audio
audioduration (s) 0.81
17.1
| transcript
stringlengths 5
146
|
---|---|
khách sạn |
|
chỉ bằng cách luôn nỗ lực thì cuối cùng bạn mới được đền đáp |
|
trong số các quốc gia công nghiệp phát triển |
|
anh đã nhìn thấy trong những lải nhải dông dài của nhu |
|
khủng hoảng môi trường cần được ngăn chặn |
|
trông thấy tàu cá đằng xa anh đã ấn còi cảnh báo |
|
mấy sào ruộng của gia đình ông đành bỏ hoang cho cỏ mọc |
|
có đêm gặp phải heo nọc nó rượt |
|
các bàn học nhỏ hằng ngày nay trở thành bàn thờ của các cháu |
|
cha mẹ tôi thường chì chiết nhau bằng những lời lẽ khó nghe |
|
hấp dẫn nhất là cuộc thi bơi thuyền truyền thống |
|
với những cờ líp nhạc truyền hình |
|
một trong những cách tốt nhất |
|
ăn cắp phỗng tượng |
|
tới vỗ vai hỏi về chiếc áo mới mua |
|
bào chế những loại thuốc chữa nghiện ma túy |
|
những mái ngói âm dương cổ kính |
|
mặt mũi nó còn càu cạu |
|
nắng đào làm ửng hồng những đôi má thiếu nữ hà thành |
|
chiếc ổ thường xuyên được khóa chặt vào bàn |
|
làm tóc kiểu này trông bạn quý phái một cách tự nhiên |
|
đồng nghiệp tây bảo nhạc của tôi chỉ thoáng nghe |
|
đâu là tình yêu đích thực |
|
cũng sẽ gặp khó khăn vì không có hình ảnh để đối chiếu |
|
tay cầm một cọc tiền đếm xoèn xoẹt đưa cho cha mẹ cô dâu |
|
trong niềm phấn khởi của bà con ngư dân |
|
bắt đầu lọc cọc tiếng dùi đục của thợ mộc |
|
việc thiết lập tốc độ nháy chuột |
|
kết luận trên đã cho thấy |
|
lặn ngụp ven hồ tây để kiếm sống |
|
chúng tôi cứ len lén nhìn và chẳng thấy ngượng ngập |
|
của người mẹ đang phải cầm hơi bằng lá cây |
|
hun đúc nên tinh thần thi đấu quả cảm với đồng tháp |
|
không dè lần lên coi thử |
|
nên việc phá rừng đốt than ngày càng trở nên bức xúc |
|
ở đời phàm cái gì đúng thời cơ mới đạt hiệu quả |
|
còn có tác dụng |
|
dấu hiệu duy nhất để nhận ra kho lúa vĩnh thành |
|
nhưng rồi cũng khổ sở đến dường nào |
|
giá cả thuộc dạng vô cùng lên bổng xuống trầm tẹp nhẹp |
|
nữ thần tự do với bàn tay cầm đuốc |
|
những con sâu trúng thuốc rơi xuống giãy giụa |
|
vừa đi vừa ca nghêu ngao |
|
dưới đáy biển |
|
những sợi bún được cuộn thành dây chão |
|
khoanh tròn trên tấm lá chuối |
|
rơi vào cảnh đìu hiu bởi du khách thưa thớt |
|
sau đó những người này được trắc nghiệm khả năng ghi nhớ |
|
muốn sành điệu nguyên con |
|
với những tràng pháo tay và tiếng trầm trồ tán thưởng không ngớt |
|
hi vọng ở lần sinh nhật sau |
|
theo luật nhân quả mà gần đây khoa học đã chứng minh được |
|
ông lướt nhẹ ngón tay gầy guộc trên những con chữ |
|
phải dừng máy tàu và lặn xuống biển dùng dao mà cắt |
|
và một nhóm người đang hí húi quay phim |
|
hai bàn chân tí xíu kia mới đưa được các em về tới nhà |
|
chảy nhão dưới nắng |
|
tôi xin phép ra ngoài vị giám thị trẻ xẵng giọng |
|
nhưng thực ra có thể không phải là như vậy |
|
dác dáo dác tìm giúp việc sau tết |
|
nên đặt bút ký hợp đồng cho thuê với giá bèo |
|
tôi không sợ con đường dằng dặc từ thị thành |
|
một người gánh nước dưới khe suối lên |
|
sàng sảy thóc ngay ngõ gạch |
|
ngay cả nền sản xuất hiện đại như mỹ |
|
về hành vi truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy không nguồn gốc |
|
có thể đây là cái cạm bẫy phá hoại của bọn phản động |
|
nếu tập trung tại trung tâm huấn luyện thể thao quốc gia i nhổn |
|
chiến khu rừng sác là một vùng đầm lầy nước mặn |
|
khiến chiếc thuyền tròng trành rồi lật nhào |
|
có thể cho ít nước muối vào lòng bàn tay |
|
tôi tình cờ phát hiện khả năng hút thìa muỗng |
|
khi cả hai vừa chiến thắng ngoạn mục |
|
tôi đã trải qua giây phút nhiễm sét như thế |
|
đã đạt gần đến chuẩn quốc tế |
|
khi làm mới chủ yếu là tráng nhựa chứ không mở rộng |
|
tìm cách lật mặt kẻ cậy quyền giữa chốn công đường |
|
dựng cứ dựng |
|
uy tín của một phóng viên |
|
một lò gạch chông chênh trên sườn đồi |
|
giữa quạnh hiu lá cỏ |
|
ben thấy hữu thật buồn cười |
|
chúng ta làm cho mọi thứ rối tung lên |
|
hết lần này đến lần khác |
|
lê thị hồng ngọc chủ quán cơm niêu trên đường tú xương |
|
vụ việc chỉ kết thúc sau cuộc đột kích |
|
bằng mọt cú sút xa đẹp mắt |
|
nói câu gì cũng phải có đầu có đuôi |
|
chớ không được nói nhăng nhít |
|
không được lấy que cời gõ gõ lên tấm lưng còng của các ngài |
|
luôn săn đầu khách với những lời nũng nịu đến mềm lòng |
|
làm thổi tung cả một đội quân của kẻ thù |
|
cảm thấy xúc động trước một điều gì đó |
|
làm dãy nhà cho thuê của một hộ dân phải bỏ trống |
|
tiêu hủy tất cả các bầy đàn |
|
mà nhà cửa và công việc chẳng đâu vào đâu |
|
bà con trong xóm đến dự rình rang |
|
chỉ chăm chắm vào những đối tượng cao cấp |
|
lùng sục mua heo bệnh chở đi giết mổ |
|
chúng xẩy nhà ra bụi đời đi giật dọc đâm chém quậy phá |
End of preview. Expand
in Data Studio
README.md exists but content is empty.
- Downloads last month
- 56