question
stringlengths 7
1.05k
| choices
sequence | explanation
stringlengths 12
1.17k
| answer
stringlengths 4
38
|
---|---|---|---|
Số gồm 8 trăm và 7 chục viết là: | [
"A. 87",
"B. 870",
"C. 780",
"D. 807"
] | Số gồm 8 trăm và 7 chục viết là: 870 | B. 870 |
Số gồm 8 trăm, 3 chục và 1 đơn vị viết là: | [
"A. 138",
"B. 813",
"C. 831",
"D. 381"
] | Số gồm 8 trăm, 3 chục và 1 đơn vị viết là: 831 | C. 831 |
Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là: | [
"A.96 070",
"B.96 700",
"C.90 607",
"D.90 706"
] | Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là 90 607. | C.90 607 |
29 km 415 m = … km Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: | [
"A. 29415",
"B. 29,415",
"C. 294,15",
"D. 2941,5"
] | Ta có: $415m=\frac{415}{1000}km=0,415km$. Vậy 29 km 415 m = 29 km + 0,415 km = 29,415 km.Vậy số cần điền là: 29,415 | B. 29,415 |
Số hạng thứ nhất là 23. Số hạng thứ hai hơn số hạng thứ nhất 12 đơn vị. Vậy tổng là: | [
"A. 35",
"B. 47",
"C. 11",
"D. 58"
] | Số hạng thứ hai là: 23 + 12 = 35
Tổng là: 23 + 35 = 58 | D. 58 |
Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 21. Vậy tổng là: | [
"A. 14",
"B. 47",
"C. 56",
"D. 32"
] | Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 21.
Vậy tổng là: 35 + 21 = 56 | C. 56 |
Số hạng thứ nhất là 8. Số hạng thứ hai ít hơn số hạng thứ nhất 3 đơn vị. Vậy tổng là: | [
"A. 5",
"B. 13",
"C. 11",
"D. 19"
] | Số hạng thứ hai là: 8 – 3 = 5
Vậy tổng là: 8 + 5 = 13 | B. 13 |
Số La Mã XIX đọc là: | [
"A. Mười chín",
"B. Mười một",
"C. Hai mươi",
"D. Mười bốn"
] | Số La Mã XIX đọc là: mười chín | A. Mười chín |
Số liền sau của 14 là tích của hai số nào? | [
"A. 5 và 3",
"B. 2 và 7",
"C. 5 và 4",
"D. 2 và 6"
] | Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 14 là: $14 + 1 = 15$
Ta có: 5 ${\times}$ 3 = 152 ${\times}$ 7 = 145 ${\times}$ 4 = 202 ${\times}$ 6 = 12
Vậy số liền sau của 14 là tích của: 5 và 3 | A. 5 và 3 |
Số liền sau của 15 là tích của hai số nào? | [
"A. 2 và 7",
"B. 2 và 8",
"C. 3 và 5",
"D. 5 và 5"
] | Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Vậy số liền sau của 15 là: $15 + 1 = 16$
Ta có:2 ${\times}$ 7 = 142 ${\times}$ 8 = 163 ${\times}$ 5 = 155 ${\times}$ 5 = 25 Vậy số liền sau của 15 là tích của 2 và 8. | B. 2 và 8 |
Số liền sau của 39 là: | [
"A. 40",
"B. 38",
"C. 41",
"D. 37"
] | Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 39 là: 39 + 1 = 40 | A. 40 |
Số liền sau của 76 là: | [
"A. 75",
"B. 78",
"C. 77",
"D. 74"
] | Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 76 là: 76 + 1 = 77 | C. 77 |
Số liền sau của số 36 là số: | [
"A. 33",
"B. 32",
"C. 31",
"D. 37"
] | Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
$36 + 1 = 37$
Vậy số liền sau của số 36 là số: 37 | D. 37 |
Số liền sau của số 72 389 là: | [
"A. 72 388",
"B. 72 400",
"C. 72 390",
"D. 72 391"
] | Để tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Số liền sau của số 72 389 là 72 390. | C. 72 390 |
Số liền sau của số 75 299 là: | [
"A.7 5289",
"B.75 298",
"C.75 300",
"D.75 301"
] | Số liền sau của số 75 299 là: 75 300 | C.75 300 |
Số liền sau của số 99 999 là: | [
"A. 99 990",
"B. 90 000",
"C. 100 000",
"D. 89 000"
] | Số liền sau của số 99 999 là: 100 000 | C. 100 000 |
Số liền sau của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: | [
"A. 901",
"B. 1 000",
"C. 999",
"D. 998"
] | Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 900 là: $900 + 1 = 901$
Vậy số liền sau của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 901. | A. 901 |
Số liền trước của 100 là: | [
"A. 99",
"B. 98",
"C. 97",
"D. 96"
] | Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 100 là: 100 – 1 = 99 | A. 99 |
Số liền trước của 60 là: | [
"A. 58",
"B. 59",
"C. 61",
"D. 62"
] | Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 60 là: 60 – 1 = 59 | B. 59 |
Số liền trước của 99 là: | [
"A. 97",
"B. 98",
"C. 100",
"D. 96"
] | Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 99 là: 99 – 1 = 98 | B. 98 |
Số liền trước của số 50 000 là: | [
"A. 49 999",
"B. 49 900",
"C. 48 999",
"D. 49 989"
] | Số liền trước của số 50 000 là: 49 999 | A. 49 999 |
Số liền trước của số 54 829 là: | [
"A. 54 828",
"B. 54 830",
"C. 54 839",
"D. 54 819"
] | Phương pháp
Số liền trước của một số thì kém số đó 1 đơn vị.
Cách giải
Số liền trước của số 54 829 là 54 828. | A. 54 828 |
Số liền trước của số 63 là số: | [
"A. 62",
"B. 61",
"C. 60",
"D. 59"
] | Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
63 – 1 = 62
Vậy số liền trước của số 63 là số: 62 | A. 62 |
Số liền trước của số 67 700 là: | [
"A. 67 699",
"B. 67 600",
"C. 67 999",
"D. 67 698"
] | Số liền trước của số 67 700 là: 67 699 | A. 67 699 |
Số liền trước của số 78 540 là: | [
"A. 78 530",
"B. 78 539",
"C. 78 640",
"D. 79 540"
] | Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Lấy 78 540 – 1 = 78 539
Vậy số liền trước của số 78 540 là: 78 539 | B. 78 539 |
Số liền trước của số 800 là: | [
"A. 779",
"B. 801",
"C. 799",
"D. 789"
] | Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của số 800 là: 800 – 1 = 799 | C. 799 |
Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: | [
"A. 89 999",
"B. 98 999",
"C. 99 998",
"D. 99 989"
] | Số lớn nhất có năm chữ số là 99 999
Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: 99 998 | C. 99 998 |
Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: | [
"A. 89 999",
"B. 99 998",
"C. 98 999",
"D. 99 989"
] | Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999
Vậy số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: 99 998 | B. 99 998 |
3 và ? được 7 | [
"A. 3",
"B. 4",
"C. 5",
"D. 6"
] | 3 và 4 được 7.Vậy số cần điền là: 4 | B. 4 |
Số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: | [
"A. 99",
"B. 111",
"C. 109",
"D. 110"
] | Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: 100
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của 100 là: 100 – 1 = 99
Vậy số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: 99 | A. 99 |
Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 2, 8, 5, 0 là: | [
"A. 285",
"B. 852",
"C. 582",
"D. 805"
] | Ta có: 8 5 2 0
Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 2, 8, 5, 0 là số tính từ trái sang phải theo thứ tự các số đã cho giảm dần.
Vậy số đó la: 852 | B. 852 |
3,25 tấn = …… kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | [
"A. 3250",
"B. 325",
"C. 32,5",
"D. 3,25"
] | Ta có: 1 tấn = 1 000 kgNên 3,25 tấn = 3 250 kg. | A. 3250 |
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng
0,5m và chiều cao 1m là: | [
"A. 1,6m2",
"B. 3,2m2",
"C. 4,3m2",
"D. 3,75m2"
] | Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật:
(1,1 + 0,5) ⨯ 2 = 3,2 (m)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật:
3,2 ⨯1 = 3,2 (m2) | C. 4,3m2 |
Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là: | [
"A. 8,09",
"B. 7,99",
"C. 8,89",
"D. 8,9"
] | Số 7,99 có phần nguyên là 7.Các số 8,09; 8,89; 8,9 đều có phần nguyên là 8
+ Số 8,09 có hàng phần mười là 0
+ Số 8,89 có hàng phần mười là 8
+ Số 8,9 có hàng phần mười là 9
Do 0 < 8 < 9 nên 8,09 < 8,89 < 8,9
Do 7 < 8 nên 7,99 < 8,09 < 8,89 < 8,9
Vậy số lớn nhất trong các số trên là: 8,9. | D. 8,9 |
Số lớn nhất trong các số: 12,356; 12,365; 12,563; 12,536 là: | [
"A. 12,356",
"B. 12,365",
"C. 12,563",
"D. 12,536"
] | So sánh các số 12,356; 12,365; 12,563; 12,536 có: Phần nguyên: 12 = 12
Phần mười: 3 5+ So sánh các số 12,563; 12,536 có: Phần trăm: 3 6 nên 12,536 12,563
Vậy số lớn nhất là: 12,563. | C. 12,563 |
Số năm trăm hai mươi mốt viết là: | [
"A. 512",
"B. 125",
"C. 521",
"D. 251"
] | Số năm trăm hai mươi mốt viết là: 521 | C. 521 |
Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5? | [
"A. 51 490",
"B. 25 823",
"C. 62 059",
"D. 71 543"
] | Phương pháp
Xác định hàng của chữ số 5 trong mỗi số rồi chọn đáp án thích hợp.
Cách giải
Số có chữ số hàng nghìn là 5 là số 25 823. | B. 25 823 |
30% của 40 tạ là: | [
"A. 7 tạ",
"B. 12 tạ",
"C. 28 tạ",
"D. 120 tạ"
] | 30% của 40 tạ là: 40 ${\times}$ 30 : 100 = 12 (tạ). | B. 12 tạ |
Số nhỏ nhất là: 6 2 5 4 | [
"A. 6",
"B. 2",
"C. 5",
"D. 4"
] | So sánh: 2 < 4 < 5 < 6. Vậy số nhỏ nhất là 2 | B. 2 |
Số nhỏ nhất trong các số 34, 51, 68, 29 là: | [
"A. 34",
"B. 51",
"C. 68",
"D. 29"
] | Số 34 có chữ số hàng chục là 3;
Số 51 có chữ số hàng chục là 5;
Số 68 có chữ số hàng chục là 6;
Số 29 có chữ số hàng chục là 2.
Do 2 < 3 < 5 < 6 nên 29 < 34 < 51 < 68.
Vậy số nhỏ nhất trong các số trên là: 29. | D. 29 |
Số nhỏ nhất trong các số 5,686; 5,676; 5,668; 5,716 là: | [
"A. 5,686",
"B. 5,676",
"C. 5,668",
"D. 5,716"
] | Các số 5,686; 5,676; 5,668;
5,716 đều có cùng phần nguyên là 5.+ Số 5,686; 5,676; 5,668 đều có hàng phần 10 là 6.
Số 5,686 có hàng phần 100 là 8;
số 5,676 có hàng phần 100 là 7;
số 5,668 có hàng phần 100 là 6.
Do 6 < 7 < 8 nên 5,668 < 5,676 < 5,686.
+ Số 5,716 có hàng phần 10 là 7.
Do 6 7 nên 5,668 < 5,676 < 5,686 < 5,716.
Vậy số bé nhất trong các số trên là: 5,668. | C. 5,668 |
Số nhỏ nhất trong các số 8,686; 8,676; 8,668; 8,716 là: | [
"A. 8,686",
"B. 8,676",
"C. 8,668",
"D. 8,716"
] | Các số 8,686; 8,676; 8,668; 8,716 đều có cùng phần nguyên là 8.
+ Số 8,686; 8,676; 8,668 đều có hàng phần 10 là 6.
+ Số 8,686 có hàng phần 100 là 8; số 8,676 có hàng phần 100 là 7; số 8,668 có hàng phần 100 là 6.
Do 6 < 7 < 8 nên 8,668 < 8,676 < 8,686. Số 8,716 có hàng phần 10 là 7.
Do 6 < 7 nên 8,668 < 8,676 < 8,686 < 8,716.
Vậy số bé nhất trong các số trên là: 8,668. | C. 8,668 |
Số tám trăm chín mươi tư viết là: | [
"A. 849",
"B. 498",
"C. 894",
"D. 984"
] | Số tám trăm chín mươi tư viết là: 894 | C. 894 |
Số thập phân “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là: | [
"A. 2056,79",
"B. 256,79",
"C. 256,709",
"D. 2056,709"
] | Số thập phân “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là: 256,79. | B. 256,79 |
35 là số liền sau của: | [
"A. 36",
"B. 34",
"C. 37",
"D. 33"
] | Số cần tìm là số liền trước của 35
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy 35 là số liền sau của: 35 – 1 = 34 | B. 34 |
Số thập phân gồm “55 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn” được viết là: | [
"A. 55,35",
"B. 55,305",
"C. 55,035",
"D. 55,350"
] | Số thập phân gồm “55 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn” được viết là: 55,305. | B. 55,305 |
Số thập phân gồm “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn” được viết là: | [
"A. 308,59",
"B. 308,509",
"C. 308,059",
"D. 308,590"
] | Số thập phân gồm “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn” được viết là: 308,059. | C. 308,059 |
Số thập phân gồm “ba trăm, năm đơn vị. hai phần mười và tám phần nghìn” được viết là: | [
"A. 35,28",
"B. 305,28",
"C. 305,208",
"D. 35,208"
] | Số thập phân gồm “ba trăm, năm đơn vị. hai phần mười và tám phần nghìn” được viết là: 305,208. | C. 305,208 |
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 13kg = …….tấn là: | [
"A. 4,13",
"B. 4,013",
"C. 4,0013",
"D. 4,103"
] | 4 tấn 13kg = 4,013 tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 4,013 | B. 4,013 |
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 5kg 85g = ………. kg là: | [
"A. 55,8",
"B. 58,5",
"C. 5,85",
"D. 5,085"
] | 85g = 0,085 kg
5 kg 85g = 5 kg + 0,085 kg = 5,085 kg
Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5,085 | D. 5,085 |
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 450000cm3 = …….m3 là: | [
"A. 45",
"B. 0,045",
"C. 0,45",
"D. 450"
] | 450000cm3 = 0,45m3 | C. 0,45 |
36 + 15 5 ${\times}$ ? 70 – 21 | [
"A. 7",
"B. 8",
"C. 9",
"D. 10"
] | 36 + 15 5 ${\times}$ ? 70 – 21Ta có:$36 + 15 = 51$70 – 21 = 49
Ta có: 51 5 ${\times}$ ? 49Vậy 5 ${\times}$ ? = 50
Vậy số cần điền là: 10 | D. 10 |
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = ..........kg là | [
"A. 150",
"B. 15",
"C. 1,5",
"D. 0,15"
] | 1 tấn = 1 000 kg
0,015 tấn = 0,015 ${\times}$ 1 000 = 15 kg | B. 15 |
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5kg 30g = …….. kg là: | [
"A. 53",
"B. 50,3",
"C. 5,03",
"D. 5,3"
] | 30g = 0,03 kg5 kg 30g = 5 kg + 0,03 kg = 5,03 kg Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5,03 | C. 5,03 |
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $\frac{....}{3}=\frac{35}{21}$ là: | [
"A. 49",
"B. 5",
"C. 7",
"D. 21"
] | $\frac{5}{3}=\frac{5\times 7}{3\times 7}=\frac{35}{21}$
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 5. | B. 5 |
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 50g = ………. kg là | [
"A. 5000",
"B. 0,05",
"C. 0,5",
"D. 5"
] | 1 kg = 1000 g
50 g = 50 : 1000 (kg) = 0,05 kg | B. 0,05 |
Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 8ha 25m2 = …….. dam2 là: | [
"A. 825",
"B. 800,25",
"C. 8,25",
"D. 80025"
] | 8ha = 800 dam225 m2 = 0,25 dam2Vậy 8ha 25m2 = 800,25 dam2 Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 800,25 | B. 800,25 |
Hình tròn có bán kính 0,5cm. Chu vi của hình tròn đó là: | [
"A. 6,28cm",
"B. 3,14cm",
"C. 12,56cm",
"D. 1,57cm"
] | Hình tròn có bán kính 0,5cm. Chu vi của hình tròn đó là: 2 ${\times}$ 0,5 ${\times}$ 3,14 = 3,14 (cm) | B. 3,14cm |
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $\frac{1}{10}$ phút = ............. giây: | [
"A. 60",
"B. 120",
"C. 6",
"D. 16"
] | Vì 1 phút = 60 giây nên $\frac{1}{10}$ phút = $\frac{1}{10}$ ${\times}$ 60 giây = 6 giây
Vậy $\frac{1}{10}$ phút = 6 giây | C. 6 |
Số thuộc hàng phần trăm trong số thập phân 32,879 là: | [
"A. 2",
"B. 8",
"C. 7",
"D. 9"
] | Số 32,879 có phần thập phân là 879.
Trong đó, số 8 thuộc hàng phần 10, số 7 thuộc hàng phần trăm, số 9 thuộc hàng phần nghìn.
Vậy số thuộc hàng phần trăm trong số thập phân 32,879 là: 7. | C. 7 |
4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là: | [
"A. 15 giờ 15 phút",
"B. 16 giờ 15 phút",
"C. 17 giờ 15 phút",
"D. 15 giờ 5 phút"
] | 4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là: 16 giờ 15 phút. | B. 16 giờ 15 phút |
Số tự nhiên n thỏa mãn 2^n = 8 là | [
"A. 1",
"B. 2",
"C. 3",
"D. 4"
] | 2^n = 8
2^n = 2^3
Vậy n = 3. | C. 3 |
Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \pi^2 chính xác đến hàng phần nghìn. | [
"A. 9,870",
"B. 9,869",
"C. 9,871",
"D. 9,8696"
] | Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của \pi^2 là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của \pi^2 chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870. | A. 9,870 |
Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \sqrt3 chính xác đến hàng phần trăm | [
"A. 1,73",
"B. 1,732",
"C. 1,7",
"D. 1,7320"
] | Sử dụng máy tính bỏ túi ta có \sqrt3 = 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của \sqrt3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73. | A. 1,73 |
Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là: | [
"A. 5 cm",
"B. 10 cm",
"C.15 cm",
"D. 20 cm"
] | Đổi: 0,8 dm = 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là: 2 ${\times}$ 40 : 8 = 10 (cm) | B. 10 cm |
4 là thương của: | [
"A. 10 và 2",
"B. 2 và 2",
"C. 20 và 5",
"D. 30 và 5"
] | Ta có:10 : 2 = 52 : 2 = 120 : 5 = 430 : 5 = 6Vậy 4 là thương của: 20 và 5 | C. 20 và 5 |
Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,1cm là: | [
"A. 4,41cm3",
"B. 44,1cm3",
"C. 9,261cm3",
"D. 92,61cm3"
] | Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,1cm là: 2,1 ${\times}$ 2,1 ${\times}$ 2,1 = 9,261 (cm3). | C. 9,261cm3 |
Thể tích của hình lập phương có cạnh 2dm là: | [
"A. 8dm3",
"B. 80dm3",
"C. 4dm3",
"D. 40dm3"
] | Thể tích của hình lập phương có cạnh 2dm là: 2 ${\times}$ 2 ${\times}$ 2 = 8 (dm3) | A. 8dm3 |
Thể tích của hình lập phương có cạnh 4,5cm là: | [
"A. 91,125",
"B. 911,25",
"C. 91,125cm3",
"D. 911,25cm3"
] | Thể tích của hình lập phương có cạnh 4,5cm là: 4,5 ${\times}$ 4,5 ${\times}$ 4,5 = 91,125 (cm3). | C. 91,125cm3 |
Thể tích của hình lập phương có cạnh 9cm là: | [
"A. 81cm3",
"B. 324 cm3",
"C. 486 cm3",
"D. 729 cm3"
] | Thể tích của hình lập phương có cạnh 9cm là: 9 ${\times}$ 9 ${\times}$ 9 = 729 (cm3). | D. 729 cm3 |
Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 3,5cm là: | [
"A. 42,875cm3",
"B. 12,25cm3",
"C. 14cm3",
"D. 21cm3"
] | Thể tích của hình lập phương là :
3,5 x 3,5 x 3,5 = 42,875 ( cm³ )
Đáp số : 42,875 cm³. | A. 42,875cm3 |
Thể tích hình lập phương có cạnh 2,5dm là: | [
"A. 25dm3",
"B. 37,5dm3",
"C. 6,25dm3",
"D. 15,625dm3"
] | Thể tích hình lập phương có cạnh 2,5dm là: 2,5 ${\times}$ 2,5 ${\times}$ 2,5 = 15,625 (dm3). | D. 15,625dm3 |
Thịt trâu gác bếp là một trong những đặc sản của đồng bào vùng núi Tây Bắc. Để làm được 1 kg thịt trâu gác bếp cần khoảng 2 900 g thịt trâu tươi. Vậy để làm được 3 kg thịt trâu gác bếp, khối lượng thịt trâu tươi cần dùng là: | [
"A. 2 903 g",
"B. 8 700 g",
"C. 9 kg",
"D. 6 700 g"
] | Để làm được 3 kg thịt trâu gác bếp, khối lượng thịt trâu tươi cần dùng là:
2 900 × 3 = 8 700 (g)
Đáp số: 8 700 g | B. 8 700 g |
40% của 86 là: | [
"A. 34,4",
"B. 3,44",
"C. 344",
"D. 0,344"
] | 40% của 86 là: 40 ${\times}$ 86 : 100 = 34,4 | A. 34,4 |
Thỏ nặng hơn gà 2 kg. Cân nặng của thỏ là: | [
"A. 3 kg",
"B. 6 kg",
"C. 5 kg",
"D. 4kg"
] | Cân nặng của thỏ là:
2 + 2 = 4 (kg) | D. 4kg |
Thứ Tư tuần này là ngày 18. Thứ Năm tuần sau là ngày: | [
"A. 25",
"B. 26",
"C. 27",
"D. 28"
] | Thứ Năm tuần sau là ngày: $18 + 8 = 26$ | B. 26 |
Thứ Tư tuần này là ngày 20. Vậy thứ Tư tuần trước là ngày mấy? | [
"A. Ngày 13",
"B. Ngày 15",
"C. Ngày 27",
"D. Ngày 12"
] | Thứ Tư tuần trước là ngày: 20 – 7 = 13 | A. Ngày 13 |
Thương của 67,89 và 0,1 là: | [
"A. 6,789",
"B. 67,89",
"C. 678,9",
"D. 0,6789"
] | Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một chữ số.
Vậy 67,89 : 0,1 = 678,9 | C. 678,9 |
Tỉ số phần trăm của $\frac{3}{4}$ và $\frac{2}{5}$ là: | [
"A. 187,5%",
"B. 1,875%",
"C. 53,33%",
"D. 53%"
] | Tỉ số phần trăm của $\frac{3}{4}$ và $\frac{2}{5}$ là: $\frac{3}{4}$ : $\frac{2}{5}$ ${\times}$ 100% = 187,5%
Đáp số: 187,5% | A. 187,5% |
Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là: | [
"A. 0,48%",
"B. 48%",
"C. 4,8%",
"D. 480%"
] | Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là: 1,2 : 2,5 ${\times}$ 100% = 48%. | B. 48% |
Tỉ số phần trăm của 28 và 80 là: | [
"A. 0,35%",
"B. 35%",
"C. 3,5%",
"D. 0,035%"
] | số phần trăm của 28 và 80 là: 28 : 80 ${\times}$ 100% = 35%. | B. 35% |
5 là thương của hai số nào? | [
"A. 14 và 2",
"B. 18 và 2",
"C. 25 và 5",
"D. 15 và 5"
] | Ta có: 14 : 2 = 718 : 2 = 925 : 5 = 515 : 5 = 3Vậy 5 là thương của 25 và 5. | C. 25 và 5 |
Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là: | [
"A. 64%",
"B. 65%",
"C. 46%",
"D. 63%"
] | Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là: 32 : 50 ${\times}$ 100% = 64%. | A. 64% |
Tỉ số phần trăm của 4 và 1000 là: | [
"A. 0,4%",
"B. 0,04%",
"C. 40%",
"D. 4%"
] | Tỉ số phần trăm của 4 và 1000 là: 4 : 1000 = 0,004 = 0,4%. | A. 0,4% |
Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là: | [
"A. 0,64%",
"B. 6,4%",
"C. 64%",
"D. 60%"
] | Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là:48 : 75 ${\times}$ 100% = 64% Đáp số: 64% | C. 64% |
Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là: | [
"A. 0,18 %",
"B. 18 %",
"C. 1,8 %",
"D. 180 %"
] | Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là : $\frac{54}{300}.100% =0,18.100 =18%$ | B. 18 % |
Tỉ số phần trăm của 58 và 80 là: | [
"A. 59,8%",
"B. 80,59%",
"C. 72,5%",
"D. 0,725%"
] | Tỉ số phần trăm của 58 và 80 là: 58 : 80 ${\times}$ 100% = 72,5% | C. 72,5% |
Tích của 14 253 và 3 là: | [
"A. 32 659",
"B. 42 759",
"C. 32 759",
"D. 42 659"
] | 14 253 ${\times}$ 3 = 42 759 Tích của 14 253 và 3 là: 42 759 | B. 42 759 |
Tích của 5 và 6 là số liền sau của: | [
"A. 30",
"B. 29",
"C. 10",
"D. 12"
] | Tích của 5 và 6 là: 5 ${\times}$ 6 = 30
Bài toán quay về tìm số liền trước của 30.
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 30 là: 30 – 1 = 29
Vậy Tích của 5 và 6 là số liền sau của: 29. | B. 29 |
Tích của 5 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số là: | [
"A. 35",
"B. 50",
"C. 45",
"D. 40"
] | Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 9 là: 9 – 1 = 8
Vậy tích của 5 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số là: 5 ${\times}$ 8 = 40 | D. 40 |
Tích của 5 và số lớn nhất có một chữ số là: | [
"A. 14",
"B. 35",
"C. 40",
"D. 45"
] | Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Vậy tích 5 và số lớn nhất có một chữ số là: 5 ${\times}$ 9 = 45 | D. 45 |
Tiết học Toán bắt đầu lúc 9 giờ 5 phút. Thầy giáo dành 15 phút để kiểm tra bài cũ và 30 phút để dạy bài mới. Vậy tiết học Toán kết thúc lúc: | [
"A. 9 giờ 20 phút",
"B. 10 giờ kém 10 phút",
"C. 9 giờ 35 phút",
"D. 10 giờ kèm 15 phút"
] | Tiết Toán kết thúc lúc: 9 giờ 5 phút + 15 phút + 30 phút = 9 giờ 50 phút
Đổi 9 giờ 50 phút = 10 giờ kém 10 phút | B. 10 giờ kém 10 phút |
Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300 | [
"A. 2851000",
"B. 2851575",
"C. 2850025",
"D. 2851200"
] | Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy số quy tròn của a là 2851000. | A. 2851000 |
Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. | [
"A. 5,25",
"B. 5,24",
"C. 5,246",
"D. 5,2"
] | Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy số quy tròn của a là 5,25. | A. 5,25 |
Tìm số x sao cho 4,9 ${\times}$ x = 6,2 ${\times}$ 9,8 | [
"A. 12,4",
"B. 9,8",
"C. 6,2",
"D. 12,2"
] | 4,9 ${\times}$ x = 6,2 ${\times}$ 9,84,9 ${\times}$ x = 60,76x = 60,76 : 4,9x = 12,4
Vậy x = 12,4 | A. 12,4 |
50 là tích của hai số nào? | [
"A. 7 và 2",
"B. 2 và 10",
"C. 10 và 5",
"D. 5 và 9"
] | Ta có:Tích của 7 và 2: 7 ${\times}$ 2 = 14Tích của 2 và 10: 2 ${\times}$ 10 = 20Tích của 10 và 5: 10 ${\times}$ 5 = 50Tích của 5 và 9: 5 ${\times}$ 9 = 45Vậy 50 là tích của 10 và 5. | C. 10 và 5 |
50% của 149kg là: | [
"A. 74,4kg",
"B. 75,4kg",
"C. 75,5kg",
"D. 74,5kg"
] | 50% của 149kg là: 149 ${\times}$ 50 : 100 = 74,5 (kg). | D. 74,5kg |
Tổng của $92+6+\frac{5}{100}$ là: | [
"A. 92,65",
"B. 98,5",
"C. 98,05",
"D. 926,05"
] | Ta có: $92+6+\frac{5}{100}=98+\frac{5}{100}=\frac{9800+5}{100}=\frac{9805}{100}=98,05$
Vậy tổng của $92+6+\frac{5}{100}$ là : 98,05 | C. 98,05 |
Tổng của 34 và 11 là: | [
"A. 23",
"B. 54",
"C. 45",
"D. 44"
] | Tổng của 34 và 11 là: 34 + 11 = 45 | C. 45 |
Tổng của 34,8; 9,5 và 26,7 là: | [
"A. 80",
"B. 71",
"C. 156,5",
"D. 146,5"
] | Tổng của 34,8; 9,5 và 26,7 là:
34,8 + 9,5 + 26,7 = 44,3 + 26,7 = 71 | B. 71 |
Subsets and Splits