TDN-M commited on
Commit
8ef7fc4
·
verified ·
1 Parent(s): 51131c0

Update app.py

Browse files
Files changed (1) hide show
  1. app.py +12 -11
app.py CHANGED
@@ -16,11 +16,12 @@ def enhance_video(input_file):
16
 
17
  # Định nghĩa các bộ lọc ffmpeg
18
  filters = [
19
- "scale=1920:1080", # Upscale lên Full HD
20
- "nlmeans=s=3:p=3:r=3", # Giảm nhiễu
21
- "unsharp=5:5:1.0", # Làm sắc nét
 
22
  "eq=contrast=1.2:brightness=0.1",# Điều chỉnh tương phản/sáng
23
- "yadif=mode=1" # Deinterlace
24
  ]
25
 
26
  # Kết hợp các bộ lọc thành chuỗi
@@ -29,13 +30,13 @@ def enhance_video(input_file):
29
  # Xây dựng lệnh ffmpeg
30
  command = [
31
  "ffmpeg",
32
- "-i", input_path, # File đầu vào
33
- "-vf", filter_chain, # Áp dụng các bộ lọc
34
- "-c:v", "libx265", # Codec HEVC (hiệu quả hơn H.264)
35
- "-crf", "23", # Chất lượng video (thấp hơn = tốt hơn)
36
- "-preset", "medium", # Tốc độ mã hóa (medium là cân bằng)
37
- "-c:a", "copy", # Sao chép âm thanh nguyên bản
38
- output_path # File đầu ra
39
  ]
40
 
41
  try:
 
16
 
17
  # Định nghĩa các bộ lọc ffmpeg
18
  filters = [
19
+ "scale=1920:-1", # Upscale lên Full HD, giữ tỷ lệ màn hình
20
+ "pad=1920:1080:(ow-iw)/2:(oh-ih)/2", # Đệm viền đen nếu cần
21
+ "nlmeans=s=3:p=3:r=3", # Giảm nhiễu
22
+ "unsharp=5:5:1.0", # Làm sắc nét
23
  "eq=contrast=1.2:brightness=0.1",# Điều chỉnh tương phản/sáng
24
+ "yadif=mode=1" # Deinterlace
25
  ]
26
 
27
  # Kết hợp các bộ lọc thành chuỗi
 
30
  # Xây dựng lệnh ffmpeg
31
  command = [
32
  "ffmpeg",
33
+ "-i", input_path, # File đầu vào
34
+ "-vf", filter_chain, # Áp dụng các bộ lọc
35
+ "-c:v", "libx265", # Codec HEVC (hiệu quả hơn H.264)
36
+ "-crf", "23", # Chất lượng video (thấp hơn = tốt hơn)
37
+ "-preset", "medium", # Tốc độ mã hóa (medium là cân bằng)
38
+ "-c:a", "copy", # Sao chép âm thanh nguyên bản
39
+ output_path # File đầu ra
40
  ]
41
 
42
  try: