query
stringlengths
9
171
positive
stringlengths
18
5.05k
negative
stringlengths
18
2.68k
Tổng_cục Quản_lý thị_trường có phải chuyển_tiếp ?
Điều 5 . Điều_khoản chuyển_tiếp Cục Quản_lý thị_trường tiếp_tục thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ theo các quy_định pháp_luật hiện_hành cho đến khi Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Tổng_cục Quản_lý thị_trường .
Điều 22 . Thủ_tục chuyển_giao vụ_việc vi_phạm hành_chính cho cơ_quan có thẩm_quyền của ngành khác 1 . Đối_với vụ_việc đã lập biên_bản vi_phạm hành_chính theo quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 18 hoặc khoản 4 Điều 19 hoặc Điều 20 của Thông_tư này nhưng không thuộc thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường thì cơ_quan Quản_lý thị_trường của người đã ban_hành_quyết_định kiểm_tra hoặc đang thụ_lý vụ_việc phải : a ) Có văn_bản chuyển_giao ngay vụ_việc vi_phạm hành_chính cho cơ_quan có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính ; b ) Chuyển_giao đầy_đủ hồ_sơ và tang_vật , phương_tiện bị tạm giữ ( nếu có ) liên_quan đến hành_vi vi_phạm khi chuyển_giao vụ_việc vi_phạm hành_chính ; c ) Lập biên_bản giao_nhận hồ_sơ và tang_vật , phương_tiện bị tạm giữ ( nếu có ) giữa bên chuyển_giao và bên tiếp_nhận . 2 . Đối_với vụ_việc vi_phạm hành_chính do Quản_lý thị_trường kiểm_tra phát_hiện hoặc chủ_trì kiểm_tra phát_hiện nhưng xét thấy có dấu_hiệu tội_phạm thì cơ_quan Quản_lý thị_trường của người đã ban_hành_quyết_định kiểm_tra hoặc đang thụ_lý vụ_việc phải chuyển_giao ngay hồ_sơ vụ vi_phạm có dấu_hiệu tội_phạm cho cơ_quan tiến_hành tố_tụng hình_sự để xem_xét truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật . Thủ_tục chuyển_giao thực_hiện tương_tự quy_định tại khoản 1 Điều này .
Chức_năng , nhiệm_vụ , cơ_cấu tổ_chức của Tổng_cục Quản_lý thị_trường được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Điều_khoản chuyển_tiếp Cục Quản_lý thị_trường tiếp_tục thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ theo các quy_định pháp_luật hiện_hành cho đến khi Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Tổng_cục Quản_lý thị_trường .
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng 1 . Tổng_cục Quản_lý thị_trường là tổ_chức trực_thuộc Bộ Công_Thương , thực_hiện chức_năng tham_mưu , giúp Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quản_lý nhà_nước và tổ_chức thực_thi pháp_luật về phòng , chống , xử_lý các hành_vi kinh_doanh hàng_hóa nhập lậu ; sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm , hàng_hóa không rõ nguồn_gốc xuất_xứ ; hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu trí_tuệ ; hành_vi vi_phạm_pháp_luật về chất_lượng , đo_lường , giá , an_toàn thực_phẩm ; hành_vi vi_phạm_pháp_luật về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng và các hành_vi gian_lận thương_mại theo quy_định pháp_luật . 2 . Tổng_cục Quản_lý thị_trường có tư_cách pháp_nhân , con_dấu có hình Quốc_huy , tài_khoản riêng tại Kho_bạc Nhà_nước và trụ_sở_tại thành_phố Hà_Nội .
Phạm_vi điều_chỉnh thông_tư phát_triển hệ_thống trợ_giúp xã_hội giai_đoạn 2016 - 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định việc quản_lý , sử_dụng kinh_phí sự_nghiệp của ngân_sách nhà_nước ( bao_gồm cả vốn viện_trợ không hoàn lại hỗ_trợ trực_tiếp ngân_sách ) để thực_hiện Chương_trình mục_tiêu Phát_triển hệ_thống trợ_giúp xã_hội giai_đoạn 2016 - 2020 ( sau đây viết tắt là Chương_trình ) ; trừ các khoản hỗ_trợ có mục_đích , địa_chỉ của các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước , hoặc các khoản hỗ_trợ mà nhà tài_trợ hoặc đại_diện có thẩm_quyền của nhà tài_trợ và Bộ Tài_chính đã có thỏa_thuận về nội_dung và mức chi .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về công_tác giám_sát , kiểm_tra , thẩm_định , nghiệm_thu đối_với hạng_mục công_trình hoặc toàn_bộ công_trình , sản_phẩm thuộc các chương_trình , đề_án , dự_án , thiết_kế kỹ_thuật - dự_toán , nhiệm_vụ quản_lý đất_đai hoặc nhiệm_vụ có hạng_mục quản_lý đất_đai bao_gồm : 1 . Đo_đạc , lập bản_đồ địa_chính , hồ_sơ địa_chính , lập hồ_sơ_cấp Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất ; 2 . Xây_dựng cơ_sở dữ_liệu địa_chính ; cơ_sở dữ_liệu quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất ; cơ_sở dữ_liệu giá đất ; cơ_sở dữ_liệu thống_kê , kiểm_kê ; 3 . Thống_kê , kiểm_kê đất_đai , lập bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất ; 4 . Lập và điều_chỉnh quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất ; 5 . Xây_dựng , điều_chỉnh bảng giá đất ; 6 . Điều_tra thoái_hóa đất ; 7 . Điều_tra , đánh_giá chất_lượng đất , tiềm_năng đất_đai ; 8 . Điều_tra , đánh_giá ô_nhiễm đất ; 9 . Điều_tra , phân_hạng đất nông_nghiệp ; 10 . Quan_trắc giám_sát tài_nguyên đất ; 11 . Các chương_trình , đề_án , dự_án , thiết_kế kỹ_thuật - dự_toán , nhiệm_vụ chuyên_môn khác về quản_lý và sử_dụng đất_đai .
Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư phát_triển hệ_thống trợ_giúp xã_hội giai_đoạn 2016 - 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định việc quản_lý , sử_dụng kinh_phí sự_nghiệp của ngân_sách nhà_nước ( bao_gồm cả vốn viện_trợ không hoàn lại hỗ_trợ trực_tiếp ngân_sách ) để thực_hiện Chương_trình mục_tiêu Phát_triển hệ_thống trợ_giúp xã_hội giai_đoạn 2016 - 2020 ( sau đây viết tắt là Chương_trình ) ; trừ các khoản hỗ_trợ có mục_đích , địa_chỉ của các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước , hoặc các khoản hỗ_trợ mà nhà tài_trợ hoặc đại_diện có thẩm_quyền của nhà tài_trợ và Bộ Tài_chính đã có thỏa_thuận về nội_dung và mức chi .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn quản_lý đối_tượng được cơ_sở trợ_giúp xã_hội cung_cấp dịch_vụ công_tác xã_hội tại cơ_sở và tại xã , phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là đối_tượng ) . 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với công_chức , viên_chức , người lao_động , cộng_tác_viên công_tác xã_hội thực_hiện quản_lý đối_tượng tại các cơ_sở trợ_giúp xã_hội và tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
Định_nghĩa thông_tư xã_hội về thành_viên chương_trình công_tác sức_khỏe dân_chủ giai_đoạn 2016 - 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định việc quản_lý , sử_dụng kinh_phí sự_nghiệp của ngân_sách nhà_nước ( bao_gồm cả vốn viện_trợ không hoàn lại hỗ_trợ trực_tiếp ngân_sách ) để thực_hiện Chương_trình mục_tiêu Phát_triển hệ_thống trợ_giúp xã_hội giai_đoạn 2016 - 2020 ( sau đây viết tắt là Chương_trình ) ; trừ các khoản hỗ_trợ có mục_đích , địa_chỉ của các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước , hoặc các khoản hỗ_trợ mà nhà tài_trợ hoặc đại_diện có thẩm_quyền của nhà tài_trợ và Bộ Tài_chính đã có thỏa_thuận về nội_dung và mức chi .
Điều 10 . Điều_khoản chuyển_tiếp Viên_chức đã được bổ_nhiệm vào các ngạch viên_chức công_tác xã_hội theo quy_định tại Thông_tư số 08 / 2010 / TT - BNV ngày 25 tháng 8 năm 2010 của Bộ Nội_vụ ban_hành_chức_danh , mã_số các ngạch viên_chức công_tác xã_hội và Thông_tư số 34 / 2010 / TT - BLĐTBXH ngày 08 tháng 11 năm 2010 của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội quy_định tiêu_chuẩn nghiệp_vụ các ngạch viên_chức công_tác xã_hội , nay được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành công_tác xã_hội quy_định tại Thông_tư liên_tịch này thì cơ_quan có thẩm_quyền quản_lý , sử_dụng viên_chức có trách_nhiệm tạo điều_kiện để viên_chức bổ_sung những tiêu_chuẩn còn thiếu của chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành công_tác xã_hội được bổ_nhiệm .
Đối_tượng áp_dụng Thông_tư kinh_phí sự_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc quản_lý và sử_dụng kinh_phí sự_nghiệp từ ngân_sách nhà_nước để thực_hiện Chương_trình .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Đối_tượng áp_dụng của Thông_tư này bao_gồm : 1 . Cơ_quan có nhiệm_vụ thu , chi ngân_sách nhà_nước các cấp ( Kho_bạc nhà_nước , cơ_quan thuế , cơ_quan hải_quan ) ; 2 . Đơn_vị kế_toán ngân_sách và tài_chính xã , phường , thị_trấn ; 3 . Cơ_quan nhà_nước ; 4 . Đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; 5 . Tổ_chức , đơn_vị sử_dụng ngân_sách nhà_nước ; 6 . Ban quản_lý dự_án có tư_cách pháp_nhân do cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành_lập ; 7 . Cơ_quan , tổ_chức quản_lý quỹ tài_chính nhà_nước_ngoài ngân_sách nhà_nước ; 8 . Các tổ_chức được Nhà_nước cấp_vốn để tổ_chức hoạt_động theo Mục_tiêu chính_trị - xã_hội cụ_thể ; 9 . Kế_toán_trưởng , phụ_trách kế_toán của cơ_quan , đơn_vị quy_định tại các Khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 Điều này và các cá_nhân , tổ_chức khác có liên_quan .
Đối_tượng áp_dụng kinh_phí sự_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc quản_lý và sử_dụng kinh_phí sự_nghiệp từ ngân_sách nhà_nước để thực_hiện Chương_trình .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội . 2 . Đơn_vị sự_nghiệp công_lập . 3 . Tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp và các tổ_chức khác có sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước ( ngân_sách trong nước , viện_trợ không hoàn lại của nước_ngoài , vay nợ nước_ngoài ) , nguồn phí được khấu_trừ để lại , nguồn hoạt_động khác được để lại . 4 . Các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan đến ngân_sách nhà_nước .
Đối_tượng nào được áp_dụng thông_tư chương_trình quản_lý và sử_dụng kinh_phí sự_nghiệp ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc quản_lý và sử_dụng kinh_phí sự_nghiệp từ ngân_sách nhà_nước để thực_hiện Chương_trình .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , cá_nhân thực_hiện các nhiệm_vụ của Chương_trình có sử_dụng ngân_sách nhà_nước . 2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước và các tổ_chức cá_nhân khác có liên_quan đến hoạt_động của Chương_trình .
Quy_định về tổ_chức , đơn_vị , cá_nhân liên_quan đến việc quản_lý và sử_dụng kinh_phí sự_nghiệp theo quy_định của Hướng_dẫn văn_hóa
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc quản_lý và sử_dụng kinh_phí sự_nghiệp từ ngân_sách nhà_nước để thực_hiện Chương_trình .
Điều 16 . Quy_định về đấu_thầu cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước 1 . Căn_cứ chức_năng và ngành_nghề đăng_ký kinh_doanh phù_hợp với dịch_vụ sự_nghiệp công tham_gia đấu_thầu ; căn_cứ quy_định của pháp_luật chuyên_ngành đối_với nhà_thầu cung_cấp dịch_vụ trong lĩnh_vực thuộc diện Nhà_nước cấp phép hoạt_động và các điều_kiện tham_gia đấu_thầu khác theo quy_định của pháp_luật liên_quan ( nếu có ) ; nhà_thầu được tham_gia đấu_thầu cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công theo danh_mục quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này theo các hình_thức : a ) Đấu_thầu rộng_rãi cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công theo quy_định tại Điều 20 Luật đấu_thầu ; trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 16 Nghị_định này ; b ) Đấu_thầu hạn_chế cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công theo quy_định tại Điều 21 Luật đấu_thầu . 2 . Quy_định về đấu_thầu và các nội_dung liên_quan đến đấu_thầu cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước , thực_hiện theo quy_định của Luật đấu_thầu , Nghị_định số 63 / 2014 / NĐ - CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật đấu_thầu về lựa_chọn nhà_thầu và văn_bản sửa_đổi , bổ_sung ( nếu có ) ; các pháp_luật liên_quan .
Nguồn kinh_phí thực_hiện Chương_trình Quảng_Ngãi được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguồn kinh_phí thực_hiện Kinh_phí thực_hiện Chương_trình gồm ngân_sách trung_ương , ngân_sách địa_phương và các nguồn hợp_pháp khác . 1 . Ngân_sách trung_ương a ) Bố_trí trong dự_toán chi ngân_sách nhà_nước_hàng năm của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan khác ở trung_ương ( sau đây viết tắt là Bộ , cơ_quan trung_ương ) để thực_hiện nhiệm_vụ được giao của Chương_trình ; b ) Bổ_sung có mục_tiêu cho tỉnh Quảng_Ngãi và các địa_phương chưa tự cân_đối được ngân_sách và để triển_khai các Dự_án của Chương_trình . Đối_với các địa_phương tự cân_đối ngân_sách ; ngân_sách trung_ương hỗ_trợ thực_hiện một_số nội_dung gồm : xây_dựng cơ_sở dữ_liệu , thí_điểm mô_hình , đào_tạo và nâng cao năng_lực . 2 . Ngân_sách địa_phương a ) Đảm_bảo nguồn_lực từ ngân_sách địa_phương để thực_hiện các nhiệm_vụ do ngân_sách địa_phương bảo_đảm theo quy_định tại Quyết_định số 565 / QĐ - TTg ; b ) Chủ_động bố_trí ngân_sách địa_phương để cùng với ngân_sách trung_ương hỗ_trợ triển_khai có hiệu_quả các Dự_án của Chương_trình theo quy_định tại Quyết_định số 565 / QĐ - TTg .
Điều 50 . Nguồn kinh_phí thực_hiện Chương_trình 1 . Ngân_sách trung_ương a ) Bố_trí kinh_phí trong dự_toán chi ngân_sách nhà_nước_hàng năm của các Bộ , ngành trung_ương và địa_phương để thực_hiện các mục_tiêu , nhiệm_vụ của Chương_trình theo nguyên_tắc , tiêu_chí , định mức phân_bổ quy_định tại Điều 3 , Điều 4 và Điều 5 Quyết_định số 12 / 2017 / QĐ - TTg . b ) Bổ_sung có mục_tiêu cho ngân_sách địa_phương chưa tự cân_đối được ngân_sách nhà_nước ( căn_cứ theo dự_toán thu , chi ngân_sách năm 2014 ) và tỉnh Quảng_Ngãi để triển_khai các nội_dung của Chương_trình . 2 . Ngân_sách địa_phương a ) Các địa_phương tự cân_đối được ngân_sách ( trừ tỉnh Quảng_Ngãi ) : 100 % nguồn vốn thực_hiện Chương_trình bố_trí từ ngân_sách địa_phương và các nguồn vốn huy_động hợp_pháp khác trên địa_bàn . b ) Các địa_phương nhận hỗ_trợ từ ngân_sách trung_ương và tỉnh Quảng_Ngãi bố_trí vốn đối_ứng của ngân_sách địa_phương theo tỷ_lệ như sau : địa_phương nhận hỗ_trợ từ ngân_sách trung_ương dưới 50 % và tỉnh Quảng_Ngãi , đối_ứng tối_thiểu gấp 1,5 lần tổng vốn ngân_sách trung_ương hỗ_trợ thực_hiện Chương_trình ; địa_phương nhận hỗ_trợ từ ngân_sách trung_ương từ 50 % đến dưới 70 % , đối_ứng tối_thiểu bằng tổng vốn ngân_sách trung_ương hỗ_trợ thực_hiện Chương_trình ; địa_phương nhận hỗ_trợ từ ngân_sách trung_ương từ 70 % trở lên , ưu_tiên bố_trí vốn từ ngân_sách địa_phương tùy thuộc điều_kiện thực_tế và khả_năng cân_đối ngân_sách hàng năm . 3 . Nguồn huy_động , đóng_góp của cá_nhân , tổ_chức trong và ngoài nước và các nguồn tài_chính hợp_pháp khác .
Nguồn kinh_phí thực_hiện Chương_trình xây_dựng cơ_sở dữ_liệu , thí_điểm mô_hình , đào_tạo và nâng cao được quy_định như thế nà
Điều 3 . Nguồn kinh_phí thực_hiện Kinh_phí thực_hiện Chương_trình gồm ngân_sách trung_ương , ngân_sách địa_phương và các nguồn hợp_pháp khác . 1 . Ngân_sách trung_ương a ) Bố_trí trong dự_toán chi ngân_sách nhà_nước_hàng năm của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan khác ở trung_ương ( sau đây viết tắt là Bộ , cơ_quan trung_ương ) để thực_hiện nhiệm_vụ được giao của Chương_trình ; b ) Bổ_sung có mục_tiêu cho tỉnh Quảng_Ngãi và các địa_phương chưa tự cân_đối được ngân_sách và để triển_khai các Dự_án của Chương_trình . Đối_với các địa_phương tự cân_đối ngân_sách ; ngân_sách trung_ương hỗ_trợ thực_hiện một_số nội_dung gồm : xây_dựng cơ_sở dữ_liệu , thí_điểm mô_hình , đào_tạo và nâng cao năng_lực . 2 . Ngân_sách địa_phương a ) Đảm_bảo nguồn_lực từ ngân_sách địa_phương để thực_hiện các nhiệm_vụ do ngân_sách địa_phương bảo_đảm theo quy_định tại Quyết_định số 565 / QĐ - TTg ; b ) Chủ_động bố_trí ngân_sách địa_phương để cùng với ngân_sách trung_ương hỗ_trợ triển_khai có hiệu_quả các Dự_án của Chương_trình theo quy_định tại Quyết_định số 565 / QĐ - TTg .
Điều 2 . Nguồn kinh_phí thực_hiện 1 . Ngân_sách địa_phương . 2 . Kinh_phí lồng_ghép trong các chương_trình , đề_án được các cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Nguồn thu của các cơ_sở giáo_dục và đào_tạo ; nguồn tài_trợ , hỗ_trợ của các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước ; các nguồn vốn xã_hội_hóa khác .
Nguồn kinh_phí thực_hiện chương_trình xây_dựng cơ_sở dữ_liệu và thí_điểm mô_hình để xây_dựng cơ_sở dữ_liệu được quy đ
Điều 3 . Nguồn kinh_phí thực_hiện Kinh_phí thực_hiện Chương_trình gồm ngân_sách trung_ương , ngân_sách địa_phương và các nguồn hợp_pháp khác . 1 . Ngân_sách trung_ương a ) Bố_trí trong dự_toán chi ngân_sách nhà_nước_hàng năm của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan khác ở trung_ương ( sau đây viết tắt là Bộ , cơ_quan trung_ương ) để thực_hiện nhiệm_vụ được giao của Chương_trình ; b ) Bổ_sung có mục_tiêu cho tỉnh Quảng_Ngãi và các địa_phương chưa tự cân_đối được ngân_sách và để triển_khai các Dự_án của Chương_trình . Đối_với các địa_phương tự cân_đối ngân_sách ; ngân_sách trung_ương hỗ_trợ thực_hiện một_số nội_dung gồm : xây_dựng cơ_sở dữ_liệu , thí_điểm mô_hình , đào_tạo và nâng cao năng_lực . 2 . Ngân_sách địa_phương a ) Đảm_bảo nguồn_lực từ ngân_sách địa_phương để thực_hiện các nhiệm_vụ do ngân_sách địa_phương bảo_đảm theo quy_định tại Quyết_định số 565 / QĐ - TTg ; b ) Chủ_động bố_trí ngân_sách địa_phương để cùng với ngân_sách trung_ương hỗ_trợ triển_khai có hiệu_quả các Dự_án của Chương_trình theo quy_định tại Quyết_định số 565 / QĐ - TTg .
Điều 7 . Kinh_phí xây_dựng , duy_trì và phát_triển Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về khoa_học và công_nghệ 1 . Kinh_phí xây_dựng , duy_trì và phát_triển Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về khoa_học và công_nghệ được bảo_đảm bằng ngân_sách nhà_nước dành cho khoa_học và công_nghệ ( ngân_sách trung_ương , ngân_sách địa_phương ) và huy_động từ các nguồn kinh_phí khác . 2 . Kinh_phí xây_dựng , duy_trì và phát_triển Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về khoa_học và công_nghệ bao_gồm : a ) Đầu_tư cơ_sở vật_chất - kỹ_thuật phục_vụ xây_dựng , duy_trì và phát_triển Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về khoa_học và công_nghệ ; b ) Bảo_đảm vận_hành hệ_thống mạng thông_tin nghiên_cứu và đào_tạo quốc_gia phục_vụ Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về khoa_học và công_nghệ ; c ) Thu_thập , xử_lý , cập_nhật , tích_hợp thông_tin vào Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về khoa_học và công_nghệ ; d ) Thực_hiện các hoạt_động bảo_đảm an_toàn , an_ninh và bảo_mật thông_tin . 3 . Các bộ , ngành , địa_phương cân_đối , bố_trí kinh_phí thực_hiện trong dự_toán hằng năm của mình bảo_đảm theo đúng quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn thực_hiện .
Ngân_sách địa_phương được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguồn kinh_phí thực_hiện Kinh_phí thực_hiện Chương_trình gồm ngân_sách trung_ương , ngân_sách địa_phương và các nguồn hợp_pháp khác . 1 . Ngân_sách trung_ương a ) Bố_trí trong dự_toán chi ngân_sách nhà_nước_hàng năm của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan khác ở trung_ương ( sau đây viết tắt là Bộ , cơ_quan trung_ương ) để thực_hiện nhiệm_vụ được giao của Chương_trình ; b ) Bổ_sung có mục_tiêu cho tỉnh Quảng_Ngãi và các địa_phương chưa tự cân_đối được ngân_sách và để triển_khai các Dự_án của Chương_trình . Đối_với các địa_phương tự cân_đối ngân_sách ; ngân_sách trung_ương hỗ_trợ thực_hiện một_số nội_dung gồm : xây_dựng cơ_sở dữ_liệu , thí_điểm mô_hình , đào_tạo và nâng cao năng_lực . 2 . Ngân_sách địa_phương a ) Đảm_bảo nguồn_lực từ ngân_sách địa_phương để thực_hiện các nhiệm_vụ do ngân_sách địa_phương bảo_đảm theo quy_định tại Quyết_định số 565 / QĐ - TTg ; b ) Chủ_động bố_trí ngân_sách địa_phương để cùng với ngân_sách trung_ương hỗ_trợ triển_khai có hiệu_quả các Dự_án của Chương_trình theo quy_định tại Quyết_định số 565 / QĐ - TTg .
Điều 6 . Hệ_thống ngân_sách nhà_nước và quan_hệ giữa các cấp ngân_sách 1 . Ngân_sách nhà_nước gồm ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương . 2 . Ngân_sách địa_phương gồm ngân_sách của các cấp chính_quyền địa_phương , trong đó : a ) Ngân_sách tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( gọi chung là ngân_sách tỉnh ) , bao_gồm ngân_sách cấp tỉnh và ngân_sách của các huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương ; b ) Ngân_sách huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương ( gọi chung là ngân_sách huyện ) , bao_gồm ngân_sách cấp huyện và ngân_sách của các xã , phường , thị_trấn ; c ) Ngân_sách các xã , phường , thị_trấn ( gọi chung là ngân_sách cấp xã ) . 3 . Nguyên_tắc phân_cấp quản_lý nguồn thu , nhiệm_vụ chi và quan_hệ giữa các cấp ngân_sách thực_hiện theo quy_định tại Điều 9 Luật ngân_sách nhà_nước .
Quy_định về chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo trang thiết_bị trong công_tác xã_hội là gì ?
Điều 5 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất và mua_sắm trang thiết_bị cho các cơ_sở trợ_giúp xã_hội 1 . Danh_mục trang thiết_bị theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội phù_hợp với quy_mô của cơ_sở trợ_giúp xã_hội . Tùy theo yêu_cầu , điều_kiện cụ_thể và khả_năng ngân_sách , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) hoặc Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị theo phân_cấp của địa_phương , Bộ , ngành phê_duyệt Dự_án sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật và mua_sắm trang thiết_bị cho các cơ_sở trợ_giúp xã_hội để đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn chăm_sóc do Nhà_nước quy_định , đảm_bảo có các phân khu chức_năng , hạng_mục công_trình đáp_ứng hoạt_động chăm_sóc , phục_hồi chức_năng , trị_liệu và cung_cấp dịch_vụ công_tác xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ cụ_thể theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt phù_hợp với dự_toán được giao , trong đó ưu_tiên hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị vận_chuyển đối_tượng , sơ_cấp_cứu , sinh_hoạt và phục_hồi chức_năng cho đối_tượng .
Điều 14 . Hỗ_trợ thực_hiện cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội 1 . Chi hỗ_trợ mua_sắm , sửa_chữa trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội ( bao_gồm cả đường_dây_nóng ) để đạt chuẩn về cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,5 tỷ đồng / trung_tâm . 2 . Ngân_sách nhà_nước bố_trí kinh_phí hoạt_động thường_xuyên của Trung_tâm công_tác xã_hội theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành .
Quy_định về chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo trang thiết_bị trong công_tác xã_hội
Điều 5 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất và mua_sắm trang thiết_bị cho các cơ_sở trợ_giúp xã_hội 1 . Danh_mục trang thiết_bị theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội phù_hợp với quy_mô của cơ_sở trợ_giúp xã_hội . Tùy theo yêu_cầu , điều_kiện cụ_thể và khả_năng ngân_sách , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) hoặc Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị theo phân_cấp của địa_phương , Bộ , ngành phê_duyệt Dự_án sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật và mua_sắm trang thiết_bị cho các cơ_sở trợ_giúp xã_hội để đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn chăm_sóc do Nhà_nước quy_định , đảm_bảo có các phân khu chức_năng , hạng_mục công_trình đáp_ứng hoạt_động chăm_sóc , phục_hồi chức_năng , trị_liệu và cung_cấp dịch_vụ công_tác xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ cụ_thể theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt phù_hợp với dự_toán được giao , trong đó ưu_tiên hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị vận_chuyển đối_tượng , sơ_cấp_cứu , sinh_hoạt và phục_hồi chức_năng cho đối_tượng .
Điều 31 . Kinh_phí thực_hiện chính_sách trợ_giúp xã_hội thường_xuyên 1 . Kinh_phí thực_hiện chế_độ chính_sách trợ_giúp xã_hội thường_xuyên , hỗ_trợ nhận chăm_sóc tại cộng_đồng và kinh_phí thực_hiện chi_trả chính_sách ; tuyên_truyền , xét_duyệt đối_tượng ; ứng_dụng công_nghệ thông_tin ; đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao năng_lực cán_bộ và kiểm_tra giám_sát được thực_hiện theo quy_định pháp_luật về ngân_sách nhà_nước . 2 . Kinh_phí bảo_đảm để chăm_sóc , nuôi_dưỡng đối_tượng theo quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều 24 Nghị_định này thực_hiện theo quy_định sau đây : Đối_với cơ_sở trợ_giúp xã_hội thuộc cấp nào thì do ngân_sách cấp đó bảo_đảm trong dự_toán chi bảo_đảm xã_hội . 3 . Kinh_phí chi hoạt_động thường_xuyên , đầu_tư xây_dựng cơ_bản và các chi_phí khác của cơ_sở trợ_giúp xã_hội thực_hiện theo quy_định của pháp_luật . Cơ_sở trợ_giúp xã_hội được tiếp_nhận , sử_dụng và quản_lý các nguồn kinh_phí và hiện_vật do các tổ_chức , cá_nhân đóng_góp và giúp_đỡ từ_thiện ; bảo_đảm sử_dụng đúng mục_đích , đúng đối_tượng và thanh quyết_toán theo quy_định của pháp_luật . 4 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành các khoản 1 và 2 Điều này .
Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp cơ_sở vật_chất và mua_sắm trang thiết_bị cho các cơ_sở trợ_giúp xã_hội được quy_định
Điều 5 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất và mua_sắm trang thiết_bị cho các cơ_sở trợ_giúp xã_hội 1 . Danh_mục trang thiết_bị theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội phù_hợp với quy_mô của cơ_sở trợ_giúp xã_hội . Tùy theo yêu_cầu , điều_kiện cụ_thể và khả_năng ngân_sách , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) hoặc Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị theo phân_cấp của địa_phương , Bộ , ngành phê_duyệt Dự_án sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật và mua_sắm trang thiết_bị cho các cơ_sở trợ_giúp xã_hội để đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn chăm_sóc do Nhà_nước quy_định , đảm_bảo có các phân khu chức_năng , hạng_mục công_trình đáp_ứng hoạt_động chăm_sóc , phục_hồi chức_năng , trị_liệu và cung_cấp dịch_vụ công_tác xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ cụ_thể theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt phù_hợp với dự_toán được giao , trong đó ưu_tiên hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị vận_chuyển đối_tượng , sơ_cấp_cứu , sinh_hoạt và phục_hồi chức_năng cho đối_tượng .
Điều 31 . Kinh_phí thực_hiện chính_sách trợ_giúp xã_hội thường_xuyên 1 . Kinh_phí thực_hiện chế_độ chính_sách trợ_giúp xã_hội thường_xuyên , hỗ_trợ nhận chăm_sóc tại cộng_đồng và kinh_phí thực_hiện chi_trả chính_sách ; tuyên_truyền , xét_duyệt đối_tượng ; ứng_dụng công_nghệ thông_tin ; đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao năng_lực cán_bộ và kiểm_tra giám_sát được thực_hiện theo quy_định pháp_luật về ngân_sách nhà_nước . 2 . Kinh_phí bảo_đảm để chăm_sóc , nuôi_dưỡng đối_tượng theo quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều 24 Nghị_định này thực_hiện theo quy_định sau đây : Đối_với cơ_sở trợ_giúp xã_hội thuộc cấp nào thì do ngân_sách cấp đó bảo_đảm trong dự_toán chi bảo_đảm xã_hội . 3 . Kinh_phí chi hoạt_động thường_xuyên , đầu_tư xây_dựng cơ_bản và các chi_phí khác của cơ_sở trợ_giúp xã_hội thực_hiện theo quy_định của pháp_luật . Cơ_sở trợ_giúp xã_hội được tiếp_nhận , sử_dụng và quản_lý các nguồn kinh_phí và hiện_vật do các tổ_chức , cá_nhân đóng_góp và giúp_đỡ từ_thiện ; bảo_đảm sử_dụng đúng mục_đích , đúng đối_tượng và thanh quyết_toán theo quy_định của pháp_luật . 4 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành các khoản 1 và 2 Điều này .
Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất và mua_sắm trang thiết_bị của các cơ_sở trợ_giúp x
Điều 5 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất và mua_sắm trang thiết_bị cho các cơ_sở trợ_giúp xã_hội 1 . Danh_mục trang thiết_bị theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội phù_hợp với quy_mô của cơ_sở trợ_giúp xã_hội . Tùy theo yêu_cầu , điều_kiện cụ_thể và khả_năng ngân_sách , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) hoặc Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị theo phân_cấp của địa_phương , Bộ , ngành phê_duyệt Dự_án sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật và mua_sắm trang thiết_bị cho các cơ_sở trợ_giúp xã_hội để đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn chăm_sóc do Nhà_nước quy_định , đảm_bảo có các phân khu chức_năng , hạng_mục công_trình đáp_ứng hoạt_động chăm_sóc , phục_hồi chức_năng , trị_liệu và cung_cấp dịch_vụ công_tác xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ cụ_thể theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt phù_hợp với dự_toán được giao , trong đó ưu_tiên hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị vận_chuyển đối_tượng , sơ_cấp_cứu , sinh_hoạt và phục_hồi chức_năng cho đối_tượng .
Điều 6 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , cải_tạo cơ_sở vật_chất , mua_sắm trang thiết_bị đào_tạo 1 . Đối_tượng hỗ_trợ a ) Các trường chất_lượng cao theo Quyết_định số 761 / QĐ - TTg ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt Đề_án phát_triển trường nghề chất_lượng cao đến năm 2020 ; b ) 05 trường Đại_học Sư_phạm Kỹ_thuật , các khoa sư_phạm giáo_dục nghề_nghiệp trong các trường cao_đẳng và Viện Khoa_học Giáo_dục nghề_nghiệp ; c ) 30 cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp chuyên_biệt để đào_tạo cho một_số nghề trọng_điểm phục_vụ phát_triển kinh_tế biển và các đối_tượng là người dân_tộc_thiểu_số học nội_trú , người khuyết_tật ; d ) Các trường được lựa_chọn đầu_tư nghề trọng_điểm theo Quyết_định của Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; đ ) Phòng_thí_nghiệm công_nghệ_cao , trung_tâm công_nghệ_cao , cơ_sở sản_xuất thử_nghiệm trong một_số cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp . 2 . Nội_dung và mức hỗ_trợ a ) Hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị đào_tạo : Các cơ_quan , đơn_vị theo phân_cấp của trung_ương và địa_phương quyết_định mua_sắm phù_hợp với danh_mục thiết_bị đào_tạo tối_thiểu , chương_trình đào_tạo trong phạm_vi dự_toán được giao ; b ) Hỗ_trợ sửa_chữa , cải_tạo một_số hạng_mục công_trình nhà_xưởng thực_hành của cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp : mức hỗ_trợ tối_đa bằng 30 % vốn sự_nghiệp thực_hiện Dự_án theo quyết_định của cấp có thẩm_quyền và không quá 7 tỷ đồng / trường , cơ_sở .
Chi hỗ_trợ xây_dựng , hoàn_thiện chương_trình , đào_tạo dài_hạn về Trợ_giúp Xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Chi hỗ_trợ xây_dựng , hoàn_thiện chương_trình , giáo_trình và đào_tạo dài_hạn về trợ_giúp xã_hội và nghề công_tác xã_hội 1 . Chi hỗ_trợ cơ_sở đào_tạo xây_dựng , hoàn_thiện chương_trình , giáo_trình đào_tạo trình_độ trung_cấp , cao_đẳng nghề công_tác xã_hội bảo_đảm liên_thông với đào_tạo đại_học nghề công_tác xã_hội ; xây_dựng , hoàn_thiện chương_trình , giáo_trình đào_tạo thạc_sỹ , tiến_sỹ về công_tác xã_hội : Nội_dung và mức chi áp_dụng theo quy_định tại Thông_tư số 123 / 2009 / TT - BTC. 2 . Chi hỗ_trợ đào_tạo hệ vừa làm , vừa học cho cán_bộ , công_chức , nhân_viên và cộng_tác_viên công_tác xã_hội trình_độ sơ_cấp , trung_cấp , cao_đẳng và đại_học : Thực_hiện theo quy_định tại Điểm b Khoản 3 Điều 1 , Điều 2 và Điều 3 Thông_tư số 139 / 2010 / TT - BTC.
Điều 31 . Kinh_phí thực_hiện chính_sách trợ_giúp xã_hội thường_xuyên 1 . Kinh_phí thực_hiện chế_độ chính_sách trợ_giúp xã_hội thường_xuyên , hỗ_trợ nhận chăm_sóc tại cộng_đồng và kinh_phí thực_hiện chi_trả chính_sách ; tuyên_truyền , xét_duyệt đối_tượng ; ứng_dụng công_nghệ thông_tin ; đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao năng_lực cán_bộ và kiểm_tra giám_sát được thực_hiện theo quy_định pháp_luật về ngân_sách nhà_nước . 2 . Kinh_phí bảo_đảm để chăm_sóc , nuôi_dưỡng đối_tượng theo quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều 24 Nghị_định này thực_hiện theo quy_định sau đây : Đối_với cơ_sở trợ_giúp xã_hội thuộc cấp nào thì do ngân_sách cấp đó bảo_đảm trong dự_toán chi bảo_đảm xã_hội . 3 . Kinh_phí chi hoạt_động thường_xuyên , đầu_tư xây_dựng cơ_bản và các chi_phí khác của cơ_sở trợ_giúp xã_hội thực_hiện theo quy_định của pháp_luật . Cơ_sở trợ_giúp xã_hội được tiếp_nhận , sử_dụng và quản_lý các nguồn kinh_phí và hiện_vật do các tổ_chức , cá_nhân đóng_góp và giúp_đỡ từ_thiện ; bảo_đảm sử_dụng đúng mục_đích , đúng đối_tượng và thanh quyết_toán theo quy_định của pháp_luật . 4 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành các khoản 1 và 2 Điều này .
Chi hỗ_trợ xây_dựng , hoàn_thiện chương_trình , đào_tạo dài_hạn về Trợ_giúp Xã_hội và nghề công_tác được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Chi hỗ_trợ xây_dựng , hoàn_thiện chương_trình , giáo_trình và đào_tạo dài_hạn về trợ_giúp xã_hội và nghề công_tác xã_hội 1 . Chi hỗ_trợ cơ_sở đào_tạo xây_dựng , hoàn_thiện chương_trình , giáo_trình đào_tạo trình_độ trung_cấp , cao_đẳng nghề công_tác xã_hội bảo_đảm liên_thông với đào_tạo đại_học nghề công_tác xã_hội ; xây_dựng , hoàn_thiện chương_trình , giáo_trình đào_tạo thạc_sỹ , tiến_sỹ về công_tác xã_hội : Nội_dung và mức chi áp_dụng theo quy_định tại Thông_tư số 123 / 2009 / TT - BTC. 2 . Chi hỗ_trợ đào_tạo hệ vừa làm , vừa học cho cán_bộ , công_chức , nhân_viên và cộng_tác_viên công_tác xã_hội trình_độ sơ_cấp , trung_cấp , cao_đẳng và đại_học : Thực_hiện theo quy_định tại Điểm b Khoản 3 Điều 1 , Điều 2 và Điều 3 Thông_tư số 139 / 2010 / TT - BTC.
Điều 31 . Kinh_phí thực_hiện chính_sách trợ_giúp xã_hội thường_xuyên 1 . Kinh_phí thực_hiện chế_độ chính_sách trợ_giúp xã_hội thường_xuyên , hỗ_trợ nhận chăm_sóc tại cộng_đồng và kinh_phí thực_hiện chi_trả chính_sách ; tuyên_truyền , xét_duyệt đối_tượng ; ứng_dụng công_nghệ thông_tin ; đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao năng_lực cán_bộ và kiểm_tra giám_sát được thực_hiện theo quy_định pháp_luật về ngân_sách nhà_nước . 2 . Kinh_phí bảo_đảm để chăm_sóc , nuôi_dưỡng đối_tượng theo quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều 24 Nghị_định này thực_hiện theo quy_định sau đây : Đối_với cơ_sở trợ_giúp xã_hội thuộc cấp nào thì do ngân_sách cấp đó bảo_đảm trong dự_toán chi bảo_đảm xã_hội . 3 . Kinh_phí chi hoạt_động thường_xuyên , đầu_tư xây_dựng cơ_bản và các chi_phí khác của cơ_sở trợ_giúp xã_hội thực_hiện theo quy_định của pháp_luật . Cơ_sở trợ_giúp xã_hội được tiếp_nhận , sử_dụng và quản_lý các nguồn kinh_phí và hiện_vật do các tổ_chức , cá_nhân đóng_góp và giúp_đỡ từ_thiện ; bảo_đảm sử_dụng đúng mục_đích , đúng đối_tượng và thanh quyết_toán theo quy_định của pháp_luật . 4 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành các khoản 1 và 2 Điều này .
Chi hỗ_trợ đào_tạo dài_hạn về trợ_giúp xã_hội và nghề công_tác xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Chi hỗ_trợ xây_dựng , hoàn_thiện chương_trình , giáo_trình và đào_tạo dài_hạn về trợ_giúp xã_hội và nghề công_tác xã_hội 1 . Chi hỗ_trợ cơ_sở đào_tạo xây_dựng , hoàn_thiện chương_trình , giáo_trình đào_tạo trình_độ trung_cấp , cao_đẳng nghề công_tác xã_hội bảo_đảm liên_thông với đào_tạo đại_học nghề công_tác xã_hội ; xây_dựng , hoàn_thiện chương_trình , giáo_trình đào_tạo thạc_sỹ , tiến_sỹ về công_tác xã_hội : Nội_dung và mức chi áp_dụng theo quy_định tại Thông_tư số 123 / 2009 / TT - BTC. 2 . Chi hỗ_trợ đào_tạo hệ vừa làm , vừa học cho cán_bộ , công_chức , nhân_viên và cộng_tác_viên công_tác xã_hội trình_độ sơ_cấp , trung_cấp , cao_đẳng và đại_học : Thực_hiện theo quy_định tại Điểm b Khoản 3 Điều 1 , Điều 2 và Điều 3 Thông_tư số 139 / 2010 / TT - BTC.
Điều 31 . Kinh_phí thực_hiện chính_sách trợ_giúp xã_hội thường_xuyên 1 . Kinh_phí thực_hiện chế_độ chính_sách trợ_giúp xã_hội thường_xuyên , hỗ_trợ nhận chăm_sóc tại cộng_đồng và kinh_phí thực_hiện chi_trả chính_sách ; tuyên_truyền , xét_duyệt đối_tượng ; ứng_dụng công_nghệ thông_tin ; đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao năng_lực cán_bộ và kiểm_tra giám_sát được thực_hiện theo quy_định pháp_luật về ngân_sách nhà_nước . 2 . Kinh_phí bảo_đảm để chăm_sóc , nuôi_dưỡng đối_tượng theo quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều 24 Nghị_định này thực_hiện theo quy_định sau đây : Đối_với cơ_sở trợ_giúp xã_hội thuộc cấp nào thì do ngân_sách cấp đó bảo_đảm trong dự_toán chi bảo_đảm xã_hội . 3 . Kinh_phí chi hoạt_động thường_xuyên , đầu_tư xây_dựng cơ_bản và các chi_phí khác của cơ_sở trợ_giúp xã_hội thực_hiện theo quy_định của pháp_luật . Cơ_sở trợ_giúp xã_hội được tiếp_nhận , sử_dụng và quản_lý các nguồn kinh_phí và hiện_vật do các tổ_chức , cá_nhân đóng_góp và giúp_đỡ từ_thiện ; bảo_đảm sử_dụng đúng mục_đích , đúng đối_tượng và thanh quyết_toán theo quy_định của pháp_luật . 4 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành các khoản 1 và 2 Điều này .
Chi xây_dựng , hoàn_thiện chương_trình , giáo_trình và đào_tạo dài_hạn về trợ_giúp xã_hội và nghề công_tác xã_hội được quy_định
Điều 7 . Chi hỗ_trợ xây_dựng , hoàn_thiện chương_trình , giáo_trình và đào_tạo dài_hạn về trợ_giúp xã_hội và nghề công_tác xã_hội 1 . Chi hỗ_trợ cơ_sở đào_tạo xây_dựng , hoàn_thiện chương_trình , giáo_trình đào_tạo trình_độ trung_cấp , cao_đẳng nghề công_tác xã_hội bảo_đảm liên_thông với đào_tạo đại_học nghề công_tác xã_hội ; xây_dựng , hoàn_thiện chương_trình , giáo_trình đào_tạo thạc_sỹ , tiến_sỹ về công_tác xã_hội : Nội_dung và mức chi áp_dụng theo quy_định tại Thông_tư số 123 / 2009 / TT - BTC. 2 . Chi hỗ_trợ đào_tạo hệ vừa làm , vừa học cho cán_bộ , công_chức , nhân_viên và cộng_tác_viên công_tác xã_hội trình_độ sơ_cấp , trung_cấp , cao_đẳng và đại_học : Thực_hiện theo quy_định tại Điểm b Khoản 3 Điều 1 , Điều 2 và Điều 3 Thông_tư số 139 / 2010 / TT - BTC.
Điều 31 . Kinh_phí thực_hiện chính_sách trợ_giúp xã_hội thường_xuyên 1 . Kinh_phí thực_hiện chế_độ chính_sách trợ_giúp xã_hội thường_xuyên , hỗ_trợ nhận chăm_sóc tại cộng_đồng và kinh_phí thực_hiện chi_trả chính_sách ; tuyên_truyền , xét_duyệt đối_tượng ; ứng_dụng công_nghệ thông_tin ; đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao năng_lực cán_bộ và kiểm_tra giám_sát được thực_hiện theo quy_định pháp_luật về ngân_sách nhà_nước . 2 . Kinh_phí bảo_đảm để chăm_sóc , nuôi_dưỡng đối_tượng theo quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều 24 Nghị_định này thực_hiện theo quy_định sau đây : Đối_với cơ_sở trợ_giúp xã_hội thuộc cấp nào thì do ngân_sách cấp đó bảo_đảm trong dự_toán chi bảo_đảm xã_hội . 3 . Kinh_phí chi hoạt_động thường_xuyên , đầu_tư xây_dựng cơ_bản và các chi_phí khác của cơ_sở trợ_giúp xã_hội thực_hiện theo quy_định của pháp_luật . Cơ_sở trợ_giúp xã_hội được tiếp_nhận , sử_dụng và quản_lý các nguồn kinh_phí và hiện_vật do các tổ_chức , cá_nhân đóng_góp và giúp_đỡ từ_thiện ; bảo_đảm sử_dụng đúng mục_đích , đúng đối_tượng và thanh quyết_toán theo quy_định của pháp_luật . 4 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành các khoản 1 và 2 Điều này .
Mức chi hỗ_trợ trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Chi hỗ_trợ Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội , Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện 1 . Nội_dung hỗ_trợ : Hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị , đồ_dùng cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ : a ) Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,3 tỷ đồng / trung_tâm ; b ) Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 500 triệu đồng / cơ_sở , văn_phòng .
Điều 10 . Chi hỗ_trợ hoạt_động cung_cấp và kết_nối dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em ; thiết_lập mạng_lưới kết_nối , tiếp_nhận và xử_lý thông_tin , thông_báo , tố_giác hành_vi xâm_hại trẻ_em 1 . Chi hỗ_trợ trẻ_em bị xâm_hại hoặc có nguy_cơ bạo_lực , bóc_lột , bỏ_rơi và trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt trong thời_gian lưu_trú tạm_thời tại địa_điểm lưu_trú : Mức chi theo quy_định tại Khoản 8 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ người cung_cấp thông_tin về trẻ_em : 60.000 đồng / trẻ_em . 3 . Chi hỗ_trợ tiền điện_thoại cho cộng_tác_viên để tiếp_nhận thông_tin , kết_nối dịch_vụ thực_hiện kế_hoạch hỗ_trợ , can_thiệp cho trẻ_em : 100.000 đồng / người / tháng . 4 . Chi hỗ_trợ cho người đưa trẻ_em cần bảo_vệ khẩn_cấp đến trung_tâm , cơ_sở : a ) Hỗ_trợ tiền ăn : 70.000 đồng / người / ngày , không quá 03 ngày và tối_đa 02 người ; b ) Hỗ_trợ chi_phí đi_lại ( đi và về , tối_đa không quá 02 người ) : Mức chi theo giá phương_tiện công_cộng áp_dụng tại địa_phương hoặc 0,2 lít xăng / km tính theo số km thực_tế và giá xăng tại thời_điểm đi ( trong trường_hợp tự_túc phương_tiện ) .
Mức chi hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị , đồ_dùng để cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em là bao_nhiêu ?
Điều 8 . Chi hỗ_trợ Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội , Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện 1 . Nội_dung hỗ_trợ : Hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị , đồ_dùng cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ : a ) Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,3 tỷ đồng / trung_tâm ; b ) Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 500 triệu đồng / cơ_sở , văn_phòng .
Điều 10 . Chi hỗ_trợ hoạt_động cung_cấp và kết_nối dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em ; thiết_lập mạng_lưới kết_nối , tiếp_nhận và xử_lý thông_tin , thông_báo , tố_giác hành_vi xâm_hại trẻ_em 1 . Chi hỗ_trợ trẻ_em bị xâm_hại hoặc có nguy_cơ bạo_lực , bóc_lột , bỏ_rơi và trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt trong thời_gian lưu_trú tạm_thời tại địa_điểm lưu_trú : Mức chi theo quy_định tại Khoản 8 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ người cung_cấp thông_tin về trẻ_em : 60.000 đồng / trẻ_em . 3 . Chi hỗ_trợ tiền điện_thoại cho cộng_tác_viên để tiếp_nhận thông_tin , kết_nối dịch_vụ thực_hiện kế_hoạch hỗ_trợ , can_thiệp cho trẻ_em : 100.000 đồng / người / tháng . 4 . Chi hỗ_trợ cho người đưa trẻ_em cần bảo_vệ khẩn_cấp đến trung_tâm , cơ_sở : a ) Hỗ_trợ tiền ăn : 70.000 đồng / người / ngày , không quá 03 ngày và tối_đa 02 người ; b ) Hỗ_trợ chi_phí đi_lại ( đi và về , tối_đa không quá 02 người ) : Mức chi theo giá phương_tiện công_cộng áp_dụng tại địa_phương hoặc 0,2 lít xăng / km tính theo số km thực_tế và giá xăng tại thời_điểm đi ( trong trường_hợp tự_túc phương_tiện ) .
Mức hỗ_trợ đối_với trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Chi hỗ_trợ Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội , Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện 1 . Nội_dung hỗ_trợ : Hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị , đồ_dùng cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ : a ) Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,3 tỷ đồng / trung_tâm ; b ) Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 500 triệu đồng / cơ_sở , văn_phòng .
Điều 14 . Hỗ_trợ thực_hiện cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội 1 . Chi hỗ_trợ mua_sắm , sửa_chữa trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội ( bao_gồm cả đường_dây_nóng ) để đạt chuẩn về cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,5 tỷ đồng / trung_tâm . 2 . Ngân_sách nhà_nước bố_trí kinh_phí hoạt_động thường_xuyên của Trung_tâm công_tác xã_hội theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành .
Mức hỗ_trợ trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Chi hỗ_trợ Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội , Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện 1 . Nội_dung hỗ_trợ : Hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị , đồ_dùng cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ : a ) Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,3 tỷ đồng / trung_tâm ; b ) Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 500 triệu đồng / cơ_sở , văn_phòng .
Điều 14 . Hỗ_trợ thực_hiện cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội 1 . Chi hỗ_trợ mua_sắm , sửa_chữa trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội ( bao_gồm cả đường_dây_nóng ) để đạt chuẩn về cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,5 tỷ đồng / trung_tâm . 2 . Ngân_sách nhà_nước bố_trí kinh_phí hoạt_động thường_xuyên của Trung_tâm công_tác xã_hội theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành .
Chi hỗ_trợ hoạt_động của nhánh trung_tâm vùng Tổng_đài điện_thoại quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Chi hỗ_trợ Tổng_đài điện_thoại quốc_gia 1 . Chi nâng_cấp , mua_sắm trang thiết_bị Tổng_đài điện_thoại quốc_gia , bao_gồm nâng_cấp , mua_sắm trang thiết_bị đường_dây tư_vấn hỗ_trợ trẻ_em tại trung_ương ; mua_sắm trang thiết_bị 02 nhánh trung_tâm vùng đặt tại miền Trung và miền Nam : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt phù_hợp với dự_toán được giao . 2 . Chi hỗ_trợ hoạt_động của nhánh trung_tâm vùng Tổng_đài quốc_gia_bảo_vệ trẻ_em a ) Nội_dung chi : - Chi_trả cước_phí điện_thoại , internet ; - Chi_phí bảo_trì tổng_đài , các chi_phí khác của tổng_đài ; - Chi thuê nhân_viên , cố_vấn , cộng_tác_viên Tổng_đài , giám_sát chất_lượng tư_vấn , cộng_tác_viên trực Tổng_đài ; - Chi tập_huấn nghiệp_vụ tư_vấn , hỗ_trợ cho nhân_viên tư_vấn của Tổng_đài ; - Chi truyền_thông về Tổng_đài quốc_gia_bảo_vệ trẻ_em ; b ) Mức chi theo thực_tế phát_sinh và quy_định hiện_hành của Nhà_nước đối_với cơ_quan nhà_nước và đơn_vị sự_nghiệp công_lập . Riêng chi thuê nhân_viên , cộng_tác_viên và chuyên_gia giám_sát chuyên_môn thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về hợp_đồng lao_động .
Điều 8 . Chi hỗ_trợ Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội , Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện 1 . Nội_dung hỗ_trợ : Hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị , đồ_dùng cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ : a ) Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,3 tỷ đồng / trung_tâm ; b ) Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 500 triệu đồng / cơ_sở , văn_phòng .
Chi hoạt_động của nhánh trung_tâm vùng Tổng_đài điện_thoại quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Chi hỗ_trợ Tổng_đài điện_thoại quốc_gia 1 . Chi nâng_cấp , mua_sắm trang thiết_bị Tổng_đài điện_thoại quốc_gia , bao_gồm nâng_cấp , mua_sắm trang thiết_bị đường_dây tư_vấn hỗ_trợ trẻ_em tại trung_ương ; mua_sắm trang thiết_bị 02 nhánh trung_tâm vùng đặt tại miền Trung và miền Nam : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt phù_hợp với dự_toán được giao . 2 . Chi hỗ_trợ hoạt_động của nhánh trung_tâm vùng Tổng_đài quốc_gia_bảo_vệ trẻ_em a ) Nội_dung chi : - Chi_trả cước_phí điện_thoại , internet ; - Chi_phí bảo_trì tổng_đài , các chi_phí khác của tổng_đài ; - Chi thuê nhân_viên , cố_vấn , cộng_tác_viên Tổng_đài , giám_sát chất_lượng tư_vấn , cộng_tác_viên trực Tổng_đài ; - Chi tập_huấn nghiệp_vụ tư_vấn , hỗ_trợ cho nhân_viên tư_vấn của Tổng_đài ; - Chi truyền_thông về Tổng_đài quốc_gia_bảo_vệ trẻ_em ; b ) Mức chi theo thực_tế phát_sinh và quy_định hiện_hành của Nhà_nước đối_với cơ_quan nhà_nước và đơn_vị sự_nghiệp công_lập . Riêng chi thuê nhân_viên , cộng_tác_viên và chuyên_gia giám_sát chuyên_môn thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về hợp_đồng lao_động .
Điều 14 . Chi hoạt_động của UBĐL 1 . Nội_dung chi : a ) Chi_trả lương , bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế , kinh_phí công_đoàn cho cán_bộ văn_phòng UBĐL theo chế_độ quy_định . b ) Chi phụ_cấp trách_nhiệm cho các thành_viên kiêm_nhiệm của UBĐL. c ) Chi_trả tiền thuê trụ_sở , mua trang thiết_bị làm_việc và các khoản chi phục_vụ cho hoạt_động của văn_phòng UBĐL. d ) Chi cho các đoàn ra , đoàn vào phục_vụ cho hoạt_động của UBĐL theo nhiệm_vụ được Thủ_tướng Chính_phủ giao . e ) Các khoản chi khác cho hoạt_động thuộc chức_năng , nhiệm_vụ của UBĐL và phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Chế_độ chi_tiêu : a ) Việc chi_tiêu cho các hoạt_động phải trên cơ_sở kế_hoạch được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt và thực_hiện theo quy_định tại các văn_bản chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành đối_với đơn_vị hành_chính sự_nghiệp . b ) Đối_với các hoạt_động có kinh_phí tài_trợ của các cá_nhân , tổ_chức trong nước , quốc_tế cho UBĐL , nội_dung và định mức chi_tiêu theo kế_hoạch được Chủ_nhiệm UBĐL phê_duyệt và phải đảm_bảo đúng mục_tiêu tài_trợ ( nếu có mục_tiêu tài_trợ cụ_thể ) .
Chi cấp dịch_vụ , hoạt_động của nhánh trung_tâm vùng Tổng_đài điện_thoại quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Chi hỗ_trợ Tổng_đài điện_thoại quốc_gia 1 . Chi nâng_cấp , mua_sắm trang thiết_bị Tổng_đài điện_thoại quốc_gia , bao_gồm nâng_cấp , mua_sắm trang thiết_bị đường_dây tư_vấn hỗ_trợ trẻ_em tại trung_ương ; mua_sắm trang thiết_bị 02 nhánh trung_tâm vùng đặt tại miền Trung và miền Nam : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt phù_hợp với dự_toán được giao . 2 . Chi hỗ_trợ hoạt_động của nhánh trung_tâm vùng Tổng_đài quốc_gia_bảo_vệ trẻ_em a ) Nội_dung chi : - Chi_trả cước_phí điện_thoại , internet ; - Chi_phí bảo_trì tổng_đài , các chi_phí khác của tổng_đài ; - Chi thuê nhân_viên , cố_vấn , cộng_tác_viên Tổng_đài , giám_sát chất_lượng tư_vấn , cộng_tác_viên trực Tổng_đài ; - Chi tập_huấn nghiệp_vụ tư_vấn , hỗ_trợ cho nhân_viên tư_vấn của Tổng_đài ; - Chi truyền_thông về Tổng_đài quốc_gia_bảo_vệ trẻ_em ; b ) Mức chi theo thực_tế phát_sinh và quy_định hiện_hành của Nhà_nước đối_với cơ_quan nhà_nước và đơn_vị sự_nghiệp công_lập . Riêng chi thuê nhân_viên , cộng_tác_viên và chuyên_gia giám_sát chuyên_môn thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về hợp_đồng lao_động .
Điều 14 . Chi hoạt_động của UBĐL 1 . Nội_dung chi : a ) Chi_trả lương , bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế , kinh_phí công_đoàn cho cán_bộ văn_phòng UBĐL theo chế_độ quy_định . b ) Chi phụ_cấp trách_nhiệm cho các thành_viên kiêm_nhiệm của UBĐL. c ) Chi_trả tiền thuê trụ_sở , mua trang thiết_bị làm_việc và các khoản chi phục_vụ cho hoạt_động của văn_phòng UBĐL. d ) Chi cho các đoàn ra , đoàn vào phục_vụ cho hoạt_động của UBĐL theo nhiệm_vụ được Thủ_tướng Chính_phủ giao . e ) Các khoản chi khác cho hoạt_động thuộc chức_năng , nhiệm_vụ của UBĐL và phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Chế_độ chi_tiêu : a ) Việc chi_tiêu cho các hoạt_động phải trên cơ_sở kế_hoạch được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt và thực_hiện theo quy_định tại các văn_bản chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành đối_với đơn_vị hành_chính sự_nghiệp . b ) Đối_với các hoạt_động có kinh_phí tài_trợ của các cá_nhân , tổ_chức trong nước , quốc_tế cho UBĐL , nội_dung và định mức chi_tiêu theo kế_hoạch được Chủ_nhiệm UBĐL phê_duyệt và phải đảm_bảo đúng mục_tiêu tài_trợ ( nếu có mục_tiêu tài_trợ cụ_thể ) .
Nội_dung chi nâng_cấp trang thiết_bị Tổng_đài điện_thoại quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Chi hỗ_trợ Tổng_đài điện_thoại quốc_gia 1 . Chi nâng_cấp , mua_sắm trang thiết_bị Tổng_đài điện_thoại quốc_gia , bao_gồm nâng_cấp , mua_sắm trang thiết_bị đường_dây tư_vấn hỗ_trợ trẻ_em tại trung_ương ; mua_sắm trang thiết_bị 02 nhánh trung_tâm vùng đặt tại miền Trung và miền Nam : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt phù_hợp với dự_toán được giao . 2 . Chi hỗ_trợ hoạt_động của nhánh trung_tâm vùng Tổng_đài quốc_gia_bảo_vệ trẻ_em a ) Nội_dung chi : - Chi_trả cước_phí điện_thoại , internet ; - Chi_phí bảo_trì tổng_đài , các chi_phí khác của tổng_đài ; - Chi thuê nhân_viên , cố_vấn , cộng_tác_viên Tổng_đài , giám_sát chất_lượng tư_vấn , cộng_tác_viên trực Tổng_đài ; - Chi tập_huấn nghiệp_vụ tư_vấn , hỗ_trợ cho nhân_viên tư_vấn của Tổng_đài ; - Chi truyền_thông về Tổng_đài quốc_gia_bảo_vệ trẻ_em ; b ) Mức chi theo thực_tế phát_sinh và quy_định hiện_hành của Nhà_nước đối_với cơ_quan nhà_nước và đơn_vị sự_nghiệp công_lập . Riêng chi thuê nhân_viên , cộng_tác_viên và chuyên_gia giám_sát chuyên_môn thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về hợp_đồng lao_động .
Điều 6 . Nội_dung chi , mức chi 1 . Nội_dung chi , mức chi a ) Chi mua_sắm , lắp_đặt trang thiết_bị , cột phát_sóng ( đối_với trạm sử_dụng công_nghệ vô_tuyến ) , cột treo dây , treo loa , dây_dẫn và các vật_tư , thiết_bị phụ_trợ . Cơ_cấu , thành_phần , yêu_cầu kỹ_thuật về trang thiết_bị cần mua_sắm để thiết_lập mới , nâng_cấp các đài , trạm truyền_thanh ; đài truyền_thanh , truyền_hình cấp huyện ; trạm tiếp phát , phát lại truyền_thanh , truyền_hình khu_vực thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Thông_tin và Truyền_thông . Việc mua_sắm thực_hiện theo quy_định hiện_hành về mua_sắm hàng_hoá , vật_tư thiết_bị và các văn_bản liên_quan . b ) Chi đào_tạo , hướng_dẫn quản_lý , vận_hành đài , trạm truyền_thanh , trạm truyền tiếp phát , phát lại truyền_thanh cho cán_bộ đơn_vị thụ_hưởng . Trình_tự ưu_tiên thực_hiện nhiệm_vụ và yêu_cầu về nội_dung chương_trình đào_tạo , hướng_dẫn khai_thác , vận_hành_trang thiết_bị thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Thông_tin và Truyền_thông . Mức chi thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 3 của Thông_tư này . 3 . Nguồn kinh_phí thực_hiện : Lồng_ghép từ các chương_trình mục_tiêu , các chương_trình , dự_án khác .
Chi hỗ_trợ hoạt_động cung_cấp và kết_nối dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Chi hỗ_trợ hoạt_động cung_cấp và kết_nối dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em ; thiết_lập mạng_lưới kết_nối , tiếp_nhận và xử_lý thông_tin , thông_báo , tố_giác hành_vi xâm_hại trẻ_em 1 . Chi hỗ_trợ trẻ_em bị xâm_hại hoặc có nguy_cơ bạo_lực , bóc_lột , bỏ_rơi và trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt trong thời_gian lưu_trú tạm_thời tại địa_điểm lưu_trú : Mức chi theo quy_định tại Khoản 8 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ người cung_cấp thông_tin về trẻ_em : 60.000 đồng / trẻ_em . 3 . Chi hỗ_trợ tiền điện_thoại cho cộng_tác_viên để tiếp_nhận thông_tin , kết_nối dịch_vụ thực_hiện kế_hoạch hỗ_trợ , can_thiệp cho trẻ_em : 100.000 đồng / người / tháng . 4 . Chi hỗ_trợ cho người đưa trẻ_em cần bảo_vệ khẩn_cấp đến trung_tâm , cơ_sở : a ) Hỗ_trợ tiền ăn : 70.000 đồng / người / ngày , không quá 03 ngày và tối_đa 02 người ; b ) Hỗ_trợ chi_phí đi_lại ( đi và về , tối_đa không quá 02 người ) : Mức chi theo giá phương_tiện công_cộng áp_dụng tại địa_phương hoặc 0,2 lít xăng / km tính theo số km thực_tế và giá xăng tại thời_điểm đi ( trong trường_hợp tự_túc phương_tiện ) .
Điều 8 . Chi hỗ_trợ Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội , Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện 1 . Nội_dung hỗ_trợ : Hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị , đồ_dùng cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ : a ) Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,3 tỷ đồng / trung_tâm ; b ) Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 500 triệu đồng / cơ_sở , văn_phòng .
Mức chi hỗ_trợ hoạt_động cung_cấp và kết_nối dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Chi hỗ_trợ hoạt_động cung_cấp và kết_nối dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em ; thiết_lập mạng_lưới kết_nối , tiếp_nhận và xử_lý thông_tin , thông_báo , tố_giác hành_vi xâm_hại trẻ_em 1 . Chi hỗ_trợ trẻ_em bị xâm_hại hoặc có nguy_cơ bạo_lực , bóc_lột , bỏ_rơi và trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt trong thời_gian lưu_trú tạm_thời tại địa_điểm lưu_trú : Mức chi theo quy_định tại Khoản 8 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ người cung_cấp thông_tin về trẻ_em : 60.000 đồng / trẻ_em . 3 . Chi hỗ_trợ tiền điện_thoại cho cộng_tác_viên để tiếp_nhận thông_tin , kết_nối dịch_vụ thực_hiện kế_hoạch hỗ_trợ , can_thiệp cho trẻ_em : 100.000 đồng / người / tháng . 4 . Chi hỗ_trợ cho người đưa trẻ_em cần bảo_vệ khẩn_cấp đến trung_tâm , cơ_sở : a ) Hỗ_trợ tiền ăn : 70.000 đồng / người / ngày , không quá 03 ngày và tối_đa 02 người ; b ) Hỗ_trợ chi_phí đi_lại ( đi và về , tối_đa không quá 02 người ) : Mức chi theo giá phương_tiện công_cộng áp_dụng tại địa_phương hoặc 0,2 lít xăng / km tính theo số km thực_tế và giá xăng tại thời_điểm đi ( trong trường_hợp tự_túc phương_tiện ) .
Điều 8 . Chi hỗ_trợ Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội , Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện 1 . Nội_dung hỗ_trợ : Hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị , đồ_dùng cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ : a ) Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,3 tỷ đồng / trung_tâm ; b ) Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 500 triệu đồng / cơ_sở , văn_phòng .
Hỗ_trợ đối_với người cung_cấp thông_tin về trẻ_em được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Chi hỗ_trợ hoạt_động cung_cấp và kết_nối dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em ; thiết_lập mạng_lưới kết_nối , tiếp_nhận và xử_lý thông_tin , thông_báo , tố_giác hành_vi xâm_hại trẻ_em 1 . Chi hỗ_trợ trẻ_em bị xâm_hại hoặc có nguy_cơ bạo_lực , bóc_lột , bỏ_rơi và trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt trong thời_gian lưu_trú tạm_thời tại địa_điểm lưu_trú : Mức chi theo quy_định tại Khoản 8 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ người cung_cấp thông_tin về trẻ_em : 60.000 đồng / trẻ_em . 3 . Chi hỗ_trợ tiền điện_thoại cho cộng_tác_viên để tiếp_nhận thông_tin , kết_nối dịch_vụ thực_hiện kế_hoạch hỗ_trợ , can_thiệp cho trẻ_em : 100.000 đồng / người / tháng . 4 . Chi hỗ_trợ cho người đưa trẻ_em cần bảo_vệ khẩn_cấp đến trung_tâm , cơ_sở : a ) Hỗ_trợ tiền ăn : 70.000 đồng / người / ngày , không quá 03 ngày và tối_đa 02 người ; b ) Hỗ_trợ chi_phí đi_lại ( đi và về , tối_đa không quá 02 người ) : Mức chi theo giá phương_tiện công_cộng áp_dụng tại địa_phương hoặc 0,2 lít xăng / km tính theo số km thực_tế và giá xăng tại thời_điểm đi ( trong trường_hợp tự_túc phương_tiện ) .
Điều 8 . Chi hỗ_trợ Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội , Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện 1 . Nội_dung hỗ_trợ : Hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị , đồ_dùng cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ : a ) Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,3 tỷ đồng / trung_tâm ; b ) Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 500 triệu đồng / cơ_sở , văn_phòng .
Chi hỗ_trợ cho người đưa trẻ_em bị xâm_hại đến trung_tâm , cơ_sở , cơ_sở bảo_vệ trẻ_em được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Chi hỗ_trợ hoạt_động cung_cấp và kết_nối dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em ; thiết_lập mạng_lưới kết_nối , tiếp_nhận và xử_lý thông_tin , thông_báo , tố_giác hành_vi xâm_hại trẻ_em 1 . Chi hỗ_trợ trẻ_em bị xâm_hại hoặc có nguy_cơ bạo_lực , bóc_lột , bỏ_rơi và trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt trong thời_gian lưu_trú tạm_thời tại địa_điểm lưu_trú : Mức chi theo quy_định tại Khoản 8 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ người cung_cấp thông_tin về trẻ_em : 60.000 đồng / trẻ_em . 3 . Chi hỗ_trợ tiền điện_thoại cho cộng_tác_viên để tiếp_nhận thông_tin , kết_nối dịch_vụ thực_hiện kế_hoạch hỗ_trợ , can_thiệp cho trẻ_em : 100.000 đồng / người / tháng . 4 . Chi hỗ_trợ cho người đưa trẻ_em cần bảo_vệ khẩn_cấp đến trung_tâm , cơ_sở : a ) Hỗ_trợ tiền ăn : 70.000 đồng / người / ngày , không quá 03 ngày và tối_đa 02 người ; b ) Hỗ_trợ chi_phí đi_lại ( đi và về , tối_đa không quá 02 người ) : Mức chi theo giá phương_tiện công_cộng áp_dụng tại địa_phương hoặc 0,2 lít xăng / km tính theo số km thực_tế và giá xăng tại thời_điểm đi ( trong trường_hợp tự_túc phương_tiện ) .
Điều 13 . Chi hỗ_trợ đối_tượng và người cung_cấp thông_tin về đối_tượng 1 . Chi tiếp_nhận và hỗ_trợ cho đối_tượng khi lưu_trú tại trung_tâm công_tác xã_hội ; cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới ; địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh : Nội_dung và mức chi theo quy_định tại Khoản 8 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ cho người cung_cấp thông_tin đối_tượng : 60.000 đồng / đối_tượng .
Chi xây_dựng , triển_khai mô_hình can_thiệp , trợ_giúp trẻ_em được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Chi xây_dựng , triển_khai mô_hình hỗ_trợ can_thiệp , trợ_giúp trẻ_em 1 . Các loại mô_hình hỗ_trợ can_thiệp , trợ_giúp trẻ_em a ) Mô_hình kết_nối , chuyển gửi , tìm gia_đình chăm_sóc thay_thế cho các đối_tượng trẻ_em bị xâm_hại hoặc có nguy_cơ bị bạo_lực , bóc_lột , bỏ_rơi và trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt ; b ) Mô_hình cung_cấp , kết_nối dịch_vụ trợ_giúp chăm_sóc sức_khỏe , giáo_dục , trợ_giúp pháp_lý và dịch_vụ xã_hội cơ_bản cho trẻ_em bị xâm_hại hoặc có nguy_cơ bị bạo_lực , bóc_lột , bỏ_rơi và trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt ; c ) Mô_hình thí_điểm chăm_sóc thay_thế cho trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt . 2 . Hình_thức thực_hiện a ) Tiêu_chí , điều_kiện lựa_chọn danh_sách các xã , huyện tham_gia thực_hiện mô_hình ; mục_tiêu và hoạt_động cụ_thể của từng loại mô_hình thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; b ) Ngân_sách trung_ương bảo_đảm kinh_phí xây_dựng mô_hình trong dự_toán chi của các Bộ , cơ_quan trung_ương chủ_trì thực_hiện mô_hình và bổ_sung có mục_tiêu cho các địa_phương để triển_khai mô_hình . Kinh_phí nhân rộng mô_hình do ngân_sách địa_phương bảo_đảm ; c ) Căn_cứ vào nội_dung hoạt_động của từng mô_hình , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với từng mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) .
Điều 9 . Nội_dung , mức chi xây_dựng và quản_lý dự_án 1 . Chi xây_dựng và quản_lý dự_án : Bộ_trưởng , thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định ( đối_với dự_án do Bộ , ngành trực_tiếp thực_hiện ) , Chủ_tịch UBND cấp tỉnh trình HĐND cùng cấp quyết_định ( đối_với dự_án do địa_phương thực_hiện ) nhưng không quá 5 % tổng kinh_phí thực_hiện dự_án và không quá 10 % mức hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước cho dự_án . 2 . Nội_dung và mức chi cụ_thể a ) Chi nghiên_cứu , lập dự_án , lập mô_hình mới , mô_hình thí_điểm và xây_dựng kế_hoạch chi_tiết thực_hiện mô_hình ; xây_dựng dự_án nhân rộng và xây_dựng kế_hoạch chi_tiết thực_hiện mô_hình đã được thử_nghiệm thành_công : Nội_dung và mức chi thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 55 / 2015 / TTLT - BTC - BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài_chính , Bộ Khoa_học và Công_nghệ hướng_dẫn định_mức xây_dựng , phân_bổ dự_toán và quyết_toán kinh_phí đối_với nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ có sử_dụng ngân_sách nhà_nước ( sau đây viết tắt là Thông_tư liên_tịch số 55 / 2015 / TTLT - BTC - BKHCN ) ; b ) Chi khảo_sát , xác_định , lựa_chọn địa_bàn thực_hiện dự_án , lựa_chọn hộ nghèo , hộ cận nghèo , hộ mới thoát nghèo và các hộ khác có nhu_cầu và điều_kiện để hỗ_trợ phát_triển sản_xuất , tham_gia mô_hình thí_điểm và mô_hình_nhân rộng ; triển_khai , đánh_giá , tổng_kết rút kinh_nghiệm mô_hình : Nội_dung và mức chi thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 97 / 2010 / TT - BTC và Thông_tư số 109 / 2016 / TT - BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài_chính quy_định lập dự_toán , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí thực_hiện các cuộc điều_tra thống_kê , tổng điều_tra , thống_kê quốc_gia ( sau đây viết tắt là Thông_tư số 109 / 2016 / TT - BTC ) ; c ) Chi các nội_dung khác về quản_lý dự_án : Mức chi cụ_thể do cấp có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 1 Điều này quyết_định trong phạm_vi dự_toán được duyệt .
Chi xây_dựng , triển_khai mô_hình hỗ_trợ can_thiệp , trị giúp trẻ_em được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Chi xây_dựng , triển_khai mô_hình hỗ_trợ can_thiệp , trợ_giúp trẻ_em 1 . Các loại mô_hình hỗ_trợ can_thiệp , trợ_giúp trẻ_em a ) Mô_hình kết_nối , chuyển gửi , tìm gia_đình chăm_sóc thay_thế cho các đối_tượng trẻ_em bị xâm_hại hoặc có nguy_cơ bị bạo_lực , bóc_lột , bỏ_rơi và trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt ; b ) Mô_hình cung_cấp , kết_nối dịch_vụ trợ_giúp chăm_sóc sức_khỏe , giáo_dục , trợ_giúp pháp_lý và dịch_vụ xã_hội cơ_bản cho trẻ_em bị xâm_hại hoặc có nguy_cơ bị bạo_lực , bóc_lột , bỏ_rơi và trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt ; c ) Mô_hình thí_điểm chăm_sóc thay_thế cho trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt . 2 . Hình_thức thực_hiện a ) Tiêu_chí , điều_kiện lựa_chọn danh_sách các xã , huyện tham_gia thực_hiện mô_hình ; mục_tiêu và hoạt_động cụ_thể của từng loại mô_hình thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; b ) Ngân_sách trung_ương bảo_đảm kinh_phí xây_dựng mô_hình trong dự_toán chi của các Bộ , cơ_quan trung_ương chủ_trì thực_hiện mô_hình và bổ_sung có mục_tiêu cho các địa_phương để triển_khai mô_hình . Kinh_phí nhân rộng mô_hình do ngân_sách địa_phương bảo_đảm ; c ) Căn_cứ vào nội_dung hoạt_động của từng mô_hình , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với từng mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) .
Điều 22 . Chi hỗ_trợ hoạt_động phòng , chống mại_dâm 1 . Chi tổ_chức thảo_luận nhóm , tư_vấn hỗ_trợ người bán_dâm : Mức chi theo quy_định tại Khoản 7 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm các mô_hình a ) Mô_hình cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ cho người bán_dâm tại cộng_đồng , Trung_tâm công_tác xã_hội : Tối_đa 350 triệu đồng / mô_hình / năm để sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ , hỗ_trợ chi_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thí_điểm ; b ) Mô_hình hỗ_trợ nhằm bảo_đảm quyền của người lao_động trong các cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ dễ phát_sinh tệ_nạn mại_dâm ; Mô_hình hỗ_trợ tăng_cường năng_lực của các nhóm đồng đẳng , nhóm tự_lực , câu lạc_bộ của người bán_dâm trong việc tiếp_cận , truyền_thông và hỗ_trợ giảm hại , phòng , chống bạo_lực giới : Tối_đa 250 triệu đồng / mô_hình / năm để hỗ_trợ thù_lao , chi_phí đi_lại hàng tháng cho thành_viên ban chủ_nhiệm , tuyên_truyền_viên , cộng_tác_viên , tình_nguyện_viên ; chi_phí sinh_hoạt định_kỳ , thuê địa_điểm sinh_hoạt nhóm và các khoản chi cần_thiết khác trong thời_gian thực_hiện thí_điểm ; c ) Khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật các mô_hình thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Căn_cứ khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_Trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với từng mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) .
Quy_định về các loại mô_hình hỗ_trợ can_thiệp , trợ_giúp trẻ_em được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Chi xây_dựng , triển_khai mô_hình hỗ_trợ can_thiệp , trợ_giúp trẻ_em 1 . Các loại mô_hình hỗ_trợ can_thiệp , trợ_giúp trẻ_em a ) Mô_hình kết_nối , chuyển gửi , tìm gia_đình chăm_sóc thay_thế cho các đối_tượng trẻ_em bị xâm_hại hoặc có nguy_cơ bị bạo_lực , bóc_lột , bỏ_rơi và trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt ; b ) Mô_hình cung_cấp , kết_nối dịch_vụ trợ_giúp chăm_sóc sức_khỏe , giáo_dục , trợ_giúp pháp_lý và dịch_vụ xã_hội cơ_bản cho trẻ_em bị xâm_hại hoặc có nguy_cơ bị bạo_lực , bóc_lột , bỏ_rơi và trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt ; c ) Mô_hình thí_điểm chăm_sóc thay_thế cho trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt . 2 . Hình_thức thực_hiện a ) Tiêu_chí , điều_kiện lựa_chọn danh_sách các xã , huyện tham_gia thực_hiện mô_hình ; mục_tiêu và hoạt_động cụ_thể của từng loại mô_hình thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; b ) Ngân_sách trung_ương bảo_đảm kinh_phí xây_dựng mô_hình trong dự_toán chi của các Bộ , cơ_quan trung_ương chủ_trì thực_hiện mô_hình và bổ_sung có mục_tiêu cho các địa_phương để triển_khai mô_hình . Kinh_phí nhân rộng mô_hình do ngân_sách địa_phương bảo_đảm ; c ) Căn_cứ vào nội_dung hoạt_động của từng mô_hình , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với từng mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) .
Điều 16 . Mô_hình kết_nối 1 . Mô_hình kết_nối hệ_thống thông_tin với cơ_sở dữ_liệu quốc_gia thực_hiện theo các trường_hợp sau : a ) Kết_nối thông_qua LGSP và NGSP ; b ) Kết_nối thông_qua NGSP trong trường_hợp LGSP chưa sẵn_sàng ; c ) Kết_nối thông_qua LGSP trong trường_hợp NGSP chưa sẵn_sàng ; d ) Kết_nối trực_tiếp đến các cơ_sở dữ_liệu quốc_gia trong các trường_hợp NGSP và LGSP chưa sẵn_sàng . 2 . Trong trường_hợp NGSP hoặc LGSP sẵn_sàng nhưng không đáp_ứng được yêu_cầu phục_vụ kết_nối , chủ_quản hệ_thống thông_tin phải báo_cáo và đề_xuất phương_án kết_nối với cơ_quan quản_lý cấp trên xem_xét , quyết_định .
Chi xây_dựng , triển_khai mô_hình hỗ_trợ can_thiệp , trợ_giúp trẻ_em được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Chi xây_dựng , triển_khai mô_hình hỗ_trợ can_thiệp , trợ_giúp trẻ_em 1 . Các loại mô_hình hỗ_trợ can_thiệp , trợ_giúp trẻ_em a ) Mô_hình kết_nối , chuyển gửi , tìm gia_đình chăm_sóc thay_thế cho các đối_tượng trẻ_em bị xâm_hại hoặc có nguy_cơ bị bạo_lực , bóc_lột , bỏ_rơi và trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt ; b ) Mô_hình cung_cấp , kết_nối dịch_vụ trợ_giúp chăm_sóc sức_khỏe , giáo_dục , trợ_giúp pháp_lý và dịch_vụ xã_hội cơ_bản cho trẻ_em bị xâm_hại hoặc có nguy_cơ bị bạo_lực , bóc_lột , bỏ_rơi và trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt ; c ) Mô_hình thí_điểm chăm_sóc thay_thế cho trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt . 2 . Hình_thức thực_hiện a ) Tiêu_chí , điều_kiện lựa_chọn danh_sách các xã , huyện tham_gia thực_hiện mô_hình ; mục_tiêu và hoạt_động cụ_thể của từng loại mô_hình thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; b ) Ngân_sách trung_ương bảo_đảm kinh_phí xây_dựng mô_hình trong dự_toán chi của các Bộ , cơ_quan trung_ương chủ_trì thực_hiện mô_hình và bổ_sung có mục_tiêu cho các địa_phương để triển_khai mô_hình . Kinh_phí nhân rộng mô_hình do ngân_sách địa_phương bảo_đảm ; c ) Căn_cứ vào nội_dung hoạt_động của từng mô_hình , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với từng mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) .
Điều 22 . Chi hỗ_trợ hoạt_động phòng , chống mại_dâm 1 . Chi tổ_chức thảo_luận nhóm , tư_vấn hỗ_trợ người bán_dâm : Mức chi theo quy_định tại Khoản 7 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm các mô_hình a ) Mô_hình cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ cho người bán_dâm tại cộng_đồng , Trung_tâm công_tác xã_hội : Tối_đa 350 triệu đồng / mô_hình / năm để sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ , hỗ_trợ chi_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thí_điểm ; b ) Mô_hình hỗ_trợ nhằm bảo_đảm quyền của người lao_động trong các cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ dễ phát_sinh tệ_nạn mại_dâm ; Mô_hình hỗ_trợ tăng_cường năng_lực của các nhóm đồng đẳng , nhóm tự_lực , câu lạc_bộ của người bán_dâm trong việc tiếp_cận , truyền_thông và hỗ_trợ giảm hại , phòng , chống bạo_lực giới : Tối_đa 250 triệu đồng / mô_hình / năm để hỗ_trợ thù_lao , chi_phí đi_lại hàng tháng cho thành_viên ban chủ_nhiệm , tuyên_truyền_viên , cộng_tác_viên , tình_nguyện_viên ; chi_phí sinh_hoạt định_kỳ , thuê địa_điểm sinh_hoạt nhóm và các khoản chi cần_thiết khác trong thời_gian thực_hiện thí_điểm ; c ) Khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật các mô_hình thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Căn_cứ khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_Trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với từng mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) .
Cán_bộ cấp huyện đi kiểm_tra công_tác thu_thập , cập_nhật dữ_liệu trẻ_em được hỗ_trợ bao_nhiêu tiền ?
Điều 12 . Chi hỗ_trợ thu_thập , cập_nhật dữ_liệu trẻ_em vào phần_mềm quản_lý đối_tượng trẻ_em 1 . Hỗ_trợ 01 cán_bộ cấp xã đi thu_thập , cập_nhật dữ_liệu : 180.000 đồng / người / tháng đối_với cán_bộ ở xã , phường , thị_trấn thuộc vùng khó_khăn theo Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ về danh_mục đơn_vị hành_chính thuộc vùng khó_khăn , 120.000 đồng / người / tháng đối_với cán_bộ ở xã , phường , thị_trấn thuộc các vùng còn lại . 2 . Cán_bộ cấp huyện đi kiểm_tra công_tác thu_thập , cập_nhật dữ_liệu : 300.000 đồng / quận , huyện / quý . Số_lượng cán_bộ đi kiểm_tra do Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị được giao dự_toán quyết_định . 3 . Cán_bộ đã được hỗ_trợ kinh_phí theo quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này thì không được hỗ_trợ kinh_phí kiểm_tra , giám_sát , thu_thập , cập_nhật số_liệu từ nguồn chi thường_xuyên của đơn_vị theo quy_định tại Thông_tư số 109 / 2016 / TT - BTC , Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC và ngược_lại .
Điều 8 . Chi hỗ_trợ Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội , Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện 1 . Nội_dung hỗ_trợ : Hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị , đồ_dùng cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ : a ) Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,3 tỷ đồng / trung_tâm ; b ) Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 500 triệu đồng / cơ_sở , văn_phòng .
Cán_bộ cấp huyện đi kiểm_tra công_tác thu_thập , cập_nhật dữ_liệu trẻ_em được hỗ_trợ bao_nhiêu ?
Điều 12 . Chi hỗ_trợ thu_thập , cập_nhật dữ_liệu trẻ_em vào phần_mềm quản_lý đối_tượng trẻ_em 1 . Hỗ_trợ 01 cán_bộ cấp xã đi thu_thập , cập_nhật dữ_liệu : 180.000 đồng / người / tháng đối_với cán_bộ ở xã , phường , thị_trấn thuộc vùng khó_khăn theo Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ về danh_mục đơn_vị hành_chính thuộc vùng khó_khăn , 120.000 đồng / người / tháng đối_với cán_bộ ở xã , phường , thị_trấn thuộc các vùng còn lại . 2 . Cán_bộ cấp huyện đi kiểm_tra công_tác thu_thập , cập_nhật dữ_liệu : 300.000 đồng / quận , huyện / quý . Số_lượng cán_bộ đi kiểm_tra do Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị được giao dự_toán quyết_định . 3 . Cán_bộ đã được hỗ_trợ kinh_phí theo quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này thì không được hỗ_trợ kinh_phí kiểm_tra , giám_sát , thu_thập , cập_nhật số_liệu từ nguồn chi thường_xuyên của đơn_vị theo quy_định tại Thông_tư số 109 / 2016 / TT - BTC , Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC và ngược_lại .
Điều 8 . Chi hỗ_trợ Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội , Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện 1 . Nội_dung hỗ_trợ : Hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị , đồ_dùng cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ : a ) Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,3 tỷ đồng / trung_tâm ; b ) Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 500 triệu đồng / cơ_sở , văn_phòng .
Xử_lý bao_nhiêu khi cán_bộ cấp xã đi kiểm_tra công_tác thu_thập , cập_nhật dữ_liệu trẻ_em ?
Điều 12 . Chi hỗ_trợ thu_thập , cập_nhật dữ_liệu trẻ_em vào phần_mềm quản_lý đối_tượng trẻ_em 1 . Hỗ_trợ 01 cán_bộ cấp xã đi thu_thập , cập_nhật dữ_liệu : 180.000 đồng / người / tháng đối_với cán_bộ ở xã , phường , thị_trấn thuộc vùng khó_khăn theo Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ về danh_mục đơn_vị hành_chính thuộc vùng khó_khăn , 120.000 đồng / người / tháng đối_với cán_bộ ở xã , phường , thị_trấn thuộc các vùng còn lại . 2 . Cán_bộ cấp huyện đi kiểm_tra công_tác thu_thập , cập_nhật dữ_liệu : 300.000 đồng / quận , huyện / quý . Số_lượng cán_bộ đi kiểm_tra do Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị được giao dự_toán quyết_định . 3 . Cán_bộ đã được hỗ_trợ kinh_phí theo quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này thì không được hỗ_trợ kinh_phí kiểm_tra , giám_sát , thu_thập , cập_nhật số_liệu từ nguồn chi thường_xuyên của đơn_vị theo quy_định tại Thông_tư số 109 / 2016 / TT - BTC , Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC và ngược_lại .
Điều 6 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm trong việc thi_hành các biện_pháp giám_sát , giáo_dục 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp xã tổ_chức thi_hành các biện_pháp giám_sát , giáo_dục . Căn_cứ vào tình_hình vi_phạm_pháp_luật của người chưa thành_niên , năng_lực cán_bộ và các Điều_kiện khác ở địa_phương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân cấp xã quyết_định_danh_sách người trực_tiếp giám_sát , giáo_dục gồm từ 3 đến 5 người được lựa_chọn trong số các cá_nhân quy_định tại Khoản 3 Điều này . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã chịu trách_nhiệm tổ_chức tập_huấn cho người trực_tiếp giám_sát , giáo_dục hoặc cử người trực_tiếp giám_sát , giáo_dục tham_gia các Chương_trình tập_huấn thích_hợp do cấp huyện hoặc cấp tỉnh tổ_chức để thực_hiện nhiệm_vụ . 2 . Công_an xã , phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là Công_an cấp xã ) làm nhiệm_vụ đầu_mối , tham_mưu , giúp Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cùng cấp tổ_chức việc thi_hành các biện_pháp giám_sát , giáo_dục tại địa_phương . 3 . Cán_bộ , chiến_sỹ công_an , công_an_viên , công_chức văn_hóa - xã_hội , công_chức tư_pháp - hộ_tịch , người làm công_tác bảo_vệ trẻ_em cấp xã , cộng_tác_viên công_tác xã_hội cấp xã , đại_diện Hội liên_hiệp phụ_nữ , Đoàn thanh_niên hoặc người có uy_tín trong cộng_đồng dân_cư có đạo_đức tốt , có Điều_kiện , khả_năng và kinh_nghiệm trong việc giáo_dục , giúp_đỡ người dưới 18 tuổi vi_phạm_pháp_luật trực_tiếp thực_hiện việc giám_sát , giáo_dục theo sự phân_công của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã . 4 . Nhà_trường , gia_đình và cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác phối_hợp , hỗ_trợ thực_hiện việc giám_sát , giáo_dục .
Mức chi hỗ_trợ công_tác thu_thập , cập_nhật dữ_liệu trẻ_em vào phần_mềm quản_lý đối_tượng trẻ_em được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Chi hỗ_trợ thu_thập , cập_nhật dữ_liệu trẻ_em vào phần_mềm quản_lý đối_tượng trẻ_em 1 . Hỗ_trợ 01 cán_bộ cấp xã đi thu_thập , cập_nhật dữ_liệu : 180.000 đồng / người / tháng đối_với cán_bộ ở xã , phường , thị_trấn thuộc vùng khó_khăn theo Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ về danh_mục đơn_vị hành_chính thuộc vùng khó_khăn , 120.000 đồng / người / tháng đối_với cán_bộ ở xã , phường , thị_trấn thuộc các vùng còn lại . 2 . Cán_bộ cấp huyện đi kiểm_tra công_tác thu_thập , cập_nhật dữ_liệu : 300.000 đồng / quận , huyện / quý . Số_lượng cán_bộ đi kiểm_tra do Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị được giao dự_toán quyết_định . 3 . Cán_bộ đã được hỗ_trợ kinh_phí theo quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này thì không được hỗ_trợ kinh_phí kiểm_tra , giám_sát , thu_thập , cập_nhật số_liệu từ nguồn chi thường_xuyên của đơn_vị theo quy_định tại Thông_tư số 109 / 2016 / TT - BTC , Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC và ngược_lại .
Điều 10 . Chi hỗ_trợ hoạt_động cung_cấp và kết_nối dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em ; thiết_lập mạng_lưới kết_nối , tiếp_nhận và xử_lý thông_tin , thông_báo , tố_giác hành_vi xâm_hại trẻ_em 1 . Chi hỗ_trợ trẻ_em bị xâm_hại hoặc có nguy_cơ bạo_lực , bóc_lột , bỏ_rơi và trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt trong thời_gian lưu_trú tạm_thời tại địa_điểm lưu_trú : Mức chi theo quy_định tại Khoản 8 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ người cung_cấp thông_tin về trẻ_em : 60.000 đồng / trẻ_em . 3 . Chi hỗ_trợ tiền điện_thoại cho cộng_tác_viên để tiếp_nhận thông_tin , kết_nối dịch_vụ thực_hiện kế_hoạch hỗ_trợ , can_thiệp cho trẻ_em : 100.000 đồng / người / tháng . 4 . Chi hỗ_trợ cho người đưa trẻ_em cần bảo_vệ khẩn_cấp đến trung_tâm , cơ_sở : a ) Hỗ_trợ tiền ăn : 70.000 đồng / người / ngày , không quá 03 ngày và tối_đa 02 người ; b ) Hỗ_trợ chi_phí đi_lại ( đi và về , tối_đa không quá 02 người ) : Mức chi theo giá phương_tiện công_cộng áp_dụng tại địa_phương hoặc 0,2 lít xăng / km tính theo số km thực_tế và giá xăng tại thời_điểm đi ( trong trường_hợp tự_túc phương_tiện ) .
Chi tiếp_nhận và hỗ_trợ đối_tượng khi lưu_trú ở trung_tâm công_tác xã_hội được quy_định thế_nào ?
Điều 13 . Chi hỗ_trợ đối_tượng và người cung_cấp thông_tin về đối_tượng 1 . Chi tiếp_nhận và hỗ_trợ cho đối_tượng khi lưu_trú tại trung_tâm công_tác xã_hội ; cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới ; địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh : Nội_dung và mức chi theo quy_định tại Khoản 8 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ cho người cung_cấp thông_tin đối_tượng : 60.000 đồng / đối_tượng .
Điều 10 . Chi hỗ_trợ hoạt_động của cơ_sở nuôi_dưỡng , điều_dưỡng người có công với cách_mạng , cơ_sở đón_tiếp người có công với cách_mạng và thân_nhân do ngành LĐTBXH quản_lý 1 . Ngoài các khoản chi quy_định tại khoản 2 Điều 9 Thông_tư này , cơ_sở nuôi_dưỡng , điều_dưỡng người có công với cách_mạng , cơ_sở đón_tiếp người có công với cách_mạng và thân_nhân ( sau đây gọi tắt là cơ_sở ) được hỗ_trợ để chi các khoản phục_vụ công_tác nuôi_dưỡng , điều_dưỡng , đón_tiếp , bao_gồm : a ) Sửa_chữa , cải_tạo , nâng_cấp cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị , nhà_cửa , hạ_tầng phục_vụ công_tác nuôi_dưỡng , điều_dưỡng , đón_tiếp tại cơ_sở ; b ) Mua_sắm , sửa_chữa đồ_dùng , trang thiết_bị , phương_tiện làm_việc , dụng_cụ , công_cụ cần_thiết phục_vụ công_tác nuôi_dưỡng , điều_dưỡng , đón_tiếp tại cơ_sở ; c ) Chi thuê_mướn nhân_công , dịch_vụ , vật_tư văn_phòng , thông_tin , liên_lạc , tuyên_truyền và các khoản chi khác phục_vụ đối_tượng nuôi_dưỡng , điều_dưỡng tại cơ_sở ; d ) Chi sách_báo , hoạt_động văn_hóa , văn_nghệ , thể_thao phục_vụ người có công với cách_mạng đang được nuôi_dưỡng tại cơ_sở . 2 . Mức chi a ) Các nội_dung chi quy_định tại các điểm a , b , c khoản 1 Điều này thực_hiện theo quy_định hiện_hành của Nhà_nước đối_với cơ_quan hành_chính và đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; b ) Nội_dung chi quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này : Mức chi căn_cứ vào hoá_đơn , chứng từ chi_tiêu hợp_pháp và trong phạm_vi dự_toán được cấp có thẩm_quyền giao .
Chi tiếp_nhận và hỗ_trợ đối_tượng khi lưu_trú ở trung_tâm công_tác xã_hội là bao_nhiêu ?
Điều 13 . Chi hỗ_trợ đối_tượng và người cung_cấp thông_tin về đối_tượng 1 . Chi tiếp_nhận và hỗ_trợ cho đối_tượng khi lưu_trú tại trung_tâm công_tác xã_hội ; cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới ; địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh : Nội_dung và mức chi theo quy_định tại Khoản 8 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ cho người cung_cấp thông_tin đối_tượng : 60.000 đồng / đối_tượng .
Điều 8 . Chi hỗ_trợ Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội , Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện 1 . Nội_dung hỗ_trợ : Hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị , đồ_dùng cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ : a ) Trung_tâm công_tác xã_hội trẻ_em hoặc hợp_phần trẻ_em trong Trung_tâm công_tác xã_hội : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,3 tỷ đồng / trung_tâm ; b ) Cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_vệ trẻ_em cấp huyện hoặc Văn_phòng tư_vấn bảo_vệ trẻ_em cấp huyện : Mức hỗ_trợ theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 500 triệu đồng / cơ_sở , văn_phòng .
Mức chi hỗ_trợ đối_tượng và người cung_cấp thông_tin về đối_tượng và người cung_cấp thông_tin về đối_tượng được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Chi hỗ_trợ đối_tượng và người cung_cấp thông_tin về đối_tượng 1 . Chi tiếp_nhận và hỗ_trợ cho đối_tượng khi lưu_trú tại trung_tâm công_tác xã_hội ; cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới ; địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh : Nội_dung và mức chi theo quy_định tại Khoản 8 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ cho người cung_cấp thông_tin đối_tượng : 60.000 đồng / đối_tượng .
Điều 11 . Hỗ_trợ đối_tượng bảo_trợ xã_hội Đối_tượng bảo_trợ xã_hội đang hưởng chính_sách trợ_cấp xã_hội hằng tháng , trong danh_sách hưởng trợ_cấp xã_hội tháng 4 năm 2020 .
Mức chi cho người cung_cấp thông_tin về đối_tượng đối_với người cung_cấp thông_tin đối_tượng và người cung_cấp thông_tin về đối_tượng được quy_định như
Điều 13 . Chi hỗ_trợ đối_tượng và người cung_cấp thông_tin về đối_tượng 1 . Chi tiếp_nhận và hỗ_trợ cho đối_tượng khi lưu_trú tại trung_tâm công_tác xã_hội ; cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới ; địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh : Nội_dung và mức chi theo quy_định tại Khoản 8 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ cho người cung_cấp thông_tin đối_tượng : 60.000 đồng / đối_tượng .
Điều 9 . Chi_phí phục_vụ trao_đổi , cung_cấp thông_tin 1 . Bên đề_nghị cung_cấp thông_tin không phải trả phí cho bên cung_cấp thông_tin đối_với việc trao_đổi , cung_cấp thông_tin quy_định tại Điều 3 của Thông_tư liên_tịch này . 2 . Các chi_phí phát_sinh trong quá_trình trao_đổi , cung_cấp thông_tin : a ) Đối_với cơ_quan quản_lý thuế : được bố_trí trong kinh_phí hoạt_động của cơ_quan quản_lý thuế ; b ) Đối_với các tổ_chức tín_dụng : được hạch_toán vào chi_phí hoạt_động của các tổ_chức tín_dụng .
Quy_định về chi hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội
Điều 14 . Hỗ_trợ thực_hiện cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội 1 . Chi hỗ_trợ mua_sắm , sửa_chữa trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội ( bao_gồm cả đường_dây_nóng ) để đạt chuẩn về cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,5 tỷ đồng / trung_tâm . 2 . Ngân_sách nhà_nước bố_trí kinh_phí hoạt_động thường_xuyên của Trung_tâm công_tác xã_hội theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành .
Điều 5 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất và mua_sắm trang thiết_bị cho các cơ_sở trợ_giúp xã_hội 1 . Danh_mục trang thiết_bị theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội phù_hợp với quy_mô của cơ_sở trợ_giúp xã_hội . Tùy theo yêu_cầu , điều_kiện cụ_thể và khả_năng ngân_sách , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) hoặc Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị theo phân_cấp của địa_phương , Bộ , ngành phê_duyệt Dự_án sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật và mua_sắm trang thiết_bị cho các cơ_sở trợ_giúp xã_hội để đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn chăm_sóc do Nhà_nước quy_định , đảm_bảo có các phân khu chức_năng , hạng_mục công_trình đáp_ứng hoạt_động chăm_sóc , phục_hồi chức_năng , trị_liệu và cung_cấp dịch_vụ công_tác xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ cụ_thể theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt phù_hợp với dự_toán được giao , trong đó ưu_tiên hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị vận_chuyển đối_tượng , sơ_cấp_cứu , sinh_hoạt và phục_hồi chức_năng cho đối_tượng .
Quy_định về chi hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội là gì ?
Điều 14 . Hỗ_trợ thực_hiện cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội 1 . Chi hỗ_trợ mua_sắm , sửa_chữa trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội ( bao_gồm cả đường_dây_nóng ) để đạt chuẩn về cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,5 tỷ đồng / trung_tâm . 2 . Ngân_sách nhà_nước bố_trí kinh_phí hoạt_động thường_xuyên của Trung_tâm công_tác xã_hội theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành .
Điều 5 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất và mua_sắm trang thiết_bị cho các cơ_sở trợ_giúp xã_hội 1 . Danh_mục trang thiết_bị theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội phù_hợp với quy_mô của cơ_sở trợ_giúp xã_hội . Tùy theo yêu_cầu , điều_kiện cụ_thể và khả_năng ngân_sách , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) hoặc Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị theo phân_cấp của địa_phương , Bộ , ngành phê_duyệt Dự_án sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật và mua_sắm trang thiết_bị cho các cơ_sở trợ_giúp xã_hội để đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn chăm_sóc do Nhà_nước quy_định , đảm_bảo có các phân khu chức_năng , hạng_mục công_trình đáp_ứng hoạt_động chăm_sóc , phục_hồi chức_năng , trị_liệu và cung_cấp dịch_vụ công_tác xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ cụ_thể theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt phù_hợp với dự_toán được giao , trong đó ưu_tiên hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị vận_chuyển đối_tượng , sơ_cấp_cứu , sinh_hoạt và phục_hồi chức_năng cho đối_tượng .
Hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị phục_vụ cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội tại Trung_tâm công_tác x
Điều 14 . Hỗ_trợ thực_hiện cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội 1 . Chi hỗ_trợ mua_sắm , sửa_chữa trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội ( bao_gồm cả đường_dây_nóng ) để đạt chuẩn về cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,5 tỷ đồng / trung_tâm . 2 . Ngân_sách nhà_nước bố_trí kinh_phí hoạt_động thường_xuyên của Trung_tâm công_tác xã_hội theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành .
Điều 6 . Cơ_sở vật_chất và trang thiết_bị 1 . Phòng , Tổ Công_tác xã_hội được bố_trí phòng làm_việc tại vị_trí thuận_lợi , dễ tiếp_xúc với người_bệnh trong bệnh_viện và được trang_bị đủ trang thiết_bị cần_thiết để thực_hiện nhiệm_vụ . 2 . Tổ_Hỗ_trợ người_bệnh phải được bố_trí ở trung_tâm của Khoa khám bệnh , ở vị_trí người dân dễ nhận_biết và dễ tiếp_xúc .
Chi hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội được quy_định như th
Điều 14 . Hỗ_trợ thực_hiện cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội 1 . Chi hỗ_trợ mua_sắm , sửa_chữa trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội ( bao_gồm cả đường_dây_nóng ) để đạt chuẩn về cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,5 tỷ đồng / trung_tâm . 2 . Ngân_sách nhà_nước bố_trí kinh_phí hoạt_động thường_xuyên của Trung_tâm công_tác xã_hội theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành .
Điều 5 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất và mua_sắm trang thiết_bị cho các cơ_sở trợ_giúp xã_hội 1 . Danh_mục trang thiết_bị theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội phù_hợp với quy_mô của cơ_sở trợ_giúp xã_hội . Tùy theo yêu_cầu , điều_kiện cụ_thể và khả_năng ngân_sách , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) hoặc Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị theo phân_cấp của địa_phương , Bộ , ngành phê_duyệt Dự_án sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật và mua_sắm trang thiết_bị cho các cơ_sở trợ_giúp xã_hội để đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn chăm_sóc do Nhà_nước quy_định , đảm_bảo có các phân khu chức_năng , hạng_mục công_trình đáp_ứng hoạt_động chăm_sóc , phục_hồi chức_năng , trị_liệu và cung_cấp dịch_vụ công_tác xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ cụ_thể theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt phù_hợp với dự_toán được giao , trong đó ưu_tiên hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị vận_chuyển đối_tượng , sơ_cấp_cứu , sinh_hoạt và phục_hồi chức_năng cho đối_tượng .
Chi hỗ_trợ kinh_phí hoạt_động của mô_hình ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Hỗ_trợ xây_dựng và thí_điểm mô_hình cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới 1 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 02 tỷ đồng / cơ_sở . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thực_hiện thí_điểm cung_cấp dịch_vụ : Mức hỗ_trợ tối_đa 800 triệu đồng / cơ_sở / năm để thực_hiện các hoạt_động tiếp_nhận , hỗ_trợ đối_tượng khi lưu_trú tại cơ_sở ; giám_sát , thu_thập dữ_liệu đối_tượng ; tham_vấn , tư_vấn tâm_lý cho đối_tượng và các hoạt_động cần_thiết khác .
Điều 22 . Chi hỗ_trợ hoạt_động phòng , chống mại_dâm 1 . Chi tổ_chức thảo_luận nhóm , tư_vấn hỗ_trợ người bán_dâm : Mức chi theo quy_định tại Khoản 7 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm các mô_hình a ) Mô_hình cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ cho người bán_dâm tại cộng_đồng , Trung_tâm công_tác xã_hội : Tối_đa 350 triệu đồng / mô_hình / năm để sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ , hỗ_trợ chi_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thí_điểm ; b ) Mô_hình hỗ_trợ nhằm bảo_đảm quyền của người lao_động trong các cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ dễ phát_sinh tệ_nạn mại_dâm ; Mô_hình hỗ_trợ tăng_cường năng_lực của các nhóm đồng đẳng , nhóm tự_lực , câu lạc_bộ của người bán_dâm trong việc tiếp_cận , truyền_thông và hỗ_trợ giảm hại , phòng , chống bạo_lực giới : Tối_đa 250 triệu đồng / mô_hình / năm để hỗ_trợ thù_lao , chi_phí đi_lại hàng tháng cho thành_viên ban chủ_nhiệm , tuyên_truyền_viên , cộng_tác_viên , tình_nguyện_viên ; chi_phí sinh_hoạt định_kỳ , thuê địa_điểm sinh_hoạt nhóm và các khoản chi cần_thiết khác trong thời_gian thực_hiện thí_điểm ; c ) Khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật các mô_hình thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Căn_cứ khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_Trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với từng mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) .
Mức chi hỗ_trợ kinh_phí hoạt_động của mô_hình cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực được quy_định thế_nào ?
Điều 15 . Hỗ_trợ xây_dựng và thí_điểm mô_hình cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới 1 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 02 tỷ đồng / cơ_sở . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thực_hiện thí_điểm cung_cấp dịch_vụ : Mức hỗ_trợ tối_đa 800 triệu đồng / cơ_sở / năm để thực_hiện các hoạt_động tiếp_nhận , hỗ_trợ đối_tượng khi lưu_trú tại cơ_sở ; giám_sát , thu_thập dữ_liệu đối_tượng ; tham_vấn , tư_vấn tâm_lý cho đối_tượng và các hoạt_động cần_thiết khác .
Điều 22 . Chi hỗ_trợ hoạt_động phòng , chống mại_dâm 1 . Chi tổ_chức thảo_luận nhóm , tư_vấn hỗ_trợ người bán_dâm : Mức chi theo quy_định tại Khoản 7 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm các mô_hình a ) Mô_hình cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ cho người bán_dâm tại cộng_đồng , Trung_tâm công_tác xã_hội : Tối_đa 350 triệu đồng / mô_hình / năm để sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ , hỗ_trợ chi_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thí_điểm ; b ) Mô_hình hỗ_trợ nhằm bảo_đảm quyền của người lao_động trong các cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ dễ phát_sinh tệ_nạn mại_dâm ; Mô_hình hỗ_trợ tăng_cường năng_lực của các nhóm đồng đẳng , nhóm tự_lực , câu lạc_bộ của người bán_dâm trong việc tiếp_cận , truyền_thông và hỗ_trợ giảm hại , phòng , chống bạo_lực giới : Tối_đa 250 triệu đồng / mô_hình / năm để hỗ_trợ thù_lao , chi_phí đi_lại hàng tháng cho thành_viên ban chủ_nhiệm , tuyên_truyền_viên , cộng_tác_viên , tình_nguyện_viên ; chi_phí sinh_hoạt định_kỳ , thuê địa_điểm sinh_hoạt nhóm và các khoản chi cần_thiết khác trong thời_gian thực_hiện thí_điểm ; c ) Khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật các mô_hình thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Căn_cứ khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_Trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với từng mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) .
Mức chi hỗ_trợ đối_với các đơn_vị cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực tại cơ_sở giới được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Hỗ_trợ xây_dựng và thí_điểm mô_hình cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới 1 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 02 tỷ đồng / cơ_sở . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thực_hiện thí_điểm cung_cấp dịch_vụ : Mức hỗ_trợ tối_đa 800 triệu đồng / cơ_sở / năm để thực_hiện các hoạt_động tiếp_nhận , hỗ_trợ đối_tượng khi lưu_trú tại cơ_sở ; giám_sát , thu_thập dữ_liệu đối_tượng ; tham_vấn , tư_vấn tâm_lý cho đối_tượng và các hoạt_động cần_thiết khác .
Điều 14 . Hỗ_trợ thực_hiện cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội 1 . Chi hỗ_trợ mua_sắm , sửa_chữa trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội ( bao_gồm cả đường_dây_nóng ) để đạt chuẩn về cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,5 tỷ đồng / trung_tâm . 2 . Ngân_sách nhà_nước bố_trí kinh_phí hoạt_động thường_xuyên của Trung_tâm công_tác xã_hội theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành .
Mức chi hỗ_trợ kinh_phí hoạt_động của cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới là bao_nhiêu ?
Điều 15 . Hỗ_trợ xây_dựng và thí_điểm mô_hình cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới 1 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 02 tỷ đồng / cơ_sở . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thực_hiện thí_điểm cung_cấp dịch_vụ : Mức hỗ_trợ tối_đa 800 triệu đồng / cơ_sở / năm để thực_hiện các hoạt_động tiếp_nhận , hỗ_trợ đối_tượng khi lưu_trú tại cơ_sở ; giám_sát , thu_thập dữ_liệu đối_tượng ; tham_vấn , tư_vấn tâm_lý cho đối_tượng và các hoạt_động cần_thiết khác .
Điều 14 . Hỗ_trợ thực_hiện cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội 1 . Chi hỗ_trợ mua_sắm , sửa_chữa trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội ( bao_gồm cả đường_dây_nóng ) để đạt chuẩn về cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,5 tỷ đồng / trung_tâm . 2 . Ngân_sách nhà_nước bố_trí kinh_phí hoạt_động thường_xuyên của Trung_tâm công_tác xã_hội theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành .
Chi hỗ_trợ kinh_phí vận_hành mô_hình địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Hỗ_trợ xây_dựng và vận_hành mô_hình địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh tại cộng_đồng 1 . Chi hỗ_trợ một lần để mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ hoạt_động cung_cấp dịch_vụ : Tối_đa 40 triệu đồng / địa_chỉ , nhà tạm lánh . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí vận_hành trong thời_gian hoạt_động thí_điểm : a ) Chi hỗ_trợ tiền điện_thoại cho người được giao trực đường_dây_nóng để kịp_thời hỗ_trợ nạn_nhân bị bạo_lực : Tối_đa 200.000 đồng / tháng , không quá 02 người ; b ) Chi hỗ_trợ chi_phí điện , nước : Tối_đa 100.000 đồng / tháng .
Điều 13 . Nội_dung hỗ_trợ kinh_phí cho tổ_hòa giải và hòa giải_viên 1 . Chi hỗ_trợ để mua văn_phòng_phẩm ; mua , sao_chụp tài_liệu phục_vụ hoạt_động của tổ_hòa giải ; tổ_chức các cuộc họp , sơ_kết , tổng_kết hoạt_động của tổ_hòa giải . 2 . Chi thù_lao cho hòa giải_viên theo vụ , việc ; chi hỗ_trợ cho hòa giải_viên khi gặp tai_nạn hoặc rủi_ro ảnh_hưởng đến sức_khỏe , tính_mạng trong khi thực_hiện hoạt_động hòa giải .
Hỗ_trợ kinh_phí vận_hành mô_hình địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Hỗ_trợ xây_dựng và vận_hành mô_hình địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh tại cộng_đồng 1 . Chi hỗ_trợ một lần để mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ hoạt_động cung_cấp dịch_vụ : Tối_đa 40 triệu đồng / địa_chỉ , nhà tạm lánh . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí vận_hành trong thời_gian hoạt_động thí_điểm : a ) Chi hỗ_trợ tiền điện_thoại cho người được giao trực đường_dây_nóng để kịp_thời hỗ_trợ nạn_nhân bị bạo_lực : Tối_đa 200.000 đồng / tháng , không quá 02 người ; b ) Chi hỗ_trợ chi_phí điện , nước : Tối_đa 100.000 đồng / tháng .
Điều 22 . Chi hỗ_trợ hoạt_động phòng , chống mại_dâm 1 . Chi tổ_chức thảo_luận nhóm , tư_vấn hỗ_trợ người bán_dâm : Mức chi theo quy_định tại Khoản 7 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm các mô_hình a ) Mô_hình cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ cho người bán_dâm tại cộng_đồng , Trung_tâm công_tác xã_hội : Tối_đa 350 triệu đồng / mô_hình / năm để sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ , hỗ_trợ chi_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thí_điểm ; b ) Mô_hình hỗ_trợ nhằm bảo_đảm quyền của người lao_động trong các cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ dễ phát_sinh tệ_nạn mại_dâm ; Mô_hình hỗ_trợ tăng_cường năng_lực của các nhóm đồng đẳng , nhóm tự_lực , câu lạc_bộ của người bán_dâm trong việc tiếp_cận , truyền_thông và hỗ_trợ giảm hại , phòng , chống bạo_lực giới : Tối_đa 250 triệu đồng / mô_hình / năm để hỗ_trợ thù_lao , chi_phí đi_lại hàng tháng cho thành_viên ban chủ_nhiệm , tuyên_truyền_viên , cộng_tác_viên , tình_nguyện_viên ; chi_phí sinh_hoạt định_kỳ , thuê địa_điểm sinh_hoạt nhóm và các khoản chi cần_thiết khác trong thời_gian thực_hiện thí_điểm ; c ) Khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật các mô_hình thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Căn_cứ khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_Trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với từng mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) .
Chi chi hỗ_trợ kinh_phí vận_hành mô_hình địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh tại cộng_đồng được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Hỗ_trợ xây_dựng và vận_hành mô_hình địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh tại cộng_đồng 1 . Chi hỗ_trợ một lần để mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ hoạt_động cung_cấp dịch_vụ : Tối_đa 40 triệu đồng / địa_chỉ , nhà tạm lánh . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí vận_hành trong thời_gian hoạt_động thí_điểm : a ) Chi hỗ_trợ tiền điện_thoại cho người được giao trực đường_dây_nóng để kịp_thời hỗ_trợ nạn_nhân bị bạo_lực : Tối_đa 200.000 đồng / tháng , không quá 02 người ; b ) Chi hỗ_trợ chi_phí điện , nước : Tối_đa 100.000 đồng / tháng .
Điều 38 . Mức chi 1 . Các nội_dung chi , mức chi chung thực_hiện theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư này , bao_gồm : Chi biên_soạn tài_liệu tập_huấn , bồi_dưỡng ; chi tổ_chức lớp tập_huấn , đào_tạo , bồi_dưỡng ; chi công_tác_phí phục_vụ chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát ; chi_hội_nghị , hội_thảo chuyên_đề , sơ_kết , tổng_kết ; chi các hoạt_động thông_tin , tuyên_truyền trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng . 2 . Chi in_ấn , phát_hành tài_liệu , sách : Thực_hiện theo chứng_từ , hóa_đơn thực_tế , hợp_pháp . 3 . Chi duy_trì sinh_hoạt các mô_hình “ Chi_hội phụ_nữ xây_dựng nông_thôn mới ” gắn với hoạt_động tài_chính vi_mô : a ) Chi hỗ_trợ tiền nước uống cho thành_viên tham_gia các buổi sinh_hoạt : Mức chi tối_đa 10.000 đồng / người / buổi . b ) Chi sao_chụp tài_liệu : Theo_hóa_đơn , chứng từ hợp_pháp . c ) Chi hỗ_trợ ăn trưa cho các thành_viên tham_dự tọa_đàm , tập_huấn tại mô_hình : Mức chi tối_đa 50.000 đồng / người / ngày . d ) Chi hỗ_trợ tiền thuê địa_điểm , trang thiết_bị cho các hoạt_động tại Chi_hội : Mức chi tối_đa 500.000 đồng / lần , không quá 4 lần / năm và chỉ thực_hiện đối_với các thôn / bản / làng không có nhà_văn_hóa . 4 . Chi khảo_sát , đánh_giá và xây_dựng tiêu_chí đánh_giá 5 không , 3 sạch : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 109 / 2016 / TT - BTC. 5 . Chi phục_vụ công_tác giám_sát : Nội_dung chi và mức chi thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 337 / 2016 / TT - BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài_chính quy_định về lập dự_toán , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí bảo_đảm hoạt_động giám_sát , phản_biện xã_hội của Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và các tổ_chức chính_trị - xã_hội .
Mức chi hỗ_trợ kinh_phí vận_hành mô_hình địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh tại cộng_đồng được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Hỗ_trợ xây_dựng và vận_hành mô_hình địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh tại cộng_đồng 1 . Chi hỗ_trợ một lần để mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ hoạt_động cung_cấp dịch_vụ : Tối_đa 40 triệu đồng / địa_chỉ , nhà tạm lánh . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí vận_hành trong thời_gian hoạt_động thí_điểm : a ) Chi hỗ_trợ tiền điện_thoại cho người được giao trực đường_dây_nóng để kịp_thời hỗ_trợ nạn_nhân bị bạo_lực : Tối_đa 200.000 đồng / tháng , không quá 02 người ; b ) Chi hỗ_trợ chi_phí điện , nước : Tối_đa 100.000 đồng / tháng .
Điều 38 . Mức chi 1 . Các nội_dung chi , mức chi chung thực_hiện theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư này , bao_gồm : Chi biên_soạn tài_liệu tập_huấn , bồi_dưỡng ; chi tổ_chức lớp tập_huấn , đào_tạo , bồi_dưỡng ; chi công_tác_phí phục_vụ chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát ; chi_hội_nghị , hội_thảo chuyên_đề , sơ_kết , tổng_kết ; chi các hoạt_động thông_tin , tuyên_truyền trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng . 2 . Chi in_ấn , phát_hành tài_liệu , sách : Thực_hiện theo chứng_từ , hóa_đơn thực_tế , hợp_pháp . 3 . Chi duy_trì sinh_hoạt các mô_hình “ Chi_hội phụ_nữ xây_dựng nông_thôn mới ” gắn với hoạt_động tài_chính vi_mô : a ) Chi hỗ_trợ tiền nước uống cho thành_viên tham_gia các buổi sinh_hoạt : Mức chi tối_đa 10.000 đồng / người / buổi . b ) Chi sao_chụp tài_liệu : Theo_hóa_đơn , chứng từ hợp_pháp . c ) Chi hỗ_trợ ăn trưa cho các thành_viên tham_dự tọa_đàm , tập_huấn tại mô_hình : Mức chi tối_đa 50.000 đồng / người / ngày . d ) Chi hỗ_trợ tiền thuê địa_điểm , trang thiết_bị cho các hoạt_động tại Chi_hội : Mức chi tối_đa 500.000 đồng / lần , không quá 4 lần / năm và chỉ thực_hiện đối_với các thôn / bản / làng không có nhà_văn_hóa . 4 . Chi khảo_sát , đánh_giá và xây_dựng tiêu_chí đánh_giá 5 không , 3 sạch : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 109 / 2016 / TT - BTC. 5 . Chi phục_vụ công_tác giám_sát : Nội_dung chi và mức chi thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 337 / 2016 / TT - BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài_chính quy_định về lập dự_toán , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí bảo_đảm hoạt_động giám_sát , phản_biện xã_hội của Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và các tổ_chức chính_trị - xã_hội .
Mức chi hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm mô_hình_thành_phố an_toàn , thân_thiện , không bạo_lực được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm mô_hình_thành_phố an_toàn và trường_học an_toàn 1 . Chi xây_dựng tiêu_chuẩn “ Thành_phố an_toàn và thân_thiện với phụ_nữ và trẻ_em_gái ” a ) Chi khảo_sát , đánh_giá mức_độ an_toàn : Mức chi theo quy_định tại Điều 3 , Điều 4 Thông_tư số 109 / 2016 / TT - BTC ; b ) Chi xây_dựng báo_cáo rà_soát mức_độ an_toàn để đề_xuất kế_hoạch ứng_phó : Mức chi 06 triệu đồng / báo_cáo . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng , vận_hành mô_hình “ Trường_học an_toàn , thân_thiện , không bạo_lực ” trong thời_gian thực_hiện thí_điểm a ) Chi hỗ_trợ một lần mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cho “ Phòng tư_vấn ” tại trường_học được lựa_chọn triển_khai mô_hình ( loa , đài , máy_tính , bàn , ghế , máy_chiếu , tủ_sách , sách và các thiết_bị cần_thiết khác ) : Tối_đa 50 triệu đồng / trường ; b ) Chi đào_tạo , nâng cao kỹ_năng cho giáo_viên , người học ; cung_cấp thông_tin cho phụ_huynh về biện_pháp phòng_ngừa và ứng_phó với bạo_lực tại trường_học thông_qua các kênh thông_tin , truyền_thông : Mức chi theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 5 và Khoản 6 Điều 4 Thông_tư này ; c ) Chi_thiết_lập các dịch_vụ hỗ_trợ về phòng_chống bạo_lực , lồng_ghép nội_dung về phòng_chống bạo_lực trong các câu lạc_bộ thể_thao , hoạt_động ngoại_khóa - Chi hỗ_trợ soạn bài giảng về phòng_chống bạo_lực trong các câu lạc_bộ thể_thao , hoạt_động ngoại khóa của trường : 80.000 đồng / trang chuẩn ( 350 từ ) ; - Chi tổ_chức các buổi tư_vấn , nói_chuyện chuyên_đề về phòng_chống bạo_lực cho học_sinh , sinh_viên : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 7 Điều 4 Thông_tư này .
Điều 15 . Hỗ_trợ xây_dựng và thí_điểm mô_hình cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới 1 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 02 tỷ đồng / cơ_sở . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thực_hiện thí_điểm cung_cấp dịch_vụ : Mức hỗ_trợ tối_đa 800 triệu đồng / cơ_sở / năm để thực_hiện các hoạt_động tiếp_nhận , hỗ_trợ đối_tượng khi lưu_trú tại cơ_sở ; giám_sát , thu_thập dữ_liệu đối_tượng ; tham_vấn , tư_vấn tâm_lý cho đối_tượng và các hoạt_động cần_thiết khác .
Mức chi hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm mô_hình_thành_phố an_toàn , thân_thiện , không bạo_lực là bao_nhiêu ?
Điều 17 . Hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm mô_hình_thành_phố an_toàn và trường_học an_toàn 1 . Chi xây_dựng tiêu_chuẩn “ Thành_phố an_toàn và thân_thiện với phụ_nữ và trẻ_em_gái ” a ) Chi khảo_sát , đánh_giá mức_độ an_toàn : Mức chi theo quy_định tại Điều 3 , Điều 4 Thông_tư số 109 / 2016 / TT - BTC ; b ) Chi xây_dựng báo_cáo rà_soát mức_độ an_toàn để đề_xuất kế_hoạch ứng_phó : Mức chi 06 triệu đồng / báo_cáo . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng , vận_hành mô_hình “ Trường_học an_toàn , thân_thiện , không bạo_lực ” trong thời_gian thực_hiện thí_điểm a ) Chi hỗ_trợ một lần mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cho “ Phòng tư_vấn ” tại trường_học được lựa_chọn triển_khai mô_hình ( loa , đài , máy_tính , bàn , ghế , máy_chiếu , tủ_sách , sách và các thiết_bị cần_thiết khác ) : Tối_đa 50 triệu đồng / trường ; b ) Chi đào_tạo , nâng cao kỹ_năng cho giáo_viên , người học ; cung_cấp thông_tin cho phụ_huynh về biện_pháp phòng_ngừa và ứng_phó với bạo_lực tại trường_học thông_qua các kênh thông_tin , truyền_thông : Mức chi theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 5 và Khoản 6 Điều 4 Thông_tư này ; c ) Chi_thiết_lập các dịch_vụ hỗ_trợ về phòng_chống bạo_lực , lồng_ghép nội_dung về phòng_chống bạo_lực trong các câu lạc_bộ thể_thao , hoạt_động ngoại_khóa - Chi hỗ_trợ soạn bài giảng về phòng_chống bạo_lực trong các câu lạc_bộ thể_thao , hoạt_động ngoại khóa của trường : 80.000 đồng / trang chuẩn ( 350 từ ) ; - Chi tổ_chức các buổi tư_vấn , nói_chuyện chuyên_đề về phòng_chống bạo_lực cho học_sinh , sinh_viên : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 7 Điều 4 Thông_tư này .
Điều 15 . Hỗ_trợ xây_dựng và thí_điểm mô_hình cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới 1 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 02 tỷ đồng / cơ_sở . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thực_hiện thí_điểm cung_cấp dịch_vụ : Mức hỗ_trợ tối_đa 800 triệu đồng / cơ_sở / năm để thực_hiện các hoạt_động tiếp_nhận , hỗ_trợ đối_tượng khi lưu_trú tại cơ_sở ; giám_sát , thu_thập dữ_liệu đối_tượng ; tham_vấn , tư_vấn tâm_lý cho đối_tượng và các hoạt_động cần_thiết khác .
Chi hỗ_trợ tổ_chức các buổi tư_vấn và nói_chuyện chuyên_đề về phòng_chống bạo_lực để trở_thành phòng tư_vấn được quy_định như thế nà
Điều 17 . Hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm mô_hình_thành_phố an_toàn và trường_học an_toàn 1 . Chi xây_dựng tiêu_chuẩn “ Thành_phố an_toàn và thân_thiện với phụ_nữ và trẻ_em_gái ” a ) Chi khảo_sát , đánh_giá mức_độ an_toàn : Mức chi theo quy_định tại Điều 3 , Điều 4 Thông_tư số 109 / 2016 / TT - BTC ; b ) Chi xây_dựng báo_cáo rà_soát mức_độ an_toàn để đề_xuất kế_hoạch ứng_phó : Mức chi 06 triệu đồng / báo_cáo . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng , vận_hành mô_hình “ Trường_học an_toàn , thân_thiện , không bạo_lực ” trong thời_gian thực_hiện thí_điểm a ) Chi hỗ_trợ một lần mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cho “ Phòng tư_vấn ” tại trường_học được lựa_chọn triển_khai mô_hình ( loa , đài , máy_tính , bàn , ghế , máy_chiếu , tủ_sách , sách và các thiết_bị cần_thiết khác ) : Tối_đa 50 triệu đồng / trường ; b ) Chi đào_tạo , nâng cao kỹ_năng cho giáo_viên , người học ; cung_cấp thông_tin cho phụ_huynh về biện_pháp phòng_ngừa và ứng_phó với bạo_lực tại trường_học thông_qua các kênh thông_tin , truyền_thông : Mức chi theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 5 và Khoản 6 Điều 4 Thông_tư này ; c ) Chi_thiết_lập các dịch_vụ hỗ_trợ về phòng_chống bạo_lực , lồng_ghép nội_dung về phòng_chống bạo_lực trong các câu lạc_bộ thể_thao , hoạt_động ngoại_khóa - Chi hỗ_trợ soạn bài giảng về phòng_chống bạo_lực trong các câu lạc_bộ thể_thao , hoạt_động ngoại khóa của trường : 80.000 đồng / trang chuẩn ( 350 từ ) ; - Chi tổ_chức các buổi tư_vấn , nói_chuyện chuyên_đề về phòng_chống bạo_lực cho học_sinh , sinh_viên : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 7 Điều 4 Thông_tư này .
Điều 18 . Chi hỗ_trợ dịch_vụ đường_dây_nóng về phòng_ngừa và ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới 1 . Chi hỗ_trợ một lần để mua_sắm trang thiết_bị phục_vụ hoạt_động cung_cấp dịch_vụ ( bàn , ghế , hệ_thống cách_âm , hệ_thống điện_thoại có gắn với hệ_thống máy_tính có lưu_thông_tin , đếm cuộc , phân_loại , kết_nối trực_tiếp giữa đối_tượng với các bộ_phận tư_vấn , hỗ_trợ khẩn_cấp , giữa đường_dây_nóng với địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh tại cộng_đồng và cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới ; các trang thiết_bị cần_thiết khác ) : Tối_đa 300 triệu đồng / đường_dây_nóng . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí vận_hành trong thời_gian thực_hiện thí_điểm ( phí duy_trì đường_dây_nóng ; đào_tạo , tập_huấn cho đội_ngũ nhân_viên tư_vấn tại_chỗ , nhân_viên trực tổng_đài ; truyền_thông về đường_dây_nóng qua các phương_tiện thông_tin đại_chúng ; các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 200 triệu đồng / đường_dây_nóng / năm .
Chi bao_nhiêu để hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm mô_hình_thành_phố an_toàn và trường_học an_toàn ?
Điều 17 . Hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm mô_hình_thành_phố an_toàn và trường_học an_toàn 1 . Chi xây_dựng tiêu_chuẩn “ Thành_phố an_toàn và thân_thiện với phụ_nữ và trẻ_em_gái ” a ) Chi khảo_sát , đánh_giá mức_độ an_toàn : Mức chi theo quy_định tại Điều 3 , Điều 4 Thông_tư số 109 / 2016 / TT - BTC ; b ) Chi xây_dựng báo_cáo rà_soát mức_độ an_toàn để đề_xuất kế_hoạch ứng_phó : Mức chi 06 triệu đồng / báo_cáo . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng , vận_hành mô_hình “ Trường_học an_toàn , thân_thiện , không bạo_lực ” trong thời_gian thực_hiện thí_điểm a ) Chi hỗ_trợ một lần mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cho “ Phòng tư_vấn ” tại trường_học được lựa_chọn triển_khai mô_hình ( loa , đài , máy_tính , bàn , ghế , máy_chiếu , tủ_sách , sách và các thiết_bị cần_thiết khác ) : Tối_đa 50 triệu đồng / trường ; b ) Chi đào_tạo , nâng cao kỹ_năng cho giáo_viên , người học ; cung_cấp thông_tin cho phụ_huynh về biện_pháp phòng_ngừa và ứng_phó với bạo_lực tại trường_học thông_qua các kênh thông_tin , truyền_thông : Mức chi theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 5 và Khoản 6 Điều 4 Thông_tư này ; c ) Chi_thiết_lập các dịch_vụ hỗ_trợ về phòng_chống bạo_lực , lồng_ghép nội_dung về phòng_chống bạo_lực trong các câu lạc_bộ thể_thao , hoạt_động ngoại_khóa - Chi hỗ_trợ soạn bài giảng về phòng_chống bạo_lực trong các câu lạc_bộ thể_thao , hoạt_động ngoại khóa của trường : 80.000 đồng / trang chuẩn ( 350 từ ) ; - Chi tổ_chức các buổi tư_vấn , nói_chuyện chuyên_đề về phòng_chống bạo_lực cho học_sinh , sinh_viên : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 7 Điều 4 Thông_tư này .
Điều 15 . Hỗ_trợ xây_dựng và thí_điểm mô_hình cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới 1 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 02 tỷ đồng / cơ_sở . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thực_hiện thí_điểm cung_cấp dịch_vụ : Mức hỗ_trợ tối_đa 800 triệu đồng / cơ_sở / năm để thực_hiện các hoạt_động tiếp_nhận , hỗ_trợ đối_tượng khi lưu_trú tại cơ_sở ; giám_sát , thu_thập dữ_liệu đối_tượng ; tham_vấn , tư_vấn tâm_lý cho đối_tượng và các hoạt_động cần_thiết khác .
Chi hỗ_trợ đường_dây_nóng về phòng_ngừa và ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Chi hỗ_trợ dịch_vụ đường_dây_nóng về phòng_ngừa và ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới 1 . Chi hỗ_trợ một lần để mua_sắm trang thiết_bị phục_vụ hoạt_động cung_cấp dịch_vụ ( bàn , ghế , hệ_thống cách_âm , hệ_thống điện_thoại có gắn với hệ_thống máy_tính có lưu_thông_tin , đếm cuộc , phân_loại , kết_nối trực_tiếp giữa đối_tượng với các bộ_phận tư_vấn , hỗ_trợ khẩn_cấp , giữa đường_dây_nóng với địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh tại cộng_đồng và cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới ; các trang thiết_bị cần_thiết khác ) : Tối_đa 300 triệu đồng / đường_dây_nóng . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí vận_hành trong thời_gian thực_hiện thí_điểm ( phí duy_trì đường_dây_nóng ; đào_tạo , tập_huấn cho đội_ngũ nhân_viên tư_vấn tại_chỗ , nhân_viên trực tổng_đài ; truyền_thông về đường_dây_nóng qua các phương_tiện thông_tin đại_chúng ; các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 200 triệu đồng / đường_dây_nóng / năm .
Điều 13 . Chi hỗ_trợ đối_tượng và người cung_cấp thông_tin về đối_tượng 1 . Chi tiếp_nhận và hỗ_trợ cho đối_tượng khi lưu_trú tại trung_tâm công_tác xã_hội ; cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới ; địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh : Nội_dung và mức chi theo quy_định tại Khoản 8 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ cho người cung_cấp thông_tin đối_tượng : 60.000 đồng / đối_tượng .
Chi hỗ_trợ dịch_vụ đường_dây_nóng về phòng_ngừa và ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới là bao_nhiêu ?
Điều 18 . Chi hỗ_trợ dịch_vụ đường_dây_nóng về phòng_ngừa và ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới 1 . Chi hỗ_trợ một lần để mua_sắm trang thiết_bị phục_vụ hoạt_động cung_cấp dịch_vụ ( bàn , ghế , hệ_thống cách_âm , hệ_thống điện_thoại có gắn với hệ_thống máy_tính có lưu_thông_tin , đếm cuộc , phân_loại , kết_nối trực_tiếp giữa đối_tượng với các bộ_phận tư_vấn , hỗ_trợ khẩn_cấp , giữa đường_dây_nóng với địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh tại cộng_đồng và cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới ; các trang thiết_bị cần_thiết khác ) : Tối_đa 300 triệu đồng / đường_dây_nóng . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí vận_hành trong thời_gian thực_hiện thí_điểm ( phí duy_trì đường_dây_nóng ; đào_tạo , tập_huấn cho đội_ngũ nhân_viên tư_vấn tại_chỗ , nhân_viên trực tổng_đài ; truyền_thông về đường_dây_nóng qua các phương_tiện thông_tin đại_chúng ; các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 200 triệu đồng / đường_dây_nóng / năm .
Điều 14 . Hỗ_trợ thực_hiện cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội 1 . Chi hỗ_trợ mua_sắm , sửa_chữa trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội ( bao_gồm cả đường_dây_nóng ) để đạt chuẩn về cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,5 tỷ đồng / trung_tâm . 2 . Ngân_sách nhà_nước bố_trí kinh_phí hoạt_động thường_xuyên của Trung_tâm công_tác xã_hội theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành .
Mức chi hỗ_trợ dịch_vụ đường_dây_nóng về phòng_ngừa và ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Chi hỗ_trợ dịch_vụ đường_dây_nóng về phòng_ngừa và ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới 1 . Chi hỗ_trợ một lần để mua_sắm trang thiết_bị phục_vụ hoạt_động cung_cấp dịch_vụ ( bàn , ghế , hệ_thống cách_âm , hệ_thống điện_thoại có gắn với hệ_thống máy_tính có lưu_thông_tin , đếm cuộc , phân_loại , kết_nối trực_tiếp giữa đối_tượng với các bộ_phận tư_vấn , hỗ_trợ khẩn_cấp , giữa đường_dây_nóng với địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh tại cộng_đồng và cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới ; các trang thiết_bị cần_thiết khác ) : Tối_đa 300 triệu đồng / đường_dây_nóng . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí vận_hành trong thời_gian thực_hiện thí_điểm ( phí duy_trì đường_dây_nóng ; đào_tạo , tập_huấn cho đội_ngũ nhân_viên tư_vấn tại_chỗ , nhân_viên trực tổng_đài ; truyền_thông về đường_dây_nóng qua các phương_tiện thông_tin đại_chúng ; các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 200 triệu đồng / đường_dây_nóng / năm .
Điều 14 . Hỗ_trợ thực_hiện cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội 1 . Chi hỗ_trợ mua_sắm , sửa_chữa trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội ( bao_gồm cả đường_dây_nóng ) để đạt chuẩn về cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,5 tỷ đồng / trung_tâm . 2 . Ngân_sách nhà_nước bố_trí kinh_phí hoạt_động thường_xuyên của Trung_tâm công_tác xã_hội theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành .
Chi hỗ_trợ dịch_vụ đường_dây_nóng về phòng_ngừa và ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Chi hỗ_trợ dịch_vụ đường_dây_nóng về phòng_ngừa và ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới 1 . Chi hỗ_trợ một lần để mua_sắm trang thiết_bị phục_vụ hoạt_động cung_cấp dịch_vụ ( bàn , ghế , hệ_thống cách_âm , hệ_thống điện_thoại có gắn với hệ_thống máy_tính có lưu_thông_tin , đếm cuộc , phân_loại , kết_nối trực_tiếp giữa đối_tượng với các bộ_phận tư_vấn , hỗ_trợ khẩn_cấp , giữa đường_dây_nóng với địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh tại cộng_đồng và cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới ; các trang thiết_bị cần_thiết khác ) : Tối_đa 300 triệu đồng / đường_dây_nóng . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí vận_hành trong thời_gian thực_hiện thí_điểm ( phí duy_trì đường_dây_nóng ; đào_tạo , tập_huấn cho đội_ngũ nhân_viên tư_vấn tại_chỗ , nhân_viên trực tổng_đài ; truyền_thông về đường_dây_nóng qua các phương_tiện thông_tin đại_chúng ; các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 200 triệu đồng / đường_dây_nóng / năm .
Điều 14 . Hỗ_trợ thực_hiện cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội 1 . Chi hỗ_trợ mua_sắm , sửa_chữa trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội ( bao_gồm cả đường_dây_nóng ) để đạt chuẩn về cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,5 tỷ đồng / trung_tâm . 2 . Ngân_sách nhà_nước bố_trí kinh_phí hoạt_động thường_xuyên của Trung_tâm công_tác xã_hội theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành .
Chi hỗ_trợ phụ_nữ phát_triển sản_xuất và kinh_doanh được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Chi hỗ_trợ phụ_nữ phát_triển sản_xuất và kinh_doanh 1 . Chi tập_huấn kỹ_năng khởi_sự , quản_trị doanh_nghiệp cho phụ_nữ có nhu_cầu thành_lập doanh_nghiệp vừa và nhỏ : Mức chi theo quy_định tại Khoản 5 và Khoản 6 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị một lần cho trung_tâm công_tác xã_hội hoặc trung_tâm dịch_vụ_việc làm công_lập được lựa_chọn để hỗ_trợ phụ_nữ phát_triển kinh_doanh theo chuỗi giá_trị sản_phẩm : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 100 triệu đồng / trung_tâm .
Điều 38 . Mức chi 1 . Các nội_dung chi , mức chi chung thực_hiện theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư này , bao_gồm : Chi biên_soạn tài_liệu tập_huấn , bồi_dưỡng ; chi tổ_chức lớp tập_huấn , đào_tạo , bồi_dưỡng ; chi công_tác_phí phục_vụ chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát ; chi_hội_nghị , hội_thảo chuyên_đề , sơ_kết , tổng_kết ; chi các hoạt_động thông_tin , tuyên_truyền trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng . 2 . Chi in_ấn , phát_hành tài_liệu , sách : Thực_hiện theo chứng_từ , hóa_đơn thực_tế , hợp_pháp . 3 . Chi duy_trì sinh_hoạt các mô_hình “ Chi_hội phụ_nữ xây_dựng nông_thôn mới ” gắn với hoạt_động tài_chính vi_mô : a ) Chi hỗ_trợ tiền nước uống cho thành_viên tham_gia các buổi sinh_hoạt : Mức chi tối_đa 10.000 đồng / người / buổi . b ) Chi sao_chụp tài_liệu : Theo_hóa_đơn , chứng từ hợp_pháp . c ) Chi hỗ_trợ ăn trưa cho các thành_viên tham_dự tọa_đàm , tập_huấn tại mô_hình : Mức chi tối_đa 50.000 đồng / người / ngày . d ) Chi hỗ_trợ tiền thuê địa_điểm , trang thiết_bị cho các hoạt_động tại Chi_hội : Mức chi tối_đa 500.000 đồng / lần , không quá 4 lần / năm và chỉ thực_hiện đối_với các thôn / bản / làng không có nhà_văn_hóa . 4 . Chi khảo_sát , đánh_giá và xây_dựng tiêu_chí đánh_giá 5 không , 3 sạch : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 109 / 2016 / TT - BTC. 5 . Chi phục_vụ công_tác giám_sát : Nội_dung chi và mức chi thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 337 / 2016 / TT - BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài_chính quy_định về lập dự_toán , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí bảo_đảm hoạt_động giám_sát , phản_biện xã_hội của Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và các tổ_chức chính_trị - xã_hội .
Mức chi hỗ_trợ phụ_nữ phát_triển sản_xuất và kinh_doanh được quy_định thế_nào ?
Điều 19 . Chi hỗ_trợ phụ_nữ phát_triển sản_xuất và kinh_doanh 1 . Chi tập_huấn kỹ_năng khởi_sự , quản_trị doanh_nghiệp cho phụ_nữ có nhu_cầu thành_lập doanh_nghiệp vừa và nhỏ : Mức chi theo quy_định tại Khoản 5 và Khoản 6 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị một lần cho trung_tâm công_tác xã_hội hoặc trung_tâm dịch_vụ_việc làm công_lập được lựa_chọn để hỗ_trợ phụ_nữ phát_triển kinh_doanh theo chuỗi giá_trị sản_phẩm : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 100 triệu đồng / trung_tâm .
Điều 38 . Mức chi 1 . Các nội_dung chi , mức chi chung thực_hiện theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư này , bao_gồm : Chi biên_soạn tài_liệu tập_huấn , bồi_dưỡng ; chi tổ_chức lớp tập_huấn , đào_tạo , bồi_dưỡng ; chi công_tác_phí phục_vụ chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát ; chi_hội_nghị , hội_thảo chuyên_đề , sơ_kết , tổng_kết ; chi các hoạt_động thông_tin , tuyên_truyền trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng . 2 . Chi in_ấn , phát_hành tài_liệu , sách : Thực_hiện theo chứng_từ , hóa_đơn thực_tế , hợp_pháp . 3 . Chi duy_trì sinh_hoạt các mô_hình “ Chi_hội phụ_nữ xây_dựng nông_thôn mới ” gắn với hoạt_động tài_chính vi_mô : a ) Chi hỗ_trợ tiền nước uống cho thành_viên tham_gia các buổi sinh_hoạt : Mức chi tối_đa 10.000 đồng / người / buổi . b ) Chi sao_chụp tài_liệu : Theo_hóa_đơn , chứng từ hợp_pháp . c ) Chi hỗ_trợ ăn trưa cho các thành_viên tham_dự tọa_đàm , tập_huấn tại mô_hình : Mức chi tối_đa 50.000 đồng / người / ngày . d ) Chi hỗ_trợ tiền thuê địa_điểm , trang thiết_bị cho các hoạt_động tại Chi_hội : Mức chi tối_đa 500.000 đồng / lần , không quá 4 lần / năm và chỉ thực_hiện đối_với các thôn / bản / làng không có nhà_văn_hóa . 4 . Chi khảo_sát , đánh_giá và xây_dựng tiêu_chí đánh_giá 5 không , 3 sạch : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 109 / 2016 / TT - BTC. 5 . Chi phục_vụ công_tác giám_sát : Nội_dung chi và mức chi thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 337 / 2016 / TT - BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài_chính quy_định về lập dự_toán , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí bảo_đảm hoạt_động giám_sát , phản_biện xã_hội của Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và các tổ_chức chính_trị - xã_hội .
Chi hỗ_trợ phụ_nữ phát_triển sản_xuất và kinh_doanh cho phụ_nữ có nhu_cầu thành_lập doanh_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Chi hỗ_trợ phụ_nữ phát_triển sản_xuất và kinh_doanh 1 . Chi tập_huấn kỹ_năng khởi_sự , quản_trị doanh_nghiệp cho phụ_nữ có nhu_cầu thành_lập doanh_nghiệp vừa và nhỏ : Mức chi theo quy_định tại Khoản 5 và Khoản 6 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị một lần cho trung_tâm công_tác xã_hội hoặc trung_tâm dịch_vụ_việc làm công_lập được lựa_chọn để hỗ_trợ phụ_nữ phát_triển kinh_doanh theo chuỗi giá_trị sản_phẩm : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 100 triệu đồng / trung_tâm .
Điều 20 . Chi hỗ_trợ hoạt_động của các mô_hình , câu lạc_bộ hỗ_trợ phụ_nữ trong thời_gian thực_hiện thí_điểm 1 . Chi hỗ_trợ hoạt_động của mô_hình “ Câu_lạc_bộ hỗ_trợ phụ_nữ có nguy_cơ bị ép kết_hôn với người nước_ngoài và giảm_thiểu tình_trạng bạo_lực trên cơ_sở giới tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ” : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ / năm . 2 . Chi hỗ_trợ sinh_hoạt “ Câu_lạc_bộ nữ doanh_nhân ” ( nước uống , thuê địa_điểm , phương_tiện , tài_liệu và các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ / năm . 3 . Chi_thí_điểm mô_hình “ Câu_lạc_bộ nữ công_nhân nhà_trọ ” tại khu công_nghiệp , khu chế_xuất a ) Chi mua_sắm , bổ_sung trang thiết_bị một lần cho câu lạc_bộ ( loa đài , bàn ghế , tủ_sách , sách và các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ ; b ) Chi hỗ_trợ sinh_hoạt câu lạc_bộ ( nước uống , thuê địa_điểm , tài_liệu và các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ / năm .
Mức chi cho trung_tâm kinh_doanh được lựa_chọn để hỗ_trợ phụ_nữ phát_triển sản_xuất và kinh_doanh là bao_nhiêu ?
Điều 19 . Chi hỗ_trợ phụ_nữ phát_triển sản_xuất và kinh_doanh 1 . Chi tập_huấn kỹ_năng khởi_sự , quản_trị doanh_nghiệp cho phụ_nữ có nhu_cầu thành_lập doanh_nghiệp vừa và nhỏ : Mức chi theo quy_định tại Khoản 5 và Khoản 6 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị một lần cho trung_tâm công_tác xã_hội hoặc trung_tâm dịch_vụ_việc làm công_lập được lựa_chọn để hỗ_trợ phụ_nữ phát_triển kinh_doanh theo chuỗi giá_trị sản_phẩm : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 100 triệu đồng / trung_tâm .
Điều 2 . Mức hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước 1 . Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ tối_thiểu 50 % tổng_chi_phí tổ_chức một khóa đào_tạo khởi_sự kinh_doanh , quản_trị kinh_doanh . 2 . Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ 100 % học_phí đối_với học_viên của doanh_nghiệp nhỏ và vừa có trụ_sở_tại địa_bàn kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , học_viên của doanh_nghiệp nhỏ và vừa do phụ_nữ làm_chủ khi tham_gia khóa đào_tạo khởi_sự kinh_doanh , quản_trị kinh_doanh và quản_trị kinh_doanh chuyên_sâu . Việc xác_định địa_bàn kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định tại Phụ_lục II danh_mục ưu_đãi đầu_tư ban_hành kèm theo Nghị_định số 118 / 2015 / NĐ - CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn một_số điều của Luật Đầu_tư . Việc xác_định doanh_nghiệp nhỏ và vừa do phụ_nữ làm_chủ theo quy_định tại khoản 1 Điều 3 Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa .
Chi_thí_điểm mô_hình câu lạc_bộ nữ doanh_nhân nhà_trọ tại khu công_nghiệp , khu chế_xuất được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Chi hỗ_trợ hoạt_động của các mô_hình , câu lạc_bộ hỗ_trợ phụ_nữ trong thời_gian thực_hiện thí_điểm 1 . Chi hỗ_trợ hoạt_động của mô_hình “ Câu_lạc_bộ hỗ_trợ phụ_nữ có nguy_cơ bị ép kết_hôn với người nước_ngoài và giảm_thiểu tình_trạng bạo_lực trên cơ_sở giới tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ” : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ / năm . 2 . Chi hỗ_trợ sinh_hoạt “ Câu_lạc_bộ nữ doanh_nhân ” ( nước uống , thuê địa_điểm , phương_tiện , tài_liệu và các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ / năm . 3 . Chi_thí_điểm mô_hình “ Câu_lạc_bộ nữ công_nhân nhà_trọ ” tại khu công_nghiệp , khu chế_xuất a ) Chi mua_sắm , bổ_sung trang thiết_bị một lần cho câu lạc_bộ ( loa đài , bàn ghế , tủ_sách , sách và các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ ; b ) Chi hỗ_trợ sinh_hoạt câu lạc_bộ ( nước uống , thuê địa_điểm , tài_liệu và các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ / năm .
Điều 15 . Hỗ_trợ xây_dựng và thí_điểm mô_hình cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới 1 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 02 tỷ đồng / cơ_sở . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thực_hiện thí_điểm cung_cấp dịch_vụ : Mức hỗ_trợ tối_đa 800 triệu đồng / cơ_sở / năm để thực_hiện các hoạt_động tiếp_nhận , hỗ_trợ đối_tượng khi lưu_trú tại cơ_sở ; giám_sát , thu_thập dữ_liệu đối_tượng ; tham_vấn , tư_vấn tâm_lý cho đối_tượng và các hoạt_động cần_thiết khác .
Chi hỗ_trợ sinh_hoạt câu lạc_bộ nữ doanh_nhân nhà_trọ tại khu công_nghiệp , khu chế_xuất được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Chi hỗ_trợ hoạt_động của các mô_hình , câu lạc_bộ hỗ_trợ phụ_nữ trong thời_gian thực_hiện thí_điểm 1 . Chi hỗ_trợ hoạt_động của mô_hình “ Câu_lạc_bộ hỗ_trợ phụ_nữ có nguy_cơ bị ép kết_hôn với người nước_ngoài và giảm_thiểu tình_trạng bạo_lực trên cơ_sở giới tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ” : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ / năm . 2 . Chi hỗ_trợ sinh_hoạt “ Câu_lạc_bộ nữ doanh_nhân ” ( nước uống , thuê địa_điểm , phương_tiện , tài_liệu và các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ / năm . 3 . Chi_thí_điểm mô_hình “ Câu_lạc_bộ nữ công_nhân nhà_trọ ” tại khu công_nghiệp , khu chế_xuất a ) Chi mua_sắm , bổ_sung trang thiết_bị một lần cho câu lạc_bộ ( loa đài , bàn ghế , tủ_sách , sách và các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ ; b ) Chi hỗ_trợ sinh_hoạt câu lạc_bộ ( nước uống , thuê địa_điểm , tài_liệu và các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ / năm .
Điều 6 . Phụ_cấp lưu_trú 1 . Phụ_cấp lưu_trú là khoản tiền hỗ_trợ thêm cho người đi công_tác ngoài tiền_lương do cơ_quan , đơn_vị cử người đi công_tác chi_trả , được tính từ ngày bắt_đầu đi công_tác đến khi kết_thúc đợt công_tác trở về cơ_quan , đơn_vị ( bao_gồm thời_gian đi trên đường , thời_gian lưu_trú tại nơi đến công_tác ) . Mức phụ_cấp lưu_trú để trả cho người đi công_tác : 200.000 đồng / ngày . Trường_hợp đi công_tác trong ngày ( đi và về trong ngày ) thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị quyết_định mức phụ_cấp lưu_trú theo các tiêu_chí : Căn_cứ theo số giờ thực_tế đi công_tác trong ngày , theo thời_gian phải làm ngoài giờ hành_chính ( bao_gồm cả thời_gian đi trên đường ) , quãng đường đi công_tác và được quy_định trong quy_chế chi_tiêu nội_bộ của cơ_quan , đơn_vị . 2 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động ở đất_liền được cử đi công_tác làm nhiệm_vụ trên biển , đảo thì được hưởng mức phụ_cấp lưu_trú : 250.000 đồng / người / ngày thực_tế đi biển , đảo ( áp_dụng cho cả những ngày làm_việc trên biển , đảo , những ngày đi , về trên biển , đảo ) . Trường_hợp một_số ngành đặc_thù đã được cấp có thẩm_quyền quy_định về chế_độ chi bồi_dưỡng khi đi công_tác trên biển , đảo thì được chọn chế_độ quy_định cao nhất ( phụ_cấp lưu_trú hoặc chi bồi_dưỡng ) để chi_trả cho người đi công_tác .
Chi chi thí_điểm mô_hình câu lạc_bộ nữ công_nhân nhà_trọ tại khu công_nghiệp , khu chế_xuất được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Chi hỗ_trợ hoạt_động của các mô_hình , câu lạc_bộ hỗ_trợ phụ_nữ trong thời_gian thực_hiện thí_điểm 1 . Chi hỗ_trợ hoạt_động của mô_hình “ Câu_lạc_bộ hỗ_trợ phụ_nữ có nguy_cơ bị ép kết_hôn với người nước_ngoài và giảm_thiểu tình_trạng bạo_lực trên cơ_sở giới tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ” : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ / năm . 2 . Chi hỗ_trợ sinh_hoạt “ Câu_lạc_bộ nữ doanh_nhân ” ( nước uống , thuê địa_điểm , phương_tiện , tài_liệu và các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ / năm . 3 . Chi_thí_điểm mô_hình “ Câu_lạc_bộ nữ công_nhân nhà_trọ ” tại khu công_nghiệp , khu chế_xuất a ) Chi mua_sắm , bổ_sung trang thiết_bị một lần cho câu lạc_bộ ( loa đài , bàn ghế , tủ_sách , sách và các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ ; b ) Chi hỗ_trợ sinh_hoạt câu lạc_bộ ( nước uống , thuê địa_điểm , tài_liệu và các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ / năm .
Điều 22 . Chi hỗ_trợ hoạt_động phòng , chống mại_dâm 1 . Chi tổ_chức thảo_luận nhóm , tư_vấn hỗ_trợ người bán_dâm : Mức chi theo quy_định tại Khoản 7 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm các mô_hình a ) Mô_hình cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ cho người bán_dâm tại cộng_đồng , Trung_tâm công_tác xã_hội : Tối_đa 350 triệu đồng / mô_hình / năm để sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ , hỗ_trợ chi_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thí_điểm ; b ) Mô_hình hỗ_trợ nhằm bảo_đảm quyền của người lao_động trong các cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ dễ phát_sinh tệ_nạn mại_dâm ; Mô_hình hỗ_trợ tăng_cường năng_lực của các nhóm đồng đẳng , nhóm tự_lực , câu lạc_bộ của người bán_dâm trong việc tiếp_cận , truyền_thông và hỗ_trợ giảm hại , phòng , chống bạo_lực giới : Tối_đa 250 triệu đồng / mô_hình / năm để hỗ_trợ thù_lao , chi_phí đi_lại hàng tháng cho thành_viên ban chủ_nhiệm , tuyên_truyền_viên , cộng_tác_viên , tình_nguyện_viên ; chi_phí sinh_hoạt định_kỳ , thuê địa_điểm sinh_hoạt nhóm và các khoản chi cần_thiết khác trong thời_gian thực_hiện thí_điểm ; c ) Khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật các mô_hình thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Căn_cứ khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_Trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với từng mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) .
Chi_thí_điểm câu lạc_bộ phụ_nữ công_nhân nhà_trọ tại khu công_nghiệp , khu chế_xuất được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Chi hỗ_trợ hoạt_động của các mô_hình , câu lạc_bộ hỗ_trợ phụ_nữ trong thời_gian thực_hiện thí_điểm 1 . Chi hỗ_trợ hoạt_động của mô_hình “ Câu_lạc_bộ hỗ_trợ phụ_nữ có nguy_cơ bị ép kết_hôn với người nước_ngoài và giảm_thiểu tình_trạng bạo_lực trên cơ_sở giới tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ” : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ / năm . 2 . Chi hỗ_trợ sinh_hoạt “ Câu_lạc_bộ nữ doanh_nhân ” ( nước uống , thuê địa_điểm , phương_tiện , tài_liệu và các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ / năm . 3 . Chi_thí_điểm mô_hình “ Câu_lạc_bộ nữ công_nhân nhà_trọ ” tại khu công_nghiệp , khu chế_xuất a ) Chi mua_sắm , bổ_sung trang thiết_bị một lần cho câu lạc_bộ ( loa đài , bàn ghế , tủ_sách , sách và các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ ; b ) Chi hỗ_trợ sinh_hoạt câu lạc_bộ ( nước uống , thuê địa_điểm , tài_liệu và các khoản chi cần_thiết khác ) : Tối_đa 30 triệu đồng / câu lạc_bộ / năm .
Điều 3 . Từ_ngữ được sử_dụng trong Nghị_định 1 . Người sử_dụng lao_động có sử_dụng nhiều lao_động nữ là người sử_dụng lao_động thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Sử_dụng từ 10 đến dưới 100 lao_động nữ , trong đó số lao_động nữ chiếm 50 % trở lên so với tổng_số lao_động ; b ) Sử_dụng từ trên 100 đến dưới 1.000 lao_động nữ , trong đó số lao_động nữ chiếm 30 % trở lên so với tổng_số lao_động ; c ) Sử_dụng từ 1.000 lao_động nữ trở lên . 2 . Nơi có nhiều lao_động nữ được xác_định như sau : a ) Khu công_nghiệp , cụm công_nghiệp , khu chế_xuất , khu kinh_tế , khu công_nghệ_cao ( gọi tắt là khu công_nghiệp ) có từ 5.000 lao_động nữ trở lên đang làm_việc trong các doanh_nghiệp và có tham_gia đóng bảo_hiểm xã_hội trên địa_bàn khu công_nghiệp ; b ) Xã , phường , thị_trấn có từ 3.000 lao_động nữ trở lên đăng_kí hộ_khẩu thường_trú hoặc đăng_kí tạm_trú tại xã , phường , thị_trấn đó . 3 . Phòng vắt , trữ sữa mẹ : là một không_gian riêng_biệt rộng tối_thiểu 6m2 , có nguồn nước_sạch , có nguồn điện , bảo_đảm vệ_sinh , được trang_bị tủ_lạnh , ghế , bàn ; khăn giấy hoặc khăn lau , máy hút sữa , bình tiệt trùng ( nếu có_thể ) .
Mức chi hỗ_trợ hoạt_động phòng , chống mại_dâm được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Chi hỗ_trợ hoạt_động phòng , chống mại_dâm 1 . Chi tổ_chức thảo_luận nhóm , tư_vấn hỗ_trợ người bán_dâm : Mức chi theo quy_định tại Khoản 7 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm các mô_hình a ) Mô_hình cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ cho người bán_dâm tại cộng_đồng , Trung_tâm công_tác xã_hội : Tối_đa 350 triệu đồng / mô_hình / năm để sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ , hỗ_trợ chi_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thí_điểm ; b ) Mô_hình hỗ_trợ nhằm bảo_đảm quyền của người lao_động trong các cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ dễ phát_sinh tệ_nạn mại_dâm ; Mô_hình hỗ_trợ tăng_cường năng_lực của các nhóm đồng đẳng , nhóm tự_lực , câu lạc_bộ của người bán_dâm trong việc tiếp_cận , truyền_thông và hỗ_trợ giảm hại , phòng , chống bạo_lực giới : Tối_đa 250 triệu đồng / mô_hình / năm để hỗ_trợ thù_lao , chi_phí đi_lại hàng tháng cho thành_viên ban chủ_nhiệm , tuyên_truyền_viên , cộng_tác_viên , tình_nguyện_viên ; chi_phí sinh_hoạt định_kỳ , thuê địa_điểm sinh_hoạt nhóm và các khoản chi cần_thiết khác trong thời_gian thực_hiện thí_điểm ; c ) Khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật các mô_hình thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Căn_cứ khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_Trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với từng mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) .
Điều 14 . Hỗ_trợ thực_hiện cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội 1 . Chi hỗ_trợ mua_sắm , sửa_chữa trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ bình_đẳng giới tại Trung_tâm công_tác xã_hội ( bao_gồm cả đường_dây_nóng ) để đạt chuẩn về cung_cấp dịch_vụ bình_đẳng giới theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 1,5 tỷ đồng / trung_tâm . 2 . Ngân_sách nhà_nước bố_trí kinh_phí hoạt_động thường_xuyên của Trung_tâm công_tác xã_hội theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành .
Chi hỗ_trợ hoạt_động phòng , chống mại_dâm được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Chi hỗ_trợ hoạt_động phòng , chống mại_dâm 1 . Chi tổ_chức thảo_luận nhóm , tư_vấn hỗ_trợ người bán_dâm : Mức chi theo quy_định tại Khoản 7 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm các mô_hình a ) Mô_hình cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ cho người bán_dâm tại cộng_đồng , Trung_tâm công_tác xã_hội : Tối_đa 350 triệu đồng / mô_hình / năm để sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ , hỗ_trợ chi_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thí_điểm ; b ) Mô_hình hỗ_trợ nhằm bảo_đảm quyền của người lao_động trong các cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ dễ phát_sinh tệ_nạn mại_dâm ; Mô_hình hỗ_trợ tăng_cường năng_lực của các nhóm đồng đẳng , nhóm tự_lực , câu lạc_bộ của người bán_dâm trong việc tiếp_cận , truyền_thông và hỗ_trợ giảm hại , phòng , chống bạo_lực giới : Tối_đa 250 triệu đồng / mô_hình / năm để hỗ_trợ thù_lao , chi_phí đi_lại hàng tháng cho thành_viên ban chủ_nhiệm , tuyên_truyền_viên , cộng_tác_viên , tình_nguyện_viên ; chi_phí sinh_hoạt định_kỳ , thuê địa_điểm sinh_hoạt nhóm và các khoản chi cần_thiết khác trong thời_gian thực_hiện thí_điểm ; c ) Khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật các mô_hình thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Căn_cứ khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_Trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với từng mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) .
Điều 13 . Nội_dung hỗ_trợ kinh_phí cho tổ_hòa giải và hòa giải_viên 1 . Chi hỗ_trợ để mua văn_phòng_phẩm ; mua , sao_chụp tài_liệu phục_vụ hoạt_động của tổ_hòa giải ; tổ_chức các cuộc họp , sơ_kết , tổng_kết hoạt_động của tổ_hòa giải . 2 . Chi thù_lao cho hòa giải_viên theo vụ , việc ; chi hỗ_trợ cho hòa giải_viên khi gặp tai_nạn hoặc rủi_ro ảnh_hưởng đến sức_khỏe , tính_mạng trong khi thực_hiện hoạt_động hòa giải .
Mức chi hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm các mô_hình để hỗ_trợ hoạt_động phòng , chống mại_dâm được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Chi hỗ_trợ hoạt_động phòng , chống mại_dâm 1 . Chi tổ_chức thảo_luận nhóm , tư_vấn hỗ_trợ người bán_dâm : Mức chi theo quy_định tại Khoản 7 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm các mô_hình a ) Mô_hình cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ cho người bán_dâm tại cộng_đồng , Trung_tâm công_tác xã_hội : Tối_đa 350 triệu đồng / mô_hình / năm để sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ , hỗ_trợ chi_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thí_điểm ; b ) Mô_hình hỗ_trợ nhằm bảo_đảm quyền của người lao_động trong các cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ dễ phát_sinh tệ_nạn mại_dâm ; Mô_hình hỗ_trợ tăng_cường năng_lực của các nhóm đồng đẳng , nhóm tự_lực , câu lạc_bộ của người bán_dâm trong việc tiếp_cận , truyền_thông và hỗ_trợ giảm hại , phòng , chống bạo_lực giới : Tối_đa 250 triệu đồng / mô_hình / năm để hỗ_trợ thù_lao , chi_phí đi_lại hàng tháng cho thành_viên ban chủ_nhiệm , tuyên_truyền_viên , cộng_tác_viên , tình_nguyện_viên ; chi_phí sinh_hoạt định_kỳ , thuê địa_điểm sinh_hoạt nhóm và các khoản chi cần_thiết khác trong thời_gian thực_hiện thí_điểm ; c ) Khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật các mô_hình thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Căn_cứ khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_Trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với từng mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) .
Điều 15 . Hỗ_trợ xây_dựng và thí_điểm mô_hình cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới 1 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ : Mức chi theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 02 tỷ đồng / cơ_sở . 2 . Chi hỗ_trợ kinh_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thực_hiện thí_điểm cung_cấp dịch_vụ : Mức hỗ_trợ tối_đa 800 triệu đồng / cơ_sở / năm để thực_hiện các hoạt_động tiếp_nhận , hỗ_trợ đối_tượng khi lưu_trú tại cơ_sở ; giám_sát , thu_thập dữ_liệu đối_tượng ; tham_vấn , tư_vấn tâm_lý cho đối_tượng và các hoạt_động cần_thiết khác .
Chi xây_dựng thí_điểm các mô_hình hỗ_trợ nạn_nhân tại cộng_đồng được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Chi hỗ_trợ nạn_nhân bị mua_bán 1 . Chi xây_dựng thí_điểm các mô_hình hỗ_trợ nạn_nhân tại cộng_đồng : Tối_đa 350 triệu đồng / cơ_sở để sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ hoạt_động cung_cấp dịch_vụ , hỗ_trợ chi_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thí_điểm . Căn_cứ khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_Trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) . 2 . Chi mua_sắm đồ_dùng , trang thiết_bị phục_vụ công_tác hỗ_trợ nạn_nhân tại các cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân , cơ_sở bảo_trợ xã_hội : Mức hỗ_trợ cụ_thể theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 500 triệu đồng / cơ_sở .
Điều 22 . Chi hỗ_trợ hoạt_động phòng , chống mại_dâm 1 . Chi tổ_chức thảo_luận nhóm , tư_vấn hỗ_trợ người bán_dâm : Mức chi theo quy_định tại Khoản 7 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm các mô_hình a ) Mô_hình cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ cho người bán_dâm tại cộng_đồng , Trung_tâm công_tác xã_hội : Tối_đa 350 triệu đồng / mô_hình / năm để sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ , hỗ_trợ chi_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thí_điểm ; b ) Mô_hình hỗ_trợ nhằm bảo_đảm quyền của người lao_động trong các cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ dễ phát_sinh tệ_nạn mại_dâm ; Mô_hình hỗ_trợ tăng_cường năng_lực của các nhóm đồng đẳng , nhóm tự_lực , câu lạc_bộ của người bán_dâm trong việc tiếp_cận , truyền_thông và hỗ_trợ giảm hại , phòng , chống bạo_lực giới : Tối_đa 250 triệu đồng / mô_hình / năm để hỗ_trợ thù_lao , chi_phí đi_lại hàng tháng cho thành_viên ban chủ_nhiệm , tuyên_truyền_viên , cộng_tác_viên , tình_nguyện_viên ; chi_phí sinh_hoạt định_kỳ , thuê địa_điểm sinh_hoạt nhóm và các khoản chi cần_thiết khác trong thời_gian thực_hiện thí_điểm ; c ) Khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật các mô_hình thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Căn_cứ khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_Trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với từng mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) .
Mức chi xây_dựng thí_điểm các mô_hình hỗ_trợ nạn_nhân bị mua_bán được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Chi hỗ_trợ nạn_nhân bị mua_bán 1 . Chi xây_dựng thí_điểm các mô_hình hỗ_trợ nạn_nhân tại cộng_đồng : Tối_đa 350 triệu đồng / cơ_sở để sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ hoạt_động cung_cấp dịch_vụ , hỗ_trợ chi_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thí_điểm . Căn_cứ khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_Trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) . 2 . Chi mua_sắm đồ_dùng , trang thiết_bị phục_vụ công_tác hỗ_trợ nạn_nhân tại các cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân , cơ_sở bảo_trợ xã_hội : Mức hỗ_trợ cụ_thể theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 500 triệu đồng / cơ_sở .
Điều 22 . Chi hỗ_trợ hoạt_động phòng , chống mại_dâm 1 . Chi tổ_chức thảo_luận nhóm , tư_vấn hỗ_trợ người bán_dâm : Mức chi theo quy_định tại Khoản 7 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng thí_điểm các mô_hình a ) Mô_hình cung_cấp dịch_vụ hỗ_trợ cho người bán_dâm tại cộng_đồng , Trung_tâm công_tác xã_hội : Tối_đa 350 triệu đồng / mô_hình / năm để sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ cung_cấp dịch_vụ , hỗ_trợ chi_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thí_điểm ; b ) Mô_hình hỗ_trợ nhằm bảo_đảm quyền của người lao_động trong các cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ dễ phát_sinh tệ_nạn mại_dâm ; Mô_hình hỗ_trợ tăng_cường năng_lực của các nhóm đồng đẳng , nhóm tự_lực , câu lạc_bộ của người bán_dâm trong việc tiếp_cận , truyền_thông và hỗ_trợ giảm hại , phòng , chống bạo_lực giới : Tối_đa 250 triệu đồng / mô_hình / năm để hỗ_trợ thù_lao , chi_phí đi_lại hàng tháng cho thành_viên ban chủ_nhiệm , tuyên_truyền_viên , cộng_tác_viên , tình_nguyện_viên ; chi_phí sinh_hoạt định_kỳ , thuê địa_điểm sinh_hoạt nhóm và các khoản chi cần_thiết khác trong thời_gian thực_hiện thí_điểm ; c ) Khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật các mô_hình thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Căn_cứ khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_Trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với từng mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) .
Mức chi chi hỗ_trợ bị mua_bán trong những trường_hợp tổ_chức xã_hội bị cấp được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Chi hỗ_trợ nạn_nhân bị mua_bán 1 . Chi xây_dựng thí_điểm các mô_hình hỗ_trợ nạn_nhân tại cộng_đồng : Tối_đa 350 triệu đồng / cơ_sở để sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ hoạt_động cung_cấp dịch_vụ , hỗ_trợ chi_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thí_điểm . Căn_cứ khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_Trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) . 2 . Chi mua_sắm đồ_dùng , trang thiết_bị phục_vụ công_tác hỗ_trợ nạn_nhân tại các cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân , cơ_sở bảo_trợ xã_hội : Mức hỗ_trợ cụ_thể theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 500 triệu đồng / cơ_sở .
Điều 5 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất và mua_sắm trang thiết_bị cho các cơ_sở trợ_giúp xã_hội 1 . Danh_mục trang thiết_bị theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội phù_hợp với quy_mô của cơ_sở trợ_giúp xã_hội . Tùy theo yêu_cầu , điều_kiện cụ_thể và khả_năng ngân_sách , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) hoặc Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị theo phân_cấp của địa_phương , Bộ , ngành phê_duyệt Dự_án sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật và mua_sắm trang thiết_bị cho các cơ_sở trợ_giúp xã_hội để đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn chăm_sóc do Nhà_nước quy_định , đảm_bảo có các phân khu chức_năng , hạng_mục công_trình đáp_ứng hoạt_động chăm_sóc , phục_hồi chức_năng , trị_liệu và cung_cấp dịch_vụ công_tác xã_hội . 2 . Mức hỗ_trợ cụ_thể theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt phù_hợp với dự_toán được giao , trong đó ưu_tiên hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị vận_chuyển đối_tượng , sơ_cấp_cứu , sinh_hoạt và phục_hồi chức_năng cho đối_tượng .
Mức chi hỗ_trợ nạn_nhân bị mua_bán tại các cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân tại Các cơ_sở bảo_trợ xã_hội được quy_định như_thế
Điều 23 . Chi hỗ_trợ nạn_nhân bị mua_bán 1 . Chi xây_dựng thí_điểm các mô_hình hỗ_trợ nạn_nhân tại cộng_đồng : Tối_đa 350 triệu đồng / cơ_sở để sửa_chữa , mua_sắm trang thiết_bị cần_thiết phục_vụ hoạt_động cung_cấp dịch_vụ , hỗ_trợ chi_phí hoạt_động của mô_hình trong thời_gian thí_điểm . Căn_cứ khung định mức kinh_tế - kỹ_thuật của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành và nội_dung , mức chi quy_định tại Thông_tư này , Bộ_Trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể đối_với mô_hình thực_hiện_tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( hoặc Sở Tài_chính theo phân_cấp của địa_phương ) . 2 . Chi mua_sắm đồ_dùng , trang thiết_bị phục_vụ công_tác hỗ_trợ nạn_nhân tại các cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân , cơ_sở bảo_trợ xã_hội : Mức hỗ_trợ cụ_thể theo Dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 500 triệu đồng / cơ_sở .
Điều 13 . Chi hỗ_trợ đối_tượng và người cung_cấp thông_tin về đối_tượng 1 . Chi tiếp_nhận và hỗ_trợ cho đối_tượng khi lưu_trú tại trung_tâm công_tác xã_hội ; cơ_sở cung_cấp dịch_vụ ứng_phó với bạo_lực trên cơ_sở giới ; địa_chỉ tin_cậy - nhà tạm lánh : Nội_dung và mức chi theo quy_định tại Khoản 8 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi hỗ_trợ cho người cung_cấp thông_tin đối_tượng : 60.000 đồng / đối_tượng .
Lập dự_toán hàng năm của Chương_trình chi_tiết theo Dự_án , lĩnh_vực chi được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Lập dự_toán hàng năm Việc lập dự_toán ngân_sách 05 năm , kế_hoạch tài_chính - ngân_sách nhà_nước 03 năm và hàng năm của Chương_trình thực_hiện theo quy_định Luật ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn Luật . Ngoài_ra , Thông_tư này hướng_dẫn thêm một_số điểm như sau : 1 . Đơn_vị dự_toán cấp I ở trung_ương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh lập dự_toán kinh_phí thực_hiện Chương_trình chi_tiết theo Dự_án , lĩnh_vực chi gửi Bộ Tài_chính , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư và Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trước ngày 20 tháng 7 năm kế_hoạch . 2 . Căn_cứ dự_toán chi Chương_trình do các bộ , cơ_quan trung_ương và các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương gửi , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội lập dự_toán chi Chương_trình gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính trước ngày 15 tháng 8 năm kế_hoạch . 3 . Dự_toán kinh_phí sự_nghiệp gửi cơ_quan quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này phải kèm thuyết_minh nêu rõ các chỉ_tiêu , nhiệm_vụ chuyên_môn và kinh_phí thực_hiện các hoạt_động của Chương_trình .
Điều 26 . Lập dự_toán ngân_sách Việc lập dự_toán ngân_sách nhà_nước_hàng năm của Chương_trình thực_hiện theo quy_định Luật Ngân_sách nhà_nước 2015 và các văn_bản hướng_dẫn Luật . Ngoài_ra , Thông_tư này hướng_dẫn thêm một_số điểm như sau : 1 . Đơn_vị dự_toán cấp I ở trung_ương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh lập dự_toán kinh_phí thực_hiện Chương_trình chi_tiết theo Dự_án , lĩnh_vực chi gửi Bộ Tài_chính , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư và Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trước ngày 20 tháng 7 năm kế_hoạch . 2 . Căn_cứ dự_toán chi Chương_trình do các bộ , cơ_quan trung_ương và các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương gửi , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội lập dự_toán chi Chương_trình gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính trước ngày 15 tháng 8 năm kế_hoạch . 3 . Dự_toán kinh_phí sự_nghiệp gửi cơ_quan quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này phải kèm thuyết_minh nêu rõ các chỉ_tiêu , nhiệm_vụ chuyên_môn và kinh_phí thực_hiện các hoạt_động của Chương_trình .
Lập dự_toán hàng năm của Chương_trình chi_tiết theo Dự_án kinh_phí sự_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Lập dự_toán hàng năm Việc lập dự_toán ngân_sách 05 năm , kế_hoạch tài_chính - ngân_sách nhà_nước 03 năm và hàng năm của Chương_trình thực_hiện theo quy_định Luật ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn Luật . Ngoài_ra , Thông_tư này hướng_dẫn thêm một_số điểm như sau : 1 . Đơn_vị dự_toán cấp I ở trung_ương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh lập dự_toán kinh_phí thực_hiện Chương_trình chi_tiết theo Dự_án , lĩnh_vực chi gửi Bộ Tài_chính , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư và Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trước ngày 20 tháng 7 năm kế_hoạch . 2 . Căn_cứ dự_toán chi Chương_trình do các bộ , cơ_quan trung_ương và các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương gửi , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội lập dự_toán chi Chương_trình gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính trước ngày 15 tháng 8 năm kế_hoạch . 3 . Dự_toán kinh_phí sự_nghiệp gửi cơ_quan quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này phải kèm thuyết_minh nêu rõ các chỉ_tiêu , nhiệm_vụ chuyên_môn và kinh_phí thực_hiện các hoạt_động của Chương_trình .
Điều 26 . Lập dự_toán ngân_sách Việc lập dự_toán ngân_sách nhà_nước_hàng năm của Chương_trình thực_hiện theo quy_định Luật Ngân_sách nhà_nước 2015 và các văn_bản hướng_dẫn Luật . Ngoài_ra , Thông_tư này hướng_dẫn thêm một_số điểm như sau : 1 . Đơn_vị dự_toán cấp I ở trung_ương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh lập dự_toán kinh_phí thực_hiện Chương_trình chi_tiết theo Dự_án , lĩnh_vực chi gửi Bộ Tài_chính , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư và Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trước ngày 20 tháng 7 năm kế_hoạch . 2 . Căn_cứ dự_toán chi Chương_trình do các bộ , cơ_quan trung_ương và các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương gửi , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội lập dự_toán chi Chương_trình gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính trước ngày 15 tháng 8 năm kế_hoạch . 3 . Dự_toán kinh_phí sự_nghiệp gửi cơ_quan quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này phải kèm thuyết_minh nêu rõ các chỉ_tiêu , nhiệm_vụ chuyên_môn và kinh_phí thực_hiện các hoạt_động của Chương_trình .
Dự_toán kinh_phí sự_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Lập dự_toán hàng năm Việc lập dự_toán ngân_sách 05 năm , kế_hoạch tài_chính - ngân_sách nhà_nước 03 năm và hàng năm của Chương_trình thực_hiện theo quy_định Luật ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn Luật . Ngoài_ra , Thông_tư này hướng_dẫn thêm một_số điểm như sau : 1 . Đơn_vị dự_toán cấp I ở trung_ương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh lập dự_toán kinh_phí thực_hiện Chương_trình chi_tiết theo Dự_án , lĩnh_vực chi gửi Bộ Tài_chính , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư và Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trước ngày 20 tháng 7 năm kế_hoạch . 2 . Căn_cứ dự_toán chi Chương_trình do các bộ , cơ_quan trung_ương và các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương gửi , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội lập dự_toán chi Chương_trình gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính trước ngày 15 tháng 8 năm kế_hoạch . 3 . Dự_toán kinh_phí sự_nghiệp gửi cơ_quan quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này phải kèm thuyết_minh nêu rõ các chỉ_tiêu , nhiệm_vụ chuyên_môn và kinh_phí thực_hiện các hoạt_động của Chương_trình .
Điều 22 . Lập dự_toán 1 . Lập dự_toán kinh_phí ngân_sách giao nhiệm_vụ , đặt_hàng hoặc đấu_thầu cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công thực_hiện theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước , các văn_bản hướng_dẫn Luật ngân_sách nhà_nước , quy_định của pháp_luật khác có liên_quan và quy_định tại Nghị_định này . 2 . Lập dự_toán a ) Hàng năm căn_cứ danh_mục sản_phẩm , dịch_vụ công chi_tiết theo số_lượng , khối_lượng , đơn_giá , giá dịch_vụ , dự_toán năm trước liền kề ( trường_hợp được giao nhiệm_vụ , đặt_hàng ) , đấu_thầu năm liền kề trước ( trường_hợp đấu_thầu ) và dự_kiến biến_động các yếu_tố chi_phí đầu_vào ; theo hướng_dẫn của bộ , cơ_quan trung_ương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; các đơn_vị dự_toán các cấp lập dự_toán nhiệm_vụ cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công cùng thời_điểm lập dự_toán ngân_sách và tổng_hợp trong dự_toán ngân_sách của đơn_vị , gửi cơ_quan quản_lý cấp trên theo quy_định ; b ) Cơ_quan quản_lý cấp trên xem_xét , tổng_hợp dự_toán gửi cơ_quan_tài_chính cùng cấp và các cơ_quan có liên_quan theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước . Đối_với dịch_vụ sự_nghiệp công do Nhà_nước đặt_hàng , giao nhiệm_vụ theo giá chưa tính đủ chi_phí , lập dự_toán cả phần ngân_sách hỗ_trợ phần chi_phí chưa kết_cấu trong giá dịch_vụ sự_nghiệp công ; đối_với sản_phẩm , dịch_vụ công_ích lập dự_toán phần ngân_sách trợ_giá . Trường_hợp sản_phẩm , dịch_vụ công thuộc danh_mục thu phí , đơn_vị lập dự_toán chi từ nguồn thu phí được để lại chi cho hoạt_động dịch_vụ , thu phí theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí .
Lập dự_toán kinh_phí sự_nghiệp của Chương_trình ngân_sách nhà_nước theo quy_định này được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Lập dự_toán hàng năm Việc lập dự_toán ngân_sách 05 năm , kế_hoạch tài_chính - ngân_sách nhà_nước 03 năm và hàng năm của Chương_trình thực_hiện theo quy_định Luật ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn Luật . Ngoài_ra , Thông_tư này hướng_dẫn thêm một_số điểm như sau : 1 . Đơn_vị dự_toán cấp I ở trung_ương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh lập dự_toán kinh_phí thực_hiện Chương_trình chi_tiết theo Dự_án , lĩnh_vực chi gửi Bộ Tài_chính , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư và Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trước ngày 20 tháng 7 năm kế_hoạch . 2 . Căn_cứ dự_toán chi Chương_trình do các bộ , cơ_quan trung_ương và các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương gửi , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội lập dự_toán chi Chương_trình gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính trước ngày 15 tháng 8 năm kế_hoạch . 3 . Dự_toán kinh_phí sự_nghiệp gửi cơ_quan quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này phải kèm thuyết_minh nêu rõ các chỉ_tiêu , nhiệm_vụ chuyên_môn và kinh_phí thực_hiện các hoạt_động của Chương_trình .
Điều 10 . Lập dự_toán ngân_sách nhà_nước , chấp_hành ngân_sách nhà_nước và quyết_toán ngân_sách nhà_nước thực_hiện Chương_trình Việc lập dự_toán ngân_sách nhà_nước , chấp_hành ngân_sách nhà_nước và quyết_toán ngân_sách nhà_nước thực_hiện theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước và các quy_định hiện_hành . Thông_tư này quy_định một_số nội_dung cụ_thể như sau : 1 . Lập dự_toán : Hàng năm , vào thời_điểm lập dự_toán thu , chi ngân_sách nhà_nước , các tổ_chức , đơn_vị được giao thực_hiện nhiệm_vụ của Chương_trình , căn_cứ vào các nhiệm_vụ được phê_duyệt và nội_dung hướng_dẫn tại Thông_tư này để lập dự_toán kinh_phí bảo_đảm cho việc thực_hiện nhiệm_vụ của Chương_trình , gửi cơ_quan chủ_quan để tổng_hợp chung vào dự_toán của các Bộ , ngành , địa_phương ( theo phân_cấp quản_lý ngân_sách ) gửi cơ_quan_tài_chính cùng cấp để trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; đồng_thời gửi Bộ Khoa_học và Công_nghệ để tổng_hợp và phối_hợp thực_hiện . 2 . Việc phân_bổ , giao dự_toán , thanh_toán và quyết_toán kinh_phí của Chương_trình được thực_hiện theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn .
Quy_định về phân_bổ , quản_lý , sử_dụng và quy toán kinh_phí chương_trình đặt_hàng các cơ_quan , đơn_vị khác thực_hiện hoạt_động , nhiệm v
Điều 25 . Phân_bổ , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí 1 . Việc phân_bổ , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí Chương_trình thực_hiện theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước năm 2015 , Nghị_định số 163 / 2016 / NĐ - CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn . 2 . Đối_với các hoạt_động , nhiệm_vụ cơ_quan , đơn_vị được giao dự_toán ký hợp_đồng đặt_hàng các cơ_quan , đơn_vị khác thực_hiện ; chứng_từ làm căn_cứ thanh quyết_toán lưu tại cơ_quan , đơn_vị được giao dự_toán gồm : Hợp_đồng ( kèm theo dự_toán chi_tiết được cơ_quan chủ_trì phê_duyệt ) , biên_bản nghiệm_thu công_việc , biên_bản thanh_lý hợp_đồng , bảng tổng_hợp kinh_phí thực_hiện các nhiệm_vụ theo hợp_đồng đã ký_kết của cơ_quan , đơn_vị thực_hiện hợp_đồng , ủy nhiệm chi hoặc phiếu chi và các tài_liệu có liên_quan khác . Các hóa_đơn , chứng từ chi_tiêu cụ_thể do cơ_quan trực_tiếp thực_hiện Hợp_đồng lưu_giữ . 3 . Việc quản_lý , thanh_toán kinh_phí sửa_chữa cơ_sở vật_chất thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 92 / 2017 / TT - BTC ngày 18 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài_chính quy_định về lập dự_toán , phân_bổ và quyết_toán kinh_phí để thực_hiện sửa_chữa , bảo_trì , cải_tạo , nâng_cấp , mở_rộng cơ_sở vật_chất . 4 . Việc mua_sắm trang thiết_bị thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu và các văn_bản hướng_dẫn .
Điều 27 . Phân_bổ , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí 1 . Việc phân_bổ , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí Chương_trình thực_hiện theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước năm 2015 , Nghị_định số 163 / 2016 / NĐ - CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn . 2 . Đối_với các hoạt_động , nhiệm_vụ cơ_quan , đơn_vị được giao dự_toán ký hợp_đồng các cơ_quan , đơn_vị khác thực_hiện ; chứng_từ làm căn_cứ thanh quyết_toán lưu tại cơ_quan , đơn_vị được giao dự_toán gồm : Hợp_đồng đã ký ( kèm theo dự_toán chi_tiết được cơ_quan chủ_trì phê_duyệt ) , biên_bản nghiệm_thu số_lượng , khối_lượng , chất_lượng sản_phẩm , dịch_vụ hoàn_thành , giá thanh_toán theo hợp_đồng đã ký_kết giữa cơ_quan đơn_vị được giao dự_toán với đơn_vị cung_cấp ; ủy nhiệm chi hoặc phiếu chi và các tài_liệu có liên_quan khác . Các hóa_đơn , chứng từ chi_tiêu cụ_thể do cơ_quan trực_tiếp thực_hiện Hợp_đồng lưu_giữ . 3 . Việc lập dự_toán , phân_bổ và quyết_toán kinh_phí sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo , mở_rộng cơ_sở vật_chất thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 92 / 2017 / TT - BTC ngày 18 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài_chính quy_định về lập dự_toán , phân_bổ và quyết_toán kinh_phí để thực_hiện sửa_chữa , bảo_trì , cải_tạo , nâng_cấp , mở_rộng cơ_sở vật_chất .
Quy_định về phân_bổ , quản_lý , sử_dụng và quy toán kinh_phí chương_trình đặt_hàng các cơ_quan , đơn_vị khác thực_hiện hợp_đồng lưu_giữ được
Điều 25 . Phân_bổ , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí 1 . Việc phân_bổ , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí Chương_trình thực_hiện theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước năm 2015 , Nghị_định số 163 / 2016 / NĐ - CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn . 2 . Đối_với các hoạt_động , nhiệm_vụ cơ_quan , đơn_vị được giao dự_toán ký hợp_đồng đặt_hàng các cơ_quan , đơn_vị khác thực_hiện ; chứng_từ làm căn_cứ thanh quyết_toán lưu tại cơ_quan , đơn_vị được giao dự_toán gồm : Hợp_đồng ( kèm theo dự_toán chi_tiết được cơ_quan chủ_trì phê_duyệt ) , biên_bản nghiệm_thu công_việc , biên_bản thanh_lý hợp_đồng , bảng tổng_hợp kinh_phí thực_hiện các nhiệm_vụ theo hợp_đồng đã ký_kết của cơ_quan , đơn_vị thực_hiện hợp_đồng , ủy nhiệm chi hoặc phiếu chi và các tài_liệu có liên_quan khác . Các hóa_đơn , chứng từ chi_tiêu cụ_thể do cơ_quan trực_tiếp thực_hiện Hợp_đồng lưu_giữ . 3 . Việc quản_lý , thanh_toán kinh_phí sửa_chữa cơ_sở vật_chất thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 92 / 2017 / TT - BTC ngày 18 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài_chính quy_định về lập dự_toán , phân_bổ và quyết_toán kinh_phí để thực_hiện sửa_chữa , bảo_trì , cải_tạo , nâng_cấp , mở_rộng cơ_sở vật_chất . 4 . Việc mua_sắm trang thiết_bị thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu và các văn_bản hướng_dẫn .
Điều 27 . Phân_bổ , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí 1 . Việc phân_bổ , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí Chương_trình thực_hiện theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước năm 2015 , Nghị_định số 163 / 2016 / NĐ - CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn . 2 . Đối_với các hoạt_động , nhiệm_vụ cơ_quan , đơn_vị được giao dự_toán ký hợp_đồng các cơ_quan , đơn_vị khác thực_hiện ; chứng_từ làm căn_cứ thanh quyết_toán lưu tại cơ_quan , đơn_vị được giao dự_toán gồm : Hợp_đồng đã ký ( kèm theo dự_toán chi_tiết được cơ_quan chủ_trì phê_duyệt ) , biên_bản nghiệm_thu số_lượng , khối_lượng , chất_lượng sản_phẩm , dịch_vụ hoàn_thành , giá thanh_toán theo hợp_đồng đã ký_kết giữa cơ_quan đơn_vị được giao dự_toán với đơn_vị cung_cấp ; ủy nhiệm chi hoặc phiếu chi và các tài_liệu có liên_quan khác . Các hóa_đơn , chứng từ chi_tiêu cụ_thể do cơ_quan trực_tiếp thực_hiện Hợp_đồng lưu_giữ . 3 . Việc lập dự_toán , phân_bổ và quyết_toán kinh_phí sửa_chữa , nâng_cấp , cải_tạo , mở_rộng cơ_sở vật_chất thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 92 / 2017 / TT - BTC ngày 18 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài_chính quy_định về lập dự_toán , phân_bổ và quyết_toán kinh_phí để thực_hiện sửa_chữa , bảo_trì , cải_tạo , nâng_cấp , mở_rộng cơ_sở vật_chất .
Quy_định về công_việc thực_hiện Hợp_đồng sửa_chữa cơ_sở vật_chất được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Phân_bổ , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí 1 . Việc phân_bổ , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí Chương_trình thực_hiện theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước năm 2015 , Nghị_định số 163 / 2016 / NĐ - CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn . 2 . Đối_với các hoạt_động , nhiệm_vụ cơ_quan , đơn_vị được giao dự_toán ký hợp_đồng đặt_hàng các cơ_quan , đơn_vị khác thực_hiện ; chứng_từ làm căn_cứ thanh quyết_toán lưu tại cơ_quan , đơn_vị được giao dự_toán gồm : Hợp_đồng ( kèm theo dự_toán chi_tiết được cơ_quan chủ_trì phê_duyệt ) , biên_bản nghiệm_thu công_việc , biên_bản thanh_lý hợp_đồng , bảng tổng_hợp kinh_phí thực_hiện các nhiệm_vụ theo hợp_đồng đã ký_kết của cơ_quan , đơn_vị thực_hiện hợp_đồng , ủy nhiệm chi hoặc phiếu chi và các tài_liệu có liên_quan khác . Các hóa_đơn , chứng từ chi_tiêu cụ_thể do cơ_quan trực_tiếp thực_hiện Hợp_đồng lưu_giữ . 3 . Việc quản_lý , thanh_toán kinh_phí sửa_chữa cơ_sở vật_chất thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 92 / 2017 / TT - BTC ngày 18 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài_chính quy_định về lập dự_toán , phân_bổ và quyết_toán kinh_phí để thực_hiện sửa_chữa , bảo_trì , cải_tạo , nâng_cấp , mở_rộng cơ_sở vật_chất . 4 . Việc mua_sắm trang thiết_bị thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu và các văn_bản hướng_dẫn .
Điều 30 . Thi_công và nghiệm_thu , bàn_giao tượng_đài , tranh hoành_tráng 1 . Thi_công thể_hiện_tượng_đài , tranh hoành_tráng được thực_hiện theo các bước cơ_bản sau : Thể_hiện mẫu tỷ_lệ 1 / 1 ; làm khuôn , tạo_mẫu ; thi_công chất_liệu ; dàn_dựng , lắp_đặt . 2 . Cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định đầu_tư hoặc chủ đầu_tư có trách_nhiệm nghiệm_thu công_trình . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm bàn_giao công_trình sau khi được nghiệm_thu .
Hồ_sơ thanh quyết_toán kinh_phí sửa_chữa cơ_sở vật_chất được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Phân_bổ , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí 1 . Việc phân_bổ , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí Chương_trình thực_hiện theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước năm 2015 , Nghị_định số 163 / 2016 / NĐ - CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn . 2 . Đối_với các hoạt_động , nhiệm_vụ cơ_quan , đơn_vị được giao dự_toán ký hợp_đồng đặt_hàng các cơ_quan , đơn_vị khác thực_hiện ; chứng_từ làm căn_cứ thanh quyết_toán lưu tại cơ_quan , đơn_vị được giao dự_toán gồm : Hợp_đồng ( kèm theo dự_toán chi_tiết được cơ_quan chủ_trì phê_duyệt ) , biên_bản nghiệm_thu công_việc , biên_bản thanh_lý hợp_đồng , bảng tổng_hợp kinh_phí thực_hiện các nhiệm_vụ theo hợp_đồng đã ký_kết của cơ_quan , đơn_vị thực_hiện hợp_đồng , ủy nhiệm chi hoặc phiếu chi và các tài_liệu có liên_quan khác . Các hóa_đơn , chứng từ chi_tiêu cụ_thể do cơ_quan trực_tiếp thực_hiện Hợp_đồng lưu_giữ . 3 . Việc quản_lý , thanh_toán kinh_phí sửa_chữa cơ_sở vật_chất thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 92 / 2017 / TT - BTC ngày 18 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài_chính quy_định về lập dự_toán , phân_bổ và quyết_toán kinh_phí để thực_hiện sửa_chữa , bảo_trì , cải_tạo , nâng_cấp , mở_rộng cơ_sở vật_chất . 4 . Việc mua_sắm trang thiết_bị thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu và các văn_bản hướng_dẫn .
Điều 19 . Hồ_sơ trình phê_duyệt quyết_toán dự_án hoàn_thành 1 . Cơ_quan chủ_trì thẩm_tra quyết_toán lập hồ_sơ trình_duyệt quyết_toán dự_án hoàn_thành để trình người có thẩm_quyền phê_duyệt quyết_toán sau khi đã thẩm_tra xong quyết_toán . Hồ_sơ trình phê_duyệt quyết_toán gồm : a ) Báo_cáo kết_quả thẩm_tra quyết_toán . b ) Dự_thảo quyết_định phê_duyệt quyết_toán dự_án hoàn_thành theo Mẫu_số 11 / QTDA kèm theo Thông_tư này . c ) Trường_hợp_thành_lập Tổ công_tác thẩm_tra quyết_toán , người thẩm_tra báo_cáo Tổ thẩm_tra quyết_toán kết_quả thẩm_tra ; Tổ thẩm_tra quyết_toán tham_gia hoàn_chỉnh , thông_qua báo_cáo thẩm_tra quyết_toán của người thẩm_tra để trình người có thẩm_quyền phê_duyệt quyết_toán dự_án hoàn_thành . 2 . Báo_cáo kết_quả thẩm_tra quyết_toán gồm các nội_dung chính : a ) Khái_quát toàn_bộ dự_án , những vấn_đề đã được cấp có thẩm_quyền quyết_định trong quá_trình đầu_tư thực_hiện dự_án . b ) Tóm_tắt kết_quả các nội_dung theo đúng trình_tự thẩm_tra quy_định tại Thông_tư này . c ) Kiến_nghị giá_trị phê_duyệt quyết_toán . d ) Kiến_nghị giải_quyết các tồn_tại về nguồn vốn đầu_tư , tài_sản và công_nợ sau khi quyết_toán dự_án . 3 . Quyết_định phê_duyệt quyết_toán dự_án hoàn_thành được gửi cho các cơ_quan , đơn_vị : Chủ đầu_tư , cơ_quan nhận tài_sản , cơ_quan quản_lý cấp trên của chủ đầu_tư , cơ_quan kiểm_soát thanh_toán , cho vay , cấp vốn đầu_tư của dự_án ( hoặc cơ_quan được ủy quyền thanh_toán , cho vay , cấp vốn đầu_tư đối_với các dự_án có độ mật cao ) , người có thẩm_quyền quyết_định phê_duyệt đầu_tư dự_án , cơ_quan chủ_trì thẩm_tra quyết_toán và gửi Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ Tài_chính , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ( đối_với dự_án quan_trọng quốc_gia , dự_án quan_trọng khác do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định đầu_tư và dự_án nhóm A sử_dụng nguồn vốn nhà_nước ) .
Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định về khuyến_khích phát_triển hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ các loại thực_phẩm nông_nghiệp
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về chính_sách khuyến_khích phát_triển hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm trồng_trọt , chăn_nuôi , thủy_sản , lâm_nghiệp và diêm_nghiệp ( sau đây gọi chung là sản_phẩm nông_nghiệp ) .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về bảo_hiểm nông_nghiệp và chính_sách hỗ_trợ bảo_hiểm nông_nghiệp nhằm khuyến_khích doanh_nghiệp bảo_hiểm thực_hiện bảo_hiểm nông_nghiệp và tạo điều_kiện cho tổ_chức , cá_nhân sản_xuất trong ngành nông_nghiệp , lâm_nghiệp và thủy_sản chủ_động khắc_phục và bù_đắp thiệt_hại về tài_chính do các rủi_ro xảy ra trong quá_trình sản_xuất .
Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định về khuyến_khích phát_triển hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ các loại thực_phẩm nông_nghiệp là
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về chính_sách khuyến_khích phát_triển hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm trồng_trọt , chăn_nuôi , thủy_sản , lâm_nghiệp và diêm_nghiệp ( sau đây gọi chung là sản_phẩm nông_nghiệp ) .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về bảo_hiểm nông_nghiệp và chính_sách hỗ_trợ bảo_hiểm nông_nghiệp nhằm khuyến_khích doanh_nghiệp bảo_hiểm thực_hiện bảo_hiểm nông_nghiệp và tạo điều_kiện cho tổ_chức , cá_nhân sản_xuất trong ngành nông_nghiệp , lâm_nghiệp và thủy_sản chủ_động khắc_phục và bù_đắp thiệt_hại về tài_chính do các rủi_ro xảy ra trong quá_trình sản_xuất .
Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định khuyến_khích phát_triển hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với sản_phẩm nông_nghiệp được quy_định như thế_nào
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về chính_sách khuyến_khích phát_triển hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm trồng_trọt , chăn_nuôi , thủy_sản , lâm_nghiệp và diêm_nghiệp ( sau đây gọi chung là sản_phẩm nông_nghiệp ) .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định một_số cơ_chế , chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ đầu_tư bổ_sung của Nhà_nước và quy_định trình_tự , thủ_tục thực_hiện ưu_đãi , hỗ_trợ đầu_tư cho các doanh_nghiệp đầu_tư vào nông_nghiệp , nông_thôn .
Thực_phẩm thực_sự khuyến_khích phát_triển hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp được quy_định như_thế
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về chính_sách khuyến_khích phát_triển hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm trồng_trọt , chăn_nuôi , thủy_sản , lâm_nghiệp và diêm_nghiệp ( sau đây gọi chung là sản_phẩm nông_nghiệp ) .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết ) là việc thỏa_thuận , tự_nguyện cùng đầu_tư , sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp của các đối_tượng tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 2 Nghị_định này ( sau đây gọi chung là các bên tham_gia liên_kết ) để nâng cao hiệu_quả sản_xuất và chất_lượng sản_phẩm nông_nghiệp . 2 . Liên_kết theo chuỗi giá_trị sản_phẩm nông_nghiệp quy_định tại Nghị_định này là hình_thức liên_kết trong sản_xuất nông_nghiệp theo chuỗi từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sản_xuất , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết chuỗi giá_trị ) . Các hình_thức liên_kết cụ_thể quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . 3 . Vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung : Là vùng sản_xuất tập_trung một hay một nhóm sản_phẩm nông_nghiệp cùng loại có quy_mô phù_hợp với từng loại_hình sản_xuất và điều_kiện của mỗi địa_phương , tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh , bảo_vệ môi_trường , có liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
Đối_tượng áp_dụng đối_với doanh_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Nông_dân , chủ trang_trại , người được ủy quyền đối_với hộ nông_dân , tổ_hợp_tác ( sau đây gọi chung là nông_dân ) . 2 . Cá_nhân , người được ủy quyền đối_với nhóm cá_nhân , hộ gia_đình đăng_ký hộ kinh_doanh ( sau đây gọi chung là cá_nhân ) . 3 . Hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã ( sau đây gọi chung là hợp_tác_xã ) . 4 . Doanh_nghiệp . 5 . Các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan trong việc thực_hiện Nghị_định này .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Doanh_nghiệp . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc thành_lập , tổ_chức quản_lý , tổ_chức lại , giải_thể và hoạt_động có liên_quan của doanh_nghiệp .
Đối_tượng áp_dụng đối_với hợp_tác_xã là gì ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Nông_dân , chủ trang_trại , người được ủy quyền đối_với hộ nông_dân , tổ_hợp_tác ( sau đây gọi chung là nông_dân ) . 2 . Cá_nhân , người được ủy quyền đối_với nhóm cá_nhân , hộ gia_đình đăng_ký hộ kinh_doanh ( sau đây gọi chung là cá_nhân ) . 3 . Hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã ( sau đây gọi chung là hợp_tác_xã ) . 4 . Doanh_nghiệp . 5 . Các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan trong việc thực_hiện Nghị_định này .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Các hợp_tác_xã hoạt_động theo Luật Hợp_tác_xã số 23 / 2012 / QH13 do Quốc_hội nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ban_hành ngày 25 tháng 11 năm 2012 trong lĩnh_vực trồng_trọt , chăn_nuôi , lâm_nghiệp , ngư_nghiệp , diêm_nghiệp và các dịch_vụ có liên_quan . 2 . Các cơ_quan và tổ_chức có liên_quan .
Đối_tượng áp_dụng Nghị_định đối_với hợp_tác_xã được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Nông_dân , chủ trang_trại , người được ủy quyền đối_với hộ nông_dân , tổ_hợp_tác ( sau đây gọi chung là nông_dân ) . 2 . Cá_nhân , người được ủy quyền đối_với nhóm cá_nhân , hộ gia_đình đăng_ký hộ kinh_doanh ( sau đây gọi chung là cá_nhân ) . 3 . Hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã ( sau đây gọi chung là hợp_tác_xã ) . 4 . Doanh_nghiệp . 5 . Các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan trong việc thực_hiện Nghị_định này .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Đối_tượng áp_dụng của Nghị_định này được thực_hiện theo Điều 2 của Luật hợp_tác_xã .
Mức áp_dụng tổ_chức hội_đồng trong việc thực_hiện Nghị_định Nông_dân
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Nông_dân , chủ trang_trại , người được ủy quyền đối_với hộ nông_dân , tổ_hợp_tác ( sau đây gọi chung là nông_dân ) . 2 . Cá_nhân , người được ủy quyền đối_với nhóm cá_nhân , hộ gia_đình đăng_ký hộ kinh_doanh ( sau đây gọi chung là cá_nhân ) . 3 . Hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã ( sau đây gọi chung là hợp_tác_xã ) . 4 . Doanh_nghiệp . 5 . Các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan trong việc thực_hiện Nghị_định này .
Điều 15 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Quỹ Hỗ_trợ nông_dân chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về việc quản_lý , sử_dụng và bảo_toàn vốn , tài_sản của Nhà_nước do Quỹ Hỗ_trợ nông_dân quản_lý để cho vay trợ_giúp hội_viên nông_dân chịu sự kiểm_tra của Trung_ương Hội Nông_dân Việt_Nam , Ban Thường_vụ Hội Nông_dân các cấp và cơ_quan_tài_chính Nhà_nước các cấp . 2 . Ban Thường_vụ Trung_ương Hội Nông_dân Việt_Nam có trách_nhiệm tổ_chức việc theo_dõi , kiểm_tra hoạt_động tài_chính của Quỹ Hỗ_trợ nông_dân bảo_đảm quản_lý và sử_dụng vốn của Quỹ Hỗ_trợ nông_dân theo đúng mục_tiêu , chính_sách của Hội . 3 . Căn_cứ vào hướng_dẫn tại Thông_tư này , các văn_bản quy_định về chế_độ tài_chính của Nhà_nước , Ban Thường_vụ Trung_ương Hội Nông_dân Việt_Nam ban_hành_văn_bản hướng_dẫn cụ_thể đối_với Quỹ Hỗ_trợ nông_dân .
Vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết ) là việc thỏa_thuận , tự_nguyện cùng đầu_tư , sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp của các đối_tượng tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 2 Nghị_định này ( sau đây gọi chung là các bên tham_gia liên_kết ) để nâng cao hiệu_quả sản_xuất và chất_lượng sản_phẩm nông_nghiệp . 2 . Liên_kết theo chuỗi giá_trị sản_phẩm nông_nghiệp quy_định tại Nghị_định này là hình_thức liên_kết trong sản_xuất nông_nghiệp theo chuỗi từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sản_xuất , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết chuỗi giá_trị ) . Các hình_thức liên_kết cụ_thể quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . 3 . Vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung : Là vùng sản_xuất tập_trung một hay một nhóm sản_phẩm nông_nghiệp cùng loại có quy_mô phù_hợp với từng loại_hình sản_xuất và điều_kiện của mỗi địa_phương , tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh , bảo_vệ môi_trường , có liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Vùng nông_thôn là khu_vực địa_giới hành_chính không bao_gồm địa_bàn phường thuộc thị_xã , quận và thành_phố . 2 . Ngành , nghề ưu_đãi đầu_tư trong nông_nghiệp , nông_thôn bao_gồm những ngành , nghề được quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ( Phụ_lục I ) và những ngành , nghề khác theo Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ trong từng thời_kỳ . 3 . Dự_án nông_nghiệp đặc_biệt ưu_đãi đầu_tư là dự_án thuộc danh_mục ngành , nghề quy_định tại Phụ_lục I thực_hiện_tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định pháp_luật về đầu_tư . 4 . Dự_án nông_nghiệp ưu_đãi đầu_tư là dự_án thuộc danh_mục ngành , nghề quy_định tại Phụ_lục I thực_hiện_tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn theo quy_định pháp_luật về đầu_tư . 5 . Dự_án nông_nghiệp khuyến_khích đầu_tư là dự_án thuộc danh_mục ngành , nghề quy_định tại Phụ_lục I thực_hiện_tại vùng nông_thôn , không thuộc địa_bàn đã quy_định tại khoản 3 và 4 Điều này . 6 . Nông_nghiệp quy_định tại Nghị_định này gồm : Nông_nghiệp , lâm_nghiệp , thủy_sản , diêm_nghiệp ( bao_gồm cả nuôi_trồng dược_liệu ) . 7 . Nông_sản là sản_phẩm của các ngành nông_nghiệp , lâm_nghiệp , thủy_sản , diêm_nghiệp . 8 . Doanh_nghiệp nông_nghiệp nhỏ và vừa_mới thành_lập là doanh_nghiệp chỉ đầu_tư vào lĩnh_vực nông_nghiệp , nông_thôn , có thời_gian hoạt_động không quá 05 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp và đáp_ứng điều_kiện quy_định của Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa . 9 . Doanh_nghiệp tham_gia liên_kết chuỗi giá_trị là doanh_nghiệp có hợp_đồng thu_mua nông_sản ổn_định ( ít_nhất có thời_hạn là 36 tháng ) với nông_dân hoặc các tổ_chức đại_diện của nông_dân .
Liên_kết theo chuỗi giá_trị sản_phẩm nông_nghiệp là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết ) là việc thỏa_thuận , tự_nguyện cùng đầu_tư , sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp của các đối_tượng tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 2 Nghị_định này ( sau đây gọi chung là các bên tham_gia liên_kết ) để nâng cao hiệu_quả sản_xuất và chất_lượng sản_phẩm nông_nghiệp . 2 . Liên_kết theo chuỗi giá_trị sản_phẩm nông_nghiệp quy_định tại Nghị_định này là hình_thức liên_kết trong sản_xuất nông_nghiệp theo chuỗi từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sản_xuất , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết chuỗi giá_trị ) . Các hình_thức liên_kết cụ_thể quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . 3 . Vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung : Là vùng sản_xuất tập_trung một hay một nhóm sản_phẩm nông_nghiệp cùng loại có quy_mô phù_hợp với từng loại_hình sản_xuất và điều_kiện của mỗi địa_phương , tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh , bảo_vệ môi_trường , có liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
Điều 5 . Hợp_đồng liên_kết Hợp_đồng liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là Hợp_đồng liên_kết ) là hợp_đồng được ký giữa các bên tham_gia liên_kết trên nguyên_tắc tự_nguyện nhằm thực_hiện các hình_thức liên_kết quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
Mục_đích của hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết ) là việc thỏa_thuận , tự_nguyện cùng đầu_tư , sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp của các đối_tượng tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 2 Nghị_định này ( sau đây gọi chung là các bên tham_gia liên_kết ) để nâng cao hiệu_quả sản_xuất và chất_lượng sản_phẩm nông_nghiệp . 2 . Liên_kết theo chuỗi giá_trị sản_phẩm nông_nghiệp quy_định tại Nghị_định này là hình_thức liên_kết trong sản_xuất nông_nghiệp theo chuỗi từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sản_xuất , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết chuỗi giá_trị ) . Các hình_thức liên_kết cụ_thể quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . 3 . Vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung : Là vùng sản_xuất tập_trung một hay một nhóm sản_phẩm nông_nghiệp cùng loại có quy_mô phù_hợp với từng loại_hình sản_xuất và điều_kiện của mỗi địa_phương , tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh , bảo_vệ môi_trường , có liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
Điều 5 . Hợp_đồng liên_kết Hợp_đồng liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là Hợp_đồng liên_kết ) là hợp_đồng được ký giữa các bên tham_gia liên_kết trên nguyên_tắc tự_nguyện nhằm thực_hiện các hình_thức liên_kết quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
Vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung được hiểu thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hợp_tác , liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết ) là việc thỏa_thuận , tự_nguyện cùng đầu_tư , sản_xuất và tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp của các đối_tượng tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 2 Nghị_định này ( sau đây gọi chung là các bên tham_gia liên_kết ) để nâng cao hiệu_quả sản_xuất và chất_lượng sản_phẩm nông_nghiệp . 2 . Liên_kết theo chuỗi giá_trị sản_phẩm nông_nghiệp quy_định tại Nghị_định này là hình_thức liên_kết trong sản_xuất nông_nghiệp theo chuỗi từ cung_ứng vật_tư , dịch_vụ đầu_vào , sản_xuất , sơ_chế hoặc chế_biến gắn với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp ( sau đây gọi chung là liên_kết chuỗi giá_trị ) . Các hình_thức liên_kết cụ_thể quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . 3 . Vùng sản_xuất nông_nghiệp hàng_hóa tập_trung : Là vùng sản_xuất tập_trung một hay một nhóm sản_phẩm nông_nghiệp cùng loại có quy_mô phù_hợp với từng loại_hình sản_xuất và điều_kiện của mỗi địa_phương , tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về an_toàn thực_phẩm , an_toàn dịch_bệnh , bảo_vệ môi_trường , có liên_kết gắn sản_xuất với tiêu_thụ sản_phẩm nông_nghiệp .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Vùng nông_thôn là khu_vực địa_giới hành_chính không bao_gồm địa_bàn phường thuộc thị_xã , quận và thành_phố . 2 . Ngành , nghề ưu_đãi đầu_tư trong nông_nghiệp , nông_thôn bao_gồm những ngành , nghề được quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ( Phụ_lục I ) và những ngành , nghề khác theo Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ trong từng thời_kỳ . 3 . Dự_án nông_nghiệp đặc_biệt ưu_đãi đầu_tư là dự_án thuộc danh_mục ngành , nghề quy_định tại Phụ_lục I thực_hiện_tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định pháp_luật về đầu_tư . 4 . Dự_án nông_nghiệp ưu_đãi đầu_tư là dự_án thuộc danh_mục ngành , nghề quy_định tại Phụ_lục I thực_hiện_tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn theo quy_định pháp_luật về đầu_tư . 5 . Dự_án nông_nghiệp khuyến_khích đầu_tư là dự_án thuộc danh_mục ngành , nghề quy_định tại Phụ_lục I thực_hiện_tại vùng nông_thôn , không thuộc địa_bàn đã quy_định tại khoản 3 và 4 Điều này . 6 . Nông_nghiệp quy_định tại Nghị_định này gồm : Nông_nghiệp , lâm_nghiệp , thủy_sản , diêm_nghiệp ( bao_gồm cả nuôi_trồng dược_liệu ) . 7 . Nông_sản là sản_phẩm của các ngành nông_nghiệp , lâm_nghiệp , thủy_sản , diêm_nghiệp . 8 . Doanh_nghiệp nông_nghiệp nhỏ và vừa_mới thành_lập là doanh_nghiệp chỉ đầu_tư vào lĩnh_vực nông_nghiệp , nông_thôn , có thời_gian hoạt_động không quá 05 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp và đáp_ứng điều_kiện quy_định của Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa . 9 . Doanh_nghiệp tham_gia liên_kết chuỗi giá_trị là doanh_nghiệp có hợp_đồng thu_mua nông_sản ổn_định ( ít_nhất có thời_hạn là 36 tháng ) với nông_dân hoặc các tổ_chức đại_diện của nông_dân .