en
dict
vi
dict
{ "text": "Assessment results of anesthesia resuscitation of Covid-19 patients with emergency surgical instructions at Duc Giang general hospital" }
{ "text": "Đánh giá kết quả gây mê hồi sức bệnh nhân Covid-19 có chỉ định mổ cấp cứu tại Bệnh viện Đa khoa Đức Giang" }
{ "text": "To report the clinical and radiological result after corrective reduction follow by Lenke's technique at adolescent idiopathic scoliosis patient." }
{ "text": "Đánh giá kết quả lâm sàng và hình ảnh học X-quang sau phẫu thuật nắn chỉnh vẹo theo phương pháp của Lenke điều trị bệnh nhân vẹo cột sống chưa rõ căn nguyên tuổi thanh thiếu niên." }
{ "text": "Subject and method: During the time from 2009 to 2022 at the Department of Spine Surgery, 108 Military Central Hospital, there were 120 patients adolescent idiopathic scoliosis, who was operated by segmental posterior instrumentation and reduction by Lenke technique." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu 120 bệnh nhân bị vẹo cột sống không rõ căn nguyên tuổi thanh thiếu niên được điều trị phẫu thuật với phương pháp nắn chỉnh vẹo cột sống của Lenke bằng hệ thống nẹp vít qua cuống trong thời gian từ tháng 8/2009 đến tháng 6/2022 tại Khoa Chấn thương chỉnh hình cột sống, Bệnh viện trung ương Quân đội 108." }
{ "text": "In the sagittal plane, the pre-operative mean thoracic kyphosis angle 18.87 degree was corrected to 23.16 degree." }
{ "text": "Góc gù cột sống ngực trung bình trước mổ 18,87 độ, góc gù cột sống ngực sau mổ 23,16 độ." }
{ "text": "The shoulder balance pre-operative mean 0.92 cm was corrected to 0.3 cm with p<0.001." }
{ "text": "Cân bằng vai trước mổ 0,92 cm, sau mổ 0,3 cm với p < 0,001." }
{ "text": "Efficacy of first-line palliative chemotherapy using epirubicin, oxaliplatin, capecitabine in advanced stage gastric cancer patients at the hospital of Hue university of medicine and pharmacy and cancer center at Hue central hospital" }
{ "text": "Đánh giá kết quả hoá trị triệu chứng bước 1 ở bệnh nhân ung thư dạ dày giai đoạn tiến xa bằng phác đồ có epirubicin, oxaliplatin, capecitabine" }
{ "text": "This study aims to investigate the characteristics of Covid-19 patients who are indicated for emergency surgery through the application of anesthesia and evaluation of treatment results 30 days after surgery of this group of patients." }
{ "text": "Nghiên cứu này nhằm khảo sát đặc điểm bệnh nhân Covid-19 có chỉ định mổ cấp cứu, phương pháp vô cảm được áp dụng và đánh giá kết quả điều trị trong 30 ngày sau phẫu thuật của nhóm bệnh nhân này." }
{ "text": "2 patients died from Covid-19 (1.4%), 98.6% of patients recovered and were discharged from the hospital." }
{ "text": "Có 2 bệnh nhân tử vong do Covid-19 (1,4%), 98,6% bệnh nhân khỏi bệnh và ra viện." }
{ "text": "The rate of Covid-19 infection of medical staff in the operating room area is 2% (1/50 staff)." }
{ "text": "Tỉ lệ lây nhiễm Covid-19 của nhân viên y tế tại khu vực phòng mổ là 2% (1/5 0 nhân viên)." }
{ "text": "Conclusion: Through a study of 142 patients infected with Covid-19 who were indicated for emergency surgery, 69% of patients received at least one dose of the vaccine. The proportion of patients with no symptoms, severe symptoms, and critical illness accounted for the same proportion 14.1%, 4.2% and 3.5%." }
{ "text": "Kết luận: Qua nghiên cứu 142 bệnh nhân nhiễm Covid-19 có chỉ định mổ cấp cứu, 69% bệnh nhân đã được tiêm ít nhất một mũi vaccine, bệnh nhân không có triệu chứng, có triệu chứng nặng, và nguy kịch chiếm tỉ lệ tương ứng 14,1%, 4,2% và 3,5%." }
{ "text": "Obstetric and gynecological surgery accounted for 70.4%, spinal anesthesia and general anesthesia accounted for 54.9% and 45.1% respectively." }
{ "text": "Phẫu thuật sản phụ khoa chiếm 70,4%, gây tê tuỷ sống và gây mê toàn thân chiếm tỉ lệ tương ứng là 54,9% và 45,1%." }
{ "text": "The rate of patients who died from Covid-19 in the first 30 days was 1.4%." }
{ "text": "Tỉ lệ bệnh nhân tử vong do Covid-19 trong 30 ngày đầu là 1,4%." }
{ "text": "Method: We conducted a retrospective analysis of the data of 142 Covid-19 patients identified by PCR test with indications for emergency surgery at the Anesthesia and Resuscitation Department of Duc Giang General Hospital." }
{ "text": "Phương pháp: Chúng tôi tiến hành phân tích hồi cứu dữ liệu của 142 bệnh nhân Covid-19 được xác định bằng test PCR có chỉ định mổ cấp cứu tại khoa Gây mê hồi sức Bệnh viện Đa khoa Đức Giang." }
{ "text": "The patients in our study were classified according to the ASA classification (American Society of Anesthesiology), the severity of Covid-19 according to decision number 250 of the Ministry of Health." }
{ "text": "Các bệnh nhân trong nghiên cứu của chúng tôi được phân ra theo phân loại ASA (Hội gây mê Mỹ), phân loại mức độ nặng của Covid-19 theo quyết định số 250 Bộ Y Tế." }
{ "text": "The clinical characteristics, history of vaccination, the extent of lung injury on X-ray, and the patient's postoperative course were evaluated and recorded." }
{ "text": "Các đặc điểm lâm sàng, tiền sử tiêm vaccine, mức độ tổn thương phổi trên X-quang, diễn biến sau phẫu thuật của bệnh nhân được đánh giá và ghi nhận." }
{ "text": "Results: Of the 142 Covid-19 patients who were indicated for emergency surgery, 31% had not been vaccinated, 20 patients (14.1%) had no symptoms, 6 patients (4.2%) were severe, and 5 patients had symptoms critical (3.5%)." }
{ "text": "Kết quả: Trong 142 bệnh nhân Covid-19 được chỉ định mổ cấp cứu có 31% bệnh nhân chưa tiêm vaccine, 20 bệnh nhân (14,1%) không có triệu chứng, 6 bệnh nhân (4,2%) nặng, 5 bệnh nhân nguy kịch (3,5%)." }
{ "text": "The proportion of ASA I, and II accounted for 74.6% and 14.1%, respectively." }
{ "text": "Tỉ lệ ASA I, II chiếm lần lượt 74,6% và 14,1%." }
{ "text": "Lesions on chest X-ray: none 55.6%, mild 28.9%, moderate 8.5% and severe 7%." }
{ "text": "Tổn thương trên Xquang ngực: 55.6% không tổn thương, nhẹ 28,9%, vừa 8,5% và nặng 7%." }
{ "text": "Obstetric and gynecological surgery accounted for 70.4%." }
{ "text": "Phẫu thuật phụ sản chiếm 70,4%." }
{ "text": "After surgery, the rate of patients breathing oxygen on their own was 76.1%, HFNC breathing at 18.3%, and needing mechanical ventilation outside 24 hours accounted for 5.6%." }
{ "text": "Sau mổ, tỉ lệ bệnh nhân tự thở oxy là 76,1%, thở HFNC 18,3% và cần thở máy ngoài 24 giờ chiếm tỷ lệ 5,6%." }
{ "text": "Reality of stress career in the nurser at Thai Binh children’s hospital in 2019" }
{ "text": "Thực trạng stress nghề nghiệp ở điều dưỡng viên tại Bệnh viện Nhi Thái Bình năm 2019" }
{ "text": "To describe the stress situation of nurses at Thai Binh Children's Hospital in 2019." }
{ "text": "Mô tả tình trạng stress của điều dưỡng viên tại bệnh viện Nhi Thái Bình năm 2019." }
{ "text": "Method: Design of Descriptive cross-sectional study, the study subjects were 145 nurses at Thai Binh Children's Hospital. Subjects self-fill information on stress status according to scale Expanded Nursing Stress Scale." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Thiết kế nghiên cứu cắt ngang mô tả, đối tượng nghiên cứu là 145 điều dưỡng viên tại bệnh viện Nhi Thái Bình." }
{ "text": "Stress level is divided into 03 groups: low, medium, high." }
{ "text": "Mức độ stress được phân thành 03 nhóm: thấp, trung bình, cao." }
{ "text": "Results: Nurses in the research group have low stress levels." }
{ "text": "Kết quả: Các điều dưỡng viên trong nghiên cứu có mức độ stress thấp." }
{ "text": "The lowest is when there are issues related to superiors (±SD = 1.52 ± 0.16) (lack of support from other leaders, conflicts with your chief nurse), issues related to nursing colleagues (±SD = 1.54 ± 0.12) (Difficult to work with heterosexual nurses, Lack of opportunity to share experiences and feelings with colleagues in the department), high most when there is a problem about the patient and the patient's family (±SD = 2, 11 ± 0.26) (unreasonable demands by patient / patient's families, must work with the family members of the patient who has insults)." }
{ "text": "Thấp nhất là khi có các vấn đề liên quan đến cấp trên (±SD = 1.52 ± 0.16) (thiếu hỗ trợ của cấp lãnh đạo khác, có mâu thuẫn với ĐD trưởng của bạn), các vấn đề liên quan đến đồng nghiệp điều dưỡng (±SD = 1.54 ± 0.12) (Khó làm việc với người ĐD khác giới, Thiếu cơ hội chia sẻ kinh nghiệm và cảm giác với đồng nghiệp trong khoa), cao nhất khi có vấn đề về người bệnh và gia đình người bệnh (±SD = 2,11 ± 0.26) (người bệnh / gia đình người bệnh có những đòi hỏi không hợp lý, phải làm việc với người nhà người bệnh có lời lẽ lăng mạ / sỉ nhục)." }
{ "text": "Rubber band ligation for treatment of bleeding internal hemorrhoids using flexible gastroscopy" }
{ "text": "Đánh giá kết quả điều trị trĩ nội chảy máu bằng thắt vòng cao su qua máy nội soi ống mềm" }
{ "text": "As a results, we can apply this for first line palliative chemotherapy on advanced stage gastric cancer which KPS ≥70%." }
{ "text": "Vì vậy có thể sử dụng điều trị triệu chứng cho những bệnh nhân UTDD giai đoạn tiến xa có có trạng thái hoạt động cơ thể KPS ≥ 70%." }
{ "text": "Results: Patient's mean age was 54, 9; men / women was 2, 52/1." }
{ "text": "Kết quả: Tuổi trung bình 54,9 tuổi, tỷ lệ nam / nữ là 2,5 2/1." }
{ "text": "The most frequent clinical symptom reported was epigastric pain 81, 3%." }
{ "text": "Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất là đau bụng thượng vị (81,3%)." }
{ "text": "KPS 80 - 90% presented in almost patient (93.3%)." }
{ "text": "Phần lớn bệnh nhân có chỉ số toàn trạng KPS trước điều trị từ 80 - 90% (93,3%)." }
{ "text": "The most common site of cancer was pyloric antrum (61, 9%)." }
{ "text": "Hang môn vị là vị trí tổn thương thường gặp nhất (61,9%)." }
{ "text": "58, 2% patients had distant metastasis disease which liver was the most frequent site." }
{ "text": "58,2% bệnh nhân đã có di căn xa trong đó gan là vị trí gặp nhiều nhất (31,3%)." }
{ "text": "The overall response rate, partial response rate, complete response rate were 49, 2%, 42, 5%, 6, 7% respectively." }
{ "text": "Tỷ lệ đáp ứng toàn bộ, đáp ứng mọt phần, đáp ứng hoàn toàn lần lượt là 49,2%; 42,5%; 6,7%." }
{ "text": "Evaluation of patients’ anticoagulation knowledge among patients receiving vitamin K antagonists and various related factors" }
{ "text": "Kiến thức sử dụng thuốc chống đông của bệnh nhân đang sử dụng thuốc kháng vitamin K và một số yếu tố liên quan" }
{ "text": "The purpose of this study was the evaluation of the efficacy, clinical outcome complications with non-surgical treatment for intermediate grade (I, II and III) by endoscopic rubber band ligation (ERBL)." }
{ "text": "Mục đích của nghiên cứu là đánh giá hiệu quả lâm sàng và biến chứng của phương pháp điều trị không phẫu thuật với trĩ mức độ trung bình (I, II và III) bằng phương pháp nội soi thắt vòng cao su (ERBL)." }
{ "text": "Subjects and methods: A total 34 patients of mean age 45.7 years were underwent ERBL technique with the aid of a gastroscopy and a kit of elastic rubber bands for esophageal varices. All the patients were follow up and were evaluated technical and clinical efficiency and complications." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: Tổng số nghiên cứu trên 34 bệnh nhân tuổi trung bình 45,7 tuổi được sử dụng phương pháp ERBL bằng máy nội soi ống mềm và bộ thắt vòng cao su dùng cho thắt tĩnh mạch thực quản, tất cả bệnh nhân được theo dõi đánh giá kết quả lâm sàng và biến chứng." }
{ "text": "Results: The obtained results showed that sixteen patients had grade I hemorrhoids, 10 patients had grade Ⅱ hemorrhoids and 8 patients had grade Ⅲ hemorrhoids." }
{ "text": "Kết quả: Kết quả nghiên cứu có 16 bệnh nhân trĩ nội độ I, 10 bệnh nhân trĩ nội độ II, 8 bệnh nhân trĩ nội độ III." }
{ "text": "All the patients were observed with anal bleeding, in which 4 patients (19%) was observed with chronic complaints itching and 10 patients (47.6%) were observed with prolapse." }
{ "text": "Tất cả bệnh nhân đều có trĩ chảy máu, 4 (19%) bệnh nhân có ngứa hậu môn và 10 (47.6%) bệnh nhân có dấu hiệu sa búi trĩ đẩy lên được." }
{ "text": "Conclusions: The rubber band ligation using the flexible gastroscopy method was proved to be a feasible with advantages maneuverability, safe and efficient for the treatment of symptomatic hemorrhoid disease." }
{ "text": "Kết luận: Phương pháp thắt vòng cao su có sử dụng máy nội soi mềm là phương pháp dễ thực hiện, an toàn và hiệu quả trong điều trị bệnh lý trĩ có triệu chứng." }
{ "text": "Dementia status and related factors among the elderly in Binh Thanh commune, Duc Hue district, Long An province in 2019" }
{ "text": "Thực trạng sa sút trí tuệ và một số yếu tố liên quan ở người cao tuổi tại xã Bình Thành, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An năm 2019" }
{ "text": "Vitamin K antagonists (VKAs) are now widely used for the treatment and prevention of thromboembolism." }
{ "text": "Thuốc chống đông kháng vitamin K ngày càng được sử dụng nhiều trong điều trị và dự phòng huyết khối." }
{ "text": "However, complications associated with the use of VKAs are one of the causes that lead to frequent hospitalization." }
{ "text": "Tuy nhiên, các nguy cơ biến chứng liên quan đến việc sử dụng thuốc chống đông chính là lý do dẫn đến bệnh nhân thường xuyên phải nhập viện." }
{ "text": "Meanwhile, the patients' knowledge of VKAs has influence on the effectiveness and safety of the treatment." }
{ "text": "Trong khi đó, kiến thức của bệnh nhân về vitamin K có ảnh hưởng đến bảo đảm hiệu quả và an toàn khi điều trị." }
{ "text": "Therefore, we conducted this study with two objectives: to describe the current state of patients' anticoagulation knowledge and analyze related factors of patients using VKAs at Vietnam National Heart Institute." }
{ "text": "Do đó, chúng tôi tiến hành nghiên cứu này với hai mục tiêu: mô tả thực trạng kiến thức và phân tích một số yếu tố liên quan đến kiến thức về sử dụng thuốc thuốc chống đông của bệnh nhân đang sử dụng vitamin K tại Viện Tim mạch Việt Nam." }
{ "text": "The study was conducted on 132 patients, 53% male and 36% female; average age was 59.12; youngest was 19 years old and oldest was 89 years old." }
{ "text": "Nghiên cứu tiến hành trên 132 bệnh nhân, 53% nam và 36% nữ, tuổi trung bình là 59,12, trẻ nhất là 19 tuổi và già nhất là 89 tuổi." }
{ "text": "The average AKT (Anticoagulation Knowledge Tool) score was 9.58 ± 5.045, of which 70% of patients with poor knowledge, only 1% had good knowledge." }
{ "text": "Điểm AKT (Anticoagulation Knowledge Tool) trung bình là 9,58 ± 5,045, trong đó 70% bệnh nhân có kiến thức kém, chỉ 1% có kiến thức tốt." }
{ "text": "Poor knowledge was related to education level and duration of VKAs administration with p < 0.05." }
{ "text": "Kiến thức kém có liên quan đến trình độ học vấn và thời gian sử dụng thuốc (với p < 0,05)." }
{ "text": "Patients' knowledge about VKAs in this study was not sufficient to ensure the efficacy and safety of treatment." }
{ "text": "Như vậy, kiến thức của bệnh nhân về vitamin K trong nghiên cứu này chưa đủ để bảo đảm hiệu quả và an toàn trong điều trị." }
{ "text": "Botanical characteristics, DNA barcode and pharmacological activities of the leaves of Sauropus spatulifolius Beille" }
{ "text": "Khảo sát đặc điểm thực vật, mã vạch adn và sàng lọc một số tác dụng sinh học của cây cam sũng (Sauropus spatulifolius beille, Phyllanthaceae)" }
{ "text": "Dementia is one of the major causes of disability and functional dependence among the elderly." }
{ "text": "Sa sút trí tuệ (SSTT) là một trong những nguyên nhân gây ra khuyết tật và phụ thuộc của người cao tuổi (NCT)." }
{ "text": "People with poor sleep quality had a higher rate of dementia than people with good sleep quality." }
{ "text": "Người có chất lượng giấc ngủ kém có tỷ lệ SSTT cao hơn người có chất lượng tốt." }
{ "text": "There is currently no cure for dementia, so preventive measures and early detection of the disease are of top priority, especially in remote and isolated areas where access to medical care is limited." }
{ "text": "SSTT chưa có biện pháp điều trị đặc hiệu, do đó các biện pháp dự phòng và phát hiện sớm bệnh được ưu tiên hàng đầu." }
{ "text": "This study aimed to describe dementia status and the factors related to dementia among the elderly in Binh Thanh commune, Duc Hue district, Long An province in 2019." }
{ "text": "Nghiên cứu này mô tả thực trạng SSTT và một số yếu tố liên quan đến SSTT ở người cao tuổi tại xã Bình Thành, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An năm 2019." }
{ "text": "A cross-sectional study was performed on 342 elderly people (≥60 years old)." }
{ "text": "Thiết kế nghiên cứu cắt ngang thực hiện trên 342 người cao tuổi (≥ 60 tuổi)." }
{ "text": "Information was collected through the MiniCog scale and structured questionnaires on socio-demographic characteristics, living habits and sleep quality." }
{ "text": "Thông tin được thu thập qua thang đo tầm soát SSTT Mini-Cog và bộ câu hỏi phỏng vấn soạn sẵn về đặc điểm dân số-xã hội, thói quen sinh hoạt và chất lượng giấc ngủ (CLGN)." }
{ "text": "The results showed that the rate of dementia among the elderly is 33%." }
{ "text": "Kết quả cho thấy tỷ lệ SSTT ở người cao tuổi là 33%." }
{ "text": "The proportion of the elderly who had poor sleep quality was 78.1%." }
{ "text": "Tỷ lệ người cao tuổi có chất lượng giấc ngủ kém là 78,1%." }
{ "text": "The rate of dementia has gradually increased with age." }
{ "text": "Tỷ lệ SSTT tăng dần theo độ tuổi." }
{ "text": "When education level, frequency of exercise and frequency of participation in social activities increase, the rate of dementia decreases." }
{ "text": "Trình độ học vấn, tần suất tập thể dục, tần suất tham gia hoạt động xã hội càng tăng thì tỷ lệ SSTT càng giảm." }
{ "text": "Study of CYP3A5 genetic polymorphism in Vietnamese Kinh ethnic group" }
{ "text": "Nghiên cứu đa hình gen CYP3A5 ở người Kinh Việt Nam" }
{ "text": "Cam ũng (ưỡi nhân) has been used in folk medicine for the treatment of acute bronchitis, cough and sore throat, inflammatory symptoms and anticancer... but there have not many scientific reports." }
{ "text": "Cam sũng (ưỡi nhân) là cây thuốc dân gian dùng để chữa ho, viêm phổi, chữa bệnh tim, kháng khối u... nhưng có rất ít các nghiên cứu đã được công bố." }
{ "text": "Objectives: The aim of this study was to investigate the botanical characteristics, D A barcodes of Cam sũng for exact botanical identification and to evaluate of some pharmacological activities of the extract from the leaves." }
{ "text": "Mục tiêu: Khảo sát đặc điểm thực vật, vi học và mã vạch ADN để góp phần định dạng đúng loài Cam sũng. Sàng lọc các tác dụng kháng khuẩn, chống oxi hoá, kháng viêm của các cao chiết từ lá Cam sũng." }
{ "text": "Methods: The samples collected from Tinh Bien, An Giang province (04/2019) were described the morphological and anatomical characteristics; analyzed the chloroplast DNA barcode on ITS region." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Mẫu cây Cam sũng thu thập tại huyện Tịnh Biên, An Giang (/ 2 9) được phân tích, mô tả, chụp ảnh các đặc điểm hình thái và giải phẫu và bột vi học và phân tích ADN lục lạp vùng ITS 1." }
{ "text": "Antioxidant activity was evaluated by DPPH test, antibacterial test was evaluated on five pathogenic bacteria species using agar well diffusion method; anti inflammatory activity was accessed by lipopolysaccharide-induced production of Nitric oxide in RAW 264.7 macrophages method." }
{ "text": "Hoạt tính chống oxy hoá được khảo sát bằng mô hình DPPH, hoạt tính kháng khuẩn được thực hiện bằng phương pháp khuếch tán đĩa thạch, hoạt tính kháng viêm được đánh giá qua tác dụng ức chế NO trên tế bào RAW 26. 7 được kích thích b i LPS." }
{ "text": "Results: Cam sũng (ưỡi nhân) was identified as Sauropus spatulifolius Beille based on morphological characteristics and DNA barcode." }
{ "text": "Kết quả: oài Cam sũng (ưỡi nhân) được định danh dựa trên hình thái và mã vạch AD xác định tên khoa học là Sauropus spatulifolius Beille." }
{ "text": "50% ethanolic extract of the leaves presented the highest antioxidant activity with IC50 = 20.76 μg / ml. The EtOAc and water fractions from 50% ethanolic extract had mild antibacterial activity, EtOAc fraction showed a good anti-inflammatory activity with IC50 = 12.05 μg / mL." }
{ "text": "Cao cồn 50% của Cam sũng thể hiện hoạt tính chống oxi hoá tốt nhất với IC50 20,76 μg / ml; các phân đoạn Et Ac và nước từ cao cồn 50% có tác dụng kháng khuẩn yếu, phân đoạn EtOAc từ cao cồn 50% có tác dụng kháng viêm tốt với IC50 là 12,05 μg / mL." }
{ "text": "Conclusion: The study confirmed the scientific name of \"Cam sũng\" in Viet am is auropus spatulifolius Beille (Euphorbiaceae)." }
{ "text": "Kết luận: Nghiên cứu góp phần cung cấp dữ liệu định danh chính xác loài Cam sũng." }
{ "text": "The result of bioactive testing rationalized the usages of this plant." }
{ "text": "Kết quả thử nghiệm các tác dụng sinh học minh chứng và giải thích cho các công dụng dân gian." }
{ "text": "Application of free flaps in reconstruction defects after head and cancer resection at NHOS" }
{ "text": "Ứng dụng các vạt tự do trong tạo hình khuyết hổng sau cắt ung thư đầu cổ tại Bệnh viện Răng hàm mặt Trung ương, Hà Nội" }
{ "text": "Cytochrome P450 3A5 (CYP) belongs to the CYP3A cluster, which encode for several enzymes involved in metabolism of various drugs, endogenous substrates as well as exogenous compounds." }
{ "text": "CYP3A5 là một trong 4 gen thuộc cụm gen CYP3A mã hoá cho các enzyme tham gia chuyển hoá nhiều loại thuốc, các hợp chất nội sinh và các hợp chất xenobiotic khác." }
{ "text": "Among the four genes of CY3A cluster, CYP3A5 plays an important role in pharmacogenetics since this enzyme metabolizes over 30% of the clinically prescribed drugs." }
{ "text": "Trong đó, CYP3A5 tham gia chuyển hoá hơn 30% thuốc lâm sàng được kê đơn." }
{ "text": "The inter-individual variability in clearance of CYP3A substrates mainly depends on the genetic factors." }
{ "text": "Khả năng chuyển hoá thuốc của CYP3A5 cũng như các gen khác thuộc họ CYP3A phụ thuộc chủ yếu vào di truyền." }
{ "text": "It was shown that CYP3A5 * 3 is the most prevalent variant with 67.5%, in which a haft of individuals carrying * 3 were homozygous for this allele." }
{ "text": "Kết quả cho thấy CYP 3 A 5*3 là biến thể phổ biến nhất với tần số xuất hiện là 67,5%. Năm mươi phần trăm cá thể mang alen * 3 có kiểu gen đồng hợp tử CYP 3 A 5*3 / * 3." }
{ "text": "In contrast, the variants * 6, * 8 and * 9 were not found the study subjects." }
{ "text": "Không có cá thể nào được xác định là mang các biến thể * 6, * 8 và * 9." }
{ "text": "The data observed in current study would support dosing of drugs that metabolized by CYP3A5 and thereby increase treatment outcome." }
{ "text": "Dữ liệu thu được của nghiên cứu góp phần nâng cao hiệu quả điều trị các bệnh có sử dụng các loại thuốc chuyển hoá bởi CYP 3 A 5." }
{ "text": "Bisphosphonate-related osteonecrosis of the jaw: A two-case report" }
{ "text": "Hoại tử xương hàm do bisphosphonate: Báo cáo hai trường hợp lâm sàng" }
{ "text": "To evaluate the results of using free flaps in reconstruction defects after head and neck cancer resection at Hanoi National Hospital of Odonto - Stomatology." }
{ "text": "Đánh giá kết quả sử dụng các vạt tự do trong tạo hình khuyết hổng tổ chức sau cắt ung thư đầu cổ tại bệnh viện Răng Hàm Mặt TƯ HN." }
{ "text": "Methods: A retrospective, cross - sectional study on 255 patients with diagnosis of head and neck cancer. Patients were treated with en bloc resection and immediate reconstruction with free flap at NHOS from 2012 - 2022." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: Hồi cứu, mô tả cắt ngang 255 trường hợp có chẩn đoán ung thư đầu cổ được điều trị cắt rộng vùng mang u và tạo hình tức thì bằng vạt tự do trong giai đoạn 2012 - 2022." }
{ "text": "Results: 255 free flaps were used in tissue reconstruction after head and neck cancer resection." }
{ "text": "Kết quả: Đã sử dụng 255 vạt vi phẫu trong tái tạo tổ chức sau phẫu thuật cắt ung thư đầu cổ." }
{ "text": "Including 134 fibula flaps, 99 lateral arm flaps, 17 anterolateral thigh flaps and 5 cases using the complex of fibula - anterolateral thigh flaps in reconstruction defects after cancer resection." }
{ "text": "Trong đó bao gồm 134 vạt da - xương xương mác, 99 vạt cánh tay ngoài tái tạo khuyết hổng sau cắt ung thư, 17 vạt đùi trước ngoài và 5 trường hợp sử dụng phức hợp 2 vạt tự do vạt xương mác - vạt đùi trước ngoài tạo hình khuyết hổng sau cắt ung thư." }
{ "text": "Success rate 250/255 (98.03%) cases." }
{ "text": "Tỷ lệ thành công 250/255 (98,03%) ca." }
{ "text": "Conclusion: Using flexible free flaps can restore essential functions and aesthetics of the maxillofacial region, improve the quality of life of patients in head and neck cancer treatment." }
{ "text": "Kết luận: Sử dụng các vạt tự do linh hoạt có thể phục hồi lại những chức năng thiết yếu và thẩm mỹ vùng hàm mặt, nâng cao chất lượng sống của người bệnh trong điều trị ung thư đầu cổ." }
{ "text": "Incidence, characteristics, risk factors and effects of acute kidney injury in severe and critical Covid-19 patients" }
{ "text": "Tỉ lệ, đặc điểm, yếu tố nguy cơ và ảnh hưởng của tổn thương thận cấp ở bệnh nhân Covid-19 nặng và nguy kịch" }
{ "text": "Osteonecrosis of the jaw is a complication of osteoporosis treatment by bisphosphonate, which can cause serious issues for patients." }
{ "text": "Hoại tử xương hàm là một trong những biến chứng của điều trị loãng xương bằng thuốc bisphosphonate có thể để lại hậu quả nghiêm trọng cho bệnh nhân." }
{ "text": "This is a rare complication with unspecific symptoms and signs, and so makes it difficult to diagnose at early stage." }
{ "text": "Tuy nhiên do đây là biến chứng hiếm gặp, lâm sàng không điển hình nên đôi khi bị bỏ sót chẩn đoán ở giai đoạn đầu dẫn tới tình trạng tổn thương xương hàm nặng và phải can thiệp phẫu thuật." }
{ "text": "Thus, leads to severe jaw destruction and needs to operate. In Hanoi Medical University hospital, we had two patients who diagnosed with oral bisphosphonate-related osteonecrosis of the jaw. Both patients were under operation to remove death bone and brought good results." }
{ "text": "Tại bệnh viện Đại học Y Hà Nội chúng tôi gặp hai trường hợp bệnh nhân được chẩn đoán hoại tử xương hàm dưới do dùng bisphosphonate đường uống điều trị loãng xương, cả hai bệnh nhân đã được điều trị phẫu thuật loại bỏ xương chết và cho kết quả đáp ứng với điều trị." }
{ "text": "The working motivation of nursing care of Covid-19 and some related factors at Duc Giang general hospital in 2022" }
{ "text": "Động lực làm việc của điều dưỡng chăm sóc người bệnh Covid-19 và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện Đa khoa Đức Giang năm 2022" }
{ "text": "This study aimed to describe the characteristics and to determine the incidence, risk factors and effects of acute kidney injury (AKI) in severe and critical COVID-19 patients." }
{ "text": "Mô tả đặc điểm, xác định tỉ lệ mới mắc, các yếu tố nguy cơ và ảnh hưởng của tổn thương thận cấp (TTTC) ở bệnh nhân (BN) COVID-19 nặng và nguy kịch." }
{ "text": "Conclusions: AKI was common in severe and critical COVID-19 patients and associated with increased disease severity, prolonged hospital stay and higher mortality." }
{ "text": "Kết luận: TTTC thường gặp ở bệnh nhân COVID-19 nặng và nguy kịch, làm nặng thêm tình trạng bệnh, kéo dài thời gian điều trị và tăng tỉ lệ tử vong." }
{ "text": "The AKI incidence was 59.8%, among which stage 2 of 13.8% and stage 3 of 23.6%." }
{ "text": "Tỉ lệ TTTC chiếm 59,8%, giai đoạn (GĐ) 2 là 13,8%, GĐ 3 là 23,6%." }
{ "text": "Cytokine score and colistin use were independently related to the occurrence of AKI." }
{ "text": "TTTC có mối liên quan độc lập với Cytokine và điều trị Colistin." }
{ "text": "Gravity model to estimate factors affecting Vietnam’s rice exports: From the approach of demand side" }
{ "text": "Mô hình lực hấp dẫn ước lượng các yếu tố tác động tới xuất khẩu gạo của Việt Nam: Tiếp cận từ phía cầu" }
{ "text": "To describe the working motivation of nurses taking care of COVID-19 patients and some related factors at Duc Giang General Hospital in 2022." }
{ "text": "Mô tả động lực làm việc của điều dưỡng chăm sóc người bệnh COVID-19 và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện đa khoa Đức Giang năm 2022." }
{ "text": "Subjects and methods: Cross-sectional description, over 93 nurses directly taking care of COVID-19 patients, conducted from January to March 2022 at Duc Giang General Hospital." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Mô tả cắt ngang, trên 93 điều dưỡng trực tiếp chăm sóc người bệnh COVID-19, được tiến hành từ tháng 01 – 3/2022 tại Bệnh viện đa khoa Đức Giang." }
{ "text": "Results: The percentage of nurses who are highly motivated to work is 73.1%." }
{ "text": "Kết quả: Tỷ lệ điều dưỡng có động lực làm việc cao là 73,1%." }
{ "text": "There is a relationship between gender, age, monthly income, management's attention, management and stability, job safety recorded with achievements and work motivation of nurses (p< 0.05)." }
{ "text": "Có mối liên quan giữa giới tính, tuổi, thu nhập hàng tháng, sự quan tâm của từ phía quản trị, điều hành và ổn định, an toàn công việc được ghi nhận thành tích với động lực làm việc của điều dưỡng (p < 0,05)." }
{ "text": "Conclusion: The work motivation of nurses taking care of COVID-19 patients at Duc Giang General Hospital is quite high." }
{ "text": "Kết luận: Động lực làm việc của điều dưỡng chăm sóc người bệnh COVID-19 tại Bệnh viện đa khoa Đức Giang ở mức khá cao." }
{ "text": "Hospitals need to take measures to maintain and promote the work motivation of nurses on the basis of research results to improve hospital quality." }
{ "text": "Bệnh viện cần thực hiện các biện pháp duy trì và thúc đẩy động lực làm việc của điều dưỡng trên cơ sở kết quả nghiên cứu để nâng cao chất lượng khám chữa bệnh." }
{ "text": "Diversity of medicinal plant in Kon Chu Rang nature reserve, Gia Lai province" }
{ "text": "Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc tại khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng, tỉnh Gia Lai" }