query
stringlengths
9
171
positive
stringlengths
18
5.05k
negative
stringlengths
18
2.68k
Công_ty tài_liệu học_sinh được chi bao_nhiêu ?
Điều 3 . Nội_dung chi 1 . Chi viết , biên_soạn , dịch tài_liệu phục_vụ_việc học_tập ; 2 . Chi mua tài_liệu phục_vụ học_tập ; 3 . Chi_hội_nghị , hội_thảo ; 4 . Chi công_tác chỉ_đạo , kiểm_tra ; 5 . Chi công_tác thông_tin , tuyên_truyền ; 6 . Chi sơ_kết hằng năm và tổng_kết toàn khóa ; 7 . Chi khen_thưởng cho tập_thể , cá_nhân tiêu_biểu , điển_hình ; 8 . Chi văn_phòng_phẩm ; 9 . Các khoản chi khác .
Điều 4 . Chi đào_tạo lưu học_sinh 1 . Nội_dung chi đào_tạo lưu học_sinh a ) Chi thường_xuyên bao_gồm các khoản chi cho công_tác giảng_dạy và học_tập , bao_gồm cả chi_phí biên_dịch , phiên_dịch tài_liệu ( nếu có ) , chi đi học_tập , khảo_sát thực_tế cho các lớp bồi_dưỡng ngắn_hạn ( nếu có ) , chi hỗ_trợ tiền ở cho lưu học_sinh . b ) Các khoản chi một lần cho cả khoá học : chi hỗ_trợ trang thiết_bị phục_vụ cho giảng_dạy , thực_hành và trang thiết_bị phục_vụ sinh_hoạt của lưu học_sinh ở tại ký_túc_xá ; chi tham_quan ; chi làm hồ_sơ thủ_tục nhập_học ; chi tổng_kết , kết_thúc khoá học và bảo_vệ luận_văn tốt_nghiệp ; chi tặng_phẩm ; chi đón và tiễn lưu học_sinh đi và về tại sân_bay quốc_tế Việt_Nam . c ) Chi_phí khác : bảo_hiểm y_tế cho lưu học_sinh trong thời_gian thực_tế học ở Việt_Nam ( mức đóng bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm y_tế đối_với học_sinh , sinh_viên ) ; chi khám bệnh tổng_thể đầu khóa học , chi khám bệnh tổng_thể định_kỳ hàng năm ; chi nhân ngày Quốc_khánh Việt_Nam và Quốc_khánh nước bạn . 2 . Định_mức chi đào_tạo lưu học_sinh a ) Dạy tiếng Việt cho lưu học_sinh để thi tuyến vào bậc đại_học , sau đại_học : 2.576.000 đồng / người / tháng ; b ) Đào_tạo đại_học , sau đại_học theo quy_định của pháp_luật về giáo_dục - đào_tạo : 2.576.000 đồng / người / tháng ; c ) Các khoá đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao_kiến_thức chuyên_môn có thời_gian đào_tạo dưới 12 tháng : 5.485.000 đồng / người / tháng ; d ) Các cơ_sở giáo_dục thuộc khối quốc_phòng , an_ninh , cơ_yếu , thể_dục thể_thao , văn_hóa nghệ_thuật được cấp tăng thêm 10 % kinh_phí đào_tạo được cấp cho hệ đào_tạo tương_ứng quy_định tại Điểm b , Điểm c Khoản 2 Điều 4 Thông_tư này . 3 . Đối_với các mức chi cụ_thể của các nội_dung chi nêu tại Khoản 1 Điều 4 Thông_tư này : áp_dụng theo định_mức của cơ_sở giáo_dục ( nếu có ) phù_hợp với quy_định của pháp_luật ; trường_hợp không có định mức cụ_thể , các cơ_sở giáo_dục chủ_động chi_tiêu . Tổng_các khoản chi không vượt quá định mức chi nêu tại Khoản 2 Điều 4 Thông_tư này . 4 . Trường_hợp các cơ_sở giáo_dục không có đủ điều_kiện phục_vụ ăn , ở , sinh_hoạt cho lưu học_sinh nước_ngoài , các cơ_sở giáo_dục căn_cứ định mức chi quy_định tại Khoản 2 Điều 4 Thông_tư này để thỏa_thuận , ký_kết_hợp_đồng với các nhà cung_cấp để bảo_đảm ăn_ở , sinh_hoạt cho lưu học_sinh .
Chi công_tác_phí đi chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Mức chi 1 . Mức chi cho nhiệm_vụ học_tập và làm theo tư_tưởng , đạo_đức , phong_cách Hồ_Chí_Minh theo định_mức , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định . 2 . Đối_với nội_dung chi chưa có mức chi do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định , Bộ_trưởng , thủ_trưởng các cơ_quan trung_ương , Hội_đồng nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quyết_định áp_dụng mức chi của các nhiệm_vụ , nội_dung chi có tính_chất tương_tự đã được cấp có thẩm_quyền quy_định , có hóa_đơn , chứng từ hợp_pháp , trong phạm_vi dự_toán được giao và chịu trách_nhiệm về quyết_định của mình . 3 . Một_số mức chi quy_định như sau : a ) Chi viết , biên_soạn và dịch tài_liệu : - Chi viết , biên_soạn tài_liệu : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 76 / 2018 / TT - BTC ngày 17 / 8 / 2018 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn nội_dung , mức chi xây_dựng chương_trình đào_tạo , biên_soạn giáo_trình môn_học đối_với giáo_dục đại_học , giáo_dục nghề_nghiệp . - Chi biên_dịch tài_liệu từ tiếng việt sang tiếng nước_ngoài và ngược_lại : Thực_hiện theo mức chi dịch_thuật quy_định tại Thông_tư số 71 / 2018 / TT - BTC ngày 10 / 8 / 2018 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ tiếp khách nước_ngoài vào làm_việc tại Việt_Nam , chế_độ chi tổ_chức hội_nghị , hội_thảo quốc_tế tại Việt_Nam và chế_độ tiếp khách trong nước . b ) Chi_hội_nghị , hội_thảo , sơ_kết , tổng_kết , chi công_tác_phí đi chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC ngày 28 / 4 / 2017 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí , chế_độ chi_hội_nghị . c ) Chi khen_thưởng cho tập_thể , cá_nhân tiêu_biểu , điển_hình : Thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thi_đua , khen_thưởng .
Điều 11 . Nội_dung chi tổ_chức hội_nghị 1 . Chi thuê hội_trường trong những ngày tổ_chức hội_nghị ( trong trường_hợp cơ_quan , đơn_vị không có địa_điểm phải thuê hoặc có nhưng không đáp_ứng được số_lượng đại_biểu tham_dự ) ; thuê máy_chiếu , trang thiết_bị , phòng họp trực_tiếp phục_vụ hội_nghị . 2 . Chi tiền văn_phòng_phẩm phục_vụ hội_nghị ; tài_liệu , văn_phòng_phẩm phát cho đại_biểu tham_dự hội_nghị . 3 . Chi thù_lao và các khoản công_tác_phí cho giảng_viên , báo_cáo_viên đối_với hội_nghị tập_huấn nghiệp_vụ , các lớp phổ_biến , quán_triệt triển_khai cơ_chế , chính_sách của Đảng và Nhà_nước ; chi bồi_dưỡng người có báo_cáo tham_luận trình_bày tại hội_nghị . 4 . Tiền thuê phương_tiện đưa_đón đại_biểu từ nơi nghỉ đến nơi tổ_chức cuộc họp trong trường_hợp cơ_quan , đơn_vị không có phương_tiện hoặc có nhưng không đáp_ứng được số_lượng đại_biểu . 5 . Chi giải_khát giữa giờ . 6 . Chi hỗ_trợ cho đại_biểu là khách mời không trong danh_sách trả lương của cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập và doanh_nghiệp : Tiền ăn , tiền thuê phòng nghỉ và tiền_phương_tiện đi_lại . 7 . Trong trường_hợp phải tổ_chức ăn tập_trung , cơ_quan , đơn_vị tổ_chức hội_nghị được chi bù thêm phần chênh_lệch giữa mức chi thực_tế do tổ_chức ăn tập_trung với mức đã thu tiền ăn từ tiền phụ_cấp lưu_trú của các đại_biểu thuộc cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập và các doanh_nghiệp . 8 . Các khoản chi khác : Chi làm thêm giờ , mua thuốc chữa bệnh thông_thường , trang_trí hội_trường và các khoản chi liên_quan trực_tiếp đến công_tác tổ_chức hội_nghị . 9 . Đối_với khoản chi khen_thưởng thi_đua trong cuộc họp tổng_kết hàng năm , chi cho công_tác tuyên_truyền không được tính trong kinh_phí tổ_chức hội_nghị , mà phải tính vào khoản chi khen_thưởng , chi tuyên_truyền của cơ_quan , đơn_vị .
Chi công_tác_phí đi chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát được quy_định thế_nào ?
Điều 4 . Mức chi 1 . Mức chi cho nhiệm_vụ học_tập và làm theo tư_tưởng , đạo_đức , phong_cách Hồ_Chí_Minh theo định_mức , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định . 2 . Đối_với nội_dung chi chưa có mức chi do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định , Bộ_trưởng , thủ_trưởng các cơ_quan trung_ương , Hội_đồng nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quyết_định áp_dụng mức chi của các nhiệm_vụ , nội_dung chi có tính_chất tương_tự đã được cấp có thẩm_quyền quy_định , có hóa_đơn , chứng từ hợp_pháp , trong phạm_vi dự_toán được giao và chịu trách_nhiệm về quyết_định của mình . 3 . Một_số mức chi quy_định như sau : a ) Chi viết , biên_soạn và dịch tài_liệu : - Chi viết , biên_soạn tài_liệu : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 76 / 2018 / TT - BTC ngày 17 / 8 / 2018 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn nội_dung , mức chi xây_dựng chương_trình đào_tạo , biên_soạn giáo_trình môn_học đối_với giáo_dục đại_học , giáo_dục nghề_nghiệp . - Chi biên_dịch tài_liệu từ tiếng việt sang tiếng nước_ngoài và ngược_lại : Thực_hiện theo mức chi dịch_thuật quy_định tại Thông_tư số 71 / 2018 / TT - BTC ngày 10 / 8 / 2018 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ tiếp khách nước_ngoài vào làm_việc tại Việt_Nam , chế_độ chi tổ_chức hội_nghị , hội_thảo quốc_tế tại Việt_Nam và chế_độ tiếp khách trong nước . b ) Chi_hội_nghị , hội_thảo , sơ_kết , tổng_kết , chi công_tác_phí đi chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC ngày 28 / 4 / 2017 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí , chế_độ chi_hội_nghị . c ) Chi khen_thưởng cho tập_thể , cá_nhân tiêu_biểu , điển_hình : Thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thi_đua , khen_thưởng .
Điều 11 . Nội_dung chi tổ_chức hội_nghị 1 . Chi thuê hội_trường trong những ngày tổ_chức hội_nghị ( trong trường_hợp cơ_quan , đơn_vị không có địa_điểm phải thuê hoặc có nhưng không đáp_ứng được số_lượng đại_biểu tham_dự ) ; thuê máy_chiếu , trang thiết_bị , phòng họp trực_tiếp phục_vụ hội_nghị . 2 . Chi tiền văn_phòng_phẩm phục_vụ hội_nghị ; tài_liệu , văn_phòng_phẩm phát cho đại_biểu tham_dự hội_nghị . 3 . Chi thù_lao và các khoản công_tác_phí cho giảng_viên , báo_cáo_viên đối_với hội_nghị tập_huấn nghiệp_vụ , các lớp phổ_biến , quán_triệt triển_khai cơ_chế , chính_sách của Đảng và Nhà_nước ; chi bồi_dưỡng người có báo_cáo tham_luận trình_bày tại hội_nghị . 4 . Tiền thuê phương_tiện đưa_đón đại_biểu từ nơi nghỉ đến nơi tổ_chức cuộc họp trong trường_hợp cơ_quan , đơn_vị không có phương_tiện hoặc có nhưng không đáp_ứng được số_lượng đại_biểu . 5 . Chi giải_khát giữa giờ . 6 . Chi hỗ_trợ cho đại_biểu là khách mời không trong danh_sách trả lương của cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập và doanh_nghiệp : Tiền ăn , tiền thuê phòng nghỉ và tiền_phương_tiện đi_lại . 7 . Trong trường_hợp phải tổ_chức ăn tập_trung , cơ_quan , đơn_vị tổ_chức hội_nghị được chi bù thêm phần chênh_lệch giữa mức chi thực_tế do tổ_chức ăn tập_trung với mức đã thu tiền ăn từ tiền phụ_cấp lưu_trú của các đại_biểu thuộc cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập và các doanh_nghiệp . 8 . Các khoản chi khác : Chi làm thêm giờ , mua thuốc chữa bệnh thông_thường , trang_trí hội_trường và các khoản chi liên_quan trực_tiếp đến công_tác tổ_chức hội_nghị . 9 . Đối_với khoản chi khen_thưởng thi_đua trong cuộc họp tổng_kết hàng năm , chi cho công_tác tuyên_truyền không được tính trong kinh_phí tổ_chức hội_nghị , mà phải tính vào khoản chi khen_thưởng , chi tuyên_truyền của cơ_quan , đơn_vị .
Mức chi cho các nhiệm_vụ học_tập và làm theo tư_tưởng , đạo_đức , phong_cách Hồ_Chí_Minh được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Mức chi 1 . Mức chi cho nhiệm_vụ học_tập và làm theo tư_tưởng , đạo_đức , phong_cách Hồ_Chí_Minh theo định_mức , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định . 2 . Đối_với nội_dung chi chưa có mức chi do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định , Bộ_trưởng , thủ_trưởng các cơ_quan trung_ương , Hội_đồng nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quyết_định áp_dụng mức chi của các nhiệm_vụ , nội_dung chi có tính_chất tương_tự đã được cấp có thẩm_quyền quy_định , có hóa_đơn , chứng từ hợp_pháp , trong phạm_vi dự_toán được giao và chịu trách_nhiệm về quyết_định của mình . 3 . Một_số mức chi quy_định như sau : a ) Chi viết , biên_soạn và dịch tài_liệu : - Chi viết , biên_soạn tài_liệu : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 76 / 2018 / TT - BTC ngày 17 / 8 / 2018 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn nội_dung , mức chi xây_dựng chương_trình đào_tạo , biên_soạn giáo_trình môn_học đối_với giáo_dục đại_học , giáo_dục nghề_nghiệp . - Chi biên_dịch tài_liệu từ tiếng việt sang tiếng nước_ngoài và ngược_lại : Thực_hiện theo mức chi dịch_thuật quy_định tại Thông_tư số 71 / 2018 / TT - BTC ngày 10 / 8 / 2018 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ tiếp khách nước_ngoài vào làm_việc tại Việt_Nam , chế_độ chi tổ_chức hội_nghị , hội_thảo quốc_tế tại Việt_Nam và chế_độ tiếp khách trong nước . b ) Chi_hội_nghị , hội_thảo , sơ_kết , tổng_kết , chi công_tác_phí đi chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC ngày 28 / 4 / 2017 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí , chế_độ chi_hội_nghị . c ) Chi khen_thưởng cho tập_thể , cá_nhân tiêu_biểu , điển_hình : Thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thi_đua , khen_thưởng .
Điều 2 . Nguồn kinh_phí thực_hiện Kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ học_tập và làm theo tư_tưởng , đạo_đức , phong_cách Hồ_Chí_Minh được bố_trí từ dự_toán ngân_sách hằng năm của các Bộ , cơ_quan trung_ương và địa_phương theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành và các nguồn kinh_phí hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật .
Chi biên_soạn và dịch tài_liệu từ tiếng việt sang tiếng nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Mức chi 1 . Mức chi cho nhiệm_vụ học_tập và làm theo tư_tưởng , đạo_đức , phong_cách Hồ_Chí_Minh theo định_mức , chế_độ chi_tiêu tài_chính hiện_hành do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định . 2 . Đối_với nội_dung chi chưa có mức chi do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định , Bộ_trưởng , thủ_trưởng các cơ_quan trung_ương , Hội_đồng nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quyết_định áp_dụng mức chi của các nhiệm_vụ , nội_dung chi có tính_chất tương_tự đã được cấp có thẩm_quyền quy_định , có hóa_đơn , chứng từ hợp_pháp , trong phạm_vi dự_toán được giao và chịu trách_nhiệm về quyết_định của mình . 3 . Một_số mức chi quy_định như sau : a ) Chi viết , biên_soạn và dịch tài_liệu : - Chi viết , biên_soạn tài_liệu : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 76 / 2018 / TT - BTC ngày 17 / 8 / 2018 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn nội_dung , mức chi xây_dựng chương_trình đào_tạo , biên_soạn giáo_trình môn_học đối_với giáo_dục đại_học , giáo_dục nghề_nghiệp . - Chi biên_dịch tài_liệu từ tiếng việt sang tiếng nước_ngoài và ngược_lại : Thực_hiện theo mức chi dịch_thuật quy_định tại Thông_tư số 71 / 2018 / TT - BTC ngày 10 / 8 / 2018 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ tiếp khách nước_ngoài vào làm_việc tại Việt_Nam , chế_độ chi tổ_chức hội_nghị , hội_thảo quốc_tế tại Việt_Nam và chế_độ tiếp khách trong nước . b ) Chi_hội_nghị , hội_thảo , sơ_kết , tổng_kết , chi công_tác_phí đi chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC ngày 28 / 4 / 2017 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí , chế_độ chi_hội_nghị . c ) Chi khen_thưởng cho tập_thể , cá_nhân tiêu_biểu , điển_hình : Thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thi_đua , khen_thưởng .
Điều 11 . Chi dịch_thuật 1 . Chi biên_dịch a ) Biên_dịch một trong 6 ngôn_ngữ chính_thức của Liên_hợp quốc sang Tiếng Việt ( gồm : tiếng Ả_Rập , tiếng Hoa , tiếng Anh , tiếng Pháp , tiếng Nga và tiếng Tây_Ban_Nha ) : 150.000 đồng / trang ( 350 từ ) ; b ) Biên_dịch Tiếng Việt sang một trong 6 ngôn_ngữ chính_thức của Liên_hợp quốc : 180.000 đồng / trang ( 350 từ ) ; c ) Đối_với các ngôn_ngữ_ngoài ngôn_ngữ chính_thức của Liên_hợp quốc , tùy theo mức_độ phổ_biến của ngôn_ngữ đó trên địa_bàn cơ_quan , đơn_vị , thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị quyết_định mức chi biên_dịch được phép tăng tối_đa 30 % so với mức chi biên_dịch tại điểm a và điểm b Khoản 1 Điều này . 2 . Chi dịch nói a ) Dịch nói thông_thường : 250.000 đồng / giờ / người , tương_đương 2.000.000 đồng / ngày / người làm_việc 8 tiếng ; b ) Dịch_đuổi ( dịch đồng_thời ) : 500.000 đồng / giờ / người , tương_đương 4.000.000 đồng / ngày / người làm_việc 8 tiếng ; c ) Trong trường_hợp đặc_biệt tổ_chức các hội_nghị quốc_tế có quy_mô lớn hoặc các hội_nghị song_phương , đàm_phán ký_kết hiệp_định , công_ước , hội_nghị chuyên_ngành , đón_tiếp đoàn khách hạng đặc_biệt hoặc đoàn khách hạng A cần phải thuê phiên_dịch có trình_độ dịch đuổi cao hơn quy_định tại điểm b Khoản 2 Điều này để đảm_bảo chất_lượng của hội_nghị , thì thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị chủ_trì hội_nghị quyết_định mức chi dịch nói cho phù_hợp và phải tự sắp_xếp trong phạm_vi dự_toán ngân_sách được cấp có thẩm_quyền giao để thực_hiện ; d ) Trường_hợp phải thuê phiên_dịch tham_gia đón_tiếp đoàn khách tham_dự hội_nghị quốc_tế , thì tùy trường_hợp cụ_thể , cơ_quan , đơn_vị chủ_trì tổ_chức hội_nghị quyết_định việc thanh_toán các khoản chi_phí đi_lại ( nếu có ) , phòng nghỉ , tiêu_chuẩn ăn_hàng ngày của người phiên_dịch tối_đa bằng chế_độ đón_tiếp đối_với đoàn_viên của đoàn khách nước_ngoài . 3 . Việc thuê biên_dịch , phiên_dịch tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 11 Thông_tư này được thực_hiện khi cơ_quan , đơn_vị không có người biên_dịch , phiên_dịch đáp_ứng được yêu_cầu . Trường_hợp các cơ_quan , đơn_vị sử_dụng cán_bộ của các cơ_quan , đơn_vị để tham_gia_công_tác biên , phiên_dịch thì được thanh_toán tối_đa bằng 50 % mức chi biên , phiên_dịch tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 11 Thông_tư này . Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị chịu trách_nhiệm quyết_định mức chi cụ_thể trong từng trường_hợp và phải được quy_định trong quy_chế chi_tiêu nội_bộ của cơ_quan , đơn_vị .
Quy_định về lập và tổng_hợp , giao dự_toán , thực_hiện kinh_phí học_viện Hồ_Chí_Minh là gì ?
Điều 5 . Lập , tổng_hợp , giao dự_toán , thực_hiện và quyết_toán kinh_phí thực_hiện Việc lập , tổng_hợp , giao dự_toán , thực_hiện và quyết_toán kinh_phí học_tập và làm theo tư_tưởng , đạo_đức , phong_cách Hồ_Chí_Minh thực_hiện theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn .
Điều 6 . Quy_định về lập dự_toán , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí 1 . Đối_với nguồn kinh_phí bố_trí trong dự_toán chi thường_xuyên : quy_trình lập dự_toán , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn Luật . 2 . Đối_với nguồn kinh_phí bố_trí trong dự_toán chi Chương_trình mục_tiêu quốc_gia xây_dựng nông_thôn mới : thực_hiện theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước , Luật Đầu_tư công và quy_định về quản_lý , điều_hành thực_hiện các Chương_trình mục_tiêu quốc_gia . 3 . Các đơn_vị trực_tiếp sử_dụng kinh_phí hỗ_trợ đào_tạo trình_độ sơ_cấp và đào_tạo dưới 03 tháng có trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng kinh_phí đúng mục_đích , đúng đối_tượng và hiệu_quả .
Quy_định về lập và tổng_hợp , giao dự_toán , thực_hiện kinh_phí học_viện Hồ_Chí_Minh
Điều 5 . Lập , tổng_hợp , giao dự_toán , thực_hiện và quyết_toán kinh_phí thực_hiện Việc lập , tổng_hợp , giao dự_toán , thực_hiện và quyết_toán kinh_phí học_tập và làm theo tư_tưởng , đạo_đức , phong_cách Hồ_Chí_Minh thực_hiện theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn .
Điều 6 . Quy_định về lập dự_toán , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí 1 . Đối_với nguồn kinh_phí bố_trí trong dự_toán chi thường_xuyên : quy_trình lập dự_toán , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn Luật . 2 . Đối_với nguồn kinh_phí bố_trí trong dự_toán chi Chương_trình mục_tiêu quốc_gia xây_dựng nông_thôn mới : thực_hiện theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước , Luật Đầu_tư công và quy_định về quản_lý , điều_hành thực_hiện các Chương_trình mục_tiêu quốc_gia . 3 . Các đơn_vị trực_tiếp sử_dụng kinh_phí hỗ_trợ đào_tạo trình_độ sơ_cấp và đào_tạo dưới 03 tháng có trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng kinh_phí đúng mục_đích , đúng đối_tượng và hiệu_quả .
Quy_định về lập , tổng_hợp , giao dự_toán kinh_phí học_tập và làm theo tư_tưởng , đạo_đức , phong_cách Hồ_Chí_Minh được quy_định
Điều 5 . Lập , tổng_hợp , giao dự_toán , thực_hiện và quyết_toán kinh_phí thực_hiện Việc lập , tổng_hợp , giao dự_toán , thực_hiện và quyết_toán kinh_phí học_tập và làm theo tư_tưởng , đạo_đức , phong_cách Hồ_Chí_Minh thực_hiện theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn .
Điều 2 . Nguồn kinh_phí thực_hiện Kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ học_tập và làm theo tư_tưởng , đạo_đức , phong_cách Hồ_Chí_Minh được bố_trí từ dự_toán ngân_sách hằng năm của các Bộ , cơ_quan trung_ương và địa_phương theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành và các nguồn kinh_phí hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật .
Thực_hiện kinh_phí học_tập và làm theo tư_tưởng , đạo_đức Hồ_Chí_Minh được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Lập , tổng_hợp , giao dự_toán , thực_hiện và quyết_toán kinh_phí thực_hiện Việc lập , tổng_hợp , giao dự_toán , thực_hiện và quyết_toán kinh_phí học_tập và làm theo tư_tưởng , đạo_đức , phong_cách Hồ_Chí_Minh thực_hiện theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn .
Điều 2 . Nguồn kinh_phí thực_hiện Kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ học_tập và làm theo tư_tưởng , đạo_đức , phong_cách Hồ_Chí_Minh được bố_trí từ dự_toán ngân_sách hằng năm của các Bộ , cơ_quan trung_ương và địa_phương theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành và các nguồn kinh_phí hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật .
Hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn việc quản_lý , cấp_phát , thanh_toán và quyết_toán nguồn vốn hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở theo Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg ngày 26 / 4 / 2013 của Thủ_tướng Chính_phủ .
Điều 2 . Nguyên_tắc hỗ_trợ 1 . Nhà_nước hỗ_trợ trực_tiếp cho hộ gia_đình có một hoặc nhiều người có công với cách_mạng có nhà ở bị hư_hỏng , dột_nát ( kể_cả các hộ đã được hỗ_trợ theo các chính_sách khác trước đây mà nay nhà ở đã bị hư_hỏng , dột_nát ) để các hộ gia_đình này xây_dựng nhà ở mới hoặc sửa_chữa nhà ở hiện có , bảo_đảm nâng cao điều_kiện nhà ở của người có công với cách_mạng . 2 . Việc hỗ_trợ nhà ở cho người có công với cách_mạng phải bảo_đảm công_khai , minh_bạch , tránh thất_thoát , bảo_đảm phân_bổ công_bằng và hợp_lý các nguồn_lực hỗ_trợ . 3 . Việc hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được thực_hiện theo phương_châm Nhà_nước hỗ_trợ và khuyến_khích cộng_đồng giúp_đỡ , hộ gia_đình tham_gia đóng_góp để xây_dựng nhà ở bảo_đảm tiêu_chuẩn , chất_lượng và phù_hợp với điều_kiện cụ_thể của từng hộ gia_đình ; kết_hợp , lồng_ghép với các chương_trình đầu_tư , hỗ_trợ khác của Trung_ương và địa_phương để phát_huy_hiệu_quả chính_sách . 4 . Việc hỗ_trợ người có công với cách_mạng xây_dựng mới nhà ở hoặc sửa_chữa nhà ở phải bảo_đảm yêu_cầu sau đây : a ) Đối_với trường_hợp nhà ở phải phá dỡ để xây_dựng lại thì nhà ở mới phải bảo_đảm tiêu_chuẩn 3 cứng ( nền cứng , khung - tường cứng , mái cứng ) , có diện_tích sử_dụng tối_thiểu là 30m2 ( nếu là những hộ độc_thân thì có_thể xây_dựng nhà ở có diện_tích sử_dụng nhỏ hơn 30m2 nhưng không thấp hơn 24m2 ) , có tuổi_thọ từ 10 năm trở lên ; b ) Đối_với trường_hợp nhà ở phải sửa_chữa khung , tường và thay mới mái nhà ở thì sau khi sửa_chữa phải bảo_đảm tiêu_chuẩn 2 cứng ( khung - tường cứng , mái cứng ) , có tuổi_thọ từ 10 năm trở lên , nhưng không yêu_cầu phải đúng tiêu_chuẩn về diện_tích sử_dụng quy_định tại Điểm a Khoản này .
Phạm_vi điều_chỉnh thông_tư hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được quy_định ra sao ?
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn việc quản_lý , cấp_phát , thanh_toán và quyết_toán nguồn vốn hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở theo Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg ngày 26 / 4 / 2013 của Thủ_tướng Chính_phủ .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh : Thông_tư này điều_chỉnh các nội_dung liên_quan đến việc xác_định đối_tượng , điều_kiện , phương_thức hỗ_trợ và việc tổ_chức triển_khai thực_hiện hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở trên phạm_vi toàn_quốc ( kể_cả khu_vực đô_thị và nông_thôn ) theo quy_định tại Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg ngày 26 / 4 / 2013 của Thủ_tướng Chính_phủ ( sau đây gọi tắt là Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg ) ; Đối_với việc quản_lý , cấp_phát , thanh_toán , quyết_toán vốn hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở ( bao_gồm cả chi_phí quản_lý để triển_khai thực_hiện Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg ) được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính . 2 . Đối_tượng áp_dụng : a ) Người có công với cách_mạng thuộc diện được hỗ_trợ về nhà ở quy_định tại Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg ; b ) Các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
Trách_nhiệm của Thông_tư về cách_mạng về nhà ở được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn việc quản_lý , cấp_phát , thanh_toán và quyết_toán nguồn vốn hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở theo Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg ngày 26 / 4 / 2013 của Thủ_tướng Chính_phủ .
Điều 73 . Bộ Xây_dựng Chủ_trì xây_dựng , trình Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành chính_sách hỗ_trợ về nhà ở đối_với người có công với cách_mạng , thân_nhân liệt_sĩ bảo_đảm phù_hợp với hoàn_cảnh , công_lao đóng_góp của từng nhóm đối_tượng và khả_năng ngân_sách .
Phạm_vi điều_chỉnh thông_tư quản_lý , cấp_phát , quyết_toán nguồn vốn hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được quy_định như thế_nào
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn việc quản_lý , cấp_phát , thanh_toán và quyết_toán nguồn vốn hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở theo Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg ngày 26 / 4 / 2013 của Thủ_tướng Chính_phủ .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh : Thông_tư này điều_chỉnh các nội_dung liên_quan đến việc xác_định đối_tượng , điều_kiện , phương_thức hỗ_trợ và việc tổ_chức triển_khai thực_hiện hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở trên phạm_vi toàn_quốc ( kể_cả khu_vực đô_thị và nông_thôn ) theo quy_định tại Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg ngày 26 / 4 / 2013 của Thủ_tướng Chính_phủ ( sau đây gọi tắt là Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg ) ; Đối_với việc quản_lý , cấp_phát , thanh_toán , quyết_toán vốn hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở ( bao_gồm cả chi_phí quản_lý để triển_khai thực_hiện Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg ) được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính . 2 . Đối_tượng áp_dụng : a ) Người có công với cách_mạng thuộc diện được hỗ_trợ về nhà ở quy_định tại Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg ; b ) Các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
Đối_tượng áp_dụng kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng nhà ở được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng : Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc quản_lý và sử_dụng kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở theo Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg ngày 26 / 4 / 2013 của Thủ_tướng Chính_phủ .
Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý 1 . Kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được quản_lý , sử_dụng đúng mục_đích , đúng đối_tượng , đúng chế_độ chính_sách và đảm_bảo chi_trả kịp_thời cho đối_tượng . 2 . Kinh_phí quản_lý triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở phải được quản_lý chặt_chẽ , chi_tiêu theo đúng chế_độ , tiết_kiệm và hiệu_quả .
Đối_tượng áp_dụng kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được quy_định thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng : Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc quản_lý và sử_dụng kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở theo Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg ngày 26 / 4 / 2013 của Thủ_tướng Chính_phủ .
Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý 1 . Kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được quản_lý , sử_dụng đúng mục_đích , đúng đối_tượng , đúng chế_độ chính_sách và đảm_bảo chi_trả kịp_thời cho đối_tượng . 2 . Kinh_phí quản_lý triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở phải được quản_lý chặt_chẽ , chi_tiêu theo đúng chế_độ , tiết_kiệm và hiệu_quả .
Đối_tượng áp_dụng kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở theo quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng : Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc quản_lý và sử_dụng kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở theo Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg ngày 26 / 4 / 2013 của Thủ_tướng Chính_phủ .
Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý 1 . Kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được quản_lý , sử_dụng đúng mục_đích , đúng đối_tượng , đúng chế_độ chính_sách và đảm_bảo chi_trả kịp_thời cho đối_tượng . 2 . Kinh_phí quản_lý triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở phải được quản_lý chặt_chẽ , chi_tiêu theo đúng chế_độ , tiết_kiệm và hiệu_quả .
Đối_tượng áp_dụng kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng : Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc quản_lý và sử_dụng kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở theo Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg ngày 26 / 4 / 2013 của Thủ_tướng Chính_phủ .
Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý 1 . Kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được quản_lý , sử_dụng đúng mục_đích , đúng đối_tượng , đúng chế_độ chính_sách và đảm_bảo chi_trả kịp_thời cho đối_tượng . 2 . Kinh_phí quản_lý triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở phải được quản_lý chặt_chẽ , chi_tiêu theo đúng chế_độ , tiết_kiệm và hiệu_quả .
Kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý 1 . Kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được quản_lý , sử_dụng đúng mục_đích , đúng đối_tượng , đúng chế_độ chính_sách và đảm_bảo chi_trả kịp_thời cho đối_tượng . 2 . Kinh_phí quản_lý triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở phải được quản_lý chặt_chẽ , chi_tiêu theo đúng chế_độ , tiết_kiệm và hiệu_quả .
Điều 4 . Đối_tượng , mức hỗ_trợ và nguồn vốn thực_hiện 1 . Đối_tượng hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở quy_định tại Điều 2 Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg . 2 . Mức hỗ_trợ về nhà ở từ ngân_sách nhà_nước ( bao_gồm cả nguồn ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương ) : - 40 ( Bốn_mươi ) triệu đồng / hộ đối_với trường_hợp nhà ở hiện có bị hư_hỏng nặng phải phá dỡ để xây_dựng lại nhà ở mới - 20 ( Hai_mươi ) triệu đồng / hộ đối_với trường_hợp phải sửa_chữa khung , tường và thay mới mái nhà ở hiện có . 3 . Nguồn vốn ngân_sách trung_ương hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở : a ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 100 % theo mức quy_định tại Khoản 2 Điều này đối_với các địa_phương nhận bổ_sung cân_đối từ ngân_sách trung_ương trên 70 % dự_toán chi cân_đối ngân_sách địa_phương năm 2012 ; b ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 95 % đối_với các địa_phương nhận bổ_sung cân_đối từ ngân_sách trung_ương từ 50 % - 70 % dự_toán chi cân_đối ngân_sách địa_phương năm 2012 ; c ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 90 % đối_với các địa_phương nhận bổ_sung cân_đối từ ngân_sách trung_ương dưới 50 % dự_toán chi cân_đối ngân_sách địa_phương năm 2012 ; d ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 80 % đối_với các địa_phương có tỷ_lệ Điều_tiết các Khoản thu_phân_chia về ngân_sách trung_ương . 4 . Uỷ_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương bố_trí ngân_sách địa_phương cùng với nguồn hỗ_trợ của ngân_sách trung_ương để hỗ_trợ theo mức quy_định tại Khoản 2 Điều này và bố_trí kinh_phí quản_lý triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở với mức tối_đa không quá 0,5 % tổng kinh_phí ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ để thực_hiện chính_sách theo quy_định . 5 . Ngoài mức hỗ_trợ quy_định tại Khoản 2 Điều này , căn_cứ Điều_kiện thực_tế , các địa_phương có_thể hỗ_trợ thêm từ ngân_sách địa_phương để nâng cao chất_lượng nhà ở cho hộ gia_đình được hỗ_trợ .
Nguyên_tắc quản_lý kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý 1 . Kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được quản_lý , sử_dụng đúng mục_đích , đúng đối_tượng , đúng chế_độ chính_sách và đảm_bảo chi_trả kịp_thời cho đối_tượng . 2 . Kinh_phí quản_lý triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở phải được quản_lý chặt_chẽ , chi_tiêu theo đúng chế_độ , tiết_kiệm và hiệu_quả .
Điều 2 . Nguyên_tắc hỗ_trợ 1 . Nhà_nước hỗ_trợ trực_tiếp cho hộ gia_đình có một hoặc nhiều người có công với cách_mạng có nhà ở bị hư_hỏng , dột_nát ( kể_cả các hộ đã được hỗ_trợ theo các chính_sách khác trước đây mà nay nhà ở đã bị hư_hỏng , dột_nát ) để các hộ gia_đình này xây_dựng nhà ở mới hoặc sửa_chữa nhà ở hiện có , bảo_đảm nâng cao điều_kiện nhà ở của người có công với cách_mạng . 2 . Việc hỗ_trợ nhà ở cho người có công với cách_mạng phải bảo_đảm công_khai , minh_bạch , tránh thất_thoát , bảo_đảm phân_bổ công_bằng và hợp_lý các nguồn_lực hỗ_trợ . 3 . Việc hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được thực_hiện theo phương_châm Nhà_nước hỗ_trợ và khuyến_khích cộng_đồng giúp_đỡ , hộ gia_đình tham_gia đóng_góp để xây_dựng nhà ở bảo_đảm tiêu_chuẩn , chất_lượng và phù_hợp với điều_kiện cụ_thể của từng hộ gia_đình ; kết_hợp , lồng_ghép với các chương_trình đầu_tư , hỗ_trợ khác của Trung_ương và địa_phương để phát_huy_hiệu_quả chính_sách . 4 . Việc hỗ_trợ người có công với cách_mạng xây_dựng mới nhà ở hoặc sửa_chữa nhà ở phải bảo_đảm yêu_cầu sau đây : a ) Đối_với trường_hợp nhà ở phải phá dỡ để xây_dựng lại thì nhà ở mới phải bảo_đảm tiêu_chuẩn 3 cứng ( nền cứng , khung - tường cứng , mái cứng ) , có diện_tích sử_dụng tối_thiểu là 30m2 ( nếu là những hộ độc_thân thì có_thể xây_dựng nhà ở có diện_tích sử_dụng nhỏ hơn 30m2 nhưng không thấp hơn 24m2 ) , có tuổi_thọ từ 10 năm trở lên ; b ) Đối_với trường_hợp nhà ở phải sửa_chữa khung , tường và thay mới mái nhà ở thì sau khi sửa_chữa phải bảo_đảm tiêu_chuẩn 2 cứng ( khung - tường cứng , mái cứng ) , có tuổi_thọ từ 10 năm trở lên , nhưng không yêu_cầu phải đúng tiêu_chuẩn về diện_tích sử_dụng quy_định tại Điểm a Khoản này .
Kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở có được sử_dụng đúng mục_đích không ?
Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý 1 . Kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được quản_lý , sử_dụng đúng mục_đích , đúng đối_tượng , đúng chế_độ chính_sách và đảm_bảo chi_trả kịp_thời cho đối_tượng . 2 . Kinh_phí quản_lý triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở phải được quản_lý chặt_chẽ , chi_tiêu theo đúng chế_độ , tiết_kiệm và hiệu_quả .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng : Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc quản_lý và sử_dụng kinh_phí hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở theo Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg ngày 26 / 4 / 2013 của Thủ_tướng Chính_phủ .
Mức hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Đối_tượng , mức hỗ_trợ và nguồn vốn thực_hiện 1 . Đối_tượng hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở quy_định tại Điều 2 Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg . 2 . Mức hỗ_trợ về nhà ở từ ngân_sách nhà_nước ( bao_gồm cả nguồn ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương ) : - 40 ( Bốn_mươi ) triệu đồng / hộ đối_với trường_hợp nhà ở hiện có bị hư_hỏng nặng phải phá dỡ để xây_dựng lại nhà ở mới - 20 ( Hai_mươi ) triệu đồng / hộ đối_với trường_hợp phải sửa_chữa khung , tường và thay mới mái nhà ở hiện có . 3 . Nguồn vốn ngân_sách trung_ương hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở : a ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 100 % theo mức quy_định tại Khoản 2 Điều này đối_với các địa_phương nhận bổ_sung cân_đối từ ngân_sách trung_ương trên 70 % dự_toán chi cân_đối ngân_sách địa_phương năm 2012 ; b ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 95 % đối_với các địa_phương nhận bổ_sung cân_đối từ ngân_sách trung_ương từ 50 % - 70 % dự_toán chi cân_đối ngân_sách địa_phương năm 2012 ; c ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 90 % đối_với các địa_phương nhận bổ_sung cân_đối từ ngân_sách trung_ương dưới 50 % dự_toán chi cân_đối ngân_sách địa_phương năm 2012 ; d ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 80 % đối_với các địa_phương có tỷ_lệ Điều_tiết các Khoản thu_phân_chia về ngân_sách trung_ương . 4 . Uỷ_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương bố_trí ngân_sách địa_phương cùng với nguồn hỗ_trợ của ngân_sách trung_ương để hỗ_trợ theo mức quy_định tại Khoản 2 Điều này và bố_trí kinh_phí quản_lý triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở với mức tối_đa không quá 0,5 % tổng kinh_phí ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ để thực_hiện chính_sách theo quy_định . 5 . Ngoài mức hỗ_trợ quy_định tại Khoản 2 Điều này , căn_cứ Điều_kiện thực_tế , các địa_phương có_thể hỗ_trợ thêm từ ngân_sách địa_phương để nâng cao chất_lượng nhà ở cho hộ gia_đình được hỗ_trợ .
Điều 55 . Chế_độ ưu_đãi về nhà ở 1 . Người có công với cách_mạng và thân_nhân liệt_sĩ được hỗ_trợ cải_thiện nhà ở tùy theo hoàn_cảnh , công_lao đóng_góp của từng người và khả_năng của Nhà_nước , địa_phương . Việc hỗ_trợ cải_thiện nhà ở căn_cứ vào chế_độ ưu_đãi cao nhất mà người đó được hưởng và chỉ giải_quyết một lần . 2 . Người có công với cách_mạng và thân_nhân liệt_sĩ nếu mua nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước thì được miễn , giảm tiền_sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai . 3 . Người có công với cách_mạng và thân_nhân liệt_sĩ nếu được Nhà_nước giao đất làm nhà ở thì tùy theo công_lao đóng_góp sẽ được giảm một phần tiền_sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai .
Mức hỗ_trợ về nhà ở từ ngân_sách trung_ương được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Đối_tượng , mức hỗ_trợ và nguồn vốn thực_hiện 1 . Đối_tượng hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở quy_định tại Điều 2 Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg . 2 . Mức hỗ_trợ về nhà ở từ ngân_sách nhà_nước ( bao_gồm cả nguồn ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương ) : - 40 ( Bốn_mươi ) triệu đồng / hộ đối_với trường_hợp nhà ở hiện có bị hư_hỏng nặng phải phá dỡ để xây_dựng lại nhà ở mới - 20 ( Hai_mươi ) triệu đồng / hộ đối_với trường_hợp phải sửa_chữa khung , tường và thay mới mái nhà ở hiện có . 3 . Nguồn vốn ngân_sách trung_ương hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở : a ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 100 % theo mức quy_định tại Khoản 2 Điều này đối_với các địa_phương nhận bổ_sung cân_đối từ ngân_sách trung_ương trên 70 % dự_toán chi cân_đối ngân_sách địa_phương năm 2012 ; b ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 95 % đối_với các địa_phương nhận bổ_sung cân_đối từ ngân_sách trung_ương từ 50 % - 70 % dự_toán chi cân_đối ngân_sách địa_phương năm 2012 ; c ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 90 % đối_với các địa_phương nhận bổ_sung cân_đối từ ngân_sách trung_ương dưới 50 % dự_toán chi cân_đối ngân_sách địa_phương năm 2012 ; d ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 80 % đối_với các địa_phương có tỷ_lệ Điều_tiết các Khoản thu_phân_chia về ngân_sách trung_ương . 4 . Uỷ_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương bố_trí ngân_sách địa_phương cùng với nguồn hỗ_trợ của ngân_sách trung_ương để hỗ_trợ theo mức quy_định tại Khoản 2 Điều này và bố_trí kinh_phí quản_lý triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở với mức tối_đa không quá 0,5 % tổng kinh_phí ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ để thực_hiện chính_sách theo quy_định . 5 . Ngoài mức hỗ_trợ quy_định tại Khoản 2 Điều này , căn_cứ Điều_kiện thực_tế , các địa_phương có_thể hỗ_trợ thêm từ ngân_sách địa_phương để nâng cao chất_lượng nhà ở cho hộ gia_đình được hỗ_trợ .
Điều 3 . Mức hỗ_trợ Hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước ( gồm ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương ) với mức sau : 1 . Hỗ_trợ 40 triệu đồng / hộ đối_với trường_hợp nêu tại Điểm a Khoản 2 Điều 2 Quyết_định này ; 2 . Hỗ_trợ 20 triệu đồng / hộ đối_với trường_hợp nêu tại Điểm b Khoản 2 Điều 2 Quyết_định này .
Nội_dung hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Đối_tượng , mức hỗ_trợ và nguồn vốn thực_hiện 1 . Đối_tượng hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở quy_định tại Điều 2 Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg . 2 . Mức hỗ_trợ về nhà ở từ ngân_sách nhà_nước ( bao_gồm cả nguồn ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương ) : - 40 ( Bốn_mươi ) triệu đồng / hộ đối_với trường_hợp nhà ở hiện có bị hư_hỏng nặng phải phá dỡ để xây_dựng lại nhà ở mới - 20 ( Hai_mươi ) triệu đồng / hộ đối_với trường_hợp phải sửa_chữa khung , tường và thay mới mái nhà ở hiện có . 3 . Nguồn vốn ngân_sách trung_ương hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở : a ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 100 % theo mức quy_định tại Khoản 2 Điều này đối_với các địa_phương nhận bổ_sung cân_đối từ ngân_sách trung_ương trên 70 % dự_toán chi cân_đối ngân_sách địa_phương năm 2012 ; b ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 95 % đối_với các địa_phương nhận bổ_sung cân_đối từ ngân_sách trung_ương từ 50 % - 70 % dự_toán chi cân_đối ngân_sách địa_phương năm 2012 ; c ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 90 % đối_với các địa_phương nhận bổ_sung cân_đối từ ngân_sách trung_ương dưới 50 % dự_toán chi cân_đối ngân_sách địa_phương năm 2012 ; d ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 80 % đối_với các địa_phương có tỷ_lệ Điều_tiết các Khoản thu_phân_chia về ngân_sách trung_ương . 4 . Uỷ_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương bố_trí ngân_sách địa_phương cùng với nguồn hỗ_trợ của ngân_sách trung_ương để hỗ_trợ theo mức quy_định tại Khoản 2 Điều này và bố_trí kinh_phí quản_lý triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở với mức tối_đa không quá 0,5 % tổng kinh_phí ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ để thực_hiện chính_sách theo quy_định . 5 . Ngoài mức hỗ_trợ quy_định tại Khoản 2 Điều này , căn_cứ Điều_kiện thực_tế , các địa_phương có_thể hỗ_trợ thêm từ ngân_sách địa_phương để nâng cao chất_lượng nhà ở cho hộ gia_đình được hỗ_trợ .
Điều 2 . Nguyên_tắc hỗ_trợ 1 . Nhà_nước hỗ_trợ trực_tiếp cho hộ gia_đình có một hoặc nhiều người có công với cách_mạng có nhà ở bị hư_hỏng , dột_nát ( kể_cả các hộ đã được hỗ_trợ theo các chính_sách khác trước đây mà nay nhà ở đã bị hư_hỏng , dột_nát ) để các hộ gia_đình này xây_dựng nhà ở mới hoặc sửa_chữa nhà ở hiện có , bảo_đảm nâng cao điều_kiện nhà ở của người có công với cách_mạng . 2 . Việc hỗ_trợ nhà ở cho người có công với cách_mạng phải bảo_đảm công_khai , minh_bạch , tránh thất_thoát , bảo_đảm phân_bổ công_bằng và hợp_lý các nguồn_lực hỗ_trợ . 3 . Việc hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở được thực_hiện theo phương_châm Nhà_nước hỗ_trợ và khuyến_khích cộng_đồng giúp_đỡ , hộ gia_đình tham_gia đóng_góp để xây_dựng nhà ở bảo_đảm tiêu_chuẩn , chất_lượng và phù_hợp với điều_kiện cụ_thể của từng hộ gia_đình ; kết_hợp , lồng_ghép với các chương_trình đầu_tư , hỗ_trợ khác của Trung_ương và địa_phương để phát_huy_hiệu_quả chính_sách . 4 . Việc hỗ_trợ người có công với cách_mạng xây_dựng mới nhà ở hoặc sửa_chữa nhà ở phải bảo_đảm yêu_cầu sau đây : a ) Đối_với trường_hợp nhà ở phải phá dỡ để xây_dựng lại thì nhà ở mới phải bảo_đảm tiêu_chuẩn 3 cứng ( nền cứng , khung - tường cứng , mái cứng ) , có diện_tích sử_dụng tối_thiểu là 30m2 ( nếu là những hộ độc_thân thì có_thể xây_dựng nhà ở có diện_tích sử_dụng nhỏ hơn 30m2 nhưng không thấp hơn 24m2 ) , có tuổi_thọ từ 10 năm trở lên ; b ) Đối_với trường_hợp nhà ở phải sửa_chữa khung , tường và thay mới mái nhà ở thì sau khi sửa_chữa phải bảo_đảm tiêu_chuẩn 2 cứng ( khung - tường cứng , mái cứng ) , có tuổi_thọ từ 10 năm trở lên , nhưng không yêu_cầu phải đúng tiêu_chuẩn về diện_tích sử_dụng quy_định tại Điểm a Khoản này .
Mức hỗ_trợ hỗ_trợ người có công với cách_mạng nhà ở từ Ngân_sách trung_ương là bao_nhiêu ?
Điều 4 . Đối_tượng , mức hỗ_trợ và nguồn vốn thực_hiện 1 . Đối_tượng hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở quy_định tại Điều 2 Quyết_định số 22 / 2013 / QĐ - TTg . 2 . Mức hỗ_trợ về nhà ở từ ngân_sách nhà_nước ( bao_gồm cả nguồn ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương ) : - 40 ( Bốn_mươi ) triệu đồng / hộ đối_với trường_hợp nhà ở hiện có bị hư_hỏng nặng phải phá dỡ để xây_dựng lại nhà ở mới - 20 ( Hai_mươi ) triệu đồng / hộ đối_với trường_hợp phải sửa_chữa khung , tường và thay mới mái nhà ở hiện có . 3 . Nguồn vốn ngân_sách trung_ương hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở : a ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 100 % theo mức quy_định tại Khoản 2 Điều này đối_với các địa_phương nhận bổ_sung cân_đối từ ngân_sách trung_ương trên 70 % dự_toán chi cân_đối ngân_sách địa_phương năm 2012 ; b ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 95 % đối_với các địa_phương nhận bổ_sung cân_đối từ ngân_sách trung_ương từ 50 % - 70 % dự_toán chi cân_đối ngân_sách địa_phương năm 2012 ; c ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 90 % đối_với các địa_phương nhận bổ_sung cân_đối từ ngân_sách trung_ương dưới 50 % dự_toán chi cân_đối ngân_sách địa_phương năm 2012 ; d ) Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ 80 % đối_với các địa_phương có tỷ_lệ Điều_tiết các Khoản thu_phân_chia về ngân_sách trung_ương . 4 . Uỷ_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương bố_trí ngân_sách địa_phương cùng với nguồn hỗ_trợ của ngân_sách trung_ương để hỗ_trợ theo mức quy_định tại Khoản 2 Điều này và bố_trí kinh_phí quản_lý triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ người có công với cách_mạng về nhà ở với mức tối_đa không quá 0,5 % tổng kinh_phí ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ để thực_hiện chính_sách theo quy_định . 5 . Ngoài mức hỗ_trợ quy_định tại Khoản 2 Điều này , căn_cứ Điều_kiện thực_tế , các địa_phương có_thể hỗ_trợ thêm từ ngân_sách địa_phương để nâng cao chất_lượng nhà ở cho hộ gia_đình được hỗ_trợ .
Điều 5 . Trong trường_hợp người hoạt_động cách_mạng thuộc diện được hỗ_trợ quy_định tại Điều 1 , Điều 3 đã mất mà vợ ( hoặc chồng ) còn sống thì vợ ( hoặc chồng ) được hưởng tiêu_chuẩn hỗ_trợ theo mức đã quy_định . Đối_với trường_hợp thuộc diện được hỗ_trợ quy_định tại Điều 1 mà cả vợ và chồng đã mất và các con có khó_khăn về nhà ở thì Uỷ_ban nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ vào điều_kiện cụ_thể để hỗ_trợ cải_thiện nhà ở ( giảm tiền mua nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước , giảm tiền_sử_dụng đất khi giao đất , hỗ_trợ bằng tiền hoặc các hình_thức khác ) ; tổng_số tiền hỗ_trợ của tất_cả các hình_thức tối_đa là 50 triệu đồng .
Thành_lập tổ_chức Đảng Cộng_sản Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định thành_lập tổ_chức Đảng Cộng_sản Việt_Nam ( sau đây viết tắt là tổ_chức Đảng ) ; các tổ_chức chính_trị - xã_hội ( gồm Công_đoàn Việt_Nam , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Hội Cựu_Chiến_binh Việt_Nam ) tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế ; trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp trong việc tạo điều_kiện để người lao_động có nhu_cầu , hoặc mong_muốn được thành_lập và tham_gia hoạt_động tại các tổ_chức đó khi đủ điều_kiện theo quy_định .
Điều 12 . Tổ_chức Đảng Cộng_sản Việt_Nam ( nếu có ) và các tổ_chức đoàn_thể 1 . Tổ_chức Đảng Cộng_sản Việt_Nam trong trung_tâm được thành_lập và hoạt_động theo Điều_lệ Đảng Cộng_sản Việt_Nam , trong khuôn_khổ của Hiến_pháp và pháp_luật . 2 . Tổ_chức đoàn_thể trong trung_tâm được thành_lập và hoạt_động theo Điều_lệ và quy_định của pháp_luật , có trách_nhiệm góp_phần thực_hiện tốt các nhiệm_vụ của trung_tâm .
Trách_nhiệm thành_lập tổ_chức Đảng Cộng_sản Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định thành_lập tổ_chức Đảng Cộng_sản Việt_Nam ( sau đây viết tắt là tổ_chức Đảng ) ; các tổ_chức chính_trị - xã_hội ( gồm Công_đoàn Việt_Nam , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Hội Cựu_Chiến_binh Việt_Nam ) tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế ; trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp trong việc tạo điều_kiện để người lao_động có nhu_cầu , hoặc mong_muốn được thành_lập và tham_gia hoạt_động tại các tổ_chức đó khi đủ điều_kiện theo quy_định .
Điều 12 . Tổ_chức Đảng Cộng_sản Việt_Nam ( nếu có ) và các tổ_chức đoàn_thể 1 . Tổ_chức Đảng Cộng_sản Việt_Nam trong trung_tâm được thành_lập và hoạt_động theo Điều_lệ Đảng Cộng_sản Việt_Nam , trong khuôn_khổ của Hiến_pháp và pháp_luật . 2 . Tổ_chức đoàn_thể trong trung_tâm được thành_lập và hoạt_động theo Điều_lệ và quy_định của pháp_luật , có trách_nhiệm góp_phần thực_hiện tốt các nhiệm_vụ của trung_tâm .
Đảng Cộng_sản Việt_Nam có trách_nhiệm gì đối_với người lao_động ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định thành_lập tổ_chức Đảng Cộng_sản Việt_Nam ( sau đây viết tắt là tổ_chức Đảng ) ; các tổ_chức chính_trị - xã_hội ( gồm Công_đoàn Việt_Nam , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Hội Cựu_Chiến_binh Việt_Nam ) tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế ; trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp trong việc tạo điều_kiện để người lao_động có nhu_cầu , hoặc mong_muốn được thành_lập và tham_gia hoạt_động tại các tổ_chức đó khi đủ điều_kiện theo quy_định .
Điều 7 . Trách_nhiệm của người lao_động Việt_Nam khi làm_việc cho tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài 1 . Tuân_thủ pháp_luật về lao_động của Việt_Nam . 2 . Thực_hiện đúng các điều_khoản của hợp_đồng lao_động đã ký_kết với tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài . 3 . Thực_hiện đúng các quy_định của tổ_chức có thẩm_quyền tuyển , quản_lý người lao_động Việt_Nam đã giới_thiệu đến làm_việc cho tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài .
Đối_tượng áp_dụng đối_với doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần , công_ty hợp danh và doanh_nghiệp tư_nhân , bao_gồm cả công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần được chuyển_đổi từ doanh_nghiệp 100 % vốn nhà_nước , doanh_nghiệp của tổ_chức Đảng và của các tổ_chức chính_trị - xã_hội , doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của nhà đầu_tư nước_ngoài . 2 . Doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của nhà đầu_tư nước_ngoài không đăng_ký lại theo Nghị_định số 101 / 2006 / NĐ - CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 của Chính_phủ quy_định về việc đăng_ký lại , chuyển_đổi và đăng_ký đổi Giấy chứng_nhận đầu_tư của các doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp và Luật Đầu_tư . 3 . Hợp_tác_xã . 4 . Người quản_lý doanh_nghiệp và người lao_động trong các loại_hình doanh_nghiệp nêu tại Khoản 1 , Khoản 2 , Khoản 3 của Điều này . Đối_tượng nêu tại Khoản 1 , Khoản 2 và Khoản 3 của Điều này được gọi chung là doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Doanh_nghiệp . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc thành_lập , tổ_chức quản_lý , tổ_chức lại , giải_thể và hoạt_động có liên_quan của doanh_nghiệp .
Đối_tượng áp_dụng đối_với doanh_nghiệp đầu_tư nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần , công_ty hợp danh và doanh_nghiệp tư_nhân , bao_gồm cả công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần được chuyển_đổi từ doanh_nghiệp 100 % vốn nhà_nước , doanh_nghiệp của tổ_chức Đảng và của các tổ_chức chính_trị - xã_hội , doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của nhà đầu_tư nước_ngoài . 2 . Doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của nhà đầu_tư nước_ngoài không đăng_ký lại theo Nghị_định số 101 / 2006 / NĐ - CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 của Chính_phủ quy_định về việc đăng_ký lại , chuyển_đổi và đăng_ký đổi Giấy chứng_nhận đầu_tư của các doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp và Luật Đầu_tư . 3 . Hợp_tác_xã . 4 . Người quản_lý doanh_nghiệp và người lao_động trong các loại_hình doanh_nghiệp nêu tại Khoản 1 , Khoản 2 , Khoản 3 của Điều này . Đối_tượng nêu tại Khoản 1 , Khoản 2 và Khoản 3 của Điều này được gọi chung là doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Nhà đầu_tư gồm : a ) Tổ_chức kinh_tế thành_lập và hoạt_động theo Luật Doanh_nghiệp ; b ) Hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã thành_lập và hoạt_động theo quy_định tại Luật Hợp_tác_xã ; c ) Tổ_chức tín_dụng được thành_lập và hoạt_động theo Luật Các tổ_chức tín_dụng ; d ) Hộ kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật , cá_nhân mang quốc_tịch Việt_Nam ; đ ) Các tổ_chức khác thực_hiện đầu_tư kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 2 . Các cơ_quan quản_lý nhà_nước , cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài .
Doanh_nghiệp cổ_phần được chuyển_đổi thành doanh_nghiệp của tổ_chức Đảng và được hiểu như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần , công_ty hợp danh và doanh_nghiệp tư_nhân , bao_gồm cả công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần được chuyển_đổi từ doanh_nghiệp 100 % vốn nhà_nước , doanh_nghiệp của tổ_chức Đảng và của các tổ_chức chính_trị - xã_hội , doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của nhà đầu_tư nước_ngoài . 2 . Doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của nhà đầu_tư nước_ngoài không đăng_ký lại theo Nghị_định số 101 / 2006 / NĐ - CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 của Chính_phủ quy_định về việc đăng_ký lại , chuyển_đổi và đăng_ký đổi Giấy chứng_nhận đầu_tư của các doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp và Luật Đầu_tư . 3 . Hợp_tác_xã . 4 . Người quản_lý doanh_nghiệp và người lao_động trong các loại_hình doanh_nghiệp nêu tại Khoản 1 , Khoản 2 , Khoản 3 của Điều này . Đối_tượng nêu tại Khoản 1 , Khoản 2 và Khoản 3 của Điều này được gọi chung là doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế .
Điều 42 . Chuyển_đổi công_năng sử_dụng tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp của Đảng 1 . Chuyển_đổi công_năng sử_dụng tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp của Đảng là việc thay_đổi mục_đích sử_dụng của tài_sản . Việc chuyển_đổi công_năng sử_dụng tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp của Đảng phải phù_hợp với đặc_điểm , tính_chất của tài_sản , tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng tài_sản . 2 . Thẩm_quyền quyết_định chuyển_đổi công_năng sử_dụng tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp của Đảng a ) Cơ_quan , người có thẩm_quyền quyết_định giao , đầu_tư xây_dựng , mua_sắm tài_sản quyết_định việc chuyển_đổi công_năng sử_dụng tài_sản trong trường_hợp không thay_đổi đơn_vị được giao quản_lý , sử_dụng tài_sản ; b ) Cơ_quan , người có thẩm_quyền quyết_định xử_lý_tài_sản quyết_định việc chuyển_đổi công_năng sử_dụng tài_sản trong trường_hợp thay_đổi đơn_vị được giao quản_lý , sử_dụng tài_sản . 3 . Thủ_tục quyết_định việc chuyển_đổi công_năng sử_dụng tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp của Đảng thực_hiện theo quy_định của pháp_luật áp_dụng đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập .
Những đối_tượng được áp_dụng để chuyển_đổi Giấy chứng_nhận đầu_tư của doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của nhà đầu_tư nước_ngoài được quy_định như_thế
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần , công_ty hợp danh và doanh_nghiệp tư_nhân , bao_gồm cả công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần được chuyển_đổi từ doanh_nghiệp 100 % vốn nhà_nước , doanh_nghiệp của tổ_chức Đảng và của các tổ_chức chính_trị - xã_hội , doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của nhà đầu_tư nước_ngoài . 2 . Doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của nhà đầu_tư nước_ngoài không đăng_ký lại theo Nghị_định số 101 / 2006 / NĐ - CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 của Chính_phủ quy_định về việc đăng_ký lại , chuyển_đổi và đăng_ký đổi Giấy chứng_nhận đầu_tư của các doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp và Luật Đầu_tư . 3 . Hợp_tác_xã . 4 . Người quản_lý doanh_nghiệp và người lao_động trong các loại_hình doanh_nghiệp nêu tại Khoản 1 , Khoản 2 , Khoản 3 của Điều này . Đối_tượng nêu tại Khoản 1 , Khoản 2 và Khoản 3 của Điều này được gọi chung là doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài đã được cấp Giấy_phép đầu_tư trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 bao_gồm : a ) Doanh_nghiệp liên_doanh ; b ) Doanh_nghiệp 100 % vốn nước_ngoài ; c ) Công_ty cổ_phần có vốn đầu_tư nước_ngoài được thành_lập theo Nghị_định số 38 / 2003 / NĐ - CP ngày 15 tháng 4 năm 2003 của Chính_phủ về việc chuyển_đổi một_số doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài sang hoạt_động theo hình_thức công_ty cổ_phần . 2 . Các bên tham_gia hợp_đồng hợp_tác kinh_doanh đã được cấp Giấy_phép đầu_tư hoặc Giấy_phép kinh_doanh trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 . 3 . Các cơ_quan quản_lý nhà_nước chịu trách_nhiệm thực_hiện việc đăng_ký lại , đăng_ký chuyển_đổi doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài và đổi Giấy_phép đầu_tư hoặc Giấy_phép kinh_doanh .
Điều_kiện thành_lập tổ_chức Đảng trong doanh_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc , điều_kiện thành_lập 1 . Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp hoạt_động trong khuôn_khổ Hiến_pháp , pháp_luật và theo Điều_lệ Đảng , Điều_lệ các tổ_chức chính_trị - xã_hội và phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế khi có đủ số người lao_động là đảng_viên , đoàn_viên , hội_viên theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 3 . Người lao_động trong doanh_nghiệp có nhu_cầu , hoặc mong_muốn tham_gia hoạt_động , được cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở , tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên hướng_dẫn thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp có nghĩa_vụ tôn_trọng , tạo điều_kiện thuận_lợi để người lao_động thành_lập và tham_gia hoạt_động trong tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp .
Điều 4 . Quy_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp Doanh_nghiệp có từ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức trở lên đủ điều_kiện thành_lập tổ_chức Đảng theo quy_định của Điều_lệ Đảng Cộng_sản Việt_Nam , việc thành_lập và hoạt_động được thực_hiện như sau : 1 . Doanh_nghiệp đã có tổ_chức Đảng : Tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp tiến_hành rà_soát số người lao_động là đảng_viên đang làm_việc ổn_định từ 12 tháng trở lên trong doanh_nghiệp đang sinh_hoạt đảng ở nơi khác và đề_nghị cấp ủy đảng cấp trên chuyển số người lao_động là đảng_viên đó về sinh_hoạt tại tổ_chức Đảng của doanh_nghiệp . 2 . Doanh_nghiệp chưa có tổ_chức Đảng : Cấp_ủy đảng cấp trên cơ_sở nơi doanh_nghiệp hoạt_động tiến_hành rà_soát khi có đủ từ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức đang làm_việc ổn_định từ 12 tháng trở lên trong doanh_nghiệp đang sinh_hoạt đảng ở nơi khác , tiến_hành chuyển số đảng_viên đó về tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở , phối_hợp với doanh_nghiệp làm các thủ_tục thành_lập tổ_chức Đảng ở doanh_nghiệp . 3 . Doanh_nghiệp chỉ có 1 hoặc 2 người lao_động là đảng_viên chính_thức , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở chuyển số lao_động là đảng_viên đó về tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở , quyết_định lập chi_bộ ghép hoặc phân_công đảng_viên của tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở về sinh_hoạt và lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp ; chi_bộ ghép có trách_nhiệm thực_hiện công_tác phát_triển đảng ở doanh_nghiệp , khi có đủ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức làm_việc cùng doanh_nghiệp , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở quyết_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp chưa có người lao_động là đảng_viên , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở chỉ_đạo cấp ủy đảng cơ_sở nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính , phân_công cấp ủy_viên , đảng_viên có kinh_nghiệm phối_hợp với các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp phát_hiện , bồi_dưỡng tạo nguồn , kết_nạp đảng_viên , khi đủ điều_kiện theo quy_định của Điều_lệ Đảng cộng_sản Việt_Nam , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở quyết_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp .
Điều_kiện thành_lập tổ_chức Đảng trong doanh_nghiệp là gì ?
Điều 3 . Nguyên_tắc , điều_kiện thành_lập 1 . Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp hoạt_động trong khuôn_khổ Hiến_pháp , pháp_luật và theo Điều_lệ Đảng , Điều_lệ các tổ_chức chính_trị - xã_hội và phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế khi có đủ số người lao_động là đảng_viên , đoàn_viên , hội_viên theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 3 . Người lao_động trong doanh_nghiệp có nhu_cầu , hoặc mong_muốn tham_gia hoạt_động , được cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở , tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên hướng_dẫn thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp có nghĩa_vụ tôn_trọng , tạo điều_kiện thuận_lợi để người lao_động thành_lập và tham_gia hoạt_động trong tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp .
Điều 4 . Quy_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp Doanh_nghiệp có từ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức trở lên đủ điều_kiện thành_lập tổ_chức Đảng theo quy_định của Điều_lệ Đảng Cộng_sản Việt_Nam , việc thành_lập và hoạt_động được thực_hiện như sau : 1 . Doanh_nghiệp đã có tổ_chức Đảng : Tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp tiến_hành rà_soát số người lao_động là đảng_viên đang làm_việc ổn_định từ 12 tháng trở lên trong doanh_nghiệp đang sinh_hoạt đảng ở nơi khác và đề_nghị cấp ủy đảng cấp trên chuyển số người lao_động là đảng_viên đó về sinh_hoạt tại tổ_chức Đảng của doanh_nghiệp . 2 . Doanh_nghiệp chưa có tổ_chức Đảng : Cấp_ủy đảng cấp trên cơ_sở nơi doanh_nghiệp hoạt_động tiến_hành rà_soát khi có đủ từ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức đang làm_việc ổn_định từ 12 tháng trở lên trong doanh_nghiệp đang sinh_hoạt đảng ở nơi khác , tiến_hành chuyển số đảng_viên đó về tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở , phối_hợp với doanh_nghiệp làm các thủ_tục thành_lập tổ_chức Đảng ở doanh_nghiệp . 3 . Doanh_nghiệp chỉ có 1 hoặc 2 người lao_động là đảng_viên chính_thức , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở chuyển số lao_động là đảng_viên đó về tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở , quyết_định lập chi_bộ ghép hoặc phân_công đảng_viên của tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở về sinh_hoạt và lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp ; chi_bộ ghép có trách_nhiệm thực_hiện công_tác phát_triển đảng ở doanh_nghiệp , khi có đủ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức làm_việc cùng doanh_nghiệp , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở quyết_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp chưa có người lao_động là đảng_viên , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở chỉ_đạo cấp ủy đảng cơ_sở nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính , phân_công cấp ủy_viên , đảng_viên có kinh_nghiệm phối_hợp với các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp phát_hiện , bồi_dưỡng tạo nguồn , kết_nạp đảng_viên , khi đủ điều_kiện theo quy_định của Điều_lệ Đảng cộng_sản Việt_Nam , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở quyết_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp .
Mục_đích của tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp
Điều 3 . Nguyên_tắc , điều_kiện thành_lập 1 . Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp hoạt_động trong khuôn_khổ Hiến_pháp , pháp_luật và theo Điều_lệ Đảng , Điều_lệ các tổ_chức chính_trị - xã_hội và phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế khi có đủ số người lao_động là đảng_viên , đoàn_viên , hội_viên theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 3 . Người lao_động trong doanh_nghiệp có nhu_cầu , hoặc mong_muốn tham_gia hoạt_động , được cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở , tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên hướng_dẫn thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp có nghĩa_vụ tôn_trọng , tạo điều_kiện thuận_lợi để người lao_động thành_lập và tham_gia hoạt_động trong tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp .
Điều 7 . Trách_nhiệm của tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên nơi doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính có trách_nhiệm : 1 . Hướng_dẫn , giúp_đỡ doanh_nghiệp chưa thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội thực_hiện các thủ_tục thành_lập khi đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 2 . Kiểm_tra , đôn_đốc việc thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp để đại_diện , bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động , góp_phần doanh_nghiệp phát_triển bền_vững .
Nguyên_tắc thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc , điều_kiện thành_lập 1 . Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp hoạt_động trong khuôn_khổ Hiến_pháp , pháp_luật và theo Điều_lệ Đảng , Điều_lệ các tổ_chức chính_trị - xã_hội và phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế khi có đủ số người lao_động là đảng_viên , đoàn_viên , hội_viên theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 3 . Người lao_động trong doanh_nghiệp có nhu_cầu , hoặc mong_muốn tham_gia hoạt_động , được cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở , tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên hướng_dẫn thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp có nghĩa_vụ tôn_trọng , tạo điều_kiện thuận_lợi để người lao_động thành_lập và tham_gia hoạt_động trong tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp .
Điều 4 . Quy_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp Doanh_nghiệp có từ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức trở lên đủ điều_kiện thành_lập tổ_chức Đảng theo quy_định của Điều_lệ Đảng Cộng_sản Việt_Nam , việc thành_lập và hoạt_động được thực_hiện như sau : 1 . Doanh_nghiệp đã có tổ_chức Đảng : Tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp tiến_hành rà_soát số người lao_động là đảng_viên đang làm_việc ổn_định từ 12 tháng trở lên trong doanh_nghiệp đang sinh_hoạt đảng ở nơi khác và đề_nghị cấp ủy đảng cấp trên chuyển số người lao_động là đảng_viên đó về sinh_hoạt tại tổ_chức Đảng của doanh_nghiệp . 2 . Doanh_nghiệp chưa có tổ_chức Đảng : Cấp_ủy đảng cấp trên cơ_sở nơi doanh_nghiệp hoạt_động tiến_hành rà_soát khi có đủ từ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức đang làm_việc ổn_định từ 12 tháng trở lên trong doanh_nghiệp đang sinh_hoạt đảng ở nơi khác , tiến_hành chuyển số đảng_viên đó về tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở , phối_hợp với doanh_nghiệp làm các thủ_tục thành_lập tổ_chức Đảng ở doanh_nghiệp . 3 . Doanh_nghiệp chỉ có 1 hoặc 2 người lao_động là đảng_viên chính_thức , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở chuyển số lao_động là đảng_viên đó về tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở , quyết_định lập chi_bộ ghép hoặc phân_công đảng_viên của tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở về sinh_hoạt và lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp ; chi_bộ ghép có trách_nhiệm thực_hiện công_tác phát_triển đảng ở doanh_nghiệp , khi có đủ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức làm_việc cùng doanh_nghiệp , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở quyết_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp chưa có người lao_động là đảng_viên , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở chỉ_đạo cấp ủy đảng cơ_sở nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính , phân_công cấp ủy_viên , đảng_viên có kinh_nghiệm phối_hợp với các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp phát_hiện , bồi_dưỡng tạo nguồn , kết_nạp đảng_viên , khi đủ điều_kiện theo quy_định của Điều_lệ Đảng cộng_sản Việt_Nam , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở quyết_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp .
Quy_định thành_lập tổ_chức Đảng trong doanh_nghiệp chưa có đủ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức trở lên ?
Điều 4 . Quy_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp Doanh_nghiệp có từ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức trở lên đủ điều_kiện thành_lập tổ_chức Đảng theo quy_định của Điều_lệ Đảng Cộng_sản Việt_Nam , việc thành_lập và hoạt_động được thực_hiện như sau : 1 . Doanh_nghiệp đã có tổ_chức Đảng : Tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp tiến_hành rà_soát số người lao_động là đảng_viên đang làm_việc ổn_định từ 12 tháng trở lên trong doanh_nghiệp đang sinh_hoạt đảng ở nơi khác và đề_nghị cấp ủy đảng cấp trên chuyển số người lao_động là đảng_viên đó về sinh_hoạt tại tổ_chức Đảng của doanh_nghiệp . 2 . Doanh_nghiệp chưa có tổ_chức Đảng : Cấp_ủy đảng cấp trên cơ_sở nơi doanh_nghiệp hoạt_động tiến_hành rà_soát khi có đủ từ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức đang làm_việc ổn_định từ 12 tháng trở lên trong doanh_nghiệp đang sinh_hoạt đảng ở nơi khác , tiến_hành chuyển số đảng_viên đó về tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở , phối_hợp với doanh_nghiệp làm các thủ_tục thành_lập tổ_chức Đảng ở doanh_nghiệp . 3 . Doanh_nghiệp chỉ có 1 hoặc 2 người lao_động là đảng_viên chính_thức , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở chuyển số lao_động là đảng_viên đó về tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở , quyết_định lập chi_bộ ghép hoặc phân_công đảng_viên của tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở về sinh_hoạt và lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp ; chi_bộ ghép có trách_nhiệm thực_hiện công_tác phát_triển đảng ở doanh_nghiệp , khi có đủ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức làm_việc cùng doanh_nghiệp , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở quyết_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp chưa có người lao_động là đảng_viên , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở chỉ_đạo cấp ủy đảng cơ_sở nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính , phân_công cấp ủy_viên , đảng_viên có kinh_nghiệm phối_hợp với các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp phát_hiện , bồi_dưỡng tạo nguồn , kết_nạp đảng_viên , khi đủ điều_kiện theo quy_định của Điều_lệ Đảng cộng_sản Việt_Nam , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở quyết_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp .
Điều 3 . Nguyên_tắc , điều_kiện thành_lập 1 . Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp hoạt_động trong khuôn_khổ Hiến_pháp , pháp_luật và theo Điều_lệ Đảng , Điều_lệ các tổ_chức chính_trị - xã_hội và phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế khi có đủ số người lao_động là đảng_viên , đoàn_viên , hội_viên theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 3 . Người lao_động trong doanh_nghiệp có nhu_cầu , hoặc mong_muốn tham_gia hoạt_động , được cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở , tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên hướng_dẫn thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp có nghĩa_vụ tôn_trọng , tạo điều_kiện thuận_lợi để người lao_động thành_lập và tham_gia hoạt_động trong tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp .
Quy_định thành_lập tổ_chức Đảng trong doanh_nghiệp chưa có người lao_động là đảng_viên chính_thức trở lên ?
Điều 4 . Quy_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp Doanh_nghiệp có từ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức trở lên đủ điều_kiện thành_lập tổ_chức Đảng theo quy_định của Điều_lệ Đảng Cộng_sản Việt_Nam , việc thành_lập và hoạt_động được thực_hiện như sau : 1 . Doanh_nghiệp đã có tổ_chức Đảng : Tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp tiến_hành rà_soát số người lao_động là đảng_viên đang làm_việc ổn_định từ 12 tháng trở lên trong doanh_nghiệp đang sinh_hoạt đảng ở nơi khác và đề_nghị cấp ủy đảng cấp trên chuyển số người lao_động là đảng_viên đó về sinh_hoạt tại tổ_chức Đảng của doanh_nghiệp . 2 . Doanh_nghiệp chưa có tổ_chức Đảng : Cấp_ủy đảng cấp trên cơ_sở nơi doanh_nghiệp hoạt_động tiến_hành rà_soát khi có đủ từ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức đang làm_việc ổn_định từ 12 tháng trở lên trong doanh_nghiệp đang sinh_hoạt đảng ở nơi khác , tiến_hành chuyển số đảng_viên đó về tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở , phối_hợp với doanh_nghiệp làm các thủ_tục thành_lập tổ_chức Đảng ở doanh_nghiệp . 3 . Doanh_nghiệp chỉ có 1 hoặc 2 người lao_động là đảng_viên chính_thức , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở chuyển số lao_động là đảng_viên đó về tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở , quyết_định lập chi_bộ ghép hoặc phân_công đảng_viên của tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở về sinh_hoạt và lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp ; chi_bộ ghép có trách_nhiệm thực_hiện công_tác phát_triển đảng ở doanh_nghiệp , khi có đủ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức làm_việc cùng doanh_nghiệp , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở quyết_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp chưa có người lao_động là đảng_viên , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở chỉ_đạo cấp ủy đảng cơ_sở nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính , phân_công cấp ủy_viên , đảng_viên có kinh_nghiệm phối_hợp với các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp phát_hiện , bồi_dưỡng tạo nguồn , kết_nạp đảng_viên , khi đủ điều_kiện theo quy_định của Điều_lệ Đảng cộng_sản Việt_Nam , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở quyết_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp .
Điều 3 . Nguyên_tắc , điều_kiện thành_lập 1 . Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp hoạt_động trong khuôn_khổ Hiến_pháp , pháp_luật và theo Điều_lệ Đảng , Điều_lệ các tổ_chức chính_trị - xã_hội và phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế khi có đủ số người lao_động là đảng_viên , đoàn_viên , hội_viên theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 3 . Người lao_động trong doanh_nghiệp có nhu_cầu , hoặc mong_muốn tham_gia hoạt_động , được cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở , tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên hướng_dẫn thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp có nghĩa_vụ tôn_trọng , tạo điều_kiện thuận_lợi để người lao_động thành_lập và tham_gia hoạt_động trong tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp .
Thời_hạn thành_lập tổ_chức Đảng của doanh_nghiệp khi có đủ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức trở lên được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Quy_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp Doanh_nghiệp có từ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức trở lên đủ điều_kiện thành_lập tổ_chức Đảng theo quy_định của Điều_lệ Đảng Cộng_sản Việt_Nam , việc thành_lập và hoạt_động được thực_hiện như sau : 1 . Doanh_nghiệp đã có tổ_chức Đảng : Tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp tiến_hành rà_soát số người lao_động là đảng_viên đang làm_việc ổn_định từ 12 tháng trở lên trong doanh_nghiệp đang sinh_hoạt đảng ở nơi khác và đề_nghị cấp ủy đảng cấp trên chuyển số người lao_động là đảng_viên đó về sinh_hoạt tại tổ_chức Đảng của doanh_nghiệp . 2 . Doanh_nghiệp chưa có tổ_chức Đảng : Cấp_ủy đảng cấp trên cơ_sở nơi doanh_nghiệp hoạt_động tiến_hành rà_soát khi có đủ từ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức đang làm_việc ổn_định từ 12 tháng trở lên trong doanh_nghiệp đang sinh_hoạt đảng ở nơi khác , tiến_hành chuyển số đảng_viên đó về tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở , phối_hợp với doanh_nghiệp làm các thủ_tục thành_lập tổ_chức Đảng ở doanh_nghiệp . 3 . Doanh_nghiệp chỉ có 1 hoặc 2 người lao_động là đảng_viên chính_thức , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở chuyển số lao_động là đảng_viên đó về tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở , quyết_định lập chi_bộ ghép hoặc phân_công đảng_viên của tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở về sinh_hoạt và lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp ; chi_bộ ghép có trách_nhiệm thực_hiện công_tác phát_triển đảng ở doanh_nghiệp , khi có đủ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức làm_việc cùng doanh_nghiệp , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở quyết_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp chưa có người lao_động là đảng_viên , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở chỉ_đạo cấp ủy đảng cơ_sở nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính , phân_công cấp ủy_viên , đảng_viên có kinh_nghiệm phối_hợp với các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp phát_hiện , bồi_dưỡng tạo nguồn , kết_nạp đảng_viên , khi đủ điều_kiện theo quy_định của Điều_lệ Đảng cộng_sản Việt_Nam , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở quyết_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp .
Điều 3 . Nguyên_tắc , điều_kiện thành_lập 1 . Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp hoạt_động trong khuôn_khổ Hiến_pháp , pháp_luật và theo Điều_lệ Đảng , Điều_lệ các tổ_chức chính_trị - xã_hội và phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế khi có đủ số người lao_động là đảng_viên , đoàn_viên , hội_viên theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 3 . Người lao_động trong doanh_nghiệp có nhu_cầu , hoặc mong_muốn tham_gia hoạt_động , được cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở , tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên hướng_dẫn thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp có nghĩa_vụ tôn_trọng , tạo điều_kiện thuận_lợi để người lao_động thành_lập và tham_gia hoạt_động trong tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp .
Điều_kiện thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp đã có tổ_chức Đảng được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Quy_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp Doanh_nghiệp có từ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức trở lên đủ điều_kiện thành_lập tổ_chức Đảng theo quy_định của Điều_lệ Đảng Cộng_sản Việt_Nam , việc thành_lập và hoạt_động được thực_hiện như sau : 1 . Doanh_nghiệp đã có tổ_chức Đảng : Tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp tiến_hành rà_soát số người lao_động là đảng_viên đang làm_việc ổn_định từ 12 tháng trở lên trong doanh_nghiệp đang sinh_hoạt đảng ở nơi khác và đề_nghị cấp ủy đảng cấp trên chuyển số người lao_động là đảng_viên đó về sinh_hoạt tại tổ_chức Đảng của doanh_nghiệp . 2 . Doanh_nghiệp chưa có tổ_chức Đảng : Cấp_ủy đảng cấp trên cơ_sở nơi doanh_nghiệp hoạt_động tiến_hành rà_soát khi có đủ từ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức đang làm_việc ổn_định từ 12 tháng trở lên trong doanh_nghiệp đang sinh_hoạt đảng ở nơi khác , tiến_hành chuyển số đảng_viên đó về tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở , phối_hợp với doanh_nghiệp làm các thủ_tục thành_lập tổ_chức Đảng ở doanh_nghiệp . 3 . Doanh_nghiệp chỉ có 1 hoặc 2 người lao_động là đảng_viên chính_thức , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở chuyển số lao_động là đảng_viên đó về tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở , quyết_định lập chi_bộ ghép hoặc phân_công đảng_viên của tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở về sinh_hoạt và lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp ; chi_bộ ghép có trách_nhiệm thực_hiện công_tác phát_triển đảng ở doanh_nghiệp , khi có đủ 3 người lao_động là đảng_viên chính_thức làm_việc cùng doanh_nghiệp , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở quyết_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp chưa có người lao_động là đảng_viên , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở chỉ_đạo cấp ủy đảng cơ_sở nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính , phân_công cấp ủy_viên , đảng_viên có kinh_nghiệm phối_hợp với các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp phát_hiện , bồi_dưỡng tạo nguồn , kết_nạp đảng_viên , khi đủ điều_kiện theo quy_định của Điều_lệ Đảng cộng_sản Việt_Nam , cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở quyết_định thành_lập tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp .
Điều 3 . Nguyên_tắc , điều_kiện thành_lập 1 . Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp hoạt_động trong khuôn_khổ Hiến_pháp , pháp_luật và theo Điều_lệ Đảng , Điều_lệ các tổ_chức chính_trị - xã_hội và phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế khi có đủ số người lao_động là đảng_viên , đoàn_viên , hội_viên theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 3 . Người lao_động trong doanh_nghiệp có nhu_cầu , hoặc mong_muốn tham_gia hoạt_động , được cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở , tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên hướng_dẫn thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp có nghĩa_vụ tôn_trọng , tạo điều_kiện thuận_lợi để người lao_động thành_lập và tham_gia hoạt_động trong tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp .
Quy_định thành_lập các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp công_nghiệp là gì ?
Điều 5 . Quy_định thành_lập các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp 1 . Tổ_chức Công_đoàn a ) Doanh_nghiệp có từ 5 đoàn_viên công_đoàn , hoặc người lao_động có đơn tự_nguyện gia_nhập Công_đoàn Việt_Nam , đủ điều_kiện thành_lập tổ_chức Công_đoàn theo quy_định của Luật Công_đoàn và Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam . b ) Chậm nhất sau sáu tháng kể từ ngày doanh_nghiệp được thành_lập và đi vào hoạt_động , công_đoàn địa_phương , công_đoàn ngành , công_đoàn khu công_nghiệp , khu chế_xuất phối_hợp cùng doanh_nghiệp thành_lập tổ_chức Công_đoàn theo quy_định của Bộ_luật Lao_động , Luật Công_đoàn và Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam để đại_diện , bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động , tập_thể lao_động . c ) Sau thời_gian quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này , nếu doanh_nghiệp chưa thành_lập tổ_chức Công_đoàn , công_đoàn cấp trên có quyền chỉ_định Ban_Chấp_hành Công_đoàn lâm_thời của doanh_nghiệp để đại_diện , bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động , tập_thể lao_động . 2 . Tổ_chức Đoàn thanh_niên , tổ_chức Cựu_chiến_binh a ) Đối_với doanh_nghiệp có tổ_chức Đảng , tổ_chức Đoàn thanh_niên , tổ_chức Cựu_chiến_binh cấp trên cơ_sở cùng với tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp căn_cứ vào điều_kiện cụ_thể của từng doanh_nghiệp nêu tại Điều 2 Nghị_định này phối_hợp với doanh_nghiệp thành_lập tổ_chức Đoàn thanh_niên và tổ_chức Cựu_chiến_binh tại doanh_nghiệp . b ) Đối_với doanh_nghiệp chưa có tổ_chức Đảng , căn_cứ vào quy_định của pháp_luật , Luật_Thanh_niên , Pháp_lệnh Cựu_chiến_binh và Điều_lệ của các tổ_chức đó , người lao_động có nhu_cầu , hoặc mong_muốn thành_lập thì tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở phối_hợp với doanh_nghiệp và tổ_chức Đoàn thanh_niên , tổ_chức Cựu_chiến_binh cấp trên cơ_sở xem_xét , quyết_định thành_lập phù_hợp với từng doanh_nghiệp nêu tại Điều 2 Nghị_định này .
Điều 3 . Nguyên_tắc , điều_kiện thành_lập 1 . Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp hoạt_động trong khuôn_khổ Hiến_pháp , pháp_luật và theo Điều_lệ Đảng , Điều_lệ các tổ_chức chính_trị - xã_hội và phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế khi có đủ số người lao_động là đảng_viên , đoàn_viên , hội_viên theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 3 . Người lao_động trong doanh_nghiệp có nhu_cầu , hoặc mong_muốn tham_gia hoạt_động , được cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở , tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên hướng_dẫn thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp có nghĩa_vụ tôn_trọng , tạo điều_kiện thuận_lợi để người lao_động thành_lập và tham_gia hoạt_động trong tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp .
Quy_định thành_lập các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp công_đoàn
Điều 5 . Quy_định thành_lập các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp 1 . Tổ_chức Công_đoàn a ) Doanh_nghiệp có từ 5 đoàn_viên công_đoàn , hoặc người lao_động có đơn tự_nguyện gia_nhập Công_đoàn Việt_Nam , đủ điều_kiện thành_lập tổ_chức Công_đoàn theo quy_định của Luật Công_đoàn và Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam . b ) Chậm nhất sau sáu tháng kể từ ngày doanh_nghiệp được thành_lập và đi vào hoạt_động , công_đoàn địa_phương , công_đoàn ngành , công_đoàn khu công_nghiệp , khu chế_xuất phối_hợp cùng doanh_nghiệp thành_lập tổ_chức Công_đoàn theo quy_định của Bộ_luật Lao_động , Luật Công_đoàn và Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam để đại_diện , bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động , tập_thể lao_động . c ) Sau thời_gian quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này , nếu doanh_nghiệp chưa thành_lập tổ_chức Công_đoàn , công_đoàn cấp trên có quyền chỉ_định Ban_Chấp_hành Công_đoàn lâm_thời của doanh_nghiệp để đại_diện , bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động , tập_thể lao_động . 2 . Tổ_chức Đoàn thanh_niên , tổ_chức Cựu_chiến_binh a ) Đối_với doanh_nghiệp có tổ_chức Đảng , tổ_chức Đoàn thanh_niên , tổ_chức Cựu_chiến_binh cấp trên cơ_sở cùng với tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp căn_cứ vào điều_kiện cụ_thể của từng doanh_nghiệp nêu tại Điều 2 Nghị_định này phối_hợp với doanh_nghiệp thành_lập tổ_chức Đoàn thanh_niên và tổ_chức Cựu_chiến_binh tại doanh_nghiệp . b ) Đối_với doanh_nghiệp chưa có tổ_chức Đảng , căn_cứ vào quy_định của pháp_luật , Luật_Thanh_niên , Pháp_lệnh Cựu_chiến_binh và Điều_lệ của các tổ_chức đó , người lao_động có nhu_cầu , hoặc mong_muốn thành_lập thì tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở phối_hợp với doanh_nghiệp và tổ_chức Đoàn thanh_niên , tổ_chức Cựu_chiến_binh cấp trên cơ_sở xem_xét , quyết_định thành_lập phù_hợp với từng doanh_nghiệp nêu tại Điều 2 Nghị_định này .
Điều 3 . Nguyên_tắc , điều_kiện thành_lập 1 . Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp hoạt_động trong khuôn_khổ Hiến_pháp , pháp_luật và theo Điều_lệ Đảng , Điều_lệ các tổ_chức chính_trị - xã_hội và phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế khi có đủ số người lao_động là đảng_viên , đoàn_viên , hội_viên theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 3 . Người lao_động trong doanh_nghiệp có nhu_cầu , hoặc mong_muốn tham_gia hoạt_động , được cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở , tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên hướng_dẫn thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp có nghĩa_vụ tôn_trọng , tạo điều_kiện thuận_lợi để người lao_động thành_lập và tham_gia hoạt_động trong tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp .
Tổ_chức chính_trị - xã_hội của doanh_nghiệp là tổ_chức nào ?
Điều 5 . Quy_định thành_lập các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp 1 . Tổ_chức Công_đoàn a ) Doanh_nghiệp có từ 5 đoàn_viên công_đoàn , hoặc người lao_động có đơn tự_nguyện gia_nhập Công_đoàn Việt_Nam , đủ điều_kiện thành_lập tổ_chức Công_đoàn theo quy_định của Luật Công_đoàn và Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam . b ) Chậm nhất sau sáu tháng kể từ ngày doanh_nghiệp được thành_lập và đi vào hoạt_động , công_đoàn địa_phương , công_đoàn ngành , công_đoàn khu công_nghiệp , khu chế_xuất phối_hợp cùng doanh_nghiệp thành_lập tổ_chức Công_đoàn theo quy_định của Bộ_luật Lao_động , Luật Công_đoàn và Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam để đại_diện , bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động , tập_thể lao_động . c ) Sau thời_gian quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này , nếu doanh_nghiệp chưa thành_lập tổ_chức Công_đoàn , công_đoàn cấp trên có quyền chỉ_định Ban_Chấp_hành Công_đoàn lâm_thời của doanh_nghiệp để đại_diện , bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động , tập_thể lao_động . 2 . Tổ_chức Đoàn thanh_niên , tổ_chức Cựu_chiến_binh a ) Đối_với doanh_nghiệp có tổ_chức Đảng , tổ_chức Đoàn thanh_niên , tổ_chức Cựu_chiến_binh cấp trên cơ_sở cùng với tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp căn_cứ vào điều_kiện cụ_thể của từng doanh_nghiệp nêu tại Điều 2 Nghị_định này phối_hợp với doanh_nghiệp thành_lập tổ_chức Đoàn thanh_niên và tổ_chức Cựu_chiến_binh tại doanh_nghiệp . b ) Đối_với doanh_nghiệp chưa có tổ_chức Đảng , căn_cứ vào quy_định của pháp_luật , Luật_Thanh_niên , Pháp_lệnh Cựu_chiến_binh và Điều_lệ của các tổ_chức đó , người lao_động có nhu_cầu , hoặc mong_muốn thành_lập thì tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở phối_hợp với doanh_nghiệp và tổ_chức Đoàn thanh_niên , tổ_chức Cựu_chiến_binh cấp trên cơ_sở xem_xét , quyết_định thành_lập phù_hợp với từng doanh_nghiệp nêu tại Điều 2 Nghị_định này .
Điều 6 . Tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội và tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở trong doanh_nghiệp 1 . Tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội và tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở trong doanh_nghiệp hoạt_động theo quy_định của Hiến_pháp , pháp_luật và điều_lệ của tổ_chức . 2 . Doanh_nghiệp có nghĩa_vụ tôn_trọng và không được cản_trở , gây khó_khăn cho việc thành_lập tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội và tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở trong doanh_nghiệp ; không được cản_trở , gây khó_khăn cho người lao_động tham_gia hoạt_động trong các tổ_chức này .
Việc thành_lập tổ_chức chính_trị - xã_hội được quy_định thế_nào ?
Điều 5 . Quy_định thành_lập các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp 1 . Tổ_chức Công_đoàn a ) Doanh_nghiệp có từ 5 đoàn_viên công_đoàn , hoặc người lao_động có đơn tự_nguyện gia_nhập Công_đoàn Việt_Nam , đủ điều_kiện thành_lập tổ_chức Công_đoàn theo quy_định của Luật Công_đoàn và Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam . b ) Chậm nhất sau sáu tháng kể từ ngày doanh_nghiệp được thành_lập và đi vào hoạt_động , công_đoàn địa_phương , công_đoàn ngành , công_đoàn khu công_nghiệp , khu chế_xuất phối_hợp cùng doanh_nghiệp thành_lập tổ_chức Công_đoàn theo quy_định của Bộ_luật Lao_động , Luật Công_đoàn và Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam để đại_diện , bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động , tập_thể lao_động . c ) Sau thời_gian quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này , nếu doanh_nghiệp chưa thành_lập tổ_chức Công_đoàn , công_đoàn cấp trên có quyền chỉ_định Ban_Chấp_hành Công_đoàn lâm_thời của doanh_nghiệp để đại_diện , bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động , tập_thể lao_động . 2 . Tổ_chức Đoàn thanh_niên , tổ_chức Cựu_chiến_binh a ) Đối_với doanh_nghiệp có tổ_chức Đảng , tổ_chức Đoàn thanh_niên , tổ_chức Cựu_chiến_binh cấp trên cơ_sở cùng với tổ_chức Đảng tại doanh_nghiệp căn_cứ vào điều_kiện cụ_thể của từng doanh_nghiệp nêu tại Điều 2 Nghị_định này phối_hợp với doanh_nghiệp thành_lập tổ_chức Đoàn thanh_niên và tổ_chức Cựu_chiến_binh tại doanh_nghiệp . b ) Đối_với doanh_nghiệp chưa có tổ_chức Đảng , căn_cứ vào quy_định của pháp_luật , Luật_Thanh_niên , Pháp_lệnh Cựu_chiến_binh và Điều_lệ của các tổ_chức đó , người lao_động có nhu_cầu , hoặc mong_muốn thành_lập thì tổ_chức Đảng cấp trên cơ_sở phối_hợp với doanh_nghiệp và tổ_chức Đoàn thanh_niên , tổ_chức Cựu_chiến_binh cấp trên cơ_sở xem_xét , quyết_định thành_lập phù_hợp với từng doanh_nghiệp nêu tại Điều 2 Nghị_định này .
Điều 3 . Nguyên_tắc , điều_kiện thành_lập 1 . Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp hoạt_động trong khuôn_khổ Hiến_pháp , pháp_luật và theo Điều_lệ Đảng , Điều_lệ các tổ_chức chính_trị - xã_hội và phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế khi có đủ số người lao_động là đảng_viên , đoàn_viên , hội_viên theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 3 . Người lao_động trong doanh_nghiệp có nhu_cầu , hoặc mong_muốn tham_gia hoạt_động , được cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở , tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên hướng_dẫn thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp có nghĩa_vụ tôn_trọng , tạo điều_kiện thuận_lợi để người lao_động thành_lập và tham_gia hoạt_động trong tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp .
Trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước đối_với doanh_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước 1 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có trách_nhiệm giúp_đỡ , phối_hợp , tạo điều_kiện để doanh_nghiệp thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật ; thường_xuyên kiểm_tra , đôn_đốc việc thực_hiện Nghị_định này . 2 . Các khoản chi hỗ_trợ của doanh_nghiệp cho tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội để phục_vụ hoạt_động được tính là khoản chi được trừ khi xác_định thu_nhập chịu thuế thu_nhập doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật .
Điều 17 . Nguyên_tắc quản_lý nhà_nước đối_với doanh_nghiệp 1 . Cơ_quan nhà_nước chịu trách_nhiệm hướng_dẫn , hỗ_trợ , tuyên_truyền và tạo điều_kiện thuận_lợi để các doanh_nghiệp tuân_thủ đúng quy_định pháp_luật . 2 . Cán_bộ , công_chức không được yêu_cầu người thành_lập doanh_nghiệp nộp thêm các giấy_tờ , đặt ra thêm các thủ_tục , điều_kiện ngoài quy_định và có hành_vi gây khó_khăn , phiền_hà đối_với tổ_chức , cá_nhân trong tiếp_nhận hồ_sơ và giải_quyết thủ_tục cho doanh_nghiệp . 3 . Tăng_cường phối_hợp , chia_sẻ thông_tin giữa các cơ_quan nhà_nước về tình_hình hoạt_động của doanh_nghiệp ; tạo thuận_lợi cho các cá_nhân , tổ_chức có liên_quan trong tiếp_cận các thông_tin về hoạt_động của doanh_nghiệp được lưu_trữ tại cơ_quan , đơn_vị , trừ trường_hợp phải bảo_đảm bí_mật theo quy_định pháp_luật . 4 . Mỗi cơ_quan quản_lý nhà_nước từ trung_ương đến địa_phương , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu chịu trách_nhiệm theo_dõi , giám_sát hoạt_động của các doanh_nghiệp trong phạm_vi chức_năng và nhiệm_vụ được giao . Hoạt_động theo_dõi , giám_sát , thanh_tra , kiểm_tra của cơ_quan quản_lý nhà_nước , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu không được gây ảnh_hưởng bất_lợi hoặc cản_trở hoạt_động bình_thường của doanh_nghiệp .
Trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước trong việc thành_lập tổ_chức Đảng được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước 1 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có trách_nhiệm giúp_đỡ , phối_hợp , tạo điều_kiện để doanh_nghiệp thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật ; thường_xuyên kiểm_tra , đôn_đốc việc thực_hiện Nghị_định này . 2 . Các khoản chi hỗ_trợ của doanh_nghiệp cho tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội để phục_vụ hoạt_động được tính là khoản chi được trừ khi xác_định thu_nhập chịu thuế thu_nhập doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật .
Điều 9 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Căn_cứ nguyên_tắc , điều_kiện và quy_định tại Điều 3 , Điều 4 và Điều 5 của Nghị_định này , cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp và người lao_động phối_hợp tiến_hành thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế . 2 . Đối_với doanh_nghiệp tư_nhân , doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của nhà đầu_tư nước_ngoài còn gặp khó_khăn trong việc thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thì trong thời_gian từ năm 2014 - 2016 giao Bộ Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ban , ngành , đoàn_thể ở Trung_ương , địa_phương và cơ_quan có liên_quan tổ_chức làm điểm tại một_số tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , sau đó tổ_chức sơ_kết đánh_giá , rút kinh_nghiệm để nhân rộng trong cả nước . 3 . Định_kỳ hàng năm , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh làm_việc với tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cùng cấp để kiểm_điểm , đánh_giá tình_hình_thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc tỉnh ; đề_xuất , kiến_nghị với cơ_quan có thẩm_quyền các vấn_đề phát_sinh liên_quan đến thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế . 4 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm hướng_dẫn thực_hiện Khoản 2 Điều 6 của Nghị_định này . 5 . Hàng năm trước ngày 15 tháng 11 , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm gửi báo_cáo kết_quả thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế về Bộ Nội_vụ để tổng_hợp báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . Bộ Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp với Ban Tổ_chức Trung_ương làm_việc với Đảng_ủy khối doanh_nghiệp Trung_ương , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ở Trung_ương đánh_giá tình_hình_thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế , kịp_thời đề_xuất , kiến_nghị những vấn_đề phát_sinh liên_quan . 6 . Sau 5 năm tổ_chức triển_khai thực_hiện , Chính_phủ chủ_trì tổ_chức sơ_kết đánh_giá kết_quả_thực_hiện Nghị_định này .
Trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước trong thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước 1 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có trách_nhiệm giúp_đỡ , phối_hợp , tạo điều_kiện để doanh_nghiệp thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật ; thường_xuyên kiểm_tra , đôn_đốc việc thực_hiện Nghị_định này . 2 . Các khoản chi hỗ_trợ của doanh_nghiệp cho tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội để phục_vụ hoạt_động được tính là khoản chi được trừ khi xác_định thu_nhập chịu thuế thu_nhập doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật .
Điều 9 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Căn_cứ nguyên_tắc , điều_kiện và quy_định tại Điều 3 , Điều 4 và Điều 5 của Nghị_định này , cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp và người lao_động phối_hợp tiến_hành thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế . 2 . Đối_với doanh_nghiệp tư_nhân , doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của nhà đầu_tư nước_ngoài còn gặp khó_khăn trong việc thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thì trong thời_gian từ năm 2014 - 2016 giao Bộ Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ban , ngành , đoàn_thể ở Trung_ương , địa_phương và cơ_quan có liên_quan tổ_chức làm điểm tại một_số tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , sau đó tổ_chức sơ_kết đánh_giá , rút kinh_nghiệm để nhân rộng trong cả nước . 3 . Định_kỳ hàng năm , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh làm_việc với tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cùng cấp để kiểm_điểm , đánh_giá tình_hình_thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc tỉnh ; đề_xuất , kiến_nghị với cơ_quan có thẩm_quyền các vấn_đề phát_sinh liên_quan đến thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế . 4 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm hướng_dẫn thực_hiện Khoản 2 Điều 6 của Nghị_định này . 5 . Hàng năm trước ngày 15 tháng 11 , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm gửi báo_cáo kết_quả thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế về Bộ Nội_vụ để tổng_hợp báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . Bộ Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp với Ban Tổ_chức Trung_ương làm_việc với Đảng_ủy khối doanh_nghiệp Trung_ương , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ở Trung_ương đánh_giá tình_hình_thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế , kịp_thời đề_xuất , kiến_nghị những vấn_đề phát_sinh liên_quan . 6 . Sau 5 năm tổ_chức triển_khai thực_hiện , Chính_phủ chủ_trì tổ_chức sơ_kết đánh_giá kết_quả_thực_hiện Nghị_định này .
Trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước trong quản_lý cơ_sở doanh_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước 1 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có trách_nhiệm giúp_đỡ , phối_hợp , tạo điều_kiện để doanh_nghiệp thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật ; thường_xuyên kiểm_tra , đôn_đốc việc thực_hiện Nghị_định này . 2 . Các khoản chi hỗ_trợ của doanh_nghiệp cho tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội để phục_vụ hoạt_động được tính là khoản chi được trừ khi xác_định thu_nhập chịu thuế thu_nhập doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật .
Điều 17 . Nguyên_tắc quản_lý nhà_nước đối_với doanh_nghiệp 1 . Cơ_quan nhà_nước chịu trách_nhiệm hướng_dẫn , hỗ_trợ , tuyên_truyền và tạo điều_kiện thuận_lợi để các doanh_nghiệp tuân_thủ đúng quy_định pháp_luật . 2 . Cán_bộ , công_chức không được yêu_cầu người thành_lập doanh_nghiệp nộp thêm các giấy_tờ , đặt ra thêm các thủ_tục , điều_kiện ngoài quy_định và có hành_vi gây khó_khăn , phiền_hà đối_với tổ_chức , cá_nhân trong tiếp_nhận hồ_sơ và giải_quyết thủ_tục cho doanh_nghiệp . 3 . Tăng_cường phối_hợp , chia_sẻ thông_tin giữa các cơ_quan nhà_nước về tình_hình hoạt_động của doanh_nghiệp ; tạo thuận_lợi cho các cá_nhân , tổ_chức có liên_quan trong tiếp_cận các thông_tin về hoạt_động của doanh_nghiệp được lưu_trữ tại cơ_quan , đơn_vị , trừ trường_hợp phải bảo_đảm bí_mật theo quy_định pháp_luật . 4 . Mỗi cơ_quan quản_lý nhà_nước từ trung_ương đến địa_phương , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu chịu trách_nhiệm theo_dõi , giám_sát hoạt_động của các doanh_nghiệp trong phạm_vi chức_năng và nhiệm_vụ được giao . Hoạt_động theo_dõi , giám_sát , thanh_tra , kiểm_tra của cơ_quan quản_lý nhà_nước , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu không được gây ảnh_hưởng bất_lợi hoặc cản_trở hoạt_động bình_thường của doanh_nghiệp .
Trách_nhiệm của tổ_chức Đảng trong doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Trách_nhiệm của tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên nơi doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính có trách_nhiệm : 1 . Hướng_dẫn , giúp_đỡ doanh_nghiệp chưa thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội thực_hiện các thủ_tục thành_lập khi đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 2 . Kiểm_tra , đôn_đốc việc thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp để đại_diện , bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động , góp_phần doanh_nghiệp phát_triển bền_vững .
Điều 8 . Trách_nhiệm của doanh_nghiệp Doanh_nghiệp có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan quản_lý nhà_nước , tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên nơi doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính thực_hiện : 1 . Tôn_trọng , tạo điều_kiện và bảo_đảm các quyền thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội của người lao_động tại doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật , Điều_lệ của tổ_chức đó . 2 . Phối_hợp và tạo điều_kiện thuận_lợi để tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị xã_hội cấp trên tuyên_truyền , phổ_biến và hướng_dẫn người lao_động tham_gia thành_lập tổ_chức phù_hợp với điều_kiện hoạt_động và phát_triển doanh_nghiệp . 3 . Tạo điều_kiện thuận_lợi , phối_hợp với tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội đã được thành_lập tại doanh_nghiệp giải_quyết kịp_thời những vấn_đề liên_quan đến quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động .
Trách_nhiệm của tổ_chức Đảng trong doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính là gì ?
Điều 7 . Trách_nhiệm của tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên nơi doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính có trách_nhiệm : 1 . Hướng_dẫn , giúp_đỡ doanh_nghiệp chưa thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội thực_hiện các thủ_tục thành_lập khi đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 2 . Kiểm_tra , đôn_đốc việc thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp để đại_diện , bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động , góp_phần doanh_nghiệp phát_triển bền_vững .
Điều 8 . Trách_nhiệm của doanh_nghiệp Doanh_nghiệp có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan quản_lý nhà_nước , tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên nơi doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính thực_hiện : 1 . Tôn_trọng , tạo điều_kiện và bảo_đảm các quyền thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội của người lao_động tại doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật , Điều_lệ của tổ_chức đó . 2 . Phối_hợp và tạo điều_kiện thuận_lợi để tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị xã_hội cấp trên tuyên_truyền , phổ_biến và hướng_dẫn người lao_động tham_gia thành_lập tổ_chức phù_hợp với điều_kiện hoạt_động và phát_triển doanh_nghiệp . 3 . Tạo điều_kiện thuận_lợi , phối_hợp với tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội đã được thành_lập tại doanh_nghiệp giải_quyết kịp_thời những vấn_đề liên_quan đến quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động .
Trách_nhiệm của tổ_chức Đảng trong trụ_sở chính doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Trách_nhiệm của tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên nơi doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính có trách_nhiệm : 1 . Hướng_dẫn , giúp_đỡ doanh_nghiệp chưa thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội thực_hiện các thủ_tục thành_lập khi đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 2 . Kiểm_tra , đôn_đốc việc thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp để đại_diện , bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động , góp_phần doanh_nghiệp phát_triển bền_vững .
Điều 8 . Trách_nhiệm của doanh_nghiệp Doanh_nghiệp có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan quản_lý nhà_nước , tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên nơi doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính thực_hiện : 1 . Tôn_trọng , tạo điều_kiện và bảo_đảm các quyền thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội của người lao_động tại doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật , Điều_lệ của tổ_chức đó . 2 . Phối_hợp và tạo điều_kiện thuận_lợi để tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị xã_hội cấp trên tuyên_truyền , phổ_biến và hướng_dẫn người lao_động tham_gia thành_lập tổ_chức phù_hợp với điều_kiện hoạt_động và phát_triển doanh_nghiệp . 3 . Tạo điều_kiện thuận_lợi , phối_hợp với tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội đã được thành_lập tại doanh_nghiệp giải_quyết kịp_thời những vấn_đề liên_quan đến quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động .
Trách_nhiệm của tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Trách_nhiệm của tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên nơi doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính có trách_nhiệm : 1 . Hướng_dẫn , giúp_đỡ doanh_nghiệp chưa thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội thực_hiện các thủ_tục thành_lập khi đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 2 . Kiểm_tra , đôn_đốc việc thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp để đại_diện , bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động , góp_phần doanh_nghiệp phát_triển bền_vững .
Điều 6 . Tổ_chức Đảng và tổ_chức chính_trị - xã_hội trong tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty 1 . Tổ_chức Đảng Cộng_sản Việt_Nam trong tập_đoàn , kinh_tế , tổng công_ty hoạt_động theo Hiến_pháp , pháp_luật và Điều_lệ của Đảng Cộng_sản Việt_Nam . 2 . Các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty hoạt_động theo Hiến_pháp , pháp_luật và Điều_lệ của các tổ_chức chính_trị - xã_hội đó , phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 3 . Tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty tạo điều_kiện và hỗ_trợ để tổ_chức Đảng , tổ_chức Công_đoàn và các tổ_chức chính_trị - xã_hội khác hoạt_động theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của các tổ_chức đó .
Trách_nhiệm của doanh_nghiệp phối_hợp với cơ_quan quản_lý nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Trách_nhiệm của doanh_nghiệp Doanh_nghiệp có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan quản_lý nhà_nước , tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên nơi doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính thực_hiện : 1 . Tôn_trọng , tạo điều_kiện và bảo_đảm các quyền thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội của người lao_động tại doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật , Điều_lệ của tổ_chức đó . 2 . Phối_hợp và tạo điều_kiện thuận_lợi để tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị xã_hội cấp trên tuyên_truyền , phổ_biến và hướng_dẫn người lao_động tham_gia thành_lập tổ_chức phù_hợp với điều_kiện hoạt_động và phát_triển doanh_nghiệp . 3 . Tạo điều_kiện thuận_lợi , phối_hợp với tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội đã được thành_lập tại doanh_nghiệp giải_quyết kịp_thời những vấn_đề liên_quan đến quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động .
Điều 54 . Phối_hợp giữa các cơ_quan nhà_nước Khuyến_khích các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh triển_khai các sáng_kiến , chương_trình , dự_án ứng_dụng công_nghệ thông_tin có sự phối_hợp từ hai cơ_quan trở lên nhằm mục_tiêu : 1 . Tăng_cường sự tương_thích giữa các cơ_sở hạ_tầng thông_tin của các cơ_quan nhà_nước . 2 . Tạo điều_kiện thuận_lợi cho giao_dịch điện_tử giữa các cơ_quan nhà_nước và giữa cơ_quan nhà_nước với tổ_chức , cá_nhân .
Trách_nhiệm của doanh_nghiệp phối_hợp với cơ_quan quản_lý nhà_nước , tổ_chức chính_trị xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Trách_nhiệm của doanh_nghiệp Doanh_nghiệp có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan quản_lý nhà_nước , tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên nơi doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính thực_hiện : 1 . Tôn_trọng , tạo điều_kiện và bảo_đảm các quyền thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội của người lao_động tại doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật , Điều_lệ của tổ_chức đó . 2 . Phối_hợp và tạo điều_kiện thuận_lợi để tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị xã_hội cấp trên tuyên_truyền , phổ_biến và hướng_dẫn người lao_động tham_gia thành_lập tổ_chức phù_hợp với điều_kiện hoạt_động và phát_triển doanh_nghiệp . 3 . Tạo điều_kiện thuận_lợi , phối_hợp với tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội đã được thành_lập tại doanh_nghiệp giải_quyết kịp_thời những vấn_đề liên_quan đến quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động .
Điều 54 . Phối_hợp giữa các cơ_quan nhà_nước Khuyến_khích các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh triển_khai các sáng_kiến , chương_trình , dự_án ứng_dụng công_nghệ thông_tin có sự phối_hợp từ hai cơ_quan trở lên nhằm mục_tiêu : 1 . Tăng_cường sự tương_thích giữa các cơ_sở hạ_tầng thông_tin của các cơ_quan nhà_nước . 2 . Tạo điều_kiện thuận_lợi cho giao_dịch điện_tử giữa các cơ_quan nhà_nước và giữa cơ_quan nhà_nước với tổ_chức , cá_nhân .
Trách_nhiệm của doanh_nghiệp được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 8 . Trách_nhiệm của doanh_nghiệp Doanh_nghiệp có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan quản_lý nhà_nước , tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên nơi doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính thực_hiện : 1 . Tôn_trọng , tạo điều_kiện và bảo_đảm các quyền thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội của người lao_động tại doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật , Điều_lệ của tổ_chức đó . 2 . Phối_hợp và tạo điều_kiện thuận_lợi để tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị xã_hội cấp trên tuyên_truyền , phổ_biến và hướng_dẫn người lao_động tham_gia thành_lập tổ_chức phù_hợp với điều_kiện hoạt_động và phát_triển doanh_nghiệp . 3 . Tạo điều_kiện thuận_lợi , phối_hợp với tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội đã được thành_lập tại doanh_nghiệp giải_quyết kịp_thời những vấn_đề liên_quan đến quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động .
Điều 14 . Trách_nhiệm của các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp “ Trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp có trách_nhiệm phối_hợp , tạo điều_kiện để cựu_chiến_binh , Hội Cựu_chiến_binh các cấp hoạt_động ” .
Trách_nhiệm của doanh_nghiệp phối_hợp với cơ_quan quản_lý nhà_nước , tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị xã_hội cấp trên nơi doanh_nghiệp
Điều 8 . Trách_nhiệm của doanh_nghiệp Doanh_nghiệp có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan quản_lý nhà_nước , tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên nơi doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính thực_hiện : 1 . Tôn_trọng , tạo điều_kiện và bảo_đảm các quyền thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội của người lao_động tại doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật , Điều_lệ của tổ_chức đó . 2 . Phối_hợp và tạo điều_kiện thuận_lợi để tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị xã_hội cấp trên tuyên_truyền , phổ_biến và hướng_dẫn người lao_động tham_gia thành_lập tổ_chức phù_hợp với điều_kiện hoạt_động và phát_triển doanh_nghiệp . 3 . Tạo điều_kiện thuận_lợi , phối_hợp với tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội đã được thành_lập tại doanh_nghiệp giải_quyết kịp_thời những vấn_đề liên_quan đến quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động .
Điều 14 . Trách_nhiệm của các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp “ Trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp có trách_nhiệm phối_hợp , tạo điều_kiện để cựu_chiến_binh , Hội Cựu_chiến_binh các cấp hoạt_động ” .
Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đối_với việc thành_lập doanh_nghiệp thuộc các quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Căn_cứ nguyên_tắc , điều_kiện và quy_định tại Điều 3 , Điều 4 và Điều 5 của Nghị_định này , cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp và người lao_động phối_hợp tiến_hành thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế . 2 . Đối_với doanh_nghiệp tư_nhân , doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của nhà đầu_tư nước_ngoài còn gặp khó_khăn trong việc thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thì trong thời_gian từ năm 2014 - 2016 giao Bộ Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ban , ngành , đoàn_thể ở Trung_ương , địa_phương và cơ_quan có liên_quan tổ_chức làm điểm tại một_số tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , sau đó tổ_chức sơ_kết đánh_giá , rút kinh_nghiệm để nhân rộng trong cả nước . 3 . Định_kỳ hàng năm , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh làm_việc với tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cùng cấp để kiểm_điểm , đánh_giá tình_hình_thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc tỉnh ; đề_xuất , kiến_nghị với cơ_quan có thẩm_quyền các vấn_đề phát_sinh liên_quan đến thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế . 4 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm hướng_dẫn thực_hiện Khoản 2 Điều 6 của Nghị_định này . 5 . Hàng năm trước ngày 15 tháng 11 , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm gửi báo_cáo kết_quả thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế về Bộ Nội_vụ để tổng_hợp báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . Bộ Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp với Ban Tổ_chức Trung_ương làm_việc với Đảng_ủy khối doanh_nghiệp Trung_ương , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ở Trung_ương đánh_giá tình_hình_thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế , kịp_thời đề_xuất , kiến_nghị những vấn_đề phát_sinh liên_quan . 6 . Sau 5 năm tổ_chức triển_khai thực_hiện , Chính_phủ chủ_trì tổ_chức sơ_kết đánh_giá kết_quả_thực_hiện Nghị_định này .
Điều 61 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Tham_gia ý_kiến về hoạt_động_kinh_doanh của doanh_nghiệp đề_nghị cấp bảo_lãnh trên địa_bàn ( nếu có ) ; về tình_hình thực_hiện các thủ_tục có liên_quan đến dự_án đầu_tư trên địa_bàn của chủ đầu_tư theo đề_nghị của Bộ Tài_chính . 2 . Phối_hợp xử_lý_tài_sản thế_chấp có liên_quan thuộc diện quản_lý của Ủy_ban nhân_dân tỉnh . 3 . Giám_sát doanh_nghiệp thực_hiện chương_trình , dự_án tuân_thủ các quy_định của pháp_luật tại địa_phương .
Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đối_với việc thành_lập doanh_nghiệp thuộc các quốc_gia thống_nhất là gì ?
Điều 9 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Căn_cứ nguyên_tắc , điều_kiện và quy_định tại Điều 3 , Điều 4 và Điều 5 của Nghị_định này , cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp và người lao_động phối_hợp tiến_hành thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế . 2 . Đối_với doanh_nghiệp tư_nhân , doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của nhà đầu_tư nước_ngoài còn gặp khó_khăn trong việc thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thì trong thời_gian từ năm 2014 - 2016 giao Bộ Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ban , ngành , đoàn_thể ở Trung_ương , địa_phương và cơ_quan có liên_quan tổ_chức làm điểm tại một_số tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , sau đó tổ_chức sơ_kết đánh_giá , rút kinh_nghiệm để nhân rộng trong cả nước . 3 . Định_kỳ hàng năm , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh làm_việc với tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cùng cấp để kiểm_điểm , đánh_giá tình_hình_thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc tỉnh ; đề_xuất , kiến_nghị với cơ_quan có thẩm_quyền các vấn_đề phát_sinh liên_quan đến thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế . 4 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm hướng_dẫn thực_hiện Khoản 2 Điều 6 của Nghị_định này . 5 . Hàng năm trước ngày 15 tháng 11 , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm gửi báo_cáo kết_quả thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế về Bộ Nội_vụ để tổng_hợp báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . Bộ Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp với Ban Tổ_chức Trung_ương làm_việc với Đảng_ủy khối doanh_nghiệp Trung_ương , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ở Trung_ương đánh_giá tình_hình_thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế , kịp_thời đề_xuất , kiến_nghị những vấn_đề phát_sinh liên_quan . 6 . Sau 5 năm tổ_chức triển_khai thực_hiện , Chính_phủ chủ_trì tổ_chức sơ_kết đánh_giá kết_quả_thực_hiện Nghị_định này .
Điều 4 . Trách_nhiệm của các Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trong hoạt_động hỗ_trợ pháp_lý cho doanh_nghiệp Trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ và quyền_hạn của mình , các Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm : 1 . Chỉ_đạo các cơ_quan chuyên_môn chủ_động nắm_bắt nhu_cầu hỗ_trợ pháp_lý của doanh_nghiệp ; 2 . Tổ_chức thực_hiện các hoạt_động hỗ_trợ pháp_lý cho doanh_nghiệp theo quy_định tại Nghị_định này .
Trách_nhiệm thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế được quy_định
Điều 9 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Căn_cứ nguyên_tắc , điều_kiện và quy_định tại Điều 3 , Điều 4 và Điều 5 của Nghị_định này , cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp và người lao_động phối_hợp tiến_hành thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế . 2 . Đối_với doanh_nghiệp tư_nhân , doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của nhà đầu_tư nước_ngoài còn gặp khó_khăn trong việc thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thì trong thời_gian từ năm 2014 - 2016 giao Bộ Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ban , ngành , đoàn_thể ở Trung_ương , địa_phương và cơ_quan có liên_quan tổ_chức làm điểm tại một_số tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , sau đó tổ_chức sơ_kết đánh_giá , rút kinh_nghiệm để nhân rộng trong cả nước . 3 . Định_kỳ hàng năm , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh làm_việc với tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cùng cấp để kiểm_điểm , đánh_giá tình_hình_thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc tỉnh ; đề_xuất , kiến_nghị với cơ_quan có thẩm_quyền các vấn_đề phát_sinh liên_quan đến thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế . 4 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm hướng_dẫn thực_hiện Khoản 2 Điều 6 của Nghị_định này . 5 . Hàng năm trước ngày 15 tháng 11 , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm gửi báo_cáo kết_quả thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế về Bộ Nội_vụ để tổng_hợp báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . Bộ Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp với Ban Tổ_chức Trung_ương làm_việc với Đảng_ủy khối doanh_nghiệp Trung_ương , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ở Trung_ương đánh_giá tình_hình_thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế , kịp_thời đề_xuất , kiến_nghị những vấn_đề phát_sinh liên_quan . 6 . Sau 5 năm tổ_chức triển_khai thực_hiện , Chính_phủ chủ_trì tổ_chức sơ_kết đánh_giá kết_quả_thực_hiện Nghị_định này .
Điều 7 . Trách_nhiệm của tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên nơi doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính có trách_nhiệm : 1 . Hướng_dẫn , giúp_đỡ doanh_nghiệp chưa thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội thực_hiện các thủ_tục thành_lập khi đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 2 . Kiểm_tra , đôn_đốc việc thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp để đại_diện , bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động , góp_phần doanh_nghiệp phát_triển bền_vững .
Thủ_tục thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế cấp tỉnh
Điều 9 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Căn_cứ nguyên_tắc , điều_kiện và quy_định tại Điều 3 , Điều 4 và Điều 5 của Nghị_định này , cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp và người lao_động phối_hợp tiến_hành thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế . 2 . Đối_với doanh_nghiệp tư_nhân , doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của nhà đầu_tư nước_ngoài còn gặp khó_khăn trong việc thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thì trong thời_gian từ năm 2014 - 2016 giao Bộ Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ban , ngành , đoàn_thể ở Trung_ương , địa_phương và cơ_quan có liên_quan tổ_chức làm điểm tại một_số tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , sau đó tổ_chức sơ_kết đánh_giá , rút kinh_nghiệm để nhân rộng trong cả nước . 3 . Định_kỳ hàng năm , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh làm_việc với tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội cùng cấp để kiểm_điểm , đánh_giá tình_hình_thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc tỉnh ; đề_xuất , kiến_nghị với cơ_quan có thẩm_quyền các vấn_đề phát_sinh liên_quan đến thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế . 4 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm hướng_dẫn thực_hiện Khoản 2 Điều 6 của Nghị_định này . 5 . Hàng năm trước ngày 15 tháng 11 , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm gửi báo_cáo kết_quả thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế về Bộ Nội_vụ để tổng_hợp báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . Bộ Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp với Ban Tổ_chức Trung_ương làm_việc với Đảng_ủy khối doanh_nghiệp Trung_ương , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ở Trung_ương đánh_giá tình_hình_thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế , kịp_thời đề_xuất , kiến_nghị những vấn_đề phát_sinh liên_quan . 6 . Sau 5 năm tổ_chức triển_khai thực_hiện , Chính_phủ chủ_trì tổ_chức sơ_kết đánh_giá kết_quả_thực_hiện Nghị_định này .
Điều 3 . Nguyên_tắc , điều_kiện thành_lập 1 . Tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp hoạt_động trong khuôn_khổ Hiến_pháp , pháp_luật và theo Điều_lệ Đảng , Điều_lệ các tổ_chức chính_trị - xã_hội và phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong doanh_nghiệp thuộc mọi thành_phần kinh_tế khi có đủ số người lao_động là đảng_viên , đoàn_viên , hội_viên theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức đó . 3 . Người lao_động trong doanh_nghiệp có nhu_cầu , hoặc mong_muốn tham_gia hoạt_động , được cấp ủy đảng cấp trên cơ_sở , tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp trên hướng_dẫn thành_lập tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp . 4 . Doanh_nghiệp có nghĩa_vụ tôn_trọng , tạo điều_kiện thuận_lợi để người lao_động thành_lập và tham_gia hoạt_động trong tổ_chức Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội tại doanh_nghiệp .
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định về việc sửa_đổi công_tác y_tế của Bộ Công giáo_dục Việt_Nam là khi nào ?
Điều 10 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2014 .
Điều 4 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 32 / 2008 / NĐ - CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo .
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định về việc sửa_đổi công_tác y_tế của Bộ Công giáo_dục Việt_Nam là bao_lâu ?
Điều 10 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2014 .
Điều 4 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 32 / 2008 / NĐ - CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo .
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định Cơ_quan Nội quyết của Cơ_quan Nội quyết của Chính_phủ được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2014 .
Điều 10 . Hiệu_lực của Nghị_định Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành sau 15 ngày , kể từ ngày đăng Công_báo . Những quy_định trước đây trái với Nghị_định này đều bãi_bỏ .
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định sửa_đổi được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2014 .
Điều 27 . Hiệu_lực của Nghị_định Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành sau 15 ngày , kể từ ngày ký ; các quy_định trước đây trái với Nghị_định này đều bãi_bỏ .
Phạm_vi điều_chỉnh thông_tư hạch_toán tài_sản kết_cấu đường_bộ được quy_định thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về chứng từ kế_toán , tài_khoản kế_toán và sổ kế_toán dùng để hạch_toán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ( sau đây gọi là tài_sản hạ_tầng đường_bộ , viết tắt là TSHTĐB ) .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định việc tổ_chức thực_hiện đấu_giá quyền sử_dụng đất để giao đất có thu tiền_sử_dụng đất hoặc cho thuê đất .
Phạm_vi điều_chỉnh thông_tư hạch_toán tài_sản kết_cấu đường_bộ là bao_nhiêu ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về chứng từ kế_toán , tài_khoản kế_toán và sổ kế_toán dùng để hạch_toán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ( sau đây gọi là tài_sản hạ_tầng đường_bộ , viết tắt là TSHTĐB ) .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về : 1 . Quy_trình sử_dụng phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ của các cơ_quan , tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác , bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ . 2 . Việc sử_dụng kết_quả thu được từ phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ do các cơ_quan , tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác , bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ cung_cấp làm căn_cứ để xác_định vi_phạm hành_chính và xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ .
Phạm_vi điều_chỉnh thông_tư về kế_toán kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về chứng từ kế_toán , tài_khoản kế_toán và sổ kế_toán dùng để hạch_toán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ( sau đây gọi là tài_sản hạ_tầng đường_bộ , viết tắt là TSHTĐB ) .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định việc tổ_chức thực_hiện đấu_giá quyền sử_dụng đất để giao đất có thu tiền_sử_dụng đất hoặc cho thuê đất .
Thông_tư về sổ kế_toán và tài_khoản kế_toán được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về chứng từ kế_toán , tài_khoản kế_toán và sổ kế_toán dùng để hạch_toán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ( sau đây gọi là tài_sản hạ_tầng đường_bộ , viết tắt là TSHTĐB ) .
Điều 25 . Sổ kế_toán và hệ_thống sổ kế_toán 1 . Sổ kế_toán dùng để ghi_chép , hệ_thống và lưu_giữ toàn_bộ các nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính đã phát_sinh có liên_quan đến đơn_vị kế_toán . 2 . Sổ kế_toán phải ghi rõ tên đơn_vị kế_toán ; tên sổ ; ngày , tháng , năm lập sổ ; ngày , tháng , năm khóa sổ ; chữ_ký của người lập sổ , kế_toán_trưởng và người đại_diện theo pháp_luật của đơn_vị kế_toán ; số trang ; đóng_dấu giáp_lai . 3 . Sổ kế_toán phải có các nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Ngày , tháng ghi sổ ; b ) Số_hiệu và ngày , tháng của chứng từ kế_toán dùng làm căn_cứ ghi sổ ; c ) Tóm_tắt nội_dung của nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh ; d ) Số tiền_của nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh ghi vào các tài_khoản kế_toán ; đ ) Số_dư đầu kỳ , số tiền phát_sinh trong kỳ , số_dư cuối kỳ . 4 . Sổ kế_toán gồm sổ kế_toán tổng_hợp và sổ kế_toán chi_tiết . 5 . Bộ Tài_chính quy_định cụ_thể về hình_thức kế_toán , hệ_thống sổ kế_toán và sổ kế_toán .
Quy_định về đối_tượng áp_dụng thông_tư hạch_toán đường_bộ
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các cơ_quan , đơn_vị ( sau đây gọi là đơn_vị ) thực_hiện hạch_toán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ theo quy_định tại Điều 18 Nghị_định số 10 / 2013 / NĐ - CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính_phủ , gồm : 1 . Cục quản_lý đường_bộ hoặc cơ_quan , đơn_vị được Bộ , cơ_quan Trung_ương giao trực_tiếp_quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ; 2 . Sở Giao_thông vận_tải ; 3 . Ủy_ban nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ) ; 4 . Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp xã ) ; 5 . Các đơn_vị khác được cơ_quan có thẩm_quyền giao thực_hiện hạch_toán tài_sản hạ_tầng đường_bộ .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan quản_lý đường_bộ , người quản_lý sử_dụng công_trình đường_bộ , đơn_vị bảo_dưỡng thường_xuyên , vận_hành khai_thác công_trình đường_bộ và tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
Quy_định về đối_tượng áp_dụng thông_tư hạch_toán đơn_vị thực_hiện việc xây_dựng đường_bộ
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các cơ_quan , đơn_vị ( sau đây gọi là đơn_vị ) thực_hiện hạch_toán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ theo quy_định tại Điều 18 Nghị_định số 10 / 2013 / NĐ - CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính_phủ , gồm : 1 . Cục quản_lý đường_bộ hoặc cơ_quan , đơn_vị được Bộ , cơ_quan Trung_ương giao trực_tiếp_quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ; 2 . Sở Giao_thông vận_tải ; 3 . Ủy_ban nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ) ; 4 . Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp xã ) ; 5 . Các đơn_vị khác được cơ_quan có thẩm_quyền giao thực_hiện hạch_toán tài_sản hạ_tầng đường_bộ .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan quản_lý đường_bộ , người quản_lý sử_dụng công_trình đường_bộ , đơn_vị bảo_dưỡng thường_xuyên , vận_hành khai_thác công_trình đường_bộ và tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
Ủy_ban có thẩm_quyền quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các cơ_quan , đơn_vị ( sau đây gọi là đơn_vị ) thực_hiện hạch_toán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ theo quy_định tại Điều 18 Nghị_định số 10 / 2013 / NĐ - CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính_phủ , gồm : 1 . Cục quản_lý đường_bộ hoặc cơ_quan , đơn_vị được Bộ , cơ_quan Trung_ương giao trực_tiếp_quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ; 2 . Sở Giao_thông vận_tải ; 3 . Ủy_ban nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ) ; 4 . Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp xã ) ; 5 . Các đơn_vị khác được cơ_quan có thẩm_quyền giao thực_hiện hạch_toán tài_sản hạ_tầng đường_bộ .
Điều 14 . Xác_định cơ_quan chịu trách_nhiệm xử_lý 1 . Trường_hợp nguyên_nhân và giải_pháp khắc_phục có liên_quan đến cầu_đường , cơ_quan trực_tiếp_quản_lý đường_bộ phải xử_lý ngay sau khi cấp có thẩm_quyền dưới đây phê_duyệt : a ) Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam đối_với hệ_thống quốc_lộ . b ) Uỷ_ban nhân_dân cấp tỉnh đối_với các hệ_thống đường địa_phương . c ) Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền đối_với đường được đầu_tư theo hình_thức BOT. d ) Tổ_chức , cá_nhân có đường chuyên_dùng đối_với đường chuyên_dùng . 2 . Trường_hợp nguyên_nhân và giải_pháp khắc_phục khác thì cơ_quan trực_tiếp_quản_lý đường_bộ kiến_nghị cơ_quan , đơn_vị có trách_nhiệm xử_lý theo thẩm_quyền .
Người giao tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ được quy_định thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các cơ_quan , đơn_vị ( sau đây gọi là đơn_vị ) thực_hiện hạch_toán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ theo quy_định tại Điều 18 Nghị_định số 10 / 2013 / NĐ - CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính_phủ , gồm : 1 . Cục quản_lý đường_bộ hoặc cơ_quan , đơn_vị được Bộ , cơ_quan Trung_ương giao trực_tiếp_quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ; 2 . Sở Giao_thông vận_tải ; 3 . Ủy_ban nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ) ; 4 . Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp xã ) ; 5 . Các đơn_vị khác được cơ_quan có thẩm_quyền giao thực_hiện hạch_toán tài_sản hạ_tầng đường_bộ .
Điều 538 . Giao tài_sản cho bên nhận tài_sản 1 . Bên nhận tài_sản có_thể là bên thuê vận_chuyển tài_sản hoặc là người thứ ba được bên thuê vận_chuyển chỉ_định nhận tài_sản . 2 . Bên vận_chuyển phải giao tài_sản đầy_đủ , đúng thời_hạn và địa_điểm cho bên nhận tài_sản theo thỏa_thuận . 3 . Trường_hợp tài_sản đã được chuyển đến địa_điểm giao tài_sản đúng thời_hạn nhưng không có bên nhận tài_sản thì bên vận_chuyển có_thể gửi số tài_sản đó tại nơi nhận gửi giữ và phải báo ngay cho bên thuê vận_chuyển hoặc người thứ ba được bên thuê vận_chuyển chỉ_định nhận tài_sản . Bên thuê vận_chuyển hoặc người thứ ba được bên thuê vận_chuyển chỉ_định nhận tài_sản phải chịu chi_phí hợp_lý phát_sinh từ việc gửi giữ tài_sản . Nghĩa_vụ giao tài_sản hoàn_thành khi tài_sản đã được gửi giữ và bên thuê vận_chuyển hoặc người thứ ba được bên thuê vận_chuyển chỉ_định nhận tài_sản đã được thông_báo về việc gửi giữ .
Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB tăng được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành_tài_sản hạ_tầng đường_bộ 1 . Tài_khoản này phản_ánh số hiện có và tình_hình biến_động nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB của đơn_vị . 2 . Nguyên_tắc hạch_toán Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành_tài_sản hạ_tầng đường_bộ a ) Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB tăng trong các trường_hợp : - Nhận TSHTĐB do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao hoặc đơn_vị khác bàn_giao ; - Đánh_giá lại TSHTĐB theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; - Nâng_cấp , mở_rộng TSHTĐB theo dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . b ) Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB giảm trong các trường_hợp : - Phản_ánh giá_trị hao_mòn TSHTĐB trong quá_trình sử_dụng ; - Các trường_hợp ghi giảm TSHTĐB : Thanh_lý , chuyển_giao cho đơn_vị khác tiếp_tục quản_lý và hạch_toán ; - Bị hư_hỏng nghiêm_trọng do thiên_tai , địch_họa , sự_cố bất_khả_kháng hoặc những tác_động đột_xuất khác . 3 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh của Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB a ) Bên Nợ Tài_khoản 467 : Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB giảm do : - Phản_ánh giá_trị hao_mòn của TSHTĐB hàng năm ; - Giá_trị còn lại của TSHTĐB thanh_lý , chuyển_giao theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và các trường_hợp giảm khác ; - Giảm nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB ( giá_trị còn lại ) do đánh_giá lại ( trường_hợp giảm ) . b ) Bên Có Tài_khoản 467 : Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB tăng do : - Giá_trị TSHTĐB xây_dựng hoàn_thành , bàn_giao đưa vào sử_dụng ; - Giá_trị TSHTĐB nhận của các đơn_vị khác bàn_giao ; - Tăng nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB ( giá_trị còn lại ) do đánh_giá lại ( trường_hợp tăng ) . c ) Số_dư bên Có Tài_khoản 467 : số_dư phản_ánh nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB hiện có của đơn_vị . 4 . Phương_pháp hạch_toán kế_toán một_số hoạt_động_kinh_tế chủ_yếu - TSHTĐB tăng do được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao quản_lý : Căn_cứ hồ_sơ của tài_sản nhận bàn_giao và các văn_bản liên_quan , ghi : Nợ TK 217 - TSHTĐB ( Nguyên giá ) Có TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB ( Giá_trị hao_mòn lũy kế ) ( nếu có ) Có TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB. - TSHTĐB tăng do nhận điều_chuyển từ đơn_vị khác , căn_cứ hồ_sơ của tài_sản điều_chuyển và quyết_định điều_chuyển , ghi : Nợ TK 217 - TSHTĐB ( Nguyên giá ) Có TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB ( Giá_trị hao_mòn lũy kế ) Có TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB ( Giá_trị còn lại ) . - Tính và phản_ánh giá_trị hao_mòn của TSHTĐB , căn_cứ vào Bảng tính hao_mòn TSHTĐB , ghi : Nợ TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB Có TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB.
Điều 7 . Nguồn kinh_phí thực_hiện phụ_cấp thâm_niên , phụ_cấp ưu_đãi nghề 1 . Nguồn kinh_phí thực_hiện chế_độ phụ_cấp thâm_niên , phụ_cấp ưu_đãi nghề quy_định tại Thông_tư này do ngân_sách nhà_nước đảm_bảo và giao trong dự_toán ngân_sách hàng năm của cơ_quan , đơn_vị theo phân_cấp quản_lý ngân_sách nhà_nước hiện_hành . 2 . Việc lập , phân_bổ dự_toán , quản_lý , sử_dụng và thanh quyết_toán kinh_phí thực_hiện theo quy_định hiện_hành của Luật Ngân_sách Nhà_nước .
Phương_pháp hạch_toán nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành_tài_sản hạ_tầng đường_bộ 1 . Tài_khoản này phản_ánh số hiện có và tình_hình biến_động nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB của đơn_vị . 2 . Nguyên_tắc hạch_toán Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành_tài_sản hạ_tầng đường_bộ a ) Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB tăng trong các trường_hợp : - Nhận TSHTĐB do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao hoặc đơn_vị khác bàn_giao ; - Đánh_giá lại TSHTĐB theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; - Nâng_cấp , mở_rộng TSHTĐB theo dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . b ) Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB giảm trong các trường_hợp : - Phản_ánh giá_trị hao_mòn TSHTĐB trong quá_trình sử_dụng ; - Các trường_hợp ghi giảm TSHTĐB : Thanh_lý , chuyển_giao cho đơn_vị khác tiếp_tục quản_lý và hạch_toán ; - Bị hư_hỏng nghiêm_trọng do thiên_tai , địch_họa , sự_cố bất_khả_kháng hoặc những tác_động đột_xuất khác . 3 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh của Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB a ) Bên Nợ Tài_khoản 467 : Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB giảm do : - Phản_ánh giá_trị hao_mòn của TSHTĐB hàng năm ; - Giá_trị còn lại của TSHTĐB thanh_lý , chuyển_giao theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và các trường_hợp giảm khác ; - Giảm nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB ( giá_trị còn lại ) do đánh_giá lại ( trường_hợp giảm ) . b ) Bên Có Tài_khoản 467 : Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB tăng do : - Giá_trị TSHTĐB xây_dựng hoàn_thành , bàn_giao đưa vào sử_dụng ; - Giá_trị TSHTĐB nhận của các đơn_vị khác bàn_giao ; - Tăng nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB ( giá_trị còn lại ) do đánh_giá lại ( trường_hợp tăng ) . c ) Số_dư bên Có Tài_khoản 467 : số_dư phản_ánh nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB hiện có của đơn_vị . 4 . Phương_pháp hạch_toán kế_toán một_số hoạt_động_kinh_tế chủ_yếu - TSHTĐB tăng do được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao quản_lý : Căn_cứ hồ_sơ của tài_sản nhận bàn_giao và các văn_bản liên_quan , ghi : Nợ TK 217 - TSHTĐB ( Nguyên giá ) Có TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB ( Giá_trị hao_mòn lũy kế ) ( nếu có ) Có TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB. - TSHTĐB tăng do nhận điều_chuyển từ đơn_vị khác , căn_cứ hồ_sơ của tài_sản điều_chuyển và quyết_định điều_chuyển , ghi : Nợ TK 217 - TSHTĐB ( Nguyên giá ) Có TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB ( Giá_trị hao_mòn lũy kế ) Có TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB ( Giá_trị còn lại ) . - Tính và phản_ánh giá_trị hao_mòn của TSHTĐB , căn_cứ vào Bảng tính hao_mòn TSHTĐB , ghi : Nợ TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB Có TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB.
Điều 5 . Phương_pháp lập tổng mức đầu_tư 1 . Các phương_pháp lập tổng mức đầu_tư quy_định tại Điều 29 Nghị_định số 102 / 2009 / NĐ - CP được hướng_dẫn cụ_thể tại Phụ_lục số 1 của Thông_tư này . Chủ đầu_tư , tổ_chức tư_vấn lập dự_án ứng_dụng công_nghệ thông_tin có trách_nhiệm lựa_chọn phương_pháp lập tổng mức đầu_tư phù_hợp với đặc_điểm , yêu_cầu của dự_án . 2 . Trong trường_hợp chưa xác_định được tổng mức đầu_tư , chủ đầu_tư lập dự_toán cho các công_việc triển_khai chuẩn_bị đầu_tư . Các chi_phí này thuộc chi_phí quản_lý dự_án trong tổng mức đầu_tư được phê_duyệt . 3 . Một_số khoản mục chi_phí thuộc nội_dung chi_phí quản_lý dự_án , chi_phí tư_vấn , chi_phí khác của dự_án nếu chưa có quy_định hoặc chưa tính được ngay thì được bổ_sung và dự_tính để đưa vào tổng mức đầu_tư .
Phương_pháp hạch_toán nguồn kinh_phí đã hình_thành_tài_sản hạ_tầng đường_bộ được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành_tài_sản hạ_tầng đường_bộ 1 . Tài_khoản này phản_ánh số hiện có và tình_hình biến_động nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB của đơn_vị . 2 . Nguyên_tắc hạch_toán Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành_tài_sản hạ_tầng đường_bộ a ) Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB tăng trong các trường_hợp : - Nhận TSHTĐB do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao hoặc đơn_vị khác bàn_giao ; - Đánh_giá lại TSHTĐB theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; - Nâng_cấp , mở_rộng TSHTĐB theo dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . b ) Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB giảm trong các trường_hợp : - Phản_ánh giá_trị hao_mòn TSHTĐB trong quá_trình sử_dụng ; - Các trường_hợp ghi giảm TSHTĐB : Thanh_lý , chuyển_giao cho đơn_vị khác tiếp_tục quản_lý và hạch_toán ; - Bị hư_hỏng nghiêm_trọng do thiên_tai , địch_họa , sự_cố bất_khả_kháng hoặc những tác_động đột_xuất khác . 3 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh của Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB a ) Bên Nợ Tài_khoản 467 : Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB giảm do : - Phản_ánh giá_trị hao_mòn của TSHTĐB hàng năm ; - Giá_trị còn lại của TSHTĐB thanh_lý , chuyển_giao theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và các trường_hợp giảm khác ; - Giảm nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB ( giá_trị còn lại ) do đánh_giá lại ( trường_hợp giảm ) . b ) Bên Có Tài_khoản 467 : Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB tăng do : - Giá_trị TSHTĐB xây_dựng hoàn_thành , bàn_giao đưa vào sử_dụng ; - Giá_trị TSHTĐB nhận của các đơn_vị khác bàn_giao ; - Tăng nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB ( giá_trị còn lại ) do đánh_giá lại ( trường_hợp tăng ) . c ) Số_dư bên Có Tài_khoản 467 : số_dư phản_ánh nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB hiện có của đơn_vị . 4 . Phương_pháp hạch_toán kế_toán một_số hoạt_động_kinh_tế chủ_yếu - TSHTĐB tăng do được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao quản_lý : Căn_cứ hồ_sơ của tài_sản nhận bàn_giao và các văn_bản liên_quan , ghi : Nợ TK 217 - TSHTĐB ( Nguyên giá ) Có TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB ( Giá_trị hao_mòn lũy kế ) ( nếu có ) Có TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB. - TSHTĐB tăng do nhận điều_chuyển từ đơn_vị khác , căn_cứ hồ_sơ của tài_sản điều_chuyển và quyết_định điều_chuyển , ghi : Nợ TK 217 - TSHTĐB ( Nguyên giá ) Có TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB ( Giá_trị hao_mòn lũy kế ) Có TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB ( Giá_trị còn lại ) . - Tính và phản_ánh giá_trị hao_mòn của TSHTĐB , căn_cứ vào Bảng tính hao_mòn TSHTĐB , ghi : Nợ TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB Có TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB.
Điều 6 . Quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ tính thành vốn nhà_nước tại doanh_nghiệp 1 . Trình_tự , thủ_tục giao tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ cho doanh_nghiệp kinh_doanh kết_cấu_hạ_tầng đường_bộ theo hình_thức đầu_tư vốn nhà_nước tại doanh_nghiệp được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp , pháp_luật chuyên_ngành về đường_bộ và pháp_luật có liên_quan . Bộ Giao_thông vận_tải , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , lựa_chọn danh_mục tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ để báo_cáo cơ_quan , người có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật quyết_định việc giao quản_lý_tài_sản theo hình_thức đầu_tư vốn nhà_nước tại doanh_nghiệp . Không thực_hiện theo hình_thức đầu_tư vốn nhà_nước tại doanh_nghiệp đối_với tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ là đường , cầu , hầm đường_bộ , kho bảo_quản vật_tư dự_phòng , trung_tâm ITS quy_định tại các điểm a , b , c , l , m khoản 1 Điều 4 Nghị_định này . 2 . Việc quản_lý , sử_dụng tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ tính thành_phần vốn nhà_nước tại doanh_nghiệp được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp , pháp_luật chuyên_ngành về đường_bộ và pháp_luật có liên_quan . 3 . Việc xác_định lại giá_trị tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ để tính thành_phần vốn nhà_nước tại doanh_nghiệp thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp , pháp_luật về giá và pháp_luật có liên_quan .
Phương_pháp hạch_toán nguồn kinh_phí đã hình_thành_tài_sản hạ_tầng đường_bộ từ khi nào ?
Điều 5 . Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành_tài_sản hạ_tầng đường_bộ 1 . Tài_khoản này phản_ánh số hiện có và tình_hình biến_động nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB của đơn_vị . 2 . Nguyên_tắc hạch_toán Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành_tài_sản hạ_tầng đường_bộ a ) Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB tăng trong các trường_hợp : - Nhận TSHTĐB do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao hoặc đơn_vị khác bàn_giao ; - Đánh_giá lại TSHTĐB theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; - Nâng_cấp , mở_rộng TSHTĐB theo dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . b ) Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB giảm trong các trường_hợp : - Phản_ánh giá_trị hao_mòn TSHTĐB trong quá_trình sử_dụng ; - Các trường_hợp ghi giảm TSHTĐB : Thanh_lý , chuyển_giao cho đơn_vị khác tiếp_tục quản_lý và hạch_toán ; - Bị hư_hỏng nghiêm_trọng do thiên_tai , địch_họa , sự_cố bất_khả_kháng hoặc những tác_động đột_xuất khác . 3 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh của Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB a ) Bên Nợ Tài_khoản 467 : Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB giảm do : - Phản_ánh giá_trị hao_mòn của TSHTĐB hàng năm ; - Giá_trị còn lại của TSHTĐB thanh_lý , chuyển_giao theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và các trường_hợp giảm khác ; - Giảm nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB ( giá_trị còn lại ) do đánh_giá lại ( trường_hợp giảm ) . b ) Bên Có Tài_khoản 467 : Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB tăng do : - Giá_trị TSHTĐB xây_dựng hoàn_thành , bàn_giao đưa vào sử_dụng ; - Giá_trị TSHTĐB nhận của các đơn_vị khác bàn_giao ; - Tăng nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB ( giá_trị còn lại ) do đánh_giá lại ( trường_hợp tăng ) . c ) Số_dư bên Có Tài_khoản 467 : số_dư phản_ánh nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB hiện có của đơn_vị . 4 . Phương_pháp hạch_toán kế_toán một_số hoạt_động_kinh_tế chủ_yếu - TSHTĐB tăng do được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao quản_lý : Căn_cứ hồ_sơ của tài_sản nhận bàn_giao và các văn_bản liên_quan , ghi : Nợ TK 217 - TSHTĐB ( Nguyên giá ) Có TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB ( Giá_trị hao_mòn lũy kế ) ( nếu có ) Có TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB. - TSHTĐB tăng do nhận điều_chuyển từ đơn_vị khác , căn_cứ hồ_sơ của tài_sản điều_chuyển và quyết_định điều_chuyển , ghi : Nợ TK 217 - TSHTĐB ( Nguyên giá ) Có TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB ( Giá_trị hao_mòn lũy kế ) Có TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB ( Giá_trị còn lại ) . - Tính và phản_ánh giá_trị hao_mòn của TSHTĐB , căn_cứ vào Bảng tính hao_mòn TSHTĐB , ghi : Nợ TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB Có TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB.
Điều 24 . Hình_thức xử_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi 1 . Thu_hồi tài_sản . 2 . Điều_chuyển tài_sản . 3 . Bán tài_sản . 4 . Sử_dụng tài_sản cấu_hạ_tầng hạ_tầng thủy_lợi để thanh_toán cho nhà đầu_tư khi thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình theo hình_thức hợp_đồng xây_dựng - chuyển_giao . 5 . Thanh_lý_tài_sản . 6 . Xử_lý_tài_sản trong trường_hợp bị mất , bị hủy_hoại . 7 . Hình_thức xử_lý khác theo quy_định của pháp_luật .
Nguyên_tắc hạch_toán Tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy thác được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác 1 . Tài_khoản này phản_ánh giá_trị TSHTĐB của đơn_vị có TSHTĐB nhưng ủy thác cho đơn_vị khác quản_lý . Giá_trị TSHTĐ giao_ủy thác là giá_trị ghi trong Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. 2 . Nguyên_tắc hạch_toán Tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác Đơn_vị được giao hạch_toán TSHTĐB nhưng ủy thác cho đơn_vị khác quản_lý phải theo_dõi giá_trị và tình_hình tăng , giảm_giá_trị TSHTĐB , hao_mòn TSHTĐB , giá_trị còn lại của TSHTĐB giao_ủy thác trên các TK 217 - TSHTĐB , TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB , TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB đồng_thời phản_ánh giá_trị TSHTĐB giao_ủy thác trên TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác . 3 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh của tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác a ) Bên Nợ Tài_khoản 010 : Giá_trị TSHTĐB_ủy thác cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý . b ) Bên Có Tài_khoản 010 : Giá_trị TSHTĐB_ủy thác nhận lại do kết_thúc việc ủy thác . c ) Số_dư bên Nợ : Giá_trị TSHTĐB đang ủy thác cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý . 4 . Phương_pháp hạch_toán kế_toán một_số hoạt_động_kinh_tế chủ_yếu - Khi giao TSHTĐB cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý , căn_cứ Quyết_định ủy_thác của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và Biên_bản bàn_giao TSHTĐB , ghi đơn vào bên Nợ TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác theo nguyên giá ghi trên Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. - Khi thu_hồi Quyết_định ủy thác , ghi đơn vào bên Có TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác .
Điều 4 . Nguyên_tắc huy_động các nguồn tài_chính 1 . Các nhiệm_vụ thuộc Đề_án 844 phải có phương_án huy_động các nguồn tài_chính , trong đó nêu đầy_đủ nhu_cầu về kinh_phí , chi_tiết theo từng nguồn nêu tại Điều 2 của Thông_tư này và thuyết_minh rõ khả_năng huy_động các nguồn tài_chính để thực_hiện . 2 . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khi phê_duyệt nhiệm_vụ thuộc Đề_án 844 , căn_cứ vào quy_định tại Thông_tư này xác_định mức chi từ nguồn kinh_phí khác thực_hiện nhiệm_vụ , đảm_bảo cơ_cấu tài_chính , kinh_phí thực_hiện Đề_án 844 . 3 . Các tổ_chức , cá_nhân thực_hiện nhiệm_vụ có trách_nhiệm chủ_động huy_động các nguồn_lực ngoài ngân_sách , sử_dụng và giải_ngân nguồn kinh_phí huy_động theo đúng phương_án huy_động các nguồn tài_chính , đảm_bảo về cơ_cấu theo tỷ_lệ với nguồn ngân_sách nhà_nước đã được phê_duyệt . 4 . Định_mức chi , công_tác hạch_toán , quyết_toán nguồn kinh_phí khác được thực_hiện theo các quy_định hiện_hành đối_với từng loại nguồn vốn , khuyến_khích các đơn_vị thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư này .
Nguyên_tắc hạch_toán Tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy thác được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác 1 . Tài_khoản này phản_ánh giá_trị TSHTĐB của đơn_vị có TSHTĐB nhưng ủy thác cho đơn_vị khác quản_lý . Giá_trị TSHTĐ giao_ủy thác là giá_trị ghi trong Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. 2 . Nguyên_tắc hạch_toán Tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác Đơn_vị được giao hạch_toán TSHTĐB nhưng ủy thác cho đơn_vị khác quản_lý phải theo_dõi giá_trị và tình_hình tăng , giảm_giá_trị TSHTĐB , hao_mòn TSHTĐB , giá_trị còn lại của TSHTĐB giao_ủy thác trên các TK 217 - TSHTĐB , TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB , TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB đồng_thời phản_ánh giá_trị TSHTĐB giao_ủy thác trên TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác . 3 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh của tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác a ) Bên Nợ Tài_khoản 010 : Giá_trị TSHTĐB_ủy thác cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý . b ) Bên Có Tài_khoản 010 : Giá_trị TSHTĐB_ủy thác nhận lại do kết_thúc việc ủy thác . c ) Số_dư bên Nợ : Giá_trị TSHTĐB đang ủy thác cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý . 4 . Phương_pháp hạch_toán kế_toán một_số hoạt_động_kinh_tế chủ_yếu - Khi giao TSHTĐB cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý , căn_cứ Quyết_định ủy_thác của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và Biên_bản bàn_giao TSHTĐB , ghi đơn vào bên Nợ TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác theo nguyên giá ghi trên Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. - Khi thu_hồi Quyết_định ủy thác , ghi đơn vào bên Có TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác .
Điều 4 . Nguyên_tắc huy_động các nguồn tài_chính 1 . Các nhiệm_vụ thuộc Đề_án 844 phải có phương_án huy_động các nguồn tài_chính , trong đó nêu đầy_đủ nhu_cầu về kinh_phí , chi_tiết theo từng nguồn nêu tại Điều 2 của Thông_tư này và thuyết_minh rõ khả_năng huy_động các nguồn tài_chính để thực_hiện . 2 . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khi phê_duyệt nhiệm_vụ thuộc Đề_án 844 , căn_cứ vào quy_định tại Thông_tư này xác_định mức chi từ nguồn kinh_phí khác thực_hiện nhiệm_vụ , đảm_bảo cơ_cấu tài_chính , kinh_phí thực_hiện Đề_án 844 . 3 . Các tổ_chức , cá_nhân thực_hiện nhiệm_vụ có trách_nhiệm chủ_động huy_động các nguồn_lực ngoài ngân_sách , sử_dụng và giải_ngân nguồn kinh_phí huy_động theo đúng phương_án huy_động các nguồn tài_chính , đảm_bảo về cơ_cấu theo tỷ_lệ với nguồn ngân_sách nhà_nước đã được phê_duyệt . 4 . Định_mức chi , công_tác hạch_toán , quyết_toán nguồn kinh_phí khác được thực_hiện theo các quy_định hiện_hành đối_với từng loại nguồn vốn , khuyến_khích các đơn_vị thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư này .
Phương_pháp hạch_toán và phản_ánh tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy thác được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác 1 . Tài_khoản này phản_ánh giá_trị TSHTĐB của đơn_vị có TSHTĐB nhưng ủy thác cho đơn_vị khác quản_lý . Giá_trị TSHTĐ giao_ủy thác là giá_trị ghi trong Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. 2 . Nguyên_tắc hạch_toán Tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác Đơn_vị được giao hạch_toán TSHTĐB nhưng ủy thác cho đơn_vị khác quản_lý phải theo_dõi giá_trị và tình_hình tăng , giảm_giá_trị TSHTĐB , hao_mòn TSHTĐB , giá_trị còn lại của TSHTĐB giao_ủy thác trên các TK 217 - TSHTĐB , TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB , TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB đồng_thời phản_ánh giá_trị TSHTĐB giao_ủy thác trên TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác . 3 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh của tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác a ) Bên Nợ Tài_khoản 010 : Giá_trị TSHTĐB_ủy thác cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý . b ) Bên Có Tài_khoản 010 : Giá_trị TSHTĐB_ủy thác nhận lại do kết_thúc việc ủy thác . c ) Số_dư bên Nợ : Giá_trị TSHTĐB đang ủy thác cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý . 4 . Phương_pháp hạch_toán kế_toán một_số hoạt_động_kinh_tế chủ_yếu - Khi giao TSHTĐB cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý , căn_cứ Quyết_định ủy_thác của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và Biên_bản bàn_giao TSHTĐB , ghi đơn vào bên Nợ TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác theo nguyên giá ghi trên Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. - Khi thu_hồi Quyết_định ủy thác , ghi đơn vào bên Có TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác .
Điều 4 . Tài_khoản 101 - Tiền_mặt 1 . Nguyên_tắc kế_toán a . Tài_khoản này phản_ánh tình_hình thu , chi , tồn_quỹ tiền_mặt tại TCVM. Chỉ phản_ánh vào Tài_khoản 101 “ Tiền_mặt ” số tiền_mặt thực_tế nhập , xuất , tồn_quỹ . b . Khi tiến_hành nhập , xuất tiền_mặt phải có giấy nộp tiền , lĩnh tiền , hoặc phiếu thu , phiếu chi , séc lĩnh tiền , ... và có đủ chữ_ký theo quy_định của Luật kế_toán . c . Thủ_quỹ phải có trách_nhiệm mở sổ quỹ tiền_mặt , ghi_chép hàng ngày liên_tục theo trình_tự_phát_sinh các khoản thu , chi , xuất , nhập quỹ tiền_mặt và tính ra số tồn_quỹ . d . Các khoản tiền_mặt do đơn_vị khác và cá_nhân ký cược , ký_quỹ tại TCVM được quản_lý và hạch_toán như các loại tài_sản bằng tiền của đơn_vị . đ . Thủ_quỹ chịu trách_nhiệm quản_lý và nhập , xuất quỹ tiền_mặt . Định_kỳ , thủ_quỹ phải kiểm_kê số tồn_quỹ tiền_mặt thực_tế , đối_chiếu số_liệu sổ quỹ tiền_mặt và sổ kế_toán tiền_mặt . Nếu có chênh_lệch , kế_toán và thủ_quỹ phải kiểm_tra lại để xác_định nguyên_nhân và kiến_nghị biện_pháp xử_lý chênh_lệch . e . Kế_toán phải theo_dõi chi_tiết tiền theo nguyên tệ . Khi phát_sinh các giao_dịch bằng ngoại_tệ và khi đánh_giá lại các khoản mục tiền_tệ có gốc ngoại_tệ tại thời_điểm lập báo_cáo tài_chính , kế_toán phải quy_đổi ngoại_tệ ra Đồng Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật hiện_hành áp_dụng đối_với TCTD. 2 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh Bên Nợ : - Các khoản tiền_mặt nhập quỹ ; - Số tiền_mặt thừa tại quỹ phát_hiện khi kiểm_kê ; - Chênh_lệch tỷ_giá hối_đoái do đánh_giá lại số_dư ngoại_tệ tại thời_điểm_báo_cáo ( trường_hợp tỷ_giá ngoại_tệ tăng so với Đồng Việt_Nam ) . Bên Có : - Các khoản tiền_mặt xuất quỹ ; - Số tiền_mặt thiếu_hụt quỹ phát_hiện khi kiểm_kê ; - Chênh_lệch tỷ_giá hối_đoái do đánh_giá lại số_dư ngoại_tệ báo_cáo ( trường_hợp tỷ_giá ngoại_tệ giảm so với Đồng Việt_Nam ) . Số_dư bên Nợ : Các khoản tiền_mặt còn tồn_quỹ tiền_mặt tại thời_điểm_báo_cáo .
Phương_pháp hạch_toán kế_toán một_số hoạt_động_kinh_tế chủ_yếu trong việc hạch_toán THTDB được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác 1 . Tài_khoản này phản_ánh giá_trị TSHTĐB của đơn_vị có TSHTĐB nhưng ủy thác cho đơn_vị khác quản_lý . Giá_trị TSHTĐ giao_ủy thác là giá_trị ghi trong Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. 2 . Nguyên_tắc hạch_toán Tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác Đơn_vị được giao hạch_toán TSHTĐB nhưng ủy thác cho đơn_vị khác quản_lý phải theo_dõi giá_trị và tình_hình tăng , giảm_giá_trị TSHTĐB , hao_mòn TSHTĐB , giá_trị còn lại của TSHTĐB giao_ủy thác trên các TK 217 - TSHTĐB , TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB , TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB đồng_thời phản_ánh giá_trị TSHTĐB giao_ủy thác trên TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác . 3 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh của tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác a ) Bên Nợ Tài_khoản 010 : Giá_trị TSHTĐB_ủy thác cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý . b ) Bên Có Tài_khoản 010 : Giá_trị TSHTĐB_ủy thác nhận lại do kết_thúc việc ủy thác . c ) Số_dư bên Nợ : Giá_trị TSHTĐB đang ủy thác cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý . 4 . Phương_pháp hạch_toán kế_toán một_số hoạt_động_kinh_tế chủ_yếu - Khi giao TSHTĐB cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý , căn_cứ Quyết_định ủy_thác của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và Biên_bản bàn_giao TSHTĐB , ghi đơn vào bên Nợ TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác theo nguyên giá ghi trên Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. - Khi thu_hồi Quyết_định ủy thác , ghi đơn vào bên Có TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác .
Điều 3 . Phương_pháp kế_toán nghiệp_vụ thi_hành án dân_sự Các đơn_vị thi_hành án khi thực_hiện kế_toán nghiệp_vụ thi_hành án phải thực_hiện phương_pháp “ kế_toán Kép ” nhằm đảm_bảo sự cân_đối giữa thu với chi , giữa vốn với nguồn . Riêng các loại tài_sản kê_biên để thi_hành án trong thời_gian chưa xử_lý hoặc chưa bán đấu_giá thực_hiện phương_pháp “ kế_toán Đơn ” trên các tài_khoản ở ngoài bảng cân_đối tài_khoản .
Kết_cấu và nội_dung phản_ánh của tài_khoản 011 - TSHTĐB nhận ủy thác được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Tài_khoản 011 - TSHTĐB nhận ủy_thác 1 . Tài_khoản này phản_ánh giá_trị TSHTĐB của đơn_vị khác ủy thác cho đơn_vị quản_lý . Giá_trị TSHTĐB do đơn_vị khác ủy thác là giá_trị ghi trong Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. 2 . Nguyên_tắc hạch_toán Tài_khoản 011 - TSHTĐB nhận ủy_thác Đơn_vị nhận ủy thác quản_lý TSHTĐB không phản_ánh và theo_dõi giá_trị của TSHTĐB nhận ủy thác trên các TK 217 - TSHTĐB , TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB , TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB mà phản_ánh và theo_dõi trên TK 011 - TSHTĐB nhận ủy thác . 3 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh của tài_khoản 011 - TSHTĐB nhận ủy_thác a ) Bên Nợ Tài_khoản 011 : Giá_trị TSHTĐB tăng do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền_ủy thác cho đơn_vị quản_lý . b ) Bên Có Tài_khoản 011 : Giá_trị TSHTĐB giảm khi kết_thúc việc nhận quản_lý_ủy thác theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . c ) Số_dư bên Nợ Tài_khoản 011 : Giá_trị TSHTĐB nhận ủy thác hiện có . 4 . Phương_pháp hạch_toán kế_toán một_số hoạt_động_kinh_tế chủ_yếu - Khi nhận TSHTĐB do cơ_quan có thẩm_quyền_ủy thác giữ hộ hoặc ủy thác quản_lý căn_cứ Quyết_định ủy thác và Biên_bản bàn_giao TSHTĐB , ghi đơn vào bên Nợ TK 011 - TSHTĐB nhận ủy thác theo nguyên giá ghi trên Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. - Khi kết_thúc việc quản_lý TSHTĐB nhận ủy thác theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , ghi đơn vào bên Có TK 011 - TSHTĐB nhận ủy thác .
Điều 6 . Tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác 1 . Tài_khoản này phản_ánh giá_trị TSHTĐB của đơn_vị có TSHTĐB nhưng ủy thác cho đơn_vị khác quản_lý . Giá_trị TSHTĐ giao_ủy thác là giá_trị ghi trong Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. 2 . Nguyên_tắc hạch_toán Tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác Đơn_vị được giao hạch_toán TSHTĐB nhưng ủy thác cho đơn_vị khác quản_lý phải theo_dõi giá_trị và tình_hình tăng , giảm_giá_trị TSHTĐB , hao_mòn TSHTĐB , giá_trị còn lại của TSHTĐB giao_ủy thác trên các TK 217 - TSHTĐB , TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB , TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB đồng_thời phản_ánh giá_trị TSHTĐB giao_ủy thác trên TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác . 3 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh của tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác a ) Bên Nợ Tài_khoản 010 : Giá_trị TSHTĐB_ủy thác cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý . b ) Bên Có Tài_khoản 010 : Giá_trị TSHTĐB_ủy thác nhận lại do kết_thúc việc ủy thác . c ) Số_dư bên Nợ : Giá_trị TSHTĐB đang ủy thác cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý . 4 . Phương_pháp hạch_toán kế_toán một_số hoạt_động_kinh_tế chủ_yếu - Khi giao TSHTĐB cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý , căn_cứ Quyết_định ủy_thác của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và Biên_bản bàn_giao TSHTĐB , ghi đơn vào bên Nợ TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác theo nguyên giá ghi trên Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. - Khi thu_hồi Quyết_định ủy thác , ghi đơn vào bên Có TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác .
Kết_cấu và nội_dung phản_ánh của tài_khoản 011 - TSHTĐB nhận ủy thác được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Tài_khoản 011 - TSHTĐB nhận ủy_thác 1 . Tài_khoản này phản_ánh giá_trị TSHTĐB của đơn_vị khác ủy thác cho đơn_vị quản_lý . Giá_trị TSHTĐB do đơn_vị khác ủy thác là giá_trị ghi trong Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. 2 . Nguyên_tắc hạch_toán Tài_khoản 011 - TSHTĐB nhận ủy_thác Đơn_vị nhận ủy thác quản_lý TSHTĐB không phản_ánh và theo_dõi giá_trị của TSHTĐB nhận ủy thác trên các TK 217 - TSHTĐB , TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB , TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB mà phản_ánh và theo_dõi trên TK 011 - TSHTĐB nhận ủy thác . 3 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh của tài_khoản 011 - TSHTĐB nhận ủy_thác a ) Bên Nợ Tài_khoản 011 : Giá_trị TSHTĐB tăng do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền_ủy thác cho đơn_vị quản_lý . b ) Bên Có Tài_khoản 011 : Giá_trị TSHTĐB giảm khi kết_thúc việc nhận quản_lý_ủy thác theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . c ) Số_dư bên Nợ Tài_khoản 011 : Giá_trị TSHTĐB nhận ủy thác hiện có . 4 . Phương_pháp hạch_toán kế_toán một_số hoạt_động_kinh_tế chủ_yếu - Khi nhận TSHTĐB do cơ_quan có thẩm_quyền_ủy thác giữ hộ hoặc ủy thác quản_lý căn_cứ Quyết_định ủy thác và Biên_bản bàn_giao TSHTĐB , ghi đơn vào bên Nợ TK 011 - TSHTĐB nhận ủy thác theo nguyên giá ghi trên Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. - Khi kết_thúc việc quản_lý TSHTĐB nhận ủy thác theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , ghi đơn vào bên Có TK 011 - TSHTĐB nhận ủy thác .
Điều 6 . Tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác 1 . Tài_khoản này phản_ánh giá_trị TSHTĐB của đơn_vị có TSHTĐB nhưng ủy thác cho đơn_vị khác quản_lý . Giá_trị TSHTĐ giao_ủy thác là giá_trị ghi trong Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. 2 . Nguyên_tắc hạch_toán Tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác Đơn_vị được giao hạch_toán TSHTĐB nhưng ủy thác cho đơn_vị khác quản_lý phải theo_dõi giá_trị và tình_hình tăng , giảm_giá_trị TSHTĐB , hao_mòn TSHTĐB , giá_trị còn lại của TSHTĐB giao_ủy thác trên các TK 217 - TSHTĐB , TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB , TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB đồng_thời phản_ánh giá_trị TSHTĐB giao_ủy thác trên TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác . 3 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh của tài_khoản 010 - TSHTĐB giao_ủy_thác a ) Bên Nợ Tài_khoản 010 : Giá_trị TSHTĐB_ủy thác cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý . b ) Bên Có Tài_khoản 010 : Giá_trị TSHTĐB_ủy thác nhận lại do kết_thúc việc ủy thác . c ) Số_dư bên Nợ : Giá_trị TSHTĐB đang ủy thác cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý . 4 . Phương_pháp hạch_toán kế_toán một_số hoạt_động_kinh_tế chủ_yếu - Khi giao TSHTĐB cho đơn_vị nhận ủy thác quản_lý , căn_cứ Quyết_định ủy_thác của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và Biên_bản bàn_giao TSHTĐB , ghi đơn vào bên Nợ TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác theo nguyên giá ghi trên Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. - Khi thu_hồi Quyết_định ủy thác , ghi đơn vào bên Có TK 010 - TSHTĐB giao_ủy thác .
Nguyên_tắc hạch_toán giá_trị TSHTĐB trong cơ_quan nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Tài_khoản 011 - TSHTĐB nhận ủy_thác 1 . Tài_khoản này phản_ánh giá_trị TSHTĐB của đơn_vị khác ủy thác cho đơn_vị quản_lý . Giá_trị TSHTĐB do đơn_vị khác ủy thác là giá_trị ghi trong Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. 2 . Nguyên_tắc hạch_toán Tài_khoản 011 - TSHTĐB nhận ủy_thác Đơn_vị nhận ủy thác quản_lý TSHTĐB không phản_ánh và theo_dõi giá_trị của TSHTĐB nhận ủy thác trên các TK 217 - TSHTĐB , TK 218 - Hao_mòn TSHTĐB , TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTĐB mà phản_ánh và theo_dõi trên TK 011 - TSHTĐB nhận ủy thác . 3 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh của tài_khoản 011 - TSHTĐB nhận ủy_thác a ) Bên Nợ Tài_khoản 011 : Giá_trị TSHTĐB tăng do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền_ủy thác cho đơn_vị quản_lý . b ) Bên Có Tài_khoản 011 : Giá_trị TSHTĐB giảm khi kết_thúc việc nhận quản_lý_ủy thác theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . c ) Số_dư bên Nợ Tài_khoản 011 : Giá_trị TSHTĐB nhận ủy thác hiện có . 4 . Phương_pháp hạch_toán kế_toán một_số hoạt_động_kinh_tế chủ_yếu - Khi nhận TSHTĐB do cơ_quan có thẩm_quyền_ủy thác giữ hộ hoặc ủy thác quản_lý căn_cứ Quyết_định ủy thác và Biên_bản bàn_giao TSHTĐB , ghi đơn vào bên Nợ TK 011 - TSHTĐB nhận ủy thác theo nguyên giá ghi trên Biên_bản bàn_giao TSHTĐB. - Khi kết_thúc việc quản_lý TSHTĐB nhận ủy thác theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , ghi đơn vào bên Có TK 011 - TSHTĐB nhận ủy thác .
Điều 7 . Nguyên_tắc kế_toán 1 . Giá_trị của tài_sản được tính theo giá gốc , bao_gồm chi_phí mua , bốc_xếp , vận_chuyển , lắp_ráp , chế_biến và các chi_phí liên_quan trực_tiếp khác đến khi đưa tài_sản vào trạng_thái sẵn_sàng sử_dụng . Đơn_vị kế_toán không được tự điều_chỉnh lại giá_trị tài_sản đã ghi sổ kế_toán , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 2 . Các quy_định và phương_pháp kế_toán đã chọn phải được áp_dụng nhất_quán trong kỳ kế_toán năm ; trường_hợp có sự thay_đổi về các quy_định và phương_pháp kế_toán đã chọn thì đơn_vị kế_toán phải giải_trình trong báo_cáo tài_chính . 3 . Đơn_vị kế_toán phải thu_thập , phản_ánh khách_quan , đầy_đủ , đúng thực_tế và đúng kỳ kế_toán mà nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh . 4 . Thông_tin , số_liệu trong báo_cáo tài_chính năm của đơn_vị kế_toán phải được công_khai theo quy_định tại Điều 32 của Luật này . 5 . Đơn_vị kế_toán phải sử_dụng phương_pháp đánh_giá tài_sản và phân_bổ các khoản thu , chi một_cách thận_trọng , không được làm sai_lệch kết_quả hoạt_động_kinh_tế , tài_chính của đơn_vị kế_toán . 6 . Cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp , tổ_chức có sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước_ngoài việc thực_hiện quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 và 5 Điều này còn phải thực_hiện kế_toán theo mục_lục ngân_sách nhà_nước .
Quy_định về chứng từ kế_toán đối_với các đơn_vị thực_hiện lập thế_nào ?
Điều 8 . Quy_định về chứng từ kế_toán 1 . Các đơn_vị thực_hiện hạch_toán TSHTĐB sử_dụng các chứng từ kế_toán sau để hạch_toán TSHTĐB : - Biên_bản kiểm_kê TSHTĐB ( Mẫu_số C60 - HD ) ; - Bảng tính hao_mòn TSHTĐB ( Mẫu_số C61 - HD ) . 2 . Ngoài các chứng từ kế_toán bổ_sung quy_định tại khoản 1 Điều này và các chứng_từ quy_định tại các văn_bản khác , các đơn_vị được giao kế_toán TSHTĐB được lập chứng_từ để phản_ánh các nghiệp_vụ kinh_tế phát_sinh liên_quan đến hạch_toán TSHTĐB , chứng từ kế_toán được lập phải đáp_ứng tối_thiểu các nội_dung quy_định tại Luật kế_toán . 3 . Mẫu , giải_thích nội_dung và phương_pháp lập các chứng từ kế_toán tại khoản 1 Điều này được quy_định tại Phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Điều 3 . Quy_định về hệ_thống chứng từ kế_toán 1 . Chứng_từ kế_toán là những giấy_tờ và vật_mang tin phản_ánh nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh và đã hoàn_thành , làm căn_cứ ghi sổ kế_toán . 2 . Các đơn_vị đều phải sử_dụng thống_nhất mẫu chứng từ kế_toán bắt_buộc theo hướng_dẫn tại Thông_tư này . Trong quá_trình thực_hiện , các đơn_vị không được sửa_đổi biểu_mẫu chứng từ kế_toán đã quy_định . 3 . Đối_với mẫu chứng từ in sẵn phải được bảo_quản cẩn_thận , không được để hư_hỏng , mục_nát . Séc , Biên_lai thu tiền và giấy_tờ có_giá phải được quản_lý như tiền . 4 . Danh_mục , mẫu và giải_thích phương_pháp lập các chứng từ kế_toán bắt_buộc quy_định tại Phụ_lục số 01 “ Hệ_thống chứng từ kế_toán bắt_buộc ” kèm theo Thông_tư này . Đối_với nghiệp_vụ kinh_tế phát_sinh chưa có chứng từ kế_toán quy_định tại Phụ_lục số 01 , đơn_vị lập chứng từ kế_toán đáp_ứng tối_thiểu 7 nội_dung quy_định tại Điều 16 Luật Kế_toán 2015 .
Quy_định về chứng từ kế_toán đối_với các đơn_vị thực_hiện lập và sử_dụng thế_nào ?
Điều 8 . Quy_định về chứng từ kế_toán 1 . Các đơn_vị thực_hiện hạch_toán TSHTĐB sử_dụng các chứng từ kế_toán sau để hạch_toán TSHTĐB : - Biên_bản kiểm_kê TSHTĐB ( Mẫu_số C60 - HD ) ; - Bảng tính hao_mòn TSHTĐB ( Mẫu_số C61 - HD ) . 2 . Ngoài các chứng từ kế_toán bổ_sung quy_định tại khoản 1 Điều này và các chứng_từ quy_định tại các văn_bản khác , các đơn_vị được giao kế_toán TSHTĐB được lập chứng_từ để phản_ánh các nghiệp_vụ kinh_tế phát_sinh liên_quan đến hạch_toán TSHTĐB , chứng từ kế_toán được lập phải đáp_ứng tối_thiểu các nội_dung quy_định tại Luật kế_toán . 3 . Mẫu , giải_thích nội_dung và phương_pháp lập các chứng từ kế_toán tại khoản 1 Điều này được quy_định tại Phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Điều 3 . Quy_định về hệ_thống chứng từ kế_toán 1 . Chứng_từ kế_toán là những giấy_tờ và vật_mang tin phản_ánh nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh và đã hoàn_thành , làm căn_cứ ghi sổ kế_toán . 2 . Các đơn_vị đều phải sử_dụng thống_nhất mẫu chứng từ kế_toán bắt_buộc theo hướng_dẫn tại Thông_tư này . Trong quá_trình thực_hiện , các đơn_vị không được sửa_đổi biểu_mẫu chứng từ kế_toán đã quy_định . 3 . Đối_với mẫu chứng từ in sẵn phải được bảo_quản cẩn_thận , không được để hư_hỏng , mục_nát . Séc , Biên_lai thu tiền và giấy_tờ có_giá phải được quản_lý như tiền . 4 . Danh_mục , mẫu và giải_thích phương_pháp lập các chứng từ kế_toán bắt_buộc quy_định tại Phụ_lục số 01 “ Hệ_thống chứng từ kế_toán bắt_buộc ” kèm theo Thông_tư này . Đối_với nghiệp_vụ kinh_tế phát_sinh chưa có chứng từ kế_toán quy_định tại Phụ_lục số 01 , đơn_vị lập chứng từ kế_toán đáp_ứng tối_thiểu 7 nội_dung quy_định tại Điều 16 Luật Kế_toán 2015 .
Thẩm_quyền đối_với việc lập chứng từ kế_toán TSHTĐB là gì ?
Điều 8 . Quy_định về chứng từ kế_toán 1 . Các đơn_vị thực_hiện hạch_toán TSHTĐB sử_dụng các chứng từ kế_toán sau để hạch_toán TSHTĐB : - Biên_bản kiểm_kê TSHTĐB ( Mẫu_số C60 - HD ) ; - Bảng tính hao_mòn TSHTĐB ( Mẫu_số C61 - HD ) . 2 . Ngoài các chứng từ kế_toán bổ_sung quy_định tại khoản 1 Điều này và các chứng_từ quy_định tại các văn_bản khác , các đơn_vị được giao kế_toán TSHTĐB được lập chứng_từ để phản_ánh các nghiệp_vụ kinh_tế phát_sinh liên_quan đến hạch_toán TSHTĐB , chứng từ kế_toán được lập phải đáp_ứng tối_thiểu các nội_dung quy_định tại Luật kế_toán . 3 . Mẫu , giải_thích nội_dung và phương_pháp lập các chứng từ kế_toán tại khoản 1 Điều này được quy_định tại Phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Điều 6 . Quy_định về chứng từ kế_toán 1 . Các đơn_vị thực_hiện hạch_toán TSHTGT - TL sử_dụng các chứng từ kế_toán sau để hạch_toán TSHTGT - TL : - Biên_bản kiểm_kê TSHTGT - TL ( Mẫu_số C60 - HD ) ; - Bảng tính hao_mòn TSHTGT - TL ( Mẫu_số C61 - HD ) . 2 . Mẫu , giải_thích nội_dung và phương_pháp lập chứng từ kế_toán tại khoản 1 Điều này được quy_định tại Phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Đối_với nghiệp_vụ kinh_tế phát_sinh chưa có chứng từ kế_toán quy_định tại Phụ_lục số 01 , các đơn_vị lập chứng từ kế_toán đảm_bảo đáp_ứng tối_thiểu 7 nội_dung quy_định tại Điều 16 Luật kế_toán .
Các chứng từ kế_toán được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Quy_định về chứng từ kế_toán 1 . Các đơn_vị thực_hiện hạch_toán TSHTĐB sử_dụng các chứng từ kế_toán sau để hạch_toán TSHTĐB : - Biên_bản kiểm_kê TSHTĐB ( Mẫu_số C60 - HD ) ; - Bảng tính hao_mòn TSHTĐB ( Mẫu_số C61 - HD ) . 2 . Ngoài các chứng từ kế_toán bổ_sung quy_định tại khoản 1 Điều này và các chứng_từ quy_định tại các văn_bản khác , các đơn_vị được giao kế_toán TSHTĐB được lập chứng_từ để phản_ánh các nghiệp_vụ kinh_tế phát_sinh liên_quan đến hạch_toán TSHTĐB , chứng từ kế_toán được lập phải đáp_ứng tối_thiểu các nội_dung quy_định tại Luật kế_toán . 3 . Mẫu , giải_thích nội_dung và phương_pháp lập các chứng từ kế_toán tại khoản 1 Điều này được quy_định tại Phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Điều 3 . Quy_định về hệ_thống chứng từ kế_toán 1 . Chứng_từ kế_toán là những giấy_tờ và vật_mang tin phản_ánh nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh và đã hoàn_thành , làm căn_cứ ghi sổ kế_toán . 2 . Các đơn_vị đều phải sử_dụng thống_nhất mẫu chứng từ kế_toán bắt_buộc theo hướng_dẫn tại Thông_tư này . Trong quá_trình thực_hiện , các đơn_vị không được sửa_đổi biểu_mẫu chứng từ kế_toán đã quy_định . 3 . Đối_với mẫu chứng từ in sẵn phải được bảo_quản cẩn_thận , không được để hư_hỏng , mục_nát . Séc , Biên_lai thu tiền và giấy_tờ có_giá phải được quản_lý như tiền . 4 . Danh_mục , mẫu và giải_thích phương_pháp lập các chứng từ kế_toán bắt_buộc quy_định tại Phụ_lục số 01 “ Hệ_thống chứng từ kế_toán bắt_buộc ” kèm theo Thông_tư này . Đối_với nghiệp_vụ kinh_tế phát_sinh chưa có chứng từ kế_toán quy_định tại Phụ_lục số 01 , đơn_vị lập chứng từ kế_toán đáp_ứng tối_thiểu 7 nội_dung quy_định tại Điều 16 Luật Kế_toán 2015 .
Sổ kế_toán hạ_tầng đường_bộ được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Quy_định về sổ kế_toán 1 . Các đơn_vị mở sổ tài_sản hạ_tầng đường_bộ để hạch_toán và theo_dõi TSHTĐB. 2 . Mẫu sổ , giải_thích nội_dung và phương_pháp ghi sổ kế_toán tại khoản 1 Điều này được quy_định tại Phụ_lục số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Điều 8 . Kế_toán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ 1 . Tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ có kết_cấu độc_lập hoặc một hệ_thống gồm nhiều bộ_phận tài_sản riêng_lẻ liên_kết với nhau để cùng thực_hiện một hay một_số chức_năng nhất_định là một đối_tượng ghi sổ kế_toán . Trường_hợp một hệ_thống được giao cho nhiều cơ_quan quản_lý thì đối_tượng ghi sổ kế_toán là phần tài_sản được giao cho từng cơ_quan . 2 . Cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ có trách_nhiệm : a ) Mở sổ và thực_hiện kế_toán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ( hoặc kế_toán tổng_hợp trên cơ_sở kế_toán chi_tiết của các cơ_quan , đơn_vị được phân_cấp thực_hiện công_tác kế_toán ) theo quy_định của pháp_luật về kế_toán và quy_định tại Nghị_định này ; b ) Thực_hiện báo_cáo tình_hình tăng , giảm , tính hao_mòn tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ hàng năm theo quy_định của pháp_luật . 3 . Nguyên giá , giá_trị còn lại của tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ được xác_định theo nguyên_tắc : a ) Đối_với tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ hoàn_thành , đưa vào sử_dụng kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì giá_trị ghi sổ kế_toán là giá_trị mua_sắm , quyết_toán theo quy_định ; b ) Trường_hợp tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ được đầu_tư xây_dựng mới , hoàn_thành đưa vào sử_dụng nhưng chưa được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt quyết_toán thì sử_dụng nguyên giá tạm tính để ghi sổ kế_toán . Nguyên giá tạm tính trong trường_hợp này được lựa_chọn theo thứ tự ưu_tiên sau : giá_trị đề_nghị_quyết_toán ; giá_trị xác_định theo Biên_bản nghiệm_thu A - B ; giá_trị dự_toán của dự_án đã được phê_duyệt . Khi dự_án được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt quyết_toán , cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản thực_hiện điều_chỉnh giá_trị đã ghi sổ theo quy_định của pháp_luật về kế_toán ; c ) Trường_hợp tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ trong quá_trình quản_lý , sử_dụng được nâng_cấp , mở_rộng theo dự_án được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt thì khi dự_án được phê_duyệt quyết_toán , giá_trị quyết_toán của dự_án được kế_toán tăng_giá_trị tài_sản . 4 . Chế_độ kế_toán , tính hao_mòn tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ thực_hiện theo quy_định của Bộ Tài_chính .
Quy_định về sổ kế_toán hạ_tầng đường_bộ
Điều 9 . Quy_định về sổ kế_toán 1 . Các đơn_vị mở sổ tài_sản hạ_tầng đường_bộ để hạch_toán và theo_dõi TSHTĐB. 2 . Mẫu sổ , giải_thích nội_dung và phương_pháp ghi sổ kế_toán tại khoản 1 Điều này được quy_định tại Phụ_lục số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Điều 8 . Kế_toán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ 1 . Tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ có kết_cấu độc_lập hoặc một hệ_thống gồm nhiều bộ_phận tài_sản riêng_lẻ liên_kết với nhau để cùng thực_hiện một hay một_số chức_năng nhất_định là một đối_tượng ghi sổ kế_toán . Trường_hợp một hệ_thống được giao cho nhiều cơ_quan quản_lý thì đối_tượng ghi sổ kế_toán là phần tài_sản được giao cho từng cơ_quan . 2 . Cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ có trách_nhiệm : a ) Mở sổ và thực_hiện kế_toán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ( hoặc kế_toán tổng_hợp trên cơ_sở kế_toán chi_tiết của các cơ_quan , đơn_vị được phân_cấp thực_hiện công_tác kế_toán ) theo quy_định của pháp_luật về kế_toán và quy_định tại Nghị_định này ; b ) Thực_hiện báo_cáo tình_hình tăng , giảm , tính hao_mòn tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ hàng năm theo quy_định của pháp_luật . 3 . Nguyên giá , giá_trị còn lại của tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ được xác_định theo nguyên_tắc : a ) Đối_với tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ hoàn_thành , đưa vào sử_dụng kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì giá_trị ghi sổ kế_toán là giá_trị mua_sắm , quyết_toán theo quy_định ; b ) Trường_hợp tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ được đầu_tư xây_dựng mới , hoàn_thành đưa vào sử_dụng nhưng chưa được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt quyết_toán thì sử_dụng nguyên giá tạm tính để ghi sổ kế_toán . Nguyên giá tạm tính trong trường_hợp này được lựa_chọn theo thứ tự ưu_tiên sau : giá_trị đề_nghị_quyết_toán ; giá_trị xác_định theo Biên_bản nghiệm_thu A - B ; giá_trị dự_toán của dự_án đã được phê_duyệt . Khi dự_án được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt quyết_toán , cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản thực_hiện điều_chỉnh giá_trị đã ghi sổ theo quy_định của pháp_luật về kế_toán ; c ) Trường_hợp tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ trong quá_trình quản_lý , sử_dụng được nâng_cấp , mở_rộng theo dự_án được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt thì khi dự_án được phê_duyệt quyết_toán , giá_trị quyết_toán của dự_án được kế_toán tăng_giá_trị tài_sản . 4 . Chế_độ kế_toán , tính hao_mòn tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ thực_hiện theo quy_định của Bộ Tài_chính .
Sổ kế_toán sản_xuất tài_sản hạ_tầng đường_bộ được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Quy_định về sổ kế_toán 1 . Các đơn_vị mở sổ tài_sản hạ_tầng đường_bộ để hạch_toán và theo_dõi TSHTĐB. 2 . Mẫu sổ , giải_thích nội_dung và phương_pháp ghi sổ kế_toán tại khoản 1 Điều này được quy_định tại Phụ_lục số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Điều 8 . Kế_toán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ 1 . Tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ có kết_cấu độc_lập hoặc một hệ_thống gồm nhiều bộ_phận tài_sản riêng_lẻ liên_kết với nhau để cùng thực_hiện một hay một_số chức_năng nhất_định là một đối_tượng ghi sổ kế_toán . Trường_hợp một hệ_thống được giao cho nhiều cơ_quan quản_lý thì đối_tượng ghi sổ kế_toán là phần tài_sản được giao cho từng cơ_quan . 2 . Cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ có trách_nhiệm : a ) Mở sổ và thực_hiện kế_toán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ( hoặc kế_toán tổng_hợp trên cơ_sở kế_toán chi_tiết của các cơ_quan , đơn_vị được phân_cấp thực_hiện công_tác kế_toán ) theo quy_định của pháp_luật về kế_toán và quy_định tại Nghị_định này ; b ) Thực_hiện báo_cáo tình_hình tăng , giảm , tính hao_mòn tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ hàng năm theo quy_định của pháp_luật . 3 . Nguyên giá , giá_trị còn lại của tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ được xác_định theo nguyên_tắc : a ) Đối_với tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ hoàn_thành , đưa vào sử_dụng kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì giá_trị ghi sổ kế_toán là giá_trị mua_sắm , quyết_toán theo quy_định ; b ) Trường_hợp tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ được đầu_tư xây_dựng mới , hoàn_thành đưa vào sử_dụng nhưng chưa được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt quyết_toán thì sử_dụng nguyên giá tạm tính để ghi sổ kế_toán . Nguyên giá tạm tính trong trường_hợp này được lựa_chọn theo thứ tự ưu_tiên sau : giá_trị đề_nghị_quyết_toán ; giá_trị xác_định theo Biên_bản nghiệm_thu A - B ; giá_trị dự_toán của dự_án đã được phê_duyệt . Khi dự_án được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt quyết_toán , cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản thực_hiện điều_chỉnh giá_trị đã ghi sổ theo quy_định của pháp_luật về kế_toán ; c ) Trường_hợp tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ trong quá_trình quản_lý , sử_dụng được nâng_cấp , mở_rộng theo dự_án được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt thì khi dự_án được phê_duyệt quyết_toán , giá_trị quyết_toán của dự_án được kế_toán tăng_giá_trị tài_sản . 4 . Chế_độ kế_toán , tính hao_mòn tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ thực_hiện theo quy_định của Bộ Tài_chính .
Sổ kế_toán tài_sản hạ_tầng đường_bộ được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Quy_định về sổ kế_toán 1 . Các đơn_vị mở sổ tài_sản hạ_tầng đường_bộ để hạch_toán và theo_dõi TSHTĐB. 2 . Mẫu sổ , giải_thích nội_dung và phương_pháp ghi sổ kế_toán tại khoản 1 Điều này được quy_định tại Phụ_lục số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Điều 8 . Kế_toán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ 1 . Tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ có kết_cấu độc_lập hoặc một hệ_thống gồm nhiều bộ_phận tài_sản riêng_lẻ liên_kết với nhau để cùng thực_hiện một hay một_số chức_năng nhất_định là một đối_tượng ghi sổ kế_toán . Trường_hợp một hệ_thống được giao cho nhiều cơ_quan quản_lý thì đối_tượng ghi sổ kế_toán là phần tài_sản được giao cho từng cơ_quan . 2 . Cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ có trách_nhiệm : a ) Mở sổ và thực_hiện kế_toán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ( hoặc kế_toán tổng_hợp trên cơ_sở kế_toán chi_tiết của các cơ_quan , đơn_vị được phân_cấp thực_hiện công_tác kế_toán ) theo quy_định của pháp_luật về kế_toán và quy_định tại Nghị_định này ; b ) Thực_hiện báo_cáo tình_hình tăng , giảm , tính hao_mòn tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ hàng năm theo quy_định của pháp_luật . 3 . Nguyên giá , giá_trị còn lại của tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ được xác_định theo nguyên_tắc : a ) Đối_với tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ hoàn_thành , đưa vào sử_dụng kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì giá_trị ghi sổ kế_toán là giá_trị mua_sắm , quyết_toán theo quy_định ; b ) Trường_hợp tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ được đầu_tư xây_dựng mới , hoàn_thành đưa vào sử_dụng nhưng chưa được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt quyết_toán thì sử_dụng nguyên giá tạm tính để ghi sổ kế_toán . Nguyên giá tạm tính trong trường_hợp này được lựa_chọn theo thứ tự ưu_tiên sau : giá_trị đề_nghị_quyết_toán ; giá_trị xác_định theo Biên_bản nghiệm_thu A - B ; giá_trị dự_toán của dự_án đã được phê_duyệt . Khi dự_án được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt quyết_toán , cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản thực_hiện điều_chỉnh giá_trị đã ghi sổ theo quy_định của pháp_luật về kế_toán ; c ) Trường_hợp tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ trong quá_trình quản_lý , sử_dụng được nâng_cấp , mở_rộng theo dự_án được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt thì khi dự_án được phê_duyệt quyết_toán , giá_trị quyết_toán của dự_án được kế_toán tăng_giá_trị tài_sản . 4 . Chế_độ kế_toán , tính hao_mòn tài_sản kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ thực_hiện theo quy_định của Bộ Tài_chính .
Vị_trí và chức_năng của Bộ Công_Thương được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng Bộ Công_Thương là cơ_quan của Chính_phủ , thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về công_nghiệp và thương_mại , bao_gồm các ngành và lĩnh_vực : Điện , than , dầu_khí , năng_lượng mới , năng_lượng tái_tạo , hóa_chất , vật_liệu nổ công_nghiệp , công_nghiệp cơ_khí , luyện_kim , công_nghiệp khai_thác mỏ và chế_biến khoáng_sản , công_nghiệp tiêu_dùng , công_nghiệp thực_phẩm , công_nghiệp hỗ_trợ , công_nghiệp môi_trường , công_nghiệp công_nghệ_cao ; cụm công_nghiệp , tiểu thủ_công_nghiệp , khuyến công ; thương_mại trong nước ; xuất nhập_khẩu , thương_mại biên_giới ; phát_triển thị_trường ngoài nước ; quản_lý thị_trường ; xúc_tiến thương_mại ; thương_mại điện_tử ; dịch_vụ thương_mại ; hội_nhập kinh_tế quốc_tế ; cạnh_tranh , bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , phòng_vệ thương_mại ; các dịch_vụ công trong các ngành , lĩnh_vực thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của bộ .
Điều 5 . Vị_trí , chức_năng , cơ_cấu tổ_chức của Thanh_tra Bộ 1 . Thanh_tra Bộ là cơ_quan của Bộ Công_Thương , giúp Bộ_trưởng Bộ Công_Thương ( sau đây gọi chung là Bộ_trưởng ) quản_lý nhà_nước về công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tiếp công_dân và phòng , chống tham_nhũng ; tiến_hành thanh_tra hành_chính , thanh_tra chuyên_ngành ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tiếp công_dân và phòng , chống tham_nhũng theo quy_định của pháp_luật . 2 . Thanh_tra Bộ có Chánh Thanh_tra , các Phó_Chánh Thanh_tra , Thanh_tra viên và công_chức khác . Chánh Thanh_tra Bộ Công_Thương ( sau đây gọi chung là Chánh Thanh_tra Bộ ) do Bộ_trưởng bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức sau khi thống_nhất với Tổng_Thanh_tra Chính_phủ . Phó_Chánh Thanh_tra Bộ Công_Thương do Bộ_trưởng bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức theo đề_nghị của Chánh Thanh_tra Bộ . Phó_Chánh Thanh_tra Bộ Công_Thương giúp Chánh Thanh_tra Bộ thực_hiện nhiệm_vụ theo sự phân_công của Chánh Thanh_tra Bộ . 3 . Thanh_tra Bộ có con_dấu , tài_khoản riêng . 4 . Thanh_tra Bộ có các phòng nghiệp_vụ để thực_hiện nhiệm_vụ được giao . Bộ_trưởng quyết_định thành_lập các phòng thuộc Thanh_tra Bộ . 5 . Thanh_tra Bộ chịu sự chỉ_đạo , điều_hành của Bộ_trưởng và chịu sự chỉ_đạo về công_tác , hướng_dẫn về tổ_chức , nghiệp_vụ của Thanh_tra Chính_phủ .
Vị_trí và chức_năng của Bộ Công_Thương trong quản_lý nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng Bộ Công_Thương là cơ_quan của Chính_phủ , thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về công_nghiệp và thương_mại , bao_gồm các ngành và lĩnh_vực : Điện , than , dầu_khí , năng_lượng mới , năng_lượng tái_tạo , hóa_chất , vật_liệu nổ công_nghiệp , công_nghiệp cơ_khí , luyện_kim , công_nghiệp khai_thác mỏ và chế_biến khoáng_sản , công_nghiệp tiêu_dùng , công_nghiệp thực_phẩm , công_nghiệp hỗ_trợ , công_nghiệp môi_trường , công_nghiệp công_nghệ_cao ; cụm công_nghiệp , tiểu thủ_công_nghiệp , khuyến công ; thương_mại trong nước ; xuất nhập_khẩu , thương_mại biên_giới ; phát_triển thị_trường ngoài nước ; quản_lý thị_trường ; xúc_tiến thương_mại ; thương_mại điện_tử ; dịch_vụ thương_mại ; hội_nhập kinh_tế quốc_tế ; cạnh_tranh , bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , phòng_vệ thương_mại ; các dịch_vụ công trong các ngành , lĩnh_vực thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của bộ .
Điều 51 . Quyền_hạn , trách_nhiệm quản_lý nhà_nước của Bộ Công_Thương 1 . Thực_hiện quản_lý nhà_nước về công_nghiệp , hoạt_động xuất nhập_khẩu và hoạt_động thương_mại trong khu công_nghiệp , khu kinh_tế ; chỉ_đạo và định_hướng phát_triển các ngành công_nghiệp trong khu công_nghiệp , khu kinh_tế theo chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch phát_triển công_nghiệp vùng và lãnh_thổ đã được phê_duyệt . 2 . Thực_hiện ủy quyền cho Ban quản_lý khu công_nghiệp , khu kinh_tế cấp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa sản_xuất trong khu công_nghiệp , khu kinh_tế khi đáp_ứng đủ điều_kiện ủy quyền . 3 . Hướng_dẫn việc cấp giấy_phép và các giấy_tờ có giá_trị tương_đương đối_với việc kinh_doanh các mặt_hàng thuộc diện quản_lý chuyên_ngành của Bộ Công_Thương . 4 . Hướng_dẫn thực_hiện hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa cho tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài và nhà đầu_tư nước_ngoài đặt trụ_sở trong khu công_nghiệp , khu kinh_tế .
Bộ Công_Thương sẽ chịu trách_nhiệm gì trong công_nghiệp ?
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng Bộ Công_Thương là cơ_quan của Chính_phủ , thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về công_nghiệp và thương_mại , bao_gồm các ngành và lĩnh_vực : Điện , than , dầu_khí , năng_lượng mới , năng_lượng tái_tạo , hóa_chất , vật_liệu nổ công_nghiệp , công_nghiệp cơ_khí , luyện_kim , công_nghiệp khai_thác mỏ và chế_biến khoáng_sản , công_nghiệp tiêu_dùng , công_nghiệp thực_phẩm , công_nghiệp hỗ_trợ , công_nghiệp môi_trường , công_nghiệp công_nghệ_cao ; cụm công_nghiệp , tiểu thủ_công_nghiệp , khuyến công ; thương_mại trong nước ; xuất nhập_khẩu , thương_mại biên_giới ; phát_triển thị_trường ngoài nước ; quản_lý thị_trường ; xúc_tiến thương_mại ; thương_mại điện_tử ; dịch_vụ thương_mại ; hội_nhập kinh_tế quốc_tế ; cạnh_tranh , bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , phòng_vệ thương_mại ; các dịch_vụ công trong các ngành , lĩnh_vực thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của bộ .
Điều 35 . Quyền_hạn , trách_nhiệm của Bộ Công_Thương Bộ Công_Thương là cơ_quan quản_lý nhà_nước về cụm công_nghiệp trên phạm_vi cả nước có quyền_hạn , trách_nhiệm : 1 . Xây_dựng , ban_hành hoặc đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành các chương_trình , kế_hoạch , cơ_chế , chính_sách , pháp_luật , chứng_nhận , xác_nhận liên_quan về cụm công_nghiệp ; thỏa_thuận quy_hoạch , có ý_kiến đối_với đề_xuất đầu_tư theo hình_thức đối_tác công tư các cụm công_nghiệp . 2 . Đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ quản_lý , phát_triển cụm công_nghiệp . 3 . Hàng năm xây_dựng kế_hoạch , dự_toán kinh_phí hoạt_động phát_triển cụm công_nghiệp từ nguồn ngân_sách trung_ương , trình cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt và tổ_chức thực_hiện sau khi được phê_duyệt . 4 . Chủ_trì xây_dựng , trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt và tổ_chức thực_hiện Chương_trình mục_tiêu đầu_tư hạ_tầng kỹ_thuật cụm công_nghiệp giai_đoạn sau năm 2020 do ngân_sách trung_ương đảm_bảo ; xây_dựng phương_án ngân_sách trung_ương hỗ_trợ đầu_tư hạ_tầng kỹ_thuật cụm công_nghiệp hàng năm và 5 năm , gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định . 5 . Thanh_tra , kiểm_tra , đánh_giá định_kỳ hoặc đột_xuất việc thực_hiện quy_hoạch , chính_sách , pháp_luật , hiệu_quả hoạt_động của cụm công_nghiệp ; xử_lý kiến_nghị của các địa_phương về cụm công_nghiệp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . 6 . Ban_hành biểu , mẫu quy_chế quản_lý , báo_cáo về cụm công_nghiệp ; xây_dựng , vận_hành Cơ_sở dữ_liệu cụm công_nghiệp cả nước .
Chức_năng của Bộ Công_Thương trong việc xúc_tiến thương_mại được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng Bộ Công_Thương là cơ_quan của Chính_phủ , thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về công_nghiệp và thương_mại , bao_gồm các ngành và lĩnh_vực : Điện , than , dầu_khí , năng_lượng mới , năng_lượng tái_tạo , hóa_chất , vật_liệu nổ công_nghiệp , công_nghiệp cơ_khí , luyện_kim , công_nghiệp khai_thác mỏ và chế_biến khoáng_sản , công_nghiệp tiêu_dùng , công_nghiệp thực_phẩm , công_nghiệp hỗ_trợ , công_nghiệp môi_trường , công_nghiệp công_nghệ_cao ; cụm công_nghiệp , tiểu thủ_công_nghiệp , khuyến công ; thương_mại trong nước ; xuất nhập_khẩu , thương_mại biên_giới ; phát_triển thị_trường ngoài nước ; quản_lý thị_trường ; xúc_tiến thương_mại ; thương_mại điện_tử ; dịch_vụ thương_mại ; hội_nhập kinh_tế quốc_tế ; cạnh_tranh , bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng , phòng_vệ thương_mại ; các dịch_vụ công trong các ngành , lĩnh_vực thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của bộ .
Điều 5 . Vị_trí , chức_năng , cơ_cấu tổ_chức của Thanh_tra Bộ 1 . Thanh_tra Bộ là cơ_quan của Bộ Công_Thương , giúp Bộ_trưởng Bộ Công_Thương ( sau đây gọi chung là Bộ_trưởng ) quản_lý nhà_nước về công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tiếp công_dân và phòng , chống tham_nhũng ; tiến_hành thanh_tra hành_chính , thanh_tra chuyên_ngành ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tiếp công_dân và phòng , chống tham_nhũng theo quy_định của pháp_luật . 2 . Thanh_tra Bộ có Chánh Thanh_tra , các Phó_Chánh Thanh_tra , Thanh_tra viên và công_chức khác . Chánh Thanh_tra Bộ Công_Thương ( sau đây gọi chung là Chánh Thanh_tra Bộ ) do Bộ_trưởng bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức sau khi thống_nhất với Tổng_Thanh_tra Chính_phủ . Phó_Chánh Thanh_tra Bộ Công_Thương do Bộ_trưởng bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức theo đề_nghị của Chánh Thanh_tra Bộ . Phó_Chánh Thanh_tra Bộ Công_Thương giúp Chánh Thanh_tra Bộ thực_hiện nhiệm_vụ theo sự phân_công của Chánh Thanh_tra Bộ . 3 . Thanh_tra Bộ có con_dấu , tài_khoản riêng . 4 . Thanh_tra Bộ có các phòng nghiệp_vụ để thực_hiện nhiệm_vụ được giao . Bộ_trưởng quyết_định thành_lập các phòng thuộc Thanh_tra Bộ . 5 . Thanh_tra Bộ chịu sự chỉ_đạo , điều_hành của Bộ_trưởng và chịu sự chỉ_đạo về công_tác , hướng_dẫn về tổ_chức , nghiệp_vụ của Thanh_tra Chính_phủ .
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định về Bộ Công_Thương trong quá_trình sử_dụng thực_phẩm công_thương là bao_lâu ?
Điều 4 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành ; thay_thế Nghị_định số 95 / 2012 / NĐ - CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bộ Công_Thương .
Điều 4 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 199 / 2013 / NĐ - CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ; bãi_bỏ các quy_định trước đây trái với Nghị_định này .
Hiệu_lực thi_hành Nghị_định về Bộ Công_Thương trong quá_trình sử_dụng thực_phẩm công_thương là gì ?
Điều 4 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành ; thay_thế Nghị_định số 95 / 2012 / NĐ - CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bộ Công_Thương .
Điều 4 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 32 / 2008 / NĐ - CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo .
Thời_hiệu thi_hành Nghị_định về Công_thương được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành ; thay_thế Nghị_định số 95 / 2012 / NĐ - CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bộ Công_Thương .
Điều 17 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành . 2 . Việc lập dự_toán kinh_phí hoạt_động trong lĩnh_vực thương_mại tại cơ_quan đại_diện trong dự_toán chi ngân_sách nhà_nước của Bộ Công_Thương áp_dụng từ năm ngân_sách 2019 .
Thời_hạn thi_hành Nghị_định Công_Thương_số 99 / 2012 được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành ; thay_thế Nghị_định số 95 / 2012 / NĐ - CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bộ Công_Thương .
Điều 10 . Điều_khoản thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 . 2 . Bãi_bỏ Quyết_định số 147 / 1999 / QĐ - TTg ngày 05 tháng 7 năm 1999 của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định về tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng trụ_sở làm_việc tại các cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp ; Quyết_định số 260 / 2006 / QĐ - TTg ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Thủ_tướng Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung Quyết_định số 147 / 1999 / QĐ - TTg ngày 05 tháng 7 năm 1999 của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định về tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng trụ_sở làm_việc tại các cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp ; Quyết_định số 23 / 2012 / QĐ - TTg ngày 31 tháng 5 năm 2012 về việc quy_định tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng trụ_sở làm_việc của cơ_quan nhà_nước tại xã , phường , thị_trấn .
Điều_khoản chuyển_tiếp Cục Quản_lý thị_trường được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Điều_khoản chuyển_tiếp Cục Quản_lý thị_trường tiếp_tục thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ theo các quy_định pháp_luật hiện_hành cho đến khi Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Tổng_cục Quản_lý thị_trường .
Điều 15 . Điều_khoản chuyển_tiếp Tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng đã nộp đủ hồ_sơ hợp_lệ đề_nghị chấp_thuận thay_đổi một hoặc một_số nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều 1 Thông_tư này trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành và phù_hợp với quy_định của pháp_luật tại thời_điểm đó được tiếp_tục thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành hoặc sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ để thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư này .
Chức_năng , nhiệm_vụ của Tổng_cục Quản_lý thị_trường được quy_định ra sao ?
Điều 5 . Điều_khoản chuyển_tiếp Cục Quản_lý thị_trường tiếp_tục thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ theo các quy_định pháp_luật hiện_hành cho đến khi Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Tổng_cục Quản_lý thị_trường .
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng 1 . Tổng_cục Quản_lý thị_trường là tổ_chức trực_thuộc Bộ Công_Thương , thực_hiện chức_năng tham_mưu , giúp Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quản_lý nhà_nước và tổ_chức thực_thi pháp_luật về phòng , chống , xử_lý các hành_vi kinh_doanh hàng_hóa nhập lậu ; sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm , hàng_hóa không rõ nguồn_gốc xuất_xứ ; hành_vi xâm_phạm quyền sở_hữu trí_tuệ ; hành_vi vi_phạm_pháp_luật về chất_lượng , đo_lường , giá , an_toàn thực_phẩm ; hành_vi vi_phạm_pháp_luật về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng và các hành_vi gian_lận thương_mại theo quy_định pháp_luật . 2 . Tổng_cục Quản_lý thị_trường có tư_cách pháp_nhân , con_dấu có hình Quốc_huy , tài_khoản riêng tại Kho_bạc Nhà_nước và trụ_sở_tại thành_phố Hà_Nội .