Query
stringlengths
1
1.32k
Text
stringlengths
17
1.92k
customer
stringclasses
1 value
score
int64
1
1
keyword
stringclasses
1 value
full_Text
stringlengths
20
63.8k
__index_level_0__
int64
0
215k
Pháp_nhân thương_mại cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch trong hoạt_động chứng_khoán bị xử_lý hình_sự như_thế_nào ?
Căn_cứ vào Điều 209 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được bổ_sung bởi khoản 1 Điều 2 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về tội cố_ý công_bố thông_tin : ... thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán hoặc đã bị kết_án về tội này, chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm. 2. Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tiền từ 500.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng hoặc phạt tù từ 01 năm đến 05 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Thu lợi bất_chính 1.000.000.000 đồng trở lên ; c ) Gây thiệt_hại cho nhà_đầu_tư 3.000.000.000 đồng trở lên ; d ) Tái_phạm nguy_hiểm. 3. Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng, cấm đảm_nhiệm chức_vụ, cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định từ 01 năm đến 05 năm. 4. Pháp_nhân thương_mại phạm_tội quy_định tại Điều này, thì bị phạt như sau : a ) Phạm_tội thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này, thì bị phạt tiền từ 500.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng ; b ) Phạm_tội thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này, thì bị phạt tiền từ 2.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng ; c ) Pháp_nhân thương_mại còn có_thể bị
None
1
Căn_cứ vào Điều 209 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được bổ_sung bởi khoản 1 Điều 2 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về tội cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán như sau : Tội cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán 1 . Người nào cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chào_bán , niêm_yết , giao_dịch , hoạt_động kinh_doanh chứng_khoán , tổ_chức thị_trường , đăng_ký , lưu ký , bù_trừ hoặc thanh_toán chứng_khoán thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng , phạt cải_tạo không giam_giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm : a ) Gây thiệt_hại cho nhà_đầu_tư từ 1.000.000.000 đồng đến dưới 3.000.000.000 đồng ; b ) Thu lợi bất_chính từ 500.000.000 đồng đến dưới 1.000.000.000 đồng ; c ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán hoặc đã bị kết_án về tội này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tiền từ 500.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng hoặc phạt tù từ 01 năm đến 05 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Thu lợi bất_chính 1.000.000.000 đồng trở lên ; c ) Gây thiệt_hại cho nhà_đầu_tư 3.000.000.000 đồng trở lên ; d ) Tái_phạm nguy_hiểm . 3 . Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng , cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định từ 01 năm đến 05 năm . 4 . Pháp_nhân thương_mại phạm_tội quy_định tại Điều này , thì bị phạt như sau : a ) Phạm_tội thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này , thì bị phạt tiền từ 500.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng ; b ) Phạm_tội thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này , thì bị phạt tiền từ 2.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng ; c ) Pháp_nhân thương_mại còn có_thể bị cấm kinh_doanh , cấm hoạt_động trong một_số lĩnh_vực nhất_định hoặc cấm huy_động vốn từ 01 năm đến 03 năm . Như_vậy , pháp_nhân thương_mại có hành_vi cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch trong hoạt_động chứng_khoán thì có_thể bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự về tội cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán như sau : Khung_hình_phạt 1 : Pháp_nhân thương_mại cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chào_bán , niêm_yết , giao_dịch , hoạt_động kinh_doanh chứng_khoán , tổ_chức thị_trường , đăng_ký , lưu ký , bù_trừ hoặc thanh_toán chứng_khoán thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Gây thiệt_hại cho nhà_đầu_tư từ 1.000.000.000 đồng đến dưới 3.000.000.000 đồng ; - Thu lợi bất_chính từ 500.000.000 đồng đến dưới 1.000.000.000 đồng ; - Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán hoặc đã bị kết_án về tội này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm . Khung_hình_phạt 2 : Pháp_nhân thương_mại phạm_tội trong các trường_hợp sau đây thì bị phạt tiền từ 2.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng : - Có tổ_chức ; - Thu lợi bất_chính 1.000.000.000 đồng trở lên ; - Gây thiệt_hại cho nhà_đầu_tư 3.000.000.000 đồng trở lên ; - Tái_phạm nguy_hiểm . Hình_phạt bổ_sung : Pháp_nhân thương_mại còn có_thể bị cấm kinh_doanh , cấm hoạt_động trong một_số lĩnh_vực nhất_định hoặc cấm huy_động vốn từ 01 năm đến 03 năm . Hoạt_động chứng_khoán ( Hình từ Internet )
214,200
Pháp_nhân thương_mại cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch trong hoạt_động chứng_khoán bị xử_lý hình_sự như_thế_nào ?
Căn_cứ vào Điều 209 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được bổ_sung bởi khoản 1 Điều 2 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về tội cố_ý công_bố thông_tin : ... thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này, thì bị phạt tiền từ 2.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng ; c ) Pháp_nhân thương_mại còn có_thể bị cấm kinh_doanh, cấm hoạt_động trong một_số lĩnh_vực nhất_định hoặc cấm huy_động vốn từ 01 năm đến 03 năm. Như_vậy, pháp_nhân thương_mại có hành_vi cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch trong hoạt_động chứng_khoán thì có_thể bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự về tội cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán như sau : Khung_hình_phạt 1 : Pháp_nhân thương_mại cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chào_bán, niêm_yết, giao_dịch, hoạt_động kinh_doanh chứng_khoán, tổ_chức thị_trường, đăng_ký, lưu ký, bù_trừ hoặc thanh_toán chứng_khoán thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Gây thiệt_hại cho nhà_đầu_tư từ 1.000.000.000 đồng đến dưới 3.000.000.000 đồng ; - Thu lợi bất_chính từ 500.000.000 đồng đến dưới 1.000.000.000 đồng ; - Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán hoặc đã bị kết_án về tội này, chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm. Khung_hình_phạt 2 :
None
1
Căn_cứ vào Điều 209 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được bổ_sung bởi khoản 1 Điều 2 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về tội cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán như sau : Tội cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán 1 . Người nào cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chào_bán , niêm_yết , giao_dịch , hoạt_động kinh_doanh chứng_khoán , tổ_chức thị_trường , đăng_ký , lưu ký , bù_trừ hoặc thanh_toán chứng_khoán thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng , phạt cải_tạo không giam_giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm : a ) Gây thiệt_hại cho nhà_đầu_tư từ 1.000.000.000 đồng đến dưới 3.000.000.000 đồng ; b ) Thu lợi bất_chính từ 500.000.000 đồng đến dưới 1.000.000.000 đồng ; c ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán hoặc đã bị kết_án về tội này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tiền từ 500.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng hoặc phạt tù từ 01 năm đến 05 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Thu lợi bất_chính 1.000.000.000 đồng trở lên ; c ) Gây thiệt_hại cho nhà_đầu_tư 3.000.000.000 đồng trở lên ; d ) Tái_phạm nguy_hiểm . 3 . Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng , cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định từ 01 năm đến 05 năm . 4 . Pháp_nhân thương_mại phạm_tội quy_định tại Điều này , thì bị phạt như sau : a ) Phạm_tội thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này , thì bị phạt tiền từ 500.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng ; b ) Phạm_tội thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này , thì bị phạt tiền từ 2.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng ; c ) Pháp_nhân thương_mại còn có_thể bị cấm kinh_doanh , cấm hoạt_động trong một_số lĩnh_vực nhất_định hoặc cấm huy_động vốn từ 01 năm đến 03 năm . Như_vậy , pháp_nhân thương_mại có hành_vi cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch trong hoạt_động chứng_khoán thì có_thể bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự về tội cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán như sau : Khung_hình_phạt 1 : Pháp_nhân thương_mại cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chào_bán , niêm_yết , giao_dịch , hoạt_động kinh_doanh chứng_khoán , tổ_chức thị_trường , đăng_ký , lưu ký , bù_trừ hoặc thanh_toán chứng_khoán thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Gây thiệt_hại cho nhà_đầu_tư từ 1.000.000.000 đồng đến dưới 3.000.000.000 đồng ; - Thu lợi bất_chính từ 500.000.000 đồng đến dưới 1.000.000.000 đồng ; - Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán hoặc đã bị kết_án về tội này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm . Khung_hình_phạt 2 : Pháp_nhân thương_mại phạm_tội trong các trường_hợp sau đây thì bị phạt tiền từ 2.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng : - Có tổ_chức ; - Thu lợi bất_chính 1.000.000.000 đồng trở lên ; - Gây thiệt_hại cho nhà_đầu_tư 3.000.000.000 đồng trở lên ; - Tái_phạm nguy_hiểm . Hình_phạt bổ_sung : Pháp_nhân thương_mại còn có_thể bị cấm kinh_doanh , cấm hoạt_động trong một_số lĩnh_vực nhất_định hoặc cấm huy_động vốn từ 01 năm đến 03 năm . Hoạt_động chứng_khoán ( Hình từ Internet )
214,201
Pháp_nhân thương_mại cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch trong hoạt_động chứng_khoán bị xử_lý hình_sự như_thế_nào ?
Căn_cứ vào Điều 209 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được bổ_sung bởi khoản 1 Điều 2 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về tội cố_ý công_bố thông_tin : ... vi_phạm hành_chính về hành_vi công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán hoặc đã bị kết_án về tội này, chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm. Khung_hình_phạt 2 : Pháp_nhân thương_mại phạm_tội trong các trường_hợp sau đây thì bị phạt tiền từ 2.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng : - Có tổ_chức ; - Thu lợi bất_chính 1.000.000.000 đồng trở lên ; - Gây thiệt_hại cho nhà_đầu_tư 3.000.000.000 đồng trở lên ; - Tái_phạm nguy_hiểm. Hình_phạt bổ_sung : Pháp_nhân thương_mại còn có_thể bị cấm kinh_doanh, cấm hoạt_động trong một_số lĩnh_vực nhất_định hoặc cấm huy_động vốn từ 01 năm đến 03 năm. Hoạt_động chứng_khoán ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ vào Điều 209 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được bổ_sung bởi khoản 1 Điều 2 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về tội cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán như sau : Tội cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán 1 . Người nào cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chào_bán , niêm_yết , giao_dịch , hoạt_động kinh_doanh chứng_khoán , tổ_chức thị_trường , đăng_ký , lưu ký , bù_trừ hoặc thanh_toán chứng_khoán thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng , phạt cải_tạo không giam_giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm : a ) Gây thiệt_hại cho nhà_đầu_tư từ 1.000.000.000 đồng đến dưới 3.000.000.000 đồng ; b ) Thu lợi bất_chính từ 500.000.000 đồng đến dưới 1.000.000.000 đồng ; c ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán hoặc đã bị kết_án về tội này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tiền từ 500.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng hoặc phạt tù từ 01 năm đến 05 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Thu lợi bất_chính 1.000.000.000 đồng trở lên ; c ) Gây thiệt_hại cho nhà_đầu_tư 3.000.000.000 đồng trở lên ; d ) Tái_phạm nguy_hiểm . 3 . Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng , cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định từ 01 năm đến 05 năm . 4 . Pháp_nhân thương_mại phạm_tội quy_định tại Điều này , thì bị phạt như sau : a ) Phạm_tội thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này , thì bị phạt tiền từ 500.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng ; b ) Phạm_tội thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này , thì bị phạt tiền từ 2.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng ; c ) Pháp_nhân thương_mại còn có_thể bị cấm kinh_doanh , cấm hoạt_động trong một_số lĩnh_vực nhất_định hoặc cấm huy_động vốn từ 01 năm đến 03 năm . Như_vậy , pháp_nhân thương_mại có hành_vi cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch trong hoạt_động chứng_khoán thì có_thể bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự về tội cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán như sau : Khung_hình_phạt 1 : Pháp_nhân thương_mại cố_ý công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chào_bán , niêm_yết , giao_dịch , hoạt_động kinh_doanh chứng_khoán , tổ_chức thị_trường , đăng_ký , lưu ký , bù_trừ hoặc thanh_toán chứng_khoán thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Gây thiệt_hại cho nhà_đầu_tư từ 1.000.000.000 đồng đến dưới 3.000.000.000 đồng ; - Thu lợi bất_chính từ 500.000.000 đồng đến dưới 1.000.000.000 đồng ; - Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi công_bố thông_tin sai_lệch hoặc che_giấu thông_tin trong hoạt_động chứng_khoán hoặc đã bị kết_án về tội này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm . Khung_hình_phạt 2 : Pháp_nhân thương_mại phạm_tội trong các trường_hợp sau đây thì bị phạt tiền từ 2.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng : - Có tổ_chức ; - Thu lợi bất_chính 1.000.000.000 đồng trở lên ; - Gây thiệt_hại cho nhà_đầu_tư 3.000.000.000 đồng trở lên ; - Tái_phạm nguy_hiểm . Hình_phạt bổ_sung : Pháp_nhân thương_mại còn có_thể bị cấm kinh_doanh , cấm hoạt_động trong một_số lĩnh_vực nhất_định hoặc cấm huy_động vốn từ 01 năm đến 03 năm . Hoạt_động chứng_khoán ( Hình từ Internet )
214,202
Nhà_nước có khoan_hồng đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội tích_cực hợp_tác với cơ_quan_chức_năng trong quá_trình điều_tra vụ án không ?
Căn_cứ vào khoản 2 Điều 3 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi điểm b khoản 1 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về nguyên_tắc xử_: ... Căn_cứ vào khoản 2 Điều 3 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi điểm b khoản 1 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về nguyên_tắc xử_lý đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội như sau : Nguyên_tắc xử_lý... 2. Đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội : a ) Mọi hành_vi phạm_tội do pháp_nhân thương_mại thực_hiện phải được phát_hiện kịp_thời, xử_lý nhanh_chóng, công_minh theo đúng pháp_luật ; b ) Mọi pháp_nhân thương_mại phạm_tội đều bình_đẳng trước pháp_luật, không phân_biệt hình_thức sở_hữu và thành_phần kinh_tế ; c ) Nghiêm_trị pháp_nhân thương_mại phạm_tội dùng thủ_đoạn tinh_vi, có tính_chất chuyên_nghiệp, cố_ý gây hậu_quả đặc_biệt nghiêm_trọng ; d ) Khoan_hồng đối_với pháp_nhân thương_mại tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án, tự_nguyện sửa_chữa, bồi_thường thiệt_hại gây ra, chủ_động ngăn_chặn hoặc khắc_phục hậu_quả xảy ra. Như_vậy, nhà_nước sẽ khoan_hồng đối_với pháp_nhân thương_mại tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án, tự_nguyện sửa_chữa, bồi_thường thiệt_hại gây ra, chủ_động ngăn_chặn hoặc khắc_phục hậu_quả xảy ra. Bên cạnh đó, việc pháp_nhân thương_mại tích_cực hợp_tác
None
1
Căn_cứ vào khoản 2 Điều 3 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi điểm b khoản 1 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về nguyên_tắc xử_lý đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội như sau : Nguyên_tắc xử_lý ... 2 . Đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội : a ) Mọi hành_vi phạm_tội do pháp_nhân thương_mại thực_hiện phải được phát_hiện kịp_thời , xử_lý nhanh_chóng , công_minh theo đúng pháp_luật ; b ) Mọi pháp_nhân thương_mại phạm_tội đều bình_đẳng trước pháp_luật , không phân_biệt hình_thức sở_hữu và thành_phần kinh_tế ; c ) Nghiêm_trị pháp_nhân thương_mại phạm_tội dùng thủ_đoạn tinh_vi , có tính_chất chuyên_nghiệp , cố_ý gây hậu_quả đặc_biệt nghiêm_trọng ; d ) Khoan_hồng đối_với pháp_nhân thương_mại tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án , tự_nguyện sửa_chữa , bồi_thường thiệt_hại gây ra , chủ_động ngăn_chặn hoặc khắc_phục hậu_quả xảy ra . Như_vậy , nhà_nước sẽ khoan_hồng đối_với pháp_nhân thương_mại tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án , tự_nguyện sửa_chữa , bồi_thường thiệt_hại gây ra , chủ_động ngăn_chặn hoặc khắc_phục hậu_quả xảy ra . Bên cạnh đó , việc pháp_nhân thương_mại tích_cực hợp_tác với cơ_quan_chức_năng trong quá_trình điều_tra vụ án thì cũng là một trong những tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại .
214,203
Nhà_nước có khoan_hồng đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội tích_cực hợp_tác với cơ_quan_chức_năng trong quá_trình điều_tra vụ án không ?
Căn_cứ vào khoản 2 Điều 3 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi điểm b khoản 1 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về nguyên_tắc xử_: ... hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án, tự_nguyện sửa_chữa, bồi_thường thiệt_hại gây ra, chủ_động ngăn_chặn hoặc khắc_phục hậu_quả xảy ra. Bên cạnh đó, việc pháp_nhân thương_mại tích_cực hợp_tác với cơ_quan_chức_năng trong quá_trình điều_tra vụ án thì cũng là một trong những tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại.Căn_cứ vào khoản 2 Điều 3 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi điểm b khoản 1 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về nguyên_tắc xử_lý đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội như sau : Nguyên_tắc xử_lý... 2. Đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội : a ) Mọi hành_vi phạm_tội do pháp_nhân thương_mại thực_hiện phải được phát_hiện kịp_thời, xử_lý nhanh_chóng, công_minh theo đúng pháp_luật ; b ) Mọi pháp_nhân thương_mại phạm_tội đều bình_đẳng trước pháp_luật, không phân_biệt hình_thức sở_hữu và thành_phần kinh_tế ; c ) Nghiêm_trị pháp_nhân thương_mại phạm_tội dùng thủ_đoạn tinh_vi, có tính_chất chuyên_nghiệp, cố_ý gây hậu_quả đặc_biệt nghiêm_trọng ; d ) Khoan_hồng đối_với pháp_nhân thương_mại tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án, tự_nguyện sửa_chữa, bồi_thường thiệt_hại gây ra, chủ_động ngăn_chặn hoặc
None
1
Căn_cứ vào khoản 2 Điều 3 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi điểm b khoản 1 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về nguyên_tắc xử_lý đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội như sau : Nguyên_tắc xử_lý ... 2 . Đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội : a ) Mọi hành_vi phạm_tội do pháp_nhân thương_mại thực_hiện phải được phát_hiện kịp_thời , xử_lý nhanh_chóng , công_minh theo đúng pháp_luật ; b ) Mọi pháp_nhân thương_mại phạm_tội đều bình_đẳng trước pháp_luật , không phân_biệt hình_thức sở_hữu và thành_phần kinh_tế ; c ) Nghiêm_trị pháp_nhân thương_mại phạm_tội dùng thủ_đoạn tinh_vi , có tính_chất chuyên_nghiệp , cố_ý gây hậu_quả đặc_biệt nghiêm_trọng ; d ) Khoan_hồng đối_với pháp_nhân thương_mại tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án , tự_nguyện sửa_chữa , bồi_thường thiệt_hại gây ra , chủ_động ngăn_chặn hoặc khắc_phục hậu_quả xảy ra . Như_vậy , nhà_nước sẽ khoan_hồng đối_với pháp_nhân thương_mại tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án , tự_nguyện sửa_chữa , bồi_thường thiệt_hại gây ra , chủ_động ngăn_chặn hoặc khắc_phục hậu_quả xảy ra . Bên cạnh đó , việc pháp_nhân thương_mại tích_cực hợp_tác với cơ_quan_chức_năng trong quá_trình điều_tra vụ án thì cũng là một trong những tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại .
214,204
Nhà_nước có khoan_hồng đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội tích_cực hợp_tác với cơ_quan_chức_năng trong quá_trình điều_tra vụ án không ?
Căn_cứ vào khoản 2 Điều 3 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi điểm b khoản 1 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về nguyên_tắc xử_: ... hồng đối_với pháp_nhân thương_mại tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án, tự_nguyện sửa_chữa, bồi_thường thiệt_hại gây ra, chủ_động ngăn_chặn hoặc khắc_phục hậu_quả xảy ra. Như_vậy, nhà_nước sẽ khoan_hồng đối_với pháp_nhân thương_mại tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án, tự_nguyện sửa_chữa, bồi_thường thiệt_hại gây ra, chủ_động ngăn_chặn hoặc khắc_phục hậu_quả xảy ra. Bên cạnh đó, việc pháp_nhân thương_mại tích_cực hợp_tác với cơ_quan_chức_năng trong quá_trình điều_tra vụ án thì cũng là một trong những tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại.
None
1
Căn_cứ vào khoản 2 Điều 3 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi điểm b khoản 1 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về nguyên_tắc xử_lý đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội như sau : Nguyên_tắc xử_lý ... 2 . Đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội : a ) Mọi hành_vi phạm_tội do pháp_nhân thương_mại thực_hiện phải được phát_hiện kịp_thời , xử_lý nhanh_chóng , công_minh theo đúng pháp_luật ; b ) Mọi pháp_nhân thương_mại phạm_tội đều bình_đẳng trước pháp_luật , không phân_biệt hình_thức sở_hữu và thành_phần kinh_tế ; c ) Nghiêm_trị pháp_nhân thương_mại phạm_tội dùng thủ_đoạn tinh_vi , có tính_chất chuyên_nghiệp , cố_ý gây hậu_quả đặc_biệt nghiêm_trọng ; d ) Khoan_hồng đối_với pháp_nhân thương_mại tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án , tự_nguyện sửa_chữa , bồi_thường thiệt_hại gây ra , chủ_động ngăn_chặn hoặc khắc_phục hậu_quả xảy ra . Như_vậy , nhà_nước sẽ khoan_hồng đối_với pháp_nhân thương_mại tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án , tự_nguyện sửa_chữa , bồi_thường thiệt_hại gây ra , chủ_động ngăn_chặn hoặc khắc_phục hậu_quả xảy ra . Bên cạnh đó , việc pháp_nhân thương_mại tích_cực hợp_tác với cơ_quan_chức_năng trong quá_trình điều_tra vụ án thì cũng là một trong những tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại .
214,205
Có các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự nào áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội ?
Căn_cứ vào Điều 84 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 12 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về các tình_tiết giảm nhẹ trác: ... Căn_cứ vào Điều 84 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 12 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội như sau : Các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại 1. Các tình_tiết sau đây là tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự : a ) Đã ngăn_chặn hoặc làm giảm bớt tác_hại của tội_phạm ; b ) Tự_nguyện sửa_chữa, bồi_thường thiệt_hại hoặc khắc_phục hậu_quả ; c ) Phạm_tội nhưng chưa gây thiệt_hại hoặc gây thiệt_hại không lớn ; d ) Tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án ; đ ) Có nhiều đóng_góp trong việc thực_hiện chính_sách_xã_hội. 2. Khi quyết_định hình_phạt, Toà_án có_thể coi các tình_tiết khác là tình_tiết giảm nhẹ, nhưng phải ghi rõ lý_do giảm nhẹ trong bản_án. 3. Các tình_tiết giảm nhẹ đã được Bộ_luật này quy_định là dấu_hiệu định_tội hoặc định khung thì không được coi là tình_tiết giảm nhẹ trong khi quyết_định hình_phạt. Như_vậy, các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự đối_với pháp_nhân phạm_tội bao_gồm : - Đã ngăn_chặn
None
1
Căn_cứ vào Điều 84 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 12 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội như sau : Các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại 1 . Các tình_tiết sau đây là tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự : a ) Đã ngăn_chặn hoặc làm giảm bớt tác_hại của tội_phạm ; b ) Tự_nguyện sửa_chữa , bồi_thường thiệt_hại hoặc khắc_phục hậu_quả ; c ) Phạm_tội nhưng chưa gây thiệt_hại hoặc gây thiệt_hại không lớn ; d ) Tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án ; đ ) Có nhiều đóng_góp trong việc thực_hiện chính_sách_xã_hội . 2 . Khi quyết_định hình_phạt , Toà_án có_thể coi các tình_tiết khác là tình_tiết giảm nhẹ , nhưng phải ghi rõ lý_do giảm nhẹ trong bản_án . 3 . Các tình_tiết giảm nhẹ đã được Bộ_luật này quy_định là dấu_hiệu định_tội hoặc định khung thì không được coi là tình_tiết giảm nhẹ trong khi quyết_định hình_phạt . Như_vậy , các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự đối_với pháp_nhân phạm_tội bao_gồm : - Đã ngăn_chặn hoặc làm giảm bớt tác_hại của tội_phạm ; - Tự_nguyện sửa_chữa , bồi_thường thiệt_hại hoặc khắc_phục hậu_quả ; - Phạm_tội nhưng chưa gây thiệt_hại hoặc gây thiệt_hại không lớn ; - Tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án ; - Có nhiều đóng_góp trong việc thực_hiện chính_sách_xã_hội .
214,206
Có các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự nào áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội ?
Căn_cứ vào Điều 84 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 12 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về các tình_tiết giảm nhẹ trác: ... hoặc định khung thì không được coi là tình_tiết giảm nhẹ trong khi quyết_định hình_phạt. Như_vậy, các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự đối_với pháp_nhân phạm_tội bao_gồm : - Đã ngăn_chặn hoặc làm giảm bớt tác_hại của tội_phạm ; - Tự_nguyện sửa_chữa, bồi_thường thiệt_hại hoặc khắc_phục hậu_quả ; - Phạm_tội nhưng chưa gây thiệt_hại hoặc gây thiệt_hại không lớn ; - Tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án ; - Có nhiều đóng_góp trong việc thực_hiện chính_sách_xã_hội.Căn_cứ vào Điều 84 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 12 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội như sau : Các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại 1. Các tình_tiết sau đây là tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự : a ) Đã ngăn_chặn hoặc làm giảm bớt tác_hại của tội_phạm ; b ) Tự_nguyện sửa_chữa, bồi_thường thiệt_hại hoặc khắc_phục hậu_quả ; c ) Phạm_tội nhưng chưa gây thiệt_hại hoặc gây thiệt_hại không lớn ; d ) Tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc
None
1
Căn_cứ vào Điều 84 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 12 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội như sau : Các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại 1 . Các tình_tiết sau đây là tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự : a ) Đã ngăn_chặn hoặc làm giảm bớt tác_hại của tội_phạm ; b ) Tự_nguyện sửa_chữa , bồi_thường thiệt_hại hoặc khắc_phục hậu_quả ; c ) Phạm_tội nhưng chưa gây thiệt_hại hoặc gây thiệt_hại không lớn ; d ) Tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án ; đ ) Có nhiều đóng_góp trong việc thực_hiện chính_sách_xã_hội . 2 . Khi quyết_định hình_phạt , Toà_án có_thể coi các tình_tiết khác là tình_tiết giảm nhẹ , nhưng phải ghi rõ lý_do giảm nhẹ trong bản_án . 3 . Các tình_tiết giảm nhẹ đã được Bộ_luật này quy_định là dấu_hiệu định_tội hoặc định khung thì không được coi là tình_tiết giảm nhẹ trong khi quyết_định hình_phạt . Như_vậy , các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự đối_với pháp_nhân phạm_tội bao_gồm : - Đã ngăn_chặn hoặc làm giảm bớt tác_hại của tội_phạm ; - Tự_nguyện sửa_chữa , bồi_thường thiệt_hại hoặc khắc_phục hậu_quả ; - Phạm_tội nhưng chưa gây thiệt_hại hoặc gây thiệt_hại không lớn ; - Tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án ; - Có nhiều đóng_góp trong việc thực_hiện chính_sách_xã_hội .
214,207
Có các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự nào áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội ?
Căn_cứ vào Điều 84 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 12 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về các tình_tiết giảm nhẹ trác: ... bồi_thường thiệt_hại hoặc khắc_phục hậu_quả ; c ) Phạm_tội nhưng chưa gây thiệt_hại hoặc gây thiệt_hại không lớn ; d ) Tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án ; đ ) Có nhiều đóng_góp trong việc thực_hiện chính_sách_xã_hội. 2. Khi quyết_định hình_phạt, Toà_án có_thể coi các tình_tiết khác là tình_tiết giảm nhẹ, nhưng phải ghi rõ lý_do giảm nhẹ trong bản_án. 3. Các tình_tiết giảm nhẹ đã được Bộ_luật này quy_định là dấu_hiệu định_tội hoặc định khung thì không được coi là tình_tiết giảm nhẹ trong khi quyết_định hình_phạt. Như_vậy, các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự đối_với pháp_nhân phạm_tội bao_gồm : - Đã ngăn_chặn hoặc làm giảm bớt tác_hại của tội_phạm ; - Tự_nguyện sửa_chữa, bồi_thường thiệt_hại hoặc khắc_phục hậu_quả ; - Phạm_tội nhưng chưa gây thiệt_hại hoặc gây thiệt_hại không lớn ; - Tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án ; - Có nhiều đóng_góp trong việc thực_hiện chính_sách_xã_hội.
None
1
Căn_cứ vào Điều 84 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 12 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội như sau : Các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại 1 . Các tình_tiết sau đây là tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự : a ) Đã ngăn_chặn hoặc làm giảm bớt tác_hại của tội_phạm ; b ) Tự_nguyện sửa_chữa , bồi_thường thiệt_hại hoặc khắc_phục hậu_quả ; c ) Phạm_tội nhưng chưa gây thiệt_hại hoặc gây thiệt_hại không lớn ; d ) Tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án ; đ ) Có nhiều đóng_góp trong việc thực_hiện chính_sách_xã_hội . 2 . Khi quyết_định hình_phạt , Toà_án có_thể coi các tình_tiết khác là tình_tiết giảm nhẹ , nhưng phải ghi rõ lý_do giảm nhẹ trong bản_án . 3 . Các tình_tiết giảm nhẹ đã được Bộ_luật này quy_định là dấu_hiệu định_tội hoặc định khung thì không được coi là tình_tiết giảm nhẹ trong khi quyết_định hình_phạt . Như_vậy , các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự đối_với pháp_nhân phạm_tội bao_gồm : - Đã ngăn_chặn hoặc làm giảm bớt tác_hại của tội_phạm ; - Tự_nguyện sửa_chữa , bồi_thường thiệt_hại hoặc khắc_phục hậu_quả ; - Phạm_tội nhưng chưa gây thiệt_hại hoặc gây thiệt_hại không lớn ; - Tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án ; - Có nhiều đóng_góp trong việc thực_hiện chính_sách_xã_hội .
214,208
Có các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự nào áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội ?
Căn_cứ vào Điều 84 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 12 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về các tình_tiết giảm nhẹ trác: ... vụ án ; - Có nhiều đóng_góp trong việc thực_hiện chính_sách_xã_hội.
None
1
Căn_cứ vào Điều 84 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 12 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định về các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại phạm_tội như sau : Các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự áp_dụng đối_với pháp_nhân thương_mại 1 . Các tình_tiết sau đây là tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự : a ) Đã ngăn_chặn hoặc làm giảm bớt tác_hại của tội_phạm ; b ) Tự_nguyện sửa_chữa , bồi_thường thiệt_hại hoặc khắc_phục hậu_quả ; c ) Phạm_tội nhưng chưa gây thiệt_hại hoặc gây thiệt_hại không lớn ; d ) Tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án ; đ ) Có nhiều đóng_góp trong việc thực_hiện chính_sách_xã_hội . 2 . Khi quyết_định hình_phạt , Toà_án có_thể coi các tình_tiết khác là tình_tiết giảm nhẹ , nhưng phải ghi rõ lý_do giảm nhẹ trong bản_án . 3 . Các tình_tiết giảm nhẹ đã được Bộ_luật này quy_định là dấu_hiệu định_tội hoặc định khung thì không được coi là tình_tiết giảm nhẹ trong khi quyết_định hình_phạt . Như_vậy , các tình_tiết giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự đối_với pháp_nhân phạm_tội bao_gồm : - Đã ngăn_chặn hoặc làm giảm bớt tác_hại của tội_phạm ; - Tự_nguyện sửa_chữa , bồi_thường thiệt_hại hoặc khắc_phục hậu_quả ; - Phạm_tội nhưng chưa gây thiệt_hại hoặc gây thiệt_hại không lớn ; - Tích_cực hợp_tác với cơ_quan có trách_nhiệm trong việc phát_hiện tội_phạm hoặc trong quá_trình giải_quyết vụ án ; - Có nhiều đóng_góp trong việc thực_hiện chính_sách_xã_hội .
214,209
Xin giấy_phép môi_trường ở đâu ?
Căn_cứ theo Điều 41 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường như sau : ... Thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường 1. Bộ Tài_nguyên và Môi_trường cấp giấy_phép môi_trường đối_với các đối_tượng sau đây, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này : a ) Đối_tượng quy_định tại Điều 39 của Luật này đã được Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phê_duyệt kết_quả thẩm_định báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường ; b ) Đối_tượng quy_định tại Điều 39 của Luật này nằm trên địa_bàn từ 02 đơn_vị hành_chính cấp tỉnh trở lên hoặc nằm trên vùng_biển chưa xác_định trách_nhiệm quản_lý hành_chính của Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ; cơ_sở có nhập_khẩu phế_liệu từ nước_ngoài làm nguyên_liệu sản_xuất, cơ_sở thực_hiện dịch_vụ xử_lý chất_thải nguy_hại. 2. Bộ Quốc_phòng, Bộ Công_an cấp giấy_phép môi_trường đối_với các dự_án đầu_tư, cơ_sở thuộc bí_mật nhà_nước về quốc_phòng, an_ninh. 3. Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh cấp giấy_phép môi_trường đối_với các đối_tượng sau đây, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này : a ) Dự_án đầu_tư nhóm II quy_định tại Điều 39 của Luật này ; b ) Dự_án đầu_tư nhóm III quy_định tại Điều 39 của Luật này nằm trên địa_bàn từ 02 đơn_vị hành_chính cấp huyện trở lên ; c ) Đối_tượng quy_định tại khoản 2
None
1
Căn_cứ theo Điều 41 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường như sau : Thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường 1 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường cấp giấy_phép môi_trường đối_với các đối_tượng sau đây , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này : a ) Đối_tượng quy_định tại Điều 39 của Luật này đã được Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phê_duyệt kết_quả thẩm_định báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường ; b ) Đối_tượng quy_định tại Điều 39 của Luật này nằm trên địa_bàn từ 02 đơn_vị hành_chính cấp tỉnh trở lên hoặc nằm trên vùng_biển chưa xác_định trách_nhiệm quản_lý hành_chính của Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ; cơ_sở có nhập_khẩu phế_liệu từ nước_ngoài làm nguyên_liệu sản_xuất , cơ_sở thực_hiện dịch_vụ xử_lý chất_thải nguy_hại . 2 . Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an cấp giấy_phép môi_trường đối_với các dự_án đầu_tư , cơ_sở thuộc bí_mật nhà_nước về quốc_phòng , an_ninh . 3 . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh cấp giấy_phép môi_trường đối_với các đối_tượng sau đây , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này : a ) Dự_án đầu_tư nhóm II quy_định tại Điều 39 của Luật này ; b ) Dự_án đầu_tư nhóm III quy_định tại Điều 39 của Luật này nằm trên địa_bàn từ 02 đơn_vị hành_chính cấp huyện trở lên ; c ) Đối_tượng quy_định tại khoản 2 Điều 39 của Luật này đã được Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoặc Bộ , cơ_quan ngang Bộ phê_duyệt kết_quả thẩm_định báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường . 4 . Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện cấp giấy_phép môi_trường đối_với đối_tượng quy_định tại Điều 39 của Luật này , trừ trường_hợp quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . Dẫn chiếu đến Điều 39 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về các đối_tượng phải có giấy_phép môi_trường như sau : Đối_tượng phải có giấy_phép môi_trường 1 . Dự_án đầu_tư nhóm I , nhóm II và nhóm III có phát_sinh nước_thải , bụi , khí_thải xả ra môi_trường phải được xử_lý hoặc phát_sinh chất_thải nguy_hại phải được quản_lý theo quy_định về quản_lý chất_thải khi đi vào vận_hành chính_thức . 2 . Dự_án đầu_tư , cơ_sở , khu sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ tập_trung , cụm công_nghiệp hoạt_động trước ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành có tiêu_chí về môi_trường như đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều này thuộc trường_hợp dự_án đầu_tư công khẩn_cấp theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư công được miễn giấy_phép môi_trường . Theo đó , hiện_nay có 04 cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường như sau : ( 1 ) Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ( 2 ) Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an ( 3 ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ( 4 ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện Tuy_nhiên , để có_thể xác_định phải xin giấy_phép môi_trường ở đâu thì anh cần phải đối_chiếu với từng trường_hợp cụ_thể của mình . Tuỳ vào từng đối_tượng như : dự_án đầu_từ đã được phê_duyệt kết_quả thẩm_định báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường hay chưa , có thuộc bí_mật nhà_nước về quốc_phòng , an_ninh không , dự_án đó nằm ở mấy địa_bàn đơn_vị hành_chính cấp huyện , ... thì mới xác_định được cơ_quan nào có thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường . ( Hình từ Internet )
214,210
Xin giấy_phép môi_trường ở đâu ?
Căn_cứ theo Điều 41 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường như sau : ... b ) Dự_án đầu_tư nhóm III quy_định tại Điều 39 của Luật này nằm trên địa_bàn từ 02 đơn_vị hành_chính cấp huyện trở lên ; c ) Đối_tượng quy_định tại khoản 2 Điều 39 của Luật này đã được Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoặc Bộ, cơ_quan ngang Bộ phê_duyệt kết_quả thẩm_định báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường. 4. Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện cấp giấy_phép môi_trường đối_với đối_tượng quy_định tại Điều 39 của Luật này, trừ trường_hợp quy_định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này. Dẫn chiếu đến Điều 39 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về các đối_tượng phải có giấy_phép môi_trường như sau : Đối_tượng phải có giấy_phép môi_trường 1. Dự_án đầu_tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát_sinh nước_thải, bụi, khí_thải xả ra môi_trường phải được xử_lý hoặc phát_sinh chất_thải nguy_hại phải được quản_lý theo quy_định về quản_lý chất_thải khi đi vào vận_hành chính_thức. 2. Dự_án đầu_tư, cơ_sở, khu sản_xuất, kinh_doanh, dịch_vụ tập_trung, cụm công_nghiệp hoạt_động trước ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành có tiêu_chí về môi_trường như đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều này. 3. Đối_tượng quy_định tại khoản
None
1
Căn_cứ theo Điều 41 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường như sau : Thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường 1 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường cấp giấy_phép môi_trường đối_với các đối_tượng sau đây , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này : a ) Đối_tượng quy_định tại Điều 39 của Luật này đã được Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phê_duyệt kết_quả thẩm_định báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường ; b ) Đối_tượng quy_định tại Điều 39 của Luật này nằm trên địa_bàn từ 02 đơn_vị hành_chính cấp tỉnh trở lên hoặc nằm trên vùng_biển chưa xác_định trách_nhiệm quản_lý hành_chính của Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ; cơ_sở có nhập_khẩu phế_liệu từ nước_ngoài làm nguyên_liệu sản_xuất , cơ_sở thực_hiện dịch_vụ xử_lý chất_thải nguy_hại . 2 . Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an cấp giấy_phép môi_trường đối_với các dự_án đầu_tư , cơ_sở thuộc bí_mật nhà_nước về quốc_phòng , an_ninh . 3 . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh cấp giấy_phép môi_trường đối_với các đối_tượng sau đây , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này : a ) Dự_án đầu_tư nhóm II quy_định tại Điều 39 của Luật này ; b ) Dự_án đầu_tư nhóm III quy_định tại Điều 39 của Luật này nằm trên địa_bàn từ 02 đơn_vị hành_chính cấp huyện trở lên ; c ) Đối_tượng quy_định tại khoản 2 Điều 39 của Luật này đã được Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoặc Bộ , cơ_quan ngang Bộ phê_duyệt kết_quả thẩm_định báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường . 4 . Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện cấp giấy_phép môi_trường đối_với đối_tượng quy_định tại Điều 39 của Luật này , trừ trường_hợp quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . Dẫn chiếu đến Điều 39 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về các đối_tượng phải có giấy_phép môi_trường như sau : Đối_tượng phải có giấy_phép môi_trường 1 . Dự_án đầu_tư nhóm I , nhóm II và nhóm III có phát_sinh nước_thải , bụi , khí_thải xả ra môi_trường phải được xử_lý hoặc phát_sinh chất_thải nguy_hại phải được quản_lý theo quy_định về quản_lý chất_thải khi đi vào vận_hành chính_thức . 2 . Dự_án đầu_tư , cơ_sở , khu sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ tập_trung , cụm công_nghiệp hoạt_động trước ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành có tiêu_chí về môi_trường như đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều này thuộc trường_hợp dự_án đầu_tư công khẩn_cấp theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư công được miễn giấy_phép môi_trường . Theo đó , hiện_nay có 04 cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường như sau : ( 1 ) Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ( 2 ) Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an ( 3 ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ( 4 ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện Tuy_nhiên , để có_thể xác_định phải xin giấy_phép môi_trường ở đâu thì anh cần phải đối_chiếu với từng trường_hợp cụ_thể của mình . Tuỳ vào từng đối_tượng như : dự_án đầu_từ đã được phê_duyệt kết_quả thẩm_định báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường hay chưa , có thuộc bí_mật nhà_nước về quốc_phòng , an_ninh không , dự_án đó nằm ở mấy địa_bàn đơn_vị hành_chính cấp huyện , ... thì mới xác_định được cơ_quan nào có thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường . ( Hình từ Internet )
214,211
Xin giấy_phép môi_trường ở đâu ?
Căn_cứ theo Điều 41 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường như sau : ... dịch_vụ tập_trung, cụm công_nghiệp hoạt_động trước ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành có tiêu_chí về môi_trường như đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều này. 3. Đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều này thuộc trường_hợp dự_án đầu_tư công khẩn_cấp theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư công được miễn giấy_phép môi_trường. Theo đó, hiện_nay có 04 cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường như sau : ( 1 ) Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ( 2 ) Bộ Quốc_phòng, Bộ Công_an ( 3 ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ( 4 ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện Tuy_nhiên, để có_thể xác_định phải xin giấy_phép môi_trường ở đâu thì anh cần phải đối_chiếu với từng trường_hợp cụ_thể của mình. Tuỳ vào từng đối_tượng như : dự_án đầu_từ đã được phê_duyệt kết_quả thẩm_định báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường hay chưa, có thuộc bí_mật nhà_nước về quốc_phòng, an_ninh không, dự_án đó nằm ở mấy địa_bàn đơn_vị hành_chính cấp huyện,... thì mới xác_định được cơ_quan nào có thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo Điều 41 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường như sau : Thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường 1 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường cấp giấy_phép môi_trường đối_với các đối_tượng sau đây , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này : a ) Đối_tượng quy_định tại Điều 39 của Luật này đã được Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phê_duyệt kết_quả thẩm_định báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường ; b ) Đối_tượng quy_định tại Điều 39 của Luật này nằm trên địa_bàn từ 02 đơn_vị hành_chính cấp tỉnh trở lên hoặc nằm trên vùng_biển chưa xác_định trách_nhiệm quản_lý hành_chính của Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ; cơ_sở có nhập_khẩu phế_liệu từ nước_ngoài làm nguyên_liệu sản_xuất , cơ_sở thực_hiện dịch_vụ xử_lý chất_thải nguy_hại . 2 . Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an cấp giấy_phép môi_trường đối_với các dự_án đầu_tư , cơ_sở thuộc bí_mật nhà_nước về quốc_phòng , an_ninh . 3 . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh cấp giấy_phép môi_trường đối_với các đối_tượng sau đây , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này : a ) Dự_án đầu_tư nhóm II quy_định tại Điều 39 của Luật này ; b ) Dự_án đầu_tư nhóm III quy_định tại Điều 39 của Luật này nằm trên địa_bàn từ 02 đơn_vị hành_chính cấp huyện trở lên ; c ) Đối_tượng quy_định tại khoản 2 Điều 39 của Luật này đã được Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoặc Bộ , cơ_quan ngang Bộ phê_duyệt kết_quả thẩm_định báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường . 4 . Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện cấp giấy_phép môi_trường đối_với đối_tượng quy_định tại Điều 39 của Luật này , trừ trường_hợp quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . Dẫn chiếu đến Điều 39 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về các đối_tượng phải có giấy_phép môi_trường như sau : Đối_tượng phải có giấy_phép môi_trường 1 . Dự_án đầu_tư nhóm I , nhóm II và nhóm III có phát_sinh nước_thải , bụi , khí_thải xả ra môi_trường phải được xử_lý hoặc phát_sinh chất_thải nguy_hại phải được quản_lý theo quy_định về quản_lý chất_thải khi đi vào vận_hành chính_thức . 2 . Dự_án đầu_tư , cơ_sở , khu sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ tập_trung , cụm công_nghiệp hoạt_động trước ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành có tiêu_chí về môi_trường như đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều này thuộc trường_hợp dự_án đầu_tư công khẩn_cấp theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư công được miễn giấy_phép môi_trường . Theo đó , hiện_nay có 04 cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường như sau : ( 1 ) Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ( 2 ) Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an ( 3 ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ( 4 ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện Tuy_nhiên , để có_thể xác_định phải xin giấy_phép môi_trường ở đâu thì anh cần phải đối_chiếu với từng trường_hợp cụ_thể của mình . Tuỳ vào từng đối_tượng như : dự_án đầu_từ đã được phê_duyệt kết_quả thẩm_định báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường hay chưa , có thuộc bí_mật nhà_nước về quốc_phòng , an_ninh không , dự_án đó nằm ở mấy địa_bàn đơn_vị hành_chính cấp huyện , ... thì mới xác_định được cơ_quan nào có thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường . ( Hình từ Internet )
214,212
Xin giấy_phép môi_trường ở đâu ?
Căn_cứ theo Điều 41 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường như sau : ... cấp giấy_phép môi_trường. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo Điều 41 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường như sau : Thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường 1 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường cấp giấy_phép môi_trường đối_với các đối_tượng sau đây , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này : a ) Đối_tượng quy_định tại Điều 39 của Luật này đã được Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phê_duyệt kết_quả thẩm_định báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường ; b ) Đối_tượng quy_định tại Điều 39 của Luật này nằm trên địa_bàn từ 02 đơn_vị hành_chính cấp tỉnh trở lên hoặc nằm trên vùng_biển chưa xác_định trách_nhiệm quản_lý hành_chính của Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ; cơ_sở có nhập_khẩu phế_liệu từ nước_ngoài làm nguyên_liệu sản_xuất , cơ_sở thực_hiện dịch_vụ xử_lý chất_thải nguy_hại . 2 . Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an cấp giấy_phép môi_trường đối_với các dự_án đầu_tư , cơ_sở thuộc bí_mật nhà_nước về quốc_phòng , an_ninh . 3 . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh cấp giấy_phép môi_trường đối_với các đối_tượng sau đây , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này : a ) Dự_án đầu_tư nhóm II quy_định tại Điều 39 của Luật này ; b ) Dự_án đầu_tư nhóm III quy_định tại Điều 39 của Luật này nằm trên địa_bàn từ 02 đơn_vị hành_chính cấp huyện trở lên ; c ) Đối_tượng quy_định tại khoản 2 Điều 39 của Luật này đã được Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoặc Bộ , cơ_quan ngang Bộ phê_duyệt kết_quả thẩm_định báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường . 4 . Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện cấp giấy_phép môi_trường đối_với đối_tượng quy_định tại Điều 39 của Luật này , trừ trường_hợp quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . Dẫn chiếu đến Điều 39 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về các đối_tượng phải có giấy_phép môi_trường như sau : Đối_tượng phải có giấy_phép môi_trường 1 . Dự_án đầu_tư nhóm I , nhóm II và nhóm III có phát_sinh nước_thải , bụi , khí_thải xả ra môi_trường phải được xử_lý hoặc phát_sinh chất_thải nguy_hại phải được quản_lý theo quy_định về quản_lý chất_thải khi đi vào vận_hành chính_thức . 2 . Dự_án đầu_tư , cơ_sở , khu sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ tập_trung , cụm công_nghiệp hoạt_động trước ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành có tiêu_chí về môi_trường như đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều này thuộc trường_hợp dự_án đầu_tư công khẩn_cấp theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư công được miễn giấy_phép môi_trường . Theo đó , hiện_nay có 04 cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường như sau : ( 1 ) Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ( 2 ) Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an ( 3 ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ( 4 ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện Tuy_nhiên , để có_thể xác_định phải xin giấy_phép môi_trường ở đâu thì anh cần phải đối_chiếu với từng trường_hợp cụ_thể của mình . Tuỳ vào từng đối_tượng như : dự_án đầu_từ đã được phê_duyệt kết_quả thẩm_định báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường hay chưa , có thuộc bí_mật nhà_nước về quốc_phòng , an_ninh không , dự_án đó nằm ở mấy địa_bàn đơn_vị hành_chính cấp huyện , ... thì mới xác_định được cơ_quan nào có thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường . ( Hình từ Internet )
214,213
Có_thể nộp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép môi_trường bằng những phương_thức nào ?
Căn_cứ theo Điều 43 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục cấp giấy_phép môi_trường như sau : ... Hồ_sơ, trình_tự, thủ_tục cấp giấy_phép môi_trường 2. Trình_tự, thủ_tục cấp giấy_phép môi_trường được quy_định như sau : a ) Chủ dự_án đầu_tư, cơ_sở gửi hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép môi_trường đến cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Điều 41 của Luật này. Hồ_sơ được gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện hoặc bản điện_tử thông_qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến ; b ) Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường có trách_nhiệm tổ_chức tiếp_nhận và kiểm_tra tính đầy_đủ, hợp_lệ của hồ_sơ ; công_khai nội_dung báo_cáo đề_xuất cấp giấy_phép môi_trường, trừ thông_tin thuộc bí_mật nhà_nước, bí_mật của doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật ; tham_vấn ý_kiến của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có liên_quan ; kiểm_tra thực_tế thông_tin dự_án đầu_tư, cơ_sở, khu sản_xuất, kinh_doanh, dịch_vụ tập_trung, cụm công_nghiệp ; tổ_chức việc thẩm_định, cấp giấy_phép môi_trường. Quy_trình tiếp_nhận, giải_quyết thủ_tục hành_chính và thông_báo kết_quả được thực_hiện trực_tiếp, qua đường bưu_điện hoặc gửi bản điện_tử thông_qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến theo đề_nghị của chủ dự_án đầu_tư, cơ_sở ; c ) Trường_hợp dự_án đầu_tư, cơ_sở, khu sản_xuất, kinh_doanh, dịch_vụ tập_trung, cụm công_nghiệp có hoạt_động xả nước_thải
None
1
Căn_cứ theo Điều 43 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục cấp giấy_phép môi_trường như sau : Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục cấp giấy_phép môi_trường 2 . Trình_tự , thủ_tục cấp giấy_phép môi_trường được quy_định như sau : a ) Chủ dự_án đầu_tư , cơ_sở gửi hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép môi_trường đến cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Điều 41 của Luật này . Hồ_sơ được gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện hoặc bản điện_tử thông_qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến ; b ) Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường có trách_nhiệm tổ_chức tiếp_nhận và kiểm_tra tính đầy_đủ , hợp_lệ của hồ_sơ ; công_khai nội_dung báo_cáo đề_xuất cấp giấy_phép môi_trường , trừ thông_tin thuộc bí_mật nhà_nước , bí_mật của doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật ; tham_vấn ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; kiểm_tra thực_tế thông_tin dự_án đầu_tư , cơ_sở , khu sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ tập_trung , cụm công_nghiệp ; tổ_chức việc thẩm_định , cấp giấy_phép môi_trường . Quy_trình tiếp_nhận , giải_quyết thủ_tục hành_chính và thông_báo kết_quả được thực_hiện trực_tiếp , qua đường bưu_điện hoặc gửi bản điện_tử thông_qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến theo đề_nghị của chủ dự_án đầu_tư , cơ_sở ; c ) Trường_hợp dự_án đầu_tư , cơ_sở , khu sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ tập_trung , cụm công_nghiệp có hoạt_động xả nước_thải vào công_trình thuỷ_lợi , cơ_quan cấp giấy_phép môi_trường phải lấy ý_kiến bằng văn_bản và đạt được sự đồng_thuận của cơ_quan nhà_nước quản_lý công_trình thuỷ_lợi đó trước khi cấp giấy_phép môi_trường ; d ) Trường_hợp dự_án đầu_tư , cơ_sở nằm trong khu sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ tập_trung , cụm công_nghiệp , cơ_quan cấp giấy_phép môi_trường phải lấy ý_kiến bằng văn_bản của chủ đầu_tư xây_dựng và kinh_doanh hạ_tầng khu sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ tập_trung , cụm công_nghiệp đó trước khi cấp giấy_phép môi_trường . Như_vậy , hiện_nay có 03 phương_thức để nộp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép môi_trường , cụ_thể như sau : - Nộp trực_tiếp tại cơ_quan có thẩm_quyền ; - Nộp qua đường bưu_điện ; - Nộp online : gửi bản điện_tử thông_qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến .
214,214
Có_thể nộp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép môi_trường bằng những phương_thức nào ?
Căn_cứ theo Điều 43 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục cấp giấy_phép môi_trường như sau : ... trực_tuyến theo đề_nghị của chủ dự_án đầu_tư, cơ_sở ; c ) Trường_hợp dự_án đầu_tư, cơ_sở, khu sản_xuất, kinh_doanh, dịch_vụ tập_trung, cụm công_nghiệp có hoạt_động xả nước_thải vào công_trình thuỷ_lợi, cơ_quan cấp giấy_phép môi_trường phải lấy ý_kiến bằng văn_bản và đạt được sự đồng_thuận của cơ_quan nhà_nước quản_lý công_trình thuỷ_lợi đó trước khi cấp giấy_phép môi_trường ; d ) Trường_hợp dự_án đầu_tư, cơ_sở nằm trong khu sản_xuất, kinh_doanh, dịch_vụ tập_trung, cụm công_nghiệp, cơ_quan cấp giấy_phép môi_trường phải lấy ý_kiến bằng văn_bản của chủ đầu_tư xây_dựng và kinh_doanh hạ_tầng khu sản_xuất, kinh_doanh, dịch_vụ tập_trung, cụm công_nghiệp đó trước khi cấp giấy_phép môi_trường. Như_vậy, hiện_nay có 03 phương_thức để nộp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép môi_trường, cụ_thể như sau : - Nộp trực_tiếp tại cơ_quan có thẩm_quyền ; - Nộp qua đường bưu_điện ; - Nộp online : gửi bản điện_tử thông_qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến.
None
1
Căn_cứ theo Điều 43 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục cấp giấy_phép môi_trường như sau : Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục cấp giấy_phép môi_trường 2 . Trình_tự , thủ_tục cấp giấy_phép môi_trường được quy_định như sau : a ) Chủ dự_án đầu_tư , cơ_sở gửi hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép môi_trường đến cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Điều 41 của Luật này . Hồ_sơ được gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện hoặc bản điện_tử thông_qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến ; b ) Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép môi_trường có trách_nhiệm tổ_chức tiếp_nhận và kiểm_tra tính đầy_đủ , hợp_lệ của hồ_sơ ; công_khai nội_dung báo_cáo đề_xuất cấp giấy_phép môi_trường , trừ thông_tin thuộc bí_mật nhà_nước , bí_mật của doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật ; tham_vấn ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; kiểm_tra thực_tế thông_tin dự_án đầu_tư , cơ_sở , khu sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ tập_trung , cụm công_nghiệp ; tổ_chức việc thẩm_định , cấp giấy_phép môi_trường . Quy_trình tiếp_nhận , giải_quyết thủ_tục hành_chính và thông_báo kết_quả được thực_hiện trực_tiếp , qua đường bưu_điện hoặc gửi bản điện_tử thông_qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến theo đề_nghị của chủ dự_án đầu_tư , cơ_sở ; c ) Trường_hợp dự_án đầu_tư , cơ_sở , khu sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ tập_trung , cụm công_nghiệp có hoạt_động xả nước_thải vào công_trình thuỷ_lợi , cơ_quan cấp giấy_phép môi_trường phải lấy ý_kiến bằng văn_bản và đạt được sự đồng_thuận của cơ_quan nhà_nước quản_lý công_trình thuỷ_lợi đó trước khi cấp giấy_phép môi_trường ; d ) Trường_hợp dự_án đầu_tư , cơ_sở nằm trong khu sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ tập_trung , cụm công_nghiệp , cơ_quan cấp giấy_phép môi_trường phải lấy ý_kiến bằng văn_bản của chủ đầu_tư xây_dựng và kinh_doanh hạ_tầng khu sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ tập_trung , cụm công_nghiệp đó trước khi cấp giấy_phép môi_trường . Như_vậy , hiện_nay có 03 phương_thức để nộp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép môi_trường , cụ_thể như sau : - Nộp trực_tiếp tại cơ_quan có thẩm_quyền ; - Nộp qua đường bưu_điện ; - Nộp online : gửi bản điện_tử thông_qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến .
214,215
Chủ dự_án đầu_tư có_thể đề_nghị rút ngắn thời_hạn của giấy_phép môi_trường hay không ?
Tại Điều 40 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về nội_dung giấy_phép môi_trường như sau : ... Nội_dung giấy_phép môi_trường 4 . Thời_hạn của giấy_phép môi_trường được quy_định như sau : a ) 07 năm đối_với dự_án đầu_tư nhóm I ; b ) 07 năm đối_với cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ , khu sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ tập_trung , cụm công_nghiệp hoạt_động trước ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành có tiêu_chí về môi_trường như dự_án đầu_tư nhóm I ; c ) 10 năm đối_với đối_tượng không thuộc quy_định tại điểm a và điểm b khoản này ; d ) Thời_hạn của giấy_phép môi_trường có_thể ngắn hơn thời_hạn quy_định tại các điểm a , b và c khoản này theo đề_nghị của chủ dự_án đầu_tư , cơ_sở , chủ đầu_tư xây_dựng và kinh_doanh hạ_tầng khu sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ tập_trung , cụm công_nghiệp ( sau đây gọi chung là chủ dự_án đầu_tư , cơ_sở ) . Như_vậy , theo quy_định nếu trên , tuỳ_thuộc vào từng dự_án đầu_tư mà thời_hạn của giấy_phép môi_trường có_thể là 07 năm hay 10 năm . Tuy_nhiên , thời_hạn này vẫn có_thể được rút ngắn theo đề_nghị của chủ dự_án đầu_tư , cơ_sở .
None
1
Tại Điều 40 Luật Bảo_vệ môi_trường 2020 quy_định về nội_dung giấy_phép môi_trường như sau : Nội_dung giấy_phép môi_trường 4 . Thời_hạn của giấy_phép môi_trường được quy_định như sau : a ) 07 năm đối_với dự_án đầu_tư nhóm I ; b ) 07 năm đối_với cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ , khu sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ tập_trung , cụm công_nghiệp hoạt_động trước ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành có tiêu_chí về môi_trường như dự_án đầu_tư nhóm I ; c ) 10 năm đối_với đối_tượng không thuộc quy_định tại điểm a và điểm b khoản này ; d ) Thời_hạn của giấy_phép môi_trường có_thể ngắn hơn thời_hạn quy_định tại các điểm a , b và c khoản này theo đề_nghị của chủ dự_án đầu_tư , cơ_sở , chủ đầu_tư xây_dựng và kinh_doanh hạ_tầng khu sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ tập_trung , cụm công_nghiệp ( sau đây gọi chung là chủ dự_án đầu_tư , cơ_sở ) . Như_vậy , theo quy_định nếu trên , tuỳ_thuộc vào từng dự_án đầu_tư mà thời_hạn của giấy_phép môi_trường có_thể là 07 năm hay 10 năm . Tuy_nhiên , thời_hạn này vẫn có_thể được rút ngắn theo đề_nghị của chủ dự_án đầu_tư , cơ_sở .
214,216
Quyết_định 486 / QĐ-TTg lãi_suất cho vay mua nhà ở xã_hội 4,8% / năm kể từ ngày 10/5/2023 ?
Ngày 10/5/2023 Thủ_tướng Chính_phủ Phạm_Minh_Chính vừa ký Quyết_định 486 / QĐ-TTg năm 2023 về mức lãi_suất cho vay ưu_đãi tại Ngân_hàng Chính_sách_xã_: ... Ngày 10/5/2023 Thủ_tướng Chính_phủ Phạm_Minh_Chính vừa ký Quyết_định 486 / QĐ-TTg năm 2023 về mức lãi_suất cho vay ưu_đãi tại Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội áp_dụng đối_với các khoản vay có dư_nợ để mua, thuê_mua nhà ở xã_hội, xây_dựng mới hoặc cải_tạo sửa_chữa nhà để ở Theo đó tại Điều 1 Quyết_định 486 / QĐ-TTg năm 2023 quy_định như sau : Mức lãi_suất cho vay ưu_đãi tại Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội áp_dụng đối_với các khoản vay có dư_nợ để mua, thuê_mua nhà ở xã_hội, xây_dựng mới hoặc cải_tạo sửa_chữa nhà để ở theo quy_định tại Điều 16 của Nghị_định số 100/2015 / NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính_phủ về phát_triển và quản_lý nhà ở xã_hội, khoản 10 Điều 1 của Nghị_định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính_phủ về sửa_đổi, bổ_sung một_số Điều của Nghị_định số 100/2015 / NĐ-CP là 4,8% / năm. Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội chịu trách_nhiệm toàn_diện về các nội_dung, số_liệu báo_cáo, đề_xuất. Theo đó, Thủ_tướng Chính_phủ đã phê_duyệt mức lãi_suất cho vay ưu_đãi tại Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội áp_dụng đối_với các khoản vay có dư_nợ để mua, thuê_mua nhà ở xã_hội
None
1
Ngày 10/5/2023 Thủ_tướng Chính_phủ Phạm_Minh_Chính vừa ký Quyết_định 486 / QĐ-TTg năm 2023 về mức lãi_suất cho vay ưu_đãi tại Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội áp_dụng đối_với các khoản vay có dư_nợ để mua , thuê_mua nhà ở xã_hội , xây_dựng mới hoặc cải_tạo sửa_chữa nhà để ở Theo đó tại Điều 1 Quyết_định 486 / QĐ-TTg năm 2023 quy_định như sau : Mức lãi_suất cho vay ưu_đãi tại Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội áp_dụng đối_với các khoản vay có dư_nợ để mua , thuê_mua nhà ở xã_hội , xây_dựng mới hoặc cải_tạo sửa_chữa nhà để ở theo quy_định tại Điều 16 của Nghị_định số 100/2015 / NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính_phủ về phát_triển và quản_lý nhà ở xã_hội , khoản 10 Điều 1 của Nghị_định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính_phủ về sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Nghị_định số 100/2015 / NĐ-CP là 4,8% / năm . Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội chịu trách_nhiệm toàn_diện về các nội_dung , số_liệu báo_cáo , đề_xuất . Theo đó , Thủ_tướng Chính_phủ đã phê_duyệt mức lãi_suất cho vay ưu_đãi tại Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội áp_dụng đối_với các khoản vay có dư_nợ để mua , thuê_mua nhà ở xã_hội , xây_dựng mới hoặc cải_tạo sửa_chữa nhà để ở theo quy_định tại Điều 16 Nghị_định 100/2015 / NĐ-CP , khoản 10 Điều 1 của Nghị_định số 49/2021/NĐ-CP là 4,8% / năm . Đồng_thời căn_cứ theo Điều 2 Quyết_định 486 / QĐ-TTg năm 2023 quy_định như sau : Quyết_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 . Theo đó mức lãi_suất này sẽ được áp_dụng kể từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 . ( Hình từ Internet )
214,217
Quyết_định 486 / QĐ-TTg lãi_suất cho vay mua nhà ở xã_hội 4,8% / năm kể từ ngày 10/5/2023 ?
Ngày 10/5/2023 Thủ_tướng Chính_phủ Phạm_Minh_Chính vừa ký Quyết_định 486 / QĐ-TTg năm 2023 về mức lãi_suất cho vay ưu_đãi tại Ngân_hàng Chính_sách_xã_: ... , đề_xuất. Theo đó, Thủ_tướng Chính_phủ đã phê_duyệt mức lãi_suất cho vay ưu_đãi tại Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội áp_dụng đối_với các khoản vay có dư_nợ để mua, thuê_mua nhà ở xã_hội, xây_dựng mới hoặc cải_tạo sửa_chữa nhà để ở theo quy_định tại Điều 16 Nghị_định 100/2015 / NĐ-CP, khoản 10 Điều 1 của Nghị_định số 49/2021/NĐ-CP là 4,8% / năm. Đồng_thời căn_cứ theo Điều 2 Quyết_định 486 / QĐ-TTg năm 2023 quy_định như sau : Quyết_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm 2024. Theo đó mức lãi_suất này sẽ được áp_dụng kể từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm 2024. ( Hình từ Internet )
None
1
Ngày 10/5/2023 Thủ_tướng Chính_phủ Phạm_Minh_Chính vừa ký Quyết_định 486 / QĐ-TTg năm 2023 về mức lãi_suất cho vay ưu_đãi tại Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội áp_dụng đối_với các khoản vay có dư_nợ để mua , thuê_mua nhà ở xã_hội , xây_dựng mới hoặc cải_tạo sửa_chữa nhà để ở Theo đó tại Điều 1 Quyết_định 486 / QĐ-TTg năm 2023 quy_định như sau : Mức lãi_suất cho vay ưu_đãi tại Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội áp_dụng đối_với các khoản vay có dư_nợ để mua , thuê_mua nhà ở xã_hội , xây_dựng mới hoặc cải_tạo sửa_chữa nhà để ở theo quy_định tại Điều 16 của Nghị_định số 100/2015 / NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính_phủ về phát_triển và quản_lý nhà ở xã_hội , khoản 10 Điều 1 của Nghị_định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính_phủ về sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Nghị_định số 100/2015 / NĐ-CP là 4,8% / năm . Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội chịu trách_nhiệm toàn_diện về các nội_dung , số_liệu báo_cáo , đề_xuất . Theo đó , Thủ_tướng Chính_phủ đã phê_duyệt mức lãi_suất cho vay ưu_đãi tại Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội áp_dụng đối_với các khoản vay có dư_nợ để mua , thuê_mua nhà ở xã_hội , xây_dựng mới hoặc cải_tạo sửa_chữa nhà để ở theo quy_định tại Điều 16 Nghị_định 100/2015 / NĐ-CP , khoản 10 Điều 1 của Nghị_định số 49/2021/NĐ-CP là 4,8% / năm . Đồng_thời căn_cứ theo Điều 2 Quyết_định 486 / QĐ-TTg năm 2023 quy_định như sau : Quyết_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 . Theo đó mức lãi_suất này sẽ được áp_dụng kể từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 . ( Hình từ Internet )
214,218
Đối_tượng nào được vay vốn ưu_đãi để mua nhà ở xã_hội ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 16 Nghị_định 100/2015 / CP-NĐ ( sửa_đổi bởi khoản 10 Điều 1 Nghị_định 49/2021/NĐ-CP) có quy_định đối_tượng được vay vốn ưu_đãi để : ... Căn_cứ khoản 1 Điều 16 Nghị_định 100/2015 / CP-NĐ ( sửa_đổi bởi khoản 10 Điều 1 Nghị_định 49/2021/NĐ-CP) có quy_định đối_tượng được vay vốn ưu_đãi để mua nhà ở xã_hội bao_gồm : - Theo đó trước_hết, để vay vốn ưu_đãi để thuê_mua nhà ở xã_hội thì đối_tượng sau đây nếu đáp_ứng điều_kiện + Chưa có nhà ở thuộc sở_hữu của mình, chưa được mua, thuê hoặc thuê_mua nhà ở xã_hội, chưa được hưởng chính_sách hỗ_trợ nhà ở, đất ở dưới mọi hình_thức tại nơi sinh_sống, học_tập hoặc có nhà ở thuộc sở_hữu của mình nhưng diện_tích nhà ở bình_quân đầu người trong hộ gia_đình thấp hơn mức diện_tích nhà ở tối_thiểu do Chính_phủ quy_định theo từng thời_kỳ và từng khu_vực ; + Phải có đăng_ký thường_trú tại tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi có nhà ở xã_hội ; trường_hợp không có đăng_ký thường_trú thì phải có đăng_ký tạm_trú từ một năm trở lên tại tỉnh, thành_phố này, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 9 Điều 49 của Luật Nhà ở 2014 ; + Đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 4, 5, 6 và 7
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 16 Nghị_định 100/2015 / CP-NĐ ( sửa_đổi bởi khoản 10 Điều 1 Nghị_định 49/2021/NĐ-CP) có quy_định đối_tượng được vay vốn ưu_đãi để mua nhà ở xã_hội bao_gồm : - Theo đó trước_hết , để vay vốn ưu_đãi để thuê_mua nhà ở xã_hội thì đối_tượng sau đây nếu đáp_ứng điều_kiện + Chưa có nhà ở thuộc sở_hữu của mình , chưa được mua , thuê hoặc thuê_mua nhà ở xã_hội , chưa được hưởng chính_sách hỗ_trợ nhà ở , đất ở dưới mọi hình_thức tại nơi sinh_sống , học_tập hoặc có nhà ở thuộc sở_hữu của mình nhưng diện_tích nhà ở bình_quân đầu người trong hộ gia_đình thấp hơn mức diện_tích nhà ở tối_thiểu do Chính_phủ quy_định theo từng thời_kỳ và từng khu_vực ; + Phải có đăng_ký thường_trú tại tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi có nhà ở xã_hội ; trường_hợp không có đăng_ký thường_trú thì phải có đăng_ký tạm_trú từ một năm trở lên tại tỉnh , thành_phố này , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 9 Điều 49 của Luật Nhà ở 2014 ; + Đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 4 , 5 , 6 và 7 Điều 49 Luật Nhà ở 2014 thì phải thuộc diện không phải nộp thuế_thu_nhập thường_xuyên theo quy_định của pháp_luật về thuế_thu_nhập cá_nhân ; Trường_hợp là hộ nghèo , cận nghèo thì phải thuộc diện nghèo , cận nghèo theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 1 , 8 , 9 và 10 Điều 49 Luật Nhà ở 2014 thì không yêu_cầu phải đáp_ứng điều_kiện về thu_nhập theo quy_định tại điểm này . - Đồng_thời phải thuộc các trường_hợp sau : + Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật về ưu_đãi người có công với cách_mạng ; + Người thu_nhập thấp , hộ nghèo , cận nghèo tại khu_vực đô_thị ; + Người lao_động đang làm_việc tại các doanh_nghiệp trong và ngoài khu công_nghiệp ; + Sĩ_quan , hạ_sĩ_quan nghiệp_vụ , hạ_sĩ_quan chuyên_môn kỹ_thuật , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân trong cơ_quan , đơn_vị thuộc công_an nhân_dân và quân_đội nhân_dân ; + Cán_bộ , công_chức , viên_chức theo quy_định của pháp_luật về cán_bộ , công_chức , viên_chức ;
214,219
Đối_tượng nào được vay vốn ưu_đãi để mua nhà ở xã_hội ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 16 Nghị_định 100/2015 / CP-NĐ ( sửa_đổi bởi khoản 10 Điều 1 Nghị_định 49/2021/NĐ-CP) có quy_định đối_tượng được vay vốn ưu_đãi để : ... , thành_phố này, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 9 Điều 49 của Luật Nhà ở 2014 ; + Đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 4, 5, 6 và 7 Điều 49 Luật Nhà ở 2014 thì phải thuộc diện không phải nộp thuế_thu_nhập thường_xuyên theo quy_định của pháp_luật về thuế_thu_nhập cá_nhân ; Trường_hợp là hộ nghèo, cận nghèo thì phải thuộc diện nghèo, cận nghèo theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ. Đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 1, 8, 9 và 10 Điều 49 Luật Nhà ở 2014 thì không yêu_cầu phải đáp_ứng điều_kiện về thu_nhập theo quy_định tại điểm này. - Đồng_thời phải thuộc các trường_hợp sau : + Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật về ưu_đãi người có công với cách_mạng ; + Người thu_nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại khu_vực đô_thị ; + Người lao_động đang làm_việc tại các doanh_nghiệp trong và ngoài khu công_nghiệp ; + Sĩ_quan, hạ_sĩ_quan nghiệp_vụ, hạ_sĩ_quan chuyên_môn kỹ_thuật, quân_nhân chuyên_nghiệp, công_nhân trong cơ_quan, đơn_vị thuộc công_an nhân_dân và quân_đội nhân_dân ; + Cán_bộ, công_chức, viên_chức theo quy_định của pháp_luật về cán_bộ
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 16 Nghị_định 100/2015 / CP-NĐ ( sửa_đổi bởi khoản 10 Điều 1 Nghị_định 49/2021/NĐ-CP) có quy_định đối_tượng được vay vốn ưu_đãi để mua nhà ở xã_hội bao_gồm : - Theo đó trước_hết , để vay vốn ưu_đãi để thuê_mua nhà ở xã_hội thì đối_tượng sau đây nếu đáp_ứng điều_kiện + Chưa có nhà ở thuộc sở_hữu của mình , chưa được mua , thuê hoặc thuê_mua nhà ở xã_hội , chưa được hưởng chính_sách hỗ_trợ nhà ở , đất ở dưới mọi hình_thức tại nơi sinh_sống , học_tập hoặc có nhà ở thuộc sở_hữu của mình nhưng diện_tích nhà ở bình_quân đầu người trong hộ gia_đình thấp hơn mức diện_tích nhà ở tối_thiểu do Chính_phủ quy_định theo từng thời_kỳ và từng khu_vực ; + Phải có đăng_ký thường_trú tại tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi có nhà ở xã_hội ; trường_hợp không có đăng_ký thường_trú thì phải có đăng_ký tạm_trú từ một năm trở lên tại tỉnh , thành_phố này , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 9 Điều 49 của Luật Nhà ở 2014 ; + Đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 4 , 5 , 6 và 7 Điều 49 Luật Nhà ở 2014 thì phải thuộc diện không phải nộp thuế_thu_nhập thường_xuyên theo quy_định của pháp_luật về thuế_thu_nhập cá_nhân ; Trường_hợp là hộ nghèo , cận nghèo thì phải thuộc diện nghèo , cận nghèo theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 1 , 8 , 9 và 10 Điều 49 Luật Nhà ở 2014 thì không yêu_cầu phải đáp_ứng điều_kiện về thu_nhập theo quy_định tại điểm này . - Đồng_thời phải thuộc các trường_hợp sau : + Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật về ưu_đãi người có công với cách_mạng ; + Người thu_nhập thấp , hộ nghèo , cận nghèo tại khu_vực đô_thị ; + Người lao_động đang làm_việc tại các doanh_nghiệp trong và ngoài khu công_nghiệp ; + Sĩ_quan , hạ_sĩ_quan nghiệp_vụ , hạ_sĩ_quan chuyên_môn kỹ_thuật , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân trong cơ_quan , đơn_vị thuộc công_an nhân_dân và quân_đội nhân_dân ; + Cán_bộ , công_chức , viên_chức theo quy_định của pháp_luật về cán_bộ , công_chức , viên_chức ;
214,220
Đối_tượng nào được vay vốn ưu_đãi để mua nhà ở xã_hội ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 16 Nghị_định 100/2015 / CP-NĐ ( sửa_đổi bởi khoản 10 Điều 1 Nghị_định 49/2021/NĐ-CP) có quy_định đối_tượng được vay vốn ưu_đãi để : ... , hạ_sĩ_quan chuyên_môn kỹ_thuật, quân_nhân chuyên_nghiệp, công_nhân trong cơ_quan, đơn_vị thuộc công_an nhân_dân và quân_đội nhân_dân ; + Cán_bộ, công_chức, viên_chức theo quy_định của pháp_luật về cán_bộ, công_chức, viên_chức ;
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 16 Nghị_định 100/2015 / CP-NĐ ( sửa_đổi bởi khoản 10 Điều 1 Nghị_định 49/2021/NĐ-CP) có quy_định đối_tượng được vay vốn ưu_đãi để mua nhà ở xã_hội bao_gồm : - Theo đó trước_hết , để vay vốn ưu_đãi để thuê_mua nhà ở xã_hội thì đối_tượng sau đây nếu đáp_ứng điều_kiện + Chưa có nhà ở thuộc sở_hữu của mình , chưa được mua , thuê hoặc thuê_mua nhà ở xã_hội , chưa được hưởng chính_sách hỗ_trợ nhà ở , đất ở dưới mọi hình_thức tại nơi sinh_sống , học_tập hoặc có nhà ở thuộc sở_hữu của mình nhưng diện_tích nhà ở bình_quân đầu người trong hộ gia_đình thấp hơn mức diện_tích nhà ở tối_thiểu do Chính_phủ quy_định theo từng thời_kỳ và từng khu_vực ; + Phải có đăng_ký thường_trú tại tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi có nhà ở xã_hội ; trường_hợp không có đăng_ký thường_trú thì phải có đăng_ký tạm_trú từ một năm trở lên tại tỉnh , thành_phố này , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 9 Điều 49 của Luật Nhà ở 2014 ; + Đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 4 , 5 , 6 và 7 Điều 49 Luật Nhà ở 2014 thì phải thuộc diện không phải nộp thuế_thu_nhập thường_xuyên theo quy_định của pháp_luật về thuế_thu_nhập cá_nhân ; Trường_hợp là hộ nghèo , cận nghèo thì phải thuộc diện nghèo , cận nghèo theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ . Đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 1 , 8 , 9 và 10 Điều 49 Luật Nhà ở 2014 thì không yêu_cầu phải đáp_ứng điều_kiện về thu_nhập theo quy_định tại điểm này . - Đồng_thời phải thuộc các trường_hợp sau : + Người có công với cách_mạng theo quy_định của pháp_luật về ưu_đãi người có công với cách_mạng ; + Người thu_nhập thấp , hộ nghèo , cận nghèo tại khu_vực đô_thị ; + Người lao_động đang làm_việc tại các doanh_nghiệp trong và ngoài khu công_nghiệp ; + Sĩ_quan , hạ_sĩ_quan nghiệp_vụ , hạ_sĩ_quan chuyên_môn kỹ_thuật , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân trong cơ_quan , đơn_vị thuộc công_an nhân_dân và quân_đội nhân_dân ; + Cán_bộ , công_chức , viên_chức theo quy_định của pháp_luật về cán_bộ , công_chức , viên_chức ;
214,221
Điều_kiện để vay vốn ưu_đãi để mua nhà ở xã_hội là gì ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 16 Nghị_định 100/2015 / NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi khoản 10 Điều 1 Nghị_định 49/2021/NĐ-CP) quy_định điều_kiện để : ... Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 16 Nghị_định 100/2015 / NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi khoản 10 Điều 1 Nghị_định 49/2021/NĐ-CP) quy_định điều_kiện để vay vốn ưu_đãi mua nhà ở xã_hội như sau : - Có đủ vốn tối_thiểu tham_gia vào phương_thức vay vốn theo quy_định của Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội hoặc tổ_chức tín_dụng do Nhà_nước chỉ_định ; - Có đủ hồ_sơ chứng_minh - Có nguồn thu_nhập và có khả_năng trả nợ theo cam_kết với Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội hoặc tổ_chức tín_dụng do Nhà_nước chỉ_định - Có Giấy đề_nghị vay vốn để mua , thuê_mua nhà ở xã_hội , trong đó có cam_kết của cá_nhân và các thành_viên trong hộ gia_đình chưa được hưởng chính_sách hỗ_trợ nhà ở , đất ở dưới mọi hình_thức tại nơi sinh_sống - Có hợp_đồng mua , thuê_mua nhà ở xã_hội với chủ đầu_tư theo quy_định của Nghị_định này và của pháp_luật về nhà ở - Thực_hiện bảo_đảm tiền vay bằng tài_sản hình_thành từ vốn vay theo quy_định của pháp_luật . Ngân_hàng cho vay , chủ đầu_tư và người vay vốn phải quy_định rõ phương_thức quản_lý , xử_lý tài_sản bảo_đảm trong hợp_đồng ba bên .
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 16 Nghị_định 100/2015 / NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi khoản 10 Điều 1 Nghị_định 49/2021/NĐ-CP) quy_định điều_kiện để vay vốn ưu_đãi mua nhà ở xã_hội như sau : - Có đủ vốn tối_thiểu tham_gia vào phương_thức vay vốn theo quy_định của Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội hoặc tổ_chức tín_dụng do Nhà_nước chỉ_định ; - Có đủ hồ_sơ chứng_minh - Có nguồn thu_nhập và có khả_năng trả nợ theo cam_kết với Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội hoặc tổ_chức tín_dụng do Nhà_nước chỉ_định - Có Giấy đề_nghị vay vốn để mua , thuê_mua nhà ở xã_hội , trong đó có cam_kết của cá_nhân và các thành_viên trong hộ gia_đình chưa được hưởng chính_sách hỗ_trợ nhà ở , đất ở dưới mọi hình_thức tại nơi sinh_sống - Có hợp_đồng mua , thuê_mua nhà ở xã_hội với chủ đầu_tư theo quy_định của Nghị_định này và của pháp_luật về nhà ở - Thực_hiện bảo_đảm tiền vay bằng tài_sản hình_thành từ vốn vay theo quy_định của pháp_luật . Ngân_hàng cho vay , chủ đầu_tư và người vay vốn phải quy_định rõ phương_thức quản_lý , xử_lý tài_sản bảo_đảm trong hợp_đồng ba bên .
214,222
Hướng_dẫn về công_tác bảo_trì đường giao_thông nông_thôn ?
Căn_cứ Mục 5 Chương I_Hướng dẫn ban_hành kèm Quyết_định 932 / QĐ-BGTVT năm 2022 quy_định về hướng_dẫn về công_tác bảo_trì đường giao_thông nông_thôn n: ... Căn_cứ Mục 5 Chương I_Hướng dẫn ban_hành kèm Quyết_định 932 / QĐ-BGTVT năm 2022 quy_định về hướng_dẫn về công_tác bảo_trì đường giao_thông nông_thôn như sau : " 5 . Hướng_dẫn về công_tác bảo_trì đường giao_thông nông_thôn Việc bảo_trì đường GTNT được thực_hiện theo quy_định của Luật Xây_dựng tại Điều 126 và các điều_khoản khác có liên_quan ; Nghị_định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính_phủ trong đó tập_trung tại Điều 2 , Điều 5 , Điều 30 : quy_định về trình_tự bảo_trì công_trình xây_dựng ( CTXD ) , Điều 31 : Quy_trình bảo_trì CTXD ; Điều 32 : Kế_hoạch bảo_trì CTXD ; Điều 33 : Thực_hiện bảo_trì CTXD ; Điều 34 : Quản_lý chất_lượng bảo_trì CTXD ; Điều 35 Chi_phí bảo_trì CTXD ; trường_hợp công_trình cần đánh_giá an_toàn trong quá_trình khai_thác thì thực_hiện theo các Điều 36 , 37 , 38 , 39 ; đối_với công_trình có dấu_hiệu nguy_hiểm , công_trình hết thời_hạn sử_dụng thì thực_hiện theo các Điều 40 , 41 . " Như_vậy , việc bảo_trì đường giao_thông nông_thôn ( GTNT ) được thực_hiện theo quy_định như trên .
None
1
Căn_cứ Mục 5 Chương I_Hướng dẫn ban_hành kèm Quyết_định 932 / QĐ-BGTVT năm 2022 quy_định về hướng_dẫn về công_tác bảo_trì đường giao_thông nông_thôn như sau : " 5 . Hướng_dẫn về công_tác bảo_trì đường giao_thông nông_thôn Việc bảo_trì đường GTNT được thực_hiện theo quy_định của Luật Xây_dựng tại Điều 126 và các điều_khoản khác có liên_quan ; Nghị_định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính_phủ trong đó tập_trung tại Điều 2 , Điều 5 , Điều 30 : quy_định về trình_tự bảo_trì công_trình xây_dựng ( CTXD ) , Điều 31 : Quy_trình bảo_trì CTXD ; Điều 32 : Kế_hoạch bảo_trì CTXD ; Điều 33 : Thực_hiện bảo_trì CTXD ; Điều 34 : Quản_lý chất_lượng bảo_trì CTXD ; Điều 35 Chi_phí bảo_trì CTXD ; trường_hợp công_trình cần đánh_giá an_toàn trong quá_trình khai_thác thì thực_hiện theo các Điều 36 , 37 , 38 , 39 ; đối_với công_trình có dấu_hiệu nguy_hiểm , công_trình hết thời_hạn sử_dụng thì thực_hiện theo các Điều 40 , 41 . " Như_vậy , việc bảo_trì đường giao_thông nông_thôn ( GTNT ) được thực_hiện theo quy_định như trên .
214,223
Công_tác xác_định chi_phí bảo_trì công_trình xây_dựng ?
Căn_cứ Mục 5 Chương I_Hướng dẫn ban_hành kèm Quyết_định 932 / QĐ-BGTVT năm 2022 về xác_định chi_phí bảo_trì công_trình xây_dựng như sau : ... - Việc xác_định chi_phí bảo_trì CTXD đã được Bộ Xây_dựng hướng_dẫn tại Thông_tư số 14/2021/TT-BXD ngày 08 tháng 9 năm 2021 hướng_dẫn xác_định chi_phí bảo_trì CTXD ; - Đồng_thời cần thực_hiện theo hướng_dẫn tại Thông_tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25 tháng 8 năm 2021 hướng_dẫn một_số điều và biện_pháp thi_hành Nghị_định số 06/2021/NĐ-CP và Nghị_định số 44/2016/NĐ-CP. ( Hình từ internet )
None
1
Căn_cứ Mục 5 Chương I_Hướng dẫn ban_hành kèm Quyết_định 932 / QĐ-BGTVT năm 2022 về xác_định chi_phí bảo_trì công_trình xây_dựng như sau : - Việc xác_định chi_phí bảo_trì CTXD đã được Bộ Xây_dựng hướng_dẫn tại Thông_tư số 14/2021/TT-BXD ngày 08 tháng 9 năm 2021 hướng_dẫn xác_định chi_phí bảo_trì CTXD ; - Đồng_thời cần thực_hiện theo hướng_dẫn tại Thông_tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25 tháng 8 năm 2021 hướng_dẫn một_số điều và biện_pháp thi_hành Nghị_định số 06/2021/NĐ-CP và Nghị_định số 44/2016/NĐ-CP. ( Hình từ internet )
214,224
Các công_tác thực_hiện bảo_trì của Bộ giao_thông vận_tải được hướng_dẫn thế_nào ?
Căn_cứ Mục 5 Chương I_Hướng dẫn ban_hành kèm Quyết_định 932 / QĐ-BGTVT năm 2022 về quy_định do Bộ GTVT ban_hành bao_gồm : ... " - Thông_tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 06 năm 2018 quy_định về quản_lý, vận_hành khai_thác và bảo_trì công_trình đường_bộ được sửa_đổi, bổ_sung tại Thông_tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 trong đó đã quy_định về một_số từ_ngữ liên_quan đến quản_lý bảo_trì, yêu_cầu về quản_lý khai_thác bảo_trì, nội_dung bảo_trì, trách_nhiệm quản_lý bảo_trì công_trình của UBND cấp huyện, xã, các cơ_quan đường_bộ, chủ_sở_hữu hoặc người_quản_lý sử_dụng công_trình, trách_nhiệm, nội_dung, căn_cứ lập, phê_duyệt và điều_chỉnh quy_trình bảo_trì công_trình, tài_liệu phục_vụ và trách_nhiệm lập, bàn_giao, quản_lý tài_liệu bảo_trì, theo_dõi cập_nhật tình_trạng hư_hỏng công_trình đường_bộ ( gồm trực đảm_bảo giao_thông, đếm xe, tổ_chức giao_thông... ) ; trách_nhiệm, nội_dung, thẩm_quyền phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì ( KHBT ) công_trình đường_bộ kể_cả đường do địa_phương quản_lý ; thực_hiện KHBT, thực_hiện kiểm_tra, quan_trắc, kiểm_định, bảo_dưỡng, sửa_chữa, đánh_giá an_toàn công_trình đường_bộ, quản_lý chất_lượng bảo_trì, thực_hiện bảo_trì công_trình đường_bộ chưa có quy_trình ; xử_lý đối_với công_trình có dấu_hiệu không đảm_bảo an_toàn ; xử_lý công_trình hết thời_hạn sử_dụng ; hướng_dẫn xác_định chi_phí quản_lý
None
1
Căn_cứ Mục 5 Chương I_Hướng dẫn ban_hành kèm Quyết_định 932 / QĐ-BGTVT năm 2022 về quy_định do Bộ GTVT ban_hành bao_gồm : " - Thông_tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 06 năm 2018 quy_định về quản_lý , vận_hành khai_thác và bảo_trì công_trình đường_bộ được sửa_đổi , bổ_sung tại Thông_tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 trong đó đã quy_định về một_số từ_ngữ liên_quan đến quản_lý bảo_trì , yêu_cầu về quản_lý khai_thác bảo_trì , nội_dung bảo_trì , trách_nhiệm quản_lý bảo_trì công_trình của UBND cấp huyện , xã , các cơ_quan đường_bộ , chủ_sở_hữu hoặc người_quản_lý sử_dụng công_trình , trách_nhiệm , nội_dung , căn_cứ lập , phê_duyệt và điều_chỉnh quy_trình bảo_trì công_trình , tài_liệu phục_vụ và trách_nhiệm lập , bàn_giao , quản_lý tài_liệu bảo_trì , theo_dõi cập_nhật tình_trạng hư_hỏng công_trình đường_bộ ( gồm trực đảm_bảo giao_thông , đếm xe , tổ_chức giao_thông ... ) ; trách_nhiệm , nội_dung , thẩm_quyền phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì ( KHBT ) công_trình đường_bộ kể_cả đường do địa_phương quản_lý ; thực_hiện KHBT , thực_hiện kiểm_tra , quan_trắc , kiểm_định , bảo_dưỡng , sửa_chữa , đánh_giá an_toàn công_trình đường_bộ , quản_lý chất_lượng bảo_trì , thực_hiện bảo_trì công_trình đường_bộ chưa có quy_trình ; xử_lý đối_với công_trình có dấu_hiệu không đảm_bảo an_toàn ; xử_lý công_trình hết thời_hạn sử_dụng ; hướng_dẫn xác_định chi_phí quản_lý vận_hành và bảo_trì công_trình , đặc_biệt là vấn_đề chi_phí bảo_dưỡng thường_xuyên và các chi_phí khác liên_quan đến bảo_trì . Hai Thông_tư trên cũng có các Phụ_lục quy_định công_trình đường_bộ phải được quan_trắc , biểu_mẫu KHBT công_trình đường_bộ , quy_định về thời_hạn sửa_chữa_lớn , sửa_chữa_vừa đối_với mặt đường các cấp ( cấp thấp như mặt đường cấp_phối , đá_dăm , mặt đường láng nhựa , thấm nhập nhựa , đá_dăm trộn nhựa cho đến cấp cao như Bê_tông xi_măng , atphal ) , xác_định chi_phí quản_lý vận_hành khai_thác , bảo_trì các công_trình , hạng_mục công_trình , công_việc về quản_lý , bảo_trì , danh_mục công_trình phải được cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét và thông_báo kết_quả đánh_giá an_toàn ; - Thông_tư số 48/2019/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2019 quy_định tiêu_chí giám_sát nghiệm_thu kết_quả bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ( KCHTGTĐB ) theo chất_lượng với đối_tượng áp_dụng là các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến việc giám_sát , nghiệm_thu kết_quả bảo_trì tài_sản KCHTGTĐB theo chất_lượng thực_hiện và việc áp_dụng hình_thức bảo_trì tài_sản KCHTGTĐB , trong Thông_tư này phần tiêu_chí chất_lượng , cách nghiệm_thu , đánh_giá chất_lượng theo điểm , việc khấu_trừ tiền khi chất_lượng chưa đáp_ứng được 100% điểm và được áp_dụng cho tất_cả các loại đường trừ đường_cao_tốc tại mục I Phụ_lục số I , đối_với đường_cao_tốc thì được áp_dụng theo mục II của Phụ_lục I ban_hành kèm theo thông_tư này ; Phụ_lục II hướng_dẫn về cách_thức tổ_chức giám_sát , nội_dung giám_sát , nhân_lực thiết_bị để giám_sát , hướng_dẫn về nghiệm_thu kết_quả bảo_dưỡng , duy_tu trong đó mục III hướng_dẫn phương_pháp đánh_giá kết_quả thực_hiện theo chất_lượng ( có cả cách xây_dựng điểm cho từng tiêu_chí và cho cả_gói thầu ) và mục IV quy_định về khấu_trừ kinh_phí . - Thông_tư số 12/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2014 hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác cầu trên đường GTNT , Thông_tư số 32/2014/TTBGTVT ngày 08 tháng 08 năm 2014 hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác đường GTNT ( bao_gồm cả hầm , đường_bộ , bến phà đường_bộ , ngầm tràn trên đường_bộ ... ) trong đó xác_định trách_nhiệm quản_lý , vận_hành đường GTNT do nhà_nước đầu_tư , do công đồng_dân_cư đóng_góp hoặc các chủ đầu_tư khác , quy_trình quản_lý vận_hành ( nội_dung , trách_nhiệm lập , phê_duyệt , các loại công_trình đường GT phải lập quy_trình ... ) , hướng_dẫn về biển_báo hiệu trên đường GTNT , tổ_chức GT , tuần_tra theo_dõi tình_hình GT ( sửa_chữa khắc_phục hư_hỏng khiếm_khuyết trong quá_trình tuần_tra ... ) - Thông_tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ_trưởng Bộ GTVT về định_mức bảo_trì công_trình đường_bộ . Ngoài các nội_dung trên , đối_với công_tác bảo_dưỡng thường_xuyên có_thể tham_khảo Tiêu_chuẩn cơ_sở TCCS 07:2 013 / TCĐBVN tiêu_chuẩn kỹ_thuật bảo_dưỡng công_trình đường_bộ để thực_hiện . " Như_vậy , công_tác bảo_trì còn được thực_hiện theo quy_định do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành như trên .
214,225
Các công_tác thực_hiện bảo_trì của Bộ giao_thông vận_tải được hướng_dẫn thế_nào ?
Căn_cứ Mục 5 Chương I_Hướng dẫn ban_hành kèm Quyết_định 932 / QĐ-BGTVT năm 2022 về quy_định do Bộ GTVT ban_hành bao_gồm : ... , quản_lý chất_lượng bảo_trì, thực_hiện bảo_trì công_trình đường_bộ chưa có quy_trình ; xử_lý đối_với công_trình có dấu_hiệu không đảm_bảo an_toàn ; xử_lý công_trình hết thời_hạn sử_dụng ; hướng_dẫn xác_định chi_phí quản_lý vận_hành và bảo_trì công_trình, đặc_biệt là vấn_đề chi_phí bảo_dưỡng thường_xuyên và các chi_phí khác liên_quan đến bảo_trì. Hai Thông_tư trên cũng có các Phụ_lục quy_định công_trình đường_bộ phải được quan_trắc, biểu_mẫu KHBT công_trình đường_bộ, quy_định về thời_hạn sửa_chữa_lớn, sửa_chữa_vừa đối_với mặt đường các cấp ( cấp thấp như mặt đường cấp_phối, đá_dăm, mặt đường láng nhựa, thấm nhập nhựa, đá_dăm trộn nhựa cho đến cấp cao như Bê_tông xi_măng, atphal ), xác_định chi_phí quản_lý vận_hành khai_thác, bảo_trì các công_trình, hạng_mục công_trình, công_việc về quản_lý, bảo_trì, danh_mục công_trình phải được cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét và thông_báo kết_quả đánh_giá an_toàn ; - Thông_tư số 48/2019/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2019 quy_định tiêu_chí giám_sát nghiệm_thu kết_quả bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ( KCHTGTĐB ) theo chất_lượng với đối_tượng áp_dụng là các cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân liên_quan đến việc giám_sát, nghiệm_thu kết_quả
None
1
Căn_cứ Mục 5 Chương I_Hướng dẫn ban_hành kèm Quyết_định 932 / QĐ-BGTVT năm 2022 về quy_định do Bộ GTVT ban_hành bao_gồm : " - Thông_tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 06 năm 2018 quy_định về quản_lý , vận_hành khai_thác và bảo_trì công_trình đường_bộ được sửa_đổi , bổ_sung tại Thông_tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 trong đó đã quy_định về một_số từ_ngữ liên_quan đến quản_lý bảo_trì , yêu_cầu về quản_lý khai_thác bảo_trì , nội_dung bảo_trì , trách_nhiệm quản_lý bảo_trì công_trình của UBND cấp huyện , xã , các cơ_quan đường_bộ , chủ_sở_hữu hoặc người_quản_lý sử_dụng công_trình , trách_nhiệm , nội_dung , căn_cứ lập , phê_duyệt và điều_chỉnh quy_trình bảo_trì công_trình , tài_liệu phục_vụ và trách_nhiệm lập , bàn_giao , quản_lý tài_liệu bảo_trì , theo_dõi cập_nhật tình_trạng hư_hỏng công_trình đường_bộ ( gồm trực đảm_bảo giao_thông , đếm xe , tổ_chức giao_thông ... ) ; trách_nhiệm , nội_dung , thẩm_quyền phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì ( KHBT ) công_trình đường_bộ kể_cả đường do địa_phương quản_lý ; thực_hiện KHBT , thực_hiện kiểm_tra , quan_trắc , kiểm_định , bảo_dưỡng , sửa_chữa , đánh_giá an_toàn công_trình đường_bộ , quản_lý chất_lượng bảo_trì , thực_hiện bảo_trì công_trình đường_bộ chưa có quy_trình ; xử_lý đối_với công_trình có dấu_hiệu không đảm_bảo an_toàn ; xử_lý công_trình hết thời_hạn sử_dụng ; hướng_dẫn xác_định chi_phí quản_lý vận_hành và bảo_trì công_trình , đặc_biệt là vấn_đề chi_phí bảo_dưỡng thường_xuyên và các chi_phí khác liên_quan đến bảo_trì . Hai Thông_tư trên cũng có các Phụ_lục quy_định công_trình đường_bộ phải được quan_trắc , biểu_mẫu KHBT công_trình đường_bộ , quy_định về thời_hạn sửa_chữa_lớn , sửa_chữa_vừa đối_với mặt đường các cấp ( cấp thấp như mặt đường cấp_phối , đá_dăm , mặt đường láng nhựa , thấm nhập nhựa , đá_dăm trộn nhựa cho đến cấp cao như Bê_tông xi_măng , atphal ) , xác_định chi_phí quản_lý vận_hành khai_thác , bảo_trì các công_trình , hạng_mục công_trình , công_việc về quản_lý , bảo_trì , danh_mục công_trình phải được cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét và thông_báo kết_quả đánh_giá an_toàn ; - Thông_tư số 48/2019/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2019 quy_định tiêu_chí giám_sát nghiệm_thu kết_quả bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ( KCHTGTĐB ) theo chất_lượng với đối_tượng áp_dụng là các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến việc giám_sát , nghiệm_thu kết_quả bảo_trì tài_sản KCHTGTĐB theo chất_lượng thực_hiện và việc áp_dụng hình_thức bảo_trì tài_sản KCHTGTĐB , trong Thông_tư này phần tiêu_chí chất_lượng , cách nghiệm_thu , đánh_giá chất_lượng theo điểm , việc khấu_trừ tiền khi chất_lượng chưa đáp_ứng được 100% điểm và được áp_dụng cho tất_cả các loại đường trừ đường_cao_tốc tại mục I Phụ_lục số I , đối_với đường_cao_tốc thì được áp_dụng theo mục II của Phụ_lục I ban_hành kèm theo thông_tư này ; Phụ_lục II hướng_dẫn về cách_thức tổ_chức giám_sát , nội_dung giám_sát , nhân_lực thiết_bị để giám_sát , hướng_dẫn về nghiệm_thu kết_quả bảo_dưỡng , duy_tu trong đó mục III hướng_dẫn phương_pháp đánh_giá kết_quả thực_hiện theo chất_lượng ( có cả cách xây_dựng điểm cho từng tiêu_chí và cho cả_gói thầu ) và mục IV quy_định về khấu_trừ kinh_phí . - Thông_tư số 12/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2014 hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác cầu trên đường GTNT , Thông_tư số 32/2014/TTBGTVT ngày 08 tháng 08 năm 2014 hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác đường GTNT ( bao_gồm cả hầm , đường_bộ , bến phà đường_bộ , ngầm tràn trên đường_bộ ... ) trong đó xác_định trách_nhiệm quản_lý , vận_hành đường GTNT do nhà_nước đầu_tư , do công đồng_dân_cư đóng_góp hoặc các chủ đầu_tư khác , quy_trình quản_lý vận_hành ( nội_dung , trách_nhiệm lập , phê_duyệt , các loại công_trình đường GT phải lập quy_trình ... ) , hướng_dẫn về biển_báo hiệu trên đường GTNT , tổ_chức GT , tuần_tra theo_dõi tình_hình GT ( sửa_chữa khắc_phục hư_hỏng khiếm_khuyết trong quá_trình tuần_tra ... ) - Thông_tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ_trưởng Bộ GTVT về định_mức bảo_trì công_trình đường_bộ . Ngoài các nội_dung trên , đối_với công_tác bảo_dưỡng thường_xuyên có_thể tham_khảo Tiêu_chuẩn cơ_sở TCCS 07:2 013 / TCĐBVN tiêu_chuẩn kỹ_thuật bảo_dưỡng công_trình đường_bộ để thực_hiện . " Như_vậy , công_tác bảo_trì còn được thực_hiện theo quy_định do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành như trên .
214,226
Các công_tác thực_hiện bảo_trì của Bộ giao_thông vận_tải được hướng_dẫn thế_nào ?
Căn_cứ Mục 5 Chương I_Hướng dẫn ban_hành kèm Quyết_định 932 / QĐ-BGTVT năm 2022 về quy_định do Bộ GTVT ban_hành bao_gồm : ... nghiệm_thu kết_quả bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ( KCHTGTĐB ) theo chất_lượng với đối_tượng áp_dụng là các cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân liên_quan đến việc giám_sát, nghiệm_thu kết_quả bảo_trì tài_sản KCHTGTĐB theo chất_lượng thực_hiện và việc áp_dụng hình_thức bảo_trì tài_sản KCHTGTĐB, trong Thông_tư này phần tiêu_chí chất_lượng, cách nghiệm_thu, đánh_giá chất_lượng theo điểm, việc khấu_trừ tiền khi chất_lượng chưa đáp_ứng được 100% điểm và được áp_dụng cho tất_cả các loại đường trừ đường_cao_tốc tại mục I Phụ_lục số I, đối_với đường_cao_tốc thì được áp_dụng theo mục II của Phụ_lục I ban_hành kèm theo thông_tư này ; Phụ_lục II hướng_dẫn về cách_thức tổ_chức giám_sát, nội_dung giám_sát, nhân_lực thiết_bị để giám_sát, hướng_dẫn về nghiệm_thu kết_quả bảo_dưỡng, duy_tu trong đó mục III hướng_dẫn phương_pháp đánh_giá kết_quả thực_hiện theo chất_lượng ( có cả cách xây_dựng điểm cho từng tiêu_chí và cho cả_gói thầu ) và mục IV quy_định về khấu_trừ kinh_phí. - Thông_tư số 12/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2014 hướng_dẫn quản_lý, vận_hành khai_thác cầu trên đường GTNT, Thông_tư số 32/2014/TTBGTVT ngày
None
1
Căn_cứ Mục 5 Chương I_Hướng dẫn ban_hành kèm Quyết_định 932 / QĐ-BGTVT năm 2022 về quy_định do Bộ GTVT ban_hành bao_gồm : " - Thông_tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 06 năm 2018 quy_định về quản_lý , vận_hành khai_thác và bảo_trì công_trình đường_bộ được sửa_đổi , bổ_sung tại Thông_tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 trong đó đã quy_định về một_số từ_ngữ liên_quan đến quản_lý bảo_trì , yêu_cầu về quản_lý khai_thác bảo_trì , nội_dung bảo_trì , trách_nhiệm quản_lý bảo_trì công_trình của UBND cấp huyện , xã , các cơ_quan đường_bộ , chủ_sở_hữu hoặc người_quản_lý sử_dụng công_trình , trách_nhiệm , nội_dung , căn_cứ lập , phê_duyệt và điều_chỉnh quy_trình bảo_trì công_trình , tài_liệu phục_vụ và trách_nhiệm lập , bàn_giao , quản_lý tài_liệu bảo_trì , theo_dõi cập_nhật tình_trạng hư_hỏng công_trình đường_bộ ( gồm trực đảm_bảo giao_thông , đếm xe , tổ_chức giao_thông ... ) ; trách_nhiệm , nội_dung , thẩm_quyền phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì ( KHBT ) công_trình đường_bộ kể_cả đường do địa_phương quản_lý ; thực_hiện KHBT , thực_hiện kiểm_tra , quan_trắc , kiểm_định , bảo_dưỡng , sửa_chữa , đánh_giá an_toàn công_trình đường_bộ , quản_lý chất_lượng bảo_trì , thực_hiện bảo_trì công_trình đường_bộ chưa có quy_trình ; xử_lý đối_với công_trình có dấu_hiệu không đảm_bảo an_toàn ; xử_lý công_trình hết thời_hạn sử_dụng ; hướng_dẫn xác_định chi_phí quản_lý vận_hành và bảo_trì công_trình , đặc_biệt là vấn_đề chi_phí bảo_dưỡng thường_xuyên và các chi_phí khác liên_quan đến bảo_trì . Hai Thông_tư trên cũng có các Phụ_lục quy_định công_trình đường_bộ phải được quan_trắc , biểu_mẫu KHBT công_trình đường_bộ , quy_định về thời_hạn sửa_chữa_lớn , sửa_chữa_vừa đối_với mặt đường các cấp ( cấp thấp như mặt đường cấp_phối , đá_dăm , mặt đường láng nhựa , thấm nhập nhựa , đá_dăm trộn nhựa cho đến cấp cao như Bê_tông xi_măng , atphal ) , xác_định chi_phí quản_lý vận_hành khai_thác , bảo_trì các công_trình , hạng_mục công_trình , công_việc về quản_lý , bảo_trì , danh_mục công_trình phải được cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét và thông_báo kết_quả đánh_giá an_toàn ; - Thông_tư số 48/2019/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2019 quy_định tiêu_chí giám_sát nghiệm_thu kết_quả bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ( KCHTGTĐB ) theo chất_lượng với đối_tượng áp_dụng là các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến việc giám_sát , nghiệm_thu kết_quả bảo_trì tài_sản KCHTGTĐB theo chất_lượng thực_hiện và việc áp_dụng hình_thức bảo_trì tài_sản KCHTGTĐB , trong Thông_tư này phần tiêu_chí chất_lượng , cách nghiệm_thu , đánh_giá chất_lượng theo điểm , việc khấu_trừ tiền khi chất_lượng chưa đáp_ứng được 100% điểm và được áp_dụng cho tất_cả các loại đường trừ đường_cao_tốc tại mục I Phụ_lục số I , đối_với đường_cao_tốc thì được áp_dụng theo mục II của Phụ_lục I ban_hành kèm theo thông_tư này ; Phụ_lục II hướng_dẫn về cách_thức tổ_chức giám_sát , nội_dung giám_sát , nhân_lực thiết_bị để giám_sát , hướng_dẫn về nghiệm_thu kết_quả bảo_dưỡng , duy_tu trong đó mục III hướng_dẫn phương_pháp đánh_giá kết_quả thực_hiện theo chất_lượng ( có cả cách xây_dựng điểm cho từng tiêu_chí và cho cả_gói thầu ) và mục IV quy_định về khấu_trừ kinh_phí . - Thông_tư số 12/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2014 hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác cầu trên đường GTNT , Thông_tư số 32/2014/TTBGTVT ngày 08 tháng 08 năm 2014 hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác đường GTNT ( bao_gồm cả hầm , đường_bộ , bến phà đường_bộ , ngầm tràn trên đường_bộ ... ) trong đó xác_định trách_nhiệm quản_lý , vận_hành đường GTNT do nhà_nước đầu_tư , do công đồng_dân_cư đóng_góp hoặc các chủ đầu_tư khác , quy_trình quản_lý vận_hành ( nội_dung , trách_nhiệm lập , phê_duyệt , các loại công_trình đường GT phải lập quy_trình ... ) , hướng_dẫn về biển_báo hiệu trên đường GTNT , tổ_chức GT , tuần_tra theo_dõi tình_hình GT ( sửa_chữa khắc_phục hư_hỏng khiếm_khuyết trong quá_trình tuần_tra ... ) - Thông_tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ_trưởng Bộ GTVT về định_mức bảo_trì công_trình đường_bộ . Ngoài các nội_dung trên , đối_với công_tác bảo_dưỡng thường_xuyên có_thể tham_khảo Tiêu_chuẩn cơ_sở TCCS 07:2 013 / TCĐBVN tiêu_chuẩn kỹ_thuật bảo_dưỡng công_trình đường_bộ để thực_hiện . " Như_vậy , công_tác bảo_trì còn được thực_hiện theo quy_định do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành như trên .
214,227
Các công_tác thực_hiện bảo_trì của Bộ giao_thông vận_tải được hướng_dẫn thế_nào ?
Căn_cứ Mục 5 Chương I_Hướng dẫn ban_hành kèm Quyết_định 932 / QĐ-BGTVT năm 2022 về quy_định do Bộ GTVT ban_hành bao_gồm : ... kinh_phí. - Thông_tư số 12/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2014 hướng_dẫn quản_lý, vận_hành khai_thác cầu trên đường GTNT, Thông_tư số 32/2014/TTBGTVT ngày 08 tháng 08 năm 2014 hướng_dẫn quản_lý, vận_hành khai_thác đường GTNT ( bao_gồm cả hầm, đường_bộ, bến phà đường_bộ, ngầm tràn trên đường_bộ... ) trong đó xác_định trách_nhiệm quản_lý, vận_hành đường GTNT do nhà_nước đầu_tư, do công đồng_dân_cư đóng_góp hoặc các chủ đầu_tư khác, quy_trình quản_lý vận_hành ( nội_dung, trách_nhiệm lập, phê_duyệt, các loại công_trình đường GT phải lập quy_trình... ), hướng_dẫn về biển_báo hiệu trên đường GTNT, tổ_chức GT, tuần_tra theo_dõi tình_hình GT ( sửa_chữa khắc_phục hư_hỏng khiếm_khuyết trong quá_trình tuần_tra... ) - Thông_tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ_trưởng Bộ GTVT về định_mức bảo_trì công_trình đường_bộ. Ngoài các nội_dung trên, đối_với công_tác bảo_dưỡng thường_xuyên có_thể tham_khảo Tiêu_chuẩn cơ_sở TCCS 07:2 013 / TCĐBVN tiêu_chuẩn kỹ_thuật bảo_dưỡng công_trình đường_bộ để thực_hiện. " Như_vậy, công_tác bảo_trì còn được thực_hiện theo quy_định do
None
1
Căn_cứ Mục 5 Chương I_Hướng dẫn ban_hành kèm Quyết_định 932 / QĐ-BGTVT năm 2022 về quy_định do Bộ GTVT ban_hành bao_gồm : " - Thông_tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 06 năm 2018 quy_định về quản_lý , vận_hành khai_thác và bảo_trì công_trình đường_bộ được sửa_đổi , bổ_sung tại Thông_tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 trong đó đã quy_định về một_số từ_ngữ liên_quan đến quản_lý bảo_trì , yêu_cầu về quản_lý khai_thác bảo_trì , nội_dung bảo_trì , trách_nhiệm quản_lý bảo_trì công_trình của UBND cấp huyện , xã , các cơ_quan đường_bộ , chủ_sở_hữu hoặc người_quản_lý sử_dụng công_trình , trách_nhiệm , nội_dung , căn_cứ lập , phê_duyệt và điều_chỉnh quy_trình bảo_trì công_trình , tài_liệu phục_vụ và trách_nhiệm lập , bàn_giao , quản_lý tài_liệu bảo_trì , theo_dõi cập_nhật tình_trạng hư_hỏng công_trình đường_bộ ( gồm trực đảm_bảo giao_thông , đếm xe , tổ_chức giao_thông ... ) ; trách_nhiệm , nội_dung , thẩm_quyền phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì ( KHBT ) công_trình đường_bộ kể_cả đường do địa_phương quản_lý ; thực_hiện KHBT , thực_hiện kiểm_tra , quan_trắc , kiểm_định , bảo_dưỡng , sửa_chữa , đánh_giá an_toàn công_trình đường_bộ , quản_lý chất_lượng bảo_trì , thực_hiện bảo_trì công_trình đường_bộ chưa có quy_trình ; xử_lý đối_với công_trình có dấu_hiệu không đảm_bảo an_toàn ; xử_lý công_trình hết thời_hạn sử_dụng ; hướng_dẫn xác_định chi_phí quản_lý vận_hành và bảo_trì công_trình , đặc_biệt là vấn_đề chi_phí bảo_dưỡng thường_xuyên và các chi_phí khác liên_quan đến bảo_trì . Hai Thông_tư trên cũng có các Phụ_lục quy_định công_trình đường_bộ phải được quan_trắc , biểu_mẫu KHBT công_trình đường_bộ , quy_định về thời_hạn sửa_chữa_lớn , sửa_chữa_vừa đối_với mặt đường các cấp ( cấp thấp như mặt đường cấp_phối , đá_dăm , mặt đường láng nhựa , thấm nhập nhựa , đá_dăm trộn nhựa cho đến cấp cao như Bê_tông xi_măng , atphal ) , xác_định chi_phí quản_lý vận_hành khai_thác , bảo_trì các công_trình , hạng_mục công_trình , công_việc về quản_lý , bảo_trì , danh_mục công_trình phải được cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét và thông_báo kết_quả đánh_giá an_toàn ; - Thông_tư số 48/2019/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2019 quy_định tiêu_chí giám_sát nghiệm_thu kết_quả bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ( KCHTGTĐB ) theo chất_lượng với đối_tượng áp_dụng là các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến việc giám_sát , nghiệm_thu kết_quả bảo_trì tài_sản KCHTGTĐB theo chất_lượng thực_hiện và việc áp_dụng hình_thức bảo_trì tài_sản KCHTGTĐB , trong Thông_tư này phần tiêu_chí chất_lượng , cách nghiệm_thu , đánh_giá chất_lượng theo điểm , việc khấu_trừ tiền khi chất_lượng chưa đáp_ứng được 100% điểm và được áp_dụng cho tất_cả các loại đường trừ đường_cao_tốc tại mục I Phụ_lục số I , đối_với đường_cao_tốc thì được áp_dụng theo mục II của Phụ_lục I ban_hành kèm theo thông_tư này ; Phụ_lục II hướng_dẫn về cách_thức tổ_chức giám_sát , nội_dung giám_sát , nhân_lực thiết_bị để giám_sát , hướng_dẫn về nghiệm_thu kết_quả bảo_dưỡng , duy_tu trong đó mục III hướng_dẫn phương_pháp đánh_giá kết_quả thực_hiện theo chất_lượng ( có cả cách xây_dựng điểm cho từng tiêu_chí và cho cả_gói thầu ) và mục IV quy_định về khấu_trừ kinh_phí . - Thông_tư số 12/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2014 hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác cầu trên đường GTNT , Thông_tư số 32/2014/TTBGTVT ngày 08 tháng 08 năm 2014 hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác đường GTNT ( bao_gồm cả hầm , đường_bộ , bến phà đường_bộ , ngầm tràn trên đường_bộ ... ) trong đó xác_định trách_nhiệm quản_lý , vận_hành đường GTNT do nhà_nước đầu_tư , do công đồng_dân_cư đóng_góp hoặc các chủ đầu_tư khác , quy_trình quản_lý vận_hành ( nội_dung , trách_nhiệm lập , phê_duyệt , các loại công_trình đường GT phải lập quy_trình ... ) , hướng_dẫn về biển_báo hiệu trên đường GTNT , tổ_chức GT , tuần_tra theo_dõi tình_hình GT ( sửa_chữa khắc_phục hư_hỏng khiếm_khuyết trong quá_trình tuần_tra ... ) - Thông_tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ_trưởng Bộ GTVT về định_mức bảo_trì công_trình đường_bộ . Ngoài các nội_dung trên , đối_với công_tác bảo_dưỡng thường_xuyên có_thể tham_khảo Tiêu_chuẩn cơ_sở TCCS 07:2 013 / TCĐBVN tiêu_chuẩn kỹ_thuật bảo_dưỡng công_trình đường_bộ để thực_hiện . " Như_vậy , công_tác bảo_trì còn được thực_hiện theo quy_định do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành như trên .
214,228
Các công_tác thực_hiện bảo_trì của Bộ giao_thông vận_tải được hướng_dẫn thế_nào ?
Căn_cứ Mục 5 Chương I_Hướng dẫn ban_hành kèm Quyết_định 932 / QĐ-BGTVT năm 2022 về quy_định do Bộ GTVT ban_hành bao_gồm : ... có_thể tham_khảo Tiêu_chuẩn cơ_sở TCCS 07:2 013 / TCĐBVN tiêu_chuẩn kỹ_thuật bảo_dưỡng công_trình đường_bộ để thực_hiện. " Như_vậy, công_tác bảo_trì còn được thực_hiện theo quy_định do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành như trên.
None
1
Căn_cứ Mục 5 Chương I_Hướng dẫn ban_hành kèm Quyết_định 932 / QĐ-BGTVT năm 2022 về quy_định do Bộ GTVT ban_hành bao_gồm : " - Thông_tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 06 năm 2018 quy_định về quản_lý , vận_hành khai_thác và bảo_trì công_trình đường_bộ được sửa_đổi , bổ_sung tại Thông_tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 trong đó đã quy_định về một_số từ_ngữ liên_quan đến quản_lý bảo_trì , yêu_cầu về quản_lý khai_thác bảo_trì , nội_dung bảo_trì , trách_nhiệm quản_lý bảo_trì công_trình của UBND cấp huyện , xã , các cơ_quan đường_bộ , chủ_sở_hữu hoặc người_quản_lý sử_dụng công_trình , trách_nhiệm , nội_dung , căn_cứ lập , phê_duyệt và điều_chỉnh quy_trình bảo_trì công_trình , tài_liệu phục_vụ và trách_nhiệm lập , bàn_giao , quản_lý tài_liệu bảo_trì , theo_dõi cập_nhật tình_trạng hư_hỏng công_trình đường_bộ ( gồm trực đảm_bảo giao_thông , đếm xe , tổ_chức giao_thông ... ) ; trách_nhiệm , nội_dung , thẩm_quyền phê_duyệt kế_hoạch bảo_trì ( KHBT ) công_trình đường_bộ kể_cả đường do địa_phương quản_lý ; thực_hiện KHBT , thực_hiện kiểm_tra , quan_trắc , kiểm_định , bảo_dưỡng , sửa_chữa , đánh_giá an_toàn công_trình đường_bộ , quản_lý chất_lượng bảo_trì , thực_hiện bảo_trì công_trình đường_bộ chưa có quy_trình ; xử_lý đối_với công_trình có dấu_hiệu không đảm_bảo an_toàn ; xử_lý công_trình hết thời_hạn sử_dụng ; hướng_dẫn xác_định chi_phí quản_lý vận_hành và bảo_trì công_trình , đặc_biệt là vấn_đề chi_phí bảo_dưỡng thường_xuyên và các chi_phí khác liên_quan đến bảo_trì . Hai Thông_tư trên cũng có các Phụ_lục quy_định công_trình đường_bộ phải được quan_trắc , biểu_mẫu KHBT công_trình đường_bộ , quy_định về thời_hạn sửa_chữa_lớn , sửa_chữa_vừa đối_với mặt đường các cấp ( cấp thấp như mặt đường cấp_phối , đá_dăm , mặt đường láng nhựa , thấm nhập nhựa , đá_dăm trộn nhựa cho đến cấp cao như Bê_tông xi_măng , atphal ) , xác_định chi_phí quản_lý vận_hành khai_thác , bảo_trì các công_trình , hạng_mục công_trình , công_việc về quản_lý , bảo_trì , danh_mục công_trình phải được cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét và thông_báo kết_quả đánh_giá an_toàn ; - Thông_tư số 48/2019/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2019 quy_định tiêu_chí giám_sát nghiệm_thu kết_quả bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ( KCHTGTĐB ) theo chất_lượng với đối_tượng áp_dụng là các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến việc giám_sát , nghiệm_thu kết_quả bảo_trì tài_sản KCHTGTĐB theo chất_lượng thực_hiện và việc áp_dụng hình_thức bảo_trì tài_sản KCHTGTĐB , trong Thông_tư này phần tiêu_chí chất_lượng , cách nghiệm_thu , đánh_giá chất_lượng theo điểm , việc khấu_trừ tiền khi chất_lượng chưa đáp_ứng được 100% điểm và được áp_dụng cho tất_cả các loại đường trừ đường_cao_tốc tại mục I Phụ_lục số I , đối_với đường_cao_tốc thì được áp_dụng theo mục II của Phụ_lục I ban_hành kèm theo thông_tư này ; Phụ_lục II hướng_dẫn về cách_thức tổ_chức giám_sát , nội_dung giám_sát , nhân_lực thiết_bị để giám_sát , hướng_dẫn về nghiệm_thu kết_quả bảo_dưỡng , duy_tu trong đó mục III hướng_dẫn phương_pháp đánh_giá kết_quả thực_hiện theo chất_lượng ( có cả cách xây_dựng điểm cho từng tiêu_chí và cho cả_gói thầu ) và mục IV quy_định về khấu_trừ kinh_phí . - Thông_tư số 12/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2014 hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác cầu trên đường GTNT , Thông_tư số 32/2014/TTBGTVT ngày 08 tháng 08 năm 2014 hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác đường GTNT ( bao_gồm cả hầm , đường_bộ , bến phà đường_bộ , ngầm tràn trên đường_bộ ... ) trong đó xác_định trách_nhiệm quản_lý , vận_hành đường GTNT do nhà_nước đầu_tư , do công đồng_dân_cư đóng_góp hoặc các chủ đầu_tư khác , quy_trình quản_lý vận_hành ( nội_dung , trách_nhiệm lập , phê_duyệt , các loại công_trình đường GT phải lập quy_trình ... ) , hướng_dẫn về biển_báo hiệu trên đường GTNT , tổ_chức GT , tuần_tra theo_dõi tình_hình GT ( sửa_chữa khắc_phục hư_hỏng khiếm_khuyết trong quá_trình tuần_tra ... ) - Thông_tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ_trưởng Bộ GTVT về định_mức bảo_trì công_trình đường_bộ . Ngoài các nội_dung trên , đối_với công_tác bảo_dưỡng thường_xuyên có_thể tham_khảo Tiêu_chuẩn cơ_sở TCCS 07:2 013 / TCĐBVN tiêu_chuẩn kỹ_thuật bảo_dưỡng công_trình đường_bộ để thực_hiện . " Như_vậy , công_tác bảo_trì còn được thực_hiện theo quy_định do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành như trên .
214,229
Phương_thức tuyển_sinh lớp 10 THPT 2023 - 2024 như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 5 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 11/2014/TT-BGDĐT về Quy_chế tuyển_sinh trung_học_cơ_sở và tuyển_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ_trưởng Bộ G: ... Căn_cứ Điều 5 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 11/2014/TT-BGDĐT về Quy_chế tuyển_sinh trung_học_cơ_sở và tuyển_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành quy_định về đối_tượng và phương_thức tuyển_sinh như sau : Đối_tượng và phương_thức tuyển_sinh 1 . Đối_tượng tuyển_sinh là người học đã tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở Chương_trình giáo_dục_phổ_thông hoặc Chương_trình giáo_dục thường_xuyên có độ tuổi theo quy_định tại Khoản 2 Điều 2 Quy_chế này . 2 . Tuyển_sinh trung_học_phổ_thông được tổ_chức theo một trong ba phương_thức sau : a ) Xét tuyển : dựa trên kết_quả rèn_luyện , học_tập của 4 năm_học ở trung_học_cơ_sở của đối_tượng tuyển_sinh , nếu lưu_ban lớp nào thì lấy kết_quả năm_học lại của lớp đó ; b ) Thi_tuyển ; c ) Kết_hợp thi_tuyển với xét tuyển Như_vậy , tuyển_sinh trung_học_phổ_thông được tổ_chức theo một trong ba phương_thức sau : - Xét tuyển : dựa trên kết_quả rèn_luyện , học_tập của 4 năm_học ở trung_học_cơ_sở của đối_tượng tuyển_sinh , nếu lưu_ban lớp nào thì lấy kết_quả năm_học lại của lớp đó ; - Thi_tuyển ; - Kết_hợp thi_tuyển với xét tuyển ( Hình internet )
None
1
Căn_cứ Điều 5 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 11/2014/TT-BGDĐT về Quy_chế tuyển_sinh trung_học_cơ_sở và tuyển_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành quy_định về đối_tượng và phương_thức tuyển_sinh như sau : Đối_tượng và phương_thức tuyển_sinh 1 . Đối_tượng tuyển_sinh là người học đã tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở Chương_trình giáo_dục_phổ_thông hoặc Chương_trình giáo_dục thường_xuyên có độ tuổi theo quy_định tại Khoản 2 Điều 2 Quy_chế này . 2 . Tuyển_sinh trung_học_phổ_thông được tổ_chức theo một trong ba phương_thức sau : a ) Xét tuyển : dựa trên kết_quả rèn_luyện , học_tập của 4 năm_học ở trung_học_cơ_sở của đối_tượng tuyển_sinh , nếu lưu_ban lớp nào thì lấy kết_quả năm_học lại của lớp đó ; b ) Thi_tuyển ; c ) Kết_hợp thi_tuyển với xét tuyển Như_vậy , tuyển_sinh trung_học_phổ_thông được tổ_chức theo một trong ba phương_thức sau : - Xét tuyển : dựa trên kết_quả rèn_luyện , học_tập của 4 năm_học ở trung_học_cơ_sở của đối_tượng tuyển_sinh , nếu lưu_ban lớp nào thì lấy kết_quả năm_học lại của lớp đó ; - Thi_tuyển ; - Kết_hợp thi_tuyển với xét tuyển ( Hình internet )
214,230
Quá 15 tuổi có được tham_gia kỳ thi_tuyển sinh vào lớp 10 không ?
Căn_cứ vào Điều 37 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 12/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ trường trung_học_cơ_sở , phổ_thông và trường phổ_thông có nhiều cấp học d: ... Căn_cứ vào Điều 37 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 12/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ trường trung_học_cơ_sở, phổ_thông và trường phổ_thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành. Cụ_thể : - Quy_định về tuổi của học_sinh vào học lớp 10 là 15 tuổi. + Đối_với những học_sinh được học vượt lớp ở cấp học trước hoặc học_sinh vào cấp học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy_định thì tuổi vào lớp 6 và lớp 10 được giảm hoặc tăng căn_cứ vào tuổi của năm tốt_nghiệp cấp học trước. - Học_sinh là người dân_tộc_thiểu_số, học_sinh khuyết_tật, học_sinh có hoàn_cảnh đặc_biệt khó_khăn, học_sinh ở nước_ngoài về nước có_thể vào cấp học ở tuổi cao hơn 3 tuổi so với tuổi quy_định. Đồng_thời tại khoản 2 Điều 39 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 12/2011/TT-BGDĐT quy_định về quyền của học_sinh như sau : - Được tôn_trọng và bảo_vệ, được đối_xử bình_đẳng, dân_chủ, được quyền khiếu_nại với nhà_trường và các cấp quản_lý giáo_dục về những quyết_định đối_với bản_thân mình ; được quyền học chuyển trường khi có lý_do chính_đáng theo quy_định hiện_hành ; được học trước tuổi, học vượt lớp,
None
1
Căn_cứ vào Điều 37 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 12/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ trường trung_học_cơ_sở , phổ_thông và trường phổ_thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành . Cụ_thể : - Quy_định về tuổi của học_sinh vào học lớp 10 là 15 tuổi . + Đối_với những học_sinh được học vượt lớp ở cấp học trước hoặc học_sinh vào cấp học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy_định thì tuổi vào lớp 6 và lớp 10 được giảm hoặc tăng căn_cứ vào tuổi của năm tốt_nghiệp cấp học trước . - Học_sinh là người dân_tộc_thiểu_số , học_sinh khuyết_tật , học_sinh có hoàn_cảnh đặc_biệt khó_khăn , học_sinh ở nước_ngoài về nước có_thể vào cấp học ở tuổi cao hơn 3 tuổi so với tuổi quy_định . Đồng_thời tại khoản 2 Điều 39 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 12/2011/TT-BGDĐT quy_định về quyền của học_sinh như sau : - Được tôn_trọng và bảo_vệ , được đối_xử bình_đẳng , dân_chủ , được quyền khiếu_nại với nhà_trường và các cấp quản_lý giáo_dục về những quyết_định đối_với bản_thân mình ; được quyền học chuyển trường khi có lý_do chính_đáng theo quy_định hiện_hành ; được học trước tuổi , học vượt lớp , học ở tuổi cao hơn tuổi quy_định theo Điều 37 của Điều_lệ này Như_vậy , theo quy_định này , những học_sinh quá tuổi 15 , đủ điều_kiện tốt_nghiệp vẫn được dự_tuyển vào lớp 10 .
214,231
Quá 15 tuổi có được tham_gia kỳ thi_tuyển sinh vào lớp 10 không ?
Căn_cứ vào Điều 37 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 12/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ trường trung_học_cơ_sở , phổ_thông và trường phổ_thông có nhiều cấp học d: ... cấp quản_lý giáo_dục về những quyết_định đối_với bản_thân mình ; được quyền học chuyển trường khi có lý_do chính_đáng theo quy_định hiện_hành ; được học trước tuổi, học vượt lớp, học ở tuổi cao hơn tuổi quy_định theo Điều 37 của Điều_lệ này Như_vậy, theo quy_định này, những học_sinh quá tuổi 15, đủ điều_kiện tốt_nghiệp vẫn được dự_tuyển vào lớp 10.Căn_cứ vào Điều 37 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 12/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ trường trung_học_cơ_sở, phổ_thông và trường phổ_thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành. Cụ_thể : - Quy_định về tuổi của học_sinh vào học lớp 10 là 15 tuổi. + Đối_với những học_sinh được học vượt lớp ở cấp học trước hoặc học_sinh vào cấp học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy_định thì tuổi vào lớp 6 và lớp 10 được giảm hoặc tăng căn_cứ vào tuổi của năm tốt_nghiệp cấp học trước. - Học_sinh là người dân_tộc_thiểu_số, học_sinh khuyết_tật, học_sinh có hoàn_cảnh đặc_biệt khó_khăn, học_sinh ở nước_ngoài về nước có_thể vào cấp học ở tuổi cao hơn 3 tuổi so với tuổi quy_định. Đồng_thời tại khoản 2 Điều
None
1
Căn_cứ vào Điều 37 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 12/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ trường trung_học_cơ_sở , phổ_thông và trường phổ_thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành . Cụ_thể : - Quy_định về tuổi của học_sinh vào học lớp 10 là 15 tuổi . + Đối_với những học_sinh được học vượt lớp ở cấp học trước hoặc học_sinh vào cấp học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy_định thì tuổi vào lớp 6 và lớp 10 được giảm hoặc tăng căn_cứ vào tuổi của năm tốt_nghiệp cấp học trước . - Học_sinh là người dân_tộc_thiểu_số , học_sinh khuyết_tật , học_sinh có hoàn_cảnh đặc_biệt khó_khăn , học_sinh ở nước_ngoài về nước có_thể vào cấp học ở tuổi cao hơn 3 tuổi so với tuổi quy_định . Đồng_thời tại khoản 2 Điều 39 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 12/2011/TT-BGDĐT quy_định về quyền của học_sinh như sau : - Được tôn_trọng và bảo_vệ , được đối_xử bình_đẳng , dân_chủ , được quyền khiếu_nại với nhà_trường và các cấp quản_lý giáo_dục về những quyết_định đối_với bản_thân mình ; được quyền học chuyển trường khi có lý_do chính_đáng theo quy_định hiện_hành ; được học trước tuổi , học vượt lớp , học ở tuổi cao hơn tuổi quy_định theo Điều 37 của Điều_lệ này Như_vậy , theo quy_định này , những học_sinh quá tuổi 15 , đủ điều_kiện tốt_nghiệp vẫn được dự_tuyển vào lớp 10 .
214,232
Quá 15 tuổi có được tham_gia kỳ thi_tuyển sinh vào lớp 10 không ?
Căn_cứ vào Điều 37 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 12/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ trường trung_học_cơ_sở , phổ_thông và trường phổ_thông có nhiều cấp học d: ... , học_sinh có hoàn_cảnh đặc_biệt khó_khăn, học_sinh ở nước_ngoài về nước có_thể vào cấp học ở tuổi cao hơn 3 tuổi so với tuổi quy_định. Đồng_thời tại khoản 2 Điều 39 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 12/2011/TT-BGDĐT quy_định về quyền của học_sinh như sau : - Được tôn_trọng và bảo_vệ, được đối_xử bình_đẳng, dân_chủ, được quyền khiếu_nại với nhà_trường và các cấp quản_lý giáo_dục về những quyết_định đối_với bản_thân mình ; được quyền học chuyển trường khi có lý_do chính_đáng theo quy_định hiện_hành ; được học trước tuổi, học vượt lớp, học ở tuổi cao hơn tuổi quy_định theo Điều 37 của Điều_lệ này Như_vậy, theo quy_định này, những học_sinh quá tuổi 15, đủ điều_kiện tốt_nghiệp vẫn được dự_tuyển vào lớp 10.
None
1
Căn_cứ vào Điều 37 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 12/2011/TT-BGDĐT về Điều_lệ trường trung_học_cơ_sở , phổ_thông và trường phổ_thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành . Cụ_thể : - Quy_định về tuổi của học_sinh vào học lớp 10 là 15 tuổi . + Đối_với những học_sinh được học vượt lớp ở cấp học trước hoặc học_sinh vào cấp học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy_định thì tuổi vào lớp 6 và lớp 10 được giảm hoặc tăng căn_cứ vào tuổi của năm tốt_nghiệp cấp học trước . - Học_sinh là người dân_tộc_thiểu_số , học_sinh khuyết_tật , học_sinh có hoàn_cảnh đặc_biệt khó_khăn , học_sinh ở nước_ngoài về nước có_thể vào cấp học ở tuổi cao hơn 3 tuổi so với tuổi quy_định . Đồng_thời tại khoản 2 Điều 39 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 12/2011/TT-BGDĐT quy_định về quyền của học_sinh như sau : - Được tôn_trọng và bảo_vệ , được đối_xử bình_đẳng , dân_chủ , được quyền khiếu_nại với nhà_trường và các cấp quản_lý giáo_dục về những quyết_định đối_với bản_thân mình ; được quyền học chuyển trường khi có lý_do chính_đáng theo quy_định hiện_hành ; được học trước tuổi , học vượt lớp , học ở tuổi cao hơn tuổi quy_định theo Điều 37 của Điều_lệ này Như_vậy , theo quy_định này , những học_sinh quá tuổi 15 , đủ điều_kiện tốt_nghiệp vẫn được dự_tuyển vào lớp 10 .
214,233
Thi rớt tuyển_sinh lớp 10 THPT 2023 2024 có được thi lại hay không ?
Căn_cứ vào Điều 5 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 11/2014/TT-BGDĐT thì thí_sinh đã tốt_nghiệp THCS và đáp_ứng điều_kiện về độ tuổi thì có_thể tham_gia t: ... Căn_cứ vào Điều 5 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 11/2014/TT-BGDĐT thì thí_sinh đã tốt_nghiệp THCS và đáp_ứng điều_kiện về độ tuổi thì có_thể tham_gia thi_tuyển sinh vào lớp 10 . Do_đó , thí_sinh đã thi rớt lớp 10 năm 2023 , nếu đáp_ứng điều_kiện theo quy_định vẫn được thi lại vào năm tiếp_theo . Đồng_thời căn_cứ tại điểm a khoản 2 Điều 3 Thông_tư 05/2021/TT-BLĐTBXH có nội_dung quy_định khi các thí_sinh không đậu vào trường THPT công_lập sẽ vẫn có_thể theo học ở các loại_hình trường khác : Thời_gian , đối_tượng và hình_thức tuyển_sinh 1 . Thời_gian tuyển_sinh được thực_hiện một hoặc nhiều lần trong năm . 2 . Đối_tượng tuyển_sinh : a ) Đối_với trình_độ trung_cấp : Học_sinh đã tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở và tương_đương trở lên . … ” Như_vậy , pháp_luật cho_phép trường_hợp thí_sinh thi rớt tuyển_sinh lớp 10 THPT năm hiện_tại , vào năm tiếp_theo có_thể tham_gia kỳ thi_tuyển sinh vào 10 lại theo diện thí_sinh tự_do . Ngoài_ra , thí_sinh có_thể lựa_chọn học tại các loại_hình trường khác như : - Trung_tâm Giáo_dục thường_xuyên ở địa_phương ; - Trường trung_cấp nghề ; - Trường tư_thục .
None
1
Căn_cứ vào Điều 5 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 11/2014/TT-BGDĐT thì thí_sinh đã tốt_nghiệp THCS và đáp_ứng điều_kiện về độ tuổi thì có_thể tham_gia thi_tuyển sinh vào lớp 10 . Do_đó , thí_sinh đã thi rớt lớp 10 năm 2023 , nếu đáp_ứng điều_kiện theo quy_định vẫn được thi lại vào năm tiếp_theo . Đồng_thời căn_cứ tại điểm a khoản 2 Điều 3 Thông_tư 05/2021/TT-BLĐTBXH có nội_dung quy_định khi các thí_sinh không đậu vào trường THPT công_lập sẽ vẫn có_thể theo học ở các loại_hình trường khác : Thời_gian , đối_tượng và hình_thức tuyển_sinh 1 . Thời_gian tuyển_sinh được thực_hiện một hoặc nhiều lần trong năm . 2 . Đối_tượng tuyển_sinh : a ) Đối_với trình_độ trung_cấp : Học_sinh đã tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở và tương_đương trở lên . … ” Như_vậy , pháp_luật cho_phép trường_hợp thí_sinh thi rớt tuyển_sinh lớp 10 THPT năm hiện_tại , vào năm tiếp_theo có_thể tham_gia kỳ thi_tuyển sinh vào 10 lại theo diện thí_sinh tự_do . Ngoài_ra , thí_sinh có_thể lựa_chọn học tại các loại_hình trường khác như : - Trung_tâm Giáo_dục thường_xuyên ở địa_phương ; - Trường trung_cấp nghề ; - Trường tư_thục .
214,234
Học_sinh muốn thi lại tuyển_sinh lớp 10 cần đáp_ứng điều_kiện gì ?
Căn_cứ vào quy_chế tuyển_sinh THPT của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo cùng kế_hoạch tuyển_sinh từng địa_phương sẽ có sự khác nhau để phù_hợp từng địa_bàn , Tu: ... Căn_cứ vào quy_chế tuyển_sinh THPT của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo cùng kế_hoạch tuyển_sinh từng địa_phương sẽ có sự khác nhau để phù_hợp từng địa_bàn , Tuy_nhiên , mặt_bằng chung các thí_sinh tự_do tham_gia kỳ thi_tuyển sinh vào lớp 10 cần đảm_bảo đáp_ứng được các điều_kiện sau đây : - Sau khi thi rớt năm_học trước thí_sinh vẫn chưa nộp hồ_sơ để theo học lớp 10 hoặc học nghề tại các trường ngoài khác . - Cần có giấy xác_nhận của chính_quyền địa_phương về việc không vi_phạm pháp_luật trong 1 năm qua . - Nếu muốn nộp hồ_sơ thi lại chỉ cần liên_hệ với trường THCS cũ để tiến_hành làm thủ_tục .
None
1
Căn_cứ vào quy_chế tuyển_sinh THPT của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo cùng kế_hoạch tuyển_sinh từng địa_phương sẽ có sự khác nhau để phù_hợp từng địa_bàn , Tuy_nhiên , mặt_bằng chung các thí_sinh tự_do tham_gia kỳ thi_tuyển sinh vào lớp 10 cần đảm_bảo đáp_ứng được các điều_kiện sau đây : - Sau khi thi rớt năm_học trước thí_sinh vẫn chưa nộp hồ_sơ để theo học lớp 10 hoặc học nghề tại các trường ngoài khác . - Cần có giấy xác_nhận của chính_quyền địa_phương về việc không vi_phạm pháp_luật trong 1 năm qua . - Nếu muốn nộp hồ_sơ thi lại chỉ cần liên_hệ với trường THCS cũ để tiến_hành làm thủ_tục .
214,235
Hồ_sơ tuyển_sinh trung_học_phổ_thông cần những giấy_tờ gì ?
Căn_cứ Điều 6 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 11/2014/TT-BGDĐT có cụm_từ bị bãi_bỏ bởi Điều 2 Thông_tư 05/2018/TT-BGDĐT quy_định như sau : ... Hồ_sơ tuyển_sinh 1 . Bản_sao giấy khai_sinh hợp_lệ . 2 . Bằng tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở hoặc giấy chứng_nhận tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở tạm_thời hoặc bản_sao bằng tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở . 3 . Học_bạ cấp trung_học_cơ_sở . 4 . Giấy xác_nhận chế_độ ưu_tiên do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( nếu có ) . 5 . Giấy xác_nhận do uỷ_ban_nhân_dân xã , phường , thị_trấn cấp ( đối_với người học đã tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở từ những năm_học trước ) không trong thời_gian thi_hành án phạt tù ; cải_tạo không giam_giữ hoặc vi_phạm pháp_luật . Như_vậy , học_sinh muốn thi lại tuyển_sinh lớp 10 cần chuẩn_bị hồ_sơ tuyển_sinh nêu trên và căn_cứ theo quy_định , kế_hoạch tuyển_sinh của trường THPT muốn xét tuyển vào để thực_hiện cho đúng .
None
1
Căn_cứ Điều 6 Quy_chế ban_hành kèm Thông_tư 11/2014/TT-BGDĐT có cụm_từ bị bãi_bỏ bởi Điều 2 Thông_tư 05/2018/TT-BGDĐT quy_định như sau : Hồ_sơ tuyển_sinh 1 . Bản_sao giấy khai_sinh hợp_lệ . 2 . Bằng tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở hoặc giấy chứng_nhận tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở tạm_thời hoặc bản_sao bằng tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở . 3 . Học_bạ cấp trung_học_cơ_sở . 4 . Giấy xác_nhận chế_độ ưu_tiên do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( nếu có ) . 5 . Giấy xác_nhận do uỷ_ban_nhân_dân xã , phường , thị_trấn cấp ( đối_với người học đã tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở từ những năm_học trước ) không trong thời_gian thi_hành án phạt tù ; cải_tạo không giam_giữ hoặc vi_phạm pháp_luật . Như_vậy , học_sinh muốn thi lại tuyển_sinh lớp 10 cần chuẩn_bị hồ_sơ tuyển_sinh nêu trên và căn_cứ theo quy_định , kế_hoạch tuyển_sinh của trường THPT muốn xét tuyển vào để thực_hiện cho đúng .
214,236
Quỹ bảo_hiểm_xã_hội có được cho ngân_sách nhà_nước vay tiền của Quỹ không ?
( Hình từ Internet ) Căn_cứ quy_định tại Điều 4 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP quy_định về các hình_thức đầu_tư của Quỹ bảo_hiểm_xã_hội như sau : ... Các hình_thức đầu_tư 1. Hoạt_động đầu_tư từ quỹ bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế, bảo_hiểm thất_nghiệp được thực_hiện thông_qua các hình_thức theo thứ_tự ưu_tiên như sau : a ) Mua trái_phiếu Chính_phủ ; b ) Cho ngân_sách nhà_nước vay ; c ) Gửi tiền ; mua trái_phiếu, kỳ_phiếu, tín_phiếu, chứng_chỉ tiền gửi tại các ngân_hàng thương_mại có chất_lượng hoạt_động tốt theo xếp loại tín_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ; d ) Cho Ngân_hàng Phát_triển Việt_Nam, Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội vay theo hình_thức mua trái_phiếu được Chính_phủ bảo_lãnh do các ngân_hàng này phát_hành ; đ ) Đầu_tư vào các dự_án quan_trọng theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ. 2. Việc đầu_tư vào hai hình_thức quy_định tại Điểm d và Điểm đ Khoản 1 Điều này chỉ áp_dụng đối_với quỹ bảo_hiểm thất_nghiệp ; số tiền đầu_tư vào hai hình_thức này không được vượt quá 20% số_dư quỹ bảo_hiểm thất_nghiệp của năm trước liền kề. Theo đó, quỹ bảo_hiểm_xã_hội được thực_hiện hoạt_động đầu_tư theo thứ_tự ưu_tiên như sau : - Mua trái_phiếu Chính_phủ ; - Cho ngân_sách nhà_nước vay ; - Gửi tiền ; mua trái_phiếu, kỳ_phiếu, tín_phiếu, chứng_chỉ tiền gửi tại các ngân_hàng thương_mại
None
1
( Hình từ Internet ) Căn_cứ quy_định tại Điều 4 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP quy_định về các hình_thức đầu_tư của Quỹ bảo_hiểm_xã_hội như sau : Các hình_thức đầu_tư 1 . Hoạt_động đầu_tư từ quỹ bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp được thực_hiện thông_qua các hình_thức theo thứ_tự ưu_tiên như sau : a ) Mua trái_phiếu Chính_phủ ; b ) Cho ngân_sách nhà_nước vay ; c ) Gửi tiền ; mua trái_phiếu , kỳ_phiếu , tín_phiếu , chứng_chỉ tiền gửi tại các ngân_hàng thương_mại có chất_lượng hoạt_động tốt theo xếp loại tín_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ; d ) Cho Ngân_hàng Phát_triển Việt_Nam , Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội vay theo hình_thức mua trái_phiếu được Chính_phủ bảo_lãnh do các ngân_hàng này phát_hành ; đ ) Đầu_tư vào các dự_án quan_trọng theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . 2 . Việc đầu_tư vào hai hình_thức quy_định tại Điểm d và Điểm đ Khoản 1 Điều này chỉ áp_dụng đối_với quỹ bảo_hiểm thất_nghiệp ; số tiền đầu_tư vào hai hình_thức này không được vượt quá 20% số_dư quỹ bảo_hiểm thất_nghiệp của năm trước liền kề . Theo đó , quỹ bảo_hiểm_xã_hội được thực_hiện hoạt_động đầu_tư theo thứ_tự ưu_tiên như sau : - Mua trái_phiếu Chính_phủ ; - Cho ngân_sách nhà_nước vay ; - Gửi tiền ; mua trái_phiếu , kỳ_phiếu , tín_phiếu , chứng_chỉ tiền gửi tại các ngân_hàng thương_mại có chất_lượng hoạt_động tốt theo xếp loại tín_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam . Như_vậy , Quỹ bảo_hiểm_xã_hội được thực_hiện đầu_tư cho ngân_sách nhà_nước vay tiền của Quỹ .
214,237
Quỹ bảo_hiểm_xã_hội có được cho ngân_sách nhà_nước vay tiền của Quỹ không ?
( Hình từ Internet ) Căn_cứ quy_định tại Điều 4 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP quy_định về các hình_thức đầu_tư của Quỹ bảo_hiểm_xã_hội như sau : ... sau : - Mua trái_phiếu Chính_phủ ; - Cho ngân_sách nhà_nước vay ; - Gửi tiền ; mua trái_phiếu, kỳ_phiếu, tín_phiếu, chứng_chỉ tiền gửi tại các ngân_hàng thương_mại có chất_lượng hoạt_động tốt theo xếp loại tín_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam. Như_vậy, Quỹ bảo_hiểm_xã_hội được thực_hiện đầu_tư cho ngân_sách nhà_nước vay tiền của Quỹ. Các hình_thức đầu_tư 1. Hoạt_động đầu_tư từ quỹ bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế, bảo_hiểm thất_nghiệp được thực_hiện thông_qua các hình_thức theo thứ_tự ưu_tiên như sau : a ) Mua trái_phiếu Chính_phủ ; b ) Cho ngân_sách nhà_nước vay ; c ) Gửi tiền ; mua trái_phiếu, kỳ_phiếu, tín_phiếu, chứng_chỉ tiền gửi tại các ngân_hàng thương_mại có chất_lượng hoạt_động tốt theo xếp loại tín_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ; d ) Cho Ngân_hàng Phát_triển Việt_Nam, Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội vay theo hình_thức mua trái_phiếu được Chính_phủ bảo_lãnh do các ngân_hàng này phát_hành ; đ ) Đầu_tư vào các dự_án quan_trọng theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ. 2. Việc đầu_tư vào hai hình_thức quy_định tại Điểm d và Điểm đ Khoản 1 Điều này chỉ áp_dụng đối_với quỹ bảo_hiểm thất_nghiệp ; số tiền đầu_tư vào hai hình_thức này
None
1
( Hình từ Internet ) Căn_cứ quy_định tại Điều 4 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP quy_định về các hình_thức đầu_tư của Quỹ bảo_hiểm_xã_hội như sau : Các hình_thức đầu_tư 1 . Hoạt_động đầu_tư từ quỹ bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp được thực_hiện thông_qua các hình_thức theo thứ_tự ưu_tiên như sau : a ) Mua trái_phiếu Chính_phủ ; b ) Cho ngân_sách nhà_nước vay ; c ) Gửi tiền ; mua trái_phiếu , kỳ_phiếu , tín_phiếu , chứng_chỉ tiền gửi tại các ngân_hàng thương_mại có chất_lượng hoạt_động tốt theo xếp loại tín_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ; d ) Cho Ngân_hàng Phát_triển Việt_Nam , Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội vay theo hình_thức mua trái_phiếu được Chính_phủ bảo_lãnh do các ngân_hàng này phát_hành ; đ ) Đầu_tư vào các dự_án quan_trọng theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . 2 . Việc đầu_tư vào hai hình_thức quy_định tại Điểm d và Điểm đ Khoản 1 Điều này chỉ áp_dụng đối_với quỹ bảo_hiểm thất_nghiệp ; số tiền đầu_tư vào hai hình_thức này không được vượt quá 20% số_dư quỹ bảo_hiểm thất_nghiệp của năm trước liền kề . Theo đó , quỹ bảo_hiểm_xã_hội được thực_hiện hoạt_động đầu_tư theo thứ_tự ưu_tiên như sau : - Mua trái_phiếu Chính_phủ ; - Cho ngân_sách nhà_nước vay ; - Gửi tiền ; mua trái_phiếu , kỳ_phiếu , tín_phiếu , chứng_chỉ tiền gửi tại các ngân_hàng thương_mại có chất_lượng hoạt_động tốt theo xếp loại tín_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam . Như_vậy , Quỹ bảo_hiểm_xã_hội được thực_hiện đầu_tư cho ngân_sách nhà_nước vay tiền của Quỹ .
214,238
Quỹ bảo_hiểm_xã_hội có được cho ngân_sách nhà_nước vay tiền của Quỹ không ?
( Hình từ Internet ) Căn_cứ quy_định tại Điều 4 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP quy_định về các hình_thức đầu_tư của Quỹ bảo_hiểm_xã_hội như sau : ... 2. Việc đầu_tư vào hai hình_thức quy_định tại Điểm d và Điểm đ Khoản 1 Điều này chỉ áp_dụng đối_với quỹ bảo_hiểm thất_nghiệp ; số tiền đầu_tư vào hai hình_thức này không được vượt quá 20% số_dư quỹ bảo_hiểm thất_nghiệp của năm trước liền kề. Theo đó, quỹ bảo_hiểm_xã_hội được thực_hiện hoạt_động đầu_tư theo thứ_tự ưu_tiên như sau : - Mua trái_phiếu Chính_phủ ; - Cho ngân_sách nhà_nước vay ; - Gửi tiền ; mua trái_phiếu, kỳ_phiếu, tín_phiếu, chứng_chỉ tiền gửi tại các ngân_hàng thương_mại có chất_lượng hoạt_động tốt theo xếp loại tín_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam. Như_vậy, Quỹ bảo_hiểm_xã_hội được thực_hiện đầu_tư cho ngân_sách nhà_nước vay tiền của Quỹ.
None
1
( Hình từ Internet ) Căn_cứ quy_định tại Điều 4 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP quy_định về các hình_thức đầu_tư của Quỹ bảo_hiểm_xã_hội như sau : Các hình_thức đầu_tư 1 . Hoạt_động đầu_tư từ quỹ bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp được thực_hiện thông_qua các hình_thức theo thứ_tự ưu_tiên như sau : a ) Mua trái_phiếu Chính_phủ ; b ) Cho ngân_sách nhà_nước vay ; c ) Gửi tiền ; mua trái_phiếu , kỳ_phiếu , tín_phiếu , chứng_chỉ tiền gửi tại các ngân_hàng thương_mại có chất_lượng hoạt_động tốt theo xếp loại tín_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ; d ) Cho Ngân_hàng Phát_triển Việt_Nam , Ngân_hàng Chính_sách_xã_hội vay theo hình_thức mua trái_phiếu được Chính_phủ bảo_lãnh do các ngân_hàng này phát_hành ; đ ) Đầu_tư vào các dự_án quan_trọng theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . 2 . Việc đầu_tư vào hai hình_thức quy_định tại Điểm d và Điểm đ Khoản 1 Điều này chỉ áp_dụng đối_với quỹ bảo_hiểm thất_nghiệp ; số tiền đầu_tư vào hai hình_thức này không được vượt quá 20% số_dư quỹ bảo_hiểm thất_nghiệp của năm trước liền kề . Theo đó , quỹ bảo_hiểm_xã_hội được thực_hiện hoạt_động đầu_tư theo thứ_tự ưu_tiên như sau : - Mua trái_phiếu Chính_phủ ; - Cho ngân_sách nhà_nước vay ; - Gửi tiền ; mua trái_phiếu , kỳ_phiếu , tín_phiếu , chứng_chỉ tiền gửi tại các ngân_hàng thương_mại có chất_lượng hoạt_động tốt theo xếp loại tín_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam . Như_vậy , Quỹ bảo_hiểm_xã_hội được thực_hiện đầu_tư cho ngân_sách nhà_nước vay tiền của Quỹ .
214,239
Mức cho ngân_sách nhà_nước vay của Quỹ bảo_hiểm_xã_hội thế_nào ? Thời_hạn , lãi_suất cho vay thế_nào ?
Theo quy_định tại Điều 7 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP thì mức cho vay , thời_hạn cho vay , mức lãi_suất cho ngân_sách nhà_nước vay như sau : ... - Mức cho vay do Tổng_Giám_đốc Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam quyết_định căn_cứ vào nhu_cầu vay của ngân_sách nhà_nước và phương_án đầu_tư quỹ đã được Hội_đồng quản_lý Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam thông_qua. - Thời_hạn cho vay được tính kể từ ngày cho vay đến ngày thu nợ ; thời_hạn cho vay cụ_thể của từng Khoản vay do Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam và Bộ Tài_chính thoả_thuận nhưng tối_đa không quá 10 năm. - Mức lãi_suất cho vay bằng mức lãi_suất phát_hành trái_phiếu Chính_phủ có cùng kỳ_hạn tại thời_điểm gần nhất trong vòng 03 tháng trước thời_điểm cho vay. Trường_hợp trong vòng 03 tháng trước thời_điểm cho vay không phát_hành trái_phiếu Chính_phủ có cùng kỳ_hạn thì : Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam và Bộ Tài_chính thoả_thuận mức lãi_suất cho vay trên cơ_sở tham_khảo mức lãi_suất giao_dịch trái_phiếu Chính_phủ có kỳ_hạn còn lại tương_đương với kỳ_hạn cho vay hoặc mức lãi_suất phát_hành trái_phiếu Chính_phủ có kỳ_hạn gần với kỳ_hạn cho vay tại thời_điểm gần nhất. - Việc cho ngân_sách nhà_nước vay được lập thành hợp_đồng cho vay. Hợp_đồng cho vay phải ghi rõ số tiền cho vay, thời_hạn cho vay, lãi_suất cho vay, thời_điểm tính lãi, thời_điểm thanh_toán, phương_thức thanh_toán, quyền và
None
1
Theo quy_định tại Điều 7 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP thì mức cho vay , thời_hạn cho vay , mức lãi_suất cho ngân_sách nhà_nước vay như sau : - Mức cho vay do Tổng_Giám_đốc Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam quyết_định căn_cứ vào nhu_cầu vay của ngân_sách nhà_nước và phương_án đầu_tư quỹ đã được Hội_đồng quản_lý Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam thông_qua . - Thời_hạn cho vay được tính kể từ ngày cho vay đến ngày thu nợ ; thời_hạn cho vay cụ_thể của từng Khoản vay do Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam và Bộ Tài_chính thoả_thuận nhưng tối_đa không quá 10 năm . - Mức lãi_suất cho vay bằng mức lãi_suất phát_hành trái_phiếu Chính_phủ có cùng kỳ_hạn tại thời_điểm gần nhất trong vòng 03 tháng trước thời_điểm cho vay . Trường_hợp trong vòng 03 tháng trước thời_điểm cho vay không phát_hành trái_phiếu Chính_phủ có cùng kỳ_hạn thì : Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam và Bộ Tài_chính thoả_thuận mức lãi_suất cho vay trên cơ_sở tham_khảo mức lãi_suất giao_dịch trái_phiếu Chính_phủ có kỳ_hạn còn lại tương_đương với kỳ_hạn cho vay hoặc mức lãi_suất phát_hành trái_phiếu Chính_phủ có kỳ_hạn gần với kỳ_hạn cho vay tại thời_điểm gần nhất . - Việc cho ngân_sách nhà_nước vay được lập thành hợp_đồng cho vay . Hợp_đồng cho vay phải ghi rõ số tiền cho vay , thời_hạn cho vay , lãi_suất cho vay , thời_điểm tính lãi , thời_điểm thanh_toán , phương_thức thanh_toán , quyền và trách_nhiệm của các bên , thoả_thuận khác có liên_quan đến việc cho vay .
214,240
Mức cho ngân_sách nhà_nước vay của Quỹ bảo_hiểm_xã_hội thế_nào ? Thời_hạn , lãi_suất cho vay thế_nào ?
Theo quy_định tại Điều 7 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP thì mức cho vay , thời_hạn cho vay , mức lãi_suất cho ngân_sách nhà_nước vay như sau : ... . Hợp_đồng cho vay phải ghi rõ số tiền cho vay, thời_hạn cho vay, lãi_suất cho vay, thời_điểm tính lãi, thời_điểm thanh_toán, phương_thức thanh_toán, quyền và trách_nhiệm của các bên, thoả_thuận khác có liên_quan đến việc cho vay. - Mức cho vay do Tổng_Giám_đốc Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam quyết_định căn_cứ vào nhu_cầu vay của ngân_sách nhà_nước và phương_án đầu_tư quỹ đã được Hội_đồng quản_lý Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam thông_qua. - Thời_hạn cho vay được tính kể từ ngày cho vay đến ngày thu nợ ; thời_hạn cho vay cụ_thể của từng Khoản vay do Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam và Bộ Tài_chính thoả_thuận nhưng tối_đa không quá 10 năm. - Mức lãi_suất cho vay bằng mức lãi_suất phát_hành trái_phiếu Chính_phủ có cùng kỳ_hạn tại thời_điểm gần nhất trong vòng 03 tháng trước thời_điểm cho vay. Trường_hợp trong vòng 03 tháng trước thời_điểm cho vay không phát_hành trái_phiếu Chính_phủ có cùng kỳ_hạn thì : Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam và Bộ Tài_chính thoả_thuận mức lãi_suất cho vay trên cơ_sở tham_khảo mức lãi_suất giao_dịch trái_phiếu Chính_phủ có kỳ_hạn còn lại tương_đương với kỳ_hạn cho vay hoặc mức lãi_suất phát_hành trái_phiếu Chính_phủ có kỳ_hạn gần với kỳ_hạn cho vay tại thời_điểm gần
None
1
Theo quy_định tại Điều 7 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP thì mức cho vay , thời_hạn cho vay , mức lãi_suất cho ngân_sách nhà_nước vay như sau : - Mức cho vay do Tổng_Giám_đốc Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam quyết_định căn_cứ vào nhu_cầu vay của ngân_sách nhà_nước và phương_án đầu_tư quỹ đã được Hội_đồng quản_lý Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam thông_qua . - Thời_hạn cho vay được tính kể từ ngày cho vay đến ngày thu nợ ; thời_hạn cho vay cụ_thể của từng Khoản vay do Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam và Bộ Tài_chính thoả_thuận nhưng tối_đa không quá 10 năm . - Mức lãi_suất cho vay bằng mức lãi_suất phát_hành trái_phiếu Chính_phủ có cùng kỳ_hạn tại thời_điểm gần nhất trong vòng 03 tháng trước thời_điểm cho vay . Trường_hợp trong vòng 03 tháng trước thời_điểm cho vay không phát_hành trái_phiếu Chính_phủ có cùng kỳ_hạn thì : Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam và Bộ Tài_chính thoả_thuận mức lãi_suất cho vay trên cơ_sở tham_khảo mức lãi_suất giao_dịch trái_phiếu Chính_phủ có kỳ_hạn còn lại tương_đương với kỳ_hạn cho vay hoặc mức lãi_suất phát_hành trái_phiếu Chính_phủ có kỳ_hạn gần với kỳ_hạn cho vay tại thời_điểm gần nhất . - Việc cho ngân_sách nhà_nước vay được lập thành hợp_đồng cho vay . Hợp_đồng cho vay phải ghi rõ số tiền cho vay , thời_hạn cho vay , lãi_suất cho vay , thời_điểm tính lãi , thời_điểm thanh_toán , phương_thức thanh_toán , quyền và trách_nhiệm của các bên , thoả_thuận khác có liên_quan đến việc cho vay .
214,241
Mức cho ngân_sách nhà_nước vay của Quỹ bảo_hiểm_xã_hội thế_nào ? Thời_hạn , lãi_suất cho vay thế_nào ?
Theo quy_định tại Điều 7 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP thì mức cho vay , thời_hạn cho vay , mức lãi_suất cho ngân_sách nhà_nước vay như sau : ... cơ_sở tham_khảo mức lãi_suất giao_dịch trái_phiếu Chính_phủ có kỳ_hạn còn lại tương_đương với kỳ_hạn cho vay hoặc mức lãi_suất phát_hành trái_phiếu Chính_phủ có kỳ_hạn gần với kỳ_hạn cho vay tại thời_điểm gần nhất. - Việc cho ngân_sách nhà_nước vay được lập thành hợp_đồng cho vay. Hợp_đồng cho vay phải ghi rõ số tiền cho vay, thời_hạn cho vay, lãi_suất cho vay, thời_điểm tính lãi, thời_điểm thanh_toán, phương_thức thanh_toán, quyền và trách_nhiệm của các bên, thoả_thuận khác có liên_quan đến việc cho vay.
None
1
Theo quy_định tại Điều 7 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP thì mức cho vay , thời_hạn cho vay , mức lãi_suất cho ngân_sách nhà_nước vay như sau : - Mức cho vay do Tổng_Giám_đốc Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam quyết_định căn_cứ vào nhu_cầu vay của ngân_sách nhà_nước và phương_án đầu_tư quỹ đã được Hội_đồng quản_lý Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam thông_qua . - Thời_hạn cho vay được tính kể từ ngày cho vay đến ngày thu nợ ; thời_hạn cho vay cụ_thể của từng Khoản vay do Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam và Bộ Tài_chính thoả_thuận nhưng tối_đa không quá 10 năm . - Mức lãi_suất cho vay bằng mức lãi_suất phát_hành trái_phiếu Chính_phủ có cùng kỳ_hạn tại thời_điểm gần nhất trong vòng 03 tháng trước thời_điểm cho vay . Trường_hợp trong vòng 03 tháng trước thời_điểm cho vay không phát_hành trái_phiếu Chính_phủ có cùng kỳ_hạn thì : Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam và Bộ Tài_chính thoả_thuận mức lãi_suất cho vay trên cơ_sở tham_khảo mức lãi_suất giao_dịch trái_phiếu Chính_phủ có kỳ_hạn còn lại tương_đương với kỳ_hạn cho vay hoặc mức lãi_suất phát_hành trái_phiếu Chính_phủ có kỳ_hạn gần với kỳ_hạn cho vay tại thời_điểm gần nhất . - Việc cho ngân_sách nhà_nước vay được lập thành hợp_đồng cho vay . Hợp_đồng cho vay phải ghi rõ số tiền cho vay , thời_hạn cho vay , lãi_suất cho vay , thời_điểm tính lãi , thời_điểm thanh_toán , phương_thức thanh_toán , quyền và trách_nhiệm của các bên , thoả_thuận khác có liên_quan đến việc cho vay .
214,242
Khi thực_hiện hoạt_động đầu_tư cho ngân_sách nhà_nước vay , Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam có cần xây_dựng phương_án đầu_tư không ?
Căn_cứ Điều 5 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP quy_định về xây_dựng phương_án đầu_tư như sau : ... Xây_dựng phương_án đầu_tư 1. Căn_cứ tình_hình thu, chi quỹ bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế, bảo_hiểm thất_nghiệp hằng năm và các hình_thức đầu_tư quy_định tại Điều 4 Nghị_định này, Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam xây_dựng phương_án đầu_tư trình Hội_đồng quản_lý Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam thông_qua. 2. Phương_án đầu_tư từ quỹ bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế, bảo_hiểm thất_nghiệp được xây_dựng cùng với việc lập dự_toán thu, chi và tổng_hợp trong dự_toán thu, chi hằng năm của Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam, nội_dung gồm : a ) Đánh_giá tình_hình thực_hiện hoạt_động đầu_tư năm trước, ước thực_hiện năm nay, chi Tiết theo từng hình_thức đầu_tư, gồm các chỉ_tiêu : Số_dư nợ đầu_tư, số tiền đầu_tư, số tiền thu_hồi ( tiền gốc, lãi ), mức lãi_suất đầu_tư ; b ) Dự_kiến đầu_tư trong năm kế_hoạch, gồm các chỉ_tiêu : Tổng_số tiền sử_dụng đầu_tư, các hình_thức đầu_tư, cơ_cấu đầu_tư, thời_hạn đầu_tư, mức lãi_suất đầu_tư, số tiền thu_hồi ( tiền gốc, lãi ), số_dư nợ đầu_tư cuối năm. Theo đó, khi muốn thực_hiện hoạt_động đầu_tư cho ngân_sách nhà_nước vay, Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam phải căn_cứ tình_hình thu, chi quỹ bảo_hiểm_xã_hội,
None
1
Căn_cứ Điều 5 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP quy_định về xây_dựng phương_án đầu_tư như sau : Xây_dựng phương_án đầu_tư 1 . Căn_cứ tình_hình thu , chi quỹ bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp hằng năm và các hình_thức đầu_tư quy_định tại Điều 4 Nghị_định này , Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam xây_dựng phương_án đầu_tư trình Hội_đồng quản_lý Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam thông_qua . 2 . Phương_án đầu_tư từ quỹ bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp được xây_dựng cùng với việc lập dự_toán thu , chi và tổng_hợp trong dự_toán thu , chi hằng năm của Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam , nội_dung gồm : a ) Đánh_giá tình_hình thực_hiện hoạt_động đầu_tư năm trước , ước thực_hiện năm nay , chi Tiết theo từng hình_thức đầu_tư , gồm các chỉ_tiêu : Số_dư nợ đầu_tư , số tiền đầu_tư , số tiền thu_hồi ( tiền gốc , lãi ) , mức lãi_suất đầu_tư ; b ) Dự_kiến đầu_tư trong năm kế_hoạch , gồm các chỉ_tiêu : Tổng_số tiền sử_dụng đầu_tư , các hình_thức đầu_tư , cơ_cấu đầu_tư , thời_hạn đầu_tư , mức lãi_suất đầu_tư , số tiền thu_hồi ( tiền gốc , lãi ) , số_dư nợ đầu_tư cuối năm . Theo đó , khi muốn thực_hiện hoạt_động đầu_tư cho ngân_sách nhà_nước vay , Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam phải căn_cứ tình_hình thu , chi quỹ bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp hằng năm và các hình_thức đầu_tư quy_định tại Điều 4 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP để xây_dựng phương_án đầu_tư trình Hội_đồng quản_lý Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam thông_qua .
214,243
Khi thực_hiện hoạt_động đầu_tư cho ngân_sách nhà_nước vay , Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam có cần xây_dựng phương_án đầu_tư không ?
Căn_cứ Điều 5 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP quy_định về xây_dựng phương_án đầu_tư như sau : ... ), số_dư nợ đầu_tư cuối năm. Theo đó, khi muốn thực_hiện hoạt_động đầu_tư cho ngân_sách nhà_nước vay, Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam phải căn_cứ tình_hình thu, chi quỹ bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế, bảo_hiểm thất_nghiệp hằng năm và các hình_thức đầu_tư quy_định tại Điều 4 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP để xây_dựng phương_án đầu_tư trình Hội_đồng quản_lý Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam thông_qua. Xây_dựng phương_án đầu_tư 1. Căn_cứ tình_hình thu, chi quỹ bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế, bảo_hiểm thất_nghiệp hằng năm và các hình_thức đầu_tư quy_định tại Điều 4 Nghị_định này, Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam xây_dựng phương_án đầu_tư trình Hội_đồng quản_lý Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam thông_qua. 2. Phương_án đầu_tư từ quỹ bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế, bảo_hiểm thất_nghiệp được xây_dựng cùng với việc lập dự_toán thu, chi và tổng_hợp trong dự_toán thu, chi hằng năm của Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam, nội_dung gồm : a ) Đánh_giá tình_hình thực_hiện hoạt_động đầu_tư năm trước, ước thực_hiện năm nay, chi Tiết theo từng hình_thức đầu_tư, gồm các chỉ_tiêu : Số_dư nợ đầu_tư, số tiền đầu_tư, số tiền thu_hồi ( tiền gốc, lãi ), mức lãi_suất đầu_tư ; b ) Dự_kiến đầu_tư trong năm kế_hoạch, gồm
None
1
Căn_cứ Điều 5 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP quy_định về xây_dựng phương_án đầu_tư như sau : Xây_dựng phương_án đầu_tư 1 . Căn_cứ tình_hình thu , chi quỹ bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp hằng năm và các hình_thức đầu_tư quy_định tại Điều 4 Nghị_định này , Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam xây_dựng phương_án đầu_tư trình Hội_đồng quản_lý Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam thông_qua . 2 . Phương_án đầu_tư từ quỹ bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp được xây_dựng cùng với việc lập dự_toán thu , chi và tổng_hợp trong dự_toán thu , chi hằng năm của Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam , nội_dung gồm : a ) Đánh_giá tình_hình thực_hiện hoạt_động đầu_tư năm trước , ước thực_hiện năm nay , chi Tiết theo từng hình_thức đầu_tư , gồm các chỉ_tiêu : Số_dư nợ đầu_tư , số tiền đầu_tư , số tiền thu_hồi ( tiền gốc , lãi ) , mức lãi_suất đầu_tư ; b ) Dự_kiến đầu_tư trong năm kế_hoạch , gồm các chỉ_tiêu : Tổng_số tiền sử_dụng đầu_tư , các hình_thức đầu_tư , cơ_cấu đầu_tư , thời_hạn đầu_tư , mức lãi_suất đầu_tư , số tiền thu_hồi ( tiền gốc , lãi ) , số_dư nợ đầu_tư cuối năm . Theo đó , khi muốn thực_hiện hoạt_động đầu_tư cho ngân_sách nhà_nước vay , Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam phải căn_cứ tình_hình thu , chi quỹ bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp hằng năm và các hình_thức đầu_tư quy_định tại Điều 4 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP để xây_dựng phương_án đầu_tư trình Hội_đồng quản_lý Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam thông_qua .
214,244
Khi thực_hiện hoạt_động đầu_tư cho ngân_sách nhà_nước vay , Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam có cần xây_dựng phương_án đầu_tư không ?
Căn_cứ Điều 5 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP quy_định về xây_dựng phương_án đầu_tư như sau : ... Số_dư nợ đầu_tư, số tiền đầu_tư, số tiền thu_hồi ( tiền gốc, lãi ), mức lãi_suất đầu_tư ; b ) Dự_kiến đầu_tư trong năm kế_hoạch, gồm các chỉ_tiêu : Tổng_số tiền sử_dụng đầu_tư, các hình_thức đầu_tư, cơ_cấu đầu_tư, thời_hạn đầu_tư, mức lãi_suất đầu_tư, số tiền thu_hồi ( tiền gốc, lãi ), số_dư nợ đầu_tư cuối năm. Theo đó, khi muốn thực_hiện hoạt_động đầu_tư cho ngân_sách nhà_nước vay, Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam phải căn_cứ tình_hình thu, chi quỹ bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế, bảo_hiểm thất_nghiệp hằng năm và các hình_thức đầu_tư quy_định tại Điều 4 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP để xây_dựng phương_án đầu_tư trình Hội_đồng quản_lý Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam thông_qua.
None
1
Căn_cứ Điều 5 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP quy_định về xây_dựng phương_án đầu_tư như sau : Xây_dựng phương_án đầu_tư 1 . Căn_cứ tình_hình thu , chi quỹ bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp hằng năm và các hình_thức đầu_tư quy_định tại Điều 4 Nghị_định này , Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam xây_dựng phương_án đầu_tư trình Hội_đồng quản_lý Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam thông_qua . 2 . Phương_án đầu_tư từ quỹ bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp được xây_dựng cùng với việc lập dự_toán thu , chi và tổng_hợp trong dự_toán thu , chi hằng năm của Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam , nội_dung gồm : a ) Đánh_giá tình_hình thực_hiện hoạt_động đầu_tư năm trước , ước thực_hiện năm nay , chi Tiết theo từng hình_thức đầu_tư , gồm các chỉ_tiêu : Số_dư nợ đầu_tư , số tiền đầu_tư , số tiền thu_hồi ( tiền gốc , lãi ) , mức lãi_suất đầu_tư ; b ) Dự_kiến đầu_tư trong năm kế_hoạch , gồm các chỉ_tiêu : Tổng_số tiền sử_dụng đầu_tư , các hình_thức đầu_tư , cơ_cấu đầu_tư , thời_hạn đầu_tư , mức lãi_suất đầu_tư , số tiền thu_hồi ( tiền gốc , lãi ) , số_dư nợ đầu_tư cuối năm . Theo đó , khi muốn thực_hiện hoạt_động đầu_tư cho ngân_sách nhà_nước vay , Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam phải căn_cứ tình_hình thu , chi quỹ bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp hằng năm và các hình_thức đầu_tư quy_định tại Điều 4 Nghị_định 30/2 016 / NĐ-CP để xây_dựng phương_án đầu_tư trình Hội_đồng quản_lý Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam thông_qua .
214,245
Đảng_viên sử_dụng bằng_cấp 3 giả có bị khai_trừ khỏi Đảng không ?
Tại Điều 35 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về kỷ_luật Đảng_viên vi_phạm quy_định quản_lý , cấp_phát , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ như sau: ... Tại Điều 35 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về kỷ_luật Đảng_viên vi_phạm quy_định quản_lý, cấp_phát, sử_dụng văn_bằng, chứng_chỉ như sau : Vi_phạm quy_định quản_lý, cấp_phát, sử_dụng văn_bằng, chứng_chỉ 1. Đảng_viên vi_phạm một trong các trường_hợp sau gây hậu_quả ít nghiêm_trọng thì kỷ_luật bằng hình_thức khiển_trách : a ) Khai không đúng hoặc mua, bán, sử_dụng, tặng, cho văn_bằng, chứng_chỉ, chứng_nhận, xác_nhận giả hoặc không hợp_pháp. b ) Công_chứng, chứng_thực, xác_nhận văn_bằng, chứng_chỉ, chứng_nhận trái quy_định của pháp_luật. c ) Không thực_hiện hoặc thực_hiện không đúng quy_định việc cấp_phát, chứng_nhận bản_sao hoặc xác_nhận tính hợp_pháp của văn_bằng, chứng_chỉ, chứng_nhận đã cấp. d ) Không lập hoặc lập không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định làm căn_cứ để cấp_phát, quản_lý văn_bằng, chứng_chỉ, chứng_nhận. đ ) Có trách_nhiệm quản_lý phôi văn_bằng, chứng_chỉ nhưng thiếu trách_nhiệm để người khác lợi_dụng làm văn_bằng, chứng_chỉ không hợp_pháp. e ) Không_chỉ đạo kiểm_tra, xử_lý cán_bộ, đảng_viên, công_chức, viên_chức vi_phạm việc cấp, xác_nhận, công_chứng hoặc mua, bản
None
1
Tại Điều 35 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về kỷ_luật Đảng_viên vi_phạm quy_định quản_lý , cấp_phát , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ như sau : Vi_phạm quy_định quản_lý , cấp_phát , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ 1 . Đảng_viên vi_phạm một trong các trường_hợp sau gây hậu_quả ít nghiêm_trọng thì kỷ_luật bằng hình_thức khiển_trách : a ) Khai không đúng hoặc mua , bán , sử_dụng , tặng , cho văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận , xác_nhận giả hoặc không hợp_pháp . b ) Công_chứng , chứng_thực , xác_nhận văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận trái quy_định của pháp_luật . c ) Không thực_hiện hoặc thực_hiện không đúng quy_định việc cấp_phát , chứng_nhận bản_sao hoặc xác_nhận tính hợp_pháp của văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận đã cấp . d ) Không lập hoặc lập không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định làm căn_cứ để cấp_phát , quản_lý văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận . đ ) Có trách_nhiệm quản_lý phôi văn_bằng , chứng_chỉ nhưng thiếu trách_nhiệm để người khác lợi_dụng làm văn_bằng , chứng_chỉ không hợp_pháp . e ) Không_chỉ đạo kiểm_tra , xử_lý cán_bộ , đảng_viên , công_chức , viên_chức vi_phạm việc cấp , xác_nhận , công_chứng hoặc mua , bản , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp thuộc thẩm_quyền của mình . 2 . Trường_hợp đã kỷ_luật theo Khoản 1 Điều này mà tái_phạm hoặc vi_phạm lần đầu gây hậu_quả nghiêm_trọng hoặc vi_phạm một trong các trường_hợp sau thì kỷ_luật bằng hình_thức cảnh_cáo hoặc cách_chức ( nếu có chức_vụ ) : a ) Sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp để hợp_thức_hoá hồ_sơ cán_bộ , đảng_viên . b ) Thiếu trách_nhiệm làm mất , hỏng hồ_sơ mà mình có trách_nhiệm quản_lý để cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận . c ) Can_thiệp tổ_chức , cá_nhân để bản_thân hoặc người khác được xác_nhận hoặc cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp , không đúng đối_tượng . d ) Ký , cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận cho người không đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện ; ra quyết_định hoặc đề_nghị cấp có thẩm_quyền ra quyết_định cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận trái quy_định . đ ) Làm giả hoặc sửa_chữa , bổ_sung , xác_nhận sai sự_thật để cấp có thẩm_quyền cấp văn_bằng , chứng_chỉ cho người không đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn ; sửa_chữa , bổ_sung làm sai_lệch nội_dung trong văn_bằng , chứng_chỉ phục_vụ cho hành_vi trái pháp_luật . e ) Cho người khác mượn , thuê , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ của mình để sử_dụng trong việc tuyển_dụng , đi học , thi nâng ngạch , bổ_nhiệm , bầu_cử hoặc mục_đích trái quy_định . 3 . Trường_hợp vi_phạm Khoản 1 , Khoản 2 Điều này gây hậu_quả rất nghiêm_trọng hoặc vi_phạm một trong các trường_hợp sau thì kỷ_luật bằng hình_thức khai_trừ : a ) Làm công_tác tuyển_dụng , xét tuyển , đào_tạo nhưng để người không đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp được dự thi_tuyển , xét tuyển đi học , thi nâng ngạch . b ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn bao_che cán_bộ , công_chức , đảng_viên thuộc quyền quản_lý sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp . c ) Trực_tiếp tham_gia hoặc tiếp_tay việc sản_xuất , tiêu_thụ hoặc môi_giới tiêu_thụ văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp . d ) Sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận , xác_nhận giả hoặc không hợp_pháp để được tuyển_dụng vào cơ_quan , tổ_chức , được kết_nạp vào Đảng , được đi học , quy_hoạch , bổ_nhiệm , thi nâng ngạch , bậc , để đáp_ứng tiêu_chuẩn , điều_kiện trong công_tác cán_bộ . Như_vậy , tuỳ vào trường_hợp sử_dụng bằng_cấp 3 giả Đảng_viên sẽ bị kỷ_luật với hình_thức khác nhau . Trong trường_hợp gây hậu_quả rất nghiêm_trọng hoặc sử_dụng bằng_cấp 3 giả để được tuyển_dụng vào cơ_quan , tổ_chức , được kết_nạp vào Đảng , được đi học , quy_hoạch , bổ_nhiệm , thi nâng ngạch , bậc , để đáp_ứng tiêu_chuẩn , điều_kiện trong công_tác cán_bộ thì sẽ bị khai_trừ khỏi Đảng . ( Hình từ Internet )
214,246
Đảng_viên sử_dụng bằng_cấp 3 giả có bị khai_trừ khỏi Đảng không ?
Tại Điều 35 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về kỷ_luật Đảng_viên vi_phạm quy_định quản_lý , cấp_phát , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ như sau: ... làm văn_bằng, chứng_chỉ không hợp_pháp. e ) Không_chỉ đạo kiểm_tra, xử_lý cán_bộ, đảng_viên, công_chức, viên_chức vi_phạm việc cấp, xác_nhận, công_chứng hoặc mua, bản, sử_dụng văn_bằng, chứng_chỉ, chứng_nhận không hợp_pháp thuộc thẩm_quyền của mình. 2. Trường_hợp đã kỷ_luật theo Khoản 1 Điều này mà tái_phạm hoặc vi_phạm lần đầu gây hậu_quả nghiêm_trọng hoặc vi_phạm một trong các trường_hợp sau thì kỷ_luật bằng hình_thức cảnh_cáo hoặc cách_chức ( nếu có chức_vụ ) : a ) Sử_dụng văn_bằng, chứng_chỉ, chứng_nhận không hợp_pháp để hợp_thức_hoá hồ_sơ cán_bộ, đảng_viên. b ) Thiếu trách_nhiệm làm mất, hỏng hồ_sơ mà mình có trách_nhiệm quản_lý để cấp văn_bằng, chứng_chỉ, chứng_nhận. c ) Can_thiệp tổ_chức, cá_nhân để bản_thân hoặc người khác được xác_nhận hoặc cấp văn_bằng, chứng_chỉ, chứng_nhận không hợp_pháp, không đúng đối_tượng. d ) Ký, cấp văn_bằng, chứng_chỉ, chứng_nhận cho người không đủ tiêu_chuẩn, điều_kiện ; ra quyết_định hoặc đề_nghị cấp có thẩm_quyền ra quyết_định cấp văn_bằng, chứng_chỉ, chứng_nhận trái quy_định. đ ) Làm giả hoặc sửa_chữa, bổ_sung, xác_nhận sai sự_thật
None
1
Tại Điều 35 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về kỷ_luật Đảng_viên vi_phạm quy_định quản_lý , cấp_phát , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ như sau : Vi_phạm quy_định quản_lý , cấp_phát , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ 1 . Đảng_viên vi_phạm một trong các trường_hợp sau gây hậu_quả ít nghiêm_trọng thì kỷ_luật bằng hình_thức khiển_trách : a ) Khai không đúng hoặc mua , bán , sử_dụng , tặng , cho văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận , xác_nhận giả hoặc không hợp_pháp . b ) Công_chứng , chứng_thực , xác_nhận văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận trái quy_định của pháp_luật . c ) Không thực_hiện hoặc thực_hiện không đúng quy_định việc cấp_phát , chứng_nhận bản_sao hoặc xác_nhận tính hợp_pháp của văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận đã cấp . d ) Không lập hoặc lập không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định làm căn_cứ để cấp_phát , quản_lý văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận . đ ) Có trách_nhiệm quản_lý phôi văn_bằng , chứng_chỉ nhưng thiếu trách_nhiệm để người khác lợi_dụng làm văn_bằng , chứng_chỉ không hợp_pháp . e ) Không_chỉ đạo kiểm_tra , xử_lý cán_bộ , đảng_viên , công_chức , viên_chức vi_phạm việc cấp , xác_nhận , công_chứng hoặc mua , bản , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp thuộc thẩm_quyền của mình . 2 . Trường_hợp đã kỷ_luật theo Khoản 1 Điều này mà tái_phạm hoặc vi_phạm lần đầu gây hậu_quả nghiêm_trọng hoặc vi_phạm một trong các trường_hợp sau thì kỷ_luật bằng hình_thức cảnh_cáo hoặc cách_chức ( nếu có chức_vụ ) : a ) Sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp để hợp_thức_hoá hồ_sơ cán_bộ , đảng_viên . b ) Thiếu trách_nhiệm làm mất , hỏng hồ_sơ mà mình có trách_nhiệm quản_lý để cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận . c ) Can_thiệp tổ_chức , cá_nhân để bản_thân hoặc người khác được xác_nhận hoặc cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp , không đúng đối_tượng . d ) Ký , cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận cho người không đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện ; ra quyết_định hoặc đề_nghị cấp có thẩm_quyền ra quyết_định cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận trái quy_định . đ ) Làm giả hoặc sửa_chữa , bổ_sung , xác_nhận sai sự_thật để cấp có thẩm_quyền cấp văn_bằng , chứng_chỉ cho người không đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn ; sửa_chữa , bổ_sung làm sai_lệch nội_dung trong văn_bằng , chứng_chỉ phục_vụ cho hành_vi trái pháp_luật . e ) Cho người khác mượn , thuê , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ của mình để sử_dụng trong việc tuyển_dụng , đi học , thi nâng ngạch , bổ_nhiệm , bầu_cử hoặc mục_đích trái quy_định . 3 . Trường_hợp vi_phạm Khoản 1 , Khoản 2 Điều này gây hậu_quả rất nghiêm_trọng hoặc vi_phạm một trong các trường_hợp sau thì kỷ_luật bằng hình_thức khai_trừ : a ) Làm công_tác tuyển_dụng , xét tuyển , đào_tạo nhưng để người không đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp được dự thi_tuyển , xét tuyển đi học , thi nâng ngạch . b ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn bao_che cán_bộ , công_chức , đảng_viên thuộc quyền quản_lý sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp . c ) Trực_tiếp tham_gia hoặc tiếp_tay việc sản_xuất , tiêu_thụ hoặc môi_giới tiêu_thụ văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp . d ) Sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận , xác_nhận giả hoặc không hợp_pháp để được tuyển_dụng vào cơ_quan , tổ_chức , được kết_nạp vào Đảng , được đi học , quy_hoạch , bổ_nhiệm , thi nâng ngạch , bậc , để đáp_ứng tiêu_chuẩn , điều_kiện trong công_tác cán_bộ . Như_vậy , tuỳ vào trường_hợp sử_dụng bằng_cấp 3 giả Đảng_viên sẽ bị kỷ_luật với hình_thức khác nhau . Trong trường_hợp gây hậu_quả rất nghiêm_trọng hoặc sử_dụng bằng_cấp 3 giả để được tuyển_dụng vào cơ_quan , tổ_chức , được kết_nạp vào Đảng , được đi học , quy_hoạch , bổ_nhiệm , thi nâng ngạch , bậc , để đáp_ứng tiêu_chuẩn , điều_kiện trong công_tác cán_bộ thì sẽ bị khai_trừ khỏi Đảng . ( Hình từ Internet )
214,247
Đảng_viên sử_dụng bằng_cấp 3 giả có bị khai_trừ khỏi Đảng không ?
Tại Điều 35 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về kỷ_luật Đảng_viên vi_phạm quy_định quản_lý , cấp_phát , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ như sau: ... điều_kiện ; ra quyết_định hoặc đề_nghị cấp có thẩm_quyền ra quyết_định cấp văn_bằng, chứng_chỉ, chứng_nhận trái quy_định. đ ) Làm giả hoặc sửa_chữa, bổ_sung, xác_nhận sai sự_thật để cấp có thẩm_quyền cấp văn_bằng, chứng_chỉ cho người không đủ điều_kiện, tiêu_chuẩn ; sửa_chữa, bổ_sung làm sai_lệch nội_dung trong văn_bằng, chứng_chỉ phục_vụ cho hành_vi trái pháp_luật. e ) Cho người khác mượn, thuê, sử_dụng văn_bằng, chứng_chỉ của mình để sử_dụng trong việc tuyển_dụng, đi học, thi nâng ngạch, bổ_nhiệm, bầu_cử hoặc mục_đích trái quy_định. 3. Trường_hợp vi_phạm Khoản 1, Khoản 2 Điều này gây hậu_quả rất nghiêm_trọng hoặc vi_phạm một trong các trường_hợp sau thì kỷ_luật bằng hình_thức khai_trừ : a ) Làm công_tác tuyển_dụng, xét tuyển, đào_tạo nhưng để người không đủ tiêu_chuẩn, điều_kiện sử_dụng văn_bằng, chứng_chỉ, chứng_nhận không hợp_pháp được dự thi_tuyển, xét tuyển đi học, thi nâng ngạch. b ) Lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn bao_che cán_bộ, công_chức, đảng_viên thuộc quyền quản_lý sử_dụng văn_bằng, chứng_chỉ, chứng_nhận không hợp_pháp. c ) Trực_tiếp tham_gia hoặc tiếp_tay việc sản_xuất,
None
1
Tại Điều 35 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về kỷ_luật Đảng_viên vi_phạm quy_định quản_lý , cấp_phát , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ như sau : Vi_phạm quy_định quản_lý , cấp_phát , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ 1 . Đảng_viên vi_phạm một trong các trường_hợp sau gây hậu_quả ít nghiêm_trọng thì kỷ_luật bằng hình_thức khiển_trách : a ) Khai không đúng hoặc mua , bán , sử_dụng , tặng , cho văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận , xác_nhận giả hoặc không hợp_pháp . b ) Công_chứng , chứng_thực , xác_nhận văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận trái quy_định của pháp_luật . c ) Không thực_hiện hoặc thực_hiện không đúng quy_định việc cấp_phát , chứng_nhận bản_sao hoặc xác_nhận tính hợp_pháp của văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận đã cấp . d ) Không lập hoặc lập không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định làm căn_cứ để cấp_phát , quản_lý văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận . đ ) Có trách_nhiệm quản_lý phôi văn_bằng , chứng_chỉ nhưng thiếu trách_nhiệm để người khác lợi_dụng làm văn_bằng , chứng_chỉ không hợp_pháp . e ) Không_chỉ đạo kiểm_tra , xử_lý cán_bộ , đảng_viên , công_chức , viên_chức vi_phạm việc cấp , xác_nhận , công_chứng hoặc mua , bản , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp thuộc thẩm_quyền của mình . 2 . Trường_hợp đã kỷ_luật theo Khoản 1 Điều này mà tái_phạm hoặc vi_phạm lần đầu gây hậu_quả nghiêm_trọng hoặc vi_phạm một trong các trường_hợp sau thì kỷ_luật bằng hình_thức cảnh_cáo hoặc cách_chức ( nếu có chức_vụ ) : a ) Sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp để hợp_thức_hoá hồ_sơ cán_bộ , đảng_viên . b ) Thiếu trách_nhiệm làm mất , hỏng hồ_sơ mà mình có trách_nhiệm quản_lý để cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận . c ) Can_thiệp tổ_chức , cá_nhân để bản_thân hoặc người khác được xác_nhận hoặc cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp , không đúng đối_tượng . d ) Ký , cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận cho người không đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện ; ra quyết_định hoặc đề_nghị cấp có thẩm_quyền ra quyết_định cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận trái quy_định . đ ) Làm giả hoặc sửa_chữa , bổ_sung , xác_nhận sai sự_thật để cấp có thẩm_quyền cấp văn_bằng , chứng_chỉ cho người không đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn ; sửa_chữa , bổ_sung làm sai_lệch nội_dung trong văn_bằng , chứng_chỉ phục_vụ cho hành_vi trái pháp_luật . e ) Cho người khác mượn , thuê , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ của mình để sử_dụng trong việc tuyển_dụng , đi học , thi nâng ngạch , bổ_nhiệm , bầu_cử hoặc mục_đích trái quy_định . 3 . Trường_hợp vi_phạm Khoản 1 , Khoản 2 Điều này gây hậu_quả rất nghiêm_trọng hoặc vi_phạm một trong các trường_hợp sau thì kỷ_luật bằng hình_thức khai_trừ : a ) Làm công_tác tuyển_dụng , xét tuyển , đào_tạo nhưng để người không đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp được dự thi_tuyển , xét tuyển đi học , thi nâng ngạch . b ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn bao_che cán_bộ , công_chức , đảng_viên thuộc quyền quản_lý sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp . c ) Trực_tiếp tham_gia hoặc tiếp_tay việc sản_xuất , tiêu_thụ hoặc môi_giới tiêu_thụ văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp . d ) Sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận , xác_nhận giả hoặc không hợp_pháp để được tuyển_dụng vào cơ_quan , tổ_chức , được kết_nạp vào Đảng , được đi học , quy_hoạch , bổ_nhiệm , thi nâng ngạch , bậc , để đáp_ứng tiêu_chuẩn , điều_kiện trong công_tác cán_bộ . Như_vậy , tuỳ vào trường_hợp sử_dụng bằng_cấp 3 giả Đảng_viên sẽ bị kỷ_luật với hình_thức khác nhau . Trong trường_hợp gây hậu_quả rất nghiêm_trọng hoặc sử_dụng bằng_cấp 3 giả để được tuyển_dụng vào cơ_quan , tổ_chức , được kết_nạp vào Đảng , được đi học , quy_hoạch , bổ_nhiệm , thi nâng ngạch , bậc , để đáp_ứng tiêu_chuẩn , điều_kiện trong công_tác cán_bộ thì sẽ bị khai_trừ khỏi Đảng . ( Hình từ Internet )
214,248
Đảng_viên sử_dụng bằng_cấp 3 giả có bị khai_trừ khỏi Đảng không ?
Tại Điều 35 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về kỷ_luật Đảng_viên vi_phạm quy_định quản_lý , cấp_phát , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ như sau: ... ) Lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn bao_che cán_bộ, công_chức, đảng_viên thuộc quyền quản_lý sử_dụng văn_bằng, chứng_chỉ, chứng_nhận không hợp_pháp. c ) Trực_tiếp tham_gia hoặc tiếp_tay việc sản_xuất, tiêu_thụ hoặc môi_giới tiêu_thụ văn_bằng, chứng_chỉ, chứng_nhận không hợp_pháp. d ) Sử_dụng văn_bằng, chứng_chỉ, chứng_nhận, xác_nhận giả hoặc không hợp_pháp để được tuyển_dụng vào cơ_quan, tổ_chức, được kết_nạp vào Đảng, được đi học, quy_hoạch, bổ_nhiệm, thi nâng ngạch, bậc, để đáp_ứng tiêu_chuẩn, điều_kiện trong công_tác cán_bộ. Như_vậy, tuỳ vào trường_hợp sử_dụng bằng_cấp 3 giả Đảng_viên sẽ bị kỷ_luật với hình_thức khác nhau. Trong trường_hợp gây hậu_quả rất nghiêm_trọng hoặc sử_dụng bằng_cấp 3 giả để được tuyển_dụng vào cơ_quan, tổ_chức, được kết_nạp vào Đảng, được đi học, quy_hoạch, bổ_nhiệm, thi nâng ngạch, bậc, để đáp_ứng tiêu_chuẩn, điều_kiện trong công_tác cán_bộ thì sẽ bị khai_trừ khỏi Đảng. ( Hình từ Internet )
None
1
Tại Điều 35 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về kỷ_luật Đảng_viên vi_phạm quy_định quản_lý , cấp_phát , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ như sau : Vi_phạm quy_định quản_lý , cấp_phát , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ 1 . Đảng_viên vi_phạm một trong các trường_hợp sau gây hậu_quả ít nghiêm_trọng thì kỷ_luật bằng hình_thức khiển_trách : a ) Khai không đúng hoặc mua , bán , sử_dụng , tặng , cho văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận , xác_nhận giả hoặc không hợp_pháp . b ) Công_chứng , chứng_thực , xác_nhận văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận trái quy_định của pháp_luật . c ) Không thực_hiện hoặc thực_hiện không đúng quy_định việc cấp_phát , chứng_nhận bản_sao hoặc xác_nhận tính hợp_pháp của văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận đã cấp . d ) Không lập hoặc lập không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định làm căn_cứ để cấp_phát , quản_lý văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận . đ ) Có trách_nhiệm quản_lý phôi văn_bằng , chứng_chỉ nhưng thiếu trách_nhiệm để người khác lợi_dụng làm văn_bằng , chứng_chỉ không hợp_pháp . e ) Không_chỉ đạo kiểm_tra , xử_lý cán_bộ , đảng_viên , công_chức , viên_chức vi_phạm việc cấp , xác_nhận , công_chứng hoặc mua , bản , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp thuộc thẩm_quyền của mình . 2 . Trường_hợp đã kỷ_luật theo Khoản 1 Điều này mà tái_phạm hoặc vi_phạm lần đầu gây hậu_quả nghiêm_trọng hoặc vi_phạm một trong các trường_hợp sau thì kỷ_luật bằng hình_thức cảnh_cáo hoặc cách_chức ( nếu có chức_vụ ) : a ) Sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp để hợp_thức_hoá hồ_sơ cán_bộ , đảng_viên . b ) Thiếu trách_nhiệm làm mất , hỏng hồ_sơ mà mình có trách_nhiệm quản_lý để cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận . c ) Can_thiệp tổ_chức , cá_nhân để bản_thân hoặc người khác được xác_nhận hoặc cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp , không đúng đối_tượng . d ) Ký , cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận cho người không đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện ; ra quyết_định hoặc đề_nghị cấp có thẩm_quyền ra quyết_định cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận trái quy_định . đ ) Làm giả hoặc sửa_chữa , bổ_sung , xác_nhận sai sự_thật để cấp có thẩm_quyền cấp văn_bằng , chứng_chỉ cho người không đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn ; sửa_chữa , bổ_sung làm sai_lệch nội_dung trong văn_bằng , chứng_chỉ phục_vụ cho hành_vi trái pháp_luật . e ) Cho người khác mượn , thuê , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ của mình để sử_dụng trong việc tuyển_dụng , đi học , thi nâng ngạch , bổ_nhiệm , bầu_cử hoặc mục_đích trái quy_định . 3 . Trường_hợp vi_phạm Khoản 1 , Khoản 2 Điều này gây hậu_quả rất nghiêm_trọng hoặc vi_phạm một trong các trường_hợp sau thì kỷ_luật bằng hình_thức khai_trừ : a ) Làm công_tác tuyển_dụng , xét tuyển , đào_tạo nhưng để người không đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp được dự thi_tuyển , xét tuyển đi học , thi nâng ngạch . b ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn bao_che cán_bộ , công_chức , đảng_viên thuộc quyền quản_lý sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp . c ) Trực_tiếp tham_gia hoặc tiếp_tay việc sản_xuất , tiêu_thụ hoặc môi_giới tiêu_thụ văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp . d ) Sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận , xác_nhận giả hoặc không hợp_pháp để được tuyển_dụng vào cơ_quan , tổ_chức , được kết_nạp vào Đảng , được đi học , quy_hoạch , bổ_nhiệm , thi nâng ngạch , bậc , để đáp_ứng tiêu_chuẩn , điều_kiện trong công_tác cán_bộ . Như_vậy , tuỳ vào trường_hợp sử_dụng bằng_cấp 3 giả Đảng_viên sẽ bị kỷ_luật với hình_thức khác nhau . Trong trường_hợp gây hậu_quả rất nghiêm_trọng hoặc sử_dụng bằng_cấp 3 giả để được tuyển_dụng vào cơ_quan , tổ_chức , được kết_nạp vào Đảng , được đi học , quy_hoạch , bổ_nhiệm , thi nâng ngạch , bậc , để đáp_ứng tiêu_chuẩn , điều_kiện trong công_tác cán_bộ thì sẽ bị khai_trừ khỏi Đảng . ( Hình từ Internet )
214,249
Đảng_viên sử_dụng bằng_cấp 3 giả có bị khai_trừ khỏi Đảng không ?
Tại Điều 35 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về kỷ_luật Đảng_viên vi_phạm quy_định quản_lý , cấp_phát , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ như sau: ... Internet )
None
1
Tại Điều 35 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về kỷ_luật Đảng_viên vi_phạm quy_định quản_lý , cấp_phát , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ như sau : Vi_phạm quy_định quản_lý , cấp_phát , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ 1 . Đảng_viên vi_phạm một trong các trường_hợp sau gây hậu_quả ít nghiêm_trọng thì kỷ_luật bằng hình_thức khiển_trách : a ) Khai không đúng hoặc mua , bán , sử_dụng , tặng , cho văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận , xác_nhận giả hoặc không hợp_pháp . b ) Công_chứng , chứng_thực , xác_nhận văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận trái quy_định của pháp_luật . c ) Không thực_hiện hoặc thực_hiện không đúng quy_định việc cấp_phát , chứng_nhận bản_sao hoặc xác_nhận tính hợp_pháp của văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận đã cấp . d ) Không lập hoặc lập không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định làm căn_cứ để cấp_phát , quản_lý văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận . đ ) Có trách_nhiệm quản_lý phôi văn_bằng , chứng_chỉ nhưng thiếu trách_nhiệm để người khác lợi_dụng làm văn_bằng , chứng_chỉ không hợp_pháp . e ) Không_chỉ đạo kiểm_tra , xử_lý cán_bộ , đảng_viên , công_chức , viên_chức vi_phạm việc cấp , xác_nhận , công_chứng hoặc mua , bản , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp thuộc thẩm_quyền của mình . 2 . Trường_hợp đã kỷ_luật theo Khoản 1 Điều này mà tái_phạm hoặc vi_phạm lần đầu gây hậu_quả nghiêm_trọng hoặc vi_phạm một trong các trường_hợp sau thì kỷ_luật bằng hình_thức cảnh_cáo hoặc cách_chức ( nếu có chức_vụ ) : a ) Sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp để hợp_thức_hoá hồ_sơ cán_bộ , đảng_viên . b ) Thiếu trách_nhiệm làm mất , hỏng hồ_sơ mà mình có trách_nhiệm quản_lý để cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận . c ) Can_thiệp tổ_chức , cá_nhân để bản_thân hoặc người khác được xác_nhận hoặc cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp , không đúng đối_tượng . d ) Ký , cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận cho người không đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện ; ra quyết_định hoặc đề_nghị cấp có thẩm_quyền ra quyết_định cấp văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận trái quy_định . đ ) Làm giả hoặc sửa_chữa , bổ_sung , xác_nhận sai sự_thật để cấp có thẩm_quyền cấp văn_bằng , chứng_chỉ cho người không đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn ; sửa_chữa , bổ_sung làm sai_lệch nội_dung trong văn_bằng , chứng_chỉ phục_vụ cho hành_vi trái pháp_luật . e ) Cho người khác mượn , thuê , sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ của mình để sử_dụng trong việc tuyển_dụng , đi học , thi nâng ngạch , bổ_nhiệm , bầu_cử hoặc mục_đích trái quy_định . 3 . Trường_hợp vi_phạm Khoản 1 , Khoản 2 Điều này gây hậu_quả rất nghiêm_trọng hoặc vi_phạm một trong các trường_hợp sau thì kỷ_luật bằng hình_thức khai_trừ : a ) Làm công_tác tuyển_dụng , xét tuyển , đào_tạo nhưng để người không đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp được dự thi_tuyển , xét tuyển đi học , thi nâng ngạch . b ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn bao_che cán_bộ , công_chức , đảng_viên thuộc quyền quản_lý sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp . c ) Trực_tiếp tham_gia hoặc tiếp_tay việc sản_xuất , tiêu_thụ hoặc môi_giới tiêu_thụ văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không hợp_pháp . d ) Sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận , xác_nhận giả hoặc không hợp_pháp để được tuyển_dụng vào cơ_quan , tổ_chức , được kết_nạp vào Đảng , được đi học , quy_hoạch , bổ_nhiệm , thi nâng ngạch , bậc , để đáp_ứng tiêu_chuẩn , điều_kiện trong công_tác cán_bộ . Như_vậy , tuỳ vào trường_hợp sử_dụng bằng_cấp 3 giả Đảng_viên sẽ bị kỷ_luật với hình_thức khác nhau . Trong trường_hợp gây hậu_quả rất nghiêm_trọng hoặc sử_dụng bằng_cấp 3 giả để được tuyển_dụng vào cơ_quan , tổ_chức , được kết_nạp vào Đảng , được đi học , quy_hoạch , bổ_nhiệm , thi nâng ngạch , bậc , để đáp_ứng tiêu_chuẩn , điều_kiện trong công_tác cán_bộ thì sẽ bị khai_trừ khỏi Đảng . ( Hình từ Internet )
214,250
Các tình_tiết giảm nhẹ mức kỷ_luật khi Đảng_viên bị kỷ_luật vì sử_dụng bằng giả là gì ?
Tại Điều 5 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về tình_tiết giảm nhẹ mức kỷ_luật đảng như sau : ... Tình_tiết giảm nhẹ mức kỷ_luật Trường_hợp vi_phạm có một hoặc một_số tình_tiết sau thì được xem_xét, giảm nhẹ mức kỷ_luật : 1. Đối_với tổ_chức đảng a ) Chủ_động, kịp_thời báo_cáo vi_phạm với tổ_chức đảng cấp trên, thái_độ kiểm_điểm nghiêm_túc, tự_giác nhận khuyết_điểm, vi_phạm và tự nhận hình_thức kỷ_luật tương_xứng với vi_phạm. b ) Chủ_động cung_cấp thông_tin, tài_liệu, chứng_cứ phản_ánh đầy_đủ, trung_thực về vi_phạm. c ) Chủ_động chấm_dứt hành_vi vi_phạm và khắc_phục cơ_bản, kịp_thời hậu_quả do vi_phạm của tổ_chức mình gây ra trước và trong quá_trình kiểm_tra, giám_sát. d ) Giúp tổ_chức đảng có thẩm_quyền kiểm_tra, xem_xét, xử_lý chính_xác, kịp_thời các tổ_chức, cá_nhân vi_phạm. 2. Đối_với đảng_viên a ) Chủ_động báo_cáo vi_phạm của mình với tổ_chức đảng, tự_giác nhận trách_nhiệm cá_nhân về khuyết_điểm, vi_phạm và tự nhận hình_thức kỷ_luật tương_xứng với nội_dung, tính_chất, mức_độ vi_phạm trước và trong quá_trình kiểm_tra, giám_sát. b ) Chủ_động cung_cấp thông_tin, hồ_sơ, tài_liệu, phản_ánh đầy_đủ, trung_thực về những người cùng vi_phạm. c ) Chủ_động chấm_dứt hành_vi vi_phạm, tích_cực tham_gia ngăn_chặn hành_vi vi_phạm ; tự_giác
None
1
Tại Điều 5 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về tình_tiết giảm nhẹ mức kỷ_luật đảng như sau : Tình_tiết giảm nhẹ mức kỷ_luật Trường_hợp vi_phạm có một hoặc một_số tình_tiết sau thì được xem_xét , giảm nhẹ mức kỷ_luật : 1 . Đối_với tổ_chức đảng a ) Chủ_động , kịp_thời báo_cáo vi_phạm với tổ_chức đảng cấp trên , thái_độ kiểm_điểm nghiêm_túc , tự_giác nhận khuyết_điểm , vi_phạm và tự nhận hình_thức kỷ_luật tương_xứng với vi_phạm . b ) Chủ_động cung_cấp thông_tin , tài_liệu , chứng_cứ phản_ánh đầy_đủ , trung_thực về vi_phạm . c ) Chủ_động chấm_dứt hành_vi vi_phạm và khắc_phục cơ_bản , kịp_thời hậu_quả do vi_phạm của tổ_chức mình gây ra trước và trong quá_trình kiểm_tra , giám_sát . d ) Giúp tổ_chức đảng có thẩm_quyền kiểm_tra , xem_xét , xử_lý chính_xác , kịp_thời các tổ_chức , cá_nhân vi_phạm . 2 . Đối_với đảng_viên a ) Chủ_động báo_cáo vi_phạm của mình với tổ_chức đảng , tự_giác nhận trách_nhiệm cá_nhân về khuyết_điểm , vi_phạm và tự nhận hình_thức kỷ_luật tương_xứng với nội_dung , tính_chất , mức_độ vi_phạm trước và trong quá_trình kiểm_tra , giám_sát . b ) Chủ_động cung_cấp thông_tin , hồ_sơ , tài_liệu , phản_ánh đầy_đủ , trung_thực về những người cùng vi_phạm . c ) Chủ_động chấm_dứt hành_vi vi_phạm , tích_cực tham_gia ngăn_chặn hành_vi vi_phạm ; tự_giác nộp tài_sản tham_nhũng , bồi_thường thiệt_hại , khắc_phục hậu_quả do mình gây ra . d ) Vi_phạm khi thực_hiện chủ_trương hoặc thí_điểm đổi_mới , sáng_tạo được cấp có thẩm_quyền cho_phép theo quy_định , không thuộc trường_hợp quy_định tại Điểm đ , Khoản 14 , Điều 2 Quy_định này . Như_vậy , Đảng_viên sử_dụng bằng_cấp 3 giả có_thể được giảm nhẹ mức kỷ_luật đảng khi có các tình_tiết giảm nhẹ như trên .
214,251
Các tình_tiết giảm nhẹ mức kỷ_luật khi Đảng_viên bị kỷ_luật vì sử_dụng bằng giả là gì ?
Tại Điều 5 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về tình_tiết giảm nhẹ mức kỷ_luật đảng như sau : ... Chủ_động cung_cấp thông_tin, hồ_sơ, tài_liệu, phản_ánh đầy_đủ, trung_thực về những người cùng vi_phạm. c ) Chủ_động chấm_dứt hành_vi vi_phạm, tích_cực tham_gia ngăn_chặn hành_vi vi_phạm ; tự_giác nộp tài_sản tham_nhũng, bồi_thường thiệt_hại, khắc_phục hậu_quả do mình gây ra. d ) Vi_phạm khi thực_hiện chủ_trương hoặc thí_điểm đổi_mới, sáng_tạo được cấp có thẩm_quyền cho_phép theo quy_định, không thuộc trường_hợp quy_định tại Điểm đ, Khoản 14, Điều 2 Quy_định này. Như_vậy, Đảng_viên sử_dụng bằng_cấp 3 giả có_thể được giảm nhẹ mức kỷ_luật đảng khi có các tình_tiết giảm nhẹ như trên.
None
1
Tại Điều 5 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về tình_tiết giảm nhẹ mức kỷ_luật đảng như sau : Tình_tiết giảm nhẹ mức kỷ_luật Trường_hợp vi_phạm có một hoặc một_số tình_tiết sau thì được xem_xét , giảm nhẹ mức kỷ_luật : 1 . Đối_với tổ_chức đảng a ) Chủ_động , kịp_thời báo_cáo vi_phạm với tổ_chức đảng cấp trên , thái_độ kiểm_điểm nghiêm_túc , tự_giác nhận khuyết_điểm , vi_phạm và tự nhận hình_thức kỷ_luật tương_xứng với vi_phạm . b ) Chủ_động cung_cấp thông_tin , tài_liệu , chứng_cứ phản_ánh đầy_đủ , trung_thực về vi_phạm . c ) Chủ_động chấm_dứt hành_vi vi_phạm và khắc_phục cơ_bản , kịp_thời hậu_quả do vi_phạm của tổ_chức mình gây ra trước và trong quá_trình kiểm_tra , giám_sát . d ) Giúp tổ_chức đảng có thẩm_quyền kiểm_tra , xem_xét , xử_lý chính_xác , kịp_thời các tổ_chức , cá_nhân vi_phạm . 2 . Đối_với đảng_viên a ) Chủ_động báo_cáo vi_phạm của mình với tổ_chức đảng , tự_giác nhận trách_nhiệm cá_nhân về khuyết_điểm , vi_phạm và tự nhận hình_thức kỷ_luật tương_xứng với nội_dung , tính_chất , mức_độ vi_phạm trước và trong quá_trình kiểm_tra , giám_sát . b ) Chủ_động cung_cấp thông_tin , hồ_sơ , tài_liệu , phản_ánh đầy_đủ , trung_thực về những người cùng vi_phạm . c ) Chủ_động chấm_dứt hành_vi vi_phạm , tích_cực tham_gia ngăn_chặn hành_vi vi_phạm ; tự_giác nộp tài_sản tham_nhũng , bồi_thường thiệt_hại , khắc_phục hậu_quả do mình gây ra . d ) Vi_phạm khi thực_hiện chủ_trương hoặc thí_điểm đổi_mới , sáng_tạo được cấp có thẩm_quyền cho_phép theo quy_định , không thuộc trường_hợp quy_định tại Điểm đ , Khoản 14 , Điều 2 Quy_định này . Như_vậy , Đảng_viên sử_dụng bằng_cấp 3 giả có_thể được giảm nhẹ mức kỷ_luật đảng khi có các tình_tiết giảm nhẹ như trên .
214,252
Miễn xử_lý kỷ_luật Đảng_viên sử_dụng bằng giả trong trường_hợp nào ?
Tại khoản 14 Điều 2 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về trường_hợp chưa kỷ_luật , không hoặc miễn kỷ_luật Đảng_viên như sau : ... Nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật ….. 14. Trường_hợp chưa kỷ_luật, không hoặc miễn kỷ_luật : a ) Đảng_viên là nữ_giới đang trong thời_gian mang thai, nghỉ thai_sản, đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi hoặc đảng_viên là nam_giới ( trường_hợp vợ chết hoặc vì lý_do khách_quan, bất_khả_kháng khác ) đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi thì chưa xem_xét kỷ_luật. b ) Đảng_viên bị bệnh nặng đang điều_trị nội_trú tại bệnh_viện thì chưa xem_xét kỷ_luật, khi sức_khoẻ ổn_định ( được ra viện ) mới xem_xét kỷ_luật. c ) Đảng_viên vi_phạm đã qua_đời thì tổ_chức đảng xem_xét, kết_luận nhưng không quyết_định kỷ_luật, trừ trường_hợp có vi_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng. d ) Đảng_viên bị tuyên_bố mất_tích nếu phát_hiện vi_phạm vẫn phải xem_xét, kết_luận nhưng chưa xử_lý kỷ_luật, khi phát_hiện đảng_viên đó còn sống thì thi_hành kỷ_luật theo quy_định. đ ) Đảng_viên thực_hiện đề_xuất về đổi_mới, sáng_tạo theo Kết_luận số 14 - KL / TW, ngày 22/9/2021 của Bộ_Chính_trị, được cơ_quan có thẩm_quyền cho_phép nhưng xảy ra thiệt_hại thì cơ_quan có thẩm_quyền xác_định rõ nguyên_nhân khách_quan, chủ_quan, đánh_giá khách_quan, toàn_diện ; nếu đã
None
1
Tại khoản 14 Điều 2 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về trường_hợp chưa kỷ_luật , không hoặc miễn kỷ_luật Đảng_viên như sau : Nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật … .. 14 . Trường_hợp chưa kỷ_luật , không hoặc miễn kỷ_luật : a ) Đảng_viên là nữ_giới đang trong thời_gian mang thai , nghỉ thai_sản , đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi hoặc đảng_viên là nam_giới ( trường_hợp vợ chết hoặc vì lý_do khách_quan , bất_khả_kháng khác ) đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi thì chưa xem_xét kỷ_luật . b ) Đảng_viên bị bệnh nặng đang điều_trị nội_trú tại bệnh_viện thì chưa xem_xét kỷ_luật , khi sức_khoẻ ổn_định ( được ra viện ) mới xem_xét kỷ_luật . c ) Đảng_viên vi_phạm đã qua_đời thì tổ_chức đảng xem_xét , kết_luận nhưng không quyết_định kỷ_luật , trừ trường_hợp có vi_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng . d ) Đảng_viên bị tuyên_bố mất_tích nếu phát_hiện vi_phạm vẫn phải xem_xét , kết_luận nhưng chưa xử_lý kỷ_luật , khi phát_hiện đảng_viên đó còn sống thì thi_hành kỷ_luật theo quy_định . đ ) Đảng_viên thực_hiện đề_xuất về đổi_mới , sáng_tạo theo Kết_luận số 14 - KL / TW , ngày 22/9/2021 của Bộ_Chính_trị , được cơ_quan có thẩm_quyền cho_phép nhưng xảy ra thiệt_hại thì cơ_quan có thẩm_quyền xác_định rõ nguyên_nhân khách_quan , chủ_quan , đánh_giá khách_quan , toàn_diện ; nếu đã thực_hiện đúng chủ_trương , có động_cơ trong_sáng , vì lợi_ích chung thì miễn kỷ_luật hoặc giảm nhẹ trách_nhiệm . e ) Vi_phạm do chấp_hành chủ_trương , quyết_định , mệnh_lệnh sai_trái của tổ_chức , cấp trên hoặc do bị ép_buộc nhưng đã chủ_động , kịp_thời báo_cáo bằng văn_bản với tổ_chức , cơ_quan có thẩm_quyền biết ý_kiến , đề_xuất của mình trước khi thực_hiện thì miễn kỷ_luật . Trên đây là những trường_hợp Đảng_viên sử_dụng bằng giả những sẽ chưa bị xử_lý kỷ_luật , không hoặc miễn kỷ_luật .
214,253
Miễn xử_lý kỷ_luật Đảng_viên sử_dụng bằng giả trong trường_hợp nào ?
Tại khoản 14 Điều 2 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về trường_hợp chưa kỷ_luật , không hoặc miễn kỷ_luật Đảng_viên như sau : ... 9/2021 của Bộ_Chính_trị, được cơ_quan có thẩm_quyền cho_phép nhưng xảy ra thiệt_hại thì cơ_quan có thẩm_quyền xác_định rõ nguyên_nhân khách_quan, chủ_quan, đánh_giá khách_quan, toàn_diện ; nếu đã thực_hiện đúng chủ_trương, có động_cơ trong_sáng, vì lợi_ích chung thì miễn kỷ_luật hoặc giảm nhẹ trách_nhiệm. e ) Vi_phạm do chấp_hành chủ_trương, quyết_định, mệnh_lệnh sai_trái của tổ_chức, cấp trên hoặc do bị ép_buộc nhưng đã chủ_động, kịp_thời báo_cáo bằng văn_bản với tổ_chức, cơ_quan có thẩm_quyền biết ý_kiến, đề_xuất của mình trước khi thực_hiện thì miễn kỷ_luật. Trên đây là những trường_hợp Đảng_viên sử_dụng bằng giả những sẽ chưa bị xử_lý kỷ_luật, không hoặc miễn kỷ_luật.
None
1
Tại khoản 14 Điều 2 Quy_định 69 - QĐ / TW năm 2022 có quy_định về trường_hợp chưa kỷ_luật , không hoặc miễn kỷ_luật Đảng_viên như sau : Nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật … .. 14 . Trường_hợp chưa kỷ_luật , không hoặc miễn kỷ_luật : a ) Đảng_viên là nữ_giới đang trong thời_gian mang thai , nghỉ thai_sản , đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi hoặc đảng_viên là nam_giới ( trường_hợp vợ chết hoặc vì lý_do khách_quan , bất_khả_kháng khác ) đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi thì chưa xem_xét kỷ_luật . b ) Đảng_viên bị bệnh nặng đang điều_trị nội_trú tại bệnh_viện thì chưa xem_xét kỷ_luật , khi sức_khoẻ ổn_định ( được ra viện ) mới xem_xét kỷ_luật . c ) Đảng_viên vi_phạm đã qua_đời thì tổ_chức đảng xem_xét , kết_luận nhưng không quyết_định kỷ_luật , trừ trường_hợp có vi_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng . d ) Đảng_viên bị tuyên_bố mất_tích nếu phát_hiện vi_phạm vẫn phải xem_xét , kết_luận nhưng chưa xử_lý kỷ_luật , khi phát_hiện đảng_viên đó còn sống thì thi_hành kỷ_luật theo quy_định . đ ) Đảng_viên thực_hiện đề_xuất về đổi_mới , sáng_tạo theo Kết_luận số 14 - KL / TW , ngày 22/9/2021 của Bộ_Chính_trị , được cơ_quan có thẩm_quyền cho_phép nhưng xảy ra thiệt_hại thì cơ_quan có thẩm_quyền xác_định rõ nguyên_nhân khách_quan , chủ_quan , đánh_giá khách_quan , toàn_diện ; nếu đã thực_hiện đúng chủ_trương , có động_cơ trong_sáng , vì lợi_ích chung thì miễn kỷ_luật hoặc giảm nhẹ trách_nhiệm . e ) Vi_phạm do chấp_hành chủ_trương , quyết_định , mệnh_lệnh sai_trái của tổ_chức , cấp trên hoặc do bị ép_buộc nhưng đã chủ_động , kịp_thời báo_cáo bằng văn_bản với tổ_chức , cơ_quan có thẩm_quyền biết ý_kiến , đề_xuất của mình trước khi thực_hiện thì miễn kỷ_luật . Trên đây là những trường_hợp Đảng_viên sử_dụng bằng giả những sẽ chưa bị xử_lý kỷ_luật , không hoặc miễn kỷ_luật .
214,254
Mục_đích phải mở sổ kế_toán đối_với hoạt_động xã_hội , từ_thiện là gì ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định mục_đích phải mở sổ kế_toán như sau : ... " Điều 6 . Quy_định về sổ kế_toán 1 . Đơn_vị phải mở sổ kế_toán để ghi_chép , hệ_thống và lưu_giữ toàn_bộ các nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính đã phát_sinh có liên_quan đến đơn_vị kế_toán . Việc bảo_quản , lưu_trữ sổ kế_toán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về kế_toán , các văn_bản có liên_quan và quy_định tại Thông_tư này . " Như_vậy , mở sổ kế_toán để ghi_chép , hệ_thống và lưu_giữ toàn_bộ các nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính đã phát_sinh có liên_quan đến đơn_vị kế_toán .
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định mục_đích phải mở sổ kế_toán như sau : " Điều 6 . Quy_định về sổ kế_toán 1 . Đơn_vị phải mở sổ kế_toán để ghi_chép , hệ_thống và lưu_giữ toàn_bộ các nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính đã phát_sinh có liên_quan đến đơn_vị kế_toán . Việc bảo_quản , lưu_trữ sổ kế_toán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về kế_toán , các văn_bản có liên_quan và quy_định tại Thông_tư này . " Như_vậy , mở sổ kế_toán để ghi_chép , hệ_thống và lưu_giữ toàn_bộ các nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính đã phát_sinh có liên_quan đến đơn_vị kế_toán .
214,255
Có những loại sổ kế_toán nào ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về các loại sổ kế_toán được quy_định như sau : ... " Điều 6. Quy_định về sổ kế_toán... 2. Các loại sổ kế_toán a ) Mỗi đơn_vị chỉ sử_dụng một hệ_thống sổ kế_toán cho một kỳ kế_toán năm, bao_gồm số kế_toán tổng_hợp và sổ kế_toán chi_tiết. Tuỳ theo hình_thức kế_toán đơn_vị áp_dụng, đơn_vị phải mở đầy_đủ các sổ kế_toán tổng_hợp, sổ kế_toán chi_tiết và thực_hiện đầy_đủ, đúng nội_dung, trình_tự và phương_pháp ghi_chép đối_với từng mẫu sổ kế_toán. b ) Mẫu sổ kế_toán tổng_hợp : - Sổ_Nhật ký dùng để ghi_chép các nghiệp_vụ kinh_tế, tài_chính phát_sinh theo trình_tự thời_gian. Trường_hợp cần_thiết có_thể kết_hợp việc ghi_chép theo trình_tự thời_gian với việc phân_loại, hệ_thống_hoá các nghiệp_vụ kinh_tế, tài chỉnh đã phát_sinh theo nội_dung kinh_tế. Số_liệu trên Sổ_Nhật ký phản_ánh tổng_số các hoạt_động kinh_tế, tài_chính phát_sinh trong một kỳ kế_toán. - Sổ_Cái dùng để ghi_chép các nghiệp_vụ kinh_tế, tài_chính phát_sinh theo nội_dung kinh_tế ( theo tài_khoản kế_toán ). Trên Sổ_Cái có_thể kết_hợp việc chỉ chép theo trình_tự thời_gian phát_sinh và nội_dung kinh_tế của nghiệp_vụ kinh_tế, tài_chính. Số_liệu trên Số Cải phản_ánh tổng_hợp tình_hình tài_sản, nguồn
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về các loại sổ kế_toán được quy_định như sau : " Điều 6 . Quy_định về sổ kế_toán ... 2 . Các loại sổ kế_toán a ) Mỗi đơn_vị chỉ sử_dụng một hệ_thống sổ kế_toán cho một kỳ kế_toán năm , bao_gồm số kế_toán tổng_hợp và sổ kế_toán chi_tiết . Tuỳ theo hình_thức kế_toán đơn_vị áp_dụng , đơn_vị phải mở đầy_đủ các sổ kế_toán tổng_hợp , sổ kế_toán chi_tiết và thực_hiện đầy_đủ , đúng nội_dung , trình_tự và phương_pháp ghi_chép đối_với từng mẫu sổ kế_toán . b ) Mẫu sổ kế_toán tổng_hợp : - Sổ_Nhật ký dùng để ghi_chép các nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh theo trình_tự thời_gian . Trường_hợp cần_thiết có_thể kết_hợp việc ghi_chép theo trình_tự thời_gian với việc phân_loại , hệ_thống_hoá các nghiệp_vụ kinh_tế , tài chỉnh đã phát_sinh theo nội_dung kinh_tế . Số_liệu trên Sổ_Nhật ký phản_ánh tổng_số các hoạt_động kinh_tế , tài_chính phát_sinh trong một kỳ kế_toán . - Sổ_Cái dùng để ghi_chép các nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh theo nội_dung kinh_tế ( theo tài_khoản kế_toán ) . Trên Sổ_Cái có_thể kết_hợp việc chỉ chép theo trình_tự thời_gian phát_sinh và nội_dung kinh_tế của nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính . Số_liệu trên Số Cải phản_ánh tổng_hợp tình_hình tài_sản , nguồn vốn , nợ phải trà , doanh_thu , chi_phí của đơn_vị . c ) Mẫu sổ , thẻ kế_toán chi_tiết : Sổ , thẻ kế_toán chi_tiết dùng để phản_ánh , theo_dõi các thông_tin chi_tiết của đơn_vị theo yêu_cầu quản_lý . Số_liệu trên sổ kế_toán chi_tiết cung_cấp các thông_tin cụ_thể phục_vụ cho việc quản_lý trong nội_bộ đơn_vị và việc tính_toán , lập các chỉ_tiêu trong báo_cáo tài_chính và bảo cáo khác ( nếu có ) . Căn_cứ vào yêu_cầu quản_lý và yêu_cầu hạch_toán của từng đối_tượng kẻ toán riêng_biệt , đơn_vị được bổ_sung các chỉ_tiêu ( cột , hàng ) trên sổ kế_toán chi_tiết để phục_vụ lập báo_cáo tài_chính , báo_cáo quyết_toán và báo_cáo khác theo yêu_cầu quản_lý . " Như_vậy , hiện_nay bao_gồm 02 loại mẫu sổ kế_toán là : Mẫu sổ kế_toán tổng_hợp và mẫu sổ , thẻ kế_toán chi_tiết . ( Hình từ internet )
214,256
Có những loại sổ kế_toán nào ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về các loại sổ kế_toán được quy_định như sau : ... Trên Sổ_Cái có_thể kết_hợp việc chỉ chép theo trình_tự thời_gian phát_sinh và nội_dung kinh_tế của nghiệp_vụ kinh_tế, tài_chính. Số_liệu trên Số Cải phản_ánh tổng_hợp tình_hình tài_sản, nguồn vốn, nợ phải trà, doanh_thu, chi_phí của đơn_vị. c ) Mẫu sổ, thẻ kế_toán chi_tiết : Sổ, thẻ kế_toán chi_tiết dùng để phản_ánh, theo_dõi các thông_tin chi_tiết của đơn_vị theo yêu_cầu quản_lý. Số_liệu trên sổ kế_toán chi_tiết cung_cấp các thông_tin cụ_thể phục_vụ cho việc quản_lý trong nội_bộ đơn_vị và việc tính_toán, lập các chỉ_tiêu trong báo_cáo tài_chính và bảo cáo khác ( nếu có ). Căn_cứ vào yêu_cầu quản_lý và yêu_cầu hạch_toán của từng đối_tượng kẻ toán riêng_biệt, đơn_vị được bổ_sung các chỉ_tiêu ( cột, hàng ) trên sổ kế_toán chi_tiết để phục_vụ lập báo_cáo tài_chính, báo_cáo quyết_toán và báo_cáo khác theo yêu_cầu quản_lý. " Như_vậy, hiện_nay bao_gồm 02 loại mẫu sổ kế_toán là : Mẫu sổ kế_toán tổng_hợp và mẫu sổ, thẻ kế_toán chi_tiết. ( Hình từ internet )
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về các loại sổ kế_toán được quy_định như sau : " Điều 6 . Quy_định về sổ kế_toán ... 2 . Các loại sổ kế_toán a ) Mỗi đơn_vị chỉ sử_dụng một hệ_thống sổ kế_toán cho một kỳ kế_toán năm , bao_gồm số kế_toán tổng_hợp và sổ kế_toán chi_tiết . Tuỳ theo hình_thức kế_toán đơn_vị áp_dụng , đơn_vị phải mở đầy_đủ các sổ kế_toán tổng_hợp , sổ kế_toán chi_tiết và thực_hiện đầy_đủ , đúng nội_dung , trình_tự và phương_pháp ghi_chép đối_với từng mẫu sổ kế_toán . b ) Mẫu sổ kế_toán tổng_hợp : - Sổ_Nhật ký dùng để ghi_chép các nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh theo trình_tự thời_gian . Trường_hợp cần_thiết có_thể kết_hợp việc ghi_chép theo trình_tự thời_gian với việc phân_loại , hệ_thống_hoá các nghiệp_vụ kinh_tế , tài chỉnh đã phát_sinh theo nội_dung kinh_tế . Số_liệu trên Sổ_Nhật ký phản_ánh tổng_số các hoạt_động kinh_tế , tài_chính phát_sinh trong một kỳ kế_toán . - Sổ_Cái dùng để ghi_chép các nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh theo nội_dung kinh_tế ( theo tài_khoản kế_toán ) . Trên Sổ_Cái có_thể kết_hợp việc chỉ chép theo trình_tự thời_gian phát_sinh và nội_dung kinh_tế của nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính . Số_liệu trên Số Cải phản_ánh tổng_hợp tình_hình tài_sản , nguồn vốn , nợ phải trà , doanh_thu , chi_phí của đơn_vị . c ) Mẫu sổ , thẻ kế_toán chi_tiết : Sổ , thẻ kế_toán chi_tiết dùng để phản_ánh , theo_dõi các thông_tin chi_tiết của đơn_vị theo yêu_cầu quản_lý . Số_liệu trên sổ kế_toán chi_tiết cung_cấp các thông_tin cụ_thể phục_vụ cho việc quản_lý trong nội_bộ đơn_vị và việc tính_toán , lập các chỉ_tiêu trong báo_cáo tài_chính và bảo cáo khác ( nếu có ) . Căn_cứ vào yêu_cầu quản_lý và yêu_cầu hạch_toán của từng đối_tượng kẻ toán riêng_biệt , đơn_vị được bổ_sung các chỉ_tiêu ( cột , hàng ) trên sổ kế_toán chi_tiết để phục_vụ lập báo_cáo tài_chính , báo_cáo quyết_toán và báo_cáo khác theo yêu_cầu quản_lý . " Như_vậy , hiện_nay bao_gồm 02 loại mẫu sổ kế_toán là : Mẫu sổ kế_toán tổng_hợp và mẫu sổ , thẻ kế_toán chi_tiết . ( Hình từ internet )
214,257
Có những loại sổ kế_toán nào ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về các loại sổ kế_toán được quy_định như sau : ... sổ, thẻ kế_toán chi_tiết. ( Hình từ internet )
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về các loại sổ kế_toán được quy_định như sau : " Điều 6 . Quy_định về sổ kế_toán ... 2 . Các loại sổ kế_toán a ) Mỗi đơn_vị chỉ sử_dụng một hệ_thống sổ kế_toán cho một kỳ kế_toán năm , bao_gồm số kế_toán tổng_hợp và sổ kế_toán chi_tiết . Tuỳ theo hình_thức kế_toán đơn_vị áp_dụng , đơn_vị phải mở đầy_đủ các sổ kế_toán tổng_hợp , sổ kế_toán chi_tiết và thực_hiện đầy_đủ , đúng nội_dung , trình_tự và phương_pháp ghi_chép đối_với từng mẫu sổ kế_toán . b ) Mẫu sổ kế_toán tổng_hợp : - Sổ_Nhật ký dùng để ghi_chép các nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh theo trình_tự thời_gian . Trường_hợp cần_thiết có_thể kết_hợp việc ghi_chép theo trình_tự thời_gian với việc phân_loại , hệ_thống_hoá các nghiệp_vụ kinh_tế , tài chỉnh đã phát_sinh theo nội_dung kinh_tế . Số_liệu trên Sổ_Nhật ký phản_ánh tổng_số các hoạt_động kinh_tế , tài_chính phát_sinh trong một kỳ kế_toán . - Sổ_Cái dùng để ghi_chép các nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh theo nội_dung kinh_tế ( theo tài_khoản kế_toán ) . Trên Sổ_Cái có_thể kết_hợp việc chỉ chép theo trình_tự thời_gian phát_sinh và nội_dung kinh_tế của nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính . Số_liệu trên Số Cải phản_ánh tổng_hợp tình_hình tài_sản , nguồn vốn , nợ phải trà , doanh_thu , chi_phí của đơn_vị . c ) Mẫu sổ , thẻ kế_toán chi_tiết : Sổ , thẻ kế_toán chi_tiết dùng để phản_ánh , theo_dõi các thông_tin chi_tiết của đơn_vị theo yêu_cầu quản_lý . Số_liệu trên sổ kế_toán chi_tiết cung_cấp các thông_tin cụ_thể phục_vụ cho việc quản_lý trong nội_bộ đơn_vị và việc tính_toán , lập các chỉ_tiêu trong báo_cáo tài_chính và bảo cáo khác ( nếu có ) . Căn_cứ vào yêu_cầu quản_lý và yêu_cầu hạch_toán của từng đối_tượng kẻ toán riêng_biệt , đơn_vị được bổ_sung các chỉ_tiêu ( cột , hàng ) trên sổ kế_toán chi_tiết để phục_vụ lập báo_cáo tài_chính , báo_cáo quyết_toán và báo_cáo khác theo yêu_cầu quản_lý . " Như_vậy , hiện_nay bao_gồm 02 loại mẫu sổ kế_toán là : Mẫu sổ kế_toán tổng_hợp và mẫu sổ , thẻ kế_toán chi_tiết . ( Hình từ internet )
214,258
Trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 3 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán được quy_định như sau : ... " Điều 6. Quy_định về sổ kế_toán... 3. Trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán a ) Sổ kế_toán phải được lập kịp_thời, rõ_ràng, đầy_đủ theo các nội_dung của sộ. Thông_tin, số_liệu ghi vào_sổ kế_toán phải chính_xác, trung_thực, đúng với chứng_từ kế_toán tương_ứng dụng để ghi sổ. b ) Việc ghi sổ kế_toán phải theo trình_tự thời_gian phát_sinh của nghiệp_vụ kinh_tế, tài_chính. Thông_tin, số_liệu ghi trên sổ kế_toán của năm sau phải kế_tiếp thông_tin, số_liệu ghi trên sổ kế_toán của năm trước liền kề, đảm_bảo liên_tục từ khi mở sổ đến khi khoá_sổ. c ) Sổ kế_toán phải được quản_lý chặt_chẽ, phân_công rõ_ràng trách_nhiệm cá_nhân giữ và ghi số, Sổ kế_toán giao cho nhân_viên nào thì nhân_viên đó phải chịu trách_nhiệm về nội_dung ghi trong số trong suốt thời_gian giữ và ghi sổ. Khi có sự thay_đổi nhân_viên giữ và ghi sổ, kế_toán_trưởng hoặc phụ_trách kế_toán phải tổ_chức bản giao trách_nhiệm quản_lý và ghi sổ kế_toán giữa nhân_viên kế_toán cũ với nhân_viên kế_toán mới. Nhân_viên kế_toán cũ phải chịu trách_nhiệm về toàn_bộ những nội_dung ghi trong
None
1
Căn_cứ khoản 3 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán được quy_định như sau : " Điều 6 . Quy_định về sổ kế_toán ... 3 . Trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán a ) Sổ kế_toán phải được lập kịp_thời , rõ_ràng , đầy_đủ theo các nội_dung của sộ . Thông_tin , số_liệu ghi vào_sổ kế_toán phải chính_xác , trung_thực , đúng với chứng_từ kế_toán tương_ứng dụng để ghi sổ . b ) Việc ghi sổ kế_toán phải theo trình_tự thời_gian phát_sinh của nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính . Thông_tin , số_liệu ghi trên sổ kế_toán của năm sau phải kế_tiếp thông_tin , số_liệu ghi trên sổ kế_toán của năm trước liền kề , đảm_bảo liên_tục từ khi mở sổ đến khi khoá_sổ . c ) Sổ kế_toán phải được quản_lý chặt_chẽ , phân_công rõ_ràng trách_nhiệm cá_nhân giữ và ghi số , Sổ kế_toán giao cho nhân_viên nào thì nhân_viên đó phải chịu trách_nhiệm về nội_dung ghi trong số trong suốt thời_gian giữ và ghi sổ . Khi có sự thay_đổi nhân_viên giữ và ghi sổ , kế_toán_trưởng hoặc phụ_trách kế_toán phải tổ_chức bản giao trách_nhiệm quản_lý và ghi sổ kế_toán giữa nhân_viên kế_toán cũ với nhân_viên kế_toán mới . Nhân_viên kế_toán cũ phải chịu trách_nhiệm về toàn_bộ những nội_dung ghi trong sổ trong suốt thời_gian giữ và ghi sổ , nhân_viên kế_toán mới chịu trách_nhiệm từ ngày nhận bàn_giao . Biên_bản bàn_giao phải được kế_toán_trưởng hoặc phụ_trách kế_toán ký xác_nhận . " Như_vậy , trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán được quy_định như trên .
214,259
Trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 3 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán được quy_định như sau : ... kế_toán phải tổ_chức bản giao trách_nhiệm quản_lý và ghi sổ kế_toán giữa nhân_viên kế_toán cũ với nhân_viên kế_toán mới. Nhân_viên kế_toán cũ phải chịu trách_nhiệm về toàn_bộ những nội_dung ghi trong sổ trong suốt thời_gian giữ và ghi sổ, nhân_viên kế_toán mới chịu trách_nhiệm từ ngày nhận bàn_giao. Biên_bản bàn_giao phải được kế_toán_trưởng hoặc phụ_trách kế_toán ký xác_nhận. " Như_vậy, trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán được quy_định như trên. " Điều 6. Quy_định về sổ kế_toán... 3. Trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán a ) Sổ kế_toán phải được lập kịp_thời, rõ_ràng, đầy_đủ theo các nội_dung của sộ. Thông_tin, số_liệu ghi vào_sổ kế_toán phải chính_xác, trung_thực, đúng với chứng_từ kế_toán tương_ứng dụng để ghi sổ. b ) Việc ghi sổ kế_toán phải theo trình_tự thời_gian phát_sinh của nghiệp_vụ kinh_tế, tài_chính. Thông_tin, số_liệu ghi trên sổ kế_toán của năm sau phải kế_tiếp thông_tin, số_liệu ghi trên sổ kế_toán của năm trước liền kề, đảm_bảo liên_tục từ khi mở sổ đến khi khoá_sổ. c ) Sổ kế_toán phải được quản_lý chặt_chẽ, phân_công
None
1
Căn_cứ khoản 3 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán được quy_định như sau : " Điều 6 . Quy_định về sổ kế_toán ... 3 . Trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán a ) Sổ kế_toán phải được lập kịp_thời , rõ_ràng , đầy_đủ theo các nội_dung của sộ . Thông_tin , số_liệu ghi vào_sổ kế_toán phải chính_xác , trung_thực , đúng với chứng_từ kế_toán tương_ứng dụng để ghi sổ . b ) Việc ghi sổ kế_toán phải theo trình_tự thời_gian phát_sinh của nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính . Thông_tin , số_liệu ghi trên sổ kế_toán của năm sau phải kế_tiếp thông_tin , số_liệu ghi trên sổ kế_toán của năm trước liền kề , đảm_bảo liên_tục từ khi mở sổ đến khi khoá_sổ . c ) Sổ kế_toán phải được quản_lý chặt_chẽ , phân_công rõ_ràng trách_nhiệm cá_nhân giữ và ghi số , Sổ kế_toán giao cho nhân_viên nào thì nhân_viên đó phải chịu trách_nhiệm về nội_dung ghi trong số trong suốt thời_gian giữ và ghi sổ . Khi có sự thay_đổi nhân_viên giữ và ghi sổ , kế_toán_trưởng hoặc phụ_trách kế_toán phải tổ_chức bản giao trách_nhiệm quản_lý và ghi sổ kế_toán giữa nhân_viên kế_toán cũ với nhân_viên kế_toán mới . Nhân_viên kế_toán cũ phải chịu trách_nhiệm về toàn_bộ những nội_dung ghi trong sổ trong suốt thời_gian giữ và ghi sổ , nhân_viên kế_toán mới chịu trách_nhiệm từ ngày nhận bàn_giao . Biên_bản bàn_giao phải được kế_toán_trưởng hoặc phụ_trách kế_toán ký xác_nhận . " Như_vậy , trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán được quy_định như trên .
214,260
Trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 3 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán được quy_định như sau : ... số_liệu ghi trên sổ kế_toán của năm trước liền kề, đảm_bảo liên_tục từ khi mở sổ đến khi khoá_sổ. c ) Sổ kế_toán phải được quản_lý chặt_chẽ, phân_công rõ_ràng trách_nhiệm cá_nhân giữ và ghi số, Sổ kế_toán giao cho nhân_viên nào thì nhân_viên đó phải chịu trách_nhiệm về nội_dung ghi trong số trong suốt thời_gian giữ và ghi sổ. Khi có sự thay_đổi nhân_viên giữ và ghi sổ, kế_toán_trưởng hoặc phụ_trách kế_toán phải tổ_chức bản giao trách_nhiệm quản_lý và ghi sổ kế_toán giữa nhân_viên kế_toán cũ với nhân_viên kế_toán mới. Nhân_viên kế_toán cũ phải chịu trách_nhiệm về toàn_bộ những nội_dung ghi trong sổ trong suốt thời_gian giữ và ghi sổ, nhân_viên kế_toán mới chịu trách_nhiệm từ ngày nhận bàn_giao. Biên_bản bàn_giao phải được kế_toán_trưởng hoặc phụ_trách kế_toán ký xác_nhận. " Như_vậy, trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán được quy_định như trên.
None
1
Căn_cứ khoản 3 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán được quy_định như sau : " Điều 6 . Quy_định về sổ kế_toán ... 3 . Trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán a ) Sổ kế_toán phải được lập kịp_thời , rõ_ràng , đầy_đủ theo các nội_dung của sộ . Thông_tin , số_liệu ghi vào_sổ kế_toán phải chính_xác , trung_thực , đúng với chứng_từ kế_toán tương_ứng dụng để ghi sổ . b ) Việc ghi sổ kế_toán phải theo trình_tự thời_gian phát_sinh của nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính . Thông_tin , số_liệu ghi trên sổ kế_toán của năm sau phải kế_tiếp thông_tin , số_liệu ghi trên sổ kế_toán của năm trước liền kề , đảm_bảo liên_tục từ khi mở sổ đến khi khoá_sổ . c ) Sổ kế_toán phải được quản_lý chặt_chẽ , phân_công rõ_ràng trách_nhiệm cá_nhân giữ và ghi số , Sổ kế_toán giao cho nhân_viên nào thì nhân_viên đó phải chịu trách_nhiệm về nội_dung ghi trong số trong suốt thời_gian giữ và ghi sổ . Khi có sự thay_đổi nhân_viên giữ và ghi sổ , kế_toán_trưởng hoặc phụ_trách kế_toán phải tổ_chức bản giao trách_nhiệm quản_lý và ghi sổ kế_toán giữa nhân_viên kế_toán cũ với nhân_viên kế_toán mới . Nhân_viên kế_toán cũ phải chịu trách_nhiệm về toàn_bộ những nội_dung ghi trong sổ trong suốt thời_gian giữ và ghi sổ , nhân_viên kế_toán mới chịu trách_nhiệm từ ngày nhận bàn_giao . Biên_bản bàn_giao phải được kế_toán_trưởng hoặc phụ_trách kế_toán ký xác_nhận . " Như_vậy , trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán được quy_định như trên .
214,261
Nguyên_tắc khi mở sổ kế_toán và các trường_hợp lập sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử đối_với hoạt_động xã_hội , từ_thiện ?
Căn_cứ khoản 4 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về nguyên_tắc và các trường_hợp để mở số kế_toán như sau : ... " Điều 6. Quy_định về sổ kế_toán... 4. Mở sổ kế_toán. a ) Nguyên_tắc mở sổ kế_toán Sổ kế_toán phải được mở vào đầu kỳ kế_toán năm hoặc ngay sau khi có quyết_định thành_lập và bắt_đầu hoạt_động của đơn_vị. Sổ kế_toán được mở_đầu năm tài_chính mới để chuyển số_dư từ sổ kế_toán năm cũ chuyển sang và ghi ngay nghiệp_vụ kinh_tế, tài_chính mới phát_sinh từ ngày 01/01 của năm tài_chính mới. Đơn_vị được mở thêm các sổ kế_toán chi_tiết theo yêu_cầu quản_lý của đơn_vị. b ) Trường_hợp mở sổ kế_toán thủ_công : Đơn_vị phải hoàn_thiện thủ_tục pháp_lý của sổ kế_toán như sau : - Đối_với sổ kế_toán đóng thành quyền : - Ngoài bia ( góc trên bên trái ) phải ghi tên đơn_vị, giữa bia ghi tên sổ, ngày, tháng, năm lập sổ ; ngày, tháng, năm khoá_số ; họ tên và chữ_ký của người lập số, kế_toán_trưởng hoặc người phụ_trách kế_toán và thủ_trưởng đơn_vị kỷ tên, đóng_dấu, ngày, tháng, năm kết_thúc ghi sổ hoặc ngày chuyển_giao sổ cho người khác. + Các trang sổ kế_toán phải
None
1
Căn_cứ khoản 4 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về nguyên_tắc và các trường_hợp để mở số kế_toán như sau : " Điều 6 . Quy_định về sổ kế_toán ... 4 . Mở sổ kế_toán . a ) Nguyên_tắc mở sổ kế_toán Sổ kế_toán phải được mở vào đầu kỳ kế_toán năm hoặc ngay sau khi có quyết_định thành_lập và bắt_đầu hoạt_động của đơn_vị . Sổ kế_toán được mở_đầu năm tài_chính mới để chuyển số_dư từ sổ kế_toán năm cũ chuyển sang và ghi ngay nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính mới phát_sinh từ ngày 01/01 của năm tài_chính mới . Đơn_vị được mở thêm các sổ kế_toán chi_tiết theo yêu_cầu quản_lý của đơn_vị . b ) Trường_hợp mở sổ kế_toán thủ_công : Đơn_vị phải hoàn_thiện thủ_tục pháp_lý của sổ kế_toán như sau : - Đối_với sổ kế_toán đóng thành quyền : - Ngoài bia ( góc trên bên trái ) phải ghi tên đơn_vị , giữa bia ghi tên sổ , ngày , tháng , năm lập sổ ; ngày , tháng , năm khoá_số ; họ tên và chữ_ký của người lập số , kế_toán_trưởng hoặc người phụ_trách kế_toán và thủ_trưởng đơn_vị kỷ tên , đóng_dấu , ngày , tháng , năm kết_thúc ghi sổ hoặc ngày chuyển_giao sổ cho người khác . + Các trang sổ kế_toán phải đánh_số trang từ trang một ( 01 ) đến hết trong số cuối_cùng , giữa hai trang số phải đóng_dấu giáp_lai của đơn_vị . + Sổ kế_toán sau khi làm đầy_đủ các thủ_tục trên mới được coi là hợp_pháp . - Đối_với số tờ_rời : + Đẩu mỗi sổ tờ_rời phải ghi rõ tên đơn_vị , số thứ_tự của từng tờ sổ , tên sổ , tháng sử_dụng , họ tên của người giữ sổ và ghi sổ kế_toán . + Các sổ tờ_rời trước khi sử_dụng phải được Thủ_trưởng đơn_vị ký xác_nhận , đóng_dấu và ghi vào Số đăng_ký sử_dụng thẻ tờ_rời . + Các sổ tờ_rơi phải sắp_xếp theo thứ_tự các tài_khoản kế_toán và phải đảm_bảo an_toàn và dễ tim . c ) Trường_hợp lập sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử : Phải đảm_bảo các yếu_tố của sổ kế_toán theo quy_định của pháp_luật về kể toán . Nếu lựa_chọn lưu trừ sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử thi vẫn phải in số kẻ toán tổng_hợp và giây , đồng thành quyền và phải làm đầy_đủ các thủ_tục quy_định nêu tại điểm b , khoản 4 Điều này . Các sổ kế_toán còn lại , nếu không in ra giấy , mà thực_hiện lưu_trữ trên các phương_tiện điện_tử thì Thủ_trưởng đơn_vị phải chịu trách_nhiệm về việc bảo_đảm an_toàn , bảo_mật thông_tin dữ_liệu và phải bảo_đảm tra_cứu được trong thời_hạn lưu trừ . " Như_vậy , hiện_nay có 2 phương_thức mở sổ kế_toán là mở sổ kế_toán thủ_công , lập sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử . Trường_hợp lập sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử đối_với hoạt_động xã_hội , từ_thiện phải đảm_bảo các yêu_cầu nêu trên . Thông_tư 41/2022/TT-BTC có hiệu_lực từ 01/9/2022 .
214,262
Nguyên_tắc khi mở sổ kế_toán và các trường_hợp lập sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử đối_với hoạt_động xã_hội , từ_thiện ?
Căn_cứ khoản 4 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về nguyên_tắc và các trường_hợp để mở số kế_toán như sau : ... phụ_trách kế_toán và thủ_trưởng đơn_vị kỷ tên, đóng_dấu, ngày, tháng, năm kết_thúc ghi sổ hoặc ngày chuyển_giao sổ cho người khác. + Các trang sổ kế_toán phải đánh_số trang từ trang một ( 01 ) đến hết trong số cuối_cùng, giữa hai trang số phải đóng_dấu giáp_lai của đơn_vị. + Sổ kế_toán sau khi làm đầy_đủ các thủ_tục trên mới được coi là hợp_pháp. - Đối_với số tờ_rời : + Đẩu mỗi sổ tờ_rời phải ghi rõ tên đơn_vị, số thứ_tự của từng tờ sổ, tên sổ, tháng sử_dụng, họ tên của người giữ sổ và ghi sổ kế_toán. + Các sổ tờ_rời trước khi sử_dụng phải được Thủ_trưởng đơn_vị ký xác_nhận, đóng_dấu và ghi vào Số đăng_ký sử_dụng thẻ tờ_rời. + Các sổ tờ_rơi phải sắp_xếp theo thứ_tự các tài_khoản kế_toán và phải đảm_bảo an_toàn và dễ tim. c ) Trường_hợp lập sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử : Phải đảm_bảo các yếu_tố của sổ kế_toán theo quy_định của pháp_luật về kể toán. Nếu lựa_chọn lưu trừ sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử thi vẫn phải in số kẻ
None
1
Căn_cứ khoản 4 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về nguyên_tắc và các trường_hợp để mở số kế_toán như sau : " Điều 6 . Quy_định về sổ kế_toán ... 4 . Mở sổ kế_toán . a ) Nguyên_tắc mở sổ kế_toán Sổ kế_toán phải được mở vào đầu kỳ kế_toán năm hoặc ngay sau khi có quyết_định thành_lập và bắt_đầu hoạt_động của đơn_vị . Sổ kế_toán được mở_đầu năm tài_chính mới để chuyển số_dư từ sổ kế_toán năm cũ chuyển sang và ghi ngay nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính mới phát_sinh từ ngày 01/01 của năm tài_chính mới . Đơn_vị được mở thêm các sổ kế_toán chi_tiết theo yêu_cầu quản_lý của đơn_vị . b ) Trường_hợp mở sổ kế_toán thủ_công : Đơn_vị phải hoàn_thiện thủ_tục pháp_lý của sổ kế_toán như sau : - Đối_với sổ kế_toán đóng thành quyền : - Ngoài bia ( góc trên bên trái ) phải ghi tên đơn_vị , giữa bia ghi tên sổ , ngày , tháng , năm lập sổ ; ngày , tháng , năm khoá_số ; họ tên và chữ_ký của người lập số , kế_toán_trưởng hoặc người phụ_trách kế_toán và thủ_trưởng đơn_vị kỷ tên , đóng_dấu , ngày , tháng , năm kết_thúc ghi sổ hoặc ngày chuyển_giao sổ cho người khác . + Các trang sổ kế_toán phải đánh_số trang từ trang một ( 01 ) đến hết trong số cuối_cùng , giữa hai trang số phải đóng_dấu giáp_lai của đơn_vị . + Sổ kế_toán sau khi làm đầy_đủ các thủ_tục trên mới được coi là hợp_pháp . - Đối_với số tờ_rời : + Đẩu mỗi sổ tờ_rời phải ghi rõ tên đơn_vị , số thứ_tự của từng tờ sổ , tên sổ , tháng sử_dụng , họ tên của người giữ sổ và ghi sổ kế_toán . + Các sổ tờ_rời trước khi sử_dụng phải được Thủ_trưởng đơn_vị ký xác_nhận , đóng_dấu và ghi vào Số đăng_ký sử_dụng thẻ tờ_rời . + Các sổ tờ_rơi phải sắp_xếp theo thứ_tự các tài_khoản kế_toán và phải đảm_bảo an_toàn và dễ tim . c ) Trường_hợp lập sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử : Phải đảm_bảo các yếu_tố của sổ kế_toán theo quy_định của pháp_luật về kể toán . Nếu lựa_chọn lưu trừ sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử thi vẫn phải in số kẻ toán tổng_hợp và giây , đồng thành quyền và phải làm đầy_đủ các thủ_tục quy_định nêu tại điểm b , khoản 4 Điều này . Các sổ kế_toán còn lại , nếu không in ra giấy , mà thực_hiện lưu_trữ trên các phương_tiện điện_tử thì Thủ_trưởng đơn_vị phải chịu trách_nhiệm về việc bảo_đảm an_toàn , bảo_mật thông_tin dữ_liệu và phải bảo_đảm tra_cứu được trong thời_hạn lưu trừ . " Như_vậy , hiện_nay có 2 phương_thức mở sổ kế_toán là mở sổ kế_toán thủ_công , lập sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử . Trường_hợp lập sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử đối_với hoạt_động xã_hội , từ_thiện phải đảm_bảo các yêu_cầu nêu trên . Thông_tư 41/2022/TT-BTC có hiệu_lực từ 01/9/2022 .
214,263
Nguyên_tắc khi mở sổ kế_toán và các trường_hợp lập sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử đối_với hoạt_động xã_hội , từ_thiện ?
Căn_cứ khoản 4 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về nguyên_tắc và các trường_hợp để mở số kế_toán như sau : ... điện_tử : Phải đảm_bảo các yếu_tố của sổ kế_toán theo quy_định của pháp_luật về kể toán. Nếu lựa_chọn lưu trừ sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử thi vẫn phải in số kẻ toán tổng_hợp và giây, đồng thành quyền và phải làm đầy_đủ các thủ_tục quy_định nêu tại điểm b, khoản 4 Điều này. Các sổ kế_toán còn lại, nếu không in ra giấy, mà thực_hiện lưu_trữ trên các phương_tiện điện_tử thì Thủ_trưởng đơn_vị phải chịu trách_nhiệm về việc bảo_đảm an_toàn, bảo_mật thông_tin dữ_liệu và phải bảo_đảm tra_cứu được trong thời_hạn lưu trừ. " Như_vậy, hiện_nay có 2 phương_thức mở sổ kế_toán là mở sổ kế_toán thủ_công, lập sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử. Trường_hợp lập sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử đối_với hoạt_động xã_hội, từ_thiện phải đảm_bảo các yêu_cầu nêu trên. Thông_tư 41/2022/TT-BTC có hiệu_lực từ 01/9/2022.
None
1
Căn_cứ khoản 4 Điều 6 Thông_tư 41/2022/TT-BTC quy_định về nguyên_tắc và các trường_hợp để mở số kế_toán như sau : " Điều 6 . Quy_định về sổ kế_toán ... 4 . Mở sổ kế_toán . a ) Nguyên_tắc mở sổ kế_toán Sổ kế_toán phải được mở vào đầu kỳ kế_toán năm hoặc ngay sau khi có quyết_định thành_lập và bắt_đầu hoạt_động của đơn_vị . Sổ kế_toán được mở_đầu năm tài_chính mới để chuyển số_dư từ sổ kế_toán năm cũ chuyển sang và ghi ngay nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính mới phát_sinh từ ngày 01/01 của năm tài_chính mới . Đơn_vị được mở thêm các sổ kế_toán chi_tiết theo yêu_cầu quản_lý của đơn_vị . b ) Trường_hợp mở sổ kế_toán thủ_công : Đơn_vị phải hoàn_thiện thủ_tục pháp_lý của sổ kế_toán như sau : - Đối_với sổ kế_toán đóng thành quyền : - Ngoài bia ( góc trên bên trái ) phải ghi tên đơn_vị , giữa bia ghi tên sổ , ngày , tháng , năm lập sổ ; ngày , tháng , năm khoá_số ; họ tên và chữ_ký của người lập số , kế_toán_trưởng hoặc người phụ_trách kế_toán và thủ_trưởng đơn_vị kỷ tên , đóng_dấu , ngày , tháng , năm kết_thúc ghi sổ hoặc ngày chuyển_giao sổ cho người khác . + Các trang sổ kế_toán phải đánh_số trang từ trang một ( 01 ) đến hết trong số cuối_cùng , giữa hai trang số phải đóng_dấu giáp_lai của đơn_vị . + Sổ kế_toán sau khi làm đầy_đủ các thủ_tục trên mới được coi là hợp_pháp . - Đối_với số tờ_rời : + Đẩu mỗi sổ tờ_rời phải ghi rõ tên đơn_vị , số thứ_tự của từng tờ sổ , tên sổ , tháng sử_dụng , họ tên của người giữ sổ và ghi sổ kế_toán . + Các sổ tờ_rời trước khi sử_dụng phải được Thủ_trưởng đơn_vị ký xác_nhận , đóng_dấu và ghi vào Số đăng_ký sử_dụng thẻ tờ_rời . + Các sổ tờ_rơi phải sắp_xếp theo thứ_tự các tài_khoản kế_toán và phải đảm_bảo an_toàn và dễ tim . c ) Trường_hợp lập sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử : Phải đảm_bảo các yếu_tố của sổ kế_toán theo quy_định của pháp_luật về kể toán . Nếu lựa_chọn lưu trừ sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử thi vẫn phải in số kẻ toán tổng_hợp và giây , đồng thành quyền và phải làm đầy_đủ các thủ_tục quy_định nêu tại điểm b , khoản 4 Điều này . Các sổ kế_toán còn lại , nếu không in ra giấy , mà thực_hiện lưu_trữ trên các phương_tiện điện_tử thì Thủ_trưởng đơn_vị phải chịu trách_nhiệm về việc bảo_đảm an_toàn , bảo_mật thông_tin dữ_liệu và phải bảo_đảm tra_cứu được trong thời_hạn lưu trừ . " Như_vậy , hiện_nay có 2 phương_thức mở sổ kế_toán là mở sổ kế_toán thủ_công , lập sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử . Trường_hợp lập sổ kế_toán trên phương_tiện điện_tử đối_với hoạt_động xã_hội , từ_thiện phải đảm_bảo các yêu_cầu nêu trên . Thông_tư 41/2022/TT-BTC có hiệu_lực từ 01/9/2022 .
214,264
Thành_phần Hội_đồng thẩm_định chủ_trương đề_cử di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận bao_gồm những_ai ?
Căn_cứ tại điểm b khoản 2 Điều 20 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : ... Trình_tự, thủ_tục và thẩm_quyền đề_cử công_nhận di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận 1. Ban quản_lý ( nếu có ) hoặc tổ_chức được giao quản_lý di_sản thiên_nhiên lập hồ_sơ đề_nghị tổ_chức quốc_tế công_nhận danh_hiệu quốc_tế và trình cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét, thẩm_định theo quy_định tại Điều này. Việc hướng dẫn ky<unk> thuật, thẩm định và đề cử công nhận di sản thiên_nhiên được tổ chức quốc tế công nhận theo quy định tại khoản 2 Điều 31 Luật Di sản văn hóa thực hiện theo quy_định của pháp luật về di sản văn hóa. 2. Tổ_chức thẩm_định và trình phê_duyệt chủ_trương đề_cử di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận : a ) Đối_với di_sản thiên_nhiên nằm trên địa_bàn 01 tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương : hồ_sơ được gửi đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp
None
1
Căn_cứ tại điểm b khoản 2 Điều 20 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : Trình_tự , thủ_tục và thẩm_quyền đề_cử công_nhận di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận 1 . Ban quản_lý ( nếu có ) hoặc tổ_chức được giao quản_lý di_sản thiên_nhiên lập hồ_sơ đề_nghị tổ_chức quốc_tế công_nhận danh_hiệu quốc_tế và trình cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , thẩm_định theo quy_định tại Điều này . Việc hướng dẫn kỹ thuật , thẩm định và đề cử công nhận di sản thiên_nhiên được tổ chức quốc tế công nhận theo quy định tại khoản 2 Điều 31 Luật Di sản văn hóa thực hiện theo quy_định của pháp luật về di sản văn hóa . 2 . Tổ_chức thẩm_định và trình phê_duyệt chủ_trương đề_cử di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận : a ) Đối_với di_sản thiên_nhiên nằm trên địa_bàn 01 tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương : hồ_sơ được gửi đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh để xem_xét , gửi Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tổ_chức thẩm_định . Trường_hợp di_sản thiên_nhiên nằm trên địa_bàn từ 02 tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trở lên hoặc nằm trên vùng_biển chưa xác_định được trách_nhiệm quản_lý hành_chính của Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh , Ban quản_lý hoặc tổ_chức được giao quản_lý di_sản thiên_nhiên trình Bộ Tài_nguyên và Môi_trường thẩm_định sau khi có văn_bản đồng_thuận của Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có ranh_giới thuộc di_sản thiên_nhiên đề_cử ; b ) Hội_đồng thẩm_định gồm các thành_viên là đại_diện của Bộ Ngoại_giao , Bộ Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , các bộ , cơ_quan ngang bộ có liên_quan , đại_diện Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi đề_cử di_sản thiên_nhiên , đại_diện một_số tổ_chức , chuyên_gia , nhà_khoa_học về các lĩnh_vực có liên_quan ; c ) Nội_dung thẩm_định bao_gồm : việc đáp_ứng các tiêu_chí đối_với di_sản thiên_nhiên đề_cử danh_hiệu quốc_tế ; vị_trí địa_lý , ranh_giới và diện_tích di_sản thiên_nhiên , các phân_vùng di_sản thiên_nhiên ; mục_tiêu quản_lý di_sản thiên_nhiên ; nội_dung quản_lý và kế_hoạch bảo_vệ môi_trường di_sản thiên_nhiên ; mô_hình tổ_chức quản_lý ; nguồn_lực quản_lý và tổ_chức thực_hiện quản_lý di_sản thiên_nhiên sau khi được công_nhận ; d ) Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phối_hợp với Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoàn_thiện hồ_sơ sau họp Hội_đồng thẩm_định và trình Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt chủ_trương đề_cử tổ_chức quốc_tế công_nhận danh_hiệu quốc_tế đối_với di_sản thiên_nhiên . 3 . Sau khi được Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt chủ_trương , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phối_hợp với Bộ Ngoại_giao , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoàn_thiện và gửi hồ_sơ đề_cử công_nhận theo quy_định của tổ_chức quốc_tế . 4 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường hướng_dẫn kỹ_thuật việc đề_cử , công_nhận danh_hiệu quốc_tế đối_với di_sản thiên_nhiên của Việt_Nam theo quy_định của các tổ_chức quốc_tế ; chỉ_định đầu_mối thông_tin , liên_lạc với các tổ_chức quốc_tế để hướng_dẫn , hỗ_trợ kỹ_thuật về quản_lý , bảo_vệ môi_trường , bảo_tồn thiên_nhiên và đa_dạng_sinh_học đối_với di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận . Như_vậy theo quy_định trên thành_phần Hội_đồng thẩm_định chủ_trương đề_cử di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận bao_gồm các thành_viên là đại_diện của Bộ Ngoại_giao , Bộ Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , các bộ , cơ_quan ngang bộ có liên_quan , đại_diện Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi đề_cử di_sản thiên_nhiên , đại_diện một_số tổ_chức , chuyên_gia , nhà_khoa_học về các lĩnh_vực có liên_quan . ( Hình từ Internet )
214,265
Thành_phần Hội_đồng thẩm_định chủ_trương đề_cử di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận bao_gồm những_ai ?
Căn_cứ tại điểm b khoản 2 Điều 20 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : ... trình phê_duyệt chủ_trương đề_cử di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận : a ) Đối_với di_sản thiên_nhiên nằm trên địa_bàn 01 tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương : hồ_sơ được gửi đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh để xem_xét, gửi Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tổ_chức thẩm_định. Trường_hợp di_sản thiên_nhiên nằm trên địa_bàn từ 02 tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương trở lên hoặc nằm trên vùng_biển chưa xác_định được trách_nhiệm quản_lý hành_chính của Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh, Ban quản_lý hoặc tổ_chức được giao quản_lý di_sản thiên_nhiên trình Bộ Tài_nguyên và Môi_trường thẩm_định sau khi có văn_bản đồng_thuận của Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có ranh_giới thuộc di_sản thiên_nhiên đề_cử ; b ) Hội_đồng thẩm_định gồm các thành_viên là đại_diện của Bộ Ngoại_giao, Bộ Văn_hoá, Thể_thao và Du_lịch, Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn, các bộ, cơ_quan ngang bộ có liên_quan, đại_diện Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi đề_cử di_sản thiên_nhiên, đại_diện một_số tổ_chức, chuyên_gia, nhà_khoa_học về các lĩnh_vực có liên_quan ; c ) Nội_dung thẩm_định bao_gồm : việc đáp_ứng các tiêu_chí đối_với di_sản thiên_nhiên đề_cử danh_hiệu quốc_tế ; vị_trí địa_lý, ranh_giới và diện_tích di_sản thiên_nhiên, các phân_vùng di_sản thiên_nhiên ; mục_tiêu quản_lý di_sản thiên_nhiên ; nội_dung quản_lý
None
1
Căn_cứ tại điểm b khoản 2 Điều 20 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : Trình_tự , thủ_tục và thẩm_quyền đề_cử công_nhận di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận 1 . Ban quản_lý ( nếu có ) hoặc tổ_chức được giao quản_lý di_sản thiên_nhiên lập hồ_sơ đề_nghị tổ_chức quốc_tế công_nhận danh_hiệu quốc_tế và trình cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , thẩm_định theo quy_định tại Điều này . Việc hướng dẫn kỹ thuật , thẩm định và đề cử công nhận di sản thiên_nhiên được tổ chức quốc tế công nhận theo quy định tại khoản 2 Điều 31 Luật Di sản văn hóa thực hiện theo quy_định của pháp luật về di sản văn hóa . 2 . Tổ_chức thẩm_định và trình phê_duyệt chủ_trương đề_cử di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận : a ) Đối_với di_sản thiên_nhiên nằm trên địa_bàn 01 tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương : hồ_sơ được gửi đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh để xem_xét , gửi Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tổ_chức thẩm_định . Trường_hợp di_sản thiên_nhiên nằm trên địa_bàn từ 02 tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trở lên hoặc nằm trên vùng_biển chưa xác_định được trách_nhiệm quản_lý hành_chính của Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh , Ban quản_lý hoặc tổ_chức được giao quản_lý di_sản thiên_nhiên trình Bộ Tài_nguyên và Môi_trường thẩm_định sau khi có văn_bản đồng_thuận của Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có ranh_giới thuộc di_sản thiên_nhiên đề_cử ; b ) Hội_đồng thẩm_định gồm các thành_viên là đại_diện của Bộ Ngoại_giao , Bộ Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , các bộ , cơ_quan ngang bộ có liên_quan , đại_diện Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi đề_cử di_sản thiên_nhiên , đại_diện một_số tổ_chức , chuyên_gia , nhà_khoa_học về các lĩnh_vực có liên_quan ; c ) Nội_dung thẩm_định bao_gồm : việc đáp_ứng các tiêu_chí đối_với di_sản thiên_nhiên đề_cử danh_hiệu quốc_tế ; vị_trí địa_lý , ranh_giới và diện_tích di_sản thiên_nhiên , các phân_vùng di_sản thiên_nhiên ; mục_tiêu quản_lý di_sản thiên_nhiên ; nội_dung quản_lý và kế_hoạch bảo_vệ môi_trường di_sản thiên_nhiên ; mô_hình tổ_chức quản_lý ; nguồn_lực quản_lý và tổ_chức thực_hiện quản_lý di_sản thiên_nhiên sau khi được công_nhận ; d ) Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phối_hợp với Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoàn_thiện hồ_sơ sau họp Hội_đồng thẩm_định và trình Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt chủ_trương đề_cử tổ_chức quốc_tế công_nhận danh_hiệu quốc_tế đối_với di_sản thiên_nhiên . 3 . Sau khi được Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt chủ_trương , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phối_hợp với Bộ Ngoại_giao , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoàn_thiện và gửi hồ_sơ đề_cử công_nhận theo quy_định của tổ_chức quốc_tế . 4 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường hướng_dẫn kỹ_thuật việc đề_cử , công_nhận danh_hiệu quốc_tế đối_với di_sản thiên_nhiên của Việt_Nam theo quy_định của các tổ_chức quốc_tế ; chỉ_định đầu_mối thông_tin , liên_lạc với các tổ_chức quốc_tế để hướng_dẫn , hỗ_trợ kỹ_thuật về quản_lý , bảo_vệ môi_trường , bảo_tồn thiên_nhiên và đa_dạng_sinh_học đối_với di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận . Như_vậy theo quy_định trên thành_phần Hội_đồng thẩm_định chủ_trương đề_cử di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận bao_gồm các thành_viên là đại_diện của Bộ Ngoại_giao , Bộ Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , các bộ , cơ_quan ngang bộ có liên_quan , đại_diện Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi đề_cử di_sản thiên_nhiên , đại_diện một_số tổ_chức , chuyên_gia , nhà_khoa_học về các lĩnh_vực có liên_quan . ( Hình từ Internet )
214,266
Thành_phần Hội_đồng thẩm_định chủ_trương đề_cử di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận bao_gồm những_ai ?
Căn_cứ tại điểm b khoản 2 Điều 20 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : ... việc đáp_ứng các tiêu_chí đối_với di_sản thiên_nhiên đề_cử danh_hiệu quốc_tế ; vị_trí địa_lý, ranh_giới và diện_tích di_sản thiên_nhiên, các phân_vùng di_sản thiên_nhiên ; mục_tiêu quản_lý di_sản thiên_nhiên ; nội_dung quản_lý và kế_hoạch bảo_vệ môi_trường di_sản thiên_nhiên ; mô_hình tổ_chức quản_lý ; nguồn_lực quản_lý và tổ_chức thực_hiện quản_lý di_sản thiên_nhiên sau khi được công_nhận ; d ) Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phối_hợp với Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoàn_thiện hồ_sơ sau họp Hội_đồng thẩm_định và trình Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt chủ_trương đề_cử tổ_chức quốc_tế công_nhận danh_hiệu quốc_tế đối_với di_sản thiên_nhiên. 3. Sau khi được Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt chủ_trương, Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phối_hợp với Bộ Ngoại_giao, Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoàn_thiện và gửi hồ_sơ đề_cử công_nhận theo quy_định của tổ_chức quốc_tế. 4. Bộ Tài_nguyên và Môi_trường hướng_dẫn kỹ_thuật việc đề_cử, công_nhận danh_hiệu quốc_tế đối_với di_sản thiên_nhiên của Việt_Nam theo quy_định của các tổ_chức quốc_tế ; chỉ_định đầu_mối thông_tin, liên_lạc với các tổ_chức quốc_tế để hướng_dẫn, hỗ_trợ kỹ_thuật về quản_lý, bảo_vệ môi_trường, bảo_tồn thiên_nhiên và đa_dạng_sinh_học đối_với di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận. Như_vậy theo quy_định trên thành_phần Hội_đồng thẩm_định chủ_trương đề_cử di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận bao_gồm các thành_viên là
None
1
Căn_cứ tại điểm b khoản 2 Điều 20 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : Trình_tự , thủ_tục và thẩm_quyền đề_cử công_nhận di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận 1 . Ban quản_lý ( nếu có ) hoặc tổ_chức được giao quản_lý di_sản thiên_nhiên lập hồ_sơ đề_nghị tổ_chức quốc_tế công_nhận danh_hiệu quốc_tế và trình cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , thẩm_định theo quy_định tại Điều này . Việc hướng dẫn kỹ thuật , thẩm định và đề cử công nhận di sản thiên_nhiên được tổ chức quốc tế công nhận theo quy định tại khoản 2 Điều 31 Luật Di sản văn hóa thực hiện theo quy_định của pháp luật về di sản văn hóa . 2 . Tổ_chức thẩm_định và trình phê_duyệt chủ_trương đề_cử di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận : a ) Đối_với di_sản thiên_nhiên nằm trên địa_bàn 01 tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương : hồ_sơ được gửi đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh để xem_xét , gửi Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tổ_chức thẩm_định . Trường_hợp di_sản thiên_nhiên nằm trên địa_bàn từ 02 tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trở lên hoặc nằm trên vùng_biển chưa xác_định được trách_nhiệm quản_lý hành_chính của Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh , Ban quản_lý hoặc tổ_chức được giao quản_lý di_sản thiên_nhiên trình Bộ Tài_nguyên và Môi_trường thẩm_định sau khi có văn_bản đồng_thuận của Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có ranh_giới thuộc di_sản thiên_nhiên đề_cử ; b ) Hội_đồng thẩm_định gồm các thành_viên là đại_diện của Bộ Ngoại_giao , Bộ Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , các bộ , cơ_quan ngang bộ có liên_quan , đại_diện Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi đề_cử di_sản thiên_nhiên , đại_diện một_số tổ_chức , chuyên_gia , nhà_khoa_học về các lĩnh_vực có liên_quan ; c ) Nội_dung thẩm_định bao_gồm : việc đáp_ứng các tiêu_chí đối_với di_sản thiên_nhiên đề_cử danh_hiệu quốc_tế ; vị_trí địa_lý , ranh_giới và diện_tích di_sản thiên_nhiên , các phân_vùng di_sản thiên_nhiên ; mục_tiêu quản_lý di_sản thiên_nhiên ; nội_dung quản_lý và kế_hoạch bảo_vệ môi_trường di_sản thiên_nhiên ; mô_hình tổ_chức quản_lý ; nguồn_lực quản_lý và tổ_chức thực_hiện quản_lý di_sản thiên_nhiên sau khi được công_nhận ; d ) Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phối_hợp với Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoàn_thiện hồ_sơ sau họp Hội_đồng thẩm_định và trình Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt chủ_trương đề_cử tổ_chức quốc_tế công_nhận danh_hiệu quốc_tế đối_với di_sản thiên_nhiên . 3 . Sau khi được Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt chủ_trương , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phối_hợp với Bộ Ngoại_giao , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoàn_thiện và gửi hồ_sơ đề_cử công_nhận theo quy_định của tổ_chức quốc_tế . 4 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường hướng_dẫn kỹ_thuật việc đề_cử , công_nhận danh_hiệu quốc_tế đối_với di_sản thiên_nhiên của Việt_Nam theo quy_định của các tổ_chức quốc_tế ; chỉ_định đầu_mối thông_tin , liên_lạc với các tổ_chức quốc_tế để hướng_dẫn , hỗ_trợ kỹ_thuật về quản_lý , bảo_vệ môi_trường , bảo_tồn thiên_nhiên và đa_dạng_sinh_học đối_với di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận . Như_vậy theo quy_định trên thành_phần Hội_đồng thẩm_định chủ_trương đề_cử di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận bao_gồm các thành_viên là đại_diện của Bộ Ngoại_giao , Bộ Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , các bộ , cơ_quan ngang bộ có liên_quan , đại_diện Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi đề_cử di_sản thiên_nhiên , đại_diện một_số tổ_chức , chuyên_gia , nhà_khoa_học về các lĩnh_vực có liên_quan . ( Hình từ Internet )
214,267
Thành_phần Hội_đồng thẩm_định chủ_trương đề_cử di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận bao_gồm những_ai ?
Căn_cứ tại điểm b khoản 2 Điều 20 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : ... , bảo_tồn thiên_nhiên và đa_dạng_sinh_học đối_với di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận. Như_vậy theo quy_định trên thành_phần Hội_đồng thẩm_định chủ_trương đề_cử di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận bao_gồm các thành_viên là đại_diện của Bộ Ngoại_giao, Bộ Văn_hoá, Thể_thao và Du_lịch, Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn, các bộ, cơ_quan ngang bộ có liên_quan, đại_diện Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi đề_cử di_sản thiên_nhiên, đại_diện một_số tổ_chức, chuyên_gia, nhà_khoa_học về các lĩnh_vực có liên_quan. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ tại điểm b khoản 2 Điều 20 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : Trình_tự , thủ_tục và thẩm_quyền đề_cử công_nhận di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận 1 . Ban quản_lý ( nếu có ) hoặc tổ_chức được giao quản_lý di_sản thiên_nhiên lập hồ_sơ đề_nghị tổ_chức quốc_tế công_nhận danh_hiệu quốc_tế và trình cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , thẩm_định theo quy_định tại Điều này . Việc hướng dẫn kỹ thuật , thẩm định và đề cử công nhận di sản thiên_nhiên được tổ chức quốc tế công nhận theo quy định tại khoản 2 Điều 31 Luật Di sản văn hóa thực hiện theo quy_định của pháp luật về di sản văn hóa . 2 . Tổ_chức thẩm_định và trình phê_duyệt chủ_trương đề_cử di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận : a ) Đối_với di_sản thiên_nhiên nằm trên địa_bàn 01 tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương : hồ_sơ được gửi đến Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh để xem_xét , gửi Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tổ_chức thẩm_định . Trường_hợp di_sản thiên_nhiên nằm trên địa_bàn từ 02 tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trở lên hoặc nằm trên vùng_biển chưa xác_định được trách_nhiệm quản_lý hành_chính của Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh , Ban quản_lý hoặc tổ_chức được giao quản_lý di_sản thiên_nhiên trình Bộ Tài_nguyên và Môi_trường thẩm_định sau khi có văn_bản đồng_thuận của Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có ranh_giới thuộc di_sản thiên_nhiên đề_cử ; b ) Hội_đồng thẩm_định gồm các thành_viên là đại_diện của Bộ Ngoại_giao , Bộ Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , các bộ , cơ_quan ngang bộ có liên_quan , đại_diện Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi đề_cử di_sản thiên_nhiên , đại_diện một_số tổ_chức , chuyên_gia , nhà_khoa_học về các lĩnh_vực có liên_quan ; c ) Nội_dung thẩm_định bao_gồm : việc đáp_ứng các tiêu_chí đối_với di_sản thiên_nhiên đề_cử danh_hiệu quốc_tế ; vị_trí địa_lý , ranh_giới và diện_tích di_sản thiên_nhiên , các phân_vùng di_sản thiên_nhiên ; mục_tiêu quản_lý di_sản thiên_nhiên ; nội_dung quản_lý và kế_hoạch bảo_vệ môi_trường di_sản thiên_nhiên ; mô_hình tổ_chức quản_lý ; nguồn_lực quản_lý và tổ_chức thực_hiện quản_lý di_sản thiên_nhiên sau khi được công_nhận ; d ) Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phối_hợp với Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoàn_thiện hồ_sơ sau họp Hội_đồng thẩm_định và trình Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt chủ_trương đề_cử tổ_chức quốc_tế công_nhận danh_hiệu quốc_tế đối_với di_sản thiên_nhiên . 3 . Sau khi được Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt chủ_trương , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phối_hợp với Bộ Ngoại_giao , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh hoàn_thiện và gửi hồ_sơ đề_cử công_nhận theo quy_định của tổ_chức quốc_tế . 4 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường hướng_dẫn kỹ_thuật việc đề_cử , công_nhận danh_hiệu quốc_tế đối_với di_sản thiên_nhiên của Việt_Nam theo quy_định của các tổ_chức quốc_tế ; chỉ_định đầu_mối thông_tin , liên_lạc với các tổ_chức quốc_tế để hướng_dẫn , hỗ_trợ kỹ_thuật về quản_lý , bảo_vệ môi_trường , bảo_tồn thiên_nhiên và đa_dạng_sinh_học đối_với di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận . Như_vậy theo quy_định trên thành_phần Hội_đồng thẩm_định chủ_trương đề_cử di_sản thiên_nhiên được tổ_chức quốc_tế công_nhận bao_gồm các thành_viên là đại_diện của Bộ Ngoại_giao , Bộ Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , các bộ , cơ_quan ngang bộ có liên_quan , đại_diện Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi đề_cử di_sản thiên_nhiên , đại_diện một_số tổ_chức , chuyên_gia , nhà_khoa_học về các lĩnh_vực có liên_quan . ( Hình từ Internet )
214,268
Việc điều_tra , đánh_giá định_kỳ di_sản thiên_nhiên bao_gồm những nội_dung gì ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 21 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : ... Điều_tra , đánh_giá di_sản thiên_nhiên bao_gồm điều_tra , đánh_giá định_kỳ 05 năm một lần và hoạt_động điều_tra , đánh_giá khác theo quy_định của pháp_luật có liên_quan . Việc điều_tra , đánh_giá định_kỳ bao_gồm các nội_dung sau đây : - Diễn_biến môi_trường và các giá_trị thiên_nhiên cần bảo_vệ , bảo_tồn theo tiêu_chí xác_lập , công_nhận di_sản thiên_nhiên ; - Hoạt_động phát_triển kinh_tế - xã_hội có tác_động xấu đến môi_trường di_sản thiên_nhiên ; hoạt_động khai_thác , sử_dụng các giá_trị tài_nguyên , dịch_vụ hệ_sinh_thái của di_sản thiên_nhiên ; - Hoạt_động phục_hồi hệ_sinh_thái tự_nhiên , bảo_vệ , bảo_tồn các giá_trị của thiên_nhiên và đa_dạng_sinh_học của di_sản thiên_nhiên ; thực_hiện các giải_pháp về bảo_vệ môi_trường di_sản thiên_nhiên theo quy_định của pháp_luật ; - Nội_dung khác theo quy_định của pháp_luật có liên_quan .
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 21 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định như sau : Điều_tra , đánh_giá di_sản thiên_nhiên bao_gồm điều_tra , đánh_giá định_kỳ 05 năm một lần và hoạt_động điều_tra , đánh_giá khác theo quy_định của pháp_luật có liên_quan . Việc điều_tra , đánh_giá định_kỳ bao_gồm các nội_dung sau đây : - Diễn_biến môi_trường và các giá_trị thiên_nhiên cần bảo_vệ , bảo_tồn theo tiêu_chí xác_lập , công_nhận di_sản thiên_nhiên ; - Hoạt_động phát_triển kinh_tế - xã_hội có tác_động xấu đến môi_trường di_sản thiên_nhiên ; hoạt_động khai_thác , sử_dụng các giá_trị tài_nguyên , dịch_vụ hệ_sinh_thái của di_sản thiên_nhiên ; - Hoạt_động phục_hồi hệ_sinh_thái tự_nhiên , bảo_vệ , bảo_tồn các giá_trị của thiên_nhiên và đa_dạng_sinh_học của di_sản thiên_nhiên ; thực_hiện các giải_pháp về bảo_vệ môi_trường di_sản thiên_nhiên theo quy_định của pháp_luật ; - Nội_dung khác theo quy_định của pháp_luật có liên_quan .
214,269
Bảo_vệ môi_trường đối_với di_sản thiên_nhiên được thực_hiện như_thế_nào ?
Căn_cứ tại khoản 7 Điều 21 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định việc bảo_vệ môi_trường đối_với di_sản thiên_nhiên được thực_hiện như sau : ... - Hoạt_động sản_xuất, kinh_doanh, dịch_vụ trong vùng lõi của di_sản thiên_nhiên được kiểm_soát như đối_với vùng bảo_vệ nghiêm_ngặt theo quy_định về phân_vùng môi_trường của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; hoạt_động sản_xuất, kinh_doanh, dịch_vụ trong vùng_đệm của di_sản thiên_nhiên được kiểm_soát như đối_với vùng hạn_chế phát thải theo quy_định về phân_vùng môi_trường của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; - Các hệ_sinh_thái tự_nhiên trong di_sản thiên_nhiên phải được ưu_tiên bảo_tồn và phục_hồi nguyên_trạng tự_nhiên ; môi_trường đất, môi_trường nước trong di_sản thiên_nhiên bị ô_nhiễm, suy_thoái phải được cải_tạo, phục_hồi ; - Các giá_trị cốt_lõi của thiên_nhiên và đa_dạng_sinh_học của di_sản thiên_nhiên phải được bảo_vệ, bảo_tồn nguyên_vẹn ; dịch_vụ hệ_sinh_thái tự_nhiên của di_sản thiên_nhiên phải được duy_trì, phát_triển và sử_dụng bền_vững ; - Các chỉ_số đặc_trưng về địa_chất, cảnh_quan, sinh_thái, đa_dạng_sinh_học của di_sản thiên_nhiên phải được điều_tra, đánh_giá, theo_dõi, giám_sát, kiểm_kê, báo_cáo theo quy_định ; - Tuân_thủ các yêu_cầu khác về bảo_vệ môi_trường, ngăn_ngừa, kiểm_soát các tác_động tới môi_trường, đa_dạng_sinh_học di_sản thiên_nhiên theo quy_định tại Nghị_định này, các quy_định của pháp_luật có liên_quan và quy_định của các điều_ước quốc_tế về môi_trường và
None
1
Căn_cứ tại khoản 7 Điều 21 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định việc bảo_vệ môi_trường đối_với di_sản thiên_nhiên được thực_hiện như sau : - Hoạt_động sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ trong vùng lõi của di_sản thiên_nhiên được kiểm_soát như đối_với vùng bảo_vệ nghiêm_ngặt theo quy_định về phân_vùng môi_trường của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; hoạt_động sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ trong vùng_đệm của di_sản thiên_nhiên được kiểm_soát như đối_với vùng hạn_chế phát thải theo quy_định về phân_vùng môi_trường của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; - Các hệ_sinh_thái tự_nhiên trong di_sản thiên_nhiên phải được ưu_tiên bảo_tồn và phục_hồi nguyên_trạng tự_nhiên ; môi_trường đất , môi_trường nước trong di_sản thiên_nhiên bị ô_nhiễm , suy_thoái phải được cải_tạo , phục_hồi ; - Các giá_trị cốt_lõi của thiên_nhiên và đa_dạng_sinh_học của di_sản thiên_nhiên phải được bảo_vệ , bảo_tồn nguyên_vẹn ; dịch_vụ hệ_sinh_thái tự_nhiên của di_sản thiên_nhiên phải được duy_trì , phát_triển và sử_dụng bền_vững ; - Các chỉ_số đặc_trưng về địa_chất , cảnh_quan , sinh_thái , đa_dạng_sinh_học của di_sản thiên_nhiên phải được điều_tra , đánh_giá , theo_dõi , giám_sát , kiểm_kê , báo_cáo theo quy_định ; - Tuân_thủ các yêu_cầu khác về bảo_vệ môi_trường , ngăn_ngừa , kiểm_soát các tác_động tới môi_trường , đa_dạng_sinh_học di_sản thiên_nhiên theo quy_định tại Nghị_định này , các quy_định của pháp_luật có liên_quan và quy_định của các điều_ước quốc_tế về môi_trường và đa_dạng_sinh_học mà Việt_Nam đã ký_kết . Trong trường_hợp có nguy_cơ khẩn_cấp gây ảnh_hưởng nghiêm_trọng tới môi_trường di_sản thiên_nhiên , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định việc áp_dụng các biện_pháp khẩn_cấp , tạm_thời nhằm giới_hạn tổng_lượng xả thải vào môi_trường di_sản thiên_nhiên , trong đó xác_định rõ khu_vực áp_dụng , thời_gian áp_dụng ; - Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh tổ_chức xây_dựng , phê_duyệt dự_án phục_hồi môi_trường của di_sản thiên_nhiên bị ô_nhiễm , suy_thoái môi_trường theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước .
214,270
Bảo_vệ môi_trường đối_với di_sản thiên_nhiên được thực_hiện như_thế_nào ?
Căn_cứ tại khoản 7 Điều 21 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định việc bảo_vệ môi_trường đối_với di_sản thiên_nhiên được thực_hiện như sau : ... ngăn_ngừa, kiểm_soát các tác_động tới môi_trường, đa_dạng_sinh_học di_sản thiên_nhiên theo quy_định tại Nghị_định này, các quy_định của pháp_luật có liên_quan và quy_định của các điều_ước quốc_tế về môi_trường và đa_dạng_sinh_học mà Việt_Nam đã ký_kết. Trong trường_hợp có nguy_cơ khẩn_cấp gây ảnh_hưởng nghiêm_trọng tới môi_trường di_sản thiên_nhiên, Bộ Tài_nguyên và Môi_trường trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét, quyết_định việc áp_dụng các biện_pháp khẩn_cấp, tạm_thời nhằm giới_hạn tổng_lượng xả thải vào môi_trường di_sản thiên_nhiên, trong đó xác_định rõ khu_vực áp_dụng, thời_gian áp_dụng ; - Bộ Tài_nguyên và Môi_trường, Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh tổ_chức xây_dựng, phê_duyệt dự_án phục_hồi môi_trường của di_sản thiên_nhiên bị ô_nhiễm, suy_thoái môi_trường theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước.
None
1
Căn_cứ tại khoản 7 Điều 21 Nghị_định 08/2022/NĐ-CP quy_định việc bảo_vệ môi_trường đối_với di_sản thiên_nhiên được thực_hiện như sau : - Hoạt_động sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ trong vùng lõi của di_sản thiên_nhiên được kiểm_soát như đối_với vùng bảo_vệ nghiêm_ngặt theo quy_định về phân_vùng môi_trường của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; hoạt_động sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ trong vùng_đệm của di_sản thiên_nhiên được kiểm_soát như đối_với vùng hạn_chế phát thải theo quy_định về phân_vùng môi_trường của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; - Các hệ_sinh_thái tự_nhiên trong di_sản thiên_nhiên phải được ưu_tiên bảo_tồn và phục_hồi nguyên_trạng tự_nhiên ; môi_trường đất , môi_trường nước trong di_sản thiên_nhiên bị ô_nhiễm , suy_thoái phải được cải_tạo , phục_hồi ; - Các giá_trị cốt_lõi của thiên_nhiên và đa_dạng_sinh_học của di_sản thiên_nhiên phải được bảo_vệ , bảo_tồn nguyên_vẹn ; dịch_vụ hệ_sinh_thái tự_nhiên của di_sản thiên_nhiên phải được duy_trì , phát_triển và sử_dụng bền_vững ; - Các chỉ_số đặc_trưng về địa_chất , cảnh_quan , sinh_thái , đa_dạng_sinh_học của di_sản thiên_nhiên phải được điều_tra , đánh_giá , theo_dõi , giám_sát , kiểm_kê , báo_cáo theo quy_định ; - Tuân_thủ các yêu_cầu khác về bảo_vệ môi_trường , ngăn_ngừa , kiểm_soát các tác_động tới môi_trường , đa_dạng_sinh_học di_sản thiên_nhiên theo quy_định tại Nghị_định này , các quy_định của pháp_luật có liên_quan và quy_định của các điều_ước quốc_tế về môi_trường và đa_dạng_sinh_học mà Việt_Nam đã ký_kết . Trong trường_hợp có nguy_cơ khẩn_cấp gây ảnh_hưởng nghiêm_trọng tới môi_trường di_sản thiên_nhiên , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định việc áp_dụng các biện_pháp khẩn_cấp , tạm_thời nhằm giới_hạn tổng_lượng xả thải vào môi_trường di_sản thiên_nhiên , trong đó xác_định rõ khu_vực áp_dụng , thời_gian áp_dụng ; - Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh tổ_chức xây_dựng , phê_duyệt dự_án phục_hồi môi_trường của di_sản thiên_nhiên bị ô_nhiễm , suy_thoái môi_trường theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước .
214,271
Giá tính thuế_giá_trị gia_tăng đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản theo quy_định hiện_hành như_thế_nào ?
Theo quy_định tại điểm h khoản 1 Điều 7 Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 thì giá tính thuế đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản được xác_định như : ... Theo quy_định tại điểm h khoản 1 Điều 7 Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 thì giá tính thuế đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản được xác_định như sau : Giá tính thuế 1 . Giá tính thuế được quy_định như sau : ... h ) Đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản là giá bán bất_động_sản chưa có thuế_giá_trị gia_tăng , trừ giá chuyển quyền sử_dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp ngân_sách nhà_nước ; Như_vậy , theo quy_định hiện_nay thì giá tính thuế_giá_trị gia_tăng đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản được xác_định là giá bán bất_động_sản chưa có thuế_giá_trị gia_tăng , trừ giá chuyển quyền sử_dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp ngân_sách nhà_nước . Sửa_Luật_Thuế_giá_trị gia_tăng : Đề_xuất quy_định cụ_thể giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản ? ( Hình từ internet )
None
1
Theo quy_định tại điểm h khoản 1 Điều 7 Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 thì giá tính thuế đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản được xác_định như sau : Giá tính thuế 1 . Giá tính thuế được quy_định như sau : ... h ) Đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản là giá bán bất_động_sản chưa có thuế_giá_trị gia_tăng , trừ giá chuyển quyền sử_dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp ngân_sách nhà_nước ; Như_vậy , theo quy_định hiện_nay thì giá tính thuế_giá_trị gia_tăng đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản được xác_định là giá bán bất_động_sản chưa có thuế_giá_trị gia_tăng , trừ giá chuyển quyền sử_dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp ngân_sách nhà_nước . Sửa_Luật_Thuế_giá_trị gia_tăng : Đề_xuất quy_định cụ_thể giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản ? ( Hình từ internet )
214,272
Đề_xuất quy_định cụ_thể giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản ?
Bộ Tài_chính vừa hoàn_thiện hồ_sơ tờ_trình về đề_nghị xây_dựng dự_án Luật Thuế_giá_trị gia_tăng ( GTGT ) sửa_đổi . Theo đó , dự_án luật này sẽ đề_xuất: ... Bộ Tài_chính vừa hoàn_thiện hồ_sơ tờ_trình về đề_nghị xây_dựng dự_án Luật Thuế_giá_trị gia_tăng ( GTGT ) sửa_đổi. Theo đó, dự_án luật này sẽ đề_xuất sửa_đổi nhiều quy_định cho phù_hợp thực_tiễn, đồng_thời cải_cách thủ_tục, tháo_gỡ cho sản_xuất kinh_doanh. Một trong những nội_dung đáng chú_ý tại Dự_thảo sửa_đổi Luật thuế_giá_trị gia_tăng đó là sửa_đổi quy_định xác_định giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản. Theo đó, Bộ Tài_chính có những đánh_giá như sau : Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 hiện_hành quy_định giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản “ là giá bán bất_động_sản chưa có thuế_giá_trị gia_tăng, trừ giá chuyển quyền sử_dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp ngân_sách nhà_nước ”. Tuy_nhiên, quy_định này còn có cách hiểu khác nhau. Nhiều doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản không thực_hiện kê_khai, nộp thuế GTGT trên phần chênh_lệch giữa giá bán và tiền sử_dụng đất thực_tế nộp vào NSNN vì cho rằng hoạt_động chuyển quyền sử_dụng đất thuộc đối_tượng không chịu thuế GTGT. Tuy_nhiên, theo quy_định tại Luật kinh_doanh bất_động_sản 2014 và quy_định tại Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008, doanh_nghiệp chỉ được trừ giá chuyển quyền sử_dụng đất hoặc
None
1
Bộ Tài_chính vừa hoàn_thiện hồ_sơ tờ_trình về đề_nghị xây_dựng dự_án Luật Thuế_giá_trị gia_tăng ( GTGT ) sửa_đổi . Theo đó , dự_án luật này sẽ đề_xuất sửa_đổi nhiều quy_định cho phù_hợp thực_tiễn , đồng_thời cải_cách thủ_tục , tháo_gỡ cho sản_xuất kinh_doanh . Một trong những nội_dung đáng chú_ý tại Dự_thảo sửa_đổi Luật thuế_giá_trị gia_tăng đó là sửa_đổi quy_định xác_định giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản . Theo đó , Bộ Tài_chính có những đánh_giá như sau : Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 hiện_hành quy_định giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản “ là giá bán bất_động_sản chưa có thuế_giá_trị gia_tăng , trừ giá chuyển quyền sử_dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp ngân_sách nhà_nước ” . Tuy_nhiên , quy_định này còn có cách hiểu khác nhau . Nhiều doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản không thực_hiện kê_khai , nộp thuế GTGT trên phần chênh_lệch giữa giá bán và tiền sử_dụng đất thực_tế nộp vào NSNN vì cho rằng hoạt_động chuyển quyền sử_dụng đất thuộc đối_tượng không chịu thuế GTGT . Tuy_nhiên , theo quy_định tại Luật kinh_doanh bất_động_sản 2014 và quy_định tại Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 , doanh_nghiệp chỉ được trừ giá chuyển quyền sử_dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp NSNN . Theo đó , để đảm_bảo chính_sách rõ_ràng , minh_bạch , tránh vướng_mắc trong thực_hiện , Bộ Tài_chính đề_xuất cần nghiên_cứu quy_định cụ_thể giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản nhằm phù_hợp với thực_tế phát_sinh .
214,273
Đề_xuất quy_định cụ_thể giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản ?
Bộ Tài_chính vừa hoàn_thiện hồ_sơ tờ_trình về đề_nghị xây_dựng dự_án Luật Thuế_giá_trị gia_tăng ( GTGT ) sửa_đổi . Theo đó , dự_án luật này sẽ đề_xuất: ... chịu thuế GTGT. Tuy_nhiên, theo quy_định tại Luật kinh_doanh bất_động_sản 2014 và quy_định tại Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008, doanh_nghiệp chỉ được trừ giá chuyển quyền sử_dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp NSNN. Theo đó, để đảm_bảo chính_sách rõ_ràng, minh_bạch, tránh vướng_mắc trong thực_hiện, Bộ Tài_chính đề_xuất cần nghiên_cứu quy_định cụ_thể giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản nhằm phù_hợp với thực_tế phát_sinh.Bộ Tài_chính vừa hoàn_thiện hồ_sơ tờ_trình về đề_nghị xây_dựng dự_án Luật Thuế_giá_trị gia_tăng ( GTGT ) sửa_đổi. Theo đó, dự_án luật này sẽ đề_xuất sửa_đổi nhiều quy_định cho phù_hợp thực_tiễn, đồng_thời cải_cách thủ_tục, tháo_gỡ cho sản_xuất kinh_doanh. Một trong những nội_dung đáng chú_ý tại Dự_thảo sửa_đổi Luật thuế_giá_trị gia_tăng đó là sửa_đổi quy_định xác_định giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản. Theo đó, Bộ Tài_chính có những đánh_giá như sau : Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 hiện_hành quy_định giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản “ là giá bán bất_động_sản chưa có thuế_giá_trị gia_tăng, trừ giá chuyển quyền sử_dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp ngân_sách nhà_nước ”. Tuy_nhiên, quy_định này
None
1
Bộ Tài_chính vừa hoàn_thiện hồ_sơ tờ_trình về đề_nghị xây_dựng dự_án Luật Thuế_giá_trị gia_tăng ( GTGT ) sửa_đổi . Theo đó , dự_án luật này sẽ đề_xuất sửa_đổi nhiều quy_định cho phù_hợp thực_tiễn , đồng_thời cải_cách thủ_tục , tháo_gỡ cho sản_xuất kinh_doanh . Một trong những nội_dung đáng chú_ý tại Dự_thảo sửa_đổi Luật thuế_giá_trị gia_tăng đó là sửa_đổi quy_định xác_định giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản . Theo đó , Bộ Tài_chính có những đánh_giá như sau : Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 hiện_hành quy_định giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản “ là giá bán bất_động_sản chưa có thuế_giá_trị gia_tăng , trừ giá chuyển quyền sử_dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp ngân_sách nhà_nước ” . Tuy_nhiên , quy_định này còn có cách hiểu khác nhau . Nhiều doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản không thực_hiện kê_khai , nộp thuế GTGT trên phần chênh_lệch giữa giá bán và tiền sử_dụng đất thực_tế nộp vào NSNN vì cho rằng hoạt_động chuyển quyền sử_dụng đất thuộc đối_tượng không chịu thuế GTGT . Tuy_nhiên , theo quy_định tại Luật kinh_doanh bất_động_sản 2014 và quy_định tại Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 , doanh_nghiệp chỉ được trừ giá chuyển quyền sử_dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp NSNN . Theo đó , để đảm_bảo chính_sách rõ_ràng , minh_bạch , tránh vướng_mắc trong thực_hiện , Bộ Tài_chính đề_xuất cần nghiên_cứu quy_định cụ_thể giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản nhằm phù_hợp với thực_tế phát_sinh .
214,274
Đề_xuất quy_định cụ_thể giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản ?
Bộ Tài_chính vừa hoàn_thiện hồ_sơ tờ_trình về đề_nghị xây_dựng dự_án Luật Thuế_giá_trị gia_tăng ( GTGT ) sửa_đổi . Theo đó , dự_án luật này sẽ đề_xuất: ... kinh_doanh bất_động_sản “ là giá bán bất_động_sản chưa có thuế_giá_trị gia_tăng, trừ giá chuyển quyền sử_dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp ngân_sách nhà_nước ”. Tuy_nhiên, quy_định này còn có cách hiểu khác nhau. Nhiều doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản không thực_hiện kê_khai, nộp thuế GTGT trên phần chênh_lệch giữa giá bán và tiền sử_dụng đất thực_tế nộp vào NSNN vì cho rằng hoạt_động chuyển quyền sử_dụng đất thuộc đối_tượng không chịu thuế GTGT. Tuy_nhiên, theo quy_định tại Luật kinh_doanh bất_động_sản 2014 và quy_định tại Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008, doanh_nghiệp chỉ được trừ giá chuyển quyền sử_dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp NSNN. Theo đó, để đảm_bảo chính_sách rõ_ràng, minh_bạch, tránh vướng_mắc trong thực_hiện, Bộ Tài_chính đề_xuất cần nghiên_cứu quy_định cụ_thể giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản nhằm phù_hợp với thực_tế phát_sinh.
None
1
Bộ Tài_chính vừa hoàn_thiện hồ_sơ tờ_trình về đề_nghị xây_dựng dự_án Luật Thuế_giá_trị gia_tăng ( GTGT ) sửa_đổi . Theo đó , dự_án luật này sẽ đề_xuất sửa_đổi nhiều quy_định cho phù_hợp thực_tiễn , đồng_thời cải_cách thủ_tục , tháo_gỡ cho sản_xuất kinh_doanh . Một trong những nội_dung đáng chú_ý tại Dự_thảo sửa_đổi Luật thuế_giá_trị gia_tăng đó là sửa_đổi quy_định xác_định giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản . Theo đó , Bộ Tài_chính có những đánh_giá như sau : Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 hiện_hành quy_định giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản “ là giá bán bất_động_sản chưa có thuế_giá_trị gia_tăng , trừ giá chuyển quyền sử_dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp ngân_sách nhà_nước ” . Tuy_nhiên , quy_định này còn có cách hiểu khác nhau . Nhiều doanh_nghiệp kinh_doanh bất_động_sản không thực_hiện kê_khai , nộp thuế GTGT trên phần chênh_lệch giữa giá bán và tiền sử_dụng đất thực_tế nộp vào NSNN vì cho rằng hoạt_động chuyển quyền sử_dụng đất thuộc đối_tượng không chịu thuế GTGT . Tuy_nhiên , theo quy_định tại Luật kinh_doanh bất_động_sản 2014 và quy_định tại Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 , doanh_nghiệp chỉ được trừ giá chuyển quyền sử_dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp NSNN . Theo đó , để đảm_bảo chính_sách rõ_ràng , minh_bạch , tránh vướng_mắc trong thực_hiện , Bộ Tài_chính đề_xuất cần nghiên_cứu quy_định cụ_thể giá tính thuế GTGT đối_với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản nhằm phù_hợp với thực_tế phát_sinh .
214,275
Bộ Tài_chính đề_xuất điều_chỉnh thuế_suất thuế GTGT như_thế_nào ?
Tại Dự_thảo Tờ_trình Luật thuế_giá_trị gia_tăng sửa_đổi , Bộ Tài_chính đưa ra đánh_giá về tình_hình áp_dụng thuế_suất thuế GTGT trong thực_tiễn đồng_t: ... Tại Dự_thảo Tờ_trình Luật thuế_giá_trị gia_tăng sửa_đổi, Bộ Tài_chính đưa ra đánh_giá về tình_hình áp_dụng thuế_suất thuế GTGT trong thực_tiễn đồng_thời đưa ra những đề_xuất sửa_đổi bổ_sung, cụ_thể như sau : ( 1 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 hiện_hành quy_định “ Mức thuế_suất 0% áp_dụng đối_với hàng_hoá, dịch_vụ xuất_khẩu... ”. Hàng_hoá bán tại khu cách_ly là phục_vụ cho người Việt_Nam, người nước_ngoài xuất_cảnh, quá_cảnh qua Việt_Nam và là hàng xuất_khẩu, được cơ_quan hải_quan kiểm_soát chặt_chẽ lượng hàng_hoá ra, vào khu cách_ly ( doanh_nghiệp có đăng_ký tờ khai hải_quan đối_với hàng xuất_khẩu ). Theo đó, để khuyến_khích hoạt_động xuất_khẩu hàng_hoá, cũng như phát_triển du_lịch, cần nghiên_cứu bổ_sung quy_định đối_với hàng_hoá bán tại khu_vực cách_ly thuộc đối_tượng áp_dụng thuế_suất 0% và hướng_dẫn điều_kiện và thủ_tục được áp_dụng thuế_suất thuế GTGT 0% cho phù_hợp. ( 2 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 quy_định “ Mức thuế_suất 0% áp_dụng đối_với hàng_hoá, dịch_vụ xuất_khẩu... Hàng_hoá, dịch_vụ xuất_khẩu là hàng_hoá, dịch_vụ được tiêu_dùng ở ngoài Việt_Nam, trong khu phi thuế_quan ; hàng_hoá, dịch_vụ cung_cấp cho khách_hàng nước_ngoài theo quy_định của Chính_phủ ”. Trước ngày
None
1
Tại Dự_thảo Tờ_trình Luật thuế_giá_trị gia_tăng sửa_đổi , Bộ Tài_chính đưa ra đánh_giá về tình_hình áp_dụng thuế_suất thuế GTGT trong thực_tiễn đồng_thời đưa ra những đề_xuất sửa_đổi bổ_sung , cụ_thể như sau : ( 1 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 hiện_hành quy_định “ Mức thuế_suất 0% áp_dụng đối_với hàng_hoá , dịch_vụ xuất_khẩu ... ” . Hàng_hoá bán tại khu cách_ly là phục_vụ cho người Việt_Nam , người nước_ngoài xuất_cảnh , quá_cảnh qua Việt_Nam và là hàng xuất_khẩu , được cơ_quan hải_quan kiểm_soát chặt_chẽ lượng hàng_hoá ra , vào khu cách_ly ( doanh_nghiệp có đăng_ký tờ khai hải_quan đối_với hàng xuất_khẩu ) . Theo đó , để khuyến_khích hoạt_động xuất_khẩu hàng_hoá , cũng như phát_triển du_lịch , cần nghiên_cứu bổ_sung quy_định đối_với hàng_hoá bán tại khu_vực cách_ly thuộc đối_tượng áp_dụng thuế_suất 0% và hướng_dẫn điều_kiện và thủ_tục được áp_dụng thuế_suất thuế GTGT 0% cho phù_hợp . ( 2 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 quy_định “ Mức thuế_suất 0% áp_dụng đối_với hàng_hoá , dịch_vụ xuất_khẩu ... Hàng_hoá , dịch_vụ xuất_khẩu là hàng_hoá , dịch_vụ được tiêu_dùng ở ngoài Việt_Nam , trong khu phi thuế_quan ; hàng_hoá , dịch_vụ cung_cấp cho khách_hàng nước_ngoài theo quy_định của Chính_phủ ” . Trước ngày 01/9/2016 cửa_hàng miễn thuế được xác_định là khu phi thuế_quan nên chính_sách thuế GTGT đối_với cửa_hàng miễn thuế được áp_dụng theo cơ_chế khu phi thuế_quan . Kể từ ngày 01/9/2016 , theo quy_định của pháp_luật về thuế xuất_khẩu , thuế nhập_khẩu thì cửa_hàng miễn thuế không đáp_ứng được các điều_kiện về khu phi thuế_quan nên dẫn đến vướng_mắc trong quá_trình thực_hiện . Theo quy_định tại Nghị_định 100/2020 / NĐ-CP về kinh_doanh hàng miễn thuế thì hàng bán tại cửa_hàng miễn thuế chủ_yếu phục_vụ cho khách du_lịch và được tiêu_dùng ngoài Việt_Nam hoặc bán cho đối_tượng miễn_trừ ngoại_giao ( đối_tượng được mua hàng không có thuế GTGT ) hoặc người nhập_cảnh ( chỉ được mua hàng trong định_mức ) . Do_vậy , để khuyến_khích hoạt_động bán hàng miễn thuế , thu_hút khách du_lịch , cũng cần nghiên_cứu bổ_sung quy_định đối_với hàng bán tại cửa_hàng miễn thuế thuộc đối_tượng áp_dụng thuế_suất 0% và hướng_dẫn điều_kiện áp_dụng thuế_suất 0% , điều_kiện khấu_trừ thuế GTGT đầu vào đối_với một_số trường_hợp đặc_thù cho phù_hợp . ( 3 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 quy_định thiết_bị , dụng_cụ y_tế , thiết_bị , dụng_cụ chuyên_dùng cho giảng_dạy , nghiên_cứu , thí_nghiệm khoa_học thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT 5% . Tuy_nhiên , một_số loại thiết_bị , dụng_cụ chuyên_dùng cho y_tế , giảng_dạy , nghiên_cứu , thí_nghiệm khoa_học cũng có_thể dùng cho văn_phòng hay mục_đích dân_dụng khác như bàn , ghế , máy_chiếu , màn_hình , ... Việc quy_định áp_dụng thuế_suất 5% đối_với những loại hàng_hoá có_thể sử_dụng đa mục_đích dẫn đến không thống_nhất trong thực_hiện , tạo kẽ hở để lợi_dụng chính_sách , cạnh_tranh không bình_đẳng . Theo đó , để phù_hợp với nguyên_tắc của thuế GTGT ( là loại thuế_gián_thu , thu theo hàng_hoá , dịch_vụ , không phân_biệt mục_đích sử_dụng ) , đảm_bảo minh_bạch , cần nghiên_cứu sửa_đổi , bổ_sung quy_định Danh_mục máy_móc , thiết_bị , dụng_cụ y_tế , giáo_cụ dùng để giảng_dạy và học_tập . ( 4 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 quy_định “ Thực_phẩm tươi_sống ” thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT 5% . Tuy_nhiên , quá_trình thực_hiện cũng phát_sinh vướng_mắc về việc áp_dụng thuế_suất thuế GTGT đối_với một_số mặt_hàng như : thịt xay , cá cắt khúc , ... Đây là các sản_phẩm chăn_nuôi , thuỷ_sản , hải_sản chưa chế_biến thành các sản_phẩm khác , chỉ qua sơ_chế thông_thường ( thuộc đối_tượng không chịu thuế GTGT ) và mặt_hàng này cũng là thực_phẩm tươi_sống ( thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT 5% ) . Theo đó , Bộ Tài_chính nêu rõ ý_kiến cần nghiên_cứu sửa_đổi , bổ_sung quy_định mức thuế_suất đối_với thực_phẩm tươi_sống để áp_dụng thống_nhất . Đồng_thời bổ_sung quy_định về nguyên_tắc xác_định thuế_suất để đảm_bảo minh_bạch chính_sách , tạo thuận_lợi trong thực_hiện . Xem toàn_bộ Dự_thảo Tờ_trình Luật Thuế_giá_trị gia_tăng sửa_đổi tại đây : tải
214,276
Bộ Tài_chính đề_xuất điều_chỉnh thuế_suất thuế GTGT như_thế_nào ?
Tại Dự_thảo Tờ_trình Luật thuế_giá_trị gia_tăng sửa_đổi , Bộ Tài_chính đưa ra đánh_giá về tình_hình áp_dụng thuế_suất thuế GTGT trong thực_tiễn đồng_t: ... dịch_vụ xuất_khẩu là hàng_hoá, dịch_vụ được tiêu_dùng ở ngoài Việt_Nam, trong khu phi thuế_quan ; hàng_hoá, dịch_vụ cung_cấp cho khách_hàng nước_ngoài theo quy_định của Chính_phủ ”. Trước ngày 01/9/2016 cửa_hàng miễn thuế được xác_định là khu phi thuế_quan nên chính_sách thuế GTGT đối_với cửa_hàng miễn thuế được áp_dụng theo cơ_chế khu phi thuế_quan. Kể từ ngày 01/9/2016, theo quy_định của pháp_luật về thuế xuất_khẩu, thuế nhập_khẩu thì cửa_hàng miễn thuế không đáp_ứng được các điều_kiện về khu phi thuế_quan nên dẫn đến vướng_mắc trong quá_trình thực_hiện. Theo quy_định tại Nghị_định 100/2020 / NĐ-CP về kinh_doanh hàng miễn thuế thì hàng bán tại cửa_hàng miễn thuế chủ_yếu phục_vụ cho khách du_lịch và được tiêu_dùng ngoài Việt_Nam hoặc bán cho đối_tượng miễn_trừ ngoại_giao ( đối_tượng được mua hàng không có thuế GTGT ) hoặc người nhập_cảnh ( chỉ được mua hàng trong định_mức ). Do_vậy, để khuyến_khích hoạt_động bán hàng miễn thuế, thu_hút khách du_lịch, cũng cần nghiên_cứu bổ_sung quy_định đối_với hàng bán tại cửa_hàng miễn thuế thuộc đối_tượng áp_dụng thuế_suất 0% và hướng_dẫn điều_kiện áp_dụng thuế_suất 0%, điều_kiện khấu_trừ thuế GTGT đầu vào đối_với
None
1
Tại Dự_thảo Tờ_trình Luật thuế_giá_trị gia_tăng sửa_đổi , Bộ Tài_chính đưa ra đánh_giá về tình_hình áp_dụng thuế_suất thuế GTGT trong thực_tiễn đồng_thời đưa ra những đề_xuất sửa_đổi bổ_sung , cụ_thể như sau : ( 1 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 hiện_hành quy_định “ Mức thuế_suất 0% áp_dụng đối_với hàng_hoá , dịch_vụ xuất_khẩu ... ” . Hàng_hoá bán tại khu cách_ly là phục_vụ cho người Việt_Nam , người nước_ngoài xuất_cảnh , quá_cảnh qua Việt_Nam và là hàng xuất_khẩu , được cơ_quan hải_quan kiểm_soát chặt_chẽ lượng hàng_hoá ra , vào khu cách_ly ( doanh_nghiệp có đăng_ký tờ khai hải_quan đối_với hàng xuất_khẩu ) . Theo đó , để khuyến_khích hoạt_động xuất_khẩu hàng_hoá , cũng như phát_triển du_lịch , cần nghiên_cứu bổ_sung quy_định đối_với hàng_hoá bán tại khu_vực cách_ly thuộc đối_tượng áp_dụng thuế_suất 0% và hướng_dẫn điều_kiện và thủ_tục được áp_dụng thuế_suất thuế GTGT 0% cho phù_hợp . ( 2 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 quy_định “ Mức thuế_suất 0% áp_dụng đối_với hàng_hoá , dịch_vụ xuất_khẩu ... Hàng_hoá , dịch_vụ xuất_khẩu là hàng_hoá , dịch_vụ được tiêu_dùng ở ngoài Việt_Nam , trong khu phi thuế_quan ; hàng_hoá , dịch_vụ cung_cấp cho khách_hàng nước_ngoài theo quy_định của Chính_phủ ” . Trước ngày 01/9/2016 cửa_hàng miễn thuế được xác_định là khu phi thuế_quan nên chính_sách thuế GTGT đối_với cửa_hàng miễn thuế được áp_dụng theo cơ_chế khu phi thuế_quan . Kể từ ngày 01/9/2016 , theo quy_định của pháp_luật về thuế xuất_khẩu , thuế nhập_khẩu thì cửa_hàng miễn thuế không đáp_ứng được các điều_kiện về khu phi thuế_quan nên dẫn đến vướng_mắc trong quá_trình thực_hiện . Theo quy_định tại Nghị_định 100/2020 / NĐ-CP về kinh_doanh hàng miễn thuế thì hàng bán tại cửa_hàng miễn thuế chủ_yếu phục_vụ cho khách du_lịch và được tiêu_dùng ngoài Việt_Nam hoặc bán cho đối_tượng miễn_trừ ngoại_giao ( đối_tượng được mua hàng không có thuế GTGT ) hoặc người nhập_cảnh ( chỉ được mua hàng trong định_mức ) . Do_vậy , để khuyến_khích hoạt_động bán hàng miễn thuế , thu_hút khách du_lịch , cũng cần nghiên_cứu bổ_sung quy_định đối_với hàng bán tại cửa_hàng miễn thuế thuộc đối_tượng áp_dụng thuế_suất 0% và hướng_dẫn điều_kiện áp_dụng thuế_suất 0% , điều_kiện khấu_trừ thuế GTGT đầu vào đối_với một_số trường_hợp đặc_thù cho phù_hợp . ( 3 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 quy_định thiết_bị , dụng_cụ y_tế , thiết_bị , dụng_cụ chuyên_dùng cho giảng_dạy , nghiên_cứu , thí_nghiệm khoa_học thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT 5% . Tuy_nhiên , một_số loại thiết_bị , dụng_cụ chuyên_dùng cho y_tế , giảng_dạy , nghiên_cứu , thí_nghiệm khoa_học cũng có_thể dùng cho văn_phòng hay mục_đích dân_dụng khác như bàn , ghế , máy_chiếu , màn_hình , ... Việc quy_định áp_dụng thuế_suất 5% đối_với những loại hàng_hoá có_thể sử_dụng đa mục_đích dẫn đến không thống_nhất trong thực_hiện , tạo kẽ hở để lợi_dụng chính_sách , cạnh_tranh không bình_đẳng . Theo đó , để phù_hợp với nguyên_tắc của thuế GTGT ( là loại thuế_gián_thu , thu theo hàng_hoá , dịch_vụ , không phân_biệt mục_đích sử_dụng ) , đảm_bảo minh_bạch , cần nghiên_cứu sửa_đổi , bổ_sung quy_định Danh_mục máy_móc , thiết_bị , dụng_cụ y_tế , giáo_cụ dùng để giảng_dạy và học_tập . ( 4 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 quy_định “ Thực_phẩm tươi_sống ” thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT 5% . Tuy_nhiên , quá_trình thực_hiện cũng phát_sinh vướng_mắc về việc áp_dụng thuế_suất thuế GTGT đối_với một_số mặt_hàng như : thịt xay , cá cắt khúc , ... Đây là các sản_phẩm chăn_nuôi , thuỷ_sản , hải_sản chưa chế_biến thành các sản_phẩm khác , chỉ qua sơ_chế thông_thường ( thuộc đối_tượng không chịu thuế GTGT ) và mặt_hàng này cũng là thực_phẩm tươi_sống ( thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT 5% ) . Theo đó , Bộ Tài_chính nêu rõ ý_kiến cần nghiên_cứu sửa_đổi , bổ_sung quy_định mức thuế_suất đối_với thực_phẩm tươi_sống để áp_dụng thống_nhất . Đồng_thời bổ_sung quy_định về nguyên_tắc xác_định thuế_suất để đảm_bảo minh_bạch chính_sách , tạo thuận_lợi trong thực_hiện . Xem toàn_bộ Dự_thảo Tờ_trình Luật Thuế_giá_trị gia_tăng sửa_đổi tại đây : tải
214,277
Bộ Tài_chính đề_xuất điều_chỉnh thuế_suất thuế GTGT như_thế_nào ?
Tại Dự_thảo Tờ_trình Luật thuế_giá_trị gia_tăng sửa_đổi , Bộ Tài_chính đưa ra đánh_giá về tình_hình áp_dụng thuế_suất thuế GTGT trong thực_tiễn đồng_t: ... , cũng cần nghiên_cứu bổ_sung quy_định đối_với hàng bán tại cửa_hàng miễn thuế thuộc đối_tượng áp_dụng thuế_suất 0% và hướng_dẫn điều_kiện áp_dụng thuế_suất 0%, điều_kiện khấu_trừ thuế GTGT đầu vào đối_với một_số trường_hợp đặc_thù cho phù_hợp. ( 3 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 quy_định thiết_bị, dụng_cụ y_tế, thiết_bị, dụng_cụ chuyên_dùng cho giảng_dạy, nghiên_cứu, thí_nghiệm khoa_học thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT 5%. Tuy_nhiên, một_số loại thiết_bị, dụng_cụ chuyên_dùng cho y_tế, giảng_dạy, nghiên_cứu, thí_nghiệm khoa_học cũng có_thể dùng cho văn_phòng hay mục_đích dân_dụng khác như bàn, ghế, máy_chiếu, màn_hình,... Việc quy_định áp_dụng thuế_suất 5% đối_với những loại hàng_hoá có_thể sử_dụng đa mục_đích dẫn đến không thống_nhất trong thực_hiện, tạo kẽ hở để lợi_dụng chính_sách, cạnh_tranh không bình_đẳng. Theo đó, để phù_hợp với nguyên_tắc của thuế GTGT ( là loại thuế_gián_thu, thu theo hàng_hoá, dịch_vụ, không phân_biệt mục_đích sử_dụng ), đảm_bảo minh_bạch, cần nghiên_cứu sửa_đổi, bổ_sung quy_định Danh_mục máy_móc, thiết_bị, dụng_cụ y_tế, giáo_cụ dùng để giảng_dạy và học_tập. ( 4 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 quy_định
None
1
Tại Dự_thảo Tờ_trình Luật thuế_giá_trị gia_tăng sửa_đổi , Bộ Tài_chính đưa ra đánh_giá về tình_hình áp_dụng thuế_suất thuế GTGT trong thực_tiễn đồng_thời đưa ra những đề_xuất sửa_đổi bổ_sung , cụ_thể như sau : ( 1 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 hiện_hành quy_định “ Mức thuế_suất 0% áp_dụng đối_với hàng_hoá , dịch_vụ xuất_khẩu ... ” . Hàng_hoá bán tại khu cách_ly là phục_vụ cho người Việt_Nam , người nước_ngoài xuất_cảnh , quá_cảnh qua Việt_Nam và là hàng xuất_khẩu , được cơ_quan hải_quan kiểm_soát chặt_chẽ lượng hàng_hoá ra , vào khu cách_ly ( doanh_nghiệp có đăng_ký tờ khai hải_quan đối_với hàng xuất_khẩu ) . Theo đó , để khuyến_khích hoạt_động xuất_khẩu hàng_hoá , cũng như phát_triển du_lịch , cần nghiên_cứu bổ_sung quy_định đối_với hàng_hoá bán tại khu_vực cách_ly thuộc đối_tượng áp_dụng thuế_suất 0% và hướng_dẫn điều_kiện và thủ_tục được áp_dụng thuế_suất thuế GTGT 0% cho phù_hợp . ( 2 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 quy_định “ Mức thuế_suất 0% áp_dụng đối_với hàng_hoá , dịch_vụ xuất_khẩu ... Hàng_hoá , dịch_vụ xuất_khẩu là hàng_hoá , dịch_vụ được tiêu_dùng ở ngoài Việt_Nam , trong khu phi thuế_quan ; hàng_hoá , dịch_vụ cung_cấp cho khách_hàng nước_ngoài theo quy_định của Chính_phủ ” . Trước ngày 01/9/2016 cửa_hàng miễn thuế được xác_định là khu phi thuế_quan nên chính_sách thuế GTGT đối_với cửa_hàng miễn thuế được áp_dụng theo cơ_chế khu phi thuế_quan . Kể từ ngày 01/9/2016 , theo quy_định của pháp_luật về thuế xuất_khẩu , thuế nhập_khẩu thì cửa_hàng miễn thuế không đáp_ứng được các điều_kiện về khu phi thuế_quan nên dẫn đến vướng_mắc trong quá_trình thực_hiện . Theo quy_định tại Nghị_định 100/2020 / NĐ-CP về kinh_doanh hàng miễn thuế thì hàng bán tại cửa_hàng miễn thuế chủ_yếu phục_vụ cho khách du_lịch và được tiêu_dùng ngoài Việt_Nam hoặc bán cho đối_tượng miễn_trừ ngoại_giao ( đối_tượng được mua hàng không có thuế GTGT ) hoặc người nhập_cảnh ( chỉ được mua hàng trong định_mức ) . Do_vậy , để khuyến_khích hoạt_động bán hàng miễn thuế , thu_hút khách du_lịch , cũng cần nghiên_cứu bổ_sung quy_định đối_với hàng bán tại cửa_hàng miễn thuế thuộc đối_tượng áp_dụng thuế_suất 0% và hướng_dẫn điều_kiện áp_dụng thuế_suất 0% , điều_kiện khấu_trừ thuế GTGT đầu vào đối_với một_số trường_hợp đặc_thù cho phù_hợp . ( 3 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 quy_định thiết_bị , dụng_cụ y_tế , thiết_bị , dụng_cụ chuyên_dùng cho giảng_dạy , nghiên_cứu , thí_nghiệm khoa_học thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT 5% . Tuy_nhiên , một_số loại thiết_bị , dụng_cụ chuyên_dùng cho y_tế , giảng_dạy , nghiên_cứu , thí_nghiệm khoa_học cũng có_thể dùng cho văn_phòng hay mục_đích dân_dụng khác như bàn , ghế , máy_chiếu , màn_hình , ... Việc quy_định áp_dụng thuế_suất 5% đối_với những loại hàng_hoá có_thể sử_dụng đa mục_đích dẫn đến không thống_nhất trong thực_hiện , tạo kẽ hở để lợi_dụng chính_sách , cạnh_tranh không bình_đẳng . Theo đó , để phù_hợp với nguyên_tắc của thuế GTGT ( là loại thuế_gián_thu , thu theo hàng_hoá , dịch_vụ , không phân_biệt mục_đích sử_dụng ) , đảm_bảo minh_bạch , cần nghiên_cứu sửa_đổi , bổ_sung quy_định Danh_mục máy_móc , thiết_bị , dụng_cụ y_tế , giáo_cụ dùng để giảng_dạy và học_tập . ( 4 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 quy_định “ Thực_phẩm tươi_sống ” thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT 5% . Tuy_nhiên , quá_trình thực_hiện cũng phát_sinh vướng_mắc về việc áp_dụng thuế_suất thuế GTGT đối_với một_số mặt_hàng như : thịt xay , cá cắt khúc , ... Đây là các sản_phẩm chăn_nuôi , thuỷ_sản , hải_sản chưa chế_biến thành các sản_phẩm khác , chỉ qua sơ_chế thông_thường ( thuộc đối_tượng không chịu thuế GTGT ) và mặt_hàng này cũng là thực_phẩm tươi_sống ( thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT 5% ) . Theo đó , Bộ Tài_chính nêu rõ ý_kiến cần nghiên_cứu sửa_đổi , bổ_sung quy_định mức thuế_suất đối_với thực_phẩm tươi_sống để áp_dụng thống_nhất . Đồng_thời bổ_sung quy_định về nguyên_tắc xác_định thuế_suất để đảm_bảo minh_bạch chính_sách , tạo thuận_lợi trong thực_hiện . Xem toàn_bộ Dự_thảo Tờ_trình Luật Thuế_giá_trị gia_tăng sửa_đổi tại đây : tải
214,278
Bộ Tài_chính đề_xuất điều_chỉnh thuế_suất thuế GTGT như_thế_nào ?
Tại Dự_thảo Tờ_trình Luật thuế_giá_trị gia_tăng sửa_đổi , Bộ Tài_chính đưa ra đánh_giá về tình_hình áp_dụng thuế_suất thuế GTGT trong thực_tiễn đồng_t: ... , cần nghiên_cứu sửa_đổi, bổ_sung quy_định Danh_mục máy_móc, thiết_bị, dụng_cụ y_tế, giáo_cụ dùng để giảng_dạy và học_tập. ( 4 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 quy_định “ Thực_phẩm tươi_sống ” thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT 5%. Tuy_nhiên, quá_trình thực_hiện cũng phát_sinh vướng_mắc về việc áp_dụng thuế_suất thuế GTGT đối_với một_số mặt_hàng như : thịt xay, cá cắt khúc,... Đây là các sản_phẩm chăn_nuôi, thuỷ_sản, hải_sản chưa chế_biến thành các sản_phẩm khác, chỉ qua sơ_chế thông_thường ( thuộc đối_tượng không chịu thuế GTGT ) và mặt_hàng này cũng là thực_phẩm tươi_sống ( thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT 5% ). Theo đó, Bộ Tài_chính nêu rõ ý_kiến cần nghiên_cứu sửa_đổi, bổ_sung quy_định mức thuế_suất đối_với thực_phẩm tươi_sống để áp_dụng thống_nhất. Đồng_thời bổ_sung quy_định về nguyên_tắc xác_định thuế_suất để đảm_bảo minh_bạch chính_sách, tạo thuận_lợi trong thực_hiện. Xem toàn_bộ Dự_thảo Tờ_trình Luật Thuế_giá_trị gia_tăng sửa_đổi tại đây : tải
None
1
Tại Dự_thảo Tờ_trình Luật thuế_giá_trị gia_tăng sửa_đổi , Bộ Tài_chính đưa ra đánh_giá về tình_hình áp_dụng thuế_suất thuế GTGT trong thực_tiễn đồng_thời đưa ra những đề_xuất sửa_đổi bổ_sung , cụ_thể như sau : ( 1 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 hiện_hành quy_định “ Mức thuế_suất 0% áp_dụng đối_với hàng_hoá , dịch_vụ xuất_khẩu ... ” . Hàng_hoá bán tại khu cách_ly là phục_vụ cho người Việt_Nam , người nước_ngoài xuất_cảnh , quá_cảnh qua Việt_Nam và là hàng xuất_khẩu , được cơ_quan hải_quan kiểm_soát chặt_chẽ lượng hàng_hoá ra , vào khu cách_ly ( doanh_nghiệp có đăng_ký tờ khai hải_quan đối_với hàng xuất_khẩu ) . Theo đó , để khuyến_khích hoạt_động xuất_khẩu hàng_hoá , cũng như phát_triển du_lịch , cần nghiên_cứu bổ_sung quy_định đối_với hàng_hoá bán tại khu_vực cách_ly thuộc đối_tượng áp_dụng thuế_suất 0% và hướng_dẫn điều_kiện và thủ_tục được áp_dụng thuế_suất thuế GTGT 0% cho phù_hợp . ( 2 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 quy_định “ Mức thuế_suất 0% áp_dụng đối_với hàng_hoá , dịch_vụ xuất_khẩu ... Hàng_hoá , dịch_vụ xuất_khẩu là hàng_hoá , dịch_vụ được tiêu_dùng ở ngoài Việt_Nam , trong khu phi thuế_quan ; hàng_hoá , dịch_vụ cung_cấp cho khách_hàng nước_ngoài theo quy_định của Chính_phủ ” . Trước ngày 01/9/2016 cửa_hàng miễn thuế được xác_định là khu phi thuế_quan nên chính_sách thuế GTGT đối_với cửa_hàng miễn thuế được áp_dụng theo cơ_chế khu phi thuế_quan . Kể từ ngày 01/9/2016 , theo quy_định của pháp_luật về thuế xuất_khẩu , thuế nhập_khẩu thì cửa_hàng miễn thuế không đáp_ứng được các điều_kiện về khu phi thuế_quan nên dẫn đến vướng_mắc trong quá_trình thực_hiện . Theo quy_định tại Nghị_định 100/2020 / NĐ-CP về kinh_doanh hàng miễn thuế thì hàng bán tại cửa_hàng miễn thuế chủ_yếu phục_vụ cho khách du_lịch và được tiêu_dùng ngoài Việt_Nam hoặc bán cho đối_tượng miễn_trừ ngoại_giao ( đối_tượng được mua hàng không có thuế GTGT ) hoặc người nhập_cảnh ( chỉ được mua hàng trong định_mức ) . Do_vậy , để khuyến_khích hoạt_động bán hàng miễn thuế , thu_hút khách du_lịch , cũng cần nghiên_cứu bổ_sung quy_định đối_với hàng bán tại cửa_hàng miễn thuế thuộc đối_tượng áp_dụng thuế_suất 0% và hướng_dẫn điều_kiện áp_dụng thuế_suất 0% , điều_kiện khấu_trừ thuế GTGT đầu vào đối_với một_số trường_hợp đặc_thù cho phù_hợp . ( 3 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 quy_định thiết_bị , dụng_cụ y_tế , thiết_bị , dụng_cụ chuyên_dùng cho giảng_dạy , nghiên_cứu , thí_nghiệm khoa_học thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT 5% . Tuy_nhiên , một_số loại thiết_bị , dụng_cụ chuyên_dùng cho y_tế , giảng_dạy , nghiên_cứu , thí_nghiệm khoa_học cũng có_thể dùng cho văn_phòng hay mục_đích dân_dụng khác như bàn , ghế , máy_chiếu , màn_hình , ... Việc quy_định áp_dụng thuế_suất 5% đối_với những loại hàng_hoá có_thể sử_dụng đa mục_đích dẫn đến không thống_nhất trong thực_hiện , tạo kẽ hở để lợi_dụng chính_sách , cạnh_tranh không bình_đẳng . Theo đó , để phù_hợp với nguyên_tắc của thuế GTGT ( là loại thuế_gián_thu , thu theo hàng_hoá , dịch_vụ , không phân_biệt mục_đích sử_dụng ) , đảm_bảo minh_bạch , cần nghiên_cứu sửa_đổi , bổ_sung quy_định Danh_mục máy_móc , thiết_bị , dụng_cụ y_tế , giáo_cụ dùng để giảng_dạy và học_tập . ( 4 ) Luật Thuế_giá_trị gia_tăng 2008 quy_định “ Thực_phẩm tươi_sống ” thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT 5% . Tuy_nhiên , quá_trình thực_hiện cũng phát_sinh vướng_mắc về việc áp_dụng thuế_suất thuế GTGT đối_với một_số mặt_hàng như : thịt xay , cá cắt khúc , ... Đây là các sản_phẩm chăn_nuôi , thuỷ_sản , hải_sản chưa chế_biến thành các sản_phẩm khác , chỉ qua sơ_chế thông_thường ( thuộc đối_tượng không chịu thuế GTGT ) và mặt_hàng này cũng là thực_phẩm tươi_sống ( thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT 5% ) . Theo đó , Bộ Tài_chính nêu rõ ý_kiến cần nghiên_cứu sửa_đổi , bổ_sung quy_định mức thuế_suất đối_với thực_phẩm tươi_sống để áp_dụng thống_nhất . Đồng_thời bổ_sung quy_định về nguyên_tắc xác_định thuế_suất để đảm_bảo minh_bạch chính_sách , tạo thuận_lợi trong thực_hiện . Xem toàn_bộ Dự_thảo Tờ_trình Luật Thuế_giá_trị gia_tăng sửa_đổi tại đây : tải
214,279
Phải sử_dụng Lệnh thanh_toán giá_trị cao đối_với giao_dịch bằng đồng Việt_Nam có giá_trị từ bao_nhiêu trở lên ?
Căn_cứ Điều 6 Thông_tư 37/2016/TT-NHNN quy_định về việc sử_dụng dịch_vụ thanh_toán như sau : ... Quy_định về sử_dụng dịch_vụ thanh_toán 1 . Lệnh thanh_toán bằng Đồng Việt_Nam có giá_trị từ 500.000.000 VND ( năm trăm triệu đồng ) trở lên phải sử_dụng dịch_vụ thanh_toán giá_trị cao . 2 . Lệnh thanh_toán bằng Đồng Việt_Nam có giá_trị nhỏ hơn 500.000.000 VND ( năm trăm triệu đồng ) có_thể sử_dụng dịch_vụ thanh_toán giá_trị cao hoặc dịch_vụ thanh_toán giá_trị thấp . 3 . Lệnh thanh_toán bằng ngoại_tệ phải sử_dụng dịch_vụ thanh_toán ngoại_tệ . Theo đó , Lệnh thanh_toán giá_trị cao sẽ được áp_dụng đối_với các giao_dịch thông_qua hệ_thống điện_tử liên ngân_hàng có giá_trị từ 500.000.000 VND ( năm trăm triệu đồng ) trở lên . ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 6 Thông_tư 37/2016/TT-NHNN quy_định về việc sử_dụng dịch_vụ thanh_toán như sau : Quy_định về sử_dụng dịch_vụ thanh_toán 1 . Lệnh thanh_toán bằng Đồng Việt_Nam có giá_trị từ 500.000.000 VND ( năm trăm triệu đồng ) trở lên phải sử_dụng dịch_vụ thanh_toán giá_trị cao . 2 . Lệnh thanh_toán bằng Đồng Việt_Nam có giá_trị nhỏ hơn 500.000.000 VND ( năm trăm triệu đồng ) có_thể sử_dụng dịch_vụ thanh_toán giá_trị cao hoặc dịch_vụ thanh_toán giá_trị thấp . 3 . Lệnh thanh_toán bằng ngoại_tệ phải sử_dụng dịch_vụ thanh_toán ngoại_tệ . Theo đó , Lệnh thanh_toán giá_trị cao sẽ được áp_dụng đối_với các giao_dịch thông_qua hệ_thống điện_tử liên ngân_hàng có giá_trị từ 500.000.000 VND ( năm trăm triệu đồng ) trở lên . ( Hình từ Internet )
214,280
Lệnh thanh_toán giá_trị cao sẽ bắt_đầu và ngừng hoạt_động vào_khoảng thời_gian nào ?
Căn_cứ Điều 9 Thông_tư 37/2016/TT-NHNN ( sửa_đổi bởi khoàn 3 Điều 1 Thông_tư 21/2020/TT-NHNN) quy_định về thời_gian làm_việc áp_dụng trong Hệ_thống th: ... Căn_cứ Điều 9 Thông_tư 37/2016/TT-NHNN ( sửa_đổi bởi khoàn 3 Điều 1 Thông_tư 21/2020/TT-NHNN) quy_định về thời_gian làm_việc áp_dụng trong Hệ_thống thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng như sau : Thời_gian làm_việc áp_dụng trong Hệ_thống TTLNH 1. Các thời_điểm áp_dụng trong Hệ_thống TTLNH được quy_định như sau : a ) Thời_điểm Hệ_thống TTLNH bắt_đầu nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao, Lệnh thanh_toán giá_trị thấp và kết_quả quyết_toán ròng từ các hệ_thống khác : 8 giờ 00 phút của ngày làm_việc ; b ) Thời_điểm Hệ_thống TTLNH bắt_đầu nhận Lệnh thanh_toán ngoại_tệ : 9 giờ 00 phút của ngày làm_việc ; c ) Thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị thấp, thời_điểm ngừng nhận yêu_cầu xử_lý kết_quả quyết_toán ròng từ các hệ_thống khác : 16 giờ 30 phút đối_với ngày làm_việc bình_thường, 17 giờ 00 phút đối_với 02 ngày làm_việc cuối tháng ; d ) Thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao, Lệnh thanh_toán bằng ngoại_tệ : 17 giờ 00 phút đối_với ngày làm_việc bình_thường, 17 giờ 45 phút đối_với 02 ngày làm_việc cuối tháng ; đ ) Thời_điểm hoàn_thành thực_hiện xử_lý các Lệnh thanh_toán đã
None
1
Căn_cứ Điều 9 Thông_tư 37/2016/TT-NHNN ( sửa_đổi bởi khoàn 3 Điều 1 Thông_tư 21/2020/TT-NHNN) quy_định về thời_gian làm_việc áp_dụng trong Hệ_thống thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng như sau : Thời_gian làm_việc áp_dụng trong Hệ_thống TTLNH 1 . Các thời_điểm áp_dụng trong Hệ_thống TTLNH được quy_định như sau : a ) Thời_điểm Hệ_thống TTLNH bắt_đầu nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao , Lệnh thanh_toán giá_trị thấp và kết_quả quyết_toán ròng từ các hệ_thống khác : 8 giờ 00 phút của ngày làm_việc ; b ) Thời_điểm Hệ_thống TTLNH bắt_đầu nhận Lệnh thanh_toán ngoại_tệ : 9 giờ 00 phút của ngày làm_việc ; c ) Thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị thấp , thời_điểm ngừng nhận yêu_cầu xử_lý kết_quả quyết_toán ròng từ các hệ_thống khác : 16 giờ 30 phút đối_với ngày làm_việc bình_thường , 17 giờ 00 phút đối_với 02 ngày làm_việc cuối tháng ; d ) Thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao , Lệnh thanh_toán bằng ngoại_tệ : 17 giờ 00 phút đối_với ngày làm_việc bình_thường , 17 giờ 45 phút đối_với 02 ngày làm_việc cuối tháng ; đ ) Thời_điểm hoàn_thành thực_hiện xử_lý các Lệnh thanh_toán đã nhận trong hàng đợi quyết_toán ( nếu có ) : tối_đa 30 phút kể từ thời_điểm Hệ_thống TTLNH ngừng nhận Lệnh thanh_toán ; e ) Thời_điểm thực_hiện các công_việc cuối ngày ( kiểm_tra các điều_kiện đối_chiếu , thực_hiện đối_chiếu , xác_nhận số_liệu với Trung_tâm Xử_lý Quốc_gia ) : ngay sau thời_điểm được quy_định tại điểm đ Khoản này . ... Như_vậy , Lệnh thanh_toán giá_trị cao trong hệ_thống thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng sẽ bắt_đầu từ 8 giờ 00 phút của ngày làm_việc . Đối_với thời_điểm kết_thúc của Lệnh thanh_toán giá_trị cao thì được quy_định như sau : - Thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao là từ 17 giờ 00 phú t đối_với ngày làm_việc bình_thường ; - Thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao là từ 17 giờ 45 phút đối_với 02 ngày làm_việc cuối tháng .
214,281
Lệnh thanh_toán giá_trị cao sẽ bắt_đầu và ngừng hoạt_động vào_khoảng thời_gian nào ?
Căn_cứ Điều 9 Thông_tư 37/2016/TT-NHNN ( sửa_đổi bởi khoàn 3 Điều 1 Thông_tư 21/2020/TT-NHNN) quy_định về thời_gian làm_việc áp_dụng trong Hệ_thống th: ... ngoại_tệ : 17 giờ 00 phút đối_với ngày làm_việc bình_thường, 17 giờ 45 phút đối_với 02 ngày làm_việc cuối tháng ; đ ) Thời_điểm hoàn_thành thực_hiện xử_lý các Lệnh thanh_toán đã nhận trong hàng đợi quyết_toán ( nếu có ) : tối_đa 30 phút kể từ thời_điểm Hệ_thống TTLNH ngừng nhận Lệnh thanh_toán ; e ) Thời_điểm thực_hiện các công_việc cuối ngày ( kiểm_tra các điều_kiện đối_chiếu, thực_hiện đối_chiếu, xác_nhận số_liệu với Trung_tâm Xử_lý Quốc_gia ) : ngay sau thời_điểm được quy_định tại điểm đ Khoản này.... Như_vậy, Lệnh thanh_toán giá_trị cao trong hệ_thống thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng sẽ bắt_đầu từ 8 giờ 00 phút của ngày làm_việc. Đối_với thời_điểm kết_thúc của Lệnh thanh_toán giá_trị cao thì được quy_định như sau : - Thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao là từ 17 giờ 00 phú t đối_với ngày làm_việc bình_thường ; - Thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao là từ 17 giờ 45 phút đối_với 02 ngày làm_việc cuối tháng.
None
1
Căn_cứ Điều 9 Thông_tư 37/2016/TT-NHNN ( sửa_đổi bởi khoàn 3 Điều 1 Thông_tư 21/2020/TT-NHNN) quy_định về thời_gian làm_việc áp_dụng trong Hệ_thống thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng như sau : Thời_gian làm_việc áp_dụng trong Hệ_thống TTLNH 1 . Các thời_điểm áp_dụng trong Hệ_thống TTLNH được quy_định như sau : a ) Thời_điểm Hệ_thống TTLNH bắt_đầu nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao , Lệnh thanh_toán giá_trị thấp và kết_quả quyết_toán ròng từ các hệ_thống khác : 8 giờ 00 phút của ngày làm_việc ; b ) Thời_điểm Hệ_thống TTLNH bắt_đầu nhận Lệnh thanh_toán ngoại_tệ : 9 giờ 00 phút của ngày làm_việc ; c ) Thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị thấp , thời_điểm ngừng nhận yêu_cầu xử_lý kết_quả quyết_toán ròng từ các hệ_thống khác : 16 giờ 30 phút đối_với ngày làm_việc bình_thường , 17 giờ 00 phút đối_với 02 ngày làm_việc cuối tháng ; d ) Thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao , Lệnh thanh_toán bằng ngoại_tệ : 17 giờ 00 phút đối_với ngày làm_việc bình_thường , 17 giờ 45 phút đối_với 02 ngày làm_việc cuối tháng ; đ ) Thời_điểm hoàn_thành thực_hiện xử_lý các Lệnh thanh_toán đã nhận trong hàng đợi quyết_toán ( nếu có ) : tối_đa 30 phút kể từ thời_điểm Hệ_thống TTLNH ngừng nhận Lệnh thanh_toán ; e ) Thời_điểm thực_hiện các công_việc cuối ngày ( kiểm_tra các điều_kiện đối_chiếu , thực_hiện đối_chiếu , xác_nhận số_liệu với Trung_tâm Xử_lý Quốc_gia ) : ngay sau thời_điểm được quy_định tại điểm đ Khoản này . ... Như_vậy , Lệnh thanh_toán giá_trị cao trong hệ_thống thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng sẽ bắt_đầu từ 8 giờ 00 phút của ngày làm_việc . Đối_với thời_điểm kết_thúc của Lệnh thanh_toán giá_trị cao thì được quy_định như sau : - Thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao là từ 17 giờ 00 phú t đối_với ngày làm_việc bình_thường ; - Thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao là từ 17 giờ 45 phút đối_với 02 ngày làm_việc cuối tháng .
214,282
Lệnh thanh_toán giá_trị cao sẽ bắt_đầu và ngừng hoạt_động vào_khoảng thời_gian nào ?
Căn_cứ Điều 9 Thông_tư 37/2016/TT-NHNN ( sửa_đổi bởi khoàn 3 Điều 1 Thông_tư 21/2020/TT-NHNN) quy_định về thời_gian làm_việc áp_dụng trong Hệ_thống th: ... cuối tháng.
None
1
Căn_cứ Điều 9 Thông_tư 37/2016/TT-NHNN ( sửa_đổi bởi khoàn 3 Điều 1 Thông_tư 21/2020/TT-NHNN) quy_định về thời_gian làm_việc áp_dụng trong Hệ_thống thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng như sau : Thời_gian làm_việc áp_dụng trong Hệ_thống TTLNH 1 . Các thời_điểm áp_dụng trong Hệ_thống TTLNH được quy_định như sau : a ) Thời_điểm Hệ_thống TTLNH bắt_đầu nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao , Lệnh thanh_toán giá_trị thấp và kết_quả quyết_toán ròng từ các hệ_thống khác : 8 giờ 00 phút của ngày làm_việc ; b ) Thời_điểm Hệ_thống TTLNH bắt_đầu nhận Lệnh thanh_toán ngoại_tệ : 9 giờ 00 phút của ngày làm_việc ; c ) Thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị thấp , thời_điểm ngừng nhận yêu_cầu xử_lý kết_quả quyết_toán ròng từ các hệ_thống khác : 16 giờ 30 phút đối_với ngày làm_việc bình_thường , 17 giờ 00 phút đối_với 02 ngày làm_việc cuối tháng ; d ) Thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao , Lệnh thanh_toán bằng ngoại_tệ : 17 giờ 00 phút đối_với ngày làm_việc bình_thường , 17 giờ 45 phút đối_với 02 ngày làm_việc cuối tháng ; đ ) Thời_điểm hoàn_thành thực_hiện xử_lý các Lệnh thanh_toán đã nhận trong hàng đợi quyết_toán ( nếu có ) : tối_đa 30 phút kể từ thời_điểm Hệ_thống TTLNH ngừng nhận Lệnh thanh_toán ; e ) Thời_điểm thực_hiện các công_việc cuối ngày ( kiểm_tra các điều_kiện đối_chiếu , thực_hiện đối_chiếu , xác_nhận số_liệu với Trung_tâm Xử_lý Quốc_gia ) : ngay sau thời_điểm được quy_định tại điểm đ Khoản này . ... Như_vậy , Lệnh thanh_toán giá_trị cao trong hệ_thống thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng sẽ bắt_đầu từ 8 giờ 00 phút của ngày làm_việc . Đối_với thời_điểm kết_thúc của Lệnh thanh_toán giá_trị cao thì được quy_định như sau : - Thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao là từ 17 giờ 00 phú t đối_với ngày làm_việc bình_thường ; - Thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao là từ 17 giờ 45 phút đối_với 02 ngày làm_việc cuối tháng .
214,283
Có_thể xin gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao thêm 60 phút do chứng_từ phát_sinh cuối giờ hay không ?
Căn_cứ Điều 10 Thông_tư 37/2016/TT-NHNN ( sửa_đổi bởi khoản 4 Điều 1 Thông_tư 21/2020/TT-NHNN) quy_định về việc gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán: ... Căn_cứ Điều 10 Thông_tư 37/2016/TT-NHNN ( sửa_đổi bởi khoản 4 Điều 1 Thông_tư 21/2020/TT-NHNN) quy_định về việc gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán như sau : Gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán 1. Đơn_vị vận_hành Hệ_thống TTLNH được phép thay_đổi thời_điểm nhận Lệnh thanh_toán thêm tối_đa 30 phút trong các trường_hợp sau : a ) Trường_hợp do yêu_cầu công_việc, Hệ_thống TTLNH phát_sinh lỗi tại Trung_tâm Xử_lý Quốc_gia, việc quyết_toán bù_trừ chưa thành_công do thành_viên thiếu số_dư hoặc do các nguyên_nhân khác từ phía Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ; b ) Trường_hợp Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh, thành_phố, thành_viên đề_nghị gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán do sự_cố kỹ_thuật hoặc do khối_lượng chứng_từ phát_sinh quá nhiều vào cuối giờ giao_dịch. 2. Trường_hợp thay_đổi thời_điểm nhận Lệnh thanh_toán vượt quá 30 phút trong các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều này, đơn_vị vận_hành Hệ_thống TTLNH báo_cáo Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước xem_xét quyết_định, đồng_thời gửi Vụ Thanh_toán để giám_sát. 3. Việc gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán quy_định tại Khoản 1, 2 Điều này được thông_báo tới tất_cả các thành_viên Hệ_thống TTLNH và các đơn_vị
None
1
Căn_cứ Điều 10 Thông_tư 37/2016/TT-NHNN ( sửa_đổi bởi khoản 4 Điều 1 Thông_tư 21/2020/TT-NHNN) quy_định về việc gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán như sau : Gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán 1 . Đơn_vị vận_hành Hệ_thống TTLNH được phép thay_đổi thời_điểm nhận Lệnh thanh_toán thêm tối_đa 30 phút trong các trường_hợp sau : a ) Trường_hợp do yêu_cầu công_việc , Hệ_thống TTLNH phát_sinh lỗi tại Trung_tâm Xử_lý Quốc_gia , việc quyết_toán bù_trừ chưa thành_công do thành_viên thiếu số_dư hoặc do các nguyên_nhân khác từ phía Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ; b ) Trường_hợp Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố , thành_viên đề_nghị gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán do sự_cố kỹ_thuật hoặc do khối_lượng chứng_từ phát_sinh quá nhiều vào cuối giờ giao_dịch . 2 . Trường_hợp thay_đổi thời_điểm nhận Lệnh thanh_toán vượt quá 30 phút trong các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều này , đơn_vị vận_hành Hệ_thống TTLNH báo_cáo Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước xem_xét quyết_định , đồng_thời gửi Vụ Thanh_toán để giám_sát . 3 . Việc gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán quy_định tại Khoản 1 , 2 Điều này được thông_báo tới tất_cả các thành_viên Hệ_thống TTLNH và các đơn_vị liên_quan thuộc Ngân_hàng Nhà_nước qua hộp_thư điện_tử đã đăng_ký với đơn_vị vận_hành Hệ_thống TTLNH hoặc trên Hệ_thống TTLNH trước thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị thấp đối_với trường_hợp gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán giá_trị thấp , trước thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao và Lệnh thanh_toán bằng ngoại_tệ đối_với trường_hợp gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao và Lệnh thanh_toán bằng ngoại_tệ . Theo quy_định thì đơn_vị vận_hành hệ_thống thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng được phép gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán trong trường_hợp chứng_từ phát_sinh cuối ngày . Tuy_nhiên thời_gian gian hạn tối_đa là 30 phút . Nếu chứng_từ phát_sinh cuối ngày quá nhiều cần gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao hơn 30 phút thì đơn_vị vận_hành cần báo_cáo Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước xem_xét quyết_định , đồng_thời gửi Vụ Thanh_toán để giám_sát .
214,284
Có_thể xin gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao thêm 60 phút do chứng_từ phát_sinh cuối giờ hay không ?
Căn_cứ Điều 10 Thông_tư 37/2016/TT-NHNN ( sửa_đổi bởi khoản 4 Điều 1 Thông_tư 21/2020/TT-NHNN) quy_định về việc gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán: ... Thanh_toán để giám_sát. 3. Việc gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán quy_định tại Khoản 1, 2 Điều này được thông_báo tới tất_cả các thành_viên Hệ_thống TTLNH và các đơn_vị liên_quan thuộc Ngân_hàng Nhà_nước qua hộp_thư điện_tử đã đăng_ký với đơn_vị vận_hành Hệ_thống TTLNH hoặc trên Hệ_thống TTLNH trước thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị thấp đối_với trường_hợp gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán giá_trị thấp, trước thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao và Lệnh thanh_toán bằng ngoại_tệ đối_với trường_hợp gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao và Lệnh thanh_toán bằng ngoại_tệ. Theo quy_định thì đơn_vị vận_hành hệ_thống thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng được phép gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán trong trường_hợp chứng_từ phát_sinh cuối ngày. Tuy_nhiên thời_gian gian hạn tối_đa là 30 phút. Nếu chứng_từ phát_sinh cuối ngày quá nhiều cần gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao hơn 30 phút thì đơn_vị vận_hành cần báo_cáo Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước xem_xét quyết_định, đồng_thời gửi Vụ Thanh_toán để giám_sát.
None
1
Căn_cứ Điều 10 Thông_tư 37/2016/TT-NHNN ( sửa_đổi bởi khoản 4 Điều 1 Thông_tư 21/2020/TT-NHNN) quy_định về việc gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán như sau : Gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán 1 . Đơn_vị vận_hành Hệ_thống TTLNH được phép thay_đổi thời_điểm nhận Lệnh thanh_toán thêm tối_đa 30 phút trong các trường_hợp sau : a ) Trường_hợp do yêu_cầu công_việc , Hệ_thống TTLNH phát_sinh lỗi tại Trung_tâm Xử_lý Quốc_gia , việc quyết_toán bù_trừ chưa thành_công do thành_viên thiếu số_dư hoặc do các nguyên_nhân khác từ phía Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ; b ) Trường_hợp Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố , thành_viên đề_nghị gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán do sự_cố kỹ_thuật hoặc do khối_lượng chứng_từ phát_sinh quá nhiều vào cuối giờ giao_dịch . 2 . Trường_hợp thay_đổi thời_điểm nhận Lệnh thanh_toán vượt quá 30 phút trong các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều này , đơn_vị vận_hành Hệ_thống TTLNH báo_cáo Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước xem_xét quyết_định , đồng_thời gửi Vụ Thanh_toán để giám_sát . 3 . Việc gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán quy_định tại Khoản 1 , 2 Điều này được thông_báo tới tất_cả các thành_viên Hệ_thống TTLNH và các đơn_vị liên_quan thuộc Ngân_hàng Nhà_nước qua hộp_thư điện_tử đã đăng_ký với đơn_vị vận_hành Hệ_thống TTLNH hoặc trên Hệ_thống TTLNH trước thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị thấp đối_với trường_hợp gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán giá_trị thấp , trước thời_điểm ngừng nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao và Lệnh thanh_toán bằng ngoại_tệ đối_với trường_hợp gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao và Lệnh thanh_toán bằng ngoại_tệ . Theo quy_định thì đơn_vị vận_hành hệ_thống thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng được phép gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán trong trường_hợp chứng_từ phát_sinh cuối ngày . Tuy_nhiên thời_gian gian hạn tối_đa là 30 phút . Nếu chứng_từ phát_sinh cuối ngày quá nhiều cần gia_hạn thời_gian nhận Lệnh thanh_toán giá_trị cao hơn 30 phút thì đơn_vị vận_hành cần báo_cáo Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước xem_xét quyết_định , đồng_thời gửi Vụ Thanh_toán để giám_sát .
214,285
Mức chi giải nhất đối_với giải_thưởng trong lĩnh_vực văn_hoá , nghệ_thuật do thành_phố Hà_Nội là bao_nhiêu ?
Căn_cứ Phụ_lục 03 ban_hành kèm Nghị_quyết 03/2022/NQ-HĐND quy_định về các mức tiền thưởng đối_với giải_thưởng trong lĩnh_vực văn_hoá , nghệ_thuật như : ... Căn_cứ Phụ_lục 03 ban_hành kèm Nghị_quyết 03/2022/NQ-HĐND quy_định về các mức tiền thưởng đối_với giải_thưởng trong lĩnh_vực văn_hoá , nghệ_thuật như sau : ( Hình từ internet )
None
1
Căn_cứ Phụ_lục 03 ban_hành kèm Nghị_quyết 03/2022/NQ-HĐND quy_định về các mức tiền thưởng đối_với giải_thưởng trong lĩnh_vực văn_hoá , nghệ_thuật như sau : ( Hình từ internet )
214,286
Quy_định tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quy_mô toàn_quốc và tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 7 Thông_tư 09/2012/TT-BVHTTDL quy_định như sau : ... " Điều 7. Tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng quy_mô toàn_quốc và tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương 1. Giải thể_thao quần_chúng quy_mô toàn_quốc và tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương bao_gồm : a ) Giải thể_thao quần_chúng toàn_quốc là giải thi_đấu thể_thao quần_chúng do Bộ, ngành ở Trung_ương, cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị, tổ_chức chính_trị - xã_hội, tổ_chức xã_hội, tổ_chức kinh_tế, liên_đoàn, hiệp_hội thể_thao quốc_gia ( sau đây gọi chung là tổ_chức ở Trung_ương ) tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương trong cả nước ; b ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng vùng là giải thể_thao do các tổ_chức ở Trung_ương, tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương, đơn_vị đóng trên địa_bàn của các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương trong vùng ; c ) Giải thi_đấu thể_thao liên tỉnh là giải thể_thao do tổ_chức của một_số tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương liên_kết, phối_hợp tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_bàn thuộc tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương liên_kết ; d ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp tỉnh là giải thể_thao do tổ_chức ở tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương tổ_chức cho các vận_động_viên đến
None
1
Căn_cứ Điều 7 Thông_tư 09/2012/TT-BVHTTDL quy_định như sau : " Điều 7 . Tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng quy_mô toàn_quốc và tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương 1 . Giải thể_thao quần_chúng quy_mô toàn_quốc và tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương bao_gồm : a ) Giải thể_thao quần_chúng toàn_quốc là giải thi_đấu thể_thao quần_chúng do Bộ , ngành ở Trung_ương , cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức xã_hội , tổ_chức kinh_tế , liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia ( sau đây gọi chung là tổ_chức ở Trung_ương ) tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương trong cả nước ; b ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng vùng là giải thể_thao do các tổ_chức ở Trung_ương , tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương , đơn_vị đóng trên địa_bàn của các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trong vùng ; c ) Giải thi_đấu thể_thao liên tỉnh là giải thể_thao do tổ_chức của một_số tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương liên_kết , phối_hợp tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_bàn thuộc tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương liên_kết ; d ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp tỉnh là giải thể_thao do tổ_chức ở tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương , đơn_vị đóng trên địa bàn tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; đ ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp tỉnh mở_rộng là giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp tỉnh có mời một_số địa_phương , đơn_vị đóng trên địa bàn ngoài tỉnh tham_gia ; e ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cụm huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh do tổ_chức ở các địa_phương liên_kết tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ địa_phương , đơn_vị đóng trên địa_bàn . 2 . Tổ_chức đứng ra tổ_chức giải quy_định tại các điểm a , b và c Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản về Tổng_cục Thể_dục thể_thao và Sở Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch địa_phương nơi tổ_chức giải ; tổ_chức đứng ra tổ_chức giải quy_định tại các điểm d , đ và e Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản về Sở Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch địa_phương nơi tổ_chức giải . Thời_gian gửi báo_cáo ít_nhất 15 ( mười_lăm ) ngày làm_việc trước ngày khai_mạc giải . 3 . Nội_dung báo_cáo nêu rõ mục_đích , tên giải , thời_gian , địa_điểm , nội_dung , chương_trình thi_đấu , nguồn tài_chính tổ_chức giải , điều_kiện an_ninh , y_tế , trang_thiết_bị kỹ_thuật đáp_ứng yêu_cầu tổ_chức giải thi_đấu , 4 . Sau 15 ( mười_lăm ) ngày kết_thúc giải tổ_chức đứng ra tổ_chức giải có trách_nhiệm gửi báo_cáo bằng văn_bản kết_quả của giải . " Như_vậy , quy_định tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quy_mô toàn_quốc và tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương được quy_định như trên .
214,287
Quy_định tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quy_mô toàn_quốc và tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 7 Thông_tư 09/2012/TT-BVHTTDL quy_định như sau : ... thuộc tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương liên_kết ; d ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp tỉnh là giải thể_thao do tổ_chức ở tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương, đơn_vị đóng trên địa bàn tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; đ ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp tỉnh mở_rộng là giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp tỉnh có mời một_số địa_phương, đơn_vị đóng trên địa bàn ngoài tỉnh tham_gia ; e ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cụm huyện, quận, thị_xã, thành_phố thuộc tỉnh do tổ_chức ở các địa_phương liên_kết tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ địa_phương, đơn_vị đóng trên địa_bàn. 2. Tổ_chức đứng ra tổ_chức giải quy_định tại các điểm a, b và c Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản về Tổng_cục Thể_dục thể_thao và Sở Văn_hoá, Thể_thao và Du_lịch địa_phương nơi tổ_chức giải ; tổ_chức đứng ra tổ_chức giải quy_định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản về Sở Văn_hoá, Thể_thao và Du_lịch
None
1
Căn_cứ Điều 7 Thông_tư 09/2012/TT-BVHTTDL quy_định như sau : " Điều 7 . Tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng quy_mô toàn_quốc và tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương 1 . Giải thể_thao quần_chúng quy_mô toàn_quốc và tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương bao_gồm : a ) Giải thể_thao quần_chúng toàn_quốc là giải thi_đấu thể_thao quần_chúng do Bộ , ngành ở Trung_ương , cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức xã_hội , tổ_chức kinh_tế , liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia ( sau đây gọi chung là tổ_chức ở Trung_ương ) tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương trong cả nước ; b ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng vùng là giải thể_thao do các tổ_chức ở Trung_ương , tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương , đơn_vị đóng trên địa_bàn của các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trong vùng ; c ) Giải thi_đấu thể_thao liên tỉnh là giải thể_thao do tổ_chức của một_số tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương liên_kết , phối_hợp tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_bàn thuộc tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương liên_kết ; d ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp tỉnh là giải thể_thao do tổ_chức ở tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương , đơn_vị đóng trên địa bàn tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; đ ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp tỉnh mở_rộng là giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp tỉnh có mời một_số địa_phương , đơn_vị đóng trên địa bàn ngoài tỉnh tham_gia ; e ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cụm huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh do tổ_chức ở các địa_phương liên_kết tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ địa_phương , đơn_vị đóng trên địa_bàn . 2 . Tổ_chức đứng ra tổ_chức giải quy_định tại các điểm a , b và c Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản về Tổng_cục Thể_dục thể_thao và Sở Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch địa_phương nơi tổ_chức giải ; tổ_chức đứng ra tổ_chức giải quy_định tại các điểm d , đ và e Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản về Sở Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch địa_phương nơi tổ_chức giải . Thời_gian gửi báo_cáo ít_nhất 15 ( mười_lăm ) ngày làm_việc trước ngày khai_mạc giải . 3 . Nội_dung báo_cáo nêu rõ mục_đích , tên giải , thời_gian , địa_điểm , nội_dung , chương_trình thi_đấu , nguồn tài_chính tổ_chức giải , điều_kiện an_ninh , y_tế , trang_thiết_bị kỹ_thuật đáp_ứng yêu_cầu tổ_chức giải thi_đấu , 4 . Sau 15 ( mười_lăm ) ngày kết_thúc giải tổ_chức đứng ra tổ_chức giải có trách_nhiệm gửi báo_cáo bằng văn_bản kết_quả của giải . " Như_vậy , quy_định tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quy_mô toàn_quốc và tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương được quy_định như trên .
214,288
Quy_định tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quy_mô toàn_quốc và tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 7 Thông_tư 09/2012/TT-BVHTTDL quy_định như sau : ... giải ; tổ_chức đứng ra tổ_chức giải quy_định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản về Sở Văn_hoá, Thể_thao và Du_lịch địa_phương nơi tổ_chức giải. Thời_gian gửi báo_cáo ít_nhất 15 ( mười_lăm ) ngày làm_việc trước ngày khai_mạc giải. 3. Nội_dung báo_cáo nêu rõ mục_đích, tên giải, thời_gian, địa_điểm, nội_dung, chương_trình thi_đấu, nguồn tài_chính tổ_chức giải, điều_kiện an_ninh, y_tế, trang_thiết_bị kỹ_thuật đáp_ứng yêu_cầu tổ_chức giải thi_đấu, 4. Sau 15 ( mười_lăm ) ngày kết_thúc giải tổ_chức đứng ra tổ_chức giải có trách_nhiệm gửi báo_cáo bằng văn_bản kết_quả của giải. " Như_vậy, quy_định tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quy_mô toàn_quốc và tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương được quy_định như trên.
None
1
Căn_cứ Điều 7 Thông_tư 09/2012/TT-BVHTTDL quy_định như sau : " Điều 7 . Tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng quy_mô toàn_quốc và tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương 1 . Giải thể_thao quần_chúng quy_mô toàn_quốc và tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương bao_gồm : a ) Giải thể_thao quần_chúng toàn_quốc là giải thi_đấu thể_thao quần_chúng do Bộ , ngành ở Trung_ương , cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức xã_hội , tổ_chức kinh_tế , liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia ( sau đây gọi chung là tổ_chức ở Trung_ương ) tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương trong cả nước ; b ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng vùng là giải thể_thao do các tổ_chức ở Trung_ương , tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương , đơn_vị đóng trên địa_bàn của các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trong vùng ; c ) Giải thi_đấu thể_thao liên tỉnh là giải thể_thao do tổ_chức của một_số tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương liên_kết , phối_hợp tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_bàn thuộc tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương liên_kết ; d ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp tỉnh là giải thể_thao do tổ_chức ở tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương , đơn_vị đóng trên địa bàn tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; đ ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp tỉnh mở_rộng là giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp tỉnh có mời một_số địa_phương , đơn_vị đóng trên địa bàn ngoài tỉnh tham_gia ; e ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cụm huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh do tổ_chức ở các địa_phương liên_kết tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ địa_phương , đơn_vị đóng trên địa_bàn . 2 . Tổ_chức đứng ra tổ_chức giải quy_định tại các điểm a , b và c Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản về Tổng_cục Thể_dục thể_thao và Sở Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch địa_phương nơi tổ_chức giải ; tổ_chức đứng ra tổ_chức giải quy_định tại các điểm d , đ và e Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản về Sở Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch địa_phương nơi tổ_chức giải . Thời_gian gửi báo_cáo ít_nhất 15 ( mười_lăm ) ngày làm_việc trước ngày khai_mạc giải . 3 . Nội_dung báo_cáo nêu rõ mục_đích , tên giải , thời_gian , địa_điểm , nội_dung , chương_trình thi_đấu , nguồn tài_chính tổ_chức giải , điều_kiện an_ninh , y_tế , trang_thiết_bị kỹ_thuật đáp_ứng yêu_cầu tổ_chức giải thi_đấu , 4 . Sau 15 ( mười_lăm ) ngày kết_thúc giải tổ_chức đứng ra tổ_chức giải có trách_nhiệm gửi báo_cáo bằng văn_bản kết_quả của giải . " Như_vậy , quy_định tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quy_mô toàn_quốc và tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương được quy_định như trên .
214,289
Quy_định về tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp huyện như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 8 Thông_tư 09/2012/TT-BVHTTDL quy_định như sau : ... " Điều 8. Tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng huyện, quận, thị_xã, thành_phố trực_thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là cấp huyện ) và giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cơ_sở 1. Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp huyện bao_gồm : a ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp huyện được tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương, đơn_vị đóng trên địa_bàn huyện ; b ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cụm các xã, phường, thị_trấn do tổ_chức ở các địa_phương liên_kết tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương, đơn_vị đóng trên địa_bàn ; 2. Tổ_chức đứng ra tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quy_định tại Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản về Phòng Văn_hoá và Thông_tin nơi tổ_chức giải ít_nhất 15 ( mười_lăm ) ngày làm_việc trước ngày khai_mạc. Nội_dung báo_cáo tổ_chức giải nêu rõ : mục_đích, tên giải, thời_gian, địa_điểm, nội_dung, chương_trình thi_đấu, nguồn tài_chính tổ_chức giải. Sau 10 ngày kết_thúc giải, tổ_chức đứng ra tổ_chức giải có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản kết_quả của giải về Phòng Văn_hoá và Thông_tin nơi tổ_chức giải. 3. Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cơ_sở
None
1
Căn_cứ Điều 8 Thông_tư 09/2012/TT-BVHTTDL quy_định như sau : " Điều 8 . Tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng huyện , quận , thị_xã , thành_phố trực_thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là cấp huyện ) và giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cơ_sở 1 . Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp huyện bao_gồm : a ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp huyện được tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương , đơn_vị đóng trên địa_bàn huyện ; b ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cụm các xã , phường , thị_trấn do tổ_chức ở các địa_phương liên_kết tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương , đơn_vị đóng trên địa_bàn ; 2 . Tổ_chức đứng ra tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quy_định tại Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản về Phòng Văn_hoá và Thông_tin nơi tổ_chức giải ít_nhất 15 ( mười_lăm ) ngày làm_việc trước ngày khai_mạc . Nội_dung báo_cáo tổ_chức giải nêu rõ : mục_đích , tên giải , thời_gian , địa_điểm , nội_dung , chương_trình thi_đấu , nguồn tài_chính tổ_chức giải . Sau 10 ngày kết_thúc giải , tổ_chức đứng ra tổ_chức giải có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản kết_quả của giải về Phòng Văn_hoá và Thông_tin nơi tổ_chức giải . 3 . Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cơ_sở do các tổ_chức đứng ra tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương thuộc xã , phường , thị_trấn và các đơn_vị đóng trên địa_bàn . 4 . Tổ_chức đứng ra tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quy_định tại khoản 3 Điều này phải báo_cáo bằng văn_bản về Phòng Văn_hoá và Thông_tin nơi tổ_chức giải ít_nhất 15 ( mười_lăm ) ngày trước ngày khai_mạc . Nội_dung báo_cáo tổ_chức giải nêu rõ : mục_đích , tên giải , thời_gian , địa_điểm , nội_dung , chương_trình thi_đấu , nguồn tài_chính tổ_chức giải . Sau 10 ( mười ) ngày kết_thúc giải , đơn_vị tổ_chức giải báo_cáo kết_quả tổ_chức giải về Phòng Văn_hoá và Thông_tin nơi tổ_chức giải . 5 . Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng trong nội_bộ các cơ_quan , tổ_chức không phải thông_báo cho cơ_quan quản_lý_nhà_nước về thể_dục thể_thao , nhưng khi tổ_chức giải phải đảm_bảo những nguyên_tắc quy_định tại Điều 4 Thông_tư này . " Như_vậy , quy_định về tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp huyện được quy_định như trên .
214,290
Quy_định về tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp huyện như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 8 Thông_tư 09/2012/TT-BVHTTDL quy_định như sau : ... kết_thúc giải, tổ_chức đứng ra tổ_chức giải có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản kết_quả của giải về Phòng Văn_hoá và Thông_tin nơi tổ_chức giải. 3. Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cơ_sở do các tổ_chức đứng ra tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương thuộc xã, phường, thị_trấn và các đơn_vị đóng trên địa_bàn. 4. Tổ_chức đứng ra tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quy_định tại khoản 3 Điều này phải báo_cáo bằng văn_bản về Phòng Văn_hoá và Thông_tin nơi tổ_chức giải ít_nhất 15 ( mười_lăm ) ngày trước ngày khai_mạc. Nội_dung báo_cáo tổ_chức giải nêu rõ : mục_đích, tên giải, thời_gian, địa_điểm, nội_dung, chương_trình thi_đấu, nguồn tài_chính tổ_chức giải. Sau 10 ( mười ) ngày kết_thúc giải, đơn_vị tổ_chức giải báo_cáo kết_quả tổ_chức giải về Phòng Văn_hoá và Thông_tin nơi tổ_chức giải. 5. Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng trong nội_bộ các cơ_quan, tổ_chức không phải thông_báo cho cơ_quan quản_lý_nhà_nước về thể_dục thể_thao, nhưng khi tổ_chức giải phải đảm_bảo những nguyên_tắc quy_định tại Điều 4 Thông_tư này. " Như_vậy, quy_định về tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp huyện được quy_định như trên.
None
1
Căn_cứ Điều 8 Thông_tư 09/2012/TT-BVHTTDL quy_định như sau : " Điều 8 . Tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng huyện , quận , thị_xã , thành_phố trực_thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là cấp huyện ) và giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cơ_sở 1 . Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp huyện bao_gồm : a ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp huyện được tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương , đơn_vị đóng trên địa_bàn huyện ; b ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cụm các xã , phường , thị_trấn do tổ_chức ở các địa_phương liên_kết tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương , đơn_vị đóng trên địa_bàn ; 2 . Tổ_chức đứng ra tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quy_định tại Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản về Phòng Văn_hoá và Thông_tin nơi tổ_chức giải ít_nhất 15 ( mười_lăm ) ngày làm_việc trước ngày khai_mạc . Nội_dung báo_cáo tổ_chức giải nêu rõ : mục_đích , tên giải , thời_gian , địa_điểm , nội_dung , chương_trình thi_đấu , nguồn tài_chính tổ_chức giải . Sau 10 ngày kết_thúc giải , tổ_chức đứng ra tổ_chức giải có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản kết_quả của giải về Phòng Văn_hoá và Thông_tin nơi tổ_chức giải . 3 . Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cơ_sở do các tổ_chức đứng ra tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương thuộc xã , phường , thị_trấn và các đơn_vị đóng trên địa_bàn . 4 . Tổ_chức đứng ra tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quy_định tại khoản 3 Điều này phải báo_cáo bằng văn_bản về Phòng Văn_hoá và Thông_tin nơi tổ_chức giải ít_nhất 15 ( mười_lăm ) ngày trước ngày khai_mạc . Nội_dung báo_cáo tổ_chức giải nêu rõ : mục_đích , tên giải , thời_gian , địa_điểm , nội_dung , chương_trình thi_đấu , nguồn tài_chính tổ_chức giải . Sau 10 ( mười ) ngày kết_thúc giải , đơn_vị tổ_chức giải báo_cáo kết_quả tổ_chức giải về Phòng Văn_hoá và Thông_tin nơi tổ_chức giải . 5 . Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng trong nội_bộ các cơ_quan , tổ_chức không phải thông_báo cho cơ_quan quản_lý_nhà_nước về thể_dục thể_thao , nhưng khi tổ_chức giải phải đảm_bảo những nguyên_tắc quy_định tại Điều 4 Thông_tư này . " Như_vậy , quy_định về tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp huyện được quy_định như trên .
214,291
Quy_định về tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp huyện như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 8 Thông_tư 09/2012/TT-BVHTTDL quy_định như sau : ... nhưng khi tổ_chức giải phải đảm_bảo những nguyên_tắc quy_định tại Điều 4 Thông_tư này. " Như_vậy, quy_định về tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp huyện được quy_định như trên.
None
1
Căn_cứ Điều 8 Thông_tư 09/2012/TT-BVHTTDL quy_định như sau : " Điều 8 . Tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng huyện , quận , thị_xã , thành_phố trực_thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là cấp huyện ) và giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cơ_sở 1 . Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp huyện bao_gồm : a ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp huyện được tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương , đơn_vị đóng trên địa_bàn huyện ; b ) Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cụm các xã , phường , thị_trấn do tổ_chức ở các địa_phương liên_kết tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương , đơn_vị đóng trên địa_bàn ; 2 . Tổ_chức đứng ra tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quy_định tại Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản về Phòng Văn_hoá và Thông_tin nơi tổ_chức giải ít_nhất 15 ( mười_lăm ) ngày làm_việc trước ngày khai_mạc . Nội_dung báo_cáo tổ_chức giải nêu rõ : mục_đích , tên giải , thời_gian , địa_điểm , nội_dung , chương_trình thi_đấu , nguồn tài_chính tổ_chức giải . Sau 10 ngày kết_thúc giải , tổ_chức đứng ra tổ_chức giải có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản kết_quả của giải về Phòng Văn_hoá và Thông_tin nơi tổ_chức giải . 3 . Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cơ_sở do các tổ_chức đứng ra tổ_chức cho các vận_động_viên đến từ các địa_phương thuộc xã , phường , thị_trấn và các đơn_vị đóng trên địa_bàn . 4 . Tổ_chức đứng ra tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quy_định tại khoản 3 Điều này phải báo_cáo bằng văn_bản về Phòng Văn_hoá và Thông_tin nơi tổ_chức giải ít_nhất 15 ( mười_lăm ) ngày trước ngày khai_mạc . Nội_dung báo_cáo tổ_chức giải nêu rõ : mục_đích , tên giải , thời_gian , địa_điểm , nội_dung , chương_trình thi_đấu , nguồn tài_chính tổ_chức giải . Sau 10 ( mười ) ngày kết_thúc giải , đơn_vị tổ_chức giải báo_cáo kết_quả tổ_chức giải về Phòng Văn_hoá và Thông_tin nơi tổ_chức giải . 5 . Giải thi_đấu thể_thao quần_chúng trong nội_bộ các cơ_quan , tổ_chức không phải thông_báo cho cơ_quan quản_lý_nhà_nước về thể_dục thể_thao , nhưng khi tổ_chức giải phải đảm_bảo những nguyên_tắc quy_định tại Điều 4 Thông_tư này . " Như_vậy , quy_định về tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng cấp huyện được quy_định như trên .
214,292
Để được cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không cần đáp_ứng những điều_kiện nào ?
Căn_cứ Điều 51 Luật Hàng_không dân_dụng Việt_Nam 2006 quy_định về điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không như sau : ... Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay 1 . Sau khi cảng_hàng_không , sân_bay được đăng_ký theo quy_định tại Điều 50 của Luật này , người khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay được cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay khi có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Đáp_ứng yêu_cầu về tổ_chức , trang_bị , thiết_bị và các yếu_tố cần_thiết khác để bảo_đảm an_toàn hàng_không , an_ninh hàng không ; b ) Bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật của cảng_hàng_không , sân_bay và khu_vực lân_cận cảng_hàng_không , sân_bay . ... Theo đó , khi đã được đăng_ký cảng_hàng_không theo quy_định pháp_luật thì doanh_nghiệp sẽ được cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không khi đáp_ứng các điều_kiện như : - Đáp_ứng yêu_cầu về tổ_chức , trang_bị , thiết_bị và các yếu_tố cần_thiết khác để bảo_đảm an_toàn hàng_không , an_ninh hàng không ; - Bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật của cảng_hàng_không , sân_bay và khu_vực lân_cận cảng_hàng_không , sân_bay .
None
1
Căn_cứ Điều 51 Luật Hàng_không dân_dụng Việt_Nam 2006 quy_định về điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không như sau : Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay 1 . Sau khi cảng_hàng_không , sân_bay được đăng_ký theo quy_định tại Điều 50 của Luật này , người khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay được cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay khi có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Đáp_ứng yêu_cầu về tổ_chức , trang_bị , thiết_bị và các yếu_tố cần_thiết khác để bảo_đảm an_toàn hàng_không , an_ninh hàng không ; b ) Bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật của cảng_hàng_không , sân_bay và khu_vực lân_cận cảng_hàng_không , sân_bay . ... Theo đó , khi đã được đăng_ký cảng_hàng_không theo quy_định pháp_luật thì doanh_nghiệp sẽ được cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không khi đáp_ứng các điều_kiện như : - Đáp_ứng yêu_cầu về tổ_chức , trang_bị , thiết_bị và các yếu_tố cần_thiết khác để bảo_đảm an_toàn hàng_không , an_ninh hàng không ; - Bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật của cảng_hàng_không , sân_bay và khu_vực lân_cận cảng_hàng_không , sân_bay .
214,293
Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không cần những giấy_tờ nào ?
Căn_cứ Điều 55 Nghị_định 05/2021/NĐ-CP ( sửa_đổi bởi điểm a Khoản 8 Điều 3 Nghị_định 64/2022/NĐ-CP ; khoản 12 Điều 3 Nghị_định 64/2022/NĐ-CP) quy_định: ... Căn_cứ Điều 55 Nghị_định 05/2021/NĐ-CP ( sửa_đổi bởi điểm a Khoản 8 Điều 3 Nghị_định 64/2022/NĐ-CP ; khoản 12 Điều 3 Nghị_định 64/2022/NĐ-CP) quy_định về hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không như sau : Thủ_tục cấp, cấp lại, sửa_đổi, thu_hồi giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không, sân_bay 1. Tổ_chức được giao quản_lý, khai_thác hoặc cho thuê quyền khai_thác hoặc được chuyển_nhượng có thời_hạn quyền khai_thác các công_trình thuộc kết_cấu_hạ_tầng sân_bay theo quy_định của pháp_luật ( trừ các công_trình do doanh_nghiệp bảo_đảm hoạt_động bay quản_lý, khai_thác ) gửi 01 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không, sân_bay trực_tiếp hoặc qua bưu_điện hoặc trên môi_trường điện_tử hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác đến Cục Hàng_không Việt_Nam. Hồ_sơ đề_nghị bao_gồm các tài_liệu sau : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không, sân_bay theo Mẫu_số 03 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Dự_thảo tài_liệu khai_thác sân_bay. 2. Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam có trách_nhiệm thẩm_định tài_liệu khai_thác sân_bay và thông_báo kết_quả
None
1
Căn_cứ Điều 55 Nghị_định 05/2021/NĐ-CP ( sửa_đổi bởi điểm a Khoản 8 Điều 3 Nghị_định 64/2022/NĐ-CP ; khoản 12 Điều 3 Nghị_định 64/2022/NĐ-CP) quy_định về hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không như sau : Thủ_tục cấp , cấp lại , sửa_đổi , thu_hồi giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay 1 . Tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác hoặc cho thuê quyền khai_thác hoặc được chuyển_nhượng có thời_hạn quyền khai_thác các công_trình thuộc kết_cấu_hạ_tầng sân_bay theo quy_định của pháp_luật ( trừ các công_trình do doanh_nghiệp bảo_đảm hoạt_động bay quản_lý , khai_thác ) gửi 01 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay trực_tiếp hoặc qua bưu_điện hoặc trên môi_trường điện_tử hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác đến Cục Hàng_không Việt_Nam . Hồ_sơ đề_nghị bao_gồm các tài_liệu sau : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay theo Mẫu_số 03 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Dự_thảo tài_liệu khai_thác sân_bay . 2 . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , Cục Hàng_không Việt_Nam có trách_nhiệm thẩm_định tài_liệu khai_thác sân_bay và thông_báo kết_quả thẩm_định tài_liệu khai_thác sân_bay . Nội_dung thẩm_định tài_liệu khai_thác sân_bay bao_gồm các nội_dung sau : a ) Các yếu_tố bảo_đảm an_toàn hàng_không , an_ninh hàng_không , tiêu_chuẩn dịch_vụ ; b ) Việc đáp_ứng các tiêu_chuẩn kỹ_thuật của sân_bay theo quy_chuẩn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật , quy_định của Tổ_chức hàng_không dân_dụng quốc_tế ; c ) Danh_mục không đáp_ứng ( nếu có ) . 3 . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được tài_liệu khai_thác sân_bay đã hoàn_thiện theo văn_bản thông_báo kết_quả thẩm_định của Cục Hàng_không . Việt_Nam , Cục Hàng_không Việt_Nam tổ_chức kiểm_chứng các điều_kiện thực_tế của sân_bay đối_với tài_liệu khai_thác . Trường_hợp có sự khác_biệt giữa số_liệu , nội_dung trong tài_liệu khai_thác sân_bay với kết_quả kiểm_tra thực_tế , Cục Hàng_không Việt_Nam thông_báo cho người đề_nghị biết và giải_trình , bổ_sung , hoàn_thiện lại tài_liệu khai_thác sân_bay theo kết_quả kiểm_tra thực_tế . ... Như_vậy , hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không sẽ bao_gồm : - Đơn đề_nghị cấp giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không theo Mẫu_số 03 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định 05/2021/NĐ-CP Tải về ; - Dự_thảo tài_liệu khai_thác sân_bay . Doanh_nghiệp chỉ cần gửi 01 bồ hồ_sơ đề_nghị trực_tiếp hoặc qua bưu_điện hoặc trên môi_trường điện_tử hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác đến Cục Hàng_không Việt_Nam . Tải về mẫu giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay mới nhất 2023 : Tại Đây
214,294
Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không cần những giấy_tờ nào ?
Căn_cứ Điều 55 Nghị_định 05/2021/NĐ-CP ( sửa_đổi bởi điểm a Khoản 8 Điều 3 Nghị_định 64/2022/NĐ-CP ; khoản 12 Điều 3 Nghị_định 64/2022/NĐ-CP) quy_định: ... Dự_thảo tài_liệu khai_thác sân_bay. 2. Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định, Cục Hàng_không Việt_Nam có trách_nhiệm thẩm_định tài_liệu khai_thác sân_bay và thông_báo kết_quả thẩm_định tài_liệu khai_thác sân_bay. Nội_dung thẩm_định tài_liệu khai_thác sân_bay bao_gồm các nội_dung sau : a ) Các yếu_tố bảo_đảm an_toàn hàng_không, an_ninh hàng_không, tiêu_chuẩn dịch_vụ ; b ) Việc đáp_ứng các tiêu_chuẩn kỹ_thuật của sân_bay theo quy_chuẩn, tiêu_chuẩn kỹ_thuật, quy_định của Tổ_chức hàng_không dân_dụng quốc_tế ; c ) Danh_mục không đáp_ứng ( nếu có ). 3. Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được tài_liệu khai_thác sân_bay đã hoàn_thiện theo văn_bản thông_báo kết_quả thẩm_định của Cục Hàng_không. Việt_Nam, Cục Hàng_không Việt_Nam tổ_chức kiểm_chứng các điều_kiện thực_tế của sân_bay đối_với tài_liệu khai_thác. Trường_hợp có sự khác_biệt giữa số_liệu, nội_dung trong tài_liệu khai_thác sân_bay với kết_quả kiểm_tra thực_tế, Cục Hàng_không Việt_Nam thông_báo cho người đề_nghị biết và giải_trình, bổ_sung, hoàn_thiện lại tài_liệu khai_thác sân_bay theo kết_quả kiểm_tra thực_tế.... Như_vậy, hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không sẽ bao_gồm : - Đơn đề_nghị cấp giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không theo Mẫu_số 03 quy_định
None
1
Căn_cứ Điều 55 Nghị_định 05/2021/NĐ-CP ( sửa_đổi bởi điểm a Khoản 8 Điều 3 Nghị_định 64/2022/NĐ-CP ; khoản 12 Điều 3 Nghị_định 64/2022/NĐ-CP) quy_định về hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không như sau : Thủ_tục cấp , cấp lại , sửa_đổi , thu_hồi giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay 1 . Tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác hoặc cho thuê quyền khai_thác hoặc được chuyển_nhượng có thời_hạn quyền khai_thác các công_trình thuộc kết_cấu_hạ_tầng sân_bay theo quy_định của pháp_luật ( trừ các công_trình do doanh_nghiệp bảo_đảm hoạt_động bay quản_lý , khai_thác ) gửi 01 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay trực_tiếp hoặc qua bưu_điện hoặc trên môi_trường điện_tử hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác đến Cục Hàng_không Việt_Nam . Hồ_sơ đề_nghị bao_gồm các tài_liệu sau : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay theo Mẫu_số 03 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Dự_thảo tài_liệu khai_thác sân_bay . 2 . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , Cục Hàng_không Việt_Nam có trách_nhiệm thẩm_định tài_liệu khai_thác sân_bay và thông_báo kết_quả thẩm_định tài_liệu khai_thác sân_bay . Nội_dung thẩm_định tài_liệu khai_thác sân_bay bao_gồm các nội_dung sau : a ) Các yếu_tố bảo_đảm an_toàn hàng_không , an_ninh hàng_không , tiêu_chuẩn dịch_vụ ; b ) Việc đáp_ứng các tiêu_chuẩn kỹ_thuật của sân_bay theo quy_chuẩn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật , quy_định của Tổ_chức hàng_không dân_dụng quốc_tế ; c ) Danh_mục không đáp_ứng ( nếu có ) . 3 . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được tài_liệu khai_thác sân_bay đã hoàn_thiện theo văn_bản thông_báo kết_quả thẩm_định của Cục Hàng_không . Việt_Nam , Cục Hàng_không Việt_Nam tổ_chức kiểm_chứng các điều_kiện thực_tế của sân_bay đối_với tài_liệu khai_thác . Trường_hợp có sự khác_biệt giữa số_liệu , nội_dung trong tài_liệu khai_thác sân_bay với kết_quả kiểm_tra thực_tế , Cục Hàng_không Việt_Nam thông_báo cho người đề_nghị biết và giải_trình , bổ_sung , hoàn_thiện lại tài_liệu khai_thác sân_bay theo kết_quả kiểm_tra thực_tế . ... Như_vậy , hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không sẽ bao_gồm : - Đơn đề_nghị cấp giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không theo Mẫu_số 03 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định 05/2021/NĐ-CP Tải về ; - Dự_thảo tài_liệu khai_thác sân_bay . Doanh_nghiệp chỉ cần gửi 01 bồ hồ_sơ đề_nghị trực_tiếp hoặc qua bưu_điện hoặc trên môi_trường điện_tử hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác đến Cục Hàng_không Việt_Nam . Tải về mẫu giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay mới nhất 2023 : Tại Đây
214,295
Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không cần những giấy_tờ nào ?
Căn_cứ Điều 55 Nghị_định 05/2021/NĐ-CP ( sửa_đổi bởi điểm a Khoản 8 Điều 3 Nghị_định 64/2022/NĐ-CP ; khoản 12 Điều 3 Nghị_định 64/2022/NĐ-CP) quy_định: ... sân_bay theo kết_quả kiểm_tra thực_tế.... Như_vậy, hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không sẽ bao_gồm : - Đơn đề_nghị cấp giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không theo Mẫu_số 03 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định 05/2021/NĐ-CP Tải về ; - Dự_thảo tài_liệu khai_thác sân_bay. Doanh_nghiệp chỉ cần gửi 01 bồ hồ_sơ đề_nghị trực_tiếp hoặc qua bưu_điện hoặc trên môi_trường điện_tử hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác đến Cục Hàng_không Việt_Nam. Tải về mẫu giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không, sân_bay mới nhất 2023 : Tại Đây
None
1
Căn_cứ Điều 55 Nghị_định 05/2021/NĐ-CP ( sửa_đổi bởi điểm a Khoản 8 Điều 3 Nghị_định 64/2022/NĐ-CP ; khoản 12 Điều 3 Nghị_định 64/2022/NĐ-CP) quy_định về hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không như sau : Thủ_tục cấp , cấp lại , sửa_đổi , thu_hồi giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay 1 . Tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác hoặc cho thuê quyền khai_thác hoặc được chuyển_nhượng có thời_hạn quyền khai_thác các công_trình thuộc kết_cấu_hạ_tầng sân_bay theo quy_định của pháp_luật ( trừ các công_trình do doanh_nghiệp bảo_đảm hoạt_động bay quản_lý , khai_thác ) gửi 01 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay trực_tiếp hoặc qua bưu_điện hoặc trên môi_trường điện_tử hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác đến Cục Hàng_không Việt_Nam . Hồ_sơ đề_nghị bao_gồm các tài_liệu sau : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay theo Mẫu_số 03 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Dự_thảo tài_liệu khai_thác sân_bay . 2 . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , Cục Hàng_không Việt_Nam có trách_nhiệm thẩm_định tài_liệu khai_thác sân_bay và thông_báo kết_quả thẩm_định tài_liệu khai_thác sân_bay . Nội_dung thẩm_định tài_liệu khai_thác sân_bay bao_gồm các nội_dung sau : a ) Các yếu_tố bảo_đảm an_toàn hàng_không , an_ninh hàng_không , tiêu_chuẩn dịch_vụ ; b ) Việc đáp_ứng các tiêu_chuẩn kỹ_thuật của sân_bay theo quy_chuẩn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật , quy_định của Tổ_chức hàng_không dân_dụng quốc_tế ; c ) Danh_mục không đáp_ứng ( nếu có ) . 3 . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được tài_liệu khai_thác sân_bay đã hoàn_thiện theo văn_bản thông_báo kết_quả thẩm_định của Cục Hàng_không . Việt_Nam , Cục Hàng_không Việt_Nam tổ_chức kiểm_chứng các điều_kiện thực_tế của sân_bay đối_với tài_liệu khai_thác . Trường_hợp có sự khác_biệt giữa số_liệu , nội_dung trong tài_liệu khai_thác sân_bay với kết_quả kiểm_tra thực_tế , Cục Hàng_không Việt_Nam thông_báo cho người đề_nghị biết và giải_trình , bổ_sung , hoàn_thiện lại tài_liệu khai_thác sân_bay theo kết_quả kiểm_tra thực_tế . ... Như_vậy , hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không sẽ bao_gồm : - Đơn đề_nghị cấp giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không theo Mẫu_số 03 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định 05/2021/NĐ-CP Tải về ; - Dự_thảo tài_liệu khai_thác sân_bay . Doanh_nghiệp chỉ cần gửi 01 bồ hồ_sơ đề_nghị trực_tiếp hoặc qua bưu_điện hoặc trên môi_trường điện_tử hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác đến Cục Hàng_không Việt_Nam . Tải về mẫu giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không , sân_bay mới nhất 2023 : Tại Đây
214,296
Lệ_phí phải nộp khi được cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không quốc_tế lần đầu là bao_nhiêu ?
( Hình từ Internet ) Theo mục VI Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 193/2016/TT-BTC thì lệ_phí phải đóng khi được cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng: ... ( Hình từ Internet ) Theo mục VI Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 193/2016/TT-BTC thì lệ_phí phải đóng khi được cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không quốc_tế lần đầu quy_định như sau : Như_vậy , đối_với lần đầu được cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không quốc_tế thì mức lệ_phí mà doanh_nghiệp phải đóng là 110.000.000 VNĐ .
None
1
( Hình từ Internet ) Theo mục VI Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 193/2016/TT-BTC thì lệ_phí phải đóng khi được cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không quốc_tế lần đầu quy_định như sau : Như_vậy , đối_với lần đầu được cấp Giấy chứng_nhận khai_thác cảng_hàng_không quốc_tế thì mức lệ_phí mà doanh_nghiệp phải đóng là 110.000.000 VNĐ .
214,297
Chế_độ ưu_đãi đối_với bệnh_binh được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 27 Pháp_lệnh ưu_đãi người có công với Cách_mạng 2020 quy_định về chế_độ ưu_đãi đối_với bệnh_binh như sau : ... Chế_độ ưu_đãi đối_với bệnh_binh 1 . Trợ_cấp , phụ_cấp hằng tháng đối_với bệnh_binh như sau : a ) Trợ_cấp hằng tháng căn_cứ vào tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể ; b ) Trợ_cấp người phục_vụ đối_với bệnh_binh có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 81% trở lên sống ở gia_đình ; c ) Phụ_cấp hằng tháng đối_với bệnh_binh có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 81% trở lên ; d ) Phụ_cấp đặc_biệt hằng tháng đối_với bệnh_binh có tỷ_lệ tổn_thương Cơ_thể từ 81% trở lên có bệnh đặc_biệt nặng . Bệnh_binh hưởng phụ_cấp đặc_biệt hằng tháng thì không hưởng phụ_cấp hằng tháng . 2 . Bảo_hiểm_y_tế . 3 . Điều_dưỡng phục_hồi sức_khoẻ hai năm một lần ; trường_hợp có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 81% trở lên được điều_dưỡng phục_hồi sức_khoẻ hàng năm . ... Theo đó , bệnh_binh sẽ được hưởng các chế_độ trợ_cấp , phụ_cấp được quy_định tại Điều 27 nêu trên . Bệnh_binh ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 27 Pháp_lệnh ưu_đãi người có công với Cách_mạng 2020 quy_định về chế_độ ưu_đãi đối_với bệnh_binh như sau : Chế_độ ưu_đãi đối_với bệnh_binh 1 . Trợ_cấp , phụ_cấp hằng tháng đối_với bệnh_binh như sau : a ) Trợ_cấp hằng tháng căn_cứ vào tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể ; b ) Trợ_cấp người phục_vụ đối_với bệnh_binh có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 81% trở lên sống ở gia_đình ; c ) Phụ_cấp hằng tháng đối_với bệnh_binh có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 81% trở lên ; d ) Phụ_cấp đặc_biệt hằng tháng đối_với bệnh_binh có tỷ_lệ tổn_thương Cơ_thể từ 81% trở lên có bệnh đặc_biệt nặng . Bệnh_binh hưởng phụ_cấp đặc_biệt hằng tháng thì không hưởng phụ_cấp hằng tháng . 2 . Bảo_hiểm_y_tế . 3 . Điều_dưỡng phục_hồi sức_khoẻ hai năm một lần ; trường_hợp có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 81% trở lên được điều_dưỡng phục_hồi sức_khoẻ hàng năm . ... Theo đó , bệnh_binh sẽ được hưởng các chế_độ trợ_cấp , phụ_cấp được quy_định tại Điều 27 nêu trên . Bệnh_binh ( Hình từ Internet )
214,298
Thân_nhân của bệnh_binh có được hưởng chế_độ mai_táng và trợ_cấp tiền_tuất hàng tháng khi bệnh_binh từ_trần không ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 28 Pháp_lệnh ưu_đãi người có công với Cách_mạng 2020 quy_định về chế_độ ưu_đãi đối_với bệnh_binh như sau : ... Chế_độ ưu_đãi đối_với thân_nhân của bệnh_binh... 2. Bệnh_binh có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 61% trở lên chết thì thân_nhân được hưởng trợ_cấp tuất như sau : a ) Cha_đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng đủ tuổi theo quy_định tại khoản 2 Điều 169 của Bộ_luật Lao_động, con chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi học hoặc bị khuyết_tật nặng, khuyết_tật đặc_biệt nặng được hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng ; b ) Cha_đẻ, mẹ đẻ sống cô_đơn, vợ hoặc chồng đủ tuổi theo quy_định tại khoản 2 Điều 169 của Bộ_luật Lao_động_sống cô_đơn, con mồ_côi cả cha_mẹ chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi học hoặc bị khuyết_tật nặng, khuyết_tật đặc_biệt nặng được hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng và trợ_cấp tuất nuôi_dưỡng hằng tháng. 3. Chế_độ ưu_đãi quy_định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 5 của Pháp_lệnh này đối_với con của bệnh_binh.... Theo đó, trường_hợp bệnh_binh có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 61% trở lên chết thì thân_nhân của bệnh_binh được
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 28 Pháp_lệnh ưu_đãi người có công với Cách_mạng 2020 quy_định về chế_độ ưu_đãi đối_với bệnh_binh như sau : Chế_độ ưu_đãi đối_với thân_nhân của bệnh_binh ... 2 . Bệnh_binh có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 61% trở lên chết thì thân_nhân được hưởng trợ_cấp tuất như sau : a ) Cha_đẻ , mẹ đẻ , vợ hoặc chồng đủ tuổi theo quy_định tại khoản 2 Điều 169 của Bộ_luật Lao_động , con chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi học hoặc bị khuyết_tật nặng , khuyết_tật đặc_biệt nặng được hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng ; b ) Cha_đẻ , mẹ đẻ sống cô_đơn , vợ hoặc chồng đủ tuổi theo quy_định tại khoản 2 Điều 169 của Bộ_luật Lao_động_sống cô_đơn , con mồ_côi cả cha_mẹ chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi học hoặc bị khuyết_tật nặng , khuyết_tật đặc_biệt nặng được hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng và trợ_cấp tuất nuôi_dưỡng hằng tháng . 3 . Chế_độ ưu_đãi quy_định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 5 của Pháp_lệnh này đối_với con của bệnh_binh . ... Theo đó , trường_hợp bệnh_binh có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 61% trở lên chết thì thân_nhân của bệnh_binh được hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng và trợ_cấp tuất nuôi_dưỡng hằng tháng khi đáp_ứng các điều_kiện được quy_định tại khoản 2 Điều 28 nêu trên . Ngoài_ra thân_nhân bệnh_binh từ_trần còn được hưởng trợ_cấp một lần , phụ_cấp hằng tháng và trợ_cấp mai_táng đối_với người hoặc tổ_chức thực_hiện mai_táng khi bệnh_binh đang hưởng trợ_cấp hằng tháng chết .
214,299