Query
stringlengths
1
1.32k
Text
stringlengths
17
1.92k
customer
stringclasses
1 value
score
int64
1
1
keyword
stringclasses
1 value
full_Text
stringlengths
20
63.8k
__index_level_0__
int64
0
215k
Thân_nhân của bệnh_binh có được hưởng chế_độ mai_táng và trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng khi bệnh_binh từ_trần không ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 28 Pháp_lệnh ưu_đãi người có công với Cách_mạng 2020 quy_định về chế_độ ưu_đãi đối_với bệnh_binh như sau : ... khoản 2 Điều 5 của Pháp_lệnh này đối_với con của bệnh_binh.... Theo đó, trường_hợp bệnh_binh có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 61% trở lên chết thì thân_nhân của bệnh_binh được hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng và trợ_cấp tuất nuôi_dưỡng hằng tháng khi đáp_ứng các điều_kiện được quy_định tại khoản 2 Điều 28 nêu trên. Ngoài_ra thân_nhân bệnh_binh từ_trần còn được hưởng trợ_cấp một lần, phụ_cấp hằng tháng và trợ_cấp mai_táng đối_với người hoặc tổ_chức thực_hiện mai_táng khi bệnh_binh đang hưởng trợ_cấp hằng tháng chết.
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 28 Pháp_lệnh ưu_đãi người có công với Cách_mạng 2020 quy_định về chế_độ ưu_đãi đối_với bệnh_binh như sau : Chế_độ ưu_đãi đối_với thân_nhân của bệnh_binh ... 2 . Bệnh_binh có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 61% trở lên chết thì thân_nhân được hưởng trợ_cấp tuất như sau : a ) Cha_đẻ , mẹ đẻ , vợ hoặc chồng đủ tuổi theo quy_định tại khoản 2 Điều 169 của Bộ_luật Lao_động , con chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi học hoặc bị khuyết_tật nặng , khuyết_tật đặc_biệt nặng được hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng ; b ) Cha_đẻ , mẹ đẻ sống cô_đơn , vợ hoặc chồng đủ tuổi theo quy_định tại khoản 2 Điều 169 của Bộ_luật Lao_động_sống cô_đơn , con mồ_côi cả cha_mẹ chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi học hoặc bị khuyết_tật nặng , khuyết_tật đặc_biệt nặng được hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng và trợ_cấp tuất nuôi_dưỡng hằng tháng . 3 . Chế_độ ưu_đãi quy_định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 5 của Pháp_lệnh này đối_với con của bệnh_binh . ... Theo đó , trường_hợp bệnh_binh có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 61% trở lên chết thì thân_nhân của bệnh_binh được hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng và trợ_cấp tuất nuôi_dưỡng hằng tháng khi đáp_ứng các điều_kiện được quy_định tại khoản 2 Điều 28 nêu trên . Ngoài_ra thân_nhân bệnh_binh từ_trần còn được hưởng trợ_cấp một lần , phụ_cấp hằng tháng và trợ_cấp mai_táng đối_với người hoặc tổ_chức thực_hiện mai_táng khi bệnh_binh đang hưởng trợ_cấp hằng tháng chết .
214,300
Thân_nhân của thương_binh từ_trần cần phải thực_hiện những thủ_tục gì để hưởng chế_độ mai_táng và trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng ?
Căn_cứ Điều 39 Thông_tư 05/2013/TT-BLĐTBXH quy_định về hồ_sơ , thủ_tục giải_quyết trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng khi người có công từ_trần như sau : ... Hồ_sơ, thủ_tục hưởng mai_táng phí, trợ_cấp một lần 1. Hồ_sơ a ) Bản khai của đại_diện thân_nhân ( kèm biên_bản uỷ_quyền ) hoặc người tổ_chức mai_táng ( Mẫu_TT 1 ) ; b ) Giấy chứng tử ; c ) Hồ_sơ của người có công với cách_mạng ; d ) Quyết_định trợ_cấp và giải_quyết mai_táng phí ( Mẫu_TT 2 ). 2. Thủ_tục a ) Đại_diện thân_nhân hoặc người tổ_chức mai_táng có trách_nhiệm lập bản khai kèm bản_sao giấy chứng tử, gửi Uỷ_ban_nhân_dân, cấp xã ; b ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã trong thời_gian 05 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy_tờ quy_định tại Điểm a Khoản này, có trách_nhiệm xác_nhận bản khai, gửi Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội kèm các giấy_tờ theo quy_định ; c ) Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trong thời_gian 10 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy_tờ, có trách_nhiệm kiểm_tra, lập phiếu báo giảm và tổng_hợp danh_sách gửi Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trong thời_gian 10 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy_tờ quy_định tại Điểm c Khoản này,
None
1
Căn_cứ Điều 39 Thông_tư 05/2013/TT-BLĐTBXH quy_định về hồ_sơ , thủ_tục giải_quyết trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng khi người có công từ_trần như sau : Hồ_sơ , thủ_tục hưởng mai_táng phí , trợ_cấp một lần 1 . Hồ_sơ a ) Bản khai của đại_diện thân_nhân ( kèm biên_bản uỷ_quyền ) hoặc người tổ_chức mai_táng ( Mẫu_TT 1 ) ; b ) Giấy chứng tử ; c ) Hồ_sơ của người có công với cách_mạng ; d ) Quyết_định trợ_cấp và giải_quyết mai_táng phí ( Mẫu_TT 2 ) . 2 . Thủ_tục a ) Đại_diện thân_nhân hoặc người tổ_chức mai_táng có trách_nhiệm lập bản khai kèm bản_sao giấy chứng tử , gửi Uỷ_ban_nhân_dân , cấp xã ; b ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã trong thời_gian 05 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy_tờ quy_định tại Điểm a Khoản này , có trách_nhiệm xác_nhận bản khai , gửi Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội kèm các giấy_tờ theo quy_định ; c ) Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trong thời_gian 10 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy_tờ , có trách_nhiệm kiểm_tra , lập phiếu báo giảm và tổng_hợp danh_sách gửi Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trong thời_gian 10 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy_tờ quy_định tại Điểm c Khoản này , có trách_nhiệm đối_chiếu , ghép hồ_sơ người có công đang quản_lý với hồ_sơ đề_nghị hưởng mai_táng phí , trợ_cấp một lần và ra quyết_định . Căn_cứ Điều 40 Thông_tư 05/2013/TT-BLĐTBXH quy_định về hồ_sơ , thủ_tục giải_quyết trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng khi người có công từ_trần như sau : Hồ_sơ , thủ_tục giải_quyết trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng khi người có công từ_trần 1 . Hồ_sơ a ) Bản khai của thân_nhân người có công với cách_mạng từ_trần ( Mẫu_TT 1 ) ; b ) Bản_sao Giấy chứng tử ; c ) Hồ_sơ của người có công với cách_mạng ; d ) Quyết_định trợ_cấp ( Mẫu_TT 2 ) . 2 . Thủ_tục a ) Thân_nhân người có công có trách_nhiệm lập bản khai tình_hình thân_nhân gửi Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã kèm bản_sao giấy chứng tử . Trường_hợp thân_nhân là con dưới 18 tuổi phải có thêm bản_sao Giấy khai_sinh . Trường_hợp thân_nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên đang đi học phải có thêm giấy xác_nhận của cơ_sở giáo_dục nơi đang theo học ; nếu đang theo học tại cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp hoặc giáo_dục đại_học thì phải có thêm bản_sao Bằng tốt_nghiệp trung_học_phổ_thông hoặc giấy xác_nhận của cơ_sở giáo_dục trung_học_phổ_thông về thời_điểm kết_thúc học . Trường_hợp thân_nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết_tật nặng , khuyết_tật đặc_biệt nặng từ nhỏ phải có thêm giấy xác_nhận mức_độ khuyết_tật của Hội_đồng xác_định mức_độ khuyết_tật . ... Theo đó , để được hưởng chế_độ mai_táng và trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng thì thân_nhân của bệnh_binh từ_trần cần thực_hiện các thủ_tục được quy_định tại Điều 39 , Điều 40 nêu trên .
214,301
Thân_nhân của thương_binh từ_trần cần phải thực_hiện những thủ_tục gì để hưởng chế_độ mai_táng và trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng ?
Căn_cứ Điều 39 Thông_tư 05/2013/TT-BLĐTBXH quy_định về hồ_sơ , thủ_tục giải_quyết trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng khi người có công từ_trần như sau : ... Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trong thời_gian 10 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy_tờ quy_định tại Điểm c Khoản này, có trách_nhiệm đối_chiếu, ghép hồ_sơ người có công đang quản_lý với hồ_sơ đề_nghị hưởng mai_táng phí, trợ_cấp một lần và ra quyết_định. Căn_cứ Điều 40 Thông_tư 05/2013/TT-BLĐTBXH quy_định về hồ_sơ, thủ_tục giải_quyết trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng khi người có công từ_trần như sau : Hồ_sơ, thủ_tục giải_quyết trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng khi người có công từ_trần 1. Hồ_sơ a ) Bản khai của thân_nhân người có công với cách_mạng từ_trần ( Mẫu_TT 1 ) ; b ) Bản_sao Giấy chứng tử ; c ) Hồ_sơ của người có công với cách_mạng ; d ) Quyết_định trợ_cấp ( Mẫu_TT 2 ). 2. Thủ_tục a ) Thân_nhân người có công có trách_nhiệm lập bản khai tình_hình thân_nhân gửi Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã kèm bản_sao giấy chứng tử. Trường_hợp thân_nhân là con dưới 18 tuổi phải có thêm bản_sao Giấy khai_sinh. Trường_hợp thân_nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên đang đi học phải
None
1
Căn_cứ Điều 39 Thông_tư 05/2013/TT-BLĐTBXH quy_định về hồ_sơ , thủ_tục giải_quyết trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng khi người có công từ_trần như sau : Hồ_sơ , thủ_tục hưởng mai_táng phí , trợ_cấp một lần 1 . Hồ_sơ a ) Bản khai của đại_diện thân_nhân ( kèm biên_bản uỷ_quyền ) hoặc người tổ_chức mai_táng ( Mẫu_TT 1 ) ; b ) Giấy chứng tử ; c ) Hồ_sơ của người có công với cách_mạng ; d ) Quyết_định trợ_cấp và giải_quyết mai_táng phí ( Mẫu_TT 2 ) . 2 . Thủ_tục a ) Đại_diện thân_nhân hoặc người tổ_chức mai_táng có trách_nhiệm lập bản khai kèm bản_sao giấy chứng tử , gửi Uỷ_ban_nhân_dân , cấp xã ; b ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã trong thời_gian 05 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy_tờ quy_định tại Điểm a Khoản này , có trách_nhiệm xác_nhận bản khai , gửi Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội kèm các giấy_tờ theo quy_định ; c ) Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trong thời_gian 10 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy_tờ , có trách_nhiệm kiểm_tra , lập phiếu báo giảm và tổng_hợp danh_sách gửi Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trong thời_gian 10 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy_tờ quy_định tại Điểm c Khoản này , có trách_nhiệm đối_chiếu , ghép hồ_sơ người có công đang quản_lý với hồ_sơ đề_nghị hưởng mai_táng phí , trợ_cấp một lần và ra quyết_định . Căn_cứ Điều 40 Thông_tư 05/2013/TT-BLĐTBXH quy_định về hồ_sơ , thủ_tục giải_quyết trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng khi người có công từ_trần như sau : Hồ_sơ , thủ_tục giải_quyết trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng khi người có công từ_trần 1 . Hồ_sơ a ) Bản khai của thân_nhân người có công với cách_mạng từ_trần ( Mẫu_TT 1 ) ; b ) Bản_sao Giấy chứng tử ; c ) Hồ_sơ của người có công với cách_mạng ; d ) Quyết_định trợ_cấp ( Mẫu_TT 2 ) . 2 . Thủ_tục a ) Thân_nhân người có công có trách_nhiệm lập bản khai tình_hình thân_nhân gửi Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã kèm bản_sao giấy chứng tử . Trường_hợp thân_nhân là con dưới 18 tuổi phải có thêm bản_sao Giấy khai_sinh . Trường_hợp thân_nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên đang đi học phải có thêm giấy xác_nhận của cơ_sở giáo_dục nơi đang theo học ; nếu đang theo học tại cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp hoặc giáo_dục đại_học thì phải có thêm bản_sao Bằng tốt_nghiệp trung_học_phổ_thông hoặc giấy xác_nhận của cơ_sở giáo_dục trung_học_phổ_thông về thời_điểm kết_thúc học . Trường_hợp thân_nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết_tật nặng , khuyết_tật đặc_biệt nặng từ nhỏ phải có thêm giấy xác_nhận mức_độ khuyết_tật của Hội_đồng xác_định mức_độ khuyết_tật . ... Theo đó , để được hưởng chế_độ mai_táng và trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng thì thân_nhân của bệnh_binh từ_trần cần thực_hiện các thủ_tục được quy_định tại Điều 39 , Điều 40 nêu trên .
214,302
Thân_nhân của thương_binh từ_trần cần phải thực_hiện những thủ_tục gì để hưởng chế_độ mai_táng và trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng ?
Căn_cứ Điều 39 Thông_tư 05/2013/TT-BLĐTBXH quy_định về hồ_sơ , thủ_tục giải_quyết trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng khi người có công từ_trần như sau : ... giấy chứng tử. Trường_hợp thân_nhân là con dưới 18 tuổi phải có thêm bản_sao Giấy khai_sinh. Trường_hợp thân_nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên đang đi học phải có thêm giấy xác_nhận của cơ_sở giáo_dục nơi đang theo học ; nếu đang theo học tại cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp hoặc giáo_dục đại_học thì phải có thêm bản_sao Bằng tốt_nghiệp trung_học_phổ_thông hoặc giấy xác_nhận của cơ_sở giáo_dục trung_học_phổ_thông về thời_điểm kết_thúc học. Trường_hợp thân_nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết_tật nặng, khuyết_tật đặc_biệt nặng từ nhỏ phải có thêm giấy xác_nhận mức_độ khuyết_tật của Hội_đồng xác_định mức_độ khuyết_tật.... Theo đó, để được hưởng chế_độ mai_táng và trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng thì thân_nhân của bệnh_binh từ_trần cần thực_hiện các thủ_tục được quy_định tại Điều 39, Điều 40 nêu trên.
None
1
Căn_cứ Điều 39 Thông_tư 05/2013/TT-BLĐTBXH quy_định về hồ_sơ , thủ_tục giải_quyết trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng khi người có công từ_trần như sau : Hồ_sơ , thủ_tục hưởng mai_táng phí , trợ_cấp một lần 1 . Hồ_sơ a ) Bản khai của đại_diện thân_nhân ( kèm biên_bản uỷ_quyền ) hoặc người tổ_chức mai_táng ( Mẫu_TT 1 ) ; b ) Giấy chứng tử ; c ) Hồ_sơ của người có công với cách_mạng ; d ) Quyết_định trợ_cấp và giải_quyết mai_táng phí ( Mẫu_TT 2 ) . 2 . Thủ_tục a ) Đại_diện thân_nhân hoặc người tổ_chức mai_táng có trách_nhiệm lập bản khai kèm bản_sao giấy chứng tử , gửi Uỷ_ban_nhân_dân , cấp xã ; b ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã trong thời_gian 05 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy_tờ quy_định tại Điểm a Khoản này , có trách_nhiệm xác_nhận bản khai , gửi Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội kèm các giấy_tờ theo quy_định ; c ) Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trong thời_gian 10 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy_tờ , có trách_nhiệm kiểm_tra , lập phiếu báo giảm và tổng_hợp danh_sách gửi Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trong thời_gian 10 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy_tờ quy_định tại Điểm c Khoản này , có trách_nhiệm đối_chiếu , ghép hồ_sơ người có công đang quản_lý với hồ_sơ đề_nghị hưởng mai_táng phí , trợ_cấp một lần và ra quyết_định . Căn_cứ Điều 40 Thông_tư 05/2013/TT-BLĐTBXH quy_định về hồ_sơ , thủ_tục giải_quyết trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng khi người có công từ_trần như sau : Hồ_sơ , thủ_tục giải_quyết trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng khi người có công từ_trần 1 . Hồ_sơ a ) Bản khai của thân_nhân người có công với cách_mạng từ_trần ( Mẫu_TT 1 ) ; b ) Bản_sao Giấy chứng tử ; c ) Hồ_sơ của người có công với cách_mạng ; d ) Quyết_định trợ_cấp ( Mẫu_TT 2 ) . 2 . Thủ_tục a ) Thân_nhân người có công có trách_nhiệm lập bản khai tình_hình thân_nhân gửi Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã kèm bản_sao giấy chứng tử . Trường_hợp thân_nhân là con dưới 18 tuổi phải có thêm bản_sao Giấy khai_sinh . Trường_hợp thân_nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên đang đi học phải có thêm giấy xác_nhận của cơ_sở giáo_dục nơi đang theo học ; nếu đang theo học tại cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp hoặc giáo_dục đại_học thì phải có thêm bản_sao Bằng tốt_nghiệp trung_học_phổ_thông hoặc giấy xác_nhận của cơ_sở giáo_dục trung_học_phổ_thông về thời_điểm kết_thúc học . Trường_hợp thân_nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết_tật nặng , khuyết_tật đặc_biệt nặng từ nhỏ phải có thêm giấy xác_nhận mức_độ khuyết_tật của Hội_đồng xác_định mức_độ khuyết_tật . ... Theo đó , để được hưởng chế_độ mai_táng và trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng thì thân_nhân của bệnh_binh từ_trần cần thực_hiện các thủ_tục được quy_định tại Điều 39 , Điều 40 nêu trên .
214,303
Mức lương tối_thiểu tại Thành_phố Long_Khánh tỉnh Đồng_Nai là bao_nhiêu ?
Căn_cứ vào Điều 3 Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về mức lương tối_thiểu tháng và mức lương tối_thiểu giờ đối_với người lao_động làm_việc cho người s: ... Căn_cứ vào Điều 3 Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về mức lương tối_thiểu tháng và mức lương tối_thiểu giờ đối_với người lao_động làm_việc cho người sử_dụng lao_động theo vùng như sau : Vùng Mức lương tối_thiểu tháng ( Đơn_vị : đồng / tháng ) Mức lương tối_thiểu giờ ( Đơn_vị : đồng / giờ ) Vùng I 4.680.000 22.500 Vùng II 4.160.000 20.000 Vùng III 3.640.000 17.500 Vùng IV 3.250.000 15.600 Bên cạnh đó, căn_cứ theo Mục 1 Phụ_lục I Ban_hành kèm theo Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về danh_mục địa_bàn vùng I như sau : Vùng I, gồm các địa_bàn : - Các quận và các huyện Gia_Lâm, Đông_Anh, Sóc_Sơn, Thanh_Trì, Thường_Tín, Hoài_Đức, Thạch_Thất, Quốc_Oai, Thanh_Oai, Mê_Linh, Chương_Mỹ và thị_xã Sơn_Tây thuộc thành_phố Hà_Nội ; - Thành_phố Hạ_Long thuộc tỉnh Quảng_Ninh ; - Các quận và các huyện Thuỷ_Nguyên, An_Dương, An_Lão, Vĩnh_Bảo, Tiên_Lãng, Cát_Hải, Kiến_Thuỵ thuộc thành_phố Hải_Phòng ; - Các quận, thành_phố Thủ_Đức và các huyện Củ_Chi, Hóc_Môn, Bình_Chánh, Nhà_Bè thuộc thành_phố Hồ_Chí_Minh ; -
None
1
Căn_cứ vào Điều 3 Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về mức lương tối_thiểu tháng và mức lương tối_thiểu giờ đối_với người lao_động làm_việc cho người sử_dụng lao_động theo vùng như sau : Vùng Mức lương tối_thiểu tháng ( Đơn_vị : đồng / tháng ) Mức lương tối_thiểu giờ ( Đơn_vị : đồng / giờ ) Vùng I 4.680.000 22.500 Vùng II 4.160.000 20.000 Vùng III 3.640.000 17.500 Vùng IV 3.250.000 15.600 Bên cạnh đó , căn_cứ theo Mục 1 Phụ_lục I Ban_hành kèm theo Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về danh_mục địa_bàn vùng I như sau : Vùng I , gồm các địa_bàn : - Các quận và các huyện Gia_Lâm , Đông_Anh , Sóc_Sơn , Thanh_Trì , Thường_Tín , Hoài_Đức , Thạch_Thất , Quốc_Oai , Thanh_Oai , Mê_Linh , Chương_Mỹ và thị_xã Sơn_Tây thuộc thành_phố Hà_Nội ; - Thành_phố Hạ_Long thuộc tỉnh Quảng_Ninh ; - Các quận và các huyện Thuỷ_Nguyên , An_Dương , An_Lão , Vĩnh_Bảo , Tiên_Lãng , Cát_Hải , Kiến_Thuỵ thuộc thành_phố Hải_Phòng ; - Các quận , thành_phố Thủ_Đức và các huyện Củ_Chi , Hóc_Môn , Bình_Chánh , Nhà_Bè thuộc thành_phố Hồ_Chí_Minh ; - Các thành_phố Biên_Hoà , Long_Khánh và các huyện Nhơn_Trạch , Long_Thành , Vĩnh_Cửu , Trảng_Bom , Xuân_Lộc thuộc tỉnh Đồng_Nai ; - Các thành_phố Thủ_Dầu_Một , Thuận_An , Dĩ_An ; các thị_xã Bến_Cát , Tân_Uyên và các huyện Bàu_Bàng , Bắc_Tân_Uyên , Dầu_Tiếng , Phú_Giáo thuộc tỉnh Bình_Dương ; - Thành_phố Vũng_Tàu , thị_xã Phú_Mỹ thuộc tỉnh Bà_Rịa - Vũng_Tàu . Vì thành_phố Long_Khánh tỉnh Đồng_Nai thuộc địa_bàn Vùng I nên mức lương tối_thiểu là : - Mức lương tối_thiểu tháng : 4.680.000 đồng / tháng ; - Mức lương tối_thiểu giờ : 22.500 đồng / giờ .
214,304
Mức lương tối_thiểu tại Thành_phố Long_Khánh tỉnh Đồng_Nai là bao_nhiêu ?
Căn_cứ vào Điều 3 Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về mức lương tối_thiểu tháng và mức lương tối_thiểu giờ đối_với người lao_động làm_việc cho người s: ... Vĩnh_Bảo, Tiên_Lãng, Cát_Hải, Kiến_Thuỵ thuộc thành_phố Hải_Phòng ; - Các quận, thành_phố Thủ_Đức và các huyện Củ_Chi, Hóc_Môn, Bình_Chánh, Nhà_Bè thuộc thành_phố Hồ_Chí_Minh ; - Các thành_phố Biên_Hoà, Long_Khánh và các huyện Nhơn_Trạch, Long_Thành, Vĩnh_Cửu, Trảng_Bom, Xuân_Lộc thuộc tỉnh Đồng_Nai ; - Các thành_phố Thủ_Dầu_Một, Thuận_An, Dĩ_An ; các thị_xã Bến_Cát, Tân_Uyên và các huyện Bàu_Bàng, Bắc_Tân_Uyên, Dầu_Tiếng, Phú_Giáo thuộc tỉnh Bình_Dương ; - Thành_phố Vũng_Tàu, thị_xã Phú_Mỹ thuộc tỉnh Bà_Rịa - Vũng_Tàu. Vì thành_phố Long_Khánh tỉnh Đồng_Nai thuộc địa_bàn Vùng I nên mức lương tối_thiểu là : - Mức lương tối_thiểu tháng : 4.680.000 đồng / tháng ; - Mức lương tối_thiểu giờ : 22.500 đồng / giờ.
None
1
Căn_cứ vào Điều 3 Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về mức lương tối_thiểu tháng và mức lương tối_thiểu giờ đối_với người lao_động làm_việc cho người sử_dụng lao_động theo vùng như sau : Vùng Mức lương tối_thiểu tháng ( Đơn_vị : đồng / tháng ) Mức lương tối_thiểu giờ ( Đơn_vị : đồng / giờ ) Vùng I 4.680.000 22.500 Vùng II 4.160.000 20.000 Vùng III 3.640.000 17.500 Vùng IV 3.250.000 15.600 Bên cạnh đó , căn_cứ theo Mục 1 Phụ_lục I Ban_hành kèm theo Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về danh_mục địa_bàn vùng I như sau : Vùng I , gồm các địa_bàn : - Các quận và các huyện Gia_Lâm , Đông_Anh , Sóc_Sơn , Thanh_Trì , Thường_Tín , Hoài_Đức , Thạch_Thất , Quốc_Oai , Thanh_Oai , Mê_Linh , Chương_Mỹ và thị_xã Sơn_Tây thuộc thành_phố Hà_Nội ; - Thành_phố Hạ_Long thuộc tỉnh Quảng_Ninh ; - Các quận và các huyện Thuỷ_Nguyên , An_Dương , An_Lão , Vĩnh_Bảo , Tiên_Lãng , Cát_Hải , Kiến_Thuỵ thuộc thành_phố Hải_Phòng ; - Các quận , thành_phố Thủ_Đức và các huyện Củ_Chi , Hóc_Môn , Bình_Chánh , Nhà_Bè thuộc thành_phố Hồ_Chí_Minh ; - Các thành_phố Biên_Hoà , Long_Khánh và các huyện Nhơn_Trạch , Long_Thành , Vĩnh_Cửu , Trảng_Bom , Xuân_Lộc thuộc tỉnh Đồng_Nai ; - Các thành_phố Thủ_Dầu_Một , Thuận_An , Dĩ_An ; các thị_xã Bến_Cát , Tân_Uyên và các huyện Bàu_Bàng , Bắc_Tân_Uyên , Dầu_Tiếng , Phú_Giáo thuộc tỉnh Bình_Dương ; - Thành_phố Vũng_Tàu , thị_xã Phú_Mỹ thuộc tỉnh Bà_Rịa - Vũng_Tàu . Vì thành_phố Long_Khánh tỉnh Đồng_Nai thuộc địa_bàn Vùng I nên mức lương tối_thiểu là : - Mức lương tối_thiểu tháng : 4.680.000 đồng / tháng ; - Mức lương tối_thiểu giờ : 22.500 đồng / giờ .
214,305
đối_với người lao_động làm_việc khác tỉnh với trụ_sở chính được xác_định như_thế_nào ?
Tại khoản 3 Điều 3 Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về mức lương tối_thiểu đối_với người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động thì việc áp_dụng địa: ... Tại khoản 3 Điều 3 Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về mức lương tối_thiểu đối_với người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động thì việc áp_dụng địa_bàn vùng được xác_định theo nơi hoạt_động của người sử_dụng lao_động như sau : - Người sử_dụng lao_động hoạt_động trên địa_bàn thuộc vùng nào thì áp_dụng mức lương tối_thiểu quy_định đối_với địa_bàn đó. - Người sử_dụng lao_động có đơn_vị, chi_nhánh hoạt_động trên các địa_bàn có mức lương tối_thiểu khác nhau thì đơn_vị, chi_nhánh hoạt_động ở địa_bàn nào, áp_dụng mức lương tối_thiểu quy_định đối_với địa_bàn đó. - Người sử_dụng lao_động hoạt_động trong khu công_nghiệp, khu chế_xuất nằm trên các địa_bàn có mức lương tối_thiểu khác nhau thì áp_dụng theo địa_bàn có mức lương tối_thiểu cao nhất. - Người sử_dụng lao_động hoạt_động trên địa_bàn có sự thay_đổi tên hoặc chia tách thì tạm_thời áp_dụng mức lương tối_thiểu quy_định đối_với địa_bàn trước khi thay_đổi tên hoặc chia tách cho đến khi Chính_phủ có quy_định mới. - Người sử_dụng lao_động hoạt_động trên địa_bàn được thành_lập mới từ một địa_bàn hoặc nhiều địa_bàn có mức lương tối_thiểu khác nhau thì áp_dụng mức lương tối_thiểu theo địa_bàn có mức lương tối_thiểu cao
None
1
Tại khoản 3 Điều 3 Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về mức lương tối_thiểu đối_với người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động thì việc áp_dụng địa_bàn vùng được xác_định theo nơi hoạt_động của người sử_dụng lao_động như sau : - Người sử_dụng lao_động hoạt_động trên địa_bàn thuộc vùng nào thì áp_dụng mức lương tối_thiểu quy_định đối_với địa_bàn đó . - Người sử_dụng lao_động có đơn_vị , chi_nhánh hoạt_động trên các địa_bàn có mức lương tối_thiểu khác nhau thì đơn_vị , chi_nhánh hoạt_động ở địa_bàn nào , áp_dụng mức lương tối_thiểu quy_định đối_với địa_bàn đó . - Người sử_dụng lao_động hoạt_động trong khu công_nghiệp , khu chế_xuất nằm trên các địa_bàn có mức lương tối_thiểu khác nhau thì áp_dụng theo địa_bàn có mức lương tối_thiểu cao nhất . - Người sử_dụng lao_động hoạt_động trên địa_bàn có sự thay_đổi tên hoặc chia tách thì tạm_thời áp_dụng mức lương tối_thiểu quy_định đối_với địa_bàn trước khi thay_đổi tên hoặc chia tách cho đến khi Chính_phủ có quy_định mới . - Người sử_dụng lao_động hoạt_động trên địa_bàn được thành_lập mới từ một địa_bàn hoặc nhiều địa_bàn có mức lương tối_thiểu khác nhau thì áp_dụng mức lương tối_thiểu theo địa_bàn có mức lương tối_thiểu cao nhất . - Người sử_dụng lao_động hoạt_động trên địa_bàn là thành_phố trực_thuộc tỉnh được thành_lập mới từ một địa_bàn hoặc nhiều địa_bàn thuộc vùng IV thì áp_dụng mức lương tối_thiểu quy_định đối_với địa_bàn thành_phố trực_thuộc tỉnh còn lại tại khoản 3 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . Theo quy_định nêu trên thì áp_dụng địa_bàn vùng được xác_định theo nơi hoạt_động của người sử_dụng lao_động anh nhé , không xác_định theo nơi làm_việc của người lao_động . Trong trường_hợp này sẽ áp_dụng theo mức lương tối_thiểu vùng nơi công_ty có trụ_sở .
214,306
đối_với người lao_động làm_việc khác tỉnh với trụ_sở chính được xác_định như_thế_nào ?
Tại khoản 3 Điều 3 Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về mức lương tối_thiểu đối_với người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động thì việc áp_dụng địa: ... sử_dụng lao_động hoạt_động trên địa_bàn được thành_lập mới từ một địa_bàn hoặc nhiều địa_bàn có mức lương tối_thiểu khác nhau thì áp_dụng mức lương tối_thiểu theo địa_bàn có mức lương tối_thiểu cao nhất. - Người sử_dụng lao_động hoạt_động trên địa_bàn là thành_phố trực_thuộc tỉnh được thành_lập mới từ một địa_bàn hoặc nhiều địa_bàn thuộc vùng IV thì áp_dụng mức lương tối_thiểu quy_định đối_với địa_bàn thành_phố trực_thuộc tỉnh còn lại tại khoản 3 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này. Theo quy_định nêu trên thì áp_dụng địa_bàn vùng được xác_định theo nơi hoạt_động của người sử_dụng lao_động anh nhé, không xác_định theo nơi làm_việc của người lao_động. Trong trường_hợp này sẽ áp_dụng theo mức lương tối_thiểu vùng nơi công_ty có trụ_sở.
None
1
Tại khoản 3 Điều 3 Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về mức lương tối_thiểu đối_với người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động thì việc áp_dụng địa_bàn vùng được xác_định theo nơi hoạt_động của người sử_dụng lao_động như sau : - Người sử_dụng lao_động hoạt_động trên địa_bàn thuộc vùng nào thì áp_dụng mức lương tối_thiểu quy_định đối_với địa_bàn đó . - Người sử_dụng lao_động có đơn_vị , chi_nhánh hoạt_động trên các địa_bàn có mức lương tối_thiểu khác nhau thì đơn_vị , chi_nhánh hoạt_động ở địa_bàn nào , áp_dụng mức lương tối_thiểu quy_định đối_với địa_bàn đó . - Người sử_dụng lao_động hoạt_động trong khu công_nghiệp , khu chế_xuất nằm trên các địa_bàn có mức lương tối_thiểu khác nhau thì áp_dụng theo địa_bàn có mức lương tối_thiểu cao nhất . - Người sử_dụng lao_động hoạt_động trên địa_bàn có sự thay_đổi tên hoặc chia tách thì tạm_thời áp_dụng mức lương tối_thiểu quy_định đối_với địa_bàn trước khi thay_đổi tên hoặc chia tách cho đến khi Chính_phủ có quy_định mới . - Người sử_dụng lao_động hoạt_động trên địa_bàn được thành_lập mới từ một địa_bàn hoặc nhiều địa_bàn có mức lương tối_thiểu khác nhau thì áp_dụng mức lương tối_thiểu theo địa_bàn có mức lương tối_thiểu cao nhất . - Người sử_dụng lao_động hoạt_động trên địa_bàn là thành_phố trực_thuộc tỉnh được thành_lập mới từ một địa_bàn hoặc nhiều địa_bàn thuộc vùng IV thì áp_dụng mức lương tối_thiểu quy_định đối_với địa_bàn thành_phố trực_thuộc tỉnh còn lại tại khoản 3 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . Theo quy_định nêu trên thì áp_dụng địa_bàn vùng được xác_định theo nơi hoạt_động của người sử_dụng lao_động anh nhé , không xác_định theo nơi làm_việc của người lao_động . Trong trường_hợp này sẽ áp_dụng theo mức lương tối_thiểu vùng nơi công_ty có trụ_sở .
214,307
Có được trả lương cho người lao_động thấp hơn lương tối_thiểu vùng không ?
Căn_cứ vào Điều 4 Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về áp_dụng mức lương tối_thiểu như sau : ... Áp_dụng mức lương tối_thiểu 1. Mức lương tối_thiểu tháng là mức lương thấp nhất làm cơ_sở để thoả_thuận và trả lương đối_với người lao_động áp_dụng hình_thức trả lương theo tháng, bảo_đảm mức lương theo công_việc hoặc chức_danh của người lao_động làm_việc đủ thời_giờ làm_việc bình_thường trong tháng và hoàn_thành định_mức lao_động hoặc công_việc đã thoả_thuận không được thấp hơn mức lương tối_thiểu tháng. 2. Mức lương tối_thiểu giờ là mức lương thấp nhất làm cơ_sở để thoả_thuận và trả lương đối_với người lao_động áp_dụng hình_thức trả lương theo giờ, bảo_đảm mức lương theo công_việc hoặc chức_danh của người lao_động làm_việc trong một giờ và hoàn_thành định_mức lao_động hoặc công_việc đã thoả_thuận không được thấp hơn mức lương tối_thiểu giờ. 3. Đối_với người lao_động áp_dụng hình_thức trả lương theo tuần hoặc theo ngày hoặc theo sản_phẩm hoặc lương_khoán thì mức lương của các hình_thức trả lương này nếu quy_đổi theo tháng hoặc theo giờ không được thấp hơn mức lương tối_thiểu tháng hoặc mức lương tối_thiểu giờ. Mức lương quy_đổi theo tháng hoặc theo giờ trên cơ_sở thời_giờ làm_việc bình_thường do người sử_dụng lao_động lựa_chọn theo quy_định của pháp_luật lao_động như sau
None
1
Căn_cứ vào Điều 4 Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về áp_dụng mức lương tối_thiểu như sau : Áp_dụng mức lương tối_thiểu 1 . Mức lương tối_thiểu tháng là mức lương thấp nhất làm cơ_sở để thoả_thuận và trả lương đối_với người lao_động áp_dụng hình_thức trả lương theo tháng , bảo_đảm mức lương theo công_việc hoặc chức_danh của người lao_động làm_việc đủ thời_giờ làm_việc bình_thường trong tháng và hoàn_thành định_mức lao_động hoặc công_việc đã thoả_thuận không được thấp hơn mức lương tối_thiểu tháng . 2 . Mức lương tối_thiểu giờ là mức lương thấp nhất làm cơ_sở để thoả_thuận và trả lương đối_với người lao_động áp_dụng hình_thức trả lương theo giờ , bảo_đảm mức lương theo công_việc hoặc chức_danh của người lao_động làm_việc trong một giờ và hoàn_thành định_mức lao_động hoặc công_việc đã thoả_thuận không được thấp hơn mức lương tối_thiểu giờ . 3 . Đối_với người lao_động áp_dụng hình_thức trả lương theo tuần hoặc theo ngày hoặc theo sản_phẩm hoặc lương_khoán thì mức lương của các hình_thức trả lương này nếu quy_đổi theo tháng hoặc theo giờ không được thấp hơn mức lương tối_thiểu tháng hoặc mức lương tối_thiểu giờ . Mức lương quy_đổi theo tháng hoặc theo giờ trên cơ_sở thời_giờ làm_việc bình_thường do người sử_dụng lao_động lựa_chọn theo quy_định của pháp_luật lao_động như sau : a ) Mức lương quy_đổi theo tháng bằng mức lương theo tuần nhân với 52 tuần chia cho 12 tháng ; hoặc mức lương theo ngày nhân với số ngày làm_việc bình_thường trong tháng ; hoặc mức lương theo sản_phẩm , lương_khoán thực_hiện trong thời_giờ làm_việc bình_thường trong tháng . b ) Mức lương quy_đổi theo giờ bằng mức lương theo tuần , theo ngày chia cho số giờ làm_việc bình_thường trong tuần , trong ngày ; hoặc mức lương theo sản_phẩm , lương_khoán chia cho số giờ làm_việc trong thời_giờ làm_việc bình_thường để sản_xuất sản_phẩm , thực_hiện nhiệm_vụ khoán . Như_vậy , mức lương tối_thiểu là mức lương thấp nhất làm cơ_sở để thoả_thuận và trả lương đối_với người lao_động . Vì_vậy , khi thoả_thuận trả lương cho người lao_động thì người sử_dụng lao_động không được thoả_thuận trả lương thấp hơn mức lương tối_thiểu . Nếu có hành_vi trả lương cho người lao_động thấp hơn mức lương tối_thiểu vùng thì người sử_dụng lao_động có_thể bị xử_phạt theo quy_định tại khoản 3 Điều 17 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP.
214,308
Có được trả lương cho người lao_động thấp hơn lương tối_thiểu vùng không ?
Căn_cứ vào Điều 4 Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về áp_dụng mức lương tối_thiểu như sau : ... tháng hoặc mức lương tối_thiểu giờ. Mức lương quy_đổi theo tháng hoặc theo giờ trên cơ_sở thời_giờ làm_việc bình_thường do người sử_dụng lao_động lựa_chọn theo quy_định của pháp_luật lao_động như sau : a ) Mức lương quy_đổi theo tháng bằng mức lương theo tuần nhân với 52 tuần chia cho 12 tháng ; hoặc mức lương theo ngày nhân với số ngày làm_việc bình_thường trong tháng ; hoặc mức lương theo sản_phẩm, lương_khoán thực_hiện trong thời_giờ làm_việc bình_thường trong tháng. b ) Mức lương quy_đổi theo giờ bằng mức lương theo tuần, theo ngày chia cho số giờ làm_việc bình_thường trong tuần, trong ngày ; hoặc mức lương theo sản_phẩm, lương_khoán chia cho số giờ làm_việc trong thời_giờ làm_việc bình_thường để sản_xuất sản_phẩm, thực_hiện nhiệm_vụ khoán. Như_vậy, mức lương tối_thiểu là mức lương thấp nhất làm cơ_sở để thoả_thuận và trả lương đối_với người lao_động. Vì_vậy, khi thoả_thuận trả lương cho người lao_động thì người sử_dụng lao_động không được thoả_thuận trả lương thấp hơn mức lương tối_thiểu. Nếu có hành_vi trả lương cho người lao_động thấp hơn mức lương tối_thiểu vùng thì người sử_dụng lao_động có_thể
None
1
Căn_cứ vào Điều 4 Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về áp_dụng mức lương tối_thiểu như sau : Áp_dụng mức lương tối_thiểu 1 . Mức lương tối_thiểu tháng là mức lương thấp nhất làm cơ_sở để thoả_thuận và trả lương đối_với người lao_động áp_dụng hình_thức trả lương theo tháng , bảo_đảm mức lương theo công_việc hoặc chức_danh của người lao_động làm_việc đủ thời_giờ làm_việc bình_thường trong tháng và hoàn_thành định_mức lao_động hoặc công_việc đã thoả_thuận không được thấp hơn mức lương tối_thiểu tháng . 2 . Mức lương tối_thiểu giờ là mức lương thấp nhất làm cơ_sở để thoả_thuận và trả lương đối_với người lao_động áp_dụng hình_thức trả lương theo giờ , bảo_đảm mức lương theo công_việc hoặc chức_danh của người lao_động làm_việc trong một giờ và hoàn_thành định_mức lao_động hoặc công_việc đã thoả_thuận không được thấp hơn mức lương tối_thiểu giờ . 3 . Đối_với người lao_động áp_dụng hình_thức trả lương theo tuần hoặc theo ngày hoặc theo sản_phẩm hoặc lương_khoán thì mức lương của các hình_thức trả lương này nếu quy_đổi theo tháng hoặc theo giờ không được thấp hơn mức lương tối_thiểu tháng hoặc mức lương tối_thiểu giờ . Mức lương quy_đổi theo tháng hoặc theo giờ trên cơ_sở thời_giờ làm_việc bình_thường do người sử_dụng lao_động lựa_chọn theo quy_định của pháp_luật lao_động như sau : a ) Mức lương quy_đổi theo tháng bằng mức lương theo tuần nhân với 52 tuần chia cho 12 tháng ; hoặc mức lương theo ngày nhân với số ngày làm_việc bình_thường trong tháng ; hoặc mức lương theo sản_phẩm , lương_khoán thực_hiện trong thời_giờ làm_việc bình_thường trong tháng . b ) Mức lương quy_đổi theo giờ bằng mức lương theo tuần , theo ngày chia cho số giờ làm_việc bình_thường trong tuần , trong ngày ; hoặc mức lương theo sản_phẩm , lương_khoán chia cho số giờ làm_việc trong thời_giờ làm_việc bình_thường để sản_xuất sản_phẩm , thực_hiện nhiệm_vụ khoán . Như_vậy , mức lương tối_thiểu là mức lương thấp nhất làm cơ_sở để thoả_thuận và trả lương đối_với người lao_động . Vì_vậy , khi thoả_thuận trả lương cho người lao_động thì người sử_dụng lao_động không được thoả_thuận trả lương thấp hơn mức lương tối_thiểu . Nếu có hành_vi trả lương cho người lao_động thấp hơn mức lương tối_thiểu vùng thì người sử_dụng lao_động có_thể bị xử_phạt theo quy_định tại khoản 3 Điều 17 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP.
214,309
Có được trả lương cho người lao_động thấp hơn lương tối_thiểu vùng không ?
Căn_cứ vào Điều 4 Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về áp_dụng mức lương tối_thiểu như sau : ... sử_dụng lao_động không được thoả_thuận trả lương thấp hơn mức lương tối_thiểu. Nếu có hành_vi trả lương cho người lao_động thấp hơn mức lương tối_thiểu vùng thì người sử_dụng lao_động có_thể bị xử_phạt theo quy_định tại khoản 3 Điều 17 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP.
None
1
Căn_cứ vào Điều 4 Nghị_định 38/2022/NĐ-CP quy_định về áp_dụng mức lương tối_thiểu như sau : Áp_dụng mức lương tối_thiểu 1 . Mức lương tối_thiểu tháng là mức lương thấp nhất làm cơ_sở để thoả_thuận và trả lương đối_với người lao_động áp_dụng hình_thức trả lương theo tháng , bảo_đảm mức lương theo công_việc hoặc chức_danh của người lao_động làm_việc đủ thời_giờ làm_việc bình_thường trong tháng và hoàn_thành định_mức lao_động hoặc công_việc đã thoả_thuận không được thấp hơn mức lương tối_thiểu tháng . 2 . Mức lương tối_thiểu giờ là mức lương thấp nhất làm cơ_sở để thoả_thuận và trả lương đối_với người lao_động áp_dụng hình_thức trả lương theo giờ , bảo_đảm mức lương theo công_việc hoặc chức_danh của người lao_động làm_việc trong một giờ và hoàn_thành định_mức lao_động hoặc công_việc đã thoả_thuận không được thấp hơn mức lương tối_thiểu giờ . 3 . Đối_với người lao_động áp_dụng hình_thức trả lương theo tuần hoặc theo ngày hoặc theo sản_phẩm hoặc lương_khoán thì mức lương của các hình_thức trả lương này nếu quy_đổi theo tháng hoặc theo giờ không được thấp hơn mức lương tối_thiểu tháng hoặc mức lương tối_thiểu giờ . Mức lương quy_đổi theo tháng hoặc theo giờ trên cơ_sở thời_giờ làm_việc bình_thường do người sử_dụng lao_động lựa_chọn theo quy_định của pháp_luật lao_động như sau : a ) Mức lương quy_đổi theo tháng bằng mức lương theo tuần nhân với 52 tuần chia cho 12 tháng ; hoặc mức lương theo ngày nhân với số ngày làm_việc bình_thường trong tháng ; hoặc mức lương theo sản_phẩm , lương_khoán thực_hiện trong thời_giờ làm_việc bình_thường trong tháng . b ) Mức lương quy_đổi theo giờ bằng mức lương theo tuần , theo ngày chia cho số giờ làm_việc bình_thường trong tuần , trong ngày ; hoặc mức lương theo sản_phẩm , lương_khoán chia cho số giờ làm_việc trong thời_giờ làm_việc bình_thường để sản_xuất sản_phẩm , thực_hiện nhiệm_vụ khoán . Như_vậy , mức lương tối_thiểu là mức lương thấp nhất làm cơ_sở để thoả_thuận và trả lương đối_với người lao_động . Vì_vậy , khi thoả_thuận trả lương cho người lao_động thì người sử_dụng lao_động không được thoả_thuận trả lương thấp hơn mức lương tối_thiểu . Nếu có hành_vi trả lương cho người lao_động thấp hơn mức lương tối_thiểu vùng thì người sử_dụng lao_động có_thể bị xử_phạt theo quy_định tại khoản 3 Điều 17 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP.
214,310
Doanh_nghiệp có những đơn_vị phụ_thuộc nào theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ?
Căn_cứ Điều 44 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : ... Chi_nhánh , văn_phòng đại_diện và địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp 1 . Chi_nhánh là đơn_vị phụ_thuộc của doanh_nghiệp , có nhiệm_vụ thực_hiện toàn_bộ hoặc một phần chức_năng của doanh_nghiệp , bao_gồm cả chức_năng đại_diện theo uỷ_quyền . Ngành , nghề kinh_doanh của chi_nhánh phải đúng với ngành , nghề kinh_doanh của doanh_nghiệp . 2 . Văn_phòng đại_diện là đơn_vị phụ_thuộc của doanh_nghiệp , có nhiệm_vụ đại_diện theo uỷ_quyền cho lợi_ích của doanh_nghiệp và bảo_vệ các lợi_ích đó . Văn_phòng đại_diện không thực_hiện chức_năng kinh_doanh của doanh_nghiệp . 3 . Địa_điểm kinh_doanh là nơi doanh_nghiệp tiến_hành hoạt_động kinh_doanh cụ_thể . Chiếu theo quy_định này thì đơn_vị phụ_thuộc của doanh_nghiệp gồm có chi_nhánh và văn_phòng đại_diện , trong đó : Chi_nhánh có nhiệm_vụ thực_hiện toàn_bộ hoặc một phần chức_năng của doanh_nghiệp , bao_gồm cả chức_năng đại_diện theo uỷ_quyền . Ngành , nghề kinh_doanh của chi_nhánh phải đúng với ngành , nghề kinh_doanh của doanh_nghiệp . Văn_phòng đại_diện có nhiệm_vụ đại_diện theo uỷ_quyền cho lợi_ích của doanh_nghiệp và bảo_vệ các lợi_ích đó . Văn_phòng đại_diện không thực_hiện chức_năng kinh_doanh của doanh_nghiệp . Doanh_nghiệp có những đơn_vị phụ_thuộc nào ? Có_thể thành_lập đơn_vị phụ_thuộc tại những ở đâu ? ( hình từ internet )
None
1
Căn_cứ Điều 44 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : Chi_nhánh , văn_phòng đại_diện và địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp 1 . Chi_nhánh là đơn_vị phụ_thuộc của doanh_nghiệp , có nhiệm_vụ thực_hiện toàn_bộ hoặc một phần chức_năng của doanh_nghiệp , bao_gồm cả chức_năng đại_diện theo uỷ_quyền . Ngành , nghề kinh_doanh của chi_nhánh phải đúng với ngành , nghề kinh_doanh của doanh_nghiệp . 2 . Văn_phòng đại_diện là đơn_vị phụ_thuộc của doanh_nghiệp , có nhiệm_vụ đại_diện theo uỷ_quyền cho lợi_ích của doanh_nghiệp và bảo_vệ các lợi_ích đó . Văn_phòng đại_diện không thực_hiện chức_năng kinh_doanh của doanh_nghiệp . 3 . Địa_điểm kinh_doanh là nơi doanh_nghiệp tiến_hành hoạt_động kinh_doanh cụ_thể . Chiếu theo quy_định này thì đơn_vị phụ_thuộc của doanh_nghiệp gồm có chi_nhánh và văn_phòng đại_diện , trong đó : Chi_nhánh có nhiệm_vụ thực_hiện toàn_bộ hoặc một phần chức_năng của doanh_nghiệp , bao_gồm cả chức_năng đại_diện theo uỷ_quyền . Ngành , nghề kinh_doanh của chi_nhánh phải đúng với ngành , nghề kinh_doanh của doanh_nghiệp . Văn_phòng đại_diện có nhiệm_vụ đại_diện theo uỷ_quyền cho lợi_ích của doanh_nghiệp và bảo_vệ các lợi_ích đó . Văn_phòng đại_diện không thực_hiện chức_năng kinh_doanh của doanh_nghiệp . Doanh_nghiệp có những đơn_vị phụ_thuộc nào ? Có_thể thành_lập đơn_vị phụ_thuộc tại những ở đâu ? ( hình từ internet )
214,311
Doanh_nghiệp có_thể thành_lập đơn_vị phụ_thuộc tại những địa_điểm nào ?
Tại Điều 45 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : ... Đăng_ký hoạt_động chi_nhánh, văn_phòng đại_diện của doanh_nghiệp ; thông_báo địa_điểm kinh_doanh 1. Doanh_nghiệp có quyền thành_lập chi_nhánh, văn_phòng đại_diện ở trong nước và nước_ngoài. Doanh_nghiệp có_thể đặt một hoặc nhiều chi_nhánh, văn_phòng đại_diện tại một địa_phương theo địa_giới đơn_vị hành_chính. 2. Trường_hợp thành_lập chi_nhánh, văn_phòng đại_diện trong nước, doanh_nghiệp gửi hồ_sơ đăng_ký hoạt_động của chi_nhánh, văn_phòng đại_diện đến Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh nơi doanh_nghiệp đặt chi_nhánh, văn_phòng đại_diện. Hồ_sơ bao_gồm : a ) Thông_báo thành_lập chi_nhánh, văn_phòng đại_diện ; b ) Bản_sao quyết_định thành_lập và bản_sao biên_bản họp về việc thành_lập chi_nhánh, văn_phòng đại_diện của doanh_nghiệp ; bản_sao giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với người đứng đầu chi_nhánh, văn_phòng đại_diện. 3. Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận hồ_sơ, Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh có trách_nhiệm xem_xét tính hợp_lệ của hồ_sơ và cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chi_nhánh, văn_phòng đại_diện ; trường_hợp hồ_sơ chưa hợp_lệ, Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh phải thông_báo bằng văn_bản nội_dung cần sửa_đổi, bổ_sung cho doanh_nghiệp. Trường_hợp từ_chối cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chi_nhánh, văn_phòng đại_diện thì phải thông_báo bằng văn_bản cho doanh_nghiệp và nêu rõ lý_do
None
1
Tại Điều 45 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : Đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện của doanh_nghiệp ; thông_báo địa_điểm kinh_doanh 1 . Doanh_nghiệp có quyền thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ở trong nước và nước_ngoài . Doanh_nghiệp có_thể đặt một hoặc nhiều chi_nhánh , văn_phòng đại_diện tại một địa_phương theo địa_giới đơn_vị hành_chính . 2 . Trường_hợp thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện trong nước , doanh_nghiệp gửi hồ_sơ đăng_ký hoạt_động của chi_nhánh , văn_phòng đại_diện đến Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh nơi doanh_nghiệp đặt chi_nhánh , văn_phòng đại_diện . Hồ_sơ bao_gồm : a ) Thông_báo thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ; b ) Bản_sao quyết_định thành_lập và bản_sao biên_bản họp về việc thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện của doanh_nghiệp ; bản_sao giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với người đứng đầu chi_nhánh , văn_phòng đại_diện . 3 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận hồ_sơ , Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh có trách_nhiệm xem_xét tính hợp_lệ của hồ_sơ và cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ; trường_hợp hồ_sơ chưa hợp_lệ , Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh phải thông_báo bằng văn_bản nội_dung cần sửa_đổi , bổ_sung cho doanh_nghiệp . Trường_hợp từ_chối cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện thì phải thông_báo bằng văn_bản cho doanh_nghiệp và nêu rõ lý_do . 4 . Doanh_nghiệp chịu trách_nhiệm đăng_ký thay_đổi nội_dung Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày có thay_đổi . 5 . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày quyết_định địa_điểm kinh_doanh , doanh_nghiệp thông_báo địa_điểm kinh_doanh đến Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh . 6 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . Chiếu theo quy_định này , doanh_nghiệp có_thể thành_lập đơn_vị phụ_thuộc ở trong nước và nước_ngoài . Doanh_nghiệp có_thể đặt một hoặc nhiều đơn_vị phụ_thuộc tại một địa_phương theo địa_giới đơn_vị hành_chính .
214,312
Doanh_nghiệp có_thể thành_lập đơn_vị phụ_thuộc tại những địa_điểm nào ?
Tại Điều 45 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : ... bằng văn_bản nội_dung cần sửa_đổi, bổ_sung cho doanh_nghiệp. Trường_hợp từ_chối cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chi_nhánh, văn_phòng đại_diện thì phải thông_báo bằng văn_bản cho doanh_nghiệp và nêu rõ lý_do. 4. Doanh_nghiệp chịu trách_nhiệm đăng_ký thay_đổi nội_dung Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chi_nhánh, văn_phòng đại_diện trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày có thay_đổi. 5. Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày quyết_định địa_điểm kinh_doanh, doanh_nghiệp thông_báo địa_điểm kinh_doanh đến Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh. 6. Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này. Chiếu theo quy_định này, doanh_nghiệp có_thể thành_lập đơn_vị phụ_thuộc ở trong nước và nước_ngoài. Doanh_nghiệp có_thể đặt một hoặc nhiều đơn_vị phụ_thuộc tại một địa_phương theo địa_giới đơn_vị hành_chính.
None
1
Tại Điều 45 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : Đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện của doanh_nghiệp ; thông_báo địa_điểm kinh_doanh 1 . Doanh_nghiệp có quyền thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ở trong nước và nước_ngoài . Doanh_nghiệp có_thể đặt một hoặc nhiều chi_nhánh , văn_phòng đại_diện tại một địa_phương theo địa_giới đơn_vị hành_chính . 2 . Trường_hợp thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện trong nước , doanh_nghiệp gửi hồ_sơ đăng_ký hoạt_động của chi_nhánh , văn_phòng đại_diện đến Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh nơi doanh_nghiệp đặt chi_nhánh , văn_phòng đại_diện . Hồ_sơ bao_gồm : a ) Thông_báo thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ; b ) Bản_sao quyết_định thành_lập và bản_sao biên_bản họp về việc thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện của doanh_nghiệp ; bản_sao giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với người đứng đầu chi_nhánh , văn_phòng đại_diện . 3 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận hồ_sơ , Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh có trách_nhiệm xem_xét tính hợp_lệ của hồ_sơ và cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ; trường_hợp hồ_sơ chưa hợp_lệ , Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh phải thông_báo bằng văn_bản nội_dung cần sửa_đổi , bổ_sung cho doanh_nghiệp . Trường_hợp từ_chối cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện thì phải thông_báo bằng văn_bản cho doanh_nghiệp và nêu rõ lý_do . 4 . Doanh_nghiệp chịu trách_nhiệm đăng_ký thay_đổi nội_dung Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày có thay_đổi . 5 . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày quyết_định địa_điểm kinh_doanh , doanh_nghiệp thông_báo địa_điểm kinh_doanh đến Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh . 6 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . Chiếu theo quy_định này , doanh_nghiệp có_thể thành_lập đơn_vị phụ_thuộc ở trong nước và nước_ngoài . Doanh_nghiệp có_thể đặt một hoặc nhiều đơn_vị phụ_thuộc tại một địa_phương theo địa_giới đơn_vị hành_chính .
214,313
Hồ_sơ đăng_ký hoạt_động đơn_vị phụ_thuộc của doanh_nghiệp bao_gồm những giấy_tờ gì ?
Tại Điều 31 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định như sau : ... Hồ_sơ, trình_tự, thủ_tục đăng_ký hoạt_động chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh 1. Hồ_sơ đăng_ký hoạt_động chi_nhánh, văn_phòng đại_diện Doanh_nghiệp nộp hồ_sơ đăng_ký hoạt_động chi_nhánh, văn_phòng đại_diện tại Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi đặt chi_nhánh, văn_phòng đại_diện. Hồ_sơ bao_gồm các giấy_tờ sau đây : a ) Thông_báo thành_lập chi_nhánh, văn_phòng đại_diện do người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp ký ; b ) Bản_sao nghị_quyết, quyết_định và bản_sao biên_bản họp của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên, công_ty hợp danh, của Hội_đồng_quản_trị đối_với công_ty cổ_phần ; nghị_quyết, quyết_định của chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên về việc thành_lập chi_nhánh, văn_phòng đại_diện ; c ) Bản_sao giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với người đứng đầu chi_nhánh, văn_phòng đại_diện.... Đối_chiếu với quy_định này thì hồ_sơ đăng_ký hoạt_động đơn_vị phụ_thuộc của doanh_nghiệp bao_gồm những giấy_tờ sau : - Thông_báo thành_lập chi_nhánh, văn_phòng đại_diện do người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp ký ; - Bản_sao nghị_quyết, quyết_định và bản_sao biên_bản họp của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên, công_ty hợp danh, của Hội_đồng_quản_trị đối_với công_ty
None
1
Tại Điều 31 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định như sau : Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh 1 . Hồ_sơ đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện Doanh_nghiệp nộp hồ_sơ đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện tại Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi đặt chi_nhánh , văn_phòng đại_diện . Hồ_sơ bao_gồm các giấy_tờ sau đây : a ) Thông_báo thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện do người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp ký ; b ) Bản_sao nghị_quyết , quyết_định và bản_sao biên_bản họp của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên , công_ty hợp danh , của Hội_đồng_quản_trị đối_với công_ty cổ_phần ; nghị_quyết , quyết_định của chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên về việc thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ; c ) Bản_sao giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với người đứng đầu chi_nhánh , văn_phòng đại_diện . ... Đối_chiếu với quy_định này thì hồ_sơ đăng_ký hoạt_động đơn_vị phụ_thuộc của doanh_nghiệp bao_gồm những giấy_tờ sau : - Thông_báo thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện do người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp ký ; - Bản_sao nghị_quyết , quyết_định và bản_sao biên_bản họp của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên , công_ty hợp danh , của Hội_đồng_quản_trị đối_với công_ty cổ_phần ; - Nghị_quyết , quyết_định của chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên về việc thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ; - Bản_sao giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với người đứng đầu chi_nhánh , văn_phòng đại_diện .
214,314
Hồ_sơ đăng_ký hoạt_động đơn_vị phụ_thuộc của doanh_nghiệp bao_gồm những giấy_tờ gì ?
Tại Điều 31 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định như sau : ... doanh_nghiệp ký ; - Bản_sao nghị_quyết, quyết_định và bản_sao biên_bản họp của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên, công_ty hợp danh, của Hội_đồng_quản_trị đối_với công_ty cổ_phần ; - Nghị_quyết, quyết_định của chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên về việc thành_lập chi_nhánh, văn_phòng đại_diện ; - Bản_sao giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với người đứng đầu chi_nhánh, văn_phòng đại_diện. Hồ_sơ, trình_tự, thủ_tục đăng_ký hoạt_động chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh 1. Hồ_sơ đăng_ký hoạt_động chi_nhánh, văn_phòng đại_diện Doanh_nghiệp nộp hồ_sơ đăng_ký hoạt_động chi_nhánh, văn_phòng đại_diện tại Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi đặt chi_nhánh, văn_phòng đại_diện. Hồ_sơ bao_gồm các giấy_tờ sau đây : a ) Thông_báo thành_lập chi_nhánh, văn_phòng đại_diện do người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp ký ; b ) Bản_sao nghị_quyết, quyết_định và bản_sao biên_bản họp của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên, công_ty hợp danh, của Hội_đồng_quản_trị đối_với công_ty cổ_phần ; nghị_quyết, quyết_định của chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên về việc thành_lập chi_nhánh, văn_phòng đại_diện ; c ) Bản_sao giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với người
None
1
Tại Điều 31 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định như sau : Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh 1 . Hồ_sơ đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện Doanh_nghiệp nộp hồ_sơ đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện tại Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi đặt chi_nhánh , văn_phòng đại_diện . Hồ_sơ bao_gồm các giấy_tờ sau đây : a ) Thông_báo thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện do người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp ký ; b ) Bản_sao nghị_quyết , quyết_định và bản_sao biên_bản họp của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên , công_ty hợp danh , của Hội_đồng_quản_trị đối_với công_ty cổ_phần ; nghị_quyết , quyết_định của chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên về việc thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ; c ) Bản_sao giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với người đứng đầu chi_nhánh , văn_phòng đại_diện . ... Đối_chiếu với quy_định này thì hồ_sơ đăng_ký hoạt_động đơn_vị phụ_thuộc của doanh_nghiệp bao_gồm những giấy_tờ sau : - Thông_báo thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện do người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp ký ; - Bản_sao nghị_quyết , quyết_định và bản_sao biên_bản họp của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên , công_ty hợp danh , của Hội_đồng_quản_trị đối_với công_ty cổ_phần ; - Nghị_quyết , quyết_định của chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên về việc thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ; - Bản_sao giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với người đứng đầu chi_nhánh , văn_phòng đại_diện .
214,315
Hồ_sơ đăng_ký hoạt_động đơn_vị phụ_thuộc của doanh_nghiệp bao_gồm những giấy_tờ gì ?
Tại Điều 31 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định như sau : ... công_ty cổ_phần ; nghị_quyết, quyết_định của chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên về việc thành_lập chi_nhánh, văn_phòng đại_diện ; c ) Bản_sao giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với người đứng đầu chi_nhánh, văn_phòng đại_diện.... Đối_chiếu với quy_định này thì hồ_sơ đăng_ký hoạt_động đơn_vị phụ_thuộc của doanh_nghiệp bao_gồm những giấy_tờ sau : - Thông_báo thành_lập chi_nhánh, văn_phòng đại_diện do người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp ký ; - Bản_sao nghị_quyết, quyết_định và bản_sao biên_bản họp của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên, công_ty hợp danh, của Hội_đồng_quản_trị đối_với công_ty cổ_phần ; - Nghị_quyết, quyết_định của chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên về việc thành_lập chi_nhánh, văn_phòng đại_diện ; - Bản_sao giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với người đứng đầu chi_nhánh, văn_phòng đại_diện.
None
1
Tại Điều 31 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định như sau : Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh 1 . Hồ_sơ đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện Doanh_nghiệp nộp hồ_sơ đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện tại Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi đặt chi_nhánh , văn_phòng đại_diện . Hồ_sơ bao_gồm các giấy_tờ sau đây : a ) Thông_báo thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện do người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp ký ; b ) Bản_sao nghị_quyết , quyết_định và bản_sao biên_bản họp của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên , công_ty hợp danh , của Hội_đồng_quản_trị đối_với công_ty cổ_phần ; nghị_quyết , quyết_định của chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên về việc thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ; c ) Bản_sao giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với người đứng đầu chi_nhánh , văn_phòng đại_diện . ... Đối_chiếu với quy_định này thì hồ_sơ đăng_ký hoạt_động đơn_vị phụ_thuộc của doanh_nghiệp bao_gồm những giấy_tờ sau : - Thông_báo thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện do người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp ký ; - Bản_sao nghị_quyết , quyết_định và bản_sao biên_bản họp của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên , công_ty hợp danh , của Hội_đồng_quản_trị đối_với công_ty cổ_phần ; - Nghị_quyết , quyết_định của chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên về việc thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ; - Bản_sao giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với người đứng đầu chi_nhánh , văn_phòng đại_diện .
214,316
Điều_kiện chung về bảo_đảm an_toàn thực_phẩm đối_với cơ_sở sản_xuất và kinh_doanh thực_phẩm là gì ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 19 Luật An_toàn thực_phẩm 2010 về điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm đối_với cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm : ... “ 1 . Cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm phải bảo_đảm các điều_kiện sau đây : a ) Có địa_điểm , diện_tích thích_hợp , có khoảng_cách an_toàn đối_với nguồn gây độc_hại , nguồn gây ô_nhiễm và các yếu_tố gây hại khác ; b ) Có đủ nước đạt quy_chuẩn kỹ_thuật phục_vụ sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm ; c ) Có đủ trang_thiết_bị phù_hợp để xử_lý nguyên_liệu , chế_biến , đóng_gói , bảo_quản và vận_chuyển các loại thực_phẩm khác nhau ; có đủ trang_thiết_bị , dụng_cụ , phương_tiện rửa và khử_trùng , nước sát_trùng , thiết_bị phòng , chống côn_trùng và động_vật gây hại ; d ) Có hệ_thống xử_lý chất_thải và được vận_hành thường_xuyên theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; đ ) Duy_trì các điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm và lưu_giữ hồ_sơ về nguồn_gốc , xuất_xứ nguyên_liệu thực_phẩm và các tài_liệu khác về toàn_bộ quá_trình sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm ; e ) Tuân_thủ quy_định về sức_khoẻ , kiến_thức và thực_hành của người trực_tiếp sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm . ” Như_vậy , các cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm phải đáp_ứng các điều_kiện chung về bảo_đảm an_toàn thực_phẩm trong sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm theo quy_định pháp_luật .
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 19 Luật An_toàn thực_phẩm 2010 về điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm đối_với cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm : “ 1 . Cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm phải bảo_đảm các điều_kiện sau đây : a ) Có địa_điểm , diện_tích thích_hợp , có khoảng_cách an_toàn đối_với nguồn gây độc_hại , nguồn gây ô_nhiễm và các yếu_tố gây hại khác ; b ) Có đủ nước đạt quy_chuẩn kỹ_thuật phục_vụ sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm ; c ) Có đủ trang_thiết_bị phù_hợp để xử_lý nguyên_liệu , chế_biến , đóng_gói , bảo_quản và vận_chuyển các loại thực_phẩm khác nhau ; có đủ trang_thiết_bị , dụng_cụ , phương_tiện rửa và khử_trùng , nước sát_trùng , thiết_bị phòng , chống côn_trùng và động_vật gây hại ; d ) Có hệ_thống xử_lý chất_thải và được vận_hành thường_xuyên theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; đ ) Duy_trì các điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm và lưu_giữ hồ_sơ về nguồn_gốc , xuất_xứ nguyên_liệu thực_phẩm và các tài_liệu khác về toàn_bộ quá_trình sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm ; e ) Tuân_thủ quy_định về sức_khoẻ , kiến_thức và thực_hành của người trực_tiếp sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm . ” Như_vậy , các cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm phải đáp_ứng các điều_kiện chung về bảo_đảm an_toàn thực_phẩm trong sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm theo quy_định pháp_luật .
214,317
Cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống phải đáp_ứng các điều_kiện nào về bảo_đảm an_toàn vệ_sinh thực_phẩm ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 23 Luật An_toàn thực_phẩm 2010 về điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm đối_với cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống : ... “ 1. Cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống phải bảo_đảm các điều_kiện sau đây : a ) Bảo_đảm các điều_kiện về đất canh_tác, nguồn nước, địa_điểm sản_xuất để sản_xuất thực_phẩm an_toàn ; b ) Tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về sử_dụng giống cây_trồng, giống vật_nuôi ; phân_bón, thức_ăn chăn_nuôi, thuốc bảo_vệ thực_vật, thuốc thú_y, chất kích_thích tăng_trưởng, chất tăng_trọng, chất phát_dục, chất bảo_quản thực_phẩm và các chất khác có liên_quan đến an_toàn thực_phẩm ; c ) Tuân_thủ quy_định về kiểm_dịch, vệ_sinh thú_y trong giết_mổ động_vật ; về kiểm_dịch thực_vật đối_với sản_phẩm trồng_trọt ; d ) Thực_hiện việc xử_lý chất_thải theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; đ ) Chất tẩy_rửa, chất diệt khuẩn, chất_khử độc khi sử_dụng phải bảo_đảm an_toàn cho con_người và môi_trường ; e ) Duy_trì các điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm, lưu_giữ hồ_sơ về nguồn_gốc, xuất_xứ nguyên_liệu thực_phẩm và các tài_liệu khác về toàn_bộ quá_trình sản_xuất thực_phẩm tươi_sống. ” Như_vậy, cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống phải bảo_đảm các điều_kiện như là bảo_đảm các điều_kiện về đất canh_tác, nguồn nước, địa_điểm sản_xuất ; tuân_thủ các quy_định về sử_dụng giống cây_trồng
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 23 Luật An_toàn thực_phẩm 2010 về điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm đối_với cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống : “ 1 . Cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống phải bảo_đảm các điều_kiện sau đây : a ) Bảo_đảm các điều_kiện về đất canh_tác , nguồn nước , địa_điểm sản_xuất để sản_xuất thực_phẩm an_toàn ; b ) Tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về sử_dụng giống cây_trồng , giống vật_nuôi ; phân_bón , thức_ăn chăn_nuôi , thuốc bảo_vệ thực_vật , thuốc thú_y , chất kích_thích tăng_trưởng , chất tăng_trọng , chất phát_dục , chất bảo_quản thực_phẩm và các chất khác có liên_quan đến an_toàn thực_phẩm ; c ) Tuân_thủ quy_định về kiểm_dịch , vệ_sinh thú_y trong giết_mổ động_vật ; về kiểm_dịch thực_vật đối_với sản_phẩm trồng_trọt ; d ) Thực_hiện việc xử_lý chất_thải theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; đ ) Chất tẩy_rửa , chất diệt khuẩn , chất_khử độc khi sử_dụng phải bảo_đảm an_toàn cho con_người và môi_trường ; e ) Duy_trì các điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm , lưu_giữ hồ_sơ về nguồn_gốc , xuất_xứ nguyên_liệu thực_phẩm và các tài_liệu khác về toàn_bộ quá_trình sản_xuất thực_phẩm tươi_sống . ” Như_vậy , cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống phải bảo_đảm các điều_kiện như là bảo_đảm các điều_kiện về đất canh_tác , nguồn nước , địa_điểm sản_xuất ; tuân_thủ các quy_định về sử_dụng giống cây_trồng , giống vật_nuôi ; phân_bón , thức_ăn chăn_nuôi , thuốc bảo_vệ thực_vật , thuốc thú_y , chất kích_thích tăng_trưởng , chất tăng_trọng , chất phát_dục , chất bảo_quản thực_phẩm ; thực_hiện việc xử_lý chất_thải theo quy_định ; ...
214,318
Cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống phải đáp_ứng các điều_kiện nào về bảo_đảm an_toàn vệ_sinh thực_phẩm ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 23 Luật An_toàn thực_phẩm 2010 về điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm đối_với cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống : ... Như_vậy, cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống phải bảo_đảm các điều_kiện như là bảo_đảm các điều_kiện về đất canh_tác, nguồn nước, địa_điểm sản_xuất ; tuân_thủ các quy_định về sử_dụng giống cây_trồng, giống vật_nuôi ; phân_bón, thức_ăn chăn_nuôi, thuốc bảo_vệ thực_vật, thuốc thú_y, chất kích_thích tăng_trưởng, chất tăng_trọng, chất phát_dục, chất bảo_quản thực_phẩm ; thực_hiện việc xử_lý chất_thải theo quy_định ;... “ 1. Cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống phải bảo_đảm các điều_kiện sau đây : a ) Bảo_đảm các điều_kiện về đất canh_tác, nguồn nước, địa_điểm sản_xuất để sản_xuất thực_phẩm an_toàn ; b ) Tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về sử_dụng giống cây_trồng, giống vật_nuôi ; phân_bón, thức_ăn chăn_nuôi, thuốc bảo_vệ thực_vật, thuốc thú_y, chất kích_thích tăng_trưởng, chất tăng_trọng, chất phát_dục, chất bảo_quản thực_phẩm và các chất khác có liên_quan đến an_toàn thực_phẩm ; c ) Tuân_thủ quy_định về kiểm_dịch, vệ_sinh thú_y trong giết_mổ động_vật ; về kiểm_dịch thực_vật đối_với sản_phẩm trồng_trọt ; d ) Thực_hiện việc xử_lý chất_thải theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; đ ) Chất tẩy_rửa, chất diệt khuẩn, chất_khử độc
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 23 Luật An_toàn thực_phẩm 2010 về điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm đối_với cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống : “ 1 . Cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống phải bảo_đảm các điều_kiện sau đây : a ) Bảo_đảm các điều_kiện về đất canh_tác , nguồn nước , địa_điểm sản_xuất để sản_xuất thực_phẩm an_toàn ; b ) Tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về sử_dụng giống cây_trồng , giống vật_nuôi ; phân_bón , thức_ăn chăn_nuôi , thuốc bảo_vệ thực_vật , thuốc thú_y , chất kích_thích tăng_trưởng , chất tăng_trọng , chất phát_dục , chất bảo_quản thực_phẩm và các chất khác có liên_quan đến an_toàn thực_phẩm ; c ) Tuân_thủ quy_định về kiểm_dịch , vệ_sinh thú_y trong giết_mổ động_vật ; về kiểm_dịch thực_vật đối_với sản_phẩm trồng_trọt ; d ) Thực_hiện việc xử_lý chất_thải theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; đ ) Chất tẩy_rửa , chất diệt khuẩn , chất_khử độc khi sử_dụng phải bảo_đảm an_toàn cho con_người và môi_trường ; e ) Duy_trì các điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm , lưu_giữ hồ_sơ về nguồn_gốc , xuất_xứ nguyên_liệu thực_phẩm và các tài_liệu khác về toàn_bộ quá_trình sản_xuất thực_phẩm tươi_sống . ” Như_vậy , cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống phải bảo_đảm các điều_kiện như là bảo_đảm các điều_kiện về đất canh_tác , nguồn nước , địa_điểm sản_xuất ; tuân_thủ các quy_định về sử_dụng giống cây_trồng , giống vật_nuôi ; phân_bón , thức_ăn chăn_nuôi , thuốc bảo_vệ thực_vật , thuốc thú_y , chất kích_thích tăng_trưởng , chất tăng_trọng , chất phát_dục , chất bảo_quản thực_phẩm ; thực_hiện việc xử_lý chất_thải theo quy_định ; ...
214,319
Cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống phải đáp_ứng các điều_kiện nào về bảo_đảm an_toàn vệ_sinh thực_phẩm ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 23 Luật An_toàn thực_phẩm 2010 về điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm đối_với cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống : ... về kiểm_dịch thực_vật đối_với sản_phẩm trồng_trọt ; d ) Thực_hiện việc xử_lý chất_thải theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; đ ) Chất tẩy_rửa, chất diệt khuẩn, chất_khử độc khi sử_dụng phải bảo_đảm an_toàn cho con_người và môi_trường ; e ) Duy_trì các điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm, lưu_giữ hồ_sơ về nguồn_gốc, xuất_xứ nguyên_liệu thực_phẩm và các tài_liệu khác về toàn_bộ quá_trình sản_xuất thực_phẩm tươi_sống. ” Như_vậy, cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống phải bảo_đảm các điều_kiện như là bảo_đảm các điều_kiện về đất canh_tác, nguồn nước, địa_điểm sản_xuất ; tuân_thủ các quy_định về sử_dụng giống cây_trồng, giống vật_nuôi ; phân_bón, thức_ăn chăn_nuôi, thuốc bảo_vệ thực_vật, thuốc thú_y, chất kích_thích tăng_trưởng, chất tăng_trọng, chất phát_dục, chất bảo_quản thực_phẩm ; thực_hiện việc xử_lý chất_thải theo quy_định ;...
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 23 Luật An_toàn thực_phẩm 2010 về điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm đối_với cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống : “ 1 . Cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống phải bảo_đảm các điều_kiện sau đây : a ) Bảo_đảm các điều_kiện về đất canh_tác , nguồn nước , địa_điểm sản_xuất để sản_xuất thực_phẩm an_toàn ; b ) Tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về sử_dụng giống cây_trồng , giống vật_nuôi ; phân_bón , thức_ăn chăn_nuôi , thuốc bảo_vệ thực_vật , thuốc thú_y , chất kích_thích tăng_trưởng , chất tăng_trọng , chất phát_dục , chất bảo_quản thực_phẩm và các chất khác có liên_quan đến an_toàn thực_phẩm ; c ) Tuân_thủ quy_định về kiểm_dịch , vệ_sinh thú_y trong giết_mổ động_vật ; về kiểm_dịch thực_vật đối_với sản_phẩm trồng_trọt ; d ) Thực_hiện việc xử_lý chất_thải theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; đ ) Chất tẩy_rửa , chất diệt khuẩn , chất_khử độc khi sử_dụng phải bảo_đảm an_toàn cho con_người và môi_trường ; e ) Duy_trì các điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm , lưu_giữ hồ_sơ về nguồn_gốc , xuất_xứ nguyên_liệu thực_phẩm và các tài_liệu khác về toàn_bộ quá_trình sản_xuất thực_phẩm tươi_sống . ” Như_vậy , cơ_sở sản_xuất thực_phẩm tươi_sống phải bảo_đảm các điều_kiện như là bảo_đảm các điều_kiện về đất canh_tác , nguồn nước , địa_điểm sản_xuất ; tuân_thủ các quy_định về sử_dụng giống cây_trồng , giống vật_nuôi ; phân_bón , thức_ăn chăn_nuôi , thuốc bảo_vệ thực_vật , thuốc thú_y , chất kích_thích tăng_trưởng , chất tăng_trọng , chất phát_dục , chất bảo_quản thực_phẩm ; thực_hiện việc xử_lý chất_thải theo quy_định ; ...
214,320
Cơ_sở kinh_doanh thực_phẩm tươi_sống phải đáp_ứng các điều_kiện nào về bảo_đảm an_toàn vệ_sinh thực_phẩm ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 24 Luật An_toàn thực_phẩm 2010 về điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm đối_với cơ_sở kinh_doanh thực_phẩm tươi_sống : ... “ 1 . Cơ_sở kinh_doanh thực_phẩm tươi_sống phải bảo_đảm các điều_kiện sau đây : a ) Tuân_thủ các điều_kiện về bảo_đảm an_toàn đối_với dụng_cụ , vật_liệu bao_gói , chứa_đựng thực_phẩm , điều_kiện về bảo_đảm an_toàn trong bảo_quản , vận_chuyển thực_phẩm quy_định tại các điều 18 , 20 và 21 của Luật này ; b ) Bảo_đảm và duy_trì vệ_sinh nơi kinh_doanh . ” Như_vậy , cơ_sở kinh_doanh thực_phẩm tươi_sống phải bảo_đảm các điều_kiện : ( 1 ) Tuân_thủ các điều_kiện về bảo_đảm an_toàn đối_với dụng_cụ , vật_liệu bao_gói , chứa_đựng thực_phẩm , điều_kiện về bảo_đảm an_toàn trong bảo_quản , vận_chuyển thực_phẩm ; ( 2 ) Bảo_đảm và duy_trì vệ_sinh nơi kinh_doanh .
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 24 Luật An_toàn thực_phẩm 2010 về điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm đối_với cơ_sở kinh_doanh thực_phẩm tươi_sống : “ 1 . Cơ_sở kinh_doanh thực_phẩm tươi_sống phải bảo_đảm các điều_kiện sau đây : a ) Tuân_thủ các điều_kiện về bảo_đảm an_toàn đối_với dụng_cụ , vật_liệu bao_gói , chứa_đựng thực_phẩm , điều_kiện về bảo_đảm an_toàn trong bảo_quản , vận_chuyển thực_phẩm quy_định tại các điều 18 , 20 và 21 của Luật này ; b ) Bảo_đảm và duy_trì vệ_sinh nơi kinh_doanh . ” Như_vậy , cơ_sở kinh_doanh thực_phẩm tươi_sống phải bảo_đảm các điều_kiện : ( 1 ) Tuân_thủ các điều_kiện về bảo_đảm an_toàn đối_với dụng_cụ , vật_liệu bao_gói , chứa_đựng thực_phẩm , điều_kiện về bảo_đảm an_toàn trong bảo_quản , vận_chuyển thực_phẩm ; ( 2 ) Bảo_đảm và duy_trì vệ_sinh nơi kinh_doanh .
214,321
Ai có quyền thành_lập Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ ?
Theo khoản 1 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ , cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính: ... Theo khoản 1 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ , cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính của Chính_phủ ban_hành kèm theo Quyết_định 592 / QĐ-BNV năm 2022 như sau : Ban Biên_tập Trang_Thông tin 1 . Ban Biên_tập Trang_Thông tin do Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ quyết_định thành_lập trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Cải_cách hành_chính . ... Theo đó , Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ do Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ quyết_định thành_lập trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Cải_cách hành_chính . Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ ( Hình từ Internet )
None
1
Theo khoản 1 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ , cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính của Chính_phủ ban_hành kèm theo Quyết_định 592 / QĐ-BNV năm 2022 như sau : Ban Biên_tập Trang_Thông tin 1 . Ban Biên_tập Trang_Thông tin do Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ quyết_định thành_lập trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Cải_cách hành_chính . ... Theo đó , Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ do Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ quyết_định thành_lập trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Cải_cách hành_chính . Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ ( Hình từ Internet )
214,322
Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ gồm những thành_viên nào ?
Theo khoản 2 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ , cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính: ... Theo khoản 2 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ, cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính của Chính_phủ ban_hành kèm theo Quyết_định 592 / QĐ-BNV năm 2022 như sau : Ban Biên_tập Trang_Thông tin... 2. Ban Biên_tập Trang_Thông tin gồm : - Trưởng ban, là Thứ_trưởng Bộ Nội_vụ - Phó Trưởng ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ. - Phó Trưởng ban, là Vụ trưởng Vụ Cải_cách hành_chính, Bộ Nội_vụ - Chánh văn_phòng Ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ. - Các thành_viên, là công_chức của các cơ_quan, đơn_vị liên_quan. - Bộ_phận Thường_trực Ban Biên_tập, là Vụ Cải_cách hành_chính, Bộ Nội_vụ.... Theo đó, Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ gồm những thành_viên sau đây : - Trưởng ban, là Thứ_trưởng Bộ Nội_vụ, Phó Trưởng ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ. - Phó Trưởng ban, là Vụ trưởng Vụ Cải_cách hành_chính, Bộ Nội_vụ - Chánh văn_phòng Ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ. - Các thành_viên, là công_chức của các cơ_quan, đơn_vị liên_quan. - Bộ_phận Thường_trực
None
1
Theo khoản 2 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ , cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính của Chính_phủ ban_hành kèm theo Quyết_định 592 / QĐ-BNV năm 2022 như sau : Ban Biên_tập Trang_Thông tin ... 2 . Ban Biên_tập Trang_Thông tin gồm : - Trưởng ban , là Thứ_trưởng Bộ Nội_vụ - Phó Trưởng ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ . - Phó Trưởng ban , là Vụ trưởng Vụ Cải_cách hành_chính , Bộ Nội_vụ - Chánh văn_phòng Ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ . - Các thành_viên , là công_chức của các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . - Bộ_phận Thường_trực Ban Biên_tập , là Vụ Cải_cách hành_chính , Bộ Nội_vụ . ... Theo đó , Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ gồm những thành_viên sau đây : - Trưởng ban , là Thứ_trưởng Bộ Nội_vụ , Phó Trưởng ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ . - Phó Trưởng ban , là Vụ trưởng Vụ Cải_cách hành_chính , Bộ Nội_vụ - Chánh văn_phòng Ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ . - Các thành_viên , là công_chức của các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . - Bộ_phận Thường_trực Ban Biên_tập , là Vụ Cải_cách hành_chính , Bộ Nội_vụ .
214,323
Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ gồm những thành_viên nào ?
Theo khoản 2 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ , cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính: ... Vụ Cải_cách hành_chính, Bộ Nội_vụ - Chánh văn_phòng Ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ. - Các thành_viên, là công_chức của các cơ_quan, đơn_vị liên_quan. - Bộ_phận Thường_trực Ban Biên_tập, là Vụ Cải_cách hành_chính, Bộ Nội_vụ.Theo khoản 2 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ, cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính của Chính_phủ ban_hành kèm theo Quyết_định 592 / QĐ-BNV năm 2022 như sau : Ban Biên_tập Trang_Thông tin... 2. Ban Biên_tập Trang_Thông tin gồm : - Trưởng ban, là Thứ_trưởng Bộ Nội_vụ - Phó Trưởng ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ. - Phó Trưởng ban, là Vụ trưởng Vụ Cải_cách hành_chính, Bộ Nội_vụ - Chánh văn_phòng Ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ. - Các thành_viên, là công_chức của các cơ_quan, đơn_vị liên_quan. - Bộ_phận Thường_trực Ban Biên_tập, là Vụ Cải_cách hành_chính, Bộ Nội_vụ.... Theo đó, Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ gồm những thành_viên sau đây : - Trưởng ban, là Thứ_trưởng Bộ Nội_vụ, Phó Trưởng ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính
None
1
Theo khoản 2 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ , cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính của Chính_phủ ban_hành kèm theo Quyết_định 592 / QĐ-BNV năm 2022 như sau : Ban Biên_tập Trang_Thông tin ... 2 . Ban Biên_tập Trang_Thông tin gồm : - Trưởng ban , là Thứ_trưởng Bộ Nội_vụ - Phó Trưởng ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ . - Phó Trưởng ban , là Vụ trưởng Vụ Cải_cách hành_chính , Bộ Nội_vụ - Chánh văn_phòng Ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ . - Các thành_viên , là công_chức của các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . - Bộ_phận Thường_trực Ban Biên_tập , là Vụ Cải_cách hành_chính , Bộ Nội_vụ . ... Theo đó , Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ gồm những thành_viên sau đây : - Trưởng ban , là Thứ_trưởng Bộ Nội_vụ , Phó Trưởng ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ . - Phó Trưởng ban , là Vụ trưởng Vụ Cải_cách hành_chính , Bộ Nội_vụ - Chánh văn_phòng Ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ . - Các thành_viên , là công_chức của các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . - Bộ_phận Thường_trực Ban Biên_tập , là Vụ Cải_cách hành_chính , Bộ Nội_vụ .
214,324
Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ gồm những thành_viên nào ?
Theo khoản 2 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ , cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính: ... Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ gồm những thành_viên sau đây : - Trưởng ban, là Thứ_trưởng Bộ Nội_vụ, Phó Trưởng ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ. - Phó Trưởng ban, là Vụ trưởng Vụ Cải_cách hành_chính, Bộ Nội_vụ - Chánh văn_phòng Ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ. - Các thành_viên, là công_chức của các cơ_quan, đơn_vị liên_quan. - Bộ_phận Thường_trực Ban Biên_tập, là Vụ Cải_cách hành_chính, Bộ Nội_vụ.
None
1
Theo khoản 2 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ , cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính của Chính_phủ ban_hành kèm theo Quyết_định 592 / QĐ-BNV năm 2022 như sau : Ban Biên_tập Trang_Thông tin ... 2 . Ban Biên_tập Trang_Thông tin gồm : - Trưởng ban , là Thứ_trưởng Bộ Nội_vụ - Phó Trưởng ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ . - Phó Trưởng ban , là Vụ trưởng Vụ Cải_cách hành_chính , Bộ Nội_vụ - Chánh văn_phòng Ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ . - Các thành_viên , là công_chức của các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . - Bộ_phận Thường_trực Ban Biên_tập , là Vụ Cải_cách hành_chính , Bộ Nội_vụ . ... Theo đó , Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ gồm những thành_viên sau đây : - Trưởng ban , là Thứ_trưởng Bộ Nội_vụ , Phó Trưởng ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ . - Phó Trưởng ban , là Vụ trưởng Vụ Cải_cách hành_chính , Bộ Nội_vụ - Chánh văn_phòng Ban Chỉ_đạo cải_cách hành_chính của Chính_phủ . - Các thành_viên , là công_chức của các cơ_quan , đơn_vị liên_quan . - Bộ_phận Thường_trực Ban Biên_tập , là Vụ Cải_cách hành_chính , Bộ Nội_vụ .
214,325
Thành_viên Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ có những nhiệm_vụ gì ?
Theo khoản 6 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ , cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính: ... Theo khoản 6 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ, cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính của Chính_phủ ban_hành kèm theo Quyết_định 592 / QĐ-BNV năm 2022 như sau : Ban Biên_tập Trang_Thông tin... 5. Nhiệm_vụ, quyền_hạn của Phó Trưởng ban Biên_tập : a ) Phó Trưởng ban Biên_tập có trách_nhiệm giúp Trưởng ban Biên_tập trong việc điều_hành hoạt_động của Ban Biên_tập và các hoạt_động liên_quan đến Trang_Thông tin ; thay_mặt Trưởng ban Biên_tập thực_hiện các nhiệm_vụ của Trưởng ban Biên_tập khi được uỷ_quyền ; b ) Chỉ_đạo, điều_hành, quản_lý Bộ_phận Thường_trực Ban Biên_tập. 6. Trách_nhiệm của các thành_viên Ban Biên_tập : Các thành_viên Ban Biên_tập có nhiệm_vụ : a ) Chịu trách_nhiệm tổ_chức thu_thập, cung_cấp thông_tin cho Trang_Thông tin ; quản_trị hạ_tầng kỹ_thuật ( gồm thiết_bị, máy_tính, đường truyền, an_toàn thông_tin, an_ninh mạng, quản_trị phần_mềm ) theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; b ) Tổ_chức hướng_dẫn và giải_đáp liên_quan đến các thông_tin mà cá_nhân chịu trách_nhiệm thu_thập, cung_cấp cho Trang_Thông tin theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; c ) Đề_xuất
None
1
Theo khoản 6 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ , cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính của Chính_phủ ban_hành kèm theo Quyết_định 592 / QĐ-BNV năm 2022 như sau : Ban Biên_tập Trang_Thông tin ... 5 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Phó Trưởng ban Biên_tập : a ) Phó Trưởng ban Biên_tập có trách_nhiệm giúp Trưởng ban Biên_tập trong việc điều_hành hoạt_động của Ban Biên_tập và các hoạt_động liên_quan đến Trang_Thông tin ; thay_mặt Trưởng ban Biên_tập thực_hiện các nhiệm_vụ của Trưởng ban Biên_tập khi được uỷ_quyền ; b ) Chỉ_đạo , điều_hành , quản_lý Bộ_phận Thường_trực Ban Biên_tập . 6 . Trách_nhiệm của các thành_viên Ban Biên_tập : Các thành_viên Ban Biên_tập có nhiệm_vụ : a ) Chịu trách_nhiệm tổ_chức thu_thập , cung_cấp thông_tin cho Trang_Thông tin ; quản_trị hạ_tầng kỹ_thuật ( gồm thiết_bị , máy_tính , đường truyền , an_toàn thông_tin , an_ninh mạng , quản_trị phần_mềm ) theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; b ) Tổ_chức hướng_dẫn và giải_đáp liên_quan đến các thông_tin mà cá_nhân chịu trách_nhiệm thu_thập , cung_cấp cho Trang_Thông tin theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; c ) Đề_xuất các giải_pháp nghiệp_vụ - kỹ_thuật để nâng cao chất_lượng thông_tin trên Trang_Thông tin ; tham_gia xây_dựng , chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch , chương_trình công_tác định_kỳ và hàng năm của Ban Biên_tập ; d ) Tham_gia đầy_đủ các cuộc họp của Ban Biên_tập và các nhiệm_vụ khác do Trưởng ban Biên_tập giao . ... Theo đó , thành_viên Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ có những nhiệm_vụ sau đây : - Chịu trách_nhiệm tổ_chức thu_thập , cung_cấp thông_tin cho Trang_Thông tin ; quản_trị hạ_tầng kỹ_thuật ( gồm thiết_bị , máy_tính , đường truyền , an_toàn thông_tin , an_ninh mạng , quản_trị phần_mềm ) theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; - Tổ_chức hướng_dẫn và giải_đáp liên_quan đến các thông_tin mà cá_nhân chịu trách_nhiệm thu_thập , cung_cấp cho Trang_Thông tin theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; - Đề_xuất các giải_pháp nghiệp_vụ , kỹ_thuật để nâng cao chất_lượng thông_tin trên Trang_Thông tin ; tham_gia xây_dựng , chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch , chương_trình công_tác định_kỳ và hàng năm của Ban Biên_tập ; - Tham_gia đầy_đủ các cuộc họp của Ban Biên_tập và các nhiệm_vụ khác do Trưởng ban Biên_tập giao .
214,326
Thành_viên Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ có những nhiệm_vụ gì ?
Theo khoản 6 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ , cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính: ... b ) Tổ_chức hướng_dẫn và giải_đáp liên_quan đến các thông_tin mà cá_nhân chịu trách_nhiệm thu_thập, cung_cấp cho Trang_Thông tin theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; c ) Đề_xuất các giải_pháp nghiệp_vụ - kỹ_thuật để nâng cao chất_lượng thông_tin trên Trang_Thông tin ; tham_gia xây_dựng, chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch, chương_trình công_tác định_kỳ và hàng năm của Ban Biên_tập ; d ) Tham_gia đầy_đủ các cuộc họp của Ban Biên_tập và các nhiệm_vụ khác do Trưởng ban Biên_tập giao.... Theo đó, thành_viên Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ có những nhiệm_vụ sau đây : - Chịu trách_nhiệm tổ_chức thu_thập, cung_cấp thông_tin cho Trang_Thông tin ; quản_trị hạ_tầng kỹ_thuật ( gồm thiết_bị, máy_tính, đường truyền, an_toàn thông_tin, an_ninh mạng, quản_trị phần_mềm ) theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; - Tổ_chức hướng_dẫn và giải_đáp liên_quan đến các thông_tin mà cá_nhân chịu trách_nhiệm thu_thập, cung_cấp cho Trang_Thông tin theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; - Đề_xuất các giải_pháp nghiệp_vụ, kỹ_thuật để nâng cao chất_lượng thông_tin trên Trang_Thông tin ; tham_gia xây_dựng, chỉ_đạo và
None
1
Theo khoản 6 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ , cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính của Chính_phủ ban_hành kèm theo Quyết_định 592 / QĐ-BNV năm 2022 như sau : Ban Biên_tập Trang_Thông tin ... 5 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Phó Trưởng ban Biên_tập : a ) Phó Trưởng ban Biên_tập có trách_nhiệm giúp Trưởng ban Biên_tập trong việc điều_hành hoạt_động của Ban Biên_tập và các hoạt_động liên_quan đến Trang_Thông tin ; thay_mặt Trưởng ban Biên_tập thực_hiện các nhiệm_vụ của Trưởng ban Biên_tập khi được uỷ_quyền ; b ) Chỉ_đạo , điều_hành , quản_lý Bộ_phận Thường_trực Ban Biên_tập . 6 . Trách_nhiệm của các thành_viên Ban Biên_tập : Các thành_viên Ban Biên_tập có nhiệm_vụ : a ) Chịu trách_nhiệm tổ_chức thu_thập , cung_cấp thông_tin cho Trang_Thông tin ; quản_trị hạ_tầng kỹ_thuật ( gồm thiết_bị , máy_tính , đường truyền , an_toàn thông_tin , an_ninh mạng , quản_trị phần_mềm ) theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; b ) Tổ_chức hướng_dẫn và giải_đáp liên_quan đến các thông_tin mà cá_nhân chịu trách_nhiệm thu_thập , cung_cấp cho Trang_Thông tin theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; c ) Đề_xuất các giải_pháp nghiệp_vụ - kỹ_thuật để nâng cao chất_lượng thông_tin trên Trang_Thông tin ; tham_gia xây_dựng , chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch , chương_trình công_tác định_kỳ và hàng năm của Ban Biên_tập ; d ) Tham_gia đầy_đủ các cuộc họp của Ban Biên_tập và các nhiệm_vụ khác do Trưởng ban Biên_tập giao . ... Theo đó , thành_viên Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ có những nhiệm_vụ sau đây : - Chịu trách_nhiệm tổ_chức thu_thập , cung_cấp thông_tin cho Trang_Thông tin ; quản_trị hạ_tầng kỹ_thuật ( gồm thiết_bị , máy_tính , đường truyền , an_toàn thông_tin , an_ninh mạng , quản_trị phần_mềm ) theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; - Tổ_chức hướng_dẫn và giải_đáp liên_quan đến các thông_tin mà cá_nhân chịu trách_nhiệm thu_thập , cung_cấp cho Trang_Thông tin theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; - Đề_xuất các giải_pháp nghiệp_vụ , kỹ_thuật để nâng cao chất_lượng thông_tin trên Trang_Thông tin ; tham_gia xây_dựng , chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch , chương_trình công_tác định_kỳ và hàng năm của Ban Biên_tập ; - Tham_gia đầy_đủ các cuộc họp của Ban Biên_tập và các nhiệm_vụ khác do Trưởng ban Biên_tập giao .
214,327
Thành_viên Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ có những nhiệm_vụ gì ?
Theo khoản 6 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ , cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính: ... Thông tin theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; - Đề_xuất các giải_pháp nghiệp_vụ, kỹ_thuật để nâng cao chất_lượng thông_tin trên Trang_Thông tin ; tham_gia xây_dựng, chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch, chương_trình công_tác định_kỳ và hàng năm của Ban Biên_tập ; - Tham_gia đầy_đủ các cuộc họp của Ban Biên_tập và các nhiệm_vụ khác do Trưởng ban Biên_tập giao.
None
1
Theo khoản 6 Điều 4 Quy_chế hoạt_động của Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước của Bộ Nội_vụ , cơ_quan Thường_trực Cải_cách hành_chính của Chính_phủ ban_hành kèm theo Quyết_định 592 / QĐ-BNV năm 2022 như sau : Ban Biên_tập Trang_Thông tin ... 5 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Phó Trưởng ban Biên_tập : a ) Phó Trưởng ban Biên_tập có trách_nhiệm giúp Trưởng ban Biên_tập trong việc điều_hành hoạt_động của Ban Biên_tập và các hoạt_động liên_quan đến Trang_Thông tin ; thay_mặt Trưởng ban Biên_tập thực_hiện các nhiệm_vụ của Trưởng ban Biên_tập khi được uỷ_quyền ; b ) Chỉ_đạo , điều_hành , quản_lý Bộ_phận Thường_trực Ban Biên_tập . 6 . Trách_nhiệm của các thành_viên Ban Biên_tập : Các thành_viên Ban Biên_tập có nhiệm_vụ : a ) Chịu trách_nhiệm tổ_chức thu_thập , cung_cấp thông_tin cho Trang_Thông tin ; quản_trị hạ_tầng kỹ_thuật ( gồm thiết_bị , máy_tính , đường truyền , an_toàn thông_tin , an_ninh mạng , quản_trị phần_mềm ) theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; b ) Tổ_chức hướng_dẫn và giải_đáp liên_quan đến các thông_tin mà cá_nhân chịu trách_nhiệm thu_thập , cung_cấp cho Trang_Thông tin theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; c ) Đề_xuất các giải_pháp nghiệp_vụ - kỹ_thuật để nâng cao chất_lượng thông_tin trên Trang_Thông tin ; tham_gia xây_dựng , chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch , chương_trình công_tác định_kỳ và hàng năm của Ban Biên_tập ; d ) Tham_gia đầy_đủ các cuộc họp của Ban Biên_tập và các nhiệm_vụ khác do Trưởng ban Biên_tập giao . ... Theo đó , thành_viên Ban Biên_tập Trang thông_tin điện_tử Cải_cách hành_chính nhà_nước thuộc Bộ Nội_vụ có những nhiệm_vụ sau đây : - Chịu trách_nhiệm tổ_chức thu_thập , cung_cấp thông_tin cho Trang_Thông tin ; quản_trị hạ_tầng kỹ_thuật ( gồm thiết_bị , máy_tính , đường truyền , an_toàn thông_tin , an_ninh mạng , quản_trị phần_mềm ) theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; - Tổ_chức hướng_dẫn và giải_đáp liên_quan đến các thông_tin mà cá_nhân chịu trách_nhiệm thu_thập , cung_cấp cho Trang_Thông tin theo sự phân_công của Trưởng ban Biên_tập ; - Đề_xuất các giải_pháp nghiệp_vụ , kỹ_thuật để nâng cao chất_lượng thông_tin trên Trang_Thông tin ; tham_gia xây_dựng , chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch , chương_trình công_tác định_kỳ và hàng năm của Ban Biên_tập ; - Tham_gia đầy_đủ các cuộc họp của Ban Biên_tập và các nhiệm_vụ khác do Trưởng ban Biên_tập giao .
214,328
Trong quá_trình kiểm_sát xét_xử hình_sự mà phát_hiện thiếu_sót của Toà_án thì Viện_kiểm_sát xử_lý như_thế_nào ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 13 Quy_chế Công_tác thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát xét_xử vụ án hình_sự ( sau đây gọi chung là Quy_chế ) ban_hành kèm the: ... Căn_cứ theo khoản 1 Điều 13 Quy_chế Công_tác thực_hành quyền công_tố, kiểm_sát xét_xử vụ án hình_sự ( sau đây gọi chung là Quy_chế ) ban_hành kèm theo Quyết_định 505 / QĐ-VKSTC năm 2017 quy_định như sau : Kiến_nghị khắc_phục vi_phạm và phòng_ngừa vi_phạm, tội_phạm 1. Trong quá_trình thực_hành quyền công_tố, kiểm_sát xét_xử hình_sự, nếu phát_hiện vi_phạm pháp_luật, thiếu_sót của Toà_án, cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có liên_quan thì Viện_kiểm_sát thực_hiện việc kiến_nghị để khắc_phục vi_phạm pháp_luật và phòng_ngừa vi_phạm, tội_phạm theo Điều 5 Luật Tổ_chức Viện_kiểm_sát nhân_dân và quy_định của Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự. Việc kiến_nghị có_thể theo từng vụ_việc cụ_thể hoặc tổng_hợp nhiều vi_phạm để kiến_nghị nhưng phải kịp_thời. Kiến_nghị có_thể bằng văn_bản hoặc trao_đổi trực_tiếp với cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có vi_phạm, thiếu_sót. Trường_hợp kiến_nghị tổng_hợp nhiều vi_phạm thì phải bằng văn_bản.... Như_vậy, trong quá_trình kiểm_sát xét_xử hình_sự mà phát_hiện thiếu_sót của Toà thì Viện_kiểm_sát thực_hiện việc kiến_nghị để khắc_phục vi_phạm pháp_luật và phòng_ngừa vi_phạm, tội_phạm theo Điều 5 Luật Tổ_chức Viện_kiểm_sát nhân_dân 2014 và quy_định của Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 như sau : Kháng_nghị, kiến_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân 1
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 13 Quy_chế Công_tác thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát xét_xử vụ án hình_sự ( sau đây gọi chung là Quy_chế ) ban_hành kèm theo Quyết_định 505 / QĐ-VKSTC năm 2017 quy_định như sau : Kiến_nghị khắc_phục vi_phạm và phòng_ngừa vi_phạm , tội_phạm 1 . Trong quá_trình thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát xét_xử hình_sự , nếu phát_hiện vi_phạm pháp_luật , thiếu_sót của Toà_án , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan thì Viện_kiểm_sát thực_hiện việc kiến_nghị để khắc_phục vi_phạm pháp_luật và phòng_ngừa vi_phạm , tội_phạm theo Điều 5 Luật Tổ_chức Viện_kiểm_sát nhân_dân và quy_định của Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự . Việc kiến_nghị có_thể theo từng vụ_việc cụ_thể hoặc tổng_hợp nhiều vi_phạm để kiến_nghị nhưng phải kịp_thời . Kiến_nghị có_thể bằng văn_bản hoặc trao_đổi trực_tiếp với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có vi_phạm , thiếu_sót . Trường_hợp kiến_nghị tổng_hợp nhiều vi_phạm thì phải bằng văn_bản . ... Như_vậy , trong quá_trình kiểm_sát xét_xử hình_sự mà phát_hiện thiếu_sót của Toà thì Viện_kiểm_sát thực_hiện việc kiến_nghị để khắc_phục vi_phạm pháp_luật và phòng_ngừa vi_phạm , tội_phạm theo Điều 5 Luật Tổ_chức Viện_kiểm_sát nhân_dân 2014 và quy_định của Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 như sau : Kháng_nghị , kiến_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân 1 . Trường_hợp hành_vi , bản_án , quyết_định của cơ_quan , cá_nhân có thẩm_quyền trong hoạt_động tư_pháp có vi_phạm pháp_luật nghiêm_trọng , xâm_phạm quyền con_người , quyền_công_dân , lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân thì Viện_kiểm_sát nhân_dân phải kháng_nghị . Cơ_quan , người có thẩm_quyền phải giải_quyết kháng_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trường_hợp hành_vi , quyết_định của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong hoạt_động tư_pháp có vi_phạm pháp_luật ít nghiêm_trọng không thuộc trường_hợp kháng_nghị quy_định tại khoản 1 Điều này thì Viện_kiểm_sát nhân_dân kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đó khắc_phục vi_phạm pháp_luật và xử_lý nghiêm_minh người vi_phạm pháp_luật ; nếu phát_hiện sơ_hở , thiếu_sót trong hoạt_động quản_lý thì kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức hữu_quan khắc_phục và áp_dụng các biện_pháp phòng_ngừa vi_phạm pháp_luật và tội_phạm . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan có trách_nhiệm xem_xét , giải_quyết , trả_lời kiến_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân theo quy_định của pháp_luật . Kiểm_sát xét_xử vụ án hình_sự ( Hình từ Internet )
214,329
Trong quá_trình kiểm_sát xét_xử hình_sự mà phát_hiện thiếu_sót của Toà_án thì Viện_kiểm_sát xử_lý như_thế_nào ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 13 Quy_chế Công_tác thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát xét_xử vụ án hình_sự ( sau đây gọi chung là Quy_chế ) ban_hành kèm the: ... vi_phạm pháp_luật và phòng_ngừa vi_phạm, tội_phạm theo Điều 5 Luật Tổ_chức Viện_kiểm_sát nhân_dân 2014 và quy_định của Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 như sau : Kháng_nghị, kiến_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân 1. Trường_hợp hành_vi, bản_án, quyết_định của cơ_quan, cá_nhân có thẩm_quyền trong hoạt_động tư_pháp có vi_phạm pháp_luật nghiêm_trọng, xâm_phạm quyền con_người, quyền_công_dân, lợi_ích của Nhà_nước, quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức, cá_nhân thì Viện_kiểm_sát nhân_dân phải kháng_nghị. Cơ_quan, người có thẩm_quyền phải giải_quyết kháng_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân theo quy_định của pháp_luật. 2. Trường_hợp hành_vi, quyết_định của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân trong hoạt_động tư_pháp có vi_phạm pháp_luật ít nghiêm_trọng không thuộc trường_hợp kháng_nghị quy_định tại khoản 1 Điều này thì Viện_kiểm_sát nhân_dân kiến_nghị cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân đó khắc_phục vi_phạm pháp_luật và xử_lý nghiêm_minh người vi_phạm pháp_luật ; nếu phát_hiện sơ_hở, thiếu_sót trong hoạt_động quản_lý thì kiến_nghị cơ_quan, tổ_chức hữu_quan khắc_phục và áp_dụng các biện_pháp phòng_ngừa vi_phạm pháp_luật và tội_phạm. Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân liên_quan có trách_nhiệm xem_xét, giải_quyết, trả_lời kiến_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân theo quy_định của pháp_luật. Kiểm_sát xét_xử vụ án hình_sự ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 13 Quy_chế Công_tác thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát xét_xử vụ án hình_sự ( sau đây gọi chung là Quy_chế ) ban_hành kèm theo Quyết_định 505 / QĐ-VKSTC năm 2017 quy_định như sau : Kiến_nghị khắc_phục vi_phạm và phòng_ngừa vi_phạm , tội_phạm 1 . Trong quá_trình thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát xét_xử hình_sự , nếu phát_hiện vi_phạm pháp_luật , thiếu_sót của Toà_án , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan thì Viện_kiểm_sát thực_hiện việc kiến_nghị để khắc_phục vi_phạm pháp_luật và phòng_ngừa vi_phạm , tội_phạm theo Điều 5 Luật Tổ_chức Viện_kiểm_sát nhân_dân và quy_định của Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự . Việc kiến_nghị có_thể theo từng vụ_việc cụ_thể hoặc tổng_hợp nhiều vi_phạm để kiến_nghị nhưng phải kịp_thời . Kiến_nghị có_thể bằng văn_bản hoặc trao_đổi trực_tiếp với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có vi_phạm , thiếu_sót . Trường_hợp kiến_nghị tổng_hợp nhiều vi_phạm thì phải bằng văn_bản . ... Như_vậy , trong quá_trình kiểm_sát xét_xử hình_sự mà phát_hiện thiếu_sót của Toà thì Viện_kiểm_sát thực_hiện việc kiến_nghị để khắc_phục vi_phạm pháp_luật và phòng_ngừa vi_phạm , tội_phạm theo Điều 5 Luật Tổ_chức Viện_kiểm_sát nhân_dân 2014 và quy_định của Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 như sau : Kháng_nghị , kiến_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân 1 . Trường_hợp hành_vi , bản_án , quyết_định của cơ_quan , cá_nhân có thẩm_quyền trong hoạt_động tư_pháp có vi_phạm pháp_luật nghiêm_trọng , xâm_phạm quyền con_người , quyền_công_dân , lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân thì Viện_kiểm_sát nhân_dân phải kháng_nghị . Cơ_quan , người có thẩm_quyền phải giải_quyết kháng_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trường_hợp hành_vi , quyết_định của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong hoạt_động tư_pháp có vi_phạm pháp_luật ít nghiêm_trọng không thuộc trường_hợp kháng_nghị quy_định tại khoản 1 Điều này thì Viện_kiểm_sát nhân_dân kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đó khắc_phục vi_phạm pháp_luật và xử_lý nghiêm_minh người vi_phạm pháp_luật ; nếu phát_hiện sơ_hở , thiếu_sót trong hoạt_động quản_lý thì kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức hữu_quan khắc_phục và áp_dụng các biện_pháp phòng_ngừa vi_phạm pháp_luật và tội_phạm . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan có trách_nhiệm xem_xét , giải_quyết , trả_lời kiến_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân theo quy_định của pháp_luật . Kiểm_sát xét_xử vụ án hình_sự ( Hình từ Internet )
214,330
Trong quá_trình kiểm_sát xét_xử hình_sự mà phát_hiện thiếu_sót của Toà_án thì Viện_kiểm_sát xử_lý như_thế_nào ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 13 Quy_chế Công_tác thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát xét_xử vụ án hình_sự ( sau đây gọi chung là Quy_chế ) ban_hành kèm the: ... Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân liên_quan có trách_nhiệm xem_xét, giải_quyết, trả_lời kiến_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân theo quy_định của pháp_luật. Kiểm_sát xét_xử vụ án hình_sự ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 13 Quy_chế Công_tác thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát xét_xử vụ án hình_sự ( sau đây gọi chung là Quy_chế ) ban_hành kèm theo Quyết_định 505 / QĐ-VKSTC năm 2017 quy_định như sau : Kiến_nghị khắc_phục vi_phạm và phòng_ngừa vi_phạm , tội_phạm 1 . Trong quá_trình thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát xét_xử hình_sự , nếu phát_hiện vi_phạm pháp_luật , thiếu_sót của Toà_án , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan thì Viện_kiểm_sát thực_hiện việc kiến_nghị để khắc_phục vi_phạm pháp_luật và phòng_ngừa vi_phạm , tội_phạm theo Điều 5 Luật Tổ_chức Viện_kiểm_sát nhân_dân và quy_định của Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự . Việc kiến_nghị có_thể theo từng vụ_việc cụ_thể hoặc tổng_hợp nhiều vi_phạm để kiến_nghị nhưng phải kịp_thời . Kiến_nghị có_thể bằng văn_bản hoặc trao_đổi trực_tiếp với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có vi_phạm , thiếu_sót . Trường_hợp kiến_nghị tổng_hợp nhiều vi_phạm thì phải bằng văn_bản . ... Như_vậy , trong quá_trình kiểm_sát xét_xử hình_sự mà phát_hiện thiếu_sót của Toà thì Viện_kiểm_sát thực_hiện việc kiến_nghị để khắc_phục vi_phạm pháp_luật và phòng_ngừa vi_phạm , tội_phạm theo Điều 5 Luật Tổ_chức Viện_kiểm_sát nhân_dân 2014 và quy_định của Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 như sau : Kháng_nghị , kiến_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân 1 . Trường_hợp hành_vi , bản_án , quyết_định của cơ_quan , cá_nhân có thẩm_quyền trong hoạt_động tư_pháp có vi_phạm pháp_luật nghiêm_trọng , xâm_phạm quyền con_người , quyền_công_dân , lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân thì Viện_kiểm_sát nhân_dân phải kháng_nghị . Cơ_quan , người có thẩm_quyền phải giải_quyết kháng_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trường_hợp hành_vi , quyết_định của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong hoạt_động tư_pháp có vi_phạm pháp_luật ít nghiêm_trọng không thuộc trường_hợp kháng_nghị quy_định tại khoản 1 Điều này thì Viện_kiểm_sát nhân_dân kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đó khắc_phục vi_phạm pháp_luật và xử_lý nghiêm_minh người vi_phạm pháp_luật ; nếu phát_hiện sơ_hở , thiếu_sót trong hoạt_động quản_lý thì kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức hữu_quan khắc_phục và áp_dụng các biện_pháp phòng_ngừa vi_phạm pháp_luật và tội_phạm . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan có trách_nhiệm xem_xét , giải_quyết , trả_lời kiến_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân theo quy_định của pháp_luật . Kiểm_sát xét_xử vụ án hình_sự ( Hình từ Internet )
214,331
Viện_kiểm_sát kiến_nghị về việc thiếu_sót của Toà_án được gửi đến đâu ?
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 13 Quy_chế ban_hành kèm theo Quyết_định 505 / QĐ-VKSTC năm 2017 quy_định như sau : ... Kiến_nghị khắc_phục vi_phạm và phòng_ngừa vi_phạm , tội_phạm ... 2 . Kiến_nghị quy_định tại khoản 1 Điều này được gửi ngay đến cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân bị kiến_nghị ; đồng_thời gửi đến Viện_kiểm_sát cấp trên trực_tiếp . Kiến_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp huyện gửi Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp tỉnh . Kiến_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp tỉnh gửi Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao . Kiến_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp tỉnh , Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao gửi Văn_phòng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao , các Vụ Thực_hành quyền công_tố và kiểm_sát điều_tra án hình_sự , Vụ Thực_hành quyền công_tố và kiểm_sát xét_xử hình_sự . Kiến_nghị của Viện_kiểm_sát quân_sự khu_vực gửi Viện_kiểm_sát quân_sự cấp quân_khu . Kiến_nghị của Viện_kiểm_sát quân_sự cấp quân_khu gửi Viện_kiểm_sát quân_sự trung_ương . Như_vậy , Viện_kiểm_sát kiến_nghị về việc thiếu_sót của Toà_án được gửi đến Toà_án bị kiến_nghị và Viện_kiểm_sát cấp trên trực_tiếp .
None
1
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 13 Quy_chế ban_hành kèm theo Quyết_định 505 / QĐ-VKSTC năm 2017 quy_định như sau : Kiến_nghị khắc_phục vi_phạm và phòng_ngừa vi_phạm , tội_phạm ... 2 . Kiến_nghị quy_định tại khoản 1 Điều này được gửi ngay đến cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân bị kiến_nghị ; đồng_thời gửi đến Viện_kiểm_sát cấp trên trực_tiếp . Kiến_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp huyện gửi Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp tỉnh . Kiến_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp tỉnh gửi Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao . Kiến_nghị của Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp tỉnh , Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao gửi Văn_phòng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao , các Vụ Thực_hành quyền công_tố và kiểm_sát điều_tra án hình_sự , Vụ Thực_hành quyền công_tố và kiểm_sát xét_xử hình_sự . Kiến_nghị của Viện_kiểm_sát quân_sự khu_vực gửi Viện_kiểm_sát quân_sự cấp quân_khu . Kiến_nghị của Viện_kiểm_sát quân_sự cấp quân_khu gửi Viện_kiểm_sát quân_sự trung_ương . Như_vậy , Viện_kiểm_sát kiến_nghị về việc thiếu_sót của Toà_án được gửi đến Toà_án bị kiến_nghị và Viện_kiểm_sát cấp trên trực_tiếp .
214,332
Việc tuyên_truyền kết_quả thực_hiện kiểm_sát xét_xử hình_sự của Viện_kiểm_sát được thực_hiện như_thế_nào ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 12 Quy_chế ban_hành kèm theo Quyết_định 505 / QĐ-VKSTC năm 2017 quy_định như sau : ... Tuyên_truyền kết_quả thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát xét_xử Tuỳ từng vụ án , Kiểm_sát_viên báo_cáo lãnh_đạo Viện_kiểm_sát để phối_hợp với các cơ_quan hữu_quan , các cơ_quan thông_tin_đại_chúng đưa tin về kết_quả thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát xét_xử theo quy_định về cung_cấp thông_tin của Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao , góp_phần tuyên_truyền pháp_luật , đấu_tranh phòng , chống tội_phạm và vi_phạm pháp_luật . Như vâỵ , việc tuyên_truyền kết_quả thực_hiện kiểm_sát xét_xử của Viện_kiểm_sát được thực_hiện như trên .
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 12 Quy_chế ban_hành kèm theo Quyết_định 505 / QĐ-VKSTC năm 2017 quy_định như sau : Tuyên_truyền kết_quả thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát xét_xử Tuỳ từng vụ án , Kiểm_sát_viên báo_cáo lãnh_đạo Viện_kiểm_sát để phối_hợp với các cơ_quan hữu_quan , các cơ_quan thông_tin_đại_chúng đưa tin về kết_quả thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát xét_xử theo quy_định về cung_cấp thông_tin của Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao , góp_phần tuyên_truyền pháp_luật , đấu_tranh phòng , chống tội_phạm và vi_phạm pháp_luật . Như vâỵ , việc tuyên_truyền kết_quả thực_hiện kiểm_sát xét_xử của Viện_kiểm_sát được thực_hiện như trên .
214,333
Ưu_tiên cấp giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất trong trường_hợp nào theo quy_định của pháp_luật ?
Căn_cứ Điều 15 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : ... Giấy_phép tài_nguyên nước 1. Giấy_phép tài_nguyên nước bao_gồm : Giấy_phép thăm_dò nước dưới đất ; giấy_phép khai_thác, sử_dụng nước mặt ; giấy_phép khai_thác, sử_dụng nước dưới đất ; giấy_phép khai_thác, sử_dụng nước_biển.... Như_vậy giấy_phép khai_thác, sử_dụng nước dưới đất là một trong những loại giấy_phép tài_nguyên nước nên sẽ chịu sự điều_chỉnh của pháp_luật liên_quan đến giấy_phép này. Cụ_thể tại Điều 18 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : Nguyên_tắc cấp phép 1. Đúng thẩm_quyền, đúng đối_tượng và trình_tự, thủ_tục theo quy_định của pháp_luật. 2. Bảo_đảm lợi_ích của Nhà_nước, quyền, lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức, cá_nhân có liên_quan ; bảo_vệ tài_nguyên nước và môi_trường theo quy_định của pháp_luật. 3. Ưu_tiên cấp phép thăm_dò, khai_thác, sử_dụng tài_nguyên nước để cung_cấp nước cho sinh_hoạt. 4. Không gây cạn_kiệt, ô_nhiễm nguồn nước khi thực_hiện việc thăm_dò, khai_thác, sử_dụng tài_nguyên nước. 5. Phù_hợp với quy_hoạch về tài_nguyên nước, quy_hoạch tỉnh, quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được phê_duyệt, quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất. Theo đó, pháp_luật ưu_tiên cấp giấy_phép
None
1
Căn_cứ Điều 15 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : Giấy_phép tài_nguyên nước 1 . Giấy_phép tài_nguyên nước bao_gồm : Giấy_phép thăm_dò nước dưới đất ; giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước mặt ; giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất ; giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước_biển . ... Như_vậy giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất là một trong những loại giấy_phép tài_nguyên nước nên sẽ chịu sự điều_chỉnh của pháp_luật liên_quan đến giấy_phép này . Cụ_thể tại Điều 18 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : Nguyên_tắc cấp phép 1 . Đúng thẩm_quyền , đúng đối_tượng và trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật . 2 . Bảo_đảm lợi_ích của Nhà_nước , quyền , lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; bảo_vệ tài_nguyên nước và môi_trường theo quy_định của pháp_luật . 3 . Ưu_tiên cấp phép thăm_dò , khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước để cung_cấp nước cho sinh_hoạt . 4 . Không gây cạn_kiệt , ô_nhiễm nguồn nước khi thực_hiện việc thăm_dò , khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước . 5 . Phù_hợp với quy_hoạch về tài_nguyên nước , quy_hoạch tỉnh , quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được phê_duyệt , quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất . Theo đó , pháp_luật ưu_tiên cấp giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất cho các dự_án nhằm mục_đích cung_cấp nước cho sinh_hoạt . ( hình từ Internet )
214,334
Ưu_tiên cấp giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất trong trường_hợp nào theo quy_định của pháp_luật ?
Căn_cứ Điều 15 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : ... với quy_hoạch về tài_nguyên nước, quy_hoạch tỉnh, quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được phê_duyệt, quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất. Theo đó, pháp_luật ưu_tiên cấp giấy_phép khai_thác, sử_dụng nước dưới đất cho các dự_án nhằm mục_đích cung_cấp nước cho sinh_hoạt. ( hình từ Internet ) Giấy_phép tài_nguyên nước 1. Giấy_phép tài_nguyên nước bao_gồm : Giấy_phép thăm_dò nước dưới đất ; giấy_phép khai_thác, sử_dụng nước mặt ; giấy_phép khai_thác, sử_dụng nước dưới đất ; giấy_phép khai_thác, sử_dụng nước_biển.... Như_vậy giấy_phép khai_thác, sử_dụng nước dưới đất là một trong những loại giấy_phép tài_nguyên nước nên sẽ chịu sự điều_chỉnh của pháp_luật liên_quan đến giấy_phép này. Cụ_thể tại Điều 18 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : Nguyên_tắc cấp phép 1. Đúng thẩm_quyền, đúng đối_tượng và trình_tự, thủ_tục theo quy_định của pháp_luật. 2. Bảo_đảm lợi_ích của Nhà_nước, quyền, lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức, cá_nhân có liên_quan ; bảo_vệ tài_nguyên nước và môi_trường theo quy_định của pháp_luật. 3. Ưu_tiên cấp phép thăm_dò, khai_thác, sử_dụng tài_nguyên nước để cung_cấp nước cho sinh_hoạt. 4. Không
None
1
Căn_cứ Điều 15 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : Giấy_phép tài_nguyên nước 1 . Giấy_phép tài_nguyên nước bao_gồm : Giấy_phép thăm_dò nước dưới đất ; giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước mặt ; giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất ; giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước_biển . ... Như_vậy giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất là một trong những loại giấy_phép tài_nguyên nước nên sẽ chịu sự điều_chỉnh của pháp_luật liên_quan đến giấy_phép này . Cụ_thể tại Điều 18 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : Nguyên_tắc cấp phép 1 . Đúng thẩm_quyền , đúng đối_tượng và trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật . 2 . Bảo_đảm lợi_ích của Nhà_nước , quyền , lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; bảo_vệ tài_nguyên nước và môi_trường theo quy_định của pháp_luật . 3 . Ưu_tiên cấp phép thăm_dò , khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước để cung_cấp nước cho sinh_hoạt . 4 . Không gây cạn_kiệt , ô_nhiễm nguồn nước khi thực_hiện việc thăm_dò , khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước . 5 . Phù_hợp với quy_hoạch về tài_nguyên nước , quy_hoạch tỉnh , quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được phê_duyệt , quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất . Theo đó , pháp_luật ưu_tiên cấp giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất cho các dự_án nhằm mục_đích cung_cấp nước cho sinh_hoạt . ( hình từ Internet )
214,335
Ưu_tiên cấp giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất trong trường_hợp nào theo quy_định của pháp_luật ?
Căn_cứ Điều 15 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : ... ; bảo_vệ tài_nguyên nước và môi_trường theo quy_định của pháp_luật. 3. Ưu_tiên cấp phép thăm_dò, khai_thác, sử_dụng tài_nguyên nước để cung_cấp nước cho sinh_hoạt. 4. Không gây cạn_kiệt, ô_nhiễm nguồn nước khi thực_hiện việc thăm_dò, khai_thác, sử_dụng tài_nguyên nước. 5. Phù_hợp với quy_hoạch về tài_nguyên nước, quy_hoạch tỉnh, quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được phê_duyệt, quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất. Theo đó, pháp_luật ưu_tiên cấp giấy_phép khai_thác, sử_dụng nước dưới đất cho các dự_án nhằm mục_đích cung_cấp nước cho sinh_hoạt. ( hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 15 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : Giấy_phép tài_nguyên nước 1 . Giấy_phép tài_nguyên nước bao_gồm : Giấy_phép thăm_dò nước dưới đất ; giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước mặt ; giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất ; giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước_biển . ... Như_vậy giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất là một trong những loại giấy_phép tài_nguyên nước nên sẽ chịu sự điều_chỉnh của pháp_luật liên_quan đến giấy_phép này . Cụ_thể tại Điều 18 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : Nguyên_tắc cấp phép 1 . Đúng thẩm_quyền , đúng đối_tượng và trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật . 2 . Bảo_đảm lợi_ích của Nhà_nước , quyền , lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; bảo_vệ tài_nguyên nước và môi_trường theo quy_định của pháp_luật . 3 . Ưu_tiên cấp phép thăm_dò , khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước để cung_cấp nước cho sinh_hoạt . 4 . Không gây cạn_kiệt , ô_nhiễm nguồn nước khi thực_hiện việc thăm_dò , khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước . 5 . Phù_hợp với quy_hoạch về tài_nguyên nước , quy_hoạch tỉnh , quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được phê_duyệt , quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất . Theo đó , pháp_luật ưu_tiên cấp giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất cho các dự_án nhằm mục_đích cung_cấp nước cho sinh_hoạt . ( hình từ Internet )
214,336
Việc cấp phép tài_nguyên nước phải trên cơ_sở các căn_cứ nào ?
Tại Điều 19 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : ... Căn_cứ cấp phép 1. Việc cấp phép tài_nguyên nước phải trên cơ_sở các căn_cứ sau đây : a ) Chiến_lược, quy_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của quốc_gia, ngành, vùng và địa_phương ; b ) Quy_hoạch về tài_nguyên nước, quy_hoạch tỉnh, quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất, quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; trường_hợp chưa có các quy_hoạch, quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất thì phải căn_cứ vào khả_năng nguồn nước và phải bảo_đảm không gây cạn_kiệt, ô_nhiễm nguồn nước ; c ) Hiện_trạng khai_thác, sử_dụng nước trong vùng ; d ) Báo_cáo thẩm_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền đối_với hồ_sơ cấp phép thăm_dò, khai_thác, sử_dụng tài_nguyên nước ; đ ) Nhu_cầu khai_thác, sử_dụng nước thể_hiện trong đơn đề_nghị cấp phép. 2. Trường_hợp cấp phép thăm_dò, khai_thác, sử_dụng nước dưới đất, ngoài các căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều này còn phải căn_cứ vào các quy_định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 52 của Luật Tài_nguyên nước. Theo quy_định trên thì việc cấp phép tài_nguyên nước phải trên cơ_sở 05 căn_cứ sau : -
None
1
Tại Điều 19 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : Căn_cứ cấp phép 1 . Việc cấp phép tài_nguyên nước phải trên cơ_sở các căn_cứ sau đây : a ) Chiến_lược , quy_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của quốc_gia , ngành , vùng và địa_phương ; b ) Quy_hoạch về tài_nguyên nước , quy_hoạch tỉnh , quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất , quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; trường_hợp chưa có các quy_hoạch , quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất thì phải căn_cứ vào khả_năng nguồn nước và phải bảo_đảm không gây cạn_kiệt , ô_nhiễm nguồn nước ; c ) Hiện_trạng khai_thác , sử_dụng nước trong vùng ; d ) Báo_cáo thẩm_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền đối_với hồ_sơ cấp phép thăm_dò , khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước ; đ ) Nhu_cầu khai_thác , sử_dụng nước thể_hiện trong đơn đề_nghị cấp phép . 2 . Trường_hợp cấp phép thăm_dò , khai_thác , sử_dụng nước dưới đất , ngoài các căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều này còn phải căn_cứ vào các quy_định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 52 của Luật Tài_nguyên nước . Theo quy_định trên thì việc cấp phép tài_nguyên nước phải trên cơ_sở 05 căn_cứ sau : - Chiến_lược , quy_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của quốc_gia , ngành , vùng và địa_phương ; - Quy_hoạch về tài_nguyên nước , quy_hoạch tỉnh , quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất , quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; + Trường_hợp chưa có các quy_hoạch , quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất thì phải căn_cứ vào khả_năng nguồn nước và phải bảo_đảm không gây cạn_kiệt , ô_nhiễm nguồn nước ; - Hiện_trạng khai_thác , sử_dụng nước trong vùng ; - Báo_cáo thẩm_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền đối_với hồ_sơ cấp phép thăm_dò , khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước ; - Nhu_cầu khai_thác , sử_dụng nước thể_hiện trong đơn đề_nghị cấp phép .
214,337
Việc cấp phép tài_nguyên nước phải trên cơ_sở các căn_cứ nào ?
Tại Điều 19 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : ... các quy_định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 52 của Luật Tài_nguyên nước. Theo quy_định trên thì việc cấp phép tài_nguyên nước phải trên cơ_sở 05 căn_cứ sau : - Chiến_lược, quy_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của quốc_gia, ngành, vùng và địa_phương ; - Quy_hoạch về tài_nguyên nước, quy_hoạch tỉnh, quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất, quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; + Trường_hợp chưa có các quy_hoạch, quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất thì phải căn_cứ vào khả_năng nguồn nước và phải bảo_đảm không gây cạn_kiệt, ô_nhiễm nguồn nước ; - Hiện_trạng khai_thác, sử_dụng nước trong vùng ; - Báo_cáo thẩm_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền đối_với hồ_sơ cấp phép thăm_dò, khai_thác, sử_dụng tài_nguyên nước ; - Nhu_cầu khai_thác, sử_dụng nước thể_hiện trong đơn đề_nghị cấp phép.
None
1
Tại Điều 19 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : Căn_cứ cấp phép 1 . Việc cấp phép tài_nguyên nước phải trên cơ_sở các căn_cứ sau đây : a ) Chiến_lược , quy_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của quốc_gia , ngành , vùng và địa_phương ; b ) Quy_hoạch về tài_nguyên nước , quy_hoạch tỉnh , quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất , quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; trường_hợp chưa có các quy_hoạch , quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất thì phải căn_cứ vào khả_năng nguồn nước và phải bảo_đảm không gây cạn_kiệt , ô_nhiễm nguồn nước ; c ) Hiện_trạng khai_thác , sử_dụng nước trong vùng ; d ) Báo_cáo thẩm_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền đối_với hồ_sơ cấp phép thăm_dò , khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước ; đ ) Nhu_cầu khai_thác , sử_dụng nước thể_hiện trong đơn đề_nghị cấp phép . 2 . Trường_hợp cấp phép thăm_dò , khai_thác , sử_dụng nước dưới đất , ngoài các căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều này còn phải căn_cứ vào các quy_định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 52 của Luật Tài_nguyên nước . Theo quy_định trên thì việc cấp phép tài_nguyên nước phải trên cơ_sở 05 căn_cứ sau : - Chiến_lược , quy_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của quốc_gia , ngành , vùng và địa_phương ; - Quy_hoạch về tài_nguyên nước , quy_hoạch tỉnh , quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất , quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; + Trường_hợp chưa có các quy_hoạch , quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất thì phải căn_cứ vào khả_năng nguồn nước và phải bảo_đảm không gây cạn_kiệt , ô_nhiễm nguồn nước ; - Hiện_trạng khai_thác , sử_dụng nước trong vùng ; - Báo_cáo thẩm_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền đối_với hồ_sơ cấp phép thăm_dò , khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước ; - Nhu_cầu khai_thác , sử_dụng nước thể_hiện trong đơn đề_nghị cấp phép .
214,338
Tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất khi đáp_ứng điều_kiện gì ?
Theo Điều 20 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP thì tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất khi đáp_ứng điều_kiện sau : ... - Đã hoàn_thành việc thông_báo, lấy ý_kiến đại_diện cộng_đồng dân_cư, tổ_chức, cá_nhân có liên_quan theo quy_định của Nghị_định này. - Có đề_án, báo_cáo phù_hợp với quy_hoạch về tài_nguyên nước, quy_hoạch tỉnh, quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất, quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được phế duyệt hoặc phù_hợp với khả_năng nguồn nước nếu chưa có các quy_hoạch và quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất. + Đề_án, báo_cáo phải do tổ_chức, cá_nhân có đủ điều_kiện năng_lực theo quy_định lập ; thông_tin, số_liệu sử_dụng để lập đề_án, báo_cáo phải bảo_đảm đầy_đủ, rõ_ràng, chính_xác và trung_thực. + Phương_án thiết_kế công_trình hoặc công_trình khai_thác tài_nguyên nước phải phù_hợp với quy_mô, đối_tượng khai_thác và đáp_ứng yêu_cầu bảo_vệ tài_nguyên nước, môi_trường. - Đối_với trường_hợp khai_thác, sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ, đập trên sông, suối phải đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 53 Luật Tài_nguyên nước 2012, điều_kiện quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 20 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP và các điều_kiện sau đây : + Có phương_án bố_trí thiết_bị, nhân_lực để
None
1
Theo Điều 20 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP thì tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất khi đáp_ứng điều_kiện sau : - Đã hoàn_thành việc thông_báo , lấy ý_kiến đại_diện cộng_đồng dân_cư , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan theo quy_định của Nghị_định này . - Có đề_án , báo_cáo phù_hợp với quy_hoạch về tài_nguyên nước , quy_hoạch tỉnh , quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất , quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được phế duyệt hoặc phù_hợp với khả_năng nguồn nước nếu chưa có các quy_hoạch và quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất . + Đề_án , báo_cáo phải do tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện năng_lực theo quy_định lập ; thông_tin , số_liệu sử_dụng để lập đề_án , báo_cáo phải bảo_đảm đầy_đủ , rõ_ràng , chính_xác và trung_thực . + Phương_án thiết_kế công_trình hoặc công_trình khai_thác tài_nguyên nước phải phù_hợp với quy_mô , đối_tượng khai_thác và đáp_ứng yêu_cầu bảo_vệ tài_nguyên nước , môi_trường . - Đối_với trường_hợp khai_thác , sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối phải đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 53 Luật Tài_nguyên nước 2012 , điều_kiện quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 20 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP và các điều_kiện sau đây : + Có phương_án bố_trí thiết_bị , nhân_lực để vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước ; + Phương_án quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn , tổ_chức dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp chưa có công_trình ; + Có quy_trình vận_hành hồ chứa ; có thiết_bị , nhân_lực hoặc có hợp_đồng thuê tổ_chức , cá_nhân có đủ năng_lực để thực_hiện việc vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước , quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn và dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp đã có công_trình .
214,339
Tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất khi đáp_ứng điều_kiện gì ?
Theo Điều 20 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP thì tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất khi đáp_ứng điều_kiện sau : ... , điều_kiện quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 20 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP và các điều_kiện sau đây : + Có phương_án bố_trí thiết_bị, nhân_lực để vận_hành hồ chứa, quan_trắc, giám_sát hoạt_động khai_thác, sử_dụng nước ; + Phương_án quan_trắc khí_tượng, thuỷ_văn, tổ_chức dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp chưa có công_trình ; + Có quy_trình vận_hành hồ chứa ; có thiết_bị, nhân_lực hoặc có hợp_đồng thuê tổ_chức, cá_nhân có đủ năng_lực để thực_hiện việc vận_hành hồ chứa, quan_trắc, giám_sát hoạt_động khai_thác, sử_dụng nước, quan_trắc khí_tượng, thuỷ_văn và dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp đã có công_trình.
None
1
Theo Điều 20 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP thì tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất khi đáp_ứng điều_kiện sau : - Đã hoàn_thành việc thông_báo , lấy ý_kiến đại_diện cộng_đồng dân_cư , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan theo quy_định của Nghị_định này . - Có đề_án , báo_cáo phù_hợp với quy_hoạch về tài_nguyên nước , quy_hoạch tỉnh , quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất , quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được phế duyệt hoặc phù_hợp với khả_năng nguồn nước nếu chưa có các quy_hoạch và quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất . + Đề_án , báo_cáo phải do tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện năng_lực theo quy_định lập ; thông_tin , số_liệu sử_dụng để lập đề_án , báo_cáo phải bảo_đảm đầy_đủ , rõ_ràng , chính_xác và trung_thực . + Phương_án thiết_kế công_trình hoặc công_trình khai_thác tài_nguyên nước phải phù_hợp với quy_mô , đối_tượng khai_thác và đáp_ứng yêu_cầu bảo_vệ tài_nguyên nước , môi_trường . - Đối_với trường_hợp khai_thác , sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối phải đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 53 Luật Tài_nguyên nước 2012 , điều_kiện quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 20 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP và các điều_kiện sau đây : + Có phương_án bố_trí thiết_bị , nhân_lực để vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước ; + Phương_án quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn , tổ_chức dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp chưa có công_trình ; + Có quy_trình vận_hành hồ chứa ; có thiết_bị , nhân_lực hoặc có hợp_đồng thuê tổ_chức , cá_nhân có đủ năng_lực để thực_hiện việc vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước , quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn và dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp đã có công_trình .
214,340
Chế_độ cấp_phát trang_phục kiểm_dịch động_vật hiện_nay được quy_định như_thế_nào ? Định_kỳ bao_nhiêu lâu thì cấp_phát một lần ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 19 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : ... Chế_độ cấp_phát trang_phục kiểm_dịch động_vật 1. Áo, quần xuân - hè : 01 bộ / 01 năm ( năm đầu cấp 02 bộ ). a ) Nam : 01 áo cộc tay hoặc dài tay, 01 quần ; b ) Nữ : 01 áo cộc tay hoặc dài tay, 01 quần hoặc Juyp. 2. Áo_quần thu - đông : 01 bộ / 02 năm ( năm đầu cấp 02 bộ ) ; Đối_với các tỉnh, thành_phố phía Nam có_thể thay bộ thu đông bằng bộ xuân hè : 01 bộ / 01 năm. 3. Áo sơ_mi trắng mặc trong áo thu - đông : 01 chiếc / 01 năm ( năm đầu cấp 02 chiếc ). 4. Biểu_tượng kiểm_dịch động_vật, kiểm_dịch hiệu, phù_hiệu, cấp_hiệu : Khi hỏng thì đổi. 5. Mũ kê pi, mũ mềm : 01 chiếc / 02 năm. 6. Cà_vạt ( Cravat ) : 01 chiếc / 02 năm. 7. Giầy da : 01 đôi / 02 năm 8. Dép_quai_hậu : 01 đôi /
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 19 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : Chế_độ cấp_phát trang_phục kiểm_dịch động_vật 1 . Áo , quần xuân - hè : 01 bộ / 01 năm ( năm đầu cấp 02 bộ ) . a ) Nam : 01 áo cộc tay hoặc dài tay , 01 quần ; b ) Nữ : 01 áo cộc tay hoặc dài tay , 01 quần hoặc Juyp . 2 . Áo_quần thu - đông : 01 bộ / 02 năm ( năm đầu cấp 02 bộ ) ; Đối_với các tỉnh , thành_phố phía Nam có_thể thay bộ thu đông bằng bộ xuân hè : 01 bộ / 01 năm . 3 . Áo sơ_mi trắng mặc trong áo thu - đông : 01 chiếc / 01 năm ( năm đầu cấp 02 chiếc ) . 4 . Biểu_tượng kiểm_dịch động_vật , kiểm_dịch hiệu , phù_hiệu , cấp_hiệu : Khi hỏng thì đổi . 5 . Mũ kê pi , mũ mềm : 01 chiếc / 02 năm . 6 . Cà_vạt ( Cravat ) : 01 chiếc / 02 năm . 7 . Giầy da : 01 đôi / 02 năm 8 . Dép_quai_hậu : 01 đôi / 01 năm . 9 . Tất chân : 03 đôi / 01 năm . 10 . Áo chống rét : 01 chiếc / 05 năm . 11 . Cặp đựng tài_liệu : 01 chiếc / 02 năm . 12 . Áo đi mưa : 01 chiếc / 01 năm . 13 . Trang_phục niên_hạn khác sử_dụng đối_với kiểm_dịch_viên động_vật thường_xuyên tiếp_xúc với các yếu_tố độc_hại : a ) Quần_áo bảo_hộ_lao_động : 01 bộ / 01 năm ( năm đầu cấp 02 bộ ) ; b ) Ủng cao_su : Khi hỏng thì đổi ; c ) Găng_tay cao_su : Khi hỏng thì đổi ; d ) Áo Blouse trắng ( làm_việc trong phòng_thí_nghiệm ) : 02 chiếc / 01 năm ; đ ) Kính bảo_hộ_lao_động : Khi hỏng thì đổi ; e ) Khẩu_trang : Khi hỏng thì đổi ( lần đầu cấp 02 chiếc ) . Như_vậy đối_với trang_phục kiểm_dịch động_vật khi cấp_phát sẽ có những vật_dụng như trên . Và thời_gian cấp_phát định_kỳ cũng khác nhau tuỳ vào mỗi đồ_vật nhất_định nhưng có những thời_gian cấp_phát như sau : 01 năm / lần , 02 năm / lần hoặc , 05 năm / lần và có những vật được đổi ngay khi bị hỏng . Trang_phục kiểm_dịch động_vật ( Hình từ Internet )
214,341
Chế_độ cấp_phát trang_phục kiểm_dịch động_vật hiện_nay được quy_định như_thế_nào ? Định_kỳ bao_nhiêu lâu thì cấp_phát một lần ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 19 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : ... ( Cravat ) : 01 chiếc / 02 năm. 7. Giầy da : 01 đôi / 02 năm 8. Dép_quai_hậu : 01 đôi / 01 năm. 9. Tất chân : 03 đôi / 01 năm. 10. Áo chống rét : 01 chiếc / 05 năm. 11. Cặp đựng tài_liệu : 01 chiếc / 02 năm. 12. Áo đi mưa : 01 chiếc / 01 năm. 13. Trang_phục niên_hạn khác sử_dụng đối_với kiểm_dịch_viên động_vật thường_xuyên tiếp_xúc với các yếu_tố độc_hại : a ) Quần_áo bảo_hộ_lao_động : 01 bộ / 01 năm ( năm đầu cấp 02 bộ ) ; b ) Ủng cao_su : Khi hỏng thì đổi ; c ) Găng_tay cao_su : Khi hỏng thì đổi ; d ) Áo Blouse trắng ( làm_việc trong phòng_thí_nghiệm ) : 02 chiếc / 01 năm ; đ ) Kính bảo_hộ_lao_động : Khi hỏng thì đổi ; e ) Khẩu_trang : Khi hỏng thì đổi ( lần đầu cấp 02 chiếc ). Như_vậy đối_với trang_phục kiểm_dịch động_vật khi cấp_phát sẽ có những vật_dụng như trên. Và thời_gian cấp_phát
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 19 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : Chế_độ cấp_phát trang_phục kiểm_dịch động_vật 1 . Áo , quần xuân - hè : 01 bộ / 01 năm ( năm đầu cấp 02 bộ ) . a ) Nam : 01 áo cộc tay hoặc dài tay , 01 quần ; b ) Nữ : 01 áo cộc tay hoặc dài tay , 01 quần hoặc Juyp . 2 . Áo_quần thu - đông : 01 bộ / 02 năm ( năm đầu cấp 02 bộ ) ; Đối_với các tỉnh , thành_phố phía Nam có_thể thay bộ thu đông bằng bộ xuân hè : 01 bộ / 01 năm . 3 . Áo sơ_mi trắng mặc trong áo thu - đông : 01 chiếc / 01 năm ( năm đầu cấp 02 chiếc ) . 4 . Biểu_tượng kiểm_dịch động_vật , kiểm_dịch hiệu , phù_hiệu , cấp_hiệu : Khi hỏng thì đổi . 5 . Mũ kê pi , mũ mềm : 01 chiếc / 02 năm . 6 . Cà_vạt ( Cravat ) : 01 chiếc / 02 năm . 7 . Giầy da : 01 đôi / 02 năm 8 . Dép_quai_hậu : 01 đôi / 01 năm . 9 . Tất chân : 03 đôi / 01 năm . 10 . Áo chống rét : 01 chiếc / 05 năm . 11 . Cặp đựng tài_liệu : 01 chiếc / 02 năm . 12 . Áo đi mưa : 01 chiếc / 01 năm . 13 . Trang_phục niên_hạn khác sử_dụng đối_với kiểm_dịch_viên động_vật thường_xuyên tiếp_xúc với các yếu_tố độc_hại : a ) Quần_áo bảo_hộ_lao_động : 01 bộ / 01 năm ( năm đầu cấp 02 bộ ) ; b ) Ủng cao_su : Khi hỏng thì đổi ; c ) Găng_tay cao_su : Khi hỏng thì đổi ; d ) Áo Blouse trắng ( làm_việc trong phòng_thí_nghiệm ) : 02 chiếc / 01 năm ; đ ) Kính bảo_hộ_lao_động : Khi hỏng thì đổi ; e ) Khẩu_trang : Khi hỏng thì đổi ( lần đầu cấp 02 chiếc ) . Như_vậy đối_với trang_phục kiểm_dịch động_vật khi cấp_phát sẽ có những vật_dụng như trên . Và thời_gian cấp_phát định_kỳ cũng khác nhau tuỳ vào mỗi đồ_vật nhất_định nhưng có những thời_gian cấp_phát như sau : 01 năm / lần , 02 năm / lần hoặc , 05 năm / lần và có những vật được đổi ngay khi bị hỏng . Trang_phục kiểm_dịch động_vật ( Hình từ Internet )
214,342
Chế_độ cấp_phát trang_phục kiểm_dịch động_vật hiện_nay được quy_định như_thế_nào ? Định_kỳ bao_nhiêu lâu thì cấp_phát một lần ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 19 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : ... Khẩu_trang : Khi hỏng thì đổi ( lần đầu cấp 02 chiếc ). Như_vậy đối_với trang_phục kiểm_dịch động_vật khi cấp_phát sẽ có những vật_dụng như trên. Và thời_gian cấp_phát định_kỳ cũng khác nhau tuỳ vào mỗi đồ_vật nhất_định nhưng có những thời_gian cấp_phát như sau : 01 năm / lần, 02 năm / lần hoặc, 05 năm / lần và có những vật được đổi ngay khi bị hỏng. Trang_phục kiểm_dịch động_vật ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 19 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : Chế_độ cấp_phát trang_phục kiểm_dịch động_vật 1 . Áo , quần xuân - hè : 01 bộ / 01 năm ( năm đầu cấp 02 bộ ) . a ) Nam : 01 áo cộc tay hoặc dài tay , 01 quần ; b ) Nữ : 01 áo cộc tay hoặc dài tay , 01 quần hoặc Juyp . 2 . Áo_quần thu - đông : 01 bộ / 02 năm ( năm đầu cấp 02 bộ ) ; Đối_với các tỉnh , thành_phố phía Nam có_thể thay bộ thu đông bằng bộ xuân hè : 01 bộ / 01 năm . 3 . Áo sơ_mi trắng mặc trong áo thu - đông : 01 chiếc / 01 năm ( năm đầu cấp 02 chiếc ) . 4 . Biểu_tượng kiểm_dịch động_vật , kiểm_dịch hiệu , phù_hiệu , cấp_hiệu : Khi hỏng thì đổi . 5 . Mũ kê pi , mũ mềm : 01 chiếc / 02 năm . 6 . Cà_vạt ( Cravat ) : 01 chiếc / 02 năm . 7 . Giầy da : 01 đôi / 02 năm 8 . Dép_quai_hậu : 01 đôi / 01 năm . 9 . Tất chân : 03 đôi / 01 năm . 10 . Áo chống rét : 01 chiếc / 05 năm . 11 . Cặp đựng tài_liệu : 01 chiếc / 02 năm . 12 . Áo đi mưa : 01 chiếc / 01 năm . 13 . Trang_phục niên_hạn khác sử_dụng đối_với kiểm_dịch_viên động_vật thường_xuyên tiếp_xúc với các yếu_tố độc_hại : a ) Quần_áo bảo_hộ_lao_động : 01 bộ / 01 năm ( năm đầu cấp 02 bộ ) ; b ) Ủng cao_su : Khi hỏng thì đổi ; c ) Găng_tay cao_su : Khi hỏng thì đổi ; d ) Áo Blouse trắng ( làm_việc trong phòng_thí_nghiệm ) : 02 chiếc / 01 năm ; đ ) Kính bảo_hộ_lao_động : Khi hỏng thì đổi ; e ) Khẩu_trang : Khi hỏng thì đổi ( lần đầu cấp 02 chiếc ) . Như_vậy đối_với trang_phục kiểm_dịch động_vật khi cấp_phát sẽ có những vật_dụng như trên . Và thời_gian cấp_phát định_kỳ cũng khác nhau tuỳ vào mỗi đồ_vật nhất_định nhưng có những thời_gian cấp_phát như sau : 01 năm / lần , 02 năm / lần hoặc , 05 năm / lần và có những vật được đổi ngay khi bị hỏng . Trang_phục kiểm_dịch động_vật ( Hình từ Internet )
214,343
Sử_dụng trang_phục , kiểm_dịch hiệu , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu kiểm_dịch động_vật được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo Điều 18 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : ... Sử_dụng trang_phục, kiểm_dịch hiệu, phù_hiệu, cấp_hiệu, biển_hiệu kiểm_dịch động_vật Trang_phục, phù_hiệu, cấp_hiệu, biển_hiệu kiểm_dịch động_vật được sử_dụng như sau : 1. Quần, áo xuân - hè, thu - đông phải đồng_bộ. 2. Áo phải được cài khuy cổ áo, cổ_tay ( đối_với áo_dài tay ). 3. Kiểm_dịch hiệu gắn ở mũ kê pi, mũ mềm được đặt ở chính giữa thành mũ phía trước. 4. Phù_hiệu ở ve cổ áo ( đeo ở ve trên nếu là áo 02 ve, cổ bẻ ), phải đặt phù_hiệu song_song với 2 cạnh của ve cổ áo và cách 2 cạnh đó 3-4 mm. Nếu mặc áo vét, áo chống rét thì phù_hiệu phải đeo ở ve_áo vét, áo chống rét. 5. Biển_hiệu kiểm_dịch động_vật : a ) Trang_phục xuân - hè : Cạnh dưới của biển_hiệu kiểm_dịch động_vật sát với mép trên của nắp túi áo xuân - hè ; b ) Trang_phục thu - đông : Cạnh trên của biển_hiệu kiểm_dịch động_vật sát với mép trên của nắp túi áo thu
None
1
Căn_cứ theo Điều 18 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : Sử_dụng trang_phục , kiểm_dịch hiệu , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu kiểm_dịch động_vật Trang_phục , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu kiểm_dịch động_vật được sử_dụng như sau : 1 . Quần , áo xuân - hè , thu - đông phải đồng_bộ . 2 . Áo phải được cài khuy cổ áo , cổ_tay ( đối_với áo_dài tay ) . 3 . Kiểm_dịch hiệu gắn ở mũ kê pi , mũ mềm được đặt ở chính giữa thành mũ phía trước . 4 . Phù_hiệu ở ve cổ áo ( đeo ở ve trên nếu là áo 02 ve , cổ bẻ ) , phải đặt phù_hiệu song_song với 2 cạnh của ve cổ áo và cách 2 cạnh đó 3-4 mm . Nếu mặc áo vét , áo chống rét thì phù_hiệu phải đeo ở ve_áo vét , áo chống rét . 5 . Biển_hiệu kiểm_dịch động_vật : a ) Trang_phục xuân - hè : Cạnh dưới của biển_hiệu kiểm_dịch động_vật sát với mép trên của nắp túi áo xuân - hè ; b ) Trang_phục thu - đông : Cạnh trên của biển_hiệu kiểm_dịch động_vật sát với mép trên của nắp túi áo thu - đông . 6 . Đối_tượng theo quy_định tại Điều 1 của Thông_tư này phải mang đồng_bộ trang_phục , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu , thẻ kiểm_dịch động_vật khi thi_hành công_vụ .
214,344
Sử_dụng trang_phục , kiểm_dịch hiệu , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu kiểm_dịch động_vật được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo Điều 18 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : ... mép trên của nắp túi áo xuân - hè ; b ) Trang_phục thu - đông : Cạnh trên của biển_hiệu kiểm_dịch động_vật sát với mép trên của nắp túi áo thu - đông. 6. Đối_tượng theo quy_định tại Điều 1 của Thông_tư này phải mang đồng_bộ trang_phục, phù_hiệu, cấp_hiệu, biển_hiệu, thẻ kiểm_dịch động_vật khi thi_hành công_vụ. Sử_dụng trang_phục, kiểm_dịch hiệu, phù_hiệu, cấp_hiệu, biển_hiệu kiểm_dịch động_vật Trang_phục, phù_hiệu, cấp_hiệu, biển_hiệu kiểm_dịch động_vật được sử_dụng như sau : 1. Quần, áo xuân - hè, thu - đông phải đồng_bộ. 2. Áo phải được cài khuy cổ áo, cổ_tay ( đối_với áo_dài tay ). 3. Kiểm_dịch hiệu gắn ở mũ kê pi, mũ mềm được đặt ở chính giữa thành mũ phía trước. 4. Phù_hiệu ở ve cổ áo ( đeo ở ve trên nếu là áo 02 ve, cổ bẻ ), phải đặt phù_hiệu song_song với 2 cạnh của ve cổ áo và cách 2 cạnh đó 3-4 mm. Nếu mặc áo vét, áo chống rét thì phù_hiệu
None
1
Căn_cứ theo Điều 18 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : Sử_dụng trang_phục , kiểm_dịch hiệu , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu kiểm_dịch động_vật Trang_phục , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu kiểm_dịch động_vật được sử_dụng như sau : 1 . Quần , áo xuân - hè , thu - đông phải đồng_bộ . 2 . Áo phải được cài khuy cổ áo , cổ_tay ( đối_với áo_dài tay ) . 3 . Kiểm_dịch hiệu gắn ở mũ kê pi , mũ mềm được đặt ở chính giữa thành mũ phía trước . 4 . Phù_hiệu ở ve cổ áo ( đeo ở ve trên nếu là áo 02 ve , cổ bẻ ) , phải đặt phù_hiệu song_song với 2 cạnh của ve cổ áo và cách 2 cạnh đó 3-4 mm . Nếu mặc áo vét , áo chống rét thì phù_hiệu phải đeo ở ve_áo vét , áo chống rét . 5 . Biển_hiệu kiểm_dịch động_vật : a ) Trang_phục xuân - hè : Cạnh dưới của biển_hiệu kiểm_dịch động_vật sát với mép trên của nắp túi áo xuân - hè ; b ) Trang_phục thu - đông : Cạnh trên của biển_hiệu kiểm_dịch động_vật sát với mép trên của nắp túi áo thu - đông . 6 . Đối_tượng theo quy_định tại Điều 1 của Thông_tư này phải mang đồng_bộ trang_phục , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu , thẻ kiểm_dịch động_vật khi thi_hành công_vụ .
214,345
Sử_dụng trang_phục , kiểm_dịch hiệu , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu kiểm_dịch động_vật được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo Điều 18 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : ... bẻ ), phải đặt phù_hiệu song_song với 2 cạnh của ve cổ áo và cách 2 cạnh đó 3-4 mm. Nếu mặc áo vét, áo chống rét thì phù_hiệu phải đeo ở ve_áo vét, áo chống rét. 5. Biển_hiệu kiểm_dịch động_vật : a ) Trang_phục xuân - hè : Cạnh dưới của biển_hiệu kiểm_dịch động_vật sát với mép trên của nắp túi áo xuân - hè ; b ) Trang_phục thu - đông : Cạnh trên của biển_hiệu kiểm_dịch động_vật sát với mép trên của nắp túi áo thu - đông. 6. Đối_tượng theo quy_định tại Điều 1 của Thông_tư này phải mang đồng_bộ trang_phục, phù_hiệu, cấp_hiệu, biển_hiệu, thẻ kiểm_dịch động_vật khi thi_hành công_vụ.
None
1
Căn_cứ theo Điều 18 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : Sử_dụng trang_phục , kiểm_dịch hiệu , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu kiểm_dịch động_vật Trang_phục , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu kiểm_dịch động_vật được sử_dụng như sau : 1 . Quần , áo xuân - hè , thu - đông phải đồng_bộ . 2 . Áo phải được cài khuy cổ áo , cổ_tay ( đối_với áo_dài tay ) . 3 . Kiểm_dịch hiệu gắn ở mũ kê pi , mũ mềm được đặt ở chính giữa thành mũ phía trước . 4 . Phù_hiệu ở ve cổ áo ( đeo ở ve trên nếu là áo 02 ve , cổ bẻ ) , phải đặt phù_hiệu song_song với 2 cạnh của ve cổ áo và cách 2 cạnh đó 3-4 mm . Nếu mặc áo vét , áo chống rét thì phù_hiệu phải đeo ở ve_áo vét , áo chống rét . 5 . Biển_hiệu kiểm_dịch động_vật : a ) Trang_phục xuân - hè : Cạnh dưới của biển_hiệu kiểm_dịch động_vật sát với mép trên của nắp túi áo xuân - hè ; b ) Trang_phục thu - đông : Cạnh trên của biển_hiệu kiểm_dịch động_vật sát với mép trên của nắp túi áo thu - đông . 6 . Đối_tượng theo quy_định tại Điều 1 của Thông_tư này phải mang đồng_bộ trang_phục , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu , thẻ kiểm_dịch động_vật khi thi_hành công_vụ .
214,346
Tổ_chức may sắm và cấp_phát trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo khoản 5 Điều 20 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : ... Quản_lý trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật 1. Việc quản_lý, sử_dụng trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật phải đúng chế_độ, đúng đối_tượng. 2. Đối_tượng theo quy_định tại Điều 1 của Thông_tư này khi thôi đảm_nhận công_tác kiểm_dịch động_vật, sản_phẩm động_vật phải nộp lại cho cơ_quan quản_lý toàn_bộ mũ kê pi, mũ mềm, phù_hiệu, cấp_hiệu, biển_hiệu. 3. Kinh_phí để may sắm trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật được lấy từ nguồn ngân_sách hàng năm của đơn_vị. 4. Người làm công_tác kiểm_dịch động_vật chỉ được sử_dụng trang_phục, phù_hiệu, cấp_hiệu và biển_hiệu kiểm_dịch động_vật khi thi_hành nhiệm_vụ ; không được sử_dụng vào Mục_đích khác ; không được tẩy_xoá, sửa_chữa thẻ kiểm_dịch động_vật hoặc cho mượn trang_phục, phù_hiệu, cấp_hiệu, biển_hiệu, thẻ kiểm_dịch động_vật. 5. Tổ_chức may sắm và cấp_phát trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật : a ) Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Cục Thú_y, Chi_cục có chức_năng quản_lý chuyên_ngành thú_y các tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương chịu trách_nhiệm may sắm, cấp_phát, quản_lý trang sắc_phục theo quy_định tại Điều 19 và thu_hồi thẻ kiểm_dịch động_vật theo quy_định tại Điều 17 của Thông_tư này ;
None
1
Căn_cứ theo khoản 5 Điều 20 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : Quản_lý trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật 1 . Việc quản_lý , sử_dụng trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật phải đúng chế_độ , đúng đối_tượng . 2 . Đối_tượng theo quy_định tại Điều 1 của Thông_tư này khi thôi đảm_nhận công_tác kiểm_dịch động_vật , sản_phẩm động_vật phải nộp lại cho cơ_quan quản_lý toàn_bộ mũ kê pi , mũ mềm , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu . 3 . Kinh_phí để may sắm trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật được lấy từ nguồn ngân_sách hàng năm của đơn_vị . 4 . Người làm công_tác kiểm_dịch động_vật chỉ được sử_dụng trang_phục , phù_hiệu , cấp_hiệu và biển_hiệu kiểm_dịch động_vật khi thi_hành nhiệm_vụ ; không được sử_dụng vào Mục_đích khác ; không được tẩy_xoá , sửa_chữa thẻ kiểm_dịch động_vật hoặc cho mượn trang_phục , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu , thẻ kiểm_dịch động_vật . 5 . Tổ_chức may sắm và cấp_phát trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật : a ) Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Cục Thú_y , Chi_cục có chức_năng quản_lý chuyên_ngành thú_y các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương chịu trách_nhiệm may sắm , cấp_phát , quản_lý trang sắc_phục theo quy_định tại Điều 19 và thu_hồi thẻ kiểm_dịch động_vật theo quy_định tại Điều 17 của Thông_tư này ; b ) Cục Thú_y chịu trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra việc quản_lý , sử_dụng biểu_tượng kiểm_dịch , kiểm_dịch hiệu , phù_hiệu , cấp_hiệu , mũ kê pi , mũ mềm , thẻ kiểm_dịch động_vật trong cả nước ; may sắm , cấp_phát trang sắc_phục tại Cục Thú_y ; cấp_phát thẻ kiểm_dịch động_vật trong cả nước .
214,347
Tổ_chức may sắm và cấp_phát trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo khoản 5 Điều 20 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : ... thành_phố trực_thuộc trung_ương chịu trách_nhiệm may sắm, cấp_phát, quản_lý trang sắc_phục theo quy_định tại Điều 19 và thu_hồi thẻ kiểm_dịch động_vật theo quy_định tại Điều 17 của Thông_tư này ; b ) Cục Thú_y chịu trách_nhiệm hướng_dẫn, kiểm_tra việc quản_lý, sử_dụng biểu_tượng kiểm_dịch, kiểm_dịch hiệu, phù_hiệu, cấp_hiệu, mũ kê pi, mũ mềm, thẻ kiểm_dịch động_vật trong cả nước ; may sắm, cấp_phát trang sắc_phục tại Cục Thú_y ; cấp_phát thẻ kiểm_dịch động_vật trong cả nước. Quản_lý trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật 1. Việc quản_lý, sử_dụng trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật phải đúng chế_độ, đúng đối_tượng. 2. Đối_tượng theo quy_định tại Điều 1 của Thông_tư này khi thôi đảm_nhận công_tác kiểm_dịch động_vật, sản_phẩm động_vật phải nộp lại cho cơ_quan quản_lý toàn_bộ mũ kê pi, mũ mềm, phù_hiệu, cấp_hiệu, biển_hiệu. 3. Kinh_phí để may sắm trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật được lấy từ nguồn ngân_sách hàng năm của đơn_vị. 4. Người làm công_tác kiểm_dịch động_vật chỉ được sử_dụng trang_phục, phù_hiệu, cấp_hiệu và biển_hiệu kiểm_dịch động_vật khi thi_hành nhiệm_vụ ; không được sử_dụng vào Mục_đích
None
1
Căn_cứ theo khoản 5 Điều 20 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : Quản_lý trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật 1 . Việc quản_lý , sử_dụng trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật phải đúng chế_độ , đúng đối_tượng . 2 . Đối_tượng theo quy_định tại Điều 1 của Thông_tư này khi thôi đảm_nhận công_tác kiểm_dịch động_vật , sản_phẩm động_vật phải nộp lại cho cơ_quan quản_lý toàn_bộ mũ kê pi , mũ mềm , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu . 3 . Kinh_phí để may sắm trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật được lấy từ nguồn ngân_sách hàng năm của đơn_vị . 4 . Người làm công_tác kiểm_dịch động_vật chỉ được sử_dụng trang_phục , phù_hiệu , cấp_hiệu và biển_hiệu kiểm_dịch động_vật khi thi_hành nhiệm_vụ ; không được sử_dụng vào Mục_đích khác ; không được tẩy_xoá , sửa_chữa thẻ kiểm_dịch động_vật hoặc cho mượn trang_phục , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu , thẻ kiểm_dịch động_vật . 5 . Tổ_chức may sắm và cấp_phát trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật : a ) Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Cục Thú_y , Chi_cục có chức_năng quản_lý chuyên_ngành thú_y các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương chịu trách_nhiệm may sắm , cấp_phát , quản_lý trang sắc_phục theo quy_định tại Điều 19 và thu_hồi thẻ kiểm_dịch động_vật theo quy_định tại Điều 17 của Thông_tư này ; b ) Cục Thú_y chịu trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra việc quản_lý , sử_dụng biểu_tượng kiểm_dịch , kiểm_dịch hiệu , phù_hiệu , cấp_hiệu , mũ kê pi , mũ mềm , thẻ kiểm_dịch động_vật trong cả nước ; may sắm , cấp_phát trang sắc_phục tại Cục Thú_y ; cấp_phát thẻ kiểm_dịch động_vật trong cả nước .
214,348
Tổ_chức may sắm và cấp_phát trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo khoản 5 Điều 20 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : ... của đơn_vị. 4. Người làm công_tác kiểm_dịch động_vật chỉ được sử_dụng trang_phục, phù_hiệu, cấp_hiệu và biển_hiệu kiểm_dịch động_vật khi thi_hành nhiệm_vụ ; không được sử_dụng vào Mục_đích khác ; không được tẩy_xoá, sửa_chữa thẻ kiểm_dịch động_vật hoặc cho mượn trang_phục, phù_hiệu, cấp_hiệu, biển_hiệu, thẻ kiểm_dịch động_vật. 5. Tổ_chức may sắm và cấp_phát trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật : a ) Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Cục Thú_y, Chi_cục có chức_năng quản_lý chuyên_ngành thú_y các tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương chịu trách_nhiệm may sắm, cấp_phát, quản_lý trang sắc_phục theo quy_định tại Điều 19 và thu_hồi thẻ kiểm_dịch động_vật theo quy_định tại Điều 17 của Thông_tư này ; b ) Cục Thú_y chịu trách_nhiệm hướng_dẫn, kiểm_tra việc quản_lý, sử_dụng biểu_tượng kiểm_dịch, kiểm_dịch hiệu, phù_hiệu, cấp_hiệu, mũ kê pi, mũ mềm, thẻ kiểm_dịch động_vật trong cả nước ; may sắm, cấp_phát trang sắc_phục tại Cục Thú_y ; cấp_phát thẻ kiểm_dịch động_vật trong cả nước.
None
1
Căn_cứ theo khoản 5 Điều 20 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : Quản_lý trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật 1 . Việc quản_lý , sử_dụng trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật phải đúng chế_độ , đúng đối_tượng . 2 . Đối_tượng theo quy_định tại Điều 1 của Thông_tư này khi thôi đảm_nhận công_tác kiểm_dịch động_vật , sản_phẩm động_vật phải nộp lại cho cơ_quan quản_lý toàn_bộ mũ kê pi , mũ mềm , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu . 3 . Kinh_phí để may sắm trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật được lấy từ nguồn ngân_sách hàng năm của đơn_vị . 4 . Người làm công_tác kiểm_dịch động_vật chỉ được sử_dụng trang_phục , phù_hiệu , cấp_hiệu và biển_hiệu kiểm_dịch động_vật khi thi_hành nhiệm_vụ ; không được sử_dụng vào Mục_đích khác ; không được tẩy_xoá , sửa_chữa thẻ kiểm_dịch động_vật hoặc cho mượn trang_phục , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu , thẻ kiểm_dịch động_vật . 5 . Tổ_chức may sắm và cấp_phát trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật : a ) Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Cục Thú_y , Chi_cục có chức_năng quản_lý chuyên_ngành thú_y các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương chịu trách_nhiệm may sắm , cấp_phát , quản_lý trang sắc_phục theo quy_định tại Điều 19 và thu_hồi thẻ kiểm_dịch động_vật theo quy_định tại Điều 17 của Thông_tư này ; b ) Cục Thú_y chịu trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra việc quản_lý , sử_dụng biểu_tượng kiểm_dịch , kiểm_dịch hiệu , phù_hiệu , cấp_hiệu , mũ kê pi , mũ mềm , thẻ kiểm_dịch động_vật trong cả nước ; may sắm , cấp_phát trang sắc_phục tại Cục Thú_y ; cấp_phát thẻ kiểm_dịch động_vật trong cả nước .
214,349
Tổ_chức may sắm và cấp_phát trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo khoản 5 Điều 20 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : ... cấp_phát thẻ kiểm_dịch động_vật trong cả nước.
None
1
Căn_cứ theo khoản 5 Điều 20 Thông_tư 11/2016/TT-BNNPTNT quy_định như sau : Quản_lý trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật 1 . Việc quản_lý , sử_dụng trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật phải đúng chế_độ , đúng đối_tượng . 2 . Đối_tượng theo quy_định tại Điều 1 của Thông_tư này khi thôi đảm_nhận công_tác kiểm_dịch động_vật , sản_phẩm động_vật phải nộp lại cho cơ_quan quản_lý toàn_bộ mũ kê pi , mũ mềm , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu . 3 . Kinh_phí để may sắm trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật được lấy từ nguồn ngân_sách hàng năm của đơn_vị . 4 . Người làm công_tác kiểm_dịch động_vật chỉ được sử_dụng trang_phục , phù_hiệu , cấp_hiệu và biển_hiệu kiểm_dịch động_vật khi thi_hành nhiệm_vụ ; không được sử_dụng vào Mục_đích khác ; không được tẩy_xoá , sửa_chữa thẻ kiểm_dịch động_vật hoặc cho mượn trang_phục , phù_hiệu , cấp_hiệu , biển_hiệu , thẻ kiểm_dịch động_vật . 5 . Tổ_chức may sắm và cấp_phát trang sắc_phục kiểm_dịch động_vật : a ) Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Cục Thú_y , Chi_cục có chức_năng quản_lý chuyên_ngành thú_y các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương chịu trách_nhiệm may sắm , cấp_phát , quản_lý trang sắc_phục theo quy_định tại Điều 19 và thu_hồi thẻ kiểm_dịch động_vật theo quy_định tại Điều 17 của Thông_tư này ; b ) Cục Thú_y chịu trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra việc quản_lý , sử_dụng biểu_tượng kiểm_dịch , kiểm_dịch hiệu , phù_hiệu , cấp_hiệu , mũ kê pi , mũ mềm , thẻ kiểm_dịch động_vật trong cả nước ; may sắm , cấp_phát trang sắc_phục tại Cục Thú_y ; cấp_phát thẻ kiểm_dịch động_vật trong cả nước .
214,350
04 trường_hợp bắt_buộc tạm_ứng tiền_lương cho nhân_viên ?
Theo quy_định của Bộ_luật Lao_động 2019 , nếu thuộc các trường_hợp sau thì người sử_dụng lao bắt_buộc phải tạm_ứng tiền_lương cho nhân_viên : ... - Căn_cứ theo quy_định tại khoản 3 Điều 97 Bộ_luật Lao_động 2019, đối_với người lao_động hưởng lương theo sản_phẩm, theo khoán được trả lương theo thoả_thuận của hai bên ; nếu công_việc phải làm trong nhiều tháng thì hằng tháng được tạm_ứng tiền_lương theo khối_lượng công_việc đã làm trong tháng. - Theo quy_định tại khoản 2 Điều 101 Bộ_luật Lao_động 2019, người sử_dụng lao_động phải cho người lao_động tạm_ứng tiền_lương tương_ứng với số ngày người lao_động tạm_thời nghỉ_việc để thực_hiện nghĩa_vụ công_dân từ 01 tuần trở lên nhưng tối_đa không quá 01 tháng tiền_lương theo hợp_đồng lao_động và người lao_động phải hoàn_trả số tiền đã tạm_ứng. - Căn_cứ theo quy_định tại Điều 113 Bộ_luật Lao_động 2019 ( được hướng_dẫn bởi Điều 65, Điều 66, Điều 67 Nghị_định 145/2020/NĐ-CP ), người lao_động được tạm_ứng một khoản tiền ít_nhất bằng tiền_lương của những ngày nghỉ hàng năm. - Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019, trong trường_hợp người lao_động bị tạm đình_chỉ công_việc, thì được tạm_ứng 50% tiền_lương trước khi bị đình_chỉ công_việc. Như_vậy, căn_cứ vào quy_định trên, pháp_luật chỉ
None
1
Theo quy_định của Bộ_luật Lao_động 2019 , nếu thuộc các trường_hợp sau thì người sử_dụng lao bắt_buộc phải tạm_ứng tiền_lương cho nhân_viên : - Căn_cứ theo quy_định tại khoản 3 Điều 97 Bộ_luật Lao_động 2019 , đối_với người lao_động hưởng lương theo sản_phẩm , theo khoán được trả lương theo thoả_thuận của hai bên ; nếu công_việc phải làm trong nhiều tháng thì hằng tháng được tạm_ứng tiền_lương theo khối_lượng công_việc đã làm trong tháng . - Theo quy_định tại khoản 2 Điều 101 Bộ_luật Lao_động 2019 , người sử_dụng lao_động phải cho người lao_động tạm_ứng tiền_lương tương_ứng với số ngày người lao_động tạm_thời nghỉ_việc để thực_hiện nghĩa_vụ công_dân từ 01 tuần trở lên nhưng tối_đa không quá 01 tháng tiền_lương theo hợp_đồng lao_động và người lao_động phải hoàn_trả số tiền đã tạm_ứng . - Căn_cứ theo quy_định tại Điều 113 Bộ_luật Lao_động 2019 ( được hướng_dẫn bởi Điều 65 , Điều 66 , Điều 67 Nghị_định 145/2020/NĐ-CP ) , người lao_động được tạm_ứng một khoản tiền ít_nhất bằng tiền_lương của những ngày nghỉ hàng năm . - Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 , trong trường_hợp người lao_động bị tạm đình_chỉ công_việc , thì được tạm_ứng 50% tiền_lương trước khi bị đình_chỉ công_việc . Như_vậy , căn_cứ vào quy_định trên , pháp_luật chỉ quy_định người sử_dụng lao_động phải tạm_ứng tiền_lương cho nhân_viên trong một_số trường_hợp nhất_định nêu trên . ( Hình từ Internet )
214,351
04 trường_hợp bắt_buộc tạm_ứng tiền_lương cho nhân_viên ?
Theo quy_định của Bộ_luật Lao_động 2019 , nếu thuộc các trường_hợp sau thì người sử_dụng lao bắt_buộc phải tạm_ứng tiền_lương cho nhân_viên : ... Lao_động 2019, trong trường_hợp người lao_động bị tạm đình_chỉ công_việc, thì được tạm_ứng 50% tiền_lương trước khi bị đình_chỉ công_việc. Như_vậy, căn_cứ vào quy_định trên, pháp_luật chỉ quy_định người sử_dụng lao_động phải tạm_ứng tiền_lương cho nhân_viên trong một_số trường_hợp nhất_định nêu trên. ( Hình từ Internet ) - Căn_cứ theo quy_định tại khoản 3 Điều 97 Bộ_luật Lao_động 2019, đối_với người lao_động hưởng lương theo sản_phẩm, theo khoán được trả lương theo thoả_thuận của hai bên ; nếu công_việc phải làm trong nhiều tháng thì hằng tháng được tạm_ứng tiền_lương theo khối_lượng công_việc đã làm trong tháng. - Theo quy_định tại khoản 2 Điều 101 Bộ_luật Lao_động 2019, người sử_dụng lao_động phải cho người lao_động tạm_ứng tiền_lương tương_ứng với số ngày người lao_động tạm_thời nghỉ_việc để thực_hiện nghĩa_vụ công_dân từ 01 tuần trở lên nhưng tối_đa không quá 01 tháng tiền_lương theo hợp_đồng lao_động và người lao_động phải hoàn_trả số tiền đã tạm_ứng. - Căn_cứ theo quy_định tại Điều 113 Bộ_luật Lao_động 2019 ( được hướng_dẫn bởi Điều 65, Điều 66, Điều 67 Nghị_định 145/2020/NĐ-CP ), người lao_động được tạm_ứng một khoản
None
1
Theo quy_định của Bộ_luật Lao_động 2019 , nếu thuộc các trường_hợp sau thì người sử_dụng lao bắt_buộc phải tạm_ứng tiền_lương cho nhân_viên : - Căn_cứ theo quy_định tại khoản 3 Điều 97 Bộ_luật Lao_động 2019 , đối_với người lao_động hưởng lương theo sản_phẩm , theo khoán được trả lương theo thoả_thuận của hai bên ; nếu công_việc phải làm trong nhiều tháng thì hằng tháng được tạm_ứng tiền_lương theo khối_lượng công_việc đã làm trong tháng . - Theo quy_định tại khoản 2 Điều 101 Bộ_luật Lao_động 2019 , người sử_dụng lao_động phải cho người lao_động tạm_ứng tiền_lương tương_ứng với số ngày người lao_động tạm_thời nghỉ_việc để thực_hiện nghĩa_vụ công_dân từ 01 tuần trở lên nhưng tối_đa không quá 01 tháng tiền_lương theo hợp_đồng lao_động và người lao_động phải hoàn_trả số tiền đã tạm_ứng . - Căn_cứ theo quy_định tại Điều 113 Bộ_luật Lao_động 2019 ( được hướng_dẫn bởi Điều 65 , Điều 66 , Điều 67 Nghị_định 145/2020/NĐ-CP ) , người lao_động được tạm_ứng một khoản tiền ít_nhất bằng tiền_lương của những ngày nghỉ hàng năm . - Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 , trong trường_hợp người lao_động bị tạm đình_chỉ công_việc , thì được tạm_ứng 50% tiền_lương trước khi bị đình_chỉ công_việc . Như_vậy , căn_cứ vào quy_định trên , pháp_luật chỉ quy_định người sử_dụng lao_động phải tạm_ứng tiền_lương cho nhân_viên trong một_số trường_hợp nhất_định nêu trên . ( Hình từ Internet )
214,352
04 trường_hợp bắt_buộc tạm_ứng tiền_lương cho nhân_viên ?
Theo quy_định của Bộ_luật Lao_động 2019 , nếu thuộc các trường_hợp sau thì người sử_dụng lao bắt_buộc phải tạm_ứng tiền_lương cho nhân_viên : ... tại Điều 113 Bộ_luật Lao_động 2019 ( được hướng_dẫn bởi Điều 65, Điều 66, Điều 67 Nghị_định 145/2020/NĐ-CP ), người lao_động được tạm_ứng một khoản tiền ít_nhất bằng tiền_lương của những ngày nghỉ hàng năm. - Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019, trong trường_hợp người lao_động bị tạm đình_chỉ công_việc, thì được tạm_ứng 50% tiền_lương trước khi bị đình_chỉ công_việc. Như_vậy, căn_cứ vào quy_định trên, pháp_luật chỉ quy_định người sử_dụng lao_động phải tạm_ứng tiền_lương cho nhân_viên trong một_số trường_hợp nhất_định nêu trên. ( Hình từ Internet )
None
1
Theo quy_định của Bộ_luật Lao_động 2019 , nếu thuộc các trường_hợp sau thì người sử_dụng lao bắt_buộc phải tạm_ứng tiền_lương cho nhân_viên : - Căn_cứ theo quy_định tại khoản 3 Điều 97 Bộ_luật Lao_động 2019 , đối_với người lao_động hưởng lương theo sản_phẩm , theo khoán được trả lương theo thoả_thuận của hai bên ; nếu công_việc phải làm trong nhiều tháng thì hằng tháng được tạm_ứng tiền_lương theo khối_lượng công_việc đã làm trong tháng . - Theo quy_định tại khoản 2 Điều 101 Bộ_luật Lao_động 2019 , người sử_dụng lao_động phải cho người lao_động tạm_ứng tiền_lương tương_ứng với số ngày người lao_động tạm_thời nghỉ_việc để thực_hiện nghĩa_vụ công_dân từ 01 tuần trở lên nhưng tối_đa không quá 01 tháng tiền_lương theo hợp_đồng lao_động và người lao_động phải hoàn_trả số tiền đã tạm_ứng . - Căn_cứ theo quy_định tại Điều 113 Bộ_luật Lao_động 2019 ( được hướng_dẫn bởi Điều 65 , Điều 66 , Điều 67 Nghị_định 145/2020/NĐ-CP ) , người lao_động được tạm_ứng một khoản tiền ít_nhất bằng tiền_lương của những ngày nghỉ hàng năm . - Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 , trong trường_hợp người lao_động bị tạm đình_chỉ công_việc , thì được tạm_ứng 50% tiền_lương trước khi bị đình_chỉ công_việc . Như_vậy , căn_cứ vào quy_định trên , pháp_luật chỉ quy_định người sử_dụng lao_động phải tạm_ứng tiền_lương cho nhân_viên trong một_số trường_hợp nhất_định nêu trên . ( Hình từ Internet )
214,353
Thoả_thuận tạm_ứng tiền_lương được thực_hiện như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 101 Bộ_luật Lao_động 2019 , quy_định về tạm_ứng tiền_lương như sau : ... Tạm_ứng tiền_lương 1 . Người lao_động được tạm_ứng tiền_lương theo điều_kiện do hai bên thoả_thuận và không bị tính lãi . 2 . Người sử_dụng lao_động phải cho người lao_động tạm_ứng tiền_lương tương_ứng với số ngày người lao_động tạm_thời nghỉ_việc để thực_hiện nghĩa_vụ công_dân từ 01 tuần trở lên nhưng tối_đa không quá 01 tháng tiền_lương theo hợp_đồng lao_động và người lao_động phải hoàn_trả số tiền đã tạm_ứng . Người lao_động nhập_ngũ theo quy_định của Luật Nghĩa_vụ_quân_sự thì không được tạm_ứng tiền_lương . 3 . Khi nghỉ hằng năm , người lao_động được tạm_ứng một khoản tiền ít_nhất bằng tiền_lương của những ngày nghỉ . Như_vậy , người lao_động và người sử_dụng lao_động có_thể thoả_thuận các điều_kiện tạm_ứng tiền_lương . Đồng_thời , khi thoả_thuận tạm_ứng tiền_lương theo thoả_thuận thì người sử_dụng lao_động không được tính lãi .
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 101 Bộ_luật Lao_động 2019 , quy_định về tạm_ứng tiền_lương như sau : Tạm_ứng tiền_lương 1 . Người lao_động được tạm_ứng tiền_lương theo điều_kiện do hai bên thoả_thuận và không bị tính lãi . 2 . Người sử_dụng lao_động phải cho người lao_động tạm_ứng tiền_lương tương_ứng với số ngày người lao_động tạm_thời nghỉ_việc để thực_hiện nghĩa_vụ công_dân từ 01 tuần trở lên nhưng tối_đa không quá 01 tháng tiền_lương theo hợp_đồng lao_động và người lao_động phải hoàn_trả số tiền đã tạm_ứng . Người lao_động nhập_ngũ theo quy_định của Luật Nghĩa_vụ_quân_sự thì không được tạm_ứng tiền_lương . 3 . Khi nghỉ hằng năm , người lao_động được tạm_ứng một khoản tiền ít_nhất bằng tiền_lương của những ngày nghỉ . Như_vậy , người lao_động và người sử_dụng lao_động có_thể thoả_thuận các điều_kiện tạm_ứng tiền_lương . Đồng_thời , khi thoả_thuận tạm_ứng tiền_lương theo thoả_thuận thì người sử_dụng lao_động không được tính lãi .
214,354
Xử_phạt như_thế_nào khi công_ty không tạm_ứng tiền_lương cho người lao_động trong trường_hợp bắt_buộc phải tạm_ứng ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 17 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về tiền_lương , xử_phạt khi: ... Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 17 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về tiền_lương, xử_phạt khi công_ty không tạm_ứng tiền_lương cho người lao_động trong trường_hợp bắt_buộc phải tạm_ứng : Không tạm_ứng hoặc tạm_ứng không đủ tiền_lương cho người lao_động trong thời_gian bị tạm đình_chỉ công_việc theo quy_định của pháp_luật ; không trả đủ tiền_lương cho người lao_động cho thời_gian bị tạm đình_chỉ công_việc trong trường_hợp người lao_động không bị xử_lý kỷ_luật lao_động theo một trong các mức sau đây : a ) Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 01 người đến 10 người lao_động ; b ) Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 11 người đến 50 người lao_động ; c ) Từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 51 người đến 100 người lao_động ; d ) Từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 101 người đến 300 người lao_động ; đ ) Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 301 người lao_động trở lên. Đồng_thời, căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 17 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về tiền_lương , xử_phạt khi công_ty không tạm_ứng tiền_lương cho người lao_động trong trường_hợp bắt_buộc phải tạm_ứng : Không tạm_ứng hoặc tạm_ứng không đủ tiền_lương cho người lao_động trong thời_gian bị tạm đình_chỉ công_việc theo quy_định của pháp_luật ; không trả đủ tiền_lương cho người lao_động cho thời_gian bị tạm đình_chỉ công_việc trong trường_hợp người lao_động không bị xử_lý kỷ_luật lao_động theo một trong các mức sau đây : a ) Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 01 người đến 10 người lao_động ; b ) Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 11 người đến 50 người lao_động ; c ) Từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 51 người đến 100 người lao_động ; d ) Từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 101 người đến 300 người lao_động ; đ ) Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 301 người lao_động trở lên . Đồng_thời , căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về tiền_lương : Mức phạt tiền , thẩm_quyền xử_phạt và nguyên_tắc áp_dụng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính nhiều lần 1 . Mức phạt tiền quy_định đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II , Chương_III và Chương_IV_Nghị định này là mức phạt đối_với cá_nhân , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 , 5 Điều 7 ; khoản 3 , 4 , 6 Điều 13 ; khoản 2 Điều 25 ; khoản 1 Điều 26 ; khoản 1 , 5 , 6 , 7 Điều 27 ; khoản 8 Điều 39 ; khoản 5 Điều 41 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 Điều 42 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 Điều 43 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 Điều 45 ; khoản 3 Điều 46 Nghị_định này . Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . ... Như_vậy , người sử_dụng lao_động vi_phạm sẽ bị phạt với mức phạt nêu trên , tổ_chức vi_phạm sẽ bị phạt gấp đôi .
214,355
Xử_phạt như_thế_nào khi công_ty không tạm_ứng tiền_lương cho người lao_động trong trường_hợp bắt_buộc phải tạm_ứng ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 17 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về tiền_lương , xử_phạt khi: ... đồng đến 50.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 301 người lao_động trở lên. Đồng_thời, căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về tiền_lương : Mức phạt tiền, thẩm_quyền xử_phạt và nguyên_tắc áp_dụng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính nhiều lần 1. Mức phạt tiền quy_định đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II, Chương_III và Chương_IV_Nghị định này là mức phạt đối_với cá_nhân, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1, 2, 3, 5 Điều 7 ; khoản 3, 4, 6 Điều 13 ; khoản 2 Điều 25 ; khoản 1 Điều 26 ; khoản 1, 5, 6, 7 Điều 27 ; khoản 8 Điều 39 ; khoản 5 Điều 41 ; khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Điều 42 ; khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Điều 43 ; khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều 45 ;
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 17 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về tiền_lương , xử_phạt khi công_ty không tạm_ứng tiền_lương cho người lao_động trong trường_hợp bắt_buộc phải tạm_ứng : Không tạm_ứng hoặc tạm_ứng không đủ tiền_lương cho người lao_động trong thời_gian bị tạm đình_chỉ công_việc theo quy_định của pháp_luật ; không trả đủ tiền_lương cho người lao_động cho thời_gian bị tạm đình_chỉ công_việc trong trường_hợp người lao_động không bị xử_lý kỷ_luật lao_động theo một trong các mức sau đây : a ) Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 01 người đến 10 người lao_động ; b ) Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 11 người đến 50 người lao_động ; c ) Từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 51 người đến 100 người lao_động ; d ) Từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 101 người đến 300 người lao_động ; đ ) Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 301 người lao_động trở lên . Đồng_thời , căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về tiền_lương : Mức phạt tiền , thẩm_quyền xử_phạt và nguyên_tắc áp_dụng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính nhiều lần 1 . Mức phạt tiền quy_định đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II , Chương_III và Chương_IV_Nghị định này là mức phạt đối_với cá_nhân , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 , 5 Điều 7 ; khoản 3 , 4 , 6 Điều 13 ; khoản 2 Điều 25 ; khoản 1 Điều 26 ; khoản 1 , 5 , 6 , 7 Điều 27 ; khoản 8 Điều 39 ; khoản 5 Điều 41 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 Điều 42 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 Điều 43 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 Điều 45 ; khoản 3 Điều 46 Nghị_định này . Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . ... Như_vậy , người sử_dụng lao_động vi_phạm sẽ bị phạt với mức phạt nêu trên , tổ_chức vi_phạm sẽ bị phạt gấp đôi .
214,356
Xử_phạt như_thế_nào khi công_ty không tạm_ứng tiền_lương cho người lao_động trong trường_hợp bắt_buộc phải tạm_ứng ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 17 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về tiền_lương , xử_phạt khi: ... , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Điều 43 ; khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều 45 ; khoản 3 Điều 46 Nghị_định này. Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân.... Như_vậy, người sử_dụng lao_động vi_phạm sẽ bị phạt với mức phạt nêu trên, tổ_chức vi_phạm sẽ bị phạt gấp đôi.
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 17 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về tiền_lương , xử_phạt khi công_ty không tạm_ứng tiền_lương cho người lao_động trong trường_hợp bắt_buộc phải tạm_ứng : Không tạm_ứng hoặc tạm_ứng không đủ tiền_lương cho người lao_động trong thời_gian bị tạm đình_chỉ công_việc theo quy_định của pháp_luật ; không trả đủ tiền_lương cho người lao_động cho thời_gian bị tạm đình_chỉ công_việc trong trường_hợp người lao_động không bị xử_lý kỷ_luật lao_động theo một trong các mức sau đây : a ) Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 01 người đến 10 người lao_động ; b ) Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 11 người đến 50 người lao_động ; c ) Từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 51 người đến 100 người lao_động ; d ) Từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 101 người đến 300 người lao_động ; đ ) Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 301 người lao_động trở lên . Đồng_thời , căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về tiền_lương : Mức phạt tiền , thẩm_quyền xử_phạt và nguyên_tắc áp_dụng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính nhiều lần 1 . Mức phạt tiền quy_định đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II , Chương_III và Chương_IV_Nghị định này là mức phạt đối_với cá_nhân , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 , 5 Điều 7 ; khoản 3 , 4 , 6 Điều 13 ; khoản 2 Điều 25 ; khoản 1 Điều 26 ; khoản 1 , 5 , 6 , 7 Điều 27 ; khoản 8 Điều 39 ; khoản 5 Điều 41 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 Điều 42 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 Điều 43 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 Điều 45 ; khoản 3 Điều 46 Nghị_định này . Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . ... Như_vậy , người sử_dụng lao_động vi_phạm sẽ bị phạt với mức phạt nêu trên , tổ_chức vi_phạm sẽ bị phạt gấp đôi .
214,357
Hướng_dẫn về chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế ?
Căn_cứ vào Mục 2 Công_văn 5032 / BYT-TCCB năm 2022 của Bộ Y_tế đã có nội_dung hướng_dẫn đối_với quy_định về chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_d: ... Căn_cứ vào Mục 2 Công_văn 5032 / BYT-TCCB năm 2022 của Bộ Y_tế đã có nội_dung hướng_dẫn đối_với quy_định về chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế theo Thông_tư 03/2022/TT-BYT như sau : - Thông_tư số 03/2022/TT-BYT của Bộ Y_tế đã quy_định thống_nhất mỗi nhóm chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế ( bác_sĩ, bác_sĩ y_học dự_phòng, y_tế công_cộng, điều_dưỡng, hộ_sinh, kỹ_thuật y, dược, dinh_dưỡng, dân_số ) sử_dụng chung một loại chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của chuyên_ngành đó, không phân_loại chứng_chỉ bồi_dưỡng theo hạng chức_danh nghề_nghiệp của nhóm chuyên_ngành đó như trước_đây, đồng_thời quy_định chứng_chỉ hành_nghề của chuyên_ngành ( nếu có ) được sử_dụng thay_thế chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của nhóm chuyên_ngành đó. - Tại khoản 1 Điều 8 Thông_tư số 03/2022/TT-BNV quy_định như sau : Viên_chức đã được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế theo quy_định của pháp_luật trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành mà trong quy_định về tiêu_chuẩn trình_độ đào_tạo, bồi_dưỡng của chức_danh đó không yêu_cầu có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp thì
None
1
Căn_cứ vào Mục 2 Công_văn 5032 / BYT-TCCB năm 2022 của Bộ Y_tế đã có nội_dung hướng_dẫn đối_với quy_định về chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế theo Thông_tư 03/2022/TT-BYT như sau : - Thông_tư số 03/2022/TT-BYT của Bộ Y_tế đã quy_định thống_nhất mỗi nhóm chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế ( bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng , y_tế công_cộng , điều_dưỡng , hộ_sinh , kỹ_thuật y , dược , dinh_dưỡng , dân_số ) sử_dụng chung một loại chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của chuyên_ngành đó , không phân_loại chứng_chỉ bồi_dưỡng theo hạng chức_danh nghề_nghiệp của nhóm chuyên_ngành đó như trước_đây , đồng_thời quy_định chứng_chỉ hành_nghề của chuyên_ngành ( nếu có ) được sử_dụng thay_thế chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của nhóm chuyên_ngành đó . - Tại khoản 1 Điều 8 Thông_tư số 03/2022/TT-BNV quy_định như sau : Viên_chức đã được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế theo quy_định của pháp_luật trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành mà trong quy_định về tiêu_chuẩn trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng của chức_danh đó không yêu_cầu có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp thì không phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp quy_định tại Thông_tư này . Viên_chức khi tham_dự kỳ thi , xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức quy_định tại Thông_tư này - Tại khoản 2 Điều 8 Thông_tư số 03/2022/TT-BYT quy_định : Chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề nghiệpviên chức chuyên_ngành y_tế của tất_cả các hạng chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế được cấp trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành có giá_trị tương_đương với chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức quy_định tại Thông_tư này - Khi viên_chức muốn được bổ_nhiệm mới ( sau tuyển_dụng ) vào bất_kỳ hạng chức_danh nghề_nghiệp nào của viên_chức chuyên_ngành y_tế hoặc muốn được tham_dự các kỳ thi , xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp để được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng cao hơn , thì bắt_buộc phải có một trong các chứng_chỉ sau : + Chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của chuyên_ngành tương_ứng với chức_danh nghề_nghiệp đó . + Hoặc chứng_chỉ hành_nghề tương_ứng của chuyên_ngành đó ( chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh hoặc chứng_chỉ hành_nghề dược … ) Như_vậy , theo nội_dung hướng_dẫn trên thì khi viên_chức muốn được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế hoặc thi , xét thăng hạn chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế cao hơn thì có_thể sử_dụng chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của chuyên_ngành tương_ứng với chức_danh nghề_nghiệp đó hoặc chứng_chỉ hành_nghề tương_ứng của chuyên_ngành đó .
214,358
Hướng_dẫn về chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế ?
Căn_cứ vào Mục 2 Công_văn 5032 / BYT-TCCB năm 2022 của Bộ Y_tế đã có nội_dung hướng_dẫn đối_với quy_định về chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_d: ... quy_định của pháp_luật trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành mà trong quy_định về tiêu_chuẩn trình_độ đào_tạo, bồi_dưỡng của chức_danh đó không yêu_cầu có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp thì không phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp quy_định tại Thông_tư này. Viên_chức khi tham_dự kỳ thi, xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức quy_định tại Thông_tư này - Tại khoản 2 Điều 8 Thông_tư số 03/2022/TT-BYT quy_định : Chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề nghiệpviên chức chuyên_ngành y_tế của tất_cả các hạng chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế được cấp trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành có giá_trị tương_đương với chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức quy_định tại Thông_tư này - Khi viên_chức muốn được bổ_nhiệm mới ( sau tuyển_dụng ) vào bất_kỳ hạng chức_danh nghề_nghiệp nào của viên_chức chuyên_ngành y_tế hoặc muốn được tham_dự các kỳ thi, xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp để được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng cao hơn, thì bắt_buộc phải có một trong các chứng_chỉ sau : + Chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của chuyên_ngành tương_ứng với
None
1
Căn_cứ vào Mục 2 Công_văn 5032 / BYT-TCCB năm 2022 của Bộ Y_tế đã có nội_dung hướng_dẫn đối_với quy_định về chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế theo Thông_tư 03/2022/TT-BYT như sau : - Thông_tư số 03/2022/TT-BYT của Bộ Y_tế đã quy_định thống_nhất mỗi nhóm chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế ( bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng , y_tế công_cộng , điều_dưỡng , hộ_sinh , kỹ_thuật y , dược , dinh_dưỡng , dân_số ) sử_dụng chung một loại chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của chuyên_ngành đó , không phân_loại chứng_chỉ bồi_dưỡng theo hạng chức_danh nghề_nghiệp của nhóm chuyên_ngành đó như trước_đây , đồng_thời quy_định chứng_chỉ hành_nghề của chuyên_ngành ( nếu có ) được sử_dụng thay_thế chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của nhóm chuyên_ngành đó . - Tại khoản 1 Điều 8 Thông_tư số 03/2022/TT-BNV quy_định như sau : Viên_chức đã được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế theo quy_định của pháp_luật trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành mà trong quy_định về tiêu_chuẩn trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng của chức_danh đó không yêu_cầu có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp thì không phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp quy_định tại Thông_tư này . Viên_chức khi tham_dự kỳ thi , xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức quy_định tại Thông_tư này - Tại khoản 2 Điều 8 Thông_tư số 03/2022/TT-BYT quy_định : Chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề nghiệpviên chức chuyên_ngành y_tế của tất_cả các hạng chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế được cấp trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành có giá_trị tương_đương với chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức quy_định tại Thông_tư này - Khi viên_chức muốn được bổ_nhiệm mới ( sau tuyển_dụng ) vào bất_kỳ hạng chức_danh nghề_nghiệp nào của viên_chức chuyên_ngành y_tế hoặc muốn được tham_dự các kỳ thi , xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp để được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng cao hơn , thì bắt_buộc phải có một trong các chứng_chỉ sau : + Chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của chuyên_ngành tương_ứng với chức_danh nghề_nghiệp đó . + Hoặc chứng_chỉ hành_nghề tương_ứng của chuyên_ngành đó ( chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh hoặc chứng_chỉ hành_nghề dược … ) Như_vậy , theo nội_dung hướng_dẫn trên thì khi viên_chức muốn được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế hoặc thi , xét thăng hạn chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế cao hơn thì có_thể sử_dụng chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của chuyên_ngành tương_ứng với chức_danh nghề_nghiệp đó hoặc chứng_chỉ hành_nghề tương_ứng của chuyên_ngành đó .
214,359
Hướng_dẫn về chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế ?
Căn_cứ vào Mục 2 Công_văn 5032 / BYT-TCCB năm 2022 của Bộ Y_tế đã có nội_dung hướng_dẫn đối_với quy_định về chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_d: ... chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng cao hơn, thì bắt_buộc phải có một trong các chứng_chỉ sau : + Chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của chuyên_ngành tương_ứng với chức_danh nghề_nghiệp đó. + Hoặc chứng_chỉ hành_nghề tương_ứng của chuyên_ngành đó ( chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh, chữa bệnh hoặc chứng_chỉ hành_nghề dược … ) Như_vậy, theo nội_dung hướng_dẫn trên thì khi viên_chức muốn được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế hoặc thi, xét thăng hạn chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế cao hơn thì có_thể sử_dụng chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của chuyên_ngành tương_ứng với chức_danh nghề_nghiệp đó hoặc chứng_chỉ hành_nghề tương_ứng của chuyên_ngành đó.
None
1
Căn_cứ vào Mục 2 Công_văn 5032 / BYT-TCCB năm 2022 của Bộ Y_tế đã có nội_dung hướng_dẫn đối_với quy_định về chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế theo Thông_tư 03/2022/TT-BYT như sau : - Thông_tư số 03/2022/TT-BYT của Bộ Y_tế đã quy_định thống_nhất mỗi nhóm chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế ( bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng , y_tế công_cộng , điều_dưỡng , hộ_sinh , kỹ_thuật y , dược , dinh_dưỡng , dân_số ) sử_dụng chung một loại chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của chuyên_ngành đó , không phân_loại chứng_chỉ bồi_dưỡng theo hạng chức_danh nghề_nghiệp của nhóm chuyên_ngành đó như trước_đây , đồng_thời quy_định chứng_chỉ hành_nghề của chuyên_ngành ( nếu có ) được sử_dụng thay_thế chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của nhóm chuyên_ngành đó . - Tại khoản 1 Điều 8 Thông_tư số 03/2022/TT-BNV quy_định như sau : Viên_chức đã được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế theo quy_định của pháp_luật trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành mà trong quy_định về tiêu_chuẩn trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng của chức_danh đó không yêu_cầu có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp thì không phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp quy_định tại Thông_tư này . Viên_chức khi tham_dự kỳ thi , xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức quy_định tại Thông_tư này - Tại khoản 2 Điều 8 Thông_tư số 03/2022/TT-BYT quy_định : Chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề nghiệpviên chức chuyên_ngành y_tế của tất_cả các hạng chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế được cấp trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành có giá_trị tương_đương với chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức quy_định tại Thông_tư này - Khi viên_chức muốn được bổ_nhiệm mới ( sau tuyển_dụng ) vào bất_kỳ hạng chức_danh nghề_nghiệp nào của viên_chức chuyên_ngành y_tế hoặc muốn được tham_dự các kỳ thi , xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp để được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng cao hơn , thì bắt_buộc phải có một trong các chứng_chỉ sau : + Chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của chuyên_ngành tương_ứng với chức_danh nghề_nghiệp đó . + Hoặc chứng_chỉ hành_nghề tương_ứng của chuyên_ngành đó ( chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh hoặc chứng_chỉ hành_nghề dược … ) Như_vậy , theo nội_dung hướng_dẫn trên thì khi viên_chức muốn được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế hoặc thi , xét thăng hạn chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế cao hơn thì có_thể sử_dụng chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của chuyên_ngành tương_ứng với chức_danh nghề_nghiệp đó hoặc chứng_chỉ hành_nghề tương_ứng của chuyên_ngành đó .
214,360
Hướng_dẫn xếp lương viên_chức chuyên_ngành y_tế chưa đủ điều_kiện bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế hạng IV ?
Căn_cứ vào Mục 4 Công_văn 5032 / BYT-TCCB năm 2022 của Bộ Y_tế đã có nội_dung hướng_dẫn về việc bổ_nhiệm và xếp lương đối_với_viên_chức đã được tuyển_: ... Căn_cứ vào Mục 4 Công_văn 5032 / BYT-TCCB năm 2022 của Bộ Y_tế đã có nội_dung hướng_dẫn về việc bổ_nhiệm và xếp lương đối_với_viên_chức đã được tuyển_dụng mà chưa đủ điều_kiện bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế hạng IV như sau : - Về bổ_nhiệm và xếp lương viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng IV : Viên_chức đã được tuyển_dụng và hiện đang hưởng lương ở các ngạch hộ_lý, y công, dược_tá, điều_dưỡng sơ_cấp, hộ_sinh sơ_cấp, kỹ_thuật_viên sơ_cấp y trước_đây ( theo bảng lương viên_chức loại C ) mà chưa được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế hạng IV, đến nay đã đi học và có bằng tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp, cao_đẳng trở lên, nếu đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn, điều_kiện của chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng IV quy_định tại các Thông_tư, Thông_tư liên_tịch của Bộ Y_tế và Bộ Nội_vụ quy_định về mã_số, tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế, thì đề_nghị Sở Y_tế khẩn_trương bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng IV và được xếp hưởng theo bảng lương viên_chức loại B nếu viên_chức đó có bằng tốt_nghiệp
None
1
Căn_cứ vào Mục 4 Công_văn 5032 / BYT-TCCB năm 2022 của Bộ Y_tế đã có nội_dung hướng_dẫn về việc bổ_nhiệm và xếp lương đối_với_viên_chức đã được tuyển_dụng mà chưa đủ điều_kiện bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế hạng IV như sau : - Về bổ_nhiệm và xếp lương viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng IV : Viên_chức đã được tuyển_dụng và hiện đang hưởng lương ở các ngạch hộ_lý , y công , dược_tá , điều_dưỡng sơ_cấp , hộ_sinh sơ_cấp , kỹ_thuật_viên sơ_cấp y trước_đây ( theo bảng lương viên_chức loại C ) mà chưa được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế hạng IV , đến nay đã đi học và có bằng tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp , cao_đẳng trở lên , nếu đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện của chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng IV quy_định tại các Thông_tư , Thông_tư liên_tịch của Bộ Y_tế và Bộ Nội_vụ quy_định về mã_số , tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế , thì đề_nghị Sở Y_tế khẩn_trương bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng IV và được xếp hưởng theo bảng lương viên_chức loại B nếu viên_chức đó có bằng tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp , hoặc được xếp hưởng theo bảng lương viên_chức loại A0 nếu viên_chức đó có bằng tốt_nghiệp trình_độ cao_đẳng . Theo đó , đối_với_viên_chức đã được tuyển_dụng mà chưa được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế hạng IV mà đã có bằng tốt_nghiệp trung_cấp , cao_đẳng trở lên và đáp_ứng tiêu_chuẩn , điều_kiện chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng IV thì Sở Y_tế phải khẩn_trương bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp và được hưởng lương theo bảng lương viên_chức loại B nếu đã tốt_nghiệp trung_cấp , loại A0 nếu tốt_nghiệp cao_đẳng .
214,361
Hướng_dẫn xếp lương viên_chức chuyên_ngành y_tế chưa đủ điều_kiện bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế hạng IV ?
Căn_cứ vào Mục 4 Công_văn 5032 / BYT-TCCB năm 2022 của Bộ Y_tế đã có nội_dung hướng_dẫn về việc bổ_nhiệm và xếp lương đối_với_viên_chức đã được tuyển_: ... thì đề_nghị Sở Y_tế khẩn_trương bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng IV và được xếp hưởng theo bảng lương viên_chức loại B nếu viên_chức đó có bằng tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp, hoặc được xếp hưởng theo bảng lương viên_chức loại A0 nếu viên_chức đó có bằng tốt_nghiệp trình_độ cao_đẳng. Theo đó, đối_với_viên_chức đã được tuyển_dụng mà chưa được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế hạng IV mà đã có bằng tốt_nghiệp trung_cấp, cao_đẳng trở lên và đáp_ứng tiêu_chuẩn, điều_kiện chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng IV thì Sở Y_tế phải khẩn_trương bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp và được hưởng lương theo bảng lương viên_chức loại B nếu đã tốt_nghiệp trung_cấp, loại A0 nếu tốt_nghiệp cao_đẳng.
None
1
Căn_cứ vào Mục 4 Công_văn 5032 / BYT-TCCB năm 2022 của Bộ Y_tế đã có nội_dung hướng_dẫn về việc bổ_nhiệm và xếp lương đối_với_viên_chức đã được tuyển_dụng mà chưa đủ điều_kiện bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế hạng IV như sau : - Về bổ_nhiệm và xếp lương viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng IV : Viên_chức đã được tuyển_dụng và hiện đang hưởng lương ở các ngạch hộ_lý , y công , dược_tá , điều_dưỡng sơ_cấp , hộ_sinh sơ_cấp , kỹ_thuật_viên sơ_cấp y trước_đây ( theo bảng lương viên_chức loại C ) mà chưa được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế hạng IV , đến nay đã đi học và có bằng tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp , cao_đẳng trở lên , nếu đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện của chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng IV quy_định tại các Thông_tư , Thông_tư liên_tịch của Bộ Y_tế và Bộ Nội_vụ quy_định về mã_số , tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế , thì đề_nghị Sở Y_tế khẩn_trương bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng IV và được xếp hưởng theo bảng lương viên_chức loại B nếu viên_chức đó có bằng tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp , hoặc được xếp hưởng theo bảng lương viên_chức loại A0 nếu viên_chức đó có bằng tốt_nghiệp trình_độ cao_đẳng . Theo đó , đối_với_viên_chức đã được tuyển_dụng mà chưa được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành y_tế hạng IV mà đã có bằng tốt_nghiệp trung_cấp , cao_đẳng trở lên và đáp_ứng tiêu_chuẩn , điều_kiện chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành y_tế hạng IV thì Sở Y_tế phải khẩn_trương bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp và được hưởng lương theo bảng lương viên_chức loại B nếu đã tốt_nghiệp trung_cấp , loại A0 nếu tốt_nghiệp cao_đẳng .
214,362
Đề_án xây_dựng Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến gồm những nội_dung gì theo quy_định mới nhất ?
Căn_cứ Nghị_định 47/2023/NĐ-CP sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định 62/2017/NĐ-CP quy_định chi_tiết một_số điều và biện_pháp thi_hành Luật Đấu_: ... Căn_cứ Nghị_định 47/2023/NĐ-CP sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Nghị_định 62/2017/NĐ-CP quy_định chi_tiết một_số điều và biện_pháp thi_hành Luật Đấu_giá tài_sản. Tại khoản 4 Điều 1 Nghị_định 47/2023/NĐ-CP đã sửa_đổi Điều 14 Nghị_định 62/2017/NĐ-CP có quy_định như sau : Thẩm_định điều_kiện đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến của tổ_chức đấu_giá tài_sản 1. Tổ_chức đấu_giá tài_sản, tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100% vốn_điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng gửi Đề_án xây_dựng Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến đến Bộ Tư_pháp. Đề_án có các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 1 của Nghị_định này. 2. Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến và ban_hành quy_chế hoạt_động của Hội_đồng ; thành_phần Hội_đồng gồm đại_diện Bộ Tư_pháp làm Chủ_tịch Hội_đồng, đại_diện các cơ_quan, tổ_chức có liên_quan, các chuyên_gia có trình_độ, kinh_nghiệm trong lĩnh_vực đấu_giá, công_nghệ_thông_tin. 3. Hội_đồng thẩm_định điều_kiện đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến xem_xét, thẩm_định theo các nội_dung sau đây : a ) Cơ_sở_hạ_tầng kỹ_thuật, cơ_sở vật_chất và đội_ngũ nhân_sự vận_hành Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến của tổ_chức đấu_giá tài_sản ; b
None
1
Căn_cứ Nghị_định 47/2023/NĐ-CP sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định 62/2017/NĐ-CP quy_định chi_tiết một_số điều và biện_pháp thi_hành Luật Đấu_giá tài_sản . Tại khoản 4 Điều 1 Nghị_định 47/2023/NĐ-CP đã sửa_đổi Điều 14 Nghị_định 62/2017/NĐ-CP có quy_định như sau : Thẩm_định điều_kiện đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến của tổ_chức đấu_giá tài_sản 1 . Tổ_chức đấu_giá tài_sản , tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100% vốn_điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng gửi Đề_án xây_dựng Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến đến Bộ Tư_pháp . Đề_án có các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 1 của Nghị_định này . 2 . Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến và ban_hành quy_chế hoạt_động của Hội_đồng ; thành_phần Hội_đồng gồm đại_diện Bộ Tư_pháp làm Chủ_tịch Hội_đồng , đại_diện các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan , các chuyên_gia có trình_độ , kinh_nghiệm trong lĩnh_vực đấu_giá , công_nghệ_thông_tin . 3 . Hội_đồng thẩm_định điều_kiện đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến xem_xét , thẩm_định theo các nội_dung sau đây : a ) Cơ_sở_hạ_tầng kỹ_thuật , cơ_sở vật_chất và đội_ngũ nhân_sự vận_hành Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến của tổ_chức đấu_giá tài_sản ; b ) Các yêu_cầu quy_định tại khoản 3 Điều 1 Nghị_định này . Theo đó , tổ_chức đấu_giá tài_sản , tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100% vốn_điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng gửi Đề_án xây_dựng Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến đến Bộ Tư_pháp . Nội_dung đề_án bao_gồm các yêu_cầu đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến được quy_định tại khoản 3 Điều 1 Nghị_định 47/2023/NĐ-CP. Cụ_thể như sau : Yêu_cầu đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến 1 . Công_khai , minh_bạch , không hạn_chế truy_cập , tiếp_cận thông_tin . 2 . Thời_gian trên Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến là thời_gian_thực và là thời_gian chuẩn trong đấu_giá trực_tuyến . 3 . Hoạt_động ổn_định , liên_tục và phải đạt cấp_độ 3 theo quy_định pháp_luật về bảo_đảm an_toàn hệ_thống thông_tin theo cấp_độ . 4 . Đáp_ứng các yêu_cầu về việc kết_nối , tích_hợp và chia_sẻ dữ_liệu thông_qua nền_tảng tích_hợp , chia_sẻ dữ_liệu quốc_gia ; yêu_cầu về hạ_tầng kỹ_thuật , tiêu_chuẩn công_nghệ_thông_tin . 5 . Có các chức_năng nghiệp_vụ tối_thiểu sau đây : a ) Cho_phép cá_nhân , tổ_chức đăng_ký tài_khoản tham_gia đấu_giá . Mỗi cá_nhân , tổ_chức được đăng_ký duy_nhất một tài_khoản tham_gia đấu_giá , trả_giá . b ) Đảm_bảo an_toàn , bảo_mật thông_tin của người tham_gia đấu_giá , tài_khoản truy_cập , việc tham_gia trả_giá , giá đã trả bằng mã định_danh riêng . c ) Hiển_thị công_khai , trung_thực giá trả của người tham_gia đấu_giá ; thực_hiện ghi lại thông_tin và truy_xuất được lịch_sử các giao_dịch , mức giá được trả tại các cuộc đấu_giá , việc rút lại giá đã trả và những thông_tin cần_thiết khác trong quá_trình tổ_chức đấu_giá trên Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến . d ) Hiển_thị liên_tục trong suốt thời_gian đấu_giá mức giá cao nhất đã trả đối_với phương_thức trả_giá lên và mức giá bằng giá khởi_điểm hoặc giá đã giảm thấp nhất đối_với phương_thức đặt giá xuống để những người tham_gia đấu_giá có_thể xem được ; người đủ điều_kiện tham_gia đấu_giá nhưng không tham_gia cuộc đấu_giá ; đ ) Bảo_đảm người tham_gia đấu_giá không_thể nộp hồ_sơ đăng_ký tham_gia đấu_giá sau thời_điểm kết_thúc nộp hồ_sơ ; thực_hiện việc trả_giá sau thời_điểm kết_thúc cuộc đấu_giá Như_vậy , đề_án bao_gồm các yêu_cầu đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến bao_gồm các nội_dung nêu trên . ( Hình từ Internet )
214,363
Đề_án xây_dựng Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến gồm những nội_dung gì theo quy_định mới nhất ?
Căn_cứ Nghị_định 47/2023/NĐ-CP sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định 62/2017/NĐ-CP quy_định chi_tiết một_số điều và biện_pháp thi_hành Luật Đấu_: ... đấu_giá trực_tuyến xem_xét, thẩm_định theo các nội_dung sau đây : a ) Cơ_sở_hạ_tầng kỹ_thuật, cơ_sở vật_chất và đội_ngũ nhân_sự vận_hành Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến của tổ_chức đấu_giá tài_sản ; b ) Các yêu_cầu quy_định tại khoản 3 Điều 1 Nghị_định này. Theo đó, tổ_chức đấu_giá tài_sản, tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100% vốn_điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng gửi Đề_án xây_dựng Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến đến Bộ Tư_pháp. Nội_dung đề_án bao_gồm các yêu_cầu đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến được quy_định tại khoản 3 Điều 1 Nghị_định 47/2023/NĐ-CP. Cụ_thể như sau : Yêu_cầu đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến 1. Công_khai, minh_bạch, không hạn_chế truy_cập, tiếp_cận thông_tin. 2. Thời_gian trên Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến là thời_gian_thực và là thời_gian chuẩn trong đấu_giá trực_tuyến. 3. Hoạt_động ổn_định, liên_tục và phải đạt cấp_độ 3 theo quy_định pháp_luật về bảo_đảm an_toàn hệ_thống thông_tin theo cấp_độ. 4. Đáp_ứng các yêu_cầu về việc kết_nối, tích_hợp và chia_sẻ dữ_liệu thông_qua nền_tảng tích_hợp, chia_sẻ dữ_liệu quốc_gia ; yêu_cầu về hạ_tầng kỹ_thuật, tiêu_chuẩn công_nghệ_thông_tin. 5. Có các chức_năng nghiệp_vụ tối_thiểu
None
1
Căn_cứ Nghị_định 47/2023/NĐ-CP sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định 62/2017/NĐ-CP quy_định chi_tiết một_số điều và biện_pháp thi_hành Luật Đấu_giá tài_sản . Tại khoản 4 Điều 1 Nghị_định 47/2023/NĐ-CP đã sửa_đổi Điều 14 Nghị_định 62/2017/NĐ-CP có quy_định như sau : Thẩm_định điều_kiện đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến của tổ_chức đấu_giá tài_sản 1 . Tổ_chức đấu_giá tài_sản , tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100% vốn_điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng gửi Đề_án xây_dựng Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến đến Bộ Tư_pháp . Đề_án có các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 1 của Nghị_định này . 2 . Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến và ban_hành quy_chế hoạt_động của Hội_đồng ; thành_phần Hội_đồng gồm đại_diện Bộ Tư_pháp làm Chủ_tịch Hội_đồng , đại_diện các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan , các chuyên_gia có trình_độ , kinh_nghiệm trong lĩnh_vực đấu_giá , công_nghệ_thông_tin . 3 . Hội_đồng thẩm_định điều_kiện đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến xem_xét , thẩm_định theo các nội_dung sau đây : a ) Cơ_sở_hạ_tầng kỹ_thuật , cơ_sở vật_chất và đội_ngũ nhân_sự vận_hành Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến của tổ_chức đấu_giá tài_sản ; b ) Các yêu_cầu quy_định tại khoản 3 Điều 1 Nghị_định này . Theo đó , tổ_chức đấu_giá tài_sản , tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100% vốn_điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng gửi Đề_án xây_dựng Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến đến Bộ Tư_pháp . Nội_dung đề_án bao_gồm các yêu_cầu đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến được quy_định tại khoản 3 Điều 1 Nghị_định 47/2023/NĐ-CP. Cụ_thể như sau : Yêu_cầu đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến 1 . Công_khai , minh_bạch , không hạn_chế truy_cập , tiếp_cận thông_tin . 2 . Thời_gian trên Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến là thời_gian_thực và là thời_gian chuẩn trong đấu_giá trực_tuyến . 3 . Hoạt_động ổn_định , liên_tục và phải đạt cấp_độ 3 theo quy_định pháp_luật về bảo_đảm an_toàn hệ_thống thông_tin theo cấp_độ . 4 . Đáp_ứng các yêu_cầu về việc kết_nối , tích_hợp và chia_sẻ dữ_liệu thông_qua nền_tảng tích_hợp , chia_sẻ dữ_liệu quốc_gia ; yêu_cầu về hạ_tầng kỹ_thuật , tiêu_chuẩn công_nghệ_thông_tin . 5 . Có các chức_năng nghiệp_vụ tối_thiểu sau đây : a ) Cho_phép cá_nhân , tổ_chức đăng_ký tài_khoản tham_gia đấu_giá . Mỗi cá_nhân , tổ_chức được đăng_ký duy_nhất một tài_khoản tham_gia đấu_giá , trả_giá . b ) Đảm_bảo an_toàn , bảo_mật thông_tin của người tham_gia đấu_giá , tài_khoản truy_cập , việc tham_gia trả_giá , giá đã trả bằng mã định_danh riêng . c ) Hiển_thị công_khai , trung_thực giá trả của người tham_gia đấu_giá ; thực_hiện ghi lại thông_tin và truy_xuất được lịch_sử các giao_dịch , mức giá được trả tại các cuộc đấu_giá , việc rút lại giá đã trả và những thông_tin cần_thiết khác trong quá_trình tổ_chức đấu_giá trên Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến . d ) Hiển_thị liên_tục trong suốt thời_gian đấu_giá mức giá cao nhất đã trả đối_với phương_thức trả_giá lên và mức giá bằng giá khởi_điểm hoặc giá đã giảm thấp nhất đối_với phương_thức đặt giá xuống để những người tham_gia đấu_giá có_thể xem được ; người đủ điều_kiện tham_gia đấu_giá nhưng không tham_gia cuộc đấu_giá ; đ ) Bảo_đảm người tham_gia đấu_giá không_thể nộp hồ_sơ đăng_ký tham_gia đấu_giá sau thời_điểm kết_thúc nộp hồ_sơ ; thực_hiện việc trả_giá sau thời_điểm kết_thúc cuộc đấu_giá Như_vậy , đề_án bao_gồm các yêu_cầu đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến bao_gồm các nội_dung nêu trên . ( Hình từ Internet )
214,364
Đề_án xây_dựng Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến gồm những nội_dung gì theo quy_định mới nhất ?
Căn_cứ Nghị_định 47/2023/NĐ-CP sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định 62/2017/NĐ-CP quy_định chi_tiết một_số điều và biện_pháp thi_hành Luật Đấu_: ... yêu_cầu về việc kết_nối, tích_hợp và chia_sẻ dữ_liệu thông_qua nền_tảng tích_hợp, chia_sẻ dữ_liệu quốc_gia ; yêu_cầu về hạ_tầng kỹ_thuật, tiêu_chuẩn công_nghệ_thông_tin. 5. Có các chức_năng nghiệp_vụ tối_thiểu sau đây : a ) Cho_phép cá_nhân, tổ_chức đăng_ký tài_khoản tham_gia đấu_giá. Mỗi cá_nhân, tổ_chức được đăng_ký duy_nhất một tài_khoản tham_gia đấu_giá, trả_giá. b ) Đảm_bảo an_toàn, bảo_mật thông_tin của người tham_gia đấu_giá, tài_khoản truy_cập, việc tham_gia trả_giá, giá đã trả bằng mã định_danh riêng. c ) Hiển_thị công_khai, trung_thực giá trả của người tham_gia đấu_giá ; thực_hiện ghi lại thông_tin và truy_xuất được lịch_sử các giao_dịch, mức giá được trả tại các cuộc đấu_giá, việc rút lại giá đã trả và những thông_tin cần_thiết khác trong quá_trình tổ_chức đấu_giá trên Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến. d ) Hiển_thị liên_tục trong suốt thời_gian đấu_giá mức giá cao nhất đã trả đối_với phương_thức trả_giá lên và mức giá bằng giá khởi_điểm hoặc giá đã giảm thấp nhất đối_với phương_thức đặt giá xuống để những người tham_gia đấu_giá có_thể xem được ; người đủ điều_kiện tham_gia đấu_giá nhưng không tham_gia cuộc đấu_giá ;
None
1
Căn_cứ Nghị_định 47/2023/NĐ-CP sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định 62/2017/NĐ-CP quy_định chi_tiết một_số điều và biện_pháp thi_hành Luật Đấu_giá tài_sản . Tại khoản 4 Điều 1 Nghị_định 47/2023/NĐ-CP đã sửa_đổi Điều 14 Nghị_định 62/2017/NĐ-CP có quy_định như sau : Thẩm_định điều_kiện đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến của tổ_chức đấu_giá tài_sản 1 . Tổ_chức đấu_giá tài_sản , tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100% vốn_điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng gửi Đề_án xây_dựng Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến đến Bộ Tư_pháp . Đề_án có các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 1 của Nghị_định này . 2 . Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến và ban_hành quy_chế hoạt_động của Hội_đồng ; thành_phần Hội_đồng gồm đại_diện Bộ Tư_pháp làm Chủ_tịch Hội_đồng , đại_diện các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan , các chuyên_gia có trình_độ , kinh_nghiệm trong lĩnh_vực đấu_giá , công_nghệ_thông_tin . 3 . Hội_đồng thẩm_định điều_kiện đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến xem_xét , thẩm_định theo các nội_dung sau đây : a ) Cơ_sở_hạ_tầng kỹ_thuật , cơ_sở vật_chất và đội_ngũ nhân_sự vận_hành Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến của tổ_chức đấu_giá tài_sản ; b ) Các yêu_cầu quy_định tại khoản 3 Điều 1 Nghị_định này . Theo đó , tổ_chức đấu_giá tài_sản , tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100% vốn_điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng gửi Đề_án xây_dựng Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến đến Bộ Tư_pháp . Nội_dung đề_án bao_gồm các yêu_cầu đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến được quy_định tại khoản 3 Điều 1 Nghị_định 47/2023/NĐ-CP. Cụ_thể như sau : Yêu_cầu đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến 1 . Công_khai , minh_bạch , không hạn_chế truy_cập , tiếp_cận thông_tin . 2 . Thời_gian trên Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến là thời_gian_thực và là thời_gian chuẩn trong đấu_giá trực_tuyến . 3 . Hoạt_động ổn_định , liên_tục và phải đạt cấp_độ 3 theo quy_định pháp_luật về bảo_đảm an_toàn hệ_thống thông_tin theo cấp_độ . 4 . Đáp_ứng các yêu_cầu về việc kết_nối , tích_hợp và chia_sẻ dữ_liệu thông_qua nền_tảng tích_hợp , chia_sẻ dữ_liệu quốc_gia ; yêu_cầu về hạ_tầng kỹ_thuật , tiêu_chuẩn công_nghệ_thông_tin . 5 . Có các chức_năng nghiệp_vụ tối_thiểu sau đây : a ) Cho_phép cá_nhân , tổ_chức đăng_ký tài_khoản tham_gia đấu_giá . Mỗi cá_nhân , tổ_chức được đăng_ký duy_nhất một tài_khoản tham_gia đấu_giá , trả_giá . b ) Đảm_bảo an_toàn , bảo_mật thông_tin của người tham_gia đấu_giá , tài_khoản truy_cập , việc tham_gia trả_giá , giá đã trả bằng mã định_danh riêng . c ) Hiển_thị công_khai , trung_thực giá trả của người tham_gia đấu_giá ; thực_hiện ghi lại thông_tin và truy_xuất được lịch_sử các giao_dịch , mức giá được trả tại các cuộc đấu_giá , việc rút lại giá đã trả và những thông_tin cần_thiết khác trong quá_trình tổ_chức đấu_giá trên Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến . d ) Hiển_thị liên_tục trong suốt thời_gian đấu_giá mức giá cao nhất đã trả đối_với phương_thức trả_giá lên và mức giá bằng giá khởi_điểm hoặc giá đã giảm thấp nhất đối_với phương_thức đặt giá xuống để những người tham_gia đấu_giá có_thể xem được ; người đủ điều_kiện tham_gia đấu_giá nhưng không tham_gia cuộc đấu_giá ; đ ) Bảo_đảm người tham_gia đấu_giá không_thể nộp hồ_sơ đăng_ký tham_gia đấu_giá sau thời_điểm kết_thúc nộp hồ_sơ ; thực_hiện việc trả_giá sau thời_điểm kết_thúc cuộc đấu_giá Như_vậy , đề_án bao_gồm các yêu_cầu đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến bao_gồm các nội_dung nêu trên . ( Hình từ Internet )
214,365
Đề_án xây_dựng Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến gồm những nội_dung gì theo quy_định mới nhất ?
Căn_cứ Nghị_định 47/2023/NĐ-CP sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định 62/2017/NĐ-CP quy_định chi_tiết một_số điều và biện_pháp thi_hành Luật Đấu_: ... khởi_điểm hoặc giá đã giảm thấp nhất đối_với phương_thức đặt giá xuống để những người tham_gia đấu_giá có_thể xem được ; người đủ điều_kiện tham_gia đấu_giá nhưng không tham_gia cuộc đấu_giá ; đ ) Bảo_đảm người tham_gia đấu_giá không_thể nộp hồ_sơ đăng_ký tham_gia đấu_giá sau thời_điểm kết_thúc nộp hồ_sơ ; thực_hiện việc trả_giá sau thời_điểm kết_thúc cuộc đấu_giá Như_vậy, đề_án bao_gồm các yêu_cầu đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến bao_gồm các nội_dung nêu trên. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Nghị_định 47/2023/NĐ-CP sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định 62/2017/NĐ-CP quy_định chi_tiết một_số điều và biện_pháp thi_hành Luật Đấu_giá tài_sản . Tại khoản 4 Điều 1 Nghị_định 47/2023/NĐ-CP đã sửa_đổi Điều 14 Nghị_định 62/2017/NĐ-CP có quy_định như sau : Thẩm_định điều_kiện đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến của tổ_chức đấu_giá tài_sản 1 . Tổ_chức đấu_giá tài_sản , tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100% vốn_điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng gửi Đề_án xây_dựng Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến đến Bộ Tư_pháp . Đề_án có các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 1 của Nghị_định này . 2 . Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến và ban_hành quy_chế hoạt_động của Hội_đồng ; thành_phần Hội_đồng gồm đại_diện Bộ Tư_pháp làm Chủ_tịch Hội_đồng , đại_diện các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan , các chuyên_gia có trình_độ , kinh_nghiệm trong lĩnh_vực đấu_giá , công_nghệ_thông_tin . 3 . Hội_đồng thẩm_định điều_kiện đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến xem_xét , thẩm_định theo các nội_dung sau đây : a ) Cơ_sở_hạ_tầng kỹ_thuật , cơ_sở vật_chất và đội_ngũ nhân_sự vận_hành Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến của tổ_chức đấu_giá tài_sản ; b ) Các yêu_cầu quy_định tại khoản 3 Điều 1 Nghị_định này . Theo đó , tổ_chức đấu_giá tài_sản , tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100% vốn_điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng gửi Đề_án xây_dựng Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến đến Bộ Tư_pháp . Nội_dung đề_án bao_gồm các yêu_cầu đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến được quy_định tại khoản 3 Điều 1 Nghị_định 47/2023/NĐ-CP. Cụ_thể như sau : Yêu_cầu đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến 1 . Công_khai , minh_bạch , không hạn_chế truy_cập , tiếp_cận thông_tin . 2 . Thời_gian trên Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến là thời_gian_thực và là thời_gian chuẩn trong đấu_giá trực_tuyến . 3 . Hoạt_động ổn_định , liên_tục và phải đạt cấp_độ 3 theo quy_định pháp_luật về bảo_đảm an_toàn hệ_thống thông_tin theo cấp_độ . 4 . Đáp_ứng các yêu_cầu về việc kết_nối , tích_hợp và chia_sẻ dữ_liệu thông_qua nền_tảng tích_hợp , chia_sẻ dữ_liệu quốc_gia ; yêu_cầu về hạ_tầng kỹ_thuật , tiêu_chuẩn công_nghệ_thông_tin . 5 . Có các chức_năng nghiệp_vụ tối_thiểu sau đây : a ) Cho_phép cá_nhân , tổ_chức đăng_ký tài_khoản tham_gia đấu_giá . Mỗi cá_nhân , tổ_chức được đăng_ký duy_nhất một tài_khoản tham_gia đấu_giá , trả_giá . b ) Đảm_bảo an_toàn , bảo_mật thông_tin của người tham_gia đấu_giá , tài_khoản truy_cập , việc tham_gia trả_giá , giá đã trả bằng mã định_danh riêng . c ) Hiển_thị công_khai , trung_thực giá trả của người tham_gia đấu_giá ; thực_hiện ghi lại thông_tin và truy_xuất được lịch_sử các giao_dịch , mức giá được trả tại các cuộc đấu_giá , việc rút lại giá đã trả và những thông_tin cần_thiết khác trong quá_trình tổ_chức đấu_giá trên Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến . d ) Hiển_thị liên_tục trong suốt thời_gian đấu_giá mức giá cao nhất đã trả đối_với phương_thức trả_giá lên và mức giá bằng giá khởi_điểm hoặc giá đã giảm thấp nhất đối_với phương_thức đặt giá xuống để những người tham_gia đấu_giá có_thể xem được ; người đủ điều_kiện tham_gia đấu_giá nhưng không tham_gia cuộc đấu_giá ; đ ) Bảo_đảm người tham_gia đấu_giá không_thể nộp hồ_sơ đăng_ký tham_gia đấu_giá sau thời_điểm kết_thúc nộp hồ_sơ ; thực_hiện việc trả_giá sau thời_điểm kết_thúc cuộc đấu_giá Như_vậy , đề_án bao_gồm các yêu_cầu đối_với Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến bao_gồm các nội_dung nêu trên . ( Hình từ Internet )
214,366
Thời_gian phê_duyệt Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến là bao_lâu ?
Căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều 15 Nghị_định 62/2017/NĐ-CP được sửa_đổi bổ_sung bởi khoản 5 Điều 1 Nghị_định 47/2023/NĐ-CP như sau : ... Phê_duyệt Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến , dừng việc thực_hiện hình_thức đấu_giá trực_tuyến 1 . Trong thời_hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được Đề_án xây_dựng Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến của tổ_chức đấu_giá tài_sản , tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100% vốn_điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp xem_xét , phê_duyệt Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến của tổ_chức đấu_giá tài_sản , tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100% vốn_điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng . Như_vậy , thời_gian phê_duyệt Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến là trong vòng 90 ngày kể từ ngày Bộ Tư_pháp nhận được Đề_án xây_dựng Trang thông_tin .
None
1
Căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều 15 Nghị_định 62/2017/NĐ-CP được sửa_đổi bổ_sung bởi khoản 5 Điều 1 Nghị_định 47/2023/NĐ-CP như sau : Phê_duyệt Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến , dừng việc thực_hiện hình_thức đấu_giá trực_tuyến 1 . Trong thời_hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được Đề_án xây_dựng Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến của tổ_chức đấu_giá tài_sản , tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100% vốn_điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp xem_xét , phê_duyệt Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến của tổ_chức đấu_giá tài_sản , tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100% vốn_điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng . Như_vậy , thời_gian phê_duyệt Trang thông_tin đấu_giá trực_tuyến là trong vòng 90 ngày kể từ ngày Bộ Tư_pháp nhận được Đề_án xây_dựng Trang thông_tin .
214,367
Dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển được thực_hiện theo trình_tự thế_nào ?
Căn_cứ Điều 23 Nghị_định 159/2018/NĐ-CP quy_định về trình_tự thực_hiện dự_án như sau : ... Trình_tự thực_hiện dự_án Công_tác nạo_vét vùng nước cảng biển và vùng nước đường_thuỷ nội_địa kết_hợp thu_hồi sản_phẩm phải được lập thành dự_án và thực_hiện theo các bước sau : 1 . Lập và công_bố danh_mục khu_vực nạo_vét theo quy_định tại Mục 2 Chương_IV_Nghị định này . 2 . Lập , thẩm_định , phê_duyệt báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi dự_án theo quy_định tại Mục 3 Chương_IV_Nghị định này . 3 . Tổ_chức lựa_chọn nhà_đầu_tư và ký_kết hợp_đồng dự_án theo quy_định tại Mục 4 Chương_IV_Nghị định này . 4 . Triển_khai thực_hiện dự_án và bàn_giao dự_án theo quy_định tại Mục 5 Chương_IV_Nghị định này . Theo đó , dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển được thực_hiện theo trình_tự được quy_định tại Điều 23 nêu trên . Dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 23 Nghị_định 159/2018/NĐ-CP quy_định về trình_tự thực_hiện dự_án như sau : Trình_tự thực_hiện dự_án Công_tác nạo_vét vùng nước cảng biển và vùng nước đường_thuỷ nội_địa kết_hợp thu_hồi sản_phẩm phải được lập thành dự_án và thực_hiện theo các bước sau : 1 . Lập và công_bố danh_mục khu_vực nạo_vét theo quy_định tại Mục 2 Chương_IV_Nghị định này . 2 . Lập , thẩm_định , phê_duyệt báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi dự_án theo quy_định tại Mục 3 Chương_IV_Nghị định này . 3 . Tổ_chức lựa_chọn nhà_đầu_tư và ký_kết hợp_đồng dự_án theo quy_định tại Mục 4 Chương_IV_Nghị định này . 4 . Triển_khai thực_hiện dự_án và bàn_giao dự_án theo quy_định tại Mục 5 Chương_IV_Nghị định này . Theo đó , dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển được thực_hiện theo trình_tự được quy_định tại Điều 23 nêu trên . Dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển ( Hình từ Internet )
214,368
Cơ_quan nhà_nước nào có thẩm_quyền thực_hiện dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển ?
Theo Điều 24 Nghị_định 159/2018/NĐ-CP quy_định về cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện dự_án như sau : ... Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện dự_án 1. Đối_với các dự_án xã_hội_hoá nạo_vét vùng nước đường_thuỷ nội_địa quốc_gia : Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện quyền_hạn và trách_nhiệm đối_với các nhiệm_vụ theo quy_định tại khoản 2, 3, 4 Điều 23 Nghị_định này. 2. Đối_với các dự_án xã_hội_hoá nạo_vét vùng nước đường_thuỷ nội_địa địa_phương : Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện quyền_hạn và trách_nhiệm đối_với các nhiệm_vụ theo quy_định tại Điều 23 Nghị_định này. 3. Đối_với các dự_án xã_hội_hoá nạo_vét vùng nước cảng biển, căn_cứ chức_năng, nhiệm_vụ, quyền_hạn và điều_kiện quản_lý cụ_thể, Bộ Giao_thông vận_tải uỷ_quyền cho Cục Hàng_hải Việt_Nam thực_hiện một_số hoặc toàn_bộ các nhiệm_vụ quy_định tại Điều 23 Nghị_định này. 4. Việc phân_cấp hoặc uỷ_quyền quy_định tại các khoản 1 và 3 Điều này phải được thực_hiện bằng văn_bản, trong đó xác_định cụ_thể nội_dung, phạm_vi, quyền_hạn và trách_nhiệm của cơ_quan được phân_cấp hoặc được uỷ_quyền. 5. Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền, cơ_quan được uỷ_quyền hoặc được phân_cấp theo quy_định tại Điều này chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện và quản_lý dự_án theo quy_định. Theo đó, căn_cứ vào chức_năng, nhiệm_vụ,
None
1
Theo Điều 24 Nghị_định 159/2018/NĐ-CP quy_định về cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện dự_án như sau : Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện dự_án 1 . Đối_với các dự_án xã_hội_hoá nạo_vét vùng nước đường_thuỷ nội_địa quốc_gia : Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện quyền_hạn và trách_nhiệm đối_với các nhiệm_vụ theo quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 Điều 23 Nghị_định này . 2 . Đối_với các dự_án xã_hội_hoá nạo_vét vùng nước đường_thuỷ nội_địa địa_phương : Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện quyền_hạn và trách_nhiệm đối_với các nhiệm_vụ theo quy_định tại Điều 23 Nghị_định này . 3 . Đối_với các dự_án xã_hội_hoá nạo_vét vùng nước cảng biển , căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và điều_kiện quản_lý cụ_thể , Bộ Giao_thông vận_tải uỷ_quyền cho Cục Hàng_hải Việt_Nam thực_hiện một_số hoặc toàn_bộ các nhiệm_vụ quy_định tại Điều 23 Nghị_định này . 4 . Việc phân_cấp hoặc uỷ_quyền quy_định tại các khoản 1 và 3 Điều này phải được thực_hiện bằng văn_bản , trong đó xác_định cụ_thể nội_dung , phạm_vi , quyền_hạn và trách_nhiệm của cơ_quan được phân_cấp hoặc được uỷ_quyền . 5 . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , cơ_quan được uỷ_quyền hoặc được phân_cấp theo quy_định tại Điều này chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện và quản_lý dự_án theo quy_định . Theo đó , căn_cứ vào chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và điều_kiện quản_lý cụ_thể , Bộ Giao_thông vận_tải uỷ_quyền cho Cục Hàng_hải Việt_Nam thực_hiện một_số hoặc toàn_bộ dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển .
214,369
Cơ_quan nhà_nước nào có thẩm_quyền thực_hiện dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển ?
Theo Điều 24 Nghị_định 159/2018/NĐ-CP quy_định về cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện dự_án như sau : ... thẩm_quyền, cơ_quan được uỷ_quyền hoặc được phân_cấp theo quy_định tại Điều này chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện và quản_lý dự_án theo quy_định. Theo đó, căn_cứ vào chức_năng, nhiệm_vụ, quyền_hạn và điều_kiện quản_lý cụ_thể, Bộ Giao_thông vận_tải uỷ_quyền cho Cục Hàng_hải Việt_Nam thực_hiện một_số hoặc toàn_bộ dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển. Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện dự_án 1. Đối_với các dự_án xã_hội_hoá nạo_vét vùng nước đường_thuỷ nội_địa quốc_gia : Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện quyền_hạn và trách_nhiệm đối_với các nhiệm_vụ theo quy_định tại khoản 2, 3, 4 Điều 23 Nghị_định này. 2. Đối_với các dự_án xã_hội_hoá nạo_vét vùng nước đường_thuỷ nội_địa địa_phương : Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện quyền_hạn và trách_nhiệm đối_với các nhiệm_vụ theo quy_định tại Điều 23 Nghị_định này. 3. Đối_với các dự_án xã_hội_hoá nạo_vét vùng nước cảng biển, căn_cứ chức_năng, nhiệm_vụ, quyền_hạn và điều_kiện quản_lý cụ_thể, Bộ Giao_thông vận_tải uỷ_quyền cho Cục Hàng_hải Việt_Nam thực_hiện một_số hoặc toàn_bộ các nhiệm_vụ quy_định tại Điều 23 Nghị_định này. 4. Việc phân_cấp hoặc uỷ_quyền quy_định tại các khoản 1 và 3 Điều này phải được thực_hiện bằng văn_bản
None
1
Theo Điều 24 Nghị_định 159/2018/NĐ-CP quy_định về cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện dự_án như sau : Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện dự_án 1 . Đối_với các dự_án xã_hội_hoá nạo_vét vùng nước đường_thuỷ nội_địa quốc_gia : Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện quyền_hạn và trách_nhiệm đối_với các nhiệm_vụ theo quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 Điều 23 Nghị_định này . 2 . Đối_với các dự_án xã_hội_hoá nạo_vét vùng nước đường_thuỷ nội_địa địa_phương : Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện quyền_hạn và trách_nhiệm đối_với các nhiệm_vụ theo quy_định tại Điều 23 Nghị_định này . 3 . Đối_với các dự_án xã_hội_hoá nạo_vét vùng nước cảng biển , căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và điều_kiện quản_lý cụ_thể , Bộ Giao_thông vận_tải uỷ_quyền cho Cục Hàng_hải Việt_Nam thực_hiện một_số hoặc toàn_bộ các nhiệm_vụ quy_định tại Điều 23 Nghị_định này . 4 . Việc phân_cấp hoặc uỷ_quyền quy_định tại các khoản 1 và 3 Điều này phải được thực_hiện bằng văn_bản , trong đó xác_định cụ_thể nội_dung , phạm_vi , quyền_hạn và trách_nhiệm của cơ_quan được phân_cấp hoặc được uỷ_quyền . 5 . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , cơ_quan được uỷ_quyền hoặc được phân_cấp theo quy_định tại Điều này chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện và quản_lý dự_án theo quy_định . Theo đó , căn_cứ vào chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và điều_kiện quản_lý cụ_thể , Bộ Giao_thông vận_tải uỷ_quyền cho Cục Hàng_hải Việt_Nam thực_hiện một_số hoặc toàn_bộ dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển .
214,370
Cơ_quan nhà_nước nào có thẩm_quyền thực_hiện dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển ?
Theo Điều 24 Nghị_định 159/2018/NĐ-CP quy_định về cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện dự_án như sau : ... một_số hoặc toàn_bộ các nhiệm_vụ quy_định tại Điều 23 Nghị_định này. 4. Việc phân_cấp hoặc uỷ_quyền quy_định tại các khoản 1 và 3 Điều này phải được thực_hiện bằng văn_bản, trong đó xác_định cụ_thể nội_dung, phạm_vi, quyền_hạn và trách_nhiệm của cơ_quan được phân_cấp hoặc được uỷ_quyền. 5. Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền, cơ_quan được uỷ_quyền hoặc được phân_cấp theo quy_định tại Điều này chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện và quản_lý dự_án theo quy_định. Theo đó, căn_cứ vào chức_năng, nhiệm_vụ, quyền_hạn và điều_kiện quản_lý cụ_thể, Bộ Giao_thông vận_tải uỷ_quyền cho Cục Hàng_hải Việt_Nam thực_hiện một_số hoặc toàn_bộ dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển.
None
1
Theo Điều 24 Nghị_định 159/2018/NĐ-CP quy_định về cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện dự_án như sau : Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện dự_án 1 . Đối_với các dự_án xã_hội_hoá nạo_vét vùng nước đường_thuỷ nội_địa quốc_gia : Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện quyền_hạn và trách_nhiệm đối_với các nhiệm_vụ theo quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 Điều 23 Nghị_định này . 2 . Đối_với các dự_án xã_hội_hoá nạo_vét vùng nước đường_thuỷ nội_địa địa_phương : Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện quyền_hạn và trách_nhiệm đối_với các nhiệm_vụ theo quy_định tại Điều 23 Nghị_định này . 3 . Đối_với các dự_án xã_hội_hoá nạo_vét vùng nước cảng biển , căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và điều_kiện quản_lý cụ_thể , Bộ Giao_thông vận_tải uỷ_quyền cho Cục Hàng_hải Việt_Nam thực_hiện một_số hoặc toàn_bộ các nhiệm_vụ quy_định tại Điều 23 Nghị_định này . 4 . Việc phân_cấp hoặc uỷ_quyền quy_định tại các khoản 1 và 3 Điều này phải được thực_hiện bằng văn_bản , trong đó xác_định cụ_thể nội_dung , phạm_vi , quyền_hạn và trách_nhiệm của cơ_quan được phân_cấp hoặc được uỷ_quyền . 5 . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , cơ_quan được uỷ_quyền hoặc được phân_cấp theo quy_định tại Điều này chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện và quản_lý dự_án theo quy_định . Theo đó , căn_cứ vào chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và điều_kiện quản_lý cụ_thể , Bộ Giao_thông vận_tải uỷ_quyền cho Cục Hàng_hải Việt_Nam thực_hiện một_số hoặc toàn_bộ dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển .
214,371
Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển gồm những chi_phí nào ?
Theo quy_định tại Điều 25 Nghị_định 159/2018/NĐ-CP về chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án như sau : ... Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án 1. Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án, bao_gồm : a ) Chi_phí lập, thẩm_định, phê_duyệt báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi dự_án ; b ) Chi_phí lập, thẩm_định phê_duyệt báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường ; c ) Chi_phí tổ_chức lựa_chọn nhà_đầu_tư ; d ) Chi_phí hoạt_động của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền, đại_diện cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và cơ_quan quản_lý dự_án ; chi_phí giám_sát dự_án, chất_lượng công_trình ; đ ) Chi_phí công_bố dự_án ; e ) Chi_phí thuê tư_vấn hỗ_trợ thực_hiện một_số hoạt_động thuộc trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý dự_án ; g ) Chi_phí tổ_chức hội_nghị, hội_thảo, đàm_phán hợp_đồng dự_án và các hợp_đồng có liên_quan ; h ) Chi_phí khác. 2. Chi_phí quy_định tại các điểm a, b, c khoản 1 Điều này được bố_trí từ các nguồn vốn sau : a ) Nguồn vốn ngân_sách nhà_nước cấp trong kế_hoạch hàng năm của Bộ Giao_thông vận_tải, địa_phương ; b ) Nguồn thu từ việc bán hồ_sơ mời_thầu lựa_chọn nhà_đầu_tư ; c ) Nguồn vốn do nhà_đầu_tư được lựa_chọn thực_hiện dự_án hoàn_trả ; d ) Các nguồn vốn hợp_pháp khác. 3. Chi_phí quy_định tại các điểm
None
1
Theo quy_định tại Điều 25 Nghị_định 159/2018/NĐ-CP về chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án như sau : Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án 1 . Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án , bao_gồm : a ) Chi_phí lập , thẩm_định , phê_duyệt báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi dự_án ; b ) Chi_phí lập , thẩm_định phê_duyệt báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường ; c ) Chi_phí tổ_chức lựa_chọn nhà_đầu_tư ; d ) Chi_phí hoạt_động của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , đại_diện cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và cơ_quan quản_lý dự_án ; chi_phí giám_sát dự_án , chất_lượng công_trình ; đ ) Chi_phí công_bố dự_án ; e ) Chi_phí thuê tư_vấn hỗ_trợ thực_hiện một_số hoạt_động thuộc trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý dự_án ; g ) Chi_phí tổ_chức hội_nghị , hội_thảo , đàm_phán hợp_đồng dự_án và các hợp_đồng có liên_quan ; h ) Chi_phí khác . 2 . Chi_phí quy_định tại các điểm a , b , c khoản 1 Điều này được bố_trí từ các nguồn vốn sau : a ) Nguồn vốn ngân_sách nhà_nước cấp trong kế_hoạch hàng năm của Bộ Giao_thông vận_tải , địa_phương ; b ) Nguồn thu từ việc bán hồ_sơ mời_thầu lựa_chọn nhà_đầu_tư ; c ) Nguồn vốn do nhà_đầu_tư được lựa_chọn thực_hiện dự_án hoàn_trả ; d ) Các nguồn vốn hợp_pháp khác . 3 . Chi_phí quy_định tại các điểm d , đ , e và g khoản 1 Điều này được bố_trí từ nguồn ngân_sách nhà_nước trong kế_hoạch chi sự_nghiệp , nguồn đầu_tư xây_dựng_cơ_bản của bộ , ngành , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh . Như_vậy , chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển gồm những chi_phí được quy_định tại Điều 25 nêu trên .
214,372
Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển gồm những chi_phí nào ?
Theo quy_định tại Điều 25 Nghị_định 159/2018/NĐ-CP về chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án như sau : ... hồ_sơ mời_thầu lựa_chọn nhà_đầu_tư ; c ) Nguồn vốn do nhà_đầu_tư được lựa_chọn thực_hiện dự_án hoàn_trả ; d ) Các nguồn vốn hợp_pháp khác. 3. Chi_phí quy_định tại các điểm d, đ, e và g khoản 1 Điều này được bố_trí từ nguồn ngân_sách nhà_nước trong kế_hoạch chi sự_nghiệp, nguồn đầu_tư xây_dựng_cơ_bản của bộ, ngành, Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh. Như_vậy, chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển gồm những chi_phí được quy_định tại Điều 25 nêu trên. Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án 1. Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án, bao_gồm : a ) Chi_phí lập, thẩm_định, phê_duyệt báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi dự_án ; b ) Chi_phí lập, thẩm_định phê_duyệt báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường ; c ) Chi_phí tổ_chức lựa_chọn nhà_đầu_tư ; d ) Chi_phí hoạt_động của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền, đại_diện cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và cơ_quan quản_lý dự_án ; chi_phí giám_sát dự_án, chất_lượng công_trình ; đ ) Chi_phí công_bố dự_án ; e ) Chi_phí thuê tư_vấn hỗ_trợ thực_hiện một_số hoạt_động thuộc trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý dự_án ; g ) Chi_phí tổ_chức hội_nghị, hội_thảo, đàm_phán hợp_đồng dự_án và các
None
1
Theo quy_định tại Điều 25 Nghị_định 159/2018/NĐ-CP về chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án như sau : Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án 1 . Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án , bao_gồm : a ) Chi_phí lập , thẩm_định , phê_duyệt báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi dự_án ; b ) Chi_phí lập , thẩm_định phê_duyệt báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường ; c ) Chi_phí tổ_chức lựa_chọn nhà_đầu_tư ; d ) Chi_phí hoạt_động của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , đại_diện cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và cơ_quan quản_lý dự_án ; chi_phí giám_sát dự_án , chất_lượng công_trình ; đ ) Chi_phí công_bố dự_án ; e ) Chi_phí thuê tư_vấn hỗ_trợ thực_hiện một_số hoạt_động thuộc trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý dự_án ; g ) Chi_phí tổ_chức hội_nghị , hội_thảo , đàm_phán hợp_đồng dự_án và các hợp_đồng có liên_quan ; h ) Chi_phí khác . 2 . Chi_phí quy_định tại các điểm a , b , c khoản 1 Điều này được bố_trí từ các nguồn vốn sau : a ) Nguồn vốn ngân_sách nhà_nước cấp trong kế_hoạch hàng năm của Bộ Giao_thông vận_tải , địa_phương ; b ) Nguồn thu từ việc bán hồ_sơ mời_thầu lựa_chọn nhà_đầu_tư ; c ) Nguồn vốn do nhà_đầu_tư được lựa_chọn thực_hiện dự_án hoàn_trả ; d ) Các nguồn vốn hợp_pháp khác . 3 . Chi_phí quy_định tại các điểm d , đ , e và g khoản 1 Điều này được bố_trí từ nguồn ngân_sách nhà_nước trong kế_hoạch chi sự_nghiệp , nguồn đầu_tư xây_dựng_cơ_bản của bộ , ngành , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh . Như_vậy , chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển gồm những chi_phí được quy_định tại Điều 25 nêu trên .
214,373
Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển gồm những chi_phí nào ?
Theo quy_định tại Điều 25 Nghị_định 159/2018/NĐ-CP về chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án như sau : ... công_bố dự_án ; e ) Chi_phí thuê tư_vấn hỗ_trợ thực_hiện một_số hoạt_động thuộc trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý dự_án ; g ) Chi_phí tổ_chức hội_nghị, hội_thảo, đàm_phán hợp_đồng dự_án và các hợp_đồng có liên_quan ; h ) Chi_phí khác. 2. Chi_phí quy_định tại các điểm a, b, c khoản 1 Điều này được bố_trí từ các nguồn vốn sau : a ) Nguồn vốn ngân_sách nhà_nước cấp trong kế_hoạch hàng năm của Bộ Giao_thông vận_tải, địa_phương ; b ) Nguồn thu từ việc bán hồ_sơ mời_thầu lựa_chọn nhà_đầu_tư ; c ) Nguồn vốn do nhà_đầu_tư được lựa_chọn thực_hiện dự_án hoàn_trả ; d ) Các nguồn vốn hợp_pháp khác. 3. Chi_phí quy_định tại các điểm d, đ, e và g khoản 1 Điều này được bố_trí từ nguồn ngân_sách nhà_nước trong kế_hoạch chi sự_nghiệp, nguồn đầu_tư xây_dựng_cơ_bản của bộ, ngành, Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh. Như_vậy, chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển gồm những chi_phí được quy_định tại Điều 25 nêu trên.
None
1
Theo quy_định tại Điều 25 Nghị_định 159/2018/NĐ-CP về chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án như sau : Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án 1 . Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án , bao_gồm : a ) Chi_phí lập , thẩm_định , phê_duyệt báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi dự_án ; b ) Chi_phí lập , thẩm_định phê_duyệt báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường ; c ) Chi_phí tổ_chức lựa_chọn nhà_đầu_tư ; d ) Chi_phí hoạt_động của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , đại_diện cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và cơ_quan quản_lý dự_án ; chi_phí giám_sát dự_án , chất_lượng công_trình ; đ ) Chi_phí công_bố dự_án ; e ) Chi_phí thuê tư_vấn hỗ_trợ thực_hiện một_số hoạt_động thuộc trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý dự_án ; g ) Chi_phí tổ_chức hội_nghị , hội_thảo , đàm_phán hợp_đồng dự_án và các hợp_đồng có liên_quan ; h ) Chi_phí khác . 2 . Chi_phí quy_định tại các điểm a , b , c khoản 1 Điều này được bố_trí từ các nguồn vốn sau : a ) Nguồn vốn ngân_sách nhà_nước cấp trong kế_hoạch hàng năm của Bộ Giao_thông vận_tải , địa_phương ; b ) Nguồn thu từ việc bán hồ_sơ mời_thầu lựa_chọn nhà_đầu_tư ; c ) Nguồn vốn do nhà_đầu_tư được lựa_chọn thực_hiện dự_án hoàn_trả ; d ) Các nguồn vốn hợp_pháp khác . 3 . Chi_phí quy_định tại các điểm d , đ , e và g khoản 1 Điều này được bố_trí từ nguồn ngân_sách nhà_nước trong kế_hoạch chi sự_nghiệp , nguồn đầu_tư xây_dựng_cơ_bản của bộ , ngành , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh . Như_vậy , chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển gồm những chi_phí được quy_định tại Điều 25 nêu trên .
214,374
Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển gồm những chi_phí nào ?
Theo quy_định tại Điều 25 Nghị_định 159/2018/NĐ-CP về chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án như sau : ... biển gồm những chi_phí được quy_định tại Điều 25 nêu trên.
None
1
Theo quy_định tại Điều 25 Nghị_định 159/2018/NĐ-CP về chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án như sau : Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án 1 . Chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án , bao_gồm : a ) Chi_phí lập , thẩm_định , phê_duyệt báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi dự_án ; b ) Chi_phí lập , thẩm_định phê_duyệt báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường ; c ) Chi_phí tổ_chức lựa_chọn nhà_đầu_tư ; d ) Chi_phí hoạt_động của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , đại_diện cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và cơ_quan quản_lý dự_án ; chi_phí giám_sát dự_án , chất_lượng công_trình ; đ ) Chi_phí công_bố dự_án ; e ) Chi_phí thuê tư_vấn hỗ_trợ thực_hiện một_số hoạt_động thuộc trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý dự_án ; g ) Chi_phí tổ_chức hội_nghị , hội_thảo , đàm_phán hợp_đồng dự_án và các hợp_đồng có liên_quan ; h ) Chi_phí khác . 2 . Chi_phí quy_định tại các điểm a , b , c khoản 1 Điều này được bố_trí từ các nguồn vốn sau : a ) Nguồn vốn ngân_sách nhà_nước cấp trong kế_hoạch hàng năm của Bộ Giao_thông vận_tải , địa_phương ; b ) Nguồn thu từ việc bán hồ_sơ mời_thầu lựa_chọn nhà_đầu_tư ; c ) Nguồn vốn do nhà_đầu_tư được lựa_chọn thực_hiện dự_án hoàn_trả ; d ) Các nguồn vốn hợp_pháp khác . 3 . Chi_phí quy_định tại các điểm d , đ , e và g khoản 1 Điều này được bố_trí từ nguồn ngân_sách nhà_nước trong kế_hoạch chi sự_nghiệp , nguồn đầu_tư xây_dựng_cơ_bản của bộ , ngành , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh . Như_vậy , chi_phí chuẩn_bị đầu_tư và thực_hiện dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển gồm những chi_phí được quy_định tại Điều 25 nêu trên .
214,375
Không được khởi_tố vụ án hình_sự khi có những căn_cứ nào ?
Căn_cứ theo Điều 157 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 4 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2021 ) , khi có một trong các: ... Căn_cứ theo Điều 157 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 4 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2021 ) , khi có một trong các căn_cứ sau đây thì sẽ không được khởi_tố vụ án hình_sự : Căn_cứ không khởi_tố vụ án hình_sự Không được khởi_tố vụ án hình_sự khi có một trong các căn_cứ sau : 1 . Không có sự_việc phạm_tội ; 2 . Hành_vi không cấu_thành tội_phạm ; 3 . Người thực_hiện hành_vi nguy_hiểm cho xã_hội chưa đến tuổi chịu trách_nhiệm hình_sự ; 4 . Người mà hành_vi phạm_tội của họ đã có bản_án hoặc quyết_định đình_chỉ vụ án có hiệu_lực pháp_luật ; 5 . Đã hết thời_hiệu truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; 6 . Tội_phạm đã được đại_xá ; 7 . Người thực_hiện hành_vi nguy_hiểm cho xã_hội đã chết , trừ trường_hợp cần tái_thẩm đối_với người khác ; 8 . Tội_phạm quy_định tại khoản 1 các điều 134 , 135 , 136 , 138 , 139 , 141 , 143 , 155 và 156 của Bộ_luật hình_sự mà bị hại hoặc người đại_diện của bị hại không yêu_cầu khởi_tố . Căn_cứ không khởi_tố vụ án hình_sự ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo Điều 157 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 4 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2021 ) , khi có một trong các căn_cứ sau đây thì sẽ không được khởi_tố vụ án hình_sự : Căn_cứ không khởi_tố vụ án hình_sự Không được khởi_tố vụ án hình_sự khi có một trong các căn_cứ sau : 1 . Không có sự_việc phạm_tội ; 2 . Hành_vi không cấu_thành tội_phạm ; 3 . Người thực_hiện hành_vi nguy_hiểm cho xã_hội chưa đến tuổi chịu trách_nhiệm hình_sự ; 4 . Người mà hành_vi phạm_tội của họ đã có bản_án hoặc quyết_định đình_chỉ vụ án có hiệu_lực pháp_luật ; 5 . Đã hết thời_hiệu truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; 6 . Tội_phạm đã được đại_xá ; 7 . Người thực_hiện hành_vi nguy_hiểm cho xã_hội đã chết , trừ trường_hợp cần tái_thẩm đối_với người khác ; 8 . Tội_phạm quy_định tại khoản 1 các điều 134 , 135 , 136 , 138 , 139 , 141 , 143 , 155 và 156 của Bộ_luật hình_sự mà bị hại hoặc người đại_diện của bị hại không yêu_cầu khởi_tố . Căn_cứ không khởi_tố vụ án hình_sự ( Hình từ Internet )
214,376
Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự phải gửi cho những_ai ?
Tại Điều 158 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự , quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự như : ... Tại Điều 158 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự, quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự như sau : Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự, quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự 1. Khi có một trong các căn_cứ quy_định tại Điều 157 của Bộ_luật này thì người có quyền khởi_tố vụ án ra quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự ; nếu đã khởi_tố thì phải ra quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình sự và thông_báo cho cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân đã tố_giác, báo tin về tội_phạm, kiến_nghị khởi_tố biết rõ lý_do ; nếu xét thấy cần xử_lý bằng biện_pháp khác thì chuyển hồ_sơ cho cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết. Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự, quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự và các tài_liệu có liên_quan phải gửi cho Viện_kiểm_sát cùng cấp hoặc Viện_kiểm_sát có thẩm_quyền trong thời_hạn 24 giờ kể từ khi ra quyết_định. 2. Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân đã tố_giác hoặc báo tin về tội_phạm có quyền khiếu_nại quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự. Thẩm_quyền và thủ_tục giải_quyết khiếu_nại được thư@@
None
1
Tại Điều 158 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự , quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự như sau : Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự , quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự 1 . Khi có một trong các căn_cứ quy_định tại Điều 157 của Bộ_luật này thì người có quyền khởi_tố vụ án ra quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự ; nếu đã khởi_tố thì phải ra quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình sự và thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã tố_giác , báo tin về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố biết rõ lý_do ; nếu xét thấy cần xử_lý bằng biện_pháp khác thì chuyển hồ_sơ cho cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết . Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự , quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự và các tài_liệu có liên_quan phải gửi cho Viện_kiểm_sát cùng cấp hoặc Viện_kiểm_sát có thẩm_quyền trong thời_hạn 24 giờ kể từ khi ra quyết_định . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã tố_giác hoặc báo tin về tội_phạm có quyền khiếu_nại quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự . Thẩm_quyền và thủ_tục giải_quyết khiếu_nại được thực hiện theo quy_định tại Chương_XXXIII của Bộ_luật này . Theo đó , Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự và các tài_liệu có liên_quan phải được gửi cho Viện_kiểm_sát cùng cấp hoặc Viện_kiểm_sát có thẩm_quyền trong thời_hạn 24 giờ kể từ khi ra quyết_định .
214,377
Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự phải gửi cho những_ai ?
Tại Điều 158 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự , quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự như : ... . Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân đã tố_giác hoặc báo tin về tội_phạm có quyền khiếu_nại quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự. Thẩm_quyền và thủ_tục giải_quyết khiếu_nại được thực hiện theo quy_định tại Chương_XXXIII của Bộ_luật này. Theo đó, Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự và các tài_liệu có liên_quan phải được gửi cho Viện_kiểm_sát cùng cấp hoặc Viện_kiểm_sát có thẩm_quyền trong thời_hạn 24 giờ kể từ khi ra quyết_định.Tại Điều 158 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự, quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự như sau : Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự, quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự 1. Khi có một trong các căn_cứ quy_định tại Điều 157 của Bộ_luật này thì người có quyền khởi_tố vụ án ra quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự ; nếu đã khởi_tố thì phải ra quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình sự và thông_báo cho cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân đã tố_giác, báo tin về tội_phạm, kiến_nghị khởi_tố biết rõ lý_do ; nếu xét thấy cần xử_lý bằng
None
1
Tại Điều 158 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự , quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự như sau : Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự , quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự 1 . Khi có một trong các căn_cứ quy_định tại Điều 157 của Bộ_luật này thì người có quyền khởi_tố vụ án ra quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự ; nếu đã khởi_tố thì phải ra quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình sự và thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã tố_giác , báo tin về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố biết rõ lý_do ; nếu xét thấy cần xử_lý bằng biện_pháp khác thì chuyển hồ_sơ cho cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết . Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự , quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự và các tài_liệu có liên_quan phải gửi cho Viện_kiểm_sát cùng cấp hoặc Viện_kiểm_sát có thẩm_quyền trong thời_hạn 24 giờ kể từ khi ra quyết_định . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã tố_giác hoặc báo tin về tội_phạm có quyền khiếu_nại quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự . Thẩm_quyền và thủ_tục giải_quyết khiếu_nại được thực hiện theo quy_định tại Chương_XXXIII của Bộ_luật này . Theo đó , Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự và các tài_liệu có liên_quan phải được gửi cho Viện_kiểm_sát cùng cấp hoặc Viện_kiểm_sát có thẩm_quyền trong thời_hạn 24 giờ kể từ khi ra quyết_định .
214,378
Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự phải gửi cho những_ai ?
Tại Điều 158 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự , quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự như : ... ̀nh sự và thông_báo cho cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân đã tố_giác, báo tin về tội_phạm, kiến_nghị khởi_tố biết rõ lý_do ; nếu xét thấy cần xử_lý bằng biện_pháp khác thì chuyển hồ_sơ cho cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết. Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự, quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự và các tài_liệu có liên_quan phải gửi cho Viện_kiểm_sát cùng cấp hoặc Viện_kiểm_sát có thẩm_quyền trong thời_hạn 24 giờ kể từ khi ra quyết_định. 2. Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân đã tố_giác hoặc báo tin về tội_phạm có quyền khiếu_nại quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự. Thẩm_quyền và thủ_tục giải_quyết khiếu_nại được thực hiện theo quy_định tại Chương_XXXIII của Bộ_luật này. Theo đó, Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự và các tài_liệu có liên_quan phải được gửi cho Viện_kiểm_sát cùng cấp hoặc Viện_kiểm_sát có thẩm_quyền trong thời_hạn 24 giờ kể từ khi ra quyết_định.
None
1
Tại Điều 158 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự , quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự như sau : Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự , quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự 1 . Khi có một trong các căn_cứ quy_định tại Điều 157 của Bộ_luật này thì người có quyền khởi_tố vụ án ra quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự ; nếu đã khởi_tố thì phải ra quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình sự và thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã tố_giác , báo tin về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố biết rõ lý_do ; nếu xét thấy cần xử_lý bằng biện_pháp khác thì chuyển hồ_sơ cho cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết . Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự , quyết_định huỷ_bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự và các tài_liệu có liên_quan phải gửi cho Viện_kiểm_sát cùng cấp hoặc Viện_kiểm_sát có thẩm_quyền trong thời_hạn 24 giờ kể từ khi ra quyết_định . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã tố_giác hoặc báo tin về tội_phạm có quyền khiếu_nại quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự . Thẩm_quyền và thủ_tục giải_quyết khiếu_nại được thực hiện theo quy_định tại Chương_XXXIII của Bộ_luật này . Theo đó , Quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự và các tài_liệu có liên_quan phải được gửi cho Viện_kiểm_sát cùng cấp hoặc Viện_kiểm_sát có thẩm_quyền trong thời_hạn 24 giờ kể từ khi ra quyết_định .
214,379
Căn_cứ để khởi_tố vụ án hình_sự bao_gồm những gì ?
Theo Điều 143 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 thì chỉ được khởi_tố vụ án khi đã xác_định có dấu_hiệu tội_phạm . Việc xác_định dấu_hiệu tội_phạm dựa trên : ... Theo Điều 143 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 thì chỉ được khởi_tố vụ án khi đã xác_định có dấu_hiệu tội_phạm . Việc xác_định dấu_hiệu tội_phạm dựa trên những căn_cứ sau đây : - Tố_giác của cá_nhân ; - Tin báo của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ; - Tin báo trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng ; - Kiến_nghị khởi_tố của cơ_quan nhà_nước ; - Cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng trực_tiếp phát_hiện dấu_hiệu tội_phạm ; - Người phạm_tội tự_thú .
None
1
Theo Điều 143 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 thì chỉ được khởi_tố vụ án khi đã xác_định có dấu_hiệu tội_phạm . Việc xác_định dấu_hiệu tội_phạm dựa trên những căn_cứ sau đây : - Tố_giác của cá_nhân ; - Tin báo của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ; - Tin báo trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng ; - Kiến_nghị khởi_tố của cơ_quan nhà_nước ; - Cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng trực_tiếp phát_hiện dấu_hiệu tội_phạm ; - Người phạm_tội tự_thú .
214,380
Những cơ_quan nào có quyền khởi_tố vụ án hình_sự ?
Căn_cứ theo Điều 153 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 , tuỳ vào từng trường_hợp cụ_thể thì các cơ_quan sau đây sẽ có thẩm_quyền khởi_tố vụ án hình_sự : ... ( 1 ) Cơ_quan điều_tra Cơ_quan điều_tra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự đối_với tất_cả vụ_việc có dấu_hiệu tội_phạm, trừ những vụ việc do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra, Viện kiểm sát, Hội đồng xét xử đang thụ lý, giải quyết quy định tại các khoản 2, 3 và 4 Điều này. ( 2 ) Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự trong trường_hợp quy_định tại Điều 164 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015. ( 3 ) Viện_kiểm_sát Viện_kiểm_sát ra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự trong trường_hợp : - Viện_kiểm_sát huỷ_bỏ quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự của Cơ_quan điều_tra, cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ; - Viện_kiểm_sát trực_tiếp giải_quyết tố_giác, tin báo về tội_phạm, kiến_nghị khởi_tố ; - Viện_kiểm_sát trực_tiếp phát_hiện dấu_hiệu tội_phạm hoặc theo yêu_cầu khởi_tố của Hội_đồng xét_xử
None
1
Căn_cứ theo Điều 153 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 , tuỳ vào từng trường_hợp cụ_thể thì các cơ_quan sau đây sẽ có thẩm_quyền khởi_tố vụ án hình_sự : ( 1 ) Cơ_quan điều_tra Cơ_quan điều_tra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự đối_với tất_cả vụ_việc có dấu_hiệu tội_phạm , trừ những vụ việc do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra , Viện kiểm sát , Hội đồng xét xử đang thụ lý , giải quyết quy định tại các khoản 2 , 3 và 4 Điều này . ( 2 ) Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự trong trường_hợp quy_định tại Điều 164 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 . ( 3 ) Viện_kiểm_sát Viện_kiểm_sát ra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự trong trường_hợp : - Viện_kiểm_sát huỷ_bỏ quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự của Cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ; - Viện_kiểm_sát trực_tiếp giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; - Viện_kiểm_sát trực_tiếp phát_hiện dấu_hiệu tội_phạm hoặc theo yêu_cầu khởi_tố của Hội_đồng xét_xử . ( 4 ) Hội_đồng xét_xử Hội_đồng xét_xử ra quyết_định khởi_tố hoặc yêu_cầu Viện_kiểm_sát khởi_tố vụ án hình_sự nếu qua việc xét_xử tại phiên_toà mà phát_hiện có việc bỏ lọt tội_phạm .
214,381
Những cơ_quan nào có quyền khởi_tố vụ án hình_sự ?
Căn_cứ theo Điều 153 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 , tuỳ vào từng trường_hợp cụ_thể thì các cơ_quan sau đây sẽ có thẩm_quyền khởi_tố vụ án hình_sự : ... tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ; - Viện_kiểm_sát trực_tiếp giải_quyết tố_giác, tin báo về tội_phạm, kiến_nghị khởi_tố ; - Viện_kiểm_sát trực_tiếp phát_hiện dấu_hiệu tội_phạm hoặc theo yêu_cầu khởi_tố của Hội_đồng xét_xử. ( 4 ) Hội_đồng xét_xử Hội_đồng xét_xử ra quyết_định khởi_tố hoặc yêu_cầu Viện_kiểm_sát khởi_tố vụ án hình_sự nếu qua việc xét_xử tại phiên_toà mà phát_hiện có việc bỏ lọt tội_phạm. ( 1 ) Cơ_quan điều_tra Cơ_quan điều_tra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự đối_với tất_cả vụ_việc có dấu_hiệu tội_phạm, trừ những vụ việc do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra, Viện kiểm sát, Hội đồng xét xử đang thụ lý, giải quyết quy định tại các khoản 2, 3 và 4 Điều này. ( 2 ) Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự trong trường_hợp quy_định tại Điều 164 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015
None
1
Căn_cứ theo Điều 153 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 , tuỳ vào từng trường_hợp cụ_thể thì các cơ_quan sau đây sẽ có thẩm_quyền khởi_tố vụ án hình_sự : ( 1 ) Cơ_quan điều_tra Cơ_quan điều_tra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự đối_với tất_cả vụ_việc có dấu_hiệu tội_phạm , trừ những vụ việc do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra , Viện kiểm sát , Hội đồng xét xử đang thụ lý , giải quyết quy định tại các khoản 2 , 3 và 4 Điều này . ( 2 ) Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự trong trường_hợp quy_định tại Điều 164 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 . ( 3 ) Viện_kiểm_sát Viện_kiểm_sát ra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự trong trường_hợp : - Viện_kiểm_sát huỷ_bỏ quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự của Cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ; - Viện_kiểm_sát trực_tiếp giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; - Viện_kiểm_sát trực_tiếp phát_hiện dấu_hiệu tội_phạm hoặc theo yêu_cầu khởi_tố của Hội_đồng xét_xử . ( 4 ) Hội_đồng xét_xử Hội_đồng xét_xử ra quyết_định khởi_tố hoặc yêu_cầu Viện_kiểm_sát khởi_tố vụ án hình_sự nếu qua việc xét_xử tại phiên_toà mà phát_hiện có việc bỏ lọt tội_phạm .
214,382
Những cơ_quan nào có quyền khởi_tố vụ án hình_sự ?
Căn_cứ theo Điều 153 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 , tuỳ vào từng trường_hợp cụ_thể thì các cơ_quan sau đây sẽ có thẩm_quyền khởi_tố vụ án hình_sự : ... ) Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự trong trường_hợp quy_định tại Điều 164 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015. ( 3 ) Viện_kiểm_sát Viện_kiểm_sát ra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự trong trường_hợp : - Viện_kiểm_sát huỷ_bỏ quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự của Cơ_quan điều_tra, cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ; - Viện_kiểm_sát trực_tiếp giải_quyết tố_giác, tin báo về tội_phạm, kiến_nghị khởi_tố ; - Viện_kiểm_sát trực_tiếp phát_hiện dấu_hiệu tội_phạm hoặc theo yêu_cầu khởi_tố của Hội_đồng xét_xử. ( 4 ) Hội_đồng xét_xử Hội_đồng xét_xử ra quyết_định khởi_tố hoặc yêu_cầu Viện_kiểm_sát khởi_tố vụ án hình_sự nếu qua việc xét_xử tại phiên_toà mà phát_hiện có việc bỏ lọt tội_phạm.
None
1
Căn_cứ theo Điều 153 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 , tuỳ vào từng trường_hợp cụ_thể thì các cơ_quan sau đây sẽ có thẩm_quyền khởi_tố vụ án hình_sự : ( 1 ) Cơ_quan điều_tra Cơ_quan điều_tra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự đối_với tất_cả vụ_việc có dấu_hiệu tội_phạm , trừ những vụ việc do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra , Viện kiểm sát , Hội đồng xét xử đang thụ lý , giải quyết quy định tại các khoản 2 , 3 và 4 Điều này . ( 2 ) Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự trong trường_hợp quy_định tại Điều 164 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 . ( 3 ) Viện_kiểm_sát Viện_kiểm_sát ra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự trong trường_hợp : - Viện_kiểm_sát huỷ_bỏ quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự của Cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ; - Viện_kiểm_sát trực_tiếp giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; - Viện_kiểm_sát trực_tiếp phát_hiện dấu_hiệu tội_phạm hoặc theo yêu_cầu khởi_tố của Hội_đồng xét_xử . ( 4 ) Hội_đồng xét_xử Hội_đồng xét_xử ra quyết_định khởi_tố hoặc yêu_cầu Viện_kiểm_sát khởi_tố vụ án hình_sự nếu qua việc xét_xử tại phiên_toà mà phát_hiện có việc bỏ lọt tội_phạm .
214,383
Đối_với những hành_động của viên_chức lãnh_sự trong khi thi_hành chức_năng của mình , quyền miễn_trừ xét_xử có bị hạn_chế về thời_gian không ?
Căn_cứ theo khoản 4 Điều 53 Công_ước_Viên về quan_hệ lãnh_sự do Liên_Hợp_Quốc ban_hành năm 1963 quy_định như sau : ... Bắt_đầu và chấm_dứt các quyền ưu_đãi và miễn_trừ lãnh_sự... 3. Khi một thành_viên cơ_quan lãnh_sự kết_thúc chức_năng của mình, thì quyền ưu_đãi và miễn_trừ của người đó, của các thành_viên gia_đình cùng sống trong hộ và của nhân_viên phục_vụ riêng thường là chấm_dứt kể từ thời_điểm sớm nhất trong những thời_điểm sau : thời_điểm khi thành_viên cơ_quan lãnh_sự rời khỏi Nước tiếp_nhận hoặc khi kết_thúc một thời_hạn hợp_lý dành cho việc rời đi, nhưng những quyền ưu_đãi và miễn_trừ còn tồn_tại cho đến thời_điểm đó, ngay cả trong trường_hợp có xung_đột vũ_trang. Đối_với trường_hợp những người nói ở khoản 2 Điều này, họ sẽ thôi không được hưởng quyền ưu_đãi và miễn_trừ, khi họ không còn là người trong hộ gia_đình hoặc không còn giúp_việc cho một thành_viên cơ_quan lãnh_sự, tuy_nhiên nếu sau đó những người này dự_định rời khỏi Nước tiếp_nhận trong một thời_gian hợp_lý, thì họ còn được hưởng quyền ưu_đãi và miễn_trừ cho đến lúc rời hẳn. 4. Tuy_nhiên, đối_với những hành_động của một viên_chức lãnh_sự hoặc một nhân_viên lãnh_sự trong khi thi_hành chức_năng thì quyền miễn_trừ xét_xử sẽ tiếp_tục tồn_tại mà không
None
1
Căn_cứ theo khoản 4 Điều 53 Công_ước_Viên về quan_hệ lãnh_sự do Liên_Hợp_Quốc ban_hành năm 1963 quy_định như sau : Bắt_đầu và chấm_dứt các quyền ưu_đãi và miễn_trừ lãnh_sự ... 3 . Khi một thành_viên cơ_quan lãnh_sự kết_thúc chức_năng của mình , thì quyền ưu_đãi và miễn_trừ của người đó , của các thành_viên gia_đình cùng sống trong hộ và của nhân_viên phục_vụ riêng thường là chấm_dứt kể từ thời_điểm sớm nhất trong những thời_điểm sau : thời_điểm khi thành_viên cơ_quan lãnh_sự rời khỏi Nước tiếp_nhận hoặc khi kết_thúc một thời_hạn hợp_lý dành cho việc rời đi , nhưng những quyền ưu_đãi và miễn_trừ còn tồn_tại cho đến thời_điểm đó , ngay cả trong trường_hợp có xung_đột vũ_trang . Đối_với trường_hợp những người nói ở khoản 2 Điều này , họ sẽ thôi không được hưởng quyền ưu_đãi và miễn_trừ , khi họ không còn là người trong hộ gia_đình hoặc không còn giúp_việc cho một thành_viên cơ_quan lãnh_sự , tuy_nhiên nếu sau đó những người này dự_định rời khỏi Nước tiếp_nhận trong một thời_gian hợp_lý , thì họ còn được hưởng quyền ưu_đãi và miễn_trừ cho đến lúc rời hẳn . 4 . Tuy_nhiên , đối_với những hành_động của một viên_chức lãnh_sự hoặc một nhân_viên lãnh_sự trong khi thi_hành chức_năng thì quyền miễn_trừ xét_xử sẽ tiếp_tục tồn_tại mà không bị hạn_chế về thời_gian . 5 . Trong trường_hợp một thành_viên cơ_quan lãnh_sự chết , thì những thành_viên gia_đình cùng sống trong hộ với người đó vẫn tiếp_tục được hưởng các quyền ưu_đãi và miễn_trừ của mình cho đến ngày sớm nhất trong những ngày sau đây : ngày rời khỏi Nước tiếp_nhận hoặc ngày cuối_cùng của một thời_gian hợp_lý để rời khỏi nước đó . Theo đó , đối_với những hành_động của viên_chức lãnh_sự trong khi thi_hành chức_năng của mình thì quyền miễn_trừ xét_xử sẽ tiếp_tục tồn_tại mà không bị hạn_chế về thời_gian . Quan_hệ lãnh_sự ( Hình từ Internet )
214,384
Đối_với những hành_động của viên_chức lãnh_sự trong khi thi_hành chức_năng của mình , quyền miễn_trừ xét_xử có bị hạn_chế về thời_gian không ?
Căn_cứ theo khoản 4 Điều 53 Công_ước_Viên về quan_hệ lãnh_sự do Liên_Hợp_Quốc ban_hành năm 1963 quy_định như sau : ... lúc rời hẳn. 4. Tuy_nhiên, đối_với những hành_động của một viên_chức lãnh_sự hoặc một nhân_viên lãnh_sự trong khi thi_hành chức_năng thì quyền miễn_trừ xét_xử sẽ tiếp_tục tồn_tại mà không bị hạn_chế về thời_gian. 5. Trong trường_hợp một thành_viên cơ_quan lãnh_sự chết, thì những thành_viên gia_đình cùng sống trong hộ với người đó vẫn tiếp_tục được hưởng các quyền ưu_đãi và miễn_trừ của mình cho đến ngày sớm nhất trong những ngày sau đây : ngày rời khỏi Nước tiếp_nhận hoặc ngày cuối_cùng của một thời_gian hợp_lý để rời khỏi nước đó. Theo đó, đối_với những hành_động của viên_chức lãnh_sự trong khi thi_hành chức_năng của mình thì quyền miễn_trừ xét_xử sẽ tiếp_tục tồn_tại mà không bị hạn_chế về thời_gian. Quan_hệ lãnh_sự ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo khoản 4 Điều 53 Công_ước_Viên về quan_hệ lãnh_sự do Liên_Hợp_Quốc ban_hành năm 1963 quy_định như sau : Bắt_đầu và chấm_dứt các quyền ưu_đãi và miễn_trừ lãnh_sự ... 3 . Khi một thành_viên cơ_quan lãnh_sự kết_thúc chức_năng của mình , thì quyền ưu_đãi và miễn_trừ của người đó , của các thành_viên gia_đình cùng sống trong hộ và của nhân_viên phục_vụ riêng thường là chấm_dứt kể từ thời_điểm sớm nhất trong những thời_điểm sau : thời_điểm khi thành_viên cơ_quan lãnh_sự rời khỏi Nước tiếp_nhận hoặc khi kết_thúc một thời_hạn hợp_lý dành cho việc rời đi , nhưng những quyền ưu_đãi và miễn_trừ còn tồn_tại cho đến thời_điểm đó , ngay cả trong trường_hợp có xung_đột vũ_trang . Đối_với trường_hợp những người nói ở khoản 2 Điều này , họ sẽ thôi không được hưởng quyền ưu_đãi và miễn_trừ , khi họ không còn là người trong hộ gia_đình hoặc không còn giúp_việc cho một thành_viên cơ_quan lãnh_sự , tuy_nhiên nếu sau đó những người này dự_định rời khỏi Nước tiếp_nhận trong một thời_gian hợp_lý , thì họ còn được hưởng quyền ưu_đãi và miễn_trừ cho đến lúc rời hẳn . 4 . Tuy_nhiên , đối_với những hành_động của một viên_chức lãnh_sự hoặc một nhân_viên lãnh_sự trong khi thi_hành chức_năng thì quyền miễn_trừ xét_xử sẽ tiếp_tục tồn_tại mà không bị hạn_chế về thời_gian . 5 . Trong trường_hợp một thành_viên cơ_quan lãnh_sự chết , thì những thành_viên gia_đình cùng sống trong hộ với người đó vẫn tiếp_tục được hưởng các quyền ưu_đãi và miễn_trừ của mình cho đến ngày sớm nhất trong những ngày sau đây : ngày rời khỏi Nước tiếp_nhận hoặc ngày cuối_cùng của một thời_gian hợp_lý để rời khỏi nước đó . Theo đó , đối_với những hành_động của viên_chức lãnh_sự trong khi thi_hành chức_năng của mình thì quyền miễn_trừ xét_xử sẽ tiếp_tục tồn_tại mà không bị hạn_chế về thời_gian . Quan_hệ lãnh_sự ( Hình từ Internet )
214,385
Nước thứ ba phải dành những quyền gì đối_với thư_từ và các liên_lạc chính_thức khác trong khi quá_cảnh của viên_chức lãnh_sự tại đây ?
Căn_cứ theo khoản 3 Điều 54 Công_ước_Viên về quan_hệ lãnh_sự do Liên_Hợp_Quốc ban_hành năm 1963 quy_định như sau : ... Nghĩa_vụ của nước thứ ba... 3. Các Nước thứ ba phải dành quyền tự_do và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho thư_từ và các liên_lạc chính_thức khác trong khi quá_cảnh, kể_cả các bức_điện bằng mật_mã. Trong khi quá_cảnh các Nước thứ ba phải dành quyền bất_khả_xâm_phạm và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho giao_thông_viên lãnh_sự đã được cấp thị_thực - nếu cần có thị_thực - và túi lãnh_sự. 4. Những nghĩa_vụ của các Nước thứ ba quy_định ở các khoản 1, 2 và 3 Điều này cũng áp_dụng đối_với những người lần_lượt nói đến trong các khoản đó, đối_với những sự liên_lạc chính_thức và túi lãnh_sự mà vì trường_hợp bất_khả_kháng, có_mặt trên lãnh_thổ Nước thứ ba. Như_vậy, các Nước thứ ba phải dành quyền tự_do và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho thư_từ và các liên_lạc chính_thức khác trong khi quá_cảnh của viên_chức lãnh_sự, kể_cả các bức_điện bằng mật_mã. Trong khi quá_cảnh các Nước thứ ba phải dành quyền bất_khả_xâm_phạm và sự bảo_vệ -
None
1
Căn_cứ theo khoản 3 Điều 54 Công_ước_Viên về quan_hệ lãnh_sự do Liên_Hợp_Quốc ban_hành năm 1963 quy_định như sau : Nghĩa_vụ của nước thứ ba ... 3 . Các Nước thứ ba phải dành quyền tự_do và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho thư_từ và các liên_lạc chính_thức khác trong khi quá_cảnh , kể_cả các bức_điện bằng mật_mã . Trong khi quá_cảnh các Nước thứ ba phải dành quyền bất_khả_xâm_phạm và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho giao_thông_viên lãnh_sự đã được cấp thị_thực - nếu cần có thị_thực - và túi lãnh_sự . 4 . Những nghĩa_vụ của các Nước thứ ba quy_định ở các khoản 1 , 2 và 3 Điều này cũng áp_dụng đối_với những người lần_lượt nói đến trong các khoản đó , đối_với những sự liên_lạc chính_thức và túi lãnh_sự mà vì trường_hợp bất_khả_kháng , có_mặt trên lãnh_thổ Nước thứ ba . Như_vậy , các Nước thứ ba phải dành quyền tự_do và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho thư_từ và các liên_lạc chính_thức khác trong khi quá_cảnh của viên_chức lãnh_sự , kể_cả các bức_điện bằng mật_mã . Trong khi quá_cảnh các Nước thứ ba phải dành quyền bất_khả_xâm_phạm và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho giao_thông_viên lãnh_sự đã được cấp thị_thực - nếu cần có thị_thực - và túi lãnh_sự .
214,386
Nước thứ ba phải dành những quyền gì đối_với thư_từ và các liên_lạc chính_thức khác trong khi quá_cảnh của viên_chức lãnh_sự tại đây ?
Căn_cứ theo khoản 3 Điều 54 Công_ước_Viên về quan_hệ lãnh_sự do Liên_Hợp_Quốc ban_hành năm 1963 quy_định như sau : ... các liên_lạc chính_thức khác trong khi quá_cảnh của viên_chức lãnh_sự, kể_cả các bức_điện bằng mật_mã. Trong khi quá_cảnh các Nước thứ ba phải dành quyền bất_khả_xâm_phạm và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho giao_thông_viên lãnh_sự đã được cấp thị_thực - nếu cần có thị_thực - và túi lãnh_sự. Nghĩa_vụ của nước thứ ba... 3. Các Nước thứ ba phải dành quyền tự_do và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho thư_từ và các liên_lạc chính_thức khác trong khi quá_cảnh, kể_cả các bức_điện bằng mật_mã. Trong khi quá_cảnh các Nước thứ ba phải dành quyền bất_khả_xâm_phạm và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho giao_thông_viên lãnh_sự đã được cấp thị_thực - nếu cần có thị_thực - và túi lãnh_sự. 4. Những nghĩa_vụ của các Nước thứ ba quy_định ở các khoản 1, 2 và 3 Điều này cũng áp_dụng đối_với những người lần_lượt nói đến trong các khoản đó, đối_với những sự liên_lạc chính_thức và túi lãnh_sự mà vì trường_hợp bất_khả_kháng, có_mặt trên lãnh_thổ Nước thứ
None
1
Căn_cứ theo khoản 3 Điều 54 Công_ước_Viên về quan_hệ lãnh_sự do Liên_Hợp_Quốc ban_hành năm 1963 quy_định như sau : Nghĩa_vụ của nước thứ ba ... 3 . Các Nước thứ ba phải dành quyền tự_do và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho thư_từ và các liên_lạc chính_thức khác trong khi quá_cảnh , kể_cả các bức_điện bằng mật_mã . Trong khi quá_cảnh các Nước thứ ba phải dành quyền bất_khả_xâm_phạm và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho giao_thông_viên lãnh_sự đã được cấp thị_thực - nếu cần có thị_thực - và túi lãnh_sự . 4 . Những nghĩa_vụ của các Nước thứ ba quy_định ở các khoản 1 , 2 và 3 Điều này cũng áp_dụng đối_với những người lần_lượt nói đến trong các khoản đó , đối_với những sự liên_lạc chính_thức và túi lãnh_sự mà vì trường_hợp bất_khả_kháng , có_mặt trên lãnh_thổ Nước thứ ba . Như_vậy , các Nước thứ ba phải dành quyền tự_do và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho thư_từ và các liên_lạc chính_thức khác trong khi quá_cảnh của viên_chức lãnh_sự , kể_cả các bức_điện bằng mật_mã . Trong khi quá_cảnh các Nước thứ ba phải dành quyền bất_khả_xâm_phạm và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho giao_thông_viên lãnh_sự đã được cấp thị_thực - nếu cần có thị_thực - và túi lãnh_sự .
214,387
Nước thứ ba phải dành những quyền gì đối_với thư_từ và các liên_lạc chính_thức khác trong khi quá_cảnh của viên_chức lãnh_sự tại đây ?
Căn_cứ theo khoản 3 Điều 54 Công_ước_Viên về quan_hệ lãnh_sự do Liên_Hợp_Quốc ban_hành năm 1963 quy_định như sau : ... này cũng áp_dụng đối_với những người lần_lượt nói đến trong các khoản đó, đối_với những sự liên_lạc chính_thức và túi lãnh_sự mà vì trường_hợp bất_khả_kháng, có_mặt trên lãnh_thổ Nước thứ ba. Như_vậy, các Nước thứ ba phải dành quyền tự_do và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho thư_từ và các liên_lạc chính_thức khác trong khi quá_cảnh của viên_chức lãnh_sự, kể_cả các bức_điện bằng mật_mã. Trong khi quá_cảnh các Nước thứ ba phải dành quyền bất_khả_xâm_phạm và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho giao_thông_viên lãnh_sự đã được cấp thị_thực - nếu cần có thị_thực - và túi lãnh_sự.
None
1
Căn_cứ theo khoản 3 Điều 54 Công_ước_Viên về quan_hệ lãnh_sự do Liên_Hợp_Quốc ban_hành năm 1963 quy_định như sau : Nghĩa_vụ của nước thứ ba ... 3 . Các Nước thứ ba phải dành quyền tự_do và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho thư_từ và các liên_lạc chính_thức khác trong khi quá_cảnh , kể_cả các bức_điện bằng mật_mã . Trong khi quá_cảnh các Nước thứ ba phải dành quyền bất_khả_xâm_phạm và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho giao_thông_viên lãnh_sự đã được cấp thị_thực - nếu cần có thị_thực - và túi lãnh_sự . 4 . Những nghĩa_vụ của các Nước thứ ba quy_định ở các khoản 1 , 2 và 3 Điều này cũng áp_dụng đối_với những người lần_lượt nói đến trong các khoản đó , đối_với những sự liên_lạc chính_thức và túi lãnh_sự mà vì trường_hợp bất_khả_kháng , có_mặt trên lãnh_thổ Nước thứ ba . Như_vậy , các Nước thứ ba phải dành quyền tự_do và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho thư_từ và các liên_lạc chính_thức khác trong khi quá_cảnh của viên_chức lãnh_sự , kể_cả các bức_điện bằng mật_mã . Trong khi quá_cảnh các Nước thứ ba phải dành quyền bất_khả_xâm_phạm và sự bảo_vệ - như Nước tiếp_nhận phải dành theo Công_ước này - cho giao_thông_viên lãnh_sự đã được cấp thị_thực - nếu cần có thị_thực - và túi lãnh_sự .
214,388
Viên_chức lãnh_sự gây ra thiệt_hại trong việc sử_dụng xe_cộ thì việc áp_dụng quy_định của bên nào đối_với vấn_đề bảo_hiểm ?
Căn_cứ theo Điều 56 Công_ước_Viên về quan_hệ lãnh_sự do Liên_Hợp_Quốc ban_hành năm 1963 quy_định như sau : ... Bảo_hiểm đối_với những thiệt_hại gây ra cho bên thứ ba Thành_viên cơ_quan lãnh_sự phải tuân theo mọi nghĩa_vụ mà luật và các quy_định của Nước tiếp_nhận đặt ra đối_với vấn_đề bảo_hiểm những thiệt_hại gây ra cho việc sử_dụng xe_cộ , tàu_thuỷ hoặc tàu_bay . Theo đó , viên_chức lãnh_sự gây ra thiệt_hại trong việc sử_dụng xe_cộ thì việc áp_dụng các quy_định về bảo_hiểm sẽ thực_hiện theo luật và các quy_định của Nước tiếp_nhận đặt ra .
None
1
Căn_cứ theo Điều 56 Công_ước_Viên về quan_hệ lãnh_sự do Liên_Hợp_Quốc ban_hành năm 1963 quy_định như sau : Bảo_hiểm đối_với những thiệt_hại gây ra cho bên thứ ba Thành_viên cơ_quan lãnh_sự phải tuân theo mọi nghĩa_vụ mà luật và các quy_định của Nước tiếp_nhận đặt ra đối_với vấn_đề bảo_hiểm những thiệt_hại gây ra cho việc sử_dụng xe_cộ , tàu_thuỷ hoặc tàu_bay . Theo đó , viên_chức lãnh_sự gây ra thiệt_hại trong việc sử_dụng xe_cộ thì việc áp_dụng các quy_định về bảo_hiểm sẽ thực_hiện theo luật và các quy_định của Nước tiếp_nhận đặt ra .
214,389
Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam là tổ_chức gì ?
Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ( Hình từ Internet ) Theo Điều 2 Điều_lệ ( sửa_đổi , bổ_sung ) Hiệp_hội Doanh_nghiệ: ... Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ( Hình từ Internet ) Theo Điều 2 Điều_lệ ( sửa_đổi, bổ_sung ) Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 897 / QĐ-BNV năm 2022 quy_định như sau : Tôn_chỉ, mục_đích Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ( sau đây gọi tắt là Hiệp_hội ) là tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_dân, tổ_chức Việt_Nam hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất, kinh_doanh, dịch_vụ hoặc trong các lĩnh_vực khác liên_quan đến việc sử_dụng nguồn nhân_lực là thương_binh và người khuyết_tật trong doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật nhằm mục_đích tập_hợp, đoàn_kết hội_viên, bảo_vệ quyền, lợi_ích hợp_pháp của hội_viên, hỗ_trợ nhau hoạt_động có hiệu_quả, góp_phần vào việc phát_triển kinh_tế - xã_hội của đất_nước. Theo đó, Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam là tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_dân, tổ_chức Việt_Nam hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất, kinh_doanh, dịch_vụ hoặc trong các lĩnh_vực khác liên_quan đến việc sử_dụng nguồn nhân_lực là thương_binh và người khuyết_tật trong doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật nhằm mục_đích tập_hợp, đoàn_kết hội_viên, bảo_vệ quyền, lợi_ích hợp_pháp của
None
1
Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ( Hình từ Internet ) Theo Điều 2 Điều_lệ ( sửa_đổi , bổ_sung ) Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 897 / QĐ-BNV năm 2022 quy_định như sau : Tôn_chỉ , mục_đích Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ( sau đây gọi tắt là Hiệp_hội ) là tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_dân , tổ_chức Việt_Nam hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ hoặc trong các lĩnh_vực khác liên_quan đến việc sử_dụng nguồn nhân_lực là thương_binh và người khuyết_tật trong doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật nhằm mục_đích tập_hợp , đoàn_kết hội_viên , bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của hội_viên , hỗ_trợ nhau hoạt_động có hiệu_quả , góp_phần vào việc phát_triển kinh_tế - xã_hội của đất_nước . Theo đó , Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam là tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_dân , tổ_chức Việt_Nam hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ hoặc trong các lĩnh_vực khác liên_quan đến việc sử_dụng nguồn nhân_lực là thương_binh và người khuyết_tật trong doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật nhằm mục_đích tập_hợp , đoàn_kết hội_viên , bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của hội_viên , hỗ_trợ nhau hoạt_động có hiệu_quả , góp_phần vào việc phát_triển kinh_tế - xã_hội của đất_nước .
214,390
Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam là tổ_chức gì ?
Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ( Hình từ Internet ) Theo Điều 2 Điều_lệ ( sửa_đổi , bổ_sung ) Hiệp_hội Doanh_nghiệ: ... lĩnh_vực khác liên_quan đến việc sử_dụng nguồn nhân_lực là thương_binh và người khuyết_tật trong doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật nhằm mục_đích tập_hợp, đoàn_kết hội_viên, bảo_vệ quyền, lợi_ích hợp_pháp của hội_viên, hỗ_trợ nhau hoạt_động có hiệu_quả, góp_phần vào việc phát_triển kinh_tế - xã_hội của đất_nước.Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ( Hình từ Internet ) Theo Điều 2 Điều_lệ ( sửa_đổi, bổ_sung ) Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 897 / QĐ-BNV năm 2022 quy_định như sau : Tôn_chỉ, mục_đích Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ( sau đây gọi tắt là Hiệp_hội ) là tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_dân, tổ_chức Việt_Nam hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất, kinh_doanh, dịch_vụ hoặc trong các lĩnh_vực khác liên_quan đến việc sử_dụng nguồn nhân_lực là thương_binh và người khuyết_tật trong doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật nhằm mục_đích tập_hợp, đoàn_kết hội_viên, bảo_vệ quyền, lợi_ích hợp_pháp của hội_viên, hỗ_trợ nhau hoạt_động có hiệu_quả, góp_phần vào việc phát_triển kinh_tế - xã_hội của đất_nước. Theo đó, Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam là tổ_chức xã_hội
None
1
Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ( Hình từ Internet ) Theo Điều 2 Điều_lệ ( sửa_đổi , bổ_sung ) Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 897 / QĐ-BNV năm 2022 quy_định như sau : Tôn_chỉ , mục_đích Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ( sau đây gọi tắt là Hiệp_hội ) là tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_dân , tổ_chức Việt_Nam hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ hoặc trong các lĩnh_vực khác liên_quan đến việc sử_dụng nguồn nhân_lực là thương_binh và người khuyết_tật trong doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật nhằm mục_đích tập_hợp , đoàn_kết hội_viên , bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của hội_viên , hỗ_trợ nhau hoạt_động có hiệu_quả , góp_phần vào việc phát_triển kinh_tế - xã_hội của đất_nước . Theo đó , Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam là tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_dân , tổ_chức Việt_Nam hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ hoặc trong các lĩnh_vực khác liên_quan đến việc sử_dụng nguồn nhân_lực là thương_binh và người khuyết_tật trong doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật nhằm mục_đích tập_hợp , đoàn_kết hội_viên , bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của hội_viên , hỗ_trợ nhau hoạt_động có hiệu_quả , góp_phần vào việc phát_triển kinh_tế - xã_hội của đất_nước .
214,391
Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam là tổ_chức gì ?
Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ( Hình từ Internet ) Theo Điều 2 Điều_lệ ( sửa_đổi , bổ_sung ) Hiệp_hội Doanh_nghiệ: ... hội_viên, hỗ_trợ nhau hoạt_động có hiệu_quả, góp_phần vào việc phát_triển kinh_tế - xã_hội của đất_nước. Theo đó, Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam là tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_dân, tổ_chức Việt_Nam hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất, kinh_doanh, dịch_vụ hoặc trong các lĩnh_vực khác liên_quan đến việc sử_dụng nguồn nhân_lực là thương_binh và người khuyết_tật trong doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật nhằm mục_đích tập_hợp, đoàn_kết hội_viên, bảo_vệ quyền, lợi_ích hợp_pháp của hội_viên, hỗ_trợ nhau hoạt_động có hiệu_quả, góp_phần vào việc phát_triển kinh_tế - xã_hội của đất_nước.
None
1
Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ( Hình từ Internet ) Theo Điều 2 Điều_lệ ( sửa_đổi , bổ_sung ) Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 897 / QĐ-BNV năm 2022 quy_định như sau : Tôn_chỉ , mục_đích Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ( sau đây gọi tắt là Hiệp_hội ) là tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_dân , tổ_chức Việt_Nam hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ hoặc trong các lĩnh_vực khác liên_quan đến việc sử_dụng nguồn nhân_lực là thương_binh và người khuyết_tật trong doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật nhằm mục_đích tập_hợp , đoàn_kết hội_viên , bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của hội_viên , hỗ_trợ nhau hoạt_động có hiệu_quả , góp_phần vào việc phát_triển kinh_tế - xã_hội của đất_nước . Theo đó , Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam là tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_dân , tổ_chức Việt_Nam hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ hoặc trong các lĩnh_vực khác liên_quan đến việc sử_dụng nguồn nhân_lực là thương_binh và người khuyết_tật trong doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật nhằm mục_đích tập_hợp , đoàn_kết hội_viên , bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của hội_viên , hỗ_trợ nhau hoạt_động có hiệu_quả , góp_phần vào việc phát_triển kinh_tế - xã_hội của đất_nước .
214,392
Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam có tư_cách_pháp_nhân và con_dấu riêng không ?
Theo Điều 3 Điều_lệ ( sửa_đổi , bổ_sung ) Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 897 / QĐ-BNV: ... Theo Điều 3 Điều_lệ ( sửa_đổi , bổ_sung ) Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 897 / QĐ-BNV năm 2022 quy_định như sau : Địa_vị pháp_lý , trụ_sở 1 . Hiệp_hội có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu , có tài_khoản riêng ; hoạt_động theo quy_định pháp_luật Việt_Nam và Điều_lệ Hiệp_hội được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt . 2 . Trụ_sở của Hiệp_hội đặt tại thành_phố Hà_Nội . Hiệp_hội có_thể đặt văn_phòng đại_diện tại các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương khác với nơi đặt trụ_sở chính theo quy_định pháp_luật . Theo đó , Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam có tư_cách_pháp_nhân và con_dấu riêng . Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam hoạt_động theo quy_định pháp_luật Việt_Nam và Điều_lệ Hiệp_hội được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt .
None
1
Theo Điều 3 Điều_lệ ( sửa_đổi , bổ_sung ) Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 897 / QĐ-BNV năm 2022 quy_định như sau : Địa_vị pháp_lý , trụ_sở 1 . Hiệp_hội có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu , có tài_khoản riêng ; hoạt_động theo quy_định pháp_luật Việt_Nam và Điều_lệ Hiệp_hội được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt . 2 . Trụ_sở của Hiệp_hội đặt tại thành_phố Hà_Nội . Hiệp_hội có_thể đặt văn_phòng đại_diện tại các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương khác với nơi đặt trụ_sở chính theo quy_định pháp_luật . Theo đó , Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam có tư_cách_pháp_nhân và con_dấu riêng . Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam hoạt_động theo quy_định pháp_luật Việt_Nam và Điều_lệ Hiệp_hội được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt .
214,393
Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam có nhiệm_vụ chính là gì ?
Theo Điều 6 Điều_lệ ( sửa_đổi , bổ_sung ) Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 897 / QĐ-BNV: ... Theo Điều 6 Điều_lệ ( sửa_đổi, bổ_sung ) Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 897 / QĐ-BNV năm 2022 quy_định Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam có nhiệm_vụ chính như sau : - Chấp_hành các quy_định của pháp_luật có liên_quan đến tổ_chức, hoạt_động của Hiệp_hội. Tổ_chức, hoạt_động theo Điều_lệ Hiệp_hội đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt. Không được lợi_dụng hoạt_động của Hiệp_hội để làm phương_hại đến an_ninh quốc_gia, trật_tự xã_hội, đạo_đức, thuần_phong_mỹ_tục, truyền_thông của dân_tộc, quyền và lợi_ích hợp_pháp của cá_nhân, tổ_chức. - Tập_hợp, đoàn_kết hội_viên ; tổ_chức, phối_hợp hoạt_động giữa các hội_viên vì lợi_ích chung của Hiệp_hội ; chia_sẻ kinh_nghiệm, hỗ_trợ giúp_đỡ lẫn nhau trong sản_xuất, kinh_doanh, dịch_vụ ; thực_hiện đúng tôn_chỉ, mục_đích của Hiệp_hội nhằm tham_gia phát_triển lĩnh_vực liên_quan đến hoạt_động của Hiệp_hội, góp_phần xây_dựng và phát_triển đất_nước. - Phổ_biến, bồi_dưỡng kiến_thức, thông_tin về quy_định pháp_luật cho hội_viên, hướng_dẫn, khuyến_khích hội_viên tuân_thủ pháp_luật, chế_độ, chính_sách của Nhà_nước và Điều_lệ, quy_chế, quy_định của Hiệp_hội. - Đại_diện hội_viên tham_gia
None
1
Theo Điều 6 Điều_lệ ( sửa_đổi , bổ_sung ) Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 897 / QĐ-BNV năm 2022 quy_định Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam có nhiệm_vụ chính như sau : - Chấp_hành các quy_định của pháp_luật có liên_quan đến tổ_chức , hoạt_động của Hiệp_hội . Tổ_chức , hoạt_động theo Điều_lệ Hiệp_hội đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt . Không được lợi_dụng hoạt_động của Hiệp_hội để làm phương_hại đến an_ninh quốc_gia , trật_tự xã_hội , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục , truyền_thông của dân_tộc , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cá_nhân , tổ_chức . - Tập_hợp , đoàn_kết hội_viên ; tổ_chức , phối_hợp hoạt_động giữa các hội_viên vì lợi_ích chung của Hiệp_hội ; chia_sẻ kinh_nghiệm , hỗ_trợ giúp_đỡ lẫn nhau trong sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ ; thực_hiện đúng tôn_chỉ , mục_đích của Hiệp_hội nhằm tham_gia phát_triển lĩnh_vực liên_quan đến hoạt_động của Hiệp_hội , góp_phần xây_dựng và phát_triển đất_nước . - Phổ_biến , bồi_dưỡng kiến_thức , thông_tin về quy_định pháp_luật cho hội_viên , hướng_dẫn , khuyến_khích hội_viên tuân_thủ pháp_luật , chế_độ , chính_sách của Nhà_nước và Điều_lệ , quy_chế , quy_định của Hiệp_hội . - Đại_diện hội_viên tham_gia , kiến_nghị với các cơ_quan có thẩm_quyền về các chủ_trương , chính_sách liên_quan đến lĩnh_vực hoạt_động của Hiệp_hội theo quy_định của pháp_luật . - Hợp_tác , phối_hợp với cơ_quan quản_lý_nhà_nước , tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước thực_hiện các nhiệm_vụ theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ Hiệp_hội . - Hoà_giải tranh_chấp , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong nội_bộ Hiệp_hội theo quy_định của pháp_luật . - Xây_dựng và ban_hành quy_tắc đạo_đức trong hoạt_động của Hiệp_hội . - Quản_lý và sử_dụng các nguồn kinh_phí của Hiệp_hội theo đúng quy_định của pháp_luật . - Thực_hiện các nhiệm_vụ khác khi cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu .
214,394
Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam có nhiệm_vụ chính là gì ?
Theo Điều 6 Điều_lệ ( sửa_đổi , bổ_sung ) Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 897 / QĐ-BNV: ... thông_tin về quy_định pháp_luật cho hội_viên, hướng_dẫn, khuyến_khích hội_viên tuân_thủ pháp_luật, chế_độ, chính_sách của Nhà_nước và Điều_lệ, quy_chế, quy_định của Hiệp_hội. - Đại_diện hội_viên tham_gia, kiến_nghị với các cơ_quan có thẩm_quyền về các chủ_trương, chính_sách liên_quan đến lĩnh_vực hoạt_động của Hiệp_hội theo quy_định của pháp_luật. - Hợp_tác, phối_hợp với cơ_quan quản_lý_nhà_nước, tổ_chức, cá_nhân trong và ngoài nước thực_hiện các nhiệm_vụ theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ Hiệp_hội. - Hoà_giải tranh_chấp, giải_quyết khiếu_nại, tố_cáo trong nội_bộ Hiệp_hội theo quy_định của pháp_luật. - Xây_dựng và ban_hành quy_tắc đạo_đức trong hoạt_động của Hiệp_hội. - Quản_lý và sử_dụng các nguồn kinh_phí của Hiệp_hội theo đúng quy_định của pháp_luật. - Thực_hiện các nhiệm_vụ khác khi cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu.
None
1
Theo Điều 6 Điều_lệ ( sửa_đổi , bổ_sung ) Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 897 / QĐ-BNV năm 2022 quy_định Hiệp_hội Doanh_nghiệp của Thương_binh và Người khuyết_tật Việt_Nam có nhiệm_vụ chính như sau : - Chấp_hành các quy_định của pháp_luật có liên_quan đến tổ_chức , hoạt_động của Hiệp_hội . Tổ_chức , hoạt_động theo Điều_lệ Hiệp_hội đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt . Không được lợi_dụng hoạt_động của Hiệp_hội để làm phương_hại đến an_ninh quốc_gia , trật_tự xã_hội , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục , truyền_thông của dân_tộc , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cá_nhân , tổ_chức . - Tập_hợp , đoàn_kết hội_viên ; tổ_chức , phối_hợp hoạt_động giữa các hội_viên vì lợi_ích chung của Hiệp_hội ; chia_sẻ kinh_nghiệm , hỗ_trợ giúp_đỡ lẫn nhau trong sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ ; thực_hiện đúng tôn_chỉ , mục_đích của Hiệp_hội nhằm tham_gia phát_triển lĩnh_vực liên_quan đến hoạt_động của Hiệp_hội , góp_phần xây_dựng và phát_triển đất_nước . - Phổ_biến , bồi_dưỡng kiến_thức , thông_tin về quy_định pháp_luật cho hội_viên , hướng_dẫn , khuyến_khích hội_viên tuân_thủ pháp_luật , chế_độ , chính_sách của Nhà_nước và Điều_lệ , quy_chế , quy_định của Hiệp_hội . - Đại_diện hội_viên tham_gia , kiến_nghị với các cơ_quan có thẩm_quyền về các chủ_trương , chính_sách liên_quan đến lĩnh_vực hoạt_động của Hiệp_hội theo quy_định của pháp_luật . - Hợp_tác , phối_hợp với cơ_quan quản_lý_nhà_nước , tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước thực_hiện các nhiệm_vụ theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ Hiệp_hội . - Hoà_giải tranh_chấp , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong nội_bộ Hiệp_hội theo quy_định của pháp_luật . - Xây_dựng và ban_hành quy_tắc đạo_đức trong hoạt_động của Hiệp_hội . - Quản_lý và sử_dụng các nguồn kinh_phí của Hiệp_hội theo đúng quy_định của pháp_luật . - Thực_hiện các nhiệm_vụ khác khi cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu .
214,395
Mẫu phiếu thẩm_định hiện_vật dự_kiến mua lập hồ_sơ trình Hội_đồng thẩm_định theo quy_định mới nhất hiện_nay ?
Căn_cứ theo Mẫu_số 5B ban_hành kèm theo Thông_tư 11/2013/TT-BVHTTDL quy_định như sau : ... Tải_Mẫu_Phiếu thẩm_định hiện_vật dự_kiến mua lập hồ_sơ trình Hội_đồng thẩm_định tại đây .
None
1
Căn_cứ theo Mẫu_số 5B ban_hành kèm theo Thông_tư 11/2013/TT-BVHTTDL quy_định như sau : Tải_Mẫu_Phiếu thẩm_định hiện_vật dự_kiến mua lập hồ_sơ trình Hội_đồng thẩm_định tại đây .
214,396
Hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua lập hồ_sơ trình Hội_đồng thẩm_định bao_gồm những gì ?
Tại Điều 14 Thông_tư 11/2013/TT-BVHTTDL quy_định như sau : ... Hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua Hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua bao_gồm : a ) Danh_sách hiện_vật dự_kiến sưu_tầm theo Mẫu_số 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Phiếu thẩm_định hiện_vật dự_kiến mua theo Mẫu_số 5A ( trường_hợp lập hồ_sơ trình Hội_đồng khoa_học ) hoặc Mẫu_số 5B ( trường_hợp lập hồ_sơ trình Hội_đồng thẩm_định ) ban_hành kèm theo Thông_tư này và các tài_liệu khác liên_quan đến hiện_vật dự_kiến mua ( nếu có ) . Như_vậy , hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua lập hồ_sơ trình Hội_đồng thẩm_định bao_gồm : - Danh_sách hiện_vật dự_kiến sưu_tầm theo Mẫu_số 1 ban_hành kèm theo Thông_tư 11/2013/TT-BVHTTDL; - Phiếu thẩm_định hiện_vật dự_kiến mua theo Mẫu_số 5B ban_hành kèm theo Thông_tư 11/2013/TT-BVHTTDL và các tài_liệu khác liên_quan đến hiện_vật dự_kiến mua ( nếu có ) . Thẩm_định hiện_vật ( Hình từ Internet )
None
1
Tại Điều 14 Thông_tư 11/2013/TT-BVHTTDL quy_định như sau : Hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua Hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua bao_gồm : a ) Danh_sách hiện_vật dự_kiến sưu_tầm theo Mẫu_số 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Phiếu thẩm_định hiện_vật dự_kiến mua theo Mẫu_số 5A ( trường_hợp lập hồ_sơ trình Hội_đồng khoa_học ) hoặc Mẫu_số 5B ( trường_hợp lập hồ_sơ trình Hội_đồng thẩm_định ) ban_hành kèm theo Thông_tư này và các tài_liệu khác liên_quan đến hiện_vật dự_kiến mua ( nếu có ) . Như_vậy , hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua lập hồ_sơ trình Hội_đồng thẩm_định bao_gồm : - Danh_sách hiện_vật dự_kiến sưu_tầm theo Mẫu_số 1 ban_hành kèm theo Thông_tư 11/2013/TT-BVHTTDL; - Phiếu thẩm_định hiện_vật dự_kiến mua theo Mẫu_số 5B ban_hành kèm theo Thông_tư 11/2013/TT-BVHTTDL và các tài_liệu khác liên_quan đến hiện_vật dự_kiến mua ( nếu có ) . Thẩm_định hiện_vật ( Hình từ Internet )
214,397
Trình_tự , thủ_tục thẩm_định mua hiện_vật được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 15 Thông_tư 11/2013/TT-BVHTTDL quy_định như sau : ... - Việc thẩm_định mua hiện_vật được thực_hiện thông_qua cuộc họp của Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định. Bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật chịu trách_nhiệm chuẩn_bị cuộc họp của Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định và hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua. Hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua phải được gửi đến các thành_viên Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định trước thời_gian tổ_chức họp Hội_đồng ít_nhất 07 ngày. - Cuộc họp của Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định phải có ít_nhất 75% thành_viên có tên trong Quyết_định thành_lập Hội_đồng tham_dự, trong đó có Chủ_tịch Hội_đồng hoặc Phó Chủ_tịch Hội_đồng được Chủ_tịch Hội_đồng uỷ_quyền. Thành_viên Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định vắng_mặt tại cuộc họp Hội_đồng, phải gửi tới Hội_đồng Phiếu thẩm_định hiện_vật dự_kiến mua đã có ý_kiến của mình theo Mẫu_số 5A ( đối_với thành_viên Hội_đồng khoa_học ) hoặc Mẫu_số 5B ( đối_với thành_viên Hội_đồng thẩm_định ) ban_hành kèm theo Thông_tư này. - Hội_đồng khoa_học, Hội_đồng thẩm_định chỉ lựa_chọn và xác_định giá mua đối_với hiện_vật có đầy_đủ Hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua theo quy_định tại Điều 14 Thông_tư này. - Hội_đồng khoa_học, Hội_đồng thẩm_định chỉ đề_xuất với người có thẩm_quyền quyết_định việc mua hiện_vật đối_với những hiện_vật được ít_nhất
None
1
Theo Điều 15 Thông_tư 11/2013/TT-BVHTTDL quy_định như sau : - Việc thẩm_định mua hiện_vật được thực_hiện thông_qua cuộc họp của Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định . Bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật chịu trách_nhiệm chuẩn_bị cuộc họp của Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định và hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua . Hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua phải được gửi đến các thành_viên Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định trước thời_gian tổ_chức họp Hội_đồng ít_nhất 07 ngày . - Cuộc họp của Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định phải có ít_nhất 75% thành_viên có tên trong Quyết_định thành_lập Hội_đồng tham_dự , trong đó có Chủ_tịch Hội_đồng hoặc Phó Chủ_tịch Hội_đồng được Chủ_tịch Hội_đồng uỷ_quyền . Thành_viên Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định vắng_mặt tại cuộc họp Hội_đồng , phải gửi tới Hội_đồng Phiếu thẩm_định hiện_vật dự_kiến mua đã có ý_kiến của mình theo Mẫu_số 5A ( đối_với thành_viên Hội_đồng khoa_học ) hoặc Mẫu_số 5B ( đối_với thành_viên Hội_đồng thẩm_định ) ban_hành kèm theo Thông_tư này . - Hội_đồng khoa_học , Hội_đồng thẩm_định chỉ lựa_chọn và xác_định giá mua đối_với hiện_vật có đầy_đủ Hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua theo quy_định tại Điều 14 Thông_tư này . - Hội_đồng khoa_học , Hội_đồng thẩm_định chỉ đề_xuất với người có thẩm_quyền quyết_định việc mua hiện_vật đối_với những hiện_vật được ít_nhất 75% thành_viên Hội_đồng đồng_ý lựa_chọn và thống_nhất về giá mua . Ý_kiến tư_vấn của Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định được thể_hiện trong Biên_bản họp Hội_đồng thẩm_định mua hiện_vật theo Mẫu_số 6A ( đối_với Hội_đồng khoa_học ) hoặc Mẫu_số 6B ( đối_với Hội_đồng thẩm_định ) ban_hành kèm theo Thông_tư này . - Toàn_bộ văn_bản được hình_thành qua cuộc họp của Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định được tập_hợp thành Hồ_sơ kết_quả thẩm_định , do Thư_ký Hội_đồng thực_hiện . Hồ_sơ kết_quả thẩm_định được lập thành nhiều bản để trình người có thẩm_quyền quyết_định việc mua hiện_vật và các cơ_quan liên_quan , bản_gốc lưu_trữ tại bảo_tàng .
214,398
Trình_tự , thủ_tục thẩm_định mua hiện_vật được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 15 Thông_tư 11/2013/TT-BVHTTDL quy_định như sau : ... hiện_vật dự_kiến mua theo quy_định tại Điều 14 Thông_tư này. - Hội_đồng khoa_học, Hội_đồng thẩm_định chỉ đề_xuất với người có thẩm_quyền quyết_định việc mua hiện_vật đối_với những hiện_vật được ít_nhất 75% thành_viên Hội_đồng đồng_ý lựa_chọn và thống_nhất về giá mua. Ý_kiến tư_vấn của Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định được thể_hiện trong Biên_bản họp Hội_đồng thẩm_định mua hiện_vật theo Mẫu_số 6A ( đối_với Hội_đồng khoa_học ) hoặc Mẫu_số 6B ( đối_với Hội_đồng thẩm_định ) ban_hành kèm theo Thông_tư này. - Toàn_bộ văn_bản được hình_thành qua cuộc họp của Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định được tập_hợp thành Hồ_sơ kết_quả thẩm_định, do Thư_ký Hội_đồng thực_hiện. Hồ_sơ kết_quả thẩm_định được lập thành nhiều bản để trình người có thẩm_quyền quyết_định việc mua hiện_vật và các cơ_quan liên_quan, bản_gốc lưu_trữ tại bảo_tàng.
None
1
Theo Điều 15 Thông_tư 11/2013/TT-BVHTTDL quy_định như sau : - Việc thẩm_định mua hiện_vật được thực_hiện thông_qua cuộc họp của Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định . Bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật chịu trách_nhiệm chuẩn_bị cuộc họp của Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định và hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua . Hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua phải được gửi đến các thành_viên Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định trước thời_gian tổ_chức họp Hội_đồng ít_nhất 07 ngày . - Cuộc họp của Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định phải có ít_nhất 75% thành_viên có tên trong Quyết_định thành_lập Hội_đồng tham_dự , trong đó có Chủ_tịch Hội_đồng hoặc Phó Chủ_tịch Hội_đồng được Chủ_tịch Hội_đồng uỷ_quyền . Thành_viên Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định vắng_mặt tại cuộc họp Hội_đồng , phải gửi tới Hội_đồng Phiếu thẩm_định hiện_vật dự_kiến mua đã có ý_kiến của mình theo Mẫu_số 5A ( đối_với thành_viên Hội_đồng khoa_học ) hoặc Mẫu_số 5B ( đối_với thành_viên Hội_đồng thẩm_định ) ban_hành kèm theo Thông_tư này . - Hội_đồng khoa_học , Hội_đồng thẩm_định chỉ lựa_chọn và xác_định giá mua đối_với hiện_vật có đầy_đủ Hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua theo quy_định tại Điều 14 Thông_tư này . - Hội_đồng khoa_học , Hội_đồng thẩm_định chỉ đề_xuất với người có thẩm_quyền quyết_định việc mua hiện_vật đối_với những hiện_vật được ít_nhất 75% thành_viên Hội_đồng đồng_ý lựa_chọn và thống_nhất về giá mua . Ý_kiến tư_vấn của Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định được thể_hiện trong Biên_bản họp Hội_đồng thẩm_định mua hiện_vật theo Mẫu_số 6A ( đối_với Hội_đồng khoa_học ) hoặc Mẫu_số 6B ( đối_với Hội_đồng thẩm_định ) ban_hành kèm theo Thông_tư này . - Toàn_bộ văn_bản được hình_thành qua cuộc họp của Hội_đồng khoa_học hoặc Hội_đồng thẩm_định được tập_hợp thành Hồ_sơ kết_quả thẩm_định , do Thư_ký Hội_đồng thực_hiện . Hồ_sơ kết_quả thẩm_định được lập thành nhiều bản để trình người có thẩm_quyền quyết_định việc mua hiện_vật và các cơ_quan liên_quan , bản_gốc lưu_trữ tại bảo_tàng .
214,399