_với cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với tổ_chức gấp 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền tối_đa đối_với tổ_chức là 500.000.000 đồng .
2 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của những người được quy_định tại các Điều từ 16 đến 21 của Nghị_định này là thẩm_quyền áp_dụng đối_với một hành_vi vi_phạm hành_chính của cá_nhân . Trong trường_hợp phạt tiền , thẩm_quyền xử_phạt đối_với tổ_chức gấp 02 lần thẩm_quyền xử_phạt đối_với cá_nhân . |
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định về kinh_doanh thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả là gì ? | Điều 89 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 15 tháng 10 năm 2020 .
2 . Nghị_định này thay_thế :
a ) Nghị_định số 185 / 2013 / NĐ - CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ;
b ) Nghị_định số 124 / 2015 / NĐ - CP ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 185 / 2013 / NĐ - CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ;
c ) Nghị_định số 141 / 2018 / NĐ - CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của các Nghị_định quy_định xử_lý vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động_kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp . | Điều 17 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành .
2 . Việc lập dự_toán kinh_phí hoạt_động trong lĩnh_vực thương_mại tại cơ_quan đại_diện trong dự_toán chi ngân_sách nhà_nước của Bộ Công_Thương áp_dụng từ năm ngân_sách 2019 . |
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định về kinh_doanh thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm là gì ? | Điều 89 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 15 tháng 10 năm 2020 .
2 . Nghị_định này thay_thế :
a ) Nghị_định số 185 / 2013 / NĐ - CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ;
b ) Nghị_định số 124 / 2015 / NĐ - CP ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 185 / 2013 / NĐ - CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ;
c ) Nghị_định số 141 / 2018 / NĐ - CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của các Nghị_định quy_định xử_lý vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động_kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp . | Điều 17 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành .
2 . Việc lập dự_toán kinh_phí hoạt_động trong lĩnh_vực thương_mại tại cơ_quan đại_diện trong dự_toán chi ngân_sách nhà_nước của Bộ Công_Thương áp_dụng từ năm ngân_sách 2019 . |
Nội_dung phòng thí_nghiệm kinh_doanh được quy_định như thế_nào ? | Điều 89 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 15 tháng 10 năm 2020 .
2 . Nghị_định này thay_thế :
a ) Nghị_định số 185 / 2013 / NĐ - CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ;
b ) Nghị_định số 124 / 2015 / NĐ - CP ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 185 / 2013 / NĐ - CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ;
c ) Nghị_định số 141 / 2018 / NĐ - CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của các Nghị_định quy_định xử_lý vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động_kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Cơ_sở thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học là cơ_quan , tổ_chức được thành_lập theo quy_định của pháp_luật , có chức_năng thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học ;
2 . Người đứng đầu_cơ_sở thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học là người đại_diện theo quy_định của pháp_luật của cơ_sở thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học ;
3 . Người trực_tiếp sử_dụng hóa_chất là người tiến_hành các hoạt_động thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học có sử_dụng hóa_chất ;
4 . Phòng_thí_nghiệm là nơi thực_hiện các thí_nghiệm , thử_nghiệm , xét_nghiệm ( gọi chung là thí_nghiệm ) phục_vụ cho mục_đích phân_tích , đánh_giá , nghiên_cứu khoa_học ;
5 . Dụng_cụ chứa_hóa chất bao_gồm các loại téc , thùng , bình , chai , lọ , cốc , ống đong , ống_nghiệm , ... dùng để chứa hóa_chất hoặc sử_dụng làm thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học có sử_dụng hóa_chất ;
6 . Ghi nhãn dụng_cụ chứa hóa_chất là việc ghi một hoặc một_số nội_dung cơ_bản , cần_thiết về hóa_chất , tính_chất gây nguy_hiểm của hóa chất đó trên dụng_cụ chứa để cung_cấp thông_tin cho người sử_dụng ;
7 . Hóa_chất_thải là hóa_chất đã qua sử_dụng không đáp_ứng yêu_cầu , chỉ_tiêu kỹ_thuật cho thực_hiện thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học phải loại_bỏ hoặc hóa_chất đã quá hạn . |
Thời_hiệu thi_hành ngành thương_mại sản_xuất hàng giả , hàng cấm được quy_định như thế_nào ? | Điều 89 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 15 tháng 10 năm 2020 .
2 . Nghị_định này thay_thế :
a ) Nghị_định số 185 / 2013 / NĐ - CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ;
b ) Nghị_định số 124 / 2015 / NĐ - CP ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 185 / 2013 / NĐ - CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ;
c ) Nghị_định số 141 / 2018 / NĐ - CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của các Nghị_định quy_định xử_lý vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động_kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp . | Điều 3 . Thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính Thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý , sử_dụng tài_sản công ; thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí ; dự_trữ quốc_gia ; kho_bạc nhà_nước quy_định tại Nghị_định này là 01 năm . Riêng các hành_vi vi_phạm hành_chính đối_với tài_sản công là nhà , đất và tài_sản kết_cấu_hạ_tầng do Nhà_nước đầu_tư , quản_lý thì thời_hiệu xử_phạt là 02 năm . |
Điều_khoản chuyển_tiếp trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quy_định như th | Điều 90 . Điều_khoản chuyển_tiếp Đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng xảy ra trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực , sau đó mới bị phát_hiện hoặc đang xem_xét , giải_quyết mà Nghị_định này không quy_định trách_nhiệm pháp_lý hoặc quy_định trách_nhiệm pháp_lý nhẹ hơn thì áp_dụng các quy_định của Nghị_định này . | Điều 16 . Điều_khoản chuyển_tiếp Các hợp_đồng bảo_hiểm cháy , nổ bắt_buộc đã giao_kết trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực được tiếp_tục thực_hiện theo quy_định pháp_luật tại thời_điểm giao_kết_hợp_đồng bảo_hiểm . |
Điều_khoản chuyển_tiếp hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng được quy đ | Điều 90 . Điều_khoản chuyển_tiếp Đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng xảy ra trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực , sau đó mới bị phát_hiện hoặc đang xem_xét , giải_quyết mà Nghị_định này không quy_định trách_nhiệm pháp_lý hoặc quy_định trách_nhiệm pháp_lý nhẹ hơn thì áp_dụng các quy_định của Nghị_định này . | Điều 42 . Điều_khoản chuyển_tiếp Đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quyền tác_giả , quyền liên_quan xảy ra trước ngày 01 tháng 7 năm 2013 mà sau đó mới bị phát_hiện hoặc đang xem_xét giải_quyết thì áp_dụng các quy_định có lợi cho cá_nhân , tổ_chức vi_phạm . |
Điều_khoản chuyển_tiếp xảy ra từ ngày 01 / 7 / 2020 được quy_định như thế_nào ? | Điều 90 . Điều_khoản chuyển_tiếp Đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng xảy ra trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực , sau đó mới bị phát_hiện hoặc đang xem_xét , giải_quyết mà Nghị_định này không quy_định trách_nhiệm pháp_lý hoặc quy_định trách_nhiệm pháp_lý nhẹ hơn thì áp_dụng các quy_định của Nghị_định này . | Điều 20 . Điều_khoản chuyển_tiếp Đối_với việc lập kế_hoạch tài_chính - ngân_sách nhà_nước 03 năm 2018 - 2020 , các bộ , cơ_quan , đơn_vị , địa_phương sử_dụng dự_toán ngân_sách nhà_nước năm 2018 trình cấp có thẩm_quyền để xác_định trần chi ngân_sách , chi_tiêu cơ_sở , chi_tiêu mới cho năm 2018 và 02 năm tiếp_theo . |
Không chuyển_tiếp thương_mại , sản_xuất hàng giả đối_với người tiêu_dùng được quy_định như thế_nào ? | Điều 90 . Điều_khoản chuyển_tiếp Đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng xảy ra trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực , sau đó mới bị phát_hiện hoặc đang xem_xét , giải_quyết mà Nghị_định này không quy_định trách_nhiệm pháp_lý hoặc quy_định trách_nhiệm pháp_lý nhẹ hơn thì áp_dụng các quy_định của Nghị_định này . | Điều 46 . Hành_vi vi_phạm về bảo_vệ thông_tin của người tiêu_dùng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không thông_báo rõ_ràng , công_khai với người tiêu_dùng về mục_đích trước khi thực_hiện hoạt_động thu_thập , sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng theo quy_định ;
b ) Sử_dụng thông_tin của người tiêu_dùng không phù_hợp với mục_đích đã thông_báo với người tiêu_dùng mà không được người tiêu_dùng đồng_ý theo quy_định ;
c ) Không bảo_đảm an_toàn , chính_xác , đầy_đủ đối_với thông_tin của người tiêu_dùng khi thu_thập , sử_dụng , chuyển_giao theo quy_định ;
d ) Không tự điều_chỉnh hoặc không có biện_pháp để người tiêu_dùng cập_nhật , điều_chỉnh thông_tin khi phát_hiện thấy thông_tin không chính_xác theo quy_định ;
đ ) Chuyển_giao_thông_tin của người tiêu_dùng cho bên thứ ba khi chưa có sự đồng_ý của người tiêu_dùng theo quy_định , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác .
2 . Phạt tiền gấp hai lần các mức tiền phạt quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với trường_hợp thông_tin có liên_quan là thông_tin thuộc về bí_mật cá_nhân của người tiêu_dùng . |
Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng của Thông_tư đầu_tư chứng_khoán được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này hướng_dẫn hoạt_động và quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , bao_gồm : quỹ thành_viên , quỹ đóng , quỹ mở , quỹ hoán_đổi danh_mục ( quỹ ETF Exchange Traded_Fund ) , quỹ đầu_tư bất_động_sản , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ , công_ty đầu_tư chứng_khoán bất_động_sản .
2 . Đối_tượng áp_dụng của Thông_tư này bao_gồm :
a ) Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán ( sau đây gọi là công_ty quản_lý quỹ ) , ngân_hàng giám_sát , ngân_hàng lưu ký ;
b ) Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ;
c ) Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam và công_ty_con ( sau đây gọi chung là Sở giao_dịch chứng_khoán ) ;
d ) Ban đại_diện quỹ đầu_tư chứng_khoán , thành_viên Ban đại_diện quỹ đầu_tư chứng_khoán và các nhà đầu_tư của quỹ đầu_tư chứng_khoán ;
đ ) Hội_đồng quản_trị , thành_viên Hội_đồng quản_trị công_ty đầu_tư chứng_khoán , cổ_đông của công_ty đầu_tư chứng_khoán ;
e ) Thành_viên lập quỹ , đại_lý phân_phối và các tổ_chức và cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán . | Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh
Thông_tư này quy_định về công_tác theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá đầu_tư đối_với hoạt_động đầu_tư nước_ngoài tại Việt_Nam .
2 . Đối_tượng áp_dụng
a ) Các cơ_quan quản_lý nhà_nước có liên_quan đến hoạt_động đầu_tư nước_ngoài gồm các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Cơ_quan đăng_ký đầu_tư , các cơ_quan có chức_năng quản_lý nhà_nước về đầu_tư theo pháp_luật đầu_tư ;
b ) Các tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài , dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài đang hoạt_động trên lãnh_thổ Việt_Nam . |
Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng của Thông_tư quỹ đầu_tư chứng_khoán được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này hướng_dẫn hoạt_động và quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , bao_gồm : quỹ thành_viên , quỹ đóng , quỹ mở , quỹ hoán_đổi danh_mục ( quỹ ETF Exchange Traded_Fund ) , quỹ đầu_tư bất_động_sản , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ , công_ty đầu_tư chứng_khoán bất_động_sản .
2 . Đối_tượng áp_dụng của Thông_tư này bao_gồm :
a ) Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán ( sau đây gọi là công_ty quản_lý quỹ ) , ngân_hàng giám_sát , ngân_hàng lưu ký ;
b ) Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ;
c ) Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam và công_ty_con ( sau đây gọi chung là Sở giao_dịch chứng_khoán ) ;
d ) Ban đại_diện quỹ đầu_tư chứng_khoán , thành_viên Ban đại_diện quỹ đầu_tư chứng_khoán và các nhà đầu_tư của quỹ đầu_tư chứng_khoán ;
đ ) Hội_đồng quản_trị , thành_viên Hội_đồng quản_trị công_ty đầu_tư chứng_khoán , cổ_đông của công_ty đầu_tư chứng_khoán ;
e ) Thành_viên lập quỹ , đại_lý phân_phối và các tổ_chức và cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh
Thông_tư này quy_định việc quản_lý nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ đột_xuất có ý_nghĩa quan_trọng về khoa_học và thực_tiễn , nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ tiềm_năng do Quỹ Phát_triển khoa_học và công_nghệ Quốc_gia ( sau đây gọi là Quỹ ) tài_trợ .
2 . Đối_tượng áp_dụng
Thông_tư này áp_dụng đối_với tổ_chức khoa_học và công_nghệ , cá_nhân hoạt_động khoa_học và công_nghệ tại Việt_Nam , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan . |
Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng của Thông_tư hoạt_động và quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này hướng_dẫn hoạt_động và quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , bao_gồm : quỹ thành_viên , quỹ đóng , quỹ mở , quỹ hoán_đổi danh_mục ( quỹ ETF Exchange Traded_Fund ) , quỹ đầu_tư bất_động_sản , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ , công_ty đầu_tư chứng_khoán bất_động_sản .
2 . Đối_tượng áp_dụng của Thông_tư này bao_gồm :
a ) Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán ( sau đây gọi là công_ty quản_lý quỹ ) , ngân_hàng giám_sát , ngân_hàng lưu ký ;
b ) Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ;
c ) Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam và công_ty_con ( sau đây gọi chung là Sở giao_dịch chứng_khoán ) ;
d ) Ban đại_diện quỹ đầu_tư chứng_khoán , thành_viên Ban đại_diện quỹ đầu_tư chứng_khoán và các nhà đầu_tư của quỹ đầu_tư chứng_khoán ;
đ ) Hội_đồng quản_trị , thành_viên Hội_đồng quản_trị công_ty đầu_tư chứng_khoán , cổ_đông của công_ty đầu_tư chứng_khoán ;
e ) Thành_viên lập quỹ , đại_lý phân_phối và các tổ_chức và cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán . | Điều 1 . Phạm_vi và đối_tượng điều_chỉnh 1 . Thông_tư này quy_định việc thành_lập , tổ_chức và hoạt_động của công_ty quản_lý quỹ và hoạt_động của các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan trên lãnh_thổ nước Cộng_hòa Xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
2 . Ngoại_trừ công_ty quản_lý quỹ được cấp phép , các tổ_chức khác không được tiếp_nhận vốn , tài_sản_ủy thác để quản_lý danh_mục đầu_tư chứng_khoán ; không được huy_động vốn và tài_sản để thành_lập , quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán theo quy_định của Luật_Chứng_khoán . |
Những đối_tượng áp_dụng của Thông_tư điều_chỉnh quỹ đầu_tư chứng_khoán được quy_định ra sao ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này hướng_dẫn hoạt_động và quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , bao_gồm : quỹ thành_viên , quỹ đóng , quỹ mở , quỹ hoán_đổi danh_mục ( quỹ ETF Exchange Traded_Fund ) , quỹ đầu_tư bất_động_sản , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ , công_ty đầu_tư chứng_khoán bất_động_sản .
2 . Đối_tượng áp_dụng của Thông_tư này bao_gồm :
a ) Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán ( sau đây gọi là công_ty quản_lý quỹ ) , ngân_hàng giám_sát , ngân_hàng lưu ký ;
b ) Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ;
c ) Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam và công_ty_con ( sau đây gọi chung là Sở giao_dịch chứng_khoán ) ;
d ) Ban đại_diện quỹ đầu_tư chứng_khoán , thành_viên Ban đại_diện quỹ đầu_tư chứng_khoán và các nhà đầu_tư của quỹ đầu_tư chứng_khoán ;
đ ) Hội_đồng quản_trị , thành_viên Hội_đồng quản_trị công_ty đầu_tư chứng_khoán , cổ_đông của công_ty đầu_tư chứng_khoán ;
e ) Thành_viên lập quỹ , đại_lý phân_phối và các tổ_chức và cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán . | Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh : Thông_tư này hướng_dẫn về nội_dung chi và quản_lý Quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ của doanh_nghiệp ( sau đây gọi chung là Quỹ ) .
2 . Đối_tượng áp_dụng : Các doanh_nghiệp được thành_lập theo quy_định của pháp_luật ( sau đây gọi chung là doanh_nghiệp ) , các cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan . |
Tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán được lưu ký tại ngân_hàng nào ? | Điều 3 . Quy_định chung về quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán ( trừ trường_hợp công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ tự_quản_lý vốn ) phải được quản_lý bởi công_ty quản_lý quỹ và các hoạt_động của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán được thực_hiện thông_qua công_ty quản_lý quỹ .
2 . Tài_sản của quỹ thành_viên , công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ phải được lưu ký tại 01 ngân_hàng lưu ký . Tài_sản của quỹ đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải được lưu ký tại 01 ngân_hàng giám_sát . Hoạt_động quản_lý vốn và tài_sản của quỹ đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải được giám_sát bởi ngân_hàng giám_sát .
3 . Tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán thuộc sở_hữu của các nhà đầu_tư , cổ_đông tương_ứng với tỷ_lệ vốn góp , không phải là tài_sản của công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát hoặc ngân_hàng lưu ký . Công_ty quản_lý quỹ chỉ được sử_dụng tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán để thanh_toán các nghĩa_vụ thanh_toán của quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán , không được sử_dụng để thanh_toán hoặc bảo_lãnh thanh_toán các nghĩa_vụ tài_chính của công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát , ngân_hàng lưu ký hoặc bất_kỳ tổ_chức , cá_nhân khác dưới mọi hình_thức và trong mọi trường_hợp .
4 . Cơ_quan nhà_nước , đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân Việt_Nam không được tham_gia góp vốn thành_lập quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán ; mua chứng_chỉ quỹ , cổ_phiếu công_ty đầu_tư chứng_khoán . Tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp bảo_hiểm , công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ , doanh_nghiệp nhà_nước tham_gia góp vốn thành_lập quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán ; mua chứng_chỉ quỹ , cổ_phiếu công_ty đầu_tư chứng_khoán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Quỹ dự_trữ là các quỹ của tổ_chức tín_dụng được trích từ lợi_nhuận sau thuế theo quy_định của pháp_luật , bao_gồm quỹ dự_trữ bổ_sung vốn điều_lệ , quỹ đầu_tư phát_triển , quỹ dự_phòng tài_chính .
2 . Tài_sản có tính thanh khoản cao là :
a ) Tài_sản có tính thanh khoản cao của tổ_chức tín_dụng là ngân_hàng , tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng được xác_định tại quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ( sau đây gọi là Ngân_hàng Nhà_nước ) về các giới_hạn , tỷ_lệ bảo_đảm an_toàn trong hoạt_động của ngân_hàng , tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng ;
b ) Tài_sản “ Có ” có_thể thanh_toán ngay của tổ_chức tín_dụng là quỹ tín_dụng nhân_dân được xác_định tại quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước về các giới_hạn , tỷ_lệ bảo_đảm an_toàn trong hoạt_động của quỹ tín_dụng nhân_dân ;
c ) Tiền_mặt , tiền gửi tại Ngân_hàng Nhà_nước , ngân_hàng thương_mại ( nếu có ) của tổ_chức tín_dụng là tổ_chức tài_chính vi_mô được xác_định tại quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước về các tỷ_lệ bảo_đảm an_toàn trong hoạt_động của tổ_chức tài_chính vi_mô .
3 . Tỷ_lệ an_toàn vốn cấp 1 là :
a ) Tỷ_lệ an_toàn vốn cấp 1 của tổ_chức tín_dụng là ngân_hàng , tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng được xác_định tại quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước về xếp_hạng tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ;
b ) Tỷ_lệ an_toàn vốn cấp 1 của tổ_chức tín_dụng là quỹ tín_dụng nhân_dân , tổ_chức tài_chính vi_mô là tỷ_lệ giữa vốn cấp 1 và Tổng_tài_sản “ Có ” rủi_ro theo quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước về các giới_hạn , tỷ_lệ bảo_đảm an_toàn trong hoạt_động của quỹ tín_dụng nhân_dân và các tỷ_lệ bảo_đảm an_toàn trong hoạt_động của tổ_chức tài_chính vi_mô .
4 . Nợ cơ_cấu tiềm_ẩn trở_thành nợ xấu là các khoản nợ được cơ_cấu lại thời_hạn trả nợ và giữ nguyên nhóm nợ và tổ_chức tín_dụng chưa chuyển thành nợ xấu theo quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước .
5 . Nợ xấu đã bán cho Công_ty Quản_lý_tài_sản của các tổ_chức tín_dụng Việt_Nam ( sau đây gọi là Công_ty Quản_lý_tài_sản ) chưa xử_lý được là các khoản nợ xấu mà tổ_chức tín_dụng đã bán cho Công_ty Quản_lý_tài_sản thanh_toán bằng trái_phiếu đặc_biệt và chưa được xử_lý , thu_hồi . |
Tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán được lưu ký ở đâu ? | Điều 3 . Quy_định chung về quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán ( trừ trường_hợp công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ tự_quản_lý vốn ) phải được quản_lý bởi công_ty quản_lý quỹ và các hoạt_động của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán được thực_hiện thông_qua công_ty quản_lý quỹ .
2 . Tài_sản của quỹ thành_viên , công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ phải được lưu ký tại 01 ngân_hàng lưu ký . Tài_sản của quỹ đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải được lưu ký tại 01 ngân_hàng giám_sát . Hoạt_động quản_lý vốn và tài_sản của quỹ đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải được giám_sát bởi ngân_hàng giám_sát .
3 . Tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán thuộc sở_hữu của các nhà đầu_tư , cổ_đông tương_ứng với tỷ_lệ vốn góp , không phải là tài_sản của công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát hoặc ngân_hàng lưu ký . Công_ty quản_lý quỹ chỉ được sử_dụng tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán để thanh_toán các nghĩa_vụ thanh_toán của quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán , không được sử_dụng để thanh_toán hoặc bảo_lãnh thanh_toán các nghĩa_vụ tài_chính của công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát , ngân_hàng lưu ký hoặc bất_kỳ tổ_chức , cá_nhân khác dưới mọi hình_thức và trong mọi trường_hợp .
4 . Cơ_quan nhà_nước , đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân Việt_Nam không được tham_gia góp vốn thành_lập quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán ; mua chứng_chỉ quỹ , cổ_phiếu công_ty đầu_tư chứng_khoán . Tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp bảo_hiểm , công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ , doanh_nghiệp nhà_nước tham_gia góp vốn thành_lập quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán ; mua chứng_chỉ quỹ , cổ_phiếu công_ty đầu_tư chứng_khoán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành . | Điều 21 . Giao_dịch tài_sản của quỹ 1 . Các giao_dịch mua , bán chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch tại Sở giao_dịch chứng_khoán cho quỹ phải được thực_hiện thông_qua hệ_thống giao_dịch tập_trung của Sở giao_dịch chứng_khoán .
2 . Đối_với các giao_dịch vào các tài_sản được phép đầu_tư theo phương_thức thỏa_thuận ( trừ trường_hợp giao_dịch thực_hiện trên hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán ) , công_ty quản_lý quỹ phải bảo_đảm :
a ) Được sự chấp_thuận bằng văn_bản của Ban đại_diện quỹ về khoảng giá dự_kiến , thời_điểm thực_hiện , đối_tác giao_dịch hoặc tiêu_chí xác_định đối_tác giao_dịch , loại tài_sản giao_dịch trước khi thực_hiện giao_dịch ;
b ) Trường_hợp mức giá thực_tế mua cao hơn hoặc giá bán thực_tế thấp hơn giá tham_chiếu của các tổ_chức cung_cấp báo_giá hoặc vượt quá khoảng giá đã được chấp_thuận theo quy_định tại điểm a khoản này , công_ty quản_lý quỹ phải giải_thích rõ lý_do để Ban đại_diện quỹ xem_xét , quyết_định .
3 . Đối_với giao_dịch bất_động_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 53 Thông_tư này . |
Tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán thuộc cơ_quan nào ? | Điều 3 . Quy_định chung về quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán ( trừ trường_hợp công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ tự_quản_lý vốn ) phải được quản_lý bởi công_ty quản_lý quỹ và các hoạt_động của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán được thực_hiện thông_qua công_ty quản_lý quỹ .
2 . Tài_sản của quỹ thành_viên , công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ phải được lưu ký tại 01 ngân_hàng lưu ký . Tài_sản của quỹ đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải được lưu ký tại 01 ngân_hàng giám_sát . Hoạt_động quản_lý vốn và tài_sản của quỹ đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải được giám_sát bởi ngân_hàng giám_sát .
3 . Tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán thuộc sở_hữu của các nhà đầu_tư , cổ_đông tương_ứng với tỷ_lệ vốn góp , không phải là tài_sản của công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát hoặc ngân_hàng lưu ký . Công_ty quản_lý quỹ chỉ được sử_dụng tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán để thanh_toán các nghĩa_vụ thanh_toán của quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán , không được sử_dụng để thanh_toán hoặc bảo_lãnh thanh_toán các nghĩa_vụ tài_chính của công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát , ngân_hàng lưu ký hoặc bất_kỳ tổ_chức , cá_nhân khác dưới mọi hình_thức và trong mọi trường_hợp .
4 . Cơ_quan nhà_nước , đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân Việt_Nam không được tham_gia góp vốn thành_lập quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán ; mua chứng_chỉ quỹ , cổ_phiếu công_ty đầu_tư chứng_khoán . Tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp bảo_hiểm , công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ , doanh_nghiệp nhà_nước tham_gia góp vốn thành_lập quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán ; mua chứng_chỉ quỹ , cổ_phiếu công_ty đầu_tư chứng_khoán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành . | Điều 99 . Các loại_hình quỹ đầu_tư chứng_khoán 1 . Quỹ đầu_tư chứng_khoán bao_gồm quỹ đại_chúng và quỹ thành_viên .
2 . Quỹ đại_chúng bao_gồm quỹ mở và quỹ đóng . |
Tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán có được lưu ký không ? | Điều 3 . Quy_định chung về quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán 1 . Quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán ( trừ trường_hợp công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ tự_quản_lý vốn ) phải được quản_lý bởi công_ty quản_lý quỹ và các hoạt_động của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán được thực_hiện thông_qua công_ty quản_lý quỹ .
2 . Tài_sản của quỹ thành_viên , công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ phải được lưu ký tại 01 ngân_hàng lưu ký . Tài_sản của quỹ đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải được lưu ký tại 01 ngân_hàng giám_sát . Hoạt_động quản_lý vốn và tài_sản của quỹ đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng phải được giám_sát bởi ngân_hàng giám_sát .
3 . Tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán thuộc sở_hữu của các nhà đầu_tư , cổ_đông tương_ứng với tỷ_lệ vốn góp , không phải là tài_sản của công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát hoặc ngân_hàng lưu ký . Công_ty quản_lý quỹ chỉ được sử_dụng tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán để thanh_toán các nghĩa_vụ thanh_toán của quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán , không được sử_dụng để thanh_toán hoặc bảo_lãnh thanh_toán các nghĩa_vụ tài_chính của công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát , ngân_hàng lưu ký hoặc bất_kỳ tổ_chức , cá_nhân khác dưới mọi hình_thức và trong mọi trường_hợp .
4 . Cơ_quan nhà_nước , đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân Việt_Nam không được tham_gia góp vốn thành_lập quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán ; mua chứng_chỉ quỹ , cổ_phiếu công_ty đầu_tư chứng_khoán . Tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp bảo_hiểm , công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ , doanh_nghiệp nhà_nước tham_gia góp vốn thành_lập quỹ , công_ty đầu_tư chứng_khoán ; mua chứng_chỉ quỹ , cổ_phiếu công_ty đầu_tư chứng_khoán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành . | Điều 25 . Hoạt_động vay , cho vay , giao_dịch mua_bán lại , giao_dịch ký_quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng vốn và tài_sản của quỹ để cho vay hoặc bảo_lãnh cho bất_kỳ khoản vay nào .
2 . Công_ty quản_lý quỹ không được phép vay để đầu_tư , trừ trường_hợp vay ngắn_hạn theo quy_định của pháp_luật về ngân_hàng để trang_trải các chi_phí cần_thiết cho quỹ hoặc thực_hiện thanh_toán các giao_dịch chứng_chỉ quỹ với nhà đầu_tư . Tổng_giá_trị các khoản vay ngắn_hạn của quỹ không được quá 5 % giá_trị tài_sản ròng của quỹ tại mọi thời_điểm và thời_hạn vay tối_đa 30 ngày .
3 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng tài_sản của quỹ để thực_hiện các giao_dịch ký_quỹ ( vay mua chứng_khoán ) cho quỹ hoặc cho bất_kỳ cá_nhân , tổ_chức khác ; không được sử_dụng tài_sản của quỹ thực_hiện các giao_dịch bán khống , cho vay chứng_khoán .
4 . Trường_hợp có quy_định tại Điều_lệ quỹ , quỹ được thực_hiện giao_dịch mua_bán lại công_cụ nợ của Chính_phủ theo quy_định của Bộ Tài_chính về quản_lý giao_dịch công_cụ nợ của Chính_phủ . |
Quy_định về giá_trị tài_sản ròng của quỹ ngân_hàng lưu ký | Điều 6 . Giá_trị tài_sản ròng , giao_dịch tài_sản của quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ xác_định hoặc ủy quyền cho ngân_hàng lưu ký thực_hiện cung_cấp dịch_vụ quản_trị quỹ định_kỳ hàng tháng xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ và giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ . Việc xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 và 8 Điều 20 Thông_tư này . Danh_sách các tổ_chức báo_giá , sổ_tay định_giá phải được Ban đại_diện quỹ phê_duyệt .
2 . Khi thực_hiện các giao_dịch mua , bán tài_sản cho quỹ thành_viên , công_ty quản_lý quỹ phải tuân_thủ các quy_định tại Điều 21 Thông_tư này . | Điều 106 . Xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ đầu_tư chứng_khoán 1 . Việc xác_định giá_trị tài_sản ròng trên một đơn_vị quỹ đầu_tư chứng_khoán do công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán thực_hiện và được ngân_hàng giám_sát xác_nhận ; việc xác_nhận giá_trị tài_sản ròng đối_với quỹ thành_viên do ngân_hàng giám_sát hoặc ngân_hàng lưu ký thực_hiện .
2 . Việc xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ đầu_tư chứng_khoán phải tuân_thủ các nguyên_tắc sau đây :
a ) Đối_với chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch , giá của các chứng_khoán được xác_định là giá đóng_cửa hoặc giá trung_bình của ngày giao_dịch gần nhất trước ngày định_giá ;
b ) Đối_với các tài_sản là chứng_khoán quy_định tại điểm a khoản này nhưng không có giao_dịch nhiều hơn 15 ngày tính đến ngày định_giá hoặc không phải là chứng_khoán quy_định tại điểm a khoản này , việc xác_định giá_trị tài_sản phải dựa trên quy_trình và phương_pháp xác_định giá_trị tài_sản được nêu rõ trong Điều_lệ quỹ đầu_tư chứng_khoán . Quy_trình và phương_pháp_định_giá phải được ngân_hàng giám_sát xác_nhận và Ban đại_diện quỹ đầu_tư chứng_khoán , Đại_hội nhà đầu_tư quỹ đầu_tư chứng_khoán phê_chuẩn . Các bên tham_gia định_giá tài_sản phải độc_lập với công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán và ngân_hàng giám_sát hoặc ngân_hàng lưu ký ;
c ) Các tài_sản bằng tiền bao_gồm cổ_tức , trái_tức , tiền lãi được tính theo giá_trị ghi trên sổ kế_toán tại thời_điểm xác_định .
3 . Giá_trị tài_sản ròng của quỹ đầu_tư chứng_khoán phải được công_bố công_khai định_kỳ theo quy_định tại khoản 1 Điều 124 của Luật này . |
Quy_định về giá_trị tài_sản ròng của quỹ ngân_hàng lưu ký là gì ? | Điều 6 . Giá_trị tài_sản ròng , giao_dịch tài_sản của quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ xác_định hoặc ủy quyền cho ngân_hàng lưu ký thực_hiện cung_cấp dịch_vụ quản_trị quỹ định_kỳ hàng tháng xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ và giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ . Việc xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 và 8 Điều 20 Thông_tư này . Danh_sách các tổ_chức báo_giá , sổ_tay định_giá phải được Ban đại_diện quỹ phê_duyệt .
2 . Khi thực_hiện các giao_dịch mua , bán tài_sản cho quỹ thành_viên , công_ty quản_lý quỹ phải tuân_thủ các quy_định tại Điều 21 Thông_tư này . | Điều 106 . Xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ đầu_tư chứng_khoán 1 . Việc xác_định giá_trị tài_sản ròng trên một đơn_vị quỹ đầu_tư chứng_khoán do công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán thực_hiện và được ngân_hàng giám_sát xác_nhận ; việc xác_nhận giá_trị tài_sản ròng đối_với quỹ thành_viên do ngân_hàng giám_sát hoặc ngân_hàng lưu ký thực_hiện .
2 . Việc xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ đầu_tư chứng_khoán phải tuân_thủ các nguyên_tắc sau đây :
a ) Đối_với chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch , giá của các chứng_khoán được xác_định là giá đóng_cửa hoặc giá trung_bình của ngày giao_dịch gần nhất trước ngày định_giá ;
b ) Đối_với các tài_sản là chứng_khoán quy_định tại điểm a khoản này nhưng không có giao_dịch nhiều hơn 15 ngày tính đến ngày định_giá hoặc không phải là chứng_khoán quy_định tại điểm a khoản này , việc xác_định giá_trị tài_sản phải dựa trên quy_trình và phương_pháp xác_định giá_trị tài_sản được nêu rõ trong Điều_lệ quỹ đầu_tư chứng_khoán . Quy_trình và phương_pháp_định_giá phải được ngân_hàng giám_sát xác_nhận và Ban đại_diện quỹ đầu_tư chứng_khoán , Đại_hội nhà đầu_tư quỹ đầu_tư chứng_khoán phê_chuẩn . Các bên tham_gia định_giá tài_sản phải độc_lập với công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán và ngân_hàng giám_sát hoặc ngân_hàng lưu ký ;
c ) Các tài_sản bằng tiền bao_gồm cổ_tức , trái_tức , tiền lãi được tính theo giá_trị ghi trên sổ kế_toán tại thời_điểm xác_định .
3 . Giá_trị tài_sản ròng của quỹ đầu_tư chứng_khoán phải được công_bố công_khai định_kỳ theo quy_định tại khoản 1 Điều 124 của Luật này . |
Trách_nhiệm của công_ty quản_lý quỹ định_kỳ hàng tháng về việc xác_định giá_trị tài_sản ròng , giao_dịch tài_sản của quỹ ng | Điều 6 . Giá_trị tài_sản ròng , giao_dịch tài_sản của quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ xác_định hoặc ủy quyền cho ngân_hàng lưu ký thực_hiện cung_cấp dịch_vụ quản_trị quỹ định_kỳ hàng tháng xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ và giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ . Việc xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 và 8 Điều 20 Thông_tư này . Danh_sách các tổ_chức báo_giá , sổ_tay định_giá phải được Ban đại_diện quỹ phê_duyệt .
2 . Khi thực_hiện các giao_dịch mua , bán tài_sản cho quỹ thành_viên , công_ty quản_lý quỹ phải tuân_thủ các quy_định tại Điều 21 Thông_tư này . | Điều 25 . Hoạt_động vay , cho vay , giao_dịch mua_bán lại , giao_dịch ký_quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng vốn và tài_sản của quỹ để cho vay hoặc bảo_lãnh cho bất_kỳ khoản vay nào .
2 . Công_ty quản_lý quỹ không được phép vay để đầu_tư , trừ trường_hợp vay ngắn_hạn theo quy_định của pháp_luật về ngân_hàng để trang_trải các chi_phí cần_thiết cho quỹ hoặc thực_hiện thanh_toán các giao_dịch chứng_chỉ quỹ với nhà đầu_tư . Tổng_giá_trị các khoản vay ngắn_hạn của quỹ không được quá 5 % giá_trị tài_sản ròng của quỹ tại mọi thời_điểm và thời_hạn vay tối_đa 30 ngày .
3 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng tài_sản của quỹ để thực_hiện các giao_dịch ký_quỹ ( vay mua chứng_khoán ) cho quỹ hoặc cho bất_kỳ cá_nhân , tổ_chức khác ; không được sử_dụng tài_sản của quỹ thực_hiện các giao_dịch bán khống , cho vay chứng_khoán .
4 . Trường_hợp có quy_định tại Điều_lệ quỹ , quỹ được thực_hiện giao_dịch mua_bán lại công_cụ nợ của Chính_phủ theo quy_định của Bộ Tài_chính về quản_lý giao_dịch công_cụ nợ của Chính_phủ . |
Cách xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ ngân_hàng lưu ký được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Giá_trị tài_sản ròng , giao_dịch tài_sản của quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ xác_định hoặc ủy quyền cho ngân_hàng lưu ký thực_hiện cung_cấp dịch_vụ quản_trị quỹ định_kỳ hàng tháng xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ và giá_trị tài_sản ròng trên một chứng_chỉ quỹ . Việc xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 và 8 Điều 20 Thông_tư này . Danh_sách các tổ_chức báo_giá , sổ_tay định_giá phải được Ban đại_diện quỹ phê_duyệt .
2 . Khi thực_hiện các giao_dịch mua , bán tài_sản cho quỹ thành_viên , công_ty quản_lý quỹ phải tuân_thủ các quy_định tại Điều 21 Thông_tư này . | Điều 106 . Xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ đầu_tư chứng_khoán 1 . Việc xác_định giá_trị tài_sản ròng trên một đơn_vị quỹ đầu_tư chứng_khoán do công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán thực_hiện và được ngân_hàng giám_sát xác_nhận ; việc xác_nhận giá_trị tài_sản ròng đối_với quỹ thành_viên do ngân_hàng giám_sát hoặc ngân_hàng lưu ký thực_hiện .
2 . Việc xác_định giá_trị tài_sản ròng của quỹ đầu_tư chứng_khoán phải tuân_thủ các nguyên_tắc sau đây :
a ) Đối_với chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch , giá của các chứng_khoán được xác_định là giá đóng_cửa hoặc giá trung_bình của ngày giao_dịch gần nhất trước ngày định_giá ;
b ) Đối_với các tài_sản là chứng_khoán quy_định tại điểm a khoản này nhưng không có giao_dịch nhiều hơn 15 ngày tính đến ngày định_giá hoặc không phải là chứng_khoán quy_định tại điểm a khoản này , việc xác_định giá_trị tài_sản phải dựa trên quy_trình và phương_pháp xác_định giá_trị tài_sản được nêu rõ trong Điều_lệ quỹ đầu_tư chứng_khoán . Quy_trình và phương_pháp_định_giá phải được ngân_hàng giám_sát xác_nhận và Ban đại_diện quỹ đầu_tư chứng_khoán , Đại_hội nhà đầu_tư quỹ đầu_tư chứng_khoán phê_chuẩn . Các bên tham_gia định_giá tài_sản phải độc_lập với công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán và ngân_hàng giám_sát hoặc ngân_hàng lưu ký ;
c ) Các tài_sản bằng tiền bao_gồm cổ_tức , trái_tức , tiền lãi được tính theo giá_trị ghi trên sổ kế_toán tại thời_điểm xác_định .
3 . Giá_trị tài_sản ròng của quỹ đầu_tư chứng_khoán phải được công_bố công_khai định_kỳ theo quy_định tại khoản 1 Điều 124 của Luật này . |
Thông_báo về hoạt_động phân_phối lợi_nhuận của quỹ đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Phân_phối lợi_nhuận 1 . Quỹ thực_hiện chia lợi_tức bằng tiền hoặc chứng_chỉ quỹ . Tối_thiểu 15 ngày_trước khi phân_phối lợi_tức , công_ty quản_lý quỹ phải thông_báo đến nhà đầu_tư bằng phương_thức để bảo_đảm đến được địa_chỉ liên_lạc hoặc thư điện_tử đã đăng_ký . Thông_báo phải bao_gồm tối_thiểu các nội_dung theo mẫu quy_định tại Phụ_lục VII ban_hành kèm theo Thông_tư này .
2 . Việc chi_trả lợi_tức quỹ bảo_đảm nguyên_tắc :
a ) Lợi_tức phân_phối cho nhà đầu_tư được lấy từ nguồn lợi_nhuận trong kỳ hoặc lợi_nhuận_lũy kế sau khi quỹ đã hoàn_tất mọi nghĩa_vụ thuế , tài_chính theo quy_định pháp_luật ;
b ) Mức chi_trả lợi_tức phải phù_hợp với chính_sách phân_phối lợi_nhuận của quỹ quy_định tại Điều_lệ quỹ và được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua ;
c ) Sau khi chi_trả , quỹ vẫn phải đảm_bảo có nguồn vốn để thanh_toán đủ các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác đến hạn và giá_trị tài_sản ròng quỹ sau khi chi_trả lợi_tức phải không thấp hơn 50 tỷ đồng ;
d ) Trường_hợp phân_phối lợi_tức bằng_chứng_chỉ quỹ , quỹ phải có đủ nguồn vốn đối_ứng từ lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối căn_cứ trên báo_cáo tài_chính kỳ gần nhất đã được kiểm_toán hoặc soát_xét .
3 . Thông_tin về hoạt_động phân_chia lợi_nhuận của quỹ đã thực_hiện phải được cập_nhật tại Bản cáo_bạch sửa_đổi , bổ_sung . | Điều 16 . Phân_chia lợi_tức của quỹ 1 . Nhà đầu_tư được nhận lợi_tức từ quỹ theo chính_sách phân_phối lợi_nhuận quy_định tại Điều_lệ quỹ và phương_án phân_chia đã được Đại_hội nhà đầu_tư gần nhất thông_qua . Việc chi_trả lợi_tức quỹ bảo_đảm nguyên_tắc :
a ) Quỹ chỉ được chia lợi_tức cho các nhà đầu_tư khi đầu_tư kinh_doanh có lãi , đã hoàn_thành nghĩa_vụ thuế và các nghĩa_vụ tài_chính khác theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Phù_hợp với chính_sách phân_chia lợi_tức quy_định tại Điều_lệ quỹ ;
c ) Mức chi_trả lợi_tức do Đại_hội nhà đầu_tư quyết_định , phù_hợp với Mục_tiêu đầu_tư , các quy_định tại Điều_lệ quỹ về chính_sách phân_chia lợi_nhuận của quỹ .
2 . Tối_thiểu 15 ngày_trước khi phân_phối lợi_tức , công_ty thực_hiện quản_lý quỹ phải thông_báo đến địa_chỉ đăng_ký của nhà đầu_tư . |
Thông_báo về hoạt_động phân_phối lợi_nhuận trong quỹ đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Phân_phối lợi_nhuận 1 . Quỹ thực_hiện chia lợi_tức bằng tiền hoặc chứng_chỉ quỹ . Tối_thiểu 15 ngày_trước khi phân_phối lợi_tức , công_ty quản_lý quỹ phải thông_báo đến nhà đầu_tư bằng phương_thức để bảo_đảm đến được địa_chỉ liên_lạc hoặc thư điện_tử đã đăng_ký . Thông_báo phải bao_gồm tối_thiểu các nội_dung theo mẫu quy_định tại Phụ_lục VII ban_hành kèm theo Thông_tư này .
2 . Việc chi_trả lợi_tức quỹ bảo_đảm nguyên_tắc :
a ) Lợi_tức phân_phối cho nhà đầu_tư được lấy từ nguồn lợi_nhuận trong kỳ hoặc lợi_nhuận_lũy kế sau khi quỹ đã hoàn_tất mọi nghĩa_vụ thuế , tài_chính theo quy_định pháp_luật ;
b ) Mức chi_trả lợi_tức phải phù_hợp với chính_sách phân_phối lợi_nhuận của quỹ quy_định tại Điều_lệ quỹ và được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua ;
c ) Sau khi chi_trả , quỹ vẫn phải đảm_bảo có nguồn vốn để thanh_toán đủ các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác đến hạn và giá_trị tài_sản ròng quỹ sau khi chi_trả lợi_tức phải không thấp hơn 50 tỷ đồng ;
d ) Trường_hợp phân_phối lợi_tức bằng_chứng_chỉ quỹ , quỹ phải có đủ nguồn vốn đối_ứng từ lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối căn_cứ trên báo_cáo tài_chính kỳ gần nhất đã được kiểm_toán hoặc soát_xét .
3 . Thông_tin về hoạt_động phân_chia lợi_nhuận của quỹ đã thực_hiện phải được cập_nhật tại Bản cáo_bạch sửa_đổi , bổ_sung . | Điều 17 . Chuyển_nhượng Phần vốn góp của các nhà đầu_tư 1 . Trừ trường_hợp Điều_lệ quỹ hoặc pháp_luật có quy_định khác , nhà đầu_tư góp vốn vào quỹ được tự_do chuyển_nhượng Phần vốn góp tại quỹ . Việc chuyển_nhượng một Phần hay toàn_bộ Phần vốn góp tại quỹ phải bảo_đảm sau khi chuyển_nhượng , số_lượng nhà đầu_tư của quỹ vẫn đáp_ứng Điều_kiện quy_định tại Điều 5 Nghị_định này .
2 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày hoàn_tất giao_dịch , công_ty thực_hiện quản_lý quỹ thông_báo cho cơ_quan đăng_ký kinh_doanh về việc chuyển_nhượng Phần vốn góp của các nhà đầu_tư như sau :
a ) Thông_báo về việc chuyển_nhượng Phần vốn góp của các nhà đầu_tư theo Mẫu_số 05 tại Phụ_lục kèm theo Nghị_định này , trong đó nêu rõ thông_tin về các bên giao_dịch , tỷ_lệ sở_hữu của các bên ( trước và sau khi giao_dịch ) , giá_trị giao_dịch ;
b ) Bản_sao hợp_đồng chuyển_nhượng của các nhà đầu_tư có xác_nhận của công_ty thực_hiện quản_lý quỹ . |
Phân_phối lợi_nhuận trung_tâm đầu_tư_thế_giới được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Phân_phối lợi_nhuận 1 . Quỹ thực_hiện chia lợi_tức bằng tiền hoặc chứng_chỉ quỹ . Tối_thiểu 15 ngày_trước khi phân_phối lợi_tức , công_ty quản_lý quỹ phải thông_báo đến nhà đầu_tư bằng phương_thức để bảo_đảm đến được địa_chỉ liên_lạc hoặc thư điện_tử đã đăng_ký . Thông_báo phải bao_gồm tối_thiểu các nội_dung theo mẫu quy_định tại Phụ_lục VII ban_hành kèm theo Thông_tư này .
2 . Việc chi_trả lợi_tức quỹ bảo_đảm nguyên_tắc :
a ) Lợi_tức phân_phối cho nhà đầu_tư được lấy từ nguồn lợi_nhuận trong kỳ hoặc lợi_nhuận_lũy kế sau khi quỹ đã hoàn_tất mọi nghĩa_vụ thuế , tài_chính theo quy_định pháp_luật ;
b ) Mức chi_trả lợi_tức phải phù_hợp với chính_sách phân_phối lợi_nhuận của quỹ quy_định tại Điều_lệ quỹ và được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua ;
c ) Sau khi chi_trả , quỹ vẫn phải đảm_bảo có nguồn vốn để thanh_toán đủ các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác đến hạn và giá_trị tài_sản ròng quỹ sau khi chi_trả lợi_tức phải không thấp hơn 50 tỷ đồng ;
d ) Trường_hợp phân_phối lợi_tức bằng_chứng_chỉ quỹ , quỹ phải có đủ nguồn vốn đối_ứng từ lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối căn_cứ trên báo_cáo tài_chính kỳ gần nhất đã được kiểm_toán hoặc soát_xét .
3 . Thông_tin về hoạt_động phân_chia lợi_nhuận của quỹ đã thực_hiện phải được cập_nhật tại Bản cáo_bạch sửa_đổi , bổ_sung . | Điều 71 . Nguyên_tắc phân_phối lợi_nhuận 1 . Đại_hội_đồng cổ_đông / Hội_đồng thành_viên quyết_định mức chi_trả cổ_tức / lợi_nhuận , thưởng và hình_thức chi_trả hàng năm từ lợi_nhuận được giữ lại của Công_ty .
2 . Đối_với công_ty TNHH một thành_viên : Chủ sở_hữu quyết_định việc sử_dụng lợi_nhuận sau khi đã hoàn_thành nghĩa_vụ thuế và các nghĩa_vụ tài_chính khác theo quy_định của pháp_luật .
3 . Trường_hợp cổ_tức / lợi_nhuận , thưởng hay những Khoản tiền khác liên_quan tới một cổ_phiếu được chi_trả bằng tiền_mặt , Công_ty phải chi_trả bằng tiền đồng Việt_Nam . Việc chi_trả có_thể thực_hiện trực_tiếp hoặc thông_qua các ngân_hàng trên cơ_sở cổ_đông / thành_viên cung_cấp . Việc thanh_toán cổ_tức có_thể được tiến_hành thông_qua Trung_tâm lưu ký chứng_khoán Việt_Nam ( Đối_với công_ty cổ_phần ) .
4 . Ngày chốt danh_sách cổ_đông / thành_viên và ngày chi_trả cổ_tức , lợi_nhuận , thưởng :
a . Đối_với công_ty cổ_phần : Hội_đồng quản_trị quyết_định ngày chốt danh_sách cổ_đông cụ_thể và ngày chi_trả cổ_tức , thưởng theo phương_án của Đại_hội_đồng cổ_đông .
b . Đối_với công_ty TNHH hai thành_viên trở lên : Hội_đồng thành_viên quyết_định ngày chốt danh_sách thành_viên và ngày phân_chia lợi_nhuận , chia thưởng . |
Quy_định về phân_phối lợi_nhuận của quỹ đầu_tư lũy kế là gì ? | Điều 7 . Phân_phối lợi_nhuận 1 . Quỹ thực_hiện chia lợi_tức bằng tiền hoặc chứng_chỉ quỹ . Tối_thiểu 15 ngày_trước khi phân_phối lợi_tức , công_ty quản_lý quỹ phải thông_báo đến nhà đầu_tư bằng phương_thức để bảo_đảm đến được địa_chỉ liên_lạc hoặc thư điện_tử đã đăng_ký . Thông_báo phải bao_gồm tối_thiểu các nội_dung theo mẫu quy_định tại Phụ_lục VII ban_hành kèm theo Thông_tư này .
2 . Việc chi_trả lợi_tức quỹ bảo_đảm nguyên_tắc :
a ) Lợi_tức phân_phối cho nhà đầu_tư được lấy từ nguồn lợi_nhuận trong kỳ hoặc lợi_nhuận_lũy kế sau khi quỹ đã hoàn_tất mọi nghĩa_vụ thuế , tài_chính theo quy_định pháp_luật ;
b ) Mức chi_trả lợi_tức phải phù_hợp với chính_sách phân_phối lợi_nhuận của quỹ quy_định tại Điều_lệ quỹ và được Đại_hội nhà đầu_tư_thông_qua ;
c ) Sau khi chi_trả , quỹ vẫn phải đảm_bảo có nguồn vốn để thanh_toán đủ các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác đến hạn và giá_trị tài_sản ròng quỹ sau khi chi_trả lợi_tức phải không thấp hơn 50 tỷ đồng ;
d ) Trường_hợp phân_phối lợi_tức bằng_chứng_chỉ quỹ , quỹ phải có đủ nguồn vốn đối_ứng từ lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối căn_cứ trên báo_cáo tài_chính kỳ gần nhất đã được kiểm_toán hoặc soát_xét .
3 . Thông_tin về hoạt_động phân_chia lợi_nhuận của quỹ đã thực_hiện phải được cập_nhật tại Bản cáo_bạch sửa_đổi , bổ_sung . | Điều 55 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . Quỹ đầu_tư bất_động_sản phải sử_dụng tối_thiểu 90 % lợi_nhuận thực_hiện trong năm để chi_trả lợi_tức cho nhà đầu_tư .
2 . Chi_phí của quỹ là các khoản sau :
a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này ;
b ) Chi_phí duy_trì , vận_hành , khai_thác bất_động_sản trả cho tổ_chức quản_lý bất_động_sản . |
Chi_phí của quỹ đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Chi_phí của quỹ Chi_phí của quỹ là các khoản sau :
1 . Chi_phí quản_lý quỹ trả cho công_ty quản_lý quỹ .
2 . Chi_phí lưu ký tài_sản quỹ , chi_phí giám_sát ( nếu có ) trả cho ngân_hàng lưu ký hoặc ngân_hàng giám_sát .
3 . Chi_phí kiểm_toán trả cho tổ_chức kiểm_toán .
4 . Chi_phí thẩm_định_giá trả cho các doanh_nghiệp thẩm_định_giá ( nếu có ) ; chi_phí dịch_vụ tư_vấn pháp_lý , dịch_vụ báo_giá và các dịch_vụ hợp_lý khác , thù_lao trả cho Ban đại_diện quỹ .
5 . Chi_phí dự_thảo , in_ấn , gửi Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt , báo_cáo tài_chính và các tài_liệu khác cho thành_viên góp vốn ; chi_phí công_bố thông_tin của quỹ ; chi_phí tổ_chức họp Đại_hội nhà đầu_tư , Ban đại_diện quỹ .
6 . Chi_phí liên_quan đến thực_hiện các giao_dịch tài_sản của quỹ và các chi_phí khác theo quy_định của pháp_luật .
7 . Chi_phí liên_quan đến việc chuyển_đổi ngân_hàng lưu ký , ngân_hàng giám_sát ( nếu có ) hoặc các tổ_chức cung_cấp dịch_vụ khác . | Điều 46 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này .
2 . Chi_phí của quỹ là các khoản sau :
a ) Các khoản chi_phí theo quy_định tại khoản 3 , 4 Điều 37 Thông_tư này ;
b ) Chi_phí trả cho thành_viên lập quỹ ;
c ) Chi_phí trả cho tổ_chức quản_lý và vận_hành chỉ_số tham_chiếu .
3 . Chi_phí in_ấn , phát_hành các ấn_phẩm quảng_cáo thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 37 Thông_tư này . |
Chi_phí của quỹ thẩm_định_giá là bao_nhiêu ? | Điều 8 . Chi_phí của quỹ Chi_phí của quỹ là các khoản sau :
1 . Chi_phí quản_lý quỹ trả cho công_ty quản_lý quỹ .
2 . Chi_phí lưu ký tài_sản quỹ , chi_phí giám_sát ( nếu có ) trả cho ngân_hàng lưu ký hoặc ngân_hàng giám_sát .
3 . Chi_phí kiểm_toán trả cho tổ_chức kiểm_toán .
4 . Chi_phí thẩm_định_giá trả cho các doanh_nghiệp thẩm_định_giá ( nếu có ) ; chi_phí dịch_vụ tư_vấn pháp_lý , dịch_vụ báo_giá và các dịch_vụ hợp_lý khác , thù_lao trả cho Ban đại_diện quỹ .
5 . Chi_phí dự_thảo , in_ấn , gửi Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt , báo_cáo tài_chính và các tài_liệu khác cho thành_viên góp vốn ; chi_phí công_bố thông_tin của quỹ ; chi_phí tổ_chức họp Đại_hội nhà đầu_tư , Ban đại_diện quỹ .
6 . Chi_phí liên_quan đến thực_hiện các giao_dịch tài_sản của quỹ và các chi_phí khác theo quy_định của pháp_luật .
7 . Chi_phí liên_quan đến việc chuyển_đổi ngân_hàng lưu ký , ngân_hàng giám_sát ( nếu có ) hoặc các tổ_chức cung_cấp dịch_vụ khác . | Điều 23 . Hội_đồng đánh_giá chất_lượng hoạt_động thẩm_định_giá 1 . Hằng năm , Bộ Tài_chính tổ_chức đánh_giá chất_lượng hoạt_động thẩm_định_giá đối_với các doanh_nghiệp được kiểm_tra trong năm . Riêng việc đánh_giá chất_lượng hoạt_động thẩm_định_giá lần đầu được thực_hiện đối_với tất_cả các doanh_nghiệp thẩm_định_giá trừ trường_hợp quy_định tại Điều 28 Thông_tư này .
2 . Hội_đồng đánh_giá chất_lượng hoạt_động thẩm_định_giá ( sau đây gọi tắt là Hội_đồng ) do Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quyết_định thành_lập theo đề_nghị của Cục_trưởng Cục Quản_lý giá . Văn_phòng của Hội_đồng đặt tại Cục Quản_lý giá - Bộ Tài_chính .
3 . Thành_phần Hội_đồng bao_gồm :
a ) Chủ_tịch Hội_đồng là Cục_trưởng Cục Quản_lý giá - Bộ Tài_chính ;
b ) Phó_Chủ_tịch Hội_đồng là Phó_Cục_trưởng Cục Quản_lý giá ;
c ) Các Ủy_viên Hội_đồng gồm : đại_diện lãnh_đạo các đơn_vị có liên_quan thuộc Bộ Tài_chính ( Vụ Pháp_chế , Cục Tài_chính doanh_nghiệp , Vụ Chế_độ kế_toán và kiểm_toán ) , lãnh_đạo phòng chức_năng của Cục Quản_lý giá và lãnh_đạo Tổ_chức nghề_nghiệp về thẩm_định_giá .
4 . Chủ_tịch Hội_đồng quyết_định thành_lập Tổ giúp_việc của Hội_đồng . Thành_phần Tổ giúp_việc của Hội_đồng bao_gồm lãnh_đạo cấp Phòng và chuyên_viên của Cục Quản_lý giá . |
Chi_phí của quỹ số nợ được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Chi_phí của quỹ Chi_phí của quỹ là các khoản sau :
1 . Chi_phí quản_lý quỹ trả cho công_ty quản_lý quỹ .
2 . Chi_phí lưu ký tài_sản quỹ , chi_phí giám_sát ( nếu có ) trả cho ngân_hàng lưu ký hoặc ngân_hàng giám_sát .
3 . Chi_phí kiểm_toán trả cho tổ_chức kiểm_toán .
4 . Chi_phí thẩm_định_giá trả cho các doanh_nghiệp thẩm_định_giá ( nếu có ) ; chi_phí dịch_vụ tư_vấn pháp_lý , dịch_vụ báo_giá và các dịch_vụ hợp_lý khác , thù_lao trả cho Ban đại_diện quỹ .
5 . Chi_phí dự_thảo , in_ấn , gửi Bản cáo_bạch , Bản cáo_bạch tóm_tắt , báo_cáo tài_chính và các tài_liệu khác cho thành_viên góp vốn ; chi_phí công_bố thông_tin của quỹ ; chi_phí tổ_chức họp Đại_hội nhà đầu_tư , Ban đại_diện quỹ .
6 . Chi_phí liên_quan đến thực_hiện các giao_dịch tài_sản của quỹ và các chi_phí khác theo quy_định của pháp_luật .
7 . Chi_phí liên_quan đến việc chuyển_đổi ngân_hàng lưu ký , ngân_hàng giám_sát ( nếu có ) hoặc các tổ_chức cung_cấp dịch_vụ khác . | Điều 20 . Chi_phí hoạt_động bảo_lãnh tín_dụng 1 . Các chi_phí liên_quan đến hoạt_động bảo_lãnh tín_dụng bao_gồm :
a ) Chi_phí thẩm_định hồ_sơ bảo_lãnh tín_dụng khách_hàng trả cho Quỹ bảo_lãnh tín_dụng cùng với hồ_sơ đề_nghị bảo_lãnh lãnh tín_dụng ;
b ) Chi_phí bảo_lãnh tín_dụng tính trên số tiền được bảo_lãnh và thời_hạn bảo_lãnh . Thời_hạn thu phí bảo_lãnh tín_dụng được ghi trong hợp_đồng bảo_lãnh theo thỏa_thuận giữa Quỹ bảo_lãnh tín_dụng và bên được bảo_lãnh , phù_hợp với thời_hạn bảo_lãnh tín_dụng .
2 . Quỹ bảo_lãnh tín_dụng trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định các mức chi_phí cụ_thể theo quy_định tại khoản 1 Điều này trong từng thời_kỳ để Quỹ bảo_lãnh tín_dụng có căn_cứ thực_hiện .
3 . Việc miễn , giảm chi_phí bảo_lãnh tín_dụng thực_hiện theo quy_định tại Quy_chế quy_định cụ_thể về các trường_hợp , lĩnh_vực được miễn , giảm chi_phí bảo_lãnh tín_dụng do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành trên cơ_sở đề_nghị của Chủ_tịch Quỹ bảo_lãnh tín_dụng . Nguyên_tắc để xác_định mức_độ miễn , giảm chi_phí bảo_lãnh tín_dụng bao_gồm :
a ) Thuộc lĩnh_vực được miễn , giảm chi_phí bảo_lãnh tín_dụng đối_với các lĩnh_vực ưu_tiên của địa_phương ;
b ) Phù_hợp với khả_năng tài_chính của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng ;
c ) Thẩm_quyền phê_duyệt đối_với từng trường_hợp cụ_thể là Chủ_tịch Quỹ bảo_lãnh tín_dụng trên cơ_sở đề_nghị của Giám_đốc Quỹ . |
Quyền , nghĩa_vụ của nhà đầu_tư tham_gia quỹ thành_viên được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Nhà đầu_tư , Đại_hội nhà đầu_tư , Ban đại_diện quỹ 1 . Quyền , nghĩa_vụ của nhà đầu_tư tham_gia vào quỹ thành_viên thực_hiện theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và phù_hợp với quy_định có liên_quan tại Điều 16 Thông_tư này .
2 . Đại_hội nhà đầu_tư , điều_kiện , thể_thức tiến_hành họp Đại_hội nhà đầu_tư , thông_qua quyết_định Đại_hội nhà đầu_tư của quỹ thành_viên thực_hiện theo quy_định tại Điều 17 và Điều 18 Thông_tư này , trừ nghĩa_vụ công_bố thông_tin .
3 . Ban đại_diện quỹ , thành_viên Ban đại_diện quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và phù_hợp với quy_định có liên_quan tại Điều 19 Thông_tư này . Cơ_cấu Ban đại_diện quỹ không phải tuân quy_định tại khoản 5 Điều 19 Thông_tư này trừ trường_hợp Điều_lệ quỹ có quy_định khác . | Điều 101 . Quyền và nghĩa_vụ của nhà đầu_tư tham_gia vào quỹ đầu_tư chứng_khoán 1 . Nhà đầu_tư có các quyền sau đây :
a ) Hưởng lợi từ hoạt_động đầu_tư của quỹ đầu_tư chứng_khoán tương_ứng với tỷ_lệ vốn góp ;
b ) Hưởng các lợi_ích và tài_sản được chia hợp_pháp từ việc thanh_lý_tài_sản quỹ đầu_tư chứng_khoán ;
c ) Yêu_cầu công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán mua lại chứng_chỉ quỹ mở ;
d ) Khởi_kiện công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , ngân_hàng giám_sát hoặc tổ_chức liên_quan nếu tổ_chức này vi_phạm quyền , lợi_ích hợp_pháp của mình ;
đ ) Thực_hiện quyền của mình thông_qua Đại_hội nhà đầu_tư ;
e ) Chuyển_nhượng chứng_chỉ quỹ theo quy_định tại Điều_lệ quỹ đầu_tư chứng_khoán ;
g ) Quyền khác theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ quỹ đầu_tư chứng_khoán .
2 . Nhà đầu_tư có các nghĩa_vụ sau đây :
a ) Chấp_hành_quyết_định của Đại_hội nhà đầu_tư ;
b ) Thanh_toán đủ tiền mua chứng_chỉ quỹ ;
c ) Nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ quỹ đầu_tư chứng_khoán . |
Quyền , nghĩa_vụ của Ban đại_diện quỹ đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Nhà đầu_tư , Đại_hội nhà đầu_tư , Ban đại_diện quỹ 1 . Quyền , nghĩa_vụ của nhà đầu_tư tham_gia vào quỹ thành_viên thực_hiện theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và phù_hợp với quy_định có liên_quan tại Điều 16 Thông_tư này .
2 . Đại_hội nhà đầu_tư , điều_kiện , thể_thức tiến_hành họp Đại_hội nhà đầu_tư , thông_qua quyết_định Đại_hội nhà đầu_tư của quỹ thành_viên thực_hiện theo quy_định tại Điều 17 và Điều 18 Thông_tư này , trừ nghĩa_vụ công_bố thông_tin .
3 . Ban đại_diện quỹ , thành_viên Ban đại_diện quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và phù_hợp với quy_định có liên_quan tại Điều 19 Thông_tư này . Cơ_cấu Ban đại_diện quỹ không phải tuân quy_định tại khoản 5 Điều 19 Thông_tư này trừ trường_hợp Điều_lệ quỹ có quy_định khác . | Điều 9 . Ban đại_diện quỹ , Giám_đốc quỹ 1 . Ban đại_diện quỹ , Giám_đốc quỹ do Đại_hội nhà đầu_tư bầu ra để đại_diện cho các nhà đầu_tư . Quyền và nghĩa_vụ của Ban đại_diện quỹ , Giám_đốc quỹ được quy_định tại Điều_lệ quỹ .
2 . Quyết_định của Ban đại_diện quỹ được thông_qua bằng biểu_quyết tại cuộc họp , hoặc lấy ý_kiến bằng văn_bản hoặc hình_thức khác theo quy_định tại Điều_lệ quỹ . Mỗi thành_viên Ban đại_diện quỹ có một phiếu biểu_quyết ngang nhau .
3 . Trừ khi Điều_lệ quỹ có quy_định khác , Ban đại_diện , Giám_đốc quỹ có nhiệm_vụ :
a ) Kiểm_tra tính tuân_thủ , hợp_lý , hợp_pháp , tính trung_thực và mức_độ cẩn_trọng trong hoạt_động của công_ty thực_hiện quản_lý quỹ ;
b ) Thẩm_định_tính đầy_đủ , hợp_pháp và trung_thực của các báo_cáo do công_ty thực_hiện quản_lý quỹ gửi ;
c ) Rà_soát , kiểm_tra và đánh_giá hiệu_quả của công_ty thực_hiện quản_lý quỹ , quản_lý rủi_ro và cảnh_báo cho các nhà đầu_tư . |
Quy_định về việc họp ban đại_diện quỹ đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Nhà đầu_tư , Đại_hội nhà đầu_tư , Ban đại_diện quỹ 1 . Quyền , nghĩa_vụ của nhà đầu_tư tham_gia vào quỹ thành_viên thực_hiện theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và phù_hợp với quy_định có liên_quan tại Điều 16 Thông_tư này .
2 . Đại_hội nhà đầu_tư , điều_kiện , thể_thức tiến_hành họp Đại_hội nhà đầu_tư , thông_qua quyết_định Đại_hội nhà đầu_tư của quỹ thành_viên thực_hiện theo quy_định tại Điều 17 và Điều 18 Thông_tư này , trừ nghĩa_vụ công_bố thông_tin .
3 . Ban đại_diện quỹ , thành_viên Ban đại_diện quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và phù_hợp với quy_định có liên_quan tại Điều 19 Thông_tư này . Cơ_cấu Ban đại_diện quỹ không phải tuân quy_định tại khoản 5 Điều 19 Thông_tư này trừ trường_hợp Điều_lệ quỹ có quy_định khác . | Điều 61 . Thời_gian tiến_hành phiên họp Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội 1 . Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội_họp thường_kỳ mỗi tháng_một phiên .
2 . Khi cần_thiết , Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội_họp theo quyết_định của Chủ_tịch Quốc_hội hoặc khi có
đề_nghị của Chủ_tịch nước , Thủ_tướng Chính_phủ hay của ít_nhất một phần ba tổng_số thành_viên Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội . |
Nhà đầu_tư , Ban đại_diện quỹ được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Nhà đầu_tư , Đại_hội nhà đầu_tư , Ban đại_diện quỹ 1 . Quyền , nghĩa_vụ của nhà đầu_tư tham_gia vào quỹ thành_viên thực_hiện theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và phù_hợp với quy_định có liên_quan tại Điều 16 Thông_tư này .
2 . Đại_hội nhà đầu_tư , điều_kiện , thể_thức tiến_hành họp Đại_hội nhà đầu_tư , thông_qua quyết_định Đại_hội nhà đầu_tư của quỹ thành_viên thực_hiện theo quy_định tại Điều 17 và Điều 18 Thông_tư này , trừ nghĩa_vụ công_bố thông_tin .
3 . Ban đại_diện quỹ , thành_viên Ban đại_diện quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và phù_hợp với quy_định có liên_quan tại Điều 19 Thông_tư này . Cơ_cấu Ban đại_diện quỹ không phải tuân quy_định tại khoản 5 Điều 19 Thông_tư này trừ trường_hợp Điều_lệ quỹ có quy_định khác . | Điều 9 . Ban đại_diện quỹ , Giám_đốc quỹ 1 . Ban đại_diện quỹ , Giám_đốc quỹ do Đại_hội nhà đầu_tư bầu ra để đại_diện cho các nhà đầu_tư . Quyền và nghĩa_vụ của Ban đại_diện quỹ , Giám_đốc quỹ được quy_định tại Điều_lệ quỹ .
2 . Quyết_định của Ban đại_diện quỹ được thông_qua bằng biểu_quyết tại cuộc họp , hoặc lấy ý_kiến bằng văn_bản hoặc hình_thức khác theo quy_định tại Điều_lệ quỹ . Mỗi thành_viên Ban đại_diện quỹ có một phiếu biểu_quyết ngang nhau .
3 . Trừ khi Điều_lệ quỹ có quy_định khác , Ban đại_diện , Giám_đốc quỹ có nhiệm_vụ :
a ) Kiểm_tra tính tuân_thủ , hợp_lý , hợp_pháp , tính trung_thực và mức_độ cẩn_trọng trong hoạt_động của công_ty thực_hiện quản_lý quỹ ;
b ) Thẩm_định_tính đầy_đủ , hợp_pháp và trung_thực của các báo_cáo do công_ty thực_hiện quản_lý quỹ gửi ;
c ) Rà_soát , kiểm_tra và đánh_giá hiệu_quả của công_ty thực_hiện quản_lý quỹ , quản_lý rủi_ro và cảnh_báo cho các nhà đầu_tư . |
Chuyển_nhượng phần vốn góp quỹ thành_viên được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Chuyển_nhượng phần vốn góp quỹ thành_viên 1 . Thành_viên góp vốn được tự_do chuyển_nhượng phần vốn góp tại quỹ trừ trường_hợp bị hạn_chế chuyển_nhượng theo quy_định của pháp_luật và tại Điều_lệ quỹ . Việc chuyển_nhượng một phần hay toàn_bộ phần vốn góp tại quỹ phải bảo_đảm :
a ) Bên nhận chuyển_nhượng đáp_ứng được các quy_định liên_quan tại khoản 4 Điều 3 Thông_tư này ;
b ) Sau khi chuyển_nhượng , quỹ vẫn đáp_ứng điều_kiện có từ 2 đến 99 thành_viên góp vốn và chỉ bao_gồm thành_viên là nhà đầu_tư chứng_khoán chuyên_nghiệp .
2 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày hoàn_tất giao_dịch_chuyển_nhượng , công_ty quản_lý quỹ gửi thông_báo kết_quả giao_dịch cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước theo mẫu quy_định tại Phụ_lục VIII ban_hành kèm theo Thông_tư này . Đối_với các giao_dịch chiếm từ 5 % trở lên vốn điều_lệ quỹ , công_ty quản_lý quỹ gửi kèm hợp_đồng chuyển_nhượng giữa các thành_viên góp vốn của quỹ có xác_nhận của công_ty quản_lý quỹ .
3 . Công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm lập và lưu_trữ sổ đăng_ký thành_viên góp vốn và mọi thông_tin liên_quan đến việc chuyển_nhượng vốn góp giữa các thành_viên . Ngân_hàng lưu ký có_thể cung_cấp dịch_vụ lập và lưu_trữ sổ đăng_ký thành_viên góp vốn trên cơ_sở hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ ký với công_ty quản_lý quỹ . | Điều 17 . Chuyển_nhượng Phần vốn góp của các nhà đầu_tư 1 . Trừ trường_hợp Điều_lệ quỹ hoặc pháp_luật có quy_định khác , nhà đầu_tư góp vốn vào quỹ được tự_do chuyển_nhượng Phần vốn góp tại quỹ . Việc chuyển_nhượng một Phần hay toàn_bộ Phần vốn góp tại quỹ phải bảo_đảm sau khi chuyển_nhượng , số_lượng nhà đầu_tư của quỹ vẫn đáp_ứng Điều_kiện quy_định tại Điều 5 Nghị_định này .
2 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày hoàn_tất giao_dịch , công_ty thực_hiện quản_lý quỹ thông_báo cho cơ_quan đăng_ký kinh_doanh về việc chuyển_nhượng Phần vốn góp của các nhà đầu_tư như sau :
a ) Thông_báo về việc chuyển_nhượng Phần vốn góp của các nhà đầu_tư theo Mẫu_số 05 tại Phụ_lục kèm theo Nghị_định này , trong đó nêu rõ thông_tin về các bên giao_dịch , tỷ_lệ sở_hữu của các bên ( trước và sau khi giao_dịch ) , giá_trị giao_dịch ;
b ) Bản_sao hợp_đồng chuyển_nhượng của các nhà đầu_tư có xác_nhận của công_ty thực_hiện quản_lý quỹ . |
Việc chuyển_nhượng phần vốn góp tại quỹ chứng_khoán được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Chuyển_nhượng phần vốn góp quỹ thành_viên 1 . Thành_viên góp vốn được tự_do chuyển_nhượng phần vốn góp tại quỹ trừ trường_hợp bị hạn_chế chuyển_nhượng theo quy_định của pháp_luật và tại Điều_lệ quỹ . Việc chuyển_nhượng một phần hay toàn_bộ phần vốn góp tại quỹ phải bảo_đảm :
a ) Bên nhận chuyển_nhượng đáp_ứng được các quy_định liên_quan tại khoản 4 Điều 3 Thông_tư này ;
b ) Sau khi chuyển_nhượng , quỹ vẫn đáp_ứng điều_kiện có từ 2 đến 99 thành_viên góp vốn và chỉ bao_gồm thành_viên là nhà đầu_tư chứng_khoán chuyên_nghiệp .
2 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày hoàn_tất giao_dịch_chuyển_nhượng , công_ty quản_lý quỹ gửi thông_báo kết_quả giao_dịch cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước theo mẫu quy_định tại Phụ_lục VIII ban_hành kèm theo Thông_tư này . Đối_với các giao_dịch chiếm từ 5 % trở lên vốn điều_lệ quỹ , công_ty quản_lý quỹ gửi kèm hợp_đồng chuyển_nhượng giữa các thành_viên góp vốn của quỹ có xác_nhận của công_ty quản_lý quỹ .
3 . Công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm lập và lưu_trữ sổ đăng_ký thành_viên góp vốn và mọi thông_tin liên_quan đến việc chuyển_nhượng vốn góp giữa các thành_viên . Ngân_hàng lưu ký có_thể cung_cấp dịch_vụ lập và lưu_trữ sổ đăng_ký thành_viên góp vốn trên cơ_sở hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ ký với công_ty quản_lý quỹ . | Điều 17 . Chuyển_nhượng Phần vốn góp của các nhà đầu_tư 1 . Trừ trường_hợp Điều_lệ quỹ hoặc pháp_luật có quy_định khác , nhà đầu_tư góp vốn vào quỹ được tự_do chuyển_nhượng Phần vốn góp tại quỹ . Việc chuyển_nhượng một Phần hay toàn_bộ Phần vốn góp tại quỹ phải bảo_đảm sau khi chuyển_nhượng , số_lượng nhà đầu_tư của quỹ vẫn đáp_ứng Điều_kiện quy_định tại Điều 5 Nghị_định này .
2 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày hoàn_tất giao_dịch , công_ty thực_hiện quản_lý quỹ thông_báo cho cơ_quan đăng_ký kinh_doanh về việc chuyển_nhượng Phần vốn góp của các nhà đầu_tư như sau :
a ) Thông_báo về việc chuyển_nhượng Phần vốn góp của các nhà đầu_tư theo Mẫu_số 05 tại Phụ_lục kèm theo Nghị_định này , trong đó nêu rõ thông_tin về các bên giao_dịch , tỷ_lệ sở_hữu của các bên ( trước và sau khi giao_dịch ) , giá_trị giao_dịch ;
b ) Bản_sao hợp_đồng chuyển_nhượng của các nhà đầu_tư có xác_nhận của công_ty thực_hiện quản_lý quỹ . |
Chuyển_nhượng vốn góp của ngân_hàng lưu ký chứng_khoán Nhà_nước thế_nào ? | Điều 10 . Chuyển_nhượng phần vốn góp quỹ thành_viên 1 . Thành_viên góp vốn được tự_do chuyển_nhượng phần vốn góp tại quỹ trừ trường_hợp bị hạn_chế chuyển_nhượng theo quy_định của pháp_luật và tại Điều_lệ quỹ . Việc chuyển_nhượng một phần hay toàn_bộ phần vốn góp tại quỹ phải bảo_đảm :
a ) Bên nhận chuyển_nhượng đáp_ứng được các quy_định liên_quan tại khoản 4 Điều 3 Thông_tư này ;
b ) Sau khi chuyển_nhượng , quỹ vẫn đáp_ứng điều_kiện có từ 2 đến 99 thành_viên góp vốn và chỉ bao_gồm thành_viên là nhà đầu_tư chứng_khoán chuyên_nghiệp .
2 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày hoàn_tất giao_dịch_chuyển_nhượng , công_ty quản_lý quỹ gửi thông_báo kết_quả giao_dịch cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước theo mẫu quy_định tại Phụ_lục VIII ban_hành kèm theo Thông_tư này . Đối_với các giao_dịch chiếm từ 5 % trở lên vốn điều_lệ quỹ , công_ty quản_lý quỹ gửi kèm hợp_đồng chuyển_nhượng giữa các thành_viên góp vốn của quỹ có xác_nhận của công_ty quản_lý quỹ .
3 . Công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm lập và lưu_trữ sổ đăng_ký thành_viên góp vốn và mọi thông_tin liên_quan đến việc chuyển_nhượng vốn góp giữa các thành_viên . Ngân_hàng lưu ký có_thể cung_cấp dịch_vụ lập và lưu_trữ sổ đăng_ký thành_viên góp vốn trên cơ_sở hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ ký với công_ty quản_lý quỹ . | Điều 3 . Chuyển_nhượng vốn , quyền mua cổ_phần , quyền góp vốn đầu_tư của Nhà_nước và doanh_nghiệp do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ 1 . Nguyên_tắc , thẩm_quyền quyết_định và phương_thức chuyển_nhượng vốn nhà_nước tại công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên thực_hiện theo quy_định tại |
Chào_bán chứng_chỉ quỹ lần đầu ra_công_chúng được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Hoạt_động chào_bán chứng_chỉ quỹ lần đầu ra_công_chúng 1 . Việc chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng chỉ được thực_hiện sau khi Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng .
2 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng có hiệu_lực , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố bản thông_báo chào_bán theo quy_định về công_bố thông_tin trên thị_trường chứng_khoán , đồng_thời gửi Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước bản thông_báo chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XI ban_hành kèm theo Thông_tư này .
3 . Toàn_bộ vốn góp của nhà đầu_tư phải được phong_tỏa tại một tài_khoản riêng của quỹ mở tại ngân_hàng giám_sát , toàn_bộ danh_mục chứng_khoán cơ_cấu của thành_viên lập quỹ , nhà đầu_tư phải được phong_tỏa tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam và chỉ được giải_tỏa sau khi Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ có hiệu_lực . Ngân_hàng giám_sát có trách_nhiệm thanh_toán tiền lãi cho quỹ với lãi_suất tối_thiểu bằng lãi_suất không kỳ_hạn đang áp_dụng cho thời_gian phong_tỏa vốn . | Điều 233 . Chào_bán chứng_chỉ quỹ đóng ra_công_chúng 1 . Điều_kiện chào_bán chứng_chỉ quỹ lần đầu ra_công_chúng bao_gồm :
a ) Đáp_ứng quy_định tại khoản 5 Điều 15 Luật_Chứng_khoán ;
b ) Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán có tối_thiểu 02 người điều_hành quỹ có chứng_chỉ hành_nghề quản_lý quỹ ; không bị đặt vào tình_trạng cảnh_báo , kiểm_soát , kiểm_soát đặc_biệt , đình_chỉ hoặc chưa thực_hiện đầy_đủ các hình_thức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả theo quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán .
2 . Điều_kiện chào_bán chứng_chỉ quỹ để tăng vốn của quỹ bao_gồm :
a ) Đáp_ứng quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều 112 Luật_Chứng_khoán ;
b ) Đáp_ứng quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này .
3 . Phương_án chào_bán chứng_chỉ quỹ lần đầu và chào_bán chứng_chỉ quỹ để tăng vốn phải bao_gồm các nội_dung tối_thiểu theo Mẫu_số 99 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này .
4 . Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ , Giấy chứng_nhận điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ có hiệu_lực , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán phải thực_hiện niêm_yết , niêm_yết bổ_sung chứng_chỉ quỹ tại Sở giao_dịch chứng_khoán theo quy_định . |
Hoạt_động chào_bán chứng_khoán lần đầu ra_công_chúng được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Hoạt_động chào_bán chứng_chỉ quỹ lần đầu ra_công_chúng 1 . Việc chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng chỉ được thực_hiện sau khi Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng .
2 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng có hiệu_lực , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố bản thông_báo chào_bán theo quy_định về công_bố thông_tin trên thị_trường chứng_khoán , đồng_thời gửi Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước bản thông_báo chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XI ban_hành kèm theo Thông_tư này .
3 . Toàn_bộ vốn góp của nhà đầu_tư phải được phong_tỏa tại một tài_khoản riêng của quỹ mở tại ngân_hàng giám_sát , toàn_bộ danh_mục chứng_khoán cơ_cấu của thành_viên lập quỹ , nhà đầu_tư phải được phong_tỏa tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam và chỉ được giải_tỏa sau khi Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ có hiệu_lực . Ngân_hàng giám_sát có trách_nhiệm thanh_toán tiền lãi cho quỹ với lãi_suất tối_thiểu bằng lãi_suất không kỳ_hạn đang áp_dụng cho thời_gian phong_tỏa vốn . | Điều 10 . Hình_thức chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng 1 . Chào_bán chứng_khoán lần đầu ra_công_chúng bao_gồm :
a ) Chào_bán cổ_phiếu lần đầu ra_công_chúng để huy_động thêm vốn cho tổ_chức phát_hành ;
b ) Chào_bán cổ_phiếu lần đầu ra_công_chúng để trở_thành_công_ty đại_chúng thông_qua thay_đổi cơ_cấu sở_hữu nhưng không làm tăng vốn điều_lệ của tổ_chức phát_hành ;
c ) Kết_hợp hình_thức quy_định tại các điểm a , b khoản này ;
d ) Chào_bán chứng_chỉ quỹ lần đầu ra_công_chúng để thành_lập quỹ đầu_tư chứng_khoán .
2 . Chào_bán thêm chứng_khoán ra_công_chúng bao_gồm :
a ) Công_ty đại_chúng chào_bán thêm cổ_phiếu ra_công_chúng hoặc phát_hành quyền mua cổ_phần cho cổ_đông hiện_hữu ;
b ) Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán chào_bán thêm chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng để tăng vốn điều_lệ của Quỹ đầu_tư .
3 . Cổ_đông công_ty đại_chúng chào_bán cổ_phiếu ra_công_chúng .
4 . Tổ_chức phát_hành chào_bán trái_phiếu và các loại chứng_khoán khác ra_công_chúng . |
Tài_khoản được chào_bán chứng_chỉ quỹ lần đầu ra_công_chúng được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Hoạt_động chào_bán chứng_chỉ quỹ lần đầu ra_công_chúng 1 . Việc chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng chỉ được thực_hiện sau khi Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng .
2 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng có hiệu_lực , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố bản thông_báo chào_bán theo quy_định về công_bố thông_tin trên thị_trường chứng_khoán , đồng_thời gửi Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước bản thông_báo chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XI ban_hành kèm theo Thông_tư này .
3 . Toàn_bộ vốn góp của nhà đầu_tư phải được phong_tỏa tại một tài_khoản riêng của quỹ mở tại ngân_hàng giám_sát , toàn_bộ danh_mục chứng_khoán cơ_cấu của thành_viên lập quỹ , nhà đầu_tư phải được phong_tỏa tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam và chỉ được giải_tỏa sau khi Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ có hiệu_lực . Ngân_hàng giám_sát có trách_nhiệm thanh_toán tiền lãi cho quỹ với lãi_suất tối_thiểu bằng lãi_suất không kỳ_hạn đang áp_dụng cho thời_gian phong_tỏa vốn . | Điều 241 . Điều_kiện , hồ_sơ đăng_ký chào_bán lần đầu chứng_chỉ quỹ mở ra_công_chúng 1 . Điều_kiện chào_bán lần đầu chứng_chỉ quỹ mở ra_công_chúng thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 233 Nghị_định này .
2 . Hồ_sơ đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ mở lần đầu ra_công_chúng bao_gồm :
a ) Tài_liệu theo quy_định tại khoản 1 Điều 234 Nghị_định này ;
b ) Hợp_đồng ký với các tổ_chức cung_cấp dịch_vụ quản_trị quỹ và đại_lý chuyển_nhượng ( nếu có ) . |
Thời_hạn phong_tỏa vốn góp của nhà đầu_tư tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Hoạt_động chào_bán chứng_chỉ quỹ lần đầu ra_công_chúng 1 . Việc chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng chỉ được thực_hiện sau khi Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng .
2 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng có hiệu_lực , công_ty quản_lý quỹ phải công_bố bản thông_báo chào_bán theo quy_định về công_bố thông_tin trên thị_trường chứng_khoán , đồng_thời gửi Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước bản thông_báo chào_bán chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XI ban_hành kèm theo Thông_tư này .
3 . Toàn_bộ vốn góp của nhà đầu_tư phải được phong_tỏa tại một tài_khoản riêng của quỹ mở tại ngân_hàng giám_sát , toàn_bộ danh_mục chứng_khoán cơ_cấu của thành_viên lập quỹ , nhà đầu_tư phải được phong_tỏa tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam và chỉ được giải_tỏa sau khi Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ có hiệu_lực . Ngân_hàng giám_sát có trách_nhiệm thanh_toán tiền lãi cho quỹ với lãi_suất tối_thiểu bằng lãi_suất không kỳ_hạn đang áp_dụng cho thời_gian phong_tỏa vốn . | Điều 7 . Thời_gian thực_hiện chuyển_giao 1 . Doanh_nghiệp có vốn nhà_nước góp trước thời_điểm Thông_tư này có hiệu_lực thuộc đối_tượng chuyển_giao quy_định tại khoản 1 Điều 3 , Tổng_công_ty phối_hợp với các Bộ , UBND cấp tỉnh triển_khai công_tác chuyển_giao quyền đại_diện chủ sở_hữu nhà_nước tại doanh_nghiệp trong thời_hạn 30 ngày làm_việc kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành .
2 . Doanh_nghiệp thực_hiện cổ_phần_hóa thuộc đối_tượng chuyển_giao theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 3 Thông_tư này , Tổng_công_ty phối_hợp với các Bộ , UBND cấp tỉnh triển_khai công_tác chuyển_giao quyền đại_diện chủ sở_hữu nhà_nước tại doanh_nghiệp trong thời_hạn 60 ngày làm_việc kể từ ngày doanh_nghiệp được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp lần đầu , ngoại_trừ các trường_hợp khác theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ .
3 . Doanh_nghiệp thuộc đối_tượng chuyển_giao theo quy_định tại điểm đ Khoản 1 Điều 3 Thông_tư này , Tổng_công_ty phối_hợp với các Bộ , UBND cấp tỉnh triển_khai công_tác chuyển_giao quyền đại_diện chủ sở_hữu nhà_nước tại doanh_nghiệp trong thời_hạn 30 ngày làm_việc kể từ ngày có văn_bản chấp_thuận của Thủ_tướng Chính_phủ .
4 . Doanh_nghiệp còn lại thuộc đối_tượng chuyển_giao theo quy_định tại khoản 1 Điều 3 Thông_tư này , Tổng_công_ty phối_hợp với các Bộ , UBND cấp tỉnh triển_khai công_tác chuyển_giao quyền đại_diện chủ sở_hữu nhà_nước tại doanh_nghiệp trong thời_hạn 30 ngày làm_việc kể từ ngày doanh_nghiệp được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp lần đầu . |
Subsets and Splits